CHÍNH PH
S : 26/CPC NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
Hà n i, ngày 26 tháng 04 năm 1996
NGH ĐNH
C a Chính ph Quy đnh x ph t vi ph m hành chính v b o v môi
tr ngườ
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 27 tháng 12 năm 1993; ườ
Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 06 tháng 7 năm 1995;
Theo đ ngh c a B tr ng B Khoa h c, Công ngh và Môi tr ng, ưở ườ
NGH ĐNH
Ch ng Iươ
Nh ng quy đnh chung
Đi u 1. Nguyên t c x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng. ườ
1. M i hành vi c ý ho c vô ý vi ph m các quy t c qu n lý Nhà
n c v b o v môi tr ng (d i đây g i là vi ph m hành chính v b o vướ ườ ướ
môi tr ng) c a các t ch c, cá nhân mà ch a đn m c truy c u trách nhi mườ ư ế
hình s theo quy đnh c a pháp lu t ph i b x ph t hành chính.
2. T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m hành chính v b o v môi
tr ng b x ph t hành chính theo quy đnh t i Ngh đnh này. T ch c, cáườ
nhân n c ngoài có hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ng trongướ ườ
ph m vi lãnh th vùng đc quy n kinh t và th m l c đa c a n c C ng hoà ế ướ
xã h i ch nghĩa Vi t Nam cũng b x ph t theo quy đnh c a Ngh đnh này,
tr tr ng h p đi u c qu c t mà Vi t Nam ký k t ho c tham gia có quy ườ ướ ế ế
đnh khác.
3. M i hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ng ph i ườ
đc phát hi n k p th i và b đình ch ngay. Vi c x ph t ph i đc ti n hànhượ ượ ế
nhanh chóng, công minh, đúng pháp lu t; m i h u qu v môi tr ng do hành ườ
vi vi ph m hành chính gây ra ph i đc kh c ph c theo đúng quy đnh. T ượ
ch c, cá nhân có hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ng gây thi t ườ
h i v v t ch t ph i b i th ng theo quy đnh c a pháp lu t. ườ
1
4. M t hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ng ch b x ườ
ph t m t l n; M t ng i th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính v b o ườ
v môi tr ng thì b x ph t t ng hành vi vi ph m; Nhi u ng i cùng th c ườ ườ
hi n m t hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ng thì m i ng i vi ườ ườ
ph m đu b x ph t.
5. Vi c x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng ph i ườ
căn c vào tính ch t, m c đ, nhân thân và nh ng tình ti t gi m nh , tình ti t ế ế
tăng n ng đ quy t đnh hình th c x ph t và các bi n pháp x lý thích h p ế
theo quy đnh c a Ngh đnh này.
6. Không x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng trong ườ
các tr ng h p thu c tình th c p thi t, s ki n b t ng ho c vi ph m hànhườ ế ế
chính trong khi m c b nh tâm th n ho c các b nh khác làm m t kh năng
nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình.
Đi u 2. B i th ng thi t h i v môi tr ng ườ ườ
Vi c b i th ng thi t h i do vi ph m hành chính v b o v môi tr ng gây ra ườ ườ
đc ti n hành theo nguyên t c tho thu n gi a bên có hành vi gây ra thi t h i vàượ ế
bên b thi t h i.
Đi v i nh ng thi t h i v v t ch t do vi ph m hành chính và b o v môi
tr ng gây ra có giá tr đn 1.000.000 đng mà không t tho thu n đc thì ng iườ ế ượ ườ
có th m quy n x ph t quy t đnh m c b i th ng, nh ng thi t h i có giá tr t trên ế ườ
1.000.000 đng đc gi i quy t theo th t c t t ng dân s . ượ ế
Đi u 3. Th i hi u x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng ườ
1. Th i hi u x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng là ườ
hai năm, k t ngày hành vi vi ph m hành chính đc th c hi n. N u quá th i ượ ế
h n nói trên thì không x ph t, nh ng có th áp d ng các bi n pháp quy đnh ư
t i các đi m a, b và d thu c kho n 3 c a Đi u 11 c a Pháp l nh X lý vi
ph m hành chính.
2. Đi v i cá nhân b kh i t , truy t ho c có quy t đnh đa v án ế ư
vi ph m Lu t B o v môi tr ng ra xét x theo th t c t t ng hình s mà có ườ
quy t đnh đình ch đi u tra ho c đình ch v án thì b x ph t hành chính n uế ế
hành vi c a cá nhân có d u hi u vi ph m hành chính v b o v môi tr ng; ườ
th i hi u x ph t hành chính là ba tháng k t ngày có quy t đnh đình ch . ế
3. Trong th i h n quy đnh t i kho n 1, kho n 2 c a Đi u này n u ế
cá nhân, t ch c có vi ph m hành chính m i v b o v môi tr ng ho c c ườ
tình tr n tránh, c n tr vi c x lý thì th i hi u x ph t tính t th i đi m th c
hi n vi ph m m i ho c t th i đi m có hành vi c tình tr n tránh, c n tr
vi c x lý ch m d t.
4. T ch c, cá nhân b x ph t vi ph m hành chính v b o v môi
tr ng n u quá m t năm, k t ngày thi hành xong quy t đnh x ph t ho cườ ế ế
2
t ngày h t hi u l c thi hành quy t đnh x ph t mà không tái ph m, thì đc ế ế ượ
coi nh ch a b x ph t vi ph m hành chính v b o v môi tr ng.ư ư ườ
Đi u 4. Phân đnh th m quy n x ph t vi ph m hành chính v b o v môi
tr ng ườ
1. Ch t ch U ban nhân các c p có th m quy n x ph t vi ph m
hành chính v b o v môi tr ng đa ph ng mình. ườ ươ
2. Chánh thanh tra và thanh tra viên v b o v môi tr ng c a các ườ
c quan: B Khoa h c Công ngh và Môi tr ng, C c Môi tr ng và Sơ ườ ườ
Khoa h c Công ngh và Môi tr ng có th m quy n x ph t các vi ph m hành ườ
chính v b o v môi tr ng thu c lĩnh v c c quan mình qu n lý. ườ ơ
3. Tr ng h p vi ph m hành chính v b o v môi tr ng thu cườ ườ
th m quy n x lý c a nhi u c quan thì vi c x ph t do c quan th lý đu ơ ơ
tiên th c hi n.
4. Tr ng h p hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ngườ ườ
ph i x ph t m c cao h n m c x ph t quy đnh đi v i ng i có th m ơ ườ
quy n đang th lý thì ph i chuy n h s cho ng i có th m quy n cao h n ơ ườ ơ
quy t đnh.ế
5. Khi xét th y hành vi vi ph m hành chính v b o v môi tr ng ườ
có d u hi u t i ph m thì nh ng ng i có th m quy n quy đnh t i kho n 1, ườ
kho n 2 c a Đi u này ph i chuy n ngay h s cho c quan đi u tra ho c ơ ơ
Vi n Ki m sát Nhân dân cùng c p gi i quy t. ế
Nghiêm c m vi c gi l i các v vi ph m v b o v môi tr ng có d u hi u t i ườ
ph m đ x ph t hành chính.
Đi u 5. áp d ng hình th c x ph t và bi n pháp khác
1. Khi x ph t b ng hình th c ph t ti n, m c ph t c th đi v i
m t hành vi vi ph m hành chính là m c trung bình c a khung ph t ti n quy
đnh đi v i hành vi đó; n u vi ph m có tình ti t gi m nh thì m c ph t ti n ế ế
có th gi m xu ng th p h n nh ng không đc gi m quá m c t i thi u c a ơ ư ượ
khung ti n ph t; n u vi ph m có tình ti t tăng n ng thì m c ti n ph t có th ế ế
tăng lên cao h n nh ng không đc v t quá m c t i đa c a khung ti n ph t.ơ ư ượ ượ
Tình ti t gi m nh , tăng n ng đc áp d ng theo quy đnh t i Đi u 7 và Đi uế ượ
8 c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính.
2. Các hình th c x ph t b sung và bi n pháp khác ph i đc áp ượ
d ng kèm theo hình ph t chính n u Ngh d nh này có quy đnh vi c x ph t b ế
sung và áp d ng các bi n pháp khác đi v i hành vi vi ph m hành chính nh m
tri t đ x lý vi ph m, lo i tr nguyên nhân, đi u ki n ti p t c vi ph m và ế
kh c ph c h u qu do vi ph m hành chính gây ra.
Ch ng IIươ
Nh ng hành vi vi ph m hành chính
3
v b o v môi tr ng và m c x ph t ườ
Đi u 6. Vi ph m v phòng ng a ô nhi m và suy thoái môi tr ng ườ
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 đng đn 400.000 đng ế
đi v i hành vi n p không đúng th i h n quy đnh B n kê khai các ho t đng
có nh h ng đn môi tr ng và Báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng c a ưở ế ườ ườ
các c s đang ho t đng.ơ
2. Ph t ti n t 500.000 đng đn 2.000.000 đng đi v i m t trong ế
các hành vi sau đây: a. Không n p B n kê khai các ho t đng có nh h ng ưở
đn môi tr ng c a c s đang ho t đng; b. Không n p Báo cáo đánh giá tácế ườ ơ
đng môi tr ng c a các d án ho c c s đang ho t đng do c p t nh, thành ườ ơ
ph tr c thu c Trung ng th m đnh theo danh m c c a c quan qu n lý ươ ơ
Nhà n c v b o v môi tr ng ban hành; c. C n tr công tác đi u tra, nghiênướ ườ
c u, ki m soát đánh giá hi n tr ng môi tr ng, thanh tra v b o v môi ườ
tr ng do C quan qu n lý Nhà n c v b o v môi tr ng ti n hành.ườ ơ ướ ườ ế
3. Ph t ti n t 2.000.000 đng đn 5.000.000 đng đi v i m t ế
trong các hành vi sau đây: a. Không n p ho c không n p đúng th i h n quy
đnh Báo cáo dánh giá tác đng môi tr ng c a các d án ho c c s đang ườ ơ
ho t đng do c p Trung ng th m đnh theo danh m c c a c quan qu n lý ươ ơ
Nhà n c v b o v môi tr ng ban hành; b. Không th c hi n ho c th cướ ườ
hi n không đúng các yêu c u ghi t i phi u th m đnh ho c gi y phép v môi ế
tr ng c a c quan qu n lý Nhà n c v b o v môi tr ng.ườ ơ ướ ườ
4. Hình th c x ph t b sung và bi n pháp khác đi v i vi ph m
quy đnh t i Đi u này: a. T c quy n s d ng đn 6 tháng gi y phép v môi ướ ế
tr ng đi v i vi ph m t i đi m b kho n 3 c a Đi u này; b. Bu c ch m d tườ
vi ph m quy đnh t i kho n 1, kho n 2, đi m a kho n 3 c a Đi u này; bu c
th c hi n đúng yêu c u đi v i vi ph m quy đnh t i đi m b kho n 3 c a
Đi u này.
Đi u 7. Vi ph m v b o v đa d ng sinh h c và b o t n thiên nhiên
1. Ph t ti n t 500.000 đng đn 1.500.000 đng đi v i m t trong ế
các hành vi sau đây: a. Khai thác các ngu n l i sinh v t không theo đúng th i
v , đa bàn, ph ng pháp và b ng công c , ph ng ti n hu di t hàng lo t, ươ ươ
làm t n h i tính đa d ng sinh h c, gây m t cân b ng sinh thái; b. S d ng,
khai thác khu b o t n thiên nhiên không có gi y phép c a c quan có th m ơ
quy n c p; c. S d ng, khai thác khu b o t n thiên nhiên không theo đúng các
quy đnh ghi trong gi y phép.
2. Ph t ti n t 2.000.000 đng đn 6.000.000 đng đi v i m t ế
trong các hành vi sau đây: a. Khai thác các ngu n l i sinh v t gây t n h i tính
đa d ng sinh h c, gây m t cân b ng sinh thái trong tr ng h p tái ph m; b. S ườ
d ng, khai thác khu b o t n thiên nhiên không có gi y phép ho c không theo
đúng quy đnh ghi trong gi y phép trong tr ng h p tái ph m. ườ
4
3. Ph t ti n t 20.000.000 đn 30.000.000 đng đi v i các hành vi ế
đc quy đnh t i kho n 2 c a Đi u này trong tr ng h p có nhi u tình ti tượ ườ ế
tăng n ng.
4. Hình th c x ph t b sung và bi n pháp khác đi v i vi ph m
quy đnh t i Đi u này: a. T ch thu tang v t, công c , ph ng ti n khai thác đi ươ
v i tr ng h p vi ph m quy đnh kho n 1, kho n 2 c a Đi u này; T c ườ ướ
quy n s d ng đn 6 tháng gi y phép đi v i vi ph m quy đnh t i đi m c ế
kho n 1, đi m b kho n 2 c a Đi u này. b. Bu c ch m d t vi ph m, bu c b i
th ng thi t h i đi v i vi ph m quy đnh t i đi m a kho n 1, đi m a kho nườ
2, kho n 3 c a Đi u này.
Đi u 8. Vi ph m v khai thác, kinh doanh đng th c v t quý, hi m thu c ế
danh m c do các B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, B Thu s n công
b
1. Ph t ti n t 500.000 đng đn 2.000.000 đng đi v i hành vi ế
khai thác, kinh doanh các đi t ng trên l n đu, h u qu đã đc kh c ph c. ượ ượ
2. Ph t ti n t 2.000.000 đng đn 8.000.000 đng đi v i tr ng ế ườ
h p khai thác, kinh doanh s l ng l n có tính ch t chuyên nghi p m t ch ng ượ
lo i ho c s l ng nh nh ng nhi u ch ng lo i các đi t ng trên. ượ ư ượ
3. Ph t ti n t 10.000.000 đng đn 30.000.000 đng tr ng h p ế ườ
có nhi u tình ti t tăng n ng nh ng ch a đn m c truy c u trách nhi m hình ế ư ư ế
s .
4. Hình th c x ph t b sung và bi n pháp khác đi v i hành vi vi
ph m t i Đi u này: a. T ch thu tang v t, công c , ph ng ti n khai thác đi ươ
v i vi ph m quy đnh t i kho n 1, kho n 2, kho n 3 c a Đi u này; b. Bu c
ch m d t vi ph m, bu c b i th ng thi t h i đi v i tr ng h p vi ph m ườ ườ
quy đnh t i kho n 1, kho n 2, kho n 3 c a Đi u này.
Đi u 9. Vi ph m v b o v môi tr ng trong lĩnh v c s n xu t, kinh ườ
doanh, b nh vi n, khách s n, nhà hàng
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 đng đn 400.000 đng ế
đi v i m t trong các hành vi sau đây: a. Không th c hi n ho c th c hi n
không đy đ các bi n pháp x lý theo quy đnh c a c quan qu n lý Nhà ơ
n c v b o v môi tr ng tr c khi th i ch t th i các d ng r n, l ng, khíướ ườ ướ
ra ngoài ph m vi qu n lý c a c s ; b. Không trang b ho c trang b không đ, ơ
không đúng các thi t b k thu t đ x lý ch t th i theo yêu c u ho c thi t kế ế ế
đã đc C quan qu n lý Nhà n c có th m quy n phê duy t.ượ ơ ướ
2. Ph t ti n t 1.000.000 đng đn 4.000.000 đng đi v i m t ế
trong các hành vi sau đây: a. Không th c hi n ho c th c hi n không đy đ
các bi n pháp x lý ch t th i trong tr ng h p tái ph m; b. Không trang b ườ
ho c trang b không đúng, không đy đ các thi t b k thu t đ x lý ch t ế
th i trong tr ng h p tái ph m; ườ
5