Ả Ả
Ể Ể Ủ Ủ
Ứ Ặ Ứ Ặ ƯƠ ƯƠ
NG C A NHU MÔ NG C A NHU MÔ Ụ Ụ
NGHIÊN C U Đ C ĐI M HÌNH NGHIÊN C U Đ C ĐI M HÌNH Ổ NH T N TH Ổ NH T N TH Ổ Ở Ệ PH I Ổ Ở Ệ PH I Ằ Ằ
Ổ B NH NHÂN B I PH I Ổ B NH NHÂN B I PH I Ắ Ậ Ắ Ậ
Ụ Ụ
Ỹ Ỹ
Ớ
SILIC B NG K THU T CH P C T SILIC B NG K THU T CH P C T ỚL P VI TÍNH L P VI TÍNH
ế ế
ươ ươ
ng ng ng Văn Nguyên ng Văn Nguyên
ườ ườ
ng Giang ng Giang
ộ ộ
ị Tr nh Hi n Ch ị Tr nh Hi n Ch ươ ươTr Tr Hoàng Văn Tăng Hoàng Văn Tăng ễ Nguy n Tr ễ Nguy n Tr Lê Anh Đ cứ Lê Anh Đ cứ ễ Nguy n Văn Kiên ễ Nguy n Văn Kiên Ngô Qu c Bố Ngô Qu c Bố
Ặ Ặ
Ấ Ấ
Ề Ề
I. Đ T V N Đ I. Đ T V N Đ
ổ ổ ệ ệ ữ ữ
ấ ấ
ệ ệ ế ế
ụ ụ 21 đ n 54% các b nh 21 đ n 54% các b nh ế ớ i. ế ớ i.
ả ủ ệ ả ủ ệ ổ ổ ổ ổ ả ả ứ ứ ơ ơ
ộ ụ B i ph i silic là m t trong nh ng b nh B i ph i silic là m t trong nh ng b nh ộ ụ ổ ặ ườ ng g p nh t trong các b nh b i ph i th ổ ặ ườ ng g p nh t trong các b nh b i ph i th ệ ừ ế ệ ề ngh nghi p, chi m t ề ệ ừ ế ệ ngh nghi p, chi m t ệ ề ngh nghi p nói chung trên Th gi ệ ề ngh nghi p nói chung trên Th gi ụ ậ H u qu c a b nh b i ph i silic là tình H u qu c a b nh b i ph i silic là tình ậ ụ ạ tr ng x hóa ph i và suy gi m ch c năng hô ạ tr ng x hóa ph i và suy gi m ch c năng hô h p.ấh p.ấ
ệ ạ ệ ạ
ụ ụ ổ ổ ổ ổ ườ ườ ng ng
ằ ằ
ổ ổ ấ ấ ụ ụ ậ ậ ệ ị ệ Hi n t i vi c giám đ nh b nh b i ph i silic Hi n t ệ ị ệ i vi c giám đ nh b nh b i ph i silic ụ ẫ ượ ự c d a vào phim ch p ph i th v n đ ụ ẫ ượ ự v n đ c d a vào phim ch p ph i th ẫ ớ ố ợ quy ph i h p v i phim m u theo ILO. ẫ ớ ố ợ quy ph i h p v i phim m u theo ILO. ả ộ ố ế Cho đ n nay m t s tác gi cho r ng phim Cho đ n nay m t s tác gi ả ộ ố ế cho r ng phim ộ ươ ườ ng pháp có đ ng quy là ph ch p ph i th ươ ườ ộ ng quy là ph ch p ph i th ng pháp có đ ệ ặ nh y th p và không đ c hi u. ệ ặ nh y th p và không đ c hi u.
ươ ươ ng pháp ng pháp
ượ c cho là ph ượ c cho là ph ệ ệ
ộ ặ ộ ặ ổ ổ ơ ơ ệ ệ ụ ụ
ươ ươ ể ể ủ ng c a nhu ủ ng c a nhu
ằ ằ ổ ổ ỹ ổ b nh nhân b i ph i Silic b ng k ổ ỹ b nh nhân b i ph i Silic b ng k
ụ ắ ớ Ch p c t l p vi tính đ Ch p c t l p vi tính đ ụ ắ ớ ậ ộ có đ nh y và đ đ c hi u cao h n cho đánh ậ ộ có đ nh y và đ đ c hi u cao h n cho đánh ổ ệ giá các b nh ph i nói chung và b nh b i ph i ổ ệ giá các b nh ph i nói chung và b nh b i ph i nói riêng. nói riêng. ả ả ặ Mô t đ c đi m hình nh t n th Mô t ả ả ặ đ c đi m hình nh t n th ụ ổ ở ệ mô ph i ụ ổ ở ệ mô ph i ụ ắ ớ ậ thu t ch p c t l p vi tính. ậ ụ ắ ớ thu t ch p c t l p vi tính.
NG VÀ NG VÀ
II. Đ I T II. Đ I T ƯƠ ƯƠPH PH
Ố ƯỢ Ố ƯỢ NG PHÁP NGHIÊN NG PHÁP NGHIÊN
ứ ứ
ễ ễ
ẩ ẩ các m c đ khác nhau d a vào: các m c đ khác nhau d a vào:
ộ ồ ộ ồ ẳ ẳ ề ề
C UỨC UỨ ẩ ọ ố ượ ẩ ọ ố ượ 1. Tiêu chu n ch n đ i t ng nghiên c u: 1. Tiêu chu n ch n đ i t ng nghiên c u: ẩ ụ ượ Tiêu chu n 1: Tiêu chu n 1: Đ c ch n đoán nhi m b i ẩ ụ ượ Đ c ch n đoán nhi m b i ứ ộ ổ ở ự ph i ứ ộ ổ ở ự ph i ớ ố ợ ư ngờngờ quy ph i h p v i ổ ụ Phim ch p ph i th quy ph i h p v i Phim ch p ph i th ớ ố ợ ổ ư ụ ị ượ ẫ c H i đ ng Giám đ nh phim m u ILO và đ ị ượ ẫ c H i đ ng Giám đ nh phim m u ILO và đ ị ệ ệ y khoa b nh ngh nghi p kh ng đ nh. ị ệ ệ y khoa b nh ngh nghi p kh ng đ nh.
ụ ắ ớ ụ ắ ớ ộ ộ i cao. i cao.
Tiêu chu n 2 ( Ch p c t l p vi tính): Tiêu chu n 2 ( Ch p c t l p vi tính): ả Ch p c t l p vi tính đ phân gi Ch p c t l p vi tính đ phân gi ả ắ ố Ch p c t l p vinh tính xo n c. Ch p c t l p vinh tính xo n c. ắ ố ủ ứ Có 34 b nh nhân đáp ng đ 2 tiêu chu n trên Có 34 b nh nhân đáp ng đ 2 tiêu chu n trên ủ ứ ố ượ ng nghiên c u. ố ượ ng nghiên c u.
ẩ ẩ ứ ứ ọ ọ ẩ ẩ ụ ắ ớ ụ ắ ớ ụ ắ ớ ụ ắ ớ ệ ệ ượ c ch n vào đ i t ượ c ch n vào đ i t và đ và đ
ể ể
ự ự ờ ờ ờ ờ ứ ứ ứ ừ năm 2006 ứ ừ năm 2006
ế ế ể ể
ườ ườ ượ ượ ệ ệ ng Thái Nguyên và ng Thái Nguyên và ạ ọ ng Đ i h c YD c Thái ạ ọ ng Đ i h c YD c Thái
ị ị 2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u: 2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u: ệ Th i gian th c hi n nghiên c u t Th i gian th c hi n nghiên c u t ệ ế đ n h t năm 2008. ế đ n h t năm 2008. ứ ị Đ a đi m nghiên c u: Khoa XQuang, B nh Đ a đi m nghiên c u: Khoa XQuang, B nh ứ ị ươ ệ vi n đa khoa trung ệ ươ vi n đa khoa trung ệ ệ B nh vi n Tr ệ ệ B nh vi n Tr Nguyên. Nguyên.
ứ ứ
ứ ứ ng pháp nghiên c u: ng pháp nghiên c u: ng pháp nghiên c u mô t ng pháp nghiên c u mô t ả ả
ằ ằ ử ụ ử ụ ươ ươ ầ ầ ề ề
ươ ươ Ph 3.3. Ph ươ Ph Ph ươ ố ệ ử ố ệ ử 4. X lý s li u: 4. X lý s li u: ố ố ệ ử X lý s li u b ng ph ng pháp th ng kê X lý s li u b ng ph ố ử ố ệ ng pháp th ng kê ố ọ trong y h c, s d ng ph n m m th ng kê ố ọ trong y h c, s d ng ph n m m th ng kê SPSS. SPSS.
c chia thành 3 vùng c chia thành 3 vùng
ổ ớ ườ i đ ổ ớ ườ i đ
ng ngang qua góc ng ngang qua góc
ả ớ ả ớ
ế ế
ạ ạ
i tĩnh m ch i tĩnh m ch
ố ố
ổ ướ ở ạ i: T tĩnh m ch ph i d ổ ướ ở ạ i: T tĩnh m ch ph i d ượ ượ
ổ ổ
ả ả
ả ọ ế ọ ế ả 6. Đ c k t qu : 6. Đ c k t qu : ổ ượ ỗ M i bên ph i đ ổ ượ ỗ M i bên ph i đ ừ ỉ Vùng trên: T đ nh ph i t Vùng trên: T đ nh ph i t ừ ỉ ả ế carina ph qu n. ả ế carina ph qu n. ừ ữ Vùng gi a: T góc carina ph qu n t Vùng gi a: T góc carina ph qu n t ừ ữ ổ ướ i. ph i d ổ ướ i. ph i d ừ ướ Vùng d i tr xu ng. Vùng d ừ ướ i tr xu ng. ổ ộ ổ c đánh giá ( ph i T ng c ng hai ph i có 6 vùng đ T ng c ng hai ph i có 6 vùng đ ổ ổ ộ c đánh giá ( ph i ổ ph i có 3 vùng: 1,2,3; Ph i trái có 3 vùng 4,5,6). ổ ph i có 3 vùng: 1,2,3; Ph i trái có 3 vùng 4,5,6).
ụ ụ c c
ể ể ươ ươ ươ ươ ướ ổ ề ng b i ph i v kích th ướ ổ ề ng b i ph i v kích th ủ ng theo thang đi m c a ủ ng theo thang đi m c a
ươ ươ
ụ ụ
ổ Đánh giá t n th Đánh giá t n th ổ ậ ộ ổ và m t đ t n th ậ ộ ổ và m t đ t n th ILO (1980) ILO (1980) ậ ộ ổ M t đ t n th M t đ t n th ng: ậ ộ ổ ng: ổ ả 0:0: Không có hình nh c a b nh b i ph i Không có hình nh c a b nh b i ph i ổ ả ế ư ế ư ả ả ủ ệ ủ ệ ả t ph i là hình nh X ả t ph i là hình nh X
ấ ấ ườ ng. ườ ng. ạ ạ ỏ ỏ
ư ư ữ ủ ữ ủ ữ ữ ườ ng ít th ườ ng ít th
nh ng không nh t thi nh ng không nh t thi quang bình th quang bình th ố ờ 1: Có nh ng h t m tròn nh , nh ng s 1: Có nh ng h t m tròn nh , nh ng s ố ờ ấ ở ượ vùng gi a c a hai ng th y l ấ ở ượ ng th y vùng gi a c a hai l ph i.ổph i.ổ
ề ề ở ả ở ả
ấ ấ
ướ ướ ổ c hai ph i. ổ c hai ph i. ổ ỏ ở ả c hai ph i, ỏ ở ả ổ c hai ph i, ườ ổ i ph i bình th ườ ổ i ph i bình th ng ng
ươ ươ c t n th c t n th ờ ng m : ờ ng m :
ờ ạ 2: Nhi u h t m tròn ờ ạ 2: Nhi u h t m tròn ờ ạ ề 3: R t nhi u h t m tròn nh ề ờ ạ 3: R t nhi u h t m tròn nh ứ ộ trong m c đ này hình l ứ ộ trong m c đ này hình l ị ấ ẳ b m t h n. ị ấ ẳ b m t h n. ướ ổ Kích th Kích th ướ ổ p: < 1.5mm. p: < 1.5mm. q: 1.5 3mm. q: 1.5 3mm. r: 3 10mm r: 3 10mm
Ế Ế
Ả Ả
ố ố ượ ố ố ượ
ứ ứ
Ứ Ứ III. K T QU NGHIÊN C U III. K T QU NGHIÊN C U ớ ả ớ ả i: i:
ng nghiên c u theo gi ng nghiên c u theo gi
B ng 1: Phân b đ i t B ng 1: Phân b đ i t
ố ượ ố ượ
i ớ i ớGi Gi
S l S l
ng ng
ỷ ệ ỷ ệT l T l
(%) (%)
Nam Nam
32 32
94,094,0
P<0,001 P<0,001
N ữN ữ
2 2
6,0 6,0
C ng ộC ng ộ
34 34
100 100
ế ế
nam gi nam gi
i chi m m t t i chi m m t t
ấ ộ ỷ ệ ấ ớ ỷ ệ r t cao (94%), g p 15 l T l ấ ộ ỷ ệ ấ ớ ỷ ệ r t cao (94%), g p 15 l T l ệ ự ớ ữ ầ t này có ý nghĩa l n so v i n (6%). S khác bi ệ ự ớ ữ ầ l n so v i n (6%). S khác bi t này có ý nghĩa ớ ố th ng kê v i P<0,001. ố ớ th ng kê v i P<0,001.
ố ố ượ ố ố ượ
ứ ứ
ng nghiên c u ng nghiên c u
ả ả B ng 2: Phân b đ i t B ng 2: Phân b đ i t theo nhóm tu i:ổ theo nhóm tu i:ổ
ng ng
ỷ ệ ỷ ệT l T l
(%) (%)
P<0,001 P<0,001
Nhóm tu i ổ S l S l Nhóm tu i ổ 30 40 30 40 40 50 40 50 Trên 50 Trên 50 C ng ộC ng ộ
ố ượ ố ượ 77 2323 44 3434
21,021,0 67,067,0 12,012,0 100100
ủ ế ủ ế ế ế ế ế
ề ổ ậ V nhóm tu i t p trung ch y u là các công nhân đang ề ổ ậ V nhóm tu i t p trung ch y u là các công nhân đang ế ổ ộ ổ ừ 67%, ti p theo 4050 tu i chi m t trong đ tu i t ộ ổ ừ ế ổ 67%, ti p theo 4050 tu i chi m t trong đ tu i t ổ 21%. đó là nhóm tu i trên 3040 chi m t ổ 21%. đó là nhóm tu i trên 3040 chi m t
ỷ ệ l ỷ ệ l ỷ ệ l ỷ ệ l
ố ố ượ ố ố ượ
ế ế
ờ ờ ng theo th i gian ti p ng theo th i gian ti p
B ng 3: Phân b đ i t B ng 3: Phân b đ i t ớ ụ ớ ụ
ả ả xúc v i b i: xúc v i b i:
ờ
ố ượ ố ượ
S l S l
ng ng
ỷ ệ ỷ ệT l T l
(%) (%)
11
3,03,0
P<0,001 P<0,001
2626 77 3434
ờTh i gian Th i gian ướ ướD i 20 D i 20 nămnăm 20 – 30 năm 20 – 30 năm Trên 30 năm Trên 30 năm C ngộC ngộ ệ ệ
ố Các b nh nhân trong nhóm nghiên c u đa s có s ố Các b nh nhân trong nhóm nghiên c u đa s có s
ế ế
ố ố ụ ụ
ng b i trên 20 ng b i trên 20
76,076,0 21,021,0 100100 ứ ứ ườ ự ế năm ti p xúc tr c ti p trong môi tr ườ ự ế năm ti p xúc tr c ti p trong môi tr năm. năm.
ạ ứ ộ ụ ạ ứ ộ ụ ảB ng 4: P B ng 4: P
ườ ườ ổ ổ iổiổ th th ng ng
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 1
Vùng 2 Vùng 3
Vùng 3 Vùng 4
Vùng 4 Vùng 5
Vùng 6 Vùng 5 Vùng 6
32(94,1%) 24(24(70.670.6%)%) 24(24(70.670.6%)%) 33(33(97.197.1%)%) 27(27(79.479.4%)%) 23(23(67.667.6%)%)
0/00/0 32(94,1%)
2(5,9%) 2(5,9%)
9(9(26.526.5%)%)
9(9(26.526.5%)%)
1(1(2.92.9%)%)
7(7(20.620.6%)%)
10(10(29.429.4%)%)
1/0p1/0p
0(0%) 0(0%)
1(1(2.92.9%)%)
1(1(2.92.9%)%)
0(0(00%)%)
0(0(00%)%)
1(1(2.92.9%)%)
0(0%) 0(0%)
0(0(00%)%)
0(0(00%)%)
0(0(00%)%)
0(0(00%)%)
0(0(00%)%)
1/1p1/1p 2p2p
ả hân lo i m c đ b i ph i theo hân lo i m c đ b i ph i theo phim ch p phụ ổ phim ch p phụ ổ vùng ph i trên vùng ph i trên quy:quy:
ậ ậ
m c đ 1/0p t p m c đ 1/0p t p ổ i hai ph i (vùng ổ i hai ph i (vùng
ổ ụ ươ ổ ủ ế ở ứ ộ ng b i ph i ch y u T n th ụ ổ ươ ổ ủ ế ở ứ ộ ng b i ph i ch y u T n th ướ ữ ề ở vùng gi a và d trung nhi u ướ ề ở ữ trung nhi u vùng gi a và d 2, 3, 5 và 6). 2, 3, 5 và 6).
ổ ổ ạ ứ ộ b i ph i theo vùng ạ ứ ộ b i ph i theo vùng hân lo i m c đ hân lo i m c đ
ảB ng 5: P B ng 5: P ổ ổ ụ ụ ụ ắ ớ ụ ắ ớ
Vùng 3 Vùng 4
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 1
Vùng 6 Vùng 5 Vùng 6
0/00/0
61.861.8%% 29.429.4%%
73.573.5%% 32.432.4%% 23.523.5%%
5.95.9%%
1/0p1/0p
8.88.8%%
11.811.8%%
8.88.8%%
14.714.7%%
8.88.8%%
5.95.9%%
1/ 1p 1/ 1p
26.526.5%% 52.952.9%% 76.576.5%% 17.617.6%% 52.952.9%% 61.861.8%%
2p2p
2.92.9%%
5.95.9%%
11.811.8%%
00
00
5.95.9%%
ả .. ph i trên phim ch p c t l p vi tính ph i trên phim ch p c t l p vi tính Vùng 4 Vùng 5 Vùng 2 Vùng 3
ượ ượ
ế ủ ế ế ủ ế
ổ vùng ph i 2 và 3 ổ vùng ph i 2 và 3 53% ;; 53%
ớ ươ ậ ộ ổ ng đ c đánh giá trên CT v i t đ t n th MM t đ t n th ớ ươ ậ ộ ổ ng đ c đánh giá trên CT v i ư ơ ề ứ ộ m c đ nhi u h n và u th ch y u là 1/1p ơ ề ứ ộ ư m c đ nhi u h n và u th ch y u là 1/1p ở ớ ế i 53% và 76% chi m t ở ớ ế chi m t i 53% và 76% ổ ở .. các vùng ph i 5 và 6 và 62% ổ ở các vùng ph i 5 và 6 và 62%
IV. BÀN LU NẬ IV. BÀN LU NẬ
ể ể
ủ ủ
ố ượ ố ượ
ng ng
1. M t s đ c đi m chung c a nhóm đ i t 1. M t s đ c đi m chung c a nhóm đ i t
ả ả
ố ổ ố ổ
ủ ủ
ở ở
ợ ợ
ự ế ự ế ể ặ ể ặ ế ủ ệ ế ủ ệ
ễ ễ
ổ ổ
ộ ố ặ ộ ố ặ nghiên c u.ứ nghiên c u.ứ ấ ự Qua 3 b ng 1,2,3: cho th y s phân b t n Qua 3 b ng 1,2,3: cho th y s phân b t n ấ ự ổ ươ ủ ổ ụ ệ th ng c a ph i trong b nh b i ph i Silic ch ệ ổ ươ ổ ụ ủ ng c a ph i trong b nh b i ph i Silic ch th ổ ậ ớ ế nhóm i (94%), tu i t p trung y u là nam gi ổ ậ ớ ế nhóm y u là nam gi i (94%), tu i t p trung ế ổ tu i trên 40 (67%), và thâm niêm công tác ti p ế ổ tu i trên 40 (67%), và thâm niêm công tác ti p ụ xúc tr c ti p và liên t c trên 20 năm (76%). ụ xúc tr c ti p và liên t c trên 20 năm (76%). ọ ề ớ ệ Các đ c đi m này phù h p v i b nh h c v ọ ề ớ ệ Các đ c đi m này phù h p v i b nh h c v ụ di n bi n c a b nh b i ph i silic. ụ di n bi n c a b nh b i ph i silic.
ổ ổ
ụ ụ
ng ph i do b i silic trên phim ng ph i do b i silic trên phim ụ ắ ớ ườ ụ ắ ớ ườ
ng quy và phim ch p c t l p ng quy và phim ch p c t l p
ả ả
ợ ợ
i cao i cao ổ ổ
ổ ổ
ỏ ỏ c trên phim ch p ph i th c trên phim ch p ph i th
ả ả ể ể
ườ ườ c v trí c a t n th c v trí c a t n th
ươ ươ
ồ ồ
ươ ổ ươ ổ 2. Các t n th 2. Các t n th ổ ụ ổ ụ ch p ph i th ch p ph i th ổ ổ vi tính ph i phân gi vi tính ph i phân gi ươ ườ ề ể Nhi u tr ng h p các t n th Nhi u tr ng nh không th ươ ườ ề ể ng h p các t n th ng nh không th ườ ụ ệ ượ ng quy phát hi n đ ườ ụ ệ ượ ng quy phát hi n đ ụ ắ ớ ượ ệ c phát hi n trên phim ch p c t l p vi tính. mà đ ụ ắ ớ ượ ệ c phát hi n trên phim ch p c t l p vi tính. mà đ ể ấ ợ ộ ố ườ M t s tr ng h p có th th y trên c hai phim M t s tr ể ấ ộ ố ườ ợ ng h p có th th y trên c hai phim ị ư ng quy không th xác đ nh nh ng trên phim th ị ư nh ng trên phim th ng quy không th xác đ nh ể ẩ ươ ủ ổ ượ ị ng và khó có th ch n đ ể ẩ ủ ổ ươ ượ ị đ ng và khó có th ch n ỏ ớ ố ệ ượ ổ ng n t nh v i các c t n th t đ đoán phân bi ỏ ớ ố ệ ượ ổ ng n t nh v i các đoán phân bi c t n th t đ ễ ả ạ ấ c u trúc m ch máu hay các nhi u nh do “ch ng ễ ả ạ ấ c u trúc m ch máu hay các nhi u nh do “ch ng hình”. hình”.
ị ị
ổ ổ
ậ ươ ng t p trung ậ ươ ng t p trung ổ ụ ể ở ổ ụ ể ở
i hai ph i, c th là i hai ph i, c th là
ố ố
ứ ủ ứ ủ ề ố ề ố
ơ ở ơ ở
ự ự
thùy thùy
ề ề
ở ở
t gi a ph i ph i và ph i trái trong t gi a ph i ph i và ph i trái trong
ng ng ổ ổ ệ ệ
ổ hai bên ph i, không ổ hai bên ph i, không ổ ổ ụ ắ ớ ụ ắ ớ ổ ổ
ườ ườ
ụ ụ
ươ ổ V trí t n th ươ ổ V trí t n th ng ng ị ả Theo b ng 5, 6: V trí t n th Theo b ng 5, 6: V trí t n th ị ả ơ ở ử ướ ề góc n a d nhi u h n ơ ở ử ướ ề n a d nhi u h n góc ớ ự ả ế ướ i carina ph qu n. S phân b này khác v i d ớ ự ả ế ướ i carina ph qu n. S phân b này khác v i d ố ự s phân b trong nghiên c u c a Chong (2006), ố ự s phân b trong nghiên c u c a Chong (2006), ả này s phân b nhi u h n theo tác gi ả theo tác gi này s phân b nhi u h n trên hai ph i.ổ trên hai ph i.ổ ố ổ ươ V phân b t n th V phân b t n th ố ổ ươ ả ệ ữ ự có s khác bi ả ệ ữ ự có s khác bi ươ ổ ng phát hi n trên ch p c t l p vi các t n th ươ ổ ng phát hi n trên ch p c t l p vi các t n th ư tính cũng nh trên phim ch p ph i th ư tính cũng nh trên phim ch p ph i th
ng quy. ng quy.
ươ ươ ng ng
ủ ế ủ ế
ng ch y u là 1/0p trên ng ch y u là 1/0p trên ườ ng quy. Tuy nhiên ườ ng quy. Tuy nhiên ụ ắ ớ ụ ắ ớ ậ ộ ụ ậ ộ ụ ươ ươ ơ ơ ấ ổ ấ ổ ượ c ượ c
ng có m t đ b i cao h n và đ ng có m t đ b i cao h n và đ ủ ế ở ứ ộ ủ ế ở ứ ộ ứ ộ ổ M c đ t n th ứ ộ ổ M c đ t n th ươ ứ ộ ổ M c đ t n th M c đ t n th ươ ứ ộ ổ ổ ụ phim ch p ph i th ổ ụ phim ch p ph i th trên phim ch p c t l p vi tính cho th y t n trên phim ch p c t l p vi tính cho th y t n th th đánh giá ch y u đánh giá ch y u m c đ 1/1p. m c đ 1/1p.
Ậ Ậ
Ế Ế
V. K T LU N V. K T LU N
ủ ệ ủ ệ ể ể ụ ụ 1. Nh ng đ c đi m chung c a b nh b i 1. Nh ng đ c đi m chung c a b nh b i
b i ph i Sillic g p r t cao b i ph i Sillic g p r t cao
ổ ổ ế ế ở ở ế ế ặ ấ nam, ặ ấ nam, ờ 40 đ n 50 và th i gian ti p xúc ờ 40 đ n 50 và th i gian ti p xúc
ặ ữ ặ ữ ổ ổph i Sillic ph i Sillic ỷ ệ ụ T l T l ỷ ệ ụ ộ ổ ừ đ tu i t ộ ổ ừ đ tu i t trên 20 năm. trên 20 năm.
ả ả ể ể ổ ổ ươ ươ ủ ụ ủ ụ ng c a b i ng c a b i 2. Đ c đi m hình nh t n th 2. Đ c đi m hình nh t n th
ươ ươ ỉ ỉ
ổ ặ ườ ng quy ít g p các t n ườ ổ ặ ng quy ít g p các t n ổ vùng đ nh ph i hai bên; ổ vùng đ nh ph i hai bên; ậ ộ ổ i hai ph i m t đ t n ậ ộ ổ i hai ph i m t đ t n ứ ộ ứ ộ ề ề
ươ ươ ỉ ỉ ươ ươ ổ ổ ủ ế ng nhi u h n và ch y u là m c đ 1/0p, ủ ế ng nhi u h n và ch y u là m c đ 1/0p, ỏ ậ ộ ng nh m t đ 1/1p ỏ ậ ộ ng nh m t đ 1/1p
ế ế ả ả ổ ổ ặ ặ ph i.ổph i.ổ ổ Trên phim ph i th Trên phim ph i th ổ ạ ụ ở ng h t b i th ạ ụ ở ng h t b i th ướ ữ Vùng gi a và d ướ ữ Vùng gi a và d ơ th ơ th ổ ộ ch có m t vài t n th ổ ộ ch có m t vài t n th (chi m kho ng 3% các vùng ph i). (chi m kho ng 3% các vùng ph i).
ắ ớ ắ ớ ươ ươ ạ ụ ạ ụ ng h t b i trên phim c t l p vi ng h t b i trên phim c t l p vi
ệ ấ ệ ấ ổ ổ
ủ ủ ơ ở ơ ở ề ề
ư ư ặ ặ ị ở ấ ả t c các v trí khác ở ấ ả ị t c các v trí khác ụ ậ ươ ng b i t p trung ụ ậ ươ ng b i t p trung ủ ổ ướ i hai ph i và ch ủ ổ ướ i hai ph i và ch ơ ng n ng h n nh 2p ơ ng n ng h n nh 2p
ừ ừ ế ế ổ Các t n th Các t n th ổ tínhtính ượ t c phát hi n r t rõ đ đ ượ t c phát hi n r t rõ ổ nhau c a hai ph i; T n th ổ nhau c a hai ph i; T n th ữ vùng gi a, d nhi u h n ữ vùng gi a, d nhi u h n ươ ổ ế y u là 1/1p; Các t n th ươ ổ ế y u là 1/1p; Các t n th ỉ ch có t ỉ ch có t 3 đ n 12%. 3 đ n 12%.
Ế Ế
Ị VI. KHUY N NGH Ị VI. KHUY N NGH
ề ề ề ề
ư ư ể ể ộ ộ
ẩ ẩ
ư ư ệ ệ ề ề ổ ổ ị ị ứ ầ ượ ơ ở ể ộ Nghiên c u c n đ Nghiên c u c n đ c phát tri n r ng h n ứ ầ ượ ơ ở ể ộ c phát tri n r ng h n ở nhi u chuyên ngành liên nhi u trung tâm và ở nhi u trung tâm và nhi u chuyên ngành liên ượ ằ c m t thang đi m quan nh m đ a ra đ ượ ằ c m t thang đi m quan nh m đ a ra đ ấ ố ẩ ư cũng nh tiêu chu n đánh giá th ng nh t, ư ấ ố ẩ cũng nh tiêu chu n đánh giá th ng nh t, khách quan trong công tác ch n đoán cũng khách quan trong công tác ch n đoán cũng ệ ụ nh giám đ nh b nh b i ph i ngh nghi p. ệ ụ nh giám đ nh b nh b i ph i ngh nghi p.
ế ế ứ ứ
ứ ứ ố ợ ố ợ ể ể
ữ ữ
ầ ầ ấ ấ ậ ậ ụ ắ ớ ụ ắ ớ ấ ấ ổ ổ ạ ạ
ụ ụ ổ ổ ớ Nghiên c u ti p theo c n ph i h p v i Nghiên c u ti p theo c n ph i h p v i ớ thăm dò ch c năng hô h p đ đánh giá thăm dò ch c năng hô h p đ đánh giá ả ủ ệ ố m i liên quan gi a các h u qu c a b nh ả ủ ệ ố m i liên quan gi a các h u qu c a b nh ớ ụ b i ph i trên phim ch p c t l p vi tính v i ớ ụ b i ph i trên phim ch p c t l p vi tính v i ứ ủ ự th c tr ng c a ch c năng hô h p trên ứ ự ủ th c tr ng c a ch c năng hô h p trên ắ ệ ệ b nh nhân m c b nh b i ph i silic. ắ ệ ệ b nh nhân m c b nh b i ph i silic.