CHÍNH PH
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 85/2003/NĐ-CP Hà Ni, ngày 18 tháng 7 năm 2003
NGHN ĐNNH
CA CHÍNH PH S 85/2003/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY
ĐNNH CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Ngh quyết s 02/2002/QH11 ngày 05 tháng 8 năm 2002 ca Quc hi nước
Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam khoá XI, k hp th nht quy định danh sách
các b và cơ quan ngang b ca Chính ph;
Căn c Ngh định s 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 ca Chính ph quy
định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca b, cơ quan ngang b;
Theo đề ngh ca B trưởng B Giáo dc và Đào to và B trưng B Ni v,
NGHN ĐNNH:
Điu 1. V trí và chc năng
B Giáo dc và Đào to là cơ quan ca Chính ph thc hin chc năng qun lý nhà
nước v giáo dc bao gm: giáo dc mm non, giáo dc ph thông, giáo dc trung
hc chuyên nghip, giáo dc đại hc, sau đại hc và giáo dc không chính quy; qun
lý nhà nước các dch v công thuc các lĩnh vc qun lý ca B; thc hin đại din
ch s hu phn vn ca Nhà nước ti doanh nghip có vn nhà nước thuc phm vi
qun lý ca B theo quy định ca pháp lut.
Điu 2. Nhim v và quyn hn
B Giáo dc và Đào to có trách nhim thc hin nhim v, quyn hn theo quy định
ti Ngh định s 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 ca Chính ph quy định
chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca b, cơ quan ngang b
nhng nhim v, quyn hn c th sau đây:
1. Trình Chính ph, Th tướng Chính ph các d án lut, pháp lnh và các d tho
văn bn quy phm pháp lut khác, chiến lược, quy hoch, kế hoch dài hn, năm năm
và hàng năm v giáo dc, các chương trình, d án quan trng ca B Giáo dc và Đào
to;
2. Ban hành theo thNm quyn các quyết định, ch th, thông tư thuc phm vi qun lý
nhà nước ca B;
3. Ch đạo, hướng dn, kim tra và chu trách nhim t chc thc hin các văn bn
quy phm pháp lut, chiến lược, quy hoch, kế hoch và các chương trình quc gia
sau khi được phê duyt và các văn bn pháp lut khác thuc phm vi qun lý ca B;
tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut và thông tin v giáo dc;
4. V giáo dc mm non:
a) Ban hành ni dung chương trình và phương pháp giáo dc mm non; ban hành quy
chế t chc và hot động, điu l trường mm non;
b) Hướng dn, kim tra U ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương trong
vic thc hin chc năng qun lý nhà nước v giáo dc mm non theo phân cp ca
Chính ph.
5. V giáo dc ph thông:
a) Trình Chính ph v ch trương ci cách ni dung, chương trình giáo dc ph
thông;
b) Trình Th tướng Chính ph chương trình mc tiêu quc gia v ph cp giáo dc
ph thông;
c) Ch đạo thc hin ci cách ni dung, chương trình giáo dc ph thông, ph cp
giáo dc ph thông sau khi cp có thNm quyn phê duyt;
d) Ban hành quy chế t chc và hot động, điu l trường tiu hc, trường trung hc
cơ s, trường trung hc ph thông;
đ) Quy định v vic biên son, xut bn, in và phát hành sách giáo khoa; thng nht
qun lý và t chc biên son, xét duyt sách giáo khoa ph thông trên cơ s thNm định
ca Hi đồng quc gia thNm định sách giáo khoa;
e) Hướng dn, kim tra y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương thc
hin chc năng qun lý nhà nước v giáo dc ph thông theo phân cp ca Chính ph.
6. V giáo dc trung hc chuyên nghip:
a) Trình Chính ph cơ cu ngành đào to, cơ cu đầu tư và các chính sách v bo đảm
cht lượng đào to trung hc chuyên nghip; ch đạo và kim tra vic thc hin sau
khi được phê duyt;
b) Quyết định danh mc ngành ngh đào to trung hc chuyên nghip; phi hp vi
các b chuyên ngành quy định chương trình khung v giáo dc trung hc chun
nghip;
c) Ban hành quy chế t chc và hot động, điu l trường trung hc chuyên nghip;
d) Hướng dn, kim tra các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph và U
ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương trong vic thc hin chc năng
qun lý nhà nước v giáo dc trung hc chuyên nghip theo phân công, phân cp ca
Chính ph.
7. V giáo dc đại hc và sau đại hc:
a) Trình Chính ph: cơ cu ngành đào to, cơ cu đầu tư và các chính sách v bo
đảm cht lượng đào to cao đẳng, đại hc và sau đại hc; ch đạo, kim tra, t chc
thc hin sau khi được phê duyt;
b) Trình Th tướng Chính ph: mô hình t chc ca các loi trường đại hc; ban hành
điu l trường đại hc, quy chế trường đại hc ngoài công lp; quy hoch mng lưới
các trường đại hc, cao đẳng; quy định th tc thành lp, sáp nhp, chia tách, đình ch
hot động, gii th trường đại hc, cao đẳng và danh mc ngành ngh đào to đại hc
và sau đại hc; quy định c th văn bng tt nghip sau đại hc mt s ngành
chuyên môn đặc bit; giao nhim v đào to sau đại hc cho các cơ s đào to, nghiên
cu; quyết định thành lp, sáp nhp, chia tách, gii th, đình ch hot động các trường
đại hc; quy định nhim v, quyn hn, tiêu chuNn và th tc b nhim, min nhim
hiu trưởng trường đại hc, cao đẳng;
c) Ban hành quy chế t chc và hot động, điu l trường cao đẳng; quyết định thành
lp, sáp nhp, chia tách, gii thđình ch hot động các trường cao đẳng, trường d
b đại hc;
d) Quy định chương trình khung giáo dc đại hc, ni dung, phương pháp đào to sau
đại hc; ch trì, phi hp vi các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính ph, U
ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương kim tra các trường đại hc, cao
đẳng trong vic xây dng chương trình đào to theo chương trình khung do B Giáo
dc và Đào to ban hành, kim tra các cơ s đào to sau đại hc trong vic thc hin
chương trình, ni dung, phương pháp đào to;
đ) T chc vic xét duyt và biên son các giáo trình s dng chung cho các cơ s
đào to cao đẳng và đại hc.
8. V phương thc giáo dc không chính quy:
a) Ban hành chương trình xóa mù ch;
b) Quy định chương trình giáo dc để ly văn bng ca h thng giáo dc quc dân
theo hình thc va hc va làm, hc t xa, t hc có hướng dn.
9. Trình Chính ph, Th tướng Chính ph:
a) Các chế độ, chính sách đặc thù đối vi nhà giáo và cán b qun lý giáo dc;
b) Khung hc phí, cơ chế thu và s dng hc phí; các chính sách khuyến khích khác
đối vi người hc;
c) Quy định thành lp và hot động ca các cơ s giáo dc nước ngoài ti Vit Nam;
d) Quy định vic tng thưởng các danh hiu vinh d cho nhà giáo và cán b qun lý
giáo dc.
10. Ban hành tiêu chuNn c th ca nhà giáo và cán b qun lý giáo dc; các quy định
v chương trình đào to, bi dưỡng chuyên môn, nghip v để nâng cao trình độ
chuNn hóa nhà giáo và cán b qun lý giáo dc;
11. Ban hành các quy định v tuyn sinh, qun lý hc sinh, sinh viên, hc viên, nghiên
cu sinh, k c lưu hc sinh nước ngoài hc ti Vit Nam và lưu hc sinh Vit Nam
hc ti nước ngoài;
12. Quy định tiêu chuNn bo đảm cht lượng giáo dc; thng nht qun lý vic kim
định cht lượng giáo dc;
13. Quy định th tc cp phát, thu hi các văn bng, chng ch trong h thng giáo
dc quc dân; quy định v tương đương văn bng được cp trong nước vi nước
ngoài;
14. ThNm định và kim tra vic thc hin các d án đầu tư thuc lĩnh vc qun lý ca
B theo quy định ca pháp lut;
15. Thc hin hp tác quc tế trong lĩnh vc giáo dc theo quy định ca pháp lut;
16. T chc và ch đạo vic thc hin kế hoch nghiên cu khoa hc, ng dng tiến
b khoa hc công ngh trong hot động giáo dc - đào to;
17. Quyết định các ch trương, bin pháp c th và ch đạo thc hin cơ chế hot
động ca các t chc dch v công trong lĩnh vc giáo dc theo quy định ca pháp
lut; qun lý và ch đạo hot động đối vi các t chc s nghip thuc B;
18. Thc hin nhim v, quyn hn c th thuc quyn đại din ch s hu phn vn
ca Nhà nước ti doanh nghip có vn nhà nước trong lĩnh vc giáo dc thuc phm
vi qun lý ca B theo quy định ca pháp lut;
19. Qun lý nhà nước đối vi hot động ca hi và t chc phi Chính ph trong lĩnh
vc giáo dc theo quy định ca pháp lut;
20. Kim tra các văn bn quy phm pháp lut ca các b, ngành, Hi đồng nhân dân
và U ban nhân dân các cp có liên quan đến lĩnh vc giáo dc theo quy định ca
pháp lut;
21. Thanh tra, kim tra, gii quyết khiếu ni, t cáo, chng tham nhũng, tiêu cc và x
lý các vi phm pháp lut v giáo dc thuc thNm quyn ca B;
22. Quyết định và ch đạo thc hin chương trình ci cách hành chính ca B theo
mc tiêu và ni dung chương trình tng th ci cách hành chính nhà nước đã được
Th tướng Chính ph phê duyt;
23. Qun lý v t chc b máy, biên chế, ch đạo thc hin các chế độ tin lương, các
chế độ, chính sách đãi ng, khen thưởng, k lut đối vi cán b, công chc, viên chc
nhà nước thuc phm vi qun lý ca B; đào to, bi dưỡng v chun môn nghip
v; xây dng đội ngũ cán b, công chc, viên chc trong lĩnh vc giáo dc;
24. V qun lý tài chính, tài sn:
a) Qun lý tài chính, tài sn được giao và t chc thc hin ngân sách được phân b
theo quy định ca pháp lut;
b) Phi hp vi B Kế hoch và Đầu tư, B Tài chính phân b ngân sách nhà nước
chi cho giáo dc; điu chnh chi tiết trong phm vi tài chính đã được duyt cho
chương trình mc tiêu giáo dc;
c) Phi hp vi B Tài chính kim tra các b, cơ quan ngang b, cơ quan thuc Chính
ph, y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương trong vic s dng, qun
lý kinh phí giáo dc và các ngun thu khác theo quy định ca pháp lut.
Điu 3. Cơ cu t chc ca B
a) Các t chc giúp B trưởng thc hin chc năng qun lý nhà nước:
1. V Giáo dc Mm non;
2. V Giáo dc Tiu hc;
3. V Giáo dc Trung hc;
4. V Giáo dc Chuyên nghip;
5. V Đại hc và Sau đại hc;
6. V Giáo dc thường xuyên;
7. V Giáo dc Quc phòng;
8. V Công tác hc sinh, sinh viên;
9. V Kế hoch - Tài chính;
10. V Hp tác quc tế;
11. V Khoa hc - Công ngh;
12. V Pháp chế;
13. V T chc cán b;
14. Văn phòng;
15. Thanh tra;