Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ệ Ử
Ệ
Ễ
Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I VI N ĐI N T VI N THÔNG =====OoO=====
Ứ Ộ Ự
Ổ Ầ
Ế
Ồ BÁO CÁO Đ ÁN III ĐÈ TÀI: NGHIÊN C U B THU PHÁT SSB Đ I T N TR C TI P TRÊN FPGA
ự
ệ
ễ GVHD: PGS. Nguy n Thuý Anh Sinh viên th c hi n:
H TÊNỌ MSSV L PỚ
ạ ị Ph m Th Ánh Quyên 20102049 DT09_K55 ST T 1.
ộ Hà N i, 01/2015
M Đ UỞ Ầ
ứ ượ ụ ớ ộ ớ Ngày nay, FPGA ch a l ng l n b nh chuyên d ng nên có th ể
1
ề ả ế ạ ử ệ ch t o vi x lí trên n n t ng công ngh FPGA. Khi FPGA đ ượ ử c s
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ầ ự ụ ạ ở ơ ụ d ng song song thay vì tu n t ề thì nó tr thành công c m nh h n nhi u
ử ầ ấ ớ ượ ử ụ so v i vi x lí. G n đây, FPGA r t hay đ c s d ng trong các h ệ
ả ấ th ngố SDR (Software Defined Radio) vì kh năng tái c u hình giúp các
ứ ủ ế ể ệ ổ ộ ị ch c năng c a thi ố t b có th thay đ i nhanh chóng. M t h th ng
ể ượ ệ CPU/MCU/ DSP cũng có th làm đ ề c chuy n này. Tuy nhiên có nhi u
ứ ụ ả ố ộ ậ ng d ng t c đ cao mà các MCU th m chí c các CPU/DSP trung bình
ả ấ ự cũng ph i b t l c.
ể ể ế ề ứ ụ ố ộ ộ Trong nhi u ng d ng t c đ cao đó có th k đ n b thu phát
ổ ầ ự ế ế ế ộ ổ ầ ự ế SSB đ i t n tr c ti p. Thi ồ t k b thu phát SSB đ i t n tr c ti p, đ ng
ộ ử ố ố ệ ệ ớ ộ ướ nghĩa v i vi c nhúng b x lí tín hi u s t c đ cao, kích th c nh ỏ
ế ị trong thi t b radio.
ướ ư ư ậ ế ị ủ ề ể ọ Tr c u đi m c a FPGA nh v y, em quy t đ nh ch n đ tài
ổ ầ ự ứ ế ộ ọ Nghiên c u b thu phát SSB đ i t n tr c ti p trên FPGA cho môn h c
ồ Đ án III.
ể ề ồ ơ ươ ề Hoàn thành đ án giúp em hi u rõ h n v ph ng pháp đi u ch ế
ệ ươ ự ắ ượ ứ ủ ố ộ tín hi u t ng t SSB, n m đ c các kh i ch c năng c a b thu phát
ổ ầ ự ế SSB đ i t n tr c ti p trên FPGA.
ọ ậ ậ ượ ự ậ Trong quá trình h c t p và làm bài t p, em luôn nh n đ c s quan
ướ ỉ ả ủ ễ ị tâm, đ nh h ng và ch b o c a cô giáo, PGS. Nguy n Thuý Anh.
2
ả ơ ứ ẻ Em xin chân thành c m n cô và chúc cô s c kho !
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
Ệ ƯƠ Ầ Ề Ế PH N A. ĐI U CH TÍN HI U T Ự NG T SSB.
I.
ế ệ ề ả ề ệ Khái ni m đi u ch và gi ế i đi u ch tín hi u
ố ủ ệ ế ệ ề ế ổ ộ ấ Đi u ch tín hi u là quá trình bi n đ i thông s c a m t tín hi u tu n
ổ ủ ự ệ ề ầ hoàn theo s thay đ i c a tín hi u mang thông tin c n truy n đi xa.
ệ ể ầ ọ ổ ộ Tín hi u tu n hoàn g i là sóng mang và quá trình có th thay đ i m t
ố ủ ề ặ ố ườ ho c nhi u thông s c a sóng mang. Các thông s thông th ng là biên
ầ ố ộ đ , pha, t n s .
ệ ệ ọ ượ ế Ở ầ ề Tín hi u mang thông tin g i là tín hi u đ c đi u ch . đ u thu b ộ
ả ế ẽ ự ố ủ ự ề ể ổ gi i đi u ch s d a vào s thay đ i các thông s c a sóng mang đ tái
ệ ầ ạ ạ t o l i tín hi u mang thông tin ban đ u.
ố ấ ụ ế ể ề ệ ầ Ví d : Tín hi u ti ng nói có t n s th p, không th truy n đi xa
ượ ườ ệ ể ầ ộ ố đ c. Ng i ta dùng m t tín hi u hình sin có t n s cao (đ có th ể
ề ượ ộ ủ ầ ế ố truy n đi xa đ ổ c) làm sóng mang. Bi n đ i biên đ c a t n s sin đó
ế Ở ầ ườ ự ổ ệ theo tín hi u ti ng nói. đ u thu ng ự i ta d a vào s thay đ i biên đ ộ
ệ ượ ể ạ ạ ệ ế ầ ủ c a tín hi u thu đ c đ tái t o l i tín hi u ti ng nói ban đ u.
ươ ề ế ầ ườ ệ ớ Các ph ng pháp đi u ch cao t n th ụ ng dùng v i tín hi u liên t c
(cid:0) Đi u ch biên đ AM ( Amplitude Modulation)
ề ế ộ
(cid:0) Đi u ch đ n biên SSB ( Single Side Bande)
ế ơ ề
(cid:0) Đi u ch t n FM (Frequency Modulation)
ế ầ ề
(cid:0) Đi u ch pha PM ( Phase Mudulation)
ề ế
ả ề ế ượ ạ ớ ề Gi ệ i đi u ch tín hi u là quá trình ng ế i v i quá trình đi u ch . c l
ượ ộ ầ ố ộ ố Trong quá trình thu đ c có m t trong các tham s : biên đ , t n s , pha
ệ ượ ế ề ế ổ ỳ ủ c a tín hi u sóng mang đ ệ c bi n đ i theo tín hi u đi u ch và tu theo
ươ ứ ề ế ượ ươ ả ph ng th c đi u ch mà ta có đ c các ph ứ ng th c gi ề i đi u ch ế
3
ể ấ ạ ợ ầ ế thích h p đ l y l i thông tin c n thi t.
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ươ ả ề ế ọ ọ ỗ ỳ Ph ng pháp gi ợ i đi u ch còn g i là phép l c tin. Tu theo h n h p
ệ ỉ ố ư ề ả ạ ượ ố ộ tín hi u và các ch tiêu t i u v sai s ( đ chính xác) ph i đ t đ c mà
ươ ả ề ườ có các ph ng pháp gi ế i đi u ch thông th ư ng nh :
(cid:0) Tách sóng biên độ
(cid:0) Tách sóng t n sầ ố
(cid:0) Tách sóng pha
II.
ủ ủ ế ệ ề ề ị ế ơ V trí c a đi u ch tín hi u nói chung và c a đi u ch đ n
ề ế biên SSB nói riêng trong đi u ch thông tin :
ế ơ ủ ề ế ề Hình 1. Đóng góp c a đi u ch đ n biên SSB trong đi u ch thông tin.
ế ơ ủ ủ ề ế ệ ề ị Hình 2. V trí c a đi u ch tín hi u nói chung và c a đi u ch đ n biên
ệ ố SSB nói riêng trong h th ng thông tin,
III.
ươ ự ế ổ ầ ế ơ ề Ph ng pháp đi u ch đ n biên SSB đ i t n tr c ti p
ộ ươ ế ươ ề ự SSB (Single Side Band) là m t ph ng pháp đi u ch t ng t ệ , vi c
4
ế ượ ề ụ ự ệ ệ ươ đi u ch đ c th c hi n liên t c theo tín hi u thông tin t ng t ự .
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ả ẹ ử ụ ộ ọ ể ợ ượ SSB s d ng các b l c d i h p thích h p đ thu đ ỉ ộ c ch m t biên
ặ ặ ướ ộ (ho c là biên trên USB ho c là biên d ạ ớ i LSB), và lo i b t đi m t biên
còn l i.ạ
ề ệ ế ề ệ ế ớ Hình 3. Tín hi u đi u ch SSB so v i các tín hi u đi u ch khác
ổ ầ ế ơ ự ề ế ế ề Đi u ch SSB đ i t n tr c ti p là quá trình đi u ch đ n biên mà
ổ ầ ố ủ ự ế ự ệ ế ầ ổ ộ tr c ti p làm bi n đ i t n s c a m t tín hi u tu n hoàn theo s thay đ i
ề ệ ầ ủ c a tín hi u mang thông tin c n truy n đi xa.
ả ươ ề ớ ươ B ng 1 . So sánh ph ế ng pháp đi u ch SSB v i các ph ề ng pháp đi u
ế ươ ự ch t ng t khác.
ươ ề ng pháp đi u
ế ngượ
5
Ph chế AMSC AM SSBSC SSB VSB ộ ứ ạ Đ ph c t p ế ề ả i đi u ch gi Cao Th pấ Cao Th pấ Cao Băng thông tín hi uệ đi u chề R ngộ R ngộ H pẹ H pẹ ả ừ V a ph i ấ ệ Hi u su t năng l Cao Th pấ Cao Th pấ ả ừ V a ph i
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ả ượ ủ ế ế ề ề ể ớ B ng 2 Ư . u nh c đi m c a đi u ch SSB so v i đi u ch AM
ề ự ề ự ng t ng t
ệ t
ạ ồ i t n Band)
i b lo i b t đi ệ ệ ơ ề ố ế ươ Đi u ch t AM ệ Tín hi u AM cả USB (Upper Side và LSB (Lower Side band) ơ ớ Băng thông l n h n ơ ấ Tiêu t n công su t phát nhi u h n
ả ầ ế ươ SSB Đi u ch t ộ ỉ ượ c ch m t Tín hi u SSB thu đ ặ ặ biên ( ho c USB ho c LSB), biên ạ ị ạ ớ còn l ơ ế t ki m băng thông h n Ti ấ ế Ti t ki m công su t phát h n khi ả xét trên cùng kho ng cách thông tin ầ Yêu c u cao ơ ơ Yêu c u đ n gi n h n
ầ ủ ớ ườ ả ơ Yêu c u c a SSB cao h n so v i AM thông th ng vì ph i có b ộ
ạ ậ ẽ ả ề ặ ơ ọ ử l c n a biên còn l i nên chi phí cao h n và v m t kĩ thu t s gi ế i quy t
ớ ơ ườ bài toán khó h n so v i AM thông th ng
ở ế ệ ế ệ S dĩ SSB ti t ki m băng thông và ti ấ t ki m công su t phát khi xét
ề ả ớ trên cùng kho ng cách thông tin so v i cách đi u biên AM thông th ườ ng
6
ử ề ả ấ ạ vì không ph i truy n công su t sóng mang vô ích vào n a biên còn l i!
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
Ổ Ầ Ộ Ự Ầ Ế PH N B. B THU PHÁT SSB Đ I T N TR C TI P TRÊN FPGA
I.
ầ ứ ề ả N n t ng ph n c ng
I.1. Công ngh FPGA
ệ
ạ ấ ả Fieldprogrammable gate array (FPGA) là vi m ch dùng c u trúc m ng
ầ ử ườ ể ậ ượ ở ph n t logic mà ng i dùng có th l p trình đ c. (Ch ữ field đây
ỉ ế ủ ả ố ườ ử ụ ậ mu n ch đ n kh năng tái l p trình “bên ngoài” c a ng i s d ng,
ứ ạ ủ ụ ề ấ ộ ả không ph thu c vào dây chuy n s n xu t ph c t p c a nhà máy bán
ượ ấ ừ ậ ạ ẫ d n). Vi m ch FPGA đ c c u thành t ộ các b ph n:
(cid:0) Các kh i logic c b n l p trình đ
ơ ả ậ ố ượ c (logic block)
(cid:0) H th ng m ch liên k t l p trình đ
ệ ố ế ậ ạ ượ c
(cid:0) Kh i vào/ra (IO Pads)
ố
(cid:0) ầ ử ế ế ẵ ư Ph n t thi t k s n khác nh DSP slice, RAM, ROM, nhân vi x ử
lý.
7
ủ Hình 4. KIT FPGA c a hãng Altera
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ế ế ậ ượ ủ ế ự ệ ằ Thi t k hay l p trình cho FPGA đ c th c hi n ch y u b ng các
ữ ả ư ứ ầ ngôn ng mô t ph n c ng HDL nh VHDL, Verilog, AHDL, các hãng
ư ấ ớ ườ ấ ả s n xu t FPGA l n nh Xilinx, Altera th ầ ng cung c p các gói ph n
ề ế ị ụ ợ ế ế ộ ố m m và thi t b ph tr cho quá trình thi t k , cũng có m t s các hãng
ư ứ ề ể ấ ầ th ba cung c p các gói ph n m m ki u này nh Synopsys, Synplify...
ệ ấ ả ự ề ầ ả ướ ủ Các gói ph n m m này có kh năng th c hi n t t c các b c c a toàn
ế ế ẩ ế ế ộ b quy trình thi ớ ầ t k IC chu n v i đ u vào là mã thi t k trên HDL (còn
ọ g i là mã RTL)
I.2.
ạ T i sao là FPGA
ạ ả ậ T i sao ph i dùng FPGA trong khi đã có trong tay MCU/CPU th m chí
ạ ự ả c các DSP c c m nh? Vì:
ẫ ầ ạ ứ MCU/CPU/DSP v n c n các hardware khác bên c nh trong các ng
ụ ụ d ng chuyên d ng.
ể ề ử ụ ể ầ ớ ố Đ đi u khi n VGA s d ng CPU làm controller c n CPU v i t c
ạ ộ ộ đ 27Mhz ho t đ ng 100% CPU
ứ ụ ứ ụ ử ả ạ Các ng d ng x lý hình nh/video, các ng d ng m ng neuron, IA
ủ ạ ấ ớ ặ ạ ầ ố ộ ử c n t c đ x lý r t l n. M c dù các DSP đ m nh và các SoC m nh có
ể ự ệ ượ ự ự ụ ư ề ấ ọ ộ th th c hi n đ c, nh ng s l a ch n còn ph thu c vào v n đ kinh
.ế t
ể ớ ế ế ộ V i FPGA, chúng ta hoàn toàn có th thi ủ t k ra m t con CPU c a
chính mình
ơ ộ ể ế ậ ế ầ ấ ớ Đ n v i FPGA, chúng ta có c h i đ ti p c n g n nh t th gi ế ớ ủ i c a
IC
ự ể ệ ệ ầ ộ ố ớ Chúng ta có th th c hi n m t h th ng v i đ y đ ủ
ế ố ặ ậ ố ộ CPU/Peripheral/IO… và k t n i chúng theo ý mu n, ho c th m chí m t
8
ư ủ ầ ả ố ả ầ ệ h th ng đ y đ không c n c CPU nh các Chip gi i mã/nén
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ử ọ ả Video/Audio, các Chip x lý hình nh/gi ng nói, các Chip PID Motor
Controller, Networking chip
I.3.
ế ợ ề ể ạ T i sao không k t h p FPGA và vi đi u khi n
ự ề ế ợ ớ ư ứ ủ ầ Codesign k t h p năng l c v ph n c ng c a FPGA v i u th x ế ử
ệ ố ể ạ ủ ề ể ề ầ ầ ộ ứ lý ph n m m c a Vi đi u khi n đ t o nên m t h th ng đ y s c
ạ m nh.
ế ế ộ ứ ụ ệ ộ ế ụ Ví d thi t k m t ng d ng đo nhi ớ ả t đ phòng v i c m bi n nhi ệ t
ế ế ỉ ườ có giao ti p I2C. N u ch dùng MCU thông th ế ng không có giao ti p
ẽ ặ ấ ả ậ ắ ườ ề ắ I2C thì s g p r t nhi u khó khăn (Ph i l p trình ng t, b t s ứ n, m c
ỉ ử ụ ứ ụ ế ủ c a xung,...). Còn n u ch s d ng FPGA trong ng d ng này cũng không
ổ ẽ ặ ố ọ ấ ị n vì lúc đó s g p khó khăn nh t đ nh trong các tính toán s h c. Ví d ụ
ệ ộ ằ ị ộ ị ộ ể ơ ố ế ả c m bi n đo nhi t đ b ng đ n v đ F, trong khi mu n hi n th đ C,
ừ ự ệ ể ể ố ổ ộ ộ mà mu n th c hi n các phép toán c ng tr nhân chia đ chuy n đ i đ F
ề ơ ằ ả ộ ườ ớ v i đ C b ng FPGA là không h đ n gi n. Trong tr ợ ng h p này,
ế ế ươ ứ ụ chúng ta thi t k theo ph ế ng th c codesign. FPGA ph trách giao ti p
ả ề ự ế ể ệ ố ệ ớ ả v i c m bi n I2C và tr v các s li u thô đ MCU th c hi n các tính
ố ọ toán s h c.
ạ ế ấ ặ ộ ố ậ V y, t ộ ẵ i sao không l y m t MCU có s n giao ti p I2C ho c n i m t
ả ờ ế ấ ớ controlller I2C v i MCU? Câu tr l ộ ả i là n u sau này tìm th y m t c m
ế ố ơ ư ơ ạ ế ặ bi n khác t t h n, chính xác h n nh ng l i là giao ti p SPI ho c CAN,
ả ỏ ứ ể ề ổ ế ế lúc đó ph i b nhi u công s c vào đó đ thay đ i thi ộ t k (thay m t
ặ ế ử ụ MCU khác có SPI, CAN ho c thay controller khác) trong khi n u s d ng
ỳ ế ể ấ ứ ầ ả ạ ủ kh năng tu bi n ph n c ng c a FPGA, thì có th c u hình l i giao
ệ ờ ơ ữ ể ư ấ ứ th c I2C thành SPI hay CAN,... Tuy t v i h n n a là có th l u c u hình
ẻ ớ ẽ ấ ủ c a FPGA trong th nh ngoài (MMC, compact flash) và MCU s c u
ạ ạ ộ ầ hình l i FPGA ngay trong quá trình ho t đ ng mà không c n ph i n p l ả ạ ạ i
9
ươ ề ậ ặ ấ ạ ch ng trình. Th m chí nhi u FPGA còn có đ t tính c u hình l ộ i m t
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ạ ộ ủ ầ ầ ẫ ầ ph n c a FPGA trong khi các ph n khác v n ho t đ ng mà không c n
ả ạ ph i reset l i FPGA.
ế ợ Hình 5. Mô hình k t h p FPGA và MCU
ế ợ ữ ể ề ặ Bài toán đ t ra là có nên k t h p gi a FPGA và Vi đi u khi n khi
ế ế ộ ự ế ổ ầ ố mu n thi t k b thu phát SSB đ i t n tr c ti p?
ặ ầ ứ ự ề ớ ư ủ M c dù ế ử ế ợ k t h p năng l c v ph n c ng c a FPGA v i u th x lý
ộ ệ ố ầ ứ ể ạ ủ ề ề ể ầ ạ , ph n m m c a Vi đi u khi n đ t o nên m t h th ng đ y s c m nh
ự ế ợ ư ế ạ ế ế ố nh ng s k t h p này là t n kém, có h n ch trong thi ố ộ t k và t c đ .
II.
ộ B thu phát SSB trên FPGA
1. S đ và mô t
ơ ồ ả ố các kh i
1.1.
ấ ự ộ ừ ộ ớ ượ ấ ồ C u hình FPGA đ ược t iả t đ ng t b nh flash khi đ c c p ngu n.
ADC, DAC
(cid:0) Highspeed Analog to Digital Converter (ADC)
ổ ươ ộ ự ố ố ươ ự ồ ể B chuy n đ i t ng t s ADC và s t ng t DAC bao g m:
(cid:0) Highspeed Digital to Analog Converter (DAC)
(cid:0) Serial Flash Memory and Lowspeed DAC
ầ ươ ự ầ ươ ự ượ Đ u vào t ng t ADC và đ u ra t ng t DAC đ ự ấ c cung c p tr c
ế ố ọ ươ ế ự ti p trên k t n i 2 chân và l c t ng t ề bên ngoài. Đi u này cho phép
10
ụ ỗ ạ ồ ạ ạ ặ ạ ớ ươ ự dùng m ch 2 l p ho c m ch đ c l m đ ng cho m ch t ng t
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ể ệ ấ Hình 6. Giao di n cho ADC và DAC và cung c p chuy n đ i s ổ ố
ứ ệ ố ọ ể lên, xu ng, l c và ki m soát m c tín hi u.
ạ ộ ứ ộ ở ầ ố ộ ấ ể ẫ M t vài ch c năng ho t đ ng 2 l n t c đ l y m u đ chia s ẻ
ơ ồ ồ ơ ố ườ ngu n tài nguyên. Các dòng đ n trong s đ kh i là các đ ơ ẫ ng d n n i
ẫ ẫ ượ ử ở ầ ố mà m u pha I và m u vuông Q đ c x lí t n s 160MHz. Các dòng
ườ ẫ ẫ đôi là các đ ng d n mà m u I và Q đ ượ ử ở c x lí 80MHz
ứ ử ệ ầ ầ ớ ắ Ph n c ng x lí tín hi u b t đ u v i DDSDirect Digital
ầ ố ủ ể ọ Synthesizer, t n s c a nó có th là 0.02Hz. ộ ủ Tr ng tâm c a DDS là m t
ầ ố ố ở ỹ ị ộ b tích lu pha, cái mà gia s b i giá tr trong thanh ghi t n s trung tâm
ở ủ ị ế ủ ỉ ầ ị chu kì thay th c a xung nh p 160MHz. 10 bits trên c a đ a ch đ u ra
ộ ổ ư ả ộ pha m t c ng kép hình sin 1024x18 ROM nh b ng. Thêm vào m t góc
ầ ầ ộ ồ ồ ị ế ạ 90 đ bù vào chu kì đ ng h thay th t o đ u ra cosin và sin. Đ u vào đ a
ụ ế ọ ộ ỉ ượ ể ậ ch ROM ch n m c lân c n và n i suy tuy n tính đ c dùng đ làm
ượ ầ ể ệ ữ ậ ượ m t đ u ra. Đi m khác bi t gi a các kênh lân c n là đ ở c nhân lên b i
11
ủ ộ ồ ượ ỹ ố ầ bit 421 c a b tích lu pha và r i đ c thêm vào l i vào đ u tiên. Kênh
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ở ộ ượ ử ụ ớ ộ ễ ượ ữ ạ m r ng đ c s d ng v i đ tr đ c thêm vào gi a các giai đo n đ ể
ế ế ả ị ượ ế ấ ắ s p x p k t qu . Thanh ghi d ch đ c cung c p trong ki n trúc Xilinx
ể ả ồ ượ ượ ử ụ ư ộ ế gi m thi u hoá ngu n năng l ng đ c s d ng nh m t t bào logic
ể ế ấ ạ ộ ị FPGA can th cung c p m t thanh ghi d ch 1 đ n 16 giai đo n. Chu kì 8
ỗ ầ ậ ị ượ ả ể ạ xung nh p dduwpcj dùng đ t o m i đ u ra. Thu t toán đ c mô t ban
ự ứ ụ ướ ầ đ u trong ng d ng Motorola và s kích thích nên d i 112 dBc.
ậ ầ ừ ượ ế Trong quá trình ti p nh n, đ u vào t ADC đ ế c nhân liên ti p
ơ ở ể ạ ủ ầ ầ ở b i các đ u ra cos và sin c a DDS đ t o ra đ u ra băng c s I và Q.
ộ ộ ọ ộ ọ ầ ợ M t b l c CICCascaded Integrator Comb( b l c tích h p ghép t ng)
ộ ọ ộ ọ ứ và hai b l c FIRFinite Impulse Response (b l c đáp ng xung) cung
ế ậ ộ ọ ữ ấ c p downsampling và thi ậ t l p băng thông nh n. Gi a 2 b l c có
ể ừ ứ ệ ễ ả ị ẫ kho ng nhi u. AGC đ nh m c tín hi u và chuy n t 2 m u 20bit sang 2
ộ ọ ấ ể ệ ậ ẫ m u 16bit. Các tín hi u nh n có th đi qua b l c l y m u l ẫ ạ ể ượ c i đ đ
ỉ ệ ể ủ ố ộ ấ ả ầ ẫ ổ chuy n đ i thành t l ko ph i là ph n nguyên c a t c đ l y m u ADC
ơ ở ể ệ ề ẫ ể Khi truy n, các m u có th chuy n tín hi u băng c s thành t l ỉ ệ
ươ ể ượ ứ ệ ớ ặ t ng ng v i DAC. Tín hi u có th đ ắ ớ ể ả c nén ho c c t b t đ gi m
ỉ ệ ỉ ượ PAPRPeak to Average Power Ratio(đ nh t l năng l ng trung bình) và
ứ ự ủ ộ ọ ỗ ượ ả ạ ộ ọ thông qua vào b l c chu i. Th t c a các b l c đ c đ o l i cho
ộ ọ ệ ề ướ ộ ọ ệ vi c truy n: 2 b l c FIR tr ơ ở c , b l c CIC sau. Tín hi u băng c s I
ượ ớ ầ ộ ượ ộ và Q upsampled đ c tr n v i đ u ra DDS cosin và sin và đ c c ng vào
ể ạ ầ ố nhau đ t o đ u ra cu i cùng DAC
ộ ọ 1.2. Các b l c (Filters)
ộ ọ ể ở ộ ị ặ B l c CIC có th downsample ho c upsample b i m t giá tr nguyên
ữ ữ ể ổ ộ ộ ọ gi a 10 và 640, chuy n đ i gi a 80 Msps và 8000125 ksps. M t b l c
ượ ử ụ ấ ự ụ ớ ể ỷ ệ ộ CIC đ c s d ng vì nó có th cung c p s tiêu th l n và t n i suy l
12
ộ ộ ọ ỉ ử ụ ự ự ừ ộ trong khi ch s d ng c ng và tr . Nó th c s là m t b l c trung bình
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ể ử ụ ứ ầ ộ đ ng , cái mà đ ượ ố ư c t ổ i u hoá đ s d ng ít ph n c ng. Thay vì t ng
ộ ố ố ị ẫ ở ỗ ượ ơ ợ h p m t s c đ nh các m u m i rãnh, quá trình đ ả c đ n gi n hoá đ ể
ợ ấ ả ẫ ự ộ ợ ồ ỹ ổ t ng h p t t c m u trong b tích lu ( tích h p ) và r i tính toán s khác
ỹ ạ ữ ạ ộ ể ầ ờ nhau gi a các tr ng thái b tích lu t i hai th i đi m khác nhau đ u tiên
ủ ườ ố ầ ố ủ ể ộ và cu i cùng c a đ ứ ng trung bình đ ng. Đáp ng t n s c a đi m khác
ượ ượ ọ ộ ọ ượ ộ ạ nhau là d ng hình l ầ c nên ph n đó đ c g i là b l c l c. B tích lu ỹ
ộ ọ ủ ế ể ả ờ ế có th tràn khi có đ bít đ che h t kho ng th i gian khi mà b l c là
ầ ố ộ ọ ứ ự ệ ầ ả ợ trung bình. B l c đa t ng c i thi n đáp ng t n s và s tích h p và các
ể ệ ể ượ ạ ớ ề ả ơ đi m khác bi t có th đ c nhóm l i v i nhau. Đi u này đ n gi n hoá
ể ượ ữ ể ỏ ệ ẫ downsampling vì m u xen gi a có th đ c b qua. Đi m khác bi t ch ỉ
ả ụ ễ ễ ẫ ầ ộ ỗ ỉ ầ c n m t thanh ghi tr mi n là chúng ch kh d ng cho m i m u đ u ra.
ả ử ộ ỹ ấ ả ẫ ầ B tích lu ph i x lí t ể t c m u đ u vào. Khi upsampling các đi m
ộ ợ khác bi ệ ướ t tr c các b tích h p.
ứ ố ạ ộ ợ ố ộ ệ M ch CIC ch a b n b tích h p 56bit và b n b khác bi t 28bit cho
ỗ ợ ượ ử ộ m i kênh. B tích h p đ ữ c chia làm hai và gi a hai n a 28bit là b ộ
ể ố ể ễ ộ ọ ề ợ ệ đ m đ t i thi u hoá tr lan truy n. B l c CIC có l ố i ích v n có mà
ự ế ậ ặ ố ụ ậ ượ bi n thiên theo s suy lu n ho c nhân t tiêu th vì v y nó đ ắ c bù đ p
ế ậ ố ợ ộ ị ề ể ặ ở b i thi ộ t l p m t nhân t có l i, cái mà đi u khi n b d ch ho c nhân.
ầ ợ ượ ủ ố ộ ố L i ích CIC là ba ph n năng l ng c a nhân t ầ ặ n i suy ho c b n ph n
13
ượ ủ ố năng l ng c a nhân t ụ tiêu th .
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ộ ọ Hình 7. B l c CIC
ậ ố ứ ể ố ứ Khi nh n, m c tăng CIC t i thi u là 10^4 và m c tăng t i đa là
ữ ệ ả ậ ượ ượ ầ kho ng 1.68 x 10^11. Đ u vào d li u nh n đ c (RDI) đ ớ c nhân v i
ượ ầ ộ ở ị ướ 01024 và đ c d ch 015 bits b i hai m nhân 4 đ u vào tr ư c khi đ a
ộ ầ ộ ị ầ ấ ậ ợ ộ vào b tích h p đ u tiên. B d ch cung c p m t đ u ra 43bits vì v y nó
ượ ớ ề ệ ằ ấ đ ở ộ c m r ng t ư i 56bits b ng vi c thêm vào 13 bits d u. Đi u này đ a
ớ ạ ủ ặ ả ầ ộ ra gi i h n tăng 2^25 ho c kho ng 3.3 x 10^7; 28bits đ u c a b tích
ố ượ ể ộ ệ ầ ầ ợ h p cu i cùng sau đó đ ế c chuy n đ n b phân bi t đ u tiên và đ u ra
ệ ố ậ ữ ệ d li u nh n (RDO) đ ượ ấ ừ c l y t ầ ủ ộ 18bits đ u c a b phân bi t cu i cùng.
ầ ượ ố ệ Do đó, tín hi u đ u vào đ c mong mu n tăng 38bits (2.75 x 10^11) t ạ i
ể ờ ố ấ ủ ụ ỏ ầ th i đi m nó là đ u ra. Khi nhân t tiêu th nh nh t c a 10 đ ượ ử c s
ể ệ ỉ ế ậ ế ố ụ d ng, hi u ch nh tăng có th thi t l p đ n 2.75 x 10^7. Khi nhân t tiêu
ấ ủ ụ ớ ượ ử ụ ể ệ ế ậ th l n nh t c a 640 đ ỉ c s d ng, hi u ch nh tăng có th thi ế t l p đ n
1.63 x 10^0.
ữ ệ ề ầ ượ ớ ướ Đ u vào d li u truy n (TDI) đ c nhân v i 08 tr c khi đ ượ c
ể ớ ướ ủ ệ ầ ả chuy n t i 21bits d ộ i c a b phân bi t đ u tiên. 7bits trên là b n sao
14
ề ấ ầ ế ả ầ ượ ủ c a các bits d u. Đó là đi u c n thi t vì gi i pháp yêu c u đ c phát
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ỗ ạ ể ấ ầ ở ộ ệ ầ tri n b i ít nh t 1 bit m i tr ng thái. Đ u ra b phân bi t 28bits đ y đ ủ
ị ị ượ ư ớ ộ ề ợ sau đó b d ch 015 bits và đ c đ a t ầ i b tích h p đ u tiên. Đi u này
ứ ề ạ ặ ả ỉ ợ ư đ a ra ph m vi đi u ch nh m c tăng 2^18 ho c kho ng 2.6 x 10^5. L i
ấ ả ấ ỏ ớ ổ tăng CIC nh nh t là 10^3 và l n nh t là kho ng 2.6 x 10^8. T ng l ợ i
ể tăng có th gi ể ữ ở ứ ầ m c 2.6 x 10^8, vì vây đ u vào 18bits phát tri n lên t ớ i
ữ ệ ế ề ả ầ ượ ở ộ 46bits. K t qu là đ u ra d li u truy n (TDO) đ c khai thác b tích
ầ ượ ỏ ố ợ h p cu i cùng và 10bits đ u đ c b qua.
ộ ọ ộ ọ ự ệ ầ ượ Hai b l c FIR th c hi n theo b l c CIC. Đ u tiên đ c dùng cho
ở ộ ố ủ ứ ượ ể downsampling b i m t nhân t c a 250 và th hai đ c dùng đ thi ế t
ủ ả ể ạ ố ặ ậ l p hình d ng c a d i thông cu i cùng. Nó cũng có th downsample ho c
ộ ố ộ ố ủ ụ ế ộ ở upsample b i m t nhân t ọ lên đ n 20 ph thu c vào đ d c c a màn l c.
ấ ế ấ ế ộ ọ ộ ọ ứ ầ ả ả B l c FIR đ u tiên xu t k t qu 18bit, b l c th hai xu t k t qu 20
ộ ọ ộ ọ ớ ấ ả ệ ố ằ ự ấ bit. B l c CIC th c ch t là b l c FIR v i t t c h s b ng 1 và có
ầ ố ố ị ỏ ủ ứ ầ ầ ỉ ộ đáp ng t n s c đ nh trong đó ch m t ph n nh c a ph n trung tâm là
ạ ộ ộ ọ ệ ẳ ẫ ớ ằ ph ng. Các b l c FIR ho t đ ng b ng cách nhân các m u tín hi u v i
ệ ố ụ ộ ộ ổ ạ ớ ệ ố ủ ộ h s ch đ ng và h s th đ ng và c ng t ng chúng l i v i nhau. B ộ
ộ ọ ư ụ ề ề ồ ơ ọ l c FIR tiêu th nhi u ngu n h n b l c CIC nh ng đi u này cho phép
ầ ố ể ộ ọ ứ ầ ậ ả ị ạ t o đáp ng t n s đ xác đ nh yêu c u kĩ thu t. C hai b l c đ u s ề ử
ể ả ệ ố ứ ả ự ả ừ ụ d ng h s 24bit đ gi m đáp ng gi . S kích thích gi m t 45 dB
ệ ố ụ ế ộ ộ ố ộ ọ ạ m t bit h s ph thu c y u t hình d ng b l c và s l ố ượ ng
ặ downsampling ho c upsampling.
ệ ố ủ ả ạ ẫ ẫ ằ ị Kho ng nhi u ệ ễ t o giá tr tuy t đ i c a m u I và m u Q b ng vi c
ị ụ ộ ượ ớ ớ ạ ế ổ b sung giá tr th đ ng. Nó đ c so sánh v i gi i h n và n u nó v ượ t
ế ậ ề ế ầ quá , đ u ra thi t l p v 0. Hai thanh ghi đ m xung ở ườ s ủ n lên c a xung
ớ ầ ẳ ươ ươ ẫ ớ ỉ ệ ơ t l đ n(sclk) th ng hàng v i đ u ra t ng đ ng v i hai m u liên
15
ứ ư ị ễ ệ quan. Tín hi u là tr trong ba thanh ghi và thanh ghi th t b thi ế ậ ạ t l p l i
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ẫ ượ ộ ọ ữ ặ ố khi qua m u cu i. Logic này đ ậ c đ t gi a các b l c FIR vì v y
ả ả ướ ớ ộ ọ ờ ố ố ố kho ng tr ng x y ra tr c tiên t i b l c b d c cu i cùng .
ộ ọ Hình 8. B l c FIR
ỗ ộ ọ ử ụ ộ ổ ổ ố ủ M i b l c s d ng hai kh i RAMs c ng kép 18k. M t c ng c a
ữ ệ ượ ể ư ữ ế ẫ RAM d li u đ c dùng đ l u tr ộ ế các m u khi chúng đ n. B đ m
ỉ ượ ử ụ ỗ ầ ẫ ị ế ị m u xác đ nh đ a ch đ c s d ng và nó tăng sau m i l n vi t. Khi b ộ
ủ ộ ế ẫ ộ ượ ư ử ụ ư ị ọ ắ ầ l c b t đ u, n i dung c a b đ m m u đ c l u và s d ng nh đ a ch ỉ
ổ ổ ượ ử ụ ụ ạ ẫ ơ ở c s cho c ng khác, c ng mà đ c s d ng khôi ph c l ử i m u cho x lí
ở ộ ọ ệ ẫ tín hi u b i b l c. M u I và Q đ ượ ư ầ ượ c l u l n l t trong RAM và đ ượ c
ệ ủ ủ ậ ố truy c p trong pha đ i di n c a xung ch 80 MHz.
ư ứ ố ữ ỉ ố ệ ồ Kh i RAM th hai l u tr câu l nh bao g m ch s 9bit, m t h ộ ệ
ộ ế ủ ộ ọ ố s 24bit, m t bit cho phép ghi và m t k t thúc c a bit l c. CPU có th t ể ả i
ệ ổ ộ ượ ị ệ l nh thông qua c ng r ng 9bit. L nh đ ỉ ở ộ ế c đánh đ a ch b i b đ m
ươ ượ ụ ạ ị ch ng trình đ c khôi ph c l i qua hai chu kì xung nh p và đ ượ ử c s
ể ử ẫ ẫ ộ ị ụ d ng đ x lí m u I trong m t chu lì xung nh p và m u Q trong chu kì
16
ữ ệ ượ ọ ừ ế ị ữ ệ ở ị xung nh p ti p theo. D li u đ c đ c t RAM d li u đ a ch hi n t ỉ ệ ạ i
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ừ ỉ ố ừ ỉ ơ ở ị ượ ằ b ng cách tr ch s t thanh ghi đ a ch c s . Sau đó nó đ ớ c nhân v i
ộ ộ ụ ể ộ ệ ố ử ụ h s s d ng hai b nhân chuyên d ng 18x18 và hai b c ng đ tính
ả ạ ệ ạ ẩ ượ ế ổ t ng các k t qu đó l ộ ả i. Vi c đó t o m t s n ph m 42bit mà đ c tính
ỹ ượ ộ ỹ ộ ổ t ng luân phiên trong hai b tích lu 42bit. B tích lu đ c chia thành ba
ể ả ề ễ ạ ả ộ đo n 14bit đ gi m tr truy n lan mang theo và c ng x y ra qua 3 chu kì
ộ ộ ộ ộ ộ ạ ỗ ồ ị ấ xung nh p. M i đo n g m m t b c ng và m t b nhân. Nó cung c p
ể ỗ ợ ộ ễ ố ế ộ ổ ộ ị m t tr 2 xung nh p đ h tr hai kênh. B nhân có m t c ng n i đ n 0
ể ượ ậ ữ ả ể ể ổ ỹ ở vì v y chúng có th đ c dùng đ chuy n đ i gi a t i và tích lu b i tín
ệ ả ổ ố ượ ế ế hi u Z3, Z4, Z5. T ng k t qu cu i cùng sau đó đ c làm tròn đ n 18
ặ ho c 20bit.
1.3. B đi u khi n CPU
ộ ề ể
ộ ồ ậ ệ M t CPU(80 MHz 16bit) có 1 t p l nh RISC bao g m thao tác bit đ ể
ầ ứ ử ứ ệ ử x lí giao th c và đa ph n c ng, đa tích lũy và chia cho x lí tín hi u. Nó
ừ ả ộ ặ ố cũng cho phép c ng, tr , t ậ ằ i ho c so sánh các h ng s 8bit trong 1 t p
ạ ộ ộ ệ ặ ằ ộ ố ớ ề ệ l nh ho c cùng m t ho t đ ng v i các h ng s 16bit dùng m t l nh ti n
ớ ỗ ợ ị ớ ộ ị ệ ế ọ ộ ỉ ố t . Ngoài ra, l nh đ c và ghi b nh h tr đ a ch gián ti p v i đ d ch
ỉ ự ế ề ệ ạ ị offset trong khi l nh vào và ra dùng đ a ch tr c ti p. Đi u này t o mã
17
nén nhanh
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ế ị ạ Hình 9. CPU và các thi t b ngo i vi
ệ ớ ữ ệ ộ ượ ệ CPU có 8KB l nh chuyên bi t và b nh d li u đ ậ c truy c p
ờ ổ ượ ổ ấ ở ố ồ đ ng th i qua 2 c ng. Nó đ c b sung b i 1 s modun mà cung c p I/O
ử ệ ế ậ ố ố ố và tăng t c thu t toán chung cho giao ti p s và x lí tín hi u s nh ư
ử ỗ ượ ậ ổ ệ ọ l c , phát hi n và s a l i. Chúng đ c truy c p thông qua c ng I/O và b ộ
ể ắ ầ ớ ệ ủ ế ổ ợ ề nh đ m 2 c ng. L i ích c a ki n trúc này là CPU có th b t đ u nhi u
ạ ộ ho t đ ng song song
1.4. Đi u ch và gi
ề ế ả ề ế i đi u ch
ề ố Dùng CORDICcoordinate rotation digital computer (đi u ph i luân
ố ể ề ả ế ề ệ ộ phiên s ) đ đi u chê và gi ơ i đi u ch tín hi u khi m t sóng mang đ n
ượ ử ụ ự ượ đ ậ c s d ng. Đó là thu t toán th c thi hàm l ỉ ử ụ ng giác ch s d ng
ề ế ị ề ộ ộ c ng và d ch. Cho đi u ch biên đ AMamplitude modulation và đi u
ể ể ệ ế ổ ch pha FMphase modulation, nó có th xoay tín hi u vào đ thay đ i
18
ặ ầ ượ ộ ớ ủ ầ pha ho c đo pha và đ l n c a đ u vào. FM: đ u vào đ ầ ợ c tích h p, đ u
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
ượ ệ ự ề ậ ắ ra đ c phân bi t . S truy n và nh n SSB dùng c quy 16bit xoay pha
ứ ế ấ ộ ả ư liên ti p. Ch c năng này nh BFO và cung c p đ phân gi i 0.12Hz ở
ậ ừ ớ ổ 8ksps. CPU truy c p modem thông qua FIFO 15 t v i 2 c ng vào 16bit,
ả ộ ớ ặ ồ bao g m trong đó c đ l n và pha ho c thông tin I và Q.
ề ế ạ ả ế Hình . M ch đi u ch và gi ề i đi u ch
ệ ỗ ụ ạ ơ ị ố ư ờ Đ n v khôi ph c th i gian t o tín hi u l i dùng trong t i u hóa
ộ ươ ự ệ ẫ ấ l y m u song song FSK và PSK. S phát hi n null và b t ng quan pha
ụ ế ấ ậ ờ ồ ổ ế cung c p ph c h i th i gian cho ti p nh n OFDM . Bi n đ i Fourier
ượ ấ ặ nhanh FFT đ ể ữ ệ c cung c p cho OFDM ho c MFSK. Nó di chuy n d li u
ữ ể ề ầ ố ổ ờ gi a 2 RAM trong khi chuy n đ i mi n th i gian và t n s . Vùng b ộ
ế ố ự ộ ệ ố ượ ế ầ ờ ớ ệ đ m th i gian k t n i tr c ti p v i tuner và b đ m t n s đ ọ c đ c
ế ở ủ ủ ệ ẫ ậ ặ ho c vi t b i CPU. Khi nh n, m u I và Q c a c a tín hi u vào tích lũy
ộ ớ ử ặ ồ trong 1 RAM, modun x lí r i tính toán FFT và đ t pha và đ l n cho
ả ặ ữ ệ ứ ề ề ế ỗ m i gi i đi u ch trong RAM th 2. Khi truy n, CPU đ t d li u trong
ượ ể ạ ẫ ộ ổ ứ RAM th hai và đ c chuy n đ i thành m t lo t các m u trong RAM
19
I/Q
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2. S đ nguyên lí
ơ ồ
2.1. Mô t
ả chung
ư ự ứ ầ ớ Ph n c ng d a trên Xilinx XC3S250E FPGA. L u ý v i XC3S500E c ố
PCB 2.5” x 2.4”
Xilinx XC3S500E FPGA
ươ ự ớ ấ c u hình chân t ng t v i gói TQFP 100 chân.
M t ADC 80Msps
ộ
Giao di n l p v t lý(PHY) Ethrnet 100Mbps
ệ ớ ậ
B nh flash 4 Megabit
ớ ộ
M t c ng JTAG
ộ ổ
M t DAC t c đ th p
ố ộ ấ ộ
ộ ổ ề ể ể M t c ng RS485 đ debug và đi u khi n
ố ự ủ ế ổ ớ 10 chân n i tr c ti p v i 5 c ng vào ra I/O c a FPGA có th đ ể ượ c
ề ể ạ ươ ự ặ ử ụ s d ng cho debug, đi u khi n m ch t ng t và/ho c đính kèm 1
ế ị thi t b âm thanh CODEC
2.2.
ơ ồ ơ ượ S đ s l c
ơ ồ ỗ ệ ố ử ầ ầ ể PCB x lí tín hi u s DCP3 có th chia làm 6 ph n và s đ m i ph n
ư nh sau:
(cid:0) Highspeed Analog to Digital Converter (ADC)
(cid:0) Ethernet Interface
(cid:0) Highspeed Digital to Analog Converter (DAC)
(cid:0) Voltage Regulator and JTAG Interface
(cid:0) Clock Oscillators
20
(cid:0) Serial Flash Memory and Lowspeed DAC
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2.2.1. Giao di n Ethernet
21
ệ
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2.2.2. ADC t c đ cao
22
ố ộ
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2.2.3. DAC t c đ th p và b nh Flash n i ti p
23
ố ộ ấ ộ ớ ố ế
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2.2.4. DAC t c đ cao
24
ố ộ
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2.2.5.
25
ệ ỉ Giao di n ch nh áp và JTAG
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
2.2.6.
26
Máy đo xung
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
Ậ Ế K T LU N
ư ậ ự ệ ộ ượ Nh v y b thu phát SSB d a trên công ngh FPGA đ c bao
ộ ộ ề ổ ươ ể ở ộ ự ể quanh b i m t b đi u khi n Ethernet, m t chuy n đ i t ng t ố s và
ổ ố ể ươ ự ẽ ố ủ ệ ộ hai chuy n đ i s t ng t . B thu s s hóa đi n áp c a anten, b ộ
ề ử ụ ổ ướ ể ố ọ ớ truy n s d ng chuy n đ i h ng s h c t i RF.
Ụ Ụ PH L C
Ộ
ề ề ế STT Hình 1
ị ế ề ủ Hình 2
ệ ố
ớ ệ ế ề ề ế ơ ệ ế Hình 3
ươ ớ ả ươ ng B ng 1
ự
ề khác. ề ng t ủ ề ớ ả ế c đi m c a đi u ch SSB so v i đi u ch u nh ế B ng 2
ệ ể ấ Hình 4 Hình 5 Hình 6
ứ ể ệ ọ
ạ
t b ngo i vi ả ế ề ạ N I DUNG ế ơ ủ Đóng góp c a đi u ch đ n biên SSB trong đi u ch thông tin ề ệ ủ V trí c a đi u ch tín hi u nói chung và c a đi u ch đ n biên SSB nói riêng trong h th ng thông tin, Tín hi u đi u ch SSB so v i các tín hi u đi u ch khác ế ng pháp đi u ch SSB v i các ph So sánh ph ế ươ ề pháp đi u ch t Ư ể ượ AM ủ KIT FPGA c a hãng Altera ế ợ Mô hình k t h p FPGA và MCU ổ Giao di n cho ADC và DAC và cung c p chuy n đ i ố ố s lên, xu ng, l c và ki m soát m c tín hi u. ộ ọ B l c CIC ộ ọ B l c FIR ế ị CPU và các thi ế M ch đi u ch và gi ề i đi u ch Hình 7 Hình 8 Hình 9 Hình 10
27
Ụ Ụ M C L C
Ộ
B THU PHÁT SSB TRÊN FPGA
28