Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
B NÔNG NGHI P VÀ PTNT
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ọ
Ệ
Ệ
Ệ
Ệ VI N KHOA H C LÂM NGHI P VI T NAM
Ấ
Ạ
Ề
KI U TU N Đ T
Ứ Ả ƯỞ Ữ Ơ Ể Ạ Ủ Ậ Ệ NGHIÊN C U NH H NG C A V T LI U H U C Đ L I SAU
Ấ Ừ Ế Ộ Ủ Ấ KHAI THÁC Đ N Đ PHÌ C A Đ T VÀ NĂNG SU T R NG
Ồ Ở Ỳ TR NG KEO LÁ TRÀM CÁC CHU K SAU
Ạ Ỉ ƯƠ T I PHÚ BÌNH, T NH BÌNH D NG
Ậ Ế Ệ LU N ÁN TI N SĨ LÂM NGHI P
Ộ HÀ N I – 2015
Ộ
Ộ
Ụ
Ạ
Ệ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B NÔNG NGHI P VÀ PTNT
========================
Ọ Ệ Ệ Ệ VI N KHOA H C LÂM NGHI P VI T NAM
Ấ
Ạ
Ề
KI U TU N Đ T
Ứ Ả ƯỞ Ữ Ơ Ể Ạ Ủ Ậ Ệ NGHIÊN C U NH H NG C A V T LI U H U C Đ L I SAU
Ấ Ừ Ộ Ủ Ấ Ế KHAI THÁC Đ N Đ PHÌ C A Đ T VÀ NĂNG SU T R NG
Ồ Ở Ỳ TR NG KEO LÁ TRÀM CÁC CHU K SAU
Ạ Ỉ ƯƠ T I PHÚ BÌNH, T NH BÌNH D NG
Chuyên ngành: Lâm sinh
ố
Mã s : 62.62.02.05
Ậ
Ế
Ệ
LU N ÁN TI N SĨ LÂM NGHI P
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ế
ạ
TS. Ph m Th Dũng
PGS TS. Ngô Đình Qu ế
i
Ộ HÀ N I 2015
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi.
ứ ậ ỳ Do lu n án nghiên c u qua 3 chu k kinh doanh nên đã có s k th a s li u ự ế ừ ố ệ ở
ứ ở ả ỳ ượ ộ ố ế chu k 1 & 2 và m t s k t qu nghiên c u ỳ hai chu k này đã đ ố c công b .
ứ ủ ừ ế ậ ả ồ ở ỳ K t qu nghiên c u c a lu n án cho r ng tr ng keo lá tràm ủ chu k 3 là c a
ả ư ừ ố ệ ự ượ ấ ỳ ố tác gi , các s li u trung th c và ch a t ng đ c ai công b trong b t k công
trình nào khác.
ườ ế Ng i vi t cam đoan
ii
ề ấ ạ Ki u Tu n Đ t
Ờ Ả Ơ L I C M N
ậ ả ự ệ ọ ủ ẫ Lu n án này, tác gi th c hi n d ướ ự ướ i s h ạ ng d n khoa h c c a TS. Ph m
ự ế ế ệ ậ ố ờ ừ Th Dũng và PGS.TS Ngô Đình Qu , trong su t th i gian th c hi n lu n án t 2010
ị ả ả ơ ầ ậ ế đ n nay. Nhân d p này, tác gi xin chân thành c m n hai th y giáo đã t n tình
ướ ẫ ộ ỡ ả ố h ng d n, đ ng viên và giúp đ tác gi hoàn thành t ậ t lu n án.
ị ả ả ơ ậ ứ ể ộ Nhân d p này, tác gi ủ xin trân thành c m n t p th cán b viên ch c c a
ự ệ ệ ệ ệ ọ ộ ạ Vi n Khoa h c Lâm nghi p Nam B , Tr m Th c nghi m Lâm nghi p Tân Phú cùng
ệ ặ ạ ồ ệ ả ả ơ gia đình và các b n bè đ ng nghi p. Đ c bi t, tác gi xin c m n các chuyên gia và
ự ộ ấ ừ ậ ả ồ ị “Qu n lý l p đ a và năng su t r ng tr ng ở ệ Vi t Nam” các c ng tác viên d án , do
ố ế ệ ợ ự ả “Qu n lý lâm sinh ứ Trung tâm Nghiên c u Lâm nghi p qu c t (CIFOR) tài tr , d án
ấ ừ ỗ ẻ ấ ượ ấ ồ ố ư t i u và năng su t r ng tr ng keo cung c p g x có ch t l ng cao” do Trung tâm
ố ế ứ ệ ự ệ ề Nghiên c u Nông nghi p qu c t ợ Australia (ACIAR) tài tr và nhóm th c hi n đ tài
ậ ả ệ ứ ủ ệ ấ ằ ộ ỹ “Nghiên c u các bi n pháp k thu t b o v và nâng cao đ phì c a đ t nh m nâng
ấ ừ ạ ồ ở ỳ ỡ ả cao năng su t r ng tr ng B ch đàn, keo các luân k sau” đã giúp đ tác gi trong
ự ệ ậ quá trình th c hi n lu n án.
ố ắ ự ề ề ậ ặ Trong quá trình th c đ tài lu n án, m c dù đã có nhi u c g ng song không
ấ ị ữ ể ỏ ả ấ ậ ượ ế th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Tác gi r t mong nh n đ ế c các ý ki n
ủ ả ầ ọ ơ đóng góp quý báu c a các th y giáo, cô giáo, các nhà khoa h c, các c quan qu n lý
ị ủ ừ ể ậ ệ ệ ạ ơ ồ ượ lâm nghi p, các đ n v ch r ng và b n bè đ ng nghi p đ lu n án đ ệ c hoàn thi n
h n.ơ
iii
ả ơ Xin chân thành c m n./.
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ
Trang TRANG PH BÌA .……………………………………………………………………………i
Ờ ii L I CAM ĐOAN .......................................................................................................................
Ờ Ả Ơ iii L I C M N ...........................................................................................................................
Ụ
Ụ
iv M C L C .................................................................................................................................
Ả
Ụ
DANH M C CÁC B NG
v .........................................................................................................
Ụ
vi DANH M C CÁC HÌNH .........................................................................................................
Ừ Ế
Ắ
Ệ
Ụ
vii DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T ...............................................................
Ở Ầ
Ầ
1 PH N M Đ U ........................................................................................................................
Ặ
Ấ
1.Đ T V N Đ
Ề 1 .......................................................................................................................
Ứ
Ụ
2.M C TIÊU NGHIÊN C U
2 ..................................................................................................
Ễ
Ọ
Ự
Ủ
Ậ
Ữ
3.Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N ÁN 3 .............................................. Ớ Ủ
Ậ
4.NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN 4 ..................................................................... Ứ Ị
Ố ƯỢ
Ể
4 ...................................................................
NG VÀ Đ A ĐI M NGHIÊN C U
Ớ Ạ
Ủ
Ậ
5 I H N C A LU N ÁN ................................................................................
Ậ
5.Đ I T Ữ 6.NH NG GI Ủ Ố Ụ 6 7.B C C C A LU N ÁN ....................................................................................................
ươ
Ch
8 ng 1 .................................................................................................................................
Ấ
Ề
Ổ
Ứ
8 T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U .................................................................................
Ộ Ố
Ệ 8 1.1M T S KHÁI NI M CÓ LIÊN QUAN ..........................................................................
Ặ
Ủ
Ể
....................................................................... 10 1.2 Đ C ĐI M C A CÂY KEO LÁ TRÀM Ế Ớ
Ứ
Ổ
1.3 T NG QUAN NGHIÊN C U TRÊN TH GI
15 I .........................................................
Ứ Ở Ệ
Ổ
1.4 T NG QUAN NGHIÊN C U
31 ...............................................................
Ả
Ậ
Ề
VI T NAM Ứ
45 1.5 TH O LU N V TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ............................................................
ươ
Ch
49 ng 2 ..............................................................................................................................
Ệ Ự
Ộ
Ự
Ứ
Ề
Ế 49 ĐI U KI N T NHIÊN KINH T XÃ H I KHU V C NGHIÊN C U ......................
Ề
Ệ Ự
2.1ĐI U KI N T NHIÊN 49 ................................................................................................... Ệ
Ế
Ề
Ộ 55 2.2ĐI U KI N KINH T XÃ H I ....................................................................................
ươ
Ch
58 ng 3 ..............................................................................................................................
Ộ
ƯƠ
Ứ
N I DUNG VÀ PH
58 NG PHÁP NGHIÊN C U ..............................................................
Ứ
Ộ
3.1N I DUNG NGHIÊN C U
58 .............................................................................................
ƯƠ
Ứ
3.2PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
59 ....................................................................................
ươ
Ch
68 ng 4 ..................................................................................................................................
Ế
Ả
Ứ
Ả
Ậ
68 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ......................................................................
iv
ưở
ủ ể ạ
ế
ộ
ỳ
ng c a đ l
ấ 68 ............. i VLHCSKT đ n đ phì đ t qua các chu k kinh doanh ố ừ
ủ ể ạ
ưở
ế
ấ
i VLHCSKT đ n sinh tr
Ả 4.1 nh h ưở Ả ng c a đ l ng, năng su t và sinh kh i r ng qua 4.2 nh h ỳ 95 ............................................................................................................ các chu k kinh doanh
ủ ừ
ưỡ
ưỡ
ả
ồ
ng và kh năng cân b ng dinh d
ng c a r ng tr ng Keo
ở
ỳ
ằ ấ 4.3 Tích lũy các ch t dinh d 122 chu k 3 ................................................................................................................ lá tràm
Ồ Ạ
Ậ
Ế
Ế
Ị 143 ............................................................................ K T LU N, T N T I VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
1.K T LU N
143 .......................................................................................................................
Ồ
Ạ 2.T N T I 145 ........................................................................................................................... Ế
Ị 145 .......................................................................................................................
3.KI N NGH
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
147 .....................................................................................................
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 160 ...................................................................................
Ụ Ụ 161 PH L C ................................................................................................................................
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
ầ ơ ớ ủ ấ
ả
ỳ
ỉ
B ng 4.1. Ch tiêu thành ph n c gi
i c a đ t qua các chu k kinh doanh
70 ...................
ấ ở ầ
ủ
ấ
ả
ỉ
B ng 4.2. Ch tiêu pHkcl đ t
ứ 71 t ng đ t 0 10cm c a các công th c ..............................
ấ ở ầ
ả
ỉ
ủ
ứ
ấ
B ng 4.3. Ch tiêu pHkcl đ t
72 t ng đ t 10 20cm c a các công th c ...........................
ổ
ả
ượ
ở ầ
ấ ừ
B ng 4.4. T ng l
ng Cacbon tích lũy
t ng đ t t
0 20cm
76 ........................................
ổ
ả
ượ
ơ
ở ầ
ấ ừ
B ng 4.5. T ng l
ng Nit
tích lũy
t ng đ t t
78 0 20cm .............................................
ổ
ả
ượ
ở ầ
ấ ừ
B ng 4.6. T ng l
ng Lân tích lũy
t ng đ t t
81 0 20cm ..............................................
ổ
ả
ượ
ở ầ
ấ ừ
B ng 4.7. T ng l
ng Kali tích lũy
t ng đ t t
84 0 20cm ..............................................
ổ
ả
ượ
ở ầ
ấ ừ
B ng 4.8. T ng l
ng Canxi tích lũy
t ng đ t t
86 0 20cm ...........................................
ổ
ả
ượ
ở ầ
ấ ừ
B ng 4.9. T ng l
ng Magiê tích lũy
t ng đ t t
88 0 20cm ...........................................
ợ ự ế ổ
ọ ủ ấ
ổ
ấ
ả
ở
ỳ
B ng 4.10. T ng h p s bi n đ i tính ch t hóa h c c a đ t sau 5 năm
89 chu k 3 ....
ố ượ
ả
ậ ấ ở ầ
ủ
ộ
ấ
B ng 4.11. S l
ng loài đ ng v t đ t
ứ 90 t ng đ t 0 10 cm c a các công th c ...........
ố ượ
ả
ậ ổ
ố ở
B ng 4.12. S l
ng vi sinh v t t ng s
ứ 92 các công th c khác nhau ..............................
ố ượ
ả
ậ
ả
ở
B ng 4.13. S l
ng vi sinh v t phân gi
i lân
ứ 94 các công th c khác nhau .....................
ỷ ệ ố
ả
ế ộ
ủ
ứ
ờ
B ng 4.14. T l
95 s ng c a các công th c bi n đ ng theo th i gian ................................
ả
ưở
ườ
ở ị
ủ
ứ
ệ
B ng 4.15. Sinh tr
ng đ
ng kính
97 v trí 1,3m c a các công th c thí nghi m ..........
ả
ọ ủ
ưở
ứ
ợ
ề
ệ
ổ B ng 4.16. T ng h p sinh tr ng chi u cao vút ng n c a các công th c thí nghi m 100 ..................................................................................................................................................
ữ ượ
ợ
ả
ừ
ủ
ứ
ệ
ổ B ng 4.17. T ng h p tr l
103 ng r ng c a các công th c thí nghi m ...........................
ợ
ỉ
ủ
ứ
ổ
ờ
ả
B ng 4.18. T ng h p ch tiêu MAI c a các công th c theo th i gian
105 ............................
ữ ườ
ươ
ươ
ố
ả
ng trình t
B ng 4.19. Các ph ng kính (X) và sinh kh i cây (Y) ng quan gi a đ 107 ..................................................................................................................................................
v
ổ
ứ ở
ỳ
ủ
ố
ễ
ợ
ế
ả
B ng 4.20. T ng h p di n bi n sinh kh i khô c a các công th c
chu k 3
111 ............
ổ
ổ ừ
ứ ở
ỳ
ủ
ợ
ố
ả
B ng 4.21. T ng h p sinh kh i khô theo tu i r ng c a các công th c
114 chu k 3 .....
ố ậ ụ
ổ
ợ
ả
ừ
B ng 4.22. T ng h p sinh kh i v t r ng sau 40 tháng (t
116 T9/2010 T12/2013) ..........
ưở
ừ
ỳ
ỉ
ả
B ng 4.23. So sánh các ch tiêu sinh tr
ng r ng qua 3 chu k kinh doanh
119 .................
ổ
ưỡ
ủ
ứ
ờ
ấ
ố
ả
B ng 4.24. T ng sinh kh i khô và ch t dinh d ng c a các công th c theo th i gian 123 ..................................................................................................................................................
ổ
ợ
ấ
ưỡ
ừ ớ ậ ụ
ả
B ng 4.25. T ng h p tích lũy các ch t dinh d
ng t
126 l p v t r ng sau 40 tháng ......
ợ ượ
ổ
ả
ấ
ưỡ
ồ ở
ừ
B ng 4.26. T ng h p l
ng tích lũy các ch t dinh d
ng r ng tr ng
3 chu k
ỳ 126 .....
ổ
ả
ấ
ưỡ
ấ ở ầ
ỳ
ợ B ng 4.27. T ng h p các ch t dinh d
ng trong đ t
130 đ u chu k 3 ..........................
ố
ả
ượ
ưỡ
ể ạ ở
ỳ
B ng 4.28. Sinh kh i VLHSKT và l
ng dinh d
ng đ l
i
131 chu k 2 .....................
ả
ể ạ ở
ượ
ưỡ
ụ
ng dinh d
ng đ l
i và l
i
ỳ ả ươ ố ầ B ng 4.29. Sinh kh i t ng cây b i, th m t chu k 2 133 ..................................................................................................................................................
ổ
ả
ấ
ưỡ
ừ ậ ụ
ả ạ
ấ ở
ỳ
ợ B ng 4.30. T ng h p các ch t dinh d
ng t
v t r ng tr l
i cho đ t
chu k 3
. . 134
ổ
ợ
ố
ồ
ả
ưỡ
ả ạ
ấ
B ng 4.31. T ng h p sinh kh i và ngu n dinh d
ng tr l
134 i cho đ t ........................
ả
ượ
ưỡ
ụ ủ ừ
ấ
B ng 4.32. L
ấ ng các ch t dinh d
136 ng h p th c a r ng sau 5 năm .........................
ưỡ
ủ
ố
ả
B ng 4.33. Cân đ i dinh d
ứ 137 ng c a công th c Fh sau 5 năm .........................................
ưỡ
ủ
ố
ả
B ng 4.34. Cân đ i dinh d
ứ 139 ng c a công th c Fm sau 5 năm ........................................
ưỡ
ủ
ố
ả
B ng 4.35. Cân đ i dinh d
ứ 140 ng c a công th c Fl sau 5 năm ..........................................
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
vi
Ừ Ế
Ụ
Ắ
Ệ
DANH M C CÁC KÝ HI U VÀ T VI T T T
ệ Ký hi u vi ế ắ t t t Tên vi ế ầ ủ t đ y đ
ạ ế ứ ữ ự t gi a các công th c khi x p h ng Duncan
ệ ữ ơ
ơ gi a Cacbon và Nit
ổ ả
ệ
ơ
ọ
ph n trăm ỷ ệ l
ệ ầ v trí 1,3m
ự ệ ệ ố ng th c và Nông nghi p Liên Hi p Qu c
ố ế ấ
ẩ
a, b, c C (%) C/N CT cs Ca+2 (Cmol/kg) CEC CIFOR CFU/g đ tấ CK CSIRO cv% D1.3 (cm) FAO Hvn (m) ISRIS K+ (Cmol/kg) LSD M (m3) MAI (m3/ha/năm) S khác bi Cacbon h u c (%) ỷ ệ ữ T l Công th cứ ự ộ C ng s Canxi trao đ iổ Kh năng trao đ i cation ố ế ứ Trung tâm Nghiên c u Lâm nghi p Qu c t ấ ộ ẩ ạ ị Đ n v hình thành khu n l c tính trên m t gram đ t ỳ Chu k kinh doanh ứ ổ ứ T ch c Nghiên c u Công nghi p và Khoa h c Úc ộ ộ ế Đ bi n đ ng tính theo t ở ị ườ Đ ng kính thân cây ươ ổ ứ T ch c L ọ ề Chi u cao cây vút ng n Trung tâm thông tin và đ t Qu c t Kali trao đ iổ ớ ạ i h n sai tiêu chu n Gi ừ ữ ượ ng r ng Tr l ấ ừ Năng su t r ng
ạ
ể
ấ α=0,05
ệ t Nam
ỷ ệ ố
ầ ơ ớ i
vii
ấ Mg+2 (Cmol/kg) N (%) NN&PTNT Pdt Pvalue s.e.d TCVN TLS (%) TPCG VLHC VLHCSKT VSV WRB Magiê trao đ iổ ố ổ Đ m t ng s (%) ệ Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn ễ Lân d tiêu ị Giá tr xác xu t khi ẩ Sai tiêu chu n trung bình ẩ Tiêu chu n Vi s ng T l Thành ph n c gi ậ ệ ữ ơ V t li u h u c ậ ệ ữ ơ V t li u h u c sau khai thác Vi sinh v tậ Tài nguyên đ t Th gi ế ớ i
viii
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
Ặ
Ấ
Ề
1. Đ T V N Đ
ệ ủ ự ồ Hi n nay ở ướ n c ta, keo ( ừ Acacia) đang là loài cây ch l c trong tr ng r ng
ế ế ệ ấ ỗ ướ ệ công nghi p cung c p nguyên li u cho ngành ch bi n g trong n ấ c và xu t
ủ ả ướ ừ ệ ế ẩ ồ ệ ả kh u. Di n tích r ng tr ng keo đ n năm 2013 c a c n c kho ng 1,1 tri u ha
ắ ừ ỳ ướ ớ v i chu k kinh doanh ng n t 6 8 năm và có xu h ng ngày càng tăng (Nambiar
ể ừ ự ữ ệ ồ & Harwood, 2014) [66]. S phát tri n r ng tr ng công nghi p đã có nh ng đóng
ể ể ế ầ ậ ẩ ỗ ộ góp đáng k trong phát tri n kinh t ả xã h i, góp ph n gi m nh p kh u g đáp
ứ ế ế ấ ầ ng nhu c u ch bi n hàng năm đang tăng r t cao.
ượ ề ệ ấ ợ ị Keo lá tràm là loài cây đ ớ c xác đ nh là thích h p v i đi u ki n đ t đai, khí
ệ ệ ồ ươ ố ớ ươ ậ ở h u Vi t Nam và có di n tích gây tr ng t ng đ i l n trong các ch ng trình
ừ ồ ưở ỳ tr ng r ng. Loài cây này sinh tr ắ ng khá nhanh nên có chu k kinh doanh ng n,
ấ ỗ ả ấ ẳ ợ cây có hình dáng thân tròn, th ng, r t phù h p cho s n xu t g dán, ván dăm,
ụ ệ ấ ướ ẩ ấ ỗ ẻ ụ ụ ồ ộ nguyên li u gi y, g x ph c v đ m c gia d ng trong n c và xu t kh u. Keo
ố ộ ả lá tràm là loài cây có kh năng n t c ng sinh v i ớ Rhizobium và Brady rhiobium
ố ầ ả ợ ổ ố s ng trong n t s n, chúng có kh năng t ng h p nit ơ ự t ấ do trong không khí r t
ừ ệ ộ ộ ồ ợ cao và có biên đ sinh thái r ng, phù h p cho tr ng r ng công nghi p trên quy mô
ự ộ ớ l n (Dart và các c ng s , 1991) [45].
ừ ệ ệ ồ ướ ả Hi n nay trong tr ng r ng công nghi p, khuynh h ấ ng suy gi m năng su t
ạ ủ ệ ố ỳ ừ r ng qua các chu k kinh doanh đang là m i quan ng i c a các doanh nghi p và
ườ ừ ồ ỉ ướ ả ở ề ố ng i tr ng r ng không ch trong n c mà c nhi u qu c gia trên th gi ế ớ i,
ữ ề ế ậ ả ấ ộ ọ ị ữ m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng nh t là qu n lý l p đ a thi u b n v ng
ừ ứ ủ ế ạ ả ướ ự ồ trong tr ng r ng. K t qu nghiên c u c a m ng l i d án do Trung tâm Nghiên
ố ế ệ ự ệ ướ ệ ớ ứ c u Lâm nghi p Qu c t (CIFOR) th c hi n trên 16 n c vùng Nhi t đ i và Á
ệ ớ ữ ơ ậ ệ ệ ả ằ ợ ỉ nhi ể t đ i đã ch ra r ng; vi c qu n lý h p lý v t li u h u c sau khai thác, ki m
ự ế ử ụ ụ ự ả ợ soát th m th c bì và s d ng phân bón phù h p đã có tác d ng tích c c đ n đ ộ
1
ấ ừ ấ ồ phì đ t và năng su t r ng tr ng ỳ qua các chu k kinh doanh (Nambiar, 1996) [63].
ấ ừ ừ ứ ệ ả Ở ệ Vi ệ ấ t Nam, vi c nghiên c u nâng cao năng su t r ng r ng và b o v đ t
ượ ừ ớ ủ ế ở ư ứ cũng đã đ c quan tâm t s m, nh ng các nghiên c u ch y u ọ khâu ch n
ậ ử ư ỹ ề ỹ ứ ự ậ ố gi ng và các nghiên c u v k thu t lâm sinh nh : k thu t x lý th c bì, làm
ậ ộ ồ ư ỉ ưỡ ừ ồ ấ đ t, m t đ tr ng, bón phân, chăm sóc, t a th a và nuôi d ng r ng tr ng. Tuy
ứ ơ ả ộ ị ượ ọ ể ơ ở ị nhiên, m t nghiên c u c b n, đ nh l ng, có c s khoa h c đ xác đ nh nguyên
ấ ừ ả ồ ừ ấ ả ạ ậ ị nhân suy gi m năng su t r ng tr ng t ạ khía c nh l p đ a thì còn r t t n m n,
ậ ệ ữ ơ ề ử ụ ể ả ạ ứ ừ ấ nh t là nghiên c u v s d ng v t li u h u c sau khai thác r ng đ tr l ấ i ch t
ấ ở ơ ư ượ ẻ ớ ỳ ứ ữ h u c cho đ t các chu k sau còn khá m i m và ch a đ c nghiên c u sâu
ự ệ ẫ ố ố ọ ề ộ r ng, trong khi bi n pháp canh tác truy n th ng v n là phát, đ t, d n th c bì và
ớ ể ồ ừ cày x i đ tr ng r ng.
ậ ậ ả ớ ự ự ệ Do v y, lu n án này tác gi đã th c hi n v i t a đ ứ ả ề “Nghiên c u nh
ưở ủ ậ ệ ữ ơ ể ạ ế ộ ủ ấ h ng c a v t li u h u c đ l i sau khai thác đ n đ phì c a đ t và năng
ấ ừ ồ ở ỳ ạ ỉ su t r ng tr ng Keo lá tràm các chu k sau t i Phú Bình, t nh Bình
ứ ủ ế ế ả ậ ầ ả ộ ứ . K t qu nghiên c u c a lu n án cũng là m t ph n k t qu nghiên c u ươ D ng”
ậ ả ứ ệ ề ệ ấ ỹ ộ Nghiên c u các bi n pháp k thu t b o v và nâng cao đ ộ ủ c a đ tài c p B “
ấ ừ ủ ạ ằ ấ ồ ở phì c a đ t nh m nâng cao năng su t r ng tr ng B ch đàn, keo các luân k ỳ
ệ ừ ủ ế ạ ự sau” th c hi n t năm 2008 2012 do TS. Ph m Th Dũng làm ch trì và tác gi ả
ự ệ ề ộ ả là c ng tác viên chính th c hi n đ tài này . Ngoài ra, tác gi ế ế ừ cũng k th a k t
ứ ả ướ ở ứ ủ ạ ỳ ướ ự qu nghiên c u tr c đây chu k 1 và 2 trong nghiên c u c a m ng l i d án
ấ ừ ả ậ ồ ở ệ Vi t Nam”, ị CIFOR v ề “Qu n lý l p đ a và năng su t r ng tr ng ự d án đ ượ c
ệ ừ ự ơ ở ể ệ ơ ộ th c hi n t năm 2002 2007, đ làm c s đánh giá m t cách toàn di n h n v ề
ủ ấ ấ ừ ễ ế ộ ỳ di n bi n đ phì c a đ t và năng su t r ng qua các chu k kinh doanh.
Ứ Ụ 2. M C TIÊU NGHIÊN C U
ụ (cid:0) M c tiêu chung
ượ ể ạ ậ ệ ữ ệ ơ Đánh giá đ ủ c vai trò c a vi c đ l i v t li u h u c sau khai thác trong
ủ ệ ấ ả ậ ằ ả ộ ị ấ qu n lý l p đ a nh m c i thi n đ phì c a đ t, duy trì và nâng cao năng su t
2
ề ữ ở ồ ỳ ừ r ng tr ng Keo lá tràm b n v ng các chu k sau.
(cid:0) M c tiêu c th
ụ ể ụ
Đánh giá đ
ượ ộ ả ứ ưở ơ ể ạ ậ ệ ủ ữ c m c đ nh h ng c a v t li u h u c đ l i sau khai thác
ủ ấ ộ ượ ượ ệ ữ ậ ệ ữ ố ế đ n đ phì c a đ t và l ng hóa đ c m i quan h gi v t li u h u c đ ơ ể
ế ưở ấ ố ưỡ ạ l i sau khai thác đ n sinh tr ng, năng su t, sinh kh i và dinh d ừ ng r ng
ồ ỳ tr ng Keo lá tràm qua các chu k kinh doanh.
Xác đ nh đ
ị ượ ằ ấ ả ồ c các ngu n cung c p, kh năng tích lũy và cân b ng dinh d ưỡ ng
ể ạ ấ ỹ ơ ở ề ậ ả thông qua đ l ậ i VLHCSKT làm c s cho các đ xu t k thu t qu n lý l p
ồ ừ ị đ a trong tr ng r ng Keo lá tràm.
(cid:0) Ý nghĩa khoa h c ọ
Ễ Ủ Ọ Ự Ậ 3. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N ÁN
Lu n án đã góp ph n làm sáng t
ậ ầ ỏ ơ ở ừ ọ ồ c s khoa h c trong kinh doanh r ng tr ng
ữ ở ệ ụ ể ủ ệ ọ ề b n v ng Vi ơ ở t Nam. C th là: (i) c s khoa h c c a vi c gi ữ ạ l i
ử ụ ư ỹ ề ậ ố ố ọ VLHCSKT mà không đ t, d n nh k thu t truy n th ng, (ii) s d ng phân
ề ượ ớ ạ ừ ộ ồ Lân và li u l ng bón có gi i h n cho tr ng r ng Keo, m t loài cây có kh ả
ớ ề ượ ố ị ề ạ ạ năng c đ nh đ m mà không dùng nhi u lo i phân v i li u l ộ ng bón m t
ả cách c m tính.
Lu n án đã đ a ra đ
ư ậ ượ ệ ệ ứ ữ ố ưỡ c m i quan h bi n ch ng gi a dinh d ấ ồ ng đ t tr ng
ọ ủ ự ứ ậ ấ ớ v i năng su t sinh h c c a th c v t là loài Keo lá tràm. Nghiên c u đã góp
ầ ậ ưở ử ụ ụ ả ấ ấ ph n làm rõ qui lu t sinh tr ng, kh năng h p th và s d ng các ch t dinh
ủ ừ ụ ụ ệ ấ ồ ưỡ d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm ph c v cho vi c đánh giá năng su t và
ạ ứ ả ượ s n l ừ ng r ng t i vùng nghiên c u.
ứ ẽ ơ ở ự ế ệ ệ ả ọ K t qu nghiên c u s là c s khoa h c trong vi c xây d ng các bi n pháp
ố ớ ừ ề ậ ả ồ ậ ệ ữ ơ ỹ k thu t lâm sinh v qu n lý v t li u h u c sau khai thác đ i v i r ng tr ng
ừ ụ ụ ồ ưỡ ừ ạ Keo lá tràm, ph c v cho công tác tr ng r ng và nuôi d ệ ng r ng đ t hi u
ỉ ề ặ ả ế ộ ả ạ ề ặ qu cao không ch v m t kinh t mà còn v m t phòng h , c i t o môi sinh
ườ ệ ệ ữ ề ả ả và môi tr ề ng trong đi u ki n Vi ấ ề t Nam, đ m b o b n v ng v năng su t
3
ấ ủ ấ ứ ả ừ r ng và s c s n xu t c a đ t.
(cid:0) Ý nghĩa th c ti n ự ễ
Lu n án đang góp ph n làm thay đ i nh n th c c a ng
ứ ủ ậ ậ ầ ổ ườ ồ ầ ừ i tr ng r ng, d n
ỏ ậ ữ ề ề ế ố ừ xóa b t p quán canh tác truy n th ng thi u b n v ng trong kinh doanh r ng
ơ ớ ụ ồ ấ ấ ố ọ ạ tr ng, đó là: l m d ng c gi ậ ệ i trong làm đ t, đ t, phát d n, l y đi v t li u
ơ ướ ừ ồ ữ h u c sau khai thác tr ớ c khi tr ng r ng, cày x i khi chăm sóc và phòng
ừ ố ch ng cháy r ng.
K t qu nghiên c u trong lu n án, giúp ng
ứ ế ậ ả ườ ơ ở ự ừ ồ i tr ng r ng có c s d đoán
ả ượ ừ ồ ở ỳ ượ đ ấ c năng su t và s n l ng r ng tr ng ụ các chu k kinh doanh khi áp d ng
ậ ỹ ướ ầ ư ế ể ả ậ các k thu t này tr c khi đ u t ứ ủ . K t qu nghiên c u c a lu n án có th áp
ừ ậ ạ ồ ị ụ d ng cho các loài cây khác và trên các d ng l p đ a tr ng r ng khác nhau ở
ệ Vi t Nam.
Ớ Ủ Ữ Ậ
4. NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
Đã xác đ nh đ
ị ượ ậ ệ ủ ữ ế ả ơ ả c vai trò c a qu n lý v t li u h u c sau khai thác đ n c i
ệ ưỡ ả ấ ồ ự thi n dinh d ấ ừ ng đ t, nâng cao năng su t r ng tr ng và kh năng t cân
ưỡ ủ ừ ồ ỳ ằ b ng dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm qua các chu k kinh doanh.
B c đ u nghiên c u m t s m t xích quan tr ng trong chu trình dinh d
ộ ố ắ ướ ầ ứ ọ ưỡ ng
ơ ở ệ ả ồ ừ ủ ừ c a r ng tr ng Keo lá tràm, làm c s cho vi c qu n lý và kinh doanh r ng
ề ữ ở ồ ệ tr ng b n v ng Vi t Nam.
Ố ƯỢ Ứ Ể Ị 5. Đ I T NG VÀ Đ A ĐI M NGHIÊN C U
ố ượ ứ (cid:0) Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ấ ướ ừ ừ Đ i t ứ ng nghiên c u: Là đ t d ầ ồ i tán r ng và r ng tr ng Keo lá tràm thu n
ượ ụ ể ư ỳ loài đ c đánh giá qua 3 chu k kinh doanh, c th nh sau:
ừ ằ ồ ỳ ừ ạ +) Chu k 1: R ng tr ng Keo lá tràm b ng cây con t ậ ộ ồ h t, m t đ tr ng 833
ừ ồ cây/ha, r ng tr ng năm 1995 và khai thác năm 2002 (7 năm).
ừ ủ ự ệ ồ ỳ +) Chu k 2: R ng tr ng thí nghi m c a d án CIFOR loài cây Keo lá tràm
ằ ồ ừ ạ ớ ố ượ ể ọ tr ng b ng cây con t ồ h t v i ngu n gi ng đã đ ậ ộ ồ c tuy n ch n, m t đ tr ng
4
ừ ồ 1.667 cây/ha, r ng tr ng năm 2002 và khai thác năm 2008 (6 năm).
ừ ệ ề ậ ồ ỳ ủ +) Chu k 3: R ng tr ng thí nghi m c a đ tài lu n án, loài cây Keo lá tràm
ộ ỹ ế ậ ượ ậ ố dòng AA1 và AA9 là gi ng ti n b k thu t đã đ ậ ộ ồ c công nh n, m t đ tr ng
ừ ế ồ 1.667 cây/ha, r ng tr ng năm 2008 và theo dõi đ n năm 2013 (5 năm)
ậ ệ ữ ứ ơ ộ V t li u h u c sau khai thác: Trong nghiên c u này là toàn b cành, nhánh
ừ ồ ườ ấ ả ả ươ cây r ng tr ng có đ ng kính < 5 cm, cùng t ụ t c cây b i, th m t ậ ơ i và v t r i
ướ ặ ạ ượ ắ ừ ề ắ ừ ụ r ng d i tán r ng sau khi ch t h đ c c t ng n có chi u dài t ả 0,5 1m, r i
ộ ệ ệ ố ớ ề đ u trên toàn b di n tích trong các ô thí nghi m, không đ t, không cày x i và
ỏ ạ ằ ừ ệ ể ầ ố vi c chăm sóc r ng trong 3 năm đ u thông qua ki m soát c d i b ng thu c di ệ t
ớ ề ượ ệ ỏ c Roundup phun toàn di n v i li u l ng 4 lít/ha.
ể ị (cid:0) Đ a đi m nghiên c u ứ
ứ ậ ượ ệ ạ ự ự ệ ạ ủ Nghiên c u c a lu n án đ c th c hi n t ệ i tr m Th c nghi m Lâm nghi p
0
ộ ằ ệ ệ ộ ọ ị Phú Bình, thu c Vi n Khoa h c Lâm nghi p Nam B , n m trên đ a bàn xã Tam
0 52’ 12” đ n 11
ọ ộ ị ươ ệ ậ ị ỉ ế L p, huy n Phú Giáo, t nh Bình D ng có v trí t a đ đ a lý: 10
0 20’ đ n 107 ế
0 06’ kinh đ .ộ
ộ ắ 30’ vĩ đ B c và 106
Ớ Ạ Ủ Ậ I H N C A LU N ÁN Ữ 6. NH NG GI
ề ộ ả ỉ ở ấ ừ ầ ứ ấ Nghiên c u này, tác gi ch đánh giá 2 t ng đ t t 0 10cm V đ ng thái đ t:
ừ ấ ễ ị ổ ở ề ầ ộ ườ và t 10 20cm là t ng đ t d b thay đ i b i các tác đ ng v môi tr ng và các
ứ ở ư ệ ề ệ ậ ộ ỹ bi n pháp k thu t lâm sinh tác đ ng, mà ch a có đi u ki n nghiên c u các
ấ ơ ầ t ng đ t sâu h n.
ề ị ạ ấ ộ ồ ể ứ Vùng Đông Nam B g m 3 lo i đ t chính khá phù V đ a đi m nghiên c u:
ừ ấ ồ ấ ấ ợ h p cho tr ng r ng Keo là đ t phù sa (Fluvisols), đ t xám (Acrisols) và đ t nâu
ậ ớ ạ ứ ở ạ ấ ỏ đ (Ferralsols) . Trong lu n án này, tác gi ả ỉ gi ch i h n nghiên c u lo i đ t xám
ự ệ ệ ạ ỉ trên phù sa c t ệ ổ ạ tr m Th c nghi m Lâm nghi p Phú Bình, huy n Phú Giáo, t nh i
ư ứ ề ệ Bình D ngươ cho loài cây Keo lá tràm mà ch a có đi u ki n nghiên c u trên các
5
ở ề ấ nhóm đ t khác nhi u vùng sinh thái khác nhau.
ề ậ ả ị ậ ả ậ Trong lu n án này, tác gi ứ ả t p trung vào nghiên c u nh V qu n lý l p đ a:
ệ ể ạ ậ ệ ữ ơ ủ ừ ưở h ng c a vi c đ l i v t li u h u c sau khai thác r ng và bón lót phân Lân cho
ế ố ư ề ệ ề ể ả ứ ấ đ t, mà ch a có đi u ki n nghiên c u v qu n lý và ki m soát các y u t ạ ngo i
ư ậ ấ ị ệ ộ ậ ượ ư ộ ộ ả c nh khác c u thành l p đ a nh : nhi t đ , khí h u, l ng m a, tác đ ng xã h i,
…
ưỡ ả ự ề Đ tài này, tác gi không xây d ng chu trình dinh d ưỡ ng Chu trình dinh d ng:
ể ạ ủ ệ ồ ộ ỉ ủ ừ c a r ng tr ng Keo lá tràm mà ch đánh giá tác đ ng c a vi c đ l i VLHCSKT
ả ấ ưỡ ộ ấ ụ ứ ấ ế đ n kh năng cung c p dinh d ng và m c đ h p th các ch t dinh d ưỡ ng
ủ ừ ừ ệ ư ằ ưỡ chính nh : N, P, K, Ca, Mg c a r ng. T vi c đánh giá cân b ng dinh d ủ ng c a
ơ ở ề ẽ ệ ấ ậ ả ồ ị ợ ừ r ng tr ng Keo lá tràm s làm c s đ xu t bi n pháp qu n lý l p đ a phù h p
ấ ừ ằ ỳ nh m duy trì và nâng cao năng su t r ng qua các chu k kinh doanh.
ỳ ị ượ ứ ị ự Do là nghiên c u đ nh v đ ệ c th c hi n Đánh giá qua các chu k kinh doanh:
ự ế ừ ế ứ ở ả ầ ậ ỳ qua 03 chu k nên lu n án c n có s k th a k t qu nghiên c u ỳ chu k 1 và 2.
ứ ở ấ ề ự ồ ỳ Trong nghiên c u này, ồ các chu k kinh doanh không có s đ ng nh t v ngu n
ư ổ ừ ậ ộ ồ ệ ố ậ ệ v t li u gi ng, m t đ tr ng, cũng nh tu i r ng khi so sánh, nên vi c nghiên
ỉ ượ ữ ứ ộ ỳ ứ c u VLHCSKT ch đ c xem xét gi a các công th c trong cùng m t chu k . Tuy
ề ễ ấ ừ ứ ữ ể ế ỳ nhiên, đ có “b c tranh” v di n bi n năng su t r ng gi a các chu k kinh doanh
ậ ề ộ ỹ ụ ế ệ ậ ờ ọ ố ỹ nh áp d ng ti n b k thu t v ch n gi ng, k thu t lâm sinh, vi c so sánh
ấ ừ ữ ầ ỳ ế ứ ộ ả ằ năng su t r ng gi a các chu k là c n thi ệ t nh m phát hi n m c đ nh h ưở ng
ở ữ ệ ề ậ ỹ ả khi gi ữ ạ l i VLHCSKT nh ng đi u ki n k thu t khác nhau, tác gi không có ý
ệ ữ ỳ ị đ nh so sánh thí nghi m gi ữ ạ l i VLHCSKT gi a các chu k kinh doanh.
Ố Ụ Ậ Ủ 7. B C C C A LU N ÁN
ả ậ ồ ổ ộ Lu n án t ng c ng g m 129 trang, có 35 b ng và 43 hình
ế ấ ủ ầ ậ ồ K t c u c a lu n án g m các ph n chính sau:
ở ầ ầ Ph n m đ u.
Ch
ươ ứ ề ổ ấ ng 1: T ng quan v n đ nghiên c u.
Ch
6
ươ ộ ươ ứ ng 2: N i dung và ph ng pháp nghiên c u.
Ch
ươ ệ ự ế ứ ộ ề ng 3: Đi u ki n t nhiên – kinh t ự xã h i khu v c nghiên c u.
Ch
ươ ứ ế ả ậ ả ng 4: K t qu nghiên c u và th o lu n.
K t lu n, t n t
ồ ạ ế ậ ị ế i và ki n ngh .
ệ ế ệ ệ ả ồ ạ Tài li u tham kh o: 89 tài li u các lo i. Trong đó, g m 40 tài li u ti ng vi ệ t
ế ệ 49 tài li u ti ng anh.
7
ụ ụ ồ ố ệ ả ạ ầ ớ Ph n ph l c g m 22 trang v i 35 b ng s li u các lo i.
ươ
Ch
ng 1
Ổ
Ứ
Ấ
Ề
T NG QUAN V N Đ NGHIÊN C U
Ộ Ố Ệ
1.1M T S KHÁI NI M CÓ LIÊN QUAN
ộ ố ử ụ ữ ệ ậ ặ ậ ầ Trong lu n án đã s d ng m t s khái ni m ho c thu t ng chuyên môn c n
ớ ạ ử ụ ư ứ ượ đ c làm rõ và gi i h n khi s d ng trong quá trình nghiên c u nh sau:
1.1.1 L p đ a và qu n lý l p đ a
ậ ậ ả ị ị
ậ ị ữ ệ ệ ậ ộ ượ Theo thu t ng Lâm nghi p (B Lâm nghi p, 1996) [40], đ ể c hi u là L p đ a:
ộ ậ ủ ộ ợ ướ ả ưở ủ ấ ả ơ ố n i s ng c a m t loài hay m t t p h p loài cây d i nh h ng c a t t c các
ạ ả ư ậ ỉ ể ậ ộ ị ế ố y u t ơ ngo i c nh tác đ ng lên chúng. Nh v y, l p đ a không ch hi u đ n
ế ố ề ấ ề ề ệ ầ ớ thu n là y u t ạ ắ v đ t đai (land) mà còn là g n li n v i các đi u ki n ngo i
ư ị ậ ị ệ ộ ẩ ạ ả c nh nh đ a hình, đ a m o (landscape), khí h u (nhi t, ánh sáng, đ m không
ượ ư ế ậ ạ ộ ị khí, l ng m a…). Theo Ngô Đình Qu , 2010 [23] thì “L p đ a” là m t ph m vi
ấ ị ớ ấ ả ế ố ổ ạ ả ả ưở ớ lãnh th nh t đ nh v i t ữ t c nh ng y u t ngo i c nh nh h ng t i sinh
ưở ủ ể ầ ậ ố ộ ồ ị tr ng c a cây c i. L p đ a hi u theo nghĩa r ng bao g m 4 thành ph n là: khí
ổ ưỡ ị ế ớ ộ ự ậ ậ h u, đ a hình, th nh ng và th gi i đ ng th c v t.
ả ậ ị ượ ộ ữ ạ ộ ủ ể ườ đ c hi u là toàn b nh ng ho t đ ng c a con ng ằ i nh m có Qu n lý l p đ a:
ữ ệ ố ữ ấ ề ế ố ấ ậ ấ ị ượ đ c nh ng d li u t t nh t v các y u t ự ậ c u thành l p đ a (đ t đai, th c v t,
ự ứ ể ử ụ ạ ộ ộ ạ ả ngo i c nh t nhiên và các ho t đ ng xã h i khác…) làm căn c đ s d ng tài
ấ ộ ố ấ ả nguyên đ t m t cách t t nh t. Theo Nambiar và ậ Brown, 1997 [64] thì qu n lý l p
ệ ấ ả ộ ổ ợ ồ ỹ ị đ a chính là qu n lý đ phì đ t, bao g m t ng h p các bi n pháp k thu t v x ậ ề ử
ướ ậ ệ ả ầ ả ả ồ ự lý th c bì tr c khi tr ng, qu n lý v t li u sau khai thác, qu n lý t ng th m t ươ i
ụ ả ồ ưỡ ấ ầ ưỡ cây b i và qu n lý ngu n dinh d ứ ng trong đ t đáp ng nhu c u dinh d ủ ng c a
ằ ổ ấ ừ ề ệ ả ồ ỳ ị ừ r ng, nh m n đ nh và c i thi n năng su t r ng tr ng qua nhi u chu k kinh
8
doanh.
ậ ệ ữ ơ 1.1.2 V t li u h u c sau khai thác
ậ ệ ữ ơ ứ ượ ể trong nghiên c u này đ c hi u là khi khai thác V t li u h u c sau khai thác:
ỗ ươ ỉ ấ ầ ấ ả ọ ừ r ng ch l y đi ph n g th ẩ ng ph m còn t t c cành nhánh, ng n cây có đ ườ ng
ừ ả ỏ ượ ể ạ kính < 5cm, lá cây, v cây, hoa, qu , … sau khai thác r ng đ c đ l ề i trên n n
ể ả ừ ụ ể ẩ ồ ộ ỳ ị ả ấ ừ đ t r ng đ chu n b cho tr ng r ng chu k sau k c toàn b cây b i, th m
ượ ể ồ ừ ọ ượ ọ ộ ươ ướ t i d ừ i tán r ng đ c phát d n đ tr ng r ng cũng đ c g p chung g i là
VLHCSKT.
ỳ 1.1.3 Chu k kinh doanh
ả ờ ỳ ừ ắ ầ ế Chu k kinh doanh chính là kho ng th i gian t ồ khi b t đ u tr ng cây đ n khi
ặ ấ ế ệ ủ ắ ặ ờ ườ khai thác tr ng ho c là th i gian đ cho th h cây ho c c p đ ế ậ ng kính k c n
ừ ậ ẩ ỳ ạ ớ đ t t i tiêu chu n khai thác, đây cũng chính là chu k kinh doanh r ng (Thu t ng ữ
ứ ủ ệ ệ ậ ộ Lâm nghi p B Lâm nghi p năm 1996) [40]. Theo đó, nghiên c u c a lu n án
ệ ở ự ỳ ừ ạ ư ượ đ c th c hi n ồ 3 chu k r ng tr ng Keo lá tràm t ệ i khu thí nghi m nh sau:
ừ ừ ấ ả ồ ồ ỳ + R ng tr ng chu k 1 (1995 2002) là r ng tr ng s n xu t.
ủ ự ừ ừ ệ ồ ỳ + R ng tr ng chu k 2 (2002 2008) là r ng thí nghi m c a d án CIFOR
ừ ừ ứ ủ ề ồ ỳ + R ng tr ng chu k 3 (2008 2013) là r ng đang nghiên c u c a đ tài
ậ lu n án.
ậ ả ậ ứ ở ệ ỳ Trong lu n án này tác gi t p trung nghiên c u chu k 3, thí nghi m v ề
ủ ừ ả ớ ồ qu n lý VLHCSKT c a r ng tr ng Keo lá tràm và đánh giá, so sánh v i 2 chu k ỳ
ướ kinh doanh tr c đó.
1.1.4 Chu trình dinh d
ưỡ ủ ừ ồ ng c a r ng tr ng
ự ể ế ề ưỡ ự ể ố ộ S hi u bi t v chu trình dinh d ấ ng (t c đ di chuy n, s gia tăng và m t
ự ươ ự ậ ủ ố ố ướ mát; s t ấ ự ng tác c a th c v t đ t, s phân b sinh kh i trên, d ặ ấ i m t đ t và
ậ ễ ề ả ừ ặ ậ ả ộ ỹ ệ ị các b ph n r cây) là n n t ng cho k thu t qu n lý r ng, đ c bi t là xác đ nh
ụ ệ ờ ỷ ệ t l phân bón, th i gian và các bi n pháp áp d ng. Theo Remezov (1959), có hai
ưỡ ủ ế ừ ị chu trình dinh d ọ ng sinh thái r ng ch y u, đó là: chu trình Đ a Hóa h c
9
ứ ấ ọ (geochemical cycle) và chu trình Sinh h c (biological cycle). Chu trình th nh t
ế ự ổ ấ ưỡ ừ ệ liên quan đ n s b sung và làm m t đi dinh d ng t h sinh thái thông qua quá
ư ư ử ể ơ ố trình nh m a khí quy n, bón phân, xói mòn, r a trôi và b c h i. Chu trình th ứ
ế ể ưỡ ệ ố ấ hai liên quan đ n luân chuy n dinh d ng trong h th ng cây đ t và cũng có th ể
ỳ ị là trung gian trong chu k Hóa Sinh Đ a (biogeochemical cycles). Chu trình hóa
ề ự ể ưỡ ế sinh (biochemical cycle) nghiêng v s di chuy n dinh d ng trong t bào và các
ủ ể ậ ườ ự ể ưỡ ừ ế ộ b ph n c a cây cá th . Thông th ng, s di chuy n dinh d ng t các t bào
ế ủ ế ủ ự ể ạ ớ ế già đ n các t bào đang l n, hình thành lên d ng ch y u c a s di chuy n dinh
ộ ạ ồ ị ưỡ d ng n i t i. Chu trình Hóa Sinh Đ a (biogeochemical cycle) g m vòng dinh
ữ ấ ủ ế ủ ự ố ưỡ d ng gi a đ t và sinh kh i (biomass), ch y u thông qua s phân h y, khoáng
ưỡ ự ậ ứ hóa và hút dinh d ng ch a trong th c v t.
ầ ủ ế ố Theo Armson (1967) [41] cho r ngằ , trong thành ph n c a t ặ bào s ng có m t
ế ố ể ọ ọ ượ ầ h u h t các nguyên t ủ hoá h c quan tr ng c a sinh quy n. Hàm l ủ ng c a các
ố ọ ế ậ ự ừ ế ắ ố nguyên t ứ hoá h c ch a trong các t bào s ng s p x p theo tr t t t ố cao xu ng
ư ấ th p nh sau: C H O N P Ca Cl Cu Fe Mg K Na S Al B Br Cr
ộ ủ ồ ố Co F Ga I Mn Mo Se Si Sn Ti V Zn. N ng đ c a các nguyên t trên
ừ ụ ể ặ ạ ậ ổ ộ trong các loài sinh v t thay đ i, ph thu c vào t ng lo i và đ c đi m môi tr ườ ng
ủ ứ ầ ưỡ ố s ng c a các cá th ể. Nghiên c u thành ph n dinh d ng trong cây là c s đ ơ ở ể
ứ ề ưỡ ừ ậ ồ nghiên c u v dinh d ng và bón phân cho r ng tr ng. Trong lu n án tác gi ả
ụ ứ ể ưỡ ủ ừ ồ cũng áp d ng quan đi m này trong nghiên c u dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá
ỳ tràm qua các chu k kinh doanh.
Ủ Ặ Ể 1.2 Đ C ĐI M C A CÂY KEO LÁ TRÀM
1.2.1 Phân lo i th c v t loài Keo lá tràm
ạ ự ậ
ọ Keo lá tràm có tên khoa h c là Acacia auriculiformis A. Cunn. ex. Benth, thu cộ
ụ ọ ộ ượ ọ h ph Mimosoideae, h Leguminosae, b Leguminosales đã đ c Cunningham
ề ậ ưỡ ứ ủ ộ (1878) nghiên c u và đ c p trong b “Flora” c a Bentham (Hoàng Văn D ng,
Ở ề ệ ọ 2000) [9]. mi n Nam Vi t Nam quen g i là tràm bông vàng vì lá cây này có
10
ầ ố ớ ộ ọ hình dáng g n gi ng v i lá cây tràm ( Melaleuca leucadendron) thu c h sim
ể ệ ớ ỏ (Myrtaceae) và có hoa vàng đ phân bi ọ Ứ t v i cây tràm có hoa đ (Cao Th ng,
1985) [37].
ặ ể 1.2.2 Đ c đi m hình thái
ỏ ế ỗ ườ Cây Keo lá tràm là loài cây g nh đ n trung bình, lá th ng xanh. Cây có
ẹ ườ ổ ướ ẳ dáng đ p, thân cây th ng thay đ i, khúc thân d i cành th ng sau đó cong v ề
ườ ừ ở ề ậ ợ ư phía trên, th ng cây cao t 10 20m, ệ đi u ki n thu n l i nh vùng phân b t ố ự
ế ườ nhiên cây cao có khi đ n 30m, đ ể ạ ng kính có th đ t 60 80cm.
ẵ ặ ỏ ỏ ỏ ổ V cây màu xám ho c nâu, khi còn non có v nh n, khi tu i cao v càng thô,
ứ ọ ễ ụ ả ả ỏ ỏ ị ỏ v dày kho ng 3 10mm, n t d c nh , khi già v bong thành m ng d r ng, th t
ắ ỏ v dày 7 9mm màu xám tr ng.
ườ ề ậ ộ Tán cây th ng dày, r m, r ng và có nhi u cành nhánh. Loài cây này có lá kép
ờ ỳ ế ạ ơ ố ơ lông chim trong th i k cây m , sau đó là lá đ n do cu ng lá bi n thành. Lá đ n
ọ ưỡ ạ ộ m c cách hình l i giáo dài 20cm r ng 2 3cm, có 3 gân chính ch y song song
ụ ủ ế ề ẵ ứ theo chi u dài c a lá, phi n lá dày c ng, màu xanh l c, nh n, bóng, mép lá
ọ ầ nguyên, đ u lá nh n.
ự ọ ươ ả ậ Hoa t hình bông m c thành chùm dài, màu vàng t ẹ i. Qu đ u hình d t,
ộ ạ ẳ ỏ ắ ố ể m ng lúc còn non th ng, khi già hình cong, cu n l i theo ki u xo n c không
ả ợ ủ ư ả ộ ạ ề đ u, mép ngoài c a qu g n sóng nh vành tai. Qu dài 5 6cm, r ng 1,5cm. H t
ỏ ẹ ừ ụ ả ằ ầ ỏ nh d t hình b u d c n m ngang trong v qu , dài ch ng 4 6mm, dày 1mm,
ỗ ạ ượ ọ ở ộ ợ ạ ộ r ng 3 4mm. M i h t đ c b c b i m t s i râu màu vàng da cam. H t khi chín
ố ở ứ ạ ỏ ạ ầ ỏ màu nâu đen, h t có v dày, c ng, r n ả ỗ phía đ u nh . M i kg h t có kho ng
ạ 71.600 h t (Doran và Turnbull, 1997) [47] .
ể ặ ọ 1.2.3 Đ c đi m sinh thái h c
(cid:0) Vùng phân b : ố
ố ự ở Keo lá tràm có phân b t nhiên Australia, Papua New Guinea và Indonesia,
ừ ả ố ồ ở ấ chúng có kh năng thích nghi nh t trong s các loài cây tr ng r ng vùng nhi ệ t
11
ậ ệ ớ ẩ ớ đ i và c n nhi t đ i m (Pinyopusarerk, 1990) [73].
ượ ồ ộ ở ướ ư Ngày nay, Keo lá tràm đ c tr ng r ng rãi ề nhi u n c nh Indonesia,
Malaysia, Srilanka, India, Thailan, Philipine, China. Ở ệ Vi t Nam Keo lá tràm đ ượ c
ừ ế ỷ ướ ủ ữ ọ Ứ ồ gây tr ng t nh ng năm 50 c a th k tr c (Cao Th ng, 1985; Midgley và
ợ ở ả ướ ề cs., 1996) [37]. Keo lá tràm thích h p nhi u vùng sinh thái trên c n ư c nh ng
ở ư ề ệ ệ ấ ộ vùng Tây Nguyên và Đông Nam B có di n tích đ t đai cũng nh đi u ki n khí
ấ ừ ắ ớ ơ ộ ộ ừ ậ h u phù h n so v i vùng B c Trung B và năng su t r ng giao đ ng t 10 –
ế 25m3/ha/năm (Ngô Đình Qu , 2010) [23].
ề (cid:0) Đi u ki n khí h u ậ ệ
ư ạ ưở ở ữ Keo lá tràm là loài cây a sáng m nh, sinh tr ng nhanh nh ng vùng có khí
ặ ậ ẩ ẩ ệ ộ ệ ộ ậ h u nóng m ho c c n m, nhi t đ không khí nóng quanh năm, nhi t đ trung
0C và tháng
ệ ộ ấ bình năm trên 240C, nhi t đ trung bình tháng nóng nh t là 32 34
0C, l
ấ ượ ư ỉ ạ l nh nh t là 17 22 ng m a hàng năm là 2.000 – 2.500mm và ch có 1 2
ộ ộ tháng mùa khô. Tuy nhiên, Keo lá tràm là cây có biên đ sinh thái r ng, có kh ả
ạ ố ị ạ ượ ư năng ch u h n cao. Chúng s ng đ ượ ở c vùng khô h n có l ng m a trung bình
ư ấ ơ ừ ặ m a hàng năm th p h n 700 mm, có mùa khô kéo dài t 4 6 tháng, ho c vùng có
0C. Nh ng
ố ớ ư ở ữ ơ ạ mùa đông l nh xu ng t i 10 nh ng n i đó Keo lá tràm sinh tr ưở ng
ọ Ứ ề kém và cành nhánh nhi u (Cao Th ng, 1985) [37].
ề ấ (cid:0) Đi u ki n đ t đai ệ
ễ ộ ố ượ ạ ấ ề Keo lá tràm thu c loài cây d thích nghi, s ng đ c trên nhi u lo i đ t khác
ừ ấ ể ế ể ấ ấ ấ ấ nhau t ế đ t cát ven bi n đ n đ t sét, đ t potzon, đ t feralit, đ t phát tri n phi n
ệ ế ả ấ ạ ạ th ch sét, phi n th ch mica, granit, đá vôi, bãi th i công nghi p, đ t chua phèn,…
ủ ả ộ ớ ừ ứ Biên đ có kh năng thích ng c a Keo lá tràm v i pH t ư 3 9,5, nh ng chúng
ưở ố ấ ưỡ ấ ầ sinh tr ng t t trên đ t còn giàu dinh d ặ ộ ng, t ng đ t sâu, đ pH trung tính ho c
ơ h i chua (Turnbull, 1997) [85].
ể ặ ọ 1.2.4 Đ c đi m lâm sinh h c
12
(cid:0) Qu n th t ể ự ầ nhiên
ườ ẹ ọ ượ ấ ở ữ Keo lá tràm th ng m c thành đai h p và đ c tìm th y ơ ấ nh ng n i đ t
ấ ệ ớ ọ Ứ ễ th p vùng nhi t đ i (Cao Th ng và Nguy n Xuân Quát, 1986) [38].
ầ (cid:0) Qu n th nhân t o ạ ể
ể ồ ữ ừ ỗ ớ ạ Keo lá tràm không nh ng có th tr ng r ng h n giao v i các loài cây B ch
ừ ề ầ ầ ồ ưở ố đàn, phi lao, d u rái, sao đen, …mà còn tr ng r ng thu n loài đ u sinh tr ng t t.
(cid:0) V t h u ậ ậ
ườ ờ ụ ụ ộ ổ Cây Keo lá tràm th ng ra hoa sau 2 3 tu i, th i v ra hoa ph thu c vào
ệ ự ề ở ơ ạ ơ ả ố đi u ki n t nhiên n i nó sinh s ng. T i n i nguyên s n (Australia) cây ra hoa
ể ạ ạ ả ừ vào tháng 6 và tháng 7. Qu chín và h t có th thu ho ch t ế tháng 8 đ n tháng 10.
ở ạ ễ ư Nh ng Thái Lan và Malaysia Keo lá tràm l i ra hoa quanh năm (Nguy n Hoàng
Nghĩa, 1992) [20].
ầ Ở ệ Vi ộ t Nam, Keo lá tràm ra hoa cũng khác nhau, chúng ra hoa 2 l n trong m t
ạ ự ụ ề ả năm t i khu v c mi n Trung, v xuân ra hoa vào tháng 2 3, thu hái qu tháng 4
ụ ự ả ộ 5, v xuân ra hoa tháng 8 9 thu hái qu tháng 11 12; khu v c Đông Nam B cây
ư ừ ố ế ả ừ ra hoa trong su t mùa m a t tháng 5 đ n tháng 10, qu chín t ế tháng 11 đ n
ọ Ứ ễ tháng 3 năm sau (Cao Th ng và Nguy n Xuân Quát, 1986) [38].
ả (cid:0) Kh năng tái sinh
ạ ấ ụ ằ ạ ạ ả ố Keo lá tràm có kh năng tái sinh b ng h t r t m nh. Khi h t chín r ng xu ng
ậ ợ ạ ủ ệ ề ặ ạ ấ đ t trong tr ng thái ng sinh lý, khi g p đi u ki n thu n l ể ả i h t có th n y
ấ ợ ạ ể ằ ệ ề ầ ướ ấ ặ m m ngay và khi g p đi u ki n b t l i h t có th n m d i đ t hàng năm.
ả ề ừ ế ồ ừ ổ ổ ạ ườ K t qu đi u tra tái sinh r ng tr ng t ế tu i 6 đ n tu i 10 t i Lâm tr ng Tr ị
ố ạ ằ ồ ố ướ ừ ả ấ ổ An – Đ ng Nai cho th y t ng s h t gi ng n m d i tán r ng kho ng 14.000
ạ ượ ạ ạ ằ ấ ừ 16.000 h t/ha, trong khi đó l ng h t còn sót l i n m trong đ t t năm tr ướ c
ả ạ ượ ế kho ng 4.000 12.500 h t/ha và l ạ ng cây con tái sinh đ t 11.500 đ n 24.000
ừ ế ẳ ằ ạ ồ cây/ha. R ng Keo lá tràm tr ng b ng cây con, gieo h t th ng hay xúc ti n tái sinh
13
ỷ ệ ố ưở ư ạ ầ ề đ u có t s ng cao, sinh tr l ng t ố ở t ổ ổ giai đo n đ u (2 tu i), nh ng sau 4 tu i
ươ ế ẳ ạ ưở ph ng pháp gieo h t th ng và xúc ti n tái sinh cây sinh tr ậ ng ch m l ạ (Tr nầ i
ệ ậ H u Hu , 1996) [14].
ư ế ằ ả ả ồ Keo lá tràm còn có kh năng tái sinh b ng ch i nh ng k t qu không cao.
ồ ạ ữ ừ ệ ế Nh ng thí nghi m kinh doanh r ng ch i t i Indonesia cho bi t Keo lá tràm cũng
ừ ố ồ ế ẹ ấ ặ ả ằ có kh năng tái sinh b ng ch i n u thân cây m ch t ch a g c cao ít nh t 50cm.
ụ ạ ệ ế ằ ả ồ ả ạ K t qu thí nghi m tr ng Keo lá tràm b ng thân c t t i Đ i L i – Vĩnh Phúc
ỉ ạ ạ ồ ỉ năm 1980 cho th y t ấ ỷ ệ ố l s ng ch đ t 40 50 % và ch sinh ch i m nh vào tháng
ọ Ứ ễ 3 và tháng 4 (Cao Th ng và Nguy n Xuân Quát, 1986) [38].
ặ ưở (cid:0) Đ c đi m sinh tr ể ấ ng và năng su t
ưở ưở ề Keo lá tràm là loài cây sinh tr ng khá nhanh, tăng tr ữ ng chi u cao nh ng
ể ạ ầ ỗ ậ ợ ị năm đ u có th đ t 2 – 3 m m i năm. Ở ệ Vi ạ t Nam, trên các l p đ a thích h p đ t
ề ừ ườ ở ổ ạ chi u cao t 15 18m và đ ng kính 15 20 cm ộ tu i 12. T i Ba vì, sau m t
ừ ớ ườ ể năm cây cao t 2,2 2,5m v i đ ng kính 2,7 3,3cm, sau hai năm có th cao 5
ớ ườ ố ồ ệ ạ 6 m v i đ ng kính 4,5 – 5,6cm. T i huy n Bình Chánh, Thành ph H Chí Minh
ấ ứ ủ ượ ấ ồ Keo lá tràm có xu t x Coen River c a Úc đ c tr ng trên đ t phèn lên líp, sau
ớ ườ ề ạ Ở ả ỉ 20 năm chi u cao đ t 18 20 m v i đ ng kính 35 40cm. Tr ng Bom, t nh
ồ ồ Đ ng Nai cây Keo lá tràm tr ng phân tán sau 30 năm cao 20 22m, v i đ ớ ườ ng
ệ ườ ạ ớ ễ ơ kính 40 60cm, cá bi t có cây đ ng kính đ t t i 80cm (Nguy n Huy S n, 2003)
ấ ừ ồ ở ạ ừ ắ ỉ [25]. Năng su t r ng tr ng Keo lá tràm các t nh phía B c đ t t 12 16
ở ấ ừ m3/ha/năm (Vũ Ti n Hinh, 1996) [12], ế ộ vùng Đông Nam B năng su t r ng trung
3/ha/năm và khi v i ngu n v t li u gi ng đ
ạ ừ ậ ệ ớ ồ ố ượ ả bình đ t t 18,6 20 m ệ c c i thi n
3/ha/năm (Ph m Th Dũng, 2010) [5]. ế
ể ạ ấ ạ thì năng su t có th đ t 25,2 m
ị ử ụ 1.2.5 Giá tr s d ng
ố ầ ố ị ễ ạ Keo lá tràm là cây xanh quanh năm, tán lá dày, r có n t s n c đ nh đ m, cây
ượ ấ ệ ồ ộ ể ố có th s ng đ c trên đ t đai nghèo ki ộ t và vùng đ i, biên đ sinh thái r ng, nên
ả ạ ấ ồ ượ đ ị ố c coi là cây tr ng c i t o đ t, ch ng xói mòn và làm cây xanh đô th .
ụ ụ ấ ả ụ ủ ẩ ỗ ề Công d ng chính c a Keo lá tràm là cung c p s n ph m g , ph c v cho nhi u
14
ụ ư ụ ấ ấ ộ ồ ộ m c đích khác nhau nh : dăm, gi y, đ m c gia d ng và trang trí n i th t, … G ỗ
ỷ ọ ứ Keo lá tràm có t tr ng cao (0,6 0,7), ch a 59% cellulose, 24% lignin, 19%
ớ ợ pentosan, có nhi ệ ượ t l ng l n 4.800 4.900 kcal/kg cho nên thích h p làm nguyên
ấ ố ụ ứ ệ ấ ộ ồ ỏ li u b t gi y, làm đ gia d ng và ch t đ t. V cây ch a 13 % tanin, đ ượ ử c s
ệ ệ ộ ượ ụ d ng trong công nghi p d t, thu c da. Ngoài ra lá cây còn đ c dùng làm phân
ứ ượ ủ ể ọ Ứ ế ả ỏ xanh. Cây đ ng đ c làm cây ch đ th cánh ki n đ (Cao Th ng và
ễ ễ ơ Nguy n Xuân Quát, 1986; Nguy n Huy S n, 2003) [25+37].
Ổ Ứ Ế Ớ I
1.3 T NG QUAN NGHIÊN C U TRÊN TH GI
1.3.1 Nh ng nghiên c u v qu n lý l p đ a và năng su t r ng tr ng
ứ ề ấ ừ ữ ồ ậ ả ị
ả ậ ợ ổ ị ệ Theo Nambiar và Brown (1997) [64], qu n lý l p đ a là t ng h p các bi n
ậ ồ ừ ấ ậ ậ ồ ỹ ỹ ỹ pháp k thu t, bao g m: K thu t khai thác r ng, làm đ t, k thu t tr ng, chăm
ủ ấ ấ ừ ừ ề ằ ộ ồ sóc r ng nh m duy trì đ phì c a đ t và năng su t r ng tr ng qua nhi u chu k ỳ
ể ồ ạ ữ ả ưở ự ộ ừ khai thác. Tr ng r ng có th đem l i nh ng nh h ng tích c c khi mà đ phì
ệ ừ ể ấ ồ ộ ấ ượ ả đ t đ c c i thi n. Ng ượ ạ c l i, tr ng r ng có th có tác đ ng x u khi chúng làm
ấ ằ ạ ệ ồ ưỡ ệ ấ m t cân b ng hay c n ki t ngu n dinh d ồ ng trong đ t. Nhìn chung, vi c tr ng
ệ ử ụ ấ ậ ơ ớ ệ ấ ả ừ r ng c i thi n các tính ch t v t lý đ t. Tuy nhiên, vi c s d ng c gi i hoá trong
ế ự ự ừ ẫ ả ồ ứ ả ử x lý th c bì, khai thác, tr ng r ng là nguyên nhân d n đ n s suy gi m s c s n
ấ ủ ệ ấ ấ ả ộ ổ ợ ỹ ậ ề ử xu t c a đ t. Qu n lý đ phì đ t là t ng h p các bi n pháp k thu t v x lý
ự ướ ậ ệ ả ầ ả ả ồ th c bì tr c khi tr ng, qu n lý v t li u sau khai thác, qu n lý t ng th m t ươ i
ụ ả ồ ưỡ ấ ầ ưỡ cây b i và qu n lý ngu n dinh d ứ ng trong đ t đáp ng nhu c u dinh d ủ ng c a
ằ ổ ấ ừ ệ ề ả ồ ỳ ị ừ r ng nh m n đ nh và c i thi n năng su t r ng tr ng qua nhi u chu k khai thác.
ố ớ ủ ữ ủ ừ ề ệ ộ ỳ ứ ộ ế ợ ồ R i ro đ i v i tính b n v ng c a vi c tr ng r ng tu thu c vào m c đ k t h p
ủ ậ ộ ẫ ữ ụ ư ế ả ố ị ủ c a nh ng bi n s ph thu c l n nhau nh : kh năng sinh thái c a l p đ a,
ề ặ ấ ộ ủ ả ộ ướ ữ ị ườ c ng đ c a qu n lý, tác đ ng v m t đ t đai, n c và nh ng giá tr môi
ườ ợ ế ư ậ ữ ụ ề ộ tr ng khác, l i ích kinh t và nh ng m c tiêu xã h i. Nh v y, ti m năng sinh
ớ ậ ự ế ắ ị ả ế ố ư ữ ạ ỉ thái g n tr c ti p v i l p đ a tác gi ủ đã ch rõ nh là: Nh ng h n ch v n có c a
ủ ấ ố ớ ệ ậ ả ứ ữ ủ ề ả ộ ị ề đi u ki n l p đ a; ph n ng c a đ t đ i v i nh ng tác đ ng c a qu n lý; ti m
15
ươ ủ ớ ườ ị ề ủ năng di truy n c a loài và t ng tác c a chúng v i môi tr ủ ậ ng c a l p đ a.
ề ừ ư ứ Week J. (1970) [87] khi nghiên c u v r ng m a nhi ệ ớ ở t đ i Australia đã
ẳ ưở ế ố ự ủ ậ ộ ư ị kh ng đ nh sinh tr ụ ng c a th c v t ph thu c vào các y u t nh : đá m , đ ẹ ộ
3, hàm l
ẩ ủ ấ ơ ớ ầ ượ ạ m c a đ t, thành ph n c gi i, CaCO ng mùn và đ m. Cũng theo tác
3/ha/năm) c a r ng T ch
ưở ừ ủ ế (Tectona gi ả ượ , l ng tăng tr ng hàng năm (R – m
ị ả ưở ủ ộ ầ ấ ơ ộ grandis) ch u nh h ng c a đ sâu t ng đ t (P, cm) và đ no Baz (S, %) thông
ươ qua ph ng trình: R = 1/3 (P*S).
ừ ệ ồ ượ ủ ể Tr ng r ng công nghi p đã đ ữ c tri n khai trong nh ng năm 80 c a th k ế ỷ
ướ ụ ư ề ể ệ ế ỹ tr ướ ở c các n c có n n Lâm nghi p tiên ti n nh : Th y Đi n, M , Úc, New
ọ ở ứ ờ ướ Zealand, Pháp, Đ c, Brazil…Nh đó, các nhà khoa h c các n c này không
ừ ư ứ ự ề ệ ậ ố ỹ ề ng ng nghiên c u v các lĩnh v c nh : gi ng, bi n pháp k thu t lâm sinh, đi u
ế ừ ặ ệ ả ậ ằ ị ch r ng và đ c bi ấ ừ t là công tác qu n lý l p đ a nh m duy trì năng su t r ng
ở ấ ượ ồ tr ng ỳ các chu k sau r t đ c quan tâm.
ế ừ ự ạ ằ ự ở Sands (1983) [75] cũng cho r ng s thay th r ng B ch đàn t nhiên Úc
3/ha)
ừ ồ ặ ớ ằ b ng r ng tr ng thông ỳ (Pinus radiata) v i chu k ch t 15 20 năm (400 m
ụ ầ ả ặ ấ ả ộ ỗ cũng làm gi m đ phì đ t do khai thác g . M t khác t ng th m m c dày và khó
ả ủ ự ậ ố phân gi i c a thông cũng làm ch m s quay vòng các nguyên t khoáng và đ m ạ ở
ấ ượ ệ ấ ậ ị ủ ả ề các l p đ a này. Trong đi u ki n đ t cát, khi m t l ụ ng th m m c che ph thì
ướ ấ ừ ấ ồ ẫ ớ d n t ả i gi m n c trong đ t. Năng su t r ng tr ng thông ( Pinus radiata) đ cượ
ổ ị ượ ữ ạ ạ ườ n đ nh khi mà cành nhánh, lá cây sau khai thác đ c gi i t l ệ i hi n tr ng.
ứ ủ ự ậ ấ ị Nghiên c u c a Nambiar (1996) [62] cho th y s thoái hóa l p đ a do khai
ừ ắ ở ỳ ả ớ thác r ng thông ớ Pinus radiata v i chu k ng n Úc. Theo tác gi , có t i 90%
ấ ưỡ ố ị ấ ỏ ừ ả ch t dinh d ng trong sinh kh i b l y đi kh i r ng khi khai thác. Tác gi cho
ấ ừ ứ ầ ả ệ ằ r ng năng su t r ng gi m d n là do khi canh tác không chú ý nghiên c u các bi n
ấ ủ ấ ừ ụ ồ ứ ả ậ ỹ ề pháp k thu t ph c h i và nâng cao ti m năng s c s n su t c a đ t r ng.
ượ ứ ằ ố ọ Các loài cây m c nhanh luôn đ ả c cho r ng có kh năng thích ng t t trên
ệ ậ ủ ự ứ ề ọ ộ ị m i đi u ki n l p đ a. Nghiên c u c a Christian Rarivoson, và c ng s (2008)
ậ ươ ư ế ự ế ề ưở [44] cũng đ a ra k t lu n t ng t ề khi ti n hành đi u tra v sinh tr ng và kh ả
16
ứ ủ ọ ồ A. mangium, A. crassicarpa, E. năng thích ng c a 5 loài cây m c nhanh g m có
ấ ồ camaldulensis, E. robusta và Corymbia citriodata khi đem tr ng trên đ t cát và
ưỡ ở ế ả nghèo dinh d ng ấ vùng Mandromondromotra – Madargasca. K t qu cho th y,
ủ ế ồ ộ ừ ỷ ệ ố t l s ng c a các loài cây trên sau 3 năm tr ng bi n đ ng t ề 60 – 90% và chi u
ạ ừ ể ồ ư ậ ượ ấ cao đ t t 2 4,9m. Nh v y, các loài cây này có th tr ng đ c trên đ t cát
ưỡ ở ự ặ nghèo dinh d ng ứ khu v c nghiên c u. M c dù, loài A. mangium và A.
ỷ ệ ố ấ ạ ưở ề crassicarpa có t ư s ng th p nh ng 2 loài này l l i có sinh tr ớ ng chi u cao l n
ầ ượ ấ ứ ộ ưở ề nh t (l n l t là 4,9m và 4,6m). M c đ sinh tr ủ ng chi u cao trung bình c a
ậ ẩ ề ệ ả ấ ớ các loài keo là 2m/năm cho th y kh năng thích nghi v i đi u ki n khí h u m và
ưỡ ấ ữ ơ ấ ạ ấ ừ ấ đ t nghèo dinh d ng, khoáng ch t, ch t h u c và đ m có pH th p (pH t 4 –
ố ị ả ạ 5). Nguyên nhân là do các loài keo này có kh năng c đ nh đ m trong không khí
ầ ưỡ ừ ả ạ ễ ể thông qua quá trình tu n hoàn dinh d ng t tán lá và r có th giúp c i t o đ ộ
phì cho đ t.ấ
ứ ệ ậ ả ị Goncalves và cs. (1997) [51] đã nghiên c u các bi n pháp qu n lý l p đ a cho
ạ ồ ạ ế ả ưở ừ ừ r ng tr ng B ch đàn t i Sao Paulo, Brazil cho k t qu là sinh tr ồ ng r ng tr ng
ể ạ ỳ 15 tháng chu k 2 đã tăng lên khi đ l i cành nhánh sau khai thác, trong khi đó
ấ ừ ạ ổ ạ năng su t r ng B ch đàn Eucalyptus grandis 6 tu i t ả i Brazil đã gi m đi 36,5%
ể ạ ứ ế ả do không đ l ấ i cành nhánh sau khai thác. K t qu nghiên c u này cũng cho th y,
ố ậ ệ ị ấ ừ ữ ế ẩ ồ ơ trong công tác chu n b đ t tr ng r ng, n u đ t v t li u h u c sau khai thác
ỏ ủ ạ ầ ầ ọ Eucalyptus grandis (ph n ng n cây, cành nhánh, lá và ph n v c a loài B ch đàn
ẽ ấ ộ ượ ổ ớ ưỡ ượ ổ 7 tu i) thì s m t m t l ấ ng l n ch t dinh d ng đ c qui đ i theo 1 ha là: 345
ạ kg đ m, 11 kg lân, 79 kg kali và 129 kg canxi.
ị ố ớ ừ ứ ề ả ậ ồ ượ ạ Nghiên c u v qu n lý l p đ a đ i v i r ng tr ng Keo tai t ng t i Indonesia,
ả ệ ấ tác gi ằ Hardiyanto và cs. (2004) [54] cho r ng: vi c l y đi cành nhánh sau khai
ả ưở ớ ồ ưỡ ấ thác đã nh h ng t i ngu n dinh d ng trong đ t là lân, kali và canxi và đã làm
ấ ừ ả ồ gi m năng su t r ng tr ng.
ự ự ầ ằ ộ ổ Theo Paul và các c ng s (2002) [71] cho r ng s thay đ i thành ph n Cacbon
ệ ớ ự ự ậ ổ ủ ả ổ ế ả ấ ố ợ trong đ t có m i quan h v i s thay đ i c a th m th c v t. K t qu t ng h p
17
ứ ừ ề ế ấ ổ ồ ừ t ậ 43 nghiên c u v thay đ i Cacbon trong đ t sau khi tr ng r ng, đã có k t lu n
ấ ề ặ ồ ộ ườ ầ ả ằ r ng: n ng đ Cacbon trên đ t b m t th ng gi m trong 5 năm đ u tiên tr ướ c
ồ ồ ề ồ ụ ừ ể ặ ầ ộ ơ ừ khi ph c h i tr ng r ng ban đ u ho c có th cao h n m t chút. V tr ng r ng
ượ ở ấ ổ ị Keo tai t ng Thái Lan sau 42 tháng tu i trên vùng đ t cát b thoái hóa cho
ấ ượ ấ ề ặ ả ớ ổ th y: t ng hàm l ể ng Cacbon trong l p đ t b m t dày 3cm gi m đáng k ,
ị ấ ể ồ ớ ố ệ ẩ ạ ố ở nguyên nhân do các r i lo n gây ra b i vi c chu n b đ t đ tr ng m i, t c đ ộ
ậ ươ ủ ự ấ ữ ế ấ ủ ấ ậ ấ ố ơ phân h y th c v t t ng đ i ch m và k t c u đ t th p c a ch t h u c trong
ượ ậ ả ự ả ả ớ ấ đ t làm l ng Cacbon gi m. Ngoài ra, do không có l p th m th c v t b o v ệ
ớ ấ ễ ị ả ộ ố ầ ồ ưở ư ở nên trong m t s năm đ u sau khi tr ng m i đ t d b nh h ng b i m a, gió
làm xói mòn đ t.ấ
1.3.2 Nh ng nghiên c u v qu n lý v t li u h u c sau khai thác r ng
ậ ệ ữ ơ ứ ề ừ ữ ả
ừ ữ ươ ứ ả ượ ừ ồ T nh ng năm 1995 ch ng trình nghiên c u s n l ề ữ ng r ng tr ng b n v ng
ượ ố ế ệ ở ầ đã đ ứ c Trung tâm Nghiên c u Lâm nghi p Qu c t (CIFOR) kh i đ u v i s ớ ự
ủ ế ủ ụ ủ ề ố ươ ằ quan tâm c a nhi u qu c gia. M c tiêu ch y u c a ch ng trình là nh m vào
ệ ả ử ưở ấ ừ ủ ế ả ậ ộ ồ ị th nghi m nh h ng c a qu n lý l p đ a đ n năng su t r ng tr ng và đ phì
ự ứ ể ậ ị ừ ấ đ t. D án đã tri n khai nghiên c u trên 16 l p đ a khác nhau t Ôxtrâylia, Brazil,
ố Ấ ệ ớ ộ Công Gô, Trung Qu c, n Đ , Nam Phi, Indonesia và Vi ơ ồ t Nam, v i 10 n i tr ng
ơ ồ ơ ồ ả ủ ự ế ề ạ ế B ch đàn, 4 n i tr ng keo và 2 n i tr ng thông. K t qu c a d án đ u có k t
ậ ằ ồ ệ ớ ệ ớ ả ượ ừ lu n r ng: r ng tr ng Nhi t đ i và Á nhi ể t đ i có th tăng s n l ừ ng r ng đ ượ c
ụ ữ ề ả ậ ộ ị ế n u áp d ng qu n lý l p đ a m t cách b n v ng (Nambiar, 1997b) [65]. Tuy
ơ ả ậ ố ỹ ả ừ nhiên, tùy t ng n i mà gi i pháp k thu t nào trong s các gi ậ ủ ỹ i pháp k thu t c a
ị ẽ ả ượ ầ ả ậ ứ qu n lý l p đ a s đóng vai trò chính c n ph i đ c nghiên c u.
ứ ả ộ ưở ự Jean de dieu Nizila và các c ng s (2002) [57] đã nghiên c u nh h ủ ng c a
ậ ệ ữ ế ả ơ ưỡ qu n lý v t li u h u c sau khai thác đ n chu trình dinh d ng và sinh tr ưở ng
ạ ồ ạ ứ ượ ự ệ ủ ừ c a r ng tr ng B ch đàn t i Công Gô. Nghiên c u đ ấ c th c hi n trên vùng đ t
ấ ưỡ ứ ệ ể ớ cát và đ t chua nghèo dinh d ng v i 6 công th c thí nghi m: (CT1) di chuy n là
ộ ậ ệ ơ ướ ữ ặ ấ ộ toàn b v t li u h u c d i m t đ t, (CT2) toàn b cây có D > 11cm sau khai
ượ ấ ỏ ừ ỏ ừ ấ thác đ ộ ỗ ả ỏ c l y ra kh i r ng, (CT3) toàn b g c v có D > 2cm l y ra kh i r ng,
18
ỏ ừ ỉ ấ ứ ỗ ỏ ố (CT4) ch l y g đã bóc v có D > 2cm ra kh i r ng, (CT5) công th c gi ng CT4
ư ố ế ể ạ ấ ượ ậ ệ nh ng v t li u đ l ể ạ ượ i đ c đ t h t và (CT6) đ l i g p đôi l ữ ậ ệ ng v t li u h u
ứ ứ ư ố ấ ả ơ c sau khai thác gi ng nh công th c 3. Sau 24 tháng nghiên c u cho th y nh
ậ ệ ữ ơ ậ ơ ụ ủ ế ả ưở h ng c a qu n lý v t li u h u c sau khai thác và v t r i r ng đ n sinh tr ưở ng
ệ ỉ ạ ữ ứ ệ ệ ự ừ r ng có s khác bi t rõ r t gi a 2 công th c thí nghi m CT1 có MAI ch đ t 12,9
3/ha/năm. T c đố
ứ ạ ấ m3/ha/năm trong khi đó công th c CT6 đ t năng su t 22,2 m ộ
ữ ơ ậ ệ ủ ỉ ở phân h y v t li u h u c sau khai thác 8 tháng ch còn 36% ứ công th c CT2 và
ở ố ệ ứ ơ ấ ở ầ ừ còn 56% công th c CT4. S li u theo dõi Nit trong đ t t ng t 0 – 13cm ở
ể ờ ở ứ ầ ượ th i đi m 7 tháng và 24 tháng các công th c l n l t là là 71,6 kg/ha (CT1);
66,7 kg/ha (CT4) và 85,7 kg/ha (CT6).
ự ứ ạ ộ Goncalves J. L. M và c ng s (2004) [52] nghiên c u cho cây B ch đàn t ạ i
ấ ưở ứ ể ấ Brazil cho th y: sinh tr ế ng kém nh t sau 6,4 năm là công th c di chuy n h t
ỏ ừ ả ỏ ỳ ầ ộ toàn b VLHCSKT và c v cây ra kh i r ng khi khai thác chu k đ u. Năng
3/ha/năm t
ấ ả ỉ ươ ứ ứ ớ su t gi m ch còn 40 m ng ng 14,5% so v i công th c đ l ể ạ i
3/ha/năm và nh h
ấ ạ ả ưở ấ ấ VLHCSKT, năng su t đ t 58 m ng này còn th y r t rõ ràng
ệ ấ ấ ộ ơ n i thí nghi m có đ phì đ t th p.
ự ậ ấ ộ ườ ộ Nambiar và c ng s (2006) [61] đã ghi nh n th y, c ng đ khai thác và s ự
ị ấ ừ ệ ế ẫ ả ả ấ ẩ ồ ỳ ấ chu n b đ t chu k sau cho tr ng r ng d n đ n làm m t kh năng b o v ch t
ưỡ ử ự ấ ặ ưỡ ữ ơ h u c và dinh d ể ng ho c gây lên s di chuy n và r a trôi các ch t dinh d ng.
ươ ỗ ằ ử ế ẫ Ph ộ ủ ng pháp khai thác và x lý g b ng th công hay máy d n đ n làm xáo tr n
ơ ể ạ ậ ệ ụ ữ ả ứ ậ ầ t ng th m m c và các v t li u h u c đ l i. Nghiên c u đã t p trung vào s ự
ỏ ừ ứ ể ậ khai thác và v n chuy n VLHCSKT ra kh i r ng qua các công th c khác nhau và
ả ấ ủ ế ướ ề ể ả ậ đã cho k t qu r t rõ c a h ị ng đi v qu n lý l p đ a thông qua ki m soát
ươ ứ ổ ưỡ ự ả ườ c ộ ng đ và ph ng th c khai thác; b sung dinh d ậ ng và qu n lí th c v t
ướ ơ ở ể ừ ượ ạ c nh tranh d i tán r ng. Đây là c s đ duy trì đ ồ ấ ừ c năng su t r ng tr ng
ệ ấ ả ộ thông qua duy trì và c i thi n đ phì đ t.
ề ả ự ứ ộ ưở Delepote P và c ng s (2008) [46] khi nghiên c u v nh h ủ ng c a đ l ể ạ i
ấ ấ ế ưở ỳ ứ ừ ủ ạ VLHCSKT đ n tính ch t đ t và sinh tr ng r ng chu k th hai c a B ch đàn
19
ể ạ ấ ế ấ ớ ạ t i Công Gô cho th y: đ l ủ ấ i VLHCSKT đ n 23,2 t n/ha so v i 0 t n/ha c a
ứ ứ ố ượ ể ạ ấ công th c đ i ch ng. Hàm l ủ ng ch t khoáng c a VLHCSKT đ l i cũng khác
ờ ưỡ ả nhau theo th i gian tùy theo dinh d ng: K và P gi i phóng nhanh trong qúa trình
ư ủ ậ ổ ượ ưỡ phân h y, nh ng Ca ch m và N, Mg là trung bình. T ng l ng dinh d ng phóng
ủ ả ụ thích trong qúa trình phân h y th m m c và VLHCSKT là: 329 kg N/ha; 41 kg
ừ P /ha; 99 kg K /ha, 73 kg Ca/ha và 52 kg Mg/ha sau 20 tháng khai thác r ng. Theo
ưở ấ ạ ơ ể ạ ừ ề ấ đó, sinh tr ng r ng cũng là cao nh t t i n i có VLHCSKT đ l i nhi u nh t và
ứ ứ ế ể ấ ấ ố ơ th p nh t là đ i ch ng (chuy n h t VLHCSKT đi n i khác). Nghiên c u cũng
ế ấ ưỡ ụ ả ượ ầ cho th y h u h t dinh d ng trong VLHCSKT và th m m c đã đ c khoáng hóa
ầ trong hai năm đ u sau khai thác.
ứ ự ạ ộ E. DuToit B và c ng s (2008) [48] đã nghiên c u trên loài cây B ch đàn
ở ế ủ ươ ự ự grandis Nam Phi cho k t q a t ng t ộ . D.S.Mendham và c ng s (2008) [59],
ở ấ ả ượ ứ nghiên c u cho E. globulus Tây Nam Ôxtrâylia cũng cho th y s n l ừ ng r ng
ị ấ ỏ ề ấ ậ ả ơ ể ạ ấ n i đ l ơ i g p đôi VLHCSKT trên c hai l p đ a đ t đ và đ t xám đ u cao h n
ứ ố ứ ấ ớ ộ so v i công th c đ i ch ng khi l y đi toàn b VLHCSKT.
ự ứ ộ ưở ừ Fan Shaohui và c ng s (2008) [49] khi nghiên c u sinh tr ỳ ng r ng chu k 2
ấ ủ c a loài Chinese Fir (Cunninghamia lanceolata) cho th y: 50% VLHCSKT đ l ể ạ i
ủ ỉ ỉ ượ ưỡ đã phân h y ch trong 22 tháng, sau 97 tháng ch còn 5%. L ng dinh d ng C, N
ở ầ ứ ấ ờ ề t ng đ t 0 10 và 10 20 cm đ u tăng theo th i gian và m c đ gi ộ ữ ạ i l
ở ứ ớ ứ ộ VLHCSKT các công th c v i các m c đ khác nhau.
ự ứ ộ Siregar S. T. H và c ng s (2008) [80] nghiên c u cho loài keo A. mangium ở
ưở ạ ể ạ ứ ỏ Indonesia cho sinh tr ng cây t i công th c đ l i VLHCSKT và v cây g ỗ
ươ ỉ ể ạ ứ ể ế ẩ ớ ơ ươ th ng ph m so v i công th c di chuy n h t đi n i khác ch đ l ả i th m t i và
ầ ượ ụ ế ả ả ưở ớ l p th m m c. K t qu sau 5 năm l n l t có sinh tr ng Hvn là 26,1 và 24,4m,
1.3 là 18,8 và 17,4 cm và gi a chúng có s khác bi
ữ ự ệ ỉ ớ v i ch tiêu D ệ ề ặ t rõ r t v m t
ố ượ ưỡ ể ạ ừ ủ ứ th ng kê. L ấ ng ch t dinh d ng đ l i t VLHCSKT c a hai công th c là: N
là 949 và 515 kg/ha; P là 21 và 9 kg/ha; K là 327 và 87 kg/ha; Ca là 382 và 207
20
kg/ha; Mg là 78 và 50 kg/ha.
ứ ự ề ả ộ Smith T. E và c ng s (2008) [81] nghiên c u v qu n lý VLHCSKT cho loài
ấ ở ậ ệ ớ ấ Thông lai trên đ t cát c n nhi t đ i Ôxtrâylia cho th y: duy trì VLHCSKT đã
3/ha sau 10,3 năm so v i công th c đ i ứ ố
ữ ượ ừ ớ làm tăng tr l ng r ng Thông lai lên 9 m
ứ ứ ằ ỉ ch ng khi không gi ữ ạ l i VLHCSKT. Nghiên c u cũng ch ra r ng: VLHCSKT và
ủ ấ ụ ả ơ ượ ấ ữ ơ th m m c phân h y r t nhanh trong vòng h n 1 năm, l ng ch t h u c đóng vai
ủ ấ ấ ọ ổ trò quan tr ng trong cung c p và duy trì trao đ i Cation c a đ t, K và Zn trong lá
ứ ố ố ặ tăng khi duy trì VLHCSKT so đ i ch ng sau 6,2 năm và có m i liên quan ch t
+ và Mg+2, N t ng s và CEC. ổ
ấ ữ ơ ẽ ữ ớ ổ ố ch gi a ch t h u c C v i cation trao đ i K
ố ớ ứ ự ạ ố ộ ạ T i Trung Qu c, Xu D. P và c ng s (2008) [88] đã nghiên c u đ i v i B ch
ở ơ ể ạ ấ ấ ả ố đàn E. urophylla Qu ng Đông Trung Qu c cho th y: n i đ l i g p đôi
ưở ề VLHCSKT có sinh tr ớ ố ủ ng chi u cao sau 90 tháng c a cây là 11,4m so v i đ i
ỉ ố ươ ứ ế ấ ch ng (l y h t VLHCSKT) là 10,6 m. Ch s t ng t ự ớ ườ v i đ ng kính là 9,2 cm
ỉ ố ề ớ ưỡ ượ ấ ủ ổ so v i 8,6 cm. Các ch s v dinh d ng đ c tích lũy và b sung cho đ t c a các
ứ ể ạ ứ ơ ố công th c đ l i VLHCSKT cũng cao h n so đ i ch ng.
1.3.3 Nh ng nghiên c u v dinh d
ứ ữ ề ưỡ ưỡ ng và chu trình dinh d ừ ng r ng
tr ngồ
ứ ủ Nghiên c u c a Goncalves et al. (1997) [51] t ỷ ệ l ủ ủ hàng năm c a phân h y
ơ ở ổ ạ ấ ừ ượ l ng r i ủ ừ tu i 7 8 c a r ng B ch đàn E.grandis là 7,8 t n/ha (60% t lá và
ừ ủ ớ ấ ượ ự ấ 40% t cành cây). S phân h y l n nh t đ c tìm th y vào mùa Xuân và Đông và
ấ ự ủ ấ ấ th p nh t vào mùa Thu đã cho th y s phân h y là theo mùa. Hàng năm có 42
ượ ủ ố kgN/ha; 2,3 kgP/ha; 20 kgK/ha và 47 kg Ca/ha đã đ c phân h y. Con s này
ươ ủ ứ ớ ươ t ng đ ng v i 10% c a N, 6% P, 10% K và 17% Ca ch a trong cây. Nghiên
ủ ả ằ ả ấ ổ ị ừ ứ c u khác c a tác gi ụ xác đ nh r ng, t ng th m m c tích lũy trên đ t phân rã t 16
ắ ấ ỉ – 24 t n/ha ch trong sáu tháng sau khi khai thác tr ng và t ỷ ệ l ủ phân h y là 55%
ứ ế ấ ả ổ ớ ổ ố /năm. K t qu nghiên c u cho th y: E. grandis 7 tu i , có t i 30% t ng s N, 18%
ủ ừ ặ ấ ễ ượ ố P, 14% K, 43% Ca và 31% Mg c a r ng (sinh kh i trên m t đ t và r ) đ c tìm
21
ụ ấ ả th y trong th m m c.
ự ứ ạ ộ ở Nzila J. D và c ng s (2002) [57] nghiên c u cho B ch đàn Công Gô cho
ấ ồ ở ứ ấ ế ơ th y: sau 1 năm tr ng, ố công th c l y h t VLHCSKT đi n i khác cho sinh kh i
ặ ấ ủ ấ ấ ấ ấ ố ớ cây trên m t đ t là th p nh t 5,6 t n/ha so v i 7,2 t n/ha là s trung bình c a các
ạ ượ ưỡ ấ ấ ứ công th c còn l i. Theo đó, hàm l ng dinh d ng trong cây cũng th p nh t, N
ấ ơ ỗ ươ ấ ẩ ố cao nh t n i khai thác l y g th ng ph m và đ t VLHCSKT, còn P, K, Ca cao
ấ ơ ể ạ ấ ượ ấ ượ nh t n i đ l i g p đôi l ng VLHCSKT. Ngoài ra, còn cho th y l ậ ụ ng v t r ng
ộ ể ạ ứ ề ậ ớ cũng tăng theo chi u thu n v i m c đ đ l ứ ủ i VLHCSKT c a các công th c.
ấ ả ở ơ ế ả ấ Năng su t (MAI) gi m 35% ụ n i sau khai thác l y h t VLHCSKT và th m m c
ỉ ấ ớ so v i khai thác ch l y thân cây.
ộ ấ Tiarks A, Nambiar, Ranger J và Toma T (2004) [84] trong báo cáo “Đ phì đ t
ồ ệ ớ ủ ủ ệ ả ậ ị ủ ừ c a r ng tr ng nhi t đ i: Đánh giá và hi u q a c a qu n lý l p đ a” sau khi đã
ế ủ ệ ở ự ứ ề ế ế ớ ề ơ ổ t ng k t nhi u k t q a nghiên c u th c hi n nhi u n i trên th gi i trong
ướ ứ ủ ư ế ổ ạ m ng l i nghiên c u c a CIFOR, đã t ng k t nh sau:
ể ạ ư ấ ậ ậ ị ị i) Trên 16 l p đ a khác nhau, có 6 l p đ a ch a cho th y đ l i VLHCSKT làm
ấ ữ ả ậ ơ ị ạ ậ ấ tăng ch t h u c , 1 l p đ a cho gi m đi còn l i 9 l p cho th y đ l ể ạ i
ể ấ ữ ơ ấ VLHCSKT đã làm tăng đáng k ch t h u c trong đ t.
ấ ữ ả ơ ưở ấ ớ ừ ế ả ợ ii) Ch t h u c có nh h ả ng r t l n đ n tăng s n lu ng r ng thông qua nh
ấ ậ ư ế ả ữ ướ ưở h ng đ n tính ch t v t lý nh kh năng gi ữ ướ n c, tr n ữ ứ c và ch a nh ng
ưỡ ủ ự ấ ọ ơ ồ ưỡ dinh d ng quan tr ng. S phân h y ch t hũy c là ngu n dinh d ng yêu
ườ ợ ưỡ ấ ữ ơ ị ử ủ ế ủ ầ c u ch y u c a cây. Tr ng h p dinh d ng b r a trôi thì ch t h u c phân
ả ậ ồ ưỡ ủ ế gi i ch m là ngu n dinh d ng ch y u cho cây.
ưỡ ứ ầ ậ ấ ữ ấ ữ ơ ơ N là dinh d ng đ ng đ u tiên nh n đ ượ ừ c t ch t h u c . Ch t h u c (C)
ẽ ể ệ ỉ ệ ặ ạ ố ụ ệ và Đ m (N) có m i quan h ch t ch th hi n qua t l ộ C/N và C/N ph thu c
ấ ứ ự ặ ả ướ ạ ộ ủ ộ ổ ủ vào b t c s thay đ i c a C, N ho c c hai d ả i tác đ ng c a ho t đ ng qu n
ị ậ lý l p đ a.
ằ ưỡ ủ ệ ừ ượ Theo IPEF (2004) [56] cho r ng, dinh d ng c a h sinh thái r ng đ c phân
ầ ữ ơ ạ ầ ơ ả ở ơ ố ổ ở b b i 4 thành ph n c b n: i) thành ph n h u c t o thành b i các c quan s ng
22
ế ầ ưỡ ễ ấ ặ và ch t; ii) thành ph n dinh d ị ng d tiêu (trong dung d ch đ t ho c hút bám vào
ầ ấ ầ ưỡ ễ ề ặ b m t keo đ t; iii) ph n khoáng ban đ u (dinh d ầ ng không d tiêu); iv) ph n
ể ạ ầ ử ữ ở ụ khí quy n t o lên b i khí ga và nh ng ph n t khác qua tích t . Có th s b ể ơ ộ
ế ố ả ợ ưở ư ế ổ t ng h p các y u t nh h ng đ n chu trình này nh sau:
ấ ỳ ự ấ ạ ọ ậ ị + Khí h u và đ a ch t ấ : là khía c nh quan tr ng nh t trong b t k s xem xét
ưỡ ự ộ ủ ứ ố ề v chu trình dinh d ủ ừ ng c a r ng t nhiên. Hình th c và t c đ c a chu trình
ưỡ ậ ậ ẽ ớ ề ậ ặ ọ dinh d ệ ng liên quan ch t ch v i đi u ki n khí h u và v t h u h c. Do đó,
ủ ủ ừ ữ ơ ậ ệ ế ề ệ ổ t ng v t li u h u c phân h y c a r ng trong 1 năm liên quan đ n đi u ki n khí
ụ ừ ủ ẩ ạ ạ ậ h u, phân h y ít vào mùa l nh và m nh vào mùa nóng m. Ví d : r ng ở ơ n i
ậ ụ ừ ấ ả ặ ơ băng giá ho c núi cao có kho ng 1 t n v t r ng/ha hàng năm, thì r ng n i nhi ệ t
ấ ạ ấ ấ ộ ạ đ l nh 3,5 t n/ha, vùng nóng là 5,5 t n/ha và vùng xích đ o là 11 t n/ha. Ngoài
ữ ượ ố ự ớ ơ ổ ra, còn có m i liên quan gi a l ủ ng r i hàng năm phân h y v i tu i cây, s gia
ượ ừ ủ ứ ơ ớ ổ tăng l ng r i phân h y khi r ng l n tu i và khép tán. Khi nghiên c u trên các
ạ ừ ế ớ ề ả ượ ậ ụ ế lo i r ng khác nhau trên th gi i v s n l ậ ằ ng v t r ng đã có k t lu n r ng
ủ ượ ầ ơ ồ ừ ừ thành ph n trung bình c a l ng r i g m: 60 80% t lá, 12 15% t cành, 1
ừ ừ ỏ 1,5% t trái và 1 15% t v cây.
ế ố ườ ế ộ ng ộ + Tác đ ng môi tr ườ : Y u t môi tr ng cũng kích thích tác đ ng đ n chu
ưỡ ổ ể ừ ế ậ trình dinh d ạ ng. Thoái hóa r ng làm hàng lo t các bi n đ i ti u khí h u, tác
ế ự ố ị ử ế ẫ ấ ố ơ ủ ộ đ ng đ n s c đ nh, r a trôi, b c h i c a N, nhìn chung d n đ n đ t và thoái
ự ậ hóa th c v t.
ạ ộ ề ố ở +Thâm canh nông nghi pệ , các ho t đ ng truy n th ng Brazil cũng có th ể
ạ ự ệ ế ẳ ự ạ Ở ệ kích ho t s căng th ng đ n di n tích t nhiên còn l Vi i. t Nam và các n ướ c
ệ ớ ự ệ ề ố ố ọ nhi ấ ể ồ t đ i Đông Nam Á, vi c đ t th c bì truy n th ng trong d n đ t đ tr ng
ố ướ ồ ố ặ ừ r ng ho c “đ t tr c” trong phòng ch ng cháy vào mùa khô hay tr ng xen khoai
ỏ ấ ể ấ ộ ượ ạ ộ ố ủ ữ ề ớ mì đ l y ra kh i đ t m t l ả ng l n sinh kh i c …đ u là nh ng ho t đ ng nh
ấ ớ ế ưỡ ấ ủ ự ưở h ng r t l n đ n chu trình dinh d ng Đ t Cây. Ngoài ra, san i th c bì và
ơ ấ ể ồ ữ ừ ệ ả ấ ưở ộ ố cày đ t toàn di n n i đ t có đ d c đ tr ng r ng là nh ng nh h ự ng tiêu c c
23
ả ưỡ ấ ế đ n kh năng duy trì dinh d ng trong đ t.
ưở ố ị ướ ng c a Ả + nh h ủ cây c đ nh N : Theo Nambiar (1997) [65], ự c tính d a trên
ố ị ừ ự ệ ấ ộ ệ ớ ấ m t th c nghi m cho th y c đ nh N trong r ng nhi t đ i r t khá: 80 kg/ha/năm
ọ ậ ừ ữ ữ cho r ng Phi lao và 100 150 kg/ha/năm cho nh ng cây h đ u. Nh ng cây c ố
ấ ượ ưỡ ừ ấ ố ị ề ớ ơ ị đ nh N l y l ng dinh d ng t ạ đ t nhi u h n so v i cây không c đ nh đ m.
ụ ủ ố ị ủ ữ ạ ả ộ ố ơ ủ T c đ phân h y th m m c c a nh ng cây c đ nh đ m cũng cao h n phân h y
ố ị ủ ủ ụ ụ ạ ả ả th m m c c a cây không c đ nh đ m. Phân h y th m m c nhanh là vì hàm
ưỡ ấ ủ ợ ấ ố ạ ự ượ l ng dinh d ng cao và th p c a h p ch t Cacbon ch ng l i s phân rã.
ủ ủ ự ủ ụ ụ ả ả + S phân phân h y c a th m m c: ụ Qúa trình m c nát c a th m m c cũng
ạ ừ ườ ư ừ khác nhau tùy theo loài cây, lo i r ng. Ng ệ ố i ta đã đ a ra h s phân rã (K) t 0,3
ố ớ ừ ở ừ ệ ớ 5,3 đ i v i các r ng nhi ệ ớ ự t đ i t nhiên và 0,11 2,0 ồ r ng tr ng nhi t đ i và
ơ ừ ậ ớ ả ừ ừ r ng ôn đ i thì ch m h n r ng nhi ệ ớ Ở t đ i. ệ ố Ôxtrâylia h s K kho ng t 0,19
ở ừ ỗ ứ ắ ướ ề ỹ ệ ố 0,68, r ng g c ng mi n B c n c M h s này là 0,47.
ấ ặ ư ự ủ ự ủ ụ ấ ả ấ + S hô h p c a th m m c đ t: ấ S hô h p c a đ t đ c tr ng b i t ở ấ ả t c
2 đ
ấ ủ ấ ạ ộ ổ ượ ho t đ ng trao đ i ch t c a đ t mà trong đó CO c hình thành, và nó đ ượ ề c đ
ả ứ ỉ ố ư ủ ể ệ ộ ớ ị ngh nh là m t ch s đánh giá ph n ng c a h sinh thái v i khí quy n. Ba
2 t o ra t
ạ ừ ấ ấ ủ ễ ệ ộ ự ậ ẩ ồ ngu n CO ộ đ t là vi khu n, h đ ng v t và s hô h p c a r cây. M t
ệ ộ ẩ ủ ấ ộ ộ ể ầ ấ ố ế ố ồ s y u t g m nhi t đ , m đ , đ sâu c a đ t, oxy đ t và qu n th vi khu n s ẩ ẽ
ừ ề ặ ấ ủ ự ấ ế ị quy t đ nh t ỷ ệ l khí CO ả 2 th i ra t ừ b m t đ t. Trong r ng, s hô h p c a vi
ượ ố ở ấ ụ ủ ế ả ầ ấ ấ ẩ khu n đ c chi ph i b i đ t và n m c a th m m c, n m góp ph n đ n 44% và
ủ ự ấ ẩ vi khu n là 5,5 % c a s hô h p này.
ộ ưỡ ấ + Đ ng thái dinh d ng trong quá trình phân h y: ệ ủ Ba pha n i ti p xu t hi n ố ế
ố ưỡ ừ ự ậ ệ ữ ủ trong su t qúa trình khoáng hóa dinh d ng t s phân h y các v t li u h u c ơ
ử ầ ưỡ ượ ế ư ế ể ạ đ l i: i) pha đ u khi r a trôi và dinh d ng đ c phóng thích chi m u th ; ii)
ộ ưỡ ượ ữ ơ ể ạ ở pha huy đ ng khi dinh d ng đ ậ ệ c tích vào v t li u h u c đ l ẩ i b i vi khu n;
ượ ưỡ ả ỗ iii) pha phóng thích khi mà l ng dinh d ng gi m đi. Trong m i pha, các y u t ế ố
ả ưở ế ẽ ế ưỡ ấ nh h ộ ng đ n quá trình s tác đ ng đ n Chu trình dinh d ng Đ t Cây.
ưở ụ ế ố ệ ủ ạ ả ổ Ả + nh h ng c a th m m c đ n đ t: ấ Nhìn t ng quát các s li u trên ph m vi
24
ầ ổ ượ ấ ừ ừ ừ toàn c u thì t ng l ng Cacbon trung bình trong đ t r ng tăng t r ng nhi ệ ớ t đ i,
ớ ế ự ủ ệ ẫ ả ắ ấ ôn đ i đ n b c c c. Trung bình kho ng 1% c a Cacbon trong ph u di n đ t
ụ ở ề ặ ấ ủ ừ ả ệ ớ ớ ượ đ c tích trong th m m c b m t đ t c a r ng nhi t đ i so v i 13% ở ừ r ng
ắ ự Ở ạ ị ươ ế ấ ộ B c c c. ph m vi đ a ph ủ ng thì cây tác đ ng đ n tính ch t lý, hóa tính c a
ế ố ủ ư ủ ự ấ ố ộ ấ đ t và s phân b không gian c a chúng. Các y u t c a đ phì đ t nh pH,
ượ ấ ữ ơ ạ ả ổ ổ ọ dung tr ng, hàm l ố ng ch t h u c , đ m t ng s , Cation trao đ i và kh năng
ưở ủ ở ố ổ ề ả trao đ i đ u nh h ng b i phân b Cacbon c a cây.
ưở ố ậ ệ ủ ữ ể ưỡ ớ Ả + nh h ng c a đ t v t li u h u c đ l i: ơ ể ạ Do b dinh d ằ ng l n n m
ơ ể ạ ậ ệ ữ ậ ố ệ ỹ ể trong v t li u h u c đ l i, vi c dùng k thu t t ố ậ ệ i thi u (không đ t v t li u
ể ậ ố ớ ưỡ ệ ở ơ ữ ơ h u c ) có m i liên quan thu n v i duy trì b dinh d ặ ng, đ c bi n i có đ t ộ
ệ ố ụ ớ ấ ả ấ ấ ữ phì đ t th p, có tích lũy th m m c l n (Goncalves, 1997) [51]. Vi c đ t ch t h u
ớ ự ấ ấ ắ ộ ượ ủ ề ớ ưỡ ơ c phân h y trên đ t g n li n v i s m t m t l ng l n dinh d ố ơ ng qua b c h i
ở ự ể ạ ấ ả ố và dòng ch y gây lên b i s di chuy n kh i không khí nóng l nh. M t dinh
ệ ố ủ ệ ồ ưỡ d ng thông qua vi c đ t còn đ ng nghĩa vi c tăng khí Mêtan và tiêu hóa c a các
ưỡ vi d ấ ng đ t.
ố ươ ủ ự ế + M i t ủ ng tác c a s tích lũy, phân h y và quá trình khoáng hóa: Đ n nay,
ậ ủ ư ự ể ả ả ậ ọ ụ ộ ậ th o lu n đ minh h a các quá trình đ c l p nh là s gia nh p c a th m m c,
ấ ữ ơ ự ủ ấ phân h y và tích lũy, s hình thành ch t h u c và quá trình khoáng hóa ch t dinh
ừ ậ ệ ữ ơ ể ạ ị ả ưở ế ố ề ở ưỡ d ng t v t li u h u c đ l i đang ch u nh h ng b i nhi u y u t ư nh khí
ưở ạ ộ ừ ả ậ ộ ị ứ ậ h u, m c sinh tr ng, loài cây, đ phì l p đ a và ho t đ ng qu n lý r ng. S ự
ấ ủ ự ả ố ộ ạ ủ th ng nh t c a các quá trình này và s gi i thích tác đ ng qua l ớ i c a chúng v i
ế ố ữ ấ ả ư ằ nh ng y u t trên là r t khó khăn. Các tác gi ế cho r ng: tìm ki m mô hình đ a ra
ươ ữ ể ệ ấ ố ế ả ủ ộ m t ph ng pháp cho vi c th ng nh t nh ng hi u bi t căn b n c a quá trình và
ệ ự ả ưở ủ ủ ế ố ế ả ọ cho vi c d đoán nh h ng c a c a các y u t ẩ quan tr ng này đ n s n ph m
ủ ừ ữ ề ọ ố ồ ề b n v ng lâu dài c a r ng tr ng là đi u các nhà khoa h c đang mong mu n, và
ộ ố ướ ụ ủ đã có m t s mô hình theo h ng này (ví d , mô hình hóa phân h y và tích lũy
t = X0 ekt , trong đó X0 và Xt là th hi n l
ụ ủ ả ể ệ ượ th m m c c a Olson, 1963: X ậ ng v t
25
ể ạ ệ ệ ố ủ ủ ầ ờ li u đ l i phân h y lúc đ u và sau th i gian t và k là h s phân h y).
ứ ề ẩ ạ Simpson J. A (2004) [79] khi nghiên c u v chu n đoán tình tr ng dinh d ưỡ ng
ụ ữ ụ ể ằ r ng ừ A. mangium cho r ng: phân tích lá là công c h u d ng đ đánh gía tình
ạ ưỡ ủ ừ ứ ề ồ tr ng dinh d ng c a r ng tr ng keo; nghiên c u trong nhà kính v hàm l ượ ng
ưỡ ế ụ ứ ự ể ệ ế ệ dinh d ng trong lá cho bi ủ t bi u hi n tri u ch ng c a N, P, K; s thi u h t lân
ọ ở ố là nghiêm tr ng ồ ư Kalimantan và Trung Qu c, nh ng bón 50 kg lân/ha khi tr ng
ớ ự ế ả ẳ ở ướ ạ ộ đã giúp gi m b t s căng th ng thi u lân các n c này. Đây là ho t đ ng ph ổ
ễ ở ự ế ụ ừ ế ồ ớ bi n có tính th c ti n ấ các nu c bón lân trong tr ng r ng; thi u h t kali là v n
ọ ở ừ ồ ượ ấ ẫ ở ệ ề đ nghiêm tr ng các r ng tr ng đ c l y m u Vi t Nam, Kalimantan và
ố ớ ố ả ằ Trung Qu c; đ i v i Mg và B và Ca, Mg, Zn, Mn, Cu, tác gi cho r ng không
ế ụ ấ ồ ự ự ừ th c s thi u h t trong đ t tr ng r ng nói chung.
ằ ấ Theo Xuifang et al., 2006 [89] cho r ng Lân (P) và Kali (K) là các ch t dinh
ầ ế ự ể ưở ọ ưỡ d ng chính c n thi t cho s phát tri n và tăng tr ồ ng sinh h c. Tuy nhiên, n ng
ấ ườ ấ ấ ỷ ệ ớ ấ ủ ộ đ P và K hòa tan trong đ t th ng r t th p, t ấ l n nh t c a P và K trong đ t l
ữ ặ ạ ầ ấ ạ là nh ng lo i đá không hòa tan khoáng ch t và lo i đá tr m tích khác. M c dù
ồ ữ ớ ấ ủ ề ệ ấ ậ v y, các ngu n tích tr l n nh t c a P và K là trong đ t, trong đi u ki n thích
ể ở ễ ử ụ ạ ồ ợ h p chúng có th hòa tan và tr thành d ng d s d ng cho cây tr ng. Nghiên
ậ ấ ữ ự ể ọ ứ c u cho th y, vi sinh v t gi vai trò quan tr ng trong s chuy n hóa lân và kali
ấ ớ ậ ộ ễ ể ẩ ạ khó tan thành d ng d tan trong đ t v i m t đ đáng k vi khu n hòa tan lân và
ư ữ ề ễ ạ ấ ồ kali trong đ t và trong vùng r cây tr ng. Có nhi u lo i khác nhau nh nh ng loài
ộ thu c chi Pseudomonas, Agrobacterium, Bacillus, Rhizobium và Flavobacterium đã
ử ứ ệ ấ ả ơ ượ đ ợ c th nghi m kh năng hòa tan h p ch t lân vô c và đá ch a lân.
ứ ưỡ ạ Goncaves et al. (2008) [50] nghiên c u chu trình dinh d ng cho B ch đàn
ấ ằ ể ế ậ ơ (E.grandis) cho th y r ng: trung bình lá cây v n chuy n đ n các c quan khác
ướ ả trong cây tr ủ c khi khai thác là kho ng 61% c a N, 79% P, 50% K và 8% Mg;
ươ ố ớ ớ ớ ớ ỉ ươ t ng đ ng v i 50kg/ha/năm đ i v i N; 6 kg v i P; 15 kg v i K; và ch có 1 kg
ủ ậ ụ ố ớ ử ụ ằ ấ ớ v i Mg và s d ng 4,6 t n/ha/năm b ng phân h y v t r ng. Còn đ i v i cành cây
ộ ượ ưỡ ượ ể khai thác, m t l ỏ ng nh dinh d ng đã đ c chuy n: 23% N, 67% P và 8% K ,
26
ươ ấ ớ ớ ớ ươ t ng đ ng 4 kg/ha/ năm v i N; 2 kg v i P và 1kg v i K và dùng 3,2 t n/ha/năm
ủ ổ ưỡ ủ ả ị qua phân h y. T ng dinh d ng c hai chu trình Hóa Sinh Đ a (phân h y lá và
ể ưỡ ướ ủ cành) và chu trình Hóa Sinh (luân chuy n dinh d ng tr c khi phân h y) có
ố ổ ổ t ng là: 96 kgN/ha/năm; 10 kgP; 36 kgK; 47kgCa và 15 kgMg. T ng s này là cao
ữ ớ ưỡ ạ ở ư ậ ở ừ E.grandis ơ h n so v i nh ng dinh d ng cùng lo i trong cây. Nh v y, r ng
ưở ầ ớ ầ ưỡ ế ừ tr ng thành, ph n l n nhu c u dinh d ng hàng năm đ n t chu trình dinh
ỏ ự ụ ạ ừ ấ ộ ố ộ ưỡ d ứ ng, ch ng t s ph thu c ít vào đ phì đ t trong su t giai đo n t 7 8 năm.
ề ượ ứ ự ộ Hardiyanto E. B và c ng s (2008) [53] khi nghiên c u v l ơ ủ ừ ng r i c a r ng
ạ ằ ượ ơ A. mangium t i Sumatra Indonesia đã cho r ng, l ủ ng r i trung bình/2 năm c a
ổ ừ ấ ượ ưỡ ừ r ng có tu i t 2 5 năm là 10,6 t n/ha và l ng dinh d ng đ l ể ạ ừ ượ i t l ơ ng r i
là: 143 kg N/ha, P 2,3 kg/ha, K 22,6 kg/ha, Ca 83,2 kg/ha và Mg là 17,4 kg/ha.
ượ ưỡ ấ ớ ưỡ L ng dinh d ổ ng này r t có ý nghĩa b sung cùng v i dinh d ng t ừ
ấ ừ VLHCSKT cho đ t r ng.
ề ả ụ ướ ứ ừ ứ ấ Khi nghiên c u v th m m c d i tán r ng, các nhà nghiên c u cho th y có
ề ượ ừ ụ ữ ả ồ ệ ớ ả ự s khác nhau v l ng th m m c gi a các r ng tr ng nhi ế t đ i, nó ph n chi u
ả ưở ệ ủ ặ ổ ừ ứ ưở ề ệ nh h ng rõ r t c a đ c tính loài cây, tu i r ng, m c sinh tr ng, đi u ki n khí
ạ ấ ộ ả ậ h u và đ phì đ t. Nhìn chung, các loài B ch đàn, Thông và Phi lao tích lũy th m
Ấ ộ ụ ừ ề ơ ồ m c nhi u h n các loài r ng tr ng khác: Phi lao ( n đ , Senegan) trung bình 40,8
ừ ổ ấ ỹ ừ ổ ấ t n/ha (t tu i 6 34); Thông (Nigeria, Indonesia, M ) 14,5 t n/ha t tu i 7 31;
Ấ Ấ ấ ạ ộ ổ ộ B ch đàn ( n đ , Côngô, Úc) 8,2 t n/ha tu i 2 27; và Keo ( n đ , Malaisia,
ứ ủ ấ ổ Công gô) 7,7 t n/ha, tu i 4 11. Theo nghiên c u c a A.M.O Connell và
ưỡ ừ ầ ụ ừ ả K.V.Sankaran (1997) [69], dinh d ng tích lũy t ồ t ng th m m c r ng tr ng
ệ ớ ủ ừ ổ ạ Ấ ượ nhi t đ i c a các loài keo t 4 8 tu i t ộ i n Đ có l ng tích lũy dinh d ưỡ ng
trung bình là 96,8 kgN/ha; 5,7 kgP/ha; 14,1 kgK/ha; 31,6 kgCa/ha và 5,9 kgMg/ha
ấ ơ ở ộ ổ ớ th p h n so v i các loài Tràm cùng đ tu i.
1.3.4 Nh ng nghiên c u v sinh tr
ứ ề ữ ưở ố ừ ng và sinh kh i r ng
ưở ượ ề ậ ừ ế ỷ ề ứ Nghiên c u sinh tr ừ ng cây r ng đã đ c đ c p t th k XVIII. V lĩnh
ể ớ ả ự v c này ph i k t ữ i Danckelmann, Draudt, Hartig, Weise. Nhìn chung nh ng
27
ứ ề ưở ư ượ ừ ủ ầ ầ nghiên c u v sinh tr ng c a cây r ng và lâm ph n, h u nh đ ự c xây d ng
ẽ ặ ọ ượ ố thành các mô hình toán h c ch t ch và đ ủ c công b trong các công trình c a
ưở Meyer và Stevenson (1943), Schumacher và Coile (1960). Hàm sinh tr ng là mô
ưở ấ ượ ử ụ ể ơ ả ưở hình sinh tr ả ng đ n gi n nh t đ c s d ng đ mô t quá trình sinh tr ủ ng c a
ố ượ ư ế ưở ượ ầ cây cũng nh lâm ph n. Cho đ n nay, s l ng hàm sinh tr ng đ c các tác gi ả
ộ ố ấ ưở ượ ử ụ ư đ a ra r t phong phú và m t s hàm sinh tr ng đ ư ộ c s d ng r ng rãi nh :
ố ộ + Hàm Gompertz: y = a * EXP (1/b * EXP (c*x)). Đây là m t trong s các hàm
ưở ấ ượ ử ụ ể ả ưở sinh tr ờ ng lâu đ i nh t đ c s d ng đ mô t ậ quy lu t sinh tr ủ ng c a loài
ậ ớ ượ ử ụ ể ừ sinh v t nói chung v i cây r ng nói riêng. Hàm Gompertz đ c s d ng đ quy
ủ ừ ể ặ ậ ề ể lu t hóa quá trình phát tri n v th tích (V) c a cây r ng đ c bi ệ ừ t t ạ giai đo n
ưở ở ạ ừ ườ tr ng thành, giai đo n r ng non, hàm Gompertz th ng cho các tr s v th ị ố ề ể
ơ ấ tích (V) th p h n th c t ự ế
+ Hàm Schumacher: y = a0*da1*ha2
+ Hàm Koff : y = a*e(b*tc)
ưở ể ưở ủ Trong các hàm sinh tr ng trên, có th coi hàm sinh tr ng c a Gompertz là
ơ ở ệ ể ế ầ ưở hàm c s ban đ u cho vi c phát tri n ti p theo các hàm sinh tr ng khác. Qua
ứ ư ề ế ấ ạ ả ọ ươ các k t qu nghiên c u, các nhà khoa h c đã đ a ra r t nhi u d ng ph ng trình
ể ọ ả ộ ậ ưở toán h c khác nhau đ mô t m t cách chính xác các qui lu t sinh tr ỗ ủ ng c a m i
ừ ở ừ ậ ị loài cây r ng khác nhau ạ t ng vùng sinh thái, các d ng l p đ a khác nhau trên
ầ ưở ứ ạ ủ ề ạ toàn c u. Nhìn chung các hàm sinh tr ừ ng đ u có d ng ph c t p c a cây r ng
ầ ướ ự ợ ủ ố ổ ạ ả hay lâm ph n, d i s chi ph i t ng h p c a các nhân t ố ộ ạ n i t i và ngo i c nh.
ụ ụ ề ả ơ ả ứ ế Tuy nhiên, đây là n n t ng c b n cho các nghiên c u ti p theo ph c v công tác
ề ưỡ ừ ắ ẫ đi u tra nuôi d ng r ng (d n theo Giang Văn Th ng, 2003) [28].
ệ ổ ứ ứ ệ ủ Trong báo cáo c a Liên hi p các t ch c Nghiên c u Lâm nghi p (IUFRO,
ạ ộ ữ ể ả ộ 1984) t i h i th o tri n khai cho châu Á, cây Keo lá tràm là m t trong nh ng loài
ủ ế ượ ớ ể ệ ở ủ ấ cây ch y u đ c gi i thi u đ thâm canh ự ấ các vùng đ t th p c a khu v c
ệ ớ ẩ ả ữ ằ nhi t đ i m. Theo đó, tác gi Pinyopusarerk (1990) [73] cho r ng, nh ng nghiên
ệ ở ớ ố ớ ứ c u hi n nay đ i v i Keo lá tràm các n ướ ướ c h ng t i là:
28
ứ ưở ệ ả + Nghiên c u sinh tr ng và kh o nghi m loài;
ươ ủ ệ ạ ạ ả + Ch ng trình c i thi n tính tr ng d ng thân cong c a cây;
+ Đi u tra bi n đ ng di truy n c a qu n th t
ề ủ ể ự ề ế ầ ộ nhiên;
+ Nghiên c u nhân gi ng cây lai gi a Keo lá tràm và Keo tai t
ứ ữ ố ượ ng;
+ Ti m năng s d ng c a Keo lá tràm trong các h th ng nông lâm;
ệ ố ử ụ ủ ề
ấ ỗ ể ứ ề ử ụ ả ẩ + Nghiên c u v ph m ch t g đ tăng kh năng s d ng.
ứ ủ ộ ố ề Nghiên c u c a Prasad (1987) [71] v các loài keo và m t s loài cây khác trên
ở ề ơ ạ Ấ ấ ộ ưở ủ ấ đ t laterit hóa nhi u n i khác nhau t i n Đ cho th y ,sinh tr ng c a Keo lá
ỉ ạ ề ườ tràm sau 10 năm ch đ t chi u cao 8,3m và có đ ng kính 7,1cm. Sankaran và cs
ứ ề ượ ự ậ ủ ự ủ ơ (1993) [73] nghiên c u v l ng r i và s phân h y th c v t c a loài Keo lá tràm
ổ ượ ấ ậ ụ ạ ấ cho th y sau 4 năm tu i l ng v t r ng đ t 10,1 t n/ha/năm.
đã đ a ra k t qu nghiên ế
Ở ư ả Thái Lan, Bunyavechwin và Visetsiri (1990) [43]
ưở ặ ấ ở ầ ố ả ồ ề ứ c u v sinh tr ng và sinh kh i ph n trên m t đ t các kho ng cách tr ng khác
ề ưở ố ớ ơ Peltophorum nhau đ u cho sinh tr ng nhanh và cho sinh kh i l n h n loài
ấ ở ự ồ ề ớ pterocarpum. Loài Keo lá tràm có chi u cao l n nh t ạ c li tr ng 1 x 2m và đ t
ở ự ấ ở ự ấ ồ ố ườ đ ng kính c ly tr ng 1 x 1m. Sinh kh i cao nh t ầ c li 1 x 1m g p 2 3 l n
ở ự ồ c li tr ng 2 x 2m và 1 x 2m.
ế ổ ưở ủ Theo Brewbaker (1986) [42] khi t ng k t tình hình sinh tr ng c a Keo lá tràm
ở ậ ợ ề ữ ệ ề ậ ấ ượ Indonesia cho th y trong nh ng đi u ki n thu n l i v khí h u (l ư ng m a
ấ ố ưở ở ổ bình quân > 2.000 mm) đ t đai t t thì Keo lá tràm sinh tr ạ ng m nh tu i 10
ừ ườ ể ạ ượ ấ ế đ n 12 cao t 15 18m, đ ng kính 15 20cm và năng su t có th đ t đ c 20
ấ ạ ữ ạ ậ ị 25 m3/ha/năm. Tuy v y trên nh ng vùng đ t b c màu b xói mòn m nh thì năng
3/ha/năm và
ỉ ạ ấ ở ữ ơ ượ ư ấ su t ch đ t 8 10 m nh ng n i có l ng m a th p, mùa khô kéo
3/ha/năm. Đi u này gi ng ố ề
ấ ồ ỉ dài tr ng không bón phân thì năng su t ch còn 2 4 m
ấ ừ ả ồ ớ v i năng su t r ng Keo lá tràm tr ng qu ng canh ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ề ặ ứ ể ưở ầ Sastroamidjojo (1990) [78] đã nghiên c u v đ c đi m sinh tr ng, t m quan
ề ặ ọ ế ủ ạ tr ng v m t lâm sinh và kinh t c a loài cây Keo lá tràm t ấ i Indonesia cho th y,
ổ ừ ưở ề ữ ượ ạ sau 10 năm tu i r ng tăng tr ng bình quân v tr l ả ng trung bình đ t kho ng
29
ề ấ ớ ưở ủ ừ ồ ượ 16,8 m3/ha/năm th p h n nhi u so v i sinh tr ơ ng c a r ng tr ng Keo tai t ng.
ố ớ ữ ứ Theo Turnbull (1992) [85] thì nh ng nghiên c u chuyên sâu đ i v i các loài
ượ ọ ồ keo đ ậ ọ c phân thành 3 nhóm chính: sinh v t h c và sinh thái h c; ngu n gen và
ử ụ ệ ố ỹ ậ ả c i thi n gi ng; k thu t lâm sinh và s d ng.
so sánh kh năng sinh tr ả
ứ ủ ưở ủ Nghiên c u c a Liang (1992) [58] ng c a 5 loài keo
ở ể ị ạ ấ ưở ủ ỉ 4 đ a đi m t i Sabah, Malaysia cho th y sinh tr ng c a Keo lá tràm ch sau
ưỡ ề ượ ư ắ ớ ơ Keo l i li m và Keo tai t ng nh ng l n nhanh h n loài Keo tr ng và Keo đen.
ổ ườ ề Sau 4 năm tu i, Keo lá tràm có đ ng kính là 11,6 cm và chi u cao là 10,2 m.
ủ ứ ấ ố ộ Nghiên c u c a Peng et al, 2005 [72] cho th y Keo lá tràm có t c đ tăng
ưở ấ ớ ơ ượ ượ ộ ồ tr ng th p h n so v i Keo tai t ng. Tuy nhiên, nó cũng đã đ c tr ng r ng rãi
ồ ừ ấ ị ụ ự ớ ụ trên các khu v c đ t b suy thoái v i m c đích ph c h i r ng. Keo lá tràm cung
ủ ố ơ ấ ả ộ ớ ị ấ c p đ che ph t ị t h n so v i các loài b n đ a trên đ t cát b suy thoái. Ở ề mi n
ố ưở ố ưở ụ ể Nam Trung Qu c, Keo lá tràm tăng tr ng t t và là cây lý t ồ ng đ ph c h i
ự ả ậ ậ ệ ớ ệ ả ấ ị th m th c v t trong vùng c n nhi ề t đ i th p đã b suy thoái, nó c i thi n đi u
ủ ấ ự ị ữ ể ệ ả ộ ki n ti u sinh c nh và đ phì c a đ t trong nh ng khu v c b suy thoái. Ngoài ra,
ề ả ạ ồ ợ ệ ừ r ng tr ng Keo lá tràm còn t o đi u ki n sinh c nh thích h p cho các loài cây
ị ả b n đ a tái sinh.
ứ ề ữ ậ ấ 1.3.5 Nh ng nghiên c u v sinh v t đ t
ứ ự ủ ộ Trong nghiên c u c a Norisada và các c ng s năm 2005 cho th y: ấ Nguyên
ưỡ ượ ậ ụ li u ệ dinh d ng h u cữ ầ ơ đ u vào trong đ t ấ thông qua l ủ ừ ng v t r ng c a r ng
ồ ượ ậ ị ở ở tr ng Keo tai t ấ ng trên l p đ a đ t cát thoái hóa vùng Malay Peninsula có
ể ườ ề ộ th làm tăng c ng ho t đ ng ạ ộ c aủ đ ng v t đ t ậ ấ và vi sinh v tậ c a đ t ủ ấ , đi u này
ạ ồ ưỡ ẩ ồ ưở có thể t o ra ngu n dinh d ng thúc đ y cho cây tr ng sinh tr ể ng và phát tri n
ế ạ ố ở t t giai đo n ti p theo (Norisada et al., 2005) [68].
ề ệ ế ậ ả K t qu nghiên c u c a ứ ủ Schiavo et al., 2009 [77] v h vi sinh v t trong đ t ấ ở
ồ ượ ạ ỏ ừ r ng tr ng Keo tai t ồ ng, B ch đàn và đ ng c đã cho th y: ấ S l ố ượ vi sinh v tậ ng
ấ ở ừ ẩ (vi khu n, n m và solubilizers phosphate) trong mùa hè r ng tr ngồ Keo tai
ơ ấ ề ừ ổ ổ ngượ 3 tu iổ cao h n r t nhi u so t v iớ r ng tr ng ạ ồ B ch đàn 3 tu i, 5 tu i và trên
30
ề ượ ố ầ ễ ả ấ đ t tr ng c . ỏ Đi u này có th ể là do Keo tai t ng r có n t s n là cây có kh ả
ố ị ở ệ ấ ạ ấ ạ năng c đ nh đ m nên ngay khi giai đo n cây con đã xu t hi n các n m và vi
ẩ ộ ừ ồ ượ ộ khu n c ng sinh ố . Trong su t mùa hè , r ng tr ng Keo tai t ủ ớ ng có đ che ph l n
ố ủ ớ ậ ụ ả ữ ẩ ố ơ ệ ộ ừ t sinh kh i c a l p v t r ng, kh năng gi m t t h n, nhi t đ không quá cao
ấ ượ ự ủ ề ủ và đ t đ c che ph nên là đi u ki n t ệ ố ể thúc đ yẩ s tăng tr t đ ưở c a vi ng
ổ ố khu nẩ và n m.ấ M tộ s ự khác bi t ệ đáng k gi a ẩ ể ữ các vi sinh v tậ (t ng s vi khu n,
ữ ơ ấ n m và t ngổ solubilizers phosphate) và hàm l ngượ h u c trong đ t ấ qua quan sát
ằ ỉ ề ổ ế ộ đã ch ra r ng bi n đ ng v t ng s ố vi sinh v tậ là do hàm l ngượ và thành ph nầ
ch t h u c ấ ữ ơ.
Ứ Ở Ệ Ổ VI T NAM
1.4 T NG QUAN NGHIÊN C U
1.4.1 Nh ng nghiên c u v qu n lý l p đ a và năng su t r ng tr ng
ứ ề ấ ừ ữ ồ ậ ả ị
ứ ượ ậ ừ ệ ệ ồ ớ ọ Nh n th c đ c vi c tr ng r ng công nghi p v i các loài cây m c nhanh s ẽ
ư ế ề ệ ấ ỳ ị ả b gi m năng su t sau nhi u chu k khai thác n u nh không có các bi n pháp
ị ợ ả ậ ộ ố ứ ệ qu n lý l p đ a h p lý. Ở ệ Vi ả t Nam, đã có m t s nghiên c u các bi n pháp qu n
ấ ừ ậ ằ ồ ị ở ệ lý l p đ a nh m tăng năng su t r ng tr ng Vi t Nam, tuy nhiên s l ố ượ ng
ấ ạ ứ ế nghiên c u còn r t h n ch .
ọ ậ ứ ồ Hoàng Xuân Tý và cs. (1985) [34] đã nghiên c u tr ng xen cây h đ u vào
ồ ề ạ ằ ấ ồ ừ r ng tr ng B đ , B ch đàn và Keo lá tràm nh m tăng năng su t và ch t l ấ ượ ng
ế ố ổ ưỡ ả ượ ừ ầ ừ r ng. C ác y u t th nh ế ị ng quy t đ nh s n l ng r ng là: thành ph n c gi ơ ớ i,
ấ ầ ượ ủ ầ ấ ặ ấ ạ ộ đ sâu t ng đ t, hàm l ng mùn và và đ m, c u trúc c a t ng đ t m t và tính
ủ ứ ế ả ấ ấ ả ề ch t lý tính c a đ t. So sánh nhi u k t qu nghiên c u khác, tác gi cũng cho
ủ ế ồ ề ự ế ấ ộ ằ r ng B đ không tr c ti p làm tiêu hao đ phì nhiêu đ t mà ch y u b i k ở ỹ
ậ ồ ư ệ ệ ả ả ố ớ ữ thu t tr ng nh vi c đ t trên di n tích l n đã làm gi m kh năng tr và duy trì
ấ ữ ề ậ ấ ấ ơ ướ ủ n ủ c c a đ t, tăng xói mòn đ t và tiêu h y nhi u vi sinh v t, ch t h u c tích
ấ ị ủ ặ ệ ư ủ ệ ề ắ ệ ớ lũy trong đ t b tiêu h y, đ c bi t trong đi u ki n n ng, m a c a vùng nhi t đ i.
ề ề ừ ệ ồ Trong nghiên c u c a ứ ủ Hoàng Xuân Tý (1988) [35] v đi u ki n tr ng r ng B ồ
ệ ề ả ấ ợ ưở ồ ề ồ ủ ừ ồ Đ làm nguyên li u gi y s i và nh h ầ ng c a r ng tr ng B đ tr ng thu n
ấ ạ ế ấ ơ ộ loài đ n đ phì đ t t ừ i Hoàng Liên S n, Vĩnh Phú và Hà Tuyên cho th y: R ng
31
ồ ề ế ố ơ ả ồ ộ ấ tr ng B Đ có làm thoái hóa đ t hay không tùy thu c vào 3 y u t c b n là (i)
ấ ấ ự ầ ạ ồ ỗ ầ tính ch t đ t và tr ng thái th c bì ban đ u; (ii) tr ng thu n loài hay h n loài và
ươ ứ ắ ộ ỳ ỉ ph ng pháp tác đ ng; (iii) chu k kinh doanh ng n hay dài. Nghiên c u đã ch ra
ồ ề ủ ế ụ ự ả ấ ộ ằ r ng, s thoái hóa đ phì đ t ch y u không ph i do cây B Đ đã tiêu th quá
ề ưỡ ố ấ ị ấ nhi u ch t dinh d ơ ng. Nguyên nhân chính là do quá trình phát đ t đ t đã b ph i
ư ủ ừ ồ ề ệ ượ ầ ả ấ ố tr ng và c u trúc th a c a r ng B Đ thu n loài đã không b o v đ ồ c ngu n
ưỡ ế ố ủ ấ ộ ủ ạ ư dinh d ậ ng và các thu c tính v t lý c a đ t. Các y u t ch đ o nh : mùn, N,
ế ộ ẩ ề ấ ặ ả ị ệ ầ ộ ố đ x p, ch đ m, … b suy gi m nhi u nh t, đ c bi ữ t là trong nh ng năm đ u.
ề ả ứ ế ưở ủ ừ Ngô Đình Qu (1985) [21] đã nghiên c u v nh h ng c a r ng Thông ba lá
ấ ấ ở ừ ấ ồ ồ ế đ n tính ch t đ t Lâm Đ ng cho th y, sau 8 10 năm tr ng r ng Thông ba lá,
ọ ủ ấ ướ ấ ự ề ầ ả ổ tính ch t hóa h c c a đ t b c đ u có s thay đ i không nhi u, kh năng tích
ủ ủ ấ ấ ộ ượ lũy mùn c a đ t th p, đ chua th y phân tăng, hàm l ng mùn tăng. Tuy nhiên
ọ ủ ấ ượ ả ụ ể ộ ố ầ ệ ệ ặ ấ ấ tính ch t lý h c c a đ t đ c c i thi n rõ r t, c th đ x p t ng đ t m t 0
ừ ừ ớ ấ ố 20cm tăng t ộ ẩ 2 4%, đ m tăng t 1 3% so v i đ t tr ng.
ừ ứ ệ ệ ọ ộ T năm 2002 2007, Phân vi n Nghiên c u Khoa h c Lâm nghi p Nam B đã
ố ế ứ ệ ớ ự ệ ợ h p tác v i Trung tâm Nghiên c u Lâm nghi p Qu c t (CIFOR) th c hi n d ự
ấ ừ ả ậ ồ ị ạ án: “Qu n lý l p đ a và năng su t r ng tr ng cây Keo lá tràm t ỉ i các t nh phía
ệ ả ủ ự ữ ơ ậ ệ ế ệ ả Nam, Vi ấ t Nam”. K t qu c a d án cho th y: vi c qu n lý v t li u h u c sau
ấ ừ ầ ồ ừ khai thác đã góp ph n nâng cao năng su t r ng tr ng Keo lá tràm t 18,6
3/ha/năm
ở ỳ ở ệ ầ ả ỳ m3/ha/năm chu k 1 lên 25,2 m chu k 2 và góp ph n c i thi n tính
ủ ủ ấ ế ấ ạ ch t lý hóa tính c a c a đ t (Ph m Th Dũng và cs., 2010) [5].
ử ự ả ậ ộ ị ố ớ ồ ệ X lý th c bì cũng là m t trong các bi n pháp qu n lý l p đ a. Đ i v i tr ng
ở ệ ự ệ ướ ồ ươ ừ r ng Vi ử t Nam vi c x lý th c bì tr c khi tr ng theo ph ề ng pháp truy n
ố ườ ừ ắ ố ồ ượ ằ th ng th ng là phát tr ng và đ t. Sau khi tr ng, r ng đ c chăm sóc b ng cách
ệ ử ụ ự ầ ọ ấ ặ ử ụ phát d n th c bì trong 3 năm đ u ho c s d ng cày chăm sóc. Vi c s d ng ch t
ệ ỏ ể ế ả ố ươ ớ ượ ụ ụ di t c đ kh ng ch th m t i cây b i cũng m i đ ữ c áp d ng trong nh ng
ầ ở ộ ố ị ươ ụ ệ năm g n đây. Tuy nhiên, m t s đ a ph ng vi c áp d ng cũng ch a đ ư ượ ự c s
ề ề ấ ậ ạ ở ườ ứ ồ đ ng thu n cao b i lo ng i các v n đ v môi tr ủ ng. Trong nghiên c u c a
32
ề ỹ ừ ế ậ ạ ộ ồ Ph m Th Dũng và c ng tác (2005) [4] v k thu t thâm canh r ng tr ng Keo lai
ướ ấ ố ệ ỏ ấ ỏ ố ợ ớ ạ ỉ t i t nh Bình Ph c cho th y: dùng thu c di t c ph i h p v i cày l p c cho gia
ữ ượ ế ấ ớ ố tăng 9,7 % tr l ng so v i không phun thu c không cày đ t và n u chăm sóc 3
ầ ẽ ữ ượ ầ ớ ỉ ầ l n/năm trong 2 năm đ u s tăng 3,5% tr l ng so v i ch chăm sóc 2 l n/năm.
ề ấ ưở ứ ề ằ ử ụ Cũng nghiên c u v v n đ này, Vũ Đình H ng (2007) [15] cho r ng s d ng
ệ ỏ ể ể ỏ ạ ả ưở ệ ớ ưở ố thu c di t c đ ki m soát c d i có nh h ng rõ r t t i sinh tr ủ ng c a Keo
ạ ướ ự ệ ữ ệ lá tràm t i Bình Ph c. Tuy nhiên, không có s khác bi ố t rõ r t gi a phun thu c
ệ ộ ố ệ ỏ theo băng trên hàng r ng 1,5m và phun toàn di n. Do đó, phun thu c di t c theo
ẽ ả ạ ơ ố ơ băng s gi m chi phí h n và duy trì đa d ng sinh h c ọ ở ướ d ừ i tán r ng t t h n so
ệ ố ớ v i phun thu c toàn di n.
ự ế ạ ấ ộ ồ Theo Ngô Đình Qu và các c ng s (2010) [23] trong phân h ng đ t tr ng
ủ ế ở ả ấ ọ ộ ố ừ r ng s n xu t m t s loài cây ch y u ệ ể các vùng tr ng đi m đã giúp cho vi c
ử ụ ữ ề ệ ả ả ấ ơ ả qu n lý, s d ng đ t có hi u qu và b n v ng h n. Tác gi ằ cho r ng, tăng
ưở ủ ừ ệ ậ ụ ề ồ ộ ị tr ấ ấ ng c a r ng tr ng Keo lá tràm ph thu c vào đi u ki n l p đ a và ch t đ t.
ộ ưở ố ạ ấ ồ Keo lá tràm vùng Đông Nam B sinh tr ng t t khi tr ng trên các lo i đ t xám và
ấ ầ ẳ ộ ị ấ nâu vàng trên đá Bazan có đ a hình ph ng, đ dày t ng đ t > 100cm có năng su t
3/ha/năm. R ng sinh tr ừ
ưở ạ ấ ủ ế ể ạ đ t trên 20 m ng khá ch y u trên lo i đ t phát tri n trên
0, đ dày t ng đ t trung bình t
ổ ộ ố ế ạ ầ ấ ộ ừ đá phi n th ch sét và phù sa c , đ d c <10 60
3/ha/năm. R ng Keo lá tràm sinh tr
ạ ừ ấ ừ 100cm cho năng su t t ng đ t 15 20 m ưở ng
ố ủ ế ấ ấ ổ trung bình có phân b ch y u trên đ t vàng nâu trên phù xa c và đ t feralit đ ỏ
0 và đ dày t ng đ t m ng t ầ
ộ ố ế ấ ỏ ộ ừ ạ vàng trên phi n th ch sét, đ d c > 15 30 50cm
3/ha/năm.
ấ ừ ạ ừ cho năng su t r ng đ t t 10 15 m
1.4.2 Nh ng nghiên c u v qu n lý v t li u h u c sau khai thác r ng
ậ ệ ữ ơ ứ ề ữ ừ ả
ẫ ằ ứ ệ ệ ề ả ưở ể ạ D u r ng, vi c nghiên c u riêng bi t v nh h ủ ng c a đ l i VLHCSKT
ở ệ ư ượ ư ề ậ ự ự ệ ừ r ng Vi t Nam ch a đ c th c hi n ngoài d án CIFOR nh đ c p trên,
ư ừ ứ ế ượ nh ng các nghiên c u có liên quan đ n VLHCSKT r ng cũng đã đ c quan tâm
ứ ủ ộ ố ộ ố ả trong m t s nghiên c u c a m t s tác gi sau:
ứ ế ạ ồ ở Ph m Th Dũng (2005) [4] nghiên c u tr ng Keo lai (Acacia hybrid) Bình
33
ướ ơ ớ ự ụ ố ấ ồ ừ Ph c, khi đ t th c bì và áp d ng c gi ấ i trong làm đ t tr ng r ng cũng cho th y
ưở ố ằ ủ ể ấ sinh tr ng không t ấ t b ng làm đ t th công, mà nguyên nhân có th là cày đ t
ế ự ứ ả ử ệ ả ẫ ấ ủ ấ ơ toàn di n đã d n đ n s xói mòn, r a trôi làm suy gi m s c s n xu t c a đ t n i
ộ ố có đ d c.
ưở ứ ừ ộ Vũ Đình H ng và c ng tác viên (2007) [86] nghiên c u cho r ng Keo lá tràm
ở ươ ạ ướ ự ậ ả ấ ị Bình D ng trong m ng l i d án qu n lý l p đ a (CIFOR) cho th y: sau 4
ữ ượ ừ ừ ứ ộ ể ạ ậ ớ năm, tr l ng r ng tăng t 7 10% t ỷ ệ l thu n v i m c đ đ l i VLHCSKT.
ượ ấ ữ ơ ầ ặ ấ ặ Ngoài ra, đã làm tăng hàm l ng N và ch t h u c trên t ng đ t m t. Đ c bi ệ t,
ự ậ ạ ử ụ ể ằ ố ệ ỏ ệ ả khi ki m soát th c v t c nh tranh b ng s d ng thu c di t c đã c i thi n sinh
ưở ớ ệ ầ ớ ỏ tr ng t ổ i 52% so v i không làm c . Vi c b sung phân lân cũng góp ph n làm
ề ỏ ưở ườ tăng kh ang 8% v sinh tr ng đ ứ ầ ng kính thân cây. Đây cũng là nghiên c u đ u
ở ệ ề ệ ể ạ ỳ ượ tiên Vi t Nam v vi c đ l i VLHCSKT cho chu k sau, đã có đ ữ c nh ng s ố
ệ ơ ả ề ưở ự ế ừ ế ễ ấ ộ li u c b n v sinh tr ng r ng và di n bi n đ phì đ t. Trên th c t ơ ề , nhi u n i
ể ạ ừ ượ ế không dùng VLHCSKT đ l ư i r ng nh ng không đ c đo đ m, tính toán ngay c ả
ự ư ừ ệ ấ ồ ố vi c đ t th c bì khi tr ng r ng cũng ch a có công trình nào tính toán m t bao
ưỡ ừ ệ ố ả ưở ủ ấ ế ế nhiêu dinh d ng t vi c đ t và nh h ộ ng th nào đ n đ ng thái c a đ t.
ế ụ ố ớ ứ ệ ậ ỳ Do v y, vi c nghiên c u ti p t c cho chu k 3 đ i v i loài cây Keo lá tràm t ạ i
ươ ủ ẽ ậ ẳ ầ ỉ ị Phú Bình, t nh Bình D ng c a lu n án này s góp ph n kh ng đ nh và làm sáng
ươ ệ ằ ấ ả ậ ả ộ ị ỏ ơ t h n ph ng pháp qu n lý l p đ a nh m c i thi n đ phì đ t và nâng cao năng
ề ữ ở ấ ừ ệ ồ su t r ng tr ng b n v ng Vi t Nam.
1.4.3 Nh ng nghiên c u v dinh d
ứ ữ ề ưỡ ưỡ ng và chu trình dinh d ừ ng r ng
tr ngồ
ự ữ ấ ồ ưỡ ể ấ Đ t là kho d tr ngu n dinh d ệ ử ụ ng đ cung c p cho cây. Vi c s d ng
ồ ưỡ ữ ệ ộ ngu n dinh d ừ ử ụ ả ề ng này m t cách có hi u qu , b n v ng, nghĩa là v a s d ng
ệ ả ổ ồ ưỡ ệ ấ ừ v a duy trì, b sung và c i thi n ngu n dinh d ụ ấ ng trong đ t là nhi m v r t
ủ ọ ườ ồ ấ ưỡ ừ quan tr ng c a ng i tr ng cây. Trong đ t, dinh d ng có t ồ các ngu n: d tr ự ữ
ơ ừ ự ữ ữ ơ ẹ ọ ồ ấ vô c (ch t khoáng t đá m , phân hóa h c); d tr h u c (mùn, phân chu ng)
ự ữ ự ậ ậ ậ ẩ ọ ộ và d tr sinh h c (th c v t, đ ng v t, giun, vi sinh v t, vi khu n…). Ng ườ i
34
ừ ể ồ ế ề ồ ưỡ ả ấ ầ tr ng r ng c n có hi u bi t v các ngu n dinh d ng có kh năng cung c p này
ơ ở ả ổ ưỡ làm c s cho các gi ằ i pháp lâm sinh nh m b sung dinh d ề ng tùy theo đi u
ụ ể ệ ki n canh tác c th .
ố ớ ạ ệ ữ ẩ ữ ệ ề + Đ i v i đ m: vi c gi m và gi ế ể ạ mùn là đi u ki n tiên quy t đ đ m
ể ượ ộ ễ ủ ạ ả ổ ữ ơ h u c có kh năng th y phân và đ m khoáng có th đ ấ c b r trao đ i và h p
4
+ cao h n vào mùa nóng là
ả ữ ơ ả ơ ố ộ thu. T c đ phân gi i h u c nhanh và gi i phóng NH
ư ế ạ ạ ồ ị ơ ở ủ c s c a các khuy n ngh bón đ m vào mùa l nh và u tiên dùng phân chu ng,
ủ phân rác , phân xanh vào mùa nóng.
ố ớ ệ ể ấ ừ ạ ễ + Đ i v i Lân: vi c bón lân vào đ t luôn luôn chuy n hóa t d ng d tan
ụ ề ặ ị ấ ộ ạ ạ ế ạ ố ị sang d ng b h p ph (b m t và n i t i), và cu i cùng b cô k t l i, không còn
ổ ượ ớ ườ ướ ễ ặ ấ ị trao đ i đ c v i môi tr ng n c ho c d ch r cây. Quá trình này r t nhanh và
ớ ố ề ể ộ ố ơ ộ ố t c đ chuy n hóa các nhóm ph t phát nhanh chóng h n nhi u so v i t c đ cây
ượ ể ả ễ ả ầ ả ồ ộ hút đ c. Do đó, đ b o đ m nhu c u lân cho cây thì n ng đ lân d tiêu ph i có
ể ị ượ ụ ằ ổ ấ ủ đ trong dung d ch đ t. Đ luôn luôn có đ c cân b ng trao đ i liên t c lân d ễ
ố ớ ấ ố ợ ề ả ầ ớ ử ụ ạ tiêu đ i v i đ t chua, c n ph i bón các d ng lân ki m tính, ph i h p v i s d ng
ữ ơ ư ậ ể ễ ằ ồ vôi, phân chu ng và phân h u c khác. Nh v y, đ duy trì cân b ng Lân d tiêu
ầ ạ ỉ ơ ả ườ ể ễ thì không ch đ n gi n là bón Lân mà c n t o ra môi tr ợ ng thích h p đ r cây
ụ ễ ấ d h p ph .
ố ớ ụ ấ ả ố ễ ổ + Đ i v i kali, kh năng cây h p ph kali t t và cũng d dàng trao đ i qua
ắ ự ệ ấ ồ ọ ớ ị ế ụ dung d ch đ t. Ngu n Kali sinh h c có ý nghĩa l n trong vi c bù đ p s thi u h t
ậ ệ ữ ơ ể ủ ấ ử ụ ấ Kali trong đ t qua s d ng v t li u h u c đ ph đ t.
ể ự ủ ấ ồ ừ ặ Tùy theo đ c đi m t nhiên c a đ t và loài cây tr ng, t lâu con ng ườ i
ổ ồ ưỡ ấ ể ấ luôn tìm cách b sung thêm ngu n dinh d ồ ng cho đ t đ cung c p cho cây tr ng
ư ế ệ ả ộ thông qua bón phân. Tuy nhiên, bón phân nh th nào cho hi u qu , còn tùy thu c
ề ượ ạ ỏ ư hàng lo t câu h i nh : bón phân gì, li u l ng bao nhiêu, khi nào bón và cách bón
ố ớ ừ ư ề ả ầ ấ ờ ra sao…đây là v n đ khó đ i v i cây dài ngày nh cây r ng và c n ph i có th i
gian nghiên c u.ứ
ắ ầ ừ ữ ượ ử ụ ươ T nh ng năm 1990, phân bón b t đ u đ c s d ng trong các ch ng trình
35
ừ ồ ạ ệ ể ề ệ ấ ậ tr ng r ng t i Vi ữ ặ t Nam. Do đi u ki n khí h u, đ c đi m đ t đai khác nhau gi a
ồ ỳ ượ ạ ấ các vùng và tu vào loài cây tr ng mà phân bón đ ớ ề c dùng r t đa d ng v i li u
ạ ượ ử ụ ổ ế ượ l ng và lo i phân khác nhau. Tuy nhiên, đ ạ c s d ng khá ph bi n là các lo i
ữ ơ ạ ộ ồ phân NPK, đ m, lân, vôi b t, phân chu ng và phân lân h u c vi sinh.
ứ ở ộ ộ ự Hoàng Xuân Tý và c ng s (1996) [36], nghiên c u vùng Đông Nam B cho
ớ ượ ấ ạ ỉ th y, ch nên bón lót cho B ch đàn và Keo v i l ng phân: 100g NPK (25:50:25)
ạ ớ ố ộ ổ tr n v i 160g than bùn /h . Sau 2,5 tu i, bón thúc 74g đ m Ure + 125g supe
ố ấ ả ậ ằ ợ ồ ỗ Lân/cây là t t nh t và tác gi cũng ghi nh n r ng bón lót h n h p 100g g m 25g
ữ ơ ạ đ m Ure (N), 50g lân (P), 25g phân Kali (K) và 100g phân lân h u c vi sinh cho
ưở ố ấ ố ớ ạ ỉ ướ sinh tr ng t t nh t đ i v i Keo lai t i t nh Bình Ph c.
ậ ằ ạ ấ ư ế ễ ơ Nguy n Huy S n (2003) [25] đã k t lu n r ng, tùy theo lo i đ t nh ng bón
ừ ữ ặ ố ơ lót t 100 150g NPK/h ho c 200 300g phân h u c vi sinh sông Gianh/h ố
ữ ơ ặ ỗ ợ ợ ố ừ ho c h n h p 50g NPK + 100 150g phân h u c vi sinh/h là phù h p cho r ng
ơ ấ ặ ồ ộ ể tr ng Keo. N i đ t chua pH < 4,5 có th bón thêm vôi b t ho c phân lân nung
ch y. ả
ứ ứ ễ ớ ạ Nguy n Đ c Minh (2004) [19] khi nghiên c u bón thúc v i Keo lai t i Vĩnh
ứ ệ ồ Phúc g m 5 công th c thí nghi m là: (i) bón thúc 23g N, 6,98g P và 24,98g K; (ii)
bón thúc 6,98g P; (iii) bón thúc 13,97g P; (iv) bón thúc 10g N, 8,73g P, và 4,98g K;
ề ườ ấ và (v) không bón phân, cho th y sau 3 năm, chi u cao và đ ủ ừ ng kính c a r ng
ệ ố ơ ứ ệ ớ trong các thí nghi m bón phân t t h n rõ r t so v i công th c không bón phân.
ế ế ạ ưở ủ Ph m Th Dũng và cs. (2005) [4] ti n hành so sánh sinh tr ng c a Keo lai
ổ ạ ồ ạ ấ tr ng trên đ t phù sa c t i Bình Ph ướ ượ c đ c bón lót các lo i phân khác nhau cho
ề ấ các dòng Keo lai TB03, TB05, TB06 và TB12 cho th y: chi u cao và tr ữ ượ ng l
ề ả ủ ầ ưở ố ớ ở lâm ph n c a các dòng Keo lai đ u nh h ng b i phân bón lót. Đ i v i thí
ệ ả ưở nghi m bón thúc cho các dòng Keo lai TB05 và TB12 không gây nh h ệ ng rõ r t
ưở ườ ề ỷ ệ ố ế đ n sinh tr ng đ ng kính và chi u cao. Tuy nhiên, t s ng và t l ỷ ệ l cây đa
ở ế ủ ố ơ ứ thân các công th c bón phân cho k t q a t ớ t h n. Ngoài ra, v i Keo lá tràm sinh
ưở ố ấ ượ ị ạ ứ ỗ tr ng t t nh t đ c xác đ nh t ợ i công th c bón h n h p 150g NPK (24g N,
36
ữ ơ 10,48g P và 9,96g K) và 300g phân h u c vi sinh.
ề ệ ự ủ ừ ồ V vi c bón lót phân trong tr ng r ng, trong báo cáo c a d án CARD VIE:
ữ ệ ề ể ề ả ế ừ ồ ạ 032/05 v phát tri n b n v ng và hi u qu kinh t cho r ng tr ng keo t i Vi ệ t
ả ặ ử ế ề ầ ằ ị Nam. Tác gi ệ Đ ng Th nh Tri u (2007) [31] cho r ng, h u h t các th nghi m
ừ ồ ở ệ ề ử ụ ầ bón lót phân trong tr ng r ng Vi t Nam đ u s d ng NPK đã góp ph n làm
ỷ ệ ố ủ ưở ủ ừ ụ ể ồ ộ tăng t s ng c a cây và tăng sinh tr l ng c a r ng tr ng. M t ví d đi n hình
ủ ứ ễ ơ trong nghiên c u c a Nguy n Huy S n (2006) [26], bón 200g NPK/cây t ươ ng
ữ ượ ế ả ừ ớ ươ đ ng 28gN, 8gP và 10gK đã cho k t qu tăng 27% tr l ng r ng so v i không
3/ha/năm so v i 28,8 m
3/ha/năm
ớ ớ ở ứ bón (v i MAI = 36,7 m công th c không bón)
ổ ủ ừ ồ sau 6 năm tu i c a tr ng r ng Keo lai
ế ạ ừ ứ Ph m Th Dũng, và cs. (2012) ồ [6] đã nghiên c u bón phân cho r ng tr ng
ở ướ ỗ ầ ầ ấ Keo lai Bình Ph c cho th y: bón phân 3 l n, m i l n 100g NPK cho tr l ữ ựơ ng
ữ ơ ỗ ầ ầ ặ ừ r ng tăng 7,5 % so không bón ho c bón 3 l n m i l n 0,5 kg phân h u c vi sinh
ữ ượ ượ Sông Gianh + NPK 100g/cây cho tr l ng v ứ t so không bón 3,6%. Nghiên c u
ỗ ẻ ủ ừ ấ ồ ạ ướ ấ tr ng r ng cung c p g x c a loài Keo lai t i Bình Ph ư c (2012) cho th y ch a
ệ ả ưở ủ ượ phát hi n nh h ng c a bón lót 50kg P/ha và 50kg P + phân vi l ế ng đ n sinh
ưở ố ớ ồ ưở ố tr ng cây sau 18 tháng tr ng. Đ i v i Keo lá tràm, sinh tr ng t t nh t đ ấ ượ c
ạ ứ ợ ỗ ươ ứ ị xác đ nh t i công th c bón lót h n h p 150g phân NPK (t ng ng 24g N, 10,48g
ữ ơ P và 9,96g K) và 300g phân lân h u c vi sinh.
ứ ừ ễ ơ ồ Nguy n Huy S n, Hoàng Minh Tâm (2012) [27] khi nghiên c u r ng tr ng
ở ố ợ ữ ấ ả ơ ớ ị Keo lá tràm Qu ng Tr cho th y: bón NPK ph i h p v i phân h u c vi sinh
ở ề ượ ặ ạ Sông Gianh các li u l ồ ng khác nhau khi tr ng và bón thúc l p l i vào năm th ứ
ệ ự ả ư ấ ưở ủ ế ưở hai cho th y: ch a phát hi n s nh h ng c a phân bón đ n sinh tr ng 9,5
ạ ừ ề ườ ự ổ ệ ứ tu i, ngo i tr năm th hai có s sai khác v đ ự ng kính. S khác bi ữ t gi a các
ậ ộ ủ ế ứ ạ ề ướ công th c ch y u là do m t đ cây còn l i sau 9,5 năm theo chi u h ậ ng m t
ưở ặ ệ ườ ơ ư ộ đ càng th a, sinh tr ng cây đ c bi t là đ ế ng kính có xu th cao h n m t đ ậ ộ
dày.
ừ ứ ể ế ặ ồ Đ ng Văn Thuy t (2012) [29] trong nghiên c u chuy n hóa r ng tr ng Keo
37
ỗ ớ ữ ấ ơ kinh doanh g l n cho th y: khi bón NPK 150g + 150g phân h u c vi sinh/cây
3/ha/năm so v i không bón ch 9,7 m
3/ha/năm
ấ ớ ỉ ở ậ ộ cho năng su t 10,7 m m t đ 400
3/ha/năm so v i 9,0 m
3/ha/năm
ươ ự ớ ở ậ ộ cây/ha; t ng t ỉ ố là các ch s 12,9 m m t đ 500
3/ha/năm
ớ ở ậ ộ cây/ha; 15,1 m3/ha/năm so v i 12,4 m m t đ 600 cây/ha và 16,1
3/ha/năm
ớ ở ậ ộ ự ế ỹ ậ m3/ha/năm so v i 13,3 m m t đ 800 cây/ha. Trên th c t , k thu t bón
ộ ố ồ ạ ư ệ ạ ườ phân còn có m t s t n t ị i nh : i) Vi c xác đ nh lo i phân bón th ả ng là “c m
ư ụ ự ế ưỡ ố tính” mà ch a làm rõ s thi u h t dinh d ấ ng trong đ t là nguyên t ớ nào so v i
ủ ầ ượ ưỡ ử ụ nhu c u c a cây qua phân tích hàm l ng dinh d ng. Do đó, s d ng phân
ườ ệ ả ạ ụ ượ ườ ử ụ th ng ít hi u qu , đôi khi l i có tác d ng ng c; ii) th ng s d ng phân NPK
ệ ẽ ọ ổ ấ ả ạ ộ ợ ố ớ là m t lo i phân hóa h c t ng h p, s n xu t công nghi p s không t t v i môi
ườ ứ ữ ấ ạ ớ ơ tr ng so v i các lo i phân h u c ; iii) còn có r t ít các nghiên c u v c s ề ơ ở
ề ượ ể ạ ọ ị ủ ừ ồ khoa h c đ xác đ nh lo i phân và li u l ng bón phân cho tr ng r ng c a hai
ạ loài Keo và B ch đàn.
ữ ể ế ơ ả ề ầ ưỡ Nh ng hi u bi t c b n v thành ph n tham gia trong chu trình dinh d ng:
ấ ộ ọ ệ ả Theo H i Khoa h c đ t Vi t Nam, (2000 [13] thì trong cây có kho ng 93 nguyên
ọ ố ọ ồ ượ ố t hóa h c, trong đó 13 nguyên t quan tr ng g m đa l ng NPK và trung l ượ ng
ế ấ ố ượ ư Ca, Mg, S chi m 2 30g/kg ch t khô; 7 nguyên t vi l ng nh Fe, Mn, Zn, Cu,
ế ấ ố ố ưỡ Mo, B, Cl chi m 0,3 50 mg/kg ch t khô. Trong s các nguyên t dinh d ầ ng c n
4
+,
ượ ể ấ ụ ượ ở ạ cho cây thì: nhóm đa, trung l ng mà cây có th h p th đ c là: N d ng NH
, P
2, d ng Kạ 4
+ đ
ở ạ ượ ụ ở ạ NO3 d ng ion HPO ấ c cây h p th ễ d ng d tiêu, Ca ở ạ d ng
ượ ụ ạ ấ ở ấ ề ion Ca+2 cũng là ion đ c cây h p th m nh đ t trung tính ki m; Mg ở ạ d ng
4
4
2 và SO3
2, nh ng SO ư
2 h p th đ
ở ạ ụ ượ ấ ion Mg+2, S d ng ion SO ơ ề c nhi u h n.
+2, Fe+3, Mn+2, Mn+4, Zn+2, Cu+ và Cu+2 cây h pấ
ượ Nhóm vi l ạ ng trong d ng ion Fe
ụ ượ ướ ạ ặ ấ ạ ợ ị ượ th đ c d i d ng cation hóa tr ho c h p ch t, d ng ion Mo đ ấ c h p th ụ
4
2, các phi kim B, Cl cây h p th d
2BO2 và Cl đ tăng
ụ ướ ạ ấ ể ướ ạ d i d ng MO i d ng H
ủ ế ọ ậ ệ ể ầ ả ấ ố kh năng ch ng n m b nh, Mo và Co ch y u c n cho cây h đ u đ tăng kh ả
ố ị ạ năng c đ nh đ m.
ấ ữ ủ ấ ơ ộ ỉ ớ ọ + Ch t h u c (C): là ch tiêu quan tr ng c a đ phì đ t, nó có liên quan v i
2 và CH3,
38
ọ ấ ứ ấ ấ ầ ợ thành ph n hóa h c đ t. H p ch t mùn đ t giàu các nhóm ch c năng CH
+3, Fe+3) đ vôể
ế ớ ề ễ ạ ấ ộ đ bão hòa ki m th p và d dàng tham gia liên k t v i kim lo i (Al
ừ ự ố ị ệ ươ ố ổ hi u hóa chúng và giúp ngăn ng a s c đ nh lân. T ng quan C/N t ng s trong
ấ ữ ơ ư ộ ử ụ ỉ ố ố ể ả ấ đ t cho phép s d ng ch t h u c nh m t ch s t t đ đánh giá kh năng cung
ủ ấ ẽ ữ ứ ấ ặ ớ ộ ẩ ấ c p N c a đ t. Nghiên c u còn cho th y có liên quan ch t ch gi a C v i đ m
ễ ớ ớ ổ ớ ớ (r = 0,77), v i N (r = 0,85), v i P d tiêu (r = 0,57), v i K trao đ i (f = 0,52), v i
ớ ỉ ệ ấ ủ ề ạ dung tích h p thu (r = 0,62) và v i t l kim lo i ki m c a CEC (r = 0,68). Do
ấ ữ ơ ự ế ế ứ ử ụ ụ ế ậ v y, s d ng tr c ti p ch t h u c làm phân bón là h t s c thuy t ph c.
ấ ượ ổ ượ + Dung tích h p thu (CEC): là dung l ng cation trao đ i, là dung l ấ ng h p thu
ủ ệ ấ ượ ấ ủ ộ ỉ ứ cation c a ph c h keo đ t. L ọ ng và ch t c a CEC là m t ch tiêu quan tr ng
ứ ự ề ả ả ưỡ ủ ấ c a đ t ph n ánh kh năng ch a đ ng và đi u hòa dinh d ế ng có liên quan đ n
ươ ấ ữ ấ ấ ơ ph ng pháp bón phân. Đ t giàu ch t h u c thì có CEC cao và cũng là đ t có
ả ả ấ ưỡ ồ ả kh năng b o qu n cao ch t dinh d ng cây tr ng.
ạ ố ế ị ụ ấ ấ + Đ m (N): là nguyên t ộ ồ quy t đ nh năng su t cây tr ng. N trong đ t ph thu c
ượ ấ ữ ơ ấ vào hàm l ng ch t h u c trong đ t.
ử ấ ấ ồ + Lân (P2O5): P là nguyên t ứ đánh d u trong nghiên c u đ t, phân và cây tr ng. P
ỉ ố ề ộ ủ ấ là ch s v đ phì nhiêu c a đ t.
ố ố ớ ứ ọ ồ + Kali (K2O): là nguyên t quan tr ng th ba đ i v i cây tr ng sau N và P.
ổ ộ ề ự ứ ấ ỗ Đ Đình Sâm (1985) [24] nghiên c u v s thay đ i đ phì đ t khi khai thác
ắ ọ ừ ệ ằ ỉ ch n, khai thác tr ng có gi ớ ạ ạ i h n t i Kon Hà N ng và Ngh An đã ch ra r ng:
ừ ạ ừ ặ ố ằ trong su t qúa trình làm giàu r ng b ng khai thác theo băng ch t và ch a l i, che
ủ ấ ấ ắ ạ ầ ọ ph đ t giai đo n ban đ u là r t quan tr ng, do đó không c t và di chuy n t ể ấ ả t c
ươ ả ơ ưở ế ưở ả th m t i và cây tái sinh đi n i khác vì nó không nh h ng đ n sinh tr ng cây
chính.
ừ ế ằ ộ Ngô Đình Qu , 2004) [22] cho r ng, bón phân cho cây r ng là m t trong
ữ ệ ằ ậ ọ ổ ỹ ị nh ng bi n pháp k thu t thâm canh quan tr ng nh m làm n đ nh, tăng năng
ấ ừ ự ế ằ ấ ổ ưỡ ồ su t r ng tr ng. Th c t cho th y, bón phân nh m b sung dinh d ấ ng cho đ t
ỗ ợ ồ ưở ầ ạ và h tr cho cây tr ng sinh tr ng nhanh chóng trong giai đo n đ u, làm tăng
39
ố ớ ấ ợ ủ ủ ệ ề ứ ề s c đ kháng c a cây đ i v i các đi u ki n b t l i c a môi tr ườ Ở ng. các n ướ c
ừ ụ ề ệ ề ể ồ ạ có n n Lâm nghi p phát tri n cao đ u áp d ng bón phân cho r ng tr ng và đ t
ỉ ố ử ụ ừ ố ớ ạ ả ượ đ c ch s s d ng phân bón cao, t 40 50% đ i v i phân đ m và kho ng 30%
ố ớ đ i v i phân lân
ề ừ ứ ự ế ộ Ngô Đình Qu và c ng s (2010) [23] khi nghiên c u v r ng thông tác gi ả
ấ ượ ủ ừ ơ ụ ừ ừ ấ ổ cho th y: l ng r i r ng c a r ng t 6 26 tu i là 3 14,2 t n/ha. R ng Thông 6
ự ế ổ ở ề ộ ườ tu i tr lên đã có nhi u tác đ ng tích c c đ n môi tr ạ ố ng. Trong cu n phân h ng
ủ ế ở ộ ố ừ ả ấ ể ọ ấ ồ đ t tr ng r ng s n xu t m t s loài cây ch y u các vùng tr ng đi m, nhóm
ả ứ ộ ả ự ưở ủ tác gi đã xây d ng các tiêu chí phân chia và m c đ nh h ng c a các y u t ế ố
ế ố ừ ị ề ộ ế ự đ n s xác đ nh r ng phòng h thoái hóa. Theo đó, các y u t này đ u liên quan
ưỡ ủ ừ ư ộ ổ ầ ế đ n các chu trình dinh d ng c a r ng nh : đ tàn che, t ả thành, t ng tán, th m
ụ ề ả ả ự ầ ấ ộ ị ươ t i, th m m c; v hoàn c nh t ầ nhiên là đ a hình, đ dày t ng đ t, thành ph n
ư ủ ườ ươ ứ ả ơ ớ ượ c gi i, l ộ ng m a; tác đ ng c a con ng i và ph ng th c qu n lý,…
ụ ấ ả ả ạ ủ ừ ứ ề Võ Đ i H i (2011) [10], đã nghiên c u v kh năng h p th Cacbon c a r ng
ỷ ệ ấ ấ ượ ủ ấ Keo cho th y: T l Cacbon (C) trung bình c a 4 c p đ t đ c tích lũy hàng năm
ư ủ ầ ầ ạ ổ ỗ ừ t giai đo n tu i 1 7 (Keo lai) c a các thành ph n nh sau: T ng cây g 21,73
ụ ả ươ ậ ơ ụ ấ ấ ấ t n /ha (27,51%); cây b i th m t i 1 t n/ha (1,54%); V t r i r ng 2,17 t n /ha
ấ ừ ấ ươ ự ớ ổ (3,18%); đ t r ng 44,02 t n/ha (67,74%). T ng t v i Keo lá tràm tu i 1 12 thì
ụ ả ấ ỗ ươ ấ ầ t ng cây g là 21,44 t n/ha (35,16%); cây b i th m t i 3,19 t n/ha (6,41%);
ấ ừ ấ ấ ậ ơ ụ v t r i r ng 1,17 t n/ha (2,44%); đ t r ng 26,11 t n/ha (55,99%).
ứ ề ưỡ ủ ừ ồ ạ ệ Nhìn chung, nghiên c u v chu trình dinh d ng c a r ng tr ng t i Vi t Nam
ư ư ầ ớ ứ ộ ố ỉ ữ ầ g n nh ch a có m t nghiên c u chính th ng, hoàn ch nh mà ph n l n là nh ng
ứ ả ề ấ ừ ậ ạ ồ ỹ ế nghiên c u t n m n v đ t, cây r ng, k thu t tr ng, bón phân, lâm nông k t
ứ ề ộ ố ố ừ ầ ướ ị ợ h p và g n đây có m t s nghiên c u v sinh kh i r ng theo h ng xác đ nh kh ả
ướ ứ ế ề ậ ổ năng tích lũy Cacbon tr c bi n đ i khí h u mà không đi vào nghiên c u v chu
ưỡ ứ ề ưỡ ủ ừ ấ ỉ ỉ trình dinh d ng. Nghiên c u v chu trình dinh d ồ ng c a r ng tr ng r t t m và
ỉ ừ ậ ở ứ ề ả ố t n kém, nên trong lu n án này cũng ch d ng ứ m c nghiên c u v kh năng
ầ ử ụ ấ ố ưỡ ừ cung c p, nhu c u s d ng và cân đ i dinh d ồ ng cho r ng tr ng Keo lá tràm ở
40
ươ ớ ạ ủ ứ ề ỉ t nh Bình D ng. Theo đó, gi ọ i h n c a nghiên c u là v chu trình sinh h c
ứ ả ư ề ệ ị (biological cycle), mà ch a có đi u ki n đi sâu nghiên c u c chu trình Hóa Đ a
ề ậ ở ư ứ ể Sinh (biogeochemical cycle) nh đã đ c p các nghiên c u k trên.
1.4.4 Nh ng nghiên c u v sinh tr
ứ ề ữ ưở ố ừ ng và sinh kh i r ng
ứ ề ưở ủ ừ ở ệ ượ Nghiên c u v sinh tr ng c a cây r ng Vi t Nam cũng đ ề c nhi u nhà
ữ ự ậ ọ ớ ễ ự khoa h c quan tâm và có nh ng thành t u to l n mang tính lý lu n và th c ti n
cao.
ứ ế ưở ạ Vũ Ti n Hinh (1996) [12] đã nghiên c u sinh tr ng Keo lá tràm trên ph m vi
ươ ở ừ ề ả ầ ắ ồ ị 7 đ a ph ng mi n B c. Sau khi kh o sát 84 ô r ng tr ng thu n loài Keo lá
ừ ế ổ ộ ị ươ ệ ạ tràm t 4 đ n 10 tu i thu c 7 đ a ph ng đ i di n cho các vùng sinh thái khác
ả ạ ừ ế ậ ượ nhau và gi ệ i tích 117 cây đ i di n cho các ô quan sát t đó thi t l p đ c các
ể ấ ấ ừ ứ ể ể ể ồ bi u: (i) Bi u th tích cây đ ng Keo lá tràm; (ii) Bi u c p đ t r ng tr ng Keo lá
ả ượ ự ự ủ ộ ố tràm; (iii) Xây d ng m t s mô hình d đoán s n l ng c a Keo lá tràm; và (iv)
ể ưở ủ ế ể ả Bi u quá trình sinh tr ng c a Keo lá tràm. Theo k t qu trong bi u sinh tr ưở ng
ở ộ ố ượ ứ ượ ưở m t s vùng đ c nghiên c u, l ng tăng tr ủ ng bình quân c a Keo lá tràm ở
3/ha (c p đ t I) và 44 m ấ
3/ha (c pấ
ể ạ ả ượ ổ ấ ấ c p tu i 8 có th đ t s n l ng bình quân 129 m
ả ư ụ ế ậ ổ ấ đ t IV). Tác gi ệ ủ ừ cũng đ a ra k t lu n là tu i thành th c công ngh c a r ng
ư ừ ầ ả ồ ổ tr ng Keo lá tràm ph i sau tu i 12 (vì lúc đó ch a có r ng Keo lá tràm thu n loài
ổ ơ ừ ả ề ệ ứ ụ ấ ả ả ấ cao tu i h n). T đó, tác gi ế đ xu t vi c ng d ng k t qu này cho s n xu t và
ị ồ ữ ứ ứ ơ ọ nghiên c u vì đây là nh ng căn c quan tr ng giúp cho các đ n v tr ng Keo lá
ứ ả ấ ả tràm tham kh o, tra c u tính toán trong s n xu t.
ủ ệ ề ả ậ ưở ứ Trong nghiên c u c a Bùi Vi t H i (1998) [11] v qui lu t sinh tr ủ ng c a
ạ ự ề ộ ả ượ loài cây Keo lá tràm t i khu v c mi n Đông Nam B , tác gi ư đã đ a ra đ c các
1,3, Hvn và Dtán theo tu i r ng (A) cho toàn
ề ươ ọ ữ ổ ừ hàm toán h c v t ng quan gi a D
ư ứ ạ vùng nghiên c u có d ng hàm Shumacher nh sau:
1,3 theo tu i r ng có d ng hàm: lnD
1,3 = ln3,973 3,195/A0,35
0,64
ưở ổ ừ ạ + Sinh tr ng D
theo tu iổ r ng có d ng hàm: lnHvn = ln3,355 2,588/A
0,3
ưở ừ ạ + Sinh tr ng Hvn
theo tu iổ r ng có d ng hàm: lnDt = ln2,324 2,337/A
41
ưở ừ ạ + Sinh tr ng Dtán
ả ượ ứ ấ Năm 2000 Hoàng Văn D ngưỡ [9] đã nghiên c u c u trúc và s n l ừ ng r ng
ở ự ế ề ấ ọ Keo lá tràm khu v c mi n Trung. K t cho th y các hàm toán h c Koft, hàm
ị ố ề ể Shumacher, hàm Gomperts và hàm Sless đ u bi u th t ậ t quy lu t sinh tr ưở ng
ừ ấ ớ ợ h0/A r ng Keo lá tràm, trong đó hàm Shumacher v i k = 1 là thích h p nh t. Tr ữ
ầ ượ ị ươ ượ l ng lâm ph n đ c xác đ nh thông qua ph ng trình: Ln(M) = 6,26021 +
2,64127x Ln(h0) + 0,5319 x ln(N)
0 là chi u cao t ng tr i và N là m t đ . Bên c nh đó,
ữ ượ ậ ộ ề ầ ạ ộ Trong đó M là tr l ng, h
ả ự ứ ề ố ỉ tác gi đã nghiên c u sinh kh i 183 cây Keo lá tràm khu v c các t nh mi n Trung,
ệ ữ ổ ố ươ ớ ườ ả ấ ố ế k t qu cho th y m i quan h gi a t ng sinh kh i t i v i đ ề ng kính và chi u
1.3
(1.971069) x H (0.539092).
ượ ế ậ ươ cao đ c thi ằ t l p b ng ph ng trình: Ptclt = 0,191077 x D
1.3 là đ
ố ươ ổ ườ ề Trong đó: Ptclk: t ng sinh kh i t i, D ng kính và H là chi u cao vút
ọ ng n cây.
ề ế ấ ạ ồ ươ Ph m Th Dũng và H Văn Phúc (2004) [3], khi đ xu t ph ạ ng pháp t m
ờ ể ả ượ ừ ế ậ ộ th i đ đánh giá s n l ng r ng Keo lai vùng Đông Nam B đã có k t lu n v ề
ữ ỉ ệ ố ươ t ng quan gi a các ch tiêu CV ạ 1.3 (chu vi 1.3 cm), f là h s thon cây có d ng
ươ ph ng trình:
1.3 ; và t
1.3 và chi u cao vút ng n (H ) có
ươ ữ ề ọ f = b0+b1/CV1.3+b2/CV2 ng quan gi a CV
0+b1eb2CV1.3.
ươ ạ d ng ph ng trình H = b
ế ằ ố ổ ượ ơ Hà Văn Tu (1994) [33] cho r ng, sinh kh i là t ng l ấ ữ ng ch t h u c có
ộ ơ ị ệ ạ ể ấ ờ ơ ộ ị ượ đ c trên m t đ n v di n tích t i m t th i đi m và có đ n v là t n/ha theo
ượ ố ổ ồ ọ ượ ả ọ tr ng l ng khô. Sinh kh i bao g m t ng tr ng l ng thân, cành, lá, hoa, qu và
ặ ấ ướ ặ ấ ừ ứ ệ ố ễ r trên m t đ t và d i m t đ t. Vi c nghiên c u sinh kh i cây r ng có ý nghĩa
ử ụ ừ ệ ả ọ ồ quan tr ng trong vi c đánh giá, qu n lý và s d ng ngu n tài nguyên r ng. Trên
ế ớ ượ ấ ề ươ ứ ố th gi i đã đ c r t nhi u ph ấ ừ ng pháp nghiên c u sinh kh i và năng su t r ng
ươ ứ ủ ể ẫ nh ng ư ph ấ ng pháp “cây m u” c a Newbould (1967) đ nghiên c u năng su t,
ầ ố ừ ẩ ượ ợ ả ộ ố sinh kh i m t s qu n xã t các ô tiêu chu n đ c cho là phù h p và tác gi đã
42
ứ ừ ồ ở ỉ ụ áp d ng p ươ h ng pháp này trong nghiên c u r ng tr ng t nh Vĩnh Phú. Trong
ậ ả ụ ươ ứ ề ể ố lu n án tác gi cũng áp d ng ph ng pháp này đ nghiên c u v sinh kh i và
ấ ừ năng su t r ng.
ứ ễ ạ ậ ỹ ố Trong lu n văn th c sĩ, Nguy n Thùy M Linh (2010) [17] đã nghiên c u m i
ệ ươ ỗ ữ ưở ượ ầ ớ ồ quan h t ng h gi a sinh tr ng Keo tai t ng tr ng thu n loài v i m t s ộ ố
ấ ấ ạ ấ ằ ừ ế ế ả tính ch t đ t t i Tuyên Quang và Th a Thiên Hu . K t qu cho th y r ng, sinh
ố ừ ượ ở ấ ồ kh i r ng tr ng Keo tai t ng trung bình Tuyên Quang là 100,87 ± 2,84 t n/ha,
ưở ạ ấ ượ tăng tr ng bình quân hàng năm đ t 8,48 t n/ha. Trong khi đó, Keo tai t ng ở
ừ ế ấ ượ ưở Th a Thiên Hu là 56,11 ± 2,65 t n/ha và l ng tăng tr ng bình quân hàng năm
2O5 bi nế
ấ ở ự ứ ễ ấ ạ đ t 8,24 t n/năm. Đ t ề khu v c nghiên c u đ u nghèo lân d tiêu (P
ừ ề ấ ế ế ấ thiên t 8,39 ± 1,43 đ n 26,31 ± 7,75mg/kg đ t và đ u r t chua đ n chua (pH t ừ
ượ ồ ượ ế 3,73 4,79). Hàm l ấ ừ ng Cacbon trong đ t r ng tr ng tích lũy đ c bi n đ i t ổ ừ
ượ ơ ổ ố ướ ấ ừ ồ ừ 1,55 2,69%, hàm l ng Nit t ng s d i đ t r ng tr ng t ổ 0,18 0,24%, t ng
ế ộ ừ ấ ổ cation trao đ i bi n đ ng t 0,33 1,16 cmol/kg đ t.
ị ươ ụ ứ ấ ả ả ạ Võ Đ i H i (2013) [10] đã nghiên c u kh năng h p th và giá tr th ạ ng m i
ộ ố ạ ủ ế ở ủ ừ ồ ệ ả Cacbon c a m t s d ng r ng tr ng ch y u Vi t Nam. Tác gi ế đã ti n hành
ứ ượ nghiên c u cho 8 loài cây g m ồ Keo lai, Keo tai t ng, Keo lá tràm, Thông mã vĩ,
́ ự ư ữ ể ạ ớ ỡ Thông nh a, Thông ba la, M và B ch đàn Urophylla v i nh ng u đi m v ượ t
ộ ưở ấ ở ư tr i nh sinh tr ng nhanh, năng su t cao,… đã nhanh chóng tr thành loài cây
ừ ệ ắ ồ ướ tr ng r ng chính trên kh p các vùng sinh thái Lâm nghi p n c ta . K t quế ả
ố ừ ứ ậ ỗ nghiên c u cho th y: ấ sinh kh i r ng Keo lá tràm ế ầ t p trung vào t ng cây g chi m
ậ ơ ụ ụ ấ ấ ả ươ trung bình 76,35%, v t r i r ng 16,92% và th p nh t là cây b i th m t i 6,74%.
ổ ổ ầ ộ ố ướ ả ầ Trong cùng m t tu i, t ng sinh kh i toàn lâm ph n có xu h ng gi m d n theo
ấ ừ ấ ấ ố ế ấ ấ ấ ấ ấ c p đ t, t c p đ t t t đ n c p đ t x u (I > II > III > IV). C u trúc l ượ ng
́ ủ ế ậ ấ ừ ừ ồ ̣ Cacbon hâp thu trong r ng tr ng Keo lá tràm ch y u t p trung trong đ t r ng:
ụ ế ả ầ ươ ấ ỗ chi m 55,99%; t ng cây g là 35,16 %; cây b i th m t ấ i 6,41%; th p nh t là
́ ế ượ ầ ỗ ̣ ỉ ậ ơ ụ v t r i r ng ch chi m 2,44%. L ộ ng Cacbon hâp thu trong t ng cây g dao đ ng
ậ ộ ạ ấ ấ ổ ừ khá m nh theo các c p đ t, tu i và m t đ khác nhau, t 1,03 ấ 59,36 t n/ha; cây
43
ả ươ ộ ừ ậ ơ ụ ấ ừ ụ b i th m t i dao đ ng t 1,58 5,96 t n/ha; v t r i r ng ộ dao đ ng t 0,46
ấ ừ ấ ộ ừ ấ ổ ượ 2,55 t n/ha; trong đ t r ng dao đ ng t 23,17 30,77 t n/ha. T ng l ng Cacbon
́ ừ ả ồ ộ ừ ̣ hâp thu trong 1ha r ng tr ng Keo lá tràm dao đ ng trong kho ng t 27,05 87,68
ấ ấ t n/ha (trung bình là 51,91 t n/ha).
ề ậ ữ ả ươ Nhìn chung, nh ng công trình đ c p trên đã gi i quy t ế v ề ph ậ ng pháp lu n
ứ ưở ưở ấ ả ố trong nghiên c u sinh tr ng, tăng tr ng, sinh kh i cây và kh năng h p th ụ
ủ ừ ồ ỏ ưở ằ ị ượ Cacbon c a r ng tr ng. Mô ph ng quá trình sinh tr ng b ng đ nh l ủ ng c a cá
ế ớ ự ừ ể ầ ọ ố ư ể th hay qu n th cây r ng, ti n t i l a ch n mô hình t ề ả i u là n n t ng trong
ệ ố ừ ự ề ệ ậ ằ ọ ỹ ộ khoa h c đi u tra r ng nh m xây d ng h th ng các bi n pháp k thu t tác đ ng
ệ ả ả ưỡ ừ có hi u qu trong qu n lý, nuôi d ng và kinh doanh r ng.
ứ ề ữ ậ ấ 1.4.5 Nh ng nghiên c u v sinh v t đ t
ấ ườ ồ ạ ậ ố ề ầ Trong đ t th ng t n t i nhi u nhóm sinh v t s ng có ích đã góp ph n đáng
ệ ả ạ ủ ấ ậ ố ấ ộ ể k trong vi c c i t o và nâng cao đ phì c a đ t. Các sinh v t s ng trong đ t có
ẽ ớ ự ủ ệ ể ấ ặ ượ quan h ch t ch v i s hình thành và phát tri n c a đ t và đ c chia thành 2
ậ ộ ậ nhóm là: Các đ ng v t và các vi sinh v t.
ấ ở ộ ể ế ỉ ố ậ ộ ậ Nhóm đ ng v t trong đ t: đây không k đ n các đ ng v t ch s ng trong
ỉ ồ ạ ờ ỳ ứ ấ ể ấ hang, các loài ch t n t i trong đ t vào th i k tr ng, các loài vào đ t đ ng ủ
ặ ể ộ ể ệ ệ ấ ộ đông, đ tránh khô ho c đ l ẫ t xác và các loài hi n di n trong đ t m t cách ng u
ậ ể ậ ố ấ ượ ừ ộ ộ nhiên. Tr các đ ng v t k trên, đ ng v t s ng trong đ t đ c chia thành 3 nhóm
ộ ướ ủ ề ế ộ tùy thu c theo kích th ậ ự c c a chúng. Nhóm đ ng v t c c to có chi u dài đ n trên
ề ỏ ộ ừ ộ ậ 1cm, nhóm đ ng v t nh có chi u dài t ậ ự 0,2mm – 1cm và nhóm đ ng v t c c
ỏ nh < 0,2mm.
ậ ố ề ấ ấ ậ ấ Nhóm vi sinh v t trong đ t: Trong đ t có r t nhi u vi sinh v t s ng chung,
ế ấ ẩ ạ ẩ ả chúng ta x p vào 5 nhóm chính là: Nhóm n m, X khu n, Vi khu n, T o và
ộ nguyên sinh đ ng v t ậ (protozoa).
ấ ườ ặ ở Penicillium, Aspergillus, Trichoderma, + Nhóm n m: Th ng g p các chi
Chaetomium, Alternaria, Rhizoctonia, Verticillium, vv...
ẩ ườ ặ ả ạ + Nhóm x khu n: Th ng g p là các Streptomyces, có nhi u ề loài có kh năng
44
ế ố ạ ự ủ ể ậ ạ ti t ra kháng sinh ch ng l i s phát tri n c a các lo i vi sinh v t khác nh ư
ở Frankia s ng ố c ng ộ sinh các loài cây Phi lao.
ấ ạ ẩ ữ ọ + Nhóm vi khu n: Nhóm này r t đa d ng và gi vai trò quan tr ng trong quá trình
ủ ể ể ấ ấ ậ chuy n hóa v t ch t trong đ t. Tùy theo vai trò c a chúng có th phân ra làm các
ế ể ế ấ ti u nhóm nh : ấ ư Vi khu n hi u khí (acrobic bacteria); Vi khu n y m khí
ủ ẩ (anaerobic bacteria); Vi khu n phân h y celluloz (cellulose decomposer); Vi
ẩ ữ ơ ủ ẩ khu n hóa Amom (ammonifer) phân h y N h u c và vi khu n hóa Nitrat.
ủ ế ậ ậ ấ ự ứ ề Ở ướ n c ta các nghiên c u v sinh v t đ t ch y u t p trung vào lĩnh v c cây
ư ư ệ ả ấ ậ ắ nông nghi p nh Lúa, B p, Đ u, Mía, …và s n xu t phân bón mà ch a có nghiên
ự ệ ề ậ ấ ứ c u nào chuyên sâu v sinh v t đ t trong lĩnh v c Lâm nghi p.
ả ế ế ộ Năm 1985 tác gi Ngô Đình Qu [21] khi đánh giá tác đ ng đ n môi tr ườ ng
ớ ơ ấ ấ ố ổ ượ ướ ấ ừ d i đ t r ng Thông 21 tu i so sánh v i n i đ t tr ng cho th y: l ng vi sinh
5) so v i n i đ t tr ng (tr ng c , cây b i ) ụ
ể ố ớ ơ ấ ố ả ỏ ậ ổ v t t ng s đã tăng đáng k (7,94 x 10
3, trong khi n i đ t ơ ấ
ố ượ ố ị ả ạ ẩ (0,76 x 105). S l ng vi khu n c đ nh đ m kho ng 1,3 x 10
ậ ấ ố tr ng thì không tìm th y vi sinh v t này.
ứ ủ ề ả ạ ậ ọ ưở Trong nghiên c u c a Ph m Ng c M u, (2006) [18] v nh h ủ ừ ng c a r ng
ệ ồ ượ ộ ố ế ố ế ườ ạ tr ng công nghi p B ch đàn và Keo tai t ng đ n m t s y u t môi tr ng t ạ i
ậ ấ ề ệ ả ạ ấ ắ ộ ớ ấ vùng trung tâm B c B đã cho th y: vi sinh v t r t nh y c m v i đi u ki n đ t
ủ ự ậ ề ệ ớ ướ ừ ạ đai và l p ph th c v t. Trong cùng đi u ki n thì d i r ng B ch đàn Urophylla
ượ ớ ừ ố ị ấ ẩ ạ ố ổ ồ ơ có l ng VSV t ng s và vi khu n c đ nh đ m th p h n so v i r ng tr ng Keo
ượ ụ ể ở ạ ả ượ ố ướ ừ tai t ng. C th , Đ i L i, Vĩnh Phúc có l ổ ng VSV t ng s d i r ng Keo
5 CFU/g đ t và
5, còn
ượ ấ ở ừ ạ ở tai t ng là 8,11x10 r ng B ch đàn là 7,1x10 Đoan
5 và
ố ướ ừ ổ ọ ượ Hùng, Phú Th thì VSV t ng s d i r ng Keo tai t ng là 45,3x10 ở ừ r ng
5. Tu i r ng càng cao thì l
ạ ổ ừ ượ ẩ ổ B ch đàn là 36,7x10 ố ng VSV t ng s và vi khu n c ố
ạ ự ị đ nh đ m t do cũng tăng lên.
Ứ Ả Ậ Ề
1.5 TH O LU N V TÌNH HÌNH NGHIÊN C U
ứ ệ ả ậ ị ượ ệ ở ự ướ Nghiên c u các bi n pháp qu n lý l p đ a đã đ c th c hi n các n c có
ế ừ ề ướ ế ụ ứ ớ ệ n n ề lâm nghi p tiên ti n t 30 năm v tr c và ti p t c nghiên c u cho t i ngày
45
ư ứ ả ậ ộ nay. Các nghiên đã t p trung vào các n i dung chính nh : (i) Nghiên c u qu n lý
ữ ơ ứ ừ ả ưỡ ậ ệ v t li u h u c sau khai thác r ng; (ii) Nghiên c u qu n lý dinh d ấ ng đ t qua
ừ ự ứ ể ề ậ ả ồ bón phân cho r ng tr ng và (iii) Nghiên c u v qu n lý th c v t qua ki m soát
ự ậ ạ ướ ộ ố ọ th c v t c nh tranh d i tán r ng ừ , ... cho m t s loài cây m c nhanh nh ư: Thông,
ạ ượ B ch đàn và Keo tai t ng.
ệ ề ấ Ở Vi t Nam nghiên c u ứ v cây Keo lá tràm ở ướ n c ta đã r t thành công v ề
ấ ừ ằ ố ọ ồ ư công tác ch n gi ng nh m nâng cao năng su t r ng tr ng. ệ Nh ng vi c nghiên
ủ ấ ả ậ ằ ộ ứ c u v ề qu n lý l p đ a ấ ừ ị nh m duy trì, nâng cao đ phì c a đ t và năng su t r ng
ở ư ỳ ượ ủ ứ ầ ạ ộ ồ tr ng các chu k sau thì ch a đ c nghiên c u m t cách đ y đ ngo i tr ừ
ủ ứ ạ ự ự nghiên c u c a m ng l ướ d án CIFOR th c hi n t ệ ừ năm 2002 – 2007 ở Bình i
ậ ả ế ụ ứ ở ể ỳ D ngươ . Do v y, tác gi đã ti p t c phát tri n nghiên c u chu k 3 và có s ự kế
ề ầ ộ ươ ỳ ướ ế th aừ m t ph n v ph ng pháp cũng nh ư k t qu c a ả ủ 2 chu k tr ậ c đó. Lu n
ớ ề ứ ủ ổ ỉ án đã b sung các nghiên c u m i v phân h y VLHCSKT, đánh giá các ch tiêu
ọ ủ ấ ư ả ằ ưỡ ủ ừ ồ sinh h c c a đ t cũng nh kh năng cân b ng dinh d ng c a r ng tr ng.
ơ ở ừ ứ ồ ượ Nghiên c u c s bón phân cho r ng tr ng đã đ ứ c Trung tâm Nghiên c u
ố ế ự ệ ậ ạ ị ở ệ Lâm nghi p Qu c t (CIFOR) th c hi n trên 16 d ng l p đ a khác nhau vùng
ệ ớ ệ ớ ế ấ ừ ầ ấ ồ ở ướ Nhi t đ i và Á Nhi t đ i cho th y h u h t đ t r ng tr ng các n c Nhi ệ ớ t đ i
ừ ế ễ ạ ồ ề đ u thi u Lân d tiêu. Bên c nh đó, các nghiên c u ứ bón phân cho r ng tr ng cũng
ượ ề ả ướ ứ đã đ c nhi u tác gi trong và ngoài n c nghiên c u và cho r ng ằ ; các loài Keo
ố ị ừ ạ ầ ả ồ là cây có kh năng c đ nh đ m (N) nên nhu c u bón phân Lân (P) cho r ng tr ng
ệ ả ưở ệ ậ ấ ừ ừ ề ồ ẽ s làm c i thi n sinh tr ị ng và năng su t r ng tr ng. Tùy t ng đi u ki n l p đ a
ề ượ ầ khác nhau mà nhu c u phân bón và li u l ứ ng bón cũng khác nhau các nghiên c u
ở ớ ề ượ ế ộ ừ bón phân cho Keo tai t ngượ Indonesia v i li u l ng bi n đ ng t 10 150
ưở ừ ự ề ệ ớ ố kgP/ha thì sinh tr ng r ng đ u có s khác bi ế ứ t so v i đ i ch ng và đã khuy n
ề ượ ố ỉ ế cáo li u l ng bón lót t i đa ch 50 kgP/ha. Do v y, ề ậ đ tài đã ti n hành bón lót
ượ 300g super lân Lâm thao có hàm l ng 16,5% P205/cây ậ ộ ồ ở m t đ tr ng 1 .667
ẽ ươ ươ ở cây/ha s t ng đ ả ng kho ng 3 6 kgP/ha cho công th c ứ mà ỳ chu k 2 đ l ể ạ i
ụ ự ừ ễ ệ ồ ấ g p đôi ượ l ng VLHCSKT ẽ s khó áp d ng trong th c ti n tr ng r ng hi n nay ở
46
ướ n c ta .
ừ ộ ồ ứ Các nghiên c u v ề đ phì đ t đ i v i ấ ố ớ r ng tr ng ọ các cây m c nhanh Thông,
ỉ ở ầ ư ở ầ ấ ừ ạ Keo và B ch đàn ứ ch nghiên c u t ng đ t t ấ ừ 50cm, nh ng t ng đ t t 0 30
ị ế ộ ư ậ ộ ỹ 50cm thì ít b bi n đ ng ộ ở b i các k thu t lâm sinh tác đ ng cũng nh tác đ ng
ế ố ườ ự ậ ỉ ứ ở ủ c a các y u t môi tr ng t nhiên. ề Vì v y, đ tài ch đ i sâu nghiên c u hai
ặ ừ ở ầ ơ ấ ầ t ng đ t m t t 0 10cm và 10 20cm mà không xem xét ấ các t ng đ t sâu h n.
ứ ề ưở ưở ượ ấ Nghiên c u v sinh tr ng, tăng tr ừ ng cây r ng đã đ ề c r t nhi u tác gi ả
ướ ộ ố ạ ế trong và ngoài n c quan tâm ứ nghiên c u và đã tìm ki m m t s d ng hàm s ố
ề ả toán h cọ nh :ư Gompertz, Korsun, Meyer, Schumacher, .. là n n t ng cho nghiên
ưở ừ ả ứ c u sinh tr ng cây r ng ừ . Trong nghiên c uứ sinh kh i ố r ng tác gi đã ử ụ s d ng
ươ ừ ố ệ ủ ẫ ố ph ẫ ng pháp “cây m u” c a Newbould (1967). T s li u sinh kh i các cây m u
ế ơ ở ể ướ ự ọ ti n hành xây d ng mô hình toán h c làm c s đ c tính sinh kh i ố ph n ầ trên
ứ ầ m t đ t ặ ấ mà không nghiên c u ph n sinh kh i d ố ướ ấ . i đ t
ậ ấ ế ớ ứ ề ộ ố Nghiên c u v sinh v t đ t trên th gi ứ i đã có m t s công trình nghiên c u
ỏ Ở ả ạ ồ ướ ứ ề ố ừ đ i r ng tr ng Keo, B ch đàn và tr ng c . trong n c các nghiên c u v sinh
ỉ ậ ở ự ệ ả ấ ậ ấ v t đ t ch t p trung lĩnh v c cây nông nghi p và trong s n xu t phân bón, còn
ư ự ứ ệ ệ ậ ộ trong lĩnh v c Lâm nghi p ch a có m t nghiên c u toàn di n nào. Do v y, tính
ớ ủ ậ ướ ề ứ ộ ả ệ ầ ộ m i c a lu n án là đánh giá b ọ ủ c đ u v m c đ c i thi n đ phì sinh h c c a
ụ ể ậ ấ ậ ấ ề ệ ứ ệ ấ ằ đ t b ng vi c nghiên c u v h sinh v t đ t và vi sinh v t đ t, c th là: đánh
ủ ề ể ệ ậ ấ ộ ỏ ự s xu t hi n c a các loài và cá th là các đ ng v t nh có chi u dài > 0,2mm;
ậ ổ ậ ố ả ứ đánh giá vi sinh v t t ng s và vi sinh v t phân gi i lân cho các công th c khác
ể ạ ụ nhau khi áp d ng đ l i VLHCSKT.
ề ưỡ ừ ồ ượ ệ ở ự Nghiên c u ứ v chu trình dinh d ng r ng tr ng đã đ c th c hi n các
ứ ư ề ế ệ ướ n ỏ ấ c có n n lâm nghi p tiên ti n nh Úc, Brazin. Các nghiên c u đòi h i r t
ầ ỉ ỉ ế ị ệ ậ ạ chuyên sâu, t m và c n các trang thi t b hi n đ i. Trong lu n án này, tác gi ả
ự ọ ưỡ ủ ừ không có tham v ng xây d ng chu trình dinh d ồ ng c a r ng tr ng Keo lá tràm
ộ ố ắ ứ ọ ỉ mà ch nghiên c u m t s m t xích quan tr ng làm c s ơ ở tính toán và cân đ iố
ưỡ ủ ừ ự ồ ượ ưỡ ủ ừ ồ dinh d ng c a r ng tr ng d a trên l ng tích lũy dinh d ng c a r ng tr ng ở
47
ấ ả ổ ưỡ ư ấ các tu i khác nhau và kh năng cung c p dinh d ng trong đ t cũng nh dinh
ả ạ ấ ượ ơ ể ạ ậ ệ ữ ưỡ d ng tr l i cho đ t thông qua l ng v t li u h u c đ l i sau khai thác và
48
ậ ụ ượ l ng v t r ng hàng năm.
ươ
Ch
ng 2
Ệ Ự
Ộ
Ự
Ế
Ề
ĐI U KI N T NHIÊN KINH T XÃ H I KHU V C NGHIÊN
C UỨ
Ệ Ự Ề
2.1 ĐI U KI N T NHIÊN
ị ị 2.1.1 V trí đ a lý
ộ ỉ ươ ệ ề ộ ự Bình D ng là m t t nh mi n Đông Nam B có di n tích t nhiên
ệ ế ổ ự ủ 2.694,43km2 chi m kho ng 12% t ng di n tích t ả nhiên c a vùng Đông Nam B ộ
ạ ế ứ ậ ợ ị ị ộ ằ ố ư nh ng l i có v trí đ a lý h t s c thu n l ủ ầ i. Thành ph Th D u M t n m cách
ố ồ ố ộ ụ ắ ỉ Thành ph H Chí Minh 30km theo tr c Qu c l 13, phía B c giáp t nh Bình
ướ ồ ố ỉ ồ Ph c, phía Nam giáp Thành ph H Chí Minh, phía Đông giáp t nh Đ ng Nai và
ố ồ ồ ị ỉ ơ phía Tây giáp Tây Ninh và Thành ph H Chí Minh. T nh g m 7 đ n v hành
ệ ế ậ chính, trong đó có 6 huy n là Thu n An, Dĩ An, Tân Uyên, B n Cát, Phú Giáo,
ậ ợ ế ầ ố ộ ị ị ủ ầ D u Ti ng và Thành ph Th D u M t. Do v trí đ a lý thu n l ư i trong giao l u
ấ ộ ộ ỉ ớ v i các t nh thành Đông Nam B , Tây Nguyên và Tây Nam B nên r t thu n l ậ ợ i
ệ ỉ ể cho t nh phát tri n công nghi p.
ứ ạ ự ị ự ệ ệ ạ ệ V trí th c hi n nghiên c u t i Tr m Th c nghi m Lâm nghi p Phú Bình,
ệ ệ ấ ầ ọ ộ ộ thu c Vi n Khoa h c Lâm nghi p Nam B , trên ph n đ t do công ty TNHH
ươ ệ ệ ả ộ ỉ ươ MTV Lâm nghi p Bình D ng qu n lý thu c huy n Phú Giáo, t nh Bình D ng
0 52’ 12” đ n 11
0 30’ vĩ đ B c và 106 ộ ắ
0 20’ đ n 107 ế
0 06’
ị ế ọ ộ ị có v trí t a đ đ a lý: 10
49
kinh đ .ộ
ự
Khu v c nghiên c uứ
ơ ồ ị ứ ủ ậ ự Hình 2.1. S đ v trí khu v c nghiên c u c a lu n án
ạ ị ị 2.1.2 Đ a hình, đ a m o
ị (cid:0) Đ a hình
0,
ộ ố ươ ấ ạ ồ ừ Bình D ng là d ng đ i trung bình và th p, đ d c trung bình t 2 5
ươ ố ằ ẳ ộ ớ nhìn chung t ng đ i b ng ph ng, đ cao trung bình 20 25m so v i m c n ự ướ c
ể ượ ể ồ ị ị ị bi n và đ ậ c chia theo 3 ki u đ a hình chính là: đ a hình vùng đ i; đ a hình b c
ề ằ ổ ồ ị ụ ầ ồ th m phù sa c (Phistocene) và đ a hình đ ng b ng tích t ố có ngu n g c tr m tích
ố ụ ề ặ ủ ệ ể ằ ẳ ạ phù sa hi n đ i (Halocene) c a sông bi n và d c t , b m t khá b ng ph ng, đ ộ
ể ệ ấ ỉ chênh cao th p bi u hi n các ch tiêu sau:
0 chi m 82,2% t ng di n tích t ổ
ế ệ ự ộ ố + Đ d c < 3 nhiên.
0 chi m 10,6% t ng di n tích t ổ
ế ệ ự ừ + T 3 8 nhiên
0 chi m 4,9% t ng di n tích t ổ
ế ệ ự ừ + T 8 15 nhiên.
0 chi m 2,3% t ng di n tích t ổ
ệ ế ự ộ ố + Đ d c > 15 nhiên.
ệ ố ệ ố ấ ấ ấ ộ ộ Đ cao tuy t đ i cao nh t là 284m và đ cao tuy t đ i th p nh t 15m.
ổ ạ ứ ự ề ộ ồ ị ấ ậ Khu v c nghiên c u thu c đ a hình b c th m phù sa c d ng đ i núi th p
0, h
ộ ố ừ ướ ề ướ ố ừ ắ ố có đ d c t 1 3 ng d c theo chi u h ng t phía B c xu ng phía Nam và
50
ặ ướ ớ ể ỉ ộ đ cao trung bình so v i m t n ấ c bi n x p x 80m.
ạ ị (cid:0) Đ a m o
ạ ỉ ươ ử ữ ể ị ị ể L ch s hình thành và phát tri n đ a m o t nh Bình D ng mang nh ng đi m
ề ặ ấ ồ ự ủ ả ạ ồ ộ ị chung c a đ a m o khu v c Đông Nam B . B m t đ t g m các đ i tho i, có
ố ế ằ ạ ả ặ ẳ ồ ằ ỉ đ nh b ng, s ườ ồ n l ồ i ho c th ng n i ti p nhau t o nên c nh quan đ ng b ng đ i.
ệ ố ủ ồ ộ ộ ừ ở ắ Đ cao tuy t đ i c a các đ i dao đ ng t 60 75m ế ơ phía b c Ch n Thành đ n
ự ữ ế ộ ồ ộ ầ 80 90m thu c khu v c gi a Bình Long và L c Ninh, Đ ng Xoài cho đ n g n
ở ầ ớ ệ ầ ớ 100m ph n giáp biên gi i Vi t Nam và Campuchia. ệ Ph n l n di n tích c a b ủ ề
ặ ượ ặ ộ ế ủ ở ớ ộ ế ứ ầ m t này đ ủ ệ ầ c ph b i l p tr m tích: B t k t ho c b t k t ch a vôi c a h t ng
ệ ạ ắ ồ ổ Dray Linh tu i Jura h (J ế ở ạ 1dl), vùng ven rìa đ i bát úp phát hi n s n g n k t b i
ộ ế ủ ế ẩ ạ ả ắ ộ ximent s t (laterite) là s n ph m phong hoá c a các đá s n k t, cát, b t k t thu c
2
2 bm). Đ ng th i, các tr m tích b r i này còn là s n ph m r a ử
ệ ở ờ ầ ẩ ả ồ ờ đi p Bà Miêu (N
ặ ử ề ặ ự ơ ừ ỉ ọ ố trôi, xâm th c các b m t cao h n ho c r a trôi t đ nh xu ng tích đ ng ở ườ n s
ấ ồ ụ ị hay chân đ i (C c đ a ch t VN, 1996).
ướ ắ ề ặ ả ạ ả ờ ạ M ng l ủ ế i dòng ch y chia c t b m t ch y u là dòng ch y t m th i, ít sông
2. M t đ chia c t sâu trung bình t ắ
ậ ộ ố ớ ắ ừ ậ ộ su i l n. M t đ chia c t ngang t 0,5 1km ừ
ế ấ ị 10m đ n 30m (Liên đoàn đ a ch t 6, 1990).
ứ ạ ồ ằ ẳ Vùng nghiên c u có d ng đ i bát úp, ớ ộ ố ề ặ ấ b m t đ t khá b ng ph ng v i đ d c
0 có xu h
ướ ầ ừ ắ ạ ở ố ị 13ừ t ng chung nghiêng d n t B c xu ng Nam. Đ a m o ự khu v c
ằ ở ầ ỉ ươ ố ằ ư ẳ ở ầ ườ ệ thí nghi m n m ph n đ nh t ng đ i b ng ph ng, nh ng ph n s ố n d c
ắ ở ệ ố ạ ố ị ị ị m nh và đ a đ a hình b phân c t b i h th ng sông su i và các rãnh xói hình ch ữ
ể ệ ộ ố ớ V th hi n đ d c lòng khá l n.
2.1.3 Khí h uậ
ươ ư ậ ệ ớ ạ ặ Bình D ng mang đ c tr ng khí h u nhi ớ ậ t đ i gió mùa c n xích đ o v i
ượ ứ ạ ổ ượ ệ ổ ộ ị ổ t ng l ng b c x năm và t ng l ng nhi t năm cao và n đ nh. Biên đ nhi ệ t
ể ố ậ ợ năm không đáng k . Đây chính là nhân t sinh thái thu n l ố ớ i có ý nghĩa đ i v i
ệ ưở ề ế ộ ộ ố ỉ ự ậ ủ ế ệ ẩ ư vi c tăng tr ng th c v t. M t s ch tiêu ch y u v ch đ nhi t m nh sau:
2. T ng tích ôn t
ệ ạ ừ ổ ế ộ Ch đ nhi ứ t: cán cân b c x năm t 75 80 Kcal/cm ừ
0C/năm. Nhi
0C. S gi
51
ế ệ ộ 9.4680C/năm đ n 9.684 t đ bình quân năm 26,6 ố ờ ắ n ng
ờ ươ ố ừ ả c năm 2.330,7 gi ộ ẩ . Đ m t ng đ i trung bình các tháng trong năm t 80
87%.
ế ộ ư ổ ượ ư ạ Ch đ m a: T ng l ng m a trung bình năm đo đ ượ ở c ắ các tr m quan tr c
ụ ậ ấ ượ ỉ ư trong t nh và vùng ph c n cho th y l ề ng m a trung bình năm trong nhi u
ế ầ ộ ừ năm g n đây bi n đ ng t 1.671,3 2.319,7 mm.
ố ư ể ệ ự ướ ầ ừ ả S phân b m a theo vùng th hi n xu h ng gi m d n t Tây sang Đông và
ầ ừ ữ ư ể ệ ặ ắ ố tăng d n t Nam lên B c. Phân b theo mùa cũng bi u hi n nh ng đ c tr ng khá
ự ự ừ ư ổ ố ư ạ ậ ớ rõ nét T ng s ngày m a th c s t 158 – 174 ngày nh ng l i t p trung t i 82,4
ổ ượ ừ ế 92,8% t ng l ư ả ng m a c năm (t 10 20 tháng 5, k t thúc 26 30 tháng 10.
ầ ớ ệ ạ ố ớ ả ệ ở ệ Ph n l n di n tích canh tác hi n t ấ i đ i v i s n xu t nông nghi p ươ Bình D ng
ướ ủ ế ư ỗ ỉ ượ ộ ụ ự ẫ v n d a vào n c m a là ch y u, m i năm ch làm đ c m t v lúa, h s ệ ố
ậ ở ấ ủ ợ ữ ề ệ ơ ấ quay vòng đ t th p, chính vì v y nh ng n i không có đi u ki n th y l i thì
ệ ự ọ ồ ượ ư ộ ả ợ vi c l a ch n cây tr ng lâu năm đ c xem nh m t gi ố ớ i pháp h p lý. Đ i v i
ụ ồ ư ừ ệ ấ ả s n xu t Lâm nghi p mùa m a hàng năm cũng chính là mùa v tr ng r ng.
ủ 2.1.4 Th y văn
(cid:0) N c m t ặ ướ
ướ ặ ở ả ưở ệ ố ở ồ Ngu n n c m t ươ Bình D ng nh h ng b i 3 h th ng sông chính là
ộ ố ồ ố sông Đ ng Nai, Sông Bé và sông Sài Gòn. Ngoài ra, còn có m t s sông su i nh ỏ
ả ấ ồ ướ ư ặ ố ố ị có kh năng cung c p ngu n n c m t nh sông Th Tính, su i Giai, su i Cái,
ư ượ ố ả ạ ặ ệ ề su i Sia. Tuy nhiên, do l u l ng dòng ch y có h n đ c bi t v mùa khô nên
ồ ướ ấ ạ ặ ủ ẫ ố ệ ế c m t c a các sông su i này v n còn r t h n ch .
ầ vi c khai thác ngu n n (cid:0) N c ng m ướ
ứ ế ả ộ ươ ủ ị Theo k t qu nghiên c u thu c ch ấ ng trình 60G c a Liên đoàn đ a ch t 6
ồ ị ủ ấ ả ấ ị ự ỉ và báo cáo b n đ đ a ch t th y văn t nh Sông Bé cũ do đoàn đ a ch t 801 th c
ệ ồ ướ ươ ầ ỉ ượ hi n năm 1994 thì ngu n n c ng m t nh Bình D ng đ ự c chia làm 3 khu v c
ứ ộ ự ướ ố ở ớ v i các m c đ khác nhau g m ồ : (i) khu v c giàu n c phân b ệ phía Tây huy n
52
ứ ế ế ề ầ ờ ướ ả B n Cát đ n b sông Sài Gòn, b dày t ng ch a n c 15 20 m, có kh năng
ữ ậ ộ ự ướ ệ tàng tr và v n đ ng t ố ; (ii) khu v c giàu n t ậ ộ c trung bình thu c huy n Thu n
ậ ướ ằ ở ắ An, Tân L p và (iii) khu nghèo n c: n m ủ ầ phía Đông và Đông B c Th D u
ệ ứ ế ầ ộ ộ ầ ị M t và Nam B n Cát thu c tr m tích đ t ủ ế , có thành ph n cát m n là ch y u.
ớ ướ ướ ầ ầ ọ ồ Cùng v i ngu n tài nguyên n ặ c m t, n c ng m góp ph n quan tr ng vào tr ữ
ồ ướ ụ ụ ả ấ ọ ượ l ng ngu n n ờ ố ể c ng t trong vùng, khai thác đ ph c v s n xu t và đ i s ng
nhân dân.
ề ạ ấ ể ặ ấ ấ 2.1.5 Đ c đi m chung v lo i đ t và tính ch t đ t
ể ặ (cid:0) Đ c đi m v lo i đ t ề ạ ấ
ừ ấ ộ ồ ợ Vùng Đông Nam B có 3 nhóm đ t chính khá phù h p cho tr ng r ng Keo là:
ấ ấ ấ ỏ Đ t phù sa c ổ (Fluvisol), đ t xám (Acrisol) và đ t nâu đ (Ferrossol). ị L ch s ử
ấ ở ể ự ư ứ ố hình thành và phát tri n đ t khu v c nghiên c u cũng gi ng nh toàn vùng
ắ ơ ả ấ ấ ứ ự Đông Nam B . ộ Căn c vào hai nguyên t c c b n d a trên tính ch t đ t và quá
ổ ưỡ ự ự ệ ạ ồ trình th nh ệ ng thì khu v c Tr m Th c nghi m Lâm nghi p Phú Bình g m 2
ấ ơ ả ấ nhóm đ t c b n là nhóm đ t phù sa c ổ (Fluvisols) và nhóm đ t xámấ (Acrisols)
ấ ơ ệ ộ ạ ấ Đ t n i thí nghi m thu c lo i đ t xám vàng trên phù sa c ( ổ Acrisol chromic),
ơ ị ế ẳ ằ ẫ ấ ồ ỉ m u ch t đá phi n, n i đ a hình cao, đ nh đ i khá b ng ph ng có đ d c t ộ ố ừ 1
ứ ủ ế ậ ấ ả ế ấ ậ 3o. Trong k t qu nghiên c u c a lu n án đã đánh giá r t chi ti t tính ch t v t lý,
ọ ủ ấ ở ể ấ ọ ặ tính ch t hóa h c và các đ c đi m sinh h c c a đ t ệ ứ các công th c thí nghi m.
ặ ầ ậ ả ỉ ớ ệ ả ệ ẫ ể Do v y, ph n đ c đi m chung này tác gi ch gi i thi u và mô t ấ ph u di n đ t
ư ứ ể ự đi n hình trong khu v c nghiên c u nh sau:
ệ
ể
ẫ
ấ Ph u di n đ t đi n hình
Mô tả
53
ẳ , đ d c
ỉ ồ
ấ
ế ạ ẫ ả . Mô t
T ng Aầ (019cm)
ả
Khu v c ự thí nghi m ệ ố ươ ng đ i t ộ ố 1 3o, n i đ a ơ ị ằ b ng ph ng ộ ằ hình cao, đ nh đ i b ng, thu c ổ nhóm đ t xám vàng trên phù sa c ấ (Acrisol chromic), m u ch t đá ệ ẫ ph u di n phi n th ch sét ư ấ đ t theo b ng màu Musell nh sau:
ầ
ầ
T ng BA (1945cm)
T ng A (0 19cm) (Hue 10 YR 6/2) màu vàng sang màu nâu xám, sét pha cát.
T ng Bầ (45120cm)
ầ T ng
BA (19 45cm) (Hue 10 YR 6/2) màu vàng sang màu nâu ị xám, th t pha cát.
ầ T ng
ế
T ng Cầ (> 120 cm)
B (45 120cm) (Hue 10 YR 5/4) màu nâu vàng đ n nâu đ mậ ,cát pha sét,
T ng C: (> 120cm)
ầ
ượ ế ế
(Hue 10 YR ố ậ 5/4), màu nâu đ m, càng xu ng sâu l ng k t von chi m càng ề nhi u (60 70%)
ồ (Ngu n: Lê Thanh Quang 2008)
ả ự ể ệ ẫ ấ Hình 2.2. Mô t ứ ph u di n đ t đi n hình khu v c nghiên c u
(cid:0) ấ ủ ấ Tính ch t c a đ t
ấ ậ ề ấ ấ ị ở ầ ặ ả Đ t có c u trúc th t sét pha cát t ng m t và trong kho ng 0 V tính ch t v t lí:
ề ấ ế ề ầ ấ ổ ị ươ 20cm, không có bi n đ i nhi u v c u trúc, t ng đ t dày, đ a hình t ố ng đ i
ề ặ ấ ị ằ b ng, b m t đ t b xói mòn.
ề ườ ấ ộ ả ứ ọ Ph n ng môi tr ng đ t trung bình giao đ ng pH = 4,0 ấ V tính ch t hóa h c:
ữ ế ề ầ ổ ổ ộ ộ và không thay đ i nhi u gi a các t ng. Đ chua trao đ i bi n đ ng 3,98 4,0 cho
+2
ấ ơ ấ ượ ổ ở ứ th y đ t h i chua. Hàm l ng cation trao đ i Ca m c trung bình (0,38 0,40
+ và Mg+2. Hàm l
ế ế ượ ưỡ ấ ữ cmol/kg), k đ n là K ng dinh d ng nghèo, ch t h u c ơ
54
ễ ế ộ ừ ả Cacbon bi n đ ng trong kho ng 2%, N < 0,2%, lân d tiêu t 3 8 mg/kg.
Ệ Ế Ề Ộ 2.2 ĐI U KI N KINH T XÃ H I
2.2.1 Dân s , dân t c, lao đ ng và thu nh p
(cid:0) Dân số :
ố ộ ộ ậ
ố ỉ ươ ố Theo niên giám th ng kê năm 2013 thì dân s t nh Bình D ng là 1.748.001
2. Đ c đi m c c u dân s và phân
ườ ậ ộ ả ườ ơ ấ ể ặ ố ng ố i, m t đ dân s kho ng 649 ng i/km
ư ủ ế ậ ư ề ị ỉ ở ồ ố b dân c trên đ a bàn t nh không đ ng đ u, dân c ch y u t p trung TP.Th ủ
ế ệ ệ ậ ầ ộ ị ị D u M t, Th xã Dĩ An, Th xã Thu n An, Huy n Tân Uyên, Huy n B n Cát.
ươ ề ệ ấ ộ ỉ Bình D ng là t nh có khu công nghi p phát thu hút r t nhi u lao đ ng nh p c ậ ư
ả ướ ỉ ươ ổ ộ ừ t các t nh, thành trong c n c. Bình D ng có t ng c ng ơ h n 1.000 công ty,
ơ ở ế ế ệ ạ ầ ỗ ế ế nhà máy, c s ch bi n g các lo i nên nhu c u nguyên li u cho ngành ch bi n
ấ ồ ủ ế ệ ấ ệ ừ ỗ ấ ớ g r t l n trong khi di n tích đ t tr ng r ng r t ít mà ch y u là cây công nghi p
ấ ự ệ ệ ổ ố Huy n Phú Giáo có t ng di n tích đ t t nhiên 543,78 km2 v i dân s năm ớ
2. Khu v c nghiên ự
ườ ậ ộ ư ườ 2010 là 81.840 ng i, m t đ dân c trung bình 151 ng i/km
ự ệ ệ ệ ằ ị ứ ạ ạ c u t i tr m th c nghi m lâm nghi p Phú Bình n m trên đ a bàn huy n Phú Giáo
ư ư ậ ộ ờ ố ủ ế ủ ẫ ồ ộ ớ v i m t đ dân c th a và đ i s ng c a các h gia đình ch y u v n là tr ng cây
ề ể ầ công nghi p ệ (cao su, đi u) và phát tri n chăn nuôi gia súc, gia c m. Tuy nhiên, thu
ậ ầ ườ ở ứ ế ớ ỉ nh p bình quân đ u ng i cũng m c trung bình đ n khá so v i toàn t nh nên áp
ệ ừ ậ ợ ừ ả ả ớ ự l c vào tài nguyên r ng không l n, công tác qu n lý b o v r ng thu n l i ngay
ể ạ ậ ệ ữ ơ ừ ả c khi đ l i v t li u h u c sau khai thác r ng.
(cid:0) Dân t cộ
ủ ế ươ ế ố ộ ỉ T nh Bình D ng có 14 dân t c sinh s ng. Trong đó chi m ch y u là ng ườ i
ườ ườ ế ơ ộ ỷ ệ ấ Kinh, ng i Hoa và ng i Kh me còn các dân t c khác chi m t ậ r t ít t p l
ố ở ệ ệ trung sinh s ng ầ 2 xã An Bình – huy n Phú Giáo và Minh Hoà huy n D u
ủ ế ứ ế ị ườ ế Ti ng. Trên đ a bàn nghiên c u ch y u là ng i Kinh, chi m t ỷ ệ l 98,9% dân
ứ ổ ứ ả ữ ứ ụ ấ ả ậ ố s . Do đó, nh n th c, cách t ế ch c s n xu t và kh năng ng d ng nh ng ti n
ệ ấ ố ả ậ ạ ệ ả ấ ộ ỹ b k thu t trong s n xu t Nông lâm nghi p r t t t và mang l i hi u qu kinh t ế
55
cao.
(cid:0) Lao đ ngộ
ố ỉ ườ ộ ổ ế ả ộ Trong toàn t nh s ng i trong đ tu i lao đ ng chi m kho ng 67,7%. Trong
ườ ủ ả ự ệ ế ỉ ố đó, s ng ả i đang làm vi c trong lĩnh v c Nông lâm th y s n ch chi m kho ng
ự ệ ế ế ả 12,8%; công nghi p xây d ng: chi m 36,7% và các ngành khác chi m kho ng
50,5%.
(cid:0) Kinh t
ế ậ và thu nh p
ữ ố ộ ưở ế ủ ỉ ầ Trong nh ng năm g n đây, t c đ tăng tr ng kinh t ươ c a t nh Bình D ng
ở ứ ả ỉ luôn m c cao, GDP tăng bình quân kho ng 12,5%, năm 2013 ạ GDP toàn t nh đ t
ế ự ế ị ỉ ướ ơ ấ 12,8%. C c u kinh t ể trên đ a bàn t nh chuy n bi n tích c c theo h ng công
ụ ệ ị ưở ế ỷ ọ ụ ể ỷ ệ nghi p, d ch v tăng tr ng nhanh và chi m t tr ng cao, c th t l công
ự ụ ệ ế ế ệ ị ế nghi p xây d ng chi m 63%, d ch v chi m 34,2% và nông lâm nghi p chi m
ạ ổ ỷ ồ ầ ư ổ ố 3,8%; t ng thu ngân sách năm 2012 đ t 24.000 t đ ng; t ng v n đ u t phát
ươ ể ệ ộ ệ ậ tri n toàn xã h i tăng 24,8%. Hi n nay, Bình D ng có 28 khu công nghi p t p
ệ ổ ụ ệ ệ ớ ơ trung v i di n tích 9.073 ha và 8 c m công nghi p t ng di n tích 600 ha, h n
ệ ướ ầ ư ướ ự ả 13.386 doanh nghi p trong n c và kho ng 2.117 d án đ u t n c ngoài. K im
ạ ấ ướ ạ ỷ ầ ư ướ ẩ ng ch xu t kh u năm 2013 c đ t 14,44 t USD, thu hút đ u t n ạ c ngoài đ t
ỷ ầ ậ ườ ủ ạ ỉ 1,23 t USD. Thu nh p bình quân đ u ng i năm 2013 c a toàn t nh đ t 52,7
ơ ấ ệ ồ ế ệ ế ụ ị tri u đ ng. C c u kinh t Công nghi p chi m 61,3% ; d ch v 35,3% và Nông
ệ ế nghi p chi m 3,4%.
ố ớ ạ ưở ệ Đ i v i huy n Phú Giáo Trong giai đo n 20052010, GDP tăng tr ng bình
ủ ả ự ệ quân hàng năm 12,1%, trong đó khu v c NôngLâm nghi p và Th y s n tăng bình
ự ệ ươ quân 6,16 %/năm; Công nghi pXây d ng tăng khá 14,92 %, th ạ ị ng m i d ch v ụ
ườ ừ ạ tăng nhanh và đ t 23,9 %/ năm. ỉ Ch tiêu GDP/ng ụ i liên t c tăng, t ệ 6,6 tri u
ườ ệ ồ ườ ồ đ ng/ng i/năm (năm 2005) lên 15 tri u đ ng/ng i/năm (năm 2010), tăng 2,2
ệ ệ ồ ầ l n so năm 2005. Năm 2010, bình quân GDP ngành công nghi p 60 tri u đ ng/lao
ụ ươ ị ệ ạ ồ ộ đ ngộ , ngành d ch v th ng m i (22 tri u đ ng/lao đ ng) và ngành nông nghi pệ
2.2.2 Tài nguyên r ng ừ
56
ệ ồ ộ ạ ầ đ t g n 14 tri u đ ng/lao đ ng.
ươ ệ ộ ỉ ỹ ấ Trên toàn t nh Bình D ng, Phú Giáo là m t trong hai huy n có qu đ t
ủ ệ ấ ấ ớ ộ ỉ ừ r ng l n nh t trong toàn t nh. Đ t lâm nghi p ch y u ả ủ ế thu c qu n lý c a công ty
ươ ớ ổ ự ượ ệ TNHH MTV Lâm nghi p Bình D ng, v i t ệ ng di n tích t nhiên đ c giao
ả ừ ấ ừ ự qu n lý là 5.683,6 ha, trong đó đ t có r ng là 4.978,5 ha (R ng t nhiên 385,9 ha
ừ ồ ủ ế ừ ớ và r ng tr ng là ầ 4.592,6 ha v i loài cây ch y u là các loài Keo, Xà c , Sao, D u,
ề ừ ấ Đi u và Cao su; đ t chấ ưa có r ng: 75,3 ha và các lo i đạ ố t khác là 629,8 ha. Đ i
ệ ấ ươ ấ ộ ọ ệ ớ ỉ v i t nh Bình D ng thì đây là m t di n tích đ t lâm nghi p r t quan tr ng đ ể
ị ả ừ ệ ể ẩ ấ ồ ỗ ừ phát tri n tr ng r ng cung c p g nguyên li u gia tăng giá tr s n ph m r ng
ạ ả ồ ườ ỗ ợ ệ ể tr ng và t o c nh quan môi tr ng sinh thái h tr cho phát tri n công nghi p.
ứ ủ ự ậ ạ ạ ự ệ ệ Khu v c nghiên c u c a lu n án t i tr m th c nghi m lâm nghi p Phú Bình
ộ ợ ế ề ị ị ạ ệ thu c huy n Phú Giáo có l i th v v trí đ a lý có giao thông đi l i thu n l ậ ợ i,
ự ữ ể ế ệ ị ớ ằ n m trong khu v c ti p giáp gi a khu đô th và khu công nghi p phát tri n v i
ự ệ ệ ồ ộ ồ khu v c nông nghi p nông thôn. Ngu n lao đ ng d i dào, có kinh nghi m trong
ứ ả ệ ậ ấ ổ t ế ch c s n xu t và kinh doanh nông nghi p. Có khí h u ôn hoà không có bi n
ề ờ ế ớ ư ụ ạ ị ươ ộ đ ng l n v th i ti t nh : bão l t, h n hán... đ a hình trung du t ố ằ ng đ i b ng
ừ ệ ể ệ ậ ồ ph ng.ẳ ủ Do đó vi c tri n khai thí nghi m c a lu n án cho r ng tr ng Keo lá tràm
57
ấ ợ ỳ ị qua các chu k kinh doanh trên đ a bàn r t phù h p.
ươ
Ch
ng 3
Ộ
ƯƠ
Ứ
N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ộ Ứ 3.1 N I DUNG NGHIÊN C U
3.1.1 Nghiên c u nh
ứ ả ưở ể ạ ủ ộ ế h ủ ng c a đ l ấ i VLHCSKT đ n đ phì c a đ t
ỳ qua các chu k kinh doanh
Đánh giá các tính ch t v t lý c a đ t thông qua các ch tiêu: Dung tr ng và
ủ ấ ấ ậ ọ ỉ
Thành ph n c gi ầ ơ ớ ủ ấ i c a đ t
kcl, hàm
ấ ấ ỉ ọ ủ Đánh giá các tính ch t hóa h c c a đ t thông qua các ch tiêu: pH
ữ ơ ễ ạ ổ ố ượ l ng Cacbon h u c (C%), Đ m t ng s (N%), Lân d tiêu (Pdt%) và các
+, Ca2+, Mg2+.
Catiton trao đ i Kổ
ể ặ ộ ỉ ậ ọ ủ ấ Đánh giá các đ c đi m sinh h c c a đ t thông qua các ch tiêu: Đ ng v t
ậ ổ ậ ả ố ấ đ t, vi sinh v t t ng s và vi sinh v t phân gi i lân.
3.1.2 Nghiên c u nh h
ứ ả ưở ủ ể ạ ế ưở ng c a đ l i VLHCSKT đ n sinh tr ng, tr ữ
ố ừ ấ ỳ ượ l ng, năng su t và sinh kh i r ng qua các chu k kinh doanh
Đánh giá nh h
ả ưở ủ ế ả ưở ng c a qu n lý VLHCSKT đ n sinh tr ấ ng, năng su t
ừ ồ ở ớ ỳ và tr ữ ượ l ng r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3 và so sánh v i 2 chu k ỳ
ướ kinh doanh tr c đó.
Xác đ nh sinh kh i r ng theo tu i và t ng b ph n thân cây
ố ừ ừ ậ ổ ộ ị ở ỳ chu k 3 và
ớ ỳ ướ so sánh v i 2 chu k kinh doanh tr c đó.
3.1.3 Nghiên c u tích lũy các ch t dinh d
ứ ấ ưỡ ả ằ ng và kh năng cân b ng dinh
ưỡ ủ ừ ở ỳ d ồ ng c a r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3.
L
ượ ấ ấ ồ ưỡ ừ ấ ng hóa ngu n cung c p các ch t dinh d ng t ầ : Đ t; VLHCSKT; t ng
ụ ả ươ ụ ể ạ ở ả ượ ậ ụ cây b i, th m t i, th m m c đ l i ỳ chu k 2; và l ng v t r ng hàng
ả ạ ấ ở ỳ năm tr l i cho đ t chu k 3.
Đánh giá kh năng s d ng thông qua l
ử ụ ả ượ ấ ng tích lũy các ch t dinh d ưỡ ng
58
ồ ở ỳ ủ ừ c a r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3
Cân đ i ngu n cung c p và kh năng s d ng dinh d
ử ụ ấ ả ồ ố ưỡ ừ ồ ng r ng tr ng ở
ơ ở ề ằ ấ ỳ ưỡ ừ ồ chu k 3 làm c s đ xu t cân b ng dinh d ng cho r ng tr ng Keo lá
tràm.
ƯƠ Ứ 3.2 PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ậ ể 3.2.1 Quan đi m và cách ti p c n
ự ệ ả ươ ậ Th c hi n lu n án này, tác gi ụ đã áp d ng hai ph ứ ổ ng pháp nghiên c u t ng
ươ ả ệ ậ quát là: (i) Ph ng pháp sinh thái mô t ề thông qua vi c đi u tra, thu th p thông
ứ ấ ơ ở ệ ệ ế ươ tin, tài li u th c p làm c s cho vi c thi ệ t các thí nghi m và (ii) Ph ng pháp
ự ế ệ ệ ằ ế ế ự sinh thái th c nghi m b ng vi c ti n hành thi ệ t k và xây d ng các “thí nghi m
ộ ị ạ ườ ứ ồ ị đ nh v trên đ ng ru ng” t ệ i hi n tr ng nghiên c u.
ủ ế ậ ậ ỳ ị ị ứ Cách ti p c n c a lu n án là nghiên c u đ nh v lâu dài qua các chu k kinh
ừ ư ệ ệ ậ ồ ố doanh r ng tr ng Keo lá tràm nên vi c b trí thí nghi m cũng nh thu th p s ố
ự ế ừ ở ệ ố ệ ề ấ ỳ ưở ấ li u có s k th a chu k 1 & 2. Các s li u v đ t, sinh tr ng, năng su t và
ố ừ ượ ế ừ ừ ế ứ ủ ự ả ả ậ ị “Qu n lý l p đ a sinh kh i r ng đ c k th a t k t qu nghiên c u c a d án
ấ ừ ồ ệ ừ ự và năng su t r ng tr ng Keo ở ệ Vi t Nam” th c hi n t 2002 – 2007 do t ổ ứ ch c
ừ ệ ợ ượ ọ ỳ ượ ế ậ CIFOR tài tr . R ng thí nghi m này đ c g i là chu k 2 đ c thi t l p năm
ầ ặ ạ ớ ứ ệ ồ 2002 và khai thác năm 2008 g m 3 công th c thí nghi m và 5 l n l p l i v i các
ể ạ ứ ấ ộ công th c Fl (l y đi toàn b VLHCSKT); Fm (đ l i VLHCSKT) và Fh đ l ể ạ i
ượ ộ ừ ấ g p đôi l ể ng VLHCSKT (di chuy n toàn b VLHCSKT t Fl sang).
ế ụ ứ ừ ự ệ ậ ỳ Lu n án đã ti p t c th c hi n nghiên c u t ố năm 2008 (cu i chu k 2) tr ướ c
ừ ể ế ậ ệ ở ế ỳ khi khai thác r ng đ thi t l p thí nghi m chu k 3 và theo dõi đ n năm 2013.
ự ứ ạ ổ ổ ộ Bên c nh đó, có s thay đ i và b sung thêm các n i dung nghiên c u cho phù
ụ ể ể ạ ấ ứ ượ ẽ ợ h p, c th là: (i) Công th c Fh khi đ l i g p đôi l ng VLHCSKT s không
ự ế ả ề ệ ợ ớ ượ ổ ở còn phù h p v i đi u ki n th c t ấ s n xu t và đ c thay đ i ằ ỳ chu k 3 b ng
ể ạ ệ ổ ổ vi c đ l i VLHCSKT và có bón b sung thêm 300g Lân/cây; (ii) B sung thêm
ớ ề ứ ủ ứ ệ ộ ộ n i dung nghiên c u m i v quá trình phân h y VLHCSKT, nghiên c u h đ ng
59
ằ ấ ưỡ ủ ừ ồ ậ ấ v t đ t, VSV trong đ t, đánh giá cân b ng dinh d ng c a r ng tr ng, …
3.2.2 Ph
ươ ố ệ ng pháp b trí thí nghi m
ệ ậ ượ ừ ọ ỳ ượ ủ ề Thí nghi m c a đ tài lu n án đ ồ c g i là r ng tr ng chu k 3, đ c b ố
ủ ừ ố ầ ủ ể ề ẫ ồ ỳ The trí trên n n c a r ng tr ng chu k 2 theo ki u kh i đ y đ ng u nhiên (
ứ ồ Randomized Complete Block Design RCBD), g m 3 công th c và 5 l n l p l ầ ặ ạ i.
ươ ự ệ ố ươ ứ Ph ng pháp b trí thí nghi m này d a theo ph ả ng pháp nghiên c u trong qu n
ị ừ ậ ồ ệ ớ ủ ứ ệ lý l p đ a r ng tr ng Nhi t đ i c a Trung tâm Nghiên c u Lâm nghi p Qu c t ố ế
ứ ệ ồ (CIFOR), (Tiarks và cs., 1998). Thí nghi m g m các công th c sau:
ộ ậ ệ ữ ơ ấ ở Fl: L y đi toàn b v t li u h u c sau khai thác ỳ chu k 1 và 2.
ể ạ ậ ệ ữ ơ ở ả ỳ ỳ Fm: Đ l i v t li u h u c sau khai thác c chu k 1 và chu k 2.
ữ ệ ậ ở Fh: Đ l ấ ể ạ g p đôi i ỳ chu k 1; đ l ể ạ i ơ v t li u h u c sau khai thác
ừ ồ ỳ ờ VLHCSKT r ng chu k 2 và đ ng th i bón lót 300g super phosphate 16,5%
ấ
ở
ượ
ể ừ
ứ
ạ
Ghi chú: G p đôi VLHCSKT
ỳ chu k 2 đ
c di chuy n t
công th c Fl sang. Lo i phân bón super
ượ
ươ
ẩ
ỉ
ư
phosphate hàm l
ng 16,5% P
205, thì trong 100g Lân th
ng ph m ch có
7,2gP. Cách tính nh sau:
ậ ộ ồ
ượ
ớ P = 16,5% x (31 x 2)/[(31x2) +(16x5)]. V i m t đ tr ng 1.667 cây/ha và bón 300 gP
205 thì l
ng phân
ố
lân nguyên t
là: 300g P
205/cây x 7,2 gP x 1.667 cây/ha = 36 kgP/ha)
P205/cây.
ộ ố ễ ượ ể ạ ể ồ Toàn b g c và r cây cũng đ c đ l ừ i sau khai thác r ng đ tr ng m i ớ ở
ồ ỳ ở ượ ố ồ ở ữ ủ chu k 2 & 3. Cây tr ng ỳ chu k sau đ c b trí tr ng gi a hàng c a chu k ỳ
ướ ể ộ ố ưỡ ụ ổ ệ ấ tr c đ huy đ ng t ồ i đa ngu n dinh d ng cho cây h p th . T ng di n tích
ệ ồ ượ ầ ụ ể ư ừ r ng tr ng thí nghi m là 4 ha, đ c chia làm 2 ph n c th nh sau:
ứ ệ ồ ượ ầ ặ ạ ố ệ ổ + Ô chính g m 3 công th c thí nghi m đ c b trí 5 l n l p l i. T ng di n tích
2, di n tích m i ô là 1.152 m ỗ
2 (12 hàng x 16
ệ ệ ủ c a 15 ô thí nghi m là 17.280 m
2 (8 hàng x 12 cây/hàng = 96 cây),
ệ ế cây/hàng), trong đó di n tích ô đo đ m là 576 m
2 g m 2 hàng cây bao xung quanh ô đo đ m (96 cây).
ệ ệ ế ồ di n tích vùng đ m là 576 m
ớ ướ ư ậ ẽ ạ ậ ố ệ ế ượ ự V i kích th c ô và cách thu th p s li u nh v y s h n ch đ ộ c s tác đ ng
ế ố ả ưở ớ ế ứ ủ ả ậ ủ c a các y u t bên ngoài làm nh h ng t i k t qu nghiên c u c a lu n án.
2 (108
ụ ượ ế ế ể ấ ệ ẫ ố + Ô ph đ c thi t k đ l y m u sinh kh i hàng năm di n tích 720 m
ừ
ế
ừ
R ng T ch
R ng Cao su
60
cây/ô)
ơ ồ ố ệ Hình 3.1. S đ b trí thí nghi m
3.2.3 Ph
ươ ố ệ ứ ộ ậ ng pháp thu th p và phân tích s li u theo n i dung nghiên c u
(cid:0) ươ ứ ộ ủ ấ ỳ Ph ng pháp nghiên c u đ phì c a đ t qua các chu k kinh doanh
L y m u đ t
ấ ấ ẫ
ấ ậ ẫ ấ ọ + M u đ t phân tích tính ch t v t lý và hóa h c:
ứ ẫ M u đ ượ ấ ở c l y ằ các công th c khác nhau b ng
ạ ộ ố khoan tay lo i có đ khoan sâu t i đa 50cm, đ ườ ng
ệ ỗ kính mũi khoan 3,0cm. M i ô thí nghi m đ ượ ấ c l y
ả ề ể ớ ộ ừ t 10 đi m (10 mũi khoan) d i đ u trên ô v i 2 đ
ầ ấ ừ sâu t ng đ t là t ữ 0 10cm và 10 20cm. Nh ng
ấ ấ ẫ Hình 3.2. L y m u đ t hàng năm ẫ ủ ấ ượ ầ ộ ạ ộ m u c a cùng đ sâu t ng đ t đ c tr n l i thành
ừ ỗ ụ ẫ ẫ ấ ẫ ẫ ợ ỗ ộ ỗ ơ ợ m t m u h n h p. T m i m u h n h p, l y hai m u ph ng u nhiên và ph i
ụ ẽ ượ ẫ ử ộ ử ủ khô không khí. M t n a c a m u ph s đ c dùng cho phân tích và n a còn l ạ i
ỡ ạ ấ ỏ ơ ữ ề ẫ ấ ượ ư đ c l u tr . M u đ t sau khi nghi n, có kích c h t đ t nh h n 2mm s đ ẽ ượ c
ấ ị ể ẫ ấ ọ ờ ỳ dùng đ phân tích hóa h c. Th i gian l y m u đ t đ nh k vào tháng 7 hàng năm.
ử ụ ụ ườ ể ạ ấ ẫ ọ ố ị ấ L y m u đ xác đ nh dung tr ng đ t: S d ng ng kim lo i hình tr đ ng kính
3 l y m u
ẫ ở ấ ầ ấ ộ ị ừ ỗ ể ể 10cm, th tích 1dm ph n đ t chính không b tác đ ng t m i đi m t ạ i
ệ ở ỗ ầ ừ m i ô thí nghi m 2 t ng phát sinh 0 – 10cm và t 10 20cm.
ệ ẫ ẫ ộ ỗ + M u đánh giá đ ng v t đ t: ậ ấ Trên m i ô thí nghi m, m u đ t đ ấ ượ ấ ừ 3 c l y t
ầ ặ ứ ệ ẫ ẫ ầ công th c x 3 l n l p x 2 l n/năm = 18 m u/năm, di n tích ô m u 1 x 1m sâu
ấ ượ ấ ộ 0,1m. Đ t đ ỏ ể ế c l y toàn b và làm nh đ đ m
ậ ấ ộ ộ ướ toàn b đ ng v t đ t có kích th ư c > 0,2cm nh :
ế ế ố ọ ki n, giun, d , m i, sâu, b , …
ậ ổ ẫ ố ậ + M u phân tích vi sinh v t t ng s và vi sinh v t
ả ẫ ố phân gi i lân: ậ ổ M u đánh giá t ng s vi sinh v t
ậ ấ ả trong đ t và vi sinh v t phân gi ỗ i lân: Trên m i ô
ấ ấ ượ ấ ừ ệ ẫ thí nghi m, m u đ t đ t đ c l y t ứ 3 công th c
61
ấ ấ ẫ Hình 3.3. L y m u phân tích VSV đ t
ầ ặ ệ ẫ ấ ị ẫ ầ x 3 l n l p x 3 v trí l y khác nhau x 2 l n/năm = 54 m u/năm, di n tích ô m u
10 x 10 x 10cm.
ấ ẫ ố ị ươ ứ V trí l y m u cách g c cây 0 30cm, 30 80cm và 80 150cm t ớ ị ng ng v i đ a
ấ ượ ữ ể ẫ ầ ố đi m g n g c cây, gi a tán cây và ngoài tán cây. M u sau khi l y đ c
ả ươ ề ạ ả b o qu n t i trong thùng đá và đem v phân tích ngay t ệ i phòng thí nghi m.
ư ầ ẫ ấ ờ ỳ ị Th i gian l y m u đ nh k 2 l n/năm vào mùa khô (tháng 3) và mùa m a (tháng
8 hàng năm).
ươ ẫ ấ ng pháp phân tích m u đ t Ph
ươ ẫ ượ ự ệ Ph ng pháp phân tích m u trong phòng, đ c th c hi n theo các qui trình
ệ ươ ấ ấ ổ phòng thí nghi m. Ph ng pháp phân tích đ t theo s tay phân tích đ t, n ướ c,
ữ ủ ệ ả ồ ổ phân bón cây tr ng c a Vi n Nông hóa th nh ng, 1998 [39] và có tham kh o tài
ừ ấ ố ế ệ li u t trung tâm thông tin và đ t Qu c t (International soil reference and
ủ ụ ể ư information centre, ISRIS/FAO c a tác gi ả van Reeuwijk,1995), c th nh sau:
ố ươ ổ Ct ng s ng pháp WalkleyBlack
ở ỗ ẫ ợ Ph Công phá m u b i h n h p sulphuric acid –selenium và
ố ấ ằ ư ươ ổ N t ng s hydrogen peroxide 30% và ch ng c t b ng ph ng pháp
4F và 0.025M HCl).
ẩ ằ Kieldahl. ươ Ph ng pháp so màu theo dãy màu tiêu chu n, trích b ng ễ P d tiêu
ị ằ ằ ị ươ dung d ch BrayI (0.03M NH Trích b ng dung d ch NH4Cl (1M) và đo b ng ph ng K trao đ iổ
4Cl (1M) và ph
ọ ử ị ằ ươ ấ ế pháp quang k ng n l a. Trích b ng dung d ch NH ng pháp h p Ca và Mg trao đ iổ ụ ử (AAS).
ấ ộ ồ ớ ỷ ệ ph nguyên t ị Hòa tan đ t trong dung d ch KCl n ng đ 1M v i t l 1: pH
ượ ằ ươ ị ọ ị c xác đ nh b ng ph ể ng pháp xác đ nh th 2,5 Dung tr ng đ
0 C đ xác đ nh tr ng
ẫ ượ ấ ở ể ọ ị Dung tr ngọ tích, các m u đ c s y khô 105
62
ầ ấ ử ụ ạ ng khô . ươ ng pháp phân tích thành ph n c p h t. S d ng ượ l Dùng ph Thành ph n c gi ầ ơ ớ i ụ ố ể ị ạ công c là ng hút Robinson đ xác đ nh t ỷ ệ l ấ 3 c p h t.
ươ ậ ổ ụ ẩ Ph ng pháp phân tích vi sinh v t t ng s ố (CFU/g) áp d ng tiêu chu n TCVN
ậ ọ ề ướ ề ị ẫ 48811989 và TCVN 4884:2001 v “Vi sinh v t h c – h ng d n chung v đ nh
0C”
ẩ ạ ở ậ ế ậ ỹ ượ l ng vi sinh v t – k thu t đ m khu n l c 30
ươ ậ ả ụ Ph ng pháp phân tích vi sinh v t phân gi i lân (CFU/g) áp d ng TCVN
ề ậ ả ấ ợ 6167:1996 v “Phân bón vi sinh v t phân gi ố i h p ch t ph t pho khó tan
Phosphatsolubling microbial fertilizer”.
ầ ưỡ ấ ng trong đ t: Cách tính thành ph n dinh d
ụ ứ ướ ể ầ ấ Áp d ng công th c (3.1) d i đây đ tính toán thành ph n các ch t dinh d ưỡ ng
C, N, P, K, Ca, Mg trong đ t: ấ
X (kg) = BD (kg/m3) x 10.000 (m2) x SD (m) x TPDD (mg/kg) (3.1)
ầ ưỡ ấ ầ Trong đó: X: thành ph n dinh d ng trong đ t c n tìm;
ầ ấ ọ BD: dung tr ng theo t ng đ t;
10.000m2 là di n tích cho 1ha; ệ
ấ ầ ộ SD: đ sâu t ng đ t;
ầ ưỡ ở ấ TPDD: Thành ph n dinh d ấ ng ch t X trong đ t.
(cid:0) ươ ứ ưở ữ ượ ấ Ph ng pháp nghiên c u sinh tr ng, tr l ố ng, năng su t và sinh kh i
ặ ấ ủ ừ ồ ỳ trên m t đ t c a r ng tr ng qua các chu k kinh doanh
Đánh giá sinh tr
ưở ừ ng r ng:
+ S li u v sinh tr
ố ệ ề ưở ữ ượ ố ừ ấ ở ng, tr l ng, năng su t, sinh kh i r ng ỳ chu k 1, 2 đ ề
ậ tài lu n án k th a s li u c a d ế ừ ố ệ ủ ự
án CIFOR (2002 2007) làm c sơ ở
ỳ ể đ đánh giá qua các chu k kinh
doanh.
ệ ở ừ ồ + Đo r ng tr ng thí nghi m ố cu i
ướ ỳ chu k 2 tr c khi khai thác, đo
ưở ở ị sinh tr ừ ng r ng ỳ chu k 3 đ nh
63
ị ị ỳ ầ k 1l n/năm, đo đ nh v toàn b s ộ ố
ấ ẫ ố Hình 3.4. L y m u sinh kh i hàng năm
ầ ặ ứ ệ ồ ỉ cây trong các công th c thí nghi m theo các l n l p, các ch tiêu g m: T l ỷ ệ
vn (m), D1.3 (cm).
ố s ng (%), H
ữ ượ ấ ị ừ ng r ng: Xác đ nh năng su t và tr l
ữ ượ ở ướ ệ ế ị + Xác đ nh tr l ừ ng r ng ỳ chu k 2 tr c khi ti n hành thí nghi m: Đo toàn
1.3), chi u cao cây (Hvn) và gi
ề ả ẩ ộ ườ b đ ng kính (D ạ i tích 15 cây tiêu chu n đ i
ơ ở ữ ượ ệ ấ ị ủ di n cho các c p kính khác nhau làm c s xác đ nh tr l ầ ng c a lâm ph n
ổ ượ ấ ượ ể ạ ị ể đ xác đ nh t ng l ng l y ra và l ng VLHC đ l i sau khai thác.
ữ ượ ừ ừ ệ ồ ồ ỳ ị + Xác đ nh tr l ng r ng tr ng chu k 3: Hàng năm, r ng tr ng thí nghi m chu
1.3 và Hvn làm c s xác đ nh
ượ ế ưở ơ ở ị ỳ k 3 cũng đ c đo đ m các tiêu sinh tr ng D
ữ ượ ủ ầ tr l ng c a lâm ph n.
L y m u sinh kh i hàng năm:
ấ ẫ ố
ố ớ ừ ồ ở ỳ + Đ i v i r ng tr ng chu k 2:
1.3; Hvn t
ướ ừ ế ưở ấ ả Tr c khi khai thác r ng ti n hành đo sinh tr ỉ ng các ch tiêu: D t c các
ệ ẫ ạ ẩ ầ ọ ấ cây trong lâm ph n, sau đó ch n ra 15 cây m u tiêu chu n đ i di n cho các c p
ượ ặ ấ ạ ể ầ ặ ố ượ ấ kính đ c ch t h đ tính sinh kh i ph n trên m t đ t, tính toán l ng l y ra và
ể ầ ẫ ọ ưỡ ể ạ đ l i. Trong 15 cây m u ch n ra 6 cây đ phân tích thành ph n dinh d ỗ ng. M i
ượ ắ ằ cây đ ạ c c t làm 5 đo n b ng nhau,
ả ượ ư ậ ộ ỏ ọ ị các b ph n cây nh thân, v , cành, lá và hoa qu đ c xác đ nh tr ng l ượ ng
ạ ườ ượ ấ ệ ẫ ạ ọ ượ ươ t i ngay t ệ i hi n tr ng và đ c l y m u đ i di n có tr ng l ng 0,5kg cho
ố ệ ộ ả ừ ế ừ ế ậ ừ t ng b ph n. S li u gi i tích cây t ậ năm 2002 2007 lu n án k th a k t qu ả
ứ ủ ự nghiên c u c a d án CIFOR.
ố ớ ừ ế ồ ỳ ưở + Đ i v i r ng tr ng chu k 3: Hàng năm ti n hành đo sinh tr ọ ng và cũng ch n
ể ả ấ ạ ẩ ấ ẫ ệ ra 15 cây tiêu chu n đ i di n cho các c p kính đ gi ố i tích và l y m u sinh kh i
ượ ể ầ ọ ọ ỏ và 6 cây đ c ch n đ phân tích thành ph n hóa h c trong thân, v , cành, lá và
hoa qu .ả
Áp d ng công th c (3.2) d
n
ứ ụ ướ ữ ượ ể i đây đ tính toán tr l ừ ng r ng:
i=1
64
M = ∑ [3.14 x (Di/2)2x Hi x 0.5] x 10000/S (3.2)
3/ha)
ở ị v trí 1,3m
ọ
ệ ố
ố
ệ ố ộ ệ Trong đó: M Di Hi n 0,5 S
ừ ữ ượ ng r ng (m Tr l ườ ủ Đ ng kính c a cây i ề Chi u cao vút ng n cây i (m) S cây trong ô thí nghi m Hình s f (h s đ thon thân cây) 2) Di n tích ô thí nghi m (m ẩ ệ ố ả ấ ẫ ừ Tính toán sinh kh i: T 15 cây tiêu chu n gi ố ẽ ậ i tích l y m u sinh kh i s l p
ươ ươ ữ ườ ọ ượ ủ ể ph ng trình t ng quan gi a đ ng kính và tr ng l ng khô c a cây cá th có
b . Trong đó Y tr ng l
ọ ượ ườ ạ d ng hàm Mũ: Y= aX ng khô và X là đ ng kính ngang
ệ ố ể ướ ự ủ ừ ố ừ ng c, a và b là các h s đ c tính sinh kh i khô c a cây r ng t ể đó đ xác
ừ ệ ả ầ ố ứ ị đ nh sinh kh i theo t ng công th c thí nghi m và cho c lâm ph n.
(cid:0) ươ ứ ấ ưỡ Ph ng pháp n ghiên c u tích lũy các ch t dinh d ả ng và kh năng cân
ằ ưỡ ủ ừ ồ ở ỳ b ng dinh d ng c a r ng tr ng chu k 3
Xác đ nh t c đ phân hu v t li u h u c sau khai thác
ỷ ậ ệ ữ ơ ố ộ ị
ở ồ ỳ ậ ệ V t li u đ ượ ấ ừ ừ c l y t r ng khai thác chu k 2 bao g m: Lá; Cành < 1 cm;
ừ ượ ắ ố ượ ỗ Cành t 1 5cm đ ạ c c t thành các đo n dài 1cm. Kh i l ẫ ng m i m u khô là
ố ượ ượ ướ ướ 25g, kh i l ng này đ c cho vào túi l i nylon kích th ắ c 20 x 20cm có m t
ầ ặ ạ ẫ ạ ổ ộ ồ ướ ộ l i r ng 2mm. T ng c ng g m 210 m u các lo i (5 l n l p l ả ầ i x 14 l n kh o
ạ ậ ệ ẫ ượ ặ ả ề ệ ướ sát x 3 lo i v t li u). Các m u đ c đ t r i đ u trên ô thí nghi m d ặ ấ i m t đ t
ể ả ầ ồ ờ ờ ỳ ứ ủ ừ c a r ng tr ng chu k 3. Th i gian kh o sát 14 l n vào các th i đi m tháng th :
ạ ậ ệ ỗ ầ ẫ 0, ½, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 12, 15, 18, 21, 24. M i l n thu 5 m u x 3 lo i v t li u = 15
ử ạ ậ ệ ề ấ ể ấ ư ủ ẫ ầ ở m u, r a s ch đ l y ph n v t li u ch a phân h y mang v s y khô nhi ệ ộ t đ
ọ ượ ố ượ ể ổ ị 760C cho đ n khi tr ng l ế ng không đ i và cân đ xác đ nh kh i l ng khô và
ượ ủ ấ đánh giá l ng m t đi do quá trình phân h y.
Xác đ nh ngu n dinh d
ồ ị ưỡ ả ổ ấ ng có kh năng b sung cho đ t
ưỡ ấ ừ ả ồ ồ Các ngu n dinh d ổ ng có kh năng b sung cho đ t t 3 ngu n chính là:
ấ ưỡ ưỡ ủ ầ ượ l ng ch t dinh d ng tích lũy trong VLHCSKT; dinh d ả ng c a t ng th m
ụ ụ ả ượ ủ ừ ậ ụ ở m c, cây b i th m t ươ ể ạ i đ l i và l ng v t r ng hàng năm c a r ng ỳ chu k 3.
65
ươ ụ ể ư ệ ậ ẫ ố Ph ng pháp b trí thí nghi m, thu th p m u và phân tích c th nh sau:
ị ượ ể ạ ệ ằ ọ ượ + Xác đ nh l ng VLHC đ l i sau khai thác b ng vi c tính tr ng l ng sinh
ố ủ ọ ườ ả ở ộ kh i c a toàn b cành, ng n có đ ng kính < 5cm lá cây, hoa, qu ,… ỳ chu k 2.
ươ ố ươ ấ ầ ẫ Ph ị ng pháp xác đ nh sinh kh i t i, khô và l y m u phân tích thành ph n dinh
ể ạ ạ ấ ở ưỡ d ừ ng các ch t trong t ng lo i VLHC đ l i sau khai thác đã trình bày trên.
ụ ả ị ươ ụ ả ướ ừ ằ ố + Xác đ nh sinh kh i cây b i, th m t i và th m m c d ệ i tán r ng b ng vi c
2 (1 x 1m), t ng s g m 25 l
ướ ướ ố ồ ổ ặ ố b trí đ t các l i ô vuông kích th c 1m ướ i ô
ả ề ạ ạ ấ ả ệ vuông r i đ u trên các ô thí nghi m. T i đây phân lo i và thu gom t t c các
ầ ả ươ ụ ỏ ẫ thành ph n nh ư : cây b i, c , cành, lá, qu (t i và khô). M u sau khi thu đ ượ c
0C trong 48 gi
ở ệ ộ ờ ế ọ ượ ề ấ đem v s y khô nhi t đ 76 đ n khi tr ng l ng không đ i đ ổ ể
ố ượ ưỡ tính sinh kh i khô và phân tích hàm l ấ ng các ch t dinh d ng.
ị ượ ở ậ ụ ệ ằ ậ ẫ ỳ ậ ụ ng v t r ng chu k 3 b ng vi c thu th p m u v t r ng hàng + Xác đ nh l
2 (1x1m) đ t cách m t đ t 50cm t
ở ẫ ượ ơ ướ ặ ấ ặ năm các b y l ng r i có kích th c 1m ạ i 5
ủ ứ ệ ặ ẫ ẫ ổ ố ẫ ỗ ô c a công th c thí nghi m Fm, trong m i ô đ t ng u nhiên 5 b y. T ng s b y
ẫ ừ ơ ờ ượ ậ ụ ượ l ng r i là 25 cái. Th i gian thu m u t ừ khi r ng có l ng v t r ng đáng k ể
ắ ầ ở ổ ế ẫ ổ ượ ầ (b t đ u thu tu i 2 đ n tu i 5); m u đ c thu 2 l n/tháng vào ngày 15 và 30
0C
ể ọ ị ượ ẫ ở ằ ấ ệ ộ hàng tháng. Đ xác đ nh tr ng l ng khô b ng cách s y m u nhi t đ 76
ờ ượ ẫ ượ ổ trong 48 gi ọ khi tr ng l ng khô không còn thay đ i. Hàng năm, m u l ơ ng r i
ề ể ấ ấ ẫ ộ ưỡ ồ ượ đ c tr n đ u và l y m u đ phân tích thành các ch t dinh d ng g m: N, P, K,
Ca và Mg.
Xác đ nh ngu n dinh d
ồ ị ưỡ ng tích lũy trong cây
ấ ẫ ồ ị ưỡ ể + L y m u phân tích: Đ xác đ nh ngu n dinh d ủ ừ ng tích lũy trong cây c a r ng
ệ ả ả ề ẩ ỳ thí nghi m chu k 3 thông qua gi ấ i tích 15 cây tiêu chu n/năm r i đ u theo c p
ố ươ ể ượ ị kính đ xác đ nh sinh kh i t i, khô và phân tích hàm l ấ ng các ch t dinh d ưỡ ng
tích lũy trong cây.
ươ ự ẫ ầ ấ + Ph ng pháp phân tích các m u th c v t: ậ Phân tích thành ph n các ch t dinh
ự ấ ậ ồ ưỡ ủ ế ưỡ d ng trong th c v t g m 5 ch t dinh d ng ch y u là N, P, K, Ca, Mg.
ươ ố ế ủ ụ ấ ả Ph ng pháp áp d ng theo phân tích đ t Qu c t c a tác gi L.P. van Reeuwijk,
66
́ ̃ Interntional Soil referance and Information Centre, 1995 (ISRIC). Công pha mâu
2O2) cho đêń
̀ ự ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣ th c vât băng acid sulphuric ́ (H2SO4) đâm đăc kêt h p v i perocide (H
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượ ượ ̣ ̉ ̀ khi mâu trăng hoan toan va lây môt l ng đ c xac đinh đê phân tich N, P, K, Ca
ư ̉ va Mg̀ tông số nh sau:
ằ ươ N: phân tích b ng ph ng pháp Kjeldahl;
ươ ử ụ P: s d ng ph ng pháp so màu;
ọ ử ế ằ ị K: Xác đ nh b ng máy quang k ng n l a;
ụ ằ ấ ị ử Ca và Mg: Xác đ nh b ng máy h p th nguyên t .
ố ệ ừ ổ ừ ủ ậ ố ộ + Tính toán s li u: T t ng sinh kh i theo t ng b ph n thân cây c a các công
ứ ệ ượ ừ ầ ấ ưỡ th c thí nghi m đ c tính toán cho t ng thành ph n các ch t dinh d ng và qui
ứ ướ ể ầ ụ ổ đ i ra 01 ha. Áp d ng công th c (3.3) d i đây đ tính toàn thành ph n các dinh
ưỡ d ng C, N, P, K, Ca, Mg trong cây:
ấ X (kg/ha) = ∑[SKBPi (t n/ha) x NC (kg/ha)] (3.3)
ầ ưỡ ầ Trong đó: X: thành ph n dinh d ng trong cây c n tìm;
ậ ủ ố ộ ổ SKBPi: T ng sinh kh i b ph n c a cây;
ỏ ỏ ặ ậ ộ ớ BPi: B ph n là thân, cành l n, cành nh , v ho c lá cây;
ượ ưỡ ậ ủ ủ ừ ộ NC: Hàm l ng dinh d ng c a X theo t ng b ph n c a cây.
3.2.4 Ph
ươ ố ệ ử ng pháp x lý s li u
ọ ủ ấ ữ ơ ậ ệ ấ ậ ẫ Phân tích tính ch t v t lý, hóa h c c a đ t và phân tích m u v t li u h u c sau
ậ ụ ự ủ ấ ầ ậ ố khai thác, v t r ng, phân h y th c v t, sinh kh i và thành ph n các ch t dinh
ậ ượ ự ệ ạ ự ộ ưỡ d ng trong th c v t đ c th c hi n t ủ i phòng phân tích c a b môn sinh thái
ườ ừ ệ ệ ộ ọ môi tr ộ ng r ng thu c Vi n Khoa h c Lâm nghi p Nam B .
ố ổ ả ượ ệ ạ ự Phân tích VSV t ng s và VSV phân gi i lâm đ c th c hi n t i phòng thí
ủ ề ệ ệ ệ ọ nghi m vi sinh c a Vi n Khoa h c Nông nghi p Mi n Nam
S li u đánh giá
ố ệ ở ứ ượ ừ ủ ị các công th c đ c tính t ầ giá tr trung bình c a các l n
ứ ệ ỗ ặ ủ l p c a m i công th c thí nghi m.
ố ệ ậ ượ ử ươ ọ ớ ố S li u thu th p đ c x lý theo ph ầ ng pháp th ng kê sinh h c v i ph n
ử ụ ề ể ắ ệ m m Genstat version 12.0 và Excel 7.0 đ tính toán. S d ng tr c nghi m
67
ể ế ứ ạ ộ ỉ ệ Duncan đ x p h ng các ch tiêu đánh giá theo m c đ khác bi t có ý nghĩa
ươ ồ ươ ố ề ặ v m t th ng kê. Ph ng pháp tính và phân tích h i qui t ng quan theo
ể ễ ọ Nguy n Ng c Ki ng (1996).
ươ
Ch
ng 4
Ứ
Ả
Ả
Ậ
Ế
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ưở ủ ể ạ ế ộ ấ ỳ ng c a đ l i VLHCSKT đ n đ phì đ t qua các chu k kinh Ả 4.1 nh h
doanh
ủ ấ ấ ậ 4.1.1 Tính ch t v t lý c a đ t
ọ ỉ ấ a) Ch tiêu dung tr ng đ t
ể ấ ấ ộ ọ ọ ỉ Dung tr ng đ t là m t ch tiêu r t quan tr ng đ đánh giá đ t ộ ơ ố ủ ấ i x p c a đ t.
ấ ở ầ ấ ừ ế ễ ả ọ ỉ ế K t qu đánh giá di n bi n ch tiêu dung tr ng đ t t ng đ t t 0 – 10cm và t ừ
ừ ủ ủ ứ ồ ỳ 10 – 20cm c a tr ng r ng Keo lá tràm qua các chu k sau c a các công th c thí
ể ạ ậ ệ ữ ơ ư ệ nghi m khi đ l i v t li u h u c sau khai thác nh sau :
Ở ầ ấ ừ + t ng đ t t 0 10cm
ế ấ ọ ộ ỳ ờ Dung tr ng đ t bi n đ ng theo th i gian qua hai chu k kinh doanh, ở ầ t ng
ượ ể ệ ở ướ ấ ừ đ t t 0 10cm đ c th hi n hình 4.1 d i đây:
68
ấ ở ầ ế ấ ọ ở ỳ ộ Hình 4.1. Bi n đ ng dung tr ng đ t t ng đ t 0 10cm 2 chu k sau
ả ở ế ủ ấ ấ ọ ượ ả ệ K t qu hình 4.1 cho th y: Dung tr ng c a đ t đã đ c c i thi n qua 2 chu
ừ ồ Ở ầ ấ ừ ự ỳ k kinh doanh r ng tr ng Keo lá tràm. t ng đ t t 0 10cm đã có s khác bi ệ t
ụ ể ở ầ ứ ữ ệ ấ ọ ỳ khá rõ r t gi a các công th c. C th , đ u chu k 2 dung tr ng đ t là 1,41
ổ ủ ừ ư ế ạ ồ ỳ g/cm3 nh ng đ n giai đo n 5 tu i c a r ng tr ng chu k 3 (sau 11 năm) thì công
3), k đ n là công th c Fm (1,28
ứ ấ ọ ỏ ế ế ứ th c Fh có dung tr ng nh nh t (1,23 g/cm
3). Đi u này ch ng t
ứ ấ ấ ứ ề g/cm3) và th p nh t là công th c Fl (1,32 g/cm ỏ ộ ố ủ đ x p c a
ượ ả ể ạ ậ ệ ữ ơ ỳ ấ đ t đã đ ệ c c i thi n khi đ l i v t li u h u c sau khai thác qua 2 chu k kinh
ừ ồ ở ủ ấ ỳ ượ ả doanh r ng tr ng Keo lá tràm và ọ chu k 3 dung tr ng c a đ t đã đ ệ c c i thi n
ệ ồ ở ỳ ướ ớ ừ rõ r t so v i r ng tr ng 2 chu k tr c đó.
Ở ầ ấ ừ + t ng đ t t 10 20cm
ấ ở ầ ấ ừ ễ ế ế ả ọ K t qu đánh giá di n bi n dung tr ng đ t t ng đ t t ờ 10 20cm theo th i
ượ ể ệ ở ướ gian, đ c th hi n hình 4.2 d i đây :
ấ ở ầ ế ấ ọ ở ỳ ộ Hình 4.2. Bi n đ ng dung tr ng đ t t ng đ t 10 20cm 2 chu k sau
ấ ở ầ ừ ự ệ ữ ọ Dung tr ng đ t t ng t 10 20cm cũng có s khác bi ệ t khá rõ r t gi a các
ụ ể ư ậ ể ạ ứ công th c, c th Fh < Fm < Fl. Nh v y, khi đ l ọ i VLHCSKT thì dung tr ng
ượ ả ộ ố ủ ấ ệ ầ ỳ ấ đ t cũng đ c c i thi n góp ph n làm tăng đ x p c a đ t qua các chu k kinh
ừ ồ doanh r ng tr ng Keo lá tràm.
69
ỉ b) Ch tiêu thành ph n c gi ầ ơ ớ ấ i đ t
ơ ớ ủ ấ ượ ủ ấ ạ ầ ầ Thành ph n c gi i c a đ t là hàm l ng ph n trăm c a các c p h t có kích
ướ ủ ấ ạ ị th ạ c khác nhau khi đoàn l p đ t trong tr ng thái b phá h y. Thành ph n c gi ầ ơ ớ i
ế ấ ư ế ấ ắ ạ ấ ờ ổ ặ đ c tr ng cho k t c u đ t và r t ít bi n đ i trong th i gian ng n. Trong ph m vi
ủ ứ ậ ả ỉ ở ườ nghiên c u c a lu n án, tác gi ch đánh giá ứ công th c Fh có c ộ ng đ tác
ệ ể ạ ạ ấ ở ế ả ỳ ộ đ ng m nh nh t thông qua vi c đ l i VLHCSKT 2 chu k sau. K t qu đánh
ở ạ ố ố ỳ ỳ giá 3 giai đo n là cu i chu k 1 (năm 2002), cu i chu k 2 (năm 2008) và chu
ượ ổ ợ ở ả ướ ỳ k 3 (năm 2013) đ c t ng h p b ng 4.1 d i đây:
ầ ơ ớ ủ ấ ả ỳ ỉ B ng 4.1. Ch tiêu thành ph n c gi i c a đ t qua các chu k kinh doanh
ầ
Sét (<0,002mm)
Sét (<0,002mm)
Cát (0,052mm)
Cát (0,052mm)
Limon (0,002 0,05mm)
Limon (0,002 0,05mm)
T ng đ t t ỉ ệ ầ (t l ấ ừ 0 10cm ạ ấ % c p h t) T ng đ t t ỉ ệ (t l ấ ừ 10 20cm ạ ấ % c p h t) TPCG
17,96 24,24 57,58 13,75 19,85 66,40 Chu k 1ỳ (2002)
17,70 25,80 56,50 12,70 21,20 66,00 Chu k 2ỳ (2008)
17,04 27,29 55,67 13,58 22,67 63,75 Chu k 3ỳ (2013)
ừ ế ả ở ả ơ ớ ủ ấ ầ T k t qu b ng 4.1 cho th y: Sau 11 năm thành ph n c gi ấ i c a đ t
ớ ở ả ồ ề ộ ộ ị không b xáo tr n nhi u do không có tác đ ng cày x i ỳ ừ c 3 chu k r ng tr ng.
ướ ượ ả ượ ấ ị Tuy nhiên, xu h ng hàm l ng cát gi m và hàm l ạ ng đ t th t (h t limon) tăng
ở ả ấ ừ ừ ứ ỏ ằ lên ầ c 2 t ng đ t t 0 10cm và t ề 10 20cm. Đi u này ch ng t r ng, khi đ ể
ể ệ ề ả ầ ỳ ạ l ế ấ i VLHCSKT qua nhi u chu k kinh doanh có th góp ph n c i thi n k t c u
ủ ấ c a đ t.
ấ ọ ủ ấ 4.1.2 Tính ch t hóa h c c a đ t
ỉ ủ ấ a) Ch tiêu pH c a đ t
ứ ộ ủ ấ ả ồ ưở ự M c đ pH (hay n ng đ H ộ +) c a đ t ít khi có nh h ế ng tr c ti p trên sinh
ưở ư ấ ồ ọ ị ủ ụ tr ng cây tr ng, nh ng r t quan tr ng vì nó xác đ nh ự ữ s h u d ng c a các dinh
70
ấ ả ưở ế ự ữ ủ ụ ấ ưỡ d ng khoáng cho cây. Khi pH th p có nh h ng x u đ n s h u d ng c a N,
ủ ấ ả ứ ự ề ộ K, Ca, Mg. Tuy nhiên, ph n ng đ chua c a đ t còn d a vào nhi u nguyên nhân
ư ậ ệ ộ ượ ư khác nh : (i) Khí h u, khi nhi t đ càng cao, l ớ ng m a càng l n thì quá trình
ủ ử ễ ạ ậ ượ ấ phá h y đá và r a trôi v t ch t di n ra càng m nh, làm cho l ề ấ ng ch t ki m
ả ấ ự ậ ạ ộ ủ ậ ậ ộ gi m nên đ t chua ; (ii) Quá trình ho t đ ng c a sinh v t, th c v t, đ ng v t và
ả ưở ủ vi sinh v t đ t ậ ấ ; (iii) hay nh h ng c a phân bón, …
ậ ả ả ứ ủ ễ ấ ộ Trong lu n án này, tác gi đánh giá ph n ng đ chua c a đ t di n bi n ế ở
ủ ừ ồ ỳ ở ứ chu k 2 và 3 c a r ng tr ng Keo lá tràm các công th c khác nhau khi đ l ể ạ i
ữ ơ ượ ế ở ầ ậ ệ v t li u h u c sau khai thác đ c thông qua pH ả kcl. K t qu đánh giá ấ t ng đ t
ượ ổ ợ ở ả ướ ừ t 0 10cm đ c t ng h p b ng 4.2 d i đây:
kcl đ t
ả ỉ ấ ở ầ ủ ấ B ng 4.2. Ch tiêu pH ứ t ng đ t 0 10cm c a các công th c
Fl Fm Fh
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 – 2008)
4,05±012 4,01±0,09 2002 4,00±0,14
3,88±0,12 3,89±0,08 2003 3,84±0,11
3,68±0,20 3,79±0,11 2004 3,69±0,12
3,96±0,15 3,95±0,15 2005 3,96±0,14
3,99±0,12 3,96±0,19 2006 3,94±0,20
4,00±0,12 3,97±0,10 2007 3,95±0,20
ỳ Chu k 3 (20082013)
3,98±0,18 3,99±0,22 2008 3,98±0,14
4,06±0,18 4,01±0,14 2009 4,05±0,17
4,01±0,16 3,90±0,21 2010 3,93±0,15
3,81±0,16 3,82±0,19 2011 3,81±0,14
3,83±0,15 3,84±0,14 2012 3,84±0,19
3,84±0,03 3,81±0,03 2013 3,84±0,02
kcl đ t
ỉ ấ ở ầ ủ ả ứ ệ ấ Ch tiêu pH t ng đ t 0 10cm c a c 3 công th c thí nghi m đ u ề ở
ứ ộ ổ ỳ m c chua. Qua 2 chu k kinh doanh thì đ chua trao đ i (pH ộ . ự ế kcl) ít có s bi n đ ng
ừ ế ả ả ứ ự ữ ệ ấ T k t qu b ng 4.2 cho th y: Gi a các công th c thí nghi m không có s khác
ệ ề ỉ ề ỳ ồ ừ bi t nhi u v ch tiêu ấ pHkcl đ t và s ụ au 2 chu k tr ng r ng Keo lá tràm có áp d ng
71
ấ ị ả ậ ỹ các k thu t qu n lý VLHCSKT không làm đ t b chua.
Ở ầ ấ ừ + t ng đ t t 10 20cm
kcl
ỉ ở ầ ấ ừ ứ ở ủ ỳ Ch tiêu pH t ng đ t t 10 20cm c a các công th c chu k 2 và 3 đ ượ c
ợ ở ả ướ ổ t ng h p b ng 4.3 d i đây:
kcl đ t
ả ỉ ấ ở ầ ứ ủ ấ B ng 4.3. Ch tiêu pH t ng đ t 10 20cm c a các công th c
Công th cứ Fl Fm Fh
ỳ Chu k 2 (2002 2008)
4,00±0,08 4,07±0,08 4,01±0,14 2002
3,88±0,16 3,89±0,09 3,90±0,12 2003
3,71±0,13 3,72±0,18 3,72±0,20 2004
4,00±0,11 4,00±0,20 3,97±0,14 2005
3,94±0,14 3,97±0,16 3,96±0,21 2006
3,95±0,14 3,98±0,11 3,97±0,12 2007
ỳ Chu k 3 (20082013)
4,00±0,17 3,91±0,13 3,99±0,18 2008
4,00±0,19 4,09±0,13 4,00±0,11 2009
3,95±0,17 4,17±0,18 3,89±0,19 2010
3,85±0,17 3,82±0,15 3,86±0,22 2011
3,87±0,15 3,85±0,12 3,88±0,17 2012
3,87±0,02 3,88±0,02 3,87±0,02 2013
ư ậ ở ầ ấ ừ ộ ủ ấ Nh v y, t ng đ t t 10 20cm thì đ chua (pH ổ kcl) c a đ t cũng khá n
ự ư ự ệ ứ ữ ổ ớ ị đ nh, không có s thay đ i l n và ch a có s khác bi t gi a các công th c thí
nghi m.ệ
ụ ừ ả ỳ ỹ ậ ồ Trong c 2 chu k kinh doanh r ng tr ng Keo lá tràm khi áp d ng k thu t
ả ở ầ ấ ừ ứ ề ả qu n lý VLHCSKT t ng đ t t ả ứ 0 10cm thì c 3 công th c đ u có ph n ng
ườ ự ế ữ ề ấ ớ ộ ủ c a môi tr ỉ ng đ t chua. S bi n đ ng v ch tiêu pH không l n gi a các công
ứ ừ ệ ầ ồ ở ả ỳ ữ th c thí nghi m. Trong nh ng năm đ u tr ng r ng c 2 chu k kinh doanh thì
72
ề ướ ầ ả pHkcl đ u có xu h ng gi m và tăng d n tr l ở ạ ở ữ i nh ng năm sau.
ấ ấ ự ứ ổ ỳ ị Khu v c nghiên c u có tính ch t đ t chua và khá n đ nh qua các chu k kinh
ấ ở ả ầ ừ ư ộ doanh. Đ chua pH ủ kcl c a đ t c 2 t ng 0 10cm và t 10 20cm ch a có s ự
kcl có ph nầ
ệ ữ ứ ỳ ướ khác bi ả t gi a các công th c qua c 2 chu k kinh doanh. Xu h ng pH
ữ ừ ẹ ể ầ ả ớ ồ gi m nh trong nh ng năm đ u m i tr ng r ng có th do nguyên nhân là sau khi
ớ ạ ừ ặ ừ ự ủ ả ấ ồ khai thác và tr ng m i l ư ậ i r ng do m t th m th c v t che ph ho c r ng ch a
73
ư ở ứ ộ ấ ự ử ấ ặ ầ ị k p khép tán nên đã có s xói mòn, r a trôi t ng đ t m t nh ng m c đ th p.
b) Ch tiêu Cacbon h u c
ữ ơ ỉ
(cid:0) ỷ ệ ữ ơ T l ấ % Cacbon h u c trong đ t
ấ ừ ầ + T ng đ t t 0 10cm
ế ả ượ ữ ơ ở ầ ấ ừ K t qu đánh giá l ng Cacbon h u c t ng đ t t 0 10cm qua 2 chu k ỳ
ượ ể ệ ở ướ kinh doanh đ c th hi n hình 4.3 d i đây:
ữ ơ ầ ế ấ ộ ở ỳ Hình 4.3. Bi n đ ng Cacbon h u c t ng đ t 0 10cm 2 chu k sau
ư ậ ở ầ ấ ừ ỉ ầ ể ạ ậ ệ Nh v y, t ng đ t t 0 10cm ch c n đ l ữ ơ i v t li u h u c sau khai thác
ệ ượ ứ ữ ứ ấ ớ ơ ố ả đã làm c i thi n l ng Cacbon h u c trong đ t so v i công th c đ i ch ng Fl
ề ấ ộ ượ ể ệ ở ả khi l y đi toàn b VLHCSKT. Đi u này đ c th hi n ỳ c 2 chu k kinh doanh
ứ ố ưỡ ộ ả ứ 2 và 3. Khi công th c Fh t ề i đa v dinh d ng luôn có m c đ c i thi n l ệ ượ ng
ữ ơ ấ ố ấ ệ ữ ứ Cacbon h u c trong đ t là t ự t nh t. S khác bi ệ t gi a các công th c thí nghi m
ề ặ ố ề đ u có có ý nghĩa v m t th ng kê.
ấ ừ ầ + T ng đ t t 10 20cm
ượ ữ ơ ở ầ ấ ừ ượ ể ệ ở L ng Cacbon h u c t ng đ t t 10 20cm đ c th hi n hình 3.4 d ướ i
74
đây:
ữ ơ ầ ế ấ ộ ở ỳ Hình 4.4. Bi n đ ng Cacbon h u c t ng đ t 10 20cm 2 chu k sau
ứ ề ể ạ ậ ệ ữ ơ ở Khi so sánh 3 công th c v đ l i v t li u h u c sau khai thác các m c đ ứ ộ
ấ ượ ữ ơ ủ ứ ở ầ ấ ừ khác nhau cho th y: L ng Cacbon h u c c a công th c Fh t ng đ t t 10
ị ố ế ế ứ ấ ấ ấ 20cm luôn cho giá tr t ứ t nh t, k ti p là công th c Fm và th p nh t là công th c
ự ệ ứ ữ ớ Fl, nh ng ư s khác bi t gi a các công th c không l n.
Ở ả ấ ừ ả ỳ ầ c 2 t ng đ t t ủ ừ 0 10cm và 10 20cm, trong c 2 chu k sau c a r ng
ứ ả ầ ồ ượ ấ ữ tr ng Keo lá tràm thì 1 3 năm đ u tiên c 3 công th c có l ng ch t h u c ơ
ắ ầ ừ ả ầ ố ứ ướ Cacbon (C%) có ph n gi m xu ng và b t đ u t năm th 4 có xu h ng tăng
ể ượ ề ổ ả ằ ỏ ầ d n theo tu i cây. Đi u này có th đ c gi i thích r ng, khi cây còn nh thì
ầ ấ ố ưỡ ư ề ượ l ng sinh kh i th p nên nhu c u dinh d ừ ng ch a nhi u. Sau 3 năm khi r ng
ượ ố ủ ớ ờ ữ ẩ ề ệ ệ ấ ả khép tán hay l ng sinh kh i đ l n, đi u ki n c i thi n đ t nh gi ạ m, ho t
ấ ữ ệ ễ ố ị ủ ủ ạ ả ậ ộ đ ng c a vi sinh v t và kh năng c đ nh đ m c a h r cây, nên ch t h u c ơ
ượ ả ượ ướ ở ạ ầ ấ trong đ t đã đ ệ c c i thi n và hàm l ng Cacbon có xu h ng tăng d n tr l i.
(cid:0) ượ ỳ ổ T ng l ấ ng tích lũy Cacbon trong đ t qua các chu k kinh doanh
ề ượ ế ế ả ộ ấ ủ K t qu đánh giá bi n đ ng v l ng tích lũy Cacbon trong đ t c a các công
ệ ở ầ ấ ừ ứ ệ ấ th c thí nghi m t ng đ t t 0 10cm và 10 – 20cm cho th y vi c đ l ể ạ ậ i v t
ữ ơ ự ệ ệ ề ổ ượ ữ ơ li u h u c sau khai thác đã có s khác bi t v t ng l ng cacbon h u c trong
75
ữ ệ ế ượ ổ ợ ở ả ướ ứ ấ đ t gi a các công th c thí nghi m, chi ti c t ng h p b ng 4.4 d t đ i đây:
ả ổ ượ ở ầ ấ ừ B ng 4.4. T ng l ng Cacbon tích lũy t ng đ t t 0 20cm
ầ 10 20cm ấ ừ ầ ấ T ng đ t t 0 10cm (t n/ha) ấ ừ T ng đ t t ấ (t n/ha) Công th cứ
Fh Fm Fl Fh Fm Fl
Chu k 1ỳ 2,77 2,77 2,77 2,06 2,06 2,06
Chu k 2ỳ 3,05 2,70 2,43 2,53 2,47 2,21
Chu k 3ỳ 2,70 2,48 2,14 2,06 1,91 1,83
ả ở ả ấ ở ầ ấ ừ ế ượ K t qu b ng 4.4 cho th y: t ng đ t t 0 10 cm có l ng Cacbon trung
ấ ướ ệ ấ ả bình trong đ t tr c khi thí nghi m (năm 2002) kho ng 2,77 t n/ha. Qua 2 chu k ỳ
ứ ẹ ế ấ ả ạ ồ ố ả ừ r ng tr ng ti p theo thì công th c Fl gi m m nh nh t và Fm có gi m nh . Đ i
ứ ở ỳ ướ ư ế ỳ ạ ụ ớ v i công th c Fh chu k 2 có xu h ng tăng nh ng đ n chu k 3 l ả i s t gi m.
ể ạ ứ ỳ ượ Các công th c Fm, Fh khi đ l i VLHCSKT qua 2 chu k sau có l ơ ng cao h n
ứ ớ Ở ớ ỳ ượ so v i công th c Fl. chu k 3 sau 5 năm thì Fh v i có l ấ ng Cacbon cao nh t
ứ ấ ấ ấ ấ ấ (2,7 t n/ha), công th c Fm (2,48 t n/ha) và th p nh t là Fl (2,14 t n/ha).
Ở ầ ấ ừ ổ ượ ấ ướ t ng đ t t 10 20cm thì t ng l ng Cacbon trong đ t tr c khi thí
ừ ệ ồ ở ỳ ấ nghi m (năm 2002) là 2,06 t n/ha. Sau 6 năm r ng tr ng ổ chu k 2 thì t ng
ở ầ ượ ứ ượ l ng Cacbon tích lũy t ng 10 20cm đ c tăng lên và công th c Fh, Fm t ố t
ụ ế ả ớ ơ ổ ớ ỳ ơ h n so v i Fl. Đ n chu k 3 sau 5 năm tu i thì có s t gi m h n so v i chu k ỳ
ướ ủ ừ ệ ả ồ ỳ tr c. Qua c 2 chu k kinh doanh 2 & 3 c a r ng tr ng thí nghi m khi đ l ể ạ i
ở ự ứ ộ ệ ề ổ ượ VLHCSKT các m c đ khác nhau đã có s khác bi t v t ng l ng tích lũy
ấ ở ầ ừ ứ ệ ớ ố Cacbon trong đ t t ng t 10 20cm, v i công th c thí nghi m Fh t ấ t nh t sau
ế ấ ấ đó đ n Fm và th p nh t là Fl.
ạ ỉ c) Ch tiêu Đ m
ố ạ
(cid:0) Đ m t ng s (N%) ổ
ạ ấ ộ ọ ồ ỉ ưở Đ m là m t ch tiêu r t quan tr ng giúp cho cây tr ng sinh tr ng và phát
ự ế ố ở ầ ấ ừ ể ạ ộ ổ ỉ tri n. S bi n đ ng ch tiêu Đ m t ng s t ng đ t t 0 10cm qua các chu k ỳ
76
ượ ể ệ ở ướ kinh doanh đ c th hi n hình 4.5 d i đây:
ố ở ầ ấ ế ạ ộ ổ ỉ ỳ Hình 4.5. Bi n đ ng ch tiêu Đ m t ng s t ng đ t 0 10cm qua các chu k
ượ ấ ở ầ ấ ừ ạ ổ ố Hàm l ng Đ m t ng s trong đ t t ng đ t t 10 20cm qua các chu k ỳ
ượ ể ệ ở ướ kinh doanh đ c th hi n hình 4.6 d i đây:
ố ở ầ ấ ế ạ ộ ổ ỉ ỳ Hình 4.6. Bi n đ ng ch tiêu Đ m t ng s t ng đ t 10 20cm qua các chu k
ừ ế ả ở ấ Ở ỳ ượ ạ T k t qu hình 4.5 và 4.6 cho th y: chu k 2 thì hàm l ng đ m (N%)
ả ở ề ể ầ ấ ầ ộ ả ằ ề đ u gi m hai năm đ u theo đ sâu t ng đ t. Đi u này có th lý gi i r ng, sau
ừ ự ử ừ ấ ồ khai thác r ng và tái tr ng r ng đã có s xói mòn, r a trôi là m t đi m t l ộ ượ ng
ắ ầ ớ ở ổ ở ượ ạ ừ ạ đ m khá l n. Khi r ng b t đ u khép tán tu i 3 tr đi thì hàm l ng đ m có xu
ệ Ở ỳ ươ ướ h ng tăng lên rõ r t. chu k 3 cũng t ng t ự ư ượ nh l ng Cacbon h u c , ữ ơ ở ả c
77
ứ ầ ấ ượ ả ấ ạ ố ổ 3 công th c và hai t ng đ t, hàm l ữ ng đ m t ng s trong đ t gi m trong nh ng
ổ ừ ề ầ ầ năm đ u và sau đó tăng d n theo tu i r ng. Đi u khác bi ệ ở t đây là, trong 1 2
ầ ượ ể ặ ạ ả ơ năm đ u l ng đ m gi m nhanh h n Cacbon, đây cũng là đ c đi m c a d ủ ưỡ ng
ấ ồ ư ề ệ ấ ấ ừ ch t này trong đi u ki n đ t tr ng r ng ch a khép tán nên các ch t dinh d ưỡ ng
ơ ự ấ ố ặ ấ ễ ị ử r t d b r a trôi, xói mòn ho c m t do quá trình b c h i t nhiên. Khi so sánh
ữ ế ế ạ ổ ố ứ gi a 3 công th c thì Fh có t ỷ ệ l ứ ấ % đ m t ng s cao nh t, k đ n là công th c
ứ ự ấ ấ ệ ệ ở ả Fm, th p nh t là công th c Fl và s khác bi ấ t này xu t hi n ầ c 2 t ng đ t t ấ ừ 0
– 10cm và 10 – 20cm.
(cid:0) ượ ơ ổ ố ấ ỳ ổ T ng l ng tích lũy Nit t ng s trong đ t qua các chu k kinh
doanh
ế ả ượ ơ ổ ứ ở ố K t qu đánh giá l ng tích lũy Nit ấ ủ t ng s trong đ t c a các công th c
ấ ừ ượ ổ ợ ở ả ướ ầ t ng đ t t 0 10cm và 10 – 20cm đ c t ng h p b ng 4.5 d i đây:
ả ổ ượ ơ ở ầ ấ ừ B ng 4.5. T ng l ng Nit tích lũy t ng đ t t 0 20cm
ầ T ng đ t t 10 20cm ấ ừ ầ T ng đ t t 0 10cm (kg/ha) ấ ừ (kg/ha) Công th cứ
Fh Fm Fl Fh Fm Fl
Chu k 1ỳ 170,40 170,40 170,40 160,60 160,60 160,60
Chu k 2ỳ 219,45 203,05 184,15 163,30 156,51 142,48
Chu k 3ỳ 191,93 172,54 160,39 164,93 150,54 138,74
ố ươ ế ấ ả ậ ế ữ ứ K t qu nghiên c u cho th y, m i t ng quan m t thi ấ ạ t gi a đ m và ch t
ậ ơ ổ ố ở ữ ơ h u c luôn luôn song song và t ỷ ệ l thu n. Quá trình tích lũy Nit t ng s chu
ứ ổ ị ướ ẹ ả ỳ k 2 và 3 thì công th c Fh khá n đ nh và có xu h ng tăng, Fm gi m nh và
ứ ả ạ ỳ Ở ỳ công th c Fl gi m m nh qua các chu k kinh doanh. chu k 2 và 3 các công
ứ ể ạ ề ượ ơ ượ ộ th c đ l i VLHCSKT (Fh, Fm) đ u có l ng tích lũy Nit cao v ớ t tr i so v i
ụ ể ữ ứ ứ ệ ố đ i ch ng (Fl). C th khi so sánh gi a 3 công th c thí nghi m trong chu k 3 ỳ ở
ấ ừ ầ t ng đ t 0 10cm và 10 20cm thì Fh có Nts tăng t ớ ố 18,9 19,7% so v i đ i
ứ ừ ứ ố ứ ớ ch ng và Fm tăng t 7,6 8,5% so v i công th c đ i ch ng Fl.
78
ỉ d) Ch tiêu C/N
ỷ ệ ả ậ ệ ơ ạ ữ T l ể ệ ự C/N th hi n s phân gi i và khoáng hóa các v t li u h u c t o ra
ấ ưỡ ể ử ụ ồ ượ mùn và các ch t dinh d ng giúp cho cây tr ng có th s d ng đ ủ c. Vai trò c a
ấ ữ ơ ủ ấ ấ ậ ệ ấ ả ch t h u c và mùn trong đ t giúp c i thi n tính ch t v t lý c a đ t. Hàm l ượ ng
ầ ơ ớ ủ ấ ệ ấ ả ế ấ mùn cao giúp c i thi n k t c u đ t và thành ph n c gi i c a đ t làm cho đ t t ấ ơ i
ả ấ ướ ủ ế ấ ố x p giúp tăng kh năng gi ữ ướ n c, tăng tính th m n ạ c c a đ t, h n ch dòng
ử ề ấ ạ ả ặ ả ch y b n m t, làm gi m quá trình xói mòn, r a trôi đ t. Bên c nh đó, mùn cũng
ủ ấ ế ị ố ượ ữ ấ ọ ọ quy t đ nh nh ng tính ch t hóa h c quan tr ng c a đ t. S l ầ ng và thành ph n
ưở ế ố ượ ấ ả ứ ủ ấ ị ả mùn nh h ng đ n s l ng keo đ t và ấ ph n ng pH c a dung d ch đ t. Đ t
ả ứ ụ ấ ả ả ả ọ càng giàu mùn thì kh năng h p ph càng cao đ m b o các ph n ng hóa h c và
ườ ồ ử ả oxy hóa kh x y ra bình th ạ ng, không gây h i cho cây tr ng.
ế ả ứ ở ầ ấ ừ ủ ờ K t qu đánh giá t ỷ ệ l C/N theo th i gian c a các công th c t ng đ t t 0 –
ố ớ ừ ồ ỳ ượ ể ệ ở ướ 10cm đ i v i r ng tr ng chu k 3 đ c th hi n hình 4.7 d i đây:
ế ỉ ở ầ ấ ừ ủ ừ ồ ỳ ộ Hình 4.7. Bi n đ ng ch tiêu C/N t ng đ t t 0 – 10cm c a r ng tr ng chu k 3
ứ ề ủ ả ấ ở ầ ớ ư ậ Nh v y, t ỷ ệ l C/N c a c 3 công th c đ u khá th p năm đ u khi m i khai
ừ ủ ề ớ ấ thác r ng (13,1 13,9). Đi u này cho th y, quá trình phân h y VLHCSKT và l p
ở ỳ ướ ệ ể ệ ượ ừ ậ ụ v t r ng chu k tr c khá tri t đ và sau khai thác r ng đã có hi n t ng xói
ử ưỡ ớ ườ ậ ệ ộ ấ ữ mòn r a trôi dinh d ng v i c ng đ th p. Sau 1 năm khi v t li u h u c đ ơ ể
79
ủ ể ạ ắ ầ l i b t đ u phân h y chuy n hóa thành mùn thì t ỷ ệ l ạ C/N tăng m nh và v n ẫ ở
ổ ừ ớ ả ạ d ng mùn thô. Khi tu i r ng ngày càng l n quá trình phân gi i VLHCSKT càng
ệ ể ể ạ ạ tri ễ t đ và chuy n sang d ng mùn nhuy n (C/N < 15) đây là giai đo n khoáng
ạ ồ ưỡ ể ử ụ ể ượ ở ữ hóa t o ngu n dinh d ng đ cây có th s d ng đ c, t ỷ ệ l C/N nh ng năm
ướ ả ầ ờ Ở ỳ ự sau có xu h ng gi m d n theo th i gian. chu k 3 t ỷ ệ l C/N không có s khác
ệ ớ ể ạ ữ ứ ấ ộ bi t l n gi a các công th c khi đ l i hay l y đi toàn b VLHCSKT.
ỉ e) Ch tiêu Lân
(cid:0) ễ ấ Lân d tiêu (Pdt mg/kg đ t)
ấ ừ ầ + T ng đ t t 0 10cm
ế ả ượ ấ ủ ứ ở ễ K t qu đánh giá l ng tích lũy Lân d tiêu trong đ t c a các công th c
ấ ừ ượ ể ệ ở ướ ầ t ng đ t t 0 10cm đ c th hi n hình 4.8 d i đây:
ễ ế ấ ầ ộ ở ỳ Hình 4.8. Bi n đ ng Lân d tiêu t ng đ t 0 10cm 2 chu k sau
Ở ả ỳ ượ ấ ề ở ứ ễ c chu k 2 và 3 thì hàm l ng lân d tiêu trong đ t đ u m c nghèo. Chu
ượ ễ ở ầ ấ ừ ả ấ ỳ k 2 l ng Lân d tiêu t ng đ t t ầ ạ 0 10cm gi m r t m nh trong 3 năm đ u
ổ ừ ừ ồ ượ ầ ổ ễ ị ế sau khi tr ng r ng và đ n tu i r ng càng cao thì l ng Lân d tiêu d n n đ nh.
ế ỳ ượ ế ả ộ ơ ỳ Đ n chu k 3 thì l ớ ng Lân bi n đ ng ít h n so v i chu k 2, tuy có gi m trong
ạ ừ ữ ứ ế ệ ả ầ ổ nh ng năm đ u trên c 3 công th c thí nghi m và đ n giai đo n r ng 5 tu i thì
ướ ở ạ ở ứ ỳ có xu h ng tăng tr l i. Khi so sánh 2 chu k sau thì công th c Fh và Fm có
ứ ấ ơ ớ ượ l ng tích lũy lân trong đ t cao h n so v i công th c Fl.
80
ấ ừ ầ + T ng đ t t 10 – 20cm
ế ễ ấ ầ ộ ở ỳ Hình 4.9. Bi n đ ng Lân d tiêu t ng đ t 1020cm 2 chu k sau
ượ ấ ở ầ ở ứ ấ L ng tích lũy lân trong đ t t ng 10 – 20 cm m c r t nghèo. Xu h ướ ng
ấ ở ầ ấ ừ ư ầ ượ l ng tích lũy Lân trong đ t t ng đ t t ấ ố 10 20cm cùng gi ng nh t ng đ t
ặ ừ ở ả ự ả ỳ ượ ễ m t t 0 10cm c 2 chu k sau. S gi m l ng Lân d tiêu trong đ t đ ấ ượ c
ấ ấ ớ ạ ừ ừ ế ồ th y r t rõ sau khi khai thác và tr ng m i l ổ i r ng Keo lá tràm. Khi r ng đ n tu i
ượ ấ ạ ầ ả 4 5 thì hàm l ng Lân trong đ t l i tăng d n do quá trình tích phân gi i các
ượ ậ ụ ả ạ ễ ấ ỉ VLHCSKT và l ng v t r ng hàng năm tr l i cho đ t. Ch tiêu Lân d tiêu này
ượ ữ ạ ấ ố ơ ổ ạ l i ng ượ ạ c l ớ i so v i hàm l ứ ng Cacbon h u c và đ m t ng s trong đ t. M c
ượ ế ế ứ ủ ễ ậ ấ ộ ả đ gi m l ng Lân d tiêu c a công th c Fh là ch m nh t, k đ n là Fm và Fl.
ừ ữ ề ầ ấ ồ ượ Đi u này cho th y, r ng tr ng Keo lá tràm trong nh ng năm đ u thì l ế ng thi u
ấ ớ ố ị ủ ạ ặ ả ụ h t lân r t l n. Do đ c tính là cây có kh năng c đ nh đ m nên vai trò c a lân
ệ ầ ơ ở ọ ế ả ấ r t quan tr ng và đây cũng là c s cho vi c c n thi ồ t ph i bón lân trong tr ng
ở ệ ừ r ng keo Vi t Nam.
(cid:0) ượ ấ ỳ ổ T ng l ng Lân tích lũy trong đ t qua các chu k kinh doanh
ế ả ượ ấ ủ ứ ở ầ K t qu đánh giá l ng tích lũy Lân trong đ t c a các công th c ấ t ng đ t
ượ ổ ợ ở ả ướ ừ t 0 10cm và 10 – 20cm đ c t ng h p b ng 4.6 d i đây:
ả ổ ượ ở ầ ấ ừ B ng 4.6. T ng l ng Lân tích lũy t ng đ t t 0 20cm
ấ ừ ầ ấ ừ ầ T ng đ t t 0 10cm (kg/ha) T ng đ t t 10 20cm (kg/ha) Công th cứ Fh Fm Fh Fm Fl Fl
81
Chu k 1ỳ 12,1 12,1 11,7 11,7 11,7 12,1
Chu k 2ỳ 7,73 6,96 6,59 6,06 5,44 5,15
Chu k 3ỳ 8,62 7,81 7,06 5,82 5,48 5,08
ố ớ ấ ừ ồ ế ế ễ ầ ấ Đ i v i đ t r ng tr ng nhi ệ ớ h u h t là thi u Lân d tiêu trong đ t và qua t đ i
ỳ ừ ồ ướ ế ụ ể ệ ệ các chu k r ng tr ng thì xu h ng thi u h t lân ngày càng th hi n rõ r t. Trong
ể ạ ứ ấ ả ở ế k t qu nghiên c u này cho th y, khi đ l i VLHCSKT (Fh, Fm) các chu k ỳ
ổ ượ ở ầ ấ ừ ổ ị sau thì t ng l ng Lân tích lũy t ng đ t t 0 10cm khá n đ nh và đ ượ ả c c i
ơ ố ơ ứ ố ứ ệ ớ Ở ỳ thi n h n t t h n so v i công th c đ i ch ng (Fl). ừ chu k 1 khi khai phá r ng
ệ ể ồ ừ ượ ấ ở ố ự t nhiên nghèo ki t đ tr ng r ng có l ng tích lũy Lân trong đ t cu i chu k ỳ
ạ ế ả ỳ ượ ạ còn l i kho ng 12,1 kg/ha, đ n chu k 2 thì l ư ả ng Lân tích lũy gi m m nh nh ng
ầ ổ ự ụ ề ượ ầ ả ỳ ị ế đ n chu k 3 đã d n n đ nh và có ph n tăng tr l ở ạ S s t gi m v l i. ng Lân
ớ ượ ấ ạ ơ ạ ổ ố ả ễ d tiêu trong đ t gi m m nh h n so v i l ữ ơ ng Đ m t ng s và Cacbon h u c .
ệ ể ạ ượ ấ ở ầ Vi c đ l i VLHCSKT đã làm cho l ễ ng tích lũy lân d tiêu trong đ t ấ t ng đ t
ự ệ ứ ở ữ ỳ ừ t 10 20cm có s khác bi t gi a các công th c chu k kinh doanh 2 và 3
ư ệ ớ ầ ặ ừ ệ ấ Ở ầ ự nh ng s khác bi t này không rõ r t so v i t ng đ t m t t 0 10cm. ấ t ng đ t
ổ ượ ớ ầ ặ ừ ấ ấ 10 20cm thì t ng l ơ ng lân tích lũy th p h n so v i t ng đ t m t t 0 10cm.
(cid:0) Cation Kali trao đ i (Kổ
+CECCmol/kg)
ỉ f) Ch tiêu Kali
ụ ụ ấ ế ạ ấ ạ ắ ổ Các cation trao đ i có tác d ng keo t ấ đ t làm g n k t h t đ t t o nên c u
ạ ủ ấ ế ị ề ổ ả ữ trúc đoàn l p c a đ t. Chúng cũng là nh ng cation ki m trao đ i quy t đ nh ph n
+
ứ ụ ủ ấ ủ ấ ặ ậ ả ấ ọ ng c a đ t và kh năng h p th c a đ t, các đ c tính v t lý, hóa h c liên quan
ư ế ứ ề ấ ả ộ ổ ế cũng nh đ n đ no ki m trong đ t. K t qu nghiên c u các cation trao đ i K
ấ ở ấ ừ ầ ỳ trong đ t 2 t ng đ t t ừ 0 10cm và 10 20cm qua các chu k kinh doanh r ng
ồ ượ ư tr ng đ c đánh giá nh sau:
ấ ừ ầ + T ng đ t t 0 10cm
ế ộ ượ ượ ấ ủ ổ Bi n đ ng l ng tích lũy l ng Kali trao đ i trong đ t c a các công th c ứ ở
82
ấ ừ ượ ể ệ ở ướ ầ t ng đ t t 0 10cm đ c th hi n hình 4.10 d i đây:
+ t ng đ t 0 10cm
ế ổ ầ ấ ở ỳ ộ Hình 4.10. Bi n đ ng cation trao đ i K 2 chu k sau
ấ ừ ầ + T ng đ t t 10 20cm
+
ự ế ế ả ổ ộ ở ầ ấ ừ K t qu đánh giá s bi n đ ng cation trao đ i K t ng đ t t ủ 10 20cm c a
ứ ượ ể ệ ở ướ các công th c đ c th hi n hình 4.11 d i đây:
+ t ng đ t 10 20cm
ế ổ ấ ầ ở ỳ ộ Hình 4.11. Bi n đ ng cation trao đ i K 2 chu k sau
+
ừ ế ả ở ấ ả ổ T k t qu hình 4.10 và 4.11 cho th y: Kh năng trao đ i cation K ở ầ h u
ề ươ ẫ ị ố ề ấ ố ế h t các m u phân tích đ u t ng đ i khá, các tr s đ u > 0,21 cmol/kg đ t, đây
ưỡ ượ ủ ế ấ là ng ng đ ộ c đánh giá là trung bình đ n khá cao c a nhóm đ t phù sa (H i
ấ ệ ề ả ấ ọ Khoa h c đ t Vi ỳ t Nam, 2000). Qua c 2 chu k kinh doanh cho th y đ u có s ự
83
ệ ể ạ ữ ứ ệ ệ ả khác bi t rõ r t gi a 3 công th c. Khi đ l i VLHCSKT làm c i thi n hàm l ượ ng
ấ ở ả ứ ế ấ ấ ầ Kali trong đ t ấ c 2 t ng đ t, cao nh t là công th c Fh sau đó đ n Fm và th p
+ gi a các chu
ứ ố ự ế ứ ủ ấ ổ ộ ữ nh t là công th c đ i ch ng Fl. S bi n đ ng c a cation trao đ i K
ư ở ớ ỳ ượ ả ệ ớ ỳ k kinh doanh là không l n nh ng chu k 3 cũng đ ơ c c i thi n h n so v i chu
ừ ướ ở ả ầ ừ ỳ ồ k tr ng r ng tr c đó ấ c 2 t ng đ t 0 10cm và t 10 20cm.
(cid:0) ượ ấ ỳ ổ T ng l ng tích lũy Kali trong đ t qua các chu k kinh doanh
Ở ầ ấ ừ + t ng đ t t 0 10cm
ế ả ượ ấ ủ ứ ở ầ K t qu đánh giá l ng tích lũy Kali trong đ t c a các công th c ấ t ng đ t
ượ ổ ợ ở ả ướ ừ t 0 10cm và 10 – 20cm đ c t ng h p b ng 4.7 d i đây:
ả ổ ượ ở ầ ấ ừ B ng 4.7. T ng l ng Kali tích lũy t ng đ t t 0 20cm
ấ ừ ầ ấ ừ ầ T ng đ t t 0 10cm (kg/ha) T ng đ t t 10 20cm (kg/ha) Công th cứ Fh Fm Fl Fh Fm Fl
Chu k 1ỳ 4,00 4,00 4,00 3,60 3,60 3,60
Chu k 2ỳ 3,59 3,41 3,18 3,41 3,10 2,88
Chu k 3ỳ 4,77 4,43 4,00 4,38 4,15 3,83
+ có
ừ ế ả ở ả ấ Ở ỳ ượ ổ T k t qu b ng 4.7 cho th y: chu k 2 l ng cation trao đ i K
ụ ả ả ớ ỳ ở gi m so v i chu k 1. Sau 6 năm áp d ng qu n lý VLHCSKT ỳ chu k 2 và 5
+ đã tăng m nh. Gi a 3 ạ
ủ ừ ỳ ượ ổ ữ ồ năm c a r ng tr ng chu k 3 thì l ng cation trao đ i K
ự ứ ệ ệ ề ượ ấ ở ỳ công th c đã có s khác bi t rõ r t v l ng Kali trong đ t chu k kinh doanh
ể ạ ổ ượ ứ 2 và 3, các công th c Fh, Fm khi đ l i VLHCSKT có t ng l ng Kali tích lũy
ứ ố ứ ớ ơ Ở ượ cao h n so v i công th c đ i ch ng (Fl). ỳ chu k 3 thì l ng Cation Kali trong
ướ ớ ỳ ướ ở ả ấ ừ ấ đ t có xu h ng tăng so v i 2 chu k kinh doanh tr c đó ầ c 2 t ng đ t t 0
ừ 10cm và t 10 20cm.
g) Ch tiêu Cation Canxi
ỉ
(cid:0) Cation Canxi trao đ i (Ca
2+ CECCmol/kg)
ổ
ổ ủ ứ ở ầ ấ ừ ế ộ ỉ Bi n đ ng ch tiêu cation Canxi trao đ i c a 3 công th c t ng đ t t 0 –
84
ượ ể ệ ở ướ 10cm đ c th hi n hình 4.12 d i đây:
2+ t ng đ t 0 10cm ấ
ế ộ ổ ầ ở ỳ Hình 4.12. Bi n đ ng cation trao đ i Ca 2 chu k sau
+2 gi a 3 công
Ở ầ ấ ừ ự ế ộ ổ ữ t ng đ t t 10 20cm thì s bi n đ ng cation trao đ i Ca
ứ ở ả ự ỳ ệ ớ ả ượ th c c 2 chu k kinh doanh không có s khác bi ế t l n. K t qu đ ể ệ c th hi n
ở ướ hình 4.13 d i đây:
2+ t ng đ t 10 20cm
ế ộ ổ ấ ầ ở ỳ Hình 4.13. Bi n đ ng cation trao đ i Ca 2 chu k sau
ừ ế ả ở ấ ượ ư ậ Nh v y, t k t qu hình 4.12 và 4.13 cho th y: Hàm l ổ ng cation trao đ i
ở ả ổ ấ ỳ ồ ừ ướ ả Ca2+ c 2 chu k tr ng r ng thay đ i r t ít và có xu h ng gi m qua các chu k ỳ
Ở ầ ỳ ướ ế ả ạ kinh doanh. chu k 3 trong 3 năm đ u có xu h ạ ng gi m m nh, đ n giai đo n
2+ có xu h
85
ạ ổ ượ ướ ở ạ ừ r ng đ t 4 5 tu i thì l ng cation Ca ng tăng tr l ố ớ ầ i. Đ i v i t ng 0
2+
ượ ổ ở ứ ề ơ 10cm hàm l ng cation trao đ i Ca ớ công th c Fh và Fm đ u cao h n so v i
Ở ầ ấ ừ ự ệ ấ Fl. t ng đ t t 10 20cm s khác bi ề ặ t này r t ít và không có ý nghĩa v m t
ố th ng kê.
(cid:0) ượ ấ ỳ ổ T ng l ng tích lũy Canxi trong đ t qua các chu k kinh doanh
ế ả ượ ấ ủ K t qu đánh giá l ng tích lũy Cation Caxi trong đ t c a các công th c ứ ở
ấ ừ ượ ổ ợ ở ả ướ ầ t ng đ t t 0 10cm và 10 – 20cm đ c t ng h p b ng 4.8 d i đây:
ả ổ ượ ở ầ ấ ừ B ng 4.8. T ng l ng Canxi tích lũy t ng đ t t 0 20cm
ấ ừ ầ ấ ừ ầ T ng đ t t 0 10cm (kg/ha) T ng đ t t 10 20cm (kg/ha) Công th cứ Fh Fm Fl Fh Fm Fl
Chu k 1ỳ 7,80 7,80 7,80 6,80 6,80 6,80
Chu k 2ỳ 5,85 5,37 5,08 5,25 5,22 4,93
Chu k 3ỳ 6,41 5,90 5,32 5,75 5,37 5,10
ừ ế ả ở ả ấ Ở ổ ỳ ượ T k t qu b ng 4.8 cho th y: chu k 2 thì t ng l ng tích lũy cation
+2 đ u có xu h
ề ướ ụ ế ả ỳ ổ trao đ i Ca ng gi m. Đ n chu k 3 sau 11 năm áp d ng iể ạ đ l
+2 khá n đ nh ổ
ượ ổ ị ở ả ầ ấ VLHCSKT thì l ng tích lũy cation trao đ i Ca c 2 t ng đ t và
ướ ứ ữ ệ có xu h ng tăng. Khi so sánh gi a các công th c thí nghi m thì Fh và Fm (đ l iể ạ
ở ả ỳ ượ VLHCSKT) c 2 chu k kinh doanh có l ng cation trao đ i ổ Ca+2 cao h n soơ
ứ ố ứ ấ ộ ớ v i công th c đ i ch ng Fl (l y đi toàn b VLHCSKT).
h) Ch tiêu Cation Magiê
ỉ
(cid:0) Cation Magiê trao đ i (Mg
2+CECCmol/kg)
ổ
ế ả ượ ấ ủ ứ ở K t qu đánh giá l ng Cation Magiê trao đ iổ trong đ t c a các công th c
86
ấ ừ ượ ổ ợ ở ướ ầ t ng đ t t 0 10cm đ c t ng h p hình 4.14 d i đây :
2+ t ng đ t 0 10cm ấ
ế ộ ổ ầ ở ỳ Hình 4.14. Bi n đ ng cation trao đ i Mg 2 chu k sau
Ở ầ ấ ừ ượ ấ ủ t ng đ t t 10 20cm l ng Cation Magiê trao đ iổ trong đ t c a các
ứ ượ ợ ở ổ ướ công th c đ c đánh giá và t ng h p hình 4.15 d i đây :
2+ t ng đ t 10 20cm
ế ộ ổ ầ ấ ở ỳ Hình 4.15. Bi n đ ng cation trao đ i Mg 2 chu k sau
2+ cũng gi ng nh
ư ậ ừ ấ ổ ố Nh v y t hình 4.14 và 4.15 cho th y: Cation trao đ i Mg ư
ề ướ ả ở ạ ừ ế ổ K+, và Ca+2 đ u có xu h ng gi m giai đo n r ng < 3 năm tu i và đ n giai
ạ ừ ổ ạ ắ ầ ướ đo n r ng trên 4 năm tu i l ụ ồ i b t đ u ph c h i và có xu h ng tăng lên. L ượ ng
2+
ổ ở ầ ấ ừ ề ơ Cation trao đ i Mg t ng đ t t ủ ả 0 10cm c a c 3 công th c ấ ứ đ u th p h n so
87
ặ ừ ấ ứ ấ ỳ ớ ầ v i t ng đ t m t t 0 10cm. Qua 2 chu k kinh doanh cho th y, công th c Fh có
2+ cao nh t, sau đó đ n công th c Fm, th p nh t là công th c ứ ứ
ổ ế ấ ấ ấ Cation trao đ i Mg
ứ ự ệ ể ệ ở ầ ấ ừ ố đ i ch ng Fl và s khác bi t này càng th hi n rõ t ng đ t t 0 10cm.
(cid:0) ượ ấ ỳ ổ T ng l ng tích lũy Magiê trong đ t qua các chu k kinh doanh
ế ả ượ ấ ủ K t qu đánh giá l ng tích lũy Cation Magiê trong đ t c a các công th c ứ ở
ấ ừ ượ ổ ợ ở ả ướ ầ t ng đ t t 0 10cm và 10 – 20cm đ c t ng h p b ng 4.9 d i đây:
ả ổ ượ ở ầ ấ ừ B ng 4.9. T ng l ng Magiê tích lũy t ng đ t t 0 20cm
4,30
4,30
4,30
4,30
4,30
4,30
ấ ừ ầ ấ ừ ầ T ng đ t t 0 10cm (kg/ha) T ng đ t t 10 20cm (kg/ha) Công th cứ Fh Fm Fl Fh Fm Fl
3,46
3,14
2,79
2,70
2,54
2,47
Chu k 1ỳ
4,80
4,10
3,77
3,77
3,42
3,11
Chu k 2ỳ
Chu k 3ỳ
2+ gi m so v i chu k 1. ỳ ớ
ư ậ ở ỳ ượ ổ ả Nh v y, chu k 2 l ng tích lũy cation trao đ i Mg
ế ướ ở ả ể ạ ỳ Đ n chu k 3 có xu h ng tăng ầ c 2 t ng đ t. ấ Khi đ l i VLHCSKT (Fh, Fm)
ở ả ỳ ượ ượ ả c 2 chu k kinh doanh sau thì hàm l ng cation trao đ i ổ Mg2+ đ ệ c c i thi n
ứ ố ứ ự ớ ộ ệ ấ ơ h n so v i công th c đ i ch ng Fl (l y đi toàn b VLHCSKT). S khác bi t này
ệ ơ ở ầ ể ệ ặ ừ th hi n rõ r t h n ấ t ng đ t m t t 0 10cm.
i) Đánh giá t ng h p s bi n đ i tính ch t hóa h c c a đ t
ợ ự ế ổ ọ ủ ấ ở ổ ấ ỳ chu k 3
ấ ở ầ ế ế ấ ả ộ ừ ễ K t qu so sánh di n bi n đ phì đ t t ng đ t 0 10cm và t 10 20cm đ ể
ượ ự ệ ệ ở ữ ứ ấ th y đ ệ c s chênh l ch và khác bi t gi a các công th c thí nghi m ỳ chu k 3
88
ợ ở ả ướ ượ ổ đ c t ng h p b ng 4.10 d i đây:
ọ ủ ấ ợ ự ế ấ ả ổ ổ ở B ng 4.10. T ng h p s bi n đ i tính ch t hóa h c c a đ t sau 5 năm chu k ỳ
ầ
ổ
ấ T ng đ t
Cation trao đ i (kg/ha)
ấ
Pdt (kg/ha)
N (kg/ha)
3
(cm)
K+
Ca2+
Mg2+
Fh
Fm
Fl
4,77 4,38 4,43 4,15 4,00 3,83
6,41 5,75 5,90 5,37 5,32 5,10
4,80 3,77 4,10 3,42 3,77 3,11
ộ ượ
010 1020 010 1020 010 1020 ữ
191,93 164,93 172,54 150,54 160,39 138,74 ứ
ố
Đ v
%
Fm/Fl
Fh/Fl
C (t n/ha ) 2,70 2,06 2,48 1,91 2,14 1,83 t gi a Fm và Fh so đ i ch ng Fl theo t 13,64 4,22 20,59 11,09
010 1020 010 1020
7,04 7,84 16,43 15,88
8,62 5,82 7,81 5,48 7,06 5,08 ỷ ệ l 9,58 7,24 18,09 12,68
9,80 7,76 16,19 12,53
9,85 5,00 17,07 11,17
8,06 9,09 21,48 17,42
Công th cứ
ư ậ ề ầ ưỡ ấ ở ầ Nh v y, khi so sánh v thành ph n dinh d ng trong 1ha đ t t ng 0
ế ượ ưỡ 10cm n u gi ữ ạ l i VLHCSKT (Fm) thì hàm l ấ ng các ch t dinh d ấ ng trong đ t
ở ả ấ ớ ỷ ệ ầ ừ ở ầ ấ cũng tăng c 2 t ng đ t v i t l tăng t 7,04% – 13,64% t ng đ t 0 – 10cm
ừ ở ầ ấ ừ ớ ố ứ và tăng t 4,22% 9,09% t ng đ t t 10 – 20cm so v i đ i ch ng, tùy theo các
ấ ưỡ ể ạ ế ợ ch t dinh d ng. Khi đ l ớ i VLHCSKT có k t h p v i bón lót 300g lân/cây (Fh)
ượ ữ ơ ạ ổ ố đã làm tăng 20,59 % l ng Cacbon h u c , 16,43% đ m t ng s , 18,09% lân d ễ
tiêu, 16,19% cation kali, 17,07% cation canxi và 21,48% cation magiê trong đ t ấ ở
ấ ừ ở ầ ấ ừ ấ ưỡ ầ t ng đ t t 0 10cm và t ng đ t t 10 – 20cm các ch t dinh d ấ ng trong đ t
ừ ứ ố ứ ế ấ ớ cũng tăng t 11,09% đ n 17,42% so v i công th c đ i ch ng (Fl) khi l y đi toàn
ộ b VLHCSKT.
ề ố ử ự ấ ấ Ở ướ n c ta, v n đ đ t x lý th c bì sau khai thác trong công tác làm đ t cũng
ổ ế ừ ử ừ ế ể ả ệ ừ ư ấ ả ễ nh phòng ng a l a đ b o v r ng di n ra r t ph bi n. T k t qu trên cho
ấ ấ ấ ấ ố ưỡ ậ ệ ữ ơ ẽ th y, khi đ t hay l y đi v t li u h u c s làm m t các ch t dinh d ng mà l ẽ ra
ẽ ồ ừ ấ ấ ỳ ế các ch t này s b i hoàn cho đ t sau chu k khai thác. Sau khai thác r ng, n u
89
ữ ơ ặ ấ ẽ ơ ượ ạ ố ậ ệ đ t v t li u h u c ho c l y đi n i khác s làm hàm l ấ ớ ấ ng đ m m t đi r t l n,
ổ ẽ ế ấ thi u lân hay các cation khó trao đ i s làm cho đ t ngày càng kém t ơ ơ ố i x p, i t
ưỡ ứ ế ả ướ ầ ấ ả nghèo dinh d ng. K t qu nghiên c u b ế c đ u cho th y n u công tác qu n lý
ệ ị ữ ạ ậ ệ ữ ơ ượ ố ẽ ằ ậ l p đ a b ng vi c gi i v t li u h u c sau khai thác đ l ự c th c thi t t s duy
ượ ộ ừ ấ ồ ỳ trì đ c đ phì cho đ t qua các chu k kinh doanh r ng tr ng.
ể ạ ậ ệ ữ ơ ế ả ấ K t qu trên cho th y, đ l i v t li u h u c sau khai thác đã làm tăng l ượ ng
ượ ứ ả ừ ấ ấ ấ ạ Cacbon và hàm l ng Đ m trong đ t. T đó làm tăng s c s n xu t cho đ t. S ự
ượ ừ ồ ở ữ tích tr hàm l ng Cacbon sau 5 năm tr ng r ng Keo lá tràm chu k 3 ỳ ở ầ t ng
ấ ươ ươ ượ ưỡ ấ ừ đ t t 0 10cm là 2,7 t n/ha t ng đ ớ ổ ng v i t ng l ấ ng ch t dinh d ồ ng g m:
ạ Đ m 191,93 kg/ha; Lân 8,62 kg/ha; Kali 4,77 kg/ha; Canxi 6,41 kg/ha và Magiê là
4,80 kg/ha.
ừ ệ ề ố ộ Trong Lâm nghi p truy n th ng, sau khi khai thác r ng thì toàn b VLHCSKT
ớ ướ ệ ặ ố ồ ượ ấ đ c l y ra, ho c phát đ t toàn di n và cày x i tr ấ ừ c khi tr ng r ng đã làm m t
ự ủ ế ẫ ả ớ ấ đi l p th m th c bì bao ph sau khai thác d n đ n quá trình khoáng hóa trong đ t
ậ ợ ấ ẽ ễ ề ệ ị ặ di n ra nhanh chóng, khi g p đi u ki n không thu n l i đ t s nhanh b thoái
ậ ự ụ ả ị ớ ỹ hóa. V i k thu t đ ể ạ l i cành nhánh và th m m c ngoài th c đ a sau khai thác,
ủ ạ ộ ượ ộ ờ ưỡ ấ ấ ạ qua m t th i gian chúng phân h y t o ra m t l ng d ng ch t cho đ t, h n ch ế
ấ ượ ứ ể ạ ầ quá trình m t hàm l ng Cacbon và Đ m nên có th đáp ng nhu c u dinh
ế ừ ỳ ưỡ d ầ ng c n thi ớ ồ t cho r ng m i tr ng chu k sau.
ỉ ọ ủ ấ 4.1.3 Ch tiêu sinh h c c a đ t
ộ ậ ấ a) Đ ng v t đ t
ứ ả ề ệ Trong nghiên c u này, tác gi không có đi u ki n đi sâu vào đánh giá nhóm
ậ ấ ậ ự ề ộ ứ ỏ ỉ ướ ỏ ừ ộ đ ng v t c c nh mà ch nghiên c u v đ ng v t đ t có kích th c nh t 0,2
ộ ướ ả ề ố ượ ế ậ 1cm và đ ng v t to có kích th c trên 1cm. K t qu đi u tra s l ộ ng loài đ ng
ệ ở ầ ấ ừ ấ ừ ủ ậ ấ v t đ t xu t hi n t ng đ t t 0 10cm qua theo dõi t năm 2011 2013 c a các
ứ ệ ượ ổ ợ ở ả ướ công th c thí nghi m đ c t ng h p b ng 4.11 d i đây:
ố ượ ả ậ ấ ở ầ ủ ấ ộ B ng 4.11. S l ng loài đ ng v t đ t ứ t ng đ t 0 10 cm c a các công th c
ư ể ố Mùa m a (s loài/cá th ) ể ố Mùa khô (s loài/cá th ) ờ
90
Th i gian/ Công th cứ Fh Fm Fl Fh Fm Fl
2011 2012 7,0 (65,0) 6,0 (56,7) 2,3 (14,7) 6,0 (34,3) 5,3 (43,7) 3,7 (31,0)
2012 2013 7,3 (68,7) 6,0 (52,3) 3,0 (19,3) 5,3 (42,0) 5,7 (33,3) 4,0 (24,7)
Trung bình 7 (67) 6 (55) 3 (17) 6 (38) 5 (39) 4 (28)
ậ ấ ở ể ộ ố ứ Hình 4.16. S loài/cá th đ ng v t đ t ư các công th c trong mùa khô và m a
ả ở ả ế ố ượ ứ ấ K t qu b ng 4.11 và hình 4.16 cho th y: Công th c Fh có s l ng loài
ậ ấ ế ế ứ ệ ề ấ ả ấ ộ đ ng v t đ t xu t hi n nhi u nh t kho ng 7 loài, k đ n là công th c Fm (6
ố ượ ả ấ ấ ỉ ứ loài) và th p nh t là công th c Fl ch có kho ng 3 loài. S l ậ ể ộ ng cá th đ ng v t
ụ ể ứ ề ơ ự ấ đ t có s khác bi ệ ấ ớ ở t r t l n ứ công th c, c th công th c Fh và Fm nhi u h n so
ư ộ ậ ấ ứ ấ ộ ấ ớ v i công th c Fl khi l y đi toàn b VLHCSKT. Vào mùa m a đ ng v t đ t xu t
ả ề ố ượ ề ệ ơ ố ượ ể ầ hi n nhi u h n mùa khô c v s l ng loài và s l ng cá th . Thành ph n loài
ủ ế ứ ế ệ ế ấ ấ ố ố ọ ch y u là ki n, m i, gián đ t, nh n, b cánh c ng, sâu đ t, cu n chi u và giun
ố ượ ế ề ệ ế ấ ấ ố ấ đ t. S l ể ng cá th chi m t ỷ ệ l nhi u nh t là Ki n và M i xu t hi n các t ổ
ỏ ớ ố ượ ừ ể ặ ệ ứ nh v i s l ng t 10 52 cá th , đ c bi t là 2 công th c Fh và Fm khi đ l ể ạ i
ể ạ ậ ệ ố ượ ữ ơ ộ VLHCSKT. Khi đ l i v t li u h u c sau khai thác thì s l ậ ấ ng đ ng v t đ t
ộ ậ ệ ữ ơ ứ ấ ề ớ ơ nhi u h n so v i công th c l y đi toàn b v t li u h u c sau khai thác.
ầ ả ậ ấ ự ệ ề ầ ộ ộ ủ S phong phú v thành ph n loài đ ng v t đ t góp ph n c i thi n đ phì c a
91
ệ ậ ấ ư ế ấ ộ ố ặ ấ đ t, đ c bi ố t là các đ ng v t đ t có ích nh giun đ t, cu n chi u. Tuy nhiên, đ i
ữ ề ậ ố ố ọ ị ở ớ v i nh ng l p đ a có m i nhi u thì cũng là m i đe d a cho cây ớ ạ giai đo n m i
ứ ả ồ ố ưở ế ớ ồ tr ng. Trong nghiên c u này thì m i không nh h ng l n đ n cây tr ng đ ượ c
ể ệ ỷ ệ ố ủ ừ ở ấ ỳ th hi n thông qua t s ng c a r ng l chu k 2 &3 là r t cao.
ậ ổ ố b) Vi sinh v t t ng s
ạ ộ ậ ấ ấ ớ ủ ệ ủ Ho t đ ng c a h vi sinh v t đ t đóng góp r t l n cho quá trình phân h y,
ấ ưỡ ậ ổ ấ ể khoáng hóa và chuy n hóa các ch t dinh d ng trong đ t. Vi sinh v t t ng s ố
ạ ủ ậ ừ ự ố ổ ộ theo phân lo i c a Zviaghinxep và c ng s (1978) thì t ng s vi sinh v t t 1
6 là nghèo, t
6 là trung bình, từ
ấ ừ ừ 2x106 CFU/g đ t là r t nghèo, t ấ 3 4 x10 4 – 5 x10
6 là gi u và > 9 x10
6 là r t giàu. K t qu thu th p ậ ế
ừ ầ ả ấ 6 7 x106 là khá, t 8 9 x10
ư ể ẫ ị trong mùa khô và mùa m a năm 2011 2013 và phân tích m u đ xác đ nh l ượ ng
ậ ổ ấ ở ầ ấ ừ ố ượ ổ vi sinh v t t ng s (CFU/g đ t) t ng đ t t 0 10cm đ c t ng h p ợ ở ả b ng
ướ 4.12 d i đây:
ố ượ ả ậ ổ ố ở B ng 4.12. S l ng vi sinh v t t ng s ứ các công th c khác nhau
ố ổ VSV t ng s (CFU/g)
ị V trí cách ố g c cây ứ ệ Công th c thì nghi m
Mùa m aư
0 30cm
30 80cm
80 150cm
Trung bình Fh 3,8 x 106 12,0 x 106 1,4 x 106 5,7 x 106 Fm 6,7 x 106 4,4 x 106 4,2 x 106 5,1 x 106 Fl 4,9 x 106 4,3 x 106 2,8 x 106 4,0 x 106
Mùa khô
0 30cm
30 80cm
80 150cm
Trung bình 12,6 x 105 12,3 x 105 11,7 x 105 12,2 x 105 10,6 x 105 24,3 x 105 4,4 x 105 13,1 x 105 11,8 x 105 12,0 x 105 2,9 x 105 8,9 x 105
ừ ế ả ổ ợ ở ả ư ượ T k t qu t ng h p b ng 4.12 cho th y: ấ Vào mùa m a l ậ ng vi sinh v t
ố ủ ả ứ ề ở ế ấ ổ t ng s c a c 3 công th c đ u ậ ổ trung bình đ n r t giàu. Các vi sinh v t t ng
ở ị ố ừ ủ ơ ố ậ s t p trung v trí cách g c cây t ệ ễ 0 80cm n i mà h r cám c a Keo lá tràm
92
ể ấ ạ ưỡ ở ị ố ượ ể phát tri n m nh đ hút các ch t dinh d ng và ơ v trí xa h n thì s l ng vi sinh
ứ ể ạ ể ả ậ v t gi m đáng k . Các công th c đ l ậ ổ i VLHCSKT (Fh, Fm) có vi sinh v t t ng
ứ ấ ơ ớ ộ Ở ố s cao h n so v i công th c Fl (l y đi toàn b VLHCSKT). ổ mùa khô thì t ng
ậ ấ ủ ả ề ở ứ ấ ứ ố s vi sinh v t đ t c a c 3 công th c đ u ậ m c r t nghèo và chúng cũng t p
ở ả ừ ớ ố ứ trung kho ng cách t 0 80cm so v i g c cây. Công th c Fh và Fm có vi sinh
ứ ứ ề ề ớ ố ơ ậ ổ v t t ng s nhi u h n so v i công th c Fl, đi u này ch ng t ỏ ể ạ đ l i VLHCSKT
ữ ệ ả ầ ộ ấ ọ ủ ấ đã góp ph n c i thi n đ phì sinh h c c a đ t. Khi so sánh gi a 2 mùa cho th y,
ạ ộ ộ ẩ ư ạ ậ ớ ượ trong mùa m a do đ m l n, vi sinh v t ho t đ ng m nh nên l ậ ng vi sinh v t
93
ơ ấ ề ố ớ ổ t ng s cao h n r t nhi u so v i mùa khô.
ậ ả c) Vi sinh v t phân gi i lân
ạ ả ầ ấ ầ ố ị Keo lá tràm là loài cây có kh năng c đ nh đ m nên nhu c u lân là r t c n
ế ậ ậ ổ ố ả ỉ ố ấ ọ thi t. Do v y, t ng s vi sinh v t phân gi i lân ch s r t quan tr ng giúp cho
ệ ả ừ ể ấ ễ ể ạ ồ vi c phân gi i lân t khó tiêu sang d ng d tiêu đ cây tr ng có th h p th ụ
ế ậ ả ả ủ ượ đ ỉ c. K t qu phân tích ch tiêu vi sinh v t phân gi i lân c a các công th c đ ứ ượ c
ợ ở ả ướ ổ t ng h p b ng 4.13 d i đây:
ố ượ ả ậ ả ở B ng 4.13. S l ng vi sinh v t phân gi i lân ứ các công th c khác nhau
ả VSV phân gi i Lân (CFU/g) ị ố V trí cách g c ứ ệ Công th c thí nghi m
Mùa m aư
0 30cm
30 80cm
80 150cm
Trung bình Fh 4,9 x 105 4,3 x 105 2,8 x 105 4,0 x 105 Fm 6,6 x 105 5,0 x 105 5,5 x 105 5,7 x 105 Fl 4,4 x 105 3,5 x 105 3,1 x 105 3,7 x 105
Mùa khô
0 30cm
30 80cm
80 150cm
Trung bình 3,1 x 104 1,4 x 104 0,3 x 104 1,6 x 104 2,6 x 104 1,9 x 104 0,9 x 104 1,8 x 104 2,4 x 104 1,9 x 104 1,1 x 104 1,8 x 104
ậ ổ ố ỉ ả Ch tiêu t ng s vi sinh v t phân gi i lân theo TCVN 6167: 1996 thì m c đ ứ ộ
5 CFU/g đ tấ là giàu; 104 CFU/g đ tấ là khá; 103 CFU/g đ t là trung bình và <
ấ đ t 10ạ
ở ứ ư ậ ế ả ổ 103 CFU/g đ tấ là m c nghèo. Nh v y, k t qu phân tích và t ng h p ợ ở ả b ng
ấ ở ấ ự ứ ượ ậ ả 4.19 cho th y, đ t khu v c nghiên c u có l ng vi sinh v t phân gi i lân t ừ
ứ ứ ế ữ m c khá đ n giàu. Khi so sánh gi a 3 công th c thì Fh và Fm (đ l ể ạ ậ ệ i v t li u
ậ ố ả ầ ơ ổ ữ ơ h u c sau khai thác) có t ng s vi sinh v t phân gi ớ i lân có ph n cao h n so v i
ộ ậ ệ ứ ư ấ ơ ữ công th c Fl (l y đi toàn b v t li u h u c sau khai thác) vào mùa m a. Trong
ự ệ ứ ữ ế ấ ả mùa khô thì ít có s khác bi t gi a 3 công th c. K t qu so sánh cho th y vào
94
ư ố ượ ậ ả ở ả ứ ề ơ mùa m a s l ng vi sinh v t phân gi i lân ấ c 3 công th c đ u cao h n so r t
ứ ề ề ớ ỏ ậ ấ ư nhi u so v i mùa khô, đi u này ch ng t ạ ộ mùa m a các vi sinh v t đ t ho t đ ng
ư ẽ ậ ạ ả ả ấ r t m nh m . Trong c 2 mùa m a và mùa khô thì vi sinh v t phân gi i lân cũng
ơ ở ề ầ ả ố ở ề ậ đ u t p trung nhi u h n ph n kho ng cách xung quanh g c cây 80cm tr vào
ơ ệ ễ ủ ể ể ạ ấ vì đây cũng là n i h r cám c a Keo lá tràm phát tri n m nh đ hút các ch t
ưỡ dinh d ng.
ưở ể ạ ế ưở ấ ủ ng c a đ l i VLHCSKT đ n sinh tr ng, năng su t và sinh Ả 4.2 nh h
ố ừ ỳ kh i r ng qua các chu k kinh doanh
ề ưở 4.2.1 Đánh giá v sinh tr ừ ng r ng
a) T l
ỷ ệ ố ủ ừ ồ s ng c a r ng tr ng Keo lá tràm
(cid:0) Đánh giá t l
ỷ ệ ố ệ ở ủ ứ ỳ s ng c a các công th c thí nghi m chu k 3
ế ế ả ộ ỷ ệ ố ứ ủ ừ ủ ồ K t qu theo dõi bi n đ ng t s ng c a các công th c c a r ng tr ng Keo l
ở ỳ ượ ổ ợ ở ả ướ lá tràm chu k 3 sau 5 năm, đ c t ng h p b ng 4.14 d i đây.
ỷ ệ ố
ủ
ờ
T l
ứ s ng c a các công th c theo th i gian (%)
Công th cứ
12 tháng
24 tháng
36 tháng
48 tháng
60 tháng
Fl
92,7b
91,7b
89,6b
86,3c
86,3c
Fm
95,2ab
94,2ab
92,9ab
90,8b
90,8b
Fh
96,5a
96,0a
95,8a
94,8a
94,8a
Trung bình
94,78
94,0
92,8
90,6
90,6
1,2
1,0
1,0
1,4
1,4
cv (%)
1,144
1,183
1,190
0,964
0,964
s.e.d
Pvalue
0,040
0,030
<0,001
< 0,001
< 0,001
LSD (p=0,05)
3,50
3,00
2,40
2,20
2,20
ỷ ệ ố ủ ứ ế ộ ờ B ng ả 4.14. T l s ng c a các công th c bi n đ ng theo th i gian
ố ệ ỷ ệ ố ệ ở ả ủ ứ S li u đánh giá t s ng c a 3 công th c thí nghi m ấ b ng 4.14 cho th y: l
ỷ ệ ố ủ ừ ở ề ầ T l ồ s ng c a r ng tr ng Keo lá tràm ứ năm đ u và năm th 2 đ u khá cao (trên
ắ ặ ử ụ ệ ể ế ạ ắ ữ 90%). Khi s d ng tr c nghi m Duncan đ so sánh b t c p và x p h ng thì gi a
ứ ữ ư ự ệ ươ công th c Fh/Fm và gi a Fm/Fl ch a có s khác bi ệ ề t rõ r t v ph ệ ng di n
95
ữ ư ự ố ệ ươ ệ ố th ng kê, nh ng gi a Fh/Fl đã có s khác bi ệ ề t rõ r t v ph ng di n th ng kê
ể ả ề ằ ở ứ v i pớ value < 0,05. Đi u này có th gi i thích r ng, các công th c Fh và Fm khi đ ể
ủ ấ ấ ượ ộ ẩ ữ ạ l ầ ẽ i VLHCSKT trong nh ng năm đ u s giúp che ph đ t, đ m đ t đ c duy trì
ỷ ệ ố ứ ưở ạ ậ ả ơ nên cây có t s ng cao và cây có s c sinh tr l ng m nh h n, do v y kh năng
ạ ả ệ ớ ố ị ố ơ ứ ố ứ ớ ề ch ng ch u v i đi u ki n ngo i c nh t t h n so v i công th c đ i ch ng Fl khi
ừ ộ ổ ỷ ệ ố ủ ừ ồ ấ l y đi toàn b VLHCSKT. Khi r ng 3 tu i thì t s ng c a r ng tr ng Keo lá l
ớ ừ ầ ở ổ ạ ừ ế ạ ả tràm có ph n gi m so v i r ng tu i 1 và 2. Đ n giai đo n r ng đ t 4 5 năm
ứ ề ổ ị ỏ ừ ồ tu i t ổ ỷ ệ ố l s ng này duy trì khá n đ nh, đi u này ch ng t r ng tr ng Keo lá tràm
ở ị ố ớ ề ệ ạ ố ộ ả giai đo n này có kh năng ch ng ch u t ạ ủ t v i các tác đ ng c a đi u ki n ngo i
ứ ế ạ ổ ỷ ệ ố ả c nh. Đ n giai đo n 5 năm tu i thì công th c Fh có t ấ s ng cao nh t l
ữ ế ế ấ ấ (94,79%), ti p đ n là Fm (90,83%); th p nh t là Fl (86,25%) và gi a các công
ứ ự ệ ệ ề ặ ố th c đã có s khác bi t rõ r t v m t th ng kê, v i p ớ value < 0,001.
(cid:0) Đánh giá t l
ỷ ệ ố ỳ s ng qua các chu k kinh doanh
ủ ứ ỳ Khi so sánh v t ề ỷ ệ ố l ừ s ng c a các công th c qua các chu k kinh doanh r ng
ụ ệ ả ồ ở tr ng Keo lá tràm khi áp d ng bi n pháp qu n lý VLHCSKT ứ ộ các m c đ khác
ả ượ ể ệ ở ướ ế nhau, k t qu đ c th hi n hình 4.17 d i đây:
ồ ỷ ệ ố ỳ ể Hình 4.17. Bi u đ so sánh t s ng qua các chu k kinh doanh l
ừ ể ồ ở ấ Ở ừ ả ấ ỳ T bi u đ hình 4.17 cho th y: ồ chu k 1 r ng tr ng s n xu t có t ỷ ệ l
ỉ ạ ấ Ở ỳ ỷ ệ ố ừ ố s ng th p ch đ t 78,1%. chu k 2 t ủ ừ s ng c a r ng lên t l ố 91,3 91,7% đ i
96
ể ạ ứ ứ ứ ố ơ ớ ớ v i các công th c đ l i VLHCSKT và cao h n so v i công th c đ i ch ng khi
ộ ứ ế ạ ỳ ấ l y đi toàn b VLHCSKT ch t ỉ ỷ ệ ố l s ng đ t 87,9%. Đ n chu k 3, công th c Fh
ẫ ỷ ệ ố ư ậ ứ ơ ớ và Fm v n có t ả ứ ố s ng cao h n so v i công th c đ i ch ng (Fl). Nh v y, c 2 l
ể ạ ỳ ạ ả ớ chu k kinh doanh 2 và 3 khi đ l i VLHCSKT đã t o thành l p th m che ph b ủ ề
ặ ữ ẩ ấ ưỡ ấ ạ ỏ m t và gi m cho đ t, làm tăng dinh d ng cho đ t giúp cây kh e m nh và
ị ố ơ ạ ả ề ệ ớ ố ộ ch ng ch u t t h n v i đi u ki n ngo i c nh tác đ ng và đã làm nâng cao t ỷ ệ l
ủ ừ ồ ố s ng c a r ng tr ng Keo lá tràm.
b) Đánh giá sinh tr
ưở ườ ở ị ng đ ng kính thân cây v trí 1,3m
(cid:0) ưở ườ ứ ở ủ ỳ Sinh tr ng đ ng kính c a các công th c chu k 3
ế ả ỉ ưở ườ ứ ủ K t qu đánh giá ch tiêu sinh tr ng đ ng kính (D 1.3) c a 3 công th c thí
ệ ở ượ ổ ợ ở ả ướ nghi m ỳ chu k 3 đ c t ng h p b ng 4.15 d i đây:
ườ
ủ
ứ
ờ
Đ ng kính D
1,3 (cm) c a các công th c theo th i gian
Công th cứ
Fl
Fm
Fh
12 tháng 2,9c 3,2b 4,5a
24 tháng 5,5c 5,8b 7,1a
36 tháng 9,6c 10,0b 10,6a
48 tháng 11,5b 11,8ab 12,1a
60 tháng 12,5bc 12,7b 13,2a
Trung bình
3,5
6,1
10,1
11,8
12,8
cv (%)
9,0
5,9
3,2
2,4
3,6
s.e.d
0,202
0,301
0,272
0,160
0,020
Pvalue
< 0,001
< 0,001
< 0,001
0,033
0,007
LSD (p=0,05)
0,11
0,13
0,17
0,37
0,47
ưở ườ ở ị ủ B ng ả 4.15. Sinh tr ng đ ng kính v trí 1,3m c a các công th c ứ thí nghi mệ
ư ậ ở ạ ổ ưở ề ườ ự Nh v y, giai đo n 1 3 tu i thì sinh tr ng v đ ng kính có s khác
ệ ấ ớ ứ ữ ứ ưở bi t r t l n gi a các công th c khác nhau. Công th c Fh cho sinh tr ng đ ườ ng
ạ ừ ứ ừ ế ế ấ ấ ấ ớ kính l n nh t, ti p đ n là công th c Fm và th p nh t là Fl. Khi r ng đ t t 4 5
1.3 v n có s khác bi
ưở ự ẫ ệ ố ổ năm tu i sinh tr ng D ữ ề ặ t có ý nghĩa v m t th ng kê gi a
ổ ừ ộ ầ ư ứ ớ ơ ề ẹ các công th c, nh ng biên đ d n thu h p h n so v i tu i r ng còn non. Đi u
ừ ấ ồ ở ậ ộ ớ này cho th y khi tr ng r ng ừ m t đ 1.667 cây/ha r ng s m khép tán và t ừ ổ tu i
ắ ầ ự ạ ề ở ưỡ 3 tr đi đã b t đ u có s c nh tranh v không gian dinh d ng nên sinh tr ưở ng
97
ậ ạ ưở ề ề ườ v đ ả ng kính có kho ng cách ch m l i và sinh tr ng chi u cao tăng lên.
ưở ề ườ ở ị ữ ứ Khi so sánh sinh tr ng v đ ng kính v trí 1,3m gi a các công th c thí
ừ ự ệ ạ ổ ệ ươ ệ nghi m khi r ng đ t 5 năm tu i thì có s khác bi ệ ề t rõ r t v ph ố ng di n th ng
ứ ưở ườ ấ kê, v i pớ value = 0,007. Công th c Fh có sinh tr ng đ ng kính cao nh t (13,2 cm)
ứ ứ ấ ấ ạ ỉ ế ế k đ n là công th c Fm đ t 12,7 cm và th p nh t là công th c Fl ch có 12,5 cm
ấ ộ ậ ệ ữ ơ khi l y đi toàn b v t li u h u c sau khai thác.
(cid:0) ự ế ộ ề ườ ỳ S bi n đ ng v đ ng kính qua các chu k kinh doanh
ế ề ộ ưở ườ ứ ủ Đánh giá bi n đ ng v sinh tr ng đ ệ ng kính c a các công th c thí nghi m
ượ ể ệ ở ướ ỳ qua các chu k kinh doanh đ c th hi n hình 4.18 d i đây:
ồ ộ ể ưở ườ ỳ Hình 4.18. Bi u đ đ ng thái sinh tr ng đ ng kính qua các chu k kinh doanh
ộ ưở ừ ấ ỳ Đ ng thái sinh tr ng D ồ 1,3 qua các chu k kinh doanh cho th y: R ng tr ng
ậ ộ ạ ớ ồ ỳ ườ chu k 1 do tr ng v i m t đ 833 cây/ha, nên sau 7 năm thu ho ch đ ng kính
ổ Ở ạ ơ ổ ỳ ỳ trung bình đ t 14cm cao h n chu k 2 (6 tu i) và chu k 3 (5 tu i). ỳ chu k 2
ưở ườ ự ề ổ ồ ộ đ ng thái sinh tr ng đ ng kính thân cây theo tu i khá đ ng đ u. S khác bi ệ t
ứ ể ạ ữ ứ ể ạ ấ gi a công th c đ l i VLHCSKT và công th c đ l i g p đôi VLHCSKT không
ự ệ ớ ư ự ệ ấ ệ ớ có s khác bi ả t l n, nh ng có kho ng cách s khác bi t r t rõ r t so v i công
ứ ấ ộ Ở ổ ườ ỳ ứ th c l y đi toàn b VLHCSKT. chu k 3 sau 5 tu i đ ng kính công th c Fh =
ạ ươ ươ ứ ố ớ ấ ủ ừ ồ ỳ 13,2cm đ t t ng đ ng v i công th c t t nh t c a r ng tr ng chu k 2 =
98
ư ậ ệ ậ ả ằ ổ ỹ 13,5cm (6 tu i). Nh v y, b ng bi n pháp k thu t qu n lý VLHCSKT đã góp
ầ ắ ưở ườ ướ ư ậ ph n làm rút ng n sinh tr ng đ ng kính thân cây tr c 1 năm. Nh v y, các
ể ạ ứ ở ề ỳ ưở công th c Fm, Fh khi đ l i VLHSKT chu k 2 và 3 đ u cho sinh tr ng v ề
ượ ộ ứ ấ ớ ộ ườ đ ng kính v t tr i so v i công th c Fl khi l y đi toàn b VLHCSKT.
(cid:0) ố ố ấ ườ ở Phân b s cây theo c p đ ng kính ỳ các chu k kinh doanh
ủ ừ ố ố ấ ồ ỉ Ch tiêu phân b s cây theo c p kính c a r ng tr ng Keo lá tràm giúp cho
ủ ừ ế ừ ề ả ợ ướ ớ ằ ố ch r ng qu n lý và đi u ch r ng h p lý h ng t ẩ i phân b chu n nh m đáp
ứ ượ ụ ừ ế ng đ ố ệ ổ ả c m c tiêu kinh doanh r ng. K t qu theo dõi và đánh giá s li u t ng
ứ ừ ủ ệ ộ ỳ ồ ợ h p c a toàn b 3 công th c thí nghi m qua các chu k kinh doanh r ng tr ng
ượ ể ệ ở ướ Keo lá tràm đ c th hi n hình 4.19 d i đây:
ố ố ấ ườ ể ồ ở ỳ Hình 4.19. Bi u đ phân b s cây theo c p đ ng kính 3 chu k kinh doanh
ả ở ế ố ố ề ấ ỏ ở K t qu hình 4.19 v mô ph ng phân b s cây theo c p kính các chu k ỳ
ấ Ở ư ớ ậ ộ ừ ế ồ ỳ kinh doanh cho th y: ờ chu k 1 r ng tr ng th a v i m t đ 833 cây/ha đ n th i
ừ ể ở ổ ừ ở ạ ẩ ố đi m khai thác r ng tu i 7 thì r ng ệ tr ng thái phân b chu n có đuôi l ch
ố ượ ả ườ ừ ế ỷ ệ ớ ố ph i. S l ng cây có đ ng kính t 10 – 16cm chi m t l n (72,3% s cây) l
ề ệ ấ ườ ế ả ớ và đã xu t hi n nhi u cây có đ ng kính l n trên 20cm (chi m kho ng 3,9% s ố
ấ ừ ề ườ ề ề ế ộ ồ cây). Đi u này cho th y r ng không đ ng đ u và bi n đ ng v đ ữ ng kính gi a
ậ ộ ừ ể ầ ớ ớ ồ ỳ ế các cá th trong lâm ph n khá l n. Đ n chu k 2 r ng tr ng v i m t đ dày
99
ượ ở ổ ườ ừ ế 1.667 cây/ha và đ c khai thác ố tu i 6, s cây có đ ng kính t 1216 chi m t ỷ
ầ ả ố ườ ệ ớ l l n (kho ng 70% s cây trong lâm ph n) và cây có đ ng kính trên 20cm
ỷ ệ ấ ố ề ườ ố ẫ ậ ớ ế chi m t r t ít (4,6% s cây). Phân b v đ l ệ ng kính v n ti m c n v i phân
ổ ườ ừ ẩ ồ ỳ ậ ố b chu n. Khi r ng tr ng chu k 3 sau 5 năm tu i đ ủ ế ng kính t p trung ch y u
ở ấ ườ ế ố ươ ố ồ ề c p đ ng kính 14cm (chi m 56,6% s cây) và cây t ng đ i đ ng đ u. Phân
ể ấ ố ố ượ ọ ừ ộ ỉ ạ ố ườ b đ ng kính có d ng m t đ nh nh n r ng đang phát tri n r t t t, s l ng cây
ườ ư ậ ở ấ ố ạ có đ ng kính trên 18cm r t ít (0,6% s cây). Nh v y, giai đo n này đã có s ự
ạ ưỡ ế ậ ố ẽ ề ạ c nh tranh m nh m v không gian dinh d ng, do v y n u mu n kinh doanh
ỗ ớ ụ ầ ế ả ư ộ ỉ ừ r ng cho m c tiêu g l n thì c n thi t có gi i pháp t a th a tác đ ng đ lo i b ể ạ ỏ
ữ ườ ể ề ỏ ơ ế ậ ộ ạ nh ng cây có đ ng kính nh h n 8cm đ đi u ti t m t đ t o không gian dinh
ạ ề ườ ưỡ d ng cho cây còn l i tăng nhanh v đ ng kính.
c) Đánh giá sinh tr
ưở ọ ề ng chi u cao vút ng n
(cid:0) ưở ứ ở ủ ỳ Sinh tr ng Hvn c a các công th c chu k 3
ế ả ưở ừ ồ ở K t qu theo dõi sinh tr ng r ng tr ng Keo lá tràm sau 5 năm ỳ chu k 3
ợ ở ả ướ ượ ổ đ c t ng h p b ng 4.16 d i đây:
ổ ợ ưở ứ ề B ng ả 4.16. T ng h p sinh tr ng ọ ủ chi u cao vút ng n c a các công th c thí
ưở
ờ
Sinh tr
ng Hvn (m) theo th i gian
Công th cứ
12 tháng
24 tháng
36 tháng
48 tháng
60 tháng
Fl
3,7bc
6,5c
11,7c
15,6b
18,4bc
Fm
3,8b
6,7b
12,1b
16,2ab
18,8b
Fh
4,8a
7,2a
12,4a
16,6a
19,2a
Trung bình
4,1
6,8
12,1
16,1
18,8
cv (%)
6,3
3,0
4,9
2,8
1,8
s.e.d
0,284
0,222
0,152
0,280
0,161
Pvalue
< 0,001
< 0,001
< 0,001
0,017
0,004
LSD (p=0,05)
0,08
0,07
0,15
0,62
0,37
nghi mệ
ả ở ả ự ế ệ ưở K t qu ấ b ng 4.16 cho th y: Có s khác bi ệ ề t rõ r t v sinh tr ề ng chi u
ữ ứ ừ ổ ế ổ cao cây gi a các công th c khác nhau t ề ặ tu i 1 đ n tu i 5 và có ý nghĩa v m t
value < 0,05. Khi r ng 5 tu i,
100
ố ị ổ ở ừ ứ ớ th ng kê v i giá tr p công th c Fm và Fh khi đ l ể ạ i
ưở ầ ượ ề ơ VLHCSKT cho sinh tr ng chi u cao l n l ớ t là 18,8m và 19,2m cao h n so v i
ộ ậ ệ ữ ơ ỉ ạ ứ ấ công th c Fl khi l y đi toàn b v t li u h u c sau khai thác ch đ t 18,4m. Qua
ế ề ấ ấ ả ố ỏ ị ố ả b ng k t qu phân tích th ng kê thì tr s LSD r t nh , đi u này cho th y sinh
ưở ủ ừ ộ ế ề ấ ồ ồ tr ộ ng chi u cao c a r ng tr ng Keo lá tràm khá đ ng nh t và đ bi n đ ng
ữ ứ ừ ể ớ gi a các cá th trong t ng công th c không l n.
(cid:0) ưở ỳ So sánh sinh tr ng Hvn qua các chu k kinh doanh
ộ ưở ừ ề ỳ Đ ng thái sinh tr ự ế ng chi u cao r ng qua các chu k kinh doanh có s bi n
ạ ấ ượ ả ệ Ở ệ ẽ ộ đ ng r t m nh m và ngày càng đ ộ c c i thi n m t cách rõ r t. ỳ chu k 1 có
ầ ấ ỉ ạ ủ ề ế ấ ỳ ề chi u cao c a lâm ph n r t th p ch đ t 11,7m (sau 7 năm). Đ n chu k 2 chi u
ứ ố ấ ạ ế ỳ cao công th c t t nh t đ t 16,7m (sau 6 năm) và đ n chu k 3 (sau 5 năm) có sinh
ưở ề ở ứ ượ ộ ấ ề ớ tr ng chi u cao 19,2m công th c Fh và đã v t tr i r t nhi u so v i 2 chu k ỳ
ướ ứ ủ ế ả ỉ kinh doanh tr c đó. K t qu đánh giá ch tiêu Hvn c a các công th c qua 3 chu
ượ ể ệ ở ướ ỳ k kinh doanh đ c th hi n hình 4.20 d i đây:
ồ ộ ể ưở ủ ứ ề Hình 4.20. Bi u đ đ ng thái sinh tr ng chi u cao c a các công th c qua 3 chu
kỳ
ư ậ ở ỳ ưở ủ ề ọ Nh v y, chu k 2 và 3 thì sinh tr ng chi u cao vút ng n c a các công
ể ạ ứ ự ệ ề ặ ố ệ th c thí nghi m khi đ l i VLHCSKT (Fh, Fm) có s khác bi t v m t th ng kê
101
ệ ả ề ố ứ ấ ệ ằ ớ ộ so v i công th c l y đi toàn b VLHCSKT (Fl). B ng vi c c i thi n v gi ng và
ệ ả ưở ề ề bi n pháp qu n lý VLHCSKT đã làm tăng sinh tr ủ ừ ng v chi u cao c a r ng
ệ ề ấ ồ ệ ỳ tr ng Keo lá tràm r t rõ r t qua các chu k kinh doanh. Đi u này đã giúp cho vi c
ố ừ ấ ướ ề ữ ổ ị tăng năng su t và sinh kh i r ng theo h ng n đ nh và b n v ng.
4.2.2 Đánh giá tr l
ữ ượ ấ ừ ng và năng su t r ng
ữ ượ a) Tr l ừ ng r ng
(cid:0) ữ ượ ứ ở ủ ừ ỳ Tr l ng r ng c a các công th c chu k 3
ế ả ừ ồ ở K t qu theo dõi và đánh giá tr ữ ượ l ng r ng tr ng Keo lá tràm ỳ chu k 3
102
ế ễ ờ ượ ổ ợ ở ả ướ di n bi n theo th i gian đ c t ng h p b ng 4.17 d i đây:
ữ ượ
ờ
Tr l
ng (m
3/ha) theo th i gian
Công th cứ
12 tháng
24 tháng
36 tháng
48 tháng
60 tháng
Fl
2,3bc
12,1bc
63,8bc
124,3c
155,4c
Fm
2,9b
14,4b
72,9b
136,2b
169,3b
Fh
6,4a
22,7a
88,4a
152,2a
185,6a
Trung bình
3,8
16,4
75,0
137,6
170,1
Pvalue
< 0,001
< 0,001
0,004
0,002
<0,001
1,52
4,15
11,5
11,97
11,32
LSD (p=0,05)
ữ ượ ứ ừ ủ ệ B ng ả ổ 4.17. T ng h p ợ tr l ng r ng c a các công th c thí nghi m
ộ ượ ữ
ớ ố
ứ
So sánh đ v
t gi a Fh và Fm so v i đ i ch ng (%)
39%
22%
19%
Fh/Fl
182%
87%
14%
10%
9%
Fm/Fl
29%
18%
ả ở ả ữ ượ ế ấ ự ừ ồ K t qu b ng 4.17 cho th y: Tr l ng r ng tr ng Keo lá tràm có s khác
ệ ệ ề ặ ố ở ể ạ ứ bi t rõ r t v m t th ng kê 3 công th c khác nhau khi đ l ứ i VLHCSKT. M c
ệ ổ ừ ữ ứ ả ộ đ khác bi ầ t gi a các công th c cũng gi m d n theo tu i r ng. Sau 5 năm công
3/ha và th p nh t là Fl ch
ể ạ ứ ữ ượ ạ ấ ấ th c Fm khi đ l i VLHCSKT có tr l ng đ t 169,3 m ỉ
ố ưỡ ệ ể ạ ằ có 155,4 m3/ha. Khi t ề i đa v dinh d ng b ng vi c đ l i VLHCSKT và bón b ổ
3/ha. Nh v y, hi u ệ ư ậ
ấ ạ ừ sung 300g lân/cây cho tr ữ ượ l ng r ng cao nh t đ t 185,6 m
ả ủ ể ạ ậ ệ ữ ệ ơ qu c a vi c đ l i v t li u h u c sau khai thác đã làm tăng tr ữ ượ l ừ ng r ng
ữ ự ứ ồ ệ ừ tr ng Keo lá tràm và gi a các công th c đã có s khác bi t ngay t ừ khi r ng 1
ổ ệ ệ ở ữ ế ụ năm tu i và ti p t c có khác bi t rõ r t ế nh ng năm ti p theo. Khi gi ữ ạ l i
ừ VLHCSKT sau 5 năm đã làm tăng 9% tr ữ ượ l ng r ng và khi gi ữ ạ l i VLHCSKT
ế ợ ữ ượ ẽ ổ có k t h p bón b sung thêm 300g lân/cây (Fh) s làm tăng 19% tr l ớ ng so v i
ứ ấ ộ công th c Fl khi l y đi toàn b VLHCSKT.
(cid:0) ữ ượ ừ ỳ So sánh tr l ng r ng qua các chu k kinh doanh
ế ả ừ ỳ K t qu so sánh tr ữ ượ l ng r ng qua 3 chu k kinh doanh Keo lá tràm khi áp
103
ệ ượ ể ệ ở ướ ả ụ d ng bi n pháp qu n lý VLHCSKT đ c th hi n hình 4.21 d i đây:
ữ ượ ộ ừ ủ ứ ỳ ế Hình 4.21. Bi n đ ng tr l ng r ng c a 3 công th c qua các chu k kinh doanh
ồ ở ể ữ ượ ấ ủ ừ ồ ỳ Bi u đ hình 4.21 cho th y: Tr l ng c a r ng tr ng qua các chu k kinh
ượ ả ệ ệ ệ ả ộ doanh đ ậ ệ ữ ụ c c i thi n m t cách rõ r t khi áp d ng bi n pháp qu n lý v t li u h u
ỏ ạ ằ ể ố ệ ỏ ở ừ ồ ỳ ơ c sau khai thác và ki m soát c d i b ng thu c di t c r ng tr ng chu k 2 và
ự ệ ệ ề ữ ượ ấ ở ừ ứ 3. Các công th c có s khác bi t rõ r t v tr l ng r ng, cao nh t ứ công th c
ể ạ ứ ế ấ ấ ở Fh sau đó đ n Fm và th p nh t là công th c Fl. Khi đ l i VLHCSKT ỳ chu k 2
3/ha lên 165,2 m3/ha (r ng tr ng 6 tu i) và
ừ ừ ồ ổ đã làm tăng tr ữ ượ l ừ ng r ng t 130 m
ệ ể ạ ế ụ ở ữ ượ ỳ ti p t c duy trì vi c đ l i VLHCSKT chu k 3 đã làm tăng tr l ừ ng r ng lên
ừ ở ổ ể ạ ấ ệ ượ ở 180,43 m3/ha khi r ng ớ tu i 5. V i vi c đ l i g p đôi l ng VLHCSKT chu
3/ha lên 169,3 m3/ha và khi ti p t c đ l
ữ ượ ừ ỳ k 2 làm tăng tr l ừ ng r ng t 130 m ế ụ ể ạ i
ở ổ ỳ VLHC sau khái thác chu k 3 có bón b sung thêm 300g Lân/cây cho tr l ữ ượ ng
3/ha.
ở ổ Ở ữ ượ ỳ ừ r ng ạ tu i 5 đ t 185,6 m chu k 3 sau 5 năm đã có tr l ừ ng r ng v ượ t
ớ ộ ỳ ướ ổ ừ ề ặ ơ tr i so v i 2 chu k kinh doanh tr c đó m c dù tu i r ng ít h n. Đi u này
ỏ ằ ệ ể ạ ữ ượ ầ ừ ứ ch ng t r ng, vi c đ l i VLHCSKT đã góp ph n nâng cao tr l ng r ng qua
ỳ các chu k kinh doanh.
ấ ừ b) Năng su t r ng
104
(cid:0) ượ ưở ứ ở ỳ L ng tăng tr ủ ng hàng năm c a các công th c chu k 3
ế ả ượ ưở ủ ừ ồ K t qu đánh giá l ng tăng tr ng hàng năm c a r ng tr ng Keo lá tràm ở
ụ ả ỳ ở ứ ộ ệ chu k 3 khi áp d ng các bi n pháp qu n lý VLHCSKT các m c đ khác nhau
3/ha/năm) đ
ượ ưở ượ ổ đã cho l ng tăng tr ng hàng năm MAI (m c t ng h p ợ ở ả b ng
ướ 4.18 d i đây:
ổ ừ
MAI (m3/ha/năm) theo tu i r ng
Công th c ứ thí nghi mệ
12 tháng
24 tháng
36 tháng
48 tháng
60 tháng
Fl
2,25
6,07
21,27
31,08
31,07
Fm
2,90
7,19
24,30
34,05
33,85
Fh
6,35
11,35
29,47
38,05
37,12
ủ ứ ờ ỉ B ng ả ổ 4.18. T ng h p ợ ch tiêu MAI c a các công th c theo th i gian
ộ ượ
ớ ố
ữ
ứ
So sánh đ v
t (%) gi a Fh và Fm so v i đ i ch ng Fl
Fh/Fl
182,2
87,0
38,6
22,4
19,5
Fm/Fl
28,9
18,5
14,3
9,6
8,9
ư ậ ưở ừ ự ứ ố Nh v y, trong su t quá trình sinh tr ng r ng các công th c đã có s khác
ệ ấ ệ ề ượ ưở ế bi t r t rõ r t v l ng tăng tr ng hàng năm. Theo đó, n u gi ữ ạ l i VLHCSKT
3/ha/năm. Khi so sánh gi a 3ữ
ượ ưở ừ đã làm l ng tăng tr ng hàng năm tăng t 2 3 m
ứ ở ổ ể ạ ấ ượ công th c tu i 5 cho th y: khi đ l i VLHCSKT (Fm) thì l ng tăng tr ưở ng
ể ạ ổ hàng năm tăng 8,9% và khi đ l i VLHCSKT có bón b sung 300g Lân/cây (Fh)
ượ ưở ứ ặ có l ng tăng tr ớ ố ng hàng năm tăng 19,5% so v i đ i ch ng (Fl). M c dù, trong
ầ ưở ủ ừ ườ ơ ớ 4 5 năm đ u, sinh tr ng c a r ng Keo lá tràm th ữ ng nhanh h n so v i nh ng
ỳ ở ữ ư ạ ổ ớ ỳ năm sau, nh ng so sánh gi a chu k 3 ổ giai đo n 5 tu i so v i chu k 2 (6 tu i)
3/ha/năm thì
ứ ạ ấ ở ủ ả có năng su t bình quân c a c 3 công th c đ t 27,65 m ỳ chu k này,
3/ha/năm và Fm là 33,85 m3/ha/năm, còn đ i ch ng ứ
ứ ạ ố ạ t i công th c Fh đã đ t 37,1 m
3/ha/năm. Do đó, vi c gi
ỉ ạ ệ ượ ch đ t 31,07 m ữ ạ l i VLHCSKT làm tăng l ng sinh
3/ha.
ưở ả tr ủ ừ ng hàng năm c a r ng kho ng 3 m
105
(cid:0) ấ ừ ỳ So sánh năng su t r ng qua các chu k kinh doanh
ấ ừ ồ ườ ổ ừ ế ộ ỳ Năng su t r ng tr ng th ng bi n đ ng theo tu i r ng và chu k kinh doanh
ổ ừ ấ ừ ủ ồ ừ r ng. Khi so sánh năng su t r ng tr ng Keo lá tràm theo tu i r ng c a các công
ứ ệ ỳ ượ ể ệ ở ướ th c thí nghi m qua 3 chu k kinh doanh đ c th hi n hình 4.22 d i đây:
ủ ứ ế ộ ỳ Hình 4.22. Bi n đ ng MAI c a 3 công th c qua các chu k kinh doanh
ừ ế ả ở ể ấ ồ ưở ừ T k t qu bi u đ hình 4.22 cho th y: Sinh tr ạ ng r ng m nh nh t ấ ở ổ tu i
ừ ế ướ ậ ỳ ổ 3 và 4 khi đ n tu i 5 r ng có xu h ng tăng ch m l ạ Ở i. ỉ chu k 3 ch sau 5 năm
ưở ượ ộ ớ ổ ỳ ượ l ng tăng tr ng hàng năm đã v ả t tr i so v i chu k 2 (6 năm tu i) kho ng
ủ ấ ả ứ ấ ầ ớ ỳ 20% c a t ừ ầ t c các công th c và MAI tăng g n g p 2 l n so v i chu k 1 (r ng
ể ạ ư ụ ả ấ ồ ứ tr ng s n xu t khi ch a áp d ng đ l i VLHCSKT). Các công th c Fh và Fm khi
ượ ưở ượ ộ ơ ề ể ạ đ l i VLHCSKT có l ng tăng tr ng hàng năm v ớ t tr i h n nhi u so v i
ụ ể ở ứ ứ ấ ố ộ công th c đ i ch ng (l y đi toàn b VLHCSKT). C th , ồ ỳ ầ chu k đ u tr ng
3/ha/năm, đ n chu k 2 khi đ l
ỉ ạ ả ấ ấ ế ỳ ừ r ng s n xu t thì năng su t ch đ t 18,6 m ể ạ ấ i g p
3/ha/năm và đ n chu k 3 khi đ
ấ ừ ế ỳ đôi VLHCSKT đã năng năng su t r ng lên 30,1 m ể
ấ ừ ổ ở ổ ạ l i VLHCSKT và bón b sung 300g Lân/cây đã cho năng su t r ng ạ tu i 5 đ t
ươ ươ ớ ừ ậ ồ 37,1 m3/ha/năm, t ng đ ng v i r ng tr ng Keo lai thâm canh trên l p đ a t ị ố t
ấ ở ệ ố ệ ề ể ấ nh t Vi t Nam. Qua s li u này cho th y, ti m năng phát tri n Keo lá tràm ở
ộ ằ ừ ậ ả ỹ ố ư ẽ ạ vùng Đông Nam B b ng cáck thu t qu n lý r ng t i u s đem l ệ i hi u qu ả
106
ế ấ ườ ồ ừ kinh t r t cao cho ng i tr ng r ng.
ố ừ ề 4.2.3 Đánh giá v sinh kh i r ng
a) T
ươ ữ ườ ố ừ ở ỳ ng quan gi a đ ng kính thân cây và sinh kh i r ng chu k 3
ừ ế ả ả ừ ấ ẩ ẫ ộ ỗ T k t qu gi ậ i tích 15 cây tiêu chu n m i năm, l y m u theo t ng b ph n
ừ ể ấ ố ị ệ thân cây, cân, s y trong phòng thí nghi m đ xác đ nh sinh kh i khô theo t ng b ộ
ậ ủ ừ ơ ở ế ậ ươ ươ ph n c a thân cây, t đó làm c s thi t l p các ph ng trình t ữ ng quan gi a
ố ủ ổ ừ ố ừ ổ ườ đ ng kính thân cây và sinh kh i r ng theo tu i r ng. T ng sinh kh i c a loài
ặ ấ ồ ứ ố ố ầ Keo lá tràm trong nghiên c u này là ph n sinh kh i trên m t đ t g m: sinh kh i
ế ố ủ c a thân cây, cành, lá cây, không tính đ n sinh kh i hoa, qu , h t c a đ i t ả ạ ủ ố ượ ng
ủ ế ứ ả ậ ộ ưở ủ nghiên c u. Đây là b ph n ch y u, ph n ánh quá trình sinh tr ng c a cây Keo
ố ươ ệ ậ ữ ổ ố lá tràm. Vi c xác l p m i t ố ủ ng quan gi a t ng sinh kh i khô và sinh kh i c a
1.3) cho phép
ậ ộ ớ ỉ ườ các b ph n thân cây v i ch tiêu đ ng kính thân cây (D ướ ượ ng c l
ặ ạ ừ ế ứ ứ ả ầ ả ố sinh kh i cây đ ng mà không c n ph i ch t h cây. T k t qu nghiên c u tr ướ c
ệ ấ ữ ự ủ ấ ặ ố ườ đây c a d án CIFOR cho th y, có m i quan h r t ch t gi a đ ng kính thân
ậ ủ ủ ừ ạ ậ ậ ố ộ cây và sinh kh i khô c a t ng b ph n c a cây có d ng hàm mũ. Do v y, lu n án
ế ừ ứ ể ế ậ ươ ươ ổ đã k th a nghiên c u này đ thi t l p các ph ng trình t ng quan theo tu i và
ừ ộ ượ ổ ợ ở ả ướ theo t ng b phân thân cây đ c t ng h p b ng 4.19 d i đây:
ươ ươ ữ ườ ố B ng ả 4.19. Các ph ng trình t ng quan gi a đ ng kính (X) và sinh kh i cây
(Y)
ổ ươ ươ Tu i (năm) Ph ng trình t ng quan ệ ố 2 H s R
1 Y = 0,177*X2,1090 0,974
2 Y = 0,1617*X1,036 0,970
3 Y = 0,098*X2,053 0,982
4 Y = 0,111*X2,504 0,970
5 Y = 0,081*X2,643 0,970
ươ ữ ườ ố ậ ở ổ T ng quan sinh kh i gi a đ ộ ng kính và các b ph n thân cây tu i 5
ỗ ỏ G có v (>5cm) Y = 0,053*X2,750 0,951
ỗ ỏ G không v Y = 0,044*X2,784 0,948
107
Cành < 1cm Y = 0,013*X2,056 0,705
Cành 15cm Y = 0,019*X2,111 0,630
Lá Y = 0,008*X2,300 0,910
ừ ế ả ở ả ấ ươ ữ ườ T k t qu b ng 4.19 cho th y: T ng quan gi a đ ng kính thân cây ở ị v
ủ ầ ố ỗ ỏ ỏ ố ổ trí 1,3m và sinh kh i khô c a ph n g có v , không v và t ng sinh kh i lá có
ệ ữ ườ ệ ấ ố ố m i quan h r t ch t v i h s R ặ ớ ệ ố 2 > 0,9. M i quan h gi a đ ng kính và sinh
ố ừ ệ ố ươ ớ ệ ố 2 ấ kh i cành < 1cm và cành t 1 5cm có h s t ơ ng quan th p h n, v i h s R
ừ t 0,63 0,705.
ươ ữ ườ ủ ổ ố Hình 4.23. T ng quan gi a đ ng kính và t ng sinh kh i khô c a cây ở ổ tu i 1
và 2
ươ ữ ườ ủ ố ổ Hình 4.24. T ng quan gi a đ ng kính và t ng sinh kh i khô c a cây ở ổ tu i 3
và 4
108
(cid:0) ươ ộ ậ ố ủ ở ổ T ng quan sinh kh i c a các b ph n thân cây tu i 5
ươ ữ ườ ủ ố ở ổ Hình 4.25. T ng quan gi a đ ng kính và sinh kh i khô c a cây tu i 5
ươ ỏ ớ ừ ở ổ Hình 4.26. T ng quan D ố ỗ 1.3 v i sinh kh i g có v và cành t 15cm tu i 5
1.3 v i sinh kh i cành <1cm và sinh kh i lá
ươ ố ớ ố ở ổ Hình 4.27. T ng quan D tu i 5
b)
Ả ưở ố ừ ở ủ ế ả ỳ nh h ng c a qu n lý VLHCSKT đ n sinh kh i r ng chu k 3
ả ừ ấ ố ộ ừ ệ T vi c gi ậ ẫ i tích cây hàng năm, cân, l y m u sinh kh i theo t ng b ph n
109
ồ ươ ể ậ ấ ơ ở thân cây và đem s y khô làm c s tính toán và l p các bi u đ t ng quan. T ừ
ươ ươ ượ ế ậ ẩ các ph ng trình t ng quan đ c thi t l p thông qua 15 cây tiêu chu n/năm đã
ơ ở ướ ố ừ ở ừ ấ ộ ổ làm c s c tính sinh kh i r ng ậ các c p tu i khác nhau theo t ng b ph n
thân cây.
ừ ế ễ ế ậ ả ộ ố K t qu đánh giá di n bi n sinh kh i khô theo t ng b ph n thân cây t ừ ổ tu i
110
ứ ủ ế ổ ượ ể ệ ở ả ướ 1 đ n tu i 5 c a các công th c, đ c th hi n b ng 4.20 d i đây:
ủ
ậ
ấ
ố
ờ
ộ
Sinh kh i khô c a các b ph n thân cây theo th i gian (t n/ha)
ậ
ộ
B ph n
Công th cứ
(%)
%
%
%
%
12 tháng
24 tháng
36 tháng
48 tháng
60 tháng
1. Gỗ
(> 5cm)
1,41
6,31
31,71
56,44
94,40
70,2 3
74,4 3
77,7 2
45,4 8
54,1 2
2. Vỏ
0,23
0,86
3,52
7,80
5,45
7,19
9,16
7,54
7,42
7,38
3. Cành
Fl
< 1cm
0,58
1,17
3,62
8,02
3,68
4,85
4,41
3,63
18,6 5
10,0 3
(1 5cm)
1,38
2,71
6,00
6,22
8,20
8,47
6,97
11,8 4
4. Lá
0,88
1,94
3,59
7,95
4,04
5,33
5,03
4,14
28,4 5
16,6 4
T ng:ổ
3,10
100
11,66
100
45,15
100
75,83
100
121,46
100
1. Gỗ
(> 5cm)
1,83
7,23
34,85
60,71
100,60
54,4 4
70,3 2
74,4 3
77,6 6
45,6 4
2. Vỏ
0,30
0,98
7,38
3,85
7,77
5,87
7,20
9,76
7,53
7,43
3. Cành
Fm
< 1cm
0,76
1,28
9,64
3,96
7,99
3,96
4,85
4,71
3,64
18,8 8
(1 5cm)
1,61
2,98
6,01
6,69
8,20
9,10
7,03
12,1 2
4. Lá
1,12
2,19
3,93
7,93
4,35
5,33
5,37
4,14
28,0 3
16,4 9
4,01
100
13,28
100
49,56
100
81,57
100
129,55
100
T ng:ổ
Fh
1. Gỗ
(> 5cm)
3,64
11,26
41,76
67,28
111,26
55,3 0
70,8 2
74,5 7
77,9 1
46,5 5
2. Vỏ
0,58
1,51
7,42
4,47
7,58
6,47
7,17
10,79
7,56
7,46
3. Cành
< 1cm
1,53
1,57
7,71
4,60
7,80
4,26
4,72
5,12
3,58
19,6 0
111
ứ ở ủ ễ ế ợ ổ ố ỳ B ng ả 4.20. T ng h p di n bi n sinh kh i khô c a các công th c chu k 3
(1 5cm)
2,87
3,58
6,07
7,41
8,21
9,76
6,83
14,1 0
4. Lá
2,06
3,15
4,57
7,75
4,80
5,32
5,87
4,11
15,4 7
26,3 4
T ng:ổ
7,82
100
20,36
100
58,97
100
90,22
100
142,79
100
ư ậ ở ổ ừ ố ỗ ế ớ Nh v y, tu i r ng càng l n thì sinh kh i g chi m t ỷ ệ l ớ ơ cao h n so v i
ừ ừ ế ổ ố ừ r ng còn non. Khi r ng t 1 2 tu i thì sinh kh i cành và lá cũng chi m t ỷ ệ l khá
ả ừ ậ ọ ộ cao kho ng t ợ 45 53% và đây là b ph n quan tr ng trong quá trình quang h p
ừ ẩ ưở ể ủ ừ ầ ủ c a cây r ng, góp ph n vào thúc đ y sinh tr ố ng, phát tri n c a r ng. Sinh kh i
ế ỏ ỷ ệ ớ ấ ừ ổ ủ ỗ g không có v chi m t l n nh t t l ổ 45 78% tùy theo tu i c a cây, khi tu i
ố ỏ ố ỗ ế ớ càng cao thì t ỷ ệ l sinh kh i g càng l n và sinh kh i v , cành, lá chi m t ỷ ệ ấ th p l
ố ủ ớ ổ ừ so v i t ng sinh kh i c a cây r ng.
ừ ậ ổ ố ộ ở ổ Khi đánh giá t ng sinh kh i khô theo t ng b ph n thân cây ủ tu i 5 c a công
ứ ố ấ ượ ể ệ ở ướ th c t t nh t (Fh) đ c th hi n hình 4.28 d i đây:
ậ ủ ứ ừ ủ ế ộ ộ ố Hình 4.28. Bi n đ ng sinh kh i khô c a công th c Fh theo t ng b ph n c a cây
ủ ừ ư ậ ừ ổ ố ộ ồ Nh v y, t ng sinh kh i khô theo t ng b phân thân cây c a r ng tr ng Keo lá
ở ố ỗ ổ ừ ề ườ tràm các tu i r ng khác nhau đ u có sinh kh i g có đ ế ng kính > 5cm chi m
112
ấ Ở ổ ượ ể ạ ế ế ế ố ỷ ệ t l cao nh t. tu i 5 l ng sinh kh i thân có th đ t đ n 77,91%, k đ n là
ố ỏ ế ố ừ ế ố sinh kh i v (chi m 7,56%), sinh kh i cành t 15cm (chi m 6,83%), sinh kh i lá
ố ủ ế ấ ấ ỏ ườ (chi m 4,11%) và th p nh t là sinh kh i c a cành nh có đ ng kính < 1cm
ế (chi m 3,58%).
ố ừ ủ ứ ệ ế ả ượ ổ K t qu đánh giá sinh kh i r ng c a các công th c thí nghi m đ ợ c t ng h p
113
ở ả ướ b ng 4.21 d i đây:
ổ ừ
ấ
ố
Sinh kh i khô theo tu i r ng (t n/ha)
Công th cứ
1
2
3
4
5
Fh
3,1c
11,7c
45,2c
75,8c
121,5c
Fm
4,0b
13,3b
49,6b
81,6b
129,5b
Fl
7,8a
20,4a
59,0a
90,2a
142,8a
Trung bình
5,0
15,1
51,2
82,5
131,3
Pvalue
<0,01
<0,01
<0,01
<0,01
<0,01
0,97
1,44
3,26
5,28
6,74
LSD (p=0,05)
ổ ừ ố ở ỳ B ng ả ổ 4.21. T ng h p ợ sinh kh i khô theo tu i r ng c a ủ các công th cứ chu k 3
ả ở ả ủ ừ ế ấ ố ồ K t qu b ng 4.21 cho th y: Sinh kh i khô c a r ng tr ng Keo lá tràm ở
ụ ậ ả ỹ ỳ ở ứ ộ chu k 3 khi áp d ng k thu t qu n lý VLHCSKT các m c đ khác nhau đã
ố ủ ừ ừ ứ ế ổ ổ làm tăng sinh kh i c a r ng. Ngay t khi tu i 1 đ n tu i 5 thì công th c Fh cho
ế ế ứ ự ấ ấ ấ ố ệ sinh kh i cao nh t, k đ n là Fm và th p nh t là công th c Fl. S khác bi t này
ố ề ặ ấ r t có ý nghĩa v m t th ng kê v i p ớ value < 0,01.
ự ế ủ ổ ủ ứ ộ ố ồ Khi so sánh s bi n đ ng c a t ng sinh kh i khô c a 3 công th c theo tu i
ả ể ệ ở ế ướ ừ r ng khác nhau, cho k t qu th hi n hình 4.29 d i đây:
114
ậ ủ ổ ừ ế ộ ộ ố ủ Hình 4.29. Bi n đ ng sinh kh i khô c a các b ph n c a cây theo tu i r ng
ố ừ ư ậ ở ổ ấ ấ ổ Nh v y, sinh kh i r ng ố ừ ế tu i 1 và 2 r t th p và đ n tu i 3 sinh kh i r ng
ấ ừ ủ ừ ấ ạ ố tăng r t nhanh trung bình t 20 30 t n/ha. Sinh kh i khô c a r ng tăng m nh ở
ố ủ ừ ứ ế ạ ấ ổ ổ tu i 3 và 4. Đ n tu i 5 sinh kh i c a r ng tăng m nh nh t, công th c Fm khi đ ể
ố ạ ấ ả ấ ơ ớ ạ l i VLHCSKT có sinh kh i đ t 129,5 t n/ha cao h n kho ng 8 t n/ha so v i công
ể ạ ứ ấ ấ ộ ỉ th c Fl khi l y đi toàn b VLHCSKT ch có 121,5 t n/ha. Khi đ l i VLHCSKT
ớ ề ượ ổ ấ ừ và có bón b sung phân lân v i li u l ạ ng 300 g/cây (Fh) cho năng su t r ng đ t
ự ứ ệ ấ ố ổ ệ ấ ủ 142,8 t n/ha. T ng sinh kh i khô c a công th c thí nghi m có s khác bi t r t rõ
ệ ố ở ấ ả ổ ừ ệ ề ươ r t v ph ng di n th ng kê t c các tu i r ng. t
c)
Ả ưở ủ ố ế ỳ nh h ng c a VLHCSKT đ n sinh kh i qua các chu k kinh doanh
ế ả ả ưở ậ ệ ủ ữ ả ơ K t qu đánh giá nh h ế ng c a qu n lý v t li u h u c sau khai thác đ n
ủ ứ ố ổ ỳ ừ ổ t ng sinh kh i khô c a các công th c theo tu i cây qua 3 chu k kinh doanh r ng
ồ ượ ể ệ ở ướ tr ng Keo lá tràm đ c th hi n hình 4.30 d i đây:
ủ ứ ế ộ ố ỳ Hình 4.30. Bi n đ ng sinh kh i khô c a các công th c qua 3 chu k
ư ậ ở ủ ừ ụ ồ ỹ ỳ Nh v y, ậ chu k 2 và 3 c a r ng tr ng Keo lá tràm khi áp d ng k thu t
ố ừ ả ồ ượ ộ ớ ỳ qu n lý VLHCSKT đã làm tăng sinh kh i r ng tr ng v t tr i so v i chu k kinh
ầ Ở ể ạ ỳ ố ừ doanh đ u. chu k 2 khi đ l i VLHCSKT (Fm) đã làm tăng sinh kh i r ng 9%
ượ ớ ố ứ ấ và khi g p đôi l ấ ng VLHCSKT (Fh) đã làm tăng 18,5% so v i đ i ch ng Fl (l y
115
Ở ể ạ ỳ đi VLHCSKT). chu k 3 khi đ l i VLHCSKT sau 5 năm đã làm tăng 6,7%
ế ụ ể ạ ố ẽ ổ ế sinh kh i và n u ti p t c đ l i VLHCSKT có bón b sung 300g lân/cây s làm
ứ ố ứ ấ ố ớ ộ tăng 16,7% sinh kh i so v i công th c đ i ch ng khi l y đi toàn b VLHCSKT.
ổ ố ở ố ủ ỳ Khi so sánh t ng sinh kh i khô cu i c a 3 chu k kinh doanh cho th y: ấ Ở
ủ ừ ổ ố ỳ ượ ớ ỳ chu k 2 t ng sinh kh i khô c a r ng v ứ t so v i chu k 1 là 153% (công th c
ứ ể ạ ấ ượ ể ạ đ l i VLHCSKT) và 175% (công th c đ l i g p đôi l ng VLHCSKT). Ở chu
ứ ạ ấ ổ ố ươ ươ ỳ k 3 sau 5 năm tu i sinh kh i công th c Fh đ t 142,8 t n/ha t ng đ ớ ng v i
ố ừ ố ượ ủ ứ ỳ ổ sinh kh i r ng c a chu k 2 (6 tu i) và công th c Fh có sinh kh i v t 17,6% so
ớ v i Fl.
ố ừ ậ ụ ướ ừ ở ỳ d) Sinh kh i t v t r ng d i tán r ng các chu k kinh doanh
(cid:0) ố ượ ậ ụ ở ỳ Phân b l ng v t r ng chu k 3
ế ả ượ ậ ụ ủ ấ ồ ỏ K t qu theo dõi l ng v t r ng s y khô bao g m: cành, lá, hoa, q a, v cây,
ơ ự ủ ừ ượ ấ ầ …khô r i t nhiên c a r ng đ c thu th p ớ ầ ậ sau 40 tháng, v i t n xu t 2 l n/tháng
ờ ừ ổ ượ ừ ể ệ ở ả ể và th i gian theo dõi t ạ khi r ng đ t 2 tu i đ c th hi n b ng 4.22 và bi u đ ồ
ướ 4.32 d i đây:
ượ
ậ ụ
ở
ổ
L
ố ng v t r ng khô phân b theo tháng trong năm
các tu i khác nhau
(kg/ha)
Tháng
2 tu iổ
3 tu iổ
4 tu iổ
5 tu iổ
Trung bình 1.256 527 272 268 253 288 333 495 467 700 912 1.204
356 558 791 1.163
1.241 675 285 442 369 233 285 415 420 659 933 1.373
1.485 637 385 238 150 365 219 388 663 819 1.130 1.501
1.042 269 145 124 240 267 494 683 429 765 793 781
24.210
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T ngổ
2.867
7.329
7.980
6.033
116
ậ ụ ừ B ng ả ổ 4.22. T ng h p ợ sinh kh i ố v t r ng sau 40 tháng (t T9/2010 T12/2013)
ổ ượ T ng l ố ậ ụ ng sinh kh i v t r ng
ấ ế sau 40 tháng là 24,2 t n khô/ha, n u
ị ấ ố ượ l ặ ng sinh kh i này b l y ra ho c
ể ố ị ố ướ b “đ t tr c” đ phòng ch ng cháy
ư ộ ố ơ ẽ ẫ ừ r ng nh m t s n i đã làm s d n
ả ử ế đ n xói mòn, r a trôi, làm gi m
ưỡ ủ ấ ượ dinh d ng c a đ t. L ậ ng v t
ừ ủ ồ ụ r ng c a r ng tr ng Keo lá tràm
ậ ụ ề ơ ượ ơ ụ Ả ồ ổ ớ l cao h n nhi u so v i ẫ Hình 4.31. nh thu m u v t r ng hàng năm ủ ừ ừ ng r i r ng c a r ng tr ng Thông t 6 – 26 tu i là 3
ự ấ ộ ừ ồ ế 14,2 t n/ha (Ngô Đình Qu và c ng s (2010) [23]. Khi r ng tr ng Keo lá tràm ở
ạ ổ ưở ả ấ ạ ỉ ự tu i 3 và 4 là giai đo n sinh tr ng m nh nh t, kh năng t a cành t ớ nhiên l n
ượ ậ ổ ậ ụ ề ượ ậ ụ nên l ng v t r ng là cành khô nhi u, do v y t ng l ng v t r ng trong năm cao
ố ượ ữ ớ ổ ơ ở ơ h n so v i tu i 5. H n n a, phân b l ậ ụ ng v t r ng ấ các tháng trong năm r t
ờ ế ụ ệ ề ố ượ ộ ấ ớ khác nhau và ph thu c r t l n vào đi u ki n th i ti t. Phân b l ậ ụ ng v t r ng
ượ ể ệ ở ướ qua 40 tháng theo dõi đ c th hi n hình 4.32 d i đây:
ố ượ ậ ụ ấ ở ỳ Hình 4.32. Phân b l ng v t r ng s y khô chu k 3 sau 40 tháng theo dõi
ượ ậ ụ ụ ưở ừ L ộ ng v t r ng ph thu c vào theo mùa sinh tr ể ủ ng, phát tri n c a cây r ng.
117
ượ ậ ụ ậ L ấ ng v t r ng t p trung cao nh t vào các tháng mùa khô ki ệ ừ t t ế tháng 11 đ n
ể ờ ưở ắ ầ ậ ấ tháng 1 năm sau, lúc này là th i đi m cây sinh tr ng ch m nh t. B t đ u vào
ưở ừ ượ ậ ụ ề ấ ầ đ u mùa sinh tr ng t tháng 3 –7 thì l ng v t r ng là ít nh t. Đi u này có th ể
ụ ướ ấ ớ ế ế ẫ ị ị là vào mùa khô cây b thi u h t n ụ c r t l n d n đ n cành, lá b khô héo và r ng
ể ề ạ ờ ưở ấ ủ ừ ấ nhi u và chính th i đi m này là giai đo n sinh tr ng th p nh t c a r ng trong
ế ủ ờ ế ễ ề ệ ư năm. Trong năm 2013 di n bi n c a đi u ki n th i ti ấ ắ t mùa khô ng n, m a xu t
ệ ớ ượ ế ụ ướ ủ ừ ư ả ự hi n s m và l ng m a r i rác nên s thi u h t n ớ ồ c c a r ng tr ng không l n,
ượ ậ ụ ớ ướ ể nên l ơ ng v t r ng ít h n so v i 2 năm tr c đó. Ngoài ra, cũng có th do nguyên
ừ ồ ở ổ ạ ưở ạ nhân r ng tr ng Keo lá tràm tu i 3 và 4 là giai đo n sinh tr ấ ng m nh nh t,
ả ỉ ự ượ ậ ụ ề kh năng t a cành t ớ nhiên l n nên l ậ ng v t r ng là cành khô nhi u, do v y
ượ ớ ừ ở ổ ậ ụ ơ ổ t ng l ng v t r ng trong năm cao h n so v i r ng tu i 5.
(cid:0) ượ ậ ụ ỳ So sánh l ng v t r ng qua các chu k kinh doanh
ượ ấ ự ậ ụ ỳ Khi so sánh l ng v t r ng qua 3 chu k kinh doanh ta th y s khác bi ệ ấ t r t
ế ượ ổ ợ ở ướ ả ớ l n. K t qu so sánh đ c t ng h p hình 4.33 d i đây:
ượ ậ ụ ả ạ ấ ở ỳ Hình 4.33. So sánh l ng v t r ng tr l i cho đ t 3 chu k kinh doanh
ư ậ ở ỳ ượ ậ ụ ả ạ ấ ấ ầ Nh v y, chu k 2 (sau 6 năm) l ng v t r ng tr l i cho đ t g p 2 l n so
ỳ ở ỳ ượ ậ ụ ấ ầ ớ ớ v i chu k 1 và chu k 3 (sau 5 năm) l ng v t r ng g p 1,5 l n so v i chu k ỳ
ề ể ấ ầ ầ ớ ỳ ả ằ ở 2 và g p g n 3 l n so v i chu k 1. Đi u này có th lý gi i r ng, ỳ chu k 1
ậ ộ ồ ậ ụ ừ ấ ấ ớ ỉ ượ l ng v t r ng th p do m t đ tr ng r ng th p ch có 833 cây/ha so v i 1.667
118
ở ữ ứ ơ ỳ ượ ế ừ ả ủ ự ế cây/ha chu k 2 và 3. H n n a, nghiên c u đ c k th a k t qu c a d án
ắ ầ ệ ừ ự ượ ở ỉ ượ CIFOR b t đ u th c hi n t 2002 nên l ậ ụ ng v t r ng ỳ chu k 1 ch đ c thu
ậ ướ ừ ở ầ ớ ượ ạ ổ ộ ậ ụ th p d i sàn r ng giai đo n tu i 7 do đó m t ph n l n l ng v t r ng này đã
ủ ướ ứ ở ờ ượ ị b phân h y tr c đó theo th i gian. Khi nghiên c u ỳ chu k 3 thì l ậ ng v t
ỳ ướ ạ ớ ừ ể ưở ụ r ng tăng m nh so v i 2 chu k tr c có th do r ng sinh tr ng nhanh, kh ả
ự ố ố ừ ớ ượ ậ ơ ụ ỉ năng t a cành t nhiên t t, sinh kh i r ng l n nên l ng v t r i r ng hàng năm
ề ố ượ ậ ụ ả ạ ấ ỗ ỳ ừ xu ng sàn r ng nhi u. L ng v t r ng tr l i cho đ t sau m i chu k kinh doanh
ệ ầ ả ớ ưỡ ế ượ ị ấ là khá l n đã góp ph n c i thi n dinh d ấ ng cho đ t, n u l ng này b l y ra
ặ ị ử ẽ ả ưỡ ho c b xói mòn, r a trôi s làm gi m dinh d ủ ấ ng c a đ t.
ợ ề ưở ố ừ ấ ổ 4.2.4 Đánh giá t ng h p v sinh tr ng, năng su t và sinh kh i r ng
ế ả ổ ợ ỉ ưở ấ K t qu đánh giá t ng h p và so sánh các ch tiêu sinh tr ng, năng su t và
ố ừ ở ứ ồ sinh kh i r ng tr ng Keo lá tràm ệ các công th c thí nghi m khác nhau qua 3 chu
ượ ổ ợ ở ả ướ ỳ k kinh doanh đ c t ng h p b ng 4.23 d i đây:
Chu k 1 ỳ
ỉ ưở ỳ B ng ả 4.23. So sánh các ch tiêu sinh tr ng ừ r ng qua 3 chu k kinh doanh
ỳ
ỳ
ỉ Ch tiêu
Chu k 2 (20022008)
Chu k 3 (20082013)
(19952002)
ổ ừ
7
Tu i r ng (năm)
6
5
833
1.667
1.667
ậ ộ ồ M t đ tr ng (cây/ha)
ố
ồ
Ngu n gi ng
Cây con t ể
ừ ạ ượ h t đ c ọ tuy n ch n
Cây con dòng AA1, AA9
ừ ạ h t Cây con t ư ượ c ch a đ ọ ể tuy n ch n
Công th c ứ
Fl
Fm
Fl
Fm
Fh
Fh
ỷ ệ ố
78,1
T l
s ng (%)
87,9
91,3
86,3
90,8
94,8
91,7
14,0
DBH (cm)
12,5
13,3
12,5
12,7
13,2
13,5
11,7
Hvn (m)
15,8
16,5
18,4
18,8
19,2
16,7
ữ ượ
Tr l
ng (m
3/ha)
130,0
151,9
165,2
155,4
169,3
185,6
180, 4
18,6
MAI (m3/ha/năm)
25,3
27,5
31,1
33,9
37,1
30,1
ố ấ
51,2
Sinh kh i (t n/ha)
119,0
129,4
121,5
129,5
142,8
141, 0
ỷ ệ
ộ ượ ộ ữ
ứ
ỳ
So sánh t l
(%) đ v
t tr i gi a các công th c qua các chu k kinh doanh
ỉ
Ch tiêu so sánh
DBH (cm)
Hvn (m)
Tr l
ữ ượ ng
Sinh kh iố
119
ấ
(m3/ha)
(t n/ha)
CK2 (Fm/Fl)
6,4
4,4
8,8
8,7
CK2 (Fh/Fl)
8,0
5,7
18,8
18,5
CK3 (Fm/Fl)
1,6
2,1
8,9
6,5
CK3 (Fh/Fl)
5,6
4,3
19,4
17,5
ừ ế ả ả ả ư T k t qu b ng 4.23, tác gi có đánh giá chung nh sau:
ưở ủ ể ạ ở ể ạ ế ỳ ề ả + V nh h ng c a đ l i VLHCSKT chu k 2: N u đ l i VLHCSKT (Fm)
ừ thì D1.3 tăng 6,4%, Hvn tăng 4,4%, tr ữ ượ l ố ừ ng r ng tăng 8,8% và sinh kh i r ng
1.3
ứ ế ữ ạ ấ ượ ớ ố tăng 8,7% so v i đ i ch ng. N u gi i g p đôi l l ng VLHCSKT (Fh) thì D
ấ ừ ừ ạ tăng 8,0%, Hvn tăng 5,7%, tr ữ ượ l ng r ng tăng 18,8%, năng su t r ng đ t 30,1
ứ ố ố ừ ứ ớ m3/ha/năm và sinh kh i r ng tăng 18,5% so v i công th c đ i ch ng (Fl) khi l y ấ
ộ đi toàn b VLHCSKT.
ưở ở ữ ỳ ề ả + V nh h ủ ng c a gi ữ ạ l i VLHCSKT ứ chu k 3: Khi so sánh gi a công th c
ứ ố Fm (gi ữ ạ l i VLHCSKT) và Fl (đ i ch ng – không gi ữ ạ l i VLHCSKT) thì t ỷ ệ l
1.3 tăng 1,6%, Hvn tăng 2,1%, tr
ủ ừ ừ ố s ng c a r ng tăng 5,2%, D ữ ượ l ng r ng tăng
ặ ấ ấ ừ ố ừ ế 8,9%, năng su t r ng tăng 9,0 % và sinh kh i r ng trên m t đ t tăng 6,5%. N u
ấ ừ ổ cũng gi ữ ạ l i VLHCSKT bón b sung 300 g Lân/cây (Fh) thì năng su t r ng tăng
3/ha/năm), tr l
ớ ữ ượ ừ 19,2% (MAI = 37,1 m3/ha/năm so v i 31,1m ng r ng tăng 19,4%
ặ ấ ố ừ ứ ấ ớ và sinh kh i r ng trên m t đ t tăng 17,5% so v i công th c (Fl) khi l y đi toàn b ộ
VLHCSKT.
ữ ấ ỳ + Khi so sánh gi a các chu k kinh doanh cho th y:
ưở ề ườ ở ầ ỳ Sinh tr ng v đ ng kính ạ chu k 1 trung bình đ t 14cm và có ph n cao
ậ ộ ư ừ ớ ồ ổ ỳ ớ ơ h n so v i chu k 2 & 3 do r ng tr ng v i m t đ th a (833 cây/ha) và tu i khai
ở ả ả ỳ thác dài (7 năm). Tuy nhiên, chu k 3 do qu n lý VLHCSKT đã tr i qua 11 năm
ấ ượ ả ệ ộ ưở ề ườ ổ nên đ phì đ t đ c c i thi n và sinh tr ng v đ ng kính sau 5 tu i đã t ươ ng
ớ ừ ổ ở ồ ỳ ươ đ ng so v i r ng tr ng 6 tu i chu k 2.
ưở ề ề Ở ứ ỳ Sinh tr ng v chi u cao: ề chu k 2 sau 6 năm công th c Fh có chi u
120
ọ ố ậ ạ ượ ứ ế ố ỳ cao vút ng n t t nh t đ t là 16,7m và v t 5,7% so đ i ch ng. Đ n chu k 3 sau
ứ ấ ượ ố 5 năm công th c Fh có Hvn = 19,2m là cao nh t và v ứ ớ t 4,4% so v i đ i ch ng.
ư ậ ừ ồ ỳ ưở Nh v y, sau 3 chu k kinh doanh r ng tr ng Keo lá tràm sinh tr ề ề ng v chi u
ọ ượ ệ ệ ầ ả ộ cao vút ng n đã đ ấ c c i thi n m t cách rõ r t góp ph n nâng cao năng su t
r ng.ừ
ừ Ở ứ ỳ Tr ữ ượ l ng r ng: chu k 2 công th c Fh sau 6 năm có tr ữ ượ l ừ ng r ng
3, t
3/ha/năm tăng 18,8% so v i công th c ứ
ươ ươ ớ ạ đ t 180,4m ng đ ng MAI là 30,1 m
ứ ở ữ ượ ứ ỳ ố đ i ch ng Fl. Còn chu k 3 công th c Fh sau 5 năm có tr l ấ ạ ng cao nh t đ t
3/ha/năm tăng 19,4% so v i công th c đ i ố
ươ ươ ứ ớ 185,6m3, t ng đ ng MAI là 37,1 m
ứ ch ng Fl.
ặ ấ ề ổ ừ ố ồ ỳ V t ng sinh kh i khô trên m t đ t: R ng tr ng chu k 2 sau 6 năm công
ấ ạ ứ ấ ố ượ th c Fh có sinh kh i khô cao nh t đ t 141 t n/ha và v ứ ớ t 18,5% so v i công th c
ế ừ ứ ứ ồ ố ỳ ố đ i ch ng. Đ n r ng tr ng chu k 3 sau 5 năm thì công th c Fh có sinh kh i cao
ấ ấ ượ ứ ố ứ ớ nh t là 142,8 t n/ha và v t 17,6% so v i công th c đ i ch ng Fl.
ư ậ ỉ ầ ể ạ Nh v y, ch c n đ l ớ ỳ i VLHCSKT qua các chu k kinh doanh (Fm) cùng v i
ấ ượ ậ ố ỹ ệ ả c i thi n ch t l ng gi ng và k thu t lâm sinh đã làm tăng tr ữ ượ l ừ ng r ng ở
ượ ớ ượ ỳ chu k 3 v ỳ t 30,2% so v i chu k 1 (sau 7 năm) và v ỳ ớ t 2,5% so v i chu k 2
ố ừ ở ỳ ươ ươ ớ (sau 6 năm). Sinh kh i r ng chu k 3 (sau 5 năm) t ng đ ỳ ng v i chu k 2
ượ ớ ồ ỳ ướ (sau 6 năm) và v ừ t 152,9% so v i chu k 1 r ng tr ng 7 năm. Đây là b ộ c đ t
ề ả ệ ấ ỳ ố ừ phá v c i thi n năng su t và sinh kh i r ng qua các chu k kinh doanh giúp kinh
121
ề ữ ừ ơ doanh r ng b n v ng h n.
Ả ừ ồ ỳ Hình 4.34. nh r ng tr ng Keo lá tràm qua 3 chu k kinh doanh
ấ ưỡ ằ ả ưỡ ng và kh năng cân b ng dinh d ủ ng c a
4.3 Tích lũy các ch t dinh d
ồ ở ỳ ừ r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3
4.3.1 Tích lũy dinh d
ưỡ ủ ừ ở ỳ ồ ng c a r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3
a) Tích lũy các ch t dinh d
ấ ổ ừ ỳ ưỡ ở ng chu k 3 theo tu i r ng
ự ấ ấ ưỡ ấ ố ụ S h p th ch t dinh d ể ng và chu trình luân chuy n các ch t có m i quan
ẽ ớ ừ ạ ặ ưở ầ ưỡ ệ h ch t ch v i t ng giai đo n sinh tr ng và nhu c u dinh d ủ ng c a cây
ồ ồ ưở ề ấ ưỡ tr ng. Khi cây tr ng sinh tr ỏ ng nhanh thì đòi h i nhi u ch t dinh d ng. Kh ả
ụ ấ ấ ưỡ ủ ừ ồ năng h p th các ch t dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm tăng nhanh theo
122
ụ ừ ộ ổ ổ ượ ế ả ố tu i cây r ng và ph thu c vào t ng l ng sinh kh i hàng năm. K t qu nghiên
ụ ề ấ ả ưỡ ủ ừ ở ấ ứ c u v kh năng h p th các ch t dinh d ồ ng c a r ng tr ng Keo lá tràm chu
ượ ổ ợ ở ả ướ ỳ k 3 đ c t ng h p b ng 4.24 d i đây:
ấ ổ ưỡ ủ ứ B ng ả ố 4.24. T ng sinh kh i khô và ch t dinh d ờ ng c a các công th c theo th i
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng (kg/ha)
Công th cứ
ổ ừ Tu i r ng (năm)
P
K
Ca
Mg
N
ổ T ng sinh ố kh i khô ấ (t n/ha) 3,1 4,0 7,8
Fl Fm Fh
4,7 5 5,7
29,9 32,6 36,9
5 5,3 6,2
1,7 1,8 1,9
62,4 66,5 77,8
1
Trung bình
5,0
5,1
33,1
5,5
1,8
68,9
Fl Fm Fh
11,7 13,3 20,4
29,2 33,3 34,3
93,3 104,6 108,5
30,5 34,2 35,8
10,5 11,8 14,2
233,8 260,0 268,6
2
Trung bình
15,1
32,3
102,1
33.5
12,2
254,1
Fl Fm Fh
45,2 49,6 59,0
41,1 46,3 55,5
161,1 181,5 218
47,95 52,20 57,15
15,2 15,9 16,4
346,1 387,5 414,9
3
Trung bình
51,2
47,6
186,9
52,43
15,8
382,8
Fl Fm Fh
75,8 81,6 90,2
49,9 53,7 59,4
198,8 213,9 236,6
57,8 62,5 69,1
23,5 25,3 28,0
373,7 402,0 444,6
4
Trung bình
82,5
54,4
216,4
63,2
25,6
406,8
5
Fl Fm Fh
121,5 129,5 142,8
555,7 593,1 651,4
61,5 65,6 72,2
232,5 248,2 272,7
78,2 83,6 91,2
24,7 26,4 29,0
Trung bình
131,3
600,1
66,4
251,2
84,3
26,7
123
gian
ả ở ả ế ấ ấ ưỡ ụ ộ K t qu ự b ng 4.24 cho th y, s tích lũy các ch t dinh d ng ph thu c ch ủ
ổ ượ ạ ượ Ở ổ ừ ế y u vào tu i r ng và t ng l ố ủ ừ ng sinh kh i c a r ng đ t đ c. ổ các tu i khác
ứ ộ ấ ưỡ nhau có m c đ tích lũy các ch t dinh d ng cũng khác nhau. Sau 5 năm theo dõi
ứ ượ ấ ưỡ và phân tích thì công th c Fh và Fm có l ng tích lũy các ch t dinh d ng cao
ớ ố ứ ề ề ấ ả ả ơ h n nhi u so v i đ i ch ng. Đi u này cho th y, qu n lý VLHCSKT đã nh
ự ế ấ ả ưỡ ủ ừ ồ ưở h ng tích c c đ n kh năng tích lũy các ch t dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá
ượ ưỡ ổ ừ ế ầ tràm và l ng tích lũy dinh d ạ ng này tăng d n theo tu i r ng. Đ n giai đo n
ổ ượ ưỡ ứ ủ ừ r ng 5 tu i thì l ng tích lũy dinh d ạ ng trung bình c a 3 công th c là: Đ m
(600,1kg/ha); Lân (66,4 kg/ha); Kali (251,2kg/ha); Caxi (84,3 kg/ha) và Magiê là
(26,7 kg/ha).
Ở ỳ ứ ừ ổ ượ ấ chu k th 3 khi r ng 5 tu i thì l ng tích lũy các ch t dinh d ưỡ ng
ủ ự ứ ệ ượ ể ệ ở trong cây c a các công th c cũng có s khác bi t và đ c th hi n hình 4.35
ướ d i đây:
ố ừ ổ ưỡ ở ổ Hình 4.35. T ng sinh kh i r ng và tích lũy dinh d ng trong cây tu i 5
ư ậ ể ạ ố ủ ừ Nh v y, khi đ l i VLHCSKT đã làm tăng sinh kh i c a r ng và làm tăng
ấ ưỡ ứ ệ ượ l ng tích lũy các ch t dinh d ng trong cây. Công th c thì nghi m đ l ể ạ i
ượ ấ ưỡ ừ VLHCSKT (Fm) có l ng tích lũy các ch t dinh d ng tăng t ớ 6,7 6,9% so v i
124
ứ ứ ứ ố ổ ượ công th c đ i ch ng (Fl). Khi công th c Fh có bón b sung phân lân l ng tích
ấ ưỡ ừ ứ ấ ớ lũy các ch t dinh d ng tăng t 14,3 – 14,8% so v i công th c l y đi toàn b ộ
VLHCSKT (Fl).
ấ ưỡ ủ ậ ụ ở ỳ b) Tích lũy các ch t dinh d ng c a v t r ng chu k 3
ủ ừ ậ ụ ả ồ ồ V t r ng c a r ng tr ng Keo lá tràm bao g m cành khô, lá, hoa, qu và v ỏ
ơ ụ ừ ế ả ố cây r i r ng xu ng tán t ng. K t qu theo dõi sau 40 tháng và phân tích thành
125
ầ ưỡ ủ ớ ậ ụ ượ ổ ợ ở ả ướ ph n dinh d ng c a l p v t r ng đ c t ng h p b ng 4.25 d i đây:
ấ
ưỡ
Ch t dinh d
ng
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 (12 tháng) (4 tháng)
(12 tháng)
(12 tháng)
Sau 40 tháng (9/201012/2013)
ậ ụ
V t r ng (kg/ha)
2.867
7.329
7.980
6.033
24.210
N (%) Tích lũy N (kg/ha)
1,30 37,25
1,35 99,17
1,44 114,91
1,46 88,09
339,41
P (%) Tích lũy P (kg/ha)
0,21 6,05
0,17 12,31
0,17 13,81
0,20 11,95
44,11
K (%) Tích lũy K (kg/ha)
0,92 26,27
0,79 57,83
0,62 49,32
0,66 39,82
173,23
Ca (%) Tích lũy Ca (kg/ha)
0,09 2,64
0,07 5,06
0,07 5,83
0,07 4,22
17,74
Mg (%) Tích lũy Mg (kg/ha)
0,05 1,41
0,05 3,30
0,05 3,75
0,06 3,62
12,07
ấ ợ ổ ưỡ ừ ớ ậ ụ B ng ả 4.25. T ng h p tích lũy các ch t dinh d ng t l p v t r ng sau 40 tháng
ư ậ ừ ồ ổ ượ ậ ụ Nh v y, sau 5 năm r ng tr ng Keo lá tràm có t ng l ng v t r ng tr l ả ạ i
ấ ấ ươ ươ ớ ượ ưỡ ấ cho đ t là 24,21 t n khô/ha t ng đ ng v i l ng dinh d ng các ch t là:
339,41 kg N/ha; 44,11 kg P/ha; 173,23 kg K/ha; 17,74 kg Ca/ha và 12,07 kg Mg/ha.
ẽ ả ạ ủ ớ ậ ụ ờ Qua quá trình phân h y l p v t r ng theo th i gian s tr l ấ i cho đ t m t l ộ ượ ng
ưỡ ự ụ ể ế ầ ả ưỡ dinh d ng đáng k , góp ph n gi m s thi u h t dinh d ấ ng trong đ t, làm tăng
ủ ấ ẩ ưở ủ ừ ồ ộ đ phì c a đ t và đ y nhanh quá trình sinh tr ng c a r ng tr ng.
ả ưỡ ỳ c) So sánh kh năng tích lũy dinh d ng qua các chu k kinh doanh
ề ế ả ả ợ ổ ưỡ ủ ừ T ng h p k t qu so sánh v kh năng tích lũy dinh d ồ ng c a r ng tr ng
ở ố ủ ỳ ượ ể ệ ở ả Keo lá tràm năm cu i c a 3 chu k kinh doanh đ c th hi n b ng 4.26 d ướ i
đây:
ấ ưỡ ừ ồ ở B ng ả 4.26. T ng ổ ợ ượ h p l ng tích lũy các ch t dinh d ng r ng tr ng 3 chu
kỳ
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng tích lũy trong cây (kg/ha)
ỳ
ỳ
ỳ
Chu k 1 (7 năm)
Chu k 2 (6 năm)
Chu k 3 (5 năm)
ỉ Ch tiêu
ừ
ấ ả R ng s n xu t
Fl
Fm
Fh
Fl
Fm
Fh
126
51,2
119,0
129,4
141,0
121,5
129,5
142,8
ổ T ng sinh ố ấ kh i (t n/ha)
N
198,5
533,0
579,4
631,5
555,7
593,1
651,4
P
7,1
60,5
65,8
71,7
61,5
65,6
72,2
K
144,2
253,8
275,9
300,7
232,5
248,2
272,7
Ca
70,3
82,0
89,1
97,2
78,2
83,6
91,2
Mg
12,5
31,1
33,8
36,8
24,7
26,4
29,0
ế ở ấ ỳ ượ ấ ưỡ ả K t qu so sánh 3 chu k cho th y: L ng tích lũy các ch t dinh d ủ ng c a
ồ ở ề ố ớ ỳ ỳ ượ ừ r ng tr ng ơ ấ cu i chu k 2 và 3 cao h n r t nhi u so v i chu k 1. L ng tích
ễ ở ể ạ ỳ ượ ả lũy lân d tiêu chu k 2 và 3 khi đ l i VLHCSKT đã đ ệ ệ c c i thi n rõ r t,
ừ ỳ Ở ầ ớ ổ ỳ ượ tăng t 8 – 10 l n so v i chu k 1. ừ chu k 3 khi r ng 5 tu i đã có l ng tích
ấ ưỡ ươ ươ ớ ồ lũy các ch t dinh d ng trong cây t ng đ ủ ừ ng v i 6 năm c a r ng tr ng chu k ỳ
ượ ấ ưỡ ở ữ ỳ 2. Khi so sánh l ng tích lũy các ch t dinh d ng chu k 2 và 3 gi a các công
ứ ứ ệ ế ấ ố ấ th c thí nghi m thì công th c Fh cho sinh kh i cao nh t, sau đó đ n Fm và th p
ứ ấ ượ ấ ưỡ ở nh t là công th c Fl. L ng tích lũy các ch t dinh d ng trong cây ứ công th c
ơ ừ ứ ớ ừ Fm tăng h n t 6,6 8,8% so v i Fl và công th c Fh tăng t ớ 17,2 18,5% so v i
ứ ố ứ công th c đ i ch ng (Fl).
ế ề ấ ả ưỡ ổ ừ Đánh giá chi ti t v kh năng tích lũy các ch t dinh d ng theo tu i r ng ở
ồ ỳ ượ ể ệ ở ướ ừ các chu k kinh doanh r ng tr ng Keo lá tràm đ c th hi n các hình d i đây:
127
ổ ố ạ + Tích lũy Đ m t ng s (Nts)
ố ủ ừ ỹ ạ ế ổ ổ ỳ Hình 4.36. Bi n đ i tích lu Đ m t ng s c a r ng qua 3 chu k kinh doanh
+ Tích lũy Lân t ng s (Pts)
ố ổ
ế ổ ố ổ ỹ ỳ Hình 4.37. Bi n đ i tích lu Lân t ng s qua 3 chu k kinh doanh
ừ ế ả ở ấ ạ T k t qu hình 4.36 và 4.37 cho th y: Quá trình tích lũy Đ m và Lân trong
ở ừ ệ ở ồ ỳ ượ ả ệ ấ ệ cây r ng tr ng thí nghi m chu k 2 và 3 đ c c i thi n r t rõ r t do vi c đ ệ ể
Ở ổ ừ ả ưỡ ạ l i VLHCSKT. tu i r ng càng cao thì kh năng tích lũy dinh d ng trong cây
ự ớ ệ ứ ữ ứ càng l n và s khác bi t gi a các công th c ngày càng xa. Công th c Fh và Fm có
ề ấ ấ ạ ớ ơ tích lũy Đ m và Lân trong cây cao h n r t nhi u so v i Fl (l y đi toàn b ộ
VLHCSKT).
128
+ Tích lũy Kali (Kts)
+ Tích lũy Cation Canxi (Ca+2)
ố ủ ừ ế ổ ổ ỳ ỹ Hình 4.38. Bi n đ i tích lu Kali t ng s c a r ng qua 3 chu k kinh doanh
+ Tích lũy Cation Magiê (Mg+2)
ủ ừ ế ổ ỳ ỹ Hình 4.39. Bi n đ i tích lu Cation Canxi c a r ng qua 3 chu k kinh doanh
ủ ừ ế ổ ỹ ỳ Hình 4.40. Bi n đ i tích lu Cation Magiê c a r ng qua 3 chu k kinh doanh
ừ ế ả ở ấ ượ T k t qu hình 4.38; 4.39 và 4.40 cho th y: L ng tích lũy Kali, Canxi và
ủ ừ ồ ở ỳ ượ ả ự ệ ệ Magiê c a r ng tr ng Keo lá tràm chu k 2 và 3 đ c c i thi n rõ r t. S khác
ưỡ ự ủ ệ bi ệ ề ượ t v l ng tích lũy dinh d ứ ng c a các công th c cũng có s khác bi ệ t rõ r t,
129
ấ ở ế ế ấ ở ứ ấ ứ cao nh t công th c Fh, k đ n là Fm và th p nh t công th c Fl. Nh v y, ư ậ ở
ể ạ ứ ượ các công th c Fh, Fm khi đ l i VLHCSKT đã làm tăng l ng tích lũy các cation
ứ ố ứ ổ ớ trao đ i Kali, Canxi và Magiê trong cây so v i công th c đ i ch ng Fl.
ằ ưỡ ể ạ ở ỳ 4.3.2 Đánh giá cân b ng dinh d ng khi đ l i VLHCSKT chu k 3
ưỡ ủ ừ ở ơ ở ỳ ứ Nghiên c u dinh d ồ ng c a r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3 làm c s xem
ưỡ ủ ừ ấ ớ ồ xét chu trình dinh d ự ng c a r ng tr ng Keo lá tràm có ý nghĩa r t l n trong th c
ễ ả ứ ế ấ ả ị ủ ằ ộ ti n s n xu t. Trong nghiên c u này n u gi ử đ nh r ng, tác đ ng c a xói mòn r a
ủ ượ ư ằ ướ ộ trôi, tác đ ng c a l ng m a và chu trình cân b ng n ư c cũng nh các y u t ế ố
ạ ả ữ ứ ấ ộ ồ ố ngo i c nh tác đ ng khác là đ ng nh t gi a các công th c và các nhân t này
ưở ế ầ ưỡ ệ ả ả không nh h ng đ n chu trình tu n hoàn dinh d ng thì vi c đánh giá kh năng
ấ ầ ưỡ ủ ừ ế ồ ỳ cung c p và nhu c u dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3 đ n giai
ổ ượ ự ế ố ầ ư ầ ạ đo n 5 tu i đ c d a trên các y u t đ u ra và đ u vào nh sau:
+ Ngu n cung c p g m: Các ch t dinh d
ấ ấ ồ ồ ưỡ ấ ở ầ ỳ ng trong đ t đ u chu k 3; l ượ ng
ể ạ ậ ướ ự ớ ừ ở VLHC đ l ừ i sau khai thác r ng v i th c v t d i tán r ng ỳ chu k 2; và
ủ ừ ậ ụ ứ ở ả ạ ấ ượ l ng v t r ng hàng năm c a r ng nghiên c u ỳ chu k 3 tr l i cho đ t.
+ Tích lũy dinh d
ưỡ ầ ượ ưỡ ng trong cây (đ u ra): Là l ấ ng các ch t dinh d ủ ng c a
ệ ở ừ ụ ấ ồ ứ ủ ỳ cây h p th sau 5 năm r ng tr ng thí nghi m chu k 3 c a các công th c.
ồ ấ ưỡ a) Ngu n cung c p dinh d ng
(cid:0) Dinh d
ưỡ ấ ở ầ ng trong đ t ỳ đ u chu k 3 (2008)
ế ầ ấ ả ưỡ ủ ấ ở ầ ấ K t qu phân tích thành ph n các ch t dinh d ng c a đ t 2 t ng đ t 0 –
ở ầ ỳ ượ ổ ợ ở ả 10cm và 10 – 20cm đ u chu k 3 (năm 2008) đ c t ng h p b ng 4.27 d ướ i
đây:
Công th cứ
N (kg/ha)
Pdt (kg/ha)
ấ ầ T ng đ t (cm)
ổ Cation trao đ i (kg/ha) Ca2+
K+
Mg2+
0 20
8,24
10,59
6,25
327,52
10,7
Fh
0 20
7,75
9,66
5,61
298,24
9,82
Fm
0 20
6,92
8,93
5,14
270,48
8,75
Fl
130
ấ ổ ợ ưỡ ấ ở ầ ỳ B ng ả 4.27. T ng h p các ch t dinh d ng trong đ t đ u chu k 3
ấ ừ ầ ễ ị ế ố ầ ộ ở ườ T ng đ t t 0 20cm là t ng d b tác đ ng b i các y u t môi tr ng và các
ệ ễ ủ ừ ệ ậ ộ ỹ ườ bi n pháp k thu t lâm sinh tác đ ng. H r c a r ng keo th ỉ ấ ng ch h p th ụ
ấ ở ầ ế ả ầ ấ ưỡ các khoáng ch t t ng đ t này. K t qu phân tích thành ph n dinh d ủ ng c a
ấ ỳ ượ ưỡ ấ ở ầ ấ ở ầ đ t đ u chu k 3 cho th y, l ấ ng các ch t dinh d ng trong đ t t ng 0
ự ệ ữ ứ ấ 20cm không cao và cũng có s khác bi ế ế t gi a 3 công th c cao nh t là Fh, k đ n
ủ ệ ả ấ ấ ở ỳ ộ là Fm và th p nh t là Fl do tác đ ng c a vi c qu n lý VLHCSKT chu k 2.
(cid:0) ượ ưỡ ể ạ ở ỳ L ng dinh d ng đ l i chu k 2 (2002 – 2008)
ố ưỡ ể ạ ở ủ Sinh kh i, dinh d ng và quá trình phân h y VLHCSKT đ l i chu
k 2 ỳ
ứ ượ ự ứ ệ ế ỳ Nghiên c u đ ủ ừ c th c hi n khi k t thúc chu k kinh doanh th 2 c a r ng
ệ ế ả ồ ổ ượ tr ng thí nghi m Keo lá tràm. K t qu tính toán t ng l ủ ố ng sinh kh i khô c a
ể ạ ầ ưỡ ươ ượ ổ VLHCSKT đ l i và thành ph n dinh d ng t ứ ng ng đ c t ng h p ợ ở ả b ng
ướ 4.28 d i đây:
ượ ưỡ ở ỳ B ng ả 4.28. Sinh kh i ố VLHSKT và l ng dinh d ng đ l ể ạ chu k 2 i
ố
ượ
ưỡ
Sinh kh i khô
L
ng dinh d
ng (kg/ha)
Thành ph nầ VLHCSKT
ể ạ ở
ỳ
ấ
đ l
i
chu k 2
(t n /ha)
%
N
P
K
Ca
Mg
ổ
ộ
T ng c ng
20,97
100
194,34
12,16
107,3
27,88
6,05
Cành 1 5 cm
13,53
64,52
99,26
59,13
16,21
7,17
3,27
Cành < 1 cm
5,58
26,61
53,12
34,99
9,09
2,94
1,75
Lá cây, hoa, quả
1,86
8,87
41,96
13,18
2,58
2,05
1,03
ố ệ ở ả ố ủ ể ạ ấ ổ S li u b ng 4.28 cho th y, t ng sinh kh i c a VLHCSKT đ l i là 20,97
ố ườ ừ ế ấ t n khô/ha. Trong đó sinh kh i cành có đ ng kính t 15cm chi m 64,52% và
ướ ế ế ố ỉ ố sinh kh i cành d i 1cm chi m 26,61% và sinh kh i lá ch chi m 8,87%. L ượ ng
ưỡ ả ấ ấ dinh d ng các ch t tích lũy trong VLHCSKT có kh năng tr ả ạ l i cho đ t là
194,34 kgN/ha, 12,16 kgP/ha, 107,3 kgK/ha, 27,88 kgCa/ha và 6,06 kgMg/ha. Khi
ứ ủ ự ộ so sánh v i ớ nghiên c u c a Siregar và c ng s (2008) [80] trên loài cây Keo tai
131
ở ể ạ ế ượ t ng ( Acacia magium) Indonesia, n u đ l ọ i VLHCSKT (ng n, cành nhành có
ỗ ươ ỏ ẽ ẩ ượ ườ đ ng kính < 7cm, lá và v cây g th ng ph m) s có l ấ ng ch t dinh d ưỡ ng
ể ạ đ l ơ i là 949 kgN/ha; 21 kgP/ha; 327 kgK/ha; 382 kgCa/ha và 78 kgMg/ha cao h n
ố ớ ừ ớ ừ ề ạ ồ ồ ở nhi u so v i r ng tr ng Keo lá tràm. Còn đ i v i r ng tr ng B ch đàn chu k ỳ
ứ ạ ố ủ ớ ổ ấ ấ th hai t i Công Gô cho th y sinh kh i c a là 23,2 t n khô/ha v i t ng l ượ ng
ưỡ ượ ạ dinh d ng đ ủ c t o ra trong qúa trình phân h y VLHCSKT là: 329 kgN/ha; 41
kgP/ha; 99 kgK/ha, 73 kgCa/ha và 52 kgMg/ha sau 20 tháng khai thác r ngừ
ự ộ (Delepote và c ng s , 2008) [46].
ể ạ ủ ỳ ướ ủ ậ ệ ữ ơ + Quá trình phân h y v t li u h u c sau khai thác đ l i c a chu k tr c
ữ ơ ậ ệ ả ạ ủ ầ ưỡ Phân h y v t li u h u c sau khai thác góp ph n tr l i dinh d ấ ng cho đ t
ủ ấ ứ ủ ế ệ ả ả ộ ủ ừ và c i thi n đ phì c a đ t. K t qu nghiên c u phân h y VLHCSKT c a r ng
ồ ượ ể ệ ế ở ả tr ng Keo lá tràm trong 24 tháng đ c th hi n chi ti ụ ụ ầ b ng 30 ph n ph l c. t
ủ ủ ạ ợ ổ ượ T ng h p quá trình phân h y c a các lo i VLHCSKT khác nhau đ c th hi n ể ệ ở
ướ hình 4.41 d i đây:
ứ ộ ờ ủ ậ ệ ữ ơ Hình 4.41. M c đ phân h y v t li u h u c sau khai thác theo th i gian
ư ậ ủ ễ ấ ầ Nh v y, quá trình phân h y VLHCSKT di n ra r t nhanh góp ph n hoàn tr ả
ưỡ ấ ưỡ ủ ừ ồ ạ l i dinh d ẩ ng cho đ t thúc đ y chu trình dinh d ố ớ ng c a r ng tr ng. Đ i v i
ạ ậ ệ ữ ơ ủ lo i v t li u h u c là lá cây, sau 7 tháng đã phân h y hoàn toàn, các cành nhành
ườ ướ ủ ể có đ ng kính d ố ớ i 1cm thì sau 21 tháng có th phân h y hoàn toàn và đ i v i
132
ườ ừ ủ ả cành nhánh có đ ng kính t ế 1 – 5cm sau 24 tháng có kh năng phân h y đ n
ế ề ả ạ ấ ợ ớ 95% (Ki u Tu n Đ t và cs, 2014) [2]. K t qu này cũng phù h p so v i nghiên
ố ớ ừ ự ạ ộ ồ ở ỳ ứ ủ Delepote và c ng s (2008) đ i v i r ng tr ng B ch đàn c u c a chu k 2 t ạ i
ế ầ ưỡ ụ ả ấ Công Gô cho th y h u h t dinh d ng trong VLHCSKT và th m m c đã đ ượ c
ủ ừ ầ phân h y trong hai năm đ u sau khai thác r ng.
ưỡ ả ươ ụ ủ ụ ướ ả ố Sinh kh i và dinh d ng c a cây b i, th m t i, th m m c d i tán
r ngừ
ộ ầ ụ ả ạ ồ ươ Bên c nh ngu n VLHCSKT thì toàn b t ng cây b i, th m t ả ớ i và l p th m
ụ ư ủ ướ ừ ẫ ượ ể ạ ể ồ ừ m c ch a phân h y d i tán r ng v n đ ọ c phát d n đ l i đ tr ng r ng chu
ế ầ ậ ẫ ả ố ỳ k sau. K t qu thu th p m u, tính toán sinh kh i và phân tích thành ph n dinh
ượ ổ ợ ở ả ướ ưỡ d ng đ c t ng h p b ng 4.29 d i đây:
ụ ả ượ ưỡ B ng ả ầ 4.29. Sinh kh i ố t ng cây b i, th m t ươ và l i ng dinh d ng đ l ể ạ chuở i
k 2ỳ
ố
ượ
ưỡ
Thành ph nầ
Sinh kh i khô
L
ng dinh d
ng (kg/ha)
ấ
ậ ệ v t li u đ l
ể ạ i
%
N
P
K
Ca
Mg
(t n/ha )
Thân cây các lo iạ
0,81
8,21
1,06
0,47
1,25
0,14
0,10
ỏ
0,41
4,15
10,08
0,50
3,11
0,5
0,22
1,29
13,07
33,40
1,49
11,53
1,53
0,66
1,70
17,22
24,65
1,78
10,61
5,37
0,51
ạ C các lo i Cây b iụ V câyỏ Quả
0,06
0,61
0,41
0,01
0,18
0,01
0,01
Lá khô
5,60
56,74
55,66
0,83
20,15
5,26
4,49
ổ
ộ
T ng c ng
9,87
100
125,26
5,08
46,83
12,81
5,99
ể ạ ộ ượ ả ấ ố ồ ỳ Sau chu k 2 đã đ l i m t l ng sinh kh i khô kho ng 9,87 t n bao g m cây
ả ươ ụ ớ ướ ừ ư ủ ầ ụ b i, th m t ả i và l p th m m c d ậ ệ i tán r ng ch a phân h y. Ph n v t li u
ỷ ệ ớ ụ ấ ỏ ế chi m t l l n nh t là lá khô (56,74%), v cây (17,22%) và cây b i (13,07%).
ượ ưỡ ả ạ ấ ừ ồ ươ L ng dinh d ả ng có kh năng tr l i cho đ t t ậ ệ ngu n v t li u này t ứ ng ng
ớ v i 125,26 kgN/ha, 5,08 kgP/ha, 46,83 kgK/ha, 12,81 kgCa/ha và 5,99 kgMg/ha.
133
(cid:0) ượ ưỡ ừ ậ ụ ỳ L ng dinh d ng t ủ v t r ng c a chu k 3
ậ ụ ế ầ ả ậ ẫ ưỡ K t qu thu th p m u v t r ng và phân tích thành ph n dinh d ủ ậ ng c a v t
ở ả ạ ừ ấ ồ ỳ ụ r ng chu k 3 cho th y, sau 5 năm r ng tr ng Keo lá tràm đã tr l i m t l ộ ượ ng
ưỡ ấ ượ ể ệ ở ả ướ dinh d ể ng đáng k cho đ t, đ c th hi n b ng 4.30 d i đây:
ấ ổ ợ ưỡ ừ ậ ụ ả ạ ấ ở B ng ả 4.30. T ng h p các ch t dinh d ng t v t r ng tr l i cho đ t chu k ỳ
ượ
ưỡ
Hàm l
ấ ng các ch t dinh d
ng (kg/ha)
ổ ừ Tu i r ng
(năm)
N
P
K
Ca
Mg
2
37,25
6,05
26,27
2,64
1,41
3
99,17
12,31
57,83
5,06
3,30
4
114,91
13,81
49,32
5,83
3,75
5
88,09
11,95
39,82
4,22
3,62
3
ộ
ổ
339,41
44,11
T ng c ng
173,23
17,74
12,07
ư ậ ừ ồ ổ ượ ậ ụ Nh v y, sau 5 năm r ng tr ng Keo lá tràm có t ng l ng v t r ng tr l ả ạ i
ấ ả ấ ươ ươ ớ ượ ưỡ cho đ t kho ng 24,21 t n khô/ha t ng đ ng v i l ấ ng các ch t dinh d ng là:
339,41 kg N/ha; 44,11 kg P/ha; 173,23 kg K/ha; 17,74 kg Ca/ha và 12,07 kg Mg/ha.
ẽ ả ạ ủ ớ ậ ụ ờ Qua quá trình phân h y l p v t r ng theo th i gian s tr l ấ i cho đ t m t l ộ ượ ng
ưỡ ể ồ ưỡ ẽ dinh d ng đáng k . Ngu n dinh d ng này s tham gia vào chu trình dinh
ủ ừ ự ụ ế ả ồ ưỡ ấ ưỡ d ầ ng c a r ng tr ng và góp ph n gi m s thi u h t dinh d ng trong đ t, làm
ủ ấ ộ ưở ủ ừ ồ ẩ tăng đ phì c a đ t và đ y nhanh quá trình sinh tr ề ng c a r ng tr ng (Ki u
ấ ạ Tu n Đ t, 2014) [2].
(cid:0) ổ ợ ồ ưỡ ề T ng h p các ngu n dinh d ng ti m năng
ượ ưỡ ừ ồ ố Sinh kh i và l ng dinh d ng tích lũy t ụ các ngu n (VLHCSKT; cây b i,
ươ ậ ụ ả ạ ụ ả ấ ở ừ ồ ả th m t i, th m m c; và v t r ng) tr l i cho đ t r ng tr ng Keo lá tràm ở
ổ ượ ổ ợ ở ả ế ạ ỳ ướ chu k sau đ n giai đo n 5 năm tu i đ c t ng h p b ng 4.31 d i đây:
ượ
ưỡ
Hàm l
ấ ng các ch t dinh d
ng (kg/ha)
ồ
ưỡ
Ngu n dinh d
ng
Sinh kh iố ấ khô (t n/ha)
N
P
K
Ca
Mg
ể ạ ở
VLHCSKT đ l
i
CK2
20,97
194,3
12,16
107,3
27,88
6,05
134
ả ổ ợ ố ồ ưỡ ả ạ ấ B ng 4.31. T ng h p sinh kh i và ngu n dinh d ng tr l i cho đ t
4
ụ
ả
ươ
ả i, th m
9,87
5,08
46,83
12,81
5,99
Cây b i, th m t m cụ
125,2 6
24,21
44,11
17,74
12,07
ừ ừ
ổ
ậ ụ V t r ng t
ế r ng đ n tu i 5
339,4 1
173,2 3
ổ
ộ
659,0 1
327,3 6
T ng c ng
55,05
61,35
58,43
24,11
ố ả ạ ồ ượ ậ ụ Trong 3 ngu n sinh kh i tr l ấ i cho đ t thì l ế ng v t r ng hàng năm chi m
ể ạ ế ế ấ ấ ỷ ệ t l cao nh t (44%), ti p đ n là VLHCSKT đ l ấ i (38,1%) và th p nh t là sinh
ố ả ạ ấ ừ ầ ụ ả ươ ụ ướ ấ ừ ả kh i tr l i đ t t t ng cây b i, th m t i và th m m c d i đ t r ng (17,9%).
ố ượ ưỡ ể ả ạ ủ ấ Kh i l ấ ng các ch t dinh d ng c a VLHCSKT có th tr l i cho đ t cũng cao
ấ ấ ồ ưỡ ừ ụ ả ươ ụ ả ấ nh t và th p nh t là ngu n dinh d ng t cây b i, th m t i, th m m c.
ưỡ b) Tích lũy dinh d ủ ừ ng c a r ng
ử ụ ấ ưỡ ủ ừ ỳ ượ S d ng các ch t dinh d ồ ng c a r ng tr ng chu k 3 đ c tính toán t ừ ệ vi c
ầ ưỡ ử ụ ả phân tích thành ph n dinh d ấ ng trong cây hàng năm. Kh năng s d ng các ch t
ưỡ ượ ụ ấ ấ ưỡ dinh d ng chính là l ng h p th các ch t dinh d ng tích lũy hàng năm đ ượ c
ứ ủ ế ế ể ả ậ ờ ổ ố theo dõi đ n tu i 5 là th i đi m cu i cùng nghiên c u c a lu n án. K t qu phân
135
ứ ượ ổ ợ ở ả ủ ướ tích tính toán c a các công th c đ c t ng h p b ng 4.32 d i đây:
ượ
ưỡ
Công th cứ
Hàm l
ấ ng các ch t dinh d
ng (kg/ha)
ấ
thí nghi mệ
Sinh kh iố (t n/ha)
N
P
K
Ca
Mg
121,5
555,7
61,5
232,5
78,2
24,7
Fl
129,5
593,1
65,6
248,2
83,6
26,4
Fm
142,8
651,4
72,2
272,7
91,2
29,0
Fh
ượ ưỡ ấ B ng ả 4.32. L ng ấ các ch t dinh d ng h p th c a r ng ụ ủ ừ sau 5 năm
ố ủ ừ ừ ả ấ ở ứ T b ng 4.32 cho th y, sinh kh i c a r ng sau 5 năm công th c Fh là cao
ế ế ứ ấ ấ ấ ấ ấ nh t (142,8 t n/ha), k đ n là Fm (129,5 t n/ha) và th p nh t là công th c Fl
ấ ượ ấ ưỡ (121,5 t n/ha). Theo đó, thì l ng tích lũy các ch t dinh d ng trong cây ở ổ tu i 5
ế ế ứ ứ ấ ấ ấ ứ ủ c a công th c Fh là cao nh t, k đ n là công th c Fm và th p nh t là công th c
Fl.
c) Cân đ i kh năng cung c p và s d ng dinh d
ử ụ ố ấ ả ưỡ ừ ỳ ồ ng r ng tr ng chu k 3
ấ ả ưỡ So sánh kh năng cung c p dinh d ự ng cho cây và s tích lũy dinh d ưỡ ng
ứ ể ế ự ưỡ ữ ồ trong cây có th làm căn c cho bi ằ t s cân b ng dinh d ng gi a ngu n cung
ưỡ ắ ằ ứ ả ắ ậ ị ử ụ ấ c p và s d ng dinh d ng trong nghiên c u qu n lý l p đ a. Ch c ch n r ng,
ế ố ả ề ấ ưở ư ự ấ ế còn có r t nhi u y u t nh h ng đ n qúa trình này nh s th t thoát do xói
ử ủ ấ ố ơ ưỡ ấ ộ mòn, r a trôi, b c h i…c a các ch t dinh d ủ ứ ng trong đ t, m c đ phân h y
ự ậ ố ị ủ ự ặ ạ ả ờ th c v t theo th i gian, kh năng c đ nh đ m c a cây keo, s tiêu hao ho c làm
ồ ưỡ ạ ộ ấ ở ủ ậ gia tăng các ngu n dinh d ng trong đ t b i ho t đ ng c a các vi sinh v t, …mà
ủ ứ ư ệ ề ạ ậ ữ trong ph m vi c a lu n án này ch a có đi u ki n nghiên c u. Tuy nhiên, nh ng
ồ ưỡ ượ ư ượ ưỡ ả ngu n dinh d ủ ế ng ch y u đã đ c xem xét nh : l ng dinh d ng có kh năng
ấ ưỡ ữ ạ ớ ả ồ b i hoàn cho đ t qua gi ữ ạ l i VLHCSKT; dinh d ở ng b i gi i l p th m t l ươ i
ừ ưỡ ọ ấ ơ ở ủ ậ ụ v t r ng trên sàn r ng; dinh d ng tích lũy c a cây đã là c s khoa h c r t quan
ề ỹ ế ị ừ ọ ồ ộ ậ ử ụ tr ng cho các quy t đ nh v k thu t s d ng bón phân trong tr ng r ng m t
ủ ệ ưỡ ấ ướ ễ ồ ệ cách hi u q a. Vi c xem xét dinh d ng trong đ t tr ế c khi tr ng, di n bi n
136
ư ễ ế ệ ế ế ố hàng năm và đ n khi k t thúc thí nghi m, cũng nh di n bi n tích lũy sinh kh i
ứ ừ ề ể ằ ấ ổ hàng năm nh m cung c p b c tranh t ng quát v “giá th ” nuôi r ng mà tác gi ả
ố ệ ư ọ đã không có tham v ng đ a các s li u này vào phân tích trong chu trình dinh
ứ ạ ủ ế ố ả ủ ừ ở ưở ư ưỡ d ng c a Cây R ng b i tính ph c t p c a các y u t nh h ng nh đã trình
ở ớ ả ế ằ ế ố ự bày ậ trên. Do v y, v i gi thuy t r ng các y u t nêu trên trong khu v c nghiên
ấ ồ ưỡ ư ứ c u là đ ng nh t và chúng không đ a vào xem xét trong chu trình dinh d ủ ng c a
ồ ở ệ ề ằ ỳ ưỡ ừ r ng tr ng Keo lá tràm chu k 3, thì vi c tính toán v cân b ng dinh d ủ ng c a
ứ ệ ượ ư các công th c thí nghi m đ c tính toán nh sau:
(cid:0) Cân đ i v ngu n cung c p và s d ng c a công th c Fh
ố ề ử ụ ủ ứ ồ ấ
ứ ở ể ạ ấ ượ ở Công th c Fh ỳ chu k 2 đ l i g p đôi l ng VLHCSKT và ế ỳ chu k 3 ti p
ế ả ổ ụ t c gi ữ ạ l i VLHCSKT và có bón b sung thêm 36 kgP/ha. K t qu phân tích cân
ưỡ ụ ủ ừ ấ ả ấ ồ ố ượ đ i l ng dinh d ng cung c p và kh năng h p th c a r ng tr ng đ ượ ổ c t ng
ướ ợ ở ả h p b ng 4.33 d i đây:
ả
ấ ng các ch t dinh d ấ
ưỡ ử ụ
ượ L ng có kh năng cung c p và s d ng (kg/ha)
ồ
ưỡ
TT
Phân tích ngu n dinh d
ng
N
P
K
Ca
Mg
Sinh kh iố ấ (t n/ha )
A Cung c pấ
327,5
10,7
8,2
10,6
6,3
ưỡ
1 Dinh d
ấ ng trong đ t (0 20cm)
ổ
ng phân bón b sung 300g
36,0
2
ươ
ượ L Lân th
ẩ ng ph m/cây
ầ
ậ
i VLHCSKT, v t
319,6
17,2
40,7
12,0
3
30,8
154, 1
ụ
ỳ
ể ạ Ph n đ l ả ụ r ng, th m m c chu k 2
339,4
44,1
17,7
12,1
ậ ụ
ỳ
4 V t r ng chu k 3 (40 tháng)
24,2
173, 2
ố ưỡ ứ B ng ả 4.33. Cân đ i dinh d ng ủ c a công th c Fh sau 5 năm
ổ
986,5
69,0
30,4
55,0
T ng (1+2+3+4):
108, 1
335, 6
ử ụ
B S d ng
651,4
72,2
91,2
29,0
ở ổ
1
Tích lũy trong cây
tu i 5
142,8
272, 7
335,1
35,8
62,9
22,2
1,4
ố C Cân đ i: C = AB
137
ử ụ ư ậ ữ ả ấ ố ồ Nh v y, sau khi cân đ i gi a ngu n cung c p và kh năng s d ng thông
ấ ưỡ ở ổ ư ạ qua tích lũy các ch t dinh d ng trong cây tu i 5 còn d 335,1 kg Đ m/ha.
ượ ử ụ ư ữ ấ ả ố L ng lân sau khi cân đ i gi a kh năng cung c p và s d ng còn d 35,8
ươ ượ ớ ượ ừ ồ kgP/ha t ng đ ng v i l ổ ng phân Lân bón lót b sung khi tr ng r ng. L ượ ng
+2 có m c cân đ i v a đ
ư ổ ớ ứ Kali còn d 62,9 kg/ha, còn v i các cation trao đ i Mg ố ừ ủ
+2 b t đ u có hi n t
138
ượ ổ ắ ầ ệ ượ ế ụ ả và l ng cation trao đ i Ca ng thi u h t kho ng 22,2 kg/ha.
(cid:0) Cân đ i v ngu n cung c p và s d ng c a công th c Fm
ố ề ử ụ ủ ứ ồ ấ
ượ ể ạ ỳ ứ Công th c Fm đ c đ l i VLHCSKT qua 11 năm (6 năm chu k 2 và 5 năm
ố ố ả ỳ ấ ủ ấ ữ ả chu k 3) đã có kh năng cân đ i t t gi a kh năng cung c p c a đ t và l ượ ng
ấ ưỡ ế ả ả ấ ố tích lũy các ch t dinh d ng sau 5 năm. K t qu cân đ i kh năng cung c p và
ượ ổ ợ ở ả ướ ứ ộ ử ụ m c đ s d ng đ c t ng h p b ng 4.34 d i đây:
ượ
ưỡ
L
ng dinh d
ả ng có kh năng
ử ụ
ấ
cung c p và s d ng (kg/ha)
ồ
ưỡ
Phân tích ngu n dinh d
ng
TT
N
P
K
Ca Mg
Sinh kh iố khô ấ (t n/ha)
A
Cung c pấ
ưỡ
Dinh d
ấ ầ ng trong đ t t ng 020cm
298,2
9,8
7,8
9,7
5,6
1
ầ
ậ
i VLHCSKT, v t
30,8
319,6
12,0
2
ụ
ỳ
ể ạ Ph n đ l ả ụ r ng, th m m c chu k 2
17, 2
154, 1
40, 7
ậ ụ
ỳ
V t r ng chu k 3 (40 tháng)
24,2
339,4
12,1
3
44, 1
173, 2
17, 7
ố ưỡ ứ B ng ả 4.34. Cân đ i dinh d ng ủ c a công th c Fm sau 5 năm
ổ
55,0
957,3
29,7
T ng (1+2+3):
71, 2
335, 1
68, 1
ử ụ S d ng
B
ở ổ
Tích lũy trong cây
tu i 5
129,5
593,1
26,4
1
65, 6
248, 2
52, 2
3,4
Cân đ iố : (C = AB)
364,1
5,6
86,9
C
15, 9
ư ậ ữ Nh v y, khi gi l ạ i
ộ ồ VLHCSKT đã có m t ngu n
ưỡ dinh d ả ng có kh năng bù
ượ ự ụ ế ắ đ p đ ằ c s thi u h t b ng
ự ậ ồ chính ngu n th c v t đ l ể ạ i
ừ ượ khi khai thác r ng và l ậ ng v t
139
ủ ừ ụ r ng hàng năm c a r ng đ t ể ự
ơ ồ ưỡ ứ ủ Hình 4.42. S đ chu trình dinh d ng c a công th c Fm
ưỡ ụ ể ượ ố ở ạ ổ ấ cung c p dinh d ng cho cây. C th là: L ng Đ m t ng s ổ ạ giai đo n 5 tu i
ồ ủ ừ c a r ng tr ng
ố ỳ ươ ụ ự ế ố chu k 3 sau khi cân đ i còn t ng đ i khá còn 364,1 kg/ha. S thi u h t lân
ấ ủ ừ ủ ỳ ượ ả ệ ự ả ồ trong đ t c a r ng tr ng c a chu k 3 đã đ c c i thi n, t ố có kh năng cân đ i,
ụ ư ế ầ ả ớ ỳ ị không b thi u h t so v i chu k 2 và đã có ph n d tích lũy kho ng 5,6 kg/ha.
ượ ố ở ổ ổ ủ ừ ạ ỳ L ng Kali t ng s ố ồ giai đo n 5 tu i c a r ng tr ng chu k 3 sau khi cân đ i
+2
ạ ả ổ ở ạ ổ còn l ớ i kho ng 86,9 kg/ha. V i các Cation trao đ i Ca giai đo n 5 tu i đã d ư
ủ ả ả ượ ế 15,9 kg/ha và Mg+2 thì đã đ m b o đ bù cho l ờ ủ ng tích lũy c a cây đ n th i
ư ứ ể đi m nghiên c u và d 3,4 kg/ha.
ố ề ử ụ ủ ứ ồ
(cid:0) Cân đ i v ngu n cung c p và s d ng c a công th c Fl ấ
ứ ấ ồ ưỡ ứ ấ ấ ớ Công th c Fl có ngu n cung c p dinh d ng th p nh t so v i công th c Fm
ồ ưỡ ủ ế ừ ấ ề ượ ậ ụ và Fh. Ngu n dinh d ng ti m năng ch y u t đ t và l ng v t r ng hàng năm
ả ổ ế ợ ố ồ ưỡ ượ ủ ừ c a r ng. K t qu t ng h p cân đ i ngu n dinh d ng đ c th hi n ể ệ ở ả b ng
ướ 4.35 d i đây:
ượ
ưỡ
ả
L
ng có kh năng
ng dinh d ấ
ử ụ
cung c p và s d ng (kg/ha)
ồ
ưỡ
TT
Phân tích ngu n dinh d
ng
Sinh ố kh i khô ấ (t n/ha)
N
P
K
Ca
Mg
Cung c pấ
A
ưỡ
ầ
Dinh d
ấ ng t ng đ t 020cm
270,5
8,75
8,9
5,1
6,9
1
ậ ụ
ỳ
V t r ng chu k 3 (40 tháng)
24,2
339,4
44,1
17,7
12,1
2
173, 2
ố ưỡ ứ B ng ả 4.35. Cân đ i dinh d ng ủ c a công th c Fl sau 5 năm
ổ
24,2
609,9
52,9
26,7
17,2
T ng (1+2):
180, 2
ử ụ S d ng
B
121,5
555,7
61,5
232,5
78,2
24,7
ở ổ
Tích lũy trong cây
tu i 5
1
ố
54,2
8,6
52,4
51,5
7,5
Cân đ i: C = AB
C
ừ ấ ậ ồ ộ Nh n xét: Sau 5 năm r ng tr ng Keo lá tràm khi l y đi toàn b VLHCSKT ở ả c 2
140
ự ụ ế ỳ ưỡ ượ chu k kinh doanh thì s thi u h t dinh d ng khá cao. Ngoài l ổ ạ ng Đ m t ng
ượ ụ ể ượ ụ ế ề ố ư s d 54,2 kg/ha, thì l ị ng P, K, Ca, Mg đ u b thi u h t. C th , l ế ng thi u
ả ụ h t kho ng 8,6 kgP/ha; 52,4 kgK/ha; 51,5 kgCa/ha và 7,5 kgMg/ha.
(cid:0) ố ả ưỡ ứ ở ủ ỳ So sánh kh năng cân đ i dinh d ng c a các công th c chu k 3
ế ả ố ưỡ ủ ừ ồ ả K t qu so sánh kh năng cân đ i dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm trên
ổ ạ ươ ụ ệ ả ấ đ t xám phù sa c t i Phú Bình Bình D ng khi áp d ng bi n pháp qu n lý
ở ứ ộ ượ ể ệ ở ướ VLHCSKT các m c đ khác nhau đ c th hi n hình 4.43 d i đây:
ả ố ưỡ ệ ở ủ ứ Hình 4.43. Kh năng cân đ i dinh d ng c a các công th c thí nghi m chu k ỳ
3
ư ậ ả ự ổ ồ Nh v y, công th c ứ Fm và Fh đã có kh năng t b sung ngu n dinh d ưỡ ng
ể ạ ố ớ ứ ỳ ừ ệ t vi c đ l i VLHCSKT qua các chu k kinh doanh. Đ i v i công th c Fl khi
ể ề ượ ụ ự ế ộ ấ l y đi toàn b VLHCSKT đã có s thi u h t đáng k v l ng K, Ca và Mg. Do
ầ ấ ổ ưỡ ậ v y, khi l y đi VLHCSKT thì c n bón b sung thêm dinh d ồ ừ ng cho r ng tr ng
ặ ệ ả ầ Keo lá tràm, đ c bi t là nhu c u phân lân và kali vì đây là loài cây có kh năng c ố
ứ ấ ạ ạ ầ ộ ớ ị đ nh đ m nên nhu c u đ m không l n. Công th c Fl (l y đi toàn b VLHCSKT)
ự ụ ế ấ ưỡ ấ ớ ả ưở ế ưở thì s thi u h t các ch t dinh d ng là r t l n làm nh h ng đ n sinh tr ng,
141
ề ữ ủ ấ ấ ừ ả ỳ năng su t r ng và kh năng b n v ng c a đ t qua các chu k kinh doanh.
ệ ở ủ ừ ồ ỳ Do đó, vi c gi ữ ạ l i VLHCSKT chu k 2 và 3 c a r ng tr ng Keo lá tràm đã
ả ạ ộ ưỡ ể ể ắ ấ tr l ồ i m t ngu n dinh d ng đáng k cho đ t, chúng có th bù đ p đ ượ ự c s
ế ưỡ ỳ ồ ệ ạ ừ ừ ấ ụ thi u h t dinh d ng cung c p cho cây r ng trong chu k tr ng r ng hi n t i và
142
ỳ các chu k sau.
Ồ Ạ
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N, T N T I VÀ KI N NGH
Ậ Ế
1. K T LU N
ề ộ (cid:0) V đ phì c a đ t ủ ấ
ể ạ ậ ệ ữ ơ ỳ ừ ồ Đ l i v t li u h u c sau khai thác qua các chu k r ng tr ng Keo lá tràm t ạ i
ủ ấ ụ ể ư ươ ộ ỉ Phú Bình, t nh Bình D ng đã làm tăng đ phì c a đ t c th nh sau:
Tính ch t v t lý:
ấ ậ ấ ượ ả ể ạ ệ ệ ọ Dung tr ng đ t đ c c i thi n rõ r t khi đ l i VLHCSKT
ầ ơ ớ ủ ấ ỳ ị qua 2 chu k kinh doanh. Thành ph n c gi ộ i c a đ t sau 11 năm ít b xáo tr n
ể ề ầ và khi đ l ả ể ạ VLHCSKT qua nhi u chu k kinh doanh có th góp ph n c i ỳ i
ệ ấ ế ấ thi n k t c u đ t.
ủ ự ấ ổ ỉ ệ ấ Tính ch t hóa h c: ọ Ch tiêu pH c a đ t ít thay đ i, s khác bi ữ t gi a các
ứ ừ ệ ẽ ấ ồ ớ công th c thí nghi m không l n, cho th y tr ng r ng Keo lá tràm s không
ấ ể ả ể ạ ệ ấ ộ làm chua đ t k c khi l y đi toàn b VLHCSKT. Vi c đ l i VLHCSKT đã
ượ ấ ưỡ làm tăng l ng tích lũy các bon và các ch t dinh d ng N, P, K, Ca, Mg trong
ặ ừ ừ ế ớ ấ ở ầ đ t ấ t ng đ t m t t 0 – 10cm tăng t ứ 7,04% đ n 13,64% so v i công th c
ộ ộ ượ ấ ấ l y đi toàn b VLHCSKT. Khi l y đi toàn b VLHCSKT thì hàm l ng lân d ễ
ụ ấ ớ ế ổ ỳ tiêu, các Cation trao đ i Caxi và Magiê thi u h t r t l n qua các chu k kinh
ừ ệ ầ ồ ế ể doanh nên vi c bón phân lân cho r ng tr ng keo là c n thi t đ bù đ p l ắ ạ i
ấ ở ế ữ ầ ồ ượ l ụ ng lân thi u h t lân trong đ t nh ng năm đ u, giúp cây tr ng sinh
ưở ể ố ơ tr ng và phát tri n t t h n.
Đ c đi m sinh h c c a đ t:
ể ặ ữ ạ ậ ệ ữ ơ ọ ủ ấ Gi i v t li u h u c sau khai thác đã làm tăng l
ọ ủ ấ ế ấ ư ệ ả ấ ả ộ đ phì sinh h c c a đ t, c i thi n k t c u đ t cũng nh kh năng gi ữ ướ c n
ưỡ ể ạ ệ ộ ấ và các ch t dinh d ng trong đ t. ấ Khi đ l ậ ấ i VLHCSKT thì h đ ng v t đ t
ậ ượ ư ệ ệ ấ ả và vi sinh v t đ ậ ấ c c i thi n rõ r t nh t là trong mùa m a. Vi sinh v t đ t
ậ ở ị ừ ớ ố đ u ề t p trung v trí t 0 80cm so v i g c cây. Quá trình phân h yủ
ố ớ ủ ễ ấ ỉ VLHCSKT di n ra r t nhanh, đ i v i lá cây ch sau 7 tháng đã phân h y hoàn
143
ừ ủ ừ toàn; cành t <1cm sau 21 tháng phân h y hoàn toàn và cành t 15cm sau 24
ủ ế ệ ả ưỡ tháng phân h y đ n 95% giúp cho vi c hoàn tr dinh d ấ ng cho đ t và thúc
ưỡ ủ ừ ồ ẩ đ y nhanh chu trình dinh d ng c a r ng tr ng.
ưở ố ừ ấ
(cid:0) V sinh tr ề
ng, năng su t và sinh kh i r ng
Tác đ ng c a đ l
ủ ể ạ ộ ỷ ệ ố ủ ừ ồ i VLHCSKT đã làm tăng t s ng c a r ng tr ng Keo lá l
ừ ở ỳ ở ừ ỳ tràm t 0,4 3,4% chu k 2 và tăng 4,0 4,5% chu k 3, tùy t ng công
th c ứ
Đ l
ể ạ ế ợ ớ ọ ố ố ưở i VLHCSKT k t h p v i ch n gi ng t t đã làm tăng sinh tr ề ng chi u
ườ ừ ỳ Ở ỳ cao và đ ng kính cây r ng qua các chu k kinh doanh. chu k 2&3 khi đ ể
ọ ừ ề ườ ạ l i VLHCSKT làm tăng chi u cao vút ng n t 2,1 4,4% và đ ng kính tăng
ớ ấ ộ ưở ề ườ ừ t 1,6 6,4% so v i l y đi toàn b VLHCSKT. Sinh tr ng v đ ng kính ở
ể ắ ỳ ượ ớ ỳ ưở chu k 3 có th rút ng n đ c 1 năm so v i chu k 1&2 và sinh tr ề ng chi u
ọ ở ượ ộ ớ ớ cao vút ng n ỳ chu k 3 v t tr i 13,9% so v i CK2 và 60,74% so v i CK1
ặ ơ ổ ừ m c dù tu i r ng ít h n.
Tr
ừ ệ ở ỉ ầ ỳ ữ ượ l ng r ng thí nghi m chu k 3 sau 5 năm khi ch c n đ l ể ạ i
3/ha và khi bón b sung 300g lân P ổ
205/cây
ạ ữ ượ VLHCSKT đã đ t tr l ng 169,3 m
3/ha cao h n r t nhi u so v i đ i ch ng ch có 155,4
ơ ấ ớ ố ứ ề ỉ cho tr ữ ượ l ng 185,6 m
ư ậ ả ủ ệ ệ m3/ha sau 5 năm. Nh v y, hi u qu c a vi c gi ữ ạ l i VLHCSKT qua sau 11
ầ ừ ớ ớ năm đã góp ph n tăng tr ữ ượ l ng r ng 11% so v i CK2 và 41% so v i CK1
ổ ừ ặ ở ừ ứ ấ ơ m c dù tu i r ng ạ CK3 th p h n. R ng CK3 sau 5 năm công th c Fh đ t
3/ha/năm
3/ha/năm
ớ ở ở 37,1m3/ha/năm so v i 30,1m CK2 và 18,6 m CK1. Ở chu
ứ ừ ỳ k 3, công th c Fh và Fm khi gi ữ ạ l i VLHCSKT đã làm MAI tăng t 3 – 6
ớ ố ộ ướ ả ứ ệ ề ộ m3/ha/năm so v i đ i ch ng. Đây là m t b ấ c c i thi n đ t phá v năng su t
ố ợ ệ ậ ờ ọ ố ớ ỹ ừ r ng nh ch n gi ng ph i h p v i k thu t lâm sinh thông qua vi c đ l ể ạ i
VLHCSKT r ng.ừ
Sinh kh i khô c a r ng Keo lá tràm 5 tu i
ủ ừ ổ ở ố ứ ạ ỳ chu k 3, công th c Fh đ t 142,8
ượ ớ ố ứ ớ ố ấ t n/ha v t 10,2% so v i Fm và 17,6% so v i đ i ch ng (Fl). Sinh kh i khô ở
ặ ớ ớ ỳ ỳ ỳ ổ ừ chu k 3 tăng 10% so v i chu k 2 và 179% so v i chu k 1 m c dù tu i r ng
144
ấ ơ th p h n.
ưỡ ồ ở ừ ỳ
(cid:0) V dinh d ề
ng r ng tr ng chu k 3
L
ượ ưỡ ả ạ ấ ằ ể ạ ệ ượ ng dinh d ng tr l i cho đ t b ng vi c đ l i VLHCSKT và l ậ ng v t
ế ỷ ệ ấ ớ ả ờ ụ r ng hàng năm chi m t ấ r t l n kho ng 55,05 t n khô trong th i gian 5 l
ấ ừ ầ ớ ượ ưỡ năm, g p t 3 6 l n so v i hàm l ấ ng các ch t dinh d ng có trong đ t ấ ở
ừ ầ ỳ ầ t ng t 0 20cm vào đ u chu k 3.
Sau 11 năm t
ừ ấ ỳ ỳ 2002 2013 (6 năm chu k 2 và 5 năm chu k 3) cho th y: trên
ổ ạ ể ươ ỉ ấ đ t xám vàng phát tri n trên phù sa c t i Phú Bình, t nh Bình D ng, đã có
ộ ưỡ ừ ệ ể ạ ậ ệ ữ ơ ừ ồ m t ngu n dinh d ng t i v t li u h u c sau khai thác r ng và t vi c đ l ừ
ậ ụ ả ạ ấ ắ ượ l ng v t r ng hàng năm tr l ả i cho đ t có kh năng bù đ p đ ượ ượ c l ng s ử
ưỡ ủ ừ ầ ồ ế ả ụ d ng dinh d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm và không c n thi t ph i bón b ổ
ưỡ ế ượ ậ ụ ị ấ sung dinh d ng cho cây. N u l ng VLHCSKT và v t r ng b l y đi thì
ưỡ ế ụ ấ ớ ấ ượ l ng dinh d ng cung c p cho cây thi u h t r t l n.
Ồ Ạ 2. T N T I
Th i gian nghiên c u c a lu n án
ủ ứ ậ ờ ở ự ệ ớ ỳ chu k 3 m i th c hi n trong 5 năm so
ư ế ả ỳ ỳ ớ v i chu k 1 (7 năm) và chu k 2 (6 năm) nên k t qu đánh giá ch a hoàn
ậ ệ ữ ệ ả ơ ố ồ ỳ ữ thi n cho c chu k kinh doanh. H n n a, ngu n v t li u gi ng gi a các chu
ự ồ ư ả ấ ưở ữ ệ ế ỳ k ch a có s đ ng nh t nên nh h ng đ n vi c so sánh gi a các chu k ỳ
kinh doanh.
Lu n án ch a đánh giá c th đ
ụ ể ượ ả ư ệ ậ ố c c i thi n gi ng đóng góp bao nhiêu % và
ấ ừ ở ề ể ạ đ l i VLHCSKT đóng góp bao nhiêu % v tăng năng su t r ng ỳ các chu k .
ậ ỉ ượ ắ ớ Lu n án m i ch xem xét đ ọ c các m t xích quan tr ng trong chu trình dinh
ủ ừ ư ồ ượ ế ưỡ d ng c a r ng tr ng Keo lá tràm mà ch a đánh giá đ c h t các y u t ế ố ả nh
ế ưỡ ủ ừ ồ ưở h ng đ n chu trình dinh d ng c a r ng tr ng.
Ị Ế 3. KI N NGH
Qu n lý VLHCSKT
ả ở ủ ề ầ ặ ơ ở ủ nhi u n i còn g p khó khăn b i nhu c u c i đun c a
ấ ớ ừ ừ ầ ố ố ặ dân s ng quanh r ng là r t l n nên phòng ch ng cháy r ng c n nghiêm ng t
145
h n.ơ
ứ ừ ề ằ ả ưỡ ừ Nghiên c u v qu n lý VLHCSKT r ng và cân b ng dinh d ồ ng r ng tr ng
ứ ế ế ầ ậ ỏ ờ ỳ ế ụ đòi h i th i gian dài. Do v y, c n nghiên c u đ n h t chu k 3 và ti p t c
ồ ở ế ế ệ ộ ỳ ườ ứ ừ nghiên c u r ng tr ng chu k 4 k ti p vì đây là m t hi n tr ng nghiên
ị ơ ả ấ ấ ừ ị ề ứ ồ ọ ị ủ ứ c u đ nh v , c b n r t có giá tr v khoa h c nghiên c u đ t r ng tr ng c a
ệ Vi t Nam.
C n m r ng mô hình nghiên c u t
ở ộ ứ ừ ậ ị ở ậ ạ ầ lu n án này trên các d ng l p đ a các
ữ ừ ể ề ồ ở ầ vùng sinh thái khác nhau góp ph n phát tri n b n v ng r ng tr ng Vi ệ t
146
Nam.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ệ ệ A. Tài li u ti ng vi t
1. B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn,1999.
ệ ể ộ ể Phát tri n Lâm nghi p ệ ở ệ t Vi
ộ ộ Nam. B NN và PTNT, Hà N i.
ề ạ ấ ạ ị ồ Xác đ nh các ngu n ế 2. Ki u Tu n Đ t, Ph m Th Dũng, Lê Thanh Quang, 2014.
ưỡ ừ ấ ả ồ dinh d ấ ng có kh năng cung c p cho đ t trong tr ng r ng Keo lá tràm
ở ạ ọ (A.auriculiformis) Phú Bình, Bình D ng ệ ươ . T p chí Khoa h c Lâm nghi p.
ố S 3 năm 2014, trang 3469 3475.
3. Ph m Th Dũng và H Văn Phúc, 2004. Đ xu t ph
ế ề ấ ạ ồ ươ ạ ng pháp t m th i đ ờ ể
ả ượ ừ ở ộ Thông tin Khoa đánh giá s n l ồ ng r ng tr ng Keo lai vùng Đông Nam B .
ệ ệ ệ ậ ọ ệ ọ h c K ỹ thu t Lâm nghi p, Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi ố t Nam, s 1/2004.
4. Ph m Th Dũng, Ngô Văn Ng c, Nguy n Thanh Bình, 2005.
ế ễ ạ ọ ứ ộ Nghiên c u m t
ừ ậ ỹ ượ ố ệ s bi n pháp k thu t thâm canh r ng cho các dòng Keo lai đ ọ ể c tuy n ch n
ổ ạ ỉ ấ ướ ệ ổ trên đ t phù sa c t i t nh Bình Ph c làm nguyên li u gi y. ế ấ Báo cáo t ng k t
ệ ệ ấ ộ ọ ệ ề đ tài c p B Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam, 2005.
5. Ph m Th Dũng, Vũ Đình H ng, Lê Thanh Quang, Nguy n Thanh Bình,
ưở ế ễ ạ
ề ạ ấ ậ ệ ừ ằ ả Qu n lý v t li u sau khai thác r ng nh m nâng cao đ ộ Ki u Tu n Đ t, 2010.
ấ ừ ấ ỳ ộ ồ phì đ t và năng su t r ng tr ng Keo lá tràm luân k sau ọ ị . H i ngh khoa h c
ề ữ ệ ể ế ệ ậ ổ ớ ấ công ngh Lâm nghi p v i phát tri n b n v ng và bi n đ i khí h u. Nhà xu t
ệ ả b n Nông nghi p, 2010.
ưở ề ế ấ ạ ạ ạ 6. Ph m Th Dũng, Ki u Tu n Đ t, Vũ Đình H ng, Lê Thanh Quang, Ph m
ố ứ ệ ệ ấ ằ ộ ả Nghiên c u các bi n pháp c i thi n đ phì đ t nh m nâng Văn B n, 2013.
ấ ừ ạ ồ ở ỳ ổ cao năng su t r ng tr ng Keo, B ch đàn các luân k sau. ế Báo cáo t ng k t
147
ể ộ ọ ấ ề đ tài tr ng đi m c p B (2008 – 2012)
7. Ph m Th Dũng, Ki u Tu n Đ t, Vũ Đình H ng, Lê Thanh Quang, Chris
ưở ế ề ấ ạ ạ
ứ ả ưở ộ ố ệ ủ ậ ỹ ng c a m t s bi n pháp k thu t lâm sinh Beadle, 2012. Nghiên c u nh h
ưở ủ ừ ỗ ẻ ở ấ ồ ế đ n sinh tr ng c a r ng tr ng Keo lai cung c p g x vùng Đông Nam
ạ ọ ệ ố Bộ. T p chí Khoa h c Lâm nghi p s 2 năm 2012, trang 22072215.
8. Ph m Th Dũng, Ki u Tu n Đ t, 2014.
ế ề ạ ấ ạ ứ ả ậ ị ằ Nghiên c u qu n lý l p đ a nh m
ấ ừ ồ ạ ỉ nâng cao năng su t r ng tr ng Keo lá tràm (A. auriculiformis) t i t nh Bình
ệ ạ ộ ố D ngươ . T p chí Nông nghi p và Phát tri n ể nông thôn, Hà N i. S 7/2014 ,
trang 97 102.
9. Hoàng Văn D ng, 2000.
ưỡ ả ượ ứ ấ Nghiên c u c u trúc và s n l ơ ở ứ ng làm c s ng
ưỡ ừ ạ ộ ố ỉ ề ụ d ng trong đi u tra và nuôi d ng r ng Keo lá tràm t ề i m t s t nh mi n
ệ ế ệ ậ ọ ườ Trung Vi t Nam . Lu n án Ti n sĩ Khoa h c Nông nghi p. Tr ạ ọ ng Đ i h c
ệ Lâm nghi p, Hà Tây, 143 trang.
ị ươ ứ ụ ả ấ ạ ả Nghiên c u kh năng h p th và giá tr th ủ ng m i Cacbon c a ạ 10. Võ Đ i H i.
ộ ố ạ ủ ế ở ệ ừ ồ ả ề ế ấ m t s d ng r ng tr ng ch y u Vi t Nam ộ . Báo cáo k t qu đ tài c p B ,
ệ ệ ọ ệ Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam, 2013.
11. Bùi Vi
ệ ả ơ ở ư ở ừ ứ ọ ỉ Nghiên c u c s khoa h c cho t a th a r ng Keo lá t H i, 1998.
ự ế ậ ọ ề tràm khu v c mi n Đông Nam B ệ ộ. Lu n án Ti n sĩ Khoa h c Nông nghi p.
ườ ạ ọ ồ Tr ng Đ i h c Nông Lâm TP. H Chí Minh, 148 trang.
12. Vũ Ti n Hinh và các c ng s , 1996.
ự ế ộ ể ậ ưở L p bi u quá trình sinh tr ng loài Keo
ọ ấ ế ề ứ ổ ộ lá tràm. Báo cáo t ng k t đ tài nghiên c u khoa h c c p B .
13. H i Khoa h c đ t, 2000.
ọ ấ ộ ệ ệ ấ Đ t Vi t Nam ộ . NXB Nông nghi p Hà N i
14. Tr n H u Hu , 1996.
ệ ầ ậ ộ ố ứ ề ứ ấ ệ ọ Nghiên c u m t s khoa h c làm căn c đ xu t bi n
ấ ở ừ ệ ậ ồ ỹ pháp k thu t gây tr ng r ng Keo lá tràm làm nguyên li u gi y Lâm tr ườ ng
ồ ị ế ệ ệ ậ ọ Tr An, Đ ng Nai ọ . Lu n án Phó ti n sĩ Khoa h c Nông nghi p. Vi n Khoa h c
ệ ệ Lâm nghi p Vi t Nam, 140 trang.
15. Vũ Đình H ng, 2007.
ưở ứ ả ưở ủ ệ ả ậ ị Nghiên c u nh h ng c a bi n pháp qu n lý l p đ a
148
ấ ấ ấ ừ ế đ n tính ch t đ t và năng su t r ng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis Cunn.
ồ ạ ươ ậ ố ệ ex Benth) tr ng t i Phú Bình, Bình D ng. Lu n văn t ọ t nghi p cao h c.
ườ ạ ọ ủ ứ ồ Tr ng Đ i h c Nông Lâm Th Đ c, TP. H Chí Minh năm 2007.
16. Lê Đình Kh , Hà Huy Th nh, Hoàng Qu c Vinh, Mai Trung Kiên, 2005.
ả ố ị K tế
ộ ố ệ ả ả qu Kh o nghi m m t s dòng vô tính Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) t ạ i
ả ệ ệ ệ Hà Tây và Qu ng Tr . ọ ị Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
17. Nguy n Thùy M Linh, 2010.
ễ ỹ ệ ươ ứ ố Nghiên c u m i quan h t ỗ ữ ng h gi a sinh
ưở ượ ộ ố ậ ầ ồ tr ng Keo tai t ớ ng tr ng thu n loài v i m t s tính ch t đ t ấ ấ . Lu n văn
ạ ỹ ệ ọ th c s khoa h c Lâm nghi p năm 2010.
ạ ậ ứ ả ưở ủ ừ Nghiên c u nh h ệ ồ ng c a r ng tr ng công nghi p ọ 18. Ph m Ng c M u, 2006.
ạ ượ ế B ch đàn (Eucalyptus urophylla) và Keo tai t ộ ng (Acacia mangium) đ n m t
ườ ạ ắ ậ ố ế ố s y u t môi tr ng t i vùng Trung tâm B c B ọ ộ. Lu n án Ti n sĩ Khoa h c ế
ệ ệ ệ ọ ệ Nông nghi p. Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
19. Nguy n Đ c Minh, Nguy n Th Thu H ng, và Đoàn Đình Tam, 2004.
ươ ứ ễ ễ ị
ứ ầ ưỡ ế ộ ướ ủ Nghiên c u nhu c u dinh d ng khoáng (N,P,K) và ch đ n c c a m t s ộ ố
ạ ạ dòng Keo lai (A. hybid) và B ch đàn (Eucalyptus urophylla) trong giai đo n
ườ ươ ừ ế ề ệ ổ ọ v n m và r ng non ệ . Báo cáo t ng k t đ tài. Vi n Khoa h c Lâm nghi p
ệ Vi t Nam
20. Nguy n Hoàng Nghĩa, 1992.
ễ ậ ả ổ Các loài Keo Acacia. T ng lu n và chuyên kh o
ọ ỹ ệ ệ ậ ộ Khoa h c k thu t Lâm nghi p, B Lâm nghi p, 1992, 47 trang.
21. Ngô Đình Qu , 1985.
ế ừ ự ể ặ ấ ả ồ Đ c đi m đ t tr ng r ng Thông nh a và nh h ưở ng
ự ế ừ ệ ồ ộ ọ ủ c a tr ng r ng Thông nh a đ n đ phì c a đ t ủ ấ . Báo cáo khoa h c, Vi n khoa
ệ ệ ọ h c Lâm nghi p Vi t Nam.
22. Ngô Đình Qu , Lê Qu c Huy, Nguy n Th Thu H ng, Đoàn Đình Tam,
ươ ế ễ ố ị
ự ừ ậ ả ấ ạ ồ ỹ 2004. Xây d ng qui ph m k thu t bón phân cho tr ng r ng s n xu t 4 loài
ủ ế ụ ụ ươ ừ ệ ạ cây ch y u ph c v ch ng trình 5 tri u ha r ng là: Keo lai, B ch đàn
149
ự ệ ộ Urophylla, Thông nh a và D u n c ệ ầ ướ , Vi n KHLN Vi t Nam, Hà N i2004.
23. Ngô Đình Qu , Đinh Thanh Giang và Nguy n Văn Th ng, 2010.
ế ễ ắ Phân h ngạ
ủ ế ở ộ ố ừ ấ ả ồ ọ ấ đ t tr ng r ng s n xu t m t s loài cây ch y u các vùng tr ng đi m. ể Nhà
ấ ả ệ ộ xu t b n Nông nghi p Hà N i – 2010.
24. Đ Đình Sâm, 1985.
ỗ ứ ả ưở ủ ọ Nghiên c u nh h ng c a khai thác ch n, khai thác
ắ ớ ạ ế ự ổ ộ ấ ạ ừ ệ tr ng có gi i h n đ n s thay đ i đ phì đ t t i Kon Hà N ng và Ngh An.
ế ề ứ ệ ổ ệ Báo cáo t ng k t đ tài. Vi n nghiên c u Lâm nghi p.
25. Nguy n Huy S n, 2003.
ễ ơ ậ ỹ ộ ố ệ Cây Keo lá tràm và m t s bi n pháp k thu t lâm
ấ ả ệ sinh c b n ơ ả . Nhà xu t b n Ngh An, 91 trang.
ễ ễ ơ ỹ ậ 26. Nguy n Huy S n, Nguy n Xuân Quát và Doãn Hoài Nam, 2006. K thu t
ế ế ộ ố ệ ấ ồ ỗ ấ tr ng m t s loài cây cung c p nguyên li u thô cho ch bi n g . Nhà xu t
ố ộ ả b n Th ng kê, Hà N i, trang 128.
27. Nguy n Huy S n, Hoàng Minh Tâm, 2012.
ễ ơ Ả ưở ủ nh h ậ ộ ng c a m t đ và phân
ổ ở ế ấ ồ ả ừ bón đ n năng su t và r ng tr ng Keo lai 9,5 tu i Qu ng Tr . ộ ị K y u h i ỷ ế
ấ ả ề ệ ệ ọ ị ngh khoa h c công ngh mi n Trung. Nhà xu t b n Nông nghi p 2012.
28. Giang Văn Th ng, 2003.
ắ ả ượ ấ ừ Giáo trình năng su t và s n l ng r ng dành cho
ườ ạ ọ ồ cao h cọ . Tr ng Đ i h c Nông Lâm TP. H Chí Minh, 160 trang.
ự ặ ộ ừ ứ ể ồ Nghiên c u chuy n hóa r ng tr ng Keo ế 29. Đ ng Văn Thuy t và c ng s , 2012.
ượ ừ ấ ạ lai, Keo tai t ỗ ớ ng, Keo lá tràm và B ch đàn urô thành r ng cung c p g l n.
ỷ ế ệ ề ộ ọ ị ệ K y u H i ngh Khoa h c công ngh Lâm nghi p mi n Trung. NXB Nông
ệ nghi p, 2012.
30. T ng c c Lâm nghi p, 2010. Báo cáo t ng k t d án tr ng m i 5 tri u ha
ế ự ụ ệ ệ ổ ổ ồ ớ
ừ r ng năm 2010.
31. Đ ng Th nh Tri u, 2007.
ề ặ ị Ả ưở ủ ậ ả ậ ỹ nh h ị ng c a qu n lý l p đ a và k thu t lâm sinh
ấ ừ ắ ở ồ ớ ỳ ệ ế đ n năng su t r ng tr ng Keo lai v i chu k kinh doanh ng n Vi t Nam.
ự ệ ọ ệ ệ Báo cáo d án CARD, Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam, 2007, trang 19.
32. Tr
ườ ạ ọ ệ ạ ầ ơ Vi sinh v t đ t. ng Đ i h c C n Th . ả ậ ấ Tài li u gi ng d y Khoa Nông
150
ườ ạ ọ ầ ệ nghi p Tr ơ ng Đ i h c C n Th .
33. Hà Văn Tu , 1994.
ế ấ ủ ộ ố ứ ấ ầ Nghiên c u c u trúc và năng su t c a m t s qu n xã
ấ ạ ệ ồ ắ ậ ừ r ng tr ng nguyên li u gi y t i vùng Trung du Vĩnh Phú . Tóm t t lu n án Phó
ọ ự ế ọ ệ ố ti n sĩ Khoa h c. Trung tâm khoa h c t ệ nhiên và công ngh qu c gia, Vi n
ậ ộ Sinh thái và Tài nguyên Sinh v t, Hà N i.
34. Hoàng Xuân Tý, Ph m Th Dũng, Nguy n Đ c Minh, Nguy n Đ c Th ng và
ứ ứ ế ễ ễ ắ ạ
ễ ừ ệ ồ ồ ề Nâng cao công ngh thâm canh r ng tr ng (B đ , Nguy n Văn Thành, 1985.
ể ả ạ ử ụ ọ ậ ấ ạ B ch đàn, keo) s d ng cây h đ u đ c i t o đ t và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ơ ấ ệ ằ ắ ồ ộ ồ ừ r ng. Trong sách: C c u cây tr ng vùng đ ng b ng B c B . Vi n Nghiên
ệ ả ộ ọ ộ ứ c u Lâm nghi p, H i th o khoa h c, Hà N i.
35. Hoàng Xuân Tý, 1988. Đi u ki n tr ng r ng B Đ (Styrax tonkinensis
ừ ề ề ệ ồ ồ
ấ ợ ả ưở ủ ừ ồ ề ồ ồ ng c a r ng tr ng B đ tr ng ệ Pierre) làm nguyên li u gi y s i và nh h
ệ ế ậ ầ ộ ọ ế thu n loài đ n đ phì đ t. ệ ấ Lu n án phó ti n sĩ khoa h c Nông nghi p. Vi n
ệ Lâm nghi p, 1988.
36. Hoàng Xuân Tý, 1996. Nâng cao công ngh thâm canh r ng tr ng B ch đàn,
ừ ệ ạ ồ
ở ứ ệ ế ả ọ keo Đông Nam B . ộ K t qu nghiên c u khoa h c công ngh 1991 1995.
ấ ả ệ Nhà xu t b n Nông nghi p, 1996.
ơ ấ ồ ọ Ứ 37. Cao Th ng, 1985. Cây Keo lá tràm. Trong sách: C c u cây tr ng vùng
ứ ệ ệ ả ắ ằ ộ ộ ọ ồ đ ng b ng B c B . Vi n Nghiên c u Lâm nghi p, H i th o Khoa h c Lâm
ệ ộ nghi p, Hà N i, trang 41 44.
38. Cao Th ng và Nguy n Xuân Quát, 1986.
ọ Ứ ễ ấ ả Cây Keo lá tràm. Nhà xu t b n
ệ Nông nghi p, 65 trang.
39. Vi n Nông hóa th nh
ệ ổ ưỡ ấ ướ ổ S tay phân tích đ t, n c, phân bón cây tr ng ng. ồ .
ấ ả ệ Nhà xu t b n Nông nghi p, 1998
40. V Khoa h c k thu t – B Lâm nghi p, 1993.
ụ ệ ậ ọ ộ ỹ ữ ậ Thu t ng Lâm nghi p ệ . Nhà
ấ ả ệ xu t b n Nông nghi p, 1993
151
ế ướ ệ B. Tài li u ti ng n c ngoài
41. Armson, K. A., 1967. Soil and plant analysis techniques as diagnostic criteria
for evaluating fertilizer needs and treatment response. In Forest Fertiliseration
Symposium at Gainsville, Florida. Tennessee Valley Authority, Muscle Shoals,
42. Brewbaker, J.L, 1986. Performance of Australian Acacia in Hawaiian nitrogen
Alabama: 156 157.
fixing tree trials: p.1801840, In Australian Acacia in developing countries.
Proceedings of an international workshop help at the Forestry training Centre,
43. Bunyavejchewin, S., and Visetsiri, K., 1990. Studies in to growth, aboveground
Gympie, Queensland, Australia, 47 August.
dry matter of a 3 years old sample plot of Acacia auriculiformis at Khon Kaen.
In: Acacia auriculiformis, an annotated bibliography. ACIAR Silviculture
44. Christian Rarivoson, Manon Vincelette, Tsitady and Roger Mara, 2008. Growth
Research Report, Royal Forest Department, Thailand, pp. 41 – 42.
result of five nonnative fast growing species used to reforest sandy and nutrient
45. Dart. P., UmaliGarcia, M., Almendras, A, 1991. Role of symbiotic association
poor soil. Madagasca Revision Chapter 6.4, page 331 – 336.
in nutrition of tropical acacia, Advances in tropical Acacia Research. ACIAR
46. Delepote. P, J.P. Laclau, J.D. Nzila, J.G. Kazotti, J.N. Marien, J.P. Bouillet, M.
proseedings, No.35, Ed.J.W. Turnbull, p. 1319.
Szwarc, R. D’Annunzio and J. Ranger, 2008. Effects of Slash and Litter
Management Practices on Soil Chemical Properties and Growth of Second
Rotation Eucalypts in the Congo. Site Management and Productivity in Tropical
Plantation Forests. Proceedings of Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226
47. Doran, J.C., Turnbull, J.W., 1997. Australian Trees and Shrubs: Species for
November 2004 and Bogor (Indonesia) 69 November 2006
Land Rehabilitation and Farm Planting in the Tropics. Australian Centre for
152
International Agricultural Research, Canberra, Australia.
48. Du Toi, B., Dovey, S.B., Fuller, G.M., and Job, R.A, 2004. Effects of
harvesting and site management on nutrient pools and stand growth in a South
African Eucalypt plantation. In: Site management and productivity in tropical
plantation forests. (Eds: E.K.S. Nambiar, J. Ranger, A. Tiarks, and T. Toma).
Proceedings of workshops in Congo July 2001 and China February 2003. Center
49. Fan Shaohui, Liao Zuhui, Peng Longfu, Yang Xujing, He Zongming, He
for International Forestry Research , Bogor, Indonesia, pp. 31 43.
Zhiying and Lin Sizu , 2008. Effects of Site Management on Growth of a
Secondrotation Chinese Fir (Cunninghamia lanceolata) Plantation. Site
Management and Productivity in Tropical Plantation Forests. Proceedings of
Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226 November 2004 and Bogor (Indonesia)
50. Gonçalves J.L.M., Wichert M.C.P, Gava J.L and Serrano M.I.P, 2008. Soil
69 November 2006.
Fertility and Growth of Eucalyptus grandis in Brazil under Different Residue
51. Goncalves, J.L.M., Barros, N.F., Nambiar, E.K.S., and Novais, R.F., 1997. Soil
Management Practices.
and stand managements. In: Management of soil, nutrients and water in tropical
plantation forests, (Eds: E.K.S. Nambiar and A.G. Brown). ACIAR Monograph
52. Goncalves, J.L.M., Gava, J.L., Wichert, M.C.P., 2004. Sustainability of wood
No. 43. ACIAR, Canberra. 571 p.
production in Eucalypt plantations of Brazil. In: Site management and
productivity in tropical plantation forests. (Eds: E.K.S. Nambiar, J. Ranger, A.
Tiarks, and T. Toma). Proceedings of workshops in Congo July 2001 and China
February 2003. Center for International Forestry Research , Bogor, Indonesia,
53. Hardiyanto E.B and Wicaksono A, 2008. Interrotation Site Management, Stand
pp. 3 14.
153
Growth and Soil Properties in Acacia mangium Plantations in South Sumatra,
Indonesia. Site Management and Productivity in Tropical Plantation Forests.
Proceedings of Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226 November 2004 and
54. Hardiyanto, E.B., Anshori, S., and Sulistyono, D., 2004. Early results of site
Bogor (Indonesia) 69 November 2006.
management in Acacia mangium plantations at PT Musi Hutan Persada, South
Sumatra, Indonesia. In: Site management and productivity in tropical plantation
forests. (Eds: E.K.S. Nambiar, J. Ranger, A. Tiarks, and T. Toma). Proceedings
of workshops in Congo July 2001 and China February 2003. Center for
55. International Union of Forestry Research Organization, 1984. Increasing
International Forestry Research , Bogor, Indonesia, pp. 93 107.
productivity of multipurpose tree species: a blueprint for action. IURFO
Planning Workshop for Asia, Srilanka, In: Acacia auriculiformis: an annotated
56. IPEF, 2004. Forest nutrition and fertilization. Institute of Forest Research and
bibliography, ACIAR, pp. 66 – 67.
57. Jean de dieu Nizila, Jean Pierre Bouillet, Jean Paul Laclao, Jacques Ranger. The
Study Piracicaba.
affect of Slash management on nutrient cycling and tree grow in Eucalyptus
plantation in the Cong go. Forest Ecology and Management 171 (2002) pp 209
58. Liang S. E., 1992. Performance of Acacia species on four sites of Sabah Forest
– 221.
Industries. ACIAR Proceedings, No. 25, Royal Forest Department, Thailand, pp.
59. Mendham D.S, Grove T.S, O’Connell A.M and Rance S.J, 2008 . Impacts of
159 – 165.
Interrotation Site Management on Soil Nutrients and Plantation Productivity in
Eucalyptus globulus Plantations in SouthWestern Australia. Site Management
154
and Productivity in Tropical Plantation Forests. Proceedings of Workshops in
Piracicaba (Brazil) 2226 November 2004 and Bogor (Indonesia) 69 November
60. Meyer, H.A. and Stevenson, D.D., 1943. The structure and growth of virgin
2006.
beech Birch maple – hemlock forests in Northern pennsylvania. Agric. Res., pp.
61. Nambiar E.K.S and Kallio M.H. Increasing and Sustaining Productivity in
465 – 484.
Tropical Forest Plantations: Making a difference through cooperative research
partnership. Site Management and Productivity in Tropical Plantation Forests.
Proceedings of Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226 November 2004 and
62. Nambiar, E.K.S, 1996. Pursuit of sustainable plantation forestry. S. Afr. J. 189:
Bogor (Indonesia) 69 November 2006.
63. Nambiar, E. K. S. 1996b. Sustained productivity of plantation forests is a
45 – 62.
continuing challenge to tree improvement. In: Dieters, M.J., Matheson, D.G.,
Harwood, C.E. and Walker, S.M. (eds). Tree improvement for sustainable
tropical forestry. Proceedings QFRIIUFRO Conference, Caloundra,
64. Nambiar, E. K. S. and Brown, A. G. 1997a. Towards sustained productivity of
Queensland, Australia 27 October – 1 November 1996, 6 – 18.
tropical plantations: Science and practice. In: Nambiar, E. K. S. and Brown,
A.G. (eds.). Management of soil, water and nutrient in tropical plantation
forests, 527 557. Australian Center for Agriculture Forestry Research
65. Nambiar, E.K.S., and Brown, A.G. (eds). 1997. Management of soil, water and
(ACIAR), Monograph.
nutrient in tropical planatation forests. ACIAR Monograph No. 43. ACIAR,
155
Canberra. 571 p.
66. Nambiar E. K. S. and C. E Harwood, 2014. Productivity of acacia and eucalypt
plantations in South East Asia. 1. Bio physical determinants of production:
67. Ngo Dinh Que, 1997. Preliminary evaluation of suitability levels of Acacia
opportunities and challenges. International Forestry Review Vol.16(1), 2014
auriculiformis and Acacia mangium in the North of Central Vietnam. Program
68. Norisada, M., Hitsuma, G., Kuroda, K., Yamanoshita, T., Masuniri, M., Tange,
for the third International Acacia Workshop, Ha Noi, Vietnam, 10/1997, 10p.
T., Yagi, H., Nuyim, T., Sasaki, S. & Kojima, K. 2005. Acacia mangium, a
Nurse Tree Candidate for Reforestation on Degraded Sandy Soils in the Malay
69. Ó Connell, A.M., Grove, T.S., Mendham, D. and Rance, S.J., 2000. Effects of
Peninsula. Forest Science, 51, 498510.
site management in eucalypt plantations in South Western Australia. In: Site
management and productivity in tropical plantation forests. (Eds: E.K.S.
Nambiar, C. Cossalter, A. Tiarks and J. Ranger): workshop proceedings, 711
December 1999, Kerala, India, 61 – 71. Center for International Forestry
70. O’Connell, A.M. and Sankaran, K.V. 1997.
Research , Bogor, Indonesia, pp. 61 72.
Organic matter accretion,
decomposition and mineralisation. In: Nambiar, E.K.S. and Brown, A.G. (eds.)
Management of soil, water and nutrients in tropical plantation forest.Australian
Centre for International Agricultural Research (ACIAR), Monograph 43,
71. Paul, K. I., Polglase, P. J., Nyakuegama J. G. & Khanna P. K. 2002. Change in
Canberra. p443480.
soil Cacbon following afforestation. Forest Ecology and Management, 168, 241
72. Peng S.L.,Liu, J.&Lu, H.F. 2005.
257.
Characteristics and role of Acacia
auriculiformis on vegetation restoration in lower subtropics of China. Journal of
156
Tropical Forest Science, 17, 508525.
73. Pinyopusarerk, K., 1990. Acacia auriculiformis: an annotated bibliography.
74. Prasad, R. and Chadhar, S.K, 1987. Afforestation of dolomite mine overbirdens
Australia Center for International Agriculture Research (ACIAR), 141 p.
75. Sands, R., 1983. Physical changes to sandy soils planted to radiata pine. In:
in Madhya Pradesh. Journal of Tropical Forestry. No. 3: 124 – 131.
Site and Continuous Productivity (Eds: R. Ballard and S.P. Gessel), IUFRO
Symposium on Forest. Gen. Tech. Rep. PNW163, USDA Forest Service, pp.
146 – 237.
76. Sankaran, K.V., Balasundaran, M., Thomas, P.T., Sujatha, M.P., 1993. Litter
dynamics, microbial associations and soil studies in Acacia auriculiformis
77. Schiavo, J. A., Bussato, J. G, Martins, M. A. & Canellas, L. P. 2009. Recovery
plantation in Kerala. Kerala Forest Research Institute, Kerala, India, 56 p.
of egraded areas revegeted with Acacia mangium and Eucalyptus with special
reference to organic matter humification. Scientia Agrícola, 66, 353360.
78. Sastroamidjojo, J.S., 1990. Acacia auriculiformis A Cunn. Rimba Indonesia 9
79. Simpson, J.A., Xu, Z.H., Smith, T., Keay, P., Osborne, D.O., and Podberscek,
(3), 1964. In: Acacia auriculiformis: an annotated bibliography, ACIAR, 113 p.
M., 2000. Effects of site management in pine plantations on the coastal
lowlands of subtropical Queensland, Australia. In: Site management and
productivity in tropical plantation forests. (Eds: E.K.S. Nambiar, C. Cossalter,
A. Tiarks and J. Ranger: workshop proceedings, 711 December 1999, Kerala,
India, 61 – 71. Center for International Forestry Research , Bogor, Indonesia, pp.
80. Siregar S.T.H, Nurwahyudi and Mulawarma, 2008. Effects of Interrotation
73–82.
Management on Site Productivity of Acacia mangium in Riau Province,
157
Sumatra, Indonesia. Site Management and Productivity in Tropical Plantation
Forests. Proceedings of Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226 November 2004
81. Smith T.E, Osborne D.O and Simpson J.A, 2008. Interrotation Management
and Bogor (Indonesia) 69 November 2006.
Impacts on Growth and Soil Properties in Hybrid Pine Plantations on Sandy
Soils in Subtropical Australia. Site Management and Productivity in Tropical
Plantation Forests. Proceedings of Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226
82. Squire, R.O., Farrell, P.W., Flinn, D.W., and Aeberli, B.C., 1985. Productivity
November 2004 and Bogor (Indonesia) 69 November 2006.
of first and second rotation stands of radiata pine on sandy soils. In: Height and
83. Tiarks, A., Nambiar, E.K.S., and Cossalter, C. 1998. Site Management and
volume growth at five years. Australia Forestry No. 48: pp. 127 – 137.
Productivity in Tropical Forest Plantations. Center for International Forestry
84. Tiarks. A, Nambiar E.KS , Ranger J and Toma T. Site management and
Research (CIFOR) Occational paper No. 16. CIFOR, Bogor, Indonesia.
productivity in tropical plantation forest. Proceeding of workshop in Congo July
85. Turnbull, J.W., Midgley, S.J., Cossalter, C., 1997. Tropical acacias planted in
2001 and China February 2003. CIFOR 2004.
Asia: an overview. In: Turnbull, J.W., Crompton, H.R., Pinyopuserak, K..
86. Vu Dinh Huong, Le Thanh Quang, Nguyen Thanh Binh, Pham The Dung, 2008.
(Eds.), Recent Developments in acacia Planting. ACIAR Publishing, pp. 14–18.
Site management and productivity of Acacia auriculiformis Plantations in South
Vietnam. In: Nambiar, E.K.S (ed.) Site management and productivity in tropical
plantation forest: workshop proceedings, 2226 November 2004 Piracicaba ,
Brazil, and 69 November, Borgor, Indonesia, 123138. Center for International
158
Forest Research, Bogor, Indonesia
87. Week J. (1970) The pedological aspects of the reelimation of tropical and
particularly volcanic soil in humid region, Tropical soil and vegetation.
88. Xu D.P, Yang Z.J and Zhang N.N, 2008. Effects of Site Management on Tree
Proceeding of the Abijian symposium.
Growth, Aboveground Biomass Production and Nutrient Accumulation of a
Secondrotation Plantation of Eucalyptus urophylla in Guangdong Province,
China. Site Management and Productivity in Tropical Plantation Forests.
Proceedings of Workshops in Piracicaba (Brazil) 2226 November 2004 and
89. Xuifang H, C. Jishuang, G. Jiangfeng, 2006. Two phosphate and postassium
Bogor (Indonesia) 69 November 2006.
solubbilizing bacteria isolated from Tianmu Moutain, Zhejiang, China. World
159
Journal of Microbiology and Biotechnology, 22: 983 – 990.
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Ph m Th Dũng, Ki u Tu n Đ t, 2014.
ế ề ạ ấ ạ ứ ả ậ ị ằ Nghiên c u qu n lý l p đ a nh m
ấ ừ ồ ạ ỉ nâng cao năng su t r ng tr ng Keo lá tràm (A. auriculiformis) t i t nh Bình
ể ệ ạ ố D ngươ . T p chí Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn s 7 năm 2013,
trang 97 102.
̃ ề ạ ấ ̣ ị Xác đ nh các ́ 2. Ki u Tu n Đ t, Pham Thê Dung, Lê Thanh Quang, 2014.
ồ ưỡ ừ ấ ả ấ ồ ngu n dinh d ng có kh năng cung c p cho đ t trong tr ng r ng Keo lá
ở ươ ạ tràm (A auriculiformis) Phú Bình, Bình D ng. ọ T p chí Khoa h c
ệ ố Lâm nghi p s 3 năm 2014, trang 3469 – 3475.
3. Ki u Tu n Đ t, Pham Thê Dung, 2015.
́ ̃ ề ấ ạ Ả ưở ̣ nh h ng c a v t li u h u c đ ủ ậ ệ ữ ơ ể
ừ ế ấ ồ ạ l i sau khai thác đ n năng su t tr ng r ng Keo lá tràm (A auriculiformis)
ạ ươ ạ ỳ qua các chu k kinh doanh t i Phú Bình, Bình D ng. T p chí Nông
160
ể ệ ố nghi p và Phát tri n Nông thôn s 1 năm 2015, trang 129 134.
Ụ Ụ PH L C
161
162
Ụ
Ả
Ở Ầ
Ụ Ụ
DANH M C CÁC B NG
PH N PH L C
Trang
TT
ỉ
ấ ở ầ
ọ
ừ
Tên b ngả ấ ừ
ả
10 20cm
t ng đ t t
B ng 1.
d
Ch tiêu dung tr ng đ t ữ ơ
ỉ
0 10cm và t ấ ừ
ở ầ
ả
Ch tiêu Cacbon h u c (C%)
0 10 cm
t ng đ t t
B ng 2.
d
ỉ
ữ ơ
ấ ừ
ở ầ
ả
10 20 cm
B ng 3.
e
ỉ
ạ
ố
t ng đ t t ấ ừ
ở ầ
ả
t ng đ t t
0 10 cm
B ng 4.
e
ạ
ố
ỉ
ở ầ
ấ ừ
ả
10 20 cm
B ng 5.
f
Ch tiêu Cacbon h u c (C%) ổ Ch tiêu Đ m t ng s (N% ) ổ Ch tiêu Đ m t ng s (N% ) ở ầ ễ
ỉ
t ng đ t t ấ ừ
ả
Ch tiêu Lân d tiêu (%)
t ng đ t t
0 10 cm
B ng 6.
f
ả
ễ
ỉ
ở ầ
ấ ừ
B ng 7.
Ch tiêu Lân d tiêu (%)
t ng đ t t
g
ầ
ở ầ
ổ
10 20 cm ấ ừ
ả
Thành ph n cation trao đ i K
t ng đ t t
0 10 cm
B ng 8.
g
ầ
ổ
ấ ừ
ả
Thành ph n cation trao đ i K
10 20 cm
h
ầ
ổ
t ng đ t t ở ầ
ấ ừ
+ + ở ầ 2+ Thành ph n cation trao đ i Ca
t ng đ t t
0 10 cm
h
ầ
ổ
ở ầ
ấ ừ
Thành ph n cation trao đ i Ca
2+
t ng đ t t
10 20 cm
i
ầ
ổ
ở ầ
ấ ừ
Thành ph n cation trao đ i Mg
2+
t ng đ t t
0 10 cm
i
ầ
ổ
ở ầ
ấ ừ
Thành ph n cation trao đ i Mg
2+
t ng đ t t
10 20 cm
j
ưở
ổ ủ
ứ
ỳ
Sinh tr
ng Hvn theo tu i c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
j
ưở
ổ ủ
ỳ
Sinh tr
ng D
ứ 1.3 theo tu i c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
k
ữ ượ
ừ
ủ
ỳ
Tr l
ứ ng r ng c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
k
ưở
ủ
ỳ
Sinh tr
ứ ng MAI c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
l
ổ ừ ở
ủ
ứ
ố
ỳ
Sinh kh i khô c a các công th c theo tu i r ng
chu k 3
l
ủ
ứ
ố
ỳ
Sinh kh i khô c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
m
ố ủ
ứ
ạ
ổ
ỳ
Tích lũy Đ m t ng s c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
m
ứ
ủ
ễ
ỳ
Tích lũy Lân d tiêu c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
n
ủ
ứ
ỳ
Tích lũy Kali c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
n
ủ
ứ
ỳ
Tích lũy Cation Canxi c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
o
B ng 9. B ng ả 10. B ng ả 11. B ng ả 12. B ng ả 13. B ng ả 14. B ng ả 15. B ng ả 16. B ng ả 17. B ng ả 18. B ng ả 19. B ng ả 20. B ng ả 21. B ng ả 22. B ng ả 23.
a
ứ
ủ
ỳ
Tích lũy Cation Magiê c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
o
ế
ầ
ả
ưỡ
ự ậ ở ổ
K t qu phân tích thành ph n dinh d
ẫ ng trong m u th c v t
tu i 1
p
ế
ầ
ả
ưỡ
ự ậ ở ổ
K t qu phân tích thành ph n dinh d
ẫ ng trong m u th c v t
tu i 2
q
ế
ầ
ả
ưỡ
ự ậ ở ổ
K t qu phân tích thành ph n dinh d
ẫ ng trong m u th c v t
tu i 3
r
ế
ầ
ả
ưỡ
ự ậ ở ổ
K t qu phân tích thành ph n dinh d
ẫ ng trong m u th c v t
tu i 4
s
ế
ầ
ả
ưỡ
ự ậ ở ổ
K t qu phân tích thành ph n dinh d
ẫ ng trong m u th c v t
tu i 5
t
ợ
ế
ưỡ
ể ạ
ủ
ng c a VLHC đ l
i sau khai
u
ả ổ T ng h p k t qu phân tích dinh d thác ổ
ợ
ủ ậ ệ ữ ơ
ẫ
ờ
T ng h p m u phân h y v t li u h u c sau khai thác theo th i gian
v
ố ượ
ấ ở ộ
ừ
S l
ng loài/m
2 đ t
đ sâu t
0 10cm
w
ố ượ
ể
ấ ở ộ
ừ
S l
ng cá th /m
2 đ t
đ sâu t
0 10cm
w
ổ
ố
ỉ
ả
ở
Ch tiêu VSV t ng s và VSV phân gi
i lân
mùa khô
w
ổ
ố
ỉ
ả
ở
Ch tiêu VSV t ng s và VSV phân gi
i lân
ư mùa m a
x
B ng ả 24. B ng ả 25. B ng ả 26. B ng ả 27. B ng ả 28. B ng ả 29. B ng ả 30. B ng ả 31. B ng ả 32. B ng ả 33. B ng ả 34. B ng ả 35.
b
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ấ
Ậ
GI Y XÁC NH N
ơ ở ử ế ệ ệ ạ ọ ệ Kính g i: C s đào t o Ti n sĩ Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam
ế ạ Tôi tên là: Ph m Th Dũng
ứ ụ ệ ưở ệ ệ ọ ộ Ch c v : Q. Vi n tr ng Vi n Khoa h c Lâm nghi p Nam B
ộ ố ệ ậ ả ứ ủ ệ ệ ỹ Là Ch nhi m đ ề tài “Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t b o v và nâng
ấ ừ ạ ấ ằ ộ ồ ở cao đ phì đ t nh m nâng cao năng su t r ng tr ng B ch đàn, keo các luân
ệ ừ ự ề ế ấ ợ ộ ồ ỳ k sau” th c hi n t 2008 đ n 2012. Đ tài c p B theo H p đ ng s ố
ữ ệ ể ộ 466/KHCN ngày 22/8/2008 gi a B Nông nghi p & Phát tri n nông thôn và
ệ ệ ọ ệ Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam.
ủ ứ ệ ề ạ ấ ậ ọ Xác nh n: Ông Ki u Tu n Đ t, nghiên c u sinh khóa 22 c a Vi n Khoa h c
ệ ệ ủ ề ự ứ ộ Lâm nghi p Vi ế t Nam là c ng tác viên chính c a đ tài nghiên c u đã tr c ti p
ứ ủ ề ự ệ ộ th c hi n các n i dung nghiên c u c a đ tài trên.
ụ ề ấ ầ ồ ộ Tôi đ ng ý cho ông Ki u Tu n Đ t đ ồ ố ệ ủ ạ ượ ử d ng m t ph n ngu n s li u c a c s
ấ ỳ ứ ế ậ ế ề đ tài trong công trình nghiên c u lu n án ti n sĩ này và không có b t k khi u
ạ n i gì sau này.
ồ TP. H Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2015
ườ ậ Ng i xác nh n
c
ế ạ TS. Ph m Th Dũng
ổ ợ ấ ỉ A. T ng h p các ch tiêu phân tích đ t
ấ ở ầ ấ ừ ả ọ ỉ ừ B ng 1. Ch tiêu dung tr ng đ t t ng đ t t 0 – 10cm và t 10 – 20cm
ầ
ầ
10 – 20cm
T ng đ t t
0 – 10cm
Công th cứ
ấ ừ Fm
Fl
Fh
T ng đ t t Fl
ấ ừ Fm
Fh
ỳ
Chu k 2 (2002 2008)
2002
1.41±0.06
1.41±0.07
1.41±0.05
2003
1.39±0.06
1.40±0.05
1.38±0.07
2004
1.39±0.08
1.39±0.06
1.38±0.05
2005
1.36±0.05
1.35±0.06
1.33±0.06
2006
1.34±0.05
1.31±0.05
1.30±0.07
2007
1.33±0.07
1.31±0.05
1.27±0.04
1.56±0.0 6 1.53±0.0 6 1.52±0.0 5 1.48±0.0 5 1.44±0.0 7 1.41±0.6 0
1.56±0.0 7 1.52±0.0 8 1.50±0.0 6 1.45±0.0 5 1.41±0.0 6 1.37±0.0 6
1.56±0.0 7 1.52±0.0 7 1.51±0.0 7 1.48±0.0 5 1.45±0.0 6 1.42±0.0 5
ỳ
Chu k 3 (20082013)
2008
1.32±0.06
1.30±0.06
1.24±0.04
2009
1.32±0.04
1.30±0.03
1.24±0.04
2010
1.32±0.02
1.30±0.03
1.24±0.02
2011
1.32±0.03
1.29±0.02
1.23±0.02
2012
1.32±0.03
1.28±0.02
1.23±0.02
2013
1.32±0.01
1.28±0.02
1.23±0.01
1.36±0.0 5 1.35±0.0 3 1.34±0.0 2 1.33±0.0 2 1.33±0.0 3 1.33±0.0 1
1.33±0.0 5 1.33±0.0 3 1.32±0.0 2 1.32±0.0 2 1.32±0.0 2 1.31±0.0 1
1.38±0.0 5 1.37±0.0 5 1.37±0.0 2 1.36±0.0 2 1.36±0.0 2 1.36±0.0 1
ữ ơ ả ỉ ở ầ ấ ừ B ng 2. Ch tiêu Cacbon h u c (C%) t ng đ t t 0 10 cm
Fm Fl Fh
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 1,76±0,025 2,09±0,025 2,01±0,026
2003 1,14±0,022 1,23±0,026 1,22±0,017
2004 1,84±0,021 2,13±0,026 2,27±0,028
2005 1,88±0,025 2,00±0,021 2,11±0,027
2006 1,87±0,023 2,05±0,019 2,25±0,024
d
2007 1,91±0,031 2,06±0,023 2,29±0,021
ỳ Chu k 3 (20082013)
2008 1,94±0,028 2,08±0,032 2,34±0,021
2009 2,03±0,012 2,13±0,011 2,41±0,008
2010 1,70±0,006 1,91±0,005 1,98±0,005
2011 1,50±0,006 1,67±0,007 1,75±0,005
2012 1,69±0,011 1,88±0,005 1,97±0,008
2013 1,74±0,02 1,94±0,08 2,04±0,013
ữ ơ ả ỉ ở ầ ấ ừ B ng 3. Ch tiêu Cacbon h u c (C%) t ng đ t t 10 20 cm
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008) 2002 Fl 1,44±0,034 Fm 1,57±0,035 Fh 1,21±0,034
2003 0,89±0,019 1,06±0,028 0,95±0,013
2004 1,00±0,015 1,47±0,031 1,72±0,023
2005 1,32±0,032 1,69±0,029 1,90±0,022
2006 1,58±0,027 1,74±0,022 1,77±0,023
2007 1,61±0,029 1,75±0,022 1,78±0,018
ỳ
Chu k 3 (20082013) 2008 1,63±0,020 1,78±0,022 1,81±0,017
2009 1,70±0,011 1,81±0,006 1,89±0,010
2010 1,32±0,005 1,48±0,006 1,65±0,007
2011 1,21±0,005 1,25±0,006 1,31±0,005
2012 2013 1,36±0,006 1,40±0,05 1,40±0,007 1,44±0,06 1,47±0,005 1,51±0,09
ả ổ ố ỉ ở ầ ấ ừ ạ B ng 4. Ch tiêu Đ m t ng s (N% ) t ng đ t t 0 10 cm
Fl 0,13±0,005 Fm 0,12±0,003 Fh 0,13±0,002 Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008) 2002
2003 0,10±0,003 0,10±0,002 0,11±0,002
2004 0,12±0,001 0,13±0,003 0,14±0,003
2005 0,12±0,001 0,13±0,005 0,15±0,004
2006 0,14±0,005 0,15±0,006 0,16±0,004
e
2007 0,15±0,004 0,16±0,006 0,17±0,006
ỳ
Chu k 3 (20082013) 2008 0,15±0,003 0,16±0,005 0,17±0,006
2009 0,11±0,003 0,12±0,003 0,13±0,003
2010 0,11±0,003 0,12±0,003 0,12±0,002
2011 0,010±0,003 0,11±0,004 0,11±0,003
2012 0,12 ±0,003 0,13±0,003 0,14±0,004
f
2013 0,13 ±0,004 0,14±0,003 0,15±0,001
ạ ả ố ở ầ ấ ừ ổ B ng 5. Đ m t ng s (N% ) t ng đ t t 10 20 cm
Công th cứ Fl Fm Fh
ỳ
Chu k 2 (2002 2008) 2002 0,11±0,002 0,11±0,002 0,11±0,003
2003 0,07±0,002 0,08±0,003 0,08±0,001
2004 0,09±0,002 0,11±0,004 0,11±0,002
2005 0,08±0,002 0,08±0,003 0,08±0,003
2006 0,10±0,005 0,10±0,004 0,11±0,005
2007 0,10±0,004 0,11±0,002 0,12±0,005
ỳ
Chu k 3 (20082013) 2008 2009 2010 0,11±0,005 0,09±0,002 0,08±0,002 0,12±0,004 0,09±0,002 0,09±0,002 0,12±0,003 0,10±0,003 0,10±0,002
2011 0,08±0,003 0,08±0,003 0,09±0,002
2012 2013 0,11±0,004 0,11 ±0,007 0,11±0,004 0,12±0,005 0,12±0,003 0,13±0,004
ễ ả ỉ ở ầ ấ ừ B ng 6. Ch tiêu Lân d tiêu (%) t ng đ t t 0 10 cm
Công th cứ Fl Fm Fh
ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 8,21±0,38 7,85±0,42 8,77±0,28
2003 8,20±0,37 8,91±0,36 10,73±0,39
2004 5,59±0,34 6,61±0,36 6,80±0,33
2005 4,74±0,22 4,81±0,39 5,29±0,41
2006 5,04±0,35 5,27±0,41 5,71±0,37
2007 5,19±0,32 5,31±0,44 5,81±0,29
ỳ Chu k 3 (20082013)
2008 5,22±0,25 5,38±0,37 5,88±0,39
2009 6,14±0,30 6,60±0,31 6,75±0,36
2010 5,31±0,21 6,12±0,27 6,54±0,22
2011 4,40±0,22 4,72±0,16 4,78±0,22
g
2012 3,85±0,17 3,98±0,14 4,36±0,12
2013 5,74±0,43 6,10±0,26 6,63±0,26
ễ ả ỉ ở ầ ấ ừ B ng 7. Ch tiêu Lân d tiêu (%) t ng đ t t 10 20 cm
Công th cứ Fm Fh Fl
ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 3,33±0,34 4,04±0,38 4,06±0,41
2003 4,76±0,32 5,00±0,37 4,75±0,44
2004 3,77±0,35 3,90±0,39 3,43±0,32
2005 2,89±0,42 2,76±0,37 2,70±0,34
2006 3,32±0,32 3,53±0,32 3,27±0,26
2007 3,86±0,27 4,27±0,24 3,76±0,36
ỳ Chu k 3 (20082013) 3,67±0,27 3,88±0,23 3,58±0,27
2008 3,67±0,27 3,88±0,23 3,58±0,27
2009 4,56±0,32 5,13±0,28 4,06±0,25
2010 4,15±0,24 4,53±0,21 3,56±0,23
2011 3,54±0,18 3,72±0,21 3,21±0,21
2012 2,05±0,15 2,34±0,10 1,92±0,13
2013 4,12±0,26 4,28±0,22 3,88±0,07
+
ả ổ ở ầ ấ ừ ầ B ng 8. Thành ph n cation trao đ i K t ng đ t t 0 10 cm
Fm Fh Fl
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 0,27±0,02 0,28±0,02 0,28±0,02
2003 0,29±0,02 0,29±0,02 0,29±0,02
2004 0,23±0,01 0,26±0,02 0,23±0,01
2005 0,22±0,01 0,25±0,02 0,22±0,02
2006 0,24±0,02 0,26±0,03 0,24±0,02
2007 0,26±0,02 0,27±0,02 0,25±0,02
ỳ Chu k 3 (20082013)
2008 0,29±0,02 0,30±0,03 0,26±0,02
2009 0,31±0,01 0,31±0,01 0,27±0,01
h
2010 0,28±0,02 0,29±0,03 0,25±0,02
2011 0,30±0,02 0,31±0,02 0,34±0,01
2012 0,29±0,02 0,33±0,01 0,34±0,02
i
2013 0,32±0,01 0,35±0,01 0,36±0,01
+
ả ổ ở ầ ấ ừ ầ B ng 9. Thành ph n cation trao đ i K t ng đ t t 10 20 cm
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008) 2002 Fm 0,24±0,01 Fh 0,25±0,03 Fl 0,25±0,01
2003 0,26±0,03 0,26±0,01 0,26±0,01
2004 0,21±0,01 0,22±0,01 0,20±0,02
2005 0,20±0,01 0,21±0,01 0,19±0,01
2006 0,21±0,01 0,22±0,02 0,20±0,01
2007 0,22±0,01 0,24±0,02 0,21±0,02
ỳ
Chu k 3 (20082013) 2008 0,26±0,02 0,28±0,02 0,24±0,02
2009 2010 0,28±0,01 0,25±0,02 0,29±0,01 0,27±0,02 0,25±0,02 0,23±0,01
2011 0,27±0,01 0,28±0,02 0,27±0,01
2012 2013 0,30±0,01 0,31±0,01 0,31±0,01 0,32±0,01 0,27±0,01 0,29±0,01
2+
ả ổ ở ầ ấ ừ ầ B ng 10. Thành ph n cation trao đ i Ca t ng đ t t 0 10 cm
Fm Fh Fl
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 0,54±0,03 0,55±0,03 0,54±0,03
2003 0,55±0,02 0,60±0,02 0,55 ±0,03
2004 0,51±0,02 0,57±0,02 0,51±0,04
2005 0,46±0,02 0,50±0,03 0,44±0,02
2006 0,40±0,02 0,43±0,02 0,39±0,01
2007 0,41±0,02 0,44±0,01 0,40±0,02
ỳ Chu k 3 (20082013)
2008 0,44±0,01 0,46±0,01 0,41±0,02
2009 0,45±0,01 0,48±0,02 0,42±0,02
2010 0,42±0,02 0,45±0,02 0,40±0,01
2011 0,21±0,01 0,27±0,02 0,19±0,01
2012 0,39±0,01 0,42±0,02 0,37±0,02
j
2013 0,46±0,02 0,49±0,02 0,43±0,001
2+
ả ổ ở ầ ấ ừ ầ B ng 11. Thành ph n cation trao đ i Ca t ng đ t t 10 20 cm
Công th cứ Fl Fm Fh
ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 0,48±0,02 0,48±0,03 0,49±0,04
2003 0,50±0,01 0,50±0,01 0,51±0,03
2004 0,47±0,01 0,50±0,02
2005 0,41±0,03 0,42±0,01 0,44±0,03
2006 0,36±0,01 0,37±0,01 0,37±0,02
2007 0,36±0,02 0,37±0,02 0,37±0,02
ỳ Chu k 3 (20082013)
2008 0,37±0,02 0,38±0,02 0,40±0,02
2009 0,39±0,01 0,39±0,01 0,41±0,02
2010 0,36±0,01 0,37±0,01 0,39±0,01
2011 0,11±0,01 0,14±0,01 0,17±0,02
2012 0,34±0,02 0,35±0,02 0,36±0,01
2013 0,39±0,02 0,40±0,02 0,42±0,01
2+
ả ổ ở ầ ấ ừ ầ B ng 12. Thành ph n cation trao đ i Mg t ng đ t t 0 10 cm
Fl Fm Fh Công th cứ
ỳ Chu k 2 (2002 2008)
2002 0,31±0,01 0,30±0,02 0,30±0,02
2003 0,27±0,02 0,30±0,02 0,33±0,02
2004 0,26±0,02 0,27±0,01 0,29±0,02
2005 0,21±0,01 0,22±0,02 0,23±0,02
2006 0,21±0,02 0,23±0,02 0,26±0,01
2007 0,22±0,02 0,24±0,02 0,26±0,01
ỳ Chu k 3 (20082013)
2008 0,24±0,01 0,25±0,02 0,27±0,02
2009 0,26±0,02 0,28±0,02 0,30±0,02
2010 0,24±0,02 0,24±0,01 0,24±0,02
k
2011 0,14±0,01 0,16±0,02 0,18±0,02
0,22±0,01 0,24±0,01 0,26±0,02 2012
0,31±0,02 0,32±0,02 0,36±0,01 2013
2+
ả ổ ở ầ ấ ừ ầ B ng 13. Thành ph n cation trao đ i Mg t ng đ t t 10 20 cm
Công th cứ ỳ Chu k 2 (2002 2008) 2002 Fl 0,22±0,01 Fm 0,22±0,02 Fh 0,21±0,01
2003 0,25±0,01 0,27±0,01 0,24±0,01
2004 0,24±0,01 0,25±0,01 0,23±0,01
2005 0,18±0,01 0,20±0,01 0,21±0,01
2006 0,18±0,01 0,18±0,01 0,19±0,01
2007 0,18±0,01 0,18±0,01 0,19±0,01
ỳ
Chu k 3 (20082013) 2008 0,19±0,02 0,19±0,01 0,20±0,01
2009 0,20±0,01 0,21±0,01 0,22±0,01
2010 0,18±0,01 0,19±0,01 0,19±0,02
2011 0,05±0,01 0,08±0,01 0,11±0,01
2012 2013 0,17±0,01 0,24±0,01 0,17±0,01 0,26±0,01 0,18±0,01 0,28±0,01
ưở ố ừ ấ ỉ B. Các ch tiêu sinh tr ng, năng su t và sinh kh i r ng
ả ưở ổ ủ ứ ỳ B ng 14. Sinh tr ng Hvn (m) theo tu i c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Fh Công th cứ Fm Fl
Chu k 1ỳ
7 11,7 11,7 11,7
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 3,9 8,3 12,3 13,4 15,1 16,7 3,6 8,3 12,1 13,3 14,8 16,5 3,5 8 11,5 12,9 14,2 15,8
Chu k 3ỳ
l
1 2 3 4 4,8 7,2 12,4 16,6 3,8 6,7 12,1 16,2 3,7 6,5 11,7 15,6
m
5 19,2 18,8 18,4
1.3(cm) theo tu i c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ả ưở ổ ủ ứ ỳ B ng 15. Sinh tr ng D
Công th cứ ổ ừ Tu i r ng Fh Fm Fl
Chu k 1ỳ
7 14 14 14
Chu k 2ỳ
1 3,9 3,6 3,5
2 7,9 7,8 7,3
3 10,1 9,9 9,2
4 11,6 11,4 10,8
5 12,7 12,3 11,6
6 13,5 13,3 12,5
Chu k 3ỳ
1 4,5 3,2 2,9
2 7,1 5,8 5,5
3 10,6 10 9,6
4 12,1 11,8 11,5
5 13,2 12,7 12,5
3) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ữ ượ ả ừ ủ ứ ỳ B ng 16. Tr l ng r ng M (m
ổ ừ Tu i r ng Fh Công th cứ Fm Fl
Chu k 1ỳ
7 130 130 130
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 14,4 45,4 86,1 103,0 144,7 180,4 13,3 43,8 83,0 100,6 133,1 165,2 12,9 39,0 67,5 92,9 123,5 151,9
Chu k 3ỳ
n
1 2 3 6,35 22,7 88,4 2,9 14,38 72,9 2,25 12,14 63,8
o
4 5 152,2 185,6 136,2 169,3 124,3 155,4
3/ha/năm) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh ứ
ả ưở ủ ỳ B ng 17. Sinh tr ng MAI (m
ổ ừ Tu i r ng Công th cứ Fm Fl Fh
Chu k 1ỳ
18,6 18,6 7 18,6
Chu k 2ỳ
13,3 21,9 27,7 25,2 26,6 27,5 12,9 19,5 22,5 23,2 24,7 25,3 1 2 3 4 5 6 14,4 22,7 28,7 25,8 28,9 30,1
Chu k 3ỳ
2,90 7,19 24,30 34,05 33,85 2,25 6,07 21,27 31,08 31,07 1 2 3 4 5 6,35 11,35 29,47 38,05 37,12
ổ ừ ở ủ ứ ả ấ ố ỳ B ng 18. Sinh kh i khô (t n/ha) c a các công th c theo tu i r ng chu k 3
ấ ậ ố ộ Sinh kh i khô theo b ph n thân cây (t n/ha)
Công th cứ Tu iổ r ngừ Gỗ Vỏ Lá T ngổ c ngộ ấ (t n/ha) Cành <1cm Cành 15cm
1 0,23 1,41 0,58 0,88 3,10
2 0,86 6,31 1,17 1,38 1,94 11,66
3 3,52 Fl 31,71 3,62 2,71 3,59 45,15
4 5,45 56,44 3,68 6,22 4,04 75,83
5 9,16 94,40 4,41 8,47 5,03 121,46
1 0,30 1,83 0,76 1,12 4,01
2 0,98 7,23 1,28 1,61 2,19 13,29
3 3,85 Fm 34,85 3,96 2,98 3,93 49,57
4 5,87 60,71 3,96 6,69 4,35 81,58
5 9,76 100,60 4,71 9,10 5,37 129,55
1 0,58 3,64 1,53 2,06 7,82
2 1,51 11,26 1,57 2,87 3,15 20,36 Fh 3 4,47 41,76 4,60 3,58 4,57 58,98
p
4 6,47 67,28 4,26 7,41 4,80 90,22
10,79 5,12 9,76 142,79 5
ủ ứ ấ ả 111,26 ố 5,87 ỳ B ng 19. Sinh kh i khô (t n/ha) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Fl Công th cứ Fm Fh
Chu k 1ỳ
7 51,2 51,2 51,2
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 4,6 26,1 44,8 65,3 100,9 119,0 4,9 29,7 53,0 75,2 107,3 129,4 5,8 30,9 54,8 76,9 115,9 141,0
Chu k 3ỳ
1 2 3 4 5 3,1 11,7 45,2 75,8 121,5 4,0 13,3 49,6 81,6 129,5 7,8 20,4 59,0 90,2 142,8
C. Tích lũy dinh d
ưỡ ổ ừ ỳ ng trong cây theo tu i r ng qua các chu k kinh doanh
ứ ả ạ ổ ố ỳ ủ B ng 20. Tích lũy Đ m t ng s (kg/ha) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Fh Công th cứ Fm Fl
Chu k 1ỳ
7 198,5 198,5 198,5
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 75,9 265,6 364,4 365,9 526,2 631,5 61,5 230,9 323,3 350,8 458,0 533,0
Chu k 3ỳ
q
1 2 3 77,8 268,6 414,9 64,6 257,0 355,1 354,1 487,2 579,4 66,5 260,0 387,5 62,4 233,8 346,1
444,6 651,4 402,0 593,1 373,7 555,7 4 5
ứ ễ ả ỳ ủ B ng 21. Tích lũy Lân d tiêu (kg/ha) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Fh Công th cứ Fm Fl
Chu k 1ỳ
7 7,1 7,1 7,1
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 4,8 33,3 44,4 56,1 67,1 71,7 4,0 32,1 43,1 54,6 62,1 65,8 3,8 28,4 37,6 49,5 58,4 60,5
Chu k 3ỳ
1 2 3 4 5 5,7 34,3 55,5 59,4 72,2 5,0 33,3 46,3 53,7 65,6 4,7 29,2 41,1 49,9 61,5
ứ ủ ả ỳ B ng 22. Tích lũy Kali (kg/ha) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Công th cứ Fm Fl Fh
Chu k 1ỳ
7 144,2 144,2 144,2
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 36,0 107,6 170,0 192,5 248,2 300,7 30,4 103,7 165,1 187,2 229,8 275,9 28,9 92,1 145,5 174,7 216,0 253,8
Chu k 3ỳ
r
1 2 3 36,9 108,5 218,0 32,6 104,6 181,5 29,9 93,3 161,1
s
4 5 236,6 272,7 213,9 248,2 198,8 232,5
ứ ả ỳ ủ B ng 23. Tích lũy Cation Canxi (kg/ha) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Fh Công th cứ Fm Fl
Chu k 1ỳ
70,3 70,3 70,3 7
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 6,0 34,6 39,5 56,8 68,7 97,2 5,0 33,3 38,4 55,3 63,6 89,1 4,8 29,5 34,0 51,2 59,8 82,0
Chu k 3ỳ
1 2 3 4 5 6,2 35,8 57,1 69,1 91,2 5,3 34,2 52,2 62,5 83,6 5,0 30,5 47,9 57,8 78,2
ứ ả ỳ ủ B ng 24. Tích lũy Cation Magiê (kg/ha) c a các công th c qua 3 chu k kinh doanh
ổ ừ Tu i r ng Fh Công th cứ Fm Fl
Chu k 1ỳ
7 12,5 12,5 12,5
Chu k 2ỳ
1 2 3 4 5 6 1,9 15,4 16,6 19,2 29,1 36,8 1,6 14,9 16,2 18,7 26,9 33,8 1,5 13,2 14,2 17,2 25,3 31,1
Chu k 3ỳ
t
1 2 3 4 5 1,9 14,2 16,4 28,0 29,0 1,8 11,8 15,9 25,3 26,4 1,7 10,5 15,2 23,5 24,7
u
ự ậ ố ệ ủ D. S li u phân tích th c v t và phân h y VLHCSKT
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng (%)
TT
Lo iạ m uẫ
Cây phân tích
K
Ca
Mg
P
N
1
C1
0,166
0,026
0,021
0,057
0,346
2
C2
0,216
0,020
0,025
0,077
0,315
3
C6
0,202
0,021
0,030
0,069
0,327
4
C11
0,202
0,030
0,026
0,066
0,346
G ỗ không v ỏ (> 3cm)
5
C13
0,218
0,033
0,030
0,069
0,420
6
C15
0,302
0,026
0,026
0,075
0,320
7
C1
0,445
0,406
0,051
0,101
1,316
8
C2
0,501
0,460
0,058
0,114
1,586
9
C6
0,501
0,406
0,058
0,131
1,599
Vỏ
10
C11
0,510
0,506
0,058
0,114
1,586
11
C13
0,501
0,515
0,066
0,101
1,659
12
C15
0,600
0,451
0,058
0,121
1,771
13
C1
0,605
0,202
0,051
0,089
0,892
14
C2
0,407
0,154
0,046
0,091
0,853
15
C6
0,347
0,177
0,066
0,121
0,832
Cành các lo iạ
16
C11
0,465
0,165
0,058
0,121
0,892
17
C13
0,505
0,127
0,055
0,105
0,989
18
C15
0,465
0,165
0,055
0,105
0,892
19
C1
0,987
0,216
0,109
0,165
2,565
20
C2
0,874
0,155
0,094
0,218
2,957
21
C6
0,807
0,126
0,094
0,128
2,422
Lá
22
C11
0,827
0,126
0,079
0,188
2,527
23
C13
0,874
0,155
0,094
0,175
2,357
24
C15
0,874
0,155
0,094
0,175
2,565
v
ế ầ ả ả ưỡ ự ậ ở ổ B ng 25. K t qu phân tích thành ph n dinh d ẫ ng trong m u th c v t tu i 1
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng (%)
TT
Lo iạ m uẫ
Cây phân tích
P
K
Ca
Mg
N
1
C2
0,046
0,197
0,021
0,025
0,331
2
C3
0,056
0,202
0,025
0,022
0,315
3
C6
0,069
0,278
0,021
0,025
0,233
4
C10
0,062
0,299
0,027
0,025
0,318
G ỗ không v ỏ (> 3cm)
5
C14
0,062
0,199
0,033
0,030
0,403
6
C15
0,077
0,197
0,024
0,025
0,320
7
C2
0,104
0,476
0,441
0,054
1,360
8
C3
0,083
0,451
0,411
0,056
1,471
9
C6
0,106
0,501
0,442
0,056
1,407
Vỏ
10
C10
0,110
0,507
0,442
0,056
1,427
11
C14
0,110
0,507
0,412
0,056
1,460
12
C15
0,112
0,600
0,506
0,058
1,711
13
C2
0,080
0,425
0,176
0,050
0,802
14
C3
0,090
0,425
0,136
0,045
0,842
15
C6
0,090
0,405
0,162
0,051
0,877
Cành <1cm
16
C10
0,110
0,465
0,187
0,058
0,892
17
C14
0,101
0,505
0,151
0,051
0,699
18
C15
0,101
0,447
0,157
0,052
0,820
19
C2
0,079
0,344
0,202
0,056
0,785
20
C3
0,089
0,437
0,154
0,053
0,679
21
C6
0,097
0,474
0,185
0,045
0,785
Cành <15cm
22
C10
0,097
0,437
0,125
0,050
0,799
23
C14
0,091
0,490
0,105
0,044
0,879
24
C15
0,095
0,440
0,154
0,050
0,785
25
C2
0,161
0,825
0,185
0,089
2,651
26
C3
0,146
0,981
0,151
0,097
2,351
27
C6
0,163
0,863
0,151
0,092
2,515
Lá
28
C10
0,188
0,827
0,126
0,088
2,705
29
C14
0,175
0,822
0,141
0,092
2,351
30
C15
0,165
0,860
0,151
0,093
2,518
w
ế ầ ả ả ưỡ ự ậ ở ổ B ng 26. K t qu phân tích thành ph n dinh d ẫ ng trong m u th c v t tu i 2
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng (%)
ẫ
ạ
TT
Lo i m u
Cây phân tích
P
N
K
Ca
Mg
1
C1
0,047
0,230
0,210
0,021
0,018
2
C2
0,059
0,284
0,172
0,025
0,026
3
C7
0,064
0,245
0,180
0,022
0,024
ỗ
ỏ
G không v (> 3cm)
4
C9
0,059
0,328
0,205
0,027
0,019
5
C12
0,059
0,284
0,250
0,033
0,024
6
C15
0,068
0,331
0,203
0,022
0,025
7
C1
0,098
1,439
0,414
0,406
0,055
8
C2
0,080
1,244
0,475
0,427
0,051
9
C7
0,101
1,313
0,476
0,421
0,054
Vỏ
10
C9
0,101
1,507
0,456
0,423
0,051
11
C12
0,098
1,424
0,525
0,413
0,065
12
C15
0,110
1,711
0,506
0,470
0,050
13
C1
0,063
0,765
0,402
0,162
0,055
14
C2
0,067
0,726
0,366
0,146
0,045
15
C7
0,081
0,765
0,416
0,162
0,054
Cành <1cm
16
C9
0,101
0,892
0,447
0,187
0,058
17
C12
0,084
0,676
0,450
0,151
0,051
18
C15
0,101
0,763
0,416
0,164
0,051
19
C1
0,068
0,697
0,415
0,154
0,050
20
C2
0,081
0,597
0,415
0,165
0,055
21
C7
0,078
0,711
0,415
0,154
0,050
Cành (1 5cm)
22
C9
0,091
0,680
0,404
0,125
0,050
23
C12
0,089
0,880
0,429
0,174
0,044
24
C15
0,081
0,699
0,415
0,150
0,052
Lá
25
C1
0,124
2,143
0,817
0,151
0,093
26
C2
0,141
2,426
0,821
0,171
0,091
27
C7
0,114
2,621
0,821
0,151
0,091
28
C9
0,162
2,567
0,827
0,121
0,088
29
C12
0,165
2,375
0,820
0,164
0,089
x
ế ầ ả ả ưỡ ự ậ ở ổ B ng 27. K t qu phân tích thành ph n dinh d ẫ ng trong m u th c v t tu i 3
30
C15
2,426
0,140
0,821
0,151
0,091
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng (%)
ạ
ẫ
TT
Lo i m u
Cây phân tích
N
P
K
Ca
Mg
1
C1
0,214
0,047
0,191
0,021
0,016
2
C2
0,219
0,060
0,175
0,018
0,022
3
C7
0,195
0,054
0,180
0,025
0,022
4
C9
0,242
0,056
0,190
0,027
0,024
Gỗ không vỏ (> 3cm)
5
C12
0,265
0,056
0,219
0,026
0,024
6
C15
0,193
0,066
0,191
0,027
0,024
7
C1
1,243
0,080
0,423
0,406
0,053
8
C2
1,445
0,097
0,402
0,414
0,051
9
C7
1,414
0,101
0,413
0,414
0,054
Vỏ
10
C9
1,435
0,097
0,423
0,347
0,053
11
C12
1,435
0,097
0,423
0,465
0,058
12
C15
1,627
0,112
0,453
0,441
0,050
13
C1
0,745
0,079
0,397
0,156
0,041
14
C2
0,786
0,088
0,397
0,156
0,042
15
C7
0,744
0,079
0,397
0,162
0,046
Cành <1cm
16
C9
0,769
0,081
0,447
0,187
0,054
17
C12
0,676
0,069
0,345
0,151
0,051
18
C15
0,744
0,079
0,397
0,162
0,046
19
C1
0,587
0,079
0,326
0,185
0,040
20
C2
0,698
0,074
0,311
0,154
0,044
21
C7
0,598
0,076
0,363
0,130
0,044
Cành (1 5cm)
22
C9
0,799
0,074
0,404
0,128
0,045
23
C12
0,807
0,069
0,411
0,171
0,044
24
C15
0,698
0,074
0,361
0,154
0,044
Lá
25
C1
2,503
0,124
0,706
0,185
0,069
26
C2
2,459
0,114
0,661
0,150
0,087
27
C7
2,501
0,135
0,761
0,157
0,099
28
C9
2,431
0,146
0,813
0,164
0,090
y
ế ầ ả ả ưỡ ự ậ ở ổ B ng 28. K t qu phân tích thành ph n dinh d ẫ ng trong m u th c v t tu i 4
29
C12
2,382
0,155
0,862
0,140
0,089
30
C15
2,454
0,135
0,761
0,110
0,090
ưỡ
ầ Thành ph n dinh d
ng (%)
ạ
ẫ
TT
Lo i m u
Cây phân tích
P
K
Ca
Mg
N
1
C1
0,045
0,161
0,014
0,009
0,214
2
C2
0,058
0,145
0,011
0,015
0,219
3
C7
0,052
0,150
0,018
0,015
0,195
ỗ
ỏ G không v (> 5cm)
4
C9
0,054
0,160
0,020
0,017
0,242
5
C12
0,054
0,189
0,019
0,017
0,265
6
C15
0,064
0,161
0,020
0,017
0,193
7
C1
0,078
0,393
0,376
0,043
1,243
8
C2
0,095
0,372
0,355
0,041
1,445
9
C7
0,099
0,383
0,366
0,044
1,414
Vỏ
10
C9
0,095
0,393
0,376
0,043
1,435
11
C12
0,095
0,393
0,376
0,048
1,435
12
C15
0,110
0,423
0,406
0,040
1,627
13
C1
0,077
0,367
0,337
0,031
0,745
14
C2
0,086
0,367
0,337
0,032
0,786
15
C7
0,077
0,367
0,337
0,036
0,744
Cành <1cm
16
C9
0,079
0,417
0,387
0,044
0,769
17
C12
0,067
0,315
0,285
0,041
0,676
18
C15
0,077
0,367
0,337
0,036
0,744
19
C1
0,077
0,296
0,266
0,030
0,587
20
C2
0,072
0,281
0,251
0,034
0,698
21
C7
0,074
0,333
0,303
0,034
0,598
Cành (1 5cm)
22
C9
0,072
0,374
0,344
0,035
0,799
23
C12
0,067
0,381
0,351
0,034
0,807
24
C15
0,072
0,331
0,301
0,034
0,698
25
C1
0,122
0,676
0,646
0,059
2,503
26
C2
0,112
0,631
0,601
0,077
2,459
Lá
27
C7
0,133
0,731
0,701
0,089
2,501
28
C9
0,144
0,783
0,753
0,080
2,431
29
C12
0,153
0,832
0,802
0,079
2,382
30
C15
0,133
0,731
0,701
0,080
2,454
z
ế ầ ả ả ưỡ ự ậ ở ổ B ng 29. K t qu phân tích thành ph n dinh d ẫ ng trong m u th c v t tu i 5
aa
ả ả ổ ợ ưỡ ể ạ ủ ế B ng 30. T ng h p k t qu phân tích dinh d ng c a VLHC đ l i sau khai thác
ưỡ ầ Thành ph n dinh d ng (kg/ha) ạ ậ ệ Lo i v t li u TT ấ Sinh kh iố (t n/ha) h u cữ ơ N P K Ca Mg
ượ ể ạ ở ỳ I. L ng VLHCSKT đ l i chu k 2
13,53 99,26 7,17 59,13 16,21 3,27 1.1 ọ Cành, ng n (1 5cm)
5,58 53,12 2,94 34,99 9,09 1,75 1.2 Cành, nhánh (< 1cm)
1.3 Lá cây, hoa quả 1,86 41,96 2,05 13,18 2,58 1,03
ượ ả ươ II. L ng VLHC đ l ể ạ ở ầ i ụ t ng cây b i và th m t i
Cây b iụ 33,40 1,49 11,53 1,53 0,66 2.1 1,29
ỏ ạ C các lo i 10,08 0,50 3,11 0,5 0,22 2.2 0,41
ượ ạ ở ầ ụ III. L ng VLHC còn l ả t ng th m m c i
1,06 0,47 1,25 0,14 0,10 3.1 0,81 Thân, cành cây các lo iạ
V câyỏ 24,65 1,78 10,61 5,37 0,51 3.2 1,70
Quả 0,41 0,01 0,18 0,01 0,01 3.3 0,06
bb
Lá khô 55,66 0,83 20,15 5,26 4,49 3.4 5,60
cc
ẫ ổ ợ ờ B ng ả ủ ậ ệ ữ ơ 31. T ng h p m u phân h y v t li u h u c sau khai thác theo th i gian
ượ
ạ
ủ
L pặ
ạ ậ ệ Lo i v t li u
ng phân h y còn l
i (g/tháng) 15T 12T 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
ượ ọ Tr ng l ờ Th i gian và l 3T 5,80 4,82 0 5,12 3,88 3,92
ẫ ng m u (g) ượ 5T 0 0 1,84 0 1,52 0,67
9T 0 0 0 0 0 0
21T 0 0 0 0 0 0
18T 0 0 0 0 0 0
4T 6,33 2,85 0 0 0 1,84
2T 4,17 6,08 7,85 4,93 4,11 5,43
1T 10,84 17,42 10,46 13,62 12,78 13,02
22,40 20,08 15,27 23,55 21,97 15,25 19,40 20,02 15,96 24,04 21,09 17,47 23,80 22,74 17,49 22,64 21,18 16,29
24,07 22,96 23,25 24,49 22,93 23,54
20,21 22,98 23,43 23,29 23,80 22,74
10,00 11,20 14,20 12,65 10,53 11,72
13,27 12,98 16,01 13,25 11,28 13,36
8,92 0 8,16 7,21 10,37 6,93
1,36 2,13 4,21 0,00 3,65 2,27
0 0 0 0 0 0
24,22 23,06 21,65 23,07 24,30 19,85 24,25 22,23 20,24 24,40 22,16 17,05 24,21 24,32 21,13 24,03 23,21 19,98
6,22 7,88 7,33 13,88 9,07 8,88
10,87 15,46 15,62 18,35 14,08 14,88
23,95 24,59 24,34 24,41 24,57 24,37
24,79 24,64 23,78 24,82 24,60 24,53
5,07 5,51 4,34 2,87 7,25 5,01
4,60 6,03 3,37 2,19 1,08 3,45
5,12 0 4,53 0 2,55 2,44
I II III IV V I II III IV V I II III IV V
Lá Cành <1cm Cành 15cm
ọ Tr ng l ng ầ ban đ u (g) 25 25 25 25 25 TB T lỷ ệ 25 25 25 25 25 TB T lỷ ệ 25 25 25 25 25 TB T lỷ ệ
24T 7T 1/2T 0 0 23,10 0 0 18,20 0 0 17,33 0 0 14,32 0 0 13,21 0 0 17,23 68,9% 52,1% 21,7% 15,7% 7,3% 2,7% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0% 0 15,30 24,66 0 13,36 24,66 0 17,58 24,12 0 14,00 23,18 0 13,30 23,75 24,07 0 14,71 96,3% 94,2% 91,0% 90,6% 84,7% 65,2% 58,8% 53,4% 46,9% 27,7% 9,1% 0% 0% 0 11,85 24,86 0 16,76 24,67 4,10 16,88 24,56 0 19,78 24,12 2,16 15,90 24,73 24,59 1,25 16,23 98,4% 98,1% 97,5% 96,1% 92,9% 79,9% 64,9% 59,5% 35,5% 20,0% 13,8% 9,8% 5,0%
dd
ee
ộ ỉ ậ ấ E. Ch tiêu đ ng v t đ t
2 đ t
ố ượ ả ấ ở ộ ừ B ng 32. S l ng loài/m đ sâu t 0 10cm
ờ Mùa m aư Mùa khô Th i gian
Fm Fl Fh Fm Fl Fh Công th cứ
6,0 2,3 6,0 5,3 3,7 7,0 2011 2012
6,0 3,0 5,3 5,7 4,0 7,3 2012 2013
Trung bình 7,17 6,00 2,67 5,67 5,50 3,83
2 đ t
ố ượ ả ể ấ ở ộ ừ B ng 33 S l ng cá th /m đ sâu t 0 10cm
ờ Mùa m aư Mùa khô Th i gian
Fm Fl Fh Fm Fl Fh Công th cứ
56,7 14,7 34,3 43,7 31,0 65,0 2011 2012
52,3 19,3 42,0 33,3 24,7 68,7 2012 2013
54,5 17,0 38,2 38,5 27,8 66,8 Trung bình
ị
ố
iả
ố V trí cách g c cây
ổ VSV T ng s (CFU/g)
Mùa khô năm 20112012 20122013
Công th cứ thí nghi mệ Fh Fh Fh Fm Fm Fm Fl Fl Fl Fh Fh Fh Fm Fm Fm Fl Fl Fl
030cm 3080cm 80150cm 030cm 3080cm 80150cm 030cm 3080cm 80150cm 030cm 3080cm 80150cm 030cm 3080cm 80150cm 030cm 3080cm 80150cm
VSV Phân gi lân (CFU/g) 1,5 x104 1,1 x104 0,28 x104 3,1 x104 0,11 x104 0,26 x104 4,6 x104 3,6 x104 2,2 x104 4,7 x104 1,7 x104 0,29 x104 2,1 x104 3,6 x104 1,5 x104 0,11 x104 0,12 x104 0,06 x104
3,1 x105 3,6 x105 3,4 x105 5,1 x105 3,5 x105 4,9 x105 20 x105 21 x105 2,5 x105 22 x105 21 x105 20 x105 16 x105 45 x105 3,8 x105 3,6 x105 3,0 x105 3,2 x105
ff
ả ố ổ ỉ ả ở B ng 34. Ch tiêu VSV t ng s và VSV phân gi i lân mùa khô
ị
ố
iả
ố V trí cách g c cây
ổ VSV T ng s (CFU/g)
VSV Phân gi lân (CFU/g)
Mùa m aư năm
Công th cứ thí nghi mệ
20112012
Fh
030cm
5,7 x106
5,7 x105
Fh
3080cm
11 x106
5 x105
Fh
80150cm
1,6 x106
2,6 x105
Fm
030cm
7,9 x106
8,6 x105
Fm
3080cm
5,5 x106
5,7 x105
Fm
80150cm
5,9 x106
6,8 x105
Fl
030cm
1,9 x106
4,6 x105
Fl
3080cm
6,3 x106
4,2 x105
Fl
80150cm
3,2 x106
1,7 x105
20122013
Fh
030cm
1,9 x106
4,1 x105
Fh
3080cm
13 x106
3,6 x105
Fh
80150cm
1,1 x106
3 x105
Fm
030cm
5,5 x106
4,6 x105
Fm
3080cm
3,2 x106
4,2 x105
Fm
80150cm
2,5 x106
4,1 x105
Fl
030cm
9 x106
4,1 x105
Fl
3080cm
8 x106
2,8 x105
Fl
80150cm
5,8 x106
4,5 x105
gg
ả ố ổ ỉ ả ở B ng 35. Ch tiêu VSV t ng s và VSV phân gi i lân ư mùa m a