Ộ Ố Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
ƯỜ
NGÔ TR
NG GIANG
Ứ
MBL2, FCN2
NGHIÊN C U TÍNH ĐA HÌNH GEN
Ồ
Ở Ệ
Ộ
VÀ N NG Đ PROTEIN MBL, FICOLIN2
B NH
Ố
Ấ
Ế
NHÂN S T XU T HUY T DENGUE
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I, 2022
Ộ Ố Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
ƯỜ
NGÔ TR
NG GIANG
Ứ
MBL2, FCN2
NGHIÊN C U TÍNH ĐA HÌNH GEN
Ồ
Ộ
VÀ N NG Đ PROTEIN MBL, FICOLIN2
Ở
Ố
Ấ
Ệ
Ế
B NH NHÂN S T XU T HUY T DENGUE
̀ ọ Chuyên nganh: Khoa h c Y Sinh
̃ Ma sô: ́ 9 72 01 01
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ ƯỚ Ơ Ồ Ẫ CÁN B H NG D N: PGS. TS. H ANH S N
TS. HOÀNG VĂN T NGỔ
Ộ HÀ N I, 2022
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi v i s h ớ ự ướ ng
ọ ủ ậ ộ ướ ể ẫ d n khoa h c c a t p th cán b h ẫ ng d n.
ự ế ả ượ ậ Các k t qu nêu trong lu n án là trung th c và đ ố ộ c công b m t
ư ừ ầ ậ ọ ượ ế ph n trong các bài báo khoa h c. Lu n án ch a t ng đ ố c công b . N u sai
ệ ị tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m.
Tác giả
ườ Ngô Tr ng Giang
Ờ Ả Ơ L I C M N
ử ờ ả ơ ớ ả ủ Tôi xin g i l i c m n chân thành t i lãnh đ o ố ạ Đ ng y Ban Giám đ c
ệ ọ ự ề ệ ạ H c vi n Quân y ệ ỡ đã t o đi u ki n và giúp đ tôi trong quá trình th c hi n
ứ nghiên c u này.
ề ộ ọ Tôi xin chân thành c m n ả ơ B môn Sinh h cDi truy n Y h c, ộ ọ B môn
ậ ợ ệ ề ệ ệ ạ ọ ọ Sinh lý b nh H c vi n Quân y đã t o m i đi u ki n thu n l ỗ ợ i, h tr , giúp
ự ệ ậ ọ ậ ỡ đ tôi trong quá trình h c t p và th c hi n lu n án.
ả ơ ế ọ ề ộ ộ Tôi xin chân thành c m n B môn Huy t h c truy n máu, B môn
ễ ệ ệ ề ệ ề ạ ộ ỗ ợ Khoa Truy n nhi m thu c B nh vi n Quân y 103 đã t o đi u ki n, h tr ,
ậ ố ệ ỡ giúp đ tôi trong quá trình thu th p s li u.
ỏ ế ơ ế ễ ắ Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c đ n GS.TS. Nguy n Lĩnh Toàn,
ộ ướ ồ ơ ổ PGS.TS. H Anh S n, TS. Hoàng Văn T ng là các cán b h ẫ ng d n khoa
ỡ ự ế ậ ướ ự ứ ẫ ọ h c đã t n tình giúp đ , tr c ti p h ệ ng d n tôi th c hi n nghiên c u khoa
ọ ậ ự ệ ậ ọ h c trong quá trình h c t p và th c hi n lu n án này.
ả ơ ọ ọ ộ ộ Tôi cũng xin trân tr ng c m n các nhà Khoa h c trong B môn và H i
ề ế ể ệ ấ ậ ồ đ ng các c p đã đóng góp cho tôi nhi u ý ki n quý báu đ hoàn thi n lu n án.
ử ờ ả ơ ớ ệ Tôi xin g i l i c m n chân thành t i các b nh nhân đã giúp tôi có đ ượ c
ậ ố ệ s li u trong lu n án này.
ố ỏ ế ơ ắ ớ ố Cu i cùng, tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t ẹ ợ i B , M , V , Con, Gia
ở ạ ươ ộ ỡ ạ đình và B n bè luôn bên c nh yêu th ộ ng, đ ng viên, giúp đ tôi trong cu c
ọ ậ ố s ng, trong h c t p và công tác.
ứ Nghiên c u sinh
ườ Ngô Tr ng Giang
Ụ Ụ M C L C
Trang ph bìaụ
ờ L i cam đoan
ờ ả ơ L i c m n
ụ ụ M c l c
ụ Danh m c ch vi ữ ế ắ t t t
ụ ả Danh m c các b ng
Danh m c ụ các hình
Ấ Ặ Ề 1 Đ T V N Đ
ươ Ổ Ệ 3 Ch ng 1: T NG QUAN TÀI LI U
ễ ọ ệ ấ 3 ế Dengue ị 1.1. D ch t ố h c b nh s t xu t huy t
ế ớ ấ ố 1.1.1. Tình hình s t xu t huy t ế Dengue trên th gi i 3
ở ệ 1.1.2. Tình hình SXHD Vi t Nam 4
ơ ế ệ ủ ố ấ 5 ế Dengue 1.2. C ch b nh sinh c a s t xu t huy t
ệ ố ổ ể 9 1.3. H th ng b th
ổ ể ệ ố 1.3.1. H th ng b th 9
ườ ổ ể 1.3.2. Con đ ạ ng lectin ho t hóa b th 13
14 1.4. Protein MBL và gen MBL2
1.4.1. Protein MBL 14
1.4.2. Gen MBL2 và tính đa hình gen MBL2 20
24 1.5. Protein Ficolin2 và gen FCN2
1.5.1. Protein Ficolin2 24
1.5.2. Gen FCN2 và tính đa hình gen FCN2 27
ủ 29 MBL2, 1.6. Vai trò c a MBL, Ficolin2 và tính đa hình gen
ế Dengue ố FCN2 trong s t xu t huy t
ấ ủ ấ ố 1.6.1. Vai trò c a MBL và đa hình gen MBL2 trong s t xu t 29
ủ ố huy t ế Dengue 1.6.2. Vai trò c a Ficolin2 và đa hình gen ấ FCN2 trong s t xu t 30
huy t ế Dengue
ứ ủ 31 ề 1.7. Tình hình nghiên c u v vai trò c a protein MBL và
ủ Ficolin2 và tính đa hình c a các gen MBL2 và FCN2 trong
ố ế Dengue
ƯƠ Ứ 33 NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ấ ệ b nh s t xu t huy t Ố ƯỢ ươ ng 2: Đ I T Ch
ố ượ ứ 33 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u 33
ẩ ự ệ ọ 2.1.2. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân 33
ạ ừ ẩ 2.1.3. Tiêu chu n lo i tr 35
ươ ứ 36 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u 36
ẫ ọ 2.2.2. Cách ch n m u 37
ươ ứ ệ 2.2.3. Các ph ng ti n nghiên c u 37
ướ ế 2.2.4. Các b c ti n hành 37
ứ ộ 39 2.3. N i dung nghiên c u
ề ị ỉ ễ 2.3.1. Ch tiêu v d ch t 39
ề ậ ỉ 2.3.2. Ch tiêu v lâm sàng, c n lâm sàng 39
ế ồ ộ ị 2.3.3. Xác đ nh n ng đ Ficolins2 và MBL trong huy t thanh 41
ả 48 2.4. Phân tích k t quế
ứ ể ị ờ 2.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u 49
ạ ứ ứ 49 2.6. Đ o đ c nghiên c u
ươ Ứ Ế 50 Ch Ả ng 3: K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ặ ố ệ ấ 50 3.1. M t s đ ể c đi m ế nhóm b nh nhân s t xu t huy t
Dengue
ặ ổ ớ ể 3.1.1. Đ c đi m tu i và gi i 50
ộ ố ỉ ậ 3.1.2. M t s ch tiêu lâm sàng, c n lâm sàng 50
ồ ộ 53 3.2. Tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein MBL,
ở ố ượ ứ Ficolin2 ng nghiên c u
ở ố ượ các nhóm đ i t 3.2.1. Tính đa hình gen MBL2 các nhóm đ i t ng nghiên 53
ở ố ượ ứ c uứ 3.2.2. Tính đa hình gen FCN2 các nhóm đ i t ng nghiên c u 56
ể ặ ồ ở ộ 3.2.3. Đ c đi m n ng đ protein MBL, Ficolin2 các nhóm 60
ng nghiên c u
ố ượ đ i t ố 61 ứ ữ 3.3. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ngồ
ớ ứ ộ ệ ộ ố ể ộ ệ đ MBL, Ficolin2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm
ậ ấ ế Dengue sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ệ ữ ứ ố ố 3.3.1. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và m c đ ộ 61
ộ ố ể ệ ệ ậ ố ệ b nh, m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t
ấ
ế Dengue ố ữ ớ xu t huy t 3.3.2. M i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 v i m c đ ứ ộ 72
ộ ố ể ệ ậ ệ ệ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh
ế Dengue
ữ ồ ố ộ ớ ấ ố s t xu t huy t 3.3.3. M i liên quan gi a n ng đ protein MBL v i m c đ ứ ộ 80
ộ ố ể ệ ậ ệ ệ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh
ế Dengue
ữ ồ ố ộ ớ ấ ố s t xu t huy t ứ ộ ệ 3.3.4. M i liên quan gi a n ng đ Ficolin2 v i m c đ b nh 84
ộ ố ể ệ ệ ậ ố và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t
ấ
ế Dengue ố ữ ồ xu t huy t 3.3.5. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và n ng đ ộ 87
ệ ấ ố ế Dengue ế MBL huy t thanh ở b nh s t xu t huy t
ữ ố ồ 3.3.6. M i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 và n ng đ ộ 90
ấ ố ế Dengue protein Ficolin2
ở b nh s t xu t huy t Ậ ươ 95 ệ ng 4: BÀN LU N Ch
ố ệ ể ặ ấ 95 ế Dengue 4.1. Đ c đi m chung nhóm b nh nhân s t xu t huy t
ề ổ ặ ớ ể 4.1.1. Đ c đi m v tu i và gi i 96
ộ ố ỉ ậ 4.1.2. M t s ch tiêu lâm sàng và c n lâm sàng 96
ồ ộ ề 100 4.2. V tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein
ở MBL, Ficolin2 các nhóm đ i t
ứ ố ượ ố ượ ng nghiên c u ở 4.2.1. V ề tính đa hình gen MBL2 các nhóm đ i t ng nghiên 100
ở ố ượ c uứ 4.2.2. V ề tính đa hình gen FCN2 các nhóm đ i t ng nghiên 102
ể ặ ồ ở c uứ ộ 4.2.3. Đ c đi m n ng đ protein MBL, Ficolin2 các nhóm 104
ố ượ ng nghiên c u đ i t ố ữ 105 ứ 4.3. V ề m i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2, FCN2 và
ồ ộ ứ n ng đ MBL, Ficolin2 v iớ m c đ b nh ộ ố ể ộ ệ và m t s bi u
ố ệ ệ ậ ấ ế hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
Dengue
ữ ứ ố 4.3.1. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và m c đ ộ 105
ộ ố ể ệ ệ ậ ố ệ b nh, m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t
ấ
ế Dengue ố ữ ứ xu t huy t 4.3.2. M i liên quan gi a tính đa hình gen ớ FCN2 v i m c đ ộ 110
ộ ố ể ệ ậ ệ ệ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh
ế Dengue
ữ ứ ố ồ ộ ớ ấ ố s t xu t huy t 4.3.3. M i liên quan gi a n ng đ protein MBL v i m c đ ộ 114
ộ ố ể ệ ậ ệ ệ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh
ế Dengue
ề ố ữ ứ ồ ộ ớ ấ ố s t xu t huy t 4.3.4. V m i liên quan gi a n ng đ Ficolin2 v i m c đ ộ 115
ộ ố ể ệ ậ ệ ệ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh
ữ ấ ố s t xu t huy t 4.3.5. V mề ế Dengue ố i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và n ngồ 119
ệ ấ ố ế Dengue ở b nh s t xu t huy t
ữ ế ộ đ MBL huy t thanh ề ố 4.3.6. V m i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 và n ngồ 122
ệ ấ ố ế Dengue ở b nh s t xu t huy t
Ậ Ế ộ đ protein Ficolin2 K T LU N
Ế Ị KI N NGH
Ố Ế Ụ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU
Ủ Ậ
Ệ Ề Ứ NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN Ả TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH VI T T T
ế ầ ủ ế ế ầ ủ ế t đ y đ (ti ng t đ y đ (ti ng TT Ph n ầ ế ắ t t t vi ầ Ph n vi Anh) ầ Ph n vi t)ệ Vi
ủ 1 GPT Glutamate Pyruvate transaminase ể Enzym chuy n amin c a Glutamat và Pyruvat
ờ APTT 2 ừ Activated partial thromboplastin time ạ Th i gian ho t hoá ầ thromboplastin t ng ph n
GOT 3 Glutamate Oxaloacetate Transaminase ủ ể Enzym chuy n amin c a Glutamat và Oxaloacetat
ụ ể ổ ể ệ CR Complement receptor ậ Th th nh n di n b th 4
ậ CRD ệ Vùng nh n di n Carbohydrat 5 Carbohydrate Recognition Domain
ả ứ CRP Creactive protein Protein ph n ng C 6
DENV1 Dengue virus type 1 Virus Dengue týp 1 7
ế ấ ố DHF Dengue hemorrhagic fever S t xu t huy t Dengue 8
DNA Deoxyribonucleic Acid Acid Deoxyribonucleic 9
ứ ố ộ 10 DSS Dengue shock syndrome H i ch ng s c Dengue
ấ 11 DWS Dengue with warning signs ệ ả ố S t Dengue có d u hi u c nh báo
ệ ễ ắ ị 12 ELISA Enzym linked immuno sorbent assay Xét nghi m mi n d ch g n enzym
ầ ồ 13 HCT Hematocrite Dung tích h ng c u
ế ư ế 14 HI Haemagglutination inhibition ả ứ ứ ầ Ph n ng c ch ng ng k t ồ h ng c u
ể ớ 15 IgA Immunoglobuline A Kháng th l p A
ể ớ 16 IgM Immunoglobuline M Kháng th l p M
ể ớ 17 IgG Immunoglobuline G Kháng th l p G
Interleukin 18 IL
ế ầ ủ ế ế ầ ủ ế t đ y đ (ti ng t đ y đ (ti ng TT Ph nầ ế ắ t t t vi ầ Ph n vi Anh) ầ Ph n vi t)ệ Vi
19 KNKT Kháng nguyên kháng thể
20 LTA Lipoteichoic Acid Acid lipoteichoic
ễ ị 21 MAC ELISA IgM antibody capture Enzym Linked Immunosorbent Assays ệ Xét nghi m mi n d ch enzym tìm kháng th IgMể
ế 22 MASP Serin Protease liên k t MBL MBL Assosiated Serine Protease
23 MBL Mannose Binding Lectin Lectin liên k tế mannose
ấ Non structural protein Protein không c u trúc 24 NS
ỷ ấ 25 OR Odd ratio T xu t chênh
ả ứ ợ 26 PCR Polymerase chain reaction ỗ ổ Ph n ng t ng h p chu i
27 PLT Platelet ể ầ Ti u c u
ờ 28 PT Prothrombin time Th i gian prothrombin
ụ ể ệ ầ 29 PRR Pattern Recognition Receptor ậ Th th nh n di n m m b nhệ
ụ ể Th th TollLike 30 TLR TollLike Receptor
ế ố ạ ử Y u t ho i t u 31 TNF Tumor necrosis factor
ặ ố S t Dengue n ng Severe Dengue 32 SD
ỏ ệ ố 33 SLE Systemic lupus erythematous Lupus ban đ h th ng
ơ Đa hình đ n Nucleotid 34 SNP SingleNucleotide Polymorphism
ế ấ ố S t xu t huy t Dengue 35 SXHD
ầ ồ 36 RBC Red Blood Cell H ng c u
ạ ầ 37 WBC White Blood Cell B ch c u
ổ ứ ế ế ớ 38 WHO World Health Organization T ch c Y t Th gi i
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
Tên b ngả Trang
B nả g
ự ồ ặ ặ 46 ệ Error: Reference source not 2.1 Trình t các c p m i đ c hi u
found ặ ổ ể ớ ở ệ 50 ứ Error: 3.1 Đ c đi m tu i, gi b nh nhân nghiên c u i
Tên b ngả Trang
B nả g
ộ ố ậ ở ệ 50 Reference source not found ỉ M t s ch tiêu lâm sàng, c n lâm sàng b nh nhân 3.2
ể ặ ệ ể ặ 51 nghiên c uứ Đ c đi m kháng nguyên, kháng th đ c hi u virus
3.3 ở ệ ứ Error: Reference source not Dengue b nh nhân nghiên c u
ể ể ấ 53 found ầ T n su t ki u gen, alen các đi m đa hình vùng Promoter
3.4 ở Error: Reference source gen MBL2 ứ các nhóm nghiên c u
ể ể ầ 54 not found ấ T n su t ki u gen, alen các đi m đa hình vùng exon 1 gen
3.5 ở Error: Reference source not MBL2 ứ các nhóm nghiên c u
ơ ể ấ ộ ưỡ ộ ủ 55 found ầ T n su t ki u gen đ n b i, l ng b i c a đa hình (
3.6 ở ứ Error: 221)+exon 1 gen MBL2 các nhóm nghiên c u
ể ầ ấ ộ ở Reference source not found ơ T n su t các ki u gen đ n b i gen MBL2 các nhóm nghiên 56 3.7
ể ể ấ 57 c uứ ầ T n su t ki u gen và alen các đi m đa hình vùng
3.8 ở ứ Error: promoter gen FCN2 các nhóm nghiên c u
ể ầ ấ 58 Reference source not found ể T n su t ki u gen và alen các đi m đa hình vùng exon 7;
3.9 ở Error: intron 7; exon 8 gen FCN2 ứ các nhóm nghiên c u
ộ ở ể ầ ấ ạ 59 Reference source not found ơ T n su t ki u gen đ n b i t o b i 3 SNP
3.10 ở ứ (+6031/+6220/+6424) gen FCN2 các nhóm nghiên c u
Error: Reference source not found
ầ ộ ạ ơ ở ể ấ 60 FCN2 3.11 T n su t các ki u gen đ n b i t o b i 8 SNP gen
Tên b ngả Trang
B nả g
ở
ể ộ 60
ộ ể ặ 61 ứ Error: các nhóm nghiên c u
ể ể ể 62 ứ Error: Reference source not found các nhóm nghiên c u ứ ở ồ ặ Error: các nhóm nghiên c u 3.12 Đ c đi m n ng đ MBL Reference source not found ở ồ 3.13 Đ c đi m n ng đ Ficolin2 Reference source not found ầ So sánh t n su t ấ ki u gen và ki u alen các đi m đa hình
3.14 ữ ứ Error: vùng Promoter gen MBL2 gi a các nhóm nghiên c u.
ể ể ể 63 Reference source not found So sánh ki u gen và ki u alen các đi m đa hình vùng exon
3.15 ữ Error: Reference ứ 1 gen MBL2gi a các nhóm nghiên c u.
ơ ể ầ ấ ộ ưỡ 67 source not found So sánh t n su t ki u gen đ n b i, l ộ ủ ng b i c a đa
3.16 ữ ứ hình (221)+exon 1 gen MBL2gi a các nhóm nghiên c u
ơ ể ầ ấ ữ 70 Error: Reference source not found ộ So sánh t n su t các ki u gen đ n b i gen MBL2gi a các 3.17
ể ầ ấ 72 nhóm nghiên c uứ Error: Reference source not found ể So sánh t n su t ki u gen và alen các đi m đa hình vùng
3.18 ữ exon 7 ; intron 7; exon 8 gen FCN2 gi a các nhóm nghiên
ộ ạ ơ ở ể ầ 77 c uứ Error: Reference source not found ấ So sánh t n su t ki u gen đ n b i t o b i 3 SNP
3.19 ữ ệ (+6031/+6220/+6424) gen FCN2 gi a nhóm b nh và nhóm
ơ ở ầ ấ ạ 78 ch ngứ ộ t o b i 8 SNP gen ể gen đ n b i So sánh t n su t ki u
3.20 ữ Error: Reference ứ ệ FCN2 gi a nhóm b nh và nhóm ch ng
source not found
ươ ữ ồ ứ ộ ệ 82 3.21 T ậ ng quan gi a n ng đ MBL và các tri u ch ng c n
Tên b ngả Trang
B nả g
ủ ệ 83 lâm sàng ệ ị Giá tr phân bi t 2 nhóm b nh DHF và DWS c a protein 3.22
ươ ữ ộ ồ ệ 86 MBL Error: Reference source not found T ứ ng quan gi a n ng đ Ficolin2 và các tri u ch ng 3.23
ủ ệ ệ 3.24 Giá tr phân bi t 2 nhóm b nh DHF và DWS c a protein 87
ậ c n lâm sàng ị Ficolin2
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Hình Tên hình Trang
ế ố ớ 1.1 Phân b tình hình SXHD trên th gi ạ i giai đo n 2010 3
ệ ế ấ ậ ố ử 2016 ố S ca s t xu t huy t Dengue nh p vi n và t 1.2 vong theo 4
ế Dengue
ườ
ng lectin
ầ tu n năm 2018 và 2019 ấ ủ ố ơ ế ệ C ch b nh sinh c a s t xu t huy t ổ ể ạ ng ho t hóa b th Các con đ ở ộ ướ ầ ườ B c đ u kh i đ ng con đ ử ấ protein MBL C u trúc phân t ỗ ả ế ằ ợ ỹ 1.3 1.4 1.5 1.6 ậ 1.7 Mô hình k t qu phân tách h n h p MBL b ng k thu t 5 12 14 15 16
ơ
FCN2
ấ
SDSPAGE Đa hình gen MBL2 ế MBL2 Cây ti n hóa ậ ủ C u trúc đa b c c a protein Ficolin và MBL Đa hình đ n Nucleotit trên gen
ậ ộ 1.8 1.9 1.10 1.11 2.1 Máy Diagnostic Automation đo m t đ quang ở ướ b c sóng 21 24 25 28 41
Tên hình Trang Hình
ộ ị ượ ế 2.2 450 nm B kít đ nh l ằ ng Ficolin2 trong huy t thanh b ng 42
ươ ứ ph
ng pháp ELISA ti n hành trong nghiên c u ượ ễ ầ ị
ề ượ ộ ế 2.3 Máy và ph n m m đ nh l ị 2.4 B kít đ nh l ị ng mi n d ch Luminex ằ ế ng MBL trong huy t thanh b ng máy 43 44
Luminex dùng trong nghiên c uứ
ạ ở ệ 2.5 Máy nhân gen Eppendorf ộ 3.1 Ho t đ enzym GOT và GPT hai nhóm b nh nhân 47 52
ươ ể ặ ớ d ệ ng tính và âm tính v i kháng th IgG và IgM đ c hi u
virus Dengue
ữ ố 3.2 M i liên quan gi a đa hình 550 C/G gen MBL2 và m t sộ ố 64
ệ ậ ở ệ b nh nhân SXHD
ể ố ữ bi u hi n c n lâm sàng 3.3 M i liên quan gi a đa hình 221 C/G gen MBL2 và m t sộ ố 65
ệ ậ ở ệ b nh nhân SXHD
ể ố ữ bi u hi n c n lâm sàng 3.4 M i liên quan gi a đa hình +4 G/A gen MBL2 và m t sộ ố 65
ệ b nh nhân SXHD
bi u hi n lâm sàng ữ ể ố ở ệ 3.5 M i liên quan gi a các đa hình trên exon 1 gen MBL2 và 66
m t s bi u hi n c n lâm sàng
ộ ố ể ố ệ ậ ữ ở ệ ơ b nh nhân SXHD ở ộ ạ ể ể 3.6 M i liên quan gi a ki u gen đ n b i t o b i đi m 68
ộ ố ể ệ ậ 221C/G + exon 1 gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm
ở ệ
sàng ố b nh nhân SXHD ể ữ ưỡ ộ ạ ở 3.7 M i liên quan gi a ki u gen l ể ng b i t o b i đi m 69
ộ ố ể ệ ậ 221C/G + exon 1 gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm
ở ệ
b nh nhân SXHD ể ộ ạ ữ ể ơ ở sàng ố M i liên quan gi a ki u gen đ n b i t o b i 6 đi m đa 71 3.8
ệ ậ ộ ố ể hình gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng ở ệ b nh
ố nhân SXHD ữ M i liên quan gi a đa hình +6031 A/G gen FCN2 và m tộ 74 3.9
ở ệ b nh nhân SXHD
ữ ố ể ệ ậ s bi u hi n c n lâm sàng ố 3.10 M i liên quan gi a đa hình +6220 T/G gen FCN2 và m t sộ ố 75
Hình Tên hình Trang
ệ ậ ở ệ b nh nhân SXHD
ể ố 3.11 bi u hi n c n lâm sàng ữ M i liên quan gi a đa hình +6424 G/T gen FCN2 và m tộ 76
ở ệ b nh nhân SXHD
ố ể ệ ậ s bi u hi n c n lâm sàng ố ộ ạ ữ ơ ở ể 3.12 M i liên quan gi a ki u gen đ n b i t o b i 3 SNP 77
ộ ố ể ệ ậ (+6031/+6220/+6424) gen FCN2 và m t s bi u hi n c n
ở ệ lâm sàng b nh nhân SXHD
ộ ạ ữ ể ố ơ ở 3.13 M i liên quan gi a ki u gen đ n b i t o b i 8 SNP gen 79
ộ ố ệ ậ ở ệ ể FCN2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân
ứ ở các nhóm nghiên c u
ồ ồ ữ SXHD ộ So sánh n ng đ protein MBL ộ So sánh n ng đ protein MBL gi a các nhóm âm tính và 80 81 3.14 3.15
ươ ể ớ d ng tính v i kháng nguyên NS1 và kháng th IgG, IgM
ệ ớ
ồ ở ặ đ c hi u v i virus Dengue ộ So sánh n ng đ protein MBL ấ nhóm có và không có đ u 81 3.16
ệ
ồ ở ệ ế ấ hi u xu t huy t ộ So sánh n ng đ protein MBL nhóm b nh nhân nam và 82 3.17
ồ ườ ủ nữ ể Bi u đ đ ng cong ROC c a protein MBL trong phân 83 3.18
ệ ệ
t 2 nhóm b nh DHF và DWS ộ ữ ồ bi So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các nhóm nghiên 84 3.19
ữ ồ ộ c uứ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các nhóm âm tính 85 3.20
ươ ể ớ và d ng tính v i kháng nguyên NS1 và kháng th IgG,
ặ ệ
ữ ồ ớ IgM đ c hi u v i virus Dengue ấ ộ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a có và không có d u 85 3.21
ệ
ữ ồ ộ ế ấ hi u su t huy t ệ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a hai nhóm b nh 86 3.22
ồ ườ ể ủ nhân nam và nữ Bi u đ đ ng cong ROC c a protein Ficolin2 trong phân 87 3.23
ệ ệ bi t 2 nhóm b nh DHF và DWS
Hình Tên hình Trang
ộ ồ ở ể ở 3.24 N ng đ protein MBL các ki u gen khác nhau nhóm 88
ể ộ ở 3.25 DHF ồ N ng đ protein MBL trên các ki u gen khác nhau nhóm 88
ể ộ ở 3.26 DWS ồ N ng đ protein MBL trên các ki u gen khác nhau nhóm 89
ể ộ ộ ơ 3.27 ch ngứ ồ N ng đ protein MBL trên các ki u gen đ n b i khác nhau 90
ệ nhóm ch ng và nhóm b nh
ứ ồ ữ ể ộ 3.28 ở ủ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen c a 91
ể nhóm b nh FCN2
ệ ữ ể ộ 3.29 ở các đi m đa hình gen ủ ồ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen c a 92
ể nhóm ch ng FCN2
ứ ữ ể ộ 3.30 ở các đi m đa hình gen ơ ồ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen đ n 93
ở ộ ủ b i c a 3 SNP (+6031/+6220/+6424) gen FCN2 nhóm
ứ
ệ ộ ữ ể ch ng và nhóm b nh ơ ồ So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen đ n 3.31 93
ở ứ ộ ủ b i c a 8 SNP gen FCN2 ệ nhóm ch ng và nhóm b nh
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ề ệ ế ễ ấ ấ ố S t xu t huy t Dengue (SXHD) là b nh truy n nhi m c p tính do
ề ả ệ virus Dengue gây ra, b nh lây truy n qua mu i ỗ Aedes. Trong kho ng 50
ở ạ ỉ ệ ắ ặ năm tr l i đây, t l m c SXHD tăng cao, đ c bi ệ ở t ớ ị các vùng đ a lý m i.
ổ ứ ố ế ế ớ ấ ỉ ỷ ườ ủ Theo th ng kê c a T ch c Y t Th gi i, x p x 3,9 t ng ố i đang s ng
ễ ệ ế ấ ả ố ị trong vùng d ch s t xu t huy t và có kho ng 390 tri u ca nhi m virus
ể ệ ệ ả ớ Dengue v i kho ng 96 tri u ca có bi u hi n lâm sàng hàng năm .
ướ ự Trong 10 năm tr ở ạ l i đây, các n c khu v c Đông Nam Á và Tây
ế ụ ố ệ ươ ắ ậ ạ Thái Bình D ng ti p t c ghi nh n s b nh nhân m c SXHD tăng. T i
ệ ứ ạ ế ứ ễ ị Vi t Nam, tình hình d ch SXHD đã và đang di n ra h t s c ph c t p trên c ả
ướ ố ồ ị ớ ư ộ n ặ c đ c bi ệ ở t các đô th l n nh Hà N i và Thành ph H Chí Minh.
ả ướ ắ ớ ố ử Năm 2018, c n c có 126.682 s ca m c v i 17 ca t vong. Năm 2019, s ố
ầ ắ ố ử ớ ườ ca m c tăng 2,5 l n và s ca t ầ vong tăng 3 l n v i 320.702 tr ợ ng h p
ắ ườ ợ ử ự ế ố ắ ử m c SXHD và 54 tr ng h p t vong . Trên th c t , s ca m c và t vong
ự ệ ề ể ơ ượ có th còn cao h n nhi u. Trong th c hành lâm sàng, vi c tiên l ng đúng
ự ẽ ệ ặ ọ ượ các ca b nh n ng s giúp các bác sĩ l a ch n đ ồ ệ c phác đ hi u qu đ ả ể
ị ệ ệ ề ượ ề đi u tr b nh nhân. Tuy nhiên, vi c tiên l ặ ấ ng này còn g p r t nhi u khó
ế ế ạ ỉ ượ ứ khăn và h n ch do thi u các ch tiêu tiên l ng. Do đó, nghiên c u sâu v ề
ế ệ ủ ừ ể ư ế ố ơ c ch b nh sinh c a SXHD t đó có th đ a ra các y u t dùng làm ch ỉ
ượ ấ ầ ệ ế ữ tiêu tiên l ặ ng các ca b nh n ng là r t c n thi t và h u ích cho công tác
ị ệ ề đi u tr b nh.
ơ ể ệ ố ậ ễ Trong quá trình virus Dengue xâm nh p vào c th , h th ng mi n
ả ứ ẩ ấ ớ ố ạ ự ậ ị d ch b m sinh ph n ng s m nh t ch ng l ủ i s xâm nh p và nhân lên c a
ổ ể ồ ệ ố ế ộ ộ virus. H th ng b th g m m t nhóm các protein trong huy t thanh là m t
ủ ệ ố ễ ầ ẩ ọ ị thành ph n quan tr ng c a h th ng mi n d ch b m sinh. Thông qua các c ơ
ế ườ ch : ế làm tan t bào, opsonin hóa, tăng c ứ ng đáp ng viêm, ệ ố h th ng b ổ
ể ả ố ạ ấ ề ệ ể ự ệ ơ ể th b o v c th ch ng l i r t nhi u tác nhân gây b nh ệ . Đ th c hi n
ượ ổ ể ầ ứ ượ ạ đ c ch c năng, các protein b th c n đ ữ ộ c ho t hóa. M t trong nh ng
ườ ổ ể ế ệ ạ ọ ơ con đ ủ ng ho t hóa b th quan tr ng, tham gia vào c ch b nh sinh c a
ề ệ ườ ố ủ ớ nhi u b nh lý là con đ ng lectin v i vai trò then ch t c a 2 protein
ệ ậ Mannose Binding Lectin (MBL) và Ficolin2 . Thông qua vùng nh n di n tác
ử ắ ặ ấ nhân trong c u trúc phân t , MBL ệ ả và Ficolin2 có kh năng g n đ c hi u
ử ề ặ ệ ừ ạ ớ v i các phân t trên b m t các tác nhân gây b nh, t ệ ố đó ho t hóa h th ng
ườ ệ ơ ể ố ả ạ ổ ể b th theo con đ ng lectin b o v c th ch ng l i các tác nhân đó .
ồ ộ ượ ỉ N ng đ MBL và tính đa hình gen MBL2 đã đ c ch ra có liên quan
ư ễ ề ạ ặ ệ ế đ n nhi m nhi u lo i virus khác nhau nh HIV, HBV, HCV và đ c bi t là
ộ ố ư ứ m t s virus trong h ọ Flaviviridae nh WNV , , , . Trong nghiên c u này,
ượ ứ ả ắ ỉ MBL đ ầ c ch ra là có kh năng g n vào đ u có ch a NLinked glycan trên
ừ ư ả ả ố ỏ v virus t ệ đó trung hòa và thanh th i hi u qu virus . Gi ng nh MBL,
ượ ễ ộ ọ ỉ Ficolin2 cũng đã đ ộ c ch ra đóng m t vai trò quan tr ng trong nhi m m t
ở ườ ư ạ ộ ố ạ s lo i virus ng i nh HBV, HCV , . Là m t lo i trong h ọ Flaviviridae,
ố ử ứ ỏ ủ v c a virus Dengue có ch a NLinked glycan là ph i t cho MBL và
ắ ừ ả ồ ộ Ficolin2 g n vào, t đó trung hòa và thanh th i virus . Do đó, n ng đ và
ấ ượ ể ọ ơ ch t l ng MBL và Ficolin2 có th đóng vai trò quan tr ng trong c ch ế
ủ ệ ứ ủ ề b nh sinh c a SXHD. Tuy nhiên , các nghiên c u v vai trò c a hai protein
MBL, Ficolin2 và các gen MBL2 và FCN2 mã hóa cho hai protein này ở
ế ạ ầ ớ ệ b nh nhân m c ắ SXHD còn khá h n ch và hoàn toàn m i trên qu n th ể
ườ ừ ữ ơ ở ế ậ ng i Vi ệ T nh ng c s lý lu n và th c ti n ự ễ đó, chúng tôi ti n hành đ t. ề
ứ ồ ộ MBL, tài: “Nghiên c u tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein
ở ệ ế ấ ố ụ ớ Ficolin2 b nh nhân s t xu t huy t Dengue ” v i hai m c tiêu:
ị ị ượ 1. Xác đ nh tính đa hình các gen MBL2, FCN2 và đ nh l ồ ng n ng đ ộ
ở ệ ế ấ ố protein MBL, Ficolin2 b nh nhân s t xu t huy t Dengue .
ữ ố 2. Phân tích m i liên quan gi a tính đa hình các gen MBL2, FCN2,
ứ ộ ệ ộ ố ể ệ ớ ộ ồ n ng đ protein MBL, Ficolin2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm
ậ ở ệ ế ố sàng, c n lâm sàng ấ b nh nhân s t xu t huy t Dengue.
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
ễ ọ ệ ố ế ị 1.1. D ch t ấ h c b nh s t xu t huy t Dengue
ố ế ấ 1.1.1. Tình hình s t xu t huy t Dengue trên th gi ế ớ i
ế ấ ố ệ ạ S t xu t huy t Dengue ( SXHD) là b nh do virus lây lan m nh trên toàn
ệ ề ầ ầ ượ ẳ ị ầ c u do mu i ị ỗ Aedes truy n b nh. D ch SXHD l n đ u tiên đ c kh ng đ nh
ở ừ và ghi l ạ ở i Philippines vào năm 1953 1954 và Thái Lan năm 1958 . T đó,
ả ưở ế ế ự ỹ SXHD nh h ầ ng đ n h u h t các n ướ ở c khu v c Châu Á, Châu M La
ế ệ ậ ẫ ầ ở ử ở Tinh và tr thành nguyên nhân hàng đ u d n đ n nh p vi n, t vong các
ự ỷ ệ ị ệ ấ ầ khu v c này. Trong 50 năm qua, t b b nh tăng g p 30 l n, cùng v i s ớ ự l
ề ặ ị ở ộ ế ướ ớ ừ ị ớ m r ng v m t đ a lý đ n các n c m i, t thành th t i nông thôn .
ồ
* Ngu n: theo Cucunawangsih và cs (2017)
ế ớ ố ạ i giai đo n 2010 2016 Hình 1.1: Phân b tình hình SXHD trên th gi
ủ ứ ệ ố ổ ế ế ớ ấ ỉ Hi n nay, Theo th ng kê c a T ch c Y t Th gi i, x p x 3,9 t ỷ
ườ ệ ế ả ố ố ị ng ấ i đang s ng trong vùng d ch s t xu t huy t và có kho ng 390 tri u ca
ễ ệ ệ ể ả ớ nhi m virus Dengue v i kho ng 96 tri u ca có bi u hi n lâm sàng hàng
ả ườ ễ ố năm. Có kho ng 2,6 t ỷ ng ơ i (trên 70%) có nguy c nhi m SXHD s ng ở
ự ươ ự ế khu v c Đông Nam Á và tây Thái Bình ầ D ng, riêng khu v c này chi m g n
ầ ặ 70% gánh n ng toàn c u do SXHD gây ra .
1.1.2. Tình hình SXHD ở ệ Vi t Nam
ộ ị ệ ầ ầ ỏ ạ ấ Mùa hè 1958, l n đ u tiên xu t hi n m t d ch nh SXHD t ộ i Hà N i
ộ ố ệ ạ ệ ệ ạ trên m t s b nh nhân t i B nh vi n B ch Mai. Vào năm 1960, m t v ộ ụ
ổ ể ấ ớ ở ắ ầ ừ ề ắ ị d ch Dengue c đi n r t l n bùng ra mi n B c, b t đ u t ộ Hà N i và lan
ữ ề ề ắ ỉ ị ra 29 t nh thành mi n B c. Nh ng năm sau đó d ch phát tán ra nhi u vùng
ả ướ ướ ầ ừ khác nhau trong c n c, xu h ng tăng d n t năm 1977, 1979, 1980,
ớ ổ ầ ượ ầ ớ ố ệ 1983, 1987 v i t ng s b nh nhân l n d n l n l t là 40.544, 63.976,
ớ ỷ ệ ắ ạ 95.146, 149.519 và 130.000, cùng v i đó t m c trên 10 v n dân cũng l
ấ ớ ệ ầ ắ ố tăng d n. Năm 1983 là năm có s ca m c cao nh t v i 260 b nh nhân trên
ế ụ ụ ị ữ ừ ạ ớ ớ 10 v n dân. T 1988 1998, SXHD ti p t c gây ra nh ng v d ch l n v i
ắ ử ố s ca m c/t vong vào các năm 1988 (72.600/710), năm 1991 (92.122/347),
ế ộ năm 1995 (80.447/222), năm 1997 (107.188/226) và tăng đ t bi n vào năm
1998 (146,155/277) .
ả ướ ắ ớ ố ử Năm 2018, c n c có 126.682 s ca m c v i 17 ca t vong. Năm
ắ ầ ố ố ử ớ 2019, s ca m c tăng 2,5 l n và s ca t ầ vong tăng 3 l n v i 320.702
ườ ắ ợ ườ ợ ử ự ế ố tr ng h p m c SXHD và 54 tr ng h p t vong. Trên th c t ắ , s ca m c
ử ề ể ơ và t vong có th còn cao h n nhi u .
ấ ố ố ử ầ ế ệ vong theo tu n năm Hình 1.2: S ca s t xu t huy t Dengue nh p vi n và t
ậ 2018 và 2019 ồ * Ngu n: theo WHO (2020)
ủ ụ ề ố Ở ệ Vi t Nam, SXHD phân b không đ u. Theo báo cáo c a c c y t ế
ố ớ ầ ậ ắ ự d phòng, s ca m c SXHD tích lũy t i tu n 37 năm 2020 t p trung ch ủ
ơ ở ự ấ ớ ề ế ở y u khu v c phía Nam v i 57%, th p h n ớ mi n Trung v i 33% và khá
ở ầ ượ ự ế ề ắ ít khu v c Tây nguyên và mi n B c chi m l n l t 6% và 5% .
ơ ế ệ ủ ố ấ ế Dengue 1.2. C ch b nh sinh c a s t xu t huy t
ơ ế ệ ủ ố ế ấ Cho đ n nay, c ch b nh sinh c a s t xu t huy t ế Dengue còn nhi uề
ế ượ ư ể ọ ượ ự đi m ch a rõ ràng. D a vào hai h c thuy t đ c đ ề ậ c công nh n nhi u
ế ộ ự ễ ế ấ ị ườ nh t là thuy t đ c l c virus và thuy t mi n d ch tăng c ng và các nghiên
ơ ế ệ ủ ố ể ượ ấ ứ ầ c u g n đây, c ch b nh sinh c a s t xu t huy t ế Dengue có th đ c tóm
ắ ế ố ủ ư t t thông qua vai trò c a các y u t tham gia nh sau:
ủ ố ấ ế Dengue Hình 1.3: C ch b nh sinh c a s t xu t huy t ơ ế ệ ồ *Ngu n: theo Pang X. và cs (2017)
ủ ể Vai trò c a NS1 và kháng th kháng NS1
ủ ấ ượ ể NS1 là protein không c u trúc c a virus Dengue, đ c bi u hi n ệ ở
ắ ở ề ạ ủ ế ề nhi u d ng oligomer khác nhau g n ị nhi u v trí c a t bào: trong màng t ế
ề ặ ế ị bào, b m t t ễ ạ bào và hòa tan trong d ch ngo i bào . Trong quá trình nhi m
ượ ế ủ ệ ế ạ virus Dengue, protein NS1 đ c ti t m nh vào huy t thanh c a b nh nhân,
ươ ủ ệ ứ ộ ọ ớ ộ ồ n ng đ NS1 t ầ ng quan v i m c đ nghiêm tr ng c a b nh và góp ph n
ơ ế ệ ủ ở ậ ậ ậ ủ vào c ch b nh sinh c a SXHD v t ch , . Th t v y, DENVNS1 có th ể
ớ ề ặ ủ ế ế ự ế ủ ể ổ ươ liên k t tr c ti p v i b m t c a t bào ch đ gây t n th ộ ng mô . M t
ứ ầ ứ ấ ả nghiên c u g n đây đã ch ng minh DENVNS1 kích thích s n xu t cytokine
ự ằ ạ ạ ế ơ gây viêm b ng cách kích ho t các đ i th c bào và t bào đ n nhân trong
ủ ạ ườ ụ ể máu ngo i vi c a con ng i (PBMCs) thông qua th th Tolllike 4 (TLR4),
ơ ớ ế ế ự ẹ ẫ ạ ộ ỡ do đó d n đ n s phá v tính toàn v n đ n l p t bào n i mô m ch máu .
ổ ể ữ ạ ơ ế ạ H n n a, DENVNS1 cũng kích ho t ho t hóa b th , gây thoát huy t
ượ ả ừ ươ t ng. Trong quá trình này, DENVNS1 hòa tan đ c gi i phóng t các t ế
ổ ể ố ươ ự ễ ế ạ ộ ị bào b nhi m và tr c ti p ho t hóa b th trong máu. M t m i t ng quan
ẽ ặ ượ ữ ồ ự ấ ộ ch t ch đã đ ứ c tìm th y gi a n ng đ DENVNS1 và s hình thành ph c
ự ể ứ ệ ể ạ ợ ợ h p C5bC9. Ph c h p C5bC9 có th kích thích s bi u hi n m nh m ẽ
ệ ế ể ấ ẫ ố ế ủ c a các cytokine gây viêm d n đ n ti n tri n b nh s t xu t huy t ế Dengue .
ầ ượ ế ộ ự ể ạ ứ G n đây, DENVNS1 đ c ch ng minh có th t o ra ch đ t ể chuy n hóa
ế ườ ộ ừ ư trong dòng t ộ bào n i mô ng i (HMEC1) cũng nh trên chu t t đó làm
ứ ạ ế ố r i lo n ch c năng t ộ bào n i mô .
ầ ể Ngoài protein NS1, các kháng th kháng NS1 cũng góp ph n quan
ự ế ợ ế ệ ủ ữ ể ọ ơ tr ng vào c ch b nh sinh c a SXHD. S k t h p gi a kháng th kháng
ớ ế ệ ế ể ạ NS1 v i protein GPINS1 trên màng t bào có th kích ho t tín hi u t bào
ế ườ ẫ d n đ n phosphoryl hóa tyrosine làm tăng c ng sao chép DENV trong t ế
κ ễ ạ ị bào b nhi m . Quá trình phosphoryl hóa protein và kích ho t NF B đã
ượ ấ ế ằ đ c quan sát th y sau khi kích thích các t bào HMEC1 b ng các kháng
ộ ố ữ ệ ể ể ơ th kháng DENVNS1. H n n a,bi u hi n m t s cytokine và chemokine,
ư ế ượ nh IL6, IL8, và MCP1 tăng lên sau khi t ộ bào n i mô đ c kích thích
ể ạ ố ả ượ ở b i kháng th kháng DENVNS1 . R i lo n gi i phóng cytokine đ c coi là
ế ệ ủ ạ ơ ế ố y u t ứ chính trong c ch b nh sinh c a SXHD. Do đó, kích ho t đáp ng
ể ể ễ ộ ị mi n d ch qua trung gian kháng th kháng NS1 có th đóng m t vai trò quan
ể ủ ự ế ả ầ ấ ạ ọ ể tr ng trong s ti n tri n c a gi m ti u c u và tăng tính th m thành m ch.
ạ ự ự ở ố ễ ể ị ủ S kh i phát c a các r i lo n t mi n d ch do kháng th kháng NS1 cũng
ượ ả ế ố ế ệ ầ ơ đã đ c mô t ộ là m t y u t góp ph n vào c ch b nh sinh SXHD.
ự ươ ề ồ ự ớ ộ ố ự DENVNS1có s t ng đ ng v trình t v i m t s t kháng nguyên, nh ư
ế ể ầ ộ ự plasminogen, các protein trên các t bào n i mô và ti u c u, các t kháng
ả ứ ể ể ạ ớ ự th do NS1 kích thích t o ra có th ph n ng chéo v i các t kháng nguyên
ả ứ ữ ổ ợ này , . Nh ng ph n ng này kích thích t ng h p oxit nitric (NO) và quá trình
ủ ế ế ộ ổ ươ ế ch t theo chu trình c a các t ạ bào n i mô m ch máu. T n th ng t bào
ể ầ ể ầ ể ầ ả ạ ố ộ n i mô và ti u c u có th góp ph n gây gi m ti u c u, r i lo n đông máu
ấ ạ và tăng tính th m thành m ch trong SXHD .
ủ ộ Vai trò c a b gen virus
ự ệ ề ặ ữ ủ ề S khác bi t v m t di truy n gi a các ch ng virus Dengue có liên
ộ ự ế ừ ẫ ớ ự ệ ề ứ ộ quan đ n đ c l c virus t đó d n t i s khác bi ọ t v m c đ nghiêm tr ng
ộ ố ủ ộ ự ả ị ủ ệ c a b nh. M t s ch ng virus ớ Dengue có đ c l c và kh năng gây d ch l n
ự ữ ủ ạ ệ ữ ộ ơ h n nh ng ch ng khác. Bên c nh s khác bi t trong b gen gi a các
ủ ủ ạ ch ng, các đo n ARN c a virus ( subgenomic flavivirus RNAsfRNA) có thể
ấ ị ủ ộ ế đóng m t vai trò nh t đ nh trong qua trình nhân lên c a virus trong t bào
ủ ệ ầ ch , do đó góp ph n gây b nh SXHD. Trong quá trình sao chép DENV,
ể ị ủ ạ ừ đo n ARN 11 kb c a virus có th b thoái hóa không hoàn toàn t vùng
ủ ể ạ ủ ậ ế ở ỏ 3’UTR b i exoribonuclease c a v t ch đ t o ra các ARN nh 0,3 đ n 0,5
ượ ọ ể ụ ế ễ ị kb đ c g i là sfRNA , . sfRNA có th tích t trong các t bào b nhi m đ ể
ả ứ ủ ủ ư ễ ặ ậ ị ệ ngăn ch n các ph n ng mi n d ch kháng virus c a v t ch , nh tín hi u
ể ạ ậ ợ ề ệ ệ interferon , . sfRNA cũng có th t o đi u ki n thu n l i cho vi c sao chép
ủ ệ ổ ị ế ễ ị ổ virus thông qua vi c thay đ i tính n đ nh c a mARN t bào b nhi m, do
ủ ễ ấ ố ị ị đó sfRNA đóng vai trò nh t đ nh trong tr n tránh mi n d ch c a virus
ơ ế ệ Dengue và c ch b nh sinh SXHD , .
ủ ể Vai trò c a kháng th
ằ ị ễ ọ ơ ắ ằ ỉ ứ B ng ch ng d ch t h c đã ch ra r ng nguy c m c SXHD tăng lên
ứ ủ ủ ễ ế ộ ớ có liên quan đ n nhi m trùng th phát m t ch ng virus khác v i ch ng gây
ể ễ ầ ơ ễ nhi m nguyên phát . Nguy c phát tri n SXHD trong l n nhi m trùng th ứ
ể ấ ầ ạ ơ ơ ớ phát cao h n ít nh t 10 l n so v i nguy c phát tri n tình tr ng này trong
ỷ ệ ễ ể ầ l n nhi m trùng nguyên phát . T l này là do các kháng th gây ra t ừ ầ l n
ễ ượ ệ ượ ọ ườ nhi m trùng nguyên phát đ c g i là hi n t ng tăng c ộ ụ ng ph thu c
ể ể kháng th (Antibodydependent enhancement –ADE). Các kháng th kháng
ữ ạ virus Dengue không nh ng không có ho t tính trung hòa virus đ lo i tr ể ạ ừ
ứ ợ ể ạ ặ virus mà còn t o thành ph c h p virionkháng th . M t khác, các kháng th ể
ấ ầ ả ắ ượ ụ ể có b n ch t là IgG có ph n Fc g n đ c vào th th Fc gamma (Fc γR) trên
ế ứ ợ ị ượ ể ơ ộ các t bào đích. Fc γR là m t ph c h p đa ti u đ n v đ ố c phân b trên b ề
ặ ủ ạ ế ề ư ế ễ ị ự m t c a nhi u lo i t bào mi n d ch, nh t ạ bào đuôi gai, đ i th c bào và
ế ậ ế ự ấ ủ ễ ị t bào mGOT, và nh n bi t vùng Fc c a các globulin mi n d ch. S h p thu
ụ ể ủ ứ ể ợ ph c h p virionkháng th qua trung gian c a th th Fc γ (FcγR) vào các
ế ể t ễ bào này có th gây ra tăng lan tràn virus . Do đó, trong quá trình nhi m
ứ ể ậ ợ virus Dengue, các ph c h p này có th nhanh chóng xâm nh p vào các t ế
ươ ớ ế ố ượ ẫ ế bào mang FcγR thông qua t ng tác v i Fc γR, d n đ n s l ng t bào b ị
ể ừ ầ ễ ặ ơ ớ nhi m cao h n khi có m t so v i khi không có kháng th t ễ l n nhi m
ứ ơ ướ ằ ỉ ữ nguyên phát . H n n a, các nghiên c u tr c đây cũng đã ch ra r ng:
ễ ườ ự ủ nhi m DENV qua trung gian Fc γR có th tăng c ể ng s tái sinh c a virus
ệ ứ ứ ế ộ ị ồ ễ thông qua vi c c ch các đáp ng mi n d ch n i bào kháng virus, bao g m
ứ ườ ả các đáp ng kháng virus qua trung gian interferon và tăng c ấ ng s n xu t
ế ễ ị ệ ặ IL10 trong các t bào b nhi m virus ả Dengue. Vi c ngăn ch n các ph n
ứ ủ ơ ể ệ ả ố ượ ể ẩ ị ng mi n ễ d ch c a c th có th thúc đ y vi c s n sinh ra s l ớ ng l n các
virion lây nhi m.ễ
ườ ự ệ ượ ệ Ngoài vi c tăng c ng s lan tràn virus Dengue, hi n t ng tăng
ụ ể ộ ự ế ế ườ c ng ph thu c kháng th qua trung gian Fc γR tr c ti p kích thích ti t các
ừ ế ế ễ ị ừ ố cytokine t các t bào mast và các t bào mi n d ch khác t ạ đó làm r i lo n
ứ ế ạ ạ ấ ộ ch c năng t bào n i mô m ch máu và tăng tính th m thành m ch.
ủ Vai trò c a lympho T
ự ả ấ ạ ế S gia tăng s n xu t cytokine và ho t hóa t bào TCD8+ đã đ ượ c
ấ ở ệ ặ ấ ỉ quan sát th y ố b nh nhân s t xu t huy t ủ ế Dengue n ng đã ch ra vai trò c a
ế ả ứ ế ệ ủ ế ơ các t bào T ph n ng chéo trong c ch b nh sinh c a SXHD . T bào T
ễ ớ ị ừ ầ ễ ượ có trí nh mi n d ch t l n lây nhi m nguyên phát đã đ ạ ở c kích ho t b i
ộ ứ ễ ầ ủ m t ch ng virus ặ Dengue khác trong l n lây nhi m th hai. Tuy nhiên, đ c
ả ứ ự ệ ế ấ ẫ tính ph n ng chéo cao và ái l c th p d n đ n vi c tiêu di ệ ế t t bào b ị
ạ ỏ ể ủ ễ ệ ế ệ ễ ớ nhi m b nh và lo i b ki u huy t thanh vi rút m i nhi m b nh c a các t ế
ệ ả ượ ạ ế ả ứ bào này không hi u qu . Ng i, t c l ầ bào T ph n ng chéo còn góp ph n
ơ ế ạ ở ị tăng nguy c gây ra SXHD. Các t ủ bào này sau khi b kích ho t b i ch ng
ễ ẽ ườ ả ấ ứ Dengue nhi m th phát s tăng c ng s n xu t các cytokin và chemokine
ư ừ ứ ọ nh IFN γ, IL2 và TNFα t ộ ầ đó làm tăng m c đ tr m tr ng SXHD , .
ữ ơ ở ệ ầ H n n a, quá trình t ự ế ủ ế ch t c a t bào T b nh nhân SXHD gópph n vào
ủ ứ ộ ọ ồ ộ tăng m c đ nghiêm tr ng c a SXHD , . N ng đ IL10 tăng cao trong
ủ ệ ế ặ ế ấ ườ ố huy t thanh c a b nh nhân s t xu t huy t n ng làm tăng c ế ng ch t theo
ủ ế ừ ự ả ả chu trình c a các t bào lympho T t đó làm gi m s thanh th i virus và làm
ứ ế ể ệ ả ẫ ọ gi m đáp ng kháng virus, d n đ n các bi u hi n nghiêm tr ng trên lâm
sàng.
ệ ố ổ ể 1.3. H th ng b th
ổ ể ệ ố 1.3.1. H th ng b th
ễ ị ự ễ ẩ ị Mi n d ch t nhiên hay mi n d ch b m sinh (natural immunity hay
ễ ệ ặ ọ ị innate immunity), còn g i là mi n d ch không đ c hi u (non specific
ả ự ả ệ ẵ ề immunity), là kh năng t b o v s n có và mang tính di truy n trong các
ễ ị ự ể ạ ổ ớ ị ơ ể c th cùng loài . Mi n d ch t nhiên không đ l i trí nh , khá n đ nh, ít b ị
ặ ệ ễ ệ ấ ẩ ị ể sai sót. Đi m đ c bi ề t là h mi n d ch b m sinh có tính ch t di truy n,
ế ố ữ ể ộ khác nhau gi a các loài và các cá th trong cùng m t loài. Các y u t ộ thu c
ệ ễ ặ ị ươ ể ố ệ ạ ự mi n d ch không đ c hi u là ph ng ti n chung dùng đ ch ng l i s xâm
ệ ậ ệ nh p các các vi sinh gây b nh không phân bi ẩ t đó là vi khu n hay ký sinh
ề ặ ấ ử ị trùng ho c virus. Có nhi u ch t, phân t trong các mô, các d ch c a c th ủ ơ ể
ễ ị ứ ự ệ ố tham gia vào quá trình đáp ng mi n d ch t nhiên, trong đó, h th ng b th ổ ể
ọ ơ ả đóng vai trò quan tr ng h n c .
ổ ể ượ ệ ở ố B th đ c phát hi n b i Jules Bordet và Paul Ehrlich vào cu i th ế
ứ ữ ọ ỷ k XIX. Trong nh ng năm sau đó, các nhà khoa h c đã nghiên c u và phát
ả ủ ự ươ ổ ể ạ ộ ự ế ệ ằ ủ hi n ra r ng s ho t đ ng c a b th là k t qu c a s t ữ ng tác gi a
ủ ứ ế ệ ầ ầ ộ m t nhóm ph c h các glycoprotein. H u h t các thành ph n c a b th ổ ể
ượ ổ ợ ở ế ộ ố ặ đ c t ng h p ở gan b i các t bào gan, m c dù m t s cũng đ ượ ả c s n
ấ ở ạ ế ư ạ ự ầ ạ xu t b i các lo i t ơ bào khác nh : b ch c u đ n nhân, đ i th c bào mô,
ế ủ ườ ể ườ ụ fibroblasts và các t bào bi u mô c a đ ng tiêu hóa và đ ng sinh d c , .
ổ ể ủ ổ ể ấ ặ ạ ộ ệ ấ B th ho t đ ng không có tính ch t đ c hi u loài, b th c a b t
ư ậ ẩ ả ộ ế ứ c loài đ ng v t nào cũng có kh năng làm tan vi khu n sau khi ng ng k t
ấ ứ ế ể ủ ể ị ớ v i kháng th c a loài khác. B t c t bào nào sau khi b kháng th làm
ổ ể ượ ổ ể ể ị ư ế ế ng ng k t cũng có th b tan do b th , do đó b th đ ễ c x p vào mi n
ủ ổ ể ữ ệ ặ ạ ị d ch không đ c hi u. Tuy nhiên ho t tính c a b th là khác nhau gi a các
ấ ở ư ộ ở ườ ấ loài nh cao nh t chu t lang, trung bình ng i và chó, th p nh t ấ ở
ộ ỏ ắ chu t nh t và th .
ổ ể ệ ố ồ *H th ng b th bao g m các nhóm sau:
ầ ủ ổ ể ượ ữ Nh ng protein thành ph n c a b th đ c đánh s t ố ừ C1 đ n ế C9
ự ả ứ ừ theo trình t mà chúng tham gia ph n ng (tr ệ C4 là ký hi u theo trình t ự
ổ ể ệ ạ ầ ộ ố ấ phát hi n b th ). Trong su t quá trình ho t hóa, m t vài thành ph n c u
ổ ể ượ ơ ủ ầ ớ ầ trúc b th đ c phân tách làm 2 ph n. Ph n l n h n c a phân t ử ượ ọ c g i đ
ườ ế ớ ỏ ơ ệ ắ ầ ầ là b (binding) th ọ ng g n k t v i m m b nh, trong khi ph n nh h n g i
ể ừ ầ ớ ầ là a (activated) có th phân tán đi (tr ỏ C2: ph n l n là C2a và ph n nh là
ộ ố ệ ệ ể ậ ầ ẫ ầ ớ C2b, vì v y ngày nay đ tránh nh m l n, m t s tài li u ký hi u ph n l n
ỏ ầ là C2b và ph n nh là C2a).
Các y u t ế ố B, H, I, P (properdin), MBL, MASP1, MASP2 (MBL :
Assosiated Serine Protease)
ế ố ề Y u t đi u hòa: C1 Inhibitor (C1INH=Serpin), C4Binding protein
ế ố ườ (C4PB), y u t tăng c ng thoái bi n ế (Decay Accellerating factor), th thụ ể
1 (CR1); ProteinS (vitronectin) .
ườ ổ ể ạ *Các con đ ng ho t hóa b th
ổ ể ả ứ ự ề ạ ộ S ho t hóa b th theo ph n ng dây truy n và theo m t tr t t ậ ự
ộ ổ ể ấ ị ạ ạ ự ả nh t đ nh. M t b th sau khi ho t hóa l ạ i có kh năng kích thích s ho t
ủ ổ ể ế ườ ổ ể ạ ườ hóa c a b th ti p theo. Có 3 con đ ng ho t hóa b th là: con đ ng c ổ
ể ườ ố đi n (classical pathway), con đ ng lectin (lectin pathway), cu i cùng là con
ườ đ ng nhánh (Alternative pathway) .
ườ ổ ể ể ượ ắ ầ ế ủ ằ Con đ ng c đi n có th đ ự c b t đ u b ng s liên k t c a C1q
ề ặ ệ ố ự ế ệ ầ ầ ổ ể (protein đ u tiên trong h th ng b th ) tr c ti p lên b m t m m b nh.
ể ượ ả ứ ứ ễ ạ ị Nó cũng có th đ ằ c kích ho t trong ph n ng mi n d ch đáp ng b ng
ể ắ ớ ườ ượ ắ ầ cách g n C1q v i kháng th . Con đ ng lectin đ ằ c b t đ u b ng cách liên
ặ ủ ứ ề ẩ ớ ặ ế ủ k t c a v i carbohydrates ch a mannose trên b n m t c a vi khu n ho c
ố ườ ể ượ ở ộ ộ virus. Cu i cùng là còn đ ng nhánh có th đ c kh i đ ng khi m t thành
ổ ể ượ ầ ạ ự ệ ầ ph n b th đ c kích ho t t ế ớ ề ặ ủ phát liên k t v i b m t c a m m b nh.
ỗ ườ ả ứ ư ộ ố ỗ M i con đ ng theo m t chu i các ph n ng khác nhau nh ng cu i cùng
ả ọ ộ ể ạ đ t o ra m t protease g i là C3 convertase (có kh năng phân tách phân t ử
ạ ộ ả ượ C3 thành hai m nh là C3a và C3b). Protease ho t đ ng đ c gi ữ ạ ở ề i b l
ế ề ệ ầ ặ ả ổ ả ằ m t m m b nh và đi u này đ m b o r ng zymogen b sung ti p theo trong
ườ ượ ắ ạ ạ con đ ng cũng đ c phân c t và kích ho t. Ng ượ ạ c l i, đo n peptide nh ỏ
ượ ả ả ứ ỏ ị đ c gi ể i phóng kh i v trí ph n ng có th đóng vai trò trung gian hòa tan ,
.
ạ ổ ể ng ho t hóa b th . Hình 1.4: Các con đ ườ *Ngu n: ồ theo Company W. và cs (2013)
ổ ể ủ ệ ố *Vai trò c a h th ng b th :
ạ ế ứ ợ ấ membrane Ho t tính làm tan t bào: ph c h p t n công màng MAC (
ủ ọ ế ỗ attack complex) ch c th ng màng t ạ bào, t o các l trên màng làm tan t ế
ế ế bào, gây ch t t bào.
ự ễ ơ Tham gia c ch ơ ế opsonin hóa: làm cho vi c ệ th c bào d dàng h n.
ườ ứ Tăng c ng đáp ng viêm: các ộ ố đ c t ả ph n v ụ ệ có tác d ng co bóp
ự ấ ơ ơ , tăng tính th m thành m ch c tr n ạ giúp cho s thoát m ch ạ , kích thích tế
ả bào Mast gi ấ i phóng các ch t trung gian gây viêm nh ư histamin.
.
ướ ả ế Tính hóa h ng đ ng ộ : có kh năng thu hút các t ự bào th c bào
ườ ổ ể 1.3.2. Con đ ạ ng lectin ho t hóa b th
ườ ớ ườ ượ ạ Con đ ố ng lectin gi ng v i con đ ổ ể ng c đi n, đ c ho t hóa thông
ự ạ ờ qua kích ho t C3convertase nh C4b và C2a. Tuy nhiên, thay vì d a vào
ể ể ọ ừ ậ ố ậ ạ kháng th đ nh n ra các m i đe d a t vi sinh v t và kích ho t quá trình
ạ ườ ượ ở ộ ế ho t hóa. Con đ ng lectin đ c kh i đ ng khi protein trong huy t thanh
ắ ọ có tên g i là mannosebinding lectin (lectin g n mannose, vi ế ắ t t t là MBL)
ầ ủ ặ ố ắ g n vào các g c mannose là thành ph n c a các glycoprotein ho c các phân
ề ặ ủ ậ ố ỉ ử t carbohydrate trên b m t c a các vi sinh v t. Vì các g c mannose ch có
ề ặ ậ ư Salmonella, Listeria, Neisseria, trên b m t các vi sinh v t nh :
ủ ấ ộ ố ủ ậ Cryptococcus neoformans c a n m và th m chí màng c a m t s virus nh ư
ứ ế ủ ộ HIV1, ch không có trên các t ậ bào c a đ ng v t có vú nên con đ ườ ng
ượ ể ệ ố ễ ệ ộ ị ệ lectin đ c coi là m t bi n pháp đ h th ng mi n d ch phân bi ạ t “l
ộ ọ ế ươ ạ ấ quen” . Bên c nh MBL, m t h protein huy t t ố ng có c u trúc gi ng
ượ ổ ể ể ậ ạ collagen đã đ c công nh n cũng có th ho t hóa b th theo con đ ườ ng
lectin này, trong đó có Ficolin.
ạ ộ ề ơ ế ườ ớ ố ườ V c ch ho t đ ng, con đ ng lectin khá gi ng v i con đ ng c ổ
ủ ể ấ ộ ượ ạ đi n. MBL là m t protein c a pha c p đ ả ứ c t o ra trong các ph n ng
ề ấ ạ ươ ự ư ử viêm. V c u trúc thì MBL có hình d ng t ng t nh phân t C1q và v ề
ạ ộ ứ ươ ự ư ử ch c năng protein này cũng ho t đ ng t ng t nh phân t C1q trong quá
ạ ườ ổ ể ử ắ ử trình ho t hoá con đ ng c đi n. Phân t ớ MBL g n v i hai phân t enzym
ấ ạ ươ ự ư protease có c u trúc và ho t tính t ng t nh C1r và C1s bám vào là
ầ ượ ượ ệ mannoseassociated serine protease 1 và 2 (l n l t đ c kí hi u là MASP1
ứ ạ ợ ể ạ và MASP2). Ph c h p MBLMASP1MASP2 ho t hoá C4 và C2 đ t o
ạ ườ thành C4bC2a mang ho t tính C3 convertase trong con đ ổ ể ng c đi n. Nh ư
ườ ớ ườ ổ ể ừ ướ ạ ậ v y con đ ng lectin hoà vào v i con đ ng c đi n t b c ho t hoá C3.
ế ự ủ ấ Các c u thành liên quan đ n s hình thành c a C3/C5 convertase trong các
ườ con đ ổ ể ng c đi n .
*Ngu n: ồ theo Company W. và cs (2013)
ướ ầ ở ộ ườ ng lectin. Hình 1.5: B c đ u kh i đ ng con đ
1.4. Protein MBL và gen MBL2
1.4.1. Protein MBL
ấ 1.4.1.1. C u trúc protein MBL
ứ ấ ắ ậ ộ ợ ỗ ỗ Protein MBL là m t ph c h p có c u trúc xo n b c ba. M i chu i
ứ ồ ở ầ polypeptid ch a 4 vùng: (1) vùng giàu cysteine g m 21 acid amin đ u N
ằ ế tham gia vào quá trình oligomer hóa b ng cách hình thành các liên k t
ộ ộ ữ ể ơ ố ị disulfide n i b và gi a các ti u đ n v , (2) vùng gi ng collagen có 59 acid
ạ ặ ủ ồ ạ ừ ạ amin bao g m 20 đo n l p song song c a GlycineXaaYaa (ngo i tr đo n
ủ ế ầ ố ỉ ặ l p 8, ch bao g m ồ GlycineGlutamine) chi m ph n cu ng dài c a phân t ử ,
ổ ỵ ướ ắ ộ ấ ọ (3) m t vùng xo n 30 amino acid, là vùng c k n ể ắ c, r t quan tr ng đ b t
ậ ế ầ ầ đ u quá trình oligomer hóa và (4) vùng nh n bi ố ồ t carbohydrate đ u cu i g m
188 acid amin (Hình 1.6) .
ồ
*Ngu n: theo Garred P. và cs (2006)
ử protein MBL ấ Hình 1.6: C u trúc phân t
ấ ả ằ ưở ồ ề R t nhi u tác gi cho r ng protein MBL tr ng thành bao g m các
ỗ ố ướ ỗ oligomer, m i oligomer có ba chu i polypeptid gi ng nhau có kích th c 32
ư ượ ằ ậ ỹ kDa nh đ ề c đánh giá b ng k thu t SDSPAGE , . Tuy nhiên, trong đi u
ử ấ ể ệ ạ ậ ki n không kh c u trúc b c cao, hai d ng MBL chính di chuy n trong gel
ạ ả ọ ượ ử ướ SDSPAGE t o các d i có tr ng l ng phân t trên và d i 250 kDa, trong
ấ ượ ả ọ ượ ử ả ấ khi d i th p nh t đ c quan sát có tr ng l ng phân t kho ng 50 kDa
ự ạ ự ể (Hình 1.7). Bên c nh đó, d a trên trình t ọ acid amin đ tính toán, tr ng
ử ả ả ế ượ ẳ ị ượ l ng phân t ả ph i vào kho ng 25 kDa. Gi thi t này đ c kh ng đ nh khi
ổ ợ ượ ổ ọ ạ ố ượ MBL tái t h p đ c tinh s ch và đo kh i ph , tr ng l ng phân t ử ủ c a
ủ ấ MBL c a ng ườ ượ i đ ả c tìm th y vào kho ng 25,3–25,5 kDa , .
ồ
ế ậ ằ ỹ Hình 1.7: Mô hình k t qu phân tách h n h p MBL b ng k thu t SDSPAGE ỗ ợ ả *Ngu n: theo Garred P. và cs (2006)
ư ậ ủ ề ể ắ ỗ ồ Nh v y, MBL có th bao g m nhi u xo n ba c a chu i polypeptid
ượ ủ ự ạ ấ 25 kDa đ ứ ạ c xây d ng theo c u trúc ph c t p c a các lo i oligomer khác
ạ ử ấ ượ nhau, trong đó d ng phân t ấ ủ th p nh t c a MBL đ ằ ị c xác đ nh b ng
ươ ứ ỗ ồ ph ể ng pháp SDSPAGE g m hai chu i polypeptid. Minh ch ng quan đi m
ổ ợ ằ ở ầ ượ này là khi MBL tái t h p có ba cysteine n m đ u N đ ế ằ c thay th b ng
ỉ ể ệ ế ậ ộ ỹ ộ ả các đ t bi n serin ch th hi n m t d i trong k thu t SDSPAGE, trong
ề ệ ặ ạ ộ khi vi c duy trì m t ho c nhi u cystein t o thành các dimer polypeptid 50
ự ệ ữ ằ kDa . Lý do cho s khác bi t gi a 25 và 32 kDa khi phân tích b ng SDS
ư ượ ỏ ể ừ ẫ PAGE v n ch a đ c làm sáng t . Tuy nhiên, nó có th phát sinh t hai
ủ ể ượ ớ ặ đ c đi m c a MBL: (i) hàm l ng glycine cao trong MBL so v i các
ạ ọ ượ protein khác, nghĩa là khi ch y trong gel SDSPAGE, tr ng l ng phân t ử
ứ ườ ị ẽ ượ s đ c đánh giá cao trên m c bình th ng vì gel SDSPAGE xác đ nh
ề ố ơ ố ượ ố ủ chi u dài c a protein t t h n là kh i l ng, (ii) các protein gi ng collagen
ị ế ứ ể ắ ấ ủ có th khó b bi n tính trong gel SDSPAGE do c u trúc xo n ba c ng c a
ử ế ả ơ chúng làm các phân t ỗ SDS liên k t ít h n trên m i acid amin. Trong c hai
ườ ọ ợ ượ ơ ườ tr ng h p, tr ng l ng phân t ử ự ượ th c đ c đánh giá cao h n bình th ng.
ộ ế ố ự ổ ế ể ầ M t y u t ổ khác có th góp ph n là s b sung 1–2 kDa do các bi n đ i
ư ủ ừ ế ạ ẳ ị sau d ch mã, ch ng h n nh glycosyl hóa liên k t O c a lysine th a và
hydroxyl hóa proline th a. ừ
ứ ạ ủ ộ ỗ ế ặ ợ M c dù MBL huy t thanh là m t h n h p ph c t p c a các oligomer,
ệ ườ ậ ằ ủ ấ hi n nay, ng ế ầ i ta ch p nh n r ng thành ph n chính c a MBL trong huy t
ủ ể ắ ồ ố ơ thanh bao g m các trimer và tetramer c a ba và b n vòng xo n các ti u đ n
ư ứ ư ạ ị v MBL ch c năng, nh ng các d ng pentamers và hexamers cũng nh các
ể ượ ấ ơ ấ ạ d ng oligomer th p h n cũng có th đ c tìm th y (Hình 1.7) , .
ủ ứ 1.4.1.2. Ch c năng c a MBL
ắ ớ ứ ậ Ch c năng g n v i các vi sinh v t
ầ ấ ươ ể ậ ớ Quan sát đ u tiên cho th y MBL t ng tác v i vi sinh v t có th có t ừ
ướ ớ ơ h n 60 năm tr c khi Frank Macfarlane Burnet cùng v i John McCrea, đã
(cid:0) ượ ấ ứ ế ế ượ ọ ị xác đ nh đ c ba ch t c ch trong huy t thanh (đ c g i là , (cid:0) , và (cid:0) ) có
ể ấ ươ ạ ầ ầ ố ấ th b t ho t virus cúm. B n m i năm sau l n quan sát ban đ u đó, ch t
ứ ế ượ ị ế c ch huy t thanh đ c xác đ nh là MBL .
ệ ượ ứ ề ạ Hi n nay, MBL đ ậ ế ớ c ch ng minh là liên k t v i nhi u lo i vi sinh v t
ẩ ồ ươ ấ ộ bao g m vi khu n Gram d ậ ng và Gram âm, virus, n m và đ ng v t
ắ ủ ớ ấ ả ữ ả nguyên sinh. Kh năng g n c a MBL v i t ị ứ ụ t c nh ng m c tiêu trên b c
2+, đi u này ch ra chúng t
ế ở ụ ộ ề ỉ ươ ch b i mannan và ph thu c Ca ng tác thông
ế ớ ụ ậ ạ ộ qua vùng nh n d ng carbonhydrate (CRD). M t ví d là khi liên k t v i vi
ượ ắ ề ặ ậ ọ khu n ẩ S. aureus, MBL đ c l ng đ ng trên toàn b m t vi sinh v t. Nghiên
ấ ằ ố ử ủ ượ ố ứ c u này cho th y r ng ph i t c a MBL trên S. aureus đ c phân b trên
ề ặ ế ủ ứ ắ ả ộ ỉ ớ kh p b m t. M t nghiên c u khác ch ra kh năng liên k t c a MBL v i
ố ớ ế ở ị ứ ầ ỉ S. aureus không ch b c ch b i mannan mà còn đ i v i thành ph n thành
ế ề ẩ ỉ t bào vi khu n, acid lipoteichoic (LTA) đi u này ch ra MBL cũng có th ể
ự ớ ủ ườ ỗ ượ ạ có ái l c v i acid teichoic, các chu i dài c a đ ng đ ở c t o ra b i ribitol
ặ ượ ắ ớ ho c glycerol và phosphate và đ ự ắ c g n vào l p peptidoglycan . S g n
ớ ề ặ ổ ề ấ ậ ủ c a MBL v i b m t vi sinh v t làm thay đ i v c u trúc MBL cho phép
ạ ổ ể ư ự ự ứ ệ MBL th c hi n các ch c năng nh kích ho t b th , kích thích th c bào và
ế ả ứ ạ ề đi u ti ậ t ph n ng viêm. Do đó, không có gì ng c nhiên khi các vi sinh v t
ể ế ế ủ ả ả có th ti n hóa làm gi m ch c ể ồ ứ năng và kh năng g n k t c a MBL đ t n ắ
ụ ệ ạ ấ ạ t i. Ví d , vi c t o v ỏ polysaccharide và sialyl hóa c u trúc
ề ặ ể ả ả ắ ủ ẩ lipopolysaccharide trên b m t vi khu n có th làm gi m kh năng g n c a
ề ự ươ ể ể ơ ữ ậ MBL , . Đ hi u sâu h n v s t ầ ớ ng tác gi a MBL v i vi sinh v t ta c n
ố ử ủ ề ặ ứ ậ ị xác đ nh các ph i t c a MBL trên b m t vi sinh v t. Các nghiên c u đã
ế ớ ứ ằ ử ề ặ ệ ầ ch ng minh r ng MBL liên k t v i các phân t ồ b m t m m b nh bao g m
peptidoglycan và acid lipoteichoic t ừ S. aureus, lipoarabinomannan t ừ M.
avium, mannan t ừ C. albicans và lipophosphoglycan t ừ L. donovanii. Nhi uề
ố ử ố ậ ế ở ụ ể ệ ậ ph i t trong s này cũng đ ượ nh n bi c ẫ t b i các th th nh n di n m u
ư (PRR) khác nh TLR ả , , . Do đó, có kh năng các ph i t ố ử ư ậ ượ nh v y đ ậ c nh n
ế ồ ờ ở ễ ề ẩ ị ừ ấ bi ụ ể t đ ng th i b i nhi u th th mi n d ch b m sinh t ề đó cung c p nhi u
ệ ố ễ ị ệ ơ h n các tín hi u kích thích h th ng mi n d ch.
ươ ớ ế ự T ng tác v i t bào t ổ ị ế thân b bi n đ i
ộ ặ ủ ế ể ế M t đ c đi m c a t bào ch t do quá trình apoptosis là các lo i đ ạ ườ ng
ở ậ ề ặ ể ị ổ ộ t n cùng các glycoprotein b m t có th b thay đ i do đó làm l ra các
ạ ườ ố ử ề ượ ứ lo i đ ng là ph i t ti m năng cho MBL. MBL đã đ c ch ng minh là
ế ự ế ớ ế ế ạ ử ạ liên k t tr c ti p v i các t bào apoptotic và các t bào ho i t ề t o đi u
ậ ợ ệ ạ ỏ ệ ế ế ằ ki n thu n l i cho vi c lo i b các t ự bào đang ch t này b ng cách th c
ộ ả ị ữ ự ụ ự ế bào , . M t gi đ nh d a trên nh ng quan sát này là s thi u h t MBL có
ế ự ể ẫ ụ ủ ế ủ ế ậ th d n đ n s tích t c a các t bào apoptotic, do đó khi n v t ch có
ị ệ ả ự ự ế ự ạ ỏ ậ ễ ị kh năng b b nh t ệ ố mi n d ch h th ng. Trên th c t , s lo i b ch m các
ế ượ ấ ở ứ ộ t bào apoptotic đã đ c quan sát th y ạ chu t không có MBL (t c là lo i
ấ ự ư ủ ấ ế ỏ b kép MBLA/C). Tuy nhiên, b t ch p s l u thông kéo dài c a các t bào
ữ ể ộ ấ ỳ ấ apoptotic, nh ng con chu t này khi già đi đã không phát tri n b t k d u
ủ ệ ệ ự ữ ệ ữ ễ ấ ị hi u nào c a b nh t mi n d ch . Nh ng d li u này cho th y MBL có vai
ạ ỏ ệ ế ư ể ế ằ ợ trò trong vi c lo i b các t bào đang ch t, nh ng cũng g i ý r ng đ phát
ệ ể ự ế ố ữ ự ứ ọ ề ễ ạ ỏ ị tri n b nh t mi n d ch đòi h i nhi u y u t n a bên c nh s đ ng t ế
ươ ế bào ch t theo ch ng trình.
ế ớ ứ ể ằ ỉ ế Các nghiên c u đã ch ra r ng MBL có th liên k t v i các t bào b ị
ị ổ ươ ế ấ ộ ươ stress và b t n th ụ ng do thi u máu c c b sau ch n th ự ắ ng. S l ng
ạ ổ ể ắ ầ ộ ậ ề ớ ọ đ ng MBL b t đ u kích ho t b th theo cách đ c l p v i C1q và đi u này
ầ ổ ươ ế ộ ố ủ ớ góp ph n gây ra t n th ng t bào ch . M t s kháng nguyên m i có kh ả
ượ ệ ổ ươ ụ ộ ế năng đ c phát hi n trong t n th ng do thi u máu c c b . Cytokeratin1
ệ ử ố ử ủ ệ ế ề ạ đ i di n cho các phân t là ph i t c a MBL trong đi u ki n t bào stress
ươ ế ớ ộ ố ả ế ổ và t n th ng . Ngoài ra, MBL có kh năng liên k t v i m t s dòng t bào
ủ ố ườ ượ ể ế ổ ơ kh i u c a ng i đã đ c bi n đ i có các ki u glycosyl hóa theo c ch ế
a – Leb). Nh ng c u trúc này đ
ư ữ ấ ượ ể nh Lewis A và Lewis B (Le ệ c bi u hi n
ử ủ ế ố ừ ồ trên các phân t glycoprotein c a các dòng t bào có ngu n g c t ng ườ i
ạ ự ư ể ư ể ế ộ ế ạ t o thành ung th bi u mô tuy n ru t k t và ung th bi u mô đ i tr c tràng
Ở ữ ế ỗ ặ ượ ị , . nh ng dòng t bào này, chu i n ng CD26 và CD98 đã đ c xác đ nh
aLeb là các ph i t
ứ ấ ố ử là các glycoprotein có ch a c u trúc Le ơ cho MBL . H n
ế ớ ủ ệ ế ồ ữ n a, MBL có liên quan đ n vi c liên k t v i các đ ng phân c a các kháng
ể ượ ấ ạ ấ ớ th đ c tìm th y trong viêm kh p d ng th p .
ệ ố ổ ể ủ ạ Vai trò c a MBL trong ho t hóa h th ng b th
ườ ổ ể ằ ạ ở ộ MBL kh i đ ng con đ ế ng ho t hóa b th lectin b ng cách liên k t
ạ ố ượ ớ v i các serin protease t o ra các MASP , . Có b n MASP đã đ ấ c tìm th y
ượ là MASP1, 2, 3 và sMAP ∕MAP19. MASP1 và MASP2 đ ở c mã hóa b i
ệ ủ ự ố ả ẩ các gen riêng bi t trong khi MASP3 và sMAP là s n ph m c a s n i ghép
ổ ủ ươ ứ thay đ i c a các gen MASP1 và MASP2 t ỉ ng ng. Ch MASP1 và
ệ ệ ề MASP2 có mi n serin protease . MBL và MASPs hi n di n d ướ ạ i d ng
ứ ợ ế ớ ố ử ầ ề ặ ph c h p trong tu n hoàn . Khi MBL liên k t v i các ph i t trên b m t vi
ậ ẽ ự ộ ạ ắ sinh v t s t ể ạ đ ng kích ho t MASP2, cho phép phân c t C4 và C2 đ t o
ổ ể ế ả thành C3 convertase c đi n C4bC2a. Liên k t MBL MASP x y ra thông
ầ ư ủ ằ ử ế qua vùng collagen c a MBL . C n l u ý r ng các phân t trong huy t thanh
ứ ấ ế ớ ố ộ ố ạ ư ch a c u trúc gi ng collagen khác nh Ficolin khi liên k t v i m t s lo i
ườ ạ ổ ể ấ ị ả ườ đ ng nh t đ nh cũng có kh năng kích ho t b th theo con đ ng lectin
ữ ế ả ằ ấ ố ỉ thông qua MASP , . Nh ng k t qu này ch ra r ng c u trúc gi ng collagen
ạ ổ ể ệ ộ ọ đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c kích ho t b th theo con đ ườ ng
ế ớ lectin thông qua liên k t v i MASP.
1.4.2. Gen MBL2 và tính đa hình gen MBL2
ế ụ ệ ệ ế ế ở ự Vi c phát hi n ra khi m khuy t th c bào là do thi u h t MBL đã kh i
ộ ỗ ự ả ế ơ ế ử ằ ự ụ ế ầ đ u m t n l c gi i quy t c ch phân t đ ng sau s thi u h t MBL .
ả ự ủ ừ ứ ẻ ộ Gi i trình t các exon c a gen MBL2 t ấ ồ ba đ a tr có n ng đ MBL th p
ụ ự ế ế ễ ả ị trong huy t thanh và thi u h t kh năng th c bào và b tái phát nhi m trùng
ế ộ ằ ỗ ứ ộ ộ ẻ ế ể ạ ti r ng m i đ a tr mang m t đ t bi n đi m t t l i codon 54 trong exon 1
ự ế ằ gây ra s thay th glycine b ng acid aspartic (GGC thành GAC) (alen B, alen
ườ ượ ặ bình th ng đ c đ t tên là ứ A) (Hình 1.8) . Nghiên c u các thành viên trong
ự ừ ế ư ế ủ ủ ợ ườ gia đình c a các nhóm đã g i ý s th a k u th c a NST, th ồ ng là n ng
ầ ở ấ ả ả ồ ộ ộ đ MBL th p vì n ng đ protein trung bình gi m kho ng 10 l n cá th ể
ị ợ ử ể ủ ế ả ộ ồ ộ có ki u gen d h p t . Tác đ ng gi m n ng đ MBL huy t thanh c a alen
ự ắ ế ế ấ ắ ỗ ỗ B là do s l p ráp sai c u trúc chu i xo n ba MBL.N u chu i bi n th ể
ủ ấ ơ ả ắ ộ ỉ ề ặ tham gia vào quá trình l p ráp ch 1/8 c a c u trúc b ba c b n, v m t
ệ ủ ự ệ ể ế ẽ ố ộ ả th ng kê s tránh s hi n di n c a m t polypeptid bi n th , trong khi b y
ầ ạ ẽ ị ỗ ứ ề ặ ộ ph n còn l i s ch a m t ho c nhi u polypeptid b l i và do đó làm phát
ử ổ ị ạ ệ ấ ộ sinh m t phân t không n đ nh. Tuy nhiên, alen B l i xu t hi n th ườ ng
ạ ộ ở ườ ắ ạ ỏ xuyên m t cách đáng ng c nhiên ng i da tr ng kh e m nh (0,13) và
ồ
ườ ậ ư ừ ặ ở ế ng i nh p c t Đông Greenland, trong khi hi m g p Đông Phi .
Hình 1.8: Đa hình gen MBL2 *Ngu n: theo Garred P. và cs (2006)
ộ ộ ế ở ế M t đ t bi n khác codon 57 ( GGA thành GAA) khi n glycine đ ượ c
ế ằ ượ ấ ở ể ừ thay th b ng acid glutamic (alen C) đ c tìm th y các cá th t Tây Phi
ổ ế ấ ượ ấ (Hình 1.8) . Alen C r t ph bi n và đ ớ ầ ố c tìm th y v i t n s cao đáng k ể
ượ ố ấ ấ ở ấ ườ (0,29). Tuy nhiên, alen C đ ớ ầ c tìm th y v i t n s r t th p ng i da
ắ ở ườ ườ ủ ầ tr ng và nó không có ng i châu Á và ng ố i da đen thu n ch ng. Gi ng
ả ưở ế ế ộ ồ ớ v i alen B, alen C cũng nh h ộ ộ ng đ n n ng đ MBL huy t thanh. M t đ t
ế ở ế ượ bi n codon 52 (CGT thành TGT) khi n arginine đ ế ằ c thay th b ng
ầ ố ở ả ườ cysteine (alen D) (Hình 1.8) . Alen này có t n s 0,05 c ng i Đông Phi
ườ ắ ố ư ầ ở và ng i da tr ng. Tuy nhiên, gi ng alen C, nó h u nh không có ng ườ i
ở ườ ậ ở ườ châu Á và ng i Inuits và th m chí ng i Tây Phi. Alen D cũng có nhả
ưở ả ộ ồ ư h ng làm gi m n ng đ MBL trung bình ả ở ị ợ ử A/D, nh ng nh d h p t
ưở ả ồ ế ơ ơ ộ ớ ộ h ng ít h n và d i n ng đ MBL trong huy t thanh r ng h n so v i hai
ạ ở ể ồ alen còn l i. Tuy nhiên, th đ ng h p t ợ ử D/D ho c ặ ở ể ị ợ ử ế th d h p t k t
ế ả ồ ươ ự ộ h p (ợ B/D và C/D) n ng đ MBL huy t thanh gi m t ng t ư ố ớ nh đ i v i
ế ộ ể các ki u gen ố B/B, C/C và B/C. Vì tác đ ng lên MBL huy t thanh khá gi ng
ể ấ ệ ế ể ậ ố nhau, đ thu n ti n trong phân tích th ng kê, các bi n th c u trúc B, C và
ườ ượ ộ D th ng đ c g p chung là alen O .
ộ ự ẫ ệ ề ồ ớ V n còn m t s khác bi ế ộ t khá l n v n ng đ MBL trong huy t
ở ữ ườ ể ượ ề ả thanh nh ng ng i không mang alen O. Đi u này có th đ c gi i thích
ượ ủ ấ ở b i các đa hình đ c tìm th y trong vùng promoter c a gen MBL2 (Hình
ặ ệ ằ ở ể ế ị 1.8) , . Đ c bi t là hai đi m đa hình n m các v trí 550 (bi n th ể H/L) và
ự ề ế ả ế 221 (bi n th ể X/Y), c hai đ u là s thay th nucleotide G thành C đ ượ c
ự ứ ọ ị ễ ch ng minh là có vai trò quan tr ng . D a trên v trí các đa hình trên nhi m
ổ ế ể ể ơ ộ ị ể ắ s c th có th xác đ nh các ki u gen đ n b i ph bi n sau: HYA, LYA và
ề ể ắ ườ ễ LXA trên n n nhi m s c th bình th ng và HYD, LYB và LYC trên nhi mễ
ể ấ ể ể ế ơ ộ HYA, LYA, LXA ắ s c th mang alen bi n th c u trúc. Các ki u gen đ n b i
ố ớ ồ ế ộ ươ t ng quan khá t ấ t v i n ng đ MBL huy t thanh cao, trung bình và th p
ể ượ ể ơ ươ ứ t ng ng. Tuy nhiên, ki u gen đ n b i ộ LYA có th đ ỏ ơ ữ c chia nh h n n a
ể ơ ộ ằ ầ thành các ki u gen đ n b i khác khi đa hình ( P/Q) n m trong ph n 5’UTR
ị ượ ư ậ ề ậ ế ồ ủ c a exon 1 (v trí +4) đ c đ c p đ n , . Nh v y, ki u ể LY bao g m các
ể ộ ể ơ ki u gen đ n b i sau: LYPA, LYPB, LYQA và LYQC. Cũng có th quan sát
ấ ự ệ ề ồ ữ ể ế ơ ộ th y s khác bi ộ t v n ng đ trong huy t thanh gi a các ki u gen đ n b i
ấ ằ ộ ủ ể ơ ượ ỗ LYPA và LYQA cho th y r ng m i ki u gen đ n b i c a promoter đ c xác
ế ế ộ ồ ị đ nh có liên quan đ n các n ng đ MBL khác nhau trong huy t thanh .
ộ ườ ứ Trong m t phân tích ch c năng vùng promoter, ng ấ ằ i ta th y r ng ba
ể ơ ươ ạ ộ ứ ộ ớ ki u gen đ n b i ộ HY, LY và LX t ng quan v i m c đ ho t đ ng cao,
ớ ồ ủ ấ ợ ộ ế trung bình và th p c a vùng promoter, phù h p v i n ng đ MBL huy t
ộ ủ ể ơ ượ ả ồ ấ ố thanh . Các ki u gen đ n b i c a gen MBL2 đ c b o t n r t t t trong t ấ t
ể ượ ứ ự ệ ề ầ ầ ả c các qu n th đ c nghiên c u và s khác bi ố t v t n s có th gi ể ả i
ệ ồ ữ ủ ế ộ ộ ự thích s khác bi t n ng đ MBL huy t thanh gi a các ch ng t c khác nhau.
ổ ồ ể ượ ự ế ặ ả ộ M c dù s thay đ i n ng đ MBL huy t thanh có th đ c gi ở i thích b i
ể ả ể ẫ ơ ượ ộ ố ườ ộ các ki u gen đ n b i, v n không th gi i thích đ c m t s tr ợ ng h p
ấ ằ ổ ồ ế ề ộ ế thay đ i n ng đ MBL huy t thanh. Đi u này cho th y r ng còn có các y u
ữ ả ề ưở ế ế ồ ộ ố t di truy n khác n a nh h ng đ n n ng đ MBL trong huy t thanh .
ả ự ủ ồ ộ ệ Vi c gi i trình t c a vùng 10 kb bao g m toàn b gen MBL2 (g mồ
ượ ệ ở ự ệ ạ ố ả c intron) đã đ c th c hi n ộ các cá nhân đ i di n cho b n nhóm dân t c
ủ ư ỹ ở ườ ế ắ ả chính c a M cũng nh theo dõi ng i da tr ng Hà Lan . K t qu có 87
ượ ữ ứ ệ ị v trí đa hình đã đ ậ ự ả c phát hi n. Nh ng nghiên c u này đã xác nh n s b o
ẽ ủ ổ ể ạ ả ạ ơ ồ t n m nh m c a b y d ng đ n b i ộ MBL2 c đi n. Tuy nhiên, các ướ c
ề ự ấ ế ằ ỉ ượ ằ tính v s m t cân b ng liên k t trên gen MBL2 ch ra r ng gen đ c chia
ể ổ ợ ể ả ở ầ ớ thành hai vùng v i đi m nóng tái t h p có th x y ra đ u 3’. Do đó, rõ
ệ ủ ậ ủ ự ệ ữ ràng có s hi n di n c a các đa hình khác n a trong vùng lân c n c a gen
ặ ở ể ệ ấ ạ ơ MBL2 ho c ộ ổ ể vùng intron, có th xu t hi n cùng các d ng đ n b i c đi n
khác nhau.
ả ự ừ ể ể ệ Vi c gi i trình t gen MBL2 t các cá th mang các ki u gen khác
ấ ự ồ ạ ủ ế ạ ặ ỏ ơ nhau đã cho th y s t n t i c a năm lo i thay th ho c xóa b baz trong
ớ ủ ể ơ vùng promoter c a các ki u gen đ n b i ể ộ LYQA và LYQC khác v i các ki u
ệ ể ơ ơ gen đ n b i ữ ộ LYPA và LYPB . Nh ng đa hình này phân bi ộ t ki u gen đ n b i
ể ể ớ ơ ộ LYP v i ki u gen đ n b i ơ ộ LYQ. Các ki u gen đ n b i trung gian ch a đ ư ượ c
ườ ư ự ắ ế ủ ưở mô t ả ở ng i nh ng trình t s p x p c a các loài linh tr ấ ng đã cho th y
ữ ế ể ạ ằ ơ ỉ ộ ả các d ng trung gian . Nh ng k t qu này ch ra r ng các ki u gen đ n b i
ị ấ ể ế ể ơ ộ trung gian có th đã b m t trong quá trình ti n hóa và ki u gen đ n b i
ủ ườ ể ấ LYQA và LYPA c a con ng ớ i có th đã phát sinh m i (Hình 1.9). C u trúc
ượ ả ồ ự ỳ ố ữ ườ ủ exon c a gen MBL2 đ c b o t n c c k t t gi a con ng ậ ộ i và đ ng v t
ưở ậ ặ ệ ố ở ườ linh tr ng b c cao . Đ c bi t, vùng gi ng collagen ng i, tinh tinh và
ỉ ộ ở ấ ự ệ ộ ố ệ kh đ t c p đ acid amin gi ng h t nhau và s khác bi t trong toàn b ộ
ỏ ơ ữ ệ ỏ ề ẫ protein nh h n 1%. Nh ng khác bi ế t nh v acid amin này không d n đ n
ổ ấ ủ ứ ặ thay đ i c u trúc ho c ch c năng c a MBL .
ồ
*Ngu n: theo Garred P. và cs (2006)
ế MBL2 Hình 1.9: Cây ti n hóa
1.5. Protein Ficolin2 và gen FCN2
1.5.1. Protein Ficolin2
ấ 1.5.1.1. C u trúc protein Ficolin2
ở ườ ộ ậ ể ể ợ Ficolin2 hay LFicolin ng ơ i là m t t p h p (có th là 12 ti u đ n
ể ơ ị ướ ỗ ể ơ ị ị ủ v ) c a các ti u đ n v có kích th ồ c 35 kDaa. M i ti u đ n v bao g m
ậ ắ ồ ố vùng t n cùng N ng n g m 13 acid amin giàu cysteine, vùng gi ng collagen
ở ữ ế ả ớ ộ ố ố gi a v i 2 b ba GlyXY, ti p theo là vùng tr ng kho ng sáu g c acid
ầ ặ ạ ắ ầ ồ ổ ộ amin và ph n l p l i 15 l n GlyXY, m t vùng c ng n g m 9 acid amin
ấ ầ ố ồ và vùng gi ng fibrinogen hình c u g m 209 acid amin . C u trúc oligomeric
ượ ự ủ ế ể ơ ủ c a Ficolin2 đ c hình thành là do s liên k t chéo c a ba ti u đ n v ị
ầ ầ ố ố ố thông qua c u n i disulfua trong vùng đ u cu i N (Hình 1.10). Vùng gi ng
ư ấ ạ ầ ậ ố fibrinogen t o thành c u trúc hình c u gi ng nh vùng nh n bi ế t
ủ ể ậ ố ơ ợ ị carbohydrate c a MBL. Vùng gi ng collagen t p h p các ti u đ n v thành
ộ ấ ầ ắ ố ộ ồ ố ộ b ba, và vùng đ u cu i N l p b n b ba thành m t c u trúc g m 12–24
ể ậ ơ ố ị ượ ti u đ n v . Hai g c cysteine trong vùng t n cùng N đ c cho là có vai trò
ả ứ ế ằ ợ trung gian trong ph n ng trùng h p b ng liên k t disulfide. Ohashi .T và
ế ề ấ ộ Erickson H.P. đã đ xu t m t mô hình trong đó các liên k t disulfide Cys24
ố ứ ề ả ự ữ ấ ộ ợ – Cys24 đ i x ng gi a các b ba là n n t ng cho s trùng h p . C u trúc
ư ộ ể ủ ố ổ t ng th c a Ficolin2 trông gi ng nh m t "bó hoa" (Hình 1.10).
ồ
ậ ủ ấ Hình 1.10: C u trúc đa b c c a protein Ficolin và MBL *Ngu n: theo Endo Y. và cs (2006)
1.5.1.2. Ch c năng c a protein Ficolin2
ủ ứ
ắ ớ G n v i carbohydrate
ế ỗ ớ ỗ Ficolin2 liên k t v i GlcNAc trong chu i GlcNAcBSA và chu i
ế ớ ứ ạ ố ợ oligosaccharide lo i ph c h p có g c GlcNAc liên k t v i lõi trimannosyl,
ế ớ ư ặ nh ng không liên k t v i mannoseBSA ho c các mannose, oligosaccharides
ế ớ ư ể ố ạ d ng lai . Không gi ng nh MBL, Ficolin2 có th liên k t v i GlcNAc bên
ạ ộ ả ế ạ c nh galactose không ho t đ ng trong oligosaccharide. Kh năng liên k t
ủ ượ ự ệ ố ở ớ v i carbohydrate c a Ficolin2 đ c th c hi n b i vùng gi ng fibrinogen.
ấ ự ươ ố ồ ủ Vùng gi ng fibrinogen c a Ficolin2 cho th y s t ớ ử ầ ng đ ng v i n a đ u
β γ ủ ướ ằ ấ ỉ ỗ C c a chu i fibrinogen và . Tr c đây, Doolittle đã ch ra r ng c u trúc
ủ ủ ế ặ ệ chính c a fibrinogen có liên quan đ n CRD c a MBL, đ c bi t là v s ề ự
ố ợ ủ ệ ầ ố ế ế ớ ự ph i h p c a các g c acid amin tích đi n c n thi t cho s liên k t v i các
phân t ử ườ đ ng .
ắ ớ ẩ G n v i vi khu n
ế ớ ộ ố ư ằ ỉ M t s báo cáo đã ch ra r ng Ficolin2, nh MBL, liên k t v i các
ế ủ ấ ẩ ầ ủ thành ph n c a thành t bào c a vi khu n và n m. Ficolin2 ở ườ ng i có th ể
ệ ớ ầ ấ ạ ế ặ liên k t đ c bi t v i acid lipoteichoic (LTA), là thành ph n c u t o thành t ế
ủ ẩ ươ ế ớ ể bào c a vi khu n Gram d ng . Nó cũng có th liên k t v i peptidoglycan
β ủ ế ẩ ầ (PGN), là thành ph n chính c a thành t bào vi khu n và 1,3 Dglucan,
ầ ế ạ ấ ủ ấ thành ph n chính c a n m men và thành t bào n m . Bên c nh đó, Ficolin
ả ứ ủ ẩ ớ 2 còn ph n ng v i lipopolysaccharides (LPSs) c a các vi khu n Gram âm
khác nhau, nh ư Esherichia coli, S. typhimurium, S. enteritidis, S. abortus
ủ ớ ẩ equi, P.aeruginosa, S. flexeneri, và S. marcesce và v i LTA c a vi khu n
ươ Gram d ng nh ư S. sanguis, B. subtilis, S.pyogenes và S. aureus .
ộ ố ạ ấ ằ ữ ệ ể ậ D li u tích lũy cho th y r ng Ficolin2 có th nh n ra m t s lo i vi
ấ ị ẩ ở ườ ể ẩ khu n nh t đ nh. Ficolin2 ng ế ớ i có th liên k t v i vi khu n Gram
ươ ư ế ầ d ẩ ng, nh liên c u khu n tan huy t nhóm B, S.pneumoniae 11F, S. aureus
ạ ẩ và vi khu n Gram âm nh ư E. coli và lo i thô c a ủ S. typhimurium TV1194 .
ị ứ ữ ủ ế ế ẩ ớ Nh ng liên k t này c a Ficolin2 v i vi khu n b c ch hoàn toàn b i s ở ự
ệ ủ ạ ườ ệ ấ ằ ư ế hi n di n c a các lo i đ ng nh GlcNAc, cho th y r ng các liên k t này
ượ ề ặ ủ ẩ ở đ c trung gian b i carbohydrate trên b m t c a vi khu n.
ử ậ ườ ổ ể Là phân t ệ ủ nh n di n c a con đ ạ ng lectin ho t hóa b th
ạ ổ ể ườ ế ợ ớ Ficolin2 kích ho t b th theo con đ ng lectin khi k t h p v i các
ươ ự ữ ư ế ặ MASP t ng t nh MBL . Liên k t gi a Ficolin2 (ho c MBL), MASP và
ư ứ ẫ ợ ượ ế ấ sMAP trong ph c h p v n ch a đ ể c hi u bi ặ t rõ ràng, m c dù c u trúc
ể ượ ươ ự ứ ợ ư ườ ổ t ng th đ c coi là t ng t nh ph c h p C1 trong con đ ổ ể ng c đi n
ử ủ ượ ế ớ ủ ộ ộ ồ g m m t phân t c a C1r (18mer) đ c liên k t v i m t dimer c a C1r và
ề ặ ấ ủ ộ ớ m t dimer c a C1s. C1q có liên quan v m t c u trúc v i MBL và ficolin vì
ứ ấ ố có vùng gi ng collagen. Serin protease C1r/C1s có c u trúc và ch c năng
ự ư ạ ọ ươ t ng t ế ớ nh MASP, t o thành h MASP/C1r/C1s . Ficolin2 liên k t v i
ắ ủ ự ươ ạ ắ MASPs và d ng c t ng n c a nó (sMAP) thông qua s t ữ ng tác gi a vùng
ế ố ố ưở ể gi ng y u t tăng tr ng bi u bì (Epidermal Growth Factor, EGF) trên
ủ ạ ố ớ MASPs/sMAP và vùng gi ng collagen c a Ficolin2. sMAP c nh tranh v i
ế ớ ế ự ứ ạ MASP2 liên k t v i MBL và Ficolin2, do đó c ch s ho t hóa b th ổ ể
ứ ứ ấ ợ ở b i ph c h p lectin/MASP2. Nghiên c u này cho th y sMAP có vai trò
ế ườ ề đi u ti t trong con đ ng lectin .
ự ự ủ ở ạ ầ S th c bào các ch ng S. typhimurium b i b ch c u trung tính t l ỉ ệ
ấ ằ ớ ồ ề ậ ộ ư ộ thu n v i n ng đ Ficolin2, đi u này cho th y r ng nó có vai trò nh m t
ự ư ố ế ố y u t opsonin cho quá trình th c bào . Ngoài ra, gi ng nh MBL, Ficolin2
ệ ớ ế ế ự ắ ọ ế ặ liên k t đ c bi t v i các t ủ ẫ bào Jurkat apoptotic d n đ n s l ng đ ng c a
ế ế ủ ề ớ ỉ C3, C4 trên các t bào này, đi u này ch ra liên k t c a Ficolin2 v i các t ế
ổ ể ệ ố ẽ ạ ạ bào apoptotic s ho t hóa h th ng b th . Tóm l ứ i, Ficolin2 có ch c
ư ử ạ ừ ậ ạ năng nh các phân t nh n d ng và tham gia vào quá trình lo i tr vi sinh
ế ổ ể ạ ườ ậ v t và t bào apoptotic thông qua ho t hóa b th theo con đ ng lectin.
1.5.2. Gen FCN2 và tính đa hình gen FCN2
ơ Các đa hình đ n nucleotide (singlenucleotide polymorphismSNP) có
ủ ơ ể ớ ể ế ệ ể ộ ễ ạ ả th có tác đ ng đáng k đ n tính nh y c m c a c th v i các b nh nhi m
ộ ủ ứ ằ ặ ồ ổ trùng khác nhau b ng cách thay đ i ch c năng ho c n ng đ c a các
ứ ế ặ ầ ơ Ficolin2 trong huy t thanh ho c các c quan. Nghiên c u ban đ u trong
ự ệ ằ ỉ ệ ớ phòng thí nghi m Garred P. ch ra r ng có s khác bi ề ắ ộ t l n v s c t c trong
ề ố ượ ự ả ưở ự s phân b các SNPs . Nhi u SNP đ c d đoán là có nh h ế ớ ng l n đ n
ứ ươ ứ ủ ch c năng c a các protein t ủ ng ng c a chúng .
ộ ố ượ ị M t s đa hình đã đ c xác đ nh trong vùng promoter c a ủ FCN2 (Hình
ượ ứ 1.11) . Các đa hình −986, −602 và −4 đã đ c ch ng minh là có liên quan
ụ ế ể ồ ộ ộ ộ ế đ n n ng đ Ficolin2 trong huy t thanh ph thu c vào ki u gen trong m t
ứ ơ ượ ộ ố ố s nghiên c u , , . M t s đa hình đ n gen đã đ ấ c quan sát th y trong trình
ủ ả ố ưở ự t mã hóa c a gen FCN2 (Hình 1.11). Chín trong s đó nh h ế ng đ n các
acid amin (Arg103Cys, Gly117Ser, Thr137Met, Arg147Gln, Arg157Gln,
ủ Ala185Thr, Thr236Met, Ala258Ser và Ala264fs). Hai SNP c a Thr236Met
ổ ế ể ượ ế ấ ầ ầ và Ala258Ser r t ph bi n trong h u h t các qu n th đ ề c đi u tra.
ồ
*Ngu n: theo Garred P. và cs (2009)
ơ Hình 1.11: Đa hình đ n Nucleoti d trên gen FCN2
ớ ầ ế ặ ấ ố Hai trong s các SNP thay th acid amin g p v i t n su t cao trong
ằ ở gen FCN2 là Thr236Met và Ala258Ser, n m ố exon 8 trong vùng gi ng
ặ ệ ọ Fibrinogen (fibrinogenlike, FBG) có vai trò đ c bi t quan tr ng, vì vùng
ế ệ ạ ố ị ậ gi ng Fibrinogen ch u trách nhi m nh n d ng các tác nhân . Huy t thanh t ừ
ợ ử ố ớ ủ ể ể ồ các cá th đ ng h p t đ i v i ki u hoang dã và các đa hình c a hai acid
ặ amin Thr236Met và Ala258Ser đ ượ ủ ớ c ắ v i GlcNAc pha r n ho c hòa tan đ ể
ề ệ ả ị ự ế ề ệ ề ự đi u tra s khác bi t gi đ nh v liên k t GlcNAc. S khác bi t v kh ả
ế ượ ữ ấ năng liên k t Ficolin2 đã đ c quan sát th y gi a các đa hình FCN2, cho
ề ứ ấ ự ủ ể th y s liên quan v ch c năng c a các đa hình . Đi m đa hình Ala258Ser
ể ế ả ấ ạ ớ ơ cho th y kh năng liên k t cao h n so v i th hoang d i, trong khi đa hình
ự ế ả ấ ả ế Thr236Met cho th y kh năng liên k t gi m. S thay th acid amin này
ả ưở ể ủ ế ổ không nh h ng đ n quá trình oligomer hóa t ng th c a protein. Các
ượ ổ ụ ể ủ ữ ệ ả SNPs đ c phát hi n có kh năng gây ra nh ng thay đ i c th c a vùng
ả ố ưở ế ớ ố ử ế ả gi ng Fibrinogen nh h ng đ n kh năng liên k t v i các ph i t ệ . Li u
ế ệ ạ ặ ả các alen này có liên quan đ n sinh lý b nh lâm sàng và/ho c tính nh y c m
ứ ặ ộ ấ ề ầ ứ ẫ ớ ệ v i b nh v n là m t v n đ c n nghiên c u thêm. Hai nghiên c u đ c bi ệ t
ượ ủ ế ầ ọ đ c ti n hành đã khám phá t m quan tr ng c a các đa hình gen FCN2 liên
ậ ở ệ ế ẩ ườ ớ ễ ế ầ quan đ n b nh ph c u khu n xâm nh p ng i l n và nhi m trùng
ườ ấ ở ẻ ư ố ượ đ ng hô h p tr em ,, nh ng không có m i liên quan nào đ ấ c tìm th y.
ả ả ệ ủ ệ ể Tuy nhiên, hi u qu b o v c a các đa hình ặ ệ FCN2 bi u hi n cao có m t
ộ ố ể ấ ị ộ ượ ệ ấ ố ơ trên m t s ki u đ n b i nh t đ nh đã đ c phát hi n th y trong m i quan
ủ ệ ầ ọ ệ ế h đ n b nh phong trên lâm sàng . Tuy nhiên, t m quan tr ng c a các phát
ứ ộ ậ ệ ẫ ậ ỏ hi n này v n đòi h i xác nh n trong các nghiên c u đ c l p.
1.6. Vai trò c a MBL, Ficolin2 và tính đa hình gen
ủ MBL2, FCN2 trong
ế ấ ố s t xu t huy t Dengue
ố ấ ủ ế 1.6.1. Vai trò c a MBL và đa hình gen MBL2 trong s t xu t huy t
Dengue
ạ ộ Mannose binding lectin (MBL) là lectin lo i C đóng m t vai trò quan
ễ ế ả ằ ẩ ọ ị ớ tr ng trong kh năng mi n d ch b m sinh b ng cách liên k t v i
ệ ạ ầ ộ carbohydrate trên m t lo t các m m b nh trong đó có virus Dengue. Khả
ậ ế ượ ự ệ ậ năng nh n bi t cacbohydrat đ c th c hi n thông qua vùng nh n bi ế t
ở ầ ủ ế ể cacbohydrat đ u C c a MBL. Sau khi liên k t, MBL có th kích ho t b ạ ổ
ạ ộ ế ớ ự ế ể ặ ờ th nh liên k t v i MASP ho c ho t đ ng tr c ti p nh m t y u t ư ộ ế ố
ế ự ủ ằ ạ opsonin hóa nh m h n ch s lây lan c a virus. Tính đa hình trong vùng
ở ộ ủ ấ ở ườ ả ưở kh i đ ng và vùng c u trúc c a gen MBL2 ng i nh h ế ự ng đ n s hình
ữ ư ể ế ồ ộ thành oligomer MBL và n ng đ protein l u hành . Do nh ng bi n th khác
ể ế ổ ấ ế ả ầ ồ ộ nhau này, n ng đ MBL huy t thanh có th bi n đ i g p 1000 l n, x y ra
ể ầ ố ồ ộ ấ ớ ầ v i t n s khác nhau trong các qu n th khác nhau. Do đó, n ng đ th p
ư ế ể ể ế MBL cũng nh các bi n th gen ạ MBL2 có th liên quan đ n tăng tính nh y
ứ ộ ặ ủ ệ ấ ố ả c m và m c đ n ng c a b nh s t xu t huy t ứ ế Dengue. M t s nghiên c u ộ ố
ữ ồ ứ ế ấ ố ộ đã ch ng minh m i liên quan gi a n ng đ MBL huy t thanh th p và tính
ớ ệ ấ ố ạ ả đa hình gen MBL2 và tăng nh y c m v i b nh s t xu t huy t ế Dengue.
ủ ố ấ ế 1.6.2. Vai trò c a Ficolin2 và đa hình gen FCN2 trong s t xu t huy t
Dengue
ố ọ Cũng gi ng MBL, Ficolin2 cũng đóng vai trò quan tr ng trong h ệ
ơ ể ố ễ ẩ ố ị ạ ệ th ng mi n d ch b m sinh giúp c th ch ng l i các tác nhân gây b nh nói
chung, virus nói riêng trong đó có virusDengue. Thông qua vùng gi ngố
ắ ớ ử ỏ ủ fibrinogen, Ficolin2 g n v i các phân t carbohydrat trên v c a virus, t ừ
ổ ể ệ ố ạ ườ ạ ộ ặ đó ho t hóa h th ng b th theo con đ ự ng lectin ho c ho t đ ng tr c
ư ộ ế ố ế ế ự ạ ti p nh m t y u t ủ opsonin hóa giúp trung hòa, h n ch s nhân lên c a
ứ ề ể ơ ỉ virus. Nhi u nghiên c u đã ch ra các đa hình đ n nucleotide có th làm thay
ộ ủ ứ ế ặ ặ ồ ổ đ i ch c năng ho c n ng đ c a các Ficolin2 trong huy t thanh ho c các
ồ ộ ể ơ c quan , . Do đó, n ng đ Ficolin2 và các đa hình gen FCN2 có th liên
ộ ặ ẹ ủ ứ ế ệ ả ạ ố ấ quan đ n tính nh y c m và m c đ n ng nh c a b nh nhân s t xu t
ư ư ứ ệ ặ ậ ầ huy t ế Dengue. M c dù v y, hi n nay, g n nh ch a có nghiên c u nào v ề
ủ ở ệ ấ FCN2 vai trò c a Ficolin2 và các đa hình gen ế ố b nh nhân s t xu t huy t
ủ ứ ề Dengue. Do đó, nghiên c u v vai trò c a Ficolin2 và các đa hình gen
ở ệ ộ ướ ấ ớ ể FCN2 ố b nh nhân s t xu t huy t ế Dengue là m t h ng đi m i đ tìm
ủ ệ ế ệ ể ấ ơ ơ ố hi u sâu h n c ch b nh sinh c a b nh s t xu t huy t ộ ấ ế Dengue, m t v n
ề ể ấ ầ ậ ề ẫ đ v n còn r t nhi u đi m c n tranh lu n.
ứ ề ủ 1.7. Tình hình nghiên c u v vai trò c a protein MBL và Ficolin2 và
ủ ố ệ ấ tính đa hình c a các gen ế MBL2 và FCN2 trong b nh s t xu t huy t
Dengue
ử ụ ự ế ộ ộ ụ Avirutnan P. và c ng s (2011) đã s d ng mô hình chu t thi u h t
ủ ườ ể ộ ồ ế ổ ể b th và huy t thanh c a ng i có n ng đ MBL khác nhau đ nghiên
ủ ả ỉ ứ c u vai trò c a MBL trong trung hòa virus Dengue. Các tác gi đã ch ra
ế ệ ả ơ ủ MBL có kh năng trung hòa virus và tham gia vào c ch b nh sinh c a
ệ b nh .
ề ơ ế ệ ứ ơ ề Shresta S. (2012) đã nghiên c u nhi u h n v c ch b nh sinh trong
ư ố ỉ ấ ố s t xu t huy t ế Dengue. Cũng gi ng nh Avirutnan, Shresta ch ra DENV có
ổ ể ể ị ụ ự ế ủ ệ ố th b trung hòa thông qua MBL c a h th ng b th và s thi u h t MBL
ạ ỏ ớ ở b i tính đa hình gen ề ả MBL2 có liên quan v i kh năng lo i b virus. Đi u
ẫ ớ ủ ễ ọ ỉ này ch ra vai trò quan tr ng c a MBL trong nhi m DENV và d n t ể i bi u
ệ ườ ợ ố ặ ấ hi n các tr ng h p s t xu t huy t ế Dengue n ng .
ứ ự ộ ố Figueiredo G.G. và c ng s (2016) khi nghiên c u trên 2 nhóm s t
ữ ể ế ấ ố ố ỉ Dengue và s t xu t huy t Dengue đã ch ra có m i liên quan gi a ki u gen
ế ể ả ộ ơ ồ ộ OO, alen O, các ki u gen đ n b i gây gi m n ng đ MBL huy t thanh và
ộ ả ủ ế ả ữ ệ ế ấ ố s t xu t huy t ế Dengue. K t qu này ng h gi thuy t nh ng b nh nhân
ể ể ể ặ ả ộ ơ ộ ồ mang ki u gen ho c ki u ki u gen đ n b i gây gi m n ng đ MBL s ẽ
ạ ả ớ ố ấ ơ nh y c m h n v i s t xu t huy t ế Dengue .
ộ ố ứ ủ ề ặ M c dù, đã có m t s nghiên c u v vai trò c a MBL và đa hình gen
ố ượ ệ ấ ố MBL2 trên b nh s t xu t huy t ế Dengue. Tuy nhiên, s l ứ ng nghiên c u
ế ặ ạ ệ ư ể ầ còn khá h n ch , đ c bi ứ t là ch a có nghiên c u nào trên qu n th ng ườ i
ệ ủ Vi t Nam. Vai trò c a MBL và đa hình gen ủ ơ ế ệ MBL2 trong c ch b nh sinh c a
ề ể ế ấ ầ ộ ụ ố s t xu t huy t Dengue còn nhi u đi m c n làm rõ thêm, đây cũng là m t m c
ớ ủ ề tiêu l n c a đ tài.
ứ ư ề ớ Khác v i MBL, ch a có nghiên c u nào v vai trò c a ủ Ficolin2 và tính
ơ ế ệ ủ ệ ấ ố ủ đa hình c a các gen ế FCN2 trong c ch b nh sinh c a b nh s t xu t huy t
ướ ố ế ả Dengue c trong n c và qu c t . Do đó, nghiên c u v ứ ề vai trò c a ủ Ficolin
ủ ế ệ ủ ệ ơ 2 và tính đa hình c a các gen ố FCN2 trong c ch b nh sinh c a b nh s t
ự ễ ấ ọ ớ xu t huy t ế Dengue là có tính m i, có ý nghĩa khoa h c và th c ti n.
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ ứ 2.1.1. Đ i t ng nghiên c u: Chia làm 2 nhóm nghiên c u
ậ ạ ệ ề ễ ệ Nhóm b nh: 279 b nh nhân thu th p t ệ i Khoa Truy n nhi m, B nh
ệ ừ ế vi n Quân Y 103 t tháng 11 năm 2017 đ n tháng 1 năm 2018 chia làm 2
nhóm nh :ỏ
ệ + Nhóm b nh nhân s t ấ ố xu t huy t ế Dengue (n = 172).
ệ ả ấ ệ ấ ố + Nhóm b nh nhân s t xu t huy t ế Dengue có d u hi u c nh báo (n =
107).
ố ượ ữ ườ ế ỏ ứ Nhóm ch ng: 200 đ i t ng là nh ng ng ạ i hi n máu kh e m nh
ứ ậ ấ ị ồ đ ng ý tham gia nghiên c u thu th p trong mùa d ch xu t huy t ế Dengue ở
ệ ạ ế ọ ề ệ Vi t Nam tháng 8 năm 2018 t ệ i Khoa Huy t h c Truy n máu, B nh vi n
Quân Y 103.
ọ ệ ẩ ự 2.1.2. Tiêu chu n l a ch n b nh nhân
ẩ ẩ 2.1.2.1. Tiêu chu n ch n đoán SXHD
ẩ ẩ ủ ộ Ch n đoán SXHD theo tiêu chu n c a B Y t ế ệ Vi t Nam năm 2011 .
* Lâm sàng
ố ấ ố ừ ễ ờ S t c p di n, th i gian s t t 2 7 ngày.
ế ấ ườ ủ ứ ệ ả Xu t huy t: th ng x y ra vào ngày th 2 3 c a b nh d ướ i
ề nhi u hình thái:
ệ ươ ắ d + Nghi m pháp dây th t ng tính.
ế ự ấ ở ặ ạ + Xu t huy t t nhiên da ho c niêm m c.
Gan to
ậ * C n lâm sàng
ả ạ ầ B ch c u gi m.
ể ầ ả Ti u c u gi m ≤ 100G/l.
ừ ở ớ ườ ặ ằ HCT tăng t 20% tr lên so v i bình th ứ ng ho c có b ng ch ng
ạ ấ tăng tính th m thành m ch rõ.
ử ụ ệ ế ẩ ằ ọ ị Ch n đoán xác đ nh b ng xét nghi m huy t thanh h c: S d ng k ỹ
ủ ự ệ ậ ế thu t ELISA phát hi n tr c ti p kháng nguyên NS1 c a virus Dengue.
ể ặ ệ ượ ệ ỹ Kháng th đ c hi u kháng DENVIgM đ ậ ằ c phát hi n b ng k thu t
ườ ệ ợ MACELISA. Trong tr ng h p b nh nhân DENVNS1 âm tính, có DENV
ươ ủ ố ế ợ ứ ệ ể ớ IgM d ấ ng tính k t h p v i tri u ch ng lâm sàng đi n hình c a s t xu t
ế ố ị ẽ ẫ ượ ư huy t và s ng trong vùng đang có d ch SXHD l u hành s v n đ ọ c ch n vào
ứ ố ượ đ i t ng nghiên c u.
ễ ị * D ch t
ư ả ị ở ị ươ ư ị D ch x y ra vào mùa m a, nóng, đ a ph ng có d ch SXHD l u hành.
ứ ộ ẩ 2.1.2.2. Ch n đoán m c đ SXHD
ẩ ủ ộ Theo tiêu chu n c a B Y t ế ệ Vi t Nam năm 2011 .
ố ấ * S t xu t huy t ế Dengue:
ụ ừ ố ộ ộ ệ ể Lâm sàng: s t cao đ t ng t liên t c t ấ 2 7 ngày, bi u hi n xu t
ứ ế ế ầ ồ ơ huy t, nh c đ u, chán ăn, bu n nôn, da xung huy t, phát ban, đau c , đau
ứ ắ ớ ố kh p, nh c hai h c m t.
ậ ườ ệ ể C n lâm sàng: HCT bình th ặ ng (không có bi u hi n cô máu) ho c
ố ượ ể ườ ố ượ ả ặ ạ tăng, s l ầ ng ti u c u bình th ng ho c gi m, s l ầ ng b ch c u
ườ th ả ng gi m.
ệ ả ố ấ * S t xu t huy t ấ ế Dengue có d u hi u c nh báo
ủ ứ ệ ấ ồ ệ Bao g m các tri u ch ng lâm sàng c a SXHD, kèm theo các d u hi u
ả c nh báo:
ừ ừ ậ V t vã, l đ , li bì.
ặ ấ ụ Đau b ng vùng gan ho c n đau vùng gan.
Gan to > 2cm d ướ ờ ườ i b s n.
Nôn nhi u.ề
ạ ấ ế Xu t huy t niêm m c.
ể Ti u ít.
ể ầ ệ ả Xét nghi m máu: HCT tăng cao, ti u c u gi m nhanh chóng.
ấ ặ ố ườ ệ ộ ế * S t xu t huy t Dengue n ng: ả x y ra khi ng i b nh có m t trong
ể ệ các bi u hi n sau:
ố ố ấ ấ ầ ườ ả S c s t xu t huy t ế Dengue: suy tu n hoàn c p th ng x y ra vào
ứ ứ ư ậ ứ ủ ứ ệ ệ ặ ngày th 37 c a b nh, có các tri u ch ng nh v t vã, b t r t ho c li bì,
ặ ụ ẹ ế ạ ầ ẩ ạ ỏ ạ l nh đ u chi, da l nh m, m ch nhanh nh , huy t áp k t ho c t ế t huy t áp
ặ ượ ể ế ho c không đo đ c huy t áp, ti u ít.
ế ặ ấ ấ ả ặ ặ ế Xu t huy t n ng: ch y máu cam n ng, rong kinh n ng, xu t huy t
ế ườ ề ầ ấ ơ ộ ạ ườ trong c và ph n m m, xu t huy t đ ng tiêu hóa và n i t ng, th ng kèm
ể ể ế ặ ạ ả ố ầ theo tình tr ng s c n ng, gi m ti u c u, thi u oxy mô và toan chuy n hóa
ể ẫ ủ ạ ế ặ ạ ộ có th d n đ n suy đa ph t ng và đông máu n i m ch n ng.
ể ặ ạ ặ ấ Suy t ng n ng: có th g p suy gan c p (enzym gan GOT, GPT ≥
ậ ấ ể ế ạ ấ ố ố 1000 U/L), suy th n c p, r i lo n tri giác (s t xu t huy t th não), viêm c ơ
ặ ơ ứ tim, suy tim, ho c suy ch c năng các c quan khác…
ạ ừ ẩ 2.1.3. Tiêu chu n lo i tr
ệ ệ ạ ắ B nh nhân m c các b nh m n tính:
ệ ế ề ệ ư + Các b nh v máu nh thi u máu, b nh máu ác tính.
ẩ ệ + Các b nh b m sinh.
ư ế ế ể ệ ả ấ ấ ể + Các b nh có th gây xu t huy t nh : xu t huy t do gi m ti u
ệ ạ ỏ ế ệ ầ c u, b nh Hemophili, loét d dày, s i ti ệ ư ậ t ni u, ung th th n, các b nh
ở ụ ữ ệ ề rong kinh ph n , b nh v gan….
ệ ượ ẩ ấ ố ị ế Dengue B nh nhân đ c ch n đoán xác đ nh là s t xu t huy t
ư ễ ệ ễ ặ ộ nh ng có b i nhi m ho c các b nh nhi m trùng kèm theo.
ứ ệ ồ Các b nh nhân không đ ng ý tham gia nghiên c u.
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u
ươ ứ ả ắ ứ Ph ng pháp nghiên c u: Mô t ố c t ngang, có đ i ch ng so sánh.
ơ ồ ứ S đ nghiên c u
ọ ẫ 2.2.2. Cách ch n m u
ỡ ẫ ự ứ ướ ượ ộ ỷ ệ Tính c m u d a trên công th c c l ng m t t l :
Trong đó:
ố ủ ướ ượ ị ố ậ ộ ứ ộ Z: là tr s tùy thu c vào m c đ tin c y mong mu n c a c l ng,
α ứ ậ ố ả m c tin c y mong mu n là 95%, = 0,05, tra b ng ta có Z = 1,96.
ệ ủ ể ế ấ ấ ầ P: là t n su t xu t hi n c a alen hi m, trong các đi m đa hình trên
ể ọ gen MBL2 và FCN2 ch n đi m đa hình 4 A>G trên vùng promoter gen
ệ ấ ầ ấ ấ FCN2 có t n su t xu t hi n alen hi m ấ ớ ế G th p nh t v i p = 0,06 , .
ệ ố ộ ố d: đ chính xác tuy t đ i mong mu n (confident limit around the point
ườ ấ estimate), th ng l y = 0.05 (5%)
ứ ượ ứ Thay vào công th c tính đ c n = 87, trong nghiên c u này chúng tôi
ỡ ẫ ứ ẫ ẫ ươ ọ ệ ấ l y c m u là 279 m u b nh và 200 m u ch ng. Ph ẫ ng pháp ch n m u
ủ ố ệ ệ ẫ ậ thu n ti n, ng u nhiên 279 b nh nhân m c ấ ắ s t xu t huy t ế Dengue đ tiêu
ứ ẩ ố ượ ữ ườ ế chu n tham gia nghiên c u và 200 đ i t ng là nh ng ng i hi n máu
ỏ kh e m nh ạ làm nhóm ch ng.ứ
ươ ứ ệ 2.2.3. Các ph ng ti n nghiên c u
ủ ả ộ ấ B kit ELISA Human Ficolin2 mã HK33602 c a nhà s n xu t
ể ị ượ Hycult Biotech đ đ nh l ng protein Ficolin2 (Hình 2.2).
ộ B kit Human Complement Magnetic Bead Panel 1 mã
ể ị ủ ả ấ ượ HCMP1MAG19K c a nhà s n xu t Merck đ đ nh l ng protein MBL
(Hình 2.4).
ủ ả ộ ấ B kit QIAamp DNA whole blood mini kit c a nhà s n xu t
ể ế ừ ầ QIAGEN đ tách chi t ADN t máu toàn ph n.
ả
ấ ở Thermo Scientific và các c pặ
MasterMix mã K0171 s n xu t b i
ả ứ ồ m i nhân gen cho ph n ng nhân gen FCN2 và MBL2.
ậ ộ ấ ở ả Máy đo m t đ quang ở ướ b c sóng 450 nm s n xu t b i Diagnostic
ể ị ượ Automation, Inc đ đ nh l ng Ficolin2.
ề ệ ầ ố EMD H th ng Luminex® 100/200™ và ph n m m phân tích
ấ ở ậ ể ị ả Millipore’s MILLIPLEX® MAP s n xu t b i t p đoàn LUMINEX đ đ nh
ế ượ l ng MBL huy t thanh (Hình 2.1; Hình 2.3).
ố ế ặ Máy ly tâm cao t c, máy PCR: tách chi ệ t ADN, nhân gen đ c hi u
ạ ẩ ả FCN2 và MBL2, tinh s ch s n ph m PCR .
ả ự ả ự ể Máy gi i trình t Sanger: gi i trình t gen FCN2 và MBL2 đ xác
ị đ nh tính đa hình.
ể ề ầ ọ ự ể Các ph n m m tin sinh h c đ phân tích trình t và ơ ki u gen đ n
b iộ .
ướ ế 2.2.4. Các b c ti n hành
ề ệ ệ ậ ạ ề Các b nh nhân nh p vi n đi u tr ị SXHD t ễ i Khoa Truy n nhi m,
ệ ệ ừ ế B nh vi n Quân Y 103 t tháng 11 năm 2017 đ n tháng 1 năm 2018, có đ ủ
ứ ẩ ượ ệ ậ tiêu chu n tham gia nghiên c u đ ố c thu th p vào nhóm b nh. Nhóm đ i
ữ ứ ồ ườ ế ạ ỏ ượ ậ ị ch ng g m nh ng ng i hi n máu kh e m nh đ c thu th p vào mùa d ch
SXHD tháng 8 năm 2018.
ố ệ ủ ậ ọ ị ễ ọ Thu th p các s li u nhân ch ng h c, d ch t ứ ộ ệ h c, m c đ b nh và
ủ ệ ỉ ố ế ậ ấ ố các ch s lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân s t xu t huy t Dengue t ừ
ệ ề ồ ị ngu n b nh án đi u tr .
ủ ệ ậ ẫ ấ ố ế Dengue Thu th p các m u máu c a các b nh nhân s t xu t huy t
ạ ệ ể ờ ườ ế ỏ ồ t ậ i th i đi m nh p vi n và ng ạ i hi n máu kh e m nh đ ng ý tham gia
ứ ạ ế ể ậ ẫ ờ ượ nghiên c u t i th i đi m hi n máu. Các m u máu thu th p đ c ly tâm
ậ ở ố ể ộ ngay sau khi thu th p ế t c đ 2000 vòng/phút trong 5 phút đ tách huy t
o
ế ươ ế ầ ượ ả ươ t ng. Huy t t ng và huy t c u sau khi tách đ ả c b o qu n trong t ủ
ớ ử ụ ạ l nh 80 C cho t i khi s d ng.
ượ ế ươ ẫ ị Đ nh l ng MBL, Ficolin2 trong các m u huy t t ng.
ả ự ứ ệ ẫ Gi i trình t gen MBL2; FCN2 các m u nhóm b nh và nhóm ch ng.
ở ứ Phân tích tính đa hình gen MBL2; FCN2 các nhóm nghiên c u.
ữ ồ ố ộ ớ Phân tích m i liên quan gi a n ng đ MBL, Ficolins2 v i m c đ ứ ộ
ộ ố ỉ ố ậ ệ b nh và m t s ch s lâm sàng, c n lâm sàng.
ữ ể ố Phân tích m i liên quan gi a các đi m đa hình gen FCN2 và MBL2
ộ ố ỉ ố ứ ộ ệ ậ ớ ớ v i v i m c đ b nh và m t s ch s lâm sàng, c n lâm sàng.
ế ậ K t lu n.
ứ ộ 2.3. N i dung nghiên c u
ề ị ỉ ễ 2.3.1. Ch tiêu v d ch t
ộ ố ế ố ị ể ễ ế ấ ố Tìm hi u m t s y u t d ch t ế ệ có liên quan đ n b nh s t xu t huy t
ể ệ ậ Dengue đ khái quát lên mô hình b nh t ứ t trong nghiên c u, trong đó chú ý
ế ố ế đ n các y u t sau:
Tu i: đ tu i cao nh t, th p nh t, tu i trung bình.
ộ ổ ấ ấ ấ ổ ổ
Gi
ớ ữ i: Nam, N .
Ngày kh i phát t
ở ạ ể ể ậ ậ ẫ ờ ờ ệ i th i đi m thu th p m u máu (th i đi m nh p vi n):
ừ ứ ế ệ ệ ấ ẫ ậ ờ Tính th i gian t ngày xu t hi n tri u ch ng đ n ngày thu th p m u máu
ệ ậ (ngày nh p vi n).
ề ậ ỉ 2.3.2. Ch tiêu v lâm sàng, c n lâm sàng
ủ ứ ệ ẩ ượ Các b nh nhân có đ các tiêu chu n nghiên c u đ c khám hàng
ứ ệ ệ ậ ngày và theo dõi các tri u ch ng và xét nghi m c n lâm sàng sau:
ế ấ ấ ệ * Các d u hi u xu t huy t:
ắ ươ ệ + Nghi m pháp dây th t d ng tính
ế ự ấ + Xu t huy t t nhiên (XHTN)
ượ ứ ế ạ ế ọ ệ ệ * Công th c máu: Đ c ti n hành t i khoa Huy t h c, B nh vi n Quân y
ế ọ ự ộ ỉ ố ườ 103, trên máy huy t h c t đ ng (XN 1000). Các ch s bình th ự ng d a vào
ế ọ ỉ ố ườ ệ ủ ạ ỗ “Các ch s huy t h c ng i Vi t Nam giai đo n 1995 2000” c a Đ Trung
ế ệ ấ ả ừ ẫ ẫ ấ ị Ph n .ấ L y k t qu xét nghi m t ờ m u máu cùng th i gian l y m u đ nh
ượ l ng MBL và Ficolin2.
ứ ế ả ượ ấ ớ K t qu công th c máu đ ẫ c ghi chép cùng ngày v i ngày l y m u
ệ ị ượ ầ ấ làm xét nghi m đ nh l ặ ng MBL và Ficolin2, ho c ngày g n nh t có làm
ứ ệ xét nghi m công th c máu.
ố ượ ầ ồ + S l ứ ộ ng h ng c u: Chia ra các m c đ :
(cid:0) ườ ữ Bình th ng: Nam 4,35,8 T/l, N 3,95,4 T/l
(cid:0) ữ ả Gi m: Nam < 4,3 T/l, N < 3,9 T/l
(cid:0) ữ Tăng: Nam > 5,8 T/l, N > 5,4 T/l
ố ượ ầ ạ + S l ứ ộ ng b ch c u: chia ra các m c đ :
(cid:0) ườ Bình th ng: 412 G/l
(cid:0) ả Gi m: < 4 G/l
(cid:0) ạ ầ Tăng b ch c u: > 12 G/l
ố ượ ể ườ ố ượ ể ầ + S l ầ ng ti u c u: bình th ng: s l ữ ng ti u c u N : 148 400 G/l;
ừ ể ầ ả ả ể Nam: 141 385 G/l. T 100150 G/l là theo dõi gi m ti u c u. Gi m ti u
ứ ứ ứ ầ c u có ý nghĩa khi < 100 G/l, chia thành các m c: M c < 50G/l;M c 5080
ứ G/l; M c > 80 G/l
ứ ộ + Hematocrit: chia ra các m c đ :
(cid:0) ỏ ơ Nh h n 0,38 l/l
(cid:0) ườ Bình th ng: 0,380,5 l/l
(cid:0) ừ ở T 0,5 l/l tr lên
Sinh hoá máu
ệ ạ ệ ệ Làm xét nghi m t i Khoa sinh hóa B nh vi n Quân y 103 trên h ệ
ố ự ộ th ng máy hóa sinh t đ ng hoàn toàn Olympus AU640, AU 5800. Giá tr ị
ườ ử ụ ủ ệ ấ bình th ễ ng l y theo “Xét nghi m s d ng trong lâm sàng” c a Nguy n
ử ươ ế ạ Th Khánh và Ph m T D ng .
Vi sinh v tậ
ệ ệ Các xét nghi m phát hi n DENVNS1, DENVIgM; DENVIgG
ượ ự ằ ươ ử ụ ộ đ ệ c th c hi n b ng ph ng pháp ELISA s d ng b kít AccuDiag™
Dengue NS1 Antigen ELISA Kit, AccuDiag™ Dengue IgM ELISA Kit,
ủ AccuDiag™ Dengue IgG ELISA Kit c a hãng Diagnostic Automation. Các
ướ ự ệ ướ ẫ ủ ả ấ b c th c hi n theo quy trình h ng d n c a nhà s n xu t đi kèm v i b ớ ộ
kít.
ồ ộ ế ị 2.3.3. Xác đ nh n ng đ Ficolins2 và MBL trong huy t thanh
ồ ộ ị 2.3.3.1. Xác đ nh n ng đ protein Ficolin2
ế ớ ậ ấ ụ ự ễ ỹ ị ELISA là k thu t h p th mi n d ch liên k t v i enzym d a trên
ự ế ợ ữ ệ ắ ặ ể nguyên t c chung là s k t h p đ c hi u gi a kháng nguyên và kháng th ,
ể ượ ấ ắ ơ ộ ớ trong đó kháng th đ c g n v i m t enzym. Khi cho thêm c ch t thích
ơ ấ ẽ ủ ả ứ ấ ộ ợ h p vào ph n ng, enzym s th y phân c ch t thành m t ch t có màu. S ự
ứ ệ ấ ỏ ả ứ ữ ệ ặ ả xu t hi n màu ch ng t đã x y ra ph n ng đ c hi u gi a kháng nguyên
ậ ộ ẽ ế ượ ệ ể ớ v i kháng th . Thông qua vi c đo m t đ quang s bi t đ ồ c n ng đ ộ
ể ầ ệ kháng nguyên hay kháng th c n phát hi n.
ứ ử ụ ươ Trong nghiên c u này chúng tôi s d ng ph ng pháp ELISA
ượ ấ ộ ượ Sandwich. Các khay đĩa microelisa đ c cung c p trong b kít đã đ c ph ủ
ể ặ ệ ạ ẫ ẩ ặ ộ ớ ẫ m t lo i kháng th đ c hi u v i Ficolin2. Cho các m u chu n ho c m u
ẽ ế ợ ử ủ ế ợ ớ th vào các gi ng c a khay đĩa microelisa thích h p, chúng s k t h p v i
ể ặ ệ ể ộ ợ ớ kháng th đ c hi u. Sau đó, cho thêm m t kháng th liên h p v i enzym
ố ớ ủ ế ệ ủ ỗ ặ đ c hi u đ i v i Ficolin2 vào m i gi ng c a khay đĩa microelisa và .
ử ạ ầ ự ấ ơ ị R a s ch các thành ph n t do. Thêm dung d ch c ch t (tetramethyl
ữ ứ ế ế ỗ ỉ benzidine) vào m i gi ng, ch nh ng gi ng ch a Ficolin2 và kháng th ể
ệ ợ ớ ớ ấ ủ c a nó liên h p v i enzym m i xu t hi n màu xanh, sau khi thêm dung
ả ứ ữ ừ ế ể ị d ch d ng ph n ng (stop solution) nh ng gi ng này chuy n sang màu
ỉ ệ ị ậ ộ vàng. Đo m t đ quang (OD) ở ướ b c sóng 450 nm. Giá tr OD t l ậ thu n
ộ ủ ẫ ộ ằ ồ ớ ồ v i n ng đ c a Ficolin2. Tính n ng đ Ficolin2 trong các m u b ng
ớ ườ ẫ ự ủ cách so sánh OD c a các m u v i đ ẩ ng cong chu n d a trên ph ươ ng
ườ ẩ ượ ậ trình đ ng chu n đ c l p.
ệ
ệ
ộ
ọ
ồ
*Ngu n: B môn Sinh lý b nh – H c vi n Quân y
ậ ộ ở ướ b c sóng 450 nm Hình 2.1: Máy đo m t đ quang
ồ ộ ượ ượ ằ ộ N ng đ protein Ficolin2 đ ị c đ nh l ng b ngb kít: ELISA
ấ ả ủ Human Ficolin2 mã HK33602 c a nhà s n xu t Hycult Biotech.
ệ
ệ
ồ
*Ngu n: B môn Sinh lý b nh – H c vi n Quân y
Hình 2.2: B kít ộ ELISA Human Ficolin2 (Hycult Biotech) ọ ộ
ị ượ ồ ướ Quy trình đ nh l ng Ficolin2 g m các b ư c nh sau:
ơ ồ ế ẫ ị 1. Cho 100 ul dung d ch Standard; m u vào gi ng theo s đ nghiên
ế ế ầ ạ ủ ặ ứ c u tránh ch m đ u côn vào thành và đáy gi ng; gián mi ng dính ph m t;
oC.
ủ 1 gi ờ ở 37
ỗ ầ ử ử ầ ằ ị 2. R a 4 l n, m i l n 200 ul b ng dung d ch r a 1X.
ế ỗ 3. Cho 100 ul biotinylated tracer antibody đã pha loãng vào m i gi ng;
oC.
ủ 1 gi ờ ở 25
ỗ ầ ử ử ầ ằ ị 4. R a 4 l n, m i l n 200 ul b ng dung d ch r a 1X.
ế ỗ 5. Cho 100 ul streptavidinperoxidase đã pha loãng vào m i gi ng; ủ 1
oC.
gi ờ ở 25
ỗ ầ ử ử ầ ằ ị 6. R a 4 l n, m i l n 200 ul b ng dung d ch r a 1X.
oC, có th
ế ỗ ủ ở ể ủ 7. Cho 100 ul TMB vào m i gi ng; 30 phút 25 ắ ng n
ặ ờ ự ế ế ấ ạ ơ h n n u th y lên màu m nh, tránh ánh sáng m t tr i tr c ti p.
ế ọ ỗ 8. Cho 100 ul Stop Solution vào m i gi ng; đ c OD trong vòng 30
phút ở ướ b c sóng 450 nm.
ộ ị ồ 2.3.3.2. Xác đ nh n ng đ protein MBL
ế ộ ồ ượ ượ N ng đ protein MBL trong huy t thanh đ ị c đ nh l ằ ng b ng h ệ
ầ ố th ng Luminex® 100/200™ và ph n m m ề EMD Millipore’s MILLIPLEX®
ỳ ạ ệ ử ệ ộ ộ MAP (Hoa K ) t i labo b nh lý phân t ọ thu c B môn Sinh lý b nh – H c
ệ vi n Quân y.
ệ
ệ
ầ ị ng mi n d ch Luminex Hình 2.3: H th ng và ph n m m đ nh l ộ ệ ố ồ ượ ọ ễ ị ề *Ngu n: B môn Sinh lý b nh – H c vi n Quân y
ủ ệ ố ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng Luminex® 100/200™: Luminex®
ạ ộ ự ệ ệ 100/200™ ho t đ ng d a trên công ngh Luminex® xMAP là xét nghi m
ề ặ ủ ễ ị mi n d ch trên b m t c a các h t t ạ ừ ượ đ c mã hóa màu fluorescent các vi
ạ h t MagPlex®.
ử ụ ệ + Luminex® 100/200™ s d ng các công ngh mã hóa màu bên trong
ạ ớ ấ ồ ộ ộ cho các vi h t v i hai ch t nhu m fluorescent. Thông qua n ng đ chính xác
ộ ạ ừ ấ ộ ệ ồ ủ c a các ch t nhu m này, các b h t t có màu riêng bi ạ t g m 500 vi h t
ạ ừ ặ ượ ạ polystyrene 5,6µm ho c 80 vi h t t 6,45 µm đ ỗ c t o ra, m i vi h t đ ạ ượ c
ủ ở ể ặ ệ ượ bao ph b i kháng th đ c hi u đ c biotin hóa.
ả ứ ỗ ợ ượ ủ ớ ặ + H n h p ph n ng sau đó đ ợ v i c p liên h p Streptavidine – c
ử ề ặ ể ạ ỗ PE, phân t ả ứ thông báo, đ hoàn thành ph n ng trên b m t m i vi h t.
ạ ượ ỗ ệ ế ả ị ượ + M i vi h t đ c xác đ nh và k t qu xét nghi m đ ị c đ nh l ượ ng
ệ ượ ế ợ ự d a trên tín hi u màu fluorescent thu đ ữ ệ c. EMD Millipore k t h p d li u
ạ ượ ủ ề ầ ả ớ ả dòng ch y đ t đ c c a ph n m m Luminex® Xponent v i kh năng phân
ứ ạ ủ ề ầ tích ph c t p c a ph n m m phân tích MILLIPLEX®5.1.
.
ộ ồ ượ ượ ằ N ng đ protein MBL đ ị c đ nh l ộ ng b ng b kít: Human
ủ Complement Magnetic Bead Panel 1 mã HCMP1MAG19Kc a Merck
ệ
ệ
ộ
*Ngu n: B môn Sinh lý b nh – H c vi n Quân y
Hình 2.4: B kít ộ Human Complement Magnetic Bead Panel 1 (Merck). ọ ồ
Quy trình th c hi n vi c đ nh l
ệ ị ự ệ ượ ồ ướ ng MBL g m các b ư c nh sau:
ủ ử ệ ệ ấ ỗ ộ ế 1.L y 200 µl đ m r a vào m i gi ng c a đĩa xét nghi m. Dán và tr n
oC).
ắ ở ệ ộ trên máy l c trong 10 phút nhi t đ phòng (2025
ổ ỏ ệ ạ ỏ ấ ả ượ ử 2.Đ b đ m r a và lo i b t t c l ng còn th a t ừ ừ ấ ả t t c các
ế ằ ố ượ ẹ ậ ấ ầ gi ng b ng cách d c ng c đĩa và đ p nh trên khăn th m vài l n.
ứ ế ấ ẩ ẫ ỗ ặ 3.Thêm 25 µl m i ch t chu n ho c m u ch ng vào các gi ng phù
ả ứ ệ ượ ẩ ồ ợ h p. Đ m ph n ng đ ộ c dùng là n ng đ chu n 0 ng/ml.
ệ ế ẫ ả ứ 4.Thêm 25 µl đ m ph n ng vào các gi ng m u.
5.Thêm 25 µl dung d ch pha loãng chu n vào gi ng n n (background),
ế ề ẩ ị
ứ ế ẩ các gi ng chu n và ch ng.
ế ế ầ ươ ứ 6.Thêm 25 µl huy t thanh đã pha loãng 200 l n vào các gi ng t ng ng.
7. Tr n l
ộ ọ ỗ ợ ạ ừ ế ộ h n h p và thêm 25 µl các h t t ỗ đã tr n vào m i gi ng (chú
ạ ừ ắ ọ ạ ừ ố ể ắ ý: trong su t quá trình thêm h t t , l c l h t t ắ ng t quãng đ tránh l ng
ạ ừ ố ướ ọ đ ng h t t xu ng d i).
ọ ạ ằ ằ ủ ế 8.Dán đĩa b ng mi ng dán đĩa. B c l i đĩa b ng lá nhôm và trên máy
ế ở ệ ộ ộ ắ l c qua đêm (1618 ti ng) nhi t đ 28 đ C.
ổ ỏ ử ẹ ế ầ ị ầ 9.Nh nhàng đ b các d ch trong gi ng và r a đĩa 3 l n theo ph n
ướ h ẫ ử ng d n r a đĩa.
10.Thêm 50 µl các kháng th phát hi n vào m i gi ng (đ các l
ể ệ ế ể ỗ ọ ự đ ng
ể ấ ở ệ ộ ướ ử ụ kháng th này m lên nhi t đ phòng tr c khi s d ng)
11.Dán và b c đĩa b ng lá nhôm và
ằ ọ ủ ế ở ắ trên máy l c trong 1 ti ng nhi ệ t
ộ ộ đ phòng (2025 đ C).
12.Thêm 50 µl StreptavidinPhycoerythrin vào m i gi ng có ch a 50 µl
ứ ế ỗ
ệ ể kháng th phát hi n.
13. Dán, b c đĩa l
ọ ạ ằ ủ ắ i b ng lá nhôm và trên máy l c trong 30 phút ở
ệ ộ nhi t đ phòng.
14.Nh nhàng b đi các d ch và r a đĩa 3 l n theo ph n h
ầ ướ ử ẹ ầ ỏ ị ẫ ử ng d n r a
đĩa.
15.Thêm 150 µl dung d ch t
ị ả ẫ ấ ả ế i m u (Sheath) vào t ắ t c các gi ng, l c
ắ trên máy l c trong 5 phút đ tr n đ u h t t ể ộ ề ạ ừ .
ệ ố ạ ớ 16.Ch y đĩa trên h th ng Luminex 200TM, HTS, FLEXMAP 3D v i
ề ầ ph n m m Xponent.
ị 2.2.3.3. Xác đ nh tính đa hình các gen FCN2 và MBL2.
ả ằ ươ Kh o sát tính đa hình các gen FCN2 và MBL2 b ng ph ng pháp
ả ự ồ ặ ự ệ ế ặ ạ ọ gi i trình t ạ gen: l a ch n các c p m i đ c hi u và khu ch đ i các đo n
ằ ứ ướ DNA n m trong gen FCN2 và MBL2. Các nghiên c u tr ề c đây v tính đa
ả ỉ ưở ế ộ hình gen FCN2 và MBL2 đã ch ra các đa hình nh h ồ ng đ n n ng đ cũng
ư ủ ạ ừ ế nh ho t tính c a protein MBL và Ficolin2 t đó liên quan đ n tăng tính
ủ ể ệ ả ạ ặ ớ ệ nh y c m c a các cá th mang chúng v i các b nh lý đ c bi ệ t là b nh lý
ủ ế ở ễ ề ủ ậ truy n nhi m t p trung ch y u vùng promotor và Exon 1 c a gen
ủ MBL2 , và vùng promotor và Exon 7, Exon 8 c a gen FCN2 , . Do đó trong
ứ ậ nghiên c u này chúng tôi cũng t p trung đánh giá tính đa hình gen FCN2 và
ạ ự ồ ặ ặ ả MBL2 t i các vùng này . Trình t ệ các c p m i đ c hi u tham kh o trong
ứ ủ nghiên c u c a Tong H.V. và cs , :
Trình tự
Tên c pặ m iồ
ả ự ồ ặ ặ ệ các c p m i đ c hi u B ng 2. 1: Trình t
cướ Kích th ẩ ả s n ph m
ạ
FCN2
Nhân đo n promoter gen
FCN2.Pro.F
5’ATT GAA GGA AAA TCC GAT GGG3’
FCN2.Pro.R
5’GAA GCC ACC AAT CAC GAA G3’
ạ
FCN2
Nhân đo n exon 7, intron 7 và exon 8 gen
EX7.F
5’CCA GCT CCC ATG TCT AAA GG3’
1278 bp
EX7.R
5’TTA CAA ACC GTA GGG CCA AG3’
ạ
MBL2
Nhân đo n promoter gen
MBL.pro.F
5’GGCCAACGTAGTAAGAAATTTCCAGAGA3’
1132 bp
696 bp
MBL.pro.R
5’GAGGGAGTGATGGAAACAGGGACA3’
ạ
MBL2
Nhân đo n exon 1 gen
MBL.EX1.F
5’GTGGCAGCGTCTTACTCAGAAAC3’
MBL.EX1.R 5’TGGGCTGGCAAGACAACTATTAG3’
343bp
ầ ả ứ Thành ph n ph n ng PCR nhân gen:
ướ Master mix: 12,5; primers (10pmol/μl): 0,5μl; n c deion: 7 μl; m u:ẫ
ể ổ 5 μl, t ng th tích 25 μl.
ả ứ ệ Chu trình nhi
ủ t ph n ng PCR: + nhân vùng promoter, exon 7, exon 8 c a gen FCN2: 95ºC trong
5phút; 40 chu kì 94ºC trong 30 giây, 56ºC trong 30 giây và 72ºC trong 30
ố ỗ ổ ị ở giây; n đ nh chu i cu i cùng 72ºC trong 5 phút.
ủ + nhân vùng promoter, exon 1 c a gen MBL2: 94ºC trong 5 phút; 35
chu kì 94ºC trong 30 giây, 68ºC trong 30 giây và 72ºC trong 1 phút 30 giây;
ổ ố ị ở ỗ n đ nh chu i cu i cùng 72ºC trong 2 phút.
ạ ả ằ ẩ Tinh s ch các s n ph m PCR b ng kít ExoSAPIT.
ả ẩ ạ ượ ả ự ử ụ S n ph m PCR sau tinh s ch đ c gi i trình t Sanger s d ng kit
ệ ả ABI 3130XL. BigDye™ Terminator v1.1, đi n di mao qu n trên máy
ự ự ượ ị D a trên các trình t gen thu đ ể c, phân tích và xác đ nh các đi m
ằ đa hình n m trên gen MBL2 và FCN2:
ể ể + Phân tích 6 đi m đa hình gen MBL2: 2 đi m trong vùng promoter
ẽ ặ ế 550G>C, 221G>C (hai SNPs liên k t ch t ch trong vùng promoter), 1
ể SNP +4C>T trong vùng 5'UTR và 3 đi m trong vùng exon1 codon 52
ằ ả ự (MBL2*D), 54 (MBL2*B), và 57 (MBL2*C) b ng gi i trình t ế ự gen tr c ti p
ở ứ ệ nhóm b nh và nhóm ch ng.
ể ể + Phân tích 9 đi m đa hình c a ủ gen FCN2: 5 đi m đa hình trong vùng
ể promoter (986G/A; 902G/T; 602G/A); 64A/C; 4A/G) và 4 đi m đa hình
trong vùng exon7, intron 7, exon 8 (+6031A/G; +6220T/G); +6359C/T;
ậ ỹ ả ự ở ệ ằ +6424G/T) b ng k thu t gi i trình t gen nhóm b nh nhân và nhóm
ch ng.ứ
ổ ợ ộ ừ ể ơ ể + Phân tích các t h p ki u gen đ n b i t các đi m đa hình đã xác
ượ ủ ị đ nh đ c c a các gen MBL2 và FCN2
ủ ể ể ố Phân tích m i liên quan và vai trò c a các đi m đa hình, ki u gen,
ộ ủ ể ơ ứ ộ ệ ớ ki u gen đ n b i c a các gen FCN2 và MBL2 v i m c đ b nh và m t s ộ ố
ể ấ bi u hi n ố ệ lâm sàng s t xu t huy t ế Dengue.
ệ
ộ
ồ
ọ
ọ
*Ngu n: B môn Sinh h c DTYH H c vi n Quân y
Hình 2.5: Máy nhân gen Eppendorf
ả 2.4. Phân tích k t quế
ố ệ ự ệ ượ ề ầ ằ ố Các s li u th c hi n đ c th ng kê b ng ph n m m Microsoft
ử ụ ề ầ ố Office Excel2010, phân tích th ng kê s d ng ph n m m SPSS v.20.0.
ấ ả ứ ượ ế ậ ớ Trong t t c các phân tích m c ý nghĩa đ c thi t l p v i p ≤ 0,05.
ị ị Tính giá tr trung bình, trung v .
ề ỉ ệ ằ ủ ự ể So sánh s khác nhau c a 2 hay nhi u t l ị b ng ki m đ nh Chi bình
ươ ủ ph ng c a Pearson.
ấ ả ể ượ ể T t c các đi m đa hình các gen MBL2, FCN2 đ c ki m tra tuân
ề ằ ầ ử ụ theo cân b ng HardyWeinberg s d ng ph n m m Haploview v3.2.
ể ơ ượ ự ằ Các ki u gen đ n b i ộ MBL2, FCN2 đ c xây d ng b ng cách s ử
ề ầ ụ d ng ph n m m Arlequin v.3.5.2.2.
ầ ố ộ ượ ể ể ơ ằ ị T n s các ki u gen và ki u gen đ n b i đ c xác đ nh b ng cách
ả ơ ế đ m đ n gi n.
ế ể ế ơ ồ ươ Phân tích đ n bi n và mô hình h i quy đa bi n đ xét t ng quan
ữ ồ ộ ố ố ớ gi a n ng đ ộ Ficolins, MBL v i m t s thông s lâm sàng.
ồ ị ượ ề ỉ Mô hình h i quy logistic nh phân đ c đi u ch nh theo các y u t ế ố
ễ ổ ớ ượ ử ụ ể ố gây nhi u (tu i và gi i tính) đ ữ c s d ng đ phân tích m i liên quan gi a
ớ ệ ự ấ ố tính đa hình gen MBL2, FCN2 v i b nh s t xu t huy t ế Dengue d a trên các
ể ề ặ ồ ộ mô hình di truy n khác nhau bao g m ki u hình alen, tr i và l n.
ượ ử ụ ể ể ự ữ Chisquare tests đ c s d ng đ ki m tra s khác nhau gi a các
bi n.ế
ể ể ị ị Ki m đ nh MannWhitneyWilcoxon và ki m đ nh KruskalWallis
ế ố ị ữ ự ượ ể đ so sánh s khác nhau gi a các bi n s đ nh l ng.
ứ ể ị ờ 2.5. Đ a đi m và th i gian nghiên c u
ứ ể ệ ọ ộ ộ ị Đ a đi m nghiên c u: B môn Sinh lý b nh, B môn Sinh h cDi
ề ệ ọ ọ truy n Y h c, H c vi n Quân y.
ệ ề ệ ễ ế ọ Khoa Truy n nhi m, B nh vi n Quân y 103 và Khoa Huy t h c
ệ ệ ề ệ ọ Truy n máu B nh vi n Quân y 103, H c vi n Quân y.
ứ ờ ừ ớ Th i gian nghiên c u: t tháng 10 năm 2018 t i tháng 10 năm 2021.
ạ ứ ứ 2.6. Đ o đ c nghiên c u
ấ ả ự ứ ế ệ T t c các quy trình th c hi n trong nghiên c u này liên quan đ n
ủ ườ ứ ủ ạ ẩ ợ ớ ự s tham gia c a con ng i phù h p v i các tiêu chu n đ o đ c c a tuyên
ố b Helsinki.
ự ự ả ố ượ ủ ệ ồ ứ ả Nghiên c u b o đ m s t nguy n đ ng ý c a các đ i t ng.
ề ươ ứ ượ ộ ồ ở Đ c ng nghiên c u đ c thông qua b i H i đ ng chuyên môn,
ứ ủ ệ ệ ộ ọ ộ ọ ệ H i đông Y đ c c a H c vi n Quân y và b môn Sinh lý b nh, H c vi n
ế ị ủ ậ ọ ệ ố Quân y thành l p theo quy t đ nh s 3688/QĐHĐTSSĐH c a H c vi n
Quân y.
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U
ộ ố ặ ố ệ ấ ế Dengue 3.1. M t s đ c đi m ể nhóm b nh nhân s t xu t huy t
ổ ặ ể 3.1.1. Đ c đi m tu i và gi ớ i
ả ặ ổ ớ ở ệ i B ng 3.
ể 1: Đ c đi m tu i, gi DHF ứ b nh nhân nghiên c u DWS
ể
ặ
p
Đ c đi m
(n = 172) 31 (1481)
(n = 107) 31 (1368)
> 0,05*
Tu i (năm)
> 0,05**
ổ iớ
ữ
Gi Nam n (%) N n (%)
82 (47,7) 90 (52,3)
48 (44,9) 59 (55,1)
*p: Mann–Whitney U test; ** p: Chi squaretest
ủ ệ ự ổ Tu i trung bình c a b nh nhân SXHD là 31 không có s khác bi ệ ề t v
ữ ế ắ ấ ấ ố ố ộ ổ đ tu i m c gi a hai nhóm s t xu t huy t Dengue (DHF) và s t xu t Dengue
ệ ả ấ có d u hi u c nh báo (DWS).
ỉ ệ ắ ữ ươ ủ ươ T l m c c a nam và n t ng đ ng nhau: 47,7 % và 52,3% ở
ở ự nhóm DHF; 44,9% và 55,1% nhóm DWS; s khác bi ệ ề ỉ ệ t v t l nam: n ữ ở
ệ ố hai nhóm b nh không có ý nghĩa th ng kê.
ộ ố ỉ ậ 3.1.2. M t s ch tiêu lâm sàng, c n lâm sàng
ả ộ ố ỉ ậ ở ệ B ng 3. 2: M t s ch tiêu lâm sàng, c n lâm sàng
ể
ặ
p
Đ c đi m
DHF (n = 172)
ứ b nh nhân nghiên c u DWS (n = 107)
ở
ạ
ố ờ ể
i ẫ
ậ
5 (113)
5 (112)
> 0,05*
S ngày kh i phát t th i đi m thu th p m u
< 0,001**
34 (19,8) 138 (80,2)
61 (57) 46 (43)
ứ
61,3 (18369,2) 39 (8301)
108,3 (20,52322) 73,8 (8,6992,3)
< 0,001* < 0,001*
(ngày) ế ấ Xu t huy t Có n (%) Không n (%) Ch c năng gan GOT (IU/ml) GPT (IU/ml) ế ọ Huy t h c RBC (x103/ml) WBC (x106/ml) PLT (x103/ml) HCT (%)
4,6 (2,86,81) 3,39 (114,6) 86,5 (3,2316) 40 (2753)
4,75 (2,887,17) 3,38 (1,1917,29) 60 (81100) 40,7 (2452)
0,048* > 0,05* < 0,001* > 0,05*
*p: Mann–Whitney U test; ** p: Chi square test
ố ở ạ ẫ ủ ể ấ ờ S ngày kh i phát t i th i đi m l y m u c a 2 nhóm DHF và DWS
ươ ươ t ng đ ề ng nhau, đ u là 5 ngày.
ỉ ệ ế ở ấ ệ ệ ơ T l xu t huy t nhóm b nh nhân DHF cao h n nhóm b nh nhân
ự ệ ố ớ DWS (80,2% so v i 43%), s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0.001.
ạ ộ ở ơ ở Ho t đ enzym gan GPT và GOT nhóm DWS cao h n nhóm DHF
ầ ượ ự ớ ớ ệ (l n l t 73,8 so v i 39 IU/ml và 108,3 so v i 61,3 IU/ml), s khác bi t có
ố ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,001.
ế ọ ỉ ố ố ượ ầ ở Trong các ch s huy t h c, s l ể ng ti u c u ả nhóm DWS gi m
ự ể ớ ớ ệ đáng k so v i nhóm DHF (60 so v i 86,5 G/l), s khác bi t có ý nghĩa
ự ố ầ ồ th ng kê v i ớ p < 0,001. Không có s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ng h ng c u, s ố
ữ ứ ệ ạ ầ ượ l ng b ch c u và hematocrit gi a hai nhóm b nh nhân nghiên c u.
ả ể ặ ệ ể ặ ở ệ Dengue b nh B ng 3. 3: Đ c đi m kháng nguyên, kháng th đ c hi u virus
DWS
nhân nghiên c uứ DHF
ể
ặ
p
Đ c đi m
(n = 172)
(n = 107)
> 0,05**
ươ
153 (89,0) 16 (9,3) 3 (1,7)
93 (86,9) 10 (9,3) 4 (3,7)
> 0,05**
ươ
29 (16,9) 138 (80,2) 5 (2,9)
27 (25,2) 75 (70,1) 5 (4,7)
0,024**
ươ
ị
DENV NS1 D ng tính n (%) Âm tính n (%) ị Không xác đ nh n (%) AntiDENV IgM D ng tính n (%) Âm tính n (%) ị Không xác đ nh n (%) AntiDENV IgG D ng tính n (%) Âm tính n (%) Không xác đ nh n (%)
31 (29) 71 (66,4) 5 (4,7)
30 (17,4) 137 (79,7) 5 (2,9) ** p: Chi squaretest
ả ấ ớ T l ỉ ệ ươ d ng tính v i kháng nguyên DENVNS1 r t cao trong c hai
ầ ượ ệ ự nhóm b nh nhân DHF và DWS l n l t là 89,0 và 86,9, không có s khác
ệ ề ỉ ệ ươ ữ ệ bi t v t l d ng tính gi a hai nhóm b nh nhân.
ể ớ ở T l ỉ ệ ươ d ng tính v i kháng th antiDENV IgM nhóm DWS cao
ự ớ ệ ơ ở h n nhóm DHF ( 25,2 so v i 16,9), tuy nhiên, s khác bi t này không có ý
ố nghĩa th ng kê.
ể ớ ở T l ỉ ệ ươ d ng tính v i kháng th antiDENV IgG nhóm DWS cao
ự ớ ệ ố ớ p = ơ ở h n nhóm DHF ( 29 so v i 17,4), s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
0,024.
p: Mann–Whitney U test
ạ ộ ở ươ ệ hai nhóm b nh nhân d ng tính và Hình 3.1: Ho t đ enzym GOT và GPT
ể ệ ặ ớ âm tính v i kháng th IgG và IgM đ c hi u virus Dengue
ạ ộ ơ ở ươ Ho t đ enzym GOT và GPT tăng cao h n nhóm d ớ ng tính v i
ệ ể ặ ớ , các kháng th IgG và IgM đ c hi u cho virus Dengue so v i nhóm âm tính
ệ ố ự s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,0001.
ồ ộ 3.2. Tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein MBL, Ficolin2
ở ố ượ ứ các nhóm đ i t ng nghiên c u
ở ố ượ 3.2.1. Tính đa hình gen MBL2 các nhóm đ i t
ể ng nghiên c u ả ế Đ phân tích tính đa hình gen ứ MBL2, chúng tôi ti n hành gi i trình t ự
ồ ế ạ hai đo n gen MBL2 g m vùng Promoter và exon 1 . Phân tích k t qu gi ả ả i
ự ổ ợ ầ ể ể ấ ạ ể ỗ trình t , t ng h p t n su t các ki u gen và ki u alen t i m i đi m đa hình,
ế ể ả ượ ki m tra cân b ng ằ Hardy–Weinberg. K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ầ ấ ể ể MBL2 B ng 3.
DHF
DWS
Đa hình gen MBL2
4: T n su t ki u gen, alen các đi m đa hình vùng Promoter gen ứ các nhóm nghiên c u
n (%)
n (%)
Nhóm ch ngứ n (%)
rs11003125
(n = 233)
(n = 142)
(n = 91)
(n = 170)
77 (33,0) 95 (40,8) 61 (26,2) 249 (53,4) 217 (46,6)
53 (37,3) 52 (36,6) 37 (26,1) 158 (55,6) 126 (45,4)
24 (26,4) 43 (47,3) 24 (26,4) 91 (50) 91 (50)
40 (23,5) 76 (44,7) 54 (31,8) 156 (45,9) 184 (54,1) 0,19
(550C/G) CC (LL) GC (HL) GG (HH) C (L) G (H) p(Hardy–Weinberg) rs7096206
(n = 269)
(n = 164)
(n = 105)
(n = 178)
152 (56,5) 94 (34,9) 23 (8,6) 398 (74) 140 (26)
97 (59,1) 53 (32,3) 14 (8,5) 247 (75,3) 81 (24,7)
55 (52,4) 41 (39,0) 9 (8,6) 151 (71,9) 59 (28,1)
99 (55,6) 66 (37,1) 13 (7,3) 264 (74,9) 92 (25,1) 0,66
(221G/C,A) CC (XX) CG(A) (XY) GG (YY) C (X) G (Y) p(Hardy–Weinberg) rs7095891
(n = 277)
(n = 171)
(n = 106)
(n = 196)
233 (84,1) 42 (15,1) 2 (0,7) 508 (91,7) 46 (8,3)
143 (83,6) 28 (16,4) 0 (0) 314 (91,8) 28 (8,2)
90 (84,9) 14 (13,1) 2 (1,9) 194 (91,5) 18 (8,5)
169 (86,2) 25 (12,8) 2 (1,0) 363 (92,6) 29 (7,4) 0,33
(+4G/A) GG (PP) GA (PQ) AA (QQ) G (P) A (Q) p(Hardy–Weinberg)
ở Nhóm b nh ệ n (%)
ế ả ả ỉ ượ K t qu ể ả B ng 3.4 ch ra 3 đi m đa hình đã kh o sát đ c trong vùng
Promoter gen MBL2 là: 550C/G; 221G/C,A và +4G/A. Trong đó, ngo i trạ ừ
ế ể ầ ấ ỏ ở ấ ả đi m ể +4G/A có t n su t ki u gen hi m AA khá nh (< 2%) t c các t
ể ạ ề ớ ầ ệ ể ấ ấ nhóm, 2 đi m đa hình còn l i đ u xu t hi n 3 ki u gen v i t n su t cao (>
ử ụ ủ ứ ể ầ ấ 5%). S d ng t n su t các ki u gen c a các đa hình trên nhóm ch ng đ ể
ả ỉ ế ể ằ ả kh o sát cân b ng HardyWeinberg, k t qu ch ra 3 đi m đa hình 550C/G;
ằ 221G/C,Avà +4G/A tuân theo cân b ng HardyWeinberg ( p HardyWeinberg
> 0,05).
ả ầ ấ ể ể MBL2 ở B ng 3.
DHF
DWS
Đa hình gen MBL2
Nhóm b nh ệ n (%)
n (%)
n (%)
Nhóm ch ngứ n (%)
(n = 268)
(n = 165)
(n = 103)
(n = 179)
161 (59,7) 103 (38,8) 4 (1,5) 425 (79,3) 111 (20,7)
96 (58,2) 67 (40,6) 2 (1,2) 260 (78,8) 70 (21,2)
65 (62,1) 36 (35,9) 2 (1,9) 165 (80,1) 41 (19,9)
140 (78,2) 38 (21,2) 1 (0,6) 318 (88,8) 40 (11,2) 0,35
(n = 268)
(n = 165)
(n = 103)
(n = 179)
268(100)
165(100)
103(100)
179(100)
(n = 268)
(n = 165)
(n = 103)
(n = 179)
268(100) 0
165(100) 0
103(100) 0
176(98,3) 3(1,7)
(n = 268)
(n = 165)
(n = 103)
(n = 179)
MBL2* Exon1 (codon 54) G>A GG GA AA G A p(Hardy–Weinberg) MBL2* Exon1 (codon 52) C> T CC MBL2* Exon1 (codon 57) G>A GG GA MBL2* Exon1 codons 52+54+57 AA AO OO A O
161 (59,7) 103 (38,8) 4 (1,5) 425 (79,3) 111 (20,7)
96 (58,2) 67 (40,6) 2 (1,2) 260 (78,8) 70 (21,2)
64 (62,1) 37 (35,9) 2 (1,9) 165 (80,1) 41 (19,9)
137 (76,5) 41 (22,9) 1 (0,6) 315 (88) 43 (12)
5: T n su t ki u gen, alen các đi m đa hình vùng exon 1 gen các nhóm nghiên c uứ
ế ả ả ỉ ượ K t qu ể ả B ng 3.5 ch ra 3 đi m đa hình đã kh o sát đ c trong vùng
ạ exon 1 gen MBL2 là: codon 52; codon 54; codon 57. Trong đó, t i codon 54
ệ ả ợ ử ấ ồ ợ ử ế ể xu t hi n c 3 ki u gen đ ng h p t ồ chính, đ ng h p t hi m và d h p t ị ợ ử .
Ở ể ả ỉ ượ ạ ộ 2 đi m đa hình condon 52 và codon 57 ch kh o sát đ ể c m t lo i ki u
ợ ử ồ ế ở ệ ấ ấ gen đ ng h p t chính, không th y xu t hi n alen hi m hai đa hình này.
ử ụ ứ ủ ể ấ ầ S d ng t n su t các ki u gen c a đa hình codon 54 trên nhóm ch ng đ ể
ế ể ằ ả ả ỉ kh o sát cân b ng HardyWeinberg, k t qu ch ra đi m đa hình codon 54
ằ tuân theo cân b ng HardyWeinberg ( p Hardy– Weinberg > 0,05).
ừ ể ạ Bên c nh phân tích t ng đi m đa hình chúng tôi cũng phân tích các
ể ộ ệ ế ấ ố ơ ki u gen đ n b i gen MBL2 và b nh s t xu t huy t Dengue. Trong nghiên
ể ạ ể ế ộ ộ ơ ở ứ c u này, chúng tôi ti n hành phân tích 2 ki u gen đ n b i: m t ki u t o b i
ể ể ạ ộ ở các đi m đa hình ể đa hình (221) + exon 1 gen MBL2, m t ki u t o b i 6 đi m
ượ đa hình gen MBL2 chúng tôi đã phân tích đ c. Sau đó, chúng tôi tính toán
ế ể ấ ả ơ ộ ượ ầ t n su t các ki u gen đ n b i. K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ấ ể ầ ộ ủ ng b i c a đa hình (221) + exon 1 B ng 3. 6: T n su t ki u gen đ n b i, l
gen MBL2
DHF
ứ các nhóm nghiên c u DWS
MBL2 (221)+Exon1 Diplotypes XA/XA XA/XO XA/YA YA/XO YA/YA YA/YO XO/XO ộ ể Ki u gen đ n b i XA YA XO YO
ơ
n (%) (n = 158) 52 (32,9) 38 (24,1) 33 (20,9) 20 (12,7) 11 (7,0) 2 (1,3) 2 (1,3) (n = 316) 175 (55,4) 77 (24,4) 62 (19,6) 2 (0,6) ể
ơ ộ ưỡ ở Nhóm b nh ệ n (%) (n = 260) 82 (31,5) 59 (22,7) 58 (22,4) 35 (13,5) 19 (7,3) 3 (1,2) 4 (1,5) (n = 520) 281 (54,0) 134 (25,8) 102 (19,6) 3 (0,6)
n (%) (n = 102) 30 (29,4) 21 (20,6) 25 (24,5) 15 (14,7) 8 (7,8) 1 (1,0) 2 (2,0) (n = 204) 106 (52,0) 57 (27,9) 40 (19,6) 1 (0,5) ng b i đ
Nhóm ch ng ứ n (%) (n = 161) 68 (42,2) 21 (13,0) 46 (28,6) 13 (8,1) 10 (6,2) 2 (1,2) 1 (0,6) (n = 322) 203 (63,0) 81 (25,2) 36 (11,2) 2 (0,6) c tao ra t
ộ ượ ừ ế ả ưỡ K t qu ỉ ả B ng 3.6 ch ra 7 ki u gen l ể 4 ki u
ả ơ ộ ứ gen đ n b i mà chúng tôi đã kh o sát đ ượ ở c các nhóm nghiên c u. Trong 7
ể ưỡ ể ể ộ ộ ưỡ ki u gen l ơ ng b i và 4 ki u gen đ n b i, có 4 ki u gen l ộ ng b i là
ể XA/XA, XA/XO, XA/YA, YA/XO, YA/YA và3 ki u gen là XA, YA, XO có t nầ
ấ ạ ưỡ su t khá cao (> 5%). Còn l ể i hai ki u gen l ng b i ộ YA/YO, XO/XO và ki uể
ố ượ ầ ấ ứ ơ gen đ n b i ấ ộ YO có t n su t th p trong nhóm đ i t ủ ng nghiên c u c a
chúng tôi.
DHF
DWS
MBL2 Haplotypes
Nhóm b nh ệ n (%) (n = 452) 201 (44,7) 116 (25,8) 62 (13,8) 29 (6,4) 24 (5,3) 5 (1,1) 6 (1,3) 4 (0,9) 3 (0,7) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0)
n (%) (n = 176) 74 (42,0) 49 (27,8) 25 (14,2) 10 (5,7) 8 (4,5) 4 (2,3) 3 (1,7) 2 (1,1) 1 (0,6) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) ộ ạ
ả ơ ộ ầ ấ ở MBL2 ứ các nhóm nghiên c u B ng 3. ể 7: T n su t các ki u gen đ n b i gen
LXPA HYPA HXPB LXPB HXPA HXQA LXQA LYPA HYPB LYPB HXPD LXPD ế
n (%) (n = 274) 127 (46,4) 67 (24,5) 37 (13,5) 19 (6,9) 16 (5,8) 1 (0,4) 3 (1,1) 2 (0,7) 2 (0,7) 0 (0,0) 0 (0,0) 0 (0,0) ể ả B ng 3.7 ch ra 12 ki u gen đ n b i t o ra t
Nhóm ch ng ứ n (%) (n = 276) 120 (43,5) 70 (25,4) 23 (8,3) 6 (2,2) 39 (14,1) 6 (2,2) 4 (1,4) 3 (1,1) 0 (0,0) 2 (0,7) 2 (0,7) 1 (0,4) ừ 6 đa hình gen
ả ơ ỉ K t qu
ấ ủ ầ ả MBL2 và t n su t c a chúng mà chúng tôi đã kh o sát đ ượ ở c các nhóm
ứ ể ể ơ ơ ộ ỉ ấ ộ nghiên c u. Trong 12 ki u gen đ n b i này, ch có 5 ki u gen đ n b i xu t
ớ ầ ố ượ ệ ấ ứ ủ hi n v i t n su t cao (> 5%) trong nhóm đ i t ng nghiên c u c a chúng
ể ộ ơ ạ tôi là LXPA, HYPA, HXPB, LXPB và HXPA. Các ki u gen đ n b i còn l i có
ố ượ ấ ấ ầ t n su t th p (< 5%) trong nhóm đ i t ứ ủ ng nghiên c u c a chúng tôi.
ố ượ ứ ở 3.2.2. Tính đa hình gen FCN2 các nhóm đ i t ng nghiên c u
ể ở ố ượ FCN2 Đ phân tích tính đa hình gen các nhóm đ i t ng nghiên
ế ả ự ứ c u, chúng tôi ti n hành gi i trình t ạ hai đo n gen ồ FCN2 g m vùng
ả ả ế Promoter, exon 1 và exon 7; intron 7; exon 8. Phân tích k t qu gi i trình t ự ,
ự ể ể ầ ấ ở ki m tra cân b ng ằ Hardy–Weinberg d a trên t n su t các ki u gen nhóm
ợ ầ ứ ể ể ấ ổ ạ ể ỗ ch ng, t ng h p t n su t các ki u gen và ki u alen t i m i đi m đa hình.
ế ượ ả K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ầ ấ ể ể B ng 3.
DWS
SNP
n (%)
rs3124952 (986G/A) GG GA AA p(Hardy–Weinberg) G A rs3811143 (902G/T) GG GT TT p (Hardy–Weinberg) G T rs3124953 (602G/A) GG GA AA p(Hardy–Weinberg) G A rs28969369 (64A/C) AA AC CC p (Hardy–Weinberg) A C rs17514136 (4A/G) AA AG GG p(Hardy–Weinberg) A G
8: T n su t ki u gen và alen các đi m đa hình vùng promoter gen ứ các nhóm nghiên c u DHF
n (%) (n = 131) 111 (84,7) 18 (13,7) 2 (1,5) 0,22 240 (91,6) 22 (8,4) (n = 155) 115 (74,2) 37 (23,9) 3 (1,9) 0,99 267 (86,1) 43 (13,9) (n = 159) 155 (97,5) 4 (2,5) 0 0,87 314 (98,7) 4 (1,3) (n = 139) 96 (69,1) 34 (24,5) 9 (6,5) 0,02 226 (81,3) 52 (18,7) (n = 136) 115 (84,6) 19 (14) 2 (1,4) 0,25 249 (91,5) 23 (8,5)
(n = 89) 77 (86,5) 10 (11,2) 2 (2,2) 0,034 164 (92,1) 14 (7,9) (n = 100) 70 (70) 29 (29) 1 (1) 0,28 169 (84,5) 31 (15,5) (n = 102) 100 (98) 2 (2) 0 0,92 202 (99) 2 (1) (n = 93) 58 (62,4) 26 (28) 9 (9,7) 0,03 142 (76,3) 44 (23,7) (n = 92) 81 (88) 9 (9,8) 2 (2,2) 0,014 171 (92,9) 13 (7,1)
Nhóm ch ng ứ n (%) (n = 168) 134 (79,8) 31 (18,5) 3 (1,8) 0,45 299 (89) 37 (11) (n = 175) 138 (78,9) 34 (19,4) 3 (1,7) 0,59 310 (88,6) 40 (11,4) (n = 175) 163 (93,1) 12 (6,9) 0 0,64 338 (96,6) 12 (3,4) (n = 167) 100 (59,9) 65 (38,9) 2 (1,2) 0,015 265 (79,3) 69 (20,7) (n = 167) 142 (85) 22 (13,2) 3 (1,8) 0,066 306 (91,6) 28 (8,4)
ở FCN2 Nhóm b nh ệ n (%) (n = 220) 188 (85,5) 28 (12,7) 4 (1,8) 0,02 404 (91,8) 36 (8,2) (n = 255) 185 (72,5) 66 (25,9) 4 (1,6) 0,49 436 (85,5) 74 (14,5) (n = 261) 255 (97,7) 6 (2,3) 0 0,85 516 (98,9) 6 (1,1) (n = 232) 154 (66,4) 60 (25,9) 18 (7,8) 0,0012 368 (79,3) 96 (20,7) (n = 228) 196 (86) 28 (12,3) 4 (1,8) 0,019 420 (92,1) 36 (7,9)
ả ả ế ể ả ỉ ượ K t qu B ng 3.8 ch ra 5 đi m đa hình đã kh o sát đ c trong vùng
Promoter gen FCN2 là: 986G/A; 902G/T; 602G/A; 64A/C và 4A/G. Trong
ợ ử ệ ể ấ ồ ỉ ạ ừ ể đó, ngo i tr đi m 602 G/A ch xu t hi n hai ki u gen là đ ng h p t alen
ị ợ ử ể ạ ề ể ấ chính và d h p t , 4 đi m đa hình còn l ệ i đ u xu t hi n 3 ki u gen. S ử
ủ ứ ể ể ầ ấ ả ụ d ng t n su t các ki u gen c a các đa hình trên nhóm ch ng đ kh o sát
ả ỉ ế ể ằ cân b ng HardyWeinberg, k t qu ch ra 4 đi m đa hình 986 G/A; 902G/T;
ằ 602G/A; 4A/G tuân theo cân b ng HardyWeinberg ( p HardyWeinberg >
ể ằ p 0,05), đi m đa hình 64A/C không tuân theo cân b ng HardyWeinberg (
HardyWeinberg = 0,015 < 0,05).
ể ầ ả 9: T n su t ki u gen và alen các đi m đa hình vùng exon 7; intron 7; B ng 3.
ở
DHF
SNP
rs11103563 (+6031A/G) AA AG GG p(Hardy–Weinberg) A G rs7872508 (+6220T/G) TT TG GG p(Hardy–Weinberg) T G rs17549193 (+6359C/T) CC CT TT p(Hardy–Weinberg) C T rs7851696 (+6424G/T) GG GT TT p(Hardy–Weinberg) G
ứ các nhóm nghiên c u DWS
n (%) (n = 156) 103 (66) 43 (27,6) 10 (6,4) 0,07 249 (79,8) 63 (20,2) (n = 154) 103 (66,9) 40 (26) 11 (7,1) 0,017 246 (79,9) 62 (20,1) (n = 153) 131 (85,6) 20 (13,1) 2 (1,3) 0,24 282 (92,2) 24 (7,8) (n = 151) 100 (66,2) 40 (26,5) 11 (7,3) 0,02 240 (79,5)
n (%) (n = 98) 65 (66,3) 25 (25,5) 8 (8,2) 0,023 155 (79,1) 41 (20,9) (n = 98) 64 (65,3) 25 (25,5) 9 (9,2) 0,012 153 (78,1) 43 (21,9) (n = 95) 84 (88,4) 9 (9,5) 2 (2,1) 0,012 177 (93,2) 13 (6,8) (n = 95) 61 (64,2) 23 (24,2) 11 (11,6) 0,001 145 (76,3)
Nhóm ch ng ứ n (%) (n = 186) 109 (58,6) 72 (38,7) 5 (2,7) 0,085 290 (78) 82 (22) (n = 186) 112 (60,2) 69 (37,1) 5 (2,7) 0,14 293 (78,8) 79 (21,2) (n = 186) 159 (85,5) 24 (12,9) 3 (1,6) 0,08 342 (91,9) 30 (8,1) (n = 186) 113 (60,8) 69 (37,1) 4 (2,2) 0,08 295 (79,3)
ấ ể exon 8 gen FCN2 Nhóm b nh ệ n (%) (n = 254) 168 (66,1) 68 (26,8) 18 (7,1) 0,0045 404 (79,5) 104 (20,5) (n = 252) 167 (66,3) 65 (25,8) 20 (7,9) 0,0005 399 (79,2) 105 (20,8) (n = 248) 215 (86,7) 29 (11,7) 4 (1,6) 0,015 459 (92,5) 37 (7,5) (n = 246) 161 (65,4) 63 (25,6) 22 (8,9) 0,0001 385 (78,3)
T
107 (21,7)
62 (20,5)
45 (23,7)
77 (20,7)
exon 7; intron 7; exon 8 gen FCN2 là: +6031A/G; +6220T/G; +6359C/T và
ả ả ể ế ả ỉ ượ K t qu B ng 3.9 ch ra 4 đi m đa hình đã kh o sát đ c trong vùng
ợ ử ề ể ể ệ ả ấ ồ +6424G/T. C 4 đi m đa hình đ u xu t hi n 3 ki u gen đ ng h p t alen
ị ợ ử ợ ử ồ ử ụ ế ể ấ ầ chính, d h p t và đ ng h p t alen hi m. S d ng t n su t các ki u gen
ứ ằ ả ể ủ c a các đa hình trên nhóm ch ng đ kh o sát cân b ng HardyWeinberg,
ấ ả ỉ ầ ể ả ế k t qu ch t n su t c 4 đi m đa hình +6031 A/G; +6220T/G; +6359C/T và
ề ằ +6424G/T đ u tuân theo cân b ng HardyWeinberg ( pHardyWeinberg >
0,05).
ừ ể ạ Bên c nh phân tích t ng đi m đa hình chúng tôi cũng phân tích các
ể ộ ở ứ ứ FCN2 ơ ki u gen đ n b i gen các nhóm nghiên c u. Trong nghiên c u này,
ể ạ ể ế ộ ở ơ ộ ể chúng tôi ti n hành phân tích 2 ki u gen đ n b i: m t ki u t o b i 3 đi m
ể ầ ấ ể đa hình vùng exon 7; intron 7; exon 8 gen FCN2 có t n su t ki u gen và ki u
ệ ữ ể ở ộ FCN2 alen khác bi ể ạ t gi a các nhóm, m t ki u t o b i 8 đi m đa hình gen
ượ ế ả ượ chúng tôi đã phân tích đ c. K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ầ ấ ể gen đ n b i B ng 3. 10: T n su t ki u
Haplotype (+6031/+6220/ +6424)
ATG
Nhóm b nh ệ n (%) (n = 492) 381 (77,4)
n (%) (n = 302) 238 (78,8)
n (%) (n = 190) 143 (75,3)
Nhóm ch ngứ n (%) (n = 372) 290 (78,0)
GGT ATT GTG GGG AGG AGT
99 (20,1) 7 (1,4) 1 (0,2) 1 (0,2) 2 (0,4) 1 (0,2)
60 (19,9) 2 (0,7) 1 (0,3) 0 1 (0,3) 0
39 (20,5) 5 (2,6) 0 1 (0,5) 1 (0,5) 1 (0,5)
77 (20,7) 0 3 (0,8) 2 (0,5) 0 0
gen FCN2 ơ ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/+6424) ạ ở ứ ở các nhóm nghiên c u DWS DHF
ả ạ ạ ki u ể ỉ B ng 3.10 ch ra 7 lo i ơ gen đ n b i ở ộ t o b i 3 SNP
ệ ở ấ ứ (+6031/+6220/ +6424) gen FCN2 xu t hi n ớ các nhóm nghiên c u v i 2
ầ ạ ạ ấ lo i có t n su t cao (> 5%) là: ATG và GGT, còn l i là 5 lo i ạ ki u ể gen đ nơ
ầ ấ ấ b iộ có t n su t khá th p (< 5%).
ả ầ ạ ở ơ ộ t o b i 8 SNP gen FCN2 cácở B ng 3. ấ 11: T n su t các ki u
DHF
DWS
Haplotype
n (%) (n = 146) 76 (49,4) 33 (21,4) 22 (14,3) 7 (4,5) 8 (5,2)
Nhóm ch ng ứ n (%) (n = 298) 166 (52,5) 59 (18,7) 33 (10,4) 22 (7,0) 18 (5,7)
GCGAATCG GCGAGGCT GAGAATCG ACGGATTG Các haplotype hi mế ả
Nhóm b nh ệ n (%) (n = 374) 211 (53,7) 78 (19,8) 45 (11,5) 21 (5,3) 19 (4,8) ỉ
ể gen đ n b i nhóm nghiên c uứ
n (%) (n = 228) 135 (56,5) 45 (18,8) 23 (9,6) 14 (5,9) 11 (4,6) ạ ki u ể gen đ n b i
ơ ổ ế ạ B ng 3.11 ch ra 4 lo i ộ ph bi n t o thành t ừ 8
ể ệ ở ả ứ đi m đa hình trên gen ấ FCN2 xu t hi n ớ ầ c 4 nhóm nghiên c u v i t n
ấ GCGAATCG; GCGAGGCT; GAGAATCG; su t khá cao (> 5%) là
ACGGATTG.
ặ ồ ể ở ố ượ các nhóm đ i t ng
ộ 3.2.3. Đ c đi m n ng đ protein MBL, Ficolin2 nghiên c uứ
ể ặ ồ ộ ế ể Đ phân tích đ c đi m n ng đ protein MBL, Ficolin2 huy t thanh
ở ố ượ ứ ế ị ượ các nhóm đ i t ng nghiên c u, chúng tôi ti n hành đ nh l ng protein
ố ượ ế ể ặ MBL, Ficolin2 trong huy t thanh các đ i t ể ị ng này, ki m đ nh đ c đi m
ố ị ứ ị ế ả ượ phân ph i, phân tích trung v và t phân v . K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ể ặ ộ ồ ở ứ các nhóm nghiên c u B ng 3. 12: Đ c đi m n ng đ MBL
ồ
ộ
N ng đ MBL(ng/ml)
Nhóm
n
ị
DHF
158
DWS
98
Nhóm ch ng ứ
47
Trung v [25%;75%] 4839,73 (1401,51; 10000,00) 3597,51 (1292,23; 6240,89) 3833,24 (1445,94; 7801,32)
ả ị ứ ị ồ ộ ở ỉ B ng 3.12 ch ra trung v và t phân v n ng đ MBL các nhóm nghiên
ấ ở ộ ị ồ ứ c u. Trong đó, trung v n ng đ MBL cao nh t nhóm DHF là 4839,73 ng/ml
ế ị ị (trung v 25% = 1401,51 ng/ml; trung v 75% = 10000,00 ng/ml), ti p theo là
ị ồ ộ ở ứ ị trung v n ng đ MBL nhóm ch ng là 3833,24 ng/ml (trung v 25% =
ấ ở ấ ị 1445,94ng/ml; trung v 75% = 7801,32 ng/ml) th p nh t nhóm DWS là
ị ị 3597,51 ng/ml (trung v 25% = 1292,23 ng/ml; trung v 75% = 6240,89 ng/ml).
ả ể ặ ộ ở các nhóm nghiên c uứ B ng 3. ồ 13: Đ c đi m n ng đ Ficolin2
ồ
ộ
N ng đ Ficolin2 (ng/ml)
Nhóm
n
ị
DHF
161
DWS
96
Nhóm ch ng ứ
76
Trung v [25%;75%] 3087,26 (2228,90; 4339,14) 2181,82 (1359,74; 3838,38) 1964,11 (1157,10; 2789,40)
ả ị ứ ị ồ ộ ở ỉ B ng 3.13 ch ra trung v và t phân v n ng đ Ficolin2 các nhóm
ị ồ ấ ở ứ ộ nghiên c u. Trong đó, trung v n ng đ Ficolin2 cao nh t nhóm DHF là
ị ị 3087,26 ng/ml (trung v 25% = 2228,90ng/ml; trung v 75% = 4339,14ng/ml),
ị ồ ế ộ ở ti p theo là trung v n ng đ Ficolin2 nhóm DWS là 2181,82 ng/ml (trung
ấ ở ấ ị ị v 25% = 1359,74ng/ml; trung v 75% = 3838,38ng/ml) th p nh t nhóm
ứ ị ị ch ng là 1964,11 ng/ml (trung v 25% = 1157,10ng/ml; trung v 75% =
2789,40ng/ml).
ố ồ ộ ữ 3.3.M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ MBL,
ứ ộ ệ ộ ố ể ớ ệ ậ Ficolin2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm
ố ệ ấ ế Dengue sàng trong b nh s t xu t huy t
ố ữ
ứ ộ ệ ấ ố ệ ế ệ ậ ộ 3.3.1.M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và m c đ b nh, m t ố ể s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t Dengue
ữ ể ố Đ đánh giá m i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và m c đứ ộ
ộ ố ể ệ ệ ấ ố ế ậ ệ b nh, m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ế ệ ề ầ ữ ấ Dengue, chúng tôi ti n hành ự so sánh s khác bi t v t n su t gi a hai nhóm
ự ứ ệ ề ạ ộ ệ b nh và nhóm ch ng, so sánh s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và
ể ầ ạ ầ ồ ự so sánh s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ế ầ ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t
ủ ừ ể ể ả ắ ố ở s c t các ki u gen c a t ng đi m đa hình gen ế MBL2. K t qu thu đ ượ c
ư nh sau:
ả ầ ể ể ấ ki u gen và ki u alen các đi m đa hình vùng B ng 3. 14: So sánh t n su t
Đa hình gen MBL2
DHF và DWS p# OR (95% CI).
ể ứ
ữ Promoter gen MBL2 gi a các nhóm nghiên c u. DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
rs11003125
(550C/G) CC (LL) GC (HL) GG (HH) C (L)
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế 0,03
G (H)
> 0,05
> 0,05
> 0,05
0,6 (0,370,95)
rs7096206
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế > 0,05
(221G/C,A) CC (XX) CG(A) (XY) GG (YY) C (X) G (Y) rs7095891
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế > 0,05 ồ
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 Tham chi uế > 0,05 ỉ
(+4G/A) Tham chi uế Tham chi uế GG (PP) GA (PQ) > 0,05 > 0,05 AA (QQ) > 0,05 > 0,05 Tham chi uế Tham chi uế G (P) A (Q) > 0,05 > 0,05 # p: Mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi ớ
ệ ổ ị i tính
ự ệ ề ầ ủ ể ể ấ Không có s khác bi t v t n su t các ki u gen c a 3 đi m đa hình
ứ ữ ầ 550C/G; 221G/C,A và +4G/A gi a các nhóm nghiên c u. Tuy nhiên, t n
ấ ủ ở ơ ở ệ ấ su t alen G c a đa hình 550C/G nhóm b nh nói chung th p h n nhóm
ứ ệ ố ch ng, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p = 0,03; OR = 0,6 (0,370,95).
ệ ề ầ ấ ở ể ạ Khác bi t v t n su t alen hai đi m đa hình còn l i không có ý nghĩa
ố th ng kê.
ả ể ể B ng 3. 15: So sánh ki u gen và ki u alen các đi m đa hình vùng exon 1 gen
Đa hình gen MBL2
DHF và DWS p# OR (95% CI).
ứ ể MBL2 gi a các nhóm nghiên c u.
DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
MBL2* Exon1 (codon 54) G>A GG
Tham chi uế > 0,05
GA
> 0,05 Tham chi uế
AA G
> 0,05
A
Tham chi uế 0,004 2,6 (1,45,1) > 0,05 Tham chi uế 0,012 2,1 (1,23,8)
Tham chi uế 0,034 2,4 (1,15,5) > 0,05 Tham chi uế 0,05 1,99 (14,1)
Tham chi uế 0,018 2,9 (1,26,9) > 0,05 Tham chi uế 0,037 2,2 (1,054,8)
MBL2* Exon1 codons 52+54+57 AA
Tham chi uế > 0,05
AO
> 0,05 Tham chi uế
OO A
Tham chi uế 0,05 2,2 (1,0 5,1) > 0,05 Tham chi uế
> 0,05
O
> 0,05
Tham chi uế 0,008 2,4 (1,34,7) > 0,05 Tham chi uế 0,021 1,97 (1,13,5) ị
ữ ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
Tham chi uế 0,027 2,7 (1,16,4) > 0,05 Tham chi uế 0,05 2,1 (14,5) ệ
# p: Mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi
ồ ổ ỉ ớ i
tính
ạ ể ấ ấ ầ ầ T i codon 54 ( G>A), t n su t ki u gen d h p t ị ợ ử GA và t n su t alen
ể ở ơ ự ứ ệ ớ ệ hi m ế A cao h n đáng k nhóm b nh so v i nhóm ch ng. S khác bi t có
ố ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,004, OR = 2,6 (1,15,1) và p = 0,012, t
ể ế ầ ấ ấ ầ OR = 2,1 (1,23,8). T n su t ki u gen d h p t ị ợ ử GA và t n su t alen hi m A
ể ở ơ ứ ự ớ ệ cao h n đáng k nhóm DHF so v i nhóm ch ng. S khác bi t có ý nghĩa
ố th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,034, OR = 2,4 (1,15,5) và p = 0,05, OR = 1,99 t
ể ế ầ ấ ầ (14,1). T n su t ki u gen d h p t ơ ị ợ ử GA và t n su t alen hi m A cao h n ấ
ể ở ứ ự ớ ệ ố đáng k nhóm DWS so v i nhóm ch ng. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ớ ầ ượ p = 0,018, OR =2,9 (1,26,9) và p = 0,037, OR = 2,2 (1,054,8). v i l n l t
ấ ể ủ ầ ổ ợ Khi so sánh t n su t k u gen và alen c a codon t ng h p 52+54+57,
ể ấ ấ ầ t n su t ki u gen d h p t ầ ị ợ ử AO và t n su t alen hi m ơ ế O cao h n đáng k ể ở
ứ ự ệ ớ ệ nhóm b nh so v i nhóm ch ng. S khác bi ớ ầ ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n
t ượ p = 0,008, OR = 2,4 (1,34,7) và p = 0,021, OR = 1,97 (1,13,5). T nầ l
ể ở ể ấ ơ ớ su t ki u gen d h p t ị ợ ử AO cao h n đáng k nhóm DHF so v i nhóm
ứ ệ ố ự ch ng. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p = 0,05, OR = 2,2 (1,0
ầ ấ ấ ơ ể 5,1).T n su t ki u gen d h p t ầ ị ợ ử AO và t n su t alen hi m ế O cao h n đáng
ứ ự ệ ớ ệ ố ể ở k nhóm b nh so v i nhóm ch ng. S khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
p: Mann–Whitney U test
ầ ượ p = 0,027, OR =2,7 (1,16,4) và p = 0,05, OR = 2,1 (14,5). l n l t
ữ ố ộ ố ể ệ C/G gen MBL2 và m t s bi u hi n Hình 3.2: M i liên quan gi a đa hình 550
ậ c n lâm sàng ố ở ệ ữ ỉ b nh nhân SXHD Hình 3.2 ch ra m i liên quan gi a đa hình 550 C/G gen MBL2 và m tộ
ệ ậ ở ệ ự ố ể s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD. Trong đó, có s khác bi ệ t
ạ ộ ủ ữ ể ề v ho t đ enzym GOT gi a các ki u gen c a đa hình 550 C/G gen MBL2,
ể ạ ộ ể ấ ki u gen GG có ho t đ enzym GOT cao nh t, ki u gen CC có ho t đạ ộ
ự ấ ấ ệ ố enzym GOT th p nh t, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p = 0,046.
ư ự ấ ệ ề ạ ộ ồ Ch a th y s khác bi t v ho t đ enzym GPT và ố ượ s l ầ ng h ng c u,
ế ắ ố ở ể ầ ầ ạ b ch c u, ti u c u và huy t s c t ể các ki u gen ủ c a đa hình 550 C/G gen
p: Mann–Whitney U test
MBL2.
ữ ố ộ ố ể ệ C/G gen MBL2 và m t s bi u hi n Hình 3.3: M i liên quan gi a đa hình 221
ở ệ ậ c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ữ ố ỉ Hình 3.3 ch ra m i liên quan gi a đa hình 221 C/G gen MBL2 và m tộ
ệ ậ ở ệ ư ố ể s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y s ấ ự
ệ ề ạ ộ ầ ạ ồ khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và ố ượ s l ầ ng h ng c u, b ch c u,
ế ắ ố ở ể ầ ti u c u và huy t s c t ể các ki u gen ủ c a đa hình 221 C/G gen MBL2.
ố ộ ố ể ệ G/A gen MBL2 và m t s bi u hi n Hình 3.4: M i liên quan gi a đa hình +4
p: Mann–Whitney U test ữ lâm sàng
ở ệ b nh nhân SXHD
ữ ố ỉ Hình 3.4 ch ra m i liên quan gi a đa hình +4 G/A gen MBL2 và m tộ
ệ ậ ở ệ ư ố ể s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y s ấ ự
ệ ề ạ ộ ầ ạ ồ khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và ố ượ s l ầ ng h ng c u, b ch c u,
p: Mann–Whitney U test
ế ắ ố ở ể ầ ti u c u và huy t s c t ể các ki u gen ủ c a đa hình +4 G/A gen MBL2.
ố ộ ố ể MBL2 và m t s bi u
ở ệ ữ Hình 3.5: M i liên quan gi a các đa hình trên exon 1 gen ệ ậ hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ữ ố ỉ Hình 3.5 ch ra m i liên quan gi a đa hình exon 1 gen MBL2 và m tộ
ệ ậ ở ệ ư ố ể s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y s ấ ự
ệ ề ạ ộ ố ượ ạ ầ ồ khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và s l ầ ng h ng c u, b ch c u,
ế ắ ố ở ể ầ ủ ể MBL2. ti u c u và huy t s c t các ki u gen c a đa hình exon 1 gen
ạ ố ủ ừ ể Bên c nh đánh giá m i liên quan c a t ng đi m đa hình chúng tôi
ố ủ ể ơ cũng đánh giá m i liên quan c a các ki u gen đ n b i ộ gen MBL2 và m c đứ ộ
ộ ố ể ệ ệ ấ ố ế ậ ệ b nh, m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ữ ệ ế ấ ầ Dengue. Chúng tôi ti n hành so sánh t n su t gi a hai nhóm b nh và nhóm
ệ ề ạ ộ ự ứ ch ng, ự so sánh s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và s khác bi ệ t
ế ắ ố ở ể ầ ạ ầ ầ ồ ể ề ố ượ v s l ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t s c t các ki u gen
ả ượ ộ ơ đ n b igen ế MBL2. K t qu thu đ ư c nh sau:
ả ơ ộ ưỡ ầ ng b i c a đa hình (221) + B ng 3. ấ ể 16: So sánh t n su t ki u gen đ n b i, l
MBL2 (221)+Exon1
DHF và DWS p# OR (95% CI).
ữ ộ ủ ứ exon 1 gen MBL2 gi a các nhóm nghiên c u
ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
Diplotypes XA/XA
Tham chi uế > 0,05
XA/XO
> 0,05
XA/YA
Tham chi uế 0,007 3,3 (1,48,1) > 0,05 > 0,05
Tham chi uế 0,044 3,1 (1,09,3) > 0,05 > 0,05
> 0,05
YA/XO
> 0,05 > 0,05 > 0,05
> 0,05 > 0,05 > 0,05
> 0,05 > 0,05 > 0,05
Tham chi uế 0,029 3,7 (1,112,1) > 0,05 0,05 3,8 (114,9) > 0,05 > 0,05 > 0,05
> 0,05 > 0,05
YA/YA YA/YO XO/XO Haplotype XA YA
Tham chi uế > 0,05 > 0,05
> 0,05
XO
YO
Tham chi uế > 0,05 0,015 2,2 (1,24,2) > 0,05
> 0,05
Tham chi uế > 0,05 0,015 2,7 (1,25,9) > 0,05 ỉ
> 0,05 ớ
# p: mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi
ệ ồ ổ ị i tính
ả ỉ ể ưỡ ế ợ ữ B ng 3.16 ch ra trong 7 lo i ạ ki u gen l ng b i ộ k t h p gi a đa
ầ ở ệ ấ XA/XO hình 221X/Y và Exon1, t n su t ề nhóm b nh, DHF và DWS đ u
ứ ơ ớ ệ ớ ầ ượ p = cao h n so v i nhóm ch ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l t
0,007, OR = 3,3 (1,48,1); p = 0,044, OR = 3,1 (1,09,3) và p = 0,029, OR =
ế ợ ữ ể ơ 3,7 (1,112,1). Trong 4 lo i ạ ki u gen đ n b i ộ k t h p gi a đa hình 221X/Y
ầ ở ệ ề ấ XO và Exon1, t n su t ơ nhóm b nh nói chung và nhóm DWS đ u cao h n
ứ ớ ệ so v i nhóm ch ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,015, t
ấ ự OR = 2,2 (1,24,2) và p = 0,015, OR = 2,7 (1,25,9). Không th y s khác
ệ ề ầ ấ ộ ưỡ ể ơ bi t v t n su t các ki u gen đ n b i, l ng b i ữ ộ khác gi a các nhóm
nghiên c u.ứ
p: Mann–Whitney U test
ơ ộ ạ ở ể ố C/G + exon 1 ể Hình 3.6: M i liên quan gi a ki u gen đ n b i t o b i đi m 221
ệ ậ ở ệ ữ ộ ố ể gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ộ ạ ữ ể ố ơ ở ỉ ể Hình 3.6 ch ra m i liên quan gi a các ki u gen đ n b i t o b i đi m
ộ ố ể ệ ậ 221C/G + exon 1 gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng ở ệ b nh
ấ ự ư ệ ề ạ ộ nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y s khác bi t v ho t đ enzym GOT,
ố ượ ế ắ ố ở ể ầ ầ ầ ạ ồ GPT và s l ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t s c t các ki uể
ộ ạ ở ơ MBL2. ể gen đ n b i t o b i đi m 221C/G + exon 1 gen
ố ộ ạ ở ể C/G + exon Hình 3.7: M i liên quan gi a ki u gen l
ữ ể ộ ố ể ưỡ ệ ậ ng b i t o b i đi m 221 ở ệ 1 gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ữ ể ố ỉ ưỡ Hình 3.7 ch ra m i liên quan gi a các ki u gen l ở ộ ạ ng b i t o b i
ể ộ ố ể ệ ậ đi m 221C/G + exon 1 gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng ở
ấ ự ư ệ ề ệ b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y s khác bi ạ ộ t v ho t đ enzym
ố ượ ế ắ ố ở ể ầ ầ ạ ầ ồ GOT, GPT và s l ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t s c t các
ể ưỡ ộ ạ ể ở MBL2. ki u gen l ng b i t o b i đi m 221C/G + exon 1 gen
MBL2 Haplotypes
DHF và DWS p# OR (95% CI).
LXPA
Tham chi uế > 0,05
ả ơ ộ ể ấ ầ ữ MBL2 gi a các nhóm B ng 3. 17: So sánh t n su t các ki u gen đ n b i gen
nghiên c uứ DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05
ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05
DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05
HYPA
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
HXPB
> 0,05
> 0,05
LXPB
0,027 4,1 (1,214,3)
> 0,05
> 0,05
HXPA
0,025 0,3 (0,10,9) > 0,05
> 0,05
0,028 5,6 (1,226) 0,047 0,2 (0,030,98) > 0,05
> 0,05
HXQA
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
LXQA
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
LYPA
HYPB
LYPB
HXPD
LXPD # p: mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi
ệ ồ ổ ị ỉ ớ i tính
ể ả ơ ỉ B ng 3.17 ch ra trong 12 lo i ạ ki u gen đ n b i ộ c a ủ gen MBL2 kh oả
ở ệ ơ sát đ ầ cượ , t n su t ấ LXPB nhóm b nh nói chung và nhóm DWS cao h n so
ệ ứ ớ v i nhóm ch ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,027, OR t
ầ ấ HXPA = 4,1 (1,214,3) và p = 0,028, OR = 5.6 (1.226). Ng ượ ạ t n su t i, c l
ở ứ ệ ấ ơ ớ nhóm b nh nói chung và nhóm DWS th p h n so v i nhóm ch ng ớ ầ v i l n
t ượ p = 0,025, OR = 0,3 (0,10,9) và p = 0,047, OR = 0.2 (0.030.98).Không l
ấ ự ệ ề ầ ấ ể ơ ạ ữ th y s khác bi t v t n su t các ki u gen đ n b i ộ còn l i gi a các nhóm
nghiên c u.ứ
ơ ộ ạ ở ể ố Hình 3.8: M i liên quan gi a ki u gen đ n b i t o b i 6 đi m đa hình gen
ể ệ ậ
ữ ộ ố ể MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng ố ở ệ b nh nhân SXHD ộ ạ ơ ể ỉ ở ữ Hình 3.8 ch ra m i liên quan gi a các ki u gen đ n b i t o b i 6
ể ộ ố ể ệ ậ ở ệ đi m đa hình gen MBL2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân
ự ữ ầ ồ SXHD. Có s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ể ng h ng c u và Hematocrit gi a các ki u
ộ ạ ể ở ơ ấ ở ể HXPB gen đ n b i t o b i 6 đi m đa hình gen MBL2, cao nh t ki u gen
ự ấ ệ th p nh t ấ ở LXPB, s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,001 t
ấ ự ệ ề ạ ộ ư và p = 0,005. Ch a th y s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và số
ầ ở ể ạ ộ ạ ể ể ở ơ ượ l ầ ng b ch c u, ti u c u các ki u gen đ n b i t o b i 6 đi m đa hình
gen MBL2.
ữ ố 3.3.2. M i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 ớ ứ ộ ệ v i m c đ b nh và
ộ ố ể ố ệ ệ ậ ấ ế m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
Dengue
ữ ể ố Đ đánh giá m i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2và m c đứ ộ
ộ ố ể ệ ệ ấ ố ế ậ ệ b nh, m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ế ệ ề ầ ữ ấ Dengue, chúng tôi ti n hành ự so sánh s khác bi t v t n su t gi a hai nhóm
ấ ự ứ ệ ệ b nh và nhóm ch ng. Sau khi so sánh, chúng tôi th y s khác bi t có ý nghĩ
ề ầ ủ ể ấ ố ể th ng kê v t n su t các ki u gen c a 3 đi m đa hình +6031A/G; +6220T/G
ứ ữ ậ và +6424G/T gi a các nhóm nghiên c u. Do đó, chúng tôi t p trung phân
ự ể ệ ề tích chính vào 3 đi m đa hình này. Chúng tôi so sánh s khác bi ạ t v ho t
ự ạ ầ ầ ồ ộ đ enzym GOT, GPT và s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ể ng h ng c u, b ch c u, ti u
ế ắ ố ở ủ ể ế ể ả ầ c u và huy t s c t các ki u gen c a 3 đi m đa hình trên. K t qu thu
ượ đ ư c nh sau:
SNP
DHF và DWS p# OR (95% CI).
ầ ể ấ ể ả B ng 3.
18: So sánh t n su t ki u gen và alen các đi m đa hình vùng exon 7 ; ữ DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) ứ intron 7; exon 8 gen FCN2 gi a các nhóm nghiên c u DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
rs11103563 (+6031A/G) AA AG GG Alen A G Mô hình tr iộ AA AG+GG Mô hình l nặ AA+AG
Tham chi uế
Tham chi uế
Tham chi uế
Tham chi uế
GG
> 0,05
> 0,05
0,043 3,99 (1,115,2)
0,021 6,03 (1,327,8)
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
rs7872508 (+6220T/G) TT TG GG Alen T G Mô hình tr iộ TT TG+GG Mô hình l nặ TT+TG
Tham chi uế
Tham chi uế
GG
> 0,05
> 0,05
Tham chi uế 0,039 4,1 (1,115,3)
Tham chi uế 0,019 6,2 (1,427,9)
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
Tham chi uế > 0,05
rs7851696 (+6424G/T) GG GT TT Alen G T Mô hình tr iộ GG GT+TT Mô hình l nặ GG+GT
Tham chi uế
Tham chi uế
TT
> 0,05
> 0,05
Tham chi uế 0,021 5,4 (1,322,3)
Tham chi uế 0,01 8,8 (1,745,8) ổ ỉ
# p: mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi
ệ ồ ị ớ i tính
ả ả ế ỉ K t qu B ng 3.18 ch ra:
ể ấ ầ ủ T n su t ki u gen ể GG c a đi m đa hình +6031A/G trên intron 7 ở
ứ ệ ơ nhóm b nh nhân nói chung và nhóm DWS cao h n nhóm ch ng, khác bi ệ t
ố có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,043, OR = 3,99 (1,115,2) và p = t
0,021, OR = 6,03 (1,327,8).
ể ầ ấ ủ T n su t ki u gen ể GG c a đi m đa hình +6220T/G trên intron 7 ở
ứ ệ ơ nhóm b nh nhân nói chung và nhóm DWS cao h n nhóm ch ng, khác bi ệ t
ố có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,039; OR = 4,1 (1,115,3) và p = t
0,019; OR = 6,2 (1,427,9).
ể ầ ấ ủ T n su t ki u gen ể TT c a đi m đa hình +6424G/T trên exon 8 ở
ứ ệ ơ nhóm b nh nhân nói chung và nhóm DWS cao h n nhóm ch ng, khác bi ệ t
ố có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,021; OR = 5,4 (1,322,3) và p = 0,01; t
OR = 8,8 (1,745,8).
ự ệ ề ầ ể ể ấ Không có s khác bi t v t n su t ki u gen các đi m đa hình
ớ ớ ữ +6031A/G; +6220T/G và +6424G/T gi a nhóm DHF v i DWS và DHF v i
p: Mann–Whitney U test
nhóm ch ng.ứ
ữ ố ộ ố ể ệ A/G gen FCN2 và m t s bi u hi n Hình 3.9: M i liên quan gi a đa hình +6031
ở ệ ậ c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ữ ố ỉ Hình 3.9 ch ra m i liên quan gi a đa hình +6031 A/G gen FCN2 và
ộ ố ể ậ ở ệ ư ệ m t s bi u hi n c n lâm sàng ấ b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y
ệ ề ạ ộ ầ ồ ự s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và ố ượ s l ạ ng h ng c u, b ch
ế ắ ố ở ể ầ ầ c u, ti u c u và huy t s c t ể các ki u gen ủ c a đa hình +6031 A/G gen
p: Mann–Whitney U test
FCN2.
ữ ố ộ ố ể T/G gen FCN2 và m t s bi u Hình 3.10: M i liên quan gi a đa hình +6220
ệ ậ ở ệ hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ữ ố ỉ Hình 3.10 ch ra m i liên quan gi a đa hình +6220 T/G gen FCN2 và
ộ ố ể ậ ở ệ ư ệ m t s bi u hi n c n lâm sàng ấ b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y
ệ ề ạ ộ ầ ồ ự s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và ố ượ s l ạ ng h ng c u, b ch
ế ắ ố ở ể ầ ầ c u, ti u c u và huy t s c t ể các ki u gen ủ c a đa hình +6220 T/G gen
FCN2.
p: Mann–Whitney U test
ố ộ ố ể G/T gen FCN2 và m t s bi u
Hình 3.11: M i liên quan gi a đa hình +6424 ệ ậ ở ệ ữ hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ữ ố ỉ Hình 3.11 ch ra m i liên quan gi a đa hình +6424 G/T gen FCN2 và
ộ ố ể ậ ở ệ ư ệ m t s bi u hi n c n lâm sàng ấ b nh nhân SXHD. Tuy nhiên, ch a th y
ệ ề ạ ộ ầ ồ ự s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và ố ượ s l ạ ng h ng c u, b ch
ế ắ ố ở ể ầ ầ c u, ti u c u và huy t s c t ể các ki u gen ủ c a đa hình +6424 G/T gen
FCN2.
ạ ố ủ ừ ể Bên c nh đánh giá m i liên quan c a t ng đi m đa hình chúng tôi
ố ủ ể ơ cũng đánh giá m i liên quan c a các ki u gen đ n b i ộ gen FCN2 và m c đứ ộ
ộ ố ể ệ ệ ấ ố ế ậ ệ b nh, m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ữ ệ ế ấ ầ Dengue. Chúng tôi ti n hành so sánh t n su t gi a hai nhóm b nh và nhóm
ệ ề ạ ộ ự ứ ch ng, ự so sánh s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và s khác bi ệ t
ế ắ ố ở ể ạ ầ ầ ầ ồ ể ề ố ượ v s l ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t s c t các ki u gen
ả ượ ộ ơ đ n b i gen ế FCN2. K t qu thu đ ư c nh sau:
ạ ở ả ơ ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/ B ng 3.
DHF và DWS pvalue# OR (95%
Haplotype (+6031/+6220 / +6424)
ấ ể gen đ n b i ệ +6424) gen FCN2 gi a nhóm b nh và nhóm ch ng ầ 19: So sánh t n su t ki u ữ
ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05 > 0,05 > 0,05
CI). Tham chi uế > 0,05 > 0,05 > 0,05
DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế ATG GGT > 0,05 ATT GTG > 0,05 GGG AGG AGT # p: mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi
ứ DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05 > 0,05 ỉ ệ ồ ổ ị ớ i tính
ấ ự ả ỉ ệ ề ầ B ng 3.19 ch ra ch a ư th y s khác bi t v t n su t ấ 7 lo i ạ ki u ể gen
ạ ữ ơ đ n b i ở ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/ +6424) gen FCN2 gi a các nhóm
p: Mann–Whitney U test
nghiên c u.ứ
ố ơ ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/
Hình 3.12: M i liên quan gi a ki u ộ ố ể ể gen đ n b i ệ ậ ở ệ ạ ở ữ +6424) gen FCN2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD
ki u ể gen đ n b i
ữ ỉ ạ ơ ố Hình 3.12 ch ra m i liên quan gi a các ở ộ t o b i 3
ộ ố ể ệ ậ SNP (+6031/+6220/+6424) gen FCN2 và m t s bi u hi n c n lâm sàng ở
ự ệ ề ạ ộ ệ b nh nhân SXHD. Trong đó, có s khác bi ữ t v ho t đ enzym GPT gi a
ạ ơ các ki u ể gen đ n b i ở ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/+6424) gen FCN2, sự
ệ ấ ự ố khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ư ớ p = 0,027. Ch a th y s khác bi ệ ề t v
ạ ộ ể ầ ạ ầ ồ ho t đ enzym GOT và ố ượ s l ế ầ ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t
ki u ể gen đ n b i
ạ ơ ắ ố ữ s c t gi a các ở ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/+6424) gen
FCN2.
ả ấ ể gen đ n b i ơ ộ t o b i 8 SNP gen FCN2 gi aữ B ng 3.
Haplotype
DHF và DWS p# OR (95% CI).
ầ 20: So sánh t n su t ki u ệ
DHF và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05 > 0,05 > 0,05
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 > 0,05
nhóm b nh và nhóm ch ng ệ Nhóm b nh và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI)
Tham chi uế > 0,05 > 0,05 > 0,05
GCGAATCG GCGAGGCT GAGAATCG ACGGATTG Các haplotype
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
ạ ở ứ DWS và Nhóm ch ngứ p# OR (95% CI) Tham chi uế > 0,05 > 0,05 > 0,05
hi mế # p: mô hình h i quy nh phân Logistic hi u ch nh theo tu i và gi
ệ ồ ổ ị ỉ ớ i tính
ả ỉ ệ ề ầ B ng 3.20 ch ra k ấ ự hông th y s khác bi t v t n su t ấ 4 lo i ạ ki u ể gen
ạ ở ứ ữ ơ đ n b i ể ộ t o b i 8 đi m đa hình gen FCN2 gi a các nhóm nghiên c u.
p: Mann–Whitney U test
ạ ở FCN2 và
ể gen đ n b i ở ệ ữ ố Hình 3.13: M i liên quan gi a ki u ệ ậ ộ ố ể m t s bi u hi n c n lâm sàng ơ ộ t o b i 8 SNP gen b nh nhân SXHD
ki u ể gen đ n b i
ữ ỉ ạ ơ ố Hình 3.13 ch ra m i liên quan gi a các ộ t o b i ở 8
ệ ậ ở ệ ộ ố ể SNP gen FCN2và m t s bi u hi n c n lâm sàng b nh nhân SXHD.
ự ữ ể ầ ạ ơ Trong đó, có s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ộ ng b ch c u gi a các ki u gen đ n b i,
ACGGATTG, th p nh t
ấ ở ể ấ ở ể ấ ự cao nh t ki u gen ki u gen GCGAGGCT, s khác
ệ ấ ự ố ệ ề bi t có ý nghĩa th ng kê v i ư ớ p = 0,004. Ch a th y s khác bi t v ho t đ ạ ộ
ố ượ ể ầ ầ ầ ạ ồ enzym GOT, GPT và s l ế ắ ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t s c
ki u ể gen đ n b i
ạ ơ ố ữ t gi a các ở ộ t o b i 3 SNP (+6031/+6220/+6424) gen
FCN2.
ữ ồ ộ ố 3.3.3. M i liên quan gi a n ng đ protein MBL ớ ứ ộ ệ v i m c đ b nh và
ộ ố ể ố ệ ế ệ ậ ấ m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
Dengue
ể ộ ệ ứ ữ ố ớ ồ Đ đánh giá ộ m i liên quan gi a n ng đ MBLv i m c đ b nh và
ộ ố ể ệ ệ ậ ấ ố ế m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ữ ế ộ ồ Dengue, chúng tôi ti n hành so sánh n ng đ MBL trung bình gi a các
ố ươ ệ ữ ế ồ nhóm b nh, đánh giá m i t ộ ng quan gi a n ng đ MBL huy t thanh và
ứ ệ ị ượ ả ệ các tri u ch ng đ nh l ng khác, đánh giá kh năng phân bi t các m c đ ứ ộ
ủ ồ ế ả ượ ộ lâm sàng c a n ng đ MBL. K t qu thu đ ư c nh sau:
p: Mann–Whitney U test
ộ ở ứ các nhóm nghiên c u ồ Hình 3.14: So sánh n ng đ protein MBL
ấ ự ế ả ệ ề ồ ỉ K t qu trên Hình 3.14 ch ra không th y s khác bi t v n ng đ ộ
ở ứ ệ ế MBL huy t thanh các nhóm b nh và nhóm ch ng.
p: Mann–Whitney U test
ồ ươ ng tính
ữ ệ ớ ộ ể ặ Dengue
Hình 3.15: So sánh n ng đ protein MBL gi a các nhóm âm tính và d ớ v i kháng th IgG, IgM đ c hi u v i virus ả ệ ề ồ ấ ự ế ỉ K t qu trên Hình 3.15 ch ra không th y s khác bi ộ t v n ng đ
ữ ươ ể ớ ế MBL huy t thanh gi a hai nhóm âm tính và d ng tính v i kháng th IgG,
ặ ớ Dengue. ệ IgM đ c hi u v i virus
p: Mann–Whitney U test
ộ ấ ệ nhóm có và không có d u hi u
ấ
ấ ự ế ả ệ ề ồ ở ồ Hình 3.16: So sánh n ng đ protein MBL ế xu t huy t ỉ K t qu trên Hình 3.16 ch ra không th y s khác bi ộ t v n ng đ
ữ ế ệ ấ ấ ấ ế MBL huy t thanh gi a các nhóm có d u hi u xu t huy t và không có d u
ệ ế . ấ hi u xu t huy t
ộ ệ ồ Hình 3.17: So sánh n ng đ protein MBL
ế ả ở nhóm b nh nhân nam và n ấ ự ệ ề ồ ỉ K t qu trên Hình 3.17 ch ra không th y s khác bi ữ ộ t v n ng đ
ữ ớ ế MBL huy t thanh gi a hai gi i nam và n ữ.
DHF
GOT (IU/ml) 0,01 0,9 0,12
GPT (IU/ml) 0,01 0,94 0,03
RBC (x103/ml) 0,08 0,31 0,02
WBC (x106/ml) 0,05 0,58 0,18
PLT (x103/ml) 0,11 0,17 0,07
HCT (%) 0,02 0,71 0,02
MBL (ng/ml)
rs p rs p
DWS
0,29
0,80
0,86
0,07
0,52
0,87
ả ữ ồ ươ ứ ệ ậ ộ B ng 3. 21: T ng quan gi a n ng đ MBL và các tri u ch ng c n lâm sàng
ế ả ỉ ấ ự ươ ồ K t qu ả B ng 3.21 ch ra không th y s t ữ ng quan gi a n ng đ ộ
ế ọ ỉ ố ế ở ả ệ MBL huy t thanh và các ch s huy t h c, hóa sinh c 2 nhóm b nh nhân
ấ ố s t xu t huy t ế Dengue.
ể ồ ườ ủ ng cong ROC c a protein MBL trong phân bi ệ t 2 Hình 3. 18: Bi u đ đ
ệ nhóm b nh DHF và DWS
Độ
Độ
Ch ỉ
đ cặ
ả ệ ủ ệ t 2 nhóm b nh DHF và DWS c a protein MBL B ng 3. ị 22: Giá tr phân bi
ị Giá tr Cut off
AUC
95% CI
P
nh yạ
s ố
hi uệ
(ng/ml)
(%)
(%) 85,7
MBL 0,561 0,4900,633 0.099 38,6 9808,11
ế ả ả ỉ ị ệ K t qu trên Hình 3.12 và B ng 3.22 ch ra giá tr phân bi t 2 nhóm
ủ ệ b nh DHF và DWS c a protein MBL. Ch s ỉ ố AUC khi dùng protein MBL
ệ ệ ấ trong phân bi t 2 nhóm b nh DHF và DWS là 0,561 th p và p = 0,099 (>
ế ộ ồ ị 0,05). Do đó, n ng đ MBL huy t thanh không có giá tr trong phân bi ệ t 2
ệ nhóm b nh DHF và DWS.
ữ ồ ố ộ 3.3.4. M i liên quan gi a n ng đ Ficolin2 ớ ứ ộ ệ v i m c đ b nh và m t s ộ ố
ố ấ ế ệ ể ệ ậ bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t Dengue
ể ữ ồ ố ớ Đ đánh giá ứ ộ ệ ộ m i liên quan gi a n ng đ Ficolin2 v i m c đ b nh
ộ ố ể ệ ệ ấ ậ ố ế và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ữ ế ồ ộ Dengue, chúng tôi ti n hành so sánh n ng đ Ficolin2 trung bình gi a các
ố ươ ệ ữ ế ồ nhóm b nh, đánh giá m i t ộ ng quan gi a n ng đ Ficolin2 huy t thanh
ứ ệ ị ượ ả ệ và các tri u ch ng đ nh l ng khác, đánh giá kh năng phân bi ứ t các m c
p: Mann–Whitney U test
ủ ồ ế ả ượ ộ ộ đ lâm sàng c a n ng đ Ficolin2. K t qu thu đ ư c nh sau:
ữ ồ ộ ứ Hình 3. 19: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các nhóm nghiên c u
ồ ở ấ ỉ Hình 3.19 ch ra: n ng đ ộ Ficolin2 ế nhóm DHF cao nh t sau đó đ n
ấ ở ấ ự ố ệ nhóm DWS và th p nh t ứ nhóm đ i ch ng. S khác bi ố t có ý nghĩa th ng
kê v i l n l ớ ầ ượ p < 0,0001; p < 0001 và p = 0,038. t
ộ ặ ẹ ủ ứ ệ ệ ạ Bên c nh phân nhóm b nh nhân theo m c đ n ng nh c a b nh,
ậ ồ ệ ế ả chúng tôi cũng phân nhóm theo k t qu xét nghi m vi sinh v t g m 2 nhóm
ươ ể ệ ặ ớ ớ âm tính và d ng tính v i kháng th IgG, IgM đ c hi u v i virus Dengue.
ế ồ Sau đó chúng tôi ti n hành so sánh n ng đ ộ Ficolin2 gi a ữ 2 nhóm âm tính
p: Mann–Whitney U test
ươ ượ ế ả ư và d ng tính. Chúng tôi thu đ c k t qu nh sau:
ồ ươ ng
ữ ệ ớ ộ ể ặ ớ Dengue Hình 3. 20: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các nhóm âm tính và d tính v i kháng th IgG, IgM đ c hi u v i virus
ồ ở ươ ỉ Hình 3.20 ch ra n ng đ ộ Ficolin2 nhóm d ớ ng tính v i kháng
ệ ể ặ ấ ơ th IgG, IgM đ c hi u virus ớ Dengue th p h n so v i nhóm âm tính, khác
p: Mann–Whitney U test
ệ ầ ượ ố bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p l n l t là 0,013 và 0,033.
ữ ấ ồ ộ
ấ ệ Hình 3. 21: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a có và không có d u hi u ế xu t huy t
ồ ở ệ ấ ỉ Hình 3.21 ch ra n ng đ ộ Ficolin2 ế nhóm b nh nhân có xu t huy t
= 0,002
p: Mann–Whitney U test
ế ự ấ ấ ơ ệ ố ớ p th p h n nhóm không có xu t huy t, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
ữ ệ ồ ộ
Hình 3. 22: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a hai nhóm b nh nhân nam và nữ
ấ ự ế ả ệ ề ồ ỉ K t qu trên hình 3.22 ch ra không th y s khác bi t v n ng đ ộ
ữ ệ ế MBL huy t thanh ữ gi a hai nhóm b nh nhân nam và n .
ả ữ ồ ươ ứ ệ ậ B ng 3. 23: T ng quan gi a n ng đ Ficolin2 và các tri u ch ng c n lâm
GOT (IU/ml)
GPT (IU/ml)
RBC (x103/ml)
WBC (x106/ml)
PLT (x103/ml)
HCT (%)
Ficolin2
rs
0,19
0,17
0,12
0,01
0,02
0,003
p
(ng/ml)
0,004
0,005
0,072
0,886
0,8
0,96
ộ sàng
ố ươ ả ỉ ữ ồ B ng 3.22 ch ra m i t ng quan gi a n ng đ ộ Ficolin2 và các tri uệ
ứ ậ ồ ộ ươ ị ch ng c n lâm sàng. Trong đó, n ng đ Ficolin2 t ớ ng quan ngh ch v i
s = 0,19; p = 0,004) và t
ạ ộ ươ ớ ố ượ ho t đ GOT (r ậ ng quan thu n v i s l ể ng ti u
ộ ươ c u (rầ ớ ng quan v i các ch ỉ ồ s = 0,17; p = 0,005). N ng đ Ficolin2 không t
ư ạ ộ ố ượ ố ượ ầ ồ ố ậ s c n lâm sàng khác nh ho t đ GPT; s l ng h ng c u, s l ạ ng b ch
ầ c u và hematocrit.
ể ồ ườ ủ ệ t 2 Hình 3. 23: Bi u đ đ
ệ ng cong ROC c a protein Ficolin2 trong phân bi nhóm b nh DHF và DWS
ả ệ ủ ệ t 2 nhóm b nh DHF và DWS c a protein Ficolin2 B ng 3. ị 24: Giá tr phân bi
ỉ ố Ch s
AUC
95% CI
P
ị Giá tr Cut off
Độ nh yạ (%) 80,7
Ficolin2 0,640 0,5670,712 < 0.0001
ộ ặ Đ đ c hi uệ (%) 49
(ng/ml) 2060,46
ế ả ị ỉ ệ ả K t qu trên Hình 3.23 và B ng 3.24 ch ra giá tr phân bi t 2 nhóm
ỉ ố ủ ệ b nh DHF và DWS c a protein Ficolin2. Ch s AUC khi dùng protein
ệ ệ ớ p < Ficolin2 trong phân bi t 2 nhóm b nh DHF và DWS là 0,642 v i
ể ể ồ ệ 0,0001. Do đó, có th dùng n ng đ ộ protein Ficolin2 đ phân bi t 2 nhóm
ộ ưỡ ồ ể ệ ệ b nh DHF và DWS. N ng đ ng ng đ phân bi t là 2060,46 ng/ml v i đ ớ ộ
ộ ặ ệ ạ nh y 80,7 % và đ đ c hi u 49 %.
ữ ố ộ ồ 3.3.5. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và ế n ng đ MBL huy t
ố ế ệ thanh ấ ở b nh s t xu t huy t Dengue
ể ả ưở ủ ớ Đ đánh giá nh h ng c a tính đa hình gen MBL2 t ồ i n ng đ ộ
ở ệ ế ấ protein MBL ố b nh nhân s t xu t huy t ế Dengue chúng tôi ti n hành so
ủ ữ ể ể ồ ộ ữ sánh n ng đ MBL gi a các ki u gen c a các đi m đa hình ể , gi a các ki u
ộ ạ ể ơ ế ả ượ gen đ n b i t o b i ở 6 đi m đa hình phân tích đ cượ . K t qu thu đ c nh ư
sau:
ộ ồ p: Mann–Whitney U test ở ể
ế ế ả ộ ỉ ở nhóm DHF ở các ki u gen khác nhau Hình 3. 24: N ng đ protein MBL ồ K t qu Hình 3.24 ch ra n ng đ MBL huy t thanh nhóm DHF.
ở ủ ể ể ế MBL huy t thanh ể các cá th mang ki u gen chính c a các đa hình đi m
ầ ượ 550L/H; 221Y/X; 4P/Q và Codon (52+54+57) l n l t là LL; YY; PP và
ầ ở ể ả ộ ồ AA tăng cao. N ng đ này gi m d n ki u gen d h p t ị ợ ử LH; XY; PQ và
ấ ở ả ấ ồ ộ ể ể ế AO. N ng đ MBL huy t thanh gi m th p nh t các cá th mang ki u gen
ự ệ ố ở ể hi m ế HH; XX; OO. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê các đi m đa hình
221Y/X và Codon (52+54+57) l n l ầ ượ ớ p < 0,0001 và p = 0,001, không t v i
ố ở ể có ý nghĩa th ng kê các đi m đa hình 550 L/H; 4P/Q.
p: Mann–Whitney U test
ể ộ ồ
ế ế ả ộ ỉ ở ở Hình 3. 25: N ng đ protein MBL trên các ki u gen khác nhau ồ K t qu Hình 3.25 ch ra n ng đ MBL huy t thanh nhóm DWS nhóm DWS.
ở ủ ể ể ế MBL huy t thanh ể các cá th mang ki u gen chính c a các đa hình đi m
ầ ượ 550L/H; 221Y/X; 4P/Q và Codon (52+54+57) l n l t là LL; YY; PP và
ầ ở ể ả ồ ộ AA tăng cao. N ng đ này gi m d n ki u gen d h p t ị ợ ử LH; XY; PQ và
ấ ở ả ấ ồ ộ ể ể ế AO. N ng đ MBL huy t thanh gi m th p nh t các cá th mang ki u gen
ự ệ ố ở ể hi m ế HH; XX; OO. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê các đi m đa hình
ố 221Y/X và Codon (52+54+57) v i ớ p < 0,0001, không có ý nghĩa th ng kê ở
p: Mann–Whitney U test
ể các đi m đa hình 550 L/H; 4P/Q.
ể ộ
ồ ả ế ế ộ ứ ứ ỉ ở Hình 3. 26: N ng đ protein MBL trên các ki u gen khác nhau ở ồ K t qu Hình 3.26 ch ra n ng đ MBL huy t thanh nhóm ch ng nhóm ch ng.
ở ủ ể ể ế MBL huy t thanh ể các cá th mang ki u gen chính c a các đa hình đi m
ầ ượ 550L/H; 221Y/X; 4P/Q và Codon (52+54+57) l n l t là LL; YY; PP và
ầ ở ể ả ộ ồ AA tăng cao. N ng đ này gi m d n ki u gen d h p t ị ợ ử LH; XY; PQ và
ấ ở ả ấ ồ ộ ể ể ế AO. N ng đ MBL huy t thanh gi m th p nh t các cá th mang ki u gen
ự ệ ố ở ể hi m ế HH; XX; OO. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê các đi m đa hình
550L/H; 221Y/X và Codon (52+54+57) l n l ầ ượ ớ p = 0,003, p = 0,002 t v i
P: Mann–Whitney U test
ố ở ể và p < 0,0001, không có ý nghĩa th ng kê đi m đa hình 4 P/Q.
ơ ộ ồ ộ ở nhóm Hình 3. 27: N ng đ protein MBL trên các ki u gen đ n b i khác nhau
ứ ể ệ ch ng và nhóm b nh
ế ồ ộ ỉ ữ ả Hình 3.27 ch ra k t qu so sánh n ng đ protein ể MBL gi a các ki u
ứ ộ ơ gen đ n b i khác nhau c a ủ gen MBL2 ở nhóm ch ng v à nhóm b nhệ . cỞ ả
ứ ự nhóm ch ng ( Hình 3.27A) và nhóm b nh ệ (Hình 3.27B) s khác bi ệ ề t v
ữ ể ố ơ ớ p ồ n ng đ ộ MBL gi a các các ki u gen đ n b i đ u ộ ề có ý nghĩa th ng kê v i
ể ấ ộ ồ < 0,0001. Trong đó, n ng đ MBL cao nh t ấ ấ ở LXPB, th p nh t ki u gen
HXPB.
ữ ố ồ 3.3.6. M i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 và ộ n ng đ protein
ố ế ệ Ficolin2 ấ ở b nh s t xu t huy t Dengue
ể ả ưở ủ ớ Đ đánh giá nh h ng c a tính đa hình gen FCN2 t ồ i n ng đ ộ
ở ệ ế ấ protein Ficolin2 ố b nh nhân s t xu t huy t ế Dengue chúng tôi ti n hành so
ữ ủ ể ể ồ ộ sánh n ng đ Ficolin2 gi a các ki u gen c a các đi m đa hình ữ , gi a các
ữ ể ể ơ ki u gen đ n b i ạ ộ t o b i ở 3 SNP (+6031/+6220/+6424) và gi a các ki u gen
ế ả ượ ơ đ n b i ạ ộ t o b i ở 8 SNP c a ủ gen FCN2. K t qu thu đ ư c nh sau:
p: Kruskal–Wallis test
ủ ể ồ ộ ể Hình 3. 28: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen c a các đi m
ở ệ
ế ỉ ữ ữ nhóm b nh ộ ồ đa hình gen FCN2 ả Hình 3.28 ch ra k t qu so sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các
ủ ể ể ở ệ ấ ki u gen c a các đi m đa hình gen FCN2 nhóm b nh. Không th y s ự
ệ ề ồ ữ ể ộ ở ể khác bi t v n ng đ Ficolin2 gi a các ki u gen các đi m đa hình
986G/A; 902G/T; 602G/A, 4A/G và +6359C/T. Ng ượ ạ ở c l i, ể các đi m đa
ộ ồ hình +6031A/G; +6220T/G và +6424G/T, n ng đ Ficolin2 cao nh t ấ ở ể ki u
ợ ử ồ ầ ở ể ị ợ ử gen đ ng h p t ả chính, gi m d n ki u gen d h p t ấ và th p nh t ấ ở ể ki u
ợ ử ế ồ ệ ố gen đ ng h p t ự hi m. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,0001.
p: Kruskal–Wallis test
ủ ể ộ ể Hình 3. 29: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen c a các đi m
ở ứ ồ đa hình gen FCN2 ữ nhóm ch ng
ế ộ ồ ỉ ữ ả Hình 3.29 ch ra k t qu so sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các
ủ ể ể ở ứ ki u gen c a các đi m đa hình gen FCN2 nhóm ch ng. Không th y s ấ ự
ệ ề ồ ữ ể ộ ở ể khác bi t v n ng đ Ficolin2 gi a các ki u gen các đi m đa hình
986G/A; 902G/T; 602G/A, 4A/G, +6359C/T, +6220T/G và +6424G/T.
ồ ộ Ng ượ ạ ở ể i, đi m đa hình +6031 c l A/G, n ng đ Ficolin2 cao nh t ấ ở ể ki u
ợ ử ồ ầ ở ể ị ợ ử gen đ ng h p t ả chính, gi m d n ki u gen d h p t ấ và th p nh t ấ ở ể ki u
ợ ử ế ồ ệ ố ớ p < 0,05. gen đ ng h p t ự hi m. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
p: Mann–Whitney U test
ữ ồ ộ ơ ộ ủ Hình 3. 30: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen đ n b i c a 3
ứ ệ ở ể nhóm ch ng và nhóm b nh SNP (+6031/+6220/+6424) gen FCN2
ế ộ ồ ỉ ữ ả Hình 3.30 ch ra k t qu so sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các
ủ ơ ki u ể gen đ n b i ộ c a 3 SNP (+6031/+6220/+6424) gen FCN2 ở nhóm
Ở ả ứ ệ ể ứ ch ng v à nhóm b nhệ . c nhóm ch ng và nhóm b nh, hai ơ ki u gen đ n
ế ấ ộ ồ ở ầ b iộ chi m t n su t cao là ATG và GGT, trong đó, n ng đ Ficolin2 nhóm
ơ ở ơ ệ có ki u ể gen đ n b i ộ ATG cao h n nhóm GGT. Khác bi ố t có ý nghĩa th ng
p: Mann–Whitney U test
ầ ượ kê v i ớ p l n l t 0,04 và < 0,0001.
ồ ộ ơ ộ ủ Hình 3. 31: So sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các ki u gen đ n b i c a 8
ở ể ệ ứ SNP gen FCN2 ữ nhóm ch ng và nhóm b nh
ơ
ế ồ ộ ỉ ữ ả Hình 3.31 ch ra k t qu so sánh n ng đ protein Ficolin2 gi a các
ki u ể gen đ n b i
ộ c a 8 SNP
gen FCN2 ở nhóm ch ng vứ
ơ
ủ à nhóm b nhệ . nhómỞ
ki u ể gen đ n b i
ộ không có
ứ ệ ề ồ ữ ộ ự ch ng s khác bi t v n ng đ Ficolin2 gi a các
ự ệ ệ ố ý nghĩa th ng kê. Ng ượ ạ ở c l i, nhóm b nh, s khác bi ề ồ t v n ng đ ộ
ữ ơ ố Ficolin2 gi a các ki u ể gen đ n b i ộ có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,0001.
ồ ơ ộ Trong đó, n ng đ Ficolin2 cao nh t ấ ở ki u ể gen đ n b i ộ GAGAATCG,
ấ ơ th p nh t ấ ở ki u ể gen đ n b i ộ GCGAGGCT.
BÀN LU NẬ
ố ệ ể ặ ấ ế Dengue 4.1. Đ c đi m chung nhóm b nh nhân s t xu t huy t
ễ ế ệ ề ấ ấ ố S t xu t huy t Dengue (SXHD) là b nh truy n nhi m c p tính do
ề ấ ệ virus Dengue gây ra, b nh lây truy n qua mu i ế ỗ Aedes. S t xu t huy t ố
ộ ấ ề ế ọ ở Dengue đã và đang tr thành m t v n đ y t nghiêm tr ng trên toàn th ế
ớ ệ ệ gi i nói chung và Vi ự t Nam nói riêng. Trong th c hành lâm sàng, vi c tiên
ự ệ ặ ọ ượ ượ l ẽ ng đúng các ca b nh n ng s giúp các bác sĩ l a ch n đ c phác đ ồ
ả ể ề ị ệ ệ ệ ượ hi u qu đ đi u tr b nh nhân. Tuy nhiên, vi c tiên l ặ ấ ng này còn g p r t
ế ề ạ ỉ ượ ữ ế nhi u khó khăn và h n ch do thi u các ch tiêu tiên l ng. Nh ng nghiên
ế ệ ề ơ ủ ừ ể ư ứ c u sâu v c ch b nh sinh c a SXHD t đó có th đ a ra các y u t ế ố
ượ ấ ầ ệ ế ỉ dùng làm ch tiêu tiên l ặ ng các ca b nh n ng là r t c n thi ữ t và h u ích
ị ệ ề cho công tác đi u tr b nh.
ồ ộ ượ ỉ N ng đ MBL và tính đa hình gen MBL2 đã đ c ch ra có liên quan
ư ễ ề ạ ặ ệ ế đ n nhi m nhi u lo i virus khác nhau nh HIV, HBV, HCV và đ c bi t là
ộ ố ư ứ m t s virus trong h ọ Flaviviridae nh WNV , , , . Trong nghiên c u này,
ượ ứ ả ắ ỉ MBL đ ầ c ch ra là có kh năng g n và đ u có ch a NLinked glycan trên
ừ ư ả ả ố ỏ v virus t ệ đó trung hòa và thanh th i hi u qu virus . Gi ng nh MBL,
ượ ễ ộ ọ ỉ Ficolin2 cũng đã đ ộ c ch ra đóng m t vai trò quan tr ng trong nhi m m t
ở ườ ư ạ ộ ố ạ s lo i virus ng i nh HBV, HCV , . Là m t lo i trong h ọ Flaviviridae,
ố ử ứ ỏ ủ v c a virus Dengue có ch a NLinked glycan là ph i t cho MBL và
ắ ừ ả ộ ồ Ficolin2 g n vào, t đó trung hòa và thanh th i virus . Do đó, n ng đ và
ấ ượ ể ơ ọ ch t l ng MBL và Ficolin2 có th đóng vai trò quan tr ng trong c ch ế
ủ ủ ứ ề ệ b nh sinh c a SXHD. Tuy nhiên , các nghiên c u v vai trò c a hai protein
Ficolin2, MBL và các gen MBL2 và FCN2 mã hóa cho hai protein này ở
ế ạ ầ ớ ệ b nh nhân m c ắ SXHD còn khá h n ch và hoàn toàn m i trên qu n th ể
ườ ế ố ớ ị ng i Vi ứ ệ Chúng tôi ti n hành nghiên c u này v i mong mu n xác đ nh t.
ượ ồ ộ đ c tính đa hình các gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein MBL, Ficolin2
ộ ố ặ ộ ệ ữ ể ố ớ ứ và m i liên quan gi a chúng v i m c đ b nh và m t s đ c đi m lâm
ậ ở ệ ấ sàng, c n lâm sàng ố b nh nhân s t xu t huy t ế Dengue ở ướ n c ta ừ . T đó,
ầ ả ề ơ ủ ấ ơ ố góp ph n gi ế ế ệ i thích sâu h n v c ch b nh sinh c a s t xu t huy t
ộ ố ỉ ề ệ ể ượ ự ệ ớ Dengue, phát hi n m t s ch ti m năng đ tiên l ọ ng s m b nh, l a ch n
ả ề ồ ề ị ệ ệ ợ ị ấ phác đ đi u tr phù h p giúp nâng cao hi u qu đi u tr b nh nhân xu t
huy t ế Dengue ở ướ n c ta.
ứ ượ ế ệ ủ Nghiên c u c a chúng tôi đ ố c ti n hành trên 279 b nh nhân s t
ấ ấ ố ạ xu t huy t ụ ị ế Dengue trong v d ch s t xu t huy t ế Dengue t ộ i Hà N i năm
ượ ị ạ ề ề ễ ệ ệ 2017. Đ c khám và đi u tr t i Khoa Truy n nhi m B nh vi n Quân Y
ượ ẩ ủ ẩ ộ ị 103, đ c ch n đoán xác đ nh SXHD d a ự theo tiêu chu n c a B Y t ế ệ Vi t
Nam năm 2011 .
ẩ ủ ộ D a ự theo tiêu chu n c a B Y t ế ệ Vi t Nam năm 2011, ệ 279 b nh nhân
ứ ượ ế ấ ố nghiên c u đ c chia làm 2 nhóm: nhóm s t xu t huy t Dengue (DHF172
ệ ả ấ ấ ố ệ b nh nhân), nhóm s t xu t huy t ế Dengue có d u hi u c nh báo (DWS107
ệ b nh nhân) .
ề ổ ể ặ ớ 4.1.1. Đ c đi m v tu i và gi i.
ủ ệ ổ ở ả Tu i trung bình c a b nh nhân ệ c 2 nhóm b nh là 31 tu i. ổ Trẻ
ế ệ ấ ấ ả ổ ố ỉ ấ ổ nh t là 13 tu i và cao nh t là 81 tu i. K t qu này ch ra b nh s t xu t
ể ắ ở ọ ứ ứ ậ ổ huy t ế Dengue có th m c ổ m i l a tu i trong đó t p trung vào l a tu i
ẻ ế ươ ủ ồ ớ ả ủ tr . K t qu c a chúng tôi t ứ ng đ ng v i nghiên c u c a Parkash O. và
ự ổ ổ ộ c ng s có tu i trung bình là 31,87 tu i .
ỉ ệ ệ ứ ủ ệ Trong 279 b nh nhân nghiên c u c a chúng tôi, t l b nh nhân n ữ
ữ ự ệ ơ ệ cao h n b nh nhân nam (n /nam: 1,15/1). Tuy nhiên s khác bi t này không
ứ ệ ố ế ừ có ý nghĩa th ng kê khi so sánh trên t ng nhóm b nh nhân nghiên c u. K t
ề ệ ả ả ả ớ ỉ qu này ch ra mu i ỗ Aedes có kh năng truy n b nh cho c 2 gi i là t ươ ng
ươ ứ ủ ế ả ươ ồ ớ đ ng nhau. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ng so v i các
ứ ướ ứ ủ ư ể ị nghiên c u tr c đây nh : nghiên c u c a Tr nh Công Đi n (2017) có t ỷ ệ l
n /namữ là 1,2 .
ộ ố ỉ ậ 4.1.2. M t s ch tiêu lâm sàng và c n lâm sàng
ơ ớ ứ ề ị Trong nghiên c u này chúng tôi quan tâm nhi u h n t ế i các bi n đ nh
ệ ế ậ ậ ượ l ng là các xét nghi m c n lâm sàng vì các bi n này thu th p khách quan
ị ả ưở ế ố ủ ủ ừ ế ả ơ h n, ít ch u nh h ng c a y u t ch quan t đó cho các k t qu phân
ế ể ậ ặ ơ ị ị tích có giá tr cao h n các bi n đ nh tính. Các đ c đi m lâm sàng và c n lâm
ự ọ ồ ở ố ạ ể ờ sàng chúng tôi l a ch n g m: s ngày kh i phát t ậ i th i đi m thu th p
ứ ệ ế ấ ẫ ệ ứ m u, tri u ch ng xu t huy t, xét nghi m ch c năng gan (enzym GOT và
ể ế ầ ạ ầ ệ ọ ồ ầ GPT), các xét nghi m huy t h c (h ng c u, b ch c u, ti u c u và
ệ ậ hematocrit), xét nghi m vi sinh v t (kháng nguyên DENVNS1, kháng th ể
ệ ặ IgM và IgG đ c hi u DENV).
ở ố ạ ờ ể ậ ẫ S ngày kh i phát t i th i đi m thu th p m u
ả ở ạ ể ậ ờ ố Theo B ng 3.2 s ngày kh i phát t i th i đi m thu th p m u ẫ ở ả c
ự ệ ề ệ hai nhóm b nh nhân DHF và DWS đ u là 5 ngày, s khác bi t không có ý
ẫ ở ề ỉ ệ ố nghĩa th ng kê v i ớ p > 0,05 đi u này ch ra các m u 2 nhóm b nh đ ượ c
ứ ứ ệ ậ ẩ ỉ ộ ệ thu th p, xét nghi m các ch tiêu nghiên c u và ch n đoán m c đ b nh
ư ở ạ ủ ệ ầ g n nh cùng giai đo n c a b nh.
ệ ấ ấ ế D u hi u xu t huy t
ế ự ệ ả ấ ở ấ Theo B ng 3.2 thì d u hi u xu t huy t t nhiên nhóm DWS là 57%
ự ề ấ ơ ớ ố cao h n nhi u so v i nhóm s t xu t huy t ế Dengue là 19,8%. S khác bi ệ t
ế ả ố ợ này có ý nghĩa th ng kê v i ớ ớ p < 0,001. K t qu này hoàn toàn phù h p v i
ủ ố ế ệ ấ ơ c ch b nh sinh c a s t xu t huy t ế Dengue b i l ở ẽ ở ệ b nh nhân DWS có
ể ầ ơ ừ ấ ả ấ ạ ơ ượ l ng ti u c u gi m th p h n, tính th m thành m ch tăng cao h n t đó t ỉ
ệ ế ự ấ ơ l xu t huy t t ẽ nhiên cũng s tăng cao h n.
ệ ổ ấ ươ D u hi u t n th ng gan
ứ ế ả ấ ồ ộ K t qu nghiên c u cho th y, n ng đ enzym GOT tăng cao ở nhóm
ự ệ ồ DWS (108,3 IU/ml) so v i ớ nhóm DHF (61,3 IU/ml). S khác bi t n ng đ ộ
ữ ố ộ enzym GOT gi a hai nhóm có ý nghĩa th ng kê ồ p < 0,001. N ng đ enzym
ươ ự ệ ấ ấ ố GPT cũng tăng t ng t , nhóm s t xu t huy t ả ế Dengue có d u hi u c nh
ở ự ấ ố báo (73,8 IU/ml), nhóm s t xu t huy t ế Dengue (39 IU/ml). S khác bi ệ t
ả ố này có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,001 (B ng 3.2).
ơ ế ệ ủ ố ấ Theo c ch b nh sinh c a s t xu t huy t ế Dengue, virus Dengue gây
ươ ế ở ế ổ t n th ng t bào gan. GOT và GPT là hai enzym khu trú trong t bào
ế ị ổ ươ ị ả gan. Khi t bào gan b t n th ng thì hai enzym này b gi ế i phóng vào huy t
ế ươ ứ ộ ồ ộ ể ươ t ng. M c đ tăng n ng đ 2 enzym này trong huy t t ng có th đánh
ượ ươ ế ứ ủ ế ả giá đ ứ ộ ổ c m c đ t n th ng t bào gan. K t qu nghiên c u c a chúng tôi
ứ ỉ ở ộ ầ ứ ệ ộ ch ra m c đ tăng men gan ọ ợ 2 nhóm b nh phù h p m c đ tr m tr ng
ủ ệ c a b nh.
ươ ẽ ạ ạ ố ổ T n th ư ố ng gan s kéo theo hàng lo t các r i lo n khác nhau nh r i
ể ầ ế ố ố ợ ớ ự ạ ấ ạ ả lo n đông máu ph i h p v i s suy gi m ti u c u gây xu t huy t, r i lo n
ử ộ ủ ữ ứ ố ộ ạ ch c năng kh đ c c a gan, r i lo n đông máu… là m t trong nh ng c ơ
ế ế ế ấ ấ ừ ơ ố ch gây nên xu t huy t trong s t xu t huy t Dengue. Chính t các c ch ế
ự ủ ể ể ượ này, s tăng cao c a các men gan có th làm tiêu chí đ tiên l ệ ng b nh.
ỉ ố ế ọ Các ch s huy t h c
ầ ỉ ố ồ * Ch s h ng c u
ố ượ ầ ở ồ ơ ớ S l ng h ng c u nhóm DWS tăng cao h n so v i nhóm DHF
ự ệ ố ớ ớ (4,75 so v i 4,6 T/L) . S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05. S ự
ệ ể ả ở ệ ượ ị khác bi t này có th gi i thích do nhóm b nh nhân DHF l ng d ch thoát
ừ ề ạ ỏ ượ ầ ồ ơ kh i lòng m ch nhi u h n nhóm DHF. T đó, l ng h ng c u tăng lên do
ạ ủ ươ ả máu cô l i mà không ph i do tăng sinh t y x ng.
ầ ỉ ố ạ * Ch s b ch c u
ỉ ố ạ ầ ở ự ệ ệ Ch s b ch c u hai nhóm b nh không có s khác bi t nhau (3,39
ề ả ươ ầ ạ ả và 3,38 G/L). Tuy nhiên, c hai nhóm đ u có l ấ ng b ch c u gi m th p
ườ ơ ế ệ ị ơ h n giá tr bình th ng (410 G/L). Theo c ch b nh sinh đã mô t ả ở ầ ph n
ạ ạ ủ ầ ơ ế ổ t ng quan, các lo i b ch c u đ n nhân là đích c a DENV, t bào mast và
ề ầ ượ ứ ả ưở ạ b ch c u ái ki m cũng đ c ch ng minh là có nh h ng. Ngoài ra, virut
ế ủ ươ ừ ơ ạ ả ổ ợ ứ Dengue cũng c ch t y x ng gi m t ng h p b ch c u ầ . T các c ch ế
ượ ầ ở ệ ạ ấ ườ trên, l ng b ch c u ố b nh nhân s t xu t huy t ế Dengue th ả ng gi m
ấ ườ ơ th p h n bình th ng.
ỉ ố ể ầ * Ch s ti u c u
ể ệ ự ỉ ố ể ế ọ ỉ ố ầ Trong các ch s huy t h c, ch s ti u c u th hi n s khác bi ệ t
ơ ở ứ ữ ể ấ ạ ầ ả ớ l n nh t gi a hai nhóm nghiên c u. Ti u c u gi m m nh h n nhóm
ủ ả ớ DWS so v i nhóm DHF (60 so v i ể ớ 86,5 G/L). Nguyên nhân c a gi m ti u
ế ự ứ ấ ố ầ c u trong s t xu t huy t ế ủ ế Dengue là do virus Dengue c ch tr c ti p t y
ươ ủ ể ể ả ầ ạ ầ ạ Ở x ng gi m t o ti u c u và phá h y ti u c u ngo i vi. nhóm DWS,
ơ ừ ể ể ạ ưở virus Dengue có th phát tri n m nh h n t ả đó nh h ng t ớ ố ượ ng i s l
ầ ẽ ả ơ ở ề ể ầ ạ ơ ể ti u c u nhi u h n do đó ti u c u s gi m m nh h n nhóm DHF. M cứ
ứ ộ ệ ể ầ ẽ ế ặ ộ ả đ gi m ti u c u có liên quan ch t ch đ n m c đ b nh.
* Hematocrit
ế ọ ỉ ố ệ ố ấ Đây cũng là ch s huy t h c đáng quan tâm trong b nh s t xu t
ứ ể ấ ố ệ huy t ế Dengue. Trong b nh lý s t xu t huy t ế Dengue đ đánh giá m c đ ộ
ặ ườ ườ ỉ ố ự cô đ c máu, ng i ta th ng d a vào ch s hematocrit, hematocrit tăng trên
ặ ớ ị ườ ổ 48% ho c tăng trên 20% so v i giá tr bình th ng. Do quá trình t n th ươ ng
ễ ầ ạ ộ ơ ẫ ớ ạ thành m ch di n ra r m r h n, d n t ấ i làm tăng tính th m thành m ch,
ề ả ặ ị ơ thoát d ch ra kho ng gian bào nhi u h n, gây cô đ c máu. Do đó công tác bù
ủ ệ ữ ầ ấ ố ị d ch trong nh ng ngày đ u c a b nh s t xu t huy t ế Dengue có vai trò r tấ
ệ ả ọ ị ừ ầ ả ạ quan tr ng, bù d ch có hi u qu ngay t ặ đ u làm gi m tình tr ng cô đ c
ả ỷ ệ ố ứ ủ ở máu và gi m t s c. Trong nghiên c u c a chúng tôi, hematocrit l nhóm
ơ ở ự ớ DWS có cao h n nhóm DHF (40,5% so v i 40%). Tuy nhiên, s khác bi ệ t
ố không có ý nghĩa th ng kê.
ệ ớ ể ặ ệ Xét nghi m kháng nguyên, kháng th đ c hi u v i virus Dengue
ả ả ỉ ệ ế ỉ ệ K t qu B ng 3.3 ch ra t l xét nghi m kháng nguyên NS1 d ươ ng
ở ả ứ ệ tính khá cao ơ c 2 nhóm b nh nhân nghiên c u (89 và 86,9%) cao h n
ứ ủ ệ ề ả ớ ớ nhi u so v i nghiên c u c a Di p Thanh H i (2013) v i 35,6% NS1 d ươ ng
ớ ươ ệ tính hay Kassim F.M. (2011) v i 32,2 % d ự ng tính s khác bi t này có th ể
ệ ề ờ ể ệ ấ ẫ do khác bi ế t v th i đi m l y m u xét nghi m kháng nguyên NS1, . K t
ị ủ ệ ả ẩ ỉ qu này ch ra giá tr c a xét nghi m kháng nguyên NS1 trong ch n đoán
ế ạ ấ ố s t xu t huy t ệ ế Dengue. Bên c nh xét nghi m kháng nguyên NS1, k t qu ả
ệ ể ấ xét nghi m kháng th DENVIgM và DENVIgG cũng r t có ý nghĩa.
ươ ể ượ ẩ ẩ DENVIgM d ng tính có th đ c dùng làm tiêu chu n ch n đoán xác
ườ ệ ợ ị đ nh SXHD trong tr ng h p xét nghi m kháng nguyên DENVNS1 âm
ặ ệ ệ ể ấ ộ tính. Đ c bi t là DENVIgG, đây là marker xu t hi n mu n và có th giúp
ệ ứ ễ ế ả phân bi t nhi m ễ Dengue nguyên phát hay nhi m th phát. K t qu nghiên
ấ ỉ ệ ươ ủ ớ ở ứ c u c a chúng tôi cho th y t l d ng tính v i DENVIgG nhóm DWS
ơ ấ ề ớ ớ cao h n r t nhi u so v i nhóm DHF (29 so v i 17,4%). Hay nói cách khác t ỉ
ệ ứ ở ơ ở ệ l nhi m ễ Dengue th phát nhóm DWS cao h n nhóm DHF, khác bi t có
ớ ơ ế ệ ế ả ợ ố ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,05. K t qu này phù h p v i c ch b nh sinh
ứ ấ ườ ủ ố c a s t xu t huy t ế Dengue là nhi m ễ Dengue th phát th ệ ể ng có bi u hi n
ơ ế ễ ễ ơ ị ườ ặ n ng h n nhi m nguyên phát theo c ch mi n d ch tăng c ng.
ạ ộ ế ả ỉ K t qu Hình 3.1 ch ra ho t đ enzym GOT và GPT tăng cao h n ơ ở
ươ ể ệ ặ ớ Dengue nhóm d ng tính v i các kháng th IgG và IgM đ c hi u cho virus
ớ ự ệ ố so v i nhóm âm tính , s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,0001. K tế
ữ ả ố ỉ ạ ổ qu này ch ra m i liên quan gi a virus Dengue và tình tr ng t n th ươ ng
ở ệ ấ ế Dengue. gan ắ ố b nh nhân m c s t xu t huy t
ề ồ 4.2. V tính đa hình gen ộ MBL2, FCN2 và n ng đ protein MBL, Ficolin
ở ố ượ ứ 2 các nhóm đ i t ng nghiên c u
ở ố ượ ứ 4.2.1. V ề tính đa hình gen MBL2 các nhóm đ i t ng nghiên c u
ộ MBL2 là m t gen có tính đa hình cao, các đa hình gen MBL2 đã đ cượ
ư ế ạ ộ ỉ ổ ồ ch ra có liên quan đ n làm thay đ i n ng đ cũng nh ho t tính protein
ứ ế ỉ ả MBL trong huy t thanh , , , , , , . Các nghiên c u ch ra các đa hình nh
ưở ớ ớ ồ ư ạ ộ ừ h ng l n t i n ng đ cũng nh ho t tính protein MBL t ả đó nh h ưở ng
ạ ả ố ớ ủ ệ ể ớ t ặ i tăng tính nh y c m c a các cá th mang đa hình đ i v i các b nh lý đ c
ệ ề ệ ậ ở bi ễ t là b nh truy n nhi m t p trung chính ủ vùng promoter và exon 1 c a
ứ ậ gen MBL2. Do đó, trong nghiên c u này chúng tôi cũng t p trung phân tích
tính đa hình gen MBL2 trên các vùng vùng promoter, exon 1.
ử ụ ứ ươ ả Trong nghiên c u này, chúng tôi s d ng ph ng pháp gi i trình t ự
ể ể ậ gen Sanger đ xác các đi m đa hình trên gen MBL2. Chúng tôi t p trung vào
ượ ế ố ể phân tích các đi m đa hình đã đ ạ c công b có liên quan đ n tăng tính nh y
ệ ớ ả c m v i các b nh lý là : 550C/G; 221G/C,A và +4G/A trên vùng promoter
ể ể và codon 52; codon 54; codon 57 trên exon 1 gen MBL2. Ki u gen và ki u
ủ ượ ổ ả ợ alen c a các đa hình này đ c t ng h p và trình bày trong B ng 3.4 và 3.5.
ả ả ỉ ệ ầ ế ỉ ở H/L K t qu B ng 3.4 ch ra t l ấ t n su t alen ủ ứ nhóm ch ng c a
ể ế ả ằ đi m đa hình 550C/G là 0,541/0,459 khá cân b ng. K t qu này khá khác
ệ ứ ủ ự ả ớ ộ bi ộ t so v i nghiên c u c a Madsen H.O. và c ng s khi kh o sát trên m t
ể ườ ầ ủ ườ ủ ố s qu n th ng i: 0,833/0,167 c a ng i Eskimos; 0,383/0,617 c a ng ườ i
ủ ườ ỉ ệ ầ châu Âu và 0,115/0,885 c a ng i châu phi. Tuy nhiên, t l ấ t n su t alen
ở ứ ể ở X/Y ủ nhóm ch ng c a đi m đa hình 221G/C,A ứ ủ nghiên c u c a chúng tôi
ạ ươ ớ ồ là 0,749/0,251 l i khá t ộ ứ ủ ng đ ng v i nghiên c u c a Madsen H.O. và c ng
ủ ườ ủ ườ ự s : 0,763/0,238 c a ng i châu Âu và 0,730/0,270 c a ng i châu Phi .
ả ả ế ỉ ể K t qu B ng 3.5 ch ra: trong 3 đi m đa hình trên vùng exon 1 chúng
ả ỉ ượ ế ở ể tôi ch kh o sát đ c alen hi m đi m đa hình codon 54. Còn l ạ ở i hai
ể ư ầ ả đi m đa hình ấ codon 52 và codon 57 chúng tôi h u nh không kh o sát th y
ố ượ ế ứ ế ả alen hi m trong nhóm đ i t ng nghiên c u. K t qu này cũng khá t ươ ng
ự ứ ủ ả ớ ộ ầ ồ đ ng v i nghiên c u c a Garred P. và c ng s khi các ông kh o sát t n
ấ ở ể ở ể ườ su t alen 3 đi m đa hình này ầ các qu n th ng i khác nhau: ng ườ i
ậ ỹ Châu Âu, châu Phi c n Sahara, châu Á, châu Úc và châu M . Trong đó,
ệ ỹ ượ ủ ế châu Á, châu Úc và châu M không phát hi n đ ể c alen hi m c a hai đi m
ế ở ể ầ ấ đa hình codon 52 và codon 57. T n su t alen hi m đi m đa hình codon 54
ứ ủ ươ ươ ể ớ trong nghiên c u c a chúng tôi là 0,112 t ng đ ầ ng v i qu n th ng ườ i
ồ ườ ườ ườ ầ ượ H ng Kông, ng i Eskimos, ng ạ i Đan m ch và ng i Anh l n l t là
ớ ườ ậ ấ 0,11; 0,12; 0,12 và 0,14 cao so v i ng ơ i châu Phi c n Sahara và th p h n
ể ườ ầ qu n th ng i Argentina và Peru .
ủ ừ ể ể Ngoài phân tích ki u gen và ki u alen c a t ng đa hình gen MBL2,
ể ầ ấ ơ ộ ưỡ chúng tôi còn phân tích t n su t các ki u gen đ n b i và l ộ ủ ng b i c a các
ừ ề ả ủ ố đa hình này t đó làm n n t ng đánh giá m i liên quan c a chúng ứ ớ v i m c
ộ ố ể ệ ệ ậ ố ấ ộ ệ đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t
ả ượ ế ể ệ ả huy t ế Dengue. K t qu đ c th hi n trong các B ng 3.6 và 3.7.
ộ ừ ơ ể Khi phân tích ki u gen đ n b i t 6 đa hình gen MBL2 chúng tôi đã
ố ượ ệ ể ơ ộ ứ phát hi n ra 12 ki u gen đ n b i trong nhóm đ i t ả ng nghiên c u (B ng
ỉ ệ ế ấ ở ả ệ 3.7). Trong đó, LXPA chi m t l cao nh t ứ c nhóm b nh và nhóm ch ng
ả ủ ế ệ ớ ầ ượ l n l t là 44,7 % và 43,5 %. K t qu c a chúng tôi khác bi t so v i nghiên
ủ ả ộ ườ ự ứ c u c a Pedroso M. và c ng s khi ông kh o sát trên nhóm ng i Brazin
ự ả ộ ườ ế ố g c Âu hay Bernig T. và c ng s kh o sát trên ng ả i Hà Lan có k t qu là
ỉ ệ ể ơ ầ ượ ế ấ ki u gen đ n b i ộ HYPA có t l cao nh t chi m l n l t 26,5% và 26% , .
ộ ố ể ứ ủ ệ ơ Ngoài ra, nghiên c u c a chúng tôi còn phát hi n thêm m t s ki u gen đ n
ứ ư ủ ẫ ớ ộ ộ ộ b i khác so v i các nghiên c u trên các m u thu c ch ng t c khác nh : các
ể ả ộ ơ ượ ẫ ườ ệ ki u gen đ n b i chúng tôi kh o sát đ c trên m u ng i Vi t Nam ch ỉ
ể ệ ơ ộ ượ trùng 4/9 ki u gen đ n b i mà Goeldner I. phát hi n đ ệ ẫ c trên m u b nh
ể ạ ấ ớ ơ ộ ị nhân Brazil b viêm kh p d ng th p hay trùng 4/5 ki u gen đ n b i mà Liu
ượ ự ệ ễ ẫ ố ị ả C. kh o sát đ c trên m u b nh nhân Trung Qu c b nhi m lao. S khác
ệ ẽ ế ừ ự ệ ề ủ ặ ộ bi t này cõ l đ n t s khác bi t v ch ng t c ho c nhóm đ i t ố ượ ng
ệ b nh lý khác nhau , .
ở ố ượ ứ 4.2.2. V ề tính đa hình gen FCN2 các nhóm đ i t ng nghiên c u
ố ộ Gi ng nh ư MBL2, FCN2 cũng là m t gen có tính đa hình cao và các đa
ả ưở ớ ớ ồ ư ộ hình này nh h ng l n t ạ i n ng đ cũng nh ho t tính protein Ficolin2
ứ ế ả ỉ ưở trong huy t thanh , , , , , . Các nghiên c u ch ra các đa hình nh h ớ ng l n
ư ộ ừ ưở ớ ớ ồ t ạ i n ng đ cũng nh ho t tính protein Ficolin2 t ả đó nh h ng t i tăng
ạ ả ố ớ ủ ể ệ ặ ệ tính nh y c m c a các cá th mang đa hình đ i v i các b nh lý đ c bi t là
ề ậ ở ễ ệ b nh truy n nhi m t p trung chính ủ vùng promoter, exon 7 và exon 8 c a
ứ ậ gen FCN2. Do đó, trong nghiên c u này chúng tôi cũng t p trung phân tích
tính đa hình gen FCN2 trên các vùng vùng promoter, exon 7 và exon 8. Để
ữ ố ộ ệ ớ đánh giá m i liên quan gi a tính đa hình gen ứ FCN2 v i m c đ b nh và
ộ ố ể ệ ệ ấ ậ ố ế m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ế ả ự ạ Dengue, chúng tôi ti n hành gi i trình t gen Sanger hai đo n gen FCN2 là
ế vùng promoter và vùng exon 7, intron7 và exon 8. Sau đó ti n hành phân tích
ạ các đa hình trên 2 đo n này.
ủ ế ả ả ượ ả K t qu kh o sát c a chúng tôi đ c trình bày trong B ng 3.8 và 3.9.
ế ả ả ỉ K t qu ch ra: chúng tôi đã kh o sát đ ượ 5 đa hình 986G/A, 902G/T, c
602G/A, 64A/C, 4A/G trên vùng promoter, và 4 đa hình trên vùng exon 7,
ồ intron7 và exon 8 bao g m +6031 A/G, +6220T/G, +6359C/T, +6424G/T. So
ả ự ớ v i các tác gi khác nh ộ ư Elkoumi M. và c ng s (2019) hay Kempen G. và
ự ả ượ ở ộ c ng s (2017) chúng tôi đã kh o sát thêm đ c 3 đa hình: 902G/T vùng
ở promoter và +6031A/G, +6220T/G ệ vùng exon 7, intron7 , . Các phát hi n
ể ươ thêm này có th do ph ệ ng pháp phát hi n khác nhau: Elkoumi M. và c ngộ
ử ụ ể ể ậ ả ỹ ị ự s đã s d ng k thu t PCR đ xác đ nh các đi m đa hình nên ph i xác
ướ ế ố ể ẽ ạ ể ẽ ả ả ị đ nh tr c các đi m s kh o sát do đó s h n ch s đi m kh o sát, còn
ứ ủ ử ụ ươ ả ự nghiên c u c a chúng tôi s d ng ph ng pháp gi i trình t Sanger nên s ố
ẽ ượ ể ề ơ ộ ự ả đi m kh o sát s đ c nhi u h n khi so sánh toàn b trình t thu đ ượ ớ c v i
ự ự ệ ể ế ừ ự trình t trên gen bank. S khác bi t này cũng có th đ n t s khác bi ệ ề t v
ủ ộ ườ ự ườ ch ng t c: ng i Ai C p ( ộ ậ Elkoumi M. và c ng s , 2019) hay ng i Hà Lan
ớ ộ ườ ệ (Kempen G. và c ng s , ự 2017) so v i ng i Vi ứ ủ t Nam trong nghiên c u c a
chúng tôi , .
ủ ừ ể ể ạ ầ ấ , Bên c nh phân tích t n su t ki u gen và alen c a t ng đi m đa hình
ổ ợ ộ ủ ể ầ ấ ơ chúng tôi còn tái t h p và phân tích t n su t các ki u gen đ n b i c a các
ở ể ơ ộ đa hình gen FCN2 các nhóm nghiên c u ứ . Các ki u gen đ n b i chúng tôi
ổ ợ ộ ổ ợ ồ phân tích theo 2 t h p: m t t h p g m 3 đa hình exon 7, intron 7 và exon
ơ ớ ệ ế ấ ố 8 có liên quan đ n tăng nguy c v i b nh s t xu t huy t ế Dengue, m t tộ ổ
ồ ả ượ ế ả ợ h p g m 8 đa hình gen FCN2 chúng tôi kh o sát đ c. K t qu thu đ ượ c
ế ể ả ả ỉ chúng tôi trình bày trong B ng 3.10 và 3.11. K t qu ch ra: các ki u gen
ổ ế ể ấ ơ ộ ơ đ n b i ộ ATG và GCGAATCG là ki u gen đ n b i ph bi n nh t trong
ố ượ ứ ủ ế nhóm đ i t ng nghiên c u c a chúng tôi chi m t l ỉ ệ ầ ượ l n l t là 78 % và
52,5 %.
ặ ồ ể ở ố ượ các nhóm đ i t ng
ộ 4.2.3. Đ c đi m n ng đ protein MBL, Ficolin2 nghiên c uứ
ậ ươ ứ ờ ớ ớ ế ắ Nh có các ch c năng: g n v i các vi sinh v t, t ng tác v i t bào
ổ ể ệ ố ị ế ạ ổ ự t thân b bi n đ i và ho t hóa h th ng b th , protein MBL và Ficolin2
ấ ả ọ ồ ộ ố ớ ơ ể ự có vai trò r t quan tr ng đ i v i c th . S tăng, gi m n ng đ MBL,
ể ả ề ạ ổ ủ Ficolin2 hay thay đ i ho t tính c a hai protein này đ u có th nh h ưở ng
ủ ơ ể ố ớ ư ệ ệ ạ ả ế đ n tính nh y c m c a c th đ i v i các b nh lý khác nhau nh b nh lý
ư ệ ệ ễ ẩ ự ễ ể ố ị nhi m khu n, b nh lý ung th và b nh t mi n d ch. Đ đánh giá m i liên
ứ ộ ệ ộ ố ặ ữ ồ ộ ể ớ quan gi a n ng đ MBL, Ficolin2 v i m c đ b nh và m t s đ c đi m
ế ệ ậ ấ ố lâm sàng, c n lâm sàng b nh s t xu t huy t ế Dengue chúng tôi ti n hành
ượ ố ượ ủ ế ị đ nh l ng hai protein này trong huy t thanh c a các đ i t ng trong các
ế ả ượ ả ứ nhóm nghiên c u. K t qu thu đ c trình bày trong B ng 3.12 và 3.13.
ộ ủ ị ồ ề ả ả ỉ B ng 3.12 và 3.13 đ u ch ra trung v n ng đ c a c MBL và
ở ứ ề ề ớ ị Ficolin2 các nhóm nghiên c u đ u cách khá nhi u so v i trung v 25% và
ươ ứ ế ả ồ ộ ỉ ị trung v 75% t ng ng. K t qu này ch ra n ng đ hai protein MBL và
ữ ề ể ộ Ficolin2 khác nhau khá nhi u gi a các cá th trong cùng m t nhóm nghiên
ể ả ề ự ệ ề ữ ề ứ c u. Đi u này có th gi i thích do s khác bi t v di truy n gi a các cá th ể
ở ẽ ể ả ư ưở khác nhau b i l các đa hình gen MBL2 nh Ficolin2 có th nh h ấ ng r t
ớ ủ ể ộ ồ ớ l n t i n ng đ hai protein MBL và Ficolin2 c a các cá th mang
chúng , , .
ề ố ữ ồ 4.3. V m i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ ộ
ứ ộ ệ ộ ố ể ớ ệ ậ MBL, Ficolin2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n
ố ệ ấ ế Dengue lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ứ ộ ệ ữ ố ộ 4.3.1. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và m c đ b nh, m t
ố ệ ế ệ ấ ậ ố ể s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t Dengue
ạ Gen MBL2 mã hóa cho protein MBL, protein tham gia ho t hóa b th ổ ể
ườ ủ ế ạ ồ ộ theo con đ ng lectin. N ng đ và ho t tính c a MBL liên quan đ n kh ả
ổ ể ả ệ ơ ể ạ ố ạ ệ năng ho t hóa b th b o v c th ch ng l i các tác nhân gây b nh. Do
ạ ặ ấ ả ộ ồ đó, các đa hình gen MBL2 làm gi m n ng đ MBL ho c làm m t ho t tính
ủ ơ ể ố ớ ạ ả ế ể ệ MBL có th liên quan đ n tăng tính nh y c m c a c th đ i v i các b nh
ể ả ưở ề ế lý. Có hai vùng trên gen MBL2 có th nh h ng đ n đi u này. Vùng th ứ
ẽ ả ấ ưở ế ả ồ ộ nh t là vùng promoter s nh h ấ ng đ n n ng đ protein MBL. B n ch t
ở ộ ở ộ ư ắ promoter là vùng kh i đ ng, nó nh công t c kh i đ ng quá trình phiên mã
ự ướ ắ ủ c a gen. Các trình t vùng promoter có vai trò h ng ứ ợ d n ẫ l p ráp ph c h p
ề ồ ti n phiên mã PIC (pretranscription initiation complex) bao g m: RNA
ế ố ể ự ứ ệ polymerase và các y u t phiên mã khác đ th c hi n ch c năng phiên mã
ấ ộ ả ra các ARN. Do đó, b t kì m t đa hình nào trên vùng promoter gây nh
ưở ề ẽ ả ở ộ ủ ế ả h ng đ n kh năng kh i đ ng phiên mã c a vùng này đ u s nh h ưở ng
ượ ừ ưở ế ố ượ ế ố ượ đ n s l ng ARN đ c phiên mã t ả đó nh h ng đ n s l ng protein
ứ ọ ạ t o thành. Vùng quan tr ng th hai trên gen MBL2 và có tính đa hình cao là
ạ ố ỗ vùng exon 1. Đây là đo n gen mã hóa cho vùng gi ng collagen trên chu i
ứ ạ ộ MBL. Các MBL ho t đ ng ch c ch y u ủ ế d ướ ạ trimer và tetramer. Để i d ng
ậ ượ ủ ạ ấ ố ọ thành l p đ c d ng này, vai trò c a vùng gi ng collagen r t quan tr ng,
ự ổ ự ấ b t kì s thay đ i trình t ể ả acid amin nào trong vùng này cũng có th nh
ưở ủ ế ả ạ ạ h ạ ộ ng đ n kh năng t o ra d ng ho t đ ng c a protein MBL. Do đó, tính
ể ả ưở ấ ớ ớ ồ ộ đa hình gen trên vùng Exon 1 có th nh h ng r t l n t i n ng đ cũng
ư ứ ủ nh ch c năng c a proten MBL.
ậ ậ ứ ề ấ ố ỉ ủ Th t v y, có r t nhi u nghiên c u ch ra m i liên quan c a tính đa
ư ệ ớ ự ễ ệ hình gen MBL2 v i các b nh lý khác nhau nh b nh t ệ mi n, b nh ung th ư
ệ ứ ủ ệ ề ễ ặ và đ c bi t là các b nh truy n nhi m , , . Trong nghiên c u c a mình trên
ộ ố ệ ớ ỉ ả nhóm b nh nhân viêm c t s ng dính kh p, Graudal N.A. đã ch ra nh
ưở ủ ủ ế ể ệ h ng c a đa hình gen MBL2 lên ti n tri n c a b nh trên phim X quang.
ể ể ể ệ Các cá th có ki u gen ế MBL2 exon 1 O/O có ti n tri n b nh trên phim X
ẹ ơ ể ể ặ ấ quang n ng nh t, nh h n là các cá th mang ki u gen d h p t ị ợ ử A/O và
ữ ể ể ệ ẹ ể ấ ồ nh ng cá th mang ki u gen đ ng h p t ợ ử A/A có bi u hi n nh nh t . Hay
ở ộ ứ ủ ỉ m t nghiên c u khác, Mullighan đã ch ra vai trò c a các đa hình gen
ố ớ ễ ặ ở MBL2 vùng Exon1 và vùng promoter đ i v i nhi m trùng n ng nhóm
ế ứ ủ ố ệ b nh nhân ghép t bào g c. Trong nghiên c u c a mình, Mullighan C.G.
ế ẽ ể ấ ậ nh n th y các cá th mang các đa hình hi m trên exon 1 s tăng nguy c ơ
ệ ễ ắ ặ ế ổ ố m c các b nh nhi m trùng n ng sau ghép t ư bào g c nh viêm ph i vi
ẩ ể ể ơ ộ HYA ễ khu n và nhi m CMV, ng ượ ạ c l i, các cá th mang ki u gen đ n b i
ễ ặ ơ ế ể ấ ố có nguy c nhi m trùng n ng sau ghép t ớ ơ bào g c th p h n đáng k so v i
ể ạ các cá th còn l i .
Ở ứ ả ậ ể các nghiên c u trên, các tác gi ả t p trung vào kh o sát 6 đi m đa
ể hình 3 đi m trên vùng promoter là 550C/G; 221G/C,A và +4G/A và 3 đi mể
ằ đa hình n m trên vùng exon 1 là codon 52 C/T; codon 54G/A và codon
ữ ứ ể ố 57G/A. Trong nghiên c u này, đ tìm m i liên quan gi a tính đa hình gen
ứ ộ ệ ộ ố ể ệ ậ ớ MBL2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong
ế ấ ậ ả ố ệ b nh s t xu t huy t ể ế Dengue, chúng tôi ti n hành t p trung kh o sát 6 đi m
ể đa hình 3 đi m trên vùng promoter là 550C/G; 221G/C,A và +4G/A và 3
ể ằ đi m đa hình n m trên vùng exon 1 là codon 52 C/T; codon 54G/A và codon
ự ệ ề ầ ữ ệ ấ 57G/A sau đó so sánh s khác bi t v t n su t gi a hai nhóm b nh và nhóm
ự ứ ệ ề ạ ộ ch ng, so sánh s khác bi t v ho t đ enzym GOT, GPT và so sánh s ự
ế ắ ố ở ể ầ ầ ầ ạ ồ khác bi ệ ề ố ượ t v s l ng h ng c u, b ch c u, ti u c u và huy t s c t các
ủ ừ ể ể ừ ế ậ ố ki u gen c a t ng đi m đa hình gen MBL2 t đó rút ra k t lu n m i liên
quan.
ủ ế ể ể ầ ả ấ K t qu so sánh t n su t ki u gen, ki u alen c a các đa hình vùng
ữ ượ promoter là 550C/G; 221G/C,A và +4G/A gi a các nhóm đ c th hi n ể ệ ở
ả ỉ ự ế ả ệ ề ầ ể ấ B ng 3.14. K t qu ch ra không có s khác bi ể t v t n su t ki u gen, ki u
ủ ữ ữ ệ ể alen c a hai đi m đa hình 221 G/C,A và +4G/A gi a gi a nhóm b nh nói
ứ ệ ư chung, hai nhóm b nh nói riêng và nhóm ch ng. Hay nói cách khác ch a
ữ ệ ể ấ ấ ố ố ế th y m i liên quan gi a hai đi m đa hình này và b nh s t xu t huy t
ấ ớ ủ ứ ứ ế ả ồ ủ Dengue. K t qu nghiên c u c a chúng tôi đ ng nh t v i nghiên c u c a
ủ ư ố Figueiredo G.G. (2016) hay c a Ornelas A.M. (2019) khi ch a tìm ra m i
ữ ệ ể ấ ố liên quan gi a hai đi m đa hình này và b nh s t xu t huy t ế Dengue , .Tuy
ủ ể ể ể ả ầ ấ C/G nhiên, khi kh o sát t n su t ki u gen, ki u alen c a đi m đa hình 550
ấ ầ ứ ữ ệ ậ ấ và so sánh gi a nhóm b nh và nhóm ch ng, chúng tôi nh n th y t n su t
ở ơ ở ứ ự ệ ệ alen G(H) nhóm ch ng cao h n nhóm b nh, s khác bi t có ý nghĩa
ế ả ố ỉ th ng kê v i ớ p = 0,03, OR = 0,6 (< 1). K t qu này ch ra alen G(H) có thể
ủ ơ ể ướ ế ả ố ị ệ ố liên quan đ n tăng kh năng ch ng ch u c a c th tr ấ c b nh s t xu t
ớ ủ ả ủ ế huy t ế Dengue. K t qu c a chúng tôi khác v i c a Figueiredo G.G (2016)
ủ ệ ấ ố ể ề v vai trò c a đi m đa hình 550 C/G trong b nh s t xu t huy t ế Dengue. Sự
ệ ẽ ế ừ ự ệ ứ ủ ề ộ khác bi t này có l đ n t s khác bi t v ch ng t c nghiên c u khi
ể ườ ầ ứ Figueiredo nghiên c u trên qu n th ng i Brazil .
ạ ể Bên c nh các đi m đa hình gen MBL2 trên vùng promoter, chúng tôi
ủ ể ể ầ ấ ể cũng so sánh t n su t ki u gen, ki u alen c a 3 đi m đa hình trên vùng
ữ exon 1 là codon 52C/T; codon 54G/A và codon 57G/A gi a các nhóm . K tế
ả ượ ể ệ ỉ ệ ể ế ả ả ỉ qu so sánh đ c th hi n trong B ng 3.15. K t qu ch ra t l ki u gen
ủ ở ả ệ GA và alen A c a codon 54 c 3 nhóm b nh nói chung, nhóm DHF và
ầ ượ ứ ề ơ ớ DWS đ u cao h n nhóm ch ng (l n l t 38,8%; 40,6%; 35,9% so v i 21,2
ớ ệ ố % và 20,7%; 21,2%; 19,9% so v i 11,2 %), khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ớ ầ ượ p = 0,004, OR = 2,6; p = 0,034, OR = 2,4; p = 0,018, OR = 2,9 v i l n l t
và p = 0,012, OR = 2,1; p = 0,05, OR = 1,99; p = 0,037, OR = 2,2. K t quế ả
ể ỉ ớ ả này ch ra ki u gen GA và alen A liên quan t ạ i tăng tính nh y c m c a c ủ ơ
ể ố ớ ệ ấ ấ ố ố th đ i v i b nh s t xu t huy t ế Dengue. Chúng tôi không tìm th y m i liên
ữ ể ể ế ấ ố quan gi a ki u gen AA (ki u hi m) và ệ b nh s t xu t huy t ế Dengue, có lẽ
ể ầ ấ ấ ấ ộ ồ là do t n su t ki u gen này trong c ng đ ng r t th p (< 2%) nên không tìm
ượ ự ệ ả ủ ế ế ớ ấ th y đ c s khác bi ả ủ t. K t qu c a chúng tôi khác v i k t qu c a
ữ ố G/A Prommalikit O. (2015) không tìm ra m i liên quan gi a đa hình codon 54
ự ệ ấ ố ệ ỡ ẫ ể và b nh s t xu t huy t ế Dengue. S khác bi ủ t này có th do c m u c a
ứ ứ ủ ệ nghiên c u c a Prommalikit O. (2015) (110 b nh nhân và 46 ch ng) khá
ư ủ ể ớ ủ ứ ệ ỏ nh so v i c a chúng tôi (279 b nh nhân và 200 ch ng) nên ch a đ đ tìm
ố ệ ấ ữ ra m i liên quan gi a đa hình codon 54 ố G/A và b nh s t xu t huy t ế Dengue .
ạ ố Bên c nh đa hình codon 54 ệ ữ G/A, chúng tôi còn tìm m i quan h gi a
ả ả ủ ể ế ể ấ ộ ầ t n su t ki u gen và ki u alen c a đa hình g p exon 1. K t qu B ng 3.15
ể ầ ỉ ở ả ệ AO ấ ch ra t n su t ki u gen c 3 nhóm b nh nói chung, DHF và DWS
ơ ở ề ớ đ u cao h n ứ nhóm ch ng (l n l ầ ượ 38,8; 40,6 và 35,9 so v i 22,9 %) t ; sự
ệ khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,008, OR = 2,4; p = 0,05, t
ể ủ OR = 2,2; p = 0,027, OR = 2,7. Hay nói cách khác ki u gen AO c a exon 1
ơ ắ ệ ấ ả ầ ố làm tăng nguy c m c b nh s t xu t huy t ấ ế Dengue. Khi kh o sát t n su t
ỉ ấ ự ủ ệ ề ầ ữ alen O c a exon 1, chúng tôi ch th y s khác bi ấ t v t n su t gi a nhóm
ầ ượ ứ ớ ệ b nh nói chung và nhóm DWS khi so sánh v i nhóm ch ng (l n l t 20,7
ự ớ ệ ớ ầ ượ p = và 19,9 so v i 12 %), s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l t
ế ả ố ỉ ữ 0,021, OR = 1,97; p = 0,05, OR = 2,1. K t qu này ch ra m i liên quan gi a
ủ ơ ể ớ ệ ạ ả ấ ố ế Dengue. alen O làm tăng tính nh y c m c a c th v i b nh s t xu t huy t
ệ ữ ủ ừ ể ể ố Ngoài đánh giá m i quan h gi a ki u gen và ki u alen c a t ng đa
ộ ố ể ộ ệ ứ ệ ậ ớ hình gen MBL2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm
ệ ấ ố ố sàng trong b nh s t xu t huy t ế Dengue. Chúng tôi còn đánh giá m i liên
ủ ể ơ ộ ưỡ ộ ủ quan c a các ki u gen đ n b i và l ng b i c a các đa hình này ứ ớ v i m c
ộ ố ể ệ ệ ậ ố ấ ộ ệ đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t
ả ượ ế ể ệ ả huy t ế Dengue. K t qu đ c th hi n trong các B ng 3.16, 3.17 và các
Hình 3.6, 3.7, 3.8.
Ở ả ế ể ấ ầ ơ ộ B ng 3.16 chúng tôi ti n hành phân tích t n su t ki u gen đ n b i,
ộ ủ ữ ưỡ l ể ng b i c a 4 đi m đa hình 221 G/C,A và Exon 1, so sánh gi a các nhóm.
ể ế ấ ả ỉ ưỡ ở ả ệ ộ XA/XO ầ K t qu ch ra: t n su t ki u gen l ng b i c 3 nhóm b nh nói
ơ ở ề ầ ượ chung, DHF và DWS đ u cao h n ứ nhóm ch ng (l n l t 22,7; 24,1 và
ớ ệ 20,6 so v i 13 %), khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,007, OR t
= 3,3; p = 0,044, OR = 3,1 và p = 0,029, OR = 3,7. Hay nói cách khác, ki uể
ưỡ ơ ắ ệ ể ệ ố gen l ng b i ấ ộ XA/XO có th làm tăng nguy c m c b nh b nh s t xu t
ể ớ ưỡ ồ ộ ộ huy t ế Dengue so v i các ki u gen l ế ng b i khác trong c ng đ ng. K t
ả ả ơ ở ể ấ ầ ơ ỉ qu B ng 3.16 cũng ch ra: t n su t ki u gen đ n b i ộ XO cao h n nhóm
ầ ượ ứ ớ ệ b nh chung và nhóm DWS so v i nhóm ch ng (l n l ớ t 19,6; 19,6 so v i
ệ ự 11,2), s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,015, OR = 2,2; p t
ể ế ả ơ ỉ = 0,015, OR = 2,7. K t qu này ch ra ki u gen đ n b i ộ XO có liên quan
ạ ả ớ ệ ấ ố ế Dengue. ế đ n tính nh y c m cao v i b nh s t xu t huy t
ả ả ủ ể ế ơ ỉ K t qu B ng 3.17 ch ra vai trò c a 2 ki u gen đ n b i ộ LXPB và
ể ệ ấ ầ ố ơ ộ LXPB HXPA trong b nh s t xu t huy t ấ ế Dengue. T n su t ki u gen đ n b i
ở ứ ệ ẳ ơ ớ ầ nhóm b nh chung và nhóm DWS cao h n h n so v i nhóm ch ng (l n
ự ớ ệ ố ượ l t 6,4 và 5,7 so v i 2,2 %), s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ l n l ầ ượ t
ế ể ả ỉ p = 0,027, OR = 4,1, p = 0,028, OR = 5,6. K t qu này ch ra ki u gen
ệ ấ ố ơ ắ LXPB làm tăng nguy c m c b nh s t xu t huy t ế Dengue cho các cá thể
ể ể ấ ầ ở ả HXPA mang chúng. Ng ượ ạ c l i, ki u gen t n su t ki u gen ệ c nhóm b nh
ứ ề ề ấ ơ ớ chung và nhóm DWS đ u th p h n nhi u so v i nhóm ch ng (5,3 và 4,5 so
ệ ố ớ v i 14,1 %), khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ l n l ầ ượ p = 0,025, OR = 0,3, t
ế ể ả ỉ p = 0,047, OR =0,2. K t qu này ch ra ki u gen ể HXPA có th có vai trò
ệ ướ ệ ấ ố ế Dengue. ể ả b o v các cá th mang chúng tr c b nh s t xu t huy t
ạ ữ ứ ố MBL2 Tóm l i, khi nghiên c u m i liên quan gi a tính đa hình gen
ứ ộ ệ ộ ố ể ậ ệ ệ ớ v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh
ể ậ ấ ấ ố s t xu t huy t ế Dengue, chúng tôi nh n th y: các ki u gen GA và alen A c aủ
ể ủ ể ưỡ codon 54; ki u gen AO và alen O c a exon 1; ki u gen l ng b i ộ XA/XO và
ể ơ ừ ể ể ki u gen đ n b i ộ XO t 4 đi m đa hình221 ơ G/C,A và exon 1; ki u gen đ n
ừ ế ả ạ b i ộ LXPB t 6 đa hình gen ố MBL2 có liên quan đ n tăng tính nh y c m đ i
ệ ấ ố ủ ớ v i b nh s t xu t huy t ế Dengue. Ng ượ ạ c l i, alen ể G c a đi m đa hình
ế ể ả ơ ể 550C/G và ki u gen đ n b i ộ HXPA có th liên quan đ n tăng kh năng
ị ủ ơ ể ớ ớ ệ ấ ố ố ch ng ch u c a c th đ i v i b nh s t xu t huy t ế Dengue. Các phát hi nệ
ỡ ẫ ớ ữ ể ả ầ ẳ ố ị ơ này c n kh o sát trên c m u l n h n n a đ kh ng đ nh m i liên quan.
ả ươ ế ể ể ồ ế N u k t qu t ử ụ ng đ ng có th xem xét s d ng các marker này đ phát
ệ ớ ữ ườ ấ ơ ố hi n s m nh ng ng ớ ệ i có nguy c cao v i b nh s t xu t huy t ế Dengue để
ư ự ố ơ ệ có đ a ra các bi n pháp d phòng t t h n.
ữ ố 4.3.2. M i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 ớ ứ ộ ệ v i m c đ b nh và
ộ ố ể ố ệ ệ ậ ấ ế m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
Dengue
FCN2 là 1 gen có tính đa hình cao. Các đa hình gen FCN2 đã đ cượ
ổ ồ ứ ứ ế ộ ủ ch ng minh làm thay đ i n ng đ Ficolin2 huy t thanh và ch c năng c a
ư ả ưở ủ ệ ế ệ ề ả Ficolin2 cũng nh nh h ng đ n b nh c nh lâm sàng c a nhi u b nh lý
ứ ủ ễ ề truy n nhi m khác nhau , , , . Trong nghiên c u c a mình, Ouf E.A. đã chỉ
ủ ể ố ớ ễ ra vai trò c a hai đi m đa hình vùng promoter gen FCN2 đ i v i nhi m sán
ỉ ệ ể ỉ ở ứ máng. Nghiên c u này ch ra: t l ki u gen 986 GG và alen 986G nhóm
ơ ở ứ ầ ượ ớ ố đ i ch ng cao h n ệ nhóm b nh (l n l t 72 và 86 % so v i 52 và 74 %)
ệ ố ượ ạ ầ ể khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,05; ng ấ i, t n su t ki u gen c l
ở ệ ệ ớ ơ 986AG ứ nhóm b nh cao h n nhóm ch ng rõ r t (45 so v i 27 %). T l ỉ ệ
ể ở ơ ở ố ki u gen 4 AA và alen 986A ứ nhóm đ i ch ng cao h n ầ ệ nhóm b nh (l n
ớ ệ ố ớ p < ượ l t 72 và 86 % so v i 51 và 74 %) khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
ượ ạ ầ ể ấ ở ệ ơ 0,05; ng i, t n su t ki u gen 4 c l AG ứ nhóm b nh cao h n nhóm ch ng
ừ ế ủ ệ ể ả ớ ỉ rõ r t (45 so v i 27 %). T k t qu này, Ouf đã ch ra vai trò c a 2 đi m đa
ơ ắ ố ớ Ở ộ hình 986G/A và 4A/G đ i v i tăng nguy c m c sán máng . m t nghiên
ủ ứ ứ c u khác, Mishra A. cũng đã ch ng minh vai trò c a đa hình +6359C> T
ủ ứ (Thr236Met) c a gen ố ớ FCN2 đ i v i nhi m ễ L. donovani. Nghiên c u cũng
ấ ầ ế ấ ơ ể cho th y t n su t ki u gen hi m +6359 TT và alen +6359T cao h n rõ r t ệ ở
ứ ệ ớ ệ nhóm b nh so v i nhóm ch ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ t
OR = 2,2, 95%CI = 1,23–7,25, p = 0,008 và OR = 1,4, 95%CI = 1,02–1,94, p
ả ế ể ỉ ừ ế = 0,03. T k t qu này Mishra A. đã ch ra ki u gen hi m +6359 TT và alen
ố ớ ể ơ +6359T làm tăng nguy c nhi m ễ L. donovani đ i v i các cá th mang chúng
.
ố ớ ố ộ ố ấ Đ i v i s t xu t huy t ế Dengue, đa hình m t s gen cũng đã đ ượ c
ứ ớ ệ ủ ch ng minh có liên quan t ứ i b nh. Trong nghiên c u c a mình, Figueiredo
ữ ố ỉ ố G.G. đã ch ra m i liên quan gi a các đa hình gen ấ ệ MBL2 và b nh s t xu t
ứ ể ậ huy t ế Dengue. Nghiên c u nh n th y ấ ấ , t n ầ xu t ki u gen OO và alen O
ủ ơ ở ế ấ ố vùng exon1 c a gen MBL2 tăng cao h n nhóm s t xu t huy t Dengue so
ầ ượ ố ớ v i nhóm s t Dengue l n l ớ t 10,6 và 29,8 % so v i 2 và 17,3 % khác bi ệ t
ố có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,008, OR = 7.24 (1.3838.02) và p = t
ả ứ ế 0,009, OR = 2.03 (1.183.48). Qua k t qu này, Figueiredo G.G. đã ch ng
ộ ặ ứ ể minh ki u gen ủ ố ế OO và alen O có liên quan đ n tăng m c đ n ng c a s t
ấ ớ xu t huy t ế Dengue . Bên c nh ạ MBL2, Các đa hình gen MHC l p I B ( MICB)
ượ và phospholipase C epsilon 1 (PLCE1) cũng đã đ c báo cáo có liên quan
ứ ủ ệ ấ ố ế đ n b nh s t xu t huy t ế Dengue. Trong nghiên c u c a mình, Khor C.C. và
ự ứ ộ c ng s đã ch ng minh đa hình rs3132468 trên gen MICB và đa hình
ơ ắ ố ố ế ấ rs3740360 trên gen PLCE1 liên quan đ n tăng nguy c m c s c s t xu t
huy t ế Dengue v i l n l ớ ầ ượ p = 5.38 × 108 và p = 5.84×108 . Tuy nhiên, t t iớ
ệ ạ ờ ư ủ ề ẫ ộ ể th i đi m hi n t ứ i, v n ch a có m t nghiên c u nào v vai trò c a các đa
ế ệ ấ ố hình gen FCN2 trong b nh s t xu t huy t ế Dengue. Chúng tôi ti n hành
ể ả ế ấ ể ư ứ ề ế ứ nghiên c u đ gi ả i quy t v n đ này. K t qu nghiên c u có th đ a ra
ộ ố ộ ệ ứ ẩ ớ ượ ệ m t s marker ch n đoán s m m c đ b nh, tiên l ự ng b nh giúp l a
ố ớ ừ ệ ọ ồ ợ ơ ch n phác đ phù h p h n đ i v i t ng b nh nhân.
ứ ở ứ FCN2, ề Khi nghiên c u v tính đa hình gen các nghiên c u tr ướ c
ả ưở ứ ế ồ ộ đây các đa hình gen có nh h ng đ n n ng đ và ch c năng protein
ủ ế ậ Ficolin2 t p trung ch y u trên vùng promoter và vùng exon 7 và exon 8
ự ậ ộ ủ c a gen FCN2 , , , , . Elkuomi M. và c ng s t p trung phân tích vào các đa
hình trên vùng promoter là –986 G/A(rs3124952), 602 G/A (rs3124953), 4
ữ ố A/G (rs17514136) khi phân tích m i liên quan gi a đa hình gen FCN2 ở
ỏ ệ ố ệ ộ nhóm b nh nhân luput ban đ h th ng . Hay Elshamaa M.F. và c ng s ự
ữ ứ ậ ố cũng t p trung nghiên c u và tìm ra m i liên quan gi a hai đa hình –602G/A
ủ ơ ắ và –4G/A trên vùng promoter c a gen ầ FCN2 và tăng nguy c m c liên c u
ệ ấ ạ và b nh th p tim . Bên c nh các đa hình vùng promoter gen FCN2, Kempen
ộ ứ ủ ậ G. và c ng s ự đã t p trung nghiên c u các đa hình gen vùng exon 8 c a gen
ữ ố ổ FCN2 và tìm m i liên quan gi a đa hình ệ +6424G> T và b nh viêm ph i do
ề ả ứ ậ C. burnetii . Trên n n t ng đó, trong nghiên c u này chúng tôi cũng t p
ứ ế trung nghiên c u các đa hình gen trên vùng promoter và các đa hình làm bi n
ở ủ ổ đ i các acid amin vùng exon 7 và exon 8 và thêm vùng intron 7 c a gen
ữ ể ố ệ FCN2 đ đánh giá m i liên quan gi a tính đa hình gen ố FCN2 và b nh s t
ấ ế Dengue. xu t huy t
ữ ố Chúng tôi phân tích m i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 v iớ
ộ ố ể ộ ệ ứ ệ ệ ậ ố m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t
ề ề ằ ấ xu t huy t ế Dengue b ng nhi u mô hình di truy n khác nhau: mô hình alen;
ế ặ ả ộ ượ mô hình tr i và mô hình l n. K t qu thu đ c chúng tôi trình bày trong
ả B ng 3.18 và các Hình 3.9, 3.10, 3.11.
ả ả ế ể ầ ấ ỉ K t qu B ng 3.18 ch ra t n su t các ki u gen +6031GG, +6220GG
ơ ở trên vùng intron 7 và +6424TT trên vùng exon 8 cao h n ệ nhóm b nh nhân
ứ ố ớ ệ ấ ố s t xu t huy t ế Dengue so v i nhóm đ i ch ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng
kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0.043, OR = 3.99, 95%CI = 1.1–15.2; p = 0.039, OR = t:
4.1, 95%CI = 1.1–15.3 và p = 0.021, OR = 5.4, 95%CI = 1.322.3 (B ngả
ế ả ỉ 3.23). K t qu này ch ra các đa hình +6031A/G, +6220T/G, +6424G/T có
ơ ắ ệ ế liên quan đ n tăng nguy c m c b nh ấ ố s t xu t huy t ế Dengue cho các cá thể
ủ ể ầ ấ mang chúng. Khi so sánh t n su t các ki u gen c a các đa hình +6031A/G,
ứ ữ +6220T/G, +6424G/T gi a nhóm DHF; DWS và nhóm ch ng, chúng tôi
ể ầ ấ ậ nh n th y ấ t n su t các ki u gen +6031GG, +6220GG và +6424TT cũng cao
ể ở ứ ớ ệ ơ h n đáng k nhóm DWS so v i nhóm ch ng, khác bi ố t có ý nghĩa th ng
kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0.021, OR = 6.03, 95%CI = 1.3–27.8; p = 0.019, OR = t:
ả 6.2, 95%CI=1.4–27.9; p = 0.01, OR = 8.8, 95%CI = 1.7–45.8 (B ng 3.18).
ấ ự ệ ề ầ ể ấ Ng ượ ạ c l i, chúng tôi không th y s khác bi t v t n su t các ki u gen này
ứ ữ ể ế ả ỉ gi a nhóm DHF và nhóm ch ng. K t qu này ch ra các ki u gen này có th ể
ứ ộ ặ ủ ố ế ấ ế Dengue. liên quan đ n m c đ n ng c a s t xu t huy t
ố ớ ể ế ươ Đ i v i đi m đa hình +6424 ả ủ G/T, k t qu c a chúng tôi t ồ ng đ ng
ề ố ữ ứ ệ ể ớ v i các nghiên c u trên các b nh lý khác v m i liên quan gi a ki u gen
ơ ắ ệ ể ớ ề +6424TT v i tăng nguy c m c nhi u b nh lý cho các cá th mang chúng
ứ ư nh nghiên c u c a ủ Kempen G. (2017) hay c a ủ DabrowskaZamojcin E.
ể ệ ạ ị (2018) , . Bên c nh đó, chúng tôi có phát hi n khá thú v trên 2 đi m đa hình
ở ẽ ể +6031A/G, +6220T/G, b i l ằ hai đi m đa hình này n m trên vùng intron 7 là
ữ ạ ượ nh ng vùng không mã hóa tính tr ng nên ít đ ế c quan tâm đ n trong các
ả ưở ứ ủ phân tích nh h ng c a đa hình gen lên ch c năng các protein mã hóa. Do
ứ ề ể ấ đó, có r t ít nghiên c u v hai đi m đa hình này. Hai đa hình này đã đ ượ c
ệ ả ở ệ Tong H.V. kh o sát trên nhóm b nh nhân viêm gan B Vi t Nam. Tuy
ả ữ ư ấ ố nhiên, tác gi ệ ch a tìm th y m i liên quan gi a hai đa hình này và b nh
ặ ả ủ ố ế ệ ơ viêm gan B . M c dù vai trò trong gi ấ i thích c ch b nh sinh c a s t xu t
ư ượ ủ ỏ huy t ế Dengue c a hai đa hình này còn ch a đ c sáng t , tuy nhiên chúng
ứ ệ ể ậ ể ẩ ể ta có th nghiên c u thêm và phát tri n thành các marker nh n di n đ ch n
ượ ệ ớ đoán và tiên l ng s m b nh.
ữ ừ ể ạ ố Bên c nh phân tích m i liên quan gi a t ng đi m đa hình , chúng tôi
ổ ợ ộ ủ ữ ể ố ơ còn tái t h p và phân tích m i liên quan gi a các ki u gen đ n b i c a các
ứ ộ ệ ộ ố ể ệ ậ ớ đa hình gen FCN2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm
ự ệ ấ ố sàng trong b nh s t xu t huy t ế Dengue. Chúng tôi so sánh s khác bi ệ về t
ự ứ ữ ệ ấ ệ ề ầ t n su t gi a hai nhóm b nh và nhóm ch ng, so sánh s khác bi ạ t v ho t
ự ầ ồ ộ đ enzym GOT, GPT và so sánh s khác bi ệ ề ố ượ t v s l ạ ng h ng c u, b ch
ể ầ ả ượ ả ầ c u, ti u c u và huy t s c t ế ế ắ ố. K t qu thu đ c trình bày trong B ng 3.19,
ư ấ ố 3.20 và hình 3.12, 3.13. Tuy nhiên, chúng tôi ch a tìm th y m i liên quan
ộ ủ ữ ể ơ ứ ộ ệ ư gi a các ki u gen đ n b i c a gen ặ FCN2 và m c đ b nh cũng nh các đ c
ể đi m lâm sàng này.
ạ ữ ứ ố Tóm l i, khi nghiên c u m i liên quan gi a đa hình gen FCN2 và
ể ệ ấ ố ệ b nh s t xu t huy t ế Dengue chúng tôi đã phát hi n ra 3 ki u gen +6031GG,
ệ ế ố +6220GG và +6424TT có liên quan đ n tăng nguy c v i ấ ơ ớ b nh s t xu t
ơ ở huy t ế Dengue. Đáng quan tâm h n ể hai ki u gen +6031GG, +6220GG, b iở
ẽ ệ ằ ầ l ẳ hai đa hình này n m trên vùng intron 7. Các phát hi n này c n kh ng
ở ả ươ ứ ế ế ơ ị đ nh thêm ỡ ẫ ớ các nghiên c u có c m u l n h n. N u k t qu t ồ ng đ ng,
ể ử ụ ư ộ ượ ể chúng ta có th s d ng các ki u gen này nh m t marker tiên l ng b nhệ
ế Dengue. ấ ố s t xu t huy t
ữ ồ ộ ố 4.3.3. M i liên quan gi a n ng đ protein MBL ộ ớ ứ ộ ệ v i m c đ b nh và m t
ố ế ệ ệ ậ ấ ố ể s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t Dengue
ậ ươ ứ ờ ớ ớ ế ắ Nh có các ch c năng: g n v i các vi sinh v t, t ng tác v i t bào
ổ ể ệ ố ị ế ạ ổ ự t ấ thân b bi n đ i và ho t hóa h th ng b th , protein MBL có vai trò r t
ố ớ ơ ể ự ả ọ ộ ồ ổ ạ quan tr ng đ i v i c th . S tăng, gi m n ng đ MBL hay thay đ i ho t
ể ả ủ ưở ế ạ ề tính c a MBL đ u có th nh h ủ ơ ể ố ả ng đ n tính nh y c m c a c th đ i
ư ệ ư ệ ễ ệ ẩ ớ v i các b nh lý khác nhau nh b nh lý nhi m khu n, b nh lý ung th và
ự ễ ị ộ ệ ề ố ệ b nh t mi n d ch , , , , , . ấ S t xu t huy t ễ ế Dengue m t b nh truy n nhi m
ả ế ằ ồ do virus Dengue gây ra, do đó chúng tôi gi thi ế ộ t r ng n ng đ MBL huy t
ố ớ ệ ế ạ ả ấ ố ế Dengue thanh có liên quan đ n tính nh y c m đ i v i b nh s t xu t huy t
ể ể ộ ặ ẹ ủ ứ ứ ệ ả ế và m c đ n ng nh c a b nh. Đ ki m ch ng gi thi t này, chúng tôi
ế ị ượ ứ ế ệ ti n hành đ nh l ng MBL huy t thanh các nhóm b nh và nhóm ch ng sau
ồ ộ ồ ờ ữ đó so sánh n ng đ MBL gi a các nhóm, đ ng th i chúng tôi cũng đánh giá
ứ ữ ệ ậ ồ ớ ị ộ ự ươ s t ng quan gi a n ng đ MBL v i các tri u ch ng c n lâm sàng đ nh
ự ư ệ ề ồ ộ ữ ượ l ng khác cũng nh so sánh s khác bi t v n ng đ gi a các nhóm phân
ứ ệ ạ ả ị lo i theo tri u ch ng đ nh tính. Ngoài ra, chúng tôi còn đánh giá kh năng
ệ ứ ộ ệ ấ ố phân bi t hai m c đ b nh s t xu t huy t ế Dengue là DHF và DWS khi sử
ằ ộ ồ ườ ế ả ụ d ng n ng đ MBL b ng phân tích đ ng cong ROC. K t qu thu đ ượ c
ả trình bày trong các Hình 3.143.18 và B ng 3.21.
ự ế ả ấ ỉ ệ ề ồ K t qu ch ra: không th y s khác bi ế ộ t v n ng đ MBL huy t
ứ ữ ữ ạ thanh gi a các nhóm nghiên c u (Hình 3.14) và gi a các nhóm phân lo i
ứ ệ ấ ị theo tri u ch ng đ nh tính (Hình 3.15, 3.16, 3.17). Không th y s t ự ươ ng
ứ ữ ậ ồ ộ ớ ả ệ quan gi a n ng đ MBL v i các tri u ch ng c n lâm sàng khác (B ng
ớ ế ế ả ả ả ợ 3.21). K t qu này phù h p v i k t qu chúng tôi kh o sát đ ượ ở c ầ ph n
ở ẽ ở 3.2.1 b i l các đa hình gen vùng exon 1 ( codon 52C/T; codon 54G/A và
ổ ấ ủ ế ố codon 57G/A) gen MBL2 ch y u làm thay đ i c u trúc vùng gi ng collagen
ừ ẫ ớ ủ ả ạ ạ ủ c a MBL t đó làm gi m ho t tính c a MBL d n t ả i tăng tính nh y c m
ổ ồ ế ộ ấ ớ ố v i s t xu t huy t ế Dengue mà không liên quan đ n thay đ i n ng đ MBL
ế ỉ huy t thanh. Hình 3.18 ch ra ộ đ chính xác khi dùng protein MBL trong phân
ệ ệ ở ứ bi t 2 nhóm b nh DHF và DWS là 0,561 v i ớ p = 0,099 ấ m c th p (< 0,6).
ể ể ộ ệ Do đó, không th dùng ế ồ n ng đ MBL huy t thanh đ phân bi t hai m c đ ứ ộ
ể ấ ố ồ ệ b nh s t xu t huy t ế Dengue. Hay nói cách khác, không th dùng n ng đ ộ
ể ế ượ ứ ộ ệ ấ ố ế Dengue. MBL huy t thanh đ tiên l ng m c đ b nh s t xu t huy t
ề ố ữ ồ ộ 4.3.4. V m i liên quan gi a n ng đ Ficolin2 ứ ộ ệ ớ v i m c đ b nh và
ộ ố ể ố ệ ệ ậ ấ ế m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
Dengue
ứ ủ ề ề ề ạ Đã có khá nhi u nghiên c u v vai trò c a Ficolin2 trong nhi u lo i
ứ ủ ề ễ ộ ư ệ b nh lý truy n nhi m khác nhau, nh nghiên c u c a Chen T. và c ng s ự
ứ ủ ự ộ (2015) hay nghiên c u c a Luo F. và c ng s (2016) , , , , , . Trong nghiên
ệ ạ ứ ủ c u c a mình trên nhóm b nh nhân viêm gan virus B m n tính, Chen T. và
ự ộ ồ ỉ ở ộ c ng s đã ch ra n ng đ Ficolin2 tăng cao ạ nhóm viêm gan virus B m n
ứ ớ ỏ ỉ ạ tính so v i nhóm ch mang virus viêm gan B và nhóm ch ng kh e m nh
ầ ượ ồ ộ (n ng đ Ficolin2 trung bình các nhóm l n l t là: 5.41 μg/mL; 4.53 μg/mL
ệ ố Ở ộ và 4.58 μg/mL), khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p = 0,018 . m t nghiên
ự ấ ấ ộ ộ ồ ứ c u khác, Luo F. và c ng s đã quan sát th y n ng đ Ficolin2 tăng r t cao
ở ứ ễ ệ ạ ỏ ớ nhóm b nh nhân nhi m HIV so v i nhóm ch ng kh e m nh: 9.98 μg/mL
ệ ố so v i ớ 4.31 μg/mL, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,0001 . Tuy
ớ ệ ạ ẫ ứ ư ề ờ ộ nhiên, t ể i th i đi m hi n t i v n ch a có m t nghiên c u nào v vai trò
ấ ố ướ ự ễ ủ c a Ficolin2 trong ệ b nh s t xu t huy t ế Dengue. Tr c th c ti n đó, chúng
ứ ộ ệ ế ố ớ ứ tôi ti n hành nghiên c u m i liên quan gi a ữ Ficolin2 v i m c đ b nh và
ộ ố ệ ệ ể ấ ậ ố ế m t s bi u hi n lâm sàng, c n lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
ế ể ể ố ị Dengue. Đ tìm hi u m i liên quan này, chúng tôi ti n hành đ nh l ượ ng
ộ ữ ế ồ ứ Ficolin 2 huy t thanh, sau đó so sánh n ng đ gi a các nhóm nghiên c u,
ự ươ ờ ồ ồ đ ng th i chúng tôi cũng đánh giá s t ữ ng quan gi a n ng đ ộ Ficolin2
ứ ệ ậ ị ượ ự ớ v i các tri u ch ng c n lâm sàng đ nh l ư ng khác cũng nh so sánh s khác
ệ ề ồ ượ ứ ạ ị bi ộ ữ t v n ng đ gi a các nhóm đ ệ c phân lo i theo tri u ch ng đ nh tính .
ế ượ ả K t qu thu đ c chúng tôi trình bày trong Hình 3.19; 3.20; 3.21; 3.22 và
ả B ng 3.22.
ứ ề ộ ố ấ ố Trong s t xu t huy t ủ ế Dengue, đã có m t s nghiên c u v vai trò c a
ườ ễ ạ con đ ổ ể ng nhánh ho t hóa b th trong nhi m virus Dengue và c chơ ế
ấ ủ ố ệ b nh sinh c a s t xu t huy t ế Dengue, . Tuy nhiên, Ficolin2 cũng đã đ cượ
ủ ứ ể ậ ầ ch ng minh có th nh n ra ph n glycan giàu mannose c a kháng nguyên
ổ ể ạ virus Dengue, qua đó ho t hóa b th làm opsonin hóa và trung hòa virus.
ứ ủ ạ Bên c nh đó, nghiên c u c a Hamed M.R. ộ và c ng s ự (2014) cũng nh Liuư
ươ ế ộ J. và c ng s ứ ự (2009) cũng đã ch ng minh Ficolin2 t ớ ự ng tác tr c ti p v i
ủ ỏ ộ Nglycan trên glycoprotein E1 và E2 c a v vi rút viêm gan C (HCV), thu c
ạ ườ ổ ể ạ ồ ể h ọ Flaviviridae, đ kích ho t con đ ng lectin ho t hóa b th , . N ng đ ộ
ế ở ữ ệ ễ Ficolin2 huy t thanh tăng lên ớ nh ng b nh nhân nhi m HCV so v i
ữ ườ ủ ứ ạ ỏ ỉ nh ng ng ễ i kh e m nh đã ch ra ch c năng c a nó trong quá trình nhi m
ả ủ ế ả ồ ọ h virus Flaviviridae bao g m c HCV và DENV. K t qu c a chúng tôi
ề ấ ộ ồ ỉ ở ả cũng cho th y đi u này, Hình 3.19 ch ra n ng đ Ficolin2 c nhóm DHF
ứ ề ơ ớ ệ ố và DWS đ u cao h n so v i nhóm ch ng, khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
ả ỉ ế ầ ượ p < 0,0001 và p = 0,038. K t qu này ch ra Ficolin2 có th đ l n l ể ượ c t
ườ ấ ể ễ ả ớ ạ tăng c ứ ng s n xu t đ đáp ng v i nhi m virus Dengue. Bên c nh đó,
ữ ệ ồ ộ chúng tôi cũng so sánh n ng đ Ficolin2 gi a hai nhóm b nh DHF và
ế ả ồ ộ ỉ ở ơ ấ ề DWS. K t qu ch ra n ng đ Ficolin2 nhóm DHF cao h n r t nhi u so
ệ ế ả ố ớ v i nhóm DWS, khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,0001. K t qu này
ể ợ ế ả ế ể ồ có th g i ý đ n gi thi ấ ẽ ả ộ t: các cá th có n ng đ Ficolin2 th p s gi m
ạ ệ ố ả ổ ể ể kh năng kích ho t h th ng b th đ opsonin hóa và trung hòa virus
ệ ể ẽ ặ ơ ớ ồ Dengue, do đó s có bi u hi n lâm sàng n ng h n so v i nhóm có n ng đ ộ
ộ ở ứ ơ ồ Ficolin2 cao. N ng đ Ficolin2 nhóm DWS cao h n nhóm ch ng không
ể ả ề ề ặ ở ượ nhi u, đi u này có th gi i thích b i: m c dù đã đ c kích thích tăng lên
ứ ễ ư ộ ồ ớ ể đ đáp ng v i nhi m virus ể Dengue, nh ng có th do n ng đ lúc bình
ườ ủ ể ấ th ng c a các cá th này khá th p nên khi kích thích tăng lên cũng không
tăng quá nhi u.ề
ộ ặ ẹ ủ ứ ệ ệ ạ Bên c nh phân nhóm b nh nhân theo m c đ n ng nh c a b nh,
ậ ồ ế ệ ả chúng tôi cũng phân nhóm theo k t qu xét nghi m vi sinh v t g m 2 nhóm
ươ ể ệ ặ ớ ớ âm tính và d ng tính v i kháng th IgG, IgM đ c hi u v i virus Dengue.
ế ồ Sau đó chúng tôi ti n hành so sánh n ng đ ộ Ficolin2 gi a ữ 2 nhóm âm tính
ươ ả ượ ồ và d ế ng tính. K t qu thu đ c trình bày trong Hình 3.20. N ng đ ộ
ở ể ớ ơ Ficolin2 ớ nhóm âm tính v i kháng th IgG và IgM tăng cao h n so v i
ươ ể ợ ề ả ế nhóm d ng tính. Đi u này có th g i ý cho gi thi t: nhi m ễ virus Dengue
ổ ể ẽ ạ ườ ạ nguyên phát s kích thích ho t hóa b th theo con đ ng lectin ơ m nh h n
ứ ễ nhi m th phát.
ồ ộ ở ệ ấ Khi so sánh n ng đ Ficolin2 ế hai nhóm b nh nhân có xu t huy t
ế ấ ậ ấ ộ ồ và không có xu t huy t, chúng tôi nh n th y: n ng đ Ficolin2 tăng cao
ế ế ấ ấ ệ ơ ở h n ớ nhóm không có xu t huy t so v i nhóm có xu t huy t, khác bi t có ý
ể ả ề ố nghĩa th ng kê v i ớ p = 0,002 (Hình 3.21). Đi u này có th gi ở i thích b i:
ự ể ế ế ạ ặ Ficolin2 có th trung hòa tr c ti p virus ho c gián ti p thông qua ho t hóa
ế ớ ả ạ ộ ồ ố ạ ổ ể b th do đó n ng đ cao Ficolin2 có kh năng h n ch b t các r i lo n
ễ ệ ệ ượ ế sinh lý b nh khi nhi m virus Dengue trong đó có hi n t ấ ng xu t huy t.
ứ ồ ộ ữ Ngoài so sánh n ng đ Ficolin2 gi a các nhóm nghiên c u, chúng tôi
ươ ứ ệ ậ ộ ớ ồ còn phân tích t ng quan n ng đ Ficolin2 v i các tri u ch ng c n lâm
ả ả ố ươ ế ọ ỉ sàng quan tr ng. K t qu B ng 3.22 ch ra m i t ậ ủ ồ ng quan thu n c a n ng
ố ượ ể ầ ộ đ Ficolin2 và s l ng ti u c u. Trong khi đó, Ficolin2 l ạ ươ i t ng quan
ớ ồ ứ ế ả ộ ị ngh ch v i n ng đ enzym GOT. K t qu này càng ch ng minh thêm vai trò
ủ ấ ố ế Dengue. trung tâm c a Ficolin2 trong s t xu t huy t
ư ộ ử ụ ể ả Đ đánh giá kh năng s d ng Ficolin2 nh m t marker tiên l ượ ng
ộ ệ ứ ế ấ ố ớ s m m c đ b nh s t xu t huy t ế Dengue, chúng tôi ti n hành phân tích
ả ệ ộ ệ ứ ấ ố kh năng phân bi t hai m c đ b nh s t xu t huy t ế Dengue là DHF và
ử ụ ằ ồ ườ ộ DWS khi s d ng n ng đ Ficolin2 b ng phân tích đ ế ng cong ROC. K t
ả ượ ả ả ỉ qu thu đ c trình bày trong Hình 3.23 và B ng 3.23. B ng 3.23 ch ra đ ộ
ử ụ ỉ ố ệ ể ệ chính xác khi s d ng các ch s xét nghi m đ phân bi ứ ộ ệ t hai m c đ b nh
ệ ấ ả ố ấ là s t xu t huy t ố ế Dengue và s t xu t huy t ấ ế Dengue có d u hi u c nh báo.
ử ụ ỉ ố ồ ộ Trong đó, s d ng n ng đ Ficolin2 có ch s AUC là 0,642 v i ớ p < 0,001.
ị ở ứ ố ể Giá tr AUC 0,642 m c khá t t (0,6< AUC < 0,7) do đó có th xem xét s ử
ư ể ồ ộ ượ ụ d ng n ng đ Ficolin2 nh 1 marker đ tiên l ệ ng b nh.
ạ ứ ữ ố ồ ộ Tóm l i, khi nghiên c u m i liên quan gi a n ng đ Ficolin2 và
ộ ấ ậ ấ ồ b nh ệ ấ ố s t xu t huy t ế Dengue, chúng tôi nh n th y n ng đ th p Ficolin2
ủ ệ ế ệ ể ặ có liên quan đ n bi u hi n n ng c a b nh ấ ố s t xu t huy t ế Dengue, có thể
ử ụ ư ồ ộ ượ xem xét s d ng n ng đ Ficolin2 nh 1 marker đ ể tiên l ế ễ ng di n bi n
ừ ớ ừ ể ự ệ ơ ợ ọ ồ ủ ệ c a b nh t đó có th l a ch n phác đ phù h p h n v i t ng b nh nhân
ụ ể c th .
ố ữ ồ 4.3.5. V mề i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2 và ộ n ng đ MBL
ế ố ế ệ huy t thanh ấ ở b nh s t xu t huy t Dengue
ề ả ứ ề ấ ưở ủ MBL2 Đã có r t nhi u nghiên c u v nh h ng c a các đa hình gen
ế ạ ộ ở ủ ề ộ ớ ồ t i n ng đ và ho t tính MBL huy t thanh nhi u ch ng t c khác nhau
ế ớ ứ ủ ể ầ ườ trên th gi i , . Trong nghiên c u c a mình trên qu n th ng i Australia,
ủ ứ ớ ồ Minchinton R. đã ch ng minh vai trò c a các đa hình gen MBL2 t i n ng đ ộ
ế ả ưở ủ MBL huy t thanh. Khi phân tích nh h ng c a đa hình gen MBL2 trên
ự ấ ệ ấ ớ ộ vùng exon 1, Minchinton th y có s khác bi ề ồ t r t l n v n ng đ MBL
ữ ể ể ế ể huy t thanh gi a các cá th mang ki u gen khác nhau. Các cá th mang
ể ế ấ ồ ộ ki u gen MBL2exon 1 là A/A có n ng đ MBL huy t thanh cao nh t là 2,58
ủ ể ầ ấ ồ ộ µg/ml g n g p đôi n ng đ MBL c a các cá nhân mang ki u gen A/O là 1,31
ấ ồ ộ ở ể ể ầ µg/ml và g p 25 l n n ng đ MBL các cá th mang ki u gen O/O (0,1
ệ ạ ả ố ưở µg/ml), khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p < 0,001. Bên c nh nh h ủ ng c a
ồ ộ ứ đa hình vùng exon 1 lên n ng đ MBL, ả Minchinton R. cũng ch ng minh nh
ưở ủ ớ ồ ộ h ng c a các đa hình vùng promoter gen MBL2 t ế i n ng đ MBL huy t
ể ể thanh. Khi so sánh trên nhóm các cá th có ki u gen exon 1 A/A, các cá thể
ể ế ồ ộ mang ki u gen 550 L/L có n ng đ MBL huy t thanh là 2,25 ấ ơ µg/ml th p h n
ể ể ể ớ ệ đáng k so v i các cá th có ki u gen 550 H/H và 550H/L, khác bi t có ý
ể ỉ ố nghĩa th ng kê v i ể ớ p = 0,01. Minchinton R. còn ch ra các cá th mang ki u
ế ồ ộ gen221X/X cũng có n ng đ MBL huy t thanh là 0,78 ơ ấ ấ µg/ml th p h n r t
ề ớ ủ ể ể nhi u so v i 3,44 µg/ml và 2,24 µg/ml c a các cá th mang ki u gen
221Y/Y và 221Y/X v i ớ p < 0,001 .
ươ ự ư ậ T ng t ứ nh v y, trong nghiên c u trên nhóm đàn ông tr ẻ ổ tu i,
ả ỉ ưở ủ Rantala A. đã ch ra nh h ng c a các đa hình gen vùng promoter, exon 1
ớ ồ ứ ể ế ộ ỉ ủ c a gen MBL2 t i n ng đ MBL huy t thanh. Nghiên c u ch ra: ki u gen
ế ể ồ ộ 550H/H có liên quan đ n n ng đ MBL cao (1594 ng/mL), Ki u gen
ế ể ồ ộ 550H/L liên quan đ n n ng đ MBL trung bình (1121 ng/mL) và Ki u gen
ế ấ ồ ệ ộ 550L/L liên quan đ n n ng đ MBL th p (586 ng/mL) khác bi t có ý nghĩa
ể ố ộ ồ th ng kê v i ớ p = 0,001. Ki u gen 221 ế X/X liên quan đ n n ng đ MBL
ấ ế ộ ồ th p (707 ng/mL), 221 X/Y liên quan đ n n ng đ MBL trung bình (976
ế ộ ể ồ ng/mL) và 221Y/Y liên quan đ n n ng đ MBL cao (1131 ng/mL). Ki u
ế ồ P/Q ộ gen +4P/P có liên quan đ n n ng đ MBL trung bình (928 ng/mL), +4
ế ồ ộ liên quan đ n n ng đ MBL cao (1267 ng/mL), và +4 Q/Q liên quan đ nế
ấ ộ ệ ố ớ p = ồ n ng đ MBL r t cao (1716 ng/mL) khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i
ể ế ộ ồ 0,004. Ki u gen hoang dã MBL2exon 1 A/A có liên quan đ n n ng đ MBL
ế ể cao; trong khi đó ki u gen d h p t ồ ị ợ ử A/D, A/B và A/C có liên quan đ n n ng
ể ấ ồ ộ đ MBL th p; còn các ki u gen đ ng h p t ợ ử B/C, B/B, B/D, và D/D có liên
ư ế ể ệ ấ ấ ầ ồ ộ ượ quan đ n n ng đ MBL r t th p, g n nh không th phát hi n đ c khác
ệ ố bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ p = 0,001 .
ứ ả ưở ủ ể ậ Các nghiên c u trên t p trung chính và nh h ng c a 6 đi m đa
ể hình 3 đi m trên vùng promoter là 550C/G; 221G/C,A và +4G/A và 3 đi mể
ằ đa hình n m trên vùng exon 1 là codon 52 C/T; codon 54G/A và codon 57G/C
ế ạ Ở ủ ộ ớ ồ t i n ng đ ộ và ho t tính MBL huy t thanh. các ch ng t c khác nhau vai
ữ ủ ể ỗ ệ ấ ị ệ ạ trò c a m i đi m đa hình có nh ng khác bi t nh t đ nh. Hi n t ư i, ch a có
ể ề ả ủ kh o sát nào v vai trò c a các đi m đa hình gen ộ ố ớ ồ MBL2 đ i v i n ng đ và
ủ ể ạ ầ ườ ệ ừ ho t tính c a MBL trên qu n th ng i Vi t Nam. T lý do đó, chúng tôi
ế ả ưở ủ ả ti n hành kh o sát nh h ể ng c a các 6 đi m đa hình gen MBL2 t ớ ồ i n ng
ế ở ườ ệ ả ượ ể ễ ộ đ MBL huy t thanh ng i Vi ế t Nam. K t qu thu đ c bi u di n trên
Hình 3.24; 3.25; 3.26.
ể ạ Các đi m đa hình trên vùng exon 1 là vùng mã hóa protein, bên c nh
ả ưở ớ ả ủ ủ ế ạ nh h ng t ấ i ho t tính c a MBL, k t qu c a chúng tôi cũng cho th y
ả ưở ủ ế ạ ồ ộ Ở ả nh h ng m nh đ n n ng đ MBL c a các đa hình này. c 3 nhóm
ứ ộ ồ ở ể ể DWS, DHF và nhóm ch ng, n ng đ MBL các cá th mang ki u gen d ị
ể ề ể ấ ả ấ ớ ồ ợ ử AO đ u gi m r t th p so v i các cá th mang ki u gen đ ng h p t h p t ợ ử
ộ ồ ở ể ể ầ AA và n ng đ MBL các cá th mang ki u gen ư OO g n nh không xác
ượ ệ ị đ nh đ c, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê v i l n l ớ ầ ượ p = 0,001; p < t
ủ ế ả ươ ồ 0,0001; p < 0,0001. K t qu này c a chúng tôi t ứ ớ ng đ ng v i nghiên c u
ủ ự ề ộ ộ ủ c a ủ Garred P. và c ng s (2006) trên nhi u ch ng t c khác nhau, hay c a
ộ Rantala A. và c ng s ự (2008) , .
ự ả ạ ưở ủ ể Bên c nh s nh h ng c a các đi m đa hình trên vùng mã hóa exon
ứ ướ ể ỉ 1, các nghiên c u tr ủ c đây cũng ch ra vai trò c a 3 đi m đa hình trên vùng
ậ ậ ế ế ế ả ồ ộ ứ promoter đ n n ng đ MBL huy t thanh , . Th t v y, k t qu nghiên c u
ủ ể ỉ ớ ồ ủ c a chúng tôi cũng ch ra vai trò c a đi m đa hình 221 G/C,A t i n ng đ ộ
Ở ả ứ ả ế MBL huy t thanh. c 3 nhóm kh o sát DHF, DWS và nhóm ch ng chúng
ấ ở ề ấ ồ ộ ể ồ ợ ử YY tôi đ u th y n ng đ MBL cao nh t các cá th mang đ ng h p t
ầ ở ả ấ ở ể ấ ể gi m d n các cá th mang d h p t ị ợ ử YX và th p nh t các cá th mang
ự ệ ố ồ đ ng h p t ợ ử XX, s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i ớ l n l ầ ượ p < 0,0001; t
ạ ư ấ ượ ố p < 0,0001; p = 0,002. Còn l i, chúng tôi ch a th y đ c m i liên quan
ữ ể ế ồ ộ ở gi a 2 đi m đa hình 550 C/G và +4G/A và n ng đ MBL huy t thanh các
ố ượ ứ ủ ự ệ ớ nhóm đ i t ng nghiên c u c a chúng tôi. S khác bi t so v i các nghiên
ự ệ ề ủ ỡ ẫ ủ ặ ộ ể ứ c u khác có th do s khác bi t v ch ng t c ho c do c m u c a chúng
ư ủ ớ ự ể ẫ ị ệ tôi v n còn ch a đ l n đ xác đ nh s khác bi t.
ấ ị ẽ ế ể ỗ ộ ộ ồ M i đi m đa hình s có m t vai trò nh t đ nh đ n n ng đ MBL.
ể ả ợ ộ ơ ưở Tuy nhiên, khi h p thành ki u gen đ n b i thì nh h ổ ẽ ng đó s thay đ i
ề ả ưở ủ ể khá nhi u. Do đó, chúng tôi phân tích thêm nh h ng c a các ki u gen
ộ ế ể ế ễ ế ả ồ ộ ơ đ n b i đ n n ng đ MBL huy t thanh. Chúng tôi bi u di n k t qu thu
ượ ự ả ệ ề ồ đ ế c trên hình 3.27. Theo k t qu này, có s khác bi t rõ ràng v n ng đ ộ
ỉ ệ ữ ế ể ể ơ ộ LXPA; MBL gi a các cá th mang 5 ki u gen đ n b i chi m t l cao là
ể ể ơ ộ HYPA; HXPB; LXPB và HXPA. Trong đó, các cá th mang ki u gen đ n b i
ế ể ấ ấ ồ ộ ể HXPB có n ng đ MBL huy t thanh th p nh t còn các cá th mang ki u
ế ế ả ấ ồ ộ ơ gen đ n b i ế ộ LXPB có n ng đ MBL huy t thanh cao nh t. K t qu này k t
ớ ế ủ ầ ả ộ ả ế MBL2 ợ h p v i k t qu ph n 3.3.1 ng h thêm gi thuy t các đa hình gen
ố ớ ệ ế ạ ấ ố ả liên quan đ n tăng tính nh y c m đ i v i b nh s t xu t huy t ế Dengue chủ
ơ ế ủ ệ ả ậ ổ ế y u thông qua c ch thay đ i kh năng nh n di n các tác nhân c a protein
ổ ấ ự ủ ế ố MBL do làm bi n đ i c u trúc vùng gi ng collagen c a MBL, s liên quan
ơ ế ổ ồ ự ế ộ này ít d a trên c ch thay đ i n ng đ MBL huy t thanh.
ề ố ồ ữ 4.3.6. V m i liên quan gi a tính đa hình gen FCN2 và ộ n ng đ protein
ố ế ệ Ficolin2 ấ ở b nh s t xu t huy t Dengue
Ả ưở ứ ủ ộ nh h ồ ng c a các đa hình gen lên n ng đ và ch c năng Ficolin2
ượ ứ ứ ề ướ đã đ c ch ng minh trong nhi u nghiên c u tr c đây , . Trong nghiên c uứ
ứ ộ ế ỉ ủ c a mình, ủ Hummelshoj T. đã ch ra m c đ Ficolin2 trong huy t thanh c a
ườ ườ ể ừ ớ ồ ế 76 ng i bình th ổ ng thay đ i đáng k t 0,72 đ n 6,0 µg/ml v i n ng đ ộ
ổ ồ ự ế ộ trung bình là 3,0 µg/ml. S thay đ i n ng đ Ficolin2 trong huy t thanh có
ớ ự ệ ủ ệ ệ ố liên quan rõ r t và có ý nghĩa th ng kê v i s hi n di n c a các đa hình
ủ ở trong vùng promoter c a gen FCN2 ị các v trí −986A>G (p = 0,0005),
ố −602G>A (p = 0,02) và −4A>G (p = 0,01), trong khi không có m i liên
ữ ạ ị quan gi a các đa hình t i các v trí −557A>G (p = 0,45) và −64A>C (p =
ổ ồ ự ặ ằ 0,25), ho c các đa hình n m trong vùng mã hóa và s thay đ i n ng đ ộ
ế ự ể ế ổ ồ Ficolin2 trong huy t thanh. Các ki u gen có liên quan đ n s thay đ i n ng
ụ ể ế ấ ộ ộ đ Ficolin2 trong huy t thanh cho th y ki u hình ph thu c vào li u l ề ượ ng
ể ồ ợ ử ứ ấ ặ ồ ộ gen, t c là các th đ ng h p t ấ có n ng đ Ficolin2 cao nh t ho c th p
ể ị ợ ử ấ ằ ồ ộ ỹ nh t, trong khi các th d h p t ậ có n ng đ trung gian. B ng k thu t
ế ộ ồ ỉ ELISA, Hummelshoj T. cũng ch ra n ng đ Ficolin2 trong huy t thanh
ự ế ể ả ỗ ưở ế ả th c t trong m i ki u gen không nh h ế ủ ng đ n kh năng liên k t c a
ự ớ ệ ề ế ả Ficolin2 v i GlcNAcBSA. S khác bi t v kh năng liên k t đã đ ượ c
ấ ở ượ ấ ự ả quan sát th y ba đa hình Ficolin2 đ c kh o sát, cho th y s liên quan
ố ớ ế ủ ứ ữ gi a các đa hình và ch c năng liên k t c a Ficolin2 đ i v i GlcNAc.
ế ả ế Đa hình +6424G>T (Ala258Ser) liên quan đ n tăng kh năng liên k t
ể ể ớ khi so sánh v i ki u gen ki u hoang dã, trong khi đa hình +6359C>T
ế ế ả ớ ể ả (Thr236Met) liên quan đ n gi m kh năng liên k t khi so sánh v i ki u
Ở ộ ứ ộ ỉ hoang dã . m t nghiên c u khác, MuntheFog L. v à c ng s ồ ự ch ra n ng
ế ộ ừ ế ớ ị ộ đ huy t thanh dao đ ng t 1,0 đ n 12,2 μg/ml, v i giá tr trung bình và giá
ổ ồ ự ế ộ ị tr trung bình là 5,4 μg/ml. S thay đ i n ng đ trong huy t thanh Ficolin2
ể ớ ủ có liên quan đáng k v i các đa hình trong vùng promoter c a gen FCN2, ở
ị v trí −986 A>G (p < 0,0001), −602G>A (p < 0,0001) và −4A>G (p = 0,0162)
ệ ố ớ ở ị và không có m i liên h nào v i SNP v trí −557A>G (p = 0,0535) và
ữ ệ ể ấ ố ồ −64A>C (p = 0,3136). Không th y m i liên h đáng k nào gi a n ng đ ộ
ế ở ị Ficolin2 và đa hình thay th acid amin v trí +6359C>T (p = 0,3188). Tuy
ể ố ớ ế ồ ộ nhiên, n ng đ Ficolin2 trong huy t thanh có liên quan đáng k đ i v i đa
ế ể hình thay th acid amin +6424 G>T (p = 0,0003). Trong các ki u gen, th ể
ợ ử ấ ặ ấ ồ ộ ồ đ ng h p t ấ có n ng đ cao nh t ho c th p nh t, trong khi th d h p t ể ị ợ ử
ộ ồ ố có n ng đ trung gian. MuntheFog ữ L. cũng phân tích m i liên quan gi a
ộ ạ ế ể ộ ơ ồ n ng đ Ficolin2 trong huy t thanh và ki u gen đ n b i t o thành t ừ ố b n
ế ớ ồ ộ SNP liên quan v i n ng đ Ficolin2 trong huy t thanh (−986 A>G,
ả ủ ứ ỉ ố ế −602G>A, −4A>G và +6424G>T). K t qu c a nghiên c u này ch ra m i
ơ ộ ữ ố ộ ồ ể liên quan có ý nghĩa th ng kê gi a các ki u gen đ n b i và n ng đ Ficolin2 trong
ế huy t thanh .
ứ ả ỉ Trong các nghiên c u trên các tác gi đã ch ra 3 đa hình trên vùng
ả ưở ế ồ ộ promoter 986G/A, 602G/A, 4A/G có nh h ng đ n n ng đ Ficolin2
ế huy t thanh và 2 đa hình trên exon 8 là +6359 C/T và +6424T/G làm thay đ iổ
ở ậ ừ ủ ổ acid amin vùng t n cùng N t ạ đó làm thay đ i ho t tính c a Ficolin2. Ở
ứ ạ ả nghiên c u này, chúng tôi cũng kh o sát 5 đa hình trên. Bên c nh đó, chúng
ộ ố ữ ư ả ể tôi có kh o sát thêm m t s đa hình khác n a nh 902 G/T và 2 đi m trên
ế ả ượ intron 7: +6031A/G, +6220T/G. K t qu thu đ c trình bày trên Hình 3.28
ả ủ ữ ế ấ ố ỉ và 3.29. K t qu c a chúng tôi ch ra: không th y m i liên quan gi a các đa
ớ ồ ế ộ hình vùng promoter và đa hình +6359C/T t i n ng đ Ficolin2 huy t thanh.
Ng ượ ạ c l i, 3 đa hình +6031A/G, +6220T/G và +6424T/G có liên quan t iớ
ổ ồ ể ế ế ộ ầ thay đ i n ng đ Ficolin2 huy t thanh. Trong đó, ki u gen hi m góp ph n
ế ả ộ ồ ệ ố làm gi m n ng đ Ficolin2 huy t thanh, khác bi ớ t có ý nghĩa th ng kê v i
ả ủ ể ế ả T/G p < 0,001. K t qu c a chúng tôi khi kh o sát đi m đa hình +6424
ứ ớ ồ ướ ể ươ t ng đ ng v i các nghiên c u tr c đó . Đáng chú ý, hai đi m đa hình
ừ ằ +6031A/G, +6220T/G n m trên intron 7 là vùng không mã hóa protein v a có
ơ ớ ệ ế ấ ố liên quan đ n tăng nguy c v i b nh s t xu t huy t ầ ế Dengue v a gópph n ừ
ứ ề ế ả ấ ầ ồ ộ làm gi m n ng đ Ficolin2 huy t thanh. V n đ này c n nghiên c u thêm
ủ ệ ể ể đ có th đánh giá thêm vai trò c a các intron trong các b nh lý.
ả ưở ủ ừ ể ồ Ngoài đánh giá nh h ng c a t ng đi m đa hình lên n ng đ ộ
ả ưở ổ ợ ể Ficolin2, chúng tôi cũng đánh giá nh h ủ ng c a 2 t ơ h p ki u gen đ n
ộ ồ Ở ổ ợ ộ ượ ứ ấ ơ ộ b i lên n ng đ Ficolin2. ể h p th nh t, ki u gen đ n b i đ t c xây
ể ộ ự d ng trên 3 đi m đa hình thu c vùng intron 7 và exon 8: +6031A/G,
ể ơ ượ ạ +6220T/G và +6424G/T (Hình 3.30), ki u gen đ n b i ộ GGT đ ở c t o b i 3
ủ ể ế ả ầ ồ ộ alen hi m c a 3 đi m đa hình này góp ph n làm gi m n ng đ Ficolin2 so
ứ ể ế ả ả ơ ưở ớ v i ki u gen đ n b i ộ ATG. K t qu này càng ch ng minh nh h ủ ng c a 3
ế ồ Ở ổ ợ ứ ể ộ đa hình này lên n ng đ Ficolin2 huy t thanh. h p th hai, ki u gen t
ộ ượ ạ ừ ả ơ đ n b i đ c t o thành t 8 đa hình gen FCN2 chúng tôi đã kh o sát đ ượ c
ộ ả ơ ưở ớ ớ ồ ể (Hình 3.31), các ki u gen đ n b i nh h ng khá l n t ộ i n ng đ Ficolin2
ể ế ạ ầ ồ huy t thanh trong đó ki u gen GCGAGGCT góp ph n t o ra n ng đ ộ
ể ể ấ ấ ặ ộ ơ ơ Ficolin2 th p nh t trong các ki u gen đ n b i khác. M c dù, ki u gen đ n
ế ệ ấ ố ộ b i này không liên quan đ n b nh s t xu t huy t ế Dengue, tuy nhiên chúng
ứ ệ ể ơ ộ ể ta cũng có th xem xét nghiên c u ki u gen đ n b i này trên các b nh lý
ở ẽ ồ ộ ấ ủ ế ấ ề khác. B i l ệ , n ng đ th p c a Ficolin2 có liên quan đ n r t nhi u b nh
lý khác nhau.
Ậ Ế K T LU N
ứ ệ ế ượ ẩ Ti n hành nghiên c u trên 279 b nh nhân đã đ c ch n đoán xác
ệ ệ ễ ị đ nh nhi m virus Dengue trong đó có 172 b nh nhân DHF, 107 b nh nhân
ườ ế ạ ỏ DWS và 200 ng ậ ứ i kh e m nh làm nhóm ch ng, chúng tôi rút ra k t lu n
sau:
ồ ộ 1. Tính đa hình các gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein MBL, Ficolin2
ở ệ ấ ế Dengue ố b nh nhân s t xu t huy t
ượ ể ả Kh o sát đ c 6 đi m đa hình trên gen MBL2 (550C/G; 221 G/C,A,
ượ ể ơ +4G/A, codon 52; codon 54; codon 57). Phân tích đ ộ c 4 ki u gen đ n b i
ể ơ ừ ổ ợ 221 G/C,A, exon 1 và 12 ki u gen đ n b i t t h p ộ ừ ổ ợ t h p 6 đa hình. t
Kh o sát đ
ả ượ ể c 8 đi m đa hình trên gen FCN2: 986G/A; 902G/T;
602G/A; 4A/C, +6031A/G; +6220T/G; +6359C/T, +6424G/T. Phân tích
ượ ể ầ ấ ơ ở ứ đ ộ c 4 ki u gen đ n b i có t n su t cao các nhóm nghiên c u là
GCGAATCG; GCGAGGCT; GAGAATCG; ACGGATTG
ồ ở ầ ượ ứ ộ N ng đ MBL các nhóm DHF, DWS và nhóm ch ng l n l t là
4839,73; 3597,51 và 3833,24 ng/ml.
ồ ở ầ ượ ứ ộ N ng đ Ficolin2 các nhóm DHF, DWS và nhóm ch ng l n l t là
3087,26; 2181,82 và 1964,1 ng/ml.
ố ồ ộ ữ 2. M i liên quan gi a tính đa hình gen MBL2, FCN2 và n ng đ protein
ớ ứ ộ ệ ộ ố ể ệ ậ MBL, Ficolin2 v i m c đ b nh và m t s bi u hi n lâm sàng và c n
ố ệ ấ ế Dengue lâm sàng trong b nh s t xu t huy t
Tính đa hình gen MBL2 (codon 54G/A, exon1 O/A, 550C/G, ki u gen
ể
ớ ệ ố ơ ưỡ l ng b i ể ộ XA/XO và ki u gen đ n b i ấ ộ LXPB có liên quan v i b nh s t xu t
huy t ế Dengue.
N ng đ MBL
ộ ồ ở ể ể các cá th mang ki u gen d h p t ị ợ ử AO (exon 1) và
ể ể ể ấ ớ ơ ki u gen ồ XX (221G/C,A) th p h n so v i các cá th mang ki u gen đ ng
ợ ử AA và YY. h p t
ệ ề ồ ữ ế ộ ể ự Có s khác bi t v n ng đ MBL huy t thanh gi a các ơ ki u gen đ n
ấ ấ ồ ộ ồ ộ b iộ . HXPB có n ng đ MBL th p nh t, ấ LXPB có n ng đ MBL cao nh t.
Các đi m đa hình +6031
ể A/G, +6220T/Gvà +6424G/T có liên quan đ nế
ơ ắ ệ ấ ố tăng nguy c m c b nh s t xu t huy t ế Dengue.
ồ ở ớ ơ ộ N ng đ Ficolin2 ứ nhóm DHF và DWS cao h n so v i nhóm ch ng
ồ ộ ở (p < 0,0001 và p = 0,038), n ng đ Ficolin2 ớ nhóm DHF tăng cao so v i
nhóm DWS (p < 0,0001).
N ng đ Ficolin2 th p h n
ơ ở ấ ồ ộ ươ nhóm IgG và IgM d ớ ng tính so v i
nhóm âm tính.
ồ ươ ậ ủ ớ ố ượ ể ộ N ng đ Ficolin2 t ng quan thu n c a v i s l ng ti u c u ( ầ r =
ươ ạ ộ ớ ị 0,17; p = 0,005), t ng quan ngh ch v i ho t đ enzym GOT ( r = 0,19; p =
0,004)
Các đi m đa hình +6031
ể ể ơ A/G, +6220T/G, +6424G/T và ki u gen đ n
ế ươ ả ồ ộ ế b iộ GGT, GCGAGGCT liên quan đ n gi m n ng đ ficolin2 huy t t ng.
Ế Ị KI N NGH
ả ạ ượ ừ ữ ộ ố ế ị ế T nh ng k t qu đ t đ c trên chúng tôi có m t s ki n ngh sau:
S d ng n ng đ Ficolin2 huy t thanh và các ki u gen
ử ụ ể ế ồ ộ +6031GG,
ư ượ ứ ộ ệ ố +6220GG và +6424TT nh các marker tiên l ấ ng m c đ b nh s t xu t
huy t ế Dengue.
Ti n hành nghiên c u các ki u gen và ki u gen đ n b i c a 2 gen
ộ ủ ứ ể ể ế ơ MBL2
ệ ề ễ ự ễ ở và FCN2 trên các b nh lý truy n nhi m và t mi n khác ầ qu n th ể
ườ ệ ng i Vi t Nam.
Ố Ế Ụ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU NGHIÊN
Ứ Ủ Ậ Ề C U C A Đ TÀI LU N ÁN
1. Ngo Truong Giang, Hoang Van Tong, Trinh Huu Nghia, Hoang Vu
Hung, Do Tuan Anh, Le Van Nam,Can Van Mao,Nguyen Truong Giang,
Le Dinh Thanh,Ho Anh Son,Thirumalaisamy P.Velavan, Do Quyet,
Nguyen Linh Toan (2020). Association of FCN2 polymorphisms and
Ficolin2 levels with dengue fever in Vietnamese patients, International
Journal of Infectious Diseases, 95: 253261.
2. Ngo Truong Giang, Hoang van Tong, Do Quyet, Nghiem Xuan
Hoan, Trinh Huu Nghia, Nguyen Minh Nam, Hoang Vu Hung, Do Tuan
Anh, Can Van Mao, Ho Anh Son, Christian G. Meyer, Thirumalaisamy P.
Velavan,Nguyen Linh Toan (2020). Complement protein levels
and MBL2 polymorphisms are associated with dengue and disease
severity,Scientific Reports, 10: 14923
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. WHO. (2022). Dengue and severe dengue. 2. WHO. (2020). Update on the Dengue situation in the Western Pacific
Region. Dengue Situation Update Number 585. 3. Company W. (2013)Kuby IMMUNOLOGY.p.187221 4. Garred P., Madsen H.O., Balslev U., et al. (1997). Susceptibility to HIV infection and progression of AIDS in relation to variant alleles of mannosebinding lectin. The Lancet. 349(9047):236240.
5. Yuen M.F., Lau C.S., Lau Y.L., et al. (1999). Mannose binding lectin gene mutations are associated with progression of liver disease in chronic hepatitis B infection. Hepatology. 29(4):12481251.
7.
6. Matsushita M., Hijikata M., Matsushita M., et al. (1998). Association of mannosebinding lectin gene haplotype LXPA and LYPB with interferonresistant hepatitis C virus infection in Japanese patients. Journal of Hepatology. 29(5):695700. Fuchs A., Lin T.Y., Beasley D.W., et al. (2010). Direct complement restriction of flavivirus infection requires glycan recognition by mannosebinding lectin. Cell Host &Microbe. 8(2):186195.
8. Hu Y.L., Luo F.L., Fu J.L., et al. (2013). Early increased ficolin‐2 concentrations are associated with severity of liver inflammation and efficacy of anti‐viral therapy in chronic hepatitis C patients. Scandinavian Journal of Immunology. 77(2):144150.
9. Tong H.V., Toan N.L., Song L.H., et al. (2011). Ficolin2 levels and FCN2 haplotypes influence hepatitis B infection outcome in Vietnamese patients. PLoS One. 6(11):e28113.
ề ấ ộ ệ ọ B nh h c 10. B môn Truy n nhi m (2015), S t xu t huy t Dengue,
ề ễ ấ ả ố ộ Truy n nhi m ễ . Nhà xu t b n quân đ i nhân dân ế : 138154.
11. WHO. (2009). Dengue guidelines for diagnosis, treatment, prevention
and control: new edition.
12. Cucunawangsih, Lugito N.P.H. (2017). Trends of Dengue Disease
ấ ọ Epidemiology. Virology : Research and Treatment. Dengue xu t huy t
ố ộ ế . Nhà xu t b n y h c, Hà N i. ế ấ ả ệ ấ ế ự ị D phòng (2020). Tình hình d ch b nh s t xu t huy t và các
ạ 13. Bùi Đ i (1999), ụ 14. C c Y t ệ ố ọ bi n pháp phòng ch ng tr ng tâm.
15. Pang X., Zhang R., Cheng G. (2017). Progress towards understanding the pathogenesis of dengue hemorrhagic fever. Virologica Sinica. 32(1):16 22.
16. Chuang Y.C., Lin J., Lin Y.S., et al. (2016). Dengue virus nonstructural protein 1–induced antibodies crossreact with human plasminogen and enhance its activation. The Journal of Immunology. 196(3):12181226. 17. Chuang Y.C., Wang S.Y., Lin Y.S., et al. (2013). Reevaluation of the pathogenic roles of nonstructural protein 1 and its antibodies during dengue virus infection. Journal of Biomedical Science. 20(1):17.
18. Srikiatkhachorn A., Kelley J.F. (2014). Endothelial cells in dengue
hemorrhagic fever. Antiviral Research. 109:160170.
19. Beatty P.R., PuertaGuardo H., Killingbeck S.S., et al. (2015). Dengue virus NS1 triggers endothelial permeability and vascular leak that is Science Translational Medicine. prevented by NS1 vaccination. 7(304):304ra141304ra141.
20. Modhiran N., Watterson D., Muller D.A., et al. (2015). Dengue virus NS1 protein activates cells via Tolllike receptor 4 and disrupts endothelial cell monolayer integrity. Science Translational Medicine. 7(304):304ra142304ra142.
21. Suresh R., Chandrasekaran P., Sutterwala F.S., et al. (2016). Complementmediated ‘bystander’damage initiates host NLRP3 inflammasome activation. Journal of Cell Science. 129(9):19281939. 22. Chen H.R., Chuang Y.C., Lin Y.S., et al. (2016). Dengue virus nonstructural protein 1 induces vascular leakage through macrophage migration inhibitory factor and autophagy. PLoS Neglected Tropical Diseases. 10(7):e0004828.
23. Jacobs M.G., Robinson P.J., Bletchly C., et al. (2000). Dengue virus nonstructural protein 1 is expressed in a glycosyl‐phosphatidylinositol‐ linked form that is capable of signal transduction. The FASEB Journal. 14(11):16031610.
24. Lin C.F., Chiu S.C., Hsiao Y.L., et al. (2005). Expression of cytokine, chemokine, and adhesion molecules during endothelial cell activation induced by antibodies against dengue virus nonstructural protein 1. The Journal of Immunology. 174(1):395403.
25. Liu J., Liu Y., Nie K., et al. (2016). Flavivirus NS1 protein in infected Nature
host sera enhances viral acquisition by mosquitoes. Microbiology. 1(9):111.
26. Wan S.W., Lu Y.T., Huang C.H., et al. (2014). Protection against dengue virus infection in mice by administration of antibodies against modified nonstructural protein 1. PloS One. 9(3):e92495.
27. Chapman E.G., Costantino D.A., Rabe J.L., et al. (2014). The structural basis of pathogenic subgenomic flavivirus RNA (sfRNA) production. Science. 344(6181):307310.
28. Roby J.A., Pijlman G.P., Wilusz J., et al. (2014). Noncoding subgenomic flavivirus RNA: multiple functions in West Nile virus pathogenesis and modulation of host responses. Viruses. 6(2):404427.
29. Chang R.Y., Hsu T.W., Chen Y.L., et al. (2013). Japanese encephalitis virus noncoding RNA inhibits activation of interferon by blocking nuclear translocation of interferon regulatory factor 3. Veterinary Microbiology. 166(12):1121.
30. Manokaran G., Finol E., Wang C., et al. (2015). Dengue subgenomic RNA binds TRIM25 to inhibit interferon expression for epidemiological fitness. Science. 350(6257):217221.
31. Moon S.L., Anderson J.R., Kumagai Y., et al. (2012). A noncoding RNA produced by arthropodborne flaviviruses inhibits the cellular Rna. exoribonuclease XRN1 and alters host mRNA stability. 18(11):20292040.
32. Schnettler E., Sterken M.G., Leung J.Y., et al. (2012). Noncoding flavivirus RNA displays RNA interference suppressor activity in insect and Mammalian cells. Journal of Virology. 86(24):1348613500.
33. Guzman M.G., Alvarez M., Halstead S.B. (2013). Secondary infection as a risk factor for dengue hemorrhagic fever/dengue shock syndrome: an historical perspective and role of antibodydependent enhancement of infection. Archives of Virology. 158(7):14451459.
34. Srikiatkhachorn A. (2009). Plasma leakage in dengue hemorrhagic fever.
Thrombosis and Haemostasis. 102(6):1042.
35. Sato R., Hamada N., Kashiwagi T., et al. (2015). Dengue hemorrhagic fever in a Japanese traveler with preexisting Japanese encephalitis virus antibody. Tropical Medicine and Health. 43(2):8588.
36. Halstead S.B. (1982). Immune enhancement of viral infection. Immunity
and Concomitant Immunity in Infectious Diseases. 31:301364.
37. Mathew A., Rothman A.L. (2008). Understanding the contribution of cellular immunity to dengue disease pathogenesis. Immunological Reviews. 225(1):300313.
38. Malavige G.N., Huang L.C., Salimi M., et al. (2012). Cellular and cytokine correlates of severe dengue infection. PLOS One. 7(11):e50387.
39. Kurane I., Matsutani T., Suzuki R., et al. (2011). Tcell responses to dengue virus in humans. Tropical Medicine and Health.1111290192 1111290192.
40. Jaiyen Y., Masrinoul P., Kalayanarooj S., et al. (2009). Characteristics of dengue virus‐infected peripheral blood mononuclear cell death that correlates with the severity of illness. Microbiology and Immunology. 53(8):442450.
ễ ọ ễ ệ ị Sinh lý b nh và Mi n d ch 41. Văn Đình Hoa, Nguy n Ng c Lanh (2006). .
p.6980 .
42. Andrews P.A., Zhou W., Sacks S.H. (1995). Tissue synthesis of complement
as an immune regulator. Molecular Medicine Today. 1(4):202207.
43. Garred P., Larsen F., Seyfarth J., et al. (2006). Mannosebinding lectin
and its genetic variants. Genes & Immunity. 7(2):8594.
44. Ezekowitz R., Day L.E., Herman G.A. (1988). A human mannose binding protein is an acutephase reactant that shares sequence homology with other vertebrate lectins. The Journal of Experimental Medicine. 167(3):10341046.
45. Lu J., Thiel S., Wiedemann H., et al. (1990). Binding of the pentamer/hexamer forms of mannanbinding protein to zymosan activates the proenzyme C1r2C1s2 complex, of the classical pathway of complement, without involvement of C1q. The Journal of Immunology. 144(6):22872294.
46. Larsen F., Madsen H.O., Sim R.B., et al. (2004). Diseaseassociated mutations in human mannosebinding lectin compromise oligomerization and activity of the final protein. Journal of Biological Chemistry. 279(20):2130221311.
47. Teillet F., Dublet B., Andrieu J.P., et al. (2005). The two major oligomeric forms of human mannanbinding lectin: chemical characterization, carbohydratebinding properties, and interaction with The Journal of Immunology. MBLassociated serine proteases. 174(5):28702877.
48. Krarup A., Sørensen U.B.S., Matsushita M., et al. (2005). Effect of capsulation of opportunistic pathogenic bacteria on binding of the pattern
recognition molecules mannanbinding lectin, Lficolin, and Hficolin. Infection and Immunity. 73(2):10521060.
49. Lipscombe R., Sumiya M., Summerfield J., et al. (1995). Distinct physicochemical characteristics of human mannose binding protein expressed by individuals of differing genotype. Immunology. 85(4):660.
51.
50. Anders E.M., Hartley C.A., Jackson D.C. (1990). Bovine and mouse serum beta inhibitors of influenza A viruses are mannosebinding lectins. Proceedings of the National Academy of Sciences. 87(12):44854489. Ip W., Takahashi K., Moore K.J., et al. (2008). Mannosebinding lectin enhances Tolllike receptors 2 and 6 signaling from the phagosome. Journal of Experimental Medicine. 205(1):169181.
52. Jack D.L., Jarvis G.A., Booth C.L., et al. (2001). Mannosebinding lectin accelerates complement activation and increases serum killing of Neisseria meningitidis serogroup C. The Journal of Infectious diseases. 184(7):836845.
53. Polotsky V.Y., Fischer W., Ezekowitz R., et al. (1996). Interactions of human mannosebinding protein with lipoteichoic acids. Infection and Immunity. 64(1):380383.
54. Nadesalingam J., Dodds A.W., Reid K.B., et al. (2005). Mannose binding lectin recognizes peptidoglycan via the Nacetyl glucosamine moiety, and inhibits ligandinduced proinflammatory effect and promotes chemokine production by macrophages. The Journal of Immunology. 175(3):17851794.
55. Polotsky V.Y., Belisle J.T., Mikusova K., et al. (1997). Interaction of human mannosebinding protein with Mycobacterium avium. Journal of Infectious Diseases. 175(5):11591168.
‐ 56. Nauta A.J., Raaschou Jensen N., Roos A., et al. (2003). Mannose
‐ binding lectin engagement with late apoptotic and necrotic cells. European Journal of Immunology. 33(10):28532863.
57. Ogden C.A., Cathelineau A., Hoffmann P.R., et al. (2001). C1q and mannose binding lectin engagement of cell surface calreticulin and CD91 initiates macropinocytosis and uptake of apoptotic cells. Journal of Experimental Medicine. 194(6):781796.
58. Stuart L.M., Takahashi K., Shi L., et al. (2005). Mannosebinding lectin deficient mice display defective apoptotic cell clearance but no autoimmune phenotype. The Journal of Immunology. 174(6):32203226. 59. Collard C.D., Montalto M.C., Reenstra W.R., et al. (2001). Endothelial oxidative stress activates the lectin complement pathway: role of cytokeratin 1. The American Journal of Pathology. 159(3):10451054. 60. Muto S., Sakuma K., Taniguchi A., et al. (1999). Human mannose binding lectin preferentially binds to human colon adenocarcinoma cell lines expressing high amount of Lewis A and Lewis B antigens. Biological and Pharmaceutical Bulletin. 22(4):347352.
61. Muto S., Takada T., Matsumoto K. (2001). Biological activities of human mannosebinding lectin bound to two different ligand sugar structures, Lewis A and Lewis B antigens and highmannose type Biochimica et Biophysica Acta (BBA)General oligosaccharides. Subjects. 1527(12):3946.
62. Kawasaki N., Lin C.W., Inoue R., et al. (2009). Highly fucosylated N glycan ligands for mannanbinding protein expressed specifically on CD26 (DPPVI) isolated from a human colorectal carcinoma cell line, SW1116. Glycobiology. 19(4):437450.
63. Malhotra R., Wormald M.R., Rudd P.M., et al. (1995). Glycosylation changes of IgG associated with rheumatooid arthritis can activate Nature Medicine. complement via the mannosebinding protein. 1(3):237243.
64. Holmskov U., Thiel S., Jensenius J.C. (2003). Collectins and ficolins: humoral lectins of the innate immune defense. Annual review of Immunology. 21(1):547578.
65. Hisano S., Matsushita M., Fujita T., et al. (2001). Mesangial IgA2 deposits and lectin pathwaymediated complement activation in IgA glomerulonephritis. American Journal of Kidney Diseases. 38(5):1082 1088.
66. Matsushita M., Thiel S., Jensenius J.C., et al. (2000). Proteolytic activities of two types of mannosebinding lectinassociated serine protease. The Journal of Immunology. 165(5):26372642.
67. Dahl M.R., Thiel S., Matsushita M., et al. (2001). MASP3 and its association with distinct complexes of the mannanbinding lectin complement activation pathway. Immunity. 15(1):127135.
68. Kurata H., Cheng H., Kozutsumi Y., et al. (1993). Role of the collagen like domain of the human serum mannanbinding protein in the activation of complement and the secretion of this lectin. Biochemical and biophysical research communications. 191(3):12041210.
69. Matsushita M., Fujita T. (2001). Ficolins and the lectin complement
pathway. Immunological reviews. 180(1):7885.
70. Endo Y., Matsushita M., Fujita T. (2007). Role of ficolin in innate immunity and its molecular basis. Immunobiology. 212(45):371379. 71. Super M., Lu J., Thiel S., et al. (1989). Association of low levels of mannanbinding protein with a common defect of opsonisation. The Lancet. 334(8674):12361239.
72. Sumiya M., Tabona P., Arai T., et al. (1991). Molecular basis of opsonic
defect in immunodeficient children. The Lancet. 337(8757):15691570.
‐
73. Garred P., Madsen H., Kurtzhals J., et al. (1992). Diallelic polymorphism may explain variations of the blood concentration of mannan binding protein in Eskimos, but not in black Africans. International Journal of Immunogenetics. 19(6):403412.
74. Lipscombe R., Sumiya M., Hill A., et al. (1992). High frequencies in African and nonAfrican populations of independent mutations in the mannose binding protein gene. Human Molecular Genetics. 1(9):709 715.
75. Madsen H.O., Garred P., Kurtzhals J.A., et al. (1994). A new frequent allele is the missing link in the structural polymorphism of the human mannanbinding protein. Immunogenetics. 40(1):3744.
76. Madsen H.O., Garred P., Thiel S., et al. (1995). Interplay between promoter and structural gene variants control basal serum level of mannanbinding protein. The Journal of Immunology. 155(6):30133020. 77. Madsen H.O., Satz M.L., Hogh B., et al. (1998). Different molecular events result in low protein levels of mannanbinding lectin in populations from southeast Africa and South America. The Journal of Immunology. 161(6):31693175.
78. Naito H., Ikeda A., Hasegawa K., et al. (1999). Characterization of The Journal of
human serum mannanbinding protein promoter. Biochemistry. 126(6):10041012.
79. Bernig T., Breunis W., Brouwer N., et al. (2005). An analysis of genetic variation across the MBL2 locus in Dutch Caucasians indicates that 3′ haplotypes could modify circulating levels of mannosebinding lectin. Human genetics. 118(34):404415.
80. Seyfarth J., Garred P., Madsen H.O. (2005). The ‘involution’of mannose
binding lectin. Human Molecular Genetics. 14(19):28592869.
81. Falzacappa M.V., Segat L., Puppini B., et al. (2004). Evolution of the mannosebinding lectin gene in primates. Genes & Immunity. 5(8):653 661.
82. Endo Y., Liu Y., Fujita T. Structure and function of ficolins. Current
Topics in Complement: Springer; 2006. p. 265279.
83. Ohashi T., Erickson H.P. (2004). The disulfide bonding pattern in ficolin
multimers. Journal of Biological Chemistry. 279(8):65346539.
84. Matsushita M., Endo Y., Taira S., et al. (1996). A novel human serum lectin with collagenand fibrinogenlike domains that functions as an opsonin. Journal of Biological Chemistry. 271(5):24482454.
85. Doolittle R.F. (1992). A detailed consideration of a principal domain of vertebrate fibrinogen and its relatives. Protein Science. 1(12):15631577. 86. Lynch N.J., Roscher S., Hartung T., et al. (2004). Lficolin specifically binds to lipoteichoic acid, a cell wall constituent of Grampositive bacteria, and activates the lectin pathway of complement. The Journal of Immunology. 172(2):11981202.
87. Nahid A.M., Sugii S. (2006). Binding of porcine ficolin
toα lipopolysaccharides from Gramnegative bacteria and lipoteichoic acids Developmental & Comparative from Grampositive bacteria. Immunology. 30(3):335343.
88. Krarup A., Thiel S., Hansen A., et al. (2004). Lficolin is a pattern recognition molecule specific for acetyl groups. Journal of Biological Chemistry. 279(46):4751347519.
89. Matsushita M., Kuraya M., Hamasaki N., et al. (2002). Activation of the lectin complement pathway by Hficolin (Hakata antigen). The Journal of Immunology. 168(7):35023506.
90. Endo Y., Nonaka M., Saiga H., et al. (2003). Origin of mannosebinding lectinassociated serine protease (MASP)1 and MASP3 involved in the lectin complement pathway traced back to the invertebrate, amphioxus. The Journal of Immunology. 170(9):47014707.
91. Kuraya M., Ming Z., Liu X., et al. (2005). Specific binding of Lficolin and Hficolin to apoptotic cells leads to complement activation. Immunobiology. 209(9):689697.
92. Hummelshøj T., MuntheFog L., Madsen H.O., et al. (2008). Functional SNPs in the human ficolin (FCN) genes reveal distinct geographical patterns. Molecular Immunology. 45(9):25082520.
93. Bidula S., Sexton D.W., Schelenz S. (2019). Ficolins and the recognition of pathogenic microorganisms: an overview of the innate immune response and contribution of single nucleotide polymorphisms. Journal of Immunology Research.
‐
‐
94. Hummelshoj T., MuntheFog L., Madsen H.O., et al. (2005). Polymorphisms in the FCN2 gene determine serum variation and function of Ficolin2. Human molecular genetics. 14(12):16511658. 95. Munthe Fog L., Hummelshøj T., Hansen B., et al. (2007). The impact of FCN2 polymorphisms and haplotypes on the Ficolin 2 serum levels. Scandinavian journal of immunology. 65(4):383392.
96. Cedzynski M., Nuytinck L., Atkinson A., et al. (2007). Extremes of L‐ ficolin concentration in children with recurrent infections are associated with single nucleotide polymorphisms in the FCN2 gene. Clinical & Experimental Immunology. 150(1):99104.
97. Garred P., Honoré C., Ma Y.J., et al. (2009). MBL2, FCN1, FCN2 and FCN3—the genes behind the initiation of the lectin pathway of complement. Molecular immunology. 46(14):27372744.
98. Le Y., Tan S., Lee S., et al. (1997). Purification and binding properties of a human ficolinlike protein. Journal of Immunological Methods. 204(1):4349.
99. Chapman S.J., Vannberg F.O., Khor C.C., et al. (2007). Functional polymorphisms in the FCN2 gene are not associated with invasive pneumococcal disease. Molecular Immunology. 44(12):32673270. 100. Ruskamp J.M., Hoekstra M.O., Postma D.S., et al. (2009). Exploring the role of polymorphisms in ficolin genes in respiratory tract infections in children. Clinical & Experimental Immunology. 155(3):433440.
101. MessiasReason I., Kremsner P.G., Kun J.F. (2009). Functional haplotypes that produce normal ficolin2 levels protect against clinical leprosy. The Journal of Infectious Diseases.801804.
102. Avirutnan P., Hauhart R.E., Marovich M.A., et al. (2011). Complement mediated neutralization of dengue virus requires mannosebinding lectin. mBio. 2(6).
103. Shresta S. (2012). Role of complement in dengue virus infection:
protection or pathogenesis? mBio. 3(1).
104. Figueiredo G.G., Cezar R.D., Freire N.M., et al. (2016). Mannose binding lectin gene (MBL2) polymorphisms related to the mannose binding lectin low levels are associated to dengue disease severity. Human Immunology. 77(7):571575. ẩ ị ố ế ề ẫ ấ ế . (2011). H ng d n ch n đoán, đi u tr s t xu t huy t ộ 105. B Y t
ướ Dengue. 458/QĐBYT.
ấ ế ọ ệ 106. Đ Trung Ph n (2006). Các ch s huy t h c ng
ế ọ ỉ ố ề Huy t h c truy n máu ườ t Nam giai i Vi ọ ấ ả , Nhà xu t b n Y h c, Hà
ỗ ạ đo n 1995 2000, N i.ộ
ễ ế ệ ử ụ Xét Nghi m S D ng
ử ươ ọ ạ ấ ả ộ 107. Nguy n Th Khanh và Ph m T D ng (2005). Trong Lâm Sàng, Nhà xu t b n Y h c, Hà N i.
108. Tong H. V., Antony J.S., Ojurongbe O., et al. (2013). Mannosebinding lectin and susceptibility to schistosomiasis. The Journal of infectious diseases. 207(11):16751683.
109. Parkash O., Almas A., Jafri S.W., et al. (2010). Severity of acute hepatitis and its outcome in patients with dengue fever in a tertiary care BMC Gastroenterology. hospital Karachi, Pakistan (South Asia). 10(1):18.
ữ ứ ố 110. Tr nh Công Đi n (2017).
ấ
ớ Nghiên c u m i liên quan gi a týp vi rút v i ế ố b nh nhân s t xu t huy t ệ ị ộ ố ặ ọ ể ể ệ ậ ậ ạ ọ m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng Dengue H c vi n Quân y ở ệ ọ , Lu n văn th c sĩ Y h c, H c vi n Quân Y.
111. Kassim F.M., Izati M.N., TgRogayah T., et al. (2011). Use of dengue NS1 antigen for early diagnosis of dengue virus infection. Southeast Asian J Trop Med Public Health. 42(3):562569.
ệ ố ộ
ễ ấ ự ặ ố ị
ố ự ệ ế ỉ huy n Mang Thít, t nh Vĩnh Long năm
ọ ế ỗ ả 112. Di p Thanh H i, Đ Ki n Qu c, Nguy n Thanh Vũ và c ng s ễ ọ ệ ể h c b nh s t xu t huy t Dengue d a vào h (2013). Đ c đi m d ch t ệ ể ở ọ th ng giám sát tr ng đi m ự ạ 20122013. T p chí Y h c D phòng. 146(10):106111.
113. Pant S., Goel A., Gangwar P.K., et al. (2019). Genetic association of MBL2 gene polymorphisms with filarial chyluria. Bioinformation. 15(11):806.
114. Singh H., Jadhav S., Chauware V. (2021). Impact of MBL2 coding region polymorphism on modulation of HAND and HIV1 acquisition. Microbial Pathogenesis. 160:105163.
115. Mwesigwa S., Moulds J.M., Chen A., et al. (2018). Whole‐exome sequencing of sickle cell disease patients with hyperhemolysis syndrome suggests a role for rare variation in disease predisposition. Transfusion. 58(3):726735.
116. Pehlivan S., Köse M., Mese S., et al. (2021). Investigation of MBL2 and NOS3 functional gene variants in suspected COVID19 PCR (–) patients. Pathogens and Global Health.17.
117. Sena M.A., da Silva Castanha P.M., Guimarães A.B.G., et al. (2022). Mannosebinding lectin levels and MBL2 gene polymorphisms are associated to dengue infection in Brazilian children at the early ages. International Journal of Infectious Diseases.
′
118. Kalia N., Singh J., Sharma S., et al. (2019). SNPs in 3 UTR region of MBL2 increases susceptibility to recurrent vulvovaginal infections by altering sMBL levels. Immunobiology. 224(1):4249.
119. Alves Pedroso M., Boldt A., Pereira‐Ferrari L., et al. (2008). Mannan‐ binding lectin MBL2 gene polymorphism in chronic hepatitis C: association with the severity of liver fibrosis and response to interferon therapy. Clinical & Experimental Immunology. 152(2):258264.
120. Goeldner I., Skare T.L., Utiyama S.R., et al. (2014). Mannose binding lectin and susceptibility to rheumatoid arthritis in Brazilian patients and their relatives. PLoS One. 9(4):e95519.
121. Liu C., He T., Rong Y., et al. (2016). Association of mannosebinding lectin polymorphisms with tuberculosis susceptibility among Chinese. Scientific Reports. 6(1):16.
122. Mishra A., Antony J.S., Sundaravadivel P., et al. (2015). Association of ficolin2 serum levels and FCN2 genetic variants with Indian visceral leishmaniasis. PloS one. 10(5):e0125940.
123. Faik I., Oyedeji S.I., Idris Z., et al. (2011). Ficolin2 levels and genetic polymorphisms of FCN2 in malaria. Human Immunology. 72(1):7479. 124. Osthoff M., Jaeger V.K., Heijnen I.A., et al. (2019). Role of lectin pathway complement proteins and genetic variants in organ damage and disease severity of systemic sclerosis: a crosssectional study. Arthritis Research & Therapy. 21(1):18.
125. Tereshchenko S.Y., Smolnikova M.V., Zobova S. (2020). Complement activation lectin pathway (mannosebinding lectin and ficolin) genes polymorphism as the risk factor of CagA positive chronic Helicobacter pylori infection in adolescents. Russian Journal of Infection and Immunity. 10(1):180186.
126. Ashmawy I., ElLebedy D., Awadallah E., et al. (2020). Association of FCN2 gene rs3124954 and STAT4 gene rs7582694 polymorphisms with juvenile onset systemic lupus erythematosus and lupus nephritis in a sample of Egyptian children. Gene Reports. 21:100968.
127. Ambrosio A.R., Bavia L., Hiraiwa P.M., et al. (2021). The lectin pathway of complement and the initial recognition of Leishmania infantum promastigotes. Life Sciences. 282:119793.
128. Elkoumi M., Emam A., Allah M., et al. (2019). Association of ficolin2 gene polymorphisms and susceptibility to systemic lupus erythematosus in Egyptian children and adolescents: a multicenter study. Lupus. 28(8):9951002.
129. Kempen G., Meijvis S., Endeman H., et al. (2017). Mannose‐binding lectin and l‐ficolin polymorphisms in patients with community‐acquired
pneumonia caused by intracellular pathogens. Immunology. 151(1):81 88.
130. BąkRomaniszyn L., Świerzko A.S., Sokołowska A., et al. (2020). Mannosebinding lectin (MBL) in adult patients with inflammatory bowel disease. Immunobiology. 225(1):151859.
131. Gomaa M.H., Ali S.S., Fattouh A.M., et al. (2018). MBL2 gene polymorphism rs1800450 and rheumatic fever with and without Pediatric rheumatic heart disease: an Egyptian pilot study. Rheumatology. 16(1):24.
132. Graudal N.A., Madsen H.O., Tarp U., et al. (2000). The association of variant mannose‐binding lectin genotypes with radiographic outcome in rheumatoid arthritis. Arthritis & Rheumatism: Official Journal of the American College of Rheumatology. 43(3):515521.
133. Mullighan C.G., Heatley S., Doherty K., et al. (2002). Mannosebinding lectin gene polymorphisms are associated with major infection following allogeneic hemopoietic stem cell transplantation. Blood, The Journal of the American Society of Hematology. 99(10):35243529.
134. Ornelas A.M., XavierdeCarvalho C., AlvaradoArnez L.E., et al. (2019). Association between MBL2 haplotypes and dengue severity in children from Rio de Janeiro, Brazil. Memórias do Instituto Oswaldo Cruz. 114.
135. Prommalikit O. (2015). Association between mannosebinding lectin gene polymorphisms and susceptibility to dengue virus infection: a preliminary report. Infectious Disease Association of Thailand. 46:29. 136. Ouf E.A., Ojurongbe O., Akindele A.A., et al. (2012). Ficolin2 levels and FCN2 genetic polymorphisms as a susceptibility factor in schistosomiasis. The Journal of Infectious Diseases. 206(4):562570. 137. Świerzko A.S., Jarych D., Gajek G., et al. (2021). Polymorphisms of the FCN2 Gene 3’UTR Region and Their Clinical Associations in Preterm Newborns. Frontiers in Immunology. 12.
138. Khor C.C., Chau T.N.B., Pang J., et al. (2011). Genomewide association study identifies susceptibility loci for dengue shock syndrome at MICB and PLCE1. Nature Genetics. 43(11):1139.
139. Elshamaa M.F., Hamza H., Abd El Rahman N., et al. (2018). Association of ficolin2 (FCN2) functional polymorphisms and protein levels with rheumatic fever and rheumatic heart disease: relationship with cardiac function. Archives of Medical Sciences Atherosclerotic Diseases. 3:e142. 140. Erkan A.N., Oz I., Terzi Y.K., et al. (2016). FCN2 c. 772G> T polymorphism is associated with chronic adenoiditis and/or tonsillitis, but not− 4 A> G and− 602 G> A. International Journal of Pediatric Otorhinolaryngology. 87:14.
141. Marzetti V., Di Battista C., Ferrante R., et al., editors (2017). MBL2 and FCN2 gene polymorphisms in a cohort of Italian children with rheumatic fever: A case–control study. Seminars in arthritis and rheumatism: Elsevier.
142. DabrowskaZamojcin E., Czerewaty M., Malinowski D., et al. (2018). Ficolin2 gene rs7851696 polymorphism is associated with delayed graft function and acute rejection in kidney allograft recipients. Archivum Immunologiae et Therapiae Experimentalis. 66(1):6572.
143. Holdaway J., Deacock S., Williams P., et al. (2016). Mannosebinding lectin deficiency and predisposition to recurrent infection in adults. Journal of Clinical Pathology. 69(8):731736.
144. Darmawan A.B., Soesatyo M.H., Restuti R.D., et al. (2018). The role of mannosebinding lectin serum level in tubotympanic chronic suppurative otitis media. International Journal of Otolaryngology. 2018.
145. Heng Y., Cong Y., Liang Y., et al. (2018). Association study between mannosebinding lectin (MBL) polymorphisms and serum MBL protein levels after Mycoplasma ovipneumoniae infection in sheep. 24(1).
146. Tereshchenko S., Smolnikova M., Gorbacheva N., et al (2019). MannoseBinding Lectin Plasma Concentration and MBL Gene Rs1800450 Polymorphism in Asthmatics Children. American Thoracic Society. p. A1289A1289.
147. Badarukhiya J.A., Tupperwar N., Nizamuddin S., et al. (2021). Novel FCN2 Variants and Haplotypes are Associated with Rheumatic Heart Disease. DNA and Cell Biology. 40(10):13381348.
148. Chen T., Hu Y., Ding Q., et al. (2015). Serum ficolin2 concentrations are significantly changed in patients with hepatitis B virus infection and liver diseases. Virologica Sinica. 30(4):249260.
149. Luo F., Chen T., Liu J., et al. (2016). Ficolin2 binds to HIV1 gp120 and
blocks viral infection. Virologica Sinica. 31(5):406414.
150. Carbone F., Valente A., Perego C., et al. (2021). Ficolin2 serum levels predict the occurrence of acute coronary syndrome in patients with severe carotid artery stenosis. Pharmacological Research. 166:105462. 151. Colliard S., Jourde‐Chiche N., Clavarino G., et al. (2018). Autoantibodies targeting ficolin‐2 in systemic lupus erythematosus patients with active nephritis. Arthritis Care & Research. 70(8):1263 1268.
152. Jalal P.J., King B.J., Saeed A., et al. (2019). Elevated serum activity of MBL and ficolin2 as biomarkers for progression to hepatocellular carcinoma in chronic HCV infection. Virology. 530:99106.
153. Giraudi P.J., Salvoza N., Bonazza D., et al. (2022). Ficolin2 Plasma Levels Assesses Liver Fibrosis in NonAlcoholic Fatty Liver Disease. 154. Carr J.M., Cabezas‐Falcon S., Dubowsky J.G., et al. (2020). Dengue FEBS Letters.
virus and the complement alternative pathway. 594(16):25432555.
155. CabezasFalcon S., Norbury A.J., HulmeJones J., et al. (2021). Changes in complement alternative pathway components, factor B and factor H during dengue virus infection in the AG129 mouse. Journal of General Virology.001547.
156. Liu J., Ali M.A., Shi Y., et al. (2009). Specifically binding of Lficolin to Nglycans of HCV envelope glycoproteins E1 and E2 leads to complement activation. Cellular &Molecular Immunology. 6(4):235244. 157. Hamed M.R., Brown R.J., Zothner C., et al. (2014). Recombinant human Lficolin directly neutralizes hepatitis C virus entry. Journal of Innate Immunity. 6(5):676684.
158. Rantala A., Lajunen T., Juvonen R., et al. (2008). Mannosebinding lectin concentrations, MBL2 polymorphisms, and susceptibility to respiratory tract infections in young men. Journal of Infectious Diseases. 198(8):12471253.
159. Eisen D.P., Minchinton R.M. (2003). Impact of mannosebinding lectin on susceptibility to infectious diseases. Clinical Infectious Diseases. 37(11):14961505.
160. Minchinton R., Dean M., Clark T., et al. (2002). Analysis of the relationship between mannose‐binding lectin (MBL) genotype, MBL levels and function in an Australian blood donor population. Scandinavian Journal of Immunology. 56(6):630641.
161. Lee S.G., Yum J.S., Moon H.M., et al. (2005). Analysis of mannose binding lectin 2 (MBL2) genotype and the serum protein levels in the Korean population. Molecular Immunology. 42(8):969977.
162. Adamek M., Heyder J., Heinold A., et al. (2013). Characterization of mannose‐binding lectin (MBL) variants by allele‐specific sequencing of MBL2 and determination of serum MBL protein levels. Tissue Antigens. 82(6):410415.
Ụ Ụ PH L C 1
ả ả ế ả ự ị Hình nh phân tích k t qu gi i trình t xác đ nh tính đa hình gen
MBL2 và FCN2
ả ả ế ả ự ị I. Hình nh phân tích k t qu gi i trình t xác đ nh tính đa hình gen
MBL2
550C/G
221G/C
5’UTR +4G/A
Codon52
Codon54
Codon57
ả ả ế ả ự ị I. Hình nh phân tích k t qu gi i trình t xác đ nh tính đa hình gen
FCN2
986G/A
902C/A
602G/A
64A/C
4G/A
+6031A/G
+6220T/G
+6359C/T
+6424A/T