B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT
VIN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIT NAM
----------------------------------------
CHU ĐỨC HÀ
NGHIÊN CỨU S BIU HIN CỦA GEN MÃ HÓA
METHIONINE SULFOXIDE REDUCTASE TRONG ĐIỀU KIN
STRESS MN, HN CÂY ARABIDOPSIS VÀ ĐẬU TƯƠNG
Chuyên ngành
:
Công nghệ Sinh hc
Mã số
:
9420201
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI 2018
Công trình hoàn thành tại: Vin Khoa học Nông nghiệp Vit Nam
Người hướng dn: 1. TS. Lê Tiến Dũng
2. TS. Phm Th Lý Thu
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Luận án được bo v ti hội đồng chm luận án cấp vin hp ti:
Vin khoa học Nông nghiệp Vit Nam
Vào ngày tháng năm 2018
Có thể tìm hiểu luận án tại thư viện:
- Thư viện Quc gia Vit Nam
- Thư viện Vin khoa học Nông nghiệp Vit Nam
1
M ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đ ây ra á ng ến
r á r a
do a a d ng ch a ôx y ho t
ng (ROS) ế á a á yế
. T á r r ế á Tr
enzyme methionine sulfoxide reductase (MSR) methionine-S-
f x e re a e (MS A) methionine-R-sulfoxide reductase (MSRB),
ế ế ch ă á c methionine (Met) b ôx a r l i Met.
Đế ay, enzyme MS c a ế ế ch ng ch
á yế r ây r ng. N v h
enzyme MSR é a tiếp c n v ế ch ng chu th c v t, t
ì ra ng gen ô á n t o gi ng nh â a
ch ng chu ây r .
Đ gi i quyế á â ỏ ặ ra ú ô ế r
ây ô ì Arabidopsis thaliana (Glycine max) v á
Nghiên cu s biu hin của gen mã hóa methionine sulfoxide reductase trong
điu kin stress mn, hn cây Arabidopsis đậu tương
2. Mục tiêu ca uận án
M a lu á xe a a enzyme methionine
sulfox e re a e a ế ă á u ki n b t l i
th c v ng th ũ ì u v ng c c methionine sulfoxide
reductase sa cha trong tế C th a :
Xe ì r e e e r ây ô ì
Arabidopsis thaliana.
Xá ị â r e e e r
â enzyme methionine sulfoxide reductase u
Đá á bi u hi a á e a enzyme methionine
sulfoxide reductase á ng v n.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tin ca luận án
Kết qu c a lu á á li u khoa h c m á th ng
v a a r e e e A. thaliana á
u v ế á ng c a yếu t b t l ến th c v ô a á
ôx a e e S â
enzyme methionine sulfoxide reductase u
2
biết quan tr ng v a a h enzyme sa cha trong ch ng ch
t l i.
Vi ì ế e a e zy e MS
cung c p ngu n v t li á rị á u ch ă e Kết qu
á e a r e ethionine e zy e
methionine f x e re a e á ng v u ki t l ũ
m ra u ng d m c i thi ă
ă ng chu c a ây r ng.
4. Những đóng góp mới ca luận án
Kết qu c a lu á th ng Vi Na
r ế gi r e e onine ây ô ì A. thaliana u
e a r e e onine á r u ki
t l nh trong lu á y cung c á n
li u quan tr ng v protein mn c m v i s ôx a e onine th c v t.
Kế ì ế â e a e zy e MS A
e e ũ Vi Na r ế gi i.
Kết h p v â r e zy e MS ô r ,
ni dung c a lu á y ă a e zy e MS u
r c v V ì ra e bi u
hi á ng v u ki t l ra ô
á n t o gi ng nhằ â a ng chu ây r ng.
. ố cục của uận án
á y r 106 ra ( ô ầ T a
P ): M (3 ra ) C : T a a a
á (34 ra ) C : V á
(13 ra ) C : Kế (54 ra ) Kế
(1 ra ) T a 186 r 8
T ế V 178 T ế A á 15 , 29 ì , 7
, 4 ô rì ô .
CHƯƠNG 1
T NG UAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ HOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
á a á T ế V T ế A
4 a a : a ô r ờ ế
; Va a e zy e methionine sulfoxide reductase á
ôx a methionine th c v t; Methionine r e e e
th c v t; Ti ă ng d ng c a enzyme methionine sulfoxide reductase
trong ch n t o gi ng nhằ â a ng chu ây r ng.
3
Tron ũy c a mt s d ng ch a ôx y ho ng (ROS)
á a ây ra ay r a â r
a ra r ế [127]. Đ á á â ôx a
á r r ế a a a á r e á
nhau e zy e y a OS r e
r e ửa ữa â [77]. Tr ửa ữa ôx a
r e á á a a r ú a â [47, 80,
83]. C 68 â ôx a r ế r e , ây xe
OS á [138] S ôx a á methionine (Met)
amino acid quan tr ng a r y e e
yế ế ò ú â ô ế r á a
ôx a. Mộ s â ra a r e ôx
a Me r ế Đặ a r e y ì? Gen
a á r e y á ra a r ?
Tr a á ôx a Me Me O ửa
ữa a rò a e zy e methionine sulfoxide reductase (MSR)
MS A MS [145]. Đế ay, h e a MS á
nhi r c v r A. thaliana [145] mt s ây r ng quan
tr ng, bao g úa [65], a [41, 41] ô [186]. G ây u
Trung Qu ũ c h gen a MS r i
u d i [159]. Tr Le ng s ũ á á 5 gen
a enzyme MSRB r [99] T y ô e zy e
MS A ế ay a . V y â ra a
gen a enzyme MSRA r a á gen
y ì ế â rộng h gen y ì MetO c a h enzyme
GmMSR (bao g m c MS A MS ) ế
N ữ y y r a ,
y ế a e zy e MS ửa a
a MS á M P r Đ ì M P
ữ â r ế xe xé r M P A. thaliana.
CHƯƠNG 2
VẬT LIỆU VÀ HƯƠNG HÁ NGHIÊN CỨU
2.1. Vật iệu nghiên c u
Ge e r e e a ây ô ì á A. thaliana, ò á
Col-0 [91].
Ge e r e e a ô ì 'Williams 82' [149].