ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN
NGUYN QUANG HUY
NGHIÊN CU ĐA DNG SINH HC ĐỘNG VT
KHÔNG XƯƠNG SNG SÔNG ĐÁY, SÔNG NHU
THUC ĐỊA PHN TNH HÀ NAM VÀ S BIN ĐỔI CA NÓ
DƯỚI NH HƯỞNG CA CÁC HOT ĐỘNG KINH T, XÃ HI
Chuyên ngành: Thy sinh vt hc
s: 62 42 50 01
TÓM TT LUN ÁN TIN SĨ SINH HC
HÀ NI – 2010
Công trình đưc hoàn thành ti: Trường Đại hc Khoa hc T nhiên, Đại hc Quc
gia Hà Ni
Người hướng dn khoa hc:
PGS.TS. Nguyn Xuân Quýnh
PGS.TS. Phm Bình Quyn
Phn bin 1:........................................................
Phn bin 2:........................................................
Phn bin 3:........................................................
Lun văn được bo v trước Hi đồng cp Nhà nước chm lun án Tiến sĩ hp ti......
vào hi gi ngày tháng năm
Có th tìm hiu lun án ti:
- Thư vin Quc gia Vit Nam
- Trung tâm thông tin – Thư vin, Đại hc Quc gia Hà Ni
MT S CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
LIÊN QUAN ĐẾN LUN ÁN
1. Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Quang Huy,
Nguyen Thanh Son (2006), “Status of the invertebrate biodiversity of the Nhue river
and using these animals as indicator species to assess water quality”, Journal of
Science, National Sciences and Technology, ISSN 0866-8612 Vol. XXII (3CAP),
pp.1-7, Vietnam National University Hanoi.
2. Nguyn Xuân Quýnh, Ngô Xn Nam, Nguyn Quang Huy, Hoàng Quc Khánh,
Nguyn Thanh Sơn, Nguyn Mnh Hùng, Nguyn Văn Hưng (2007), “Thành phn
động vt không xương sng sông Đáy (thuc địa phn tnh Hà Nam) và nh hưởng
ca quá trình pt trin kinh tế hi đối vi chúng”, Báo cáo khoa hc, Hi ngh
toàn quc 2007 nghiên cu cơ bn trong khoa hc s sng, Tr. 560 -562, Nxb Khoa
hc K thut, Hà Ni.
3. Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Quang Huy, Hoang Quoc Khanh,
Nguyen Thanh Son, Nguyen Thai Binh (2007), “Data on invertebrate fauna of the
Day river (the length in Ha Nam province) and assessing the water quality by using
macroinvertebrates as bioindicators”, Journal of Science, National Sciences and
Technology, ISSN 0866-8612 Vol. 23 (1S), pp.12-17, Vietnam National University
Hanoi.
4. Nguyen Quang Huy, Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Thai Binh,
Hoang Quoc Khanh, Nguyen Thanh Son (2008), “Data on the zooplankton fauna of
the Day and Nhue Rivers (the length in Ha Nam province)”, Journal of Science,
National Sciences and Technology, ISSN 0866-8612 Vol. 24 (2S), pp. 258 – 262,
Vietnam National University Hanoi.
5. Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Xuan Huan, Kieu Huu Anh, Tran
Van Thuy, Nguyen Anh Duc, Mai Thi Dam Linh, Hoang Quoc Khanh, Nguyen Thai
Binh, Nguyen Thanh Son, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thuy Lien, Pham Duc Ngoc
(2008), “The biodiversity status of the Day and Nhue Rivers (the length in Ha Nam
province)”, Journal of Science, National Sciences and Technology, ISSN 0866-8612,
Vol. 24 (2S), pp. 285 – 292, Vietnam National University Hanoi.
1
M ĐẦU
1. Tính cp thiết ca đề tài
Trong địa phn tnh Hà Nam,ng Đáy dài 47,6 km và sông Nhu dài 14,5 km đã
đang góp phn quan trng vào s phát trin kinh tế ca tnh: to thành tuyến giao
thông đưng thy quan trng, ngun cung cp nước ch yếu phc v sn xut nông
nghip, công nghip, nước sinh hot, ngun li thu sn... Trước khi chy vào tnh
Hà Nam, sông Đáy, sông Nhu phi tiếp nhn lượng nước thi ln chưa qua x t
Ni (ước đạt 320.000m3/ngày đêm). Quá trình phát trin nhanh v kinh tế hi
ca tnh Hà Nam cũng gây ra nhng tác động tiêu cc đến cht lượng nước sông. Kết
qu là cht lượng nước sông Nhu b ô nhim nghiêm trng. Sông Đáy cũng b nh
hưởng bi các ngun ô nhim, không còn đáp ng đủ điu kin cho vic nuôi trng
thy sn... Các yếu t tác động trên có th mt trong nhng nguyên nhân chính dn
ti s suy gim ĐDSH,y suy kit ngun li thy sn nói chung và ngun li
ĐVKXS i rng ca sông. Để góp phn vào vic đánh giá hin trng ĐDSH làm cơ
s cho vic đề xut các gii pp bo tn ĐDSH sông Đáy, sông Nhu, chúngi
thc hin đề tài: “Nghiên cu đa dng sinh hc động vt không xương sng sông
Đáy, sông Nhu thuc địa phn tnh Hà Nam và s biến đổi ca nó dưới nh
hưởng ca các hot động kinh tế, xã hi
2. Mc tiêu ca đề tài
1) Nghiên cu hin trng ĐDSH ĐVKXS (đa dng loài) sông Đáy, sông Nhu, s
biến động ca chúng theo mùa và theo các đim thu mu, 2) Đánh giá cht lượng
nước sông Đáy, sông Nhu bng SVCT là ĐVKXS c ln, 3) Bước đầu tìm hiu nh
hưởng ca các hot động phát trin KT, XH đối vi ĐDSH ĐVKXS ca sông và đề
xut các định hướng bo tn và phát trin ĐDSH khu vc nghiên cu.
3. Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca đề tài
Ý nghĩa khoa hc:
- Cung cp dn liu đầy đủ nht v ĐDSH ĐVKXS và yếu t thy lýa hc sông
Đáy, sông Nhu trong khu vc nghiên cu.
2
- Cung cp dn liu v đặc đim thành phn loài, phân b, đặc tính cu trúc khu h,
s lượng, mc độ đa dng, đặc tính sinh thái, xu thế biến đổi ĐDSH ĐVKXS và nh
hưởng ca các điu kin t nhiên, s phát trin KT, XH đối vi ĐDSH ĐVKXS.
Ý nghĩa thc tin
- Là cơ s khoa hc cho vic quy hoch, lp kế hoch bo tn, pt trin ĐDSH,
BVMT, bo v và s dng hp lý tài nguyên sinh vt sông Đáy, sông Nhu thuc địa
phn tnh Hà Nam.
- Làm cơ s khoa hc đề xut kế hoch phát trin kinh tế theo định hướng phát
trin bn vng.
- Làm cơ s để tiến hành quan trc và đánh giá cht lượng nước sông bng SVCT
ĐVKXS c ln trong nhng năm tiếp theo.
4. Nhng đóng góp mi ca lun án
- Cung cp mt cách đầy đủ nht v thành phn loài, s lượng, đặc tính cu trúc
thành phn loài, phân b, đặc tính sinh thái ca các nhóm ĐVKXS sông Đáy, sông
Nhu thuc địa phn tnh Hà Nam.
- Dn liu v biến động thành phn loài ĐVKXS theo mùa, theo các tuyến thu mu
trong giai đon t năm 2005 – 2007.
- Hin trng ĐDSH ĐVKXS ti khu vc nghiên cu thông qua các ch s đa dng
Margalef (d) và Shannon – Weiner (H’).
- Mc độ ô nhim cang Đáy, sông Nhu theo đim thu mu và theo tuyến thu
mu thông qua h thng BMWP và ASPT.
- Bước đầu xác định xu thế biến đổi ĐDSH ĐVKXS sông Đáy, sông Nhu dưới
nh hưng ca các hot động KT, XH và đề xut các định hướng BVMT, bo tn,
phát trin ĐDSH ca sông.
5. Cu trúc lun án
Lun án bao gm phn M đầu 3 trang; 3 chương ni dung vi 134 trang, bao gm
chương 1 (29 trang), chương 2 (7 trang), chương 3 (98 trang), phn kết lun 2 trang;
s bng biu là 54 bng, s hình là 23 hình, 164 tài liu tham kho (70 tài liu tiếng
Vit, 89 tài liu tiếng Anh và 5 website); 48 trang ph lc gm 20 ph lc chi tiết.