290
NGHIỆM PH P ĐI Ộ 10 MÉT
I. ĐẠI CƢƠNG
ng giá kh năng di chuyển, đánh giá tốc độ đi (tính bằng m/s) trong khong
thi gian ngn.
Ưu điểm: đơn giản, d thc hin, không cn tp luyện trước, thời gian lượng
giá ch khong 5 phút.
Kết qu được tham chiếu vi giá tr bình thường người khe mnh.
II. CH ĐỊNH
Bnh Alzheimer.
Đột qu não.
Chấn thương sọ não.
Xơ cứng ri rác (MS).
Chấn thương tủy sng.
Bnh Parkinson.
U não.
Các bnh thần kinh cơ ở tr em.
Người già ít hoạt động.
Các ri lon vận động do nguyên nhân thn kinh.
Ct cụt chi dưới.
Ri lon tiền đình.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh ri lon ý thc.
Người bnh không hp tác.
Đang bệnh ni khoa cp tính, không th đi lại được, đang bệnh lý cp
chưa kiểm soát được như: đau thắt ngc chưa kiểm soát được, chóng mt cp..
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên vt lý tr liu.
2. Phƣơng tiện, dng c
Đồng h bm gi.
Có th đi với gy 1 chân hoc khung tập đi.
Nghiệm pháp được thc hin trong nhà, trên b mt phng, không có vt cn.
291
3. Ngƣời bnh
Giải thích cho người bệnh trước khi lượng giá, đặc biệt người bnh tr em,
người già…
4. H sơ bệnh án
Phiếu điều tr ca chuyên khoa.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin:
Người bnh được u cầu đi bộ qu ng đường 10 m không tr giúp thi
gian được đo trong khoảng 6 m giữa để cho phép tăng tốc (2 m) và gim tc (2 m).
Thời gian được tính bắt đầu khi các ngón chân của bàn chân phía trước đt lên
mc 2 m.
Thi gian kết thúc khi các ngón chân ca bàn chân phía trước đặt lên mc 8 m.
Dng c tr giúp th được s dụng nhưng phải chc chn, ging nhau
được ghi li trong các ln th.
Nếu người bnh cn phải nâng đỡ -> không thc hin test.
Test th thc hin vi tốc độ đi bình thưng hoc nhanh nht an toàn
nht có th (cần đảm bo phải được ghi li trong h sơ: đi bình thường và đi nhanh).
Thc hin 3 ln và tính kết qu trung bình.
Thi gian t 30 - 45 phút.
VI. THEO DÕI
1. Ngƣời bnh
Quan sát dáng đi, thăng bằng, người khám th đi cạnh người bnh để đảm bo
an toàn.
2. Đánh giá kết qu
Tốc độ đi tính bằng m/s
Nam
N
Tui
Đi bình thường
Đi nhanh
Đi bình thường
Đi nhanh
20-29
1.39
2.53
1.41
2.47
30-39
1.46
2.45
1.42
2.34
40-49
1.46
2.46
1.39
2.12
50-59
1.39
2.07
1.40
2.01
60-69
1.36
1.93
1.30
1.77
Trên 70
1.33
2.08
1.27
1.74
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Đây một phương pháp đơn giản, không can thiệp, chưa ghi nhận tai biến nào
trong quá trình lượng giá.