B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
BÙI LONG VNH
NGHIÊN CU ẢNH HƢỞNG CA GÓC NGHIÊNG TRC
DAO VÀ CH ĐỘ CT ĐẾN NĂNG SUT VÀ NHÁM B
MT KHI GIA CÔNG MT CU LI TRÊN TRUNG TÂM
CNC 5 TRC
Ngành: K thuật cơ khí
Mã s: 9520103
NGƢỜI HƢỚNG DN KHOA HC:
GS.TS Trn Văn Đch
LUN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Hà Ni 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam Ďoan Ďây công trình nghiên cứu ca tôi. Tt c các s liu kết qu
nghiên cu trong lun án trung thực, chưa từng Ďược ai công b trong bt k công trình
nghiên cu nào khác.
Hà Ni, ngày tháng năm 2018
Người hướng dn khoa hc
GS.TS Trần Văn Địch
Tác gi
Bùi Long Vnh
LI CM ƠN
Tôi xin bày t lòng biết ơn sâu sắc Ďến thy hướng dn GS.TS Trần Văn Địch Ďã tận
tình hướng dn và h tr tôi trong sut thi gian hc tp và nghiên cu.
Tôi xin bày t lòng biết ơn sâu sắc Ďến thy TS. Nguyn Ngọc Kiên Ďã giúp Ďỡ tôi trong
thi gian làm lun án.
Tôi xin cảm ơn Ban giám hiệu, Viện Ďào tạo sau Ďại hc, Viện Khí, bộ môn Công
ngh chế to y, b môn Cơ khí chính xác quang hc, Trung m h tr Ďào tạo
nghiên cứu Ďổi mi công ngh khí Trường Đại hc Bách Khoa Nội Ďã tạo Ďiều
kin tt nhất Ďể tôi hoàn thành lun án.
Hà Ni, ngày tháng năm 2018
Tác gi
Bùi Long Vnh
I
DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT
ANOVA
: Analysis Of Varience (Phân tích phương sai)
CAD
: Computer Aided Design (Thiết kế có s tr giúp ca máy tính)
CAM
: Computer Aided Manufacturing (Gia công có s tr giúp ca máy tính)
CNC
: Computer Numerical Control ( Điều khin s)
C1, C2
: Các h s gia tc
CF
: Correction factor (yếu t Ďiều chnh)
D
: Đường kính dng c ct
E
: Độ lch tiêu chun
ae
: Lượng dch dao ngang
FHD
: Full Hight Definition (Độ phân gii cao)
F
: Lc ct
fU
: Đim Utopia
fN
: Điểm Nadir
hs
: Chiu cao mòn dao
HSM
: High Speed Machine (Gia công cao tc)
HRC
: Đơn vị Ďo Ďộ cứng theo phương pháp Rock well
HB
: Đơn vị Ďo Ďộ cứng theo phương pháp Brinell
iz
: góc xon trên phn bán cu
LCD
: Liquid Crystal Display (Màn hình tinh th lng)
LED
: Light Emitting Diode ( Điốt phát quang)
MT
: Mc tiêu
n
: S vòng quay ca trc chính
Nf
: Number of flute cut (s i ct ca dao)
OA
: Orthogonal Array (Bng trc giao)
P
: Công sut ct
PSO
: Particle Swarm Optimization (Tối ưu hóa bày Ďàn)
Pv
: phần trăm ảnh hưởng ca yếu t vn tc
Ps
: phần trăm ảnh hưởng ca yếu t ng tiến dao
Pt
: phần trăm ảnh hưởng ca yếu t chiu sâu ct
Pθ
: phần trăm ảnh hưởng ca yếu t góc nghiêng trc dao
Pe
: phần trăm ảnh hưởng ca yếu t nhiu
Q
: Năng suất gia công
QT
: Qun th
RBG
: Red Blue Green (H mu tng hp)
Rz
: Chiu cao nhấp nhô profin theo mười Ďiểm
Ra
: Sai lch trung bình s hc ca profin
S
: Lượng tiến dao
SI
: Swarm Intelligence (Bầy Ďàn thông minh)
S/N
: Signal to Noise (Độ sch ca tín hiu)
T
: Thi gian ct
t
: Chiu sâu ct
V
: Vn tc ct
w
: Trng s

: Độ phân tán sai s
θtb
: Sai s trung bình
θ
: Góc nghiêng trc dao
II
DANH MC CÁC BNG BIU
Bng 3. 1 Đặc tính k thut ca máy Mikron UCP600 ........................................................ 43
Bng 3. 2 Thành phn vt liu ca thép SKD11 ................................................................... 44
Bng 3. 3 Đặc tính k thut ca dao phay cu EMC56 ........................................................ 45
Bng 3. 4 Đặc tính k thut của máy đo nhám Surtronic Duo ............................................ 46
Bng 3. 5 Đặc tính k thut ca máy VHX ........................................................................... 47
Bng 3. 6 Đặc tính k thuật cân điện t JWP ...................................................................... 47
Bng 3. 7 Bng trc giao OA25(54) ..................................................................................... 48
Bng 3. 8 Giá tr cho phép ca thông s công ngh khi gia công thép SKD11 .................... 49
Bng 3. 9 Kết qu thí nghiệm đo lực ct ............................................................................. 51
Bng 3. 10 Kết qu thí nghiệm đo chiều cao mòn dao hs ................................................... 59
Bng 3. 11 Kết qu thí nghiệm đo nhám bề mt Rz ............................................................ 67
Bng 3. 12 Kết qu thí nghiệm đo năng suất gia công Q .................................................... 75
Bng 4. 1 Thông s chế độ ct.……………………………………………………………………………………..101
Bng 4. 2 Kết qu th nghim chế độ cắt thu được……………………………………..……………..101