BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
HOÀNGTHỦY
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
VÀ MỘT SỐ CĂN NGUYÊN VI KHUẨN TRONG ĐỢT CẤP
CỦA BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI – 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
HOÀNG THỦY
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
MỘT SỐ CĂN NGUYÊN VI KHUẨN TRONG ĐỢT CẤP
CỦA BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Chuyên ngành: Lao
Mã số: 9720109
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Nguyễn Viết Nhung
2. PGS.TS. Nguyễn Đình Tiến
HÀ NỘI – 2023
LỜI CAM ĐOAN
Tôi Hoàng Thủy, nghiên cứu sinh khóa 34, Trường Đại học Y
Nội, chuyên ngành Lao, xin cam đoan:
- Đây luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn
của Thầy PGS.TS. Nguyễn Viết Nhung và Thầy PGS.TS. Nguyễn Đình Tiến.
- Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
- Các số liệu thông tin trong nghiên cứu hoàn toàn chính xác,
trung thực khách quan, đã được xác nhận chấp thuận của sở nơi
nghiên cứu.
Tôi xin hoàn tn chu trách nhiệm tớc pháp luật vnhng cam kết này.
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2023
Ngƣời viết cam đoan
Hoàng Thủy
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATS
AUC
BA
BCAT
BCĐNTT
BMI
BPTNMT
CA
: American Thoracic Society - Hiệp hội lồng ngực Mỹ
: Area under curve - Diện tích dưới đường cong
: Blood agar - Thạch máu
: Bạch cầu ái toan
: Bạch cầu đa nhân trung tính
: Body mass index - Chỉ số khối cơ thể
: Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
: Chocolate agar - Thạch Chocolate
CAT
CFU
CLSI
: (COPD Assessment Test) Bộ câu hỏi về BPTNMT ảnh hưởng đến
chất lượng cuộc sống.
: Colony forming unit - Đơn vị khuẩn lạc
: Clinical & Laboratory Standards Institute - Viện Tiêu chuẩn Lâm
sàng và Xét nghiệm Hoa Kỳ
CNHH
: Chức năng hô hấp.
CRP
Cs
DNA
: C reactive protein - protein phn ng C
: cng s
: Deoxyribonucleic acid - Vật liệu di truyền
ERS
: European Respiratory Society - Hội hô hấp Châu Âu
FEV1
: Forced expiratory volume on second - thtích khí thở ra tối đa
trong giây đầu tiên
FVC
: Forced vital capacity - dung tích sống thở gắng sức
GOLD
: Global initiative for chronic Obstructive Lung Disease - sáng kiến
toàn cầu về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
ICS
IL-6
IDSA
: Inhaled corticosteroids - Corticoid đường phun hít
: Interleukin-6
: Infectious Diseases Society of America - Hiệp hội bệnh truyền
nhiễm Hoa Kỳ
LABA
: Long-acting beta2-agonist bronchodilators - Thuốc giãn phế quản
cường beta2 tác dng kéo dài
LAMA
LTB4
MAC,MC
: Long-acting anticholinergic bronchodilators - Thuốc giãn phế
quản kháng Cholinergic tác dụng kéo dài
: Leukotrien B4
: Mac Conkey agar - Thch Mac Conkey
mMRC
MPO
: (Modified Medical Research Council Scale) Thang điểm k thca
Hi nghiên cu y khoa Anh có ci biên
: Myeloperoxidase
NHLBI
NICE
: National Heart Lung and Blood Institute - Viện Quốc gia tim phổi
và huyết học
: National Institute for Health and Care Excellence - Viện Chăm
sóc sức khỏe quốc gia Anh
PaCO2
: Partial pressure of carbon dioxid in arterial blood - phân áp CO2
động mạch
PaO2
PCR
PCT
: Partial pressure of oxygen in arterial blood - phân áp oxy động mch
: Polymerase chain reaction - Phản ứng chuỗi polymerase
: Procalcitonin
SABA
: Short-acting beta2-agonist bronchodilators - Thuốc giãn phế quản
cường beta2 tác dng ngắn
SAMA
: Short-acting anticholinergic bronchodilators - Thuốc giãn phế
quản kháng Cholinergic tác dụng ngắn
SpO2
TBBM
VK
: Arterial oxygen saturation - độ bão hòa oxy trong máu mao mạch
: Tế bào biểu mô
: Vi khuẩn
WHO
: World Health Organization - Tổ chức Y tế thế giới