Ộ
Ụ
Ộ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ố B QU C PHÒNG
Ạ
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
Ứ
Ễ
NGUY N Đ C TOÀN
NGHIÊN C UỨ
Ộ
Ừ
Ấ
Ề
Ị
CHI PHÍ ĐI U TR VIÊM RU T TH A C P
Ạ Ệ
Ơ
Ệ
Ỉ
T I B NH VI N ĐA KHOA T NH S N LA
Ọ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s ố
ự ư ệ ế ả ậ ố li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c và ch a công b trong b t k ấ ỳ
ộ m t công trình nào khác./.
ả ậ Tác gi lu n án
ứ ễ Nguy n Đ c Toàn
Ờ Ả Ơ L I C M N
́ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ượ ̉ ờ ̣ ̀ V i long kinh trong va biêt n sâu săc tôi xin đ ̀ c bay to l ̉ ơ i cam n
ấ ớ ạ ọ ố ỉ ̀ chân thanh nh t t ̀ i Ban Giám đ c, Phong Sau đ i h c, Khoa Ch huy tham
ư ứ ủ ộ ọ m u quân y ( ệ K10) và các B môn/khoa, phòng ch c năng c a H c vi n
̃ ́ ươ ỗ ợ ề ạ ọ Quân y đã quan tâm, h ̃ ́ ệ ơ ng dân, h tr , giup đ và t o m i đi u ki n
ậ ợ ọ ậ ấ ố thu n l i nh t cho tôi trong su t quá trình h c t p và hoàn thành b n ả Lu nậ
ế án ti n sĩ.
ỏ ọ ế ơ Tôi xin bày t lòng kính tr ng và bi ắ ế t n sâu s c đ n PGS.T ạ s. Ph m Lê
ấ ị ầ ườ ướ ẫ Tu n; PGS. T s. Quách Th C n, hai ng ầ i Th y đã h ng d n và giúp đ ỡ
ứ tôi trong quá trình nghiên c u và hoàn thành ậ Lu n án.
́ ỏ ờ ả ơ ố ở ế Tôi xin bày t ế i c m n chân thành đ n Ban Giam đ c S Y t l , Ban
ủ ể ệ ộ ố Giám đ c, các ệ khoa, phòng cùng toàn th cán b , nhân viên c a B nh vi n
ệ ơ ỉ ườ ệ đa khoa t nh S n La và nhóm b nh nhân/ng ẫ i nhà b nh nhân trong m u
ậ ợ ứ ề ệ ạ ấ ả ố ọ nghiên c u đã t o m i đi u ki n thu n l i nh t cho tôi trong su t qu trình
ứ ạ ọ ậ h c t p và nghiên c u t ự ị i th c đ a.
ỏ ế ơ ắ ớ ả ươ Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i Phòng Qu n lý ph ứ ng th c chi
ụ ế ả ủ ề ặ ỹ ỗ ợ ạ ộ tr c a V K ho ch Tài chính (B Y t ) ậ ế đã h tr tôi v m t k thu t
ứ ệ ấ ầ ổ trong vi c tính toán và phân b các c u ph n chi phí nghiên c u trong Lu nậ
án.
̀ ̃ ̉ ơ ữ ạ ườ Tôi xin chân thanh cam n gia đình, b n bè và nh ng ng i thân đa luôn
̀ ̃ ỗ ợ ự ề ơ ộ ệ ̣ ̣ ́ bên canh đông viên, h tr va giup đ tôi, là đ ng l c và truy n nhi ế t huy t
̀ ̀ ̣ ể đ tôi hoan thanh Luân án này./.
ứ Nghiên c u sinh
ứ ễ Nguy n Đ c Toàn
Ụ Ụ M C L C
Ụ TRANG PH BÌA..............................................................................................
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ầ Ph n vi ế ắ t t t ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ
ABC
ạ ộ ổ Activity Based Costing (Phân b chi phí theo ho t đ ng)
ả ế BHYT ể B o hi m Y t
ệ BV ệ B nh vi n
ệ BVĐK ệ B nh vi n đa khoa
ế BYT ộ B Y t
ứ CSSK ỏ Chăm sóc s c kh e
ế CSYT ơ ở C s y t
ụ ị ế DVYT D ch v y t
EUR Euro
ữ ệ KCB Khám ch a b nh
ườ ệ NB Ng i b nh
NSNN Ngân sách Nhà n cướ
ồ ứ ẫ ậ PT GMHS Ph u thu t – Gây mê H i s c
ẫ ậ ở PTM Ph u thu t m
ậ ộ ẫ PTNS Ph u thu t n i soi
TB Trung bình
TTB Trang thi t bế ị
ế ị ế TTBYT Trang thi t b y t
USD Đô la Mỹ
VBC
ổ ố ượ Volume Based Costing (Phân b chi phí theo kh i l ụ ị ng d ch v )
VPM Viêm phúc m cạ
ừ ấ VRTC ộ Viêm ru t th a c p
ậ ư VTTH V t t tiêu hao
ổ ứ WHO World Health Organization (T ch c Y t ế ế ớ th gi i)
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Tên b ngả Trang B nả g
Ể Ồ Ụ DANH M C BI U Đ
Tên bi u để ồ Trang Bi uể đồ
Tên bi u để ồ Trang Bi uể đồ
Tên bi u để ồ Trang Bi uể đồ
Tên bi u để ồ Trang Bi uể đồ
Ụ DANH M C HÌNH
Tên hình Trang Hìn h
Tên hình Trang Hìn h
Tên hình Trang Hìn h
Tên hình Trang Hìn h
Tên hình Trang Hìn h
Tên hình Trang Hìn h
93
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ị ề ệ ủ ề ậ ế “Chi phí” đ c p đ n giá tr ti n t c a các tài nguyên đ ượ ử ụ c s d ng
ụ ự ệ ấ ả ẩ ặ ị ơ ộ ể ả đ s n xu t ra s n ph m ho c d ch v , d a trên khái ni m chi phí c h i.
ế ế ườ Trong kinh t y t ệ , vi c đo l ng, tính toán và phân tích chi phí là b ướ ắ c b t
ụ ả ộ ị ị ế ộ bu c giúp các nhà qu n lý đ nh giá d ch v y t ợ ợ m t cách h p lý, phù h p
ấ ượ ụ ả ị ả ủ ườ ớ v i ch t l ng d ch v và kh năng chi tr c a ng i dân. Tính toán và
ạ ị ế phân tích chi phí cũng giúp các nhà ho ch đ nh chính sách y t ị xác đ nh các
ư ự ề ứ ẻ ư ệ ả ấ v n đ s c kho u tiên cũng nh th c hi n qu n lý tài chính và ngân sách
ả ự ứ ệ ằ hi u qu d a trên b ng ch ng [1].
ể ườ ủ ả ậ ườ ớ ị ụ Đ tăng c ế ng kh năng ti p c n c a ng i dân v i d ch v y t ế
ả ề ấ ượ ư ụ ị ạ ầ ự c n s minh b ch c v ch t l ệ ị ng cũng nh cách đ nh giá d ch v . Vi c
ạ ị ườ ệ tính toán chi phí và đ nh giá chính xác, minh b ch giúp ng ế i b nh có quy t
ố ơ ệ ự ụ ợ ồ ờ ị ọ ị đ nh sáng su t h n trong vi c l a ch n d ch v phù h p [2]. Đ ng th i, nó
ế ệ ệ ầ ắ ả ả cũng góp ph n khuy n khích các b nh vi n c t gi m các kho n chi phí đ ể
ấ ượ ề ạ ả ụ ừ ị tăng tính c nh tranh v giá c và ch t l ng d ch v ; t đó tăng c ườ ng
ạ ộ ụ ệ ả ị ứ hi u qu ho t đ ng cung ng d ch v nói chung [3], [4] , [5].
ệ ắ ầ ự ệ ệ ầ ộ Vi t Nam b t đ u th c hi n chính sách thu m t ph n vi n phí (giá
ơ ở ữ ụ ữ ệ ệ ị d ch v khám ch a b nh) trong các c s khám, ch a b nh Nhà n ướ ừ c t
ế ả ế ằ năm 1989 và ti p đó là chính sách B o hi m ể y t năm 1992 [6] nh m góp
ụ ụ ườ ệ ầ ả ệ ệ ồ ừ ệ ề ph n c i thi n đi u ki n ph c v ng i b nh [7]. Ngu n thu t vi n phí và
ả ượ ế ồ ỷ ọ ể B o hi m y t ế đ c coi là ngu n tài chính công [8], chi m t tr ng ngày
ầ ầ ở ồ ọ ệ càng tăng và d n tr thành ngu n thu chính, góp ph n quan tr ng trong vi c
ườ ầ ư ấ ượ ự ứ ụ tăng c ng đ u t nâng cao năng l c và ch t l ng cung ng ị d ch v y t ế
ứ ệ ệ ệ ệ ậ ẫ ủ c a các b nh vi n công l p [9]. Tuy nhiên, hi n nay m c thu vi n phí v n
ư ủ ế ấ ầ ạ ự ủ ch a tính đ các c u ph n c a chi phí làm h n ch tính t ủ ủ ch c a các
ệ ướ ẫ ả ấ ầ ả ộ ệ b nh vi n trong khi Nhà n c v n ph i bao c p m t ph n cho c ng ườ i
94
ườ ứ ề ả ỏ ẫ giàu l n ng i nghèo. Đi u này đòi h i ph i nghiên c u và tìm đ ượ c
ươ ụ ự ủ ứ ứ ể ằ ị ph ụ ng th c tính đúng tính đ giá d ch v d a trên b ng ch ng đ áp d ng
ệ ệ cho các b nh vi n công.
ứ ề ề ị ở ệ ệ Trong khi đó, các nghiên c u v chi phí đi u tr Vi t Nam hi n ch ỉ
ớ ậ ả ủ ườ ệ ứ ề ư m i t p trung vào chi tr c a ng ề i b nh, ch a có nhi u nghiên c u v chi
ở ậ ủ ủ ự ệ ệ ầ ọ phí đ y đ c a b nh vi n. B i v y, chúng tôi l a ch n phân tích chi phí
ừ ấ ạ ề ẫ ộ ị ệ ệ ỉ ậ cho đi u tr ph u thu t viêm ru t th a c p t ơ i B nh vi n đa khoa t nh S n
ả ừ ư ườ ệ ệ ể ấ La, c t ệ phía b nh vi n cũng nh ng ầ i b nh đ góp ph n cung c p thêm
ệ ị ụ ừ ấ ượ thông tin cho vi c đ nh giá ị d ch v y t ộ ế. Viêm ru t th a c p đ ọ c ch n vì
ậ ươ ẫ ộ ườ ặ ẩ đây là m t ph u thu t t ố ng đ i th ng g p, có quy trình chu n và toàn b ộ
ị ườ ề ổ ệ ệ ọ quá trình đi u tr th ng gói g n trong khuôn kh b nh vi n [10]. Trong
ậ ộ ệ ộ ượ ẫ ố ả b i c nh vi c ph u thu t n i soi viêm ru t th a c p ừ ấ đang đ ể c tri n khai
ở ế ỉ ứ ề ệ ệ ế ộ r ng rãi nhi u b nh vi n tuy n t nh, chúng tôi ti n hành nghiên c u trên
ườ ệ ậ ộ ẫ ậ ẫ ả c hai nhóm ng ở i b nh ph u thu t m và ph u thu t n i soi.
ứ ặ ự ế ỏ ộ ườ Câu h i nghiên c u đ t ra là chi phí th c t cho m t tr ề ợ ng h p đi u
ừ ấ ạ ị ộ ệ ế ỉ ệ ộ tr viêm ru t th a c p t i m t b nh vi n đa khoa tuy n t nh là bao nhiêu?
ự ế ủ ệ ệ ệ ớ ườ ệ ữ Chênh l ch gi a chi phí th c t c a b nh vi n v i giá mà ng ả i b nh ph i
ả ự ế ể ế ệ ặ ả chi tr (tr c ti p ho c qua b o hi m y t ) là bao nhiêu? Li u ngân sách Nhà
ướ ư ủ ấ ấ ầ ượ ụ ị n c đã c p bù đ cho các c u ph n ch a đ c tính vào giá d ch v hay
ể ừ ư ủ ệ ấ ch a? Đ t ơ ở đó cung c p thông tin làm c s cho vi c tính đúng tính đ giá
ụ ế ị d ch v y t .
ứ ụ M c tiêu nghiên c u:
ự ế ề ẫ ậ ộ ị ph u thu t đi u tr Viêm ru t th a c p t ừ ấ ạ i 1. Phân tích chi phí th c t
ệ ệ ơ ỉ B nh vi n đa khoa t nh S n La (20122013).
ặ ế ườ ệ ề ẫ ậ trên ng i b nh ph u thu t đi u tr ị 2. Phân tích gánh n ng kinh t
ừ ấ ạ ệ ệ ộ ơ Viêm ru t th a c p t ỉ i B nh vi n đa khoa t nh S n La (20122013).
95
ƯƠ CH NG 1
Ổ T NG QUAN
ế ộ ố ệ 1.1. Chi phí y t và m t s khái ni m liên quan
ế ệ 1.1.1. Khái ni m chi phí y t
ể ườ ị ủ Theo cách hi u thông th ồ ự ng, chi phí là giá tr c a các ngu n l c
ườ ề ượ ử ụ ộ ả ể ả ẩ ấ (th ng quy ra ti n) đ c s d ng đ s n xu t m t s n ph m hàng hóa,
ụ ế ế ồ ự ề ộ ị d ch v [11]. Trong Kinh t y t , chi phí là toàn b ngu n l c quy ra ti n mà
ế ể ạ ả ượ ộ ả ị ộ ơ ở m t c s y t (CSYT) ph i chi ra đ t o ra đ ẩ c m t s n ph m hay d ch
ề ậ ế ườ ụ v y t ế (DVYT) nào đó [12], [13]. Khi đ c p đ n chi phí, ng i ta th ườ ng
ệ ữ ế ế phân bi t gi a “chi phí k toán” và “chi phí kinh t ” [11].
ự ế ề ế ế ằ Chi phí k toán có liên quan tr c ti p đ n chi phí b ng ti n c a t ủ ấ t
ế ố ầ ượ ử ụ ể ả ụ ả c các y u t đ u vào đ ấ ị c s d ng đ s n xu t d ch v [11] và là c s ơ ở
ệ ị ụ ỉ ậ cho vi c đ nh giá ị d ch v y t ế ế. Tuy nhiên, chi phí k toán ch t p trung vào
ể ậ ạ ạ ả ườ ế khía c nh tài chính đ l p k ho ch, qu n lý chi tiêu và th ng không cung
ế ề ộ ườ ệ ụ ể ấ c p thông tin chi ti t v chi phí cho m t ng i b nh (NB) c th cũng nh ư
ấ ả ọ ừ ư ề ẳ ạ t t c m i chi phí t phía NB và gia đình, ch ng h n nh chi phí ti n túi
[14].
ế ơ ộ ế Trong khi đó, chi phí kinh t có liên quan đ n chi phí c h i; nghĩa là,
ủ ữ ấ ợ ể ạ ượ ừ ộ ươ chi phí m t đi c a nh ng l i ích có th đ t đ m t ph c t ng án khác
ộ ọ ươ ệ ạ ừ ả ự khi bu c ph i l a ch n ph ng án hi n t i [15]. T đó, chi phí kinh t ế
ướ ớ ả ể ố ồ ự ệ ệ ổ ộ ợ h ng t i vi c phân b ngu n l c m t cách hi u qu đ t i đa hóa l i ích
ẻ ệ ạ ậ ỷ ệ ử ả ứ s c kho cho NB, gi m tình tr ng b nh t t và t l t ờ vong, kéo dài th i
ự ả ử ụ ả ẩ ố ấ ủ gian s ng, gi m s d ng DVYT và thúc đ y tăng năng l c s n xu t c a
ườ ng ộ i lao đ ng [15].
96
ự ệ ế ậ ế ẫ ữ ế ế S khác bi t gi a hai cách ti p c n (k toán và kinh t ) d n đ n các
ươ ế ph ng pháp tính toán và phân tích chi phí khác nhau. Chi phí k toán
ườ ề ệ ế ữ ượ th ng không tính đ n các chi phí phi ti n t , nh ng chi phí đ c đánh giá
ụ ứ ể ấ ộ theo quan đi m xã h i (ví d , chi phí không chính th c, chi phí do m t năng
ế ế ấ ộ ộ ủ su t lao đ ng). Ngoài ra, chi phí k toán cũng không tính đ n tác đ ng c a
ệ ớ ố ớ ệ ử ụ ồ ự công ngh m i đ i v i vi c s d ng ngu n l c [16].
ữ ố ế ụ ế 1.1.2. M i liên quan gi a chi phí y t ị và giá d ch v y t
ơ ồ ố ữ Hình 1.1. S đ m i liên quan gi a chi phí và giá
ể ệ ố ớ ữ Hình 1.1 th hi n m i liên quan gi a chi phí và giá. Khác v i chi phí
ồ ự ượ ử ụ ạ ả ộ (hay giá thành) là ngu n l c đ c s d ng ẩ ể ạ đ t o ra m t lo i s n ph m
ứ ụ ề ấ ả ả ẩ ố ị hàng hoá, d ch v , giá là m c ti n mà nhà s n xu t mu n bán s n ph m đó
ố ề ườ ậ ượ ả hay cũng chính là s ti n mà ng ả ả ể i mua ph i tr đ nh n đ ẩ c s n ph m
ư ệ ố [13]. Chi phí và giá DVYT là hai khái ni m khác nhau nh ng có m i liên
ơ ớ ữ ế ứ ị quan h u c v i nhau. Chi phí y t ệ là căn c cho vi c đ nh giá DVYT.
97
ườ ợ Thông th ng, giá DVYT = chi phí trung bình cho DVYT + l ậ ủ i nhu n c a
ườ ử ụ ụ ả ặ ị ượ ướ ấ CSYT (do ng i s d ng d ch v tr ho c đ c Nhà n c bao c p). Thị
ườ ộ ạ ị ườ ứ ỏ tr ng chăm sóc s c kh e (CSSK) là m t d ng th tr ả ng không hoàn h o,
ụ ượ ị ườ ẩ ạ ự ị d ch v CSSK không đ c thúc đ y thông qua th tr ng c nh tranh t do,
ề ươ ủ ả ứ ớ ở ậ b i v y giá DVYT nhi u khi không t ẩ ng x ng v i chi phí c a s n ph m
ặ ị ụ ho c d ch v [17].
ạ ế 1.1.3. Phân lo i chi phí y t
ề ề ấ ạ ố Có r t nhi u cách phân lo i chi phí khác nhau. Theo truy n th ng, chi
ườ ượ ề ậ ự ế ế phí th ng đ c đ c p: (i) chi phí tr c ti p, (ii) chi phí gián ti p, (iii) chi
ổ ướ ộ ườ phí vô hình và (iv) t ng chi phí [18]. Tuy nhiên, d i góc đ ng i cung
ứ ế ể ượ ạ ế ng DVYT, chi phí y t có th đ c phân lo i chi ti t theo các nhóm nh ư
sau.
ứ 1.1.3.1. Theo ch c năng
ữ ự ự ế ế Chi phí tr c ti p (direct costs): là nh ng chi phí liên quan tr c ti p
ệ ả ụ ươ ụ ấ ấ ị ế đ n vi c s n xu t hàng hoá hay cung c p d ch v . Ví d : l ụ ấ ng và ph c p
ộ ế ự ế ổ ộ ừ ộ ủ c a các cán b y t (CBYT) tr c ti p tham gia vào m t ca m ru t th a.
ữ ế Chi phí gián ti p (indirect costs): là nh ng chi phí không liên quan
ệ ả ụ ụ ự ế ế ấ ấ ị tr c ti p đ n vi c s n xu t hàng hoá hay cung c p d ch v . Ví d : chi phí
ủ ộ ự ế ậ ổ ộ cho s tham gia c a b ph n hành chính, k toán trong t ng chi phí cho m t
ừ ộ ca m ổ viêm ru t th a.
ấ ủ 1.1.3.2. Theo tính ch t c a chi phí
ố ị ữ ụ ị ả Chi phí c đ nh (fixed costs): Là nh ng m c chi phí không b nh
ưở ổ ề ạ ộ ụ ươ ủ ữ ở h ng b i nh ng thay đ i v qui mô ho t đ ng c a CSYT. Ví d l ng và
ụ ấ ủ ụ ố ộ ộ ổ ủ ổ ph c p c a bác sĩ tham gia m t ca m không ph thu c vào s ca m c a
CSYT đó.
98
ữ ụ ế ạ ổ Chi phí bi n đ i (variable costs): Là nh ng h ng m c chi phí thay
ạ ộ ủ ụ ệ ướ ổ đ i theo qui mô ho t đ ng c a CSYT. Ví d : chi phí cho đi n n c, v t t ậ ư
ố ượ ổ ườ ệ tiêu hao (VTTH) thay đ i theo s l ng ng i b nh.
ạ ầ 1.1.3.3. Theo lo i đ u vào
ầ ư ố ữ ụ Chi phí v n hay chi phí đ u t (capital costs): Là nh ng m c chi phí
ườ ả ả ộ ầ ừ ắ ầ ộ thông th ng ph i tr m t l n, ngay t ộ ự khi b t đ u m t d án hay m t can
ế ườ ị ử ụ ả ớ ệ thi p y t . Đó th ng là các kho n chi phí l n, và có giá tr s d ng trên
ầ ư ộ ự ắ ụ m t năm. Ví d : chi phí đ u t xây d ng, mua s m máy móc.
ườ ữ ả Chi phí th ng xuyên (recurrent costs): Là nh ng chi phí x y ra
ề ầ ặ ạ ặ ụ ặ ộ nhi u l n, l p đi l p l ề i trong m t năm ho c nhi u năm. Ví d : chi phí cho
ưở ụ ấ ủ ươ l ng th ng, ph c p c a CBYT.
ả ẩ ố ệ ữ 1.1.3.4. Theo m i quan h gi a chi phí và s n ph m
ủ ấ ả ể ả ổ ổ T ng chi phí (total cost): Là t ng c a t ấ t c các chi phí đ s n xu t,
ộ ượ ụ ả ẩ ộ ỳ ị ấ cung c p m t l ấ ị ng s n ph m, d ch v nh t đ nh. Tu theo góc đ phân
ở ự ế ể ằ ổ tích ế trên, t ng chi phí có th tính b ng chi phí tr c ti p + chi phí gián ti p,
ố ị ế ằ ổ ố ằ b ng chi phí c đ nh + chi phí bi n đ i hay b ng chi phí v n + chi phí
ườ th ng xuyên.
ộ ơ Chi phí trung bình (average cost): Là chi phí trung bình cho m t đ n
ư ộ ườ ẩ ề ợ ị ầ ị ả v s n ph m đ u ra nh m t tr ng h p đi u tr VRTC. Chi phí trung bình
ạ ả ố ượ ụ ằ ẩ ổ ị b ng t ng chi phí cho lo i s n ph m, d ch v đó chia cho s l ả ng s n
ẩ ụ ị ph m, d ch v .
ể ả ộ ượ ấ Chi phí biên: Là chi phí tăng thêm đ s n xu t thêm m t l ng nh ỏ
ườ ộ ơ ụ ầ ị ả ẩ ị ượ ằ ị (th ng là m t đ n v s n ph m, d ch v đ u ra), đ c xác đ nh b ng cách
ấ ả ầ ổ ừ ệ tính toán t t c các ph n tăng thêm trong t ng chi phí phát sinh t vi c tăng
ộ ượ ặ ả ỏ ầ ườ thêm ho c gi m đi m t l ng nh đ u ra. Chi phí biên th ng không bao
ố ị ồ g m chi phí c đ nh.
99
ườ ử ụ ụ ế ị ừ 1.1.3.5. T phía ng i s d ng d ch v y t
ướ ộ ườ ử ụ ế D i góc đ ng i s d ng, chi phí y t mang hàm ý chi tiêu và liên
ể ượ ế ề ơ quan đ n giá nhi u h n là chi phí và có th đ c phân chia thành:
ự ự ế ế ồ ế ư Chi phí tr c ti p, bao g m: Chi phí tr c ti p cho y t nh chi phí
ủ ệ ậ ậ ẫ ố cho thăm khám, làm xét nghi m, th thu t, ph u thu t, chi phí cho thu c,…
ự ế ế ạ ố ờ và chi phí tr c ti p ngoài y t : chi phí cho đi l i, ăn u ng trong th i gian
ồ ưỡ ề ị ế đi u tr , chi phí b i d ng cho nhân viên y t ,…
ế ấ ậ ấ ồ Chi phí gián ti p, bao g m chi phí m t đi do m t thu nh p vì t ử
ệ ặ ả ấ ớ ố ộ ậ vong s m ho c do gi m năng su t lao đ ng do m đau, b nh t t.
ề ả ề ậ ữ ế ạ ộ Ngoài ra, nhi u tác gi còn đ c p đ n m t lo i chi phí n a là chi
ữ ữ ế ắ ộ ổ ế phí vô hình, liên quan đ n nh ng đau kh , lo l ng và nh ng tác đ ng đ n
ấ ượ ộ ố ệ ố ậ ề ặ ị ch t l ng cu c s ng do m đau, b nh t t ho c trong quá trình đi u tr [1],
[13].
1.2. Tính toán chi phí
ướ Tính toán chi phí là quá trình ạ c tính và phân lo i chi phí phát sinh
ộ ổ ứ ể ượ ở ấ ổ ứ ủ c a m t t ch c. Các chi phí có th đ c phân tích c p t ch c ho c b ặ ộ
ậ ưở ở ứ ặ ừ ị ườ ệ ư ph n, nh ng lý t ấ ng nh t là ụ m c d ch v ho c t ng ng i b nh [19].
ề ấ ươ ỹ Theo đó, đã có r t nhi u ph ậ ng pháp và k thu t tính toán chi phí đ ượ c
ụ ụ ể ả ẩ ị phát tri n và áp d ng cho tính toán chi phí s n ph m, d ch v , không ch ỉ
ự ế ộ ố ự ề ả trong lĩnh v c y t ấ mà c trong nhi u lĩnh v c khác trong cu c s ng. Ch t
ấ ượ ụ ủ ứ ộ ượ l ng c a các nghiên c u phân tích chi phí ph thu c vào ch t l ng đo
ứ ộ ế ả ế ộ ổ ườ l ng chi phí và k t qu . M c đ chi ti t và đ chính xác cũng thay đ i tu ỳ
ủ ừ ứ ụ theo m c đích c a t ng nghiên c u [20].
ắ ế 1.2.1. Nguyên t c tính toán chi phí y t
ủ ắ ả Nguyên t c chung là ph i tính đúng, tính đ và tính chính xác. Theo
ế ắ ế ư ộ B Y t Anh, có 7 nguyên t c trong tính toán chi phí y t nh sau [21]:
100
ả ượ ệ ữ ệ ự ự ệ Vi c tính toán chi phí ph i đ ấ c th c hi n d a trên d li u có ch t
ậ ủ ế ể ả ả ả ộ ượ l ng cao đ b o đ m đ tin c y c a k t qu tính toán.
ủ ơ ở ấ ả ả ế ề ả ượ ư T t c các kho n chi c a c s y t đ u ph i đ c đ a vào tính
ạ ế ể ả ượ ể toán đ đem l ậ i k t qu đáng tin c y và có th so sánh đ c.
ả ấ ượ ữ ố Quá trình tính toán ph i cho th y đ ạ c m i liên quan gi a các ho t
ồ ự ử ụ ể ạ ụ ị ế ộ đ ng và các ngu n l c s d ng đ t o ra d ch v y t .
ả ạ ế Quá trình tính toán ph i minh b ch và cho phép phân tích chi ti t.
ồ ự ấ ủ ị ậ ủ ầ ả C n ph i tính đúng, tính đ giá tr v t ch t c a ngu n l c.
ữ ụ ự ả ả ấ ị B o đ m s nh t quán gi a các d ch v , cho phép so sánh chi phí
ộ ộ ơ ở ế ơ ở ữ ế ớ trong n i b c s y t và gi a các c s y t v i nhau.
ố ợ ữ ự ậ ộ Có s ph i h p gi a các b ph n lâm sàng và phi lâm sàng và
ầ ủ ử ụ ế khuy n khích s d ng đ y đ các thông tin trong tính toán chi phí [21].
ươ ế ậ ế 1.2.2. Ph ng pháp ti p c n trong tính toán chi phí y t
Có hai cách ti p c n ế ậ chính trong tính toán chi phí DVYT là phân b tổ ừ
ế ậ ừ ướ ố trên xu ng (top down) và ti p c n t d i lên (bottom up) [22], [23].
ươ ừ ươ Ph ng pháp tính toán chi phí t ố trên xu ng (ph ng pháp vĩ mô
ậ ổ ổ ổ ệ ế hay ti p c n t ng chi phí) thông qua vi c phân b t ng ngân sách (chi tiêu)
ừ ậ ộ ị ể ướ ỗ ị cho t ng b ph n và d ch v ụ đ c tính chi phí trung bình cho m i d ch
ắ ầ ừ ệ ơ ở ữ ệ ậ ổ vụ. Nó b t đ u t vi c thu th p c s d li u v ồ ự ề t ng chi phí ngu n l c
ượ ử ụ ủ ệ ệ ổ ơ đ ị c s d ng, phân b cho các đ n v (khoa phòng c a b nh vi n) và chia
ụ ư ố ượ ơ ị ặ ố ệ ằ ị cho các đ n v d ch v nh s l ệ ủ t khám b nh ho c s ngày n m vi n c a
ườ ệ ng i b nh [24].
ươ Tính toán chi phí t ừ ướ d i lên (ph ng pháp vi mô) thông qua tính
ỗ ầ ổ ợ ượ ử ụ ộ ị toán, t ng h p chi phí cho m i đ u vào đ ể ạ c s d ng đ t o ra m t d ch
ừ ệ ữ ệ ừ ậ ụ v hay nói cách khác, tính toán chi phí t ả vi c thu th p d li u t ng kho n
ụ ủ ỗ ươ ặ ơ m c chi phí c a m i cá nhân. Ph ng pháp này chính xác h n, m c dù cũng
101
ử ụ ệ ề ả ơ ờ ị ỉ ố t n nhi u th i gian h n và vi c đ nh giá s d ng đôi khi ph i tùy ch nh vì
ề ẵ không có s n thông tin v giá [25].
ư ượ ể ươ ượ ổ Các u và nh ủ c đi m c a hai ph ng pháp này đ ợ c t ng h p
ả ươ ổ ừ ố ườ ả trong b ng 1.1. Ph ng pháp phân b t trên xu ng th ng ơ đ n gi n, d ễ
ư ự ệ ườ ế ế ố th c hi n và ít t n kém, nh ng th ng không chi ti t, thi u chính xác và có
ạ ữ ệ ụ ạ ộ ườ ộ đ nh y không cao, do ph thu c vào lo i d li u thông th ẵ ng có s n.
ở ậ ươ ượ ử ụ ấ ổ ủ ế B i v y, ph ng pháp này đ ể c s d ng ch y u đ cung c p t ng quan
ủ ễ ặ ộ ơ ố ờ ơ ề v tác đ ng c a chi phí, và m c dù d dàng h n và t n ít th i gian h n
ư ế ế ặ ợ nh ng không phù h p cho đánh giá kinh t ế vì thi u chi ti t [26]. M c dù
ộ ươ ủ ề nhi u nhà phân tích ng h ph ng pháp tính toán chi phí t ừ ướ d i lên vì chi
ế ơ ươ ườ ề ố ộ ti t h n, song ph ng pháp này th ụ ng t n kém và ph thu c nhi u vào
ụ ể ố ả ự ề ạ ấ các b i c nh c th [27]. Bên c nh đó, do có s khác nhau v chi phí r t
ườ ệ ử ụ ả ể ế ầ ẩ ọ ữ ớ l n gi a các ng i b nh nên c n c n tr ng khi s d ng k t qu đ xây
ự d ng chính sách [28].
ả ươ ổ ố ướ B ng 1.1. So sánh ph ng pháp phân b chi phí trên xu ng và d i lên
ể
ặ
ươ
ươ
ướ
Đ c đi m
Ph
Ph
ng pháp d
i lên
ng pháp trên xu ngố
ứ ộ
ấ
ơ
M c đ chi ti
ế t
Th p h n
Cao h nơ
ộ
ấ
ơ
chính
Th p h n
Cao h nơ
ứ M c đ xác
ể ỏ
ộ
M c đ đ y đ
ố ơ ứ ộ ầ ủ T t h n
ố ấ Có th b sót m t s c u ph n ầ
ố
ơ
Chi phí
ẻ ơ R h n
T n kém h n
ờ
Th i gian
Nhanh h nơ
Lâu h nơ
ự
ồ
ộ
*Ngu n: Theo Waters H. R. và c ng s (2004) [20]
ấ ượ ứ ụ ủ ộ Ch t l ng c a các nghiên c u phân tích chi phí cũng ph thu c vào
ươ ế ậ ấ ượ ậ ỹ ườ ế ph ng pháp ti p c n, k thu t và ch t l ng đo l ng chi phí và k t qu ả
102
ế ụ ộ ổ ộ ỳ ứ ộ [20]. M c đ chi ti t và đ chính xác cũng thay đ i tu thu c vào m c đích
ế ậ ữ ứ ề ầ ỗ ủ c a các nghiên c u khác nhau. M i cách ti p c n đ u có nh ng yêu c u và
ả ượ ứ ỏ ụ ắ m c chi phí khác nhau, đòi h i ph i đ ậ c cân nh c và v n d ng cho phù
ự ế ự ự ả ớ ọ ươ ụ ộ ợ h p v i hoàn c nh th c t . S l a ch n ph ng pháp nào ph thu c vào
ủ ố ệ ư ủ ầ ẵ ủ ừ nhu c u c a phân tích, tính s n có c a s li u cũng nh chi phí c a t ng
ươ ứ ướ ế ợ ả ph ng pháp. Ngày nay, các nhà nghiên c u có xu h ng k t h p c hai
ươ ử ụ ươ ướ ự ph ng pháp này, s d ng ph ng pháp d ế i lên cho các chi phí tr c ti p
ụ ươ ố ủ ị c a d ch v , và ph ộ ng pháp trên xu ng cho các chi phí khác [22], tùy thu c
ủ ữ ệ ả ụ ự ủ ệ ệ ả vào tính kh d ng c a d li u và tính kh thi c a vi c th c hi n [25].
ậ ỹ ế 1.2.3. Các k thu t tính toán chi phí y t
ề ấ ậ ỹ ượ ụ ể Có r t nhi u k thu t tính toán đã đ c phát tri n và áp d ng trong
ế ậ ố ỹ ượ phân tích chi phí y t , trong s đó, có 5 k thu t sau đây đ ề c nhi u tác gi ả
ử ụ ề ậ đ c p và s d ng [2], [11], [29].
ề ổ ố 1.2.3.1. Phân b chi phí truy n th ng
ươ ượ ử ụ ổ ế ấ ể Là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n nh t đ tính toán và phân
ố ượ ế ụ ị ổ b chi phí k toán theo kh i l ng d ch v (Volumebased costing: VBC).
ượ ừ ổ ơ Trong đó, chi phí đ ị c phân b cho t ng đ n v phát sinh chi phí (khoa,
ệ ệ ặ ị ử ụ ế ố ổ ụ ủ phòng ho c d ch v c a b nh vi n) [30] s d ng các y u t phân b (ví
ờ ặ ố ộ ầ ượ ụ d : gi lao đ ng, doanh thu ho c s NB) theo t ỷ ệ l ph n trăm đ c xác
ướ ễ ậ ả ơ ỹ ề ờ ố ị đ nh tr c [31]. K thu t này đ n gi n, d áp ụ d ng, ít t n kém v th i gian
ượ ử ụ ấ ậ và tài chính nên đ ộ c ch p nh n và s d ng r ng rãi. Tuy nhiên, nó không
ệ ụ ả ị ườ ế ự tính đ n s khác bi ẩ t trong dòng s n ph m, d ch v [32], và th ế ng cho k t
ự ế ủ ả ả ả qu thô, đôi khi không ph n ánh chính xác chi phí th c t ẩ c a s n ph m,
ị d ch v ụ [33], [34].
103
ạ ộ ự ổ 1.2.3.2. Phân b chi phí d a trên ho t đ ng (Activitybased costing: ABC)
ỹ ượ ữ ữ ề ấ ậ K thu t này đ c Kaplan R. S. (1991) đ xu t vào gi a nh ng năm
ượ ụ ự ộ ừ 1980 [35], [36] và đ c áp d ng r ng rãi trong lĩnh v c CSSK t ữ nh ng
ấ ả ự ệ ặ ị năm 1990 [37]. Theo đó, t t c các s ki n ho c giao d ch có chi phí đ ượ c
ạ ộ ạ ộ ừ ế ể ậ ổ ghi nh n là “ho t đ ng” đ phân b chi phí gián ti p cho t ng ho t đ ng và
ụ ừ ả ẩ ị ướ ơ ả ế sau đó cho t ng s n ph m, d ch v . Tr ạ ộ c h t, các ho t đ ng c b n và
ồ ự ượ ự ẵ ị các ngu n l c liên quan đ ệ ố c xác đ nh d a theo h th ng thông tin s n có
ế ượ ạ ộ ổ ủ c a CSYT. Chi phí gián ti p sau đó đ c phân b cho các ho t đ ng theo
ế ố ượ ị các y u t ổ phân b đã đ c xác đ nh [36], [38].
ả ữ ạ ộ ệ ậ ấ ố ỹ K thu t này c u thành m i quan h nhân qu gi a các ho t đ ng và
ế ấ ả ơ ượ chi phí [39] nên cung c p k t qu chính xác h n và do đó đ ụ c áp d ng
ủ ế ậ ạ ẩ ị ổ ứ ộ r ng rãi trong l p k ho ch và chu n b ngân sách c a các t ch c [2]. Tuy
ự ế ự ế ậ ỹ nhiên, k thu t này không tính đ n các năng l c th c t ư ch a đ ượ ử c s
ứ ạ ề ấ ờ ỏ ơ ụ d ng. Ngoài ra, nó cũng ph c t p h n, nên m t nhi u th i gian và đòi h i
ệ ố ụ ề ờ ớ ồ ơ ộ ữ ệ ủ ệ chi phi l n h n, đ ng th i ph thu c nhi u vào h th ng d li u c a b nh
ệ vi n [40].
ạ ộ ự ổ ờ 1.2.3.3. Phân b chi phí theo ho t đ ng d a vào th i gian (Time driven
activity based costing: TDABC)
ỹ ượ ớ ệ ậ K thu t này đ c Kaplan R. S. và Anderson S. R. gi i thi u vào năm
ớ ả ế ồ ự ự ế ầ ế ị 2004 [39] v i gi thi t là h u h t các ngu n l c (nhân l c, thi t b và
ươ ề ệ ả ượ ở ậ ặ ờ ph ng ti n) đ u có kh năng đo đ c theo th i gian. B i v y, m c dù
ụ ướ ư ớ ỹ ề ậ ố cũng áp d ng quy trình hai b c nh v i k thu t ABC truy n th ng, tuy
ế ố ờ ạ ộ ứ ả nhiên trong đó, y u t th i gian, ch không ph i ho t đ ng, đ ượ ử ụ c s d ng
ế ố ổ ứ ế ố ổ làm y u t phân b th hai và là y u t phân b chi phí chính [38]. Nó
ạ ộ ư ệ ậ ọ ỹ ị không quá chú tr ng vào vi c xác đ nh 'ho t đ ng' nh trong k thu t ABC
104
ự ủ ề ế ề ậ ố ơ ộ ệ truy n th ng mà quan tâm nhi u h n đ n năng l c c a các b ph n và vi c
ạ ộ ừ ự ệ ậ ộ th c hi n các ho t đ ng trong t ng b ph n [39].
ớ ỹ ề ậ ả ậ ơ ơ ố ỹ K thu t này đ n gi n h n so v i k thu t ABC truy n th ng, có
ợ ố ớ ữ ệ ả ẵ ướ ậ ậ kh năng tích h p t t v i d li u có s n giúp c tính và c p nh t chi phí
ễ ử ụ ữ ộ ố ơ m t cách nhanh chóng, d s d ng và ít t n kém [41]. H n n a, nó còn tính
ư ữ ự ả ượ ử ụ ả ế đ n c nh ng năng l c ch a đ c s d ng, giúp cho các nhà qu n lý có
ể ễ ế ị ư ể ệ ả ả ạ th d dàng đ a ra quy t đ nh đ làm gi m chi phí, tăng hi u qu ho t
ị ủ ơ ị ộ đ ng và giá tr c a đ n v [39].
ế ế ậ ỹ Tuy nhiên, trong k thu t này, các chi phí gián ti p liên quan đ n các
ạ ộ ượ ệ ử ụ ạ ộ ộ ị ho t đ ng không đ ơ c xác đ nh, vi c s d ng m t phép đo ho t đ ng đ n
ẻ ấ ự ể ờ ố l ạ ệ và duy nh t d a trên m i quan h chi phíth i gian có th không đ i
ự ế ủ ệ ử ụ ệ ộ ờ di n cho tác đ ng th c t c a các chi phí [38]. Vi c s d ng th i gian đ ể
ườ ồ ự ự ế ệ ợ ớ đo l ng các ngu n l c th c t ứ không phù h p v i các doanh nghi p ph c
ớ ế ả ầ ế ơ ể ắ ạ t p h n v i k t qu đ u ra khác nhau do chi phí gián ti p không th g n
ệ ủ ề ệ ề ầ ớ ờ li n v i th i gian làm vi c c a nhân viên [38]. Yêu c u v vi c thu th p s ậ ố
ể ả ể ệ ả ộ ườ li u đ b o đ m đ chính xác cũng có th gây khó khăn cho ng ả i qu n lý,
ố ệ ượ ể ẫ ữ ế ậ ậ trong khi đó, s li u không đ ế c c p nh t có th d n đ n nh ng quy t
ị đ nh không chính xác [39].
ạ ộ ự ệ ổ ấ 1.2.3.4. Phân b chi phí theo ho t đ ng d a trên hi u su t
ủ ế ả ậ ổ ạ ỹ Đây là phiên b n ti p theo c a k thu t phân b chi phí theo ho t
ớ ộ ỏ ộ đ ng v i m t quá trình phân tích chi phí chuyên sâu đòi h i m t s b ộ ố ướ ể c đ
ồ ự ế ậ ổ ỹ phân b đúng chi phí gián ti p. K thu t này đánh giá các ngu n l c th c t ự ế
ạ ộ ề ấ ỗ ồ ỏ ả cho m i ho t đ ng theo nhi u cách khác nhau, bao g m ph ng v n, kh o
ử ụ ự ế ự ờ ồ ự ệ ặ sát, d a trên th i gian s d ng th c t ho c các tài li u và ngu n l c khác
[38].
105
ố ượ ẩ ươ Thông qua tính toán t ỷ ệ l chu n (s l ng) và ph ủ ng sai giá c a
ổ ỹ ậ ế ơ ế ố ế ố y u t phân b , k thu t này giúp đánh giá chi ti t h n các y u t phân b ổ
ự ự ệ ế th c s cho chi phí và quan tâm đ n chênh l ch ngân sách giúp các nhà
ự ư ừ ả ấ ị ườ qu n lý xác đ nh năng l c d th a. Qua đó, nó cung c p cho ng ả i qu n lý
ề ơ ươ ế ế ơ nhi u thông tin h n các ph ng pháp k toán khác. Đây là c ch chi phí
ượ ử ụ ả ủ ộ ổ ứ ệ ể ệ ấ đ c s d ng đ đánh giá hi u su t và hi u qu c a m t t ch c [38].
ỷ ố ả ổ 1.2.3.5. Phân b chi phí theo t s chi phí và chi tr (Ratio of cost to
charges)
ỹ ượ ụ ộ ươ ậ K thu t này đ c áp d ng r ng rãi trong ch ng trình Medicare và
ở ể ả ơ ỹ Medicaid ệ M . Trong báo cáo tài chính cho c quan b o hi m, các b nh
ệ ử ụ ươ ề ả ổ ố vi n s d ng các ph ể ng pháp truy n th ng đ phân b chi phí qu n lý
ướ ủ ừ ậ ộ ộ cho các khoa lâm sàng và ế c tính toàn b chi phí c a t ng b ph n. K t
ề ổ ớ ấ ả ụ ượ ấ ợ h p v i thông tin v t ng chi phí cho t ị t c các d ch v đ ở c cung c p b i
ệ ậ ượ ỷ ố ữ ứ ệ ộ b ph n lâm sàng, b nh vi n tính toán đ s gi a m c chi phí và chi c t
ả ở ấ ủ ệ ỷ ố ệ ộ ớ tr ố c p đ khoa phòng. T s này, khi nhân v i chi phí c a b nh vi n đ i
ụ ụ ể ộ ị ể ướ ụ ấ ị ớ v i m t d ch v c th , có th c tính chi phí cung c p d ch v cho ng ườ i
ệ b nh (NB) [2].
ả ầ ư ư ậ ả ơ ỏ ỹ ầ K thu t này khá đ n gi n, h u nh không đòi h i ph i đ u t thêm
ồ ự ư ầ ẵ ờ th i gian và ngu n l c vì các thông tin h u nh đã có s n trong các báo cáo.
ể ề ệ ệ ộ ỉ Tuy nhiên, đ chính xác không cao do b nh vi n có th đi u ch nh chi phí
ự ự ả ị ằ ấ ả ị th c trong báo cáo [2] và d a trên gi đ nh r ng chi phí cho t t c các d ch
ộ ộ ề ấ ậ ở ụ ượ v đ c cung c p b i m t b ph n lâm sàng đ u có chung m t t ộ ỷ ệ ợ i l l
ậ ư nhu n nh nhau [19].
ướ ế 1.2.4. Các b c ti n hành tính toán chi phí
ươ ậ ỹ ề Có nhi u ph ư ng pháp và k thu t tính toán chi phí khác nhau nh ng
ộ ươ ả ọ không có m t ph ng pháp tính toán chi phí nào hoàn h o cho m i nghiên
106
ụ ệ ươ ứ ộ ỳ ứ c u. Vi c áp d ng ph ố ụ ng pháp nào tu thu c m c đích nghiên c u và b i
ụ ể ươ ỹ ướ ả c nh c th . Dù theo ph ậ ng pháp nào thì k thu t c tính chi phí và
ả ượ ề ờ ả ụ ể khung th i gian chi phí cũng đ u ph i đ c mô t rõ ràng, c th [20].
ề ạ ắ ị Sau khi đã xác đ nh rõ ph m vi tính toán, v nguyên t c, có 3 khâu
ả ượ ứ ự ệ ọ ầ chính c n ph i đ c th c hi n trong m i nghiên c u phân tích chi phí là:
ị ườ ượ ị ị (1) xác đ nh chi phí, (2) đo l ng các chi phí đã đ c xác đ nh, và (3) đ nh
ị ề ệ ứ ổ ươ giá t c quy đ i các chi phí sang giá tr ti n t . Các ph ng pháp khác nhau,
ể ỏ ướ ự ề ệ có th đòi h i các b ứ c th c hi n khác nhau, song trong nhi u nghiên c u
ừ ề ậ ố ớ ướ ấ phân tích chi phí đ u th ng nh t th a nh n quy trình v i 5 b c chung sau
đây [18], [42], [43].
ứ ạ ị 1.2.4.1. Xác đ nh ph m vi nghiên c u, tính toán
ướ ế ứ ầ ả ạ ị ị Tr c h t, c n ph i xác đ nh rõ ph m vi, t c xác đ nh các chi phí nào
ượ ề ế ọ ế đ c phân tích, đánh giá [18]. Nhi u nhà kinh t h c khuy n khích đánh giá
ệ ộ ướ ả ộ ồ ộ m t cách toàn di n, d ế i góc đ xã h i, bao g m c các chi phí gián ti p,
ơ ộ ư ả ậ ở ộ th m chí c các chi phí vô hình khác nh chi phí c h i và s thích c ng
ự ế ủ ồ đ ng [18], [44]. Tuy nhiên, trên th c t , khi phân tích chi phí c a CSYT,
ườ ỉ ề ậ ủ ả ế ạ ẩ ị th ng ch đ c p đ n các chi phí t o nên giá thành c a s n ph m, d ch
ầ ớ ề ặ ế ủ ứ ụ v . Ph n l n các nghiên c u v gánh n ng chi phí y t c a ng ườ ử ụ i s d ng
ỉ ậ ự ế ặ ệ ữ cũng ch t p trung vào các chi phí h u hình, là chi phí tr c ti p, đ c bi t là
ế ề ế ả ạ chi phí ti n túi do có liên quan đ n chi tiêu y t th m ho và nghèo hoá do
ế chi tiêu y t [45].
ồ ự ầ ị ượ ử ụ ạ 1.2.4.2. Xác đ nh và phân lo i các ngu n l c đ u vào đ c s d ng
ể ự ướ ế ầ ạ ọ ươ B c ti p theo c n phân lo i chi phí đ l a ch n ph ng pháp và
ườ ủ ể ợ ỳ ườ ụ ể công c đ đo l ng phù h p. Tu theo quan đi m c a ng ứ i nghiên c u
ấ ủ ố ệ ể ượ ự ế ả và b n ch t c a s li u, các chi phí tr c ti p có th đ c chia thành ba
ử ấ ế ị ề ị ố nhóm chính: chi phí v n (đ t đai, nhà c a, thi t b ), chi phí đi u tr (bác sĩ,
107
ụ ỗ ợ ệ ệ ố ị can thi p, thu c) và chi phí khác (d ch v h tr , chi phí ti n ích và các chi
ể ượ ứ ả phí không chính th c khác). Các kho n chi phí này có th đ ạ c phân lo i
ử ụ ố ị ế ổ thành chi phí c đ nh và chi phí bi n đ i, cho phép s d ng các ph ươ ng
ể ướ ầ ạ ị ườ pháp khác nhau đ c tính. Bên c nh đó, c n xác đ nh đo l ng chi phí
ụ ể ể ệ ạ ắ ạ ắ ờ trong th i gian ng n h n hay dài h n, đ có th cân nh c vi c áp d ng t ỷ
ệ ế ế ầ ấ l chi t kh u, n u c n.
ố ượ ị ồ ự ầ ử ụ ỗ 1.2.4.3. Xác đ nh s l ng và chi phí cho m i ngu n l c đ u vào s d ng
ấ ả ụ ị ị Sau khi t t c các d ch v và v t t ậ ư ượ đ ọ ề c xác đ nh, đi u quan tr ng
ấ ủ ả ả ỗ ủ ụ là ph i xác minh b n ch t c a m i m c chi phí và quy trình thanh toán c a
ươ ấ ủ ố ệ ể ọ nó đ ch n ph ỳ ng pháp tính toán chi phí. Tu theo tính ch t c a s li u và
ủ ể ệ ả ọ ộ tính kh thi c a vi c tính toán chi phí, có th ch n m t trong hai ph ươ ng
ậ ừ ặ ừ ướ ả ặ ế pháp ti p c n t ố trên xu ng ho c t d ế ợ i lên ho c k t h p c hai [22],
[25].
ươ ậ ừ ế ố ườ ữ ễ Ph ng pháp ti p c n t trên xu ng th ơ ng h u ích và d dàng h n
ố ị ự ư ẳ ồ ể ướ đ ắ ạ c tính các chi phí c đ nh, ch ng h n nh ngu n nhân l c, trong ng n
ứ ạ ư ơ ế ớ ạ h n nh ng ph c t p h n khi ướ ượ c l ổ ng chi phí bi n đ i. V i các chi phí
ụ ư ệ ể ấ ị ượ ề dùng chung, ví d nh chi ti n đi n, r t khó đ xác đ nh l ệ ng đi n tiêu
ụ ủ ừ ự ủ ệ ả ơ ỏ ỗ ỹ ị ậ th c a t ng đ n v và c a m i NB nên đòi h i ph i th c hi n các k thu t
ổ ươ phân b [18], [46]. Ph ng pháp này cũng không chính xác khi chi phí có s ự
ế ậ ừ ướ ổ ớ ữ ặ ệ ữ thay đ i l n gi a các NB. Ti p c n t d i lên đ c bi t h u ích khi ng ườ i
ử ụ ụ ở ề ị ề ậ ộ ị ệ b nh s d ng nhi u d ch v ơ nhi u b ph n, đ n v khác nhau [47]. H nạ
ấ ủ ế ớ ươ ặ ch l n nh t c a ph ị ả ẵ ng pháp này là không có s n thông tin ho c b nh
ưở ớ ạ ở ố ở ậ ứ ề ườ h ng b i sai s nh l i [18]. B i v y, nhi u nghiên c u th ế ợ ng k t h p
ươ ả c hai ph ế ậ ng pháp ti p c n này [18] , [22], [25].
108
Ướ ỗ ơ ị ả ẩ ầ 1.2.4.4. c tính chi phí thành ph n cho m i đ n v s n ph m
ệ ướ ượ ồ ự ự ấ Nhìn chung, vi c c l ầ ng chi phí d a trên t n su t ngu n l c tiêu
ữ ệ ề ầ ụ ơ ị th và chi phí đ n v . Trong phân tích chi phí vi mô, d li u v t n su t s ấ ử
ư ố ượ ồ ự ẳ ạ ệ ằ ố ụ d ng ngu n l c, ch ng h n nh s l t khám hay s ngày n m vi n, chi
ộ ượ ệ ằ ộ ủ phí c a m t l t khám hay m t ngày n m vi n cũng đ ượ ướ c c tính. Trong
ườ ơ ở ữ ệ ể ướ ợ ộ ơ tr ng h p không có c s d li u đ ị ả c tính chi phí cho m t đ n v s n
ả ướ ẩ ộ ị ị ủ ừ ơ ụ ắ ph m, d ch v , b t bu c ph i ồ ự c tính chi phí đ n v c a t ng ngu n l c
có liên quan.
ử ự ấ ố ồ Chi phí v n: Bao g m đ t đai, nhà c a, công trình xây d ng và trang
ế ị ề ử ữ ế ị ộ thi ả t b , ti n s a ch a và b o trì các tòa nhà và thi ữ t b . M t trong nh ng
ươ ượ ử ụ ổ ế ể ướ ố ph ng pháp đ c s d ng ph bi n đ c tính chi phí v n là ph ươ ng
ề ả ấ ầ ấ ườ pháp kh u hao gi m d n đ u (hay kh u hao theo đ ẳ ng th ng) do
ự ề ấ ươ ộ Drummond M. F. và c ng s đ xu t [18]. Ph ng pháp này xem xét giá
ế ấ ờ ế ị ụ ả ớ hi n t ệ ạ ỷ ệ i, t l chi t kh u và vòng đ i thi ộ t b . Ví d , m t tài s n m i có
ả ẽ ượ ấ ờ ỗ ị th i gian kh u hao là 10 năm thì m i năm, giá tr tài s n s đ ả c tính gi m
ế ế ấ ả ờ ị ạ ằ đi 10% cho đ n khi h t th i gian kh u hao thì giá tr tài s n còn l i b ng 0.
ự ự ế ề ồ ị Chi phí nhân công: Bao g m nhân l c tr c ti p đi u tr cho NB (ví
ề ưỡ ữ ườ ỗ ợ ệ ụ d , bác sĩ, đi u d ng,…) và nh ng ng ả i h tr (hành chính, v sinh, b o
ự ứ ươ ự ệ v ,….). Chi phí nhân l c đ ượ ướ c c tính d a trên m c l ụ ấ ng và ph c p
ố ượ ệ ờ ủ ừ c a t ng nhóm nhân viên theo th i gian công vi c và s l ng NB đ ượ ỗ c h
ơ ấ ổ ứ ụ ệ ạ ợ ộ tr nên ph thu c vào lo i CSYT, c c u t ệ ch c và vi c phân công nhi m
ữ ớ ườ ệ ụ ữ v gi a các khoa phòng. V i nh ng ng i làm vi c cho các khoa phòng
ừ ệ ả ầ ờ khác nhau, c n ph i phân b t ổ ỷ ệ ợ l ơ h p lý th i gian làm vi c cho t ng đ n
v . ị
ự ỗ ợ ữ ề ổ Chi phí cho nhân l c h tr không thay đ i nhi u gi a các NB trong
ạ ệ ộ ơ ộ ị ậ ổ ừ cùng m t đ n v hay cùng m t lo i b nh t t nên phân b chi phí t trên
109
ữ ố ố ờ ơ xu ng h u ích và t n ít th i gian h n. Tuy nhiên, đôi khi phân tích chi phí vi
ượ ư ử ụ ụ ừ ấ ớ ị ề ơ mô đ ữ c u tiên, nh t là v i nh ng NB s d ng d ch v t nhi u đ n v ị
khoa phòng khác nhau.
ả ồ Chi phí qu n lý hành chính (overhead): Bao g m các chi phí liên
ụ ủ ụ ề ế ơ ị ị ị ệ quan đ n các d ch v hành chính cho nhi u đ n v và d ch v c a b nh
ơ ở ữ ệ ả ấ ế vi n. Chi phí qu n lý r t khác nhau gi a các c s y t ể và có th chia thành
ự ụ ế ế ả ị hai nhóm chính: (a) chi phí liên quan tr c ti p đ n qu n lý và d ch v hành
ự ế ế ả ậ ộ chính, (b) chi phí qu n lý cho các b ph n không liên quan tr c ti p đ n can
ệ ế ụ ệ ụ ạ ưỡ thi p y t hay “chi phí khách s n” (ph c v , v sinh, dinh d ng, xét
ệ ệ ướ nghi m, đi n, n c, an ninh,…).
ụ ỗ ợ ồ ị ấ ả Chi phí cho các d ch v h tr : Bao g m t ụ ầ ị t c các d ch v c n
ế ế ộ ư ệ ậ ạ ẳ thi t cho vi c v n hành và duy trì các DVYT, ch ng h n nh ch đ ăn
ụ ạ ọ ị ầ ố u ng, qu n áo, gi ặ ủ t i, làm s ch, an ninh, d ch v hành chính, tin h c, d ượ c
ả ưỡ ử ữ ẩ ể ượ ị ỏ ph m và s a ch a, b o d ụ ng. Các d ch v này có th đ c chia nh thành
ụ ậ ụ ụ ự ồ ị ị ụ ử ể ngu n nhân l c, ph c v , v n chuy n, d ch v bên ngoài (d ch v s a
ụ ệ ữ ệ ướ ụ ả ệ ạ ị ch a), ti n ích (ví d đi n, n ệ c, đi n tho i, nhiên li u) và d ch v qu n lý
ầ hành chính đ ượ ề ậ ở c đ c p ph n trên.
ậ ư ấ ả ậ ệ Chi phí v t t tiêu hao: Chi phí cho t ộ ầ t c các v t li u dùng m t l n
ể ượ ướ ử ụ ằ ươ có th đ c c tính b ng cách s d ng ph ng pháp vĩ mô trong tr ườ ng
ươ ươ ị ớ ợ h p chi phí này t ng đ ộ ơ ng nhau trong cùng m t đ n v , v i các quy trình
ụ ậ ư ế ệ ẩ ố can thi p và ch n đoán gi ng nhau. N u tiêu th v t t ổ tiêu hao thay đ i
ề ườ ệ ươ ơ ợ ữ nhi u gi a các ng i b nh, thì ph ẽ ng pháp vi mô s thích h p h n.
ề ố ị ườ ồ Chi phí thu c men, d ch truy n: Th ả ả ng bao g m c chi phí s n
ị ườ ấ ườ xu t (chi phí cho công ty), chi phí th tr ng (ng i tiêu dùng) và (c) chi phí
ế ủ ộ ố ườ cho ngành y t công c ng (Chính ph ). Thu c th ẩ ề ả ng có nhi u s n ph m
ệ ề ấ ả ơ ữ ớ v i nhi u nhà s n xu t, gây khó khăn cho vi c tính toán chi phí. H n n a,
110
ố ị ỉ ườ ể ữ ữ ế ẫ ch đ nh thu c th ng khác nhau đáng k gi a các NB d n đ n nh ng khó
ệ ướ ả ươ khăn trong vi c c tính kho n chi phí này theo ph ở ng pháp vĩ mô. B i
ứ ề ố ươ ậ v y, nhi u nghiên c u tính toán chi phí thu c theo ph ự ng pháp vi mô, d a
ồ ơ ệ ứ ừ ủ trên h s b nh án và ch ng t thanh toán c a NB.
ạ ộ ố 1.2.4.5. Đánh giá đ nh y và sai s
ể ặ ố ế Trong quá trình tính toán chi phí, có th g p các sai s khác nhau đ n
ươ ữ ệ ủ ậ ấ ả ỹ ừ t ph ự ế ộ ng pháp k thu t, b n ch t và đ chính xác c a d li u, s bi n
ư ữ ủ ơ ị ả ị ặ thiên c a chi phí gi a các đ n v , cũng nh các gi đ nh đ t ra khi tính toán.
ắ ủ ữ ệ ầ ượ ề ậ ự ệ ắ Các sai ch ch và s không ch c ch n c a d li u c n đ ệ c đ c p và hi u
ữ ể ổ ố ỉ ch nh trong các phân tích th ng kê. Chi phí có th thay đ i gi a các CSYT
ủ ự ạ ổ ượ ế và ph m vi c a s thay đ i này nên đ c tính đ n thông qua phân tích đ ộ
nh y. ạ
ế ệ ệ 1.3. Tài chính y t cho b nh vi n công ở ệ Vi t Nam
ề ệ ế 1.3.1. Khái ni m v tài chính y t
ổ ứ ủ Theo báo cáo c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i (WHO) năm 2000, tài chính
ế ủ ệ ố ứ ộ ế ế ộ y t là m t ch c năng c a h th ng y t ệ liên quan đ n vi c huy đ ng, tích
ỏ ủ ầ ứ ổ ề ể ả ườ lũy và phân b ti n đ trang tr i nhu c u s c kh e c a ng i dân, cũng
ế ậ ư ấ ợ ị ư nh thi t l p các u đãi tài chính phù h p cho các nhà cung c p d ch v , đ ụ ể
ả ằ ấ ả ế ậ ớ ứ ề ả đ m b o r ng t ỏ ộ ề t c các cá nhân đ u có quy n ti p c n v i s c kh e c ng
ứ ệ ả ỏ ồ đ ng và chăm sóc s c kh e cá nhân hi u qu [48].
ị ượ ộ ệ ố ở ộ ư Đ nh nghĩa đ c m r ng vào năm 2007 nh sau: “M t h th ng tài
ế ố ẽ ể ọ ỹ ầ ứ ủ ỏ ườ chính y t t s gây qu đ y đ cho s c kh e, đ m i ng t i có th s ể ử
ụ ầ ị ế ượ ệ ả ả ỏ ọ ụ d ng các d ch v c n thi t và đ ặ c b o v kh i chi phí th m h a ho c
ệ ố ụ ệ ế ả ị nghèo đói liên quan đ n vi c chi tr cho các d ch v đó. H th ng tài chính
111
ả ả ệ ả ả ấ ả y t ế ố t t ph i b o đ m hi u qu cho c nhà cung c p và ng ườ ử ụ i s d ng
ụ ị d ch v ” [49].
ế ộ ộ ệ ố ủ ậ ọ Tài chính y t là m t b ph n quan tr ng c a h th ng y t ế ớ v i 4
ồ ự ủ ụ ả ộ m c tiêu chính: (1) huy đ ng đ ngu n l c cho CSSK; (2) qu n lý và phân
ồ ự ệ ế ằ ấ ổ b ngu n l c công b ng và có hi u su t cao; (3) khuy n khích nâng cao
ấ ượ ứ ụ ệ ệ ấ ả ị ườ ch t l ng và hi u su t cung ng d ch v ; và (4) b o v ng i dân tr ướ c
ủ ề ở ể ạ ượ các r i ro v tài chính gây ra b i chi phí y t ế [50]. Đ đ t đ ụ c m c tiêu
ệ ố ế ệ ố ả này, h th ng tài chính y t ự ph i th c hi n t ứ t 3 ch c năng chính là: huy
ụ ị ẻ ủ ộ đ ng tài chính, chia s r i ro và mua d ch v y t ế [51], [52].
ế ệ ệ ồ 1.3.2. Các ngu n tài chính y t cho b nh vi n công ở ệ Vi t Nam
ộ
ồ
ế
*Ngu n: H i Kinh t
Y t
ế ệ Vi
t Nam (2010) [53]
ơ ở ế ở ệ ơ ế ồ Hình 1.2. Ngu n và c ch tài chính cho các c s y t Vi t Nam
1.3.2.1. Ngân sách Nhà n cướ
112
ế ỷ ữ ế ố ủ Cho đ n cu i nh ng năm 80 c a th k XX, ngân sách Nhà n ướ c
ủ ế ệ ệ ẫ ồ ượ (NSNN) v n là ngu n tài chính ch y u cho các b nh vi n, đ ấ c bao c p
ướ ạ ầ ư ể ườ ệ ổ d i d ng chi đ u t phát tri n và chi th ng xuyên. Vi c phân b NSNN
ơ ở ữ ệ ượ ự ự ệ ệ cho các c s khám b nh, ch a b nh (KCB) đ c th c hi n d a trên các
ể ả ơ ở ự ầ ầ ả ậ yêu c u ngu n ồ l c đ u vào đ b o đ m v n hành c s KCB, nh s ư ố
ườ ệ ế ế ị ả ạ ớ gi ng b nh, biên ch , trang thi ẹ t b ,...V i kh năng tài chính h n h p,
ư ọ ườ ượ ấ ượ ễ ớ ị ầ h u nh m i ng i dân đ c KCB mi n phí v i ch t l ụ ạ ng d ch v h n
ế ch [53].
ướ ậ ượ Tr c khi có Lu t ngân sách năm 2002, NSNN đ ổ c phân b cho các
ự ữ ệ ị ế ứ ệ b nh vi n theo nh ng đ nh m c chung theo khu v c kinh t ộ xã h i [54].
ế ỉ ứ ừ ệ ệ ậ ị T khi có Lu t ngân sách, đ nh m c ngân sách cho b nh vi n tuy n t nh và
ủ ế ề ệ ị ươ ế ị ự huy n ch y u do chính quy n đ a ph ng quy t đ nh và có s khác nhau
đáng k . ể
ừ ươ ứ ữ ể ổ T 2007, ph ổ ng th c phân b ngân sách đã có nh ng chuy n đ i
ướ ấ ở ứ ổ ạ ị theo h ng “c p ngân sách ộ m c n đ nh theo giai đo n 3 năm” m t
ướ ướ ơ ở ệ ệ b ể c chuy n theo h ng khoán ngân sách cho các b nh vi n và c s y t ế
ế ị ự ệ ủ công [53]. Năm 2011, th c hi n Quy t đ nh s ố 59/2010/QĐTTg c a Th ủ
ứ ự ủ ệ ổ ị ế ướ t ng Chính ph [55], đ nh m c phân b ngân sách s nghi p y t ầ theo đ u
ượ ử ụ ơ ở ể ự ệ ổ ế dân đ ị c s d ng làm c s đ xác đ nh và phân b chi s nghi p y t cho
ươ ế ị ự ừ ệ ị các đ a ph ng. T năm ngân sách 2017, th c hi n theo Quy t đ nh số
ủ ướ ủ ủ ế ầ ị 46/2016/QĐTTg c a Th t ng Chính ph [56], h u h t các đ a ph ươ ng
ứ ệ ệ ổ ị ườ đang phân b ngân sách cho các b nh vi n theo đ nh m c chi/gi ệ ng b nh,
ầ ớ ế ỉ ứ ệ ệ ổ ơ ị ế ph n l n các b nh vi n tuy n t nh có đ nh m c phân b cao h n tuy n
huy n ệ [57].
ự ệ ệ ệ ầ ấ ớ ộ Cùng v i vi c th c hi n chính sách thu m t ph n vi n phí, nh t là
ề ự ộ ủ ệ ỷ ọ chính sách xã h i hóa, giao quy n t ệ ch cho b nh vi n, t tr ng NSNN
113
ệ ệ ướ ứ ả ộ ấ c p cho b nh vi n có xu h ớ ng ngày càng gi m v i m c đ khác nhau
b nh vi n tuy n trung
ữ ấ ệ ệ ế ế gi a các tuy n. Năm 2010, t ỷ ệ l ngân sách c p cho
ươ ế ỉ ệ ế ệ ệ ả ả ệ ng chi m kho ng 28%; b nh vi n tuy n t nh kho ng 12% và b nh vi n
ệ ế ả ệ ệ ệ ậ ấ tuy n huy n kho ng 40%. NSNN c p cho các b nh vi n công l p hi n nay
ủ ế ể ươ ỗ ợ ầ ư ể ch y u là đ chi cho l ng và h tr cho đ u t phát tri n (tùy theo kh ả
ự ủ ề ủ ệ ệ ầ ộ ườ năng t ch v tài chính c a b nh vi n) và m t ph n cho chi th ng xuyên
[53].
ồ ừ ả ể 1.3.2.2. Ngu n thu t B o hi m y t ế
ể ừ ắ ầ ượ ể ừ ả K t khi b t đ u đ c tri n khai t ể năm 1992, chính sách b o hi m
ế ầ ượ ặ ệ ớ ệ y t (BHYT) đang d n đ ệ c hoàn thi n, đ c bi ậ t v i vi c ban hành Lu t
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ ậ BHYT năm 2008 và Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a Lu t BHYT vào
ố ượ ượ năm 2014. Theo đó, đ i t ng tham gia BHYT ngày càng đ ở ộ c m r ng, t ỷ
ệ ề ợ ủ ủ ạ ườ l bao ph ngày càng cao, ph m vi quy n l i c a ng i có BHYT không
ượ ơ ế ồ ụ ạ ừ ng ng đ c nâng cao. Bên c nh đó, chúng ta cũng áp d ng c ch đ ng chi
ủ ệ ằ ả ườ tr nh m nâng cao trách nhi m c a ng ế ệ ạ ạ i tham gia và h n ch vi c l m
ỹ ụ d ng qu BHYT [9], [57], [58].
ố ướ ế ố ượ Tính đ n cu i năm 2016, đã có 81,7% dân s n c ta đ c bao ph ủ
ơ ấ ọ BHYT [9]. BHYT cũng đóng vai trò ngày càng quan tr ng trong c c u tài
ế ủ ệ ệ ừ ườ chính y t c a các b nh vi n công l p ậ [57]. Thu t BHYT th ng đ ượ c
ồ ừ ệ ự ự ế ồ ớ ghép chung v i ngu n thu t ệ vi n phí tr c ti p trong ngu n thu s nghi p.
ể ấ ỷ ệ ừ ổ ỹ ế Tuy nhiên, có th th y t l đóng góp t Qu BHYT trong t ng chi y t gia
ừ ố tăng qua các năm, t 7,9% năm 2005 lên 17,6% năm 2008 ệ [53]. S thu vi n
ạ ướ ả ỷ ồ phí và BHYT thanh toán giai đo n 20112015 c kho ng 276.598 t đ ng,
ở ộ ụ ằ ầ ớ ị ỉ ề tăng nhanh do m r ng d ch v và đi u ch nh giá, b ng 3,3 l n so v i giai
ứ ằ ầ ạ ượ ̣ đoan 20062010, b ng 15 l n giai đo n 20012005, đáp ng đ ả c kho ng
114
ườ 6070% chi th ng xuyên ữ ệ ố [57]. Năm 2016, riêng s chi cho khám ch a b nh
ướ ạ ỷ BHYT c đ t 69.410 t ớ , tăng 41,6% so v i năm 2015 [9].
ệ ự ế 1.3.2.3. Vi n phí tr c ti p
ệ ầ ượ ệ ừ ự ộ Chính sách thu m t ph n vi n phí đ c th c hi n t tháng 4/1989,
ộ ồ ế ị ộ ưở ủ ố theo Quy t đ nh s 45/HĐBT ngày 24/4/1989 c a H i đ ng B tr ng. T ừ
ế ổ ị ướ ề ề đó đ n nay, đã có nhi u thay đ i trong đ nh h ng chính sách chung v thu,
ử ụ ứ ư ệ ả ồ ị qu n lý, s d ng ngu n thu vi n phí cũng nh quy đ nh m c giá cho các
DVYT.
ự ầ ừ ẳ ị ế ả ổ ủ T năm 2005, Chính ph đã kh ng đ nh s c n thi ớ t ph i “Đ i m i
ế ộ ệ ướ ừ ơ ở t ng b ự ủ c tính đúng, tính đ các chi phí tr c ch đ vi n phí trên c s
ụ ụ ế ừ ướ ể ổ ti p ph c v ng i b nh ườ ệ . T ng b ạ ệ ấ c chuy n đ i vi c c p kinh phí ho t
ườ ơ ở ự ế ấ ộ đ ng th ng xuyên cho các c s KCB sang c p tr c ti p cho đ i t ố ượ ng
ụ ưở ụ ị ế ướ ấ th h ng d ch v y t do Nhà n ộ c cung c p thông qua BHYT” [51]. M t
ủ ườ ệ ẽ khi BHYT thanh toán đ chi phí KCB cho ng ầ i b nh BHYT s góp ph n
ỏ ự ệ ố ử ớ ườ ệ ả ả xóa b s phân bi t đ i x v i ng i b nh BHYT và b o đ m tài chính
ệ cho các b nh vi n ệ [53].
ồ ừ ệ ế ỷ ọ Tính chung, ngu n thu t vi n phí ngày càng chi m t ơ tr ng cao h n
ả ừ ủ ệ ế ệ ổ ể trong t ng ngân sách c a các b nh vi n công. K t qu t báo cáo ki m tra
ủ ệ ệ ộ ế ấ ồ ừ ệ 731 b nh vi n năm 2007 c a B Y t cho th y ngu n thu t vi n phí
ế ế ổ ớ ồ chi m đ n 59,4% t ng ngu n thu; tăng 26,5% so v i năm 2006 [53].
ệ ượ ự ủ Vi c tính đúng, tính đ giá DVYT cũng đang đ ệ c th c hi n theo l ộ
ế ố ố ị ị trình theo Ngh đ nh s 85/2012/NĐCP [59]. Năm 2012, các y u t chi phí
ậ ư ự ế ề ố ị ệ ướ tr c ti p (thu c, máu, d ch truy n, v t t tiêu hao; đi n, n ệ c, nhiên li u,
ườ ễ ẩ ả ố ưỡ ệ v sinh môi tr ng, ch ng nhi m khu n; duy tu, b o d ng TTB) đã đ ượ c
ủ ụ ị ư ố ị tính đ trong giá d ch v KCB theo Thông t liên t ch s 04/2012/TTLT
ề ươ ừ ượ ụ ị BYTBTC. T năm 2015, thêm ti n l ng đ c tính vào giá d ch v KCB
115
ư ố ộ ạ theo Thông t s 37/2015/TTLTBYTBTC theo l ế trình 2 giai đo n, đ n
ệ ạ ự ố ỉ ế h t năm 2017 th c hi n t i 63 t nh, thành ph . Năm 2018 tính thêm chi phí
ủ ấ ả ế ố ẽ ế ả ầ ả ồ qu n lý, đ n năm 2020 s tính đ y đ t t c các y u t ấ , bao g m c kh u
hao vào giá DVYT [57].
ạ ừ ộ ố ơ ị ự ệ ế Bên c nh đó, ngay t năm 2002, m t s đ n v s nghi p y t công,
ầ ớ ế ự ủ ự ệ ệ ệ ể ơ ph n l n là các b nh vi n đã th c hi n đi m c ch t ch tài chính theo
ủ ủ ế ố ị ị Ngh đ nh s 10/2002/NĐCP c a Chính ph . Tính đ n nay đã có 89 c s ơ ở
ườ ơ ở ự ả ả ộ ự ả t ả b o đ m chi th ng xuyên (4,2%); 1.441 c s t ầ b o đ m m t ph n
ườ ơ ở ướ chi th ng xuyên (68%) và 592 c s do Ngân sách nhà n ả c (NSNN) b o
ườ ố ị ị ả đ m chi th ng xuyên (27,8%), theo các Ngh đ nh s 43/2006/NĐCP,
ủ 85/2012/NĐCP và 16/2015/NĐCP c a Chính ph ể ạ ủ [57]. Đ t o hành lang
ị ự ủ ộ ơ ị ế pháp lý cho các đ n v t ch xác đ nh giá DVYT, năm 2017, B Y t đã ban
ư ố ề ộ hành Thông t ạ s 02/2017/TTBYT v khung giá DVYT không thu c ph m
ủ vi thanh toán c a BHYT [60].
ộ ề ộ 1.4. Viêm ru t th a c p ị ừ ấ và đi u tr viêm ru t th a ừ c pấ
ị ễ 1.4.1. D ch t
ộ ấ ứ ụ ừ ấ ạ ộ Viêm ru t th a c p (VRTC) là m t c p c u b ng ngo i khoa hay
ớ ỷ ệ ườ ả ố ấ ặ g p nh t, v i t l 4 5 ng ố i/1000 dân và kho ng 67% dân s trong su t
ộ Ở ỹ ả ỗ ườ ợ ờ cu c đ i [61]. M , m i năm có kho ng 300.000 tr ng h p VRTC,
ố ườ ế ả ổ ậ Ở ệ ợ chi m kho ng 1% t ng s tr ẫ ng h p ph u thu t. Vi t Nam, theo Tôn
ế ấ ườ ổ ấ ứ ệ ợ Th t Bách, VRTC chi m 53,38% các tr ng h p m c p c u do b nh lý ổ
ạ ệ ệ ệ ứ ả ố ụ b ng t i B nh vi n Vi t Đ c. Con s này vào kho ng 40,5% 49,8% theo
ộ ố ả m t s tác gi khác [62].
ừ ấ ả ộ ở ọ ứ ặ ở ẻ ế Viêm ru t th a c p x y ra ổ m i l a tu i, hi m g p tr em d ướ i 3
ấ ở ổ ầ ặ ấ ổ ở ứ tu i, tăng d n và hay g p nh t ế tu i thanh thi u niên, nh t là ổ l a tu i
116
ể ặ ở ả ệ ầ ả ổ 2040, sau đó gi m d n theo tu i. B nh có th g p c hai gi ớ ở i, nam cao
ớ ữ ỷ ệ ở ườ ẻ ơ h n so v i n , t l ữ nam/n là 3/2 i tr và 1/1 ng ở ườ ng ổ i cao tu i [63].
ệ ẩ ứ 1.4.2. Tri u ch ng và ch n đoán
ứ ệ ơ 1.4.2.1. Tri u ch ng c năng
ỉ ở ể ở ầ ậ ố ố Đau âm ả vùng h ch u ph i, lúc đ u có th vùng trên r n hay
ở ệ ấ ậ ả ồ ố ố ồ quanh r n r i khu trú vùng h ch u ph i. Nôn, bu n nôn là d u hi u hay
ấ ở ẻ ể ặ ố ư ạ ặ g p, nh t là tr em. Ngoài ra, có th g p r i lo n tiêu hóa nh chán ăn,
ả ườ ườ ườ ệ ̣ ỉ táo bón, a ch y. Ng i bênh th ấ ng th y ng ỏ i m t m i [63].
ứ ệ 1.4.2.2. Tri u ch ng toàn thân
oC38oC; khi s t cao
ườ ệ ườ ố ừ ả ả ố Ng i b nh th ng có s t v a ph i kho ng 37,5
ể ế ả ầ ộ ứ ơ h n c n ph i nghĩ đ n và tìm các nguyên nhân khác. Có th có h i ch ng
ễ ẩ ưỡ ẩ ớ ẻ ặ ố nhi m khu n v i v m t h c hác, môi khô, l i b n [63].
ự ứ ệ ể 1.4.2.3. Tri u ch ng th c th
ừ ớ ệ ẹ Khám nh nhàng t vùng không đau t ể i vùng đau đ phát hi n các
ả ứ ữ ườ ụ ể ệ ấ d u hi u ph n ng thành b ng; các đi m đau MacBurney (gi a đ ố ng n i
ậ ướ ế ố ữ ể ả gai ch u tr c trên đ n r n), đi m Lanz (gi a 1/3 ph i và 2/3 trái đ ườ ng
ậ ướ ể ậ ướ ặ ờ liên gai ch u tr c trên), đi m Clado (liên ch u tr c trên g p b ngoài c ơ
ứ ệ ể ả ẳ ấ ả ậ ụ th ng to ph i), đi m trên mào ch u ph i; d u hi u co c ng thành b ng
ừ ể ế ả ậ ạ ố ộ ộ ấ vùng h ch u ph i trong giai đo n ru t th a viêm ti n tri n mu n; d u
ệ hi u Blumberg,...
ạ ở ự ụ ữ ấ ả Thăm tr c tràng hay thăm âm đ o ự ph n th y thành ph i tr c
ả ạ ờ tràng hay b ph i túi cùng âm đ o đau [63].
ệ ậ ứ 1.4.2.4. Tri u ch ng c n lâm sàng
ứ ệ ạ ủ ế ầ Xét nghi m công th c máu: b ch c u tăng trên 10.000/mm3, ch y u
ể ấ ứ ề ả ướ là đa nhân trung tính. Xquang: có th th y hình nh nhi u m c n ơ c h i
117
ậ ở ố ậ ụ ụ ả ộ ủ c a các quai ru t non t p trung ẩ h ch u ph i khi ch p b ng không chu n
ể ấ ừ ạ ộ ộ ị ị ở ẻ b tr nhi, giai đo n mu n. Siêu âm: có th th y ru t th a to, có d ch
ư ượ ữ ư ừ ư ẩ ộ quanh ru t th a nh ng ch a có nh ng tiêu chu n rõ ràng và ch a đ c áp
ộ ổ ụ ữ ẩ ườ ấ ợ ụ d ng r ng rãi. Soi b ng ch n đoán trong nh ng tr ng h p khó, nh t là
ở ụ ữ ể ệ ớ ụ ệ ph n đ phân bi t v i các b nh ph khoa [63].
ế ể 1.4.2.5. Ti n tri n
ạ ườ ả ờ ừ ộ Viêm phúc m c: Th ng sau kho ng 48 gi , ru t th a viêm không
ượ ờ ẽ ỡ ề ạ ị ị đ c đi u tr k p th i s v gây viêm phúc m c.
ủ ừ ể ạ ộ ộ ừ Áp xe ru t th a: Là th viêm phúc m c khu trú c a viêm ru t th a
ượ ọ ở ổ ứ ộ ạ đ c bao b c b i t ư ạ ố ch c xung quanh nh m c n i, các quai ru t dính l i.
ừ ộ ừ ở ợ ộ Đám quánh ru t th a: G p ặ ở ộ ố ườ m t s tr ng h p ru t th a giai
ạ ượ ổ ứ ọ ạ đo n viêm đ c các t ch c xung quanh bao b c l i [63].
ẩ 1.4.2.6. Ch n đoán
ớ ả ự ủ ế ệ ệ ẫ ẩ Cho t i hi n nay vi c ch n đoán VRTC v n ph i d a ch y u vào
ấ ả ươ ậ thăm khám và theo dõi lâm sàng, t t c các ph ề ng pháp c n lâm sàng đ u
ụ ả ỉ ệ ầ ượ ẩ ch có tác d ng tham kh o [63]. B nh c n đ c ch n đoán phân bi ệ ớ t v i
ộ ố ệ ở ổ ụ ư ủ ậ ấ ạ m t s b nh lý b ng nh th ng d dày tá tràng, viêm túi m t c p, viêm
ỵ ấ ệ ắ ườ ế ư ơ ệ ặ ộ tu c p, t c ru t,…; b nh lý đ ng ti ậ t ni u nh c n đau qu n th n,
ễ ườ ộ ố ệ ể ậ ơ ộ nhi m trùng đ ng ti u, viêm c đái ch u; và m t s b nh lý n i khoa
khác [63].
ứ ệ ệ ả ạ ậ Do b nh c nh đa d ng, tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng đôi khi
ỷ ệ ẩ ầ ộ ừ ể không đi n hình, t ch n đoán nh m VRTC dao đ ng t l 10 – 20%. Ngày
ẩ ượ ự ỗ ợ ủ ề ươ ư ệ nay, ch n đoán VRTC đ c s h tr c a nhi u ph ng ti n, nh ng t ỷ ệ l
ổ ắ ừ ẫ ộ ớ ầ m c t ru t th a không viêm v n còn cao, t i g n 30% [64].
118
ươ ề ị 1.4.3. Các ph ộ ừ ấ ng pháp đi u tr viêm ru t th a c p
ẩ ắ ươ ề ắ Khi đã có ch n đoán ch c ch n là VRTC thì ph ng pháp đi u tr ị
ắ ỏ ộ ậ ấ ừ ứ ấ ẫ ớ ố duy nh t là ph u thu t c p c u c t b ru t th a càng s m càng t t, do
ơ ả ứ ề ế ể ộ ị càng đ mu n nguy c x y ra các bi n ch ng càng cao. Đi u tr VRTC
ượ ừ ự ậ ộ không đ ặ c trông c y vào kháng sinh, m c dù trong m t ch ng m c nào
ể ể ế ậ ủ ệ đó kháng sinh có th làm ch m quá trình ti n tri n nhanh chóng c a b nh
ữ ệ ể ả ặ ị ứ và có th làm d u đi các tri u ch ng. Trong nh ng hoàn c nh đ c bi ệ ở t,
ậ ầ ơ ở ể ẫ ườ ệ xa c s ph u thu t c n chuy n ng i b nh đi thì nên dùng kháng sinh
ụ ề ờ ừ li u cao; lúc này kháng sinh có tác d ng kéo dài th i gian t ế VRTC đ n
ậ ắ ừ ừ ệ ẫ ạ ộ ộ ể ự viêm phúc m c ru t th a. Hi n nay, ph u thu t c t ru t th a có th th c
ệ ươ ể ặ ẫ ậ ẫ ở hi n theo ph ậ ng pháp ph u thu t m (PTM) kinh đi n ho c ph u thu t
ộ n i soi (PTNS) [65] .
ậ ở ẫ 1.4.3.1. Ph u thu t m
ậ ắ ừ ậ ẫ ạ ẫ ở ộ ộ Ph u thu t m là ph u thu t c t ru t th a viêm và m c treo ru t
ừ ườ ủ ộ ụ ạ ươ th a qua đ ng r ch đ r ng trên thành b ng. Đây là ph ng pháp kinh
ượ ể ề ế ầ ầ ị ể đi n đ c MacBurney ti n hành đ đi u tr VRTC l n đ u tiên năm
ừ ở ố ừ ậ ả ộ ườ ể 1894. T đó, đi m đau ru t th a h ch u ph i và đ ổ ng m tách c ơ
ượ Ư ể ủ ươ ẳ đ c mang tên ông [66]. u đi m c a ph ng pháp này là vào th ng vùng
ổ ộ ỉ ươ ầ ơ ộ ừ manh tràng, ru t th a và ch làm t n th ng cân, c , th n kinh m t cách
ố ữ ể ườ ợ ờ t i thi u. Trong nh ng tr ạ ng h p khó khăn, nghi ng có viêm phúc m c,
ể ạ ư ặ ẩ ị ườ ắ ho c ch a xác đ nh ch n đoán có th r ch da theo đ ng tr ng bên bên
ặ ườ ả ữ ướ ố ườ ư ể ắ ổ ph i ho c đ ng tr ng gi a d ộ i r n. Đ ng m này có u đi m là r ng
ậ ợ ử ệ ể ươ ư ổ rãi, thu n l i cho vi c ki m soát, x trí các th ng t n nh ng l ạ ả i nh
ưở ớ ẩ ỹ h ng t i th m m .
ứ ư ừ ế ạ ộ ớ ắ V i các bi n ch ng nh viêm phúc m c ru t th a thì sau khi c t
ử ổ ụ ế ổ ụ ừ ạ ầ ộ ầ ru t th a, c n lau r a b ng. N u ặ ẫ b ng s ch thì không c n đ t d n
119
ể ề ệ ẽ ắ ắ ả ẫ ậ ớ ư l u, v i đi u ki n ph u thu t viên ph i ch c ch n là s không đ áp xe
ổ ụ ườ ợ ổ ụ ề ả ạ ủ ư ồ t n d trong b ng. Tr ng h p trong b ng có nhi u gi m c, m , có
ạ ử ề ể ấ ế ượ ổ nhi u mô ho i t mà trong lúc m không th l y h t đ ẫ c, lúc này d n
ụ ư ắ ặ ờ ộ ỉ ư ổ ụ l u b ng là b t bu c. Đóng b ng, khâu da th a, khâu ch ch ho c đ ể
ổ ộ ậ ẫ ở ườ ử ụ h da. Sau ph u thu t nên s d ng kháng sinh ph r ng, đ ạ ng tĩnh m ch
ố ấ ế là t ể t nh t n u có th .
ậ ộ ẫ 1.4.3.2. Ph u thu t n i soi
ườ ầ Năm 1984, Litynski G. S. (1998) là ng ề ệ i đ u tiên báo cáo v vi c
ứ ậ ộ ừ ụ ề ẫ ắ ộ ị ừ ộ ng d ng ph u thu t n i soi c t ru t th a trong đi u tr viêm ru t th a
ậ ộ ừ ữ ế ẫ ắ ộ ấ c p [67]. Nh ng năm ti p theo, ph u thu t n i soi c t ru t th a đã đ ượ c
ở ỹ ộ ở ướ ể phát tri n nhanh ụ M và áp d ng r ng rãi ề nhi u n c khác. Wu H.S. và
ồ ứ ự ườ ấ ỷ ệ ợ ộ c ng s (2011) h i c u 1.366 tr ng h p VRTC th y t l PTNS tăng
ừ ỷ ệ nhanh, t 8,1% năm 2004 lên 90,3% trong năm 2009. T l PTNS tăng lên
ở ả ứ ứ ế ế ở ả ớ c VRTC có và không có bi n ch ng và bi n ch ng, c hai gi i tính
ấ ả ổ và t t c các nhóm tu i [68].
ữ ư ượ ậ ồ ế ủ Nh ng u th c a PTNS đã đ c ghi nh n, bao g m: cho phép
ộ ổ ụ ử ẩ ươ ổ quan sát toàn b b ng [65]; ch n đoán và x trí các th ng t n không
ẩ ả ộ ướ ư ổ ừ ph i là viêm ru t th a khi ch n đoán tr ả c m ch a rõ ràng [69]; gi m
ấ ớ ươ ổ ậ ạ ư ứ b t ch n th ng t ch c, nhanh chóng l p l i l u thông ru t ộ [70], [71];
ả ằ ắ ờ ổ gi m đau sau m , rút ng n th i gian n m vi n ệ [72], [73]; ng ườ ệ i b nh
ở ạ ạ ộ ườ ả nhanh chóng tr l i ho t đ ng bình th ng [74], [75]; và gi m t ỷ ệ l ễ nhi m
ữ ứ ụ trùng thành b ng sau m ổ [76]. Tuy nhiên, cũng có nh ng nghiên c u cho
ư ệ ả ấ ằ ờ ỉ ộ th y PTNS ch giúp gi m th i gian n m vi n nh ng không có tác đ ng
ể ế ỷ ệ ế ứ ễ ế đáng k đ n t bi n ch ng l [77] hay PTNS có t ỷ ệ l nhi m trùng v t m ổ
ệ ươ ư ấ ằ ơ ươ ớ ờ th p h n nh ng th i gian n m vi n t ng đ ng v i PTM [78].
120
ự ế ề ọ ị Trên th c t , PTNS có vai trò quan tr ng trong đi u tr VRTC ở
ườ ư ẩ ợ ở ườ ộ ị ữ nh ng tr ng h p ch n đoán khó nh VRTC ng ừ i già, v trí ru t th a
ườ ụ ữ ẻ ố ớ ấ b t th ộ ổ ng, ph n trong đ tu i sinh đ [70], [79]. Đ i v i các tr ườ ng
ứ ạ ứ ế ơ ợ h p VRTC ph c t p, do t ỷ ệ l có bi n ch ng sau PTNS cao h n nên các
ệ ườ ướ ệ b nh vi n th ng có xu h ng PTM [80].
ạ ệ ệ ắ ỏ ộ ừ ộ T i Vi t Nam, ừ t năm 1996, vi c c t b ru t th a viêm qua n i soi
ượ ệ ở ộ ố ệ ệ ớ ư ạ ự ệ đ c th c hi n m t s b nh vi n l n nh B ch Mai, Vi ứ t Đ c, Ch ợ
ắ ỏ ộ ừ ể ế ẫ ầ ắ R y. Cho đ n nay, PTNS c t b ru t th a viêm đã phát tri n g n kh p các
ứ ề ỉ t nh thành trong c n ấ ư ả ướ [81]. Nhìn chung, các nghiên c u đ u cho th y u c
ổ ớ ủ ệ ể ờ ơ ổ ả đi m c a PTNS là th i gian trung ti n sau m s m h n, sau m NB có c m
ứ ẹ ấ ơ ổ ớ giác đau nh và ít h n so v i PTM; ngày th nh t sau m NB đã có th t ể ự
ự ệ ượ ệ ắ ằ ạ ọ ờ ướ th c hi n đ c m i sinh ho t cá nhân; th i gian n m vi n ng n, tr c m ổ
ặ ớ ổ ổ 01 ngày, sau m 01 03 ngày ho c s m ngay trong 24h sau m ; ngay sau khi
ụ ồ ượ ệ ở ạ ể ả ộ ộ ra vi n NB đã ph c h i đ c kh năng lao đ ng, có th lao đ ng tr l i; ít
ẩ ở ễ ứ ụ ế ế có nhi m khu n thành b ng và các bi n ch ng v t m ổ [70], [81].
ế ớ ứ 1.5. Tình hình nghiên c u trên th gi i và ở ệ Vi t Nam
1.5.1. Trên th gi ế ớ i
ế ớ ượ ứ ươ Trên th gi i, chi phí cho các DVYT đã đ c nghiên c u t ố ng đ i
ả ở ướ ư ậ ướ ộ r ng rãi, c các n c có thu nh p cao cũng nh các n ậ c có thu nh p
ấ ừ ườ ứ ẫ ườ ử ụ ị th p và trung bình, t phía ng i cung ng l n ng ụ i s d ng d ch v .
ứ ề ụ ề ề ố ị Trong s đó, có nhi u nghiên c u v chi phí cho đi u tr VRTC, áp d ng c ả
ươ ứ ph ng pháp phân tích vĩ mô và vi mô. Các nghiên c u này không ch đ ỉ ề
ả ế ế ề ả ị ậ c p đ n chi phí cho đi u tr VRTC mà còn đi sâu phân tích c k t qu lâm
ả ữ ư ệ ươ ậ ẫ ở sàng cũng nh chi phí hi u qu gi a hai ph ng pháp: ph u thu t m và
ậ ộ ẫ ph u thu t n i soi.
121
ự ế ề ề ứ ẫ ặ V chi phí th c t cho đi u tr ậ ị, m c dù m c chi phí cho ph u thu t
ệ ở ữ ự ệ ộ ướ ấ ớ VRTC có s dao đ ng r t l n gi a các b nh vi n các n c khác nhau
ứ ề ế ầ ấ ơ song h u h t các nghiên c u đ u cho th y PTNS có chi phí cao h n PTM.
ệ ả ẫ ớ ơ Nhìn chung, so v i PTM, PTNS v n có chi phí hi u qu cao h n, tuy
ụ ể ầ ủ ể ụ ề ệ ầ ỳ nhiên, tu theo đi u ki n c th , c n có đánh giá đ y đ đ áp d ng cho
phù h p ợ [70].
ứ ộ ở Trong m t nghiên c u phân tích và so sánh chi phí DVYT 9 n ướ c
ị ủ ự ế ề ườ ợ châu Âu, chi phí tr c ti p cho đi u tr c a 1.786 tr ộ ổ ng h p VRTC đ tu i
ị ạ ề ệ ệ ượ ươ ừ t 1425 đi u tr t i 54 b nh vi n đã đ ậ c thu th p theo ph ng pháp vi
ế ấ ố ờ ư mô, không tính chi phí v n cũng nh chi phí gián ti p do m t th i gian và
ị ủ ổ ế ấ ả ộ ấ năng su t lao đ ng. K t qu cho th y trung v c a t ng chi phí là 1689
ấ ấ ở ộ ệ EUR/NB, trung bình là 1601 EUR, th p nh t là 200 EUR ệ m t b nh vi n
ế ấ ở ộ ệ ủ ệ ủ c a Ba Lan đ n cao nh t là 2.920 EUR ứ m t b nh vi n khác c a Đ c.
ộ ườ ố ổ ẫ ợ Tính theo qu c gia, t ng chi phí trung bình cho m t tr ậ ng h p ph u thu t
ấ ở ở ấ VRTC th p nh t là 466,1 EUR ấ Ba Lan và cao nh t là 2.710,8 EUR Đan
ể ạ ấ ơ ớ ở ấ ả M ch. PTM có chi phí th p h n đáng k so v i PTNS t c các n t ướ c
ệ ặ ờ ơ ỷ ố ự ườ ằ m c dù có th i gian n m vi n dài h n và t s nhân l c/gi ệ ng b nh cao
ơ h n [10].
ồ ứ ủ ứ ự ộ Nghiên c u h i c u c a Tashiro J. và c ng s (2016) trên 91.118 NB
ượ ề ề ị ị ở ỹ ấ VRTC đ c đi u tr PTNS và 97.496 NB đi u tr PTM ứ M cho th y m c
ề ị chi phí cho đi u tr VRTC là 19.501 USD/NB PTNS và 13.089 USD/NB
ườ ứ ế ợ ơ ổ ớ PTM. V i các tr ầ ng h p VRTC có bi n ch ng, t ng chi phí cao h n, l n
ề ị ượ l t là 32.251 USD và 28.209 USD. Trong đó, chi phí cho đi u tr PTNS
ơ ớ ớ cũng cao h n so v i PTM (7.121 USD so v i 5.968 USD) [80].
ủ ự ở Ấ ấ ộ ứ Nghiên c u c a Ali ộ R. và c ng s n Đ (2010) cho th y chi phí
ề ộ ị ườ ệ ầ ượ đi u tr cho m t ng i b nh PTNS và PTM l n l t là 47.121 và 39.318
122
ủ ứ ộ ộ Rupee [78]. M t nghiên c u khác c a Wu ự H. S. và c ng s (2011) trên 1.366
ườ ợ ở ấ ơ tr ng h p VRTC ả Đài Loan cho th y PTNS có chi phí cao h n kho ng
ớ ệ ứ ệ ớ 15% so v i PTM (37.567 Đài t ệ so v i 32.670 Đài t ). M c chênh l ch chi
ứ ủ ữ ề ị phí gi a đi u tr PTNS và PTM là 155 EUR/NB theo nghiên c u c a Biondi
ở ở ạ A. Italia [73]; 370 EUR theo Kehagias I. Hy L p (2008) [72] hay lên t iớ
ự ở ộ ậ ả 1.458 USD theo Kuwabara K. và c ng s Nh t B n (2008) [77].
ố ớ ệ ộ Đ i v i b nh nhi, nghiên c u c a ứ ủ Serres S. K. và c ng s ự trên 2.116
ứ ề ế ẻ ẫ ậ ị ạ ệ ệ tr em đi u tr ph u thu t VRTC không bi n ch ng t i 16 b nh vi n nhi
ở ấ ổ ư ồ đ ng ề Anh năm 20132014 cho th y t ng chi phí cũng nh chi phí ti n
ườ ơ ở ữ ờ ướ ẫ ặ gi ng cao h n nh ng NB có th i gian tr ậ c và ho c trong ph u thu t
kéo dài [82].
ứ ủ Trong khi đó, theo nghiên c u c a Nakhamiyayev ộ V. và c ng s ự ở
ề ổ ỹ ệ ị M (2010), t ng chi phí cho đi u tr PTNS là 5.663 USD, không khác bi t so
ủ ứ ớ ộ ớ v i PTM v i 6.031 USD [83]. Nghiên c u khác c a Wu H. S. và c ng s ự
ở ả ấ ậ ơ (2011) ớ Đài Loan cho th y PTNS th m chí có chi phí gi m h n so v i
ở ể ờ ứ ế ắ nhóm PTM nhóm VRTC có bi n ch ng do rút ng n đáng k th i gian
ứ ủ ệ ế ậ ở ả ằ n m vi n [68]. Th m chí, k t qu nghiên c u c a CostaNavarro D. Tây
ề ấ ấ ớ ơ ị ớ Ban Nha cho th y chi phí đi u tr trung bình v i PTNS th p h n so v i
ắ ớ ờ ượ ằ PTM (1.081 EUR so v i 1.799 EUR) nh rút ng n đ ệ c 1,2 ngày n m vi n
[74].
ề ơ ấ ứ ủ ở ướ V c c u chi phí , nghiên c u c a Schreyogg J. 9 n c châu Âu
ế ấ ả ậ ỷ ọ ớ ổ cho th y chi phí qu n lý, v n hành chi m t ấ tr ng l n nh t trong t ng chi
ế ầ ấ ố ở ạ phí cho h u h t các qu c gia, cao nh t là Đan M ch (74%) và Anh (56%).
ữ ệ ầ ố ơ ướ ừ ở Chi phí thu c chênh l ch h n 10 l n gi a các n c, t 29,4 EUR Pháp
ở ự ệ ẩ ế đ n 310,8 EUR Anh do có s khác bi ề t trong quy trình ch n đoán và đi u
ơ ở ệ ậ ẫ ấ ị tr . Chi phí ph u thu t ít chênh l ch, th p h n Tây Ban Nha, Hungary và
123
ấ ở ứ ủ ế ự ề Ba Lan và cao nh t ộ Đ c, ch y u là do chi nhi u cho nhân l c và m t
ậ ệ ầ ph n cho chi phí nguyên v t li u [10].
ứ ở ả ấ ớ Trong nghiên c u Italia, kho n chi phí l n nh t là cho trang thi t bế ị
ề ớ ườ ớ y t (ế TTBYT) v i PTNS và ti n gi ng v i PTM. Chi phí gây mê cho
ặ ơ ớ ớ ậ PTNS cũng cao h n so v i PTM (350 EUR so v i 280 EUR). M c dù v y,
ệ ề ắ ằ ờ ờ ỉ ị ơ nh rút ng n th i gian n m vi n nên chi phí cho đi u tr PTNS ch cao h n
ị ằ ề ớ ớ 155 EUR so v i đi u tr b ng PTM (2.965 EUR so v i 2.810 EUR) [73].
ự ế ủ ả ừ ệ ệ ề ớ ữ V chênh l ch gi a chi phí th c t ệ c a b nh vi n v i chi tr t NB
ụ ự ả ơ ộ ỉ và c quan b o hi m ể ể , có s khác nhau đáng k , không ch ph thu c vào
ự ế ủ ụ ứ m c chi phí th c t ả ủ ộ c a CSYT mà còn ph thu c vào chính sách chi tr c a
ướ ủ ừ ệ ở ệ ừ t ng n ứ c. Trong nghiên c u c a Schreyogg J., tr các b nh vi n Đan
ỗ ệ ở ệ ướ ạ M ch l trung bình 377,8 EUR/NB, các b nh vi n các n c còn l ạ ề i đ u
ậ ừ ệ ứ ừ ề ớ ị thu đ ượ ợ c l i nhu n t vi c đi u tr VRTC v i m c t 12,1 EUR ở ứ ế Đ c đ n
ở ứ ợ ở ệ ủ ệ 2.387,4 EUR/NB Hà Lan. M c l ậ i nhu n cao các b nh vi n c a Hà Lan
ự ế ủ ệ ứ ệ ả ấ ớ ơ do có m c chi tr cao h n g p đôi so v i th c t c a b nh vi n [10].
1.5.2. Ở ệ Vi t Nam
ứ ề ệ ư ề ấ Các nghiên c u v chi phí y t ế ở Vi t Nam ch a có nhi u, nh t là
ệ ố ự ế ủ ệ ứ ữ ệ ề nh ng nghiên c u mang tính h th ng v chi phí th c t c a b nh vi n cho
ộ ệ ộ ố ụ ỹ ộ ị ứ ậ m t b nh hay m t d ch v k thu t. M t s nghiên c u đã tính toán chi phí
ộ ố ệ ị ộ ư ư ứ ề ầ ư cho đi u tr n i trú m t s b nh nh ng h u nh ch a có nghiên c u nào
ư ứ ệ ớ ộ dành riêng cho VRTC. V i các b nh khác, cũng ch a có m t nghiên c u nào
ờ ồ ở ả ườ ử ụ đánh giá đ ng th i chi phí ộ c hai góc đ : CSYT và ng i s d ng DVYT.
ầ ớ ứ ỉ ườ ử ụ Ph n l n các nghiên c u ch đánh giá chi phí y t ế ừ t phía ng i s d ng.
ế ự ề ề ể ầ ạ ấ ộ Đi u này m t ph n có th do còn thi u s nh t quán và minh b ch v tính
ề ị ủ ố ả toán chi phí c a các CSYT trong b i c nh chính sách v đ nh giá DVYT
ủ ấ ả ư ự ệ ch a th c hi n tính đúng, tính đ t ả t c các kho n chi phí.
124
ứ ề ừ ấ ề ộ ị 1.5.2.1. Nghiên c u v chi phí đi u tr viêm ru t th a c p
ớ ệ ơ ộ ị ế ự V i b nh VRTC, Đ n v chính sách B Y t ệ (2005) đã th c hi n
ề ậ ẫ ộ ở ớ ị phân tích chi phí toàn b cho đi u tr VRTC ph u thu t m cùng v i 4
ổ ở ẻ ổ ấ ệ ẫ ị ụ nhóm b nh/d ch v khác là viêm ph i ộ ậ tr em, ph u thu t m l y thai, đ t
ấ ỵ ươ ậ ọ ớ ườ qu và ch n th ẫ ng s não (không ph u thu t) v i 900 tr ợ ng h p cho
ỗ ạ ệ ệ ế ấ ả ố m i nhóm, t i 30 b nh vi n khác nhau trên toàn qu c. K t qu cho th y chi
ộ ườ ệ ậ ẫ ợ phí trung bình cho m t tr ồ ng h p ph u thu t VRTC là 1,456 tri u đ ng
ờ ộ ừ ồ ở ệ (th i giá năm 2004); dao đ ng t 313,1 ngàn đ ng ệ B nh vi n đa khoa t nhỉ
ế ở ệ Vĩnh Phúc đ n 4,968 ệ B nh vi n đa khoa t nhỉ Khánh Hoà. Trong đó,
ậ ư ấ ả ớ ố ồ kho n chi l n nh t là cho thu c và v t t tiêu hao (758 ngàn đ ng; 52%),
ế ti p theo là cho nhân công (415 ngàn) và chi phí hành chính (154,3 ngàn).
ứ ệ ể ằ ạ ờ ờ ệ Th i gian n m vi n trung bình là 7,8 ngày. T i th i đi m nghiên c u, vi n
ứ ỉ ượ ự ế ề ủ ổ ị phí ch đáp ng đ c 56% t ng chi phí th c t ệ đi u tr VRTC c a các b nh
ệ vi n [84].
ừ ứ ủ ươ ấ phía ng i b nh V i ớ chi phí t ườ ệ , nghiên c u c a Tr ng T n Minh và
ự ề ữ ệ ạ ệ ệ ạ ộ c ng s v chi phí cho khám ch a b nh t i Khoa Ngo i, B nh vi n đa
ấ ỉ khoa (BVĐK) t nh Khánh Hoà năm 2010 cho th y chi phí trung bình cho
̀ ề ậ ẫ ờ ớ ị ằ đi u tr ph u thu t VRCT là 4.427.120 (± 1.810.460) đông v i th i gian n m
ế ệ ố ỷ ọ ấ ớ vi n trung bình 6,1 ngày. Chi phí cho thu c chi m t tr ng l n nh t trong
ị ủ ế ề ẫ ổ t ng chi phí cho đi u tr c a NB (58,51%); ti p theo là chi phí cho ph u
ự ế ị ủ ề ậ ở ự ị thu t (28,38%). Chi phí tr c ti p cho đi u tr c a NB khu v c thành th là
ở ự ệ ớ ồ 4,371 tri u ệ đ ng ồ và khu v c nông thôn là 4,556 tri u đ ng; v i NB có và
ầ ượ ệ ồ không có BHYT l n l t là 4,218 tri u ệ đ ngồ và 4,683 tri u đ ng [85].
ứ ệ ề ị 1.5.2.2. Nghiên c u chi phí đi u tr các b nh khác
ộ ố ứ ệ ớ V i các b nh khác, cũng đã có m t s nghiên c u phân tích chi phí
ặ ừ ặ ừ ườ ử ụ ứ ị ho c t phía CSYT ho c t phía ng ủ ụ i s d ng d ch v . Nghiên c u c a
125
́ ự ộ ừ ế ắ ổ Phuc Lê và c ng s trên 180 NB t ổ 01 đ n 59 tháng tu i m c viêm ph i và
ườ ắ ợ ạ ố 15 tr ng h p m c viêm màng não t ộ i Khánh Hoà là m t trong s ít các
ứ ở ệ ị ộ ệ ề ừ ả nghiên c u Vi t Nam phân tích chi phí cho đi u tr m t b nh t c 3 góc
ơ ở ế ứ ế ả ấ ộ ộ đ : gia đình, c s y t và xã h i. K t qu nghiên c u cho th y, chi phí
ị ộ ườ ể ề ủ ộ ợ ổ trung bình c a h gia đình đ đi u tr m t tr ng h p viêm ph i và viêm
ầ ượ ươ ứ màng não l n l t là 272 USD và 534 USD; chi phí t ủ ng ng c a CSYT là
ề ổ ị ừ ộ ộ 180 USD và 300 USD. T ng chi phí đi u tr trung bình t góc đ xã h i, khi
ế ả ớ ớ ổ tính c các chi phí gián ti p là 318 USD v i viêm ph i và 727 USD v i viêm
màng não [86].
ủ ớ ứ ủ ộ V i chi phí c a CSYT , nghiên c u c a Hoàng Văn Minh và c ng s ự
ạ ệ ạ ế ệ ệ ề ắ ỉ (2010) t i 3 b nh vi n tuy n huy n t ụ i 3 t nh nông thôn Mi n B c, áp d ng
ươ ừ ướ ự ấ ệ ph ổ ng pháp phân b kinh phí t ng b c cho th y có s khác bi t đáng k ể
ị ộ ữ ề ặ ổ ộ ệ ộ ề v chi phí cho m t ca m ho c m t ngày đi u tr n i trú gi a các b nh
ộ ầ ệ ổ ộ vi n, trong khi chi phí cho m t l n khám n i trú ít thay đ i. Chi phí nhân s ự
ỷ ọ ụ ấ ổ ị ế chi m t tr ng cao nh t trong t ng chi phí cho các d ch v lâm sàng. Chi
ế ậ ỷ ọ ể ấ phí v n hành chi m t ử tr ng đáng k trong khi chi phí kh u hao nhà c a
ế ị ộ ỷ ệ ế ỉ ử ụ ứ ả ỏ ị thi t b ch chi m m t t l ụ ấ nh . M c phí chi tr cho s d ng d ch v th p
ự ế ủ ề ệ ấ ị ớ ơ h n nhi u so v i chi phí th c t c a CSYT cho vi c cung c p các d ch v ụ
ươ ứ t ng ng [87].
ự ế ộ ộ Hoàng Văn Minh và c ng s (2015) cũng đã ti n hành m t nghiên
ầ ạ ụ ề ị ứ c u khác v chi phí cho d ch v chăm sóc ban đ u t ạ i 76 tr m y t ế (TYT)
ươ ừ ướ ế ấ ả ử ụ s d ng ph ổ ng pháp phân b chi phí t ng b c. K t qu cho th y chi phí
ạ ở ộ ầ trung bình cho m t l n khám ngo i trú ị ầ TYT xã, nông thôn và thành th l n
ồ ồ ượ l ồ t là 49.521 đ ng (2.40 USD), 41.375 đ ng (2.01 USD) và 39.794 đ ng
ự ế ỷ ọ ấ ổ (1.93 USD). Chi phí nhân l c chi m t tr ng cao nh t trong t ng chi phí,
ộ ỷ ệ ế ế ậ ố ỉ ỏ ti p theo là chi phí thu c; chi phí v n hành ch chi m m t t l nh . Tính
126
ỉ ượ ậ ạ ộ ầ ổ trung bình, TYT ch đ c nh n l i 18,9% t ng chi phí cho m t l n khám
ừ ả ề ủ ủ ả ặ ạ ngo i trú t các kho n thanh toán c a BHYT ho c chi tr ti n túi c a NB
[88].
ự ự ứ ệ ế ạ ộ Ph m Th Xuyên và c ng s (2016) đã th c hi n nghiên c u chi phí
ự ế ủ ế ề ệ ệ ị th c t c a BVĐK huy n Đi n Biên cho đi u tr tăng huy t áp. Trong đó,
ươ ị ủ ơ ở ụ ề ị ự ph ng pháp tính chi phí d ch v đi u tr c a c s y t ế ượ đ ệ c th c hi n
ố ệ ẵ ồ ứ ạ ệ ế ợ ệ ự d a trên h i c u các s li u s n có t ệ i b nh vi n huy n, k t h p 2 ph ươ ng
ồ ừ ướ ế ừ ổ pháp tính chi phí ngu n t d i lên và phân b chi phí gián ti p t trên
ộ ượ ế ả ấ ố ị ề ạ ị xu ng. K t qu cho th y trung v chi phí cho m t l t đi u tr ngo i trú và
ị ộ ế ề ạ ệ ệ ầ ượ ồ đi u tr n i trú tăng huy t áp t i b nh vi n l n l t là 191.014 đ ng và
ự ế ủ ấ ươ ệ ồ ứ 5.591.226 đ ng. Chi phí th c t ệ c a b nh vi n cao g p t ng ng là 1,5
ể ầ ả ớ ế ườ ệ ả ầ l n và 4,97 l n so v i chi phí do b o hi m y t /ng i b nh hoàn tr [89].
ễ ị ươ ụ ộ ươ Nguy n Th Lan Ph ự ng và c ng s đã áp d ng ph ng pháp phân
ể ướ ế ủ ệ ồ ứ ệ tích chi phí vi mô đ ự c tính h i c u chi phí tr c ti p c a b nh vi n cho
ố ợ ở ị ủ ế ề ắ ầ ơ đi u tr c a 230 NB m c tăng huy t áp đ n thu n và ph i h p BVĐK
ị ổ ế ấ ự ả Thái Nguyên năm 20102011. K t qu cho th y trung v t ng chi phí tr c
ị ộ ề ế ớ ở ế ti p cho đi u tr m t NB là 65 USD, v i 53 USD ơ NB tăng huy t áp đ n
ầ ở ế ợ ạ ỡ ố thu n và 78 USD NB có k t h p r i lo n m máu. Chi phí cho ngày
ườ ự ế ề ề ổ ị gi ng đi u tr là chi phí chính trong t ng chi phí tr c ti p cho đi u tr ị
ườ ệ ng i b nh [90].
ầ ớ ị ừ ứ ề ậ Ph n l n các nghiên c u khác t p trung vào chi phí đi u tr t phía
ườ ử ụ ứ ủ ắ ồ ng i s d ng DVYT. Nghiên c u c a Võ Văn Th ng và H Thanh Phong
ề ị ườ ệ ộ ạ ạ ề v chi phí đi u tr ng i b nh n i trú có BHYT t i Khoa Ngo i, BVĐK
ộ ợ ề ấ ồ ị ệ ỉ t nh Đ ng Nai cho th y chi phí trung bình cho m t đ t đi u tr là 7,732 tri u
́ ́ ́ ự ̉ ồ đ ng, trong đó chi phí tr c tiêp chiêm khoang 80%. Chi phí cho thuôc, máu,
̂ ́ ̀ ̃ ạ ̣ dich truyên (31,9%) và phâu thu t (21%) chiêm t ỷ ệ l ấ cao nh t [91].
127
ứ ủ ự ộ ộ ỳ ị Nghiên c u c a Ngô Th Thu Dung và c ng s trên 180 NB đ t qu ỵ
ạ ố ồ ệ ệ t ấ ổ i B nh vi n Nhân dân thành ph H Chí Minh năm 2009 cho th y t ng
ệ ế ấ ộ ồ ớ chi phí trung bình cho m t NB là 7,695 tri u đ ng v i xu t huy t não và
ự ệ ế ồ ớ ồ 6,427 tri uệ đ ngồ v i nh i máu não. Chi phí tr c ti p là 5,870 tri u đ ng,
trong đó chi phí cho DVYT là 5,282 tri uệ đ ngồ . Chi phí gián ti p t ế ươ ứ ng ng
ồ là 802 ngàn đ ng [92].
ủ ươ ự ộ ỏ ứ Nghiên c u c a L ng Hoà Khánh và c ng s trên 425 NB s i 1/3
ệ ả ượ ỏ ộ ổ ộ ạ ư ệ trên ni u qu n đ c m n i soi và tán s i n i soi t ộ i BV B u đi n Hà N i
ộ ầ ề ấ ị năm 20122013 cho th y chi phí bình quân cho m t l n đi u tr là 39,610
ệ ồ ở ổ ộ ệ ồ ở ỏ ộ tri u đ ng NB m n i soi và 26,671 tri u đ ng NB tán s i n i soi.
ầ ượ ự ế Trong đó, chi phí tr c ti p cho hai nhóm NB này l n l ệ t là 12,620 tri u
ế ươ ệ ứ ồ đ ngồ và 9,103 tri u đ ng; chi phí gián ti p t ng ng là 26,990 tri u ệ đ ngồ
ồ ệ và 14,143 tri u đ ng [93].
ế ở ầ ơ ứ ấ ộ ố M t nghiên c u trên 144 NB s t xu t huy t C n Th năm 2006
ế ấ ấ ộ ố 2007 cho th y chi phí trung bình cho m t NB s t xu t huy t là 2.798.000
ự ế VND (167,77 USD); trong đó 2.154.000 VND chi phí tr c ti p và 644.000
ề ế ị ở VND cho chi phí gián ti p. Chi phí đi u tr ơ NB không có BHYT cao h n
ớ 22% so v i NB có BHYT [94].
ứ ộ ơ ồ ạ ộ ệ M t nghiên c u khác trên 89 NB nh i máu c tim t ệ i m t b nh vi n
ự ồ ườ ầ ạ ợ khu v c năm 2013, bao g m 34 tr ệ ng h p c n can thi p m ch vành và 55
ườ ỉ ầ ề ợ ố ị tr ng h p ch c n dùng thu c. Chi phí đi u tr trung bình là 2.503 USD
ỗ ầ ơ ở ệ ậ ạ (+/ 3.377) cho m i l n nh p vi n; cao h n ệ nhóm can thi p m ch vành so
ớ ầ ượ ố ỉ ớ v i nhóm ch dùng thu c v i l n l t là 5.962 USD (+/ 3.197) và 365 USD
ế ề ả ổ (+/ 401). Chi ti n túi chi m kho ng 60% t ng chi phí [95].
ả ở ứ ế ộ M t nghiên c u trên 227 NB hen ph qu n ố ồ thành ph H Chí Minh
ấ ổ ặ ế ủ ệ ỷ ồ (2014) cho th y t ng gánh n ng kinh t c a b nh hen là 23,165 t đ ng,
128
ỷ ồ ự ế trong đó 71,5% (16,585 t đ ng) là chi phí tr c ti p và 29,5% (6,580 t ỷ
ề ế ổ ị ồ đ ng) cho chi phí gián ti p. T ng chi phí trung bình cho đi u tr hàng năm là
ự ế ầ ấ ồ ế 6.618.682 đ ng/NB; trong đó chi phí tr c ti p g p 2,5 l n chi phí gián ti p
ế ề ả ớ ồ ị ổ (4.738.682 so v i 1.880.000 đ ng). T ng chi phí đi u tr hen ph qu n tăng
ớ ầ ượ ủ ứ ệ ộ ọ theo m c đ nghiêm tr ng c a b nh v i l n l t 4.960.278; 8.098,156;
ụ ẹ ặ ồ 10.759.234; 13.196.280 đ ng cho hen nh , liên t c, trung bình và n ng [96].
ự ủ ứ ễ ộ Nghiên c u c a Nguy n Thanh Long và c ng s (2014) trên 315 NB
ề ị ạ ạ ố HIV đang đi u tr thu c kháng vi rút (ARV) t ủ i phòng khám ngo i trú c a
ấ ổ ị ộ ề ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai cho th y t ng chi phí cho đi u tr m t NB trung bình
ừ ơ ở ế ừ là 611 USD, trong đó 75% t c s y t và 25% t phía NB và gia đình. Chi
ồ ậ ề ề ấ ầ ớ ị ị phí cho đi u tr theo phác đ b c 2 cao g p 2,7 l n so v i đi u tr theo phác
ầ ớ ề ả ộ ả ồ ậ đ b c 1. Ph n l n (73,3%) NB có kh năng chi tr toàn b chi phí đi u tr ị
[97].
ố ớ ư ậ ứ ề ấ ặ Nh v y, các v n đ chính đ t ra đ i v i nghiên c u phân tích chi
ệ ụ ư ượ ị phí y t ế ở Vi t Nam đó là giá d ch v ch a đ c tính đúng, tính đ t ủ ấ ả t c
ế ố ẫ ậ ượ ứ ế ả ạ ư các y u t d n đ n tình tr ng m c chi tr mà CSYT nh n đ ả c ch a ph n
ự ế ả ỏ ụ ể ề ấ ánh đúng chi phí th c t ẫ ị ph i b ra đ cung c p d ch v [88]. Đi u này d n
ướ ơ ở ấ ả ế ả ạ ế đ n tình tr ng Nhà n c ph i bao c p cho các c s y t , cho c ng ườ i
ẫ ườ ứ ư ủ ầ nghèo l n ng i giàu trong khi ch a có các nghiên c u đánh giá đ y đ chi
ự ế ủ ơ ở ế ể ứ ấ ằ ị phí th c t c a các c s y t đ cung c p b ng ch ng cho đ nh giá phù
ố ớ ự ủ ủ ư ấ ầ ợ h p đ i v i các CSYT t ự ch và bao c p đ y đ cho các CSYT ch a th c
ệ ự ư ủ ẫ ộ ươ hi n t ch . Trong khi đó, các CSYT v n ch a có m t ph ấ ng pháp nh t
ừ ể ướ ệ ạ quán đ tính toán và t ng b c minh b ch hoá vi c tính toán chi phí cũng
ư ị ị ụ nh đ nh giá d ch v .
129
ớ ệ ề ệ ơ ệ ỉ 1.6. Gi i thi u v B nh vi n đa khoa t nh S n La
ơ ấ ổ ứ ứ ệ ụ 1.6.1. C c u t ch c và ch c năng nhi m v
ệ ệ ệ ệ ỉ ế ơ B nh vi n đa khoa (BVĐK) t nh S n La là B nh vi n đa khoa tuy n
ạ ớ ườ ố ượ ệ ườ ỉ t nh h ng II, v i 350 gi ng b nh và s l ộ ng cán b là 345 ng i năm
ườ ứ ự ệ ệ ệ ệ 2012 và 348 ng i năm 2013. B nh vi n th c hi n 07 ch c năng nhi m v ụ
ủ ộ ị ế ồ ữ ệ ấ ứ ệ theo quy đ nh c a B Y t , g m: (1) C p c u, khám b nh, ch a b nh; (2)
ố ế ứ ạ ợ ọ ệ Đào t o; (3) Nghiên c u khoa h c; (4) H p tác qu c t ; (5) Phòng b nh; (6)
ỉ ạ ế ế Ch đ o tuy n; và (7) Kinh t y t ế .
ệ ố ồ ố ệ ố Ngoài Ban Giám đ c g m Giám đ c và 4 Phó Giám đ c, B nh vi n
ượ ổ ứ ứ có 27 khoa phòng, đ ồ ch c thành các nhóm g m 6 phòng ch c năng, 6 c t
ơ ồ ậ khoa c n lâm sàng và 15 khoa lâm sàng theo s đ sau.
ơ ồ ổ ứ ệ ệ ơ Hình 1.3. S đ t ch c B nh vi n đa khoa S n La năm 2013
ủ ệ ồ ệ 1.6.2. Các ngu n tài chính c a b nh vi n
ủ ư ệ ệ ệ ệ ậ Cũng nh các b nh vi n công l p khác, tài chính c a B nh vi n đa
ự ệ ơ ồ ỉ khoa t nh S n La d a trên 4 ngu n chính là NSNN, BHYT, Vi n phí và các
ớ ự ố ồ ồ ẫ ngu n thu khác. Trong s đó, BHYT v n là ngu n thu chính, v i s gia tăng
ớ ự ề ỷ ệ ừ t 45,5% năm 2012 lên 51,2% năm 2013, cùng v i s gia tăng v t l bao
ư ị ị ủ ứ ủ ề ả ph BHYT cũng nh đ nh m c chi tr cho các chi phí đi u tr c a NB. Song
ỷ ọ ồ ừ ừ ệ ớ song v i đó, t tr ng ngu n thu t NSNN và t ự ế vi n phí tr c ti p năm 2013
ả ả ớ gi m so v i năm 2012 (b ng 1.2).
ơ ị
ệ
ồ
Đ n v : tri u đ ng
Năm 2012
Năm 2013
ơ ấ ủ ệ ệ ả ồ B ng 1.2. C c u các ngu n thu c a B nh vi n năm 20122013
ồ Ngu n tài chính
130
ỷ ệ
T l
(%)
ố ề S ti n
ố ề S ti n
T lỷ ệ (%)
Ngân sách Nhà n
cướ
25.512.920
32
32.137.813
29,4
ệ
Vi n phí:
51,3
36.404.641
45,5
55.972.454
18,5
17.185.829
21,4
20.244.549
BHYT
ồ
Ngu n thu khác
833.217
1,1
823.236
0,8
T ngổ
79.936.607
100% 109.178.052
100%
Tr c ti p ự ế
131
ƯƠ CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ể ị ờ 2.1. Đ a đi m và th i gian nghiên c u
ứ ượ ệ ạ ệ ự ệ ỉ Nghiên c u đ c th c hi n t ơ i B nh vi n đa khoa (BVĐK) t nh S n
ệ ậ ờ ượ La trong th i gian hai năm 2012 và 2013. Vi c thu th p thông tin đ ắ c b t
ể ế ạ ờ ầ ừ đ u t tháng 01/2012 và k t thúc vào tháng 4/2014. T i th i đi m nghiên
́ ệ ệ ệ ệ ơ ỉ ̉ ạ ứ c u, B nh vi n đa khoa t nh S n La là B nh vi n đa khoa tuyên tinh h ng
ớ ườ ớ ầ ệ ộ II v i 350 gi ứ ng b nh, có 27 khoa phòng v i g n 350 cán b viên ch c
ệ ế ề ̣ ượ ụ ̣ làm vi c. Thông tin chi ti t v Bênh viên đ c trình bày trong m c 1.6.
ố ượ ứ 2.2. Đ i t ng nghiên c u
ườ ệ ộ ừ ấ ạ ệ ệ ề ị 2.2.1. Ng i b nh đi u tr Viêm ru t th a c p t i b nh vi n
ọ ườ ệ ượ ệ ế ậ ẩ ự * Tiêu chu n l a ch n: Ng i b nh đ c ti p nh n vào vi n trong
ờ ừ ế ế ượ th i gian t ngày 01/01/2012 đ n h t ngày 31/12/2013, đ ể c chuy n vào
ạ ủ ệ ẩ ơ ớ ỉ Khoa Ngo i c a B nh vi n ệ đa khoa t nh S n La v i ch n đoán VRTC và
ượ ế ị ậ ạ ề ẫ ị đ c các bác sĩ thăm khám, quy t đ nh đi u tr ph u thu t t ẫ i Khoa Ph u
ồ ứ ằ ậ ươ ậ ẫ ặ ẫ ở thu t Gây mê H i s c b ng ph ậ ng pháp ph u thu t m ho c ph u thu t
ủ ệ ệ ộ n i soi theo quy trình chuyên môn c a B nh vi n.
ừ ẩ ạ ườ ệ ồ * Tiêu chu n lo i tr : Ng i b nh không đ ng ý tham gia nghiên
c u. ứ
ự ế ườ ệ ừ ố Trên th c t , không có ng i b nh nào t ch i tham gia, do đó toàn
ườ ệ ượ ề ậ ẫ ị ạ ơ ộ b 322 ng i b nh đ c đi u tr ph u thu t VRTC t ỉ i BVĐK t nh S n La
ề ượ ư ứ trong hai năm 2012 và 2013 đ u đ c đ a vào nghiên c u này.
ồ ơ ổ ủ ệ ệ ẵ ệ 2.2.2. H s , s sách, tài li u s n có c a b nh vi n
ộ ồ ơ ổ ế ệ Toàn b h s , s sách k toán, tài li u, báo cáo tài chính liên quan
ơ ở ậ ử ấ ế ị ế ế đ n nhà c a, c s v t ch t, máy móc, trang thi t b y t ả và các tài s n
132
ấ ả ườ khác, chi phí kh u hao tài s n, chi phí th ạ ậ ng xuyên cho v n hành các ho t
ụ ủ ệ ệ ệ ộ đ ng chuyên môn nghi p v c a B nh vi n trong hai năm 2012 và 2013
ượ ể ụ ụ ứ ấ ứ ậ đ ụ c thu th p đ ph c v cho m c tiêu nghiên c u th nh t.
ồ ơ ệ ế ề ị H s b nh án, phi u chi phí đi u tr ,…c a t ủ ấ ả ườ ệ t c ng ề i b nh đi u
ừ ấ ạ ậ ẫ ộ ị ệ ệ ơ ỉ tr ph u thu t viêm ru t th a c p t i B nh vi n đa khoa t nh S n La năm
ượ ể ụ ụ ứ ụ ứ ậ 20122013 cũng đ c thu th p đ ph c v cho m c tiêu nghiên c u th hai.
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ế ế ứ 2.3.1. Thi t k nghiên c u
ứ ả ắ Nghiên c u mô t ồ ứ c t ngang, h i c u, có phân tích.
ứ ế 2.3.2. Khung lý thuy t nghiên c u
ụ ế ệ ổ ệ ủ ứ Áp d ng Khung lý thuy t nghiên c u phân b chi phí b nh vi n c a
ả ử ụ ự ộ ỹ ỉ tác gi Riewpaiboon ậ ề A. và c ng s [98] có đi u ch nh; s d ng k thu t
ố ượ ổ ố ợ ả ươ ậ phân b chi phí theo kh i l ng ph i h p c hai ph ế ng pháp ti p c n vĩ
ể ậ ụ ợ ế ủ ỗ ươ ờ ồ mô và vi mô đ t n d ng l i th c a m i ph ợ ng pháp, đ ng th i tích h p
ệ ừ ứ ụ ớ v i vi c tính toán chi phí t phía NB cho m c tiêu th hai (Hình 2.1).
ơ ở ậ ử ả ấ ộ ố Toàn b chi phí v n (tài s n, nhà c a, c s v t ch t, máy móc
ế ị ườ ủ ệ ệ ượ trang thi t b ) và chi phí th ng xuyên c a B nh vi n đ ị c xác đ nh, li ệ t
ổ ừ ổ ợ ị ố kê, t ng h p, xác đ nh giá và phân b t ng b ướ ừ c t trên xu ng cho các
ế ố ự ế ầ ặ ổ khoa, phòng theo các y u t phân b ho c tr c ti p (cho ph n dùng riêng)
ồ ự ế ầ ặ ị ho c gián ti p (cho ph n dùng chung). Sau đó, giá tr ngu n l c cho các
ứ ượ ổ ạ khoa phòng ch c năng đ c phân b l i cho các khoa phòng tham gia vào
ế ố ụ ấ ổ ượ ừ ị ị quá trình cung c p d ch v theo các y u t phân b đ c xác đ nh. T chi
ồ ự ượ ủ ừ ừ ổ ị phí c a t ng khoa phòng liên quan, ngu n l c đ c phân b cho t ng d ch
ơ ở ế ố ầ ậ ườ ố ượ ụ ỹ v k thu t trên c s các y u t đ u ra (ngày gi ng, s l t NB khám,
ậ ẫ ố s ca ph u thu t,..)
133
ườ ệ ướ ậ ư ệ Chi phí th ng xuyên (đi n n c, v t t , nhiên li u, thông tin liên
ả ưỡ ỏ ộ ị ậ ữ ử ấ ượ ạ l c, duy tu b o d ng, s a ch a nh , h i ngh , t p hu n,…) đ c phân b ổ
ờ ừ ế ố ừ ự ề ố ồ đ ng th i t trên xu ng cho t ng khoa, phòng d a trên nhi u y u t phân
ư ố ượ ộ ố ượ ế ị ổ b nh s l ng cán b , s l ng máy móc, trang thi t b , công su t s ấ ử
ệ ụ d ng đi n,….
ự ế ị ủ ư ệ ề ố ị ề Các chi phí tr c ti p cho vi c đi u tr c a NB nh thu c, d ch truy n,
ậ ư ượ ổ ợ ừ ướ ằ ệ xét nghi m, v t t tiêu hao đ c t ng h p t d ậ i lên b ng cách thu th p
ứ ừ ủ ừ ể ư ừ t ơ các hoá đ n, ch ng t ủ ệ c a t ng NB đ đ a vào chi phí chung c a b nh
ủ ệ ệ ề ệ ị ườ ệ ệ vi n. Chi phí trung bình c a B nh vi n cho vi c đi u tr ng i b nh đ ượ c
ằ ừ ố ị ề ị ổ tính b ng t ng chi phí t các khoa phòng đi u tr liên quan chia cho s d ch
ệ ạ ự ỗ ụ ượ v đ c th c hi n t i m i khoa phòng.
ứ ế Hình 2.1. Khung lý thuy t nghiên c u
134
ị ừ ề ườ ệ ả Trong khi đó, chi phí đi u tr t phía ng ồ i b nh bao g m c chi phí
ự ụ ế ị ế ụ ị ế ạ tr c ti p cho các d ch v y t và không cho d ch v y t (đi l ố i, ăn u ng,…)
ấ ứ ế ố ộ và chi phí gián ti p (do m t s c lao đ ng do m đau, thăm nuôi). Chi phí
ị ủ ề ườ ệ ủ ệ ệ ớ đi u tr c a ng i b nh liên quan v i chi phí c a b nh vi n thông qua giá
ự ụ ụ ế ầ ị ế ị d ch v chính là ph n chi phí tr c ti p cho các d ch v y t ặ mà NB và ho c
ả ả ơ c quan BHYT ph i chi tr .
ươ ậ ố ệ 2.3.3. Ph ng pháp thu th p s li u
ứ ượ ậ ừ ồ Thông tin cho nghiên c u đ c thu th p t hai ngu n: (1) khai thác
ẵ ừ ồ ơ ệ ủ ệ ổ thông tin s n có t ệ các h s , b nh án, s sách, tài li u, báo cáo c a B nh
ệ ề ấ ỏ ườ ệ ạ ặ ạ ộ ệ vi n; và (2) đi u tra ph ng v n ng i b nh t ệ i B nh vi n ho c t i h gia
ỏ ấ ằ ộ đình b ng b câu h i c u trúc.
2.3.3.1. Khai thác thông tin s n cóẵ
ồ ơ ổ ự ế D a vào h s , s sách k toán, báo cáo tài chính năm 2012 và 2013
ề ấ ả ủ ệ ệ ậ ả ầ ủ ể đ thu th p đ y đ thông tin v t t c các kho n chi phí c a B nh vi n đ ể
ự ế ủ ứ ệ ệ ị ừ t đó làm căn c tính toán chi phí th c t ụ ề c a B nh vi n cho d ch v đi u
ừ ấ ậ ẫ ị ộ tr ph u thu t Viêm ru t th a c p.Trong đó:
ử ụ ằ ả ả ổ + S d ng S theo dõi, qu n lý tài s n và Báo cáo tài chính h ng năm
ơ ở ậ ử ể ệ ệ ấ ấ ủ c a B nh vi n đ tính toán chi phí kh u hao nhà c a, c s v t ch t, máy
ế ị ế ế ị ủ ệ ả móc, trang thi t b y t và các trang thi ệ t b và tài s n khác c a B nh vi n
ạ ộ ụ ườ ệ ủ và chi phí cho các ho t đ ng chuyên môn nghi p v th ng xuyên c a các
ư ệ ệ ệ ướ ạ khoa phòng trong toàn B nh vi n nh đi n n c, thông tin liên l c, nhiên
ả ưỡ ệ ứ ạ li u, duy tu b o d ng, đào t o nghiên c u,…
ử ụ ị ộ ủ ề ế + S d ng Phi u thanh toán chi phí đi u tr n i trú c a ng ườ ệ i b nh
ự ề ề ệ ế ệ ể ậ ị ẫ khi ra vi n đ thu th p thông tin v chi phí tr c ti p cho vi c đi u tr ph u
ậ ộ ủ ừ ẫ ặ ậ ậ ở ườ ệ ẫ thu t (ph u thu t m ho c ph u thu t n i soi) c a t ng ng i b nh.
135
ử ụ ủ ườ ệ ể ồ ơ ệ S d ng h s b nh án c a ng ậ i b nh đ thu th p các thông tin
ề ử ủ ừ ế ệ ộ ễ ề v hành chính, ti n s , quá trình di n ti n c a b nh Viêm ru t th a cũng
ư ế ề ậ ủ ề ẫ ườ ệ nh chi ti ị t v quá trình đi u tr và ph u thu t c a ng ờ i b nh trong th i
ả ề ủ ệ ế ệ ằ ạ ấ ị gian n m vi n, k t qu đi u tr và tình tr ng c a NB lúc xu t vi n.
ấ ườ ệ ỏ 2.3.3.2. Ph ng v n ng i b nh
ệ ấ ượ ệ ạ ự ế ̣ ̣ ỏ Vi c ph ng v n đ c th c hi n t ợ i Bênh viên sau khi k t thúc đ t
̀ ̣ ể ệ ệ ấ ặ ̣ ố điêu tri đ xu t vi n ho c tai nhà, trong vòng 3 tháng sau khi ra vi n. Đ i
ượ ấ ỏ ườ ệ ặ ườ ượ t ng đ c ph ng v n là ng i b nh ho c ng i chăm sóc trong tr ườ ng
ườ ệ ắ ượ ủ ặ ợ h p ng i b nh không n m đ c thông tin chi phí ho c không đ kh ả
ả ờ ộ ấ ỏ ỏ năng tr l i b câu h i ph ng v n.
ộ ố ề ộ ế ủ ệ ệ Đi u tra viên là m t s cán b y t c a b nh vi n và các nhân viên y
ế ở ị ươ ượ ậ ự ệ ấ ấ ằ ộ t đ a ph ng đã đ ỏ ỏ c t p hu n th c hi n ph ng v n b ng b câu h i
ớ ự ủ ứ ấ c u trúc v i s giám sát c a nghiên c u viên.
ấ ộ ỏ ỏ ượ ế ế ễ ể ắ ọ B câu h i ph ng v n đ c thi ế t k ng n g n, d hi u, có ti n
ử ạ ệ ệ ề ỉ ướ ệ hành th nghi m trên 10 NB t i b nh vi n và đi u ch nh tr c khi chính
ứ ứ ấ ỏ ộ ộ ỏ ồ th c ph ng v n cho nghiên c u. N i dung b câu h i bao g m các thông tin
ế ề ẩ ế ườ ệ ư ượ chi ti t v nhân kh u, kinh t ộ ủ xã h i c a ng i b nh ch a đ c khai thác
ạ ệ ớ ơ ở ụ ệ ậ ế ồ ơ ệ trong h s b nh án t ư ế i b nh vi n (ví d nh ti p c n v i c s y t , thu
ệ ề ậ nh p trung bình/ngày,…) vi c chăm sóc, thăm nuôi trong quá trình đi u tr ị
ườ ệ ự ế ế ạ cho ng i b nh, chi phí tr c ti p không cho y t (đi l ỉ i, ăn ngh và m t s ộ ố
ư ả ườ chi phí khác cho b n thân NB cũng nh ng ế i nhà) và các chi phí gián ti p
ề ị khác trong quá trình đi u tr .
ướ ế ứ 2.3.4. Các b c ti n hành nghiên c u
ế ề ậ ẩ ị ườ ệ ườ 2.3.4.1. Ti p nh n, ch n đoán và đi u tr cho ng i b nh theo th ng quy
ộ ừ ế ế ậ ẩ Toàn b quá trình t ộ khi ti p nh n NB đ n khi ch n đoán và h i
ấ ẩ ố ươ ậ ề ề ẫ ị ượ ự ệ ch n th ng nh t ph ng pháp đi u tr ph u thu t đ u đ c th c hi n theo
136
ườ ủ ệ ệ ộ th ứ ng quy c a B nh vi n, nghiên c u hoàn toàn không có tác đ ng gì
ệ ạ ấ trong giai đo n này ngoài vi c cung c p thông tin .
ườ ệ ượ ẩ ạ ệ Ng i b nh sau khi đ c ch n đoán VRTC t i Khoa khám b nh s ẽ
ượ ạ ể ể ẩ ộ ị đ ẩ c chuy n vào Khoa Ngo i đ theo dõi, ch n đoán xác đ nh và h i ch n
ướ ổ ườ ế ố ỉ ị tr c m . Thông th ẽ ư ng, n u không có ch ng ch đ nh, các bác sĩ s u
ự ệ ườ ượ ỉ ị ườ tiên th c hi n PTNS. PTM th ng đ c ch đ nh trong các tr ợ ng h p: (1)
ệ ổ ụ ừ ộ ủ ề VRTC không đ đi u ki n PTNS b ng; (2) Áp xe ru t th a trong ổ ụ b ng
ủ ề ệ ố ệ ề ị ể ạ không đ đi u ki n đi u tr can thi p t ộ i thi u; và (3) Viêm phúc m c ru t
ừ ổ ụ ẩ ướ ơ ượ th a có b ng quá b n, quá ch ng h i không PTNS đ c.
ẩ ố ươ ổ ấ ề Sau khi th ng nh t v ch n đoán và ph ng pháp m , ng ườ ệ i b nh
ượ ồ ứ ể ượ ế ể ẫ ậ ự đ c chuy n đ n Khoa Ph u thu t – Gây mê h i s c đ đ ệ c th c hi n
ỉ ị ủ ậ ẫ ẫ ậ ạ ỳ ị ỉ ph u thu t theo ch đ nh c a bác sĩ ph u thu t. T i đây, tu theo ch đ nh,
ườ ệ ượ ự ướ ệ ẩ ẫ ị ng i b nh đ ệ c th c hi n các b ậ ự c chu n b và th c hi n ph u thu t
ừ ấ ủ ệ ệ ặ ộ theo quy trình PTM ho c PTNS Viêm ru t th a c p c a B nh vi n.
ươ ườ ệ ượ ả ộ ớ + V i ph ng pháp PTNS, ng i b nh đ c gây mê n i khí qu n và
ẽ ự ệ ậ ẫ ậ ặ ẫ sau đó ph u thu t viên s th c hi n ph u thu t qua 6 thì: (1) Đ t trocar; (2)
ể ổ ụ ộ ộ ộ ừ ạ ộ Ki m tra ẫ b ng; (3) Ph u tích b c l ừ ế ru t th a và m c treo ru t th a đ n
ừ ắ ắ ầ ố ộ ỏ ố sát g c; (4) C t ru t th a kh i manh tràng, đóng kín g c, c t và c m máu
ử ừ ạ ạ ộ ơ ổ ạ ấ m c treo ru t th a; (5) B m r a và làm s ch ệ phúc m c; và (6) L y b nh
ặ ẫ ư ổ ụ ẩ ế ạ ị ph m ra, đ t d n l u b ng n u có Viêm phúc m c (VPM), đóng các v trí
trocar trên thành b ng. ụ
ươ ườ ệ ượ ả ớ + V i ph ng pháp PTM, ng i b nh đ ủ ằ c vô c m b ng gây tê t y
ứ ộ ặ ả ả ộ ệ ặ ạ ố s ng ho c gây mê n i khí qu n, m t n thanh qu n tùy m c đ can thi p
ủ ố ể ả ố ợ ứ ể ự ế d ki n, có th ph i h p tê ngoài màng c ng t y s ng đ gi m đau sau
ẽ ự ệ ẫ ậ ạ ổ m . Sau đó, ph u thu t viên s th c hi n qua 4 thì: (1) R ch da: theo
ườ ặ ườ ỉ ị ị đ ng Mac Burney ho c đ ộ ng khác tùy ch đ nh; (2) Tìm, xác đ nh ru t
137
ừ ừ ắ ướ ộ ộ ộ ừ ừ ầ ộ th a; (3) C t ru t th a qua các b c: b c l ru t th a rõ ràng t ế đ u đ n
ộ ộ ạ ặ ắ ặ ắ ừ ừ ạ ộ ố ố g c; b c l ộ m c treo ru t th a; c p c t ru t th a sát g c; c p c t m c treo
ụ ụ ừ ặ ộ ớ ơ ộ ru t th a; và (4) Đóng b ng theo các l p cân c , da ho c đóng b ng m t
ờ ế ổ ụ ạ ặ ể ớ l p toàn th mũi r i n u b ng viêm phúc m c n ng.
ẫ ậ ờ ườ ệ ẽ ượ Sau th i gian theo dõi h u ph u, ng i b nh s đ c chuy n l ể ạ i
ạ ể ế ụ ổ ử ề v Khoa Ngo i đ ti p t c chăm sóc sau m và theo dõi, ế x lý các tai bi n
ư ế ư ổ ồ ổ ữ ạ ứ sau m nh bi n ch ng áp xe t n d trong phúc m c; áp xe gi a các quai
ể ễ ẩ ộ ổ ụ ế ễ ru t, áp xe ti u khung; nhi m khu n trong ổ b ng; nhi m trùng v t m .
ờ ổ ị ườ ườ ệ Sau th i gian chăm sóc và theo dõi n đ nh, thông th ng ng i b nh s ẽ
ượ ệ ấ đ c cho xu t vi n trong vòng 35 ngày.
ề ề ả ủ ậ ị ườ ệ 2.3.4.2. Thu th p thông tin v đi u tr và chi tr c a ng i b nh
ụ ụ ụ ệ ậ ằ Vi c thu th p các thông tin này nh m ph c v cho m c tiêu nghiên
ứ ề ặ ế ủ ườ ệ ượ ứ c u th hai v gánh n ng kinh t c a ng i b nh. Thông tin đ ậ c thu th p
ồ ứ ứ ẵ ấ ỏ ự thông qua hai hình th c: (1) h i c u thông tin s n có, và (2) ph ng v n tr c
ế ườ ệ ặ ườ ỏ ấ ằ ộ ti p ng i b nh ho c ng i nhà b ng b câu h i c u trúc.
ệ ồ ứ ừ ồ ơ ệ ứ ừ Vi c h i c u thông tin t h s b nh án và các ch ng t thanh toán
ườ ệ ự ứ ệ ủ c a ng i b nh do nghiên c u sinh th c hi n trong vòng 1 tháng sau khi
ườ ệ ượ ủ ụ ệ ượ ậ ng i b nh đ ấ c làm th t c xu t vi n. Thông tin đ ẫ c thu th p theo m u
ẩ ẵ ứ ệ ồ B nh án nghiên c u, bao g m các thông tin hành chính, nhân kh u s n có,
ề ề ử ệ ử ế ề ả ị ả ủ ễ các thông tin v ti n s , b nh s , di n ti n đi u tr , các kho n chi tr c a
ườ ệ ị ủ ề ơ ng i b nh và c quan BHYT cho đi u tr c a ng ườ ệ . i b nh
ệ ấ ườ ệ ặ ườ ượ ự ỏ Vi c ph ng v n ng i b nh ho c ng i nhà đ ệ c th c hi n ngay
ườ ệ ặ ạ ừ ệ ườ ệ khi ng ấ i b nh v a xu t vi n ho c t i nhà ng i b nh trong vòng 3 tháng
ệ ấ ườ ấ ợ ỏ ị sau xu t vi n. Tr ệ ấ ng h p không k p ph ng v n ngay sau khi xu t vi n,
ạ ụ ể ủ ứ ẽ ậ ườ ệ nhóm nghiên c u s thu th p thông tin liên l c c th c a ng i b nh và
138
ệ ị ể ề ấ ỏ ườ ộ ố ấ ỏ gia đình đ liên h l ch ph ng v n v sau. Ng i ph ng v n là m t s cán
ế ủ ệ ệ ế ị ươ ượ ậ ấ ộ b y t c a b nh vi n và nhân viên y t đ a ph ng đã đ c t p hu n.
ố ượ ượ ấ ỏ ườ ệ ườ + Đ i t ng đ c ph ng v n là ng i b nh; trong tr ố ợ ng h p đ i
ườ ệ ắ ượ ườ ượ t ng ng i b nh không n m đ c thông tin chi phí (ng ỏ ẻ i già, tr nh ,
ườ ệ ả ờ ộ ả ấ ỏ ỏ ườ ng ủ i b nh không đ kh năng tr l i b câu h i ph ng v n), ng i chăm
ủ ườ ệ ẽ ượ ế ỏ sóc chính c a ng i b nh s đ ấ c ph ng v n thay th .
ộ ố ề ộ ế ủ ệ ệ + Đi u tra viên là m t s cán b y t c a b nh vi n và các nhân viên
ế ở ị ươ ượ ậ ự ệ ấ ấ ằ ộ y t đ a ph ng đã đ ỏ ỏ c t p hu n th c hi n ph ng v n b ng b câu h i
ượ ế ế ẵ ứ ự ế ấ c u trúc đã đ c thi ậ t k s n. Nghiên c u viên tr c ti p tham gia thu th p
ậ ố ệ và giám sát thu th p s li u.
ự ế ủ ệ ề ệ ậ 2.3.4.3. Thu th p thông tin v chi phí th c t c a b nh vi n
ứ ự ệ ệ ậ ằ Vi c thu th p thông tin do chính nghiên c u sinh th c hi n h ng năm
ệ ẵ ự ế sau khi k t thúc năm tài chính d a vào các thông tin tài li u s n có t ừ ồ ơ h s ,
ứ ế ừ ủ ệ ệ ổ s sách k toán, ch ng t thanh toán, báo cáo tài chính c a b nh vi n năm
2012 và 2013. Trong đó:
ự ằ ả ả ổ D a vào S theo dõi, qu n lý tài s n và Báo cáo tài chính h ng năm
ơ ở ậ ử ể ệ ệ ấ ấ ủ c a B nh vi n đ tính toán chi phí kh u hao nhà c a, c s v t ch t, máy
ế ị ế ế ị ủ ừ ả móc, trang thi t b y t và các trang thi t b và tài s n khác c a t ng khoa,
ệ ệ phòng và toàn B nh vi n.
ự ề ể ậ ằ ổ ợ D a vào Báo cáo t ng h p h ng năm đ thu th p thông tin v nhân
ạ ộ ụ ủ ế ệ ả ự l c, k t qu ho t đ ng chuyên môn nghi p v c a các khoa phòng và toàn
ệ ệ B nh vi n.
ứ ự ơ ừ D a vào Báo cáo tài chính và các hoá đ n ch ng t thanh toán đ ể
ậ ườ ệ ướ tính toán các chi phí v n hành th ng xuyên như chi phí đi n n c, thông
ả ưỡ ệ ạ ứ ạ tin liên l c, nhiên li u, duy tu b o d ng, đào t o nghiên c u,…
139
ệ ướ ệ ệ ự 2.3.4.4. Th c hi n các b c tính toán, phân tích chi phí b nh vi n
ự ế ủ ệ ệ ượ ợ ổ ị ị Chi phí th c t c a B nh vi n đ c xác đ nh, đ nh giá, t ng h p và
ừ ụ ả ổ ị phân b cho các khoa, phòng và sau đó cho t ng d ch v theo c hai ph ươ ng
ừ ự ế ủ ệ ổ pháp: t ố trên xu ng và t ừ ướ d i lên. Vi c phân b chi phí th c t ệ c a B nh
ệ ượ ự ướ ư vi n đ ệ c th c hi n qua 9 b c nh trong hình sau (Hình 2.2)
ướ ự ế ủ ệ ổ Hình 2.2. Các b c tính toán, phân b chi phí th c t ệ c a B nh vi n
ướ ệ ệ ạ ị B c 1. Xác đ nh và phân lo i các khoa phòng trong B nh vi n: 27
ệ ượ ệ ớ ủ khoa phòng c a B nh vi n đ c chia thành 3 nhóm l n:
ỗ ợ ồ ư ứ ả ậ ộ + Các phòng ch c năng, tham m u, h tr , g m: (1) b ph n qu n lý,
ổ ứ ố ộ ả hành chính (Ban Giám đ c, Phòng T ch c cán b , Phòng Hành chính qu n
ỉ ạ ế ạ ổ ợ ị tr ); (2) các phòng ch đ o chuyên môn (Phòng K ho ch t ng h p, Phòng
ề ưỡ ỉ ạ ế ứ Ch đ o tuy n, Phòng Đi u d ng); và (3) các phòng ch c năng (Phòng Tài
ậ ư ế ế ị ế chính k toán, Phòng V t t thi t b y t ).
140
ụ ứ ị ế ồ + Các khoa phòng trung gian trong cung ng d ch v y t g m Khoa
ưỡ ễ ể ẩ Dinh d ng, Khoa Ki m soát nhi m khu n.
ứ ự ế ị ế + Các khoa phòng tham gia tr c ti p và gián ti p vào cung ng d ch
ế ượ ậ ồ ớ ụ v y t , bao g m các khoa lâm sàng, c n lâm sàng và Khoa D c. V i các
ượ ừ ố ố khoa lâm sàng, chi phí đ ổ c phân b chi phí t trên xu ng, trong s đó, có 3
ự ệ ế ề ế ị khoa phòng liên quan tr c ti p đ n vi c đi u tr cho NB VRTC là Khoa
ề ệ ạ ườ ẫ Khám b nh (công khám), Khoa Ngo i (ti n gi ậ ng) và Khoa Ph u thu t –
ồ ứ ề ẫ ậ ậ ớ Gây mê h i s c (ti n ph u thu t). V i các khoa c n lâm sàng và khoa
ượ ượ ự ệ ề ố d c, kinh phí đ c phân b t ổ ừ ướ d i lên d a vào ti n xét nghi m, thu c và
ậ ư v t t tiêu hao.
ỉ ố ầ ướ ề ậ B c 2. Thu th p thông tin v tài chính (các ch s đ u vào) và các
ử ụ ụ ứ ề ả ị ủ ẩ thông tin v chuyên môn (các s n ph m d ch v cung ng và s d ng) c a
ệ ệ ừ t ng khoa, phòng và toàn B nh vi n.
ố ượ ề ấ ả ị + Các thông tin v tài chính: s l ng và giá tr nhà đ t, tài s n, máy
ế ị ế ế ị ả móc, trang thi t b y t và các trang thi ự t b khác, nhân l c, các kho n chi
ườ ươ ưở ướ ử ữ phí th ng xuyên (l ng, th ệ ng, đi n, n ả c, s a ch a, duy tu, b o
ưỡ ả d ng,…), các kho n thu.
ấ ử ụ ứ ụ ệ ị ử ụ + Các d ch v đã cung ng và s d ng: công su t s d ng đi n, ch ỉ
ướ ố ượ ố ườ ệ ờ ố ố ử ụ s s d ng n c, s l ệ t khám b nh, s gi ng b nh, s NB, th i gian
ố ượ ạ ố ượ ệ ạ ượ ố ệ ằ n m vi n, s l t xét nghi m các lo i, s l ng thu c các lo i đ c cung
ng.ứ
ế ố ướ ị ế ố B c 3. Xác đ nh và tính toán các y u t phân b . ổ Các y u t phân
ế ố ụ ồ ổ ượ b đ ứ c áp d ng trong nghiên c u này bao g m: các y u t ổ ự phân b tr c
ệ ề ề ế ế ị ti p (di n tích nhà, ti n TTBYT, ti n thi t b khác, nhân công); các y u t ế ố
ế ả ổ ườ ư ệ ướ phân b gián ti p là các kho n chi phí th ng xuyên (nh đi n, n c, v ệ
ậ ả ưỡ sinh và các chi phí v n hành khác, duy tu, b o d ạ ng, đào t o,…). Tùy theo
141
ự ế ủ ệ ư ệ ả kho n chi và tình hình th c t ấ ủ ừ c a b nh vi n cũng nh tính ch t c a t ng
ế ị ế ố ổ ợ ể nhóm khoa phòng đ quy t đ nh các y u t phân b cho phù h p. Trong đó,
ử ả ế ị ượ ừ nhà c a, tài s n, trang thi t b đã đ c phân cho t ng khoa phòng s đ ẽ ượ c
ổ ự ẽ ượ ế ầ phân b tr c ti p cho các khoa phòng đó, ph n dùng chung s đ c phân
ử ụ ề ề ế ộ ổ b gián ti p theo nguyên t c ắ cán b càng nhi u, s d ng càng nhi u thì
ự ề ổ ớ phân b càng l n. Nhân l c tham gia nhi u khoa phòng khác nhau s đ ẽ ượ c
ự ế ổ ờ ị ử ụ ừ phân b theo th i gian th c t ồ ơ đóng góp cho t ng đ n v . S d ng đ ng
ế ố ờ ộ ố ư ố ị ố ề ệ ổ ề th i nhi u y u t phân b nh s cán b , s ngày đi u tr , s khám b nh,
ấ ử ụ ế ệ ả ổ công su t s d ng đi n trong phân b gián ti p (B ng 2.1).
ế ố ả ụ ứ ổ B ng 2.1. Các y u t phân b áp d ng trong nghiên c u
ươ
ứ
ổ
Ph
ng th c phân b
Y u tế ố
ự ế Tr c ti p
Gián ti pế
Nhà c aử
ả Tài s n, TTB
ệ
ủ ỷ ệ ớ v i chi phí c a khoa, phòng T l ủ ươ ứ ổ trong t ng chi t ng ng c a toàn ệ B nh vi n
ứ ị Theo đ nh m c ượ đ c giao cho ừ t ng khoa phòng
Nhân công
ộ
ng (20%)
Đi nệ
ấ ử ụ
ườ ế ị
Cán b (30%) + Ngày gi + Công su t s d ng thi
t b (50%)
ộ
ườ
N cướ
Cán b (20%) + Ngày gi
ng (80%)
ộ
ườ
Cán b (50%) + Ngày gi
ng (50%)
VPP, thông tin, nhiên li uệ
ả ưỡ
ế ị
Duy tu, b o d
ng
Thi
t b (100%)
ộ
ấ ị ậ H i ngh , t p hu n
ộ Cán b (100%)
ổ ự ế ướ ế ả ấ B c 4. Phân b tr c ti p các kho n chi phí liên quan đ n kh u hao
ử ế ị ự ả ươ nhà c a, trang thi t b , tài s n và nhân l c (l ậ ng và thu nh p khác) đã
ượ ế ố ừ ổ ổ ố ượ đ c phân b cho t ng khoa, phòng theo các y u t phân b (s l ng cán
ố ượ ệ ế ị ả ổ ộ b , di n tích nhà, s l ị ng và giá tr trang thi t b và tài s n theo s sách).
142
ướ ế ả ấ ổ ử B c 5. Phân b gián ti p các kho n chi phí kh u hao nhà c a,
ế ị ủ ư ệ ệ ả ượ ổ trang thi t b , tài s n dùng chung c a B nh vi n, ch a đ c phân b cho
ả ườ ệ ướ ậ ư ừ t ng khoa phòng và các kho n chi th ng xuyên (đi n n c, v t t , nhiên
ệ ạ ả ưỡ ỏ ộ ử ữ li u, thông tin liên l c, duy tu b o d ị ậ ng, s a ch a nh , h i ngh , t p
ấ ươ ậ ở ầ hu n,…); chi phí cho nhân công (ngoài l ng và thu nh p khác ph n trên)
ơ ở ế ố ừ ổ ố ượ ộ cho t ng khoa phòng trên c s các y u t phân b (s l ng cán b , máy
ế ị ấ ử ụ ế ị ườ móc trang thi t b , công su t s d ng thi t b , ngày gi ng,…).
ướ ổ ạ ủ ứ B c 6. Phân b l ả i kinh phí c a các khoa, phòng ch c năng (qu n
ỗ ợ ừ ư ề ị ế lý, hành chính, tham m u, h tr ) cho t ng khoa phòng đi u tr theo các y u
ổ ươ ớ ỷ ọ ơ ấ ủ ứ ỗ ố t phân b t ng ng v i t ả tr ng c c u các kho n chi phí c a m i khoa
ụ ể ớ ừ ế ề ả ị phòng đi u tr . V i t ng kho n chi c th , khoa phòng nào chi m t ỷ ọ tr ng
ẽ ượ ướ ề ổ ổ càng cao s đ c phân b càng nhi u. B c 7. Phân b , tính toán kinh phí
ế ạ ị ự ẩ ả ơ ơ ị ị ụ ủ c a các đ n v trung gian cho các đ n v tr c ti p t o ra s n ph m d ch v :
ồ ứ ệ ậ ạ ẫ Khoa Khám b nh, Khoa Ngo i, Khoa Ph u thu t – Gây mê h i s c,…
ổ ự ế ừ ướ ướ ợ ổ ả B c 8. T ng h p và phân b tr c ti p t d i lên các kho n chi
ậ ư ự ệ ế ố ủ ườ ệ tr c ti p cho thu c, xét nghi m và v t t tiêu hao c a ng i b nh trong
ừ ả ỗ ừ t ng nhóm và tính chi phí trung bình cho t ng kho n chi cho m i NB.
ướ ề ề ườ B c 9. Tính chi phí trung bình ti n khám, ti n gi ẫ ề ng và ti n ph u
ơ ở ậ ạ ổ ớ thu t trên c s chi phí phân b cho Khoa Ngo i và Khoa PTGMHS v i
ệ ố ổ ườ ị ớ ề ạ ế ố y u t phân b là s ca b nh, ngày gi ng đi u tr (v i Khoa Ngo i) và
ạ ị ụ ự ệ ặ ờ ỗ nhân l c, th i gian cho m i ca b nh và lo i d ch v (PTM ho c PTNS).
ợ ấ ả ụ ủ ể ả ổ T ng h p t ệ t c các kho n m c chi đ tính chi phí trung bình c a b nh
ề ệ ỗ ươ ậ ị vi n cho m i NB đi u tr VRTC theo năm, theo ph ẫ ng pháp ph u thu t và
tính chung.
143
ế ố ứ ộ 2.3.5. N i dung các bi n s nghiên c u
ứ ề ế ố ự ế ủ ụ 2.3.5.1. Các bi n s cho m c tiêu nghiên c u v chi phí th c t ệ c a b nh
vi nệ
ế ố ộ ậ * Nhóm bi n s đ c l p:
ự ứ ệ ặ ờ ể Năm nghiên c u: d a trên th i đi m vào vi n năm 2012 ho c 2013.
ươ ủ ẫ ậ ẫ ậ ỉ Ph ị ng pháp ph u thu t: Theo ch đ nh c a bác sĩ ph u thu t trên
ầ ề các yêu c u v chuyên môn.
ế ố ồ ự ầ ủ ệ ệ ồ ế ố * Nhóm bi n s các y u t ngu n l c đ u vào c a b nh vi n, bao g m:
ố ượ ộ ủ ừ ừ ự Nhân l c: S l ng cán b c a t ng khoa, phòng trong t ng năm
ộ theo trình đ chuyên môn.
ố ườ ố ườ ệ ự ủ ệ S gi ng b nh: S gi ệ ng th c kê theo báo cáo c a b nh vi n
ơ ở ổ ợ ừ ừ ề trên c s t ng h p t ị các khoa đi u tr theo t ng năm.
ố ệ ừ ổ ử ủ ệ ệ ấ ệ Di n tích nhà c a c a B nh vi n: L y theo s li u t S theo dõi
ủ ệ ệ ả ằ ượ ổ tài s n và Báo cáo tài chính h ng năm c a B nh vi n, đ c phân b cho
ơ ị ừ t ng đ n v khoa, phòng.
ụ ế ị ế ồ Danh m c máy móc, trang thi t b y t ả : Bao g m c các máy móc,
ế ị ượ ể ả ượ ử ụ ư trang thi t b đã đ c mua; k c đã, đang đ ư c s d ng cũng nh ch a
ử ụ ầ ả ượ ừ ổ ư đ a vào s d ng; c ph n đã đ c phân b cho t ng khoa phòng cũng nh ư
ề ầ ơ ị ph n dùng chung cho nhi u đ n v .
ụ ế ị ự ả ạ Danh m c các lo i máy móc, trang thi t b và tài s n khác: D a trên
ủ ệ ệ ả ằ ổ ồ S theo dõi tài s n và báo cáo tài chính h ng năm c a B nh vi n, bao g m
ư ử ụ ừ ả ầ ổ ơ ả c các tài s n đã, đang và ch a s d ng; ph n phân b cho t ng đ n v ị
ư ầ ả ệ ệ cũng nh ph n dùng chung cho c B nh vi n.
ượ ụ ệ ướ ự ứ ơ ừ ằ L ng tiêu th đi n, n c: D a trên hoá đ n, ch ng t h ng tháng
ệ ự ấ ướ ủ c a các công ty đi n l c, công ty c p thoát n c.
144
Chi
phí
Chi
thườ
phí
ế ố ề ủ ệ ệ * Nhóm bi n s v chi phí c a b nh vi n:
ự ế Chi phí tr c ti p cho NB
ng
v nố
xuyê
n
T ngổ
Chi phí
chi phí
Chiphí
Chiphí
Chi phí
đào
Chi phí v nậ
nhân
Chi phí
c aủ
kh uấ
công:
t o,ạ
b nhệ
hao nhà
duy tu b oả ưỡ
+
+
ươ l
ng,
d
ng,
ố thu c, xét ậ ệ nghi m, v t
=
+
+
h iộ
+
vi nệ
c a,ử
ưở
hành, đi n,ệ c,ướ
n
th
ư t
tiêu hao
ngh ,ị
CSVC,
cho
nhiên
ữ ử s a ch a nhà c a,ử
ng, ụ ấ ph c p
(6)
nghiên
ệ
li u (2)
TTB (3)
(4)
TTB (1)
đi uề
ứ c u (5)
trị
ủ ề ệ ệ ầ Hình 2.3. Các thành ph n trong chi phí c a B nh vi n cho đi u tr ng ị ườ i
b nhệ
ở ử ơ ở ậ ấ đây chính là chi phí kh u hao nhà c a, c s v t Chi phí v n,ố
ấ ế ị ủ ụ ệ ệ ch t trang thi t b c a B nh vi n. Áp d ng cách tính trích ấ kh u hao tài s nả
ươ ấ ướ ố ị c đ nh theo ph ng pháp kh u hao đ ngườ th ngẳ theo h ủ ẫ ng d n c a
ư ủ ộ Thông t 45/2013/TTBTC c a B Tài chính [99], [100].
ử ấ ượ ơ ở ị + Chi phí kh u hao nhà c a: đ ớ c tính trên c s giá tr nhà khi m i
ặ ở ờ ấ ớ ể ấ ờ ớ ị xây ho c th i đi m đ nh giá m i nh t v i th i gian kh u hao là 30 năm.
ấ ượ ớ ỷ ệ ề ỗ Chi phí kh u hao đ c tính đ u cho m i năm v i t l 1/30.
ấ ế ị ố ị ả + Chi phí kh u hao máy móc trang thi t b và các tài s n c đ nh
ụ ế ị ạ ả ươ ệ khác: Danh m c trang thi t b (TTB) các lo i (c ph ể ậ ng ti n v n chuy n)
ượ ổ ả ợ ế ị ủ ủ ừ c a t ng khoa đ c t ng h p trên b ng kê. Sau đó, trang thi ỗ t b c a m i
145
ậ ượ ị ở ờ ể ể ờ ị ộ b ph n đ ớ c áp giá v i giá tr ặ th i đi m mua ho c th i đi m đ nh giá
ể ả ấ ớ ế ị ệ ợ ượ ư ạ m i nh t (k c trang thi t b vi n tr cũng đ c đ a vào h ch toán).
ự ệ ệ ấ ấ ả Th c hi n vi c tính toán chi phí kh u hao TTB cho t t c các TTB đang
ượ ử ụ ở ờ ể ả ể ế ị ế đ c s d ng th i đi m tính toán, k c các trang thi ờ t b đã h t th i
ứ ấ ấ ị ạ h n kh u hao. Đ nh m c kh u hao trang thi ế ị ượ t b đ c tính chung 10%/năm.
ườ ạ ộ ồ ả ủ cho các ho t đ ng c a BV, g m các kho n Chi phí th ng xuyên
ụ m c sau:
ệ ệ ậ ạ ồ ổ + Chi phí v n hành b nh vi n: bao g m t ng các lo i chi phí khác
ệ ướ ệ ạ ượ ổ ợ ừ nhau (đi n, n c, đi n tho i, hành chính…) đ c t ng h p t ơ các hoá đ n,
ừ ạ ộ ổ ộ ứ ch ng t ỗ ạ và phân b cho ho t đ ng ngo i trú và n i trú, sau đó cho m i
ườ ộ ỗ ượ ằ ổ ngày gi ậ ng n i trú. Chi phí v n hành cho m i NB đ c tính b ng t ng chi
ủ ệ ệ ổ ố ườ ậ v n hành c a b nh vi n trong năm chia cho t ng s ngày gi ộ ng n i trú
ớ ố ườ ộ ỗ trong năm và nhân v i s ngày gi ủ ng n i trú c a m i NB.
ả ưỡ ế ị ử ữ + Chi phí duy tu, b o d ử ng nhà c a, trang thi t b , s a ch a, mua
ụ ư ụ ụ ế ề ả ắ s m thay th các tài s n, công c , d ng c nh : đi u hòa, máy tính, máy in,
ế ẩ ườ ủ ộ ụ ế ạ máy hút m, qu t, bàn, gh , gi ng, t ụ , đèn chi u sáng, các b d ng c ,
ế ụ ỹ ự ệ ậ ị ụ ầ công c c n thi t khác trong quá trình th c hi n các d ch v k thu t y t ế :
ấ ố ệ ủ ệ ệ L y s li u trong Báo cáo tài chính năm 20122013 c a B nh vi n.
ạ ầ + Chi phí nhân công: Do chi phí cho đào t o ban đ u không đ ượ c
ạ ổ ỉ h ch toán vào s sách, báo cáo tài chính nên chi phí cho nhân công ch bao
ươ ưở ụ ấ ả ợ ườ ồ g m l ng, th ng, ph c p và các kho n phúc l i cho ng ộ i lao đ ng và
ượ ườ ượ đ c tính vào chi phí th ng xuyên. Chi phí này đ ừ ổ c phân b cho t ng
ả ươ ự ả ụ ấ ừ ộ khoa phòng d a trên b ng chi tr l ớ ng và ph c p cho t ng cán b . V i
ữ ườ ờ ở ề ả nh ng ng ệ ồ i làm vi c đ ng th i nhi u khoa, phòng khác nhau, kho n chi
ượ ổ ự ờ ướ ử ụ ọ này đ c phân b d a trên th i gian ỗ c tính mà h đã s d ng cho m i
khoa, phòng.
146
ủ ế ạ ả ậ ấ ộ + Chi phí cho đào t o: ch y u là các kho n chi cho t p hu n, h i
ọ ằ ị ộ ả ứ ngh , h i th o, nghiên c u khoa h c h ng năm.
ự ế ủ ệ ệ ề ủ ồ ị c a NB bao g m chi Chi phí tr c ti p c a b nh vi n cho đi u tr
ậ ư ố ủ ủ ệ ậ ị phí cho thu c, v t t tiêu hao, xét nghi m/th thu t: theo quy đ nh c a B ộ
ế ổ ự ế ế ệ ệ ợ ơ Y t , t ng h p tr c ti p trên phi u thanh toán ra vi n, hóa đ n vi n phí và
ụ ệ ệ ế ố ổ s sách k toán B nh vi n. Các m c chi ti ế ượ t đ c th ng kê theo s l ố ượ ng
ỗ ố ụ ử ụ s d ng cho m i NB. Thu c và v t t ậ ư ượ đ ủ c áp giá theo danh m c giá c a
ậ ư ượ ụ ệ ớ ố ệ b nh vi n. V i các m c thu c và v t t đ ư ệ c kê trong b nh án nh ng
ườ ệ ự ượ ị ườ ạ ử ụ ể ờ ng i b nh t mua thì đ c áp theo giá th tr ng t i th i đi m s d ng.
ứ ề ự ế ủ ả ổ ợ ế ố B ng 2.2. T ng h p các bi n s nghiên c u v chi phí th c t c a BV
ị
Bi n sế ố
Đ nh nghĩa/Tính toán
Phân lo iạ
Thu th pậ
ỉ ố ầ
ủ ệ
ạ ộ
ệ
Các ch s đ u vào và ho t đ ng c a b nh vi n
ố
ủ ừ
ộ
ổ
ờ ạ R i r c
S theo
ủ ự Nhân l c c a ệ ệ b nh vi n
S cán b nhân viên c a t ng khoa, phòng trong BV
dõi, qu nả
ệ
Liên t cụ
lý tài s n ả
ử ụ
ở
ủ ử Nhà c a c a ệ ệ b nh vi n
ử ạ ị Di n tích, giá tr các lo i nhà c a ủ các khoa, phòng c a đang s d ng BV
và Báo
t bế
ị
cáo
Trang thi y tế
chuyên
ạ ủ Ch ng lo i ố ượ S l ng Giá trị
Danh m cụ ờ ạ R i r c Liên t cụ
môn, tài
chính
Máy móc, tài ả s n khác
h ng ằ
ạ ủ Ch ng lo i ố ượ S l ng Giá trị
Danh m cụ ờ ạ R i r c Liên t cụ
ỉ ố ệ
ụ ằ
s
ử
ờ ạ R i r c
năm c a ủ
ệ
ố ỉ Ch s ệ ụ d ng đi n
Ch s đi n tiêu th h ng tháng/năm ệ ủ c a các khoa, phòng trong b nh vi n
B nh ệ
ỉ ố
ướ
ụ ằ
ụ
Liên t cụ
vi nệ
ủ ệ
ệ
Ch s tiêu th cướ n
ố c tiêu th h ng tháng/năm S m3 n ủ ừ c a t ng khoa, phòng c a b nh vi n
ố ượ
ố ượ
ệ
ạ
t khám
i Khoa
ờ ạ R i r c
S l b nh ệ
t NB khám b nh t S l ằ ệ Khám b nh h ng tháng/năm
147
ị
Bi n sế ố
Đ nh nghĩa/Tính toán
Phân lo iạ
Thu th pậ
ượ
ẩ
t xét
ờ ạ R i r c
ạ ạ
ậ
ố S l nghi mệ
ệ t xét nghi m, ch n đoán hình i các khoa c n lâm
ố ượ nh các lo i t
S l ả sàng trong tháng/năm
ườ
ng đi u tr c a t
ờ ạ R i r c
ạ
ngày ề ng đi u
ị ủ ấ ề t i các khoa, phòng lâm
ố S ườ gi trị
ố ổ T ng s ngày gi ả c các NB t ệ ủ ệ sàng c a b nh vi n trong tháng/năm
ự ế ủ ệ
ề
Chi phí th c t
ị ệ c a b nh vi n cho đi u tr
ấ
ạ
ờ ạ R i r c
Chi phí nhà c aử
ị ề ủ ổ
ồ
Giá tr ti n kh u hao các lo i nhà ử c a c a các khoa, phòng trong năm theo s sách (đ ng)
ố ề
ấ
ờ ạ R i r c
ổ ạ
Chi phí kh uấ hao TTBYT
ủ ổ
ồ
ả ấ t c các T ng s ti n kh u hao t lo i TTBYT c a các khoa, phòng trong năm theo s sách (đ ng)
ấ
ờ ạ R i r c
ổ ạ
ố ề ả
Chi phí kh uấ hao máy móc, tài s nả
ả ấ t c các T ng s ti n kh u hao t ủ lo i tài s n, máy móc, TTB khác c a các khoa, phòng trong năm theo sổ sách (đ ng)ồ
ươ
ưở
ờ ạ R i r c
Chi phí nhân công
ụ ấ ng, th ng, ph c p và ộ ợ i cho các cán b nhân ồ
Chi phí l ạ các lo i phúc l ủ viên c a BV (đ ng)
ệ
ệ
ờ ạ R i r c
ướ ụ
ụ
Chi phí v nậ hành
ệ
Thu th p ậ ố ệ s li u s ừ ổ t sách tài chính k ế toán, báo cáo tài chính hàng năm ệ ủ c a B nh vi nệ
ồ
c, v sinh và Chi phí cho đi n, n ậ các chi phí khác ph c v cho v n ẩ ệ hành b nh vi n (văn phòng ph m, ệ thông tin, nhiên li u,…) (đ ng)
ả
ờ ạ R i r c
ộ ố
Chi phí duy tu, ả ưỡ b o d
ng
ỏ ằ
ưỡ ệ ng Chi phí cho vi c duy tu, b o d ắ TTB, máy móc và m t s mua s m ồ nh h ng năm (đ ng)
ờ ạ R i r c
ậ
ồ
Chi phí đào t oạ
ị ộ ộ ổ ứ ch c các h i ngh , h i ấ ệ ưỡ ng nghi p ồ
Chi phí cho t ả th o, t p hu n, b i d ụ v , NCKH (đ ng)
ổ
ổ
ờ ạ R i r c
ượ
ệ
Chi khí khám b nhệ
T ng chi phí phân b cho Khoa ố ổ Khám b nh/t ng s NB đ c khám (đ ng)ồ
ổ
ố
ổ
Chi phí ngày T ng s kinh phí phân b cho Khoa
ờ ạ R i r c
148
ị
Bi n sế ố
Đ nh nghĩa/Tính toán
Phân lo iạ
Thu th pậ
ườ
ạ ố
ị ồ
ề
ề ng đi u
Ngo i/s NB đi u tr (đ ng)
gi trị
ờ ạ R i r c
Chi phí ph uẫ thu tậ
ng pháp ph u thu t
ố
ổ ậ ở NB đ
ồ
ỗ ổ T ng chi phí phân b cho m i ươ ẫ Khoa ph ẫ ượ ậ Ph u thu tGMHS/s c ậ ẫ ph u thu t (đ ng)
ố
Chi phí thu cố
ờ ạ R i r c
ự ế ừ cho t ng NB, c a NB và BHYT
Chi phí thu c th c t ả ủ ả ồ g m c chi tr (đ ng)ồ
ấ
ạ
ờ ạ R i r c
ả ả
Chi phí xét nghi mệ
Chi phí cho t t c các lo i xét ủ ệ nghi m c a NB, do c NB và BHYT ả ồ tr (đ ng)
ơ
ờ ạ R i r c
Chi phí cho VTTH
Chi phí cho b m kim tiêm, găng tay, ị bông, băng… trong quá trình đi u trề (đ ng)ồ
ổ
ổ
Liên t cụ
ườ
ề ậ ư
ậ ố
ệ
T ng chi phí trung bình c aủ BV
ẫ T ng chi phí trung bình cho ph u ng + thu t + cho khám + ti n gi tiêu hao thu c + xét nghi m + v t t
ứ ụ ế ề ặ ố 2.3.5.2. Các bi n s cho m c tiêu nghiên c u v gánh n ng kinh t ế ủ c a
ườ ệ ng i b nh
ế ố ộ ậ * Nhóm bi n s đ c l p
ể ẩ ồ ọ ế ề ặ Bao g m các thông tin chung v đ c đi m nhân kh u h c, kinh t xã
ậ ị ủ ề ườ ệ ệ ộ h i, b nh t t và đi u tr c a ng i b nh.
ể ặ ẩ ọ ế ộ ổ ớ ề Đ c đi m nhân kh u h c và kinh t xã h i: tu i, gi ệ i, ngh nghi p,
ờ ươ ố ượ ệ ệ ế ệ ậ th i gian và ph ế ng ti n ti p c n đ n b nh vi n, đ i t ả ệ ng chi tr vi n
phí.
ử ệ ề ề ể ễ ế ử ặ Thông tin v ti n s , b nh s : đ c đi m lâm sàng và di n bi n
ươ ả ề ệ ế ẫ ậ ằ ờ ị ệ b nh, ph ng pháp ph u thu t, th i gian n m vi n, k t qu đi u tr ,…
149
ế ố ề ặ ế * Nhóm bi n s v gánh n ng kinh t
ế ố ề ị ừ ề ệ ả ườ ử ụ Đây là các bi n s v chi tr cho vi c đi u tr t phía ng i s d ng,
ế ừ ề ủ ộ ứ ự ặ ơ tr c ti p t ti n túi c a h gia đình ho c thông qua bên th ba là c quan
BHYT. Bao g m:ồ
ủ ấ ả ị ủ ề ằ ổ ổ T ng chi phí cho đi u tr c a NB: B ng t ng c a t t c các chi phí
ự ế ế ườ ặ ơ ể ả tr c ti p và gián ti p mà NB và ng ế i nhà (ho c c quan B o hi m y t )
ề ấ ả ặ ả ị ph i chi tr ho c m t đi trong quá trình đi u tr cho NB [101].
ụ ự ị ế ả ế Chi phí tr c ti p cho d ch v y t ự : là các kho n chi mà NB (tr c
ệ ệ ế ặ ả ả ả ti p và ho c thông qua BHYT) ph i chi tr cho B nh vi n. Các kho n chi
ứ ả ơ ừ ế ượ ậ ừ ế ổ tr này có hoá đ n ch ng t , phi u thu và đ c thu th p t ợ Phi u t ng h p
ị ủ ừ ề ượ ầ chi phí đi u tr c a t ng NB đã đ c mô t ả ở ph n trên [101].
ụ ự ế ị ế ề Chi phí tr c ti p không cho d ch v y t ả : là các kho n ti n mà NB
ườ ơ ở ệ ể ệ ả ả và ng i nhà ph i chi tr cho các c s khác ngoài B nh vi n đ ph c v ụ ụ
ị ủ ề ệ ạ ư ệ ệ ố ơ ỉ cho vi c đi u tr c a NB t i B nh vi n nh chi phí ăn u ng, ngh ng i, đi
ạ ủ ả ườ ả ả l i c a c NB và ng ả ớ i nhà. Kho n này cùng v i các kho n mà NB ph i
ả ự ế ệ ở ệ ả ề ầ ọ chi tr tr c ti p cho B nh vi n ph n trên g i là chi tr ti n túi [101].
ỉ ệ ế ả ấ ả ậ Chi phí gián ti p: là kho n thu nh p m t đi do ph i ngh vi c đ ể
ị ớ ề ớ ườ đi u tr (v i NB) hay thăm nuôi (v i ng i nhà), đ ượ ướ c ổ ằ c tính b ng t ng
ủ ừ ỉ ệ ằ ớ ố ậ ố s ngày ngh vi c nhân v i thu nh p bình quân h ng ngày c a t ng đ i
ượ t ng [101].
ứ ề ế ố ả ặ ế ủ ườ ệ B ng 2.3. Các bi n s nghiên c u v gánh n ng kinh t c a ng i b nh
ị
Bi n sế ố
Đ nh nghĩa/Tính toán
Phân lo iạ
Thu th pậ
ể
ẩ
ặ
ế
ườ ệ
Đ c đi m nhân kh u, kinh t
ộ ủ xã h i c a ng
i b nh
ổ
Tu iổ
ờ ạ R i r c
ủ ị ng l ch c a NB, tính ậ ừ
ẫ
ươ Tu i theo năm d ằ b ng năm ph u thu t tr đi năm sinh.
Ph ngỏ ấ v n NB
150
ị
Bi n sế ố
Đ nh nghĩa/Tính toán
Phân lo iạ
Thu th pậ
ớ
ủ
ữ
Là gi
i tính c a NB: Nam/N
ị Nh phân
ớ
Gi
i tính
ậ
ạ
Danh m cụ
ề
ệ Ngh nghi p
ố i thu nh p chính cho đ i ứ
Ngh đem l ượ t
ề ng nghiên c u
ủ
ờ ạ R i r c
b ngằ b ngả ỏ ấ h i c u trúc
ổ
ậ i nhà tr
ườ ậ
ộ
Thu nh p ậ bình quân ườ ầ đ u ng i
Thu nh p bình quân/ngày c a NB và ệ ướ c khi vào vi n=t ng thu ng ộ ố ườ nh p h gia đình/ngày/s ng
i trong h
ố ượ
ứ
ng
ứ ạ Th h ng
ủ ộ
Đ i t chi trả
ệ Hình th c thanh toán c a NB khi ra vi n: ồ ả toàn b ; có BHYT, đ ng BHYT chi tr ả chi tr và không có BHYT
ườ ệ
c ng
i b nh s
ử
Danh m cụ
ươ ế ậ
ệ ng ti n đ ệ
ươ ể ế
ệ Ph ng ti n ti p c n BV
ượ ạ Lo i ph ệ ụ d ng đ đ n b nh vi n
ừ
ế
ệ
ệ nhà đ n b nh vi n
ờ ạ R i r c
ờ Th i gian đi đ n BVế
ờ Th i gian NB đi t (phút)
ị ủ
ề
ể
ặ
ườ ệ
Đ c đi m lâm sàng và tình hình đi u tr c a ng
i b nh
ờ
ừ
ệ
ờ ạ R i r c
ứ ệ khi xu t hi n tri u ch ng ề
Th i gian t ế ầ đ u tiên đ n khi đ
ấ ị ượ c đi u tr (ngày)
ờ Th i gian ề ế đ n khi đi u trị
ủ
ộ
ế ti n
ị Nh phân
ạ ệ
ế
ễ Di n ủ ệ c a b nh
ừ ệ Tình tr ng c a b nh viêm ru t th a khi ứ vào vi n: có bi n ch ng hay không
ẫ
ể ệ Th b nh
ứ ạ Th h ng
ể ệ ậ ạ Phân lo i th b nh khi ph u thu t: ạ ườ ng, Viêm phúc m c VRTC thông th ể ặ khu trú ho c toàn th
Thu th p ậ thông ừ tin t ồ ơ h s ệ b nh án
ươ
ậ ượ
ụ c áp d ng
ị Nh phân
ẫ ng pháp ph u thu t đ ặ
ươ Ph ng pháp ị đi u trề
Ph cho NB: PTM ho c PTNS
ố
ổ
ề
ệ
i b nh vi n =
ờ ạ R i r c
ệ
ệ
ố ổ T ng s ngày ị đi u trề
ị ạ ệ T ng s ngày đi u tr t ừ ngày ra vi n tr ngày vào vi n
ị ừ
ề
ườ ệ
Chi phí cho đi u tr t
phía ng
i b nh
ổ
ộ
T ng chi phí
ờ ạ R i r c
ự ị ủ
ế
ế Toàn b chi phí tr c ti p và chi phí gián ề ti p cho đi u tr c a NB
ổ
ờ ạ R i r c
ườ ệ
ệ
ả
ả
Chi phí tr cự ti p ế
ặ i nhà và ho c T ng chi phí mà NB, ng BHYT ph i chi tr cho b nh vi n (cho y
151
ị
Bi n sế ố
Đ nh nghĩa/Tính toán
Phân lo iạ
Thu th pậ
ế
ể
ơ ở ị
ụ ụ ề
ế t ) và các c s khác (ngoài y t ) đ ph c v đi u tr cho NB
ề
ờ ạ R i r c
ế ự Chi tr c ti p cho y tế
ị ề
ườ
ề
Ph ngỏ ấ v n NB b ngằ b ngả ỏ ấ h i c u trúc
ị ủ ụ ề ế (ti n khám, ti n gi ề
ệ
ề
ả Kho n ti n mà gia đình NB và BHYT ả ả ph i tr cho các d ch v đi u tr c a NB ạ ơ ở ng, i c s y t t ẫ ố ề ti n thu c, ti n xét nghi m, ti n ph u ậ thu t,…)
ề
ờ ạ R i r c
ị
ế ự Chi tr c ti p ngoài y tế
ả ả ụ ề ơ
ạ
ỉ
ả Kho n ti n mà gia đình NB ph i tr cho ị ụ ị các d ch v khác ngoài d ch v đi u tr ủ ả ố c a NB (đi l i, ăn u ng, ngh ng i, c m ơ n,…)
ổ
ố ề
ườ
ả i nhà ph i
ờ ạ R i r c
ị ủ
ả
Chi phí ti nề túi
T ng s ti n mà NB và ng ề chi tr cho đi u tr c a NB
ấ
ỉ ệ ủ
ờ ạ R i r c
ườ
ậ
Chi phí gián ti p ế
Ph ngỏ ấ v n NB b ngằ b ngả h iỏ
ả ố ề S ti n m t đi do ph i ngh vi c c a NB i nhà=Thu nh p trung bình/ngày và ng ỉ ệ ố x s ngày ngh vi c
ể ị ủ
ề
ậ ộ ợ ề
Gánh n ngặ ề ả chi tr ti n túi
ố ả S ngày thu nh p trung bình đ chi tr ườ ề ti n túi cho m t đ t đi u tr c a ng i ậ ệ b nh=chi phí ti n túi trung bình/thu nh p bình quân ngày
152
ụ ố ệ ắ 2.4. Sai s và bi n pháp kh c ph c sai s ố
ụ ứ ệ ả ố ố ắ B ng 2.4. Sai s và bi n pháp kh c ph c sai s trong nghiên c u
ệ
ắ
Sai số
ụ Bi n pháp kh c ph c
ượ
ử
ệ
ề
ỉ
ướ
c th nghi m và đi u ch nh tr
ế c khi ti n hành
ỹ ướ
ế
Sai s ố h ệ th ngố
ề ế Phi u đi u tra đ ậ ố ệ thu th p s li u. ề ả
ệ
c khi ti n hành thu th p s ậ ự ế
ấ ượ ậ c t p hu n k tr ứ ậ ố ệ
ậ ố Các đi u tra viên đ li u. B n thân nghiên c u viên tham gia tr c ti p thu th p thông tin và giám sát quá trình thu th p s li u.
ấ
ệ
ườ
c th c hi n t
ệ
i nhà đ ệ
i b nh và ng ấ
ệ ạ ệ i B nh i h gia đình trong
ể ừ
ủ ụ ệ
h s b nh án; thông tin v
ượ ự ườ ệ ỏ Vi c ph ng v n ng ặ ạ ộ vi n ngay sau khi làm th t c xu t vi n ho c t ngày ra vi n. vòng 3 tháng k t ề ệ ậ ượ t đ ự
c thu th p t ề ệ
ậ ừ
Sai số nh ớ iạ l
c thu th p t
ậ ừ ồ ơ ệ ị ượ ề
ị ủ ừ
ườ ệ
ề ơ hoá đ n, ạ i i b nh t
và phi u thanh toán chi phí đi u tr c a t ng ng ớ ạ
ừ ệ
ế
ố
Thông tin v b nh t ế các chi phí tr c ti p cho vi c đi u tr đ ế ứ ch ng t ể ạ ệ b nh vi n đ h n ch sai s nh l
i.
ố ệ ử 2.5. X lý s li u
ủ ệ ố ệ ệ ượ ề ậ ậ Các s li u v chi phí c a b nh vi n đ c thu th p và nh p vào máy
ề ầ ượ ế ế ớ ầ ế ố ủ tính trên ph n m m Excel đã đ c thi t k v i đ y đ các y u t phân b ổ
ơ ở ề ầ ị ụ chi phí cho các khoa phòng và d ch v trên c s ph n m m phân tích chi
ượ ề ớ ỉ ả ị ớ phí HOSPICAL [102] đ c đi u ch nh v i các gi ề ợ đ nh phù h p v i đi u
ự ế ủ ệ ệ ủ ệ ệ ơ ỉ ki n th c t c a Vi t Nam và c a B nh vi n đa khoa t nh S n La. Chi phí
ụ ượ ừ ừ ả ị ụ cho t ng kho n m c, t ng d ch v đ c tính toán và trình bày d ướ ạ i d ng
trung bình.
ố ệ ủ ệ ệ ề ệ ị S li u chi phí c a b nh vi n cho vi c đi u tr NB và các thông tin
ỏ ượ ề ầ ậ ượ ừ t ấ ph ng v n NB đ c nh p vào ph n m m Excel và đ c phân tích trên
ề ả ầ ướ ạ ph n m m Stata phiên b n 14.0 và trình bày d ố ố i d ng các tham s th ng
ả ư ả ị ứ ị kê mô t nh trung bình (±SD) và trung v (kho ng t phân v 2575%). S ử
ể ố ụ d ng các test th ng kê phi tham s ố MannWtihney/Wilconxon đ so sánh
153
ả ặ ố ị ị phân b và giá tr trung v các kho n chi phí trong đánh giá gánh n ng kinh
ế ị ủ ố ượ ề ự ệ t cho đi u tr c a các nhóm đ i t ng khác nhau. S khác bi t có ý nghĩa
ố ị th ng kê khi giá tr p < 0,05.
ề ạ ứ ứ ấ 2.6. V n đ đ o đ c trong nghiên c u
ủ ứ ệ ượ Nghiên c u tuân th quy trình xét duy t và đã đ ộ c thông qua H i
ứ ứ ệ ạ ọ ọ ộ ồ ồ đ ng nghiên c u khoa h c và H i đ ng Đ o đ c, H c vi n Quân y tr ướ c
ề ạ ứ ứ ủ ể ị khi tri n khai và tuân th các quy đ nh v đ o đ c trong nghiên c u y sinh
ự ệ ọ h c trong quá trình th c hi n.
ứ ể ệ ậ ừ ồ ơ ệ Vi c tri n khai nghiên c u, thu th p thông tin t ủ h s b nh án c a
ườ ệ ồ ơ ổ ệ ế ế ậ ớ ng i b nh, ti p c n v i các tài li u, h s s sách k toán, báo cáo tài
ủ ệ ệ ượ ự ủ ấ ậ chính c a B nh vi n cũng đã đ c s ch p thu n và cho phép c a Lãnh
ệ ệ ố ạ đ o B nh vi n theo Công văn s 07a/BVĐKTKHTH ngày 10/02/2012.
ướ ố ượ ế ỏ ườ ệ ặ Tr c khi ti n hành ph ng v n, ấ đ i t ng (ng i b nh ho c ng ườ i
ượ ấ ấ ậ chăm sóc chính) đ c cung c p thông tin và ch p thu n tham gia nghiên
ườ ấ ỏ ớ ề ụ ứ ệ ứ c u. Ng i ph ng v n gi ờ ộ i thi u v m c đích, n i dung nghiên c u, m i
ố ượ ứ ề ừ ố ố ượ đ i t ng tham gia nghiên c u và nói rõ đ i t ng có quy n t ch i, rút lui
ứ ở ấ ứ ạ ỏ ị kh i nghiên c u b t c giai đo n nào mà không b phân bi ệ ố ử t đ i x .
ườ ứ ề ồ ợ Trong tr ẽ ế ng h p đ ng ý tham gia vào nghiên c u và đi u tra viên s ti n
ấ ườ ệ ườ ớ ộ ỏ ấ ỏ hành ph ng v n ng i b nh và ng i nhà v i b câu h i c u trúc đã đ ượ c
ề ệ ườ ệ ệ thi ế ế ẵ Đi u tra viên t k s n. cũng nói rõ vi c ng i b nh và B nh vi n ệ cho
ử ụ ừ ồ ơ ệ ụ phép s d ng các thông tin t ứ . h s b nh án cho m c đích nghiên c u
ạ ố ớ ứ ẻ ớ ệ ấ ỏ Vi c ph ng v n không gây ra các tác h i đ i v i s c kho v i ng ườ i
ườ ể ặ ữ ả ị ệ b nh và ng ẻ ộ i nhà ngoài nh ng khó ch u có th g p khi ph i chia s m t
ề ư ố ượ ồ ố s thông tin v chi tiêu mang tính riêng t . Đ i t ng đ ng ý tham gia
ợ ự ế ừ ứ ỉ ứ nghiên c u không đ ượ ưở c h ng l i ích tr c ti p t nghiên c u mà ch có th ể
154
ợ ế ừ ự ế ị ữ có nh ng l i ích gián ti p t ế các khuy n ngh chính sách d a trên các k t
ứ ả ượ qu nghiên c u thu đ c.
ố ệ ứ ậ ộ ộ ỉ ượ ế Ch có nghiên c u viên và m t cán b nh p s li u đ ậ c ti p c n
ủ ườ ệ ừ ồ ơ ệ ớ ồ ơ ệ v i h s b nh án c a ng i b nh. Các thông tin cá nhân t h s b nh án
ườ ệ ượ ứ ứ ể ế ằ ủ c a ng i b nh đ c chuy n qua Phi u nghiên c u b ng hình th c mã
ế ấ ỏ ườ ệ ượ ằ ố ộ hoá. Phi u ph ng v n ng i b nh cũng đ c mã hoá b ng m t mã s cá
ấ ể ả ả ữ ườ ấ ỏ nhân duy nh t đ đ m b o gi ậ bí m t, ng ể ế ố i ph ng v n không th k t n i
ượ ồ ơ ệ ủ ớ ườ ệ đ c v i thông tin h s b nh án c a ng ộ i b nh. Toàn b các thông tin
ứ ượ ư ữ ậ ẩ ỉ nghiên c u đ c l u gi trong máy tính cá nhân có m t kh u và ch có các
ứ ượ ế ế ả ậ ượ thành viên nhóm nghiên c u đ c ti p c n. K t qu phân tích đ c trình
ướ ạ ỉ ượ ử ụ ụ bày d i d ng vô danh và ch đ ứ ủ c s d ng cho m c đích nghiên c u c a
ế ề ấ ậ ử ụ ị Lu n án và đ xu t các khuy n ngh chính sách liên quan, không s d ng
ấ ứ ụ cho b t c m c đích nào khác.
155
ƯƠ CH NG 3
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ề ị ố ượ ứ 3.1. M t s thông tin chung v đ a bàn và đ i t ng nghiên c u
ề ệ ơ ệ ỉ 3.1.1. Thông tin v B nh vi n đa khoa t nh S n La
Năm 2012
Năm 2013
Nhân l cự
S l
T lỷ ệ (%)
ề ệ ệ ả ự ủ B ng 3.1. Thông tin v nhân l c c a B nh vi n năm 20122013
ố ượ ng (n)
T lỷ ệ (%)
Số ngượ l (n)
ế
ậ
ộ
26,4
B ph n gián ti p
93
26,9
92
58,9
Các khoa lâm sàng
202
58,6
205
ậ
14,7
50
14,5
51
ượ D c và các khoa c n lâm sàng
T ngổ
345
100
348
100
ủ ự ả ấ ươ ố ổ B ng 3.1 cho th y nhân l c c a BV t ờ ị ng đ i n đ nh trong th i
ứ ổ ố ộ ỉ gian nghiên c u. T ng s cán b , nhân viên năm 2013 ch tăng thêm 3 ng ườ i
ự ở ớ ẫ ố so v i năm 2012. Nhân l c ế các khoa lâm sàng chi m đa s song v n có t ớ i
ệ ở ộ ế ậ ơ h n 26% làm vi c b ph n gián ti p.
ả ủ ử ệ ệ ệ ả ị B ng 3.2. Di n tích nhà c a và giá tr tài s n c a B nh vi n năm 2012
Tài s nả
Năm 2012
Năm 2013
ệ
ổ
T ng di n tích nhà (m2)
22.070
22.186
ệ
Di n tích phân theo khoa (m2)
19.731
19.731
ệ
Di n tích dùng chung (m2)
2.339
2.455
ệ
ả
ổ
ồ
ị
T ng giá tr tài s n nhà (tri u đ ng)
34.793
45.178
ệ
ổ
ồ
ị
T ng giá tr máy móc, TTBYT (tri u đ ng)
68.220
72.282
2013
ệ
ả
ổ
ồ
ị
T ng giá tr máy móc, tài s n khác (tri u đ ng)
49.278
52.506
156
ấ ổ ả ừ ệ ả ử B ng 3.2 cho th y t ng di n tích và tài s n t nhà c a năm 2013
ố ổ ả ớ ị ươ t ng đ i n đ nh so v i năm 2012, trong khi đó tài s n TTBYT tăng thêm 4
ừ ỷ ồ ỷ ồ ả tỷ đ ngồ (t 68,22 t đ ng lên 72,282 t đ ng) còn các tài s n khác tăng
ơ thêm h n 3 t ỷ đ ng ồ ( t ồ ừ 49,278 tỷ đ ng lên 52,506 ồ tỷ đ ng).
ộ ố ế ạ ộ ủ ệ ệ ả ả B ng 3.3. M t s k t qu ho t đ ng c a B nh vi n năm 20122013
ộ
Ch sỉ ố
Năm 2012
Năm 2013
C ng chung
ố ượ
ệ
S l
t khám b nh
114.483
111.099
225.582
ố
ườ
S ngày gi
ị ề ng đi u tr
198.931
170.460
369.391
ố ượ
ệ
ậ
S l
t xét nghi m c n lâm sàng
283.376
354.486
637.862
ố ườ
ẫ
ợ
S tr
ậ ng h p ph u thu t
3.415
3.605
7.020
ừ ấ
ẫ
ậ
ộ
Ph u thu t viêm ru t th a c p
166
156
322
ẫ
ậ
ở
Ph u thu t m (PTM)
74
75
149
ẫ
ậ ộ Ph u thu t n i soi (PTNS)
92
81 ơ
173 ượ t
ả ấ B ng 3.3 cho th y trong hai năm 20122013 có h n 225 ngàn l
ệ ượ ườ ị ầ ề ượ ơ khám b nh, h n 369 ngàn l t ngày gi ng đi u tr , g n 638 ngàn l t xét
ệ ậ ạ ơ ổ ườ nghi m c n lâm sàng và h n 7 ngàn ca m các lo i. Có 322 tr ợ ng h p
ượ ẫ VRTC đ c ph u trong hai năm, trong đó 149 PTM và 173 PTNS.
ề ườ ệ 3.1.2. Thông tin v ng ộ ừ ấ i b nh viêm ru t th a c p
Năm 2012
Năm 2013
Chung
ố ổ ả ớ ủ ườ ệ B ng 3.4. Phân b tu i và gi i c a ng i b nh
ể
ặ
Đ c đi m
n (%)
n (%)
n (%)
1860 tu iổ
144 (86,7)
121 (77,6)
265 (82,3)
≥60 tu iổ
22 (13,3)
35 (22,4)
57 (17,7)
Tu iổ
X –
21,7
38,2 –
13,8
18,2
SD
45,8 – (18 97)
(18 81)
41,7 – (18 97)
(Min Max)
Nam
91 (54,8)
80 (51,3)
171 (53,1)
ớ
Gi
i tính
Nữ
75 (45,2)
76 (48,7)
151 (46,9)
157
T ng:ổ 166 156 322
ả ấ ố ườ ệ ộ ổ B ng 3.4 cho th y đa s ng ớ i b nh trong đ tu i 1860 (82,3%) v i
– ổ tu i trung bình là 41,7 18,2 (năm 2012 là 45,8 – 21,7 và năm 2013 là 38,2
– ớ ế 13,8). Nam gi i chi m 53,1% (54,8% năm 2012 và 51,3% năm 2013).
Năm 2012
Năm 2013
Chung
ố ườ ệ ố ượ ệ ả ả B ng 3.5. Phân b ng ề i b nh theo ngh nghi p và đ i t ng chi tr
ể
ặ
Đ c đi m
n (%)
n (%)
n (%)
Không có vi c làmệ
38 (22,9)
6 (3,8)
44 (13,7)
Làm ru ngộ
34 (20,5)
80 (51,3)
114 (35,4)
ứ
ứ Công ch c, viên ch c
38 (22,9)
26 (16,7)
64 (19,9)
Nghề nghi pệ
Buôn bán
5 (3)
12 (7,7)
17 (5,3)
Khác
51 (30,7)
32 (20,5)
73 (25,7)
ả
ộ
BHYT chi tr toàn b
6 (3,6)
4 (2,6)
10 (3,1)
ả
ồ
Đ ng chi tr BHYT
124 (74,7)
131 (84)
255 (79,2)
Đ iố ngượ t chi trả
ự
ộ
ả T chi tr toàn b
36 (21,7)
21 (13,4)
57 (17,7)
322
166 ệ
156 ủ
ổ T ng: ả
ủ ế ườ ệ ề Theo b ng 3.5, các ngh nghi p ch y u c a ng i b nh là làm
ứ ứ ệ ộ ru ng (35,4%), công ch c viên ch c (19,9%) và không có vi c làm (13,7%).
ỷ ệ ườ ệ ơ ớ T l ng i b nh có BHYT là 82,3%, năm 2013 cao h n so v i năm 2012
ố ượ ớ ượ ả (86,6% so v i 78,3%); trong đó 3,1% là đ i t ng đ c BHYT chi tr toàn
b .ộ
ả ươ ế ậ ớ ệ ệ ệ ờ B ng 3.6. Ph ng ti n và th i gian ti p c n t i B nh vi n
ươ
ệ
ờ
Ph
Năm 2012
Năm 2013
Chung
ng ti n và th i gian ế
ệ
ệ đ n B nh vi n
n (%)
n (%)
n (%)
ươ
ứ C u th
ng
33 (19,9)
23 (14,7)
56 (17,4)
Taxi
45 (27,1)
51 (32,7)
96 (29,8)
ươ
Ph
ệ ng ti n
Xe máy
81 (48,8)
67 (43)
148 (46)
Khác
7 (4,2)
15 (9,6)
22 (6,8)
T ng:ổ
166
156
322
ế nhà đ n
44,2 –
35,8
60,3 –
56,8
52,0 –
47,8
ờ ệ
ừ Th i gian đi t ệ B nh vi n (phút)
158
ấ ả ố ườ ệ ế ệ ệ ằ B ng 3.6 cho th y đa s ng i b nh đ n B nh vi n b ng xe máy
ươ ươ ữ ờ (46,0%) và taxi (29,8%); t ng đ ng nhau gi a hai năm. Th i gian trung
ể ườ ệ ừ ế ệ ệ bình đ ng i b nh đi t ấ nhà đ n B nh vi n m t 52 phút; trong đó năm
ớ 2013 là 60,3 phút, so v i 44,2 phút năm 2012.
Năm 2012
Năm 2013
Chung
ề ế ị ủ ể ề ả ườ ệ B ng 3.7. Thông tin v ti n tri n và đi u tr c a ng i b nh
ề
ể
ế
ị
Ti n tri n và đi u tr
n (%)
n (%)
n (%)
144 (86,8)
112 (71,8)
256 (79,5)
Trong vòng 24h
ờ
ế 24h đ n < 48h
16 (9,6)
22 (14,1)
38 (11,8)
ế 48h đ n < 72h
6 (3,6)
14 (9)
20 (6,2)
ứ ẫ
ừ Th i gian t khi có tri u ệ ế ch ng đ n khi ậ ph u thu t
8 (5,1)
8 (2,5)
72h tr lênở
0
X –
15,4 ± 14,9
26,7 ± 29,2
20,9 ± 23,6
SD (gi )ờ
145 (87,4)
129 (82,7)
274 (85,1)
Không bi n ế ch ngứ
VPM toàn thể
6 (3,6)
6 (3,9)
12 (3,7)
VPM khu trú
15 (9)
18 (11,5)
33 (10,3)
ể ế Ti n tri n ế ệ b nh đ n khi ậ ẫ ph u thu t
0
3 (1,9)
3 (0,9)
Áp xe ru t ộ th aừ
ậ
75 (44,6)
74 (48,1)
149 (46,3)
ươ ẫ
ng pháp Ph ậ ph u thu t
ẫ Ph u thu t mở
ẫ
ậ
Ph u thu t
92 (55,4)
81 (51,9)
173 (53,7)
ộ n i soi
ệ
ằ
ờ
Th i gian n m vi n TB (ngày)
4,3 –
2,7
5,6 –
3,1
4,9 –
3,0
T ng:ổ
166
156
322
159
ả ấ B ng 3.7 cho th y:
ế ầ ờ G n 80% NB đ n BV trong vòng 24 gi (86,8% năm 2012 và 71,8%
ầ ệ ở năm 2013), trung bình g n 21 gi ờ ể ừ k t khi b nh kh i phát.
ủ ế ứ ế ạ Có 14,9% NB có bi n ch ng, ch y u là viêm phúc m c khu trú
ơ ượ ộ ử ố (10,3%). H n m t n a s NB (53,7%) đ c PTNS.
ệ ằ ờ Th i gian n m vi n trung bình là 4,9 ngày (4,3 ngày năm 2012 và 5,6
ngày năm 2013).
160
ệ ề ậ ẫ 3.2. Chi phí th c t ự ế ủ B nh vi n c a ệ cho ph u thu t đi u tr ị viêm ru tộ
th a c p ừ ấ (20122013)
ổ 3.2.1. Phân b chi phí cho các khoa, phòng
ả ủ ệ ệ ả ấ ợ ổ B ng 3.8. T ng h p chi phí kh u hao tài s n c a B nh vi n năm 20122013
Chi phí
Năm 2012
Năm 2013
C ngộ chung
ơ ị Đ n v : tri u đ ng
ấ
ử Kh u hao nhà c a
3.624,419
3.831,257
7.455,676
20,8
ấ
Kh u hao
TTBYT
9.840,266 10.634,065
20.474,065
57,1
ả
7.933,985
22,1
2.809,209
5.124,776
ấ Kh u hao tài s n khác
T ngổ
16.273,894 19.590,098
35.863,992
100
ồ ệ T lỷ ệ (%)
ố ừ ả ấ ấ ổ B ng 3.8 cho th y t ng chi phí v n t ả ủ ử kh u hao nhà c a, tài s n c a
ầ ỷ ồ BV năm 20122013 là g n 35,9 t ế ấ đ ng; trong đó kh u hao TTBYT chi m
ấ ầ ỷ ồ ơ ớ t i 57,1%. Chi phí kh u hao năm 2013 g n 19,6 t đ ng, tăng h n 3,3 t ỷ
ủ ế ả ớ ồ đ ng so v i năm 2012; ch y u là do tăng chi phí máy móc, tài s n khác (2,3
ỷ ồ t đ ng).
ả ợ ườ ủ ệ ệ ổ B ng 3.9. T ng h p chi th ng xuyên c a B nh vi n năm 20122013
ơ ị ồ Đ n v : tri u đ ng
ộ
Chi phí
Năm 2012
Năm 2013
C ng chung
T l
(%)
Nhân công
26.737,980
32.690,285
59.428,265
80,1
Đi nệ
682,235
879,193
1.561,428
2,1
N cướ
552,665
798,056
1.350,721
1,8
2.860,287
3.704,532
6.564,819
8,8
Văn phòng ph mẩ , thông tin, nhiên li uệ
ả ưỡ
Duy tu, b o d
ng
2.887,950
2.345,428
5.233,378
7,1
ộ
ấ ị ậ H i ngh , t p hu n
22,400
48,320
70,720
0,1
ệ ỷ ệ
T ngổ
33.743,517
40.465,814
74.209,331
100
161
ấ ổ ả ườ ơ B ng 3.9 cho th y t ng chi th ng xuyên hai năm là h n 74,2 t ỷ
ế ớ ườ ồ đ ng; trong đó chi nhân công chi m t i 80,1%. Chi th ng xuyên năm 2013
ả ơ ỷ ồ ủ ế ớ cao h n kho ng 6,7 t đ ng so v i năm 2012; ch y u là do tăng chi nhân
ầ ỷ ồ công (g n 6 t đ ng).
ả ướ ổ B ng 3.10. Các b c phân b chi phí cho các khoa, phòng năm 20122013
Khoa, phòng
Năm 2012
Năm 2013
C ngộ chung
ổ ự ế
ố
ừ
c phân cho t ng khoa phòng
37.818,698
47.070,058
84.888,756
Phân b tr c ti p chi phí v n và nhân ự ượ l c đ (1)
ố
12.198,713
12.985,853
25.184,566
ổ ườ
Phân b chi phí v n dùng chung và chi phí th
ng xuyên (2)
ổ ạ
ủ
i chi phí c a các khoa phòng
12.135,113
16.050,541
28.185,654
ứ
Phân b l ch c năng cho các khoa LS, CLS (3)*
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ổ
50.017,411
60.055,911
110.073,322
T ng (1 và 2) ầ
ổ ạ
ỉ
ữ
ổ
(Ghi chú *: Ph n này ch phân b l
i gi a các khoa phòng nên không tính vào t ng)
ấ ổ ả ượ ổ B ng 3.10 cho th y t ng chi phí đ c phân b cho các khoa, phòng
ầ ỷ ồ ỷ ồ ượ trong hai năm là g n 110,1 t đ ng, trong đó 84,9 t đ ng đ c phân b ổ
ự ế ầ ỷ ồ ượ ế ổ tr c ti p và g n 25,2 t đ ng đ ầ ử ụ c phân b gián ti p cho ph n s d ng
ả ố ỷ ồ ượ chung. Trong s này, kho ng 28,2 t đ ng đ c phân b l ổ ạ ừ ộ i t ậ b ph n
ứ ả qu n lý, hành chính và các khoa phòng ch c năng cho các khoa lâm sàng và
ậ c n lâm sàng.
ế ả ả ổ B ng 3.11. K t qu phân b chi phí cho các khoa, phòng năm 2012
2013
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ộ
Khoa, phòng
Năm 2012
Năm 2013
C ng chung
ậ
ẫ
Khoa Ph u thu t – GMHS
9.162,587
9.780,975
18.943,562
Khoa Ngo iạ
1.998,173
2.297,389
4.295,562
Khoa Khám b nhệ
3.598,665
4.302,145
7.900,810
Các Khoa, phòng khác
35.257,986
43.675,402
78.933,388
T ngổ
50.017,411
60.055,911 110.073,322
162
ự ệ ế ả ấ ả ổ ố B ng 3.11 cho th y k t qu sau khi th c hi n phân b , trong s 3
ị ủ ự ề ế ế Khoa liên quan tr c ti p đ n quá trình đi u tr c a VRTC, Khoa PTGMHS
ượ ề ấ ổ ỷ ồ ế đ c phân b nhi u nh t là 18,943 t đ ng cho 2 năm, ti p theo là Khoa
ỷ ồ ạ ố ỷ ồ ệ Khám b nh (7,9 t đ ng) và cu i cùng là Khoa Ngo i (4,295 t đ ng).
ổ ủ ề ớ Trong đó, chi phí phân b c a các Khoa năm 2013 đ u tăng so v i năm
2012.
ơ ấ ả ậ ẫ ồ ổ B ng 3.12. C c u chi phí phân b cho Khoa Ph u thu t – Gây mê h i
ứ s c năm 20122013
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ộ
Chi phí
Năm 2012
Năm 2013
C ng chung
ấ
Chi phí kh u hao
4.044,789
4.739,106
8.783,895
ấ
ử Kh u hao nhà c a
324,199
316,697
640,896
ấ
Kh u hao TTBYT
3.342,105
3.778,038
7.120,143
ấ
ả
ế ị
Kh u hao tài s n, thi
t b khác
378,485
644,371
1.022,856
ườ
Chi phí th
ng xuyên
5.116,398
5.041,878
10.158,276
ữ ử Chi s a ch a
839,560
647,435
1.486,995
Chi nhân công
3.689,657
4.013,275
7.702,952
ậ Chi v n hành
583,963
375,163
959,126
Chi đào t oạ
3,218
6,005
9,223
T ngổ
9.161,187
9.780,984
18.942,171
163
ả ỷ ồ ổ ấ B ng 3.12 cho th y, trong 18,942 t đ ng chi phí phân b cho Khoa
ồ ứ ậ ẫ ầ Ph u thu t – Gây mê h i s c (PTGMHS) trong hai năm 20122013, có g n
ỷ ồ ấ ả ầ ỷ ồ 8,784 t đ ng chi kh u hao tài s n, TTB và g n 10,15 8 t đ ng chi th ườ ng
ế ả ỷ ệ ớ ấ xuyên. Trong đó, hai kho n chi chi m t l n nh t là chi cho nhân công l
ỷ ồ ỷ ồ (7,702 t ấ đ ng) và chi cho kh u hao TTBYT (7,120 t đ ng).
ầ ổ ớ ơ T ng chi phí năm 2013 cao h n so v i năm 2012 (g n 9,781 t ỷ ồ đ ng
ỷ ồ ầ ớ ề ả ớ ớ ớ ầ so v i g n 9,16 1 t đ ng) v i ph n l n các kho n chi đ u tăng so v i năm
ạ ừ ữ ử ử ấ ả ưỡ 2012, ngo i tr chi kh u hao nhà c a, chi s a ch a, b o d ng TTB và chi
ả ẹ ậ v n hành gi m nh .
164
ơ ấ ả ạ ổ B ng 3.13. C c u chi phí phân b cho Khoa Ngo i năm 20122013
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ộ
Chi phí
Năm 2012
Năm 2013
C ng chung
ấ
Chi phí kh u hao
461,105
494,942
956,047
ấ
ử Kh u hao nhà c a
239,009
127,019
366,028
ấ
Kh u hao TTBYT
81,870
129,990
211,860
ấ
ả
ế ị
Kh u hao tài s n, thi
t b khác
140,226
237,934
378,160
ườ
Chi phí th
ng xuyên
1.537,069
1.802,347
3.339,416
ữ ử Chi s a ch a
52,629
56,244
108,873
Chi nhân công
1.253,630
1.410,194
2,663,824
ậ Chi v n hành
229,520
333,408
562,298
Chi đào t oạ
1,290
2,501
3,791
T ngổ
1.998,173
2.297,290
4.295,464
ả ấ ầ ồ B ng 3.13 cho th y, trong g n 4 .296,464 tri u ệ đ ng chi phí đ ượ c
ạ ấ ổ ả phân b cho Khoa Ngo i năm 20122013, chi phí kh u hao nhà, tài s n,
ế ị ế ỷ ọ ề ấ ơ ớ ườ trang thi t b chi m t tr ng th p h n nhi u so v i chi th ng xuyên (956
ệ ớ ồ ệ ồ tri u đ ng so v i 3.339, 416 tri u đ ng).
ủ ả ạ ấ ớ Hai kho n chi phí l n nh t trong chi phí c a Khoa Ngo i là chi phí
ầ ỷ ồ ậ ồ nhân công (g n 2,664 t đ ng) và chi phí v n hành (562 ệ ,298 tri u đ ng).
ư ầ ế ả ổ ừ T ng chi phí cũng nh h u h t các kho n chi trong năm 2013, tr chi phí
ề ấ ớ kh u hao nhà, đ u tăng so v i năm 2012.
165
ụ ở ừ ổ ị 3.2.2. Phân b chi phí cho t ng d ch v các khoa, phòng
ụ ẫ ậ ạ ả ổ ị ẫ B ng 3.14. Phân b chi phí cho d ch v ph u thu t t ậ i Khoa Ph u thu t
ồ ứ ơ ị – Gây mê h i s c ệ Đ n v : tri u
Năm 2012 Năm 2013
Chung
đ ngồ
ị
ụ
D ch v
ổ
ổ
ổ
S NBố
T ng chi phí
S NBố
T ng chi phí
T ng chi phí
Số NB
ệ
ộ ừ ấ
ị ẫ
ề
Ng
i bườ
ậ nh đi u tr ph u thu t Viêm ru t th a c p
PTM
74
219,475
75
157,535
149
377,011
PTNS
92
248,013
81
233,694
173
481,707
ệ
ộ ừ ấ
ẫ
ậ
ả
Ng
i bườ
nh ph u thu t không ph i Viêm ru t th a c p
PTM
3.124
8.055,765
3.218
7.989,236
6.342
16.045,001
PTNS
125
638,334
231
1.400,509
356
2.038,843
T ngổ
3.415
9.161,587
3.605
9.780,975
7.020
18.942,562
ệ ả ấ ồ B ng 3.14 cho th y trong hai năm 20122013, có 377,011 tri u đ ng
ượ ề ệ ổ ồ ị đ c phân b cho PTM đi u tr VRTC và 481,707 tri u đ ng dành cho
ổ ươ ầ ượ ứ PTNS. Chi phí phân b t ng ng cho năm 2012 l n l ệ t là 219,475 tri u
ệ ệ ồ ồ ồ đ ng và 248,013 tri u đ ng và năm 2013 là 157,535 tri u đ ng và 233,694
ệ ồ tri u đ ng.
ề ả ẫ ậ ổ ộ ị ̉ ừ Bang 3.15. Phân b các kho n chi cho ph u thu t đi u tr viêm ru t th a
ơ ị ệ ấ c p năm 20122013 Đ n v : tri u
ồ đ ng
ả Kho n chi
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
Chung (n=322)
ề
Ti n nhà
0,088
0,054
0,070
ề
Ti n TTBYT
0,840
1,559
1,226
ế ị
ề Ti n thi
t b khác
0,134
0,084
0,107
ề ử
ữ Ti n s a ch a
0,186
0,305
0,250
ề
Ti n nhân công
1,145
0,701
0,907
ề
ậ
Ti n chi phí v n hành
0,136
0,081
0,107
Đào t oạ
0,001
0,001
0,001
T ngổ
2,530
2,784
2,667
166
́ ề ả ổ ̉ Bang 3.15 cho thây, năm 20122013, t ng các kho n chi cho đi u tr ị
ậ ẫ ồ ệ ệ ph u thu t VRTC chung là 2,667 tri u đ ng, chi cho NB PTM (2,530 tri u
ệ ấ ơ ồ ồ đ ng) th p h n chi cho NB PTNS (2,784 tri u đ ng), trong đó chi phí trang
ế ị ế ế ấ ồ thi t b y t ệ là cao nh t (1,226 tri u đ ng) chi m 45,9%.
ả ổ ườ ị ạ B ng 3.16. Phân b chi phí ngày gi ề ng đi u tr t ạ i Khoa Ngo i 20122013
Năm 2012 Năm 2013
Chung
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ổ
ổ
ổ
Đ iố ngượ t
Ngày ngườ
gi
T ng chi phí
Ngày ngườ
gi
T ng chi phí
Ngày ngườ gi
T ng chi phí
NB VRTC (n=322)
720
124,842
155,576
1.587
280,418
867
PTM (n=149)
358
62,074
93,848
881
155,922
523
PTNS (n=173)
362
62,768
61,728
706
124,496
344
10.804 1.873,332
11.936
2.121,813
22.740 4.015,145
NBkhông phai ̉ VRTC (n=6.698)
T ngổ
11.524
1.998,174 12.803 2.297,389 24.327 4.295,563
ệ ả ấ ồ B ng 3.16 cho th y trong hai năm 20122013, có 280,418 tri u đ ng
ượ ổ ườ ề ạ ạ đ c phân b cho ngày gi ị ng đi u tr VRTC t i Khoa Ngo i (năm 2012 là
ệ ệ ồ ồ 124,842 tri u đ ng và năm 2013 là 155,576 tri u đ ng); trong đó chi phí cho
ệ ệ ồ ồ nhóm PTM là 155,922 tri u đ ng và PTNS là 124,496 tri u đ ng.
ả ườ ề ạ ạ B ng 3.17. Chi phí ngày gi ị ng đi u tr trung bình t i Khoa Ngo i
ơ ị ệ
ổ
Chi phí ngày gi
ồ Đ n v : tri u đ ng ngườ
ị
ụ
D ch v
ố T ng s ngày ngườ
gi
ổ T ng chi phí phân bổ
trung bình/NB
22.740
4.015,145
0,599
ậ ẫ BN ph u thu t không do VRTC (n=6.698)
ẫ
ậ
1.587
280,418
0,871
BN ph u thu t VRTC (n=322)
881
155,922
1,046
PTM (n=149)
706
124,496
0,720
PTNS (n=173) ả
167
ườ ề ị ấ B ng 3.17 cho th y: Chi phí ngày gi ng đi u tr trung bình/tr ườ ng
ẫ ậ ả ồ ấ ợ h p ph u thu t không ph i VRTC năm 20122013 là 599 ngàn đ ng; th p
ườ ề ề ậ ẫ ị ị ơ h n chi phí ngày gi ng đi u tr trung bình/NB đi u tr ph u thu t VRTC là
ồ ườ ề ị 871 ngàn đ ng. Trong đó, chi phí ngày gi ng đi u tr trung bình/NB PTM
ệ ề ơ ị ườ ề ị ồ đi u tr VRTC (1,046 tri u đ ng) cao h n chi phí ngày gi ng đi u tr trung
ồ bình/NB PTNS (720 ngàn đ ng).
ả ổ ạ ệ B ng 3.18. Phân b chi phí khám t i Khoa Khám b nh năm 20122013
Năm 2012 Năm 2013
Chung
T ng ổ
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ổ
ổ
Đ iố ngượ t
tượ L khám
T ng chi phí
tượ L khám
T ng chi phí
tượ L khám
chi phí
166
5,218
156
6,041
322
11,269
ườ ệ Ng i b nh VRTC (n=322)
PTM (n=149)
74
2,326
75
2,904
149
5,230
PTNS (n=173)
92
2,892
81
3,137
173
6,029
114.317 4.296,927 110.943 3.592,624 225.260
7.889,541
ườ ệ Ng i b nh khác (n=6.698)
T ngổ
114.483 4.302,145 111.099 3.598,665 225.582 7.900,810
ấ ổ ả ổ ạ B ng 3.18 cho th y t ng chi phí phân b cho khám VRTC t i Khoa
ệ ồ ệ Khám b nh trong hai năm 20122013 là 11,269 tri u đ ng; trong đó năm
ệ ệ ồ ồ 2012 là 5,218 tri u đ ng và 2013 là 6,041 tri u đ ng; cho nhóm PTM là
ệ ệ ồ ồ 5,230 tri u đ ng và PTNS là 6,029 tri u đ ng.
168
169
ề ả ổ ị B ng 3.19. Chi phí trung bình cho đi u tr phân b theo khoa, phòng
Theo năm
Chung (n=322)
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
Theo kỹ ổ thu t mậ
ị
ụ
D ch v
2012 (n=166)
2013 (n=156)
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
ẫ
ậ Ph u thu t
2,816
2,508
2,530
2,784
2,667
Ngày gi
ngườ
0,752
0,997
1,046
0,720
0,871
Khám b nhệ
0,031
0,039
0,035
0,035
0,035
T ngổ
3,599
3,544
3,611
3,539
3,573
ị ộ ề ả ấ B ng 3.19 cho th y chi phí trung bình cho đi u tr m t NB VRTC
ệ ổ ồ phân b theo khoa phòng tính chung trong hai năm là 3,573 tri u đ ng.
ệ ồ ệ Trong đó, chi phí năm 2012 là 3,599 tri u đ ng, năm 2013 là 3,544 tri u
ệ ệ ồ ồ ồ đ ng; cho PTM là 3,611 tri u đ ng và cho PTNS là 3,539 tri u đ ng. Chi
ụ ế ẫ ậ ị ỷ ọ ấ ổ ớ ố phí cho d ch v ph u thu t chi m t tr ng l n nh t trong t ng s chi phí
ượ ổ đ c phân b theo các khoa, phòng.
ổ ướ ự ế ừ ườ ệ 3.2.3. Chi phí phân b d i lên tr c ti p t các ng i b nh
̀ ự ế ả ổ ườ ệ ̣ ̉ B ng 3.20. Phân b chi phí tr c ti p cho điêu tri cua ng i b nh viêm
ừ ấ ộ ru t th a c p
Năm 2012
Năm 2013
Chung
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ả Kho n chi
PTM (n=74)
PTNS (n=92)
PTM (n=75)
PTNS (n=81)
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
phí
125,584
138,365
253,020
121,035
378,604
259,401
Chi thu cố
7,216
7,922
7,183
11,943
14,399
19,865
Chi phí VTTH
Chi phí
33,009
45,046
31,220
42,605
64,228
87,651
XN
T ngổ
165,809
191,333
291,423
175,583
457,232
366,917
170
ổ
T ng chung
357,142
467,006
824,149
ấ ổ ế ừ ự ả ổ ợ B ng 3.20 cho th y t ng chi phí t ng h p tr c ti p t các NB hai
ệ ồ ệ năm 20122013 là 824,149 tri u đ ng; trong đó năm 2012 là 357,142 tri u
ệ ệ ồ ồ ồ đ ng, năm 2013 là 467,006 tri u đ ng; cho PTM là 457,232 tri u đ ng và
ế ệ ố ỷ ọ ấ ớ ồ PTNS là 366,917 tri u đ ng. Chi phí thu c chi m t tr ng l n nh t trong
ả ổ các kho n chi t ng h p t ợ ừ ườ ệ ng i b nh.
ự ế ừ ườ ệ ả ả B ng 3.21. Trung bình các kho n chi phí tr c ti p t i b nh 20122013 ng
Theo năm
Chung (n=322)
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
Theo kỹ ổ thu t mậ
ả Kho n chi
2012 (n=166)
2013 (n=156)
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
Chi phí thu cố
1,590
2,398
2,541
1,499
1,981
ậ ư
Chi phí v t t
tiêu hao
0,091
0,123
0,097
0,115
0,106
Chi phí xét nghi mệ
0,470
0,473
0,431
0,507
0,472
T ngổ
2,151
2,994
3,069
2,121
2,559
ả ấ ả ổ ợ ị ự B ng 3.21 cho th y giá tr trung bình các kho n chi phí t ng h p tr c
ế ừ ườ ệ ệ ồ ườ ệ ồ ti p t ng i b nh là 2,559 tri u đ ng/ng i; năm 2013 (2,994 tri u đ ng)
ệ ơ ớ ồ ở ườ ệ cao h n so v i năm 2012 (2,151 tri u đ ng) và nhóm ng i b nh đ ượ c
ị ằ ệ ề ồ ơ ớ ượ đi u tr b ng PTM (3,069 tri u đ ng) cao h n so v i nhóm đ ề c đi u tr ị
ệ ồ ằ b ng PTNS (2,121 tri u đ ng).
171
ủ ệ ợ ổ ệ ề 3.2.4. T ng h p chi phí trung bình c a b nh vi n cho đi u tr ị ng iườ
b nhệ
ủ ề ệ ệ ể ồ ị Bi u đ 3.1. Chi phí đi u tr trung bình c a B nh vi n theo năm và k ỹ
ổ thu t mậ
ể ề ủ ể ấ ồ ị ộ Bi u đ 3.1 cho th y chi phí trung bình c a BV đ đi u tr cho m t
ườ ệ ệ ồ ng i b nh VRTC là 6,132 tri u đ ng. Trong đó, chi phí năm 2012 là 5,751
ệ ệ ệ ồ ồ ồ tri u đ ng, năm 2013 là 6,538 tri u đ ng; cho PTM là 6,680 tri u đ ng và
ệ ồ cho PTNS là 5,660 tri u đ ng.
ị ộ ề ề ị ườ ệ Chi phí đi u tr trung bình cho đi u tr m t ng i b nh VRTC năm
ớ ơ ở ả ươ ổ ở 2013 cao h n so v i năm 2012 c hai ph ng pháp m và nhóm PTM
ả ơ cao h n nhóm PTNS trong c hai năm.
̀ ́ ừ ấ ả ộ ̣ B ng 3.22. Chi phi trung bình cho điêu tri viêm ru t th a c p theo ph ươ ng
ậ ẫ pháp ph u thu t
Chung
Năm 2012
Năm 2013
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ị
ụ
D ch v
PTM (n=74)
PTNS (n=92)
PTM (n=75)
PTNS (n=81)
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
Khám b nhệ
0,031
0,031
0,039
0,039
0,035
0,035
ngườ
0,839
0,682
1,251
0,762
1,046
0,720
Ngày gi ị đi u trề
ẫ
ậ Ph u thu t
2,966
2,696
2,100
2,885
2,530
2,784
2,241
2,080
3,886
2,168
3,069
2,121
ự ế Chi tr c ti p cho ườ ệ i b nh ng
T ngổ
6,077
5,489
7,276
5,854
6,680
5,660
172
ủ ả B ng 3.22 cho th y ấ trong chi phí trung bình c a BV tính chung cho c ả
ươ ế ề ậ ẫ ị ỷ ọ 2 ph ng pháp đi u tr , chi phí cho ph u thu t chi m t ấ ớ tr ng l n nh t
ệ ệ ệ ồ ồ (2,667 tri u/6,132 tri u đ ng); trong đó chi phí cho PTNS (2,784 tri u đ ng)
ơ ớ cao h n chi phí cho PTM (2,530). Riêng v i nhóm PTM, chi phí phân b ổ
ự ế ườ ệ ế ỷ ọ ệ ấ ớ tr c ti p cho ng i b nh chi m t ệ tr ng l n nh t (3,069 tri u/6,680 tri u
ồ đ ng).
ả ậ ẫ ớ ớ Chi phí riêng cho ph u thu t năm 2013 gi m so v i năm 2012 v i
ừ ệ ệ ồ ố ớ ồ PTM (t 2,966 tri u đ ng xu ng còn 2,100 tri u đ ng) và tăng v i PTNS
ừ ệ ệ ồ ồ (t 2,696 tri u đ ng lên 2,885 tri u đ ng).
173
ủ ệ ơ ấ ị ườ ệ ệ ề ể ả ồ Bi u đ 3.2. C c u các kho n chi c a b nh vi n cho đi u tr ng i b nh
ấ ủ ệ ệ ể ấ ả ồ ớ Bi u đ 3.2 cho th y, các kho n chi l n nh t c a b nh vi n cho
ề ệ ế ề ấ ồ ố ị ề đi u tr VRTC c p là ti n thu c (1,981 tri u đ ng, chi m 32,3%), ti n
ế ấ kh u hao TTBYT (1,267 tri u ệ đ ngồ , chi m 20%) và chi phí nhân công (938
ế ồ ngàn đ ng, chi m 14,8%).
ế ả ỷ ọ ử ấ ấ Các kho n chi chi m t tr ng th p là chi kh u hao nhà c a (70 ngàn
ề ặ ồ ệ ồ đ ng; 1,1%), ti n công khám (35 ngàn đ ng; 0,6%) và đ c bi ề t là ti n chi
ạ ồ ườ ệ ươ ứ ỉ ộ phí đào t o ch m t ngàn đ ng/ng i b nh, t ớ ng ng v i 0,02%.
174
ườ ệ ề ậ ẫ ị 3.3. Gánh n ng kinh tê ́ ặ trên ng ộ i b nh ph u thu t đi u tr viêm ru t
ừ ấ ạ ệ ơ th a c p t ệ i B nh vi n đa khoa t nhỉ S n La (20122013)
ổ ề ị 3.3.1. T ng chi phí cho đi u tr
ị ủ ề ả ổ ợ ườ ệ ộ B ng 3.23. T ng h p chi phí cho đi u tr c a ng ừ i b nh viêm ru t th a
c p ấ
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ỷ ệ
X –
Nhóm chi phí
T l
(%)
SD
Trung v ị (25%75%)
ế
ự ế Chi phí tr c ti p cho y t
76,8
4,316 –
2,592
4,033 (2,6255,045)
Do BHYT chi trả
50,4
2,856 – 2,973
2,537 (04,181)
ự
ả
Do BN t
chi tr
26,4
1,460 – 1,632
0,696 (0,32,256)
ế
ự ế Chi phí tr c ti p ngoài y t
12,5
0,768 –
0,463
0,650 (0,4300,980)
Chi phí gián ti pế
10,7
0,577 –
0,702
0,450 (00,900)
5,363
T ngổ
100
5,661 –
3,128
(3,5686,775)
ị ủ ị ổ ề ả ấ ị ộ B ng 3.23 cho th y giá tr trung v t ng chi phí cho đi u tr c a m t
ự ế ệ ồ ế NB VRTC là 5,363 tri u đ ng; trong đó, chi phí tr c ti p cho y t là 4,033
ế ệ ồ ế ệ ồ ự tri u đ ng, chi tr c ti p ngoài y t ế là 0,650 tri u đ ng và chi phí gián ti p
ồ ệ là 0,450 tri u đ ng.
ệ ề ổ ồ ị T ng chi phí cho đi u tr trung bình là 5,661 tri u đ ng/NB; trong đó
ự ế ế ế ế 76,8% là chi phí tr c ti p cho y t ự , 12,5% chi tr c ti p ngoài y t và 10,7%
cho các chi phí gián ti p. ế
175
ề ừ ấ ộ 4. Chi phí cho đi u tr c a ị ủ ng i ườ b nh ệ viêm ru t th a c p theo
ả B ng 3.2 năm
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ị ủ
Giá tr p*ị
Trung v c a chi phí (25%75%)
Nhóm chi phí
Năm 2012 (n=166)
Năm 2013 (n=156)
ế
ự ế Chi phí tr c ti p cho y t
<0,05
2,661 (2,0873,350)
4,884 (4,4685,903)
Do BHYT chi trả
<0,0 5
1,645 (02,615)
3,939 (1,0865,280)
ự
ả
Do BN t
chi tr
>0,0 5
0,607 (0,2082,171)
0,936 (0,3023,335)
<0,05
ự ế Chi phí tr c ti p ngoài y ế t
0,550 (0,3800,850)
0,735 (0,5681,155)
Chi phí gián ti pế
<0,05
0 (00,500)
0,775 (0,4751,000)
3,661
6,661
T ngổ
<0,05
(2,7144,530)
(5,8197,980)
* Mann Whitney test
ị ủ ổ ị ộ ườ ề ấ ả B ng 3.24 cho th y trung v c a t ng chi phí đi u tr m t tr ợ ng h p
ầ ượ ệ VRTC năm 2012 và năm 2013 l n l ệ ồ t là 3,661 tri u đ ng (2,714 tri u
ệ ồ 4,530 tri uệ đ ngồ ) và 6,661 tri u đ ng (5,819 tri u ệ 7,980 tri uệ đ ngồ ). T ngổ
ủ ề ề ấ ị ơ ừ chi phí đi u tr và chi phí riêng cho t ng nhóm c a năm 2012 đ u th p h n
ạ ừ ả ố ớ ự có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) so v i năm 2013, ngo i tr kho n chi phí tr c
176
ế ế ườ ệ ự ệ ữ ti p cho y t do ng i b nh t ả ự chi tr , s khác bi t gi a hai năm không có
ố ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
177
ị ộ ề ả ườ ệ ươ ổ B ng 3.25. Chi phí cho đi u tr m t ng i b nh theo ph ng pháp m
Đ n v : tri u đ ng
Giá tr p*ị
ơ ị ệ ồ
ị Trung v chi phí (25%75%)
Nhóm chi phí
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
ế
ự ế Chi phí tr c ti p cho y t
>0,05
3,920 (2,9325,253)
4,449 (2,2984,990)
Do BHYT chi trả
>0,05
2,949 (04,223)
2,173 (03,988)
ự
ả
Do BN t
chi tr
>0,05
0,560 (0,2512,496)
0,939 (0,3292,031)
<0,05
ự ế Chi phí tr c ti p ngoài y ế t
0,850 (0,5501,200)
0,570 (0,4000,790)
Chi phí gián ti pế
>0,05
0,500 (00,850)
0,420 (00,900)
5,295
5,453
<0,05
T ngổ
(4,0487,292)
(2,9326,594)
ả ấ ườ ệ ề ổ ị B ng 3.25 cho th y ng i b nh PTNS có t ng chi phí đi u tr cao
ớ ườ ệ ệ ồ ố ơ h n có ý nghĩa th ng kê so v i ng ớ i b nh PTM (5,453 tri u đ ng so v i
ư ệ ồ ả ự ơ 5,295 tri u đ ng; p<0,05) nh ng chi tr ế ít h n cho các chi phí tr c ti p
ế ồ ồ ớ ngoài y t (570 ngàn đ ng so v i 850 ngàn đ ng; p<0,05).
ườ ệ ự ế ế ề ơ ượ Ng i b nh PTNS chi tr c ti p cho y t nhi u h n, đ c BHYT
ơ ớ ườ ệ ự ệ ư thanh toán ít h n so v i ng i b nh PTM song s khác bi t ch a có ý nghĩa
ố th ng kê (p>0,05).
178
179
ị ộ ề ả ườ ệ ố ượ ả B ng 3.26. Chi phí cho đi u tr m t ng i b nh theo đ i t ng chi tr
Đ n v : tri u đ ng
Giá tr p*ị
ơ ị ệ ồ
ị Trung v chi phí (25%75%)
Nhóm chi phí
NB BHYT (n=265)
NB không BHYT (n=57)
ế
ự ế Chi phí tr c ti p cho y t
<0,05
4,400 (2,6985,271)
3,200 (2,4944,471)
Do BHYT chi trả
0
<0,05
3,436 (1,6694,466)
ự
ả
Do BN t
chi tr
<0,05
0,474 (0,2771,050)
3,200 (2,4944,471)
ự ế Chi phí tr c ti p ngoài y t
ế
>0,05
0,650 (0,4301,030)
0,620 (0,4100,900)
Chi phí gián ti pế
>0,05
0,420 (00,900)
0,500 (01,000)
5,504
4,478
T ngổ
<0,05
(3,7666,985)
(3,4005,902)
* Mann Whitney test
ấ ả ườ ệ ị ổ B ng 3.26 cho th y ng ị i b nh BHYT có giá tr trung v t ng chi phí
ự ế ệ ồ ế ệ ơ ồ (5,504 tri u đ ng) và chi phí tr c ti p cho y t (4,4 tri u đ ng) cao h n có
ố ớ ườ ệ ầ ượ ý nghĩa th ng kê so v i ng i b nh không có BHYT (l n l ệ t là 4,478 tri u
ự ế ệ ồ ế ồ đ ng và 3,2 tri u đ ng; p<0,05). Chi phí tr c ti p không cho y t và chi phí
ư ự ế ệ ữ ố gián ti p ch a có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a hai nhóm đ i t ố ượ ng
này (p>0,05).
180
ệ
ự ế
ữ ổ
ữ
ề
ố
*: Khác bi
t có ý nghĩa th ng kê gi a t ng chi tr c ti p và chi ti n túi gi a các nhóm
ự ế ị ủ ề ườ ệ 3.3.2. Chi phí tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh
ự ế ơ ấ ể ề ồ ị Bi u đ 3.3. Giá tr trung bình và c c u chi phí tr c ti p cho đi u tr ị
ườ ệ ng i b nh
ệ ể ấ ả ả ồ ỗ ồ Bi u đ 3.3 cho th y trung bình m i NB ph i chi tr 5,1 tri u đ ng
ự ế ả ự ề ị ả ừ ề tr c ti p cho đi u tr ; trong đó 43,8% là NB ph i t chi tr t ổ ti n túi. T ng
ự ế ề ị ả ừ ề ệ chi phí tr c ti p cho đi u tr và t ỷ ệ l chi tr t ti n túi khác bi t có ý nghĩa
ố ớ ươ ố ượ ẫ ậ th ng kê v i p<0,05 theo năm, ph ng pháp ph u thu t và đ i t ng chi
tr .ả
ự ế ơ ấ ị ủ ề ả ả ườ ệ B ng 3.27. C c u các kho n chi tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh
ơ ị ồ Đ n v : tri u đ ng
T l
(%)
ệ ỷ ệ
ụ
ả
X –
Kho n m c chi
SD
Chi cho xét nghi mệ
0,474 ± 0,202
9,30
ố ề Chi cho ti n thu c
1,889 ± 1,935
37,20
ẫ
ậ Chi cho ph u thu t
1,656 ± 0,997
32,60
ậ ư
Chi cho v t t
tiêu hao
0,078 ± 0,053
1,50
ề
ề
ườ
Chi ti n khám, ti n gi
ng
0,219 ± 0,219
4,30
Chi khác
0,768 ± 0,462
15,10
T ngổ
5,084 ± 2,823
100
181
ả ấ ỗ ườ ệ ả ự ả B ng 3.27 cho th y trung bình m i ng ế i b nh ph i chi tr tr c ti p
ề ệ ệ ồ ị ạ ệ 5,084 ± 2,823 tri u đ ng cho vi c đi u tr VRTC t ệ i b nh vi n, trong đó
ế ế ề ệ ấ ố ồ chi cho ti n thu c cao nh t (1,889±1,935 tri u đ ng) chi m 37,2%, ti p đó
ệ ế ề ẫ ậ ấ ồ ấ là chi cho ti n ph u thu t (1,656±0,997 tri u đ ng) chi m 32,6%, th p nh t
ậ ư ế ệ ồ là chi phí cho v t t tiêu hao (0,078±0,053 tri u đ ng) chi m 1,5%.
ự ế ị ủ ề ả ả ườ ệ B ng 3.28. Các kho n chi tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh theo
ồ ả ngu n chi tr
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ừ ề
Chi t
ti n túi NB
Chi từ BHYT
ụ
Kho nả m c chi
X –
X –
Trung vị (25%75%)
SD
SD
T lỷ ệ %
Trung vị (25%75%)
Tỷ lệ (%)
0,296±0,262
62,4
0,178±0,200 37,6
Chi cho xét nghi mệ
0,268 (00,473)
0,081 (0,0280,322)
1,324±1,979
70,1
0,564±0,636 29,9
Chi cho ti n ề thu cố
0,925 (01,509)
0,245 (0,0900,104)
1,045±1,012
63,1
0,610±0,853 36,9
Chi cho ậ ẫ ph u thu t
0,978 (01,794)
0,210 (0,0680,595)
0,051±0,059
66,2
0,026±0,030 33,8
Chi cho v t ậ ư tiêu hao t
0,045 (00,076)
0,011 (0,0040,046)
0,138±0,187
63,0
0,081±0,095 37.0
ườ
ề Ti n khám, ề ti n gi ng
0,037 (00,228)
0,060 (0,0080,108)
Chi khác
0
0
0
0,768±0,462 100
0,650 (0,4300,980)
1,564
2,537
T ngổ
56,2
2,228±1,696 43,8
2,856– 2,97 3
(1,0272,901)
(04,181)
182
ấ ả ả ấ ả B ng 3.28 cho th y BHYT chi tr ầ ớ cho ph n l n trong t t c các
ị ủ ự ế ề ả ừ kho n chi tr c ti p cho đi u tr c a NB, tr chi khác ngoài y t ế ớ ỷ ệ , v i t l
ậ ư ề ố ầ ượ l n l ị t là 70,1% cho thu c và d ch truy n, 66,2% cho v t t tiêu hao,
ẫ ườ ậ 63,1% cho ph u thu t, 63% cho ngày gi ng và công khám và 62,4% cho
xét nghi m. ệ
183
ị ủ ề ả ườ ệ ồ ả ố B ng 3.29. Chi phí thu c cho đi u tr c a ng i b nh theo ngu n chi tr
BN t
trự ả
Giá tr pị
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
BHYT chi ả tr (n=322)
(n=322)
Chi phí thu cố
Trung v ị
T l
ỷ ệ
Trung v ị
T l
ỷ ệ
(25%75%)
%
(25%75%)
%
ố
Thu c kháng sinh
0,714±0,977
0,363±0,417
64,4
53,9
<0,05
ả
ố
Thu c gi m đau
0,162±0,161
12,2
0,097±0,121
17,2
<0,05
ị
ề D ch truy n
0,318±0,844
24,0
0,080±0,113
14,2
<0,05
ố Thu c khác
0,131±0,571
9,9
0,024±0,097
4,2
<0,05
T ng ổ
1,324±1,979
100
0,564±0,636
100
<0,05
ị ủ ổ ả ề ả ấ ị ố ủ B ng 3.29 cho th y, giá tr trung v c a t ng chi tr ti n thu c c a
ề ằ ẫ ậ ấ ơ ị ị NB đi u tr VRTC b ng ph u thu t năm 20122013 th p h n giá tr trung v ị
ự ả ệ ố ủ c a BHYT chi tr và s khác bi ồ t có ý nghĩa th ng kê (564±636 ngàn đ ng
ớ ồ ườ ệ ự ả ề so v i 1.324±1.979 ngàn đ ng, p<0,05). Ng i b nh t chi tr ti n kháng
ế ế ấ ả ố ị sinh là cao nh t (chi m 64,4%) ti p theo là thu c gi m đau (17,2%), d ch
ế ề ấ ả ấ ố truy n (14,2%) và th p nh t là chi tr thu c khác (chi m 4,2%).
ả ự ế ề ả ả ị ị ị B ng 3.30. Giá tr trung v các kho n chi tr tr c ti p cho đi u tr theo năm
ệ ơ ị ồ
ụ
ả
Kho n m c chi
Năm 2012
Năm 2013
Chi cho xét nghi mệ
0,322 (0,2720,373)
0,563 (0,5030,607)
<0,05
ố ề Chi cho ti n thu c
1,282 (1,0191,596)
1,458 (1,0382,588)
<0,05
ẫ
ậ Chi cho ph u thu t
1,030 (0,3201,060)
2,664 (1,7162,880)
<0,05
ậ ư
Chi cho v t t
tiêu hao
0,076 (0,0590,098)
0,056 (0,0370,084)
<0,05
ề
0,034 (0,0300,050)
0,316 (0,2560,460)
<0,05
Ti n khám, ti n gi
ề ngườ
Chi khác
0,550 (0,3800,850)
0,735 (0,5681,155)
<0,05
Đ n v : tri u đ ng Giá tr p*ị
T ngổ
3,370 (2,6414,270)
5,777 (5,0557,054)
<0,05
* Mann Whitney test
184
ả ấ ả ị ị ả ự ủ ế B ng 3.30 cho th y giá tr trung v kho n chi tr tr c ti p c a NB
ệ ề ồ ơ ố ị cho đi u tr năm 2013 là 5,777 tri u đ ng, cao h n có ý nghĩa th ng kê so
ủ ế ệ ệ ả ồ ớ v i năm 2012 (3,370 tri u đ ng); ch y u do chênh l ch kho n chi cho
ệ ệ ậ ẫ ồ ồ ph u thu t (2,664 tri u đ ng năm 2013 và 1,030 tri u đ ng năm 2012).
ả ự ế ề ả ị ị ị ươ B ng 3.31. Giá tr trung v chi tr tr c ti p cho đi u tr theo ph ng pháp
mổ
ơ ị ệ ồ
ụ
ả
Kho n m c chi
PTM (n=149)
PTNS (n=173)
Cho xét nghi mệ
>0,05
0,463 (0,3220,563)
0,471 (0,3220,582)
ố ề Cho ti n thu c
<0,05
1,577 (1,2292,455)
1,200 (0,9341,556)
ậ ẫ Cho ph u thu t
<0,05
1,500 (1,0401,792)
2,664 (0,3302,880)
ậ ư
Cho v t t
tiêu hao
<0,05
0,085 (0,0580,108)
0,057 (0,0410,076)
ề
<0,05
Chi ti n khám, ti n gi
ề ngườ
0,240 (0,0350,420)
0,192 (0,0320,292)
Chi khác
<0,05
0,850 (0,5501,200)
0,570 (0,4000,790)
4,636
4,919
<0,05
T ngổ
(3,8166,249)
(2,8975,778)
* Mann Whitney test
Đ n v tri u đ ng Giá tr p*ị
ấ ổ ự ế ề ả ị ở B ng 3.31 cho th y t ng chi phí tr c ti p cho đi u tr ố ớ NB, đ i v i
ệ ồ ố ớ ơ NB PTNS là 4,919 tri u đ ng, cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i NB PTM
185
ủ ế ệ ệ ẫ ậ ả ồ (4,636 tri u đ ng); ch y u do chênh l ch kho n chi cho ph u thu t (2,664
ệ ệ ớ ồ ồ tri u đ ng v i PTNS và 1,500 tri u đ ng cho PTM).
ườ ệ ẫ ả ậ ơ Ng i b nh PTNS có chi phí ph u thu t cao h n và có các kho n chi
ừ ệ ấ ơ ố phí khác, tr chi cho xét nghi m, th p h n có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) so
ườ ệ ớ v i ng i b nh PTM.
186
ự ế ố ượ ề ả ị ị ị ả B ng 3.32. Giá tr trung v chi tr c ti p cho đi u tr theo đ i t ng chi tr
Có BHYT
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ụ
ả
Kho n m c chi
Không BHYT (n=57)
Giá trị p
(n=265)
Chi cho xét nghi mệ
>0,05
0,472 (0,3060,580)
0,366 (0,3370,525)
ố ề Chi cho ti n thu c
>0,05
1,359 (1,3032,033)
1,265 (1,0421,535)
ẫ
ậ Chi cho ph u thu t
>0,05
1,600 (1,0302,880)
1,060 (1,0301,840)
ậ ư
Chi cho v t t
tiêu hao
>0,05
0,066 (0,0490,096)
0,064 (0,0470,0834)
ề
ề
ườ
Chi ti n khám, ti n gi
ng
<0,05
0,240 (0,0380,332)
0,048 (0,0300,240)
Chi khác
>0,05
650,0 (430,01.030,0)
0,620 (0,4100,900)
4,949
3,921
<0,05
T ngổ
(3,4206,150)
(3,1154,947)
* Mann Whitney test
ự ề ế ấ ả ị ị ị ủ B ng 3.32 cho th y giá tr trung v chi tr c ti p cho đi u tr c a
ườ ệ ơ ồ ng ố ệ i b nh không có BHYT (4,949 tri u đ ng), cao h n có ý nghĩa th ng
ớ ườ ệ ấ ả ệ ồ kê (p<0,05) so v i ng i b nh có BHYT (3,921 tri u đ ng). T t c các
ề ả ị ở ườ ệ ơ ự ế kho n chi tr c ti p cho đi u tr ớ ề i b nh có BHYT đ u cao h n so v i ng
ườ ệ ự ệ ố ng i b nh không có BHYT, tuy nhiên s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ậ ề ả ỉ (p<0,05) ch ghi nh n đ ượ ở c ề kho n chi cho ti n khám và ti n gi ườ ng
ươ ứ ồ ồ ớ (t ng ng là 240 ngàn đ ng so v i 48 ngàn đ ng).
187
ủ ườ ệ ả ề 3.3.3. Chi tr ti n túi c a ng i b nh
ả ề ị ủ ề ả ườ ệ B ng 3.33. Chi tr ti n túi cho đi u tr c a ng ố i b nh theo các nhóm đ i
t ngượ
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
ố ượ
ị
X –
Nhóm đ i t
ng
Trung v (25%75%)
Giá tr p*ị
SD
Theo năm
Năm 2012
1,903±1,349,0
1,408 (0,8522,795)
Năm 2013
2,575±1,945,
<0,05
1,677 (1,2384,340)
ươ
ng
PTM
2,319±1,703
Theo ph pháp mổ
1,612 (1,1813,346)
>0,05
PTNS
2,150±1,691
1,468 (0,9252,648)
ố ượ ng
Có BHYT
1,822±1,464
Theo đ i t chi trả
1,403 (0,9131,973)
<0,05
ự
ả
T chi tr
4,119±1,399
3,921 (3,1154,947)
1,564
Chung
2,228– 1,696
(1,0272,902)
ị ủ ề ề ả ấ ị ị B ng 3.33 cho th y giá tr trung v chi phí ti n túi cho đi u tr c a NB
ệ ề ệ ồ ồ ị VRTC là 1,564 tri u đ ng; giá tr TB là 2,228 tri u đ ng. Chi phí ti n túi
ệ ệ ồ ơ ồ ị ớ năm 2013 (trung v 1,677 tri u đ ng; TB 2,575 tri u đ ng) cao h n so v i
ệ ệ ồ ồ ở ự năm 2012 (1,408 tri u đ ng và 1,903 tri u đ ng) và NB t ả chi tr (trung
ệ ệ ồ ồ ơ ố ớ ị v 3,921 tri u đ ng; 4,119 tri u đ ng) cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i
ệ ệ ồ ị ớ ồ NB có BHYT (trung v 1,403 tri u đ ng; trung bình 1,822 tri u đ ng) v i
ả ề ư ơ ớ p<0,05. Chi tr ti n túi cho PTM cao h n so v i PTNS nh ng khác bi ệ t
ố không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
188
ả ề ơ ấ ị ủ ề ể ả ồ ườ ệ Bi u đ 3.4. C c u các kho n chi tr ti n túi cho đi u tr c a ng i b nh
ề ề ể ấ ả ẫ ồ ị ậ Bi u đ 3.4 cho th y, các kho n chi ti n túi cho đi u tr ph u thu t
ườ ệ ế ỷ ọ ấ ầ ượ ớ ủ c a ng i b nh VRTC chi m t tr ng l n nh t l n l t là chi ngoài y t ế
ế ế ẫ ậ ồ (768,2 ngàn đ ng; chi m 34,5%), ti p đó là chi cho ph u thu t (610,2 ngàn
ế ế ồ ố ồ đ ng; chi m 27,4%), chi cho thu c (564,3 ngàn đ ng; chi m 25,3%). Các
ả ạ ề ườ ậ ư ế kho n chi còn l i (công khám, ti n gi ng, v t t ề tiêu hao) đ u chi m t ỷ
ấ ướ ọ tr ng th p d i 10%.
189
ả ề ị ủ ề ả ả ườ ệ B ng 3.34. Các kho n chi tr ti n túi cho đi u tr c a ng i b nh theo
năm
ơ ị ệ Đ n v tri u đ ng
ụ
ả
Kho n m c chi
Năm 2013 (n=156)
Năm 2012 (n=166)
Chi cho xét nghi mệ
>0,05
0,068 (0,0270,322)
0,087 (0,0290,343)
Chi cho thu cố
<0,05
0,284 (0,1241,118)
0,190 (0,080,931)
ẫ
ậ Chi cho ph u thu t
<0,05
0,206 (0,0600,586)
0,337 (0,0891,198)
ậ ư
Chi cho v t t
tiêu hao
<0,05
0,017 (0,0070,061)
0,007 (0,0030,027)
<0,05
ề
Chi ti n khám, ti n gi
ề ngườ
0,010 (0,0040,030)
0,104 (0,0750,192)
Chi khác ngoài y tế
<0,05
0,550 (0,0380,85)
0,735 (0,5671,155)
1,408
1,677
<0,05
T ngổ
(0,8522,795)
(1,2384,340)
*Mann Whitney test
ồ Giá trị p*
ả ề ị ủ ề ấ ả ị ị B ng 3.34 cho th y giá tr trung v chi tr ti n túi cho đi u tr c a NB
ệ ồ ố ơ ớ năm 2013 là 1,677 tri u đ ng, cao h n có ý nghĩa th ng kê so v i năm 2012
ệ ả ớ ồ ế (1,408 tri u đ ng) v i p<0,05. Các kho n chi khác ngoài y t ẫ , chi cho ph u
ả ề ữ ậ ả ấ ố ớ ủ thu t và cho thu c là nh ng kho n chi l n nh t trong chi tr ti n túi c a
ở ả ầ ớ ủ ề ả ơ NB c hai năm. Ph n l n các kho n chi này c a năm 2013 đ u cao h n so
ừ ậ ư ệ ớ v i năm 2012, tr ố chi cho thu c và v t t tiêu hao. Khác bi t có ý nghĩa
ạ ừ ớ ệ ố th ng kê (p<0,05), ngo i tr v i chi phí cho xét nghi m (p>0,05).
190
ả ự ế ừ ề ơ ấ ả ươ B ng 3.35. C c u chi tr tr c ti p t ti n túi theo ph ẫ ng pháp ph u
thu tậ
ơ ị ệ Đ n v tri u đ ng
ụ
ả
Kho n m c chi
PTM (n=149)
Cho xét nghi mệ
<0,05
0,055 (0,0250,322)
0,097 (0,0320,342)
Cho thu cố
>0,05
0,268 (0,0741,135)
0,242 (0,1380,938)
ậ ẫ Cho ph u thu t
>0,05
0,206 (0,0751,030)
0,310 (65,0595,2)
ậ ư
Cho v t t
tiêu hao
>0,05
0,011 (0,0040,051)
0,011 (0,0050,037)
>0,05
ề
Ti n khám, ti n gi
ề ngườ
0,060 (0,010,108)
0,060 (0,0080,106)
Chi khác, ngoài y tế
<0,05
0,850 (0,5501,200)
0,570 (0,400790,0)
1,612
1,468
>0,05
T ngổ
(1,1813,346)
(0,9252,648)
ồ PTNS (n=173) Giá tr p*ị
ị ổ ứ ả ấ ả ề ộ B ng 3.35 cho th y trung v t ng m c chi tr ti n túi cho m t NB
ệ ệ ồ ồ ớ ơ VRTC PTM là 1,612 tri u đ ng cao h n so v i PTNS (1,468 tri u đ ng),
ự ệ ố tuy nhiên s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (p >0,05).
ầ ượ Chi khác ngoài y t ế ở hai nhóm này l n l t là 850 ngàn và 570 ngàn
ệ ồ đ ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05).
ậ ớ ẫ ớ ơ Chi phí cho ph u thu t v i PTNS cao h n so v i PTM (310 ngàn và
ư ồ ố 206 ngàn đ ng) nh ng không có ý nghĩa th ng kê.
ự ả ệ ố Các kho n chi khác cũng không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ữ ươ ẫ ậ gi a hai ph ng pháp ph u thu t.
191
192
ự ế ừ ề ố ượ ả ả ị B ng 3.36. Trung v các kho n chi tr c ti p t ti n túi theo đ i t ng chi
trả
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ụ
ả
Giá tr p*ị
Kho n m c chi
Không BHYT (n=57)
Có BHYT (n=265)
Cho xét nghi mệ
<0,05
0,054 (0,0260,118)
0,366 (0,3370,526)
<0,05
Cho thu cố
0,199 (0,0740,386)
1,265 (1,0421,535)
ậ ẫ Cho ph u thu t
<0,05
0,144 (0,0640,576)
1,060 (1,0301,840)
ậ ư
Cho v t t
tiêu hao
<0,05
0,008 (0,0040,018)
0,064 (0,0470,084)
ề
<0,05
Ti n khám, ti n gi
ề ngườ
0,060 (0,0060,098)
0,048 (0,0300,240)
Chi khác, ngoài y tế
>0,05
0,650 (0,4301,030)
0,620 (0,4100,900)
1,403
3,921
<0,05
T ngổ
(0,9131,973)
(3,1154,947)
*Mann Whitney test
ả ự ế ừ ề ấ ả B ng 3.36 cho th y NB không có BHYT chi tr tr c ti p t ti n túi
ả ề ổ ố ơ ớ cao h n có ý nghĩa th ng kê (p<0,05) so v i NB có BHYT, c v t ng chi
ư ở ầ ệ ệ ồ ồ ị ớ (trung v 3,921 tri u đ ng so v i 1,403 tri u đ ng), cũng nh ế h u h t các
ự ả ệ ạ ừ ố kho n chi và s khác bi t có ý nghĩa th ng kê (p<0,05), ngo i tr chi khác,
ế ự ệ ố ngoài y t s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (p>0,05).
193
194
ả ề ị ớ ề ả ậ ủ B ng 3.37. So sánh chi tr ti n túi cho đi u tr v i thu nh p bình quân c a
ườ ệ ng i b nh
ơ ị ồ Đ n v tính: nghìn đ ng
ố ượ
Đ i t
ng
ợ
Chi phí m tộ ị ề đ t đi u tr
Thu nh pậ bình quân/ngày
ỷ ố T s chi phí/thu nh p ậ
ả
ộ
BHYT chi tr toàn b (n=10)
650
36
18,1
ả
BHYT cùng chi tr (n=265)
1.959,5
94,4
20,8
ườ
ự
ả
ộ
Ng
ệ ii b nh t
chi tr toàn b (n=57)
4.478,0
107,7
41,6
Chung
2.270,7
94,9
23,9
ả ử ụ ấ ả ỗ B ng 3.37 cho th y tính trung bình, m i NB ph i s d ng 23,9 ngày
ể ả ầ ượ ề ậ ố ị thu nh p đ tr chi phí đi u tr VRTC. Con s này l n l t là 18,1 ngày thu
ậ ở ườ ệ ượ ả ộ ở nh p ng i b nh đ c BHYT chi tr toàn b ; 20,8 ngày ng ườ ệ i b nh
ả ở ườ ệ ả ả BHYT cùng chi tr và 41,6 ngày ộ i b nh ph i chi tr toàn b . ng
ả ừ ả ườ ệ ủ ệ ệ ớ B ng 3.38. So sánh chi tr t phía ng i b nh v i chi phí c a b nh vi n
Chi phí
BHYT chi trả
Ph n ầ chênh l ch ệ
ơ ị ệ ồ Đ n v : tri u đ ng
Chi phí ủ ệ c a b nh vi nệ
iườ Ng b nhệ chi tr ả
ề
0,906
0,138
0,081
0,687
Ti n khám, ti n gi
ề ngườ
Thu cố
1,981
1,324
0,564
0,093
ậ ư
V t t
tiêu hao
0,106
0,051
0,026
0,029
ậ
C n lâm sàng
0,472
0,296
0,178
0,002
ậ ẫ Chi ph u thu t
2,667
1,045
0,610
1,012
C ngộ
6,132
2,854
1,459
1,819
195
ủ ệ ệ ệ ả ấ ữ B ng 3.38 cho th y chênh l ch gi a chi phí c a b nh vi n và chi tr ả
ườ ệ ộ ườ ợ ừ t phía ng i b nh và BHYT cho m t tr ệ ng h p VRTC là 1,819 tri u
ủ ế ậ ệ ầ ả ẫ ậ ồ đ ng. Ph n chênh l ch ch y u t p trung vào hai kho n chi cho ph u thu t
ề ề ệ ườ ồ (1,012 tri u) và chi cho ti n khám, ti n gi ng (687 ngàn đ ng).
196
ƯƠ CH NG 4
BÀN LU NẬ
ệ ặ ậ ị ủ ề ườ ệ ể 4.1. Đ c đi m b nh t t và đi u tr c a ng i b nh
ứ ượ ự ệ ườ ệ ề ẫ Nghiên c u đ c th c hi n trên 322 ng ậ ị i b nh đi u tr ph u thu t
ừ ấ ạ ệ ệ ộ ỉ viêm ru t th a c p t ơ i b nh vi n đa khoa t nh S n La trong hai năm 2012
ừ ấ ệ ộ ượ ự ộ ọ 2013. B nh viêm ru t th a c p đ ữ c l a ch n vì đây là m t trong nh ng
ạ ườ ồ ề ị ươ ặ ẩ ố ệ b nh lý ngo i khoa th ng g p, có phác đ đi u tr t ng đ i chu n và rõ
ộ ệ ữ ặ ơ ệ ề ớ ràng [10]. H n n a, đây là m t b nh lý khá đ c bi t, v i quá trình đi u tr ị
ủ ế ổ ệ ệ ừ ề ắ ế ệ ậ ch y u g n li n trong khuôn kh b nh vi n t khi nh p vi n đ n khi
ệ ạ ấ ự ề ị ạ ề ị ạ ế ặ ạ xu t vi n, ít có tình tr ng t đi u tr , đi u tr t i tr m y t ho c t i các
ư ộ ố ệ ư ớ ườ ở ậ ặ phòng khám t nhân nh v i m t s b nh th ng g p khác. B i v y, có
ể ễ ị ả ủ ưở ầ th d dàng tính toán đúng, đ y đ chi phí mà không b nh h ở ng b i các
ệ ệ ề ị chi phí đi u tr bên ngoài b nh vi n [10].
ườ ệ ượ ị ớ ề ờ ầ ớ Ph n l n ng i b nh đ c đi u tr s m trong vòng 24 gi (79,5%),
ớ ặ ợ ố ườ ệ ộ ể phù h p v i đ c đi m lâm sàng đa s ng ừ i b nh (85,1%) viêm ru t th a
ớ ặ ủ ứ ư ế ể ề ợ ộ ấ c p ch a có bi n ch ng. Đi u này phù h p v i đ c đi m c a viêm ru t
ừ ấ ở ộ ố ệ ế ỉ ệ ế ị th a c p m t s b nh vi n tuy n t nh ự [84] và cho phép quy t đ nh l a
ươ ẫ ợ ườ ệ ọ ch n ph ậ ng pháp ph u thu t phù h p cho ng ộ ử ớ ơ i b nh v i h n m t n a
ượ ậ ộ ẫ ả ố ườ ệ s ng i b nh (53,7%) đ c ph u thu t n i soi (B ng 3. 7).
ừ ấ ả ề ứ ế ộ ị K t qu đi u tr viêm ru t th a c p trong nghiên c u này cũng không
ệ ộ ố ứ ề ớ ướ ớ khác bi t nhi u so v i m t s nghiên c u khác trong n ờ c v i th i gian
ứ ạ ệ ớ ằ n m vi n trung bình là 4,9 ngày; so v i 4,5 ngày trong nghiên c u t ọ i H c
ệ ứ ủ ạ vi n quân y 103 năm 2014 [103] hay nghiên c u c a Ph m Minh Đ c t ứ ạ i
ệ ươ ế ạ ằ ớ ệ B nh vi n Trung ệ ng Hu giai đo n 20112015 v i 3,8 ngày n m vi n
ườ ệ ậ ộ ẫ ư ầ ế cho ng i b nh ph u thu t n i soi ứ [104]. Cũng nh h u h t các nghiên c u
197
ệ ủ ằ ườ ệ ậ ộ ẫ ờ khác [70], [72], [73], th i gian n m vi n c a ng i b nh ph u thu t n i soi
ắ ớ ườ ệ ượ ở ầ ượ ẫ ơ cũng ng n h n so v i ng i b nh đ ậ c ph u thu t m , l n l t là 4,3
ả ớ ngày so v i 5,6 ngày (B ng 3.7).
ệ ặ ậ ị ủ ề ườ ệ ươ ể Các đ c đi m b nh t t và đi u tr c a ng i b nh khá t ồ ng đ ng
ể ượ ử ụ ứ ế ả ớ v i các nghiên c u khác cho phép k t qu có th đ c s d ng làm căn c ứ
ụ ủ ơ ở ị ế ặ ệ ụ ệ ươ ể ị đ đ nh giá d ch v c a c s y t , đ c bi t là vi c áp d ng ph ứ ng th c
ả ẩ ươ ứ ả chi tr theo nhóm ch n đoán (DRG) [105]. Ph ng th c chi tr theo nhóm
ẩ ượ ủ ứ ệ ả ả ch n đoán đã đ ệ c ch ng minh có hi u qu trong gi m chi phí c a b nh
ừ ấ ệ ề ộ ớ ị ươ ả vi n cho đi u tr viêm ru t th a c p so v i ph ứ ng th c chi tr theo phí
ụ ạ ệ ở ệ ố ớ ứ ị d ch v t i 20 b nh vi n Trung Qu c v i m c chi phí trung bình l n l ầ ượ t
là 2.518 và 4.484 nhân dân t ệ [106].
ự ế ộ ề ẫ ậ 4.2. Chi phí th c t ị ph u thu t đi u tr viêm ru t th a c p t ừ ấ ạ ệ i B nh
ơ ệ ỉ vi n đa khoa t nh S n La (20122013)
ủ ệ ổ ệ ề ị 4.2.1. T ng chi phí trung bình c a b nh vi n cho đi u tr
ề ổ ứ ế ả ấ ổ ủ V t ng chi phí, k t qu nghiên c u cho th y t ng chi phí c a
ị ộ ườ ề ơ ỉ ợ BVĐK t nh S n La cho đi u tr m t tr ng h p VRTC trong hai năm 2012
ệ ể ồ ồ 2013 là 6,132 tri u đ ng (Bi u đ 3.1).
ể ế ủ ở ệ ứ ấ Theo hi u bi t c a chúng tôi, Vi t Nam có r t ít nghiên c u phân
ủ ơ ở ế ừ ề ộ ố ị tích chi phí c a c s y t cho đi u tr viêm ru t th a, hai trong s đó là
ứ ủ ơ ộ ị ế ứ nghiên c u c a Đ n v chính sách, B Y t ủ (2005) và nghiên c u c a
ươ ừ ệ ề ấ ộ ị D ng Huy Li u (2012). Chi phí cho đi u tr viêm ru t th a c p trong
ứ ủ ệ ơ ồ ị nghiên c u c a Đ n v chính sách (2005) là 1,456 tri u đ ng [84] và trong
ươ ứ ủ ệ ệ ồ ớ nghiên c u c a D ng Huy Li u (2012) là 3,417 tri u đ ng v i nhóm chi
ụ ả ả ồ ớ ị ườ ệ tr theo phí d ch v và 2,780 tri u đ ng v i nhóm chi tr theo tr ợ ng h p
ứ ủ ề ấ ả ơ ớ ế ệ b nh [107], đ u th p h n so v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi.
198
ứ ệ ướ ế ượ ự ị M c chênh l ch này, tr c h t là do tr t giá và s gia tăng giá d ch
ế ủ ứ ự ệ ờ ơ ị ụ v y t theo th i gian (nghiên c u c a Đ n v chính sách th c hi n năm
ệ ừ ươ ứ ủ 2004, nghiên c u c a D ng Huy Li u t ố ấ 20092011), nh t là trong b i
ụ ơ ở ề ỉ ị ả c nh giá d ch v y t ế ượ đ c đi u ch nh không trên c s chi phí th c t ự ế ủ c a
ệ ướ ủ ẫ ạ ệ các b nh vi n mà theo h ậ ả ng d n c a các văn b n quy ph m pháp lu t,
ự ớ ờ ướ ổ ấ ớ ố v n đã có s thay đ i r t l n so v i th i gian tr c đó [108]. Ngoài ra, các
ứ ướ ữ ồ ỉ ườ ệ ượ ề nghiên c u tr c đây ch bao g m nh ng ng i b nh đ ị ằ c đi u tr b ng
ươ ệ ạ ự ẫ ở ệ ệ ề ph ậ ng pháp ph u thu t m , th c hi n t i nhi u b nh vi n khác nhau,
ự ệ ế ệ ệ ả ạ ệ trong đó c các b nh vi n tuy n huy n. Bên c nh đó, s khác bi ộ t m t
ầ ươ ứ ủ ph n còn do ph ế ng pháp tính toán chi phí, nghiên c u c a chúng tôi k t
ươ ứ ủ ơ ị ợ ả h p c ph ng pháp vi mô và vĩ mô trong khi nghiên c u c a Đ n v chính
ộ ế ươ ứ ủ ươ sách, B Y t ụ áp d ng ph ng pháp vĩ mô và nghiên c u c a D ng Huy
ụ ệ ươ Li u áp d ng ph ng pháp vi mô [84], [107].
ứ ễ ộ ị ươ ộ Trong m t nghiên c u khác, Nguy n Th Lan Ph ng và c ng s ự
ụ ươ ự ế ể (2014) đã áp d ng ph ủ ng pháp vi mô đ phân tích chi phí tr c ti p c a
ề ế ỉ ị ộ BVĐK t nh Thái Nguyên cho đi u tr n i trú tăng huy t áp năm 20102011.
ị ổ ế ấ ả ị K t qu cho th y giá tr trung v t ng chi phí là 64,95 USD, trung bình là
ườ ệ ố ớ ế ầ ơ 70,23 USD/ng i b nh (62,13 USD đ i v i tăng huy t áp đ n thu n và
ớ ườ ệ ớ ố ế ạ ỡ 84,56 USD v i ng ế ợ i b nh tăng huy t áp k t h p v i r i lo n m máu)
[96].
ủ ơ ở ứ ề ề Trong khi đó, có khá nhi u các nghiên c u v chi phí c a c s y t ế
ừ ấ ở ướ ề ộ ị ả cho đi u tr viêm ru t th a c p n ị ạ c ngoài song kh năng so sánh b h n
ế ệ ả ặ ằ ỉ ề ả ươ ch vì khác bi t không ch v chi phí mà c m t b ng giá c , ph ứ ng th c
ả ữ ư ơ ế ướ ị đ nh giá cũng nh c ch chi tr gi a các n ứ c khác nhau. Các nghiên c u
ố ế ừ ấ ấ ề ấ ộ ị qu c t ữ cho th y chi phí cho đi u tr viêm ru t th a c p r t khác nhau gi a
ướ ệ ở ệ ộ ướ các n ữ c khác nhau và gi a các b nh vi n trong cùng m t n ớ c. V i
199
ấ ủ ứ ậ ệ ề ị m c thu nh p trung bình th p c a Vi ộ t Nam, chi phí cho đi u tr viêm ru t
ừ ấ ở ộ ệ ế ỉ ệ ở ề th a c p m t b nh vi n đa khoa tuy n t nh ứ mi n núi trong nghiên c u
ớ ầ ứ ở ế ấ ơ ướ này nhìn chung th p h n so v i h u h t các nghiên c u các n c khác
ế ớ trên th gi i.
ứ ở ẳ ạ ệ ủ ệ ướ Ch ng h n, nghiên c u 54 b nh vi n c a 9 n ấ c châu Âu cho th y
ị ộ ườ ệ ừ ấ ộ ộ ừ ề chi phí cho đi u tr m t ng i b nh viêm ru t th a c p dao đ ng t 200
ở ộ ệ ủ ệ ế ở ộ ệ ệ EUR m t b nh vi n c a Ba Lan đ n 2.920 EUR ủ m t b nh vi n c a
ừ ấ ứ ề ố ộ ị ấ Đ c. Tính trung bình theo qu c gia, chi phí đi u tr viêm ru t th a c p th p
ấ ở ấ ở ớ ạ nh t Ba Lan v i 466,1 EUR và cao nh t ớ Đan M ch v i 2.710,8 EUR.
ể ả ứ ề ỉ ươ ươ K c khi đã đi u ch nh theo s c mua t ng đ ổ ng (PPP), t ng chi phí
ị ộ ườ ề ừ ấ ợ ộ trung bình cho đi u tr m t tr ổ ng h p viêm ru t th a c p cũng thay đ i,
ấ ở ấ ấ ở ớ ạ ớ th p nh t Tây Ban Nha v i 654 EUR, cao nh t Đan M ch v i 2.011,3
ả ộ ở ướ EUR và dao đ ng trong kho ng 18001900 EUR các n ứ c Anh, Pháp, Đ c
và Hà Lan [10].
Ở ướ ự ề ổ các n c trong khu v c châu Á, t ng chi phí trung bình cho đi u tr ị
ườ ệ ừ ấ ộ ổ ộ m t ng i b nh viêm ru t th a c p cũng thay đ i trong các nghiên c u ứ ở
ướ ệ ạ ứ ự ộ ệ ở Ấ ệ các n c khác nhau. M t nghiên c u th c hi n t i 5 b nh vi n n Đ ộ
ừ ộ ườ ấ ờ trong th i gian t 20102011 cho th y chi phí trung bình cho m t tr ợ ng h p
ừ ấ ậ ẫ ộ ừ ả ph u thu t viêm ru t th a c p là t 2.4213.616 Rupee (kho ng 46,6 69,5
ứ ủ ấ ơ ớ USD) [109], th p h n so v i trong nghiên c u c a chúng tôi. Trong khi đó,
ừ ấ ề ẫ ậ ộ ộ ị chi phí cho đi u tr ph u thu t viêm ru t th a c p trong m t nghiên c u t ứ ạ i
ệ ở ệ ố ệ 20 b nh vi n Trung Qu c năm 2013 là 3,827 nhân dân t ế ơ , cao h n k t
ứ ủ ả qu nghiên c u c a chúng tôi [106].
ươ ậ ộ ề ẫ ẫ ị Ngoài ra, hai ph ậ ng pháp đi u tr ph u thu t n i soi và ph u thu t
ứ ề ở ổ ị ẫ m có m c chi phí khác nhau. T ng chi phí trung bình cho đi u tr ph u
ừ ấ ậ ả ộ ươ thu t viêm ru t th a c p tính chung cho c hai ph ẫ ng pháp ph u thu t b ậ ị
200
ả ưở ế ự ị ẫ ề ở ị ỉ ệ nh h ng b i ch đ nh đi u tr d n đ n s khác bi ố ữ t trong phân b gi a
ươ ả ưở ứ ế ế ả hai ph ng pháp này làm nh h ng đ n k t qu nghiên c u. Trong nghiên
ườ ệ ượ ậ ộ ề ẫ ị ứ c u này, có 53,7% ng i b nh đ c đi u tr ph u thu t n i soi song t ỷ ệ l
ổ ấ ớ ơ ở ữ ự ế ở ậ ế ầ này có s thay đ i r t l n gi a các c s y t . B i v y, h u h t các nghiên
ế ớ ư ứ ề ả ị ứ c u trên th gi i, dù có đ a ra m c chi phí đi u tr chung cho c hai
ươ ừ ẽ ề ươ ề ph ng pháp đ u trình bày chi phí riêng r cho t ng ph ng pháp đi u tr ị
ậ ẫ ph u thu t.
ề ị ươ ẫ 4.2.2. Chi phí đi u tr theo ph ậ ng pháp ph u thu t
ữ ươ ề ẫ ậ ị So sánh gi a hai ph ứ ng pháp đi u tr ph u thu t, trong nghiên c u
ể ề ả ị ủ c a chúng tôi, tính chung cho c hai năm, chi phí trung bình đ đi u tr cho
ừ ấ ậ ộ ệ ẫ ằ ộ m t ộ ng ệ i ườ b nh viêm ru t th a c p b ng ph u thu t n i soi là 5,660 tri u
ở ớ ị ằ ấ ẫ ậ ơ ớ ề đ ngồ , th p h n so v i chi phí cho đi u tr b ng ph u thu t m v i 6,680
ự ể ệ ồ ồ ỏ ệ ề ứ ệ ố tri u đ ng (Bi u đ 3.1). B qua s khác bi t v m c chi phí tuy t đ i nh ư
ở ầ ươ ữ ề ị đã phân tích ph n trên, t ng quan gi a chi phí đi u tr theo hai ph ươ ng
ừ ấ ế ớ ứ ẫ ậ ộ pháp ph u thu t viêm ru t th a c p trong các nghiên c u trên th gi ệ i hi n
ệ ấ ề còn nhi u khác bi ố t, không th ng nh t.
ậ ộ ứ ề ề ằ ẫ ộ ị ừ Nhi u nghiên c u cho r ng ph u thu t n i soi đi u tr viêm ru t th a
ắ ỏ ơ ị ằ ề ậ ẫ ớ ố ộ ở ấ c p đ t đ h n so v i đi u tr b ng ph u thu t m . M t trong s đó là
ứ ổ ủ ợ ự ầ ộ nghiên c u t ng h p c a McGrath ệ B. và c ng s (2011) trên g n 2,9 tri u
ườ ừ ấ ợ ộ ượ ề ẫ ị tr ng h p viêm ru t th a c p đ ậ c đi u tr ph u thu t trong giai đo n t ạ ừ
ứ ế ề ả ấ ặ ẫ ị ậ ộ 19982008. K t qu nghiên c u đã cho th y m c dù đi u tr ph u thu t n i
ượ ệ ờ ỷ ệ ế ứ ề ả soi gi m đ ằ c th i gian n m vi n và t bi n ch ng song chi phí đi u tr l ị
ắ ơ ề ậ ẫ ố ị ở ả ố ớ ớ ẫ v n đ t h n có ý nghĩa th ng kê so v i đi u tr ph u thu t m , c đ i v i
ườ ừ ấ ư ứ ế ợ ộ ữ nh ng tr ế ng h p viêm ru t th a c p không bi n ch ng cũng nh có bi n
ứ ứ ệ ả ườ ệ ề ch ng. M c chênh l ch v chi phí gi m đi khi ng ế i b nh có các bi n
ứ ệ ệ ẫ ậ ạ ỉ ậ ch ng sau ph u thu t. Sau khi đã hi u ch nh theo tình tr ng b nh t ơ t (đ n
201
ứ ạ ề ả ộ ị ườ gi n hay ph c t p), chi phí đi u tr trung bình cho m t ng ệ i b nh là
ề ẫ ầ ớ ơ ị ớ ậ ộ 19.978 USD v i đi u tr ph u thu t n i soi đ n thu n, 28.103 USD v i
ậ ộ ể ả ẫ ẫ ậ ở ớ ỉ ph u thu t n i soi ph i chuy n qua ph u thu t m so v i ch 15.714 USD
ậ ẫ ở ớ v i ph u thu t m (p<0,001) [110].
ướ ứ ủ Cùng chung xu h ng này, nghiên c u c a Lee H . J. trên 471 ng iườ
ở ị ằ ề ấ ố ệ b nh VRTC Hàn Qu c năm 2010 cho th y chi phí cho đi u tr b ng PTNS
ầ ượ ệ ệ ố ệ ươ và PTM l n l t là 3,154 tri u và 2,408 tri u won [111]. S li u t ứ ng ng
ứ ủ ự ở ầ ượ trong nghiên c u c a Wu ộ H. S. và c ng s (2011) Đài Loan l n l t là
ệ ớ ệ ứ ủ 37.567 Đài t so v i 32.670 Đài t (p<0,01) [68]; nghiên c u c a Ali R. và
ở ự ộ c ng s (2010) Pakistan là 47.121 và 39.318 Rupee (p<0,001) [78]; và trong
ự ở ỹ ứ nghiên c u Tashiro ộ J. và c ng s M (2016) là 19.501 USD và 13.089
ậ ộ ề ẫ ơ ị USD (p<0,001) [80]. Chi phí cho đi u tr cao h n trong ph u thu t n i soi
ượ ứ ệ ệ ậ ớ cũng đ c ghi nh n v i các m c ch nh l ch khác nhau trong các nghiên
ở ứ ủ ứ ủ c u c a Biondi (2016) Italia [73]; nghiên c u c a Kehagias I. (2008) Hyở
ứ ủ ở L p ạ [72] hay nghiên c u c a Kuwabara K. (2008) Nh t B n ậ ả [77].
ả ệ ằ ị ươ Lý gi ề i cho vi c chi phí đi u tr VRTC b ng ph ẫ ng pháp ph u
ậ ộ ơ ớ ươ ở ủ ế ẫ ậ thu t n i soi cao h n so v i ph ẫ ng pháp ph u thu t m ch y u do ph u
ậ ộ ộ ỹ ậ ớ ỏ ế ị ụ thu t n i soi là m t k thu t m i, đòi h i trang thi ắ t b chuyên d ng đ t
ề ẫ ậ ả ồ ế ị ti n nên chi phí cho ph u thu t, bao g m c chi phí cho trang thi t b , cao
ề ẫ ớ ở ượ ứ ộ ậ ơ h n so v i ph u thu t m . Đi u này đã đ c minh ch ng trong m t nghiên
ủ ở ấ ứ c u c a Biondi (2016) Italia cho th y trong khi chi phí trung bình cho
ế ị ẫ ộ ộ trang thi ổ ậ ộ t b trong m t cu c ph u thu t n i soi là 1.245 EUR (42,0% t ng
ố ươ ở ỉ ứ ẫ ậ chi phí) thì con s t ng ng cho ph u thu t m ch là 50 EUR (1,8%) [73].
ế ị ậ ộ ẫ Chi phí trung bình cho trang thi ứ ủ t b ph u thu t n i soi trong nghiên c u c a
ở ế ả ổ Needham P. J. ề Anh (2009) là 261 b ng Anh, chi m 29% t ng chi phí đi u
tr ị [112].
202
ầ ớ ứ ề ạ ằ ờ ỉ Bên c nh đó, ph n l n các nghiên c u đ u đã ch ra r ng, th i gian
ậ ộ ự ệ ẫ ườ ể ẫ ậ ớ ơ th c hi n ph u thu t n i soi th ng dài h n đáng k so v i ph u thu t m ở
ế ậ ẫ ơ ẫ d n đ n chi phí nhân công cho các bác sĩ ph u thu t cũng cao h n làm gia
ứ ủ ề ổ ở ị tăng t ng chi phí cho đi u tr . Nghiên c u c a Needham P. J. Anh (2009)
ứ ấ ả ậ ộ ị ả ẫ cho th y đ nh m c chi phí cho ph u thu t n i soi kho ng 400 b ng
ờ ậ ế ẫ ả ị Anh/gi ụ , và chi phí trung bình cho d ch v ph u thu t h t 663 b ng Anh
ự ế ề ộ ợ ớ ườ ợ [112]. Đi u này cũng phù h p v i m t th c t là các tr ng h p VRTC
ứ ạ ứ ế ư ệ ệ ơ ph c t p, có bi n ch ng, ở VĐK S n La cũng nh các b nh vi n khác B
ườ ướ ỉ th ng có xu h ị ng ch đ nh PTM.
ậ ộ ị ằ ằ ẫ ề MacGrath cho r ng chi phí cho đi u tr b ng ph u thu t n i soi trong
ờ ớ ẫ ế ụ ề ẫ ậ ơ ở ớ ị th i gian t i v n ti p t c cao h n so v i chi phí đi u tr ph u thu t m do
ậ ẫ ờ ơ ơ ế ị th i gian ph u thu t kéo dài h n và chi phí cao h n cho trang thi t b [65].
ộ ố ả ằ ế ị ẽ ả Tuy nhiên, m t s tác gi khác cho r ng chi phí trang thi ầ t b s gi m d n
ươ ậ ộ ẫ ậ ỹ ượ ổ ậ ộ trong t ng lai, khi k thu t ph u thu t n i soi đ ơ c ph c p r ng rãi h n,
ẽ ượ ẫ ậ ờ ắ ơ ượ th i gian ph u thu t cũng s đ c rút ng n h n khi các bác sĩ đ ạ c đào t o
ớ ượ ề ả ơ ố ơ t ệ t h n và có nhi u kinh nghi m h n và qua đó gi m b t đ c chi phí [78].
ệ ớ ự ữ ệ ệ ẩ ấ ơ ố ớ H n n a, vi c xây d ng quy trình chu n cho vi c xu t vi n s m đ i v i
ườ ệ ậ ộ ể ẫ ả ợ ng i b nh ph u thu t n i soi cũng có th giúp gi m chi phí và tăng l i ích
ườ ệ ừ ấ ở ộ ướ cho ng i b nh viêm ru t th a c p các n c đang phát tri n ể [78], [113].
ứ ủ ở ứ ệ ấ Ngoài ra, nghiên c u c a Mehdorn M. ụ Đ c (2017) cho th y vi c áp d ng
ư ỹ ậ ậ ẫ ắ ớ ỹ ậ ộ các k thu t m i nh k thu t th t vòng (endoloop) trong ph u thu t n i
ỗ ườ ả ả soi cũng giúp gi m kho ng 5,9 EUR chi phí cho m i tr ng h p ợ [114].
ứ ề ề ấ ị ẫ Trong khi đó, có nhi u nghiên c u cho th y chi phí cho đi u tr ph u
ậ ộ ự ư ề ẫ ậ ơ ở ị thu t n i soi cao h n chi phí đi u tr ph u thu t m nh ng s khác bi ệ t
ứ ể ố ố không có ý nghĩa th ng kê. Đi n hình trong s này là nghiên c u phân tích
ử ứ ự ủ ệ ộ ồ ộ g p c a Wei và c ng s (2011) bao g m 25 nghiên c u th nghi m lâm
203
ứ ẫ ớ ườ ệ ừ ộ ố sàng ng u nhiên có đ i ch ng v i 4.694 ng ấ i b nh viêm ru t th a c p
ứ ộ ổ ở ướ ờ thu c các l a tu i khác nhau, ề nhi u n c khác nhau trong th i gian t ừ
ủ ệ ả ủ ứ ệ ế ấ 19922010. K t qu c a nghiên c u này cho th y chi phí c a b nh vi n cho
ừ ấ ậ ộ ề ằ ộ ơ ị ớ ẫ đi u tr viêm ru t th a c p b ng ph u thu t n i soi cao h n 11% so v i
ậ ẫ ệ ố ở ph u thu t m song khác bi t không có ý nghĩa th ng kê [70].
ướ ươ ự ư ế ứ ủ ả Cùng xu h ng t ng t nh k t qu nghiên c u c a chúng tôi,
ứ ủ ự ộ nghiên c u c a Nakhamiyayev V. và c ng s (2010) trên 264 ng ườ ệ i b nh
ở ộ ệ ệ ạ ấ ổ ỹ trong vòng 8 năm m t b nh vi n t ề i M , cho th y t ng chi phí cho đi u
ậ ộ ẫ ị ấ ơ ớ tr ph u thu t n i soi ẫ là 5.663 USD, th p h n so v i 6.031 USD trong ph u
ự ậ ở ệ ố thu t m , dù s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê (p=0,19) ổ [83]. T ng chi
ề ộ ị ườ ừ ệ ấ phí trung bình cho đi u tr m t ng ằ ộ i b nh viêm ru t th a c p b ng
ươ ậ ộ ứ ẫ ậ ở ph ủ ẫ ng pháp ph u thu t n i soi và ph u thu t m trong nghiên c u c a
ộ ở ườ ệ ở Minutolo V. và c ng s ự Italia (2014) trên 139 ng i b nh Italia l n l ầ ượ t
ả ệ ả là 2.282 và 2.337 b ng Anh; khác bi ố t 55 b ng Anh không có ý nghĩa th ng
ươ ự ự ộ kê (p=0,812) [115]. T ng t ứ ủ , nghiên c u c a Varela J. E. và c ng s (2008)
ườ ệ ượ ừ ấ ề ộ ị trên 1.943 ng i b nh béo phì đ c đi u tr viêm ru t th a c p trong giai
ấ ổ ề ạ ẫ ị ậ đo n 20022007 cho th y t ng chi phí trung bình cho đi u tr ph u thu t
ở ầ ượ ẫ ậ ộ n i soi và ph u thu t m l n l t là 12.300 USD và 16.600 USD, khác bi ệ t
ố cũng không có ý nghĩa th ng kê [116].
ứ ủ ậ ự ở Th m chí, nghiên c u c a Minutolo ộ V. và c ng s Ý (2009) và
ứ ủ ủ ở nghiên c u c a c a CostaNavarro D. Tây Ban Nha (2014) là hai trong s ố
ừ ấ ữ ứ ề ằ ẫ ộ ị ậ ộ ít nh ng nghiên c u cho đi u tr viêm ru t th a c p b ng ph u thu t n i
ẻ ơ ẫ ậ ớ ộ ở soi r h n so v i ph u thu t m . Chi phí trung bình cho m t ng ườ ệ i b nh
ứ ủ ậ ộ ẫ ẫ ậ ở ph u thu t n i soi và ph u thu t m trong nghiên c u c a Minutolo V. và
ự ở ầ ượ ộ c ng s Ý (2009) l n l t là 6.818 EUR và 8.070 EUR (p<0,05) [115] và
ứ ủ ươ ứ trong nghiên c u c a CostaNavarro D. (2014) t ng ng là 1.081 EUR so
204
ậ ộ ề ẫ ổ ị ớ v i 1.799 EUR [74]. T ng chi phí trung bình cho đi u tr ph u thu t n i soi
ở ỉ ằ ứ ủ trong nghiên c u c a CostaNavarro D. Tây Ban Nha (2014) ch b ng 60%
ươ ứ ệ ẫ ậ ở ươ ố ớ so v i ph ng pháp ph u thu t m . M c chênh l ch t ậ ng đ i này th m
ứ ủ ề ơ ớ ớ chí còn l n h n so v i trong nghiên c u c a chúng tôi (chi phí cho đi u tr ị
ậ ộ ề ằ ẫ ẫ ậ ở ị ph u thu t n i soi b ng 84,7% chi phí đi u tr ph u thu t m ) [74].
ặ ế ị ắ ơ M c dù chi phí cho trang thi ự ớ t b đ t h n và chi phí cho nhân l c l n
ẫ ậ ờ ơ ổ ề ơ h n do th i gian ph u thu t dài h n song t ng chi phí trung bình cho đi u
ậ ộ ộ ố ị ằ ứ ươ ẫ ươ tr b ng ph u thu t n i soi trong m t s nghiên c u t ng đ ặ ng ho c
ở ượ ề ấ ậ ẫ ơ ớ ị ả th p h n so v i chi phí cho đi u tr ph u thu t m đ c lý gi ủ ế i ch y u
ứ ủ ờ ệ ệ ắ ằ ờ nh vi c rút ng n th i gian n m vi n. Trong nghiên c u c a CostaNavarro
ẫ ườ ệ ắ ượ ậ ộ D., ph u thu t n i soi giúp ng i b nh rút ng n đ c trung bình 1,2 ngày
ệ ẫ ậ ớ ớ ươ ự ở ằ n m vi n so v i ph u thu t m (2,6 ngày so v i 3,6 ngày). T ng t ờ , th i
ệ ằ ượ ứ ắ gian n m vi n cũng đ c rút ng n trung bình 1 ngày trong nghiên c u phân
ự ủ ộ ộ ướ ượ tích g p c a Wei và c ng s (2011). Xu h ng này cũng đ ậ c ghi nh n
ứ ủ ộ ở trong nghiên c u c a Nakhamiyayev và c ng s ự (2010) M ỹ [83] hay
ứ ủ ự ộ ở nghiên c u c a Wu H. S. và c ng s (2011) ố ớ Đài Loan đ i v i nhóm ng ườ i
ừ ấ ệ ế ề ắ ộ ờ ứ ệ b nh viêm ru t th a c p có bi n ch ng, đ u nh vào vi c rút ng n đáng
ệ ằ ể ờ k th i gian n m vi n [68].
ệ ệ ắ ằ ả ờ ự ự Rút ng n th i gian n m vi n th c s có ý nghĩa trong vi c gi m chi
ậ ộ ị ằ ề ề ẫ ỗ ị ủ phí đi u tr b ng ph u thu t n i soi khi chi phí cho m i ngày đi u tr c a
ườ ệ ở ớ ả ắ ờ ng i b nh Anh lên t ạ i 220 b ng [112]. Bên c nh đó, rút ng n th i gian
ệ ả ượ ế ề ị ằ n m vi n còn giúp gi m đ c chi phí gián ti p cho đi u tr khi ng ườ ệ i b nh
ở ạ ớ ệ ả ằ ấ ộ ớ s m tr l ủ i v i công vi c h ng ngày và tham gia lao đ ng s n xu t ra c a
ệ ớ ộ ố ứ ệ ấ ấ ả ậ c i v t ch t ấ [113]. M t s nghiên c u đã cho th y vi c xu t vi n s m sau
ấ ứ ậ ộ ề ẫ ị đi u tr ph u thu t n i soi c p c u là an toàn và không làm tăng t ỷ ệ ế bi n l
ứ ư ệ ậ ứ ch ng cũng nh tái nh p vi n [112], ự [117]. Do đó, nghiên c u xây d ng
205
ướ ị ướ ệ ề ẫ ẩ ả h ng d n quy trình chu n cho vi c qu n lý đi u tr tr ẫ c và sau ph u
ệ ớ ư ệ ẽ ấ ậ ầ ế ệ thu t cũng nh vi c xu t vi n s m s góp ph n ti t ki m chi phí và qua đó
ậ ủ ệ tăng thu nh p c a các b nh vi n ệ [78], [112].
ệ ệ ệ ạ ả ằ ắ ờ Bên c nh vi c rút ng n th i gian n m vi n, vi c gi m t ỷ ệ ế bi n l
ứ ẫ ầ ả ch ng sau ph u thu t ậ [70], [73], [74] cũng góp ph n giúp gi m chi phí trong
ứ ủ ậ ộ ề ẫ ậ ở ớ ị ẫ đi u tr ph u thu t n i soi so v i ph u thu t m . Nghiên c u c a Minutolo
ị ữ ứ ự ệ ề ấ ộ V. và c ng s (2014) cho th y m c chênh l ch chi phí đi u tr gi a hai
ươ ẫ ậ ả ườ ệ ế ph ng pháp ph u thu t gi m khi ng ứ i b nh có bi n ch ng và không còn
ố ớ ườ ệ ứ ạ ứ ế ộ ý nghĩa đ i v i ng i b nh ph c t p có m t bi n ch ng và ng ườ ệ i b nh
ứ ề ế ả ơ ộ ơ đ n gi n có nhi u h n m t bi n ch ng [65].
ệ ề ả ắ ằ ờ ờ ị ẫ Gi m chi phí nh rút ng n th i gian n m vi n trong đi u tr ph u
ậ ộ ẫ ậ ớ ở ớ ẽ thu t n i soi so v i ph u phu t m (4,1 ngày so v i 5,8 ngày) có l cũng là
ầ ả ị ằ ệ ề ẫ nguyên nhân đ u tiên lý gi ậ ộ i cho vi c chi phí đi u tr b ng ph u thu t n i
ứ ủ ấ ẫ ậ ơ ớ ở soi trong nghiên c u c a chúng tôi th p h n so v i ph u thu t m . Tuy
ườ ư ủ ở ơ ấ ư ề nhiên, đi u này d ng nh là ch a đ , b i trong c c u chi phí th c t ự ế ủ c a
ứ ệ ườ ủ ệ b nh vi n trong nghiên c u c a chúng tôi, chi phí cho ngày gi ng ch ỉ
ộ ỷ ệ ế ứ ố ị ườ ủ chi m m t t l khiêm t n, do đ nh m c thu ngày gi ệ ệ ng c a b nh vi n
ẽ ượ ấ ỹ ơ ở ướ ế ề th p. Đi u này s đ c phân tích k h n ầ ph n d ề ậ i khi đ c p đ n c ơ
ự ế ủ ệ ệ ề ộ ị ấ c u chi phí th c t c a b nh vi n cho đi u tr viêm ru t th a c p ừ ấ ở ệ B nh
ệ ơ ướ ỉ vi n đa khoa t nh S n La d i đây.
ị ủ ệ ơ ấ ệ ề 4.2.3. C c u chi phí đi u tr c a b nh vi n
ứ ở ả ấ ơ ấ ế ề ả K t qu nghiên c u ị ủ B ng 3.22 cho th y c c u chi phí đi u tr c a
ề ệ ệ ấ ộ ị ầ ừ B nh vi n cho đi u tr viêm ru t th a c p trong hai năm 20122013 l n
ụ ệ ẫ ậ ả ồ ị ượ l ự t là chi cho d ch v ph u thu t (2,667 tri u đ ng), các kho n chi tr c
ậ ư ệ ề ế ị ố ti p cho BN (xét nghi m; thu c, máu, d ch truy n; và v t t ớ tiêu hao v i
ệ ồ ườ ề ề ồ ị 2,560 tri u đ ng); chi ngày gi ng đi u tr (871 ngàn đ ng) và ti n công
206
ụ ậ ẫ ẫ ồ ị ậ ộ khám (35 ngàn đ ng). Chi phí cho d ch v ph u thu t trong ph u thu t n i
ẫ ậ ơ ớ ở ườ soi cao h n so v i ph u thu t m ; trong khi chi phí ngày gi ng và các chi
ự ườ ườ ệ ở ậ ẫ ớ ơ ở ế phí tr c ti p cho ng i ng i b nh ẫ ph u thu t m cao h n so v i ph u
ậ ộ thu t n i soi.
ế ớ ớ ơ ấ ị ứ V i các nghiên c u khác trên th gi i, c c u chi phí cho các d ch v ụ
ỉ ề ề ấ ổ ị ấ c u thành t ng chi phí cho đi u tr VRTC r t khác nhau, không ch v giá tr ị
ả ề ứ ề ị ấ ụ mà c v cách phân chia các d ch v . Nhi u nghiên c u cũng đã cho th y
ụ ẫ ữ ả ấ ậ ộ ớ ị chi phí cho d ch v ph u thu t là m t trong nh ng kho n chi l n nh t trong
ủ ơ ở ế ị ủ ề ườ ệ ặ ổ t ng chi phí c a c s y t cho đi u tr c a ng i b nh, đ c bi ệ ố ớ t đ i v i
ườ ệ ượ ậ ộ ẫ ng i b nh đ c ph u thu t n i soi.
ứ ủ ở ướ ấ Nghiên c u c a Schreyogg J. 9 n c châu Âu cho th y chi phí cho
ụ ậ ẫ ộ ừ ở ế ị d ch v ph u thu t dao đ ng t 102,3 EUR Tây Ban Nha đ n 660,4 EUR
ở ứ ớ ỷ ệ ấ ổ ở ứ ấ Đ c; v i t l trong t ng chi phí cao nh t là 34,4% ấ Đ c và th p nh t là
ở ứ ạ ướ ấ ướ 13,4% Đan M ch. Đ c cũng là n c duy nh t trong các n c tham gia
ụ ứ ế ẫ ậ ị nghiên c u có chi phí cho d ch v ph u thu t chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t trong
ừ ề ẫ ậ ộ ị ị ổ t ng chi phí đi u tr ph u thu t viêm ru t th a. Chi phí cao cho d ch v ụ
ủ ế ự ề ậ ẫ ầ ộ ph u thu t ch y u làdo chi nhi u cho nhân l c và m t ph n cho chi phí
ậ ư v t t [10].
ứ ủ ở ị Theo nghiên c u c a Needham P. J. Anh (2009), chi phí cho d ch v ụ
ế ậ ả ẫ ẫ ổ ơ ậ ph u thu t là 906 b ng Anh, chi m h n 50% t ng chi phí cho ph u thu t
ươ ự ở ấ ộ n i soi [112]. T ng t ứ ủ , nghiên c u c a Biondi A. Ý (2016) cho th y chi
ụ ẫ ả ồ ị ế ị ậ phí cho d ch v ph u thu t (bao g m c trang thi ậ ộ ẫ t b ) cho ph u thu t n i
ầ ượ ổ soi l n l ế t là 1545 EUR và 350 EUR, chi m 52,1% và 12,5% t ng chi phí
ị ươ ề ứ ả ự đi u tr t ng ng [73]. Đây cũng là lý do chính gi i thích cho s chênh
ề ổ ủ ươ ề ị ệ l ch v t ng chi phí c a hai ph ng pháp đi u tr này [65], [73], [110]. Tuy
ủ ứ ứ ớ nhiên, khác v i các nghiên c u này, trong nghiên c u c a chúng tôi, chênh
207
ậ ộ ữ ụ ề ẫ ẫ ị ệ ậ ệ l ch v chi phí cho d ch v ph u thu t gi a ph u thu t n i soi (2,784 tri u
ậ ẫ ở ồ ồ ỉ ả ệ ồ đ ng) và ph u thu t m (2,530 tri u đ ng) ch là 254 ngàn đ ng (B ng
ủ ớ ư ệ ữ ổ ề 3.22), ch a đ l n duy trì cách bi ị ằ t gi a t ng chi phí cho đi u tr b ng
ậ ộ ẫ ậ ẫ ớ ở ph u thu t n i soi so v i ph u thu t m .
ề ơ ấ ả ươ Khi phân tích v c c u các kho n chi cho hai ph ẫ ng pháp ph u
ủ ứ ậ ấ ả thu t trong nghiên c u c a chúng tôi (b ng 3.14), chi phí kh u hao trang
ế ị ậ ộ ệ ẫ ấ ầ ồ thi ớ t b trong ph u thu t n i soi (1,599 tri u đ ng), cao g n g p đôi so v i
ậ ẫ ở ồ ph u thu t m (840 ngàn đ ng). Ng ượ ạ c l ẫ i chi phí nhân công trong ph u
ậ ộ ệ ậ ẫ ồ ở ớ ơ ệ thu t m (1,145 tri u đ ng), cao h n so v i ph u thu t n i soi (0,701 tri u
ệ ắ ẫ ẫ ậ ờ ơ ở ậ ồ đ ng). Ngoài vi c th i gian ph u thu t trong ph u thu t m ng n h n so
ậ ộ ứ ư ẫ ộ ớ v i ph u thu t n i soi nh trong các nghiên c u khác, còn m t nguyên nhân
ậ ộ ộ ỹ ậ ươ ẫ ớ ở ệ ệ ữ n a do ph u thu t n i soi là m t k thu t t ố ng đ i m i b nh vi n nên
ẫ ậ ườ ẻ ơ ữ ả c ê kíp ph u thu t và gây mê tham gia th ng là nh ng bác sĩ tr h n có
ươ ưở ữ ấ ơ ớ ườ ẫ ậ chi phí l ng th ng th p h n so v i nh ng ng i tham gia ph u thu t m ở
ề ố truy n th ng.
ụ ụ ả ớ ươ ạ ị V i cách phân chia các lo i d ch v và kho n m c chi t ố ng đ i
ủ ứ ứ ớ khác so v i các nghiên c u khác nên trong nghiên c u c a Schreyogg J.
ậ ư ả ả ồ (2009), chi phí qu n lý hành chính (bao g m c chi phí cho v t t tiêu hao)
ổ ừ ổ ở ế thay đ i t 105,3 EUR (26% t ng chi phí) Hungary đ n 2.028 EUR (75%
ở ế ạ ả ỷ ọ ổ t ng chi phí) Đan M ch. Đây là kho n chi phí chi m t ấ ớ tr ng l n nh t
ị ở ầ ề ổ ướ ứ trong t ng chi phí đi u tr ế h u h t các n c trong nghiên c u, ch tr ỉ ừ
ướ ứ n c Đ c [10].
ứ ủ ế ừ ự ổ ợ Trong nghiên c u c a chúng tôi, chi phí t ng h p tr c ti p t ng ườ i
ệ ề ệ ổ ế ệ b nh chi m m t t ộ ỷ ệ ớ l ủ l n trong t ng chi phí c a b nh vi n cho đi u tr ị
ệ ồ ổ ơ ể ữ (2,560 tri u đ ng; 41,7% t ng chi phí). Chi phí này cao h n đáng k gi a
ề ệ ề ẫ ậ ở ồ ớ ị ị ẫ nhóm đi u tr ph u thu t m (3,069 tri u đ ng) so v i nhóm đi u tr ph u
208
ơ ả ứ ậ ộ ứ ệ ệ ớ ồ thu t n i soi (2,121 tri u đ ng). M c chênh l ch này l n h n c m c chênh
ữ ụ ữ ậ ẫ ị ươ ệ l ch gi a chi phí cho d ch v ph u thu t gi a ph ậ ộ ẫ ng pháp ph u thu t n i
ở ượ ề ậ ở ẫ ậ soi và ph u thu t m đ c đ c p trên.
ườ ề ị Ng ượ ạ c l i, chi phí trung bình cho ngày gi ng đi u tr trong nghiên
ủ ệ ậ ẫ ồ ớ ở ỉ ứ c u c a chúng tôi ch là 1,046 tri u đ ng v i ph u thu t m và 720 ngàn
ậ ộ ẫ ớ ả ớ ị ứ ồ đ ng v i ph u thu t n i soi (B ng 3.22) . V i đ nh m c chi phí cho ngày
ườ ị ấ ế ề ả ỉ ố gi ng đi u tr th p, nên kho n này ch chi m t ỷ ệ l ổ khiêm t n trong t ng
ệ ề ắ ị ượ ệ ằ ỉ chi phí đi u tr , do đó vi c rút ng n đ c 1,7 ngày n m vi n ch giúp ti ế t
ượ ổ ươ ủ ồ ệ ki m đ c 326 ngàn đ ng chi phí, không đ làm thay đ i t ng quan v ề
ị ữ ề ươ ề ẫ ổ t ng chi phí cho đi u tr gi a hai ph ậ ng pháp ph u thu t. Đi u này khác
ả ộ ố ớ ế ế ớ ứ ẳ h n v i k t qu m t s nghiên c u khác trên th gi i [10], [80], cho th yấ
ệ ằ ắ ả ờ ổ ề rút ng n th i gian n m vi n là lý do chính làm gi m t ng chi phí cho đi u
ậ ộ ẫ ậ ẫ ớ ở ị ẽ ự tr ph u thu t n i soi so v i ph u thu t m . Có l s gia tăng các chi phí
ổ ự ế ườ ệ ủ ế ố phân b tr c ti p cho ng ẫ i b nh, ch y u là chi phí thu c, trong ph u
ậ ộ ẫ ậ ở ớ ệ ớ thu t m , so v i ph u thu t n i soi m i đóng vai trò chính trong chênh l ch
ị ủ ề ươ ẫ ậ ề ổ v t ng chi phí cho đi u tr c a hai ph ng pháp ph u thu t này trong
ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi.
ứ ế ế ả ấ ố ỷ ọ K t qu nghiên c u cho th y chi phí thu c chi m t ấ ớ tr ng l n nh t
ổ ự ế ả ườ ệ trong các kho n chi phí phân b tr c ti p cho ng i b nh nói riêng cũng
ừ ấ ư ổ ề ộ ị nh t ng chi phí trung bình cho đi u tr viêm ru t th a c p nói chung. Theo
ủ ế ể ồ ố ổ ệ ế Bi u đ 3.2, chi phí cho thu c chi m đ n 32,3% t ng chi phí c a b nh
ừ ấ ệ ề ộ ị ươ ứ ả ớ vi n cho đi u tr viêm ru t th a c p (t ng ng v i 77,4% các kho n chi
ổ ự ế ườ ệ ứ ế ả phân b tr c ti p cho ng ợ i b nh). K t qu nghiên c u này cũng phù h p
ở ệ ế ố ỷ ọ ớ ố ả v i b i c nh chung Vi t Nam, khi chi phí thu c chi m t ớ tr ng l n trong
ơ ở ủ ế ươ ươ ứ ớ ổ t ng chi c a các c s y t và t ng đ ủ ng v i trong nghiên c u c a
ễ ị ươ ế ố ổ Nguy n Th Lan Ph ng (2014), chi phí thu c chi m 33,96% trong t ng chi
209
ị ộ ứ ủ ề ế phí c a BVĐK Thái Nguyên cho đi u tr n i trú tăng huy t áp, đ ng hàng
ứ ỉ ườ ề ổ ớ ị th 2 ch sau ngày gi ứ ng đi u tr [90]. So v i m c 52% trong t ng chi phí
ứ ủ ừ ấ ề ộ ơ ị ị cho đi u tr viêm ru t th a c p trong nghiên c u c a Đ n v Chính sách B ộ
ế ỷ ọ ứ ủ ố Y t năm 2004, t tr ng chi phí cho thu c trong nghiên c u c a chúng tôi đã
ả ể gi m đáng k .
ế ố ổ Chính vì chi phí thu c chi m m t t ộ ỷ ệ ớ l ặ l n trong t ng chi phí, đ c
ệ ố ớ ườ ệ ẫ ở ớ ườ ệ bi t đ i v i ng ậ i b nh ph u thu t m so v i ng ậ ộ ẫ i b nh ph u thu t n i
ế ổ ị ằ ề ẫ ươ soi d n đ n t ng chi phí trung bình cho đi u tr b ng ph ẫ ng pháp ph u
ậ ơ ớ ở ươ ớ ỷ ọ ặ ộ thu t m cao h n so v i ph ng pháp n i soi. M t khác, v i t tr ng chi
ả ớ ượ ầ ế ố ệ phí l n, vi c gi m đ c các chi phí không c n thi t cho thu c thông qua áp
ẩ ị ươ ứ ợ ồ ề ụ d ng các phác đ đi u tr chu n và ph ng th c thanh toán phù h p s ẽ
ượ ừ ấ ự ế ề ể ộ ả gi m đ ị c đáng k chi phí cho đi u tr viêm ru t th a c p. Th c t cho
ứ ủ ấ ả ố th y trong nghiên c u c a Zhang (2016), chi phí cho thu c gi m đáng k ể
ụ ệ ươ ả ệ khi b nh vi n áp d ng ph ứ ng th c chi tr ẩ theo nhóm ch n đoán [106].
ứ ủ ươ ụ ệ ằ ỉ Nghiên c u c a D ng Huy Li u (2012) cũng ch ra r ng áp d ng ph ươ ng
ứ ườ ệ ể ả ợ ố th c thanh toán theo tr ng h p b nh có th giúp gi m chi phí thu c trong
ả ề ứ ệ ố ừ ừ ấ ề ộ ị ề đi u tr viêm ru t th a c p, c v m c chi tuy t đ i (t ệ 1,106 tri u v 265
ư ỷ ọ ổ ố ngàn) cũng nh t tr ng trong t ng chi phí (32,4% xu ng còn 9,5%) [107].
Ở ướ ế ớ ề ố ộ ị các n c trên th gi ừ i, chi phí thu c trong đi u tr viêm ru t th a
ổ ấ ớ ơ ở ữ ự ế ứ ấ c p có s thay đ i r t l n gi a các c s y t trong các nghiên c u khác
ố nhau. Trong nghiên c u c a ề ứ ủ Schreyoegg J. (2008), chi phí thu c trong đi u
ừ ấ ữ ệ ặ ộ ớ ị ấ tr viêm ru t th a c p nhìn chung th p, m c dù có chênh l ch l n gi a các
ướ ừ ở ế ở ỷ ọ n c, t 29,4 EUR Pháp đ n 310,8 EUR Anh, song t tr ng chi cho
ế ố ừ ổ ở ở ỉ thu c ch chi m t 1,5% t ng chi phí ế Pháp đ n 22,5% Hungary. M cứ
ủ ế ự ệ ớ ệ ẩ chênh l ch l n này ch y u do có s khác bi t trong quy trình ch n đoán và
ừ ấ ữ ề ộ ị ướ ứ đi u tr viêm ru t th a c p gi a các n ế c tham gia nghiên c u [10]. K t
210
ả ươ ươ ứ ớ ộ ạ qu này cũng t ng đ ng v i m t nghiên c u khác t ủ i Anh c a
ả ố ỉ ỉ ế Needhams P. J. (2009), trong đó chi phí thu c ch là 41 b ng Anh, ch chi m
ị ộ ề ả ổ ườ ệ ộ kho ng 2,3% t ng chi phí cho đi u tr m t ng ừ ấ i b nh viêm ru t th a c p
ậ ộ ẫ ằ b ng ph u thu t n i soi [112].
ạ ố ấ Bên c nh chi phí thu c, chi phí kh u hao TTBYT (20,0%) và chi phí
ế ỷ ọ ể nhân công (14,7%) cũng chi m t tr ng đáng k trong chi phí trung bình cho
ị ộ ườ ề ớ ế ề ả ợ ợ đi u tr m t tr ứ ng h p VRTC. Đi u này phù h p v i k t qu nghiên c u
ở ướ ủ ề ệ ặ ẫ ợ ị các n ậ c châu Âu [10] và phù h p đ c thù c a vi c đi u tr ph u thu t,
ố ớ ậ ộ ư ẫ ấ ở ầ ộ nh t là đ i v i ph u thu t n i soi nh đã phân tích ữ trên. M t ph n n a,
ể ự ở ộ chi phí nhân công cao cũng có th do t ỷ ệ l nhân l c ế ậ các b ph n gián ti p
ế ế ệ ả ặ ạ ủ ệ c a b nh vi n cao chi m đ n trên 26% (B ng 3.1). M c dù chi phí đào t o
ạ ộ ứ ứ ọ ỉ trong nghiên c u này ch tính cho các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, tham
ớ ị ỉ ộ ị ộ ứ ụ ả ạ ộ gia các h i ngh , h i th o, đào t o liên t c song v i đ nh m c ch m t ngàn
ệ ệ ạ ầ ả ỏ ồ đ ng (0,02%) cũng đòi h i Ban Lãnh đ o B nh vi n c n ph i quan tâm
ạ ộ ế đ n ho t đ ng này.
ặ ườ ệ ề ậ ẫ 4.3. Gánh n ng kinh t ế trên ng i b nh ph u thu t đi u tr ị viêm ru tộ
ừ ấ : th a c p
ộ ệ ừ ạ ộ ườ Do viêm ru t th a là m t b nh lý ngo i khoa th ặ ng g p, có h ướ ng
ồ ề ị ườ ẩ ể ề ị ẫ d n ch n đoán và phác đ đi u tr th ng quy, có th đi u tr ngay ở ệ b nh
ế ệ ệ ặ ế ề ớ ị vi n tuy n huy n, gánh n ng kinh t do chi phí đi u tr không l n nên
ứ ề ề ề ả ặ ị ộ không có nhi u các nghiên c u v gánh n ng chi tr cho đi u tr viêm ru t
ừ ấ ừ ườ ử ụ ả ở ệ ư th a c p t phía ng i s d ng, c Vi t Nam cũng nh trên th gi ế ớ i.
ậ ủ ở ậ ủ ế ự ầ ớ B i v y, ph n bàn lu n c a chúng tôi ch y u d a vào so sánh v i m t s ộ ố
ứ ở ệ ộ ố ố ượ ớ ị nghiên c u Vi t Nam trên m t s đ i t ng có liên quan v i d ch v ụ
ộ ố ệ ậ ặ ẫ ả ạ ặ ặ ph u thu t ho c m t s b nh hay g p khác t o gánh n ng chi tr đáng k ể
ườ cho ng i dân.
211
ổ ề ị 4.3.1. T ng chi phí đi u tr
ả ở ả ế ị ổ ề ấ ị K t qu b ng 3.23 cho th y giá tr trung v t ng chi phí cho đi u tr ị
ộ ườ ệ ừ ấ ệ ộ ồ ổ ủ c a m t ng i b nh viêm ru t th a c p là 5,363 tri u đ ng; t ng chi phí
ệ ồ ườ ệ ư ậ ứ ừ trung bình là 5,661 tri u đ ng/ng i b nh. Nh v y, m c chi phí t phía
ườ ự ế ả ồ ế ng i chi tr , đã bao g m chi phí tr c ti p không cho y t và chi phí gián
ả ỏ ứ ệ ệ ế ẫ ấ ơ ớ ti p v n th p h n so v i m c chi phí mà b nh vi n ph i b ra là 441 ngàn
ủ ệ ữ ự ệ ệ ế ổ ồ đ ng (chi m 7,7% t ng chi phí c a b nh vi n). S chênh l ch gi a chi phí
ừ ườ ệ ụ ề ả ị ệ ủ ệ c a b nh vi n và chi phí t phía ng i b nh chi tr do giá d ch v đi u tr ị
ừ ấ ụ ộ ị ế ư ượ viêm ru t th a c p nói riêng và d ch v y t nói chung ch a đ ầ c tính đ y
ế ố ấ ủ đ các y u t c u thành chi phí.
ị ộ ủ ề ớ Ở ệ Vi t Nam, so sánh v i chi phí cho đi u tr n i trú c a ng ườ ệ i b nh
ứ ủ ế ạ ả ươ ươ ớ ngo i khoa, k t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ứ ng v i nghiên c u
ị ệ ễ ườ ệ ệ ả ỏ ỏ ủ c a Nguy n Th L Hà (2012) trên 69 ng i b nh s i ni u qu n và s i túi
ị ạ ậ ộ ớ ư ệ ệ ệ ệ ồ ề m t đi u tr t i B nh vi n B u đi n Hà N i v i 6,627 tri u đ ng cho
ườ ệ ườ ồ ườ ệ ng i b nh thông th ệ ng và 5,921 tri u đ ng cho ng ử ụ i b nh s d ng
ụ ỹ ậ ả ủ ế ấ ơ ị d ch v k thu t cao ớ [93]. Tuy nhiên, k t qu c a chúng tôi th p h n so v i
ứ ủ ắ ườ ệ nghiên c u c a Võ Văn Th ng (2011) trên 400 ng i b nh có BHYT (có
ườ ệ ừ ấ ở ộ ớ ỉ 8,6% ng i b nh viêm ru t th a c p) ồ BVĐK t nh Đ ng Nai v i 7,733
ệ ườ ệ ủ ứ ươ ấ ồ tri u đ ng/ng i b nh [91] và nghiên c u c a Tr ng T n Minh (2013)
ườ ệ ườ ệ ở ỉ trên 1.477 ng i b nh (900 ng i b nh VRTC) BVĐK t nh Khánh Hoà
ệ ồ ớ năm 20102011 v i 8,917 tri u đ ng [85].
ộ ố ệ ề ớ ổ ộ ị ừ So v i m t s b nh lý khác, t ng chi phí cho đi u tr viêm ru t th a
ề ấ ơ ợ ơ ỉ ấ ở c p ị ấ ủ ớ BVĐK t nh S n La th p h n so v i chi phí cho đ t đi u tr c p c a
ườ ệ ộ ỵ ạ ố ồ ng i b nh đ t qu não t i BV Nhân dân 115, Thành ph H Chí Minh là
ệ ế ệ ấ ồ ồ ồ 7,659 tri u đ ng cho xu t huy t não và 6,427 tri u đ ng cho nh i máu não
212
ộ ợ ị ộ ủ ề ớ ơ [92] và cao h n so v i chi phí cho m t đ t đi u tr n i trú c a ng ườ ệ i b nh
ườ ạ ệ ồ ị ỉ đái tháo đ ng t i BVĐK t nh Bình Đ nh năm 2011 (2,246 tri u đ ng) [118].
ự ệ ề ạ S khác bi t này, ngoài lý do v ph m vi tính toán chi phí (nghiên
ươ ễ ấ ả ủ ứ c u c a Tr ng T n Minh tính c chi phí c h i ơ ộ [85], và Nguy n Th ị
ở ự ự ế ế ỉ Tuy t Nhung [118] ch tính các chi phí tr c ti p), còn b i s khác bi ệ ề t v
ư ề ệ ệ ệ ế ườ ệ ở ạ h ng b nh vi n cũng nh đi u ki n kinh t ộ ủ xã h i c a ng i b nh các
ứ ồ ỉ ỉ ị đ a bàn nghiên c u. BVĐK t nh Khánh Hoà, BVĐK t nh Đ ng Nai và BV
ụ ứ ệ ệ ạ ị Nhân dân 115 là các b nh vi n h ng I nên m c giá cho các d ch v chuyên
ứ ố ủ ậ ậ ồ ơ ỹ ườ ệ ờ môn k thu t cao h n, đ ng th i thu nh p và m c s ng c a ng i b nh ở
ớ ở ơ ơ ị các đ a bàn này cũng cao h n so v i S n La và An Giang.
ề ơ ấ ủ ứ ề ị Xét v c c u chi phí cho đi u tr , trong nghiên c u c a chúng tôi
ự ế ế ế ế 76,8% là chi phí tr c ti p cho y t ự , 12,5% chi tr c ti p ngoài y t và 10,7%
ỷ ọ ự ế ế ả cho các chi phí gián ti p (B ng 3.23). T tr ng chi phí tr c ti p cho y t ế
ứ ủ ươ ươ ở ườ ệ trong nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ng ng i b nh đ t ộ quỵ não
ế ấ ớ ồ ứ ủ ớ (77% v i xu t huy t não và 79,8% v i nh i máu não) trong nghiên c u c a
ị ở ườ ệ ề ạ ộ ỳ Ngô Th Thu Dung (2012); ng i b nh đi u n i trú ngo i khoa trong
ủ ươ ấ ườ ệ ề ứ nghiên c u c a Tr ng T n Minh (2012) (69%); hay ng i b nh đi u tr ị
ườ ứ ủ ễ ỷ ị đái tháo đ ng theo nghiên c u c a Nguy n Th Bích Thu (2013) t ạ ệ i B nh
ệ ệ ủ ế vi n Thanh Nhàn (59,8%) [119]. Khác bi ứ t này ch y u do các nghiên c u
ượ ệ ạ ự ố ượ ữ ệ ệ đ c th c hi n t i nh ng b nh vi n khác nhau, trên các đ i t ng ng ườ i
ệ ớ ậ ề ị ệ b nh v i các b nh t ầ t khác nhau có yêu c u đi u tr khác nhau.
ỷ ọ ế ự ế T tr ng chi phí cho y t ứ ủ trong chi phí tr c ti p trong nghiên c u c a
ủ ứ ấ ơ ớ ỳ ị chúng tôi cũng th p h n so v i nghiên c u c a Ngô Th Thu Dung trên
ườ ệ ứ ủ ộ ớ ỵ ng ễ ơ i b nh đ t qu não (90,2%); cao h n so v i nghiên c u c a Nguy n
ỷ ị ườ ệ ườ Th Bích Thu trên ng i b nh đái tháo đ ng (59,7%).
213
ứ ủ ề ổ ị T ng chi phí cho đi u tr trong nghiên c u c a chúng tôi năm 2013
ể ớ ừ ệ ệ ồ tăng đáng k so v i năm 2012, t ồ 3,661 tri u đ ng lên 6,661 tri u đ ng
ủ ế ự ứ ế ả (B ng 3.24). M c tăng này ch y u là do tăng chi phí tr c ti p cho y t ế ừ (t
ệ ệ ặ ồ ồ ệ 2,661 tri u đ ng lên 4,884 tri u đ ng), đ c bi t là chi phí do BHYT thanh
ừ ề ệ ầ ồ ộ ồ toán (t ệ 1,645 tri u đ ng lên 3,939 tri u đ ng). Đi u này m t ph n do
ề ứ ụ ụ ữ ệ ổ ị ị nh ng thay đ i trong vi c áp d ng các quy đ nh v m c giá d ch v y t ế
ữ ơ ỉ ướ ị ị gi a hai năm này trên đ a bàn t nh S n La. Tr c tháng 10/2012, giá d ch v ụ
́ ừ ấ ề ẫ ậ ộ ị ượ ụ ̣ đi u tr ph u thu t viêm ru t th a c p đ ́ c áp d ng theo Quyêt đinh sô
̀ ủ ơ ỷ ỉ 1391/QĐUBND c a U ban nhân dân t nh S n La ngay 19/5/2006 [120] và
ư ộ ế Thông t ủ 04/2012/TTLTBYTBTC c a liên B Tài chính – Y t ngày
ố ớ ớ ị ứ ệ ẫ ậ ở ồ 29/02/2012 v i đ nh m c 1,6 tri u đ ng/ca đ i v i ph u thu t m và 1,8
ậ ộ ừ ụ ệ ẫ ồ ớ ị ẫ tri u đ ng/ca v i ph u thu t n i soi. T tháng 10/2012, giá d ch v ph u
ừ ậ ấ ộ ộ ượ ụ ị thu t n i soi viêm ru t th a c p đ c áp d ng theo Ngh quy t s ế ố
ứ ơ ớ ỉ ủ 24/2012/NQHĐND ngày 19/9/2012 c a HĐND t nh S n La, v i m c 2,88
ệ ổ ủ ứ ự ồ tri u đ ng/ca [121]. Ngoài ra, m c tăng này còn do s thay đ i c a ch đ ế ộ
ưở ế ố ầ ư ệ ủ ứ ươ l ng, th ng và m c tăng giá c a các y u t đ u vào nh đi n n ướ c,
ậ ư ẩ ố thu c men, sinh ph m và v t t tiêu hao.
ả ở ả ế ề ị ở K t qu ấ ổ b ng 3.25 cũng cho th y t ng chi phí cho đi u tr ng ườ i
ậ ộ ệ ẫ ồ ơ ố ệ b nh ph u thu t n i soi là 5,453 tri u đ ng cao h n có ý nghĩa th ng kê so
ậ ộ ư ậ ệ ẫ ồ ươ ữ ớ v i ph u thu t n i soi (5,295 tri u đ ng). Nh v y, t ng quan gi a chi
ậ ộ ị ằ ở ừ ề ẫ ẫ ậ phí cho đi u tr b ng ph u thu t n i soi và ph u thu t m t phía ng ườ i
ớ ừ ự ả ổ ệ ệ ệ chi tr đã có s thay đ i so v i t phía b nh vi n. Khác bi t này có th gi ể ả i
ứ ở ẫ ậ ở ơ thích b i m c chi tr ả ừ t ớ phía BHYT cho ph u thu t m cao h n so v i
ậ ộ ệ ệ ề ẫ ồ ớ ồ ph u thu t n i soi (2,949 tri u đ ng so v i 2,173 tri u đ ng). Đi u này
ự ế ớ ườ ệ ẫ ậ ợ cũng phù h p v i th c t là ng ủ ệ ở i b nh ph u thu t m có chi phí c a b nh
ậ ư ệ ệ ố ề ườ vi n cho thu c, xét nghi m, v t t tiêu hao và ti n gi ớ ơ ng cao h n so v i
214
ậ ộ ề ẫ ả ượ ph u thu t n i soi. Các kho n chi phí này đ u đ c BHYT thanh toán,
ấ ế ị ụ ổ ị trong khi các chi phí kh u hao trang thi ẫ t b phân b trong d ch v ph u
ư ượ ậ ụ ị thu t ch a đ c tính vào giá d ch v y t ế ượ đ ả ở c hoàn tr b i BHYT.
ố ượ ả ổ ị ở ề Xét theo đ i t ng chi tr , t ng chi phí cho đi u tr nhóm
ườ ệ ệ ồ ơ ố ng ib nh có BHYT là 5,504 tri u đ ng, cao h n có ý nghĩa th ng kê so
ứ ở ồ ườ ệ ả ớ v i m c ệ 4,478 tri u đ ng/ng ề i b nh không có BHYT (B ng 3.26). Đi u
ủ ế ế ừ ứ ư ệ đáng l u ý là m c chênh l ch này ch y u đ n t ự ế chi phí tr c ti p cho y t ế ,
ế ế ế ươ ươ ự trong khi chi phí tr c ti p không cho y t và gián ti p là t ng đ ng nhau
ữ ườ ệ ậ ấ gi a hai nhóm ng i b nh. Khi phân tích thêm chúng tôi nh n th y không
ự ệ ề ỉ ố ề ệ ậ ư ỷ ệ ề ị có s khác bi t v các ch s v b nh t t và đi u tr nh t l ộ viêm ru t
ế ậ ứ ừ ệ ệ ế ờ ậ ộ ẫ th a có bi n ch ng, th i gian ti p c n b nh vi n, t ỷ ệ l ph u thu t n i soi.
ể ượ ự ệ ả ở ố ượ ầ S chênh l ch này có th đ c lý gi i ph n nào b i s l ng ng ườ ệ i b nh
ủ ơ ớ ệ có BHYT năm 2013 cao h n so v i năm 2012 trong khi chi phí c a b nh
ụ ề ứ ể ệ ơ ị ị ị ớ vi n và đ nh m c thu phí d ch v đi u tr năm 2013 cao h n đáng k so v i
năm 2012.
ự ế ề ị 4.3.2. Chi phí tr c ti p cho đi u tr
ị ủ ự ề ế ấ ả B ng 3.27 cho th y chi phí tr c ti p cho đi u tr c a ng ườ ệ i b nh
ừ ấ ệ ộ ồ ườ ệ viêm ru t th a c p trung bình 5,084 tri u đ ng/ng ầ i b nh. Trong đó, ph n
ự ế ế ồ ươ ứ ớ ổ chi phí tr c ti p cho y t ệ là 4,316 tri u đ ng; t ng ng v i 76,8% t ng chi
ự ế ổ phí và 84,9% t ng chi phí tr c ti p.
ừ ấ ự ứ ề ế ộ ị M c chi phí tr c ti p cho đi u tr viêm ru t th a c p trong nghiên
ớ ế ứ ủ ủ ả ơ ươ ứ c u c a chúng tôi cao h n so v i k t qu nghiên c u c a Tr ấ ng T n
ệ ồ ươ ự ế ứ ủ ả Minh (4,427 tri u đ ng) [85]. T ng t , k t qu nghiên c u c a chúng tôi
ứ ủ ạ ớ ơ ở cũng cao h n so v i nghiên c u c a Lê M nh Hùng (2012) ệ ệ các B nh vi n
ệ ằ ổ ủ huy n Ho ng Hoá và Hà Trung, Thanh Hoá. Theo đó, t ng chi phí c a
ườ ệ ề ả ộ ị ng ừ ấ i b nh cho đi u tr viêm ru t th a c p năm 2005 là kho ng 723 ngàn
215
ệ ụ ệ ệ ị ế ồ đ ng. Khác bi t này ngoài vi c chênh l ch giá d ch v y t ờ theo th i gian,
ứ ở ệ ế ồ ệ theo tuy n b nh vi n còn nghiên c u ỉ Thanh Hoá ch bao g m các ng ườ i
ượ ứ ủ ề ẫ ậ ạ ở ị ệ b nh đ c đi u tr ph u thu t m . Nghiên c u c a Lê M nh Hùng cũng
ụ ấ ươ ứ ấ ị ệ cho th y, vi c áp d ng ph ng th c thanh toán theo đ nh su t làm tăng
ấ ở ệ ừ ề ế ệ ộ ị ổ t ng chi phí cho đi u tr viêm ru t th a c p ệ b nh vi n tuy n huy n
[122].
ộ ố ệ ứ ớ ươ ươ So v i m t s b nh lý khác, m c chi phí này t ng đ ớ ng v i chi
ộ ợ ị ộ ỵ ạ ệ ệ ề phí cho m t đ t đi u tr đ t qu não t i B nh vi n Nhân dân 115 năm 2009
ị ộ ề ệ ấ ồ ơ ạ (5,282 tri u đ ng) [92]; th p h n chi phí đi u tr n i trú t ạ i Khoa Ngo i,
ư ệ ệ ộ ơ ệ B nh vi n B u đi n Hà N i (2012) ộ ớ [93]; cao h n so v i chi phí cho m t
ủ ề ườ ệ ườ ạ ệ ị ộ ợ đ t đi u tr n i trú c a ng i b nh đái tháo đ ng t ệ i B nh vi n Thanh
ủ ồ ườ ệ ế ệ Nhàn năm 2013 (4,514 tri u đ ng) [119]; và c a ng i b nh tăng huy t áp
ệ ồ ườ ệ ạ ạ ế ỉ (2,550 tri u đ ng) và ng i b nh tim m ch t i 5 BVĐK tuy n t nh (2,880
ị ủ ự ề ế ệ ồ ườ ệ ạ tri u đ ng) [123]. Chi phí tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh ngo i khoa
ạ ứ ủ ề ứ ồ ơ ớ t i BVĐK Đ ng Nai cao h n so v i nghiên c u c a chúng tôi v m c chi
ư ươ ươ ề ỷ ọ ề ổ ệ (6,181 tri u) nh ng t ng đ ng v t tr ng trong t ng chi phí đi u tr ị
(79,9%) [91].
ả ủ ổ ể Theo Bi u đ 3. ầ ồ 3, ph n chi tr ự c a BHYT trong t ng chi phí tr c
ị ủ ế ườ ệ ế ệ ả ồ ề ti p cho đi u tr c a ng i b nh là 2,856 tri u đ ng (56,2%). K t qu này
ệ ệ ồ ơ ồ năm 2013 là 4,026 tri u đ ng (61%), cao h n năm 2012 (1,755 tri u đ ng;
ế ệ ế ẫ ậ ơ ớ ở ồ chi m 48%); v i ph u thu t m (3,340 tri u đ ng; chi m 59%) cao h n so
ậ ộ ệ ế ẫ ồ ớ v i ph u thu t n i soi (2,439 tri u đ ng; chi m 53,1%); và ở ố ượ đ i t ng có
ệ ớ ồ BHYT là 3,470 tri u đ ng (65,6%) so v i 0% ở ố ượ đ i t ng không có BHYT.
ệ ề ổ ự ữ ế Khác bi ầ t v t ng chi phí tr c ti p và ph n do BHYT thanh toán gi a các
ố ượ ề ặ ố ớ ộ nhóm đ i t ng này có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. Đi u này m t m t cho
ủ ệ ẻ ề ấ ặ ị ủ th y vai trò c a BHYT trong vi c san s gánh n ng chi phí đi u tr c a
216
ườ ệ ụ ấ ị ế ượ ng i b nh, nh t là khi giá d ch v y t tăng, đ ề c tính nhi u y u t ế ố ấ c u
ơ ươ ứ ả ủ ị thành chi phí h n. T ữ ng quan gi a m c chi tr c a BHYT cho d ch v ụ
ậ ộ ữ ứ ậ ẫ ẫ ở ợ ị ph u thu t m và ph u thu t n i soi cũng phù h p m c chênh gi a giá d ch
ụ ạ ơ ứ ể ờ ụ v áp d ng t i S n La vào th i đi m nghiên c u.
ự ế ở ả ơ ấ ả ấ C c u các kho n chi trong chi phí tr c ti p b ng 3.27 cho th y chi
ề ế ậ ẫ ố ỷ ọ ấ ầ ượ ớ phí cho ti n thu c và cho ph u thu t chi m t tr ng l n nh t, l n l t là
ỷ ệ ệ ồ 1,889 tri u đ ng (37,2%) và 1,656 tri u ệ đ ngồ (32,6%). T l chi phí cho
ế ừ ự ổ ố ườ ệ ớ ừ thu c trong t ng chi phí tr c ti p t phía ng i b nh tăng so v i t phía
ầ ổ ủ ệ ườ ử ụ ư ệ b nh vi n (32,3%) do ph n t ng chi phí c a ng i s d ng ch a tính đ ủ
ủ ơ ở ụ ứ ế ả ị ợ chi phí c a c s cung ng d ch v . Tuy nhiên, k t qu này cũng phù h p
ứ ủ ề ả ỉ ớ ệ ớ v i nhi u nghiên c u c a các tác gi ộ khác, không ch v i b nh viêm ru t
ừ ấ ệ ố ớ ả ứ ề ệ ề ấ th a c p mà v i c nhi u b nh khác đ u cho th y tuy m c chi tuy t đ i có
ữ ế ả ố ộ khác nhau song chi phí thu c luôn là m t trong nh ng kho n chi chi m t ỷ
ự ế ấ ọ ớ tr ng l n nh t trong chi phí tr c ti p.
ừ ấ ớ ệ ộ ỷ ọ ổ V i b nh viêm ru t th a c p, t ố tr ng chi phí thu c trong t ng chi
ị ủ ự ế ề ườ ệ ứ ủ ươ phí tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh trong nghiên c u c a D ng Huy
ự ạ ệ ộ ươ Li u và c ng s t i BV Thanh Nhàn và BV Ba Vì là 32,4%, t ng đ ươ ng
ủ ứ ứ ủ ươ ớ v i nghiên c u c a chúng tôi [107]. Trong nghiên c u c a Tr ấ ng T n
ạ ế ố ổ ỉ Minh t ự i BVĐK t nh Khánh Hoà, chi phí thu c chi m 58,51% t ng chi tr c
ừ ấ ề ế ộ ị ti p cho đi u tr viêm ru t th a c p [85].
ỷ ọ ự ế ổ ố Nhìn chung, t tr ng chi phí thu c trong t ng chi phí tr c ti p cho
ệ ề ạ ị ườ ệ ấ ơ ớ đi u tr trong các b nh ngo i khoa th ng th p h n so v i các b nh lý
ứ ạ ệ ộ ỷ ọ ệ ệ ạ ngo i khoa. Trong nghiên c u t ư i B nh vi n B u đi n Hà N i, t tr ng chi
ằ ả ố ừ ớ ườ ệ ử ụ ỹ phí thu c n m trong kho ng t 14,9% v i ng ậ i b nh s d ng k thu t
ế ở ườ ệ ề ậ ị ườ cao đ n 17,5% ng ẫ i b nh đi u tr ph u thu t thông th ấ ấ ng; th p nh t
ở ườ ệ ả ự ệ ề ệ ấ 6,2% ng ị ỏ i b nh đi u tr s i ni u qu n t nguy n, cao nh t 19,8% ở
217
ườ ệ ậ ỏ ớ ườ ệ ị ộ ề ng i b nh s i m t có BHYT [93]. V i ng i b nh đi u tr n i trú đái
ườ ứ ủ ễ ố ị tháo đ ế ng, con s này là 54,2% trong nghiên c u c a Nguy n Th Tuy t
ở ứ ị ỉ Nhung (2011) ủ BVĐK t nh Bình Đ nh và 56,4% trong nghiên c u c a
ễ ỷ ị ở Nguy n Th Bích Thu (2013) BV Thanh Nhàn.
ố ố ớ ỷ ọ ườ ệ ị ộ ề ạ T tr ng chi phí thu c đ i v i ng i b nh đi u tr n i trú t i m t s ộ ố
ệ ủ ỉ ứ ủ ế ệ ạ ệ b nh vi n tuy n huy n c a t nh Thanh Hoá trong nghiên c u c a Lê M nh
ừ ố ớ ườ ệ ế Hùng là t 5260% [122]; đ i v i ng i b nh tăng huy t áp và ng ườ ệ i b nh
ư ủ ứ ạ ế ầ ượ tim m ch trong nghiên c u c a L u Vi t Tĩnh (2013) l n l t là 50% và
ữ ứ ễ ố ạ ủ 51,7% [123]. Trong nghiên c u c a Nguy n H u Qu c Nguyên t ệ i B nh
ố ầ ượ ệ ẵ ế vi n C Đà N ng, chi phí cho thu c l n l ự ổ t chi m 17,7% t ng chi phí tr c
ị ớ ế ườ ệ ế ớ ườ ệ ề ti p cho đi u tr v i ng i b nh tăng huy t áp, 30,7% v i ng ố i b nh r i
ầ ạ ớ ườ ệ ế ấ ả lo n tu n hoàn não và 59% v i ng i b nh viêm ph qu n c p [124]. Con
ứ ủ ế ậ ộ ố s này th m chí lên đ n 67,4% trong nghiên c u c a Vũ Xuân Phú và c ng
ườ ệ ẽ ạ ắ ạ ổ ệ ệ ự s (2012) trên ng i b nh ph i m n tính t c ngh n t ổ i B nh vi n ph i
ươ trung ng năm 2009 [125].
ế ậ ẫ ầ ổ ọ ộ Chi phí ph u thu t luôn chi m m t ph n quan tr ng trong t ng chi
ự ế ị ủ ề ườ ệ ạ ớ ườ ệ phí tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh ngo i khoa. V i ng i b nh viêm
ứ ừ ế ấ ẫ ậ ộ ủ ru t th a c p, chi phí ph u thu t chi m 28,38% trong nghiên c u c a
ươ ấ ở ệ ạ ỉ Tr ng T n Minh ớ BVĐK t nh Khánh Hoà. V i các b nh lý ngo i khoa
ổ ừ ậ ề ẫ khác, chi phí ph u thu t thay đ i t 36,2%45,8% trong đi u tr ng ị ườ ệ i b nh
ệ ả ừ ị ỏ ề ậ ớ ỏ s i ni u qu n và t 21%21,7% v i trong đi u tr s i m t [85].
ỷ ọ ệ ừ ườ ử ụ T tr ng chi phí cho xét nghi m t phía ng i s d ng là 9,3%;
ủ ệ ứ ệ ớ ố ổ ươ ươ t ng ng v i con s 7,7% t ng chi phí c a b nh vi n. Cũng t ng t ự ư nh
ủ ệ ề ườ ệ khi phân tích chi phí c a b nh vi n, chi phí cho ti n gi ề ng và ti n khám
ế ỉ ị ủ ề ế ố ch chi m t ỷ ệ l ự khiêm t n trong chi tiêu tr c ti p cho đi u tr c a ng ườ i
218
ữ ữ ơ ớ ườ ệ ả ệ b nh (4,3%). H n n a, v i nh ng ng i b nh có BHYT, kho n chi này
ượ ơ luôn đ c c quan BHYT thanh toán.
ủ ả ặ ả Vai trò c a BHYT trong gi m gánh n ng chi tr ị ủ ề cho đi u tr c a
ườ ệ ượ ể ệ ệ ả ả ớ ng i b nh đ c th hi n rõ trong b ng 3.28 v i vi c BHYT chi tr cho
ầ ớ ấ ả ị ủ ự ế ề ả ườ ệ ph n l n trong t t c các kho n chi tr c ti p cho đi u tr c a ng i b nh,
ừ ế ả ớ ớ ố tr chi khác ngoài y t ư . V i các kho n chi l n nh chi phí cho thu c và chi
ậ ỷ ệ ẫ ả ừ ầ ượ phí ph u thu t, t l chi tr t phía BHYT l n l ớ t là 70,1% và 63,1%. V i
ả ạ ệ các kho n chi còn l i, BHYT thanh toán 62,4% chi phí xét nghi m, 63% chi
ườ ậ ư phí ngày gi ng và công khám và 66,2% chi phí v t t tiêu hao.
ế ả ả ừ ế ấ ứ K t qu nghiên c u trong các b ng t 3.30 đ n 3.34 cho th y cũng
ự ư ừ ệ ệ ả ươ t ng t nh khi phân tích chi phí t ế phía b nh vi n, các kho n chi chi m
ỷ ọ ư ẫ ậ ớ ố t ạ tr ng l n nh chi cho thu c và chi cho ph u thu t năm 2013 tăng m nh
ớ ở ườ ệ ậ ộ ể ẫ ơ so v i năm 2012; ng ớ i b nh ph u thu t n i soi cao h n đáng k so v i
ở ự ậ ẫ ệ ữ ườ ệ ph u thu t m . S khác bi t gi a hai nhóm ng i b nh có và không có
ố BHYT không có ý nghĩa th ng kê.
ả ề ề ị 4.3.3. Chi tr ti n túi cho đi u tr
ặ ượ ể ệ ứ Gánh n ng cho chi phí y t ế ườ th ng đ c th hi n qua m c chi tr ả
ứ ở ả ế ề ả ị ti n túi. K t qu nghiên c u ấ b ng 3.33 cho th y trung v chi tr t ả ừ ề ti n
ườ ệ ệ ệ ồ ồ ị túi ng i b nh là 1,564 tri u đ ng và giá tr trung bình là 2,228 tri u đ ng.
ừ ấ ả ề ứ ề ị ấ ộ Chi tr ti n túi cho đi u tr viêm ru t th a c p trong nghiên c u này th p
ộ ợ ả ề ị ộ ề ạ ấ ươ ơ h n chi tr ti n túi cho m t đ t đi u tr n i trú do tai n n ch n th ớ ng v i
ề ằ ơ ớ ị ố 270 USD [126] và cao h n so v i chi phí đi u tr trung bình h ng năm đ i
ườ ệ ứ ả ớ v i ng i b nh HIV/AIDS (66 USD) [127]. M c chi tr trung bình t ừ ề ti n
ề ề ế ả ộ ổ ị ị ừ túi cho đi u tr chi m kho ng 36,3% t ng chi phí đi u tr viêm ru t th a
ớ ướ ấ ơ ả ề ấ c p; nhìn chung th p h n so v i c tính t ỷ ệ l ổ chi tr ti n túi trong t ng
ế ủ ệ chi tiêu cho y t c a Vi t Nam năm 2012 là 48,8% [128].
219
ố ượ ườ ệ ả ề ứ Theo các nhóm đ i t ng ng i b nh, m c trung bình chi tr ti n túi
ở ườ ệ ệ ớ ơ ồ ng i b nh không có BHYT (4,119 tri u đ ng) cao h n so v i ng ườ i
ệ ệ ồ ơ ồ ệ b nh có BHYT (1,822 tri u đ ng); năm 2013 là 2,575 tri u đ ng, cao h n so
ệ ồ ệ ố ớ ớ v i năm 2012 (1,903 tri u đ ng); khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ở ườ ệ ậ ộ ẫ ậ ẫ ả ề Chi tr ti n túi i b nh ph u thu t n i soi và ph u thu t m l n l ở ầ ượ t ng
ệ ệ ồ ồ ệ ố là 2,150 tri u đ ng và 2,319 tri u đ ng, khác bi t không có ý nghĩa th ng kê
ả (B ng 3.33).
ả ề ơ ấ ề ể ấ ồ ị Bi u đ 3.4 cho th y trong c c u chi tr ti n túi cho đi u tr viêm
ấ ầ ượ ừ ấ ả ộ ớ ự ế ả ru t th a c p, các kho n chi l n nh t l n l t là kho n chi tr c ti p ngoài
ế ế ẫ ậ ồ ồ y t (768,2 ngàn đ ng; chi m 34,5%); chi ph u thu t (610,2 ngàn đ ng;
ế ế ố ồ chi m 27,4%); chi phí thu c (564,3 ngàn đ ng; chi m 25,3%) và chi cho xét
ế ế ệ ầ ả ồ nghi m (178 ngàn đ ng; chi m 8%). H u h t các kho n chi này năm 2013
ở ườ ệ ơ ớ ề đ u tăng so v i năm 2012, ng ớ i b nh không có BHYT cao h n so v i
ườ ệ ươ ươ ữ ậ ẫ ng i b nh có BHYT và t ng đ ng nhau gi a hai nhóm ph u thu t m ở
ậ ộ ẫ ả và ph u thu t n i soi (B ng 3.333.36).
ặ ế ả ề ề ị Nhìn chung, gánh n ng kinh t do chi tr ti n túi cho đi u tr viêm
ư ố ớ ộ ố ệ ừ ấ ạ ộ ớ ru t th a c p không l n nh đ i v i m t s b nh m n tính khác nh ư
ư ế HIV/AIDS [129], tăng huy t áp, ung th ,…[130], [131] do đó chúng tôi
ề ặ ấ ạ ả ỉ ố không đ t ra v n đ tính toán các ch s chi phí th m ho hay nghèo hoá do
ừ ấ ể ề ộ ị chi phí cho đi u tr viêm ru t th a c p. Tuy nhiên, đ có hình dung s b ơ ộ
ế ủ ừ ấ ề ậ ẫ ộ ị ặ ề v gánh n ng kinh t c a đi u tr ph u thu t viêm ru t th a c p chúng tôi
ả ề ứ ầ ậ ớ ườ ủ đã so sánh m c chi tr ti n túi v i thu nh p bình quân đ u ng i c a ng ườ i
ả ở ả ấ ỗ ườ ệ ế ệ b nh. K t qu b ng 3.37 cho th y tính trung bình, m i ng ả i b nh ph i
ể ả ậ ừ ề ộ ị ử ụ s d ng 23,9 ngày thu nh p đ tr ấ chi phí đi u tr viêm ru t th a c p.
ể ả ặ ả ủ ườ ệ ừ BHYT làm gi m đáng k gánh n ng chi tr c a ng i b nh t ch ỗ NB
ả ươ ả ươ ậ ớ không có BHYT ph i chi tr t ng đ ng v i 41,6 ngày thu nh p, con s ố
220
ườ ệ ả ồ ỉ này còn 20,8 ngày ở ng i b nh đ ng chi tr BHYT và ch còn 18,1 ngày
ậ ở ượ thu nh p NB đ ộ c BHYT thanh toán toàn b .
ủ ệ ả ủ ữ ệ ệ ườ ệ 4.4. Chênh l ch gi a chi phí c a b nh vi n và chi tr c a ng i b nh
ữ ổ ự ế ủ ệ ứ ứ ệ M c chênh l ch gi a t ng chi phí th c t ệ c a b nh vi n và m c chi
ị ộ ả ườ ệ ừ ấ ứ ộ ề tr cho đi u tr m t ng i b nh viêm ru t th a c p trong nghiên c u này
ồ ễ ể ề ả ệ 1,819 tri u đ ng ( ố ả B ng 3.38). Đi u này hoàn toàn d hi u trong b i c nh
ệ ụ ệ ị ế ứ ể ờ ủ c a Vi t Nam hi n nay, giá d ch v y t vào th i đi m nghiên c u và k c ể ả
ơ ở ệ ớ ế ư ủ ẫ hi n nay v i các c s y t ư ch a đ ượ ự c t ch hoàn toàn v n ch a đ ượ c
ủ ấ ả ế ố ấ ặ ệ tính đúng, tính đ t t c các y u t c u thành nên chi phí. Đ c bi t, vào
ộ ơ ứ ệ ệ ể ẫ ờ ơ ỉ ỉ th i đi m nghiên c u, B nh vi n đa khoa t nh S n La v n ch là m t đ n v ị
ụ ầ ị ế ụ ề ị ị ự ủ ộ t ch m t ph n và giá các d ch v y t ẫ nói chung và d ch v đi u tr ph u
ậ ườ ệ ừ ấ ỉ ớ ế ố ế ộ thu t cho ng i b nh viêm ru t th a c p ch m i tính đ n 3/7 y u t , áp
ủ ộ ế ụ d ng theo Thông t ư s ố 04/2012/TTBYTBTC c a B Y t B ộ Tài chính
ộ ồ ủ ơ ỉ ị và Ngh quy t ế s ố 24/2012/NQHĐND c a H i đ ng nhân dân t nh S n La
[121].
ứ ủ ơ ủ ộ ị ế Trong nghiên c u c a đ n v chính sách c a B Y t năm 2004, trong
ụ ị ế ỉ ớ ế ố ị ố ả b i c nh giá d ch v y t ề ch m i tính đ n chi phí cho thu c, d ch truy n,
ậ ư ầ ả ủ ườ ệ máu và v t t tiêu hao, ph n chi tr c a ng ặ i b nh và ho c BHYT ch ỉ
ự ế ủ ế ệ ệ ả ớ ổ m i chi m kho ng 56% t ng chi phí th c t c a các b nh vi n. Khi đó,
ướ ả ấ ả ổ ngân sách Nhà n c ph i c p bù 44% t ng chi phí cho các kho n nhân
ữ ậ ầ ộ công, chi phí v n hành, …. Trong nh ng năm g n đây, theo l ừ trình t ng
ướ ế ố ấ ụ ị ế ỷ ệ b ủ c tính đ các y u t c u thành chi phí vào giá d ch v y t , t l chi tr ả
ườ ệ ứ ư ơ ừ t phía ng i b nh và c quan BHYT đã tăng lên, nh trong nghiên c u này
ụ ủ ả ị ế ố ề ự là kho ng 71,3% song do s gia tăng c a giá d ch v y t , s ti n mà ngân
ướ ỗ ườ ề ẫ ợ ị sách Nhà n ả ấ c ph i c p bù đ p ắ cho m i tr ậ ng h p đi u tr ph u thu t
221
ừ ấ ộ ừ ồ viêm ru t th a c p đã tăng t ệ 641,3 ngàn đ ng năm 2004 lên 1,819 tri u
ồ đ ng năm 20122013.
ụ ế ủ ệ ệ ị Do giá d ch v y t c a Vi ư t Nam hi n nay ch a tính đúng tính đ ủ
ụ ể ấ ạ ứ ụ ể ờ ị ế ầ các c u ph n, c th là t i th i đi m nghiên c u, giá d ch v y t ỉ ớ ch m i
ậ ư ề ế ấ ầ ấ ố tính đ n 3/7 c u ph n là: (1) Ti n thu c, hóa ch t, v t t tiêu hao, v t t ậ ư
ế ể ự ụ ụ ệ ả ả ả ị ồ thay th đ th c hi n d ch v (bao g m c chi phí b o qu n, hao h t theo
ứ ượ ề ệ ề ẩ ơ ị ị đ nh m c đ c c quan có th m quy n quy đ nh); (2) Ti n đi n, n ướ c,
ử ệ ệ ả ườ ể ự ự ệ ế ị ấ nhiên li u, x lý ch t th i, v sinh môi tr ng tr c ti p đ th c hi n d ch
̀ ả ưỡ ế ị ụ ụ ế ụ v ; (3) Tiên duy tu, b o d ng thi ụ ự t b , mua thay th công c , d ng c tr c
ế ử ụ ể ự ễ ể ụ ệ ị ti p s d ng đ th c hi n các d ch v ;… nên d hi u là giá DVYT hay
ụ ự ế ả ị ế ặ ả kho n chi phí tr c ti p cho d ch v y t mà NB và ho c BHYT ph i chi tr ả
ườ ự ế ủ ứ ệ ệ ấ ơ th ớ ng th p h n so v i chi phí th c t c a B nh vi n [108]. M c chênh
ự ế ủ ữ ệ ệ ồ ệ l ch 1,819 tri u đ ng gi a chi phí th c t ệ c a B nh vi n cho m t tr ộ ườ ng
ề ẫ ậ ị ườ ệ ợ h p đi u tr ph u thu t VRTC và chi tr ả ừ t phía ng i b nh và BHYT
ế ố ư ượ ị chính là chi phí cho các y u t ch a đ ấ c tonhs toàn vào c u thành giá d ch
ố ả ệ ệ ị ụ v . Trong b i c nh B nh vi n ch a đ ư ượ ự ủ c t ch hoàn toàn và giá d ch v ụ
ư ượ ế ố ầ ứ ố ị ể ch a đ ủ c tính đ y đ các y u t , đây cũng là đ nh m c t i thi u mà Nhà
ướ ả ấ ỗ ườ ể ả ề ả ợ ị n c ph i c p bù cho m i tr ệ ng h p đi u tr VRTC đ b o đ m vi c
ụ ủ ứ ứ ệ ệ ị cung ng d ch v c a B nh vi n. Trong nghiên c u này và trong th c t ự ế
ụ ư ượ ạ ị ừ ệ ệ ủ ệ c a b nh vi n, vi c phân tích chi phí cho t ng lo i d ch v ch a đ c bóc
ệ ổ ồ ị ứ ư tách, phân b theo ngu n thu nên ch a cho phép đánh giá li u đ nh m c
ướ ấ ủ ư ệ ệ ngân sách Nhà n c c p cho B nh đã đ bù chênh l ch hay ch a.
ố ả ủ ụ ư ị ế Trong b i c nh ch a tính đúng tính đ giá d ch v y t ạ , tình tr ng
ườ ệ ả ộ ầ ơ ỉ ng i b nh và c quan BHYT ch chi tr m t ph n chi phí th c t ự ế ủ ơ c a c
ế ừ ấ ạ ỉ ễ ề ẫ ậ ớ ộ ị ở s y t không ch di n ra v i đi u tr ph u thu t viêm ru t th a c p t i các
ớ ả ư ơ ế ỉ ụ ệ ệ ị ệ b nh vi n tuy n t nh nh S n La mà v i c các b nh và các d ch v y t ế
222
ể ả ở ơ ở ứ ế ộ khác, k c ủ tuy n c s . Nghiên c u c a Hoàng Văn Minh và c ng s ự
ạ ấ ỉ (2015) t i 76 TYT cho th y trung bình TYT ch nh n l ậ ạ ượ ừ i đ c t ng ườ i
ố ề ươ ươ ự ế ớ ệ b nh và BHYT s ti n t ng đ ổ ng v i 18,9% t ng chi phí th c t cho
ộ ầ ệ ạ ủ ứ ế ạ m t l n khám b nh ngo i trú [88]. Nghiên c u c a Ph m Th Xuyên và
ạ ệ ệ ệ ệ ấ ự ộ c ng s (2016) t i B nh vi n đa khoa huy n Đi n Biên cho th y chi phí
ự ế ủ ệ ấ ươ ứ ầ ầ ớ th c t ệ c a b nh vi n cao g p t ng ng là 1,5 l n và 4,97 l n so v i chi
ể ế ườ ệ ạ ươ ự ả phí do b o hi m y t /ng i b nh hoàn tr ả[89]. Tình tr ng t ng t cũng
ượ ứ ủ ự ậ ộ đ c ghi nh n trong nghiên c u c a Hoàng Văn Minh và c ng s (2010) t ạ i
ệ ở ệ ế ệ ề 3 b nh vi n tuy n huy n Mi n B c ắ [87].
ớ ướ ế ớ ứ ề ỳ ị V i các n c trên th gi i, tu theo chính sách v cung ng d ch v ụ
ế ẫ ự ề ướ ữ y t ệ , v n có s chênh l ch theo hai chi u h ng khác nhau gi a chi phí
ự ế ủ ơ ở ế ụ ứ ị ế ừ th c t c a c s y t cho cung ng d ch v y t ứ ồ và m c b i hoàn t chi
ế ủ ả ự ườ ệ ặ ơ Ở ầ ớ tr tr c ti p c a ng i b nh ho c c quan BHYT. ph n l n các n ướ c,
ụ ủ ườ ệ ệ ị ơ n i giá d ch v y t ế ượ đ c tính đúng, tính đ , th ng các b nh vi n thu
ậ ừ ệ ứ ụ ị ế đ ượ ợ c l i nhu n t vi c cung ng d ch v y t ả do các kho n chi tr th ả ườ ng
ự ế ơ ộ ố ướ ớ ớ l n h n so v i chi phí th c t . Tuy nhiên, cũng có m t s n c, chi phí
ụ ứ ế ườ ử ụ ị cung ng d ch v y t ơ cao h n chi tr ả ừ t phía ng ả i s d ng và kho n
ệ ướ ư ứ ạ ẳ ấ chênh l ch do Nhà n ủ c c p bù. Ch ng h n nh trong nghiên c u c a
ở ướ ế ướ ệ ệ Schreyogg 9 n c châu Âu, có đ n 8 n c các b nh vi n thu đ ượ ợ i c l
ậ ừ ở ứ ế ườ ệ ở nhu n t 12,1 EUR Đ c đ n 2.387,4 EUR/ng i b nh ệ Hà Lan cho vi c
ị ộ ề ườ ệ ệ ở ệ ỉ ạ đi u tr m t ng i b nh VRTC; ch riêng các b nh vi n Đan M ch l ỗ
ườ ệ ượ ướ ấ 377,8 EUR/ng i b nh và đ c ngân sách Nhà n c c p bù. Trong tr ườ ng
ợ ượ ừ ỗ ườ ườ ệ ợ ủ h p c a Hà Lan, l ậ i nhu n thu đ m i tr c t ợ ng h p ng i b nh đ ượ c
ị ậ ự ế ỏ ề ả ả ơ ớ đi u tr th m chí còn l n h n c chi phí th c t ỉ b ra, khi ch ph i chi tr ả
ượ ề ạ ườ ệ 1.897,7 EUR và đ ậ c nh n v l i 4.285 EUR/ng i b nh [10].
223
ủ ạ ứ Trong nghiên c u c a Needhams P. J. t i Anh (2009) trên 50 ng ườ i
ừ ấ ượ ậ ộ ẫ ộ ệ b nh viêm ru t th a c p đ ổ c ph u thu t n i soi, t ng chi phí trung bình
ườ ệ ị ộ ườ ệ ủ c a ng ề i b nh cho đi u tr m t ng ả i b nh là 1.764 b ng Anh, trong khi
ượ ả ả ớ ỗ ườ ệ đ ư ậ c hoàn tr 1.980 b ng. Nh v y, trung bình v i m i ng ề i b nh đi u
ị ệ ệ ả ậ tr , b nh vi n thu đ ượ ợ c l i nhu n 216 b ng [112].
ư ậ ủ ụ ị ế ộ Nh v y, tính đúng, tính đ giá d ch v y t là m t đòi h i t ỏ ấ ế ở t y u
ệ ườ ự ủ ủ ơ ở ế Vi ằ t Nam nh m tăng c ng tính t ch c a các c s y t ạ , tránh tình tr ng
ượ ấ ượ ụ ứ ệ ả ị ấ bao c p ng c và nâng cao ch t l ng và hi u qu cung ng d ch v y t ế .
ộ ụ ệ ị ế ớ ế ố ỉ Theo l trình, hi n nay, giá d ch v y t m i ch tính 6/7 y u t ự ế , và d ki n
ụ ị ủ ấ ả ế đ n năm 2020, giá d ch v y t ế ẽ ượ s đ c tính đúng, tính đ t ế t c các y u
. ố t
ệ ở ệ ư ứ ề Tuy nhiên, hi n nay Vi t Nam ch a có nhi u nghiên c u phân tích
ủ ơ ở ế ộ ệ ố ứ ể ị ị chi phí c a c s y t m t cách có h th ng đ làm căn c xác đ nh giá d ch
ế ộ ố ụ ứ ươ ụ v y t . Có m t s nghiên c u áp d ng ph ng pháp tính toán chi phí vi mô
ươ ườ ề ờ ố song ph ng pháp này th ng t n kém v th i gian, chi phí cũng nh b ư ị
ả ưở ở ế ủ ệ ườ nh h ng b i các thông tin chi ti ệ t c a các b nh vi n th ẵ ng không s n
ề ặ ầ ả ưở ế ộ ủ có ho c không đ y đ . Đi u này làm nh h ủ ng đ n đ chính xác c a
ế ợ ụ ứ ả ươ thông tin. Nghiên c u này áp d ng k t h p c ph ng pháp phân tích chi
ể ướ ừ ấ ề ộ phí vi mô và vĩ mô đ ộ ị c tính chi phí cho đi u tr viêm ru t th a c p, m t
ặ ườ ượ ụ ể ọ ị ị ế ệ b nh hay g p và th ng đ c ch n đ xác đ nh chi phí d ch v y t . Hy
ọ ừ ế ứ ẽ ấ ả ọ v ng k t qu và bài h c t nghiên c u này s cung c p thêm thông tin làm
ụ ủ ề ệ ẫ ậ ị ị ơ ở c s cho vi c tính đúng, tính đ giá d ch v cho đi u tr ph u thu t viêm
ừ ấ ụ ộ ị ế ộ ru t th a c p nói riêng và cho các d ch v y t nói chung theo l ự trình th c
ệ ị ị hi n Ngh đ nh s ố 85/2012/NĐCP.
224
ộ ố ạ ế ủ ứ 4.5. M t s h n ch c a nghiên c u
ỉ ượ ế ạ ộ ệ ế ỉ ứ Nghiên c u ch đ c ti n hành t ệ i m t b nh vi n tuy n t nh ở ộ m t
ế ề ệ ả ạ ạ ị đ a bàn mi n núi nên không có tính đ i di n và h n ch kh năng khái quát
ự ứ ệ ế ả ổ ụ hoá k t qu nghiên c u. Vi c áp d ng phân b chi phí d a trên kh i l ố ượ ng
ứ ộ ụ ề ẵ ộ ế ủ ẫ v n còn ph thu c nhi u vào tính s n có và m c đ chi ti t c a các thông
ạ ệ ồ ơ ư ệ ệ ẵ tin s n có t i B nh vi n nh các h s , tài li u, báo cáo tài chính.
ệ ệ ẫ ậ ộ ớ ừ ố B nh vi n có quy mô không l n, s bác sĩ ph u thu t viêm ru t th a
ậ ộ ư ề ấ ẫ ấ c p, nh t là ph u thu t n i soi không nhi u, nh ng các nhóm bác sĩ khác
ướ ư ị ỉ ươ ề nhau có xu h ng u tiên khác nhau trong ch đ nh ph ng pháp đi u tr ị
ẫ ườ ệ ả ề ề ế ị ậ ph u thu t cho ng i b nh, trong khi k t qu v chi phí đi u tr tính chung
ươ ị ả ề ị ưở ở ỉ ị ả cho c 2 ph ng pháp đi u tr b nh h ủ ng b i ch đ nh c a bác sĩ. Nghiên
ả ộ ố ườ ồ ườ ệ ừ ấ ứ c u bao g m c m t s tr ợ ng h p ng ộ i b nh viêm ru t th a c p có
ỉ ả ứ ề ế ưở ế ệ ỉ ị ươ bi n ch ng, đi u này không ch nh h ng đ n vi c ch đ nh ph ng pháp
ả ậ ẫ ưở ử ụ ế ề ph u thu t mà còn nh h ị ng đ n chi phí đi u tr khi s d ng thông tin
ụ ứ ị ệ ị nghiên c u cho vi c đ nh giá d ch v .
ị ủ ề ề ườ ệ ỉ ớ ậ Thông tin v chi phí cho đi u tr c a ng i b nh ch m i t p trung
ị ạ ệ ề ậ ệ ề ế vào chi phí liên quan đ n quá trình đi u tr t ế i b nh vi n, không đ c p đ n
ư ư ữ ứ ế ệ ậ nh ng bi n ch ng sau khi ra vi n, cũng nh ch a thu th p thông tin v ề
ị ướ ề ể ả ệ ờ ưở ế đi u tr tr ằ c và sau th i gian n m vi n có th nh h ề ng đ n chi phí đi u
ị ủ ườ ệ ệ ậ ừ ườ ệ tr c a ng i b nh. Vi c thu th p thông tin t phía ng ệ ằ i b nh b ng bi n
ồ ứ ấ ị ế ấ ạ ỏ ố ặ ữ pháp ph ng v n h i c u cũng có nh ng h n ch và sai s nh t đ nh, đ c
ệ ớ ạ ưở ứ ế ế bi ố t là sai s nh l ả i làm nh h ả ng đ n k t qu nghiên c u.
ộ ố ủ ệ ứ Do m t s lý do ch quan và khách quan, vi c hoàn thành nghiên c u
ớ ế ố ế ả ả ạ ộ ơ ưở và công b k t qu mu n h n so v i k ho ch cũng làm nh h ế ng đ n
ờ ự ị ủ ậ tính th i s và giá tr c a Lu n án.
225
Ậ Ế K T LU N
ự ế ộ ề ẫ ậ 1. Chi phí th c t ị ph u thu t đi u tr viêm ru t th a c p t ừ ấ ạ ệ i B nh
ơ ệ ỉ vi n đa khoa t nh S n La (20122013)
ự ế ủ ệ ề ệ ẫ ậ ị Chi phí th c t ộ trung bình c a B nh vi n cho đi u tr ph u thu t m t
ườ ệ ồ tr ng h p ộ ợ viêm ru t th a c p ừ ấ trong hai năm 20122013 là 6,132 tri u đ ng;
ệ ệ ồ ồ trong đó, năm 2012 là 5,751 tri u đ ng và năm 2013 là 6,538 tri u đ ng; cho
ậ ộ ệ ậ ẫ ẫ ở ồ ệ ph u thu t m là 6,680 tri u đ ng và cho ph u thu t n i soi là 5,660 tri u
đ ng.ồ
ơ ấ ủ ề ệ ả ẫ ị ậ ệ C c u các kho n chi phí c a b nh vi n cho đi u tr ph u thu t
ấ ồ ộ ổ ố viêm ru t th a c p ừ ấ g m: chi cho thu c (32,3% t ng chi), kh u hao trang
ế ị ề ườ thi t b y t ế (20%), nhân công (14,8%), ti n gi ả ng (14,2%) và các kho n
ế ả ậ ẫ chi khác (18,7%). Các kho n chi chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t trong ph u thu t m ở
ề ề ố ườ ề là ti n thu c (38%), ti n gi ng (15,7%), ti n nhân công (12,6%), trong khi
ậ ộ ẫ ầ ượ ấ ế ị ế ph u thu t n i soi l n l t là kh u hao trang thi t b y t ố (27,5%), thu c
ườ (26,5%), gi ng (12,7%), nhân công (12,4%).
ệ ệ ề ố ồ ồ Chi phí ti n thu c (2,541 tri u đ ng), nhân công (1,145 tri u đ ng),
ề ườ ồ ậ ẫ ti n gi ệ ng (1,046 tri u đ ng) trong ph u thu t m ơ ở cao h n so v i ớ ph uẫ
ầ ượ ệ ồ ậ ộ thu t n i soi (l n l t là 1,499; 0,701 và 0,720 tri u đ ng). Ng ượ ạ c l i, chi
ế ị ệ ệ ồ ấ phí kh u hao trang thi t b y t ệ ế (1,559 tri u đ ng), xét nghi m (0,507 tri u
ả ưỡ ệ ồ ậ ộ ẫ ồ đ ng), duy tu b o d ng máy móc (0,305 tri u đ ng) ở ph u thu t n i soi
ẫ ậ ơ ầ ượ cao h n so v i ớ ph u thu t m ở (l n l ệ t là 0,840; 0,431 và 0,186 tri u
ồ đ ng).
226
ườ ề ẫ ậ ị ̣ ặ 2. Gánh n ng kinh t ế trên ng ộ i bênh ph u thu t đi u tr viêm ru t
ừ ấ ạ ệ ơ ệ th a c p t ỉ i B nh vi n đa khoa t nh S n La (20122013)
ề ừ Chi phí trung bình cho đi u tr ộ ị viêm ru t th a c p ừ ấ t phía ng ườ ệ i b nh
ồ ườ ệ ự ề ế ệ là 5,661 tri u đ ng/ng ị ủ i b nh; trong đó chi phí tr c ti p cho đi u tr c a
ườ ệ ệ ổ ng ồ i b nh là 5,084 tri u đ ng (89,3% t ng chi phí).
ả ề ề ế ệ ổ ồ ị Chi tr ti n túi cho đi u tr là 2,228 tri u đ ng, chi m 43,8% t ng chi
ầ ượ ự ế ệ ệ ồ ồ phí tr c ti p; l n l t là 1,903 tri u đ ng (2012), 2,575 tri u đ ng (2013);
ồ ẫ ậ ệ ồ ậ ộ ẫ ệ 2,319 tri u đ ng ( ph u thu t m ở), 2,150 tri u đ ng ( ph u thu t n i soi );
ệ ồ ườ ả ệ ồ 1,822 tri u đ ng (ng i có ể B o hi m y t ế) và 4,118 tri u đ ng (ng ườ i
ể ả không có B o hi m y t ế).
ế ả ả ề ủ ấ Các kho n chi chi m t ỷ ệ l cao nh t trong chi tr ti n túi c a ng ườ i
ế ế ồ ự ệ b nh là chi tr c ti p ngoài y t ẫ (786,2 ngàn đ ng; 34,5%); chi cho ph u
ậ ồ ồ ố thu t (610,2 ngàn đ ng; 27,4%), chi cho thu c (564,3 ngàn đ ng 25,3%). Chi
ế ấ ơ ở ườ ệ ậ ộ ẫ ố phí ngoài y t th p h n ng i b nh ph u thu t n i soi . Chi phí thu c và
ấ ậ ẫ ơ ả ph u thu t cao h n g p 6 l n ầ ở ườ ệ ng i b nh không có ể B o hi m y t ế .
ả ươ ả ươ Trung bình, m i ỗ ng ườ ệ ph i chi tr t i b nh ng đ ng 23,9 ngày thu
ề ậ ố ị ả nh p cho đi u tr ; con s này ở ng ườ ệ đ i b nh c Bượ ể o hi m y t ế thanh toán
ể ả ầ ượ ộ toàn b và ng ườ ệ không có B o hi m y t i b nh ế l n l t là 18,1 và 41,6
ngày thu nh p.ậ
ị ủ ủ ữ ệ ề ệ ệ ả * Chênh l ch gi a chi phí c a b nh vi n và chi tr cho đi u tr c a ng ườ i
ỗ ớ ườ ệ ề ẫ ậ ệ b nh: V i m i ng i b nh ph u thu t đi u tr ộ ị viêm ru t th a c p ừ ấ trong
ệ ệ ả ơ ỉ hai năm 20122013, B nh vi n đa khoa t nh S n La đang ph i bù đ pắ 1,819
ủ ế ừ ệ ệ ồ ệ ẫ ậ ồ tri u đ ng; chênh l ch ch y u t chi phí ph u thu t (1,012 tri u đ ng) và
ề ề ườ ồ ti n khám, ti n gi ng (687 ngàn đ ng).
227
KHUYÊŃ NGHỊ
ầ ớ ủ ự ệ ụ ệ 1. C n s m th c hi n vi c tính đúng tính đ giá ị d ch v y t ả ế nh m b o ằ
ạ ộ ố ả ủ ệ ệ ả đ m chi phí cho ho t đ ng c a các b nh vi n trong b i c nh tăng
ự ủ ệ ệ ả ằ ả ườ c ng t ch b nh vi n và b o đ m tính công b ng trong chăm sóc
ế ự ư ủ ệ ờ y t . Trong th i gian ch a th c hi n tính đúng tính đ giá ụ ị d ch v y
ủ ệ ầ ấ ệ tế, ngân sách c n c p bù đ ph n chênh l ch chi phí cho các b nh ầ
vi n. ệ
ở ộ ứ ủ ụ 2. Xém xét m r ng áp d ng các nghiên c u phân tích chi phí c a các
ứ ủ ệ ể ệ ệ b nh vi n cho các b nh khác đ làm căn c tính đúng, tính đ giá
ệ ộ ượ ặ vi n phí theo l trình đã đ c đ t ra.
ướ ắ ế ợ ữ ươ ớ ươ 3. Tr c m t k t h p gi a ph ng pháp vĩ mô v i ph ng pháp vi mô
ể ạ ữ ế ượ ủ ể trong tính toán chi phí đ h n ch nh ng nh c đi m c a ph ươ ng
ố ệ ủ ẵ ầ pháp vi mô khi không thông tin s li u s n có không đ y đ . Tuy
ứ ề ể ầ ị nhiên v lâu dài c n có thêm các nghiên c u đ xác đ nh ph ươ ng
ụ ị ế ố ư ể ụ ấ ố pháp tính toán chi phí d ch v y t i u đ áp d ng th ng nh t. t
̃ ́ ̀ ̣ ́ DANH MUC CAC CÔNG TRINH ĐA CÔNG BÔ
Ứ Ủ Ả Ậ Ề Ế K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
́ ứ ễ ạ ấ 1. Nguy n Đ c Toàn, Ph m Lê Tu n, Quách Th C n ́ ị ầ (2018). Đanh gia
́ ̀ ́ ́ ự ừ ộ ạ ệ ̣ ̣ chi phi th c tê trong điêu tri ngoai khoa Viêm ru t th a câp t ệ i B nh vi n
ơ ỉ ọ ự ạ đa khoa t nh S n La (20122013). T p chí Y h c d phòng , 28(4): 4451.
2. Nguyen Duc Toan, Pham Le Tuan, Quach Thi Can (2018). OutOf
Pocket Payment For Health Care In Viet Nam: An Example From The Case
Of Appendectomy Treatment At SonLa General Provincial Hospital In 2012
ượ ọ c h c quân s , ạ 2013. T p chí Y d ự 43(8): 124129.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Riewpaiboon A. (2014). Measurement of costs for health economic
evaluation. J Med Assoc Thai, 97 (Suppl 5): S1726.
2. Carroll N. and Justin C. L. (2016). The Growing Importance of Cost
Accounting for Hospitals. Journal of Health Care Finance, 43(2): 172
185.
3. Herzlinger R. E. (2002). Let's put consumers in charge of health care.
Harv Bus Rev, 80(7): 4450, 525, 123.
4. Newman D., Parente S. T., Barrette E., et al. (2016). Prices For Common
Medical Services Vary Substantially Among The Commercially Insured.
Health Aff (Millwood), 35(5): 9237.
5. Hilsenrath P., Eakin C. and Fischer K. (2015). Pricetransparency and
cost accounting: Challenges for health care organizations in the
consumerdriven era. Inquiry, 52.
ộ ưở ộ ồ ộ ưở ủ ị ị Ngh đ nh c a H i đ ng B tr ng s ố ộ ồ 6. H i đ ng B tr ng (1992).
ề ệ ả ế 229HĐBT ngày 1581992 ban hành Đi u l ể B o hi m Y t , 229
HĐBT, Hà N i.ộ
ộ ưở ế ị ủ ố ộ ồ Quy t đ nh s 45HĐBT c a H i đ ng ộ ồ 7. H i đ ng B tr ng (1989).
ộ ưở ề ệ ệ ầ ộ B tr ng ngày 24 tháng 4 năm 1989 v vi c thu m t ph n vi n phí,
45HĐBT, Hà N i.ộ
ủ ướ ủ ộ ệ Nghị 8. Chính ph n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam (1994).
ủ ố ủ ề ầ ộ ệ ị đ nh c a Chính ph s 95CP ngày 2781994 v thu m t ph n vi n
phí, 95/NĐCP, Hà N i.ộ
ộ ế ể ố ổ Báo cáo chung t ng quan 9. B Y t và Nhóm đ i tác phát tri n (2017).
ế ướ ớ ụ ngành y t (JAHR) năm 2017: H ng t ẻ ạ i m c tiêu già hoá kho m nh
ấ ả ộ ọ ở ệ Vi t Nam . Nhà Xu t b n Y h c. Hà N i.
10. Schreyogg J. (2008). A microcosting approach to estimating hospital
costs for appendectomy in a crossEuropean context. Health Econ, 17(1
Suppl): S5969.
11. Mogyorosy Z. and Smith P. (2005). The main methodological issues in
costing health care services. A literature review. 7, CHE Research
Paper. Centre for Health Economics, University of York. York, UK; 1
244.
12. Bilde L. and AnkjærJensen A. (2005). Approaches for Cost and Price
Assessment in the Danish Health Sector: A description of the
approaches used in practice in the Danish health sector to cost and
price health services. Work Package 6, HealthBASKET project. DSI
Danish Institute for Health Services Research. Copenhagen; 146.
13. Phillips C. J. (2005). The costs of health care. In Health Economics: An
introduction for health professionals. Blackwell Publishing Ltd, 4170.
14. Barnett P. G. (1999). Review of methods to determine VA health care
costs. Med Care, 37(4 Suppl Va): AS917.
15. Garrison L. P., Jr., Mansley E. C., Abbott T. A., et al. (2010). Good
research practices for measuring drug costs in costeffectiveness
analyses: A societal perspective: The ISPOR Drug Cost Task Force
reportPart II. Value Health, 13(1): 813.
16. Smith M. W. and Barnett P. G. (2003). Direct measurement of health
care costs. Med Care Res Rev, 60(3 Suppl): 74S91S.
17. Drummond M. and McGuire A. (2004). Economic evaluation in health
care: merging theroy with practice. 2nd ed, Oxford University Press,
Oxford.
18. Drummond M. F., Sculpher M. J., Torrance G. W., et al. (2007).
Methods for the economic evaluation of health care programmes. 3rd ed,
Oxford University Press, Oxford.
19. Gapenski L. C. and Reiter K. L. (2016). Healthcare Finance: An
Introduction to Accounting and Financial Management. 6th ed ed,
Health Administration Press., Chicago.
20. Barnett P. G. (2009). An improved set of standards for finding cost for
costeffectiveness analysis. Med Care, 47(7 Suppl 1): S828.
21. UK National Health Servicess (2018). The costing principles, Wellington
House, London, 112.
22. Raftery J. (2000). Costing in economic evaluation. BMJ, 320(7249):
1597.
23. Gray A., Clarke P., Wolstenholme J., Worsworth S. (2011). Applied
methods of costeffectiveness analysis in health care. 1st ed ed, Oxford
University Press, Oxford.
24. Waters H. and Hussey P. (2004). Pricing Health Services For
Purchasers: A Review of Methods and Experiences. HNP Discussion
paper. The World Bank. Washington.
25. Razzouk D. (2017). Methods for Measuring and Estimating Costs.
Mental Health Economics. The costs and benefits of Psychiatric care.
Springer, 459.
26. Brouwer W., Rutten F. and Koopmanschap M. (2004). Costing in
economic evaluation. Economic evaluation in health care: Merging
theory with practice. Oxford University Press, Oxford, 6893.
27. Ceri J. Phillips (2005). Health Economics: An introduction for health
professionals. Blackwell Publishing Ltd. Massachusetts.
28. Beecham J. and Knapp M. (2001). Costing psychiatric interventions.
Measuring mental health needs. Gaskell, London, 20024.
29. Waters H. R. and Hussey P. (2004). Pricing health services for
purchasersa review of methods and experiences. Health Policy, 70(2):
17584.
30. Greger R. E. (2000). Medical office survival. Activity based costing for
physicians. Md Med, 1(3): 246.
31. Paulus A., Van Raak A. and Keijzer F. (2002). Core articles: ABC: The
pathway to comparison of the costs of integrated care. Public Money
and Management, 22(3).
32. Velmurugan M. S. (2010). The success and failure of activitybased
costing systems. Journal of Performance Management, 23(2): 132.
33. Udpa S. (2001). Activity cost analysis: A tool to cost medical services
and improve quality of care. Manag Care Q, 9(3): 3441.
34. Shepard D. S., Hodgkin D. and Anthony Y. E. (2000). Analysis of
hospital costs: A manual for managers. The World Health Organization.
Geneva.
35. Cooper R. and Kaplan R. S. (1991). Profit priorities from activitybased
costing. Harvard Business Review, 69(3): 130135.
36. Cao P., Toyabe S. and Akazawa K. (2006). Development of a practical
costing method for hospitals. Tohoku J Exp Med, 208(3): 21324.
37. Ridderstolpe L., Johansson A., Skau T., et al. (2002). Clinical process
analysis and activitybased costing at a heart center. J Med Syst, 26(4):
30922.
38. Namazi M. (2009). Performancefocused ABC: A third generation of
activitybased costing system. Cost management, 23(5): 3447.
39. Oker F. and Ozyapici H. (2013). A new costing model in hospital
management: Timedriven activitybased costing system. Health Care
Manag (Frederick), 32(1): 2336.
40. Glick N. D., Blackmore C. C. and Zelman W. N. (2000). Extending
simulation modeling to activitybased costing for clinical procedures. J
Med Syst, 24(2): 7789.
41. Kaplan R. S. and Anderson S. R. (2007). The innovation of timedriven
activitybased costing. Journal of Cost Management, 21(2): 515.
42. Shearer J., McCrone P. and Romeo R. (2016). Economic Evaluation of
Mental Health Interventions: A Guide to Costing Approaches.
Pharmacoeconomics, 34(7): 65164.
43. Hendriks M. E., Kundu P., Boers A. C., et al. (2014). Stepbystep
guideline for diseasespecific costing studies in low and middleincome
countries: A mixed methodology. Glob Health Action, 7, 23573.
44. Neumann P. J. (2009). Costing and perspective in published cost
effectiveness analysis. Med Care, 47(7 Suppl 1): S2832.
45. Xu K., Evans D. B., Kawabata K., et al. (2003). Household catastrophic
health expenditure: A multicountry analysis. Lancet, 362(9378); 1117.
46. Conteh L. and Walker D. (2004). Cost and unit cost calculations using
stepdown accounting. Health Policy Plan, 19(2): 12735.
47. Byford S., Leese M., Knapp M., et al. (2007). Comparison of alternative
methods of collection of service use data for the economic evaluation of
health care interventions. Health Econ, 16(5): 5316.
48. World Health Organization (WHO) (2000). The World health report,
2000. Health systems: Improving performance. Available at
http://www.who.int/whr/2000/en/whr00_en.pdf?ua=1. WHO. Geneva.
49. World Health Organization (WHO) (2007). Everybody’s business
strengthening health systems to improve health outcomes: WHO’s
framework for action. Available at http://www.who.int/healthsystems/
strategy/everybodys_business.pdf. WHO. Geneva.
50. World Health Organization (WHO) (2010). The world health report
2010 – Health systems financing: The path to universal coverage. WHO.
Geneva.
ộ ế ể ố ổ Báo cáo chung t ng quan 51. B Y t và Nhóm đ i tác phát tri n (2008).
ế ế ấ ả ngành Y t 2008: Tài chính Y t ế ở ệ Vi t Nam ộ . B Y t . Nhà Xu t b n Y
ộ ọ h c, Hà N i.
52. World Health Organization (WHO) (2008). Health systems financing:
Toolkit on monitoring health systems strengthening. WHO. Geneva.
ế ế ệ ệ ở ệ ệ Tài chính b nh vi n Vi t Nam và ộ 53. H i Kinh t Y t Vi t Nam (2010).
ữ ấ ề ầ nh ng v n đ c n quan tâm . VHEA. Hà N i.ộ
ộ ướ ủ ộ ệ Lu tậ ố 54. Qu c h i n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2002).
Ngân sách Nhà n c, ướ Hà N i.ộ
ủ ướ ủ ế ị ố Quy t đ nh s 59/2010/QĐTTg ngày 30 55. Th t ng Chính ph (2010).
ủ ướ ủ ủ ề ệ ị tháng 9 năm 2010 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành đ nh
ứ ườ ướ ổ ự m c phân b d toán chi th ng xuyên ngân sách nhà n c năm 2011,
59/2010/QĐTTg, Hà N i.ộ
ủ ướ ủ ế ị ố Quy t đ nh s 46/2016/QĐTTg ngày 19 56. Th t ng Chính ph (2016).
ủ ướ ủ ủ ề ệ ị tháng 10 năm 2016 c a Th t ng Chính ph : V vi c ban hành đ nh
ứ ườ ướ ổ ự m c phân b d toán chi th ng xuyên ngân sách nhà n c năm 2017,
46/2016/QĐTTg, Hà N i.ộ
ộ ế ề ơ ế ơ ế ả Báo cáo Đánh giá v c ch qu n lý, c ch tài chính, 57. B Y t (2017).
ổ ị ự ứ ệ ộ ơ ế ệ ố h th ng t ch c các đ n v s nghi p thu c ngành y t ạ giai đo n
ị ướ ả ể ế ụ ổ ớ ơ ế 20112016; đ nh h ng và gi ả i pháp đ ti p t c đ i m i c ch qu n
ế ơ ị ự ệ ơ ờ lý, c ch tài chính, t ổ ứ ạ ch c l i các đ n v s nghi p trong th i gian
ớ ủ ố t ộ i, Kèm theo công văn s 4032/BYTKHTC ngày 17/7/2017 c a B Y
t , ế Hà N i.ộ
ộ ế ể ố ổ Báo cáo chung t ng quan 58. B Y t và Nhóm đ i tác phát tri n (2016).
ế ườ ớ ngành Y t (JAHR) năm 2015: Tăng c ng y t ế ơ ở ướ c s h ng t i bao
ủ ẻ ấ ả ộ ọ ứ ph chăm sóc s c kho toàn dân . Nhà Xu t b n Y h c, Hà N i.
ủ ướ ủ ộ ệ Nghị 59. Chính ph n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam (2012).
ạ ộ ố ớ ề ơ ế ế ơ ơ ị đ nh v c ch ho t đ ng, c ch tài chính đ i v i các đ n v s ị ự
ế ữ ệ ụ ủ ệ ậ ị ệ nghi p y t công l p và giá d ch v khám b nh, ch a b nh c a các c ơ
ữ ệ ệ ậ ở s khám b nh, ch a b nh công l p, 85/2012/NĐCP, Hà N i.ộ
ộ ế ư ứ ố ị ụ ị Thông t quy đ nh m c t i đa khung giá d ch v khám 60. B Y t (2017).
ỹ ả ủ ữ ệ ộ ể ạ ệ b nh, ch a b nh không thu c ph m vi thanh toán c a Qu b o hi m
ế ơ ở ữ ủ ệ ướ y t ệ trong các c s khám b nh, ch a b nh c a Nhà n c và h ướ ng
ữ ụ ệ ệ ộ ẫ d n áp d ng giá, thanh toán chi phí khám b nh ch a b nh trong m t
ố ườ s tr ng h p, ợ Hà N i.ộ
61. Addiss D. G., Shaffer N., Fowler B. S., et al. (1990). The epidemiology
of appendicitis and appendectomy in the United States. Am J Epidemiol,
132(5): 91025.
̀ ươ ậ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Bênh hoc ngoai khoa 62. Tr ̀ ng Đai hoc Y Ha Nôi (2006). , T p 1, Nhà
ấ ả ọ ộ Xu t b n Y h c, Hà N i.
63. Lin K. B., Chan C. L., Yang N. P., et al. (2015). Epidemiology of
appendicitis and appendectomy for the lowincome population in
Taiwan, 20032011. BMC Gastroenterol, 15, 18.
64. Kong V., Aldous C., Handley J., et al. (2013). The cost effectiveness of
early management of acute appendicitis underlies the importance of
curative surgical services to a primary healthcare programme. Ann R
Coll Surg Engl, 95(4): 2804.
65. Minutolo V., Licciardello A., Di Stefano B., et al. (2014). Outcomes and
cost analysis of laparoscopic versus open appendectomy for treatment of
acute appendicitis: 4years experience in a district hospital. BMC Surg,
14, 14.
66. Barrat C., Catheline J. M., Rizk N., et al. (1999). Does laparoscopy
reduce the incidence of unnecessary appendicectomies? Surg Laparosc
Endosc, 9(1): 2731.
67. Litynski G. S. (1998). Kurt Semm and the fight against skepticism:
endoscopic hemostasis, laparoscopic appendectomy, and Semm's impact
on the "laparoscopic revolution". JSLS, 2(3): 30913.
68. Wu H. S., Lai H. W., Kuo S. J., et al. (2011). Competitive edge of
laparoscopic appendectomy versus open appendectomy: A subgroup
comparison analysis. J Laparoendosc Adv Surg Tech A, 21(3): 197202.
69. Jen H. C. and Shew S. B. (2010). Laparoscopic versus open
appendectomy in children: Outcomes comparison based on a statewide
analysis. J Surg Res, 161(1): 137.
70. Wei B., Qi C. L., Chen T. F., et al. (2011). Laparoscopic versus open
appendectomy for acute appendicitis: A meta analysis. Surg Endosc,
25(4): 1199208.
71. Guller U., Hervey S., Purves H., et al. (2004). Laparoscopic versus open
appendectomy: Outcomes comparison based on a large administrative
database. Ann Surg, 239(1): 4352.
72. Kehagias I., Karamanakos S. N., Panagiotopoulos S., et al. (2008).
Laparoscopic versus open appendectomy: Which way to go? World J
Gastroenterol, 14(31): 490914.
73. Biondi A., Di Stefano C., Ferrara F., et al. (2016). Laparoscopic versus
open appendectomy: A retrospective cohort study assessing outcomes
and costeffectiveness. World J Emerg Surg, 11(1): 44.
74. CostaNavarro D., JimenezFuertes M. and IllanRiquelme A. (2013).
Laparoscopic appendectomy: Quality care and costeffectiveness for
today's economy. World J Emerg Surg, 8(1): 45.
75. Mohan A., Gueron A.D. and Karam P. A. (2016). Laparoscopic
Extracorporeal Appendectomy in Overweight and Obese Children. JSLS,
20(2): e2016.00020. JSLS, 20(2), e2016.00020.
76. Karakus O. Z., Ulusoy O., Ates O., et al. (2016). Conventional single
port laparoscopic appendectomy for complicated appendicitis in
children: Efficient and costeffective. J Minim Access Surg, 12(1): 16
21.
77. Kuwabara K., Imanaka Y., Matsuda S., et al. (2008). Cost of open versus
laparoscopic appendectomy. Clin Ter, 159(3): 15563.
78. Ali R., Khan M. R., Pishori T., et al. (2010). Laparoscopic appendectomy
for acute appendicitis: Is this a feasible option for developing countries?
Saudi J Gastroenterol, 16(1): 259.
79. Montgomery A. (2017). Diagnostic Laparoscopy in Suspected
Appendicitis and Laparoscopic Appendectomy. Surgical Principles of
Minimally Invasive Procedures. Springer, 189195.
80. Tashiro J., Einstein S. A., Perez E. A., et al. (2016). Hospital preference
of laparoscopic versus open appendectomy: Effects on outcomes in
simple and complicated appendicitis. J Pediatr Surg, 51(5): 8049.
ữ ễ ễ ễ ễ 81. Nguy n Văn Li u, Nguy n H u Trí và Nguy n Đoàn Văn Phú (2008).
ứ ứ ị ộ ừ ụ ề ằ ươ Nghiên c u ng d ng đi u tr ru t th a viêm b ng ph ẫ ng pháp ph u
ậ ộ ạ ệ ệ ườ ượ ế thu t n i soi t i b nh vi n tr ạ ọ ng Đ i h c Y d c Hu (qua 2139
ườ ố ồ ạ ọ T p chí Y H c Thành ph H Chí Minh tr ợ ng h p). , 12(4): 215219.
82. Serres S. K., Graham D. A., Glass C. C., et al. (2018). Influence of Time
to Appendectomy and Operative Duration on Hospital Cost in Children
with Uncomplicated Appendicitis. J Am Coll Surg, 226(6): 10141021.
83. Nakhamiyayev V., Galldin L., Chiarello M., et al. (2010). Laparoscopic
appendectomy is the preferred approach for appendicitis: A retrospective
review of two practice patterns. Surg Endosc, 24(4): 85964.
84. Vietnam Sweden Health Cooperation (2005). Study on Full costs of
hospital services. Health Policy Component. Hanoi.
ươ ễ ễ ấ ọ ị 85. Tr ng T n Minh, Nguy n Ng c Anh và Nguy n Th Mai An (2013).
ữ ủ ứ ệ ẫ ệ Nghiên c u chi phí khám ch a b nh c a b nh nhân ph u thu t t ậ ạ i
ệ ệ ạ ỉ ạ T p chí Y khoa ngo i b nh vi n đa khoa t nh Khánh Hòa năm 2010.
ự ọ h c th c hành , 868(5/2013): 3540.
86. Le P., Griffiths U. K., Anh D. D., et al. (2014). The economic burden of
pneumonia and meningitis among children less than five years old in
Hanoi, Vietnam. Trop Med Int Health, 19(11), 13217.
87. Minh H. V., Giang K. B., Huong D. L., et al. (2010). Costing of clinical
services in rural district hospitals in northern Vietnam. Int J Health
Plann Manage, 25(1): 6373.
88. Minh H. V., Phuong N. K., Ozaltin A., et al. (2015). Costing of
commune health station visits for provider payment reform in Vietnam.
Glob Public Health, 10 (Supppl 1): S95103.
ị ồ ươ ế ễ ế ạ ộ ị ạ 89. Ph m Th Xuyên, Nguy n Th B ch Y n, D ng Th H ng và c ng
ị ộ ệ ề ạ ế ự s (2017). Phân tích chi phí đi u tr n i trú, ngo i trú b nh tăng huy t
ạ ệ ệ ệ ạ ọ T p chí Y h c áp t ệ i b nh vi n đa khoa huy n Đi n Biên năm 2016.
ự d phòng , 27(9): 8997.
90. Nguyen T. P., Nguyen T. B., Nguyen T. T., et al. (2014). Direct costs of
hypertensive patients admitted to hospital in Vietnam a bottomup
microcosting analysis. BMC Health Serv Res, 14, 514.
ứ ề ắ ồ 91. Võ Văn Th ng và H Thanh Phong (2011). Nghiên c u chi phí đi u tr ị
ủ ệ ể ả ế ạ ệ ệ ỉ ồ ộ n i trú c a b nh nhân có b o hi m y t i b nh vi n t nh Đ ng Nai. t
ự ạ ọ T p chí Y h c th c hành , 774(7/2011): 6367.
ễ ễ ỳ ị ị 92. Ngô Th Thu Dung, Nguy n Thanh Nguyên, Nguy n Th Kim Liên,
ị ộ ỵ ạ ự ề ộ ệ và c ng s (2012). Chi phí đi u tr đ t qu t ạ i Khoa B nh lý m ch
ố ồ ệ ệ Y h cọ máu não B nh vi n Nhân dân 115 Thành ph H Chí Minh.
ố ồ Thành ph H Chí Minh ụ ả , 16(1, ph b n): 133141.
ươ ươ ươ ặ ộ 93. L ng Hoà Khánh, Đ ng Minh Thuý, V ng Ánh D ng, và c ng s ự
ả ủ ệ ươ ỏ ộ (2013). Phân tích chi phí hi u qu c a ph ng pháp tán s i n i soi và
ổ ộ ị ỏ ề ệ ả ạ ệ ệ m n i soi trong đi u tr s i ni u qu n 1/3 trên t ư i B nh vi n B u
ệ ộ ự ạ ọ T p chí Y h c th c hành đi n Hà N i năm 20122013. , 879(9/2013):
1518.
94. Tam P. T., Dat N. T., Huu le M., et al. (2012). High household economic
burden caused by hospitalization of patients with severe dengue fever
cases in Can Tho province, Vietnam. Am J Trop Med Hyg, 87(3): 5548.
95. Nguyen T. P., Nguyen T. and Postma M. (2015). Economic Burden Of
Acute Myocardial Infarction In Vietnam. Value Health, 18(7): A389.
96. Nguyen T. T. and Nguyen N. B. (2014). Economic Burden of Asthma in
Vietnam: An Analysis from Patients' Perspective. Value Health, 17(7):
A627.
97. Nguyen L. T., Tran B. X., Tran C. T., et al. (2014). The cost of
antiretroviral treatment service for patients with HIV/AIDS in a central
outpatient clinic in Vietnam. Clinicoecon Outcomes Res, 6, 1018.
98. Riewpaiboon A., Malaroje S. and Kongsawatt S. (2007). Effect of
costing methods on unit cost of hospital medical services. Trop Med Int
Health, 12(4): 55463.
ộ ế ộ ư ố ị Thông t liên t ch s 04/2012/TTLT 99. B Y t và B Tài chính (2012).
ủ ộ ế ộ BYTBTC c a B Y t , B Tài chính ngày 29/2/2012 ban hành m c t ứ ố i
ộ ố ị ụ ữ ệ ệ đa khung giá m t s d ch v khám b nh, ch a b nh trong các c s ơ ở
ủ ệ ướ ố ữ ệ khám b nh, ch a b nh c a Nhà n c, Công báo s 293+294, Hà N i.ộ
ộ ư Thông t 45/2013/TTBTC ngày 25/04/2013 h ướ ng 100. B Tài chính (2013).
ử ụ ế ộ ố ị ả ấ ả ẫ d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh, Công
ố báo S 277 + 278, ngày 19052013, Hà N i.ộ
ộ ư ố Thông t s 28/2017/TTBTC ngày 12/04/2017 v ề 101. B Tài chính (2017).
ộ ố ề ủ ử ệ ổ ổ ư ố vi c S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t s 45/2013/TTBTC
ư ố ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông t s 147/2016/TTBTC ngày 13
ủ ộ ướ ẫ ả tháng 10 năm 2016 c a B Tài chính h ế ộ ng d n ch đ qu n lý, s ử
ấ ả ố ố ị ụ d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh, Công báo S 305 + 306, ngày
19052013, Hà N i.ộ
ị ạ ế ễ ễ ị 102. Nguy n Th Kim Chúc, Nguy n Th B ch Y n và Hoàng Văn Minh
ể ả ấ ả ọ ộ ế ế y t và B o hi m Y t (2007). Kinh t ế, Nhà xu t b n Y h c, Hà N i.
103. Osmani A. R. and Salehi A. S. (2013). Cost Analysis of Kabul’s National
Hospitals, Health Economics and Financing Directorate, Kabul; 1148.
ặ ơ ệ ậ ộ ế ả ẫ 104. Lê Thanh S n và Đ ng Vi t Dũng (2016). K t qu ph u thu t n i soi
ừ ấ ệ ề ộ ị ạ ượ T p chí Y d ọ c h c đi u tr viêm ru t th a c p qua 625 b nh nhân.
quân sự, (3): 156160.
̂ ̂ ̃ ứ ạ ́ ́ ư ư ̂ ạ ọ ̣ ̂ ọ Nghien c u ng dung phâu thu t n i soi m t 105. Ph m Minh Đ c (2017).
̀ ̂ ̀ ̂ ư ọ ậ ọ ̉ ̣ ́ công trong điêu tri viem ru t th a câp ế . Lu n án Ti n sĩ Y h c, Tr ườ ng
ạ ọ ượ ế ạ ọ ế Đ i h c Y d ế c Hu , Đ i h c Hu , Hu .
106. Lloyd S., Kateley D., Bromwich C., et al. (1992). Casemix and costing
hospital information program, Brisbane South Regional Health
Authority: a preliminary study to determine the emergency department
component of DRG costs. Aust Health Rev, 15(3): 299318.
107. Zhang Y. H., He G. P. and Liu J. W. (2016). Comparison of Medical
Costs and Care of Appendectomy Patients between FeeforService and
Set Fee for DiagnosisRelated Group Systems in 20 Chinese Hospitals.
Southeast Asian J Trop Med Public Health, 47(5): 105561.
ươ ự ệ ấ ạ ộ 108. D ng Huy Li u, Vũ Văn Chính, Ph m Lê Tu n, và c ng s (2012).
ữ ệ ộ ố ự ổ M t s thay đ i trong th c hành lâm sàng và chi phí khám ch a b nh ở
ả ọ ệ ệ ể ườ ệ ợ ạ T p chí hai B nh vi n thí đi m chi tr tr n gói theo tr ng h p b nh.
ọ ự Y h c th c hành , 820(5/2012): 25.
109. Chatterjee S. and Laxminarayan R. (2013). Costs of surgical procedures
in Indian hospitals. BMJ Open, 3(6).
110. McGrath B., Buckius M. T., Grim R., et al. (2011). Economics of
appendicitis: Cost trend analysis of laparoscopic versus open
appendectomy from 1998 to 2008. J Surg Res, 171(2): e1618.
111. Lee H. J., Park Y. H., Kim J. I., et al. (2011). Comparison of clinical
outcomes and hospital cost between open appendectomy and
laparoscopic appendectomy. J Korean Surg Soc, 81(5): 3215.
112. Needham P. J., Laughlan K. A., Botterill I. D., et al. (2009).
Laparoscopic appendicectomy: Calculating the cost. Annals of the
Royal College of Surgeons of England, 91(7): 6068.
113. Kurtz R. J. and Heimann T. M. (2001). Comparison of open and
laparoscopic treatment of acute appendicitis. Am J Surg, 182(3): 2114.
114. Mehdorn M., Schurmann O., Mehdorn H. M., et al. (2017). Intended cost
reduction in laparoscopic appendectomy by introducing the endoloop: a
single center experience. BMC Surg, 17(1): 80.
115. Minutolo V., Gagliano G., Minutolo O., et al. (2009). Laparoscopic
appendectomy for acute appendicitis. Chir Ital, 61(56): 5916.
116. Varela J. E., Hinojosa M. W. and Nguyen N. T. (2008). Laparoscopy
should be the approach of choice for acute appendicitis in the morbidly
obese. Am J Surg, 196(2): 21822.
117. Halter J. M., Mallory B., Neilson I. R., et al. (2016). SameDay
Discharge Following Laparoscopic Appendectomy for Uncomplicated
Acute Appendicitis as a Measure of Quality in the Pediatric Population.
J Laparoendosc Adv Surg Tech A, 26(4): 30913.
ễ ế ị ị ộ ề ợ Phân tích chi phí đ t đi u tr n i trú 118. Nguy n Th Tuy t Nhung (2012).
ườ ệ ườ ạ ộ ế ệ ủ c a ng i b nh đái tháo đ ng t i khoa N i ti ệ t B nh vi n Đa khoa
ệ ệ ỉ ị ị ỉ t nh Bình Đ nh năm 2011 . B nh vi n đa khoa t nh Bình Đ nh, Bình
ị Đ nh.
ễ ễ ỷ ỳ ị 119. Nguy n Th Bích Thu , Vũ Xuân Phú và Nguy n Qu nh Anh (2013).
ế ế ủ ườ ệ ự ế Chi phí tr c ti p cho y t và ngoài y t c a ng i b nh đái tháo đ ườ ng
ạ ộ ế ệ ệ ộ ạ T p chí t i Khoa N i ti t B nh vi n Thanh Nhàn Hà N i năm 2013.
ọ ự Y h c th c hành , 893(11/2013): 610.
́ ơ ỷ ỉ ̣ ́ Quyêt đinh sô 1391/QĐUBND 120. U ban nhân dân t nh S n La (2006).
̀ ề ệ ổ ơ ỷ ỉ ứ ủ c a U ban nhân dân t nh S n La ngay 19/5/2006 v vi c b sung m c
ệ ầ ộ ơ ỉ ị thu m t ph n vi n phí trên đ a bàn t nh S n La, 1391/QĐUBND,
ơ UBND, S n La.
ộ ồ ơ ỉ ế ố ị Ngh quy t s 24/2012/NQ 121. H i đ ng nhân dân t nh S n La (2012).
ộ ố ị ề ệ ụ ỉ ị HĐND t nh ngày 19/9/2012 v vi c quy đ nh giá m t s d ch v khám
ơ ở ủ ữ ữ ệ ệ ệ ệ b nh, ch a b nh trong các c s khám b nh, ch a b nh c a Nhà
ướ ơ ị ỉ ơ n c trên đ a bàn t nh S n La, S n La.
ạ ộ ố ế ố ơ ả ả ứ Nghiên c u m t s y u t c b n nh h ưở ng 122. Lê M nh Hùng (2012).
ỹ ả ể ế ạ ế ậ ế đ n thu chi qu B o hi m Y t , giai đo n 20022006 . Lu n án Ti n sĩ
ượ ọ ườ ạ ọ ượ ộ ộ D c h c, Tr ng Đ i h c D c Hà N i, Hà N i.
ế ứ ươ ứ Nghiên c u ph ng th c thanh toán chi phí ư 123. L u Vi t Tĩnh (2013).
ữ ệ ể ả ế ẩ khám ch a b nh b o hi m y t ố ớ ệ theo nhóm ch n đoán đ i v i b nh
ế ậ ế ườ tăng huy t ápế . Lu n án Ti n sĩ Y t ộ công c ng, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y
Thái Bình, Thái Bình.
ị ộ ứ ữ ễ ề ố 124. Nguy n H u Qu c Nguyên (2013). Nghiên c u chi phí đi u tr n i trú
ệ ườ ặ ạ ệ ệ ủ c a ba b nh th ng g p t ẵ i B nh vi n C Đà N ng, năm 20102011.
ự ạ ọ T p chí Y h c th c hành , 860(3/2013): 7779.
ươ ế ự ễ ấ ộ 125. Vũ Xuân Phú, D ng Vi t Tu n, Nguy n Thu Hà, và c ng s (2012).
ủ ệ ổ ắ ị ộ ẽ ệ ề ạ Chi phí đi u tr n i trú c a b nh nhân b nh ph i t c ngh n m n tính
ạ ệ ệ ổ ươ ự ạ ọ T p chí Y h c th c hành t i B nh vi n ph i trung ng. , 804(1/2012):
5153.
126. Nguyen H., Ivers R., Jan S., et al. (2015). An analysis of outofpocket
costs associated with hospitalised injuries in Vietnam. Lancet, 385
(Suppl 2): S49.
127. Johns B., Chau L. B., Hanh K. H., et al. (2017). The importance of
assessing outofpocket payments when the financing of antiretroviral
therapy is transitioned to domestic funding: findings from Vietnam.
Trop Med Int Health, 22(7): 908916.
ộ ế ể ố ổ Báo cáo t ng quan chung 128. B Y t và Nhóm đ i tác phát tri n (2015).
ế ườ ệ ể ngành y t (JAHR) 2014: Tăng c ễ . ng ki m soát b nh không lây nhi m
ấ ả ọ ộ Nhà Xu t b n Y h c, Hà N i.
129. Tran B. X., Duong A. T., Nguyen L. T., et al. (2013). Financial burden of
health care for HIV/AIDS patients in Vietnam. Trop Med Int Health,
18(2): 2128.
130. Hoang V. M., Pham C. P., Vu Q. M., et al. (2017). Household Financial
Burden and Poverty Impacts of Cancer Treatment in Vietnam. Biomed
Res Int, 2017, 9350147.
131. Hoang Lan N., Laohasiriwong W., Stewart J. F., et al. (2013). Cost of
treatment for breast cancer in central Vietnam. Glob Health Action, 6,
18872.
ụ ụ Ph l c 1
Ế Ề
Ộ
Ủ
Ấ
ố
S BA:………………….
ọ
ổ
H và tên:…………………………………………………
Tu i……………...…
Gi
i:ớ
1 Nam
[ ]
2. N : ữ
[ ]
ỉ
ị
Đ a ch :………………………………………………………………………………
ề
ị Đi u tr VRTC:
1. M mổ ở
[ ]
2. PTNS:
[ ]
PHI U ĐI U TRA CHI PHÍ Ừ Ệ C A B NH NHÂN VIÊM RU T TH A C P
Ự
Ế
A. CHI PHÍ TR C TI P
1.
ệ
ế
ệ
ằ
ươ
Ông/bà đ n b nh vi n b ng ph
ệ ng ti n
…………………….……………
gì?
ờ
ừ
ế
ệ
2. Th i gian ông/bà đi t
ệ nhà đ n b nh vi n
ờ ............. gi ………phút
ườ
ớ
ị ể ề đ đi u tr ? 3. Gia đình/ng
i thân có đi cùng v i ông/bà
1. Có
[ ]
2. Không
[ ]
ừ
ệ ủ
ế
ệ
không? 4. Chi phí đi t
nhà đ n b nh vi n c a riêng
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ừ
ệ ủ
ế
ệ
ông/bà 5. Chi phí đi t
nhà đ n b nh vi n c a ng
ườ i
ế
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
đi cùng (n u phát sinh thêm)? ố
ề
6. Chi phí ăn u ng trong quá trình đi u tr
ị
ạ ệ
VRTC t
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
i b nh vi n c a riêng ông/bà? ề
ố
ệ ủ 7. Chi phí ăn u ng trong quá trình đi u tr
ị
ạ ệ
ườ
i đi cùng?
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
i b nh vi n c a ng ở ọ
ệ ủ ạ
VRTC t 8. Chi phí
tr /khách s n trong quá trình
ị
ủ đi u tr VRTC c a riêng ông/bà?
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ở ọ
ạ
ề 9. Chi phí
tr /khách s n trong quá trình
ị
ề
ườ
ủ
i đi cùng?
ề
ả
ị
ể
ả
ả
đi u tr VRTC c a ng Ai chi tr cho ông/bà chi phí đi u tr VRTC
…………….…000 (nghìn) đ ngồ 1. B o hi m chi tr hoàn toàn [ ]
1
ế
ả ộ
ể
ả
ầ
0.
và các chi phí y t
khác
2. B o hi m chi tr m t ph n [ ]
ự
ả 3. T chi tr hoàn toàn
[ ]
4. Khác:…………………………..
ể
ả
ả
1
Ngoài b o hi m chi tr , ông/bà ph i t
ả ự ả
tr
ề
ề
ị
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ệ
1. 1
thêm cho đi u tr VRTC là bao nhiêu ti n? Chi phí cho siêu âm, XQ, xét nghi m trong
ề
ả ự
ị
ả …………….…000 (nghìn) đ ngồ
chi tr
ố
2. 1
ế khi đi u tr VRTC (n u có) ph i t ơ Chi phí thu c theo đ n bác sĩ (kháng sinh,
ả ự
ề
ị
3.
giám đau, d ch truy n…) ph i t
chi tr
ả
ị
ề trong khi đi u tr VRTC?
ạ
Lo i:…………………………..……………
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
…………………......………………………
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………..……………………………….
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………..……………………………….
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………..……………………………….
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ổ
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ố
ơ
ố T ng s : Chi phí thu c khác, không theo đ n bác sĩ,
1
ả ự
ề
ả
ị
4.
ph i t
chi tr trong khi đi u tr VRTC?
ạ
Lo i:………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ổ
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ậ ư
ế
ỉ
ố T ng s : Chi phí v t t
1
y t
(bông băng, kim ch …)
ả ự
ề
ả
ị
5.
ph i t
chi tr trong khi đi u tr VRTC?
ạ
Lo i:……………………….
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
……………………………………………..
…………….…000 (nghìn) đ ngồ
ổ
ố T ng s :
Ệ
B. CHI PHÍ GIÁN TI P C A B NH NHÂN
ề
Ế Ủ ệ ủ Ngh nghi p c a ông/bà
1
1. Không làm gì
[ ]
6.
2. Làm ru ng ộ
[ ]
ệ ở ơ
3. Làm vi c
c quan [ ]
4. Buôn bán
[ ]
5. Khác……………………
ủ
ậ
ộ
1
Thu nh p bình quân m t ngày c a ông/bà
…………….……000 (nghìn) đ ngồ
ự
ệ
ố
7. 1
là bao nhiêu ti n?ề S ngày hàng tháng ông/bà th c hi n đ
ượ c
………………… ngày
ế ự
8. 1
ầ ủ ậ ệ ể ạ đ y đ công vi c đ t o ra thu nh p ệ ạ ố S ngày ông/bà h n ch th c hi n công
ể ạ
ệ
ề
ậ
ả
9.
vi c đ t o ra thu nh p do ph i đi u tr
ị
………………… ngày
ể ự
ệ
VRTC ố S ngày ông/bà không th th c hi n đ
2
ượ c
ể ạ
ệ
ậ
ả
0.
ề công vi c đ t o ra thu nh p do ph i đi u
………………… ngày
ị
ề
ị
ạ
tr VRTC Trong quá trình đi u tr VRTC t
2
ệ i b nh
1. Có
[ ]
ị ấ
ệ
ậ
1.
vi n, ông/bà có b m t thu nh p/tr
ừ ươ ng
l
2. Không
[ ]
ề
ấ
không? ế N u có, thì m t đi bao nhiêu ti n do có liên
2
ế
ị
2.
ề quan đ n đi u tr VRTC?
…………….……000 (nghìn) đ ngồ
Ả C. CHI PHÍ GIÁN TI P: TR CHO LAO Đ NG THAY TH
Ế ề
ờ
ị
Ộ ự Trong th i gian đi u tr VRTC, có ai th c
1. Có
2
Ế [ ]
ệ ạ
ữ
ệ
ộ
3.
hi n h ông/bà nh ng công vi c t o ra thu
2. Không
[ ]
ậ ọ
ả
ủ nh p hàng ngày c a ông/bà không? H có ph i thành viên gia đình không?
ế N u không 1. Có
à câu 30 [ ]
2
ọ
ượ
ả
ệ
H có đ
c tr
công cho công vi c làm
2. Không 1. Có
[ ] [ ]
4. 2
thay cho ông/bà không?
2. Không
[ ]
ế
ả
ọ
5. 2 N u có, ông/bà tr
ề cho h bao nhiêu ti n
ề
ế ể ọ đ h làm thay th khi ông/bà đi u tr
ị
…………….……000 (nghìn) đ ngồ
ệ
ạ ệ i b nh vi n ệ ườ
ế
VRTC t ữ Nh ng ng
i làm vi c thay th cho ông/bà
1. Có
2
[ ]
ả
ừ
ấ
ọ
ệ ủ ọ có ph i ng ng công vi c c a h không? ả ậ H có m t đi thu nh p khi ph i làm công
2. Không 1. Có
7. 2
[ ] [ ]
[ ]
ệ ủ ế
ề
8. 2
vi c c a ông/bà không? ọ ấ N u có, h m t bao nhiêu ti n
2. Không …………….……000 (nghìn) đ ngồ
9.
Ế
D. CHI PHÍ GIÁN TI P: CHĂM SÓC
ầ ớ
ườ
3
Ông/bà có c n t
i ng
i chăm sóc trong
1. Có
[ ]
ề
ị
0.
khi đi u tr VRTC không?
2. Không
[ ]
ườ
ả
3
Ng
i chăm sóc có ph i là thành viên trong
ế N u không 1. Có
à câu 40 [ ]
ượ
ọ
ể
1. 3
gia đình không? ả H có đ
c tr công đ chăm sóc ông/bà
2. Không 1. Có
[ ] [ ]
2. Không
[ ]
ọ ượ
ả
ề
2. 3
không? ế N u có, h đ
c tr
bao nhiêu ti n đ
ể
ề
ọ
ị
3. 3
chăm sóc ông/bà? H có đi cùng ông/bà khi đi đi u tr VRTC
…………….……000 (nghìn) đ ngồ 1. Có
[ ]
ượ
ả
ề
4. 3
không? ọ H có đ
c tr
thêm ti n khi chăm sóc
2. Không 1. Có
[ ] [ ]
ề
2. Không
[ ]
ế
ả
ề
5. 3
ị ông/bà đi u tr VRTC không? ọ ượ N u có, h đ
c tr
bao nhiêu ti n đ
ể
ạ ệ
i b nh vi n?
ườ
ữ
6. 3
chăm sóc ông/bà t Nh ng ng
ệ ả i chăm sóc ông/bà có ph i
…………….……000 (nghìn) đ ngồ 1. Có
[ ]
ệ b nh vi n không?
ừ ọ
ả
7. 3
ệ ở ệ ng ng công vi c ậ ấ H có m t đi thu nh p khi ph i chăm sóc
2. Không 1. Có
[ ] [ ]
2. Không
[ ]
ọ ị ấ
ế
ề
8. 3
ông/bà không? ả N u có, h b m t bao nhiêu ti n khi ph i
9.
chăm sóc ông/bà
…………….……000 (nghìn) đ ngồ
Ồ
Ế ị
ề
[ ]
ƯỢ E. CHI PHÍ GIÁN TI P: DO BÁN Đ , VAY M N 1. Có
ả Trong khi đi u tr VRTC, ông/bà có ph i
4
ể
ề
ả
ồ
ị
[ ]
0.
bán đ đi đ chi tr chi phí đi u tr không?
2. Không
ế
ượ
ề
4
N u có, đ
c bao nhiêu ti n?
…………….……000 (nghìn) đ ngồ
ố ề
ủ
ế
ề
N u có, s ti n này có đ cho đi u tr
ị
1. Có
[ ]
1. 4
ượ
ể
ả
ả
2. 4
không? Ông/bà có ph i vay, m n đ chi tr
cho
2. Không 1. Có
[ ] [ ]
ề
3.
ị quá trình đi u tr VRTC không?
2. Không
[ ]
ấ
ỏ
ủ
ế
ườ
4
N u có, thì vay c a ai:
ừ ế N u không: d ng ph ng v n 1. Ng
i trong gia đình
[ ]
ạ 2. B n bè
[ ]
4.
ườ
3. Ng
i cho vay lãi
[ ]
4. Ngân hàng
[ ]
5. Khác 1. Có [ ]
[ ] [ ]
4
ả ả Ông/bà có ph i tr lãi không?
2. Không
ế
ề
N u có, là bao nhiêu ti n
5. 4
…………….……000 (nghìn) đ ngồ
6.
ườ ề
Giám sát viên Ng
i đi u tra
ụ ụ Ph l c 2
Ứ Ệ B NH ÁN NGHIÊN C U
ố ồ ơ S h s :…………………………………..
Ầ I. PH N HÀNH CHÍNH
ổ
ọ i:ớ 2. Nữ [ ] 1. Nam [ ]
ộ
ỉ
ạ H và tên............................................................................Tu i............... Gi Dân t c:…………………………………………………………………. ệ ị ch :.................................................................Đi n Đ a tho i:...................
ệ
; ờ ẫ Vào vi n lúc:.................... Gi Ph u thu t lúc:................... Gi ờ Ngày….tháng…… năm 20..………….. năm Ngày….tháng…… ;
ờ ệ vi n lúc:.........................Gi ; Ngày….tháng……năm
ậ 20…………… Ra 20…………… Lý do vào
ệ vi n...........................................................................................
Ậ
ở kh i ệ Tri u ứ ch ng
ờ ứ ế ệ ệ ệ ấ
ờ
ượ ế ệ ẫ ậ ờ
c ph u thu t...................................... gi ộ ờ ệ ộ
II. LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG 2.1. ầ đ u:.................................................................................. ế 2.2. Th i gian xu t hi n tri u ch ng cho đ n khi đ n vi n....................... gi 2.3. Th i gian vào vi n đ n khi đ 2.4. Nhi 2.5. Đau b ng:ụ
ắ ụ 2. Quanh r nố 4. Kh p b ng [ ] [ ]
ứ ệ ệ t đ lúc vào vi n:............., đ C. ố ậ ả 1. H ch u ph i ị ượ ng v : 3. Th ị 5. V trí khác: 2.6. Tri u ch ng tiêu hoá: 1. Nôn [ ] [ ] [ ]………….………… [ ]
Ỉ ỏ ỉ ạ ệ 2. Bí trung đ i ti n ầ 3. a l ng, a nh y [ ] [ ]
ệ t ni u: 2.7. Tri u ch ng ti
ạ 2. Đái d tắ ộ ệ ế ứ 1. Đái bu tố [ ] ễ 2.8. Tình tr ng nhi m đ c: [ ] 1. Có [ ] 3. Không 2. Không [ ] [ ]
ể ự
ướ ng:
ụ
ụ ạ
1. Có [ ] 1. Có [ ] 1. Có [ ] 1. Có [ ] 1. Có [ ] 1. Có [ ] 2. Không 2. Không 2. Không 2. Không 2. Không 2. Không ứ ệ 2.9. Tri u ch ng th c th : ụ 2.9.1. B ng ch ả ứ 2.9.2. Ph n ng thành b ng: ứ 2.9.3. Co c ng thành b ng: ả ứ 2.9.4. C m ng phúc m c: 2.9.5. Kh i u:ố ự 2.10. Thăm tr c tràng:
ế N u có, ể bi u
ệ
ổ ụ b ng:
1. Có [ ] 1. Có [ ]
ị ổ ụ ụ ủ 2. Không 2. Không [ ] b ng: 1. Đ c có m 2. Không có m ủ [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] hi n:..................................................................................... ọ [ ] 2.11. Ch c dò ị ổ ụ D ch [ ] b ng: ể ặ Đ c đi m d ch 2.12. CTM:
ầ ạ ỷ ệ ố ượ T l BCĐNTT..................% ng B ch c u:............ G/l..
ở HCP:
ơ ch i HCP: 1. Có [ ] 1. Có [ ] 2. Không 2. Không [ ] [ ]
ổ ụ ệ
ướ ế 2. VPMRT [ ] [ ] c:
S l 2.13. Xquang: ả Hình c n quang ứ ướ M c n ả Hình nh khác:........................................................................................ b ng:......................................................................................... 2.14. Siêu âm 2.15. Các xét nghi m khác:................................................................................ ………………………………………………………………………………… 1. VRT c pấ 2.16. Ch n đoán tuy n tr ẩ ẩ Ch n đoán
ế ề ị ủ [ ] ả 2. Gi m đau ướ 1. Kháng sinh [ ]
ướ ổ c m : 2. VPMRT [ ] [ ]
ự 2. Không 1. Có [ ] [ ]
ạ ng:
ố ợ ệ khác:........................................................................................ 2.17. Đi u tr c a tuy n tr c: 3. Khác……………………………………………………………………… 1. VRT c pấ ẩ 2.18. Ch n đoán tr 3. Khác……………………………………………………………………… 2.19. Kháng sinh d phòng: ề ượ Lo i kháng sinh và li u l ............................................................................................................................. 2.20. B nh ph i h p: 2. Không 1. Có [ ] [ ]
ệ B nh:...................................................................................................................
Ỹ Ậ Ộ Ừ
ạ ổ ở ẫ [ ] 2. PTNS [ ] ể 3. Chuy n PT m ở [
ể ế ở Ắ III. K THU T C T RU T TH A ậ 3.1. Lo i ph u thu t: 1. M m ] 3.2. N u chuy n sang PT m , nêu rõ lý do:
ả 1. Ch y máu [ ] 2. Dính [ ] 3. Khác:
ẫ ậ
ụ
……………… ờ 3.3. Th i gian ph u thu t:......................................................... Phút. ậ ặ ỹ 3.4. K thu t đ t Trocar: ọ ơ ơ ở ụ 2. M b ng 4. Kim Veress [ ] [ ]
1. Ch c qua thành b ng 3. B m h i khoang phúc m c 5. Qua Trocar [ ] ạ [ ] [ ]
ổ ụ ự 3.5. Áp l c trong b ng: 1. < 8mmHg [ ] 2. = 8mmHg [ ]
ị ể 3.6. V trí RT: 1. Bình th 2. Sau manh tràng, ti u khung [ ]
ị 3.> 8mmHg [ ] ườ [ ] ng 3.V trí khác [ ]
ạ ủ ỡ 2. Ho i t ạ ử [ ] 3. [ ]
ứ
Ổ ụ m c: b ng:
3.7. Tình tr ng RT: 1. Viêm m v Khác [ ] ườ 3.8. Đ ng kính RT:............. mm (chia theo m c 6mm) ả ạ 1. Có 3.9. Gi 1. Không có d chị 3.10. ụ ị 3. D ch đ c 1. Nhi uề [ ]
ố ợ 2. Không [ ] ị 2. D ch trong[ ] 4. D ch mị ủ [ ] 2. Ít [ ] 2. Không 3.11. Dính: ệ 3.12. 1. Có 3. Không [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
B nh ph i h p: Tên b nh:............................................................................................. Cách x lý:..........................................................................................
ệ ử ạ
1. Xung huy tế 2. V ỡ [ ] 3. [ ]
ạ ử
ủ ỡ ố 3. G c [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
1. Đ uầ 1. Có ườ 3.13. Tình tr ng RT: ạ ể 3.13.1. Đ i th : [ ] Ho i t ị 3.13.2. V trí v , th ng: ỏ 3.13.3. S i phân: ố 3.13.4. G c RT: 1. Bình th ng 2. Thân 2. Không [ ] 2. N m n ề ủ [ ]
ẩ ổ
3.14. Ch n đoán trong m : 1. VRT 3. VPM khu trú
[ ] [ ] ố 2. VPM toàn th ể [ ] [ ] 4. Áp xe RT ượ l ng S
ỹ ộ ổ ụ [ ] b ng [ ] 1. Trong 3.15. trocar........................................................................................... ậ ắ 3.16. K thu t c t RT n i soi:
2. Ngoài [ ]
ỹ ạ ậ ầ
[ ] 3. Stapler
ỉ 2. Clip, ch Endoloop c dòng
ượ 2. Ng 2. Khâu bu cộ
ắ ử ố ử ổ ụ 1. Có [ ] 2. Không ổ ụ b ng ợ ỗ 3. H n h p ệ [ ] ố 3.17. K thu t c m máu m c treo RT: 1. Đ t đi n [ ] [ ] ẫ ư ố [ ] 3. D n l u g c RT[ ] [ ]
ẫ ư 1. Có
ng:............................................................................................................. [ ] [ ] 2. Không [ ] 2. Túi cùng Douglas [ ] 1. Vùng HCP
ị ị
ế ậ ẫ 2. Không [ ] [ ]
tai
ử 3.18. C t RT: 1. Xuôi dòng [ ] 3.19. X lý g c RT: 1. Clip [ ] 3.20. R a b ng Lo iạ ị d ch:............................................................................................................. Số ượ l 3.21. D n l u: ẫ ư + V trí d n l u: 3. V trí khác [ ] 3.22. Tai bi n ph u thu t: 1. Có ạ Lo i ế bi n:........................................................................................................ Cách x trí:..........................................................................................................
Ị Ề Ẫ Ậ
ậ ẫ ể
ng:..............................................................................................
và li uề
ng:...............................................................................................
ị IV. ĐI U TR SAU PH U THU T ờ 4.1. Th i gian đau sau PT:……………………..…… ngày. ứ ộ 4.2. M c đ đau sau ph u thu t:………………………..đi m (VAS) ả ố 4.3. Thu c gi m đau: ề ượ Tên và li u l 4.4. Kháng sinh:.......................... ngày Tên ượ l ề 4.5. Truy n d ch:
li uề và
ng:...............................................................................................
ậ ở ạ i sau ph u thu t:................................... ngày.
ế ẫ ẫ ẫ ậ ậ ệ ẫ ư ứ [ [ ] 1. Có 2. Không
ạ ứ
ế ẩ
ế ử ễ ả ệ 1. Có i ph u b nh RT:1. Bình th ng
2. Không [ ] ễ [ ]2. Thâm nhi m BC 4. Ho i tạ ử ườ 3. Thoái hoá mủ [ ] [ ] [ ] [ ]
ệ ụ ằ ồ ẫ
2. Không 1. Có [ ] [ ]
ế ả 2. Trung bình [ ] ậ 1. T t [ ]ố
ấ 3. X u [ ] ồ ẫ ị ổ Tên ượ l 4.6. Trung ti n tr l 4.7. Rút d n l u sau ph u thu t:......................................................... ngày. 4.8. Bi n ch ng sau ph u thu t ] Lo i bi n ch ng:................................................................................................ Cách x trí:.................................................................................................... ổ 4.9. Nhi m khu n v t m ẫ 4.10. Gi ờ 4.11. Th i gian n m vi n:..................................................................... ngày. ờ ậ 4.12. Th i gian h i ph c sau ph u thu t:.............................................. ngày. ử 4.13. T vong Nguyên nhân:...................................................................................................... 4.14. K t qu sau ph u thu t: ề T ng chi phí đi u tr ..................................................................................đ ng.
Ạ Ế Ả
ờ
1. T tố [ ] 3. X uấ [ ] [ ]
ị
V. K T QU KHÁM L I SAU 3 THÁNG ạ i: sau…………….……….. tháng 5.1. Th i gian khám l ả ế 5.2. K t qu : 2. Trung bình Bác sĩ đi u trề ụ ụ Ph l c 3
Ở Ế Ơ
S Y T S N LA Ệ Ệ Ỉ B NH VI N ĐA KHOA T NH
Ậ Ề Ẫ Ệ Ị DANH SÁCH B NH NHÂN PH U THU T ĐI U TR VIÊM
Ấ Ạ Ệ Ơ Ộ Ừ Ỉ Ệ RU T TH A C P T I B NH VI N ĐK T NH S N LA (20122013)
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ạ
ị
36
09/01/2012
13/01/2012
571
Ph m Th Th.
1
ễ
ị
62
11/01/2012
16/01/2012
645
Nguy n Th Ng.
2
ị
78
14/01/2012
19/01/2012
560
Lò Th H.
3
55
14/01/2012
19/01/2012
667
ị Vũ Th Th.
4
ườ
80
18/01/2012
20/01/2012
653
L
ng Văn Đ.
5
ễ
25
16/02/2012
27/02/2012
2191
Nguy n Mai H.
6
ễ
47
21/02/2012
28/02/2012
2209
Nguy n Văn T.
7
ễ
47
03/03/2012
07/03/2012
2451
Nguy n Quang M.
8
35
04/03/2012
07/03/2012
2444
9
Lò Văn Th.
29
05/03/2012
09/03/2012
2446
10
Lò Văn Ngh.
60
03/09/2012
08/09/2012
2660
11 Cà Văn P.
ả
2845
ễ 12 Nguy n B o U.
18
09/03/2012
12/03/2012
37
11/03/2012
14/03/2012
2661
13 Vũ Văn Th.
ọ
34
12/03/2012
15/03/2012
3492
14 Quàng Tr ng H.
ế
35
14/03/2012
16/03/2012
3086
ễ 15 Nguy n Th A.
36
15/03/2012
23/03/2012
3471
16
Tòng Văn Ph.
ị
22
24/03/2012
28/03/2012
3477
ươ 17 D ng Th H.
ư
43
25/03/2012
27/03/2012
3473
18
ạ L u M nh H.
ữ
76
29/03/2012
03/04/2012
4091
ễ 19 Nguy n H u Đ.
ị
26
31/03/2012
05/04/2012
3939
20 Cà Th L.
45
31/03/2012
04/04/2012
3940
21 Cà Văn D.
ị
23
01/04/2012
06/04/2012
3937
22
Lò Th H.
25
02/04/2012
05/04/2012
3714
23 Hoàng T.
ị
63
03/04/2012
09/04/2012
4081
24
Lù Th M.
ị
22
04/04/2012
09/04/2012
4163
25 Quàng Th Th.
ầ
60
06/04/2012
11/04/2012
4078
ạ 26 B c C m T.
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
27 Vì Văn Ph.
42
06/04/2012
13/4/20212
4232
28
ị Lê Th Kh.
54
14/04/2012
18/04/2012
4780
ị
29 Đinh Th B.
30
15/04/2012
20/04/2012
4935
ỗ 30 Đ Bá C.
21
17/04/2012
23/04/2012
4925
ị
Lò Th H.
31
20
17/04/2012
23/04/2012
4926
ị
Tòng Th P.
32
33
18/04/2012
24/04/2012
4927
ạ
ị
Ph m Th M.
33
42
19/04/2012
23/04/2012
4917
ị
34 Giáp Th H.
35
21/04/2012
23/04/2012
4918
ị
Lèo Th X.
35
34
23/04/2012
27/04/2012
5039
ạ
ồ
Ph m H ng H.
36
71
24/04/2012
27/04/2012
5087
Ly Và D.
37
23
26/04/2012
02/05/2012
5325
Lê Xuân Ngh.
38
22
29/04/2012
03/05/2012
5332
ạ
Ph m Thanh H.
39
42
29/04/2012
03/05/2012
5327
40 Vì Văn L.
54
29/04/2012
07/05/2012
5334
ọ
41 Hà Ng c T.
26
30/04/2012
04/05/2012
5335
42 Hoàng Văn I.
86
30/04/2012
25/05/2012
6697
ị ệ
ễ 43 Nguy n Th L Th.
28
30/04/2012
03/05/2012
5329
ị
44
Lò Th S.
37
01/05/2012
07/05/2012
5316
45
Lò Văn P.
31
04/05/2012
08/05/2012
5345
46 Đinh Văn X.
36
05/05/2012
10/05/2012
6656
47 Quàng Văn H.
32
05/05/2012
09/05/2012
5352
ị
ễ 48 Nguy n Th Th.
24
08/05/2012
11/05/2012
5694
ị
ầ 49 C m Th B.
33
11/05/2012
14/05/2012
5766
ầ
50
Tr n Xuân K.
33
13/05/2012
18/05/2012
5786
ị
51 Cà Th O.
39
14/05/2012
17/05/2012
5774
52
ị Lò Th Th.
28
14/05/2012
17/05/2012
5775
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ễ
ị
53 Nguy n Th H.
5769
15/05/2012
18/05/2012
54
ị
54 Ma Th Đ.
6680
17/05/2012
21/05/2012
25
ị
55 Mai Th D.
6659
17/05/2012
21/05/2012
47
56
Lê Thanh Th.
6657
19/05/2012
22/05/2012
27
ị
57 Cà Th O.
6118
21/05/2012
24/05/2012
24
ị
58
Tòng Th L.
6882
21/05/2012
08/06/2012
33
ễ
ị
59 Nguy n Th V.
6696
23/05/2012
31/05/2013
40
ạ
ễ 60 Nguy n M nh H.
33
6651
27/05/2012
30/05/2012
ứ
61 Hà Đ c M.
19
6365
29/05/2012
01/06/2012
62
Lò Văn M.
28
6043
29/05/2012
01/06/2012
ố
ễ 63 Nguy n Qu c Ph.
62
6363
29/05/2012
01/06/2012
ườ
ị
64
L
ng Th H.
6249
18
31/05/2012
05/06/2012
65 Quàng Thi D.
6250
30
01/06/2012
05/06/2012
66 Bùi Minh T.
35
6892
08/06/2012
11/06/2012
ị
ễ 67 Nguy n Th Th.
7097
45
08/06/2012
12/06/2012
68 Quàng Văn H.
26
7508
14/06/2012
20/06/2012
ễ 69 Nguy n Văn Đ.
38
7945
17/06/2012
27/06/2012
70 Quàng Văn H.
27
7935
22/06/2012
27/06/2012
ế
71 Vì Vi
t H.
31
7953
22/06/2012
28/06/2012
ồ
72
S ng A D.
31
7941
26/06/2012
29/06/2012
73 Ngô Thu H.
43
8894
02/07/2012
05/07/2012
74
Lê Khánh Th.
31
05/07/2012
09/07/2012
10039
75 Vì Văn Ph.
36
07/07/2012
11/07/2012
8881
ươ
76 Hà H ng Q.
24
09/07/2012
11/07/2012
8889
ứ
ễ 77 Nguy n Đ c T.
45
09/07/2012
11/07/2012
10017
ị
ễ 78 Nguy n Th Ph.
59
14/07/2012
16/07/2012
10115
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
20
15/07/2012
19/07/2012
79
ị Lò Th Ph.
8269
ươ
80
Tr
ọ ng Ng c T.
30
15/07/2012
18/07/2012
8277
ọ
81 Vũ Ng c S.
27
16/07/2012
18/07/2012
8276
82
Lò Văn M.
65
19/07/2012
23/07/2012
8387
83 Quách Xuân M.
49
19/07/2012
23/07/2012
8382
ứ
84 Đoàn Đ c Ch.
25
26/07/2012
28/07/2012
9022
ị
85
Sùng Th A.
43
31/07/2012
06/08/2012
9693
86 Quàng Văn Th.
28
02/08/2012
06/08/2012
9682
ỗ
87 Đ Xuân Th.
40
05/08/2012
09/08/2012
13005
ố
ỗ 88 Đ Qu c H.
34
07/08/2012
13/08/2012
10397
ứ
ầ
89
Tr n Đ c V.
60
07/08/2012
14/08/2012
10398
ế
90 Ngô Th Ph.
42
08/08/2012
10/08/2012
12992
ễ 91 Nguy n Khánh T.
19
08/08/2012
10/08/2012
9680
ễ 92 Nguy n Thi Th.
50
08/08/2012
13/08/2012
10386
ạ
93
ị Ph m Th Thúy D.
08/08/2012
10/08/2012
33
9701
ễ
ị
94 Nguy n Th H.
09/08/2012
13/08/2012
38
10390
ị
ầ 95 Ng n Th L.
10/08/2012
16/08/2012
21
12981
ạ
ị
96
Ph m Th H.
10/08/2012
13/08/2012
27
10388
97 Đinh Thi Th.
13/08/2012
20/08/2012
63
12933
98
Tào Xuân T.
38
13/08/2012
17/08/2012
12885
ạ
ỳ
99
26
14/08/2012
16/08/2012
13084
Ph m Hu nh Thu H.
100 Tòng Văn H.
35
15/08/2012
17/08/2012
13082
ễ 101 Nguy n Sinh Th.
21
16/08/2012
20/08/2012
13092
ọ 102 Ng Văn V.
27
17/08/2012
21/08/2012
13004
ị
103 Mùa Th M.
24
19/08/2012
24/08/2012
12976
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
104 Quàng Th M.
26
20/08/2012
24/08/2012
13093
105 Tòng Văn Kh.
20/08/2012
23/08/2012
12996
72
ườ
ị
106 L
ng Th H.
21/08/2012
23/08/2012
42
13075
ị
107 La Th Ng.
22/08/2012
27/08/2012
76
12931
108 Hà Văn O.
24/08/2012
27/08/2012
12895
31
109 Phùng Thanh D.
24/08/2012
27/08/2012
12896
51
110 Lò Văn L.
28/08/2012
04/09/2012
10939
20
ị
111 Cà Th L.
37
01/09/2012
06/09/2012
10943
112 Vì Văn Ng.
01/09/2012
04/09/2012
10932
33
ỗ ấ 113 Đ T t Ng.
02/09/2012
09/06/2012
10936
58
ồ 114 S ng A D.
02/09/2012
04/09/2012
10933
39
115 Điêu Chính Th.
05/09/2012
07/09/2012
10461
62
ế
ị 116 Vũ Th Tuy t Nh.
44
06/09/2012
10/09/2012
10665
ị
117 Lò Th Kim L.
34
08/09/2012
11/09/2012
10924
118 Lê Trung Q.
10/09/2012
14/09/2012
11365
26
119 Lê Minh S.
11/09/2012
13/09/2012
10670
38
ị
120 Lèo Th B.
60
14/09/2012
19/09/2012
11352
ỗ 121 Đ Công T.
18/09/2012
21/09/2012
11674
25
122 Bùi Thanh H.
19/09/2012
21/09/2012
13355
42
123 Lò Văn X.
20/09/2012
24/09/2012
11467
43
124 Vì Văn X.
21/09/2012
26/09/2012
11689
49
ỳ
125 Hoàng Qu nh D.
27/09/2012
01/10/2012
12064
22
126 Hà Lê M.
04/10/2012
07/10/2012
12276
37
127 Hà Văn T.
04/10/2012
08/10/2012
12272
35
ồ 128 H Văn Ch.
04/10/2012
08/10/2012
12271
74
ị 129 Lê Th Thanh B.
40
07/10/2012
09/10/2012
13044
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
ạ 130 Ph m Th V.
65
09/10/2012
11/10/2012
13159
131 Quàng Văn B.
30
12/10/2012
15/10/2012
13397
ườ
ị
132 L
ng Th H.
44
19/10/2012
22/10/2012
13724
ị
133 Quàng Th B.
20
21/10/2012
02/11/2012
14677
ị
134 Hà Th D.
80
22/10/2012
26/10/2012
14162
ễ
135 Nguy n Văn B.
26
22/10/2012
25/10/2012
14163
136 Vũ Văn C.
33
22/10/2012
25/10/2012
14166
ị
137 Vũ Th Đ.
34
23/10/2012
26/10/2012
14159
138 Bùi Đình Tr.
23
24/10/2012
29/10/2012
14329
ị
139 Lò Th K.
48
24/10/2012
29/10/2012
14334
ườ
140 L
ng Văn H.
23
25/10/2012
29/10/2012
14336
ị
ạ 141 Ph m Th N.
45
26/10/2012
31/10/2012
14630
ị
142 Lê Th H.
45
28/10/2012
30/10/2012
14333
ễ 143 Nguy n Đình D.
38
28/10/2012
30/10/2012
14520
ễ
ị
144 Nguy n Th H.
41
28/10/2012
31/10/2012
14490
ế
145 Vì Ti n S.
33
29/10/2012
31/10/2012
14633
ạ
ễ 146 Nguy n M nh Đ.
45
01/11/2012
05/11/2012
14945
ạ 147 Ph m Đình Tr.
35
08/11/2012
12/11/2012
15050
148 Lò Văn L.
48
09/11/2012
12/11/2012
15052
ị
149 Hà Th Kh.
36
11/11/2012
14/11/2021
15324
150 Cà Văn A.
54
15/11/2012
19/11/2012
15385
ị
151 Cà Th T.
39
19/11/2012
22/11/2012
15694
152 Cà Văn H.
55
19/11/2012
21/11/2012
15698
ễ 153 Nguy n Quang Th.
38
20/11/2012
23/11/2012
15696
ươ 154 D ng Thi D.
35
21/11/2012
24/11/2012
16301
ị
155 Lù Th X.
28
22/11/2012
26/11/2012
15706
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
ươ 156 D ng Th D.
44
26/11/2012
29/11/2012
16034
157 Tòng Văn X.
18
03/12/2012
07/12/2012
16412
ị
158 Hà Th H.
48
07/12/2012
10/12/2012
16389
ọ
159 Đinh Ng c H.
27
11/12/2012
13/12/2012
16660
160 Hoàng Văn M.
26
15/12/2012
20/12/2012
17061
ị
161 Quàng Th B.
46
16/12/2012
20/12/2012
17062
ễ 162 Nguy n Văn Ng.
41
18/12/2012
21/12/2012
17057
ễ
163
20
22/12/2012
27/12/2012
17540
Nguy n Thân Công A.
ễ
ị
164 Nguy n Th S.
65
23/12/2012
27/12/2012
17529
ị
165 Bùi Th Th.
43
28/12/2012
31/12/2012
17579
166 Mai Văn Q.
83
05/01/2013
15/01/2013
463
ầ
ạ 167 B c C m X.
76
07/01/2013
17/01/2013
670
168 Cà Văn C.
87
11/01/2013
01/02/2013
1540
ễ
ị
686
169 Nguy n Th L.
38
12/01/2013
17/01/2013
170 Lò Văn T.
19
14/01/2013
18/01/2013
687
171 Lò Văn Th.
27
17/01/2013
22/01/2013
785
ị
843
ễ 172 Nguy n Th Ch.
57
17/01/2013
23/01/2013
173 Quàng Văn K.
41
17/01/2013
22/01/2013
1139
ễ
174 Nguy n Anh T.
24
18/01/2013
21/01/2013
790
ườ
175 L
ị ng Th Nh.
76
19/01/2013
23/01/2013
837
ứ
ạ 176 Ph m Đ c T.
24
20/01/2013
22/01/2013
786
ị
177 Lò Th S.
46
21/01/2013
24/01/2013
912
ầ 178 Tr n Văn Đ.
28
23/01/2013
26/01/2013
839
ầ
ạ 179 B c C m X.
40
24/01/2013
29/01/2013
1259
ươ
180 L
ng Anh Nh.
34
27/01/2013
30/01/2013
1260
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
181 Hà Bình Ph.
81
28/01/2013
07/02/2013
1906
ị
182 Lò Th Ph.
24
29/01/2013
08/02/2013
1558
183 Ngô Văn Q.
50
31/01/2013
05/02/2013
1527
184 Quàng Minh T.
20
01/02/2013
05/02/2013
1541
ạ 185 Ph m Bá T.
50
03/02/2013
07/02/2013
1549
ễ
ị
186
25
06/02/2013
10/02/2013
1551
ọ Nguy n Th Ng c H.
187 Quàng Văn D.
21
08/02/2013
10/02/2013
1552
ồ
188 Lê H ng Ch.
37
10/02/2013
12/02/2013
1557
189 Tô Thanh Th.
19
10/02/2013
14/02/2013
2459
190 Hoàng Thanh Th.
25
18/02/2013
23/02/2013
2078
ị
191 Quàng Th S.
43
23/02/2013
28/02/2013
2395
ồ 192 S ng A Ch.
27
24/02/2013
28/2/1013
2392
193 Hoàng Văn Th.
18
27/02/2013
02/03/2013
2629
ị
194 Cà Th M.
78
28/02/2013
07/03/2013
2864
ễ
ị
195 Nguy n Th D.
62
28/02/2013
05/03/2013
2776
ươ
196 Tr
̀ ng Đinh Th.
24
28/02/2013
05/03/2013
2692
Nam Nữ
197 Pham Văn C.
18
01/03/2013
08/03/2013
2866
ị
198 Đèo Th Th.
43
03/03/2013
06/03/2013
2695
199 Lò Văn H.
51
05/03/2013
15/03/2013
3149
200 Tòng Văn Tr.
18
05/03/2013
09/03/2013
2861
ễ
ị
ỳ
201
30
10/03/2013
14/03/2013
3141
Nguy n Th Thu Ng.
̣
̀ 202 Câm Thi H.
24
17/03/2013
23/03/2013
3648
ễ
ị
203 Nguy n Th H.
34
18/03/2013
22/03/2013
3638
204 Mao Văn S.
80
20/03/2013
26/03/2013
3647
̣
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
ễ 205 Nguy n Th Th.
23/03/2013
27/03/2013
26
3723
ị
206 Hoàng Th Minh Th.
26/03/2013
30/03/2013
39
4007
207 Tòng Thi A.
29/03/2013
02/04/2013
53
4145
ị
208 Tòng Th H.
02/04/2013
12/04/2013
97
4583
ị
209 Lê Th Thùy L.
03/04/2013
06/04/2013
19
4467
210 Cà Văn P.
80
05/04/2013
10/04/2013
4578
ễ
211 Nguy n Văn Đ.
25
06/04/2013
10/04/2013
4465
212 Mùa A T.
20
08/04/2013
11/04/2013
4461
ườ
213 L
ng Văn K.
42
09/04/2013
16/04/2013
7457
214 Tòng Văn Đ.
27
11/04/2013
16/04/2013
4764
ườ
ị
215 L
ng Th K.
20
19/04/2013
24/04/2013
1509
216 Tòng Văn D.
24
21/04/2013
23/04/2013
5216
217 Hà Văn Th.
44
23/04/2013
27/04/2013
5304
ị
218 Tòng Th X.
88
24/04/2013
01/05/2013
5652
ễ 219 Nguy n Văn Th.
32
25/04/2013
30/04/2013
5302
220 Quàng Văn H.
34
26/04/2013
30/04/2013
5425
ị
221 Hoàng Th Kim L.
18
28/04/2013
03/05/2013
5611
ọ
ễ 222 Nguy n Ng c T.
23
01/05/2013
05/05/2013
5609
ị
223 Lò Th Ch.
02/05/2013
05/05/2013
20
5606
ễ
ị
224 Nguy n Th H.
03/05/2013
09/05/2013
18
5826
225 Hoàng Văn H.
40
04/05/2013
11/05/2013
5876
226 Lò Văn O.
72
13/05/2013
17/05/2013
6228
227 Hà Văn K.
47
16/05/2013
21/05/2013
6365
ị
ầ 228 C m Th X.
18/05/2013
21/05/2013
58
6383
ị
229 Lê Th D.
18/05/2013
21/05/2013
55
6376
ị
230 Quàng Th T.
18/05/2013
22/05/2013
37
6380
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
231 Lò Th Th.
36
26/05/2013
29/05/2013
6690
232 Cà Văn L.
65
29/05/2013
06/06/2013
7475
ứ
ễ 233 Nguy n Đ c Th.
45
29/05/2013
01/06/2013
7478
ễ
ị
234 Nguy n Th Y.
35
29/05/2013
01/06/2013
7153
235 Hà Văn Đ.
63
31/05/2013
07/06/2013
7476
ị
236 Hoàng Th S.
31/05/2013
04/06/2013
46
7149
ị
237 Lò Th Th.
31/05/2013
06/06/2013
80
7140
ườ
238 L
ị ng Th Ph.
08/06/2013
12/06/2013
28
7564
239 Bùi Thanh T.
12/06/2013
15/06/2013
19
7675
ị
240 Quàng Th H.
21/06/2013
28/06/2013
33
8443
ươ
ọ
241 V ng Tr ng H.
34
21/06/2013
25/06/2013
8189
ị
242 Lò Th S.
58
22/06/2013
26/06/2013
8177
243 Quàng Văn H.
48
24/06/2013
09/07/2013
8862
ị
244 Quàng Th B.
90
27/06/2013
04/07/2013
8731
ễ
245 Nguy n Liên T.
34
02/07/2013
05/07/2013
8730
ị
246 Lê Th L.
87
05/07/2013
18/07/2013
9264
247 Lê Văn Tr.
79
05/07/2013
09/07/2013
9188
ạ
ị
248 Ph m Th Mai H.
05/07/2013
10/07/2013
55
8876
ị
249 Quàng Th H.
05/07/2013
12/07/2013
89
9191
ị
250 Lò Th N.
06/07/2013
12/07/2013
80
9618
251 Quàng Văn H.
57
08/07/2013
12/07/2013
9192
ầ 252 C m Văn H.
32
10/07/2013
13/07/2013
9198
ị
253 Lò Th Ch.
81
10/07/2013
16/07/2013
9809
254 Lò Văn Kh.
21
10/07/2013
16/07/2013
9202
ễ
ị
255 Nguy n Th D.
10/07/2013
12/07/2013
25
9210
ị
256 Vũ Th H.
21/07/2013
24/07/2013
46
9602
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
257 Lò Th X.
83
22/07/2013
30/07/2013
9820
ườ
258 L
ng Văn D.
70
23/07/2013
06/08/2013
10714
ầ 259 Tr n Nghĩa H.
32
26/07/2013
30/07/2013
9818
260 Quàng Văn Ch.
32
27/07/2013
30/07/2013
10272
ị
261 Giào Th N.
28/07/2013
01/08/2013
10726
41
ị
262 An Th Hà Th.
29/07/2013
01/08/2013
10693
25
263 Vì Văn L.
31
29/07/2013
01/08/2013
10725
ị
264
30/07/2013
03/08/2013
10716
19
ằ Hoàng Th H ng Ng.
ị
265 Hoàng Th Đ.
05/08/2013
08/08/2013
10779
42
ị
266 Bùi Th X.
08/08/2013
21/08/2013
11588
40
267 Tòng Văn Y.
69
08/08/2013
15/08/2013
11394
ạ
ệ
268 Ph m Vi
t H.
45
11/08/2013
23/08/2013
11637
ứ
ạ 269 Ph m Đ c H.
33
13/08/2013
16/08/2013
11205
270 Điêu Chính Th.
39
15/08/2013
17/08/2013
11199
271 Cà Văn Kh.
61
16/08/2013
22/08/2013
11632
272 Lò Văn X.
52
17/08/2013
21/08/2013
11382
ị
273 Lò Th T.
19/08/2013
27/08/2013
11644
38
ị
274
23/08/2013
27/08/2013
11583
48
ồ Quàng Th H ng Ch.
ị
275 Tòng Th Ph.
23/08/2013
27/08/2013
11584
42
ị
ễ 276 Nguy n Th Mai A.
27/08/2013
30/08/2013
11969
36
11962
277 Quàng Văn B.
44
27/08/2013
30/08/2013
ễ 278 Nguy n Thùy A.
28/08/2013
31/08/2013
12080
29
ị
279 Vì Th Kh.
29/08/2013
07/09/2013
12860
73
ễ
ệ
13233
280 Nguy n Vi
t Đ.
43
31/08/2013
17/09/2013
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ị
281 Lò Th Ch.
85
02/09/2013
10/09/2013
12652
ờ
282 H A N.
63
03/09/2013
11/09/2013
12666
ị
283 Lò Th Ch.
85
04/09/2013
17/09/2013
12861
284 Lèo Văn E.
51
14/09/2013
17/09/2013
12863
285 Giàng A Nh.
23
15/09/2013
19/09/2013
12868
286 Lò Văn D.
46
22/09/2013
27/09/2013
13494
ị
287 Lò Th T.
69
24/09/2013
01/10/2013
13944
ễ 288 Nguy n Quang H.
25/09/2013
28/09/2013
39
13483
ị
289 Quàng Th Th.
41
25/09/2013
05/10/2013
13939
ạ 290 Ph m Đình C.
42
30/09/2013
03/10/2013
14064
ầ 291 Tr n Xuân L.
63
30/09/2013
10/10/20131
14079
ườ
292 L
ng Văn T.
19
03/10/2013
08/10/2013
13927
ọ
293 Lê Ng c S.
56
05/10/2013
09/10/2013
14068
ườ
ị
294 L
ng Th P.
45
05/10/2013
09/10/2013
14080
295 Lò Văn H.
50
07/10/2013
12/10/2013
14310
ỳ
ị 296 Bùi Th Qu nh Ng.
17/10/2013
22/10/2013
33
14438
ị
297 Lù Th L.
18/10/2013
22/10/2013
49
14471
ị
298 Lò Th Đ.
19/10/2013
26/10/2013
67
15174
299 Tòng Văn H.
86
24/10/2013
05/11/2013
15971
300 Hà Minh Ph.
56
25/10/2013
02/11/2013
15470
ị
301 Hoàng Th T.
45
25/10/2013
31/10/2013
15382
302 Lò Văn Nh.
30
31/10/2013
07/11/2013
15812
ồ 303 S ng A D.
33
02/11/2013
06/11/2013
15796
ị
304 Lò Th H.
44
08/11/2013
12/11/2013
15973
ầ 305 C m Văn L.
50
11/11/2013
14/11/2013
16544
Nam Nữ
TU IỔ
TT
NGÀY VÀO VI NỆ
H VÀỌ TÊN
NGÀY RA VI NỆ
MÃ H SỒ Ơ
ườ
306 L
ng Văn S.
91
16/11/2013
21/11/2013
16520
ừ ả
307 V B T.
22
18/11/2013
26/11/2013
18094
ạ
ị
308 Ph m Th Kim A.
48
20/11/2013
23/11/2013
16953
ị
ạ 309 B c Th D.
54
25/11/2013
06/12/2013
17579
310 Thái Văn Ph.
28
27/11/2013
30/11/2013
17410
311 Cà Văn B.
40
01/12/2013
06/12/2103
17573
312 Cà Văn H.
34
03/12/2013
06/12/2013
17572
313 Lèo Văn M.
23
04/12/2013
07/12/2013
17571
ị
314 Hoàng Th Tr.
24
09/12/2013
14/12/2013
18011
ị
315 Lù Th P.
55
12/12/2013
17/12/2013
18303
316 Cà Văn M.
39
16/12/2013
21/12/2013
18293
ị
317 Đinh Th C.
23
18/12/2013
21/12/1013
18668
ườ
ị
318 L
ng Th H.
23
18/12/2013
24/12/2013
18664
319 Hà Thi Đ.
23
19/12/2013
24/12/1013
18665
320 Vì Thi T.
20
20/12/2013
22/12/2013
18667
ị
ầ 321 Tr n Th L.
60
08/08/2012
13/08/2012
10387
322 Quàng Văn H.
62
2/12/1013
10/12/2013
17606
ỉ
ậ
ệ ứ ề ộ
ứ ị
ộ
ứ ữ
ệ
ệ
ệ
ơ
ỉ
ứ
ồ
ệ ố ệ
ễ ố
ể
ệ
ơ B nhệ vi n đa khoa t nh S n La xác nh n: Nghiên c u sinh ứ ễ Nguy n Đ c ừ ấ ề : “Nghiên c u chi phí đi u tr viêm ru t th a c p Toàn đã nghiên c u v n i dung i ạ b nh vi n đa khoa t nh S n La” t trên nh ng b nh nhân có tên trong danh sách. ượ ử ụ ứ ệ c s d ng B nh vi n đ ng ý cho Nghiên c u sinh Nguy n Đ c Toàn đ ậ ố các s li u có liên quan trong b nh án g c đ công b trong công trình Lu n án ế Ti n sĩ.
Nam Nữ
ƯỞ
GIÁM Đ CỐ
TR Ế
NG PHÒNG Ợ
Ổ
Ạ
K HO CH T NG H P (Đã ký và đóng d u)ấ
KT.GIÁM Đ CỐ (Đã ký và đóng d u)ấ