tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

1 Chuyên đ t TSLĐ

L I NÓI Đ U

ng m i đ Trong th i đ i toàn c u hoá ngày nay, n u th ầ ờ ạ ế ươ ạ ượ ự ố c cho là nh a s ng

i thì v n t c coi là m ch máu l u thông nh ng c a kinh t ủ th gi ế ế ớ ậ ả i bi n đ ể ượ ữ dòng ư ạ

nh a đó. Trong xu th chung đó, dù v n ậ t ự ế iả bi n chi m 80% l u l ế ư ượ ể ậ ng xu t nh p ấ

kh u c a Vi t Nam, nh ng đ i tàu trong n i r t ít. ủ ẩ ệ ư ộ ướ c nh n đ ậ ượ c h p đ ng v n t ồ ậ ả ấ ợ

T t c các doanh nghi p đang c nh tranh v i nhau gay g t, Công ty v n t ấ ả ậ ả ệ ạ ắ ớ ể i bi n

Vinalines không ph i là m t ngo i l . ạ ệ ả ộ

Công ty v n t i bi n Vinalines tr c thu c T ng công ty Hàng h i Vi t Nam, tuy ậ ả ự ể ả ộ ổ ệ

m i đ c thành l p, nh ng công ty đã ch ng t c năng l c c a mình thông qua ớ ượ ư ứ ậ đ ỏ ượ ự ủ

th c hi n t t các công vi c đ c giao t ệ ố ự ệ ượ ừ ổ ả T ng công ty và hoàn thành xu t s c các b n ấ ắ

ự ậ h p đ ng v i các đ i tác. Công ty là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c v n ợ ạ ộ ệ ồ ớ ố ộ

i nên đ c đi m kinh doanh cũng có nh ng đi m khác bi t ả ữ ể ể ặ ệ ệ t so v i các doanh nghi p ớ

s n xu t kinh doanh. T đó d n đ n đ c đi m ho t đ ng tài chính c a các công ty ả ạ ộ ừ ủ ể ế ặ ẫ ấ

cũng khác bi t so v i các ngành s n xu t v t ch t tr ng TSLĐ trong công ty ệ ấ ậ ấ . Tuy t ả ớ ỷ ọ

nh h n so v i TSCĐ nh ng lo i TS này l i chi m m t v trí quan tr ng không kém ỏ ơ ư ạ ớ ạ ộ ị ế ọ

ấ gì TSCĐ. Trong b t kỳ m t doanh nghi p nào qu n lý TSLĐ luôn là m t trong ba v n ệ ả ấ ộ ộ

c s d ng m t cách hi u qu s đ tr ng tâm c a qu n lý tài chính. TSLĐ n u đ ề ọ ủ ế ả ượ ử ụ ả ẽ ệ ộ

góp ph n nâng cao hi u qu s d ng TS, t ệ ả ử ụ ầ ừ ể đó s góp ph n giúp công ty phát tri n, ẽ ầ

ng. Đ i v i Công ty v n t i bi n Vinalines, kh ng đ nh v trí c a công ty trên th tr ủ ị ườ ẳ ị ị ố ớ ậ ả ể

m t công ty m i đ c tách ra kh i T ng công ty Hàng h i Vi t Nam thì v n đ s ớ ượ ộ ỏ ổ ả ệ ề ử ấ

i Công ty em d ng TSLĐ cũng chi m m t v trí quan tr ng. Trong th i gian th c t p t ụ ự ậ ạ ộ ị ế ọ ờ

nh n th y đ c t m quan tr ng đó và nh ng m t h n ch c a công tác qu n lý ậ ấ ượ ầ ặ ạ ế ủ ữ ả ọ

TSLĐ, do đó em đã ch n đ tài: “Nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ t ả ử ụ ề ệ ọ ạ ậ i Công ty v n

i bi n Vinalines” làm đ tài cho chuyên đ t t ả ề ố ể ề t nghi p c a mình. ệ ủ

Chuyên đ đ

c c u trúc thành 3 ch

ng:

ề ượ ấ

ươ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

2

Ch ng I ươ ả ư : Khái quát v tài s n l u đ ng và hi u qu s d ng tài s n l u ả ư ộ ả ử ụ ề ệ

đ ng trong doanh nghi p. ộ ệ

Ch ng này đ c p đ n nh ng đi m c b n v liên quan đ n lý thuy t v ươ ơ ả ề ậ ế ề ữ ể ề ế ế

đó hi u v hi u qu doanh nghi p, tài s n và tài s n l u đ ng c a doanh nghi p t ả ư ệ ừ ủ ệ ả ộ ề ệ ể ả

s d ng tài s n l u đ ng c a doanh nghi p. Trong ch ủ ử ụ ả ư ộ ệ ươ ế ầ ng này cũng đ c p đ n t m ề ậ

quan tr ng và các nhân t nh h ng t ọ ố ả ưở ớ i hi u qu s d ng TSLĐ. ả ử ụ ệ

Ch ng II: Th c tr ng s d ng TSLĐ và hi u qu s ươ ự ạ ử ụ ả ử ụ ả ư d ng tài s n l u ệ

i công ty V n t i bi n Vinalines. đ ng t ộ ạ ậ ả ể

Ch ng II s cung c p các v n đ liên quan t i Công ty v n t i bi n Vinalines: ươ ẽ ề ấ ấ ớ ậ ả ể

ch c, tình hình kinh doanh trong l ch s hình thành, ngành ngh kinh doanh, c c u t ị ơ ấ ổ ứ ử ề

3 năm g n đây. Trong ch ng này v n đ tr ng t m đ i đó là nêu, đánh ầ ươ ề ọ ấ ầ c đ c p t ượ ề ậ ớ

giá và tìm hi u nh ng nguyên nhân c a th c tr ng s d ng TS nói chung và TSLĐ nói ự ử ụ ữ ủ ể ạ

riêng c a Công ty. ủ

Ch ng III: M t s gi ươ ộ ố ả i pháp và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu s ằ ả ử ế ệ ị

i Công ty V n t i bi n Vinalines. d ng TSLĐ t ụ ạ ậ ả ể

Sau khi đã hoàn thành vi c đánh giá hi u qu s d ng TSLĐ t i Công ty, ch ả ử ụ ệ ệ ạ ươ ng

III cũng là ch ng cu i cùng s cung c p nh ng gi i pháp, cũng nh nh ng ki n ngh ươ ữ ẽ ấ ố ả ư ư ế ị

ủ v i các c quan có th m quy n đ góp ph n nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ c a ầ ớ ả ử ụ ề ể ệ ẩ ơ

Công ty trong t ng lai. ươ

Đ hoàn thành đ c chuyên đ t t nghi p đúng th i h n và có ch t l ng, ngoài ể ượ ề ố ờ ạ ấ ượ ệ

c s ch b o t n tình và nh ng đóng góp quý s n l c c a b n thân, em đã nh n đ ự ỗ ự ủ ả ậ ượ ự ỉ ả ậ ữ

báu c a cô giáo h ng d n Ths. Lê Phong Châu. M t l n n a em xin đ c chân thành ủ ướ ộ ầ ữ ẫ ượ

các báo c m n cô. Trong chuyên đ t ả ơ ề ố t nghi p này em đã s d ng ngu n s li u t ử ụ ồ ố ệ ừ ệ

cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006, báo cáo t ng k t năm cùng v i b n mô t công ớ ả ế ổ ả

vi c c a Công ty Vân t i bi n Vinalines. Em cũng xin chân thành c m n s giúp đ ệ ủ ả ả ơ ư ể ỡ

nhi t tình c a các cô chú trong Phòng Tài chính - K toán c a Công ty v n t ệ ậ ả ủ ủ ế ể i bi n

Vinalines đã giúp đ em hoàn thành chuyên đ t ề ố ỡ t nghi p này. ệ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

3 Chuyên đ t TSLĐ

CH

NG I

ƯƠ

KHÁI QUÁT V TÀI S N L U Đ NG VÀ HI U QU S

Ả Ư

Ả Ử

D NG TÀI S N L U Đ NG TRONG DOANH NGHI P

Ả Ư

1.1. Nh ng v n đ c b n v tài s n c a doanh nghi p.

ấ ề ơ ả ề

ả ủ

• Khái ni m doanh nghi p ệ :

ệ . 1.1.1. Nh ng v n đ chung v doanh nghi p ấ ề ữ ề

i nhi u ch th kinh t đ c l p. Chính các ch th Trong m t n n kinh t ộ ề t n t ế ồ ạ ủ ể ề ế ộ ậ ủ ể

kinh t đã t o ra c a c i v t ch t cho xã h i, đ ng th i thúc đ y n n kinh t phát ế ủ ả ậ ề ẩ ấ ạ ộ ồ ờ ế

ự tri n, trong đó các doanh nghi p đóng vai trò quan tr ng và cũng chính là b ph n th c ộ ậ ể ệ ọ

quan tr ng c a m t qu c gia. V y doanh nghi p là gì? Sau hi n các m c tiêu kinh t ụ ệ ế ủ ệ ậ ọ ộ ố

đây là m t vài khái ni m v doanh nghi p: ệ ề ệ ộ

đ c l p, có t cách pháp nhân, ho t đ ng kinh Doanh nghi pệ là ch th kinh t ủ ể ế ộ ậ ư ạ ộ

doanh trên th tr ng nh m làm tăng giá tr c a ch s h u. ị ườ ủ ở ữ ị ủ ằ

Doanh nghi pệ là m t cách th c t ứ ổ ứ ch c ho t đ ng kinh t ạ ộ ộ ế ủ c a nhi u cá nhân. ề

Có nhi u ho t đ ng kinh t c b i các doanh nghi p ch ạ ộ ề ế ch có th th c hi n đ ể ự ệ ỉ ượ ệ ở ứ

không ph i các cá nhân. ả

ch c kinh t có tên riêng, có tài (Theo Lu t doanh nghi p): Doanh nghi p là t ệ ệ ậ ổ ứ ế

s n, có tr s giao d ch n đ nh, đ ả ị ổ ụ ở ị ượ ậ c đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ị

nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh - t c là th c hi n m t, m t s ạ ộ ộ ố ụ ự ứ ự ệ ệ ằ ộ

ho c t ặ ấ ả t c các công đo n c a quá trình đ u t ạ ủ , t ầ ư ừ ả ẩ s n xu t đ n tiêu th s n ph m ấ ế ụ ả

• Các lo i hình doanh nghi p t

i. ho c cung ng d ch v trên th tr ị ị ườ ứ ụ ặ ng nh m m c đích sinh l ụ ằ ợ

i Vi t Nam ệ ạ ạ ệ

đang đ ng đa d ng hình th c s Vi Ở ệ t Nam n n kinh t ề ế ượ c phát tri n theo h ể ướ ứ ở ạ

c, công ty c h u và doanh nghi p cũng bao g m các lo i hình: Doanh nghi p Nhà n ữ ệ ệ ạ ồ ướ ổ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

ph n, công ty trách nhi m h u h n, công ty h p danh, công ty liên doanh, doanh ữ ệ ạ ầ ợ

4

nghi p t nhân. Các lo i hình doanh nghi p trên phân bi t v i nhau hình th c s ệ ư ệ ạ ệ ớ ở ứ ở

c v n do Nhà h u và ph m vi trách nhi m, ch ng h n nh : v i doanh nghi p nhà n ữ ư ớ ệ ệ ẳ ạ ạ ướ ố

c n m gi 100%, còn các lo i hình còn l i v n có th là do nhi u cá nhân góp l n ướ ắ ữ ạ ạ ố ể ề ạ i.

Hình th c doanh nghi p ph bi n nh t hi n nay và cũng là xu h ng đó là công ty c ổ ế ứ ệ ệ ấ ướ ổ

ố ph n. B i vì lo i hình này có nh ng u đi m nh : công ty do nhi u c đông góp v n ể ữ ư ề ổ ư ầ ạ ở

nh v y vi c huy đ ng v n s d dàng h n, đ ng th i các c đông có quy n và nghĩa ơ ố ẽ ễ ư ậ ệ ề ộ ồ ờ ổ

i t c mà h nh n đ c ph thu c hoàn toàn vào k t qu v đ i v i công ty. Ph n l ụ ố ớ ầ ợ ứ ậ ọ ượ ụ ế ộ ả

kinh doanh. Thêm vào đó Hình th c này cũng là c s ti n đ quan tr ng giúp cho th ơ ở ề ứ ề ọ ị

tr ng ch ng khoán Vi t Nam phát tri n. Do v y v i công ty c ph n đã phát huy ườ ứ ệ ể ậ ầ ớ ổ

đ c tính công b ng và thúc đ y n n toàn b n n kinh t phát tri n. ượ ẩ ề ộ ề ằ ế ể

Vi ng theo đ nh h ng xã h i ch ệ t Nam đang xây d ng m t n n kinh t ự ộ ề th tr ế ị ườ ị ướ ộ ủ

nghĩa trong đó các doanh nghi p có các ch th kinh t sau: Kinh doanh cá th , kinh ủ ể ệ ế ể

doanh góp v n, công ty. ố

- Kinh doanh cá th ể là m t lo i hình s khai nh t, có th ch do m t cá nhân t ơ ể ỉ ạ ấ ộ ộ ự

đ ng lên làm ch và đi u hành s n xu t kinh doanh. Lo i hình này ph bi n là kinh t ứ ổ ế ủ ề ả ấ ạ ế

các h gia đình. Tính ch t gi n đ n c a kinh doanh cá th còn đ c th hi n ơ ủ ể ả ấ ộ ượ ể ệ ở ỗ ch :

doanh nghi p lo i này không c n các đi u l ề ệ ệ ầ ạ chính th c, ít ch u s qu n lý c a nhà ị ự ủ ứ ả

c, không ph i n p thu thu nh p doanh nghi p, nh ng ph i n p thu thu nh p cá n ướ ả ộ ả ộ ư ế ệ ế ậ ậ

nhân, ch doanh nghi p ch u trách nhi m vô h n đ i v i các kho n n c a doanh ố ớ ợ ủ ủ ệ ệ ạ ả ị

nghi p, kh năng thu hút v n b h n ch b i kh năng c a ng ế ở ị ạ ủ ệ ả ả ố ườ ủ ế i ch . V n ch y u ủ ố

là do t có c a cá nhân và đóng góp c a nh ng ng ự ủ ủ ữ ườ ọ ủ i trong gia đình. Tu i th c a ổ

ng i ch quy t đ nh th i gian ho t đ ng c a doanh nghi p. ườ ạ ộ ế ị ủ ủ ệ ờ

- Kinh doanh theo hình th c góp v n ố là lo i hình doanh nghi p đ ứ ệ ạ ượ ậ c thành l p

khá d dàng do các thành viên góp v n l ố ạ ớ i v i nhau đ ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ễ ể ả ấ

doanh, do v y chi phí huy đ ng v n th p. Các thành viên chính th c ph i ch u trách ứ ấ ả ậ ộ ố ị

ố nhi m vô h n v i các kho n n c a doanh nghi p, m i thành viên có trách nhi m đ i ợ ủ ệ ệ ệ ạ ả ớ ỗ

ng ng. Kh năng v v n c a doanh nghi p b h n ch tuy v i ph n v n góp t ớ ầ ố ươ ề ố ị ạ ứ ủ ệ ế ả

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

5 Chuyên đ t TSLĐ

ệ nhiên đã d dàng h n so v i hình th c kinh doanh cá th . Và lo i hình doanh nghi p ứ ễ ể ạ ơ ớ

này ph i n p thu thu nh p doanh nghi p. N u m t trong các thành viên chính th c b ả ộ ứ ị ế ệ ế ậ ộ

ch t ho c rút v n thì doanh nghi p b tan v . ỡ ế ệ ặ ố ị

ng chi m u th . Đây là - Công ty chính là hình th c phát tri n nh t và là xu h ứ ể ấ ướ ế ư ế

lo i hình doanh nghi p mà đó có s k t h p ba lo i l i ích: l ệ ạ ở ự ế ợ ạ ợ ợ ủ ở ữ i ích c a ch s h u, ủ

đó có s tách r i quy n s h u kh i các nhà h i đ ng qu n tr và các nhà qu n lý. ộ ồ ả ả ị Ở ề ở ữ ự ờ ỏ

i cho công ty các u th nh : Quy n s h u có th d dàng qu n lý. Đi u này mang l ề ả ạ ề ở ữ ế ư ể ễ ư

chuy n cho c đông m i, s t n t ớ ự ồ ạ ể ổ i công ty không ph thu c vào tu i th c a b t c ộ ọ ủ ấ ứ ụ ổ

m t ai mà ph thu c vào s l ụ ố ượ ộ ộ ng c đông, và trách nhi m c a công ty là h u h n. ệ ữ ạ ủ ổ

M i lo i hình doanh nghi p đ u có nh ng u, nh ữ ư ệ ề ạ ỗ ượ ớ c đi m riêng và phù h p v i ể ợ

ạ quy mô và trình đ phát tri n nh t đ nh. Hi n nay, h u h t các doanh nghi p đ u ho t ệ ấ ị ể ế ệ ề ầ ộ

i hình th c công ty, đây cũng chính là lo i hình phát tri n nh t c a doanh đ ng d ộ ướ ấ ủ ứ ể ạ

• Môi tr

nghi p.ệ

ườ ệ : ng ho t đ ng c a doanh nghi p ủ ạ ộ

Các doanh nghi p trong giai đo n n n kinh t ệ ề ạ th tr ế ị ườ ạ ộ ng đ u ph i ho t đ ng ả ề

ng c nh tranh kh c li trong m t môi tr ộ ườ ạ ố ệ t. Mu n đ ng v ng và phát tri n đ ữ ứ ể ố ượ ả c b n

t c nh ng nhân t bên ngoài, có th k đ n đó là thân m i DN ph i thích ng v i t ả ớ ấ ả ữ ứ ỗ ố ể ể ế

khoa h c công ngh , chính sách c a Nhà n c… Các nhân t ủ ệ ọ ướ ố ế đó tác đ ng tr c ti p ự ộ

đ n các doanh nghi p. Khoa h c công ngh là đòn b y giúp n n kinh t ế ệ ệ ề ẩ ọ ế ở phát tri n b i ể

nó làm thay đ i ph ng th c s n xu t kinh doanh, tăng năng su t lao đ ng. V y các ổ ươ ứ ả ấ ấ ậ ộ

DN ph i làm sao áp d ng công ngh m t cách k p th i đ không b l c h u so v i các ị ạ ậ ờ ể ệ ộ ụ ả ớ ị

DN khác. Hay chính sách c a Nhà n c tác đ ng m nh m t ủ ướ ẽ ớ ạ ộ ở i ho t đ ng c a DN b i ạ ộ ủ

vì m t chính sách n i l ng hay th t ch t s có th khuy n khích ho c h n ch doanh ặ ạ ặ ẽ ớ ỏ ể ế ế ắ ộ

nghi p trong vi c s n xu t, kinh doanh m t lo i hàng hóa nào đó. T đó tác đ ng t ộ ệ ả ừ ệ ạ ấ ộ ớ i

doanh thu và l i trong môi tr ợ i nhu n c a doanh nghi p. M t khác ph i t n t ệ ả ồ ạ ủ ặ ậ ườ ng

c r i ro, đ ng th i ph i có c nh tranh nên bu c m i doanh nghi p ph i d tính đ ạ ả ự ệ ộ ỗ ượ ủ ả ồ ờ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

bi n pháp nâng cao ch t l ấ ượ ệ ủ ạ ng, m u mã… đ có th chi n th ng các đ i th c nh ể ể ế ẫ ắ ố

6

tranh. Doanh nghi p cũng đ ng th i ph i đáp ng đ c đòi h i c a các đ i tác v ứ ệ ả ồ ờ ượ ỏ ủ ố ề

m c v n ch s h u trong c c u v n. Tóm l i doanh nghi p trong th i kì hi n nay ủ ở ữ ứ ố ơ ấ ố ạ ệ ệ ờ

luôn ph i c nh tranh nhau m t cách kh c li t đ đ ng v ng và quan tr ng h n đó ả ạ ộ ố ệ ể ứ ữ ọ ơ

chính là vi c d đoán đ c các r i ro tài chính có th x y ra đ có nh ng quy t đ nh ệ ự ượ ể ả ế ị ủ ữ ể

qu n lý phù h p. ả ợ

1.1.2. Khái ni m tài s n c a doanh nghi p

ả ủ ệ ệ

M t doanh nghi p mu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u ph i có ph i có hai ạ ộ ệ ề ả ấ ả ả ộ ố

kho n m c là tài s n và ngu n v n. Kho n m c tài s n n m bên ph i trái b ng cân ả ụ ụ ả ằ ả ả ả ả ồ ố

• Khái ni m tài s n ệ

c hi u nh th nào? đ i k toán. V y tài s n đ ố ế ả ượ ậ ư ế ể

ả : Tài s n là kho n m c n m bên trái b ng cân đ i k ụ ằ ố ế ả ả ả

toán c a doanh nghi p. Tài s n c a doanh nghi p chính là các b ph n đ ộ ậ ượ c ả ủ ủ ệ ệ

hình thành trong quá trình đ u t . ầ ư

Tài s n là toàn b ti m l c kinh t ộ ề ự ả ế ủ ơ c a đ n v , bi u th cho nh ng l ể ữ ị ị ợ ơ i ích mà đ n

c trong t ng lai ho c nh ng ti m năng ph c v cho ho t đ ng kinh doanh v thu đ ị ượ ươ ụ ụ ạ ộ ữ ề ặ

c a đ n v . Nói cách khác, tài s n là t ủ ơ ả ị ấ ả ữ ớ t c nh ng th h u hình ho c vô hình g n v i ứ ữ ặ ắ

i ích trong t l ợ ươ ng lai c a đ n v tho mãn các đi u ki n: ả ủ ơ ề ệ ị

- Thu c quy n s h u ho c quy n ki m soát lâu dài c a đ n v ị

ề ở ữ ủ ơ ề ể ặ ộ

- Có giá tr th c s đ i v i đ n v ị

ị ự ự ố ớ ơ

- Có giá phí xác đ nh

ầ M t trong nh ng n i dung chính c a ho t đ ng tài chính doanh nghi p đó là đ u ạ ộ ữ ủ ệ ộ ộ

t ư vào đâu, hay doanh nghi p s mua s m tài s n nh th nào cho phù h p. ắ ệ ẽ ư ế ả ợ

Vi c đ u t ệ ầ ư ố ớ vào tài s n c a doanh nghi p có ý nghĩa h t s c quan tr ng đ i v i ả ủ ế ứ ệ ọ

ệ doanh nghi p, nó quy t đ nh đ n ho t đ ng kinh doanh c a b t kỳ m t doanh nghi p ủ ấ ạ ộ ế ị ệ ế ộ

nào. Vi c hình thành các tài s n c a doanh nghi p là t quá trình đ u t c a doanh ả ủ ệ ệ ừ ầ ư ủ

nghi p. Mu n đ u t vào các tài s n doanh nghi p ph i có v n, có nghĩa là ph i có ầ ư ệ ố ệ ả ả ả ố

ti n đ đ u t . Đ n đây bài toán l ể ầ ư ế ề ạ i quay v tìm các cách th c huy đ ng v n. Doanh ứ ề ộ ố

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

7 Chuyên đ t TSLĐ

nghi p thu hút đ c v n đ u t t nhi u ngu n khác nhau và tùy theo tình hình c ệ ượ ầ ư ừ ố ề ồ ụ

th c a t ng doanh nghi p mà l a ch n cách th c huy đ ng v n phù h p. ọ ể ủ ừ ự ứ ệ ố ợ ộ

ả 1.1.3. Phân lo i tài s n: ạ

c phân chia thành nhi u nhóm theo t ng tiêu th c khác Tài s nả có th đ ể ượ ứ ừ ề

ấ nhau.Có th phân lo i theo đ c tính c u t o v t ch t ho c phân lo i theo tính ch t ấ ạ ể ặ ậ ạ ấ ặ ạ

luân chuy n tài s n. Trong ph m vi c a đ tài xin t p trung vào cách phân lo i th hai ủ ề ứ ể ậ ạ ạ ả

đó là phân theo tính ch t luân chuy n c a tài s n. ể ủ ả ấ

Phân lo i theo tính ch t luân chuy n tài s n đ ấ ể ả ạ ượ ộ c phân thành: tài s n l u đ ng ả ư

và tài s n c đ nh. ả ố ị

Trong ph n này ch xin t p trung trình bày nh ng nét c b n vào tài s n c đ nh, ả ố ị ơ ả ữ ậ ầ ỉ

1.1.3.1.

c nói ph n sau. ph n tài s n l u đ ng s đ ả ư ộ ẽ ượ ầ ở ầ

Khái ni m v tài s n c đ nh ả ố ị ệ ề

ử ụ TSCĐ là nh ng tài s n tho mãn đ ng th i hai đi u ki n: có th i gian s d ng ữ ề ệ ả ả ồ ờ ờ

m t năm tr lên, và có giá tr t m i tri u đ ng tr lên. t ừ ộ ị ừ ườ ệ ở ồ ở

Tài s n c đ nh là nh ng t li u lao đ ng ch y u và có đ c đi m c b n là ố ị ữ ả ư ệ ủ ế ơ ả ể ặ ộ

tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t, không có s thay đ i v hình thái v t ch t t chu ổ ề ấ ừ ự ề ậ ấ ả

kỳ s n xu t đ u tiên cho đ n khi b sa th i kh i quá trình s n xu t. M i t li u lao ấ ầ ọ ư ệ ế ả ả ấ ả ỏ ị

ả đ ng là tài s n h u hình có k t c u đ c l p, ho c là m t h th ng g m nhi u tài s n ộ ộ ệ ố ả ữ ộ ậ ế ấ ề ặ ồ

riêng l ẻ liên k t v i nhau đ cùng th c hi n m t hay m t s ch c năng nh t đ nh mà ộ ộ ố ứ ế ớ ấ ị ự ể ệ

ạ ộ n u thi u b t kỳ m t b ph n nào trong đó thì c h th ng không th ho t đ ng ế ả ệ ố ộ ộ ế ể ậ ấ

đ c. ượ

Qua khái ni m v tài s n c đ nh ta th y nh ng t li u lao đ ng đ c coi là tài ả ố ị ữ ề ệ ấ ư ệ ộ ượ

 Tiêu chu n v th i gian: Có th i gian s d ng t

s n c đ nh khi đ ng th i tho mãn hai tiêu chu n sau: ả ố ị ẩ ả ồ ờ

 Tiêu chu n v giá tr : Nh ng tài s n có giá tr t ị

1 năm tr lên ẩ ề ờ ử ụ ờ ừ ở

ẩ ề ị ừ ữ ả 10 tri u đ ng tr lên ồ ệ ở

Trong đi u ki n ti n b khoa h c k thu t hi n nay, khi khoa h c đã tr thành ệ ệ ề ế ậ ọ ở ộ ọ ỹ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

m t l c l ng s n xu t tr c ti p thì khái ni m v tài s n c đ nh cũng đ c m ộ ự ượ ấ ự ố ị ế ệ ề ả ả ượ ở

8

r ng nó bao g m c nh ng tài s n c đ nh không có hình thái v t ch t. Lo i này là ộ ố ị ữ ả ậ ấ ả ạ ồ

nh ng chi phí mà doanh nghi p b ra cũng đ ng th i tho mãn hai tiêu chu n nêu trên ữ ệ ả ẩ ỏ ồ ờ

và th ng bao g m: chi phí thành l p doanh nghi p, chi phí v b ng phát minh sáng ườ ề ằ ệ ậ ồ

ch …ế

ộ Tài s n c đ nh là m t b ph n không th thi u trong ho t đ ng c a b t kỳ m t ể ả ố ị ủ ấ ạ ộ ộ ộ ế ậ

doanh nghi p. Dù là doanh nghi p s n xu t hay doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh ấ ệ ả ạ ộ ệ ệ

ng m i d ch v , tài s n đóng vai trò không th thi u đ i v i các doanh v c th ự ươ ố ớ ạ ị ụ ể ế ả

nghi p nh t là khi khoa h c công ngh ngày càng phát tri n hi n nay. Các doanh ệ ệ ể ệ ấ ọ

ấ ủ nghi p ra s c hi n đ i hoá tài s n c đ nh nh m nâng cao năng l c s n xu t c a ự ả ố ị ứ ệ ệ ả ằ ạ

mình. Tuy nhiên t ỷ ọ tr ng c a tài s n c đ nh trong t ng tài s n ố ị ả ở ừ ệ t ng doanh nghi p ủ ả ổ

ư khác nhau cũng có s khác nhau do đ c đi m ngành ngh kinh doanh ch ng h n nh : ể ự ề ặ ẳ ạ

ả đ i v i các doanh nghi p s n xu t tài s n c đ nh chi m ch y u trong t ng tài s n. ả ố ị ố ớ ệ ả ủ ế ế ấ ổ

Còn đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ệ ố ớ ạ ộ ự ươ ả ng m i d ch v , tài s n ạ ị ụ

ả c đ nh chi m m t ph n không l n vì ho t đ ng c a h ch y u là s d ng tài s n ố ị ủ ọ ủ ế ạ ộ ử ụ ế ầ ộ ớ

l u đ ng, tuy nhiên vai trò c a tài s n c đ nh cũng h t s c quan tr ng nó cũng góp ố ị ư ế ứ ủ ả ộ ọ

ph n l n vào vi c t o ra l i nhu n cho doanh nghi p, m t doanh nghi p không th ầ ớ ệ ạ ợ ệ ệ ậ ộ ể

1.1.3.2. Phân lo i tài s n c đ nh ạ

ho t đ ng bình th ng n u nh không có tài s n l u đ ng. ạ ộ ườ ả ư ộ ư ế

ả ố ị

t tài s n c đ nh trong doanh nghi p, tài s n c đ nh thông th Đ qu n lý t ả ể ố ả ố ị ả ố ị ệ ườ ng

 Tài s n c đ nh ph c v cho m c đích kinh doanh ki m l

đ c phân thành các lo i sau: ượ ạ

ụ ụ ố ị ụ ế ả ờ i, bao g m: tài ồ

s n c đ nh h u hình và tài s n c đ nh vô hình. Tài s n c đ nh vô hình là ả ố ị ố ị ố ị ữ ả ả

lo i tài s n c đ nh không có hình thái v t ch t. Tài s n c đ nh h u hình là ả ố ị ố ị ữ ả ậ ấ ạ

ế lo i tài s n c đ nh có hình thái v t ch t c th bao g m: nhà c a v t ki n ấ ụ ể ử ậ ố ị ậ ạ ả ồ

trúc, máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i thi ế ị ươ ậ ả ệ ế ị t b truy n d n, thi ề ẫ ế ị ụ t b d ng

c qu n lý, v ả ụ ườ n cây lâu năm, súc v t làm vi c, và các lo i tài s n c đ nh ệ ố ị ậ ạ ả

khác…

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

9 Chuyên đ t TSLĐ

 Tài s n c đ nh dùng cho m c đích phúc l

ố ị ụ ả ợ ố i, s nghi p, an ninh qu c ự ệ

 Phân lo i tài s n c đ nh: tài s n c đ nh h u hình và tài s n c đinh vô

phòng

ố ị ố ị ữ ả ả ả ạ ố

hình, tài s n c đ nh thuê tài chính. ả ố ị

Ngoài hai lo i tài s n c đ nh nêu trên, trong các doanh nghi p nhà n c còn có ố ị ệ ạ ả ướ

th có lo i tài s n c đ nh b o qu n h , gi h , c t gi h nhà n c theo quy t đ nh ả ố ị ộ ữ ộ ấ ể ả ả ạ ữ ộ ướ ế ị

c có th m quy n. c a các c quan Nhà n ủ ơ ướ ề ẩ

Đ i v i tài s n c đ nh đi u quan tr ng nh t các doanh nghi p c n quan tâm đó ả ố ị ệ ầ ố ớ ề ấ ọ

ầ chính là qu n lý kh u hao b i vì trong quá trình s d ng lo i tài s n này b gi m d n ử ụ ị ả ạ ả ả ấ ở

c chia thành hao mòn h u hình và hao mòn vô hình. Ngày v m t giá tr . Hao mòn đ ị ề ặ ượ ữ

nay do khoa h c công ngh phát tri n nhanh chóng nên hao mòn vô hình x y ra càng ể ệ ả ọ

nhanh bi u hi n đó là tình tr ng gi m giá tài s n và l ể ệ ả ạ ả ỗ ả i th i v m t công ngh . Qu n ờ ề ặ ệ

lý t t kh u hao là m t trong nh ng y u t góp ph n nâng cao hi u qu s d ng tài ố ế ố ữ ấ ộ ả ử ụ ệ ầ

s n c đ nh. ả ố ị

1.2.

Tài s n l u đ ng ả ư ộ

B ph n th hai c a tài s n đó chính là kho n m c tài s n l u đ ng. Qu n lý tài ả ư ộ ứ ụ ủ ả ả ả ậ ộ

ệ s n l u đ ng là m t trong ba v n đ tr ng tâm c a qu n lý tài chính doanh nghi p. ả ư ề ọ ủ ấ ả ộ ộ

ậ Qua đó cho th y t m quan tr ng c a tài s n l u đ ng trong m t doanh nghi p. V y ả ư ấ ầ ủ ệ ọ ộ ộ

c hi u là gì? tài s n l u đ ng đ ả ư ộ ượ ể

1.2.1. Khái ni m tài s n l u đ ng (TSLĐ)

ả ư ộ ệ

TSLĐ là t ng xuyên luân chuy n trong quá ấ ả ữ t c nh ng tài s n ng n h n, và th ả ạ ắ ườ ể

trình kinh doanh. Tài s n l u đ ng ch tham gia vào m t chu kỳ s n xu t kinh doanh, ả ư ả ấ ộ ộ ỉ

c s n xu t. thay đ i hình thái v t ch t và chuy n toàn b giá tr vào s n ph m đ ể ẩ ả ấ ậ ổ ộ ị ượ ả ấ

ế Trong b t c m t doanh nghi p nào mu n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ti n ố ấ ứ ộ ạ ộ ệ ả ấ

hành bình th ườ ấ ng đ u ph i c n có tài s n l u đ ng. Trong su t quá trình s n xu t ộ ả ư ả ầ ề ả ố

kinh doanh c a doanh nghi p tài s n l u đ ng đ c phân b . Vi c d tính l ng tài ả ư ủ ệ ộ ượ ệ ự ổ ượ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

ộ s n l u đ ng hay nói cách khác quá trình qu n lý và s d ng tài s n l u đ ng là m t ả ư ả ư ử ụ ả ộ ộ

10

ộ vi c h t s c quan tr ng đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p nào. Đ i v i b t kì m t ố ớ ấ ố ớ ấ ế ứ ệ ệ ọ ộ

doanh nghi p nào tài s n l u đ ng đ c xem là l c nh m th a mãn ả ư ộ ệ ượ ượ ng ti n ng tr ề ứ ướ ằ ỏ

ng lao đ ng. Do tài s n l u đ ng t n t i t nhu c u v các đ i t ề ố ượ ầ ả ư ộ ồ ạ ở ấ ả ủ t c các khâu c a ộ

ộ quá trình s n xu t kinh doanh nên nó s đ m b o cho các ho t đ ng đó di n ra m t ạ ộ ẽ ả ễ ả ấ ả

ấ cách liên t c. N u s d ng m t cách h p lý tài s n l u đ ng thì quá trình s n xu t ế ử ụ ả ư ụ ả ộ ợ ộ

ả kinh doanh c a doanh nghi p s b gián đo n, làm tăng chi phí và làm quá trình s n ệ ẽ ị ủ ạ

xu t kinh doanh b nh h ị ả ấ ưở ng x u. ấ

ơ ấ Nhu c u v tài s n l u đ ng c a doanh nghi p khác nhau là khác nhau. C c u ả ư ủ ệ ề ầ ộ

tài s n l u đ ng trong t ng tài s n ph thu c vào ngành ngh kinh doanh, ví d nh ả ư ụ ụ ề ả ộ ổ ộ ư

ng m i TSLĐ chi m t đ i v i doanh nghi p th ố ớ ệ ươ ế ạ ỷ ọ ư tr ng l n h n so v i TSCĐ nh ng ớ ơ ớ

i ng trong m t doanh nghi p s n xu t thì đi u này l ệ ả ề ấ ộ ạ c l ượ ạ ả ư i. C c u v tài s n l u ề ơ ấ

t tình hình tài chính hi n t i c a doanh nghi p, v kh năng thanh đ ng còn cho bi ộ ế ệ ạ ủ ề ệ ả

ệ . toán và các r i ro tài chính c a doanh nghi p ủ ủ

1.2.2. Phân lo i TSLĐ

c phân lo i theo nhi u cách theo các tiêu th c khác nhau: Tài s n l u đ ng đ ả ư ộ ượ ứ ề ạ

1.2.2.1.

Phân lo i theo lĩnh v c tham gia luân chuy n ự ể ạ

TSLĐ đ c phân thành: TSLĐ s n xu t, TSLĐ l u thông, TSLĐ tài chính, TSLĐ ượ ư ả ấ

d trự ữ

Tài s n l u đ ng s n xu t ả ư ộ ấ ấ bao g m nh ng tài s n d tr cho quá trình s n xu t ả ự ữ ữ ả ả ồ

ả (nguyên, nhiên v t li u công c d ng c …đang d tr trong kho) và tài s n trong s n ậ ệ ự ữ ụ ụ ụ ả

xu t (giá tr s n ph m d dang). ị ả ấ ẩ ở

Tài s n l u đ ng l u thông bao g m tài s n d tr cho quá trình l u thông (thành ả ư ộ ư ả ự ữ ư ồ

ố ph m, hàng hoá d tr trong kho, hàng g i bán), tài s n trong quá trình l u thông (v n ự ữ ử ư ả ẩ

b ng ti n, các kho n ph i thu). ằ ề ả ả

là các kho n đ u t Tài s n l u đ ng tài chính: ộ ả ư ầ ư ả ụ tài chính ng n h n v i m c ắ ạ ớ

đích ki m l i (đ u t liên doanh, đ u t ch ng khoán…). ế ờ ầ ư ầ ư ứ

Tài s n l u i trong quá trình d tr còn l i. ả ư đ ngộ d tr : ự ữ là nh ng tài s n t n t ả ồ ạ ữ ự ữ ạ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

11 Chuyên đ t TSLĐ

1.2.2.2.Phân lo i theo m c đ thanh kho n

ứ ộ ạ ả

Theo cách phân lo i này, ng i ta d a vào kh năng huy đ ng cho vi c thanh ạ ườ ự ệ ả ộ

toán (Đây cũng chính là các kho n m c TSLĐ trong b ng cân đ i k toán) đ chia tài ố ế ụ ể ả ả

s n l u đ ng thành các lo i sau: ả ư ộ ạ

 Ngân qu bao g m ti n m t t

Th nh t: Ngân qu ứ ấ ỹ

ặ ạ ề ồ ỹ ề i két c a doanh nghi p, ti n g i ngân hàng, ti n ề ử ủ ệ

đang chuy n. Đây là kho n m c có tính thanh kho n cao nh t trong b ng cân ụ ể ả ấ ả ả

đ i k toán. ố ế

Không m t doanh nghi p nào có th ho t đ ng mà thi u ti n m t. Ti n đ c s ể ạ ộ ề ượ ử ề ế ệ ặ ộ

d ng đ thanh tr l ụ ả ươ ể ả ề ng, mua nguyên v t li u, mua s m tài s n c đ nh, tr ti n ả ố ị ậ ệ ắ

thu , tr n … ế ả ợ Ti n m t là m t kho n không sinh lãi cho doanh nghi p, ti n m t d ặ ư ề ề ệ ả ặ ộ

th a làm gi m hi u su t sinh l ừ ệ ả ấ ờ ủ ố ế i c a v n ch s h u và s làm gi m giá c phi u ủ ở ữ ẽ ả ổ

i thi u hoá l c a doanh nghi p. Vì v y qu n lý ti n m t thì vi c t ủ ệ ố ề ệ ặ ả ậ ể ượ ả ng ti n m t ph i ề ặ

gi là m c tiêu quan tr ng nh t. Các doanh nghi p ph i n m gi ti n m t vì các lý do ữ ả ắ ụ ệ ấ ọ ữ ề ặ

sau:

Th nh t ứ ấ : Duy trì s d ti n m t doanh nghi p m i đ m b o kh năng giao d ch ố ư ề ớ ả ệ ặ ả ả ị

hàng ngày c a doanh nghi p bao g m thanh toán cho khách hàng, và thu ti n t khách ề ừ ủ ệ ồ

hàng.

: Nó bù đ p cho ngân hàng v vi c ngân hàng cung c p các d ch v cho Th hai ứ ề ệ ụ ấ ắ ị

ặ doanh nghi p. Hay đó chính là kho n ti n tr cho kho n phí, lãi vay… S d ti n m t ố ư ề ề ệ ả ả ả

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

lo i này g i là s d bù đ p ố ư ạ ắ ọ

12

Th baứ : Duy trì s d ti n m t nh m m c đích đ u t ặ ố ư ề ầ ư ụ ằ ữ ng n h n. Đó là nh ng ắ ạ

khi c h i đ u t ki m l ơ ộ ầ ư ế ờ ế i đ n n u có đ l ế ủ ượ ệ ng ti n s đem đ n doanh nghi p ế ẽ ề

nh ng kho n l i l n. ả ợ ớ ữ

ti n m t đáp ng nhu c u d phòng trong tr Th tứ ư: Vi c n m gi ệ ắ ữ ề ự ứ ầ ặ ườ ợ ng h p

bi n đ ng không l ng tr c đ ế ộ ườ ướ ượ ủ ạ c c a các lu ng ti n vào và ra. Lo i ti n này t o ạ ề ề ồ

nên s d d phòng. ố ư ự

c h ng l i th trong vi c th ng l ng khi Th ứ năm: Doanh nghi p có th đ ể ượ ưở ệ ợ ệ ế ươ ượ

mua hàng khi có m t l ộ ượ ạ ng ti n m t đ l n trong doanh nghi p. Lo i ti n này t o ặ ủ ớ ạ ề ề ệ

nên s d đ u c . ố ư ầ ơ

Trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p vi c gi ti n m t trong doanh ạ ộ ủ ệ ệ ữ ề ặ

i th sau: Do có đ l ng ti n m t thanh toán ti n tr c ho c thanh toán nghi p có l ệ ợ ủ ượ ế ề ề ặ ướ ặ

đúng h n nên khi doanh nghi p mua hàng hoá d ch v có th đ c h ng l i th ể ượ ụ ệ ạ ị ưở ợ ế

chi t kh u. Vi c n m gi ti n m t ế ệ ắ ấ ữ ề ặ ở ứ ợ ắ m c h p lý làm cho kh năng thanh toán ng n ả

c duy trì t i và đ h n đ ạ ượ ố t giúp có th mua hàng v i nh ng đi u ki n thu n l ớ ậ ợ ữ ệ ể ề ượ c

ng m c tín d ng r ng rãi. Thêm vào đó khi có đ l ng ti n m t cũng giúp doanh h ưở ủ ượ ụ ứ ộ ề ặ

ủ ố nghi p có th ng phó k p th i v i các nhu c u trong chi n d ch Marketting c a đ i ờ ớ ể ứ ế ệ ầ ị ị

th c nh tranh cũng nh v i nh ng tr ư ớ ủ ạ ữ ườ ng h p kh n c p nh : h a ho n, đình công, ư ỏ ẩ ấ ạ ợ

 Qu n lý ti n m t ặ

hay v t qua khó khăn do các y u t thiên nhiên; th i v ; hay chu kỳ kinh doanh ượ ế ố ờ ụ

ề ả

Qu nả lý ti n m t liên quan ch t ch t ẽ ớ ề ặ ặ ề i vi c qu n lý các lo i tài s n g n li n ệ ả ả ạ ắ

v i ti n m t nh các ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao. ớ ề ứ ư ả ả ặ

Các lo i ạ ch ngứ khoán g n nh ti n m t có vai trò nh là b ư ề ư ầ ặ ướ ề c đ m c a ti n ủ ệ

m t, khi l ng ti n m t nhi u doanh nghi p có th đ u t vào các ch ng khoán thanh ặ ượ ể ầ ư ề ề ệ ặ ứ

kho n, khi c n có th chuy n chúng thành ti n m t mà ít t n kém chi phí. Các nhà ể ể ề ặ ả ầ ố

qu n tr tài chính s d ng nh ng ch ng khoán có kh năng thanh kho n cao đ duy trì ử ụ ứ ữ ể ả ả ả ị

ng ti n m t mong mu n. Ta có th th y đ l ượ ể ấ ề ặ ố ượ ể c đi u này qua s đ luân chuy n ơ ồ ề

sau:

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

13 Chuyên đ t TSLĐ

Doanh nghi p s ph i bán các ch ng khoán ng n h n có tính thanh kho n cao ệ ẽ ứ ắ ả ạ ả

ng ti n m t d tr không đ đáp ng nhu c u. n u l ế ượ ặ ự ữ ầ Ở ứ ủ ề ụ đây chúng ta cũng áp d ng

ng d tr ti n m t t i u. Trong đó chi mô hình qu n lý d tr EOQ đ xác đ nh l ự ữ ể ả ị ượ ự ữ ề ặ ố ư

phí cho vi c l u gi ti n m t ệ ư ữ ề ặ ở đây chính là chi phí c h i, là lãi su t mà doanh ơ ộ ấ

nghi p b m t đi. Chi phí đ t hàng chính là chi phí cho vi c bán ch ng khoán. L ị ấ ứ ệ ệ ặ ượ ng

i u theo mô hình EOQ là: d tr ti n m t t ự ữ ề ặ ố ư

M* =

M*: t ng m c ti n m t gi i ngân hàng năm ứ ề ặ ổ ả

Cb: chi phí cho m t l n bán ch ng khoán thanh kho n ộ ầ ứ ả

i: lãi su tấ

ng là gi Khi lãi su tấ ti n g i cao thì xu h ử ề ướ ữ ít ti n m t h n và ng ặ ơ ề c l ượ ạ ế i, n u

chi phí cho vi c bán ch ng khoán càng cao thì h l i càng gi ọ ạ ứ ệ ữ nhi u ti n m t. ề ề ặ

Trong th c t ự ế , dòng ti n ra và dòng ti n vào c a doanh nghi p h u nh không ủ ư ề ệ ề ầ

c do đó vi c tính toán m c d tr d ki n tr ự ế c đ ướ ượ ứ ự ữ ệ ế là không th chính xác và ti n ể

i ta đ a ra m c d tr hành m t cách đ u đ n. T đây ng ề ừ ặ ộ ườ ự ữ ề ti n m t d ki n dao ặ ự ế ứ ư

ti n m t s dao đ ng t đ ng trong m t kho ng, t c là m c d tr ả ộ ự ữ ề ặ ẽ ứ ứ ộ ộ ừ ậ ấ c n th p nh t ấ

đ n c n cao nh t. ế ậ ấ

c xác đ nh nh sau: Kho ng dao đ ng ti n m t đ ộ ặ ượ ề ả ư ị

d =

Trong đó:

i h n trên và gi i h n d i c a l d : Kho ng cách c a gi ả ủ ớ ạ ớ ạ ướ ủ ượ ng ti n m t d tr . ặ ự ữ ề

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Cb: Chi phí c a m i l n giao d ch mua bán ch ng khoán. ỗ ầ ủ ứ ị

14

Vb: Ph ươ ng sai c a thu chi ngân qu . ỹ ủ

i : Lãi su t.ấ

M c ti n m t theo thi c xác đ nh nh sau: ứ ề ặ t k đ ế ế ượ ư ị

Th hai: Các kho n ph i thu ứ ả ả

Các kho n ph i thu hay còn g i là các kho n tín d ng th ụ ả ả ả ọ ươ ả ng m i. Kho n ph i ả ạ

ư thu xu t hi n khi doanh nghi p bán hàng ho c cung c p d ch v tr ti n sau, ch a ụ ả ề ệ ệ ấ ặ ấ ị

nh n đ c ti n ngay khi bán hàng. Kho n ph i thu bao g m các kho n ph i thu khách ậ ượ ề ả ả ả ả ồ

hàng, tr tr c cho ng i bán, thu giá tr gia tăng đ ả ướ ườ ế ị ượ c kh u tr , ph i thu n i b và ả ộ ộ ừ ấ

các kho n ph i thu khác. ả ả

Đ giành l i th trong kinh doanh các doanh nghi p có th có các chi n l ể ợ ế ượ c ế ệ ể

khác nhau nh : qu ng cáo, t p trung vào ch t l ng s n ph m…Trong n n kinh t ấ ượ ư ậ ả ề ả ẩ ế

c nh tranh gay g t thì vi c phát tri n m ng l ạ ệ ể ạ ắ ướ ệ i khách hàng giúp cho doanh nghi p

ng. Do v y khi ti n hành s n xu t doanh nghi p c n ph i có đ ng v ng trên th tr ứ ị ườ ữ ệ ầ ế ả ậ ả ấ

các m i quan h r ng rãi nh m tiêu th đ c s n ph m vì v y vi c mua bán ch u cho ệ ộ ụ ượ ả ệ ậ ẩ ằ ố ị

các khách hàng tin c y là không th thi u. Vi c bán ch u t o ra các l ể ị ạ ệ ế ậ ợ i th nh sau: ế ư

Th nh t ng m i tác đ ng đ n doanh thu bán hàng do v i chính ấ : Tín d ng th ứ ụ ươ ế ạ ớ ộ

sách này thì doanh nghi p s thu hút đ ệ ẽ ượ ả ậ c nhi u khách hàng h n và s ti n tr ch m ơ ố ề ề

b khách hàng chi m d ng nên doanh nghi p s quy đ nh giá cao h n, ị ệ ẽ ụ ế ơ ị

: Chính sách bán ch u s khuy n khích vi c bán hàng hóa, do v y hàng Th hai ứ ị ẽ ệ ế ậ

đó tín d ng th t n kho s gi m xu ng, t ẽ ả ồ ố ừ ụ ươ ủ ng m i làm gi m chi phí t n kho c a ả ạ ồ

doanh nghi p.ệ

Th baứ : Tín d ng th ụ ươ ệ ng m i làm cho vi c s d ng tài s n c đ nh tr nên hi u ệ ử ụ ả ố ị ạ ở

qu h n, và h n ả ơ ạ chế ph n nào v hao mòn vô hình do hàng hóa đ ề ầ ượ ề c tiêu th nhi u ụ

s thúc đ y quá trình s n xu t kinh doanh. ẽ ẩ ấ ả

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

15 Chuyên đ t TSLĐ

Tuy nhiên vi c c p tín d ng th ng m i cũng t o ra nh ng r i ro co doanh ụ ệ ấ ươ ữ ủ ạ ạ

ng m i có th làm tăng chi phí trong nghi p. Ch ng h n nh : ho t đ ng tín d ng th ư ạ ộ ụ ệ ẳ ạ ươ ể ạ

ho t đ ng c a doanh nghi p, chí phí đòi n , chi phí ph i tr cho ngu n tài tr đ bù ợ ả ả ạ ộ ợ ể ủ ệ ồ

ớ đ p s thi u h t ngân qu . Th i h n c p tín d ng càng dài thì chi phí ròng càng l n. ắ ự ờ ạ ấ ụ ụ ế ỹ

Đ ng th i vi c bán ch u cũng làm tăng r i ro trong vi c thu h i ti n hàng, do đó s ủ ồ ề ệ ệ ờ ồ ị ẽ

làm gi m doanh thu và l ả ợ ộ i nhu n c a doanh nghi p. V i các tác đ ng nêu trên bu c ớ ậ ủ ệ ộ

các nhà qu n lý ph i có các chính sách qu n lý các kho n ph i thu m t cách h p lý đ ả ả ả ả ả ợ ộ ể

 Phân tích tín d ng th

đ m b o ho t đ ng có hi u qu . ả ả ạ ộ ệ ả

ng m i là không th ụ ươ ng m i: Vi c c p ti n d ng th ấ ụ ệ ế ạ ươ ạ ể

thi u do v y vi c quan tr ng nh t là ph i phân tích kh năng tín d ng c a khách ả ủ ụ ế ệ ấ ả ậ ọ

hàng. Công vi c này b t đ u t ệ ắ ầ ừ ệ ậ ế vi c l p tiêu chu n tín d ng h p lý. Nh ng y u ữ ụ ẩ ợ

 Ph m ch t, t ẩ

sau đ c doanh nghi p đ a ra đ xem xét: t ố ượ ệ ư ể

ấ ư ả ợ ủ cách tín d ng: Đi u này th hi n trách nhi m tr n c a ể ệ ụ ề ệ

khách hàng năng l c tr n c a khách hàng. Đi u này đ c xác đ nh d a trên ả ợ ủ ự ề ượ ự ị

vi c thanh toán các kho n n tr c đây c a khách hàng đó đ i v i các doanh ợ ướ ệ ả ố ớ ủ

 Năng l c tr

nghi p ho c doanh nghi p khác ệ ệ ặ

n : th hi n thông qua các ch tiêu nh kh năng thanh ự ả ợ ể ệ ư ả ỉ

 Kh năng v v n c a khách hàng: Kh năng này đ

toán ng n h n, và d tr ngân qu c a doanh nghi p. ự ữ ỹ ủ ệ ắ ạ

c xem xét thông ề ố ủ ả ả ượ

 Các kho n th ch p: đó chính là vi c xem xét nh ng tài s n nào có th

qua vi c phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p đó trong dài h n. ủ ệ ệ ạ

ế ấ ữ ệ ả ả ể

tài tr và đ m b o cho vi c tr các kho n n đúng h n. Khi phân tích tín ợ ệ ả ả ả ả ạ ợ

khác d ng các nhà qu n lý cũng c n quan tâm đ n các đi u ki n v kinh t ụ ế ề ệ ề ầ ả ế

ch ng h n nh : ti m năng phát tri n c a khách hàng trong t ng lai, đ nh ư ề ủ ể ẳ ạ ươ ị

ng phát tri n. N u các đi u ki n kinh t không thu n l h ướ ể ế ề ệ ế ậ ợ i thì kh năng tr ả ả

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

n , kh năng v v n cũng gi m xu ng, đi u đó s nh h ả ợ ề ố ẽ ả ề ả ố ưở ế ng đ n quy t ế

16

đinh t i chính sách tín d ng th ng m i c a doanh nghi p đ i v i khách ớ ụ ươ ố ớ ạ ủ ệ

 Phân tích các kho n tín d ng đ

hàng.

c đ ngh : Vi c phân tích đánh giá kho n tín ụ ả ượ ệ ề ả ị

ng m i đ c đ ngh đ quy t đ nh nên c p hay không đ c d a vào d ng th ụ ươ ạ ượ ề ế ị ị ể ấ ượ ự

vi c tính NPV c a khách hàng. Tuy nhiên khi s d ng ch tiêu này thì doanh ử ụ ủ ệ ỉ

nghi p ph i tính t i các r i ro và chi phí trong vi c c p tín d ng th ệ ả ớ ệ ấ ụ ủ ươ ạ ng m i

c n … nh : r i ro trong vi c không th thu h i đ ệ ư ủ ồ ượ ợ ể

N u NPV > 0 thì doanh nghi p s c p tín d ng th ng m i cho khách hàng ệ ẽ ấ ụ ế ươ ạ

N u NPV < 0 thì doanh nghi p s không c p tín d ng th ệ ụ ẽ ế ấ ươ ng m i cho ạ

khách hàng

N u NPV = 0 Doanh nghi p s xem xét kèm theo các đi u ki n khác r i s ệ ẽ ồ ẽ ệ ề ế

 Theo dõi các kho n ph i thu: Mu n qu n lý t

quy t đ nh có c p tín d ng th ng m i hay không. ế ị ụ ấ ươ ạ

t cũng nh s d ng chính sách tín ả ả ả ố ố ư ử ụ

d ng th ụ ươ ả ng m i m t cách có hi u qu , các nhà qu n lý ph i theo dõi các kho n ệ ả ả ả ạ ộ

c đúng th c tr ng c a chúng. Trên c s đó có th thay ph i thu, đ xác đ nh đ ể ả ị ượ ơ ở ủ ự ể ạ

ng m i k p th i. Thông th ng ng i ta d a vào các đ i chính sách tín d ng th ổ ụ ươ ạ ị ờ ườ ườ ự

ch tiêu, ph ng pháp, mô hình sau: ỉ ươ

ả Khi kì thu ti n bình quân tăng lên mà doanh thu không tăng t c là các kho n ph i ứ ề ả

thu tăng lên, đi u đó có nghĩa v n c a doanh nghi p b đ ng khâu thanh toán, hay ố ủ ệ ề ị ứ ọ ở

doanh nghi p đang b chi m d ng v n. ụ ệ ế ố ị

- S p x p “tu i” các kho n ph i thu: theo ph ế ả ả ắ ổ ươ ắ ng pháp này các nhà qu n lý s p ả

x p các kho n ph i thu theo đ dài th i gian đ ti n theo dõi và có bi n pháp thu n ế ể ệ ệ ả ả ờ ộ ợ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

17 Chuyên đ t TSLĐ

khi đ n h n. N u làm công vi c này t t s gi m thi u đ ế ệ ế ạ ố ẽ ả ể ượ ề ự ế c nh ng r i ro v s bi n ữ ủ

đ ng các kho n n v m t th i gian. ộ ợ ề ặ ả ờ

- Xác đ nh s d các kho n ph i thu: Ph ng pháp này ng ng pháp ố ư ả ả ị ươ ượ c v i ph ớ ươ

ng pháp này, các kho n ph i thu s s p x p theo “tu i” các kho n n . Theo ph ắ ế ả ổ ợ ươ ả ả ẽ

không ph i ch u nh h ng c a y u t thay đ i theo mùa v c a doanh s bán. ị ả ả ưở ủ ế ố ụ ủ ổ ố

S d ng ph ng pháp này doanh nghi p có th th y đ ử ụ ươ ể ấ ệ ượ ọ c hoàn toàn n t n đ ng ợ ồ

c a khách hàng n doanh nghi p. ợ ủ ệ

Tuy nhiên đây các nhà qu n lý tài chính cũng c n nh n th c mô hình theo dõi các ở ứ ả ậ ầ

kho n ph i thu này s đ c áp d ng m t cách linh ho t các doanh nghi p khác ẽ ượ ả ả ạ ở ụ ộ ệ

nhau.

Th 3: D tr , t n kho ự ữ ồ ứ

 S c n thi ự ầ

t c a d tr và t n kho: ế ủ ự ữ ồ

Trong quá trình s n xu t kinh doanh thì hàng t n kho là nh ng b ữ ấ ả ồ ướ ầ c đ m c n ệ

thi t cho quá trình ho t đ ng bình th ng c a m t doanh nghi p. Hàng hoá t n kho ế ạ ộ ườ ủ ệ ồ ộ

đ c chia thành ba lo i: nguyên v t li u thô ph c v quá trình s n xu t, kinh doanh; ượ ụ ụ ậ ệ ả ấ ạ

s n ph m d dang và thành ph m. Đ i v i các doanh nghi p trong n n kinh t ố ớ ả ệ ề ẩ ẩ ở ế ị th

tr ng không th ti n hành s n xu t đ n đâu mua nguyên v t li u t i đ y. Đi u đó ườ ậ ệ ớ ấ ấ ế ể ế ề ả

có th s làm gián đo n, ch m ti n đ s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Do ể ẽ ộ ả ủ ệ ế ấ ậ ạ

nguyên v t li u. Nguyên v t li u d tr không v y doanh nghi p c n ph i d tr ệ ậ ả ự ữ ầ ậ ệ ậ ệ ự ữ

i nhu n nh ng nó l tr c ti p t o ra l ế ạ ự ợ ư ậ ạ ả i có m t vai trò r t l n đ i v i quá trình s n ố ớ ấ ớ ộ

xu t kinh doanh ti n hành đ c bình th ng. Doanh nghi p c n ph i tính toán đ có ế ấ ượ ườ ệ ầ ể ả

chi n l c d tr m t cách t i u đ sao cho quá trình s n xu t kinh doanh luôn ế ượ ự ữ ộ ố ư ể ả ấ

đ c di n ra liên t c nh ng cũng đ m b o không gây đ ng hàng hoá t n kém chi ượ ụ ư ễ ả ả ứ ọ ố

phí l u kho. ư

T n kho trong quá trình s n xu t là các lo i nguyên li u n m t ấ ệ ả ạ ằ ồ ạ ừ ạ i t ng công đo n

ạ c a dây chuy n s n xu t. Quá trình s n xu t kinh doanh chia thành nhi u công đo n ủ ề ả ề ả ấ ấ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

khác nhau, do đó cũng không th hoàn toàn trùng kh p ti n đ s n xu t t i các giai ộ ả ấ ạ ể ế ớ

18

đo n khác nhau. Vì v y t ậ ạ ấ ậ i b t kì m t công đo n cũng đ u có t n kho. Nguyên v t ề ạ ạ ộ ồ

ả li u t n kho là đ u vào c a các quá trình s n xu t kinh doanh, sau khi ti n hành s n ả ệ ồ ủ ế ấ ầ

ệ ồ xu t kinh doanh, vì có đ tr gi a s n xu t và tiêu dùng, nên trong doanh nghi p t n ấ ộ ễ ữ ả ấ

kho m t l ng thành ph m nh t đ nh, nh t là nh ng doanh nghi p s n xu t mang ộ ượ ấ ị ữ ệ ấ ả ẩ ấ

tính th i v có quy trình ch t o t n nhi u th i gian thì d tr , t n kho s n ph m là ự ữ ồ ế ạ ố ờ ụ ề ả ẩ ờ

t quá năng l c s n xu t c a doanh r t l n. T i th i đi m mùa v nhu c u tiêu th v ấ ớ ụ ượ ụ ể ầ ạ ờ ự ả ấ ủ

nghi p, nh ng t ư ệ ạ i th i đi m khác thì t n kho có th r t l n. ồ ể ấ ớ ể ờ

D tr và t n kho đ i v i m t doanh nghi p là không th tránh kh i. Đi u quan ố ớ ự ữ ệ ể ề ồ ộ ỏ

đây là các nhà qu n lý tài chính ph i có ph tr ng ọ ở ả ả ươ ộ ng pháp qu n lý t n kho m t ả ồ

cách hi u qu đ m b o l ng t n kho là h p lý đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ả ả ượ ệ ạ ộ ể ả ấ ồ ợ

di n ra bình th ng, nh ng cũng không quá nhi u làm tăng chi phí l u kho. ễ ườ ư ư ề

ng pháp qu n lý hàng t n kho nh ng Có nhi u ph ề ươ ư ả ồ ở ỉ ề ậ đây chúng ta ch đ c p

 Qu n lý hàng t n kho theo ph

ng pháp nh sau: đ n m t s các ph ộ ố ế ươ ư

ả ồ ươ ng pháp c đi n- EOQ ổ ể

Mô hình đ c gi đ nh nh ng l n cung c p hàng hoá là b ng nhau. Khi doanh ượ ả ị ữ ầ ấ ằ

nghi p ti n hành d tr ự ữ ệ ế ố hàng hoá s kéo theo hàng lo t các chi phí nh chi phí b c ạ ư ẽ

x p hàng hoá, chi phí đ t hàng, chi phí b o hi m… nh ng nói chung có hai lo i chi ả ế ư ể ạ ặ

phí chính:

- Chi phí l u kho: đây là nh ng chi phí liên quan t hàng hoá bao ư ữ ớ i vi c t n tr ệ ồ ữ

g m chi phí ho t đ ng (chi phí b c x p hàng hoá, chi phí b o hi m hàng hoá, chi phí ồ ố ế ạ ộ ể ả

hao h t m t mát, chi phí b o qu n…); chi phí tài chính (tr lãi ti n vay, chi phí v ụ ề ả ả ấ ả ề

thu , kh u hao…). ấ ế

ậ - Chi phí đ t hàng (chi phí h p đ ng): bao g m chi phí qu n lý giao d ch và v n ả ặ ợ ồ ồ ị

chuy n hàng hoá. Chi phí đ t hàng cho m i l n đ t hàng th ỗ ầ ể ặ ặ ườ ng n đ nh không ị ổ

ng hàng hoá đ c mua. ph thu c vào s l ộ ố ượ ụ ượ

G i Q là s l ng m i l n cung ng hàng hoá thì d tr trung bình s là Q/2. ố ượ ọ ự ữ ỗ ầ ứ ẽ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

19 Chuyên đ t TSLĐ

1 là chi phí l u kho đ n v hàng hoá thì t ng chi phí l u kho c a doanh

G i Cọ ư ủ ư ơ ổ ị

nghi p là ệ

N u g i D là toàn b l ng hàng hoá c n s d ng trong m t đ n v th i gian ộ ượ ế ọ ầ ử ụ ộ ơ ị ờ

( tháng, quý, năm) thì s l ng l n cung ng hàng hoá s là D/Q. G i C ố ượ ọ 2 là chi phí m iỗ ứ ẽ ầ

l n đ t hàng thì t ng chi phí đ t hàng s là: ầ ẽ ặ ặ ổ

G i TC là t ng chi phí t n tr hàng hoá, ta có ữ ổ ồ ọ

T đó ta có g i Q* là t ng chi phí d tr th p nh t, tìm Q* b ng cách l y vi ự ữ ấ ừ ằ ấ ấ ọ ổ

phân TC theo Q ta có:

Q* =

+ Đi m đ t hàng m i: Qu n lý t n kho và d tr cũng chính là vi c xác đ nh ự ữ ể ả ặ ớ ồ ệ ị

ộ xem khi nào thì nên đ t hàng m i b i vì trong vi c đ t hàng quá s m ho c qua mu n ệ ặ ớ ở ặ ặ ớ

cũng đ u không t ề ố ớ t. Do v y, các doanh nghi p c n ph i xác đ nh đi m đ t hàng m i. ệ ầ ể ả ặ ậ ị

c xác đ nh b ng s l Th i đi m đ t hàng m i đ ặ ớ ượ ể ờ ố ượ ằ ị ng nguyên li u s d ng m i ngày ệ ử ụ ỗ

nhân v i đ dài c a th i gian giao hàng. ớ ộ ủ ờ

+ L ng d tr ượ ự ữ an toàn. Đ đ m b o cho s n đ nh c a s n xu t, doanh ự ổ ủ ả ể ả ả ấ ị

ng hàng hoá t n kho an toàn. L ng d tr an toàn nghi p c n ph i duy trì m t l ả ộ ượ ệ ầ ồ ượ ự ữ

hoàn toàn tuỳ thu c vào tình hình c th c a doanh nghi p. L ng d tr an toàn là ụ ể ủ ệ ộ ượ ự ữ

 Ph

ng hàng hoá d tr thêm vào l ng d tr t i th i đi m đ t hàng. l ượ ự ữ ượ ự ữ ạ ể ặ ờ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

ng pháp cung c p đúng lúc (d tr = 0) ươ ự ữ ấ

20

Theo ph ng pháp này, các doanh nghi p có trong m t s ngành ngh có liên ươ ộ ố ệ ề

quan ch t ch v i nhau hình thành nên nh ng m i quan h , khi có m t đ n đ t hàng ữ ộ ơ ẽ ớ ệ ặ ặ ố

nào đó h s ti n hành “hút” nh ng hàng hóa và s n ph m d dang c a các đ n v ọ ẽ ế ữ ủ ả ẩ ở ơ ị

khác mà h không c n ph i d tr . S d ng ph ả ự ữ ử ụ ầ ọ ươ ng pháp này s làm gi m t ẽ ả ớ ứ i m c

th p nh t chi phí l u kho. Tuy nhiên, đây ch là ph ng pháp qu n lý đ ư ấ ấ ỉ ươ ả ượ ụ c áp d ng

trong m t s lo i d tr nào đó c a doanh nghi p và ph i k t h p v i các ph ộ ố ạ ự ữ ả ế ợ ủ ệ ớ ươ ng

pháp qu n lý khác. ả

Th t : Các kho n đ u t tài chính ng n h n ứ ư ả ầ ư ắ ạ

tài chính ng n h n ch ng khoán ng n h n có kh Các kho n đ u t ả ầ ư ạ bao g m đ u t ồ ầ ư ứ ạ ắ ắ ả

năng thanh kho n cao, đ u t ng n h n khác, các kho n d phòng đ u t ng n h n... ầ ư ắ ả ự ầ ư ắ ạ ạ ả

Đây là tài s n có tính thanh kho n cao c a doanh nghi p nh ng v n có kh năng sinh ủ ư ệ ả ẫ ả ả

i cho doanh nghi p h n là vi c gi l ờ ệ ơ ệ ữ ề ệ ti n m t. Khi có nhu c u thanh toán doanh nghi p ặ ầ

s bán các ch ng khoán này. ứ ẽ

Th năm: Tài s n l u đ ng khác ả ư ộ ứ

Tài s n l u đ ng khác bao g m các kho n t m ng ch a thanh toán, chi phí tr tr ả ư ộ ả ạ ứ ả ướ c, ư ồ

chi phí ch k t chuy n, tài s n thi u ch x lý và các kho n th ch p, kí c c, kí ờ ử ờ ế ể ế ế ả ấ ả ượ

qu …ỹ

Tuy nhiên không ph i doanh nghi p nào cũng có đ các kho n m c trên trong tài ụ ủ ệ ả ả

s n l u đ ng c a doanh nghi p. Th ả ư ộ ủ ệ ườ ng các doanh nghi p ch có ba m c chính đó là : ỉ ụ ệ

tài chính ng n h n. ngân qu , ph i thu và t n kho và các kho n đ u t ồ ầ ư ả ả ỹ ắ ạ

1.3. Hi u qu s d ng tài s n l u đ ng

ả ư ộ

ả ử ụ

1.3.1. Khái quát v hi u qu s d ng tài s n l u đ ng

ả ư ộ ả ử ụ ề ệ

1.3.1.1. Khái ni m v hi u qu s d ng tài s n l u đ ng ả ư ộ ả ử ụ ề ệ ệ

Trong th c t đ i s ng c m t hi u qu đ ự ế ờ ố ụ ừ ệ ả ượ ử ụ c s d ng r t nhi u. Hi u qu theo ề ệ ả ấ

cách hi u thông th i đem l ể ườ ng chính là vi c b ra m t chi phí ít nh t nh ng l ộ ệ ỏ ư ấ ạ ạ i

k t qu cao nh t. Đi u đó có nghĩa là có nhi u cách đ làm m t vi c gì đó, tuy ế ệ ề ề ể ấ ả ộ

nhiên cách làm mà ít t n chi phí nh t nh ng v n mang l i k t qu t ng t nh ư ấ ẫ ố ạ ế ả ươ ự ư

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

21 Chuyên đ t TSLĐ

khi dùng các cách làm khác. Trong vi c s d ng tài s n cũng v y, các nhà qu n lý ệ ử ụ ả ậ ả

đ u quan tâm đ n vi c s d ng tài s n làm sao cho hi u qu nh t. Trong ph m vi ề ệ ử ụ ế ệ ả ả ấ ạ

đ tài nghiên c u s t p trung vào hi u qu s d ng TSLĐ. V y hi u qu s ệ ề ứ ẽ ậ ả ử ụ ả ử ệ ậ

d ng tài s n l u đ ng là gì? ả ư ộ ụ

Hi u qu s d ng tài s n l u đ ng: là m t ph m trù kinh t ph n ánh trình đ , năng ả ư ộ ả ử ụ ệ ạ ộ ế ả ộ

ấ l c khai thác và s d ng tài s n l u đ ng c a doanh nghi p vào ho t đ ng s n xu t, ự ả ư ộ ạ ộ ử ụ ủ ệ ả

i đa hoá l i ích và t i thi u hoá chi phí. kinh doanh nh m m c đích t ằ ụ ố ợ ố ể

1.3.1.2. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ ự ầ ế ả ử ụ ệ ả

M c tiêu c a doanh nghi p là t ụ ủ ệ ố ố i đa hoá giá tr tài s n c a ch s h u, mu n ả ủ ủ ở ữ ị

t công tác qu n lý doanh nghi p, trong đó qu n lý v y doanh nghi p c n ph i làm t ệ ậ ầ ả ố ệ ả ả

tài s n l u đ ng là m t trong ba n i dung c a qu n lý tài chính doanh nghi p, không ả ư ủ ệ ả ộ ộ ộ

nh ng là đem l ữ i l ạ ợ ộ i ích cho doanh nghi p mà còn đáp ng nhu c u c a toàn xã h i. ầ ủ ứ ệ

• N u hi u qu s d ng TSLĐ cao s đ m b o vi c ch đ ng trong thanh toán, ẽ ả

Vi c nâng cao hi u qu s d ng tài s n l u đ ng là h t s c c n thi t vì: ả ư ộ ế ứ ầ ả ử ụ ệ ệ ế

ả ử ụ ủ ộ ế ệ ệ ả

kh năng linh ho t v tài chính, nâng cao tính t ch và gi m b t r i ro trong ạ ề ả ự ủ ớ ủ ả

kinh doanh cho doanh nghi p. B i vì hi u qu s d ng v n l u đ ng cao có ả ử ụ ố ư ệ ệ ở ộ

t. Đi u đó có nghĩa là nghĩa là các ch tiêu v kh năng thanh toán ng n h n t ả ạ ố ề ắ ỉ ề

doanh nghi p s ch đ ng đ c trong vi c thanh toán. Vi c nâng cao hi u qu ệ ẽ ủ ộ ượ ệ ệ ệ ả

s d ng tài s n l u đ ng làm cho tài s n l u đ ng đ ử ụ ả ư ộ ả ư ộ ượ ẫ c quay vòng nhanh d n

đ n ti ế ế ả t ki m cho doanh nghi p, doanh nghi p s có v n cho ho t đ ng s n ệ ẽ ạ ộ ệ ệ ố

xu t kinh doanh, doanh nghi p s t ệ ẽ ự ấ ch không ph thu c vào các ngu n tài ộ ủ ụ ồ

tr t ợ ừ ủ bên ngoài, vi c s d ng linh ho t ngu n v n s làm gi m thi u các r i ệ ử ụ ố ẽ ể ạ ả ồ

ả ro và chi phí cho doanh nghi p. Nh v y nâng cao hi u qu s d ng tài s n ư ậ ả ử ụ ệ ệ

l u đ ng cũng s t o ra s an toàn cho doanh nghi p. ự ư ộ ẽ ạ ệ

Nâng cao hi u qu s d ng tài s n l u đ ng góp ph n nâng cao hi u qu s d ng tài ả ư ộ ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ ầ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

s n do tài s n l u đ ng là m t b ph n c a tài s n. Tài s n ả ả ả ư ộ ậ ủ ộ ộ ả

22

đ c s d ng m t cách hi u qu s góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh ượ ử ụ ả ẽ ả ả ệ ệ ấ ầ ộ

doanh, t đó s tăng năng l c s n xu t và kh ng đ nh v th c a công ty trên th ừ ị ế ủ ự ả ẽ ẳ ấ ị ị

tr ng. Ng c l ườ ượ ạ ế ả i n u nhi u doanh nghi p do có chính sách s d ng tài s n ử ụ ệ ề

i không cao. không h p lý nên đã đ lãng phí mà k t qu l ể ả ạ ế ợ

ề Vi c s d ng TSLĐ làm sao cho có hi u qu nh t là h t s c quan tr ng, đi u ệ ệ ử ụ ế ứ ả ấ ọ

quan tr ng là các nhà qu n tr tài chính doanh nghi p c n ph i đ a nh ng chính ệ ầ ả ư ữ ả ọ ị

sách h p lý đ t n d ng nh ng c h i cũng nh t i thi u hóa chi phí. ể ậ ụ ơ ộ ư ố ữ ợ ể

1.3.2. Các nhân t

nh h ng t i hi u qu s d ng tài s n l u đ ng. ố ả ưở ớ ệ ả ư ộ ả ử ụ

Các nhân t nh h ng t i hi u qu s d ng tài s n l u đ ng có th đ c chia ố ả ưở ớ ả ử ụ ả ư ể ượ ệ ộ

làm hai nhóm: Đó là nhóm các nhân t ch quan và nhóm các nhân t khách quan. ố ủ ố

1.3.2.1. Các nhân t

• Kh năng qu n lý doanh nghi p ả

ch quan ố ủ

ả ả ư ộ ệ : Vi c qu n lý và s d ng tài s n l u đ ng ử ụ ệ ả

t đòi h i trình đ cán b ph i hi u bi t và có chuyên môn cao là c n thi ầ ế ể ả ỏ ộ ộ ế

ự ữ trong lĩnh v c qu n lý. Đó là kh năng l p k ho ch s n xu t và d tr . ự ế ấ ạ ả ậ ả ả

Ng i qu n lý ph i tính toán và d tính đ ườ ự ả ả ượ ữ c nhu c u cũng nh nh ng ư ầ

bi n đ ng trong t ế ộ ươ ng lai đ đ a ra m t k ho ch phù h p. Trong quá trình ạ ộ ế ể ư ợ

ạ s d ng tài s n l u đ ng c n ph i qu n lý sao cho không b l ch k ho ch ả ử ụ ả ư ộ ị ệ ế ầ ả

cũng nh phù h p v i tình hình phát tri n kinh doanh c a doanh nghi p. Vì ủ ư ệ ể ợ ớ

v y trình đ qu n lý đóng vai trò h t s c quan tr ng quy t đ nh t ậ ế ứ ế ị ả ộ ọ ớ ệ i hi u

• Trình đ ngu n nhân l c

qu s d ng tài s n l u đ ng. ả ư ộ ả ử ụ

ồ ộ ự : Ngu n nhân l c là m t nhân t ự ồ ộ ố quan tr ng chính ọ

trong b t c doanh nghi p nào. Đó là m t trong nh ng nhân t ấ ứ ữ ệ ộ ố quy t đ nh ế ị

trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Nhân l c chính là ủ ự ệ ấ ả

nh ng ng ữ ườ ệ i góp ph n t o d ng chính sách s d ng, qu n lý và th c hi n ầ ạ ử ụ ự ự ả

ệ ử ụ chính sách đó. Nh v y s góp ph n quy t đ nh hi u qu c a vi c s d ng ư ậ ẽ ả ủ ế ị ệ ầ

TSLĐ. N u doanh nghi p có m t đ i ngũ nhân viên có đ trình đ và năng ộ ộ ủ ệ ế ộ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

23 Chuyên đ t TSLĐ

c nh ng chính sách và ph l c s đ a ra đ ự ẽ ư ượ ữ ươ ả ư ng pháp s d ng tài s n l u ử ụ

đ ng m t cách hi u qu nh t. ộ ệ ả ấ ộ

• K ho ch s n xu t và tiêu th hàng hoá ấ

: K ho ch này liên quan đ n k ụ ế ạ ả ế ế ạ ế

ho ch d tr . Nh ng doanh nghi p khác nhau có năng l c s n xu t và năng ự ả ự ữ ữ ệ ấ ạ

t ng th i kỳ khác nhau thì l l c tài chính khác nhau. Do đó ự ở ừ ờ ượ ng d tr , và ự ữ

t n kho c a doanh nghi p là khác nhau t ồ ủ ệ ừ đó d n đ n l ẫ ế ượ ả ư ộ ng tài s n l u đ ng

• Ngành ngh kinh doanh : ề

cũng khác nhau.

i c c u TSLĐ trong t ng TS. Mà nhu c u TSLĐ trong Ngành ngh quy t đ nh t ề ế ị ớ ơ ấ ầ ổ

t ng tài s n đ i v i nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong các lĩnh v c khác nhau là ổ ạ ộ ố ớ ữ ự ệ ả

khác nhau. Đ i v i doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c chuyên s n xu t có t ạ ộ ố ớ ự ệ ả ấ ỷ

ạ ộ tr ng tài s n l u đ ng trong t ng tài s n nh h n so v i doanh nghi p ho t đ ng ả ư ỏ ơ ệ ả ộ ọ ổ ớ

trong lĩnh v c th t đó d n t i vi c qu n lý và s d ng tài ự ươ ng m i. T s khác bi ừ ự ạ ệ ẫ ớ ử ụ ệ ả

• C s h t ng

s n l u đ ng cũng khác nhau, và hi u qu s d ng cũng khác nhau. ả ư ộ ả ử ụ ệ

ơ ở ạ ầ : Khi doanh nghi p có h th ng c s h t ng đ m b o s giúp ệ ố ơ ở ạ ầ ả ẽ ệ ả

doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh, t n d ng t i đa các ngu n l c, do ậ ụ ể ả ệ ấ ố ồ ự

• C c u TSLĐ trong t ng tài s n

đó hi u qu s d ng tài s n l u đ ng cũng đ c tăng lên t ng ng. ả ư ộ ả ử ụ ệ ượ ươ ứ

ơ ấ ổ ầ ả : T ng lo i hình doanh nghi p s có nhu c u ệ ẽ ừ ạ

v TSLĐ và TSCĐ khác nhau. N u trong doanh nghi p l ề ệ ượ ế ả ư ộ ng tài s n l u đ ng

quá nhi u so v i nhu c u c a doanh nghi p, trong khi đó tài s n c đ nh thì ố ị ủ ề ệ ầ ả ớ

không đ cho ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đ c di n ra m t cách ạ ộ ủ ủ ệ ượ ễ ộ

bình th ng, đi u này cũng s làm nh h ng l n đ n hi u qu s d ng tài ườ ề ẽ ả ưở ả ử ụ ế ệ ớ

s n c a doanh nghi p, d gây ả ủ ệ ễ ứ ọ ư đ ng tài s n l u đ ng t n kém chi phí l u ả ư ộ ố

kho, nh ng cũng không đ m b o ho t đ ng s n xu t kinh doanh khi không có ạ ộ ư ả ả ả ấ

đ tài s n l u đ ng cho ho t đ ng kinh doanh. ủ ả ư ộ ạ ộ

N u tài s n l u đ ng quá ít không đ cho ho t đ ng kinh doanh, tài s n c ủ ả ư ạ ộ ế ả ộ ố

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

đ nh quá nhi u s d n đ n d th a tài s n c đ nh, nh v y doanh nghi p s gây ra ị ề ẽ ẫ ả ố ị ệ ẽ ư ừ ư ậ ế

24

lãng phí ngu n v n khi đ u t ầ ư ố ồ vào tài s n c đ nh làm ả ố ị ứ ọ ệ đ ng v n c a doanh nghi p. ố ủ

Do v y n u m t c c u TS h p lý s góp ph n nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ. ộ ơ ấ ả ử ụ ậ ế ệ ẽ ầ ợ

1.3.2.2. Các nhân t

khách quan ố

Môi tr ng ho t đ ng kinh doanh ườ ạ ộ ạ : Các doanh nghi p hi n nay đang ho t ệ ệ

ng c nh tranh kh c li đ ng trong môi tr ộ ườ ạ ố ệ t. Do v y vi c l p k ho ch s n xu t, tiêu ế ệ ậ ấ ả ạ ậ

ạ th hàng hóa cũng nh d tr và t n kho là h t s c quan tr ng. T t c các k ho ch ư ự ữ ấ ả ế ứ ụ ế ọ ồ

ng t i vi c s d ng tài s n l u đ ng. này đ u nh h ề ả ưở ớ ả ư ộ ệ ử ụ

Môi tr ng kinh t chung cũng tác đ ng t i hi u qu s d ng tài s n l u đ ng. ườ ế ộ ớ ả ử ụ ả ư ệ ộ

đang trong giai đo n tăng tr ng, các doanh nghi p s d tr N u n n kinh t ề ế ế ạ ưở ẽ ự ữ ệ

nhi u h n, các kho n ph i thu cũng gi m xu ng, kh năng thanh toán c a doanh ả ủ ề ả ả ả ơ ố

nghi p t t h n, ch ng t hi u qu trong vi c s d ng TSLĐ cao h n. N u ng ệ ố ơ ứ ỏ ệ ệ ử ụ ế ả ơ ượ c

i, k ho ch s n xu t kinh doanh, và d tr l ạ ự ữ ủ c a doanh nghi p cũng ph i thay ệ ế ả ấ ả ạ

i hi u qu s d ng tài s n l u đ ng. Nhà qu n tr đ i, nh v y s tác đ ng t ổ ư ậ ẽ ộ ớ ả ử ụ ả ư ệ ả ộ ị

doanh nghi p ph i nh n th c đ c s thay đ i c a môi tr ng kinh t đ đ a ra ứ ượ ự ổ ủ ệ ả ậ ườ ế ể ư

nh ng quy t sách phù h p. ữ ế ợ

Chính sách qu n lý vĩ mô c a Nhà n c c có tác ủ ả ướ : Chính sách qu n lý c a nhà n ủ ả ướ

, trong đó có tài s n l u đ ng. Chính sách này nh h đ ng t ộ ớ i toàn b n n kinh t ộ ề ế ả ư ộ ả ưở ng

t ớ i chính sách qu n lý và s d ng TSLĐ c a doanh nghi p. Có th đó là các chính ủ ử ụ ệ ể ả

sách tác đ ng làm thay đ i ngu n tài tr TSLĐ, ho c có th tác đ ng t ể ặ ổ ộ ợ ồ ộ ớ ế ạ i k ho ch

s n xu t kinh doanh, d tr ả ự ữ ủ ộ c a doanh nghi p. Ví d nh : Khi l m phát cao bu c ụ ư ệ ạ ấ

chính ph ph i tăng lãi su t ti n g i ti ấ ề ử ế ủ ả t ki m đ ng nghĩa v i lãi su t cho vay cũng ớ ệ ấ ồ

tăng lên, nh v y ngu n v n vay tài tr cho TSLĐ tr nên đ t đ h n, vì v y doanh ắ ỏ ơ ư ậ ậ ố ồ ợ ở

nghi p c n ph i có bi n pháp nh m qu n lý và s d ng tài s n l u đ ng m t cách ả ư ử ụ ệ ệ ằ ả ả ầ ộ ộ

• Trình đ phát tri n khoa h c công ngh :

ti t ki m và h p lý nh m mang l i hi u qu t ế ệ ằ ợ ạ ả ố ệ ệ . t nh t cho doanh nghi p ấ

ể ệ ộ ọ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

25 Chuyên đ t TSLĐ

Khoa h c công ngh tác đ ng đ n t t c các m t c a n n kinh t xã h i, doanh ế ấ ả ặ ủ ề ệ ọ ộ ế ộ

nghi p ch u r t nhi u tác đ ng c a công ngh , n u áp d ng công ngh đúng ch và ệ ế ị ấ ủ ụ ệ ệ ề ộ ỗ

tiên ti n s giúp doanh nghi p phát tri n s n ph m, t ể ả ế ệ ẽ ẩ ừ đó t o ra nh ng u th v ữ ế ề ư ạ

m t công ngh tr ệ ướ ặ ộ c các đ i th c nh tranh và hi u qu s d ng tài s n l u đ ng ệ ả ử ụ ả ư ủ ạ ố

cũng tăng lên.

1.3.3. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng TSLĐ

. ả ử ụ ệ ả ỉ

1.3.3.1.

 Vòng quay TSLĐ =

Nhóm ch tiêu v kh năng ho t đ ng c a tài s n l u đ ng ả ư ộ ề ả ạ ộ ủ ỉ

Ch tiêu này cho ta bi t, c m t đ ng TSLĐ thì t o đ ỉ ế ứ ộ ồ ạ ượ c bao nhiêu đ ng doanh thu ồ

 Đ dài bình quân m t vòng quay TSLĐ

thu n, ch tiêu này càng l n ch ng t kh năng t o ra doanh thu c a TSLĐ càng l n. ứ ầ ớ ỉ ỏ ả ủ ạ ớ

= ộ ộ

Ch tiêu này ph n ánh s ngày bình quân c n thi ố ầ ả ỉ ế ể ộ t đ tài s n l u đ ng th c hi n m t ả ư ộ ự ệ

vòng quay trong kỳ. Ch tiêu này càng nh ch ng t th i gian c a m t vòng luân ứ ỏ ỉ ỏ ờ ủ ộ

ả ư chuy n nh và nh v y t c đ luân chuy n càng nhanh, hi u qu s d ng tài s n l u ể ư ậ ố ộ ả ử ụ ệ ể ỏ

đ ng càng cao. Ch tiêu này ph n ánh s phát tri n c a trình đ qu n lý và s d ng tài ộ ể ủ ử ụ ự ả ả ộ ỉ

 Vòng quay hàng t n kho

s n trong doanh nghi p. ả ệ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

= ồ

26

ự ữ ủ Đây là ch tiêu ph n ánh m c đ h p lý, hi u qu trong ho t đ ng qu n lý d tr c a ệ ứ ộ ợ ạ ộ ả ả ả ỉ

doanh nghi p. T s này cho bi t s l n hàng t n kho đ c luân chuy n trong kỳ. Ch ỷ ố ệ ế ố ầ ồ ượ ể ỉ

c luân chuy n nhanh nh v y t c là hàng hóa tiêu này l n ch ng t ớ ứ ỏ hàng t n kho đ ồ ượ ư ậ ứ ể

và nguyên nhiên v t li u không b đ ng, thì s gi m chi phí l u kho và gi m r i ro ậ ệ ị ứ ọ ẽ ả ủ ư ả

ệ cho doanh nghi p. Qua ch tiêu này giúp các nhà qu n lý doanh nghi p có th có bi n ệ ệ ể ả ỉ

pháp nh m đ y nhanh quá trình luân chuy n hàng t n kho đ m b o an toàn cho doanh ể ả ả ẩ ằ ồ

 Vòng quay các kho n ph i thu =

nghi p.ệ

ả ả

Ch tiêu này ph n ánh m c đ thu h i các kho n ph i thu. N u ch tiêu này cao th ứ ộ ế ả ả ả ồ ỉ ỉ ể

hi n doanh nghi p thu h i ti n hàng nhanh, gi m thi u r i ro trong vi c thanh toán ể ủ ồ ề ệ ệ ệ ả

ch m. Tuy nhiên n u doanh nghi p th c hi n chi n d ch m r ng m ng l i khách ở ộ ự ệ ế ế ệ ạ ậ ị ướ

 Kỳ thu ti n bình quân =

hàng thì nên duy trì ch tiêu này m c v a ph i. ỉ ở ứ ừ ả

Ch tiêu này cho bi t kh năng thu h i các kho n ph i thu. N u ch s này th p có ỉ ế ỉ ố ế ả ấ ả ả ồ

nghĩa là ch m t ít th i gian đ thu h i, ti n thu v nhanh. ể ỉ ấ ề ề ờ ồ

1.3.3.2.

 Kh năng sinh l

Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng TSLĐ ả ử ụ ệ ả ỉ

i c a TSLĐ = ả ờ ủ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

27 Chuyên đ t TSLĐ

Ch tiêu này ph n ánh kh năng sinh l i c a tài s n l u đ ng. Nó cho bi ả ả ỉ ờ ủ ả ư ộ ế ỗ t m i

i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng cao ch ng t đ ng TSLĐ t o ra bao nhiêu đ ng l ồ ạ ồ ợ ứ ế ậ ỉ ỏ

tài s n l u đ ng đ ả ư ộ ượ ử ụ c s d ng có hi u qu . ả ệ

M c đ m nhi m TSLĐ = ứ ả ệ

T s này cho bi ỷ ố ế ể ạ ả ử ụ t đ đ t m i đ n v doanh thu doanh nghi p c n ph i s d ng ệ ầ ỗ ơ ị

càng bao nhiêu đ n v tài s n l u đ ng. Ch tiêu này càng th p thì hi u qu kinh t ỉ ả ư ệ ả ấ ơ ộ ị ế

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

cao.

28

CH

ƯƠ

NG II: TH C TR NG S D NG TSLĐ VÀ HI U QU Ử Ụ

S D NG TSLĐ T I CÔNG TY V N T I BI N VINALINES

Ử Ụ

2.1. Khái quát v Công ty V n t

i bi n Vinalines

ậ ả ể

2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty ể ủ ử ị

Công ty V n t i bi n Vinalines (VLC) ậ ả ể là đ n v thành viên c a T ng công ty Hàng ủ ơ ổ ị

t Nam (VINALINES), đ c thành l p ngày 8/5/ 2002 và có tr s chính t i Hà H i Vi ả ệ ượ ụ ở ậ ạ

N iộ . Công ty v n t ậ ả ổ i bi n Vinalines mà ti n thân là Phòng qu n lý tàu thu c T ng ề ể ả ộ

công ty Hàng H i Vi t Nam đ c thành l p theo Quy t đ nh s 1332/2002/QĐ- ả ệ ượ ế ậ ố ị

BGTVT ngày 8/5/2002 c a B tr ng B Giao thông v n t i. Căn c vào: ộ ưở ủ ậ ả ộ ứ

Ngh đ nh s 22/CP ngày 22/3/1994 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n và ủ ề ụ ủ ệ ề ạ ố ị ị

trách nhi m qu n lý Nhà n c và c c u t ch c b máy c a B Giao thông v n t i; ệ ả ướ ơ ấ ổ ứ ộ ậ ả ủ ộ

Ngh đ nh s 50/CP ngày 28/8/1996 c a Th t ủ ướ ủ ố ị ị ng Chính ph v thành l p, t ủ ề ậ ổ

i th và phá s n doanh nghi p Nhà n c; ch c gi ứ ả ể ệ ả ướ

Công văn s 430/CP-ĐMDN ngày 22/4/2002 c a Th t ủ ướ ủ ố ủ ề ệ ng Chính ph v vi c

ng B giao thông v n t i quy t đ nh vi c thành l p Công ty u quy n cho B tr ỷ ộ ưở ề ậ ả ộ ế ị ệ ậ

qu n lý tàu bi n Văn Lang; ể ả

Đ ngh c a T ng công ty Hàng H i Vi t Nam, v tr ị ủ ề ả ổ ệ ụ ưở ng V T ch c cán b ụ ổ ứ ộ

và lao đ ngộ

Theo Quy t đ nh s 1332/2002/QĐ-BGTVT; ban đ u t i ngày thành l p công ty ế ị ầ ạ ố ậ

có tên đăng ký kinh doanh h p pháp là Công ty Qu n lý tàu bi n Văn Lang. Tên giao ể ả ợ

t: VanLang SC; v i tr d ch ti ng Anh là Van Lang Ship Management Company, vi ị ế t t ế ắ ớ ụ

s chính đ t t ở ặ ạ i nhà s 201 Khâm Thiên, qu n Đ ng Đa, thành ph Hà N i. Sau đó ố ậ ố ộ ố

theo Quy t đ nh s 881/QĐ-HĐQT ngày 06/10/2004 c a H i đ ng qu n tr T ng công ộ ồ ế ị ị ổ ủ ả ố

ty Hàng h i Vi ả ệ ậ t Nam: Công ty Qu n lý tàu bi n Văn Lang đ i tên thành Công ty v n ể ả ổ

i bi n Văn Lang tr c thu c T ng công ty Hàng H i Vi t Nam. Đ n ngày 06/08/2006 t ả ự ể ả ộ ổ ệ ế

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

29 Chuyên đ t TSLĐ

Công ty l c đ i tên m t l n n a theo Quy t đ nh s 719/QĐ-HĐQT ngày i đ ạ ượ ộ ầ ữ ế ổ ố ị

08/08/2006 c a T ng công ty Hàng h i Vi ủ ả ổ ệ ậ t Nam và có tên chính th c là Công ty V n ứ

i bi n Vinalines. t ả ể

Trong quá trình ho t đ ng theo yêu c u m r ng quy mô ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ạ ộ ở ộ ầ

cũng nh yêu c u v m t giao d ch ngày càng tăng, theo đ ngh c a Giám đ c Công ề ặ ị ủ ư ề ầ ố ị

ty v n t i bi n Văn Lang và c a Tr ng T ng công ty Hàng ậ ả ủ ể ưở ng ban T ch c-Ti n l ổ ứ ề ươ ổ

t Nam đã căn c vào các h i Vi ả ệ t Nam, T ng giám đ c T ng công ty Hàng h i Vi ổ ả ổ ố ệ ứ

Quy t đ nh, Ngh đ nh có liên quan đã ra Quy t đ nh s 908/QĐ-TGĐ ngày 15/10/2004 ế ị ế ị ố ị ị

cho phép Công ty v n t i bi n Vinalines đ c đ t tr s làm vi c t i t ng 5 toà nhà ậ ả ể ượ ặ ụ ở ệ ạ ầ

Ocean Park, s 1 đ ng Đào Duy Anh, qu n Đ ng Đa, thành ph Hà N i. Đó tr ố ườ ậ ố ố ộ ở

thành tr s giao d ch chính c a công ty cho t i nay. ụ ở ủ ị ớ

2.1.2. Ngành ngh kinh doanh và s n ph m c a Công ty ủ ề ả ẩ

Công ty V n t i bi n Vinalines là đ n v thành viên 5 và là công ty h ch toán ậ ả ể ạ ơ ị

ph thu c th 5 c a T ng công ty Hàng h i Vi ổ ụ ứ ủ ả ộ ệ ộ t Nam. Công ty h ch toán ph thu c ạ ụ

tr c thu c T ng công ty Nhà n c là m t doanh nghi p h ng nh t có t cách pháp ự ộ ổ ướ ệ ạ ấ ộ ư

nhân không đ y đ , ho t đ ng theo các quy đ nh có liên quan c a pháp lu t; các quy ạ ộ ủ ủ ậ ầ ị

ố đ nh, quy ch c a T ng công ty và theo s u quy n phân công c a T ng Giám đ c ị ự ỷ ế ủ ủ ề ổ ổ

T ng công ty. Đ n v đ ị ượ ơ ổ ử ụ c T ng công ty giao v n và tài s n đ qu n lý và s d ng ể ả ả ổ ố

phù h p v i quy mô và nhi m v kinh doanh c a đ n v mình. Giám đ c đ n v chiu ủ ơ ố ơ ụ ệ ợ ớ ị ị

trách nhi m tr c T ng công ty và nhà n ệ ướ ổ ướ ả c v hi u qu s d ng v n và tài s n ả ử ụ ề ệ ố

đ c giao. ượ

Quy mô v n kinh doanh c a công ty t ủ ố ạ i th i đi m thành l p: T ng v n kinh ậ ể ờ ổ ố

doanh ban đ u là: 20 t VNĐ trong đó: ầ ỷ

V n c đ nh: 1 t VNĐ ố ố ị ỷ

V n l u đ ng: 19 t VNĐ ố ư ộ ỷ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Th tr : ng khai thác ị ườ

30

Công ty m i thành l p và ho t đ ng trong m t th i gian ng n ch a đ y 6 năm, ư ầ ạ ộ ắ ậ ớ ờ ộ

do đó th tr ng khai thác kinh doanh ch y u c a công ty là th tr ng trong n ị ườ ủ ế ủ ị ườ ướ c

(tuy n n i đ a); ngoài ra công ty cũng b t đ u khai thác th tr ắ ầ ộ ị ị ườ ế ng khu v c và th ự ị

tr ng th gi i nh ng v i t tr ng ch a cao, tuy nhiên đây v n ch a ph i là th ườ ế ớ ớ ỷ ọ ư ư ư ả ẫ ị

tr ng tr ng đi m c a công ty mà ch m i là th tr ườ ỉ ớ ị ườ ủ ể ọ ả ẩ ng ti m năng c n ph i đ y ề ầ

m nh khai thác trong th i gian t i. ạ ờ ớ

t Nam đã chính th c gia nh p T ch c Th Trong đi u ki n Vi ề ệ ệ ứ ứ ậ ổ ươ ng m i th ạ ế

gi i WTO và có v th ngày càng cao trong n n kinh t khu v c thì đi u ki n t ớ ị ế ề ế ệ ấ ế t y u ự ề

là quy mô c a doanh nghi p s ngày càng đ ng khai ệ ẽ ủ ượ c m r ng h n n a và th tr ơ ở ộ ị ườ ữ

thác kinh doanh s m r ng c v chi u r ng và chi u sâu. Đây th c s là xu h ề ộ ẽ ở ộ ự ự ả ề ề ướ ng

phát tri n t t y u không ch c a riêng công ty v n t i bi n Vinalines mà là xu h ể ấ ế ậ ả ỉ ủ ể ướ ng

phát tri n chung c a các doanh nghi p Vi ủ ệ ể ệ ờ t Nam ho t đ ng có hi u qu trong th i ạ ộ ệ ả

• Nhi m v s n xu t kinh doanh c a công ty

gian t i.ớ

: ụ ả ủ ệ ấ

Theo nh Quy t đ nh thành l p công ty s 1332/2002/QĐ-BGTVT ngày ư ế ậ ố ị

8/5/2002 c a B tr ng B Giao thông v n t i và theo nh Gi y ch ng nh n đăng ký ộ ưở ủ ậ ả ộ ư ấ ứ ậ

kinh doanh đ n v tr c thu c doanh nghi p Nhà n c s 0116000382; ngành ngh ị ự ệ ơ ộ ướ ố ề

 Qu n lý và qu n lý k thu t đ i tàu bi n c a T ng công ty ậ ộ

kinh doanh h p pháp c a Công ty V n t i bi n Vinalines bao g m: ậ ả ủ ợ ể ồ

 Kinh doanh v n t

ể ủ ổ ả ả ỹ

 D ch v : đ i lý tàu bi n, cung ng tàu bi n, đ i lý v n t

ậ ả i bi n ể

 D ch v môi gi

ụ ạ i đ ậ ả ườ ứ ể ể ạ ị ng bi n ể

i, t ụ ị ớ ư ấ v n mua, bán và cho thuê tàu bi n ể

 Kinh doanh xu t nh p kh u ph ấ

ng ti n, v t t , thi t b , nhiên li u và ậ ẩ ươ ậ ư ệ ế ị ệ

 Kinh doanh v n t

các hàng hoá chuyên d ng khác cho ngành hàng h i ả ụ

• D ch v ị

ng b i đ ậ ả ườ ộ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

31 Chuyên đ t TSLĐ

Trong nh ng năm qua, Công ty v n t ậ ả ữ ớ i bi n Vinalines đã không ng ng l n ừ ể

m nh v m i m t v i lĩnh v c kinh doanh và ph m vi ho t đ ng luôn đ ạ ộ ặ ớ ề ọ ự ạ ạ ượ c m r ng, ở ộ

 Qu n lý tàu ả

 Cho thuê và khai thác (tàu container, tàu hàng khô và tàu d u)ầ

 D ch v giao nh n hàng hoá qu c t ậ

và công ty t p trung cung c p các d ch v chính sau: ụ ấ ậ ị

 Logistics

 D ch v v n t

đ ố ế ườ ụ ị ng bi n ể

 Đ i lý v n t

ụ ậ ả ị i container khu v c ự

 D ch v cung ng v t t

i bi n (đ i lý tàu và môi gi i) ậ ả ạ ể ạ ớ

 Mua bán tàu

 D ch v feeder (gom hàng) n i đ a và qu c t

đ ậ ư ườ ụ ứ ị ng bi n ể

 Cung c p thuy n viên cho các ch tàu

ộ ị ố ế ụ ị

 V n t

ủ ề ấ

i đa ph ậ ả ươ ng th c ứ

2.1.3. C c u t ch c c a Công ty ơ ấ ổ ứ ủ

Công ty v n t i bi n là m t công ty tr c thu c nh ng có c c u t ch c qu n lý ậ ả ơ ấ ổ ứ ự ư ể ả ộ ộ

khá ch t ch theo mô hình trong s đ s 1 d ơ ồ ố ẽ ặ ướ ứ i đây; v i các phòng ban có ch c ớ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

năng riêng bi t. ệ

32

• Giám đ cố : là ng

S đ 2.1. C c u t ch c c a Công ty V n t i bi n Vinalines ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ậ ả ể

ườ ị i đi u hành và qu n lý cao nh t trong công ty, ph i ch u ề ấ ả ả

trách nhi m tr c T ng Giám đ c T ng công ty, H i đ ng qu n tr T ng công ệ ướ ộ ồ ị ổ ả ổ ổ ố

ty và Nhà n c v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ướ ề ế ạ ộ ủ ấ ả ả

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

33 Chuyên đ t TSLĐ

Các Phó giám đ cố : có trách nhi m thay m t Giám đ c đi u hành m t s các ộ ố ề ệ ặ ố

công vi c khi Giám đ c đi v ng và ch u trách nhi m v nh ng quy t đ nh đó. Phó ế ị ữ ề ệ ệ ắ ố ị

Giám đ c có các quy n theo đi u l ho t đ ng c a công ty và tr c ti p ph trách các ề ệ ề ố ự ế ạ ộ ụ ủ

phòng theo quy t đ nh b nhi m c a T ng Giám đ c T ng công ty. ủ ổ ế ị ệ ổ ổ ố

C c u qu n lý chung c a các phòng: do Tr ơ ấ ủ ả ưở ệ ng phòng ph trách; giúp vi c ụ

cho Tr ng phòng có các Phó phòng và m t s cán b chuyên trách. Tr ng phòng có ưở ộ ố ộ ưở

ủ trách nhi m xây d ng ch c năng, nhi m v , quy n h n và m i quan h công tác c a ụ ứ ự ệ ệ ề ệ ạ ố

Phòng trình Giám đ c ban hành. ố

 Phòng v t tậ ư: Có ch c năng cung ng nhiên li u, ph tùng v t t

Ch c năng c th c a t ng phòng, nh sau : ụ ể ủ ừ ư ứ

ậ ư ụ ứ ứ ệ cho đ i tàu; ộ

ki m soát đ nh m c tiêu hao nhiên liêu, ph tùng v t t ch c thanh lý ph ; t ậ ư ổ ứ ứ ụ ể ị ụ

tùng v t t cũ, h t kh năng s d ng. ậ ư ử ụ ế ả

 Xây d ng đ nh m c t n kho v t t

Phòng v t t ậ ư có nhi m v : ụ ệ

 L p k ho ch chi tiêu mua s m ph tùng v t t

ứ ồ ậ ư ự ị

 Tìm ki m ngu n ph tùng v t t ồ

ậ ế ạ ậ ư ụ ắ

ậ ư ụ ế , đánh giá l a ch n nhà cung ng ọ ứ ự

 L p h p đ ng nguyên t c v i các nhà th u ph tùng v t t ớ

trình Giám ậ ư ụ ầ ắ ậ ồ ợ

 Cung ng và giám sát quá trình s d ng v t t

đ c phê duy t ệ ố

ử ụ ậ ư ả ậ . Đ m b o cung c p v t ứ ả ấ

 Phân tích đánh giá vi c mua s m, s d ng tiêu hao v t t

ng và ch t l ng đ tàu ho t đ ng an toàn, hi u qu t đ c s l ư ủ ả ố ượ ấ ượ ạ ộ ệ ể ả

ử ụ ậ ư ệ ắ ệ , nhiên li u,

 Thu h i ph tùng v t t

t ki m chi phí. d u nh n, đ xu t các bi n pháp qu n lý, s d ng đ ti ầ ề ấ ử ụ ể ế ệ ả ờ ệ

ph th i c a tàu. ậ ư ế ả ủ ụ ồ

Phòng k thu t ỹ ậ : Có ch c năng ph trách công tác ụ ứ Phòng k thu t ỹ ậ : Có ch cứ

ệ năng ph trách công tác k thu t và đăng ki m đ i tàu; xây d ng và ki m soát vi c ụ ự ể ể ậ ộ ỹ

ọ th c hi n các quy trình, quy ph m k thu t; nghiên c u áp d ng các ti n b khoa h c ậ ự ụ ứ ế ệ ạ ộ ỹ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

k thu t cho đ i tàu. ỹ ậ ộ

34

Nhi m v c a Phòng k thu t: ụ ủ ệ ậ ỹ

ả Tr c ti p ph trách công tác qu n lý k thu t, s a ch a đ đ m b o ể ả ự ụ ử ữ ế ả ậ ỹ

tình tr ng ho t đ ng t t và phù h p v i các tiêu chu n qu c t c a đ i tàu ạ ộ ạ ố ố ế ủ ộ ẩ ợ ớ

ử T ch c theo dõi tình tr ng k thu t c a đ i tàu đ l p k ho ch s a ậ ủ ộ ổ ứ ể ậ ế ạ ạ ỹ

ch a, b o d ữ ả ưỡ ng quý, năm theo đúng quy ph m c a đăng ki m và yêu c u khai thác ủ ể ạ ầ

đ i tàu ộ

Th ng xuyên c p nh t và nhanh chóng gi i quy t các yêu c u c a c ườ ậ ậ ả ầ ủ ơ ế

quan đăng ki m sau m i kỳ ki m tra ể ể ỗ

ả T ch c th c hi n m t cách có k ho ch và hi u qu h th ng b o ế ả ệ ố ự ứ ệ ệ ạ ổ ộ

qu n, b o d ả ưỡ ả ng, s a ch a đ i tàu Công ty ữ ộ ử

Tr c ti p theo dõi ch đ o công tác s a ch a, b o d ng c a t ng tàu và ự ế ả ưỡ ỉ ạ ử ữ ủ ừ

toàn b đ i tàu ộ ộ

T ng k t đánh giá hi u qu các ph ế ệ ả ổ ươ ng án k thu t. Đ xu t ph ậ ề ấ ỹ ươ ng

án b sung, s a đ i quy trình, đ nh m c k thu t ậ ử ổ ứ ỹ ổ ị

Ki m soát các ph tùng k thu t đ đ m b o cho tàu ho t đ ng an toàn ậ ể ả ạ ộ ụ ể ả ỹ

ả và đôn đ c các tàu chu n b k p th i các ph tùng đ ph c v k ho ch b o qu n b o ụ ể ụ ụ ế ạ ả ả ẩ ố ờ ị ị

ng. d ưỡ

Phòng k ho ch ế ạ : Có ch c năng l p k ho ch và t ứ ế ậ ạ ổ ch c th c hi n các ự ứ ệ

ph ng án khai thác, thuê và cho thuê tàu; xe v n t i; t ch c h p đ ng v n t i và ươ ậ ả ổ ứ ợ ậ ả ồ

thuê tàu; thuê xe v n t i, qu n lý m ng l i đ i lý trong và ngoài n c. ậ ả ạ ả ướ ạ ở ướ

Nhi m v c a Phòng k ho ch: ụ ủ ệ ế ạ

ng, doanh thu, l i nhu n theo đ nh kì quý, Xây d ng k ho ch s n l ế ả ượ ự ạ ợ ậ ị

tháng, năm

T ng h p s li u s n l ợ ố ệ ả ượ ổ ả ng, doanh thu, chi phí, k qu ho t đ ng s n ạ ộ ế ả

xu t kinh doanh, l p báo cáo, đánh giá k t qu kinh doanh qua t ng th i kỳ ừ ế ả ấ ậ ờ

Theo dõi, phân tích, đi u ch nh k ho ch cho phù h p v i th c t ế ự ế ả s n ề ạ ợ ớ ỉ

xu t kinh doanh ấ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

35 Chuyên đ t TSLĐ

Qu n lý hành chính và tr t t n i v Công ty ậ ự ộ ụ ả

Qu n lý công ngh thông tin, áp d ng và ph bi n các ch ng trình ổ ế ụ ệ ả ươ

ph n m m qu n lý, tìm ph ng án ti ề ầ ả ươ ế t ki m chi phí thông tin liên l c ạ ệ

ẩ Ch trì ph i h p v i các b ph n liên quan trong công tác l p, th m ố ợ ủ ậ ậ ớ ộ

ch c th c hi n các d án đ u t do Công ty làm ch đ u t đ nh, trình duy t và t ị ệ ổ ứ ầ ư ự ự ệ . ủ ầ ư

Phòng th tr ng ng ngu n hàng cho các tàu ị ườ : Có ch c năng nghiên c u th tr ị ườ ứ ứ ồ

khai thác, xác đ nh giá c c, qu n lý ho t đ ng bán hàng và thu c t ự ị ướ ạ ộ ả ướ ứ c; l p ch ng ậ

, hoá đ n ki m tra đôn đ c giao nh n hàng, qu n lý khách hàng… t ừ ể ậ ả ố ơ

Phòng qu n lý container ả ấ : Có ch c năng qu n lý s container c a công ty, c p ố ứ ủ ả

container khi có yêu c u; s a ch a, b o d ả ưỡ ữ ử ầ ợ ng, b o qu n container; th c hi n các h p ự ệ ả ả

đ ng thuê container. ồ

Nhi m v c a Phòng qu n lý container: ụ ủ ệ ả

Qu n lý khai thác toàn b s container thu c quy n s h u c a công ty ề ở ữ ủ ộ ố ả ộ

Qu n lý s l ng, tình tr ng, luân chuy n container t ố ượ ả ể ạ ạ i các đ u b n. ầ ế

Ki m tra các hoá đ n, chi phí,…liên quan t i container. ể ơ ớ

L p các báo cáo nghi p v . ệ ụ ậ

Phòng khai thác tàu container: có ch c năng t ch c kinh doanh các tàu t ứ ổ ứ ự

khai thác; qu n lý và ch đ o công tác b c x p, giao nh n hàng hoá t i c ng; ph trách ố ế ỉ ạ ậ ả ạ ả ụ

thông tin liên l c, th ng kê ho t đ ng c a đ i tàu. ủ ộ ạ ộ ạ ố

Nhi m v c a Phòng khai thác tàu container: ụ ủ ệ

L p k ho ch, t ch c tri n khai vi c kinh doanh khai thác đ i tàu ế ạ ậ ổ ứ ể ệ ộ

container.

ợ Ti n hành các nghi p v thuê và cho thuê tàu container. Qu n lý các h p ệ ụ ế ả

đ ng thuê tàu container. ồ

L p k ho ch, ch đ o và ph i h p v i các văn phòng đ i di n công ty ố ợ ỉ ạ ế ệ ạ ậ ạ ớ

t ạ ế i H i Phòng và thành ph H Chí Minh trong vi c khai thác tàu container trên tuy n ố ồ ệ ả

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

n i đ a. ộ ị

36

ng th c hi n các chính sách đ i v i khách Ph i h p v i Phòng th tr ớ ố ợ ị ườ ố ớ ự ệ

hàng c a Công ty. ủ

Nghiên c u, t ứ ổ ch c tri n khai và th c hi n vi c m các tuy n kinh ệ ự ứ ể ệ ế ở

doanh tàu container m i.ớ

Phòng khai thác hàng khô: Có ch c năng t ch c kinh doanh và khai thác các ứ ổ ứ

ngu n hàng khô; qu n lý, b o qu n, v n chuy n hàng khô. Phòng có nhi m v : ụ ậ ể ệ ả ả ả ồ

T ch c kinh doanh các tàu hàng khô ổ ứ

Ch đ nh đ i lý và giao d ch c ng phí t i các tàu hàng khô ghé vào ả ạ ị ỉ ị ạ

Qu n lý và ch đ o công tác b c x p, giao nh n hàng hoá t i c ng ố ế ỉ ạ ậ ả ạ ả

Ph trách thông tin liên l c, thông kê ho t đ ng khai thác c a đ i tàu ạ ộ ụ ủ ạ ộ

hàng khô

X lý các công vi c khác có liên quan t i ho t đ ng khai thác tàu hàng ử ệ ớ ạ ộ

khô

Phòng thuy n viên ề : Có ch c năng ph trách qu n lý danh sách, h p đ ng lao ả ụ ứ ợ ồ

đ ng kí k t v i các thuy n viên; l p k ho ch tuy n dung, hu n luy n thuy n viên; ộ ế ớ ể ế ệ ề ề ậ ấ ạ

tuy n d ng, đào t o, hu n luy n và đi u ph i thuy n viên. ể ụ ề ề ệ ạ ấ ố

Nhi m v c a Phòng thuy n viên: ụ ủ ề ệ

Xây d ng, tuy n d ng, phát tri n và qu n lý đ i ngũ thuy n viên cho ự ụ ể ề ể ả ộ

công ty.

ng thuy n viên đã đ c tuy n d ng và Chiu trách nhi m v ch t l ệ ấ ượ ề ề ượ ụ ể

thuê làm vi c trên các tàu c a Công ty. ủ ệ

Th c hi n các h p đ ng thuê thuy n viên. ồ ự ệ ề ợ

Đi u đ ng thuy n viên và đ m b o t ả ấ ả t c các tàu c a Công ty đ ủ ề ề ả ộ ượ ố c b

ng. trí đ y đ thuy n viên có ch t l ề ầ ủ ấ ượ

Xác đ nh nhu c u, t ầ ị ổ ứ ủ ch c hu n luy n đào t o s quan thuy n viên c a ạ ỹ ệ ề ấ

Công ty.

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

37 Chuyên đ t TSLĐ

Gi i quy t các v n đ liên quan t i đánh giá đ nh biên trên các tàu, đ ả ế ề ấ ớ ị ề

i tàu. b t các ch c danh d ứ ạ ướ

ể ả Tham m u các v n đ liên quan đ n ch đ c a thuy n viên đ đ m ế ế ộ ủ ư ề ề ấ

i và nâng cao ch t l b o quy n l ả ề ợ ấ ượ ng thuy n viên. ề

Qu n lý h s c a t t c các thuy n viên d i tàu và trong Công ty. ồ ơ ủ ấ ả ề ả ướ

Phòng t ch c ti n l ng ng, b o h lao ổ ứ ề ươ : Có ch c năng qu n lý ti n l ề ươ ứ ả ả ộ

đ ng, b o hi m ngh nghi p, b o hi m xã h i đ i v i thuy n viên, xác đ nh đ n giá ộ ộ ố ớ ể ể ề ệ ề ả ả ơ ị

ti n l ng và tr l ng cho ng i lao đ ng; qu n lý qu l ng c a công ty. ề ươ ả ươ ườ ỹ ươ ả ộ ủ

ng: Nhi m v c a Phòng t ụ ủ ệ ch c ti n l ổ ứ ề ươ

Tham m u cho Giám đ c v công tác t ch c, ch đ ti n l ng; ố ề ư ổ ứ ế ộ ề ươ

L p b ng ch m công và tính toán ti n l ề ươ ấ ả ậ ng, ti n ăn, ti n b o hi m xã ề ể ề ả

h i, thu thu nh p cho thuy n viên ậ ộ ề ế

Hàng tháng đ i chi u và thanh quy t toán ti n l ề ươ ế ế ố ụ ấ ng, ti n ăn, ph c p ề

và các kho n chi v i các tàu và xác đ nh s d ti n có trên tàu. ố ư ề ả ớ ị

Qu n lý h s c a các cán b và thuy n viên c a Công ty ộ ồ ơ ủ ủ ề ả

T ch c các đ t tuy n d ng cán b và làm th t c tuy n d ng cho cán ộ ổ ứ ủ ụ ụ ụ ể ể ợ

b và thuy n viên vào công ty làm vi c ệ ộ ề

Ph trách công tác an toàn lao đ ng ụ ộ

Làm các th t c cho cán b công ty đi công tác ủ ụ ộ

Phòng tài chính-k toán : Có ch c năng thu th p, x lý thông tin, s li u k ế ố ệ ử ứ ậ ế

toán theo đ i t ố ượ ể ng và n i dung công vi c k toán, theo chu n m c và ch đ ; ki m ệ ế ế ộ ự ẩ ộ

tra, giám sát các kho n thu, chi tài chính, các nghĩa v thu, n p, thanh toán n , ki m tra ụ ể ả ợ ộ

vi c qu n lý, s d ng tài s n và ngu n hình thành tài s n; phân tích các thông tin, s ử ụ ệ ả ả ả ồ ố

li u k toán; tham m u đ xu t các gi i pháp ph c v yêu c u qu n tr và quy t đ nh ư ề ệ ế ấ ả ụ ụ ế ị ầ ả ị

kinh t ế , tài chính c a đ n v ; ị ủ ơ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Nhi m v c a Phòng Tài chính K toán: ụ ủ ệ ế

38

ỉ ạ T ch c b máy k toán và công tác k toán đ giúp Giám đ c ch đ o, ổ ứ ộ ế ế ể ố

th c hi n các quy trình h ch toán, thanh toán theo phân c p c a T ng công ty. ấ ủ ổ ự ệ ạ

Tham m u cho Giám đ c và các phòng nghi p v c a Công ty trong lĩnh ệ ụ ủ ư ố

ng d n th c hi n các ch đ th l v tài v c tài chính k toán. Ph bi n và h ự ổ ế ế ướ ế ộ ể ệ ề ự ệ ẫ

chính k toán cho các phòng nghi p v c a Công ty. ệ ụ ủ ế

T p h p và ki m tra tính h p lý, h p pháp c a các hoá đ n ch ng t ủ ứ ể ậ ợ ợ ợ ơ ừ ể th

hi n các nghi p v kinh t ệ ụ ệ ế phát sinh c a Công ty. ủ

T ch c phân lo i, ghi chép, h ch toán ho t đ ng s n xu t kinh doanh ổ ứ ạ ộ ạ ạ ả ấ

c v công tác tài chính k toán. c a Công ty theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ị ủ ủ ệ ướ ề ế

L p các báo cáo tài chính theo ch đ quy đ nh c a Nhà n c. ế ộ ủ ậ ị ướ

ạ Cung c p s li u, tài li u ph c v cho yêu c u qu n lý c a lãnh đ o ụ ố ệ ụ ủ ệ ầ ả ấ

Công ty, T ng công ty và theo yêu c u c a c quan ki m tra có th m quy n theo các ầ ủ ơ ể ề ẩ ổ

quy đ nh hi n hành phù h p v i ch đ Nhà n c quy đ nh. ế ộ ệ ợ ớ ị ướ ị

ủ T ch c l u tr , b o qu n tài li u liên quan đ n ho t đ ng tài chính c a ổ ứ ư ạ ộ ữ ả ệ ế ả

Công ty.

Phòng an toàn hàng h iả : Có ch c năng đăng ki m cho các tàu thu c công ty ứ ể ộ

t Nam và qu c t qu n lý theo tiêu chu n đăng ki m c a Vi ẩ ủ ể ả ệ ; h ố ế ướ ệ ng d n th c hi n ự ẫ

ộ các yêu c u v an toàn hàng h i theo SOLAS; th c hi n vi c mua b o hi m cho đ i ự ề ệ ệ ể ả ả ầ

tàu công ty và theo dõi, x lý, đòi b o hi m. ử ể ả

Phòng kinh doanh v n t i đ ng b : ậ ả ườ ộ có nhi m vệ ụ

Khai thác đ i xe v n chuy n container trên các tuy n đ ể ế ườ ậ ộ ng b ; ộ

ẩ Th c hi n các d ch v liên quan đ n giao nh n và xu t nh p kh u ự ụ ệ ế ậ ấ ậ ị

hàng hóa;

Tr c ti p qu n lý công nhân lái xe; ự ế ả

Qu n lý k thu t và an toàn đ i xe; ậ ả ộ ỹ

Ho t đ ng kinh doanh ch y u c a công ty là d ch v v n t i bi n trên c s ủ ế ủ ụ ậ ả ạ ộ ị ơ ở ể

khai thác ho t đ ng c a đ i tàu và đ i xe; đ c qu n lý theo hình th c đ t các văn ủ ộ ạ ộ ộ ượ ứ ặ ả

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

39 Chuyên đ t TSLĐ

phòng ho c chi nhánh và đ i lý t i các t nh thành ph . Các giao d ch th c hi n t i các ạ ặ ạ ệ ạ ự ố ị ỉ

văn phòng đ i di n đ ệ ượ ậ c c p nh t tr c ti p theo h th ng thông tin n i b lên tr s ệ ố ậ ự ế ộ ộ ụ ở ạ

chính c a công ty b o đ m tính k p th i và chính xác trong vi c đi u ch nh và qu n lý ủ ề ệ ả ả ả ờ ị ỉ

ho t đ ng kinh doanh. Mô hình t ch c ho t đ ng kinh doanh d ch v c a công ty nh ạ ộ ổ ứ ạ ộ ụ ủ ị ư

i đây: s đ s 2 d ơ ồ ố ướ

S đ 2.2. Mô hình t ơ ồ ổ ứ ậ ả ể ch c ho t đ ng kinh doanh c a Công ty V n t i bi n ạ ộ ủ

Vinalines

2.1.4. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ả ạ ộ ủ ế

Trong nh ng năm v a qua Công ty V n t ừ ậ ả ữ i bi n Vinalines v i đ i ngũ tr và đ i tàu ớ ộ ể ẻ ộ

hi n đ i đã đ t đ ạ ượ ệ ạ c nh ng b ữ ướ ế c ti n đáng k . ể

Đ u tiên ph i nói t ầ ả ớ i quy mô c a công ty: T ch ch là m t Phòng qu n lý ừ ỗ ủ ả ộ ỉ

t Nam, Công ty đã phát tri n thành m t công k thu t c a T ng công ty Hàng h i Vi ỹ ậ ủ ả ổ ệ ể ộ

t Nam. S l ty có đ i tàu l n và hi n đ i đ ng th hai Vi ệ ạ ứ ứ ộ ớ ệ ố ượ ọ ng lên 20 tàu, t ng tr ng ổ

i lên t i 272 nghìn DWT, chi m kho ng 50% t ng tr ng t i c a đ i tàu. D ch v t ả ớ ế ả ổ ọ ả ủ ộ ị ụ

c đa d ng hóa: Công ty t ch ch t p trung vào m t s c a Công ty ngày càng đ ủ ượ ạ ừ ỗ ộ ố ỉ ậ

d ch v nh vân t ụ ư ị ả ụ ớ i container thì đ n nay công ty đã cung c p r t nhi u d ch v m i. ấ ấ ế ề ị

V th tr ng kinh doanh khi m i thành l p Công ty ch đáp ng đ c nhu c u v n t ề ị ườ ứ ậ ớ ỉ ượ ầ ậ ả i

i qu c t . Đ có cái nhìn rõ h n v n i đ a thì đ n nay công ty đã phát tri n ra v n t ộ ị ậ ả ế ể ố ế ể ơ ề

tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty chúng ta xem xét m t s ch tiêu kinh t ạ ộ ộ ố ủ ỉ ế

quan tr ng thông qua b ng sau: (s li u trích trên các Báo cáo tài chính t ố ệ ả ọ ạ ể i th i đi m ờ

31/12 các năm)

B ng 2.1: M t s ch tiêu trên BCĐKT các năm 2004, 2005, 2006 ộ ố ỉ ả

Đ n v : t đ ng ị ỷ ồ ơ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

2004 2005 2006 Ch tiêu ỉ

40

577,75 924,74 1.015,11 1. T ng tài s n ả ổ

128,68 128.29 129.12 2. V n ch s h u ủ ở ữ ố

3. Doanh thu 368,43 623,47 756.96

4. Giá v n hàng bán ố 4. Chi phí 315,56 32,19 556,64 41,62 661,51 65,52

5. L i nhu n 20,68 25,21 29,93 ậ ợ

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

V t ng tài s n và ngu n v n. ồ ố ề ổ ả

Qua b ng trên cho th y t ng tài s n và ngu n v n c a công ty qua các năm tăng ố ủ ấ ổ ả ả ồ

c gi i thích do công ty mua thêm các tàu. Năm 2004 t ng tài s n là lên. Đi u đó đ ề ượ ả ả ổ

577,75 t đ ng thì t i năm 2005 con s này đã lên t i 924,74 t đ ng, t ỷ ồ ớ ố ớ ỷ ồ ươ ớ ng ng v i ứ

i đây, qua các năm đ u tăng lên. t c đ tăng là 41,33%. Và con s này ch a d ng t ố ư ừ ộ ố ạ ề

Tính trong năm 2007 v i vi c công ty đ u t mua m i thêm 2 tàu, đ ng th i bán đi 3 ầ ư ệ ớ ớ ồ ờ

tàu tr ng t ọ ả ờ i và t ng tài s n không nh ng không gi m mà v n tăng lên. So v i th i ữ ả ẫ ả ổ ớ

đi m thành l p cho t i nay thì t ng tài s n c a công ty tăng h n 58 l n t 20 t lên t ể ậ ớ ả ủ ầ ừ ổ ơ ỷ ớ i

trên 1100 t ỷ ồ đ ng. V t ng s v n kinh doanh c a Công ty (ch tính riêng v n ch s ủ ố ố ề ổ ủ ở ố ỉ

20 t lên trên 128 t đ ng. h u và v n do T ng công ty giao) đã tăng lên 6,43 l n t ữ ầ ừ ố ổ ỷ ỷ ồ

ể ủ Tài s n c a công ty phát sinh tăng trong năm 2005 ch y u là do v n đi u chuy n c a ả ủ ủ ế ề ố

T ng công ty, còn các năm sau là do vi c mua tàu m i. Đi u đó ch ng t công ty có ổ ở ứ ệ ề ớ ỏ

ng r t m nh v quy mô tài s n và ngu n v n. Đây là tin hi u đáng t c đ tăng tr ộ ố ưở ề ệ ả ấ ạ ồ ố

m ng cho công ty. ừ

V tình hình doanh thu. ề

Doanh thu c a công ty tăng liên t c qua các năm. Năm 2005 tăng m nh so v i năm ủ ụ ạ ớ

2004, c th tăng 255,04 t đ ng. Tuy nhiên con s này 2006 so v i năm 2005 ch ụ ể ỷ ồ ố ở ớ ỉ

tăng lên 133,49 t đ ng. ỷ ồ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

41 Chuyên đ t TSLĐ

V l ề ợ ậ . i nhu n

ủ L i nhu n là k t qu cu i cùng ph n ánh hi u qu s n xu t kinh doanh c a ả ả ố ả ả ệ ế ấ ậ ợ

doanh nghi p. Qua b ng 1 ta th y l i nhu n c a Công ty qua các năm đ u tăng. V ấ ợ ệ ả ậ ủ ề ề

i nhu n c a năm 2005 đã tăng so v i năm 2004 là 4,53 t đ ng hay tăng t ng m c l ổ ứ ợ ậ ủ ớ ỷ ồ

21,9%. L i nhu n c a năm 2006 so v i năm 2005 tăng lên nh ng v i t ậ ủ l ớ ỷ ệ ấ ơ th p h n, ư ợ ớ

ạ ch đ t 18,72%. Đi u này ph n nào cho th y hi u qu c a vi c m r ng quy mô ho t ấ ả ủ ở ộ ỉ ạ ệ ệ ề ầ

vi c khai thác có hi u qu các tàu đ ng th i m r ng lo i hình đ ng c a công ty t ộ ủ ừ ệ ở ộ ệ ạ ả ờ ồ

d ch v . Đó cũng th hi n vi c s d ng hi u qu v n c a công ty. Tuy nhiên t ị ả ố ủ ệ ử ụ ể ệ ụ ệ ỷ ệ l

tăng nh ng ch a th c s đ t hi u qu cao. Doanh thu t ự ự ạ ư ư ệ ả ừ ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a

ng ng v i đó là chi phí cũng tăng lên nhanh Công ty tăng lên r t nhanh nh ng t ấ ư ươ ứ ớ

không kém. Do đó d n đ n l ế ợ ẫ i nhu n sau thu so v i doanh thu là r t nh . ỏ ớ ế ậ ấ

Xem xét t ớ ơ ấ ồ ố i c c u ngu n v n

ủ ở ữ Ta th y n ph i tr năm 2004 cao h n năm 2005 và 2006. C c u v n ch s h u ả ả ơ ấ ấ ợ ố ơ

tr ng ít h n. Đi u đó là do đ c thù c a Công ty là m t công ty thành viên chi m t ế ỷ ọ ủ ề ặ ơ ộ

ớ h ch toán ph thu c vào T ng công ty. Do v y khi T ng công ty c p m t tài s n m i ạ ụ ấ ả ậ ổ ộ ộ ổ

cho Công ty t khai thác thì công n c a Công ty s tăng lên. T l gi a v n ch s ự ợ ủ ỷ ệ ữ ố ủ ở ẽ

tài tr c a công ty. Ta th y t l h u và t ng ngu n v n cũng ph n ánh kh năng t ữ ả ả ố ồ ổ ự ợ ủ ấ ỷ ệ

i năm 2006 thì t này năm 2004 là 22,27% nh ng đ n năm 2005 ch còn 13,93% và t ế ư ỉ ớ ỷ

này l i gi m đi còn 12,71%. Đi u đó ch ng t tài s n c a công ty ch y u đ l ệ ạ ứ ề ả ỏ ả ủ ủ ế ượ c

hình thành t ừ ủ ngu n v n đi vay. Và do v y kh năng đ c l p v m t tài chính c a ề ặ ộ ậ ậ ả ồ ố

công ty gi m đi. ả

B ng 2.2. Các ch tiêu: H s t tài tr , ROA, ROE ệ ố ự ả ỉ ợ

Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Ch tiêu ỉ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

T ng ngu n v n 577,75 924,74 1.015,11 ổ ồ ố

42

V n ch s h u 128,68 128,79 129,12 ủ ở ữ ố

H s t tài tr 22,27% 13,93% 12,71% ệ ố ự ợ

L i nhu n sau ậ ợ 20,68 25,21 29,93 thuế

577,75 924,74 1.015,11 T ng tài s n ả ổ

16,07% 19,57% 23,18% ROE

3,58% 2,73% 2,95% ROA

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

Xem xét đ n kh năng sinh l ế ả ợ : i

Kh năng sinh l i trên v n ch s h u có tăng gi m nh ng v i t l ả ờ ủ ở ữ ớ ỷ ệ ư ả ố nh . Tuy ỏ

nhiên kh năng sinh l i trên t ng tài s n l ả ờ ả ạ ổ ả ủ i gi m, đi u đó là do t ng tài s n c a ề ả ổ

Công ty qua các năm tăng lên r t nhanh, nh ng l i nhu n sau thu l ư ấ ợ ế ạ ậ i ch a tăng ư

ng x ng. Đi u đó có nghĩa vi c s d ng tài s n t v i t c đ t ớ ố ộ ươ ệ ử ụ ả ạ ứ ề ư i công ty ch a

mang l c hi u qu nh mong mu n. i đ ạ ượ ả ư ệ ố

2.2. Th c tr ng s d ng TSLĐ t

i Công ty V n t

i bi n Vinalines

ự ạ

ử ụ

ậ ả ể

T tr ng TSLĐ trong t ng TS

2.2.1. C c u TSLĐ trong t ng tài s n c a Công ty : ả ủ ơ ấ ổ

ỷ ọ ổ

Công ty vân t ả ự i bi n Vinalines là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ạ ộ ệ ể ộ

th ng m i d ch v do đó v n đ hi u qu s d ng tài s n l u đ ng trong công ươ ả ư ộ ả ử ụ ề ệ ạ ị ụ ấ ở

ty h t s c đ ế ứ ượ ộ c coi tr ng. Vi c duy trì m t c c u tài s n l u đ ng h p lý là m t ả ư ộ ộ ơ ấ ệ ọ ợ

quy t đ nh cho hi u qu s d ng tài s n l u đ ng c a doanh nghi p. y u t ế ố ả ư ộ ả ử ụ ế ị ủ ệ ệ

Theo b ng 2.3 ta th y đ c TSLĐ luôn chi m m t t ấ ả ượ ộ ỷ ọ ớ tr ng nh h n nhi u so v i ỏ ơ ế ề

TSCĐ, đi u này là do công ty là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c l hành. ạ ộ ự ữ ề ệ ộ

V giá tr TSLĐ tăng qua các năm, v i giá tr khá n đ nh. Năm 2005 so v i 2004 ề ớ ớ ổ ị ị ị

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

43 Chuyên đ t TSLĐ

chênh l ch này là 52,55 t đ ng còn c a năm 2006 so v i năm 2005 là 27,34 t ệ ỷ ồ ủ ớ ỷ ỷ . T

tr ng c a TSLĐ trong t ng tài s n khá n đ nh, năm 2005 do có s gia tăng thêm ổ ủ ự ả ổ ọ ị

nhi u tàu đ y t tr ng TSCĐ tăng lên và làm cho t ẩ ỷ ọ ề ỷ ọ ế tr ng TSLĐ gi m xu ng và đ n ả ố

năm 2006 t tr ng này l i tăng lên. TSLĐ luôn chi m m t t ỷ ọ ạ ộ ỷ ọ tr ng khá n đ nh trong ổ ế ị

t ng tài s n đi u đó ch ng t ề ổ ứ ả ỏ Công ty làm ăn khá n đ nh, tuy nhiên ch a t o ra đ ị ư ạ ổ ượ c

c nh y v t c n thi t. nh ng b ữ ướ ọ ầ ả ế

B ng 2.3. T tr ng TSLĐ trong t ng TS ỷ ọ ổ ả

Kho nả 2004 2005 2006

m c tài ụ % % % S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề s nả

109,83 19,01 162,38 17,56 189,72 18,69

1. TSLĐ 2. TSCĐ 467,92 80,99 762,36 82,44 825,39 81,31

(cid:229) Tài s nả 577,75 100 924,74 100 1.015,11 100

• T tr ng c a t ng b ph n trong TSLĐ.

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

ủ ừ ỷ ọ ậ ộ

Xem xét b ng d i đây, ta có th th y đ tr ng c a t ng kho n m c trong c t ả ướ ể ấ ượ ỷ ọ ủ ừ ụ ả

ữ TSLĐ. Nhìn chung, trong doanh nghi p các kho n ph i thu và t n kho v n là nh ng ệ ả ả ẫ ồ

kho n có giá tr l n nh t. V ngân qu c a doanh nghi p thì cho ta th y m t s tăng ộ ự ỹ ủ ị ớ ệ ề ấ ả ấ

nhiên l

lên m t cách đ u đ n c a l ng ti n m t trong doanh nghi p c v s tuy t đ i và ặ ủ ượ ề ộ ệ ả ề ố ệ ố ề ặ

s t ố ươ ng đ i, tuy ố ượ ế ng ngân qu trong doanh nghi p là không l n nó ch chi m ệ ớ ỹ ỉ

m t t tr ng nh h n trong t ng tài s n l u đ ng c a doanh nghi p. ộ ỷ ọ ả ư ộ ỏ ơ ủ ệ ổ

B ng 2.4. T tr ng t ng b ph n trong TSLĐ ộ ậ ỷ ọ ừ ả

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

44

2004 2005 2006

Kho nả m cụ % % % S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề

20,64 18,79 29,58 18,22 48,64 20,77 1. Ngân quỹ

58,36 53,13 90,13 55,51 108,94 46,56 2. Các kho nả ph i thu ả

28,27 25,74 39,37 24,25 72,29 30,89 3. D trự ữ

4. TSLĐ khác 2,56 3,24 3,3 2,02 4,13 1,78

(cid:229) 109,83 100 162,38 100 234 100 TSLĐ

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

Công ty đã duy trì m t c c u TSLĐ khá n đ nh. V i kho n m c ngân qu có s tăng ộ ơ ấ ự ụ ả ổ ớ ỹ ị

ng đ i có th bi n đ ng tăng gi m. Các lên v giá tr tuy t đ i m c dù giá tr t ệ ố ị ươ ề ặ ị ể ế ả ố ộ

kho n ph i thu luôn chi m t tr ng cao nh t trong t ng TSLĐ, do đ c đi m c a công ế ả ả ỷ ọ ủ ể ấ ặ ổ

ty là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i c th là v n t ạ ộ ự ệ ộ ươ ạ ụ ể ậ ả ể i bi n,

do v y các kho n c ậ ả ướ ề c phí ph i thu là r t l n. Kho n m c hàng t n kho có chi u ả ấ ớ ụ ả ồ

i năm 2006 t h ướ ng bi n đ ng tăng gi m, không n đ nh, t ả ế ộ ổ ị ớ ỷ ọ ớ tr ng này đã tăng lên v i

l n. Tuy nhiên khi nh c đ n kho n m c này có s khác bi l t ỷ ệ ớ ụ ự ế ả ắ ệ ớ t nh t đ nh so v i ấ ị

kho n m c hàng t n kho các doanh nghi p s n xu t kinh doanh. T n kho trong quá ụ ả ồ ở ệ ả ấ ồ

trình s n xu t là các nguyên li u n m t ệ ằ ả ấ ạ ừ ấ i t ng công đo n c a dây chuy n s n xu t. ạ ủ ề ả

Còn đ i v i công ty v n t ố ớ ậ ả ụ i bi n Vinalines thì t n kho chính là nguyên nhiên li u ph c ể ệ ồ

v cho ho t đ ng kinh doanh. Đó chính là d u nh n, n ụ ạ ộ ầ ờ ướ ụ ụ c, s n, các công c d ng ơ

c … Sau đây chúng ta s xem xét k h n t ng kho n m c TSLĐ. ụ ỹ ơ ừ ụ ẽ ả

i Công ty 2.2.2. Th c tr ng hi u qu s d ng TSLĐ t ệ ả ử ụ ự ạ ạ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

45 Chuyên đ t TSLĐ

2.2.2.1. Tình hình s d ng và qu n lý ti n m t ặ ử ụ ề ả

B ng 2.5. T tr ng t ng b ph n trong Ngân qu ộ ậ ỷ ọ ừ ả ỹ

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

2004 2005 2006

Kho nả m cụ % % % S ti n ố ề S ti n ố ề S ti n ố ề

3,12 15,11 2,84 17,52 10,14 20,86 1. Ti n m t ặ ề

17,52 84,89 26,74 82,48 38,40 79,14 2. Ti n g i ề ử ngân hàng

20,64 100 29,58 100 48,64 100 Ngân quỹ

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

C c u ti n m t c a công ty bao g m ti n m t t i qu , ti n g i ngân hàng. Qua ặ ủ ơ ấ ặ ạ ề ề ồ ỹ ề ử

20,64 t b ng s li u trên cho ta th y doanh nghi p d tr ti n m t ngày càng tăng t ả ệ ự ữ ề ố ệ ặ ấ ừ ỷ

đ ng năm 2005, v giá tr thay tăng tuy t đ i có th tính đ ng năm 2004 đ n 29,58 t ồ ế ỷ ồ ệ ố ề ể ị

ra là 8,94 t đ ng, t c là tăng 43,65%. Đ n năm 2006 các con s t ng ng là 19,06 ỷ ồ ố ươ ứ ế ứ

t ỷ ồ đ ng và t c đ tăng là 64,43%. Nh v y vào năm 2006 đã có s tăng lên v ư ậ ố ộ ự ượ ậ t b c

c trong v ngân qu . Nhìn vào c c u ngân qu c a doanh nghi p có th th y đ ề ể ấ ỹ ủ ơ ấ ệ ỹ ượ

ngân qu c a công ty ti n g i ngân hàng chi m m t t ỹ ủ ộ ỷ ọ ệ tr ng l n h n, doanh nghi p ử ế ề ớ ơ

đã s d ng cách này nh m gi m m t cách t ử ụ ả ằ ộ ố i đa s thi ự ệ ạ ặ t h i do vi c d tr ti n m t ệ ự ữ ề

quá nhi u, doanh nghi p đã g i ti n vào ngân hàng v a đ m b o kh năng sinh l ử ề ừ ệ ề ả ả ả ờ i

nh ng nó cũng t o kh năng thanh toán cho doanh nghi p. ệ ả

ư ạ • Kỳ thu ti n bình quân ề

Xem xét kỳ thu ti n bình quân ta th y th i gian bình quân đ thu h i ti n hàng là ờ ồ ề ề ể ấ

kho ng 2 tháng. Đây là m t kho ng th i gian khá dài. N u so sánh v i m t doanh ế ả ả ộ ộ ớ ờ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

nghi p s n xu t thì đây không ph i là m t th i gian quá dài, tuy nhiên do đ c đi m là ệ ả ể ả ặ ấ ộ ờ

46

m t doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c l hành, kho n ph i thu ch y u là phí ự ữ ệ ộ ủ ế ả ả

v n t ậ ả i thì đó là m t th i gian dài. Đi u này t o nên s b t c p trong công tác qu n lý ạ ự ấ ậ ề ả ộ ờ

ti n c a công ty. ề ủ

B ng 2.6. Kỳ thu ti n bình quân ề ả

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

Ch tiêu ỉ Kho n ph i thu ả Doanh thu thu nầ Kỳ thu ti n bình Năm 2004 58,36 368,43 57,1 Năm 2005 90,13 623,47 52 Năm 2006 108,94 756,96 51,8 ề

quân

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

2.2.3.3. Tình hình qu n lý các kho n ph i thu ả ả ả

B ng 2.7. T tr ng các kho n m c trong kho n ph i thu ả ỷ ọ ụ ả ả ả

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

2004 2005 2006

i bán

c cho ng ộ ộ

% 42,8 4,4 47,5 5,3 100 S ti n ố ề 29,88 4,32 12,72 11,44 58,36 % 51,2 7,4 21,8 19,6 100 S ti n ố ề 65.16 9,55 4,24 11,18 90,13 % 72,3 10,6 4,7 12,4 100 S ti n ố ề 46,52 4,79 51,75 5,78 108,94 Kho nả m cụ 1. Ph i thu khách hàng ả 2. Tr tr ả ướ ườ 3. Ph i thu n i b ả 4. Ph i thu khác ả 5. T ng các kho n ph i thu ổ ả ả

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

tr ng l n nh t và luôn bi n đ ng Trong t ng TSLĐ các kho n ph i thu luôn chi m t ả ế ả ổ ỷ ọ ế ấ ớ ộ

Xem xét b ng ta th y: các t ng giá tr các kho n ph i thu tăng nhanh qua các ị ả ả ả ấ ổ

năm. Năm 2005 tăng so v i năm 2004 là 31,77 t đ ng t ng ng v i t c đ tăng là ớ ỷ ồ ươ ớ ố ứ ộ

54,4%. Các con s t ng ng khi so sánh năm 2006 so v i năm 2005 là 18,81 và ố ươ ứ ớ

ả 20,9%. Nh v y các kho n ph i thu tăng lên r t nhanh. Nhìn chung các kho n ph i ư ậ ả ấ ả ả

thu khách hàng và các kho n ph i thu n i b là r t cao và bi n đ ng b t th ng. Ví ộ ộ ế ả ấ ấ ả ộ ườ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

47 Chuyên đ t TSLĐ

tr ng cao nh t lên t i 51,2% d nh năm 2004 kho n ph i thu khách hàng chi m t ụ ư ế ả ả ỷ ọ ấ ớ

và t i năm 2005 thì t tr ng này tăng m nh và chi m 72,3%, nh ng t i năm 2006 l ớ ỷ ọ ư ế ạ ớ ạ i

gi m xu ng m t cách đáng k ch còn 46,52%. T tr ng kho n thu n i b cũng không ộ ộ ể ỉ ỷ ọ ả ả ộ ố

n đ nh. Năm 2004 kho n này chi m 12,72%, đ n năm 2005 thì gi m xu ng còn ổ ế ế ả ả ố ị

4,24%, nh ng t i năm 2006 l i tăng lên t i 51,75% và chi m t tr ng l n nh t trong ư ớ ạ ớ ế ỷ ọ ấ ớ

ế t ng các kho n ph i thu c a năm 2006. Đi u này cho th y v n c a công ty b chi m ề ổ ố ủ ủ ấ ả ả ị

• Vòng quay các kho n ph i thu.

i bi n Vinalines. d ng ch y u b i khách hàng và n i b Công ty v n t ụ ủ ế ở ộ ộ ậ ả ể

ả ả

B ng 2.8. Vòng quay kho n ph i thu ả ả ả

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

Ch tiêu ỉ Doanh thu bán hàng Ph i thu ả Vòng quay các Năm 2004 Năm 2005 368,43 58,36 6,3 623,47 90,13 6,9 Năm 2006 756,96 108,94 6,9

kho n ph i thu ả

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

Vòng quay các kho n ph i thu c a công ty khá n đ nh, ch s này năm sau cao ỉ ố ủ ả ả ổ ị

c, tuy nhiên ch a có m t s đ t phá nào. Ch s này ch a ph i là cao. h n năm tr ơ ướ ộ ự ộ ỉ ố ư ư ả

2.2.3.2. Tình hình s d ng và qu n lý hàng t n kho . ử ụ ả ồ

V i đ c đi m Công ty V n t ớ ặ ậ ả ể ự i bi n là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ệ ạ ộ ể ộ

th ng m i d ch v mà c th là v n t i bi n do đó kho n m c này có s khác bi ươ ụ ể ạ ị ậ ả ụ ự ụ ể ả ệ t

các doanh nghi p s n xu t kinh doanh. nh t đ nh so v i kho n m c hàng t n kho ả ấ ị ụ ớ ồ ở ệ ả ấ

T n kho trong quá trình s n xu t là các nguyên li u n m t i t ng công đo n c a dây ệ ằ ấ ả ồ ạ ừ ạ ủ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

chuy n s n xu t. Còn đ i v i công ty v n t i bi n Vinalines thì t n kho chính là ề ả ố ớ ậ ả ấ ể ồ

48

nguyên nhiên li u ph c v cho ho t đ ng kinh doanh. Đó chính là d u nh n, các công ụ ụ ạ ộ ệ ầ ờ

c… c d ng c , s n, n ụ ụ ụ ơ ướ

B ng 2.9. Vòng quay hàng t n kho ồ ả

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

Ch tiêu ỉ

ỷ ọ

1. Hàng t n kho 2. T tr ng trong t ng TSLĐ ổ 3. Doanh thu thu nầ 4. Vòng quay hàng t n kho Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 39,37 24,25 623,47 15,8 72,29 30,89 756,96 10,47 28,27 25,74 368,43 13,03 ồ

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

Xem xét b ng trên ta th y, hàng t n kho tăng lên qua các năm, và tăng m nh nh t vào ạ ấ ả ấ ồ

năm 2006. Hàng t n kho tăng là m t d u hi u không t ộ ấ ệ ồ ố ệ t, là m t bi u hi n c a vi c ệ ủ ể ộ

• Vòng quay hàng t n kho: Ch s này bi n đ ng không đ u qua các năm. Năm

qu n lý và s d ng TSLĐ ch a th c s hi u qu . ả ự ự ệ ử ụ ư ả

ỉ ố ề ế ồ ộ

2005 tăng lên nh ng t i năm 2006 thì ch s này l i gi m xu ng đ t ng t. Đây ư ớ ỉ ố ạ ả ộ ố ộ

 M t s ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán c a công ty

là m t ch s có th ch p nh n đ ể ấ ậ ượ ỉ ố ộ c, nh ng ch a th c s cao. ư ự ự ư

ộ ố ỉ ủ ả ả

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

49 Chuyên đ t TSLĐ

B ng 2.10. Các ch tiêu v kh năng thanh toán ề ả ả ỉ

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

ạ ắ

Năm 2004 20,64 58,36 28,27 2,56 109,83 75,74 1,45 1,04 0,3 Năm 2005 29,58 90,13 39,37 3,3 162,38 186,64 0,87 0,74 0,16 Năm 2006 48,64 108,94 72,29 4,13 234 365,63 0,64 0,67 0,13 ổ ợ ệ ố ệ ố ả

Ch tiêu ỉ Ti nề Ph i thu ả Hàng t n kho ồ TSLĐ khác T ng TSLĐ N ng n h n ạ ắ H s thanh toán ng n h n H s thanh toán nhanh Kh năng thanh toán t c th i ờ ứ

• V kh năng thanh toán n ng n h n.

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

ề ả ạ ắ ợ

Kh năng thanh toán n ng n h n c a công ty là khá nh . Năm 2005, và năm 2006 ợ ắ ạ ủ ả ỏ

ch tiêu này nh h n 1, đi u đó có nghĩa là TSLĐ không đ đ thanh toán cho các ủ ể ỏ ơ ề ỉ

kho n n ng n h n. Nh v y kh năng thanh toán c a công ty gi m d n qua các ư ậ ủ ả ầ ả ạ ắ ả ợ

năm. Đây là m t v n đ đáng lo ng i c a công ty, bu c các nhà qu n tr tài chính ộ ấ ạ ủ ề ả ộ ị

• V kh năng thanh toán nhanh và kh năng thanh toán t c th i ờ

ph i có chính sách đ kh c ph c. ể ắ ụ ả

ề ả ứ ả

ng t Có m t th c tr ng t ự ạ ộ ươ ự ả ủ x y ra đ i v i ch tiêu kh năng thanh toán nhanh c a ả ố ớ ỉ

công ty. Năm 2004 ch tiêu này l n h n 1, th hi n n u không tính t ể ệ ế ơ ớ ỉ ớ ụ i kho n m c ả

hàng t n kho và kho n m c đ u t ụ ầ ư ứ ch ng khoán ng n h n c a công ty b ng 0 thì ạ ủ ắ ằ ả ồ

ti n và các kho n ph i thu có th đ đ thanh toán các kho n n ng n h n. Tuy ể ủ ể ề ạ ắ ả ả ả ợ

nhiên ch tiêu này cũng gi m xu ng t i giá tr nh h n 1. Đi u đó ch ng t kh ả ố ỉ ớ ỏ ơ ứ ề ị ỏ ả

năng thanh toán c a công ty đang gi m. ủ ả

Ch tiêu kh năng thanh toán t c th i c a công ty r t th p. Ti n m t không đ đ ờ ủ ủ ể ứ ề ấ ặ ấ ả ỉ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

đáp ng nhu c u chi tr các kho n n ng n h n. ợ ắ ứ ả ạ ầ ả

50

Qua các ch tiêu trên ta th y đ ấ ượ ỉ ả c kh năng thanh toán c a công ty ngày càng gi m ủ ả

ơ sút. M c dù TSLĐ tăng lên tuy nhiên t c đ tăng các kho n n ng n h n l n h n, ố ộ ợ ắ ạ ớ ả ặ

• Ch tiêu vòng quay TSLĐ

và vì công ty ch a có m t c c u TSLĐ h p lý đã d n đ n tình tr ng trên. ộ ơ ấ ư ế ẫ ạ ợ

B ng 2.11. Vòng quay TSLĐ ả

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

Năm 2004 368,43 85,36 4,32 0,23 Năm 2005 623,47 136,11 4,58 0,22 Năm 2006 756,96 198,19 3,82 0,26 Ch tiêu ỉ Doanh thu thu nầ TSLĐ bình quân Vòng quay TSLĐ H s đ m nhi m TSLĐ ệ ệ ố ả

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

ả Qua b ng trên ta th y vòng quay TSLĐ bi n đ ng c a công ty tuy có tăng và gi m ế ủ ấ ả ộ

ặ nh ng giá tr khá n đ nh. Ch tiêu h s đ m nhi m khá nh . Đây cũng do đ c ệ ố ả ư ệ ổ ỏ ỉ ị ị

đi m c a công ty, là m t doanh nghi p mà doanh thu ch y u đ c t o ra t ủ ế ượ ạ ủ ể ệ ộ ừ ệ vi c

s d ng TSCĐ. ử ụ

• S c sinh l ứ

i c a TSLĐ ợ ủ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

51 Chuyên đ t TSLĐ

B ng 2.12. S c sinh l i c a TSLĐ ứ ả ợ ủ

Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ

ế

Năm 2004 20,68 85,36 0,24 Năm 2005 25,21 136,11 0,19 Năm 2006 29,93 198,19 0,15 Ch tiêu ỉ L i nhu n sau thu ậ ợ TSLĐ bình quân ợ ủ i c a S c sinh l ứ

TSLĐ

(Ngu n: Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006) ồ

ệ Đây là ch tiêu quan tr ng đ i v i các nhà qu n tr doanh nghi p, nó th hi n vi c ể ệ ố ớ ệ ả ọ ị ỉ

i gi m qua các năm. Đi u đó s d ng TSLĐ có hi u qu hay không. S c sinh l ử ụ ứ ệ ả ợ ề ả

cho th y vi c s d ng TSLĐ ch a mang l ệ ử ụ ư ấ ạ ậ i hi u qu nh mong mu n. Do v y ư ệ ả ố

các nhà qu n tr tài chính c n ph i có bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ. ệ ả ử ụ ệ ả ầ ả ị

i công ty

2.3. Đánh giá chung v hi u qu s d ng TSLĐ t ề ệ

ả ử ụ

2.3.1. Các thành t u đã đ t đ c ạ ượ ự

Công ty v n t i bi n Vinalines là m i đ c tách ra t T ng công ty Hàng h i Vi ậ ả ớ ượ ể ừ ổ ả ệ t

Nam. Tuy v i th i gian thành l p ch a lâu và ph i ho t đ ng trong m t môi tr ạ ộ ư ậ ả ớ ờ ộ ườ ng

t nh ng qua quá trình ho t đ ng cũng đã thu đ c nh ng thành c nh tranh kh c li ạ ố ệ ạ ộ ư ượ ữ

• Trong nh ng năm qua, doanh thu và l

công, và đã tìm ra cho mình nh ng h ng đi đúng đ công ty ngày m t phát tri n. ữ ướ ể ể ộ

i nhu n c a công ty tăng lên không ữ ợ ủ ậ

• T ng tài s n nói chung và TSLĐ nói riêng tăng qua các năm. Năm 2005 tuy t

ng ng, th hi n công ty đang phát tri n. ể ệ ừ ể

ả ổ ỷ

tr ng TSLĐ so v i t ng TS nh h n so v i năm 2004 nh ng v giá tr t ng TS ớ ổ ỏ ơ ị ổ ư ề ọ ớ

và TSLĐ đ u tăng. C th : Năm 2005 giá tr TSLĐ tăng 15,6 t ụ ể ề ị ỷ so v i 2004. ớ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

t đó là s tăng đ t bi n v giá tr TSLĐ Đ c bi ặ ệ ự ế ề ộ ị ở ủ năm 2006. Vi c tăng lên c a ệ

52

tài s n và tài s n l u đ ng th hi n rõ r t s tăng lên v quy mô. Công ty đã ả ư ể ệ ệ ự ề ả ộ

• Đã có bi n pháp qu n lý ti n và các kho n ph i thu nh m nâng cao hi u qu

đ u t ầ ư vào TSCĐ đ m r ng kinh doanh. ể ở ộ

ệ ề ệ ả ằ ả ả ả

s d ng TSLĐ. Vòng quay kho n ph i thu và vòng quay TSLĐ tuy ch a cao ả ử ụ ư ả

nh ng khá n đ nh, th hi n công ty đã áp d ng nh ng ph ể ệ ữ ụ ư ổ ị ươ ả ng pháp đ qu n ể

• Nhìn chung hi u qu s d ng TSLĐ cũng đ

lý TSLĐ.

c c i thi n qua các năm. Ch tiêu ả ử ụ ệ ượ ả ệ ỉ

vòng quay TSLĐ

2.3.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân. ữ ế ạ

• Công ty duy trì m t c c u TSLĐ còn ch a h p lý

2.3.2.1. Nh ng h n ch ữ ạ ế

ộ ơ ấ ư ợ

nhi u s đ m b o kh năng thanh toán tuy Ti n m t còn gi ặ ề ữ nhi u. Ti n m t gi ề ề ặ ữ ề ẽ ả ả ả

nhiên kh năng sinh l i l ả ợ ạ ấ ạ i r t h n ch . Nhìn vào c c u TSLĐ ta th y h n ch ơ ấ ế ấ ạ ế

l n nh t c a Công ty đó chính là thi u các kho n đ u t ớ ấ ủ ầ ư ế ả ề vào ch ng khoán, đi u ứ

• Các kho n ph i thu có xu h

này làm gi m kh năng sinh l i c a Công ty đi r t nhi u. ả ả ợ ủ ề ấ

ng tăng lên qua các năm. Doanh nghi p đã duy trì ả ả ướ ệ

tr ng quá l n trên t ng tài s n l u đ ng trong các kho n ph i thu chi m t ả ế ả ỷ ọ ả ư ớ ộ ổ

vòng 3 năm. Đa s các kho n ph i thu đây là ph i thu khách hàng và ph i thu ả ả ố ở ả ả

kho n không cao, n i b . Nh v y các kho n ph i thu này có kh năng thanh ộ ộ ư ậ ả ả ả ả

đi u này s đe do đ n kh năng thanh toán c a Công ty. Kỳ thu ti n bình quân ạ ế ủ ẽ ề ề ả

ồ còn khá cao. Nh v y Công ty ch a có m t chính sách h p lý trong vi c thu h i ư ậ ư ệ ợ ộ

n .ợ

• Hàng t n kho tăng lên qua các năm d n đ n t n kém chi phí l u kho và b o ả ẫ

ế ố ư ồ

ầ qu n hàng t n kho c a Công ty. Vòng quay hàng t n kho ch a cao. Công ty c n ư ủ ả ồ ồ

có k ho ch đ d tr h p lý h n. ể ự ữ ợ ế ạ ơ

• C c u tài tr cho tài s n ch a th c s h p lý. Công ty đã đ u t ư

vào TSLĐ ự ự ợ ơ ấ ầ ư ả ợ

hoàn toàn b ng nh ng kho n n ng n h n, và s d ng c nh ng kho n n ắ ử ụ ữ ữ ả ạ ả ả ằ ợ ợ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

53 Chuyên đ t TSLĐ

ng n h n đ đ u t vào TSCĐ. Đi u này làm tăng chi phí và r i ro cho Công ể ầ ư ạ ắ ủ ề

• Kh năng thanh toán ngày càng gi m và trong năm 2006 TSLĐ ch a đ đ ả

ty.

ủ ể ư ả

thanh toán cho nh ng kho n n ng n h n. ợ ắ ữ ả ạ

2.3.2.2. Nguyên nhân c a nh ng h n ch đó:

• Nguyên nhân khách quan:

ữ ủ ế ạ

Công ty V n t i bi n Vinalines là công ty tr c thu c T ng Công ty hàng h i Vi t Nam ậ ả ự ể ả ộ ổ ệ

o

vì v y m i ho t đ ng đ u ch u s qu n lý c a T ng công ty. Công ty ch a đ c ch ị ự ả ạ ộ ư ượ ủ ề ậ ọ ổ ủ

đ ng nhi u trong ho t đ ng kinh doanh, cũng nh là s d ng và đ u t ộ ạ ộ ử ụ ầ ư ư ề ạ vào các lo i

tài s n. C h i đ u t ơ ộ ầ ư ả là h t s c quan tr ng và n u ch p đ ọ ế ứ ế ớ c c h i đ u t ượ ơ ộ ầ ư ắ ng n

h n kh năng sinh l ạ ả ợ ủ i c a Công ty còn l n h n n a. M t ph n là công ty Nhà n ữ ầ ơ ớ ộ ướ c

nên nhi u lúc còn làm vi c theo c ch quan liêu bao c p, làm vi c theo k ho ch mà ơ ế ế ệ ề ệ ấ ạ

không tính đ n hi u qu . Doanh nghi p v n s d ng h t s c lãng phí, c n có ch đ ẫ ử ụ ế ứ ế ộ ệ ệ ế ầ ả

ti ế ộ t ki m tăng hi u qu qu n lý và s d ng tài s n c a doanh nghi p.Đó là m t ử ụ ủ ệ ệ ệ ả ả ả

nguyên nhân khá quan tr ng ọ

o

Do th tr ng ch ng khoán Vi t Nam đã có nh ng b c phát tri n v ị ườ ứ ệ ữ ướ ể ượ t

b c, tuy nhiên v n ch a hoàn thi n nên s l ư ậ ố ượ ệ ẫ ẫ ng các ch ng khoán ng n h n h p d n ứ ắ ạ ấ

đ i v i công ty còn ít. Trong đi u ki n đó thì vi c g i Ngân hàng đ ố ớ ệ ử ề ệ ượ ư c xem nh là

• Nguyên nhân ch quan:

gi i pháp an toàn và ti n d ng h n c , m c dù ngu n l i đem l i cho Công ty là r t ít. ả ệ ụ ơ ả ồ ợ ặ ạ ấ

o

Do đ i ngũ nhân viên ch a có nhi u kinh nghi m: ư ề ệ ộ

Tuy là doanh nghi p nhà n c khá l n song công ty v n t ệ ướ ậ ả ớ ờ i bi n Vinalines ra đ i ể

ch a lâu, ph n l n đ i ngũ công nhân viên tr tuy năng đ ng và sáng tao nh ng l ầ ớ ư ư ẻ ộ ộ ạ i

ư thi u nh ng kinh nghi m v qu n lý và s d ng TSLĐ. Do đó nh ng h n ch nh : ử ụ ữ ữ ế ệ ề ế ả ạ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

v năng l c d n đ n vi c qu n lý và s d ng tài s n trong doanh nghi p ề ự ẫ ử ụ ệ không khoa ế ệ ả ả

54

h c, lãng phí t n kém nh h ố ọ ả ưở ệ ng đ n hi u qu s d ng tài s n nói chung và hi u ả ử ụ ế ệ ả

qu s d ng tài s n l u đ ng nói riêng. ả ư ộ ả ử ụ

o

Kh năng qu n lý và s d ng TSLĐ còn h n ch . H n ch này do ế ạ ử ụ ế ạ ả ả

nguyên nhân khách quan là công ty m i thành l p, và v phía ch quan do đ i ngũ ủ ề ậ ớ ộ

nhân viên còn thi u nhi u kinh nghi m trong s d ng TSLĐ. ử ụ ệ ề ế

o

Nguyên nhân thu c v khoa h c – công ngh ộ ề ọ ệ

Là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c d ch v nên vi c áp d ng khoa ạ ộ ự ị ụ ụ ệ ệ ộ

h c – công ngh vào công vi c, đi u này s giúp doanh nghi p ph c v m t cách ọ ụ ộ ụ ề ệ ệ ệ ẽ

hi u qu nh t cho khách hàng. Tuy nhiên, t i Công ty vi c đ u t vào khoa h c công ệ ấ ả ạ ệ ầ ư ọ

ngh cho công nhân viên đ ti n hành kinh doanh d ch v còn ch a đ c quan tâm ể ế ụ ư ệ ị ượ

m t cách t t b hi n có đ i không ộ ươ ng x ng. H n n a, các thi ơ ứ ữ ế ị ệ ượ c trang b đã lâu l ị ạ

đ c hi n đ i hoá d n đ n kh năng x ký thông tin còn ch a cao. ượ ử ư ệ ế ả ạ ẫ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

55 Chuyên đ t TSLĐ

CH

NG III: M T S GI

ƯƠ

Ộ Ố Ả

Ằ I PHÁP VÀ KI N NGH NH M Ế

Ậ NÂNG CAO HI U QU S D NG TSLĐ T I CÔNG TY V N

Ả Ử Ụ

T I BI N VINALINES

3.1. Đ nh h ị ướ ng ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong th i gian t ủ ạ ộ ờ i ớ

Sau 6 năm ho t đ ng, m t kho ng th i gian ch a dài công ty V n t ả ạ ộ ậ ả ư ộ ờ ể i bi n

Vinalines đã đ t đ ạ ượ ẳ c nh ng thành t u đáng k . Đ ti p t c đ ng v ng và kh ng ể ế ụ ự ứ ữ ữ ể

ng lai công ty đ a ra chi n l c phát tri n và đ nh v th và uy tín c a mình trong t ị ị ế ủ ươ ế ượ ư ể

quy t tâm đ t đ t c nh ng đi u đó. c t ạ ượ ấ ả ữ ề ế

Chi n l c phát tri n Công ty trong nh ng năm ti p theo là ti p t c m r ng th ế ượ ế ụ ở ộ ữ ể ế ị

tr t là phát tri n v n t i qu c t . Hi n nay đa ph n công ty v n t p trung ườ ng, đ c bi ặ ệ ậ ả ể ố ế ẫ ậ ệ ầ

và v n t i n i đ a. Tuy nhiên v i vi c Vi t Nam chính th c tr thành thành viên chính ậ ả ộ ị ệ ớ ệ ứ ở

th c c a t ch c th i WTO thì v n t ứ ủ ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ i đ ậ ả ườ ạ ng bi n ph c v cho ho t ụ ụ ể

đ ng giao l u, xu t nh p kh u là không th thi u. ộ ư ể ế ẩ ấ ậ

Ti p theo Công ty th c hi n đa d ng hoá các lo i hình d ch v . Trong nh ng năm ự ữ ụ ế ệ ạ ạ ị

đ u ho t đ ng v i kinh nghi m cũng nh quy mô ch a l n Công ty m i ch t p trung ầ ạ ộ ư ớ ỉ ậ ư ệ ớ ớ

vào các d ch v nh qu n lý tàu, cho thuê và khai thác tàu... Trong t ng lai Công ty ư ụ ả ị ươ

i bi n (đ i lý c g ng đ a thêm nhi u lo i hình d ch v nh : Logistics Đ i lý v n t ố ắ ậ ả ư ư ụ ề ạ ạ ị ể ạ

tàu và môi gi i)…ớ

Trong giai đo n 2008-2010 Công ty có k ho ch phát tri n đ i tàu v c s l ề ả ố ượ ng ế ể ạ ạ ộ

và ch t l ng, t ng tr ng t ấ ượ ọ ổ ả ầ i g n 2,6 tri u t n. Đ i tàu đ ệ ấ ộ ượ c phát tri n theo h ể ướ ng

tăng các lo i tàu chuyên d ng nh tàu container, tàu ch d u, và tàu ch hàng r i c ở ầ ờ ỡ ụ ư ạ ở

i đ i tàu qu c gia. l n. Đ i tàu chi m kho ng 50% t ng tr ng t ớ ế ả ộ ọ ổ ả ộ ố

V tình hình kinh doanh, trong năm 2008 Công ty đ t ra m c tiêu doanh thu đ t 1400 ụ ề ạ ặ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

đ ng, t c đ tăng kho ng 30%, theo đó l i nhu n sau thu tăng lên kho ng 20%. t ỷ ồ ố ộ ả ợ ế ả ậ

56

3.2. Các gi i pháp chung nh m nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ ả ả ử ụ ệ ằ

3.2.1. Phát tri n c s h t ng ể ơ ở ạ ầ

T t c các doanh nghi p Vi ấ ả ệ ệ ắ t Nam đ u đang ph i ch u áp l c c nh tranh gay g t. ự ạ ề ả ị

t v i đi u ki n hi n nay khi Vi t Nam đã gia nh p vào t ch c th Đ c bi ặ ệ ớ ề ệ ệ ệ ậ ổ ứ ươ ạ ng m i

th gi i WTO áp l c đó ngày càng n ng n h n. V n t ế ớ ề ơ ậ ả ự ặ ữ i bi n là m t trong nh ng ộ ể

ngành ch ch t c a n n kinh t ủ ố ủ ề ế ờ , do đó đ có th đ ng v ng và phát tri n trong th i ữ ể ứ ể ể

gian t i bu c công ty ph i đ u t nâng c p c s h t ng. Khi c s v t ch t và ớ ả ầ ư ộ ơ ở ạ ầ ơ ở ậ ấ ấ

trang thi t b đáp ng đ ng ph c v t ế ị ứ ượ c yêu c u ch t l ầ ấ ượ ụ ụ ố ơ t h n, các lo i hình d ch ạ ị

đó TSLĐ cũng v đa d ng s góp ph n vào vi c thu hút nhi u khách hàng h n, t ệ ụ ẽ ề ạ ầ ơ ừ

đ c s d ng m t cách hi u qu h n. ượ ử ụ ả ơ ệ ộ

3.2.2. Nâng cao hi u qu công tác qu n lý ệ ả ả

ậ Công tác qu n lý là công vi c quan tr ng nh t đ i v i m t doanh nghi p. Do v y ấ ố ớ ệ ệ ả ọ ộ

nâng cao hi u qu công tác qu n lý là m t vi c r t c n thi t đ nâng cao hi u qu s ệ ấ ầ ệ ả ả ộ ế ể ả ử ệ

đây bao g m: Qu n lý con ng i và qu n lý TSLĐ. d ng TSLĐ. Công tác qu n lý ụ ả ở ả ồ ườ ả

i vì con ng i là nhân t Ph n này ch xin đ c p đ n công tác qu n lý con ng ế ề ậ ả ầ ỉ ườ ườ ố

quy t đ nh s t n t ự ồ ạ ế ị i và phát tri n c a doanh nghi p. Công ty c n nâng cao trình đ ệ ể ủ ầ ộ

chuyên môn cho các đ n v , cá nhân tham gia th c hi n công tác qu n lý, đ c bi t là ự ệ ả ặ ơ ị ệ

các nhà qu n tr tài chính doanh nghi p. Công ty c n nâng cao h n n a vi c chuyên ữ ệ ệ ầ ả ơ ị

môn hóa công tác qu n lý TSLĐ. Đ ng th i vi c s p x p nhân viên m t cách h p lý, ờ ệ ắ ế ả ồ ộ ợ

phù h p v i trình đ chuyên môn cũng góp ph n nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ. ả ử ụ ệ ầ ợ ớ ộ

Công ty V n t i bi n Vinalines là m t doanh nghi p v i nhi u phòng ban, s ậ ả ể ệ ề ộ ớ ố

t c các l ượ ng cán b , nhân viên l n vì v y vi c ph i h p m t cách đ ng b gi a t ệ ộ ữ ấ ả ố ợ ậ ộ ớ ộ ồ

phòng ban là r t c n thi ấ ầ ế ể t đ duy trì ho t đ ng n đ nh cho công ty. Nh ng cán b ị ạ ộ ữ ổ ộ

qu n lý c a công ty c n th c hi n vi c giám sát ch t ch , và th ng nh t gi a t t c ữ ấ ả ủ ự ệ ệ ẽ ặ ấ ả ầ ố

các b ph n theo đúng chính sách. Chính vi c đó s làm tăng hi u qu kinh doanh. ộ ậ ệ ẽ ệ ả

Công tác qu n lý TSLĐ là m t trong ba n i dung chính c a qu n lý tài chính doanh ộ ủ ả ả ộ

i pháp chung là các nhà qu n lý c n d tính đ nghi p. Gi ệ ả ầ ự ả ượ ế c k ho ch s n xu t kinh ả ạ ấ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

57 Chuyên đ t TSLĐ

doanh, t đó có k ho ch d tr h p lý. T t c công vi c này g i là k ho ch hóa ừ ự ữ ợ ấ ả ệ ế ế ạ ạ ọ

TSLĐ. Các k ho ch đ c l p d a trên vi c so sánh và phân tích s li u cũng nh ế ạ ượ ậ ố ệ ự ệ ư

nhu c u các năm tr c, làm c s cho năm tính toán. ầ ở ướ ơ ở

3.2.3. Nâng cao trình đ c a đ i ngũ nhân viên ộ ủ ộ

Đ i ngũ nhân viên c a công ty r i rác ủ ả ộ ở ấ ử ụ r t nhi u các c ng nên vi c qu n lý s d ng ề ệ ả ả

c hi u qu cao. Công ty Vân t ngu n nhân l c ch a đ t đ ự ư ạ ượ ồ ệ ả ả ớ ộ i bi n Vinalines v i đ i ể

ố ử ụ ngũ nhân viên tr và năng đ ng tuy nhiên v n còn thi u kinh nghi m. Mu n s d ng ẫ ế ẻ ệ ộ

m t cách hi u qu TSLĐ thì vi c nâng cao s hi u bi t và trình đ cho đ i ngũ cán ự ể ệ ệ ả ộ ế ộ ộ

i pháp: b , nhân viên là không th thi u. Sau đây là m t vài gi ộ ế ể ộ ả

- Đ i v i đ i ngũ nhân viên lâu năm h đã có kinh nghi m r t nhi u trong công ọ ố ớ ộ ề ệ ấ

vi c, doanh nghi p c n ph i có nh ng khoá đào tào nh m b i d ệ ầ ồ ưỡ ữ ệ ằ ả ớ ng ki n th c m i, ứ ế

nâng cao trình đ s d ng nh ng máy móc hi n đ i, áp d ng khoa h c công ngh vào ộ ử ụ ữ ụ ệ ệ ạ ọ

quá trình x lý công vi c, tuyên truy n đ h hi u đ ể ọ ể ử ệ ề ượ ầ ệ c t m quan tr ng c a vi c ọ ủ

nâng cao hi u qu s d ng tài s n l u đ ng trong doanh nghi p. ả ư ộ ả ử ụ ệ ệ

- Đ i v i đ i ngũ công nhân viên tr có ki n th c nh ng ch a có nhi u kinh ố ớ ộ ẻ ữ ứ ư ế ề

nghi m th c t c n ph i h ự ế ầ ả ướ ệ ạ ng d n kèm c p h đ ng th i ph i phát huy trí sáng t o, ờ ọ ồ ặ ẫ ả

kh năng t ả ự ộ ộ tìm tòi c a h trong công vi c, có nh v y doanh nghi p m i có m t đ i ủ ọ ư ậ ệ ệ ớ

ngũ nhân viên nhi t tình và trung thành v i doanh nghi p. ệ ệ ớ

3.3. Gi i pháp riêng đ i v i t ng b ph n c a TSLĐ. ả ộ ậ ủ ố ớ ừ

Ngoài các gi ả ả ư ộ i pháp chung nh trên thì đ i v i t ng thành ph n trong tài s n l u đ ng ố ớ ừ ư ầ

cũng có nh ng gi ữ ả i pháp riêng nh : ư

3.3.1. Các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng ti n và các kho n t ả ả ử ụ ả ươ ng ệ ề ằ

• S d ng mô hình qu n lý ti n EOQ đ xác đ nh l

đ ươ ng ti n: ề

ng ti n m t t ử ụ ề ể ả ị ượ ặ ố ư Th i u ề ngườ

xuyên theo dõi dòng ti n ra và dòng ti n vào ề ề

Công ty c n áp d ng mô hình qu n lý ti n EOQ đ xác đ nh l ng ti n m t t ụ ề ể ả ầ ị ượ ặ ố ư i u. ề

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Ph ng pháp xác đ nh đã đ c nêu rõ ph n trên. Đ ng th i v i vi c đó công ty ươ ị ượ ở ờ ớ ệ ầ ồ

58

ng xuyên theo dõi l u chuy n ti n t , t c là theo dõi dòng ti n ra và dòng ph i th ả ườ ề ệ ứ ư ể ề

ti n vào công ty m t cách ch t ch . Xem xét xem nh ng dòng ti n ra có h p lý và ữ ề ẽ ề ặ ộ ợ

vi c s d ng đó đã đúng m c đích hay ch a. T đây xác đ nh đ ệ ử ụ ụ ư ừ ị ượ ặ c nhu c u ti n m t. ề ầ

Mu n làm t ố ố t vi c này các cán b tài chính ph i theo dõi nhu c u c a các năm tr ả ầ ủ ệ ộ ướ c,

ng d tr đ ng th i d tính nhu c u năm nay, làm sao đ đ a ra l ồ ờ ự ể ư ầ ượ ữ ữ ề ộ ti n m t m t ặ

ữ cách h p lý nh t tránh tình tr ng d tr quá nhi u s làm lãng phí ho c b qua nh ng ặ ỏ ề ẽ ự ữ ạ ấ ợ

ng n h n, cũng nh m c d tr quá th p có th đe do kh năng thanh c h i đ u t ơ ộ ầ ư ắ ư ứ ự ữ ể ấ ạ ả ạ

toán c a công ty. ủ

• C n có nh ng kho n đ u t ữ

vào các ch ng khoán có giá tr n đ nh ầ ư ầ ả ị ổ ứ ị

Ngoài ra nhìn vào kho n m c đ u t ụ ầ ư ứ ự ch ng khoán c a công ty ta cũng th y m t th c ủ ấ ả ộ

t ế là kho n m c này có quá ít. Mu n tăng hi u qu s d ng tài s n l u đ ng thì công ệ ả ư ộ ả ử ụ ụ ả ố

ty c n có nh ng kho n đ u t vào các lo i ch ng khoán có giá tr n đ nh trên th ầ ư ữ ầ ả ị ổ ứ ạ ị ị

tr ng. Đây là m t kho n m c đem l i khá nhi u l ườ ụ ả ộ ạ ề ợ i nhu n n u công ty bi ế ậ ế ậ t t n

thì lu ng ti n ra vào c a doanh nghi p hàng ngày là d ng nh ng c h i. Trên th c t ơ ộ ụ ự ế ữ ủ ề ệ ồ

r t l n, nên chi phí cho vi c mua bán ch ng khoán s tr thành nh so v i công ty. Do ấ ớ ẽ ở ứ ệ ỏ ớ

công ty. Thêm vào đó th v y ho t đ ng mua bán ch ng khoán nên di n ra hàng ngày ậ ạ ộ ứ ễ ở ị

tr ng ch ng khoán Vi t Nam đ c xem nh là m t th tr ườ ứ ệ ượ ị ườ ư ộ ậ ng ti m năng. Do v y ề

ệ công ty nên xem xét đ tăng t tr ng c a kho n m c này lên góp ph n s d ng hi u ầ ử ụ ỉ ọ ủ ụ ể ả

qu tài s n l u đ ng. ả ư ộ ả

• Công ty nên có chính sách chi

: 3.3.2. Nâng cao hi u qu qu n lý các kho n ph i thu ả ả ệ ả ả

t kh u, gi m giá cho nh ng khách hàng l n và ế ữ ấ ả ớ

khách hàng th ườ ề ng xuyên. Nh v y v a thúc đ y khách hàng thanh toán ti n ẩ ư ậ ừ

• Công ty c n có các đi u kho n ràng bu c mang tính pháp lý ch t ch trong đó

i gi m b t đ s m, l ớ ạ ớ ượ ả c các kho n n . ợ ả

ề ẽ ả ặ ầ ộ

có các quy đ nh gi i h n v th i gian tr ti n và ph ị ớ ạ ề ờ ả ề ươ ng th c tr ti n. Có nh ả ề ứ ư

v y thì m i bu c bên mua hàng tr ti n đúng h n. Và các kho n ph i thu s ậ ả ề ạ ả ả ớ ộ ẽ

tr nên b t r i ro h n. Trong h p đ ng cũng c n ph i có các đi u kho n quy ớ ủ ề ầ ả ả ở ơ ợ ồ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

59 Chuyên đ t TSLĐ

ng. Tuy nhiên đ nh v vi c n u không tr ti n đúng h n s ph i ch u b i th ị ề ệ ế ạ ẽ ả ề ả ồ ị ườ

cũng c n ph i linh ho t trong các tr ng h p c n thi ạ ả ầ ườ ầ ợ ế ư ố t, ch ng h n nh đ i ạ ẳ

ọ ề ờ ạ v i nh ng doanh nghi p theo mùa v thì có th linh ho t cho h v th i h n ớ ữ ụ ể ệ ạ

• Mu n gi m b t r i ro trong tín d ng th

tr ti n khi mùa v k t thúc. ả ề ụ ế

ớ ủ ụ ả ố ươ ậ ng m i Công ty c n có b ph n ạ ầ ộ

qu n lý các b ph n c ng n . B ph n này s ch u trách nhi m phân tích kh ậ ậ ộ ợ ộ ẽ ị ệ ả ộ ả

ớ năng tín d ng c a khách hàng d a trên nh ng tiêu chu n tín d ng, k t h p v i ế ợ ụ ủ ự ữ ụ ẩ

• Theo dõi ch t ch các kho n ph i thu công vi c này cũng không kém ph n ầ

vi c phân tích và đanh giá kho n tín d ng đ c đ ngh thông qua ch tiêu NPV. ụ ệ ả ượ ề ỉ ị

ẽ ệ ả ả ặ

quan tr ng. B i công vi c này s xác đ nh đ ệ ẽ ọ ở ị ượ ữ c và k p th i gi m thi u nh ng ả ể ờ ị

ng m i. r i ro trong ho t đ ng tín d ng th ạ ộ ủ ụ ươ ạ

3.3.3. Nâng cao hi u qu s d ng và qu n lý hàng t n kho. ả ử ụ ồ ệ ả

Ở ể đây khi nói đ n kho n m c hàng t n kho trong tài s n l u đ ng, có m t đi m ả ư ộ ụ ế ả ộ ồ

c n l u ý đó là: Do đ c đi m c a ngành ngh Công ty v n t ầ ư ậ ả ủ ề ể ặ ộ i bi n Vinalines là m t ể

công ty ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i d ch v do đó kho n m c này có s ạ ộ ự ươ ạ ị ụ ụ ả ự

khác bi các doanh nghi p s n xu t kinh ệ t nh t đ nh so v i kho n m c hàng t n kho ả ấ ị ụ ớ ồ ở ệ ả ấ

doanh. T n kho trong quá trình s n xu t là các nguyên li u n m t ả ệ ấ ằ ồ ạ ừ ạ i t ng công đo n

i bi n Vinalines thì t n kho chính c a dây chuy n s n xu t. Còn đ i v i công ty v n t ủ ề ả ố ớ ậ ả ấ ể ồ

là nguyên nhiên li u ph c v cho ho t đ ng kinh doanh. Đó chính là d u nh n, các ụ ụ ạ ộ ệ ầ ờ

công c d ng c … Đ i v i các doanh nghi p trong n n kinh t ng không th ố ớ ụ ụ ụ ề ệ th tr ế ị ườ ể

ti n hành s n xu t đ n đâu mua hàng đ n đó mà c n ph i có nguyên nhiên li u d ế ấ ế ệ ế ầ ả ả ự

tr . Công ty v n t i bi n Vinalines cũng không ph i là m t ngo i l ậ ả ữ . ạ ệ ể ả ộ

Công ty nên áp d ng m t cách linh ho t mô hình đ t hàng hi u qu nh t EOQ đ ạ ụ ệ ấ ả ặ ộ ể

c m c d tr h p lý. Công ty ph i đánh giá đ c tình hình kinh doanh, xác đ nh đ ị ượ ứ ự ữ ợ ả ượ

tiêu th nguyên nhiên li u t các năm tr ệ ừ ụ ướ ệ c và l p k ho ch cho năm tính toán. Vi c ế ậ ạ

này nên đ c ti n hành th ng xuyên. D a vào k ho ch đó, công ty ch đ ng tìm ượ ế ườ ủ ộ ự ế ạ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

ki m ngu n cung c p. Trong b i c nh hi n nay tr ố ả ế ệ ấ ồ ướ ừ c nh ng bi n đ ng không ng ng ộ ữ ế

60

công ty nên th ng xuyên xem xét s bi n đ ng c a kho n m c này c a n n kinh t ủ ề ế ườ ự ế ụ ủ ả ộ

đ có nh ng đi u ch nh k p th i. ề ể ữ ờ ị ỉ

3.3. M t s ki n ngh ộ ố ế ị:

3.3.1. Ki n ngh đ i v i T ng công ty Hàng h i Vi t Nam: ị ố ớ ổ ế ả ệ

T ng công ty c n giám sát ch t ch quá trình s d ng TSLĐ. Vai trò c a ban ẽ ử ụ ủ ặ ầ ổ

ki m soát trong công ty ph i đ c tăng c ả ượ ể ườ ạ ộ ng, ki m tra và giám sát các ho t đ ng ể

c hi u qu s c a doanh nghi p m t cách ch t ch , có nh v y m i nâng cao đ ủ ư ậ ẽ ệ ặ ộ ớ ượ ả ử ệ

i doanh nghi p. Đ ng th i cũng ph i tăng c d ng tài s n t ụ ả ạ ệ ả ồ ờ ườ ủ ng trách nhi m c a ệ

nh ng ng i trong ban ki m soát. Ngoài ra, t ng công ty ph i c ng ữ ườ ả ử ườ ể ổ ố i giám sát v n

c a t ng công ty t ủ ổ ạ ồ i doanh nghi p, m t m t theo dõi quá trình luân chuy n c a ngu n ể ủ ệ ặ ộ

v n đ xem ngu n v n đó có đ ố ể ồ ố ượ ử ụ ặ c s d ng m t cách hi u qu hay không, m t m t ệ ả ộ ộ

giám sát ch t ch ho t đ ng c a doanh nghi p đ báo cáo v i t ng công ty, qua đó s ạ ộ ớ ổ ủ ể ệ ẽ ặ ẽ

giúp doanh nghi p t o đ ệ ạ ượ ề ệ ủ c n n n p trong công vi c, nâng cao thái đ làm vi c c a ế ệ ộ

cán b công nhân viên công ty. ộ

Tuy tăng c ng giám sát nh ng T ng công ty cũng nên tăng tính t ch cho công ty. ườ ư ổ ự ủ

Có nh v y thì công ty m i t n d ng đ c các c h i kinh doanh ng n h n đem l ớ ậ ư ậ ụ ượ ơ ộ ắ ạ ạ i

ngu n l i l n cho doanh nghi p. Tăng c ng tính ch đ ng sáng t o cho Công ty ồ ợ ớ ệ ườ ủ ộ ạ

trong vi c áp d ng khoa h c công ngh hi n đ i. ệ ệ ụ ệ ạ ọ

T ng công ty c n bi t cách khuy n khích, thúc đ y, khen th ầ ổ ế ế ẩ ưở ng k p th i các cán ờ ị

b công nhân viên công ty có thành tích trong công tác, đ ng th i ph i có thái đ k ộ ộ ỷ ả ờ ồ

lu t m t cách nghiêm khác nh ng cán b có nh ng hành vi vi ph m k lu t, ho c l ỷ ậ ặ ợ i ữ ữ ạ ậ ộ ộ

d ng c a công… có nh v y m i có th t o m t không khí làm vi c th c s nghiêm ể ạ ụ ự ự ư ậ ủ ệ ớ ộ

ơ túc và hi u qu bên trong doanh nghi p, giúp cho doanh nghi p có th nâng cao h n ệ ể ệ ệ ả

n a trong công tác qu n lý và s d ng tài s n l u đ ng. ữ ả ư ộ ử ụ ả

i 3.3.2. Ki n ngh đ i v i B Giao thông v n t ị ố ớ ộ ậ ả : ế

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

61 Chuyên đ t TSLĐ

V n t ậ ả ộ i bi n là m t lo i hình giao thông không th thi u đ i v i b t kỳ m t ố ớ ấ ể ế ể ạ ộ

qu c gia nào. Vì v y B Giao thông v n t i c n t o m t môi tr ậ ả ầ ạ ậ ộ ố ộ ườ ng ho t đ ng lành ạ ộ

m nh cho t t c các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c này. M t môi tr ạ ấ ả ạ ộ ự ộ ườ ạ ng lành m nh

s phát huy đ ẽ ượ ả c năng l c c a các công ty. Đ ng th i B cũng c n có các văn b n ự ủ ầ ồ ờ ộ

h ướ ng d n c th vi c qu n lý và s d ng TSLĐ. ả ẫ ụ ể ệ ử ụ

B Giao thông v n t ậ ả ầ i c n ph i xây d ng m t h th ng các ch tiêu trung bình ộ ệ ố ự ả ộ ỉ

ngành. Hi n nay, các doanh nghi p h u nh đang r t g p khó khăn trong vi c phân ấ ặ ư ệ ệ ệ ầ

ằ tích tài chính doanh nghi p do thi u m t h th ng các ch tiêu trung bình ngành nh m ộ ệ ố ệ ế ỉ

đ đ i chi u ho t đ ng c a doanh nghi p v i m t chu n chung, vì v y các doanh ệ ể ố ạ ộ ủ ế ậ ẩ ớ ộ

nghi p không bi ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình nh th nào là ệ t h ế ướ ư ế ạ ộ ủ ấ ả

hi u qu nh t. Vì v y, n u có m t h th ng chu n v các ch tiêu này s giúp các ộ ệ ố ế ẽ ệ ề ẩ ậ ấ ả ỉ

doanh nghi p đi u ch nh ho t đ ng c a mình góp ph n nâng cao hi u qu s d ng tài ả ử ụ ạ ộ ủ ệ ệ ề ầ ỉ

s n trong doanh nghi p ệ ả

3.3.3. Ki n ngh đ i v i t ch c tín d ng: ị ố ớ ổ ứ ụ ế

Các t ch c tín d ng c n t o đi u ki n h n n a đ cho doanh nghi p có th ổ ầ ạ ữ ụ ứ ệ ể ệ ề ơ ể

ti p c n đ n các lo i ngu n v n c a các t ạ ố ủ ế ế ậ ồ ổ ứ ạ ch c (ngu n ng n h n, ngu n dài h n) ạ ắ ồ ồ

ệ đ doanh nghi p có th m r ng ho t đ ng kinh doanh ra bên ngoài, đ doanh nghi p ể ể ở ộ ạ ộ ể ệ

có c h i đ u t vào công ngh , thi t b … t ơ ộ ầ ư ệ ế ị ừ ả đó nâng cao hi u qu s d ng tài s n ả ử ụ ệ

c a doanh nghi p, t o ra l ủ ệ ạ ợ ả i nhu n cho doanh nghi p đ có th hoàn tr các kho n ể ể ệ ậ ả

i cho c doanh nghi p và các t n c a doanh nghi p. Đi u này có l ệ ợ ủ ề ợ ệ ả ổ ứ ụ ch c tín d ng

cùng nhau phát tri n. l n n n kinh t ẫ ề ế ể

Đi đôi v i vi c t o đi u ki n cho vay v n thì Ngân hàng cũng ph i th c hi n giám ố ệ ạ ự ệ ề ệ ả ớ

sát ch t ch ph n v n vay. Có nh v y m i đ a ngu n v n vay s d ng m t cách có ớ ư ử ụ ư ậ ẽ ặ ầ ố ộ ố ồ

hi u qu . T đó thúc đ y Công ty s d ng tài s n nói chung và tài s n l u đ ng nói ả ừ ả ư ử ụ ệ ả ẩ ộ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

riêng m t cách hi u qu . ả ệ ộ

62

K T LU N

Khi Vi ch c Th ệ t Nam đã chính th c tr thành thành viên c a t ở ủ ổ ứ ứ ươ ng m i th ạ ế

gi i WTO, môi tr ng c nh tranh ngày càng kh c li ớ ườ ố ệ ơ t h n. Hàng h i là m t trong 5 ả ạ ộ

. Công ty v n t i bi n Vinalines là m t công ty thành ngành ch ch t c a n n kinh t ủ ố ủ ề ế ậ ả ể ộ

viên c a T ng công ty Hàng H i Vi ủ ổ ả ệ ắ ể ứ t Nam đang ph i c nh tranh r t gay g t đ đ ng ả ạ ấ

v ng trên th tr ữ ị ườ ng. Vì v y doanh nghi p ph i đ i m i đ nâng cao hi u qu s ả ổ ớ ể ả ử ệ ệ ậ

d ng TS, trong đó có TSLĐ. Vi c nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ là m t y u t ụ ộ ế ố ả ử ụ ệ ệ

giúp thúc đ y ho t đ ng kinh doanh, kh ng đ nh v th c a công ty trên th tr ng. ị ế ủ ạ ộ ị ườ ẳ ẩ ị

Qua th i gian th c t p t i Công ty v n t i bi n Vinalines đ ự ậ ạ ờ ậ ả ể ượ ạ c tìm hi u các ho t ể

đ ng c a công ty nói chung và vi c s d ng TSLĐ nói riêng, em đã nh n th y đ ộ ệ ử ụ ấ ượ c ủ ậ

nh ng thành t u cũng nh nh ng h n ch trong vi c s d ng TSLĐ. Qua vi c phân ế ệ ử ụ ư ữ ữ ự ệ ạ

tích nguyên nhân c a nh ng t n t ồ ạ ủ ữ i đó, em đã đ ra nh ng gi ề ữ ả ế i pháp và nh ng ki n ữ

ngh nh m nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ. ệ ả ử ụ ị ằ

Đ tài “ Nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ” không ph i là m t đ tài m i, tuy ả ử ụ ộ ề ệ ề ả ớ

ố nhiên v n đ này luôn mang m t t m quan tr ng mà b t c m t doanh nghi p mu n ấ ứ ộ ộ ầ ệ ề ấ ọ

t đ u ph i quan tâm. Tuy nhiên v i s c vóc c a m t cá nhân t n t ho t đ ng t ạ ộ ố ề ớ ứ ồ ạ i ủ ả ộ

nh ng thi u sót là không th tránh kh i. Em kính mong nh n đ ậ ượ ự ủ c s góp ý c a ư ể ế ỏ

nh ng ng ữ ườ ộ i quan tâm đ n đ tài đ em có th phát tri n đ tài m t cách sâu và r ng ế ề ể ể ề ể ộ

h n. ơ

Đ hoàn thành đ c chuyên đ t t nghi p đúng th i h n và có ch t l ng, ngoài ể ượ ề ố ờ ạ ấ ượ ệ

c s ch b o t n tình và nh ng đóng góp quý s n l c c a b n thân, em đã nh n đ ự ỗ ự ủ ả ậ ượ ự ỉ ả ậ ữ

báu c a cô giáo h ng d n Ths. Lê Phong Châu. M t l n n a em xin đ c chân thành ủ ướ ộ ầ ữ ẫ ượ

các báo c m n cô. Trong chuyên đ t ả ơ ề ố t nghi p này em đã s d ng ngu n s li u t ử ụ ồ ố ệ ừ ệ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

63 Chuyên đ t TSLĐ

cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006, báo cáo t ng k t năm cùng v i b n mô t công ớ ả ế ổ ả

vi c c a Công ty Vân t i bi n Vinalines. Em cũng xin chân thành c m n s giúp đ ệ ủ ả ả ơ ư ể ỡ

nhi t tình c a các cô chú trong Phòng Tài chính - K toán c a Công ty v n t ệ ậ ả ủ ủ ế ể i bi n

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

Vinalines đã giúp đ em hoàn thành chuyên đ t ề ố ỡ t nghi p này. ệ

64

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

ị ươ ủ ư

 Giáo trình Tài chính doanh nghi p, ch biên: PGS.TS L u Th H ng ệ

ủ ễ ả ị

 Qu n tr tài chính doanh nghi p, ch biên: Nguy n H i S n ả ả ệ

, ch biên: TS. Nguy n H u Tài ế ủ ữ ễ

 Giáo trình Lý thuy t tài chính ti n t ề ệ

ủ ệ ế ễ ạ ị

 Giáo trình H ch toán k toán trong các doanh nghi p, ch biên: TS. Nguy n Th

Đông

ế ấ ạ ả ị ướ ế ng phát tri n công ty đ n ể

 K ho ch s n xu t kinh doanh 2006- 2010, đ nh h

2015 c a công ty c ph n V n t i bi n Vinalines ổ ầ ậ ả ủ ể

ng niên 3 năm 2004, 2005, 2006 c a công ty V n t ườ ậ ả ủ ể i bi n

 Báo cáo tài chính th

Vinalines

ệ ậ

 Lu t doanh nghi p ban hành ngày 12/06/1999

ệ ậ

 Lu t doanh nghi p Nhà N c ban hành ngày 26/11/2003 ướ

ủ ế ả ị ị

 Ngh đ nh NĐ199/2004/NĐ- CP ban hành quy ch qu n lý tài chính c a công ty

Nhà N c và qu n lý v n c a Nhà N c đ u t t i doanh nghi p khác. ướ ầ ư ạ ố ủ ướ ả ệ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

65 Chuyên đ t TSLĐ

M C L C

TRANG

L i nói đ u………………………………………………………………….1

ng I. Khái quát v TSLĐ và hi u qu s

d ng TSLĐ trong

ả ử ụ

Ch nghi p………………………………………………………………………3

ươ ệ

ả ủ

ề ơ ả

ề ề

ả ủ ả

1.2.

ệ ạ ả ư ộ ệ ạ ả ử ụ

ưở

ả ử ụ

ề ệ nh h ố ả ả

d ng TSLĐ và hi u qu s

ng II. Th c tr ng s ự

ả ử ụ ng t ớ ệ ử ụ

1.1. Nh ng v n đ c b n v tài s n c a doanh nghi p……………… . 3 1.1.1. Nh ng v n đ chung v doanh nghi p……………………………3 1.1.2. Khái ni m tài s n c a doanh nghi p……………………………....6 1.1.3. Phân lo i tài s n…………………………………………………...7 Tài s n l u đ ng……………………………………………………9 1.2.1. Khái ni m TSLĐ………………………………………………….9 1.2.2. Phân lo i TSLĐ………………………………………………….10 1.3. Hi u qu s d ng TSLĐ………………………………………….. 21 1.3.1. Khái quát v hi u qu s d ng TSLĐ……………………………21 1.3.2. Các nhân t i hi u qu s d ng TSLĐ……………..22 ệ 1.3.3. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng TSLĐ…………………..25 ả ử ụ d ng TSLĐ t ươ

ả ử ụ

ạ i

ậ ả ể

ậ ả

ậ ả

Th c tr ng s d ng TSLĐ t

ạ ộ ầ ử ụ

ự ơ ấ ự

ả ử ụ

Ch công i bi n Vinalines………………………………………………….28 ty V n t 2.1. Khái quát v Công ty v n t i bi n Vinalines…………………………28 ể ề 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty……………………..28 ẻ ủ 2.1.2. Ngành ngh kinh doanh và s n ph m c a Công ty………………..29 ủ ẩ ả ề ch c c a Công ty……………………………………….31 2.1.3. C c u t ơ ấ ổ ứ ủ 2.1.4. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty V n t i bi n Vinalines ả ế trong 3 năm g n nh t………………………………………………39 ấ i Công ty………………………………43 2.2. 2.2.1. C c u TSLĐ trong t ng tài s n c a Công ty……………………….43 ả ủ 2.2.2. Th c tr ng s d ng TSLĐ t i Công ty………………………………45 ử ụ i Công ty………………………51 2.3. Đánh giá hi u qu s d ng TSLĐ t ệ c……………………………………………...51 2.3.1. Các thành t u đ t đ ự ạ ượ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

66

ươ

i……………………………………………………………………….. 55

i pháp chung nh m nâng cao hi u qu s d ng TSLĐ

ả ử ụ

ả i Công ty V n t

ậ ả ể ơ ở ạ ầ

ả ộ ủ ộ ố ớ ừ

ụ ủ

ả ử ụ

ươ

i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý hàng t n kho…...59 ả ả ị

ế

ế ế ế

ế

2.3.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân……………………………………..52 ạ ế ng III. M t s gi i pháp và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu s Ch ộ ố ả ả ử ế i công ty V n t d ng TSLĐ t i bi n Vinalines…………………………..55 ậ ả ể ạ ụ 3.1. Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong th i gian ủ ạ ộ ướ ị t ớ 3.2. Các gi t i bi n Vinalines…………………………………….. 56 ạ 3.2.1. Phát tri n c s h t ng………………………………………….. 56 3.2.2. Hoàn thi n công tác qu n lý…………………………………….. 56 3.2.3. Nâng cao trình đ c a đ i ngũ nhân viên……………………….. 57 i pháp riêng đ i v i t ng kho n m c c a TSLĐ……………… 57 3.3. Gi ả i pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng ti n và các kho n 3.3.1. Các gi ả ng ti n………………………………………………………. 58 t ng đ ề ươ 3.3.2. Các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý các kho n ph i thu……………………………………………………………………… 58 3.3.3. Các gi 3.4. Ki n ngh …………………………………………………………...60 t Nam…………….60 3.4.1. Ki n ngh đ i v i T ng công ty Hàng h i Vi ả ị ố ớ ổ 3.4.2. Ki n ngh đ i v i B Giao thông v n t i…………………………61 ậ ả ị ố ớ ộ 3.4.3. Ki n ngh đ i v i t ch c tín d ng……………………………….61 ị ố ớ ổ ứ K t lu n………………………………………………………………….63 Danh m c tài li u tham kh o……………………………………………64 M c l c………………………………………………………………….65

ụ ụ

tề ố nghi p

ả ử ụ Hi u qu s d ng

67 Chuyên đ t TSLĐ

Sinh viên: Đ Th Thu Trang

Khoa: Ngân hàng – Tài chính

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN Ủ Ậ