B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

B  QU C PHÒNG

H C VI N QUÂN Y

LÊ HOÀNG OANH

Ế Ổ Ộ Ố

Ố Ề

NGHIÊN C U BI N Đ I M T S  THÔNG S  V  HÌNH

Ế Ộ

THÁI, CH C NĂNG VÀ HUY T Đ NG C A TH T TRÁI

Ở Ụ Ữ

B NG SIÊU ÂM DOPPLER TIM

PH  N  MANG THAI

ƯỜ

BÌNH TH

Ề Ả NG VÀ TI N S N GI T

Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

Ộ HÀ N I ­ 2018

Ụ      B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

B  QU C PHÒNG

H C VI N QUÂN Y

LÊ HOÀNG OANH

Ế Ổ Ộ Ố

Ố Ề

NGHIÊN C U BI N Đ I M T S  THÔNG S  V  HÌNH

Ế Ộ

THÁI, CH C NĂNG VÀ HUY T Đ NG C A TH T TRÁI

Ở Ụ Ữ

B NG SIÊU ÂM DOPPLER TIM

PH  N  MANG THAI

ƯỜ

BÌNH TH

Ề Ả NG VÀ TI N S N GI T

Chuyên ngành : N i Tim m ch

Mã số : 62 72 01 41

Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

Ộ HÀ N I ­ 2018

̀Ơ

L I CAM ĐOAN

̀ ́ư ủ ̀ Tôi xin cam đoan đây la công trinh nghiên c u c a tôi v i s  h ớ ự ướ   ng

ọ ủ ậ ộ ướ ể ẫ d n khoa h c c a t p th  cán b  h ẫ ng d n.

ự ế ả ượ ậ Các k t qu  nêu trong lu n án là trung th c và đ ố ộ   c công b  m t

ư ừ ầ ậ ọ ượ ph n trong các bài báo cáo khoa h c. Lu n án ch a t ng đ ố   c công b .

ề ệ ế ị N u có đi u gì sai sót tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m

̀ ́ ̀ ̣ Ha Nôi, ngay 16 thang 3 năm 2018

́ ̉ ̣ ́                                                                       Tac gia luân an

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ọ ậ Tr i qua nh ng tháng năm h c t p, làm vi c và nghiên c u t

ứ ạ   i

ắ ế

ả ơ

H c vi n Quân y, tôi xin chân thành c m  n sâu s c đ n:

ạ ọ

Đ ng  y, Ban Giám đ c, Phòng Đào t o Sau đ i h c, B  môn

ộ ế

N i Tim m ch ­ Th n ­ Kh p ­ N i ti

t H c vi n Quân y, Khoa A1

ụ ả

ụ ả

ệ   B nh vi n Ph  s n Hà N i, Khoa Ph  s n và Phòng khám s n B nh

ạ   vi n đa khoa Hà Đông, Phòng Siêu âm tim m ch B nh vi n B ch

ậ ợ

Mai đã t o m i đi u ki n thu n l

ọ   ố i cho tôi trong su t quá trình h c

ậ t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án.

ấ ả

ự ế ơ

ằ          B ng t

t c  lòng kính tr ng và s  bi

t  n em xin g i t

ử ớ   i

ươ

ơ

ữ   PGS. TS Đinh Th  Thu H ng, PGS. TS Ph m Nguyên S n ­ nh ng

ế

ướ

Th y giáo, Cô giáo đã t n tình d y d , dìu d t, tr c ti p h

ẫ   ng d n

ọ ậ

ỉ ả

ế ậ   và ch  b o em trong su t quá trình h c t p, nghiên c u cho đ n t n

ngày hôm nay.

ượ

Em xin đ

c bày t

lòng bi

ế ơ ớ t  n t

i PGS. TS. Nguy n Oanh

Oanh ­ Ch  nhi m B  môn N i Tim m ch ­ Th n ­ Kh p ­ N i ti

ộ ế   t

H c vi n Quân y. PGS. TS. Đoàn Văn Đ  ­ Nguyên Ch  nhi m B

ộ ế

môn N i Tim m ch ­ Th n ­ Kh p ­ N i ti

t H c vi n Quân y đã

ế

đóng góp nh ng ý ki n quý báu, cùng chia s  và giúp đ  em trong

ọ ậ

su t quá trình h c t p.

ượ

Em xin đ

c bày t

lòng bi

ế ơ ớ t  n t

ộ   i các Th y, các Cô trong h i

ề ồ đ ng ch m lu n án đã giành nhi u th i gian, công s c, t n tình ch

ệ ậ

ả b o, giúp đ  em trong su t quá trình hoàn thi n và b o v  lu n án.

ượ

ế ơ

Con xin đ

c bày t

lòng bi

t  n Cha, M  ­ nh ng đ ng sinh

ưỡ

ườ

thành đã nuôi d

ng con nên ng

ỗ ự   i, là ngu n đ ng l c và ch  d a

ầ ớ

tinh th n l n nh t cho con.

ươ

ử ế

Th

ữ   ng yêu g i đ n Anh và các con đã luôn bên em trong nh ng

ả ơ   ư năm tháng khó khăn nh t cũng nh  khi em h nh phúc. Xin c m  n

ườ

anh ch  em, b n bè, ng

i thân và nh ng đ ng nghi p khoa Thăm dò

ơ

ệ ch c năng, Ban giám đ c B nh vi n đa khoa Hà Đông ­ n i tôi công

ọ ậ

tác đã đ ng viên, giúp đ  tôi trong quá trình h c t p và hoàn thành

lu n án này. Xin tri ân v i nh ng tình c m sâu s c nh t.

Hà N i, Ngày 7 tháng 7 năm 2018

Lê Hoàng Oanh

M C L C

Trang

TRANG PH  BÌAỤ

Ờ L I CAM ĐOAN

Ờ Ả Ơ L I C M  N

Ụ Ụ M C L C

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH  VI T T T

Ả Ụ DANH M C B NG

Ể Ồ Ụ DANH M C BI U Đ

Ụ Ơ Ồ DANH M C S  Đ

2.2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

43 ............................................

104 CHƯƠNG 4 ..........................................................................................................

104 BÀN LUẬN ..........................................................................................................

149 KẾT LUẬN ............................................................................................................

KIẾN NGHỊ

151 ...........................................................................................................

153 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................

Ụ Ụ PH  L C

̃

́

Ư

́ ́ DANH M C CAC CH  VIÊT TĂT

Ph nầ ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ TT

ế ắ t t t vi 1 ACOG The American College of Obstetricians and Gynecologists

̉ ̉ ̣

̉

ậ ố ơ ươ ng

̣ 2 AFI 3 Am  4 ASE ̀ ̀ ́ ( Tiêu chuân cac nha San phu khoa Hoa Ky) ́ ́ Amnionic Fluid Index (Chi sô ôi) ố ố V n t c c  tim t i đa cu i tâm tr American Society of   Echocardiography  (Hôi siêu âm tim

́ ́ ơ ̉ ̉

̀ ́ ̣ ơ ̣ ̉

̣ ̣

́ ̉

ươ Hoa Ky)̀ Body Mass Index (Chi sô khôi c  thê) Body Surface Area (Diên tich da bê măt c  thê) Bênh tim mach Cardiac index (Chi sô tim) Ch c năng tâm thu Ch c năng tâm tr

́ ̉

̣ ̣ ̉

̀ ̣

ả ố .

́ ́ ̀ươ ng

́

̣ ̣

̀

́ ̉ ̣

̀

ươ ng

̀ ́ ̀ ơ ̉ ng ́ ượ Cardiac output (Cung l Cardiac work (Công tim) Cardiac work index (Chi sô công tim) Đông mach chu ̀ Dich mang ngoai tim ờ Deceleration time (Th i gian gi m t c sóng E) Đai thao đ ́ ́ Ejection fraction (Phân suât tông mau) Eropean Society of Cardiology  Hôi Tim mach châu Âu) ́ ́ ơ Ejection time (Th i gian tông mau) Endothelin­1 ợ ơ Fractional shortening ( Ti lê co ngăn s i c ) ́ ́ Huyêt ap trung binh ́ ́ Huyêt ap tâm thu ́ ́ Huyêt ap tâm tr Haemolysis Elevated Liver enzymes Low Platelets. Isovolume contraction time ( Th i gian co c  đông thê tich)

ơ ồ ể ờ

̃ ̀ ́ ̉ 5 BMI 6 BSA 7 BTM 8 CI ́ư 9 CNTT ́ư 10 CNTTr ́ ́ ư 11 CNTTTT Ch c năng tâm thu thât trai ng tim) 12 CO 13 CW 14 CWI 15 ĐMC 16 DMNT 17 DT 18 ĐTĐ 19 EF 20 ESC 21 ET 22 ET­1 23 FS 24 HATB 25 HATT 26 HATTr 27 HELLP ơ 28 IVCT 29 IVCTm Th i gian giãn c  đ ng th  tích Doppler mô ơ 30 IVRT ̀ ơ Isovolume relaxation time (Th i gian gian c  đông thê tich)

Ph nầ TT ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ vi ế ắ t t t

ể ờ

ươ ấ ng

́ ́ ́ ̉ 31 IVRTm Th i gian giãn c  đ ng th  tích Doppler mô 32 IVSd 33 JNC ơ ồ Vách liên th t tâm tr ́   Joint National Committee  (Uy ban tăng huyêt ap quôc tê

̉

ườ ườ

ươ

̀ ́ ươ 34 LAd 35 LAn 36 LPWd 37 LVEDd cua Hoa Ky)̀ ọ Đ ng kính nhĩ trái d c Đ ng kính nhĩ trái ngang ấ Thành sau th t trái tâm tr ng ́ Left  ventricular  end   diastolic  diameter  (Đ ng  kinh  thât

́ ươ ng)

́ ̀ ươ 38 LVEDs ́ trai cuôi tâm tr ́ Left   ventricular   end   systolic   diameter  (Đ ng   kinh   cuôi

́ ́ tâm thu thât trai)

́ ̀ ̉ ́ 39 LVEDV Left ventricular end diastolic volume ( Thê tich buông thât

́ ươ ́ trai cuôi tâm tr ng)

́ ̀ ̉ ́ 40 LVESV Left ventricular end systolic volume (Thê tich buông thât

́

ượ ơ

́ ̉

̣ ̣ ́ ́ ơ ng c  thât trai) ng t )̀ ư ưở

̀

́ ̉ ̣ 41 LVM 42 LVMI 43 MRI 44 MTBT 45 PI ́ trai cuôi tâm thu) ́ ́ ́ ng c  thât trai) Left ventricular mass (Khôi l ́ ượ Left ventricular mass index (Chi sô khôi l Magnetic resonance imaging (Chup công h ̀ươ   Mang thai binh th ng Pulsatility index (Chi sô đâp)

̀ ̀ ̣

PĐĐT 46 RCOG Concentric remodeling (Phi đai đông tâm) Royal   College   of   Obstetricians   and   Gynaecologists  (Hoc̣

̀ ̣ ̉ ̣

́ ̉

̀ ̀ ươ ́ ng đôi)

̀ ̉ ̣

́ ̉ ̣ ̣

ậ ố ố ậ ố ố ậ ố ố ươ ươ ươ 47 RI 48 RWT 49 Sm 50 THA 51 TM  52 TSG 53 TVR 54 VA 55 Va’ 56 Vd ̀ viên chuyên nganh san phu khoa Hoang Gia Anh) ́ Resistance index (Chi sô khang) ̀ Relative wall thickness (Bê dây thanh tim t ậ ố ơ i đa tâm thu V n t c c  tim t Tăng huyêt aṕ ́ ệ ) Time motion (siêu âm m t bình di n Tiên san giât Total vascular resistance (Tông khang mach ngoai vi) V n t c t V n t c t V n t c t ng  ng Doppler mô ổ ạ ng qua tĩnh m ch ph i ố i đa cu i tâm tr ố i đa cu i tâm tr i đa sóng tâm tr

Ph nầ TT ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ ế ắ t t t

ươ ươ ổ ầ ổ ầ ng ng Doppler mô

ạ i đa sóng đ  đ y tâm tr i đa sóng đ  đ y tâm tr ổ i đa sóng tâm thu qua tĩnh m ch ph i

ơ

́ ́ ́ ̉ ư ơ ́ i) vi 57 VE 58 Ve’ 59 Vs 60 Vs’ 61 VTI 62 WHO ậ ố ố V n t c t ậ ố ố V n t c t ậ ố ố V n t c t ậ ố V n t c tâm thu Doppler mô c  tim Velocity time integral. World Health Organization (Tô ch c Y tê Thê gi

DANH M C CÁC B NG

B nả Tên b ngả Trang

ụ ữ ̉

ặ ẻ ở nhom MTBT  và TSG

Tuôi trung bình  ể ặ

ặ ở ề ử ỉ ố ể

ứ ữ

ệ ệ

ấ nhóm MTB

ọ ở ụ ữ ph  n  MTB

nhóm MTBT ố ấ ố ạ ở ấ g  nhóm ph  n  MTBT và TSG 3.1 ́ 3.2 Đ c đi m ti n s  sinh đ   ở 3.3 Cân n ng, ch  s  BMI và BSA   nhóm MTBT và TSG ỉ ố So sánh đ c đi m phù và ch  s  AFI nhóm MTBT và TSG 3.4 ữ 3.5 Nh p tim, HATT, HATTr gi a hai nhóm MTBT và TSG 3.6 Công th c máu gi a hai nhóm MTBT và TSG 3.7 Các xét nghi m hóa sinh gi a hai nhóm MTBT và TSG ế ổ ữ ở  nhóm MTBT và TSG 3.8 Bi n đ i đi n tim gi a  ở ộ ố ế 3.9 M t s  bi n ch ng thai   nhóm mang thai TSG ở ỉ ố  nhóm MTB 3.10 Các ch  s  hình thái tim  ế ổ 3.11 Bi n đ i hình thái th t trái  ổ ế 3.12 Bi n đ i CNTT và huy t đ ng h c  ổ ế 3.13 Bi n đ i CNTTr th t trái  ỉ ệ 3.14 T  l ở ế ộ ở  các thông s  CNTTr th t trái r i lo n ph  n ụ ữ 54 55 55 56 56 57 58 59 61 62 63 65 67 68

́ nhóm MTBT ở

MTBT ỉ ố ộ ố ỉ ố ổ ế ′ ấ ́ ấ ở ị  nhóm mang thai b  TSG

ở nhóm mang thai b  TSG ị ố ớ 3.15 Ch  s  Tei và Tei  th t trái  3.16 M t s  ch  s  đanh gia hình thái tim  3.17 Bi n đ i hình thái th t trái  3.18 So sánh CNTT nhóm MTBT ba tháng cu i v i nhóm b ị 68 69 70 72

TSG

ấ ố ở 3.19 So sánh các thông s  CNTTr th t trái nhóm MTBT và 74

ấ ố ở nhóm b  TSGị ạ ỉ ệ ố 3.20 T  l r i lo n các thông s  CNTTr th t trái ph  n ụ ữ 75

TSG

ở ị

nhóm mang thai b  TSG ấ ứ ế ỉ ố 3.21 Ch  s  Tei và Tei  ́ ổ 3.22 So sanh bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c năng tâm 77 78

ươ ở ụ ữ ị tr ấ ng th t trái ặ    nhóm ph  n  mang thai b  TSG n ng

̣ va TSG nhe

̀ ố ữ ế ấ ổ ứ   3.23 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c 79

B nả Tên b ngả Trang

g

ở ỳ ấ năng th t trái

ữ ế ố ổ ố ớ ộ ổ  nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i đ  tu i ứ   ấ 3.24 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c 79

ở ố ớ ỳ ấ năng th t trái nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i BMI

mang thai ≥ 25 kg/m2

ữ ế ấ ố ổ ứ   3.25 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c 80

ở ố ớ ỳ ấ năng th t trái ệ    nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i tri u

ch ng phù

ứ ố ữ ế ấ ổ ứ   3.26 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c 80

ở ố ớ ỳ ấ năng th t trái ệ    nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i tri u

ế ch ng thi u máu

ứ ố ữ ế ấ ấ ổ 3.27 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái 81

ế ộ ở ứ và huy t đ ng ị  nhóm mang thai b  TSG theo m c đ ộ

THA ố ữ ế ấ ấ ổ 3.28 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở 82

ứ ộ

ị ữ ế ấ ấ ố ổ ệ nhóm mang thai b  TSG theo m c đ  protein ni u 3.29 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở 83

nhóm mang thai b  TSG có tăng men gan

ế ấ ấ ố ổ ị ữ 3.30 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở 84

ể ầ

nhóm mang thai b  TSG có ti u c u ≤ 100G/L ế ị ữ ấ ấ ố ổ 3.31 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở 85

nhóm mang thai b  TSG có tăng creatinin máu ế ấ ấ ố ổ ị ữ 3.32 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở 86

nhóm TSG có tăng acid uric

ữ ế ấ ố ổ 3.33 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim và 87

ấ ầ ở CNTT th t trái

ị  nhóm mang thai b  TSG sinh ≤ 34 tu n ữ ế ấ ố ổ 3.34 M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim và 88

ấ ở ặ CNTT th t trái nhóm TSG có sinh con cân n ng ≤ 2500

g

ữ ế ế ấ ổ 3.35 Liên quan đa bi n gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim 89

B nả Tên b ngả Trang

g

ộ ố ặ ể ở ụ ữ ớ v i m t s  đ c đi m lâm sàng ph  n  mang thai b ị

TSG

ữ ế ế ấ ổ 3.36 Liên quan đa bi n gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim 89

ỉ ố ậ ộ ố ở ụ ữ ớ v i m t s  ch  s  c n lâm sàng ph  n  mang thai b ị

TSG

ữ ấ ớ ả 3.37 Liên quan đa gi a suy gi m CNTTr th t trái v i m t s ộ ố 90

ể ị ặ đ c đi m lâm sàng ph  n  mang thai b  TSG

ữ ấ ớ ở ụ ữ ả 3.38 Liên quan đa gi a suy gi m CNTTr th t trái v i m t s ộ ố 90

ch  s  c n lâm sàng  ế ỉ ố ậ ươ ở ụ ữ ữ ph  n  mang thai b  TSG ả ấ ớ   ng quan đa bi n gi a suy gi m CNTTr th t trái v i 3.39 T 91

ộ ố ỉ ố ấ ở ụ ữ m t s  ch  s  hình thái, c u trúc tim ph  n  mang thai

b  TSGị

Ể Ồ DANH M C CÁC BI U Đ

Bi uể Tên bi u để ồ Trang

ỉ ệ ố ộ ổ ụ ữ ữ đồ 3.1 T  l phân b  đ  tu i gi a hai nhóm ph  n  MTBT và 54

ở nhóm mang thai TSG

ặ ặ

nhóm mang thai TSG ̃ ́ ̣ ư ̉ nhom phu n  MTBT

ổ ấ ấ ị nhóm MTBT  ph  n  mang thai b  TSG

ở ụ ữ ị ′ ở ở ụ ữ  ph  n  mang thai b  TSG

′ 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 TSG ỉ ệ  THA  T  l ở ệ ỉ ệ  nhóm mang thai TSG  protein ni u n ng  T  l ở ỉ ệ ứ ộ  m c đ  TSG n ng   nhóm mang thai TSG T  l ứ ỉ ệ ế  bi n ch ng thai chung  T  l ́ ́ ́ ́ ́ ở Biên đôi câu truc thât trai  ỉ ệ ở  nhóm MTBT  HoHL  T  l ỉ ố ỉ ệ  tăng ch  s  Tei và Tei   T  l ế Bi n đ i c u trúc th t trái  ỉ ệ T  l ỉ ệ T  l tràn DMNT, HoHL   tăng TVR ( ≥1400 (dyne/s/cm5), tăng Vs  (< 7,5 57 60 60 61 64 64 69 70 71 73

nhóm TSG ả ′ ở 3.12 cm/s)  ỉ ệ T  l ở  suy gi m CNTTr (Ve < 10 cm/s) nhóm mang thai 76

ạ ả ị 3.13 ỳ ố ị b  TSG so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i ở  nhóm mang thai b  TSG so Phân lo i suy gi m CNTTr 76

ỉ ố ′ ở ị nhóm mang thai b  TSG

ữ ấ ở ố ớ v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i ỉ ệ 3.14  tăng ch  s  Tei và Tei   T  l ố ươ 3.15 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm mang 77 81

ộ thai b  TSG theo phân đ  THA

ữ ấ ở ị ố ươ 3.16 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm mang 82

ệ thai b  TSG theo m c đ  protein ni u

ứ ộ ữ ấ ị ố ươ 3.17 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái mang thai b ị 83

TSG có tăng men gan ữ ố ươ ấ ở 3.18 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm mang 84

ả thai b  TSG có gi m ti u c u

ữ ấ ở ị ố ươ 3.19 M i t ể ầ ng quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm mang 85

Bi uể Tên bi u để ồ Trang

đồ

thai b  TSG có tăng creatinin máu

ụ ữ ữ ấ ị ố ươ 3.20 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái ph  n  TSG 86

ụ ữ ấ có tăng acid uric máu ữ ố ươ 3.21 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái ph  n  TSG 87

ụ ữ ấ có tăng acid uric máu ữ ố ươ 3.22 M i t ng quan gi a suy CNTTr th t trái ph  n  TSG 88

có sinh con ≤ 2500 g

Ơ Ồ

DANH M C CÁC S  Đ

Tên s  đơ ồ ở ụ ữ ph  n  mang thai

S  đơ ồ 1.1 1.2 Trang 15 17 ơ ế ệ ế ố ơ ạ ở ị C  ch  b nh sinh THA  C  ch  r i lo n nh p tim và suy tim ph  n ụ ữ   mang

ả ậ t

ị ề    s n gi ứ ạ ươ thai b  ti n Phân lo i suy ch c năng tâm tr 2.1 ng theo ASE 2016 47

DANH M C CÁC HÌNH

Tên hình ế ể ế ổ ầ ở Hình 1.1 Bi n đ i th  tích máu và t ồ  bào h ng c u ph  n ụ ữ Trang 3

ổ ố ượ ố ượ 1.2 MTBT Thay đ i CO, kh i l ng máu, s  l ng HC trong thai 5

ổ ệ ồ ố ế ả 1.3 1.4 kỳ ậ Thay đ i h  renin­angiotensin­Aldosterol th n ụ ữ B n đ  th ng kê ph  n  mang thai ch t/100.000 tr ườ   ng 6 7

ẻ i­2015

ạ ộ ổ ở ụ ữ 1.5 ế ớ ợ h p sinh đ  trên toàn th  gi ủ Ho t đ ng trao đ i máu c a nhau thai ph  n  mang 12

ụ ữ ị

ủ  ph  n  mang thai b  TSG ở ụ ữ ệ 1.6 1.7 1.8 thai ạ ố R i lo n ch c năng nhau thai c a ph  n  mang thai ổ ế Bi n đ i HATB  ự S  khác bi ở ụ ữ t HATT và HATTr các nhóm ph  n  mang 13 14 14

ượ ạ ạ ổ ở 1.9 thai khi theo dõi Holter huy t áp 24 gi Cung l ế ng tim và T ng kháng m ch ngo i vi ph  n ụ ữ 15

t

ị ph  n  mang thai b  TSG

ở ụ ữ

ị ề ả b  ti n s n gi ế ế ự ở ụ ữ  ph  n  mang thai b  TSG ở ấ ị ụ ữ ậ ổ ơ ơ ấ 1.10 Bi n đ i c  c  th t trái  ổ ấ 1.11 Bi n đ i c u trúc tim  ổ 1.12 S  thay đ i hình thái, c u trúc tim ph  n  MTBT và 16 16 16

ề ả ti n s n gi ấ ở ụ ữ

ạ ườ ở ậ t ế ả 1.13 Xu t huy t r i rác trong não  ữ ộ 1.14 Doppler đ ng m ch não gi a thai nhi ị  ph  n  mang thai b  TSG i ph  n  ng ụ ữ 17 20

mang thai

ử ạ ở ườ  ng

ộ ổ ự ạ ộ ử 1.15 Doppler đ ng m ch t 1.16 ụ ữ i ph  n  MT  cung  S  thay đ i các sóng trong doppler đ ng m ch t cung 20 20

̉

́

́ ̀ ́ ươ ươ ̣ 1.17 1.18 ́ ng phap đo Song S’ (song tâm thu) trên Doppler ́ ng phap đo vân tôc song E va A trên Doppler xung theo tuôi thai ́ Ph  Ph 26 28

qua van hai lá

̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ 1.19 Hinh minh hoa dong chay tinh mach phôi trên siêu âm 30

Hình Tên hình Trang

ươ ươ ′ Doppler xung Ph Ph ỉ ố ng pháp tính ch  s  Tei Doppler xung qua van hai lá ỉ ố ng pháp tính ch  s  Tei  Doppler mô

1.20 1.21 2.1 Máy   siêu   âm   Aloka   SSD   4000   và   Philips   HD7   trong 31 32 43

ế ấ

ặ ắ 2.2 2.3 nghiên c uứ ổ ấ Đánh giá bi n đ i c u trúc th t trái ụ   Tràn DMNT trên siêu âm 2D và M­mode m t c t tr c 44 45

ặ ắ ứ ồ 2.4 ọ d c canh  c trái HoHL trên siêu âm Doppler m t c t bu ng tr ng tim ở 45

ổ 2.5 m mỏ ươ Ph ng pháp đo VE, VA và DT trên ph  Doppler xung 46

́ ơ

ỉ ố 2.6 2.7 van hai lá ươ Ph ươ Ph ng phap đo Doppler xung mô c  tim thành bên ằ ng pháp tính ch  s  Tei b ng Doppler xung qua van 47 48

ỉ ố ng pháp tính ch  s  Tei Doppler mô

ở nhóm MTBT

2)

ổ ổ ở 2.8 3.1 3.2 hai lá ươ Ph ỉ ố ế Bi n đ i ch  s  LVMI (g/m2)  ỉ ố ế Bi n đ i ch  s  CO (L/phút) và CI (L/min/m nhóm 48 63 66

ạ ở

′ ở ′

ị ơ ồ ỡ ấ ở ụ ữ ễ ể 3.3 3.4 4.1 MTBT ỉ ố ổ ổ Thay đ i ch  s  t ng kháng m ch  ỉ ệ Giá tr  Ve  và t  l  E/e   S  đ  chuy n hóa gan nhi m m  c p nhóm MTBT ị  nhóm mang thai b  TSG  ph  n  mang 66 75 101

thai

1

Đ T V N Đ

ế ộ ỉ ố ế ổ ở ụ ữ ễ ự Bi n đ i các ch  s  huy t đ ng ph  n  mang thai di n ra t nhiên

ả ẹ ữ ứ ứ ượ đáp ng cho c  m  và thai nhi. Tuy nhiên, có nh ng đáp  ng v t quá gi ớ   i

ổ ộ ế ữ ế ặ ơ ườ ạ h n sinh lý, ho c nh ng bi n đ i n i ti t và các c  quan khác ng i m ẹ

ờ ỳ ạ ở ụ ữ ệ trong th i k  này gây nên b nh lý tim m ch ph  n  mang thai [1], [2], [3].

ạ ở ụ ữ ướ ệ Ngày nay, b nh tim m ch ph  n  mang thai đang có xu h ng tăng nhanh

ở ướ ữ ệ ể ạ ữ  nh ng n ể c phát tri n và đang phát tri n. Nh ng b nh lý tim m ch ở

ụ ữ ế ế ặ ấ ả ph  n  mang thai hay g p nh t là tăng huy t áp chi m kho ng 8­10% trên

ế ớ ạ ế ụ ữ ph m vi toàn th  gi i [4], [5], [6]. Tăng huy t áp ở ườ  ng i ph  n  mang thai

ệ ộ ọ ữ kèm theo protein ni u là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng liên quan

ỉ ệ ệ ặ ệ ạ ạ ậ ồ ộ ỵ ẽ ế ch t ch  đ n tăng t  l b nh th n m n, b nh tim m ch (đ t qu , nh i máu

ể ậ ử ơ c  tim, suy tim...) trong và sau sinh; làm thai ch m phát tri n trong t cung,

ử ư ườ ẹ sinh non và t vong cho thai cũng nh  ng i m  mang thai.. . [7], [8], [9],

[10].

ấ ỉ ệ ử ứ ở ụ ữ ầ Các nghiên c u g n đây cho th y t  l t vong ph  n  mang thai b ị

ề ả ậ ử ở ườ ề ả ậ ti n s n gi t và t vong thai nhi ng i ti n s n gi t đang có xu h ướ   ng

ở ướ ể ướ ụ ữ ả gia tăng các n c đang phát tri n ( c tính kho ng 50.000 ph  n  mang

ế ả ừ ứ ế ị ườ thai ch t/năm và kho ng t 19­60/100.000 đ a bé b  ch t do ng i m ẹ

ề ả ế ậ ờ ở ồ mang thai liên quan đ n ti n s n gi t) [11], [12], [6]. Đ ng th i, ph  n ụ ữ

ị ề ả ậ ệ mang thai b  ti n s n gi ạ   ơ ị ắ t sau này có nguy c  b  m c các b nh tim m ch

ụ ộ ư ệ ế ầ ầ ộ ỵ ử nh : b nh tim thi u máu c c b  (8,1 l n), đ t qu  não (5,1 l n), t vong do

ạ ầ ử ủ ơ ớ ệ b nh tim m ch (2,5 l n) và t ầ  vong c a thai 3,2 l n h n so v i ph  n ụ ữ

ườ mang thai bình th ng [11], [13], [14], [15].

ụ ữ ệ ầ ượ ứ Hi n nay, ph  n  mang thai c n đ c khám, đánh giá ch c năng tim

ỳ ệ ử ụ ạ ị ươ ậ m ch đ nh k , vi c s  d ng các ph ng pháp đánh giá không xâm nh p và có

ẹ ầ ầ ộ ế ươ ạ ế h i đ n m  và thai nhi là m t yêu c u c n thi t, các ph ng pháp đánh giá

2

ậ ươ ượ ự ọ ố ư không xâm nh p trong đó siêu âm là ph ng pháp đ c l a ch n t ấ   i  u nh t

ộ ươ ậ [16], [17], [18]. Siêu âm Doppler tim là m t ph ng pháp không xâm nh p, an

ẻ ề ệ ệ ượ ộ ả toàn, r  ti n cho hi u qu  cao trong vi c đánh giá đ ấ   c toàn b  hình thái, c u

ứ ủ ườ ẹ trúc và ch c năng tim c a ng i m  mang thai [19], [20], [21].

ằ ở ườ ụ ữ Melchiorre K. (2014) cho r ng ng ị ề ả   i ph  n  mang thai b  ti n s n

ậ ổ ớ ứ ề ấ ạ gi ồ   t có thay đ i l n v  hình thái, c u trúc và ch c năng tim m ch, đ ng

ờ ổ ươ ế ạ ơ th i có t n th ng c  tim (20%), suy tim giai đo n B (chi m 50%), nguy c ơ

ầ ầ ồ ơ ộ ỵ ầ nh i máu c  tim (13 l n), suy tim (8 l n), đ t qu  não (14 l n) sau sinh; Vai

ủ ệ ấ ơ ế   trò c a siêu âm, nh t là siêu âm Doppler mô c  tim trong vi c đánh giá bi n

ứ ấ ả ươ ở ự ổ đ i hình thái, c u trúc và s  suy gi m ch c năng tâm tr ́ ́ ng thât trai ̣   phu

̃ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̣ ư n  mang thai đa va đang đ ́ c cac nha khoa hoc đanh gia rât cao [22]. Trên

ế ớ ộ ố ả ủ ứ ứ ệ th  gi i đã có m t s  nghiên c u ch ng minh vai trò hi u qu  c a siêu âm

ế ệ ạ ổ ố ị ứ   Doppler tim trong vi c xác đ nh các bi n đ i và r i lo n hình thái, ch c

ở ườ ụ ữ ườ ỳ năng tim ng i ph  n  mang thai bình th ế ng, tăng huy t áp thai k  và

ề ậ ở ệ ứ ả ti n s n gi t... [21], [23], [24]. Tuy nhiên, Vi ữ   t Nam nghiên c u nh ng

ứ ế ấ ổ ở ườ ụ ữ bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c năng tim ng i ph  n  mang thai đ ể

ạ ớ ử ở ườ ụ ữ ệ ự d  báo s m b nh tim m ch, t vong ng ư   i ph  n  mang thai còn ch a

ượ ứ ề ế ề ậ đ c   quan   tâm   nhi u.   Vì   v y,   chúng   tôi   ti n   hành   nghiên   c u   đ   tài:

ộ ố ứ ổ ế ố ề ứ “Nghiên c u bi n đ i m t s thông s v  hình thái, ch c năngvà

ế ộ ủ ấ ằ ở ụ ữ huy t đ ng c a th t trái b ng siêu âm Doppler tim ph  n  mang

ườ ề ả ụ ằ ậ  nh m m c tiêu: thai bình th ng và ti n s n gi t”

1. Kh o sát các thông s  v  hình tháí, ch c năng và huy t đ ng th t trái

ế ộ ố ề ứ ả ấ

ở ụ ữ ườ ậ ằ b ng siêu âm Doppler tim ph  n  mang thai bình th ề ả ng, ti n s n gi t.

3

ố ề ữ ứ ố ế   2. Tìm m i liên quan gi a các thông s  v  hình thái, ch c năng và huy t

ộ ố ặ ể ấ ậ ớ ở ụ ữ ộ đ ng th t trái v i m t s  đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng ph  n  mang

ườ thai bình th ề ả ng, ti n s n gi ậ . t

ƯƠ

CH

NG 1

T NG QUAN

Ạ Ở Ụ Ữ 1.1. SINH LÝ TIM M CH PH  N  MANG THAI BÌNH TH ƯỜ   NG

Ổ Ệ Ạ Ế Ở Ụ Ữ VÀ BI N Đ I B NH LÝ TIM M CH PH  N  MANG THAI

Ị Ề Ả Ậ B  TI N S N GI T

ế ổ ạ ở ườ ườ 1.1.1. Bi n đ i sinh lý tim m ch ng i mang thai bình th ng

ệ ố ế ọ 1.1.1.1. H  th ng huy t h c

ổ ề ể * Thay đ i v  th  tích máu

ượ ủ ạ ị ườ Khi có thai, l ng d ch trong và ngoài m ch máu c a ng i m ẹ mang

ứ ấ ạ ậ ợ ụ ệ ề ằ thai tăng lên nh m hai m c đích: Th  nh t t o đi u ki n thu n l ệ   i cho vi c

ấ ấ ổ ưỡ ữ ể ẹ ấ trao đ i các khí hô h p, các ch t dinh d ng, ch t chuy n hóa gi a m  và thai

ủ ứ ệ ả ấ ộ ế ồ nhi. Th  hai làm gi m tác đ ng c a vi c m t máu t ầ  bào h ng c u trong lúc

ườ ẹ ủ sinh c a ng i m  [25], [26], [27].

ầ ủ ổ * Thay đ i các thành ph n c a máu:

ế ươ ề ể ầ ồ ­ Dòng h ng c u: khi có thai, do tăng nhi u th  tích huy t t ư   ng nh ng

ề ế ố ượ ầ ồ ị ồ không tăng nhi u t bào h ng c u làm giá tr  máu s  l ế   ầ ng h ng c u, huy t

ổ ề ồ ự ả ắ ố ả s c t ầ   ơ  gi m [25], [26], [28]. Hematocrit h i gi m, s  thay đ i v  h ng c u,

4

ế ườ ế ẹ ị ượ ắ HST và hemotocrit khi n ng i m  mang thai b  thi u máu nh c s c [25],

Tu nầ

[26], [29].

[28]

ế ầ ở ụ ữ ế ổ ể Hình 1.1.  Bi n đ i th  tích máu và t ồ  bào h ng c u ph  n  mang thai bình

th ngườ  (Ngu n: August P,. et al  ­ 2009)

ố ượ ầ ạ ạ ầ ừ ứ ả ­ Dòng b ch c u: s  l ng b ch c u tăng khi có thai, t m c kho ng 7

ả ậ ớ ể ờ G/L lên kho ng 10,5 G/L, th m chí lên t ố i 16 G/L vào cu i th i đi m mang

ủ ế ạ ầ thai (tăng ch  y u là b ch c u đa nhân trung tính và monocyte) [26], [29], [30].

ổ ể ầ ở ụ ữ ể ầ ự ­ Dòng ti u c u: ít có s  thay đ i ti u c u ộ ố ấ    ph  n  MTBT, m t s  th y

ể ầ ệ ượ ố ỳ ơ ế ư ti u c u tăng trong su t thai k . Hi n t ng tăng này ch a có c  ch  rõ ràng,

ừ ư ệ ế ể ả nh ng có th  có liên quan đ n vi c phòng ng a ch y máu khi mang thai [29],

[31], [32].

ế ươ * Huy t t ng:

ệ ố ệ ố ủ ẹ ướ ­ H  th ng đông máu: h  th ng đông máu c a m  có xu h ng tăng

ệ ượ ẹ ế ề ố ạ lên khi n máu m  có hi n t ng tăng đông, đi u này giúp ch ng l i nguy

ơ ả c  ch y máu khi bong rau [31], [33], [34].

ừ ế ư ­ Protein máu: Protein máu tăng t 60 đ n 70g/lit , nh ng do hi n t ệ ượ   ng

ự ế ự ệ ả máu loãng ra đã che l p ấ s  tăng th c t đó. Albumin gi m rõ r t khi n t  s ế ỉ ố

ả albumin/globulin gi m [28], [33], [35].

ế ắ ả ­ Ion: canxi và s t huy t thanh gi m.

ả ­ pH máu kho ng 7,47.

5

ử ẹ ả ả ­ Urê máu gi m nh  do quá trình kh  amin gi m.

ườ ự ẹ ể ­ Đ ng máu có th  tăng nh  do khi có thai có s  gia tăng kháng insulin

ả ấ . (do tăng các steroid, corticoid… do rau thai s n xu t ra) [25], [36], [37]

ạ ệ 1.1.1.2. H  tim m ch

ổ ề * Thay đ i v  tim:

ướ ề ệ ữ ể ầ ấ Tr ể   c nh ng yêu c u gia tăng v  vi c cung c p máu đ  tăng chuy n

ấ ở ụ ữ ề ề ể ậ hóa, tăng v n chuy n ch t ế  ph  n  mang thai khi n máu v  tim nhi u làm

ướ ủ ế ạ ầ ầ ộ ộ kích th c tim to lên, m t ph n là do giãn, m t ph n do phì đ i, ch  y u là

ủ ể ấ ả ừ to tâm th t. Th  tích c a tim gia tăng trung bình kho ng t ế    670ml  đ n

ổ ề ỉ ố ủ ự 750ml, kèm theo đó là s  thay đ i v  các ch  s  khác c a tim [38], [39],

[40].

ụ ả ị ị ị ủ   ­ Nh p tim: tăng kho ng 10­15 nh p/phút. Nh p tim tăng do tác d ng c a

ế các hormone tuy n giáp [28], [31], [41].

ể ể ả ­ Th  tích nhát bóp (Stroke volume: SV): tăng kho ng 30% do th  tích

máu tăng [28].

ượ ượ ủ ầ ố ằ ­ Cung l ng tim (Cardiac output: CO): đ c tính b ng tích c a t n s  tim

ể ườ ụ ữ ự ả và th  tích nhát bóp. Ng i ph  n  có thai CO tăng (kho ng 40­43%), s  tăng

ả ầ ố ể này là do tăng c  t n s  tim và th  tích nhát bóp [19], [24], [43] .

6

ổ ượ ố ượ ố ượ Hình 1.2. Thay đ i cung l ng tim, kh i l ng máu, s  l

ồ   ng h ng

[44]

ỳ (Ngu n: Đinh Quang Minh ­ 1996) ầ c u trong thai k

ổ ề ạ ­ Thay đ i v  m ch:

ề ự ấ ỏ ủ ự ề ầ ộ ậ   Nhu c u v  s  c p máu tăng lên do s  đòi h i c a nhi u b  ph n

ơ ể ượ ự ứ ể ằ ơ trong c  th  đ c đáp  ng b ng s  gia tăng th  tích máu. C  ch  v  s ế ề ự

ư ứ ả ế ằ ở ụ ữ ư đáp  ng đó tuy ch a rõ nh ng có gi thuy t cho r ng: ph  n  mang thai

ệ ượ ạ ạ ử có hi n t ạ ng các m ch máu ngo i vi giãn, m ch máu t cung cũng giãn,

ầ ạ ự ấ ả ố tu n hoàn t ệ ứ i bánh rau áp l c th p do hi u  ng van gi m xu ng làm áp

ươ ư ượ ấ ẽ ự l c tâm tr ng th p [28], [31]. L u l ậ ng máu qua th n tăng, s  kích

ủ ệ ạ ặ ộ thích   ho t   đ ng   c a   h   renin­angiotensin­aldosteron.   M t   khác,   các

ế ế ấ ậ ố hormon steroid do bánh rau bài ti t khi n th n tăng tái h p thu mu i và

ướ ứ ị ơ ể n c làm d ch trong c  th  [37] .

7

(Ngu n: August P,. et al  ­ 2009)

[28]

ổ ệ ậ Hình 1.3. Thay đ i h  renin­angiotensin­Aldosterol th n

ượ ế ươ ư ạ ạ ệ ớ L ng huy t t ng tăng nh ng m ch máu l i giãn, cùng v i vi c kích

ướ ủ ườ ở ườ ộ th c c a gi ạ ng mao m ch tăng ng ạ   ế i có thai nên huy t áp đ ng m ch

không tăng [28], [31], [45].

ế ế ạ ớ ộ Ng ượ ạ c l ạ i, v i huy t áp đ ng m ch, huy t áp tĩnh m ch ở ử ướ   i n a d

ổ ụ ộ ề ạ ữ ơ ể c  th  tăng lên do nh ng thay đ i c c b  v  m ch máu. Nguyên nhân là do

ự ủ ử ủ ụ ể ạ áp l c c a t ộ    cung đang phát tri n đè ép vào tĩnh m ch ch  b ng gây h i

ụ ế ặ ứ ch ng t ả t huy t áp (g p kho ng 10%) [28], [45].

ế ổ ệ ạ ở ườ ị ề ả 1.1.2. Bi n đ i b nh lý tim m ch i b  ti n s n gi ng ậ t

ị ễ ề ả 1.1.2.1. D ch t ti n s n gi ậ t

ổ ứ Theo T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i (World Health Organization: WHO­ 2015)

ụ ữ ằ ấ ả ố ế   th ng   kê   th y   h ng   năm   có   kho ng   303.000   ph   n   mang   thai   ch t

ườ ợ ở ướ 216/100.000 tr ẻ ậ ng h p sinh đ , t p trung 99% ữ  nh ng n c đang phát

ự ể ấ ớ ườ tri n,   khu   v c   châu   Phi   vùng   Sahara   cao   nh t   v i   546   ng i   m ẹ

ế ườ ẻ ế ế ợ ch t/100.000 tr ng h p sinh đ  [10]; trong đó ch t liên quan đ n tăng

ụ ữ ế ế huy t  áp   (THA)   chi m   14%­16%,  ph   n   mang  thai   có   liên   quan   THA

ỉ ệ ụ ữ ế ả chi m kho ng 10% [6], [10], [14]. Trong đó, t  l ị ề    ph  n  mang thai b  ti n

8

ậ ở ướ ể ừ ứ ộ ả s n   gi t   (TSG) các   n c   phát   tri n   t 5­8%;   H i   ch ng   HELLP

ộ ế ố (Haemolysis Elevated Liver enzymes Low Platelets) là m t y u t nguy c ơ

ế ử ườ ẹ ế cao liên quan đ n tàn ph  và t vong cho ng ế   i m  và thai nhi chi m

ừ ụ ữ ị ả kho ng t 10­20% ở ườ  ng ứ ộ ặ i ph  n  b  TSG m c đ  n ng [4], [10], [46].

ả ồ ố ụ ữ ế Hình 1.4. B n đ  th ng kê ph  n  mang thai ch t/100.000

(Ngu n: WHO  ­ 2015)

[10]

ườ ế ớ ợ ẻ tr ng h p sinh đ  trên toàn th  gi i ­ 2015

ạ ộ Theo   h i   Tim   m ch   châu   Âu­2011   (ESC:   Eropean   Society   of

ấ ỉ ệ ườ ụ ữ ế ả Cardiology) th y t  l ng i ph  n  mang thai có THA chi m kho ng 6­

ỉ ệ ị ệ ủ ẻ ườ 8%. T  l ẩ  b  b nh tim b m sinh c a tr so sinh sinh ra khi ng i m  b ẹ ị

ạ ươ ấ ở ứ ố ệ b nh tim m ch t ệ ng đ i cao 75­82%, b nh van hai lá do th p đ a tr ẻ

ụ ữ ị ệ ế ả ạ sinh ra ở ườ  ng i ph  n  b  b nh tim m ch chi m kho ng 56­89% [18].

Ở ụ ữ ế ả Canada: có kho ng 9,2% ph  n  mang thai liên quan đ n THA [12].

ỉ ệ ự ỹ ụ ữ Khu v c châu M  La tinh và Caribe t  l ph  n  mang thai có THA

ươ ố ấ ỉ ệ ố ườ ẹ ế chi m t ng đ i cao 15,7% ; th ng kê cũng cho th y t  l ng i m  mang

ế ế ấ ạ thai ch t do THA chi m cao nh t trong các lo i nguyên nhân (25,7%) [10],

[14].

Ở ố ườ ị ẹ ả Anh: s  ng ả   i b  TSG kho ng 49/100.000 bà m  mang thai, kho ng

ượ ướ ố ụ ữ ị 70% đ c theo dõi và chăm sóc tr c khi sinh. Trong đó, 5% s  ph  n  b  TSG

ứ ộ ặ ặ ằ ị ạ ề m c đ  n ng ho c n m đi u tr  t ồ ứ ấ ứ i khoa h i s c c p c u. T  l ỉ ệ ử  t ủ    vong c a

9

ườ ẹ ị ế Ở ụ ữ ả ứ ẻ ủ đ a tr  c a ng i m  b  TSG chi m khá cao 5% [28], [47]. ph  n  s n gi ậ   t

ờ ỳ ứ ế ả ế có kho ng 35% liên quan đ n các bi n ch ng trong th i k  mang thai [48] .

ộ ả ụ Theo H i s n ph  khoa Hoa K  ( ỳ American College of Obstetricians and

ấ ỉ ệ ở ỳ Gynecologists:  ACOG­2013) th y t  l TSG Hoa k  tăng lên 25%, trong đó

ế ế ử ườ ẹ TSG là nguyên nhân chính liên quan đ n tàn ph  và t vong cho ng i m  mang

ướ ụ ữ ị ử ả thai; c tính có kho ng 50.000­60.000 ph  n  TSG b  t vong trên toàn th  gi ế ớ   i

[4].

ủ ố ộ ụ ữ ử Th ng kê c a WHO và B  Y t ế ướ c tính ph  n  mang thai t vong

ườ ẻ ợ ườ ẻ ợ 220/100.000 tr ng h p sinh đ  (1992); 54/100.000 tr ng h p sinh đ  (năm

ề ả ệ ạ ậ ậ 2015) thì nguyên nhân do các b nh tim m ch, ti n s n gi ả t và s n gi ế   t chi m

ư ề ố ổ 35% [49]. Ở ệ  Vi ứ t Nam, ch a có nhi u nghiên c u th ng kê t ng quát v  ph  n ề ụ ữ

ố ớ ứ ế ị ư ủ   ủ mang thai b  TSG và các bi n ch ng c a TSG đ i v i thai nhi cũng nh  c a

ườ ẹ ị ể ế ề ườ ẹ ng i m  b  TSG. Do đó, hi u bi t v  sinh lý ng i m  mang thai bình th ườ   ng

ơ ế ệ ườ ẹ ấ ọ ị (MTBT) và c  ch  b nh sinh ng i m  mang thai b  TSG là r t quan tr ng trong

ả ệ ự ẹ ẻ ươ th c hành lâm sàng; chăm sóc, b o v  bà m  và tr  em trong t ng lai [4], [6],

[10], [48], [49].

ề ề ả ệ 1.1.2.2. Khái ni m v  ti n s n gi ậ t

ả ự ễ Năm   1912,   Williams   J.W.   đã   mô   t ộ   s   “Nhi m   đ c   thai   nghén” ở

ườ ụ ữ ể ấ ớ ng ệ i ph  n  mang thai v i các bi u hi n: nôn ác tính, vàng da c p do gan,

ứ ễ ậ ộ ậ viêm do nhi m đ c th n, ch ng co gi t. Năm 1927, Corwin J. và Herrick

ố ệ ễ ộ ở ườ W.W. đã công b  b nh lý THA nhi m đ c thai nghén ng i ph  n ụ ữ

ượ ọ ả ấ ữ ố mang thai đ c g i chung là TSG, tác gi ữ    th y có m i liên quan gi a nh ng

ườ ớ ệ ạ ạ ng i này v i b nh tim m ch m n tính [28], [40], [50].

ề ẩ ẩ ị Ngày nay, có nhi u đ nh nghĩa và tiêu chu n ch n đoán ở ườ  ng i ph  n ụ ữ

ủ ư ẩ ẩ ị ủ mang thai b  TSG nh : tiêu chu n c a WHO, tiêu chu n c a ACOG, tiêu

ụ ủ ệ ẩ ọ ả chu n c a H c vi n chuyên ngành s n ph  khoa Hoàng Gia Anh (RCOG:

ẩ ủ ộ Royal College of Obstetricians and Gynaecologists), tiêu chu n c a B  Y t ế

ệ ươ ụ ở ụ ữ ố ế Vi t Nam, ch ng trình giáo d c THA ph  n  có thai Qu c t (NHBPEP:

10

the National High Blood Pressure Education Program Working Group on High

Blood Pressure in Pregnancy) [6], [48], [51].

ườ ượ ế ợ ự ệ ẩ ng đ ớ   c ch n đoán d a vào protein ni u k t h p v i ­ TSG: th

ế ế ặ huy t   áp   tâm   thu   ( HATT)   ≥   140   mmHg   và/ho c   huy t   áp   tâm   tr ươ   ng

ả ừ ầ ủ ứ ườ ẹ (HATTr) ≥ 90 mmHg x y ra t tu n th  20 c a ng i m  mang thai có

ế ườ ướ huy t áp bình th ng tr c đó.

ứ ộ ế ả ồ ể    bao g m tan huy t, tăng men gan và gi m ti u ­ H i ch ng HELLP:

ụ ữ ặ ị ầ ở ườ c u   ng i ph  n  mang thai b  TSG n ng.

ườ ụ ữ ị ng i ph  n  mang thai b  TSG có THA (HATT/HATTr ­ TSG n ng:ặ

ủ ệ ặ ặ ấ ệ   ứ ≥ 160/110 mmHg) và/ho c tri u ch ng c a TSG và/ho c có các d u hi u

ế ọ ặ ố ệ ạ ạ ố r i lo n trên xét nghi m sinh hóa và/ho c r i lo n huy t h c.

ề ả ẩ ậ * Ch n đoán ti n s n gi t:

ậ ệ ạ ườ ề ả Ti n s n gi t là tình tr ng b nh lý do thai nghén gây ra, th ả ng x y ra

ố ủ ứ ệ ế ồ ỳ trong ba tháng cu i c a thai k . G m hai tri u ch ng chính là tăng huy t áp

ệ và protein ni u [4], [40], [52].

ộ ẩ ế ứ ộ ị ­ Ch n đoán m c đ  b  TSG theo B  Y t (2015) và ACOG (2013):

ứ ủ ế ầ

ử ệ ề ả ẹ ứ ộ * Ti n s n gi t m c đ  nh : (cid:0) Huy t áp ≥ 140/90 mmHg sau tu n th  20 c a thai k . ỳ (cid:0) Protein ni u ≥ 300mg/24h hay que th  nhanh (+).

ế

ử ẫ ử ệ ẫ ề ả ứ ộ ặ ậ * Ti n s n gi t m c đ  n ng: (cid:0) Huy t áp ≥ 160/110 mmHg. (cid:0) Protein ni u ≥ 5g/24h hay que th  nhanh (+++) hai m u th  ng u nhiên.

ệ ứ Các tri u ch ng đi kèm:

ể ệ ướ ể + Thi u ni u, n c ti u < 500ml/24h.

ế ươ + Creatinin/huy t t ng >1,3 mg/dL.

3.

ể ầ + Ti u c u <1000,000/mm

ấ ưỡ ị ườ + Tăng men gan ALT hay AST (g p đôi ng ng trên giá tr  bình th ng).

+ Axit Uric tăng cao.

11

ể ậ ử + Thai ch m phát tri n trong t cung.

ứ ầ ờ + Nh c đ u hay nhìn m .

ượ ặ ạ ườ ị + Đau vùng th ng v  ho c h  s ả n ph i

ủ ẩ ­ Ch n đoán TSG c a ACOG (2013):

ả ầ ặ ­ HATT ≥ 140mmHg và/ho c HATTr) ≥ 90mmHg s y ra sau tu n thai

ứ ủ ế ườ ướ ạ ặ ụ th  20 c a thai ph  có huy t áp bình th ng tr c đó ho c THA m n tính

ờ ỳ ố trong su t th i k  mang thai [4], [38], [40].

ờ ệ ­ Có protein ni u ≥ 0,3g/24 gi .

ứ ộ ị ẩ * Ch n đoán m c đ  b  TSG theo AGOG ­ 2013:

Tri u ch ng

ơ

C n THA

TSG n ngặ ­   HATT   ≥   160  mmHg và/ho cặ   ­   HATTr   ≥   110  mmHg

TSG nhẹ ­ HATT (140­159  mmHg) và/ho cặ ­ HATTr (90­109  mmHg). ướ ứ

ế ợ

i đây:

ươ

ệ ng

Không Không Không Không Không

Có Có Có Có Có

Không Không Không

Có Có Có

≥ 40 UI/L

≥ 80 UI/L

< 100 G/L

Không

ượ

Không

ớ ộ K t h p v i m t ho c nhi u các tri u ch ng d ố ạ ầ 1. R i lo n th n kinh trung  t.ậ Co gi Đau đ u.ầ R i lo n nhìn (lóa m t). Phù gai th .ị ậ t. Ch ng rung gi ệ ố ố ạ 2. R i lo n h  th ng tiêu hóa C m giác đau vùng gan. ồ Nôn và bu n nôn. ượ Đau th ng v TMG: ­ ALT. ­ AST. ố ạ 3. R i lo n đông máu ể ầ Gi m ti u c u. ế Tan   huy t: tăng   LDH   (Lactate   ả dehydrogenase),   gi m   bilirubin   toàn ầ ph n, gi m l ng hematocrit, ch y máu t ng.ạ ạ Đông máu r i rác trong lòng m ch  (DIC: disseminated intravascular

coagulopathy).

12

ổ 4. B nh tim ph i ổ ấ Phù ph i c p

Tri u ch ng

Không TSG nhẹ

Có TSG n ngặ

5. Th nậ

> 5g/24 gi

; protein

Protein ni u.ệ

;ờ   > 0,3g/24 gi protein ni u (+)

ờ ni u (+++) > 1,1 mg/dL

Creatinine. 6. Thai trong bu ng t

cung

ươ

ổ T n th

ng thai nhi/bánh rau.

ể   ậ Thai  ch m phát tri n ử     cung   khi   đo trong   t ỉ ố các ch  s  trên doppler   ạ ộ đ ng m ch r n.

(Ngu n: ồ AGOG ­ 2013) [4]

ế ố ề ả ơ ậ [7], [36], [50], [53], [54]: * Các y u t nguy c  phát sinh ti n s n gi t

ề ử ườ ẹ ­ Ti n s  ng i m  mang thai:

­ Mang thai cách nhau 10 năm.

ề ử ướ ­ Ti n s  mang thai tr c đây:

+ THA thai k .ỳ

ị + B  TSG.

+ Có thai ch m phát tri n trong t  cung, thai ch t l u, s y thai, rau bong non

ế ư ả ử ể ậ .

ườ ế ẹ ­ Gia đình ng i m  liên quan đ n TSG:

ườ ị ứ ạ ố ộ + Gia đình có ng i b  TSG, h i ch ng HELLP, THA, r i lo n lipd

ườ ệ ạ ộ máu, đái tháo đ ng, b nh đ ng m ch vành.

ườ ị ặ ủ ườ ẹ ị + Trong gia đình có ng i ch  ho c em gái c a ng i m  mang thai b  TSG.

­ ĐTĐ type 1 ho c 2.ặ

ệ ạ ậ ­ B nh th n m n.

ỏ ệ ố ơ ứ ư ệ ­ B nh collagen nh : lupus ban đ  h  th ng, x  c ng bì...

ế ố ườ ộ ủ ườ ẹ * Các y u t ơ  nguy c  môi tr ng và xã h i c a ng i m  mang thai:

ặ ổ ổ ổ ­ Tu i cao (≥ 40 tu i) ho c tu i < 18.

ố ­ Hút thu c lá.

13

­ Ăn m n.ặ

ạ ố ­ R i lo n lipid máu.

ờ ỳ ặ ­ Ít ho c không dùng vitamin E, vitamin C và acid folic trong th i k  mang thai .

ử ụ ằ ­ S  d ng tránh thai b ng màng ngăn.

ệ ặ ộ ­ Làm vi c lao đ ng n ng.

ủ ộ ườ ủ ề ộ ơ ị ị ­ Ch ng t c: ng i châu ph  b  TSG nhi u h n các ch ng t c khác.

ệ * Các YTNC phát hi n trong quá trình mang thai :

ầ ầ ­ Mang thai l n đ u (con so).

ờ ỳ ­ Đa thai trong th i k  thai nghén.

ơ ủ ữ ớ ­ THA vào 3 tháng gi a/s m h n c a quá trình mang thai.

ứ ạ ạ ố ộ ử ­ R i lo n ch c năng đ ng m ch t cung khi siêu âm Doppler ở    3

ữ ủ tháng gi a c a quá trình mang thai.

ế ụ ấ ớ ườ ­ Thi u h t các ch t kháng đông ≤ 65% so v i bình th ng.

ườ ế ạ ả ố ­ Tăng đ ạ   ng huy t (r i lo n glucose máu lúc đói, gi m dung n p

ườ glucose, đái tháo đ ng).

ạ ầ ­ Tăng b ch c u > 10 G/L.

ơ ở ể ­ Tăng chuy n hóa c  s .

ừ ­ Th a cân, béo và kháng insulin.

­ Tăng quá cân trong quá trình mang thai.

­ Dày bánh rau thai.

14

1.2.2.2.   C   ch   b nh   sinh   gây   r i   lo n   ch c   năng   tim   m ch

ế ệ ứ ố ơ ạ ạ ở

ườ ị ề ả ng i b  ti n s n gi ậ t

(Hình a)                                                    (Hình b)

ạ ộ ủ ổ ở ụ ữ Hình 1.5. Ho t đ ng trao đ i máu c a nhau thai ph  n  mang thai

(Ngu n: Powe C.E., et al  ­ 2011)

ườ ề ả ậ (Hình a) bình th ng và (Hình b) ti n s n gi t

[45]

ố ế ộ ớ Trong su t  quá trình mang thai, t bào thu c l p trong lá nuôi di

ắ ử ể ế ạ ế ớ ế ộ ộ chuy n đ n đ ng m ch xo n t cung, thay th  l p t bào n i mô mao

ồ ủ ớ ủ ự ơ ơ ữ ạ ầ m ch, phá h y s  đàn h i c a l p áo gi a, c  tr n, mô th n kinh [28], [45],

ỳ ố ủ ữ ủ ộ ạ   [55]. Vào k  cu i c a 3 tháng gi a c a quá trình mang thai, các đ ng m ch

ử ị ổ ươ ở ế ộ ớ ế xoăn t cung b  t n th ng b i t bào thu c l p trong lá nuôi, các t bào

ệ ệ ạ ở ử ổ ươ ộ n i m c không hi n di n lâu dài màng trong t cung làm t n th ng h ệ

ứ ạ ẩ ạ ả ả ỏ ộ ố th ng m ch máu nh , gi m kh u kính đ ng m ch, tăng s c c nh mao

ế ấ ả ừ ả ạ m ch, làm gi m cung c p máu cho thai nhi, thi u oxy mô t đó s n sinh ra

ế ố ổ ọ ươ ậ các y u t trung gian hóa h c làm THA, gây t n th ng th n, não và gan

[2],[3], [56].

ế ộ ế ệ ứ ạ ơ ố Trong TSG c  ch  b nh sinh r i lo n huy t đ ng và ch c năng tim

ứ ạ ụ ữ ư ấ ạ ườ ể m ch r t ph c t p không nh  ph  n  mang thai bình th ng, do có th  có

ế ố ề ạ ạ ơ ộ ưở ủ ệ ứ nhi u c  ch  r i lo n ch c năng tim m ch c ng h ng c a các b nh kèm

ư ệ ậ ườ ạ ố theo nh : b nh th n, đái tháo đ ng, r i lo n đông máu… ngoài ra, còn có

ế ố ư ề ễ ố ố ị các y u t gây nhi u nh : đi u tr  magesium sulfate, thu c ch ng co gi ậ   t,

15

ế ệ ứ ậ ạ ạ ạ ố ố ơ thu c h  áp … Do v y, c  ch  b nh sinh r i lo n ch c năng tim m ch ở

ườ ị ự ố ộ ấ ư ề ẫ ậ ng ấ   i b  TSG v n là m t v n đ  đang còn bàn lu n ch a có s  th ng nh t

[55], [57], [58].

(Ngu n: Powe C.E., et al  ­ 2011)

ố ạ ụ ữ ứ ủ Hình 1.6. R i lo n ch c năng nhau thai c a ph  n  mang thai

[45]

ố ạ ế ộ ọ ­R i lo n huy t đ ng h c:

ờ ỳ ố ủ ự ủ ư ặ Đ c tr ng c a TSG là s  THA vào 3 tháng cu i c a th i k  mang thai

ộ ế ố ầ ẽ ờ ỳ ự (Hình 1.7 và Hình 1.8). S  THA vào th i k  3 tháng đ u s  là m t y u t nguy

ỉ ự ỉ ố ế ể ơ c  phát tri n thành TSG sau đó [28]. Tuy nhiên, ch  d a vào ch  s  huy t áp đ ể

́ ủ ở ̣ ̣ ̉ ̀ ự d  đoán TSG là không đ . Cân phân biêt môt sô kiêu THA ̃ ̣ ư  phu n  mang thai

[59].

ướ ầ là HATT/HATTr ≥ 140/90 mmHg tr c tu n thai th ứ ạ ­ THA m n tính:

ứ ế ặ ầ ầ ỉ ặ   ư 20 ho c ch  sau tu n thai th  20 nh ng kéo dài đ n 12 tu n sau sinh ho c

ướ THA tr c khi mang thai.

ề ạ ả ả kh  năng này x y ra cao khi ph  n  b ụ ữ ị ­ TSG trên n n THA m n tính:

ụ ữ ố ệ ầ ầ ị ặ THA có thêm protein ni u l n đ u ho c ph  n  v n đã b  THA và protein

ệ ạ ể ầ ặ ả ặ ộ ộ ni u nay l ệ i THA đ t ng t ho c protein ni u, gi m ti u c u ho c tăng men

gan.

16

ượ ả ị ở ỳ c xác đ nh khi THA x y ra ư  thai k  nh ng không ­ THA thai k :ỳ  đ

ệ ế ệ ấ ỳ có d u hi u TSG khác (không liên quan đ n protein ni u). THA thai k  có

ể ở ạ ườ ầ ặ ạ th  tr  l i bình th ế   ở ng sau sinh 12 tu n ho c tr  thành THA m n tính n u

ụ THA liên t c sau đó.

ế ổ ế ở ụ ữ Hình 1.7. Bi n đ i huy t áp trung bình ph  n  mang thai b ị

ậ (Ngu n: August P,. et al  ­ 2009) [28] ề ả ti n s n gi t

ườ ạ ớ ộ Ở ườ  ng i mang thai bình th ể ng đi kèm v i tăng th  tích n i m ch, cung

ứ ả ạ ạ ả ườ ị ượ l ng tim cao và giãn m ch làm gi m s c c n ngo i vi thì ng ả   i b  TSG là gi m

ể ả ộ ượ ỉ ố ả ạ ạ th  tích n i m ch, gi m cung l ng tim, gi m ch  s  tim và co m ch làm tăng

ự ạ ạ   ứ ả ệ ố s c c n h  th ng m ch (Total vascular resistance: TVR), tăng áp l c mao m ch

ổ ph i bít (Pulmonary capillary wedge pressure: PCWP) (Hình 1.7 và Hình 1.8) [40],

[60].

17

ế ế Hình 1.8. S  khác bi

ươ ở ng  ế các   ờ ự t huy t áp tâm thu và huy t áp tâm tr nhóm ph  n  mang thai khi theo dõi Holter huy t áp 24 gi

[61] ệ ụ ữ  (Ngu n: Hermida R.C. ­ 2002) ồ

ượ ổ ạ ạ ở ụ ữ Hình 1.9. Cung l ng tim và t ng kháng m ch ngo i vi ph  n  mang thai

ị ề ả ậ (Ngu n: August P,. et al  ­ 2009) [28] b  ti n s n gi t

ự ả ư ượ ạ ử ế S  gi m l u l ộ ng máu đ ng m ch t cung, làm cho thi u máu c c b ụ ộ

ế ế ạ ộ ả ế ố ẫ bánh   rau,   d n   đ n   các   t bào   n i   m c   gi i   phóng   ra   các   y u   t :   tăng

ơ ơ ấ ọ endothelin­1 làm co c  tr n, tăng cytokine và các ch t trung gian hóa h c gây

ả ứ ế ố ả ở ậ ả ph n  ng viêm, gi m y u t nitric oxide th n, gi m prostaglandin, tăng

α ạ ộ ể ả   ủ kháng th  kháng receptor ho t đ ng c a angiotensin II, tăng  TNF làm gi m

ớ ứ ả ơ ồ ậ ạ dòng máu t i th n và tăng s c c n ngo i vi làm THA (S  đ  1) [3], [62].

ng máu

ư ượ Gi m l u l ế đ n nhau thai

ả ế ố Nhau thai gi i phóng các y u t

ụ ế Thi u máu c c  ộ b  nhau thai

↑ ET­1

↓  ↓ NO     PG2

↑ ANG II sensitivity

Cytokine

ủ ộ ố ạ ạ ộ ứ R i lo n ch ng năng và ho t đ ng c a n i mô

ứ ả ậ ấ ạ ị Th n tăng tái h p thu Natri                    Tăng s c c n ngo i v

THA

18

ơ ế ệ ơ ồ ế ở ụ ữ S  đ  1.1. C  ch  b nh sinh tăng huy t áp ị ề ả    ph  n  mang thai b  ti n s n

[62] gi tậ  (Ngu n: George E.M., et al  ­ 2009)

ế ổ ấ ­ Bi n đ i hình thái và c u trúc tim

ế ộ ư ế ổ ọ ị ờ ỳ ầ   Do bi n đ i huy t đ ng h c nh : tăng nh p tim, tăng CO th i k  đ u,

ứ ả ệ ố ự ạ ấ ở ườ ị tăng s c c n h  th ng m ch, nh t là s  THA ng i b  TSG làm cho tăng

ự ổ ầ ấ ươ ồ công tim (CW) và tăng áp l c đ  đ y th t trái tâm tr ờ ự ố   ng. Đ ng th i, s  r i

ớ ả ạ ưở ạ ộ ủ ệ lo n CNTTr cùng v i  nh h ng c a tăng ho t đ ng h  Renin­angiotensin­

ợ ơ aldosterol làm tăng s i hóa c  tim [3], [40], [63].

ế ổ ấ

ụ ữ

ế ụ ữ ồ t

Hình 1.11. Bi n đ i c u trúc tim ở ị ề ả    ph  n  mang thai b  ti n s n tậ gi      (Ngu n: Foppa M,. ­ 2005) ổ ơ ơ ấ   Hình   1.10.   Bi n   đ i   c   c   th t ị ề   ở  ph  n  mang thai b  ti n trái  ậ (Ngu n:  Dennis  A.T. ­ 2005) ả s n gi   [40]

ồ i v  th  tích, tăng s i hóa c  tim và tăng co ng n s i c  tim

[64] ắ ợ ơ ả ề ể ơ ợ ự S  quá t

ố ượ ế ẫ ố ơ ấ cu i cùng d n đ n tăng kh i l ng c  th t trái (Left ventricular mass: LVM)

ế ợ ớ ự ế ổ ấ ồ làm thành tim dày lên, giãn các bu ng tim, k t h p v i s  bi n đ i tái c u trúc

ạ ồ ư ế ấ ấ ổ thành th t trái làm bi n đ i hình thái và c u trúc tim nh : phì đ i đ ng tâm

ạ ệ ở (PĐĐT), phì đ i l ch tâm, h  van tim, tràn DMNT (Hình 1.13) [19], [40], [63],

[64], [65].

19

(Ngu n: Dennis A.T. ­ 2005)

ự ổ ấ ở ụ ữ Hình 1.12. S  thay đ i hình thái, c u trúc tim ph  n  MTBT và TSG

[40]

ị ố ạ ­ Suy tim và r i lo n nh p tim:

ụ ữ Ở ườ  ng ế   i ph  n  TSG do kháng insulin, tăng đông máu và do thi u

ụ ộ ả ế ố ọ máu c c b  nhau thai làm gi i phóng ra các y u t trung gian hóa h c gây

ư viêm nh : interleukin­6 (IL­6), cytokine, αTNF… cùng v i các YTNC liên ớ

ệ ố ể ế ế ầ ổ quan đ n TSG gây bi n đ i chuy n hóa và h  th ng tu n hoàn, gây THA

ế ế ấ ạ ơ ổ ố ứ   và thi u máu c  tim làm bi n đ i hình thái và c u trúc tim, r i lo n ch c

ươ ụ ữ ấ ấ năng tâm tr ng (CNTTr) th t trái, nh t là ph  n  mang thai TSG có thai

ể ậ ử ả ự ố ạ ấ ch m phát tri n trong t cung có c  s  r i lo n hình thái c u trúc, CNTTr

ứ ấ ấ ả ự ẫ và ch c năng tâm thu (CNTT) th t trái và t ế   ổ t c  s  thay đ i này d n đ n

ả ố ị ở ụ ữ ị ạ ế k t qu  là làm r i lo n nh p tim, suy tim ph  n  mang thai b  TSG [9],

[22].

20

ơ ế ố ạ ơ ồ ị ở ụ ữ S  đ  1.2. C  ch  r i lo n nh p tim và suy tim ph  n  mang thai b ị

ậ (Ngu n: Scantlebury D.C. ­ 2012) [9] ề ả ti n s n gi t

ủ ề ả ứ ệ ế ạ 1.2.2.3. Các bi n ch ng b nh tim m ch c a ti n s n gi ậ t

Ở ườ ị ề ệ ứ ế ề ạ ng i b  TSG có nhi u bi n ch ng v  b nh tim m ch [28], [46],

[66], [67], [68], [69], [70] nh :ư

ế ấ ­ Xu t huy t não.

ạ ­ THA m n tính.

ệ ụ ộ ế ­ B nh tim thi u máu c c b .

ấ ơ ồ ­ Nh i máu c  tim c p.

ạ ố ị ­ R i lo n nh p tim.

ế ạ ố ­ Huy t kh i tĩnh m ch.

­ Suy tim sung huy t.ế ổ ấ ­ Phù ph i c p.

ế ả

ấ Hình 1.13. Xu t huy t r i rác

ạ ố ắ

ở ụ ữ

trong não

ph  n  mang thai b

­ T c m ch i.

TSG

ạ ộ ủ ­ Phình bóc tách đ ng m ch ch .

ƯƠ Ứ Ạ 1.2. CÁC PH NG PHÁP THEO DÕI CH C NĂNG TIM M CH Ở

Ụ Ữ PH  N  MANG THAI

1.2.1. Lâm sàng

ỏ ề ử ườ ị ệ ấ ơ ộ H i ti n s  gia đình có ng ứ   i b  TSG, nh t là b nh c  tim, h i ch ng

ệ ẩ ườ ị ộ ử ộ Marfan, b nh tim b m sinh, trong gia đình có ng i b  đ t t ứ   , h i ch ng

ấ ị ứ ộ ị QT dài, nh p nhanh trên th t k ch phát, h i ch ng Brugada [6], [28], [49].

ộ ứ ộ ệ ế ặ ệ Đo huy t áp phát hi n THA, phân đ  m c đ  THA. Đ c bi t, ti n s ề ử

ạ ặ ườ ị có THA m n tính, TSG ho c gia đình có ng i b  TSG [1], [4], [15], [28],

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ [71]. Kham phat hiên cac triêu ch ng lâm sang cua THA, TSG, tim cac tôn

ươ ơ ̉ th ́ ng c  quan đich cua THA.

21

ồ ồ ệ ệ ờ 1.2.2. Đi n tim đ  và Holter đi n tim đ  24 gi

ự ế ổ ế ộ ụ ữ ọ Ở ườ  ng i ph  n  mang thai có s  bi n đ i hormon và huy t đ ng h c làm

ộ ỉ ệ ế ổ ị ị cho thay đ i nh p tim và bi n thiên nh p tim [9], [22]. Có m t t  l không nh ỏ

ườ ị ố ơ ử ạ ẹ ng ị i mang thai b  r i lo n nh p tim làm tăng nguy c  t vong cho bà m  và

ệ ệ ệ ồ ồ ị thai nhi. Do đó, đi n tim đ  hay Holter đi n tim đ  có giá tr  cao trong vi c phát

ạ ề ị ộ ố ố ệ ố ạ ạ ớ ổ ị hi n r i lo n nh p tim s m. M t s  r i lo n v  nh p tim, thay đ i đo n ST và

ế ố ề ẫ ế ữ ả ấ sóng T, kho ng QT, QTc, dày th t trái… d n đ n nh ng bi n đ i v  hình thái

ả ố ấ ậ ạ ấ ị ườ ị và c u trúc tim h u qu  cu i cùng gây lo n nh p tim, nh t là ng i b  TSG,

ặ ướ ề ử ệ ạ THA ho c tr c đó có ti n s  b nh lý tim m ch, rung nhĩ... [9], [28], [49], [70],

[72].

ự ả ố ế ấ ị   Mikiko Nakagawa (2004) th y có s  gi m các thông s  bi n thiên nh p

ổ tim SDNN, SDANN, MNN, RMSSD ở ườ  ng i ph  n ụ ữ mang thai có tu i > 34

ự ế ạ ổ ị (năm), s  thay đ i này liên quan đ n lo n nh p tim [73]. Tejera E. (2012) [74]

ế ổ ấ ự ầ ả ệ   ả th y s  tăng bi n đ i th n kinh giao c m và phó giao c m khi đo Holter đi n

ớ ườ tim 24 gi ờ ở nhóm THA và nhóm TSG so v i nhóm mang thai bình th ng. Sự

ế ổ ơ ạ ị ở ườ ị ặ bi n đ i này làm tăng nguy c  lo n nh p tim ng i b  THA ho c TSG [9], [28].

ế ờ 1.2.3. Holter huy t áp 24 gi

ả ỳ ị Ở ườ  ng ẩ   i mang thai có kho ng 12­16% b  THA thai k . Do đó, ch n

ụ ữ ệ ọ ự ự ấ đoán đúng ph  n  có thai THA th c s  r t quan tr ng trong vi c theo dõi

ạ ở ườ ự ẹ ơ ở ệ b nh tim m ch ng i m  và d  báo nguy c  TSG [6], [49], [72]. B i ch ỉ

ỉ ố ầ c n tăng ch  s  HATT 13 mmHg và HATTr tăng 10 mmHg thì tăng nguy c ơ

ế ệ ạ ử t vong do b nh tim m ch chi m 20% [47], [51].

ấ ệ   Anumba D.O.C. (2010) [75], Poon L.C. và CS (2011) [76] th y vi c

ớ ở ườ ể ự ầ theo dõi THA s m ng i mang thai (tu n 11­13) có th  d  đoán TSG sau

ố ớ ộ ộ ặ ầ ượ ệ ạ này vào 3 tháng cu i v i đ  nh y đ  đ c hi u khá cao (l n l t là: 64% và

ỉ ệ ự ớ ộ ầ ạ 65%). Ngoài ra, d  đoán t  l sinh non (< 34 tu n) khá cao v i đ  nh y (85­

22

ộ ặ ệ ể ậ ử 95%), đ  đ c hi u (71­82%); thai ch m phát tri n trong t cung v i đ ớ ộ

ế ộ ộ ặ ự ệ ạ ổ ọ   nh y (68­84%); đ  đ c hi u (65­78%) [76]. Do s  thay đ i huy t đ ng h c

ườ ẹ ể ứ ứ ầ ủ c a ng i m  đ  đáp  ng nhu c u ch c năng trong quá trình mang thai nên

ế ườ ươ ế ườ huy t áp lúc này th ng tăng. Ph ng pháp đo huy t áp thông th ng qua

ườ ế ượ ự ế ổ cánh tay th ng không bao quát h t đ c s  thay đ i huy t áp trong ngày

ủ ườ ụ ữ ể ậ ẩ ầ và đêm c a ng i ph  n . Th m chí, có th  ch n đoán nh m THA vì có

ộ ỉ ệ ụ ữ ắ m t t  l ph  n  mang thai THA áo choàng tr ng [47], [72], [77]. Trong khi

ờ ợ ế ổ ệ ế ế đó, huy t áp 24 gi có l i ích cao trong vi c theo dõi bi n đ i huy t áp 24 gi ờ   ,

ứ ầ ự ự ộ ố ế ẩ ị ch n đoán xác đ nh THA th c s  [77]. M t s  nghiên c u g n đây khuy n cáo

ườ ẹ ầ ệ ầ ừ ữ khi nh ng ng i mang thai phát hi n THA nh  l n đ u HATT t 140­159

ặ ừ ầ ượ ế mmHg và/ho c HATTr t 90­99 mmHg, thì c n đ c theo dõi Holter huy t áp

ờ ỉ ệ ắ 24 gi vì t  l THA áo choàng tr ng khá cao ở ố ượ  đ i t ng này (36­76%) [47],

[72].

ộ ạ 1.2.4. Siêu âm Doppler đ ng m ch

ữ ạ ộ ế ộ ự ổ ­ Doppler đ ng m ch não gi a thai nhi: ọ    s  thay đ i huy t đ ng h c

ữ ế ạ ộ đ ng m ch não gi a trên siêu âm có liên quan đ n TSG [77], [78]. Ở ườ    ng i

ơ ế ỉ ố ể mang thai có nguy c  ti n tri n thành TSG khi ch  s  kháng (RI: resistance

ỉ ố ậ ấ ơ ớ ườ index) và ch  s  đ p (PI: pulsatility index) th p h n so v i ng i mang thai

ườ ỉ ố ể ạ ộ ờ bình th ữ ng. Ch  s  RI đ ng m ch não gi a < 0,52 vào th i đi m 3 tháng

ớ ộ ộ ặ ữ ự ệ ệ ạ gi a d  đoán b nh lý TSG v i đ  nh y, đ  đ c hi u 75% và 80%   [58],

[79].

23

(Ngu n: August P,. et al  ­ 2009)

ữ ộ ạ ở ườ ụ ữ Hình 1.14. Doppler đ ng m ch não gi a thai nhi i ph  n  mang thai ng

[28]

ạ ử ứ ề ấ ộ ­ Doppler đ ng m ch t cung: nhi u nghiên c u th y siêu âm Doppler

ạ ử ở ờ ữ ể ầ ị ộ đ ng m ch t cung th i đi m 3 tháng đ u và gi a có giá tr  cao trong d

ỉ ố ự đoán TSG. Khi ch  s  PI và RI tăng (PI ≥ 1,45 và RI > 0,58) thì d  đoán đ ự  ộ

ng                            Hình b: B t th

ng

ừ chính xác TSG t 70­90% [42], [78].

ườ Hình a: bình th ộ

ườ ụ ữ

ạ ử Hình 1.15. Doppler đ ng m ch t i ph  n  mang thai cung

ở ườ  ng  [28] (Ngu n: August P,. et al  ­ 2009)

ố 3 tháng đ u                          3 tháng gi a                              3 tháng cu i Hình 1.16. S  thay đ i các sóng trong doppler đ ng m ch t  cung

ử ự ổ ộ ạ

ườ

24

[80].

̉ (Ngu n: Tr n Danh C ng ­ 2011) theo tuôi thai

ổ 1.2.5. X­quang tim ph i quy

ồ ướ c

ạ ộ Theo H i tim m ch châu Âu (ESC: European Society of Cardiology)

ụ ế ổ ướ ườ khuy n cáo ch p X­quang tim ph i quy c cho ng i mang thai t ừ ầ    tu n

ớ ề ụ ứ ứ ạ ở ể ấ   th  12 tr  đi v i li u b c x  < 50 mGy [81]. Ch p X­Quang có th  th y

ỉ ố ướ ự ể ổ bóng tim có th  to (ch  s  tim/ng c > 50%), ph i hình cánh b m trong suy

ụ ữ ổ ị tim xung huy t ế ở ườ  ng i ph  n , tràn d ch màng ph i… [81].

Ấ Ứ 1.3. ĐÁNH GIÁ HÌNH THÁI, C U TRÚC Ấ     VÀ CH C NĂNG TH T

Ằ TRÁI B NG SIÊU ÂM TIM

ấ ủ ụ ữ ứ ộ ớ M t trong nh ng  ng d ng s m nh t c a siêu âm tim là đánh giá kích

ướ ứ ấ ự ấ th c, hình thái và ch c năng th t trái [19], [40]. Katz R. (1978), th y có s  thay

ố ượ ứ ổ đ i kh i l ơ ấ ng c  th t trái ở ườ  ng i mang thai. Các nghiên c u sau đó th y s ấ ự

ể ổ ấ ặ bi n đ i hình thái và c u trúc tim rõ r t ệ ở ườ  ng i mang thai có THA ho c TSG

ố ượ ự ầ ấ ổ ơ ấ [19], [40]. G n đây, s  thay đ i thành th t trái, tăng kh i l ng c  th t trái trên

ượ ơ ấ ứ ự ể siêu âm đã đ c các nghiên c u tìm hi u rõ, s  tăng thành c  th t trái ở ườ   i ng

ế ố ế ệ ư ệ ơ mang thai là y u t ế   ạ  nguy c  cao đ n b nh tim m ch sau sinh nh : b nh tim thi u

ụ ộ ạ ồ ờ ị máu c c b , suy tim, lo n nh p tim.... [9], [49], [63], [68]. Đ ng th i, cùng v i s ớ ự

ể ủ ế ệ phát tri n c a các th  h  máy siêu âm (siêu âm Doppler tim, siêu âm Doppler c ơ

ứ ấ tim, siêu âm tim 3D), các nghiên c u cho th y siêu âm tim ở ườ  ng i mang thai là

ế ự ệ ạ ổ ươ ơ ấ ầ r t c n thi t trong d  báo b nh lý tim m ch, t n th ng c  tim và suy tim trong

quá trình mang thai và sau sinh [19], [21],  [39], [68], [65].

ấ 1.3.1. Đánh giá hình thái và c u trúc tim

ẽ ả ượ ủ Trên   siêu   âm   2D   s   kh o   sát   đ ấ c   hình   thái,   c u   trúc   c a   các

ủ ậ ồ ộ ị bu ng   tim,   các   van   tim,   v n   đ ng   c a   các   thành   tim,   tràn   d ch   màng

ượ ướ ụ ồ ọ ngoài   tim   (DMNT),   đo   đ c   kích   th c   bu ng   tim   theo   tr c   d c   và

ngang [19], [20], [65], [82], [83].

ế ợ ớ Siêu âm Doppler màu k t h p v i siêu âm 2D ể đ  đánh giá m c đ  h ứ ộ ở

ạ ở ộ ổ van hai lá (HoHL), h  ba lá, đ ng m ch ph i...

25

­ Trên siêu âm TM và 2D đo đ

ượ ộ ầ c đ  d y các thành tim:

ướ ọ ủ ả ­Đo kích th c ngang, d c c a nhĩ ph i (RA, mm).

ướ ọ ủ ­Đo kích th c ngang, d c c a nhĩ trái (LA, mm).

ướ ọ ủ ấ ­Đo kích th c ngang, d c c a th t trái (LV, mm).

ề ấ ố ươ ấ ­B  dày vách liên th t cu i tâm tr ng th t trái (IVSd, mm).

ề ấ ấ ố ­B  dày vách liên th t cu i tâm thu th t trái (IVSs, mm).

ề ấ ố ươ ­B  dày thành sau th t trái cu i tâm tr ng (PLVWd, mm).

ề ấ ố ­B  dày thành sau th t trái cu i tâm thu (PLVWs, mm).

ườ ố ươ ấ ­ Đ ng kính th t trái cu i tâm tr ng (LVEDd, mm).

ườ ấ ố ­Đ ng kính cu i tâm thu th t trái (LVEDs, mm).

ườ ủ ạ ố ộ ố ươ ­Đ ng kính g c đ ng m ch ch  cu i tâm tr ng (AO, mm).

ủ ể ả ướ ế ấ ­Kho ng cách đi m E c a lá tr c van hai lá đ n vách liên th t

(E­IVS, mm).

ộ ở ­Biên đ  m  van ĐMC (mm).

ầ ố ộ ớ ươ ­ T c đ  đóng s m van hai lá đ u tâm tr ng (EF, mm/s).

ỉ ố ừ ượ ­ T  các ch  s  trên, chúng ta tính đ c:

ố ượ ấ ơ * Kh i l ng c  th t trái (Left ventricular mass: LVM) và ch  s ỉ ố

ố ượ ấ ơ kh i   l ng   c   th t   trái   (Left   ventricular   mass   index:   LVMI): th ngườ

ượ ứ đ c tính theo công th c [19], [20], [40], [84]:

LVM (g) = 0,8×{1,04×[(LVEDd + IVSd + LVPWd)3 ­ LVEDd3]} + 0,6. (1).

ề ặ ơ ể ứ ủ ệ Di n tích da b  m t c  th  (BSA) theo công th c c a DuBois (1916) :

0,425× [chi u cao (cm)] ề

0,725 (2).

ặ BSA (m2) = 0,007184 × [cân n ng (kg)]

2) = LVM (g)/BSA (m2).

ừ T  (1) và (2) ta có: LVMI (g/m

ể ấ ượ ứ ­ Th  tích th t trái đ c tính theo công th c Teicholz:

ể ố ươ ấ * Th  tích cu i tâm tr ng th t trái (End Diastolic Volume­EDV):

EDV (mL) = 7 × LVEDd3/(2,4 + LVEDd).

ể ấ ố * Th  tích cu i tâm thu th t trái (End Systolic Volume ­ ESV):

26

ESV(mL) = 7 × LVEDs3/(2,4 + LVEDs).

ề ươ * B  dày thành tim t ng đ i ( ố Relative wall thickness: RWT):

RWT = 2LVPWd/LVEDd [19], [20], [49].

ườ ổ Ở ườ  ng i mang thai bình th ế ộ   ự ế ng và TSG do s  bi n đ i huy t đ ng

ư ể ế ẫ ạ ộ ị ọ h c nh : tăng CO, tăng nh p tim, tăng th  tích n i m ch... d n đ n tim làm

ứ ế ệ ấ ẫ ổ ấ   ế vi c quá m c (tăng công tim) d n đ n bi n đ i hình thái và c u trúc th t

trái.

ứ ấ 1.3.2. Đánh giá ch c năng tâm thu th t trái

ứ ấ ố Các thông s  đánh giá ch c năng tâm thu th t trái trên siêu âm Doppler

ượ ử ụ ề ố ư ề ờ ờ tim đ ố   c s  d ng nhi u nh : CO, th i gian ti n t ng máu, th i gian t ng

ờ ườ ộ ố ể ấ ố máu, th i gian VTI đ ng ra th t trái... M t s  thông s  chính đ  đánh giá

ấ CNTT th t trái nh ư [19], [20], [39], [40], [84].

ứ ố 1.3.2.1. Thông s  đánh giá ch c năng tâm thu trên siêu âm M­mode,

2D và Doppler tim

ả ượ ấ  (E­VLT): đ c đo trên siêu âm TM ­ Kho ng cách E­ vách liên th t

ừ ỉ ễ ế ấ ạ ố tính t đ nh sóng E đ n vách liên th t. Thông s  này d  đo đ c, ít sai sót k ỹ

ư ậ ạ ự thu t nh ng l i khá chính xác và có ý nghĩa th c hành khá cao.

ỉ ệ ầ ắ ợ ơ (Fractional shortening: FS hay %D): ­ T  l ph n trăm co ng n s i c

FS% = (LVEDd­LVEDs)/LVEDd×100%.

ượ ắ ủ ụ ả ấ Đánh giá đ c kh  năng co bóp theo tr c ng n c a th t trái nên có ý

ứ ấ nghĩa đánh giá ch c năng tâm thu th t trái.

(Ejection fraction: EF): ấ ố ­ Phân su t t ng máu

EF% = (LVEDV ­ LVESV)/LVEDV ×100%.

ề ể ươ ượ Có nhi u cách khác nhau đ  tính, trong đó hai ph ng pháp đ c dùng

ổ ế ệ ph  bi n hi n nay là Teicholz và Simpson:

ươ + Ph ng pháp Teicholz:

27

3/2,4+ d.

ể ấ ượ ươ Th  tích th t trái đ c tính theo ph ng trình sau: V= 7d

ườ ể ấ ấ Trong đó: d là đ ng kính th t trái đo trên siêu âm TM; V là th  tích th t trái.

ươ ư ễ ả ơ Đây là ph ng pháp đ n gi n, d  tính, ít sai sót do cách đo nh ng ch ỉ

ụ ề ậ ấ ộ ồ nên áp d ng khi các thành th t trái v n đ ng đ ng đ u.

ươ ử ổ + Ph ng pháp Simpson s a đ i:

ủ ể ể ằ ổ ớ Nguyên lý: th  tích hình l n b ng t ng th  tích c a các hình nh  đ ỏ ượ   c

ừ ụ ọ ủ ấ ớ ồ ượ chia ra t hình l n theo tr c d c c a nó. Bu ng th t trái đ ụ   c chia theo tr c

ụ ữ ấ ỏ ượ ọ d c thành nh ng hình tr  (vùng thân th t trái), còn vùng m m đ c coi nh ư

20

hình ellip:

V=

aibi.

π 4

L 20

i=1

(cid:0)

, ươ ị ả ưở ể ạ ấ ở Ph ng pháp Simpson không b   nh h ng b i hình d ng th t và th  tích

ố ươ ứ ề ấ ặ nhi u nghiên c u cho th y có m i t ằ   ẽ ữ ng quan ch t ch  gi a EF tính b ng

ươ ớ ươ ư ụ ấ ồ ph ng pháp Simpson v i các ph ng pháp khác nh  ch p bu ng th t trái có

ọ ạ ấ ả ươ ườ ch t c n quang, y h c h t nhân. Ph ệ ng pháp này hi n nay cũng th ng đ ượ   c

ớ ơ ử ụ s  d ng trong lâm sàng vì tính chính xác h n so v i siêu âm M­mode.

ể ượ ặ ệ EF% cũng có th  đ c đo trên siêu âm 3D, đ c bi ớ   t là siêu âm 3D v i

ố ả ự ặ ờ th i gian th c và siêu âm 3D có ho c không tiêm thu c c n âm.

ượ ứ ủ ể ể ệ ấ Nh c đi m c a vi c dùng EF% đ  đánh giá ch c năng th t trái: trong

ộ ố ườ ả ả ợ m t s  tr ng h p EF% không ph n ánh chính xác kh  năng co bóp c a c ủ ơ

ườ ể ẹ ậ ả ợ tim. Trong tr ng h p h p van ĐMC h u gánh tăng có th  làm gi m EF%

ể ẫ ứ ặ ơ ườ ườ m c dù s c co bóp c  tim có th  v n bình th ng. Trong tr ợ   ng h p

ể ề ượ HoVHL ti n gánh tăng làm tăng EF% ta có th  thu đ c EF% bình th ườ   ng

ủ ơ ứ trong khi s c co bóp c a c  tim đã gi m ả [20], [39], [83], [85].

ờ ả ­ Các th i kho ng tâm thu:

ấ ờ ượ ừ ề ố + Th i gian ti n t ng máu th t trái : đ c đo t ứ   ắ ầ ủ  lúc b t đ u c a ph c

28

ế ế ả ấ ở ờ ề   ộ b  QRS đ n lúc m  van ĐMC. N u CNTT th t trái gi m, th i gian ti n

ể ẽ ả ả ơ ờ ơ ộ ấ ố t ng máu s  tăng do c  tim ph i m t m t kho ng th i gian dài h n đ  co

ủ ể ở ượ ộ ư ự ạ t o m t áp l c đ  đ  m  đ c van ĐMC đ a máu vào ĐMC. Các y u t ế ố

ả ưở ề ố ế ầ ố ờ ồ khác có  nh h ự   ng đ n th i gian ti n t ng máu g m: t n s  tim, áp l c

ươ ệ ề ẫ ọ tâm tr ng ĐMC, d n truy n đi n h c trong th t ấ [19], [20], [40].

ấ ờ ố ự ế ạ + Th i gian t ng máu th t trái ế : liên quan tr c ti p đ n tình tr ng co

ủ ơ ẽ ả ế ả ấ ố ờ bóp c a c  tim. N u CNTT th t trái gi m, th i gian t ng máu s  gi m do

ự ố ả ộ ờ ứ ơ s c c  kém, ch  gi ỉ ữ ượ  đ ắ   c áp l c t ng máu trong m t kho ng th i ng n.

ị ả ờ ố ưở ộ ố ế ố ở ư ầ ố Th i gian t ng máu b   nh h ng b i m t s  y u t ề    nh  t n s  tim, ti n

ẽ ậ ậ ờ ố ề   gánh, h u gánh. H u gánh tăng s  làm kéo dài th i gian t ng máu. Ti n

ấ ạ ờ gánh th p l ố i làm th i gian t ng máu ng n l ắ ạ [19], [20], [39], [40], [84]. i

ượ ỉ ố ượ theo công th c:ứ ­ Cung l ng tim (CO) và ch  s  cung l ng tim (CI)

2 x

π ầ ố CO (L/phút) = T n s  tim x (d/2) x VTI ĐMC.

CI (L/phút/m2) = CO (L/phút)/BSA (m2).

ượ ệ ố ấ ơ ầ CO cho bi ế ượ t l ng máu đ c tâm th t b m vào h  th ng tu n hoàn

ộ ơ ể ượ ị ừ ể ố ờ trong m t  đ n v  th i gian. CO có  th   đ c tính t th  tích t ng máu

­1) = SV (mL)×t n s  tim

ầ ố ầ ố (Stroke volume: SV) và t n s  tim: CO (mL×phút

ầ (l n/phút).

ỉ ố ổ ạ ạ ­ T ng kháng m ch ngo i vi (TVR) và ch  s  TVRI (TVR index):

TVR (dynes/s/cm5) = HATB (mmHg)/CO (L/phút) x 80.

TVRI (dynes/s/cm7) = TVR/BSA (m2).

ỉ ố ­ Công tim (Cardiac work) và ch  s  công tim CWI (CW index):

CW (mmHg×L/phút) = CO (L/phút) x HATB (mmHg).

CWI (mmHg×L/phút/m2) = CW/BSA(m2).

29

ứ ố ấ 1.3.2.2. Thông s  đánh giá ch ng năng tâm thu th t trái trên siêu âm

Doppler mô c  timơ

ủ ơ ậ ố ị ′ : đo trên siêu âm Doppler xung v  trí V n t c tâm thu c a c  tim (s )

ạ ể ố t ấ i vòng van hai lá phía thành bên th t trái là s  đo đ  đánh giá CNTT th tấ

ọ ươ ươ ố ố ấ ớ ề trái theo chi u d c và t ng đ ng v i phân s  t ng máu th t trái, t ươ   ng

ươ ớ đ ng v i peak dP/dt.

ả ộ ấ ơ Gi m biên đ  sóng s′ th y ngay trong vòng 15 giây sau khi c  tim b ị

ế ả ạ ố thi u máu và gi m khi có r i lo n vùng.

ườ ậ ố ậ ố ổ ′ Bình th ng v n t c sóng s  > 9cm/s, khi tu i càng cao v n t c sóng S

ậ ố ố ươ ả ′ ẽ ớ ế ặ càng gi m. V n t c sóng s  có m i t ng quan tuy n tính ch t ch  v i EF

ố ộ ự ấ ấ ố % th t trái (r = 0,85) và t c đ  tăng áp l c th t trái t i đa dP/dt [19], [20], [40],

[82], [83], [84], [85].

’ (song tâm thu) trên Doppler

̀ ́ ́ ́ ươ Hinh: 1.17. Ph ng phap đo Song S

̀ ơ ̣ ́ (Ngu n: Dennis A.T. ­ 2010) mô xung c  tim tai vong van hai la [40]

ứ ươ 1.3.3. Ch c năng tâm tr ấ ng th t trái

ứ ươ 1.3.3.1. Đánh giá ch c năng tâm tr ng trên siêu âm TM

ự ệ ằ ố Các thông s  đánh giá CNTTr b ng siêu âm M­mode d a vào vi c phân

ổ ủ ữ ố ướ tích nh ng thay đ i c a thành sau g c ĐMC, VHL và kích th c nhĩ trái .

30

ờ (IVRT: isovolume relaxation time): đo ­ Th i gian giãn đ ể ngồ  th  tích

ế ở ừ t khi đóng van ĐMC đ n khi m  VHL.

ộ ậ ươ ủ ố : ph nả ­ V n đ ng trong thì tâm tr ng c a thành sau g c ĐMC

ộ ổ ầ ủ ấ ầ ố ố ố ố ánh t c đ  đ  đ y th t trái. D c xu ng đ u tiên c a thành sau g c ĐMC

ả ớ ữ ươ ổ ầ ố gi m và kéo dài t i gi a thì tâm tr ạ ng khi có r i lo n đ  đ y tâm tr ươ   ng

ấ th t trái.

ố ươ ủ ố ả ả Ph n ánh kh  năng chun giãn ­ D c tâm tr ng c a van hai lá (d c EF):

ổ ầ ấ ầ ươ ườ ủ ủ c a th t trái trong pha đ  đ y đ u tâm tr ị ng. Giá tr  bình th ng c a EF >

75mm/s.

ả ừ ể ể ở ố ươ cu i thì tâm tr ng khi ­ Kho ng cách t ế  đi m A đ n đi m C:

ệ ệ ồ ỉ ườ ả VHL đóng, có hi u ch nh kho ng PR trên đi n tâm đ : bình th ng VHL

ư ẳ ấ ắ ầ b t đ u đóng khi nhĩ trái th  giãn và đóng h n khi th t co bóp. VHL đóng

ậ ổ ươ ổ ầ ể ấ ấ ch m khi có t n th ng CNTTr th t trái do tăng th  tích đ  đ y th t trái

ạ ả trong giai đo n nhĩ trái thu và do đó kho ng cách AC kéo dài ra và khi đó

ể ệ ấ ạ ướ xu t hi n đi m B làm gián đo n đóng van ngay tr ấ   ạ c gian đo n tâm th t

thu.

ấ ổ ủ ế qua phân tích bi n đ i c a kích ổ ầ ủ ­ Đánh giá đ  đ y c a th t trái:

ướ ấ ươ ộ ố ủ ậ th c th t trái trong thì tâm tr ố ng: T c đ  t ộ i đa c a v n đ ng thành sau

ấ ươ ộ ố ủ ườ ấ th t trái trong thì tâm tr ố ng, t c đ  t i đa c a tăng đ ng kính th t trái

ổ ầ ạ ầ ươ ổ ầ ủ ầ ờ trong giai đo n đ  đ y đ u tâm tr ng, th i gian c a pha đ  đ y đ u tâm

ươ ể ạ ố ộ ổ ầ ố ờ tr ng, trong th i gian đ  đ t t c đ  đ  đ y t i đa , [21], [65], [86].

ứ ươ 1.3.3.2. Đánh giá ch c năng tâm tr ng trên siêu âm 2D

ớ ỹ ậ ố ộ ớ ể ố ố Siêu âm 2D v i k  thu t s  có th  đánh giá t c đ  l n lên t ủ   i đa c a

ườ ấ ở ặ ắ ữ ệ đ ng kính th t trái nh ng m t c t khác nhau thông qua vi c phân tích

ủ ườ ạ ơ ự ế ề ặ ộ ự ế s  bi n thiên c a đ ng vi n n i m c c  tim ho c đánh giá s  bi n thiên

ể ể ấ ấ ờ ủ c a th  tích th t trái theo th i gian. Có th  đánh giá CNTTr th t trái qua th ể

31

ằ ươ ấ tích nhĩ trái b ng ướ ượ c l ự ổ ầ ng áp l c đ  đ y tâm tr ng th t trái. Do nhĩ trái

ọ ơ ề ề ề ả ướ ị b  giãn ra theo c  chi u ngang và chi u d c h n là chi u tr ệ   c­sau nên vi c

ướ ằ ở ặ ắ ố ồ đánh giá kích th c nhĩ trái b ng siêu âm 2D ặ    m t c t b n bu ng tim ho c

ố ơ ặ ắ ạ ứ ể ồ hai bu ng tim t t h n là trên TM m t c t c nh  c trái. Tăng th  tích nhĩ trái

ự ướ làm tăng áp l c nhĩ trái thì kích th ẽ c nhĩ trái s  tăng lên [19], [20], [40],

[65].

ứ ươ 1.3.3.3. Đánh giá ch c năng tâm tr ng trên siêu âm Doppler xung

ố ­ Thông s  đánh giá CNTTr trên siêu âm Doppler qua van hai lá:

ậ ố ố ổ ầ ủ ầ ươ ượ i đa c a sóng đ  đ y đ u tâm tr ng (VE): đ c đo t ạ   i ­ V n t c t

ấ ượ ủ ầ ậ ố ỉ đ nh sóng E, là v n t c cao nh t đo đ ổ ầ c c a sóng đ  đ y đ u tâm tr ươ   ng

ượ và đ c tính theo m/s.

ậ ố ố ổ ầ ủ ố ươ ượ i đa c a sóng đ  đ y cu i tâm tr ng (VA): đ c đo t ạ   i ­ V n t c t

ấ ộ ượ ủ ố ố ỉ đ nh sóng A, là t c đ  cao nh t đo đ ổ ầ c c a sóng đ  đ y cu i tâm tr ươ   ng

ượ (do nhĩ bóp) và đ c tính theo m/s.

ỉ ệ ổ ầ ủ ầ E/A: là t  l ỉ ệ ữ ố ộ ố  gi a t c đ  t i đa c a dòng đ  đ y đ u tâm tr ươ   ng ­T  l

ố ớ ươ ổ ầ so v i dòng đ  đ y cu i tâm tr ng.

ậ ố ủ ờ ờ ổ ­ Tích phân v n t c ­ th i gian (VTIA) và th i gian (TGA) c a sóng đ

ươ ỏ ẽ ườ ề ố ầ đ y cu i tâm tr ng: dùng con tr v  theo đ ổ ng vi n ph  Doppler t ừ

ắ ầ ủ ế ể ế ể ườ ơ ả đi m b t đ u cho đ n đi m k t thúc c a sóng A trên đ ầ   ng c  b n, ph n

ẽ ự ộ ủ ề ố m m c a máy s  t đ ng tính các thông s  VTIA (cm) và TGA (ms).

ậ ố ủ ờ ờ ổ ­ Tích phân v n t c ­ th i gian (VTIE) và th i gian (TGE) c a sóng đ

ầ ươ ỏ ẽ ườ ề ầ đ y đ u tâm tr ng: dùng con tr v  theo đ ổ ng vi n ph  Doppler t ừ

ắ ầ ủ ế ể ế ể ườ ơ ả đi m b t đ u cho đ n đi m k t thúc c a sóng E trên đ ầ   ng c  b n, ph n

ẽ ự ộ ủ ề ố m m c a máy s  t đ ng tính các thông s  VTIE (cm) và TGE (ms).

ỉ ệ ỉ ệ ậ ố ữ ờ VTIE/VTIA là tích phân v n t c theo th i gian gi a sóng ­ T  l : t  l

ươ ổ ầ ớ ố ươ ầ ổ ầ đ  đ y đ u tâm tr ng so v i dòng đ  đ y cu i tâm tr ng.

32

ề ố ờ ừ ặ ắ t ử ụ   ồ  m t c t 5 bu ng tim s  d ng ­ Th i gian ti n t ng máu (LVPEP):

ủ ấ ớ ướ Doppler xung đ t ặ ở ườ  đ ng ra c a th t trái sát v i lá tr c VHL và van

ờ ờ ừ ệ ề ố ĐMC. Th i gian ti n t ng máu là th i gian t chân sóng R trên đi n tâm đ ồ

ắ ầ ủ ể ố ế đ n đi m b t đ u c a dòng t ng máu vào ĐMC.

ấ ố ờ ừ ể ắ ầ ế đo t ể    đi m b t đ u đ n đi m ­ Th i gian t ng máu th t trái (LVET):

ố ủ ấ ổ cu i c a ph  Doppler dòng ra th t trái (ms).

ế ộ ỉ ệ ố ọ  t  l LVPEP/LVET. ­ Phân s  huy t đ ng h c:

ể ồ ờ ừ ể tính t ế  đi m k t thúc ph ổ ­ Th i gian giãn đ ng th  tích (IVRT­ ms) là:

ủ ớ ắ ầ ổ Doppler c a dòng máu qua van ĐMC cho t ủ   i khi b t đ u ph  Doppler c a

dòng máu qua VHL [19], [65], [87].

ươ

ươ ng Thanh H ng ­ 2008)

̀ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣ Hinh: 1.18. Ph ng phap đo vân tôc song E va A trên Doppler xung qua

[83]. van hai la  ́ (Ngu n: Tr

ạ ổ ố Thông s  đánh giá CNTTr trên siêu âm Doppler qua tĩnh m ch ph i:

ạ ổ ổ ượ ặ ắ ồ Ph  Doppler dòng tĩnh m ch ph i thu đ c trên m t c t 4 bu ng tim,

ế ơ ở ị ể ầ ộ ầ đ u dò h i ch ch lên trên ấ  v  trí có th  nhìn th y m t ph n ĐMC, th ườ   ng

ả ằ ạ ẳ ổ thăm dò tĩnh m ch ph i trên bên ph i n m sát vách liên nhĩ và th ng góc

33

ử ổ ướ ớ v i chùm tia siêu âm, c a s  Doppler có kích th ằ c 3­4mm, n m cách ch ỗ

ạ ừ ử ụ ầ ổ ổ tĩnh m ch ph i đ  vào nhĩ trái t ớ    1­2 cm, s  d ng siêu âm Doppler m u v i

ế ộ ọ ậ ố ổ ồ ể ấ ạ ị ch  đ  l c v n t c th p đ  xác đ nh tĩnh m ch ph i g m 3 sóng chính

[87], [88].

ộ ươ ọ ng trong thì tâm thu g i là sóng tâm thu. Sóng ­ Sóng s: là m t sóng d

ộ ớ ệ ượ ể ồ ỉ ư S có th  có hai đ nh khi nhĩ trái th  giãn không đ ng b  v i hi n t ị ng d ch

ể ủ chuy n c a vòng van hai lá.

ộ ươ ươ ọ ng trong thì tâm tr ng g i là sóng tâm ­  Sóng d:  là m t sóng d

ươ ươ ư ộ ườ tr ng.Trong thì tâm tr ng nhĩ trái đóng vai trò nh  m t đ ố ng  ng m ở

ữ ạ ấ ộ ổ ổ ộ gi a m t bên là tĩnh m ch ph i và m t bên là th t trái. Do đó, ph  Doppler

ủ ư ặ ả ầ ấ ộ ủ c a sóng D ph n ánh đ c tính chun giãn và m t ph n th  giãn c a th t trái.

ề ả ị ưở ủ Ngoài ra sóng D còn ch u nhi u  nh h ự ng c a áp l c nhĩ trái.

ộ ượ ề ớ ươ c chi u v i sóng tâm thu và tâm tr ọ   ng, g i là ­ Sóng a: là m t sóng ng

ả ượ ủ ự ụ ạ ấ ổ ộ sóng a đ o ng c c a tĩnh m ch ph i. Sóng a ph  thu c vào áp l c th t trái,

ứ ủ ủ ấ ặ đ c tính chun giãn c a th t trái khi nhĩ trái co bóp và ch c năng co bóp c a nhĩ

trái.

ổ ồ ố ổ ạ Các thông s  đánh giá ph  Doppler dòng tĩnh m ch ph i g m:

ậ ố ố ủ + V n t c t i đa c a sóng tâm thu (Vs).

ậ ố ố ủ ươ + V n t c t i đa c a sóng tâm tr ng (Vd).

ậ ố ố ủ + V n t c t i đa c a sóng a (Va).

ậ ố ủ ờ + Tích phân v n t c theo th i gian c a sóng tâm thu (VTIS).

ậ ố ủ ờ ươ + Tích phân v n t c theo th i gian c a sóng tâm tr ng (VTID).

ủ ờ + Th i gian c a sóng a.

ủ ươ + T  l ỉ ệ ữ ậ ố ố  gi a v n t c t i đa c a sóng tâm thu và sóng tâm tr ng (S/D).

ỉ ệ ữ ậ ố ủ + T  l ờ  gi a tích phân v n t c theo th i gian c a sóng tâm thu và sóng

ươ tâm tr ng (VTIS/VTID).

34

ố ổ ầ ủ + Phân s  đ  đ y c a nhĩ trái trong thì tâm thu (AFS).

ệ ố ờ ủ ữ ạ ổ + Hi u s  th i gian gi a sóng a tĩnh m ch ph i và sóng A c a van hai

lá.

[39]

̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ Hinh: 1.19. Hinh minh hoa dong chay tinh mach phôi trên

siêu âm Doppler xung (Ngu n: Ph m Gia Kh i ­ 2001)

ứ ươ 1.3.3.4. Đánh giá ch c năng tâm tr ng trên siêu âm Doppler mô

ặ ắ ồ ừ ỏ ử ổ Trên m t c t 4 bu ng t m m, c a s  siêu âm Doppler mô đ ượ ặ ở ị c đ t v  trí

ủ ậ ượ ộ vòng van hai lá. V n đ ng c a vòng van hai lá đ ớ ậ ố c đo v i v n t c quét

ẽ ượ 100mm/s. Ta s  thu đ c sóng e’ [40], [65], [86]:

ậ ố ở ở ẻ ­ V n t c sóng e ′ đo thành bên ≥ 20 cm/s tr  em và ng ườ ẻ ổ   i tr  tu i

ẻ ạ ả ố ổ kho  m nh, thông s  này gi m theo tu i. Ng ườ ưở i tr ổ ′  ng thành trên 30 tu i e

ở ườ đo thành bên > 12 cm/s là bình th ng. Siêu âm Doppler mô đánh giá

ị ụ ề ậ ộ ỹ ơ CNTTr ít b  ph  thu c vào ti n gánh h n các k  thu t siêu âm Doppler thông

ườ th ng.

ậ ố ở ườ ườ ′ ả ­ V n t c e  gi m ≤ 8cm/s ng i trung niên và ng i già cho bi ế   t

ự ư ủ ể ả ạ ấ có tình tr ng suy gi m s  th  giãn c a th t trái và có th  phân bi ệ   t

35

ượ ạ ườ ả ườ ủ đ c d ng bình th ớ ng v i gi bình th ả ng c a dòng ch y qua van hai

ư ạ ả ố ườ lá. Không gi ng nh  d ng dòng ch y qua van hai  lá thông th ng e ′

ự ổ ổ ị không b  thay đ i khi có thay đ i trong áp l c đ  đ y ổ ầ [40], [65], [86].

ỉ ố ứ ằ 1.3.3.5. Đánh giá ch c năng tim b ng ch  s  Tei

ừ ướ ế ố ộ T  tr c đ n nay các nhà lâm sàng luôn mong mu n có m t thông s ố

ế ủ ệ ứ ở ớ ạ ườ cho bi t ch c năng tim c a b nh nhân có trong gi i h n bình th ng hay

ấ ố ẫ ượ ộ ố không? Phân su t t ng máu (EF%) v n luôn đ ả   c coi là m t thông s  ph n

ấ ở ộ ố ệ ố ố ánh CNTT th t trái. Tuy nhiên, m t s  b nh nhân phân s  t ng máu l ạ   i

ườ ươ ứ ộ ứ ứ ệ ớ ơ th ng không t ủ   ng  ng v i tri u ch ng c  năng hay m c đ  suy tim c a

ả ố ổ ệ b nh nhân. Còn thông s  đánh giá CNTTr qua ph  Doppler dòng ch y qua

ạ ộ ả ụ ưở ổ ầ ố ạ ố ở van hai lá l i ph  thu c,  nh h ẫ   ng b i tu i, t n s  tim, các r i lo n d n

ề ề ề ấ ẩ ọ truy n... CNTT và CNTTr đ u quan tr ng trong v n đ  ch n đoán và tiên

ườ ệ ờ ả ệ ậ ồ ượ l ng cho ng i b nh. Vì v y, vi c đánh giá đ ng th i c  hai CNTT và

ị ơ ệ ượ ư ầ CNTTr có giá tr  h n là đánh giá riêng bi ỉ ố t. Ch  s  Tei đ ầ   c đ a ra l n đ u

ỉ ố ự ộ ượ ở b i Tei C. và c ng s  (1995), ch  s  này đánh giá đ ộ c toàn b  CNTT và

ươ ủ ả ấ tâm tr ng c a c  hai th t [19], [87], [89].

(Ngu n: Lakoumets J.A. et al  ­ 2005)

ươ ỉ ố Hình 1.20. Ph ng pháp tính ch  s  Tei Doppler xung qua van hai lá

[89]

36

ỉ ố ằ * Cách tính ch  s  Tei b ng siêu âm Doppler xung qua van hai lá:

ủ ả ổ ở ặ ắ ồ Trên ph  Doppler c a dòng ch y qua van hai lá m t c t 4 bu ng t ừ

ỏ ờ ở ượ ừ ủ ế m m, th i gian đóng m  van hai lá đ c đo t lúc k t thúc sóng A c a chu

ướ ắ ầ ủ ể ế ế ờ ể chuy n tr c đ n lúc b t đ u sóng E c a chu chuy n ti p theo. Th i gian

ấ ượ ở ủ ườ ổ ấ ố t ng máu th t trái đ c đo ph  Doppler c a đ ặ   ng ra th t trái trên m t

ồ ừ ỏ ỉ ố ượ ố ữ ệ ằ ờ ắ c t 5 bu ng t m m. Ch  s  Tei đ c tính b ng hi u s  gi a th i gian

ở ờ ờ ố ố đóng m  van hai lá và th i gian t ng máu chia cho th i gian t ng máu, cũng

ủ ể ể ằ ổ ờ ồ ồ chính b ng t ng c a th i gian co đ ng th  tích và giãn đ ng th  tích chia

ứ ố ờ cho th i gian t ng máu. Công th c tính: (a – b)/b [40], [89].

’ b ng siêu âm Doppler mô c  tim

ỉ ố ơ ằ * Cách tính ch  s  Tei

ặ ắ ồ ừ ỏ ử ổ Trên m t c t 4 bu ng t m m, c a s  siêu âm Doppler mô đ ượ ặ ở  c đ t

ủ ậ ộ ượ ị v  tri vòng van hai lá. V n đ ng c a vòng van hai lá đ ớ ậ ố   c đo v i v n t c

’  đ

ả ượ ừ ủ ế quét 100mm/giây. Kho ng a c tính t lúc k t thúc sóng Am c a chu

ướ ắ ầ ể ế ả ể chuy n tr ủ c đ n lúc b t đ u sóng Em c a chu chuy n sau. Kho ng b

ượ ỉ ố ủ ờ đ c tính là th i gian sóng S (sóng tâm thu) c a vòng van hai lá. Ch  s  Tei

’ – b’)/b’. Nhi u nhà nghiên c u đã th y có m i ố

ượ ứ ằ ứ ề ấ đ c tính b ng công th c: (a

ẽ ữ ỉ ố ặ ằ ươ ươ t ng quan ch t ch  gi a ch  s  Tei đo b ng ph ng pháp siêu âm Doppler

’ đo b ng siêu âm Doppler mô c  tim [23],

ỉ ố ớ ằ ơ xung qua van hai lá v i ch  s  Tei

[40] [65].

37

(Ngu n: Dennis A.T. ­ 2010)

ươ ′ Hình 1.21. Ph ỉ ố ng pháp tính ch  s  Tei  Doppler mô

[40]

Ứ Ề Ứ 1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U V  HÌNH THÁI VÀ CH C NĂNG TIM

ƯỜ ƯỜ Ề Ả Ậ Ở NG I MANG THAI BÌNH TH NG VÀ TI N S N GI T

ộ ấ ở Mesa A.  và  c ng s ứ ự  (1999) nghiên c u CNTTr th t trái 37 ng ườ   i

ạ ỏ ườ ả ấ ỉ ố ị kh e m nh mang thai bình th ng, tác gi th y: nh p tim, ch  s  CO, ch  s ỉ ố

ầ ừ ờ ầ tim (CI), LVM (g), LVMI (g/m2), th i gian DT tăng d n t ế    3 tháng đ u đ n

ề ả ố ườ ỉ ệ 3 tháng cu i (p < 0,05), sau đó gi m v  bình th ng sau sinh. T  l E/A

ầ ừ ả ế ầ ố gi m d n t 3 tháng đ u đ n 3 tháng cu i (p < 0,05) [90].

ứ ở ị Alicia T. Dennis (2010) nghiên c u 40 ph  n ụ ữ mang thai b  TSG có so

ụ ữ ớ ả ấ ự sánh v i nhóm MTBT và ph  n  không mang thai. Tác gi th y có s  khác

ệ ữ ự ố ổ bi t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,01; ANOVA) gi a s  thay đ i hình thái và

ố ượ ủ ứ ch c năng tim c a các đ i t ng này [40]:

ụ ữ ỉ Ch  tiêu Ph  n  bình Ph  nụ ữ Ph  n ụ ữ mang thai

38

th ng không MTBT b  TSGị

ườ mang thai 3400 ± 752 4109 ± 595 4789 ± 1419*

CO (mL/phút) Nh p timị 64,2 ± 18,4 77,8 ± 9,6 80,8 ± 12,7*

ầ (l n/phút) SV (mL) LVM (g) VTI time IVRT DT

ỉ ệ T  l E/A

′ E/e′ ỉ ố Ch  s  Tei 53,1 ± 9,5 97,0 ± 24,7 322 ± 21,8 56,8 ± 17,9 172,8 ± 18,7 1,86 ± 0,44 6,0 ± 1,1 0,37 ± 0,08 53,2 ± 7,9 130,8 ± 21,0 303 ± 23,4 70,2 ± 17,4 174,4 ± 22,4 1,45 ± 0,24 6,7 ± 1,3 0,42 ± 0,09 58,9 ± 12,8* 189,1 ± 40,1* 292 ± 30,7* 90,5 ± 23,2* 202,3 ± 31,6* 1,29 ± 0,34* 10,37 ± 2,44* 0,55 ± 0,13*

(Ngu n: ồ Dennis A.T.­ (2010) [40]

ố * Ghi chú:*p < 0,05; < 0,01 ho c p < 0,001 có ý nghĩa th ng kê. ặ

ụ ữ ự ứ ộ Bamfo J.E.A.K. và c ng s  (2007) nghiên c u 63 ph  n  MTBT theo

ầ ầ ọ dõi d c (tu n 11­14; 20­24; 26­32; 33­38 và 8­12 tu n sau sinh), tác gi ả

ỉ ố ầ ấ ầ ổ th y ch  s  Tei tăng d n theo theo tu n tu i thai (p = 0,03), trong khi t  l ỉ ệ

ầ ả ổ E/A gi m d n theo tu i thai (p = 0,001) [91].

ứ ự ộ Cho K.I. và c ng s  (2005) nghiên c u hình thái và CNTTr ở ụ ữ mang ph  n

ườ ớ thai THA so v i nhóm ph  n ụ ữ mang thai bình th ng. Tác gi ả ấ ở  th y nhóm

ớ THA có tăng LVMI, IVSd, PWd (p< 0,05) so v i nhóm mang thai không THA.

ự ố ạ ấ ở ỉ ố Có s  r i lo n CNTTr th t trái nhóm ớ mang thai THA v i ch  s  Tei (0,5 ±

ớ ơ ớ 0,09) cao h n so v i nhóm mang thai  không THA (0,3 ± 0,06) v i p < 0,001

[23].

ỉ ố ự ấ ộ ừ Fok W.Y. và c ng s  (2006), th y tăng ch  s  LVM (g) t 3 tháng

ố ở ế ầ ườ ụ ữ ầ ượ đ u đ n 3 tháng cu i ng i ph  n  MTBT (l n l t là: 100,0 ± 18,5;

ỉ ệ 105,3 ± 26,1 và 122,8 ± 32,1 g; p < 0,05); trong khi  đó t  l ả    E/A gi m

ầ d n (1,8 ± 0,5; 1,6 ± 0,3 và 1,4 ± 0,2; p < 0,05) [92].

ự ế ự ấ ộ ổ ấ   Novelli G.P. và c ng s  (2003) th y có s  bi n đ i hình thái, c u

39

ủ ở ị trúc và CNTTr c a tim nhóm ph  n ụ ữ mang thai b  THA và nhóm mang

thai không THA đó là tăng LAd (mm), IVSd (mm), LVEDd (mm), PWd

ố (mm), LVEDV (mL), LVESV (mL) và LVMI (g/m2) có ý nghĩa th ng kê

ỉ ệ ả ớ p < 0,01. Tăng IVRT (97 ± 12 so v i 83 ± 9; p < 0,01), gi m t  l E/A

ớ (1,31 ± 0,28 so v i 1,61 ± 0,31; p < 0,05) [93].

ộ ứ ấ Valensise H. và c ng s ự (2001) nghiên c u CNTTr và hình thái th t trái

ở ườ ỳ ớ ị ề ng i mang thai b  THA thai k  v i ng ườ MTBT. V  hình thái tim tác i

2)

ả ấ gi th y: PWd (mm), IVSd (mm), LVESV (mL), LVM (g) và LVMI (g/m

ở ụ ữ ơ ớ ườ ớ ỳ  ph  n  THA thai k  cao h n so v i ng i MTBT v i p < 0,05. CNTTr

ỉ ố ừ ế ủ c a tim thì ch  s  IVRT (m/s) tăng t 72 ± 5 lên đ n 98 ± 13 (p< 0,001) [94].

ự ứ ộ Kametas N.A. và c ng s  (2001) nghiên c u hình thái và CNTTr trong

ụ ữ ủ ố su t quá quá trình mang thai c a 125 ph  n  tác gi ả ấ ỉ ệ  th y t  l tăng LVM

ầ ượ (52%), tăng LVEDd, LVESd l n l ầ   t là 12% và 20%, tăng PWd và PWs l n

ậ ố ố ổ ầ ủ ầ ươ ượ l t là 22% và 13%; V n t c t i đa c a sóng đ  đ y đ u tâm tr ng (VE),

ổ ầ ủ ố ươ ầ ượ ậ ố ố v n t c t i đa c a sóng đ  đ y cu i tâm tr ng (VA) l n l t là: 77,4 ±

ụ ữ ớ ơ 10,5 và 48,9 ± 8,9 (cm/s) cao h n so v i nhóm ph  n  không mang thai bình

ườ ầ ượ ớ th ng (l n l t là: 67,9 ± 14,2 cm/s và 42,2 ± 5,7 cm/s) v i p < 0,01 [95].

ấ ở ự ộ ườ Yuan L. và c ng s  (2006) th y ng i ph  n ụ ữ mang thai THA có

ớ tăng LVEDd (51,2 ± 5,8 so v i 47,1 ± 4,2 mm; p < 0,05), tăng FS% (39,8

ớ ớ ± 6,5 so v i 37,1 ± 6,9%; p < 0,05), tăng VE (100,3 ± 24,8 so v i 86,0 ±

ỉ ệ ả ớ 21,0 cm/s; p < 0,05) và gi m t  l E/A (1,2 ± 0,2 so v i 1,4 ± 0,2; p <

ớ 0,01) so v i nhóm MTBT [96].

Melchiorre K. và CS (2012) nghiên c u ứ ở ố ượ mang thai bị TSG đ i t ng

ể ậ ử ả ấ kèm theo thai ch m phát tri n trong t cung, tác gi ỉ ố  th y ch  s  tim (CI)

ấ ơ ớ trung bình (L/min/m2): 2,58 (2,16­2,10) th p h n so v i nhóm ph  n ụ ữ

ườ ớ ồ bình th ng 3,48 (3,09­3,90) v i p < 0,001. Hình thái tim bao g m ch ỉ

2) và RWT cao h n so v i nhóm bình th

ơ ớ ườ ố s  LVMI (g/m ng (p < 0,001) và

40

ấ ả ở ế ợ ể ế ậ ị gi m CNTTr th t trái nhóm b  TSG k t h p thai ch m ti n tri n trong t ử

ớ ườ ỉ ệ ồ cung so v i nhóm bình th ng (p < 0,001) g m: T  l E/A [1,1 (0,7­1,5) so

ờ ớ ớ v i 1,6 (1,2­1,9)]; th i gian DT (m/s) [210 (192­242) so v i 159 (135­181)]

ỉ ệ ố ạ ớ và IVRT (m/s) [88 (74­107) so v i 75 (71­88)]. T  l r i lo n CNTTr ở

ơ ớ ố ớ ạ   nhóm này (52%) cao h n so v i nhóm MTBT (4%) v i p < 0,001. R i lo n

ầ ượ ứ ơ ớ ch c năng c  tim (giãn và co l n l t: 76% và 48%) so v i nhóm MTBT

ầ ượ ố (l n l t là: 21% và 5%) có ý nghĩa th ng kê p < 0,001 [88].

ư ứ ệ ệ ộ Ở ệ  Vi t Nam, hi n nay ch a có m t công trình nghiên c u toàn di n v ề

ứ ấ ở ụ ữ ấ ở hình thái, c u trúc và ch c năng tim ph  n  MTBT, nh t là nhóm ph ụ

ề ự ế ữ ệ ơ ả ể ấ ổ ị n  ữ mang thai b  TSG đ  cung c p các d  li u c  b n v  s  bi n đ i hình

ư ứ ấ ầ ố ự   thái, c u trúc tim cũng nh  ch c năng tim cho các th y thu c trong th c

ặ ị ệ hành lâm sàng. Ở ụ ữ mang thai b  THA, đ c bi ph  n ố t TSG có m i liên quan

ế ế ử ậ m t thi t đ n BTM và t vong cho bà m ẹ mang thai, thai nhi trong quá trình

ứ ự ế ư ế ậ mang thai cũng nh  sau sinh. Vì v y, ti n hành nghiên c u s  bi n đ i v ổ ề

ứ ể ấ hình thái, c u trúc và ch c năng tim m ch ừ   ạ ở ụ ữ mang thai đ  ngăn ng a ph  n

ệ ộ ơ ế ự nguy c  BTM là m t vi c làm có ý nghĩa thi ả   t th c trong chăm sóc và qu n

ả ở ư ế ệ ệ lý thai s n các b nh vi n tuy n chuyên khoa cũng nh  các trung tâm y t ế

ơ ở c  s .

ƯƠ

CH

NG 2

Ố ƯỢ

ƯƠ

Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T NG NGHIÊN C U

ồ ườ G m 190 ng i chia làm hai nhóm:

ụ ữ ứ ồ ổ ừ ­ Nhóm nghiên c u g m: 86 ph  n  mang thai có tu i thai t ế    26 đ n

ị ề ả ầ ậ ượ ị ạ ề ệ ả 36 tu n b  ti n s n gi t. Đ c theo dõi và đi u tr  t i khoa S n b nh A1

ụ ả ụ ả ệ ệ ệ ộ ệ b nh vi n Ph  S n Hà n i và khoa Ph  s n b nh vi n Đa khoa Hà đông

41

Hà n i.ộ

ụ ữ ườ ồ ườ ­ Nhóm ph  n  mang thai bình th ng g m: 104 ng ộ ổ   i có đ  tu i

ươ ươ ứ ế ỳ ị t ng đ ng nhóm nghiên c u, đ n đăng ký khám thai đ nh k  và sinh

ạ ệ ệ con t i b nh vi n Đa khoa Hà Đông.

ố ượ ọ ứ ẩ ự 2.1.1. Tiêu chu n l a ch n đ i t ng nghiên c u

ị ề ả ụ ữ 2.1.1.1. Nhóm ph  n  mang thai b  ti n s n gi ậ t

̀ ụ ả ̃ư ượ ẩ La nh ng s n ph  mang thai đ ị c ch n đoán xác đ nh TSG theo tiêu

̃ ẩ ẩ ộ ề ủ chu n ch n đoán c a ACOG và B  Y t ế ượ  đ ị c đi u tr  theo doi t ạ   b nhệ i

ụ ả ệ ệ ộ ệ vi n Ph  s n Hà N i và b nh vi n Đa khoa Hà đông. Phân làm hai m c đứ ộ

ậ ộ ả ỳ ̉ ̉ ề ả ti n s n gi ụ t theo tiêu chuân cua H i s n ph  khoa Hoa K ­ACOG (2013) và

̣ ́ Bô Y tê [4], [52].

ư ố ị M c xác đ nh THA trong TSG nh  sau:

ư ế ế ướ ượ ­ N u ch a bi ế t huy t áp tr c đó thì đ ế   c coi là THA khi huy t

ố ế ặ ố ể áp t i đa 140 mmHg và/ho c huy t áp t i thi u 90mmHg.

ế ế ướ ế ố ­   N u   đã   bi ế t   huy t   áp   tr c   thì   huy t   áp   t i   đa   tăng   30mmHg

ặ ố ị ố ư ể ế ớ và/ho c t i thi u tăng 15mmHg so v i tr  s  huy t áp khi ch a có thai

ượ đ c coi là THA

ệ ố ị M c xác đ nh protein ni u:

ệ ượ ươ ặ ớ ơ Protein ni u đ ọ c g i là d ng tính khi l n h n 0,3g/ l /24h ho c trên

ẫ ướ ể ộ ươ ươ ớ 0,5 g/ l / m t m u n ẫ c ti u ng u nhiên t ng đ ử ng v i que th  nhanh (+).

ườ ụ ữ 2.1.1.2. Nhóm ph  n  mang thai bình th ng

ẻ ạ ụ ả ị ̃ư Nh ng s n ph  kho  m nh trong quá trình mang thai không b  THA,

ế ạ ệ ệ TSG d n đăng ký sinh con t i b nh vi n Đa khoa Hà Đông  và ph i đ ả ượ   c

ủ ủ ể ả ờ ỳ theo dõi đ  3 th i đi m c a các k  mang thaiphân theo kho ng cách mang

ượ ữ ả ầ ố ị thai đ c qui đ nh trong s n khoa (ba tháng đ u,gi a, cu i):

ứ ế ầ ầ ỳ ầ + K  3 tháng đ u: vào tu n thai th  10 đ n tu n 14

42

ứ ữ ế ầ ầ ỳ + K  3 tháng gi a: vào tu n th  18 đ n tu n 24

ứ ế ầ ố ỳ ầ + K  3 tháng cu i: vào tu n thai th  26 đ n tu n 36

ạ ừ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr

ụ ướ ả ề ộ ệ ề Các s n ph  tr ử c khi mang thai có ti n s  các b nh v  n i khoa

ư ạ và tim m ch nh :

+ THA, tim b m sinh,b nh van tim HoHL, h  van ĐMC, nh i máu

ệ ẩ ở ồ

ỏ ơ ứ ệ ố ệ ơ c  tim, b nh h  th ng: luput ban đ , x  c ng bì...

+ Có các r i lo n v  nh p nh : rung nhĩ, ngo i tâm thu th t và trên

ư ề ạ ạ ấ ố ị

ấ ấ ấ ị th t >10%, ơ c n nh p nhanh trên th t ấ , Block nhĩ th t c p II, III.

+ Suy gan, suy th n, tậ

ế ạ ổ âm ph  m n tính, lao ph i

+ Nh ng s n ph  trong th i  gian mang thai phát hi n d  t

ị ậ ữ ụ ệ ả ờ ấ   t b t

ườ ủ ể ớ ỳ ỉ ị ỉ th ị ng c a thai nhi có th  có b  ch  đ nh đình ch  thai s m k  3 tháng

gi a.ữ

+ Nh ng s n ph  b  ĐTĐ type 1.

ụ ị ữ ả

ủ ệ ệ ậ ỉ + B nh nhân không đ  các ch  tiêu xét nghi m c n lâm sàng, và

ứ ệ ẫ siêu âm tim theo m u b nh án nghiên c u.

+ B nh nhân không đ ng ý tham gia nghiên c u.

ứ ệ ồ

ứ ờ ể ị 2.1.3. Th i gian và đ a đi m nghiên c u

ờ ừ ế  tháng 1 năm 2010 đ n tháng 12 năm 2013. ứ t * Th i gian nghiên c u:

ứ ể ị * Đ a đi m nghiên c u:

ệ ạ ươ ệ ệ ạ ­ Vi n Tim m ch Trung ng ­ B nh vi n B ch Mai: Siêu âm tim cho

ị ừ ệ ụ ả ệ ố ượ đ i t ứ ng nghiên c u b  TSG đ ượ chuy nể  t c ộ    b nh vi n Ph  s n Hà n i

sang.

̀ ệ ậ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ả   ­ Bênh viên Phu san Ha nôi: Xét nghi m c n lâm sàng và siêu âm s n

ụ ị ả khoa cho s n ph  b  TSG

43

ệ ệ ệ ậ ­ B nh vi n Đa khoa Hà Đông: Xét nghi m c n lâm sàng, siêu âm tim,

ụ ả ả ườ siêu âm s n cho s n ph  mang thai bình th ng.

Ộ ƯƠ Ứ 2.2. N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ế ế ế ứ ứ ứ ả ắ 2.2.1. Thi t k  nghiên c u: Nghiên c u ti n c u, mô t c t ngang,

ứ ố ọ theo dõi d c có đ i ch ng.

́ ́ ứ ́ ư ̉ ­ Nghiên c u mô ta co đôi ch ng: so sánh hai nhóm mang thai bình th ườ   ng

ố ừ ầ ứ ế ớ ỳ k  3 tháng cu i t ầ  tu n mang thai th  26  đ n tu n 36 cùng v i nhóm mang thai

ổ ươ ự ừ ả ố ỉ ố ữ TSG có tu i thai t ng t . T  đó, mô t m i liên quan gi a các ch  s  lâm sàng,

ớ ế ổ ề ứ ủ ậ c n lâm sàng c a hai nhóm này v i bi n đ i v  hình thái và ch c năng tim.

ố ở ữ ầ ọ ỳ ­ Theo dõi d c k  3 tháng đ u, 3 tháng gi a và 3 tháng cu i nhóm

ườ ỉ ố ề ứ mang thai bình th ng. So sánh các ch  s  v  hình thái và ch c năng tim

ổ theo tu i thai.

ỡ ẫ ố ể ứ : c  m u t i thi u cho hai nhóm MTBT và ỡ ẫ 2.2.2. Tính c  m u nghiên c u

TSG [97], [98], [99].

2

( Z × 2pq+Z × p q +p q

)

β

α

1 1

2

/2

2

ỡ ẫ ứ ứ ả ủ Công th c tính c  m u cho nghiên c u mô t c a hai nhóm là:

=

n

2

(p ­p ) 1 2

(1)

ằ ả ố ướ H ng s  theo sai l m ầ α và β cho hai nhóm theo b ng d i đây [99]:

a (b) 0,05 (0,05) 0,05 (0,10) 0,05 (0,20) Z1­α/2 1,96 1,96 1,96 Z1­(cid:0) 1,64 1,28 0,84

ấ ị ế ủ ầ ấ ặ   Ta g i pọ 1, p2 là t n su t b  bi n đ i hình thái, c u trúc c a tim ho c ổ

1 + p2)/2; q =

ấ ở suy CNTTr th t trái nhóm MTBT và nhóm TSG. Ta có: p = (p

1­p.

α β ọ ứ Ch n m c sai sót = 0,05 và = 0,05 thì Z2a = 1,96 và Z2β = 1,64.

44

ấ ỉ ệ ự ộ ở Theo  Melchiorre K. và c ng s  (100) th y t  l suy CNTTr nhóm

ị ớ mang thai b  TSG (40%) so v i nhóm MTBT (14%) [43]. Ta có:

p = (0,4 + 0,14)/2 = 0,27; q = 1­0,27 = 0,73.

ứ Thay vào công th c ta có:

ố ẫ ừ ế ứ ả ấ ổ T  k t qu  trên t ng s  m u nghiên c u ít nh t là: 73x2 = 146 ph  n ụ ữ

ứ ọ MTBT và TSG. Do chúng tôi ch n nhóm MTBT trong nghiên c u làm nhóm

ế ớ ả ố ể ế ị ố đ i chi u v i nhóm ơ   mang thai b  TSG đ  k t qu  th ng kê chính xác h n

2

+

ế ỡ ẫ ứ ề ọ ỉ nên chúng tôi ch n ti p c  m u đi u ch nh theo công th c sau:

k

(cid:0)

)

*  =

(2)

n

n ( 1 k 4

ỉ ố ỡ ẫ ủ ị Trong đó, k là t  s  c  m u c a nhóm MTBT và nhóm MT b  TSG.

ỡ ẫ ề ọ ỉ ứ Ch n k = 2 thay vào công th c (2) c  m u đi u ch nh ta có:

n* = 146×32/8 = 164,25.

ậ ỡ ẫ ố ứ ể V y c  m u t i thi u cho nghiên c u là: n = 165.

ướ ứ ế 2.2.3. Các b c ti n hành nghiên c u

ứ ọ ẫ 2.2.3.1. Cách ch n m u nghiên c u

ấ ả ố ượ ứ ượ ả ụ ề T t c  các đ i t ng nghiên c u đ c gi i thích v  ý nghĩa, m c đích

ố ượ ứ ứ ồ nghiên c u và đ ng ý tham gia nghiên c u.Các đ i t ng này đ u đ ề ượ ỏ   c h i

ề ử ả ề ử ệ ẫ ứ   ệ b nh, ti n s  b n thân cùng ti n s  gia đình theo m u b nh án nghiên c u.

ượ ỹ ưỡ ệ ế Sau đó đ c thăm khám lâm sàng k  l ng và ti n hành xét nghi m máu,

ướ ủ ệ ồ ườ ẹ ả n c ti u, ể đi n tâm đ  và siêu âm thai, tim c a ng ế i m  các k t qu  thu

ượ ầ ủ ứ ệ đ ẫ c ghi chép đ y đ  vào m u b nh án nghiên c u.

ườ ng: ­ Nhóm mang thai bình th

45

ứ ự ờ ấ ả + Theo th  t th i gian, t t c  các thai ph  đ n ụ ế đăng ký khám thai và

ẽ ượ ầ ủ ệ ị sinh con s  đ c khám và làm đ y đ  các xét nghi m theo đ nh k ỳ ba

ữ ầ ố tháng đ u, ba tháng gi a và ba tháng cu i.

ọ ấ ả ữ ụ ủ ứ ự ẩ + L a ch n t t c  nh ng thai ph  đ  tiêu chu n nghiên c u

ố ố ượ ổ ượ ọ ườ + T ng s  đ i t ng đ c ch n là 104 ng i

ị ­ Nhóm mang thai b  TSG:

ứ ự ờ ậ + Theo th  t ệ  th i gian nh p vi n

ụ ề ả ệ + Các thai ph  ti n s n gi ậ ượ t đ c khám, làm xét nghi m và theo dõi

ệ ạ ệ t i b nh vi n

ụ ủ ạ ừ ẩ ọ ẩ + Ch n các thai ph  đ  tiêu chu n và không có tiêu chu n lo i tr

+ T ng s  đ i t

ố ố ượ ổ ượ ọ ườ ng đ c ch n là 86 ng i

2.2.3.2.

ộ ố ệ ậ Khám lâm sàng và m t s  xét nghi m c n lâm sàng:

ế ế ậ ỹ ở ườ ụ ữ ­ Đo huy t áp: k  thu t đo huy t áp ng i ph  n  mang thai theo

ẩ ủ tiêu chu n c a WHO (2011) và ACOG (2013) [4], [6]:

* Tính HATB:

HABT = (2)

ẩ ở ườ ẩ ủ ộ Ch n đoán THA ng i mang thai theo tiêu chu n c a B  Y t ế ượ   c đ

ặ ọ g i là THA khi: HATT ≥ 140 mmHg và/ho c HATTr ≥ 90 mmHg [52].

ứ ộ ẩ ủ ộ ế Phân m c đ  THA theo tiêu chu n c a ACOG và B  Y t [4], [52]:

ẹ ặ 1. THA nh : HATT (140­159 mmHg) và/ho c HATTr (90­109 mmHg).

ặ ặ 2. THA n ng: HATT ≥ 160 mmHg và/ho c HATTr ≥ 110 mmHg.

ế ệ ơ ồ   ứ ­ Khám lâm sàng: tìm các tri u ch ng c  năng liên quan đ n TSG g m

[4], [6], [40], [52]:

ề ầ ầ ị ậ ắ ỉ + Th n kinh: đau đ u nhi u, b  co gi t, nhìn lóa m t, không t nh táo.

ệ ượ + H  tiêu hóa: nôn, đau vùng gan, đau th ị ng v .

ế ệ ượ ướ ể ờ ậ + Th n ti t ni u: phù, l ng n c ti u 24 gi .

46

ự ệ ể ặ ở ố + Các bi u hi n khác: tê bì chân tay, khó th , chóng m t, đánh tr ng ng c…

ứ ự ể ệ ệ ấ ườ * Tri u ch ng th c th : Phù và tăng cân là d u hi u th ng g p ặ ở

ườ ả ườ ị ở ng i mang thai c  bình th ng và khi b  TSG, tuy nhiên tăng cân ng ườ   i

ộ ệ ứ ứ ế ề ễ ơ ị b  TSG thì m c đ  b nh lý nhi u h n và d  gây nên các bi n ch ng v ề

ạ ờ ệ b nh tim m ch trong th i gian mang thai và sau sinh [4], [28], [40], [100],

[101].

ổ ứ ự ẩ ị Tăng BMI: d a theo tiêu chu n T  ch c Y t ế ế ớ  th  gi i (2011) xác đ nh

2) khi ch  s  BMI ≥ 25 [6], [102].

ườ ụ ữ ỉ ố ng i ph  n  mang thai tăng BMI (kg/m

ườ ụ 1. Theo sinh lý bình th ng, thai ph  tăng cân trung bình 9­12 kg, trong

ầ ừ ế ở ố ỳ đó: 6 tháng đ u tăng 6 kg và tăng t 4 đ n 6 kg ế    3 tháng cu i thai k . N u

ượ ơ ể ữ ầ ặ ộ ọ tr ng l ng c  th  tăng thêm 500g n a trong m t tu n ho c tăng thêm 2250g

ụ ả ộ ượ trong m t tháng thì s n ph  này đ c coi là phù trong khi mang thai [100],

[101].

ủ ế ầ ­ Đánh giá sinh con non (≤34 tu n) và sinh con thi u cân (≤ 2500)g c a ng ườ   i

ự ế ẹ ộ ệ ẩ ủ m  mang thai d a tiêu chu n c a ACOG và B  Y T  Vi t Nam [52], [103],

[104].

47

ủ ế ạ ổ ệ ­Bi n đ i đi n tâm đ : ồ làm đ  12 đ o trình

ẩ ầ ấ ẩ ồ ệ * Tiêu chu n d y th t trái trên đi n tâm đ  theo tiêu chu n Sokolow­

ặ Lyon: RV5 (ho c V6) + SV1> 35 mm.

ứ ộ ế ớ ạ ấ ứ   * Ngo i tâm thu th t có ph c b  QRS đ n s m, không có sóng P đ ng

ướ ứ ộ ượ tr ộ c QRS và ph c b  nàygiãn r ng ≥ 0,12s, có móc, song T ng ề   c chi u

ứ ộ ấ ạ ph c b  QRS, không th y đo n ST

ấ ấ ề ị ị ườ *Xác đ nh Block nhĩ th t c p I: có nh p xoang đ u bình th ạ   ng, ngo i

ừ ả tr  kho ng cách PQ (PR) kéo dài ≥ 0,20s

ở ấ ả ể ả * Sóng T: kh o sát sóng T ọ   ạ t c  các chuy n đ o xem có cao nh n, t

ề ả ườ ươ ở ố ứ đ i x ng hay đ o chi u không? Sóng T bình th ng d ng DI, DII và

ở ổ ở V3­V6. Âm aVR , thay đ i DIII, aVL, aVF và V1, V2 [105].

ệ ướ ­ Xét nghi m n ể c ti u:

ộ ứ ộ ệ ệ ẩ ẩ   Ch n đoán có protein ni u và phân đ  m c đ  protein ni u theo tiêu chu n

ế ệ ộ B  Y t (2015) và ACOG (2013): có protein ni u khi ≥ 0,3 g/l [4], [52].

ử ệ 1. Protein ni u tăng m c đ  nh : ứ ộ ẹ ≥ 0,3g/24h hay que th  nhanh (+).

ứ ộ ặ ử ẫ 2. Protein tăng m c đ  n ng: ≥ 5 g/24h hay que th  (+++) hai m u th ử

ẫ ng u nhiên.

́ ́ ́ ệ ­ Xét nghi m huy t h c ̀   ế ọ [25], [29], [31], [100] trên may phân tich tê bao

́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ mau ngoai vi, tên may Celltac MEK­6500 san xuât tai Nhât ban.

ế + Thi u máu khi: HST < 110 g/L.

ể ầ ể ầ ả + Gi m ti u c u khi: ti u c u < 100 G

ầ ạ ạ ầ + Tăng b ch c u khi: b ch c u > 11,0 G/L.

́ ̃ ́ ệ ̉ ̣ trên may AU 680 san xuât tai My [26], [35] :

­ Xét nghi m sinh hóa máu  (cid:0) Tăng acid uric khi: ≥ 360 µmol/L. (cid:0) Tăng creatinin khi: ≥ 100 µmol/L.

(cid:0) Tăng enzym gan (ALT và AST): khi ≥ 40UI/L; tăng m c đ  n ng ≥ 80UI/L.

ứ ộ ặ

48

2.2.3.4. Siêu âm thai

ố ượ ứ ượ Các đ i t ng nghiên c u đ c siêu âm thai trên máy siêu âm Aloka

ể ủ ự ể ặ ổ SSD 4000 đ  đánh giá tu i thai, cân n ng thai, s  phát tri n c a thai và d ị

ậ ự ệ ả ỹ t t thai do bác s  siêu âm chuyên khoa S n th c hi n.

́ ́ ́ ́ ượ ố ỳ ̣ Cac thông sô đanh gia đo đac: Đo l ng i vào k  mang thai 3 tháng

ố ở ạ ả ị cu i nhóm MTBT và nhóm TSG t i 4 v  trí có kho ng cách túi ố ộ   i r ng

ấ ạ ử ả ố ướ ố nh t t i 4 vùng trên t cung (trên r n ph i, trái và d ả i r n ph i, trái) và

ị ằ ẳ ả ơ ớ ớ ử tính đ n v  b ng cm v i chùm siêu âm ph i th ng góc v i thành t cung t ạ   i

ạ ừ ứ ọ ỏ ủ ầ ề vùng đó, đo theo chi u d c đ ng, lo i tr ố    ph n nh  c a thai và dây r n.

ỉ ố ố ể ằ ổ Tính ch  s i (AFI: amnionic fluid index) b ng t ng 4 đi m đo và đánh giá

ố ẩ ủ ộ ế ượ l ng i theo tiêu chu n c a B  Y t (2015) [16], [100], [106]:

+ Ch  s

ỉ ố ố ườ ừ i bình th ng: AFI t 8­24 cm.

+ Ch  s

ỉ ố ố i ít: AFI < 5 cm.

ố + Đa i: AFI > 24 cm.

2.2.4. Qui trình làm Siêu âm Doppler tim

ể ế ị 2.2.4.1. Đ a đi m ti n hành làm siêu âm tim

ệ ệ ệ ạ ạ ­ Phòng siêu âm tim­Vi n Tim m ch b nh vi n B ch mai

ệ ệ ­ Phòng siêu âm tim B nh vi n Đa khoa Hà Đông.

ươ ệ 2.2.4.2. Ph ng ti n

ấ ạ ả ậ ả ­ Máy siêu âm Aloka SSD 4000 s n xu t t i Nh t B n.

ủ ­ Máy siêu âm Philips HD7 c a hãng Saronno, Italia.

ầ ố ầ Hai máy siêu âm có đ u dò sector có t n s  2,5­3,5 MHz, có hình  nhả

ậ ư ệ ồ ộ đi n tâm đ  kèm theo trong quá trình làm siêu âm tim. Có b  ph n l u tr ữ

ể ư ế ớ ỹ ử ậ ả ố và s  lý v i k  thu t ghi hình s  hóa, có th  l u k t qu  trên đĩa quang và băng

video.

49

Hình 2.1. Máy siêu âm Aloka SSD 4000 và Philips HD7 trong nghiên c u.ứ

ậ ỹ 2.2.4.3. Qui trình k  thu t siêu âm

ẩ ệ ượ ả ề ụ ủ ị ệ Chu n b  b nh nhân :B nh nhân đ c gi i thích v  m c đích c a siêu

tim

ườ ệ ạ ằ ơ ỉ ư ế T  th  ng ơ   i b nh: n m h i nghiêng trái trong tr ng thái ngh  ng i,

ồ ồ ệ ắ ờ m c đi n tâm đ  đ ng th i trong lúc làm siêu âm.

ư ế ủ ả ồ ỹ ườ ệ T  th  c a bác s  siêu âm: ng i bên ph i ng ả ầ   i b nh, tay ph i c m

ặ ắ ủ ấ ầ ỉ ề đ u dò l y các m t c t, tay trái đi u ch nh các nút c a máy siêu âm.

ỉ ướ ệ ự ệ ầ Ch nh và xoay h ả   ng đ u dò, ba đi n c c đi n tim sao cho hình  nh

ế ụ ễ ệ ả ấ ỉ đi n tim không nhi u, rõ nét nh t, ti p t c ch nh hình  nh siêu âm tim đ ể

ươ ầ ượ ừ ự ứ ệ ệ ỉ ị có v  trí t ng  ng trên đi n tim. Th c hi n siêu âm l n l t t ng ch  tiêu

ầ ủ ề theo yêu c u c a đ  tài.

ậ ươ Kĩ thu t siêu âm tim: ph ạ ng pháp siêu âm, đo đ c, tính toán các thông

ẩ ủ ộ ỳ ố s  siêu âm theo tiêu chu n c a H i siêu âm tim Hoa K  (American Society of

ề ầ ượ Echocardiography: ASE) năm 2013[19], [65] ph n m m tính toán đ c cài

ặ ắ ượ ế ặ ẵ đ t s n trong máy siêu âm. Các m t c t siêu âm tim đ c ti n hành g m ồ  :

ỹ ậ ố 2.2.4.4. K  thu t đo các thông s  siêu âm trên siêu âm TM, 2D, Doppler

50

ấ A. Thăm dò hình thái và c u trúc tim:

ặ ắ ạ ứ ụ ế ắ ồ ụ Trên m t c t c nh  c tr c dài, tr c ng n và 4 bu ng tim ti n hành

ể ố siêu âm 2D, M­mode và Doppler màu đ  tim các thông s  đánh giá hình thái

ấ ồ và c u trúc tim bao g m [19], [20], [40], [65], [86]

ụ ữ ổ ở ấ ­  Đánh giá thay đ i hình thái và c u trúc tim  ph  n  mang thai theo

ẩ ủ tiêu chu n c a ASE (2013) [65]:

(cid:0) Tăng LVMI (g/m2): ≥ 95 (g/m2).

(cid:0) Tăng LVM (g): ≥ 130 g.

(cid:0) Tăng RWT: > 0,42.

(Ngu n: Lang R.M. ­ 2015)

[20]

ế ổ ấ ấ Hình 2.2. Đánh giá bi n đ i c u trúc th t trái

ổ ấ ế ấ ­ Đánh giá bi n đ i c u trúc th t trái [19], [65]:

ấ ồ ­ Tái c u trúc đ ng tâm (Concentric remodeling): RWT: > 0,42.

ạ ệ ­ Phì đ i l ch tâm ( Eccentrichypertrophy): LVMI (≥ 95 (g/m2) + RWT (≤

0,42).

­ PĐĐT (Concentrichypertrophy): LVMI (≥95 (g/m2) + RWT (> 0,42).

51

ả ả ­ Kh o sát DMNT trên 2D và M­mode khi: ố  có kho ng tr ng thành sau

ấ ươ ướ ả ố th t trái thì tâm tr ng trên 2D và đo kích th c kho ng tr ng trên M­mode

≥ 5 mm [20], [40], [65].

ị ­ Xác đ nh HoHL: ặ ử ổ đ t c a s  siêu âm doppler ở ặ ắ ụ ọ ạ    m t c t tr c d c c nh

ứ ồ ừ ỏ ụ ế ượ ặ ắ c trái và m t c t 4 bu ng t m m n u có dòng ph t ng c vào nhĩ trái

ọ trong thì tâm thu g i là HoHL [19], [20], [40].

Hình 2.3. Tràn DMNT trên siêu âm Hình 2.4. HoHL trên siêu âm

ặ ắ   2D và M­mode m t c t ặ ắ   Doppler m t c t 4

ụ ọ ạ ứ tr c d c c nh  c trái ồ bu ng tim

ở ỏ m m

ứ ấ B. Thăm dò ch c năng tâm thu th t trái:

́ ẩ ẩ ấ ạ ố ư * Tiêu chu n ch n đoán r i lo n ch c năng tâm thu th t trái trên siêu

̃ ̃ ạ ộ ỳ âm theo H i Tim m ch Hoa k  (ASE), Nguyên Anh Vu, [19]:

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ­  Phân suât tông mau la thông sô thông dung va tin cây đê đanh gia

́ ̀ ́ ́ ỉ ố ư ̉ ̣ ̉ ch c năng tâm thu thât trai khi nghi, goi la giam khi ch  s  EF ≤ 50 % (Hoa

̃ ̀ ơ ̣ ̉ ́ ky),   châu   Âu   đinh   nghia   giam   thâp   h n   (<45%).   Trong   nghiên   c u ứ này,

ỉ ố ấ chúng tôi l y ch  s  EF ≤ 50 %.

́ ́ ́ ́ ơ ượ ́ ư ­ Phân suât co c  FS≤ 25% đ ́   c đanh gia là ch c năng tâm thu thât trai

gi m.ả

52

ươ ứ C. Thăm dò ch c năng tâm tr ấ ng th t trái

ể ả ấ Đ  đánh giá CNTTr th t trái chúng tôi thăm dò dòng ch y tâm tr ươ   ng

ạ ổ ổ ơ qua van hai lá, ph  Doppler qua tĩnh m ch ph i và Doppler xung mô c  tim.

ươ ồ ả * Dòng ch y tâm tr ố ng qua van hai lá bao g m các thông s :

ậ ố ố ổ ầ ầ ủ ươ ậ ố   : là v n t c ­ V n t c t i đa c a sóng đ  đ y đ u tâm tr ng (VE)

ượ ủ ầ ươ ượ ấ cao nh t đo đ ổ ầ c c a sóng đ  d y đ u tâm tr ng và đ c tính theo cm/s.

ậ ố ố ổ ầ ủ ố ươ ậ ố    là v n t c ­ V n t c t i đa c a sóng đ  đ y cu i tâm tr ng (VA):

ượ ủ ố ươ ượ ấ cao nh t đo đ ổ ầ c c a sóng đ  d y cu i tâm tr ng do nhĩ bóp và đ c tính

theo cm/s.

ỉ ệ ỉ ệ ữ ố ộ ố ổ ầ ủ ầ là t  l gi a t c đ  t i đa c a dòng đ  đ y đ u tâm ­  T  l E/A

ươ ố ớ ươ tr ng so v i cu i tâm tr ng.

ả ố ủ ổ ầ ầ ờ ươ . ­ Th i gian gi m t c c a sóng đ  đ y đ u tâm tr ng (DT)

ờ ể ử ố ấ l y c a s  Doppler có kích ồ ­ Th i gian giãn đ ng th  tích (IVRT):

ướ ượ ặ ở ườ ấ ớ ướ th c 4­5 mm và đ c đ t đ ng ra th t trái sát v i lá tr c van hai lá sao

ượ ồ ủ ủ ờ ổ ờ ấ cho l y đ c đ ng th i ph  Doppler c a van hai lá và c a ĐMC. Th i gian

ừ ể ủ ế ả ổ ờ IVRT là th i gian tính t đi m k t thúc ph  Doppler c a dòng ch y qua van

ớ ắ ầ ủ ả ổ ĐMC cho t i khi b t đ u ph  Doppler c a dòng ch y qua van hai lá [19],

ươ Hình 2.5. Ph ng pháp đo VE,

VA và DT trên phổ

Doppler   xung   van

hai lá [40].

[40].

ổ ả ạ *Dòng ch y qua tĩnh m ch ph i:

53

ượ ế ế ố ủ Đ c ti n hành theo khuy n cáo c a ASE (2013) [65], các thông s  đo

ạ ả ổ ổ ạ đ c chính trên ph  Doppler dòng ch y qua tĩnh m ch ph i

­ V n t c t

ậ ố ố ủ i đa c a sóng tâm thu (Vs: cm/s).

ậ ố ố ủ ươ ­ V n t c t i đa c a sóng tâm tr ng (Vd: cm/s).

ậ ố ố ủ ­ V n t c t i đa c a sóng a (Va: cm/s).

ơ * Doppler xung mô c  tim:

Ở ặ ắ ồ ạ ế ệ ỏ m t c t 4 bu ng tim t ự i m m ti n hành th c hi n Doppler xung

ở ặ ử ổ ấ ẳ ơ mô c  tim thành bên th t trái. Đ t c a s  siêu âm sao cho th ng song song

ữ ầ ượ ậ ố ả ơ ộ ấ gi a các thành th t trái c n đo ta đ c m t hình  nh v n t c mô c  tim

ẩ ố chu n ta thăm dò các thông s  chính sau:

́ ươ Hình 2.6. Ph ng phap đo Doppler

ơ xung   mô   c   tim   thành   bên   (BN

́ ̣ Đăng Minh H sô 48) .

ổ ế

ỉ ệ ′ < 10

ả ậ ố ­Gi m v n t c sóng e  (cm/s):  ỉ ệ ′ > 10  E/e : ­T  l ′ ′ ỉ ệ e /a : < 1.   ­T  l Đánh giá bi n đ i suy gi m CNTTr theo ASE (2016) [65]:  E/A: ­ T  l ờ ­Tăng th i gian DT ­Tăng IVRT′(ms): ả ≤ 0,8 ′ (ms): > 200 > 90

ộ ườ * Phân đ  suy CNTTr cho ng i mang thai theo ASE có CNTT bình

EF> 50%

Sóng e’ ≤ 10

Sóng e’ ≥ 10 E/e ≤ 10

E/e’ >14

CNTTr bình th

ngườ

10 

E/A >2

E/e’ < 10 E/A ≤ 0,8

Suy CNTTr Giai đo n III

Suy CNTTr Giai đo n IIạ

Suy CNTTr Giai đo n Iạ

ườ th ng (2016):

54

ơ ồ ứ ạ ươ ườ S  đ  2.1. Phân lo i suy ch c năng tâm tr ng cho ng i mang thai có

ứ ấ ườ ch c năng tâm thu th t trái bình th ng theo ASE

(Ngu n: ồ Nagueh S.F., ­ 2016) [65]

ỉ ố ′ * Đánh giá CNTT và CNTTr qua ch  s  Tei và Tei :

ỉ ố ủ ổ ả   Ch  s  Tei theo siêu âm Doppler xung trên ph  Doppler c a dòng ch y

ở ặ ắ ồ ừ ỏ ờ ở qua van hai lá m t c t 4 bu ng t m m, th i gian đóng m  van hai lá,

ượ ừ ủ ể ế ướ ế ắ ầ đ c đo t lúc k t thúc song A c a chu chuy n tr c đ n lúc b t đ u sóng

ủ ế ể E c a chu chuy n ti p theo.

Hình a Hình b

ươ ỉ ố ằ Hình 2.7. Ph ng pháp tính ch  s  Tei b ng Doppler xung qua van hai

lá. ở ờ ượ ủ ổ ườ ấ ố Th i gian t ng máu đ c đo ph  Doppler c a đ ng ra th t trái

ặ ắ ồ ừ ỏ ỉ ố ượ ệ ố ữ ằ trên m t c t 5 bu ng t m m. Ch  s  Tei đ ờ   c tính b ng hi u s  gi a th i

ở ờ ố ờ ố gian đóng m  van hai lá và th i gian t ng máu chia cho th i gian t ng máu.

ể ể ằ ổ ồ ồ ờ Hay cũng chính b ng t ng th i gian giãn đ ng th  tích và co đ ng th  tích

ờ ố chia cho th i gian t ng máu [40], [87], [89].

ỉ ố ơ ′ ở ặ ắ ồ Ch  s  Tei  theo siêu âm Doppler mô c  tim: m t c t 4 bu ng tim t ừ

ế ỏ ở ấ ộ m m ti n hành Doppler mô ậ    thành bên th t trái. V n đ ng vòng van hai lá

ượ ớ ậ ố ′ ượ ả ừ đ c đo v i v n t c quét 100 mm/s. Kho ng a  đ c tính t ế  lúc k t thúc

sóng

55

ủ ể ướ ắ ầ ủ ế Am c a chu chuy n tr ể   c đ n lúc b t đ u sóng Em c a chu chuy n

′ ượ ỉ ờ ả sau. Kho ng b  đ ủ c t nh là th i gian sóng S c a vòng van hai lá (Hình 2.8).

Hình b

Hình a ươ Hình 2.8. Ph ả ả ỉ ố ng pháp tính ch  s  Tei Doppler mô. ế ừ ể ′ ủ ờ + Kho ng a là kho ng th i gian t ể    đi m k t thúc sóng a  c a chu chuy n

ướ ế ắ ầ ′ ủ ể ể ả tim tr ằ   c đ n đi m b t đ u kho ng sóng e  c a chu chuy n tim sau (tính b ng

ms).

ả ả ờ ừ ể ắ ầ ể ế + Kho ng b là kho ng th i gian t ế  đi m b t đ u đ n đi m k t thúc

ằ ′ ủ c a sóng S  (tính b ng ms).

ỉ ố ườ ủ ứ ướ ằ + Ch  s  Tei bình th ng c a các nghiên c u tr c đây b ng Doppler

′ ằ ỉ ố xung qua van hai lá là: 0,46 ± 0,08 [89]; ch  s  Tei  b ng siêu âm Doppler

ớ ươ ỉ ố ằ mô: 0,42 ± 0,09 [40]. V i ph ng pháp tính ch  s  Tei b ng Doppler xung

ể ọ ′ ằ ơ qua van hai lá và Tei  b ng Doppler xung mô c  tim, đ  g i là tăng ch  s ỉ ố

′ ầ ượ Tei và Tei  l n l t là: > 0,54 và > 0,51.

ử ụ ứ ỉ 2.2.5. Các ch  tiêu chính s  d ng trong nghiên c u

ậ ỉ 2.2.5.1. Ch  tiêu lâm sàng và c n lâm sàng

ỉ a) Ch  tiêu chung:

ộ ổ ữ ổ + Tu i trung bình và phân đ  tu i gi a hai nhóm.

+ Các y u t

ế ố ề ử ủ ế ơ ườ ẹ nguy c  và ti n s  liên quan đ n TSG c a ng i m  mang

thai.

+ Cân n ng mang thai, BSA (m

2), ch  s  BMI (kg/m

2), cân n ng thai nhi.

ặ ỉ ố ặ

ứ ộ + HATT, HATTr và m c đ  THA.

56

ế ư ứ ẻ ế ầ ậ   + Bi n ch ng thai nhi: thai ch t l u, đ  non < 34 tu n và thai ch m

ử ổ ớ ể phát tri n trong t ặ  cung (< 10% cân n ng so v i tu i thai).

ỉ b) Ch  tiêu lâm sàng:

ứ ộ + Phù và m c đ  phù.

ể ố ố + Thi u i, đa i.

ế ọ ỉ c) Ch  tiêu huy t h c và sinh hóa máu:

ế ắ ố ầ ồ ỉ ệ ữ ế + H ng   c u,   huy t   s c   t ,   hematocrit   và   t   l thi u   máu   gi a   hai

nhóm.

ỉ ệ ạ ữ ạ ầ ầ + B ch c u và t  l tăng b ch c u (> 11,0 G/L) gi a hai nhóm.

ỉ ệ ả ể ầ ể ầ + Ti u c u, t  l gi m ti u c u.

ỉ ệ ữ ộ ồ + N ng đ  acid uric, creatinin và t  l  tăng acid uric, creatinin gi a hai nhóm.

+ Enzym gan (AST, ALT) và t  l  tăng enzym gan, phân đ  tăng enzym gan.

ỉ ệ ộ

ệ ở ệ ộ + Protein ni u, albumin máu và phân đ  protein ni u nhóm TSG.

ữ ề ấ ỉ 2.2.5.2. Các ch  tiêu v  hình thái th t trái gi a hai nhóm mang thai

ườ ề ả bình th ng và ti n s n gi ậ t

+ LVM (g) và ch  s  LVMI (g/m

2) và t  l

2).

ỉ ố ỉ ệ tăng LVM (g), LVMI (g/m

+ B  d y thành tim t

ề ầ ươ ề ầ ố ươ ố ng đ i và tăng b  d y thành tim t ng đ i.

ỉ ệ ấ ồ + T  l tái c u trúc đ ng tâm.

ỉ ệ + T  l ạ ệ  phì đ i l ch tâm.

̀ ̀ ỉ ệ ấ ̣ + T  l phi đai đông tâm th t trái.

ỉ ệ ị + T  l tràn d ch màng ngoài tim.

ỉ ệ + T  l HoHL.

ứ ỉ ế ộ ữ 2.2.5.3.  Các   ch   tiêu  ch c   năng  tâm  thu và  huy t   đ ng gi a  hai

ườ ề ả nhóm mang thai bình th ng và ti n s n gi ậ t

+ Huy t áp trung bình (mmHg).

ế

+ Phân su t t ng máu EF%.

ấ ố

57

+ Phân su t co c  FS%.

ấ ơ

+ Th  tích th t trái cu i tâm tr

ể ấ ố ươ ố ể ng, tâm thu và th  tích t ng máu.

+ CO (L/phút), CI (L/phút/m2) và t  l

2).

ỉ ệ tăng CO (L/phút), CI (L/phút/m

+ T ng   kháng   m ch   ngo i   vi

ạ ạ ổ ỉ ệ (dynes/s/cm5)   và   t   l tăng TVR

+ Công tim (mmHg×L/phút) và CWI (mmHg×L/phút/m2).

(dynes/s/cm5).

ậ ố ′ + V n t c sóng s (cm/s).

ứ ươ ữ 2.2.5.4. Ch c năng tâm tr ng gi a hai nhóm mang thai bình th ườ   ng

ề ả và ti n s n gi ậ t

ậ ố + V n t c sóng E (cm/s).

ậ ố + V n t c sóng A (cm/s).

ỉ ệ + T  l E/A.

ỉ ệ ả ờ ố + Th i gian gi m t c sóng E (ms) và t  l tăng DT (ms).

ơ ồ ỉ ệ ờ ể + Th i gian giãn c  đ ng th  tích doppler mô (ms) và t  l ′   tăng IVRT

(ms).

ậ ố ỉ ệ ả ậ ố ′ ′ + V n t c sóng e  (cm/s) và t  l gi m v n t c sóng e  (< 10).

ậ ố ′ + V n t c sóng a  (cm/s).

ỉ ệ ỉ ệ ′ ′ + T  l E/e  và tăng t  l E/e  (> 10).

ỉ ệ ′ ỉ ệ ′ ′ + T  l e /a  và tăng t  l ′  e /a  (< 1).

ữ ả ộ + Phân đ  suy gi m CNTTr gi a hai nhóm MTBT và TSG.

′ ở ụ ữ ườ ỉ ố 2.2.5.5. Ch  s  Tei và Tei ph  n  mang thai bình th ề ả   ng và ti n s n

gi tậ

+ Ch  s  Tei và Tei

ỉ ố ′ ữ  gi a hai nhóm.

+ T  l

ỉ ệ ′ ữ tăng ch  s ỉ ố Tei và Tei  gi a hai nhóm.

ữ ố ứ ấ 2.2.5.6. M i liên quan gi a hình thái , ch c năng ế   th t trái và huy t

ậ ở ụ ữ ớ đ ngộ   v i m t s ộ ố ch  sỉ ố  lâm sàng, c n lâm sàng ph  n  mang thai

ườ ề ả bình th ng và ti n s n gi ậ t

̀ ̀ươ a) Nhóm mang thai binh th ng

58

ườ ẹ ổ + Tu i ng i m  mang thai > 30.

+ Tăng ch  s  BMI.

ỉ ố

+ Có phù.

ế + Thi u máu.

ị ề ả b) Nhóm mang thai b  ti n s n gi ậ t

+ Tăng huy t áp m c đ  n ng.

ứ ộ ặ ế

ứ ộ ặ ệ + Tăng Protein ni u m c đ  n ng.

+ Tăng men gan.

+ Tăng creatinin, tăng acid uric.

ể ầ ả + Gi m ti u c u.

+ Sinh con ≤ 36 tu n thai.

+ Sinh con tr ng l

ọ ượ ng ≤ 2500 g.

ử ố ố ệ 2.2.6. X  lý s  li u th ng kê

̀ ố ệ ố ượ ử ậ ọ ố S  li u th ng kê đ ớ   c x  lý băng thu t toán th ng kê y sinh h c v i

̀ ̀ phân mêm SPSS 16.0 :

́ ̃ ̀ ́ ̀ ượ ươ ̣ ̉ ̣ ́ ­ Cac biên liên tuc đ c biêu diên d ́ ̣  i dang sô trung binh ( )) va đô

́ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ lêch chuân (SD). So sanh cac biên đinh l ng băng kiêm đinh student t test

’s t test) [97], [105].

́ ̣ không ghep căp (unpaired student

́ ể ề ị ị ́ ằ ­ So sánh nhi u giá tr  trung bình b ng ki m đ nh ANOVA. So sanh cac

̀ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ (χ2)]. ty lê băng thuât toan Chi­ square test [kiêm đinh Chi binh ph ng

ữ ứ ấ ố ổ - Đánh giá m i liên quan gi a thay đ i hình thái, c u trúc, ch c năng

ủ ặ ớ ụ ể tim v i các đ c đi m c a thai ph :

ữ ế ớ ị ượ ụ ử ụ ị + V i nh ng bi n đ nh l ng, liên t c s  d ng so sánhgiá tr  trung

bình

ử ụ ữ ế ể ằ ớ ị ị + V i nh ng bi n đ nh tính s  d ng ki m đ nh b ng 2x2 và tính t ỷ

ứ ộ ủ ể ậ ớ ị ế   xu t ấ chênh OR, v i P tin c y 95% đ  xác đ nh m c đ  liên quan c a các bi n

ị đ nh tính.

59

ơ ộ ậ ủ ụ ế ể ặ ị ­ Xác đ nh các bi n đánh giá nguy c  đ c l p c a các đ c đi m thai ph  lên

ế ổ ử ụ ấ ươ ế ồ s  ự bi n đ i hình thái và c u trúc tim s  d ng ph ng trình h i qui đa bi n logistic

[105]:

e

+ a

d

x

y

b  +

+ z

Log(

=  )

p 1­p

ươ ươ ế ồ + Ph ng trình t ng quan h i quy đa bi n:

ử ụ ế ố ệ ậ ố ỉ Trong quá trình s  d ng thu t toán th ng kê có hi u ch nh các y u t gây

ữ ễ ị . nhi u khi so sánh gi a hai nhóm MTBT và nhóm mang thai b  TSG

ế ớ ị ế ố + V i các bi n có giá tr  p < 0,05 đ ị ượ   xác đ nh là y u t c nguy c ơ

ứ ấ ổ ở ườ ộ ậ đ c l p gây thay đ i hình thái và c u trúc ch c năng tim ng i mang

ườ thai bình th ng và TSG [97], [98], [105] .

ề ạ ứ ứ ấ 2.2.7. V n đ  đ o đ c trong nghiên c u

ề ươ ứ ượ ộ ồ ọ ọ Đ  c ng nghiên c u đ ệ   c thông qua h i đ ng khoa h c H c vi n

ệ ệ ệ ạ ộ ộ ọ Quân y, b  môn N i Tim m ch (AM2), B nh vi n 103, H c vi n Quân y.

ượ ự ồ ủ ệ ệ ố ứ Nghiên c u này đ c s  đ ng ý c a Ban giám đ c b nh vi n Đa khoa Hà

ụ ả ệ ệ ệ ệ ạ ộ ể   Đông, b nh vi n Ph  s n Hà N i, b nh vi n B ch Mai cho phép tri n

khai.

ố ượ ượ ủ ả Các đ i t ng tham gia đ ầ c thông tin đ y đ , có gi ề   i thích v  ý

ụ ự ệ ự ệ ượ nghĩa,   m c   đích   th c   hi n,   t nguy n   tham   gia   và   đ c   rút   tham   gia

ấ ỳ ứ ươ ứ nghiên c u b t k  lúc nào [107].Các ph ng pháp nghiên c u này không

ưở ỏ ủ ế ứ ự ẹ ượ ả gây  nh h ng đ n s c kh e c a m  và con mà còn d  báo, tiên l ng và

ướ ẫ ườ ẹ ệ ạ h ng d n cho ng ằ   i m  cách phòng b nh tim m ch sau khi sinh b ng

ẹ cách h n tái khám.

ự ạ ứ ự ủ ề ệ ầ ẩ ộ ơ ả Th c hi n đ y đ  các n i dung c  b n v  chu n m c đ o đ c trong

ủ ứ ộ ị ế nghiên c u theo quy đ nh c a B  Y t ban hành năm 2013 và tuyên b ố

ứ ọ Helsinki (2013) trong nghiên c u y sinh h c [107], [108].

60

Ơ Ồ

S  Đ  NGHIÊN C U

ạ ừ

Các tiêu chu n ẩ ẩ ch n đoán và lo i tr

Ụ Ữ PH  N  CÓ THAI

Mang thai bình th ngườ

ỏ ệ

­ H i b nh và thăm

K  3 THÁNG Đ U

khám lâm sàng.

ừ ầ

(t

tu n 11­14)

ế   ệ ­   Xét   nghi m   huy t

So sánh

ọ h c, sinh hóa.

­ Siêu âm thai.

K  3 THÁNG GI A

So sánh

­ Siêu âm Doppler tim

ừ ầ

(t

tu n 18­24)

và Doppler mô c  timơ

So sánh

ừ ầ

Ố K  3 THÁNG CU I  tu n 2

Ỳ (t

6­36)

(n = 104) ị Mang thai b  TSG  (n = 86)

So sánh v  hình thái, ch c năng

MANG THAI TSG

ứ ế ộ

th t trái

và huy t đ ng

ế

Đ c  đi m  hình  tháí,  ch c  năng  th t  trái  và  huy t  đ ng

ụ ữ   ph   n

MTBT và TSG.

ộ ố ỉ ố ề

ế

M i liên quan gi a m t s  ch  s  v  hình thái, ch c năng th t trái và huy t

ộ ố ặ

ụ ữ

ể ộ đ ng  v i  m t  s   đ c  đi m  lâm  sàng,  c n  lâm  sàng

ph   n   MTBT  và

TSG.

61

ƯƠ

CH

NG 3

K T QU  NGHIÊN C U

Ố ƯỢ Ủ Ặ Ể Ứ 3.1. Đ C ĐI M CHUNG C A CÁC Đ I T NG NGHIÊN C U

ế ố ơ ở ổ ườ 3.1.1. Tu i, các y u t  nguy c nhóm mang thai bình th ề ả   ng và ti n s n

gi tậ

ả ở ụ ữ ườ ̉ B ng 3.1. Tuôi trung bình nhóm ph  n  mang thai bình th ng

pt­test

ề ả và ti n s n gi ậ t

Nhóm

MTBT X ± SD (n = 104) 22,4 ± 1,5 (n = 16) 27,3 ± 1,3 (n = 44) 32,0 ± 1,3 (n =32) 36,8 ± 1,8 (n = 12) 29,1 ± 4,5 (n = 104) TSG X ± SD (n = 86) 22,0 ± 1,9 (n = 7) 26,7 ± 1,4 (n = 32) 32, 0 ± 1,2 (n =34) 36,3 ± 2,4 (n = 13) 29,9 ± 4,4 (n = 86) > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05 > 0,05

ộ ổ Đ  tu i  < 25 25­29 30­34 ≥ 35 ổ Tu i chung ậ ự ệ ề ổ ụ ữ ữ Nh n xét: Không có s  khác bi t v  tu i trung bình gi a ph  n  MTBT và

p > 0,05

nhóm có TSG, p> 0,05.

62

ể ồ ỉ ệ ố ộ ổ ữ ụ ữ Bi u đ  3.1. T  l phân b  đ  tu i gi a hai nhóm ph  n  mang thai

ườ ề ả ậ bình th ng và ti n s n gi t.

ổ ở ổ ậ *  Nh n xét: Tu i trung bình nhóm MTBT (tu i chung và phân chia theo đ ộ

ổ ươ ươ ự ớ ệ ố tu i) t ng đ ng v i nhóm TSG, s  khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (p >

0,05).

́ ề ử ẻ ở ả ặ ườ ể B ng 3.2. Đ c đi m ti n s  sinh đ nhom mang thai bình th ng

pχ2

Nhóm

ề ả và ti n s n gi ậ t

ộ ổ Đ  tu i

> 0,05

> 0,05

S  l nố ầ mang  thai ề ử Ti n s  mang ủ ả thai c a s n  phụ

MTBT (n = 104) n (%) 56(53,9) 44(42,3) 4(3,8) 38(36,5) 4(3,8) 0 0 5(4,8)

TSG (n = 86) n (%) 48(55,8) 34(39,5) 4(4,7) 25(29,1) 3(3,5) 5(5,8) 3(3,5) 22(26,5)

< 0,001

ầ ầ L n đ u ứ ầ L n th  2 ứ ầ L n th  3 ẻ ườ ng Đ  th M  đổ ẻ ế ư Thai ch t l u ộ Nhi m đ c thai nghén ặ Lao đ ng n ng

ặ ộ ở ơ lao đ ng n ng ớ  nhóm TSG cao h n so v i nhóm MTBT có ý nghĩa

th ng kê P< 0,01.

́ ổ ẻ ễ ộ ỉ ệ ề ử ườ ẹ ở ậ * Nh n xét: ỉ ệ ­ T  l ố ­ T  l nhom TSG thai ch t l u,m  đ  và nhi m đ c thai i m

ớ ti n s  ng ơ nghén cao h n so v i nhóm MTBT tuy nhiên ch a có ý nghia th ng kêp >0,05.

ặ ả ỉ ố ở ố  nhóm mang thai bình

Nhóm

pd­c

χ2

th ề ả  và ti n s n gi

3 tháng  đ uầ a

3 tháng  cu iố c

19,9 ± 1,6

cướ BMI tr mang thai Cân n ngặ ẹ m  mang thai Tăng cân mẹ

55,6 ±  5,2b 7,2 ± 3,2b

ế ư ư B ng 3.3. Cân n ng, ch  s  BMI và BSA  ngườ ậ t MTBT (n = 104) 3 tháng  gi aữ b

ỉ Ch  tiêu Tr ngọ   ngượ l cơ thể m  ẹ và thai (kg)

50,3 ±  5,3a 2,0 ±  1,8a

61,5 ±  6,4c 13,1 ±  5,0c

TSGd (n =  86) 20,0 ±  2,1 65,4 ±  8,1 16,6 ±  5,5

>  0,05 <  0,01 <  0,01

ặ Cân n ng thai

1,4 ± 0,3

2,9 ±  0,5c

2,5 ±  0,6

BSA m  (mẹ

2)

1,54 ±  0,09b

1,48 ±  0,09a

1,61 ±  0,10c

1,65 ±  0,12

BMI mang thai (kg/m2)

22,9±  1,9b

20,7 ±  1,9a

25,3±  2,5c

26,8 ±  2,6

BMI mang thai (≥ 25 kg/m2), n (%)

1 (1,0)

51 (49,0)c

63

17 (16,3)b ầ ớ

<  0,01 <  0,01 <  0,01 <  0,01

(Ghi chú: pa< 0,001 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

65 (75,6) b< 0,001 khi   ữ c< 0,001 khi so sánh 3 tháng cu iố

ố ữ ớ so sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở ớ v i 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ụ ữ ặ ở ỳ ­ Cân n ng ph  n  mang thai ầ  nhóm MTBT tăng d n theo các k  mang

ở ơ ố thai có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001); nhóm TSG (65,4 ± 8,1 kg) cao h n so

ố ố ớ v i nhóm MTBT 3 tháng cu i (61,5 ± 6,4 kg) có ý nghĩa th ng kê p < 0,01.

ủ ặ ở ấ ơ ­ Cân n ng c a thai nhi ớ    nhóm TSG (2,5 ± 0,6 kg) th p h n so v i

ố ố nhóm MTBT 3 tháng cu i (2,9 ± 0,5 kg) có ý nghĩa th ng kê p < 0,01.

2) tăng d n theo các k  mang thai

ỉ ệ ỉ ố ầ ỳ ­ T  l tăng ch  s  BMI (≥ 25kg/m (p <

ỉ ệ ở ơ ớ 0,001); t  l ỉ ố  tăng ch  s  BMI nhóm TSG (75,6%) cao h n so v i nhóm

ố ố ỳ MTBT k  3 tháng cu i (49,0%) có ý nghĩa th ng kê p < 0,01.

ộ ố ặ ể ậ ở 3.1.2. M t s  đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng nhóm mang thai bình

ườ th ậ ề ả ng và ti n s n gi t

TSG

Nhóm

pd­c

χ2

ỉ ố ể ả ặ B ng 3.4. So sánh đ c đi m phù và ch  s  AFI nhóm MTBT và TSG

MTBT (n = 104) 3 tháng gi aữ n (%)b

Tri u ch ng

< 0,001 < 0,001

ngườ

< 0,001

ứ Phù Phù n ngặ Bình th i ítỐ iố Đa

3 tháng đ uầ n (%)a 0 0 0 0 0

3 tháng cu iố n (%)c 41(39,4)c 3(2,9) 102(98,0) 1(1,0) 1(1,0)

(n = 86) n (%)d 83(96,5) 14(16,3) 59(68,6) 27(31,4) 0

16(15,4) 0 102(98,1) 2(1,9) 0

Chỉ số AFI

ố ớ ữ ở (Ghi chú:  pc<   0,05   khi   so   sánh   3   tháng   cu i   v i   3   tháng   gi a nhóm

MTBT).

64

ậ ặ ố ở ầ ượ ứ ộ Nh n xét: M c đ  phù n ng và i ít nhóm TSG (l n l t là: 16,3%

ầ ượ ớ ơ ố và 32,4%) cao h n so v i nhóm MTBT 3 tháng cu i (l n l t là: 2,9% và

ớ ố 1,0%) có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

Nhóm

pd­c

t­test

TSGd (n = 86)

3 tháng đ uầ a

3 tháng cu iố c

MTBT (n = 104) 3 tháng gi aữ b 82,6 ± 8,1a 92,0 ± 7,9b 99,0 ± 9,8c 107 ± 7,2c 106 ± 7,2 111,2 ± 6,7 68,8 ± 5,7 68,3 ± 6,4 68,3 ± 3,9

ả B ng 3.5. ữ Nh pị  tim, HATT, HATTr gi a hai nhóm MTBT và TSG

ầ ớ

ỉ Ch  tiêu ị Nh p tim (ck/phút) HATT (mmHg) HATTr (mmHg) (Ghi chú:pa< 0,001 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

99,9 ± 9,8 > 0,05 160,6 ± 19,7 < 0,001 96,4 ± 10,1 < 0,001 b< 0,001 khi   ữ c< 0,001 khi so sánh 3 tháng cu iố

ố ữ ớ so sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở ớ v i 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ầ ỳ ị ở ­ Nh p tim tăng d n theo các k  mang thai nhóm MTBT (p < 0,001);

ự ữ ệ ầ ố t n s  tim gi a nhóm MTBT và TSG không có s  khác bi t (p > 0,05).

ỉ ố ở ơ ớ ­ Ch  s  HATT, HATTr nhóm TSG cao h n so v i nhóm MTBT 3

ố ố ớ tháng cu i có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

ể ồ ỉ ệ ở ề ả ậ Bi u đ  3.2. T  l THA nhóm mang thai ti n s n gi t.

ứ ộ ặ ở ỉ ệ ế ớ ị ậ * Nh n xét: T  l  THA m c đ  n ng nhóm mang thai b  TSG chi m t i 52,2%.

ứ ả ườ ữ B ng 3.6. Công th c máu gi a hai nhóm mang thai bình th ng

ề ả và ti n s n gi ậ t

pd­c

t­test

Nhóm MTBT (n = 104) TSGd

3 tháng

3 tháng

3 tháng

65

pd­c

χ2

(n = 86)

4,7 ± 4,2

cu iố c gi aữ b đ uầ a 4,3 ± 0,6c 4,7 ± 0,3a 5,2 ±1,2b > 0,05 13,2 ± 0,6 12,9 ± 1,0 13,1 ± 7,8 12,6 ± 1,6 > 0,05 39,5 ±3,2 39,7 ± 2,8b 38,2 ± 3,5c 39,0 ± 5,4 > 0,05 17 (19,8) > 0,05 10,3 ± 3,8 < 0,001

ế ạ ỉ Ch  tiêu ầ ồ H ng c u (T/L) HST (g/dL) Hematocrit (%) Thi u máu, n (%) ầ B ch c u (G/L) 29(27,9)c 6,8 ± 2,2 9(8,7)b 6,2 ±1,0b 0a 6,6 ± 1,7

ạ ể ầ Tăng b ch c u, n (%) Ti u c u (G/L) 4 (3,8) 217,3 ± 38,9 1(1,0) 229,4 ± 37,1 8 (7,7)c 226,6 ± 46,7 26(30,2) 201,2 ± 93,1 < 0,001 < 0,05

ể ầ ả Gi m ti u c u, n 0 0 0 16(18,6) < 0,001

(%)

ầ ớ ữ (Ghi chú:pa< 0,05 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

b< 0,05   c< 0,05 khi so sánh 3 tháng

ớ ố ữ khi so sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ố ớ ầ ở cu i v i 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ỉ ệ ế ầ ỳ ở ­ T  l thi u máu tăng d n theo các k  mang thai ầ    nhóm MTBT (l n

ố ượ l t là: 0%; 8,7% và 27,9% có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.

ỉ ệ ạ ạ ầ ở ầ ượ ầ ­ B ch c u và t  l b ch c u (> 11,0 G/L) nhóm TSG (l n l t là:

ơ ớ 10,3 ± 3,8 G/L và 30,2%) cao h n so v i nhóm MTBT 3 tháng cu i (l n l ố ầ ượ   t

ố ớ là: 6,8 ± 2,2 G/L và 7,7%) có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

ể ầ ở ấ ­ Ti u c u nhóm TSG (201,2 ± 93,1 G/L) th p h n ớ ơ  so v i MTBT ( 226,6

ỉ ệ ả ể ầ ạ ố ± 46,7 G/L) có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05). T  l gi m ti u c u l ơ   i cao h n

ớ ố ớ (18,6%) so v i nhóm MTBT (0%) có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

ữ ệ ả B ng 3.7. Các xét nghi m hóa sinh gi a hai nhóm mang thai bình

Nhóm

TSGd

pd­c

t­test

(n = 86)

pd­c

χ2

MTBT (n = 104) 3 tháng  gi aữ b

3 tháng  cu iố c

3 tháng  đ uầ a

ườ ề ả th ng và ti n s n gi ậ t

ỉ Ch  tiêu Glucose (mmol/L) Protein (g/L) Albumin (g/L)

4,8 ± 0,5 69,1 ± 4,1 39,9 ±2,3b

5,3 ± 4,5 68,5 ± 7,0 39,1 ± 3,7

4,7 ± 0,8 5,3 ± 1,4 < 0,001 68,2 ± 4,0 60,0 ± 9,3 < 0,001 38,1 ± 5,9 28,7 ± 5,3 < 0,001

Ure (mmol/L) Creatinin (µmol/L)

4,3 ± 1,0 78,7 ± 10,3

3,9 ± 0,9 79,6 ± 9,2

4,6 ± 3,4 78,5 ±13,3

5,8 ± 3,2 80,9 ± 24,3

< 0,05 > 0,05

Tăng creatinin, n (%) Acid uric (µmol/L)

1(1,0) 210,8 ± 40,8a

19(22,1) 382,6 ±

< 0,001 < 0,001

Tăng acid uric, n (%)

1 (1,0)

1(1,0) 250, 0 ±  59,8b

1(1,0) 231,5 ±  54,1c

118,5

< 0,001

AST (UI/L)

20,6 ± 4,9

3 (2,9) 21,7± 5,8

4 (3,8) 21,2 ± 6,1

56(65,1) 50,0 ± 32,9

< 0,001

Tăng AST, n (%) ALT (UI/L)

1(1,0) 25,3 ± 7,6

2(1,9) 27,3 ± 7,7b

2(1,9) 23,2 ±10,8

43(50,0) 39,6 ±

< 0,001 < 0,001

Tăng ALT, n (%)

1(1,0)

4 (3,8)

4 (3,8)

24,0

< 0,001

Tăng men gan, n (%) Tăng men gan n ng, ặ

0 0

1(1,0) 0

3 (2,9) 0

36(41,9) 43(50,0) 10 (11,6)

< 0,001 < 0,001

n (%)

66

b< 0,05 khi so

ầ ớ ữ (Ghi chú:pa< 0,05 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

c< 0,05 khi so sánh 3 tháng cu i v i ố ớ

ữ ớ ố sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ồ ộ ở ấ ­ N ng đ  protein, albumin máu ơ  nhóm TSG th p h n nhóm MTBT 3

ố ố tháng cu i có ý nghĩa th ng kê p < 0,001.

ỉ ệ ở ơ ớ ­ T  l tăng creatinin nhóm TSG (22,1%) cao h n so v i nhóm MTBT

ố ớ 3 tháng cu i (1,0%) v i p < 0,001.

ỉ ệ ặ ở ­ T  l tăng AST, ALT, tăng men gan chung, tăng men gan n ng nhóm

ố ớ ơ ớ TSG cao h n so v i nhóm MTBT 3 tháng cu i v i p < 0,001.

ỉ ệ ồ ộ ở ­ N ng đ  acid uric và t  l tăng acid uric ơ    nhóm TSG (65,1%) cao h n

ớ ố ớ so v i nhóm MTBT 3 tháng cu i (3,8%) v i p < 0,001.

ữ ở ả ườ ế ổ ệ B ng 3.8. Bi n đ i đi n tim gi a nhóm mang thai bình th ng và

ề ả ti n s n gi ậ t

Nhóm MTBT (n = 104) TSGd

67

pd­c

χ2

3 tháng 3 tháng 3 tháng (n = 86) đ uầ a gi aữ b cu iố c ỉ Ch  tiêu n (%) n (%) n (%) n (%)

ạ 3(2,9) ấ Ngo i tâm thu th t 3(2,9)b 13(12,5)c 26(30,2) < 0,01

0 Block nhĩ th tấ 0 0 2(2,4) > 0,05

0 Sokolow­Lyon tăng 11(10,6) 27(31,4) 039(37,5)c > 0,05

5(4,8) 17(16,3)c

ữ ớ ố 11(12,8) Sóng T âm  (Ghi chú:pb< 0,05 khi so sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p > 0,05 c< 0,05 khi

ố ớ ầ ở so sánh 3 tháng cu i v i 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ỉ ệ ỉ ố ạ ấ ­ T  l có ngo i tâm thu th t, tăng ch  s  Sokolow­Lyon, có sóng T

ở ụ ữ ầ ố ỳ âm nhóm ph  n  MTBT tăng d n theo các k  mang thai có ý nghĩa th ng kê (p <

0,05).

ỉ ệ ấ ở ạ ơ ­ T  l có ngo i tâm thu th t ớ    nhóm TSG (32,2%) cao h n so v i

ố ớ ố nhóm MTBT 3 tháng cu i (12,5%) có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,01.

68

ể ồ ỉ ệ ặ ở ề ả ậ Bi u đ  3.3. T  l ệ  protein ni u n ng nhóm mang thai ti n s n gi t.

ỉ ệ ứ ộ ề ở ệ ậ * Nh n xét: T  l có protein ni u m c đ  nhi u nhóm mang thai TSG là

31,4%.

ể ồ ỉ ệ ứ ộ ặ ở ề ả ậ Bi u đ  3.4. T  l m c đ  TSG n ng nhóm mang thai ti n s n gi t.

ỉ ệ ị ặ ở ế ậ * Nh n xét: T  l b  TSG n ng nhóm mang thai TSG chi m 41,9%.

69

ứ ả ở ề ả ộ ố ế B ng 3.9. M t s  bi n ch ng thai nhóm mang thai ti n s n gi ậ t

Số T  lỉ ệ ứ ế Bi n ch ng ượ l ng, (%)

ế ư

( n ) 9 28 37 10,5 32,6 43,0

ế ư ẻ ặ ặ ầ Thai ch t l u Sinh ≤ 36 tu nầ ặ Cân n ng sinh con ≤ 2500 g ặ   Thai ch t l u và/ho c đ  ≤ 34 tu n và/ho c cân n ng 40 46,5 sinh con ≤ 2500 g

ỉ ệ ­ T  l ế ư  thai ch t l u: 10,5%.

ỉ ệ ầ ặ ấ ở ụ ữ ­ T  l sinh ≤ 34 tu n và sinh con cân n ng th p ≤ 2500 g ph  n  mang

.

ầ ượ thai TSG l n l t là: 32,4% và 43,0%

70

ể ồ ỉ ệ ế ứ ở Bi u đ  3.5. T  l bi n ch ng thai chung nhóm mang thai TSG.

ậ ỉ ệ ế ế ư ứ ồ Nh n xét: T  l ặ ẻ    bi n ch ng thai chung (g m thai ch t l u và/ho c đ  ≤

ặ ầ ở ặ 36 tu n và/ho c cân n ng sinh con ≤ 2500 g) nhóm mang thai TSG là 46,5%.

Ứ Ặ Ể Ở 3.2. Đ C ĐI M HÌNH THÁI VÀ CH C NĂNG TIM NHÓM MANG

ƯỜ Ậ THAI BÌNH TH Ề Ả NG VÀ TI N S N GI T

ứ ở ườ 3.2.1. Hình thái và ch c năng tim nhóm mang thai bình th ng

ế ổ ở ườ 3.2.1.1. Bi n đ i hình thái tim nhóm mang thai bình th ng

ỉ ố ả ở ườ B ng 3.10. Các ch  s  hình thái tim nhóm mang thai bình th ng

Nhóm MTBT (n = 104)

3 tháng 3 tháng 3 tháng

đ uầ a gi aữ b cu iố c

ỉ Ch  tiêu  LAn ngang (mm) ọ LAd d c (mm) LVEDd (mm) LVEDs (mm) IVSd (mm) IVSs (mm) PWd (mm) PWs (mm) LVOTd (mm) 30,8 ± 2,7a 41,1 ± 5,5a 43,9 ± 2,8a 29,3 ± 2,5 7,7 ± 0,8a 10,5 ± 1,0a 7,9 ± 0,8 11,9 ± 1,4a 19,3 ± 1,6 32,7 ± 2,6b 47,1 ± 5,6b 45,2 ± 2,4b 29,9 ± 2,2b 8,2 ± 0,8b 11,2 ± 1,0b 9,3 ± 8,9 12,5 ± 1,2b 19,4 ± 1,1 34,8 ± 3,7c 49,0 ± 7,1 47,1 ± 2,6c 30,7 ± 2,6c 9,0 ± 1,1c 12,0 ± 1,2 9,2 ±1,1 13,1 ± 1,3c 19,5 ±1,3

b< 0,05 khi so

ầ ớ ữ (Ghi chú:pa< 0,05 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

c< 0,05 khi so sánh 3 tháng cu i v i ố ớ

ữ ớ ố sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ỉ ố ọ ườ ­ Các ch  s  LAd d c và ngang, đ ng kính LVEDd và LVEDs tăng

ố ỳ ầ d n theo k  mang thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.

ỉ ố ộ ầ ỳ ­ Các ch  s  đ  dày IVSd, IVSs và PWs cũng tăng d n theo k  mang

ố thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.

71

ế ổ ả ấ ở ườ B ng 3.11. Bi n đ i hình thái th t trái nhóm mang thai bình th ng

Nhóm

ỉ Ch  tiêu  LVM (g) 3 tháng  đ uầ a 123,9 ± 10,5a MTBT (n = 104) 3 tháng  gi aữ b 139,1 ±16,4b 3 tháng  cu iố c 152,9 ± 19,4c

LVM ≥ 130 g, n (%) LVMI (g/m2) 24 (23,0)a 84,2 ± 8,3a 74 (71,1)b 91,9 ± 16,5 100 (96,1)c 95,3 ± 11,5c

LVMI ≥ 95 g/m2, n (%) RWT 10 (9,6)a 0,36 ± 0,04 27 (26,0)b 0,39 ± 0,05 44 (42,3)c 0,42 ± 0,44

RWT ≥ 0,42, n (%) 3 (2,9)a 24 (23,1)b 12 (11,6)c

b< 0,05 khi so

ầ ớ ữ (Ghi chú:pa< 0,05 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

c< 0,05 khi so sánh 3 tháng cu i v i ố ớ

ữ ớ ố sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ự ệ ỉ ố ề ấ ố ­ Có s  khác `bi t có ý nghĩa th ng kê v  các ch  s  hình thái th t trái ở

ở ữ ể ầ ờ ố nhóm MTBT 3 th i đi m 3 tháng đ u, 3 tháng gi a và 3 tháng cu i, p<

0,05.

2)

ế ổ ỉ ố ở ườ Hình 3.1. Bi n đ i ch  s  LVMI (g/m nhóm mang thai bình th ng.

72

2) và t  l

ậ ỉ ố ỉ ệ Nh n xét: Ch  s  LVM (g), LVMI  (g/m LVM > 130 (g),

ở ầ LVMI > 95 (g/m2) và RWT > 0,42 nhóm MTBT tăng d n theo các k ỳ

ố mang thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ở ̃ ̣ ư ườ ̉ ̉ ́ Biêu đô 3.6. Biên đôi câu truc thât trai nhom phu n  mang thai bình th ng.

́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Nhân xet:́ ́  Ti lê tai câu truc đông tâm, phi đai lêch tâm, PĐĐT thât trai ở

́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ nhom MTBT tăng dân theo cac ki mang thai co y nghia thông kê p < 0,001.

ể ồ ỉ ệ ở ườ Bi u đ  3.7. T  l HoHL nhóm mang thai bình th ng.

ậ ỉ ệ ở ầ ầ ỳ Nh n xét: T  l HoHL nhóm MTBT tăng d n theo k  3 tháng đ u, 3 tháng

ố ầ ượ ữ ố gi a và 3 tháng cu i l n l t là: 1,0%; 5,8% và 20,2% có ý nghĩa th ng kê p

< 0,001.

73

ứ ế ộ ở ụ ữ 3.2.1.2. Bi n đ i ế ổ ch c năng tâm thu và huy t đ ng ph  n  mang

thai bình th ngườ

ế ộ ọ ở ụ ữ ả B ng 3.12. Bi n đ i ế ổ CNTT và huy t đ ng h c ph  n  mang thai bình

Nhóm

th ngườ

ỉ Ch  tiêu  HATB (mmHg)

3 tháng  đ uầ a 82,5 ± 4,4

MTBT (n = 104) 3 tháng  gi aữ b 80,8 ± 6,0

Tăng HATB, n (%) CO (L/phút)

2 (1,9) 5,6 ± 1,7a 4(3,8) 3,8 ± 1,2a 16(15,4)c

3 tháng  cu iố c 81,4 ± 6,4 14 (13,5)c 7,2 ± 1,5c 26(25,0)c 4,5 ± 0,9c 59(56,7)c

9 (8,7) 6,4 ± 1,0b 7(6,7) 4,2 ± 0,9 38(36,5)b

Tăng CO (> 8 L/phút) , n (%) CI (L/phút/m2) Tăng CI (> 4,3 L/phút/m2)  ,   n  (%) CW (mmHg/L) CWI (mmHg/L/m2) TVR (dyne/s/cm5)  TVR ≥1400 (dyne/s/cm5), n (%) LVEDV(mL) LVESV(mL) SV (mL) FS% EF% ′ Vs  (cm/s) ′

Gi m  Vs   (<   7,5  cm/s),   n

463,1 ± 144,8a 314,2 ±100,2a 1243,5± 281,4a 23(22,1)a 92,5 ±10,2a 32,2 ± 5,6 60,3 ± 9,3a 32,3 ± 4,5 65,0 ± 5,7a 12,8 ± 1,6a 0

582,0 ±119,5c 362,3 ± 75,3c 955,2 ± 247,2c 6(5,8)c 108,7± 7,4c 34,9 ± 7,7c 73,8 ± 11,4 35,3 ±5,1 67,8 ± 7,0c 11,4 ± 1,9c 3 (2,9)

520,2 ± 86,7b 343,8 ± 77,2 1029,3 ± 179,2b 4(3,8) 102,7 ± 9,3b 31,3 ± 5,0b 71,1 ± 9,4b 31,8 ±3,9 69,1 ± 5,0 12,1 ± 1,6b 0

(%)

(Ghi chú: pa< 0,05 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

b< 0,05 khi so

ầ ớ ữ

c< 0,05 khi so sánh 3 tháng cu i v i ố ớ

ữ ớ ố sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở 3 tháng đ u nhóm MTBT)

ế ộ ụ ữ ỉ ố ủ ổ ­  Các ch  s  đánh giá huy t đ ng tim c a ph  n  MTBT thay đ i có ý

ữ ầ ố nghĩa qua 3 tháng đ u, 3 tháng gi a và 3 tháng cu i, p< 0,05.

74

ỉ ố ể ầ ­ Ch  s  th  tích LVEDV (mL), LVESV (mL) và SV (mL) tăng d n theo

ố ỳ các k  mang thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.

ỉ ố ­ Ch  s  CO ( L/phút), CI (L/min/m2), CW (mmHg/L) và CWI (mmHg/L/m2)

ầ ồ ố ỳ tăng d n theo các k  mang thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05. Đ ng th i, t ờ ỉ

ệ ỳ l có tăng HATB, CO và CI cũng tăng theo các k  mang thai có ý nghĩa

ố th ng kê p < 0,05.

ỉ ệ ả ỳ ỉ ố ­ Ch  s  TVR (dyne/s/cm5)và t  l ầ  tăng TVR gi m d n theo các k  mang

ớ ố thai có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05.

ầ ừ ỉ ố ả ố ớ ế ầ ­ Ch  s  Vs gi m d n t 3 tháng đ u đ n 3 tháng cu i v i p < 0,05.

ố       K  3 tháng đ u            K  3 tháng gi a          K  3 tháng cu i

2)

ế ổ ỉ ố Hình 3.2. Bi n đ i ch  s  CO (L/phút) và CI (L/min/m

ở ườ nhóm mang thai bình th ng.

ỉ ố ầ ỳ ậ * Nh n xét: Ch  s  CO ( L/phút), CI (L/min/m2)tăng d n theo các k  mang

ố thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.

p< 0,001

75

ố             K  3 tháng đ u       K  3 tháng gi a      K  3 tháng cu i

ỉ ố ổ ạ ở ổ ườ Hình 3.3. Thay đ i ch  s  t ng kháng m ch nhóm mang thai bình th ng.

ả ầ ạ ổ ỳ ở ậ *  Nh n xét: T ng kháng m ch (TVR) gi m d n theo k  mang thai nhóm

MTBT.

ứ ổ ế ươ ở 3.2.1.3.   Bi n   đ i   ch c   năng   tâm   tr ng nhóm   mang   thai   bình

th ngườ

Nhóm

3 tháng

MTBT (n = 104) 3 tháng

3 tháng

đ uầ a

gi aữ b

cu iố c

ế ổ ả ấ ở ườ B ng 3.13. Bi n đ i CNTTr th t trái nhóm mang thai bình th ng

ỉ Ch  tiêu

89,7 ± 11,3a 92,0 ± 10,9b 84,1 ± 14,7c VE (cm/s)

50,4 ± 11,1 53,2 ± 10,8b 57,8 ± 14,5c VA (cm/s)

ỉ ệ 2,02 ± 0,39a 1,79 ± 0,37b 1,59 ± 0,62c T  l E/A

181,3 ± 12,2 183,8 ± 8,1b 192,1 ± 18,4c DT (m/s)

85,1 ± 6,5 87,3 ±7,9c 91,1 ± 9,9c ′ IVRT  (m/s)

45,6 ± 14,5 46,6 ± 9,3 49,7 ± 12,3 Vs (cm/s)

51,0 ± 8,4 51,2 ± 7,7 51,9 ± 9,4 Vd (cm/s)

24,2 ± 7,4 24,0 ± 2,9 26,0 ± 9,2 Va (cm/s)

′ 17,2 ± 2,3a 15,0 ±1,8b 13,2 ± 3,1c Ve  (cm/s)

76

′ Va  (cm/s) 13,0 ± 1,6 13,2 ± 8,8 11,7 ± 2,0

ỉ ệ T  l ′  E/e 5,82 ± 0,89 6,22 ± 0,95b 6,75± 2,0c

ỉ ệ ′ T  l ′  e /a 1,33 ± 0,18 1,23 ± 0,79 1,16 ± 0,33c

b < 0,05 khi

ữ ầ ớ (Ghi chú: pa < 0,05 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

c < 0,05 khi so sánh 3 tháng cu iố

ố ữ ớ so sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở ớ v i 3 tháng đ u nhóm MTBT).

ỉ ệ ả ầ ố ỳ ­ T  l E/A gi m d n theo k  mang thai có ý th ng kê (p < 0,05).

­ Th i gian DT (ms) và IVRT (ms) tăng d n theo k  mang thai (p < 0,05).

ầ ờ ỳ

­ V n t c

ỉ ệ ′ ′ ả ′ ậ ố Ve , t  l ầ  e /a  gi m d n theo k ỳ mang thai (p < 0,05).

­ T  l

ướ ′ ỉ ệ e  có xu h E/ ầ ng tăng d n theo k ỳ mang thai (p < 0,05).

ỉ ệ ả ố ạ ở ụ ữ ố ấ B ng 3.14. T  l các thông s  CNTTr th t trái r i lo n ph  n  mang

thai bình th ngườ

pd­c

χ2

Nhóm

< 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001

MTBT (n = 104) 3 tháng  gi aữ 4(3,8) 35(33,7) 0 0 7(6,7) 0 3 tháng  đ uầ 0  19(18,3) 0 0 1(1,0) 0 3 tháng  cu iố 11(10,6) 53(51,0) 12(11,6) 12(11,6) 20(19,2) 8(8,7)

< 0,001 0 0 3(2,9)

ỉ Ch  tiêu DT > 200 ms, n (%) IVRT´> 90 ms, n (%) ′ Ve  < 10 cm/s , n (%) ′ ỉ ệ , n (%)  E/e  (>10) Tăng t  l ′ ỉ ệ ′ ả  e /a  (< 1) Gi m t  l , n (%) Giai đo n 1ạ , n (%) Suy  gi mả Giai đo n 2ạ , n (%) CNTTr Giai đo n 3ạ , n (%) 0 0 0

ố ể ư ệ ấ ả ­ Các thông s  bi u hi n suy gi m CNTTr th t trái nh : tăng DT (> 200

ỉ ệ ỉ ệ ′ ả ′ ′ m/s), tăng IVRT’ (> 90 m/s), tăng t  l E/e  (> 10) vàgi m t  l ấ    e /a  (< 1) xu t

ệ ở ỳ ớ ỳ ố ớ ố hi n ầ  k  3 tháng cu i so v i k  3 tháng đ u có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

77

ỉ ệ ả ấ ở ệ ở ỳ ấ ­ T  l suy gi m CNTTr th t trái nhóm MTBT xu t hi n k  3 tháng

́ ̀ ́ ́ ố ượ ̉ ̣ ̉ ̣ cu i (11,5%).Trong đo , ty lê suy giam CNTTr thât trai giai đoan 1, 2 lân l ̀   t la:

̀ ̉ ̣ ̉ ̣ 8,7% va 2,9% . Ty lê suy giam CNTTr giai đoan 3 (0%).

Nhóm

′ ấ ỉ ố ả ở ườ B ng 3.15. Ch  s  Tei và Tei  th t trái nhóm mang thai bình th ng.

ỉ ố Ch  s  Tei  Tei (Van hai lá) Tei′ (Doppler mô)

3 tháng  đ uầ a 0,41 ± 0,09a 0,42 ± 0,09a

MTBT (n = 104) 3 tháng  gi aữ b 0,46 ± 0,07b 0,45 ± 0,06

3 tháng  cu iố c 0,49 ± 0,10c 0,47 ± 0,08c

b< 0,01 khi so

ầ ớ ữ (Ghi chú:pa< 0,01 khi so sánh 3 tháng đ u v i 3 tháng gi a; p

c< 0,01 khi so sánh 3 tháng cu i v i ố ớ

ữ ớ ố sánh 3 tháng gi a v i 3 tháng cu i và p

ầ ở 3 tháng đ u nhóm MTBT)

ỉ ố ầ ầ ỳ ậ * Nh n xét : Ch  s  Tei, Tei ầ   ′ tăng d n theo k  mang thai 3 tháng đ u (l n

ỳ ượ l ế t là: 0,41 ± 0,09 và 0,42 ± 0,09) đ n k  mang thai 3 tháng cu i (l n l ố ầ ượ   t

ớ ố là: 0,49 ± 0,10 và 0,47 ± 0,08) có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

ể ồ ỉ ệ ỉ ố ′ ở Bi u đ  3.8. T  l tăng ch  s  Tei và Tei nhóm mang thai bình

ườ th ng.

78

ỉ ệ ỉ ố ầ ỳ ỳ ′ ậ * Nh n xét: T  l tăng ch  s  Tei, Tei  tăng d n theo k  các k  mang thai có ý

ố nghĩa th ng kê (p < 0,05).

ứ ở ụ ữ ị ề ả 3.2.2. Hình thái và ch c năng tim ph  n  mang thai b  ti n s n gi ậ t

ế ổ ở ị ề ả 3.2.2.1. Bi n đ i hình thái tim nhóm mang thai b  ti n s n gi ậ t

́ ́ ộ ố ỉ ố ả ở B ng 3.16. M t s  ch  s  đanh gia hình thái tim ị ề ả    nhóm mang thai b   ti n s n

gi tậ

Pt­test

Nhóm

ỉ Ch  tiêu  LAd ngang (mm) Ao (mm) LVEDd (mm) IVSd (mm) PWd (mm) LVOTd (cm) < 0,001 > 0,05 < 0,05 < 0,001 < 0,001 > 0,05

Mang thai  b  TSGị (n = 86) 38,8 ± 3,9 28,4 ± 3,2 48,2 ± 3,3 10,7 ± 1,7 10,8 ± 1,8 24,5 ± 4,2 ở MTBT 3 tháng cu iố (n = 104) 34,8 ± 3,7 28,4 ± 1,9 47,1 ± 2,6 9,0 ± 1,1 9,2 ± 1,1 24,4 ± 2,0 ớ ơ ­ LAd ngang và LVEDd ỳ    nhóm TSG cao h n so v i nhóm MTBT k  3

ố tháng cu i (p < 0,001 và p < 0,05).

ỉ ố ở ớ ơ ị ­ Các ch  s  IVSd, PWd nhóm mang thai b  TSG cao h n so v i các

ỉ ố ở ố ớ ỳ ch  s  này ố  nhóm MTBT k  3 tháng cu i có ý nghĩa th ng kê v i p <

0,001.

ế ổ ả ấ ở B ng 3.17. Bi n đ i hình thái th t trái ị ề ả    nhóm mang thai b  ti n s n

gi tậ

Pt­test Pχ2

Nhóm

Mang thai  b  TSGị (n = 86) MTBT 3 tháng cu iố (n = 104) ỉ Ch  tiêu

182,7 ± 33,0 152,9 ± 19,4 LVM (g) <0,001

LVMI (g/m2) 111,1 ± 21,2 95,3 ± 11,5 < 0,001

RWT 0,45 ± 0,07 0,39 ± 0,05 < 0,05

79

LVM > 130 g, n (%) 83 (96,5) 101 (97,1) > 0,05

LVMI > 95 g/m2, n (%) 68 (79,1) 44 (42,3) < 0,001

RWT > 0,42, n (%) 52 (60,5) 24 (23,1) < 0,001

2) và t  l

2)

ỉ ố ỉ ệ ở ­ Ch  s  LVMI (g/m tăng LVMI (> 95 g/m nhóm TSG

2) và 79,1%] cao h n so v i nhóm MTBT k

ầ ượ ớ ơ [l n l t là: 111,1 ± 21,2 (g/m ỳ

2)và 23,1%], (p < 0,001).

ố ầ ượ 3 tháng cu i [l n l t là: 95,3 ± 11,6(g/m

ỉ ố ầ ượ ỉ ệ ở ­ Ch  s  RWT và t  l tăng RWT (> 0,42) nhóm TSG (l n l

ơ ỳ t là:   ố ầ   ớ 0,45 ± 0,07 và 60,5%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i l n

OR PĐĐT =6.7 (CI = 3,3 – 13,6), p <1

ượ l t là: 0,39 ± 0,05 và 60,5%), (p < 0,001).

ể ồ ấ ở ụ ữ Bi u đ  3.9. Bi n đ i ế ổ hình thái th t trái ị ề ả    ph  n  mang thai b  ti n s n

gi t.ậ

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̉ ̣ ̉ * Nhân xet:́ ́  Ti lê biên đôi câu truc thât trai ̀  nhom TSG nhât la PĐĐT chiêm 52,3%

́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ơ ́ ơ cao h n so v i nhom MTBT ki 3 thang cuôi (13,4%) co y nghia thông kê (p <

̀ ́ ơ 0,001) v i (95%, CI) la: 6,7 (CI: 3,3 – 15,6).

80

ể ồ ỉ ệ ở ụ ữ Bi u đ  3.10. T  l tràn DMNT, HoHL ị ề ả    ph  n  mang thai b  ti n s n

gi t.ậ

ậ * Nh n xét:

ỉ ệ ế ổ ấ ấ ở ấ ­ T  l bi n đ i c u trúc th t trái ế    nhóm TSG, nh t là PĐĐT (chi m

ơ ớ ố ỳ 52,3%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (13,4%) có ý nghĩa

ớ ố th ng kê (p < 0,001) v i (95%, CI) là: 6,7 (CI: 3,3­13,6).

̀ ́ ́ ở ̉ ̣ ̉ ̣ ­ Không thây biêu hiên tran DMNT nhom MTBT, ti lê HoHL ở

́ ́ ́ ́ ơ ơ ́ nhom TSG cao h n so v i nhom MTBT 3 thang cuôi (p<0,001).

81

ứ ế ộ ở 3.2.2.2. Ch c năng tâm thu và huy t đ ng ụ ữ  nhóm ph  n  mang thai

ề ả ti n s n gi ậ t

ả ở ườ B ng 3.18. So sánh CNTT nhóm mang thai bình th ố   ng ba tháng cu i

ị ề ả ậ ớ v i nhóm b  ti n s n gi t

Pt­test Nhóm Mang thai MTBT

b  TSGị 3 tháng cu iố Pχ2

ỉ Ch  tiêu  HATB (mmHg) CO (L/phút) (n = 86) 117,8 ± 12,1 6,8 ± 1,5 (n = 104) 81,4 ± 6,4 7,2 ± 1,5 <0,001 < 0,001

CO (> 8 L/phút), n (%) 19(21,2%) 26(25,0%) > 0,05

CI (L/phút/m2) 4,1 ± 1,0 4,5 ± 0,9 < 0,05

CI (> 4,3 L/phút/m2), n (%) 31(36,0%) 59(65,6%)

CW (mmHg/L) 805,2 ± 215,6 581,9 ± 119,5 < 0,01 < 0,001

CWI (mmHg/L/m2) 490,0 ± 138,6 362,3 ± 75,3 < 0,001

TVR (dyne/s/cm5) 1446,3 ± 301,5 955,2 ± 247,2 < 0,001

LVEDV (mL) 106,9 ± 16,6 108,7± 7,4 > 0,05

LVESV (mL) 35,9 ± 8,3 34,9 ± 7,7 > 0,05

SV (mL) 71,0 ± 13,3 73,8 ± 11,4 > 0,05

FS% 36,3 ± 6,7 35,3 ±5,1 > 0,05

EF% 66,3 ± 6,2 67,8 ± 7,0 > 0,05

′ Vs  (cm/s) 11,3 ± 1,8 11,4 ± 1,9 > 0,05

ọ ồ ế ộ ỉ ố ở ị ­ Các ch  s  huy t đ ng h c g m: CW và CWI nhóm mang thai b  TSG

ớ ơ ố ố ỳ cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001).

82

ỉ ố ỉ ệ ở ả ơ ­ Ch  s  CI và t  l tăng CI ị  nhóm mang thai b  TSG gi m h n so

ố ỳ ố ớ v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05).

ỉ ố ổ ỉ ệ ạ ở ­ Ch  s  t ng kháng m ch TVR và t  l tăng TVR nhóm mang thai

ầ ượ ị ớ ơ b  TSG (l n l t là: 1446,3 ± 301,5 và 54,7%) cao h n so v i nhóm MTBT

ầ ượ ố ỳ ố k  3 tháng cu i (l n l t là: 955,2 ± 247,2 và 5,8%) có ý nghĩa th ng kê

ớ ớ v i p < 0,001 v i OR (95%, CI) là: 19,7 (CI: 7,8­49,7).

ỉ ệ ả ′ ở ơ ị ­ T  l gi m Vs nhóm mang thai b  TSG (11,6%) cao h n nhóm

ố ố ỳ MTBT   k   3   tháng   cu i   (2,9%)   có   ý   nghĩa   th ng   kê   p   <   0,05 ớ v i OR

ORTăng Vs′ = 4,4 (CI: 1,2­16,6), p < 0,05 ORTăng TVR = 19,7 (CI: 7,8­49,7), p < 0,001

(95%, CI) là: 4,4 (CI: 1,2­16,6).

ể ồ ỉ ệ Bi u đ  3.11. T  l tăng TVR ( ≥1400 (dyne/s/cm5), tăng Vs′ (< 7,5 cm/s) ở

ụ ữ

ơ

ề ả nhóm ti n s n gi ậ t.

Tỉ l

tăng T

VR và Vs’

nhóm TSG cao h n nhóm ph  n  MTBT

3 tháng cu i có ý nghĩa, p< 0,001.

ậ * Nh n xét:

83

ứ ụ ữ 3.2.2.3. Ch c năng tâm tr ươ ở ng ị ề ả    nhóm ph  n  mang thai b  ti n s n

gi tậ

ấ ở ố ả ườ B ng 3.19. So sánh các thông s  CNTTr th t trái nhóm mang thai bình th ng

và nhóm b  ti n s n gi ị ề ả ậ t.

t­test

Nhóm Mang thai MTBT p1­2 b  TSGị 3 tháng cu iố

(n = 86) (n = 104)

> 0,05 < 0,001 < 0,001 < 0,001 > 0,05 > 0,05 < 0,001 < 0,05 < 0,05 < 0,05 < 0,001 > 0,05 < 0,001 < 0,001

83,6 ± 14,1 77,4 ± 15,0 1,13 ± 0,33 210,8 ± 25,2 94,0 ± 12,0 10,3 ± 3,3 8,4 ± 2,2 67,2 ± 19,5 47,8 ± 12,8 32,8 ±19,5 10,7 ± 3,6 10,6 ± 6,0 249,1 ± 25,9 8,5 ± 2,2 1,10 ± 0,41 84,1 ± 14,7 57,8 ± 14,5 1,59 ± 0,62 192,1 ± 18,4 91,1 ± 9,9 10,7 ± 2,0 7,5 ± 1,8 49,7 ± 12,3 51,9 ± 9,4 26,0 ± 9,2 13,2 ± 3,1 11,7 ± 2,0 283,2 ± 29,1 6,8 ± 2,0 1,16 ± 0,33 > 0,05 ỉ Ch  tiêu  VE (cm/s) VA (cm/s) ỉ ệ T  l  E/A DT (ms) IVRT (ms) VTIE VTIA Vs (cm/s) Vd (cm/s) Va (cm/s) ′ Ve  (cm/s) ′ Va  (cm/s) ET (ms) ′ ỉ ệ  E/e T  l ′ ỉ ệ ′  e /a T  l

ự ế ổ ố ở ị ệ ­ Có s  bi n đ i rõ r t các thông s  CNTTr nhóm mang thai b  TSG

ỉ ệ ớ ỳ so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i: ố DT (210,8 ± 25,2 m/s) và t  l E/e  ( ′ 8,5 ±

ố ầ ượ ớ ơ ỳ 2,2) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (l n l t là: 192,1 ± 18,4 m/s

ố và 6,8 ± 2,0 cm/s) có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001).

ỉ ố ỉ ệ ′ ở ị ạ ­ Các ch  s  Ve , VA và t  l E/A nhóm mang thai b  TSG l ấ   i th p

ớ ố ỳ ơ h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i, (p < 0,001).

84

MTBT 3 tháng cu i

TSG

ỉ ệ ′ ở ị ề ả ậ ị ′ Hình 3.4. Giá tr  Ve  và t  l E/e nhóm mang thai b  ti n s n gi t.

ấ ơ ơ ị ậ * Nh n xét: Nhóm TSG có giá tr  Ve’ th p h n, E/e’ cao h n có ý nghĩa so

ụ ữ ớ v i nhóm ph  n  MTBT, p< 0,05.

ỉ ệ ố ạ ố ấ ả B ng 3.20. T  l r i lo n các thông s  CNTTr th t trái ở ụ ữ ề ả    ph  n  ti n s n

MTBT 3

Nhóm

Mang thai

tháng

b  TSGị

OR (CI)

P

cu iố

(n = 86)

gi t.ậ

ỉ Ch  tiêu

(n = 104)

Tăng DT (> 200 ms), n (%)

42(48,8)

11(10,6)

8,1 (3,7­17,2)

< 0,001

Tăng IVRT (> 90 ms), n (%)

61(70,9)

53(51,0)

2,3 (1,3­4,3)

< 0,05

ỉ ệ

T  l

E/e  (> 10)

, n (%)

49(57,0)

20(19,2)

5,6 (2,9­10,6)

< 0,001

ỉ ệ ′

T  l

′  e /a  (< 1)

, n (%)

41(47,7)

20(19,2)

3,8 (2,0­7,3)

< 0,001

85

ỉ ệ ở ′ ′ ­ T  l tăng DT ′ (> 200 ms), E/e  (> 10) và e /a  (< 1)  nhóm TSG cao

ố ớ ầ ượ ớ ơ h n so v i nhóm MTBT 3 tháng cu i v i OR (95%) l n l t là: 8,1; 5,6 và

OR (95%, CI) = 7,3 (3,5­15,3); p< 0,001.

ố 3,8 có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001).

ể ồ ỉ ệ ả ′ ở Bi u đ  3.12. T  l suy gi m CNTTr (Ve < 10 cm/s) nhóm mang thai b ị

ề ả ậ ớ ườ ỳ ti n s n gi t so v i nhóm mang thai bình th ng k  3 tháng

cu i.ố

ỉ ệ ả ở ậ * Nh n xét: T  l suy gi m CNTTr ị  nhóm mang thai b  TSG (48,8%) cao

ớ ố ố ỳ ơ   h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (11,6%) có ý nghĩa th ng kê (p <

ớ 0,001) v i OR (95%, CI) = 7,3 (3,5­15,3).

86

ể ồ ạ ả ở Bi u đ  3.13. Phân lo i suy gi m CNTTr ị ề ả    nhóm mang thai b  ti n s n

ậ ớ ườ ố ỳ gi t so v i nhóm mang thai bình th ng k  3 tháng cu i.

ỉ ệ ả ộ ở ầ ượ ậ * Nh n xét: T  l suy gi m CNTTr đ  1, 2 và 3 nhóm TSG (l n l t là:

ơ ỳ ớ 23,3%; 23,3% và 2,3%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (l n l ố ầ ượ   t

ớ ố là: 8,6%; 2,9% và 0%) có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001.

ỉ ố ả ở ị ề ả ậ B ng 3.21. Ch  s  Tei và Tei nhóm mang thai b  ti n s n gi t.

Nhóm Mang thai MTBT 3 tháng Pt­test b  TSGị cu iố

(n = 86) 0,58 ± 0,11 (n = 104) 0,49 ± 0,10 < 0,001

0,54 ± 0,12 0,47 ± 0,08 ỉ Ch  tiêu  ỉ ố Ch  s  Tei ′ ỉ ố Ch  s  Tei < 0,001

ỉ ố ′ ở ầ ượ ậ * Nh n xét: Ch  s  Tei và Tei nhóm TSG (l n l t là: 0,58  ± 0,11 và

ố ầ ượ ớ ơ ỳ 0,54 ± 0,12) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (l n l t là: 0,49

± 0,10 và 0,47 ± 0,08), p < 0,001.

OR Tei = 18,4 (CI: 7,9 – 42,5), p < 0,001

OR Tei’ = 8,1 (CI: 4,0 – 16,4), p < 0,001

87

ể ồ ỉ ệ ỉ ố ′ ở Bi u đ  3.14. T  l tăng ch  s  Tei và Tei ị ề ả    nhóm mang thai b  ti n s n

gi t.ậ

ỉ ệ ỉ ố ′ ở ấ ậ * Nh n xét: T  l tăng ch  s  Tei và Tei ị  nhóm mang thai b  TSG cao g p 18,4

ầ ớ ớ ố ố ỳ và 8,1 l n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i có ý nghĩa th ng kê v i p <

0,001.

́ ế ổ ứ ả ấ B ng 3.22. So sanh bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c năng tâm tr ươ   ng

ấ ở ị ề ả ậ ặ ụ ữ th t trái nhóm ph  n  mang thai b  ti n s n gi t n ng va ti ǹ ề

̣ ậ ả s n gi t nhe.

Nhóm TSG n ngặ TSG nhẹ pt­test

ỉ Ch  tiêu (n = 36) (n = 50) OR (CI)

LVMI (g/m2) 123,3 ± 21,4 102,3 ± 16,2 < 0,001

0,49 ± 0,06 0,42 ± 0,06 RWT < 0,001 Hình

LVMI   >   95  g/m2,   n 33(91,7)* 35(70,0) 4,7 (1,3­17,8) thái và

(%)

88

RWT > 0,42, n (%) 21(42,0) 8,6 (2,9­25,7)

Tràn DMNT, n (%) 31(86,1)† 25(69,4) † 3(6,0) 35,6 (9,1­139,5)

c u ấ Có PĐĐT, n (%) 29(80,6) † 16(32,0) 8,8 (3,2­24,3)

trúc 77,1 ± 13,2 88,3 ± 12,8 E (cm/s) < 0,001

′ 8,4 ± 2,8 12,3 ± 3,1 Ve  (cm/s) < 0,001 CNTTr

9,7 ± 2,0 7,6 ± 1,8 E/e′ < 0,001 th t tráiấ ′ E/e  (> 10) , n (%) 7 (14,0) 12,3 (4,3­35,4)

′ Ve (< 10 cm/s), n (%) 24(66,7)‡ 30(83,3)‡ 12 (24,0) 15,8 (5,3­47,1)

ặ (Ghi chú: * p < 0,05; †p < 0,001 khi so sánh nhóm mang thai TSG n ng và nh ). ẹ

ỉ ố ế ổ ư ấ ­ Các ch  s  bi n đ i hình thái và c u trúc tim nh  tăng LVMI (g/m2),

ấ ở ặ ị tăng RWT, tràn DMNT và PĐĐT th t trái nhóm mang thai b  TSG n ng cao

ớ ố ớ ị ẹ ơ h n so v i nhóm mang thai b  TSG nh  có ý nghĩa th ng kê (v i p < 0,05; p <

ầ ượ ớ 0,001) v i OR (95%) l n l t là: 4,7; 8,6; 35,6 và 8,8.

ỉ ệ ấ ′ ở ­ T  l E/e  (> 10 cm/s) và suy CNTTr th t trái nhóm mang thai b ị

ầ ượ ơ ớ ặ TSG n ng (l n l ơ t là: 66,7% và 83,3%) cao h n so cao h n so v i nhóm

ẹ ầ ượ ị ố mang thai b  TSG nh  (l n l ớ   t là: 14,0% và 24,0%) có ý nghĩa th ng kê (v i

ầ ượ ớ p < 0,001) v i OR (95%, CI) l n l t là: 12,3 (4,3­35,4) và 15,8 (5,3­47,1).

Ố Ữ Ứ Ấ   3.3.  M I LIÊN QUAN GI A HÌNH THÁI VÀ CH C NĂNG TH T

Ở Ụ Ữ Ố Ặ Ớ Ộ Ể TRÁI PH   N   MANG   THAI   V I   M T   S   Đ C   ĐI M   LÂM

Ủ Ố ƯỢ Ậ Ứ SÀNG, C N LÂM SÀNG C A Đ I T NG NGHIÊN C U

ụ ữ ườ ỳ 3.3.1. Nhóm ph  n  mang thai bình th ố ng k  3 tháng cu i

ế ổ ữ ố ả ấ ứ   B ng 3.23. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c

ở ườ ỳ ấ năng th t trái nhóm mang thai bình th ng k  3 tháng cu i v i đ ố ớ ộ

tu i.ổ

Nhóm

Tu i > 30

Tu i < 30

OR (CI); p

ỉ Ch  tiêu

(n = 39)

(n = 65)

LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT Ve′< 10 cm/s CO >  8 L/phút

17 (43,6%) 8 (20,5%) 5 (12,8%) 3 (7,7%) 11 (28,2)

27 (41,5%) 16 (24,6%) 9 (13,8%) 9 (13,8%) 15 (23,1)

1,08 (0,49­2,43); > 0,05 0,73 (0,32­2,06); > 0,05 0,92 (0,28­2,96); > 0,05  0,52 (0,31­2,05); > 0,05 1,31 (0,52­3,24); >

TVR ≥1400 dyne/s/cm5

4 (10,3)

2 (3,1)

0,05 3,60 (0,63­20,6); > 0,05

89

ự ế ổ ′ ở ậ * Nh n xét: S  bi n đ i tăng LVMI, TWT, CO, TVR và ve nhóm

ộ ổ ộ ổ ư ự ớ MTBT có đ  tu i > 30 so v i nhóm MTBT có đ  tu i ≤ 30 ch a có s  khác

ệ bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05).

ế ổ ữ ấ ả B ng 3.24. M i ứ   ố liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c

ở ố ớ ỳ ấ năng th t trái nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i BMI mang

Nhóm

BMI ≥ 25 kg/m2

BMI < 25 kg/m2

OR (CI); p

thai ≥ 25 kg/m2.

ỉ Ch  tiêu LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42

(n = 51) 20 (39,2%) 16 (31,4%)

(n = 53) 24 (45,3%) 8 (15,1%)

0,78 (0,36­1,70); > 0,05 2,57 (1,00­6,69); <

Có PĐĐT Ve′< 10 cm/s CO >  8 L/phút

10 (19,6%) 11 (21,6%) 15 (29,4)

4 (7,5%) 1 (1,9%) 11 (20,8)

0,05 3,0 (0,87­10,2); = 0,064 14,3 (1,8­115,4); < 0,05 1,59 (0,65­3,90); >

TVR ≥1400 dyne/s/cm5

1 (2,0)

5 (9,4)

0,05 0,48 (0,04­5,47); > 0,05

ỉ ệ ự ꞌ ậ * Nh n xét: Có s  tăng t  l RWT (> 0,42), CO (> 8 L/phút), Ve  (<

ấ ở ớ 10 m/s) th t trái nhóm MTBT có BMI ≥ 25 kg/m2 so v i nhóm MTBT có

ố ớ BMI < 25 kg/m2 có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05) v i OR (95%, CI) l n l ầ ượ   t

là: 2,57 (1,00­6,69); 2,53 (1,10­5,82) và14,3 (1,8­115,4).

90

ế ổ ữ ố ả ấ ứ   B ng 3.25. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c

ở ố ớ ỳ ấ năng th t trái ệ    nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i tri u

ứ ch ng phù.

Nhóm Có phù Không phù OR (CI); p

(n = 41) (n = 63)

≥1400

dyne/s/cm5

n (%) 22 (53,7) 13 (31,7) 9 (22,0) 11 (26,8) 11 (26,8) 1 (2,4) n (%) 22 (34,9) 11 (17,5) 5 (7,9) 1 (1,6) 15 (23,8) 5 (7,9) ỉ Ch  tiêu Tăng LVMI (g/m2) Tăng RWT  PĐĐT Ve′< 10c m/s CO >  8 L/phút TVR 2,16 (0,97­4,82); = 0,059 2,20 (0,87­5,54); = 0,095 3,26 (1,01­10,57); < 0,05 22,7 (2,8­184,4); < 0,05 1,17 (0,48­2,89); > 0,05 0,29 (0,03­2,57); > 0,05

ậ ấ ꞌ ở *Nh n xét: ự Có s  tăng t ỷ ệ  l PĐTT và Ve  (< 10 m/s) th t trái nhóm

ớ ố MTBT có phù so v i nhóm MTBT không phù có ý nghĩa th ng kê (p <

ầ ượ ớ 0,05) v i OR (95%, CI) l n l t là: 3,26 (1,01­10,57) và 22,7 (2,8­184,4).

ế ổ ữ ấ ả B ng 3.26. M i ứ   ố liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c

ở ố ớ ỳ ấ năng th t trái ệ    nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i tri u

Nhóm

Không

OR (CI); p

Thi u ế

ứ ế ch ng thi u máu.

ế

máu

thi u máu

(n = 29) 12 (41,4%) 8 (27,6%) 4 (13,8%) 6 (20,7%) 8 (27,6) 1 (3,4)

(n = 75) 32 (42,7%) 16 (21,3%) 10 (13,3%) 6 (8,0%) 18 (24,0) 5 (6,7)

ỉ Ch  tiêu LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT Ve′< 10 cm/s CO >  8 L/phút TVR ≥1400 dyne/s/cm5

0,95 (0,40­2,26); > 0,05 1,41 (0,53­3,76); > 0,05 0,93 (0,27­3,24); > 0,05 3,0 (0,88­10,22); = 0,069 1,21 (0,46­3,19); > 0,05 0,5 (0,06­4,47); > 0,05

91

ỉ ệ ự ấ ꞌ ở ậ * Nh n xét: Có s  tăng t  l Ve  (< 10 m/s) th t trái nhóm MTBT có

ế ế ớ ớ thi u máu (20,7%) so v i nhóm MTBT không thi u máu (8,0%) v i OR

ư ư ố (95%) là: 3,0; nh ng ch a có ý nghĩa th ng kê (p = 0,069).

ị ề ả ụ ữ ậ 3.3.2. Nhóm ph  n  mang thai b  ti n s n gi t

ữ ố ả ấ ấ ế ổ B ng 3.27. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái và

ế ộ ở ị ề ả ậ huy t đ ng nhóm mang thai b  ti n s n gi t theo m c đ ứ ộ

THA.

Nhóm OR (CI); p

ỉ Ch  tiêu

LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR ≥1400 dyne/s/cm5 THA n ngặ (n = 44) n (%) 39 (88,6) 35 (79,5) 32 (72,7) 12 (27,3) 27 (61,4) THA nhẹ (n = 42) n (%) 29 (69,0) 17 (40,5) 13 (31,0) 7 (16,7) 20 (47,6) 3,5 (1,1­10,9); < 0,05 5,7 (2,2­14,9); < 0,001 5,9 (2,3­15,1); < 0,001 1,9 (0,7­5,3); > 0,05 1,7 (0,7­4,1); > 0,05

́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ậ * Nh n xét: ở

Co s  biên đôi cao tăng ti lê LVMI, RWT và PĐĐT  ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣

́ nhom TSG co THA năng so v i nhom TSG co THA nhe, co y nghia thông ̀ ̀ ượ ́ơ t la 3,5 (91,1 – 10,9); 5,7 (2,2 – kê (p < 0,05) v i OR (95%, CI) lân l

̀ 14,9) va 5,9 (2,3 – 15,1).

OR (95%, CI) = 11,0 (4,0­30,0); p < 0,001

92

ể ồ ữ ố ấ ở Bi u đ  3.15. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm mang thai

ậ ộ ị ề ả b  ti n s n gi t theo phân đ  THA.

ỉ ệ ị ấ ả ở ậ * Nh n xét: T  l b suy gi m CNTTr th t trái nhóm TSG có THA

ẹ ặ ớ ố n ng (75,0%) so v i nhóm TSG có THA nh  (21,4%) có ý nghĩa th ng kê

ớ (p < 0,001) v i OR (95%, CI) = 11,0 (4,0­30,0).

ế ổ ữ ố ả ấ ấ B ng 3.28. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở

ị ề ả ậ ứ ộ ệ nhóm mang thai b  ti n s n gi t theo m c đ  protein ni u.

Nhóm

OR (CI); p

ỉ Ch  tiêu Protein  ứ   ệ ni u m c ộ ặ đ  n ng  (n=27)n(%)

≥1400

26 (96,3) 25 (92,6) 25 (92,6) 8 (29,6) 14 (59,1) Protein  ni u ệ m c đứ ộ  nh  ẹ (n = 59) n (%) 41 (69,5) 27 (45,8) 20 (33,9) 11 (18,6) 33 (55,9) 11,4 (1,4­90,7); < 0,01 14,8 (3,2­68,3); < 0,001 24,4 (5,2­113,4); < 0,001 1,8 (0,6­5,3); > 0,05 0,85 (0,34­2,12); > 0,05

LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR dyne/s/cm5

93

̀ ́ ̃ ề ỉ ệ ự ̣ ậ * Nh n xét: Có s  khac biêt ro rang v  t  l tăng LVMI, RWT va ̀

ở ệ ớ PĐĐT ặ  nhóm TSG có protein ni u n ng so v i nhóm TSG có protein

ầ ượ ẹ ệ ố ớ ni u nh  có ý nghĩa th ng kê (p < 0,01) v i OR (95%, CI) l n l t là:

OR (95%, CI) = 18,2 (4,9­68,3); p < 0,001

11,4 (1,4­90,7); 14,8 (3,2­68,3); 24,4 (22,8­529,7).

ể ồ ữ ố ấ ở Bi u đ  3.16. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm

ị ề ả ậ ứ ộ ệ mang thai b  ti n s n gi t theo m c đ  protein ni u.

ỉ ệ ̣ ả ấ ở ậ * Nh n xét: T  l bi suy gi m CNTTr th t trái ệ    nhóm TSG có protein ni u

ệ ẹ ặ ơ ớ n ng (88,9%) cao h n so v i nhóm TSG có protein ni u nh  (30,5%) (p <

ớ 0,001) v i OR (95%, CI) = 18,2 (4,9­68,3).

ế ổ ữ ố ả ấ ấ B ng 3.29. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở

ị ề ả ậ nhóm mang thai b  ti n s n gi t có tăng men gan.

Tăng Không tăng OR (CI); p Nhóm men gan men gan

(n = 45) (n = 41) ỉ Ch  tiêu

LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 n (%) 38 (84,4%) 35 (77,8%) n (%) 30 (73,2%) 17 (41,5%) 2,0 (0,7­5,8) 4,9 (1,9­12,6); < 0,001

94

Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR ≥1400 dyne/s/cm5 33 (73,3%) 11 (24,4) 19 (42,2) 12 (29,3%) 8 (19,5) 19 (46,3) 6,6 (2,6­17,1); < 0,001 1,3 (0,5­3,7); > 0,05 0,8 (0,4­2,0); > 0,05

̀ ̀ ́ ́ ́ ự ở ̉ ̉ ̣ ậ * Nh n xét: ́ Co s  biên đôi cao vê ti lê tăng RWT va PĐĐT thât trai ́  nhom

́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ TSG co protein niêu năng so v i nhom TSG co protein niêu nhe co y nghia thông

OR (95%, CI) = 7,6 (2,9­19,9); p < 0,001

̀ ̀ ̀ ượ ́ ơ kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) lân l t la 4,9 (1,9 – 12,6) va 6,6 (2,6 – 17,1).

ể ồ ữ ố ấ ị ề   Bi u đ  3.17. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái mang thai b  ti n

ậ ả s n gi t có tăng men gan.

́ ́ ỉ ệ ̣ ả ở ậ * Nh n xét: T  l ́  bi suy gi m CNTTr thât trai ́  nhom TSG co tăng men gan

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ơ (71,1%) so v i nhom TSG không tăng men gan (24,4%) co y nghia thông kê (p

́ơ <0,001) v i OR (95%, CI) = 7,6 (2,9 – 19,9).

ả ế ổ ữ ố ấ ấ B ng 3.30. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở

ị ề ả ể ầ nhóm mang thai b  ti n s n gi ậ có ti u c u ≤ 100G/L. t

Nhóm OR (CI), p

ể ầ Ti u c u ≤ 100G/L (n = 16) n (%) ể ầ Ti u c u > 100G/L (n = 70) n (%) ỉ Ch  tiêu

95

LVMI>95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR ≥1400 yne/s/cm5 16 (100%) 16 (100%) 16 (100%) 6 (37,5) 9 (56,2) 52 (74,3%) 36 (51,4%) 29 (41,1%) 13 (18,6) 38 (54,3) 5,5 (1,0­44,8); < 0,05 15,1(1,9­120,2); < 0,001 17,1(2,1­137,3); < 0,001 2,6 (0,81­8,54); > 0,05 1,1 (0,36­3,23); < 0,05

̀ ́ ́ ́ ́ Ở ̉ ̣ ̉ ậ * Nh n xét: ̣   nhom TSG co tiêu câu ≤ 100G/L sô bênh nhân co tăng ti lê

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ơ ̉ ́ ơ LVMI, RWT va PĐĐT nhiêu h n so v i nhom TSG co tiêu câu l n h n 100G/L (p

OR (95%, CI) = 27,1 (3,4­216,2); p < 0,05

̀ ̀ ̀ ượ < 0,001) va OR (95%, CI) lân l ̀ t la: 5,5 (1,0­44,8); 15,1 (1,9­120,2) va 17,1 (2,1 ­137,3).

ể ồ ữ ố ấ ở Bi u đ  3.18. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm

ị ề ả ậ ể ầ ả mang thai b  ti n s n gi t có gi m ti u c u.

́ ́ ̀ ́ ́ ở ̣ ̉ ậ *   Nh n xét: Co 100% bênh nhân nhom TSG co tiêu câu ≤ 100G/L co suy

̀ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ơ ̉ ̉ ́ ơ giam CNTTr thât trai, cao h n so v i nhom TSG tiêu câu l n h n 100G/L

́ ́ ́ ̃ ́ơ (37,1%) co y nghia thông kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) = 27,1 (3,4 – 216,2).

ế ổ ữ ố ả ấ ấ B ng 3.31. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở

ị ề ả ậ nhóm mang thai b  ti n s n gi t có tăng creatinin máu.

Nhóm Tăng Không tăng OR (CI), p

creatinin creatinin

96

(n = 19) (n = 67)

ỉ Ch  tiêu LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 n (%) 19 (100%) 19 (100%) n (%) 49 (73,1%) 33 (49,3%) 7,0 (1,0­46,0); < 0,01 19,6 (2,5­154,7); <

19 (100%) 6 (31,6) 10 (52,6) 26 (38,8%) 13 (19,4) 37 (55,2) 0,001 30,0 (3,8­237,5); < 0,001 1,9 (0,6­6,0); > 0,05 0,9 (0,32­2,50); > 0,05 Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR ≥1400 dyne/s/cm5

́ ́ ́ ́ Ở ̣ ̉ ậ * Nh n xét: nhom TSG co tăng creatinin bi thay đôi câu truc tim: tăng

̀ ́ ̀ ơ ́ ơ

̀ ̀ ượ ́ ơ LVMI, LWT va PĐĐT nhiêu h n so v i nhom TSG không tăng creatinin (p ̀   t   la:   7,0   (1,0­46,0);   19,6   (2,5­154,7)   va <0,01)   v i   OR   (95%)   CI   lân   l

30,0(3,8­   237,5)

ể ồ ữ ố ấ ở Bi u đ  3.19. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái nhóm

ị ề ả ậ mang thai b  ti n s n gi t có tăng creatinin máu.

́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ậ *   Nh n   xét: Co   100%   sô   bênh   nhân   TSG   co   tăng   creatinin   co   suy   giam

́ ́ ́ ́ ơ ơ ́

̃ ́ ́ơ CNTTr thât trai, cao h n so v i nhom TSG không tăng creatinin (34,3%) co ́ y nghia thông kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) = 36,3 (4,6 – 289,0).

97

ế ổ ữ ố ả ấ ấ B ng 3.32. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái ở

ề ả ậ nhóm ti n s n gi t có tăng acid uric

Nhóm OR (CI)

Tăng acid uric (n = 56) n (%) 49 (87,5%) 39 (69,6%) 38 (67,9%) 14 (25,0) 29 (51,8) Không tăng acid uric (n = 30) n (%) 19 (63,3%) 13 (43,3%) 7 (23,3%) 5 (16,7) 18 (60,0) ỉ Ch  tiêu LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR≥1400 dyne/s/cm5 4,1 (1,4­12,0); < 0,01 3,0 (1,2­7,5); < 0,05 6,9 (2,5­19,1); < 0,001 1,7 (0,5­5,2); > 0,05 0,72 (0,29­1,76); >

0,05

̀ ̀ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ậ * Nh n xét: Co s  biên đôi vê ti lê tăng LVMI, RWT va PĐĐT

́ ́ ́ ́ ơ ở  ́ ́   nhom TSG co tăng acid uric so v i nhom TSG không tăng acid uric co y

́ ̀ ̃ ́ ̀ ơ ượ nghia thông kê (p <0,05) v i OR (95%, CI) lân l t la : 4,1 (1,4 ­12,0); 3,0

OR (95%, CI) = 5,5 (2,0­15,0); p < 0,001

̀ (1,2 – 7,5) va 6,9 (2,5 – 19,1).

ể ồ ụ ữ ữ ố ấ

Bi u đ  3.20. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái ph  n  TSG có tăng acid uric máu.

98

ỉ ệ ̣ ả ấ ở * Nh n xet:́ ậ T  l bi suy gi m CNTTr th t trái nhóm TSG có tăng acid

ớ ơ uric(62,5%) cao h n so v i nhóm TSG không tăng acid uric (23,3%) có ý

ố ớ nghĩa th ng kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) = 5 ,5 (2,0­15,0).

ế ổ ữ ố ả ấ B ng 3.33. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim và

ấ ở ầ CNTT th t trái ị  nhóm mang thai b  TSG sinh ≤ 34 tu n.

Nhóm OR (CI), p

Sinh   ≤   34  tu nầ

Sinh > 34 tu nầ (n =58) n (%) ỉ Ch  tiêu

LVMI > 95 g/m2 (n =28) n (%) 27 (96,4) 41 (70,7) 11,2 (1,4­89,1); <

RWT > 0,42 Có PĐĐT 23 (81,2) 22 (78,6) 29 (50,0) 23 (39,7) 0,01 4,6 (1,5­13,7); < 0,01 5,6 (1,9­15,9); <

CO >  8 L/phút TVR ≥1400 dyne/s/cm5 9 (31,2) 14 (50,0) 10 (17,2) 33 (56,9) 0,001 2,3 (0,80­6,5); > 0,05 0,76 (0,31­1,87); > 0,05

̀ ở ̉ ̣ ̣ ậ * Nh n xét: Ti lê bênh nhân tăng LVMI, RWT, va PĐĐT ́  nhom TSG

́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ơ ̃ ́ sinh con ≤ 34 tuân cao h n so v i nhom TSG sinh con > 34 tuân co y nghia

̀ ́ ́ ̀ ượ ơ thông kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) lân l t la: 11,2 (1,4 – 89,1); 4,6 (1,5

̀ – 13,7) va 5,6 ( 1,9 – 15,9).

OR (95%, CI) = 20,1 (5,3-75,6); p < 0,001

99

ể ồ ụ ữ ữ ố ấ Bi u đ  3.21. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái ph  n  TSG

sinh ≤ 34 tu n.ầ

ỉ ệ ̣ ấ ả ở ậ * Nh n xét: T  l bi suy gi m CNTTr th t trái nhóm TSG sinh ≤ 34

ầ ầ ơ ớ tu n (89,3%)cao h n so v i nhóm TSG sinh > 34 tu n (29,3%) có ý nghĩa

ố ớ th ng kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) = 20 ,1 (5,3 ­ 75,6).

ế ổ ữ ố ả ấ B ng 3.34. M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim và

ấ ở ặ CNTT th t trái nhóm TSG có sinh con cân n ng ≤ 2500 g.

Nhóm

OR (CI), p

ỉ Ch  tiêu LVMI > 95 g/m2 RWT > 0,42 Có PĐĐT CO >  8 L/phút TVR ≥1400 dyne/s/cm5 Sinh con ≤ 2500 g (n =37) n (%) 33 (89,2%) 28 (75,7%) 26 (70,3%) 9 (24,3) 21 (56,8) Sinh con > 2500 g (n =49) n (%) 35 (71,4%) 24 (49,0%) 19 (38,8%) 10 (20,4) 26 (53,1) 3,3 (1,0­11,0); < 0,05 3,3 (1,3­8,3); < 0,01 3,7 (1,5­9,3); < 0,01 1,25 (0,45­3,49); > 0,05 1,34 (0,63­2,96); > 0,05

̀ ́ ở ̉ ̣ ̣ ậ * Nh n xét: Ti lê bênh nhân tăng LVMI, RWT va PĐĐT nhom TSG sinh

́ ́ ́ ́ ̃ ơ ́ ơ con ≤ 2500g cao h n so v i nhom TSG sinh con > 2500g co y nghia thông kê (p

̀ ̀ ̀ ́ ơ ượ <0,05) v i OR (95%, CI) lân l t la: 3,3 (1,0 – 11,0); 3,3 (1,3 – 8,3) va 3,7(1,5 – 9,3).

OR (95%, CI) = 6,1 (2,4-15,8); p < 0,001

100

ể ồ ụ ữ ữ ố ấ Bi u đ  3.22. M i liên quan gi a suy CNTTr th t trái ph  n  TSG

có sinh con ≤ 2500 g.

ấ ả ở ̉ ̣ ̣ ậ * Nh n xét: Ti lê bi suy gi m CNTTr th t trái nhóm TSG sinh con ≤

ơ ớ 2500 g (73,0%) cao h n so v i nhóm TSG sinh con > 2500 g  (30,6%) có ý

ố ớ nghĩa th ng kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI) = 6 ,1 (2,4 ­ 15,8).

ế ữ ươ ứ ồ ấ 3.3.3. T ng quan h i quy đa bi n gi a hình thái, c u trúc và ch c năng

ớ ộ ố ế ố ở ụ ữ ề ả ấ th t trái v i m t s  y u t ậ  ph  n  mang thai ti n s n gi t

ấ 3.3.3.1. Hình thái và c u trúc tim

ế ổ ế ả ấ ữ B ng 3.35. Liên quan đa bi n gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim

2

ể ở ụ ữ ề ả ớ ộ ố ặ v i m t s  đ c đi m lâm sàng ph  n  mang thai b ậ . ị ti n s n gi t

ệ ố ươ

D  ự đoán đúng PĐĐT

H  s  t

ng quan R

P

70,0%

­2 Log  Likelihood 96,574

< 0,001

0,307 ậ Kho ng tin c y (95%,

Y u tế ố

Exp (B)

P

Tu iổ Tăng BMI mang thai THA n ngặ Sinh non ≤ 34 tu nầ

0,989 1,219 4,492 0,392

CI) 0,884 ­ 1,106 0,384 ­ 3,869 1,568 ­ 12,868 0,089 ­ 1,738

0,845 0,736 0,005 0,218

Sinh con ≤ 2500 g

1,542

0,434 ­ 5,486

0,503

101

ặ ố ậ * Nh n xét: Ch  cóỉ THA n ngặ  có m i liên quan ch t ch  đ n P ẽ ế ĐĐT th tấ

ặ ấ ố ơ trái có ý nghĩa th ng kê (p < 0,01). Khi THA n ng có nguy c  PĐĐT th t trái ở

ụ ữ ớ ị ph  n  mang thai b  TSG v i OR (95%, CI) = 4,492 ( 1,568 ­ 12,868).

ả ữ ế ấ B ng 3.3 ớ   ế ổ 6. Liên quan đa bi n gi a bi n đ i hình thái, c u trúc tim v i

ộ ố ỉ ố ậ ở ụ ữ m t s  ch  s  c n lâm sàng ph  n  mang thai b ề ả   ị ti n s n

gi tậ .

D  đoán đúng

­2 Log

2

ệ ố ươ

H  s  t

ng quan R

P

PĐĐT 76,7% Y u tế ố Tăng creatinin Tăng acid uric ể ầ Gi m ti u c u Tăng men gan Protein ni u n ng

Likelihood 77,517 Exp (B) 0,986 1,002 0,000003 5,198 8,140

0,511 ậ Kho ng tin c y (95%, CI) 0,952 ­ 1,021 0,996­1,007 0 1,623 ­ 16,644 1,205­55,009

< 0,001 P 0,436 0,525 0,998 0,006 0,031

ệ ặ ặ ẽ ế   ­   Tăng   men   gan   và   protein   ni u   n ng   có   liên   quan   ch t   ch   đ n

ấ ố PĐĐT th t trái có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05).

ệ ấ ơ ­ Khi có tăng men gan và nh t là protein ni u n ng ặ  thì nguy c  PĐĐT

ấ ở ụ ữ ầ ượ ớ ị th t trái ph  n  mang thai b  TSG v i OR (95%, CI) l n l t là: = 5,198

(1,623 ­ 16,644) và 8,140 (1,205­55,009).

ứ ươ 3.3.3.2. Ch c năng tâm tr ấ ng th t trái

ả ữ ấ B ng 3.3

ả ở ụ ữ ề ả ể ớ ộ ố ặ   7.Liên quan đa gi a suy gi m CNTTr th t trái v i m t s  đ c ậ . ị ti n s n gi t ph  n  mang thai b đi m lâm sàng

2

ự D  đoán đúng suy ­2 Log ệ ố ươ H  s  t ng quan R P

ả CNTTr 79,1% Y u tế ố Likelihood 77,778 Exp (B) Kho ng tin c y (95%, CI)

Tu iổ Tăng BMI mang thai THA n ngặ Sinh non ≤ 34 tu nầ Sinh con ≤ 2500 g 1,005 1,695 6,368 0,115 1,558 0,510 ậ 0,887 ­ 1,139 0,427 ­ 6,731 2,011 ­ 20,166 0,021 ­ 0,637 0,377 ­ 6,440 < 0,001 P 0,935 0,453 0,005 0,013 0,540

102

ầ ấ ặ ặ ố ­ Sinh non ≤ 34 tu n và nh t là tăng THA n ng có m i liên quan ch t ch ẽ

ấ ố ế đ n suy CNTTr th t trái có ý nghĩa th ng kê (p < 0,01).

ặ ấ ở ụ ữ ­ Khi có THA n ng có nguy suy CNTTr th t trái ph  n  mang thai b ị

ớ TSG v i OR (95%, CI) = 6,368 ( 2,011 ­ 20,166).

ả ữ ả ấ B ng 3.3 8. Liên quan đa gi a suy gi m CNTTr th t trái v i m t s  ch ớ ộ ố ỉ

ở ụ ữ ề ả ố ậ s  c n lâm sàng ph  n  mang thai b ậ . ị ti n s n gi t

2

ự D  đoán đúng suy ­2 Log ệ ố ươ H  s  t ng quan R P

CNTTr 76,7%

ệ ặ Y u tế ố Tăng creatinin ể ầ Gi m ti u c u Tăng men gan Tăng acid uric Protein ni u n ng Likelihood 69,900 Exp (B) 1,051 0,000001 3,863 1,001 1,764 0,582 ậ Kho ng tin c y (95%, CI) 1,006 ­ 1,098 0 1,198 ­ 12,454 0,995­1,006 0,262 ­ 11,886 < 0,001 P 0,025 0,226 0,024 0,762 0,560

ồ ộ ấ nh t là khi tăng men gan ­ N ng đ  creatinin và có liên quan ch t chặ ẽ

ả ấ ố ế đ n suy gi m CNTTr th t trái có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05). Khi có TMG

ấ ơ ở ụ ữ ớ ị thì nguy c  suy CNTTr th t trái ph  n  mang thai b  TSG v i OR (95%, CI) =

3,863 (1,198­ 12,454).

ả ươ ữ ế ả ấ B ng 3.3 9. T ớ   ng quan đa bi n gi a suy gi m CNTTr th t trái v i

ỉ ố ấ ở ụ ữ m t s ộ ố ch  s  hình thái, c u trúc tim ph  n  mang thai b ị

2

ề ả ậ . ti n s n gi t

ự ệ ố ươ H  s  t ng quan R P

D  đoán đúng suy CNTTr ­2 Log  Likelihood

89,5% 50,260 0,735 < 0,001

ả ậ Y u tế ố Exp (B) Kho ng tin c y (95%, CI) P

LVEDd 0,404 0,174 ­ 0,938 0,035

LVEDV 1,080 0,941 ­ 1,239 0,273

IVSd 1,293 0,601 ­ 2,782 0,510

103

PWd 3,514 1,280 ­ 9,650 0,015

Tăng LVMI 0,708 0,119 ­ 4,227 0,705

Tăng RWT 29,437 1,600 ­ 541,569 0,023

Tràn DMNT 0,0001 0 0,997

HoHL 0,274 0,057 ­ 1,310 0,105

ỉ ố ấ ố ớ ­ Ch  s  LVEDd, PWd và nh t là tăng RWT có m i liên quan v i suy

ố CNTTr có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05).

ẽ ấ ố ơ ặ ­ Khi tăng RWT có m i liên quan ch t ch  nguy c  suy CNTTr th t trái ở

ụ ữ ớ ị ph  n  mang thai b  TSG v i OR (95%, CI) = 29,437 (1,600 ­ 541,569).

104

ƯƠ

CH

NG 4

BÀN LU NẬ

Ặ Ở Ụ Ữ ƯỜ Ể 4.1. Đ C ĐI M CHUNG PH  N  MANG THAI BÌNH TH NG VÀ

Ề Ả Ậ TI N S N GI T

ể ặ 4.1.1. Đ c đi m chung

ổ ố ộ ổ 4.1.1.1. Tu i và phân b  đ  tu i

́ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ Trong nghiên c u cua chung tôi tuôi trung binh chung cua nhom phu n ̃ ̣ ư

̀ ̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̀ MTBT va TSG lân l t la : 29,1±4,5 va 29,9 ± 4,4 ( năm); tuôi trung binh

̀ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̉ theo nhom tuôi <25 , 25­29 ,30­34 va ≥ 35 tuôi cua 2 nhom t ng đ ươ   ng

̃ ́ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̉ nhau va ti lê phân bô đô tuôi <20, 20­29, 30­39 va ≥ 40 gi a 2 nhom không

́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ ́   co s  khac biêt co y nghia thông kê (p >0,05) (bang 3.1 va biêu đô 3.1). Kêt

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ư ư ư ợ ̉ ̉ ̉ ́ qua nghiên c u nay phu h p v i l a tuôi cua cac nghiên c u liên quan đên

̃ ̣ ư phu n  mang thai:

ấ ở ụ ữ Bamfo J.E. (2007­2008) th y ậ   ị  ph  n  mang thai b  TSG có thai ch m

ử ổ ể phát tri n trong t cung tu i trung bình là 29 ± 7 (năm) và nhóm MTBT

ạ ỏ ổ kh e m nh có tu i là: 26  ± 6 (năm) (p > 0,05) [91].

ổ ở ấ Cho K.I. (2005) th y tu i trung bình nhóm MTBT và THA l n l ầ ượ   t

là: 30,9 ± 3,7 (năm) và 30,3 ± 5,1 (năm), p > 0,05 [23].

ủ ấ ổ ầ   Simons L.A. (2001) th y tu i trung bình c a nhóm MTBT và TSG l n

ượ l t là: 29 ± 5 và 32 ± 6 (năm), p > 0,05 [109].

ứ ủ ộ ố ế ả ấ ơ Tuy nhiên, k t qu  nghiên c u c a chúng tôi th p h n m t s  nghiên

ổ ở ứ ủ ụ ữ ứ c u  c a   Dennis   A.T.  (2010)   nghiên  c u   tu i ph   n   MTBT   và  TSG

ị ầ ượ ớ ề không đi u tr  l n l t là: 32 ± 4 và 31 ± 5 (năm) v i p > 0,05 [40].

ấ ổ ở Novelli G.P. (2003) th y tu i trung bình nhóm mang thai có THA,

ầ ượ MTBT l n l t là: 34 ± 7 và 32 ± 6, (p > 0,05) [138].

105

ổ ở Melchiorre K. (2011) tu i nhóm TSG là: 33,0 (29­37) năm, nhóm

MTBT: 34,0 (29­38) năm (p > 0,05) [43].

ế ự ổ ổ Do tu i có liên quan đ n s  thay đ i CNTTr theo Nagueh S.F. (2009)

̀ ̀ ̀ ̀ ư ể ệ ặ ị ′ ̣ ủ   va nhiêu nha khoa hoc thi giá tr  trung bình sóng e  (bi u hi n đ c tr ng c a

ộ ổ ả ầ ờ ờ   CNTTr) thành bên gi m d n theo phân đ  tu i, th i gian IVRT (m/s), th i

ộ ổ ở ầ ườ ườ gian DT cũng tăng d n theo đ  tu i ng i bình th ậ   ng [86]. Vì v y,

ố ắ ạ ừ ứ ủ ườ ợ trong nghiên c u c a chúng tôi đã c  g ng lo i tr các tr ng h p mang

ổ ở ấ ặ ổ ổ ổ thai có tu i th p (< 18 tu i) ho c tu i cao (> 40 tu i) nhóm MTBT và

ố ộ ổ ươ ư ự ọ ươ TSG; cũng nh  l a ch n phân b  đ  tu i t ng đ ữ ng nhau gi a hai nhóm

ế ố ứ ễ ố ể đ  tránh y u t gây nhi u cho các thông s  đánh giá hình thái và ch c năng

ươ ở ườ ụ ữ ồ ờ tâm tr ́ ́ ng thât trai ng ớ   i ph  n  MTBT và TSG, đ ng th i so sánh v i

ườ ụ ữ ị các giá tr  bình th ng ở ườ  ng i ph  n  không mang thai.

ế ố ơ 4.1.1.2. Các y u t nguy c

ế ố ề ơ Ở ườ  ng i ph  n ụ ữ mang thai  có nhi u y u t ế    nguy c  liên quan đ n

ệ ặ ả ưở ế ườ TSG ho c các b nh lý khác làm  nh h ng đ n thai nhi và ng ẹ i m  đe

ế ư ọ ử d a t vong, tàn ph  trong quá trình ộ   mang thai  và sau sinh nh : lao đ ng

ề ử ế ư ủ ừ ặ n ng, th a cân béo phì, kháng insulin, ti n s  có thai ch t l u c a ng ườ   i

ướ ặ ườ ố m  ẹ mang thai  tr c đây ho c ng i trong gia đình, hút thu c lá, ch  đ ế ộ

ưỡ ế ả ợ dinh d ng không h p lý…[2], [111], [112], [113], [114]. K t qu  nghiên

ả ở ầ ầ ứ ủ c u c a chúng tôi (B ng 3.2) nhóm TSG có sinh con l n đ u 55,8%; t  l ỉ ệ

ặ ộ ở ớ ớ lao đ ng n ng nhóm TSG (25,6%) so v i nhóm MTBT (4,8%) v i p <

ẹ ả ủ ụ ễ ề ộ 0,001; ti n s ử mang thai  c a m  s n ph  có nhi m đ c thai nghén, thai

ế ư ườ ợ ớ ch t l u (3,5 và 5,8%) so v i nhóm MTBT (không có tr ng h p nào). Do

ế ố ầ ượ ơ ỹ ậ v y, các y u t nguy c  trên c n đ ả   c quan tâm và khai thác k  trong qu n

ườ ừ ể ẹ ơ lý và chăm sóc ng i m  mang thai đ  phòng ng a nguy c  TSG.

106

ế ố ữ ơ ề ủ ế ộ Nh ng y u t nguy c  v  xã h i liên quan đ n TSG c a chúng tôi

ớ ế ả ủ ấ ở ố cũng gi ng v i k t qu  c a Rayes L.M. (2012) th y nhóm MTBT có

ệ ở ệ ớ ơ ẹ công vi c nh  (làm vi c nhà) cao h n so v i nhóm TSG (p < 0,05); t  l ỉ ệ

ử ề ườ ầ ượ ẹ ặ ị ị ti n s  ng i m  ho c ch  em gái trong gia  đình b  TSG l n l t là:

ầ ượ ơ ớ 5,5% và 9,1% cao h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 3,2% và 4,4%)

[115].

ấ ở ầ ầ Dennis A.T. (2010) th y nhóm TSG sinh con l n đ u (65%) cao

ơ ớ ớ h n so v i nhóm MTBT (25%) v i p < 0,001 [40] .

ế ố ấ ơ ở ư You W.B. (2012) th y các y u t nguy c nhóm TSG nh : sinh

ầ ầ con l n đ u (51,8%) [54].

ấ ở ứ ề ổ ợ ườ Gaugler­Senden I. (2011) t ng h p nhi u nghiên c u th y ng i ph ụ

ặ ộ ườ ơ ị ấ ầ ữ n  lao đ ng n ng th ớ   ng có nguy c  b  TSG g p 4,1 (CI: 1,1­5,2) l n so v i

ụ ữ ệ ẹ ở ữ ờ ph  n  làm vi c nh . Trong khi đó, nh ng ph  n ụ ữ mang thai có th i gian

ầ ủ ầ ỗ ố ả nhà n d i trong su t 20 tu n đ u c a quá trình mang thai thì làm gi m nguy

ớ ả ậ ở ườ ơ ị c  b  TSG v i OR = 0,67 (CI: 0,46­0,96), tác gi nh n xét ng i ph  n ụ ữ

ầ ượ ệ ặ ạ ộ ẹ ặ ơ ỉ MTBT c n đ ấ   c ngh  ng i ho c ho t đ ng nh , tránh công vi c n ng, nh t

ị ả ấ ở ườ ả ụ là ph  n ụ ữ mang thai b  TSG, ngoài ra tác gi cũng th y ng i s n ph  có

ẹ ị ơ ị ấ ầ ớ ườ ả ườ m  b  TSG thì nguy c  b  TSG g p 4 l n so v i ng ụ i s n ph  có ng i m ẹ

ị không b  TSG [66].

ườ ậ ố ế ế ứ ể ộ Béo phì th ng có m i liên quan m t thi t đ n h i ch ng chuy n hóa,

kháng insulin, THA, tăng glucose máu, tăng acid uric… làm tăng nguy c  bơ ị

ự ứ ấ ộ ể   TSG [36], [116], [117]. Pouta A. (2004) th y có s  tăng h i ch ng chuy n

ở ụ ữ hóa sau sinh ph  n  THA trong th i k ư ờ ỳ mang thai nh : HATT, HATTr,

ụ ề ố ơ ớ HATB, s  đo vòng b ng, insulin và glucose máu đ u cao h n so v i nhóm

ở ụ ữ ỉ ệ ừ MTBT (p < 0,05); nhóm ph  n  có THA thì t  l th a cân (25%), béo

107

ầ ượ ơ ớ ớ (24%) cao h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 23% và 8%) v i p < 0,001

[118].

ỉ ố ỉ ệ ứ ấ Trong nghiên c u này th y ch  s  BMI và t  l ỉ ố  tăng ch  s  BMI ( ≥ 25

2 (75,6%)] cao h n so v i nhóm MTBT

ở ớ ơ kg/m2) nhóm TSG [26,8 ± 2,6 kg/m

ả ớ ỳ k  3 tháng cu i ố  [25,3 ± 2,5 kg/m2 (49,0%)] v i p < 0,01 (B ng 3.3) . K t quế ả

ả ủ ứ ứ ề ế ợ ớ ướ nghiên c u này phù h p v i các k t qu  c a nhi u nghiên c u tr c đây

ằ ở ụ ữ ừ ế ị ề đ u cho r ng ố  ph  n  mang thai b  TSG thì th a cân và béo chi m đa s .

2) cao

ỉ ố ấ ở Dennis A.T. (2010) th y ch  s  BMI nhóm TSG (32 ± 7 kg/m

2) v i p < 0,001 [40].

ề ớ ớ ơ ấ h n r t nhi u so v i nhóm MTBT (28 ± 4 kg/m

ế ố ơ Theo Callaway LK (2009) thì béo là y u t nguy c  cao trong TSG và

ế ộ ạ ở ưỡ ề ậ ệ b nh tim m ch sau sinh b i ch  đ  dinh d ộ   ng quá nhi u và ít v n đ ng

ế ộ ụ ẫ ế ế ọ ổ ỡ ổ   ủ c a thai ph  d n đ n tăng mô m  làm thay đ i huy t đ ng h c, bi n đ i

ả ả các hormone (tăng insulin, leptin và gi m adiponectin), tăng gi i phóng các

ấ ạ ố ch t gây viêm (IL­6, IL­1, TNF α…), gây r i lo n lipid máu… làm cho r i ố

ạ ế ộ ứ lo n ch c năng t bào n i mô gây THA trong quá trình mang thai [36].

ụ ữ Gaugler­Senden I. (2011) ở ườ  ng ẹ ư i ph  n  TSG nh  nh ng béo thì nguy

ậ ấ ơ ả ầ ậ ấ ầ ơ ị ả c  b  s n gi ặ t g p 2,5 l n; TSG n ng béo nguy c  s n gi t g p 3,5 l n so

ườ ụ ữ ớ v i ng i ph  n  TSG không béo [66].

ấ ở ỉ ố Reyes L.M. (2012) th y nhóm TSG thì ch  s  BMI (27,9 ± 5,0 kg/m2)

2) v i p < 0,05 [115].

ơ ớ cao h n nhóm MTBT (26,7 ± 3,8 kg/m

ấ ở ụ ữ ừ Ngoài ra, theo Robinson C.J. (2010) còn th y ph  n  th a cân và béo

ơ ẻ ớ ườ ừ ớ phì làm tăng nguy c  đ  khó so v i ng i không th a cân v i OR (95%, CI)

ế ộ ậ ớ ưỡ ườ = 1,16 (1,05­1,28) v i p < 0,01. Vì v y, ch  đ  dinh d ng cho ng i m ẹ

ấ ầ ế ể ủ ế ố ừ ự ư mang thai là r t c n thi t cho s  phát tri n c a thai, nh ng y u t th a cân

ở ườ ụ ữ ầ ượ và béo phì ng i ph  n  mang thai cũng c n đ c theo dõi và quan tâm

ỳ ể ự đ  d  phòng THA thai k  và TSG [102].

108

ộ ố ặ ể ở ụ ữ 4.1.2.   M t   s đ c   đi m   lâm   sàng nhóm   ph   n   mang   thai   bình

ườ ề ả th ng và ti n s n gi ậ t

ứ ệ ở ụ ữ 4.1.2.1.   Tri u   ch ng   lâm   sàng nhóm   ph   n   mang   thai   bình

ườ ề ả th ng và ti n s n gi ậ t

ụ ữ ườ ự ổ Ở ườ  ng i ph  n  mang thai th ng có s  thay đ i các Hormon và các c ơ

ơ ể ự ề ẽ ổ ệ   quan trong c  th . S  thay đ i trong quá trình mang thai s  gây ra nhi u tri u

ở ệ ỏ ư ứ ặ ắ ườ ch ng lâm sàng nh : khó th , m t m i, nôn, hoa m t, chóng m t… th ng hay

ứ ứ ệ ặ g p [38], [44], [66], [119]. Trong nghiên c u này các tri u ch ng trên là mang

ứ ủ ề ậ ấ   tính ch  quan, không rõ ràng trong lâm sàng. Các nghiên c u đ u nh n th y

ứ ữ ế ệ ầ ầ ầ   nh ng tri u ch ng liên quan đ n th n kinh (đau đ u, nôn, tê bì chân tay…) c n

ừ ể ặ ả ụ ữ ượ đ c theo dõi sát đ  phòng ng a TSG n ng và S n gi t ậ ở ườ  ng i ph  n  mang thai

[4], [6], [120].

̀ ấ ở ụ ữ Nakagawa M. (2004) th y nhóm ph  n  mang thai binh th ̀ ̣  ươ ng có đô

̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́   tuôi trung binh 35.4± 3.1 thây răng co rôi loan nhip ngoai tâm thu thât trong suôt

́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ượ ̀ ơ ̀ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ th i ky mang thai. Tinh trang rôi loan nhip đ ̀   c phân bô đêu vao ca ba th i ky

mang thai   [73].

ứ ệ 4.1.2.2. Tri u ch ng p hù

ạ ướ ườ ủ ẽ Phù là tình tr ng tích n ứ c quá m c bình th ị ng c a d ch k , các

ủ ơ ể Ở ườ ụ ữ ể ệ ườ ố ự h ct nhiên c a c  th . ng i ph  n  MTBT bi u hi n phù th ng hay

ự ự ế ạ ạ ặ g p do: (1) tăng áp l c tĩnh m ch đùi vì th  gây tăng áp l c mao m ch chi

ướ ờ ỳ ế ươ ủ ự ấ ố d i trong su t th i k  thai nghén; (2) áp l c th m c a huy t t ả   ng gi m

ố ộ ộ ủ ả ả ả ồ kho ng 20% vì n ng đ  c a albumin gi m kho ng 1g/100ml; (3) t c đ  bài

ế ế ươ ồ ủ ti ộ t và n ng đ  trong huy t t ề   ng c a estrogen và aldosterone tăng nhi u

ờ ỳ ố ứ ủ   trong su t th i k  thai nghén [66], [100], [101], [112]. Trong nghiên c u c a

ỉ ệ ầ ở ừ ỳ ả chúng tôi (B ng 3.4), t  l phù tăng d n nhóm MTBT t ầ    k  3 tháng đ u

ố ầ ượ ỳ ế đ n k  3 tháng cu i (l n l ặ   t là: 0%; 13,5% và 39,4%; p < 0,05), phù n ng

109

ỉ ặ ở ỳ ỉ ệ ấ ự ế ặ ấ ch  g p ố  k  3 tháng cu i và chi m t  l r t th p (2,9%). S  phù n ng ở

ụ ữ ữ ượ ộ ố nh ng ph  n  MTBT này đ c m t s  tác gi ả ả  gi ứ   ể i thích có th  là do đ a

ế ợ ư ẻ ặ tr  trong thai to ho c k t h p do sinh lý nh ng phù trong TSG là do tăng

ự ấ ả ạ ấ ườ tính th m mao m ch, gi m áp l c keo do m t protein qua đ ệ ng ni u làm

+

ả ấ ở ậ gi m albumin máu và tăng tái h p thu Na th n làm cho phù tăng lên [28],

ự ữ ướ ậ ủ ứ ư ặ ặ [44]. Do v y, s  gi n c quá m c (phù n ng) là nét đ c tr ng c a TSG

ề ể ắ ấ ằ ấ ỉ ớ ặ v i đ c đi m là phù tr ng m m,  n lõm, không m t đi khi n m ngh  [44],

[101].

ứ ủ ở ỉ ệ ặ ấ Trong nghiên c u c a chúng tôi, nhóm TSG t  l có phù g p r t cao

ặ ấ ơ ớ ỳ ố   (96,5%); nh t là phù n ng (16,3%) cao h n so v i MTBT k  3 tháng cu i

ứ ớ ị ở (2,9%) v i p < 0,001. Bùi Th  Minh Hòa (2009) nghiên c u phù ph  n ụ ữ

ế ị mang thai b  TSG tác gi ả ấ ỉ ệ  th y t  l phù chi m cao (85,7%); tuy nhiên tác gi ả

ứ ủ ế ẹ ậ cũng nh n xét trong quá trình nghiên c u c a mình ít chú ý đ n phù nh  (do

ư ế ả ỉ ượ ch  khám lâm sàng) nên k t qu  phù còn ch a đ c cao [101]. Trong các

ỉ ệ ư ủ ứ ệ ặ ặ ộ ấ m c đ  phù thì phù n ng là d u hi u đ c tr ng c a TSG (t  l ặ    phù n ng

ứ ế ả ươ ự ế trong nghiên c u này chi m 16,3%). K t qu  này t ng t ư ế  nh  k t qu ả

ấ ỉ ệ ươ ặ ở ụ ữ ị ị ế ủ c a D ng Th  B  (2004) th y t  l phù n ng ph  n  b  TSG là 16,5%

[35].

ấ ở ả ậ ỉ ệ Koopmans C.M. (2011) th y nhóm s n gi t thì t  l phù 12,0% trong

ở ẹ ỉ ệ ự ế khi đó nhóm TSG nh  t  l ề ầ    phù chi m 22,0% [112]. S  khác nhau v  t n

ứ ấ ướ ọ ự ấ su t phù trong các nghiên c u trong ngoài n ệ   c là do các ch n l a d u hi u

ẩ ả lâm sàng trong ch n đoán phù. Tuy nhiên, các tác gi trong và ngoài n ướ ề   c đ u

ằ ặ ấ ậ ố ế ế cho r ng phù, nh t là phù n ng trong TSG có m i liên quan m t thi t đ n các

ủ ế ườ ể ẹ ậ ử ứ bi n ch ng c a ng i m  và thai ch m phát tri n trong t cung [4], [35], [66],

[101], [112].

110

ứ ộ ế ở ị ề ả 4.1.2.3. M c đ  tăng huy t áp nhóm mang thai b  ti n s n gi ậ t

ế ớ ứ ề ộ Nhi u nghiên c u trên th  gi i đã phân đ  THA ở ườ  ng i ph  n ụ ữ mang

ệ ớ ộ ề ả   thai khác v i phân đ  THA dành cho các b nh lý khác. THA trong ti n s n

ậ ườ ượ ứ ẹ ừ gi t   th ng   đ ộ c   chia   làm   hai   m c   đ :   THA   nh   (HATT   t 140­159

ặ ừ ặ mmHg   và   ho c   HATTr   t 90­109   mmHg)   và   THA   n ng   (HATT   ≥   160

ặ mmHg và ho c HATTr ≥ 110 mmHg) [4], [52], [105].

ứ ủ ỉ ệ ể ả ồ Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.5 và Bi u đ  3.2), t  l THA

ầ ượ ẹ ặ nh  và n ng l n l ấ   t là: 47,8% và 52,2%. Anumba D.O.C. (2010) th y

ặ ặ ở THA n ng (HATT ≥ 160 mmHg và/ho c HATTr ≥ 110 mmHg) nhóm

ế ạ ở THA m n tính chi m khá cao (55,0%), trong khi ế    nhóm TSG thì chi m

(33,0%) [75].

ấ ở ụ ữ ả ̀ ỉ ệ Koopmans C.M. (2011) th y 76 ph  n  s n gi ậ   thi t  l t HATT >

ế ế ậ 170 mmHg chi m 58%; HATTr > 110 mmHg chi m 57% [112]. Do v y, tr ị

ấ ộ ọ ộ ỉ ố s  HATT và HATTr là m t ch  tiêu quan tr ng nh t trong phân đ  TSG; tr ị

ấ ở ụ ữ ặ ầ ượ ố s  HATT, HATTr nh t là ph  n  TSG n ng c n đ c theo dõi sát và

ườ ừ ứ ệ ế ố ể ư ề dùng thu c đ  đ a v  bình th ạ   ng phòng ng a bi n ch ng b nh tim m ch

trong quá trình mang thai [4], [6], [47], [121], [122].

ế ợ ề ầ ứ ệ ặ ộ Khi THA n ng k t h p m t trong các tri u ch ng v  th n kinh, tiêu

ệ ờ ổ ấ ể ậ hóa, protein ni u 24 gi > 5 g/L, phù ph i c p, thai ch m phát tri n trong t ử

̀ ượ ứ ẩ ặ cung… thì đ ấ   c ch n đoán la TSG n ng [52], [4], [40]. Phân m c TSG r t

ự ề ặ ọ ở ế   quan tr ng trong theo dõi th c hành lâm sàng, b i TSG n ng có nhi u bi n

ứ ườ ch ng cho ng i m ẹ mang thai và thai nhi [4], [6], [47], [66].

ấ ở ứ ộ Martin J.N. (2012) th y nhóm mang thai có h i ch ng HELLP nh ẹ

ấ ỉ ệ ặ ế ố ế ấ ạ (TSG n ng) th y t  l xu t huy t/r i lo n đông máu chi m 9,7% [46].

ấ ỉ ệ ả ặ ậ Mulla Z.D. (2010) th y t  l TSG n ng và s n gi t là: 48% [113].

111

ấ ỉ ệ ả ủ ứ ế ặ ở K t qu  c a nghiên c u cho th y t  l TSG n ng ế    nhóm TSG chi m

ể ế ả ồ ươ ự ư ế ứ ả 41,9% (Bi u đ  3.5); k t qu  này t ng t ủ    nh  k t qu  nghiên c u c a

ấ ặ Dennis A.T. (2010) th y TSG n ng theo ACOG­2002 (48,0%) [40].

ấ ặ ở ượ ẩ Anumba D.O. (2010) th y TSG n ng nhóm đ c ch n đoán TSG và

ầ ở ạ ồ ứ ả ầ ượ THA m n tính ngày đ u phòng h i s c s n khoa l n l t là: 33% và 55%

[75].

ệ ở 4.1.2.4. Protein ni u, albumin và creatinin máu ị ề    nhóm mang b  ti n

ả s n gi ậ t

ứ ể ả ấ ồ ồ ộ Trong nghiên c u này (B ng 3.7 và Bi u đ  3.4) th y n ng đ  albumin

ở ấ ơ ỳ máu nhóm TSG ( ố   ớ 28,7 ± 5,3 g/L) th p h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i

ớ ồ ừ ỳ ế (38,1 ± 5,9 g/L) v i p < 0,001. ộ  N ng đ  creatinin t ỳ   ầ  k  3 tháng đ u đ n k  3

ố ở ự ệ ộ tháng cu i nhóm MTBT không có s  khác bi ồ t. Tuy nhiên, n ng đ  creatinin

ỉ ệ ở và t  l tăng creatinin (≥ 100 µmol/L) nhóm TSG [80,9 ± 24,3 µmol/L (22,1%)]

ơ ớ ớ cao h n so v i nhóm MTBT [78,5 ± 13,3 µmol/L (1,0%)] v i p < 0,001; ỉ ệ   t  l  có

ặ ở ẹ ệ ầ ượ protein ni u nh  và n ng nhóm TSG l n l t là: 68,6% và 31,4% .

ủ ế ả ươ ự ư ế ứ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi t ng t ả  nh  k t qu  Koopmans

ấ ở ụ ữ ả ậ ệ C.M. (2011) th y 76 ph  n  s n gi ặ t có protein ni u n ng (+++ trên que

ự ấ ử ế ườ ự ệ th ) chi m 29,0% [112]. S  m t protein qua đ ng ni u và tăng áp l c mao

ự ế ẽ ẫ ạ ả ị m ch d n đ n thoát protein vào d ch k  làm gi m áp l c keo [28], [40],

ữ ẽ ặ ồ ờ ố [66],   [101].   Đ ng   th i,   có   m i   liên   quan   ch t   ch   gi a   t ỷ ệ    l

ướ ớ ượ ể ệ ờ protein/creatinin n c ti u so v i l ng protein ni u 24 gi ậ    [123]. Vì v y,

ở ườ ụ ữ ị ườ ả ặ ng i ph  n  mang thai b  TSG th ặ ng g p phù n ng và gi m l ượ   ng

ơ ớ protein máu, albumin máu h n so v i nhóm MTBT [123], [124].

ấ ở ấ ặ ộ Seow K.M. (2005) th y ấ   ồ  nhóm TSG n ng thì n ng đ  albumin r t th p

ớ ớ ờ ồ ố   (23 ± 5 g/L) so v i nhóm MTBT (30 ± 6 g/L) v i p < 0,001; đ ng th i có m i

ữ ẽ ặ ớ ươ t ng   quan   thuân   khá   ch t   ch   gi a   HATT   và   HATTr   v i   t   l ỉ ệ

112

ệ ố ươ ầ ượ ậ Albumin/creatinine (h  s  t ng quan thu n r l n l t là: 0,58 và 0,53; p <

0,001) [33].

ấ ổ ươ ậ ở ụ ữ ị Gaugler­SendenI (2011) th y t n th ng th n ế    ph  n  b  TSG chi m

ữ ườ ệ ị ừ t 30­80%; nh ng ng i ph  n ụ ữ mang thai b  TSG có protein ni u 24 gi ờ    ≥

ứ ế ả ậ ặ   0,5 g/L thì gi m ch c năng th n (creatinine > 75 µmol/L) chi m 74% ho c

ờ ở ớ ồ ữ ệ 54% v i creatinine ≥ 110 µmol/L. Đ ng th i ế    nh ng b nh nhân có huy t

ườ ư ừ ặ áp bình th ng nh ng có creatinine t 125­220 µmol/L ho c > 220 µmol/L

ấ ặ ầ ồ ộ thì t n su t g p TSG là: 58% và 64%; n ng đ  creatinine và creatinine/24

ặ ơ gi ờ ở ớ    nhóm TSG n ng (87,6 ± 35,5 và 58,0 ± 31,5 µmol/L) cao h n so v i

ớ nhóm MTBT (54,9 ± 5,5 và 37,4 ± 13,8 µmol/L) v i p < 0,001 [66].

ấ ở ồ Son   G.H.   (2011)   th y ộ   nhóm   TSG   n ng   đ   creatinine   (80   ±   10

ơ ớ µmol/L) cao h n nhóm MTBT (60 ± 10 µmol/L) v i p < 0,05 [125].

ầ ừ ấ ộ ồ Parrish M.R. (2012) th y n ng đ  creatinine tăng d n t ỳ    THA thai k ,

ầ ượ ẹ ặ TSG nh , TSG n ng l n l t là: 0,71 ± 0,15; 0,73 ± 0,16 và 0,77 ± 0,18

mg/dL (p = 0,005) [126].

ộ ồ ở ụ ữ ườ 4.1.2.5. N ng đ  acid uric ph  n  mang thai bình th ề ả   ng và ti n s n

gi tậ

ườ ụ ữ ở Tăng acid uric th ng kèm theo là TSG ở ườ  ng i ph  n  mang thai b i có

ậ ố ế ữ ớ ổ ươ ế ộ m i liên quan m t thi t gi a tăng acid uric v i t n th ng t ể    bào n i mô ti u

ơ ể ữ ế ậ ổ ầ c u th n, tăng acid uric có liên quan đ n nh ng thay đ i trong c  th  ng ườ   i

ự ể ẹ ưỡ ổ m  mang thai (s  trao đ i và chuy n hóa dinh d ng thai, nhau thai và các c ơ

ườ ẹ ể ử ủ quan c a ng ậ i m ) và làm thai ch m phát tri n trong t cung [28], [127],

[128].

ụ ữ ứ Anumba DO (2010) nghiên c u 560 ph  n  MTBT và TSG, tác gi ả

ớ ườ ự đánh giá tăng acid uric d   đoán TSG v i  đ ng AUC (95%, CI) = 0,66

ệ ầ ượ ộ ặ ạ ớ ớ ộ (0,60­0,73) v i p < 0,001 v i đ  nh y và đ  đ c hi u l n l t là: 71% và

113

ế ở ự ầ 58%. N u nhóm sinh non (< 34 tu n thai) thì tăng acid uric d  đoán TSG

ườ có đ ng AUC (95%, CI) = 0,74 (0,70­0,78), p < 0,001 [75]. Trong nghiên

ầ ừ ỳ ả ồ ộ ứ ủ c u c a chúng tôi (B ng 3.7), n ng đ  acid uric tăng d n t ầ    k  3 tháng đ u

ố ở ỳ ầ ượ ế đ n k  3 tháng cu i nhóm MTBT (l n l t là: 210,8 ± 40,8; 250,0 ± 59,8

ỉ ệ ớ và 231,5 ± 54,1 µmol/L v i p < 0,001). Tuy nhiên, t  l tăng acid uric không

ự ệ ư ở ộ ồ có s  khác bi t (p > 0,05). Nh ng nhóm TSG thì n ng đ  acid uric và t  l ỉ ệ

ơ ớ tăng acid uric [382,6 ± 118,5 µmol/L (65,1%)] cao h n so v i nhóm MTBT

ố ớ ỳ k  3 tháng cu i [231,5 ± 54,1 µmol/L (3,8%)] v i p < 0,001.

ủ ế ả ươ ự ớ ổ ế ủ ứ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi t ng t v i t ng k t c a August

ứ ề ở ụ ữ ấ ộ ồ P. (2009) nghiên c u v  acid uric ph  n  MTBT cũng th y n ng đ  acid

ầ ừ ỳ ế ầ ố ỳ uric tăng d n t k  3 tháng đ u đ n k  3 tháng cu i (168, 178 và 202

ở ơ µmol/L; p < 0,05); nhóm TSG (374,7 ± 17,8 µmol/L) cao h n nhóm MTBT

ạ ỏ kh e m nh (124,1 ± 6,0 µmol/L) [28].

ấ ồ ộ ở ả Koopmans CM và CS (2011) th y n ng đ  acid uric nhóm s n gi ậ   t

trung bình 370 (260­540) µmol/L [112].

ấ ỉ ệ ứ ứ Walters B.N. (2011) nghiên c u h i ụ ữ ồ c u 74 ph  n  TSG th y t  l tăng

ấ acid uric (> 360 µmol/L) r t cao: 74,3% [128].

ố ươ ấ ữ ậ Seow K.M. (2005) th y có m i t ng quan thu n khá gi a HATT,

ớ ồ ộ ở ệ ố ươ ụ ữ ặ HATTr v i n ng đ  acid uric ph  n  TSG n ng (h  s  t ng quan thuân

ầ ượ r l n l ớ t là: 0,58 và 0,59 v i p < 0,001 [33].

ẽ ậ ấ ơ ộ ồ August P. (2009) nh n th y n ng đ  acid uric s  tăng cao h n trong

ườ ứ ặ ợ tr ộ ng h p TSG n ng và h i ch ng HELLP [28].

ứ ở ề ặ Dennis A.T. (2010) nghiên c u ị ấ    nhóm TSG n ng không đi u tr  th y

ẹ ộ ớ ơ ồ n ng đ  acid uric (370 ± 80 µmol/L) cao h n so v i nhóm TSG nh  (290 ±

60 µmol/L) [40].

ộ ồ ở ụ ữ ộ ấ Yildirim G. (2012) th y n ng  đ  acid uric ứ    ph  n  có h i ch ng

HELLP là: 700 (210­1970) µmol/L [129].

114

ấ ỉ ệ ở Martin J.N (2012) th y t  l tăng acid uric (> 330 µmol/L) ph  n ụ ữ

ứ ế ộ ị mang thai b  TSG có h i ch ng HELLP chi m cao 76% [46].

ầ ừ ấ ộ ồ Parrish M.R (2012) th y n ng đ  acid uric tăng d n t ỳ    THA thai k ,

ầ ượ ẹ ặ TSG nh  và TSG n ng l n l t là: 4,22 ± 0,78; 5,23 ± 1,60 và 5,54 ± 1,40

ứ ự ế ằ ầ mg/dL (p = 0,015) [126]. Vì th , các nghiên c u g n đây cho r ng s  tăng

ở ụ ữ ậ ố ị ế ế acid uric ph  n  mang thai b  TSG có m i liên quan m t thi t đ n thai

ể ậ ử ấ ở ụ ữ ặ ị ch m phát tri n trong t cung, nh t là ph  n  mang thai b  TSG n ng và

ớ ị ố ị ủ ế ộ ơ giá tr  c a acid uric có đ  chính xác cao h n so v i tr  s  huy t áp trong d ự

ử ộ ố ủ ả ư ầ ợ ̣ đoán t vong c a thai nhi. Do vây, m t s  tác gi đã g i ý là c n đ a acid

ữ ể ẩ ẩ ộ uric là m t trong nh ng tiêu chu n đ  ch n đoán TSG [28], [75], [126],

[129].

ở ụ ữ ườ 4.1.2.6. Tăng enzym gan ph  n  mang thai bình th ề ả   ng và ti n s n

gi tậ

ươ ườ ổ ế ở ấ ị ổ T n th ng gan th ng ph  bi n ph  n ụ ữ mang thai b  TSG, nh t là

ứ ặ ộ ụ ữ TSG n ng và h i ch ng HELLP [4], [28], [66]. Ở ườ  ng i ph  n  MTBT

ỡ ấ ự ẹ ễ cũng có s  tăng nh  SGOT và SGPT do gan nhi m m  c p. Do quá trình

ườ ụ ữ ẽ ề ấ ưỡ mang thai  ng i ph  n  s  ăn tăng nhi u các ch t dinh d ng làm tăng

ể ự ế chuy n hóa acid béo, các acid béo t do tăng cao trong t bào gan làm cho

ế ổ ỡ ẫ ễ ộ ươ ế ổ gan nhi m đ c m , d n đ n t n th ng t bào gan. Tuy nhiên, t n th ươ   ng

ế ở ụ ữ ườ ẽ ấ ế ẹ t bào gan ph  n  MTBT th ễ   ng nh  và s  m t sau khi h t gan nhi m

ỡ ấ ở ị m  c p [1], [28], [38]. Trong khi đó, ph  n ổ   ụ ữ mang thai  b  TSG thì t n

ươ ườ ổ ế ể ớ th ng gan th ệ ng ph  bi n v i bi u hi n: đau vùng gan, tăng enzym gan,

ế ướ ấ ứ ộ ấ nh t là xu t huy t d i bao gan và trong gan (H i ch ng HELLP) [28].

115

( Ngu n: August P., ­2009)

ỡ ấ ở ụ ữ ơ ồ ễ ể Hình 4.1. S  đ  chuy n hóa gan nhi m m  c p ph  n  mang thai.

[28]

ể ồ ứ ủ ấ ỉ ệ ả Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.8 và Bi u đ  3.4) th y t  l tăng

ở ố ấ ấ ỳ enzym gan ồ    nhóm MTBT k  3 tháng cu i r t th p (3,2%). Trong khi đó, n ng

ỉ ệ ở ầ ượ ộ đ  ALT và AST và t  l tăng enzym gan chung nhóm TSG (l n l t là: 50,0 ±

ề ơ ớ ỳ   32,9 UI/L; 39,6 ± 24,0 UI/L và 50,0%) cao h n nhi u so v i nhóm MTBT k  3

ố ầ ượ ớ tháng cu i (l n l t là: 21,2 ± 6,1 UI/L; 23,2 ± 10,8 UI/L và 3,2%) v i p <

ặ ặ ặ 0,001. Đ c bi ệ ỉ ệ t, t  l tăng enzym gan n ng (AST và/ho c ALT ≥ 80 UI/L) ở

ở ườ ợ ớ nhóm TSG (11,6%), còn nhóm MTBT không có tr ng h p nào (0%) v i p <

0,001.

ả ủ ứ ủ ứ ế ớ ợ K t qu  c a nghiên c u này phù h p v i nghiên c u c a Koopmans

ấ ộ ở ả ồ C.M. (2011) th y n ng đ  AST và ALT nhóm s n gi ậ ầ ượ t [l n l t là: 30,0

ẹ ầ ượ ơ ớ (12,1­167) và 15,0 (5,0­127)] cao h n so v i nhóm TSG nh  [l n l t là:

ớ 20,0 (10,0­38,0) và 12,0 (6,0­31,5)] v i p < 0,001 [112].

ấ ở ứ ẹ ặ ộ Martin M.N. (2012) th y nhóm h i ch ng HELLP nh  (TSG n ng)

ỉ ệ ầ ượ ặ thì t  l tăng AST, ALT n ng l n l t là: 49% và 23% [46].

116

ầ ế ổ ế ở 4.1.2.7. Bi n đ i các thành ph n t bào máu, đông máu nhóm

ụ ữ ườ ề ả ph  n  mang thai bình th ng và ti n s n gi ậ t

ế a) Thi u máu:

ượ ủ ạ ị ườ Do khi có thai, l ng d ch trong và ngoài m ch máu c a ng i m ẹ

ự ế ầ ồ mang thai tăng lên (30­50%), tuy nhiên, s  tăng t ề    bào h ng c u không nhi u.

ế ươ ự ế ự ẫ ầ ể S  gia tăng th  tích huy t t ủ   ổ ng d n đ n s  thay đ i các thành ph n c a

ế ắ ố ư ả ầ ả ồ máu nh : gi m h ng c u, gi m huy t s c t ế ... gây thi u máu nh ượ ắ   c s c

ứ ủ ượ ầ ả ồ [25], [29], [31].Trong nghiên c u c a chúng tôi, l ng h ng c u gi m d n t ầ ừ

ế ầ ố ỳ ỳ k  3 tháng đ u đ n k  3 tháng cu i (4,7 ± 0,3; 5,2 ± 1,2 và 4,3 ± 0,6 T/L; p <

ỉ ệ ế ầ 0,001) và t  l ả    thi u máu tăng d n: 1,0%; 10,6% và 33,7%; p < 0,001 (B ng

ượ ế ắ ố ầ ồ 3.6). Trong khi đó l ng h ng c u (T/L), huy t s c t (g/L), Hematocrite (%)

ỉ ệ ế ữ ố ỳ và t  l thi u máu gi a hai nhóm MTBT k  3 tháng cu i và TSG không có s ự

ệ khác bi t (p > 0,05).

ứ ủ ớ ế ả ủ ứ ế ả ợ K t qu  c a nghiên c u phù h p v i k t qu  nghiên c u c a Dennis

ế ắ ố ở ớ ấ A.T. (2010) th y huy t s c t nhóm TSG (123 ± 11 g/L) so v i nhóm

ớ MTBT (119 ± 10 g/L) v i p = 0,073 [40].

ế ắ ố ấ ở Reyes L.M. (2012) th y huy t s c t (g/L) và hematocrite (%) nhóm

ầ ượ ớ TSG [l n l t là: 119 (108­130) g/L và 35,1 (32,1­38,5) %] so v i nhóm

ự ệ MTBT [121 (110­129) g/L và 36,2 (33,2­38,7) %] không có s  khác bi t (p >

ữ ự ệ 0,05). Hematocrite (%) gi a hai nhóm không có  s  khác bi t (p > 0,05)

[115].

ế ắ ấ ố ữ Tejera   E.   (2012)   th y   huy t   s c   t và   Hematocrite   (%)   gi a   hai

ươ ươ ệ nhóm TSG và MTBT t ng đ ự ng nhau, s  khác bi t không có ý nghĩa

ố th ng kê (p > 0,05) [72].

ầ ạ b) B ch c u:

117

ạ ạ ầ ầ ườ ặ Tăng b ch c u và b ch c u đa nhân trung tính th ng g p trong TSG

ụ ữ ị ứ [28], [30], [115], [130]. Reyes L.M. (2012) nghiên c u 201 ph  n  b  TSG

ụ ữ ị ệ ệ ạ ạ ỏ ộ   và 201 ph  n  mang thai kh e m nh không b  b nh tim m ch, b nh n i

ế ả ấ ơ ị ạ ầ ớ ti t, tác gi th y khi b ch c u > 10 G/L thì nguy c  b  TSG v i OR (95%,

CI) = 1,74 (1,14­2,67) [115].

ụ ữ ụ ữ ứ Yang H. (2012) nghiên c u 523 ph  n  có THA và 853 ph  n  bình

ườ ị ạ ầ ở ặ ắ ự th ng, khi giá tr  b ch c u ớ    m t c t 10,85 G/L thì d  đoán TSG [v i

ườ ớ ộ ệ ạ đ ầ   ng AUC (95%, CI) = 65,5 (60,3­70,6)] v i đ  đăc hi u 82%; b ch c u

ở ặ ắ ớ ườ ự đa nhân trung tính m t c t 6,12 G/L thì d  đoán TSG [v i đ ng AUC

ớ ộ ạ ở ỳ ữ ừ (95%, CI) = 55,5 (50,8­60,1)] v i đ  nh y 71,9% k  3 tháng gi a (t 13­20

ầ tu n thai) [30].

ầ ố ớ ượ ữ ạ M i liên quan gi a b ch c u v i TSG đ c LaMarca B. (2011) nghiên

ủ ế ỉ ả ấ ấ ứ c u ch  ra vai trò c a t ọ    bào lympho B s n su t các ch t trung gian hóa h c

α ư ấ ấ ầ nh : IL­6, IL­1, TNF ... và nh t là ch t AT­1, ET­1... trong tu n hoàn làm

ứ ạ ố r i lo n ch c năng nhau thai gây THA [130].

ả ủ ỉ ệ ạ ứ ế ầ ạ ấ ầ ả K t qu  c a nghiên c u (B ng 3.6) th y b ch c u (t  l b ch c u >

ở ầ ượ ớ ơ 11G/L) nhóm TSG l n l t là: 10,3 ± 3,8 G/L (30,2%) cao h n so v i nhóm

ố ớ ố ỳ MTBT k  3 tháng cu i 6,8 ± 2,2 G/L (8,7%) có ý nghĩa th ng kê v i p <

0,001.

ầ ở ạ ấ Reyes L.M. (2012) th y b ch c u nhóm TSG 10,7 (8,8­13,4) G/L cao

ớ ơ h n nhóm MTBT 9,8 (8,0­11,6) G/L v i p < 0,001 [115].

ố ượ ấ ầ ở ạ Seow K.M. (2005) th y s  l ng b ch c u nhóm TSG (10,8 ± 3,4

ơ ớ G/L) cao h n nhóm MTBT (8,3 ± 2,2 G/L) v i p < 0,001 [33].

ấ ạ ầ ở Yang H. (2012) th y b ch c u nhóm mang thai có THA (10,1 ± 2,5 G/L)

ơ ớ cao h n nhóm MTBT (9,1 ± 2,2 G/L) v i p < 0,001 [30].

ể ầ ả c) Gi m ti u c u:

118

ộ ấ ề ổ ể ầ ự ọ S  thay đ i ti u c u là m t v n đ  quan tr ng trong theo dõi và chăm sóc

ụ ữ ư ở ườ ph  n  MTBT cũng nh  TSG [4], [6], [28], [46]. Trong khi ng i ph  n ụ ữ

ể ầ ệ ể ế ố ỳ MTBT thì ti u c u tăng trong su t thai k  có th  có liên quan đ n vi c phòng

ừ ả ở ụ ữ ấ ng a ch y máu khi mang thai. Thì ị  ph  n  mang thai b  TSG, nh t là TSG

ể ầ ạ ứ ộ ả ồ ờ ặ n ng và h i ch ng HELLP thì ti u c u l ế   i gi m, đ ng th i liên quan quan đ n

ế ạ ế ấ ấ ả ạ xu t huy t não, xu t huy t t ng, đông máu r i rác trong lòng m ch…[28], [66],

ể ầ ậ ẩ ặ ẩ [120]. Chính vì v y, khi ti u c u < 100G/L là tiêu chu n ch n đoán TSG n ng,

ể ầ ứ ặ ộ ti u c u < 50 G/L (h i ch ng HELLP n ng) [4], [40], [46], [52]. Trong nghiên

ấ ố ượ ả ể ầ ỉ ệ ả ứ ủ c u c a chúng tôi (B ng 3.6), th y s  l ng ti u c u và t  l gi m ti u c u ể ầ ở

ỳ ố   nhóm TSG [202,2 ± 93,1 G/L (18,6%)], trong khi nhóm MTBT k  3 tháng cu i

ự ệ ố [226,6 ± 41,3 G/L (0%)], s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001).

ứ ủ ứ ủ ớ ợ Nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i nghiên c u c a Koopmans C.M.

ấ ượ ể ầ ở ả ậ (2011) th y l ng ti u c u nhóm s n gi t là 200 (105­319) G/L [112].

ấ ở ượ ể ầ Reyes L.M. (2012) th y nhóm TSG thì l ng ti u c u là: 207 (169,5­

ả ớ ớ 207,5) G/L gi m so v i nhóm MTBT [243 (199,0­287,0)] v i p < 0,001 [115].

ấ ố ượ ể ầ ở Seow K.M. (2005) th y s  l ng ti u c u nhóm TSG (207 ± 83 G/L)

ấ ơ ớ cũng th p h n so v i nhóm MTBT (231,5 ± 61) [33].

ể ầ ở ấ ấ Tejera E. (2012) th y ti u c u ơ    nhóm TSG (175,7 ± 23,0 G/L) th p h n

ớ nhóm MTBT (245,9 ± 30,6 G/L) v i p < 0,01 [72].

ể ả ầ ặ ở ụ ữ ộ ấ Yildirim G. (2012) th y gi m ti u c u n ng ứ    ph  n  có h i ch ng

HELLP (35,6%) [129].

ấ ỉ ệ ả ầ ừ ừ ể Martin J.N. (2012) th y t  l gi m v a (ti u c u t 50­100 G/L) và

ẹ ở ấ ặ ứ ẹ ặ ộ nh  (≤ 150 G/L) nhóm có h i ch ng HELLP nh  (TSG n ng và r t n ng)

ở ứ ặ ộ ầ ượ l n l t là: 53% và 24%; trong khi nhóm có h i ch ng HELLP n ng thì

ể ầ ậ ở ế ặ ả ấ ụ ữ gi m ti u c u n ng chi m r t cao (41%) [46]. Vì v y, ph  n  mang thai

119

ặ ầ ầ ượ ườ ể TSG n ng ti u c u c n  đ c theo dõi th ộ   ể ự ng xuyên đ  d  phòng h i

ứ ừ ạ ấ ả ế ch ng HELLP, ngăn ng a xu t huy t não và đông máu r i rác lòng m ch.

ứ ế ở ụ ữ ườ 4.1.3. Bi n ch ng thai ph  n  mang thai bình th ậ ề ả ng và ti n s n gi t

ươ ế ư ư ể ậ ổ T n th ng thai nhi nh : thai ch t l u, sinh non, ch m phát tri n trong

ề ấ ữ ế ế ấ ộ ử t cung, thi u cân và ch t chu sinh… là m t trong nh ng v n đ  r t quan

ọ ườ tr ng trong theo dõi và chăm sóc ng i m ẹ mang thai [103], [104], [131],

ộ ố ữ ứ ấ ộ [132]. M t s  nghiên c u th y, TSG là m t trong nh ng nguyên nhân quan

ế ể ậ ọ ử ử tr ng liên quan đ n thai ch m phát tri n trong t cung và t vong [12], [66],

[100].

ấ ượ ụ ữ Parrish M.R. (2012) th y thai nhi đ c sinh ra   t ̀ ư  ph  n  mang thai có

́ ́ ̀ ̀ ẹ ả ầ ỳ ́ ơ ̣ ầ   THA thai k  thi TSG nh   so v i TSG năng co sô tuân  mang thai gi m d n (l n

ầ ớ ượ l t là: 37,8 ± 3,8; 36,8 ± 2,5 và 30,9 ±4,5 tu n) v i p < 0,001 [126].

ứ ề ế ứ ổ ợ ề Sibai B.M. (2007, 2009) t ng h p nhi u nghiên c u v  bi n ch ng thai nhi

ở ụ ữ ỉ ệ ầ ọ ượ ph  n  TSG có t  l thai sinh < 34 tu n và tr ng l ng thai < 2500 g l n l ầ ượ   t

là: 17,3% và 23,5% [69].

ấ ở ặ ặ Seow K.M. (2005) th y nhóm TSG n ng thì cân n ng (2336 ± 767 g)

ấ ơ ỉ ệ ể ớ th p h n nhóm MTBT (3047 ± 549 g) v i p < 0,0001. T  l đi m Apgar 1 phút

ể ậ ử ầ ượ < 7, Apgar 5 phút < 7, sinh non, thai ch m phát tri n trong t cung (l n l t là:

ầ ượ ơ ớ 29,8%; 10,6%; 57,4% 17,0%) cao h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 9,1%;

ớ ấ ầ ượ 0%; 5,5% và 1,8%) v i p < 0,01. T  l ỉ ệ ử  t vong và suy hô h p l n l t là: 4,3%

ườ ợ và 6,4%; trong khi nhóm MTBT không có tr ng h p nào [33].

ứ ể ả ả ấ ồ Trong nghiên c u này (B ng 3.3, B ng 3.9 và Bi u đ  3.6) th y c ân

ủ ấ ơ ớ ặ n ng thai nhi c a nhóm TSG (2,5 ± 0,6 kg) th p h n so v i nhóm MTBT 3

ỉ ệ ố ố tháng cu i (2,9 ± 0,5 kg) có ý nghĩa th ng kê p < 0,01. T  l ứ   ế  các bi n ch ng

ế ư ế ồ ầ liên quan đ n thai (g m thai ch t l u, sinh con < 3 4 tu n, sinh con < 2500 g)

ế ổ ế ẫ ươ ề chi m khá cao (46,5%). Có nhi u nguyên nhân d n đ n t n th ng thai nhi

120

ư ệ ể ả ầ ố nh :   THA,   protein   ni u,   acid   uric,   gi m   ti u   c u, i   ít,   phù,   tăng

creatinine… [4], [67], [133].

ọ ở ế ệ ơ ứ Ngày nay, các nghiên c u c  ch  sinh b nh h c TSG cho th y s ấ ự

ụ ộ ẽ ạ ế ấ ọ thi u máu c c b  nhau thai s  t o ra các ch t trung gian hóa h c (cytokine)

ế ộ ế ổ ọ ổ và thay đ i huy t đ ng h c làm cho bi n đ i hình thai, ấ c u trúc cũng nh ư

ứ ủ ấ ồ ờ ổ ch c năng c a tim, đ ng th i các ch t trung gian viêm cũng gây t n th ươ   ng

ứ ể ề ấ thai nhi [2], [28], [56], [134]. Tuy nhiên, r t ít nghiên c u tìm hi u v  vai trò

ả ưở ế ổ ế ự ứ ủ ủ ấ nh h ng c a bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c năng c a tim đ n s  phát

ứ ủ ể ậ ố ữ   tri n c a thai nhi [68], [88], [133]. Do v y, nghiên c u m i liên quan gi a

ể ủ ế ự ứ ế ấ ổ ầ   bi n đ i hình thái, c u trúc và ch c năng tim đ n s  phát tri n c a thai c n

ữ ươ ướ ứ ế ặ ượ đ ể c quan tâm đ  có nh ng ph ng h ủ   ng ngăn ch n các bi n ch ng c a

ủ ườ ụ ữ ẹ ấ ị thai nhi c a ng i m  MTBT, nh t là ph  n  mang thai b  TSG.

Ứ Ặ Ể Ấ 4.2. Đ C ĐI M HÌNH THÁI, CH C NĂNG Ế     TH T TRÁI VÀ HUY T

Ở Ụ Ữ ƯỜ Ậ Đ NGỘ PH  N  MANG THAI BÌNH TH Ề Ả NG VÀ TI N S N GI T

ứ ở ụ ữ ườ 4.2.1. Hình thái và ch c năng tim ph  n  mang thai bình th ng

ấ ở ụ ữ ườ 4.2.1.1. Hình thái và c u trúc tim ph  n  mang thai bình th ng

ủ ự ấ ổ ở ườ ụ ữ S  thay đ i hình thái và c u trúc c a tim ng i ph  n  mang thai đã

ượ ế ớ ướ ứ ề ấ ở đ c nhi u nghiên c u trên th  gi i tr c đây quan tâm, nh t là ph  n ụ ữ

ứ ủ ả MTBT [24], [90], [91], [135]. Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.10,

ể ả ồ ồ ể B ng 3.11, Bi u đ  3.7, Bi u đ  3.8 và Hình 3.1) th y ỉ ố ố ấ ch  s  s  kích th ướ   c

ấ ọ ọ ườ ạ ộ nhĩ trái d c, nhĩ trái ngang, th t trái d c, đ ủ ộ   ng kính đ ng m ch ch , đ ng

ạ ổ ườ ố ố ươ ấ m ch ph i và đ ng kính cu i tâm thu và cu i tâm tr ng th t trái tăng

ỉ ố ộ ỳ ố ầ d n theo k  mang thai có ý nghĩa th ng kê p < 0,05.Các ch  s  đ  dày vách

ề ầ ấ ấ ấ ồ ố liên th t và thành tâm th t trái g m b  d y vách liên th t cu i tâm thu, tâm

ươ ấ ầ ỳ tr ng và thành sau th t trái thì tâm thu cũng tăng d n theo các k  mang thai

2)

ặ ố ệ ố ượ ơ ấ có ý nghĩa th ng kê p < 0,05. Đ c bi ỉ ố t, ch  s  kh i l ng c  th t trái (g/m

121

2 tăng d n theo các k  mang

ỉ ệ ỉ ố ố ượ ơ ấ ầ ỳ và t  l ch  s  kh i l ng c  th t trái > 95 g/m

ầ ượ thai [l n l t là: 84,2 ± 8,3 (9,6%); 91,9 ± 16,5 (26,0%) và 95,3 ± 11,5

ỉ ệ ớ ề ầ ươ ố ươ (42,3%) v i p < 0,001]; t  l tăng b  d y thành tim t ng đ i cũng t ng t ự

ầ ượ ớ (l n l t là: 2,9%; 11,5% và 23,1% v i p < 0,001).

ủ ế ả ươ ự ư ộ ố ứ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi t ng t ứ    nh  m t s  nghiên c u

ướ ố ượ ư ấ ơ ấ tr c đây nh : Mesa A. (1999) th y kh i l ng c  th t trái (g) và ch  s ỉ ố

2) tăng d n t

ố ượ ơ ấ ầ ừ ỳ ế ầ kh i l ng c  th t trái (g/m k  mang thai 3 tháng đ u đ n k ỳ

2); 115 ± 16

ố ầ ượ mang thai 3 tháng cu i [l n l t là: 108 ± 14 (g) và 63 ± 8 (g/m

ớ (g) và 65 ± 8 (g/m2); 128 ± 18 (g) và 72 ± 7 (g/m2) v i p < 0,05] [90].

ấ ở ụ ữ ườ Kametas N.A. (2001) th y ph  n  mang thai  đ ng kính nhĩ trái

ườ ố ươ ấ (37,5 ± 4,3 mm); đ ng kính cu i tâm tr ng th t trái (49,1 ± 3,9 mm);

ườ ố ượ ấ ố đ ng kính cu i tâm thu th t trái (30,3 ± 3,0 mm) và kh i l ơ ấ ng c  th t trái

ụ ữ ơ ớ ườ (131,1 ± 28,4 g) cao h n so v i nhóm ph  n  bình th ng l n l ầ ượ là: 29,9  t

ớ ± 4,2 mm; 44,7 ± 3,1 mm; 28,5 ± 2,9 mm và 106,5 ± 19,9 g v i p < 0,05; t  l ỉ ệ

ố ượ ơ ấ ế tăng kh i l ng c  th t trái > 130 g chi m khá cao (52%) [95].

ả ươ ế ườ ố Savu O. (2012) cũng cho k t qu  t ng t ự  đ : ng kính cu i tâm tr ươ   ng,

ấ ố ượ ầ ỳ tâm thu th t trái và kh i l ơ ấ ng c  th t trái tăng d n theo các k  mang thai

ầ ượ ớ [l n l t là: 45 ± 3 (mm); 47 ± 3 (mm) và 47 ± 3 (mm) v i p < 0,05; 28 ± 3

ớ (mm); 29 ± 2 (mm) và 30 ± 3 (mm) v i p < 0,05; 121 ± 20 (g); 135 ± 25 (g) và

ớ ả ề ầ ươ 151 ± 27 (g) v i p < 0,05]. Tác gi cũng th y ấ b  d y thành tim t ng đ i ố  tăng

ầ ượ ư ự ầ d n (l n l t là: 0,36 ± 0,05; 0,37 ± 0,03 và 0,38 ± 0,04), nh ng s  khác bi ệ   t

ố không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05) [21].

ấ Simmons L.A. (2002) th y  ấ thành sau th t trái tâm tr ươ   (mm),  kh iố ng

ố ượ ượ l ơ ấ ng c  th t trái ỉ ố (g) và ch  s  kh i l ơ ấ ng c  th t trái (g/m2) tăng d n t ầ ừ ỳ k

ầ ế ỳ ố ơ ớ mang thai 3 tháng đ u đ n k  mang thai 3 tháng cu i và cao h n so v i nhóm

ụ ữ ứ ườ ạ ỏ ch ng (ph  n  bình th ớ ng kh e m nh) v i p < 0,05 [109].

122

ạ ồ ả ủ ứ ế ặ M t khác, k t qu  c a nghiên c u còn cho th y t  l ấ ỉ ệ phì đ i đ ng tâm

ầ ừ ỳ ầ ế ỳ tăng d n t k  mang thai 3 tháng đ u đ n k  mang thai 3 tháng cu i (l n l ố ầ ượ   t

là: 0,0%; 2,9% và 13,4%; p < 0,001). Melchiorre K. (2011) th y t  l ấ ỉ ệ phì đ iạ

ấ ở ồ đ ng tâm th t trái nhóm MTBT là: 11% [136].

ổ ề ự ấ ơ ỉ Tuy nhiên, s  thay đ i v  hình thái và c u trúc này ch  mang tính c  năng

ỉ ố ế ế ộ ẽ ở ạ ế ổ ổ ọ do bi n đ i huy t đ ng h c, và các ch  s  bi n đ i trên s  tr l i bình

ườ ế ấ ả th ứ ủ ng sau sinh theo k t qu  nghiên c u c a Savu O. (2012) th y các ch  s ỉ ố

ố ươ ề ầ ấ ươ ườ đ ng kính cu i tâm tr ng, tâm thu th t trái, b  d y thành tim th ố   ng đ i,

ỉ ố ố ượ ề ả ơ ươ ch  s  kh i l ng c  tim gi m nhi u sau 4 tháng sinh con và t ng đ ươ   ng

ụ ữ ỏ ạ ớ . v i nhóm ph  n  kh e m nh không mang thai (p > 0,05) [21]

ứ ươ ở ụ ữ ườ 4.2.1.2. Ch c năng tâm thu, tâm tr ph  n  mang thai bình th ng ng

ứ * Ch c năng tâm thu

ượ ạ ị ở ườ Do l ng d ch trong và ngoài m ch máu ng i ph  n ụ ữ mang thai

ố ượ ả ự ổ tăng kho ng 30­50% làm kh i l ị   ng máu tăng lên (35%). S  thay đ i nh p

ế ế ố tim do tăng ti ể t hormon tuy n giáp, tăng th  tích t ng máu làm tăng cung

ế ộ ọ ở ế ẫ ổ ụ ữ ừ ỳ ượ l ng tim d n đ n thay đ i huy t đ ng h c ph  n  MTBT t k  3 tháng

ế ố ỳ ầ đ u đ n k  3 tháng cu i [17], [24], [28], [38], [85].

ộ ố ự ứ ổ ở ụ ữ ấ M t s  nghiên c u cho th y có s  thay đ i CNTT ph  n  MTBT

ụ ữ ứ ạ ỏ ấ   nh :  ư Mesa A. (1999) nghiên c u 37 ph  n  mang thai kh e m nh th y:

ượ ế ầ ầ ỳ ỳ Cung l ng tim (CO) tăng d n k  mang thai 3 tháng đ u đ n k  mang thai

ầ ượ ố ớ 3 tháng cu i (l n l t là: 4,6 ± 0,7; 5,6 ± 1,2 và 6,0 ± 1,3 L/phútv i p <

ượ ả ươ ế 0,05), ch  s ỉ ố cung l ng tim (CI) cũng cho k t qu  t ng t ự ầ ượ  (l n l t là:

ổ ớ 2,7 ± 0,5; 3,2 ± 0,6 và 3,4 ± 0,6 L/phút/m2 v i p < 0,05) và t ng kháng m ch ạ

ạ ầ ượ ạ ngo i vi l ả i gi m ầ d n (l n l t là: 1485 ± 226; 1201 ± 264 và 1143 ± 280

dyne/s/cm5 v i p < 0,05) [90]. ớ

123

ụ ữ ứ ạ ỏ Bamfo J.E. (2007) nghiên c u 63 ph  n  mang thai kh e m nh và theo

ứ ở ầ ỳ dõi ch c năng tim các k  mang thai (11­14; 20­24; 26­32 và 33­38 tu n), tác

ả ấ ể ượ ầ ỳ gi ố  th y th  tích t ng máu, cung l ng tim tăng d n theo các k  theo dõi (p

ỉ ệ ượ ế ổ < 0,001) và t  l tăng cung l ng tim chi m khá cao (30%). T ng kháng

5) và sóng s  trên Doppler mô thành bên l

ạ ạ ′ ạ m ch ngo i vi (dyne/s/cm ả   i gi m

ỳ ầ d n theo các k  mang thai(p < 0,05) [91].

ả ươ ế ự Savu O. (2012) cũng cho k t qu  t ng t ứ  khi nghiên c u trên 50 ph ụ

ấ ị ể ữ n  MTBT  th y  HATB  (mmHg),  nh p tim, th  tích  nhát bóp (mL),  cung

ầ ừ ỳ ế ượ l ng tim (L/phút), CW (mmHg×L) tăng d n t ỳ   ầ  k  3 tháng đ u đ n k  3

ố ạ ạ ổ tháng cu i (p < 0,05). Trong khi đó, T ng kháng m ch ngo i vi (dyne/s/cm5)

ạ ầ ừ ỳ ố ớ ế ả ầ ỳ l i gi m d n t k  3 tháng đ u đ n k  3 tháng cu i v i p < 0,05 [21].

ứ ủ ả Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.12, Hình 3.2 và Hình 3.3) cho

ả ươ ự ứ ư ướ ấ ế k t qu  t ng t nh  các nghiên c u tr c đây th y HATB có xu h ướ   ng

ả ở ỳ ở ạ ố ỳ gi m ữ  k  3 tháng gi a và tăng tr  l i vào k  3 tháng cu i; tuy nhiên s ự

ả ệ ố ổ gi m này không khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05).T ạ   ng kháng m ch

ỉ ệ ạ ả ầ ỳ ngo i viạ và t  l tăng ạ ổ t ng kháng m ch ngo i vi gi m d n theo các k  mang

ể ố ươ ể ấ thai (p < 0,001). Trong khi đó, th  tích cu i tâm tr ng th t trái , th  tích

ấ ố ể ố ượ ỉ ệ cu i tâm thu th t trái, th  tích t ng máu , cung l ng tim và t  l tăng cung

ỉ ố ượ ỉ ệ ỉ ố ượ l ng tim (> 8 L/phút), ch  s  cung l ng tim và t  l tăng ch  s  cung l ượ   ng

ậ ố ỉ ố ′ tim, công tim và ch  s  công tim (CWI), v n t c sóng s  (cm/s) và t  l ỉ ệ ả    gi m

ầ ừ ỳ ế ầ ′ ậ ố v n t c sóng s  (< 7,5 cm/s) tăng d n t k  mang thai 3 tháng đ u đ n k ỳ

ố ố mang thai 3 tháng cu i có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05). Tuy nhiên, t ấ ả ự  t c  s

ẽ ở ề ổ ườ ổ ề ỉ thay đ i này s  tr  v  bình th ự ng sau sinh, đây ch  là s  thay đ i v  sinh lý đ ể

ủ ứ ứ ầ ườ ẹ đáp  ng yêu c u ch c năng mang thai c a ng i m  [24], [28], [91].

ỉ ố ể ấ ố Savu O. (2012) th y các ch  s  HATB, th  tích t ng máu và cung l ượ   ng

ớ ỳ ề ả ố ổ   tim sau sinh (sau 4 tháng) gi m đi nhi u so v i k  mang thai 3 tháng cu i, t ng

124

ở ạ ạ ấ ố ạ kháng m ch ngo i vi thì tăng tr  l i có ý nghĩa th ng kê p < 0,001. Nh t là, các

ở ề ỉ ố ườ ụ ữ ứ ớ ch  s  này đã tr  v  bình th ng khi so sánh v i nhóm ch ng (nhóm ph  n  không

ộ ổ ớ ạ ỏ mang thai kh e m nh cùng đ  tu i) v i p > 0,05 [21].

ứ ươ * Ch c năng tâm tr ng

ữ ự ấ ố ớ ổ M i liên quan gi a s  thay đ i hình thái và c u trúc tim v i CNTTr đã

ượ ứ ự ứ ề ậ ậ ị đ c nhi u nghiên c u công nh n. Các nghiên c u nh n đ nh có s  thay

ấ ố ổ đ i hình thái tim trong và sau khi sinh, trong khi phân su t t ng máu (EF%)

ổ ượ ít thay đ i. Do cung l ng tim tăng trong quá trình mang thai làm tim giãn ra

ề ậ ổ ự và dày thành tim theo lu t Lapace và s  thay đ i này kéo dài sau nhi u tháng

ồ ờ ả ủ sau sinh, đ ng th i tăng t i c a tim trong quá trình mang thai (tăng ch  sỉ ố

ượ ậ ấ ố cung l ng tim). Do v y, EF% và các thông s  CNTT th t trái không đánh

ứ ữ ụ ự ơ giá h u d ng cho s  thay đ i ổ ch c năng c  tim trong quá trình mang thai c aủ

ườ ụ ữ ng i ph  n  [40], [65], [86], [93], [135].

ứ ủ ậ ấ ị Savu O. (2012) nh n đ nh trong nghiên c u c a mình th y EF% không

ổ ấ ả ụ ấ kh  d ng trong lâm sàng trong khi xét cho cùng thay đ i c u trúc th t trái,

ả ệ ấ ở ườ tăng t i tim l ạ ạ i l i xu t hi n cùng nhau ng i ph  n ụ ữ mang thai. Tác giả

ứ ữ ể ế ế ầ ữ   khuy n cáo c n có nh ng nghiên c u ti p đ  đánh giá môi liên quan gi a

ổ ấ ủ ế ấ ở ườ ụ ữ bi n đ i c u trúc th t trái và CNTTr c a tim ng i ph  n  MTBT và

TSG [21].

ứ ủ ấ ả ả Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.13, B ng 3.14) th y các thông

ư ệ ờ ′  ố ể s  bi u hi n CNTTr nh : th i gian DT (ms), tăng DT (> 200 m/s) và IVRT

ầ ượ ầ (m/s), tăng IVRT´ (> 90 m/s) tăng d n theo các k ỳ mang thai [DT l n l t là:

ớ 181,3 ± 12,2 (0,0%); 183,8 ± 8,1 (3,8%) và 192,1 ± 18,4 (10,6%) v i p < 0,001

′ ầ ượ và IVRT  l n l t là: 85,1 ± 6,5 (18,3%); 87,3 ± 7,9 (33,7%) và 91,1 ± 9,9

ươ ớ ầ ′ ′ (51,0%) v i p < 0,001. T ng t ự ỉ ệ , t  l ′ ả  E/A, Ve  và e /a  gi m d n có ý nghĩa

ỉ ệ ố ′ ạ ầ th ng kê (p < 0,05); còn t  l E/e  l i tăng d n (5,82 ± 0,89; 6,22 ± 0,95 và 6,76

125

ệ ố ể ạ ± 2,02; p < 0,001). Trong khi đó, đã có bi u hi n r i lo n CNTTr th  hi n ể ệ ở

ỉ ệ ố ′ ′ ỳ k  mang thai 3 tháng cu i [ Ve  (< 10 cm/s): 11,5%; t  l E/e  (> 10): 11,5% và

ỉ ệ ′ ở ỉ ệ ′ t  l e /a  (< 1): 19,2%]. T  l suy CNTTr ố   ỳ  nhóm MTBT k  3 tháng cu i

ầ ượ ế ạ chi m 11,5% (suy CNTTr giai đo n 1 và 2 l n l t là: 2,9% và 8,7%), ở ỳ   k

ữ ầ ặ ườ ệ ể ợ mang thai 3 tháng đ u và gi a không g p tr ng h p nào có bi u hi n suy

ả gi m CNTTr.

ứ ủ ế ế ả ả ớ ợ ứ   K t qu  nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i các k t qu  nghiên c u

ế ớ ụ ữ ứ ư trên th  gi ỏ   i nh : Mesa A. (1999) nghiên c u 37 ph  n  mang thai kh e

ầ ượ ấ ạ ầ m nh th y IVRT (m/s), DT (m/s) tăng d n (l n l t IVRT: 74 ± 12; 80 ± 12

và 82 ± 12, p > 0,05; DT: 181 ± 13; 179 ± 12 và 180 ± 13, p < 0,05). T  lỉ ệ

ả ầ E/A gi m d n (1,6 ± 0,4; 1,4 ± 0,3 và 1,3 ± 0,2; p < 0,05). Các sóng Vs, Va

ư ự ạ ổ ổ ệ và Vs tĩnh m ch ph i có thay đ i nh ng không có s  khác bi t (p > 0,05)

[90].

ụ ữ ứ ạ ỏ Fok W.Y. (2006) nghiên c u 35 ph  n  mang thai kh e m nh th y t  l ấ ỉ ệ

ầ ừ ỳ ầ ỳ ả E/A gi m d n t ố   ế  k  mang thai 3 tháng đ u đ n k  mang thai 3 tháng cu i

ầ ượ ỉ ệ ′ ả ầ (l n l t là: 1,8 ± 0,5; 1,6 ± 0,3 và 1,4 ± 0,2; p < 0,05); t  l E/e  gi m d n (5,9

ậ ố ′ ướ ả ± 1,6; 5,4 ± 1,2 và 4,8 ± 1,3; p > 0,05), v n t c sóng e  thành tr ầ   c gi m d n

ỉ ệ ′ ′ ướ (15,2 ± 2,6; 15,2 ± 2,3 và 13,5 ± 2,2 cm/s; p < 0,05), t  l e /a  thành tr c cũng

ả ầ gi n d n (2,1 ± 0,6; 1,9 ± 0,5 và 1,5 ± 0,3; p < 0,05) [92].

ụ ữ ứ Simmons L.A (2002) nghiên c u 44 ph  n  MTBT theo dõi CNTTr t ừ

ế ầ ố ỳ ả ấ ỳ k  3 tháng đ u đ n k  3 tháng cu i và sau sinh tác gi ờ  th y th i gian DT

ầ ượ ầ (m/s) tăng d n (l n l t là: 176 ± 44; 188 ± 40; 193 ± 33 và 201 ± 48 m/s p <

ậ ố ầ 0,05), v n t c sóng A (m/s) tăng d n (p < 0,05) [109].

ỉ ố Mesa A Simmons L.A Tác giả

Ch  s  chính đánh giá CNTTr DT (ms) 3 tháng đ uầ 181 ± 13 176 ± 44 181,3± 12,2

DT (ms) 3 tháng gi aữ 179 ± 12 188 ± 40 183,8 ± 8,1

126

DT (ms) 3 tháng cu iố 180 ± 13 193 ± 33 192,1± 18,4

74 ± 12 85,1 ± 6,5 IVRT (m/s) 3 tháng đ uầ

80 ± 12 87,3 ± 7,9 IVRT (m/s) 3 tháng gi aữ

82 ± 12 91,1 ± 9,9 IVRT (m/s) 3 tháng cu iố

′ ỉ ố          * Ch  s  Tei và Tei

ỉ ố ườ ượ ứ Ch  s  Tei th ng đ c các nghiên c u đánh giá CNTT và CNTTr

ứ ữ ầ trong nh ng năm g n đây [40], [87], [89], [137]. Trong nghiên c u này, ch ỉ

ơ ′ ố s  Tei (Doppler xung qua van hai lá) và Tei  (Doppler mô c  tim thành bên)

ở ế ầ nhóm MTBT tăng d n t ầ ừ ỳ mang thai 3 tháng đ u đ n k k ỳ mang thai 3

ầ ượ ố tháng cu i (Tei l n l t là: 0,41 ± 0,09; 0,46 ± 0,07 và 0,49 ± 0,10; p <

′ ầ ượ 0,001 và Tei  l n l t là: 0,42 ± 0,09; 0,45 ± 0,06 và 0,47 ± 0,08; p < 0,001).

ự ở ườ ụ ữ ộ ổ ừ ạ ị ố D a vào tr  s  trung bình ng i ph  n  kh e ỏ m nh có đ  tu i t 20­40

ỉ ố ′ ớ (năm) v i Tei ( 0,46 ± 0,08) và Tei  (0,42 ± 0,09) khi ch  s  Tei > 0,54 và Tei ´> 0,51

ượ ọ đ c g i là tăng [40], [89].

ấ ỉ ệ ả ủ ứ ế ầ ượ K t qu  c a nghiên c u th y, t  l ỉ ố  tăng ch  s  Tei (l n l t là: 1,9%; 3,8%

ả ươ ế ′ và 7,7%; p = 0,045); Tei  cũng cho k t qu  t ng t ự ầ ượ  (l n l t là: 5,8%; 77,7%

ỉ ố ự ổ ỳ và 13,5%; p = 0,053) theo các k  mang thai. S  thay đ i ch  s  Tei và Tei ´ phù

ổ ủ ố ụ ữ ợ ớ ự h p v i s  thay đ i c a các thông s  CNTT và CNTTr ở ườ  ng i ph  n  MTBT

ứ ướ ứ ủ c a nghiên c u này và các nghiên c u tr c đây [40], [89], [137].

ứ ấ ở ụ ữ 4.2.2. Hình thái, c u trúc ch c năng tim ị ề ả    ph  n  mang thai b  ti n s n

gi tậ

ấ ở ụ ữ ề ả 4.2.2.1. Hình thái, c u trúc tim ph  n  mang thai ti n s n gi ậ t

ự ấ ổ ở ị S  thay đ i hình thái và c u trúc tim ph  n ụ ữ mang thai b  TSG đã

ượ ế ớ ứ ề ư ứ đ c nhi u nghiên c u trên th  gi i ch ng minh nh : Dennis A.T. (2010)

ứ ở ụ ữ ụ ữ ấ ở nghiên c u 40 ph  n  TSG và 40 ph  n  MTBT th y LVM (g) nhóm

ơ ớ ớ TSG (189,1 ± 40,1) cao h n so v i nhóm MTBT (130,8 ± 21,0) v i p < 0,001 [40].

127

ấ ở ứ Cho K.I. (2005) nghiên c u th y 20 ph  n ụ ữ mang thai có THA so v iớ

ấ ỉ ố ề ầ nhóm MTBT (n = 20) các ch  s  b  d y vách liên th t tâm thu, tâm tr ươ   ng

ỉ ố ố ượ ấ ơ ấ ề ầ ươ th t trái, ch  s  kh i l ng c  th t trái và b  d y thành tim t ng đ i ố ở

2 và

ầ ượ nhóm này (l n l t là: 10,5 ± 1,2 mm; 10,1 ± 1,3 mm; 113,1 ± 20,3 g/m

ầ ượ ơ ớ 0,41 ± 0,08) cao h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 8,6 ± 0,9 mm; 8,9 ±

ớ 0,9 mm; 85,9 ± 14,5 g/m2và 0,39 ± 0,03) v i p < 0,01 [23].

ề ầ ấ ấ Simmons LA và CS (2002) th y b  d y thành sau th t trái tâm tr ươ   ng

ề ầ ươ ố ượ ố ơ ấ (mm), b  d y thành tim t ng đ i, kh i l ng c  th t trái (g) và ch  s ỉ ố

2)

ố ượ ơ ấ ở ầ ượ kh i l ng c  th t trái (g/m nhóm TSG (l n l t là: 7,6 ± 0,8 mm; 0,31

ơ ớ ỳ ± 0,03; 164 ± 37 g và 90 ± 18 g/m2) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng

ố ầ ượ cu i (l n l t là: 6,9 ± 1,0 mm; 0,28 ± 0,04; 136 ± 33 g và 76 ± 16 g/m2) có ý

ố nghĩa th ng kê p < 0,05 [109].

ấ ở ự ổ ỳ Novelli G.P. (2003) th y nhóm THA thai k  cũng có s  thay đ i hình

ấ ấ ớ thái và c u trúc th t trái v i: Ao (30 ± 1 cm); LA (38,5 ± 2,6 mm); IVSd

(1,08 ± 0,09 cm); PWd (1,07 ± 0,08); LVMI (50 ± 8 g/m2,7) và RWT (0,45 ±

ầ ượ ề ơ ớ 0,05) đ u cao h n so v i nhóm MTBT [l n l ọ   t là: Ao (28 ± 2 cm); LA d c

(34,0 ± 2,0 mm); IVSd (0,77 ± 0,07 cm); PWd (0,76 ± 0,07 cm); LVMI (33 ±

ớ 7 g/m2,7) và RWT (0,34 ± 0,03)] v i p < 0,05 [138].

ứ ủ ể ả ồ ả Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.16, B ng 3.17, Bi u đ  3.12,

ỉ ố ể ệ ể ấ ấ ồ ở Bi u đ  3.13) th y các ch  s  bi u hi n hình thái và c u trúc tim nhóm

ứ ừ ướ ế ả ợ ớ TSG phù h p v i các k t qu  nghiên c u t tr c nh : ư LA ngang, LVEDs,

ở ớ LVEDd, IVSd, IVSs, PWd và PWs ơ  nhóm TSG cao h n so v i các ch  s ỉ ố

ở ố ớ ặ ỳ này ơ    nhóm MTBT k  3 tháng cu i v i p < 0,05 ho c p < 0,001 và cao h n

ỉ ố ề ớ ườ ở ụ ữ ạ ỏ nhi u so v i các ch  s  bình th ng nhóm ph  n  kh e m nh không

2)

ỉ ố ở ầ ượ mang thai. Ch  s  LVM (g) và LVMI (g/m nhóm TSG l n l t là: 182,7

ơ ớ ỳ ± 33,0 (g) và 111,1 ± 21,2 (g/m2) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng

2)]; đ ng th i t  l

ầ ượ ố ồ cu i [l n l t là: 152,9 ± 19,4 (g) và 95,3 ± 11,5 (g/m ờ ỉ ệ

ở ớ tăng LVMI (g/m2) ỳ   ơ  nhóm TSG (79,1%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3

128

ỉ ố ỉ ệ ố ớ ở tháng cu i (42,3%) v i p < 0,001. Ch  s  RWT và t  l tăng RWT nhóm

ầ ượ ớ ơ TSG (l n l ỳ   t là: 0,45 ± 0,07 và 60,5%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3

ố ầ ượ ố tháng cu i (l n l t là: 0,39 ± 0,05 và 23,1%) có ý nghĩa th ng kê p < 0,001.

ỉ ố

Dennis A.T

Simmons LA

Novelli

Tác giả

Ch  s  đánh giá   hình thái tim TSG

LVM (g) 189,1± 40,1 164,0 ± 37 182,7 ± 33,0

RWT 0,31 ± 0,03 0,34 ± 0,03 0,45 ± 0,07

ự ả ề ể ự ổ ầ S  quá t i v  th  tích máu trong TSG, tăng công tim và áp l c đ  đ y nh ỉ

ắ ợ ơ ẫ ế ự ơ ố trái làm tăng áp l c co c  tim, tăng co ng n s i c  tim cu i cùng d n đ n tăng

ố ượ ế ổ ơ ấ ồ kh i l ng c  th t trái làm thành tim dày lên, giãn các bu ng tim, bi n đ i tái

ạ ệ ấ ầ ấ ồ ấ c u trúc thành th t trái gây tái c u trúc đ ng tâm, phì đ i l nh tâm và nh t là

ạ ồ ạ ồ ấ ơ phì đ i đ ng tâm. ấ   Novelli G.P. (2003) th y nguy c  phì đ i đ ng tâm th t

ở ự ự ấ ầ ị trái nhóm mang thai b  THA th c s  g p 3,65 l n [OR (95%, CI) = 3,65

ớ (1,30­10,27)] so v i nhóm không THA (p < 0,05) [93].

ấ ỉ ệ ế ổ ấ ấ ở Melchiorre K. (2011) th y t  l bi n đ i c u trúc th t trái nhóm TSG

ơ ớ ớ (40,7%) cao h n so v i nhóm MTBT (6,4%) v i p < 0,001 [136].

ứ ể ồ ỉ ệ ế Trong nghiên c u này (Bi u đ  3.11 và 3.12) t  l ổ ấ  bi n đ i c u trúc

ấ ở ạ ồ ấ ơ th t trái ớ    nhóm TSG (nh t là phì đ i đ ng tâm: 52,3%) cao h n so v i

ố ố ỳ nhóm MTBT k  3 tháng cu i (13,4%) có ý nghĩa th ng kê p < 0,001; T  l ỉ ệ

ị ở ầ ượ d ch màng ngoài tim và HoHL nhóm TSG (l n l t là: 32,6% và 52,3%)

ầ ượ ơ ớ ố ỳ cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (l n l t là: 0,0% và 20,2%)

ầ ượ ớ ớ v i p < 0,001 v i OR (95%, CI) l n l t là: 2,8 (2,3­3,4) và 4,3 (2,2­8,2).

ấ ở ườ ợ Dennis A.T. (2010) th y nhóm MTBT không có tr ng h p nào có

ở ỉ ệ ặ ị ị d ch màng ngoài tim; trong khi đó nhóm TSG t  l g p d ch màng ngoài tim

ấ ố ợ ớ ươ t ng đ i cao (37,5%) phù h p v i nguyên nhân do m t protein qua đ ườ   ng

ệ ở ụ ữ ấ ặ ả ị ni u ph  n  mang thai b  TSG, nh t là TSG n ng làm gi m albumin máu

ị gây tràn d ch đa màng [40].

129

ứ ươ ở ụ ữ 4.2.2.2. Ch c năng tâm thu, tâm tr ị ề ả    ph  n  mang thai b  ti n s n ng

gi tậ

ứ * Ch c năng tâm thu

ườ ề ế Ở ườ  ng i ph  n ụ ữ mang thai bình th ng chúng ta đ u bi ệ t là vi c đi

ể ạ ả ạ ộ ớ ứ ả   kèm v i tăng th  tích n i m ch, CO cao và giãn m ch làm gi m s c c n

ạ ả ngo i vi (TVR gi m) [43], [59], [88].

ấ ự ứ ề ổ ổ ợ August  P. (2009) t ng h p nhi u ngiên c u th y s  thay đ i CO và

́ ở ữ ụ ữ ỳ ̉ TVR nh ng ph  n  biên chuyên thành THA thai k  và TSG (Hình 1.9) tác

ừ ầ ế ầ gi ả ấ ở  th y nhóm TSG thì CO tăng lên t tu n thai 10­14 đ n tu n thai 34­

ư ư ớ 36 so v i nhóm MTBT thì CO có tăng, nh ng không tăng cao nh  nhóm

ở ạ ấ ả ớ TSG. Tuy nhiên, sau đó CO nhóm TSG l ơ i gi m và th p h n so v i nhóm

ả MTBT (p < 0,05); trong khi đó TVR thì ng ượ ạ ở c l i ế    nhóm TSG gi m đ n

ấ ầ ớ ả tu n 34­36 sau đó tăng r t cao so v i nhóm MTBT (p < 0,05). Tác gi ậ    nh n

ự ể ặ ả ổ ả   xét s  thay đ i CO và TVR có th  ho c không ph i đóng vai trò căn b n

ơ ế ệ ư ủ ế ế ứ   trong c  ch  b nh sinh c a TSG nh ng chúng có liên quan đ n bi n ch ng

ơ ổ ươ ế trong lâm sàng làm tăng nguy c  t n th ổ   ở ự ng thai nhi b i s  tăng bi n đ i

ế ợ ế ộ ở ổ ọ ươ ế ộ huy t đ ng h c trong TSG k t h p v i t n th ng t ố    bào n i mô có m i

ậ ế ớ liên quan m t thi t v i nhau trong TSG [28].

ứ ủ ủ ế ả ậ ớ ợ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i nh n xét c a Marshall

ỉ ệ ể ả ấ ồ L. (B ng 3.18, Bi u đ  3.13) th y CO (L/phút) và t  l tăng CO (21,2%) ở

ư ấ ớ ơ ố ỳ nhóm TSG th p h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (25,0%) nh ng s ự

ệ ỉ ố khác bi ố t không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05). Ng ượ ạ các ch  s  CW c l i,

ở ơ ớ (mmHg×L) và CWI (mmHg×L/m2) ỳ    nhóm TSG cao h n so v i MTBT k  3

ụ ữ ề ố ố ớ ơ tháng cu i có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001), cao h n nhi u so v i ph  n  bình

5) và ở

ườ ỉ ố ấ th ng không mang thai (p < 0,001) . Nh t là, ch  s  TVR (dyne/s/cm

5) cao h n so v i nhóm

ầ ượ ơ ớ nhóm TSG (l n l t là: 1446,3 ± 301,5 dyne/s/cm

130

5) và ph  nụ ữ

ầ ượ ố ỳ MTBT k  3 tháng cu i (l n l t là: 955,2 ± 247,2 dyne/s/cm

5) v i p < 0,001.

ườ ớ bình th ng không mang thai (990,0  ± 179,0 dyne/s/cm

ả ′ ở ầ ượ Ngoài ra, tăng TVR và gi m Vs  (< 7,5 cm/s) nhóm TSG (l n l t là:

ơ ố 54,7% và 11,6%) cao h n nhóm MTBT (5,8% và 2,9%) có ý nghĩa th ng kê

ầ ượ ớ p < 0,05 v i OR (95%, CI) l n l t là: 19,7 (CI: 7,8­49,7) và 4,4 (CI: 1,2­

16,6).

ả ươ ế ự ớ Dennis A.T. (2010) cũng cho k t qu  t ng t v i SV, CO và TVR ở

4,8 ± 1,4 L/phút và 2015,7 ± 624,7

ầ ượ nhóm TSG (l n l t là: 58,9 ± 12,8 mL;

4,1 ±

ầ ượ ớ ơ dyne/s/cm5) cao h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 53,2 ± 7,9 mL;

0,6  L/phút và 1612,5 ± 315,4 dyne/s/cm5) v i p < 0,002. Ngoài ra tác gi

ớ ả

ấ ′ ở ớ ơ th y Vs ấ  nhóm TSG (8,14 ± 1,58 cm/s) th p h n so v i nhóm MTBT (8,89

ớ ± 1,22 cm/s) v i p < 0,05 [40].

ở ấ Simmons L.A. (2002) th y FS%, CWI và TVR nhóm TSG (l n l ầ ượ   t

ơ là: 40 ± 4; 420 ± 150 mmHg×L/m2 và 1129 ± 318 dyne/s/cm5) cao h n so v i ớ

318 ± 62 mmHg×L/m2 và

ố ầ ượ ỳ nhóm MTBT k  3 tháng cu i (l n l t là: 38 ± 4;

ự ớ ổ 852 ± 190 dyne/s/cm5) v i p < 0,005 [109]. Tuy nhiên, s  thay đ i CNTT ở

ổ ớ ở ị ph  n ễ   ụ ữ mang thai b  TSG khác v i nhóm MTBT b i quá trình thay đ i di n

ra dài sau khi sinh.

ấ ở ụ ữ ử ị Evans C.S. (2011) th y ề  nhóm ph  n  có ti n s  b  TSG thì TVR

ụ ữ ơ (1784 ± 114 dyne/s/cm5) cao h n so v i nhóm ph  n  MTBT sau sinh (1562 ớ

ứ ữ ậ ầ ớ ± 37 dyne/s/cm5) v i p < 0,05 [139]. Vì v y, c n có nh ng nghiên c u ti p ế

ể ỏ ủ ế ế ệ ổ theo đ  làm sáng t vai trò c a bi n đ i CNTT liên quan đ n b nh tim

ạ ở ườ ụ ữ ị ờ m ch ng i ph  n  b  TSG trong th i gian mang thai và sau sinh.

ứ ươ * Ch c năng tâm tr ng

ự ấ ổ ở ụ ữ ị Do có s  thay đ i hình thái và c u trúc tim ph  n  mang thai b  TSG,

ở ụ ữ ị ườ ự ế ề ắ ổ nên ph  n  mang thai b  TSG th ng có s  bi n đ i sâu s c v  CNTTr

131

ấ ấ ở th t trái. Cho K.I. (2005) th y IVRT (m/s) nhóm THA (118,8 ± 19,5) cao

ỉ ệ ớ ớ ơ h n so v i nhóm MTBT (83,1 ± 12,4) v i p < 0,001 và t  l E/A (0,9 ± 0,3)

ạ ấ ớ ơ l i th p h n so v i nhóm MTBT (1,6 ± 0,3) [23].

ấ ấ ố ở Novelli G.P. (2003) th y các thông s  CNTTr th t trái nhóm THA

ổ ồ ạ ằ b ng siêu âm Doppler xung qua van hai lá, tĩnh m ch ph i g m: VE (cm/s),

ơ ớ IVRT (m/s), VA (cm/s), Vd (cm/s), Va (cm) cao h n so v i nhóm MTBT (p

ờ ỉ ệ ấ ớ ơ ồ < 0,05); đ ng th i t  l E/A (1,16 ± 0,14) th p h n so v i nhóm MTBT

ớ (1,61 ± 0,31) v i p< 0,05 [93], [138].

ấ ỉ ệ ở Yuan L và CS (2006) th y t  l E/A nhóm mang thai có THA (1,2 ±

ấ ớ ơ ớ 0,2) th p h n so v i nhóm MTBT (1,4 ± 0,2) v i p = 0,009 [96].

ủ ứ ấ ờ Trong nghiên c u c a Dennis A.T. (2010) th y th i gian DT (m/s),

ỉ ệ ′ ′ ở ầ ượ IVRT´ (m/s), Va  (cm/s), t  l E/e nhóm TSG (l n l t là: 202,3 ± 31,6;

ầ ượ ơ ớ 90,5 ± 23,2; 8,4 ± 2,0; 10,4 ± 2,4) cao h n so v i nhóm MTBT (l n l t là:

ớ 174,4 ± 22,4; 70,2 ± 17,4; 7,2 ± 1,2; 6,7 ± 1,3) v i p < 0,01; ng ượ ạ c l i Ve ′

ỉ ệ ở ầ ượ (cm/s) và t  l E/A nhóm TSG (l n l ấ   t là: 8,7 ± 2,3 và 1,29 ± 0,34) th p

ầ ượ ớ ớ ơ h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 11,5 ± 2,3 và 1,45 ± 0,24) v i p <

ờ ầ ấ ấ ồ ′ ′ ′ 0,001 và p = 0,096; đ ng th i t n su t E/e  (> 8) và e /a  (< 1) r t cao ở

ầ ượ nhóm TSG (l n l t là: 85% và 50%) [40].

ụ ữ ụ ữ ứ Melchiorre K. (2011) nghiên c u 50 ph  n  TSG và 50 ph  n  MTBT

ả ấ ể ệ ị ′ ở ườ (tác gi l y giá tr  Ve  < 14 là có bi u hi n suy CNTTr ng i ph  n ụ ữ

ấ ở ỉ ố mang thai) th y nhóm TSG có suy CNTTr thì các ch  s  E/A, DT (m/s),

ầ ượ ′ ′ ′ IVRT (m/s), e /a  và E/e  thành bên [l n l t là: 0,81 (0,73­0,95), 207 (191­

ớ ầ   229), 96  (91­101), 0,83 (0,60­1,1) và 6,3 (5,1­7,7)] so v i nhóm MTBT [l n

ượ l t là: 1,14 (0,88­1,43), 169 (150­200), 83,5 (71,5­96,8), 1,6 (1,3­1,9) và 5,1

ự ệ ặ ố ệ ế (4,6­6,3)], s  khác bi t có ý nghĩa th ng kê p < 0,01. Đ c bi ả t, k t qu  nghiên

132

ở ớ ứ c u th y t  l ấ ỉ ệ suy CNTTr ớ   ơ  nhóm TSG (40,0%) cao h n so v i MTBT (14%) v i

p = 0,009 [136].

ủ ứ ế ể ả ả ả K t qu  nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.19, B ng 3.20, Bi u đ ồ

ứ ể ế ả ồ ớ ợ ủ   3.14, Bi u đ  3.15 và Hình 3.4) phù h p v i các k t qu  nghiên c u c a

ả ấ ở ờ ỉ ệ các tác gi trên khi th y nhóm TSG thì th i gian DT (m/s) và t  l tăng DT

ầ ượ ỉ ệ ′ ầ ượ (l n l t là 210,8 ± 25,2 và 48,8%);tr  sị ố E/e  và t  l E/e ′ (> 10) l n l t là:

ố ầ ượ ơ ớ ỳ 8,5 ± 2,2 và 57%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i [l n l t là:

ố ớ   192,1 ± 18,4 (10,6%) và 6,8 ± 2,0 (19,2%) có ý nghĩa th ng kê p < 0,001 v i

ầ ượ ỉ ệ OR (95%, CI) [l n l t là 8,1 (3,7­17,2) và 5,6 (2,9­10,6)]. T  l E/A ở

ấ ố ơ ỳ ớ nhóm TSG (0,95 ± 0,25) th p h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (1,26

ụ ữ ỏ ơ ề ớ ườ ớ ± 0,32) v i p < 0,001 ; nh  h n nhi u so v i ph  n  bình th ng không

ỉ ệ ′ ỉ ệ ′ ả ươ ế ′ mang thai. T  l ′  e /a  và t  l (e /a  < 1) cũng cho k t qu  t ng t ự ầ ượ   t [l n l

ố ầ ượ ớ ỳ là: 1,10 ± 0,4 và 47,7] so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i [l n l t là: 1,16

ớ ớ ± 0,33 và 19,2%] có ý nghĩa v i p < 0,001 v i OR (95%, CI) = 3,8 (2,0­7,3).

ấ ỉ ệ ứ ế ả ặ ả ′ M t khác, k t qu  nghiên c u cũng th y t  l suy gi m CNTTr (Ve  <

ở ớ ơ ỳ 10) ố     nhóm  TSG  (48,8%)   cao  h n   so   v i   nhóm  MTBT   k   3  tháng   cu i

ố ớ (11,5%) có ý nghĩa th ng kê p < 0,001 v i OR (95%, CI) = 7,3 (3,5­15,3). T  l ỉ ệ

ạ ở ầ ượ suy CNTT giai đo n 1, 2 và 3 nhóm TSG (l n l t là: 23,3%; 23,3% và

ố ầ ượ ơ ớ ỳ 2,3%) cao h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (l n l t là: 8,6%; 2,9% và

ứ ủ ả ủ ế ớ ợ ớ ế   0%) v i p < 0,001. K t qu  c a nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i k t

ấ ỉ ệ ả ủ ự ′ qu  c a Dennis A.T. (2010) th y t  l suy CNTTr d a vào sóng e  vách liên

ấ ấ ′ ở ớ ơ th t (Ve  vách liên th t < 8 cm/s) nhóm TSG (50,0%) cao h n so v i nhóm

ư ỉ ệ ỉ ố ớ MTBT (8,0%) v i p = 0,006. Ngoài ra các ch  s  khác nh  t  l E/A (< 1,4); E/e

′ ở ầ ượ ề ′ ′  (> 8) và e /a  (< 1) nhóm TSG (l n l t là: 73,0%; 85,0% và 50,0%) đ u cao

ầ ượ ớ ớ ơ h n so v i nhóm MTBT (l n l t là: 45,0%; 15,0% và 0%) v i p < 0,05 và p <

0,001 [40].

133

ụ ữ ứ ụ ữ ỏ   Vasapollo B. (2008) nghiên c u 193 ph  n  trong đó nhóm ph  n  kh e

ạ m nh (n = 48), nhóm mang thai không THA (n = 47), nhóm THA không mang

ầ ầ   thai (n = 41) và nhóm mang thai có THA (n = 57) suy CNTTr tăng d n (l n

ớ t ượ là: 0%; 2%; 29% và 42%) v i p < 0,05 [135]. l

ấ ạ ở Melchiorre K. (2011) th y suy CNTTr giai đo n 1 và 2 ầ    nhóm TSG l n

ượ l t là: 29,6% và 22,2% [43].

Melchiorre K Dennis A.T Vasapollo B Tác giả

ỷ ệ Ch  sỉ ố   suy  CNTTr T  l 40,0 50,0 42,0 48,8

ỷ ệ nhóm TSG (%) T  l suy  CNTTr 14,0 8,0 29,0 11,6

nhóm MTBT (%)

′ ỉ ố           * Ch  s  Tei và Tei

ộ ố ỉ ố ư ứ ể ấ ơ ớ ở M t s  nghiên c u th y ch  s  Tei có  u đi m h n so v i EF% ỗ  ch  ch ỉ

ủ ụ ấ ộ ấ   ố s  này không ph  thu c vào hình thái c a th t trái. Trong khi phân su t

ả ả ế ượ ứ ộ ố ứ ố t ng máu EF% không ph n  nh h t đ ạ c m c đ  r i lo n ch c năng tim,

ườ ườ ỉ ố ợ ở b i khi EF% bình th ng thì trong tr ng h p suy CNTTr thì ch  s  Tei

ằ ạ ố ố ớ   tăng cao. Kansal M. ( 2012) cho r ng có m i liên quan r i lo n CNTTr v i

ế ở ụ ữ suy tim xung huy t và peptit BNP (brain natriuretic peptide) ph  n  mang

thai [140].

ứ ủ ể ấ ồ ả Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.21, Bi u đ  3.16) th y ch  s ỉ ố

ỉ ệ ỉ ố ỉ ệ ′ ′ ở Tei (t  l tăng ch  s  Tei) và Tei  (t  l ỉ ố  tăng ch  s  Tei ) ầ    nhóm TSG [l n

ớ ơ ượ l t là: 0,58 ± 0,11 (60,5%) và 0,54 ± 0,12 (55,8%)] cao h n so v i nhóm

ầ ượ ớ MTBT [l n l t là: 0,49 ± 0,10 (7,7%) và 0,47 ± 0,08 (13,5%)] v i p <

ầ ượ ớ 0,001 v i OR (95%, CI) l n l t là: 18,4 (CI: 7,9­42,5) và 8,1 (CI: 4,0­16,4),

ơ ớ ở ườ ụ ữ ạ cao h n nhi u ỉ ố ề so v i ch  s  Tei và Tei ´ ng ỏ   i ph  n  kh e m nh không

mang thai (p < 0,001).

134

ứ ủ ứ ế ả ợ ớ K t qu  nghiên c u này phù h p v i  nghiên c u c a Dennis A.T.

ỉ ố ấ ′ ở ơ ớ (2010) th y ch  s  Tei nhóm TSG (0,55 ± 0,13) cao h n so v i nhóm

ớ MTBT (0,42 ± 0,09) v i p < 0,001 [40].

́ ỉ ố ấ ′ ở ̣ ̉ Bamfo J.E. (2008) th y ch  s  Tei nhóm TSG có thai châm phat triên

́ ̀ ử ơ ớ ̉ trong t cung (0,42 ± 0,15) cao h n so v i nhóm thai phat triên binh th ̀ ươ   ng

ự ư ệ (0,39 ± 0,15), nh ng không có s  khác bi t (p > 0,05) [91].

̀ ỉ ố ấ ở ứ Strobl I. (2010) th y ch  s  Tei ử ộ  nhóm có tiên s  h i ch ng HELLP

ớ ơ ớ (0,34 ± 0,08) cao h n so v i nhóm MTBT (0,26 ± 0,08) v i p = 0,008 [141].

ứ ủ ữ ể ế ầ Tuy nhiên, c n có nh ng nghiên c u ti p theo đ  đánh giá vai trò c a ch  s ỉ ố

ỉ ố ấ ấ ở ụ ữ Tei, nh t là ch  s  Tei ´ trong theo dõi CNTTr th t trái ph  n  mang thai b ị

TSG.

ứ ấ ở ụ ữ 4.2.3. Hình thái, c u trúc và ch c năng tim ề ả    ph  n  mang thai ti n s n

ậ ặ gi t n ng

ẩ ủ ộ ả ộ ỳ ế ụ Theo tiêu chu n c a h i s n ph  khoa Hoa K  (2013) và B  Y t Vi ệ   t

ế ợ ứ ệ ể ặ ệ ủ   ộ Nam (2015) thì THA n ng k t h p m t trong các tri u ch ng bi u hi n c a

ư ể ệ ặ ặ ầ ả TSG nh : tăng men gan n ng, protein ni u n ng, gi m ti u c u < 100G/L,

ượ ặ ẩ tăng creatinin (> 100 μmol/L)… đ c ch n đoán là TSG n ng. Theo m t s ộ ố

ứ ở ườ ơ ế ụ ữ ặ ị nghiên c u ng ứ   i ph  n  mang thai b  TSG n ng, nguy c  bi n ch ng

ạ ườ ặ ệ b nh tim m ch trong và sau sinh th ậ   ng hay g p[11], [66], [68]. Do v y,

ế ề ự ế ứ ổ ở ụ ữ ể hi u bi t v  s  bi n đ i hình thái và ch c năng tim ph  n  mang thai b ị

ự ấ ặ ạ ạ ọ ử TSG n ng r t quan tr ng trong d  phòng b ch tim m ch và t ệ    vong do b nh

ạ tim m ch sau này.

ề ệ ứ ề ế ổ ợ Bellemy L. (2007) t ng h p nhi u nghiên c u v  b nh tim thi u máu

ở ụ ữ ị ụ ộ c c b  sau sinh ph  n  mang thai b  TSG, tác gi ả ấ ở  th y ặ    nhóm TSG n ng

ơ ị ệ ụ ế ộ ớ nguy c  b  b nh tim thi u máu c c b  sau sinh v i OR (95%, CI) = 2,86

135

ẹ ớ ớ ơ (2,25­3,65) cao h n v i nhóm TSG nh  v i OR (95%, CI) = 1,92 (1,65­2,24)

[142].

ứ ổ ợ Mongraw­Chaffin M. (2010) t ng h p các nghiên c u trên th  gi ế ớ ở i

ề ử ụ ữ ứ ế ơ ị ộ   ph  n  mang thai có ti n s  THA trong quá trình bi n ch ng nguy c  b  đ t

ụ ữ ớ ỵ qu  não (HR = 2,1; p < 0,01) so v i ph  n  không THA sau sinh 6 tháng; ở

ụ ữ ế ộ ớ ỵ ph  n  TSG thì liên quan đ n đ t qu  não v i OR (95%, CI) = 4,4 (3,6­5,4),

ế ấ ấ ộ ở ả ậ ặ ớ ỵ nh t là đ t qu  xu t huy t não nhóm s n gi t (TSG n ng) v i OR (95%,

ờ ở ồ CI)  = 10,4 (8,3­13,0)  trong quá trình mang thai, đ ng th i ụ ữ  ph  n  có

ơ ị ộ ỵ ầ HATT ≥ 160 mmHg thì 96% nguy c  b  đ t qu  l n hai [11].

ỉ ố ể ứ ủ ấ ệ   ả Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.22) th y các ch  s  bi u hi n

ấ ở ư ầ ặ ấ hình hình thái và c u trúc tim nhóm TSG n ng nh : t n su t tăng LVMI

ạ ồ ấ ị (g/m2), tăng RWT, phì đ i đ ng tâm th t trái và có d ch màng ngoài tim cao

ẹ ớ ầ ượ ớ ơ h n so v i nhóm TSG nh  v i OR (95%, CI) l n l t là: 4,7 (1,3­17,8), p <

0,05; 8,6 (2,9­25,7), p < 0,001; 8,8 (3,2­24,3) p < 0,001 và 35,6 (9,1­139,5), p

ỉ ệ ở ặ ơ ớ < 0,001. T  l PĐĐT nhóm TSG n ng (80,6%) cao h n so v i nhóm TSG

ẹ ố ỉ ệ ở nh  (32,0%) có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001). T  l suy gi m ả CNTTr nhóm

ẹ ặ ơ ớ ớ TSG n ng (83,3%) cao h n so v i nhóm TSG nh  (24,0%) v i OR (95%,

CI) = 15,8 (5,3­47,1), p < 0,001.

ủ ứ ứ ế ả ợ ớ ủ   K t   qu   nghiên   c u   c a   chúng   tôi   phù   h p   v i   nghiên   c u   c a

ấ ở ặ DennisA.T. (2010) th y LVM (g) nhóm TSG n ng (191,9 ± 42,7 g) cao

ư ự ẹ ớ ệ ư ơ h n so v i nhóm TSG nh  (186,5 ± 38,4 g) nh ng s  khác bi t ch a có ý

ố ặ ị nghĩa th ng kê (p > 0,05), ngoài ra tác gi ả ấ ở  th y nhóm TSG n ng có d ch

ớ ướ ơ ớ màng ngoài tim v i kích th c > 1 cm (63,0%) cao h n so v i nhóm TSG

ẹ ớ ả ự ậ ị nh  (14%) v i p = 0,007; tác gi ị  nh n đ nh s  có d ch màng ngoài tim ở

ặ ơ ử ườ ớ nhóm TSG n ng càng l n nguy c  suy tim và t vong cho ng i m ẹ cũng

ư ớ ơ ế ệ ợ ở ườ nh  thai nhi càng cao , phù h p v i c  ch  b nh sinh ng ụ ữ i ph  n  TSG

136

ệ ấ ạ ấ ườ ặ n ng thì do m t protein ni u và tăng tính th m mao m ch nên th ng b ị

ặ ả ậ ị ị phù n ng (tràn d ch đa màng) do v y trên siêu âm hình  nh có d ch màng

ổ ế ở ụ ữ ặ ngoài tim khá ph  bi n ph  n  TSG n ng [40].

ề ế ể ổ ở ặ Tìm hi u v  bi n đ i CNTTr nhóm mang thai TSG n ng cũng cho

ấ ′ ấ ở ả th y (B ng 3.22) t ỉ ệ E/e  (> 10) và   l suy CNTTr th t trái nhóm mang thai

ầ ượ ớ ơ ặ ị b  TSG n ng (l n l ơ t là: 66,7% và 83,3%) cao h n so cao h n so v i nhóm

ẹ ầ ượ ị ố mang thai b  TSG nh  (l n l t là: 14,0% và 24,0%) có ý nghĩa th ng kê

ầ ượ ớ ớ (v i p < 0,001) v i OR (95%, CI) l n l t là: 12,3 (4,3­35,4) và 15,8 (5,3­

47,1).

ứ ị Melchiorre K. (2011) nghiên c u 50 ph  n ụ ữ mang thai b  TSG th y ấ ở

ấ ỉ ệ ỉ ệ ′ ′ ầ ượ nhóm có suy CNTTr th y t  l E/A và t  l e /a  [l n l t là: 0,81 (0,73­0,95)

ấ ớ ơ và 0,75 (0,63­0,86)] th p h n so v i nhóm TSG không suy CNTTr [l n l ầ ượ   t

ớ là: 1,34 (1,27­1,55) và 1,47 (1,19­1,93)] v i p = 0,06 và p = 0,08 [136].

ấ ở ỉ ố ặ Dennis A.T. (2010) th y nhóm TSG n ng (n = 19) các ch  s  IVRT

ỉ ệ ′ ầ ượ ớ ơ (m/s), t  l E/e  (l n l t là: 95,4 ± 24,2 và 11,0 ± 2,2) cao h n so v i nhóm

ầ ượ ẹ ′ ở TSG nh  (n = 21) l n l t là: 86,0 ± 21,9 và 8,9 ± 2,5. Ve  (cm) nhóm

ẹ ặ ấ ơ ồ TSG n ng (8,15 ± 2,19) th p h n nhóm TSG nh  (9,11 ± 2,42); đ ng th i t ờ ỉ

ệ ả ỉ ệ ′ ′ ở ặ l gi m Ve  (< 8 cm/s) và t  l tăng E/e  (> 8) nhóm TSG n ng (l n l ầ ượ   t

ư ẹ ơ ớ là: 58% và 95%) cao h n so v i nhóm TSG nh  (43% và 76%); nh ng s ự

ệ ư ể ạ ố khác bi ố t ch a đ t con s  có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05), có th  tác gi ả

ố ượ ự ứ ấ ẫ ệ ứ nghiên c u trên s  l ng m u nghiên c u th p nên s  khác bi ữ t gi a các

ố ể ệ ở ẹ ư ặ thông s  bi u hi n CNTTr nhóm TSG n ng và nh  ch a rõ ràng [40].

137

Ộ Ố Ỉ Ố Ố Ữ 4.3. M I LIÊN QUAN GI A M T S  CH  S  HÌNH THÁI , CH CỨ

Ộ Ớ Ộ Ấ NĂNG   TH T   TRÁI Ế VÀ   HUY T   Đ NG Ố Ặ   V I   M T   S   Đ C

Ậ Ể Ở Ụ Ữ ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG PH  N  MANG THAI

ƯỜ Ậ BÌNH TH Ề Ả NG VÀ TI N S N GI T

4.3.1 Mang thai bình th ngườ

ứ ứ ể ố ế Trong nghiên c u này, chúng tôi ti n hành nghiên c u tìm hi u m i liên

ứ ữ ấ ở ụ ữ quan gi a hình thái, c u trúc và ch c năng tim ph  n  MTBT vào th i k ờ ỳ

ế ố ớ ơ ố mang thai 3 tháng cu i và TSG v i các y u t nguy c  trong quá trình mang

ư ổ ệ ế ố   ị ố thai nh : tu i, béo phì, protein ni u, tr  s  huy t áp, acid uric, creatinin và m i

ế ổ ạ ấ ố ớ liên quan r i lo n CNTTr v i bi n đ i hình thái và c u trúc….

ả ủ ứ ế ế ả ả ở ấ K t qu  c a nghiên c u cho th y (B ng 3.23 đ n B ng 3.26) nhóm

ỉ ệ ự ỉ ệ ạ ồ MTBT th y ấ có s  tăng t  l LVMI, tăng t  l RWT, phì đ i đ ng tâm và CO (>

ấ ể ệ ấ ả ấ 8 L/phút) th t trái, nh t là có bi u hi n suy gi m CNTTr th t trái (Ve ꞌ< 10

2  và có phù so v i v i nhóm

ở ớ ớ ấ cm/s)th t trái nhóm MTBT có BMI ≥ 25 kg/m

ớ ố MTBT có BMI < 25 kg/m2 và không phù có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05) v i OR

ầ ượ (95%, CI) l n l t là: 14,3 (1,8­115,4) và 22,7 (2,8­184,4).

′ ở ỳ ấ Zentner F. (2009) th y sóng e  thành bên nhóm MTBT k  mang thai 3

ấ ơ ầ ố ỳ tháng cu i 11,4 (9,6­13,0) cm/s th p h n k  mang thai 3 tháng đ u 13,9 (12,7­

ỉ ệ ả ớ ờ 15,1) cm/s v i p < 0,001; th i gian DT (m/s) tăng, t  l E/A gi m khi so sánh

ố ớ ỳ ầ ỳ k  mang thai 3 tháng cu i v i k  mang thai 3 tháng đ u (p < 0,05) [143].

ụ ữ ấ ở Melchiorre K. (2011) trên 50 ph  n  MTBT th y suy CNTTr nhóm

ậ ở ỳ ế ố ỳ MTBT k  3 tháng cu i chi m 14,0%. Do v y, k  mang thai 3 tháng cu i s ố ự

ế ổ ầ ượ ấ ả ấ bi n đ i hình thái, c u trúc tim và suy gi m CNTTr th t trái c n đ c theo dõi

ườ ậ ế ừ ệ ủ ạ ườ th ể ng quy đ  nh n bi t và phòng ng a b nh tim m ch c a ng i ph  n ụ ữ

ấ ườ ụ ữ ổ MTBT sau sinh, nh t là khi ng ề   i ph  n  có tu i cao, béo phì và phù nhi u

[136].

138

ườ ợ ị Melchiorre K. (2011) theo dõi 64 tr ng h p b  TSG và 78 ph  n ụ ữ

ố MTBT sau sinh không THA, tác gi ả ấ ở  th y ạ  nhóm có r i lo n hình thái và

ấ ặ ở ụ ữ ị ướ CNTTr th t trái trung bình và n ng thì ph  n  mang thai b  TSG tr c đó

ở ạ ở ạ ố thì có 92,3% THA tr  l i, còn ấ    nhóm có r i lo n hình thái và CNTTr th t

ẹ ườ ụ ữ ị ữ ỉ ặ trái nh  ho c bình th ng thì ch  có nh ng ph  n  b  TSG có THA tr  l ở ạ   i.

Ở ụ ữ ấ ạ ị ố  nhóm ph  n  mang thai b  TSG có r i lo n hình thái và CNTTr th t trái

ơ ớ ặ n ng và trung bình nguy c  THA v i OR (95%, CI) = 14,5 (5,14­40,89), p <

ả ế ậ ở ụ ữ ơ ấ ị ị 0,0001. Tác gi k t lu n, ph  n  mang thai b  TSG nguy c  r t cao b  suy

ở ạ ạ tim giai đo n B (70%) và THA tr  l i (40%) [43].

ề ả 4.3.2 Mang thai ti n s n gi ậ t

ế ấ ổ ở Đánh giá bi n đ i hình thái, c u trúc và CNTTr nhóm TSG có vai trò

ự ệ ạ ọ ị quan tr ng trong xác đ nh và d  phòng b nh tim m ch sau này [22], [63], [67],

[70].

ứ ở Tang C.H. (2009) nghiên c u 1.132.019 ph  n ụ ữ mang thai Đài Loan

ố ỳ ừ t năm 1999­2003 theo dõi trong k  3 tháng cu i và 12 tháng sau sinh tác

ả ậ ơ ị ấ gi ả ấ ở  th y nhóm TSG­s n gi ế t nguy c  b  xu t huy t não tăng cao trong

ỳ ố ớ quá trình mang thai k  3 tháng cu i v i OR (95%, CI) = 10,7 (3,4­33,6) so

ớ ớ v i 6 tháng sau sinh v i OR (95%, CI) = 5,6 (0,7­44,1) và tăng cao tr  l ở ạ   i

ớ ộ ồ ỵ sau sinh 12 tháng v i OR (95%, CI) = 19,9 (7,8­51,1), còn đ t qu  nh i máu

ơ ả ầ ượ ầ ớ não nguy c  gi m d n v i OR (95%, CI) l n l t là: 40,9 (12,1­137,5); 11,2

ả ở ụ ữ ả ậ ((2,5­51,6) và 4,4 (0,7­32,9); tác gi ế  khuy n cáo ph  n  TSG/s n gi t thì

ượ ể ự ả ộ ỵ ầ c n đ c theo dõi sát ngay c  sau sinh đ  d  phòng đ t qu  não sau này

[70].

ề ế ứ ứ ổ ợ ệ   ề Mechiorre K. (2014) t ng h p nhi u nghiên c u v  bi n ch ng b nh

ạ ở ị ả ậ tim m ch sau sinh ph  n ụ ữ mang thai b  TSG, tác gi nh n xét nguy c  b ơ ị

ạ ộ ộ ỵ ử ầ ượ ệ b nh đ ng m ch vành, suy tim, đ t qu  não và t vong l n l t là: 13; 8;

ầ ớ 14 và 6 l n so v i nhóm MTBT [22].

139

ụ ữ ứ Melchiorre K. (2013) nghiên c u theo dõi 269 ph  n  mang thai trong

ơ ế ụ ữ ể ằ đó có 152 ph  n  mang thai có nguy c  ti n tri n thành TSG b ng theo dõi

ạ ử ấ ằ ở ụ ữ ữ ơ ộ Doppler đ ng m ch t cung th y r ng nh ng ph  n  nguy c  cao sinh

ầ ở ỳ ầ non < 37 tu n, ngay ữ  k  mang thai 3 tháng gi a (20­23 tu n thai) đã có

ệ ể ả bi u hi n suy gi m CNTTr và tâm thu khá cao (33%) [63].

ế ợ ệ ặ ớ ặ Khi THA n ng k t h p v i phù n ng và protein ni u thì nguy c  d  b ơ ễ ị

ặ ộ ự sinh non trong quá trình mang thai,s  THA n ng trong TSG là m t trong

ổ ấ ữ ế ấ ơ nh ng nguy c  cao gây phù ph i c p, xu t huy t não… cho thai ph ụ [22],

ế ặ ố ộ   [47],  [66],  [67],   [144].  THA  n ng   trong   TSG   có  m i   liên   quan   đ n  h i

ấ ặ ủ ứ ề ệ ạ ớ ế   ch ng HELLP, là tình tr ng b nh lý r t n ng c a TSG v i nhi u bi n

ế ư ứ ư ả ạ ử ườ ch ng nh : đông máu r i rác lòng m ch, thai ch t l u, t vong ng ẹ i m …

ụ ữ ớ ộ ứ   Yildirim   G.   (2012)   theo   dõi   8   năm   v i   303   ph   n   có   h i   ch ng

ấ ặ ươ ố HELLP th y THA n ng ở ố ượ  đ i t ng này t ng đ i cao 68% [129].

ứ ớ ề ợ ổ Hofmeyr G.J. và Belfort M. (2009) t ng h p 16 nghiên c u l n v  TSG

ệ ở ụ ữ ệ ặ ớ ố ượ v i s  l ng trên 6700 b nh nhân, ph  n  có protein ni u n ng thì nguy

ử ừ ệ ầ ớ c  ơ t vong cho thai nhi t 1,3­2,3 l n so v i nhóm TSG có protein ni u nh ẹ

[145].

ấ ở ụ ữ Luoto R. (2008) th y ph  n  mang thai có tăng HATT (≥ 140 mmHg)

ơ ử ớ ệ có protein ni u thì nguy c  t vong do BTM sau 40 năm v i HR (95%, CI) =

ệ ử 1,46 (1,1­1,9) trong khi đó tăng HATT không có protein ni u thì t vong do

ớ BTM v i HR (95%, CI) = 0,87 (0,61­1,25) [146].

ệ ấ ặ ặ ầ ấ ở Martin  J.N.  (2012)   th y  t n su t   g p protein ni u  n ng ph   n ụ ữ

ứ ộ ộ ồ mang thai có h i ch ng HELLP 55,0%; n ng đ  creatinine và tăng creatinin

ở ứ ặ ộ (> 120 µmol/L) nhóm h i ch ng HELLP n ng [125 ± 90 µmol/L (12%)] và

ứ ẹ ộ h i ch ng HELLP nh  [99 ± 80 µmol/L (9%)] [46].

140

ấ ở ụ ữ ị Mulla Z.D. (2010) cũng th y ổ    nhóm ph  n  có thai b  TSG có t n

ươ ơ ằ ệ ậ ấ th ớ   ng th n thì nguy c  n m vi n dài ngày cao g p 9,2 (CI: 6,4­13,2) so v i

ổ ươ ậ nhóm không có t n th ng th n (p < 0,0001) [113].

ệ ậ ờ Chính vì v y, protein ni u 24 gi > 5g/L và creatinine > 100 µmol/L là

ộ ặ ứ ủ ẩ ọ các tiêu chí quan tr ng trong ch n đoán m c đ  n ng TSG c a các nghiên

ế ớ ứ ộ ứ c u trên th  gi ặ i. Đ c bi ệ ở ụ ữ mang thai có h i ch ng HELLP protein ph  n t,

ứ ộ ổ ệ ặ ể ệ ấ ươ ế ni u n ng và tăng creatinine chi m r t cao th  hi n m c đ  t n th ậ   ng th n

ạ ọ ườ ẹ ở ự ế ặ n ng đe d a đ n tính m ng ng i m  và thai nhi cao. B i s  tăng protein

ứ ủ ế ệ ơ ườ ni u trong TSG có nguy c  làm tăng các bi n ch ng c a ng ẹ ổ   i m  (t n

ươ ứ ế ế ấ ậ ặ th ế ư   ng th n), nh t là bi n ch ng thai nhi (ch t chu sinh ho c thai ch t l u)

ế ố ổ ấ   [28], [66], [69], [113], [125]. Do đó, tìm m i liên quan bi n đ i hình thái, c u

ế ố ư ấ ớ ậ trúc tim cũng nh  CNTTr th t trái v i các y u t lâm sàng, c n lâm sàng liên

ừ ệ ế ấ ằ ạ ọ quan đ n TSG là r t quan tr ng nh m phòng ng a b nh tim m ch trong và

ủ ườ ẹ ị sau sinh c a ng i m  mang thai b  TSG.

ứ ở ụ ữ ả ị Trong nghiên c u này nhóm ph  n  mang thai b  TSG (B ng 3.27

ế ể ể ả ấ ồ ố ồ ế đ n B ng 3.32 và Bi u đ  3.17 đ n Bi u đ  3.22) th y có m i liên quan

ẽ ặ ố ở ụ ữ ch t ch  có ý nghĩa th ng kê (p < 0,01 và p < 0,001) nhóm ph  n  mang

ư ứ ệ ặ ị ệ   thai b  TSG có tri u ch ng kèm theo nh : tăng THA n ng, protein ni u

ể ả ầ ặ n ng, tăng men gan, gi m ti u c u, tăng creatinin và tăng acid urric máu thì

ơ ế ạ ồ ấ ổ ơ ớ nguy c  bi n đ i phì đ i đ ng tâm th t trái cao h n so v i nhóm TSG có

ệ ẹ ẹ ể ả ầ   THA nh , protein ni u nh , không tăng men gan, không gi m ti u c u,

ầ ượ ớ không tăng creatinin và không tăng acid uric v i OR (95%, CI) l n l t là:

5,9 (2,3­15,1); 24,4 (5,2­113,4); 6,6 (2,6­17,1); 17,1 (2,1­137,3); 30,0 (3,8­237,5)

ươ ườ ụ ữ ị và 6,9 (2,5­19,1). T ng t ự khi ng ệ   i ph  n  mang thai b  TSG có các tri u

ứ ư ệ ặ ặ ả   ch ng đi kèm nh : tăng THA n ng, protein ni u n ng, tăng men gan, gi m

ể ầ ả ơ ti u c u, tăng creatinin và tăng acid urric máu thì nguy c  suy gi m CNTTr

141

ệ ẹ ẹ ấ ơ ớ th t trái cao h n so v i nhóm TSG có THA nh , protein ni u nh , không

ể ầ ả tăng men gan, không gi m ti u c u, không tăng creatinin và không tăng acid

ầ ượ ớ uric v i OR (95%, CI) l n l t là: 11,0 (4,0­30,0);  18,2 (4,9­68,3); 7,6 (2,9­

ố 19,9); 27,1 (3,4­216,2); 36,3 (4,6­289,0) và 5,5 (2,0­15,0) có ý nghĩa th ng kê (p <

ợ ớ ơ ế ệ ự ế ả ổ ạ   0,001). K t qu  phù h p v i c  ch  b nh sinh đó là s  tăng t ng kháng m ch

ặ ạ ệ ạ ộ ủ ự ạ ở ngo i vi, đ c bi t có s  tăng ho t đ ng c a trung khu tim m ch ph  n ụ ữ

ặ mang thai TSG làm tăng gánh n ng cho tim k t ả ế qu  là làm r i lo n CNTTr th t ấ   ố ạ

ạ ồ ặ ấ trái và tăng n ng thêm phì đ i đ ng tâm th t trái [22].

ế ư ư ứ ế ầ ặ   Các bi n ch ng thai nhi nh : thai ch t l u, sinh non (< 34 tu n ho c

ứ ở ườ ữ ế ẹ ầ ụ ữ 37 tu n), nh  cân < 2500… là nh ng bi n ch ng ng i ph  n  mang thai

ấ ở ỉ ệ ế ặ ị b  TSG đem l ạ DennisA.T. (2010) th y i. nhóm TSG n ng t  l ứ    bi n ch ng

ẻ ớ ẹ ầ ớ ơ ẹ cho m  (53%) so v i nhóm TSG nh  (28%); tu n thai đ  s m h n (37,6 ±

ẹ ầ ớ 3,4 tu n so v i TSG nh : 40,1±1,0 tu n) ầ  [40].

ứ Ahmad A.S.  và Samuelsen S.O.  (2012) nghiên c u 2.121.371 ph  n ụ ữ

ở ơ ươ ố ử ở mang thai ấ  Na Uy th y nguy c  t ng đ i t vong thai nhi ụ ữ  ph  n  TSG

ụ ữ ớ ớ v i RR (95%, CI) = 2,33 (2,20­2,47) so v i ph  n  MTBT [147].

ấ ở ở ả ậ ơ Koopmans C.M. (2011) th y nhóm s n gi t nguy c  thai nhi có

ấ ầ ớ Apgar 5 phút < 7 g p [OR(95%, CI)=3,69 (1,36­10,0)] l n so v i nhóm TSG nh ẹ

[112].

ứ ứ ộ ấ   Yildirim G. (2012) nghiên c u theo dõi 8 năm h i ch ng HELLP th y

ở ể ử ố ậ  nhóm này thai ch m phát tri n trong t cung, i ít, Apgar 5 phút < 7; suy

ả ằ ồ ứ ể ế ấ ở ử ầ ượ hô h p ti n  tri n, th  máy, ph i  n m h i s c và  t vong l n l t là:

32,7%; 29,4%; 13,5%; 5,6%; 9,9%; 15,2% và 20,8% [129].

ứ ệ ạ Mongraw­Chaffin M.L. (2010) nghiên c u theo dõi b nh tim m ch sau

ở ụ ữ ầ ị ả ấ 37 năm ph  n  mang thai b  TSG có sinh non < 34 tu n, tác gi th y nguy

142

ạ ở ầ ớ ơ ị ệ c  b  b nh tim m ch nhóm này 9,54 l n (CI = 4,50­20,76) so v i nhóm

MTBT [11].

ặ ả ấ ặ ậ ơ ờ Mulla Z.D. (2010) th y TSG n ng ho c s n gi t thì nguy c  th i gian

ẹ ớ ệ ơ ớ ằ n m vi n dài ngày (> 5 ngày) cao h n so v i nhóm TSG nh  v i OR (95%,

ầ ượ ớ CI) l n l t là: 2,34 (2,16­2,53) và 3,24 (2,90­3,62) v i p < 0,0001 [113].

ấ ở ỉ ệ ặ Parrish  M.R.  (2012) th y nhóm TSG n ng t  l Apgar 5 phút < 8

ẹ ớ ơ ớ (28,6%) cao h n so v i nhóm TSG nh  (3,9%) v i p < 0,05. Trong l ượ   ng

ở ề ặ ấ ớ ơ thai nhóm TSG n ng (1447 ± 741 g) th p h n nhi u so v i nhóm TSG

ẹ ớ nh  (2836 ± 916 g) v i p < 0,001 [126].

ứ ể ế ổ ở ụ ữ Do v yậ , tìm hi u bi n đ i hình thái và ch c năng tim ph  n  mang

ế ứ ầ ứ ế ị ế ằ thai b  TSG có bi n ch ng thai là h t s c c n thi t nh m ngăn ng a ừ b nhệ

ể ả ứ ủ tim m chạ  sau sinh. Trong nghiên c u c a chúng tôi (B ng 3.33 và Bi u đ ồ

ỉ ố ể ấ ấ ấ 3.23) th y các ch  s  bi u hình hình thái và c u trúc tim CNTTr th t trái ở

ở ứ ầ nhóm TSG ế  nhóm TSG có bi n ch ng thai có ớ   sinh non ≤ 34 tu n so v i

ề ỉ ệ ự nhóm TSG sinh > 34 tu n ầ nh : cư ó s  cao v  t  l ạ    tăng LVMI, RWT, phì đ i

ở ầ ị ồ đ ng tâm và có d ch màng ngoài tim ớ    nhóm TSG sinh ≤ 34 tu n so v i

ầ ố ớ nhóm TSG sinh > 34 tu n có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001) v i OR (95%, CI)

ầ ượ l n l t là: 11,2 (1,4­89,1); 4,6 (1,5­13,7); 5,6 (1,9­15,9) và 11,3 (3,9­32,7);

ự ả ấ ở ầ ươ t ng t suy gi m CNTTr th t trái nhóm TSG sinh ≤ 34 tu n (89,3%) so

ầ ố ớ   ớ v i nhóm TSG sinh > 34 tu n (29,3%) có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001) v i

OR (95%, CI) = 20,1 (5,3­75,6).

ộ ố ứ ứ ế ả ầ ớ ợ K t qu  nghiên c u này phù h p v i m t s  nghiên c u g n đây v ề

ứ ổ ở ụ ữ ị ự ế s  bi n đ i hình thái và ch c năng tim ế    ph  n  mang thai b  TSG có bi n

ấ ở ứ ủ ch ng thai c a Melchiorre K. (2012) cũng th y nhóm TSG có sinh non thì

ứ ả ỉ ệ t  l ổ   ớ  suy gi m CNTTr cao (52%) so v i nhóm ch ng (0%) sinh đúng tu i

ầ ớ ỷ ệ ế ổ ấ thai (39 tu n) v i p < 0,001; t ơ   ấ  bi n đ i c u trúc r t cao (81%), cao h n l

143

ứ ứ ạ ớ ớ ơ ố so v i nhóm ch ng (13%) v i p < 0,001; r i lo n ch c năng giãn c , co c ơ

ươ ầ ượ ứ ớ tâm tr ng l n l ầ   ơ t là (85,2% và 59,3%) cao h n so v i nhóm ch ng (l n

ỉ ố ớ ượ l t là: 18% và 18,5%) v i p < 0,001; Ch  s  DT (m/s) và IVRT ´ (m/s) thì

ỉ ố ơ ở cao h n trong khi các ch  s  E/A, Ve ´ thành bên, e´/a´ nhóm TSG sinh non

ứ ề ấ ớ ơ ố ớ th p h n nhi u so v i nhóm ch ng có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001 [68].

ề ế ứ ấ ả ổ ấ   Nghiên c u v  bi n đ i hình thái, c u trúc và suy gi m CNTTr th t

ở ụ ữ ể ậ ử ượ trái ph  n  TSG có thai ch m phát tri n trong t cũng đ ộ ố c m t s  tác

ả ứ ắ gi quan tâm [91], [88]. Wolde Z. (2011) nghiên c u c t ngang trong năm

ở ấ ở ặ ặ ở 2009­2010 Ethiopia th y nhóm TSG n ng thì cân n ng thai nhóm <

ẻ ử ẻ ấ ạ 1500 g và nhóm < 2500 g thì tình tr ng nguy c p tr  sau sinh, tr  t vong

ầ ượ ớ ơ ớ s m l n l t là: 5,5%; 19,2%; 10,5% và 4,5% cao h n so v i nhóm TSG

ẹ ầ ượ nh  (l n l t là: 0%; 2,1%; 1,9% và 0,9%) [148].

ứ ở Olusanya B.O(2012) nghiên c u 3491 ph  n ụ ữ mang thai ấ    Nigeria th y

ạ ạ ố ế ở ụ ữ mang thai có r i lo n huy t áp (TSG, THA m n tính, THA thai k ph  n ỳ

ậ ấ ầ ơ ị ả và s n gi t) th y nguy c  thai b  sinh non < 36 tu n [OR (95%, CI) = 3,23

ế (2,4­4,4), p < 0,001], thi u cân < 2500 g [OR (95%, CI) = 4,68 (3,2­6,8), p <

ể ậ ử 0,001] và thai ch m phát tri n trong t cung [OR (95%, CI) = 2,94 (1,8­4,7),

p < 0,001] [149].

ứ ể ả ồ ấ ở Trong nghiên c u này (B ng 3.34 và Bi u đ  3.2 3) th y nhóm TSG

ổ ề ỉ ệ ự ế có sinh con ≤ 2500 g có s  bi n đ i v  t  l ạ ồ    tăng LVMI, RWT, phì đ i đ ng

ầ ớ ị tâm và có d ch màng ngoài tim so v i nhóm TSG sinh con > 2500 g tu n có ý

ầ ượ ố ớ nghĩa th ng kê (p < 0,05) v i OR (95%, CI) l n l t là: 3,3 (1,0­11,0); 3,3

ả ấ (1,3­8,3); 3,7 (1,5­9,3) và 10,5 (3,6­30,9); suy gi m CNTTr th t trái (73,0%)

ớ ố ớ so v i nhóm TSG sinh con > 2500 g (30,6%) có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001) v i OR

(95%, CI) = 6,1 (2,4­15,8).

144

ượ ở ậ Bamfo J.E (2008) th y ấ cung l ng tim nhóm TSG có thai ch m phát

ể ử ớ ơ tri n trong t cung (5,52 ± 2,21 L/phút) cao h n so v i nhóm không có thai

ể ậ ử ớ ch m phát tri n trong t cung (4,79 ± 0,52 L/phút) v i p < 0,05. Ch  s ỉ ố cung

ạ ạ ổ ở ượ l ng tim và T ng kháng m ch ngo i vi ậ    nhóm nhóm TSG có thai ch m

2  và 1573,5 ±

ử ầ ượ ể phát tri n trong t cung (l n l t là: 3,12 ± 0,71 L×phút/m

ể ậ ơ ớ 268,9 dyne/s/cm5) cao h n so v i nhóm không có thai ch m phát tri n trong

2  và 1434,1 ± 255,9 dyne/s/cm5),

ầ ượ ử t cung (l n l t là: 2,94 ± 0,30 L×phút/m

ư ệ ư ự nh ng s  khác bi ố t ch a có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05) [91].

ỉ ố ố ượ Melchiorre K. (2012) th y ấ ch  s  kh i l ơ ấ ng c  th t trái (g/m2) và bề

ươ ở ể ử ầ d y thành tim t ố   ng đ i ậ  nhóm TSG có thai ch m phát tri n trong t cung

2 và 0,44 (0,40­0,53) cao h n so v i nhóm

ầ ượ ơ ớ ặ n ng l n l t là: 75 (58­112) g/m

ể ậ ử ầ ượ mang thai không THA có thai ch m phát tri n trong t cung [l n l t là: 69

ớ ả (61­80) và 0,35 (0,30­0,37)] v i p < 0,05. Ngoài ra tác gi cũng th y ấ T ngổ

ạ ạ ở ể ử kháng m ch ngo i vi ậ  nhóm TSG có thai ch m phát tri n trong t cung

7] cao h n so v i nhóm TSG không có

ớ ơ ặ n ng [3622 (3205­4391) dyne/s/cm

7] v i p < ớ

ể ậ ử thai ch m phát tri n trong t cung [2456 (2197­2894) dyne/s/cm

ứ ặ ả ấ ờ 0,001.M t khác, nghiên c u CNTTr tác gi th y th i gian DT (m/s), t  l ỉ ệ

ổ ở ạ ể ử Vs/Vd tĩnh m ch ph i ậ  nhóm TSG có thai ch m phát tri n trong t cung

ầ ượ ớ ơ ặ n ng [l n l t là: 210 (192­242) và 1,1 (0,9­1,3)] cao h n so v i nhóm thai

ể ậ ử ầ ượ ch m phát tri n trong t cung [l n l t là: 179 (154­208) và 0,9 (0,7­1,2)]

ỉ ệ ở ậ ớ v i p < 0,05. T  l ′  E/A và Ve  thành bên ể    nhóm TSG có thai ch m phát tri n

ử ầ ượ ấ ơ trong t cung [l n l ớ   t là: 1,1 (0,7­1,5) và 11,5 (6,4­11,5)] th p h n so v i

ể ậ ầ ượ nhóm thai ch m phát tri n trong t ử cung [l n l t là: 1,4 (1,2­1,6) và 16,0

ớ . (13,0­17,0)] v i p < 0,05 và p < 0,001 [88]

ế ố ẽ ế ứ ặ ề Do nhi u y u t ấ    liên quan ch t ch  đ n hình thái và ch c năng th t

ở ụ ữ ư ệ ặ ị trái ph  n  mang thai b  TSG nh : protein ni u n ng, tăng men gan,

145

ể ầ ự ệ ả ồ creatinin, gi m ti u c u, tăng acid uric... chúng tôi th c hi n tính h i quy đa

ế ố ữ ế ằ ậ ố bi n logistic nh m tìm ra nh ng y u t lâm sàng, c n lâm sàng có m i liên

ậ ế ế ạ ồ ấ ả quan m t thi ằ   t đ n phì đ i đ ng tâm và suy gi m CNTTr th t trái, nh m

ữ ự ụ ầ ố ứ   m c đích giúp cho các th y thu c lâm sàng có nh ng tiêu chí d  đoán m c

ơ ổ ươ ở ụ ữ ị ộ đ  nguy c  suy CNTTr, t n th ng tim ế    ph  n  mang thai b  TSG. K t

ả ủ ứ ế ặ ả ả ấ qu  c a nghiên c u cho th y (B ng 3.35 đ n B ng 3.38) khi THA n ng thì

ạ ồ ẽ ế ặ ả ấ ố có m i liên quan ch t ch  đ n phì đ i đ ng tâm, suy gi m CNTTr th t trái

ố ớ ầ ượ có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05) v i OR (95%, CI) l n l t là:4,492 ( 1,568­

ứ ệ ề ấ ể   12,868)  và  6,368 (2,011­20,166). Các nghiên c u đ u cho th y vi c ki m

ị ố ế ế ấ ọ ủ   soát tr  s  huy t áp r t quan tr ng trong theo dõi TSG, theo khuy n cao c a

ộ ả ụ ở ụ ữ H i s n ph  khoa Hoàng Gia Anh (2006) và NICE (2011) ph  n  TSG có

ế ầ ị ượ ộ ồ ộ ồ THA n ng ặ thì c n ti n hành đ nh l ng n ng đ  LDH, n ng đ  acid uric

ư ệ ế ờ trong   máu   và   các   xét   nghi m   liên   quan   đ n   đông   máu   nh :   th i   gian

ế ạ ờ ố ở ườ prothrombin, th i gian APTT thu c dùng h  huy t áp ng i ph  n  b ụ ữ ị

ặ ặ ố ọ   TSG n ng trong su t quá trình mang thai ho c ngay sau khi sinh con, ch n

ạ ố ộ ừ m t trong các lo i thu c duy trì HATT < 150 mmHg và HATTr t 80­100

ừ ữ ệ ầ ặ ườ mmHg c n có nh ng bi n pháp ngăn ng a THA n ng trong ng i ph  n ụ ữ

ụ ữ ỉ ố ậ ấ ị mang thai b  TSG. Do v y, ch  s  THA và nh t là khi ph  n  mang thai b ị

ặ ầ ượ ử ụ ư ằ ố TSG có THA n ng c n đ c theo dõi sát, s  d ng thu c nh m đ a ch  s ỉ ố

ề ị ố ế ườ ơ ử ằ ườ huy t áp v  tr  s  bình th ả ng nh m gi m nguy c  t vong cho ng i m ẹ

ư ộ ứ ủ ế ồ ơ ỵ mang thai do bi n ch ng c a THA nh : đ t qu  não, nh i máu c  tim, suy

tim… [47], [48].

ể ề ế ậ ị Melchiorre K. (2014) nh n xét ki m soát đi u tr  huy t áp trong TSG,

ấ ầ ấ ế ị ố ả ả ặ nh t là TSG n ng là r t c n thi t, ph i gi m tr  s  HATT < 150 mmHg và

ể ế ề ấ ỵ ị ế   ừ ộ HATTr < 100 mmHg đ  phòng ng a đ t qu  xu t huy t não; đi u tr  huy t

146

ể ả ấ ớ ầ ặ ọ ỷ ệ ử áp trong TSG n ng có t m quan tr ng r t l n đ  gi m t l t vong cho

ườ ẹ ả ng i m  mang thai, và c  thai nhi [138].

ứ ữ ế ấ ấ ố ổ ớ M i liên quan gi a bi n đ i hình thái, c u trúc th t trái v i ch c năng

ở ụ ữ ị ượ ộ ố tim và suy tim ph  n  mang thai b  TSG đang đ ứ   c m t s  nghiên c u

ứ ầ g n đây quan tâm [22], [68]. Trong nghiên c u này khi tìm các y u t ế ố ủ    c a

ư ấ ấ hình thái và c u trúc th t trái trên siêu âm nh : LVEDd, LVEDV, IVSd,

ế ị ả   PWd,   LVMI,   RWT   và  có  d ch   màng   ngoài   tim   liên   quan   đ n   suy   gi m

ằ ấ ả ồ ấ   ế CNTTr th t trái b ng h i quy đa bi n logistic (B ng 3.39), chúng tôi th y

ỉ ố ẽ ấ ế ặ ả ố ơ ch  s  RWT ấ   có m i liên quan ch t ch  nh t đ n nguy c  suy gi m CNTTr th t

ở ụ ữ ớ ị trái ph  n  mang thai b  TSG v i OR (95%, CI) = 29,4 (1,6 ­ 541,6); p < 0,05

ả ở ụ ữ ị ớ ự v i d  đoán chính xác suy gi m CNTTr ph  n  mang thai b  TSG là: 89,5%.

ứ ự ệ ạ ở ụ ữ ế D  báo suy CNTTr và bi n ch ng b nh tim m ch ấ    ph  n  mang thai r t

ệ ả ọ quan tr ng trong theo dõi b nh c nh lâm sàng trong và sau sinh vì TSG là

ế ể ơ ố ử ệ ạ ế m i nguy c  cao ti n tri n tàn ph  và t vong do b nh tim m ch cho ng ườ   i

ẹ ở ụ ữ ứ ế ả m ; ph  n  mang thai TSG có bi n ch ng thì ph i làm siêu âm tim đ ể

ươ ơ ổ tìm t n th ng c  tim [68], [150].

ấ ỉ ệ ế ổ ấ ấ ở Melchiorre K. (2012) cũng th y t  l bi n đ i c u trúc th t trái nhóm

ể ậ ử ế ớ TSG có thai ch m phát tri n trong t cung chi m cao (80,0%) so v i nhóm

ể ậ ử ớ không THA có thai ch m phát tri n trong t cung (28%) v i p < 0,0001 [88];

ở ỉ ệ ế ố ấ ấ ầ nhóm TSG có sinh < 37 tu n thì t  l bi n đ i c u trúc th t trái (81%), phì

ấ ặ ả ả ấ ạ ồ đ i đ ng tâm th t trái n ng (19%), suy gi m CNTTr c  hai tâm th t (19%)

ớ ườ ầ ượ so v i nhóm TSG sinh bình th ng (l n l t là: 13%, 4% và 2%) có ý nghĩa

ạ ồ ổ ấ ố ố ế th ng kê (p < 0,05). M i liên quan bi n đ i c u trúc phì đ i đ ng tâm và suy

ả ả ấ ở ụ ữ ở ả ấ gi m CNTTr tim (  c  th t ph i và th t trai) ph  n  TSG có sinh con < 37

ự ầ ả ặ ứ ả ộ ấ tu n cho th y có s  quá t ờ   i n ng ch c năng tim, khi x y ra trong m t th i

ụ ộ ẽ ẫ ệ ế ế ơ gian dài s  d n đ n suy tim và b nh c  tim thi u máu c c b  sau sinh [9],

[22], [68], [144].

147

ư ậ ở ụ ữ ầ ượ ị ế Nh  v y, ph  n  mang thai b  TSG c n đ c khuy n cáo siêu âm tim

ự ế ổ ứ ể ấ   trong quá trình mang thai đ  đánh giá s  bi n đ i hình thái, ch c năng tim (nh t

ừ ữ ệ ề ờ ị là CNTTr) t ằ   ị  đó có nh ng bi n pháp đi u tr  k p th i trong và sau sinh nh m

ệ ả ử ự ệ gi m nguy c ơ b nh tim m ch ạ  và t vong trong và sau sinh. Th c hi n siêu âm

ỉ ự ệ ở ỳ ự ệ ố Doppler tim không ch  th c hi n k  3 tháng cu i mà nên th c hi n ngay ở ỳ   k

ể ầ ứ ữ ầ 3 tháng gi a (tu n 20­23) đ  t m soát hình thái và ch c năng tim cho ph  n ụ ữ

ấ ố ứ ằ ạ ở ơ ị ấ   mang thai b  TSG, b i có b ng ch ng cho th y r i lo n giãn c  (72%), tái c u

ả ấ ồ ự   trúc đ ng tâm (33%), suy gi m CNTTr và CNTT th t trái (33%) [63]. Th c

ậ ẩ ơ ỹ ị ệ ấ   hành k  thu t Doppler mô c  tim có giá tr  cao trong ch n đoán và phát hi n r t

ứ ổ ở ụ ữ ố ự t ấ t s  thay đ i hình thái, c u trúc và ch c năng tim ph  n  mang thai [22].

ủ ề Đóng góp c a đ  tài:

ọ ầ ứ ươ Đây là công trình nghiên c u khoa h c đ u tiên t ố ầ ủ ề ng đ i đ y đ  v  các

ế ộ ụ ữ ứ ủ ế ổ ố bi n đ i thông s  hình thái, ch c năng và huy t đ ng c a ph  n  mang thai

ườ ề ả ậ ở ệ ữ ư ớ ớ bình th ng và ti n s n gi Vi t t Nam v i nh ng đóng góp m i nh  sau:

ạ ồ ấ ở ụ ữ ầ ờ 1. Phì đ i đ ng tâm th t trái ph  n  MTBT tăng d n theo th i gian

ấ ở ụ ữ ỉ ệ ị ứ ộ mang thai, nh t là ph  n  mang thai b  TSG thì t  l và m c đ  PĐĐT cao

ụ ữ ườ ứ ả ơ h n nhóm ph  n  mang thai bình th ng (p< 0,001). Suy gi m ch c năng tâm

ươ ở ụ ữ ơ tr ấ ng th t trái ph  n  mang thai TSG cũng cao h n nhóm MTBT có ý

ố ế ộ ự ổ ụ ữ nghĩa th ng kê (p< 0,001). S  thay đ i huy t đ ng ở ườ  ng i ph  n  MTBT là

ượ ỉ ệ ầ ạ ổ ỉ ệ t  l cung l ng tim tăng d n và t  l ả   ạ  tăng t ng kháng m ch ngo i vi gi m

ầ ấ ớ ố ổ ầ ừ d n t 3 tháng đ u so v i 3 tháng cu i. Nh t là, ạ   ỉ ệ tăng t ng kháng m ch t  l

ở ơ ớ ị ngo iạ nhóm mang thai b  TSG cao h n so v i nhóm MTBT t ầ ớ 19,7 l n (p < i

ẽ ế ổ ự ặ ổ ươ 0,001). S  thay đ i trên liên quan ch t ch  đ n t n th ạ ng tim m ch và các

ứ ể ế ọ bi n ch ng quan tr ng khác trong quá trình mang thai, sinh con và có th  sau

ộ ờ sinh con m t th i gian dài.

ụ ữ ứ ư ệ ị 2. Khi ph  n  mang thai b  TSG có các tri u ch ng đi kèm nh : tăng

ệ ể ế ặ ặ ả ầ huy t   áp   n ng,   protein   ni u   n ng,   tăng   men   gan,   gi m   ti u   c u,   tăng

148

ạ ồ ơ ả   creatinin và tăng acid urric máu thì nguy c  phì đ i đ ng tâm và suy gi m

ứ ươ ụ ữ ề ấ ơ ớ ch c năng tâm tr ng th t trái cao h n nhi u so v i ph  n  mang thai b ị

ệ ể ặ ệ TSG không kèm theo các bi u hi n trên (p < 0,001). Đ c bi t là, ph  n ụ ữ

ầ ị mang thai b  TSG có sinh con ≤ 34 tu n, sinh con ≤ 2500 g thì tăng t  l ỉ ệ

ụ ữ ề ả ấ ơ ớ PĐĐT, suy gi m CNTTr th t trái cao h n nhi u so v i ph  n  mang thai

ữ ể ầ ặ sinh con > 34 tu n, sinh con > 2500 g (p < 0,001). Nh ng  đ c đi m này,

ự ạ ả giúp ích nhi u ề cho các nhà th c hành lâm sàng Tim m ch và S n khoa trong

ượ ườ ụ ữ đánh giá tiên l ữ ng nh ng ng i ph  n  mang thai b ị TSG có kèm theo các

ể ả ượ ư ế ệ bi u hi n trên ầ c n ph i đ c đ a vào ơ ở các c  s  y t chuyên khoa đi u trề ị,

ể ứ ế ườ theo dõi sát đ  tránh các nguy c  ơ bi n ch ng tim m ch ạ  cho ng ẹ i m , các

ư ế ứ ứ ể ế bi n ch ng nguy hi m khác và cũng nh  bi n ch ng cho thai nhi.

ế ổ ữ ủ ấ ặ ố 3. Có m i liên quan ch t ch ẽ cao gi a bi n đ i hình thái, c u trúc c a tim

ụ ữ ấ ộ ị ươ ố ở ườ  ng i ph  n  mang thai b  TSG (nh t là đ  dày thành tim t ng đ i­RWT)

ấ ớ ế đ n suy gi mả  CNTTr th t trái v i OR (95%, CI) = 29,4 (1,6 ­ 541,6), p < 0,001.

ở ơ ở ữ ế Vì v yậ , nh ng c  s  Y t không có siêu âm Doppler ch  ỉ c n ầ có siêu âm

ơ ộ ề ấ tim 2D, TM cũng có thể s  b  đánh giá v  hình thái, c u trúc c a ủ tim, t đóừ

ấ ườ ệ ượ ệ ự d  đoán CNTTr th t trái ủ c a ng i b nh ể đ  tiên l ng b nh tim m ch ạ  ở

ố ượ đ i t ng này.

ế ủ ề ạ H n ch  c a đ  tài:

ộ ố ỉ ố ứ ứ ế ổ 1.Trong quá trình nghiên c u bi n đ i m t s  ch  s  hình thái, ch c năng

ế ộ ở ụ ữ ườ và huy t đ ng trên siêu âm Doppler tim ph  n  mang thai bình th ng và

ề ậ ự ế ậ ấ ạ ả ti n s n gi ệ   t, chúng tôi nh n th y có h n ch  trong quá trình th c hi n

ư ổ ế ượ ấ ườ ỉ ố ề ch a t ng k t đ ụ c nhóm thai ph  mà có b t th ng v  các ch  s  tim

ả ạ ưở ự ự ư ế ế ấ m ch thì  nh h ề ầ   ng đ n thai nhi nh  th  nào? Đây th c s  là v n đ  c n

ứ ớ ả ờ ơ ph i có các nghiên c u v i th i gian theo dõi dài h n.

ố ượ ề ả ậ ư ề 2. S  l ng nhóm ti n s n gi ậ t ch a th t nhi u

149

K T LU N

ự ế ế ộ ộ ố ố ổ ở Qua nghiên c u ứ s  bi n đ i m t s  thông s  huy t đ ng 104 ph ụ

ụ ữ ữ ằ ị n  MTBT  và  86 ph  n  mang thai b  TSG b ng siêu   âm Doppler  tim,

ư ậ ế chúng tôi rút ra k t lu n nh  sau:

ươ ế ộ ấ ứ 1. Hình thái, ch c năng tâm tr ng th t trái và huy t đ ng ở

ườ ụ ữ ườ ề ả ậ ng i ph  n  mang thai bình th ng và ti n s n gi t

Ở ụ ữ ỉ ệ ạ ồ ầ ỳ ­ ph  n  MTBT: t  l phì đ i đ ng tâm tăng d n theo k  mang thai

ố ầ ượ ầ ữ 3 tháng đ u, 3 tháng gi a và 3 tháng cu i (l n l t là: 0%; 2,9% và 13,4%)

ứ ố có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05), suy gi m ả ch c năng tâm tr ấ ươ  th t trái ch ng ỉ

ệ ấ ố ỳ xu t hi n k  3 tháng cu i (11,6%).

ạ ồ ấ ở ­ Phì đ i đ ng tâm th t trái ị  nhóm mang thai b  TSG (52,3%) cao

ớ ố ớ ơ h n so v i nhóm MTBT (13,4%) có ý nghĩa th ng kê ( p < 0,001) v i OR

(95%, CI) = 6,7 (CI: 3,3­13,6).

ươ ấ ở ị ứ ­ Suy gi mả  ch c năng tâm tr ng th t trái nhóm mang thai b  TSG

ớ ơ ố (48,8%) cao h n so v i nhóm MTBT (11,6%) có ý nghĩa th ng kê ( p <

ớ 0,001) v i OR (95%, CI) = 7,3 (3,5­15,3).

ở ứ ­ Suy gi m  ả ch c năng tâm tr ạ ươ  giai đo n 1, 2 và 3 ng nhóm mang

ầ ượ ị ơ ớ thai b  TSG (l n l t là: 23,3%; 23,3% và 2,3%) cao h n so v i nhóm

ầ ượ ố MTBT (l n l t là: 8,6%; 2,9% và 0%) có ý nghĩa th ng kê ( p < 0,001).

ế ộ ự ở ườ ụ ữ ổ ­ Có s  thay đ i huy t đ ng ng i ph  n  MTBT: t  l ỉ ệ cung l ngượ

ạ ạ ổ ầ tim  (>   8   L/phút)   tăng   d n   và   t   l ỉ ệ  t ng   kháng   m ch   ngo i   vi (≥1400

ầ ừ ả ầ ượ dyne/s/cm5) gi m d n t ầ  3 tháng đ u (l n l ớ   t là: 3,8% và 22,1%) so v i 3

ố ầ ượ ố tháng cu i (l n l t là: 25,0% và 5,8%) có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05). Tỉ

150

ệ ạ ạ ở l tăng ổ t ng kháng m ch ngo i vi ị  nhóm mang thai b  TSG (54,7%) cao

ớ ố ố ỳ ơ h n so v i nhóm MTBT k  3 tháng cu i (5,8%) có ý nghĩa th ng kê v i ớ (p

ớ 19,7 (CI: 7,8­49,7). < 0,001) v i OR (95%, CI) là:

ứ ữ ố ươ 2. M i liên quan gi a hình thái, ch c năng tâm tr ế   ng và huy t

ộ ậ ở ụ ữ ớ đ ng v i m t s ộ ố ch  sỉ ố  lâm sàng,  c n lâm sàng ph  n  mang thai

ườ ề ả bình th ng và ti n s n gi ậ t

2

ụ ữ ườ ạ ồ ơ + Nhóm ph  n  mang thai bình th ng: có nguy c  phì đ i đ ng tâm và

ấ ở ứ suy gi m ả ch c năng tâm tr ươ   th t trái ng nhóm MTBT có BMI ≥ 25 kg/m

2 (1,9%), không

ớ (21,6%), có phù (26,8%) so v i nhóm MTBT có BMI < 25 kg/m

ố ầ ượ ớ phù (1,6%) có ý nghĩa th ng kê ( t là: 14,3 p < 0,05) v i OR (95%, CI) l n l

(1,8­115,4); 22,7 (2,8­184,4).

ị ề ả ậ + Nhóm mang thai b  ti n s n gi t:

ụ ữ ị ứ ệ ­ Ph  n  b  TSG có các tri u ch ng đi kèm nh : ư tăng THA n ng,ặ

ể ệ ặ ầ ả protein ni u n ng, tăng men gan, gi m ti u c u, tăng creatinin và tăng acid

ơ ế ạ ồ ấ ả ổ urric máu thì nguy c  bi n đ i phì đ i đ ng tâm, suy gi m CNTTr th t trái

ụ ữ ư ệ ớ ơ ị ư   cao h n so v i ph  n  mang thai b  TSG các tri u đi kèm nh  trên nh ng

ứ ộ ẹ ớ ầ ượ m c đ  nh  v i OR (95%) l n l t là: 5,9 và 11,0; 24,4 và 18,2; 6,6 và 7,6;

ố 17,1 và 27,1; 30,0 và 36,3; 6,9 và 5,5 có ý nghĩa th ng kê ( p < 0,001).

ụ ữ ị ỉ ệ ầ ­ Ph  n  b  TSG sinh con ≤ 34 tu n, sinh con ≤ 2500 g thì tăng t  l phì

ầ ượ ấ ả ạ ồ đ i đ ng tâm (l n l ầ   t là: 78,6% và 70,3%), suy gi m CNTTr th t trái (l n

ụ ữ ơ ớ ượ l ầ   t là: 89,3% và 73%) cao h n so v i ph  n  mang thai sinh con > 34 tu n,

ạ ồ ầ ượ ớ sinh con > 2500 g v i phì đ i đ ng tâm l n l t là: 39,7% và 38,8; suy

ầ ượ ấ ả ố gi m CNTTr th t trái l n l t là: 29,3% và 30,6% có ý nghĩa th ng kê (p <

ầ ượ t là: 5,6 (1,9­15,9) ;3,7 (1,5­9,3) và 20,1 (5,3­ 0,05); OR (95%, CI) l n l

75,6); 6,1 (2,4­15,8).

ề ầ ươ ặ ố ­ Ch  s ỉ ố b  d y thành tim t ng đ i ố  có m i liên quan ch t ch ẽ cao đ nế

ấ ở ụ ữ ị ứ suy gi mả  ch c năng tâm tr ươ  th t trái ng ph  n  mang thai b  TSG có ý nghĩa

151

ố ớ ự ớ th ng kê ( p < 0,05) v i OR (95%, CI) = 29,4 (1,6 ­ 541,6) v i d  đoán chính xác

ươ ứ suy gi m ả ch c năng tâm tr ấ ng th t trái là: 89,5%.

ế ộ ỉ ố ữ ố ượ ­ M i liên quan gi a huy t đ ng (ch  s  cung l ng tim và ổ t ng kháng

ạ ạ ộ ố ỉ ố ậ ớ ở ườ m ch ngo i vi ) v i m t s  ch  s  lâm sàng, c n lâm sàng ng i ph  n ụ ữ

ố MTBT và TSG không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05).

Ị KI N NGH

ư ứ ế ị Qua nghiên c u chúng tôi đ a ra hai ki n ngh  sau:

ụ ữ ệ ặ 1. Ở nh ng ữ ph  n  mang thai bị THA ho cặ  có protein ni u ho c ng ườ ị  i b

ề ượ ự ế ả ti n s n gi ầ ậ  c n đ t c làm siêu âm Doppler tim ổ   ể đ  đánh giá s  bi n đ i

ứ ệ ớ ằ ấ hình thái, ch c năng và huy t đ ng ế ộ  tim nh m phát hi n s m các b t th ườ   ng

ộ ử ể đ  có thái đ  s  trí.

ữ ầ ố ượ ườ 2. C n có nh ng nghiên c u t ́ ứ iêp theo trên đ i t ng ng ị ề   i mang thai b  ti n

ậ ề ế ế ộ ủ ứ ổ ả s n gi t v  bi n đ i hình thái, ch c năng và huy t đ ng c a tim sau khi sinh

ư ứ ả ưở ể cũng nh  nghiên c u các  nh h ệ   ng trên thai nhi đ  có đánh giá toàn di n

b nh.ệ

DANH MUC CÔNG TRÌNH CÔNG B

̣

Ứ Ủ Ề

K T QU  NGHIÊN C U C A Đ  TÀI LU N ÁN

̀ ươ ̣ ̣ 1 ơ   Lê   Hoang   Oanh.,   Đinh   Thi   Thu   H ng.,   Pham   Nguyên   S n.,

́ ̃ ̃ ́ ư ư ̣ Nguyên Thi Minh Tâm., Nguyên Đ c Công ́  (2013). Nghiên c u biên

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đôi hinh thai va câu truc tim ̀    san phu mang thai bi tiên san giât va

̀ ́ ̀ươ ̣ ̣ ượ Tap chi Y ­ D c hoc Quân s mang thai binh th ng. ự (3): 17­23.

̀ ươ ̣ ̣ 2 ơ   Lê   Hoang   Oanh.,   Đinh   Thi   Thu   H ng.,   Pham   Nguyên   S n.,

́ ̃ ̃ ́ ư ư ̣ Nguyên Thi Minh Tâm., Nguyên Đ c Công ́  (2013). Nghiên c u biên

́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ở ̉ ̉ ̣ đôi hinh thai va câu truc tim san phu mang thai binh th ̀ ươ ng trong

́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ suôt qua trinh mang thai ượ . Tap chi Y ­ D c hoc Quân s ự (5): 147­

152.

TÀI LI U THAM KH O

ữ ễ ắ ổ ả ẫ 1 Nguy n Kh c Liêu (2005). Nh ng thay đ i gi ủ   i ph u và sinh lý c a

ườ ụ ữ ậ ả i ph  n  khi có thai , 34­48.

2 ụ . S n ph  khoa t p 1 ng Granger J.P., Alexander B.T., Llinas M.T., et al (2001). Pathophysiology

of Hypertension During Preeclampsia Linking Placental Ischemia With

3 Endothelial Dysfunction. Hypertension, 38: 718­22. Zhou C.C., Irani R.A., Zhang Y., et al (2010). Angiotensin Receptor

Agonistic Autoantibody­Mediated Tumor Necrosis Factor­a Induction

Contributes   to   Increased   Soluble   Endoglin   Production   in

4 Preeclampsia. Circulation, 121: 436­444. American   College   of   Obstetricians   and   Gynecologists   (2013).

Hypertension, Pregnancy­Incluced­Practice Guideline. Hypertension in

5 Pregnancy, Washington DC 20090­6920, ISBN 978­1­934984­28­4. Hermes   W.,   Franx   A.,   van   Pampus   M.G.,   el   al   (2010).  10­Year

cardiovascular  event  risks  for  women who experienced  hypertensive

disorders in late pregnancy: the HyRAS study.  BMCP regnancy and

Childbirth, 10 (28): 1­5.

6 World   Health   Organization  (2011). Prevention   and   treatment   of

ườ ệ ễ ộ ộ Lâm sàng 7 preeclampsia and eclampsia, Guidelines, Geneva. Phan Tr ng Duy t (1998). Nhi m đ c thai nghén mu n.

ấ ả Nhà xu t b n Y h c, 165­187.

8 ọ ụ ả s n ph  khoa, Baker E.C., van der Westhuizen A., Duhig K.E., et al. (2011). Can a Low­

Resource­Use   Blood   Pressure   Device   Impart   on   Global   Maternal

9 Mortality?. Hypertension in Pregnancy, 30: 359­363. Scantlebury D.C., Hayes S.N., Garovic V.D.  (2012).  Pre­eclampsia and

maternal  placental   syndromes: an  indicator  or  cause  of  long­term

cardiovascular disease?. Heart, 98 (15): 1109­11.

10 World   Health   Organization   (2015).   Trends   in   Maternal   Mortality:

1990 to 2015. Estimated by WHO, UNICEF, UNFPA, World Bank

Group and the United Nations Population Division.

11 Mongraw­Chaffin M., Cirillo P.M., Cohn B.A. (2010). Preeclampsia and

cardiovascular disease death: prospective evidence from the child health

and development studies cohort. Hypertension, 56: 166­71.

12 Ray J.G., Vermeulen M.J., Schull M.J., et al. (2005).  Cardiovascular

health   after   maternal   placental   syndromes   (CHAMPS):  population­

based retrospective cohort study. Lancet, 366 (9499): 1797­803.

13 Bushnell C., Chireau M. (2011). Preeclampsia and Stroke: Risks during and

after Pregnancy. Stroke Research and Treatment, doi: 10.4061/2011/858134. 14 Khan K.S., Wojdyla D., Say L., et al. (2006). WHO analysis of causes of

maternal death: a systematic review. Lancet, 367 (9516): 1066 ­ 74. Preeclampsia   Foundation   (2006).   Preeclampsia   identifies   women   at 15

risk   for   cardiovascular   disease.   Preeclampsia   Foundation   Position

ườ Statement: 9­12. Phan Tr ệ ng Duy t (2008) ẩ .  Siêu âm ch n đoán v  n ề ướ ố .  Nhà   c i 16

ậ Hà N i,ộ  99­109. ệ ấ ả ạ ễ ạ ỳ ệ ọ B nh h c tim ọ xu t b n Khoa h c và K  thu t,  Ph m Nguy n Vinh (2003). Thai k  và b nh lý tim m ch. 17

ấ ả ố ồ ậ ọ

m ch,ạ  t p 1, Nhà xu t b n Y h c, thành ph  H  Chí Minh, 452­465. 18 Regitz­Zagrosek V., Lundqvist C.B., Borghi C., et al. (2011). The Task Force

on the Management of Cardiovascular  Disease during Pregnancy of the

European Society Cardiology. European Heart Journal, 32: 3147­97.

ễ ừ ả Nhà 19 Nguy n Anh Vũ (2008). Siêu âm tim t ế  căn b n đ n nâng cao.

ấ ả ạ ọ ế ế, Thành ph  Hu .

ố xu t b n Đ i h c Hu Lang R.M., Bierg M., Devereux R.B., et al (2015). Recommendations for 20

Cardiac Chamber Quantification by chocardiography in Adults: An Update

from the American Society of Echocardiography and European Association

of Cardiovascular Imaging. J Am Soc Echocardiogr, 28: 1­39. Savu   O.,   Jurcut   R.,   Guisca   S.,   et   al.  (2012).   Morphological   and 21

functional   adaptation   of   the   maternal   heart   during   pregnancy.  Circ

Cardiovasc Imaging, 5: 289­97.

22 Melchiorre   K.,  Sharma   R.,   Thilaganathan   B.   (2014).   Cardiovascular

Inplications in Preeclamspia: An Overview. Circulation, 130: 703­714. 23 Cho   K.I.,   Kim   D.S.,   Kim   T.I.,   et   al.   (2005).   Echocardiographic

Assessment   of   LV   Geometric   Pattern   and   Function   in   Pregnancy­

Induced Hypertension. Korean Circulation, 35: 718­24.

24 Kager   C.C.M.,   Dekker   G.A.,   Stam   M.C.  (2009).  Measurement   of

cardiac   output   in   normal   pregnancy   by   a   non­invasive   two­

dimensional   independent   Doppler   devive.  Australian   and   New

ứ ế ầ ạ 25 Zealand Journal of Obestetrics and Gynaecology, 49: 142­144. ồ Tr n Vân Anh (2012). Nghiên c u tình tr ng thi u máu và n ng đ ộ

ế ạ ộ ố ở ụ ữ m t s  cytokine liên quan đ n t o máu ph  n  có thai bình th ườ   ng

ế ỹ ậ ọ , 34­37. t

ế ở 26 ọ  H c vi n Quân Y ậ . Lu n án ti n s  Y h c, ề ả ệ và ti n s n gi ạ ứ ọ ị Phan Th  Ng c Bích (2008). Nghiên c u tình tr ng thi u máu ph ụ

ẻ ạ ệ ụ ả ệ ươ Lu nậ ữ n  có thai đ  t i b nh vi n ph  s n Trung ng năm 2007.

ạ ọ

ạ ỹ văn th c s  y h c,  ọ ộ . ọ Đ i h c Y Hà N i ạ ọ ộ ộ Sinh lý 27 B  môn Sinh lý h c­Đ i h c Y Hà N i (2007). Sinh lý máu.

ấ ả h c,ọ  Nhà xu t b n Y h c ọ , 69­98.

28 August   P.,   Lindheimer   M.D.   (2009).   Chronic   hypertension   and

pregnancy  Chesley’s   Hypertensive   Disorders   of   Pregnancy,  ISBN:

9780123742131.

ễ ế ộ ố ế ố ứ 29 Nguy n Vi t Trung (2003). Nghiên c u m t s  y u t ế    liên quan đ n

ơ ế ế ở ụ ữ ậ ế ỹ nguyên nhân và c  ch  thi u máu ph  n  có thai . Lu n án ti n s

ạ ọ ộ Y h c, ọ Chuyên ngành Sinh lý b nh, Đ i h c Y Hà N i.

ệ 30 Yang H., Wang Q., Tang W., et al. (2012). The predictive value of

leukocyte   parrameters   for   hypertensive   disorders   of   pregnancy   in

south China. Hypertension in Pregnancy, 31: 11­21.

ộ ố ễ ọ 31 Nguy n Công Khanh, Lê Xuân Ng c (1993). M t s  thay đ i v ổ ề

ở ụ ữ Nhi khoa 2, 131­ 135. ph  n  có thai.

ạ máu ngo i biên  Sep S.J.S., Schreurs M.P.H., Bekkers S.C.A.M., el al. (2011). Early­ 32

preganacy   changes   in   cardiac   diastolic   function   in   women   with

recurrent   pre­eclampsia   and   in   previously   pre­eclamptic   women

without recurrent disease. BJOG, 118: 1112­1119.

33 Seow K.M., Tang M.H., Chuang J., et al (2005). The correlation between

renal   function   and   systolic   or   diastolic   blood   pressure   in   severe

preeclampsia women. Hypertension in Pregnancy, 24: 247­57. Sibai B.M. (2004). Diagnosis, controversies, and management of the 34

syndrome   of   hemolysis,   elevated   liver   enzymes,   and   low   platelet

count. Obstet Gynecol, 103: 981­91.

ị ế ươ ứ ự ủ 35 D ng Th  B  (2004). ộ Nghiên c u s  tác đ ng c a m t s  y u t ộ ố ế ố

ễ ộ ạ ệ ậ c n lâm sàng và lâm sàng trong nhi m đ c thai nghén t ệ   i b nh vi n

ụ ả ươ ậ chuyên ph  s n Trung ng trong hai  năm 2002­2003 .  Lu n văn

ạ ọ khoa c p ấ II, Đ i h c Y Hà N iộ .

36 Callaway L.K., Callaghan M.O., Mclntyre H.D. (2009). Obesity and the

hypertensive disorders of pregnancy. Hypertension in Pregnancy, 28: 473­

93. Smith R.A., Kenny L.C. (2006). Current thoughts on the pathegenesis 37

́ ụ ả ̉ ̣ ̣ S n ph  khoa, of pre­eclampsia. The Obstetrician & Gynaecologist, 8: 7­13. ấ ả Phan Hiêu (2007). San giât, Nhà xu t b n Y hoc, 221­ 38

ả ạ ươ ề Giáo 240. ạ Ph m Gia Kh i (2001) .  Đ i c ng v  siêu âm Doppler tim. 39

trình siêu âm­ Doppler tim m ch,ạ  22­31.

40 Dennis A.T. (2010). Cardiac function in women with preeclampsia. Doctor

of philosophy, University of Mellbourne, Parkville, Australia, 77­150.

ứ ụ ễ ế ạ Giáo 41 Nguy n B ch Y n (2001). Sinh lý tim  ng d ng trong siêu âm.

trình siêu âm­ Doppler tim m ch,ạ  50­64.

42 Valensise H., Vasapollo B., Gagliardi G., et al. 2008). Early and late

preeclampsia: two different maternal hemodynamic states in the latent

phase of the disease. Hypertension, 52: 873­880.

43 Melchiorre   K.,   Sutherland   G.R.,   Liberati   M.,   et   al.   (2011).

Preeclampsia is associated with persistent postpartum cardiovascular

impairment. Hypertension, 58: 709­15.

ườ ả ẹ   S n khoa hình minh 44 Đinh Quang Minh (1996). Sinh lý ng i m .

ấ ả ọ ộ

h a, ọ Nhà xu t b n Y h c, Hà N i, 23­47. Powe C.E., Levine R.J., Karumanchi S.A. (2011). Preeclampsia, a disease of 45

the maternal endothelium: the role of antiangiogenic factors and implications

for later cardiovascular disease. Circulation, 123: 2856­69.

46 Martin J.N., Owens  M.Y., Keiser  S.D., et  al. (2012). Standardlized

Mississippi   Protocol   Treatment   of   190   Patients   with   HELLP

Syndome: Slowing Disease  Progression  and Preventing New Major

Maternal Morbidity. Hypertension of Pregnancy, 31: 79­90.

47 National   Institute   for  Health  and   Clinical Excellence   (2010).

Hypertension in   pregnancy: diagnosis   and   management,

www.nice.org.uk/guidance/cg107.

48 Royal   College   of   Obstetriciansand   Gynaecologists  (2006).  The

management   of   severe   preeclampsia/eclampsia.  RCOG   Guideline,

10A: 1–11.

ạ ộ ọ ệ ệ ả  Khuy nế 49 H i Tim m ch h c Vi t Nam (2009). B nh tim và thai s n.

ấ ả ố ồ ọ cáo s  9ố , Nhà xu t b n Y h c, Thành ph  H  Chí Minh.

ị ươ ươ ễ ộ ả Bài gi ng ph ụ 50 D ng Th  C ng (2002). Nhi m đ c thai nghén.

ấ ả khoa, Nhà xu t b n Y h c t p I

ọ ậ , 168­ 180. 51 National High Blood Pressure Education Program (2002). Classification of

ướ ế ậ ẩ ẫ ộ the hypertensive disorders of Pregnancy. Am J Obstet Gynecol, 183: S1–S22. ậ . H ng d n ch n đoán và ả t­ S n gi ề ả . Ti n s n gi (2015) t 52 B  Y t

ụ ệ ề ả ị đi u tr  các b nh s n ph  khoa , 29­35.

53 You W.B., Wolf M., Bailey S.C., et al. (2012. Factors Associated with

Patients Understanding of Preeclampsia.  Hypertension in Pregnancy,

31(3): 341­49.

54 You   W.B.,   Wolf   M.,   Bailey   S.C.,   et   al.   (2012).  Improving   patient

understanding of    preeclampsia : a randomized controlled trial. Am J

Obstet Gynecol. 206 (5): 431.e1­5. Lazdam M., Davis E.F., Lewandowski A.J., et al. (2012). Prevention 55

of   vascular   dysfunction   after   preeclampsia:   a   potential   long­term

outcome   measure   and   an   emerging   goal   for   treatment.  Journal   of

Pregnancy, doi: 10.1155/2012/704146.

56 Gilbert J.S., Ryan M.J., Lamarca B.D., et al. (2008). Pathophysiology

of   Hypertension   During   Preeclampsia:   Linking   Placental   Ischemia

with   Endothelial   Dysfunction.  American   Journal   of   Physiology   ­

Heart and Circulatory Physiology, 294: 54­50.

57 Cipolla   M.J.,   De   Lance   N.,  Vitullo   L.(2006).  Pregnancy   prevents

hypertensive remodeling of cerebral arteries: A potential role in the

development of eclampsia. Hypertension, 47: 619–26. Zeeman G.G., Fleckenstein J.L., Twickler D.M, et al. (2004). Cerebral 58

infraction in eclampsia. Am J Obstet Gynecol, 190: 714–20.

59 Gilstrap   L.C.,   Ramin   S.M.   (2008).   Chronic   Hypertension   in

Pregnancy:   clinical   management   guidelines   for   obstetrician­

gynecologists. ACOG Practive Bulletin, No. 29.

60 Hibbard   J.U.,   Korcarz   C.E.,   Nendaz   G.G.,   et   al.   (2005).   Arterial

systemin preeclampsia and chronic hypertension with super imposed

preeclampsia. Br J Obstet Gynecol, 112: 897–903.

61 Hermida R.C., Ayala D.E. (2002). Prognostic value of officeand ambulatory

blood pressure measurements in pregnancy. Hypertension, 40: 298­303. 62 George   E.M.,   Granger   J.P.   (2011).   Endothelin:   Key   Mediator   of

Hypertension   in   Preeclampsia.  American   Journal   of   Hypertension,

24(9): 964­969.

63 Melchiorre   K.,  Sutherland   G.,   Sharma   R.,   et   al.   (2013).  Mid­

gestational maternal cardiovascular profile in preterm and term pre­

eclampsia: a prospective study. BJOG, 120(4): 496­504. Foppa   M.,   Duncan   B.B.,   Rohde   L.E.P.   (2005).   Echocardiography­ 64

based   left   ventricular   mass   estimation.   How   should   we   define

hypertrophy?. Cardiovascular Ultrasound, 3, 17: 1­13.

65 Nagueh   S.F.,   Smiseth   O.A.,   Appleton   C.P.,   et   al.   (2016).

Recommendations   for   the   evaluation   of   left   ventricular   diastolic

function by echocardiography: Un update from American Society of

echocardiography   and   the   European   Association   of   Cardiovascular

Imaging. J Am Soc Echocardiogr, 29: 277­314.

66 Gaugler­Senden I. (2011). Severe early onset preeclampsia: short and

long term clinical psychosocial and biochemical aspects.  1st  edition,

Drukkerij Gianotten BV, Tilburg, Vienna, Thesis Erasmus University

Rotterdam, ISBN 978­90­9026281­9.

67 Gongora M.C., Wenger N.K. (2015). Cardiovascular Complications of

Pregnancy. Intnational Journal of molecular Sciences, 16: 23905­23928. 68 Melchiorre K., Sutherland G.R., Watt­Coote I., et al. (2012).  Severe

Myocardial   Impairment   and   Chamber   Dysfunction   in   Preterm

Preeclampsia. Hypertension in Pregnancy, 31 (4): 457­471. Sibai B.M. (2007). Imitators of severe preeclampsia. Obstet Gynecol, 69

109: 956­66. Tang C.H., Wu C.S., Lee T.H., et al. (2009). Preecalmpsia­Eclampsia and 70

Risk of Stroke Among Peripartum in Taiwan. Stroke, 40: 1162­1168. ụ ạ ọ ọ ộ ộ 71 B  môn Sinh lý h c­Đ i h c Y Hà N i (2007) . Sinh lý sinh d c và

ấ ả ọ

sinh s n, ả Sinh lý h c, ọ Nhà xu t b n Y h c, 277­309. Tejera E., Areias M.J., Rodrigues A.I, et al.  (2012). Blood pressure 72

and heart rate variability complexity analysis in pregnant women with

hypertension. Hypertension in Pregnancy, 31: 91­106.

73 Nakagawa M., Katou S., Ichinose M., et al. (2004). Characteristics of

New­Onset   Ventricular   Arrhythmias   in   Preganancy”,  Journal   of

Echocardiography, 37 (1): 47­53. Tejera   E.,   Areias   M.J.,   Rodrigues   A.I.,   et   al.  (2012).   Relationship 74

between   heart   rate   variability   indexes   and   common   biochemical

markers   in   normal   and   hypertensive   third   trimester   pregnancy.

Hypertension in Pregnancy, 31: 59­69.

75 Anumba   D.O.C,   Lincoln   K.,   Robson   S.C.   (2010).  Predictive   value   of

clinical and laboratory indices at fist assessment in women referred with

suspected gestational hypertension.  Hypertension in Pregnancy, 29: 163­

79. Poon L.C.Y, Kametas N.A., Valencia C., et al   (2011). Hypertensive 76

disorders in pregnancy: screening by systolic diastolic and mean arterial

pressure at 11­13 weeks. Hypertension in Pregnancy, 30: 93­107.

77 Denolle T., Weber J.L., Calvez C., et al. (2008). Diagnosis of white

coat hypertension in pregnant women with teletransmitted home blood

pressure. Hypertension in Pregnancy, 27: 305­13.

78 Cipolla   M.J.,   Smith   J.,   Bishop   N.,   et   al   (2008).   Pregnancy   reverses

hypertensive remodeling of cerebral arteries. Hypertension, 51: 1052–57. 79 Belfort M., Van Veen T., White G.L., et al. (2012). Low maternal milddle

cerebral artery Doppler resistance indices can predict future development of

ườ ầ ạ ị pre­eclampsia. Ultrasound Obstet Gynecol, 40: 406­411. Tr n Danh C ng (2011). Đánh giá giá tr  tiên đoán tình tr ng thai ở 80

ậ ỉ ố ở ạ ộ thai ph  ti n s n ụ ề ả gi t thông qua ch  s  tr  kháng (RI) đ ng m ch t ử

ự ọ cung. Y h c th c hành, (1): 126­128.

81 McMurray J.J.V.,  Adamopoulos S., Anker S.D., et al. (2012). ESC

Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart

ị ồ ưở ủ ạ failure. European Heart Journal, 33: 1787­1847. T ng Th  H ng H nh (2002). Vai trò c a siêu âm tim trong đánh giá 82

ế ổ ề ấ ữ ứ ữ ệ ấ nh ng bi n đ i v  c u trúc và ch c năng th t trái trên nh ng b nh nhân

nh i ồ

ế ỹ ệ

ộ ọ , H c vi n quân y, Hà N i. ế ọ ặ ắ ơ ả ậ ươ ươ ả ỹ máu c  tim c p.  Tr ấ Lu n án ti n s  y h c ơ ậ ng Thanh H ng (2008). K  thu t m t c t c  b n và k t qu  siêu 83

ngườ . Giáo trình siêu âm­ Doppler tim m ch,ạ  69­95. âm Doppler tim bình th Shahul   S.,   Rhee   J.,   Hacker   M.R.,   et   al.   (2012).   Subclinical   Left 84

Ventricular Dysfunction in Preeclamptic Women With Preserved Left

Ventricular  Ejection Fraction A 2D Speckle­Tracking ImagingStudy.

Circ Cardiovasc Imaging, 5: 734­739.

ế ộ ứ ỗ ợ ọ ủ   85 Đ  Doãn L i (2001). Đánh giá hình thái, ch c năng, huy t đ ng h c c a

ằ tim b ng siêu âm Doppler. Giáo trình siêu âm­ Doppler tim m chạ , 52­68.

86 Nagueh   S.F.,   Appleton   C.P.,   Gillebert   T.C.,   et   al.   (2009).

Recommendations   for   the   evaluation   of   left   ventricular   diastolic

ứ ứ ạ ơ function by echocardiography. Eur J Echocardiogr, 10: 165­93. ươ Ph m Nguyên S n (2002). Nghiên c u ch c năng tâm tr ấ   ng th t 87

ở ườ ườ ộ ố ệ ạ ằ trái ng i bình th ng và trên m t s  b nh lý tim m ch b ng siêu

ậ ọ âm Doppler. Lu n án ti n s  y h c ệ ọ , H c vi n quân y.

ế ỹ 88 Melchiorre   K.,   Sutherland   G.R.,   Liberati   M.   (2012). Maternal

Cardiovascular   Impairment   in   Pregnancies   Complicated   by   Severe

Fetal Growth Restriction. Hypertension, 60: 437­43. Lakoumetas J.A., Panou F.K., Kotseroglou V.K., el al.(2005). The Tei 89

Index of Myocardial Performance: Application in Cardiology.  HJC,

46: 52­58.

90 Mesa A., Jessurun C., Hernandez A., et al. (1999). Left ventricular diastolic

function in normal human pregnancy. Circulation, 99: 511­17.

91 Bamfo J.E.A.K, Kametas N.A., Chambers J.B., et al.  (2008). Maternal

cardiac  function  in  normotensive   and  pre­eclamptic  intrauterine  growth

restriction. Ultrasound Obstet Gynecol, 8: 682­686. Fok   W.Y.,   Chan   L.Y.,   Wong   J.T.,   et   al.   (2006).   Left   ventricular 92

diastolic   function   during   normal   pregnancy   assessment   by   spectral

tissue Doppler imaging. Ultrasound Obstet Gynecol, 28: 789­93. 93 Novelli G.P., Valensise H., Vasapollo B., et al. (2003). Left Vetricular

Concentric Geometry as a Risk Factor in Gestational Hypertension.

Hypertension, 41: 469­75.

94 Valensise   H.,   Novelli   G.P.,   Vasapollo   B.,   et   al.  (2001).   Maternal

diastolic   dysfunction   and   left   ventricular   geometry   in   gestational

hypertention. Hypertension, 37: 1209­15.

95 Kametas N.A., McAuliffe F., Cook B. et  al.   (2001). Maternal left

ventricular mass and diastolic function during pregnancy. Ultrasound

Obstet Gynecol, 18: 460­66.

96 Yuan L., Duan Y., Cao T. (2006).  Echocardiographic study of cardiac

morphological   and   functional   changes   before   and   after   parturition   in

ươ ấ ầ pregnancy­induced hypertension. Echocardiography, 23 (3): 177­82. Tôn   Th t   Bách,   Tr n  Bình   Giang   (2002).  Ph ng  pháp   trình   bày 97

ấ ả ứ

́ ̃ công trình nghiên c u trong y h c.  ạ ọ . ọ Nhà xu t b n Y h c ố ễ ọ ọ   98 Nguy n Ng c R ng; Nguyên Xuân Phach (2000). Th ng kê y h c.

ấ ả Nhà xu t b n Y h c,

ễ ố ồ ọ  Thành ph  H  Chí Minh. ọ ấ ứ ự 99 Nguy n Văn Tu n (2008). Y h c th c ch ng. ọ ,  ấ ả Nhà xu t b n Y h c

̀ ́ ́ ́ ướ ế ẫ ộ ̣ ̣ ố ồ Thành ph  H  Chí Minh. ́ ư    (2009). H ng d n Quôc gia vê cac dich vu chăm soc s c B  Y t 10

ế ị ố ̉ ̉ khoe sinh san. Ban hành kèm theo Quy t đ nh s  5620/QĐ­BYT ngày 0

ề ố ị ị 25/11/2009. ứ Bùi Th  Minh Hòa (2009). Nghiên c u v  m i liên quan và giá tr  tiên 10

ứ ứ ủ ệ ớ ượ l ề ả   ộ ố ệ ng c a tri u ch ng phù v i m t s  tri u ch ng khác trong ti n s n 1

ậ ạ ỹ ạ ọ ườ ộ ộ ng Đ i h c Y Hà N i, Hà N i. ọ , Tr

gi t. ậ Lu n văn Th c s  y h c Robinson C.J., Hill E.G., Alanis M.C., et al.  (2010).  Examining the 10

Effect of Maternal Obesity on Outcome of Labor Induction in Patients 2

with Preeclampsia". Hypertension in Pregnancy, 29: 446–456. Chang J.J., Muglia L.J., Macones G.A. (2010). Association of early­onset 10

pre­eclampsia   in   first   pregnancy   with   normotensive   second   pregnancy 3

outcomes: a population­based study. BJOG, 117: 946­953. Loftin R.W., Habli M., Snyder C.C., et al.(2010). Late Preterm Birth. 10

ễ ấ ự ệ ấ ả    Nhà xu t b n Rev Obstet Gynecol, 3(1):10­19. Nguy n Quang Tu n (2012). ọ Th c hành đ c đi n tim, 4 10

ườ ả ủ ề ẫ Y h cọ , 85­152. Phan Tr ệ ng Duy t (2008). ả Hình  nh gi i ph u v  siêu âm c a thai . 5 10

ụ ụ ứ ậ ả ỹ K  thu t siêu âm và  ng d ng trong s n, ph  khoa, ấ ả    Nhà xu t b n 6

ộ , 41­57.

ề ạ ứ ậ ướ ứ ẫ ố ỹ Khoa h c và K  thu t, Hà N i ộ B  Y t ọ ế (2013). H ng d n qu c gia v  đ o đ c trong nghiên c u y 10

ứ ấ

ọ . ề ạ ứ sinh. Ban đánh giá các v n đ  đ o đ c trong nghiên c u y sinh h c World   Medical   Association   Declaration   of   Helsinki   (2013).   Ethical 7 10

Principles for  Medical  Research  Involving Human Subjects.  JAMA, 8

310 (20): 2191­2194. Simmons   L.A.,   Gillin   A.G.,   Jeremy   R.W.   (2002).   Structural   and 10

functional changes in left ventricle during normotensive and preeclamptic 9

pregnancy. AmJ Physiol Heart Circ Physiol, 283: 1627–33. Noori M., Donald A.E., Angelakopoulou A., et al. (2010). Prospective 11

Study   of   Placental   Angiogenic   Factors   and   Maternal   Vascular 0

Function   Before   and   After   Preeclampsia   and   Gestational

ế ụ ề ả ả Hypertension. Circulation, 122: 478­487. ề Lê Thu Huy n (2015). K t qu  chăm sóc thai ph  ti n s n gi ậ ạ   t t i 11

ụ ả ệ ề ố ệ ề   ử t   nghi p   c   nhân   đi u ệ b nh   vi n   ph   s n   trung ươ .  Đ   tài   t ng 1

ưỡ  2­6. d ng, Koopmans   C.M.,   Zwart   J.J.,   Groen   H.   (2011).   Risk   indicators   for 11

eclampsia in gestational hypertension or mild preeclampsia at term. 2

Hypertension in Pregnancy, 30: 433­46. Mulla Z.D., Nuwayhid B.S., Garcia K.M., et al.  (2010). Risk factors 11

for a prolonged length of stay in women hospitalized for preeclampsia 3

in Texas. Hypertension in Pregnancy, 29: 54­68. ReyesE., Martínez N., Parra A., et al.(2012). Early intensive obstetric and 11

medical nutrition care is associated with decreased prepregnancy obesity 4

impact on perinatal outcomes. Gynecol Obstet Invest, 73 (1): 75­81. Reyes L.M., Garcia R.G., Ruiz S.L., et al.  (2012). Risk Factors for 11

Preeclampsia in Women from Colombia: A Case­Control Study. PloS 5

one, 7 (7): e41622. Callaway L.K., Colditz P.B., Byrne N.M.,  et al. (2010). Prevention of 11

Gestational Diabetes: Feasibility issues for an exercise intervention in obese 6

pregnant women. Diabetes Care, 33 (7): 1457­59. Kuehn   B.M.   (2009),   Guideline   for   Pregnancy   Weight   Gain   Offers 11

Targets for Obese Women. JAMA, 302 (3): 241­242. Pouta   A.,   Hartikainen   A.L.,   Sovio   U.,   et   al.  (2004).   Manifestations   of 7 11

metabolic syndrome after hypertensive pregnancy. Hypertension, 43: 825­31. 8

ề ị ứ ữ ỉ ị ỉ 11 Phan Th  Thu Huy n (2008) . Nghiên c u nh ng ch  đ nh đình ch  thai

ở ụ ữ ị ề ả ậ ạ ệ ụ ả ệ 9 nghén ph  n  có thai b  ti n s n gi i b nh vi n ph  s n Trung t t

ậ ạ ọ ộ ạ Lu n văn th c sĩ Y h c ng. ng Đ i h c Y Hà N i. ọ , Tr

12 ươ ườ Simbai B.M., Cunningham F.G. (2009). Prevention of Preeclampsia

0 and Eclampsia”,  Chesley’s  Hypertensive  Disordersof  Pregnancy.  3nd

12 edition, Hardbound, Academic Press, ISBN: 9780123742131. Póvoa   A.M.,   Costa   F.,   Rodrigues   T.,   et   al.  (2008).   Prevalence   of

1 hypertension   during   pregnancy   in   Portugal. Hypertension   in

12 Pregnancy, 27: 279­84. Sibai   B.M.   (2003).   Diagnosis   and   management   of   gestational

2 12 hypertension and pre­eclampsia. Obstet Gynecol, 102: 181–191. Valério   E.G.,   Ramos   J.G.L.,   Martins­Costa   S.H.,   et   al.  (2005).

3 Variation in the Urinnary Protein/Creatinin Ratio at For Different

Periods   of   the   Day   in   Hypertensive   Pregnant   Women.

12 Hypertension in Pregancy, 24: 213­221. Van   Rijn   B.B.,   Franx   A.,   Sikkema   J.M.,   et   al.  (2008).   Ischemia

4 Modified   Albumin   in   Normal   Pregnancy   and   Preeclampsia.

12 Hypertiension in Pregancy, 27: 159­167. Son G.H., Kim J.H., Hwang J.H., et al. (2011). Urinary excretion of

5 nephrin   in   patients   with   severe   preeclampsia. Hypertension   in

12 Pregnancy, 30: 408­13. Parrish   M.R.,   Laye   M.R.,   Wood   T.,   et   al.   (2012).   Impedance

6 cardiography   facilitates   differentiation   of   severe   and   superimposed

preeclampsia   from  other   hypertensive   disorders.”  Hypertension   in

12 Pregnancy, 31 (3): 327­40. Hawkins TL­A., Roberts J.M., Mangos G.J., et al. (2012). Plasma uric

7 acid remains a marker of poor outcome in hypertensive pregnancy: a

12 retrospective cohort study. BJOG, 119: 484­492. Walters   B.N.J.   (2011).   Preeclampsia   angina   ­   a   pathognomonic

symptom of preeclampsia. Hypertension in Pregnancy, 30: 117­124. 8 12 Yildirim G., Gungorduk K., Gul A., et al. (2012). HELLP Syndrome:

9 8 years of experience from a tertiary referral center in Western Turkey.

Hypertension of Pregnancy, 31(3): 316­326. LaMarca   B.,   Wallace   K.,   Herse   F.,   et   al.   (2011).   Hypertension   in 13

response   to   placental   ischemia   during   pregnancy:   role   of   B 0

ọ ẻ ế ẻ ướ ẫ lymphocytes. Hypertension, 57: 865­71. ộ B  Y t . D a đ  non, đ  non. (2015) ề   ẩ  H ng d n ch n đoán và đi u 13

ụ ả

ị ộ ể ử ướ ệ , 17­19. tr  các b nh s n ph  khoa ậ ế  (2015) B  Y t .  Thai ch m phát tri n trong t cung ẫ   .  H ng d n 1 13

ẩ ụ ệ ề ả ị , tr. 25­28.

ch n đoán và đi u tr  các b nh s n ph  khoa Yinon   Y.,   Kingdom   J.C.P.,   Odutayo   A.,   et   al.   (2010).   Vascular 2 13

Dysfunction in Women With a History of Preeclampsia and Intrauterine 3

Growth   Restriction:   Insights   Into   Future   Vascular   Risk."Circulation,

122: 1846­1853. Prefumo   F.,   Muiesan   M.L.,   Perini   R.,   et   al.  (2008).   Maternal 13

cardiovascular   function   in   pregnancies   complicated   by   intrauterine 4

growth restriction. Ultrasound Obstet Gynecol, 31: 65­71. Vasapollo   B.,   Novelli   G.P.,   Valensise   H.   (2008).   Total   vascular 13

resistance   and   left   ventricular   morphology   as   screening   tools   for 5

complications in pregnancy. Hypertension, 51: 1020­26. Melchiorre K., Sutherland G.R., Baltabaeva A., et al. (2011). Maternal 13

cardiac dysfunction and remodeling in women with preeclampsia at 6

13 term. Hypertension, 57: 85­93. Bijnens B.H., Cikes M., Claus P., et al. (2009). Velocity and deformation

7 imaging for the assessment of myocardial dysfunction. European Journal

of Echocardiography, 10: 216­226. Novelli G.P., Valensise H., Vasapollo B., et al.(2003). Are gestational 13

and   essential   hypertension   similar?   Left   ventricular   geometry   and 8

diastolic finction. Hypertension in Pregnancy, 22 (3): 225­37. Evans C.S., Gooch L., Flotta D., et al. (2011). Cardiovascular system 13

during the pospartum state in women with a history of preeclampsia. 9

Hypertension, 58: 57­62. Kansal M., Hibbard J.U., Briller J. (2012). Diastolic function in pregnant 14

patients with cardiac symptoms. Hypertension in Pregnancy, 31(3): 367­74. Strobl   I.,   Windbicherler   G.,   Strasak   A.,   et   al.   (2011).   Left   ventricular 0 14

function many years after recovery from preeclampsia. BJOG, 118: 76­83. Bellamy L., Casas J.P., Hingorani A.D. et al. (2007). Pre­eclampsia and 1 14

risk of cardiovascular disease and cancer in later life: systematic review 2

and meta­analysis. BMJ, doi:10.1136/bmj.39335.385301.BE. Zentner D., Plessis M.D., Brennecke S., et al. (2009). Deterioration in 14

cardiac   systolic   and   diastolic   function   late   in   normal   human 3

pregnancy. Clinical Science, 116: 599­06. Zhang J., Meike S., Trumble A. (2003). Severe maternal morbidity 14

associated   with   hypertensive   disorders   in   pregnancy   in   the   United 4

State. Hypertension in Pregnancy, 22 (2): 203­12. Hofmeyr G.J., Belfort M. (2009). Proteinuria as a predictor of complication 14

of pre­eclampsia. BMC Medicine, 7: 1­3 doi:10.1186/1741­7015­7­11. Luoto   R.,   Kharazmi   E.,   Whitley   E.,   et   al.   (2008),   “Systolic 5 14

hypertension   in   pregnancy   and   cardiovascular   mortality:   a   44­year 6

follow­up study.” Hypertension in Pregnancy, 27, pp. 87­94. Ahmad   A.S.,   Samuelsen   S.O.   (2012).   Hypertensive   disorders   in 14

pregnancy and fetal death at different gestational lengths: a population 7

study of  2121371 pregnancies, BJOG, 119: 1521­1528. Wolde   Z.,   Segni   H.,   Worlie   M.   (2011).   Hypertensive   disorders   of 14

pregnancy in Jimma university specialized hospital.  Ethiop J Health 8

Sci, 21(3): 147­54. Olusanya B.O., Solanke O.A. (2012). Perinatal outcomes associated 14

with   maternal   hypertensive   disorders   of   pregnancy   in   a   developing 9

country. Hypertension in Pregnancy, 31: 120­130. Skjaerven R., Wilcox A.J., Klungsoyr K., et al. (2012). Cardiovascular 15

mortality after pre­eclampsia in one child mothers: prospective, population 0

based cohort study BMJ, 345: e7677, doi: 10.1136/bmj.e7677.