Ạ Ọ
Ế
Đ I H C HU
ƯỜ
ƯỢ
TR
Ạ Ọ NG Đ I H C Y D
C
Ễ
Ị
NGUY N GIA Đ NH
Ế Ố
Ứ
Ế NGHIÊN C U CÁC Y U T LIÊN QUAN Đ N
Ờ Ử
Ế
BĂNG HUY T SAU SINH DO Đ T CUNG VÀ
Ệ
Ả Ề
Ị Ằ
HI U QU ĐI U TR B NG CHÈN BÓNG Ử LÒNG T CUNG
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ế
HU 2020
Ạ Ọ
Ế
Đ I H C HU
ƯỜ
ƯỢ
TR
Ạ Ọ NG Đ I H C Y D
C
Ễ
Ị
NGUY N GIA Đ NH
Ế Ố
Ứ
Ế NGHIÊN C U CÁC Y U T LIÊN QUAN Đ N
Ờ Ử
Ế
BĂNG HUY T SAU SINH DO Đ T CUNG VÀ
Ệ
Ả Ề
Ị Ằ
HI U QU ĐI U TR B NG CHÈN BÓNG Ử LÒNG T CUNG
Ụ
Ả
NGÀNH : S N PH KHOA
Ố
MÃ S : 9 72 01 05
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ọ ng d n khoa h c
Ọ
GS.TS. CAO NG C THÀNH
Ế
HU 2020
ờ ả Ơ L i C m n
ọ
ơ
Trân tr ng cám n:
ạ ọ
ạ
ố
ế
Ban Giám đ c, Ban Đào t o Đ i h c Hu
ạ ọ
ụ ả
ủ
ạ
ộ
Ban Giám hi u, Phòng Đào t o sau Đ i h c, B môn Ph S n c a Tr
ườ ng
ạ ọ
ượ
ệ ạ ọ
ế Đ i h c Y D c, Đ i h c Hu .
ườ
ạ ọ
ạ ọ
ư ệ Th vi n Tr
ế ượ ng Đ i h c Y D c, Đ i h c Hu .
ớ
ọ
ế ơ
ả ơ
ắ
V i lòng kính tr ng và bi
t n sâu s c, tôi xin chân thành c m n:
ậ
ướ
ẫ
i th y đã t n tình h
ỡ ộ ng d n, giúp đ , đ ng
ườ ệ
ầ ề
ự
ọ GS.TS. Cao Ng c Thành, là ng ọ ậ viên tôi trong quá trình h c t p và th c hi n đ tài.
ễ
ươ
ố
GS.TS. Nguy n Vũ Qu c Huy, PGS.TS. Tr
ươ
ụ ả
ễ ế
ị ạ
ủ
ề
ệ
ậ
ộ
ạ ọ ự
ườ ọ ậ
ượ ề
ệ
ỡ
ng Quang Vinh, PGS.TS. Lê Minh ầ ứ Tâm, PGS.TS. Lê Lam H ng, TS. Võ Văn Đ c, TS. Nguy n Th Kim Anh cùng quý th y, ng Đ i h c Y D c Hu đã t o đi u ki n và t n tình cô c a B môn Ph S n Tr giúp đ tôi trong quá trình h c t p và th c hi n đ tài.
ệ
ệ
ầ
ơ
ả Xin trân tr ng cám n TS. Tr n Đình Vinh, TS. Ph m Chí Kông, B nh vi n S n ự
ệ
ề
ỡ
ọ ệ ẵ Nhi Đà N ng đã nhi
ạ t tình giúp đ tôi trong th c hi n đ tài.
ệ
ệ ỉ ỡ ạ
ệ
ề
ệ
ộ
ệ ặ ố Xin chân thành c m n Ban Giám đ c B nh vi n t nh Kon Tum, đ c bi t là bác ậ ợ i cho tôi t tình đ ng viên, giúp đ , t o đi u ki n thu n l
ọ ậ
ả ơ ỹ s CK.II Võ Văn Thanh, đã nhi trong quá trình h c t p.
ế
ạ
Xin chân thành c m n Phòng K ho ch t ng h p B nh vi n t nh Kon Tum đã ỡ ạ
ệ ệ
ợ ự
ậ ợ
ệ
ả ơ ề giúp đ , t o đi u ki n thu n l
ệ ỉ ổ ề i cho tôi trong quá trình th c hi n đ tài.
ệ ỉ
ệ
ỹ
ả ơ ỹ
ụ ả ề
ỗ ợ
ế
ọ
ị
Xin chân thành c m n các bác s và nhân viên khoa Ph S n b nh vi n t nh t là bác s CK.I Võ Th Ng c Thu, đã h tr nhi u ý ki n cho tôi trong
ệ ệ
ề
ặ Kon Tum, đ c bi ự quá trình th c hi n đ tài.
ả ơ ỏ
ạ ọ
ọ ứ
ệ
ế
ộ
ồ
ễ Xin trân tr ng c m n PGS.TS Nguy n Hoàng Lan, ThS. Hoàng Đình Tuyên, ườ Ph mạ ượ ng Đ i h c Y D c Hu , và ThS. ử
ứ ệ ỉ
ố ệ
ứ
ệ
ỡ
Vi n Nghiên c u S c kh e C ng đ ng, Tr Minh, B nh vi n t nh Kon Tum, đã giúp đ tôi x lý s li u trong nghiên c u này.
ệ
ợ
ớ
Xin c m n các b nh nhân và gia đình b nh nhân đã cùng h p tác v i tôi trong
ề
ả ơ ệ ệ ự quá trình th c hi n đ tài.
ố
ươ
ẹ ợ
ườ
Cu i cùng, tôi xin dành t
ng yêu đ n ba m , v con, và ng
i thân
ữ
ườ
ọ ậ
ấ ả t c tình th ế
ế ộ ố
trong gia đình, nh ng ng
i đã h t lòng vì tôi trong cu c s ng và h c t p.
ế
Hu , tháng 6 năm 2020 NGUY N GIA Đ NH
Ễ Ị
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ủ ố ệ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u,
ư ừ ứ ự ậ ả ượ ế k t qu nghiên c u trong lu n án là trung th c và ch a t ng đ c ai công b ố
ấ ỳ trong b t k công trình nào.
ả ậ Tác gi lu n án
ễ ị Nguy n Gia Đ nh
Ụ
Ụ
M C L C
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ACOG : American College of Obstetricians and Gynecologists
ộ ả ụ ỹ H i S n Ph khoa M
BHSS ế : Băng huy t sau sinh
BMI : Body mass index
ỉ ố ố ơ ể Ch s kh i c th
ậ CLS : C n lâm sàng
CMQCC : California Maternal Quality Care Collaborative
ổ ứ ấ ượ ẹ T ch c chăm sóc ch t l ng bà m California
ự ộ : c ng s cs.
DIC : Disseminated Intravascular Coagulation
ạ ả ộ Đông máu n i m ch r i rác
FIGO : International Federation of Gynaecology and Obstetrics
ố ế ụ ả Liên đoàn S n Ph khoa Qu c t
HA : Huy t ápế
HELLP : Hemolysis (H), Elevated liver enzymes (EL), low platelets (LP)
ứ ả ộ ể ầ H i ch ng tan máu, tăng men gan, gi m ti u c u
ICU : Intensive care unit
ơ ị ự Đ n v chăm sóc tích c c
ả ậ KTC : Kho ng tin c y
NICE : UK National Institute for Health and Care Exellence
ệ ế ố ố Vi n Chăm sóc Y t ươ Qu c gia (V ng qu c Anh)
SI : Shock Index
ỉ ố ố Ch s s c
ụ SP ả : S n ph
TXA : Tranexamic acid
WHO : World Health Organization
ổ ứ ế T ch c Y t Th gi ế ớ i
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
Trang
Ể Ồ
Ụ
DANH M C CÁC BI U Đ
Trang
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
Trang
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ứ ế ế ạ ọ ế Băng huy t sau sinh là bi n ch ng đe d a tính m ng khi sinh. Băng huy t
ườ ặ ạ ể ả sau sinh có th x y ra sau sinh đ ổ ng âm đ o ho c sinh m , là nguyên nhân chính
ậ ử ẹ ở ướ ể ướ ệ ủ c a b nh t t và t vong m các n c đang phát tri n và các n ể c phát tri n.
ườ ấ ủ ờ ử ế ặ ế Nguyên nhân th ng g p nh t c a băng huy t sau sinh là đ t ế cung; chi m đ n
ơ ử ế 75% 90% các nguyên nhân băng huy t sau sinh, do c t cung không co th t t ắ ố t
ổ sau khi s nhau [ 52], [94].
ế ố ệ ờ ử ế ế ị Vi c xác đ nh các y u t liên quan đ n băng huy t sau sinh do đ t cung
ự ự ệ ể ệ ể ầ ọ ố ư có t m quan tr ng c c đi m đ cho phép th c hi n các bi n pháp t i u và d ự
ạ ừ ư ủ ế phòng. Sau khi đã lo i tr các nguyên nhân khác c a băng huy t sau sinh nh sót
ỡ ử ụ ổ ươ ườ ụ ử ộ nhau, máu c c, v t cung, t n th ng đ ng sinh d c, t ố cung l n lòng, r i
ờ ử ờ ử ạ ả ị ả ắ ầ lo n đông máu, ph i nhanh chóng k p th i x trí đ t cung và ph i b t đ u d ự
ể ế ạ ả ả ố ố phòng ch y máu, s c gi m th tích, r i lo n đông máu do pha loãng, thi u oxy t ổ
ứ ế ệ ề ả ờ ị ị ch c và toan máu. ụ ẽ ị ấ N u không phát hi n và đi u tr k p th i, s n ph s b m t
ể ẫ ế ử ụ ư ế ề ặ ạ máu nhi u đ a đ n tr y tim m ch, choáng n ng có th d n đ n t vong. Băng
ậ ấ ể ẫ ư ứ ế ế ế ặ ộ ộ huy t sau sinh n ng có th d n đ n các bi n ch ng mu n nh suy th n c p, h i
ộ ế ố ứ ậ ợ ế ch ng Sheehan. Băng huy t sau sinh còn là m t y u t thu n l ễ i cho nhi m trùng
ậ ả [13]. h u s n
ờ ử ử ệ ế ể ượ Vi c x trí băng huy t sau sinh do đ t cung có th đ c chia làm các
ệ ế ẫ ẫ ậ ậ can thi p không ph u thu t và ph u thu t. Trong băng huy t sau sinh không đáp
ứ ả ồ ệ ệ ệ ấ ộ ớ ng v i các can thi p n i khoa và can thi p b o t n, các bi n pháp xâm l n có
ể ệ ệ ằ ắ ạ ồ th bao g m vi c làm thuyên t c m ch b ng Xquang can thi p, các mũi khâu ép
ứ ự ử ắ ử ố ử t ắ cung, th t th t ạ các m ch máu t cung, cu i cùng là c t t cung. Tuy nhiên,
ồ ự ữ ề ệ ấ ỏ nh ng bi n pháp này có tính xâm l n cao, đòi h i nhi u ngu n l c, chuyên gia, đi
ậ kèm v i t ớ ỷ ệ ệ l b nh t ể t đáng k .
ế ớ ệ ề ề ử Hi n nay, trên th gi ứ i đã có nhi u nghiên c u v chèn bóng lòng t cung
ặ ạ ử ớ v i các lo i bóng khác nhau. M c dù còn đang tranh cãi, chèn bóng lòng t cung
ượ ể ể ộ ự ị ệ ề ả ấ ợ ọ đã đ ả c g i ý là m t l a ch n đi u tr hi u qu , ít xâm l n đ ki m soát ch y
ử ả ồ ẻ ả ẫ ườ ẹ máu t cung trong khi v n b o t n kh năng sinh đ cho ng ề i m . Có nhi u
ụ ư ạ ồ lo i bóng, bao g m các bóng chuyên d ng nh bóng Bakri, các bóng không
ụ ư chuyên d ng nh bóng SengstakenBlakemore, bóng Rüsch, bóng Foley và bóng
ế ợ ớ ố ữ ộ bao cao su (condom) k t h p v i ng thông [ ợ 53],[58],[62]. M t trong nh ng g i ý
ố ế ứ ủ ụ ả ứ nghiên c u c a Liên đoàn S n Ph khoa Qu c t và Nhóm Nghiên c u Băng
ổ ứ ế ế ế ớ ừ ế ệ ủ huy t sau sinh c a T ch c Y t Th gi i t ả ủ 2012 đ n 2017 là: Hi u qu c a
ử ề ế ị chèn bóng lòng t cung trong đi u tr băng huy t sau sinh [ ộ ả 63], [116]. H i S n
ụ ề ỹ ử ặ ị Ph khoa M cũng đ ngh xem xét chèn bóng lòng t cung ho c các mũi khâu ép
ờ ử ị ộ ứ ề ớ ế ố ớ đ i v i băng huy t sau sinh do đ t cung không đáp ng v i đi u tr n i khoa
[37], [38].
ệ ộ ố ứ ề ử ạ T i Vi t Nam, đã có m t s nghiên c u v chèn lòng t ằ cung b ng bóng
ạ ệ ừ ệ ệ ả Foley t ệ i b nh vi n T Dũ và b nh vi n S n Nhi Phú Yên [12], [18].
ế ớ ạ ệ ề ứ Các nghiên c u trên th gi i và t i Vi ấ t Nam v chèn bóng đã cho th y,
ả ươ ự ụ ụ ề ệ ặ bóng chèn chuyên d ng ho c không chuyên d ng đ u có hi u qu t ng t trong
ớ ỷ ệ ề ế ể ị ừ đi u tr băng huy t sau sinh khó ki m soát, v i t l thành công t ế 88% đ n 100%
ư ừ ế ụ [41], [79]. Bóng chuyên d ng nh Bakri [70] có giá t 125 đ n 350 USD; bóng bao
ượ ụ ở cao su (ESMUBT) [45], [101] đ ứ c nghiên c u áp d ng châu Phi và Nepal có giá
ồ ự ộ ỉ ề ấ ả ỉ ề kho ng 5 USD. T nh Kon Tum là m t t nh mi n núi, ngu n l c th p, trong đi u
ư ậ ứ ệ ử ằ ự ế ki n nh v y, chúng tôi d ki n nghiên c u chèn lòng t cung b ng bóng bao cao
ế ợ ớ ố ẻ ế ễ ả ẵ su k t h p v i ng thông Nelaton vì giá thành r kho ng 1 đ n 2 USD, d có s n
ở ế ươ ử ế ể các tuy n. Ph ng pháp này, n u thành công, có th giúp x trí nhanh băng
ờ ử ế ị ộ ứ ớ huy t sau sinh do đ t ề cung không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t ử
ệ ừ ể ữ ệ ế cung, giúp an toàn trong chuy n vi n t xã, huy n lên tuy n trên. Vì nh ng lý do
ứ ề ế ố ọ trên, chúng tôi đã ch n nghiên c u đ tài ứ “Nghiên c u các y u t ế liên quan đ n
ờ ử ế ả ề ị ằ ệ băng huy t sau sinh do đ t cung và hi u qu đi u tr b ng chèn bóng lòng t ử
ụ ớ cung” v i hai m c tiêu:
ế ố ờ ử ế ế ứ 1. Nghiên c u các y u t liên quan đ n băng huy t sau sinh do đ t cung.
ả ề ị ờ ử ệ ụ ằ ồ 2. Đánh giá hi u qu đi u tr đ t cung không h i ph c b ng chèn bóng
ử ự ạ ằ lòng t cung t t o b ng bao cao su.
ƯƠ
CH
NG 1
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
Ế Ớ Ế 1.1. TÌNH HÌNH BĂNG HUY T SAU SINH TRÊN TH GI Ệ Ạ I VÀ T I VI T
NAM
1.1.1. Th gi ế ớ i
ế ế ớ ườ ợ ử ổ ứ Theo T ch c Y t Th gi ả i (WHO), kho ng 90% các tr ng h p t vong
ẹ ả ở ướ ữ ủ ử m x y ra các n ơ c nghèo, trong đó, h n 30% c a nh ng t vong này là do
ấ ạ ấ ạ BHSS [18], t ỷ ệ l ấ BHSS th p nh t t i Quatar (0,55%) và cao nh t t i Hunduras
ế ầ ỷ ệ ử (17,5%). Băng huy t sau sinh là nguyên nhân hàng đ u làm tăng t l t ẹ vong m :
ạ Châu Phi (25%); Indonesia (43%); Philippines (53%); Guatemala (53%). T i các
ướ ể ỷ ệ ấ ươ ơ ố ạ ỹ n c phát tri n có t th p h n: V ng qu c Anh (16%); t l ạ i M giai đo n
ạ ạ 1987 1990 là 28,7%, giai đo n 1991 1999 là 17%; t i Pháp là 13%) [22].
ố ế ụ ả ả Theo Liên đoàn S n Ph khoa Qu c t (FIGO), kho ng 30% ( ở ộ ố m t s
ướ ử ế ớ ẹ ầ ớ ả n c, trên 50%) t vong m trên toàn th gi i là do ch y máu, ph n l n trong
ế ầ ạ ử ẹ ả ở ướ giai đo n sau sinh. H u h t các t vong m là do BHSS, x y ra các n c có thu
ấ ở ậ ố ả ệ ệ ạ ộ ở nh p th p các b i c nh (b nh vi n và t ồ i c ng đ ng) mà đó không có ng ườ i
ặ ườ ỡ ẻ ế ầ ỹ ế ế ặ ỡ ẻ đ đ ho c ng i đ đ thi u các k năng c n thi ị ầ t ho c thi u trang b c n
ế ệ ự ử ố thi t trong vi c d phòng và x trí BHSS và s c [63].
ờ ử ủ ế ả Đ t cung là nguyên nhân chính c a BHSS, chi m kho ng 75% 90%
[52], [102], [106].
ạ ệ 1.1.2. T i Vi t Nam
ạ ệ ủ ứ ộ ế ạ T i Vi t Nam, theo nghiên c u c a B Y t năm 2002 t ạ ỉ i các t nh đ i
ệ ử ẹ ả ố di n cho 7 vùng kinh t ế ướ n c ta, thì t vong m chung cho c toàn qu c đ ượ c
ườ ế ố ợ c ướ tính là 165/100.000 tr ng h p sinh s ng, trong đó BHSS chi m t ỷ ệ l 31% các
ườ ợ ử ề ạ ơ tr ng h p t vong. T i mi n núi, t ỷ ệ l này còn cao h n (411/100.000) [14].
ẻ ơ ệ ẹ ệ ả ạ ừ ế T i Vi n B o v Bà m và Tr s sinh: t năm 1986 đ n 1990, t ỷ ệ ử t l
ế ườ ợ ử ứ ễ ẹ vong do BHSS chi m 27,5% các tr ng h p t vong m . Theo Nguy n Đ c Vy,
ế ả ủ ế ừ ỷ ệ t l BHSS chi m 67,4% c a 5 tai bi n s n khoa (trong 6 năm t ế 1996 đ n 2001).
ỷ ệ ơ ừ ờ ỳ ừ ổ T l này thay đ i tùy t ng n i, t ng th i k [16].
ỷ ệ ụ ẩ ẩ ổ ộ T l BHSS thay đ i ph thu c vào tiêu chu n ch n đoán, trong y văn
trung bình 1 5% [32].
ừ ệ ạ ế ệ T i B nh vi n T Dũ, t ỷ ệ l BHSS là 0,22% đ n 0,58%, trong đó BHSS
ổ ươ ườ ụ ườ ờ ử ặ ế không do t n th ng đ ng sinh d c th ấ ng g p nh t là đ t cung chi m 55% [12].
ạ ệ ươ ệ T i B nh vi n Hùng V ng, t ỷ ệ l BHSS hàng năm là 1,5% [20].
ạ ệ ẵ ừ ệ T i B nh vi n Đà N ng, t ỷ ệ l BHSS trong 5 năm t 2005 – 2010 là 0,32%.
ờ ử ế Trong đó, đ t cung chi m 89,6% [33].
Ế Ị 1.2. Đ NH NGHĨA BĂNG HUY T SAU SINH
ữ ế ậ ượ ụ ỳ Thu t ng “băng huy t sau sinh” đ ổ ữ c áp d ng cho nh ng thai k có tu i
ầ thai > 20 tu n [50].
ứ ổ ế ế ớ ượ ị ượ Theo T ch c Y t Th gi i 2018, BHSS đ c đ nh nghĩa là l ng máu
ấ ờ m t ≥500 mL trong vòng 24 gi sau sinh [118].
ố ế ụ ượ ị ả Theo Liên đoàn S n Ph khoa Qu c t , BHSS đ c đ nh nghĩa là l ượ ng
ấ ườ ạ ặ ổ máu m t ≥500 mL sau sinh đ ng âm đ o ho c ≥1000 mL sau sinh m . Vì các
ấ ỳ ượ ụ ấ ổ ề ấ ị m c đích lâm sàng, b t k l ng máu m t nào có ti m năng gây m t n đ nh
ế ộ ả ượ huy t đ ng ph i đ c xem là BHSS [63].
ộ ả ụ ỹ ượ ị ượ Theo H i S n Ph khoa M , 2017, BHSS đ c đ nh nghĩa là l ng máu
ứ ệ ệ ặ ấ ấ ấ ặ ớ m t ≥1000 mL ho c m t máu đi kèm v i các d u hi u ho c tri u ch ng h th ạ ể
ờ tích máu trong vòng 24 gi sau sinh [36].
ầ ượ ị ườ ợ G n đây, BHSS đ c đ nh nghĩa là các tr ả ng h p có Hematocrit gi m
ớ ướ ặ ầ ề ả >10% so v i tr c sinh [21], [37]; ho c c n ph i truy n máu [19], [52].
ạ ọ ượ ế ả ả Theo giáo trình s n khoa, Đ i h c Y D c Hu , BHSS là ch y máu v i s ớ ố
ừ ả ừ ộ ậ ở ờ ượ l ng t 500 mL tr lên, máu ch y t ụ b ph n sinh d c trong vòng 24 gi tính t ừ
ả ổ ưở ụ ế ạ ả sau khi s thai và có nh h ng đ n toàn tr ng s n ph [30].
Ạ Ế 1.3. PHÂN LO I BĂNG HUY T SAU SINH
́ ́ ̣ 1.3.1. Phân loai co tinh quy ́ ươ c
̀ ́ ́ ự ́ ơ ơ ̣ ̉ BHSS s m hoăc BHSS nguyên phat: S chay mau trong vong 24 gi ̀ ̀ đâu
ườ ̣ sau sinh đ ng âm đao.
̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ơ ự BHSS muôn hoăc BHSS th phat: S chay mau xay ra vê sau (sau 24 gi ),
̀ ̀ ư nh ng trong vong 12 tuân sau sinh [21], [52].
́ ạ ̣ ̉ ́ ́ 1.3.2. Phân lo i theo tôc đô nhanh cua mât mau
́ ̀ ́ ́ ̀ ự ượ ̉ ̣ ̣ S chay mau năng đ c phân loai la mât > 150 mL/phut (trong vong 20
́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ phut, gây mât h n 50% thê tich mau) hoăc mât mau đôt ngôt > 1.500 – 2.000 mL
́ ́ ́ ̉ ̀ ơ ử (đ t cung; mât 25 – 35% thê tich mau) [52].
ấ ệ ứ ệ ̣ 1.3.3. Phân loai BHSS theo d u hi u và tri u ch ng
ấ ỳ ự ả ế ự ể ẫ ế ẫ ổ ị ặ B t k s ch y máu nào d n đ n ho c có th d n đ n s không n đ nh
ế ộ ế ượ ị ề ượ ề ả ề v huy t đ ng, n u không đ c đi u tr , đ u đ c xem là BHSS (B ng 1.1) [52].
ả ứ ệ ệ ế ấ ạ Phân lo i băng huy t sau sinh theo d u hi u và tri u ch ng B ng 1.1.
ượ ấ L ấ ng máu m t
Huy t ápế (mmHg) ệ ệ D u hi u và tri u ch ngứ mL %
ặ 5001000 1015 Bình th ngườ ị ồ ộ H i h p, chóng m t, nh p tim nhanh
ế ệ ồ ả ẹ 10001500 1525 Gi m nh ị Y u m t, vã m hôi, nh p tim nhanh
15002000 2535 7080
ể ậ V t vã, xanh tái, thi u ni uệ ụ ế ạ 20003000 3545 5070 Tr y m ch, thi u không khí, vô ni uệ
Ế 1.4. NGUYÊN NHÂN BĂNG HUY T SAU SINH
1.4.1. Nguyên nhân BHSS:
̀ ́ ́ ̀ ế ơ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Băng huy t sau sinh la s rôi loan cua môt hoăc nhiêu h n cua bôn nguyên
́ ́ ươ ươ ̉ ̣ ̣ ̀ ơ ử nhân: đ t cung; sot nhaunhau không bong; tôn th ng đ ̀ ng sinh duc; rôi loan
́ đông mau [73], [88].
ế ́ ơ ̉ ̉ ̀ ơ ử BHSS do đ t cung chi m khoang 75 – 90% cua BHSS s m [33], [84], [102].
ổ ươ ủ ế ả ớ BHSS do t n th ng chi m kho ng 20% c a BHSS s m.
ủ ế ả ạ ố ớ BHSS do r i lo n đông máu chi m kho ng 3% c a BHSS s m [82].
ể BHSS có th có ≥ 1 nguyên nhân [40].
́ ́ ́ ́ ộ ớ ơ ́ ư ̣ BHSS mu n (th phat) it găp h n BHSS s m (nguyên phat), chiêm 1 – 3%
các ca sinh [56].
́ ́ ơ ̉ Cac nguyên nhân cua BHSS s m (nguyên phát)
̀ơ ử Đ t cung
́ ́ ́ ử T cung qua căng: đa thai, đa ôi, thai qua to
̀ ́ ̃ ử ́ Cac thuôc lam gian t cung: nifedipine, magnesium, beta–mimetics,
indomethacin, nitric oxide donors
́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Chuyên da (CD) nhanh hoăc chuyên da keo dai
́ ̀ ử ̉ ̉ ̣ ́ Cac thuôc co hôi t cung đê gây chuyên da
̃ ̉ ́ Nhiêm khuân ôi
̀ Gây mê băng Halogen
ơ ử U x t cung [52], [115].
ườ ề ổ ấ B t th ng v bong nhau và s nhau
́ ̀ ́ ́ ơ ự ở ử ơ ̣ ̣ ̀ ́ Vât gây tr ngai đôi v i s co thăt/co hôi t cung: nhiêu u x , sot nhau
́ ̀ ̀ ươ ượ ̣ ́ Bât th ̀ ng banh nhau: nhau cai răng l c, thuy nhau phu
̀ ̃ ́ ́ ơ ươ ̉ ̉ ̉ Tiên căn phâu thuât ̣ ở ử t cung: boc nhân x , đ ̀ ng mô lây thai cô điên
̣ ươ ̣ ươ ̉ ̣ ̉ (mô doc thân) hoăc đ ̀ ng mô đoan d ́ i
́ ̉ ̣ ̉ ệ Chuyên da đình tr (không tiên triên)
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ Giai đoan ba cua chuyên da bi keo dai
́ ́ ́ ự ̣ ̀ S keo qua manh vao dây rôn [52], [115].
ươ ườ ̉ Tôn th ng đ ụ ng sinh d c
ươ ̉ ̣ ̣ Tôn th ng âm hôâm đao
́ ̀ ́ ầ Căt tâng sinh môn/rach t ng sinh môn
Thai qua tó
́ Sinh qua nhanh [52], [115].
́ ̣ ́ Rôi loan đông mau
́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ Măc phai trong thai ky: giam tiêu câu cua hôi ch ng HELLP, Đông mau nôi
́ ̃ ́ ư ả ử ̣ ̉ ̣ ̉ mach r i rác (san giât, thai chêt l u trong t cung, nhiêm khuân huyêt, nhau bong non,
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ tăc mach ôi), tăng huyêt ap trong thai ky, tinh trang nhiêm khuân huyêt (sepsis).
̀ ̣ Di truyên: bênh Von Willebrand.
́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ Liêu phap chông đông: thay van tim, nh ng bênh nhân năm nghi tuyêt đôi
[52], [115].
́ ́ ư ộ ̉ ́ Cac nguyên nhân cua BHSS mu n (th phat)
̀ ử ̃ Nhiêm trung t cung
́ ́ ̉ Sot cac manh nhau
́ ́ ồ ấ ự ườ ̉ ̣ S co h i b t th ng cua vi tri nhau bam [52], [115].
ế ố 1.4.2. Không có các y u t liên quan
ồ ứ ứ ủ ụ ả ầ Trong nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh, s n ph BHSS không có
ế ế ố y u t ơ nguy c chi m t ỷ ệ l khá cao 34% [33].
ờ ử ự ả Theo Unterscheider và cs., đ t cung x y ra không d đoán đ ượ ở ữ nh ng c
ụ ữ ế ố ướ ph n không có các y u t ơ nguy c báo tr c [115].
Ế Ố Ế Ơ 1.5. CÁC Y U T NGUY C BĂNG HUY T SAU SINH
ế ố ơ ướ 1.5.1. Các y u t nguy c tr c sinh:
ế ố ổ ổ ơ ộ ậ ớ ổ ẹ 1. Tu i: tu i m tăng là y u t nguy c đ c l p v i BHSS. Tu i ≥ 35 có
ơ ớ ổ ả nguy c BHSS cao v i OR = 1,5 (95% KTC 1,2 1,9) [46]; tu i >40 (khôngph i
ạ con r ) có OR = 1,4 [69].
ố ơ ể ỉ ố ế ả 2. Ch s kh i c th (BMI): béo phì có t ỷ ệ l ứ cao bi n ch ng ch y máu
ơ ớ trong khi sinh và sau sinh. BMI >30 có nguy c BHSS cao v i OR = 1,5 ( 95% KTC
ớ ơ ớ 1,2 1,8) khi so v i BMI 20 30 [46]; BMI >35 có nguy c BHSS cao v i OR = 2
[69].
ố ầ ứ ư ấ ầ ố ữ 3. S l n sinh: các nghiên c u g n đây ch a tìm th y m i liên quan gi a
ề ớ ạ ấ ả ụ ẻ đ nhi u v i BHSS [111]. Tuy nhiên, Ohkuchi [46] l i tìm th y s n ph con so đi
ứ ấ ớ ườ ạ kèm v i m t máu quá m c lúc sinh đ ng âm đ o (OR = 1,6; 95% KTC 1,4 1,9).
ứ ạ ấ ớ 4. Thai to: các nghiên c u cho th y thai to đi kèm v i BHSS. T i Anh, thai
ế ỹ >4000g liên quan đ n OR = 2,01 ( ạ 95% KTC 1,93 2,1). T i M , thai 4000 4499g
ế ủ ổ liên quan đ n OR = 1,69 ( ạ 95% KTC 1,58 1,82) [46]. T ng quan BHSS c a Ph m
ệ ấ Vi t Thanh [22] cho th y thai to >4500g có OR = 2,05.
ế ố ề ấ ứ 5. Đa thai: nhi u nghiên c u cho th y đa thai là y u t ơ nguy c BHSS.
ế ố ỳ ơ Theo Hamamy [69], thai k đa thai là y u t ề ớ nguy c BHSS v i OR = 5. Nhi u
ứ ướ ủ ớ ỳ nghiên c u c tính RR c a BHSS đi kèm v i thai k đa thai là 3,0 4,5 [46].
ủ ạ ổ ệ ấ T ng quan BHSS c a Ph m Vi t Thanh [22] cho th y đa thai có OR = 2,4.
ơ ử ứ ạ ộ ậ ả ấ 6. U x t cung: m t nghiên c u t i Nh t B n [46] đã cho th y u x t ơ ử
ế ố ơ ớ cung là y u t nguy c BHSS v i OR = 1,9 ( 95% KTC 1,2 3,1) sau sinh đ ngườ
ơ ử ạ ế ố ơ ớ âm đ o. Theo Unterscheider [115] u x t cung là y u t nguy c BHSS v i OR =
2.
ề ế ạ ố ỳ ả 7. R i lo n tăng huy t áp trong thai k : Theo Hamamy [69], ti n s n
ậ ơ ướ ế ỳ ớ gi t/tăng huy t áp thai k là nguy c tr c sinh gây BHSS v i OR = 4.
ế ướ ướ ừ ế ặ 8. Thi u máu tr ế c sinh: thi u máu tr c sinh t trung bình đ n n ng là
ế ơ ớ ướ ế ố y u t nguy c gây BHSS v i OR = 2,14 [98]; thi u máu tr c sinh (Hb <9g/dL)
là
ớ ơ ế ố y u t nguy c BHSS v i OR = 2 [69].
ả ướ 9. Ch y máu tr c sinh
ế ơ ớ Nhau bong non có nguy c BHSS v i OR = 12,6 theo Stones [46] đ n OR
= 13 theo Hamamy [69].
ề ế ạ ơ ớ Nhau ti n đ o có nguy c BHSS v i OR = 12 theo Hamamy [69] đ n OR
= 13,7 theo Stones [46].
ề ạ ớ Nhau ti n đ o đi kèm v i BHSS có OR = 4,4 ( 95% KTC 2,2 8,6) sau sinh
ườ ạ đ ng âm đ o theo Ohkuchi [46].
ề ử ế ớ ơ ề ử 10. Ti n s băng huy t sau sinh: ti n s BHSS đi kèm v i nguy c BHSS
ế ớ ế ầ l n sinh ti p theo v i OR = 2,2 ( 95% KTC 1,7 2,9) [46] đ n OR = 3 [69].
ế ố ơ ể ạ 1.5.2. Các y u t nguy c trong chuy n d và sau sinh:
ế ố ể ể ạ ạ ở ở ơ 1. Phát kh i chuy n d : phát kh i chuy n d là y u t nguy c gây BHSS
ệ ử ụ ể ạ có OR = 2 [69]; vi c s d ng Oxytocin tăng go trong chuy n d là m t y u t ộ ế ố
ơ ơ ừ ớ nguy c gây BHSS v i nguy c tăng OR t 1,5 ( 95% KTC 1,2 1,7) theo Magann
ổ ổ ớ t i OR = 5,5 ( 95% KTC 1,26 24,07) theo t ng quan Cochrane [46]. T ng quan
ủ ạ ệ ụ ờ BHSS c a Ph m Vi ấ t Thanh [22] cho th y gi c sinh >18 gi có OR = 2,23.
ể ờ ạ 2. Th i gian chuy n d :
ể ạ ờ ế ố ơ ớ Chuy n d kéo dài >12 gi là y u t nguy c v i OR = 2 [69].
ề ạ ờ ờ ở ả ụ Giai đo n 1: kéo dài khi pha ti m th i > 20 gi s n ph con so và > 14
ờ ở ả ụ ự ặ ạ ờ ở ả ụ gi s n ph con r và/ho c pha tích c c < 1,2cm/gi s n ph con so và <
ờ ở ả ụ ạ ạ ơ ớ 1,5cm/gi s n ph con r . Giai đo n 1 kéo dài đi kèm v i nguy c BHSS, tuy
ệ ố ự nhiên, s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (OR = 1,6; 95% KTC 1 1,6) [46].
ế ố ự ủ ạ ạ ộ Giai đo n 2: theo Janni, đ dài c a giai đo n 2 là y u t ộ ậ d đoán đ c l p
ạ ủ c a BHSS (RR = 2,3; 95% KTC 1,6 3,3). Theo Magann, giai đo n 2 kéo dài đi
ớ ơ kèm v i nguy c BHSS có OR = 1,6 ( 95% KTC 1,1 2,1) [46].
ứ ữ ứ ụ ệ ắ ấ ặ ạ Giai đo n 3: ch ng c v ng ch c cho th y, m c dù có vi c áp d ng x ử
ự ể ạ ầ ạ ơ ấ trí tích c c, giai đo n 3 chuy n d kéo dài làm tăng nguy c BHSS. T n su t
ạ ế ạ ớ ộ ỉ ở ộ BHSS tăng cùng v i tăng đ dài giai đo n 3, đ t đ n đ nh 40 phút. M t nghiên
ở ụ ằ ạ ả ợ ứ c u Hà Lan 3.464 s n ph con so g i ý r ng, giai đo n 3 kéo dài ≥30 phút đi
ấ ớ kèm v i m t máu ≥500mL (OR = 2,61; 95% KTC 1,83 3,72) và ≥1000mL (OR =
4,90; 95% KTC 2,89 8,32) [46].
ươ ự ệ ề 3. Ph ng pháp sinh: không có s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v BHSS
ườ trong sinh th ổ ớ ng hay sinh m v i RR = 0,8 ( 95% KTC 0,4 4,4). Sinh h trỗ ợ
ộ ế ố ặ ơ ủ ớ forceps ho c giác hút là m t y u t nguy c c a BHSS v i OR = 1,66 ( 95% KTC
ệ ử ụ ấ ạ 1,06 2,6). Vi c s d ng forceps sau khi giác hút th t b i càng làm tăng y u t ế ố
ơ ớ ặ nguy c BHSS v i OR = 1,9 ( 95% KTC 1,1 3,2) ho c RR = 1,6 ( 95% KTC 1,3
ậ ơ ớ ỗ ợ ủ 2,0) [46]. Theo Hamamy [69] sinh h tr th thu t là nguy c gây BHSS v i OR =
2.
ẩ ố ễ ẩ ố ứ ề ễ ấ 4. Nhi m khu n i: nhi u nghiên c u cho th y, nhi m khu n ộ i là m t
ơ ớ ườ ế ố y u t nguy c BHSS v i OR = 1,3 ( 95% KTC 1,1 1,7) sau sinh đ ạ ng âm đ o
[22], [46].
ắ ầ ắ ầ ớ ơ 5. C t t ng sinh môn: theo Bais, c t t ng sinh môn đi kèm v i nguy c BHSS
ắ ầ ộ ớ ớ v i OR = 2,18 (95% KTC 1,68 2,81) [46]. C t t ng sinh môn m t bên đi kèm v i
ế ơ ớ nguy c BHSS v i OR = 4,67 (95% KTC 2,59 8,43) theo Combs [46] đ n OR = 5
ộ ử ứ ệ ẫ ầ ợ ằ theo Hamamy [69]. M t th nghi m ng u nhiêncó nhóm ch ng g n đây g i ý r ng,
ế ầ ườ ư ắ ả ắ ầ c t t ng sinh môn khi các v t rách t ng sinh môn d ng nh s p x y ra thì không có
ự s khác bi ệ ề ỷ ệ t v t l BHSS [46].
ế ố ượ ắ Các y u t ơ nguy c BHSS đ c Hamamy [69], tóm t ư t nh sau:
ả ơ ướ ế Nguy c tr c sinh đã bi t B ng 1.2.
ể Nguy c l nơ ớ OR ơ Nguy c đáng k OR
ặ ờ ề ử ế 13 Ti n s băng huy t sau sinh 3 ứ Nhau bong non nghi ng ho c đã ch ng minh
ề ạ ủ ộ Nhau ti n đ o đã bi ế t 12 Ch ng t c châu Á 2
ỳ Thai k đa thai Béo phì (BMI >35) 2 5
ậ ế ề ả Ti n s n gi ế t/tăng huy t áp thai k ỳ Thi u máu (Hb < 9g/dL) 2 4
ả ơ ơ Nguy c trong lúc sinh/nguy c sau sinh B ng 1.3.
ể Nguy c l nơ ớ OR ơ Nguy c đáng k OR
ổ ấ ấ ứ M l y thai c p c u ậ ỗ ợ ủ Sinh h tr th thu t 2 4
ổ ấ ể ạ ọ ọ M l y thai ch n l c ờ Chuy n d kéo dài (>12 gi ) 2 2
ể ở ớ Phát kh i chuy n d ạ Thai l n (>4,5kg) 2 2
ẹ ố ể Nhau không bong 5 M s t trong chuy n d ạ 2
ắ ầ ườ ả ổ C t t ng sinh môn đ ữ ng gi a bên ạ Tu i >40 (khôngph i con r ) 1,4 5
ử ụ cung qua thành b ng Hình 1.1. Xoa đáy t
(Ngu n: ồ FIGO) [62]
Ả Ạ Ế Ể 1.6. B NG KI M CÁC GIAI ĐO N BĂNG HUY T SAU SINH
ộ ả ụ ể ả ầ ỹ ạ Theo H i S n Ph khoa M 2015 [38], c n có b ng ki m các giai đo n
ươ ướ ừ ạ ộ BHSS và ph ng h ng hành đ ng theo t ng giai đo n.
ượ ườ ặ ạ ạ Giai đo n 1. L ấ ng máu m t >500 mL đ ng âm đ o ho c >1000 mL sinh
ệ ấ ồ ổ ườ ệ ậ m có d u hi u sinh t n bình th ng và xét nghi m c n lâm sàng (CLS) bình
ườ ổ ế ề ẩ ỉ ị ị ị th ị ng: Xác đ nh nguyên nhân và đi u tr ; chu n b phòng m n u có ch đ nh
ằ ố ư ệ ằ ắ lâm sàng (nh m t i u hóa vi c khám/nhìn b ng m t).
ế ụ ả ướ ạ ượ Giai đo n 2. Máu ti p t c ch y, c tính l ấ ế ng máu m t đ n 1500 mL
ử ụ ồ ử ặ ố ấ ồ ườ ho c đã s d ng >2 thu c co h i t ệ cung có d u hi u sinh t n bình th ng và xét
ệ ậ ườ ị ớ ề ầ nghi m c n lâm sàng (CLS) bình th ụ ng: Đi u tr v i m c tiêu c m máu.
ế ụ ả ướ ạ ượ ấ Giai đo n 3. Máu ti p t c ch y, c tính l ặ ng máu m t > 1500 mL ho c
ử ụ ị ồ ệ ầ ả ặ ơ ố ơ đã s d ng >2 đ n v h ng c u kh i ho c b nh nhân có nguy c ch y máu
ẩ ố ọ ệ ệ ấ ấ ạ ặ ồ ườ n/r i lo n đông máu ho c m i b nh nhân có d u hi u sinh t n b t th ng/xét
ệ ấ ườ ố ắ ự ệ ệ ể ầ nghi m CLS b t th ng/thi u ni u: C g ng c m máu, các can thi p d a vào
nguyên nhân.
ụ ề ể ả ả ạ ạ ố ặ Giai đo n 4. Tr y tim m ch (ch y máu nhi u, s c gi m th tích n ng
ặ ắ ạ ố ể ầ ắ ử ệ ẫ ậ ho c t c m ch i): Can thi p ph u thu t ngay đ c m máu (c t t cung).
Ị Ộ Ế Ề 1.7. ĐI U TR N I KHOA BĂNG HUY T SAU SINH
ấ ả ọ ườ ể ấ ứ ộ Huy đ ng t t c m i ng i đ c p c u.
ế ậ ấ ườ ề ạ ị Thi t l p ít nh t 2 đ ả ng truy n tĩnh m ch, catheter 18G cho d ch ch y
ớ ố ộ v i t c đ nhanh.
ủ ả ể ạ ụ ấ ạ ấ Đánh giá tình tr ng m t máu và th tr ng chung c a s n ph (các d u
ế ệ ạ ồ ở ị ệ ộ hi u sinh t n: m ch, huy t áp, nh p th , nhi t đ ) [1], [9], [15], [21].
ả ử ế ặ ờ ắ ầ N u nghi ng có choáng ho c b t đ u có choáng ph i x trí ngay theo
ồ ử phác đ x trí choáng [21], [34].
ể ượ ướ Thông ti u và theo dõi l ng n ể c ti u.
ể ử ụ ế ấ Ki m soát t cung l y h t nhau sót và máu c c.
ử Xoa đáy t cung (Hình 1.1).
ồ ử ầ ự ố Dùng thu c co h i t cung: cùng lúc hay tu n t .
ị ố ể ặ ơ ơ ị + Oxytocin 5 đ n v 4 ng pha 500mL d ch tinh th , ho c 10 40 đ n v ị
ụ ố ạ ị ề pha 500 1000mL truy n tĩnh m ch liên t c, t ơ i đa 80 đ n v [21].
ắ ố + Methylergometrine (maleate) 0,2mg 1 ng tiêm b p hay tiêm vào c t ơ ử
ờ ạ ỗ ử ụ ề cung (không bao gi tiêm tĩnh m ch), m i 2 4 gi ờ ố , t i đa 5 li u, không s d ng:
ề ả ề ậ ứ ệ ạ ế ti n căn cao huy t áp, ti n s n gi ộ t, b nh tim m ch, h i ch ng Raynaud [21].
ề ộ ỉ ấ ố + Carbetocin (Duratocin) 100mcg 1 ng TMC, ch m t li u duy nh t
ử ụ ữ ế ườ ợ ự (khuy n cáo s d ng d phòng trong nh ng tr ơ ng h p nguy c cao BHSS) [1],
[21].
ặ ố + Prostaglandin E1 (Misoprostol) viên 200mcg: 600mcg u ng, ho c 800mcg
ặ ự ể ầ ấ ặ ậ ng m d ướ ưỡ i l i, ho c 800 1000mcg đ t tr c tràng 1 l n duy nh t, có th dùng
ườ ế ể ệ ộ ả ụ cho ng i cao huy t áp hay hen suy n. Theo dõi nhi ể ố t đ s n ph vì có th s t ≥
ố ợ ử ụ ạ ớ ố ử ườ 400C và l nh run. S d ng ph i h p v i thu c gò t cung đ ng tiêm, không s ử
ư ố ị ấ ể ề ụ d ng nh thu c gò duy nh t đ đi u tr BHSS [9], [21], [118].
ộ ả ụ ỹ + Tranexamic acid (TXA) 1g (100 mg/mL): Theo H i S n Ph khoa M ,
ổ ứ ế ớ ế ử ụ 2017 và T ch c Y T Th gi i 2017, s d ng Tranexamic acid trong m i tr ọ ườ ng
ấ ể ệ ả ổ ươ ườ ợ h p BHSS, b t k vi c ch y máu này là do t n th ng đ ụ ng sinh d c hay do
ử ụ ể ờ ờ ử ụ các nguyên nhân khác. Th i đi m s d ng: S d ng TXA trong vòng 3 gi sau
ớ ố ử ụ ị sinh và càng s m càng t t sau khi b BHSS. Không s d ng TXA sau sinh quá 3
ờ ừ ử ụ ứ ề ả ạ ờ gi , tr phi s d ng li u th hai vì ch y máu l i trong vòng 24 gi sau khi hoàn
ớ ố ề ề ạ ầ ấ ề t t li u đ u tiên. Li u dùng: Li u 1 g/10mL (100 mg/mL) tiêm m ch v i t c đ ộ
ứ ứ ế ạ ả ề 1mL/phút (t c là: tiêm trong 10 phút). Li u th hai 1 g tiêm m ch n u ch y máu
ế ụ ế ả ặ ạ ờ ti p t c sau 30 phút ho c n u ch y máu l i trong vòng 24 gi ề sau khi tiêm li u
ầ đ u tiên [37], [117].
ứ ả ỷ ệ ử ấ Nghiên c u cho th y TXA làm gi m t t l vong do BHSS khi cho trong vòng 3
ờ ề ị ườ ư ả ợ ợ gi sau sinh [37]. Trì hoãn đi u tr TXA d ng nh làm gi m l i ích. L i ích
ườ ư ả ấ ả ỗ ợ d ng nh gi m kho ng 10% m i 15 phút trì hoãn, không th y có l i ích sau 3
ờ gi [117].
ế ả ả ậ ơ Ph i tiêm ch m TXA trong 10 phút, vì tiêm nhanh có nguy c làm gi m huy t áp
ở ớ ệ ụ ữ ố ỉ thoáng qua. Không dùng TXA ị ph n có ch ng ch đ nh rõ ràng v i li u pháp
ể ả ớ ế ố ụ ế ế ắ ợ ố ố ch ng tiêu s i huy t, k c v i TXA (ví d , bi n c huy t kh i thuyên t c trong
ỳ ề ụ ệ ạ ạ ố thai k , ti n căn b nh r i lo n đông máu, c c máu đông trong m ch máu, ho c d ặ ị
ứ ớ ng v i TXA) [117].
Ề Ị Ử Ằ Ế 1.8. ĐI U TR BĂNG HUY T SAU SINH B NG CHÈN BÓNG LÒNG T CUNG
ử ụ ể ệ ả ộ ồ ồ Sau khi đã x trí n i khoa (bao g m vi c h i ph c gi m th tích máu) và
ử ả ờ ử ạ ừ xoa đáy t cung; sau khi đã lo i tr các nguyên nhân không ph i đ t ế cung, n u
ế ụ ể ả ươ ử ch y máu ti p t c, có th xem xét các ph ư ng pháp x trí khác nh :
ử Chèn bóng lòng t cung,
ứ ự ử ắ Th t th t ạ các m ch máu t cung,
ử ặ Các mũi khâu ép t cung, ho c
ắ ử C t t cung.
ệ ử ụ ươ ệ ọ ộ ố Vi c s d ng các ph ng pháp này tùy thu c vào s con, nguy n v ng có
ủ ả ố ớ ỹ ả ủ ụ ệ ỗ ươ con c a s n ph , và kinh nghi m c a bác s s n đ i v i m i ph ng pháp [57].
ộ ự ọ ươ ử ộ ả M t l a ch n là ph ng pháp chèn bóng lòng t cung [57], [68]. H i S n Ph ụ
ồ ề ư ỹ ị khoa M 2015 [38] đã đ a chèn bóng vào phác đ đi u tr BHSS.
Ủ Ơ Ả 1.9. NGUYÊN LÝ C B N C A BÓNG CHÈN
ồ ố ủ ử 1.9.1. Ngu n g c c a chèn ép lòng t cung.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ ư ươ ̉ ̣ Nguôn gôc cua ch chen ep (tamponade) d ̀ ư ng nh đên t ̀ ́ ̃ ư ư môt ch Phap
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ặ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ cô đôi v i tampon, mang ham y cua môt nut ch t (plug), hoăc môt cai bit lai
̀ ́ ượ ươ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ (stopper) đ c đăt vao trong môt vêt th ̉ ng m hoăc môt khoang cua c thê đê
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ lam ng ng dong mau chay. Trong bôi canh BHSS, viêc chen ep am chi đên viêc nut
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ử ư ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̉ chăt t cung v i vai dang dung cu đê lam ng ng dong mau. Thông th ́ ̀ ở ng, no
́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ dang goi gac (gauze pack) hoăc môt ông thông co bong (balloon catheter) [58].
ữ ự ườ ượ ử ụ ậ Trong th c hành, thu t ng “tamponade” th ng đ c s d ng đ gi ể ả i
ệ ả ủ thích hi u qu c a bóng [68].
ơ ả 1.9.2. Các nguyên lý c b n chung.
̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ị ấ ạ ư Sau khi can thiêp nôi khoa đê lam ng ng hoăc lam giam BHSS b th t b i,
́ ̀ ươ ử ̉ ̣ ̣ ng ̀ ự i ta phai xem xet viêc th c hiên chen bóng lòng t cung.
̀ ́ ử ̉ ượ ̣ ở ự Chèn bóng lòng t cung phai đ c th c hiên ệ ủ ̉ ơ ự ệ phong mô v i s hi n di n c a
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ cac nhân viên gây mê va điêu d ̃ ươ ng, cung nh ung hô, khuyên khich viêc truyên mau.
́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ Ng ̃ ̀ ̣ ư ượ i phu n đ c đăt ̣ ở ư t ặ thê San phu khoa, đ t môt thông tiêu gi ̃ ư ̣ lai.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ệ ̀ ̣ ư ̉ Th c hi n thăm kham d ́ ́ ươ i gây mê đê loai tr cac vêt rach, sot nhau va cac
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ơ ̣ ̉ ̉ ̣ cuc mau đông. Chi luc ây m i nô l c lam cac thu thuât chen ep.
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ử ư ̣ ́ Khuyên dung cac thuôc co hôi t ́ ̀ cung va cac thuôc câm mau nh liêu phap
̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ bô sung va co thê cho cung luc [58].
ơ ế ủ ụ 1.9.3. C ch tác d ng c a bóng chèn
ủ ụ ế ơ ử ư ẫ C ch chính xác c a tác d ng chèn bóng lòng t ệ cung v n ch a rõ. Hi n
ộ ố ả nay, có m t s gi ế thuy t sau:
́ ́ ́ ộ ử ự ớ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ự Tao m t ap l c bên trong t cung l n h n ap l c đông mach hê thông
[62].
ự ế ự ủ ạ ạ ộ ử T o áp l c th y tĩnh tr c ti p xung quanh các đ ng m ch t cung [50].
ả ơ ế C hai c ch trên [70].
́ ́ ự ộ ử ự ớ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ 1.9.3.1. Tao m t ap l c bên trong t cung l n h n ap l c đông mach hê thông
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ề ặ ạ ộ ự ̉ Nguyên tăc ho t đ ng v m t ly thuyêt cua bong chèn la “s chen ep c ơ
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ hoc tam th i va đêu đăn v ng chăc” ̉ bê măt chay mau cua vi tri nhau bam, co thê
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ơ ự ̉ ̣ ̣ đ ̀ ơ ợ c tiên hanh trong luc ch đ i cac c chê câm mau t nhiên cua mau đat hiêu
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ượ ồ ử ̉ ̉ qua. Bong, đ c lam căng phông t ̀ ư bên trong bu ng t cung nhăm trai dai/giãn
́ ́ ́ ơ ử ự ử ơ ̉ ̣ ̣ căng theo vach c t cung, co thê tao ra môt ap l c bên trong t ́ ớ cung l n h n ap
́ ̃ ́ ̀ ́ ử ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ệ ự l c đông mach hê thông, dân đên vi c ng ng dong mau chay bên trong t cung
[62].
ủ ế ủ ệ ử ụ ụ ử ể M c tiêu ch y u c a các can thi p s d ng trong x trí BHSS là đ gây
ử ự ả ươ ứ ể ớ ử ạ ra go t cung và s gi m t ng x ng v i th tích lòng t cung. Trái l i, chèn
ử ạ ề ơ ả ế ậ ế ộ lòng t cung l i liên quan đ n m t cách ti p c n khác v c b n, đó là, làm giãn
ằ ặ ạ ờ ượ ư ử t cung t m th i. Bóng làm b ng cao su, latex ho c silicone đ c đ a vào lòng t ử
ượ ơ ớ ướ ầ ầ ố ượ cung và đ c b m d n d n v i n c mu i sinh lý. Test chèn ép này đ c xem là
ươ ừ ế ả “d ng tính” n u máu ng ng ch y [66].
ủ ự ạ ạ ộ ử ự ế 1.9.3.2. T o áp l c th y tĩnh tr c ti p xung quanh các đ ng m ch t cung
ộ ơ ụ ự ế ọ ượ ề ế ị M t c ch tác d ng l a ch n khác đã đ ệ c đ ngh , liên quan đ n hi u
ủ ủ ự ạ ả ộ ử qu áp l c th y tĩnh c a bóng chèn lên các đ ng m ch t cung [50], [62].
ườ ợ ủ Trong báo cáo tr ng h p c a Cho và cs. [50], sau khi chèn bóng trong x ử
ẳ ặ ị ị trí BHSS n ng, trong khi kh ng đ nh v trí bóng chèn SengstakenBlakemore trên
ị ạ ệ ử ụ ằ ị siêu âm, v trí bóng trên siêu âm l i không n m đúng v trí theo vi c s d ng quy
ướ ủ ử ủ ả ộ ợ c c a chèn bóng lòng t ơ ế cung, g i lên kh năng c ch tác đ ng khác c a bóng
ử ự ế ủ ả chèn: không ph i là chèn lòng t cung mà là ép th y tĩnh tr c ti p xung quanh các
ạ ử ộ ơ ế ươ ự ư ắ ộ ạ ử ộ đ ng m ch t cung, m t c ch t ng t nh làm thuyên t c đ ng m ch t cung
ắ ộ ặ ạ ử ế ả ế ơ ọ c h c ho c th t đ ng m ch t ơ ọ cung c h c. N u gi thuy t này đúng, gi ả
ỉ ả ế ỏ ạ ộ ứ thuy t này không ch gi i thích, làm sáng t cách th c bóng chèn ho t đ ng nh ư
ệ ạ ề ệ ứ ử ệ ế ả th nào mà còn thách th c suy nghĩ hi n t i v vi c nên x trí hi u qu BHSS ra
ứ ữ ữ ể ắ ầ ả ế sao. C n có thêm nh ng nghiên c u đ làm v ng ch c cho gi thuy t này. Cho
ủ ệ ả ẳ ằ ộ ị ị ầ và cs. tin r ng vi c kh ng đ nh v trí c a bóng chèn trên siêu âm ph i là m t ph n
ế ủ ể ử ở ụ ữ ị ặ không th thi u c a chèn bóng lòng t cung ph n b BHSS n ng.
ườ ế ấ ằ ỳ ử Ng i ta bi t rõ r ng, trong thai k , 90% máu cung c p cho t cung qua
ạ ộ ử ứ ề ớ các đ ng m ch t ị ộ cung [50], [105]. Trong BHSS không đáp ng v i đi u tr n i
ạ ử ấ ạ ơ ế ư ộ khoa, các đ ng m ch t ả cung m t đi kh năng co khít l i do c ch ch a rõ. Cho
ằ ườ ả ằ ợ ợ và cs. [50] tin r ng, tr ng h p báo cáo này g i lên kh năng r ng, chèn bóng
ử ự ự ế ạ ử lòng t cung gây ra s chèn ép tr c ti p các m ch máu t cung thay vì chèn ép
ả ử ị ằ ề ử trong b n thân lòng t cung. Cho và cs. đ ngh r ng, chèn bóng lòng t cung là
ự ư ệ ạ ử ậ ẫ ươ t ng t ắ ộ nh vi c th t đ ng m ch t ầ cung mà không c n ph u thu t (non
ạ ắ ặ ộ ử surgical uterine artery ligation), ho c làm thuyên t c đ ng m ch t cung mà
ệ ầ không c n can thi p (noninterventional uterine artery embolization).
ế ủ ạ ườ ợ H n ch c a tr ng h p này đó là Cho và cs. đã không xác minh khách
ộ ự ướ ủ ạ ử quan m t s ả gi m t ộ i máu c a đ ng m ch t cung sau khi chèn bóng
ể ằ ạ ề SengstakenBlakemore. Có th làm đi u này b ng cách đánh giá các đo đ c
ạ ử ướ ề ể ộ Doppler đ ng m ch t cung tr ộ c và sau khi chèn bóng. Đi u này có th là m t
ủ ứ ọ ươ ề ặ tr ng tâm c a các nghiên c u trong t ố ng lai, m c dù khó làm đi u này trong b i
ấ ứ ạ ườ ẹ ờ ị ố ả ả c nh c p c u, trong b i c nh này tình tr ng ng i m nguy k ch và th i gian là
ề ố đi u s ng còn [50].
ơ ế ả 1.9.3.3. C hai c ch trên
ệ ả ả ử ể ả Theo Jennifer 2015 [71], vi c gi m ch y máu t cung có th x y ra do
ự ướ ả ủ ộ ạ ử ự ủ ự gi m áp l c t i máu c a đ ng m ch t ế cung, do áp l c c a bóng chèn tr c ti p
ặ ả ệ lên di n nhau bám, ho c c hai.
ệ ườ ề ế ị Theo Georgiou [68], hi n nay, ng ơ i ta đ ngh các c ch qua đó bóng
ượ ạ ượ ế ầ ệ ả ơ đ c cho là t o đ ủ c hi u qu chèn (“tamponade” effect). C ch đ u tiên c a
ự ừ ạ ộ ằ bóng chèn tác đ ng b ng cách t o áp l c t ự phía trong ra phía ngoài “mà áp l c
ự ộ ế ụ ệ ố ừ ể ả ạ ớ ơ này l n h n áp l c đ ng m ch h th ng” đ ngăn ng a ch y máu ti p t c đã b ị
ứ ự ề ử ằ ứ thách th c. Các nghiên c u v áp l c trong lòng t ề ợ cung không g i ý r ng, đi u
ầ ế ự ế ơ ọ ượ ề này là c n thi ụ t, và các c ch tác d ng l a ch n khác đã đ ữ ị c đ ngh . Nh ng
ự ủ ệ ả ạ ồ ộ ử ơ ế c ch này bao g m: hi u qu áp l c th y tĩnh trên các đ ng m ch t ế cung; ti p
ớ ộ ơ ử ệ ạ ạ xúc v i n i m c; nén ép m ch máu qua vi c làm giãn căng c t ạ cung và ho t
ơ ử ấ ừ ệ ơ ử ộ đ ng c t cung phát xu t t vi c giãn căng c t cung.
ổ ử ầ ạ ộ ơ ử ế ẫ ượ ệ G n đây, vi c giãn c t cung d n đ n ho t đ ng c t cung đ ứ c ch ng
ệ ơ ề ể ở ả minh b i phép đo đi n c (electromyography). Đi u này có th giúp gi i thích cho
ồ ổ ử ả ủ ệ ể ấ ượ ặ ở tính hi u qu c a bóng làm chín mu i c t cung th tích th p đ c đ t ạ đo n
ổ ử ươ ự ẽ ắ ả ướ ử d i t cung/kênh c t cung. T ng t , làm t c ngh n dòng ch y ra ngoài c a t ủ ử
ổ ử ẹ ằ ể cung b ng cách k p c t cung khi không có bóng, có th cho phép thu gom
ụ ử ề ể ầ máu/c c máu đông bên trong t cung. Đi u này cũng có th góp ph n vào các c ơ
ụ ế ượ ở ế ạ ch tác d ng đ ợ c g i ý ệ trên liên quan đ n vi c làm giãn căng đo n d ướ ử i t
ặ ổ ử cung ho c c t cung [68].
Ạ 1.10. CÁC LO I BÓNG CHÈN
ệ ế ế ề ể ạ ạ Trong vi c thi t k bóng, các lo i bóng khác nhau v hình d ng, th tích
ồ ử ệ ẫ ư bóng và vi c d n l u bu ng t cung [65].
ạ Hình d ng bóng
ủ ề ạ ỉ ế ỹ Hình d ng c a các bóng không ch khác nhau v chi ti ậ t k thu t mà còn
ượ ố ớ ở ị ữ ầ ề ệ v vi c chúng đ ẫ c làm đ y b i d ch. Ngoài ra, đ i v i nh ng bóng có kênh d n
ứ ộ ề ặ ủ ế ớ ử ẽ ộ ư l u, m c đ mà b m t xa c a bóng ti p xúc v i đáy t ụ cung s ph thu c vào
ủ ầ ẫ ư ề chi u dài c a đ u d n l u [65].
ể Th tích bóng
ẫ ủ ể ạ Theo Pei Shan Lim [100], trích d n c a Georgiou, các lo i bóng có th tích
ấ ồ ớ ị ể ơ b m ph ng khác nhau. Bóng Rüsch có th tích l n nh t 1500 mL d ch, bóng Bakri
ể ể có th tích 500 ml, bóng SengstakenBlakemore có th tích 300mL. Bóng Foley có
ể ỏ ườ ả ệ ử ụ ề ố ấ th tích nh nh t 80mL và ng i ta đã mô t vi c s d ng nhi u ng thông
ể ể ấ ố Foley. Bóng ng thông có bao cao su có th cung c p th tích 300mL [100]. Tuy
ử ụ ể ẳ nhiên, Sayeba và cs. [58],[108] đã s d ng th tích 250 – 500 mL NaCl đ ng
̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ự ươ ợ ̉ tr ng tuy theo s cân thiêt, đã thành công tât ca 23/23 tr ̀ ̣ ng h p trong cac loat
̀ ớ ́ ư ế nghiên c u đâu tiên v i bóng bao cao su ơ . Tort và cs. [114] khuy n cáo không b m
ố ớ ử ể quá 1000mL đ i v i bóng bao cao su chèn lòng t cung. Th tích bóng BTCath là
500mL, bóng Ebb là 750mL [71].
ẫ ư ồ ử D n l u bu ng t cung
ượ ế ế ặ ệ ể ử Bóng Bakri là bóng đ c thi t k đ c bi t đ chèn t cung trong BHSS
ượ ẫ ư ớ ẫ ư ị ộ ừ ặ n ng. Nó đ c trang b m t kênh d n l u l n cho phép d n l u máu t ồ bu ng t ử
cung.
ẫ ư ề Bóng SengstakenBlakemore và bóng Foley đ u có kênh d n l u, các kênh
ướ ị ắ ụ ẽ ậ ả ở ỏ ẫ ư d n l u này có kích th c nh , vì v y có kh năng b t c ngh n b i các c c máu
ự ẫ ư ủ ở ọ ủ ế ự đông vì s d n l u c a các bóng này ch y u là b i tr ng l c.
ẫ ư ố Bóng Rüsch và bóng ng thông có bao cao su không có kênh d n l u, vì
ẫ ư ệ ế ẫ ừ ồ ử ậ v y d n đ n vi c khó d n l u máu t bu ng t cung [65], [100].
Ố 1.10.1. ng thông SengstakenBlakemore.
́ ̀ ́ ̀ ́ ự ượ ̉ ̉ Ông thông th c quan SengstakenBlakemore đ ̣ c thiêt kê đâu tiên đê điêu tri
̃ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ơ chay mau do v tinh mach tr ́ ươ ng tr c quan. No la môt ông thôngco ba đ ́ ̀ ơ ươ ng v i
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ̉ ượ ơ ̣ ̉ cac câu thanh bong da day va bong th c quan (Hinh 1. 2). Bóng co thê đ c b m căng
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ̣ ử ̉ ̣ ̃ phông đên cac thê tich l n h n 500 mL. Đa co nhiêu bao cao vê viêc s dung no thanh
̀ ́ ̀ ́ ặ ̀ ư ̣ ̣ công trong viêc lam ng ng BHSS n ng. Tr ́ ươ c khi đăt ông, ng ̀ ́ ư ươ i ta căt đ t đâu xa
́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ơ ử ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ cua ông v t qua bong da day đê lam giam nho nhât nguy c thung t cung [58], [65].
1.10.2. Bóng Rüsch.
ủ ệ Bóng ni u khoa th y tĩnh Rüsch (Rüsch Hydrostatic Urological Balloon) là
́ ́ ̃ ́ ́ ươ ̉ ử ̣ ̣ môt ông thông Foleyco hai đ ̀ ng, cung co thê s dung cho BHSS. Bong Rüsch
́ ́ ́ ̀ ơ ơ co dung tich l n h n 500 mL (Hinh1.3) [58], [65].
Hình 1.2. Bóng Hình 1.3. Bóng Hình 1.4. Bóng
Sengstaken Blakemore Rüsch Bakri.
ồ (Ngu n: A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage) [58]
1.10.3. Bóng Bakri
́ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ươ ư ̣ ́ Ông thông có bong chen Bakri đ c đ a ra thi tr ̀ ng la môt ông thông
́ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ượ ̣ 100% Silicone (không co latex) co hai đ ̀ ng đ ̀ c thiêt kê co muc đich, nhăm
́ ́ ̀ ́ ̣ ử ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ cung câp viêc kiêm soat tam th i hoăc lam giam chay mau sau sinh khi viêc x tri
̀ ́ ́ ́ ử ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ bao tôn t cung đ c biên hô (Hình 1.4). Nh ̀ c điêm chu yêu la bong Barki co le ̃
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ở ồ ự ấ ơ ̉ ́ kho co thê cung câp cac n i ngu n l c th p vi gia thanh cao [58], [65].
Ố 1.10.4. ng thông Foley.
́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ Ố ẵ ơ ng thông Foley v i dung tich bong 30 mL la dê co s n va co thê d tr ̃ ̉ ự ư
̀ ̀ ́ ươ ở ử ư ̣ ̣ ̉ th ̀ ng quy phong sinh. S dung môt ông thông Foley 24F, đ a đinh vao trong
̀ ̀ ̀ ử ươ ̀ buông t ́ ơ cung va lam căng phông v i 60 – 80 mL NaCl (Hình 1. 5). Ng ̀ i ta co ́
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̉ ́ thê đăt vao thêm cac ông thông Foley, nêu cân thiêt, cho đên khi s chay mau
́ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̉ ng ng lai. Do tinh hâp dân, dê va gia re cua ph ́ ng phap nay, ng ̃ ̀ ươ i ta đa tăng s ự
́ ́ ̀ ́ ̣ ử ử ư ̣ ̣ quan tâm xem xet viêc s dung ông thông Foley cho viêc chen t ́ cung. Th nhât,
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ dung tich cua buông t cung ngay sau khi sinh, đăc biêt nêu đu thang, la qua rông
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ượ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ cho viêc chen hiêu qua đat đ c v i môt bong đ c lam căng phông va nguy c ơ
́ ́ ́ ́ ̉ ử ơ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ cua môt bong r i ra khoi t ́ cung bi tăng lên. Th hai, viêc chay mau đang kê co
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ở ử ̉ ̉ ̉ ̣ thê xay ra phia trên bóng Foley, vi no không thê lam đây toan bô buông t cung.
́ ́ ̃ ̀ ́ ̣ ử ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Thâm chi v i viêc s dung nhiêu ông thông Foley cung không thê bao đam môt
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ử ̣ ̉ ̣ hiêu qua chen ep hoan toan trên toan bô bê măt t cung [58], [65].
ế ố Theo Cunningham, 2018 [57], do ng thông Foley 24F đ n 30F có bóng
ể ử ụ ễ ị ỡ ơ ố ồ ớ 30mL d b v khi b m ph ng v i 60 80mL, do đó có th s d ng ng thông
Foley 34F có bóng 60mL.
ằ ố Hình 1.5. Bóng chèn b ng ng thông Foley
ả ầ ồ ị ợ (Ngu n: Tr n Th L i, S n Khoa) [14]
Ố 1.10.5. ng thông có bao cao su
̀ ươ ừ ọ ươ Ph ́ ng phap nay, t Bangladesh, 2003, còn g i là “Ph ể ng pháp ki m
̀ ́ ủ ế ố ̣ ̣ ́ ử soát băng huy t sau sinh c a Sayeba”, s dung môt ông cao su vô trung s 16 lăp
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ư v a kh p v i môt bao cao su (condom) nh la môt dung cu bong chen. Ông thông
̀ ̀ ượ ượ ̣ ở ̣ ̣ ̀ vô trung đ ̀ c đăt vao trong bao cao su va đ c côt gân miêng bao cao su cách
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ợ ơ ượ ̉ ̉ ầ ố đ u ng thông 3 – 4cm v i môt s i chi silk va đâu ngoai cua ông thông đ ́ c nôi
́ ̀ ̣ ộ ự ề ầ ị ̉ ̣ ơ v i môt b dây truy n d ch NaCl. Trong s mô ta ban đ u, sau khi đăt vao trong
́ ̀ ượ ẳ ơ ơ ươ ử t cung, bao cao su đ c b m phông v i 250 – 500 mL NaCl đ ng tr ̀ ng tuy
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ượ ́ ̣ ơ ợ ̉ ̣ ̀ theo s cân thiêt va đâu ngoai cua ông thông đ ̀ c gâp xêp lai va côt v i s i chi ̉
́ ̃ ́ ̀ư ươ ̉ ̉ ̣ sau khi mau đa ng ng chay (Hình 1. 6). Ng ́ ̀ i ta quan sat mau chay âm đao va ̀
́ ̃ ̀ ́ ́ ừ ầ ̀ ư ở ̉ ̣ ng ng làm đ y thêm khi mau đa ng ng chay. Nhăm gi ̃ ư cho bong ̀ vi tri ban đâu,
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ng ̀ i ta chen gac khoang âm đao v i gac cuôn tron va cac miêng băng vê sinh. S ự
̀ ́ ́ ́ ́ ượ ở ượ ườ ̣ thanh công đ c đanh gia b i l ng mau mât qua đ ng âm đao [58], [108 ].
Ố Hình 1.6. ng thông có bao cao su
ồ (Ngu n: Postpartum HemorrhageGuidelines for Immediate Action) [42]
ƯƠ Ự Ệ 1.11. PH NG PHÁP TH C HI N CHÈN BÓNG
1.11.1. Test chèn ép
ượ ỳ Test chèn ép (Tamponade test) đ c Condous và cs., (Hoa K ) tháng 4/2003 mô
ượ ề ị ư ộ ỉ ố ượ ể ệ ả ầ ả ầ t đ u tiên, đ c đ ngh nh m t ch s tiên l ng đ xem li u có c n ph i m ở
ở ữ ị ộ ứ ề ệ ớ ị ụ b ng hay không nh ng b nh nhân b BHSS không đáp ng v i đi u tr n i khoa
[53], [58].
́ ự ự ặ ầ ̉ ̣ ̉ Trong s mô ta ban đ u, đ t môt ông thông th c quan Sengstaken
̀ ̀ ử ̉ ử ươ ̀ Blakemore vao trong buông t cung qua cô t cung, dung siêu âm h ̃ ́ ng dân, khi
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ươ ượ ̉ ̀ co thê, va lam đây v i n ̃ ́ c muôi sinh ly âm cho đên khi bong đa đ c lam căng
́ ̀ ̀ ượ ở ử ̣ ̀ ̉ ơ ượ phông nay co thê s đ ̀ c qua thanh bung đ c bao quanh b i t ́ ̃ cung đa co thăt
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ử ̉ ̉ ̣ tôt va co thê nhin thây đ ượ ở c ̀ phân d ́ ươ i thâp cua kênh cô t ể cung. Ki m tra vi tri ́
́ ́ ̀ ẹ ̉ ̉ ̉ ̉ ̃ ̀ cua ông thông SengstakenBlakemore băng cách kéo nh đê bao đam răng no đa
́ ́ ́ ́ ́ ượ ạ ỗ ử ̣ ̣ đ c cô đinh chăc chăn t i ch trong pham vi lòng t ́ cung. Nêu quan sat thây
́ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ử ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ không co chay mau hoăc chi co chay mau tôi thiêu qua đ ̀ ng cô t ̉ cung hoăc chi
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ co chay mau tôi thiêu qua long ông da day cua ông thông th c quan Sengstaken
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ươ ̉ Blakemore, ng ̀ ̀ i ta đanh gia kêt qua “Test chen ep” la d ng tinh (thành công)
̀ ̀ ́ ̀ ́ ươ ợ ươ ̉ ́ [61]. Nêu trong tr ̀ ng h p Test nay d ̀ ư ng tinh, test chen ep không chi lam ng ng
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ự ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ tam th i s mât mau va bao tôn đ ượ ử c t cung, ma con cung câp c hôi đê đao
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ng c va điêu chinh bât ky bênh rôi loan đông mau do tiêu thu [53], [62]. Ng c
́ ́ ́ ́ ̀ ế ụ ự ươ ̉ ử ̣ ̉ ̉ ̣ lai, nêu ti p t c có s chay mau đang kê qua đ ̀ ng cô t cung hoăc qua long ông
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ da day cua ông thông nay, Test chen ep đ ả ế c cho la âm tính (thât bai) va ph i ti n
ứ ủ ụ ữ ở ị ̣ ̣ hành viêc m bung. Trong nghiên c u c a Condous, 14/16 ph n (87%) b BHSS
ứ ề ớ ươ ị ộ không đáp ng v i đi u tr n i khoa đã có test chèn ép d ng tính [53], [58].
ươ ế 1.11.2. Ph ng pháp chèn liên quan đ n test chèn ép
ươ ệ ươ ượ Ph ng pháp chèn là h ph ng pháp qua đó test chèn ép đ ụ c áp d ng.
ự ậ ự ế ệ ầ Test chèn ép d a trên d h u lâm sàng. Nó liên quan đ n vi c làm đ y bóng ngay
ớ ướ ươ ượ ừ ầ t đ u v i 200mL n ố ẳ c mu i đ ng tr ng và sau đó đánh giá l ng máu m t t ấ ừ
ổ ử ư ừ ẫ ư ủ ạ xung quanh c t cung cũng nh t kênh d n l u c a bóng (tùy theo lo i bóng
ẫ ư ụ ư ặ ụ chuyên d ng có kênh d n l u nh bóng Bakri, ho c bóng không chuyên d ng
ẫ ư ư ế ẫ ố ế ụ không có kênh d n l u nh bóng ng thông có bao cao su). N u v n ti p t c
ả ơ ướ ươ ch y máu, b m thêm 50 mL n ố ẳ c mu i đ ng tr ng vào bóng và đánh giá l ạ i
ế ụ ế ệ ả ặ ấ ỳ ượ l ừ ng máu m t. Ti p t c chu k này cho đ n khi máu gi m rõ r t ho c ng ng
ế ả ơ ướ ươ ế ch y. N u đã b m 500 mL n ố ẳ c mu i đ ng tr ủ ng (là dung tích khuy n cáo c a
ề ả ẫ ượ bóng Bakri) mà máu v n còn ch y nhi u, test chèn ép đ c xem là âm tính (Hình
1.7) [67].
ươ ử ế ớ ng pháp chèn liên quan v i test chèn ép trong x trí băng huy t sau sinh. Hình 1.7. Ph
ồ (Ngu n: A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage) [67]
Ỉ Ị Ố Ị Ỉ 1.12. CH Đ NH, CH NG CH Đ NH CHÈN BÓNG
ị ỉ 1.12.1. Ch đ nh
ử ụ ử ườ ạ 1. S d ng bóng chèn lòng t cung sau sinh đ ng âm đ o và BHSS do đ ờ
ồ ử ứ ớ ố ư ử t cung không đáp ng v i các thu c co h i t cung nh Oxytocin, Ergometrine,
ấ ạ ướ ủ ậ Misoprostol và prostaglandin F2α đã th t b i, tr c khi làm các th thu t X
ư ệ ạ ặ ử ệ quang can thi p ho c các can thi p ngo i khoa, nh mũi khâu ép t ặ cung, ho c
ắ ử ặ ắ ạ ộ ậ th t các đ ng m ch vùng ch u, ho c khi đang xem xét c t t cung [65], [68],
[91], [100].
ể ượ ử ụ ổ ấ ặ 2. Chèn bóng cũng có th đ c s d ng trong khi m l y thai ho c sau khi
ổ ấ ở ườ ử ổ ấ ụ ữ ề ườ ạ m l y thai và ng i ph n có ti n s m l y thai sinh đ ng âm đ o b ị
ạ ừ ỡ ử BHSS, sau khi đã lo i tr v t cung [91], [100].
ể ử ụ ệ ể ử ế ợ ặ 3. Chèn bóng có th s d ng riêng bi ớ t đ x trí BHSS ho c k t h p v i
ọ ọ ụ ệ ặ ắ ẫ ạ ướ ậ các bi n pháp khác (ví d , ph u thu t ho c thuyên t c m ch ch n l c d i X
ệ quang can thi p) [81].
ớ ỉ ị Các ch đ nh m i: [68]
ặ ự ườ ề ạ ợ 4. Đ t d phòng BHSS trong tr ng h p nhau ti n đ o.
ự ộ ử ấ 5. D phòng l n lòng t cung c ptái phát.
ồ ạ ệ ễ ậ ỗ 6. Khi không có ngu n máu t ể i ch và làm d dàng cho vi c v n chuy n
ế ế ệ b nh nhân đ n tuy n trên.
ứ ấ 7. Khi có DIC do m t máu quá m c.
8. Trong quá trình test chèn ép âm tính (During a negative tamponade test) [68],
ồ ự ể ề ả ả ộ chèn bóng có th làm gi m ch y máu trong khi huy đ ng các ngu n l c đi u tr ị
ể ệ ổ ặ ư ế ệ khác, nh khi chuy n b nh nhân đ n phòng m ho c phòng Xquang can thi p [71],
ỗ ợ ồ ứ ố ớ ờ ử ặ ữ [81], ho c h tr h i s c đ i v i nh ng nguyên nhân BHSS không do đ t cung
[68].
ỉ ị ố 1.12.2. Ch ng ch đ nh
ễ ử Nhi m trùng t cung.
ườ ị ị ứ ặ ả ớ ữ Nh ng ng ẩ i b d ng v i các s n ph m cao su ho c latex [65].
Ề Ặ Ự Ữ 1.13. NH NG XEM XÉT V M T TH C HÀNH CHÈN BÓNG
ặ ụ ụ 1.13.1. Đ t d ng c bóng
ặ ườ ạ ượ ả Đ t đ ng âm đ o: Bóng Rüsch và bóng Bakri đã đ c mô t là đ t đ ặ ườ ng
ạ ằ ể ữ ổ ử ẹ ặ ớ ộ ử ụ âm đ o b ng cách s d ng k p hình tim đ gi c t cung và đ t bóng v i m t kìm
ạ ượ ặ ằ ươ ự ẹ k p g c. Cách khác, bóng đ c “đ t b ng tay theo cách t ng t ư ộ ố nh m t ng
ử ể ử ụ ệ ặ ể ẳ ị ự thông áp l c trong t cung”. Có th s d ng siêu âm đ kh ng đ nh vi c đ t chính
xác [65], [71].
ặ ố ồ ử Theo Matsubara [90], khi đ t ng thông có bao cao su vào bu ng t cung,
ỗ ộ ỉ ỗ ổ ử ả ằ ầ ư c n l u ý ch c t ch ph i n m bên trong (phía trên) l trong c t ể cung đ tránh
ơ ườ ợ ử ụ ố ụ t ồ t bóng khi b m ph ng bao cao su. Tr ng h p s d ng ng thông Foley có bao
ệ ư ể ơ ỗ ộ ầ ạ ồ ủ ỉ cao su, bên c nh vi c l u ý ch c t ch này, có th b m ph ng ph n bóng c a
ố ủ ể ằ ụ ng thông Foley (n m phía trong lòng c a bao cao su) đ tránh t t bóng (Hình
1.8).
ớ ố Hình 1.8. Bóng chèn bao cao su v i ng thông Foley
ồ (Ngu n: Available hemostatic measures for postpartum hemorrhage in rural
settings”) [90]
ử ụ ạ ạ 1.13.2. S d ng g c âm đ o
ộ ố ả ử ụ ợ M t s tác gi ặ ẩ ạ ẩ [38], [71] g i ý s d ng g c t m povidone iodine ho c t m
ể ị ụ ả dung d ch kháng sinh đ tránh t t bóng. Matsubara [90] mô t bóng chèn bao cao
ớ ố ụ ạ su v i ng thông Foley t t vào trong âm đ o (Hình 1. 9).
ế ạ ạ ượ ử ụ ầ N u g c âm đ o đ ứ c s d ng, lúc đó c n ch ng minh là test chèn ép
ươ ướ ể ạ ạ ố “d ng tính” tr ạ c khi chèn g c âm đ o. Ngoài ra, có m i nguy hi m là gói g c
ấ ỳ ự ả ế ụ ệ ế ẫ ấ ấ ẩ ẽ s che gi u, không cho th y b t k s ch y máu ti p t c nào, d n đ n vi c ch n
ả ị ậ ễ ệ đoán chèn bóng không hi u qu b ch m tr [65].
ụ ạ t vào trong âm đ o Hình 1.9. Bóng t
ồ (Ngu n: An effective addition of uterine balloon tamponade (condom
balloon) in rural settings) [90]
ẹ ổ ử ế ợ ử ụ 1.13.3. S d ng k t h p chèn bóng và k p c t cung
ế ủ ệ ụ ộ ạ Trong vi c chèn bóng, m t h n ch c a bóng chèn là t t bóng vào trong
ừ ể ệ ạ ả ặ ộ ở âm đ o: vi c ch y máu n ng, m t khi đã ng ng b i chèn bóng, có th tái phát
ứ ở ộ ị ụ ế ụ n u t t bóng. Trong m t nghiên c u ả Kenya, có kho ng 10% bóng b t ế t. N u
ệ ể ệ ể ạ ả ụ t ẽ t bóng x y ra trong khi chuy n vi n, s nguy hi m cho tính m ng b nh nhân.
ự ế ợ ủ ể ươ Matsubara và cs., 2016 [90], đã tri n khai s k t h p c a hai ph ng pháp, “chèn
ẹ ổ ử ừ ự ụ ể ạ ượ ầ bóng và k p c t cung”, có th ngăn ng a s t t bóng, đ t đ ặ c c m máu. M c
ủ ườ ử ụ ạ ệ ệ ế dù nhóm c a Matsubara th ng s d ng bóng Bakri t i b nh vi n tuy n ba, k ỹ
ậ ợ ươ ự ể ừ ự ụ thu t này có l i ích t ng t đ ngăn ng a s t t bóng bao cao su ở ố ả b i c nh
nông thôn.
ả ẹ ổ ử ả Theo Matsubara [90], sau khi chèn bóng, ph i k p c hai mép c t cung
ẹ ườ ằ b ng k p hình tim, đóng kín l ỗ ổ ử c t cung. Thông th ư ng, vào lúc đ a bóng vào
ử ể ẹ ướ ỗ ự ể ẹ ằ ồ bu ng t cung, có th k p mép tr c b ng k p; thêm chút n l c đ làm cho
ươ ẹ ổ ử ễ ậ ph ng pháp “k p c t cung” (“holding the cervix” method) d dàng, th m chí ở
ườ ạ ẹ ẵ ở ự ệ ế ắ ọ ng i ít kinh nghi m. M i lo i k p có l c n m y u, có s n ơ ở các c s y t ế
ể ượ ử ụ ừ ự ụ ề ề nông thôn đ u có th đ c s d ng. Đi u này ngăn ng a s t t bóng. Thông
ườ ể ể ử ụ ằ ả th ng, Matsubara và cs. s d ng siêu âm đ ki m tra r ng không có ch y máu
ử ạ ặ ườ ợ trong t cung ho c trong phúc m c. Tr ế ng h p không có theo dõi siêu âm, n u
ề ả ử ổ ử ẹ ả ch y máu nhi u trong t cung x y ra sau khi k p đóng kín c t cung, máu
ườ ổ ử ạ ộ ế th ng thoát ra c t cung vào trong âm đ o, báo đ ng cho nhân viên y t do
ả ử ể ượ ủ ch y máu trong t cung không ki m soát đ c. Nhóm c a Matsubara không có
ỡ ử ữ ố ỡ ử ụ ộ nh ng tình hu ng v t ặ cung, m c dù v t cung là m t tác d ng không mong
ủ ỹ ề ẹ ậ ố ườ ượ ấ mu n ti m năng c a k thu t này. K p hình tim th ng đ c l y ra sau 12 24
ờ ể ớ ư ệ ặ ơ ơ ộ ượ gi nh ng có th s m h n ho c mu n h n sau khi b nh nhân đã đ ể c chuy n
ế ượ ư ộ ệ ề ả ợ ị ươ ế đ n tuy n đ c trang b phù h p. Đi u này có hi u qu nh m t ph ng pháp
ặ ệ ờ ợ ệ ể ầ c m máu, đ c bi t trong khi ch đ i và trong khi chuy n vi n.
ậ ả ượ ế ạ ượ Cũng theo Matsubara [90], Nh t B n đ c x p lo i và đ ộ c xem là m t
ướ ồ ự ề ậ n ả c giàu ngu n l c; tuy nhiên, Nh t B n có nhi u vùng nông thôn xa xôi mà ở
ồ ự ầ ế ả ạ ẳ ậ ủ đó không có đ y đ các ngu n l c y t ả . Ch ng h n, Nh t B n có trên 400 h i
ả ả ờ ế ấ ệ ề ậ ị ả đ o, các h i đ o này b cô l p hoàn toàn trong đi u ki n th i ti t x u: là tình
ố ẽ ấ ấ ằ ồ ự ệ hu ng mà có l ố b t ch p r ng li u đây là qu c gia giàu ngu n l c hay nghèo
ồ ự ẽ ợ ngu n l c. Các bóng bao cao su có l là món quà l ố ả i ích trong b i c nh này, và
ươ ổ ử ẹ ả ầ ệ ể ph ng pháp “chèn bóng và k p c t cung” có th làm tăng hi u qu c m máu
(Hình 1.10).
ươ ẹ ổ ử ng pháp “chèn bóng và k p c t cung” Hình 1.10. Ph
ồ (Ngu n: An effective addition of uterine balloon tamponade (condom
balloon) in rural settings) [90]
ặ ướ ổ ử ặ ượ ẹ ở ẹ Ghi chú: M t tr c và m t sau mép c t cung đ c k p b i k p hình tim
ừ ự ụ ạ (mũi tên), ngăn ng a s t ơ ồ t bóng; hình phía trên là s đ phóng đ i, minh h a c ọ ả
ổ ử ề ượ ẹ ở ẹ hai mép c t cung đ u đ c k p b i k p hình tim
ử ụ ủ ề ặ ậ 1.13.4. S d ng Oxytocin truy n ho c Carbetocin sau th thu t
ệ ế ử ụ ồ ử ố ồ ờ Khuy n cáo vi c s d ng đ ng th i các thu c co h i t cung nh ư
ư ể ệ ả ặ Oxytocin ho c Carbetocin trong khi l u bóng đ duy trì hi u qu chèn ép [100].
ử ụ ủ ậ 1.13.5. S d ng kháng sinh sau th thu t
ụ ễ ả ơ ượ ặ M c tiêu chính là gi m nguy c nhi m trùng ng c dòng trong khi đ t bóng
[65].
ứ ượ ị ượ ử ụ Trong các nghiên c u đã đ c xác đ nh, kháng sinh đ c s d ng th ườ ng
ự ề ể ấ ả ờ ụ là Cephalosporine. Kho ng th i gian có th là d phòng (li u duy nh t), liên t c
ờ ặ ượ ư ế ả ờ trong 24 48 gi ho c đ c khuy n cáo trong kho ng th i gian l u bóng [65].
ử ụ ủ ả ậ 1.13.6. S d ng gi m đau sau th thu t
ệ ặ ừ ầ ườ ể ạ Vi c đ t bóng ngay t đ u sau khi sinh đ ng âm đ o có th không đòi
ể ượ ả ố ỏ h i thu c têmê, tuy nhiên “gi m đau” (pethidine) có th đ c dùng [65].
ụ ể ề ả ự ề ậ ử ặ Không có s đ c p c th v gi m đau sau khi đ t bóng. T cung đã
ể ượ ự ị ẹ ể ả ằ ị căng gây ra s khó ch u có th đ c làm d u đi b ng cách làm gi m nh th tích
ượ ả ạ ượ ự ữ ệ ằ ầ ơ bóng đã đ c b m đ y. Tuy nhiên, ph i đ t đ c s cân b ng gi a hi u qu ả
ề ả ầ chèn và yêu c u v gi m đau [65].
ờ ể ố ộ ẹ ấ ấ ị 1.13.7. T c đ làm x p bóng và n đ nh th i đi m l y bóng
ầ ớ ấ ờ Ph n l n y văn đã l y bóng ra trong vòng 6 24 gi [45].
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ Khuyên nên lam xep bong dân dân đê lam giam nguy c tiêm tang cua s ̉ ự
́ ̉ chay mau thêm [45], [58].
ườ ệ ấ ằ ấ ợ ờ ị Ng i ta cũng g i ý r ng, vi c n đ nh th i gian l y bóng ra có liên quan
ủ ệ ấ ả ế đ n kh năng c a nhân viên có kinh nghi m, do đó nên l y bóng ban ngày đ đ ể ề
ườ ự ả ế ụ ợ phòng tr ng h p có s ch y máu ti p t c [91].
ệ ả 1.13.8. Hi u qu lâm sàng: test chèn ép
Ư ể ộ ậ ạ ượ ủ ể u đi m c a “test chèn ép” đó là: nó là th tích đ c l p và đ t đ ể c đi m
ữ ề ặ ả ố cu i là không còn ch y máu thêm n a v m t lâm sàng [65].
ấ ạ ứ ế 1.13.9. Th t b i và bi n ch ng
ự ắ ơ ử ẽ S t c ngh n do u x t cung.
ệ ủ ấ ặ ả ự ệ M t kh năng đ t bóng do s hi n di n c a mũi khâu BLynch.
ệ ơ ệ ả ả ầ ớ ỏ Vi c b m đ y không hi u qu đòi h i ph i có hai bóng (v i bóng Foley).
ư ạ ị ố ế ậ ẩ ọ H h i bóng do thi u th n tr ng trong khi chu n b ng Sengstaken
ầ ủ ố ầ ắ Blakemore trong lúc c t đi ph n đ u c a ng.
ự ủ ượ ặ ướ ử ậ S th ng bóng đã đ c đ t tr c đó trong t ọ ế cung do thi u th n tr ng
ố ơ ử trong khi tiêm thu c PGF2 α trong c t cung.
ử ủ Th ng t cung.
ặ ắ ạ ệ ế ử ụ T c m ch do khí (air embolism) đ c bi ể ơ t n u s d ng không khí đ b m
ơ ồ ườ ế ệ ơ ồ ph ng bóng. Vì nguy c này, ng i ta không khuy n cáo vi c b m ph ng bóng
ằ b ng không khí [65].
ử 1.13.10. Chăm sóc sau khi chèn lòng t cung thành công.
́ ́ ầ ượ ở ồ ứ ̉ ̣ Tât ca cac bênh nhân c n đ c theo dõi phòng h i s c (ICU) [58].
̃ ́ ́ ́ ̀ ỉ ố ố ể ả ̣ Theo doi sat cac dâu hiêu sinh tôn, k c ch s s c (shock indexSI). Ch ỉ
ế ị ườ ố ố s s c = Nh p tim/Huy t áp tâm thu, bình th ầ ng SI = 0,7 0,9; SI >0,9 (≥1) c n
ệ ẩ ấ can thi p kh n c p [35], [94].
́ ̀ ̀ ượ ử ượ ̣ ̣ ̃ Theo doi l ng dich vao/dich ra, chiêu cao đay t ̀ cung va l ́ ́ ng mau mât
̣ qua âm đao [58].
ự ể ể ằ ụ Theo dõi b ng siêu âm: có ích đ đánh giá s phát tri n máu và máu c c
ử ặ ụ ổ ử ạ ở trong lòng t cung ho c t t bóng vào âm đ o (qua c t cung đã giãn n sau sinh
ườ ạ đ ng âm đ o) [50], [71], [112].
̀ ̀ ̀ ặ ử ụ ạ ̣ ́ Truyên Oxytocin tĩnh m ch liên tuc ho c s d ng Carbetocin la cân thiêt
́ ử ượ ơ ơ đê gi ̃ ̉ ư cho t cung đ c co thăt trong h n 12 – 24 gi ̀ [23], [65].
́ ̀ ự ̉ ̣ Nên cho khang sinh phô rông d phong [45], [62].
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ờ Th i gian trung binh lây đi cac bong chen thay đôi t ̀ ̉ ư 6 – 48 gi [58]. Theo
ộ ả ụ ư ờ ỹ ố ờ H i S n Ph khoa M 2015, th i gian l u bóng chèn t i đa là 24 gi [38].
ả ồ ả ả 1.13.11. B o t n kh năng sinh s n
ứ ủ ố Trong nghiên c u c a Ferrazzani và cs., 2012 [62], trong s 31 ph n đ ụ ữ ượ c
ụ ữ ể ươ chèn bóng Rüsch thành công, có hai m i lăm (25/31) ph n là có th theo dõi
ườ ố ườ ủ ượ đ c; 18 ng i không mu n có thêm con, 3 ng i đã có thai đ tháng mà không có
ườ ị ẩ ự ườ ị ở ử ườ ị ự ố s c gì, 2 ng i b s y thai t nhiên, 1 ng i b thai vòi t cung và 1 ng i b vô
sinh.
ụ ữ ượ ứ ủ ố Trong nghiên c u c a Alouini, 2015 [40], trong s 55 ph n đ c chèn
ỳ ớ ụ ữ ụ ữ ặ bóng Bakri do BHSS n ng, có 9 ph n đã có thai k m i, và 3 ph n đã sinh
ạ ỏ các em bé kh e m nh.
Ế Ả Ử Ứ 1.14. CÁC K T QU NGHIÊN C U CHÈN BÓNG LÒNG T CUNG Ở
ƯỚ TRONG N C VÀ TRÊN TH GI Ế Ớ I
ứ ế ả ở 1.14.1. K t qu nghiên c u chèn bóng trong n ướ c
ạ ệ ừ ừ ế ả ệ T i b nh vi n T Dũ, t tháng 7/2007 đ n tháng 5/2008, các tác gi ầ Tr n
ứ ử ụ ị ợ ễ ế ố ị Th L i, Nguy n Th Minh Tuy t [12] đã nghiên c u s d ng ng thông Foley
ử ệ ườ ợ ớ làm bóng chèn lòng t ự cung, đã th c hi n 56 tr ứ ng h p, so v i các nghiên c u
ử ụ ố khác s d ng ng thông SengstakenBlakemore, bóng Rüsch, t ỷ ệ l thành công phù
ố ườ ầ ặ ợ ợ h p. Đa s các tr ng h p c m máu rõ trong vòng 15 phút sau khi đ t bóng chèn
ử ứ ườ ợ ử ề lòng t cung. Qua nghiên c u 56 tr ng h p bóng chèn lòng t cung đi u tr ị
ả ậ BHSS, các tác gi ộ ố ế rút ra m t s k t lu n sau:
ỷ ệ ủ ươ ử + T l thành công c a ph ng pháp bóng chèn lòng t ử cung trong x trí
ổ ươ ườ ụ ườ BHSS không do t n th ng đ ng sinh d c là 96,43% (54/56 tr ợ ng h p).
ườ ứ ế ặ ợ + Không có tr ng h p nào g p tai bi n trong quá trình nghiên c u.
ườ ộ ượ ử ắ ộ ở ụ ạ ợ Có hai tr ấ ạ ng h p th t b i: M t đ c x trí m b ng, th t đ ng m ch t ử
ả ồ ử ộ ượ ắ ộ ở ụ ạ ử cung thành công và b o t n t cung; m t đ c m b ng th t đ ng m ch t cung
ả ắ ử ạ ị ệ ả ạ ộ và đ ng m ch h v không hi u qu , ph i c t t cung [12].
ệ ệ ạ ả ứ ồ T i B nh vi n S n Nhi Phú Yên, H Xuân Tam và cs. [18] đã nghiên c u
ụ ử ự ề ằ ố áp d ng bóng chèn lòng t cung b ng ng thông Foley trong d phòng và đi u tr ị
ươ ồ ứ ụ ượ ể ầ ặ BHSS. Ph ng pháp: H i c u 44 thai ph đ c đ t bóng chèn đ c m máu sau
ừ ạ ệ ệ ả sinh t ế tháng 01/2013 đ n tháng 09/2013 t i Phòng Sinh, b nh vi n S n Nhi Phú
ụ ổ ế ả ổ ườ Yên. K t qu : 44 thai ph tu i trung bình là 30 tu i. Trong đó, 40 tr ợ ng h p
ườ ườ ổ ấ ờ ử ợ (90%) sinh đ ạ ng âm đ o và 4 tr ng h p (10%) sau m l y thai. Đ t cung là
ườ ặ ườ ợ ượ ự nguyên nhân th ng g p (29 tr ng h p). Bóng chèn đ c dùng d phòng băng
ự ế ẽ ẫ ụ ế ế ơ huy t cho 11 thai ph có nguy c cao d ki n s d n đ n BHSS. Bóng Foley
ượ ườ đ c dùng trong 44 tr ợ ng h p, t ỷ ệ l thành công trên lâm sàng là 95,4% (42/44),
ả ắ ử ứ ệ ộ ể ầ ế 2 b nh nhân trong nghiên c u này bu c ph i c t t ậ cung đ c m máu. K t lu n:
ử ằ ộ ố ươ ệ ả Bóng chèn lòng t cung b ng ng thông Foley là m t ph ệ ng ti n hi u qu và an
ớ ỷ ệ ệ ể ặ ầ toàn trong vi c ki m soát BHSS n ng v i t l thành công g n 95%.
ế ả ứ 1.14.2. K t qu nghiên c u chèn bóng trên th gi ế ớ i
ử ụ ố ỳ Condous và cs. [53], [58] (Hoa K ), tháng 4/2003 s d ng ng thông
ứ ủ ề ị SengstakenBlakemore đi u tr BHSS. Trong nghiên c u c a Condous, 14/16 ph n ụ ữ
ị ộ ứ ị ươ ớ ề (87%) b BHSS không đáp ng v i đi u tr n i khoa đã có test chèn ép d ng tính.
ử ụ ố Seror và cs. [110], (Pháp), 2005, s d ng ng thông SengstakenBlakemore
ứ ề ệ ạ ằ ị đi u tr BHSS, báo cáo r ng, trong lo t nghiên c u 17 ca, vi c chèn bóng đã ngăn
ừ ượ ậ ở ẫ ng a đ c ph u thu t ệ 88% các b nh nhân.
ừ ử ụ Ferrazzani và cs. [62], (Italy), t tháng 1/2002 tháng 6/2010, s d ng bóng
ề ị ườ ợ ườ ạ Rüsch đi u tr BHSS trong 39 tr ng h p, trong đó có 10 sinh đ ng âm đ o và
ố ổ ượ ổ ươ 29 sinh m (trong s này có 15 đ c m ch ng trình) t ỷ ệ l thành công là 31/39
ườ ổ ợ ừ (80%) tr ng h p có tu i thai t ầ 21 42 tu n, trong đó t ỷ ệ l thành công 9/10
ườ ổ ấ ạ (90%) sau sinh đ ng âm đ o và 22/29 (75%) sau m l y thai.
ứ ệ ừ ệ ạ ệ Gao và cs. [64] nghiên c u 109 b nh nhân t 13 b nh vi n t ả i Qu ng
ố ừ ứ ề ớ ị Đông (Trung Qu c) t ị ộ 4/2013 10/2013, b BHSS không đáp ng v i đi u tr n i
ườ ổ ử ụ ặ ườ ặ ạ khoa sau sinh đ ng âm đ o ho c sinh m , s d ng bóng Bakri đ t đ ng âm
ặ ườ ụ ể ế ả ườ ạ ạ đ o ho c đ ng b ng tùy theo ki u sinh. K t qu : chèn bóng đ ng âm đ o 38
ầ ở ca, c m máu 36 ca, t ỷ ệ l thành công là 95% (36/38).
ệ ừ ứ ứ ế Brown và cs. [44], nghiên c u quan sát ti n c u có can thi p t 1/2013
ữ ườ ợ ượ ẩ ượ 5/2015. Nh ng ng i tham gia phù h p đ c ch n đoán BHSS (l ấ ng máu m t
ườ ạ ặ ặ ổ >500mL sau sinh đ ng âm đ o ho c >1000mL sau sinh m , và/ho c có các thay
ế ộ ứ ề ẩ ấ ợ ớ ị ứ ổ đ i huy t đ ng g i ý m t máu quá m c) không đáp ng v i đi u tr chu n và
ượ ụ ữ ị ờ ử ị ằ ề ố đ c đi u tr b ng chèn bóng Bakri. Trong s 55 ph n b đ t cung, bóng
ể Bakri ki m soát thành công BHSS 52/55 (95%).
ử ụ ề Sayeba và cs. [108], (Bangladesh), 2003, s d ng bóng bao cao su đi u tr ị
BHSS, t ỷ ệ l thành công là 23/23 (100%).
ử ụ Ấ ề ộ Shagufta và cs. [111], ( n Đ ), 2010, s d ng bóng bao cao su đi u tr ị
BHSS, t ỷ ệ l thành công là 96,2%.
ừ ử ụ ế Lohano và cs. [87], (Pakistan), t tháng 1 đ n tháng 7/2012, s d ng bóng
ề ớ ị ố bao cao su đi u tr BHSS s m, t ỷ ệ l thành công là 126/139 (90,4%). Trong s 139
ụ ữ ổ ừ ứ ố ừ ầ ổ ph n này, có l a tu i t 18 35, s con t 1 6 và tu i thai 31 41 tu n.
ử ụ ề ậ ị Kandeel và cs. [79], (Ai C p), 2016, s d ng bóng bao cao su đi u tr BHSS
ờ ử ườ do đ t cung, t ỷ ệ l thành công là 28/28 (100%) sau sinh đ ạ ng âm đ o và sau
ổ ấ m l y thai.
ệ ố ề ổ ỳ Tindell và cs. [113], (Hoa K ), 2012, trong t ng quan h th ng v chèn
ử ề ị ở ơ ồ ự ứ ấ bóng lòng t cung đi u tr BHSS ồ n i ngu n l c th p, g m 13 nghiên c u, 241
ứ ử ụ ồ ố ụ ữ ạ ph n , các nghiên c u s d ng các lo i bóng khác nhau, bao g m ng thông có
ố ứ bao cao su, ng thông Foley và bóng SengstakenBlakemore. Trong các nghiên c u
ủ ế ượ ắ ở ệ ơ ở ệ ế ẫ ơ ế này, ch y u đ c d n d t b nh vi n tuy n ba h n là các c s y t ế tuy n
ấ ơ ử ề ị ở ố th p h n, chèn bóng lòng t cung đã đi u tr BHSS thành công 234 trong s 241
ụ ữ (97%) ph n .
ụ ứ ỳ Burke và cs. [45], (Hoa K ), 2015, nghiên c u áp d ng ụ ộ ụ b d ng c chèn bóng
ử ượ ử ụ lòng t cung bao cao su (ESMUBT kit) (Hình 1.1 1), đ ố ả c s d ng trong b i c nh
ề ố ồ ượ ướ ồ ự phác đ qu c gia v BHSS đã đ c thi ế ậ ở t l p, các n c ngu n l c th p ( ấ Kenya,
ế ả ượ Sierra Leone, Senegal và Nepal). K t qu : 201 ESMUBT đã đ c chèn vì BHSS khó
ể ườ ứ ệ ạ ọ ớ ố ki m soát sau sinh đ ng âm đ o không đáp ng v i m i can thi p khác. S ng sót do
ọ m i nguyên nhân là 95% (190/201).
ể ố ộ ồ Hình 1.11. B chèn bóng bao cao su (ESMUBT kit) g m: thông ti u s 24,
ể ề ả ợ ộ ỉ ọ các bao cao su, s i ch cotton, van có khóaluer m t chi u, b ng ki m minh h a
ẻ ậ ữ ệ và th thu th p d li u.
ồ Ngu n: Division of Global Health and Human Rights, Department of
Emergency Medicine, Massachusetts General Hospital, Boston, MA, USA [45].
ả ệ ử ụ Julianna và cs. [75], 2016, cũng đã mô t vi c s d ng bóng chèn bao cao
ở ơ ồ ự ấ su n i ngu n l c th p (Hình 1.12].
ở ơ ấ ồ ự n i ngu n l c th p Hình 1.12. Bóng chèn bao cao su
ộ ớ ượ ộ ộ ố Bóng chèn bao cao su v i m t bao cao su đ c c t quanh m t ng thông
ộ ơ ỏ ằ ị ỉ cao su màu đ b ng ch vicryl0, m t b m tiêm 60 mL, và dung d ch NaCl. Bóng
ể ẹ ậ ặ ổ ố ố ạ có t ng dung tích là 180 mL. Có th k p đuôi ng ho c g p đuôi ng l ộ i và c t
ch t.ặ
ồ (Ngu n: Obstetrics & Gynecology in Low Resource Settings) [75]
ậ ứ ố ộ Darwish và cs. [59], (Ai C p), 2018 ẫ ứ , trong m t nghiên c u có đ i ch ngng u
ớ ố ể ề nhiên (RCT), so sánh bóng Bakri v i ng thông Foley có bóng bao cao su đ đi u tr ị
ườ ụ ữ ế ả ả ạ ồ ươ BHSS sau sinh đ ng âm đ o, bao g m 66 ph n . K t qu : c hai ph ứ ng th c
ị ề ự ể ề ớ ệ đi u tr đ u ki m soát thành công BHSS s m mà không có s khác bi t có ý nghĩa
ố ầ ượ th ng kê [30/33 (91,0%) và 28/33 (84,84%), p = 0,199; l n l t]. Tuy nhiên, bóng Bakri
ể ầ ắ ờ ơ ử ớ ầ c n th i gian ng n h n đ c m máu t cung (9,09 phút so v i 11,76 phút; v i ớ p =
ầ ượ ự ệ ữ ề ố 0,042; l n l t). Không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a hai nhóm v các
ủ ứ ệ ẹ ế ấ ồ ượ ướ ể ồ bi n ch ng c a m sau sinh, các d u hi u sinh t n, l ng n c ti u, n ng đ ộ
ừ ướ ế ặ ả ế hemoglobin và hematocrite t c đ n sau khi đ t bóng chèn. Các tác gi tr ậ k t lu n:
ố ả ươ ệ ươ ớ ng thông Foley có bao cao su có hi u qu t ng đ ng v i bóng Bakri trong vi c x ệ ử
ườ ư ầ ạ ộ ơ ờ ớ trí BHSS s m sau sinh đ ng âm đ o nh ng c n m t th i gian dài h n đáng k đ ể ể
ừ ả làm ng ng ch y máu.
ệ ử ụ ố ằ ừ ể ệ ớ T các kinh nghi m lâm sàng này, có th tuyên b r ng vi c s d ng s m
ố ể ả ổ ượ ấ ng thông có bóng có th làm gi m t ng l ấ ỳ ể ng máu m t do BHSS và b t k ki u
ể ơ ề ầ ồ ớ bóng nào có th b m ph ng v i dung tích làm đ y cao cũng đ u có th đ ể ượ ử c s
ế ợ ụ ậ ằ ớ ố ụ d ng cho cùng m c đích này [62], th m chí b ng ng thông k t h p v i găng tay
ẩ cao su vô khu n [63].
Ả Ồ Ằ Ẫ Ậ Ế Ề Ị 1.15. ĐI U TR BĂNG HUY T SAU SINH B NG PH U THU T B O T N
ườ ợ ườ ạ ặ ổ Tr ng h p BHSS sau sinh đ ứ ng âm đ o ho c sinh m không đáp ng
ị ộ ề ử ậ ả ồ ử ẫ ớ v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t cung, ph u thu t b o t n t ồ cung bao g m:
ứ ự ự ệ ắ ử ứ ặ ồ th c hi n th t th t ạ các m ch máu t cungbu ng tr ng và/ho c các mũi khâu
ử ắ ộ ạ ị ạ ép t cung, th t đ ng m ch h v [42], [99], [106].
ứ ự ắ ạ ử 1.15.1.Th t th t các m ch máu t cung:
ậ ứ ự ậ ệ ỹ ự ướ Th c hi n k thu t th t b c thang theo 3 b c: (Hình1.1 3) [44], [60], [106].
ướ ạ ắ ộ ử ặ ộ ỹ B c 1: Th t đ ng m ch t cung m t bên ho c hai bên ậ (k thu t
O’Leary) [42], [106].
ướ ạ ắ ố ộ ử ổ ử ạ ộ B c 2: Th t nhánh đi xu ng đ ng m ch t cung (đ ng m ch c t cung
ạ ặ ộ âm đ o) m t bên ho c hai bên [42], [106].
ố ừ ộ ướ ứ ặ ạ ồ ộ ắ B c 3: Th t nhánh n i t đ ng m ch bu ng tr ng m t bên ho c hai bên
ướ ằ ử ứ (ngay d i dây ch ng t ồ cung – bu ng tr ng) [42], [106].
ứ ự ắ ử ạ các m ch máu t cung Hình 1.13. Th t th t
(Ngu n: ồ Tips & Tricks in Operative Obstetrics & Gynecology. Second Edition) [106]
ử ồ bao g m mũi khâu BLynch, mũi khâu 1.15.2. Các mũi khâu ép t cung:
Hayman, mũi khâu Cho.
ườ ổ ẻ ụ ạ ng áp d ng khi đang m đ ngang đo n d ướ ử i t Mũi khâu BLynch: Th
ờ ử ế cung mà băng huy t do đ t cung [14], [42].
ể ặ Mũi khâu Hayman: Có các đ c đi m lâm sàng sau:
ạ ướ ử ổ ở ử Không m ngang đo n d i t ặ cung ho c m t cung.
ử ượ ướ ầ ự ế ồ Bu ng t cung không đ c thám sát d i t m nhìn tr c ti p.
ụ ả ơ Kh năng áp d ng nhanh h n [49].
ả ươ ệ ả ạ ơ ơ ự ớ Đ n gi n h n và đ t hi u qu t ng t so v i mũi khâu BLynch [99].
ầ ộ ở ử ớ ị ữ ề ắ ặ C n c t ch t mũi khâu đáy t ủ cung v phía gi a so v i v trí c m c a
ử ử ị ổ ươ vòi t ể cung đ vòi t cung không b t n th ng (Hình 1.1 4) [99].
ề ặ Mũi khâu Cho nhi u hình vuông ể : Có các đ c đi m lâm sàng sau:
ể ấ ụ ề ờ Áp d ng nhi u mũi khâu hình vuông, có th m t th i gian.
ẫ ư ồ ử ị ớ ạ ơ ọ ủ ử D n l u bu ng t cung b gi i h n nguy c b c m t cung.
ủ ử ự ắ ồ ử ự ễ ị S co th t nh p nhàng c a t cung không d dàng và s co h i t ị ả cung b c n
tr .ở
ạ ỗ ồ ử T o các ch dính trong bu ng t cung (Hình 1.1 5) [42].
ề Hình 1.14. Mũi khâu Hayman chèn ép Hình 1.15. Mũi khâu Cho nhi u hình
ử ử t cung [42] vuông chèn ép t cung [42]
(Ngu n: ồ A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd Edtion)
ƯƠ
CH
NG 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T NG NGHIÊN C U
ố ượ ụ 2.1.1. Đ i t ứ ng nghiên c u m c tiêu 1
ấ ả ờ ử ụ ủ ẩ ả ớ T t c các s n ph có đ tiêu chu n BHSS s m do đ t cung sau sinh
ườ ạ ừ ế ượ ế ố ị đ ng âm đ o t tháng 01/2012 đ n 02/2016, đ c xác đ nh các y u t liên quan
ờ ử ế đ n BHSS do đ t cung.
ố ượ ụ 2.1.2. Đ i t ứ ng nghiên c u m c tiêu 2
ị ộ ụ ữ ứ ề ả ử ớ Nh ng s n ph không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t cung
ượ ử ử ạ ụ ả ệ ệ ỉ đ c x trí chèn bóng lòng t cung t i Khoa Ph S n B nh vi n T nh Kon Tum
ế ừ t tháng 01/2012 đ n 02/2016.
ƯƠ Ứ 2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ụ 2.2.1. Thi ứ t k nghiên c u m c tiêu 1
ế ế ứ ụ ế ế ứ ệ ứ Thi t k nghiên c u m c tiêu 1 là thi t k nghiên c u b nh ch ng.
ẩ ọ ụ ờ ử ế 2.2.1.1. Tiêu chu n ch n vào m c tiêu 1: cung. Băng huy t sau sinh do đ t
Nhóm b nh:ệ
ừ ầ ầ ổ + Tu i thai t ế 28 tu n đ n 41 tu n
ườ ạ + Sinh đ ng âm đ o.
ượ ờ ầ + Có l ng máu đo đ ượ ừ c t túi đo máu ≥500mL trong 24 gi đ u sau sinh
ế ộ ặ ầ ổ ị và có huy t đ ng không n đ nh (M ≥ 110 l n/phút ho c HA ≤ 85/45 mmHg).
ị ộ ồ ử ượ ề ớ ố + Đ c đi u tr n i khoa v i các thu c co h i t cung (Oxytocin,
Ergometrine, Misoprostol) ± Tranexamic acid.
ử ạ + Làm s ch lòng t cung.
ổ ử ề ị ị ặ ầ + Xác đ nh và đi u tr rách c t cung ho c t ng sinh môn.
ượ ử ụ + Đ c xoa đáy t cung liên t c 2 gi ờ .
ứ ố ượ Nhóm đ i ch ng: có l ng máu đo đ ượ ừ c t túi đo máu < 500mL trong 24
ờ ầ ế ộ ự ươ ứ ọ ị gi ổ đ u sau sinh và có huy t đ ng n đ nh. Ch n nhóm ch ng có s t ồ ng đ ng
ơ ư ệ ề ệ ộ ớ ề ộ ổ v đ tu i, ngh nghi p, n i c trú, dân t c so v i nhóm b nh.
ạ ừ ụ ẩ 2.2.1.2. Tiêu chu n lo i tr (m c tiêu 1)
ề ử ổ ấ Ti n s m l y thai.
ể ạ ề ạ ờ ộ ị Chuy n d kéo dài giai đo n m t pha ti m th i (Ia): vì khó xác đ nh chính xác
ắ ầ ư ể ờ ệ ể ạ ậ ể ạ th i đi m b t đ u chuy n d , cũng nh khó phân bi t chuy n d th t và chuy n d ể ạ
gi .ả
ạ ổ ủ ể ạ ọ Giai đo n ba c a chuy n d (s nhau) kéo dài > 30 phút: m i SP sau s ổ
ở ệ ề ệ ượ ử ự ể ạ thai b nh vi n chúng tôi đ u đ ạ ế c x trí tích c c giai đo n ba chuy n d , n u
ấ ạ ẽ ượ ấ ằ th t b i s đ c l y nhau b ng tay.
ứ ứ ộ ộ ượ ế ế ố H i ch ng HELLP: H i ch ng này đ ạ c x p vào R i lo n tăng huy t áp
ư ạ ắ ả ờ ồ ố ỳ ệ trong thai k nh ng đ ng th i cũng là b nh lý R i lo n đông máu m c ph i (tan
ể ầ ả máu, tăng men gan, gi m ti u c u).
ờ ử ế Băng huy t sau sinh không do đ t cung: Sót nhaunhau không bong, nhau
ượ ươ ườ ụ ặ ử ạ ố ộ cài răng l ổ c, t n th ng đ ng sinh d c n ng, t cung l n lòng, r i lo n đông
máu.
ứ ế Băng huy t sau sinh th phát.
ụ ị ệ ạ ả S n ph b b nh tim m ch.
2
ứ ệ ỡ ẫ ứ ượ ứ 2.2.1.3. C m u cho nghiên c u b nh ch ng: đ c tính theo công th c sau:
(cid:0)
p
(
1)(
Zp )(
r
1
)Z (cid:0) /2
n
(
)
2
p
)
(p 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
r n là c m u cho c nhóm b nh và nhóm ch ng;
ỡ ẫ ứ ệ ả
ỡ ẫ ủ ỡ ẫ ủ ố ầ ứ ệ ấ r là s l n c m u c a nhóm ch ng g p c m u c a nhóm b nh. Trong
ỷ ệ ỡ ẫ ứ ệ ằ ứ nghiên c u này t c m u nhóm b nh b ng nhóm ch ng nên r = 1; l
ủ ứ ệ ễ ơ p1 là t ỷ ệ l ph i nhi m c a nhóm b nh, trong nghiên c u này là t ỷ ệ l
ờ ử ế ố ớ ơ ứ ơ BHSS do đ t ễ cung có ph i nhi m v i các y u t ủ nguy c , nghiên c u c a
ự ạ ộ ế ả Carlos MontufarRueda và c ng s t i Honduras năm 2013 cho k t qu là 36,2%
[47].
ủ ứ ứ ễ ơ p2 là t ỷ ệ l ph i nhi m c a nhóm ch ng, trong nghiên c u này là t ỷ ệ l
ế ố ễ ơ ớ ứ ủ ơ nhóm không BHSS có ph i nhi m v i các y u t nguy c , nghiên c u c a Carlos
p
p = p1
+ p2 2
ự ạ ộ ế ả MontufarRueda và c ng s t i Honduras năm 2013 cho k t qu là 63,8% [47].
ễ ơ ỷ ệ l là t ph i nhi m trung bình = 0,5
Ch n ọ α = 0,05; β = 0,10, ta có (Zβ + Zα/2)2 = 10,51
1 = n2 = 68,98 (làm tròn
ỡ ẫ ố ứ Thay vào công th c tính, ta có c m u t ể i thi u là n
ự ế ứ ệ ặ ậ ượ ứ ặ 69) c p b nh ch ng. Th c t thu th p đ ệ c 100 c p b nh ch ng.
ụ ọ ẫ 2.2.1.4. Ch n m u (m c tiêu 1):
ọ ế Ch n nhóm băng huy t sau sinh
ượ ọ ố ố ạ + Đ c ch n khi s đo trong túi đo máu sau sinh là ≥500 mL và có r i lo n
ế ộ huy t đ ng.
ọ ấ ả ườ ờ ử ợ ớ ừ + Ch n t t c 100 tr ng h p BHSS s m do đ t cung t tháng 1 năm
ế ạ ệ ệ ỉ 2012 đ n tháng 2 năm 2016 t i b nh vi n t nh Kon Tum.
ụ ọ ứ Ch n nhóm ch ng (m c tiêu 1):
ượ ọ ố + Đ c ch n khi s đo trong túi đo máu sau sinh là <500 mL và không có
ế ộ ạ ố r i lo n huy t đ ng.
ứ ẫ ọ ươ ẫ ả ơ + Ch n m u nhóm ch ng theo ph ng pháp ng u nhiên đ n gi n, theo t ỷ
ồ ơ ả ử ụ ể ụ ứ ệ ả ố ệ l ụ ẫ 1 b nh 1 ch ng. S d ng b ng s ng u nhiên đ l c tìm các h s s n ph ,
ổ ấ ặ ợ ớ ạ ỏ ế n u trùng h p v i ca BHSS ho c m l y thai thì lo i b .
ươ ụ 2.2.1.5. Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u (m c tiêu 1)
ứ ượ ố ệ ự ế Nghiên c u đ ồ ứ c ti n hành d a trên h i c u các s li u trong h s ồ ơ
ế ố ề ệ b nh án v các y u t ơ nguy c .
ế ố ầ ế ậ ế ứ Dùng phi u thu th p các y u t c n thi t cho nghiên c u.
ươ ụ ệ 2.2.1.6. Ph ứ ng ti n nghiên c u (m c tiêu 1)
ứ ệ ẵ ả ổ ổ ị B nh án nghiên c u in s n. L ch tính tu i thai, b ng tính tu i thai.
Ố ế ồ ồ ượ ả ấ ạ ng nghe, máy đo huy t áp đ ng h ALK2 đ c s n xu t t ả ậ i Nh t B n
ẩ ớ v i tiêu chu n:
ả ộ ủ ả ả ụ ộ ề + Băng v i ph i r ng trên 40% chi u dài cánh tay c a s n ph (r ng
ả kho ng 12 cm).
ứ ơ ả ớ ủ ề ấ ả ộ ơ + Chi u dài c a băng v i ch a h i ít nh t ph i l n h n m t vòng chu vi
ầ ủ c a chi c n đo.
ướ ạ Th c dây có chia v ch centimet.
ớ ộ ẻ ơ ằ Cân tr s sinh b ng cân INFANT SCALE v i đ chính xác 5 gram.
ụ ả ướ Cân bàn cho s n ph có th ề c đo chi u cao.
ượ ộ ấ ả ướ Túi đo l ng máu có chia đ (t m tr i d i mông) (hình 2.4).
ứ ụ ỉ 2.2.1.7. Các ch tiêu nghiên c u và đánh giá m c tiêu 1
ặ ể Đ c đi m chung
ố ệ ổ ổ Phân b b nh nhân theo nhóm tu i: Chúng tôi chia làm 3 nhóm tu i:
ướ + D i 20 ế + 20 đ n 35 + Trên 35 tu i.ổ
ố ệ ệ ề ồ Phân b b nh nhân theo ngh nghi p: g m 04 nhóm:
+ Công nhânviên ch c ứ + Buôn bán + Nông ộ ợ + N i tr .
ơ ư ố ệ Phân b b nh nhân theo n i c trú:
ố ề + Thành ph + Nông thôn /Mi n núi
ố ệ Phân b b nh nhân theo dân t c ộ :
+ Kinh + Thi u sể ố
ươ Ph ng pháp sinh (cách sinh).
ườ + Sinh th ng ậ ỗ ợ ủ + Sinh h tr th thu t
ế ố ơ Các y u t nguy c
ế ố ờ ử ế ứ Nghiên c u các y u t liên quan đ n BHSS do đ t cung. Chúng tôi
ế ố ứ nghiên c u 16 y u t ơ nguy c .
Ph ngươ
ỉ ố Bi n sế ố ệ Khái ni mCh s pháp và công
ị Phân lo iạ bi nế ụ c xác đ nh
Đa iố AFI >24 Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ừ ở Đa thai T 2 thai tr lên Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
>3500g sau sinh Thai to >3500g Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ờ ừ ế ơ khi b t đ u các c n go đ n khi
ắ ầ ổ ạ ờ CD* quá nhanh Th i gian t ế k t thúc giai đo n 2 (s thai) < 3 gi Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ấ ố ặ
ề ề
ằ ạ ẩ Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS Phát kh iở CD/Tăng go trong CD i + truy n Oxytocin ho c có Khi có b m ặ ặ đ t bóng Foley + truy n Oxytocin; ho c ề ể có thúc đ y chuy n d b ng truy n Oxytocin.
ể ạ Chuy n d kéo dài:
ạ ể ạ
ừ
ộ ạ Chuy n d giai đo n1 pha ho t đ ng ổ ử ế ờ kéo dài (th i gian c t 4cm đ n cung t ạ ọ 10cm, còn g i là giai đo n 1b).
ổ ử
ờ khi c t
ờ , ở ờ Lâm sàng ở cung m <1,2cm/gi + Con so: c t ổ ử ừ nghĩa là, th i gian t cung m ở ế ế 4cm đ n khi m h t 10cm kéo dài >5 gi 10 phút. CD kéo dài
ạ ổ ử ờ
ở , nghĩa cung m <1,5cm/gi ế ở ổ ử cung m 4cm đ n khi c t
+ Con r : c t ừ ờ là, th i gian t ở ế khi m h t 10cm kéo dài >4 gi ờ .
ể ạ ổ ạ Chuy n d giai đo n2 (s thai) kéo dài:
ờ ả + Con so >2 gi ụ ư s n ph ch a sinh.
ờ ả ạ + Con r >1 gi ụ ư s n ph ch a sinh.
ử ụ Có s d ng Forceps, giác hút Lâm sàng Đ nhị danh Sinh hỗ tr thợ ủ thu tậ
ướ ị Hb <11g/dL tr c sinh Đ nh tính ế ướ Thi u máu c sinh tr Lâm sàng, ậ c n LS
ố ồ
ỳ ề ả ậ ả ậ ạ R i lo n tăng HA ế ế Bao g m tăng huy t áp m n, tăng huy t áp thai k , ti n s n gi ạ t, s n gi t. Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ạ
ướ
ạ ắ ầ ồ ẫ ướ ạ ỳ
ậ ả ầ Tăng HA m n:là tình tr ng tăng HA ầ ặ c khi có thai ho c b t đ u tr c tu n tr ặ ủ 20 c a thai k , ho c v n t n t i sau 6 tu n h u s n.
ỳ ạ
ầ ặ ứ ờ ầ
ệ
ề ậ
ặ ệ i bình th ườ Tăng HA thai k : là tình tr ng tăng HA đ u sau sau tu n th 20, ho c trong 24 gi ẻ đ , không có protein ni u, không có các ả ủ ấ d u hi u n ng c a ti n s n gi t và HA ờ ỳ ậ ả ườ ở ạ ng trong th i k h u s n, tr l thông th ng trong vòng 10 ngày.
ả ề ậ
ạ ớ ặ ộ t: là tình tr ng tăng HA sau Ti n s n gi ổ ầ 20 tu n tu i thai c ng v i ho c là protein
ặ ự ể
ượ ủ ng c quan đích đ
ươ ệ ặ ấ ệ ni u ho c là s phát tri n c a các d u ọ ơ ệ ổ c g i là hi u t n th ấ “các d u hi u n ng”
ơ ậ ạ ậ
ệ ể
ớ
i thích đ ạ
ộ ả ụ ậ ả t (lâm t: là tình tr ng có c n co gi S n gi ộ ư ơ ố sàng có bi u hi n gi ng nh c n đ ng ượ ở ả c b i các kinh l n) không gi ầ ố nguyên nhân gây r i lo n th n kinh trên ề ả m t s n ph có ti n s n gi t.
ầ ấ ỏ BHSS l n tr ướ c Ph ng v n Ti n sề ử BHSS Đ nhị danh
ề ạ Nhau ti n đ o, nhau bong non ả ướ Ch y máu c sinh tr Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ệ
ườ ấ Nhi mễ ẩ ố i khu n Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ố ạ ử B nh nhân có s t, m ch nhanh, t cung ấ ế ổ ử ị ủ cung có m t c t căng đau, d ch xu t ti ẹ ầ ạ ộ ệ ng là d u hi u mu n; b ch c u m th tăng >16.000mm3, b ch c u đa nhân trung ầ ạ tính >85%, CRP >20mg/L.
ơ ơ ử U x c t cung U x tơ ử cung Đ nhị danh Lâm sàng, ậ c n LS
ố ầ ấ ỏ Đa s nả S l n sinh trên 4 (≥ 5) Ph ng v n Đ nhị danh
ấ ổ ự Tu i > 35 D a vào năm sinh ỏ ẻ Đ nhị danh Ph ng v n, Th CMND
Béo phì BMI ≥ 30 Đ nhị danh Lâm sàng, Kg/m2
ạ *CD: chuy n dể
ả ề ị ộ ụ ệ 2.2.1.8. Hi u qu đi u tr n i khoa m c tiêu 1
ả ủ ồ ử ệ ố Hi u qu c a các thu c co h i t cung.
ặ ườ ấ ạ ị ộ ề ợ ể Đ c đi m các tr ng h p đi u tr n i th t b i.
ố ế ố ế ố ơ ứ ơ + S y u t nguy c (theo 16 y u t nguy c trong nghiên c u).
ờ ể + Th i đi m BHSS.
ị ộ ề ờ ử + Th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung.
ượ ấ ổ ồ ộ ượ + L ng máu m t t ng c ng bao g m l ấ ng máu m t sau sinh.
ỉ ố ố ườ ấ ạ ị ộ ề ợ + Ch s s c trong các tr ng h p đi u tr n i th t b i.
ế ế ụ 2.2.2. Thi ứ t k nghiên c u m c tiêu 2
ươ ử ứ ệ Ph ng pháp th nghi m lâm sàng không nhóm ch ng.
ụ ệ ẩ ọ 2.2.2.1. Tiêu chu n ch n b nh m c tiêu 2 :
ỡ ẫ ẫ ọ Tính c m u và ch n m u:
ị ộ ữ ề ệ ồ ớ ứ G m nh ng b nh nhân không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t ử
ượ ượ ụ ứ ọ cung, đ c chèn bóng. Đ c ch n vào nghiên c u m c tiêu 2.
ạ ừ ụ ẩ 2.2.2.2. Tiêu chu n lo i tr m c tiêu 2:
ườ ư ượ ợ ồ ử Tr ng h p không đ a đ c bóng vào bu ng t cung.
ườ ị ụ Tr ợ ng h p b t t bóng.
ươ ụ ứ ệ 2.2.2.3. Ph ng ti n nghiên c u m c tiêu 2
ồ ấ ồ ổ Đ ng h b m gi ờ ạ (t i phòng m ).
ụ ể ự ị ụ ệ ử Trang b d ng c đ th c hi n chèn bóng lòng t cung:
ự ụ ộ ụ + M t khay đ ng d ng c
ặ ồ ạ ậ ộ ố + M t c c inox ho c b n h t đ u
ạ ộ + M t van âm đ o
ắ ộ ỉ + M t kéo c t ch
ộ ẹ ẹ + Hai k p hình tim, m t k p (pince)
ộ ố ố + M t ng thông Nelaton s 16
+ Hai bao cao su (condom)
ộ ợ ỉ + M t s i ch silk 20
ộ ơ ặ + M t b m tiêm 50 mL (ho c 20 mL)
ộ + M t kim tiêm 18G x 1 1/2’’
ộ ộ ề ị + M t b dây truy n d ch
ộ ướ ố + M t chai n ạ c mu i sinh lý vô trùng, lo i 500 mL Natri Clorua 0,9%,
ự ẽ ự ẽ ạ ặ ạ ằ lo i chai làm b ng nh a d o ho c chai d ng túi nh a d o (Hình 2.1, 2.2, 2.3).
ụ ụ ắ ằ ố Hình 2.1. D ng c chèn bóng b ng ng thông Nelaton l p bao cao su
Ố ắ Hình 2.2. ng thông Nelaton Hình 2.3. Bóng chèn Nelaton l p bao
ơ ắ l p bao cao su cao su đã b m 500mL NaCl
ả ướ ấ i mông) Hình 2.4. Túi đo máu (t m tr i d
ươ ụ ế 2.2.2.4. Ph ng pháp ti n hành m c tiêu 2
Khi vào vi nệ
ậ ầ Ghi nh n ph n hành chính.
Lý do vào vi n.ệ
Thăm khám chung.
ướ ạ Đánh giá tình tr ng lâm sàng (tr ị c khi b BHSS).
ể ạ Khi chuy n d và sinh
ự ế ế ấ ổ Sau khi s thai và n ướ ố c i đã ra h t, ti n hành l y nhau tích c c giai
ạ ế ấ ạ ể ằ ấ ạ đo n ba chuy n d . N u th t b i thì l y nhau b ng tay.
ượ ấ ằ ặ ướ ụ ả Tính l ng máu m t b ng đ t túi đo máu d i mông s n ph (Hình 2.4).
ặ ạ ừ ờ ố ườ ụ ợ Đ t túi t i bàn sinh t ế 2 đ n 6 gi tùy tình hu ng. Tr ả ng h p s n ph đã v ề
ế ẽ ư ạ ậ ả ễ ế ể ặ ạ phòng h u s n, n u có di n bi n s đ a l i phòng sinh có bàn sinh đ đ t l i túi
đo máu.
ế ạ ạ Đánh giá tình tr ng lâm sàng: M ch, Huy t áp.
ế ả ụ ỏ ẩ ẩ ẫ ọ ế N u s n ph th a mãn tiêu chu n ch n m u (có ch n đoán BHSS) ti n
ậ ờ ờ ừ ẩ hành: Ghi nh n th i gian ch n đoán BHSS (th i gian tính t ế ổ sau khi s thai đ n
ẩ ượ ự ậ ấ ẩ lúc ch n đoán BHSS), l ng máu m t khi ch n đoán BHSS, ghi nh n có s thay
ệ ạ ổ ổ đ i t ng tr ng, sinh hi u trên lâm sàng.
ể ặ Đ t thông ti u.
ử ụ ị ộ ự ề ồ ố ồ Đi u tr n i khoa tích c c theo phác đ : bao g m s d ng các thu c co
ư ồ ử h i t cung nh Oxytocin, Ergometrine, Misoprostol ± Tranexamic acid. Theo
ồ ủ ệ ỗ ệ ệ ổ ượ ử phác đ c a b nh vi n chúng tôi, m i b nh nhân sau s thai đ ự c x trí tích c c
ắ ự ộ ề ạ ớ ủ ể ạ ớ ơ giai đo n 3 c a chuy n d v i m t li u tiêm b p d phòng v i Oxytocin (10 đ n
ế ụ ử ụ ế ắ ả ị v ). N u ch y máu ti p t c, s d ng Ergometrine (0,2 mg) tiêm b p sau khi sinh
ườ ạ ở ụ ữ ữ ế ườ ế đ ng âm đ o nh ng ph n có huy t áp bình th ng (không cao huy t áp),
ặ ự ề ố ố t ổ i đa 5 li u và Misoprostol b n viên (Cytotec, viên 200 µg) đ t tr c tràng, t ng
ề ế ả ẫ ượ ớ ề ỉ ị ế ụ li u 800 mcg. N u v n ti p t c ch y máu, Oxytocin đ c ch đ nh v i li u 10
ơ ị ị ố ế ẫ ơ 40 đ n v trong 1000 mL dung d ch Glucose 5%, t ế ị i đa 80 đ n v . N u v n ti p
ể ử ụ ả ụ t c ch y máu, có th s d ng thêm Tranexamic acid 1g (100mg/mL) tiêm tĩnh
ạ ậ ờ m ch ch m trong vòng 3 gi sau sinh, không dùng TXA sau sinh quá 3 gi ờ ế ; k t
ề ớ ị ợ h p v i bù d ch, truy n máu.
ệ ả ồ ử Các bi n pháp s n khoa khác bao g m: xoa đáy t cung trong 2 gi ờ ầ đ u,
ể ầ ỗ ử ả m i 15 phút xoa 1 l n kéo dài trong 2 phút đ kích thích t ả ắ cung co th t, b o đ m
ừ ề ở ử ử t cung không tr nên giãn, m m nhão sau khi ng ng xoa đáy t ồ cung, soát bu ng
ể ạ ừ ự ệ ụ ả ử t ệ ủ cung đ lo i tr sót các m nh nhau và máu c c, đánh giá tìm s hi n di n c a
ạ ổ ử ế ẽ ế ế các v t rách âm đ o/c t cung, khi có v t rách s ti n hành khâu.
ạ ệ ạ ườ ể ạ ừ ố ạ Làm l i xét nghi m đông máu t i gi ng đ lo i tr r i lo n đông máu
ủ ứ ả ổ ờ là nguyên nhân b sung c a ch y máu: Công th c máu, th i gian Prothrombin
ừ ế ể ạ ầ ờ ầ (PT), th i gian Thromboplastin ho t hóa t ng ph n (aPTT), đ m ti u c u,
fibrinogen.
ế ố ị ờ ử ế Xác đ nh các y u t liên quan đ n BHSS do đ t cung.
ử Khi x trí chèn bóng
ệ ồ ử ụ ể ả ộ ồ Sau khi đã x trí n i khoa (bao g m vi c h i ph c gi m th tích máu) và
ử ả ờ ử ạ ừ xoa đáy t cung; sau khi đã lo i tr các nguyên nhân không ph i đ t ế cung, n u
ế ụ ẩ ả ộ ế ẫ v n ti p t c ch y máu: ti n hành h i ch n chèn bóng.
ể ả ấ ượ ả ủ ứ ứ ổ ứ Đ đ m b o ch t l ng c a nghiên c u, nhóm nghiên c u đã t ch c 2
ổ ọ ổ ọ ổ ậ ề ấ ấ bu i t p hu n: 1 bu i h c v quy trình chèn bóng và l y bóng, 1 bu i h c v ề
ổ ọ ữ ệ ỹ ả ế ậ cách thu th p d li u. Sau bu i h c có ti n hành giám sát; có các bác s s n và
ưỡ ữ ộ ườ ặ ề đi u d ngh sinh là nh ng ng i tham gia đ t bóng. Trong quá trình nghiên
ạ ạ ạ ứ ẽ ế c u s ti n hành đào t o và đào t o l i.
ế ố ậ ư ặ Ghi nh n các y u t : thành công ho c nguyên nhân ch a thành công, x ử
ế trí ti p theo.
ế ử ấ ạ ở ụ ế N u chèn bóng lòng t cung th t b i: Ti n hành m b ng (b o t n t ả ồ ử
ặ ắ ử ầ cung) ho c c t t ầ cung (bán ph n, toàn ph n).
Quy trình chèn bóng (test chèn ép)
ả ỹ ậ Mô t k thu t:
ệ ằ ư ế ả ụ B nh nhân n m t th s n ph khoa.
ể ặ ỗ ằ Làm r ng bàng quang b ng đ t thông ti u Foley gi ữ ạ l ẫ ư i và d n l u liên
t c.ụ
Ố ẩ ố ượ ồ ng thông Nelaton s 16 vô khu n đ c lu n vào bên trong 2 bao cao su
ủ ể ả ồ ườ ứ ạ (dùng c hai bao l ng vào nhau đ phòng rách th ng, tăng c ủ ng s c m nh c a
ộ ạ ầ ố ệ ầ ớ bóng), c t l ớ i cách đ u ng thông Nelaton 3 4cm, g n v i mi ng bao cao su, v i
ỉ ư ộ ợ ộ ỉ ươ m t s i ch silk 2.0, c t hai nút ch nh trong ph ng pháp làm Kovak.
ộ ộ ổ ử ạ ặ ằ Đ t van âm đ o, b c l c t ẹ cung b ng k p hình tim.
ứ ấ ẹ ổ ử ẹ ẹ ố Dùng k p hình tim th nh t k p mép trên c t cung, kéo nh xu ng.
ẹ ố ư ố ứ ẹ Dùng k p hình tim th hai k p ng thông, đ a ng thông có bao cao su
ồ ử ầ ố ụ ử ằ ả vào bu ng t cung, đ u ng thông đ ng đáy t ả cung. B o đ m r ng, toàn b ộ
ượ ổ ử ố ồ ỗ ổ ử ỗ ộ ư bóng đ c lu n qua ng c t cung và l trong c t cung. L u ý: ch c t ch ỉ ở
ả ằ ệ ỗ ổ ử ầ g n mi ng bao cao su ph i n m hoàn toàn trong l trong c t cung (tránh t ụ t
bóng).
ề ắ ắ ố ớ ị ộ G n đuôi ng thông Nelaton vào b dây truy n d ch g n v i chai NaCl
ự ẽ ằ 0,9% (chai NaCl 0,9% làm b ng nh a d o).
ả ướ ầ ố ố ườ Cho ch y n c mu i sinh lý vào ng thông. Đ u tiên, ng ụ i ph bóp
ỗ ầ ả ị ượ chai d ch cho ch y nhanh 200 mL, sau đó tăng m i l n 50 ml, l ng n ướ ừ c t 200
ố ế ươ ơ ồ 400 mL, t i đa 500 mL cho đ n khi “test chèn ép” d ng tính (theo s đ Hình
1.7).
ậ ạ ố ộ ạ ằ ằ ỉ ị G p l i ng thông và c t l i b ng ch silk 2.0 nh m làm cho d ch n ướ c
ể ố ượ ừ ử mu i không th thoát ra, và quan sát l ng máu ra t lòng t cung.
ạ Theo dõi thêm 15 phút t ổ i phòng m .
ạ ẩ ạ ụ Chèn g c âm đ o t m povidone iodine tránh t t bóng.
ố ị ệ ố C đ nh (dán) ng thông Nelaton vào đùi b nh nhân.
ế ờ ủ ộ Bóng chèn cao su đ ượ ư ừ c l u t 6 đ n 48 gi ấ ứ ộ ặ tùy thu c m c đ n ng c a m t
máu.
ể ỗ ợ ế ợ ề ớ Truy n Oxytocin trong và sau chèn bóng đ h tr tăng go, k t h p v i
ắ tiêm b p Oxytocin.
ễ ẩ Cho kháng sinh phòng nhi m khu n.
ỉ ử ụ ể ặ ơ ị B m tiêm 50 mL (ho c 20 mL) và kim 18G: ch s d ng đ rút d ch NaCl,
ự ế ơ ố ị xong tháo kim và b m tr c ti p dung d ch NaCl vào ng thông Nelaton trong
ườ ể ơ ị ỏ ử ề ặ ợ ộ ị tr ờ ị ẹ ng h p b dây truy n d ch b h ng, ho c đ b m th khi nghi ng b h p
ặ ắ ố ặ ộ ỉ ho c t c ng do c t ch quá ch t.
ể ặ ủ ể ậ ộ Sau th thu t, có th đ t m t túi đo máu đ theo dõi.
ứ ề ẩ ị Tiêu chu n đáp ng đi u tr chèn bóng
ồ ổ ừ ệ ế ả ị ấ Thành công: máu ng ng ch y, các d u hi u sinh t n n đ nh cho đ n khi
ệ ấ ệ tháo bóng chèn và b nh nhân xu t vi n.
ượ ị ể ệ ả ạ ấ ạ Th t b i: đ c đ nh nghĩa là ph i chuy n sang can thi p ngo i khoa khác
ư ở ụ ả ồ ử ặ ắ ử nh m b ng (b o t n t cung), ho c c t t cung.
ậ ỹ K thu t tháo bóng chèn.
ỉ ị ờ Khi đã có ch đ nh tháo bóng chèn (tháo trong gi hành chính), s gi ẽ ả i
ệ ế ắ ỉ ở ỗ ậ ố thích cho b nh nhân, sau đó ti n hành c t ch ch g p ng thông, dùng m t b ộ ộ
ề ề ầ ắ ố ố ị ị dây truy n d ch vô trùng, g n dây truy n d ch n i vào ng thông Nelaton, đ u kia
ẫ ư ộ ị ề ề ặ ả ố ố ị ỉ ủ c a dây truy n d ch n i vào túi d n l u, v n đi u ch nh t c đ d ch ch y ra (s ố
ọ ủ ệ ầ ầ ả ằ ả gi ầ t/phút) nh m làm gi m d n d n dung tích c a bóng chèn. Vi c làm gi m d n
ẽ ả ượ ơ ề ả ặ ả ầ d n này s làm gi m đ c nguy c ti m tàng ch y máu thêm ho c ch y máu tái
phát.
ứ ụ ị 2.2.2.5. Các quy đ nh trong nghiên c u m c tiêu 2
ỉ ố ố ỉ ố ố ị ch s s c =nh p tim/HA tâm thu. Các thông Ch s s c (shock indexSI):
ạ ữ ể ờ ượ ề ị ố ượ s đ c đo t ấ ủ i th i đi m SI cao nh t c a nh ng ca BHSS đ c đi u tr thành
ấ ạ ị ộ ề ặ ướ ượ ể ọ công, ho c đi u tr n i th t b i (tr c khi chèn bóng) đ c ch n vào đ phân
tích.
ờ ệ ờ ượ Vi c tính th i gian đ ổ ự c nhân viên phòng m th c Cách tính th i gian:
ồ ấ ệ ằ ồ hi n b ng đ ng h b m gi ờ ở ổ phòng m .
ậ ặ ủ ờ ượ ừ ắ ầ ặ + Th i gian làm th thu t đ t bóng chèn: khi b t đ u đ t van Đ c tính t
ộ ố ự ế ạ ậ ồ ồ ấ âm đ o cho đ n khi g p và c t ng thông Nelaton xong, d a vào đ ng h b m
gi ờ ở ổ phòng m .
ờ ượ ừ ứ ấ ờ ư + Th i gian l u bóng chèn: khi ch m d t th i gian làm th ủ Đ c tính t
ộ ố ứ ế ậ ậ ặ thu t (đ t bóng chèn), t c là khi g p và c t ng thông Nelaton xong, cho đ n khi
ấ ệ hoàn t t vi c rút bóng chèn.
ượ ượ ướ ủ ấ ậ Đ c c tính qua túi đo L ng máu m t thêm trong khi làm th thu t:
máu.
ứ ế ế Đánh giá các tai bi n và bi n ch ng.
ủ ễ ự ứ ộ ậ d a vào lâm sàng, công th c máu, nhu m Nhi m trùng sau th thu t:
ổ ử ạ ị ủ ễ ẩ ậ Gram d ch âm đ oc t cung. Ch n đoán nhi m trùng sau th thu t trong nghiên
ự ủ ủ ậ ỹ ứ ẽ ự c u s d a trên: s đánh giá lâm sàng c a bác s chăm sóc sau th thu t trên
ứ ệ ế ệ ệ ả ạ ộ ủ ố ổ t ng tr ng b nh nhân, các tri u ch ng s t, k t qu xét nghi m nhu m Gram c a
ấ ị ổ ử ạ ầ ạ ạ ch t d ch âm đ o –c t cung và tình tr ng tăng b ch c u.
ễ ẹ ầ ễ +Nhi m trùng nh : nhi m trùng t ng sinh môn.
ễ ạ ộ ặ +Nhi m trùng n ng: viêm n i m c.
ử ụ ủ ậ S d ng kháng sinh sau th thu t:
ử ụ ặ ố +Chúng tôi s d ng các kháng sinh Amoxicillin u ng, ho c Cephalosporine
ế ệ ụ ự ễ ẩ ằ ố th h 2 u ng nh m m c đích d phòng nhi m khu n.
ườ ẽ ộ ễ ẩ ẩ ợ ờ ơ +Tr ử ụ ng h p nghi ng nguy c cao nhi m khu n s h i ch n s d ng
ố ợ ế ệ ạ ặ ế ợ Cephalosporine th h 3 tiêm tĩnh m ch, ho c ph i h p Amoxicillin k t h p
ế ệ ế ặ ợ ặ Gentamycine, ho c Cephalosporine th h 3 k t h p Gentamycine ho c
ề ạ Metronidazole tiêm truy n tĩnh m ch.
ử ụ ủ ả ỉ ử ụ ậ chúng tôi ch s d ng Paracetamol S d ng gi m đau sau th thu t:
ề ắ ặ ố ườ ợ ố u ng/tiêm truy n ho c Diclofenac ng 75 mg tiêm b p trong tr ệ ng h p b nh
nhân van đau.
ủ ờ ằ ừ ấ ờ ượ ậ Đ c tính t ứ khi ch m d t th i gian ệ Th i gian n m vi n sau th thu t:
ủ ệ ệ ế ấ ặ ậ làm th thu t (đ t bóng chèn) cho đ n khi b nh nhân xu t vi n.
ươ ụ 2.2.2.6. Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u m c tiêu 2
ậ ố ệ ụ ụ ứ ệ ẫ ứ Thu th p s li u theo m u nghiên c u (ph l c 1: B nh án nghiên c u).
ố ệ ệ ậ ạ ặ ạ Thu th p s li u b nh nhân có kinh l i và/ho c có thai l ụ ụ i (ph l c 3:
ạ ủ ế ệ ả ả ươ Phi u kh o sát hi u qu dài h n c a ph ng pháp chèn bóng): chúng tôi đi cùng
ạ ế ế ậ ế ệ ể ả nhân viên Tr m Y t ỏ đ n t n nhà b nh nhân đ phát phi u kh o sát và ph ng
ố ạ ặ ấ ụ ữ ấ v n. S ph n có kinh l i ho c có thai l ạ ượ i đ ạ c theo dõi dài h n ít nh t 4 năm
ặ sau khi đ t bóng.
ị ụ ệ ả ề 2.2.2.7. Hi u qu đi u tr m c tiêu 2
ỷ ệ ớ ử T l thành công v i bóng chèn lòng t cung.
ủ ậ ờ ườ ợ Th i gian làm th thu t chèn bóng (các tr ng h p thành công).
ượ ủ ậ ấ ườ ợ L ng máu m t thêm trong khi làm th thu t (các tr ng h p thành
công).
ượ ề ướ ủ ậ ườ L ng máu truy n tr c, trong và sau khi làm th thu t (các tr ợ ng h p
thành công).
ể ơ ị ử ườ ợ Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung (các tr ng h p thành công).
ư ờ ử ườ ợ Th i gian l u bóng chèn lòng t cung (các tr ng h p thành công).
ế ợ ử ụ ủ ề ạ ậ ắ S d ng Oxytocin truy n tĩnh m ch sau th thu t, k t h p tiêm b p (các
ườ ợ tr ng h p thành công).
ử ụ ủ ậ ườ ợ S d ng kháng sinh sau th thu t (các tr ng h p thành công).
ử ụ ủ ậ ả ườ ợ S d ng gi m đau sau th thu t (các tr ng h p thành công).
ủ ệ ậ ằ ờ ườ ợ Th i gian n m vi n sau th thu t (các tr ng h p thành công).
ấ ạ ể ặ ế Các đ c đi m liên quan đ n thành công và th t b i.
ố ụ ữ ệ ạ ặ ạ S ph n có kinh nguy t l i và/ho c có thai l i.
ƯƠ Ố Ệ 2.3. PH Ử NG PHÁP X LÝ S LI U
ử ươ ọ ố ệ X lý s li u theo ph ố ng pháp th ng kê y h c.
ậ ố ệ ẽ ể ồ ằ ề ầ Nh p s li u và v bi u đ b ng ph n m m Microsoft Excel 2007, phân
ố ệ ề ằ ầ tích s li u b ng ph n m m SPSS 20.0.
ố ả ử ụ ầ ố ố ị ế ầ Th ng kê mô t : S d ng t n s và t ỷ ệ l ph n trăm cho bi n s đ nh
ế ố ị ộ ệ ẩ ượ tính, trung bình và đ l ch chu n cho bi n s đ nh l ng.
ố Th ng kê phân tích:
ế ố ị ử ụ ể ị ươ ể Bi n s đ nh tính: S d ng ki m đ nh Khi bình ph ng đ so sánh các t ỷ
ể ị ườ ạ ợ ả ị ệ l , dùng ki m đ nh Fisher Exact trong tr ng h p vi ph m gi ể ủ đ nh c a ki m
ươ ị đ nh Khi bình ph ng.
ượ ố ớ ể ị ế ố ị Bi n s đ nh l ng: So sánh trung bình b ng ằ ế ki m đ nh t đ i v i các bi n
ố ớ ự ế ẩ ẩ ố ố có phân ph i chu n. Đ i v i các bi n không phân ph i chu n, so sánh d a vào
ươ ố ằ ể ị ph ng pháp phi tham s b ng ki m đ nh Mann–Whitney.
ế ố ế ế ơ ố Phân tích các y u t nguy c có ý nghĩa th ng kê đ n băng huy t sau sinh:
ố ớ ả ủ ậ ả ị ử ụ s d ng giá tr OR và kho ng tin c y 95% c a OR đ i v i b ng 2x2 trong phân
ế ế ơ ồ tích đ n bi n và mô hình h i quy logistic trong phân tích đa bi n.
ứ ượ ế ể ả ọ ị M c ý nghĩa α = 0,05 đ c ch n đ xác đ nh k t qu phép phân tích có ý
ố nghĩa th ng kê.
Ọ Ứ Ứ Ạ 2.4. Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U Y SINH H C
ứ ượ ự ủ ệ Vi c nghiên c u đ c s cho phép c a:
ộ ồ ề ươ ứ ủ ườ ạ ọ H i đ ng thông qua đ c ng nghiên c u c a tr ượ ng Đ i h c Y D c
Hu .ế
ứ ủ ệ ộ ồ ộ ồ ệ ệ ọ ỉ H i đ ng Khoa h c Công ngh và H i đ ng Y đ c c a b nh vi n T nh Kon
Tum.
ượ ự ủ ậ ầ ượ ữ ố ệ Các s li u đ c thu th p đ y đ , trung th c, chính xác, đ c gi ậ bí m t
ỉ ử ụ ệ ố ứ ụ tuy t đ i và ch s d ng vào m c đích nghiên c u.
ơ ồ ướ ứ c nghiên c u Hình 2.5. S đ các b
ƯƠ
CH
NG 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
ả ờ ừ ứ ế Trong kho ng th i gian t tháng 01/2012 đ n tháng 02 /2016, nghiên c u đã
ườ ờ ử ợ ớ ườ ậ thu nh n 100 tr ng h p BHSS s m do đ t cung sau sinh đ ạ ng âm đ o.
ố ườ ị ộ ứ ề ớ ợ Trong s đó, có 32 tr ng h p không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t ử
ượ ự ệ ử ụ ả ổ cung đ c th c hi n chèn bóng lòng t ố cung. Trong t ng s 14.365 s n ph sinh
ườ ụ ứ ả ạ ọ ị đ ng âm đ o không b BHSS, chúng tôi đã ch n ra 100 s n ph nhóm ch ng.
Ặ Ể 3.1. Đ C ĐI M CHUNG
ố ệ ổ 3.1.1. Phân b b nh nhân theo nhóm tu i
ả ố ệ ổ Phân b b nh nhân theo nhóm tu i B ng 3.1.
p
Nhóm b nhệ (n=100) Nhóm ch ngứ (n=100) Nhóm tu iổ
ố ượ T l %ỷ ệ S l ng T l %ỷ ệ Số ngượ l
12 12,0 13 13,0 < 20
77 77,0 80 80,0 0,611 20 35
11 11,0 7 7,0 > 35
ấ ở ả ả B ng 3.1 cho th y, c hai nhóm:
ế ổ ế ổ Nhóm tu i 20 35 chi m t ỷ ệ l cao nh t ấ , Nhóm tu i trên 35 chi m t ỷ ệ l
ấ ấ th p nh t.
ự ệ ề ổ ở ệ Không có s khác bi ố t v phân b nhóm tu i nhóm b nh và nhóm
ứ ớ ch ng, v i p >0,05.
ố ệ ệ ề 3.1.2. Phân b b nh nhân theo ngh nghi p
ả ố ệ ề ệ Phân b b nh nhân theo ngh nghi p B ng 3.2.
p
Nhóm b nhệ (n=100) Nhóm ch ngứ (n=100) Nghề nghi pệ
ố ượ T l %ỷ ệ S l ng T l %ỷ ệ Số ngượ l
Công nhânviên ch cứ 27 27,0 25 25,0
Buôn bán 6 6,0 1 1,0 0,281* Nông 65 65,0 72 72,0
N i trộ ợ 2 2,0 2 2,0
ể ị *Ki m đ nh Fisher Exact
ấ ở ả ả B ng 3.2 cho th y, c hai nhóm:
ế ấ Làm nông chi m t ỷ ệ l cao nh t.
ộ ợ ế ỷ ệ ấ ấ N i tr chi m t th p nh t. l
ự ệ ề ệ ở ề ố ệ Không có s khác bi t v phân b ngh nghi p nhóm b nh và nhóm
ứ ớ ch ng, v i p >0,05.
ơ ư ố ệ 3.1.3. Phân b b nh nhân theo n i c trú
ả ơ ư ố ệ Phân b b nh nhân theo n i c trú B ng 3.3.
p
Nhóm b nhệ (n=100) Nhóm ch ngứ (n=100) Khu v cự sinh s ngố
ố ượ T l %ỷ ệ S l ng T l %ỷ ệ Số ngượ l
Thành phố 57,0 56 56,0 57 0,887 ề Nông thôn /Mi n núi 43,0 44 44,0 43
ấ ở ả ả B ng 3.3 cho th y, c hai nhóm:
ố ệ ở ế ấ S b nh nhân ố thành ph chi m t ỷ ệ l cao nh t.
ố ệ ở ế ỷ ệ ấ ấ S b nh nhân nông thôn chi m t th p nh t. l
ự ệ ề ố ơ ư ở ệ Không có s khác bi t v phân b n i c trú nhóm b nh và nhóm
ứ ớ ch ng, v i p >0,05.
ố ệ ộ 3.1.4. Phân b b nh nhân theo dân t c
ả ố ệ ộ Phân b b nh nhân theo dân t c B ng 3.4.
p
Nhóm b nhệ (n=100) Nhóm ch ngứ (n=100) Dân t cộ
ố ượ T l %ỷ ệ S l ng T l %ỷ ệ Số ngượ l
70 Kinh 70,0 76 76,0 0,339 30 Thi u sể ố 30,0 24 24,0
ả ấ B ng 3.4 cho th y:
ế ộ ấ Dân t c kinh chi m t ỷ ệ l cao nh t.
ể ố ế ộ ỷ ệ ấ ấ Dân t c thi u s chi m t th p nh t. l
ự ệ ề ộ ở ố ứ ệ Không có s khác bi t v phân b dân t c nhóm b nh và nhóm ch ng,
ớ v i p >0,05.
ố ệ ươ 3.1.5. Phân b b nh nhân theo ph ng pháp sinh
ả ươ Ph ng pháp sinh B ng 3.5.
p
Nhóm b nhệ (n=100) Nhóm ch ngứ (n=100) Cách sinh
ố ượ T l %ỷ ệ S l ng T l %ỷ ệ Số ngượ l
Sinh th ngườ 97,0 100 100,0 97 0,246* ậ ỗ ợ ủ Sinh h tr th thu t 3,0 0 0,0 3
ể ị *Ki m đ nh Fisher Exact
ả ấ B ng 3.5 cho th y:
ườ ế ấ Sinh th ng chi m t ỷ ệ l cao nh t.
ậ ở ườ ợ ườ ỗ ợ ủ Sinh h tr th thu t ệ nhóm b nh là 3 tr ng h p, không có tr ợ ng h p
ậ ở ứ ỗ ợ ủ sinh h tr th thu t nhóm ch ng.
ự ệ ề ố ệ ươ Không có s khác bi t v phân b b nh nhân theo ph ng pháp sinh ở
ứ ệ ớ nhóm b nh và nhóm ch ng, v i p >0,05.
Ơ Ế Ố 3.2. CÁC Y U T NGUY C
ủ ố ượ ể ặ ậ ứ 3.2.1. Các đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng c a đ i t ng nghiên c u
ả ố ế ố ơ ở ờ ử ệ S y u t nguy c ế nhóm b nh nhân băng huy t sau sinh do đ t cung (n = B ng 3.6.
100)
ố ế ố ơ S y u t nguy c * T l %ỷ ệ n
15 0 15,0
32 1 32,0
28 2 28,0
21 3 21,0
2 4 2,0
2 5 2,0
100 T ngổ 100,0
ố ế ố ươ ứ *S y u t ơ nguy c theo ph ng pháp nghiên c u
ờ ử ế ệ Có 15,0% b nh nhân băng huy t sau sinh do đ t ế cung không có các y u
ế ố ơ ố ươ ứ ố t nguy c (trong s 16 y u t ơ nguy c theo ph ng pháp nghiên c u).
ố ệ ế ố ế S b nh nhân có 1 y u t ơ nguy c chi m t ỷ ệ l 32,0%.
ệ ừ ế ố ế ơ ỉ ế B nh nhân có t 4 đ n 5 y u t nguy c ch chi m 4%.
ả ể ặ ướ ủ ố ượ c sinh c a đ i t ng nghiên c u ứ (n = 200) B ng 3. 7. Đ c đi m tr
Nhóm b nhệ Nhóm ch ngứ OR 95% KTC Giá tr ị p (n = 100) (n =100) Các chỉ số
n % n %
Có 1,0 1 0 0,0 Đa iố Không 99 99,0 100 100,0
Có 1,0 1 0 0,0 ả ướ Ch y máu c sinh tr Không 99 99,0 100 100,0
Có 2,0 2 0 0,0 ề ử Ti n s BHSS Không 98 98,0 100 100,0
Có 0,0 0 0 0,0 ơ ử U x t cung Không 100 100,0 100 100,0
Có 2,0 2 1 1,0 Đa thai 2,02 0,18 1,000* 22,6 5 98 Không 98,0 99 99,0
Có 20,0 20 5 5,0 Thai to 4,75 1,71 13,23 0,001 80 Không 80,0 95 95,0
Có 29,0 29 2 2,0 ế Thi u máu 20,01 <0,001 4,6 2 86,6 2 71 Không 71,0 98 98,0
Có 5,0 5 0 0,0 ố ầ S l n sinh ≥ 5 95 Không 95,0 100 100,0
ổ 11 7 Tu i > 35 Có 11,0 7,0 1,64 0,61 4,42 0,323
Không 89 89,0 93 93,0
6 6,0 5 5,0 Có ố 1,21 4,11 0,756 ạ R i lo n tăng HA 0,3 6 Không 94 94,0 95 95,0
4 4,0 1 1,0 Có BMI ≥ 30 4,13 37,57 0,369* 0,4 5 Không 96 96,0 99 99,0
ể ị *Ki m đ nh Fisher Exact
ố ượ ế ế Trong 200 đ i t ứ ng tham gia nghiên c u, thi u máu chi m t ỷ ệ l 15,5%,
ế ế ạ ti p theo là thai to chi m t ỷ ệ l ổ 12,5%, tu i trên 35 có t ỷ ệ l 9,0%, ế ố r i lo n tăng huy t
ế ừ ở ừ ở áp chi m t ỷ ệ l ố ầ 5,5%, s l n sinh t 5 tr lên và BMI t 30 tr lên cùng có t ỷ ệ l
2,5%.
ư ể ặ ố ả ướ Các đ c đi m khác nh đa i, ch y máu tr ề ử c sinh, ti n s BHSS, đa
ừ ố ượ ế ế ổ ố thai có t 1 đ n 3 đ i t ng trong t ng s , chi m t ỷ ệ l 0,5 – 1,5%.
ườ ượ ơ ử ẩ ẫ Không có tr ợ ng h p đ c ch n đoán u x t cung trong m u nghiên
c u.ứ
ả ủ ố ượ ể ạ ặ ứ ng nghiên c u (n=20 0) B ng 3. ể 8. Đ c đi m trong chuy n d /sau sinh c a đ i t
Nhóm b nhệ Nhóm ch ngứ OR 95% KTC Giá tr ị p (n = 100) (n =100) Các chỉ số
n % % n
1,0 0 0,0 Có 1 ạ Chuy n dể nhanh Không 99 99,0 100 100,0
1,0 0 0,0 Có 1 ễ ẩ Nhi m khu n iố Không 99,0 100 100,0 99
Có 60 60,0 47 47,0 Tăng go 1,69 0,96 2,96 0,065 40 Không 40,0 53 53,0
1 1,0 2 2,0 Có ạ 0,50 0,04 5,55 1,000* Chuy n dể kéo dài Không 99 99,0 98 98,0
3 3,0 0 0,0 Có ủ Sinh h trỗ ợ ậ th thu t Không 97 97,0 100 100,0
ể ị *Ki m đ nh Fisher Exact
ả ấ B ng 3.8 cho th y:
ố ượ ứ ế Trong 200 đ i t ng tham gia nghiên c u, tăng go chi m t ỷ ệ l 53,5%,
ỗ ợ ủ ỗ ế ố ể ế ế ậ ạ ti p đ n là chuy n d kéo dài và sinh h tr th thu t, m i y u t ế chi m t ỷ ệ l
1,5%.
ế ố ẩ ố ể ễ ạ ỗ ế ố Các y u t chuy n d nhanh, nhi m khu n i, m i y u t ế chi m t ỷ ệ l
0,5%.
ả ế ố ế ồ ơ Mô hình h i quy logistic đa bi n các y u t ố nguy c có ý nghĩa th ng B ng 3.9.
ế kê đ n BHSS
p Các ch sỉ ố 95% KTC OR
5,50 1,92 15,77 Có 0,002 Thai to Không 1
21,83 5,00 95,27 Có <0,001 ế Thi u máu Không 1
ế ố ấ ả ơ ế ờ ử B ng 3.9 cho th y các y u t nguy c đ n BHSS do đ t cung:
ế ố ờ ử ơ Y u t nguy c thai to gây BHSS do đ t cung có OR = 5,50 (95% KTC:
1,92 15,77); p < 0,05.
ế ố ế ơ ướ ờ ử Y u t nguy c thi u máu tr c sinh gây BHSS do đ t cung có OR =
21,83 (95% KTC: 5,00 95,27); p < 0,05.
Ả Ề Ộ Ệ 3.3. HI U QU ĐI U N I KHOA
ả ủ ồ ử ố ệ ở ệ ượ 3.3.1. Hi u qu c a các thu c co h i t cung 100 b nh nhân đ ề c đi u tr ị
ộ ử n i và xoa đáy t cung
ả ả ủ ồ ử ệ ố Hi u qu c a các thu c co h i t cung (n = 100) B ng 3.10.
ả ệ Hi u qu n T l %ỷ ệ
Đáp ngứ 68 68,0
Không đáp ngứ 32 32,0
T ngổ 100 100,0
ả ấ B ng 3.10 cho th y:
ồ ử ứ ớ ố ế Đáp ng v i các thu c co h i t cung 68/100 chi m t ỷ ệ l 68%.
ồ ử ứ ố ế ớ Không đáp ng v i các thu c co h i t cung 32/100 chi m t ỷ ệ l 32%.
ả ố ế ố ơ ườ ấ ạ ề ợ nguy c trong các tr ị ộ ng h p đi u tr n i th t b i (n=32) B ng 3.11. S y u t
ố ế ố ơ S y u t nguy c * T l %ỷ ệ n
0 2 6,3
1 16 50,0
2 9 28,1
3 4 12,5
4 1 3,1
T ngổ 32 100,0
ố ế ố ươ ứ *S y u t ơ nguy c theo ph ng pháp nghiên c u
ả ấ B ng 3.11 cho th y
ườ ế ố ợ ố ườ ế ổ ơ Có 16 tr ng h p có 1 y u t nguy c , chi m 1/2 t ng s tr ợ ng h p
ấ ạ ị ộ ề đi u tr n i th t b i.
ườ ế ố ợ ế Có 1 tr ng h p có 4 y u t ơ nguy c , chi m t ỷ ệ l 3,1%.
ả ế ể ờ ị ườ ề ợ ng h p đi u tr ị B ng 3.1 2. Xác đ nh th i đi m băng huy t sau sinh trong các tr
ấ ạ ộ n i th t b i (n = 32)
ờ ể ế Th i đi m băng huy t sau sinh T l %ỷ ệ n
(gi )ờ
1 25 78,1
2 3 9,4
3 1 3,1
4 2 6,3
≥5 1 3,1
T ngổ 32 100,0
ả B ng 3.1 2 cho th y:ấ
ườ ợ ờ ứ ế ố Đa s các tr ng h p là BHSS gi th 1, chi m t ỷ ệ l 78,1%
ườ ợ ờ ứ ế Có 1 tr ng h p BHSS gi th 5, chi m t ỷ ệ l 3,1%.
ả ế ể ờ ị ườ ề ợ Xác đ nh th i đi m băng huy t sau sinh trong các tr ng h p đi u tr ị B ng 3.13.
ộ n i thành công (n = 68)
ờ ể ế Th i đi m băng huy t sau sinh T l %ỷ ệ n
(gi )ờ
1 53 77,9
2 7 10,3
3 2 2,9
4 4 5,9
≥5 2 2,9
T ngổ 68 100,0
ả B ng 3.1 3 cho th y:ấ
ườ ợ ờ ứ ế ố Đa s các tr ng h p là BHSS gi th 1, chi m t ỷ ệ l 77,9%
ườ ợ ờ ứ ế Có 2 tr ng h p BHSS gi th 5, chi m t ỷ ệ l 2,9%.
ả ị ộ ề ờ ử ườ Th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung trong các tr ề ợ ng h p đi u B ng 3.14.
ị ộ ấ ạ tr n i th t b i (n = 32)
ị ộ ờ ề n Th i gian đi u tr n i (phút) T l %ỷ ệ
15 < 20 13 40,6
20 30 13 40,6
> 30 6 18,8
T ngổ 32 100,0
ả B ng 3.1 4 cho th y:ấ
ị ộ ề ờ ử Th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung trung bình là: 41,56 ± 54,96 phút.
ế ờ ườ ế ợ Th i gian 15 30 phút chi m 26 tr ng h p, chi m t ỷ ệ l 81,2%.
ế ờ ườ ế ợ Th i gian >30 phút chi m 6 tr ng h p, chi m t ỷ ệ l 18,8%
ả ị ộ ề ờ ử ườ Th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung trong các tr ề ợ ng h p đi u B ng 3.15.
ị ộ tr n i thành công (n = 68)
ị ộ ờ ề Th i gian đi u tr n i (phút) T l %ỷ ệ n
3 4,4 15 < 20
14 20,6 20 30
51 75,0 > 30
68 100,0 T ngổ
ả B ng 3.1 5 cho th y:ấ
ờ ườ ế ổ ợ Th i gian 15 30 phút có 17 tr ố ng h p, chi m 1/4 trong t ng s .
ờ ườ ế ổ ợ Th i gian >30 phút có 51 tr ố ng h p, chi m 3/4 trong t ng s .
ả ượ ộ ượ L ấ ổ ng máu m t t ng c ng ồ bao g m l ấ ng máu m t sau sinh trong B ng 3.16.
ườ ấ ạ ị ộ ề ợ các tr ng h p đi u tr n i th t b i (n = 32)
ượ ấ ổ ộ L ng máu m t t ng c ng (mL) n T l %ỷ ệ
28 87,5 1000 1500
4 12,5 >1500
32 100,0 T ngổ
ấ ả B ng 3.16 cho th y:
ượ ế ấ ườ L ng máu m t 1000 1500mL chi m 28 tr ng h p ( ợ 87,5%).
ượ ế ấ ườ ợ L ng máu m t >1500mL chi m 4 tr ng h p (12,5%).
ả ượ ộ ượ L ấ ổ ng máu m t t ng c ng ồ bao g m l ấ ng máu m t sau sinh trong B ng 3.17.
ườ ị ộ ề ợ các tr ng h p đi u tr n i thành công (n = 68)
ượ ấ ổ ộ L ng máu m t t ng c ng (mL) T l %ỷ ệ n
66 97,1 <1000
2 2,9 1000 1500
0 0,0 >1500
T ngổ 68 100,0
ả ấ B ng 3.17 cho th y:
ượ ấ ườ L ng máu m t < 1000mL có 66 tr ng h p ( ợ 97,1%).
ượ ế ấ ỉ L ng máu m t 1000 1500mL ch chi m t ỷ ệ l 2,9%.
ườ ợ ượ Không có tr ng h p l ấ ng máu m t >1500mL.
ả ỉ ố ố ườ ấ ạ ị ộ ề ợ Ch s s c trong các tr ng h p đi u tr n i th t b i (n = 32) B ng 3.18.
ỉ ố ố Ch s s c n T l %ỷ ệ
1,3 1,4 11 34,4
1,5 1,6 18 56,3
1,7 1,8 1 3,1
>1,8 2 6,3
T ngổ 32 100,0
ả B ng 3. 18 cho th yấ :
ỉ ố ố ườ ấ ạ ị ộ ề ợ Ch s s c (SI) trong các tr ng h p đi u tr n i th t b i trung bình là:
1,53 ± 0,17.
ế ườ ế ợ Ch s s c ỉ ố ố 1,3 1,6 chi m 29 tr ng h p, chi m t ỷ ệ l 90,6%.
ỉ ố ố ế ườ ợ Ch s s c >1,8 chi m 2 tr ng h p (6,3%).
ả ỉ ố ố ườ ị ộ ề ợ Ch s s c trong các tr ng h p đi u tr n i thành công (n = 68) B ng 3.19.
ỉ ố ố Ch s s c n T l %ỷ ệ
0,7 0,9 12 17,6
1 1,2 33 48,5
1,3 1,5 20 29,4
>1,5 3 4,4
T ngổ 68 100,0
ả B ng 3. 19 cho th yấ :
ườ ế ợ Ch s s c ỉ ố ố 1 1,2 có 33 tr ng h p, chi m t ỷ ệ 48,5%. l
ỉ ố ố ườ Ch s s c >1,5 có 3 tr ợ ng h p v i t ớ ỷ ệ 4,4%. là l
Ả Ề Ị Ằ Ử Ệ 3.4. HI U QU ĐI U TR B NG CHÈN BÓNG LÒNG T CUNG
ủ ặ ườ ị ộ ợ ề ể 3.4.1. Đ c đi m c a 32 tr ấ ạ ng h p đi u tr n i th t b i
ủ ể ặ ậ ườ ị ộ ợ ề 3.4.1.1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng c a 32 tr ấ ng h p đi u tr n i th t
b iạ
ộ ố ặ ể ậ ườ M t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng trong các tr ề ợ ng h p đi u ể ồ Bi u đ 3.1.
ị ộ ấ ạ tr n i th t b i (n=32)
ể ấ ồ Bi u đ 3.1 cho th y:
ế ể ạ Tăng go trong chuy n d chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t 71,9%.
ế Thai to chi m t ỷ ệ l 25,0%.
ế ế Thi u máu chi m t ỷ ệ l 21,9%.
ườ ậ ố ầ ơ ử ợ Không có tr ng h p ghi nh n s l n sinh ≥ 5 và u x t ẫ cung trong m u
nghiên c u.ứ
ả ế ể ệ ặ B ng 3. 20. Đ c đi m b nh nhân chèn bóng do băng huy t sau sinh (n = 32)
ả ậ Các tiêu chí Trung bình/T l %ỷ ệ Kho ng tin c y 95%
ẹ ổ Tu i bà m (năm) 25,50 [23,38 – 27,62]
ơ Đ n thai n = 30 (93,8%) [84,9 – 100]
Song thai n = 2 (6,3%) [0 – 15,1]
Cách sinh
Sinh th ngườ n = 31 (96,8%)
ậ ỗ ợ ủ Sinh h tr th thu t n = 1 (1,0%)
ả ấ B ng 3.20 cho th y
ổ ệ Tu i b nh nhân chèn bóng do BHSS có trung bình là ổ 25,50 tu i (95%
KTC: 23,38 – 27,62).
ố ượ ườ ỗ ợ ợ Có 6,3% đ i t ng mang song thai, có 1 tr ng h p sinh h tr
ủ ậ th thu t.
ả ế ở ệ ế b nh nhân băng huy t sau sinh (n = 32) B ng 3.2 ả 1. K t qu chèn bóng
Các tiêu chí Trung bình/tỷ %ệ l Kho ng ả tin c y 95%ậ
ị 259,38 [240,81 – 277,94]
ơ ể Th tích d ch b m vào bóng chèn (mL)
ư ờ ờ Trung bình th i gian l u bóng (gi ) 13,5 [11,03 – 15,97]
ượ ấ ổ ộ L ng máu m t t ng c ng (mL) 1178,13 [1082,74 – 1273,51]
ả ấ B ng 3.21 cho th y
ể ơ ị Trung bình th tích d ch b m vào bóng chèn là 259,38 mL.
ờ ờ ư Trung bình th i gian l u bóng chèn là 13,5 gi .
ượ ộ Trung bình l ấ ổ ng máu m t t ng c ng là 1178,13 mL.
ả ế ố ố ở ừ ế 32 ca chèn bóng t khi sinh đ n khi B ng 3. 22. Các bi n c không mong mu n
ệ ra vi n (n = 32)
ế ố ố Bi n c không mong mu n n %
ắ ử 3 9,4 C t t cung
ễ ầ Nhi m trùng t ng sinh môn 3,1 1
32 T ngổ
ả ấ B ng 3.22 cho th y
ắ ử ế Có 3 ca c t t cung, chi m t ỷ ệ l 9,4%.
ễ ế ầ Có 1 ca nhi m trùng t ng sinh môn, chi m t ỷ ệ l 3,1%.
ả ấ ạ ể ệ ặ B ng 3.2 3. Đ c đi m b nh nhân chèn bóng thành công và th t b i (n=32)
Thành công ấ ạ Th t b i
(n=29) (n=3) Các ch sỉ ố p*
± SD ± SD
Tu iổ 25,38 ± 5,70 26,67 ± 9,02 0,855
ờ ứ BHSS gi ờ th (gi ) 1,45 ± 1,06 1,67 ± 1,15 0,760
ố ế ố S y u t ơ nguy c 1,41 ± 0,78 3,00 ± 1,00 0,017
ờ ị ộ ề ử 38,62 ± 50,99 70,00 ± 95,26 0,808 Th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung (phút)
ượ ấ ổ ộ L ng máu m t t ng c ng** (mL) 1186,21 ± 277,07 1100,00 ± 0,00 0,808
ỉ ố ố Ch s s c 1,53 ± 0,18 1,54 ± 0,07 0,624
ể ơ ị Th tích d ch b m (mL) 250,00 ± 42,26 350,00 ± 50,00 0,006
ủ ấ 45,17 ± 9,11 200,00 ± 86,60 <0,001 ậ ượ L ng máu m t thêm trong th thu t (mL)
ể ị *Ki m đ nh MannWhitney
ượ ấ ổ ộ ồ ượ ấ **L ng máu m t t ng c ng bao g m l ng máu m t sau sinh qua túi đo
máu.
ế ặ ả B ng 3.24 cho th y: ấ Các đ c đi m ấ ạ ể liên quan đ n thành công và th t b i
ử trong chèn bóng lòng t cung là:
ố ế ố ở ử + Trung bình s y u t nguy c ơ nhóm chèn bóng lòng t cung thành công
ấ ạ ấ ơ là 1,41 ± 0,78 th p h n nhóm chèn bóng th t b i (3,00 ± 1,00) v i ớ p <0,05.
ể ơ ị ử ở + Trung bình th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung nhóm chèn
ử ấ ơ bóng lòng t ấ cung thành công là 250 ± 42,26 mL th p h n nhóm chèn bóng th t
ạ b i (350,00 ± 50,00 mL) v i ớ p <0,05.
ượ ậ ở ủ ấ ử + L ng máu m t thêm trong th thu t nhóm chèn bóng lòng t cung
ấ ạ ấ ơ thành công là 45,17 ± 9,11 mL th p h n nhóm chèn bóng th t b i (200,00 ± 86,60
mL) v i ớ p <0,05.
ỷ ệ ớ ử 3.4.2. T l thành công v i bóng chèn lòng t cung
ả ỷ ệ ớ ử T l thành công v i bóng chèn lòng t cung (n = 32) B ng 3.24.
n T lỷ ệ %
Thành công 29 90,6
Không thành công 3 9,4
T ngổ 32 100,0
ấ ả B ng 3.24 cho th y:
ỷ ệ ườ ợ T l thành công là 29/32 (90,6%) tr ng h p.
ỷ ệ ấ ạ ườ ợ T l th t b i: 3/32 (9,4%) tr ng h p.
ủ ậ ờ 3.4.3. Th i gian làm th thu t chèn bóng (29 ca chèn thành công)
ả ủ ờ ậ Th i gian làm th thu t chèn bóng (n = 29) B ng 3.25.
ờ n Th i gian chèn (phút) T l %ỷ ệ
10 12 41,4
12 3 10,3
15 14 48,3
T ngổ 29 100,0
ấ ả B ng 3.25 cho th y:
ủ ậ ờ ừ Th i gian làm th thu t chèn bóng trung bình là 12,62 ± 2,41 phút (t 10
15phút).
Có 12 ca làm trong 10 phút.
ượ ủ ậ ấ 3.4.4. L ng máu m t thêm trong th thu t (29 ca chèn thành công)
ả ượ ủ ậ ấ L ng máu m t thêm trong khi làm th thu t (n = 29) B ng 3.26.
ượ L ấ ng máu m t thêm (mL) n T lỷ ệ %
< 50 11 37,9
≥ 50 18 62,1
T ngổ 29 100,0
ấ ả B ng 3.26 cho th y:
ượ ậ ấ L ủ ng máu m t thêm trong khi làm th thu t trung bình là: 45,17 ± 9,11
ượ ừ ế ở mL, trong đó l ấ ng máu m t thêm t 50 mL tr lên chi m t ỷ ệ l 62,1%.
ượ ề ướ ủ ậ 3.4.5. L ng máu truy n tr c, trong và sau th thu t (29 ca thành công)
ả ượ ề ướ ậ L ng máu truy n tr ủ c, trong và sau th thu t (n = 29) B ng 3.27.
ượ L ề ng máu truy n T l %ỷ ệ n
(mL)
250 3 10,3
500 6 20,7
750 4 13,8
1000 3 10,3
1250 1 3,5
1500 1 3,5
1750 1 3,5
ề Không truy n máu 10 34,4
T ngổ 29 100,00
ả ấ B ng 3.27 cho th y:
ệ ượ ớ ượ ề ề ướ Có 19/29 b nh nhân đ c truy n máu v i l ng máu truy n tr c, trong
ủ ậ và sau th thu t trung bình là: 750,00 ± 416,67 mL.
ượ ề ấ L ề ng máu truy n nhi u nh t là 1.750 mL.
ườ ề ợ Có 10 tr ng h p không truy n máu.
ể ị ử ơ 3.4.6. Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung (29 ca thành công)
ả ể ơ ị ử Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung (n = 29) B ng 3.28.
ể Th tích (mL) n T l %ỷ ệ
200 9 31,0
250 12 41,4
300 7 24,1
350 1 3,5
T ngổ 29 100,0
ể ả ấ ơ ị ử B ng 3.28 cho th y: Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung trung
bình là: 250 ± 42,25mL.
ệ ể ấ Th tích ít nh t là 200 mL, có 9 b nh nhân (31,0%).
ề ệ ể ấ Th tích nhi u nh t là 350 mL, có 1 b nh nhân (3,5%).
ờ ử ư 3.4.7. Th i gian l u bóng chèn lòng t cung (29 ca chèn thành công)
ả ư ờ ử Th i gian l u bóng chèn lòng t cung (n = 29) B ng 3.29.
ờ ờ Th i gian (gi ) n T lỷ ệ %
< 6 0 0
6 10 9 31,0
11 15 7 24,1
16 24 12 41,4
> 24 1 3,5
T ngổ 29 100,00
ả ư ấ ờ B ng 3.2 9 cho th y: th i gian l u bóng chèn trung bình là 14,65 ± 6,09 gi ờ .
ườ ợ ư ừ ờ ờ Có 28 tr ng h p l u bóng chèn t 6 gi 24 gi ế , chi m t ỷ ệ l 96,5%.
ườ ợ ư ờ Có 1 tr ng h p l u bóng chèn > 24 gi ế , chi m t ỷ ệ l 3,5%.
ế ả ế 3.4.8. K t qu chèn bóng trong băng huy t sau sinh (29 ca chèn thành công)
ả ế ế ả K t qu chèn bóng bao cao su trong băng huy t sau sinh (n = 29) B ng 3.30.
ế ả K t qu chèn bóng trong BHSS Trung bình Kho ng ả tin c y 95%ậ
ờ Th i gian chèn (phút) 12,62 11,70 – 13,54
ị 250 233,93 – 266,07
ơ ể Th tích d ch b m vào bóng chèn (mL)
ờ ờ ư Th i gian l u bóng (gi ) 14,66 12,34 – 16,97
ượ ấ L ng máu m t trung bình (mL) 1186,21 1080,82 – 1291,60
ề ng máu truy n tr c, trong và sau 750 549,17 – 950,83
ượ ủ ậ ướ L th thu t (mL)* (n=19)
ườ ề ợ *Có 10 tr ng h p không truy n máu.
ả B ng 3. 30 cho th y:ấ
ủ ậ ờ ờ Trung bình th i gian chèn (th i gian làm th thu t) là 12,62 phút.
ể ị ơ Trung bình th tích d ch b m vào bóng chèn là 250 mL.
ư ờ Trung bình th i gian l u bóng là 14,66 gi .ờ
ượ ấ Trung bình l ng máu m t là 1186,21 mL.
ố ượ ứ ượ ề ớ Có 19/29 đ i t ng nghiên c u đ c truy n máu v i trung bình là 750
mL.
ử ụ ủ ậ 3.4.9. S d ng kháng sinh sau th thu t (29 ca chèn thành công)
ả ử ụ ủ ậ S d ng kháng sinh sau th thu t B ng 3.31.
Kháng sinh T l %ỷ ệ n
Amoxicillin 20 69,0
Amoxicillin + Gentamycine 1 3,3
ế ệ Cephalosporine th h 2 4 14,0
ế ệ Cephalosporine th h 3 3 10,4
ế ệ Cephalosporine th h 3 + Gentamycine 1 3,3
T ngổ 29 100,0
ả ấ B ng 3.31 cho th y:
ử ụ ấ ố ề Kháng sinh s d ng nhi u nh t là Amoxicillin u ng.
ử ụ ế ệ ứ ề ố Kháng sinh s d ng nhi u th hai là Cephalosporin th h 2 u ng.
ử ụ ậ ả ủ 3.4.10. S d ng gi m đau sau th thu t (29 ca chèn thành công)
ả ử ụ ủ ậ ả S d ng gi m đau sau th thu t (n = 29) B ng 3.32.
ạ ề ượ ờ ố Lo i thu c Li u l ng Cách dùng Th i gian n T lỷ ệ %
ố ố Diclofenac ng 75 mg 1 ng 75 mg Tiêm b pắ 1 ngày 10,4 3
Paracetamol l 1 gọ 1 g 2 ngày 3,3 1 ề Truy n tĩnh m chạ
Tiêm b pắ ố Diclofenac ng 75 mg + Diclofenac 75 mg + 1 ngày 10,4 3
Paracetamol l 1 gọ Para l 1gọ ề Truy n tĩnh m chạ
ọ ọ Paracetamol l 1 g + Para l 1g +
ề Truy n tĩnh m ch +ạ 1 3,3 Ngày 1 + Ngày 2 Paracetamol viên 500mg Para viên 500 x 2 U ngố
2 g/ngày U ngố 2 3 ngày 2 7,0 Paracetamol viên 500 mg
ử ụ Không s d ng 65,5 19
29 100,0 T ngổ
ấ ả B ng 3.32 cho th y:
ố ườ ử ụ ế ả ợ ố S tr ng h p không s d ng thu c gi m đau chi m 19/29 (65,50%)
ườ tr ợ ng h p.
ủ ậ ờ ệ ằ 3.4.11. Th i gian n m vi n sau th thu t (29 ca chèn thành công)
ả ủ ệ ậ ằ ờ Th i gian n m vi n sau th thu t (n = 29) B ng 3.33.
ờ ệ ằ Th i gian n m vi n (ngày) n T l %ỷ ệ
2 5 19 65,4
6 10 9 31,2
> 10 1 3,4
T ngổ 29 100,0
ệ ằ ấ ả ờ B ng 3.33 cho th y: Th i gian n m vi n trung bình: 5,17 ± 2,48 ngày.
ệ ừ ằ ờ ế ườ ợ Th i gian n m vi n t 2 5 ngày chi m t ỷ ệ l 19/29 (65,4%) tr ng h p.
ế ằ ờ ệ Th i gian n m vi n > 10 ngày chi m t ỷ ệ l 1/29 (3,4%).
ả ồ ả ả 3.4.12. B o t n kh năng sinh s n
ụ ữ ượ ủ ứ ố Trong nghiên c u c a chúng tôi, trong s 29 ph n đ c chèn bóng bao
ụ ữ ể ượ cao su thành công, có 19 ph n là có th theo dõi đ c.
ả ở ạ ệ Kinh nguy t có tr l i sau khi chèn bóng bao cao su (n = 19) B ng 3.34.
Kinh nguy tệ n T l %ỷ ệ
Có kinh l iạ 18 94,7
Không có kinh l iạ 1 5,3
T ngổ 19 100,0
ụ ữ ượ ấ ả ố B ng 3.34 cho th y, trong s 19 ph n đ c theo dõi:
ệ ở ạ ớ ỷ ệ ụ ữ 18 ph n có kinh nguy t tr l i v i t l 94,7%.
ụ ữ ở ạ 1 ph n không có kinh tr l i.
ả ở ạ Có thai và sinh con tr l i sau khi chèn bóng bao cao su (n = 19) B ng 3.35.
n T l %ỷ ệ Có thai và sinh con
8 42,1 Có thai và sinh con bình th ngườ
11 57,9 ố Không mu n có con
19 100,0 T ngổ
ụ ữ ượ ấ ả ố B ng 3.35 cho th y, trong s 19 ph n đ c theo dõi:
ụ ữ ạ ườ 8 ph n có thai l i, đã sinh con bình th ng (42,1%).
ụ ữ ố 11 ph n không mu n sinh thêm con.
ƯƠ
CH
NG 4
BÀN LU NẬ
ứ ườ ờ ử ợ ớ Qua nghiên c u 100 tr ng h p BHSS s m do đ t cung sau sinh đ ườ ng
ườ ị ộ ứ ề ợ âm đ oạ , trong đó có 32 tr ớ ng h p không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa
ử ượ ử ạ ệ ỉ ệ ả đáy t cung đ c chèn bóng lòng t cung t i khoa S n, b nh vi n t nh Kon Tum
ộ ố ế ậ ừ t tháng 01 năm 2012 đ n tháng 02 năm 2016, chúng tôi có m t s bàn lu n nh ư
sau:
Ặ Ể 4.1. Đ C ĐI M CHUNG
ố ệ ổ 4.1.1. Phân b b nh nhân theo nhóm tu i
ứ ế ả ấ ả K t qu nghiên c u theo b ng 3.1 cho th y:
ổ ổ ế ấ ổ Nhóm tu i 20 35 tu i có t ỷ ệ l cao nh t. Đây là nhóm tu i chi m t ỷ ệ l cao
ấ ị ờ ử ứ ủ nh t b BHSS do đ t cung trong nghiên c u c a chúng tôi.
ổ ổ ỷ ệ ấ ấ Nhóm tu i trên 35 tu i có t ổ th p nh t. Theo Cameron và cs. [46], tu i > l
ộ ế ố ờ ử ế 35 là m t y u t liên quan đ n BHSS do đ t cung.
ứ ủ ế ầ ổ ổ Theo nghiên c u c a Tr n Đình Vinh nhóm tu i 35 trên 40 tu i chi m t ỷ
ệ l BHSS chung là 21,4% [33].
ố ệ ề ệ 4.1.2. Phân b b nh nhân theo ngh nghi p
ứ ế ả ấ ả ế K t qu nghiên c u theo b ng 3.2 cho th y: t ỷ ệ l làm nông chi m t ỷ ệ l
ứ ủ ứ ế ấ cao nh t, ti p theo là công nhânviên ch c. Theo nghiên c u c a chúng tôi, t ỷ ệ l
ờ ử ủ ố ượ ế ẽ BHSS do đ t cung c a đ i t ng làm nông chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t có l do s ố
ố ượ ế ặ ộ ệ ở ị ượ l ng đ i t ả ng này chi m đông đ o trong xã h i, đ c bi ỉ đ a bàn t nh Kon t
ộ ỉ ề ệ Tum là m t t nh chuyên v nông nghi p.
ơ ư ố ệ 4.1.3. Phân b b nh nhân theo n i c trú
ứ ế ả ấ ả ờ ử K t qu nghiên c u theo b ng 3.3 cho th y: t ỷ ệ l BHSS do đ t cung ở
ế ố ấ ố ệ ế vùng thành ph chi m t ỷ ệ l cao nh t, s b nh nhân vùng nông thôn chi m t ỷ ệ l
ố ệ ấ ấ ở ị ờ ử th p nh t. S b nh nhân vùng thành th có t ỷ ệ l BHSS do đ t ấ cung cao nh t
ẽ ố ệ ở ệ ơ ư ệ ỉ có l do đa s b nh nhân vào sinh b nh vi n t nh tuy n i c trú là thành ph ố
ư ề ệ nh ng ngh nghi p là làm nông.
ố ệ ộ 4.1.4. Phân b b nh nhân theo dân t c
ứ ế ả ấ ả ườ ế K t qu nghiên c u theo b ng 3.4 cho th y: ng i kinh chi m t ỷ ệ l cao
nh t.ấ
ẻ ạ ệ ệ ỉ ữ ệ ơ Nh ng b nh nhân sinh đ t ứ i b nh vi n t nh Kon Tum (là n i nghiên c u)
ế ố ườ ố ệ ạ ậ ườ chi m đa s là ng i kinh. Vì v y, không có gì ng c nhiên khi s li u ng i kinh
ố ệ ứ ứ ể trong nghiên c u này là cao. Có th do trong nghiên c u này s li u còn khiêm
ể ườ ể ố ặ ẻ ả ể ộ ế ố t n, và có th do ng i dân t c thi u s m c dù có th B o hi m Y t ậ , do t p
ạ ườ ầ ẫ ặ quán sinh g n nhà ho c v n còn ng i đ ng xá xa xôi, không vào sinh đ t ẻ ạ i
ệ ỉ ệ b nh vi n t nh.
ươ 4.1.5. Ph ng pháp sinh
ấ ở ả ườ ế B ng 3.5 cho th y, ệ nhóm b nh, sinh th ng chi m t ỷ ệ l ỉ ấ cao nh t 97%, ch
ườ ỗ ợ ủ ậ ằ ế ợ có 3 tr ứ ng h p sinh h tr th thu t b ng Giác hút chi m 3% trong nghiên c u
này.
Ở ứ ườ ỗ ợ ủ ậ ợ nhóm ch ng, không có tr ng h p sinh h tr th thu t.
ệ ử ụ ệ ở Hi n nay, vi c s d ng Forceps, Giác hút giúp sinh ngày càng tr nên ít
ẽ ủ ệ ệ ầ ườ ớ ơ h n, có l ọ ph n nào là do nguy n v ng c a b nh nhân và ng ộ i nhà, c ng v i áp
ủ ườ ứ ế ế ặ ầ ợ ố ự l c tâm lý c a ng ể ả i th y thu c do s các tai bi n ho c bi n ch ng có th x y
ra.
Ơ Ế Ố 4.2. CÁC Y U T NGUY C
ặ ể ữ ệ ậ 4.2.1. Các đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng gi a nhóm b nh và nhóm
ch ngứ
ế ố ơ ượ ế ố ả ơ Các y u t nguy c đ c kh o sát (theo 16 y u t nguy c trong nghiên
ố ớ ệ ờ ử ế ứ c u) đ i v i b nh nhân băng huy t sau sinh do đ t cung. Trong đó, c ó 15,0%
ờ ử ế ế ố ệ b nh nhân băng huy t sau sinh do đ t cung không có các y u t nguy c . S ơ ố
ế ố ế ừ ế ệ b nh nhân có 1 y u t ơ nguy c chi m t ỷ ệ l ệ 32,0%. B nh nhân có t ế 4 đ n 5 y u
ơ ỉ ế ế ả ượ ả ở ả ố t nguy c ch chi m 4%, k t qu này đ c mô t B ng 3.6.
ế ế ả ấ ở ệ B ng 3.7 cho th y thi u máu chi m t ỷ ệ l 29,0% nhóm b nh và 2,0% ở
ứ ế ế ở ệ ở nhóm ch ng, ti p theo là thai to chi m t ỷ ệ l 20,0% nhóm b nh và 5,0% nhóm
ch ng.ứ
ứ ườ ượ ơ ử ẩ Trong nghiên c u này, không có tr ợ ng h p đ c ch n đoán u x t cung,
ủ ớ ế ượ ứ ể ể ả ẫ ế ố có th do m u nghiên c u không đ l n đ kh o sát h t đ c các y u t nguy
ủ ả ụ ơ ử ớ ơ c trong khi mang thai c a s n ph (vì t ỷ ệ l u x t cung và thai không l n).
ể ế ạ ả ấ B ng 3.8 cho th y tăng go trong chuy n d chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t (60,0% ở
ệ ở ứ ứ nhóm b nh và 47,0% nhóm ch ng). ủ Trong nghiên c u c a Ononge và cs. [98]
ế ố ắ ở ở ề ỷ ệ ớ v t l m i m c và các y u t ơ nguy c BHSS ể Uganda, 2016, phát kh i chuy n
ạ ượ ớ ể ạ d /chuy n d đ c kích thích v i Oxytocin không gây BHSS.
ế ố ế ả ấ ồ B ng 3.9 cho th y qua phân tích h i quy đa bi n, các y u t sau đây là
ơ ủ ờ ử ứ ủ nguy c c a BHSS do đ t cung trong nghiên c u c a chúng tôi ( p <0,05): thai to
ế ướ và thi u máu tr c sinh.
4.2.2. Đa iố
ả ấ ố ế ườ ợ B ng 3.7 cho th y đa i chi m 1/100 (1%) tr ứ ng h p trong nghiên c u
ủ c a chúng tôi.
ố ế ườ ố ườ ả Đa i mãn chi m 95% các tr ợ ng h p đa i, th ng x y ra vào 3 tháng
ỳ ượ ố ố ể ừ ừ ể ề ế ả cu i thai k , l ng i phát tri n không nhi u, ti n tri n t t , ít gây nh h ưở ng
ủ ẹ ạ ử ứ ả ế ổ đ n t ng tr ng c a m . Tuy nhiên, do t cung giãn căng quá m c, ph i theo dõi
ờ ử ệ phát hi n đ t cung gây BHSS [26].
ế ủ ệ ố ạ ầ Theo ý ki n c a chúng tôi, khi phát hi n đa ể i trong chuy n d , c n tia ố i
ỏ ọ ử ự ể ề ạ ạ ạ ớ s m, x trí tích c c giai đo n ba chuy n d , truy n nh gi t tĩnh m ch Oxytocin
ể ế ắ ắ ắ ị và tiêm b p Ergometrine sau khi ki m tra nhau ch c ch n không b thi u đ đ ể ề
ờ ử ể phòng đ t ặ ự cung, có th dùng prostaglandin E1 (Misoprostol, Cytotec) đ t tr c
ể ề ờ ử ổ tràng sau khi s nhau đ đ phòng đ t cung.
4.2.3. Đa thai
ế ả ấ ườ ợ B ng 3.7 cho th y đa thai chi m 2/100 (2%) tr ứ ng h p trong nghiên c u
ủ c a chúng tôi.
ế ố ờ ử ơ Theo Hamamy [69], y u t nguy c đa thai gây đ t cung có OR = 5.
ủ ạ ổ ệ ề Trong t ng quan v BHSS c a Ph m Vi t Thanh [22], nguyên nhân gây đ ờ
ế ố ờ ử ử t cung (các y u t nguyên nhân gây đ t cung) có đa thai (OR = 2,4).
ượ ấ L ả ng máu m t khi sinh song thai kho ng 1.000mL (Pritchard, 1965) [14].
ạ ườ ể ơ ử ộ Trong đa thai, cu c chuy n d th ng kéo dài vì c n co t ư ế cung th a y u.
ắ ữ ứ ẻ ộ ơ ỉ ờ Sau khi đ xong thai th hai có m t th i gian ngh ng i sinh lý ng n n a, nhau s ẽ
ẽ ổ ế ặ ộ ử ổ s ra cùng m t lúc, ho c hai bánh nhau s s ra liên ti p nhau. Do t ị cung b căng
ơ ử ứ ễ ị ờ ử ế ả giãn quá m c, c t cung y u nên d b đ t ề cung sau sinh, do đó ph i truy n
ỏ ọ ể ắ ạ nh gi ắ t tĩnh m ch Oxytocin và tiêm b p Ergometrine sau khi ki m tra nhau ch c
ể ề ờ ử ế ắ ị ệ ệ ch n không b thi u đ đ phòng đ t cung. Hi n nay, vi c s ử ụ d ng
ể ề ờ ử ả ỏ ấ ả prostaglandin E1 đ đ phòng ch y máu do đ t cung t ệ ra r t có hi u qu . Có
ể ề ể ổ ặ ự th dùng Cytotec (prostaglandin E1) đ t tr c tràng sau khi s nhau đ đ phòng
ờ ử đ t cung [28].
ể ạ 4.2.4. Chuy n d sinh quá nhanh
ế ể ạ ấ ả ườ ợ B ng 3.8 cho th y chuy n d quá nhanh chi m 1/100 tr ng h p trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
ạ ể Theo Cunningham và cs. [55], chuy n d và sinh quá nhanh (precipitous
ể ể ạ ự labor and delivery) là chuy n d sinh c c nhanh. Nguyên nhân có th do s đ ự ề
ấ ấ ườ ủ ề ầ ườ ụ ướ ộ kháng th p m t cách b t th ng c a các ph n m m đ ng sinh d c d i, do các
ử ấ ạ ườ ế ặ ơ ơ c n go t ụ cung và thành b ng co m nh b t th ng, ho c hi m h n do không có
ư ậ ụ ậ ả ế ượ ự ạ ả c m giác đau và nh v y s n ph không nh n bi ể c s chuy n d mãnh t đ
li t.ệ
ể ể ạ ạ ờ Chuy n d sinh quá nhanh là chuy n d sinh em bé < 3 gi (Hughes, 1972).
ả ỳ Mahon và cs. (1994) mô t 99 thai k đã sinh trong vòng 3 gi ờ ể ừ k t ắ ầ khi b t đ u
ể ể ắ ạ ượ ố ị ạ chuy n d . Chuy n d ng n (short labor) đ c đ nh nghĩa là t c đ m c t ộ ở ổ ử
ạ ườ ặ cung là ≥ 5cm/gi ờ ở SP con so và 10cm/gi ờ ở SP con r . Th ữ ng g p nh ng
ư ậ ở ể ắ ạ ạ ể ả ơ chuy n d ng n nh v y ữ SP con r đi n hình có nh ng c n go có kho ng cách
ệ ớ < 2 phút và đi kèm v i nhau bong non, phân su, BHSS, nghi n cocaine và ch s ỉ ố
ấ Apgar th p [55].
ể ạ ườ ớ ờ ử ử Chuy n d sinh quá nhanh th ng đi kèm v i đ t cung. T cung mà co
ẽ ấ ắ ạ ườ ướ ị ả ề ả ươ th t m nh m b t th ng tr c khi sinh có nhi u kh năng b gi m tr ự ng l c
ử t cung sau khi sinh [13], [55].
ế ộ ọ ể ể ấ ạ Ngoài ra, chuy n d sinh quá nhanh có th gây xu t huy t n i s cho tr ẻ
ở ố ư ế ề ầ ể ơ ố ơ s sinh n u ph n m m ch a giãn n t t và em bé có th r i xu ng sàn nhà [55].
ữ ơ ử ự ấ Theo Cunningham [55], nh ng c n go t cung t ạ phát m nh b t th ườ ng
ườ ư ượ ệ ở ứ ế ệ ả ả ố ộ này d ng nh không đ c c i thi n đ n m c đ rõ r t b i thu c gi m đau.
ơ ử ệ ố ư ư ượ Vi c dùng các thu c giãn c t cung nh Magnesium sulfate ch a đ ứ c ch ng
ữ ệ ố ố ớ ố minh trong nh ng tình hu ng này. Vi c dùng thu c mê toàn thân v i các thu c
ế ơ ử ư ườ ị ườ ứ ệ làm suy y u c n go t cung, nh Isoflurane th ng b c ề ng đi u quá m c. Đi u
ồ ử ắ ắ ả ố ừ ch c ch n là ph i ng ng ngay thu c co h i t cung.
ố ớ ư ậ ừ ể ầ ạ ả ố Nh v y, đ i v i chuy n d sinh quá nhanh, c n ph i ng ng các thu c co
ề ố ở ồ ử h i t cung, đ phòng BHSS và các tình hu ng đã nêu trên.
ở ể ạ ạ 4.2.5. Phát kh i chuy n d /Tăng go trong chuy n dể
ể ạ ả ấ ở ể B ng 3.8 cho th y phát kh i chuy n d /tăng go trong chuy n d ạ chi mế
ườ ứ ủ ợ 60/100 (60%) tr ng h p trong nghiên c u c a chúng tôi.
ạ ượ ể ở ấ ố ị ề Phát kh i chuy n d đ c đ nh nghĩa là khi có b m i + truy n Oxytocin
ổ ử ặ ặ ề ho c đ t bóng Foley vào kênh c t cung + truy n Oxytocin; tăng go trong
ạ ượ ị ạ ằ ề ẩ ể chuy n d đ ể c đ nh nghĩa là có thúc đ y chuy n d b ng truy n Oxytocin [29].
ồ ứ ử ụ ứ ủ ầ Trong nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh [33], s d ng tăng go và
ể ế ở ườ ợ ạ phát kh i chuy n d chi m 82,9% các tr ng h p BHSS chung.
ế ố ể ạ ở ơ ớ Theo Hamamy [69], phát kh i chuy n d là y u t nguy c BHSS v i OR =
2.
ứ ướ Theo Nyflot và cs. [95], trong các nghiên c u tr c đây, Oxytocin đ ượ ử c s
ể ể ạ ẩ ộ ớ ể ả ụ d ng r ng rãi đ thúc đ y chuy n d và đi kèm v i BHSS. Oxytocin có th b o
ạ ả ắ ờ ơ ể ệ ằ v b ng cách rút ng n th i gian chuy n d , qua đó làm gi m nguy c BHSS
ử ụ ể ơ ặ n ng. Tuy nhiên, Oxytocin có th làm tăng nguy c BHSS sau s d ng kéo dài do
ủ ử ả ạ ả ứ ế ẫ ấ làm gi m nh y c m các oxytocin receptor c a t cung, d n đ n m t ch c năng
ờ ử ắ ể ạ ấ ở co th t và đ t ớ cung. Kh i phát chuy n d cũng đã cho th y là có đi kèm v i
ứ ướ ườ ệ BHSS trong các nghiên c u tr c đây. Ng ậ i ta đã ghi nh n vi c tăng t ỷ ệ l ở kh i
ạ ườ ể ệ ể ạ ở ượ ự phát chuy n d và vi c kh i phát chuy n d th ng đ ệ c th c hi n theo yêu
ấ ỳ ệ ắ ả ậ ỉ ị ầ c u và vì v y không có b t k ch đ nh y khoa đúng đ n nào. Vi c gi m nguy c ơ
ể ạ ượ ằ ồ ề ị ự ứ ổ BHSS có th đ t đ c b ng cách thay đ i các phác đ đi u tr d a trên ch ng c ứ
ế ả ể ạ ở ạ ể liên quan đ n c kh i phát chuy n d và kích thích chuy n d .
ế ứ ủ ầ ậ ứ Trong nghiên c u thu n t p ti n c u c a Ononge và cs. [98] v t ề ỷ ệ ớ m i l
ế ố ắ ở ể ạ m c và các y u t ơ nguy c BHSS ẩ ở Uganda, 2016, phát kh i chuy n d /thúc đ y
ạ ớ ể chuy n d v i Oxytocin không gây BHSS.
ụ ữ ượ ề ờ Theo Claire và cs. [51], các ph n đ c truy n Oxytocin ≥ 7 gi có tăng
ụ ữ ữ ầ ơ ớ ượ 1,8 l n nguy c BHSS khi so sánh v i nh ng ph n không đ ề c truy n
ả ạ ớ ể ẩ ờ Oxytocin. Cũng theo các tác gi này, th i gian thúc đ y chuy n d v i Oxytocin
ớ ố ể ề ề ấ ắ ặ ờ ộ ứ ng n ho c th i gian truy n v i t c đ truy n Oxytocin th p có th làm tăng s c
ặ ầ ố ủ ề ắ ạ ơ ờ ơ m nh c a các c n go ho c t n s các c n go và có ti m năng rút ng n th i gian
ạ ả ể ả ạ ớ chuy n d mà không gây gi m nh y c m v i oxytocin receptor.
ệ ỷ ệ ớ ở ụ Theo Kaelin và cs. [77], vi c gia tăng t ắ m i m c BHSS l Th y Sĩ trong
ậ ỷ ượ ậ ộ ầ ộ ơ hai th p k qua đ ề ệ ế c quy m t ph n là do cách ti p c n r ng rãi h n v vi c
ữ ể ậ ả ạ ấ ậ ờ ơ ch p nh n nh ng th i gian chuy n d dài h n và h u qu sau đó là tăng đ t ờ ử
cung.
ế ử ụ ế ủ ộ ợ Theo ý ki n c a chúng tôi, n u s d ng tăng co m t cách h p lý và trong
ắ ẳ ạ ờ ườ ạ ợ ơ th i gian ng n, ch ng h n trong tr ế ổ ng h p giai đo n 2 (s thai) mà c n go y u,
ờ ử ả ẽ s ít có kh năng gây BHSS do đ t cung do Oxytocin.
ạ ể 4.2.6. Chuy n d kéo dài
ể ế ấ ả ườ ợ ạ B ng 3.8 cho th y chuy n d kéo dài chi m 1/100 (1%) tr ng h p trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
ủ ạ ổ ệ ề Trong t ng quan v BHSS c a Ph m Vi t Thanh [22], nguyên nhân gây đ ờ
ế ố ờ ử ể ạ ử t cung (các y u t nguyên nhân gây đ t cung) có chuy n d kéo dài (OR =
4,0).
ể ạ ờ ế ố Theo Hamamy [69], chuy n d kéo dài >12 gi là y u t ơ nguy c BHSS
ớ v i OR = 2.
ự ạ ớ ơ Giai đo n 1 kéo dài đi kèm v i nguy c BHSS, tuy nhiên, s khác bi ệ t
ố không có ý nghĩa th ng kê (OR = 1,6; 95% KTC 1 1,6) [46].
ứ ướ ượ Theo Nyflot [95], trong khi các nghiên c u tr c đây đang trái ng c nhau
ữ ể ề ạ ạ ớ ề ố v m i liên quan gi a chuy n d giai đo n 1 kéo dài v i BHSS, nhi u nghiên
ể ạ ạ ơ ớ ứ c u đã báo cáo tăng nguy c BHSS v i chuy n d giai đo n 2 kéo dài. Tuy nhiên,
ạ ộ ủ ừ ể ề ạ ằ ậ ợ ờ ổ đi u h p lý là th a nh n r ng, t ng th i gian c a chuy n d ho t đ ng, và
ặ ạ ộ ộ ơ ộ ỉ ể không ch là giai đo n hai, tác đ ng lên nguy c BHSS n ng. M t cu c chuy n
ể ả ể ằ ạ ơ ạ d kéo dài, k c giai đo n 1 kéo dài, có th làm tăng nguy c BHSS b ng cách
ờ ử ở ờ ử ạ ổ ả gây ra đ t cung giai đo n ba (sau khi s em bé). Đ t cung x y ra khi c t ơ ử
ấ ạ ệ ạ ị ử ữ ơ cung b giãn th t b i trong vi c co khít các m ch máu t ề cung. Nh ng c n go đ u
ề ờ ạ ẽ ể ả ặ đ n sau nhi u gi chuy n d s làm ki ệ ứ ơ ử t s c c t cung và qua đó làm gi m s ự
ứ ạ ắ ờ ố ử co th t theo th i gian, gây r i lo n ch c năng t cung.
ứ ữ ạ ố ử ướ Nh ng nguyên nhân gây r i lo n ch c năng t cung tr ắ ầ c khi b t đ u
ơ ử ư ể ạ ử ử ẹ ổ chuy n d , nh u x t cung, t cung quá căng, t ễ cung có s o m , và nhi m
ể ẫ ệ ế ẩ ấ ả ể ạ ậ ạ khu n, có th d n đ n vi c trì hoãn t t c các giai đo n chuy n d và vì v y gây
BHSS [96].
ể ượ ị ể ạ ờ ạ Chuy n d kéo dài đ c đ nh nghĩa là th i gian chuy n d kéo dài >24 gi ờ
ở ạ ể ướ SP con so và >16 gi ờ ở SP con r [8], [10], [25]. Theo quan đi m tr c đây,
ạ ở ề ể ể ạ ạ ờ ờ chuy n d giai đo n 1 pha ti m th i kéo dài khi th i gian chuy n d con so
ờ ờ ệ ể ẩ ạ >20 gi ạ và con r >14 gi . Tuy nhiên hi n nay, ch n đoán này (chuy n d giai
ổ ế ề ạ ờ ượ ẩ đo n 1 pha ti m th i kéo dài) không còn ph bi n và đ ộ c cho là m t ch n đoán
ắ ầ ể ể ể ấ ở ờ ị ạ khó chính xác, b i vì r t khó đ xác đ nh chính xác th i đi m b t đ u chuy n d ,
ư ệ ạ ậ ạ ả ể ể cũng nh khó phân bi t chuy n d th t và chuy n d gi [17].
ố ớ ạ ộ ể ạ ạ ạ ọ Đ i v i chuy n d giai đo n 1 pha ho t đ ng (còn g i là giai đo n Ib):
ắ ầ ạ ộ ổ ử ở theo Friedman 1955, pha ho t đ ng b t đ u khi c t cung m 4cm. Tuy nhiên,
ộ ả ụ ự ả ỹ ậ theo H i S n Ph khoa M 2014, trong th c hành s n khoa ngày nay đã ghi nh n
ượ ằ ể ạ ờ ườ ớ ướ ờ đ c r ng, th i gian chuy n d bình th ơ ng dài h n so v i tr c đây. Th i gian
ở ừ ơ ờ ả ườ ể ổ ử đ c t cung m t ể 4cm lên 5cm có th kéo dài h n 6 gi c ng i sinh con so
ể ổ ử ạ ở ừ ể ơ ờ và con r , và th i gian đ c t cung m t 5cm lên 6cm có th kéo dài h n 3
ờ ể ổ ử ư ậ ở ừ ể ơ gi ờ . Nh v y, th i gian đ c t cung m t 4cm lên 6cm có th kéo dài h n 9
ờ gi [17].
ộ ả ừ ủ ụ ể ề ể ạ ạ ỹ T quan đi m c a H i S n Ph khoa M 2014 v chuy n d giai đo n 1
ạ ộ ằ ươ ầ ố pha ho t đ ng [17], chúng tôi cho r ng, trong t ầ ng lai g n, c n th ng nh t t ấ ừ
ổ ử ừ ố ể ạ ạ ờ lúc c t ở cung m 6 cm và t m c th i gian này, là chuy n d giai đo n 1 pha
ạ ộ ư ậ ẽ ể ạ ạ ờ ạ ộ ho t đ ng. Nh v y, s tính là th i gian chuy n d giai đo n 1 pha ho t đ ng
ổ ử ế ớ ở ờ ớ ạ ế (Ib) kéo dài v i SP con so n u c t cung m <1,2cm/gi , v i SP con r n u c ổ
ở ờ ề ượ ử t cung m <1,5cm/gi ẽ . Đi u này s giúp tránh đ ể ẫ ộ c tâm lý nóng v i (có th d n
ỷ ệ ổ ấ ể ế ể ẩ ạ ớ ế đ n tăng t ờ m l y thai v i ch n đoán chuy n d không ti n tri n) vì th i l
ứ ạ ướ ủ ế gian chuy n ể d kéo dài (n u tính theo nghiên c u tr c đây c a Friedman 1955)
ư ượ ổ ử ệ ớ ở ượ [17], cũng nh tránh đ c can thi p tăng co quá s m khi c t ớ cung m i m đ c có
ẫ ượ ộ ả ụ ề ạ ờ 4 5cm (v n còn đ c xem là giai đo n 1 pha ti m th i theo H i S n Ph khoa M ỹ
ử ụ ệ ẽ ớ ượ 2014). Vi c tránh s d ng tăng co quá s m và kéo dài s giúp tránh đ c BHSS do
ờ ử đ t cung do Oxytocin.
ế ố ự ộ ậ ủ ạ Giai đo n 2 kéo dài, theo Jani là y u t d đoán đ c l p c a BHSS (RR =
ạ ớ 2,3; 95% KTC 1,6 3,3); theo Magann, giai đo n 2 kéo dài đi kèm v i nguy c ơ
ớ BHSS v i OR = 1,6 [46].
ồ ứ ứ ứ ệ ộ ồ ườ ợ Trong m t nghiên c u b nhch ng h i c u (g m 159 tr ng h p BHSS và
ườ ấ ằ ứ ữ ậ ợ ộ 318 tr ng h p thu c nhóm ch ng), Claire và cs. [51] nh n th y r ng, nh ng ph ụ
ể ạ ạ ờ ấ ữ n sinh con so có giai đo n 2 chuy n d kéo dài ≥ 3 gi có tăng t ỷ ệ l BHSS g p 2
ể ạ ụ ữ ữ ạ ớ ầ l n khi so v i nh ng ph n sinh con so có giai đo n 2 chuy n d < 2 gi ờ .
ừ ờ ử ế ủ ể ệ ầ Theo ý ki n c a chúng tôi, khi c n can thi p đ phòng ng a đ t cung do
ể ể ể ạ ạ ạ ạ chuy n d kéo dài, nên tính là chuy n d kéo dài khi: chuy n d giai đo n 1 pha
ạ ộ ổ ử ở ượ ộ ở ổ ử ho t đ ng kéo dài khi c t cung đã m đ ố c 6 cm mà t c đ m c t cung
ể ạ ạ ổ <1,2cm/gi ờ ở SP con so, <1,5cm/gi ờ ở ạ SP con r . Chuy n d giai đo n 2 (s thai)
ạ ờ kéo dài khi th i gian >2 gi ờ ở SP con so, >1 gi ờ ở SP con r không có gây tê ngoài
ứ ể ạ ạ ờ ổ màng c ng. Chuy n d giai đo n 3 (s nhau) kéo dài khi th i gian >30 phút, trong
ườ ự ử ẩ ợ ỉ tr ụ ạ ng h p không có x trí tích c c giai đo n 3 và tiêu chu n này ch còn áp d ng
ự ổ trong s nhau t nhiên.
ỗ ợ ủ ậ 4.2.7. Sinh h tr th thu t
ỗ ợ ủ ậ ấ ả ườ B ng 3.8 cho th y sinh h tr ế th thu t chi m 3/100 (3%) tr ợ ng h p
ứ ủ trong nghiên c u c a chúng tôi.
ườ ỗ ợ ủ ử ụ ậ ợ ứ Trong nghiên c u này có 3 tr ng h p sinh h tr th thu t là s d ng giác
hút.
ỗ ợ ủ ế ố ậ ơ ơ ừ Sinh h tr th thu t là y u t ớ nguy c BHSS v i nguy c tăng OR t 1,6
ế theo Cameron [46] đ n OR = 2 theo Hamamy [69].
ỗ ợ ủ ứ ặ ủ ụ ả ậ ằ M c đích c a sinh h tr th thu t b ng giác hút là gi m s c r n cho ng ườ ẹ i m
[7].
ế ượ ể ổ ấ ư Giác hút không th thay th đ ệ c cho m l y thai cũng nh cho forceps. Tuy t
ụ ễ ế ẹ ề ễ ạ ả ố đ i không ph i vì giác hút d làm mà ta l m d ng, d gây nhi u tai bi n cho m và con
[4].
ể ắ ỗ ợ ủ ị ỉ Theo John Richard [72], có th tóm t ậ t các ch đ nh sinh h tr th thu t
ạ ổ ể ạ ồ ờ bao g m: (1) Giai đo n 2 chuy n d (s thai) kéo dài; (2) Nghi ng có suy thai;
ể ạ ắ ợ ườ ạ (3) Rút ng n giai đo n 2 chuy n d vì l i ích ng ẹ i m .
ỗ ợ ủ ằ ậ Theo Richa Saxena [107], trong quá trình sinh h tr th thu t b ng giác hút,
ệ ầ ế ữ ộ ượ ủ ể ặ ủ vi c tham gia r n c a SP là c n thi t, m t trong nh ng nh c đi m c a giác hút đó
ể ử ụ ườ ẹ ệ ứ ể ặ ợ là không th s d ng giác hút trong tr ng h p m ki ố t s c không th r n xu ng
ả ượ ệ ở ỹ ả ự ệ ữ n a. Giúp sinh giác hút ph i đ c th c hi n b i bác s s n khoa có kinh nghi m và
ả ừ ỏ ừ ế ế ả ờ ph i t b (ng ng) ngay n u không ti n hành trôi ch y, th i gian quá 20 phút đã trôi
ặ ị ậ ắ ụ ể ế ặ ầ ầ qua, ho c b b t n p quá 3 l n, ho c 3 l n kéo liên t c mà không ti n tri n ho c s ặ ổ
ộ ử ỹ ả ễ ệ ế ả ố thai. Bác s s n khoa ph i xem giác hút là m t th nghi m. Đó là di n ti n đi xu ng
ề ệ ỗ ầ ứ ứ ầ ớ ế ủ c a đ u thai cùng v i m i l n kéo. N u không có ch ng c rõ ràng v vi c đi
ủ ầ ả ố ớ xu ng c a đ u thai, ph i xem xét cách sinh khác. Khi so sánh v i forceps, giúp sinh
ượ ổ ươ ườ ể ạ ẹ giác hút đ c xem là ít gây t n th ng cho ng i m . Ngoài ra, có th h n ch t ế ố i
ứ ủ ế ế ầ ọ ố ỉ ị ố đa các bi n ch ng cho thai, n u th y thu c tôn tr ng các ch ng ch đ nh c a vi c s ệ ử
ụ d ng giác hút.
ố ạ ế 4.2.8. R i lo n tăng huy t áp
ấ ố ế ế ạ ả ườ B ng 3.7 cho th y r i lo n tăng huy t áp chi m 6/100 (6%) tr ợ ng h p
ứ ủ trong nghiên c u c a chúng tôi.
ế ạ ố ỳ ượ Các r i lo n tăng huy t áp trong thai k nhìn chung đ c chia làm 4 nhóm
ề ả ế ậ ả ậ ứ ộ chính: tăng huy t áp thai nghén; ti n s n gi ts n gi t trong đó h i ch ng HELLP
ủ ề ả ặ ộ ậ ượ ư ượ đ c xem là m t hình thái n ng c a ti n s n gi t và đ ề ả c xem nh nhóm ti n s n
ậ ặ ề ả ế ạ ậ ề ế ạ gi t n ng; tăng huy t áp m n tính; ti n s n gi t trên n n tăng huy t áp m n tính
[24], [87], [97].
ả ỳ ướ ế ử ế ố Tăng HA trong thai k làm gi m t i máu đ n t cung, là y u t ể ẫ có th d n
ờ ử ầ ư ằ ở ữ ườ ế ế đ n đ t cung [13], [14]. C n l u ý r ng, nh ng ng i cao huy t áp trong thai
ể ẫ ị ấ ề ế ở ứ ộ ườ ỳ k , dù đã b m t nhi u máu thì huy t áp có th v n còn m c đ bình th ng [13];
ớ ướ ệ ả ầ c n theo dõi và can thi p khi HA gi m >15% so v i tr c sinh [76], [83].
ậ ả ậ ứ ế ộ ườ ấ ở ặ ề ả Ti n s n gi t, s n gi t là bi n ch ng n i khoa th ng g p nh t ph n ụ ữ
ộ ử ữ mang thai, là m t trong nh ng nguyên nhân chính gây t ẹ vong cho m và thai [2].
ề ả ậ ế ố ế ỳ Theo Hamamy [69], ti n s n gi t/tăng huy t áp thai k là y u t nguy c ơ
BHSS có OR = 4.
ồ ứ ứ ủ ề ầ ả ậ Trong nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh [33], ti n s n gi ế t chi m
ườ ợ 20% các tr ng h p BHSS chung.
ế ủ ộ ệ ạ ố ỳ Theo ý ki n c a chúng tôi, r i lo n tăng HA trong thai k là m t b nh lý tim
ứ ạ ẩ ạ ả ộ ớ ộ ạ ầ m ch ph c t p trong s n khoa, do đó, c n h i ch n v i chuyên gia n i tim m ch
ướ ề ắ ị ườ ử ụ ợ ố ể đ có h ng đi u tr đúng đ n. Trong tr ng h p có s d ng các thu c giãn c t ơ ử
ư ẹ ộ cung thu c nhóm ch n kênh calcium nh Magnesium sulfate, Nifedipine,
ể ề ị ẵ ẩ ầ ộ ố Nicardipine.v.v.., c n chu n b s n m t ng Calcium gluconate đ đ phòng
BHSS [81].
ề ử ế 4.2.9. Ti n s băng huy t sau sinh
ế ề ả ấ ườ ợ ử B ng 3.7 cho th y ti n s BHSS chi m 2/100 (2%) tr ng h p trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
ủ ạ ổ ệ ế ố ề Trong t ng quan BHSS c a Ph m Vi t Thanh [22], có y u t ti n s ử
BHSS (OR = 2,2).
ề ử ế ố ể ớ ơ Theo Hamamy [69], ti n s BHSS là y u t nguy c đáng k v i OR = 3.
ề ử ụ ả Theo Unterscheider và cs. [115], s n ph có ti n s BHSS có tăng nguy c ơ
ề ử ữ ụ ả ấ ầ ớ BHSS g p 2 4 l n so v i nh ng s n ph không có ti n s BHSS.
ứ ủ ứ ệ ề ế Trong nghiên c u b nhch ng năm 2017 c a Nyflot và cs. [95] v các y u
ặ ơ ả ế ề ử ậ ằ ụ ữ ữ ố t nguy c BHSS n ng, tác gi k t lu n r ng, nh ng ph n có ti n s BHSS
ượ ề ấ ầ ả ặ ị ặ n ng (đ c đ nh nghĩa là m t ≥1.500 mL máu ho c c n ph i truy n máu), có
ề ử ấ ị ả ượ ặ ặ ơ ộ nguy c cao nh t b BHSS n ng. Ti n s BHSS n ng ph i đ c g p vào y u t ế ố
ơ ể ể ủ ự ậ ợ nguy c đ tri n khai và công nh n tính h p lý c a các mô hình d phòng BHSS.
ướ ả 4.2.10. Ch y máu tr c sinh
ả ả ướ ế ườ ấ B ng 3.7 cho th y ch y máu tr c sinh chi m 1/100 (1%) tr ợ ng h p
ứ ủ trong nghiên c u c a chúng tôi.
ề ạ ấ ườ ượ ế ả ừ ị Nhau ti n đ o (nhau bám b t th ng) đ c x p vào nhóm ch y máu t v trí
ượ ế nhau bám. Trong khi nhau bong non đ ố ạ c x p vào nhóm r i lo n đông máu [13].
ơ ớ ớ ế Nhau bong non có nguy c l n BHSS v i OR = 12,6 theo Stones [46] đ n
OR = 13 theo Hamamy [69].
ơ ớ ề ạ ớ ế Nhau ti n đ o có nguy c l n BHSS v i OR = 12 theo Hamamy [69] đ n
OR = 13,7 theo Stones [46].
ủ ứ ườ ứ ả ợ Trong nghiên c u c a chúng tôi, 1 tr ng h p (ca th 86) có ch y máu
ướ ẹ ể ườ ấ ố ợ tr c sinh do nhau bong non th nh . Tr ng h p này sau b m i, n ướ ố c i có
ỏ ổ ử ậ ợ ườ ạ ị màu đ ; c t cung thu n l i, sinh đ ng âm đ o và b BHSS.
ễ 4.2.11. Nhi m khu n ẩ ố i
ẩ ố ễ ả ế ườ ợ ấ B ng 3.8 cho th y nhi m khu n i chi m 1/100 (1%) tr ng h p trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
ồ ứ ủ ẩ ố ứ ễ ầ Trong nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh, nhi m khu n ế i chi m t ỷ
ườ ợ ệ l 12,9% các tr ng h p BHSS chung [33].
ẩ ố ứ ề ễ ằ ộ ế ố Nhi u nghiên c u báo cáo r ng, nhi m khu n i là m t y u t nguy c ơ
ớ ườ ạ ổ BHSS v i OR = 1,3 sau sinh đ ng âm đ o và OR = 2,69 sau sinh m [46].
ồ ử ố ệ Theo Larry Shields [85], nói chung, các thu c co h i t cung kém hi u qu ả
ố ả ẫ ố ễ trong b i c nh nhi m khu n i.
ơ ử 4.2.12. U x t cung
ơ ử ấ ả ế ườ ợ B ng 3.7 cho th y u x t cung chi m 0 tr ứ ủ ng h p trong nghiên c u c a
ẽ ỡ ẫ ủ ớ ế ượ ứ ể ả chúng tôi, có l do c m u nghiên c u không đ l n đ kh o sát h t đ c các
ơ ướ ủ ả ụ ơ ế ố y u t nguy c tr c và trong khi mang thai c a s n ph (vì t ỷ ệ l u x và thai
không l n).ớ
ơ ử ượ ấ ượ ế ử ấ ượ ử U x t cung đ c x p vào ch t l ng t cung kém. Ch t l ng t cung
ề ầ ử ơ ử ử kém: do sinh nhi u l n, t ẹ cung có s o cũ, u x t cung, t ẫ ị ạ cung d d ng..., d n
ờ ử ế đ n đ t cung [14].
ơ ử ụ ả Theo Unterscheider và cs. [115], s n ph có u x t cung có tăng nguy c ơ
ụ ả ấ ầ ớ ơ ữ BHSS g p 2 l n so v i nh ng s n ph không có u x .
ổ 4.2.13. Tu i trên 35
ẹ ớ ế ả ấ ổ ổ ườ B ng 3.7 cho th y m l n tu i (tu i > 35) chi m 11/100 (11%) tr ợ ng h p
ứ ủ trong nghiên c u c a chúng tôi.
ổ ơ ớ ổ Theo Ohkuchi, tu i ≥35 có nguy c cao BHSS v i OR = 1,5; theo Tsu, tu i
ượ ề ỉ ≥35 có RR đ c đi u ch nh là 3 [46].
ự ế ứ ủ ữ ụ ả ổ Th c t , trong nghiên c u c a chúng tôi, nh ng s n ph trên 35 tu i (có 11
ế ố ụ ề ề ặ ổ ơ ả s n ph > 35 tu i) đ u có kèm 1 ho c nhi u h n y u t ế liên quan đ n BHSS do
ư ậ ư ể ế ề ờ ử đ t cung nh thi u máu, đa thai,... Nh v y, có th có nhi u y u t ế ố ế ợ k t h p
ờ ử ở ả ụ ổ gây đ t cung s n ph > 35 tu i.
4.2.14. BMI ≥ 30 (béo phì)
ụ ế ả ấ ả ườ ợ B ng 3.7 cho th y s n ph béo phì chi m 4/100 (4%) tr ng h p trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
2 đ
ượ ộ M t ng ườ ưở i tr ng thành có BMI ≥30 kg/m c xem là béo phì [74].
ế ố ớ ơ Theo Hamamy [69], y u t nguy c BHSS là béo phì (BMI >35) v i OR = 2.
ứ ở ấ ơ Nghiên c u Anh cho th y BMI >30 có nguy c cao BHSS, OR = 1,5 [46].
ộ ả ụ ỹ Theo H i S n Ph khoa M , 2015 [38], khi SP vào phòng sinh có BMI >40
ế ố ế ơ là có y u t nguy c trung bình liên quan đ n BHSS.
ố ầ 4.2.15. S l n sinh trên 4
ấ ố ầ ế ả ườ ợ B ng 3.7 cho th y s l n sinh trên 4 chi m 5/100 (5%) tr ng h p trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
ủ ạ ổ ệ ầ Theo t ng quan BHSS c a Ph m Vi ố ầ t Thanh [22], s l n sinh > 5 l n là
ề ầ ơ ế ố y u t nguy c BHSS. Tuy nhiên, theo Unterscheider [115], sinh nhi u l n, cho
ố ượ ế ố ể ủ ờ ử ơ ế đ n nay v n đã đ c tin là y u t nguy c đáng k c a đ t cung thì trong
ứ ầ ữ ạ ớ ờ ử ộ ự ợ nh ng nghiên c u g n đây l i không g i lên m t s liên quan nào v i đ t cung.
4.2.16. Thai to
ế ả ấ ườ ứ ủ ợ B ng 3.7 cho th y thai to chi m 20 tr ng h p trong nghiên c u c a chúng
tôi.
ế ố ế ấ ả ồ B ng 3.9 cho th y, qua phân tích h i quy logistic đa bi n, y u t nguy c ơ
ờ ử thai to gây đ t cung có OR = 5,50 (95% KTC 1,92 15,77); p < 0,05.
ế ạ ạ ơ T i Anh, thai >4000g có nguy c BHSS liên quan đ n OR = 2,01; t ỹ i M ,
ế thai 4000 4499g liên quan đ n OR = 1,69 [46].
ồ ứ ứ ủ ầ ọ ượ Trong nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh [33], tr ng l ng con
ế ườ ợ >3500g chi m 60,7% các tr ng h p BHSS chung.
ầ ư ằ ườ ệ ượ ị ở C n l u ý r ng, ng i Vi t Nam thai to đ c quy đ nh là >3.500g; Châu
ượ ị Âu, thai to đ c đ nh nghĩa là >4.000g [3].
ườ ế ổ ấ ắ ắ Trong tr ợ ng h p bi t ch c ch n là thai to, ta nên m l y thai. Ng ượ ạ i, c l
ộ ử ẽ ế ị ơ ự ệ ệ ế n u thai to không rõ, thái đ x trí s t nh h n. Nên th c hi n nghi m pháp
ườ ủ ơ ậ ắ ạ ộ ọ sinh đ ng âm đ o m t cách th n tr ng và ng n ng i h n [5].
ệ ặ ọ ỏ Ngoài ra, m c dù sau khi làm nghi m pháp l t thành công, ngôi ch m có th ể
ượ ệ ấ ư ằ ả ọ l ố t xu ng đ ắ c, nh ng vì thai to cho nên ph i can thi p l y thai ra b ng cách c t
ơ ẹ ườ ớ ầ n i t ng sinh môn, giác hút, forceps và còn có nguy c k t vai. Trong tr ợ ng h p
ấ ậ ườ ự ấ ươ ứ ệ th y rõ ràng khung ch u bình th ng có s b t t ng x ng rõ r t vì thai to, thì nên
ầ ử ụ ổ ấ ệ ẫ ậ ỉ ị ọ có ch đ nh ph u thu t m l y thai, có khi không c n s d ng nghi m pháp l t ngôi
ỏ ch m [3], [5].
ế ủ ố ớ ầ ồ ờ Theo ý ki n c a chúng tôi, đ i v i thai to > 3500g, c n xem xét đ ng th i
ế ố ượ ứ ẹ ấ ậ hai y u t ọ là tr ng l ng thai và khung ch u m xem có b t cân x ng hay không
ườ ướ ừ trong t ng tr ợ ụ ể ể ng h p c th đ có h ử ng x trí.
ướ ế 4.2.17. Thi u máu tr c sinh
ế ả ướ ế ườ ấ B ng 3.7 cho th y thi u máu tr c sinh chi m 29/100 (29%) tr ợ ng h p
ứ ủ trong nghiên c u c a chúng tôi.
ế ố ế ấ ả ồ B ng 3.9 cho th y, qua phân tích h i quy logistic đa bi n, y u t nguy c ơ
ờ ử ế thi u máu gây đ t cung có OR = 21,83 (95% KTC 5,00 95,27); p < 0,05.
ế ướ ế ố Theo Hamamy [69], thi u máu tr c sinh (Hb <9g/dL) là y u t nguy c ơ
ớ BHSS v i OR = 2.
ế ố ế ơ ừ Theo Ononge và cs. [98], y u t nguy c BHSS do thi u máu t trung bình
ặ ế đ n n ng có OR = 2,14 v i ớ p = 0,04.
ườ ụ ữ ể ị ượ ị Theo Karoshi và cs. [79], ng i ph n có th b BHSS, đ c đ nh nghĩa là
ưở ạ ế ế ượ ệ ồ ả có nh h ấ ng nguy h i đ n các d u hi u sinh t n, n u l ng Hb < 7g/dL tr ướ c
ỉ ấ sinh và sau đó ch m t có 200 ml.
ứ ướ ấ ằ ế ặ Các nghiên c u tr c đây [78] đã cho th y r ng, thi u máu n ng có th ể
ắ ơ ử ế ể ả ệ làm suy y u co th t c t ế cung do suy y u vi c chuy n t i hemoglobin và oxygen
ứ ạ ố ế gây r i lo n ch c năng các enzyme mô và t bào.
ề ố ứ ủ ộ ữ Trong m t nghiên c u quan sát c a Kaima [78] v m i liên quan gi a
ấ ằ ứ ế ặ ượ BHSS và m c Hb lúc sinh, đã cho th y r ng thi u máu càng n ng thì l ng máu
ụ ữ ự ậ ứ ấ ấ ớ ồ ọ ộ m t càng l n và d h u càng x u. Nghiên c u g m m i ph n sinh m t con,
ặ ỳ ự ầ ầ ổ ố ượ tu i thai ≥38 tu n (d a trên siêu âm 3 tháng đ u và/ho c k kinh cu i), đ c sinh
ế ế ặ ặ ổ ượ ị m và có thi u máu trung bình ho c n ng. Thi u máu đ c đ nh nghĩa theo tiêu
ủ ứ ẩ ổ ế ế ớ ẹ chu n c a T ch c Y t Th gi i: nh (Hb 1010,9 g/dL), trung bình (Hb 79,9
ụ ữ ứ ữ ặ ỏ ạ ừ g/dL), và n ng (Hb <7). Sau khi đã lo i tr kh i nghiên c u nh ng ph n có các
ơ ờ ử ạ ử ế ố y u t nguy c đ t ẳ cung [ch ng h n, t cung quá căng, sinh con ≥ 5, ti n s ề ử
ướ ụ ữ ứ ả BHSS, khuynh h ẩ ng ch y máu, .v.v.], có 53 ph n đáp ng các tiêu chu n
ờ ử ứ ủ ặ ứ nghiên c u. Trong nghiên c u c a Kaima, BHSS do đ t cung n ng trong khi
ả ắ ử ổ ấ ả ở ầ m l y thai c n ph i c t t ấ ứ cung c p c u x y ra 39,6% (32/53) các ph n b ụ ữ ị
ế ặ thi u máu n ng (Hb ≤ 7 g/dL).
ầ ậ ế ố ứ ề ộ Theo Biguzzi và cs. [43], trong m t nghiên c u thu n t p v các y u t
ở ụ ữ ả ấ ằ ứ ơ nguy c BHSS 6.011 ph n Italy, năm 2011, các tác gi tìm th y r ng, m c Hb
ướ ộ ế ố ể ử ổ ề ơ ớ ấ th p tr c sinh là m t y u t nguy c BHSS m i, có ti m năng có th s a đ i.
ư ậ ệ ế ị ướ ượ ề Nh v y, vi c đi u tr thi u máu tr c sinh, nâng l ng Hb ≥11g/dL có
ừ ể ệ ả th phòng ng a và c i thi n BHSS.
ế ố 4.2.18. Không có y u t ơ nguy c
ứ ủ ệ Trong nghiên c u c a chúng tôi, có 15/100 (15%) b nh nhân trong nhóm
ế ố ả ơ ệ b nh (BHSS) không có các y u t nguy c (B ng 3.6).
ả ẩ ộ Theo Charles R. B. Beckmann [49], BHSS không ph i là m t ch n đoán,
ộ ấ ệ ơ ọ ố ườ ả đúng h n là m t d u hi u quan tr ng có tính s ng còn, th ng x y ra mà không
ướ ế ố ơ có báo tr c và không có các y u t nguy c . Theo ACOG 2017 [36], m t s ộ ố
ượ ế ẩ ố ư ể ễ ạ nguyên nhân đã đ c bi t rõ nh chuy n d kéo dài, nhi m khu n ớ i đi kèm v i
ụ ữ ế ố ề ẫ ơ BHSS. Tuy nhiên, nhi u ph n không có các y u t nguy c này v n có th b ể ị
ổ ứ ể ằ ả ố ợ BHSS. Các t ơ ủ ch c qu c gia và ti u bang g i ý r ng, ph i đánh giá nguy c c a
ườ ẹ ướ ạ ả ử ổ ụ ể ệ ậ ờ ng i m tr c sinh và t i th i đi m nh p vi n và ph i s a đ i liên t c khi các
ặ ở ể ể ạ ơ ạ ế ố y u t nguy c phát tri n trong khi chuy n d ho c giai đo n sau khi sinh.
ồ ứ ứ ủ ụ ầ ả ấ Nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh [33] cho th y s n ph BHSS
ế ố ế ệ ậ không có y u t ơ nguy c chi m t ỷ ệ l khá cao 34%. Do v y, chăm sóc b nh nhân
ế ố ử ự ữ ệ ạ toàn di n, theo dõi sát, x trí tích c c giai đo n 3 là nh ng y u t ả ầ góp ph n gi m
ỷ ệ t l BHSS.
ờ ử ể ả ở ữ Theo Unterscheider và cs. [115], đ t cung có th x y ra nh ng ph n ụ ữ
ế ố ướ ở ỗ ả ầ ẵ không có các y u t ơ nguy c báo tr c, do đó, m i khoa s n c n có s n các
ồ ử ờ ử phác đ x trí BHSS do đ t cung.
Ả Ề Ị Ộ Ệ 4.3. HI U QU ĐI U TR N I KHOA
ị ộ ứ ụ ề ặ ằ M c dù không n m trong m c tiêu nghiên c u, tuy nhiên, đi u tr n i khoa
ử ệ ọ ị ỉ và xoa đáy t cung đóng vai trò quan tr ng trong vi c ch đ nh chèn bóng lòng t ử
ủ ạ ậ ặ cung ho c các th thu t ngo i khoa khác.
ả ủ ồ ử ố ệ ở ệ ượ 4.3.1. Hi u qu c a các thu c co h i t cung 100 b nh nhân đ ề c đi u tr ị
ộ ử n i và xoa đáy t cung
ấ ỷ ệ ả ồ ử ứ ớ ố ế B ng 3.10 cho th y t l đáp ng v i các thu c co h i t cung chi m t ỷ ệ l
ườ ỷ ệ ợ ứ ề ớ 68% tr ng h p. T l ị ộ không đáp ng v i đi u tr n i khoa là 32% trong nghiên
ứ ủ c u c a chúng tôi.
ộ ấ ề ầ ứ ặ ứ Trong nghiên c u này, m t v n đ c n đ t ra là t ỷ ệ l ớ không đáp ng v i
ậ ượ ị ộ ề ấ đi u tr n i khoa là 32% có cao quá và có ch p nh n đ c hay không?
ị ợ ế ầ ị ạ ệ ừ ễ Theo Tr n Th L i, Nguy n Th Minh Tuy t [12], t ệ i b nh vi n T Dũ,
ườ ợ ượ ị ộ ề ằ ầ trong 100% các tr ng h p BHSS đ c đi u tr n i khoa ban đ u b ng Oxytocin
ề ệ ạ ầ ầ ị và Misoprostol 1000µg, g n 22% c n can thi p đi u tr ngo i khoa sau đó.
ồ ứ ủ ứ ầ ạ ệ ệ Trong nghiên c u h i c u c a Tr n Đình Vinh [33], t i b nh vi n Đà
ử ụ ị ộ ề ẵ ấ ố ồ N ng, cho th y đi u tr n i khoa (bao g m s d ng thu c tăng co: Oxytocin,
ế ệ ị ẫ ề Ergometrine, Misoprostol, bù d ch, truy n máu) chi m 62,8%; can thi p ph u
ậ ạ ử ạ ị ắ ử ắ ộ ạ ắ ộ thu t (th t đ ng m ch t cung, th t đ ng m ch h v , c t t ầ cung bán ph n
ư ậ ữ ế ệ ầ ạ ấ ơ th p) chi m 37,2%. Nh v y h n 1/3 c n can thi p ngo i khoa nh ng tr ườ ng
ờ ử ụ ồ ợ h p đ t cung không h i ph c.
ủ ứ ậ ố Trong nghiên c u c a Kandeel và cs. [79], Ai C p, (2016), trong s 151
ườ ợ ườ ạ ổ ườ tr ng h p BHSS sau sinh đ ng âm đ o và sinh m , có 57 (37,7%) tr ợ ng h p
ị ộ ứ ề ớ ử không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t cung.
ứ ủ ứ ề ớ Trong nghiên c u c a chúng tôi, t ỷ ệ l BHSS không đáp ng v i đi u tr ị
ử ể ẩ ộ n i và xoa đáy t ọ cung khá cao, có th có nguyên nhân là do tiêu chu n ch n
ứ ệ ệ ẩ ồ ọ nhóm b nh BHSS. Tiêu chu n ch n b nh trong nghiên c u này bao g m l ượ ng
ế ộ ệ ế ạ ả ọ ố ị ch y máu ≥500 mL và có r i lo n huy t đ ng. N u ch n nhóm b nh theo đ nh
ứ ủ ế ế ớ ỉ ượ ấ ổ nghĩa c a T ch c Y t Th gi i [118], ch có l ng máu m t ≥500 mL trong
ờ ế ộ ạ ố ứ ề ị vòng 24 gi sau sinh (không có r i lo n huy t đ ng) thì t ỷ ệ l đáp ng đi u tr có
ề ể ơ th cao h n nhi u.
ậ ễ ắ ầ ử ệ Theo Driessen và cs.[60], ch m tr trong vi c b t đ u x trí BHSS nh ư
ồ ử ỡ ẽ ề ằ ọ ớ soát bu ng t cung b ng tay, truy n Oxytocin, g i giúp đ s đi kèm v i tăng
ặ ơ nguy c BHSS n ng.
ố ế ố 4.3.2. S y u t ơ nguy c
ứ ố ế ố ầ ươ Trong ph n này, chúng tôi nghiên c u s y u t ơ nguy c theo ph ng pháp
ế ố ứ ồ ơ ở ụ ả ừ ế ả nghiên c u (g m 16 y u t nguy c m c 2.2.); không ph i t k t qu phân tích
ứ ụ ữ ệ d li u 100 ca trong nghiên c u m c tiêu 1.
ả ố ườ ấ ạ ớ ị ộ ề ợ ấ B ng 3.11 cho th y: Trong s 32 tr ng h p th t b i v i đi u tr n i khoa,
có
ườ ế ố ợ ơ ườ ế ố ợ 16 tr ng h p có 1 y u t nguy c , 9 tr ng h p có 2 y u t ơ nguy c , 4
ườ ế ố ợ ườ ế ố ợ tr ng h p có 3 y u t ơ nguy c và 1 tr ng h p có 4 y u t nguy c ề ơ. Đi u này
ấ ằ ữ ầ ớ ườ ế ố ợ ả cho th y r ng, c n c nh giác v i nh ng tr ng h p có y u t ơ nguy c BHSS.
ố ườ ợ ạ ế ố ế ủ ơ Trong s 2 tr ng h p còn l i không có y u t nguy c . Theo ý ki n c a chúng
ầ ư ấ ạ ế ố ể ặ ơ ệ tôi, đ tránh th t b i, c n l u ý các y u t nguy c gây BHSS, đ c bi t là các
ơ ướ ể ạ ế ượ ế ậ nguy c tr c sinh, trong chuy n d và sau sinh đã bi t/đã đ c thi t l p [46],
[69].
ờ ể ế 4.3.3. Th i đi m băng huy t sau sinh:
ả ố ườ ấ ạ ớ ị ộ ề ợ ấ B ng 3.12 cho th y: Trong s 32 tr ng h p th t b i v i đi u tr n i khoa,
ườ ượ ẩ ờ ứ ữ ườ ợ có 25 tr ợ ng h p đ c ch n đoán là BHSS gi th 1, nh ng tr ng h p còn l ạ i
ả (7) x y ra t ừ ờ gi ế 2 đ n ≥5.
ả ố ườ ề ớ ợ ấ B ng 3.13 cho th y: Trong s 68 tr ị ộ ng h p thành công v i đi u tr n i
ườ ượ ẩ ờ ứ ữ ườ khoa, có 53 tr ợ ng h p đ c ch n đoán là BHSS gi th 1, nh ng tr ợ ng h p
ạ còn l ả i (15) x y ra t ừ ờ gi ế 2 đ n ≥5.
ế ỉ ả ế ộ ấ ặ ấ ộ ứ ề ấ Xu t huy t đ t ng t ho c xu t huy t r r ả kéo dài đ u là c p c u s n
ự ả ủ ề ệ ầ ọ ệ khoa. Ph i can thi p tích c c [15]. ự Đi u này nói lên t m quan tr ng c a vi c th c
ể ệ ầ ả ờ ặ ệ hi n b ng ki m theo dõi sau sinh. C n theo dõi sau sinh 6 gi , đ c bi t là 2 gi ờ
ấ ạ ể ẫ ệ ế ệ ậ ề ầ đ u sau sinh [21]. Vi c phát hi n BHSS ch m có th d n đ n th t b i trong đi u
ị ộ ử tr n i và xoa đáy t cung.
ị ộ ờ ề ử 4.3.4. Th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung:
ả ố ườ ấ ạ ớ ị ộ ề ợ ấ B ng 3.14 cho th y: Trong s 32 tr ng h p th t b i v i đi u tr n i khoa,
ị ộ ề ờ ử th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung trung bình là 41,56 ± 54,96 phút.
ị ộ ề ế ờ ườ ờ ợ Th i gian đi u tr n i 15 phút 30 phút chi m 26 tr ng h p; th i gian
ị ộ ề ế ườ ộ ườ ợ ợ ị đi u tr n i >30 phút chi m 6 tr ng h p trong đó có m t tr ề ng h p đi u tr lâu
ứ ấ ố nh t là 255 phút (ca th 16 trong s 32 ca).
ả ấ ườ ợ ớ B ng 3.15 cho th y: Trong s ố 68 tr ng h p thành công ị ộ ề v i đi u tr n i
ị ộ ề ờ ử ế khoa, th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung > 30 phút có 51 ca, chi m 3/4 trong
ố ổ t ng s các ca thành công.
ụ ạ ả ỹ Theo S n Ph khoaSách đào t o bác s đa khoa [11], trên lâm sàng có 2
ứ ộ ờ ử ờ ử ơ ử ụ ị ả ươ m c đ đ t cung. Đ t ồ cung còn h i ph c: c t cung b gi m tr ự ng l c nên
ặ ồ ơ ử ư ử t cung go h i kém, đ c bi ệ ở t vùng nhau bám; nh ng c t ứ cung còn đáp ng
ờ ử ố ơ ử ụ ơ ọ ớ v i kích thích c h c và thu c. Đ t ồ cung không h i ph c: c t cung không còn
ứ ớ đáp ng v i các kích thích trên.
ờ ử ả ử ế ẩ Khi có ch n đoán đ t ự cung, ph i x trí tích c c, ti n hành song song
ể ử ử ụ ồ ử ố ồ ứ ầ c m máu và h i s c. Ki m soát t cung, s d ng thu c co h i t ề cung, truy n
ố ượ ụ ồ ầ ử ặ ị d ch b i ph kh i l ề ng tu n hoàn, truy n máu. Xoa đáy t ể cung. Đ t thông ti u
ử ố ồ ượ ướ ể giúp t cung go t ờ t đ ng th i theo dõi l ng n c ti u [21], [30]. Có ể ử ụ th s d ng
ờ Tranexamic acid trong vòng 3 gi sau sinh [37], [11 7].
ế ử ử ụ ư ố Tuy nhiên, n u sau khi xoa đáy t ế cung, s d ng các thu c nh ng máu ti p
ừ ả ỗ ạ ờ ử ế ả ụ t c ch y và m i khi ng ng xoa l i nhão, ph i nghĩ đ n đ t ồ cung không h i
ụ ậ ứ ỉ ị ướ ệ ph c, l p t c ch đ nh các b ế c can thi p ti p theo [30].
ủ ủ ế ắ ả ớ ứ Theo ý ki n c a chúng tôi, do đáp ng c a Oxytocin v i tiêm b p x y ra
ờ ủ ờ ứ trong vòng 3 7 phút, đáp ng lâm sàng kéo dài 1 3 gi ế , th i gian bán h y huy t
ủ ứ ươ t ề ng c a Oxytocin là 1 6 phút [85], [118], và đáp ng lâm sàng nhanh sau truy n
ắ ầ ứ ủ ụ ắ ạ ớ tĩnh m ch [85]. Đáp ng c a Ergometrine v i tiêm b p có tác d ng b t đ u trong
ặ ơ ị ể ồ vòng 2 5 phút [85], [118], kéo dài 45 phút (m c dù các c n go theo nh p có th t n
ủ ế ờ ờ ạ t i đ n 3 gi ), th i gian bán h y là 30 120 phút [118]. Prostaglandin E1
ượ ấ ậ ố (Misoprostol, Cytotec), đ c h p thu 9 15 phút sau khi ng m d ướ ưỡ i l ặ i, u ng, đ t
ự ạ ặ ườ ậ ố ư ể âm đ o ho c tr c tràng; đ ng u ng và ng m d ướ ưỡ i l ở ầ i có u đi m là kh i đ u
ạ ộ ụ ự ế ạ ẫ ặ ặ tác d ng nhanh, trong khi đ t âm đ o ho c tr c tràng d n đ n ho t đ ng kéo dài
ấ ể ườ ọ ớ ạ ơ và ho t tính sinh h c l n h n [118]. Tuy nhiên, theo Mavrides, b t k đ ng cho
ậ ố ặ ự ặ ạ ầ ố thu c (ng m d ướ ưỡ i l i, u ng, đ t âm đ o, đ t tr c tràng), Misoprostol c n 1,0
ờ ể ươ ự ử ượ ế ậ 2,5 gi đ làm tăng tr ng l c t cung và đ c khuy n cáo ng m d ướ ưỡ i l ặ i, đ c
ệ ố ớ ệ ứ ỉ bi t đ i v i b nh nhân t nh táo, còn ý th c [91]. Tranexamic acid 1 g (100 mg/mL)
ố ộ ạ ậ ượ ộ ả ụ ỹ tiêm tĩnh m ch ch m, t c đ 1 mL/phút, đ c H i S n Ph khoa M 2017 và T ổ
ứ ế ế ớ ử ụ ọ ườ ế ợ ch c Y t Th gi i 2017 khuy n cáo s d ng cho m i tr ng h p BHSS, b t k ấ ể
ổ ươ ườ ụ ặ nguyên nhân là do t n th ng đ ng sinh d c ho c do các nguyên nhân khác; s ử
ờ ớ ố ụ d ng TXA trong vòng 3 gi sau sinh và càng s m càng t ị t sau khi b BHSS [36],
ệ ủ ạ ệ ệ ạ [37], [117]. T i b nh vi n c a chúng tôi, hi n t i không có Carbetocin (Duratocin)
và prostaglandin F2α (Carboprost).
ử ụ ị ộ ế ề ế ố ố ồ Theo Karoshi [80], n u đi u tr n i khoa s d ng ba đ n b n thu c co h i
ụ ẫ ộ ờ ợ ử t cung mà v n không có tác d ng trong vòng m t gi , không có lý do h p lý nào
ụ ẽ ằ ố ờ ế ể đ cho r ng, các thu c này s có tác d ng trong gi ti p theo.
ờ ườ ư Cũng theo Karoshi [80], th i gian d ự ứ ạ ủ ấ ng nh làm tăng s ph c t p c a b t
ế ụ ự ể ả ợ ở ỳ ườ k tr ng h p BHSS nào, b i vì ch y máu ti p t c, mà không có s ki m soát
ợ ờ ờ ế ố ẫ ạ ầ ủ ị thích h p và đ y đ k p th i, bao gi cũng d n đ n r i lo n đông máu.
ủ ứ ư ứ ế ấ ự Theo ý ki n c a chúng tôi, do ch a có ch ng c cho th y trình t dùng
ố ố ơ ể ả ọ ự thu c nào là t t h n; đi m quan tr ng không ph i là trình t ố dùng thu c mà là
ươ ấ ể ử ệ ồ ph ng pháp nhanh nh t đ t ả cung co h i và nhanh chóng đánh giá hi u qu .
ế ệ ệ ả ả N u không hi u qu , ph i can thi p nhanh chóng.
ợ ớ ế ừ ữ ứ ể ả ằ T nh ng quan đi m trên, phù h p v i k t qu nghiên c u, chúng tôi cho r ng:
ộ ờ ị ằ ồ ử ề ệ ả ố ị trong vòng m t gi , ph i xác đ nh vi c đi u tr b ng các thu c co h i t cung ±
ả ề ị ờ ử ệ ứ ế Tranexamic acid có hi u qu đi u tr đ t ẽ ế ụ cung hay không. N u đáp ng, s ti p t c
ự ề ệ ế ầ ấ ặ ị ệ đi u tr tích c c; n u không, c n can thi p xâm l n nhanh chóng, đ c bi t trong
ườ ố ộ ấ ấ ổ ị ẫ ế ặ ợ tr ng h p BHSS có t c đ m t máu nhanh ho c nhanh chóng d n đ n m t n đ nh
ơ ở ệ ồ ự ế ộ ệ ề ấ ề v huy t đ ng mà c s /b nh vi n có ngu n l c th p, không có nhi u máu d tr ự ữ
ặ ho c không có máu.
ượ ấ ổ ộ ồ ượ ấ 4.3.5. L ng máu m t t ng c ng bao g m l ng máu m t sau sinh trong
ị ộ ờ ề th i gian đi u tr n i:
ả ố ườ ấ ạ ớ ị ộ ề ợ ấ B ng 3.16 cho th y: Trong s 32 tr ng h p th t b i v i đi u tr n i khoa,
ấ ổ ộ ồ ượ ấ ờ ượ l ng máu m t t ng c ng bao g m l ề ng máu m t sau sinh trong th i gian đi u
ị ộ ượ ấ ừ ế tr n i trung bình là 1178,13 ± 264,56 mL. L ng máu m t t 1000 mL đ n >1500
ườ mL là 32 tr ợ ng h p.
ả ố ườ ề ớ ợ ấ B ng 3.17 cho th y: Trong s 68 tr ị ộ ng h p thành công v i đi u tr n i
ượ ấ ổ ộ ồ ượ ấ ờ khoa, l ng máu m t t ng c ng bao g m l ng máu m t sau sinh trong th i gian
ị ộ ề ườ ợ đi u tr n i <1000 mL có 66 tr ng h p (97,1%).
ủ ề ệ ầ ọ ượ Đi u này nói lên t m quan tr ng c a vi c đánh giá l ớ ấ ng máu m t cùng v i
ị ộ ề ờ ử ủ ể ớ ợ th i gian đi u tr n i khoa và xoa đáy t cung. Phù h p v i quan đi m c a ACOG,
ế ượ ằ 2017 [37], Coker [52], và Karoshi [80], chúng tôi cho r ng, n u l ng máu m t t ấ ừ
ệ ấ ấ ả ầ ệ ố ≥1000 1500 mL, c n can thi p xâm l n nhanh chóng, tránh kh năng xu t hi n r i
ề ặ ạ ấ ệ ở ơ ồ ự lo n đông máu do m t máu nhi u [37], [80], đ c bi ấ n i có ngu n l c th p, t
ự ữ ặ ề không có nhi u máu d tr ho c không có máu.
ỉ ố ố 4.3.6. Ch s s c (SI)
ỉ ố ố ả ấ ườ ị ộ ề ợ B ng 3.18 cho th y ch s s c trong các tr ng h p đi u tr n i th t b i ( ấ ạ ở
ướ 32 ca tr c khi chèn bóng) trung bình là 1,53 ± 0,17.
ế ườ ỉ ố ố ế ế ợ Ch s s c ỉ ố ố 1,3 1,6 chi m 29 tr ng h p. Ch s s c 1,7 đ n >1,8 chi m 3
ườ tr ợ ng h p.
ủ ứ ệ ẩ ọ ượ Trong nghiên c u c a chúng tôi, do tiêu chu n ch n b nh có l ng máu
ế ạ ạ ầ ặ ấ ố ộ m t là ≥500ml và có r i lo n huy t đ ng (m ch ≥110 l n/phút, ho c HA
ừ ầ ỉ ố ố ở ữ ể ắ ≤85/45mmHg). Do đó, ngay t đ u, ch s s c ế nh ng SP này có th đã s p x p
ạ ẳ ở ị ừ t 1,2 tr lên (ch ng h n, SI = nh p tim /HA tâm thu = 110/90 = 1,2).
ị ộ ề ả ấ ớ ố B ng 3.19 cho th y, trong s 68 ca thành công v i đi u tr n i, có 45 ca có
ỉ ố ố ừ ch s s c t 0,7 1,2.
ỉ ố ố ừ ườ ặ ở ữ Ch s s c t 0,7 0,9 th ng g p ị ế nh ng ca băng huy t sau sinh có nh p
ư ế ầ ố ư ụ ữ tim nhanh ≥110 l n/phút nh ng huy t áp t i đa ch a t ặ t, đ c bi ệ ở t nh ng ca có
ế ạ ố r i lo n tăng huy t áp.
ỉ ố ố ỉ ố ố ả ọ Theo Abigail Le Bas [35], ch s s c, còn g i là ch s s c s n khoa
ỉ ố ố ườ (obstetric shock index OSI) trung bình là 0,7 0,9. Ch s s c >1 d ư ng nh là
ộ ướ ượ ữ ấ ườ ụ ữ m t công c h u ích trong c tính l ng máu m t trong nh ng tr ợ ng h p
ệ ự ặ ả ề ẩ ầ ặ BHSS n ng và trong vi c d báo nhu c u truy n máu ho c s n ph m máu.
ỉ ố ố ượ Theo Nathan và cs. [94], ch s s c, đ ộ c so sánh m t cách thu n l ậ ợ ớ i v i
ệ ấ ồ ườ ự ậ ự ậ các d u hi u sinh t n thông th ng trong d báo nh p ICU và các d h u khác
ế ố ề ỉ ễ ấ trong BHSS, sau khi đi u ch nh các y u t gây nhi u; SI <0,9 cho th y an toàn,
ầ ẩ ấ ươ Ở ơ trong khi SI ≥1,7 cho th y nhu c u chăm sóc kh n tr ng. ấ ồ ự n i ngu n l c th p,
ự ậ ố ơ ể ả ệ ả ưỡ thông s đ n gi n này có th c i thi n các d h u. Theo Nathan, ng ng ≥0,9
ơ ớ ạ ườ ủ ả ố này cao h n gi i h n bình th ng phía trên c a dân s không có thai, ph n ánh
ế ộ ữ ạ ổ ỳ ủ nh ng thay đ i huy t đ ng c a giai đo n thai k và sau sinh.
ộ ả ụ ỹ ở ụ ữ ệ ấ Theo H i S n Ph khoa M 2017 [37], ệ ph n sau sinh, các d u hi u và tri u
ể ẽ ứ ủ ệ ế ấ ấ ượ ấ ớ ch ng c a m t máu đáng k s không xu t hi n cho đ n khi l ng máu m t l n đã
ả x y ra.
ỉ ố ố ế ủ ẽ ợ ị ộ ề ẩ Theo ý ki n c a chúng tôi, ch s s c SI ≥1 s g i ý đi u tr n i kh n tr ươ ng
ử ự ầ (và xoa đáy t ề cung) và d báo nhu c u truy n máu. Theo Coker và cs. [52], l ượ ng
ấ ừ ấ ị ườ máu m t t 500 1000mL (m t 10 15%) có nh p tim nhanh và HA bình th ng;
ấ ừ ấ ị ượ l ng máu m t t ả 1000 1500mL (m t 15 25%) có nh p tim nhanh và HA gi m
ẹ ượ ấ ừ ấ ị nh ; l ng máu m t t 1500 2000mL (m t 25 35%) có nh p tim nhanh và HA 70
ộ ả ụ ấ ả ỹ 80mmHg [52]; theo H i S n Ph khoa M 2017 [37], m t kho ng ≥1500mL (25%)
ạ ả ệ ế ị có m ch nhanh và HA gi m. Do đó, SI (nh p tim/HA tâm thu) có liên quan rõ r t đ n
ặ ệ ữ ở ơ ồ ự ấ ượ l ấ ng máu m t; SI đ c bi t h u ích n i có ngu n l c th p [35], [94].
ờ ể ị 4.3.7. Xác đ nh th i đi m chèn bóng
ủ ế ử ầ Theo ý ki n c a chúng tôi, chèn bóng lòng t cung c n theo đúng các ch ỉ
ụ ụ ể ạ ớ ị đ nh (xem m c 1.12). Tuy nhiên, đ tránh chèn bóng quá s m (l m d ng chèn bóng)
ư ề ả ạ ộ ố cũng nh chèn bóng quá mu n (ch y máu nhi u gây r i lo n đông máu, tăng t ỷ ệ l
ấ ạ ế ố ị ộ ờ ử ầ ư th t b i), c n l u ý các y u t ề sau: (1) th i gian đi u tr n i và xoa đáy t cung; (2)
ấ ổ ộ ồ ượ ề ấ ờ ượ l ng máu m t t ng c ng bao g m l ị ng máu m t sau sinh trong th i gian đi u tr
ể ả ỉ ố ố ế ố ệ ấ ồ ơ ộ n i; (3) theo dõi các d u hi u sinh t n k c ch s s c; (4) các y u t nguy c đã
ế ượ ế ậ ị ộ ề ờ ử bi t/đã đ c thi t l p. Trong đó, th i gian đi u tr n i (và xoa đáy t cung) và
ồ ượ ị ộ ề ấ ờ ượ l ấ ng máu m t bao g m l ng máu m t sau sinh trong th i gian đi u tr n i có
ỉ ố ố ề ậ ở ế ị ư ọ ộ ầ t m quan tr ng quy t đ nh. Ch s s c, nh đã đ c p ụ ữ trên, là m t công c h u
ệ ở ơ ồ ự ố ớ ế ố ấ ơ ầ ả ặ ích, đ c bi n i ngu n l c th p. Đ i v i các y u t t ớ nguy c , c n c nh giác v i
ộ ố ế ố ế ặ ệ ế ố m t s y u t ơ nguy c đã bi t [46], [69], đ c bi t là các y u t ơ ớ nguy c l n theo
ự ế ữ ườ ả ợ Hamamy [69]; tuy nhiên, trong th c t đã có nh ng tr ng h p BHSS x y ra mà
ế ố ơ không có các y u t nguy c [33], [115].
ế ị ể ạ ằ ờ ị ụ Chúng tôi cho r ng, đ có quy t đ nh chèn bóng k p th i và tránh l m d ng
ự ầ ử chèn bóng, c n có mô hình d báo chèn bóng lòng t cung trong BHSS do đ t ờ ử
ầ ậ ự ứ ể ế ứ ớ ầ cung. Tuy nhiên, đ có mô hình d báo, c n có nghiên c u thu n t p ti n c u v i
ơ ỡ ẫ ớ c m u l n h n.
ạ ườ ỳ Theo Burke và cs. [45], 2015, (Hoa K ), trong báo cáo lo t tr ế ợ ng h p ti n
ở ồ ứ c u đa trung tâm ơ ở Kenya, Sierra Leone, Senegal và Nepal, bao g m 307 c s y
ừ ế t trong 29 tháng, t ế 1 tháng 9 năm 2012 đ n 1 tháng 2 năm 2015; ộ ụ b d ng c ụ
ử ượ ử ụ chèn bóng lòng t cung bao cao su (ESMUBT kit) đ ố ả c s d ng trong b i c nh
ề ồ ố ượ ế ả phác đ qu c gia v BHSS đã đ c thi ế ậ K t qu : 201 ESMUBT đã đ t l p. ượ c
ể ườ ứ ạ ọ ớ chèn vì BHSS khó ki m soát sau sinh đ ng âm đ o không đáp ng v i m i can
ụ ữ ị ấ ệ ặ thi p khác. Trong đó, 38% (71/188) các ph n đã b m t tri giác ho c lú l n t ẫ ạ i
ể ố ờ ọ th i đi m chèn bóng. S ng sót do m i nguyên nhân là 95% (190/201). Tuy nhiên,
ụ ữ ể ệ ế ố ớ 98% (160/163) các ph n đã s ng sót v i BHSS khó ki m soát n u vi c sinh đ ẻ
ễ ạ ế ẵ ộ ọ di n ra t ộ ơ ở i m t c s y t s n sàng hành đ ng ESMUBT (g i là ESMUBT
ứ ế ề ộ ớ ộ online facility). M t (1/151) bi n ch ng có ti m năng đi kèm v i UBT (viêm n i
ạ ượ ị ượ ặ ứ ố ở m c sau sinh) đ c xác đ nh và hai UBT đ ế c đ t ng bi n (đ i phó) hai ph ụ
ố ử ệ ạ ữ ị ỡ ử n b v t cung. Trong s 11 ca t ỗ vong trong lo t báo cáo 201 ca b nh này, m i
ề ặ ố ớ ộ ca trong s 11 ca này đã đi kèm v i m t ho c nhi u nguyên nhân sau: không sinh
ệ ệ ấ ậ ạ ị ẻ ạ ơ ở đ t i c s y t ế ượ đ ấ c trang b và hu n luy n, ch m phát hi n các tình tr ng c p
ễ ệ ệ ẩ ặ ậ ị ứ c u, ho c ch m tr trong vi c chu n b chăm sóc b nh nhân.
ụ ệ ằ ả ả ậ Cũng theo Burke và cs. [45], nh m giúp b o đ m cho vi c v n d ng gói
ượ ệ ả ẩ ộ ươ chèn bóng bao cao su đ c an toàn, hi u qu và chu n hóa, m t ch ng trình
ụ ệ ấ ọ ờ ộ ệ ử giáo d chu n luy n cho h c viêntrong 3 gi ứ , g p vi c x trí BHSS theo ch ng
ớ ướ ấ ẫ ế ề ộ ượ ứ ố c t t nh t cùng v i h ng d n chi ti t v b chèn bóng bao cao su đ ể c tri n
ấ ượ ể ạ ượ ề ờ ự ộ khai, thí đi m và nâng cao ch t l ng. Đi u này đ t đ ậ c nh s c ng tác m t
ế ớ ộ ế ổ ứ thi t v i B Y t Kenya, Sierra Leone, và các t ch c khác (PATH, UNICEF,
ươ ụ ệ ượ ợ NGO…). Ch ấ ng trình giáo d c hu n luy n ESMUBT đ ấ c h p nh t vào các
ổ ứ ủ ệ ẩ ế ế ớ ụ ả chu n hi n nay c a T ch c Y t Th gi i và Liên đoàn S n Ph khoa Qu c t ố ế
ể ả ử ử ọ trong x trí BHSS, k c chèn bóng lòng t cung. Các h c viên đ ượ ướ c h ẫ ng d n
ố ả ề ồ ố ượ ử ụ s d ng bóng bao cao su trong b i c nh phác đ qu c gia v BHSS đã đ c thi ế t
ử ự ủ ể ạ ạ ầ ồ l p, ậ đ u tiên bao g m x trí tích c c giai đo n ba c a chuy n d : xoa đáy t ử
ế ề ả ỗ ị ị cung, làm r ng bàng quang, cho con bú (n u kh thi), xác đ nh và đi u tr rách c ổ
ặ ầ ự ặ ử t ặ cung ho c t ng sinh môn, cho oxytocin d phòng và/ho c misoprostol (ho c
ồ ử ế ẵ ử ấ ố các thu c co h i t cung khác, n u có s n), và soát t ụ cung l y nhau và máu c c.
ệ ặ ạ ấ ả ệ ớ ồ ử ề ố T t c các can thi p này, cùng v i vi c l p l i các li u thu c co h i t cung và
ồ ứ ệ ầ ượ ự ệ ướ ặ các bi n pháp h i s c khác, c n đ c th c hi n tr ầ c khi đ t bóng chèn. C n
ử ấ ạ ế ệ ả chèn bóng lòng t ế ụ cung n u các can thi p này th t b i và ch y máu ti p t c
ượ ử ụ ứ ố ụ ể không ki m soát đ c (nghĩa là, chèn bóng lòng t cung là d ng c c u s ng tính
ạ ướ ẫ ư ờ m ng). Nhân viên y t ế ượ đ c h ng d n l u bóng chèn 6 24 gi ặ sau khi đ t
ổ ộ ự ế ộ ườ bóng. Khuy n cáo dùng m t kháng sinh d phòng ph r ng. Sau khi ng ẹ ổ i m n
ồ ấ ẹ ồ ờ ớ ị đ nh, phác đ l y bóng là làm x p bóng t ừ ừ t cùng v i theo dõi đ ng th i xem có
ả ch y máu tái phát hay không [45].
ủ ứ ế ả Trong nghiên c u ứ c a chúng tôi , qua k t qu nghiên c u, chúng tôi cho
ể ự ế ị ế ố ể ờ ằ r ng, quy t đ nh th i đi m chèn bóng có th d a trên các y u t ờ sau: (1) th i
ề ử ế ị ộ gian đi u tr n i và xoa đáy t ứ cung là trong vòng 60 phút (n u không đáp ng
ề ượ ấ ướ ị ộ đi u tr n i); (2) l ng máu m t c tính là ≥1000 1500 mL (qua túi đo máu);
ể ế ợ ỉ ố ố ệ ấ ớ ồ (3) ch s s c (SI) là ≥1,3 (có th k t h p v i các d u hi u sinh t n).
ố ượ ằ Chúng tôi cũng cho r ng, s l ấ ng máu m t mà ta ướ ượ c l ự ng tr c quan
ằ ườ ộ ử ỉ ằ ượ ự ự ấ ắ (b ng m t) thông th ng ch b ng m t n a (1/2) l ng máu m t th c s [14].
ở ơ ồ ự ự ế ề ấ Do đó, n i ngu n l c th p (thi u nhân l c, không có máu truy n, không có túi
ệ ẳ ầ ớ ị ườ ợ ầ đo máu), c n phát hi n và kh ng đ nh s m các tr ng h p c n chèn bóng; có th ể
ụ ộ ớ ộ ơ ướ áp d ng chèn bóng m t cách năng đ ng, s m h n theo h ề ng “đi u tr d ị ự
ỉ ố ố ử ụ ẳ ạ ươ ươ ớ ượ phòng”. Ch ng h n, s d ng ch s s c (SI) là ≥ 1 (t ng đ ng v i l ng máu
ấ ướ ế m t c tính là ≥ 1000 mL); Abigail Le Bas [35] khuy n cáo SI > 1 có ích trong
ướ ượ ữ ự ặ ấ c tính l ầ ng máu m t trong nh ng ca BHSS n ng và trong d báo nhu c u
ề ẩ Ở ơ ồ ự ụ ệ ấ ặ ả truy n máu ho c s n ph m máu. n i ngu n l c th p, vi c áp d ng chèn bóng
ớ ộ ẽ ộ ố ớ ợ ớ ị ỉ năng đ ng và s m có l cũng phù h p v i m t s ch đ nh m i trong chèn bóng
ư ồ ạ ỗ [68] nh : chèn bóng khi không có ngu n máu t ệ ễ i ch và làm d dàng cho vi c
ể ế ệ ề ấ ậ v n chuy n b nh nhân lên tuy n trên; khi có DIC do m t máu quá nhi u; làm
ồ ự ề ặ ả ả ộ ị ỗ ợ ồ gi m ch y máu trong khi huy đ ng các ngu n l c đi u tr khác, ho c h tr h i
ờ ử ữ ứ ố ớ s c đ i v i nh ng nguyên nhân BHSS không do đ t cung.
Ả Ề Ị Ằ Ử Ệ 4.4. HI U QU ĐI U TR B NG CHÈN BÓNG LÒNG T CUNG
ủ ặ ườ ị ộ ợ ề ể 4.4.1. Đ c đi m c a 32 tr ấ ạ ng h p đi u tr n i th t b i
ể ể ặ ậ ấ ồ Bi u đ 3.1 cho th y m t s ộ ố đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng trong các
ườ ị ộ ề ợ ể ạ tr ấ ạ ng h p đi u tr n i th t b i (n=32). Trong đó, ế tăng go trong chuy n d chi m
ế ế ấ ế ế ỷ ệ t l cao nh t 71,9%, ti p theo là thai to chi m t ỷ ệ l 25,0%, thi u máu chi m t ỷ
ủ ể ế ề ả ư ệ l 21,9%. Theo ý ki n c a chúng tôi, đi u này có th lý gi i nh sau: tăng go
ể ế ặ ư ả ưở ạ trong chuy n d , m c dù chi m t ỷ ệ l cao nh ng đã không nh h ấ ế ng đ n th t
ị ộ ế ề ượ ử ụ ờ ợ ạ b i trong đi u tr n i BHSS n u đ ắ c s d ng h p lý và trong th i gian ng n,
ượ ấ ở ế ả ụ ế ấ đ c cho th y k t qu m c tiêu 1. Riêng thai to và thi u máu đã cho th y là
ủ ể ườ ấ ạ ớ ị ộ ề ợ ử ặ đ c đi m c a các tr ng h p th t b i v i đi u tr n i khoa và xoa đáy t cung.
ấ ả ố B ng 3.20 cho th y, trong s 32 ca chèn bóng, có 2 ca (6,3%) là đ i t ố ượ ng
ườ ỗ ợ ủ ậ ợ song thai và có 1 tr ng h p sinh h tr th thu t (giác hút).
ấ ở ả ể ơ ị B ng 3.21 cho th y, 32 ca chèn bóng, trung bình th tích d ch b m vào
ư ờ ờ bóng chèn là 259,38 mL; trung bình th i gian l u bóng chèn là 13,5 gi ; trung bình
ấ ổ ệ ộ ượ ượ l ng máu m t t ng c ng là 1178,13 mL; có 68,8% b nh nhân đ ề c truy n máu.
ả ấ ắ ứ ủ B ng 3.22 cho th y, trong nghiên c u c a chúng tôi, có 3/32 (9,4%) ca c t
ị ợ ầ ớ ồ ớ ử t cung, so v i Tr n Th L i (bóng Foley) là 1/56 (1,7%) ca [12], so v i H Xuân
ứ ủ Tam (bóng Foley) là 2/44 (4,5%) ca [18]. Trong nghiên c u c a Ramanathan và cs.
ắ ử ả [100], (bóng bao cao su ESMUBT) có 2/201 (1%) ca ph i c t t cung.
ằ ườ ư ả Ramanathan và cs. cho r ng, d ế ề ng nh c 2 ca này đ u không liên quan đ n
ệ ặ vi c đ t bóng chèn ESMUBT. Th c t ự ế ỷ ệ ắ ử l c t t , t cung (1%) do BHSS khó
ụ ữ ớ ỷ ệ ể ấ ố ki m soát trong dân s 201 ph n là th p khi so sánh v i t l mong đ i c t t ợ ắ ử
ể ả ằ cung do BHSS khó ki m soát là 3,8 35%. Các tác gi này cũng cho r ng, chèn
ừ ắ ử ả bóng bao cao su ESMUBT có kh năng phòng ng a c t t cung.
ể ặ ấ ả ứ ủ B ng 3.23 cho th y, trong nghiên c u c a chúng tôi, có các đ c đi m liên
ấ ạ ế ử quan đ n thành công và th t b i trong chèn bóng lòng t cung. Tuy nhiên, do c ỡ
ấ ạ ả ẫ ỏ ỉ ợ m u quá nh (29 ca thành công, 3 ca th t b i), do đó b ng 3.23 ch có tính g i ý
ặ ế ậ ượ ứ ể ặ ả ể ặ ho c tham kh o ch không th so sánh ho c k t lu n đ c các đ c đi m này.
ỷ ệ ớ ử 4.4.2. T l thành công v i bóng chèn lòng t cung
ấ ả ớ B ng 3.24 cho th y, t ỷ ệ l ứ ủ thành công v i bóng chèn trong nghiên c u c a
ứ ớ ớ ợ chúng tôi là 29/32 ca (90,62%), phù h p v i các nghiên c u khác. So v i:
ả ả ử ụ ạ Tác gi , lo i bóng s d ng và t ỷ ệ l thành công B ng 4.1.
ạ ỷ ệ Tác giả Lo i bóng T l thành công Số th tứ ự
ị ợ ầ Tr n Th L i và cs. [12] Foley 54/56 (96,43%) 1
Seror và cs. [110] 88% 2 Sengstaken Blakemore
Doumouchtsis và cs. [61] 22/27 (81%) 3 Sengstaken Blakemore
Ferrazzani và cs. [62] Rüsch 4 ườ ạ 9/10 (90%) sau sinh đ ng âm đ o
Gao và cs. [64] Bakri 5 ạ 36/38 (95%) ườ sau sinh đ ng âm đ o
ườ ng Alouini [41] Bakri 6 ạ ổ 55/61 (88%) sau sinh đ âm đ o và sinh m
ườ ng Cekmez và cs. [48] Bakri 7 ạ ổ 7/10 (70%) sau sinh đ âm đ o và sinh m
Sayeba và cs. [108] Bao cao su 23/23 (100%) 8
Shagufta và cs. [111] Bao cao su 96,2% 9
Rathore và cs. [103] Bao cao su 94% 10
Lohano và cs. [87] Bao cao su 126/139 (90,4%) 11
Maya và cs. [92] Bao cao su 3/3 ca 12
Nahar và cs. [93] Bao cao su 52/53 (98,11%) 13
Kadeel và cs. [79] Bao cao su 14 ạ ổ 28/28 (100%) sau sinh ườ đ ng âm đ o và sinh m
15 Burke và cs. [45] 190/201 (95%) Bao cao su ESMUBT
ầ ư ữ ứ ủ ế ằ ỉ C n l u ý r ng, trong nghiên c u này c a chúng tôi, n u ch tính nh ng ca
ử ố ớ ữ ơ chèn bóng bao cao su lòng t cung đ i v i nh ng ca đ n thai (không tính 2 ca
song thai), thì t ỷ ệ l thành công là 29/30 (96,6%).
ử ự Theo Revert và cs. [104], [105], chèn bóng lòng t cung trong th c hành lâm
ườ ấ ể ề ủ ệ ậ ả ị ở ữ sàng th ng quy làm gi m rõ r t các th thu t xâm l n đ đi u tr BHSS nh ng SP
ườ ạ ướ ố ạ ỷ ệ ẽ sinh đ ng âm đ o. Chèn bóng tr c khi có r i lo n đông máu s làm tăng t l thành
công.
ướ ể ử ầ ặ Theo Alouini [39], [40], b c đ u tiên đ x trí BHSS n ng nên là chèn
ấ ậ ỹ bóng Bakri, vì nó là k thu t ít xâm l n, có t ỷ ệ l thành công cao và b o t n t ả ồ ử
ộ ả ư ụ ỹ ồ ề cung. H i S n Ph khoa M 2015 [38] đã đ a bóng chèn Bakri vào phác đ đi u
ị tr BHSS.
ừ ứ ế ế ớ ế Theo Herrick và cs. [70], t ổ 2012, T ch c Y t Th gi i đã khuy n cáo
ử ụ ử ị ờ ử ồ ử ố “s d ng chèn bóng lòng t ề cung đi u tr đ t cung khi các thu c co h i t cung
ệ ẵ ặ ườ ợ không có s n ho c không hi u qu ” ạ ả . Các lo t báo cáo tr ổ ng h p và các t ng
ấ ả ệ ố ụ ụ ử ấ ằ quan h th ng đã xu t b n cho th y r ng, các d ng c bóng chèn lòng t cung là
ả ớ ỷ ệ ề ị ệ an toàn và hi u qu , v i t l ứ thành công 85 95% đi u tr BHSS không đáp ng
ị ộ ề ử ớ v i đi u tr n i khoa. Tuy nhiên, bóng chèn lòng t ẫ cung v n ch a đ ư ượ ử ụ c s d ng
ẵ ở ư ướ ậ ừ ấ ế ộ r ng rãi và ch a có s n các n c có thu nh p t ủ ế th p đ n trung bình, ch y u
ụ ươ ạ ắ ề ứ ể ế ượ ụ là do các d ng c th ng m i đ t ti n đ n m c không th mua đ ố c, lên xu ng
ầ ử ụ ỗ ự ầ ể ế ằ ừ t 125 đ n 350 USD/l n s d ng. Các n l c g n đây nh m tri n khai các bóng
ử ể ả ấ chèn lòng t cung giá thành th p, có th có giá thành kho ng 10% giá hi n t ệ ạ ẽ i, s
ơ ộ ể ế ậ ộ ị ứ ố ề ạ ấ ớ cung c p các c h i đ ti p c n r ng rãi v i các đi u tr c u s ng tính m ng.
ỳ ế ế ậ ụ ể Burke và cs., (Hoa K ), 2015, [45] đã thi t k , tri n khai, v n d ng và nâng
ấ ượ ộ ộ ử ự ẻ cao ch t l ng m t b chèn bóng lòng t cung bao cao su giá c c r (<5USD),
ọ (ultralowcost condom uterine balloon tamponade kit), g i là Every Second
ộ Matters for Mothers and BabiesTM UBT (ESMUBT). B chèn bóng bao cao su
ể ố ộ ỉ ề ợ ồ g m: thông ti u s 24, các bao cao su, s i ch cotton, van có khóaluer m t chi u,
ể ẻ ậ ọ ượ ứ ổ ả b ng ki m minh h a, và th thu th p d li u. ữ ệ ESMUBT đ c T ch c Y t ế
ế ớ ổ ứ ậ ộ ươ ả Th gi i và các t ch c khác công nh n là m t ph ớ ể ng pháp có th làm gi m b t
ả ườ ẹ ườ ữ ệ ế ằ ồ ch y máu ng i m , tuy nhiên, ng ạ i ta đ ng ý r ng còn thi u các d li u m nh
m .ẽ
ạ ị ả ề ậ ơ ỹ Theo Georgiou, 2014 [68], t i nhi u đ n v s n khoa, k thu t chèn bóng
ử ở ượ ư ộ ấ ậ ươ lòng t cung đang tr nên nhanh chóng đ c ch p nh n nh m t ph ng pháp
ồ ử ứ ề ố ị đi u tr hàng th hai sau khi các thu c co h i t ầ cung hàng đ u (first line
α ư ấ uterotonics) nh oxytocin, ergometrine, misoprostol và prostaglandin F2 đã th t
ụ ả ạ ử ạ b i. C hai lo i bóng, bóng chuyên d ng cho t ụ cung và bóngkhông chuyên d ng
ử ườ ư ề ượ ể ư ữ ọ ươ ề cho t cung d ng nh đ u đ c ch n đ đ a vào nh ng ph ng pháp đi u tr ị
ứ ắ ạ ẳ ạ ộ ử ặ hàng th hai, (ch ng h n, thuyên t c đ ng m ch t cung ho c các mũi khâu ép).
ứ ậ ươ ệ ố ấ ố ủ Tuy nhiên, h th ng phân c p/th b c t ệ ử ụ ng đ i c a vi c s d ng bóng chèn
ươ ư ượ ứ ề ị ế ậ trong các ph ng pháp đi u tr hàng th hai ch a đ c thi t l p.
ệ ố ấ ằ ộ ổ Theo Matsubara, 2016 [90], trong m t t ng quan h th ng đã cho th y r ng,
ạ ố ượ ử ụ trong s các lo i bóng chèn, bóng chèn bao cao su đ c s d ng trong 80% các
ườ ợ ở ướ ồ ự ấ ỷ ệ ầ ạ ượ tr ng h p các n c ngu n l c th p, có t c m máu đ t đ l c 96% các tr ườ ng
h p.ợ
ố ớ ể ử ụ Theo Cunningham 2018 [57], có th s d ng ng thông Foley 34F v i bóng
60mL, bóng SengstakenBlakemore, bóng Rüsch, bóng Ebb, bóng bao cao su và
bóng Bakri.
ứ ế ứ ả Cũng theo Cunningham, 2018 [57], trong các nghiên c u ti n c u, kho ng 150
ụ ữ ượ ử ạ ớ ử ph n đã đ c x trí BHSS v i các lo i bóng chèn lòng t cung (Grönvall, 2013;
ẽ ộ ầ ư ủ Kaya, 2016; Vintejoux, 2015). Có l m t ph n t (1/4) c a các ca này có nguyên nhân
ờ ử ố ớ ượ ậ là đ t ọ cung. Đ i v i m i nguyên nhân, t ỷ ệ l thành công đ ả c ghi nh n là kho ng
85%.
ệ ố ộ ổ Theo Sebastien và cs. [109], trong m t t ng quan h th ng và phân tích
ụ ữ ứ ớ ồ ườ ộ g p, năm 2020, v i 91 nghiên c u bao g m 4729 ph n , nói chung, d ng nh ư
ử ơ các bóng chèn bao cao su có t ỷ ệ l thành công cao h n bóng Bakri trong x trí
ả ả ả ấ ở BHSS. Theo tác gi , có hai cách gi i thích. Cách gi ứ i thích th nh t: ơ các n i
ồ ự ữ ườ ỡ ẻ ướ ử ụ ấ ngu n l c th p, nh ng ng i đ đ có khuynh h ng s d ng bóng chèn bao
ớ ơ ử ự ể ấ cao su s m h n, vì chèn bóng lòng t ọ cung có th là l a ch n duy nh t có s n. ẵ Ở
ồ ự ơ ở ứ ề các n i ngu n l c cao, đó không có các nghiên c u v chèn bóng bao cao su, có
ề ự ự ề ề ơ ồ ọ ị ngu n nhân l c nhi u h n và nhi u l a ch n đi u tr , tuy nhiên BHSS có th ể
ặ ặ ộ ụ ứ ạ ụ ơ ơ ượ ư ử ụ ph c t p h n ho c n ng h n khi m t d ng c bóng chèn đ c đ a vào s d ng.
ứ ạ ẽ ợ ứ ằ ờ ừ ắ ầ ả Có ch ng c m nh m g i ý r ng, th i gian kéo dài t khi b t đ u ch y máu cho
ự ậ ế ấ ẫ ặ ơ ả ứ ế đ n khi đ t bóng d n đ n các d h u x u h n. Cách gi ữ i thích th hai: nh ng
ụ ữ ở ướ ể ượ ậ ư ộ ặ ph n các n c có thu nh p cao có th đ ệ c đ t bóng chèn nh m t bi n
ờ ướ ạ ặ ắ ạ ướ ệ pháp t m th i tr c khi làm thuyên t c m ch ho c tr c khi làm các bi n pháp
ữ ườ ợ ượ ấ ạ ề ổ ị khác. Nh ng tr ng h p này đ c xem là th t b i đi u tr trong t ng quan h ệ
ấ ể ố ả ố ủ ử th ng này. B t k b i c nh, các t ỷ ệ l thành công c a chèn bóng lòng t cung là
ư ề ủ >80%. Đi u đáng l u ý là, các t ỷ ệ l thành công c a bóng Bakri và bóng bao cao su
ươ ự ở ướ ấ ậ là t ng t nhau các n ớ c có thu nh p th p và trung bình (86,4% so v i
ề ằ ử ằ ợ 90,4%). Đi u này g i ý r ng, chèn lòng t ấ cung b ng bóng bao cao su ít nh t
ộ ư cũng thành công nh bóng Bakri và các t ỷ ệ l ố ể thành công có th tùy thu c vào b i
ồ ự ụ ụ ơ ả c nh (ngu n l c) h n là vào d ng c bóng chèn.
ứ ủ ồ ố Trong nghiên c u c a chúng tôi, ộ b chèn bóng bao cao su g m: ng thông
ằ ố ợ ị ỉ ự Nelaton s 16, các bao cao su, s i ch silk 20, chai d ch NaCl 0,9% b ng nh a
ề ệ ả ộ ổ ộ ị ụ ẽ d o và b dây truy n d ch, có giá t ng c ng kho ng 1 2 USD. Vi c áp d ng
ử ự ạ ằ ạ ị ươ ế bóng chèn lòng t cung t t o b ng bao cao su t i các đ a ph ồ ng thi u ngu n
ế ị ườ ề ơ ự l c và trang thi ể t b có th giúp ng ố i dân n i đây. Đi u này có ý nghĩa trong b i
ồ ự ễ ẵ ế ượ ệ ấ ả c nh ngu n l c th p vì d có s n, ti ệ t ki m đ ư c chi phí nh ng có hi u qu ả
ươ ụ ở ọ ơ ươ t ng đ ể ng và có th áp d ng m i n i.
ờ ử ủ ế ứ Theo ý ki n c a chúng tôi, trong BHSS do đ t ớ cung không đáp ng v i
ị ộ ề ử ở ồ ự ữ ơ đi u tr n i khoa và xoa đáy t cung, ể ử ụ nh ng n i ngu n l c cao có th s d ng
ụ ư ở ồ ự ữ ấ ơ bóng chuyên d ng nh bóng Bakri; ể ử ụ nh ng n i ngu n l c th p có th s d ng
ụ ư bóng không chuyên d ng nh bóng bao cao su.
ỷ ệ ấ ạ ớ ử 4.4.3. T l th t b i v i chèn bóng lòng t cung
ấ ả ỷ ệ ấ ạ ứ ủ B ng 3.24 cho th y, t th t b i trong nghiên c u c a chúng tôi là 3/32 l
ả ườ ấ ạ ề ổ ắ ử ể ợ ca (9,37%). C 3 tr ng h p th t b i đ u chuy n m c t t ế cung. Không có bi n
ứ ử ch ng và t vong.
Ở ườ ấ ạ ứ ự ố ế ố ợ ba tr ng h p th t b i (ca 2, ca 17, ca 26), theo th t , s y u t nguy
ể ị ượ ơ ơ c là 3, 2, 4; th tích d ch b m (mL) là 350, 300, 400; l ấ ng máu m t thêm trong
ầ ượ ủ ậ th thu t (mL) là 150, 300, 150; l n l t.
ằ ở ế ố ề ơ Chúng tôi cho r ng, SP càng có nhi u y u t ầ nguy c BHSS, càng c n
ả ả ơ ph i c nh giác h n.
ố ớ ể ị ử ặ ị ơ Đ i v i th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung, m c dù đ nh nghĩa
ươ ộ ậ ạ ượ ầ ể test chèn ép d ng tính đó là: th tích đ c l p và đ t đ c c m máu; tuy nhiên,
ế ủ ở ể ơ ị ị theo ý ki n c a chúng tôi, SP b BHSS, th tích d ch b m vào bóng chèn càng
ấ ạ ề ả nhi u thì kh năng th t b i càng cao.
ứ ượ ủ ấ ậ ở Trong nghiên c u này, l ng máu m t thêm trong th thu t nhóm chèn
ử ả bóng lòng t cung thành công là kho ng 50 mL (45,17 ± 9,11 mL); trong khi ở
ấ ạ ế ủ nhóm chèn bóng th t b i là 150 300 mL (200,00 ± 86,60 mL). Theo ý ki n c a
ế ượ ủ ấ ậ chúng tôi, trong chèn bóng bao cao su, n u l ng máu m t trong th thu t ≥150
ặ ươ ầ ườ mL, m c dù test chèn ép d ng tính lúc đ u, sau khi theo dõi 15 phút th ng quy
ờ ế ổ ầ ể ử ả ị ạ t i phòng m , c n theo dõi sát sao SP đ x trí k p th i n u ch y máu tái phát.
ứ ủ ườ ặ ợ ổ Nghiên c u c a chúng tôi có 2 tr ng h p song thai, có t ng cân n ng thai
ề ệ ể ặ ầ ượ l n l ấ ạ ớ t là 5.400g và 5.700g và đ u th t b i v i vi c đ t bóng chèn, có th do
ể ử ố ớ ề ớ ợ ở th tích lòng t cung quá l n? Đi u này g i ý đ i v i BHSS ổ song thai có t ng
ặ ừ ầ ở ụ ự ầ ắ cân n ng ≥ 4.000g, ngay t ệ đ u c n cân nh c th c hi n m b ng đ b o t n t ể ả ồ ử
ự ệ ặ ắ ạ ử cung (th c hi n các mũi khâu ép và/ho c th t các m ch máu t cung), thay vì
ử ể ẫ ả ổ chèn bóng lòng t ừ cung? Vì chèn bóng mà sau đó v n ph i chuy n m thì v a
ử ể ấ ộ m t công mà còn nguy hi m vì x trí mu n.
ứ ủ ườ ề ử ợ Nghiên c u c a chúng tôi có 1 tr ệ ng h p có ti n s BHSS và phát hi n
ộ ờ ứ ấ ằ ỉ ả ề ả BHSS mu n (gi ề th 3) do ch y máu r r kéo dài. Đi u này cho th y r ng, ti n
ế ố ể ử ự ạ ơ ử s BHSS là y u t nguy c BHSS đáng k ; x trí tích c c giai đo n 3, theo dõi
ờ ặ ệ ờ ầ ế ố ữ ả ậ ả sát h u s n 6 gi , đ c bi t trong 2 gi ể đ u theo b ng ki m là nh ng y u t giúp
ệ ớ ư ả ơ làm gi m nguy c cũng nh phát hi n s m BHSS.
ủ ể ặ ườ ấ ạ ợ Đ c đi m c a 3 tr ng h p th t b i:
ườ ụ ặ ả ợ ổ ổ Tr ủ ầ ng h p 1: S n ph 18 tu i, Con l n 1, song thai (t ng cân n ng c a 2
ế ướ thai là 5.400g: thai 1: 2.900g, thai 2: 2.500g), thi u máu tr c sinh (Hb 7,7g/dL),
ế ế ả ạ ổ ố r i lo n tăng huy t áp. Băng huy t sau sinh x y ra ngay sau khi s bánh nhau
ờ ử ử ị ộ ự ề ệ chung do đ t cung, xoa đáy t ả ố cung và đi u tr n i tích c c không hi u qu , t c
ỉ ố ố ượ ự ệ ể ị ộ ấ đ m t máu nhanh, ch s s c là 1,6. Đ c th c hi n chèn bóng. Th tích d ch
ử ượ ấ ơ b m vào bóng chèn lòng t cung là 350 mL, l ng máu m t thêm trong khi làm
ủ ậ ờ ả ạ ầ ầ th thu t là 150 mL, chèn bóng 4 gi , lúc đ u c m máu sau đó ch y l ề i nhi u,
ả ắ ử ộ ượ ề ổ ộ bu c ph i c t t cung. L ng máu truy n t ng c ng là 2.250 mL. Nguyên nhân
ế ể ượ ế ả ị băng huy t có th do bóng chèn không chèn đ c h t các v trí ch y máu trong
ử ạ ượ ặ ự ủ ệ ả ộ lòng t cung, ho c không t o đ ạ c hi u qu áp l c th y tĩnh trên các đ ng m ch
ặ ả ử t cung, ho c c hai.
ề ắ ử ấ ạ V nguyên t c, sau khi chèn bóng lòng t cung th t b i, chúng tôi s m ẽ ở
ắ ộ ạ ử ừ ướ ặ ể ự ụ b ng đ th c hi n ệ th t đ ng m ch t cung t ng b ự c ho c th c hi n ệ mũi khâu
ả ươ ế ả ơ ơ ươ ớ Hayman (đ n gi n, nhanh h n và có k t qu t ng đ ng so v i mũi khâu B
ố ợ ả ế ầ ặ ế ự ệ ệ Lynch) [42], [98], ho c ph i h p c hai, n u c n thi ắ t [115]. Vi c th c hi n th t
ạ ử ướ ế ợ ọ ớ ộ đ ng m ch t ừ cung t ng b c k t h p v i mũi khâu Hayman còn g i là mũi khâu
ả ươ ươ ự ủ ệ ệ BLynch c i biên theo ph ấ ng pháp c a B nh vi n Hùng V ng [20], th c ch t
ự ế ợ ủ ươ ạ ử ừ ướ là s k t h p c a hai ph ắ ộ ng pháp: th t đ ng m ch t cung t ng b c hai bên
ồ ử ằ ọ và khâu ép bu ng t cung b ng hai mũi khâu d c.
ụ ế ả ổ Tuy nhiên, trên s n ph 18 tu i, con so, song thai, thi u máu này, sau khi m ở
ấ ử ế ạ ộ ụ b ng, th y t ế cung go kém, m ch và huy t áp dao đ ng. Do đó, chúng tôi đã quy t
ắ ử ế ừ ố ằ ạ ị đ nh ti n hành c t t ứ ố cung ngay nh m ngăn ng a r i lo n đông máu và c u s ng
ố ả ụ ệ ả ạ ạ ờ ị tính m ng b nh nhân. Trong b i c nh này, tình tr ng s n ph nguy k ch và th i gian
ề ố ế ị ệ ươ ề ộ ị là đi u s ng còn. Ngoài ra, vi c quy t đ nh ph ng án đi u tr còn tùy thu c vào
ự ữ ủ ủ ệ ệ ạ ả ộ ờ kh năng huy đ ng máu d tr c a ngân hàng máu c a b nh vi n t ể i th i đi m
ươ ẩ kh n tr ng này.
ườ ụ ầ ặ ả ợ ổ ổ Tr ủ ng h p 2: S n ph 26 tu i, con l n 2, song thai (t ng cân n ng c a 2
ế ả thai là 5.700g: thai 1: 2.900g, thai 2: 2.800g), có tăng go. Băng huy t sau sinh x y
ờ ử ổ ử ề ra ngay sau khi s bánh nhau chung do đ t cung, xoa đáy t ị ộ cung và đi u tr n i
ỉ ố ố ộ ấ ả ố ượ ự ệ tích c c không hi u qu , t c đ m t máu nhanh, ch s s c là 1,5. Đ c chèn
ể ị ử ượ ơ bóng. Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung là 300mL, l ấ ng máu m t
ủ ờ ầ ầ ậ thêm trong khi làm th thu t là 300 mL, chèn bóng 1 gi , lúc đ u c m máu sau đó
ạ ượ ế ể ắ ạ ổ ộ ử ả ch y l ề i nhi u, đ c chuy n phòng m , ti n hành th t đ ng m ch t cung
ử ế ạ ộ ộ không thành công, t cung go kém, m ch và huy t áp dao đ ng, bu c ph i c t t ả ắ ử
ượ ề ổ ế ộ cung. L ng máu truy n t ng c ng là 1.250 mL. Nguyên nhân băng huy t có th ể
ượ ế ị ử do bóng chèn không chèn đ ả c h t các v trí ch y máu trong lòng t ặ cung và/ho c
ạ ượ ự ủ ệ ạ ả ộ ử không t o đ c hi u qu áp l c th y tĩnh trên các đ ng m ch t cung.
ườ ụ ầ ả ợ ổ Tr ề ầ ng h p 3: S n ph 36 tu i, con l n 2 (PARA 1031; có 2 l n hút đi u
ề ử ệ ể ạ ầ ẩ hòa kinh nguy t, 1 l n s y), ti n s BHSS, có tăng go trong chuy n d , thai to
ệ ặ ớ ạ ườ (cân n ng thai 3.700g). Các xét nghi m đông máu trong gi i h n bình th ng.
ượ ề ị ừ ầ ề ử ả ố Đ c đi u tr ngay t đ u sau khi sinh vì ti n s BHSS và có ch y máu t c đ ộ
ậ ờ ứ ỉ ố ố ị ộ ề ỉ ả ch m, r r . BHSS gi ượ th 3, đã đi u tr n i 180 phút, ch s s c là 1,5. Đ c
ự ệ ể ơ ị ử th c hi n chèn bóng. Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung là 400 mL,
ậ ấ ờ ượ l ủ ng máu m t thêm trong khi làm th thu t là 150 mL, chèn bóng 2 gi ầ , lúc đ u
ả ạ ừ ả ề ượ ể ẩ ộ ng ng ch y máu, sau đó ch y l i nhi u và choáng, đ c h i ch n chuy n m ổ
ượ ề ổ ộ ắ ử c t t cung ngay. L ng máu truy n t ng c ng là 2.000 mL. Nguyên nhân băng
ế ượ ượ ế ả ị huy t đ c nghĩ là do bóng chèn không chèn đ c h t các v trí ch y máu trong
ử ạ ặ ượ ự ệ ả lòng t cung và/ho c không t o đ ộ ủ c hi u qu áp l c th y tĩnh trên các đ ng
ử ử ơ ị ế ố ệ ạ m ch t cung do t cung go kém, trên c đ a b nh nhân có các y u t nguy c ơ
ư ẹ ớ ề ử ể ổ ạ nh m l n tu i, ti n s BHSS, thai to, và tăng go trong chuy n d .
Ở ệ ươ ầ ượ ặ 3 b nh nhân này, m c dù test chèn ép d ng tính lúc đ u, đ c theo dõi
ượ ạ ẩ ậ ạ ụ 15 phút và đ c chèn g c âm đ o c n th n tránh t t bóng, tuy nhiên, do bóng bao
ẫ ư ể ẽ ẫ ạ ố ấ cao su không có kênh d n l u, v n có m i nguy hi m là gói g c s che d u
ấ ỳ ự ả ế ệ ẫ ẩ ấ ế ụ không cho th y b t k s ch y máu ti p t c nào, d n đ n vi c ch n đoán chèn
ả ị ậ ễ ệ ệ ề ầ bóng không hi u qu b ch m tr . Do đó, c n theo dõi sát b nh nhân v lâm sàng
và siêu âm.
ờ ừ ẩ ử ề Th i gian t khi có ch n đoán BHSS, xoa ép đáy t ị ộ cung và đi u tr n i
ệ ấ ự ự ế ệ ọ khoa tích c c cho đ n khi th c hi n can thi p r t quan tr ng. ị ợ ầ Theo Tr n Th L i,
ế ễ ị ẽ ẩ ử khi có ch n đoán BHSS, s xoa đáy t cung qua Nguy n Th Minh Tuy t [12], “
ế ợ ị ộ ụ ế ề ằ ố thành b ng b ng hai tay k t h p các thu c đi u tr n i khoa. N u sau các b ướ c
ế ụ ẽ ự ệ ạ ả ẫ ử trên máu v n ti p t c ch y ra âm đ o, s th c hi n bóng chèn lòng t cung” .
ứ ủ ị ợ ễ ề ế ầ ị Trong nghiên c u c a Tr n Th L i, Nguy n Th Minh Tuy t [12] v chèn
ử ằ ườ ộ ườ ợ lòng t cung b ng bóng Foley, có 2 tr ấ ạ ng h p th t b i. M t tr ợ ng h p đ ượ c
ạ ử ả ồ ử ộ ườ ắ ộ ử x trí th t đ ng m ch t cung thành công và b o t n t cung; m t tr ợ ng h p
ượ ắ ộ ạ ử ạ ị ạ ộ đ c th t đ ng m ch t cung, đ ng m ch h v không thành công, ph i c t t ả ắ ử
cung.
ạ ị ệ ạ ậ ắ ộ Theo John R. Smith [73], vi c th t đ ng m ch ch u trong (h v ) có th ể
ả ể ệ ả ả ừ ọ ạ ồ ườ hi u qu đ làm gi m ch y máu t m i ngu n trong ph m vi đ ụ ng sinh d c
ự ạ ở ầ ứ ạ ậ ộ ả ằ b ng cách làm gi m áp l c m ch tu n hoàn m ch ch u. M t nghiên c u cho
ấ ằ ự ế ế ắ ả ắ ả ạ ộ th y r ng, áp l c m ch gi m 77% n u th t m t bên và gi m 85% n u th t hai
ắ ộ ự ề ề ệ ạ ậ ơ ơ bên. Th c hi n th t đ ng m ch ch u trong thì khó h n nhi u, đi kèm nhi u h n
ươ ậ ả ấ ơ ệ ổ ớ v i vi c t n th ớ ng các c u trúc lân c n và ít kh năng thành công h n so v i
ắ ộ ệ ạ ử ứ ằ ộ vi c th t đ ng m ch t cung. M t nghiên c u báo cáo r ng, t ỷ ệ l thành công là
Ở ữ ượ ắ ộ ậ ạ ườ 42%. ệ nh ng b nh nhân đ c th t đ ng m ch ch u trong, th ấ ng thì đã th t
ạ ử ướ ữ ệ ề ế ồ ắ ộ ạ ớ b i v i th t đ ng m ch t cung tr c đó r i. Nh ng đi u ki n tiên quy t cho k ỹ
ắ ộ ệ ạ ậ ạ ậ ổ ị ẫ ồ thu t th t đ ng m ch ch u trong bao g m: tình tr ng b nh nhân n đ nh, ph u
ề ỹ ệ ệ ệ ậ ọ ậ thu t viên đã có kinh nghi m v k thu t này và b nh nhân có nguy n v ng duy
ẻ ả trì kh năng sinh đ [73].
ừ ở ổ Theo Paily và cs. [99], t ệ ử ụ khi mũi khâu ép tr nên ph thông, vi c s d ng
ạ ị ố ớ ắ ộ ờ ử ạ ậ ổ th t đ ng m ch ch u trong (h v ) đ i v i BHSS do đ t ệ cung đã thay đ i. Hi n
ả ử ụ ủ ế ấ ươ nay, các tác gi này s d ng nó ch y u trong BHSS do ch n th ng và rách
ườ ụ ướ ắ ộ ệ ể ậ ả ạ đ ng sinh d c d i. Vi c th t đ ng m ch ch u trong giúp ki m soát ch y máu
ở ữ ể ễ ơ ư ậ ệ ị nh ng v trí nh v y và làm cho vi c khâu có th d h n.
ố ớ ờ ử ề ệ ự ẫ Đ i v i BHSS do đ t ệ cung, v n còn tranh cãi v vi c nên th c hi n
ướ ứ ự ử ự ệ ướ tr ắ c tiên th t th t ạ các m ch máu t cung hay th c hi n tr c tiên các mũi
ự ệ ạ ắ ử ồ khâu ép. Theo Paily [99], nên th c hi n th t m ch máu t ứ cung và bu ng tr ng
ướ ế ầ ự ệ ế tr c tiên, sau đó th c hi n mũi khâu ép, n u c n thi t.
ệ ử ề ấ ẫ ầ ế ố ể Vi c x trí BHSS c n nhanh chóng đ tránh m t máu nhi u, d n đ n r i
ấ ạ ể ả ề ể ề ạ ị ị lo n đông máu khó đi u tr . Đ tránh th t b i trong đi u tr BHSS k c trong
ử ể ằ ả chèn bóng lòng t ạ ầ cung, chúng tôi cho r ng, c n có b ng ki m các giai đo n
ộ ả ụ ỹ BHSS theo H i S n Ph khoa M 2015 [38].
ậ ứ ủ Trong nghiên c u c a Kandeel và cs . [79], (Ai C p), 57/151 (37,7%) tr ườ ng
ườ ứ ạ ố ổ ớ ợ h p BHSS sau sinh đ ng âm đ o và sinh m không đáp ng v i các thu c co
ử ượ ự ệ ồ ử h i t cung và xoa ép đáy t cung, đ c th c hi n chèn bóng bao cao su. Các tác
ả ứ ạ ỏ ườ ư ợ ồ ượ gi đã lo i kh i nghiên c u 7 tr ng h p bao g m: 2 ca không đ a đ c bóng
ồ ử ầ ượ ơ ồ ị ụ vào bu ng t cung, 2 ca không làm b m ph ng/làm đ y đ c, 3 ca b t t bóng.
ả ạ ư ượ ồ Các tác gi không nói rõ t i sao 2 ca không đ a đ c bóng vào bu ng t ử
cung.
ấ ả ề ư ượ ứ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi, t t c các ca đ u đ a đ ồ c bóng vào bu ng
ị ụ ử t cung và không có ca nào b t t bóng.
ủ ủ ế ể ợ ớ Theo ý ki n c a chúng tôi, phù h p v i quan đi m c a Julianna [75], đ ể
ể ử ụ ấ ạ ệ ầ ặ ơ ồ tránh th t b i trong vi c b m ph ng/làm đ y, có th s d ng hai ho c ba bóng
ể ườ ứ ủ ạ ỡ bao cao su cùng nhau đ tăng c ng s c m nh c a bóng, tránh rách v bóng.
ướ ồ ồ ử ườ ủ Tr c khi lu n bóng vào bu ng t cung, ng ể ơ ậ i làm th thu t có th b m
ầ ố ư ầ ả ồ ề ph ng/làm đ y kho ng 15 25 mL, sau đó đ a đ u ng thông lên theo chi u
ứ ủ ể ệ ặ ả ẳ ậ ỡ ị th ng đ ng, th thu t này có th giúp phát hi n rách v bóng ho c d ch ch y lùi
ặ ộ ỉ do c t ch không ch t.
ủ ế ể ụ Theo ý ki n c a chúng tôi, đ tránh t t bóng trong chèn bóng bao cao su,
ả ằ ỗ ộ ể ỉ ỗ ầ ư c n l u ý các đi m sau: (1) Ch c t ch ph i n m bên trong (phía trên) l trong
ạ ẩ ậ ạ ụ ổ ử c t cung, (2) Chèn g c âm đ o c n th n tránh t t bóng.
ỗ ộ ỉ ằ ủ ế ế Theo ý ki n c a chúng tôi, n u ch c t ch n m bên ngoài (phía d ướ ỗ i) l
ổ ử ấ ạ ề ặ trong c t ệ cung, có ti m năng th t b i do bóng đ t không đúng cách, vì b nh
ằ ư ế ả ượ ể ồ ố ọ ị nhân đang n m t th s n khoa, l ự ng d ch có th d n xu ng theo tr ng l c
ặ ắ ho c theo nguyên t c bình thông nhau.
ố ớ ươ Đ i v i bóng bao cao su, sau khi test chèn ép d ng tính, Tort và cs. [114]
ị ử ụ ổ ử ẹ ẹ ạ ướ ề đ ngh s d ng k p hình tim k p vòm âm đ o (c t cung) tr ể c tiên đ tránh
ộ ố ế ẹ ạ ạ ớ ụ t t bóng, ti p theo là k p và c t ng thông, sau đó m i chèn g c âm đ o. Theo ý
ế ủ ươ ể ử ụ ki n c a chúng tôi, sau khi test chèn ép d ng tính, có th s d ng các ngón tay
ữ ố ị ạ ỗ ủ ồ ờ ườ gi ể ế ụ ng thông đ ti p t c duy trì v trí t i ch c a bóng, đ ng th i ng i ph s ụ ẽ
ộ ố ạ ạ ẩ ậ ụ ẹ k p và c t ng thông, sau đó chèn g c âm đ o c n th n tránh t ự ế t bóng. S k t
ươ ẹ ổ ử ủ ợ ả h p c hai ph ng pháp “chèn bóng và k p c t cung” c a Matsubara [90] có l ẽ
ế ở ố ả ờ ợ ỗ ợ ỉ ầ ch c n thi ể b i c nh nông thôn trong khi ch đ i h tr và trong khi chuy n t
vi n.ệ
ố ớ ụ Theo Shintaro và cs. [112], đ i v i bóng không chuyên d ng (không có kênh
ồ ử ầ ố ạ ấ ẫ ư d n l u): (1) c n cho các thu c co h i t ệ cung và theo dõi hàng lo t các d u hi u
ể ả ỉ ố ố ẳ ồ ị ườ ẩ ậ sinh t n, k c ch s s c; (2) siêu âm kh ng đ nh th ng xuyên và c n th n kh ả
ị ắ ẹ ở ừ ử ầ năng máu b m c k t s ng t ố cung (uterine corpus) sau chèn bóng. Th y thu c
ể ầ ớ ằ ư ầ ọ ồ ự ả s n khoa c n nh r ng, chèn bóng là l a ch n có ích đ c m máu nh ng đ ng
ữ ề ầ ờ ị th i cũng là test đánh giá xem có c n đi u tr thêm n a hay không.
ử ỹ Theo Ferrazzani và cs. [62], chèn bóng lòng t ể ự ậ cung là k thu t có th th c
ệ ễ ụ ữ ủ ừ ể ả ả hi n d dàng và có th làm ng ng ch y máu kho ng 80% c a các ph n (90% sau
ườ ấ ạ ệ ả ạ ổ sinh đ ng âm đ o và 75% sau sinh m ). Khi chèn bóng th t b i, vi c ch y máu
ả ượ ả ồ ị ớ ữ ề ệ ướ ế ph i đ c đi u tr v i các bi n pháp b o t n thêm n a tr c khi ti n hành c t t ắ ử
cung.
ế ủ ẫ ư Theo ý ki n c a chúng tôi, do bóng chèn bao cao su không có kênh d n l u
ử ư ụ ừ t ồ bu ng t ẫ ư cung nh các bóng chuyên d ng, vd, bóng Bakricó kênh d n l u
ẫ ư ậ ủ ệ ả ế ờ [66], kênh d n l u cho phép đánh giá th i gian th t c a vi c ch y máu đang ti p
ứ ủ ầ ị ậ ừ ệ ề ễ ể ụ t c phía trên m c c a đ u bóng và có th phòng ng a vi c đi u tr ch m tr . Do
ề ổ ệ ầ ạ đó, sau khi chèn bóng bao cao su c n theo dõi sát b nh nhân v t ng tr ng, các
ỉ ố ố ể ả ế ệ ồ ị ấ d u hi u sinh t n, k c ch s s c (shock indexSI = nh p tim/huy t áp tâm thu,
ườ ệ ế ầ bình th ng SI = 0,7 0,9; n u SI >0,9 (≥1) c n can thi p nhanh [35], [94], theo
́ ́ ̀ ̀ ượ ử ượ ̣ ̣ ̣ ̃ doi l ng dich vao/dich ra, chiêu cao đay t ̀ cung va l ́ ng mau mât qua âm đao
ệ ể ầ ằ ờ ị ườ ợ [55], c n theo dõi thêm b ng siêu âm đ phát hi n k p th i các tr ả ng h p ch y
ẩ ồ ử ạ máu n trong bu ng t cung và trong phúc m c [49], [112].
ủ ậ ờ ở 4.4.4. Th i gian làm th thu t chèn bóng ( 29 ca thành công)
ủ ể ậ ờ ờ ừ Th i gian làm th thu t chèn bóng cũng chính là th i gian đ làm ng ng
ể ả ờ ươ ch y máu (nghĩa là, th i gian đ có test chèn ép d ng tính).
ứ ủ ậ ả ấ ờ ủ B ng 3.25 cho th y, th i gian làm th thu t trong nghiên c u c a chúng tôi
ừ trung bình là 12,62 ± 2,41 phút (t 10 15 phút).
ị ợ ễ ế ầ ớ ị So v i Tr n Th L i, Nguy n Th Minh Tuy t (bóng Foley) là 14,50 ± 2,06
phút (10 17 phút) [12].
ớ ồ So v i H Xuân Tam (bóng Foley) là 15 20 phút [18].
ớ So v i Rathore và cs. (bóng bao cao su) là 6,2 phút [103].
ờ ử ử ườ ợ Manaktala và cs., x trí đ t cung 2 tr ng h p, (bóng bao cao su), 1 ca
trong 12 phút, 1 ca trong 4 phút [113].
ặ ả ướ ố ớ ờ Theo Matsubara [89], th i gian đ t bóng kho ng d i 5 phút đ i v i bóng
ở ữ ệ ỹ bao cao su nh ng bác s có kinh nghi m.
ờ ớ ặ Theo Jennifer và cs. [71], th i gian đ t bóng < 5 8 phút v i bóng Bakri.
ế ề ế ẻ ử Jennifer và cs. [71] khuy n cáo chia s lý thuy t v chèn bóng lòng t cung,
ể ấ ự ệ ệ ậ ỏ ặ xem video và th c hành trong t p luy n ho c qua mô ph ng đ hu n luy n cho nhân
ế ệ ệ ả ố ộ ể viên y t . Ngay c khi vi c chèn bóng r t cu c không thành công trong vi c ki m soát
ể ả ả ả ộ hoàn toàn ch y máu, chèn bóng có th làm gi m ch y máu trong khi huy đ ng các
ồ ự ư ề ể ệ ế ặ ổ ị ngu n l c đi u tr khác, nh khi chuy n b nh nhân đ n phòng m ho c phòng X
quang can thi p.ệ
ầ ặ ệ Theo Cunningham, 2018 [57], vi c chèn bóng c n hai ho c ba ng ườ i.
ườ ứ ủ ậ ấ Ng ụ i th nh t làm siêu âm qua thành b ng trong quá trình làm th thu t; ng ườ i
ư ứ ẹ ồ ử ị ườ th hai đ a bóng đã làm x p vào bu ng t ổ cung và làm n đ nh bóng; ng i th ứ
ế ầ ấ ằ ơ ồ ơ ị ba chú tâm đ n d ch nh m b m ph ng/làm đ y bóng, b m nhanh ít nh t 150ml,
ế ổ ể ầ ầ ầ ố ừ sau đó làm đ y d n d n trong vài phút đ n t ng s là 300 500 ml đ làm ng ng
ả ch y máu.
ủ ậ ộ ấ ứ ờ ề ặ Trong nghiên c u này, m t v n đ đ t ra là th i gian làm th th t chèn
ừ bóng t 10 15 phút có lâu quá không?
ế ủ ụ ặ ờ ộ ỹ ủ Theo ý ki n c a chúng tôi, th i gian đ t bóng ph thu c vào k năng c a
ườ ự ệ ệ ỹ ướ ẩ ổ ng ậ i th c hi n k thu t, vi c thông báo tr ị ụ c cho phòng m và chu n b d ng
ệ ử ụ ự ẽ ằ ả ổ ị ụ ạ c t ặ i khoa s n/phòng m . Vi c s d ng chai d ch NaCl làm b ng nh a d o, đ c
ệ ự ẽ ằ ị ẽ ạ ậ ợ ệ bi t là túi d ch làm b ng nh a d o (Hình 1. ề 6), s t o đi u ki n thu n l i cho
ự ệ ả ặ ằ ị ị th c hi n test chèn ép. B ng cách bóp túi d ch ho c chai d ch cho ch y nhanh, quy
ẽ ượ ự ể ệ trình chèn ép s đ c th c hi n nhanh chóng trong vòng vài phút, có th ≤ 5 phút.
ệ ề ẽ ọ ị ươ Đi u này s đóng vai trò quan tr ng trong vi c xác đ nh test chèn ép d ng tính
ơ ồ ở ắ ặ ờ ơ ho c âm tính trong th i gian ng n (b m theo theo s đ Hình 1. 7).
ế ử ụ ế ợ ằ ớ ữ Chúng tôi cũng cho r ng, n u s d ng bóng bao cao su k t h p v i nh ng
ạ ố ỡ ớ ạ ờ ố ơ ẳ lo i ng thông có kích c l n h n, ch ng h n s 20, 22, 24..., th i gian làm
ạ ố ữ ẽ ơ ồ ơ ầ đ y/b m ph ng s nhanh h n. Tuy nhiên, nh ng lo i ng thông này không d ễ
ể ử ụ ẵ ớ ố tìm/không có s n. Cũng có th s d ng ng thông Foley v i bóng bao cao su, tuy
ơ ố ố ắ ề nhiên, ng thông Foley đ t ti n h n ng thông Nelaton.
ủ ế ườ ế ợ ế ơ ở Theo ý ki n c a chúng tôi, trong tr ng h p tuy n y t c s không có
ự ẽ ề ặ ằ ộ ị ị ị ẵ s n chai d ch/túi d ch NaCl b ng nh a d o ho c không có b dây truy n d ch, có
ể ử ụ ậ ặ ơ ố ơ th s d ng b m tiêm 20 mL, 50 mL, 60 mL ho c th m chí là ng b m nuôi ăn
ể ơ ự ế ố ị ệ b nh nhân đ b m tr c ti p dung d ch NaCl vào ng thông Nelaton (Hình 1.1 1,
ơ ồ ở ơ Hình 1.12) [75], b m theo s đ Hình 1. 7.
ượ ậ ở ủ ấ 4.4.5. L ng máu m t thêm trong khi làm th thu t ( 29 ca thành công)
ứ ủ ả ấ ượ ấ B ng 3.26 cho th y, trong nghiên c u c a chúng tôi, l ng máu m t thêm
ủ ậ ượ trong khi làm th thu t trung bình là 45,17 ± 9,11 mL, trong đó l ấ ng máu m t
ừ ế ở thêm t 50 mL tr lên chi m t ỷ ệ l 62,1%.
ủ ủ ế ắ ậ ờ Theo ý ki n c a chúng tôi, th i gian làm th thu t càng ng n thì l ượ ng
ế ề ẻ ằ ấ máu m t thêm càng ít. Do đó, b ng cách chia s lý thuy t v chèn bóng, xem
ự ệ ậ ỏ ế ộ ặ video, th c hành trong t p luy n ho c qua mô ph ng cho nhân viên y t ớ ; c ng v i
ị ụ ụ ệ ẩ ướ ổ ẽ ắ vi c chu n b d ng c và thông báo tr ờ c cho phòng m s giúp rút ng n th i
ủ ẽ ả ậ ượ ấ gian làm th thu t, qua đó s làm gi m l ng máu m t thêm trong khi làm th ủ
thu t.ậ
ị ợ ứ ễ ầ ị ủ Trong nghiên c u chèn bóng Foley c a Tr n Th L i, Nguy n Th Minh
ế ượ ẩ ấ ừ Tuy t [12] có tính l ng máu m t thêm sau khi ch n đoán thành công là t 10 50
ượ ả ừ ố ẫ ư ả ồ ử mL. L ng máu ch y ra t ng d n l u là máu ch y trong bu ng t cung ngoài
ả ượ ả ặ ồ ồ ử kho ng đ t bóng (bao g m c l ng máu còn ứ ạ l i trong bu ng t cung tr ướ c
ủ ứ ặ khi đ t bóng). Tuy nhiên, trong nghiên c u c a chúng tôi, do bóng bao cao su
ẫ ư ư ượ không có kênh d n l u nh bóng Foley, chúng tôi không tính l ấ ng máu m t
thêm sau khi chèn bóng thành công.
ượ ề ướ ậ ở ủ 4.4.6. L ng máu truy n tr c, trong và sau khi làm th thu t ( 29 ca thành
công)
ứ ủ ấ ả ượ B ng 3.27 cho th y, trong nghiên c u c a chúng tôi, l ề ng máu truy n
ướ ủ tr ậ c, trong và sau th thu t trung bình là 750,00 ± 416,67 mL.
ượ ề ớ ấ ườ ợ L ng máu truy n l n nh t là 1750 mL và 10 tr ề ng h p không truy n
máu.
ườ ứ ủ ợ Trong 29 tr ng h p chèn bóng thành công trong nghiên c u c a chúng tôi,
ườ ữ ợ ườ ợ có 10 tr ề ng h p không truy n máu. Nh ng tr ng h p này, sau khi test chèn ép
ươ ệ ượ ả ệ ế ổ ị d ạ ng tính, tình tr ng b nh nhân đ ạ c c i thi n nhanh, m ch, huy t áp n đ nh.
ể ươ Ngoài ra, có th có nguyên nhân ngân hàng máu không có nhóm máu t ợ ng h p
ạ ờ ớ ệ v i b nh nhân t ể i th i đi m đó.
ẫ ệ ử “vi c chèn ép lòng t cung, bao Theo Juliana [75], trích d n Georgiou 2009
ấ ỷ ệ ặ ạ ồ g m bóng Bakri, các bóng Foley, ho c g c đã cho th y t l thành công > 90%
ượ ệ ử ắ ử ề ặ ể và có th tránh đ ư c vi c x trí thêm nh truy n máu ho c c t t ặ cung đ c
ệ ở ữ ặ ắ ử ề ơ bi ố t có tính s ng còn nh ng n i không có truy n máu ho c c t t cung”.
ồ ử ố ố Danso và cs. [58] khuyên dùng các thu c co h i t ầ cung, các thu c c m
ư ệ ư ế ệ ổ ề máu nh li u pháp b sung cho chèn bóng, cũng nh khuy n khích vi c truy n
máu.
ố ớ ủ ứ ế ề ớ ị ộ Theo ý ki n c a chúng tôi, đ i v i BHSS không đáp ng v i đi u tr n i
ử ệ ệ ầ ạ khoa và xoa ép đáy t ề cung, bên c nh vi c chèn bóng, c n xem xét vi c truy n
ộ ả ụ ứ ủ ệ ệ ấ ỹ ấ máu. Theo H i S n Ph khoa M 2017 [37], các d u hi u và tri u ch ng c a m t
ệ ở ể ấ ụ ữ ế ượ máu đáng k không xu t hi n ph n sau sinh cho đ n khi l ấ ớ ng máu m t l n
ộ ệ ế ế ạ ạ ả đã x y ra. Vì lý do này, n u m t b nh nhân có m ch nhanh và huy t áp h , nhân
ế ể ấ ả ờ ườ viên y t ph i nghi ng là có m t máu đáng k , th ể ng tiêu bi u cho vi c ệ m tấ
ủ ệ ể ặ ả ổ Ở ữ “ nh ng ph ụ 25% t ng th tích máu c a b nh nhân (ho c kho ng ≥1.500 mL).
ả ươ ươ ớ ượ ữ ặ ấ ữ n đang ch y máu t ng đ ng v i l ng máu m t ≥ 1.500 mL ho c nh ng ph ụ
ấ ấ ồ ườ ế ạ ạ ệ ữ n có các d u hi u sinh t n b t th ả ặ ng (m ch nhanh ho c huy t áp h ), ph i
ị ự ề ệ ẩ ượ ư ậ ẽ ấ ớ chu n b th c hi n truy n máu ngay. Do l ồ ng máu m t l n nh v y s bao g m
ệ ế ố ườ ữ ẽ ệ ệ ạ vi c c n ki t các y u t đông máu, th ể ng thì nh ng b nh nhân này s phát tri n
ụ ạ ố ườ ượ ọ ạ ộ ệ b nh r i lo n đông máu do tiêu th , th ng đ ả c g i là đông máu n i m ch r i
ể ầ ẽ ầ ế ố ệ ề ả rác (DIC), và b nh nhân s c n ph i truy n ti u c u và các y u t ộ đông máu c ng
ầ ố . ớ ồ v i h ng c u kh i”
ệ ố ủ ổ ở ườ ợ Trong t ng quan h th ng c a Tindell và cs. [113], 18 tr ng h p BHSS, các
ụ ữ ượ ị ố ệ ướ ượ ử ph n này đ c báo cáo là b s c rõ r t tr c khi đ ằ c x trí b ng chèn
ử ụ ữ ề ấ ả bóng lòng t ồ ứ ố cung. T t c 18 ph n đ u đã s ng sót sau khi chèn bóng và h i s c.
ệ ồ ứ ế ươ ề ầ ầ ồ ồ ố Vi c h i s c bao g m truy n máu toàn ph n, h ng c u kh i và huy t t ng t ươ i
đông l nh.ạ
ể ị ử ở ơ 4.4.7. Th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung ( 29 ca thành công)
ể ấ ả ơ ử ị B ng 3.28 cho th y, th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung trong
ứ ủ ể ấ nghiên c u c a chúng tôi trung bình là: 250 ± 42,25 mL. Th tích ít nh t là 200 mL
ợ ớ ứ ể ế ả ấ ớ và th tích l n nh t là 350 mL. K t qu này cũng phù h p v i các nghiên c u khác.
So v i:ớ
ả ả ử ụ ể ạ ơ ị Tác gi , lo i bóng s d ng và th tích d ch b m B ng 4.2.
ạ ể ị ơ ị Tác giả Lo i bóng Th t ch d ch b m (mL) ST T
ị ợ ầ 1 Tr n Th L i và cs. [12] Foley 130 200
ồ 2 H Xuân Tam và cs. [18] Foley 80 250 (trung bình 100)
3 Ferrazzani và cs. [62] Rüsch 318 ± 163
4 Alouini [40] Bakri 350 (204 450)
5 Nahar và cs. [93] Bao cao su 250 300
6 Sayeba và cs. [108] Bao cao su 336
7 Shagufta và cs. [111] Bao cao su 342,8
8 Rathore và cs. [103] Bao cao su 409
ố ớ ủ ế ườ Theo ý ki n c a chúng tôi, đ i v i bóng bao cao su, trong tr ợ ng h p đã
ổ ử ế ề ẫ ả ơ b m đ n 500mL NaCl 0,9% mà máu v n còn ch y nhi u qua c t cung, test
ượ chèn ép đ c xem là âm tính.
ố ớ ể ơ ế Theo Tort và cs. [114], đ i v i bóng bao cao su, có th b m đ n ≤ 1.000mL
ườ ế ụ ấ ạ ợ NaCl 0,9%. Trong tr ả ng h p th t b i (ti p t c ch y máu 15 phút sau khi hoàn
ử ế ể ổ ấ t t chèn bóng lòng t ẫ cung), chuy n phòng m , tháo bóng chèn và ti n hành ph u
ố ớ ủ ế ệ ậ ơ thu t. Tuy nhiên, theo ý ki n c a chúng tôi, đ i v i bóng bao cao su, vi c b m
ơ ề ỡ ử ẽ ự ỉ ế ố đ n t i đa 1.000mL có nguy c ti m năng v t cung, có l ệ ch nên th c hi n
ữ ườ ệ ư ở ạ ẳ trong nh ng tr ợ ấ ặ ng h p r t đ c bi t, ch ng h n nh ề vùng nông thôn, mi n
ả ả ờ ế ấ ề ệ ậ ị núi, h i đ o b cô l p hoàn toàn trong đi u ki n th i ti ự t x u và không có l a
ọ ch n nào khác.
ư ả ế ế ề ơ ế ủ ụ ằ Chúng tôi cho r ng, n u nh gi thuy t v c ch tác d ng c a chèn bóng
ử ự ế ế ạ ơ ộ ử lòng t cung chính là c ch chèn ép tr c ti p các đ ng m ch t cung [50]
ạ ặ ạ ộ ơ ử ế ẫ và/ho c làm giãn căng đo n d ướ ử i t cung d n đ n ho t đ ng c t cung [68],
ề ẽ ả ữ ể ệ ả ỏ đi u này s lý gi ứ i cho nh ng th tích nh đã có hi u qu trong các nghiên c u
ế ủ ư ủ ị ợ ễ ầ ồ ị ộ ủ c a Tr n Th L i, Nguy n Th Minh Tuy t, c a H Xuân Tam cũng nh c a m t
ả ủ ề ợ ố s tác gi ớ ị khác. Đi u này cũng phù h p v i đ nh nghĩa c a test chèn ép, đó là th ể
ộ ậ ạ ượ ừ ệ ả ả tích đ c l p và đ t đ c hi u qu là làm ng ng ch y máu.
ế ả ế ề ơ ự ế ế ạ ộ ử Ngoài ra, n u gi thuy t v c ch chèn tr c ti p các đ ng m ch t cung
ặ ạ ạ ộ ơ ử ế ẫ và/ho c làm giãn căng đo n d ướ ử i t cung d n đ n ho t đ ng c t cung đ ượ c
ệ ử ụ ứ ể ể ầ ẳ ớ ơ ị kh ng đ nh, vi c s d ng các th tích l n (quan đi m b m đ y quá m c) s ẽ
ề ố ẽ ượ ơ ỡ ử không còn là m i quan tâm. Đi u này có l cũng tránh đ c nguy c v t cung
ế ề ặ v m t lý thuy t.
ơ ế ử ư ẫ Theo Jennifer 2015 [71], c ch chèn bóng lòng t cung v n còn ch a rõ, t ử
ể ả ự ệ ế ả ả ả cung gi m ch y máu có th x y ra do chèn tr c ti p lên di n nhau bám, do gi m
ự ướ ủ ộ ạ ử ặ ả áp l c t i máu c a đ ng m ch t cung, ho c c hai.
ậ ẹ ổ ử ế ủ ơ ế ụ ủ ỹ Theo ý ki n c a chúng tôi, c ch tác d ng c a “k thu t k p c t cung”
ầ ươ ủ ẹ ự ơ ế ằ b ng k p tròn c a Matsubara [89] có ph n t ng t c ch chèn bóng lòng t ử
ậ ẹ ổ ử ủ ả ỹ ủ cung c a Jennifer [71]. Có kh năng, k thu t k p c t cung c a Matsubara liên
ế ơ ế ự ế ệ ệ ả ừ quan đ n c ch chèn ép tr c ti p lên di n ch y máu (di n nhau bám) t trong ra
ự ế ạ ặ ộ ử ặ ả ngoài [62], ho c chèn ép tr c ti p các đ ng m ch t cung [50], ho c c hai [68],
ằ ử ể ả [71] b ng chính máu trong lòng t cung. Cũng có th gi i thích theo Georgiou [68]
ổ ử ư ằ ị ử nh sau: do c t ẹ cung b bít kín b ng k p, máu tích lũy trong t ộ ế cung đ n m t
ấ ị ơ ử ư ể ạ th tích nh t đ nh (nh test chèn ép), làm giãn căng c t cung và đo n d ướ ử i t
ạ ộ ơ ử ề ế ẫ cung, đi u này d n đ n ho t đ ng c t ầ ạ cung làm nén ép m ch máu và làm c m
máu.
ờ ử ở ư 4.4.8. Th i gian l u bóng chèn lòng t cung ( 29 ca thành công)
ư ả ấ ờ ử B ng 3.29 cho th y, th i gian l u bóng chèn lòng t ứ cung trong nghiên c u
ờ ủ c a chúng tôi trung bình là: 14,65 ± 6,09 gi . So v i ớ :
ả ả ử ụ ư ạ ờ Tác gi , lo i bóng s d ng và th i gian l u bóng B ng 4.3.
ạ ư Tác giả Lo i bóng L u bóng (gi ờ ) S thố ứ tự
ị ợ ầ 1 Tr n Th L i và cs. [12] Foley 6 8
ồ 2 H Xuân Tam và cs. [18] Foley 6 7
3 Ferrazzani và cs. [62] Rüsch 21,3 ± 10
4 Alouini [40] Bakri 7
5 Nahar và cs. [93] Bao cao su 24 48
6 Rathore và cs. [103] Bao cao su 27,5 (8 48)
ế ố ư ờ ệ ặ ủ Các y u t nh th i gian ban ngày/ban đêm c a vi c đ t bóng ngay t ừ ầ đ u
ưở ế ổ ư ờ ể ả có th nh h ng đ n t ng th i gian l u bóng. Khuyên rút bóng chèn trong gi ờ
ứ ả ủ ậ ễ ệ ấ hành chính, tránh ngày th b y, ch nh t và ngày l . Vi c l y bóng ra trong gi ờ
ở ạ ụ ả ố ề hành chính ban ngày có m c đích đ phòng tình hu ng ch y máu tr l ờ i; th i gian
ồ ự ặ ệ ự ỗ ợ ủ ỹ ề ban ngày là lúc có nhi u ngu n l c, đ c bi t là có s h tr c a bác s có kinh
nghi m.ệ
ả ấ Theo Cunningham 2018 [57], nên l y bóng sau kho ng 12 gi ờ .
ư ờ ố ờ ộ ả ụ ỹ Th i gian l u bóng chèn t i đa là 24 gi (H i S n Ph khoa M , 2015)
[38].
ứ ủ ứ ượ Trong nghiên c u c a chúng tôi, có 1 ca (ca th 32) đ c rút bóng chèn ở
ờ ứ ườ ư ợ ờ ự ề gi th 27. Tr ng h p này l u bóng chèn >24 gi ệ là do đi u ki n nhân l c, các
ệ ặ ờ ỹ ướ bác s có kinh nghi m không có m t trong th i gian tr c khi rút bóng chèn.
ủ ế ế ể ớ Theo ý ki n c a chúng tôi, n u có th , nên rút bóng chèn càng s m càng
ờ ế ầ ủ ử ờ ạ ệ ố t t sau 6 8 gi ơ , là th i gian mà c ch c m máu c a t cung t i di n nhau bám
ụ ệ ầ ả ợ ớ ờ đã có hi u qu , phát huy tác d ng. Th i gian này cũng phù h p v i y văn g n đây.
ế ả ở ế 4.4.9. K t qu chèn bóng trong băng huy t sau sinh ( 29 ca thành công)
ả ấ ờ ớ B ng 3.30 cho th y trung bình th i gian chèn bóng là 12,62 phút v i 95%
ể ả ậ ơ ị kho ng tin c y (KTC): 11,70 – 13,54 phút. D ch b m vào bóng chèn có th tích
ư ờ trung bình là 250 mL (95%KTC: 233,93 – 266,07). Trung bình th i gian l u bóng
ờ ớ ượ ấ ị chèn là 14,66 gi v i 95%KTC: 12,34 – 16,97. L ng máu m t có giá tr trung
bình là 1186,21 mL (95%KTC: 1080,82 – 1291,60).
ố ượ ứ ượ ề ớ Có 19/29 đ i t ng nghiên c u đ c truy n máu v i trung bình là 750 ml.
ề ặ ố Trong s 29 ca thành công, m c dù có 10 ca không truy n máu, tuy nhiên,
ế ượ ằ ề ề ầ ấ ổ chúng tôi cho r ng, n u l ng Hb th p, c n truy n máu b sung, tránh ti m năng
ả ặ ệ ch y máu tái phát, đ c bi t khi rút bóng chèn.
ứ ủ ề Trong nghiên c u c a Rathore và cs. v chèn bóng bao cao su [103], l ượ ng
ấ máu m t trung bình là 1330 mL.
ứ ủ ệ ồ ượ Trong nghiên c u c a Alouini và cs. [40], g m 61 b nh nhân đ c chèn
ượ ấ bóng Bakri, l ng máu m t trung bình là 1600 mL (1200 2250mL).
ệ ố ủ ổ ượ Trong t ng quan h th ng c a Tindell và cs. [113], l ng máu m t ấ ướ c
ổ ộ ở ừ ế ượ tính thay đ i r ng rãi 13 báo cáo t 550 đ n 5000mL. L ng máu m t ấ ướ c
ấ ượ ử ử tính cao nh t đ c x trí chèn bóng lòng t cung thành công là 5000mL.
ỷ ệ ế 4.4.10. T l tai bi n (29 ca thành công)
ườ ứ ế ặ ợ Không có tr ng h p nào g p tai bi n trong quá trình nghiên c u.
ủ ứ ề Trong nghiên c u c a Ramanathan và cs., [101] v chèn bóng bao cao su
ạ ừ (ESMUBT) t ơ ở i 92 c s y t ế ở Kenya và Sierra Leone, t ế tháng 9 năm 2012 đ n
ứ ủ ầ ộ ố ố tháng 12 năm 2015, là m t ph n c a nghiên c u đa qu c gia. Trong s 201 ca
ượ ể ố đ c chèn bóng do BHSS khó ki m soát, có 189 (94%) s ng sót. Không có ca
ử ặ ị ứ ệ ớ ả ặ ỡ ủ v /th ng t cung ho c d ng/ph n v v i cao su ho c latex.
ỷ ệ ễ ẩ 4.4.11. T l nhi m khu n (29 ca thành công)
ườ ễ ặ ợ Không có tr ng h p nhi m trùng n ng do chèn bóng trong quá trình
ứ ườ ứ ế ợ nghiên c u. Tuy nhiên, có 1 tr ầ ễ ng h p (ca th 24) nhi m trùng v t khâu t ng
ượ ượ ề ị sinh môn sau khi rút bóng chèn đ ệ c 7 ngày, b nh nhân đ ị ổ c đi u tr n đ nh. Do
ầ ư ấ ạ ỗ ế ế ầ ề ệ đó, c n l u ý v n đ v sinh và chăm sóc t i ch n u có v t khâu t ng sinh môn.
ứ ủ ị ễ Trong nghiên c u c a Ramanathan và cs., [101], không có ca nào b nhi m
ễ ẹ ễ ặ ặ ạ ộ ạ ế trùng n ng (viêm n i m c) ho c nhi m trùng nh (nhi m trùng t ầ i v t khâu t ng
ệ ằ ờ sinh môn) trong th i gian n m vi n.
ử ụ ủ ề ạ ậ 4.4.12. S d ng Oxytocin truy n tĩnh m ch sau th thu t (29 ca thành công)
ứ ủ ệ ượ ế Trong nghiên c u c a chúng tôi, khi b nh nhân đ c ti n hành chèn bóng
ệ ượ ể ử ề cũng là lúc b nh nhân đang đ ạ c truy n Oxytocin tĩnh m ch đ x trí BHSS theo
ế ụ ụ ể ồ ề ố phác đ . Sau khi chèn bóng, tùy tình hu ng c th mà chúng tôi ti p t c truy n
ắ ạ ặ Oxytocin tĩnh m ch ho c tiêm b p Oxytocin.
ử ụ ố ử Theo Pei Shan Lim [100], nên s d ng các thu c go t ư cung nh Oxytocin
ư ể ệ ả ặ ờ ho c Carbetocin trong th i gian l u bóng đ duy trì hi u qu chèn ép.
ế ượ ụ ả ờ Theo Georgiou, n u Oxytocin đ ặ c cho liên t c trong kho ng th i gian đ t
ổ ừ ề ể ờ ữ ườ ợ bóng, đi u này có th thay đ i t ế 12 đ n 72 gi . Trong nh ng tr ng h p dùng
ự ề ậ ề ệ ư ậ ấ ồ Oxytocin kéo dài nh v y, không th y có s đ c p v vi c theo dõi n ng đ ộ
ế ươ ả ứ ứ ạ ả Natri huy t t ng [65]. Kh năng h natri máu th phát gây ra do ph n ng chéo
ụ ể ệ ậ ả ớ ủ c a Oxytocin v i các th th hormone kháng bài ni u [65], [86] và h u qu là b ỏ
ệ ầ ả ạ ể ị ế ị ề ồ ệ ơ sót vi c c n ph i h n ch d ch. Đi u này có th b làm cho t ữ h n vì nh ng i t
ụ ữ ườ ị ả ở ị ặ ả ẩ ặ ph n này th ng ch u t i b i d ch (máu ho c các s n ph m máu ho c dung
ồ ứ ỗ ự ằ ố ọ ị d ch mu i) trong n l c nh m h i s c cho h [65].
ể ữ ụ ử ề Theo Georgiou, nên truy n Oxytocin liên t c đ gi cho t cung go trong
ờ ơ h n 12 24 gi [65].
ộ ồ ủ ổ ợ ờ ủ Carbetocin, m t đ ng phân t ng h p c a Oxytocin, có th i gian bán h y
ộ ề ạ ầ ớ ấ g p 4 10 l n so v i oxytocin [6], [23], [54]. Sau khi tiêm tĩnh m ch m t li u duy
ấ ở ụ ữ ữ ổ nh t Carbetocin ph n không có thai, đã không có nh ng thay đ i đáng k v ể ề
ị ố ừ ứ ướ ố ượ các tr s Natri, Kali và Clo t các m c tr c khi cho thu c, khi đ c đo ở ờ gi
ả ươ ứ ệ ự ư ề th 6, 24 và 72 [65]. Carbetocin có hi u qu t ng t nh truy n Oxytocin tĩnh
ạ ờ ể ừ ờ ử ặ ụ m ch liên t c trong 16 gi đ phòng ng a đ t ổ ấ cung trong m l y thai ho c sau
ố ượ ư ự ệ ể ậ ộ sinh [6], [23]. Vì v y, đây có th là m t thu c đ ệ c a thích khi có s hi n di n
ộ ử ắ ử ự ể ủ c a m t bóng chèn trong t cung đ kéo dài s co th t t cung [100].
ế ủ ề Theo ý ki n c a chúng tôi, sau chèn bóng, nên truy n Oxytocin liên t c đ ụ ể
ữ ử ế ờ ề ờ gi cho t cung go trong 6 đ n 12 gi ị . Th i gian truy n d ch và Oxytocin không
ứ ể ế ả ị ư ả ạ nên quá lâu đ tránh bi n ch ng quá t i d ch cũng nh kh năng h Natri máu th ứ
ề ậ ở ư ể ả ả ử ố phát nh đã đ c p trên. Tuy nhiên, đ đ m b o t cung go t t, trong tr ườ ng
ừ ề ạ ướ ợ h p tháo bóng chèn và ng ng Oxytocin truy n tĩnh m ch tr c 12 gi ờ ầ , c n
ứ ử ụ ặ ử ụ ắ nghiên c u s d ng thêm Oxytocin tiêm b p, ho c s d ng Carbetocin.
ử ụ ủ ở ậ ( 4.4.13. S d ng kháng sinh sau th thu t 29 ca thành công)
ủ ạ ả ấ ứ B ng 3.31 cho th y trong nghiên c u c a chúng tôi, lo i kháng sinh s ử
ế ệ ề ế ấ ố ố ế ụ d ng nhi u nh t là Amoxicillin u ng, ti p đ n là Cephalosporin th h 2 u ng,
ế ệ ạ và Cephalosporine th h 3 tiêm tĩnh m ch.
ứ ượ ị ượ ử ụ Trong các nghiên c u đã đ c xác đ nh, kháng sinh đ c s d ng th ườ ng
là Cephalosporine [65].
ọ ườ ợ Theo Ferrazzani và cs. [62], trong m i tr ng h p, cho kháng sinh ph ổ
ườ ấ ạ ộ r ng đ ng tĩnh m ch trong ít nh t 24 gi ờ .
ử ụ ủ ả ở ậ ( 4.4.14. S d ng gi m đau sau th thu t 29 ca thành công)
ủ ấ ả ứ B ng 3.32 cho th y trong nghiên c u c a chúng tôi, có 19 ca không s ử
ả ụ d ng gi m đau sau chèn bóng.
ệ ượ ố ườ ợ B nh nhân đ c cho Paracetamol u ng trong tr ẹ ớ ứ ng h p đau t c nh , v i
ề li u 2 g/ngày x 1 2 ngày.
ố ớ ề ả ữ ề ệ ử ụ Đ i v i nh ng b nh nhân than phi n v c m giác đau, chúng tôi s d ng
ọ ặ ắ ọ ề ạ Diclofenac l 75 mg tiêm b p ho c Paracetamol l 1 gam, truy n tĩnh m ch x 1
ế ầ ể ế ố ợ ả 2 ngày; có th ph i h p c hai n u c n thi t.
ị ị ử ể Georgiou [65] khuyên có th làm d u đau và khó ch u do t ằ cung căng b ng
ẹ ể ả ớ ượ ơ ấ ầ cách làm gi m nh (tháo b t) th tích bóng đã đ c b m đ y. Tuy nhiên, xu t phát
ự ế ả ạ ề ừ ệ t vi c lo ng i ch y máu tái phát, trong th c t ằ chúng tôi cho r ng đi u này ít kh ả
thi.
ủ ờ ệ ằ ở ậ ( 4.4.15. Th i gian n m vi n sau th thu t 29 ca thành công)
ủ ằ ả ấ ờ ệ ứ B ng 3.33 cho th y, trong nghiên c u c a chúng tôi, th i gian n m vi n
ệ ừ ằ ờ ế trung bình là 5,17 ± 2,48; th i gian n m vi n t 2 5 ngày chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t
ườ ệ ừ ằ ợ ờ ế 19/29 (65,4%) tr ng h p; th i gian n m vi n t 6 10 ngày chi m 31,2% tr ườ ng
h p.ợ
ườ ẩ ầ ệ ễ ằ ợ Có 1 tr ng h p n m vi n 14 ngày do nhi m khu n t ng sinh môn.
ứ ệ ệ ạ ệ ổ Có hai b nh nhân đã ra vi n vào ngày th hai trong tình tr ng sinh hi u n
ị đ nh.
ệ ầ ọ ượ Theo Danso [58], m i b nh nhân sau chèn bóng c n đ ề c đi u tr t ị ạ i
ồ ứ phòng h i s c (ICU) và theo dõi sát. Tuy nhiên, th c t ự ế ạ ệ t ệ ỉ i b nh vi n t nh chúng
ộ ố ệ ặ ệ ườ ồ ị ươ tôi, m t s b nh nhân, đ c bi t là ng i đ ng bào đ a ph ậ ng, do t p quán và
ả ặ ượ ằ ạ ư ệ hoàn c nh gia đình, m c dù đ c khuyên n m l i thêm nh ng khi b nh nhân
ấ ổ ệ ị ườ ệ ẫ ả c m th y n đ nh, b nh nhân và ng ế ị i nhà v n quy t đ nh xin ra vi n.
ả ồ ả ả 4.4.16. B o t n kh năng sinh s n
ụ ữ ượ ủ ứ ố Trong nghiên c u c a chúng tôi, trong s 29 ph n đ c chèn bóng bao
ụ ữ ể ượ cao su thành công, có 19 ph n là có th theo dõi đ c.
ụ ữ ượ ấ ả ố ạ B ng 3.34 cho th y, trong s 19 ph n đ c theo dõi dài h n,18/19 ph ụ
ạ ườ ộ ạ ữ n đã có kinh l i bình th ng; m t (1) không có kinh l i sau chèn bóng (ph n ụ ữ
ượ ệ ổ này đ c chèn bóng thành công lúc 38 tu i, hi n có 4 con).
ứ ậ ượ ế ố Trong nghiên c u, chúng tôi không ghi nh n đ c các y u t ể ả có th nh
ế ạ ư ạ ố ưở h ệ ng đ n vi c có kinh l i nh cho bé bú, r i lo n phóng noãn, dùng thu c n i ti ố ộ ế t
tránh thai…
ụ ữ ả ấ ạ ườ B ng 3.35 cho th y có 8 ph n đã có thai l i và sinh con bình th ng.
Ế Ủ Ứ Ạ CÁC H N CH C A NGHIÊN C U
ứ ượ ế ạ ệ ả Nghiên c u đ c ti n hành t ệ ỉ i khoa S n B nh vi n t nh Kon Tum. Thi ế ế t k
ứ ệ ế ố ứ ứ ụ ề ề ộ nghiên c u m c tiêu 1 là nghiên c u b nh ch ng. Đ tài r ng có nhi u y u t gây
ế ố ễ ơ ế ế ầ nhi u khi phân tích các y u t ể ạ nguy c đ n BHSS. Đ h n ch sai l m này, chúng
ế ố ộ ậ ớ ế ợ ế ề ả ồ ộ ế tôi ti n hành kh o sát h i quy phân tích k t h p nhi u bi n s đ c l p v i m t bi n
ụ ẩ ấ ộ ườ ạ ph thu c duy nh t là có ch n đoán BHSS sau sinh đ ứ ng âm đ o. Nghiên c u
ổ ở ộ ệ ệ ỉ ự ệ ượ đ c th c hi n trong khuôn kh ề ạ ề m t b nh vi n t nh mi n núi nên còn nhi u h n
ế ỡ ẫ ứ ẫ ươ ể ố ch . C m u nghiên c u v n còn t ng đ i ít, do đó có th không lý gi ả ượ i đ c các
ố ệ ứ ứ ế ơ ế ố y u t ậ nguy c khác. Vì s li u nghiên c u còn ít nên trong nghiên c u này, k t lu n
ỉ ớ ượ ế ố ờ ỳ ế 1 ch m i tìm ra đ c hai y u t liên quan là thi u máu trong th i k mang thai và
ế ố ư ượ ề ậ ớ ể ạ ư thai to, còn các y u t khác ch a đ c đ c p t i nh chuy n d kéo dài, đa thai…
ế ế ố ư ứ ệ ọ Trong quá trình ch n nhóm b nh và nhóm ch ng, chúng tôi l u ý đ n y u t chuyên
ư ư ế ố ươ ế ề ẩ ọ ồ môn lâm sàng mà ch a l u ý đ n y u t t ng đ ng v nhân kh u h c và kinh t ế
ể ả ọ ấ ả ự ệ ể ọ ườ ọ h c. Đ gi m thi u sai l ch l a ch n, chúng tôi đã ch n t t c các tr ợ ng h p băng
ị ộ ứ ề ế ế ặ ớ huy t sau sinh và băng huy t sau sinh n ng/không đáp ng v i đi u tr n i khoa và
ứ ẫ ẫ ộ ừ ể ầ ộ ồ m t m u nhóm ch ng ng u nhiên t ộ cùng m t qu n th ngu n trong cùng m t
ư ả ờ ườ ệ ấ ấ ợ kho ng th i gian nh các tr ữ ng h p nhóm b nh. M t máu, nh t là trong nh ng
ườ ệ ợ ộ ự ể ấ tr ng h p phát hi n mu n đ ượ ướ c c tính tr c quan và m t máu có th đã đ ượ c
ồ ơ ệ ữ ệ ể ấ đánh giá th p. Tuy nhiên, chúng tôi đã có thêm d li u trong h s b nh án đ đánh
ứ ộ ặ ứ ầ ủ ề ầ ả ổ giá m c đ n ng c a ch y máu do c n truy n máu. Trong nghiên c u c n b sung
ứ ế ố ế ướ ứ ộ ặ nghiên c u y u t thi u máu tr ẹ c sinh theo 3 m c đ : nh , trung bình, n ng. Trong
ỉ ọ ờ ử ứ ớ ườ nghiên c u này, ch ch n nhóm BHSS s m do đ t cung sau sinh đ ạ ng âm đ o,
ả ề ệ ạ ừ ổ ấ ự ế lo i tr nhóm BHSS sau m l y thai. Chúng tôi d a trên k t qu v vi c sinh đ t ẻ ạ i
ả ủ ệ ỉ ệ ể ả ấ ế Khoa S n B nh vi n t nh Kon Tum và k t qu c a chúng tôi có th không nh t
ế ố ớ ể ể ẻ ầ ở ữ ơ thi t có th khái quát đ i v i các qu n th sinh đ khác ồ ự nh ng n i có ngu n l c
t.ố t
ả ộ ứ ụ ể ệ ệ Trong nghiên c u m c tiêu 2, đ đánh giá hi u qu m t can thi p, th ử
ứ ệ ượ ự ẩ nghi m lâm sàng có nhóm ch ng (RCT) đ c xem là chu n m c và có giá tr ị
ể ượ ứ ệ ề ấ ấ ả ế ằ ả nh t hi n nay. V n đ y đ c có th đ c gi i quy t b ng cách có c hai nhóm
ụ ử ụ ệ ử ự ạ ằ can thi p, ví d s d ng bóng chèn lòng t cung t ớ t o b ng bao cao su so v i
ử ề ặ ấ ằ ố bóng chèn lòng t cung b ng ng thông Foley (ho c bóng Bakri). V n đ chính ở
ủ ể ả ế ế ố ượ ủ ể đây là tính không kh thi c a ki u thi t k này do s l ng không đ đ có th ể
ứ ụ ế ộ ế ế ứ ti n hành m t RCT. Do đó, trong nghiên c u m c tiêu 2, thi t k nghiên c u là
ế ế ứ ệ ỉ ả ạ ế thi t k can thi p lâm sàng không nhóm ch ng. Chúng tôi ch mô t i k t qu l ả
ứ ứ ụ ể ế ế ạ ch không có nhóm ch ng đ so sánh nên tính thuy t ph c còn h n ch . Ngoài
ộ ố ạ ấ ị ế ra, cũng có m t s h n ch nh t đ nh, vì bóng bao cao su là bóng không chuyên
ẫ ư ượ ầ ạ ệ ự ụ d ng, không có kênh d n l u, đ ệ ầ c th c hi n l n đ u t ệ ủ i b nh vi n c a chúng
ơ ế ủ ụ ử ư ẫ tôi, c ch chính xác c a tác d ng chèn bóng lòng t ư cung v n ch a rõ, l u bóng
ờ ế ầ ủ ử ờ ơ ạ chèn khá lâu quá 6 8 gi là th i gian mà c ch c m máu c a t cung t ệ i di n
ụ ư ệ ả ờ ố nhau bám đã có hi u qu , phát huy tác d ng; th i gian l u bóng chèn t i đa nên là
ờ ư ề ễ ẩ ờ ơ 24 gi ầ . Th i gian l u bóng chèn lâu có ti m năng gây nguy c nhi m khu n. C n
ổ ộ ườ ạ ấ ờ cho kháng sinh ph r ng đ ng tĩnh m ch trong ít nh t 24 gi ứ . Trong nghiên c u
ử ụ ư ề ạ ờ ch a làm rõ th i gian s d ng Oxytocin truy n tĩnh m ch sau chèn bóng; ch a s ư ử
ủ ư ể ẩ ậ ẳ ị ị ụ d ng siêu âm đ kh ng đ nh v trí c a bóng chèn cũng nh theo dõi c n th n và
ườ ể ể ằ ả ồ th ằ ng xuyên b ng siêu âm đ ki m tra r ng không có ch y máu trong bu ng t ử
ứ ặ ượ ậ cung ho c trong phúc m c ẫ ạ . Ngoài ra, m u nghiên c u đ ờ c thu nh n trong th i
ừ ầ ư ủ gian dài, 4 năm (t 01/2012 02/2016), c n l u ý vai trò c a “learrning curve”
ườ ọ ậ ạ ạ ỹ ệ ạ (“đ ng cong h c t p”), đó là, vi c đào t o và đào t o l ấ ặ i k năng đ t bóng/l y
ả ố ưở ế ế ồ ứ ỡ ẫ bóng, có giám sát. Cu i cùng, nh h ủ ng c a thi ỏ t k h i c u, c m u nh ,
ườ ữ ệ ấ ặ ề nhi u ng ả i tham gia trong can thi p đ t bóng/l y bóng…cũng có nh ng nh
ưở ấ ị ế ấ ả h ng nh t đ nh lên k t qu tìm th y.
Ễ Ủ Ọ Ự Ậ Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A LU N ÁN
ạ ệ ờ ử ế ộ T i Vi t Nam, băng huy t sau sinh (BHSS) do đ t ế cung là m t bi n
ứ ứ ế ạ ọ ch ng đe d a tính m ng, chi m 75 90% các nguyên nhân BHSS. Nghiên c u xác
ế ố ờ ử ơ ự ệ ẽ ị đ nh các y u t nguy c BHSS do đ t cung s giúp có các bi n pháp d phòng.
ả ề ị ộ ứ ứ ề ệ ớ ị Nghiên c u hi u qu đi u tr BHSS không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa
ử ằ ử ẽ đáy t cung b ng chèn bóng bao cao su lòng t ử cung s giúp x trí nhanh BHSS,
ệ ừ ể ế ả giúp an toàn trong chuy n vi n t ệ thôn b n, xã, huy n lên tuy n trên.
Ớ Ủ Ậ ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ệ ạ ệ ề ệ ả ề ư ứ Hi n nay t i Vi t Nam ch a có nghiên c u nào v hi u qu đi u tr đ t ị ờ ử
ế ợ ố ể ằ ế cung khó ki m soát b ng chèn bóng bao cao su k t h p ng thông Nelaton. K t
ấ ứ ả ố ộ ồ ố qu nghiên c u cho th y, b chèn bóng bao cao su g m: ng thông Nelaton s 16,
ỉ ự ẽ ằ ộ ợ ị các bao cao su, s i ch silk 20, chai d ch NaCl 0,9% b ng nh a d o và b dây
ề ề ả ộ ổ ị ố truy n d ch, có giá t ng c ng kho ng 1 2 USD. Đi u này có ý nghĩa trong b i
ồ ự ễ ẵ ế ượ ệ ấ ả c nh ngu n l c th p vì d có s n, ti ệ t ki m đ ư c chi phí nh ng có hi u qu ả
ươ ụ ở ọ ơ ươ ị ặ ươ t ng đ ể ng và có th áp d ng m i n i. Ph ng pháp này có giá tr đ c bi ệ ở t
ả ả ở ữ ề ặ ủ ầ nh ng vùng nông thôn xa xôi, mi n núi ho c h i đ o đó không có đ y đ các
ế ặ ị ờ ế ấ ệ ề ậ ồ ự ngu n l c y t và/ho c b cô l p hoàn toàn trong đi u ki n th i ti t x u.
Ậ
Ế
K T LU N
ừ ế ứ ở ả ờ ử ụ ế ớ ả T k t qu nghiên c u s n ph băng huy t sau sinh s m do đ t cung
ườ ạ ạ ệ ệ ả ỉ sinh đ ng âm đ o t i khoa S n b nh vi n T nh Kon Tum, chúng tôi có m t s ộ ố
ư ậ ế k t lu n nh sau:
ế ố ờ ử ế ế 1. Các y u t liên quan đ n băng huy t sau sinh do đ t cung
ế ố ờ ử ế ơ Các y u t nguy c gây băng huy t sau sinh do đ t cung là:
ờ ử ế Thai to gây băng huy t sau sinh do đ t cung có OR = 5,50 (95% KTC
1,92 15,77); p < 0,05.
ế ướ ờ ử Thi u máu tr ế c sinh gây băng huy t sau sinh do đ t cung có OR =
21,83 (95% KTC 5,00 95,27); p < 0,05.
ứ ủ ườ ế ố ợ Trong nghiên c u c a chúng tôi có 15% tr ng h p không có y u t nguy
ế ơ c băng huy t sau sinh.
ả ề ệ ị ử 2. Hi u qu đi u tr chèn bóng lòng t cung
ứ ườ ợ ử ằ Qua nghiên c u 32 tr ng h p chèn bóng lòng t ế cung b ng bao cao su k t
ờ ử ề ế ớ ị ợ ố h p ng thông Nelaton đi u tr băng huy t sau sinh s m do đ t cung sinh
ườ ị ộ ứ ề ạ ớ ử đ ng âm đ o không đáp ng v i đi u tr n i khoa và xoa ép đáy t cung, chúng
ộ ố ế ư ậ tôi có m t s k t lu n nh sau:
ỷ ệ ủ ươ ử T l thành công c a ph ng pháp chèn bóng lòng t cung là 90,6%
ườ (29/32 tr ợ ng h p).
Ở ườ ợ 29 tr ng h p thành công:
ờ ừ + Trung bình th i gian chèn là 12,62 phút (t 10 15 phút).
ể ơ ị ử + Trung bình th tích d ch b m vào bóng chèn lòng t cung là 250 mL.
ư ờ ử + Th i gian l u bóng chèn lòng t cung là 14,66 gi ờ .
ượ ấ + L ng máu m t trung bình là 1186,21 mL.
ệ ượ ớ ượ ề ề + Có 19/29 b nh nhân đ c truy n máu, v i l ng máu truy n trung
bình là 750 mL.
ườ ượ ạ ố Trong s 19 tr ợ ng h p đ c theo dõi dài h n sau chèn bóng thành công,
ạ ườ ạ ụ ữ có 18 ph n có kinh l i bình th ụ ữ ng, 8 ph n có thai l i và đã sinh con bình
ườ th ng.
Ế
Ị
KI N NGH
ị ộ ố ể ư ứ ế ế ả Qua k t qu nghiên c u, chúng tôi xin ki n ngh m t s đi m nh sau:
ế ố ế ị ế ế 1. Tìm ki m, xác đ nh các y u t liên quan đ n băng huy t sau sinh do đ ờ
ọ ả ạ ở ể ệ ả ử t ụ ế cung cho m i s n ph đ n khám và chuy n d ặ ệ khoa s n các b nh vi n. Đ c
ệ ế ố ế bi t là các y u t : thi u máu, thai to.
ồ ề ế ể ạ ả 2. Nên có b ng ki m các giai đo n băng huy t sau sinh và phác đ đi u tr ị
ế ậ ậ ườ ở ệ ệ ả băng huy t sau sinh c p nh t th ng xuyên khoa s n các b nh vi n.
ớ ỡ ẫ ớ ứ ể ệ ệ ầ 3. C n có nghiên c u thêm v i c m u l n đ đánh giá toàn di n hi u qu ả
ươ ử ủ c a ph ng pháp chèn bóng lòng t cung.
ổ ế ụ ệ ấ ươ ử 4. Ph bi n, hu n luy n và áp d ng ph ng pháp chèn bóng lòng t cung
ượ ự ấ ậ ủ ộ sau khi đã đ c s ch p thu n c a B Y t ế .
Ứ
Ụ
Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U CÔNG B
Ế
Ề
Ủ
Ậ
Ả
C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
ễ ạ ọ ị ị 1. ậ Nguy n Gia Đ nh, Touneh Nai Nh t, Lê Vĩnh L c, Võ Th Ng c Thu,
ễ ế ạ Nguy n Duy Khánh (2013 i khoa Ph ụ ), “Tình hình băng huy t sau sinh t
ệ ỉ ệ ả ự ạ S n B nh vi n t nh Kon Tum năm 2012” ọ , T p chí Y H c Th c Hành , số
(897+898), 396401.
ễ ọ ị ả ề ứ 2. Nguy n Gia Đ nh, Cao Ng c Thành (2018), ệ “Nghiên c u hi u qu đi u tr ị
ờ ử ế ằ ử băng huy t sau sinh do đ t cung b ng chèn bóng lòng t cung” ạ , T p chí
ườ ế ậ ạ ọ ượ Y D c h c ượ ọ , Tr ng đ i h c Y D c Hu , T p 8 (06), 122018, 178183.
ế ố ứ ễ ọ ị 3. Nguy n Gia Đ nh, Cao Ng c Thành (2020), “Nghiên c u các y u t nguy
ờ ử ạ ọ ệ T p chí Y H c Vi t Nam ế ơ ế c đ n băng huy t sau sinh do đ t cung”, , T pậ
ố 492, Tháng 7 S 1 & 2/2020, 216221.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế Ti ng Vi ệ t
ướ ế ề ẫ ẩ ả ộ ị ẻ H ng d n ch n đoán và đi u tr các B Y T (2018), “Ch y máu sau đ ”, 1.
ụ ả ệ b nh s n ph khoa ; tr. 97 99.
ế ề ả ộ ậ ướ ẩ ẫ ậ H ng d n ch n đoán và B Y T (2018), “Ti n s n gi ả t và s n gi t”, 2.
ụ ề ệ ả ị đi u tr các b nh s n ph khoa ; tr. 33 38.
ẻ ầ ọ ụ ả S n Ph Khoa Tr n Ng c Can (2005), “Đ khó do thai to”, ủ (ch biên: 3.
ị ươ ươ ọ ộ D ng Th C ng), Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 175177.
ữ ễ ả ố ụ ả ả Bài gi ng S n Ph Khoa 4. Nguy n H u C c (2016), “Giác hút s n khoa”,
ọ ộ ậ T p 2, Nxb. Y H c, Hà N i, tr.100 105.
ẻ ề ị ụ ậ ả S n Ph Khoa, t p 1 Lê Th Ki u Dung (2011), “Đ khó do thai to”, (chủ 5.
ễ ể ọ ị ượ ị ợ ầ biên: Lê Văn Đi n, Nguy n Th Ng c Ph ọ ng, Tr n Th L i),Nxb. Y H c,
ồ chi nhánh TP. H Chí Minh; tr. 251.
ử ự ễ ễ ằ ạ 6. Nguy n H ng Giang, Nguy n Xuân Vũ (2017), “D phòng và x trí ngo i
ế ự ụ ả Th c hành lâm sàng S n Ph khoa khoa trong băng huy t sau sinh”, . T p 1ậ
ủ ị ươ ọ (Ch biên: Bùi Th Ph ng Nga), Nxb. Y H c; Tr. 8599.
ễ ả ị ụ ậ ả S n Ph Khoa, t p 1 Nguy n Th Thanh Hà (2011), “Giác hút s n khoa”, 7.
ủ ễ ể ọ ị ượ ị ợ ầ (ch biên: Lê Văn Đi n, Nguy n Th Ng c Ph ng, Tr n Th L i),Nxb. Y
ọ ồ H c, chi nhánh TP. H Chí Minh; tr. 441448.
ươ ử ế ể ạ ộ ộ ẻ 8. V ng Ti n Hòa (2013), “Sinh lý chuy n d Theo dõi và x trí m t cu c đ
ườ ơ ề ọ ộ ả S n khoa và S sinh th ng”, (Sách chuyên đ ), Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 6061.
ờ ỳ ổ ả ạ ồ ị ụ ả S n Ph khoa Ph m Th Hoa H ng (2016),”Ch y máu trong th i k s rau”, 9.
ị ươ ươ ủ ọ ộ T p 1ậ (Ch biên D ng Th C ng), Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 129137.
ễ ệ ụ ể ả ả ạ Bài gi ngS n ph khoa t Hùng (2016), “Sinh lý chuy n d ”, 10. Nguy n Vi
ị ươ ươ ủ ộ ọ T p 1ậ (Ch biên D ng Th C ng), Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 81 – 92.
ả ạ ọ ả S n Ph ụ 11. Ph m Văn Lình, Cao Ng c Thành (2006), “Ch y máu sau sinh ”,
ạ ộ ọ Khoa – Sách đào t o bác sĩ đa khoa , Nxb. Y H c, Hà N i, tr. 302313.
ả ủ ị ợ ễ ệ ế ầ ị 12. Tr n Th L i, Nguy n Th Minh Tuy t (2009), “Hi u qu c a bóng chèn
ử ề ế ọ ị lòng t cung đi u tr băng huy t sau sanh”, Y H c TP. Ho Chi Minh. Vol . 13
Supplement of No 1 2009: 32 38.
ị ợ ế ầ ụ ậ ả S n Ph Khoa T p 1 , (Chủ 13. Tr n Th L i (2011), “Băng huy t sau sinh”,
ể ễ ọ ị ượ ị ợ ầ biên: Lê Văn Đi n, Nguy n Th Ng c Ph ọ ng, Tr n Th L i), Nxb. Y H c,
ồ Chi nhánh TP. H Chí Minh; tr. 359 369.
ị ợ ế ầ ủ ả S n khoa ễ (Ch biên Nguy n 14. Tr n Th L i (2014), “Băng huy t sau sanh”,
ọ ồ Duy Tài),Nxb. Y H c, chi nhánh TP. H Chí Minh; tr. 95105.
ị ươ ọ ị ượ ạ ễ ng Mai, Nguy n Th Ng c Ph ạ ẩ ng, B ch C m An, Ph m ầ 15. Tr n Th Ph
ề ế ạ ử ứ ế X trí bi n ch ng ấ Huy Hi n Hào (2003), “Xu t huy t âm đ o sau sinh”,
ẻ ướ ữ ộ ẫ trong khi mang thai và sinh đ (sách h ng d n cho n h sinh và bác s ) ỹ ,
ọ Nxb. Y H c; tr. 148160.
ệ ặ ị ẻ ả ố Ch y máu sau đ và các thu c tăng co t ử 16. Đ ng Th Minh Nguy t (2010),
ọ ộ cung, Nxb Y H c, Hà N i; tr. 78.
ễ ậ ị ượ ể ậ ạ ng, Vũ Nh t Linh (2017), “Chuy n d kéo dài”, 17. Nguy n Th Nh t Ph
ự ụ ả ủ ị ươ Th c hành lâm sàng S n Ph khoa ậ .T p 1 (Ch biên: Bùi Th Ph ng Nga),
ọ Nxb. Y H c; Tr. 7684.
ễ ồ ọ ị ị 18. H Xuân Tam, Tr nh Th Hoài Xuân, Nguy n Ng c Hoàng Mai (2014),
ụ ứ ử ự ề ị Nghiên c u áp d ng bóng chèn lòng t cung trong d phòng và đi u tr băng
ế ạ ệ ệ ả ạ ụ ả T p chí Ph S n huy t sau sinh t i b nh vi n S n Nhi Phú Yên năm 2013,
12 (1), 5053, 2014.
ế ễ ụ ả ổ S tay S n Ph khoa (tác 19. Nguy n Duy Tài (2014), “Băng huy t sau sinh”,
ả Ấ ế ả ệ ị gi : Errol R. Norwitz, John O. Schorge. n b n ti ng Vi t, Biên d ch:
ễ ọ Nguy n Duy Tài),Nxb. Y H c; tr. 145.
ễ ạ ầ ạ ạ ơ ị ủ 20. Tr n S n Th ch, T Th Thanh Th y & Nguy n V n Thông (2005), “Mũi
ả ế ề ế ầ ọ ị may BLynch c i ti n trong đi u tr băng huy t sau sanh tr m tr ng: Kinh
ệ ườ ợ ạ ệ ệ ươ ươ ”, Ch ấ ng trình hu n nghi m 27 tr ng h p t i B nh vi n Hùng V ng
ồ ưỡ ệ ẹ ề luy n và b i d ng chuyên môn. Chuyên đ “Làm m an toàn”; tr. 199207.
ế ồ ề ị ả Phác đ đi u tr S n Ph ụ 21. Lê Quang Thanh (2019), “Băng huy t sau sinh”,
ồ khoa. Nxb. Thanh Niên, TP. H Chí Minh; tr. 5155.
ạ ệ ế ề ổ ạ T p chí Ph ụ t Thanh (2007),”T ng quan v băng huy t sau sinh”, 22. Ph m Vi
ệ ả S n Tháng 7/2007 ố ặ ; S Đ c Bi t; 0304. Tr. 1422.
ễ ầ ạ ọ ố 23. Cao Ng c Thành, Nguy n Vũ Qu c Huy, Lê Minh Tâm, Tr n M nh Linh
ị ự ế ề (2012), “Vai trò Carbetocin trong đi u tr d phòng băng huy t sau sinh”,
ụ ả ạ T p chí Ph S n 10 (3), 715, 2012, tr. 715.
ễ ọ ị ố 24. Cao Ng c Thành, Nguy n Vũ Qu c Huy và cs. (2017), “Đ nh nghĩa và phân
ậ ươ ệ ề ọ ề ị ự Sàng l c và đi u tr d phòng b nh lý ti n ạ ề ả lo i ti n s n gi t”, “Ch ng 2”,
ậ ả ạ ọ ế ả s n gi ts n gi t ậ , Nxb. Đ i h c Hu , tr. 14 31.
ả ậ ể ễ ọ ị ụ ạ S n Ph Khoa, t p 1 25. Nguy n Th Ng c Thoa (2011), “Sinh lý chuy n d ”,
ủ ễ ọ ị ượ ầ ể (Ch biên: Lê Văn Đi n, Nguy n Th Ng c Ph ị ợ ng, Tr n Th L i), Nxb. Y
ọ ồ H c, chi nhánh TP. H Chí Minh; tr. 118119.
ụ ậ ả ủ i, ố S n Ph Khoa, t p 1 (Ch biên: Lê Văn 26. Khúc Minh Thúy (2011), “Đa
ể ễ ọ ị ượ ị ợ ầ ọ Đi n, Nguy n Th Ng c Ph ng, Tr n Th L i), Nxb. Y H c, chi nhánh TP.
ồ H Chí Minh; tr. 308.
ễ ế ế ố ụ ả ậ ả Bài gi ng S n Ph Khoa T p 2 t Ti n (2016), Đa i”, , (Chủ 27. Nguy n Vi
ứ ễ ọ ộ biên: Nguy n Đ c Vy), Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 69 75.
ễ ế ế ụ ả ậ ả Bài gi ng S n Ph Khoa T p 2 t Ti n (2016), “Đa thai”, , (Chủ 28. Nguy n Vi
ứ ễ ộ ọ biên: Nguy n Đ c Vy), Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 79.
ễ ể ở ỳ ự ạ Th c hành 29. Hu nh Nguy n Khánh Trang (2011), “Kh i phát chuy n d ”,
ị ợ ủ ễ ầ ọ ụ ả S n Ph khoa (Ch biên: Tr n Th L i, Nguy n Duy Tài),Nxb. Y H c chi
nhánh TP.HCM; tr. 74 – 85.
ươ ả ả Giáo trình S n khoa ng Quang Vinh (2016), “Ch y máu sau sinh”, , Nxb. 30. Tr
ọ ộ Y H c, Hà N i; tr. 313323.
ươ ế ắ ế ỳ Giáo trình ng Quang Vinh (2016), “Thi u máu thi u s t trong thai k ”, 31. Tr
ọ ộ ả S n khoa , Nxb. Y H c, Hà N i; tr. 398399.
ươ ế ệ ầ ị ng Quang Vinh, Văn Th Kim Hu , Tr n Th Bình, Võ Xuân Phúc (2010), 32. Tr
ề ế ị ạ ậ T p chí Ph S n “Đi u tr băng huy t sau sinh”, ố ụ ả , T p 08, S 1/2010; tr. 1725.
ế ầ ạ ệ ụ ả i Khoa ph s n B nh 33. Tr n Đình Vinh (2010), “Tình hình băng huy t sau sinh t
ệ ẵ ụ ả ạ ố ậ T p chí Ph S n, T p 08, s 2 – 3/2010 vi n Đà N ng 20052010”, , tr. 6771.
ứ ễ ả ụ ả ả ậ Bài gi ng S n Ph Khoa T p 34. Nguy n Đ c Vy (2016), “Choáng s n khoa”,
ộ ọ 2, Nxb. Y H c, Hà N i, tr.131 136.
ế Ti ng Anh
35. Abigail Le Bas, Edwin Chandraharan, Anthony Addel, Sabaratnam
Arulkumaran, (2014), “Use of the “obstetric shock index” as an adjunct in
identifying significant blood loss in patients with massive postpartum
hemorrhage”, International Journal of Gynecology & Obstetrics. Volume
124, Issue 3, March 2014, Pages 253255.
36. ACOG (2017), “Postpartum Hemorrhage”, ACOG Practice Bulletin: Clinical
Management Guidelines for ObstetricianGynecologists. Number 183,
October 2017.
37. ACOG (2017), “ACOG Updates Recommendations on Postpartum
Hemorrhage” Obstet Gynecol. 2017;130:923925. Medscape Sep 25, 2017.
38. ACOG, 2015, “Maternal Safety Bundle for Obstetric Hemorrhage”, Safe
Motherhood Initiative; Revised November 2015.
39. Alouini S. (2014), “Bakri balloon tamponade as first step to manage severe
postpartum haemorrahge”, Ir J Med Sci (2014) 183:693.
40. Alouini S. (2015), “Bakri balloon tamponade for severe postpartum
haemorrhage: efficiency and fertility outcomes”, J Gynecol Obstet Biol
Reprod (Paris). 2015 Feb;44(2):1715. doi: 10. 1016/j.jgyn.2014.05.010.
41. Arulkumaran Sabaratnam, Mahantesh Karoshi, L. G. Keith, A.B Lalonde & C.
BLynch (2012), “Postpartum Hemorrhage Guidelines for Immediate
Action”.EditorinChief: Professor Sir Sabaratnam Arulkumaran, A
Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage (An Essenial Clinical
Reference for Effective Management), 2nd Edition.
BLynch and H. Shah (2012), “Conservative Surgical Management”, A 42.
Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage (An Essenial Clinical
Reference for Effective Management), 2nd Edition,eds.
SabaratnamArulkumaran, Mahantesh Karoshi, L. G. Keith, A.B Lalonde & C.
BLynch. Sapiens Publishing, United Kingdom; pp. 433 440.
43. Biguzzi et al. (2012), “ Risk factors for postpartum hemorrhage in a cohort of
6011 Italian women”, Thromb Res. 2012 Apr;129(4):e17. doi:
10.1016/j.thromres.2011.09.010. Epub 2011 Oct20]
44. Brown H, Okeyo S, Wilkinson J, Schmitt J. (2016), “The Bakri tamponade
balloon as an adjunct treatment for refractory postpartum hemorrhage”, Int J
Gynaecol Obstet. 2016 Dec;135(3):276280. doi: 10 10.1016/ijgo.2016.06.021.
Epub 2016
45. Burke TF et al. (2015), “A postpartum haemorrhage package with condom
uterine balloon tamponade: a prospective multicenter case series in Kenya,
Sierra Leone, Senegal, and Nepal”. BJOG 2015; DOI: 10.1111/1471
0528.13545.
46. Cameron M. J. (2012), “Definitions, Vital Statistics and Risk Factors: An
Overview”, A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage (An
Essenial Clinical Reference for Effective Management), 2nd Edition,eds.
SabaratnamArulkumaran, Mahantesh Karoshi, L. G. Keith, A.B Lalonde & C.
BLynch. Sapiens Publishing, United Kingdom; pp. 133 – 146.
47. Carlos Montufar Rueda et al. (2013), “Clinical Study Severe Postpartum
Hemorrhage from Uterine Atony: A Multicentric Study”, Hindawi Publishing
Corporation, Journal of Pregnancy, Volume 2013, Article ID 525914, 6 pages,
http://dx.doi.org/10.1155/2013/525914.
48. Cekmez Y, Ozkaya E, Ocal FD, Küçüközkan T. (2015), “Experience with
different techniques for the management of postpartum hemorrhage due to
uterine atony: compression sutures, artery ligation and Bakri balloon”, Ir J
Med Sci. 2015 Jun;184(2):399402. doi: 10.1007/s118450141130. Epub 2014
May 15.
49. Charles R. B. Beckmann et al. (2014), “Postpartum Hemorrhage”, Obstetrics and
Gynecology, Seventh Edition, Lippincott Williams & Wilkins, pp. 137 143.
50. Cho Y, Rizvi C, Uppal T, Condous G. (2008), “Case Report: Ultrasonographic
visualization of balloon placement for uterine tamponade in massive primary
postpartum hemorrhage”, ULTRASOUND in Obstetrics & Gynecology,
Volume 32, Issue 5. October 2008; pages 711713.
51. Claire et al. (2017), “Postpartum Hemorrhage Following Vaginal Delivery: Risk
Factors and Maternal Outcomes”, J. Perinatol. 2017 Mar; 37(3): 243248.
A 52. Coker A. & Oliver R. (2012), “Definitions and Classification”,
Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage (An Essenial Clinical
Reference for Effective Management), 2nd Edition, eds. Sabaratnam
Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L. G. Keith, A.B Lalonde & C. BLynch.
Sapiens Publishing, United Kingdom; pp. 129 – 132.
53. Condous G.S, Arulkumaran S, Symonds I, Chapman R, Sinha A, Razvi K. T
(2003), “The tamponade test in the management of massive postpartum
hemorrhage”, Obstet Gynecol 2003; 101: 76772.
54. Cordovani D., Carvalho J. C. A., Boucher M., and Farine D. (2012),
“Carbetocin for the Prevention of Postpartum Hemorrhage”, A Comprehensive
Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd, eds. Sabaratnam Arulkumaran,
Mahantesh Karoshi, L. G. Keith, A.B Lalonde & C. BLynch, Sapiens
Publishing, United Kingdom, pp. 361368.
55. Cunningham F. Gary et al. (2014), “Abnormal labor”, Williams Obstetrics,
McGrawHill, 24th edition, Vol. 1; pp. 455463.
et al. (2014), “Obstetrical hemorrhage”, 56. Cunningham F. Gary
WilliamsObstetrics, McGrawHill, 24th edition, Vol. 2; pp. 780828.
et al. (2018), “Obstetrical hemorrhage”, 57. Cunningham F. Gary
WilliamsObstetrics, McGrawHill, 25th edition, Chap 41; pp. 18371843.
58. Danso D. & P. W. Reginald, (2012), “Internal Uterine Tamponade”, A
Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd Edition, eds.
Sabaratnam Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C.
BLynch, Sapiens Publishing, United Kingdom, pp. 377 380.
59. Darwish AM et al. (2018). “Bakri balloon versus condom condomloaded
Foley’s catheter for treatment of atonic postpartum hemorrhage secondary to
vaginal delivery: a randomized controlled trial”. J. Matern Fetal Neonatal
Med. 2018 Mar;31(6):747753. doi:10.1080/14767058.2017.1297407.
60. Driessen M. et al. (2011), “Postpartum hemorrhage resulting from uterine
atony after vaginal delivery: factors associated with severity”. Obstet Gynecol.
2011 Jan;117(1):2131. doi: 10.1097/AOG.0B0I3e318202c845.
61. Doumouchtsis SK, Papageorghiou AT, Vernier C, Arulkumaran S. (2008),
“Management of postpartum hemorrhage by uterine balloon tamponade:
prospective evaluation of effectiveness”, Acta Obstet Gynecol Scand.
2008;87(8):84955. doi: 10.1080/00016340802179822.
62. Ferrazzani S., Perrelli A., Piscicelli C., De Carolis S. (2012), “Balloon Internal
Uterine Tamponade: Experience with 39 Patients from a Single Institution”. A
Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd Edtion, eds.
Sabaratnam Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C.
BLynch, Sapiens Publishing, United Kingdom, pp. 381386.
63. FIGO (2012), “FIGO GUIDELINES Prevention and treatment of postpartum
hemorrhage in lowresource settings”, International Journal of Gynecology
and Obstetrics 117 (2012) 108118.
64. Gao Y et al. (2014), “Efficacy and safety of intrauterine Bakri balloon
tamponde in the treatment of postpartum hemorrhage: a multicenter analysis
of 109 cases”. Zhonghua Fu Chan Ke Za Zhi. 2014 Sep;49;(9):6705.
65. Georgiou C. (2009), “Balloon tamponade in the management of postpartum
haemorrhage: a review”, BJOG, 2009 May;116(6):74857.
66. Georgiou C. (2012), “Intraluminal Pressure Readings whilst Achieving a
Possitive “Tamponade Test” in the Management of Postpartum Hemorrhage”,
A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage 2nd, eds. Sabaratnam
Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C. BLynch,
Sapiens Publishing, United Kingdom, pp, 369376.
67. Georgiou C. (2012), “Using the Uterine–Specific Bakri Balloon in the
Management of Postpartum Hemorrhage: Case Series and Conceptual/ Practical
Guidelines”, A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd
Edtion, eds.SabaratnamArulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B.
Lalonde & C. BLynch, Sapiens Publishing, United Kingdom, pp. 387396.
68. Georgiou C. (2014), “A review of current practice in using Balloon
Tamponade Technology in the management of postpartum haemorrhage”,
Hypertension Research in Pregnancy, 2014 Volume 2 Issue 1 Pages 110.
69. Hamamy E. El, BLynch C. (2012), “Learning to Treat Postpartum
Hemorrhage: a Spectrum of Modern Teaching/Learning Modalities”, A
Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd Edtion,
eds.SabaratnamArulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde
& C. BLynch, Sapiens Publishing, United Kingdom, pp. 514515.
70. Herrick T, Mvundura M, Burke TF, AbuHaydar E., (2017), “A lowcost
uterine balloon tamponade for management of postpartum hemorrhage:
modeling the potential impact on maternal mortality and morbidity in sub
Saharan Africa”, BMC Pregnancy Childbirth. 2017 Nov 13;17(1):374. doi:
10.1186/s1288401715645.
Jennifer McNulty, Elliott Main. (2015), “Uterine tamponade for obstetric 71.
hemorrhage: internal balloon and external compression stitches”. eds. Lyndon
A, Lagrew D, Shields L, Main E, Cape V. Improving Health Care Response to
Obstetric Hemorrhage; Published by the California Maternal Quality Care
Collaborative, 3/17/15; pp. 115120.
John Richard (2011), “Operative Delivery”, Obstetrics CaseBased Review, eds. 72.
Marie H. Beall, Michael G. Ross, Lippincott Williams & Wilkins; pp. 219.
John R. Smith (2017), “Postpartum Hemorrhage”. In: http://emedicine. 73.
ậ medscape.com/article/275038overview , truy c p ngày 28/6/2017.
Jordan H. Perlow (2011), “Obesity in the Obstetric Intensive Care Patient”, 74.
Obstetric Intensive Care Manual, 3rd Edition, eds. Michael R. Foley, Thomas
H. Strong, JR. & Thomas J. Garite, McGrawHill; pp. 61 72.
Julianna S. Dunn (2016), “ObGyn Surgery and Blood Supply in Resource 75.
Poor Areas”, Obstetrics and Gynecology in Low Resource Settings; Edited
by Nawal M. Nour, Havard University Press, London, England; pp. 296297.
Julie Arafeh, Kimberly Greory, Elliott Main, Audrey Lyndon. (2017), 76.
“Definition, early recognition and rapid response using triggers”. eds. Lyndon
A, Lagrew D, Shields L, Main E, Cape V. Improving Health Care Response to
Obstetric Hemorrhage ; Published by the California Maternal Quality Care
Collaborative, 3/17/15; pp. 7075.
77. Kaelin Ageten A. et al. (2017), «Temporal trends of postpartum haemorrhage in
Switzerland: a 22year retrospective population based cohort study”. Swiss Med
Wkly.2017 Nov 29;147:w14551. DOI: https://doi.org/10.4414/smw.2017.14551
78. Kaima A. Fras (2015), « Postpartum hemorrhage is related to the hemoglobin
levels at labor: Observational study”, Alexandria Journal of Medicine (2015)
51, 333 337.
79. Kandeel M,Sanad Z, Ellakwa H, El Halaby A, Rezk M, Saif L, (2016),
“Management of postpartum hemorrhage with intrauterine balloon tamponade
using a condom catheterin an Egyptian setting”, Int J Gynaecol Obstet. 2016
Dec;135(3):272275.
80. Karoshi M., PalaciosJaraquemada J.M., & Keith L. G. (2012), “Managing the
Ten Most Common Life Threatening Scenarios Associated with Postpartum
Hemorrhage”, A Comprehensive Textbook of Postpartum Hemorrhage 2nd, eds.
Sabaratnam Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C.
BLynch, Sapiens Publishing, United Kingdom, pp. 318.
81. Karrie Francois (2011), “Postpartum Hemorrhage”, Obstetric Intensive Care
Manual, 3rd Edition, eds. Michael R. Foley, Thomas H. Strong, JR. & Thomas
J. Garite, McGrawHill, pp. 27 – 37.
82. Khan R. U., ElRefacey H., (2012), “Pathophysiology of postpartum
hemorrhage and third stage of labor”, A Comprehensive Textbook of
Postpartum Hemorrhage, 2ndEdtion, eds. Sabaratnam Arulkumaran,
Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C. BLynch, Sapiens
Publishing, United Kingdom; pp. 94100.
83. Kim Gregory et al. (2010), “Definition, Early Recognition And Rapid Reponse
Using Triggers”, Improving Health Care Response to Obstetric Hemorrhage;
Published by the California Maternal Quality Care Collaborative, July 2010,
pp. 35.
84. Lalonde A. B., Liljestrand J., Rushwan H. and Okong P. (2012), “Postpartum
hemorrhage today: Living in the shadow of the Taj Mahal”, A Comprehensive
Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2nd Edtion, eds. Sabaratnam
Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C. BLynch,
Sapiens Publishing, United Kingdom; pp. 6469.
85. Larry Shields (2010), “Uterotonic Agents Fact Sheet”, Improving Health Care
Response to Obstetric Hemorrhage; Published by the California Maternal
Quality Care Collaborative, July 2010, pp. 74 75.
86. Lisa Vaquez, Marquis Jessie (2011), “Chronic Hypertension and Pregnancy”,
Lippincott’s Obstetrics CaseBased Review, eds. Marrie H., Michael G. Ross.
Wolters Kluwer; Lippincott Williams & Wilkins, pp. 2327.]
87. Lohano R,Haq G, Kazi S, Sheikh S, (2016), “Intrauterine balloon tamponade
for the control of postpartum haemorrhage”, J Pak Med Assoc. 2016
Jan;66(1):226.
88. Maame Yaa A B Yiadom (2018), “Postpartum Hemorrhage in Emergency
Medicine,http://emedicine.medscape.com/article/796785overview , truy c pậ
ngày 09/1/2018.
89. Matsubara S. (2012), “Available hemostatic measures for postpartum
hemorrhage in rural settings”, Rural and Remote Health 12: 2248. (Online)
2012. Available: http://www.rrh.org.au.
90. Matsubara S. (2016), “An effective addition of uterine balloon tamponade
(condomballoon) in rural settings”, Rural and Remote Health 2016; 16: 3903.
Available: www.rrh.org.au/journal/article/3903
91. Mavrides E, Allard S, Chandraharan E, Collins P, Green L, Hunt BJ, Riris S,
Thomson AJ on be half of the Royal College of Obstetricians and
Gynaecologists. (2016), “Prevention and management of postpartum
haemorrhage”, BJOG 2016;124:e106e149.
92. Maya ET, Buntugu KA, Aki L, Srofenyoh EK, (2015), “Condom tamponade
in the Management of Primary Postpartum Haemorrhage: A Report of three
cases in Ghana”, Afr J Reprod Health. 2015 Sep;19(3):1517.
93. Nahar N, Yusuf N, Ashraf F, (2009), “Role of intra uterine balloon catheter in
controlling massive PPH: Experience in Rajshahi Medical College Hospital”,
The ORION Medical Journal 2009 Sep;32 (3):682683.
94. Nathan HLet al. (2015), “Shock index: an effective predictor of outcome in
postpartum hemorrhage?”, 2015BJOG: An International Journal of
Obstetrics & Gynecology. Volume 122, Issue 2, January 2015, Pages 268275.
95. Nyflot et al. (2017), “Risk factors for severe postpartum hemorrhage a case
control study”. BMC Pregnancy and Childbirth (2017) 17:17
96. Nyflot LT, StrayPedersen B, Forsen L, Vangen S (2017), “Duration of labor
and the risk of severe postpartum hemorrhage: A casecoltrol study”. PloS
ONE 12(4): e017506. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0175306
97. OlsonChen, Seligman (2016), “Hypertensive Emergencies in Pregnancy”,
Obstetric and Gynecologic Emergencies, eds. Susan E. Dantoni, Peter J.
Papadakos, Richard W. Carlson. Clinics Review Articles. Jan 2016; pp. 2941.
98. Ononge et al. (2016), “Incidence and risk factors for postpartum hemorrhage in
Uganda”. Reproductive Health (2016) 13:38
99. Paily V. P. (2012), “Initial Interventions to Combat Hemorrhage during
Cesarean Section and Internal Iliac Artery Ligation”. A Comprehensive
Textbook of Postpartum Hemorrhage, 2ndEdtion, eds. Sabaratnam
Arulkumaran, Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C. BLynch,
Sapiens Publishing, United Kingdom; pp. 448 457.
100. Pei Shan Lim (2012), “Uterine Atony: Management Strategies”, Blood
Transfusion in Clinical Practice, Dr. Puneet Kochhar (Ed.), Published online
16, March, 2012, pp. 97128.
101. Ramanathan et al. (2018), “Safety of a condom uterine balloon tamponade
(ESMUBT) device for uncontrolled primary postpartum hemorrhage among
facilities in Kenya and Sierra Leone”. BMC Pregnancy and Childbirth (2018)
18:168 https//doi.org/10.1186/s128840181808z.
102. Rani PR, Begum J. (2017), “Recent Advances in the Management of Major
Postpartum Haemorrhage A Review”. J Clin Diagn Res. 2017 Feb;11
(2):QE01QE05. doi: 10.7860/JCDR/2017/22659.9463.
103. Rathore AM. et al. (2012), “Uterine tamponade using condom catheter balloon
in the management of nontraumatic postpartum hemorrhage”, J. Obste.
Gynaecol. Res. Vol. 38, No. 9: 11621167, September 2012.
104. Revert M, Cottenet J, Raynal P, Cibot E, Quantin C, Rozenberg P (2017),
“Intrauterine balloon tamponade for management of severe postpartum
haemorrhage in a perinatal network: a prospective cohort study”, BJOG. 2017
Jul;124 (8):12551262. doi: 10.1111/14710528. 14382. Epub 2016 Oct 25.
105. Revert M, Rozenberg P, Cottenet J, Quantin C. (2018), “Intrauterine Balloon
Tamponade for Severe Postpartum Hemorrhage”, Obstetrics & Gynecology.
131(1):143149, JAN 2018.
106. Richa Saxena (2015), “Surgical Interventions for Control of Postpartum
Hemorrhage”. Tips & Tricks in Operative Obstetrics & Gynecology, Second
edition. Jaypee Brothers Medical Publishers, Ch.13; pp.151160.
107. Richa Saxena (2015), “Vacuum Delivery”. Tips & Tricks in Operative
Obstetrics & Gynecology, Second edition. Jaypee Brothers Medical
Publishers, Ch.8; pp.95 105.
108. Sayeba A, M Rashida Begum, Zakia K, et al., (2003), “Use of condom to
control massive postpartum hemorrhage”, MedGenMed Ob/Gyn & Women’s
Health 2003;13:2327.
109. Sebastien Suarez et al. (2020), “Uterine balloon tamponade for the treatment of
postpartum hemorrhage: a systematic review and metaanalysis”. American
Journal of Obstetrics and Gynecology. Volume 222, Issue 4, pages 293e1
293e52.
110. Seror J, Allouche C, Elhaik S. (2005), “Use of SengskenBlakemore tube in
massive postpartum hemorrhage: a series of 17 cases”, Acta Obstet Gynecol
Scand. 2005 Jul;84(7):6604.
111. Shagufta Yasmeen Rather, Afshan Qadir, Shagufta Parveen, Farhat Jabeen
(2010), “Use of Condom to Control Intractable PPH”, JK SCIENCE, Vol. 12
No.3 September 2010.
112. Shintaro Makino, Jun Takeda, Chihiro Hirai, Atsuo Itakura, Satoru Takeda,
(2015), “Uterine balloon tamponade as a test to assess further treatment”. 2015
Nordic Federation of Obstetrics and Gynecology, Acta Obstetricia et
Gynecologica Scandinavica94 (2015) 556.
113. Tindell K et al. (2012), “Uterine balloon tamponade for the treatment of
postparrtum haemorrhage in resourcepoor settings: a systematic review”.
BJOG 2012:DOI: 10.1111/j.14710528.2012.03454.x.
114. Tort J, Hounkpatin B, Popowski T, Traore M, Bodin C, et al. (2013), “A
Randomised Controlled Trial to Test the Effectiveness of Balloon Tamponade
with Condom Catheter in Severe Postpartum Hemorrhage Management: A
Feasibility Study in Benin”. J Women’s Health Care 2:135.
115. Unterscheider J., Breathnach F. & Geary M. (2012), “Standard medical
therapy for Postpartum Hemorrhage”, A Comprehensive Textbook of
Postpartum Hemorrhage, 2ndEdtion, eds. Sabaratnam Arulkumaran,
Mahantesh Karoshi, L.G. Keith, A.B. Lalonde & C. BLynch, Sapiens
Publishing, United Kingdom; pp. 355359.
116. World Health Organization (2012), WHO recommendations for the prevention
and treatment of postpartum haemorrhage.
117. World Health Organization (2017), “Updated WHO recommendation on
Tranexamic Acid for the Treatment of postpartum haemorrhage”. Geneva,
Switzerland: WHO; 2017. Licence: CC BYNCSA 3.0 IGO. WHO/RHR/17.21
118. World Health Organization (2018), “WHO recommendations: uterotonics for
the prevention of postpartum haemorrhage”. Geneva: World Health
Organization; 2018. Licene: CCBYNCSA 3.0 IGO.
Ụ Ụ PH L C
Ụ Ụ PH L C 1
Ứ Ệ B NH ÁN NGHIÊN C U
ệ ỉ ệ ố B nh vi n t nh Kon Tum S vào
ệ vi n.....................................
ụ ả ố ư Khoa Ph S n S l u
ữ tr ........................................
ố ứ ự S th t BA nghiên
ứ c u................
Ọ Ứ Ệ B NH ÁN NGHIÊN C U KHOA H C
Ầ I. PH N HÀNH CHÍNH
ọ ổ H và tên........................................................Tu i.............Dân t c ộ ...............
ề Ngh nghi p ệ .................................................................................................
ệ ị ỉ Đ a ch ...................................................................... Đi n tho i ạ ...................
ệ Ngày vào vi n.......................................Lý do vào vi n ệ .................................
ủ ậ Ngày làm th thu t chèn bóng .......................................................................
Ngày ra vi nệ ...................................................................................................
Ầ Ệ II. PH N KHÁM B NH
ề ử ệ 1. Ti n s b nh:
ề ử Ti n s gia đình .............................................................................................
ề ử ộ Ti n s N i khoa ...........................................................................................
ề ử ạ Ti n s Ngo i khoa .......................................................................................
ề ử ệ ị ứ ố ố Ti n s b nh d ng, thói quen ăn u ng, thu c lá, r ượ .............................. u
ề ử ả Ti n s S n khoa (PARA ..............................................................................
ề ử ắ ầ ụ ụ ấ ỳ Ti n s Ph khoa (ngày b t đ u có kinh, chu k , tính ch t, đau b ng và
ệ ụ các b nh ph khoa đã m c ắ .........................................................................................
ệ ử ệ 2. B nh s (Quá trình b nh lý) ...............................................................................
3. KhámToàn thân:
ề ặ + Chi u cao............(cm), Cân n ng...........(kg ),BMI (Ch s kh i c th ) ố ơ ể ....
ầ ệ ộ + M......l n/phút, HA......./........mmHg, Nhi t đ ....... ầ ở.....l n/phút ỉ ố 0C,Nh p th ị
ộ ậ 4.Khám b ph n:
ướ + B u giáp .....................................................................................................
ạ + Tim m ch................................... + Hô h p ấ ...................................................
+Tiêu hóa...................................... + ậ Th n ti ế t
ệ ni u...........................................
ầ +Th n kinh.................................... ...............................................+ C x ơ ươ ng
ớ kh p........................................
5.Khám Chuyên khoa
5.1.Khám ngoài:
ậ ụ ẹ ẫ B ng có s o ph u thu t cũ:
ạ ử Hĩnh d ng t cung.................T th ư ế..............................................................
ử ụ ề Chi u cao t cung.........cm, Vòng b ng.........cm.
ầ Tim thai...........l n/phút.
ơ ử C n co t cung ................................................................................................
Vú....................................................................................................................
5.2.Khám trong:
ỉ ố ể Ch s Bishop..............Đi m.
ầ ộ ạ Âm h ................Âm đ o..............T ng sinh môn ..........................................
ổ ử ầ C t cung..........................Ph n ph ụ.............................................................
ạ Ố ồ 2. i ph ng Ố ẹ 3. i d t Ố ả i qu lê Tình tr ng ố 1. i:
Ố ỡ ờ ự ấ ố Ố ỡ 1.T nhiên 2.B m i i v lúc.....gi .....phút, ngày...../...../201 i v :
ầ ắ ướ ố ướ ố ề M u s c n c i.........................................N c i nhi u hay ít ................
ể ế Ngôi............Th …….........Ki u th ế...............................................................
ộ ọ 1.Cao2.Chúc3.Ch tặ 4.L tọ Đ l t:
ườ Đ ng kính nhô h v ạ ệ...................................................................................
ậ 5. C n lâm sàng:
ườ ế Đ ng huy t, Urê máu, Creatinine, Protein/máu ..........................................
CTM...............................................................................................................
ướ ể Hb tr c chuy n d ạ......................................................................................
Fibrinogen......................................................................................................
ờ Th i gian Prothrombin (PT, TQ, INR ............................................................
ừ ạ ầ ờ Th i gian Thromboplastin ho t hóa t ng ph n (aPTT ..................................
ờ Th i gian Thrombin (TT ................................................................................
ả ọ ượ Siêu âm: mô t tr ng l ng thai, n ướ ố ..................................................... c i
ệ Các xét nghi m khác ......................................................................................
Ế Ố Ờ Ử Ế Ế Ố III. Y U T LIÊN QUAN Đ N BHSS DO Đ T CUNG (16 Y U T )
Đa i: ố
Đa thai:
Thai to (> 3.500g):
ể ạ ờ Chuy n d quá nhanh (< 3 gi ):
ể ể ạ ở ạ Phát kh i chuy n d /Tăng go trong chuy n d :
ể ạ ạ ạ Chuy n d kéo dài (giai đo n Ib kéo dài/ giai đo n 2 kéo dài):
ỗ ợ ủ ậ Sinh h tr th thu t (giúp sinh Giác hút, Forceps):
ế ướ Thi u máu tr c sinh (Hb < 11g/dL):
ạ ố ỳ ế R i lo n tăng huy t áp trong thai k :
ề ử Ti n s BHSS:
ả ướ ề ạ Ch y máu tr c sinh (nhau bong non, nhau ti n đ o):
ẩ ố ễ Nhi m khu n i:
ơ ử U x t cung:
ố ầ ầ S l n sinh trên 4 (≥ 5) l n:
ổ Tu i trên 35:
Béo phì (BMI ≥ 30):
ế ố Không có y u t liên quan:
Ồ Ử Ả Ủ Ố Ệ IV. HI U QU C A CÁC THU C CO H I T CUNG
Ế Ố Ữ Ệ Ơ Ừ Ứ V. Y U T NGUY C T PHÂN TÍCH D LI U (TRONG NGHIÊN C U)
Ể Ị Ờ Ờ VI. XÁC Đ NH TH I ĐI M BHSS (GI )
Ờ Ử Ề Ị Ộ VII. TH I GIAN ĐI U TR N I VÀ XOA ĐÁY T CUNG
ƯỢ Ấ Ổ Ồ Ộ ƯỢ VIII. L NG MÁU M T T NG C NG (BAO G M L Ấ NG MÁU M T
Ị Ộ Ề Ờ SAU SINH TRONG TH I GIAN ĐI U TR N I)
Ỉ Ố Ố IX. CH S S C
Ậ Ủ X. QUÁ TRÌNH LÀM TH THU T CHÈN BÓNG:
ươ ả 10.1. Ph ng pháp vô c m:
ộ Tê......................................................Mê n i khí qu n ả ......................................
ươ ậ ườ ạ 10.2. Ph ủ ng pháp th thu t (đ ng âm đ o):
ứ ủ ế ậ ả Các khó khăn và bi n ch ng x y ra trong quá trình làm th thu t, cách
ắ kh c ph c ụ ..................................................................................................................
Ủ Ậ Ế Ễ XI. DI N BI N TRONG VÀ SAU TH THU T:
ả 11.1. B ng theo dõi:
1 2 3 4 5 6 7 Ngày
T0
M HA
ạ ệ ể Ti u, Trung, Đ i ti n
ộ ậ ồ
ậ V n đ ng (ng i d y, đi i)ạ l
ủ ờ ậ ................................................................................ 11.2. Th i gian làm th thu t:
ơ ị ể ................................................................ 11.3. Th tích d ch b m vào bóng chèn:
ượ ủ ấ ậ ............................................ 11.4. L ng máu m t thêm trong khi làm th thu t
ượ ề ướ ủ ậ ...................................... 11.5. L ng máu truy n tr c, trong và sau th thu t
ư ờ ................................................................................ 11.6. Th i gian l u bóng chèn:
ờ Chèn bóng xong lúc:........gi .......phút, Ngày.........../........../201 ....................
ờ Rút bóng chèn lúc.......gi .......phút, Ngày.........../........../201 .........................
ứ ế ế 11.7. Đánh giá Tai bi nBi n ch ng:
S t ố Có: ; Không:
ễ Nhi m trùng
ễ ặ + Nhi m trùng n ng Có: ; Không:
ễ ẹ + Nhi m trùng nh Có: ; Không:
ử ủ Th ng t cung Có: ; Không:
Khác (ghi rõ) .................................................................................................
ử ụ ủ ề ậ ........................................ 11.8. S d ng Oxytocin truy n trong và sau th thu t
ử ụ ủ ậ 11.9. S d ng kháng sinh sau th thu t
ề ượ ạ ờ Lo i.................... Li u l ng...............Cách dùng..............Th i gian ..........
ố ợ ố ổ Ph i h p thu c..............................................Thay đ i thu c ố ........................
ử ụ ủ ả ậ 11.10. S d ng gi m đau sau th thu t
ề ượ ạ ờ Lo i.................... Li u l ng...............Cách dùng..............Th i gian ..........
ố ợ Ph i h p thu c ố ..............................................................................................
ờ ệ ằ ............................................................. 11.11. Th i gian n m vi n sau chèn bóng:
ủ ả ậ ậ ......................................................... ế 11.12. Ghi nh n xét k t qu sau th thu t:
11.13. Khác:................................................................................................................
ườ Ng ệ i làm b nh án
Ị Ễ NCS. NGUY N GIA Đ NH
Ụ Ụ PH L C 2
Ở Ộ Ộ Ủ Ệ
Ế Ỉ Ệ Ỉ ự ạ S Y T T NH KON TUM Ệ B NH VI N ĐA KHOA T NH ––––––––––––– C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Đ c l p – T do – H nh phúc ––––––––––––––––––––––––
Ậ
Ấ
Ấ
Ồ Ứ
Ủ
Ậ
GI Y CAM ĐOAN CH P NH N TH THU T CHÈN BÓNG VÀ GÂY MÊ H I S C
ệ ệ ậ ố B nh nhân: ...........................................................S nh p vi n:................................
ứ ướ ư ế ả Chúng tôi đ ng tên d i dây làm b n cam k t nh sau:
ệ B nh nhân: .............................................................Năm sinh:................. (Nam) (N )ữ
ố ị Đ a ch : ỉ ...................................................................S CMND:...................................
ệ ườ ế ộ ế ệ Và/ho c ặ Thân nhân b nh nhân (Ng i vi t h n u b nh nhân, thân nhân
ệ ế b nh nhân không bi ữ t ch )
ọ H tên: ...................................................................Năm sinh:................. (Nam) (N )ữ
ố ị Đ a ch : ỉ ...................................................................S CMND:...................................
ủ ệ ệ Quan h :................................................................... c a b nh nhân.
ế Sau khi nghe bác sĩ.................................................. là............................cho bi t tình
ạ ủ ệ tr ng c a b nh nhân: ..................................................................................................
ữ ủ ủ ự ế ệ ể ệ ậ nh ng nguy hi m c a b nh n u không th c hi n th thu t chèn bóng, gây mê
ể ả ủ ủ ữ ế ệ ậ ồ ứ h i s c và nh ng r i ro có th x y ra do b nh lý, do ti n hành th thu t chèn
ồ ứ ự ệ bóng, gây mê h i s c; tôi t nguy n cam đoan:
ể ấ ồ ứ ủ ậ ằ ồ 1. Đ ng ý xin làm th thu t chèn bóng, gây mê h i s c và đ gi y này làm b ng.
ồ ồ ứ ủ ậ
ể ấ ườ ệ ệ ặ i vi
2. Không đ ng ý làm th thu t chèn bóng, gây mê h i s c và đ gi y này làm ế ộ ự ằ t h t b ng. (Câu 1 và câu 2 do b nh nhân, thân nhân b nh nhân ho c ng t)ế vi
Kon Tum, ngày ...... tháng ...... năm 201....
ọ
............................................
............................................
........................................... .
ƯỜ Ế Ộ Ệ NG Ệ ọ I VI T H ọ (Ký và ghi rõ h tên) THÂN NHÂN B NH NHÂN (Ký và ghi rõ h tên) B NH NHÂN (Ký và ghi rõ h tên)
Ụ Ụ PH L C 3
Ả Ế PHI U KH O SÁT
Ủ Ả Ạ Ệ ƯƠ (HI U QU DÀI H N C A PH NG PHÁP CHÈN BÓNG)
ử Kính g i Bà:
ị ỉ Đ a ch :
ề ị ượ Đ c bi
ươ ế ệ ỉ ệ ả ằ ượ ế t bà đã đ c đi u tr băng huy t sau sinh thành công b ng ạ i khoa S n, b nh vi n t nh Kon Tum vào tháng..... ng pháp chèn bóng t
ph năm 201.....
ụ ụ ể ệ ố ả ủ ứ Đ ph c v cho công tác nghiên c u, th ng kê hi u qu dài h n c a
ỏ ươ ả ờ ạ i cho ba câu h i sau: ph ng pháp chèn bóng, chúng tôi xin bà vui lòng tr l
ừ ờ ế 1. T th i gian đó cho đ n nay, Bà đã:
ệ ạ ườ Có Kinh nguy t l i bình th ng:
ệ ườ Không có Kinh nguy t bình th ng:
ừ ờ ế 2. T th i gian đó cho đ n nay, Bà đã:
ạ Có thai l i và sinh con:
Không có thai l i: ạ
ệ ạ ườ ư ố i bình th ng nh ng không mu n có thai: 3. Có Kinh nguy t l
ả ơ ự ợ ủ ọ Xin trân tr ng c m n s h p tác c a Bà.
Kon Tum, ngày....... tháng...... năm 20....
ấ ỏ ườ Ng ườ ượ i đ c ph ng v n Ng ứ i nghiên c u
ọ (Ký tên và ghi rõ h tên)
ễ ị NCS. Nguy n Gia Đ nh
ệ ỉ ệ B nh vi n t nh Kon Tum
ậ ủ ế Xác nh n c a Trung tâm Y t ệ huy n
ặ ế ạ (ho c Tr m xá Y t )
ệ ượ ữ ượ c gi kín, đ c vi ế ắ t t ỉ ử ụ t và ch s d ng cho
ụ ọ ổ ủ Ghi chú: tên tu i c a b nh nhân đ ứ m c đích nghiên c u khoa h c.
Ụ Ụ 4 PH L C
Ụ Ụ 5 PH L C
Ế Ệ DANH SÁCH 100 B NH NHÂN BĂNG HUY T SAU SINH DO Đ T Ờ Ử
Ị Ạ Ệ Ệ Ề Ỉ CUNG ĐI U TR T I B NH VI N T NH KON TUM
ừ T 01/2012 02/2016
ị
ỉ
ọ TT H và tên
Tu iổ Đ a ch
S vvố
Ngày vv
ầ
ọ
ị
Tr n Th Ng c
L.
1
894/12
17/1/2012
24
ồ ọ Ng c H i Kon Tum
ị
2
Đinh Th
N.
Quang Trung KT
922/12
18/1/2012
25
ễ
3
ị Nguy n Th
Ch.
DakHà KT
930/12
18/1/2012
34
4
Y Hi.
DakHà KT
1128/12
22/1/2012
40
ỗ
ị
5
Đ Th
H.
DakBlà KT
2301/12
12/2/2012
26
ồ
ị
6
H Th Kim
D.
Vinh Quang KT
2305/12
13/2/2012
29
ươ
ễ
ư
7
Nguy n T. H ng
Ng.
Ch Hreng KT
2445/12
15/2/2012
19
8
Bùi T. Kim T.
ợ Lê L i KT
2452/12
15/2/2012
24
ế
ễ
Nguy n T. Tuy t
9
ẫ Kon R y KT
2962/12
24/2/2012
18
L.
ị
10
Bùi Th
H.
DakHà KT
3126/12
25/2/2012
20
ầ
ị
11
Tr n Th
Tr.
DakHà KT
3956/12
08/3/2012
23
ị 12 Hoàng Th
Th.
Quang Trung KT
4022/12
09/3/2012
28
13 Y Bu.
ế Đoàn K t KT
4054/12
09/3/2012
36
ươ
ị
14 D ng Th
Th.
Duy Tân KT
4162/12
12/3/2012
24
ạ
ị
15
Ph m Th
S.
Ya Chim KT
4899/12
23/3/2012
23
ị
ườ
16
Lò Th
T.
Tr
ng Chinh
4947/12
24/3/2012
27
ồ
ị
ấ
ố
17 H Th
T.
Th ng Nh t KT
4984/12
24/3/2012
33
ễ
ị
18 Nguy nTh Kim
L.
Quang Trung KT
5445/12
31/3/2012
28
ị
19
Cao Th
L.
Ngô Mây KT
5922/12
08/4/2012
31
ễ
ị
20 Nguy n Th
D.
Duy Tân KT
6404/12
16/4/2012
29
21 Y Lo.
Ya Chim KT
6415/12
16/4/2012
25
22 Y Ri.
DakHà KT
6536/12
18/4/2012
18
ị
23 Võ Th
D.
Ya Chim KT
6575/12
18/4/2012
22
ị
Lê Th
Th.
DakHà KT
6754/12
22/4/2012
24
16
ầ
ị
ọ
Tr n Th
V.
ồ Ng c H i KT
6764/12
22/4/2012
25
33
ị
26 Đào Th
L.
CuKuin ĐakLak
6778/12
22/4/2012
23
ễ
27 Nguy n T. Thu
Th.
Quang Trung KT
7210/12
29/4/2012
28
ị
ườ
28
Bùi Th
M.
Tr
ng Chinh KT
7725/12
07/5/2012
32
ồ
ọ
29 H T. Ng c
Uy.
Hòa Bình KT
8183/12
14/5/2012
33
ễ
ễ
30 Nguy n T. Thanh
Th.
Nguy n Trãi KT
8248/12
16/5/2012
31
ị
Thái Th
M.
Duy Tân KT
8402/12
18/5/2012
31
39
ị
ấ
ố
Lê Th
Đ.
Th ng Nh t KT
8909/12
25/5/2012
32
29
ọ
33 Y K.
ồ Ng c H i KT
9043/12
27/5/2012
16
34 Y Ng.
DakGlei KT
9081/12
27/5/2012
22
ầ
ị
35
Tr n Th
Th.
DakHà KT
9152/12
28/5/2012
28
ồ
ỹ 36 H T. M
L.
Duy Tân KT
9256/12
30/5/2012
18
ư
ế
ị 37 Văn Th Th
Th.
ắ Quy t Th ng KT
9285/12
30/5/2012
18
ố
ị
38
Phan Qu c Th
N.
Kroong KT
10642/12
19/6/2012
21
39 Y Tr.
DakHà KT
11994/12
07/7/2012
26
ỳ
ị
40 Hu nh Th
Nh.
ầ Sa Th y KT
15176/12
24/8/2012
29
ạ
Ph m T. Mai
H.
DakHà KT
15251/12
25/8/2012
41
22
ồ
ạ
Mai T. H ng
Th.
15351/12
27/8/2012
42
26
ư ầ Tr n H ng Đ o KT
43 Y Ph.
DakHà KT
15985/12
05/9/2012
26
ễ
ị
ọ
44 Nguy n Th
M.
ồ Ng c H i KT
17045/12
20/9/2012
24
ễ
ấ
ố
45 Nguy n T. Ánh
K.
Th ng Nh t KT
17476/12
25/9/2012
21
46 Y Th.
DakGlei KT
17573/12
25/9/2012
33
ễ
ỳ
47 Nguy n T. Qu nh
Nh.
Vinh Quang KT
17874/12
30/9/2012
25
ọ
48 Y L.
Ng c Bay KT
17884/12
30/9/2012
40
ầ
49
Tr n T. Vân
A.
DakBlà KT
18755/12 11/10/2012
29
ễ
ị
50 Nguy n Th
H.
Duy Tân KT
18803/12 12/10/2012
24
51 Y Râ.
ơ DakR Va KT
19233/12 17/10/2012
18
ị
52 Hoàng Th
X.
Duy Tân KT
19283/12 18/10/2012
37
ễ
ặ
ầ
ạ
53 Đ ng T. Di m
ư Tr n H ng Đ o
19293/12 18/10/2012
31
S.
KT
54 Y By.
Ya Chim KT
19381/12 19/10/2012
34
ễ
ọ
55 Nguy n T. Ng c
Th.
ấ DakC m KT
19501/12 21/10/2012
32
56 Y Ha.
DakHà KT
19586/12 22/10/2012
24
ễ
ị
57 Nguy n Th
H.
DakBlà KT
19590/12 22/10/2012
18
ầ
58
Tr n T. Bích
Th.
ợ LêL i KT
19644/12 23/10/2012
32
59 Y
DakBlà KT
19925/12 27/10/2012
Ph.
30
ị
ễ
60 Vũ Th
Nguy n Trãi KT
19950/12 28/10/2012
Ch.
36
ị 61 Kim Th Minh
H.
Duy Tân KT
19967/12 28/10/2012
38
ọ
62
Y N.
Ng c Bay KT
19982/12 29/10/2012
40
ạ
ị
ư
63
Ph m Th
Đ.
Ch Pah Gia Lai
20196/12 01/11/2012
36
ị
64
Lê Th
H.
DakHà KT
20226/12 01/11/2012
30
ầ
ị
ọ
65
Tr n Th
H.
ồ Ng c H i KT
20460/12 05/11/2012
30
ỹ
66
Lê T. M
Nh.
ầ Sa Th y KT
21826/12 23/11/2012
21
ễ
ị
67 Nguy n Th
H .ư
DakTô KT
22141/12 28/11/2012
27
68 Y Gi.
DakGlei KT
23004/12 10/12/2012
26
ị
69 Hoàng Th
H.
DakHà KT
23198/12 13/12/2012
27
70 Y Kh.
ầ Sa Th y KT
23637/12 18/12/2012
33
71 Y
Th.
Vinh Quang KT
24312/12 27/12/2012
16
72 Y Lê N.
ẫ KonR y KT
1232/13
20/1/2013
33
ị
73
Phan Th
Ng.
ầ Sa Th y KT
1537/13
24/1/2013
22
74 Y R.
Vinh Quang KT
4019/13
10/3/2013
19
ị
ắ
ợ
75
Lê Th
Nh.
Th ng L i KT
4724/13
21/3/2013
31
ễ
ế
76 Nguy n Hoàng
Th.
ắ Quy t Th ng KT
5260/13
30/3/2013
27
77 Y Vi.
DakHà KT
5426/13
01/4/2013
28
ỳ
78 Hu nh Trang Linh
D.
Vinh Quang KT
7812/13
10/5/2013
23
ễ
ị
79 Nguy n Th Thanh
ầ Sa Th y KT
8447/13
18/5/2013
Th.
24
ầ
ị
80
Tr n Th
DakHà KT
8701/13
21/5/2013
Th.
25
ễ
ị
81 Nguy n Th Thanh
X.
ầ Sa Th y KT
9251/13
29/5/2013
24
ạ
ị
82
Ph m Th
S.
ầ Sa Th y KT
11131/13
26/6/2013
20
83 Y L.
DakHà KT
18644/13 09/10/2013
18
ầ
ị
84
Tr n Th Thu
H.
Vinh Quang KT
158/14
03/1/2014
24
ễ
ỹ
ế
85 Nguy n Đinh M
H.
ắ Quy t Th ng KT
2505/14
10/2/2014
25
86 Y Vi.
DakHà KT
2757/14
14/2/2014
27
ễ
ị
87 Nguy n Th
Ng.
Quang Trung KT
9310/14
21/5/2014
24
ễ
ị
88 Nguy n Th Hoàng
Y.
Hòa Bình KT
13203/14
19/7/2014
39
ễ
ắ
ợ
89 Nguy n Hà
X.
Th ng L i KT
15645/14
22/8/2014
25
ườ
90 Y Ng.
Tr
ng Chinh KT
16581/14
05/9/2014
21
ễ
ị
91 Nguy n Th
Th.
ẫ KonR y KT
16819/14
09/9/2014
34
ị
ị
92
Tr nh Th Thu
Quang Trung KT
3288/15
25/2/2015
H.
36
ặ
93 Đ ng Thu
Duy Tân KT
5225/15
26/3/2015
H.
25
ấ
ố
94 Y K .ư
Th ng Nh t KT
5227/15
26/3/2015
21
ễ
ị
95 Nguy n Th
H.
DakHà KT
5254/15
26/3/2015
24
ơ
96 Y X.
TuM Rông KT
10566/15
09/6/2015
29
ễ
ặ
ễ
97 Nguy n Đ ng Thu
Ph.
Nguy n Trãi KT
11192/15
18/6/2015
28
98 Y Q.
DakHà KT
696/16
10/1/2016
23
99 Y L.
ầ Sa Th y KT
2105/16
01/2/2016
31
ầ
ị 100 Tr n Th Ý
Nh.
DakTô KT
3358/16
21/2/2016
20
Ứ Ệ Ề Ị DANH SÁCH 100 B NH NHÂN NHÓM CH NG ĐI U TR
Ạ Ệ Ệ Ỉ T I B NH VI N T NH KON TUM
ừ T 01/2012 02/2016
ị
ỉ
ọ TT H và tên
Tu iổ Đ a ch
S vvố
Ngày vv
ị
Đoàn Th Bích
X.Vinh QuangKT
07/12/S
1/1/2012
1.
H.
23
2.
Y
Ph.
18
X.Vinh QuangKT
534/12/S
8/1/2012
ặ
ị
3.
Đ ng Th Anh
M.
22
ợ P.Lê L iKT
924/12/S
20/1/2012
ế
4.
Vũ Th ị
L.
28
X.Đoàn K tKT
1620/12/S
31/1/2012
ễ
ị
5.
37
Nguy n Th Ng c
ọ L.
H.DakHàKT
2460/12/S
14/2/2012
ẫ
6.
ị ễ Nguy n Th
Th.
19
H.KonR yKT
3637/12/S
3/3/2012
ỳ
ầ
7.
ị Hu nh Th
C.
37
H.Sa Th yKT
4692/12/S
20/3/2012
ầ
8.
ị Tr n Th
X.DakBlàKT
5503/12/S
1/4/2012
Ch.
27
9.
ị ễ Nguy n Th
P.Quang TrungKT
6657/12/S
20/4/2012
Th.
24
ị ả
ươ
10. D ng Th H i
Ng.
H.DakHàKT
7637/12/S
7/5/2012
26
ạ
ị
11.
Ph m Th
P.Quang TrungKT
9965/12/S
9/6/2012
L.
28
ọ
X.Ng c BayKT
10947/12/S
24/6/2012
Ca.
19
12. Y
X.Vinh QuangKT
12335/12/S
13/7/2012
P .ư
18
13. Y
ấ
ố
Hnh.
P.Th ng Nh tKT
13390/12/S
28/7/2012
26
14. Y
Ro.
36
15. Y
H.DakHàKT
16687/12/S
15/9/2012
ầ
To.
17
16. Y
H.Sa Th yKT
17127/12/S
21/9/2012
B.
37
ị ặ 17. Đ ng Th
H.DakHàKT
19616/12/S
23/10/2012
S .ơ
36
18. Y
H.DakGleiKT
20709/12/S
7/11/2012
ị ế
H.
23
19.
Lê Th Y n
H.DakHàKT
21852/12/S
24/11/2012
ề
ầ
ị
ễ
O.
20
20. Tr n Th Ki u
P.Nguy n TrãiKT
22941/12/S
10/12/2012
ẫ
H.
21
21. Hà Th ị
H.KonR yKT
23924/12/S
22/12/2012
Nh.
28
22. Võ Th ị
ấ X.DakC mKT
2523/12/YC
16/2/2012
ị
ễ 23. Nguy n Th Ng c
ọ H.
H.DakGleiKT
7042/12/YC
26/4/2012
28
ạ ế
Nh.
22
24. T Y n
P.Quang TrungKT
10726/12/YC 20/6/2012
ầ
ườ
A.
25
ị 25. Tr n Th
P.Tr
ng ChinhKT
12832/12/YC 20/7/2012
ẫ
M.
30
26. Đoàn Th ị
H.KonR yKT
16077/12/YC
6/9/2012
ắ
ợ
C.
32
27. Võ Th ị
P.Th ng L iKT
18114/12/YC
3/10/2012
ẫ
Th.
23
28. Đinh Th ị
H.KonR yKT
20167/12/YC 31/10/2012
ặ
ị
35
29. Đ ng Th Thanh
H.
H.DakGleiKT
23574/12/YC 18/12/2012
ị
ầ
ạ
Ng.
36
30. Lý Th Bích
P.Tr n H.Đ oKT
1460/13/S
22/1/2013
ị
Ph.
24
31.
Phan Th Kim
ấ X.DakC mKT
2378/13/S
8/2/2013
ắ
ợ
Ph.
20
ị ặ 32. Đ ng Th
P.Th ng L iKT
3216/13/S
24/2/2013
ị ồ
T.
22
33.
Phan Th H ng
P.Quang TrungKT
4635/13/S
20/3/2013
Hu.
20
34. Y
H.DakHàKT
5715/13/S
6/4/2013
L.
24
35. Đoàn Th ị
ợ P.Lê L iKT
6739/13/S
23/4/2013
ầ
ườ
T.
22
ị 36. Tr n Th
P.Tr
ng Chinh,KT
7854/13/S
10/5/2013
Gi.
18
37. Y
X.YaChimKT
9418/13/S
1/6/2013
ẫ
Ta.
29
38. Y
H.KonR yKT
10858/13/S
13/7/2013
Đe.
20
39. Y
H.DakHàKT
12384/13/S
13/7/2013
ắ
ợ
ị
P.Th ng L iKT
13513/13/S
30/7/2013
ầ 40. Tr n Th Thu
Th.
29
ễ
P.Nguy n TrãiKT
14974/13/S
20/8/2013
41
ị Bùi Th Thúy
V.
23
ọ
X.Ng c BayKT
16301/13/S
9/9/2013
42. Y
Du.
19
ọ
ồ
H.Ng c H iKT
17845/13/S
28/9/2013
43. Mai Th ị
Đ.
24
ị
44. Đinh Th Kim
H.DakTôKT
18849/13/S
12/10/2013
L.
30
ẫ
H.KonR yKT
20017/13/S
28/10/2013
45. Y
Ha.
18
ẫ
ỗ
H.KonR yKT
20858/13/S
9/11/2013
ị 46. Đ Th
Th.
27
ọ
X.Ng c BayKT
22054/13/S
26/11/2013
47 Y
Đâ.
18
H.DakHàKT
23294/13/S
15/12/2013
48. Đào Th ị
Ng.
27
ề
ị
H.DakGleiKT
1122/13/YC
17/1/2013
49. Võ Th Ki u
L.
23
ầ
ạ
H.Sa Th yKT
5953/13/YC
10/4/2013
50.
ị Ph m Th
L.
31
ẫ
ễ
H.KonR yKT
11154/13/YC
27/6/2013
ị 51. Nguy n Th
S.
26
ị
H.DakTôKT
16323/13/YC
9/9/2013
ễ 52. Nguy n Th Kim
Kh.
32
ễ
H.DakHàKT
20755/13/YC
7/11/2013
ị 53. Nguy n Th
N.
29
ị
P.Duy TânKT
10/14/S
1/1/2014
54. Võ Th Thanh
Nh.
26
H.DakHàKT
955/14/S
15/1/2014
55. Mai Th ị
S.
24
ư
X.Ch HrengKT
2222/14/S
7/2/2014
56. Y
Gi.
26
ườ
P.Tr
ng ChinhKT
3511/14/S
25/2/2014
57. Y
Ph.
22
ị
35
ễ 58. Nguy n Th Bích
Th.
ợ P.Lê L iKT
5160/14/S
21/3/2014
ầ
L.
20
59. Vi Th ị
H.Sa Th yKT
6490/14/S
9/4/2014
ị
Th.
28
60 Võ Th Thanh
H.DakTôKT
8022/14/S
2/5/2014
ọ
61 Y
Jo.
24
X.Ng c BayKT
9492/14/S
23/5/2014
62.
Phan Th ị
L.
28
P.Quang TrungKT
10785/14/S
12/6/2014
ọ
ị
63. Lê Th Ng c
A.
28
P.Quang TrungKT
12218/14/S
3/7/2014
ị
64. Lê Th Thu
Th.
20
H.DakTôKT
13395/14/S
22/7/2014
ễ
ị 65. Nguy n Th
L.
33
H.DakGleiKT
14344/14/S
5/8/2014
66. Y
34
MLê.
X.Hòa BìnhKT
16073/14/S
28/8/2014
ườ
67. Y
Tr.
25
P.Tr
ng ChinhKT
17405/14/S
17/9/2014
ễ
ị 68. Nguy n Th
V.
24
ấ X.DakC mKT
18622/14/S
3/10/2014
69. Lê Th ị
H.
27
H.DakHàKT
20791/14/S
4/11/2014
ề
ị
ắ
ợ
70. An Th Ki u
O.
25
P.Th ng L i,KT
21659/14/S
17/11/2014
ễ
ị 71. Nguy n Th
Th.
17
H.DakHàKT
23009/14/S
8/12/2014
ỗ
ị 72. Đ Th
P.Quang Trung,KT
24380/14/S
29/12/2014
Ch.
31
ầ
ế
ắ
73.
Tr n Thu
P.Quy t Th ngKT
3336/14/YC
24/2/2014
Ph.
26
ươ
74.
Tr
ị ng Th
H.DakHàKT
8361/14/YC
7/5/2014
H.
20
ạ
ị
75.
Ph m Th Thu
ấ X.DakC mKT
12945/14/YC
15/7/2014
H.
30
76.
ị Lê Th Minh
P.Quang TrungKT
17553/14/YC
18/9/2014
Th.
32
ị
ế
ắ
ễ 77. Nguy n Th Th o
ả H.
P.Quy t Th ngKT
21945/14/YC 21/11/2014
26
78. Y
Mo.
H.DakHàKT
255/15/S
6/1/2015
38
ọ
ị
ầ
79. Đinh Th Ng c
H.Sa Th yKT
1398/15/S
25/1/2015
L.
20
ị
80. Lê Th Hoàng
P.Quang TrungKT
2531/15/S
11/2/2015
G.
28
ị
ế
ễ 81. Nguy n Th Thúy
L.
X.Đoàn K tKT
3589/15/S
2/3/2015
27
ọ
82.
ị Phan Th Ng c
H.DakHàKT
6748/15/S
16/4/2015
A.
27
ị
ắ
ợ
ễ 83. Nguy n Th Thu
P.Th ng L iKT
8228/15/S
8/5/2015
H.
31
ầ
ị 84. Tr n Th
P.Quang TrungKT
9411/15/S
25/5/2015
D.
27
ầ
ủ ứ
ị 85. Tr n Th
Th Đ cTp.HCM
10754/15/S
12/6/2015
Đ.
25
ị ồ
ầ
86. Vy Th H ng
Ngh.
H.Sa Th yKT
11749/15/S
27/6/2015
19
87.
Lê Th ị
ấ X.DakC mKT
13094/15/S
16/7/2015
Ng.
28
88. Lê Th ị
P.Duy TânKT
14742/15/S
9/8/2015
H.
28
ẫ
89. Y
H.KonR yKT
16265/15/S
30/8/2015
Th.
19
ị
ườ
ễ 90. Nguy n Th Kim
H.
P.Tr
ng ChinhKT
17393/15/S
13/9/2015
22
ị
ễ 91. Nguy n Th Kim
A.
P.Ngô MâyKT
20187/15/S
18/10/2015
26
ư
92. Y
Blu.
X.Ch HrengKT
21228/15/S
31/10/2015
25
ị
ễ 93. Nguy n Th Thanh
T.
H.DakHàKT
22284/15/S
15/11/2015
29
ế
94. Y
X.Đoàn K tKT
23732/15/S
4/12/2015
Ri.
17
ễ
ị 95. Nguy n Th
ấ X.DakC mKT
24679/15/S
22/12/2015
Th.
33
ễ 96. Nguy n Th M
ị ỹ Ph.
P.Quang TrungKT
1049/15/YC
19/1/2015
22
ầ
ọ
97.
ị Tr n Th Ng c
V.
H.DakTôKT
5705/15/YC
2/4/2015
25
ị
ễ 98. Nguy n Th Dinh
D.
H.DakHàKT
21509/15/YC
4/11/2015
22
99. Y
P.Quang TrungKT
1179/16/S
17/1/2016
Ti.
20
ễ
ị 100 Nguy n Th
H.DakGleiKT
2385/16/S
6/2/2016
H.
33
Ế Ệ Ờ Ử
Ạ Ệ ƯỢ Ệ Ỉ DANH SÁCH 32 B NH NHÂN BĂNG HUY T SAU SINH DO Đ T C CHÈN BÓNG T I B NH VI N T NH KON TUM CUNG Đ
ừ T 01/2012 02/2016
ỉ
Tu iổ Đ a ch
ị
ng Chinh KT
ễ
ọ
ọ TT H và tên 1 2 3 4 5
27 18 28 16 22
ị ườ Tr DakHà KT Quang Trung KT ồ Ng c H i KT DakGlei KT
S vvố 4947/12 6536/12 7210/12 9043/12 9081/12
Ngày vv 24/3/2012 18/4/2012 29/4/2012 27/5/2012 27/5/2012
ị ỹ
ồ
T. Lò Th R. Y ị Nguy n Th Thu Th. Y K. Y Ng. H Th M
6
18
Duy Tân KT
9256/12
30/5/2012
L.
ố
ị
Phan Qu c Th
7
21
Kroong KT
10642/12
19/6/2012
ễ
ầ
33 24 18 37 24 32 38
DakGlei KT Duy Tân KT ơ DakR Va KT Duy Tân KT DakHà KT ợ Lê L i KT Duy Tân KT
17573/12 18803/12 19233/12 19283/12 19586/12 19644/12 19967/12
25/9/2012 12/10/2012 17/10/2012 18/10/2012 22/10/2012 23/10/2012 28/10/2012
ầ
N. Y Th. 8 ị H. Nguy n Th 9 10 Y Ra. ị 11 Hoàng Th X. 12 Y H. ị Th. Tr n Th Bích 13 ị 14 Kim Th Minh H. ị Tr n Th
ọ
15
30
ồ Ng c H i KT
20460/12
5/11/2012
H.
ễ
ị Nguy n Th
16
27
DakTô KT
22141/12
28/11/2012
ị
ắ
ầ
ễ
ạ
ị
ầ
ạ
Nh. Th. X. S. L. H. Ng. H.
26 19 31 25 24 20 18 25 24 36
DakHà KT Vinh Quang KT ợ Th ng L i KT DakHà KT ầ Sa Th y KT ầ Sa Th y KT DakHà KT ắ ế Quy t Th ng KT Quang Trung KT ư Tr n H ngĐ oKT
23004/12 4019/13 4724/13 8701/13 9251/13 1431/13 18644/13 2505/14 9310/14 3288/15
10/12/2012 10/3/2013 21/3/2013 21/5/2013 29/5/2013 26/6/2013 9/10/2013 10/2/2014 21/5/2014 25/2/2015
ễ
H. 17 Y G. 18 Y R. Lê Th 19 ị Tr n Th 20 ị 21 Nguy n Th Thanh ị 22 Ph m Th 23 Y ỹ ễ 24 Nguy n Đinh M ị ễ 25 Nguy n Th ị Tr nh Th Thu 26 ị Nguy n Th
27
24
DakHà KT
5254/15
26/3/2015
ễ
ầ
ị
H. 28 Y X. ặ 29 Nguy n Đ ng Thu Ph. 30 Y Q. 31 Y L. Tr n Th Ý 32
Nh.
29 28 23 31 20
ơ TuM Rông KT ễ Nguy n Trãi KT DakHà KT ầ Sa Th y KT DakTô KT
10566/15 11192/15 696/16 2105/16 3358/16
9/6/2015 18/6/2015 10/1/2016 01/2/2016 21/2/2016
Ụ Ụ PH L C 6
Ế Ệ DANH SÁCH 19 B NH NHÂN BĂNG HUY T SAU SINH DO Đ T Ờ Ử
ƯỢ CUNG Đ Ạ C THEO DÕI DÀI H N SAU CHÈN BÓNG
ị
ỉ
ọ TT H và tên
Tu iổ Đ a ch
S vvố
Ngày vv
ị
ườ
1
Lò Th
T.
Tr
ng Chinh KT
4947/12
24/3/2012
27
ễ
2
ị Nguy n Th Thu
Th.
Quang Trung KT
7210/12
29/4/2012
28
ị ỹ
ồ
H Th M
3
Duy Tân KT
9256/12
30/5/2012
18
L.
ố
ị
Phan Qu c Th
4
Kroong KT
10642/12
19/6/2012
21
N.
ễ
5
ị Nguy n Th
H.
Duy Tân KT
18803/12
12/10/2012
24
6
Y Ra.
ơ DakR Va KT
19233/12
17/10/2012
18
ị
7
Hoàng Th
X.
Duy Tân KT
19283/12
18/10/2012
37
8
Y H.
DakHà KT
19586/12
22/10/2012
24
ầ
ị
9
Tr n Th Bích
Th.
ợ Lê L i KT
19644/12
23/10/2012
32
ị
10 Kim Th Minh
H.
Duy Tân KT
19967/12
28/10/2012
38
11 Y R.
Vinh Quang KT
4019/13
10/3/2013
19
ị
ắ
ợ
12
Lê Th
Nh.
Th ng L i KT
4724/13
21/3/2013
31
ầ
ị
13
Tr n Th
Th.
DakHà KT
8701/13
21/5/2013
25
14 Y
L.
DakHà KT
18644/13
9/10/2013
18
ễ
ỹ
ế
15 Nguy n Đinh M
H.
ắ Quy t Th ng KT
2505/14
10/2/2014
25
ễ
ị
16 Nguy n Th
Ng.
Quang Trung KT
9310/14
21/5/2014
24
ễ
ị Nguy n Th
17
DakHà KT
5254/15
26/3/2015
24
H.
ễ
ặ
ễ
18 Nguy n Đ ng Thu
Ph.
Nguy n Trãi KT
11192/15
18/6/2015
28
19 Y Q.
DakHà KT
696/16
10/1/2016
23
Ụ Ụ PH L C 7
Ụ Ụ PH L C 8