1
Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C ĐÀO T O B Y T
ƯỜ Ạ Ọ TR Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ọ
Ị
ĐÀO TH BÍCH NG C
Ứ
Ủ
Ặ
Ể
NGHIÊN C U Đ C ĐI M LÂM SÀNG C A
Ồ
Ứ
Ậ
Ứ CH C NĂNG NH N TH C SAU NH I MÁU NÃO
Ộ Ố Ế Ố
VÀ M T S Y U T LIÊN QUAN
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
2
Ộ HÀ N I – 2018
Ộ Ế Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C ĐÀO T O B Y T
ƯỜ Ạ Ọ TR Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
Ọ
Ị
ĐÀO TH BÍCH NG C
Ứ
Ủ
Ặ
Ể
NGHIÊN C U Đ C ĐI M LÂM SÀNG C A
Ồ
Ứ
Ậ
Ứ CH C NĂNG NH N TH C SAU NH I MÁU NÃO
Ộ Ố Ế Ố
VÀ M T S Y U T LIÊN QUAN
ầ
Chuyên ngành: Th n kinh
ố
Mã s : 62.72.01.47
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
3
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ệ
ễ
1. PGS.TS. Nguy n Văn Li u
ễ
2. PGS.TS. Nguy n Kim Vi
ệ t
Ộ HÀ N I – 2018
Ộ HÀ N I 2018
Ụ
Ụ
M C L C
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
4
Ể Ồ
Ụ
DANH M C CÁC BI U Đ
5
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ế ạ Tai bi n m ch não : TBMN
ồ Nh i máu não : NMN
Tăng huy t ápế : THA
Đái tháo đ ngườ : ĐTĐ
Sa sút trí tuệ : SSTT
ả ậ ứ Suy gi m nh n th c : SGNT
ụ ắ ớ Ch p c t l p vi tính : CLVT
ưở ừ ụ ộ Ch p c ng h ng t : CHT
6
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ộ ỵ ậ ọ ỷ ệ ử Đ t qu là nguyên nhân gây tàn t t nghiêm tr ng, t l t vong cao,
ữ ế ệ ẫ ả ố ị ế ặ khi s ng sót b nh nhân v n còn ph i gánh ch u nh ng khi m khuy t n ng
ấ ủ ể ấ ứ ứ ầ ề ủ n c a các ch c năng th ch t, tâm th n và các ch c năng cao c p c a não
ư ữ ề ớ ộ ồ ỵ (t duy, trí nh , ngôn ng , đi u hành…). Trong đ t qu thì nh i máu não
ỷ ệ ắ ệ ấ ồ ế (NMN) chi m 85%. T l m c sa sút trí tu sau nh i máu não là r t cao,
ừ ế ờ ộ dao đ ng t 13,6% (censori) đ n 31,8% (Pohjasvaava) trong th i gian 3
ỉ ệ ế ầ ẽ ặ tháng đ u sau tai bi n. Sau 5 năm t l đó là 32,0%, m t khác SSTT s làm
ơ ủ tăng nguy c c a NMN tái phát (Moroney). NMN có SSTT thì t ỷ ệ ố s ng l
ỷ ệ ố sau 5 năm là 39%, còn NMN không có SSTT thì t s ng sau 5 năm là 75% l
ấ ằ ệ ệ ả [1]. Vì các lí do trên th y r ng NMN và sa sút trí tu là hai b nh c nh có
ệ ậ ố ế ớ m i quan h m t thi t v i nhau.
ổ ọ ườ ộ Ở ệ Vi t Nam, tu i th con ng i cũng đang ngày m t tăng cao và s ố
ườ ứ ễ ắ ắ ộ ỵ ng i m c đ t qu khá cao. Nguy n Văn Th ng nghiên c u 87.677 ng ườ i
ộ ỉ ệ ắ ỵ dân thu c t nh Hà Tây cũ (2006) thì t ỷ ệ l ộ hi n m c đ t qu là 169,9/
ứ ủ ặ ở 100.000 dân [2], Theo nghiên c u c a Đ ng Quang Tâm ố ầ Thành ph C n
ỷ ệ ệ ủ ắ ầ ộ ỵ ơ Th thì t hi n m c đ t qu là 129,56/100.000 dân [3], c a Tr n Văn l
ấ ở ộ ỵ Tu n Thái Nguyên thì t ỷ ệ l này là 100/100.000 dân [4]. Đ t qu tăng lên
ệ ổ ớ ỷ ệ ử ậ ơ ể ặ rõ r t theo tu i và cùng v i nó t l t vong, t ỷ ệ l tàn t t c th đ c bi ệ t
ứ ạ ậ ạ ố r i lo n nh n th c do m ch máu cũng tăng theo.
ố ớ ứ ứ ậ ọ ỗ ườ ấ Ch c năng nh n th c là r t quan tr ng đ i v i m i con ng i, đó
ự ạ ộ ể ạ là các lĩnh v c giúp cho con ng ườ ồ ạ i t n t i, phát tri n, sinh ho t, ho t đ ng,
ế ườ ệ ườ ệ ộ giao ti p m t cách bình th ng. Trong sa sút trí tu th ể ng b nh nhân bi u
7
ệ ớ ớ ớ ứ ấ ạ ậ ố ộ ế hi n s m nh t là r i lo n trí nh v i các m c đ khác nhau. Vì v y n u
ượ ệ ớ ự ề ẽ ị đ ậ ệ c quan tâm, phát hi n s m, can thi p đi u tr tích c c thì s làm ch m
ượ ủ ễ ế ệ ẽ ượ đ ệ c quá trình di n bi n c a b nh. B nh nhân s kéo dài đ ờ c th i gian
ớ ộ ứ ậ ặ ạ ồ ơ ố ậ hoà nh p v i c ng đ ng h n. M t khác khi r i lo n các ch c năng nh n
ứ ở ứ ộ ặ ả ộ ươ ụ ứ ồ th c m c đ n ng thì ph i có m t ch ng trình ph c h i ch c năng
chuyên sâu.
ướ ệ ư ượ Ở ướ n c ta tr c kia sa sút trí tu ch a đ ứ c quan tâm đúng m c.
ộ ố ườ ủ ệ ệ ằ ồ Trong c ng đ ng, đa s ng ổ i dân cho r ng sa sút trí tu là b nh c a tu i
ữ ượ ộ ụ ớ ệ ệ già và không ch a đ ụ ồ c, còn v i b nh nhân sau đ t q y thì vi c ph c h i
ứ ậ ộ ườ ượ ứ ọ ơ ch c năng v n đ ng th ng đ c quan tâm chú tr ng h n còn ch c năng
ệ ư ượ ể ủ ờ ự ề ế trí tu ch a đ c chú ý nhi u. Ngày nay nh s phát tri n c a kinh t , xã
ấ ượ ộ ố ủ ườ ượ ọ ộ h i và y h c, ch t l ng cu c s ng c a con ng i ngày càng đ c nâng
ụ ồ ộ ụ ứ ứ ệ ệ ậ cao. Vi c ph c h i ch c năng nh n th c cho b nh nhân sau đ t q y đã tr ở
ấ ượ ụ ộ ớ ỉ ộ ố thành m t m c tiêu l n, không ch nâng cao ch t l ng cu c s ng cho
ườ ệ ả ặ ộ ồ ộ ng i b nh mà còn làm gi m gánh n ng cho gia đình, c ng đ ng, xã h i và
ế ệ ti t ki m ngân sách.
ộ ệ ổ ế ế ở Tăng huy t áp đã và đang tr thành m t b nh ph bi n, ngày càng gia
ấ ở ướ ể ệ tăng nhanh chóng, nh t là các n c đang phát tri n, b nh lý này đang tr ở
ề ứ ế ố ẻ ế ấ ầ thành v n đ s c kho toàn c u. Tăng huy t áp là y u t ơ ộ ậ nguy c đ c l p,
ấ ủ ộ ủ ọ ồ ỵ quan tr ng nh t c a đ t qu nói chung và c a nh i máu não nói riêng.
ế ớ ứ ề ề ệ Trên th gi i đã có nhi u nghiên c u v sa sút trí tu do nguyên nhân
ử ư ệ ể ề ạ ờ ạ m ch máu cũng nh các th nghi m lâm sàng đ cho ra đ i nhi u lo i
ằ ố ả ế ấ ề ớ thu c m i nh m gi i quy t v n đ này.
ạ ệ ứ ề ộ ố ệ T i Vi t Nam đã có m t s công trình nghiên c u v sa sút trí tu do
ạ ớ nguyên nhân m ch máu. Tuy nhiên các công trình m i ch ỉ ở ướ b ầ c đ u, và
ư ượ ứ ặ ệ ườ ợ ch a đ c quan tâm đúng m c, đ c bi t là các tr ệ ng h p có b nh lý tăng
ế huy t áp kèm theo.
8
ứ ề ụ ế ằ Chúng tôi ti n hành nghiên c u đ tài này nh m m c tiêu:
1. Mô t
ả ặ ứ ở ệ ứ ể ậ ồ đ c đi m lâm sàng ch c năng nh n th c b nh nhân nh i
ế máu não có tăng huy t áp.
2. Phân tích m t s y u t
ộ ố ế ố ớ ố ứ ứ ạ ậ liên quan v i r i lo n ch c năng nh n th c
ở ệ ế ồ b nh nhân sau nh i máu não có tăng huy t áp.
ươ
Ch
ng 1
Ổ
T NG QUAN
ạ ươ ề 1.1. Đ i c ồ ng v Nh i máu não
ồ ạ ị 1.1.1. Đ nh nghĩa và phân lo i nh i máu não
ạ ộ ị ỵ 1.1.1.1. Đ nh nghĩa và phân lo i đ t qu
ộ ộ ứ ế ộ ỵ ị ứ Đ nh nghĩa: đ t qu là m t h i ch ng thi u sót ch c năng não khu trú
ộ ồ ạ ả ả ộ ờ ặ ử ơ h n là lan to , x y ra đ t ng t, t n t i quá 24 gi ho c t vong trong vòng
ờ ạ ừ ấ 24 gi , lo i tr nguyên nhân sang ch n não (TCYTTG, 1989).
ạ ộ ỵ ộ ạ ả ồ ỵ Phân lo i đ t qu : đ t qu có hai lo i là nh i máu não và ch y máu
ỉ ề ậ ứ ế ồ não. Trong nghiên c u này chúng tôi ch đ c p đ n nh i máu não.
ạ ồ ị 1.1.1.2. Đ nh nghĩa và phân lo i nh i máu não
ủ ự ệ ế ế ấ ộ ị 1.1.1.2.1. Đ nh nghĩa ậ : S xu t hi n c a m t tai bi n thi u máu não là h u
ả ủ ự ả ộ ư ượ ộ ầ ắ ầ ộ qu c a s gi m đ t ng t l u l ặ ng tu n hoàn não do t c m t ph n ho c
ộ ộ ạ toàn b đ ng m ch não.
ự ấ ề ặ ế ế ể ệ ằ ệ V m t lâm sàng tai bi n thi u máu não bi u hi n b ng s xu t hi n
ứ ệ ầ ặ ấ ộ ệ ử ườ ộ đ t ng t các tri u ch ng th n kinh khu trú, hay g p nh t là li t n a ng i.
ấ ư ượ ế ả ặ ầ Các thi u máu não do gi m ho c m t l u l ng tu n hoàn toàn thân
ừ ế ề ạ ặ ạ ộ ườ ấ (h huy t áp đ ng m ch n ng n hay ng ng tim) th ặ ng gây ra ng t ho c
ự ự ạ ừ ư ấ ồ ồ ử t vong nh ng r t ít khi gây ra nh i máu não th c s ngo i tr nh i máu
9
ở ự ướ ế ố ủ ộ ả não x y ra ữ vùng ti p n i gi a các khu v c t ạ i máu c a các đ ng m ch
não.
ề ạ ồ ạ 1.1.1.2.2. Phân lo i nh i máu não: Có nhi u cách phân lo i
ố ế ạ ậ ầ ứ ộ Theo phân lo i Qu c t ệ các b nh t t l n th X (ICDX): đ t qu đ ỵ ượ c
ệ ệ ệ ầ ạ ế x p vào hai chuyên khoa: b nh th n kinh (Ký hi u là G) và b nh tim m ch
ệ (Ký hi u là I):
ệ ầ + B nh th n kinh:
ứ ệ ệ ạ ạ ộ G46: h i ch ng b nh m ch máu não trong b nh m ch máu não.
ữ ứ ạ ộ ộ G46.0: h i ch ng đ ng m ch não gi a.
ứ ạ ộ ộ ướ G46.1: h i ch ng đ ng m ch não tr c.
ứ ạ ộ ộ G46.2: h i ch ng đ ng m ch não sau.
ứ ạ ộ ế G46.3: h i ch ng tai bi n m ch máu thân não.
ứ ể ạ ộ ế G46.4: h i ch ng tai bi n m ch máu ti u não.
ứ ổ ộ ế G46.5 và G46.6: các h i ch ng khuy t.
ệ ạ + B nh tim m ch:
ồ I63.1: nh i máu não.
ố ộ ạ ồ ướ ế I63.2: nh i máu do huy t kh i đ ng m ch não tr c.
ắ ộ ạ ồ ướ I63.3: nh i máu do t c đ ng m ch não tr c.
ủ ộ ẹ ắ ặ ạ ồ ị I63.4: nh i máu do t c ho c h p không xác đ nh c a đ ng m ch não
tr c.ướ
ố ộ ạ ồ ế I63.5: nh i máu do huy t kh i đ ng m ch não.
ắ ộ ạ ồ I63.6: nh i máu do t c đ ng m ch não.
ặ ẹ ắ ạ ồ ộ ị I63.7: nh i máu không xác đ nh t c ho c h p đ ng m ch não.
ạ ồ ố ế I63.8: nh i máu do huy t kh i tĩnh m ch não.
ồ I63.9: nh i máu não khác.
1.1.2. Tăng huy t ápế
10
ế ế ế ặ ươ Tăng huy t áp là huy t áp tâm thu, ho c huy t áp tâm tr ặ ng, ho c
ế ơ ườ ả c hai cao h n huy t áp bình th ng.
ế ộ 1.1.2.1. Phân đ tăng huy t áp
ư ộ Phân đ THA theo JNC VII nh sau [7]:
ộ ế ả B ng 1.1: Phân đ tăng huy t áp theo JNC VII
Phân độ HA tâm thu (mmHg) HA tâm tr ngươ
ngườ
ừ ừ Bình th ề Ti n THA THA đ Iộ THA đ IIộ ướ D i 120 120 139 140 159 ở T 160 tr lên (mmHg) ướ D i 80 80 89 90 99 ở T 100 tr lên
ế ộ ướ ẫ • Phân đ tăng huy t áp theo ACC/AHA 2017: h ng d n năm 2017 là phiên
ậ ủ ậ ướ ộ ướ ẫ ẫ ả b n c p nh t c a h ng d n JNC VII, đây là m t h ệ ng d n toàn di n
ớ ừ ấ ữ ử ệ ề cung c p các thông tin m i t ơ ắ nh ng th nghi m lâm sàng v nguy c m c
ế ạ ưỡ ệ b nh tim m ch có liên quan đ n HA, theo dõi HA, ng ắ ầ ng HA b t đ u
ị ằ ế ượ ả ề ề ố ị ụ đi u tr b ng thu c, HA m c tiêu trong đi u tr , chi n l ề ệ c c i thi n đi u
ề ề ể ấ ọ ị tr và ki m soát tăng HA và nhi u v n đ quan tr ng khác.
ộ [8] Phân đ tăng HA theo ACC/AHA 2017
ế ế Huy t áp tâm thu (HATT) và huy t ACC/AHA 2017
ươ áp tâm tr ng (HATT) (mm Hg)
< 120 và < 80 HA bình th ngườ
120 129 và < 80 HA tăng
ặ 130139 ho c 8089 THA đ Iộ
ặ ≥ 140 ho c ≥ 90 THA đ IIộ
ế ạ 1.1.2.2. Phân chia giai đo n tăng huy t áp
11
ổ ứ ự ứ ế ủ D a vào bi n ch ng c a THA, T ch c Y t ế ế ớ th gi i (1993) đã chia
THA thành ba giai đo n.ạ
ư ế ạ ổ ươ ơ Giai đo n 1: tăng huy t áp ch a gây t n th ư ng các c quan, ch a
ươ ắ ổ có t n th ng đáy m t.
ữ ế ạ ấ ộ ổ Giai đo n 2: tăng huy p áp đã gây ra ít nh t m t trong nh ng t n
ươ th ng sau:
ạ ấ + Phì đ i th t trái.
ặ ẹ ắ ạ ắ ộ + Co th t, ho c h p đ ng m ch đáy m t.
ạ ậ ố ẹ ứ + R i lo n nh ch c năng th n.
ế ạ ổ ươ ư ơ Giai đo n 3: tăng huy t áp có t n th ả ng các c quan nh : ch y
ả ắ ặ ồ ơ ị máu não, ch y máu đáy m t ho c phù gai th , nh i máu c tim, suy tim, suy
th n.ậ
ứ ủ ế ế 1.1.2.3. Bi n ch ng c a tăng huy t áp
ế ế ể ầ ầ ượ Tăng huy t áp ti n tri n âm th m. Đ u tiên là tăng cung l ng tim,
ầ ừ ế ế ể ổ ơ sau đó huy t áp tăng d n t 20 đ n 40 tu i (lúc này đã có th có c n THA
ư ườ ệ ế ễ ế ồ nh ng ng i b nh không bi t). R i di n bi n thành THA th c s ự ự ở ộ đ
ứ ế ẽ ế ổ ố ở ộ ổ ế tu i 40 đ n 50 và cu i cùng s gây bi n ch ng ổ đ tu i 40 đ n 60 tu i.
ế ạ ầ ả Giai đo n THA âm th m kéo dài kho ng 15 năm đ n 20 năm. Theo nghiên
ữ ườ ườ ở ộ ổ ổ ứ c u Framingham, nh ng ng i bình th ng đ tu i 55, 56 tu i, thì sau 20
ớ ở ộ ổ năm có t ẽ ị i 90% s b THA đ tu i 75 và 85 [9].
ể ộ ệ ứ ệ ở ể B nh nguy hi m b i nó không bi u l tri u ch ng, không gây khó
ị ườ ệ ườ ế ể ề ặ ế ch u cho ng i b nh, nên ít ng i bi t đ đ phòng, ho c bi ẫ t mà v n ch ủ
ấ ượ ứ ứ ệ ế ồ quan. Khi th y đ c tri u ch ng thì cũng là lúc đã có bi n ch ng r i và
ở ự ạ ầ ộ ộ ỷ THA đã ế ạ ơ ể giai đo n mu n. S hu ho i c th , m t ph n do chính huy t
ơ ữ ộ ầ ẩ ạ ộ áp tăng cao gây ra, m t ph n do THA thúc đ y x v a đ ng m ch và các
ố ợ ư ể ể ặ ạ ố ệ b nh chuy n hoá ph i h p n ng thêm (nh ĐTĐ, r i lo n chuy n hoá lipid
12
ụ ủ ế ự ẫ ố ơ máu…). Cu i cùng, d n đ n s suy s p c a các c quan đích.
ư ậ ủ ẩ ứ ề ấ Nh v y các nghiên c u đ u cho th y, THA là “sát th n mình”, là
ế ườ ể ế ầ ặ ẳ nguyên nhân ch t ng i th m l ng, dai d ng và nguy hi m n u không
ượ ị ế ề ề ể ợ ờ ị đ c đi u tr phù h p. Trong th i gian đi u tr , n u không ki m soát đ ượ c
ể ế ạ ố ườ ế ặ huy t áp và các r i lo n chuy n hoá đ ng ho c lipid máu (n u có), s ẽ
ơ ế ơ ử ứ ạ tăng nguy c bi n ch ng nói chung và tăng nguy c t vong tim m ch nói
ộ ố ứ ế ả ở ữ ơ riêng [10], [11]. M t s bi n ch ng x y ra ị ả nh ng c quan ch u nh
ưở ấ ủ ề ạ ộ h ng nhi u nh t c a THA đ ng m ch là [12], [8]
ệ ắ ạ ộ ơ ỵ Não: b nh não THA, đ t qu (THA là nguy c gây t c m ch não, là
ơ ữ ả ạ nguyên nhân gây ch y máu não màng não…). THA gây x v a và co m ch,
ế ế ế ẫ ạ ở ả ả c n tr dòng máu đ n, làm thi u oxy mô não, d n đ n tình tr ng não ph n
ứ ạ ế ng l i và làm huy t áp càng tăng lên.
ụ ộ ế ấ ơ ồ ơ ạ Tim: dày th t trái, thi u máu c tim c c b , nh i máu c tim, lo n
ị nh p tim…
ộ ố ơ ị ả ưở ắ ậ ổ M t s c quan đích b nh h ng là: m t, th n, ph i, phình tách
ủ ơ ữ ộ ạ ạ ộ đ ng m ch ch , x v a đ ng m ch.
ồ ẩ 1.1.3. Ch n đoán nh i máu não
1.1.3.1. Lâm sàng
ể ệ ế ằ ầ ấ ấ ồ ệ Nh i máu não bi u hi n b ng các thi u sót th n kinh c p, xu t hi n
ặ ậ ộ ơ ờ ứ ệ ộ đ t ng t trong vòng vài giây, ho c ch m h n là vài gi , các tri u ch ng lâm
ươ ứ ớ ổ ươ ủ sàng t ng ng v i vùng t n th ơ ế ạ ng c a não do c ch m ch máu gây nên.
ậ 1.1.3.2. C n lâm sàng
ụ ắ ớ ọ 1.1.3.2.1. Ch p c t l p vi tính s não (CLVT)
ắ ớ ụ ố ố 1.1.3.2.1.1. Ch p c t l p vi tính không tiêm thu c đ i quang t ừ: giúp ch nẩ
ệ ả ồ ị ị đoán phân bi t nh i máu não và ch y máu não, xác đ nh v trí, kích th ướ c
ươ ổ vùng t n th ng.
13
ả ả ồ ỷ ọ ở ụ Trong nh i máu não ch p CLVT có hình nh gi m t tr ng ự khu v c
ủ ộ ụ ớ ạ ộ ố ờ ướ t ộ i máu c a đ ng m ch chi ph i, tùy thu c th i gian ch p s m hay mu n
ụ ữ ế ả ổ mà hình nh NMN trên phim ch p CLVT não có nh ng bi n đ i khác nhau.
ể ỏ ữ ọ ườ ồ ợ CLVT s não có th b sót nh ng tr ế ớ ng h p nh i máu não đ n s m,
ươ ỏ ở ặ ỏ ướ ươ ổ t n th ng nh vùng v não ho c vùng d ỏ ổ i v , t n th ng não ổ
ế ặ ệ ổ ươ ở ố khuy t, đ c bi t t n th ng vùng h sau.
ủ ủ ứ ứ ệ ệ ớ ồ ớ ồ + Các tri u ch ng s m c a nh i máu não: các tri u ch ng s m c a nh i
ệ ượ ệ ấ ở ấ máu não xu t hi n do hi n t ng phù não gây ra và phù não ch t xám
ấ ắ ế ề ầ ơ ưỡ ở ấ ơ nhi u h n ch t tr ng do nhu c u bi n d ng ệ đây cao h n. Các d u hi u
ụ ể ế ẩ ớ ơ ả c b n đ ch n đoán thi u máu não s m trên ch p CLVT là: tăng t ỷ ọ tr ng
ạ ấ ớ ủ ỏ ặ ậ ờ ự t nhiên trong m ch máu, m t ranh gi i t y v ho c xóa m nhân đ u.
ứ ộ ổ ị ươ ươ ể ị ồ + Xác đ nh m c đ t n th ổ ng: t n th ng do nh i máu có th b toàn b ộ
ộ ộ ố ủ ỉ ộ ạ ầ vùng chi ph i c a m t đ ng m ch não hay ch m t ph n.
ụ ắ ớ ố ố 1.1.3.2.1.2. Ch p c t l p vi tính có tiêm thu c đ i quang
ướ ằ ầ ị ụ ắ ớ Ch p c t l p vi tính t i máu: nh m đánh giá v trí tu n hoàn, tìm
ồ ướ ự ế ả ơ ồ ki m vùng nguy c nh i máu d a trên các b n đ t i máu.
ụ ắ ớ ạ Ch p c t l p vi tính m ch máu:
ế ệ ệ ể ầ ớ ạ V i các th h máy CLVT hi n đ i đa dãy đ u dò có th cho phép
ệ ố ứ ạ ạ ị ắ nghiên c u h th ng m ch máu và cho phép đánh giá m ch máu có b t c
ươ ả ố ố hay không. Đây cũng là ph ng pháp ph i tiêm thu c đ i quang và th ườ ng
ượ ộ ầ ự ệ ớ ướ đ c th c hi n trong m t l n thăm khám v i CLVT t i máu tuy nhiên khó
ố ố ự ệ ậ ả ồ ờ ỹ ầ th c hi n đ ng th i hai k thu t này mà ph i tiêm thu c đ i quang hai l n.
14
ệ ạ ẩ ạ ơ ị Hi n nay CLVT m ch não có giá tr ch n đoán cao h n CHT m ch não.
ể ẹ ạ ạ ọ CLVT m ch não còn có th cho phép đánh giá h p m ch trong và ngoài s .
ụ ộ ưở ừ ọ 1.1.3.2.2. Ch p c ng h ng t s não (CHT)
Ư ể u đi m:
ế ệ ạ ấ ấ ộ + Có đ nh y cao nên r t có ích trong tìm ki m d u hi u phù não ở
ạ ớ ổ ươ giai đo n s m trong t n th ồ ng nh i máu.
ễ ả ị ở ư ế ố + Không b các nhi u nh ấ vùng h sau nên r t có u th trong các
ươ ổ t n th ng thân não.
ượ Nh ể c đi m:
ộ ố ổ ễ ẫ ầ ớ ị ươ + Khó phân đ nh, d gây nh m l n v i m t s t n th ng khác
ổ ươ ư ế ự ư không do thi u máu não nh ng cũng có thay đ i t ng t nh : u não, vùng
ấ ổ ươ ự ễ ễ ẩ ầ m t myelin, các t n th ng viêm nhi m và các nhi m khu n (c n d a vào
ươ ạ ợ ổ ị v trí t n th ớ ộ ng phù h p v i đ ng m ch não).
ị ỉ Ch đ nh:
ồ ọ ườ ụ + Nh i máu não mà Ch p CLVT s não bình th ng.
ồ ố + Nh i máu não vùng h sau.
ạ ấ ộ ụ ạ + Bóc tách đ ng m ch: CHT cho th y có t máu trong lòng m ch, cũng
ươ ế ượ ụ ộ ư ổ nh t n th ng nhu mô, tuy nhiên cũng không thay th đ ạ c ch p đ ng m ch
não.
ữ ạ ồ ộ + Nh i máu não vùng giáp ranh gi a các đ ng m ch.
ủ ế ệ ả Hình nh: ch y u tăng tín hi u trong thì T2.
ộ ưở ừ ố ớ ắ ạ C ng h ng t đ i v i t c m ch não.
ứ ắ ể ẹ ệ ạ ầ ắ CHT m ch não có th nghiên c u t c, h p và tu n hoàn bàng h sau t c.
ố ố ậ ố ỹ Có k thu t không thu c và có thu c đ i quang.
ưở ừ ủ ố ộ C ng h ng t ế trong đánh giá tính s ng còn c a nhu mô não: k t
ướ ế ợ h p xung khuy ch tán và xung t i máu.
15
ố ỗ ướ Đánh giá tính s ng còn nhu mô não: chu i xung t i máu (PW) đ ượ c
ố ợ ụ ể ế ỗ ớ dùng ph i h p v i chu i xung khuy ch tán (DW). M c đích đ tìm ra vùng
ơ ố ụ nguy c (vùng tranh t i tranh sáng “penumbra”), đây là vùng mà m c tiêu
ể ứ ố ề ằ ị đi u tr nh m vào đ c u s ng nó.
ơ ở ữ ề ệ ộ ị ơ Vi c xác đ nh có vùng nguy c là m t trong nh ng c s cho đi u tr ị
ụ ơ ọ ố ớ ụ ế ế ấ ố ồ ố ằ tiêu huy t kh i hay l y huy t kh i b ng d ng c c h c. Đ i v i nh i
ố ườ ế ờ ị ử ổ ể ề máu não th i gian c a s đ đi u tr tiêu huy t kh i đ ạ ng tĩnh m ch là 4,5
gi ờ ể ừ k t ở khi kh i phát.
ệ 1.1.3.2.3. Các xét nghi m khác.
ể ẹ ệ ạ ả ắ ặ ơ ữ ộ Siêu âm Doppler m ch c nh đ phát hi n h p, t c, ho c x v a đ ng
ả ạ ạ ọ m ch c nh đo n ngoài s .
ệ ế ố ệ Siêu âm tim: phát hi n các b nh van tim, suy tim, huy t kh i trong
tim
ệ ệ ạ ồ ồ ị ố Đi n tim đ : phát hi n các r i lo n nh p tim, suy tim, nh i máu c ơ
tim
ứ ể ầ ầ ạ ồ ầ Công th c máu: tăng h ng c u, tăng b ch c u, tăng ti u c u, tăng
ế ố hematocrit, tăng hemoglobin là các y u t ơ ủ nguy c c a NMN.
ườ Sinh hoá máu: lipid máu, acid uric, đ ng máu, HbA1C.
ơ ả ệ ệ ả ồ ư Xét nghi m khác nh : đông máu c b n, đi n gi i đ , ure, creatinin,
ế ố ể ệ ơ CK, CK MB… đ phát hi n thêm y u t nguy c và nguyên nhân cũng nh ư
ụ ụ ề ệ ẩ ị ượ ph c v cho vi c ch n đoán, đi u tr và tiên l ệ ng b nh.
ẩ
ẩ ị ự ế ả ả 1.1.3.3. Ch n đoán 1.1.3.3.1. Ch n đoán xác đ nh ọ : d a vào lâm sàng và k t qu hình nh h c:
ả ồ ươ ứ có hình nh nh i máu não t ớ ng ng v i lâm sàng.
16
ẩ ị ự ự ồ ị 1.1.3.3.2. Ch n đoán đ nh khu : xác đ nh khu v c nh i máu não: d a vào
ụ ứ ệ ả ặ ị tri u ch ng lâm sàng và hình nh trên phim ch p CLVT ho c CHT xác đ nh
ạ ộ ổ ươ ứ ộ ủ ồ ộ ị ị v trí đ ng m ch t n th ng, v trí và m c đ lan r ng c a nh i máu não.
ạ ươ ề ố ạ ậ 1.2. Đ i c ứ ng v r i lo n nh n th c
ệ ề ậ ứ 1.2.1. Khái ni m chung v nh n th c
ị 1.2.1.1. Đ nh nghĩa
ấ ủ ạ ộ ứ ứ ậ ườ Nh n th c là ch c năng ho t đ ng cao c p c a con ng i, liên quan
ự ể ế ế ụ ụ ư ậ ụ ể ứ ế đ n ki n th c, s hi u bi ả t cũng nh v n d ng kh năng đ ph c v cho
ọ ậ ứ ư ạ ậ ộ ố ộ cu c s ng hàng ngày nh sinh ho t, h c t p, lao đ ng…Nh n th c bao
ự ơ ả ế ể ậ ồ g m hai lĩnh v c c b n là ti p nh n, hi u thông tin và ử x lý thông tin đ ể
ộ ố ư ụ ụ ế ườ ậ ph c v cho giao ti p cũng nh trong cu c s ng con ng i. Tuy v y tùy
ư ừ ứ ế ề ậ ấ ậ theo t ng chuyên ngành cũng nh cách ti p c n v n đ mà nh n th c có
ữ ệ ệ ế ọ ứ nh ng khái ni m khác nhau. Theo quan ni m tri ậ t h c thì nh n th c là quá
ự ễ ệ ả ướ ừ ấ trình ph n ánh hi n th c khách quan, di n ra theo các b ế th p đ n c t
ế ừ ậ cao, t ừ ế bi ế t ít đ n bi ề t nhi u, t ứ ả nh n th c c m tính ( ả c m giác, tri giác,
ể ượ ứ ệ ế ậ bi u t ư ng) đ n nh n th c lý tính (nh khái ni m, phán đoán, suy lý).
ứ ự ế ầ ậ ự Trong lĩnh v c Tâm th n ớ ầ Th n kinh thì nh n th c liên quan tr c ti p v i
ế ử ư ữ ế ậ ồ ậ ti p nh n và ử ụ ử x lý thông tin bao g m: ti p nh n, x lý, l u tr và s d ng
ồ ư ị các thông tin. Bao g m các lĩnh v c ớ ự : trí nh , tri giác, t duy, đ nh ướ h ng,
ạ ộ ủ ứ ấ ườ chú ý, các ch c năng ho t đ ng cao c p khác c a con ng ạ ộ i. Các ho t đ ng
ỗ ợ ổ ệ ủ ộ ẫ ụ ề này luôn luôn ph thu c l n nhau, h tr , b sung và là đi u ki n c a nhau,
ạ ộ ứ ủ ậ ớ ứ trong đó ho t đ ng trí nh đóng vai trò trung tâm. Ch c năng c a nh n th c
ạ ộ ẽ ế ứ ặ ả ẫ ủ ư liên quan ch t ch đ n ho t đ ng ch c năng gi i ph u c a não cũng nh các
ạ ộ ủ ứ ch c năng ho t đ ng hàng ngày c a con ng ườ . i
ạ ộ ơ ở ậ ứ ủ 1.2.1.2. C s sinh lý c a ho t đ ng nh n th c
17
ạ ộ ứ ở ỏ ậ ợ Ho t đ ng nh n th c v não là quá trình tích h p và ử x lý các
ầ ừ ả ứ ộ ơ thông tin nâng d n t c m giác giác quan lên m c đ ngày càng cao h n. S ự
ấ ủ ủ ỏ ứ ứ ậ ế nâng c p c a nh n th c liên quan đ n các vùng ch c năng c a v não nh ư
ả ậ ộ ợ ỗ ạ vùng c m giác, vùng v n đ ng và vùng liên h p. M i vùng l i chia ra làm
ơ ấ ư ấ ấ ỏ ứ ấ các vùng nh nh vùng c p 1 (vùng s c p), vùng c p 2 (vùng th c p).
ấ ữ ế ặ ợ ơ Riêng vùng liên h p là n i giao ti p gi a hai ho c nhi u ề vùng c p 2, là
ệ ừ ậ ợ ở ỏ vùng t p h p và phân tích các tín hi u t các vùng khác nhau v não và
ướ ỏ ư ổ ứ ư ề ấ ợ d ế i v đ a đ n. Trên t ch c não có r t nhi u vùng liên h p nh vùng
ữ ế ị ứ ổ ậ ơ ể xác đ nh ví trí c th , vùng ch vi t, vùng nh n th c t ng quát, vùng ngôn
ữ ư ộ ấ ự ủ ề ng t duy Wernicke… M t v n đ đáng chú ý khác là s thoái hóa c a các
ề ầ ầ ẫ ạ ầ ấ synap th n kinh. Các ch t truy n d n th n kinh t i các synap th n kinh này
ấ ẫ ề ầ ọ ố ộ có vai trò quan tr ng. Trong s các ch t d n truy n th n kinh tác đ ng quan
ọ ớ ế ệ ọ tr ng t ệ i trí tu có ẫ acetycholin đóng vai trò tr ng y u, trong vi c d n
ả ự ố ừ ề ầ ả ộ truy n các xung đ ng th n kinh, đ m b o s thông su t t ộ ế ủ não b đ n t y
ế ấ ả ầ ủ ơ ể ể ứ ố ố s ng và đ n t t c các ph n c a c th , đ duy trì các ch c năng s ng còn
ạ ẽ ị ố ề ệ ể ấ ủ ơ ể c a c th . Khi acetylcholin b r i lo n s gây r t nhi u b nh đi n hình là
ượ ệ ầ ở ệ b nh alzeimer. Acetylcholin đ c phát hi n đ u tiên b i Henry Hallett
ườ ề ở ấ Dale. Ng i ta th y acetylcholin có nhi u hành não, thân não, não trung
ấ ạ ở ể ề ầ ỏ ậ ộ gian, ti u não, c u não, v não mà nhi u nh t l i vùng v n đ ng (thùy
ấ ở ủ ố ự ậ ạ ầ trán), nó còn th y ệ ố t y s ng, các h ch th n kinh th c v t. Trong h th ng
ầ ươ ườ ấ th n kinh trung ng ng ọ i ta th y acetylcholine đóng vai trò quan tr ng
ấ ủ ạ ộ ư ứ ậ ỏ trong các ho t đ ng cao c p c a v não nh các quá trình nh n th c, quá
ậ ặ ớ ẽ ớ ệ trính trí nh , chú ý…vì v y acetylcholine có liên quan ch t ch v i b nh
ự ủ ạ ạ ấ alzheimer. Bên c nh đó còn có s tham gia c a các ho t ch t khác nh ư
dopamine, adrenalin, serotonin, các peptid và các prostaglandin. Các peptid
18
ủ ề ề ầ ọ th n kinh, ti n thân c a endorphin cũng có vai trò quan tr ng trong đi u hòa
ứ ủ ể ả ớ ả c m giác đau, xúc c m, trí nh và ch c năng c a th vân.
ộ ế ố ự ụ ế S thi u h t gen apoliprotein E4 là m t y u t nguyên nhân quan
ộ ố ộ ệ Ở ệ ứ ệ ọ tr ng trong b nh alzheimer và m t s h i ch ng sa sút trí tu . b nh nhân
ự ể ả ả ỵ ưở ạ ườ ộ đ t qu có th có s suy gi m, nh h ng gián đo n các đ ẫ ng d n
ư ậ ả ề ầ ưở ớ ứ ầ truy n th n kinh nói trên và nh v y nh h ng t i ch c năng th n kinh
ứ ứ ậ nói chung, ch c năng nh n th c nói riêng.
ố ạ ứ ể ặ ậ 1.2.2. Đ c đi m lâm sàng r i lo n nh n th c
ể ử ụ ậ Khi Lishman (1998) đ tặ ra thu t ng ữ “dementia”, có th s d ng theo
ể ỉ ộ ứ ệ hai nghĩa trong hành ngh yề , th nh t ấ : nó có th ch m t nhóm các b nh c ụ
ứ ể ữ ượ ử ụ ể ậ ả ộ ộ th và th hai : thu t ng đ c s d ng đ mô t ứ m t h i ch ng lâm sàng
ể ề ả ổ ứ ổ ứ ế có th do nhi u nguyên nhân. C hai t ch c ICD–10 ( t ch c Y T Th ế
ớ ư ề ầ ọ ỳ Gi i, 1992) và DSM–IV ( ộ h i Tâm Th n h c Hoa K , 1994) đ u đ a ra các
ế ể ứ ẩ ắ ộ ẩ tiêu chu n chi ti t đ ch n đoán h i ch ng, cùng các nguyên t c ph đ ụ ể
ằ ẩ ị ủ ứ xác đ nh nh m ch n đoán các ệ hình thái khác nhau c a ch ng sa sút trí tu đã
ở ầ ậ ượ ề ệ ả nêu ph n trên. Thu t ng “ ữ dementia’ đ c coi là suy gi m v trí tu . Các
ệ ể ệ ờ tri u ch ng ầ ứ c aủ sa sút trí tu đi n hình di n ra trong th i gian dài, tăng d n ễ
ờ ỉ theo th i gian và có t ỷ ệ l cao ả không đ o chi u ề (ch 20% SSTT do các
ể ề ị ượ ụ nguyên nhân có th đi u tr đ ể ồ c thì có th h i ph c).
ề ố ể ặ ạ ớ 1.2.2.1. Đ c đi m lâm sàng v r i lo n trí nh .
ề ố ạ ể ặ ớ Đ c đi m lâm sàng v r i lo n trí nh
ớ ệ a. Khái ni m trí nh
ư ớ ữ ề ườ ả trí nh là kh năng l u tr thông tin v môi tr ng bên Khái ni m: ệ
ơ ể ơ ể ả ứ ư ả ộ ngoài tác đ ng lên c th cũng nh các ph n ng x y ra trong c th và tái
ệ ạ ượ ư ữ ặ ữ ệ hi n l i các thông tin đ c l u gi ử ụ ho c nh ng kinh nghi m cũ và s d ng
ặ ậ ứ ự ế ớ chúng trong lĩnh v c ý th c ho c t p tính. Trí nh liên quan đ n quá trình
19
ờ ượ ỹ ọ ậ ộ ỹ ọ ậ h c t p, nh đó mà chúng ta có đ c k năng h c t p, k năng lao đ ng và
ứ ế ế ấ ọ ớ ạ ộ ề ả ti p thu các ki n th c khoa h c. V b n ch t, trí nh là quá trình ho t đ ng
ặ ạ ầ ạ ế ạ ầ ế th n kinh l p l ộ i trên m t m ch t bào th n kinh. M ch t ầ bào này lúc đ u
ề ả ộ ừ ầ ẫ d n truy n các xung đ ng c m giác t ẫ ngoài vào trung tâm th n kinh (d n
ướ ở ườ ấ ớ ề truy n h ng tâm), sau đó tr thành con đ ế ng mòn d u v t nh , khi ta
ế ể ạ ườ ể nghĩ đ n thì có th ho t hóa đ ng mòn đó và có th nh l ớ ạ ượ i đ c. Nh ư
ớ ồ ư ữ ệ ậ ậ v y, trí nh g m ba quá trình: ghi nh n, l u tr và tái hi n thông tin.
ế ậ Ghi nh n thông tin: là quá trình ti p nh n, ố ậ c ngủ c các bi u t ể ượ ng
ả ầ ộ trong quá trình c m giác và tr i giác, thông qua các xung đ ng th n kinh các
ữ ế ấ ị ầ ở ộ thông tin này tác đ ng lên nh ng nhóm t bào th n kinh nh t đ nh não đ ể
ế ấ ỏ ạ t o nên các d u v t trên v não.
ư ữ ườ L u tr thông tin: là quá trình hình thành các đ ờ ệ ạ ng liên h t m th i
ữ ế ấ ộ ộ cho phép duy trì d u v t nh ng kích thích đã tác đ ng vào não b . Ngay khi
ế ậ ế ẽ ế ớ ế ầ ừ v a ti p nh n các kích thích, các t bào th n kinh s ti p xúc v i t bào
ề ườ ậ ầ ầ ệ ạ ữ th n kinh nh n ban đ u, do đó nhi u đ ờ ng liên h t m th i gi a các vùng
ỏ ượ ạ ủ khác nhau c a v não đ c hình thành. Kích thích càng m nh, càng đ ượ c
ắ ạ ề ầ ượ ề ộ ế nh c l i nhi u l n thì thông tin càng đ c lan r ng ra nhi u nhóm t bào
ề ữ ả ồ ầ th n kinh và quá trình b o t n càng b n v ng.
ệ ụ ạ ồ ườ Tái hi n thông tin: là quá trình h i ph c l ữ i nh ng đ ng liên h ệ
ượ ả ồ ủ ộ ữ ấ ờ ạ t m th i đã đ c b o t n trong nh ng c u trúc c a b não [13]
ệ ạ ớ Các khái ni m trong phân lo i trí nh
ớ ứ ự ắ là s nh c * Trí nh t c thì (immediate memory; ultraterm memory):
ạ ồ ưở ặ ạ ư ệ ừ ượ l ậ i, nh n bi ế ạ t l i ho c h i t ng l i các thông tin, t li u v a đ ế c ti p
ả ậ ướ ườ ắ ạ ầ nh n kho ng 30 giây tr c đó. Th ệ ng là yêu c u b nh nhân nh c l ộ i m t
ắ ạ ể ệ ố ộ ố ừ ặ ộ ầ dãy s , có th yêu c u b nh nhân nh c l i m t s t , m t vài câu ho c làm
ớ ề ệ ắ ế ế ư ệ ầ tr c nghi m trí nh v hình dáng, thi ậ t k nh yêu c u b nh nhân nh n
20
ộ ố ệ ể ẽ ượ bi ế ạ t l ặ i m t s hình v , khuôn m t… B nh nhân có th còn đ ầ c yêu c u
ệ ừ ượ ậ ứ ộ ể ạ k l i ngay l p t c m t câu chuy n v a đ c nghe.
ệ ổ ươ ả ườ Các b nh nhân có t n th ầ ng bán c u ph i th ng khó khăn khi làm
ớ ề ớ ị ệ ắ ơ ữ các tr c nghi m trí nh th giác h n là trí nh v thính giác, ngôn ng .
ệ ổ ươ ườ ề ạ ố Ng ượ ạ c l i, b nh nhân t n th ầ ng bán c u trái th ơ ng r i lo n nhi u h n
ữ ệ ắ ớ ớ v i các tr c nghi m trí nh ngôn ng thính giác.
ớ ầ ự ệ ế ả liên quan đ n các s ki n x y ra trong Trí nh g n (recent memory):
ờ ướ vài gi , vài ngày tr c đó.
ự ệ ớ ề ớ Trí nh quá kh g n ả ứ ầ (recent past memory): nh v các s ki n x y
ướ ra vài tháng, vài năm tr c đó.
ự ệ ừ ấ ớ ề r t xa, lúc còn th ơ Trí nh xaớ (remote memory): nh v các s ki n t
u.ấ
ạ ớ * Ngoài ra còn phân chia ra các d ng trí nh khác.
ớ ắ ạ ọ ớ ơ ấ còn g i là trí nh s c p, Trí nh ng n h n (short term memory)
ầ ạ ườ ượ ạ ban đ u (primary memory) lo i này th ng có dung l ế ng h n ch và nhanh
ị ấ ế ượ ắ ạ ớ ạ ữ ệ chóng b m t đi n u không đ c nh c l i. Các d li u trong trí nh lo i này
ữ ỳ ấ ượ ộ ủ ầ ắ ượ ư đ c l u gi tu thu c vào ch t l ng c a tri giác ban đ u (âm s c, chi ti ế t
ầ ộ ớ ệ ủ ề v hình dáng, n i dung và v n đi u c a câu nói...). Đó là trí nh không có
ấ ệ ọ ọ ể ượ ắ ạ ự ể ầ ế ch n l c; các ch t li u có th đ c nh c l i không c n có s hi u bi t sâu
ắ ề s c v ý nghĩa.
ớ ạ ấ ệ ượ ư c l u gi ữ Trí nh dài h n (long term memory): các ch t li u đ
ượ ủ ế ừ ữ ớ ạ đã đ c mã hoá ch y u t ng nghĩa. Không có gi ề i h n v dung l ượ ng
ữ ệ ượ ư ữ ề ả ạ ồ ớ ơ và các d li u đ c l u gi lâu b n h n. Trí nh dài h n bao g m c trí
ớ ầ ớ nh g n và trí nh xa.
21
ớ ữ ế ớ nh các ki n th c v th c t ứ ề ự ế , Trí nh ng nghĩa (sematic memory):
ế ớ ử ụ ệ ắ ớ ừ ữ th gi i quan, nh các nguyên t c, s d ng các quan ni m, t ng ...
ớ ỹ ớ ố ớ ỹ trí nh đ i v i các k năng t ự Trí nh k năng (implicit memory):
ụ ỹ ữ ộ đ ng ví d : nói đúng ng pháp, k năng lái xe...
ớ ệ ớ ườ ng Trí nh công vi c ( ệ working memory): trí nh công vi c th
ượ ề ặ ỹ ư ạ ắ ặ ậ ớ ớ đ c dung nh trí nh ng n h n, m c dù v m t k thu t, trí nh công
ườ ộ ấ ỉ ượ ử ụ ộ ệ vi c th ng ám ch toàn b c u trúc và quá trình đ c s d ng cho b nh ớ
ử ạ ắ ờ ớ ỉ ạ t m th i và x lý thông tin. Trong đó trí nh ng n h n ch là m t y u t ộ ế ố .
ệ ớ ượ ư ệ ớ ị Trí nh công vi c đ c đ nh nghĩa nh sau: trí nh công vi c là m t h ộ ệ
ự ố ớ ạ ệ ư ữ ạ ề ờ ứ th ng ch a đ ng gi i h n dành cho vi c l u tr ể t m th i và đi u khi n
ụ ứ ạ ư ể ữ ệ ậ ọ ậ thông tin dành cho nh ng nhi m v ph c t p nh hi u, h c và l p lu n.
ớ ầ ạ ờ ớ ớ ứ Phân lo i theo th i gian: trí nh t c thì, trí nh g n, trí nh xa, trí
ớ ệ ắ ạ ạ ớ ớ nh hi n hành, trí nh ng n h n, trí nh dài h n.
ớ ờ ạ ả ớ ạ Phân lo i theo lo i thông tin: trí nh l i nói, trí nh hình nh, trí nh ớ
s .ố
ộ ố ớ ỹ ạ ớ M t s phân lo i khác trong lâm sàng: trí nh k năng, trí nh có ý
ớ ủ ụ ứ ớ ạ th c, trí nh giai đo n, trí nh th t c… [13]
ấ ả ế ẩ ớ b. C u trúc gi i ph u liên quan đ n trí nh
ướ ồ ệ ố + H th ng d i đ i – não trung gian:
ướ ứ ượ ẳ ớ ị Tr ệ c tiên, tri u ch ng “quên” đ c kh ng đ nh là liên quan v i các
ươ ở ầ ấ ầ ườ ổ t n th ng ph n sau c a ủ hypothalamus và các c u trúc g n đ ữ ng gi a
ổ ươ ấ ấ ủ c a não. ồ Bao g m t n th ng các vùng xung quanh não th t III, ch t xám
ầ ầ ồ ị quanh kênh, ph n trên thân não, các nhân đ i th và ph n sau hypothlamus.
ệ ể ể ầ ọ ặ Đ c bi ố ủ t là th vú, d c theo ph n cu i c a th trai (fornices) cũng th ườ ng
ươ ằ ổ ỉ ươ ể ị ổ b t n th ng. Brierley (1966) cho r ng: ch riêng t n th ng th vú cũng
ể ạ ớ ố có th gây ra r i lo n trí nh .
22
ươ ệ ố + H th ng ả h i mã (thùy thái d ng):
ổ ươ ả Đó là t n th ng 2 bên h i ồ h i mã và chân ả h i mã ( hippocampus)
ầ ướ ữ ươ ằ ở n m ph n mép d i gi a (inferomedial) thùy thái d ổ ng. Trong Các t n
ươ ỏ ươ ổ ươ th ớ ng v não m i thùy thái d ư ng cũng nh các t n th ng khu trú vào
ủ ừ ề ạ ố vùng vòng cung và amydal c a s ng among đ u không gây nên r i lo n trí
ứ ể ệ ớ ổ ươ ầ ộ nh . Đ gây ra tri u ch ng “quên” mà các t n th ả ng c n ph i lan r ng ra
ả ả ạ ổ ứ phía sau chân h i mã và h i ồ h i mã. Ph m vi t ch c não b c t b d ị ắ ỏ ườ ng
ư ươ ứ ộ ầ ủ ố ứ ạ ớ ớ ườ nh t ọ ng x ng v i m c đ tr m tr ng c a r i lo n trí nh . Ng i ta đã
ắ ị ệ ả ấ ỉ ắ xác đ nh ch c ch n là ổ “quên” lan to và kéo dài ch xu t hi n khi t n
ươ ệ ố ả ứ ấ th ng c hai bên h th ng ệ ả h i mã. Các nghiên c u cho th y là khi có tri u
ậ ắ ỏ ệ ấ ỳ ươ ch ng ứ ẫ “quên” xu t hi n sau ph u thu t c t b thu thái d ộ ng m t bên,
ả ạ ự ự ị ổ ươ ầ ư c n l u ý là h i ồ h i mã còn l i cũng đã th c s b t n th ng. Alpherts
ự ứ ộ ệ WC, Vermeulen J, van Rijen PC, và c ng s nghiên c u trên nhóm b nh
ắ ỏ ộ ươ ấ ố ạ nhân đ ng kinh sau c t b thùy thái d ng cũng cho th y r i lo n trí nh ớ
ầ ọ ở ắ ỏ ữ ệ ươ ả tr m tr ng nh ng b nh nhân c t b thùy thái d ng c hai bên. Tuy
ở ữ ắ ỏ ệ ươ ạ ộ ố nhiên nh ng nhóm b nh nhân c t b thùy thái d ng m t bên r i lo n trí
ớ ẫ ở ộ ố ự ừ ể nh v n bi u ể hi n ệ rõ m t s lĩnh v c tùy theo t ng cá th . Bohbot VD,
ứ ệ ấ ố Allen JJ, Nadel L cho th y 85% b nh nhân trong nhóm nghiên c u có r i
ớ ừ ứ ộ ệ ạ ộ lo n trí nh t ẹ ế m c đ nh đ n m c đ ứ ộ n ngặ trên b nh nhân đ ng kinh có
ươ ự ế ề ả ằ ổ t n th ng vùng hypocampal. Th c t nhi u tác gi ệ cho r ng, đôi khi tri u
ậ ắ ỏ ộ ể ả ẹ ch ng ứ ẫ “quên” nh có th x y ra sau ph u thu t c t b m t bên, song trong
ấ ả ườ ự ề ệ ệ ợ ị t t c các tr ng h p này đ u có s phóng đi n k ch phát trên đi n não ở
ươ ứ ệ ề ố ỏ ứ ố thu ỳ thái d ng bên đ i di n. Đi u đó ch ng t ạ đã có r i lo n ch c năng
ổ ươ ự ổ ở ế n u không là t n th ng th c t n đó.
ượ ệ ế ơ + Thu ỳ trán: đôi khi cũng đ ạ c cho là n i liên quan rõ r t đ n ho t
ẫ ậ ạ ớ ố ớ ỳ ế ộ đ ng trí nh . Ph u thu t thu trán hi m khi gây ra các r i lo n trí nh kéo
23
ệ ể ạ ẫ ậ ả ớ dài, song giai đo n m i sau khi ph u thu t có th có suy gi m rõ r t trí nh ớ
ờ ộ ệ ả ớ ượ ề ộ ệ ề v các tr i nghi m hi n th i c ng v i quên ng ờ ạ c chi u m t cách r i r c
ệ ố ả ộ ố ạ ớ không h th ng. Whitty và Lewin (1960) đã mô t ấ m t r i lo n trí nh nh t
ặ ờ ệ ế ệ ắ ỏ ạ ế ỏ ứ th i liên quan đ c bi t đ n vi c c t b h n ch v kh u và ả h i mã phía
tr c.ướ
ể ườ ấ ủ ộ ơ ố Th trai: ng ạ ộ ế ố i ta mu n tìm m t c ch th ng nh t c a ho t đ ng
ớ ữ ể trí nh gi a 2 vùng não nêu trên. Tuy nhiên, th trai (fornix bundlec) là s ự
ữ ế ấ ả ố ướ ồ ti p n i chính gi a các c u trúc h i mã và d ể ị ắ i đ i, có th b c t 2 bên mà
ạ ố không gây r i lo n trí nh . ớ [13]
ữ ể ặ ố ạ 1.2.2.2. Đ c đi m lâm sàng r i lo n ngôn ng (aphasia, vong ngôn)
ữ ườ ạ ố ả ừ ươ ở R i lo n ngôn ng th ệ ng là h qu t ổ các t n th ng các trung
ữ ủ ụ ầ ộ ư tâm ngôn ng c a não b , ví d nh vùng broca. Các vùng nay g n nh ư
ố ớ ầ ế ầ ằ ọ ườ luôn n m trong bán c u não trái, và đ i v i h u h t m i ng i đây là trung
ữ ể ể ả ấ ấ ớ ố ườ tâm s n xu t và th u hi u ngôn ng . Tuy nhiên v i thi u s ng i, kh ả
ữ ượ ệ ả ả ả ở năng ngôn ng đ ầ c đ m nhi m b i bán c u não ph i. Trong c hai
ườ ưở ớ ữ ể tr ợ ả ng h p, nh h ng t ổ i các vùng ngôn ng này có th gây ra do các t n
ươ ạ th ng t i não.
ứ ư ữ ệ ạ ặ ố ộ ủ ố ữ R i lo n ngôn ng là m t trong nh ng tri u ch ng đ c tr ng c a r i
ứ ệ ệ ậ ạ ứ lo n nh n th c nói chung và sa sút trí tu nói riêng. Tuy nhiên tri u ch ng
ủ ệ ạ ớ ế ệ ấ ả ỉ này ch xu t hi n kho ng 10% đ n 15% trên giai đo n s m c a b nh nhân
alzheimer.
ữ ể ứ ệ ệ ạ ằ ố R i lo n ngôn ng bi u hi n lâm sàng b ng các tri u ch ng tùy theo
ạ ủ ệ ệ ố ữ ệ ể ế ạ các giai đo n c a b nh. N u b nh nhân bi u hi n r i lo n ngôn ng nh ẹ
ệ ể ằ ừ ể ặ ậ ệ ệ bi u hi n b ng vi c b nh nhân khó tìm t đ nh n ra ho c mô t ả ộ ậ m t v t
ệ ặ ẫ ộ ho c m t công vi c mà nói quanh co trong khi phát âm v n rõ ràng chính
ừ ọ ượ xác và đúng cú pháp. Do khó tìm t nên không g i tên đ ố ồ ậ c các đ v t, đ i
24
ườ ồ ậ ủ ụ ề ượ t ng, quên tên ng i cũ....Nói vòng vo v tác d ng c a đ v t thay cho
ồ ậ ừ ừ ơ ồ ặ ừ ọ g i tên đ v t đó, d ùng các t chung chung, các t m h và nói l p t ...là
ạ ố ữ ặ ể ặ ể ệ ệ ể ạ bi u hi n có th g p. Giai đo n r i lo n ngôn ng n ng bi u hi n nói sai
ề ừ ớ ữ ừ ậ ạ ấ ạ ng pháp, t o nhi u t m i, tìm t không chính xác và ch m ch p, m t tính
ệ ượ ữ ạ ờ ặ ấ ệ ề ư l u loát trong ngôn ng , hi n t ng nh i l i...B nh nhân g p r t nhi u khó
ế ế ặ ả ằ ữ khăn trong giao ti p ho c không còn kh năng giao ti p b ng ngôn ng .
ạ ụ ề ộ ổ ị ữ h Rối lo n ngôn ng t ngườ ph thu c nhi u vào khu v c ự , v trí t n th ươ ng
ổ ươ ườ ề ư ạ ố não. N u ế t n th ươ thùy thái d ng ng thì th ng r i lo n v t duy khó
ứ ạ ề ấ ậ ộ ỉ khăn trong v n đ thành l p câu nói hoàn ch nh có n i dung ph c t p, khó
ế ườ di n đễ ạt câu và nói vi t th ng sai cú pháp, ng ượ ạ c l i khi ổ t n th ươ thùy ng
ườ ạ ặ ố ệ trán thì b nh nhân th ữ ng r i lo n ngôn ng hay g p là khó tìm t ừ ự v ng,
ư ứ ế ấ ki n th c nghèo nàn m t tính l u loát khó phát âm.
ạ ố ữ ạ ạ Phân lo i r i lo n ngôn ng : chia 2 lo i:
ể ự ữ ế ế ạ ậ ả ố + R i lo n ngôn ng ti p nh n: liên quan đ n kh năng hi u s giao
ữ ể ể ế ế ằ ằ ả ả ti p b ng ngôn ng hay b ng văn b n. Gi m hi u có th liên quan đ n các
ẽ ả ừ t riêng r hay c câu.
ữ ễ ề ạ ạ ạ ố ồ ố ạ + R i lo n ngôn ng di n đ t: cũng có nhi u d ng: bao g m r i lo n
ặ ả ừ ạ ừ ạ ố phát âm ho c kh năng tìm t , lo n dùng t (paraphasia) và các r i lo n v ề
ắ ạ ư ữ ế ng pháp, cú pháp, nh c l i, l u loát và vi t.
ể ạ ố Đ đánh giá r i lo n ngôn ng ằ ữ, ngoài đánh giá b ng khám lâm sàng,
ệ ố ệ ạ ắ ầ c n phát hi n r i lo n này qua các tr c nghi m.
ể ặ ạ ố 1.2.2.3. Đ c đi m lâm sàng r i lo n tri giác (agnosia, vong tri)
ữ ứ ệ ộ ườ Đây cũng là m t trong nh ng tri u ch ng th ạ ặ ủ ố ng g p c a r i lo n
ấ ở ứ ộ ử ơ ả ậ ả ả ồ nh n th c ứ , rõ nh t ạ m c đ x lý hình nh c b n, bao g m gi m nh y
ể ả ớ ộ ươ ư ế ả ả c m v i các hình nh chuy n đ ng và t ng ph n, cũng nh thi u h t v ụ ề
ề ử ể ậ ạ ả ộ ố ạ ả c m nh n đ sâu. Các r i lo n v x lý hình nh có th chia làm ba lo i
25
ậ ế ử ự ả ả ả ả chính: gi m nh n bi t, gi m kh năng x lý trong không gian, và gi m s chú
ị ả ữ ự ị ưở ở ứ ộ ý th giác. Nh ng lĩnh v c này b nh h ng các m c đ khác nhau, tùy
ệ ừ t ng b nh nhân.
ậ ấ ế ậ ả ế M t nh n bi t (agnosia): là không có kh năng nh n bi ậ t các v t
quen thu c.ộ
ấ ị ệ ậ ồ ậ M t đ nh danh (anomia): b nh nhân nh n bi ế ượ t đ ư c đ v t, nh ng
ể ậ không th nói tên v t đó.
ậ ườ ể ặ Không nh n bi ế ượ t đ ặ c m t ng ấ i (prosopagnosia): có th g p, nh t
ể ặ là các th n ng.
ể ệ Các bi u hi n lâm sàng ạ ủ ố : c a r i lo n tri giác
ệ ườ ạ ộ ườ ư ạ B nh nhân th ng ho t đ ng bình th ậ ị ố ng nh ng b r i lo n nh n
ế ị ấ ậ ế ề ườ ớ ạ bi t đ a hình, m t nh n bi t v môi tr ng m i l xung quanh và có th b ể ị
ậ ấ ế ồ ậ ữ ụ ậ ả m t nh n bi ặ t các đ v t thông d ng, không nh n ra c nh ng khuôn m t
ườ ệ ườ ườ ợ ng ộ i thân quen thu c. B nh nhân th ầ ng c n ng i tr giúp trong các
ạ ộ ẽ ạ ỏ ho t đ ng trong nhà và s l c ngay khi ra kh i nhà , đi lang thang không bi tế
ườ ề ườ ượ ự ỗ ợ ủ ườ ậ ạ ố đ ng v nên th ng đ c s h tr c a ng i khác. R i lo n nh n bi ế t
ị ạ ủ ứ ế ặ ị th giác không gian n ng đ n m c b l c ngay trong nhà c a mình, không
ượ ườ ủ ủ ệ ượ tìm đ c gi ng ng c a mình sau khi đi v sinh, không tìm đ c phòng
ế ườ ăn n u không có ng ỉ ẫ i ch d n...
ạ ầ ố Đánh giá r i lo n tri giác ngoài lâm sàng còn c n đánh giá qua các
ư ắ ẽ ồ ệ ệ ắ ồ ế tr c nghi m đánh giá tri giác không gian nh : tr c nghi m v đ ng h , x p
ộ ả ố ọ các hình kh i, đ c m t b n đ ... ồ
ự ể ề ặ ả 1.2.2.4. Đ c đi m suy gi m s chú ý và đi u hành (attention and executive
function deficits)
ạ ộ ầ ướ ề ậ ả Chú ý là kh năng t p trung các ho t đ ng v tâm th n h ề ộ ng v m t
ụ ể ạ ộ ẽ ớ ặ ố ượ đ i t ng c th nào đó, nó có liên quan ch t ch v i các ho t đ ng tâm
26
ự ạ ầ ố ộ ườ ạ ặ ố th n khác. R i lo n chú ý là m t lĩnh v c th ậ ng g p trong r i lo n nh n
ọ ậ ế ị ứ ộ ố th c. Chú ý có vai trò quy t đ nh trong h c t p và lao đ ng, khi chú ý r i
ẽ ể ễ ị ệ ệ ạ ở ậ lo n b nh nhân s bi u hi n không t p trung, d b phân tán b i các kích
ạ ộ ứ ế ẫ ậ ớ ố ạ thích bên ngoài, d n đ n làm r i lo n ho t đ ng ghi nh và nh n th c. V ề
ứ ề ệ ườ ả ả ch c năng đi u hành b nh nhân th ự ng có suy gi m các kh năng th c
ư ả ụ ệ ệ ổ ứ ế ặ hi n nhi m v , nh kh năng t ch c, lên k ho ch và theo dõi các hành vi
ả ế ấ ệ ố ủ ế ứ ề gi i quy t v n đ . Các ch c năng này ch y u thông qua h th ng não
ướ ặ ổ ươ ệ ố ệ tr c, m c dù t n th ng các h th ng não khác cũng làm cho b nh nhân
ứ ạ ộ ắ ụ ự ệ ả ệ ệ không có kh năng th c hi n các nhi m v ph c t p trong b tr c nghi m
ượ ử ụ ứ ự ể ệ ệ ả đ c s d ng đ đánh giá ch c năng này. Kh năng th c hi n nhi m v ụ
ụ ề ậ ộ ứ ỗ ợ ỹ ph thu c nhi u vào k năng nh n th c h tr .
ể ặ ấ ộ ự ụ 1.2.2.5. Đ c đi m lâm sàng m t th c d ng đ ng tác. (apraxia, vong hành)
ệ ượ ể ự ệ ệ ượ ữ Là hi n t ng b nh nhân không th th c hi n đ ạ c nh ng ho t
ụ ầ ằ ờ ắ ướ ộ đ ng có m c đích theo yêu c u b ng l i nói hay b t ch c trong khi đó
ổ ươ ệ ố ự ả ậ ấ ộ không có t n th ụ ng h th ng v n đ ng hay c m giác. M t th c d ng
ứ ệ ẩ ẩ ệ ộ đ ng tác là tri u ch ng trong tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu .
Ở ạ ớ ệ ườ ể ệ giai đo n s m, b nh nhân th ụ ộ ng có bi u hi n trang ph c x c
ớ ố ả ệ ẩ ợ ệ x ch, nhàu b n, không thích h p v i b i c nh xung quanh. B nh nhân khó
ứ ạ ệ ệ ớ khăn khi làm các công vi c ph c t p, các công vi c thao tác m i, lúng túng
ặ ồ ạ ắ ườ ệ ặ ơ khi trang trí x p đ t đ đ c trong nhà hay ngoài v n. n ng h n b nh nhân
ử ụ ế ị ẫ ườ ự ệ hay s d ng sai các trang thi t b v n th ng dùng trong nhà. Th c hi n sai
ệ ườ ư ấ ắ ơ các qui trình công vi c thông th ng nh n u c m, mua s m và không th ể
ệ ệ ề ư ắ lái xe. Nhi u b nh nhân còn khó khăn trong vi c chăm sóc cá nhân nh t m
ữ ầ ặ ặ ử r a, m c qu n áo, đi giày dép… Tuy nhiên hay g p trong nh ng vi c c ệ ụ
ư ế ệ ể ả ắ th nh : khó khăn trong s p x p công vi c, khó qu n lý tài chính, không
ể ử ụ ượ ụ ụ ườ th s d ng đ c các d ng c thông th ọ ậ ng trong gia đình, khó h c t p
27
ượ ứ ạ ệ ặ ậ ơ đ c các thao tác ph c t p. Th m chí n ng h n b nh nhân không th t ể ự
ử ư ệ ả ắ ố chăm sóc b n thân nh ăn u ng, t m r a hay đi v sinh, khó khăn khi mang
ự ủ ụ ầ ở ộ ườ hay c i qu n áo, ph thu c hoàn toàn vào s chăm sóc c a ng i thân và
ệ ặ ữ ệ gia đình. Đây là nh ng b nh nhân sa sút trí tu n ng.
ể ặ ạ ố ị ướ 1.2.2.6. Đ c đi m lâm sàng r i lo n đ nh h ng.
ị ướ ả ờ ị Đ nh h ề ặ ng là kh năng xác đ nh v m t không gian, th i gian, môi
ườ ả ạ ố ị ướ ườ ặ tr ng xung quanh và b n thân. R i lo n đ nh h ng th ng g p trong lĩnh
ứ ặ ạ ệ ệ ệ ậ ự ố v c r i lo n nh n th c. Đ c bi t trong b nh lý sa sút trí tu . Trên lâm sàng
ạ ị ướ ườ ư ể ố r i lo n đ nh h ng th ệ ng bi u hi n nh sau:
ạ ị ướ ề ờ ỏ ệ ờ ố + R i lo n đ nh h ng v th i gian: khi h i b nh nhân th i gian
ẽ ấ ệ trong ngày, ngày trong tháng, mùa nào, năm nào, b nh nhân s m t tính
ệ ố ể ệ ậ ạ ế ề ờ ủ chính xác, b nh nhân có bi u hi n r i lo n nh n bi ộ t v th i gian c a m t
ự ệ s ki n.
ạ ị ướ ề ạ ố ị ướ ố + R i lo n đ nh h ng v không gian: là r i lo n đ nh h ng v v ề ị
ụ ở ở ầ ủ ỏ ệ trí. Ví d khi h i b nh nhân đang đâu, t ng bao nhiêu c a toà nhà, ở
ậ ở ỉ ệ ả ậ qu n nào, t nh nào, ở ướ n ẽ ấ c nào…b nh nhân s m t kh năng nh n bi ế t
ệ ạ ề ị v v trí không gian hi n t i.
ạ ị ướ ỏ ệ ậ ố + R i lo n đ nh h ng xung quanh: khi h i b nh nhân nh n bi ế t
ữ ườ ườ ề ệ nh ng ng i xung quanh và ng ấ ể ệ i thân. Đi u này th hi n b nh nhân m t
ậ ả ế ề ườ kh năng nh n bi t v môi tr ng xung quanh.
ạ ị ướ ẽ ị ố ệ ả ạ ố + R i lo n đ nh h ỏ ng b n thân: b nh nhân s b r i lo n khi h i
ự ư ữ ệ ế ả ổ ế nh ng thông tin liên quan tr c ti p đ n b n thân b nh nhân nh : tên, tu i,
ử ả ố ồ ị ngu n g c, l ch s b n thân…
ứ ẹ ả ậ 1.2.2.7. Suy gi m nh n th c nh (mild cognitive impairment/ MCI)
Khái ni mệ
28
ứ ề ệ ầ ầ ọ Các nghiên c u v sinh lý b nh h c và th n kinh tâm th n cho bi ế ự t s
ế ừ ể ạ ộ ứ ườ ậ ố chuy n bi n t ậ ho t đ ng nh n th c bình th ứ ạ ng sang r i lo n nh n th c
ườ ấ ố ế ế ừ ứ ể ễ ớ th ng di n ra v i tính ch t n i ti p. Quá trình chuy n bi n t ch c năng
ậ ườ ứ ạ ậ ố ờ ộ ứ nh n th c bình th ng sang r i lo n nh n th c bao gi cũng qua m t giai
ẹ ả ạ ả ậ ậ ứ đo n trung gian là suy gi m nh n th c nh . Nói cách khác suy gi m nh n
ứ ẹ ạ ừ ườ th c nh là tr ng thái trung gian t lão hoá não bình th ng sang sa sút trí
ẹ ườ ứ ứ ệ ậ ộ ị ả tu . M c đ suy gi m nh n th c nh th ng khó xác đ nh trên lâm sàng,
ườ ự ệ ệ ể ờ ỉ ng ộ i ta ch phát hi n tình c khi có m t bi u hi n nào đó mà gây s khác
ạ ệ ề ặ ạ ặ ấ ố ị l ớ ho c khó ch u cho b nh nhân mà hay g p nh t là r i lo n v trí nh .
ộ ố ả ệ ố ứ ẹ ấ ậ ạ ỉ M t s tác gi cho th y ch phát hi n r i lo n nh n th c nh thông qua
ứ ề ệ ắ ậ ẫ làm tr c nghi m ng u nhiên v nh n th c.
ẩ ủ ự ẩ ẩ ộ Tiêu chu n ch n đoán: d a trên tiêu chu n c a Petersen và c ng s ự
[14,15] bao g m:ồ
ề ố ệ ề ạ ớ ượ ườ + B nh nhân than phi n v r i lo n trí nh và đ ộ c m t ng i thân
ừ ậ th a nh n.
ộ ọ ả ả ổ ớ ớ ấ + Gi m kh năng nh khách quan so v i tu i và trình đ h c v n
ượ ệ ằ ẳ ắ ầ ị (đ c kh ng đ nh b ng các tr c nghi m th n kinh tâm lý)
ứ ạ ượ ậ + Tr ng thái nh n th c chung đ c duy trì.
ạ ộ ị ả ưở + Ho t đ ng hàng ngày không b nh h ng.
+ Không sa sút trí tu .ệ
ủ ế ứ ể ẩ ẩ ậ ả Tiêu chu n trên ch y u đ ch n đoán suy gi m nh n th c nh v ẹ ề
ủ ề ớ ổ trí nh . Năm 2004, Petersen đã b xung thêm v các phân nhóm c a suy
ứ ậ ả ẹ gi m nh n th c nh .
1.2.2.8. Sa sút trí tu .ệ
ộ ệ ệ ồ ị Đ nh nghĩa ộ ậ ả : sa sút trí tu là m t b nh c nh lâm sàng, bao g m m t t p
ể ượ ị ệ ả ứ ợ h p các tri u ch ng và có th đ ộ ự c đ nh nghĩa là: m t s suy gi m toàn b ộ
29
ệ ả ả ấ ớ ứ ề v trí nh và trí tu , kh năng cá nhân và c m xúc mà không m t ý th c,
ủ ể ứ ệ ở ạ ế ộ các tri u ch ng đ đ gây tr ặ ạ ộ ng i đ n các ho t đ ng xã h i và/ ho c
ề ệ ngh nghi p (ICD 10).[16][17]
ệ ệ ồ ủ ệ ả ả B nh c nh lâm sàng ề : b nh c nh lâm sàng c a sa sút trí tu g m nhi u
ổ ậ ứ ứ ệ ả ấ ầ ớ tri u ch ng khác nhau, n i b t nh t và đ ng đ u là gi m trí nh . Trong đó
ấ ầ ệ ế ả ậ ườ ứ ệ b nh nhân m t d n kh năng nh n th c và trí tu trong vòng hai đ n m i
ớ ế ụ ạ ộ ậ ấ ế ệ ả ọ năm, v i k t c c là b nh nhân m t h t m i kh năng sinh ho t đ c l p, tr ở
ệ ộ ườ ườ ử ễ ẩ nên l thu c hoàn toàn vào ng i khác và th ng t vong do nhi m khu n.
ứ ộ ặ ự ẹ ấ ờ ệ Trong lâm sàng, d a vào m c đ n ng nh và th i gian xu t hi n
ể ệ ứ ộ ồ ạ ớ ệ ệ b nh có th phân bi t ba m c đ g m: sa sút trí tu giai đo n s m, sa sút
ệ ệ ạ ạ ặ trí tu giai đo n trung gian và sa sút trí tu giai đo n n ng.
ẩ ẩ ẩ 1.2.2.8.1. Tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu : ố ệ theo sách th ng kê ch n đoán
ầ ủ ệ ầ ộ ọ ỹ các b nh tâm th n c a H i tâm th n h c M ( DSM IV) [18]
ứ ệ ể ậ ả ằ A. Gi m nh n th c bi u hi n b ng:
ả ấ ả ậ ớ ớ ấ Suy gi m trí nh (m t kh năng thu nh n các thông tin m i và m t
ớ ạ ả ớ ọ kh năng nh l ừ i các thông tin v a m i h c xong).
ứ ấ ậ ạ ộ ố Có ít nh t m t trong các r i lo n nh n th c sau:
ạ ượ ữ ễ ạ ố + R i lo n ngôn ng (vong ngôn) (không di n đ t đ ể c, không hi u
ượ đ c).
ạ ử ộ ệ ượ ữ ự ố + R i lo n c đ ng h u ý (vong hành) (không th c hi n đ c các c ử
ượ ị ệ ệ ấ ặ ộ đ ng có đ c do hu n luy n, m c dù không b li t).
ấ ậ ế ả ậ ấ ế ồ ậ ặ + M t nh n bi t (vong tri) (m t kh năng nh n bi t đ v t m c dù
ứ ẫ ườ ch c năng giác quan v n bình th ng).
ụ ự ứ ệ ế ệ ạ ạ ố + R i lo n ch c năng th c hi n các k ho ch, nhi m v (vong hành)
ụ ậ ế ạ ổ ứ ừ ượ ạ (ví d : l p k ho ch, t ch c, phân chia giai đo n, tr u t ng hoá).
ứ ả ả ạ ậ ở ườ B. Các suy gi m nh n th c gây c n tr cho sinh ho t th ng ngày và
ế ầ ặ ộ ạ giao ti p xã h i, tình tr ng ngày càng n ng d n.
30
ứ ả ố ả ệ ả ậ ế C. Các suy gi m nh n th c x y đ n trong b i c nh b nh nhân không
ả ị b mê s ng.
ự ệ ủ ệ ệ ể ố ố D. Không có s hi n di n c a các b nh khác v n có th gây ra r i
ứ ụ ậ ạ ầ ệ ả ầ lo n nh n th c (ví d : tâm th n phân li t, tr m c m).
ứ ậ ả ạ 1.2.2.8.2. Suy gi m nh n th c do m ch máu (VCI/ vascular Cognitive
Impairment) [1,19]
ứ ữ ậ ả ạ ậ ườ ể Thu t ng suy gi m nh n th c do m ch máu th ng dùng đ ch ỉ
ữ ị ấ ể ậ ạ ể ờ ệ nh ng b nh nhân ứ b m t nh n th c đáng k ngay t ả i th i đi m x y ra TBMN
ề ắ ả ộ ờ hay m t th i gian ng n sau đó mà không ph i là SSTT, trong nhi u tr ườ ng
ẽ ế ứ ẹ ể ậ ả ạ ạ ợ h p suy gi m nh n th c nh do m ch máu s ti n tri n thành SSTT m ch
máu.
ệ ạ 1.2.2.8.3. Sa sút trí tu do m ch máu (Vascular Dementia/ VaD) [1,19]
ệ ạ ượ Khái ni m SSTT do nguyên nhân m ch máu đ c Kraepelin,
ế ỷ ế ỷ ư ầ ố Binswanger, Alzheimer đ a ra vào cu i th k XIX, đ u th k XX. Các
ả ậ ấ ạ ố ộ tác gi ế ổ nh n th y trong s các SSTT có m t lo i SSTT liên quan đ n t n
ươ ặ ạ ệ ươ ẹ ầ ẩ th ng m ch máu khá đ c bi ự ổ t là s t n th ng co h p d n các kh u kính
ư ượ ế ạ ả ẫ lòng m ch não và d n đ n suy gi m l u l ng máu lên não, các tác gi ả ọ g i
ạ đây là SSTT do m ch máu.
ệ ẩ ẩ ạ Tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu do m ch máu [1,19]
ỏ ệ ế ứ ệ ầ ả ọ Vai trò h i b nh h t s c quan tr ng, khi b nh nhân có SSTT c n ph i
ố ợ ớ ườ ủ ệ ệ ể ph i h p v i ng ử i nhà c a b nh nhân đ khai thác b nh s .
ệ ả ợ B nh c nh g i ý
ở ộ ộ Kh i phát đ t ng t.
ế ấ ể ừ Ti n tri n t ng n c.
ấ ườ ả Tăng gi m th t th ng.
ẫ Lú l n ban đêm.
ế ổ Nhân cách không bi n đ i.
31
ả ầ Tr m c m.
ế ượ ả ề Không ki m ch đ c xúc c m.
ế Tăng huy t áp.
ề ử ế ạ Ti n s tai bi n m ch não.
ữ ơ ạ Có v a x m ch.
ứ ệ ầ Tri u ch ng th n kinh khu trú.
ệ ể ể ặ ấ ị Trong các đ c đi m lâm sàng này, ba bi u hi n có giá tr cao nh t trong
ẩ ch n đoán là:
ế ầ ở ộ ộ Đ t ng t kh i phát các thi u sót th n kinh.
ế ấ ể ừ Ti n tri n t ng n c.
ấ ườ ả Tăng, gi m th t th ng.
ỗ ặ ượ ấ ườ ạ ể M i đ c đi m trên đã đ c th y trên 90% ng i SSTT do m ch máu
ạ ừ ệ ẩ ươ ự và là tiêu chu n lo i tr b nh Alzheimer trên lâm sàng. T ng t ư ậ nh v y,
ả ậ ườ ề ử ạ các tác gi ấ nh n th y 90% ng ộ i SSTT do m ch máu trong ti n s có đ t
ư ố ệ ệ ầ ấ ỵ ạ qu và 3/4 các b nh nhân đó có d u hi u th n kinh khu trú nh r i lo n
ấ ố ứ ệ ả ả ấ ạ ộ ậ v n đ ng c m giác, m t đ i x ng ph n x , có d u hi u Babinski trên
85%.
ứ ủ ứ ạ ậ ờ ả Theo th i gian, các ch c năng nh n th c c a SSTT do m ch máu x y
ế ự ể ừ ấ ẫ ấ ộ ộ ộ ỵ ẹ ế ra đ t ng t do đ t qu có khi r t nh , ti n tri n t ng n c, d n đ n s tăng
ổ ươ ả ấ ườ ề ệ ộ ầ d n các t n th ng và tăng gi m th t th ứ ng v tri u ch ng. Sau đ t qu ỵ
ồ ở ạ ươ ầ ố ườ ổ ị ệ ả ầ l n đ u trí tu gi m đi, r i tr l i t ng đ i bình th ng và n đ nh cho
ơ ữ ứ ế ệ ả ỵ ầ ế ả ầ ộ ế đ n lúc x y ra đ t qu l n ti p theo và c th trí tu gi m d n h n n a.
32
► ủ ẩ ẩ Tiêu chu n ch n đoán SSTT c a Hachinski:
ư ể ẩ ồ Hachinski đã đ a ra thang đi m nh i máu não giúp ch n đoán các th ể
SSTT
ể ặ Đ c đi m ố ể S đi m
ộ ở ộ Kh i phát đ t ng t 2
ứ ệ ể ả ậ Tri u ch ng x y ra ki u b c thang 1
ế ể ộ Ti n tri n dao đ ng 2
ẫ Lú l n ban đêm 1
ả ồ ứ ề ệ B o t n các tri u ch ng v nhân cách 1
ả ầ Tr m c m 1
ạ ố ề ể ấ R i lo n v th ch t 1
ố ạ ả R i lo n c m xúc 1
ề ử ế Ti n s tăng huy t áp 1
ỵ ề ử ộ Ti n s đ t qu 2
ữ ơ ộ ạ V a x đ ng m ch 1
ứ ệ ầ Tri u ch ng th n kinh khu trú 2
ệ ấ ầ D u hi u th n kinh khu trú 2
ể ế ậ ổ ợ ớ ệ K t lu n: T ng đi m: 0 4: g i ý t i b nh Alzheimer
ỗ ợ 5 6: SSTT h n h p
ợ ớ ạ > 7: g i ý t i SSTT do m ch máu
► ủ ể ặ ẩ ẩ Các đ c đi m chính c a tiêu chu n ch n đoán SSTT do nguyên nhân
ủ ạ m ch máu c a MINDS Airen.
ủ ứ ộ 1 H i ch ng lâm sàng c a SSTT.
ủ ệ ứ ạ ộ 2 H i ch ng lâm sàng c a b nh lý m ch máu não.
ề ờ ủ ữ ự ả ặ ở 3 S liên quan v th i gian gi a (1) và (2) ho c kh i phát c a SSTT x y ra
ặ ả ể ế ộ ộ ộ đ t ng t, ti n tri n dao đ ng ho c c hai.
33
ủ ộ ứ ả ặ ằ ỵ 4 Hình nh CT scan ho c MRI có b ng ch ng c a đ t qu .
ả ạ ừ ủ ứ ệ ằ ẫ ặ 5 Gi ổ i ph u b nh có b ng ch ng c a NMN ho c CMN và lo i tr các t n
ươ ế ệ th ng b nh lý khác có liên quan đ n SSTT.
ẩ 1 2 3 4 5 Ch n đoán VaD
+ + + 0 0 ả Kh nghi
+ + + 0 ả Kh nghi
ươ ắ ắ ố + + + + 0 T ng đ i ch c ch n
ắ ắ + + + + +/0 Ch c ch n
ả + + + 0 Không ph i VaD
► ẩ ẩ ố ệ ẩ Tiêu chu n ch n đoán theo sách th ng kê ch n đoán các b nh tâm
ầ ẩ ườ ượ ử ụ Đây là tiêu chu n th ng đ ồ ơ ả c s d ng h n c bao g m: th n (DSM IV).
ứ ộ H i ch ng SSTT theo DSM IV, kèm theo:
ư ứ ệ ệ ấ ả ầ + Các d u hi u và tri u ch ng th n kinh khu trú nh tăng ph n x ạ
ươ ấ ệ ả ấ ỷ ườ gân x ệ ng, có d u hi u babinski, li t gi hành tu , dáng đi b t th ng,
ặ ệ ế y u ho c li t chi.
ứ ệ ệ ề ặ ằ ạ ỉ + Ho c các b ng ch ng v xét nghi m ch rõ là b nh lý m ch máu
ề ổ ư ồ ươ ấ ắ ỏ não nh nh i máu não nhi u ổ gây t n th ng v não và ch t tr ng d ướ i
v .ỏ
ủ ệ ể ạ 2.2.2.8.3.Các th lâm sàng c a sa sút trí tu do m ch máu [16]
ề ổ ệ ồ ổ ế ạ Sa sút trí tu do nh i máu não nhi u ấ : đây là lo i ph bi n nh t,
ươ ề ổ ữ ề ẽ ẫ ạ ấ ế ổ t n th ng nhi u làm ngh n d n truy n. m t liên l c gi a các t bào
ế ế ả ầ ậ th n kinh và h u qu gây ch t t bào não.
ộ ổ ệ ồ ạ ẫ ế Sa sút trí tu do nh i máu não m t ả : đây là lo i d n đ n suy gi m
ứ ặ ặ ậ ạ ộ ướ ồ nh n th c n ng, g p trong nh i máu não đ ng m ch não tr ồ c, nh i máu
34
ỳ ỉ ổ ươ ượ ọ ồ não thu đ nh. Các t n th ng này đ c g i là “nh i máu vùng chi n l ế ượ c”
ươ ư ồ ế ọ ổ vì t n th ị ứ ng các vùng liên quan đ n ch c năng quan tr ng nh đ i th ,
ề ỳ ươ ủ ặ ệ ả vùng vi n, thu trán, thái d ng, c nhũ hình và đ c bi t vùng h i mã.
ệ ạ ỏ ổ ươ ỏ ạ ề ạ Các b nh m ch máu nh : do t n th ng nhi u m ch nh t o nên.
Ổ ỏ ườ ế ạ ị ắ khuy t não: do m ch máu nh đ ng kính 0,2 mm b t c, mô não
ỏ ườ ế ạ ố ấ ở ị ị b ch t, tiêu đi t o nên các h c nh đ ng kính d ch 0,5cm th y bao
ấ ắ ườ ố trong, nhân xám, ch t tr ng và th ề ng nhi u h c.
ệ ệ ấ ắ ướ ỏ ả B nh Binswanger: là b nh não ch t tr ng d i v , lan to trong
ấ ắ ặ ở ườ ỏ ị ạ ổ ch t tr ng. G p ng i 30 40 tu i, các m ch máu nh b thoái hoá m ỡ
ạ ử ạ ạ ớ ơ ị ạ kính và các m ch l n b ho i t ị ế ủ d ng x . Thành c a các m ch b bi n
ạ ớ ạ d ng, xâm ph m t i các khoang Wirchow Robin, các mô não quanh não
ư ẹ ấ th t th a đi và thành s o.
ệ ệ ạ ạ ạ ộ ớ ố ợ B nh m ch máu d ng b t: ph i h p v i các b nh m ch máu khác,
ẹ ạ ở ề ỏ hình thành các túi phình và h p m ch ổ màng não m m và v não gây t n
ươ ấ ắ ướ ỏ ệ ề ệ th ng mô não và ch t tr ng d ạ i v . Trong b nh lý di truy n b nh m ch
ị ả ệ ộ ướ ổ ạ d ng b t cystatin C, b nh nhân b ch y máu tái phát tr c tu i 40 và ti n t ế ớ i
SSTT.
ệ ể ễ ạ ắ ưỡ ộ ồ B nh m ch máu não th nhi m s c sinh d ng tr i kèm nh i máu
ướ ỏ ấ ắ ộ ệ ệ ệ não d i v và b nh não ch t tr ng (b nh CADASIL). Đây là m t b nh lý
ớ ấ ế ườ ễ ể ắ ả ệ ẫ ấ hi m v i b t th ng nhi m s c th 19q12. Gi ề i ph u b nh cho th y nhi u
ổ ồ ở ấ ắ ầ ồ nh i máu sâu ị ch t tr ng, đ i th , nhân xám, c u não.
ế ệ ệ ẫ ạ Các b nh lý khác d n đ n SSTT do m ch máu: các b nh này tuy
ỷ ệ ấ ư ệ ả ế chi m t ạ th p nh ng cũng có kh năng gây SSTT. Đó là các b nh m ch l
ề ạ ạ ộ ươ máu não do viêm (viêm nhi u mao m ch, viêm đ ng m ch thái d ng)
ư ệ ệ ệ ả ặ ạ ho c các b nh không ph i do m ch nh b nh Moya Moya, b nh x c ơ ơ
35
ạ ả ệ ể ế ạ ạ ớ ổ lo n s n. Các b nh m ch l n vùng c cũng có th gây tai bi n m ch não
ư ự ả ướ ẫ ớ vùng l u v c làm gi m t i máu não d n t i SSTT.
ệ ỗ ệ ệ ả ả ợ Sa sút trí tu h n h p: b nh c nh x y ra khi có b nh alzheimer kèm
ệ ạ ả theo b nh m ch máu não trên lâm sàng và trên hình nh não. Các nghiên
ầ ổ ươ ạ ả ấ ứ c u g n đây còn th y quá trình t n th ạ ng m ch máu trong c hai lo i
ơ ở ệ ệ b nh. Gen apolipoprotein E4 có vai trò làm tăng nguy c SSTT b nh nhân
ế ố ế ạ ủ ệ ạ ơ ọ tai bi n m ch não và là y u t ộ nguy c quan tr ng c a b nh não d ng b t
ở ườ ệ ề ườ ợ ng i b nh alzheimer. Ở ườ ng ổ ấ i cao tu i r t nhi u tr ng h p SSTT có
ỹ ủ ệ ệ ể ậ ả ạ th gây h u qu tích lu c a b nh m ch máu não và b nh alzheimer.
ể ủ ư ậ ể ế ề ạ Nh v y, có nhi u th SSTT do m ch máu và các ti n tri n c a các
ể th đó cũng khác nhau.
ố ạ ứ ồ ệ ậ 1.3. R i lo n nh n th c trên b nh nhân nh i máu não
ữ ổ ươ ố ạ ầ ậ 1.3.1. Liên quan gi a t n th ứ ng bán c u não và r i lo n nh n th c
ế ầ ọ ườ ế ề ả ể ữ ậ Trong khi h u h t m i ng i bi ấ ủ t v nh ng h u qu th ch t c a
ề ả ồ ể ả ậ ệ b nh nh i máu não, cũng có nhi u h u qu vô hình liên quan mà có th nh
ưở ế ậ ả ể ồ ố h ứ ng đ n nh n th c và c m xúc. ạ Nh i máu não có th gây ra r i lo n
ự ụ ớ ố ữ ấ ạ ạ ộ ố ngôn ng , m t th c d ng đ ng tác, r i lo n trí nh , r i lo n hành vi….
ỵ ả ộ ơ ặ ấ ồ ộ M t c n nh i máu não ho c đ t qu , x y ra khi cung c p máu cho
ế ầ ỡ ị ế ặ ổ ươ ph n não b phá v , khi n các t ế bào não ch t, ho c t n th ng. Nguyên
ổ ế ộ ộ ấ ủ ẽ ắ ạ ồ nhân ph bi n nh t c a nh i máu não là t c ngh n m t đ ng m ch trong
ộ ụ ế ố ườ ừ ộ ự não do m t c c máu đông (huy t kh i), th ấ ng xu t phát t m t s tích t ụ
ế ả ặ ở m ng bám gây ra b i huy t áp cao, cholesterol, béo phì, ho c các y u t ế ố
ế ệ ơ ế ả ấ ộ ỵ nguy c khác liên quan đ n b nh tim. đ t qu xu t huy t x y ra khi b v ị ỡ
ạ ặ ỉ m ch máu và rò r máu trong ho c xung quanh não.
ấ ỳ ệ ế ể ứ Các tai bi n thoáng qua ( TIA) có th không gây ra b t k tri u ch ng
ộ ấ ư ể ệ ẫ ạ ổ ủ kéo dài, nh ng nó v n có th gây t n h i mô não và là m t d u hi u c a
36
ự ề ạ ậ ố ộ ứ các r i lo n v các lĩnh v c nh n th c sau này. Simon Taan, trong m t bài
ộ ơ ứ ế ệ ằ ộ ỵ ị ủ báo cáo cho r ng: "các tri u ch ng c a m t c n đ t qu liên quan đ n v trí
ế ứ ụ ệ ộ ộ ủ c a nó", ti n sĩ Taan nói. "các tri u ch ng ph thu c vào m t ph n c a b ầ ủ ộ
ị ả ưở ử ữ ị ườ ị não đã b nh h ng. ệ Trong các th nghi m th giác, nh ng ng ồ i b nh i
ự ứ ầ ả ậ ổ ể máu não bên bán c u não ph i, có th gây thay đ i nh n th c tr c quan,
ữ ườ ị ộ ể ị ộ ố ỵ trong khi nh ng ng ứ ố i b đ t qu bên trái có th b m t s hình th c r i
ạ ữ lo n ngôn ng .
ỵ ả ộ ở ệ ặ ả Cho dù đ t qu x y ra ứ phía bên trái ho c bên ph i, tri u ch ng
ườ ự ặ ả ắ ạ ạ ồ ớ ố th ả ả ng g p bao g m gi m s chú ý, gi m trí nh ng n h n, r i lo n c m
ế ở ộ xúc, và y u m t bên.
ươ ng não trái ổ T n th :
ồ ủ ế Phía bên trái c a não liên quan đ n ngôn ng . ữ Nh i máu não trái có
ể ả ưở ớ ế ả ả th làm nh h ng t i kh năng giao ti p. ế Ti n sĩ Tân gi i thích m t s ộ ố
ạ ộ ỵ ế các lo i liên quan đ n đ t qu bên trái:
ưở ể ế ễ ạ ả ấ + M t ngôn ng ng đ n kh năng di n đ t và hi u ngôn ng ữ ả ữ: nh h
ờ ặ ườ ị ấ ữ ể ằ b ng l ằ i nói ho c b ng văn b n. ộ ả M t ng i b m t ngôn ng có th nói
ủ ạ ữ ắ ặ ầ ừ ừ ớ ừ nh ng câu ng n ho c không đ y đ , t o nên t m i), quên t (t thích
ổ ừ ặ ộ ợ h p, ho c thay đ i t và câu m t cách không thích h p. ữ ợ Nh ng ng ườ ị i b
ữ ứ ế ấ ể ặ ch ng m t ngôn ng có th g p khó khăn trong giao ti p.
ự ụ ấ ộ ự ệ ấ ả + M t th c d ng đ ng tác (apraxia) ậ là m t kh năng th c hi n các v n
ủ ự ụ ệ ệ ặ ậ ả ộ đ ng có m c đích, m c dù có kh năng v t lý c a vi c th c hi n hành
ể ượ ử ụ ố ượ ả ả đ ng.ộ Có th đ c gi m đi kh năng s d ng các đ i t ạ ng cho các ho t
ườ ư ặ ọ ộ đ ng th ầ ng h c nh m c qu n áo và đánh răng.
ấ ể ả ặ ả ọ : gi m kh năng tính toán ho c hi u toán h c. ả + M t kh năng tính toán
37
ạ ắ ạ ấ ớ ố ớ + R i lo n trí nh (amnesia) là m t trí nh ng n h n và không có kh ả
ữ ọ ườ ớ ạ ự ệ ư năng l u gi thông tin m i. ớ H th ể ng có th nh l i các s ki n trong quá
ứ ứ ả ầ ộ ướ ộ kh ch không ph i m t ngày hay m t tu n tr c đây.
ạ ố ả ả ủ ộ ả + R i lo n c m xúc và hành vi: ộ là m t ph n nh chung c a đ t
ọ ườ ể ở ể ể ổ ọ qu .ỵ M i ng ậ i có th phát tri n thay đ i hành vi: h có th tr nên th n
ặ ọ ế ị ể ậ ặ ơ ọ ơ tr ng h n và ch m h n đ tham gia ho c ra quy t đ nh, ho c h có th tr ể ở
ấ ọ ả ứ ễ nên d dàng th t v ng và ph n ng thái quá.
ươ ổ T n th ả : ng não ph i
ả ủ ứ ề ị ể Phía bên ph i c a não đi u khi n các ch c năng th giáckhông gian,
ư ạ ẳ ả ị ướ ộ ủ ố ch ng h n nh đánh giá kho ng cách, v trí, kích th c, và t c đ c a các
ườ ị ể ặ ắ ố ớ ả ồ ố ượ đ i t ng. ữ Nh ng ng ậ i b nh i máu não ph i, có th g p r c r i v i nh n
ệ ớ ứ ắ ọ ườ th c sâu s c và đánh giá mà h đang có trong quan h v i môi tr ng xung
ố ượ ể ề ị ị quanh. Đi u này làm cho nó khó khăn đ xác đ nh v trí các đ i t ng, đi lên
ứ ư ệ ầ ặ ặ ặ ầ ố ho c xu ng c u thang, đ a th c ăn vào mi ng, ho c m c qu n áo.
ả ủ ế ư ự ậ Phía bên ph i c a não cũng liên quan đ n t duy tr c quan, do lu n và
ả ể ị ả ế ấ ưở ề ườ ấ ả gi ề i quy t các v n đ có th b nh h ng. Và nhi u ng i m t kh năng
đ c.ọ
ậ ế ử ườ ệ ố t n a ng i bên đ i di n (hemispatial): ộ ố ệ M t s b nh ấ + M t nh n bi
ể ỏ ữ ả ồ ườ ố ượ ặ nhân nh i máu não ph i có th b qua nh ng ng i ho c đ i t ng trên
ủ ườ ể ừ ặ ợ ố bên trái c a h . ọ Trong tr ệ ng h p n ng, b nh nhân có th t ề ch i quy n
ủ ặ ở ữ ủ s h u c a cánh tay trái c a mình ho c chân (somatoparaphrenia).
ệ ự ể ể ệ ả ộ ế ỵ + Anosognosia: b nh nhân đ t qu bên ph i có th bi u hi n s thi u
ế ứ ượ ể ậ ữ ầ ể hi u bi t và có th không nh n th c đ ổ ề c nh ng thay đ i v tinh th n và
ể ấ ủ th ch t c a mình.
38
ộ ố ườ ở ờ ơ ặ i tr nên th ế ho c thi u quan tâm + Anosodiaphoria: m t s ng
ổ ủ ữ ế ả ả ồ ế đ n b n thân, không quan tâm đ n nh ng thay đ i c a b n thân sau nh i
ứ ở ụ ồ máu não, làm cho quá trình ph c h i ch c năng tr nên khó khăn.
ứ ạ ố ị ệ ồ các b nh nhân nh i máu não + R i lo n ch c năng th giác không gian:
ể ế ợ ể ấ ả ữ ế ả ph i có th m t kh năng đ k t h p nh ng chi ti t nh đ t o ỏ ể ạ nên m tộ
ể ể ọ ể ậ ế ố ả ổ t ng th , đ h có th nh n bi t tình hu ng. ớ ị Gi m trí nh th giác có nghĩa
ủ ố ượ ớ ị ể ạ ặ ọ là h không th nh v trí ho c hình d ng c a đ i t ng.
ị ổ ữ ạ ươ ố ạ 1.3.2. Liên quan gi a m ch máu não b t n th ậ ng và r i lo n nh n
ứ ồ th c sau nh i máu não
ượ ưỡ ệ ố ạ ộ ở Não đ c nuôi d ng b i hai h th ng đ ng m ch:
ệ ộ ả ở ướ ấ ạ + H đ ng m ch c nh trong: phía tr ầ c, cung c p máu cho ph n
ủ ế ữ ạ ầ ạ ạ ộ ộ ớ l n bán c u đ i não, ch y u là các đ ng m ch não gi a, đ ng m ch não
ướ ạ ạ ạ ộ ộ ướ tr c, còn đ ng m ch thông sau và đ ng m ch m c tr c.
ệ ộ ề ở ạ ố ể ấ + H đ ng m ch s ng n n: phía sau, c p máu cho thân, ti u não và
ầ ạ ầ ộ ủ m t ph n phía sau c a bán c u đ i não.
ữ ấ ớ ủ ộ ệ ấ ố ặ ế ạ Di n c p máu c a đ ng m ch não gi a r t l n, chi m đa s m t ngoài
ặ ướ ầ ả ạ ủ c a bán c u đ i não, m t d i thùy trán, thùy đ o, các nhân xám và vùng
ế ặ ạ ổ bao trong, bao ngoài. Trên lâm sàng cũng hay g p tai bi n m ch não do t n
ươ ữ ạ ấ ộ ổ ươ th ng đ ng m ch não gi a nh t và t ỷ ệ l ệ sa sút trí tu do t n th ộ ng đ ng
ữ ề ặ ạ ơ ả m ch não gi a cũng g p nhi u h n c .
ị ổ ươ ố ạ ậ ữ 1.3.3. Liên quan gi a thùy não b t n th ứ ng và r i lo n nh n th c
ỏ ượ ậ ợ ừ ặ ệ V não đ c t p h p t các thùy não, đ c bi ợ t là các vùng liên h p
ươ ế ị ứ ự ỉ thái d ệ ng đ nh trán là khu v c có vai trò quy t đ nh các ch c năng trí tu .
ươ ỏ ổ ươ ậ ổ Vì v y t n th ng v não hay t n th ng các thùy não có t ỷ ệ l sa sút trí
39
ệ ơ ồ ướ ỏ ư ở ớ ổ tu cao h n nh i máu não d i v nh đã phân tích trên. V i t n th ươ ng
ươ ở ổ ậ ầ ư ứ ế ệ ố thùy thái d ng ạ bán c u u th , các tri u ch ng n i b t lên là r i lo n
ạ ế ọ ư ữ ư ệ ằ ờ ữ ố ngôn ng , r i lo n vi t h c và l u gi các t li u b ng l i nói và gây ra
ứ ệ ệ ọ các tri u ch ng quên tên, gây khó khăn cho vi c đ c thông tin trên báo chí
ả ớ ổ ệ ươ hay nghe gi ng. Ng ượ ạ c l i các b nh nhân v i t n th ng thùy thái d ươ ng
ớ ề ế ẽ ư ả ư ệ bên não không u th s gây suy gi m trí nh v các t ộ li u không thu c
ữ ữ ụ ệ ặ ề ờ v l ạ i nói, ví d nh ng giai đi u nh c, nh ng khuôn m t, các hình v ẽ
ộ ố ứ ấ ươ không có ý nghĩa. M t s nghiên c u đã cho th y NMN thùy thái d ng là
ộ ố ặ ủ ệ ể ế ố y u t nguyên nhân c a sa sút trí tu . Sau đây là m t s đ c đi m lâm sàng
ổ ươ ươ ứ ố ớ đ i v i các t n th ng thùy não t ng ng.
ữ ươ ứ ệ ớ Trung khu ngôn ng broca t ố ng ng v i di n brodmann 44 v n
ạ ầ ướ ằ n m t ồ ắ ủ ồ i ph n h i n p c a h i trán tr ộ ố c. Tuy nhiên m t s vùng khác cũng
ữ ễ ứ ạ ọ ồ có vai trò quan tr ng trong ch c năng ngôn ng di n đ t này và g m có
ệ ệ ổ ươ ủ ạ ẫ di n Brodmann 45, di n 46, 47. T n th ế ệ ng h y ho i di n này d n đ n
ữ ậ ứ ữ ấ ấ ấ ộ ữ ễ ch ng m t ngôn ng Broca (m t ngôn ng v n đ ng, m t ngôn ng di n
ạ ằ ữ ễ ệ ấ ả ư ạ đ t) trong đó b nh nhân m t kh năng di n đ t b ng ngôn ng nói nh ng
ữ ể ả ổ ươ ẫ v n còn kh năng hi u ngôn ng nói. T n th ng kích thích trung khu
ạ ể ẫ ứ ờ ệ broca, trái l ế i có th d n đ n ch ng tháo l i (logorrhea) trong đó b nh nhân
ư ề ấ ộ ả phát âm r t nhi u nh ng hoàn toàn không có n i dung nào có ý nghĩa c .
ấ ườ ươ ủ ổ ầ ươ Các b t th ề ổ ng v t n th ng th n kinh c a t n th ế ệ ng các di n liên k t
ượ ậ ườ ệ ợ ị ủ c a thùy trán đã đ c ghi nh n trong các tr ng h p b nh nhân b sa sút trí
ệ ủ ệ ệ ệ ệ ố ạ tu c a b nh alzheimer, b nh pick, các b nh sa sút trí tu do r i lo n
ể ộ ể ễ chuy n hóa hay nhi m trùng. Các bi u l ớ ổ lâm sàng có liên quan v i t n
ươ ệ ế ệ ượ ậ ồ th ng các di n liên k t trán trong các b nh này đã đ c ghi nh n g m các
ấ ậ ớ ầ ứ ệ ấ ả ấ ồ ồ tri u ch ng sau: b n ch n, m t t p trung, gi m m t trí nh g n, m t trí
ớ ề ế ử ụ ệ ấ ả nh v các chi ti ả t, m t kh năng s d ng kinh nghi m đã có, hung c m,
40
ờ ơ ạ ư ự ệ ế ệ ả ớ th , lãnh đ m, t duy trì tr , kém kh năng liên k t các s ki n v i nhau,
ấ ư ừ ượ ễ ổ ề ả ấ ả m t kh năng t duy tr u t ng hóa, d n i nóng, m t kh năng ki m ch ế
và hành vi tình d c.ụ
ứ ệ ổ ươ ề ồ ồ ỉ Các tri u ch ng t n th ủ ng thùy đ nh: h i trên vi n và h i góc c a
ầ ư ữ ứ ế ọ bán c u u th có vai trò quan tr ng trong ch c năng ngôn ng nên khi b ị
ươ ữ ế ể ẫ ế ậ ạ ố ố ổ t n th ạ ng có th d n đ n các r i lo n ngôn ng ti p nh n, các r i lo n
ữ ứ ậ ố ạ ử ộ nh n th c và r i lo n c đ ng h u ý giác quan.
ứ ẩ ấ ộ ỉ ứ Thùy ch m là thùy ch có m t ch c năng duy nh t là ch c năng th ị
ự ệ ệ ồ ạ giác và bao g m ba di n brodmann 17, 18, 19. S kích thích các di n này t o
ữ ả ủ ự ệ ẫ ị ế ra nh ng o th có hình thù rõ trong khi đó s phá h y các di n này d n đ n
ữ ấ ườ ư ố ị ả ả ị nh ng b t th ng nh c đ nh nhìn khó khăn, gi m kh năng chú ý th giác,
ậ ấ ế ớ ị ề ạ ố ị ị ị m t nh n bi t không gian ba chi u, r i lo n trí nh th giác, đ nh v th giác
ồ ậ ị ả ấ ặ ả ị ị ị ồ ậ các đ v t khó khăn, m t kh năng đ nh v b n thân ho c đ nh v đ v t
ố ươ ứ ề ấ ậ ủ trong không gian, m t nh n th c v các m i t ồ ậ ng quan c a các đ v t
ả ủ ổ ứ ệ ộ ươ trong không gian. H i ch ng Anton, h qu c a t n th ệ ng các di n 18 và
ạ ả ườ ệ ấ ị ướ 19 c hai bên, là tình tr ng trong ng ả i b nh m t kh năng đ nh h ng th ị
ờ ạ ồ ủ ậ ủ ả ạ giác đ ng th i l ị i ph nh n tình tr ng b mù đó c a b n thân.
ổ ươ ươ ở ủ ặ T n th ng thùy thái d ng: ạ m t trên c a đo n sau thùy thái
ươ ủ ỏ ồ d ệ ng trên có vùng v não thính giác là h i ngang c a heschl (di n
ệ ế ệ ậ ầ brodmann 41 và 42), các di n thính giác này ti p nh n các tín hi u th n
ủ ả ế ẫ ư ề ộ ố ớ ư kinh thính giác c a c hai tai nh ng u th v n thu c v tai đ i bên v i
ế ậ trung khu ti p nh n.
ự ồ ươ ữ ả ể S kích thích h i thái d ng trên có th gây ra nh ng o thính m h ơ ồ
ư ế ự ế ồ ươ nh ti ng ve kêu hay ti ng ù tai. S kích thích h i thái d ng trên còn có
ự ủ ứ ể ệ ặ ấ ạ ồ ằ th gây ra tri u ch ng m t thăng b ng và chóng m t. S h y ho i h i
41
ở ộ ế ỗ ượ ế heschl m t bên không gây ra đi c (vì m i tai đ ề ồ c phóng chi u v h i
ủ ả ư ể ế ả ị ị heschl c a c hai bên) nh ng có th khi n cho kh năng đ nh v âm thanh b ị
ề ở ả ệ ổ ố ươ gi m sút nhi u bên đ i di n t n th ự ng, ngoài ra còn làm cho thính l c
ả ở ả ườ ệ ể ị ố ậ ả ạ suy gi m c hai bên và ng i b nh có th b r i lo n kh năng nh n bi ế t
ổ ố ươ ủ ươ ể ạ các n t nh c. t n th ạ ng h y ho i thùy thái d ng trên còn có th gây ra
ễ ị ứ ề ệ ệ ặ ấ ố ằ tri u ch ng chóng m t và m t thăng b ng, b nh nhân d b ngã v phía đ i
ệ ớ ổ ươ di n v i bên t n th ng.
ủ ử ủ ồ ạ ỏ ươ V não c a n a đo n sau c a h i thái d ng trên ngay sát phía sau
ầ ư ế ượ ủ ồ ủ c a h i heschl c a bán c u u th đ ữ ế c xem là trung khu ngôn ng ti p
ử ậ ả ọ ơ ợ nh n (trung khu wernicke) và là n i tích h p, x lý m i thông tin c m giác
ừ ể ả ỏ giác quan t ể ị các v não khác (thính giác, th giác, c m giác thân th ) chuy n
ổ ươ ứ ủ ạ ấ qua. T n th ng h y ho i trung khu wernicke gây ra ch ng m t ngôn ng ữ
ữ ấ ậ ấ ồ ữ ế wernicke (đ ng nghĩa m t ngôn ng ti p nh n , m t ngôn ng giác quan),
ườ ệ ữ ể ấ ả ồ ờ trong đó ng ứ i b nh m t kh năng hi u ngôn ng nói đ ng th i có ch ng
ờ ườ ệ ượ ư ư ườ tháo l i: ng i b nh nói đ c, nói l u loát nh ng câu nói th ng vô nghĩa,
ủ ườ ề ươ ứ ệ ặ ạ l p l i câu nói c a ng i khác. V ph ữ ầ ng di n ch c năng ngôn ng c n
ố ề ớ nói thêm là trung khu wernicke l ạ ượ i đ c n i li n v i trung khu broca qua
ẽ ẫ ớ ủ ủ ạ ứ ự ứ trung gian c a bó cung và s đ t đo n c a bó này s d n t ấ i ch ng m t
ữ ẫ ề ệ ệ ể ờ ư ngôn ng d n truy n trong đó b nh nhân có bi u hi n tháo l ẫ i nh ng v n
ữ ể duy trì hi u ngôn ng nói.
ộ ạ ứ ộ ấ H i ch ng Kluver Bucy là m t tr ng thái lâm sàng trong đó có m t
ứ ậ ọ ị nh n th c th giác (còn g i là mù tâm lý: không phân bi ệ ượ t đ c ng ườ ạ i l
ườ ể ườ ớ v i ng ệ i quen), hay dùng mi ng đ thăm dò môi tr ng xung quanh, tăng
ạ ộ ư ợ ụ ấ ả ậ ề ho t đ ng tình d c, m t các c m xúc nh s hãi hay nóng gi n, ăn nhi u,
ả ứ ả ọ ớ ị ớ tăng ph n ng v i m i kích thích th giác và gi m trí nh .
42
ấ ộ ố ườ ầ ỉ Quên toàn b thoáng qua: là tình hu ng b t th ng th n kinh ch kéo
ờ ấ ộ ớ ề ệ ộ ộ dài trong vài gi , trong đó b nh nhân m t đ t ng t toàn b trí nh v các s ự
ớ ầ ớ ứ ư ệ ớ ớ ki n m i (trí nh g n) nh ng trí nh t c thì và trí nh xa thì còn nguyên
ổ ươ ế ạ ẫ ướ ờ ủ ấ ẹ v n. Do các t n th ng d n đ n tình tr ng kém t i máu nh t th i c a các
ặ ươ ấ c u trúc m t sau thùy thái d ng.
ố ượ ữ ầ ộ ứ Trong m t nghiên c u g n đây trên nh ng đ i t ồ ng SSTT do nh i
ứ ụ ứ ự ể ặ ả ậ ộ ổ máu yên l ng thì s suy gi m ch c năng nh n th c ph thu c th tích t n
ươ ấ ắ ơ ổ ươ ư th ng ch t tr ng h n là t n th ng thùy trán, nh ng nó không có giá tr ị
ớ ươ ờ ổ ươ ơ h n so v i teo thùy thái d ế ng. Cho đ n bây gi , liên quan t n th ấ ng ch t
ứ ậ ả ắ ắ ắ ấ tr ng và suy gi m nh n th c là không ch c ch n. Wolf và Cs đã tìm th y
ấ ắ ữ ự ớ ự s ng ượ ạ c l i là có s liên quan gi a thoái hóa ch t tr ng v i teo thùy thái
ươ ố ượ ẹ ế ế d ng trong nhóm đ i t ờ ể ng SGNT nh ti n tri n đ n SSTT trong th i
ấ ắ ể ế ề ằ ả gian 2 3 năm. Nhi u ý ki n cho r ng, thoái hóa ch t tr ng có th làm gi m
ố ượ ứ ữ ậ ư ẹ ầ nh n th c trong nh ng đ i t ế ng SGNT nh và nó góp ph n đ a đ n
ứ ữ ề ặ ằ ọ ấ SSTT, m c dù có nh ng nghiên c u theo chi u d c cho r ng thoái hóa ch t
ả ắ ưở ứ ế ậ tr ng không nh h ả ng đ n suy gi m nh n th c.
ộ ố ắ ố ệ ầ ạ ậ 1.4. M t s tr c nghi m th n kinh – tâm lý đánh giá r i lo n nh n
ứ ệ th c và sa sút trí tu
ệ ẫ ệ ẩ ẩ ộ Hi n nay ch n đoán sa sút trí tu v n là m t ch n đoán lâm sàng,
ệ ắ ầ ộ ọ trong đó các tr c nghi m th n kinh tâm lý đóng m t vai trò quan tr ng
ỗ ợ ứ ứ ệ ậ trong vi c h tr đ7ánh giá ch c năng nh n th c, cho phép đánh giá, phát
ệ ệ ệ ắ ầ hi n, và theo dõi sa sút trí tu . Các tr c nghi m th n kinh tâm lý đ ượ c
ư ậ ậ ấ ầ ẩ ầ ỹ ệ ch p nh n nh các k thu t ch n đoán th n kinh (vi n hàn lâm Th n kinh
ỳ ươ ệ ạ ộ ọ h c Hoa k , 1996) và là các ph ng ti n có đ nh y cao trong các đánh giá
ứ ả ậ ch c năng não và kh năng nh n th c ứ ở ườ ng i.
43
ộ ố ắ ệ ầ ườ Sau đây là m t s tr c nghi m th n kinh tâm lý th ng dùng đ ượ c
ả ướ ế ớ ử ụ ể ỗ ợ các tác gi trong n c và trên th gi i s d ng đ h tr ứ đánh giá ch c
ư ứ ệ ậ ạ ố ộ ỵ ậ năng nh n th c trên b nh nhân sau đ t qu cũng nh các r i lo n nh n
ứ ệ th c do các b nh lý khác:
ứ ổ ứ ậ 1.4.1. Đánh giá ch c năng nh n th c t ng quát
ượ ử ụ ệ ề ấ ọ ể Đ c s d ng nhi u nh t trong sàng l c sa sút trí tu là thang đi m
ể ọ ki m tra tâm trí thu g n (MMSE/ Mini Mental State Examminination;
ứ ệ ệ ắ ậ ả ấ Folstein, 1975), tr c nghi m này giúp phát hi n suy gi m nh n th c và r t
ấ ế ị ế ư ể ả ờ ắ có giá tr n u nh suy gi m đó có tính ch t ti n tri n. Th i gian cho tr c
ộ ặ ệ ớ ệ ả ỉ ạ ộ nghi m này ch kho ng 7 phút song đ đ c hi u t i 9496% và đ nh y là
92% [20,21].
ự ứ ệ ệ ụ 1.4.2. Đánh giá ch c năng th c hi n nhi m v
Được sö dông nhiÒu nhÊt lµ tr¾c nghiÖm xÕp qu©n bµi cña
Wisconsin (Wisconsin Card Sorting Test), tr¾c nghiÖm nhãm tõ (Category
ộ ố ắ ệ ệ ắ ư ư Nói l u loát t Test). M t s tr c nghi m khác nh ố ừ, ho c ặ tr c nghi n n i
ể ầ ượ ử ụ các đi m ph n B cũng đ c s d ng
ự ậ ự 1.4.3. Đánh giá s chú ý và s t p trung
§Ó ®¸nh gi¸ sù chó ý gi¶n ®¬n, cã thÓ yªu cÇu bÖnh nh©n ®äc l¹i
mét d∙y sè (vÝ dô tr¾c nghiÖm ®äc xu«i c¸c d∙y sè (digit span forward trong
ươ WAISIII). §Ó ®¸nh gi¸ chú ý chän läc, cã thÓ sö dông ph ng pháp ®äc
ng cượ d∙y sè (digit sequences backward) vµ thùc hiÖn mét sè phÐp tÝnh
nhẩm trong WAISIII. C¸c tr¾c nghiÖm nµy ®ßi hái chú ý lµm viÖc vµ sù
chó ý chän läc cao h¬n.
ệ ế ạ ọ ễ Theo Nguy n Đ i Chi n ắ ế [22] khi ti n hành tr c nghi m đ c xuôi dãy
ọ ượ ấ ố ưỡ ố s và đ c ng ể c dãy s cho th y đi m trung bình và ng ng gi ớ ạ i h n
ấ ủ ệ ắ ọ ươ ươ ớ th p c a tr c nghi m đ c xuôi t ng đ ng v i Donald Yeo, và gi ớ ạ i h n
44
ấ ủ ệ ắ ọ Ở ắ ọ ượ th p c a tr c nghi m đ c xuôi là ệ tr c nghi m đ c ng c dãy 6 đi mể .
ế ư ễ ạ ưỡ ấ ủ ệ ắ ố s Nguy n Đ i Chi n đ a ra ng ng th p c a tr c nghi m này là 3 đi m,ể
ớ ủ ư ể ấ ơ ị th p h n so v i c a Donald Yeo, giá tr này Donald Yeo đ a ra là 4 đi m.
ề ớ 1.4.4. Đánh giá v trí nh
ườ Mét sè tr¾c nghiÖm nhí lêi nãi th ng đ ượ sö dông trong ®¸nh gi¸ c
ệ ắ ồ nhËn thức bao g m tr c nghi m h c t ọ ừ ủ California (California Verbal c a
Learning Test/ CVLT), tr¾c nghiÖm häc tõ cña Rey / Rey Auditory Verbal
Learing Test. Ngoµi c¸c tr¾c nghiÖm häc danh s¸ch tõ ë trªn, ng i ườ ta cßn sö
dông tr¾c nghiÖm trÝ nhí logic cña thang ®iÓm trÝ nhí Wechsler / Logical
Memory subtest cña WMSIII (Wechsler 1997.
ườ TrÝ nhí thÞ gi¸c (visual memory) th ng đ ượ ®¸nh gi¸ b»ng c¸c tr¾c c
ệ ắ ỏ ị nghiÖm Phân nhóm tr c nghi m mô ph ng th giác (Visual Reproduction
ệ ẽ ắ subtest) cña VMSIII vµ Tr c nghi m v hình ph c t p ứ ạ của ReyOsterreith
ứ ọ ẻ ộ Complex Figure Test (Vissr 1985). Trong khám sàng l c s c kho c ng
ệ ế ễ ắ ầ ắ ộ ờ ọ ồ đ ng c n m t tr c nghi m ng n g n, d làm, th i gian ti n hành nhanh
ệ ắ ộ ượ ử ụ ệ ắ chóng, m t tr c nghi m cũng hay đ c s d ng đó là tr c nghi m 5 t ừ
[23].
ề ữ 1.4.5. Đánh giá v ngôn ng
ử ụ ủ ệ ệ ắ ắ ẩ ọ ư tr c nghi m g i tên c a Boston S d ng các tr c nghi m chu n nh
ể ủ ế ự ộ ộ và các bi n th c a nó ự (Lansing và c ng s , 1999; Morris và c ng s ,
ư ệ ắ 1989). Các Tr c nghi m nói l u loát t ừ
ố ạ 1.4.6. Đánh giá r i lo n tri giác
ạ ầ ố Đánh giá r i lo n tri giác ngoài lâm sàng còn c n đánh giá qua các
ư ắ ẽ ồ ệ ệ ắ ồ ế tr c nghi m đánh giá tri giác không gian nh : tr c nghi m v đ ng h , x p
ộ ả ố ồ ọ các hình kh i, đ c m t b n đ ...
45
46
ẽ ồ ệ ắ Tr c nghi m v đ ng h ồ [26]
ố ượ ẽ ẵ ẽ ộ ầ Yêu c u đ i t ng dùng bút v lên m t vòng tròn v s n các ch s ữ ố
ặ ồ ủ ẽ ồ ồ ồ ỉ ị ủ c a m t đ ng h theo đúng v trí c a nó, sau đó v kim đ ng h ch lúc 11
ờ ỗ ị ự ệ ệ ế ắ ờ gi 10 phút. Th i gian th c hi n tr c nghi m 90 giây. N u m i v trí đúng
ữ ố ể ờ ỉ ố ủ c a các ch s 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, cho 1 đi m, kim gi ch s 11 cho
ỉ ố ể ể ể ổ ố ủ 1đi m, kim phút ch s 10 cho 1 đi m. T ng đi m t ệ ắ i đa c a tr c nghi m
là: 10 đi mể
ệ ế ễ ạ ắ ấ Nguy n Đ i Chi n khi làm tr c nghi m này cho th y không có s ự
ệ ề ể ư ữ ế ả ổ khác bi ộ ọ t v đi m gi a các nhóm tu i, nh ng k t qu theo trình đ h c
ể ệ ố ộ ế ố ấ v n có m i liên quan rõ r t, đi m s càng tăng khi trình đ càng cao. K t
ả ể ứ ả ư ể ủ qu đi m trung bình c a nghiên c u mà tác gi đ a ra là 7 đi m.
ệ ắ ượ ầ Các tr c nghi m th n kinh tâm lý trên đây đã đ c các tác gi ả
ề ố ứ ứ ạ ậ ả ệ ắ nghiên c u v r i lo n nh n th c. Theo các tác gi , các tr c nghi m này là
ươ ỗ ợ ố ệ ấ ạ ộ ph ng phát h tr t ộ ặ t nh t có đ nh y và đ đ c hi u cao trong nghiên
ứ ạ ườ ưở ậ ứ ố c u r i lo n nh n th c trên ng i tr ệ ng thành nói chung và trên b nh
ệ ắ ộ ợ ỵ nhân đ t qu nói riêng. Tuy nhiên, các tr c nghi m này không phù h p khi
ứ ở ẻ ậ ử ụ s d ng trong đánh giá nh n th c tr em, ở ố ươ đ i t ng này ch y u s ủ ế ử
ỉ ố ứ ậ ụ d ng đánh giá nh n th c qua ch s IQ.
ứ ề ố ạ ậ ứ 1.5. Các nghiên c u v r i lo n nh n th c
1.5.1. Trên th gi ế ớ i
ứ ề ừ ế Các công trình nghiên c u v SSTT đã có t ổ lâu và đ n nay vì tu i
ọ ở ướ ỹ ượ ộ th các n c châu Âu và M ngày càng đ c nâng cao. Wimo và c ng s ự
ướ ố ườ ế ớ ắ ả c tính s ng i m c SSTT trên th gi ệ i năm 2000 kho ng 25,5 tri u
ườ ữ ườ ố ở ố ở ng i, trong đó 46% nh ng ng i này s ng châu Á, 42% s ng châu Âu,
ố ở ắ ữ ả ỹ ườ ố ở ữ và 12% s ng B c M . Kho ng 54% nh ng ng i đó s ng nh ng khu
47
ể ấ ả ố ườ ổ ị ự v c phát tri n th p. Kho ng 6 % s ng i trên 65 tu i b SSTT và 59% trong
ữ ớ Ở ỳ ỷ ệ ừ ố s đó là n gi i [27]. châu Âu và Hoa K t l ẻ ả có v gi m đi t năm 1960
ươ ế ố ỵ ượ ư khi các ph ể ng pháp ki m soát y u t ơ ủ ộ nguy c c a đ t qu đ c đ a ra và s ố
ườ ị ộ ể ẫ ế ỵ ả ạ ộ ng i b đ t qu gi m đi m t cách đáng k d n đ n SSTT do m ch máu cũng
ả gi m theo.
ộ ộ ỵ ạ ủ ứ ệ ộ ậ M t nghiên c u khác c a hi p h i đ t qu t ấ i New York nh n th y
ệ ạ ấ ộ ở ữ ệ 5,4% SSTT do m ch máu xu t hi n sau m t năm nh ng b nh nhân trên
ố ớ ữ ệ ổ ộ ổ 60 tu i và 10,4% sau m t năm đ i v i nh ng b nh nhân trên 90 tu i. Hai
ể ự ơ ượ ự ấ ệ ủ ệ ế ố y u t nguy c có th d báo đ ề ử ị ộ c s xu t hi n c a b nh là ti n s b đ t
ụ ứ ệ ộ ỵ qu và teo não trên phim ch p CLVT. Trong m t nghiên c u 108 b nh nhân
ườ ứ ể ệ ổ ộ ổ ế ượ là ng i cao tu i có bi u hi n h i ch ng khuy t não và đ c theo dõi
ố ườ ề ử ị ộ ứ ổ trong vòng b n năm, t ỷ ệ l ng i có ti n s b h i ch ng ế khuy t não b ị
ấ ừ ố ườ ứ ế ạ SSTT do m ch máu cao g p t ầ b n đ n m i hai l n nhóm ch ng. T l ỷ ệ
ườ ị ạ ặ ơ ộ ỵ ng i b SSTT do m ch máu cao h n khi có teo não ho c đ t qu tái phát,
ượ ạ ạ ệ ậ ả ạ ơ Ng i, t c l i Nh t B n, SSTT do m ch cao h n SSTT do b nh alzheimer
ơ ở ữ ướ ế ố và t ỷ ệ l ẻ này có v cao h n nh ng n c Đông Nam Á khi các y u t nguy
ư ượ ể ố ơ ề ạ c v m ch máu ch a đ c ki m soát t t.
ả ề ệ ế ằ Các tác gi đ u nhân xét r ng SSTT do b nh alzheimer chi m t ỷ ệ l
ỷ ệ ấ ạ ớ cao nh t sau đó là SSTT do m ch máu. T l này khác v i các n ướ ở c châu
ạ ệ ạ ẳ ơ Á, t i đây t ỷ ệ l SSTT do m ch máu cao h n h n SSTT do b nh alzheimer
ệ ề ỷ ệ ư ậ ự ỗ ợ và SSTT h n h p. Nh v y, có s khác nhau rõ r t v t l ệ ba b nh nêu
ộ ả ể ẫ ộ ổ ơ trên. Đ có m t cái nhìn t ng quát h n chúng tôi xin trích d n m t b ng so
ủ ả sánh c a hai tác gi là Tatemichi và Desmond (LVT) [1].
SSTT do B nhệ Nguyên SSTT h nỗ ạ Khu V cự m ch máu Alzheimer nhân khác ợ h p (%) (%) (%) (%)
48
Châu Á 36 60 13 26 7 15 10 51
Châu Âu 11 53 26 71 23 0 35
Hoa Kỳ 6 46 33 77 6 21 9 30
49
ạ ệ 1.5.2. T i Vi t Nam
ộ ố ề ế ấ ứ ề ậ Đã có m t s nghiên c u đ c p đ n v n đ SSTT:
ệ ự ứ ể ầ ộ ộ ễ Nguy n Kim Vi t và c ng s [28] nghiên c u m t qu n th dân c ư
ườ ườ ị ừ ổ ở 8.965 ng i trong đó có 727 ng i b SSTT t 60 tu i tr lên. Tác gi ả ự d a
ể ệ ắ ạ ỏ vào tr c nghi m ki m tra tr ng thái tâm trí thu nh (MMSE), sau đó khám
ố ế ủ ủ ẩ ẩ ả ạ lâm sàng theo tiêu chu n c a ch n đoán c a b ng phân lo i Qu c t các
ậ ầ ứ ế ả ở ệ b nh t t l n th 10 (ICD 10). K t qu cho th y t ấ ỷ ệ ắ l m c SSTT ng ườ i
ỷ ệ ổ ổ cao tu i là 7,9%. T l này tăng theo tu i.
ễ ọ Nguy n Ng c Hoà [29] đã nghiên c u t ứ ỷ ệ ắ l m c và m t s y u t ộ ố ế ố
ế ở ườ ổ ở ệ ỉ liên quan đ n SSTT ng i cao tu i huy n Ba Vì, t nh Hà Tây. Theo tác
ả ở ữ ơ ở ộ ọ ấ ấ ố gi SSTT n cao h n nam, đa s có trình đ h c v n th p, t ỷ ệ l SSTT
ở ườ ế ố ế ổ ổ ng i cao tu i chi m 4,6%. SSTT tăng lên theo tu i, y u t gia đình góp
ầ ế ố ơ ph n làm cho t ỷ ệ l SSTT tăng cao h n nhóm không có y u t ặ gia đình. Đ c
ệ ả ấ ở ậ ữ ườ ế bi t tác gi nh n th y nh ng ng i tăng huy t áp, t ỷ ệ l ơ SSTT cao h n
ườ ườ ỷ ệ ở nhóm ng i bình th ầ ng 1,5 l n. T l SSTT ệ nhóm các b nh nhân có
ề ử ộ ơ ỵ ườ ườ ả ầ ti n s đ t qu cao h n nhóm ng i bình th ng kho ng 8,4 l n.
ứ ắ ướ ầ Đinh Văn Th ng, Lê Văn Thính [30] nghiên c u b c đ u m t s ộ ố
ủ ể ở ệ ạ ệ ệ ặ đ c đi m c a SSTT b nh nhân NMN t i B nh vi n Thanh Nhàn 2006.
ả ị ộ ề ệ ạ ệ ệ ẩ Các tác gi xem xét 40 b nh nhân đi u tr n i trú t i b nh vi n, ch n đoán
ụ ằ ấ ậ ổ ị ủ ệ xác đ nh b ng lâm sàng và ch p CLVT nh n th y tu i trung bình c a b nh
ỷ ệ ớ ữ ớ ệ ề ắ ơ ự nhân là 68. T l nam gi i m c b nh nhi u h n n gi i, không có s khác
ế ố ệ ề ế ơ ọ ề nhau v ngh nghi p, y u t ố ấ nguy c quan tr ng nh t là tăng huy t áp, r i
ể ạ ả ể ạ lo n chuy n hoá lipid. Các tác gi ể cũng dùng thang đi m ki m tra tr ng thái
ỏ ấ ỉ ố ườ ầ ạ tâm trí thu nh th y 45% có ch s bình th ng [18], ph n còn l i là suy
ặ ặ ứ ẹ ậ ả gi m nh n th c nh ho c n ng.
50
ứ ệ ắ ạ ắ ỗ Đ Văn Th ng, Ph m Th ng [4] nghiên c u 45 b nh nhân đ ượ c
ạ ẩ ạ ệ ch n đoán SSTT do m ch máu t ớ ủ ứ i trung tâm Nghiên c u B nh trí nh c a
ệ ệ ấ ắ ố ổ Vi n Lão khoa Qu c gia cho th y: tu i m c b nh trung bình là 71,2. Nhóm
ề ử ộ ổ ị ắ ố ệ ề ấ ổ ỵ tu i b m c nhi u nh t là 71 80 tu i, đa s b nh nhân có ti n s đ t qu ,
ụ ế ả ọ ố ồ tăng huy t áp. Hình nh ch p CLVT và CHT s não đa s là nh i máu ổ
ộ ổ ế ồ ở ầ ả ử ụ khuy t và m t nh i máu hai bên bán c u. Tác gi ộ ắ s d ng b tr c
ệ ể ệ ắ ầ ạ ồ ậ nghi m g m 12 tr c nghi m th n kinh tâm lý đ đánh giá tình tr ng nh n
ứ ế ấ ấ ả ệ ạ ố ả th c. K t qu cho th y: t ớ ề t c các b nh nhân đ u có r i lo n trí nh ,
ớ ầ ớ ứ ư ủ ả ạ ớ nh ng ch yêú là gi m trí nh t c thì, còn trí nh g n và trí nh dài h n ít
ưở ữ ự ứ ề ạ ả ố ị ả b nh h ng. Các r i lo n v ngôn ng , xây d ng hình nh, ch c năng
ự ụ ệ ế ỷ ệ ấ ạ ộ ị ệ th c hi n nhi m v chi m t th p. Ho t đ ng hàng ngày b suy gi m ả ở l
ứ ộ ừ ứ ộ ẹ ạ ặ ố m c đ nh là 51%, m c đ v a là 22,2%, r i lo n n ng là 26,7%, không
ự ệ ữ ớ ứ ệ ế có s khác bi t gi a hai gi i. Các tri u ch ng khác liên quan đ n SSTT do
ạ ưở ả m ch máu là hoang t ầ ng (42,2%), và tr m c m (28,9%).
ứ ỷ ệ ườ Ngô Văn Dũng, Lê Quang C ng [31] đã nghiên c u t l ả suy gi m
ẹ ạ ậ ộ ố ế ố ệ ỉ ứ nh n th c nh t i huy n Ba Vì, t nh Hà Tây và m t s y u t liên quan.
ả ỷ ệ ỷ ệ ẹ ả ậ Theo các tác gi t l ứ suy gi m nh n th c nh là 1,4%. T l này tăng theo
ộ ọ ấ ư ự ữ ả ầ ấ ổ tu i và gi m d n theo trình đ h c v n. Ch a th y có s liên quan gi a các
ố ư ớ ử ề ế ấ ươ ế y u t ơ nguy c nh gi i, ti n s tăng huy t áp, ch n th ọ ng s não,
ệ ượ ệ ứ ả ậ ố nghi n hút thu c lá và nghi n r u v i t ớ ỷ ệ ắ l ẹ m c suy gi m nh n th c nh .
ế ứ ự ệ ạ ắ ầ Tr n Vi t L c, Ph m Th ng [32] nghiên c u 41 b nh nhân
ứ ệ ạ ệ alzheimer và SSTT do m ch máu và 31 b nh nhân nhóm ch ng, các b nh
ượ ị ượ ộ ố ấ ấ ỷ ị nhân này đ c đ nh l ế ọ ng m t s d u n sinh h c trong d ch não tu . K t
ả ồ ộ ệ ố qu n ng đ T Tau và P Tau 181 tăng cao và khác bi t có ý nghĩa th ng kê
ở ứ ệ ả ớ ồ ộ ị nhóm b nh nhân b SSTT khi so v i nhóm ch ng. N ng đ Aß42 gi m rõ
51
ị ệ ệ r t trong nhóm b nh nhân b SSTT.
ộ ố ặ ể ễ ạ ố ậ ứ Nguy n Thanh Vân [33] nghiên c u m t s đ c đi m r i lo n nh n
ứ ở ệ ệ ấ ổ ồ th c sau nh i máu não b nh nhân trên 60 tu i th y sa sút trí tu và suy
ứ ẹ ậ ả ầ ầ ồ ứ gi m nh n th c nh sau nh i máu não l n đ u có t ỷ ệ ươ t l ng ng là 25%
ồ ổ ươ ứ ậ và 19,2%, nh i máu não gây t n th ng các ch c năng nh n th c ứ ở ệ b nh
ệ ứ ế ạ ớ ố ơ nhân cao h n khác bi t so v i nhóm ch ng. Tăng huy t áp, r i lo n lipid
ế ố ế ố ặ ơ máu là y u t nguy c làm n ng thêm SSTT sau NMN, và là y u t nguy
ơ ộ ậ ủ c đ c l p c a NMN.
52
ươ
Ch
ng 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ ủ ệ ồ Đ i t ng nghiên c u c a chúng tôi bao g m các b nh nhân đ ượ c
ế ẩ ồ ị ượ ả ch n đoán xác đ nh là Nh i máu não có tăng huy t áp đ ề c qu n lí và đi u
ị ạ ệ ệ ạ ạ tr ngo i trú t ệ i khoa Khám b nh B nh vi n B ch Mai.
ọ ệ ẩ 2.1.1. Tiêu chu n ch n b nh nhân
ẽ ư ứ ữ ệ ượ ẩ Chúng tôi s đ a vào nhóm nghiên c u nh ng b nh nhân đ c ch n đoán
là:
ớ ầ ủ ẩ ồ • Nh i máu não v i đ y đ các tiêu chu n sau:
ổ ứ ủ ứ ệ ợ ộ ỵ ị Tri u ch ng lâm sàng g i ý đ t qu : theo đ nh nghĩa c a T ch c Y
ứ ế ệ ầ ộ ớ ỵ t ế ế ớ th gi i: “đ t qu là các thi u sót th n kinh v i các tri u ch ng khu trú
ả ạ ộ ỏ ộ ộ ạ ạ ơ h n là lan t a x y ra đ t ng t do m ch máu não (đ ng m ch, mao m ch,
ặ ắ ế ạ ấ ơ ươ ị ỡ hay hi m h n là tĩnh m ch), b v ho c t c mà không do ch n th ng s ọ
não”.
ứ ể ệ Các tri u ch ng lâm sàng đi n hình:
ộ ộ ở + Kh i phát đ t ng t.
ứ ệ ổ ươ ạ ầ ố + Có tri u ch ng t n th ứ ng não, r i lo n ch c năng th n kinh.
ồ ạ ờ + T n t i quá 24 gi .
ấ ươ + Không do ch n th ng.
ụ ứ ậ ả ồ Triê ch ng c n lâm sàng: có hình nh nh i máu não trên phim
ặ CLVT ho c CHT
53
ả ả ồ ủ + Trên phim CLVT: hình nh c a nh i máu não là vùng gi m t ỷ
ươ ớ ị ủ ứ ạ ấ ộ ọ tr ng t ờ ng ng v i v trí c p máu c a các đ ng m ch não, tùy theo th i
ứ ộ ả ụ ỷ ọ gian ch p mà m c đ gi m t tr ng khác nhau.
ệ ả ả ồ + Trên phim CHT: nh i máu não có hình nh gi m tín hi u trên T1,
ệ tăng tín hi u trên T2.
Th i gian x y ra NMN: trên 3 tháng
ả ờ
ế ệ ề • Các b nh nhân đ u có tăng huy t áp.
ạ ừ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr
ế ệ ị B nh nhân b thi u máu
ệ ị ườ B nh nhân b suy giáp, c ng giáp.
ề ử ấ ệ ươ B nh nhân có ti n s ch n th ọ ng s não.
ề ử ộ ệ ướ B nh nhân có ti n s đ ng kinh tr c đó.
ệ ị ệ B nh nhân b b nh Parkinson.
ề ử ệ ệ ấ B nh nhân có ti n s nghi n ch t: heroin, ma túy.
ề ử ứ ệ ậ ả B nh nhân đã có ti n s suy gi m nh n th c và sa sút trí tu tr ệ ướ c
ặ ố ệ ạ ớ ườ ị đó, ho c r i lo n trí nh (xác đ nh thông qua b nh nhân và ng ệ i nhà b nh
ờ ỳ ướ nhân th i k tr ị c khi b NMN).
ị ấ ế ế ệ ặ ợ ị B nh nhân b th t ngôn, khi m th ho c khi m thính, không h p tác
ệ ượ khám b nh đ c.
ặ ợ ấ ủ ệ ị ệ ệ ạ ấ B nh nhân đang b b nh c p tính, ho c đ t c p c a b nh m n tính,
ệ ố ư kh i u, b nh ung th .
ọ ố ứ ẩ 2.1.3. Tiêu chu n ch n đ i ch ng
ớ ớ ệ Cùng gi i v i b nh nhân.
ớ ệ ổ ổ Tu i so v i b nh nhân +/ 5 tu i.
ươ ươ ộ Trình đ văn hoá t ng đ ng.
ắ ộ ỵ Không m c đ t qu .
54
ứ ộ ế ế ờ ươ Có tăng huy t áp: th i gian và m c đ tăng huy t áp t ng đ ươ ng
ệ ệ ươ ớ v i nhóm b nh (các b nh nhân này cũng đang tham gia ch ả ng trình qu n
ế ệ ạ ạ lý b nh tăng huy t áp t ệ i khoa Khám b nh B ch Mai).
ạ ừ ủ ệ ạ ẩ Không vi ph m tiêu chu n lo i tr c a nhóm b nh.
55
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u
ứ ứ ệ ẩ ồ Mô hình nghiên c u b nh ch ng, khám và ch n đoán nh i máu não
ệ ượ ề ẩ ị (các b nh nhân đã đ ứ ồ c ch n đoán và đi u tr nh i máu não), đánh giá ch c
ề ặ ứ ệ ậ ắ ầ ậ năng nh n th c, v m t lâm sàng và c n lâm sàng (tr c nghi m th n kinh
ử ụ ẩ ả ươ tâm lý, ch n đoán hình nh). S d ng ph ứ ồ ứ ớ ng pháp nghiên c u h i c u v i
ồ ừ ệ ữ ườ ệ ngu n thông tin t b nh nhân, nh ng ng i thân và gia đình b nh nhân đ ể
ộ ố ặ ề ứ ể ẩ ậ ứ tham gia vào ch n đoán, đánh giá m t s đ c đi m v ch c năng nh n th c
ạ ộ trong ho t đ ng hàng ngày.
ỡ ẫ ứ 2.2.2. C m u nghiên c u
ứ ẫ Công th c tính m u:
n =
V i :ớ
ệ ạ ệ +: là t ỷ ệ l sa sút trí tu t i nhóm b nh , =
ệ ạ ứ +: là t ỷ ệ l sa sút trí tu t i nhóm ch ng , =
+ = =
ả ị Gi đ nh:
ớ ế αố ả ậ ộ + Sai s =0,05 (v i k t qu cho phép có đ tin c y trên 95%).
+ Có Z=1,96.
β =1,286) cu iố
β ả ươ ể ế ẫ ạ ả + ả =0,1 (đ m b o l ng m u đ t 90% đ k t qu (Z
ậ ộ cùng có đ tin c y.
ỷ ệ ệ ở + T l sa sút trí tu ứ nhóm ch ng : 0,1.
ỷ ấ ố + T su t chênh mong mu n OR=3,8.
ứ ứ ệ ượ Thay vào công th c ta có nhóm b nh và nhóm ch ng đ c ch n t ọ ố i
ể ườ thi u là 115 tr ợ ng h p.
56
Ơ Ồ Ứ S Đ NGHIÊN C U
57
ướ ế ứ 2.2.3. Các b c ti n hành nghiên c u
ứ ệ ượ ọ ạ ả Nhóm b nh và nhóm ch ng đ c ch n t ế i phòng qu n lý Tăng huy t
ạ ệ ệ ạ áp t ệ i Khoa Khám b nh B nh vi n B ch Mai.
ứ ọ ệ c 1ướ : ch n nhóm b nh và nhóm ch ng
B 1. Nhóm b nh:ệ
ẩ ị Ch n đoán xác đ nh NMN.
ủ ộ ể ỵ ệ + Lâm sàng: có bi u hi n lâm sàng c a đ t qu :
● ệ ế ể ộ ộ B nh ti n tri n đ t ng t.
● ệ ấ ầ Có d u hi u th n kinh khu trú.
● ồ ạ ứ ệ ờ Các tri u ch ng t n t i quá 24 gi .
ủ ặ ả ồ + Phim CLVT ho c CHT: có hình nh c a nh i máu não.
ả ờ + Th i gian x y ra MNM: trên 3 tháng
ự ậ ổ ị ị ươ D a vào lâm sàng và c n lâm sàng xác đ nh v trí t n th ng.
● ầ ổ ươ ầ ầ ả Theo bán c u: t n th ng bán c u trái, bán c u ph i.
● ổ ỏ ươ ỏ Theo v não: t n th ng v não và d ướ ỏ i v .
● ươ ươ ướ ổ ươ Theo kích th ướ ổ ổ c t n th ổ ng: t n th ng d i 1 cm, t n th ng t ừ 1
ổ ươ 10 cm, t n th ng trên 10 cm.
● ị ổ ạ ộ ươ ạ ộ ướ ạ ộ Theo đ ng m ch b t n th ng: đ ng m ch não tr c, đ ng m ch não
ữ ề ạ ạ ộ ộ ố ồ ổ ế sau, đ ng m ch não gi a, đ ng m ch s ng n n, nh i máu khuy t.
● ị ổ ỳ ươ ươ ỳ ỳ ươ Theo thu não b t n th ổ ng: t n th ng thu trán, thu thái d ng,
ỳ ẩ ỳ ỉ ậ ươ thu đ nh, thu ch m, các nh n xám trung ng.
● ứ ộ ệ ộ ồ ồ ớ ạ ồ Theo m c đ : nh i máu não di n r ng, nh i máu não gi i h n, nh i máu
ổ ế não khuy t.
2. Nhóm ch ngứ
ệ ủ ộ ể ệ ỵ Các b nh nhân không có các bi u hi n c a đ t qu .
58
ứ ệ ệ ượ c khám lâm sàng, B ướ : Các b nh nhân trong nhóm b nh và ch ng đ c 2
ơ ả ệ ệ ầ ẫ ắ làm các xét nghi m c b n, làm các tr c nghi m th n kinh tâm lý theo m u
ấ ố ệ b nh án th ng nh t.
2.2.3.1. Khám lâm sàng.
ử ệ ể ế ượ ễ ế ề ỏ ệ : khai thác ti n s b nh nhân đ bi t đ ủ c di n bi n c a a. H i b nh
ệ ể ế ệ ạ ộ ệ b nh tăng huy t áp, b nh lý m ch máu não và sa sút trí tu , tìm hi u m t
ơ ườ ộ ọ ấ ạ ố ố ế ố s y u t nguy c : đái tháo đ ng, r i lo n lipid máu, trình đ h c v n…
ệ ệ ẩ ạ b. Khám toàn thân: đánh giá tình tr ng b nh nhân, và phát hi n tiêu chu n
ạ ừ ặ ắ ộ ọ lo i tr , khám n i chung, tai mũi h ng, răng hàm m t, m t…
ầ ạ ả ứ ậ ộ ưỡ ả : ý th c, v n đ ng, ph n x , c m giác, dinh d ng, c ơ c. Khám th n kinh
ọ ầ tròn, các dây th n kinh s …
ể ặ ậ ứ d. Khám lâm sàng đánh giá đ c đi m nh n th c
ố ạ ớ d1. Đánh giá r i lo n trí nh
ệ ủ ố ớ ứ ể ạ ờ Các bi u hi n c a r i lo n trí nh t c th i:
ớ ừ ư ề ừ ụ ặ ặ + Trí nh t : đ a ra thông tin v 10 t ừ ho c 10 c m (hai ho c ba t )
ị ệ ắ ạ ạ ẽ ị ố ệ ế ề đ ngh b nh nhân nh c l i, n u b nh nhân b r i lo n s không nh c l ắ ạ i
ượ ắ ạ ặ ụ ấ ừ ặ ừ đ c ho c nh c l i không chính xác ít nh t 6 c m t ho c t ố ợ . Ph i h p
ớ ừ ở ề ầ ắ ầ ệ ớ ắ v i tr c nghi m v trí nh t ệ ( ph n các tr c nghi m th n kinh tâm lý).
ụ ệ ẽ ề ớ + Trí nh hình: cho b nh nhân 10 hình v thông d ng sau đó đ ngh ị
ắ ạ ắ ạ ế ể ệ b nh nhân nh c l i, n u không nh c l ệ i chính xác 5 hình là có bi u hi n
ớ ắ ố ợ ệ ề ạ ớ ố r i lo n (ph i h p v i tr c nghi m v trí nh hình).
ể ệ ắ ạ ớ ề Các bi u hi n v trí nh ng n h n:
ỏ ệ ườ ự ệ H i b nh nhân thông qua ng ả i thân các s ki n x y ra trong gia đình
ờ ọ quan tr ng trong th i gian:
+ Trong ngày và trong tu n.ầ
59
ướ ộ + Trong m t vài tháng tr c.
+ Trên 1 năm tr c.ướ
ệ ố ể ạ ạ ớ Các bi u hi n r i lo n trí nh dài h n.
ỏ ệ ườ H i b nh nhân thông qua ng i thân:
ứ ế ệ ượ + B nh nhân có hay không quên các ki n th c đã đ c bi ế ừ ỏ nh . t t
ệ ỹ ế + B nh nhân có hay không quên các k năng đã bi t.
ớ ị Đánh giá trí nh th giác không gian:
ị ệ ệ ề ộ ả Cho b nh nhân nhìn m t hình nh không gian đ ngh b nh nhân v ẽ
ạ l ặ i ho c mô t ả ạ l i hình đó.
ố ạ ị ướ d2. Đánh giá r i lo n đ nh h ng:
ướ ị Đ nh h ờ ng th i gian:
ị ệ ệ ạ ề ờ ị + Đ ngh b nh nhân xác đ nh th i gian hi n t i: năm, mùa, tháng,
ngày th .ứ
ướ ị Đ nh h ng không gian:
ị ệ ề ể ị ị ị ị + Đ ngh b nh nhân xác đ nh đ a đi m, v trí, tên đ a ch n i ỉ ơ ở ơ , n i
đang khám b nh.ệ
ướ ị Đ nh h ả ng b n thân.
ướ ườ ị Đ nh h ề ữ ng v nh ng ng i xung quanh.
ố ạ ữ d3. Đánh giá r i lo n ngôn ng (vong ngôn)
ệ ạ ố ọ ế ữ ể R i lo n ngôn ng bi u hi n (nói, đ c, vi t…):
ặ ừ ể ừ ệ + Bi u hi n nói l p t khó tìm t khi nói.
ấ ư + M t l u loát phát âm không chính xác.
ế + Nói vi ữ t sai ng pháp.
ể ờ ạ ậ ố ữ ế R i lo n ngôn ng ti p nh n (không hi u l i nói).
ả ắ ơ + Câu ng n, đ n gi n.
ứ ạ + Câu dài ph c t p.
60
ớ ộ ắ ử ổ ố ợ ủ ệ ọ ắ Ph i h p v i b tr c nghi m g i tên c a Boston có s a đ i và tr c
ư ệ ừ ề ậ nghi m nói l u loát t v con v t.
ố ạ d4. đánh giá r i lo n tri giác (vong tri)
ệ ậ ế ườ ộ B nh nhân có hay không nh n bi t ng i quen thu c.
ệ ậ ế ồ ậ B nh nhân có hay không nh n bi t đ v t xung quanh.
ệ ậ ế ả B nh nhân có hay không nh n bi t chính b n thân mình.
ố ạ ử ụ ứ d5. Đánh giá r i lo n ch c năng hàng ngày khi s d ng các ph ươ ng
ệ ụ ụ ti n d ng c .
ỏ ệ ặ ườ ệ H i b nh nhân ho c ng i thân b nh nhân có khó khăn gì trong các
ạ ộ ho t đ ng hàng ngày sau:
ử ụ ệ ạ + S d ng đi n tho i.
ả + Qu n lý chi tiêu mua bán.
ử ụ ụ ụ + S d ng các d ng c các nhân.
ự ằ ươ ệ + T đi b ng ph ng ti n giao thông.
ự ề ố ỉ ị + T dung thu c đúng li u và đúng ch đ nh.
ố ạ d6. Đánh giá r i lo n chú ý
ạ ậ ố ế ế ố ạ ớ R i lo n chú ý liên quan m t thi ậ t đ n r i lo n trí nh chính vì v y
ố ự ệ ề ạ ắ ố chúng t i đánh giá r i lo n chú ý d a vào tr c nghi m đánh giá v chú ý.
ố ạ ứ ề d7. Đánh giá r i lo n ch c năng đi u hành
ệ ơ ị ệ ự ư ề ệ ả ộ Đ a ra m t công vi c đ n gi n đ ngh b nh nhân th c hi n. Ví d ụ
ị ệ ả ờ ấ ể ầ ằ ấ ề đ ngh b nh nhân c m b ng tay ph i t gi y đang đ tên bàn, g p đôi sau
ể ặ đó đ lên m t bàn.
ứ ạ ử ư ể ệ ả ệ Đ a ra công vi c ph c t p đ đánh giá kh năng x lý công vi c
ử ụ ự ụ ứ ệ ệ ệ ắ ợ h p lý. S d ng tr c nghi m ch c năng th c hi n nhi m v .
61
ứ ậ ả ẹ d8. Suy gi m nh n th c nh :
ẩ ẩ ẩ ủ ự ộ d a trên tiêu chu n c a Petersen và c ng s ự Tiêu chu n ch n đoán:
[18, 19] bao g m:ồ
ề ố ệ ề ạ ớ ượ ườ + B nh nhân than phi n v r i lo n trí nh và đ ộ c m t ng i thân
ừ ậ th a nh n.
ộ ọ ả ả ớ ớ ổ ấ + Gi m kh năng nh khách quan so v i tu i và trình đ h c v n
ượ ệ ằ ẳ ắ ầ ị (đ c kh ng đ nh b ng các tr c nghi m th n kinh tâm lý).
ứ ạ ượ ậ + Tr ng thái nh n th c chung đ c duy trì.
ạ ộ ị ả ưở + Ho t đ ng hàng ngày không b nh h ng.
+ Không sa sút trí tu .ệ
ẩ ẩ ẩ ố ệ theo sách th ng kê ch n đoán các d9. Tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu :
ầ ủ ầ ộ ọ ỹ ệ b nh tâm th n c a H i tâm th n h c M ( DSM IV) [17]
ứ ệ ể ậ ả ằ A. Gi m nh n th c bi u hi n b ng:
ả ậ ấ ả ớ ớ ấ Suy gi m trí nh (m t kh năng thu nh n các thông tin m i và m t
ớ ạ ả ớ ọ kh năng nh l ừ i các thông tin v a m i h c xong).
ứ ấ ạ ậ ộ ố Có ít nh t m t trong các r i lo n nh n th c sau:
ạ ượ ễ ạ ố ể ượ ữ + R i lo n ngôn ng (không di n đ t đ c, không hi u đ c).
ử ộ ự ệ ạ ố ượ ữ + R i lo n c đ ng h u ý (không th c hi n đ ử ộ c các c đ ng có
ượ ị ệ ệ ấ ặ đ c do hu n luy n, m c dù không b li t).
ậ ấ ế ấ ậ ả ế ồ ậ ứ ặ + M t nh n bi t (m t kh năng nh n bi t đ v t m c dù ch c năng
ẫ ườ giác quan v n bình th ng).
ụ ự ứ ệ ế ệ ạ ạ ố ụ ậ + R i lo n ch c năng th c hi n các k ho ch, nhi m v (ví d : l p
ổ ứ ừ ượ ạ ặ ế k ho ch, t ch c, phân chia giai đo n, tr u t ng hoá).
ứ ả ả ậ ở ớ ạ B. Các suy gi m nh n th c gây c n tr l n cho sinh ho t th ườ ng
ế ặ ầ ạ ộ ngày và giao ti p xã h i và tình tr ng ngày càng n ng d n.
62
ứ ả ố ả ệ ả ậ ế C. Các suy gi m nh n th c x y đ n trong b i c nh b nh nhân không
ả ị b mê s ng.
ự ệ ủ ể ệ ệ ố ố D. Không có s hi n di n c a các b nh khác v n có th gây ra r i
ụ ứ ậ ạ ầ ệ ầ ả lo n nh n th c (ví d : tâm th n phân li t, tr m c m).
ệ ắ ầ 2.2.3.2. Làm các tr c nghi m th n kinh tâm lý.
► ứ ổ ử ụ ể ệ ậ ắ ạ Đánh giá nh n th c t ng quát: s d ng tr c nghi m ki m tra tr ng thái
ỏ ủ tâm trí thu nh c a Folstein (Mini Mental state Examination/ MMSE) [20].
ụ ợ ệ ắ Tr c nghi m này là công c tr giúp khám lâm sàng và khách quan hóa.
ứ ệ ắ ả ậ ấ ệ Tr c nghi m này giúp phát hi n suy gi m nh n th c và r t có giá tr ị
ư ự ể ả ắ ờ ệ ấ ế ế n u nh s suy gi m đó có tính ch t ti n tri n. Th i gian làm tr c nghi m
ộ ặ ệ ớ ả ỉ ạ này ch kho ng 7 phút song đ đ c hi u t ộ i 94 96%, và đ nh y là 92%.
ệ ắ ậ ẩ ọ ị Do v y tr c nghi m này có giá tr trong ch n đoán sàng l c.
ệ ắ ồ ế Tr c nghi m g m 11 ti ụ t m c:
ướ ề ờ ớ ừ ể ầ ị Đ nh h ng v th i gian: ki m tra nh t trong tu n, ngày, tháng,
ả ờ ỗ ể năm, mùa trong năm. M i câu tr l i đúng cho 1 đi m.
ướ ể ề ướ ố ị Đ nh h ng v không gian: ki m tra tên n ậ c, tên thành ph , qu n,
ệ ầ ở ả ờ ỗ ể ố ệ b nh vi n, t ng đang . M i câu tr l i đúng cho 1 đi m, t ủ i đa c a ti ế t
ụ ể m c này là 5 đi m.
ớ ứ ầ ớ ừ ườ Ghi nh t c thì: yêu c u nh 3 t : bóng bàn, ô tô, tr ỗ ọ ng h c. M i
ể ố ừ ắ t ể nh c đúng cho 1 đi m. T i đa là 3 đi m.
ầ ầ ế Chý ý và tính toán: yêu c u làm phép tính 100 7 năm l n liên ti p.
ỗ ầ ể ố ể M i l n đúng cho 1 đi m, t i đa 5 đi m.
63
ớ ạ ớ ạ ừ ườ ọ Nh l ầ i: yêu c u nh l i 3 t : bóng bàn, ôtô, tr ng h c. M i t ỗ ừ
ể ố ớ ể nh đúng cho 1 đi m. T i đa 3 đi m.
ồ ậ ư ệ ọ ồ ồ ầ G i tên đ v t: đ a cho b nh nhân xem bút chì và đ ng h , yêu c u
ế ể ể ố ồ ậ ọ g i đúng tên, n u đúng 1 đ v t cho 1 đi m. T i đa 2 đi m.
ắ ạ ư ế ầ ặ ọ Nh c l ắ i câu: đ c câu “ không n u, và ho c nh ng “. Yêu c u nh c
ạ ế ể l i, n u đúng cho 1 đi m.
ệ ệ ế ư ờ ấ Làm theo m nh l nh vi ệ t: đ a cho b nh nhân xem t gi y có ghi:
ắ ạ ư ự ệ ế ệ ầ ắ “Hãy nh m m t l ắ i”. Yêu c u th c hi n nh đã xem, n u b nh nhân nh m
ắ ạ ể m t l i thì cho 1 đi m.
ệ ạ ướ ệ ẫ ầ ệ Làm theo m nh l nh 3 giai đo n: h ng d n b nh nhân c m t ờ
ấ ả ằ ấ ờ ấ ằ ặ ố gi y b ng tay ph i, g p đôi t gi y đó b ng 2 tay, và đ t xu ng sàn nhà.
ể ể ỗ ố M i thao tác đúng cho 1 đi m. T i đa 3 đi m.
ẽ ạ ệ ẽ ẫ ầ V theo hình m u: yêu c u b nh nhân v l ắ i 2 hình ngũ giác c t
ư ể ế ẽ ẵ ẫ nhau có s n. N u v đúng nh hình m u cho 1 đi m.
ế ầ ế ấ ỳ ế Vi t câu: yêu c u vi t 1 câu b t k . N u câu đúng nghĩa cho 1
đi m. ể
ể ổ ố ủ ể ệ ắ ớ ạ T ng đi m t i đa c a tr c nghi m này là 30 đi m, gi ấ i h n th p là 23
đi m.ể
ể ườ Cách đánh giá: 24 30 đi m: bình th ng.
ể ả ẹ 18 23 đi m: suy gi m nh .
ể ả ặ < 18 đi m: suy gi m n ng.
► ố ớ ạ Đánh giá r i lo n trí nh : [23]
ớ ờ ệ ắ ớ ừ ư ề Nh l i nói: tr c nghi m nh danh sách t : Đ a ra thông tin v 10
ụ ừ ừ ặ t ho c 10 c m t .
ớ ừ ớ ố ậ ộ ọ + Nh t ngay: dãy t ừ ượ đ c đ c rõ ràng, ch m rãi v i t c đ 2 giây
ỗ ừ ắ ạ ứ ầ ầ ấ ọ ỗ ừ ắ ạ cho m i t . Sau l n đ c th nh t, yêu c u nh c l i, m i t nh c l i đúng
64
ọ ạ ầ ắ ạ ứ ầ ỗ ừ ắ ạ ể cho 1 đi m. Đ c l i l n th 2, yêu c u nh c l i, m i t nh c l i đúng cho
ọ ạ ầ ắ ạ ứ ể ầ ỗ ừ ắ ạ 1 đi m. Đ c l i l n th 3, yêu c u nh c l i, m i t nh c l i đúng cho 1
ể ể ổ đi m, t ng đi m 30.
ớ ạ ự ệ ế ụ ả + Nh l i có trì hoãn: sau khi th c hi n ti t m c khác (kho ng 3 5
ắ ạ ầ ừ ỗ ừ ắ ạ ể ổ phút) yêu c u nh c l i dãy t trên, m i t nh c l i đúng cho 1 đi m, t ng 10
đi m.ể
ế ộ ẫ ừ ừ ậ + Nh n bi t có trì hoãn: tr n l n 10 t ớ trên v i 10 t khác, không theo
ứ ự ặ ậ ừ ầ ượ ọ ừ th t ho c qui lu t nào thành dãy 20 t ậ . Đ c ch m l n l t các t , yêu
ố ượ ỗ ậ ầ c u đ i t ng m i khi nghe đ ượ ừ c t nào đã ghi nh n nói đã có, m i t ỗ ừ
ế ể ể ổ ậ nh n bi t đúng cho 1 đi m, t ng 10 đi m.
ớ ừ ệ ắ Cách đánh giá: Tr c nghi m nh t ngay: ≥ 12/30
ớ ừ ệ ắ Tr c nghi m nh t sau ≥ 4/10
ệ ậ ắ Tr c nghi m nh n bi ế ừ t t ≥ 6/10
ớ Trí nh hình:
ớ ạ ắ ệ ẽ ả ệ Tr c nghi m nh l ụ i hình nh: cho b nh nhân 10 hình v thông d ng
ố ượ ớ ầ ượ ứ + Nh hình ngay: cho đ i t ng xem l n l t 10 b c tranh, sau đó
ắ ạ ứ ừ ể ổ ấ ạ g p l ầ i và yêu c u nh c l i các b c tranh v a xem. T ng đi m là 10.
ớ ạ ự ệ ế ụ + Nh l i có trì hoãn: sau khi th c hi n ti t m c khác (3 5 phút) yêu
ớ ạ ể ể ỗ ớ ổ ầ c u nh l i các hình đã xem, m i hình nh đúng cho 1 đi m. T ng 10 đi m.
ế ộ ẫ ứ ớ ậ + Nh n bi ứ t có trì hoãn: tr n l n 10 b c tranh trên v i 10 b c tranh
ứ ệ ệ ầ ỉ khác, cho b nh nhân xem và yêu c u b nh nhân ch các b c tranh đã xem
ướ ỗ ứ ể ể ổ tr c. M i b c tranh đúng cho 1 đi m, t ng 10 đi m.
ớ Nh hình ngay ≥ 5/10
ớ Nh hình sau ≥ 4/10
ậ ế Nh n bi t hình ≥ 9/10
► ữ ạ Đánh giá tình tr ng ngôn ng [34].
65
ử ổ ệ ắ ọ Tr c nghi m g i tên Boston có s a đ i.
ộ ậ ữ ẽ ệ ẵ ồ Cho b nh nhân xem m t t p g m 15 hình v in s n. Đây là nh ng đ ồ
ườ ờ ố ầ ượ ế ặ ặ ố ượ ậ v t th ng g p và hi m g p trong đ i s ng, l n l t cho đ i t ng xem
ồ ậ ứ ầ ọ ỗ ừ t ng hình và yêu c u g i tên b c tranh đó là đ v t gì, m i hình đúng cho 1
ể ể ổ đi m, t ng 15 đi m.
ớ ạ ấ ủ ệ ể ắ Gi i h n th p c a tr c nghi m này là 14 đi m.
ư ệ ắ ừ Tr c nghi m nói l u loát t .
ư ệ ắ ừ ề ậ Tr c nghi m nói l u loát t v con v t.
ả ướ ố ượ ẫ ề ộ Sau khi gi i thích, h ng d n kĩ cho đ i t ầ ng v n i dung, yêu c u
ề ể ậ ố ờ ố ượ đ i t ng k tên con v t càng nhi u càng t ỗ t trong th i gian 1 phút. M i
ậ ệ ể ớ ạ ể ế tên con v t b nh nhân k n u đúng cho 1 đi m. Gi ắ ấ i h n th p cho tr c
ể ệ nghi m này là 11 đi m.
► ự Đánh giá s chú ý [35].
ọ ố Đ c xuôi dãy s .
ố ồ ừ ữ ọ ừ ế ậ ố Các dãy s g m có 3 t cho đ n 8 ch , đ c ch m t ng dãy s , sau
ắ ạ ầ ỗ ạ ố ượ ầ ọ m i dãy, yêu c u nh c l ừ i, d ng l i khi đ i t ế ng đ c sai 2 l n liên ti p
ự ệ ặ ượ ể ắ ố ỗ ổ ho c không th c hi n đ ể c. M i dãy s nh c đúng cho 1 đi m, t ng đi m
ể ớ ạ ể ấ ố t i đa là 12 đi m. Gi i h n th p là 6 đi m.
ượ ố ọ Đ c ng c dãy s .
ố ồ ừ ữ ố ọ ừ ế ậ ố Các dãy s g m 2 t cho đ n 7 ch s , đ c ch m t ng dãy s sau
ỗ ầ ố ượ ầ ọ ắ ạ ứ ự m i l n đ c, yêu c u đ i t ng nh c l i theo th t ng ượ ạ c l ừ i, d ng l ạ i
ố ượ ự ế ệ ầ ặ ọ ượ khi đ i t ng đ c sai 2 l n liên ti p ho c không th c hi n đ ỗ c. M i dãy
ể ắ ổ ớ ạ ể ấ ể ố s nh c đúng cho 1 đi m. T ng là 12 đi m. Gi i h n th p là 3 đi m.
► ứ ề Đánh giá ch c năng đi u hành [35].
ộ ắ ụ ệ ồ ỳ ứ B tr c nghi m đánh giá ch c năng thu trán. G m 6 m c:
66
ố ượ ặ ự ố ữ ể ầ + Yêu c u đ i t ng nêu đi m chung ho c s gi ng nhau gi a các
ế ế ố ồ ặ ừ c p t : cam và chu i, bàn và gh , hoa h ng, hoa lan, và hoa cúc. N u tr ả
ượ ể ể ặ ặ ặ ờ l i đúng đ c 3 c p cho 3 đi m, đúng 2 c p cho 2 đi m, đúng 1 c p cho 1
ể ể ặ đi m, không có c p nào đúng cho 0 đi m.
ể ể ệ ậ ầ + K tên con v t: trong vòng 60 giây, yêu c u b nh nhân k tên các
ậ ấ ỳ ể ế ượ ể ừ con v t b t k . N u k tên đ ậ c trên 12 con v t cho 3 đi m, t ế 8 đ n 10
ể ậ ừ ể ế ướ con v t cho 2 đi m, t ậ 4 đ n 7 con v t cho 1 đi m, d ậ i 3 con v t cho 0
đi m.ể
ự ệ ệ ầ ạ ắ ộ ở + Yêu c u b nh nhân th c hi n 1 lo t các đ ng tác “ N m M Úp”,
ế ự ả ể ự ấ bàn tay ph i. N u t ầ làm đúng 6 l n cho 3 đi m, t ầ làm đúng ít nh t 3 l n
ể ự ượ ư ườ cho 2 đi m, không t làm đ c nh ng làm đúng cùng ng ấ i khám ít nh t 3
ể ự ệ ượ ể ể ầ l n cho 1 đi m, không th th c hi n đ c cho 0 đi m.
ệ ầ ố + Gõ tay xu ng bàn: yêu c u b nh nhân “ gõ 2 khi tôi gõ 1” và : gõ 1
ứ ự ự ệ ế khi tôi gõ 2”, th c hi n gõ theo th t 1121222112. N u không có
ộ ế ể ỗ ỗ ể ỗ l i cho 3 đi m, m t đ n 2 l ể i cho 2 đi m, trên 2 l ố i cho 1 đi m, gõ gi ng
ườ ể ấ ầ ng i khám ít nh t 4 l n cho 0 đi m.
ệ ầ ố + Yêu c u b nh nhân “ gõ 1 khi tôi gõ 1” và ” không gõ khi t i gõ 2”
ứ ự ự ệ ế ỗ th c hi n gõ theo th t 1121222112. N u không có l ể i cho 3 đi m,
ộ ế ỗ ỗ ể ố ườ m t đ n 2 l ể i cho 2 đi m, trên 2 l i cho 1 đi m, gõ gi ng ng i khám ít
ể ầ ấ nh t 4 l n cho 0 đi m.
ệ ầ ắ ườ ố Yêu c u b nh nhân” không n m tay tôi” 2 tay ng i khám vu t nh ẹ
ố ượ ừ ế ế ắ ườ 2 tay đ i t ng t cánh tay đ n bàn tay, n u không n m tay ng i khám
ự ể ể ả ỏ ự ộ cho 3 đi m, do d và h i ph i làm gì cho 2 đi m, t ắ đ ng n m tay ng ườ i
ắ ườ ả ầ ể khám cho 1 đi m, n m tay ng i khám ngay c khi yêu c u không làm nh ư
ể ậ v y cho 0 đi m.
ể ổ ố ể ớ ạ ể ấ T ng đi m t i đa là 18 đi m. Gi i h n th p là 12 đi m.
67
► ự ả ị Xây d ng hình nh qua th giác [27]
ẽ ồ ắ ồ ệ Tr c nghi m v đ ng h
ẽ ẵ ệ ầ ộ ẽ Yêu c u b nh nhân dùng bút v lên m t vòng tròn v s n các ch s ữ ố
ặ ồ ủ ẽ ồ ồ ồ ị ỉ ủ c a m t đ ng h theo đúng v trí c a nó, sau đó v kim đ ng h ch lúc 11
ờ ỗ ị ự ệ ệ ế ắ ờ gi 10 phút. Th i gian th c hi n tr c nghi m 90 giây, n u m i v trí đúng
ữ ố ể ờ ỉ ố ủ c a các ch s 1,2,4,5,7,8,9,10,11, cho 1 đi m, kim gi ể ch s 11 cho 1 đi m,
ỉ ố ể ể ổ ớ ạ ể ấ kim phút ch s 10 cho 1 đi m. T ng 10 đi m, gi i h n th p là 7 đi m.
► ố ộ ậ ộ ị T c đ v n đ ng th giác
ỏ ố ạ ắ ệ Tr c nghi m g ch b s
ữ ố ượ ắ ộ ả ố ồ ỗ M t b ng s g m có 8 hàng, m i hàng có 30 ch s , đ ế c s p x p
ữ ố ậ ộ không theo m t qui lu t nào trong đó có 40 ch s 4 và 9. Trong vòng 2 phút
ữ ố ạ ữ ố ệ ầ ạ ỗ yêu c u b nh nhân tìm và g ch ch s 4 và 9. M i ch s g ch đúng cho 1
ừ ể ể ạ đi m, g ch sai tr 1 đi m.
ể ổ ố ể ớ ạ ể ấ T ng đi m t i đa là 40 đi m, gi i h n th p là 20 đi m.
► ạ ộ ằ ươ ụ ờ ố Đánh giá ho t đ ng đ i s ng hàng ngày b ng ph ệ ụ ng ti n d ng c
ử ụ ử ụ ệ ạ ả ả ả S d ng đi n tho i, kh năng qu n lí chi tiêu, kh năng s d ng các
ươ ệ ph ng ti n giao thông.
ệ ả ườ ạ ẹ ấ ọ Kh năng làm các công vi c th ng xuyên t i nhà: n u ăn, d n d p, gi ặ t
giũ.
ệ ậ 2.2.4. Các xét nghi m c n lâm sàng
ệ ườ Xét nghi m th ng qui:
ứ + Công th c máu.
+ Sinh hoá máu.
+ Đi n timệ
ụ ổ + Ch p X quang tim ph i.
ạ ả ộ + Siêu âm doppler đ ng m ch c nh.
68
ụ ộ ụ ặ ọ ưở ừ ọ Ch p phim CLVT s não, ho c ch p c ng h ng t s não: đánh giá v ị
ướ ố ượ ổ ồ trí. Kích th c, s l ng nh i máu.
ế ố ứ 2.2.5. Các bi n s trong nghiên c u
ế ố ề ặ ủ ứ ả ể a. Bi n s kh o sát v đ c đi m chung c a nhóm nghiên c u.
ề ớ ặ ể Đ c đi m v gi ữ i: Nam/ n .
ề ổ ể ặ Đ c đi m v tu i: chia thành 4 nhóm chính:
ướ ổ Nhóm 1: d i 60 tu i.
ừ ổ ế ổ Nhóm 2: t 60 tu i đ n 69 tu i.
ừ ổ ế ổ Nhóm 3: t 70 tu i đ n 79 tu i.
ừ Nhóm 4: t ổ ở 80 tu i tr lên.
ề ậ ấ ọ ấ ệ V văn hoá: chia theo b c h c hi n nay thành các nhóm: c p I, c p
ạ ọ ấ ấ ẳ II, c p III, trung c p, cao đ ng, đ i h c.
ề ứ ậ ạ ườ ố ứ b. V ch c năng nh n th c: chia làm 4 lo i: bình th ấ ạ ng, r i lo n ít nh t 1
ứ ự ẹ ậ ớ ệ ả lĩnh v c không trí nh , suy gi m nh n th c nh , sa sút trí tu .
ứ ự ậ ặ ạ ạ ố ố Các lĩnh v c nh n th c: đánh giá có r i lo n ho c không r i lo n.
ữ ệ ầ ụ ụ ụ ứ ậ 2.2.6. Các d li u c n thu th p ph c v cho m c tiêu nghiên c u
ữ ệ ầ ụ ụ ụ ậ 2.2.6.1. Các d li u c n thu th p ph c v cho m c tiêu 1
ứ ủ ệ ể ặ ạ ố ậ Đ c đi m lâm sàng r i lo n nh n th c c a nhóm b nh và nhóm
ch ng:ứ
ỷ ệ ứ ệ ậ + T l ẹ ả sa sút trí tu , suy gi m nh n th c nh .
ứ ể ặ ố ớ ạ + Đ c đi m r i lo n ch c năng trí nh .
ứ ể ặ ạ ố ữ + Đ c đi m r i lo n ch c năng ngôn ng .
ứ ể ặ ố ị ướ ạ + Đ c đi m r i lo n ch c năng đ nh h ng.
ứ ể ặ ố ạ + Đ c đi m r i lo n ch c năng tri giác.
ứ ề ể ạ ặ ố + Đ c đi m r i lo n ch c năng đi u hành.
ứ ể ặ ố ạ + Đ c đi m r i lo n ch c năng chú ý.
69
ữ ệ ầ ụ ụ ụ ậ 2.2.6.2. D li u c n thu th p ph c v cho m c tiêu 2
ữ ổ Liên quan gi a tu i và RLNT.
ữ ớ Liên quan gi a gi i và RLNT.
ữ ộ ớ Liên quan gi a trình đ văn hoá v i RLNT.
ữ ổ ươ Liên quan gi a t n th ng não và RLNT.
ữ ố ổ ổ ươ + Liên quan gi a s t n th ng và RLNT.
ể ổ ữ ươ + Liên quan gi a th t n th ng và RLNT.
ữ ị ổ ươ + Liên quan gi a v trí t n th ng và RLNT.
ữ ổ ỳ ươ + Liên quan gi a thu não t n th ng và RLNT.
ị ổ ữ ạ ươ + Liên quan gi a m ch mãu b t n th ng và RLNT.
ữ ị ổ ươ ự ứ ậ + Liên quan gi a v trí t n th ng não và các lĩnh v c nh n th c.
ữ ổ ổ ươ ự ứ ậ + Liên quan gi a t n th ng và các lĩnh v c nh n th c.
ể ổ ữ ươ ự ứ ậ + Liên quan gi a th t n th ng não và các lĩnh v c nh n th c.
ữ ổ ươ ự ứ ậ ạ + Liên quan gi a t n th ng m ch máu và các lĩnh v c nh n th c.
ữ ổ ươ ứ ự ậ ỳ + Liên quan gi a t n th ng thu não và các lĩnh v c nh n th c.
ố ệ ử 2.3. X lý s li u
ượ ử ươ ớ ự ọ ố c x lý theo ph ng pháp th ng kê y h c v i s giúp ố ệ S li u đ
ề ầ ỡ ủ đ c a ph n m m SPSS 20.0
ươ
Ch
ng 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
ủ ố ượ ặ ứ ể 3.1. Đ c đi m c a đ i t ng nghiên c u
ủ ố ượ ể ặ ứ 3.1.1. Đ c đi m chung c a đ i t ng nghiên c u.
70
ủ ố ượ ặ ả ứ ể B ng 3.1. Đ c đi m chung c a đ i t ng nghiên c u
ặ ể Đ c đi m Nhóm Nhóm ch ngứ chung c aủ b nhệ (n=115) đ i t ố ượ ng (n= 115)
nghiên S bnố T l %ỷ ệ S bnố T l %ỷ ệ
c uứ
14 13 70 18 12.2 11,3 60,9 15,7 14 13 70 18 12,2 11,3 60,9 15,7
ổ ≤ 59 5969 6979 > 79 Tu i trung Tu iổ
bình 72.1 72,2
ộ Đ ệ l ch 8.3 8.1
chu nẩ
Gi iớ
ộ ọ Trình đ h c
v nấ Nam Nữ C p Iấ C p IIấ ấ C p III 60 55 26 32 57 52,2 47,8 22,6 27.8 49,6 60 55 26 30 59 52,2 47,8 22,6 26,1 51,3
ố ệ ứ ế ậ ấ ậ ả Nh n xét: Qua k t qu nghiên c u nh n th y: s b nh nhân ở ả c 2
ộ ổ ừ ế ế ế ế ấ nhóm có đ tu i t 69 đ n 79 chi m t ỷ ệ l cao nh t (60,9%), ti p đ n là
ầ ổ ướ ổ nhóm tu i > 79 (18%). Hai nhóm đ u (nhóm d i 60 tu i và nhóm 59 69
ổ ươ ộ ổ tu i) có t ỷ ệ ươ t l ng đ ng nhau (14% và 13%). Đ tu i trung bình ở ả c 2
ươ ươ ổ nhóm là t ng đ ng nhau: 72,1 và 72,2 tu i.
ớ ở ả ữ Gi c 2 nhóm t i: ỷ ệ l nam/ n là: 60/55 = 1,1.
ấ ở ả ế ấ ộ ọ Trình đ h c v n: c 2 nhóm: chi m t ỷ ệ l cao nh t là nhóm có
ấ ừ ấ ở ế ấ ộ ọ trình đ h c v n t c p III tr lên (49,6% và 51,3%), sau đó đ n c p II
ộ ọ ấ ấ ấ ấ (27,8% và 26,1%), th p nh t là nhóm có trình đ h c v n c p I (22,6%).
71
ứ ệ ệ ệ ầ 3.1.2. Tri u ch ng th n kinh trên b nh nhân trong nhóm b nh
ể ồ ứ ầ ở ệ ố ệ Bi u đ 3.1. Phân b tri u ch ng th n kinh nhóm b nh nhân NMN
ệ ệ ậ ồ Nh n xét: trong nhóm b nh nhân nh i máu não có 80% b nh nhân
ứ ệ ệ ệ ầ ớ ể có tri u ch ng th n kinh, v i các bi u hi n khác nhau. 20% b nh nhân còn
ạ ứ ệ ầ l i không có tri u ch ng th n kinh.
ứ ệ ả ầ ở ệ B ng 3.2. Tri u ch ng th n kinh nhóm b nh nhân NMN
ứ ệ Tri u ch ng lâm sàng T l %ỷ ệ
ườ i t 1/2 ng
ệ Li Nói khó ố ạ ả R i lo n c m giác ộ Đ ng kinh ứ ầ Nh c đ u Chóng m tặ S bnố (n=115) 73 14 9 4 27 18 79.3 15.2 9.8 4.3 29.3 19.6
ể ệ ệ ậ ồ ệ Nh n xét: trong nhóm b nh nhân nh i máu não có bi u hi n tri u
ứ ứ ệ ệ ầ ệ ử ườ ch ng th n kinh thì có 79% b nh nhân có tri u ch ng li t n a ng i. nói
ế ọ ế ạ ả ố ng ng, nói khó chi m t ỷ ệ l : 15,2%. R i lo n c m giác chi m 9,8%. 4,3%
ứ ế ể ệ ầ ộ ặ ệ b nh nhân có bi u hi n đ ng kinh. Nh c đ u chi m 29,3%. Chóng m t
ế chi m t ỷ ệ l : 19,3%.
ổ ươ ở ồ ệ ị 3.1.3. V trí t n th ng trên phim nhóm b nh nhân Nh i máu não
ổ ả ị ươ ở ệ B ng 3.3. V trí t n th ng trên phim nhóm b nh nhân NMN
T l %ỷ ệ ổ ị V trí t n ngươ th S bnố (n=115)
Theo BC
48,7 34,8
BC trái BC ph iả 2 bán c uầ 56 40 9
72
ể
V nãoỏ
ướ ỏ i v
ướ ổ c
Kích th ồ nh i máu
ộ ị Theo v trí đ ng m chạ
ạ Thân não – ti u não V nãoỏ D i vướ ỏ ả ỏ C v nào và d 110 mm > 10 mm ĐNNT ĐMNG ĐMNS ộ ≥ 2 đ ng m ch 12 68 19 16 78 37 11 60 26 18 7,8 10,4 59,1 16,5 13,9 67.8 32,2 9,5 52,2 22,6 15,5
ậ Nh n xét:
ổ ị ươ ầ ổ ươ ầ V trí t n th ng não theo bán c u: t n th ế ng bán c u trái chi m
ổ ươ ầ ổ ươ t ỷ ệ l : 48%, t n th ả ng bán c u ph i: 34,8%, t n th ầ ng 2 bán c u: 7,8%.
ươ ế ổ t n th ể ng thân não ti u não chi m t ỷ ệ l : 10,4%.
ổ ị ươ ở ỏ ướ ỏ ổ ươ ỏ V trí t n th ng v não hay d i v : t n th ế ng v não chi m
ổ ươ ướ ỏ ế ệ t ỷ ệ l : 59,1%. T n th ng d i v chi m t ỷ ệ l : 16,5%. 13,9% b nh nhân có
ươ ả ỏ ổ t n th ng c v não và d ướ ỏ i v .
ề ủ ế ồ ổ ổ ươ ồ V kích th ướ ổ c nh i máu: ch y u các t n th ng nh i máu có
ế ệ kích th ướ ừ c t : 110 mm, chi m t ỷ ệ l 67,8%. 32.2% b nh nhân có ổ ổ t n
ươ ồ ướ th ng nh i máu não có kích th c > 10mm.
ươ ạ ộ ổ ị ươ ạ ộ ổ T n th ng não theo v trí đ ng m ch: t n th ng đ ng m ch não
ữ ế ế ế ấ ổ ươ ạ ộ gi a chi m t ỷ ệ l cao nh t: 52,2%, ti p đ n là t n th ng đ ng m ch não
ổ ươ ộ ướ ệ sau: 22,6%, 9,5% b nh nhân có t n th ạ ng đ ng m ch não tr c. 15,5%
ổ ươ ặ ằ ạ ớ ơ ộ ị ệ b nh nhân có t n th ng l n h n ho c b ng hai v trí đ ng m ch.
ổ ả ệ B ng 3.4. Thùy não t n th ươ ở ng nhóm b nh nhân NMN
S bnố ị V trí T l %ỷ ệ (n=115)
73
11 9,6
Thùy trán Thùy đ nhỉ 23 20
ngươ 15 13
Thùy thái d Thùy ch mẩ 12 10,4
Nhân xám bao trong 19 16,5
ể Thân não ti u não 13 11,3
ị ≥ 2 v trí 22 19,1
ậ ổ ươ ế ấ Nh n xét: t n th ỉ ng thùy đ nh chi m t ỷ ệ l ổ cao nh t: 20%, t n
ươ ế ổ ươ th ng nhân xám bao trong chi m 16,5%, t n th ổ ng thùy trán: 9,6%. T n
ươ ươ ổ ươ ẩ th ng thùy thái d ng: 13%. t n th ổ ng thùy ch m: 10,4%. 11,3% t n
ươ ổ ươ ừ ở ị th ể ng vùng thân não ti u não.19,1% có t n th ng t hai v trí tr lên.
74
ế ố ả B ng 3.5. Các y u t ơ ủ nguy c c a 2 nhóm
T ngổ p Nhóm đ iố ngượ t
OR 95% cl Y uế tố nguy cơ B nhệ Ch ngứ
Có 40 39 79
50,6% 49,4% 100%
1 0,6 1,7 Đái tháo ngườ đ 1
Không 75 76 151
49,7% 50,3% 100%
Có 65 37 102
63,7% 36,3% 100%
2,7 1,64,7 <0,001 R i ố lo n ạ lipid máu
Không 50 78 128
39,1% 60,9% 100%
Có 37 37 74
50% 50% 100%
1 0,61,7 U ng ố bia, uượ r 1
Không 78 78 156
50% 50% 100%
Có 22 22 44 1 0,51,9 1
75
50% 50% 100%
Hút thu c ố lá
Không 93 93 186
50% 50% 100%
ấ ằ ế ố ậ ậ ơ ườ Nh n xét: nh n th y r ng các y u t nguy c : đái tháo đ ố ng, u ng
ượ ươ ở ế bia r ố u, hút thu c lá có t ỷ ệ ươ t l ng đ ng 2 nhóm. tuy nhiên k t qu ả
ế ố ố ớ ơ ố ạ không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. Riêng y u t nguy c r i lo n lipid
ứ ồ ớ ế máu trong nhóm nh i máu não (63,7%), so v i nhóm ch ng (36,3%), k t
ể ế ả ậ ố ớ ườ ắ ố qu có ý nghĩa th ng kê v i p<0,001. Có th k t lu n ng ạ i m c r i lo n
ữ ấ ơ ồ ớ ườ lipid máu có nguy c nh i máu não cao g p 2,7 so v i nh ng ng i không
ắ ố ạ m c r i lo n lipid máu.
ố ạ ể ặ ậ ứ 3.2. Đ c đi m lâm sàng r i lo n nh n th c
SSTT
Không SSTT
Nhóm
T lỷ ệ
S bnố
S bnố
T l
%ỷ ệ
nghiên c uứ
63,5% 84,3
% 36,5 15,7
ả ạ ệ B ng 3.6. Tình tr ng sa sút trí tu
ệ Nhóm b nh (115) ứ Nhóm ch ng (115) OR= 3,1
42 18 95% CI (27,6)
73 97 P< 0,001
ấ ằ ố ệ ứ ế ậ ả ị Nh n xét: theo k t qu nghiên c u th y r ng s b nh nhân b sa sút trí tu ệ
ứ ệ ệ trong nhóm b nh là: 36,5%, không sa sút trí tu là: 63,5%. Trong nhóm ch ng t ỷ
ể ế ệ ệ ậ ệ l sa sút trí tu là 15,7%, không sa sút trí tu là 84,3%. Có th k t lu n nhóm
ơ ắ ứ ệ ầ ấ ồ ớ nh i máu não có nguy c m c sa sút trí tu cao g p 3,1 l n so v i nhóm ch ng.
76
Nhóm
Nhóm
ạ ố ạ ả ậ ứ B ng 3.7. Lo i r i lo n nh n th c
ứ
ch ng(115
P
ố ạ R i lo n
ệ
b nh(115)
)
ậ
ứ nh n th c
T lỷ ệ
S bnố
T l
%ỷ ệ
S bnố
< 0,001
42 20 9 44
% 36,5 17,4 7,8 38,3
18 18 25 54
15,7 15,6 21,7 47
SSTT SGNT nhẹ ≥ 1 LV KTN Không RLNT
ấ ằ ứ ế ậ ả ậ Nh n xét: theo k t qu nghiên c u nh n th y r ng: trong nhóm
ồ ỷ ệ ệ ệ ế ị ệ b nh nhân nh i máu não t b nh nhân b sa sút trí tu chi m 36,5%, suy l
ự ứ ẹ ậ ả ạ ấ ố ộ ớ gi m nh n th c nh : 17,4%, r i lo n ít nh t m t lĩnh v c không trí nh :
ứ ạ ậ ố ứ ạ ậ ố 7,8%, không r i lo n nh n th c 38,3%, t ỷ ệ l có r i lo n nh n th c nói
ứ ệ ỷ ệ ệ chung là: 61,7% (71 b nh nhân). Trong nhóm ch ng: t b nh nhân sa sút l
ứ ệ ệ ẹ ả ả ấ ậ trí tu 15,7%. b nh nhân suy gi m nh n th c nh 15,6%, suy gi m ít nh t
ự ệ ộ ớ ả m t lĩnh v c không trí nh là 21,7% và 47% b nh nhân không suy gi m
ứ ậ ứ ả ậ nh n th c, t ỷ ệ l suy gi m nh n th c nói chung trong nhóm này là 53% (61
ớ ệ b nh nhân) (V i p <0,001)
ể ồ ố ạ ạ ớ Bi u đ 3.2. Tình tr ng r i lo n trí nh
ệ ậ ạ ạ ố ệ ớ Nh n xét: tình tr ng r i lo n trí nh trong nhóm b nh có 87,3% b nh
ạ ạ ố ớ ố ệ nhân có r i lo n trí nh , 12,7% b nh nhân không có r i lo n trí nh . ớ Ở
ứ ệ ạ ố ớ ạ nhóm ch ng: 59% b nh nhân có r i lo n trí nh , còn l ệ i 41% b nh nhân
ứ ạ ạ ậ ố ớ ớ ố không có r i lo n trí nh . (v i p< 0,001), trong nhóm r i lo n nh n th c, s ố
77
ớ ở ạ ơ ấ ệ ầ ắ ố ệ b nh nhân m c r i lo n trí nh ớ nhóm b nh có nguy c g p 4,8 l n so v i
ứ nhóm ch ng (OR= 4,8).
78
Nhóm
Nhóm
R iố
ố ạ ả ớ B ng 3.8. Các hình thái r i lo n trí nh
ệ
b nh(6
ch ng(ứ
0R
95%CI
ạ
lo n trí
2)
36)
P
Số
T lỷ ệ
nhớ
S bnố
T l
%ỷ ệ
bn
%
ớ ứ
Trí nh t c
58
93.5
22
61,1
9,2
3,034,2
<0,001
th iờ
ắ
ớ Trí nh ng n
42
67.7
20
55,4
1,7
0,73,9
0,27
h nạ
ạ
ớ Trí nh dài h n
22
35.5
0
0.0
<0,001
ớ ị Trí nh th giác
25
40.6
2
0,6
11,5
2,6 54,2
<0,001
không gian
ậ ạ ố ớ Nh n xét: Trong nhóm r i lo n trí nh :
ớ ứ ờ ở ạ ố ồ ở R i lo n trí nh t c th i: nhóm nh i máu não: 93,5%, nhóm
ứ ớ ch ng 61,1% (V i p< 0,001, OR= 18,4, 95% CI (3,034,2).
ạ ở ạ ắ ớ ố ồ Ở R i lo n trí nh ng n h n: nhóm nh i máu não: 67,7%, nhóm
ứ ớ ch ng: 55,4% (V i p = 0,27, OR= 1,7, 95% CI (0.7 3.9)
ạ ở ạ ớ ố ế ồ R i lo n trí nh dài h n: nhóm nh i máu não chi m 35,5%. Ở
ứ ớ nhóm ch ng 0,0% (V i p<0,001).
ạ ố ở ồ ớ ị R i lo n trí nh th giác không gian: nhóm nh i máu não 40,6%,
ứ ớ nhóm ch ng 0,6% (V i p< 0,001, OR= 11,5, 95% CI (2,654,2).
ể ồ ố ạ ị ướ ạ Bi u đ 3.3. Tình tr ng r i lo n đ nh h ng
79
ứ ở ệ ậ ạ ậ ố Nh n xét: trong nhóm b nh nhân có r i lo n nh n th c; ồ nhóm nh i
ệ ạ ố ị ướ ệ máu não: có 21,1% b nh nhân có r i lo n đ nh h ng, 78,9% b nh nhân
ạ ố ị ứ ấ ả ệ không có r i lo n đ nh h ướ Ở ng. nhóm ch ng: t ề t c các b nh nhân đ u
ệ ố ể ạ ị ướ ớ không có bi u hi n r i lo n đ nh h ng (V i p < 0,001).
ố ạ ị ả B ng 3.9. Các hình thái r i lo n đ nh h ướ ở ng ệ nhóm b nh nhân
NMN
ướ ố ng T l
i xung quanh
ị ị ị ị ướ ướ ướ ướ ố ạ ị R i lo n đ nh h ờ ng th i gian ng không gian ườ ng ng ả ng b n thân Đ nh h Đ nh h Đ nh h Đ nh h S bn (15) 14 9 3 2 %ỷ ệ 93,3 60,0 20,0 13,3
ậ ạ ố ị ướ ở Nh n xét: trong nhóm có r i lo n đ nh h ng ồ nhóm Nh i máu não,
ệ ấ ậ ạ ố ị ướ ờ nh n th y có: 93,3% b nh nhân có r i lo n đ nh h ng th i gian, 60%
ạ ị ướ ạ ố ị ố ệ b nh nhân có r i lo n đ nh h ng không gian, 20% r i lo n đ nh h ướ ng
ườ ạ ố ị ướ ng i xung quanh và 13,3% r i lo n đ nh h ả ng b n thân.
ể ồ ố ạ ữ ạ Bi u đ 3.4. Tình tr ng r i lo n ngôn ng
ấ ằ ứ ậ ạ ậ ậ ố ạ Nh n xét: trong nhóm r i lo n nh n th c nh n th y r ng tình tr ng
ữ ạ ạ ồ ố ố r i lo n ngôn ng trong nhóm nh i máu não là 23,9%, không r i lo n ngôn
ữ ở ứ ữ ạ ố ng là: 76,1%. ố nhóm ch ng có r i lo n ngôn ng là: 1,6% và không r i
ư ậ ữ ạ ồ ơ ố lo n ngôn ng là: 98,4%. Nh v y nhóm có nh i máu não có nguy c r i
ữ ấ ạ ầ ớ ồ ớ lo n ngôn ng cao g p 18,8 l n so v i nhóm không nh i máu não (V i p<
0,001, OR=19,7, 95% CI (2,6152,6).
ố ạ ả ữ B ng 3.10. Các hình thái r i lo n ngôn ng
P ố ạ R i lo n ngôn ngữ Nhóm ệ b nh(17)
Nhóm ứ ch ng(1) S bnố T lỷ ệ S bnố T lỷ ệ
80
% %
ữ 15 88.2 0 0.0 ể
ừ khó tìm t 7 46.7 0.2
11 73.3
1 6.7
ữ 7 41.2 1 100 0.4 ế
ả 1
ơ ứ ạ ố ạ Có r i lo n ngôn ng ệ bi u hi n* ặ ừ Nói l p t khi nói ấ ư M t l u loát phát âm không chính xác ữ ế t sai ng pháp Nói vi ố ạ Có r i lo n ngôn ng ậ ti p nh n* ắ Câu ng n, đ n gi n Câu dài ph c t p 2 7 28.6 100.0 0 1 0.0 100.0
* Fisher’s Exact Test
ậ ạ ố ữ ệ Nh n xét: trong nhóm b nh nhân có r i lo n ngôn ng :
ữ ể ệ ở ạ ố ồ R i lo n ngôn ng bi u hi n: ệ nhóm nh i máu não có 88,2% b nh
ữ ể ệ ể ệ ệ ố ạ nhân b nh nhân có bi u hi n r i lo n ngôn ng bi u hi n, trong đó có
ặ ừ ể ệ ệ ừ 46,7% b nh nhân bi u hi n nói l p t , khó tìm t ấ ư khi nói, 73,3% m t l u
ế ữ loát, phát âm không chinh xác, 6,7% nói vi ệ t sai ng pháp. Không có b nh
ở ệ ố ữ ể ứ ể ệ ạ nhân nào ớ nhóm ch ng có bi u hi n r i lo n ngôn ng bi u hi n. (V i
p=0,2)
ữ ế ữ ạ ậ ạ ố ố R i lo n ngôn ng ti p nh n: trong nhóm r i lo n ngôn ng : có
ữ ế ệ ạ ậ ố 41.2% b nh nhân có r i lo n ngôn ng ti p nh n.
ể ồ ố ạ ạ Bi u đ 3.5. Tình tr ng r i lo n tri giác
ứ ậ ậ ạ ố ỷ ệ ố ạ Nh n xét: trong nhóm r i lo n nh n th c, t r i lo n tri giác l ở
ạ ồ ố ở nhóm nh i máu não là 15,5%, không r i lo n tri giác là 84,5%. nhóm
81
ứ ệ ặ ạ ạ ố ớ ch ng không g p b nh nhân nào có tình tr ng r i lo n trí giác (V i p=
0,003)
82
ố ạ ả ở ệ B ng 3.11. Các hình thái r i lo n tri giác nhóm b nh nhân NMN
R i lo n tri giác T l
ậ ậ
ạ ậ ố ố ạ ườ ườ i thân Không nh n ra ng ộ Không nh n ra các đ v t quen thu c ế ả R i lo n nh n bi i quen và ng ồ ậ t b n thân S bnố 7 10 1 %ỷ ệ 63.6 90,9 9,1
ệ ậ ạ ố ồ Nh n xét: trong 11 b nh nhân có r i lo n tri giác trong nhóm nh i
ủ ế ứ ệ ạ ậ ố ế máu não, các tri u ch ng r i lo n tri giác ch y u là không nh n bi t ra các
ế ậ ộ ườ ồ ậ đ v t quen thu c (chi m 90,9%), sau đó là không nh n ra ng i quen và
ườ ệ ế ậ ỉ ế ả ng i thân (chi m 63,6%). Ch có 1 b nh nhân không nh n bi t b n thân
ế (chi m 9,1%).
ể ồ ố ạ ạ Bi u đ 3.6: Tình tr ng r i lo n chú ý
ậ ạ ạ ạ ậ ố ố ứ Nh n xét: tình tr ng r i lo n chú ý: trong nhóm r i lo n nh n th c:
ạ ạ ồ ố ố ớ đ i v i nhóm nh i máu não: tình tr ng có r i lo n chú ý là; 63,4%, không
ứ ạ ạ ạ ớ ố ố ố r i lo n chú ý 36,6%. Đ i v i nhóm ch ng: tình tr ng có r i lo n là:
ạ ố ố ị 55,7%, không r i lo n là 44,3%. Tuy nhiên giá tr không có ý nghĩa th ng kê
ớ v i p= 0,4, OR= 1,4, 95% CI (0,72,7).
ể ồ ố ạ ứ ề ạ Bi u đ 3.7. Tình tr ng r i lo n ch c năng đi u hành
ứ ứ ậ ạ ậ ạ ố ố Nh n xét: trong nhóm có r i lo n ch c năng nh n th c; tình tr ng r i
ứ ề ạ ở ạ ố ồ lo n ch c năng đi u hành: ế nhóm nh i máu não: có r i lo n: chi m
ạ Ở ứ ạ ố ố 66,2%, không r i lo n 33,8%. nhóm ch ng: có r i lo n: 62,3%. không
ế ạ ớ ố r i lo n chi m 37,7%, v i p= 0,5, OR= 1,2, 95% CI (0,7 2,8).
83
84
ố ạ ứ ề ả B ng 3.12. Các hình thái r i lo n ch c năng đi u hành
R iố Nhóm Nhóm OR 95%CI lo nạ b nhệ ch ngứ
ch cứ
Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ năng P
bn % bn % đi uề
hành ả ả Gi m kh
ệ ự năng th c hi n 1,9 21 44,7 6 15,8 4,3 0,001 ụ ơ ệ nhi m v đ n 12,5
gi nả ả ả Gi m kh
ệ ự năng th c hi n 47 100 38 100 0,001 ệ ụ ứ nhi m v ph c
t pạ
ứ ề ậ ạ ặ ố ở Nh n xét: trong nhóm r i lo n ch c n ng đi u hành: ồ nhóm nh i
ề ệ ề ả ạ ả ố máu não 100% các b nh nhân có r i lo n đi u hành đ u gi m kh năng
ứ ạ ự ự ụ ệ ệ ệ ệ ả ả th c hi n nhi m v ph c t p, 44,7% gi m kh năng th c hi n nhi m v ụ
ả Ở ứ ứ ệ ề ạ ố ơ đ n gi n, nhóm ch ng: các b nh nhân có r i lo n ch c năng đi u hành
ứ ạ ụ ự ệ ệ ả ả ả ỉ ề đ u gi m kh năng th c hi n nhi m v ph c t p, ch có 15,8% gi m kh ả
ụ ơ ự ế ệ ệ ả ả ớ ố năng th c hi n nhi m v đ n gi n. k t qu có ý nghĩa th ng kê (V i p=
0,001. OR= 4,3, 95% CI (1,9 12,5).
85
ế ố ế ố ạ ứ ậ 3.3. Y u t liên quan đ n r i lo n nh n th c sau NMN
ố ạ ữ ổ ả ậ ứ B ng 3.13. Liên quan gi a tu i và r i lo n nh n th c
ố ạ Có r i lo n ố ạ Không r i lo n (44) Nhóm tu iổ
T l T l
%ỷ ệ 67 44,4 S bnố 29 15 %ỷ ệ 33 55,6 (71) S bnố 59 12
≥ 70 (88) < 70 (27) OR = 2,5 95%CI (3,0 10,4) P< 0,001
ấ ằ ế ậ ả ậ ỷ ệ ố ả Nh n xét: theo b ng k t qu trên ta nh n th y r ng: t ạ r i lo n l
ổ ở ứ ứ ầ ậ ổ ổ ỷ ệ ố nh n th c tăng d n theo tu i, l a tu i ≥ 70 tu i có t ạ r i lo n các l
ứ ứ ậ ớ ổ ớ ơ ổ ch c năng nh n th c cao h n so v i nhóm tu i < 70 tu i (V i p < 0,001).
ể ấ ằ ả ổ ổ Cũng theo b ng trên có th th y r ng nhóm tu i cao (≥ 70 tu i) có nguy c ơ
ắ ố ứ ậ ạ ấ ầ ổ ớ ồ m c r i lo n nh n th c cao g p 2,5 l n so v i nhóm tu i < 70 tu i.
ữ ổ ả ạ ệ B ng 3.14. Liên quan gi a tu i và tình tr ng sa sút trí tu
Nhóm tu i*ổ T l T l
SSTT(42) S bnố 37 5 ư Ch a SSTT(29) %ỷ ệ 62,3 41,7 S bnố 22 7 %ỷ ệ 37,7 58,3
≥ 70(59) < 70(12) OR = 2,4 95%CI (1,5 6,4) P= 0,003
ấ ằ ế ả ậ ả ậ Nh n xét: theo b ng k t qu trên, chúng ta nh n th y r ng trong các
ố ớ ạ ậ ố ổ ỷ ệ ắ ứ ệ b nh nhân có r i lo n nh n th c, đ i v i nhóm tu i ≥ 70 có t m c sa l
ệ ơ ớ ổ ổ sút trí tu (62,3%) cao h n nhóm tu i < 70 tu i (41,7%), v i p= 0,003, có
ậ ằ ể ế ữ ườ ơ ắ ổ ổ th k t lu n r ng nh ng ng i cao tu i (≥ 70 tu i) có nguy c m c sa sút
ữ ệ ấ ầ ơ ườ ẻ ổ ớ trí tu cao h n g p 2,4 l n nh ng ng i tr (<70 tu i). v i OR= 2,4.
86
87
ữ ả ớ ố ạ ậ B ng 3.15. Liên quan gi a gi ứ i và r i lo n nh n th c
Có r iố ố ạ Không r i lo n(44) ạ Gi iớ lo n(71)
S bnố T l %ỷ ệ S bnố T l %ỷ ệ
Nam (60) 36 60 24 40
ữ N (55) 35 63,6 20 36,7
OR = 0,9 95% CI (0,73,7) P =0,3
ấ ằ ứ ự ế ậ ả ậ Nh n xét: d a theo k t qu nghiên c u ta nh n th y r ng: t ỷ ệ ệ b nh l
ơ ữ ứ ữ ạ ậ ấ ố nhân nam có r i lo n nh n th c th p h n n (nam: 60%, n : 63,6%), không
ữ ứ ậ ạ ố ớ ố r i lo n nh n th c (nam: 40%, n : 36,7%). Không có ý nghĩa th ng kê v i
p= 0,3, OR= 0,9. 95%CI (0,7 3,7).
ữ ả ớ ạ ố ạ ậ B ng 3.16. Liên quan gi a gi ứ i và lo i r i lo n nh n th c
SGNT ≥ 1 LV SSTT nh (20ẹ KTN(9 P (42) Gi iớ ) )
T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ S bnố S bnố S bnố % % %
Nam 61,1 30,6 11 3 8,3 22
0,1 (36) Nữ 57,1 25,7 9 6 17,2 20 (35)
ấ ỷ ệ ậ ớ ị ẹ ả Nh n xét: th y t l nam gi ấ i b SSTT, SGNT nh , suy gi m ít nh t
ầ ượ ự 1 lĩnh v c KTN l n l t là: 61,1%. 30,6%. 8,3%. t ỷ ệ l này l n l ầ ượ ở ữ t n
88
ớ ấ ằ ứ ộ ớ gi ậ i là: 57,1%, 25,7%, 17,2%. nh n th y r ng m c đ nam gi ả i suy gi m
ề ơ ữ ớ ứ ặ ậ nh n th c n ng n h n n , v i p= 0,1.
ộ ọ ấ ố ạ ữ ả ậ ứ B ng 3.17. Liên quan gi a trình đ h c v n và r i lo n nh n th c
Có r iố Trình độ ố ạ Không r i lo n(44)
ọ ấ h c v n ạ lo n(71) S bnố T l %ỷ ệ S bnố T l %ỷ ệ
ấ ấ C p I, c p II 43 74,1 15 25,9
(58) ấ C p III + CĐ 28 49,1 29 50,9
+ ĐH(57) OR = 3,0 95%CI (2,2 – 7,6) P< 0,001
ộ ọ ữ ậ ạ ậ ấ ố ứ Nh n xét: liên quan gi a trình đ h c v n và r i lo n nh n th c:
ấ ằ ứ ậ ả ạ ố ậ chúng ta nh n th y r ng t ỷ ệ l ộ ọ có r i lo n nh n th c gi m khi trình đ h c
ụ ể ố ớ ấ ấ ố ạ ấ v n tăng lên. C th là đ i v i nhóm C p I và c p II, 74,1% có r i lo n
ứ ể ấ ậ ậ ớ nh n th c, c p III + CĐ + ĐH là 49,1%, (v i p< 0,001). Có th nh n xét
ơ ị ố ộ ọ ứ ấ ậ ạ ấ ằ r ng nhóm có trình đ h c v n th p có nguy c b r i lo n nh n th c cao
ộ ọ ấ ầ ớ ấ g p 3 l n nhóm có trình đ h c v n cao, v i OR= 3.
ộ ọ ấ ữ ả ệ B ng 3.18. Liên quan gi a trình đ h c v n và sa sút trí tu
ư Trình độ Ch a SSTT (29)
T l T l
SSTT(42) S bnố 28 %ỷ ệ 65,1 S bnố 15 %ỷ ệ 34,9
ọ ấ h c v n ấ C p I, II (43) ấ C pIII+ 14 50 14 50
CĐ+ĐH(28) OR = 1,9 95% CI (0,7 – 2,4) P= 0,6
89
ứ ệ ậ ậ ạ ố ố ớ ệ Nh n xét: trong các b nh nhân có r i lo n nh n th c, đ i v i b nh
ộ ọ ấ ở ỷ ệ ắ nhân có trình đ h c v n ấ nhóm c p I,II có t m c SSTT là 65,1%, l
ư ị ẹ ả ch a b SSTT (SGNT nh và suy gi m ≥ 1 LVKTN) có t ỷ ệ l ố là 34,9%. Đ i
ấ ư ồ ị ớ v i nhóm c p III, CĐ, ĐH t ỷ ệ l SSTT là 50%, ch a b SSTT (g m SGNT
ế ẹ ả ả nh và suy gi m ≥ 1LVKTN) là 50%. Tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p= 0,6.
ể ổ ữ ả ươ B ng 3.19. Liên quan gi a th t n th ng và RLNT
Có r iố Không Th t nể ổ P lo n ạ ố ạ r i lo n th ngươ S bnố T l %ỷ ệ S bnố T l %ỷ ệ
ồ ỏ Nh i máu v não 42 61,8 26 38,2
0,6 (68) ồ Nh i máu d ướ ỏ i v 8 42,1 11 57,9 (19)
ấ ằ ố ớ ể ổ ậ ậ ươ ỏ Nh n xét: nh n th y r ng đ i v i th t n th ng v não có t ỷ ệ ố r i l
ể ổ ứ ậ ạ ươ ướ ỏ ỷ ệ ố lo n nh n th c là 61,8%, th t n th ng d i v , có t ậ ạ r i lo n nh n l
ứ ố ớ th c là 42,1%. Không có ý nghĩa th ng kê v i p= 0,6.
ể ổ ữ ả ươ B ng 3.20. Liên quan gi a th t n th ạ ng và lo i RLNT
Thể SGNT ≥ 1 LV SSTT P t nổ KTN
N T lỷ ệ T lỷ ệ T lỷ ệ th nươ S bnố S bnố S bnố % % %
g* ồ Nh i máu 0,04
v ỏ 71,4 30 8 19,1 4 9,5
não(42) ồ Nh i máu 37,5 3 3 37,5 2 25
90
d i ướ
v (8)ỏ
ấ ằ ứ ế ể ậ ả ậ ồ Nh n xét: theo k t qu nghiên c u ta nh n th y r ng: th nh i máu
ậ ả ỏ v não, có t ỷ ệ l ứ SSTT: 71,4%, SGNT là: 19,1%, 9,5% suy gi m nh n th c
ố ớ ể ổ ự ươ ướ ỏ ấ các lĩnh v c KTN. Đ i v i th t n th ng d i v : ta th y có t ỷ ệ ắ m c l
ẹ ươ SSTT và SGNT nh có t ỷ ệ ươ t l ng đ ng: 37,5%, t ỷ ệ l ậ ả suy gi m nh n
ự ứ ớ th c lĩnh v c KTN là 25%. V i p= 0,04.
91
ầ ổ ữ ả ươ B ng 3.21. Liên quan gi a bán c u t n th ạ ng và lo i RLNT
Có r iố ố ạ Không r i lo n lo nạ ị ổ V trí t n Tỷ T lỷ ệ ươ th ng* S bnố S bnố lệ %
% 32, Bên trái (56) 38 18 67,9
45 1 55
ả Bên ph i (40) P= 0,2 18 OR= 2,6 22 95% CI (3,710)
ố ớ ệ ậ ậ ấ ằ ổ ươ Nh n xét: nh n th y r ng đ i v i b nh nhân t n th ầ ng bán c u
ế ả ầ ả ớ ố trái: 67,9%, bán c u ph i: 45%, k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i p=
0.2.
ầ ổ ữ ả ươ B ng 3.22. Liên quan gi a bán c u t n th ạ ng và lo i RLNT
ị V trí SGNT ≥ 1 LV SSTT P t nổ
N T lỷ ệ KTN Số Số T lỷ ệ T lỷ ệ th nươ S bnố % bn % bn %
g* Bên trái 20 52,6 12 31,6 6 15,8
0,2 (38) Bên ph i ả 9 50 6 33,3 3 16,7 (18)
92
ấ ằ ứ ậ ậ ạ ố ỷ ệ ắ Ta nh n th y r ng: trong nhóm r i lo n nh n th c: t m c SSTT l
ở ổ ươ ầ ổ ươ nhóm t n th ng bán c u trái: 52,6%, nhóm t n th ầ ng bán c u ph i, t ả ỷ
ệ ớ ố l SSTT là 50%, không có ý nghĩa th ng kê v i p=0,2.
ế ượ ả ỳ ị ươ ữ B ng 3.23. Liên quan gi a thu não (v trí chi n l ị ổ c) b t n th ng
và RLNT
Thùy não Có r iố Không P ị ổ b t n lo nạ ố ạ r i lo n
T l T l
ng S bnố 7 16 5 9 %ỷ ệ 63,6 64 41,7 60 S bnố 4 7 7 6 %ỷ ệ 36,4 36 58,3 40 0,05 ươ ng* th ỳ Thu trán ỳ ỉ Thu đ nh ỳ ẩ Thu ch m ươ ỳ Thu thái d Nhân xám bao 8 42,1 11 57,9
ể
trong Thân não ti u não ị ≥ 2 v trí 9 17 69,2 77,3 4 5 30,0 22,7
* Fisher’s Exact Test
ấ ằ ị ổ ệ ậ ậ ươ ừ ở ị Nh n xét: nh n th y r ng b nh nhân b t n th ng t 2 v trí tr lên
ỷ ệ ố ứ ế ạ ậ ổ ươ có t ấ r i lo n nh n th c cao nh t: 77,3%, ti p sau đó là t n th l ng thùy
ứ ạ ậ ổ ỉ đ nh, thùy trán v i t ớ ỷ ệ ố l r i lo n nh n th c là: 64% và 63,6%, t n th ươ ng
ươ ổ ươ ế ả thùy thái d ng 60%, t n th ng thân não: 69,2% Tuy nhiên k t qu không
ớ ố có ý nghĩa th ng kê v i p= 0,05.
93
94
ế ượ ả ỳ ị ươ ữ B ng 3.24. Liên quan gi a thu não (v trí chi n l ị ổ c) b t n th ng
và sa sút trí tuệ
ư Thùy não bị
ỳ
Thu trán(7)
71,4
SSTT(42) S bnố Ch a SSTT(29) S bnố T l %ỷ ệ T l %ỷ ệ ươ ổ t n th ng
ỳ ỉ Thu đ nh(16)
62,5
5 2 28,6
ỳ ẩ Thu ch m(5)
40
10 6 37,5
ỳ Thu thái
66,7
2 3 60
ươ
d
ng(9)
Nhân xám
25
6 3 33,3
bao trong(8)
Thân não ti uể
66,7
2 6 75
não(9)
ị ≥ 2 v trí(17)
64,7
6 3 33,3
11 6 35,3
p = 0,04
ấ ằ ứ ế ả ậ ả ậ Nh n xét: theo b ng k t qu nghiên c u trên, nh n th y r ng: phân
ạ ố ừ ứ ứ ậ ạ ạ ậ ự ố lo i r i lo n nh n th c trong nhóm r i lo n nh n th c theo t ng khu v c
ứ ở ệ ấ ậ ạ ố ổ ươ th y: 71,4% b nh nhân r i lo n nh n th c nhóm t n th ng thùy trán b ị
ệ ở ệ ể ổ sa sút trí tu , nhóm sa sút trí tu nhóm thân não ti u não và t n th ươ ng
ươ ề ổ ươ ặ ằ ơ ớ ị thùy thái d ng đ u là 66,7%, t n th ng l n h n ho c b ng 2 v trí là:
ế ả ớ ố 64,7%, k t qu có ý nghĩa th ng kê v i p< 0,05.
95
ữ ố ượ ổ ị ổ ả ươ B ng 3.25. Liên quan gi a s l b t n th ng ng và RLNT
Có r iố S ố ổ ị ổ b t n ố ạ Không r i lo n(44)
th ngươ T l T l
ạ lo n(71) S bnố 17 54 %ỷ ệ 77,3 58,1 S bnố 5 39 %ỷ ệ 22,7 41,9
ị ≥ 2 v trí ị 1 v trí OR = 2,5 95%CI (1,9 18,5) P= 0,04
ấ ằ ữ ế ệ ả ậ ả ậ ổ Nh n xét: theo b ng k t qu trên nh n th y r ng: nh ng b nh có t n
ươ ỷ ệ ố ữ ứ ệ ạ ậ ơ th ị ng ≥ 2 v trí có t l r i lo n nh n th c cao h n nh ng b nh nhân ch ỉ
ổ ị ươ ữ ệ ớ có 1 v trí t n th ng (77,3% và 58,1%), v i p= 0,04, nh ng b nh nhân có
ề ổ ươ ơ ị ố ứ ậ ạ ị nhi u v trí t n th ầ ng có nguy c b r i lo n nh n th c cao gâp 2,5 l n
ữ ệ ổ ỉ ị ươ nh ng b nh nhân ch có 1 v trí t n th ng, OR= 2,5.
ữ ố ượ ổ ị ổ ả ươ ệ B ng 3.26. Liên quan gi a s l b t n th ng ng và sa sút trí tu
Thùy não bị
T l T l ươ ng
%ỷ ệ 70,6 55,6 %ỷ ệ 29,4 44,4 Không SSTT S bnố 5 24 SSTT S bnố 12 30
ổ t n th ị ≥ 2 v trí ị 1 v trí OR = 1,92 95% CI (0,7 8,4) P= 0,3
ấ ằ ả ậ ặ ệ Nh n xét: theo b ng trên th y r ng m c dù t ỷ ệ l sa sút trí tu trong
ổ ươ ơ ỷ ệ ề ệ nhóm t n th ị ng nhi u v trí cao h n t l ỉ ổ sa sút trí tu trong nhóm ch t n
ươ ộ ị ế ả th ố ư ng m t v trí (70,6% và 56,6%) nh ng k t qu không có ý nghĩa th ng
ớ kê v i p= 0,3.
96
97
ữ ả ươ B ng 3.27. Liên quan gi a kích th ướ ổ ổ c t n th ậ ố ạ ng và r i lo n nh n
th cứ
Có r iố Kích th cướ ố ạ Không r i lo n(44)
ươ ổ t n th ng T l T l
ạ lo n(71) S bnố 23 48 %ỷ ệ 62,2 61,5 S bnố 14 30 %ỷ ệ 37,8 38,5
> 10mm 10mm OR = 1,03 95% CI (0,5 2,6) P= 1,0
ỷ ệ ố ứ ạ ạ ậ ậ ố ậ Nh n xét: t r i lo n nh n th c và không r i lo n nh n th c ứ ở 2 l
ươ ươ ế ố nhóm là t ng đ ả ng nhau, tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê
ớ v i p= 1,0.
ữ ả ươ B ng 3.28. Liên quan gi a kích th ướ ổ ổ c t n th ậ ạ ố ạ ng và lo i r i lo n nh n
th cứ
ư Kích th cướ ch a SSTT(29)
%ỷ ệ T l T l ươ
SSTT(42) S bnố 17 25 73,9 52,1 S bnố 6 23 %ỷ ệ 26,1 47,9
ổ t n th ng > 10mm (23) 10mm(48) OR = 2,6 95%CI (0,9 7,8) P= 0,07
ố ớ ệ ứ ở ậ ả ậ ị Nh n xét: tuy nhiên đ i v i b nh nhân đã b suy gi m nh n th c 2 nhóm
ướ ệ ơ thi nhóm có kích th c > 10mm có t ỷ ệ l sa sút trí tu cao h n nhóm có kích
ướ ế ả th ố c ≤ 10mm (73,1% và 49,1%), tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng
ớ kê v i p= 0,07.
ị ổ ả ạ ươ ữ B ng 3.29. Liên quan gi a m ch máu b t n th ng và RLNT
P Có r iố ạ lo n(71) Không r iố ạ lo n(44)
M chạ máu bị t nổ ươ ng* th S bnố S bnố T lỷ ệ % T lỷ ệ %
98
ĐMNT 7 63,6 4 36,4
ĐMNG 35 58,3 25 41,7 0,3 16 61,5 10 38,5
ĐMNS ộ ạ ≥ 2 đ ng m ch 13 72,2 5 27,8
* Fisher’s Exact Test
ấ ằ ớ ổ ậ ậ ươ ừ ộ Nh n xét: nh n th y r ng: v i t n th ng t ạ 2 đ ng m ch não tr ở
ỷ ệ ố ế ổ ứ ạ ậ lên có t ấ r i lo n nh n th c cao nh t: 72,7%. Sau đó đ n t n th l ươ ng
ướ ứ ỷ ệ ệ ạ ậ ố ạ ộ đ ng m ch não tr c: 63,6% b nh nhân có r i lo n nh n th c, t l này ở
ổ ị ươ ữ ạ ộ các v trí t n th ng đ ng m ch não sau và não gi a là: 61,5% và 58,3%.
ế ả ố ớ Tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i p= 0,3.
ị ổ ả ạ ươ ữ B ng 3.30. Liên quan gi a m ch máu b t n th ạ ng và lo i RLNT
P SSTT( 42) SGNT N(20)
≥ 1 LV KTN(9 ) T lỷ ệ Số T lỷ ệ Số T lỷ ệ th S bnố M chạ máu bị t nổ nươ g*
% 71,4 62,9 56,3 2 9 5 bn 5 22 9 % 28,6 25,7 31,3 bn 0 4 2 % 0,0 11,4 12,5 0,7 ĐMNT(7) ĐMNG(35) ĐMNS(16) ≥ 2 đ ng ộ 46,1 4 6 30,8 3 23,1 ạ m ch(13)
* Fisher’s Exact Test
ậ ấ ằ ế ả ả ậ Nh n xét: ứ theo b ng k t qu nghiên c u nh n th y r ng: trong nhóm
ị ố ứ ệ ạ ậ ổ ươ ộ ướ các b nh nhân b r i lo n nh n th c: t n th ạ ng đ ng m ch não tr c có
ỷ ệ ệ ệ ế ắ ấ ộ t ạ b nh nhân m c sa sút trí tu cao nh t: 71,4%, sau đó đ n đ ng m ch l
ữ ổ ươ ạ ộ ị não gi a 62,9%, t n th ổ ng đ ng m ch não não sau là: 56,3%, v trí t n
99
ươ ạ ị ế ả th ộ ng ≥ 2 v trí đ ng m ch có t ỷ ệ l 46,1%, Tuy nhiên k t qu không có ý
ố ớ nghĩa th ng kê v i p= 0,7.
ế ố ả ế ố ạ ứ ậ B ng 3.31. So sánh các y u t liên quan đ n r i lo n nh n th c, phân
ơ ế ế tích đ n bi n và đa bi n.
OR đ nơ OR đa bi nế bi nế Y u tế ố
OR 95%CI P OR 95%CI p
Nhóm tu iổ
≥ 70 2,5 3,010 0,001 8,9 3,627,7 0,000
<70
ộ ọ Trình đ h c
v nấ 3,0 2,27,6 0,001 3,7 1,4 9,9 0,009
ấ C p I, II
ấ C p III, CĐ, ĐH
ố ượ ổ ổ S l ng t n
th ngươ
ị ≥ 2 v trí 2,5 1,918,5 0,04 6,7 1,335,5 0,026
100
ị 1 v trí
ế ậ ấ ổ ộ ọ Nh n xét: khi phân tích đa bi n cũng cho th y tu i cao, trình đ h c
ổ ươ ế ố ữ ề ị ấ ấ v n th p, t n th ng nhi u v trí là nh ng y u t ạ ơ ủ ố nguy c c a r i lo n
ứ ậ ồ nh n th c sau nh i máu não.
101
C
h
ú
Đ nhị
ý
ổ ả ị ươ ự ậ ầ B ng 3.32. Liên quan v trí t n th ứ ng bán c u não và các lĩnh v c nh n th c
ề
ớ Trí nh *(62)
Đi u hành*(47)
ổ
ị
ươ
V trí t n th
ng
ướ
h
ng*(15)
*
(
4
5
)
n
%
N
%
n
%
n
%
n
%
n
%
Bán c uầ
27
48,2
2
3,5
6
10,7
2
3,5
15
26,8
18
32,1
trái(56) Bán c uầ
22
55
5
12,5
4
10
1
2,5
15
37,5
17
42,5
ả ph i(40) C 2 ả
5
71,4
5
71,4
3
42,9
3
42,9
6
85,7
5
71,4
bên(7)
102
Thân
8
66,7
3
25
4
33,3
5
41,7
9
75
7
58,3
não (12)
0
,
P
0,1
0,009
0,2
0
2
* Fisher’s Exact Test
ấ ằ ớ ố ứ ế ậ ả ậ ạ ớ ấ ở Nh n xét: qua k t qu nghiên c u, ta nh n th y r ng: v i r i lo n trí nh : có t ỷ ệ l cao nh t ổ ị các v trí t n
ươ ớ ỷ ệ ả ế ổ ươ ể ổ ươ ả ầ th ng c 2 bên v i t l : 71,4%, sau đó đ n t n th ng thân não ti u não: 66,7%, t n th ng bán c u ph i, và trái
ớ ỷ ệ ầ ượ ế ớ ố ầ ượ l n l t là: 79,5% và 69,6% v i t l n l l ả t là: 55% và 48,2%, tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i p=
ớ ố ứ ạ ị ướ ớ ổ ươ ả ỷ ệ ố ứ ạ ậ ấ 0,1. V i r i lo n ch c năng đ nh h ng, v i các t n th ng c 2 bên có t ớ r i lo n nh n th c cao nh t: 71,4% v i l
ấ ằ ậ ổ ươ ề ổ ặ ươ ề ổ ươ ố p= 0,009. Nh n th y r ng các t n th ng não n ng n : t n th ị ng nhi u v trí và t n th ng vùng h sau có m c đ ứ ộ
ươ ứ ộ ố ứ ặ ứ ươ ứ ứ ề ấ ạ ậ ậ ươ ổ t n th ng các ch c năng nh n th c n ng n nh t, còn m c đ r i lo n các ch c năng nh n th c t ng đ ng nhau
ở ệ ả ồ các b nh nhân nh i máu não trái và ph i.
ữ ị ổ ả ươ ự ậ B ng 3.33. Liên quan gi a v trí t n th ứ ng và các lĩnh v c nh n th c
ổ
ị
ươ
ị
ướ
ề
V trí t n th
ng
Trí nhớ
Đ nh h
ng
Đi u hành
C
h
103
ú
ý
*
n
%
n
%
n
%
n
%
%
n
%
n
V ỏ
45
66,2
8
11,8
7
10,3
5
7,3
36,8
25
36,8
25
não(68) D i ướ
11
57,9
4
21,1
5
26,3
2
10,5
68,4
16
55,2
13
ỏ v (19)
0
P
,
0,1
0,1
0,4
4
* Fisher’s Exact Test
ậ ổ ươ ỏ ỷ ệ ố ơ ổ ạ ươ ướ ỏ Nh n xét: t n th ng v não có t ớ r i lo n trí nh cao h n t n th l ng d ố ớ i v : 66,2% và 57,9%. Đ i v i
ạ ị ướ ươ ướ ỏ ổ ươ ế ả ỏ ứ ố r i lo n ch c năng đ nh h ổ ng: t n th ng d i v : 21,6%, t n th ứ ng v não: 11,8%. theo k t qu nghiên c u
ự ệ ề ố ứ ở ứ ề ạ ậ ổ ươ ỏ ướ ỏ không có s khác bi t nhi u v r i lo n các ch c năng nh n th c nhóm t n th ng v não và d i v . Tuy nhiên
ả ớ ố ế k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i p≥ 0,1.
104
C
h
ú
Đ nhị
ữ ả ướ ổ ồ ự ậ B ng 3.34. Liên quan gi a kích th ứ nh i máu và các lĩnh v c nh n th c c
ề
ớ Trí nh *(62)
Đi u hành(47)
ý
Kích th
c ướ ổ
ướ
h
ng*(15)
(
nh iồ
4
5
)
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
n
%
110
38
48,7
10
12,8
12
15,4
6
7,7
29
37,2
35
44,9
mm (78) > 10
24
64,9
5
13,5
5
13,5
5
13,5
16
43,2
12
32,4
mm (37)
105
0
P
0,02
1,0
1,0
,
6
ấ ằ ứ ế ậ ả ớ ề ạ ố ớ ồ Nh n xét: theo k t qu nghiên c u th y r ng: v i kích th ướ ổ c nh i máu > 10mm, các r i lo n v trí nh , tri
ề ơ ặ ổ ổ ươ ớ ướ ữ ề ạ ố ổ giác, chú ý n ng n h n nhóm có t n th ng v i kích th c 110 mm. Còn r i lo n v ngôn ng nhóm t n th ươ ng
ế ơ ố ừ t 110mm có t ỷ ệ l ả cao h n, tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê.
ổ ộ ả ạ ươ ự ậ ữ ị B ng 3.35. Liên quan gi a v trí đ ng m ch t n th ứ ng và các lĩnh v c nh n th c
ạ
ị
ề
ộ V trí đ ng m ch
ớ Trí nh *(62)
Đ nhị
Đi u hành*(47)
C
ướ
h
ng*(15)
h
106
ú
ý
*
(
4
5
)
n
n
%
n
%
%
n
%
n
%
n
%
≥ 2
đ ng ộ
3
10
76,9
2
15,4
23,1
2
15,4
8
61,5
8
61,5
ạ
m ch(1
3) ĐMNS(
4
14
87,5
3
18,8
25
5
31,3
11
68,8
10
62,5
16)) ĐMNG(
8
31
88,6
9
25,7
22,9
3
8,6
22
62,9
24
68,6
2
35) ĐMNT(
7
100
1
14,3
28,6
1
14,3
4
57,1
5
71,4
107
7)
0
P
0,9
1,0
0,8
,
5
* Fisher’s Exact Test
ấ ằ ả ậ ậ ả ổ ươ ứ ộ ố ạ ạ ộ ế Nh n Xét: qua b ng k t qu nh n th y r ng: t n th ng đ ng m ch não sau có m c đ r i lo n trí giác cao
ứ ộ ố ữ ế ế ấ ấ ạ ấ ạ ả ộ ớ ố nh t (chi m 31,3%), đ ng m ch não gi a có m c đ r i lo n th p nh t (8,6%) k p qu có ý nghĩa th ng kê v i p=
0,03.
108
Không
Có r iố
Y u tế ố
r iố
OR
95%CI
lo n ạ
nguy cơ
P
lo nạ Số
T lỷ ệ
T lỷ ệ
khác
S bnố
bn
%
%
ườ
Đái tháo đ
ng
27
67,5
13
32,5
0,9
0.42,1
1,0
(40) ạ ố R i lo n lipid
49
75,4
16
24,6
2,0
0,94,5
0,1
ượ
ố
u(37)
máu(65) U ng bia, r ố Hút thu c lá(22)
27 19
73,0 86,4
10 3
27,0 13,6
1,4 3,5
0,63,2 0,812,7
0,6 0,08
ế ố ả ố ạ ơ ậ B ng 3.36. Các y u t ứ nguy c khác và r i lo n nh n th c
ấ ằ ệ ế ậ ả ậ ế Nh n xét: qua k t qu trên, nh n th y r ng các b nh nhân có các y u
ơ ỷ ệ ố ứ ệ ạ ậ ơ ố t nguy c kèm theo có t l r i lo n nh n th c cao h n nhóm b nh nhân
ế ố ế ơ ố không có y u t ớ ả nguy c đó, tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i
p> 0,05.
ế ố ả ạ ố ạ ơ ậ B ng 3.37. Các y u t ứ nguy c khác và lo i r i lo n nh n th c
Y u tế ố SGNT ≥ 1 LV SSTT P nguy
N T lỷ ệ KTN Số T lỷ ệ Số cơ S bnố T l %ỷ ệ % bn % bn khác
ĐTĐ RL lipid ượ R u, bia Thu c láố 17 32 19 13 63,0 65,3 70,4 68,4 6 14 7 6 22,2 28,6 25,9 31,6 4 3 1 0 14,8 6,1 3,7 0,0 0,7 0,01 0,09 0,1
109
ứ ệ ậ ạ ậ ố ố Nh n xét: trong s các b nh nhân có r i lo n nh n th c có kèm theo
ế ố ề ơ ệ ơ các y u t nguy c khác đ u có t ỷ ệ l sa sút trí tu cao h n các nhóm suy
ự ứ ẹ ậ ả ả ấ ớ gi m nh n th c nh và suy gi m ít nh t 1 lĩnh v c không trí nh .
ươ
Ch
ng 4
BÀN LU NẬ
Ề Ố ƯỢ Ặ Ể Ứ 4.1. Đ C ĐI M CHUNG V Đ I T NG NGHIÊN C U
ể ặ ố ề ổ 4.1.1. Đ c đi m phân b v tu i
ề ố ứ ứ ế ậ ầ ả ề ạ Khi nghiên c u v r i lo n nh n th c, h u h t các tác gi đ u có xu
ướ ứ ườ ệ ổ h ng nghiên c u trên ng ế ố i cao tu i. Vì các b nh lý liên quan đ n r i
ủ ế ặ ở ứ ậ ạ ườ ổ Ớ ứ lo n nh n th c ch y u g p ng i cao tu i. ề ố các nghiên c u v r i
ứ ề ấ ằ ậ ạ ỷ ệ ắ ề lo n nh n th c đ u cho th y r ng t ổ m c SSTT đ u gia tăng theo tu i, l
ổ ỷ ệ ắ ứ ế ầ nhóm tu i càng cao thì t m c SSTT càng tăng. H u h t nghiên c u v l ề
ỷ ệ ắ ố ừ ấ ổ ở ộ t m c SSTT l y m c t l ứ ớ 50 tu i tr lên, tuy nghiên m t nghiên c u l n
ạ ộ ề ồ ở ườ ẻ ằ ợ t i c ng đ ng v SSTT ng i tr (Harvey và cs. 2003) g i ý r ng t ỷ ệ l
ắ ầ ừ ộ ổ ứ ắ ố m c SSTT tăng theo s mũ, b t đ u t ủ đ tu i 30. Trong nghiên c u c a
ễ ệ ề ệ ế ệ ơ ở Nguy n Kim Vi t, v b nh Alzheimer, có đ n h n 60% b nh nhân nhóm
ộ ổ ế ễ ấ ổ ổ ổ ấ tu i 60 đ n 70 tu i và đ tu i th p nh t là 50 tu i [28]. Nguy n Thanh Vân
ề ố ứ ở ệ ứ ạ ậ ồ nghiên c u v r i lo n nh n th c ổ b nh nhân nh i máu não trên 60 tu i
ủ ớ ạ ứ [24]. Tuy nhiên trong nghiên c u này c a chúng tôi không có gi i h n v ề
ứ ệ ạ ạ ậ ổ ỉ ố tu i, ch đánh giá chung tình tr ng r i lo n nh n th c trên b nh nhân có
ệ ề ắ ạ ạ ồ ấ nh i máu não và có m c các b nh lý m n tính v tim m ch, chúng ta th y
ộ ệ ồ ổ ươ ơ ở ậ ấ ộ ằ r ng nh i máu não là m t b nh lý t n th ng não b , là c s v t ch t và
110
ứ ủ ề ể ạ ậ ậ ọ ộ ộ trung khu đi u khi n m i ho t đ ng nh n th c và v n đ ng c a con
ườ ứ ộ ữ ế ệ ơ ộ ng i. H n n a m t m c đ nào đó thì bênh tăng huy t áp và b nh lý tim
ế ố ạ ạ ố ớ ơ ọ m ch m n tính cũng là y u t nguy c quan tr ng đ i v i SSTT. Nh ư
ế ề ệ ậ ệ chúng ta đã bi t v mô hình b nh t ố ủ ế t, các b nh này cũng phân b ch y u
ở ườ ứ ậ ặ ổ nhóm ng ệ i cao tu i, vì v y trong nghiên c u này chúng tôi g p b nh
ẻ ệ ấ ấ ổ ổ ổ ướ nhân tr nh t là 46 tu i, b nh nhân cao tu i nh t là 92 tu i, nhóm d i 60
ế ổ ổ ừ ế ế tu i chi m t ỷ ệ l : 14%, nhóm tu i t 60 đ n 69 chi m t ỷ ệ l 11,3%, nhóm
ổ ừ ổ ở ỷ ệ ề ế ổ tu i t 80 tu i tr lên chi m 15,7%, tu i trung bình 72,1 ± 8,3. T l v các
ổ ươ ươ ữ ệ ổ nhóm tu i và tu i trung bình là t ng đ ng nhau gi a nhóm b nh và nhóm
ứ ứ ứ ả ươ ươ ế ch ng trong nghiên c u. k t qu nghiên c u này cũng t ng đ ng nh ư
ứ ứ ủ ả ắ ệ ế k t qu nghiên c u c a Theo Đinh Văn Th ng khi nghiên c u 720 b nh
ệ ầ ấ ệ nhân TBMN vào khoa Th n Kinh, b nh vi n Thanh Nhàn cho th y nhóm
ế ế ổ ổ ế tu i 6170 chi m 29,5%, nhóm 71 80 chi m 28,7%, trên 80 tu i chi m
ứ ủ ề ố ứ ễ ạ ậ 11,2%. Trong nghiên c u c a Nguy n Thanh Vân v r i lo n nh n th c sau
ầ ở ệ ầ ồ ổ ổ nh i máu não l n đ u b nh nhân trên 60 tu i cũng cho tu i trung bình
ứ trong nghiên c u là: 71,6 ± 6,9.
ố ề ớ 4.1.2. Phân b v gi i tính
ỷ ệ ệ ở ụ ữ ơ ớ ự T l ắ hi n m c SSTT ph n cao h n nam gi i. S khác nhau này
ụ ữ ọ ủ ổ ơ ỷ ệ ố ụ ữ ị ủ là do tu i th c a ph n cao h n và t s ng sót c a ph n b SSTT l
ơ ớ ớ ỷ ệ ắ cũng cao h n so v i nam gi ộ ổ i cùng đ tu i. T l ớ m c m i SSTT ở ụ ữ ph n
ớ ứ ở ổ ơ cũng cao h n nam gi ợ i, phân tích t ng h p các nghiên c u Châu Âu cho
ơ ắ ụ ữ ấ ơ th y ph n có nguy c m c SSTT cao h n (odds ratio = 1,2), (Andersen và
ứ ớ ứ ế ầ ộ cs. 1999). G n đây, m t nghiên c u ti n c u l n v t ề ỷ ệ ớ l ắ m i m c SSTT
ạ ơ ắ ụ ữ ấ ơ ỷ t i Anh cũng cho th y ph n có nguy c m c SSTT cao h n (t ấ su t
chênh = 1,6) (Yip và cs. 2006).
111
ố ớ ố ệ ủ ứ ệ Trong nghiên c u c a chúng tôi, đ i v i nhóm b nh s b nh nhân
ớ ữ ớ ế ế nam gi i chi m 52,2%, n gi i chi m 47,8%, t ỷ ệ l ữ Nam/ n là 1,1, t ỷ ệ l này
ươ ươ ư ậ ứ ớ ớ cũng t ng đ ng v i nhóm ch ng. Nh v y nam gi ế i chi m t ỷ ệ l cao
ữ ớ ế ố ơ ố ớ ệ ạ ể ơ h n n , có th nói nam gi i là y u t nguy c đ i v i b nh lý tim m ch, vì
ớ ế ố ơ ơ ố ố ượ nam gi ề i có nhi u y u t nguy c h n: hút thu c lá, u ng r u bia, t ỷ ệ l
ữ ớ ế ắ ơ ệ ậ ắ m c cao huy t áp cũng cao h n n gi ạ i… do v y m c b nh lý tim m ch
ề ộ ỵ ề ứ ế ề ơ nhi u h n n gi ữ ớ Ở ầ i. h u h t các nghiên c u v đ t qu đ u cho th y t ấ ỷ
ệ ớ ữ ớ ắ ơ ở l nam gi ề i m c nhi u h n n gi i, tuy nhiên t ỷ ệ l này có khác nhau các
ứ ủ ứ ễ nghiên c u: trong nghiên c u c a Nguy n Thanh Vân, t ỷ ệ l ữ nam/ n là: 9,4.
ứ ộ ủ Theo nghiên c u c a Ngô Đăng Th c t ụ ỷ ệ ắ l ữ ỵ ủ m c đ t qu c a nam/ n là
ứ ủ ễ ố 1,45 [36] theo nghiên c u c a Nguy n Qu c Khánh, t ỷ ệ l này là: 1,12 [37].
ộ ọ ấ ố 4.1.3. Phân b theo trình đ h c v n
ự ữ ự ủ ứ ậ ả ớ ổ ị D tr nh n th c kh năng ch u đ ng c a não v i các t n th ươ ng
ứ ứ ậ ượ ả ệ b nh lý mà không có suy gi m ch c năng nh n th c đ c coi là có vai trò
ủ ứ ể ệ ằ ọ quan tr ng trong bi u hi n lâm sàng c a SSTT. Các b ng ch ng hi n t ệ ạ i
ụ ẳ ị ả ự ữ ứ ể ề đ u kh ng đ nh tác d ng này và gi ậ i thích là d tr nh n th c có th giúp
ừ ể ố ơ ế ớ ổ ể ươ ệ não phát tri n các c ch bù tr đ đ i phó v i t n th ề ng b nh lý. Nhi u
ứ ề ầ ậ ế ố ượ y u t đ ằ ự ữ c xem là góp ph n làm tăng d tr nh n th c và có nhi u b ng
ế ố ữ ứ ấ ố ơ ắ ớ ch ng cho th y m i liên quan gi a các y u t này v i nguy c m c SSTT.
ế ố ụ ề ệ ồ Các y u t ạ này bao g m giáo d c, trí thông minh, ngh nghi p và ho t
ộ ố ộ ờ ớ ộ ộ đ ng xã h i trong su t cu c đ i. m t phân tích m i đây (Valenzuela và
ế ừ ự ậ ấ Sachdev 2006) đã phân tích chi ti t t ng lĩnh v c này và nh n th y OR
ữ ự ữ ậ ố ợ ứ ự chung cho s ph i h p gi a d tr nh n th c và SSTT là 0,54 [38] Các lĩnh
ự ươ ậ ặ ườ ự v c khác nhau có s t ng quan cao; do v y, m c dù ng ậ ấ i ta ch p nh n
ự ứ ể ậ ệ ủ ọ ự ữ d tr nh n th c đóng vai trò quan tr ng trong d phòng các bi u hi n c a
112
ả ự ế ủ ự ặ ư ệ ế ệ ơ SSTT, nh ng lĩnh v c đ c hi u nào, c ch và hi u qu th c t ệ c a vi c
ư ụ ệ ẫ ự áp d ng các bi n pháp này trong d phòng SSTT v n ch a rõ ràng.
ứ ủ ộ ọ ấ ượ Trong nghiên c u c a chúng tôi, trình đ h c v n đ c chia làm 3
ạ ọ ấ ấ ấ ả ấ ẳ ồ nhóm,: c p I, c p II, c p III (bao g m c trung c p, cao đ ng, đ i h c và
ả ấ ằ ạ ọ ế ồ ố ố ớ sau đ i h c), k t qu th y r ng: đ i v i nhóm nh i máu não, phân b trình
ấ ở ấ ầ ượ ấ ấ ộ ọ đ h c v n c p I, c p II, c p III, l n l ố t là: 22,6%, 27,8%, 49,6%, đ i
ứ ầ ượ ư ậ ớ v i nhóm ch ng, t ỷ ệ l này l n l t là: 22,6%, 26,1%, 51,3%. Nh v y ta
ộ ọ ấ ủ ấ ằ ươ ươ ỷ ệ ấ th y r ng, trình đ h c v n c a 2 nhóm t ng đ ng nhau, t ấ th p nh t l
ấ ở ả ỷ ệ ọ ộ ừ ấ ấ ở là nhóm c p I, và c 2 nhóm có t h c v n trình đ t c p III tr lên l
ố ượ ế ầ ộ ọ ấ chi m g n 50%. Đây là nhóm đ i t ớ ng có trình đ h c v n khá cao so v i
ố ượ ứ ứ ộ ồ các nghiên c u ngoài c ng đ ng, vì nhóm nghiên c u trên đ i t ư ng h u trí
ế ứ ự ứ ệ ờ ố ộ ủ có th i gian c ng hi n s c l c và trí tu cho xã h i, theo Nghiên c u c a
ố ượ ứ ễ ệ Nguy n Thanh Vân,nghiên c u trên các đ i t ng b nh nhân có ch đ ế ộ
ể ạ ệ ệ ệ ố ượ ả b o hi m t i b nh vi n Vi t Xô, Đây là nhóm đ i t ộ ọ ng có trình đ h c
ộ ọ ấ ấ ấ ộ ị ị ấ v n và đ a v cao trong xã h i, nên có trình đ h c v n r t cao: 2,9% c p I,
ộ ọ ộ ọ ấ ừ ấ ấ ấ 7,7% có trình đ h c v n c p II, 89,4% có trình đ h c v n t c p III tr ở
ự ở ố ượ ứ lên, s khác nhau ứ 2 nghiên c u là do đ i t ng nghiên c u khác nhau. Các
ộ ọ ệ ấ ậ ố ượ đ i t ng khác trình đ h c v n khác nhau, mô hình b nh t t khác nhau,
ứ ộ ố ứ ẽ ạ ậ m c đ r i lo n nh n th c s khác nhau.
ế ố ơ ủ ồ 4.1.4. Các y u t nguy c c a nh i máu não
ườ Đái tháo đ ng:
Ở ấ ả ướ ứ ề ắ ỹ t c các n t ứ c châu âu và b c M , các nghiên c u đ u đã ch ng
ế ố ấ ả ể ộ ư ỵ ở minh ĐTĐ là y u t ơ nguy c gây ra t t c các th đ t qu , nh ng ậ Nh t
ả ố ườ ư ư ấ B n và Trung Qu c d ộ ng nh không th y đó là YTNC. Ch a có m t
ứư ấ ự ể ố ả ỷ ệ ớ nghiên c nào cho th y s ki m soát t t ĐTĐ thì làm gi m t ắ m i m c l
113
ự ỵ ố ườ ả ổ ươ ư ộ đ t qu , nh ng d phòng t t tăng đ ng máu thì làm gi m t n th ng não
ạ ấ ủ ộ ơ ộ ỵ ươ ỵ ố ở ớ giai đo n c p c a đ t qu . Nguy c đ t qu t ng đ i là 1,8 nam gi i và
ứ ứ ệ 2,2 ở ữ ớ n gi i trong nhóm ĐTĐ. Các nghiên c u b nh ch ng trên ng ườ i
ế ứ ứ ề ắ ộ ị ị ễ ọ ậ m c đ t qu não v các nghiên c u ti n c u d ch t ộ h c đã xác nh n m t
ả ưở ộ ậ ộ ự ề ộ ế ớ ỵ nh h ng có tính đ c l p v đ t qu do thi u máu v i m t s tăng nguy
ữ ố ườ ộ ừ ế ầ ơ ươ c t ng đ i trong nh ng ng i ĐTĐ dao đ ng t 1,8 đ n 6 l n [38].
ự ủ ứ ấ Trong nghiên c u này c a chúng tôi cũng không cho th y có s liên quan
ườ ớ ỷ ệ ệ ủ c a đái tháo đ ồ ng v i nh i máu não, t ắ b nh nhân m c đái tháo đ l ườ ng
ở ứ ệ ươ ươ ế ả nhóm b nh và nhóm ch ng t ng đ ng nhau, tuy nhiên k t qu không
ớ ố có ý nghĩa th ng kê v i (p=1, OR=1, 95% CI 0,61,7).
ạ ố R i lo n lipid máu:
ệ ố ề ạ ặ ạ ố ộ ể R i lo n lipid máu là khi có bi u hi n r i lo n m t ho c nhi u thành
ầ ầ ph n sau đây: tăng cholesterol toàn ph n, tăng triglicerit, tăng cholesterol
ả LDL, gi m cholesterol HDL.
ừ ứ ấ Cholesterol, Triglycerid, phospholipids t th c ăn sau khi h p thu qua
ạ ộ ượ ế ể ạ ậ niêm m c ru t non đ c v n chuy n trong lòng m ch máu đi đ n các mao
ủ ạ ỡ ở ớ ừ ể ặ ụ ả ệ m ch c a các mô m và ạ đây có các th c m th đ c hi u v i t ng lo i
ế ầ ủ ế ể ổ ợ ể ư đ đ a LDL vào trong các t bào đ t ng h p các thành ph n c a t bào,
ườ ạ các hoocmon steroid. Ngoài con đ ng ngo i sinh trên còn có con đ ườ ng
ể ể ộ ọ ở ạ ậ v n chuy n n i sinh hay còn g i là chuy n hoá lipoprotein m ch máu, các
ư ừ ượ ể ổ ư ề ợ cholesterol d th a đ ậ c HDL đ a v gan đ t ng h p ra các acid m t,
ố ượ ế ể ư đ a xu ng ti u tràng. Khi l ng cholesterol trong t ư ừ bào d th a theo c ơ
ượ ụ ả ể ế ầ ậ ế ch ng ồ c các th c m th không ti p nh n các thành ph n Lipid, đ ng
ờ ộ ế ấ ị ứ ứ ạ ộ th i n i sinh b c ch , t t nhiên, đây là m t quá trình ph c t p. Trong x ơ
ư ỡ ị ề ữ v a mach máu quá trình trên b phá v vì LDL tăng cao đ a nhi u
114
ớ ế ư ạ ấ cholesterol t i các t bào máu ngo i vi, HDL th p không đ a đ ượ c
ư ừ ề cholesterol d th a v gan.
ơ ữ ụ ừ ệ ạ ạ ẩ ố ừ R i lo n lipid máu v a có tác d ng thúc đ y b nh x v a m ch, v a
ự ế ợ ữ ố ụ ệ ẩ ạ ế có tác d ng thúc đ y b nh tăng huy t áp. S k t h p gi a r i lo n lipid
ơ ữ ộ ẽ ấ ả ệ ạ máu x v a đ ng m ch THA s làm cho t t c b nh này cùng tăng thêm
ơ ộ ễ ỵ lên, s làm tăng nguy c đ t qu .
ứ ủ ấ ằ ệ ắ ồ Trong nghiên c u c a chúng tôi th y r ng nhóm b nh nhân m c nh i
ứ ể ạ ẳ ố ố ơ máu não có r i lo n lipid máu cao h n h n nhóm ch ng, hay có th nói r i
ơ ị ạ ấ ầ ồ ớ lo n lipid máu có nguy c b nh i máu não cao g p 2,7 l n, v i p<0,001,
OR=2,7, 95%cl= 1,04,7).
ố Thu c lá:
ố ị Theo CE.Bartechi. TD.MacKensie. RW. Schrier thu c lá ch u trách
ộ ử ệ ộ ử ệ ạ nhi m 50% toàn b t vong và trong đó m t n a là do b nh tim m ch [38]
ổ ồ ế ả ố ộ ọ Thu c là làm bi n đ i n ng đ lipid mà quan tr ng là làm gi m y u t ế ố ả b o
ộ ớ ệ v HDL, ngoài ra còn làm tăng fibrinogen, tăng tính đông máu, đ nh t máu,
ủ ộ ị ộ ế ề ể ầ ố tăng k t dính ti u c u… Hút thu c lá ch đ ng hay b đ ng đ u cũng làm
ộ ố ượ ơ ệ ấ ỳ ạ tăng nguy c b nh lý tim m ch và nh t là tu thu c s l ờ ng hút và th i
gian hút.
ứ ệ ứ ệ ả ộ ướ M t nghiên c u b nh ch ng 114 b nh nhân ch y máu d i nh n ệ ở
ấ ỷ ệ ầ ố ở ữ ườ ị ộ ơ Ph n Lan cho th y t l hút thu c lá nh ng ng ỵ i b đ t qu cao h n so
ươ ố ướ ệ ở ứ ớ v i nhóm ch ng. YTNC t ả ng đ i ch y máu d i nh n ố nhóm hút thu c
ớ ở ở ữ lá so v i nhóm không hút là 2,7 nam và 3,0 ứ n [39]. Trong nghiên c u
ự ấ ệ ề ỷ ệ ố ở th y không có s khác bi t v t l hút thu c lá 2 nhóm.
ụ ạ ượ ộ ố ứ ượ ố ề ự L m d ng r u: đã có m t s nghiên c u đ c công b v s liên
ề ượ ữ ượ ỗ ố quan gi a u ng nhi u r ố u và THA. U ng trên 30g r u m i ngày t ừ 2
115
ơ ộ ế ặ ở ỵ ự năm tr lên làm tăng huy t áp n ng lên và tăng nguy c đ t qu . Các th c
ớ ồ ụ ệ ấ ạ ộ nghi m cho th y ethanol v i n ng đ cao trong máu, có tác d ng co m ch
ự ệ ế ầ ươ ượ tr c ti p rõ r t, kích thích th n kinh trung ng, làm tăng cung l ng tim,
ư ơ ệ ạ ả ơ ị ị ướ ố r i lo n nh p tim nh c n rung nhĩ k ch phát, b nh c tim, gi m t i máu
ề ượ ố ộ não. Ngoài ra u ng nhi u r ớ u còn làm tăng hematcrit, làm tăng đ nh t
ủ c a máu.
ế ậ ượ Chính vì v y TCYTTG khuy n cáo, r u làm THA và là YTNC quan
ố ớ ệ ư ộ ứ ế ạ ạ ọ ỵ ằ tr ng đ i v i b nh tim m ch và bi n ch ng tim m ch nh đ t qu . B ng
ứ ấ ố ượ ẽ ỗ ế ch ng cho th y n u u ng trên 30g r ạ ả ề ặ u m i ngày, s có h i c v m t
ụ ế ề ả ọ ộ ố ị ư ủ sinh h c, xã h i và gi m tác d ng c a thu c đi u tr tăng huy t áp. Nh ng
ướ ể ấ ậ ượ ỗ ử ụ ố ế n u u ng d i 30g m i ngày thì có th ch p nh n đ c. Khi s d ng r ượ u
ở ứ ộ ừ ả ạ ợ ả ạ m c đ v a ph i thì l i có l ơ ệ i vì làm gi m nguy c b nh m ch vành, làm
ế ố ạ ộ tăng cholesterol HDL và tăng các y u t ho t hoá plasminogen n i sinh.
ố ượ ễ ệ ồ ị Theo Nguy n Minh Hi n, trên đ i t ng b nh i máu não, t ỷ ệ ạ l m l
ượ ệ ạ ố ố ụ d ng r u bia: 37,3%, nghi n thu c lá: 62,7%, r i lo n lipid máu: 44,1%,
ườ ạ ố đái tháo đ ng: 16,9% [40], còn theo Ji.R.S Schwamm L.H: r i lo n lipid
ệ ố máu: 38%, nghi n thu c lá: 34% [41].
ấ ằ ủ ự ứ Trong nghiên c u này c a chúng tôi th y r ng không có s khác bi ệ t
ượ ở ả ề ỷ ệ ố v t l u ng r u bia c 2 nhóm.
ế ể ệ ị ỳ ố ớ Khuy n cáo: nên ki m tra làm xét nghi m bilan lipid đ nh k đ i v i
ố ượ ữ ế ố ố ớ ố ượ ơ ắ ộ ỵ nh ng đ i t ng có y u t nguy c m c đ t qu . Đ i v i đ i t ị ộ ng b đ t
ỵ ầ ệ ả ườ qu c n ph i làm xét nghi m bilan lipid th ng xuyên.
ố ạ ứ ồ ể ặ ậ 4.2. Đ c đi m r i lo n nh n th c sau nh i máu não
ỷ ệ ố ạ ậ 4.2.1. T l ứ r i lo n nh n th c
116
ỷ ệ ồ ộ ừ ế T l SSTT sau nh i máu não dao đ ng t ộ 9,2% đ n 31,8% tùy thu c
ủ ừ ứ ẫ ờ ộ ị ị ể vào t ng nghiên c u, v trí đ a lý, ch ng t c, cách chon m u, th i đi m
ẩ ử ụ ứ ể ạ ậ ố ố ạ đánh giá r i lo n nh n th c và tiêu chu n s d ng đ đánh giá r i lo n
ỷ ệ ậ ộ ố ứ ứ ẹ ả ậ ứ nh n th c. T l suy gi m nh n th c nh theo m t s nghiên c u là t ừ
ở ứ ổ ế 12% đ n 18% l a tu i trên 65 [42,43].
ỷ ệ ệ ồ ở T l sa sút trí tu sau nh i máu não ứ các nghiên c u khác nhau do
ế ố ề ế ố nhi u y u t , có 2 y u t chính là:
ứ ể ờ ọ ồ Cách ch n th i đi m nghiên c u sau nh i máu não: Tatemichi T.K
ứ ạ ệ ự ệ ấ ậ ộ ộ và c ng s qua m t nghiên c u t ơ ủ i b nh vi n, nh n th y nguy c c a
ầ ầ ấ ồ ế SSTT ba tháng sau nh i máu não l n đ u là r t cao, (OR= 9,4) [43]. Ti p
ồ ả ấ ằ ụ t c đánh giá SSTT sau 52 tháng sau nh i máu não, tác gi ồ th y r ng nh i
ỉ ố ơ ươ ẫ ơ ớ ủ máu não v n là nguy c cao c a SSTT v i ch s nguy c t ố ằ ng đ i b ng
ứ ở ộ ụ ể 5,5 (RR= 5,5) [44]. Trong m t nghiên c u ậ Th y Đi n, Li Zhu cũng nh n
ố ệ ỵ ượ ấ ộ ẩ ố th y 1/3 s b nh nhân s ng sót sau tai đ t qu đ c ch n đoán là SSTT, t ỷ
ệ ị ộ ầ ấ ớ ỵ l này cao g p 3 l n so v i nhóm không b đ t qu . Qua phân tích tác gi ả
ơ ủ ấ ộ ộ ỵ ị th y đ t qu là nguy c c a SSTT (OR = 3,6), và đ t qu cũng là nguy c ơ
ẹ ả ơ ủ ủ c a suy SGNT nh (OR= 2,4). Theo tác gi nguy c c a SSTT và SGNT
ẹ ớ ế ạ nh liên quan t ễ i tai bi n m ch não là 18,4% và 8,5% [46]. Theo Nguy n
ọ ấ ồ Hoàng Ng c, t ỷ ệ l SSTT sau nh i máu não c p là: 56% [47].
ứ ứ ế ả ậ ộ ố K t qu nghiên c u còn tùy thu c đánh giá nh n th c trên đ i
ế ố ề ơ ượ t ng nào, có nhi u y u t nguy c hay không.
ộ ế ố ữ ả ưở ứ ậ ạ M t y u t n a nh h ng đ n t ế ỷ ệ ố l ồ r i lo n nh n th c sau nh i
ử ụ ứ ể ẩ ẩ máu não là nghiên c u là đã s d ng tiêu chu n ch n đoán nào đ đánh giá.
ử ụ ự ẩ ẩ ộ Lopez và c ng s , khi s d ng các tiêu chu n ch n đoán: ADDTC,
ể ệ ạ DSM IV, và NINDS AIREN đ phân lo i 480 b nh nhân SSTT trong
117
ứ ố ứ ệ ạ ậ ạ nghiên c u r i lo n nh n th c trong các b nh tim m ch (Cardiovascular
ắ Health Cognition Study) đã cho th y t ấ ỷ ệ ệ l ạ b nh nhân m c SSTT do m ch
ớ ộ ệ ệ ầ ượ l n l t là: 47, 62 và 42 [48]. Chui H.C [49], gi i thi u m t b nh nhân nam
ử ụ ổ ị ầ ẩ ấ ồ ả 71 tu i b nh i máu bán c u não ph i, khi s d ng tiêu chu n ch n đoán
ử ụ ẩ ạ ẩ ADDTC và ICD 10 ch n đoán SSTT do m ch, còn khi s d ng tiêu chu n
ẩ ấ ch n đoán DSM IV và NINDS AIREN, không th y có SSTT [48].
ứ ệ ắ ồ Ở ệ Vi t Nam, Đinh Văn Th ng đã nghiên c u 40 b nh nhân nh i máu
ạ ệ ử ụ ệ ẩ ẩ não t i b nh vi n Thanh Nhàn, s d ng tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu ệ
ể ắ ạ ậ ố ủ c a NINDS AIREN và tr c nghi m ứ ệ MMSE đ đánh giá r i lo n nh n th c
ể ờ ướ ư ế ệ ả ỷ ệ ố vào th i đi m tr c khi b nh nhân ra viên. K t qu nh sau: t ạ r i lo n l
ứ ậ ả ồ ậ nh n th c chung sau nh i máu não là: 55%, trong đó 27,5% suy gi m nh n
ứ ộ ặ ứ ừ ứ ẹ ậ ả th c nh và v a, 27,5% suy gi m nh n th c m c đ n ng [30].
ứ ủ ứ ễ ệ Theo nghiên c u c a Nguy n Thanh Vân, nghiên c u trên 100 b nh
ồ ầ ệ ầ nhân nh i máu não l ứ n đ u sau 1 tháng và 104 b nh nhân nhóm ch ng
ế ả ấ ồ không nh i máu não, k t qu cho th y t ỷ ệ l SSTT và SGNT nh ẹ ở
ầ ượ ồ ở nhóm nh i máu não l n l t là: 25% và 19,2%, t ỷ ệ l này ứ nhóm ch ng
ầ ượ l n l t là: 10,8% và 3,6%.
ố ượ ứ ữ ề ệ Theo nghiên c u này vì các đ i t ng đ u là nh ng b nh nhân có
ạ ạ ượ ề ả ạ ệ ệ b nh tim m ch m n tính, đã đ c qu n lí nhi u năm t i khoa khám b nh,
ư ệ ồ ồ ấ chia làm 2 nhóm có nh i máu não và ch a phát hi n nh i máu não, th y
ở ầ ượ ồ ằ r ng t ỷ ệ l SSTT và SGNT nhóm nh i máu nào l n l t là: 36,5% và
ầ ượ ở ư ậ ứ 17,4%, t ỷ ệ l này l n l t nhóm ch ng là 15,7% và 15,6%. Nh v y, cũng
ể ấ ằ ồ ơ ở có th th y r ng nh i máu não làm tăng nguy c SSTT, vì 2 nhóm nghiên
ộ ổ ộ ọ ấ ươ ươ ớ ư ứ c u này có đ tu i nh nhau,trình đ h c v n t ng đ ng, gi i tính nh ư
ử ụ ứ ể ạ ậ ố ộ ắ ứ nhau. Đ đánh giá r i lo n nh n th c nghiên c u này đã s d ng b tr c
118
ệ ệ ầ ẩ ẩ nghi m th n kinh tâm lý, và tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu theo sách
ầ ầ ứ ệ ẩ ố ọ th ng kê và ch n đoán các b nh tâm th n l n th IV (DSM IV). Cách ch n
ộ ố ứ ẫ ệ ớ ả m u trong nghiên c u này có m t s khác bi t so v i các tác gi khác, trong
ể ị ứ ệ ẫ ọ ồ nghiên c u ch n ng u nhiên các b nh nhân có nh i máu não, có th b 1
ặ ượ ị ộ ề ặ ạ ướ ề ầ ho c nhi u l n, đã đ c đi u tr n i ho c ngo i trú tr c đó mà không
ớ ạ ệ ề ạ ạ ờ gi ứ i h n th i gian trên n n b nh lý tim m ch m n tính, và nhóm ch ng
ệ ệ ắ ạ ạ ọ ẫ cũng là các b nh nhân m c các b nh lý tim m ch m n tính. Cách ch n m u
ố ượ ứ ễ ồ ủ c a Nguy n Thanh Vân nghiên c u trên đ i t ầ ng sau nh i mãu não l n
ể ệ ắ ờ ồ ầ đ u và th i đi m làm tr c nghi m là 1 tháng sau nh i máu não. Do v y t ậ ỷ
ệ ả ấ ơ l ủ SSTT c a tác gi ắ ứ th p h n trong nghiên c u này. Đinh Văn Th ng
ấ ả ệ ặ ồ ứ nghiên c u trên t ệ t c các b nh nhân nh i máu não có ho c không có b nh
ạ ướ ớ ế ứ ế ậ ả lý tim m ch tr c đó. Vì v y k t qu nghiên c u này khác so v i k t qu ả
ứ nghiên c u khác và các tác gi ả ướ n c ngoài.
ề ờ ể ắ ầ ố ệ V th i đi m làm các tr c nghi m th n kinh tâm lý, đa s các tác gi ả
ướ ể ạ ừ ể ề ọ ờ ồ n ế c ngoài đ u ch n th i đi m ba tháng sau nh i máu đ lo n tr các y u
ư ả ủ ứ ễ ệ ả ấ ồ ố t nhi u do tri u ch ng c a nh i máu não cũng nh đ m b o tính ch t lâm
ế ừ ừ ủ ễ ể ả ượ sàng c a SSTT là di n bi n t t và không th đ o ng c. Trong nghiên
ố ượ ủ ứ ệ ứ c u này c a chúng tôi, đ i t ng nghiên c u là các b nh nhân đã đ ượ c
ẩ ướ ừ ở ồ ch n đoán nh i máu não tr c đó (t ố 3 tháng tr lên), đó cũng là các đ i
ệ ắ ạ ạ ươ ượ t ạ ng m c b nh lý tim m ch m n tính tham gia ngo i trú ch ng trình
ạ ệ ệ ạ ạ ệ b nh m n tính t i khoa khám bênh, B nh vi n B ch mai, vì v y t ậ ỷ ệ l
ộ ệ ế ố ề ể ơ SSTT có th cao h n do trên m t b nh nhân có nhi u y u t ơ ủ nguy c c a
ơ ữ ế ệ ệ ạ ạ ộ SSTT: b nh tăng huy t áp, suy tim, x v a đ ng m ch, b nh m ch vành,
ồ ơ ườ ạ ố nh i máu c tim, đái tháo đ ng, r i lo n lipid máu…Tuy nhiên vì các
ố ượ ề ạ ị ề ệ b nh nhân đ u là các đ i t ệ ng đi u tr ngo i trú cũng có nghĩa là các b nh
ị ổ ươ ứ ề ệ ặ nhân không b t n th ặ ng não n ng n hay có các tri u ch ng không n ng
119
ể ợ ệ ắ ầ ề ẫ n , v n có th h p tác khi thăm khám và làm các tr c nghi m th n kinh tâm
ệ ệ ệ ạ lý. Vi c đánh giá t ỷ ệ l ạ SSTT trên các b nh nhân có b nh lý tim m ch m n
ấ ượ ố ớ ủ ệ ạ tính cũng th y đ c vai trò c a các b nh lý này đ i v i tình tr ng SSTT,
ư ệ ể ầ ố ượ ầ ọ giúp cho th y thu c cũng nh b nh nhân hi u đ ủ c t m quan tr ng c a
ớ ừ ệ ề ị ạ ệ b nh lý tim m ch v i SSTT t ừ đó có các bi n pháp đi u tr và phòng ng a
ợ h p lý.
ề ặ ộ ệ ố ượ ữ ứ M t đi u đ c bi t khác n a trong nghiên c u là các đ i t ng nghiên
ươ ố ượ ư ứ c u tham gia ch ủ ế ng trình ch y u là các đ i t ng h u trí, có nghĩa là các
ộ ọ ấ ươ ể ố ế ố ượ đ i t ng có trình đ h c v n t ng đ i cao, hi u bi ộ ậ t xã h i, t p trung
ề ở ế ố ố ả ưở ớ nhi u thành ph , chính các y u t này cũng nh h ng t ế i k t qu ả
nghiên c u.ứ
ổ ươ ự ủ ộ ố ứ ậ 4.2.2. T n th ng m t s lĩnh v c c a nh n th c.
ạ ạ ố ớ 4.2.2.1. Tình tr ng r i lo n trí nh .
ữ ứ ủ ự ậ ớ ộ ứ Trí nh là lĩnh v c trung tâm c a nh n th c,là m t trong nh ng ch c
ủ ệ ầ ọ ươ ự ọ năng quan tr ng c a h th n kinh trung ng, lĩnh v c quan tr ng ph c v ụ ụ
ộ ố ự ề ế ớ ả ẫ ở cho cu c s ng. Trí nh liên quan đ n nhi u khu v c gi i ph u não. Tuy
ồ ả ủ ế ự ươ nhiên, ba khu v c ch y u là h i h i mã thùy thái d ệ ố ng, h th ng d ướ i
ề ề ẩ ớ ệ ố ồ đ i, và thùy trán. Trí nh là tiêu chu n và là ti n đ trong sa sút trí tu . R i
ề ả ệ ế ạ ẫ ạ ớ ố ớ ẽ ả lo n trí nh là n n t ng d n đ n sa sút trí tu . R i lo n trí nh s nh
ưở ấ ượ ớ ộ ố ủ ườ ệ ạ ố h ế ng l n đ n ch t l ng cu c s ng c a ng i b nh. ớ R i lo n trí nh là
ứ ệ ầ ộ ọ ự m t tri u ch ng quan tr ng trong th c hành chuyên ngành tâm th n kinh.
ề ả ề ậ ạ ố ớ ị Tuy nhiên nhi u tác gi đ u có nh n đ nh chung r i lo n trí nh cũng nh ư
ế ố ủ ứ ự ề ế ạ ậ ố r i lo n các lĩnh v c khác c a nh n th c liên quan đ n nhi u y u t khác.
ộ ặ ể ạ ố ộ ớ ườ ặ ố ạ M t đ c đi m r i lo n trí nh trong đ ng kinh th ng g p r i lo n trí nh ớ
ớ ừ ị ớ ứ ả ạ ậ ờ th giác không gian, trí nh t logic t p trung c 3 lo i trí nh t c th i, trí
120
ệ ạ ắ ạ ớ ườ ớ nh ng n h n và trí nh dài h n. Trong b nh alzheimer th ạ ỉ ố ng ch r i lo n
ớ ầ ớ ứ ạ ườ ượ ả ồ trí nh g n và trí nh t c th i ớ ờ , trí nh dài h n th ng đ c b o t n.
ả ớ ế ườ Suy gi m trí nh tron ạ g tai bi n m ch máu não th ể ữ ng là nh ng bi u
ộ ệ ự ổ ế ị ể ệ ằ hi n lâm sàng có tính quy t đ nh đ nói r ng có m t b nh lý th c t n não
ộ ặ ứ ể ố ọ ằ ở n m vùng ch c năng. M t đ c đi m quan tr ng r i lo n ớ ạ trí nh liên quan
ả ộ ạ ố ớ ị v trí gi i ph u. ẫ Trong đ ng kinh toàn th ể, r i lo n trí ạ ắ nh ng n h n
ườ ữ ạ ớ ở ầ ư th ặ ng g p h n ơ các lo i trí nh khác. Nh ng ổ t n th ươ ng bán c u u th ế
ườ ớ ề ờ ế ế ế ự ả ẫ th ng gây khi m khuy t trí nh v l i nói d n đ n s gi m kh ả năng h cọ
ươ ư ệ ế ầ t p. ậ Ng ượ ạ c l ữ i nh ng ổ t n th ng ở bán c u không u th làm b nh nhân
ườ ế ề ế ả ớ ị ổ ươ th ng b khi m khuy t v trí nh hình nh. Trong t n th ng thùy thái
ườ ệ ữ ạ ả ớ ớ ươ d ng th ng hi n h u suy gi m trí nh dài h n, trí nh hình và trí nh th ớ ị
giác.
ế ễ ạ ớ ố ị ố ệ Theo Nguy n Th Kim liên r i lo n trí nh chi m 95% trong s b nh
ứ ủ ứ ậ ạ ố ố nhân r i lo n nh n th c [50], trong nghiên c u c a chúng tôi, trong s các
ố ớ ứ ệ ạ ậ ạ ố ố ệ b nh nhân có r i lo n nh n th c: đ i v i nhóm b nh, r i lo n trí nh ớ
ế ở ứ ế ế ạ ố ỉ chi m 87,3%, còn ớ nhóm ch ng r i lo n trí nh ch chi m 59%. N u tính
ỷ ệ ố ủ ấ ả ủ ệ ạ ớ t r i lo n trí nh chung c a t t c các b nh nhân c a 2 nhóm (n= 115) l
ạ ố ớ ồ thì r i lo n trí nh trong nhóm nh i máu não là 53,9% (62/115), nhóm
ấ ằ ư ậ ứ ỷ ệ ố ạ ch ng là: 31,3% (36/115). Nh v y ta th y r ng t r i lo n trí nh ớ ở l
ứ ề ệ ơ ớ ố ớ nhóm b nh cao h n nhi u so v i nhóm ch ng (có ý nghĩa th ng kê v i p<
ấ ằ ả ạ ố ớ 0,001). Trong b ng 3.8 các hình thái r i lo n trí nh , ta th y r ng trong
ứ ộ ặ ề ơ ạ ậ ồ ố ủ ế nhóm nh i máu não r i lo n trí có m c đ n ng n h n, t p trung ch y u
ớ ứ ế ể ệ ệ ạ ờ ớ ố r i lo n trí nh t c th i chi m 93,5%, v i bi u hi n b nh nhân không nh ớ
ượ ừ ừ ớ ượ ả ặ đ c các t v a nghe và không nh đ ừ c các hình nh v a nhìn ho c nh ớ
ủ ế ạ ạ ố ớ ệ ắ không chính xác. R i lo n trí nh ng n h n 67,7%, trong đó ch y u b nh
121
ự ệ ộ ố ả ự ệ nhân quên các s ki n x y ra trong vòng 1 năm, m t s quên các s ki n
ự ệ ộ ố ệ ả ả x y ra trong vòng 1 tháng, m t s ít b nh nhân quên các s ki n x y ra
ệ ạ ạ ố ộ ể ớ trong vòng m t ngày. R i lo n trí nh dài h n 35,5%, b nh nhân có bi u
ứ ệ ế ơ ả ỏ hi n quên các ki n th c đã bi ế ừ t t nh và quên các kĩ năng c b n đã bi ế t.
ố ớ ớ ị ứ ứ ạ ố R i lo n trí nh th giác không gian 40,6%. Đ i v i nhóm ch ng m c đ ộ
ế ơ ạ ạ ớ ỷ ệ ố ạ ạ ố r i lo n trí nh cũng h n ch h n, có t ớ ề r i lo n các lo i trí nh đ u l
ệ ố ể ệ ệ ấ ơ ớ ạ th p h n so v i nhóm b nh, không có b nh nhân nào có bi u hi n r i lo n
ệ ố ớ ứ ể ạ ạ ớ ờ trí nh dài h n, có 61,1% có bi u hi n r i lo n trí nh t c th i, 55,4% có
ớ ị ạ ạ ắ ạ ớ ố ỉ ố r i lo n trí nh ng n h n, ch có 0,6% có r i lo n trí nh th giác không
ệ ố ớ ừ ố ự gian. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i (p< 0,001), tr ạ r i lo n trí nh ớ
ự ắ ệ ố ng n han s khác bi ậ t không có ý nghĩa th ng kê (p= 0,27). Qua đó nh n
ấ ằ ạ ạ ặ ố ớ ồ ố th y r ng r i lo n trí nh trong nhóm nh i máu não r i lo n n ng n c ề ả
ớ ị ạ ắ ớ ớ ớ ạ ề v trí nh ng n h n, trí nh dài h n, trí nh th giác không gian so v i
ủ ứ ễ ồ nhóm không nh i máu não. Trong nghiên c u c a Nguy n Thanh Vân khi
ớ ể ữ ề ệ ắ ấ dùng các tr c nghi m v trí nh đ đánh giá gi a 2 nhóm cho th y, không
ự ệ ủ ớ ữ ề ệ ệ ắ có s khác bi t c a các tr c nghi m v trí nh gi a nhóm b nh và nhóm
ừ ắ ứ ứ ệ ề ấ ơ ớ ch ng tr tr c nghi m v trí nh trong nghiên c u này th p h n khác bi ệ t
ứ ớ so v i nhóm ch ng.
ạ ố ị ướ 4.2.2.2. R i lo n đ nh h ng
ị ướ ứ ự ậ ộ Đ nh h ng là m t lĩnh v c trong nh n th c. Tuy không đ ượ ư c đ a
ẩ ủ ẩ ẩ ệ vào tiêu chu n ch n đoán sa sút trí tu theo tiêu chu n c a ICD 10 và DSM
ề ả ể ủ ế IV, song theo nhi u tác gi nó tham gia vào quá trình ti n tri n c a sa sút trí
ệ ặ ạ ố ị ướ ệ tu . M t khác khi r i lo n đ nh h ẽ ặ ng b nh nhân s g p khó khăn trong
ủ ứ ế ạ ả ấ ằ sinh ho t hàng ngày. Theo k t qu nghiên c u c a chúng tôi, th y r ng
ứ ệ ệ ạ ố ố ậ trong s các b nh nhân có r i lo n nh n th c có 21,1% trong nhóm b nh có
122
ạ ị ướ ứ ả ố r i lo n đ nh h ế ng, còn n u tính t ỷ ệ l chung cho c nhóm nghiên c u thì
ứ ệ t ỷ ệ l này là: 13,04% (15/115), trong nhóm ch ng không có b nh nhân nào có
ạ ị ướ ứ ỏ ằ ố r i lo n đ nh h ề ng (0%), đi u đó ch ng t ứ ố ệ r ng nhóm b nh có m c r i
ề ơ ứ ứ ậ ặ ạ ạ ố ị ướ lo n nh n th c n ng n h n nhóm ch ng, r i lo n đ nh h ể ng là bi u
ề ủ ứ ệ ệ ệ ặ hi n n ng n c a sa sút trí tu , trong nhóm ch ng cũng có 17% b nh nhân
ề ị ệ ệ ạ ậ ố có sa sút trí tu , tuy nhiên cũng không có b nh nh n nào có r i lo n v đ nh
ướ ỏ ằ ữ ệ ệ h ứ ng, ch ng t ắ r ng nh ng b nh nhân m c sa sút trí tu trong nhóm
ứ ở ứ ẹ ơ ữ ề ệ ắ ộ ch ng cũng ớ m c đ nh h n nhi u so v i nh ng b nh nhân m c sa sút
ệ ạ ồ ồ ố ị trí tu trong nhóm nh i máu não. Trong nhóm nh i máu não có r i lo n đ nh
ướ ấ ằ ạ ố ị ướ ờ h ng chúng tôi th y r ng, có 93,8% r i lo n đ nh h ể ng th i gian, bi u
ệ ệ ậ ặ ậ ế ệ hi n b nh nhân không nh n bi ế ượ t đ c ho c nh n bi t sai trong vi c xác
ứ ầ ạ ố ị ị đ nh th trong tu n, ngày tháng và mùa trong năm… 60% r i lo n đ nh
ướ ạ ố ị ướ ể h ng không gian trong nhóm có r i lo n đ nh h ệ ng, trong đó bi u hi n
ủ ế ị ượ ặ ị ỉ ị ở ch y u không xác đ nh đ c ho c xác đ nh sai đ a ch mình đang . 20%
ạ ị ướ ệ ạ ố ị ướ ố r i lo n đ nh h ng xung quanh, b nh 13,3% r i lo n đ nh h ả ng b n
ệ ặ ệ ệ ả ặ ệ thân, đây là nhóm b nh nhân g p trong b nh c nh sa sút trí tu n ng, b nh
ệ ố ể ạ ị ướ ề ể ặ ậ nhân có bi u hi n r i lo n đ nh h ng n ng n , không th nh n bi ế ượ c t đ
ườ ậ ườ ậ ộ môi tr ng xunh quanh, không nh n ra ng i quen thu c, không nh n bi ế t
ượ ả ị ướ ượ đ ệ c b n thân mình nên b nh nhân không đ nh h ng đ c nhà mình đang
ề ễ ệ và không tìm đ ượ ườ c đ ng v nhà. Theo Nguy n Kim Vi ứ t, khi nghiên c u
ệ ệ ế ệ ố trên nhóm sa sút trí tu do b nh alzheimer, có đ n 68,6% b nh nhân có r i
ạ ướ ạ ị ướ ề ờ ị lo n đ nh h ố ng, trong đó r i lo n đ nh h ng v th i gian là 61,7%. Có
ệ ị ướ ượ ễ ị ạ ở 54% b nh nhân không đ nh h ng đ ị c không gian th giác d b l c môi
ườ ớ ạ ườ ứ ố ễ ạ ề ạ ị tr ng m i l , khó tìm đ ng v nhà, d l c. Khi nghiên c u r i lo n đ nh
ướ ự ệ ộ ộ h ng trên b nh nhân đ ng kinh, Stefan H, Pauli E và c ng s [51] đã cho
ấ ố ạ ị ướ ủ ế ố ế ạ ị ỉ th y r i lo n đ nh h ng ch chi m 12%, trong đó ch y u r i lo n đ nh
123
ướ ề ờ ườ ạ ợ ị h ng v th i gian là 89%, và không có tr ố ng h p nào r i lo n đ nh
ướ ạ ố ư ậ ề ậ ạ ị h ể ấ ằ ng v nhân v t, nh v y có th th y r ng trong các lo i r i lo n đ nh
ướ ắ ố ố ớ ứ ệ ạ ậ h ng đ i v i các b nh nhân m c r i lo n nh n th c nói chung thì đa
ệ ặ ầ ạ ố ị ướ ề ờ ặ ph n g p b nh nhân r i lo n đ nh h ng v th i gian, không gian, n ng n ề
ỉ ặ ể ệ ệ ố ệ ặ ơ h n, hay ch g p trong sa sút trí tu n ng là b nh nhân có bi u hi n r i
ạ ướ ạ ố ị ướ ị lo n đ nh h ng xung quanh và r i lo n đ nh h ả ng b n thân.
ạ ố ữ 4.2.2.3. R i lo n ngôn ng
ể ị ố ữ ế ề ễ ả ạ ậ ạ Các kh năng v ngôn ng ti p nh n và di n đ t có th b r i lo n
ữ ế ệ ế ề ầ ả ậ trong nhi u b nh lý th n kinh. Ngôn ng ti p nh n liên quan đ n kh năng
ể ự ữ ể ể ế ằ ả ả ằ hi u s giao ti p b ng ngôn ng hay b ng văn b n. Gi m hi u có th liên
ừ ể ẽ ả ả ả ọ ộ ế quan đ n các t ự riêng r hay c câu. Kh năng đ c hi u m t văn b n d a
ự ủ ườ ạ ở ườ vào s tinh thông c a thính giác và cũng th ị ố ng b r i lo n ng ả i gi m
ể ả ầ ờ ủ hi u thính giác. Kh năng đánh giá các thành ph n không l ữ i c a ngôn ng ,
ư ự ể ị ế ể ầ ậ ả ộ ộ ầ ứ nh s am hi u v n lu t, và ki n th c xã h i, có th b suy gi m m t ph n
ứ ộ ệ trong h i ch ng sa sút trí tu .
ữ ễ ề ạ ạ ạ ố ồ ố ạ R i lo n ngôn ng di n đ t cũng có nhi u d ng, bao g m r i lo n
ặ ả ừ ạ ừ ữ ề ố phát âm ho c kh năng tìm t , lo n dùng t ạ , và các r i lo n v ng pháp,
ắ ạ ư ừ ế ả ỏ cú pháp, nh c l i, l u loat t và vi ừ t. Nói đòi h i kh năng phát âm rõ t ng
ế ợ ứ ự ụ ố ợ ề nguyên âm, ph âm và s nhi u, k t h p chúng theo th t thích h p. Đ ể
ộ ừ ầ ủ ừ ị ị ư ữ ừ nói m t t , c n xác đ nh v trí c a t đó trong kho l u tr các t đã đ ượ c
ọ ừ ướ h c t tr c.
ứ ệ ả ậ ườ ượ B nh nhân suy gi m nh n th c th ể ng có th nói đ ụ c công d ng
ộ ậ ư ể ậ ạ ố ỉ ủ c a m t v t nh ng không th nói tên v t đó. R i lo n nói ch cách phát âm
124
ế ặ ừ ữ không rõ các âm ti t, âm thanh, ho c t . Nói không đúng ng pháp và cú
ể ặ ệ ả ặ ơ pháp cũng có th g p, b nh nhân không có kh năng ghép h n hai ho c ba
ộ ươ ự ệ ả ừ ớ t v i nhau thành m t câu. T ng t ể b nh nhân có th có kh năng nói
ộ ự ườ ắ ạ ừ ư ả m t câu t phát bình th ng, nh ng không có kh năng nh c l i t ặ ho c
ườ ủ câu c a ng i khác.
ư ứ ả ừ ụ ặ Nói l u loát, t c là kh năng nói các t ho c câu liên t c không b ị
ị ả ạ ưở ế ố ủ ề ấ ọ ặ gián đo n, ch u nh h ng c a nhi u y u t ổ . M t g i tên, g p trong t n
ươ ươ th ng thùy trán và thái d ng.
ủ ứ ậ ạ ố ứ Trong nghiên c u c a chúng tôi, Trong nhóm có r i lo n nh n th c
ỷ ệ ố ữ ở ạ ứ ồ thì t r i lo n ngôn ng l nhóm nh i máu não là 23,9%, nhóm ch ng là
ế ủ ả ứ 1,6%, còn n u tính t ỷ ệ l chung c a c 2 nhóm nghiên c u thì t ỷ ệ l này là:
ỷ ệ ố ữ ặ ạ ệ ặ trong nhóm b nh g p 17/115 (14,78%). T l r i lo n ngôn ng g p nhóm
ứ ứ ỏ ự ệ ữ ậ ch ng là: 1/ 115 (0,9%), ch ng t có s khác bi t rõ gi a 2 nhóm, v y có
ể ấ ằ ổ ươ ậ ế ớ ố th th y r ng các t n th ng não có liên quan m t thi ạ i r i lo n ngôn t t
ữ ả ữ ư ậ ố ộ ố ng , m t s tác gi ậ ạ đã đ a ra nh n xét: r i lo n ngôn ng liên quan m t
ế ế ả ị ổ ẫ ươ ự ế thi t đ n vùng gi i ph u b t n th ế ng: hai vùng liên quan tr c ti p đ n
ữ ứ ở ch c năng ngôn ng là vùng broca thùy trán và vùng wecnicke thùy thái
ươ ữ ứ ạ ỗ ố d ng, m i vùng có ch c năng ngôn ng khác nhau, nên r i lo n ngôn ng ữ
ự ị ổ ụ ề ồ ươ ộ trong nh i máu não ph thu c nhi u vào khu v c b t n th ệ ế ng. N u b nh
ổ ươ ươ ườ ề ư ấ ạ nhân có t n th ng thùy thái d ng, th ố ng th y có r i lo n v t duy,
ề ấ ậ ộ ỉ ứ ạ khó khăn trong v n đ thành l p câu nói hoàn ch nh có n i dung ph c t p,
ễ ạ ế ườ khó di n đ t câu và nói vi t th ng sai cú pháp. Ng ượ ạ c l ổ i, khi vùng t n
ươ ữ ạ ặ ố ừ ự th ng thùy trán thì r i lo n ngôn ng hay g p là khó tìm t ế v ng, ki n
ứ ủ ư ứ ấ th c nghèo nàn, m t tính l u loát khó phát âm. Trong nghiên c u c a chúng
ỷ ệ ố ữ ể ạ ấ ấ tôi, t ế ứ r i lo n ngôn ng trong nhóm ch ng r t th p có th liên quan đ n l
125
ố ượ ứ ệ ề ề ậ ữ ứ ấ v n đ nh n th c và ngh nghi p, đ i t ố ng nghiên c u là nh ng đ i
ộ ọ ấ ệ ươ ề ớ ộ ố ồ ượ t ng có trình đ h c v n và ngh nghi p t ng đ i cao so v i c ng đ ng.
ộ ọ ữ ả ậ ấ ế Kh năng ngôn ng và trình đ h c v n có liên quan m t thi ữ t vì nh ng
ệ ả ọ ượ ề ả kinh nghi m c m giác (thông qua h c) đ c truy n t i vào ngôn ng t ữ ươ ng
ươ ượ ư ộ ọ ứ ữ ấ đ ng và đ c l u tr ữ ướ d i hình th c ngôn ng . Trình đ h c v n càng
ệ ầ ủ ế ố ố ạ ộ cao càng c ng c thêm các m i liên h th n kinh liên quan đ n ho t đ ng
ố ượ ộ ọ ứ ấ ữ ngôn ng . các đ i t ng trong nghiên c u này có trình đ h c v n cao so
ặ ằ ố ượ ủ ậ ộ ưở ớ v i m t b ng chung c a xã h i do v y các đ i t ị ả ng ít b nh h ủ ng c a
ư ậ ể ả ữ ạ ỷ ệ ố ạ ậ ố r i lo n ngôn ng . Nh v y có th gi i thích t ứ r i lo n nh n th c l
ứ ồ ơ ộ ớ trong nhóm nh i máu não cao h n so v i nhóm ch ng do 2 lí do sau: m t là
ưở ươ ồ ả do nh h ủ ổ ng c a t n th ứ ng não trong nhóm nh i máu não, hai là do m c
ề ơ ệ ủ ứ ặ ồ ớ ộ đ sa sút trí tu c a nhóm nh i máu não n ng n h n so v i nhóm ch ng,
ứ ộ ố ữ ạ ầ ọ ơ nên m c đ r i lo n ngôn ng trong nhóm này cũng tr m tr ng h n. Trong
ứ ủ ễ ạ ạ ố nghiên c u c a Nguy n Thanh Vân, khi đánh giá tình tr ng r i lo n ngôn
ữ ự ử ủ ệ ệ ắ ắ ọ ổ ng d a trên hai tr c nghi m: tr c nghi m g i tên c a Boston có s a đ i
ư ệ ắ ừ ố ủ ả ể ế ả ấ và tr c nghi m nói l u loát t ắ . K t qu cho th y đi m s c a c 2 tr c
ở ệ ấ ồ ơ ố ệ nghi m này nhóm b nh nhân nh i máu não th p h n có ý nghĩa th ng kê
ố ệ ứ ầ ớ ị ị so v i nhóm ch ng. Theo Tr n Th Lý Thanh trong s b nh nhân b RLNT
ị ố ướ ữ ễ ạ thì có 60% b r i lo n ngôn ng [52]. Theo Nguy n Văn H ng khi nghiên
ứ ở ệ ạ ậ ấ ộ ổ ứ ố c u r i lo n nh n th c b nh nhân đ ng kinh trên 16 tu i th y có 11%
ữ ề ặ ữ ể ạ ạ ố ố ệ ệ b nh nhân có r i lo n ngôn ng [53], r i lo n ngôn ng v m t bi u hi n
ệ ớ ố ữ ở ệ ồ lâm sàng không khác bi ạ t so v i r i lo n ngôn ng b nh nhân nh i máu
ở ẽ ứ ế ả ữ ủ ẫ não, b i l liên quan đ n ch c năng gi ộ i ph u vùng ngôn ng c a não b ,
ữ ệ ạ ạ ố tuy nhiên r i lo n ngôn ng trong sa sút trí tu do m ch máu có t ỷ ệ l cao
ộ ơ h n đ ng kinh.
126
ỉ ặ ứ ữ ệ ạ ố R i lo n ngôn ng trong nhóm ch ng chúng tôi ch g p 1 b nh nhân
ữ ế ể ệ ể ạ ậ ặ ố ệ có r i lo n ngôn ng ti p nh n, b nh nhân không hi u ho c hi u sai l ch
ứ ạ ữ ủ ạ ồ ố câu nói dài ph c t p. Trong nhóm r i lo n ngôn ng c a nhóm nh i máu
ặ ố ữ ể ủ ế ệ ạ não, ch y u g p r i lo n ngôn ng bi u hi n (88,2%). Trong nhóm này
ữ ể ặ ừ ệ ạ ằ ở ừ ố r i lo n ngôn ng bi u hi n b ng lâm sàng b i nói l p t , khó tìm t khi
ộ ồ ậ ế ặ ọ ấ ư nói ho c khi đ c tên m t đ v t chi m t ỷ ệ l 46,7%, m t l u loát, phát âm
ế ế ữ ố không chính xác chi m 73,3%. Nói vi ạ ế t sai ng pháp chi m 6,7%. R i lo n
ữ ế ậ ặ ạ ố ơ ữ ngôn ng ti p nh n g p ít h n (41,2%) trong nhóm có r i lo n ngôn ng ,
ủ ế ể ệ ệ ể ệ ể ặ bi u hi n lâm sàng ch y u b nh nhân không hi u ho c hi u sai l ch các
ứ ạ ố ỉ ạ ệ câu nói dài ph c t p, ch có 28,6% b nh nhân trong nhóm này có r i lo n
ả ắ ơ ề v câu ng n, đ n gi n.
ạ ố 4.2.2.4. R i lo n tri giác
ứ ự ậ ộ ọ ủ Tri giác là lĩnh v c quan tr ng c a nh n th c và là m t trong các tiêu
ệ ệ ẩ ẩ ẩ chu n tham gia vào ch n đoán b nh sa sút trí tu theo tiêu chu n DSM IV.
ấ ủ ậ ố ứ ự ạ ậ ộ Tri giác là m t lĩnh v c cao c p c a nh n th c, do v y r i lo n tri giác ch ỉ
ệ ặ ữ ề ệ ệ ệ ấ xu t hi n trên nh ng b nh nhân có sa sút trí tu n ng n . Trên b nh nhân
ứ ệ ạ ố ườ ạ ặ alzheimer, r i lo n tri giác là tri u ch ng th ng g p trong giai đo n toàn
ộ ố ả ư ự ứ phát. Theo m t s tác gi ộ nh Lê Đ c Hinh và c ng s , Colsher P.L và
ự ứ ự ệ ạ ặ ộ ố ộ c ng s , DeJong R và c ng s [54] r i lo n tri giác g p là tri u ch ng ch ủ
ặ ở ệ ệ ứ ộ ừ ế ặ ế y u g p b nh nhân sa sút trí tu m c đ v a và n ng, chi m t ỷ ệ l 69
ự ủ ứ ộ ố ế đ n 91%. Tuy nhiên, hai nghiên c u c a Dodril và c ng s dù trên đ i
ẻ ị ườ ưở ề ấ ượ t ng tr em, v thành niên hay ng i tr ố ng thành đ u không th y r i
ạ ở ứ ứ lo n tri giác nhóm nghiên c u. Marques CM (2007) nghiên c u trên nhóm
ươ ổ ưở ệ ấ ộ đ ng kinh thái d ng tu i tr ố ỉ ng thành, cho th y ch 5% b nh nhân có r i
ể ạ ậ ườ ộ ệ lo n tri giác, bi u hi n là không nh n ra ng i thân quen thu c và nhóm
127
ệ ể ệ ệ ặ ệ b nh nhân này chính là nhóm b nh nhân có bi u hi n sa sút trí tu n ng
ứ ủ ệ ố ạ [55]. Trong nhóm nghiên c u c a chúng tôi trong các b nh nhân có r i lo n
ứ ứ ỷ ệ ố ệ ạ ậ ch c năng nh n th c thì t l r i lo n tri giác trong nhóm b nh là: 15,5%,
ứ ả còn tính t ỷ ệ l trong c nhóm nghiên c u thì t ỷ ệ l ậ này là 9,5%, cũng t p
ủ ế ệ ặ ổ ươ chung ch y u vào nhóm có sa sút trí tu n ng, và có t n th ặ ng não n ng
ủ ế ồ ậ ệ ậ ộ ề n , trong đó ch y u b nh nhân không nh n ra các đ v t quen thu c
ậ ườ ườ ỉ (90,9%). Không nh n ra ng i quen và ng ộ ệ i thân (63,6%), ch có m t b nh
ậ ế ả ệ ở nhân (9,1%) không nh n bi t b n thân. Không có b nh nhân nào nhóm
ể ấ ằ ư ậ ứ ạ ố ồ ch ng có r i lo n tri giác, nh v y có th th y r ng nh i máu não làm tăng
ứ ộ ầ ơ ắ ủ ệ ọ ệ nguy c m c sa sút trí tu và làm tăng m c đ tr m tr ng c a sa sút trí tu .
ạ ố 4.2.2.5. R i lo n chú ý
ộ ậ ứ ự ề ợ ế ứ ạ S chú ý là m t t p h p ph c t p nhi u ch c năng liên quan đ n
ư ệ ố ộ ố ủ ướ ả ồ ị m t s vùng c a não nh h th ng l ậ i, đ i th và thùy trán. Kh năng t p
ế ể ổ ậ ệ ề trung vào các kích thích n i b t là đi u ki n tiên quy t đ thích nghi ở ọ m i
ạ ộ ứ ạ ự ề ấ ậ ả ộ đ ng v t cao c p. S chú ý ph n ánh nhi u ho t đ ng ph c t p, liên quan
ệ ố ủ ạ ồ ị ử ế đ n võng m c, đ i th và h th ng thùy trán c a não. Khi quá trình x lý
ữ ự ả ứ ị ẽ ẫ ế ả ậ ằ ớ ấ nh n th c b suy gi m, s d n đ n m t cân b ng gi a s c nh giác v i các
ạ ự ậ ậ ầ kích thích l và s t p trung vào các kích thích c n quan tâm. Do v y, suy
ọ ọ ở ệ ự ể ả ọ gi m s chú ý ch n l c ệ b nh nhân sa sút trí tu có th làm cho h xao
ặ ậ ứ ườ ề ề ấ lãng, ho c t p trung quá m c, cũng th ng kèm theo các v n đ v duy trì
ự ậ ệ ặ ườ ự ấ ho c phân tán s t p trung. Trong sa sút trí tu , th ằ ng có s m t cân b ng
ữ ả ậ ế ữ ữ ậ ớ gi a kh năng nh n bi t nh ng kích thích m i và t p trung vào nh ng kích
ự ệ ả ọ ọ ị thích có liên quan. S chú ý có ch n l c b suy gi m làm cho b nh nhân xao
ặ ậ ứ ữ ệ ỏ ậ nhãng ho c t p trung quá m c, do v y b xót nh ng tín hi u xung quanh.
128
ệ ườ ị ả ữ ả ặ Ngoài ra b nh nhân cũng th ng b gi m nh ng kh năng duy trì ho c phân
ề ơ ả ẫ ố ự ự ả ơ tán s chú ý, cho dù s chú ý gi n đ n v c b n v n t t.
ự ể ể ệ ả ầ ơ Đ đánh giá s chú ý đ n gi n, có th yêu c u b nh nhân đ c l ọ ạ i
ụ ắ ự ệ ố ộ ọ ố ơ m t dãy s (ví d : tr c nghi m đ c xuôi dãy s ). Ngoài ra, s chú ý đ n
ể ệ ữ ệ ế ả ướ ẫ ộ gi n còn th hi n qua cách b nh nhân ti p thu nh ng h ạ ng d n, h i tho i
ả ờ ư ậ ữ ả ỏ ơ ỹ ườ và tr l i câu h i. Nh ng k năng chú ý đ n gi n nh v y th ng ch a b ư ị
ả ưở ủ ệ ệ ạ ầ nh h ng trong giai đo n đ u c a b nh nhân sa sút trí tu và không ít
ị ệ ự ệ ẫ ượ ắ ọ ệ b nh nhân b b nh Alzheimer v n th c hi n đ ệ c tr c nghi m đ c xuôi
ố ườ ặ ả dãy s hoàn toàn bình th ớ ng m c dù có gi m trí nh .
ể ử ụ ể ọ ớ ọ ươ Đ đánh giá trí nh ch n l c, có th s d ng ph ọ ng pháp đ c
ượ ộ ố ự ệ ẩ ắ ố ng ệ c dãy s và th c hi n m t s phép tính nh m theo tr c nghi m
Wechsler trong WAIS III.
ẹ ườ ệ ả ặ B nh nhân suy gi m nh th ắ ng ít g p khó khăn khi làm các tr c
ể ặ ư ự ệ ả ặ ơ nghi m chú ý đ n gi n ho c duy trì s chú ý, nh ng có th g p khó khăn
ữ ệ ắ ậ ườ khi khi làm các tr c nghi m t p trung chú ý luân phiên. Nh ng ng i suy
ứ ặ ậ ả ườ ặ ở ấ ả ộ ủ ự ấ gi m nh n th c n ng th ng g p khó khăn t c các c p đ c a s chú t
ụ ệ ắ ọ ố ý (ví d trong tr c nghi m đ c xuôi dãy s ), thì cũng suy gi m ả ở ứ ộ m c đ
cao.
ứ ệ ạ ậ ố ứ Trong nghiên c u này, trong các b nh nhân có r i lo n nh n th c,
ế ạ ố ồ ệ b nh nhân có r i lo n chú ý trong nhóm nh i máu não chi m t ỷ ệ l 63,4%,
ứ ứ ẫ nhóm ch ng là: 55,7%, còn tính t ỷ ệ l theo m u nghiên c u thì t ỷ ệ l này ở
ứ ệ nhóm b nh là: 39,1% (45/115), nhóm ch ng là: 29,6% (34/115). Chúng tôi
ấ ằ ậ ỷ ệ ố ủ ứ ệ ạ ơ nh n th y r ng t l r i lo n chú ý c a nhóm b nh cao h n nhóm ch ng,
ư ứ ứ ư ự ề ệ ậ ư nh ng không có s chênh l ch nhi u nh ch c năng nh n th c khác nh đã
ở ự ệ ậ nói trên, tuy nhiên s khác bi ế ố t không có ý nghĩa th ng kê. Tuy v y k t
129
ứ ủ ứ ủ ả ớ ơ ễ qu nghiên c u c a chúng tôi cao h n so v i nghiên c u c a Nguy n
ệ ạ ố ộ ự Thanh Vân: b nh nhân có r i lo n chú ý là: 38%. Shehata G A và c ng s ,
ấ ố ự ạ ậ ộ Sunmonu T. A và c ng s [56] cho th y r i lo n chú ý liên quan m t thi ế t
ớ ả ề ạ ấ ả ẫ ớ ố v i r i lo n trí nh c v lâm sàng và c u trúc gi ậ i ph u vì liên quan m t
ế ươ ệ ả thi t thái d ặ ng, đ c bi t là móc h i mã..
ề ạ ố ứ 4.2.2.6. R i lo n ch c năng đi u hành.
ứ ề ả ồ ổ ứ ạ Ch c năng đi u hành bao g m kh năng t ế ch c, lên k ho ch và
ả ế ấ ứ ề ượ ự theo dõi hành vi gi i quy t v n đ . Ch c năng này đ ủ ế c th c thi ch y u
ệ ố ạ ộ ủ ướ ặ ổ ươ thông qua ho t đ ng c a h th ng não tr c, m c dù t n th ng các h ệ
ự ệ ệ ả ố th ng não khác cũng làm cho b nh nhân không có kh năng th c hi n các
ứ ạ ứ ệ ệ ắ ắ tr c nghi m ph c t p. Tr c nghi m đánh giá ch c năng thùy trán đã đ ượ c
ứ ế ể ấ ả ỷ ệ ố ử ụ s d ng đ đánh giá ch c năng này. K t qu cho th y: t ề ạ r i lo n đi u l
ở ầ ượ ứ ồ hành nhóm nh i máu não và nhóm ch ng l n l t là: 66,2% và 62,3%
ứ ở ệ ậ ạ ố ố trong s các b nh nhân r i lo n nh n th c 2 nhóm, còn tính t ỷ ệ l chung
ứ ủ ả c a c 2 nhóm nghiên c u thì t ỷ ệ l này là: 40,9% (47/115); 33,0% (38/115).
ứ ở ả ế ạ ậ ố ỉ N u ch đánh giá trong nhóm có r i lo n nh n th c c 2 nhóm, thì t ỷ ệ l
ự ữ ệ ệ ề này là: 66,2% và 62,3%. Có s chênh l ch không nhi u gi a nhóm b nh và
ứ ớ ố nhóm ch ng. tuy nhiên không có ý nghĩa th ng kê (v i p= 0,5). Tuy nhiên
ư ế ứ ỷ ệ ệ ị ố ứ ạ ả theo nh k t qu nghiên c u trên, t b nh nhân b r i lo n ch c năng l
ứ ủ ễ ề ơ đi u hành cao h n nghiên c u c a Nguy n Thanh Vân: 42,3% trong nhóm
ứ ề ệ ế ầ ạ ồ ố ề nh i máu não. H u h t các b nh nhân có r i lo n ch c năng đi u hành đ u
ứ ạ ở ả ụ ự ệ ả ả ệ gi m kh năng th c hi n nhi m v ph c t p ả c 2 nhóm, có 44,1% gi m
ụ ơ ứ ự ệ ệ ả ạ ố ả kh năng th c hi n nhi m v đ n gi n trong nhóm có r i lo n ch c năng
ề ồ ở ứ đi u hành trong nhóm nh i máu não, t ỷ ệ l này là 14% nhóm ch ng.
130
ỷ ệ ố ứ ề ạ ố ấ ằ Ta th y r ng t ạ r i lo n chú ý và r i lo n ch c năng đi u hành l
ế ố ể ạ ố ớ ỉ ượ khá cao, ch sau r i lo n trí nh , đây có th là 2 y u t tiên l ng m c đ ứ ộ
ủ ố ơ ắ ứ ạ ầ ậ ọ ệ tr m tr ng c a r i lo n nh n th c và làm tăng nguy c m c sa sút trí tu .
ế ố ầ ậ ượ ệ ệ ớ Vì v y đây là 2 y u t c n đ ồ c phát hi n s m trên b nh nhân sau nh i
ự ể ệ ệ máu não đ có các bi n pháp d phòng sa sút trí tu .
ộ ố ế ố ữ ố ơ ạ 4.3. M i liên quan gi a m t s y u t ố ạ nguy c và tình tr ng r i lo n
ứ ồ ậ nh n th c sau nh i máu não
ứ ề ấ ả ệ ế ị T t c các b nh nhân trong nghiên c u đ u b tăng huy t áp và có th ể
ệ ệ ạ ạ ắ ư có các b nh lí tim m ch m n tính, ngoài ra còn m c các b nh lý khác nh :
ườ ơ ữ ạ ạ ố ổ ứ Đái tháo đ ng, r i lo n lipid máu, x v a m ch….Theo t ch c y t ế ế th
ớ ế ố ơ ủ gi i đây là các y u t ồ nguy c c a nh i máu não [13].
ế ố ơ ủ ồ ượ Các y u t nguy c c a nh i máu não đ c chia thành hai nhóm:
ế ố ế ượ ả ơ ư ổ ớ Các y u t nguy c không c i bi n đ c nh : tu i, gi ộ ủ i, ch ng t c
và di truy n.ề
ế ố ể ả ế ượ ơ ượ Các y u t nguy c có th c i bi n đ ư ứ c: nh th c ăn, r ố u, thu c
ế ố ườ ạ lá, tăng huy t áp, r i lo n lipid máu, đái tháo đ ơ ữ ố ng, hút thu c lá, x v a
ạ m ch….
ế ớ ứ ấ ườ Các nghiên c u trên th gi i còn cho th y ng i mang gen APoE4 là
ộ ế ố ơ ủ ứ ệ m t y u t nguy c c a sa sút trí tu [57]. Tuy nhiên, nghiên c u này đã
ứ ề ế ố ủ ề ệ ể không có đ đi u ki n đ nghiên c u v y u t này.
ố ạ ữ ổ ố ậ ứ 4.3.1. M i liên quan gi a tu i và r i lo n nh n th c
ộ ế ố ổ ơ ủ ệ ổ Tu i là m t y u t nguy c c a sa sút trí tu , tu i càng cao t ỷ ệ sa l
ể ừ ổ ứ ệ sút trí tu càng tăng. K t tu i 60, trung bình c sau năm năm t ỷ ệ l sa
131
ệ ạ ấ ệ ả sút trí tu l i tăng g p đôi, và t ỷ ệ l ế sa sút trí tu chi m kho ng 1/3 s ố
ườ ổ ng i ngoài 80 tu i [58].
ề ả ứ ệ ề ậ ấ Nhi u tác gi ổ khi nghiên c u v sa sút trí tu cũng nh n th y tu i
ự ệ ộ càng cao t ỷ ệ l sa sút trí tu càng tăng. Lobo A và c ng s , nghiên c u t ứ ạ i
ắ ủ ệ ề ắ ồ ớ ộ c ng đ ng, th y t ấ ỷ ệ ệ l hi n m c và m i m c c a sa sút trí tu đ u tăng theo
ổ ừ ổ ứ ở ỗ ấ tu i; t tu i 65 tr đi, c sau m i năm năm t ỷ ệ l ệ sa sút trí tu tăng g p đôi
ứ ộ ộ ồ ườ ổ [58]. Trong m t nghiên c u c ng đ ng trên 7000 ng i cao tu i và theo dõi
ấ ỷ ệ ệ ạ ở ọ d c trong sáu năm, Ruitenberg th y t l sa sút trí tu m ch máu nhóm
ổ ườ ỗ tu i 6064 là 0,1% trên 1000 ng i m i năm, t ỷ ệ l này tăng lên 7% trên
ườ ỗ ở ứ ổ Ở ứ ỳ 1000 ng i m i năm l a tu i 90 94 [59]. Hoa K , khi nghiên c u 334
ệ ấ ồ ệ b nh nhân sau nh i máu não ba tháng, Desmond D.W th y có 72 b nh nhân
ế ệ ả ấ ứ ậ có sa sút trí tu chi m 21,6%, tác gi ổ nh n th y l a tu i trên 80 có 15/27
ứ ứ ệ ệ ổ ổ (35,7%) b nh nhân; l a tu i 70 79 có 30/115 (26,1%) b nh nhân; l a tu i
ệ ỷ ệ ắ ệ ở ổ 60 69 có 27/77 (15,2%) b nh nhân, t m c b nh l các nhóm tu i có s ự
ệ ứ ủ khác bi t (p< 0,001) [60]. Trong nghiên c u c a Pohjasvaara, nhóm sa sút trí
ộ ổ ộ ổ ệ ệ tu có đ tu i 71,4 ± 7,6, nhóm không sa sút trí tu có đ tu i 69,6±7,7. Đ ộ
ổ ủ ự ệ ươ ự tu i c a hai nhóm có s khác bi t (p< 0,042) [61]. T ng t , Inzitari D., khi
ứ ệ ộ ị ạ ệ ở nghiên c u 635 b nh nhân đ t qu não t ệ i b nh vi n Florence ấ Italia, th y
ố ệ ệ ộ ố sau m t năm s b nh nhân còn s ng là 339, trong đó có 57 b nh nhân đ ượ c
ế ẩ ả ấ ệ ch n đoán sa sút trí tu chi m 18,6%. Tác gi ổ th y tu i trung bì nh c aủ
ủ ệ ổ nhóm sa sút trí tu là 76,9 ± 9,4, tu i trung bình c a nhóm không sa sút trí tu ệ
ệ ổ ệ ủ là 70,0±11,5. Tu i trung bình c a hai nhóm b nh nhân khác bi t có ý nghĩa
ứ ề ằ ố ổ th ng kê (p<0,001) [62]. Các nghiên c u đ u cho r ng tu i chính là y u t ế ố
ể ắ ụ ượ ủ ệ ơ nguy c không th kh c ph c đ c c a sa sút trí tu [63,64].
132
ứ ạ ộ ồ ố Ở ệ Vi ộ t Nam, trong m t nghiên c u t i c ng đ ng thành ph Thái
ễ ệ ệ ở ườ ổ Nguyên, Nguy n Kim Vi t th y t ấ ỷ ệ ắ l m c sa sút trí tu ng i cao tu i là
ệ ổ ươ ứ 7,9%, t ỷ ệ l này tăng lên rõ r t theo tu i (4,2%; 10,6%; 16,6% t ớ ng ng v i
ễ ổ ọ ộ các nhóm tu i 60 69; 70 79; và trên 80) [28]. Nguy n Ng c Hòa, trong m t
ồ ạ ấ ỷ ệ ậ ứ ộ nghiên c u c ng đ ng t i Ba Vì, Hà Tây cũng nh n th y t l sa sút trí tu ệ
ổ ổ ệ ề ổ tăng lên theo tu i, tu i càng cao thì t ỷ ệ l sa sút trí tu càng nhi u: tu i 60
ệ ấ ổ ừ ấ ấ 64 có t ỷ ệ l sa sút trí tu th p nh t (0,8%) và cao nh t là nhóm tu i t 85 tr ở
ễ ị ươ ấ ậ ổ lên (16,4%) [29]. Nguy n Th Ph ng Nga cũng nh n th y tu i là y u t ế ố
ơ ủ nguy c c a SGNT[65]
ứ ấ ỷ ệ ố ứ ạ Trong nghiên c u cũng cho th y, t ậ r i lo n các ch c năng nh n l
ứ ầ ổ ổ ỷ ệ ố ớ th c tăng d n theo tu i: v i nhóm tu i trên ≥ 70 thì t ậ ạ r i lo n nh n l
ứ ộ ứ ớ ổ ổ th c là: 67%, v i các m c đ khác nhau, nhóm tu i < 70 tu i có 44,4% s ố
ể ế ứ ạ ậ ằ ậ ố ữ ệ b nh nhân có r i lo n nh n th c, và cũng có th k t lu n r ng nh ng
ườ ơ ị ứ ấ ầ ả ậ ổ ng ữ i ≥ 70 tu i có nguy c b suy gi m nh n th c cao g p 2,5 l n nh ng
ườ ổ ỷ ệ ắ ệ ở ự ệ ng i < 70 tu i,T l m c b nh ổ các nhóm tu i có s khác bi t có ý
ố nghĩa th ng kê (p< 0,001, OR= 2,5).
ứ ở ả ậ ổ ứ ộ Khi so sánh m c đ suy gi m nh n th c 2 nhóm tu i trên, chúng tôi
ứ ộ ấ ằ ệ ậ ở ổ cũng nh n th y r ng m c đ sa sút trí tu cũng tăng cao nhóm tu i ≥ 70
ổ ỷ ệ ứ ệ ả ậ ố tu i, t l này là 62,3% trong s các b nh nhân có suy gi m nh n th c, t ỷ
ệ ở ế ổ ố ớ l này ả nhóm tu i < 70 là 41,7%, k t qu có ý nghĩa th ng kê v i p =0,003,
ậ ằ ể ế ả ườ ổ cũng theo b ng 3.20 có th k t lu n r ng nhóm ng i ≥ 70 tu i có nguy c ơ
ệ ấ ắ ầ ườ ổ m c sa sút trí tu cao g p 2,4 l n nhóm ng i < 70 tu i.
ứ ộ ố ư ậ ứ ạ ậ ổ ọ Nh v y tu i th càng cao, m c đ r i lo n nh n th c càng tăng, gia
ỷ ệ ắ ố ớ ứ ớ ệ ộ tăng t m c sa sút trí tu , Đây là m t thách th c l n đ i v i ngành y t l ế
ư ộ cũng nh toàn xã h i.
133
ộ ọ ấ ữ ố ệ 4.3.2. M i liên quan gi a trình đ h c v n và sa sút trí tu .
ị ự ữ ệ ủ ứ ậ ả ổ ớ D li u nh n th c – kh năng ch u đ ng c a não v i các t n th ươ ng
ứ ả ậ ượ ệ b nh lý mà không có suy gi m nh n th c đ ọ c coi là có vai trò quan tr ng
ệ ạ ề ứ ủ ể ệ ằ trong bi u hi n lâm sàng c a SSTT. Các b ng ch ng hi n t ẳ i đ u kh ng
ụ ả ự ữ ứ ể ậ ị đ nh tác d ng này và gi i thích là d tr nh n th c có th giúp não phát
ớ ổ ể ố ươ ệ ề ơ ế tri n các c ch bù tr đ ừ ể đ i phó v i t n th ng b nh lý. Nhi u y u t ế ố
ượ ự ữ ứ ề ậ đ ầ c xem là góp ph n làm tăng d tr ằ nh n th c và có nhi u b ng
ữ ứ ế ấ ố ố ơ ớ ch ng cho th y m i liên quan gi a các y u t ắ này v i nguy c m c
ế ố ụ ệ ề ồ SSTT. Các y u t này bao g m giáo d c, trí thông minh, ngh nghi p và
ạ ộ ộ ố ộ ờ ho t đ ng xã h i trong su t cu c đ i.
ụ ừ ệ ố ượ ữ T lâu m i liên quan gi a giáo d c và sa sút trí tu đã đ c nghiên
ề ố ứ ề ằ ầ ừ ữ ứ ấ c u r t nhi u. B ng ch ng ban đ u v m i liên quan t ứ nh ng nghiên c u
ắ ứ ắ lâm sàng và nghiên c u c t ngang đã cho th y t ấ ỷ ệ ệ l hi n m c sa sút trí tu ệ
ở ữ ườ ượ ộ ọ ấ ấ ọ tăng nh ng ng i không đ ế c h c hành hay trình đ h c v n th p. Ti p
ấ ấ ộ ượ ậ ấ ạ sau đó trình đ ho c v n th p đã đ ố c nh n th y có m i liên quan v i s ớ ự
ầ ậ ứ ề ệ ơ gia tăng nguy c sa sút trí tu trong nhi u nghiên c u thu n t p.
ươ ứ ệ Ch ộ ề ng trình nghiên c u Châu Âu v sa sút trí tu (EURODEM) m t
ợ ừ ố ắ ở ổ phân tích t ng h p t b n nghiên c u t ứ ỷ ệ ớ l m i m c ấ Châu Âu, cho th y
ộ ọ ấ ấ ướ ơ ị ớ ọ ằ r ng trình đ h c v n th p (d i 7 năm h c) có liên quan v i nguy c b sa
ệ ở ấ ả ọ ể ặ ệ ữ sút trí tu t c m i cá th , đ c bi t ộ ứ t là n . Nghiên c u Rotterdam, m t
ứ ữ ằ ổ ơ ố ụ phân tích t ng quát h n, Đã ch ng minh r ng m i liên quan gi a giáo d c
ệ ặ ệ ệ ở ữ ớ và sa sút trí tu đ c bi t rõ r t n gi i.
ố ượ ộ ệ ệ ồ Tuy nhiên trên đ i t ả ng b nh nhân nh i máu não là m t b nh c nh
ươ ạ ộ ứ ậ ọ ố ổ có t n th ng não, đó là trung khu tri ph i m i ho t đ ng nh n th c, nên
ứ ữ ạ ạ ậ ả ố ưở ạ ở tình tr ng r i lo n nh n th c không nh ng nh h ọ ng b i tình tr ng h c
134
ở ị ướ ủ ồ ấ v n mà còn b i chính v trí, kích th c c a nh i máu não gây ra. Trong
ứ ề ậ ạ ạ ố ứ nghiên c u này, khi chúng tôi đánh giá v tình tr ng r i lo n nh n th c,
ố ượ ệ ộ chúng tôi chia các b nh nhân ra thành 2 nhóm đ i t ồ ng: m t nhóm g m
ộ ọ ấ ệ ấ ấ ộ ạ các b nh nhân có trình đ h c v n là c p m t và c p II, nhóm còn l i là các
ạ ọ ấ ẳ ấ ọ ơ ậ ệ b nh nhân có h c v n cao h n: c p III, cao đ ng, đ i h c, chúng tôi nh n
ở ộ ọ ấ ấ ỷ ệ ị ậ ả ấ ằ th y r ng: nhóm có trình đ h c v n th p có t ứ b suy gi m nh n th c l
ộ ọ ấ ế ả ơ cao h n nhóm có trình đ h c v n cao (74,1% và 49,1%), k t qu có ý nghĩa
ể ế ế ả ả ố ớ ậ ằ th ng kê v i p< 0,001, cũng theo b ng k t qu 3.22, có th k t lu n r ng
ơ ị ứ ở ả ậ ấ ấ nguy c b suy gi m nh n th c ộ ọ ấ nhóm có trình đ h c v n th p cao g p 3
ư ậ ộ ọ ể ậ ấ ấ ằ ầ l n nhóm có trình đ h c v n cao. Nh v y cũng có th nh n th y r ng
ộ ọ ả ướ ớ ứ ứ ấ trình đ h c v n cũng nh h ng t ậ i ch c năng nh n th c trên đ i t ố ượ ng
ề ứ ộ ố ứ ậ ạ ồ sau nh i máu não. Tuy nhiên khi đánh giá v m c đ r i lo n nh n th c (sa
ệ ở ệ ấ ằ ậ ư sút trí tu , và ch a sa sút trí tu ) 2 nhóm, chúng tôi nh n th y r ng không
ự ệ ữ ế ề ả ố có s khác bi ớ t nhi u gi a 2 nhóm (k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i
ẹ ủ ố ề ứ ộ ặ ứ ể ạ ậ ị ả p= 0,6), v m c đ n ng nh c a r i lo n nh n th c có th ch u nh
ưở ề ạ ở ổ ươ ế ổ ươ h ng nhi u b i tình tr ng t n th ng não gây ra, n u t n th ng não
ỉ ả ẹ ưở ự ủ ế ổ ứ ế ậ ộ ươ nh , ch nh h ng đ n m t lĩnh v c c a nh n th c, n u t n th ng não
ả ưở ạ ộ ứ ể ế ầ ậ ọ ặ n ng khi đó nh h ng tr m tr ng đ n ho t đ ng nh n th c và có th gây
ố ượ ứ ự ậ ả ả ấ ra s suy gi m nh n th c ngay c trên đ i t ộ ọ ng có trình đ h c v n cao.
ộ ọ ấ ữ ứ ễ ố Nguy n Thanh Vân khi nghiên c u m i liên quan gi a trình đ h c v n và
ố ớ ộ ọ ệ ậ ấ ằ ấ ả sa sút trí tu , cũng nh n th y r ng đ i v i trình đ h c v n không nh
ưở ớ ỷ ệ ệ h ng t i t l sa sút trí tu [24].
ữ ố ớ ố ạ ậ 4.3.3. M i liên quan gi a gi ứ i và r i lo n nh n th c
ỷ ệ ệ ở ụ ữ ơ ớ ự T l ắ hi n m c SSTT ph n cao h n nam gi i. S khác nhau này
ụ ữ ọ ủ ổ ơ ỷ ệ ố ụ ữ ị ủ là do tu i th c a ph n cao h n và t s ng sót c a ph n b SSTT l
135
ơ ớ ớ ỷ ệ ớ ở ụ ữ cũng cao h n so v i nam gi i. T l ắ m i m c SSTT ơ ph n cũng cao h n
ớ ứ ở ổ ấ nam gi ợ i. Phân tích t ng h p các nghiên c u ụ ữ Châu Âu cho th y ph n có
ế ứ ớ ơ ắ ứ ầ ơ ộ nguy c m c SSTT cao h n. G n đây, m t nghiên c u ti n c u l n v t ề ỷ
ệ ớ ạ ơ ắ ụ ữ ấ l ắ m i m c SSTT t i Anh cũng cho th y ph n có nguy c m c SSTT cao
ứ ủ ủ ơ h n. Nghiên c u c a Suh GH, cho th y t ấ ỷ ệ ắ l ữ ầ m c SSTT c a nam và n l n
ự ấ ả ố ượ l ộ t là 6,3% và 7,1% [66]. Wimo và c ng s th y có kho ng 6% s ng ườ i
ổ ị ữ ộ ố trên 65 tu i b SSTT và 59% trong s đó là n , [67]. Fratiglioni L và c ng
ở ữ ặ ơ ệ ở ứ ự ỷ ệ ắ s , t l m c SSTT n cao h n nam, đ c bi ổ ấ l a tu i r t già. t
ứ ủ ấ ằ ế ả ậ Theo k t qu nghiên c u c a chúng tôi nh n th y r ng không có s ự
ệ ữ ố ượ ữ ồ khác bi t gi a đ i t ố ớ ố ng nam và n trong nhóm nh i máu não đ i v i r i
ư ứ ộ ứ ứ ế ậ ạ ậ ả ả lo n nh n th c cũng nh m c đ suy gi m nh n th c, k t qu không có ý
ớ ố nghĩa th ng kê v i p>0,05.
ữ ố ế ạ ệ 4.3.4. M i liên quan gi a tai bi n m ch máu não và sa sút trí tu .
ứ ế ề ả ướ Nhi u k t qu nghiên c u trong và ngoài n ế ấ c cho th y tai bi n
ộ ế ố ạ ơ ủ m ch não là m t y u t ệ nguy c c a sa sút trí tu .
ậ ắ ạ Fujishima M., nh n th y t ấ ỷ ệ ớ l ả ế m i m c tai bi n m ch não gi m
ữ ả ố ế ả ầ trong nh ng năm g n đây do qu n lý t t tăng huy t áp đã làm gi m t ỷ ệ l
ệ ắ ả ế ế ố ậ ỵ m c sa sút trí tu . Tác gi ề ử ộ k t lu n: ti n s đ t qu là y u t ơ ố nguy c đ i
ế ệ ạ ấ ạ ớ v i sa sút trí tu do m ch máu [68]. Agustin G. cũng th y tai bi n m ch não
ơ ủ ứ ủ ệ ạ là nguy c c a sa sút trí tu do m ch máu [69]. Nghiên c u c a Desmond
ệ ế ạ ấ ơ ộ cho th y, tai bi n m ch não làm tăng nguy c sa sút trí tu [70]. Trong m t
ứ ở ề ử ụ ể ấ ậ ộ ỵ nghiên c u Th y Đi n, LiZhu cũng nh n th y ti n s có đ t qu liên
ơ ắ ế ệ ầ ầ ồ quan đ n sa sút trí tu , sau nh i máu não l n đ u nguy c m c sa sút trí tu ệ
ế ố ứ ầ ấ ấ ơ tăng lên g p h n hai l n [71]. Nghiên c u Rasquin cho th y các y u t nguy
ứ ẹ ậ ả ộ ồ ạ ơ c cho suy gi m nh n th c nh do m ch máu sau nh i máu não m t tháng
136
ộ ọ ệ ấ ấ ồ ỏ ơ là nh i máu v não, trình đ h c v n th p, nguy c cho sa sút trí tu sau 6
ộ ọ ầ ổ ỏ ồ ậ ấ tháng là tu i cao, trình đ h c v n th p, nh i máu v não [72]. Ivan nh n
ấ ườ ế ắ ạ ơ ữ th y nh ng ng ệ i m c tai bi n m ch não có 19,3% nguy c sa sút trí tu so
ở ứ ế ạ ấ ơ ớ v i 11% nhóm ch ng. Tai bi n m ch não làm tăng g p đôi nguy c sa sút
ề ổ ệ ớ ộ ọ ấ ế ố ẩ trí tu . Khi đã chu n hóa v tu i, gi i, trình đ h c v n và các y u t nguy
ư ế ế ạ ườ ơ ủ c c a tai bi n m ch máu não nh : tăng huy t áp, đái tháo đ ng, hút
ơ ủ ệ ạ ẫ ố thu c lá thì tai biên m ch não v n là nguy c c a sa sút trí tu [73].
ứ ấ ị ườ ớ Theo Vũ Anh Nh khi nghiên c u b t th ậ ng MRI v i SSTT nh n
ằ ổ ươ ổ ệ thây r ng 100% b nh nhân có t n th ng thùy não và teo não, t n th ươ ng
ấ ắ ươ ạ ch t tr ng, sang th ng m ch máu [74].
ề ễ ế ế ọ ơ ấ Nguy n Ng c Hòa, qua phân tích đ n bi n và đa bi n đ u th y
ộ ế ố ề ử ế ơ ạ ti n s tai bi n m ch não là m t y u t nguy c cao làm tăng t ỷ ệ ắ m c l
sa sút trí tu . ệ
ễ ồ Theo Nguy n Thanh Vân khi so sánh nhóm nh i máu não và nhóm
ấ ỷ ệ ứ ậ ồ ệ ở ch ng không nh i máu não cũng nh n th y t l sa sút trí tu ồ nhóm nh i
ơ ệ ứ ứ ớ máu não cao h n khác bi t so v i nhóm ch ng [24]. Trong nghiên c u này
ấ ằ ậ ệ ữ ồ ủ c a chúng tôi cũng nh n th y r ng t ỷ ệ l sa sút trí tu gi a nhóm nh i máu
ư ậ ể ế ậ ồ não và không nh i máu não là 2,24 (39.2/ 17,4). Nh v y có th k t lu n tai
ế ạ ả ưở ố ố ớ ậ bi n m ch não đã nh h ng không t ứ t đ i v i nh n th c, và đây là y u t ế ố
ơ ộ ậ ố ớ ệ nguy c đ c l p đ i v i sa sút trí tu .
ữ ổ ươ ỏ ướ ỏ ậ ố 4.3.4.1. Liên quan gi a t n th ng v não, d ứ ạ i v và r i lo n nh n th c
ể ố ứ ạ ậ ấ ặ ổ ạ Th r i lo n nh n th c do m ch máu hay g p nh t là t n th ươ ng
ạ ướ ỏ ồ ổ m ch máu d i v (subcortical vascular damage). Nh i máu ế khuy t
ế ế ả ườ ợ (lacunar stroke) chi m kho ng 20% đ n 30% các tr ồ ng h p nh i máu não
ứ ệ ạ ườ ỷ ệ ệ ở ườ có tri u ch ng. Lo i này th ng có t ắ hi n m c cao l ng i già. Gi ả
ế ổ ế ấ ỏ ế ầ thuy t là các khuy t nh gây m t các t bào th n kinh vùng d ướ ỏ i v ,
137
ạ ặ ế ầ ớ ườ ầ ho c làm gián đo n các t bào th n kinh này v i các đ ng th n kinh v ỏ
ố ộ ử ứ ứ ề ấ ậ ậ ộ ộ não, gây nên h i ch ng m t đi u hành, t c đ x lý nh n th c và v n đ ng
ụ ứ ự ệ ế ả ậ ậ ch m, và s suy gi m chú ý. Thi u h t nh n th c trong b nh này, nói
ớ ạ ả ả ả ồ ả chung bao g m gi m kh năng nh l ớ i c thông tin m i và cũ; kh năng
ế ươ ẹ ấ ầ ố ọ ậ nh n bi t còn t ả ng đ i nguyên v n. Hình nh h c th n kinh th y các
ồ ổ ế ố ở ự ậ nh i máu khuy t đa s là ậ nhân đuôi, nhân đ u, khu v c vành tia, vì v y
ồ ổ ườ ệ ạ ặ ố nh i máu não ế khuy t th ứ ứ ng không gây tri u ch ng r i lo n n ng ch c
ủ ấ ồ ỏ ườ ứ ệ năng cao c p c a não. Nh i máu não v não th ng có tri u ch ng lâm
ề ơ ả ặ ưở ớ ấ ủ ứ ề sàng n ng n h n, nh h ng t ể i nhi u ch c năng cao c p c a não, ki u
ươ ứ ụ ế ạ ậ ố ổ t n th ng não trong r i lo n nh n th c do thi u máu c c b d ộ ướ ỏ i v là
ệ ể ệ ạ ỏ ỏ ộ do b nh m ch máu nh lan t a gây nên. Bi u hi n lâm sàng, tùy thu c vào
ổ ườ ệ ủ ấ ồ ồ ị v trí nh i máu ế khuy t, th ặ ng bao g m các d u hi u c a thùy trán (đ c
ệ ứ ổ ứ ề ả ậ bi ệ ả t là gi m ch c năng đi u hành), gi m nh n th c t ng quát, và các tri u
ề ả ữ ứ ệ ế ể ấ ch ng v c m xúc. Các bi u hi n lâm sàng này có liên quan đ n nh ng b t
ườ ủ ề ề ạ th ng v dòng máu não trong các vùng c a thùy trán và h ch n n, và
ơ ị ầ ứ ữ ệ ề ả nh ng b nh nhân này có nhi u nguy c b tr m c m th phát.
ệ ắ ậ ấ ắ ồ Đinh Văn Th ng nh n th y nhóm b nh nhân m c nh i máu não v ỏ
ứ ặ ệ ả ậ ẳ ơ ớ não có t ỷ ệ l suy gi m nh n th c n ng cao h n h n so v i nhóm b nh nhân
ắ ồ ổ ứ ủ ế m c nh i máu não khuy t [30]. Trong nghiên c u này c a chúng tôi,
ấ ằ ậ ỏ ỷ ệ ố ạ ậ ồ nh n th y r ng nh i máu v não có t ồ ứ r i lo n nh n th c là 61,8%, nh i l
ướ ỏ ỷ ệ ố ứ ế ạ ậ máu d i v có t l r i lo n nh n th c là 42,1%. Tuy nhiên k t qu ả
ặ ố ớ ố ạ không có ý nghĩa th ng kê v i p=0,6. M t khác trong nhóm có r i lo n
ứ ệ ậ ồ ỏ nh n th c trên b nh nhân có nh i máu v não t ỷ ệ l ơ ệ sa sút trí tu là cao h n
ớ ệ ệ ồ rõ r t so v i b nh nhân có nh i máu d ướ ỏ ỷ ệ i v (t l này là: 71,4% và 37,5%),
ậ ừ ế ứ ả ả ố ớ ế k t qu có ý nghĩa th ng kê v i p= 0,04. Vì v y t k t qu nghiên c u này
ế ố ấ ồ ỏ ơ ủ ệ cũng cho th y nh i máu v não là y u t nguy c c a sa sút trí tu
138
ữ ổ ố ươ ố ạ ứ ầ ậ 4.3.4.2. M i liên quan gi a t n th ng bán c u não và r i lo n nh n th c
ế ố ớ ầ ư ầ ố ườ Bán c u não trái (bán c u u th đ i v i đa s con ng i) có vùng
ự ứ ệ ầ ọ Wernicke là vùng có t m quan tr ng, th c hi n ch c năng cao c p c a v ấ ủ ỏ
ủ ứ ệ ả ọ ế não là trí tu . Ch c năng c a vùng này là c m xúc, đ c, vi t. làm tính, phân
ệ ả ậ ế ị ổ ươ bi t ph i trái, nh n bi t ngón tay. Khi vùng này b t n th ế ẽ ẫ ng s d n đ n
ế ố ị ố ứ ạ ầ ồ các ch c năng b r i lo n. Nh i máu não bán c u trái là y u t ọ quan tr ng
ứ ề ạ ậ ố ồ ứ ề đóng góp gây r i lo n nh n th c sau nh i máu não. Nhi u nghiên c u v sa
ế ệ ậ ồ ổ ươ sút trí tu sau nh i máu não đã k t lu n: t n th ầ ng bán c u trái có t ỷ ệ sa l
ệ ệ ầ ả ơ ớ ồ sút trí tu cao h n so v i nh i máu não bán c u ph i. Trong 453 b nh nhân
ủ ệ ệ ồ nh i máu não c a Desmond, có 119 (26,3%) b nh nhân sa sút trí tu sau
ồ ả ấ ầ ồ nh i máu não, tác gi phân tích cho th y nh i máu não bán c u trái là
ủ ệ ủ nguyên nhân c a sa sút trí tu [73]. Trong nghiên c ứu c a mình, Pohjasraara
ằ ổ ỉ ươ ủ ầ cũng ch ra r ng: t n th ng não bán c u trái là nguyên nhân c a sa sút
ả ỷ ệ ứ ệ ế ấ ộ ủ trí tu . M t nghiên c u khác c a Pohjasraara cho th y k t qu t l sa
ệ ầ ầ ồ sút trí tu sau nh i máu não l n đ u là 28,9%, và t ỷ ệ l sa sút trí tu ệ ở
ổ ươ ầ ầ ả nhóm t n th ng bán c u não trái là 57%, bán c u não ph i là: 40,2%, và
ươ ự ả ầ ệ ề ỷ ệ ổ t n th ng c hai bên bán c u não là 2,8%, s khác bi t v t l sa sút
ệ ữ ố trí tu gi a các nhóm có ý nghĩa th ng kê [75].
ẩ ổ ị ươ ộ ầ Trong qui trình ch n đoán đ nh khu t n th ế ng não b , c n chú ý đ n
ầ ư ệ ề ế ệ ỉ ườ khái ni m v bán c u u th , khái ni m này ch đúng cho con ng i ta và
ề ộ ố ạ ạ ằ ễ ầ ầ ộ ứ ộ ơ di n đ t r ng m t bán c u này có tr i h n bán c u kia v m t s lo i ch c
Ở ườ ế ượ ả năng nào đó. con ng ầ ư i bán c u u th đ ệ ầ c xem là bán c u đ m nhi m
ứ ạ ử ộ ứ ữ ứ ữ ậ các ch c năng ngôn ng , nh n th c, và c đ ng ph c t p h u ý. 99%
ườ ầ ư ế ở ậ ả ng i thu n tay ph i có bán c u u th bên trái, và các trung khu ngôn
ữ ề ằ ở ố ớ ầ ườ ậ ng đ u n m bán c u này. Đ i v i ng ể i thu n tay trái, có quan đi m
ằ ườ ầ ư ế ậ ầ cho r ng 50% ng i thu n tay trái cũng có bán c u u th là bán c u bên
139
ể ằ ộ ườ ậ trái, tuy nhiên m t quan đi m khác thì cho r ng ng i thu n tay trái có
ữ ệ ệ ầ ả ả trung khu ngôn ng hi n di n trên c hai bán c u trái và ph i. Các nghiên
ấ ầ ả ả ứ ủ c u c a Sperry ngoài ra đã cho th y bán c u bên ph i tuy không ph i là bán
ế ề ứ ư ữ ạ ẳ ầ ư c u u th v ch c năng ngôn ng nh ng l ộ ơ i có vai trò tr i h n h n trong
ạ ộ ậ ế ư ho t đ ng khái quát hóa và nh n bi ề t không gian ba chi u, cũng nh có kh ả
ộ ơ ạ ộ ứ ế ề ả ậ ạ năng tr i h n v ho t đ ng âm nh c [1]. Theo k t qu nghiên c u nh n
ấ ằ ứ ệ ề ạ ậ ự th y r ng không có s chênh l ch nhi u v t ề ỷ ệ ố l r i lo n nh n th c và
ứ ộ ệ ủ ổ ươ ầ ầ m c đ sa sút trí tu c a 2 nhóm t n th ả ng bán c u trái và bán c u ph i.
ứ ế ả ớ ố ủ Tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i p= 0,2. Nghiên c u c a
ố ớ ố ượ ứ ệ ạ chúng tôi là nghiên c u đ i v i các b nh nhân ngo i trú, đ i t ng nghiên
ệ ổ ươ ề ặ ứ c u là các b nh nhân không có có các t n th ng não n ng n nên cũng
ộ ặ ứ ệ ệ ể ề ậ không có nhi u b nh nhân có bi u hi n lâm sàng m c đ n ng, vì v y
ổ ậ ượ ự ữ ổ ư ươ ầ ch a làm n i b t đ c s khác nhau gi a t n th ng bán c u trái và bán
ả ầ c u ph i.
ị ổ ươ ậ ố ữ 4.3.4.3. Liên quan gi a thùy não b t n th ứ ạ ng và r i lo n nh n th c
ấ ằ ế ả ỷ ệ ị ứ ủ Theo k t qu nghiên c u c a chúng tôi, th y r ng t ả b suy gi m l
ậ ở ệ ổ ươ ổ ứ nh n th c cao nhóm b nh nhân có t n th ng thân não và t n th ươ ng
ế ề ổ ị ươ ấ ậ ỉ nhi u v trí sau đó đ n nhóm t n th ng thùy đ nh không nh n th y có s ự
ệ ữ ứ ạ ố khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a t ữ ỷ ệ ị ố l ậ b r i lo n nh n th c gi a các
ị ổ ươ ứ thùy não b t n th ề ứ ộ ố ng (p= 0,05). Tuy nhiên khi nghiên c u v m c đ r i
ấ ằ ữ ứ ậ ạ ậ ổ lo n nh n th c gi a các nhóm chúng tôi nh n th y r ng: nhóm t n th ươ ng
ổ ươ ộ ố ạ ẩ nhân xám bao trong và t n th ậ ứ ng thùy ch m có m c đ r i lo n nh n
ứ ệ ẹ ấ ổ ươ th c nh nh t (25% b nh nhân t n th ng nhân xám bao trong có suy
ứ ệ ệ ậ ả ẩ ị ả gi m nh n th c b sa sút trí tu , 40% b nh nhân thùy ch m có suy gi m
ứ ệ ậ ổ ị ươ ỉ nh n th c b sa sút trí tu ), còn các t n th ng thùy trán, thùy đ nh, thái
140
ươ ổ ươ ề ị d ể ng, thân não ti u não, t n th ng nhi u v trí có t ỷ ệ l sa sút trí tu ệ
ứ ậ ươ ươ ế ả ả trong nhóm suy gi m nh n th c là t ng đ ng nhau, k t qu có ý nghĩa
ố ớ th ng kê v i p= 0,04.
ữ ố ổ ổ ươ ươ 4.3.4.4. liên quan gi a s t n th ng, kích th ướ ổ ổ c t n th ố ng và r i
ạ ứ ậ lo n nh n th c
ự ệ ệ ể ấ ồ ớ Sau nh i máu não s xu t hi n sa sút trí tu có liên quan v i th tích
ố ượ ố ồ ổ ổ ồ ị ươ kh i nh i máu, s l ng nh i máu não, và v trí t n th ổ ng não. Các t n
ươ ề ổ ủ ủ ạ ớ th ng m ch máu l n nhi u ệ c a não là nguyên nhân c a sa sút trí tu .
ả ứ ệ ấ Tác gi Lin khi nghiên c u 283 b nh nhân NMN cũng th y NMN nhi u ề ổ
ộ ổ ệ ẳ ớ ơ có t ỷ ệ l sa sút trí tu là 11,6% cao h n h n so v i NMN m t là 4,3% [76].
ở ở ệ ồ Raquel Tây Ban Nha thông báo: nhóm b nh nhân nh i máu não m t ộ ổ
ệ ở ệ ồ 23,2%, t ỷ ệ l sa sút trí tu nhóm b nh nhân nh i máu não nhi u ề ổ là
ế ả ấ ậ ồ 39,7%. Khi phân tích đa bi n các tác gi nh n th y nh i máu não nhi u ề ổ là
ủ ệ ế ố y u t nguyên nhân c a sa sút trí tu [77].
ả ấ ộ ổ ả ạ ị ề Nhi u tác gi ế th y n u m t NMN x y ra t ọ i các v trí quan tr ng
ệ ấ ồ ạ ồ thì có t ỷ ệ l gây sa sút trí tu là r t cao. Nh i máu t ầ ủ i h i góc c a bán c u
ư ấ ọ ế ấ ấ ế ố ớ ố ạ ạ ị u th gây: th t ngôn, m t đ c, m t vi t, r i lo n trí nh , r i lo n đ nh
ướ ổ ươ ạ ắ ộ h ng không gian. T n th ng đ ng m ch não sau do t c các nhánh xuyên
ớ ứ ấ ồ ồ ớ ồ ị ị vào vùng đ i th gây nh i máu đ i th hai bên v i m t trí nh m c đ ộ
ề ổ ứ ủ ấ ồ ặ n ng…Nghiên c u c a Schmid cho th y nh i máu não nhi u ồ , và nh i
ộ ổ ươ ủ ố ề ạ ậ máu não m t thùy thái d ứ ng đ u là nguyên nhân c a r i lo n nh n th c
ồ sau nh i máu não.
ề ổ ồ ứ ề ạ ậ ơ ớ ố Nh i máu não nhi u ồ gây r i lo n nh n th c nhi u h n so v i nh i
ộ ổ ẹ ủ ố ộ ặ ứ ạ ậ máu não m t , tuy nhiên m c đ n ng, nh c a r i lo n nh n th c l ứ ạ i
ố ượ ụ ộ ổ ổ ươ không ph thu c vào s l ng t n th ắ ả ng não. Khi kh o sát các tr c
ệ ầ ở ề ổ ệ ồ nghi m th n kinh tâm lý nhóm b nh nhân nh i máu não nhi u ồ và nh i
141
ộ ổ ứ ủ ễ ấ ậ máu não m t trong nhiên c u c a Nguy n Thanh Vân nh n th y: không
ự ệ ị ủ ệ ề ắ ố có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v giá tr c a các tr c nghi m dù nhóm
ề ổ ị ắ ệ ế ả ấ NMN nhi u ứ ơ có giá tr tr c nghi m th p h n. Theo k t qu nghiên c u
ấ ằ ữ ệ ậ ổ ươ ề ổ chúng tôi nh n th y r ng nh ng b nh nhân có t n th ng nhi u (≥ 2 v ị
ỷ ệ ố ứ ữ ệ ậ ạ ơ ổ ỉ trí) có t l r i lo n nh n th c cao h n nh ng b nh nhân ch có t n th ươ ng
ổ ỷ ệ ầ ượ ữ ớ 1 , t l này l n l ệ t là 77,3% và 58,1%, v i p= 0,04, hay nh ng b nh
ổ ươ ơ ị ứ ề ả ậ ị nhân có t n th ấ ng nhi u v trí có nguy c b suy gi m nh n th c cao g p
ữ ệ ầ ổ ỉ ươ ộ ị 2,5 l n nh ng b nh nhân ch có t n th ng m t v trí. Tuy nhiên khi nghiên
ề ứ ộ ố ấ ằ ự ứ ạ ơ ậ ứ c u sâu h n v m c đ r i lo n nh n th c thì th y r ng không có s khác
ệ ề ứ ộ ặ ẹ ủ ố ứ ậ ạ ố bi ặ t có ý nghĩa th ng kê v m c đ n ng nh c a r i lo n nh n th c m c
ứ ở ả ậ ổ ươ dù t ỷ ệ l suy gi m nh n th c nhóm t n th ng nhi u ề ổ cao h n t ơ ỷ ệ sa l
ệ ở ổ ươ ổ ứ ề ồ sút trí tu nhóm t n th ng 1 . Khi nghiên c u v kích th ướ ổ c nh i máu
ấ ằ ự ứ ạ ậ ệ ớ ố v i r i lo n nh n th c chúng tôi cũng th y r ng s khác bi t không có ý
ố ướ ặ ữ nghĩa th ng kê gi a 2 nhóm kích th c >10mm và ≤10mm, m c dù t ỷ ệ ố r i l
ứ ậ ạ ệ ở ướ lo n nh n th c và t ỷ ệ l sa sút trí trí tu nhóm có kích th c > 10mm là cao
ổ ươ ướ ứ ớ ơ ẳ h n h n so v i nhóm t n th ng có kích th c ≤10mm. Trong nghiên c u này
ố ượ ệ ệ ủ c a chúng tôi trên đ i t ạ ng là các b nh nhân ngo i trú, các b nh nhân không
ề ề ể ấ ể ạ ặ ầ ẫ ố ệ có các r i lo n n ng n v th ch t và tâm th n, v n có th đi khám b nh
ụ ề ặ ườ ồ ớ ượ đ ộ c ho c ph thu c ít nhi u vào ng ổ i nhà, cũng đ ng nghĩa v i các t n
ươ ề ệ ặ ậ th ng não cũng không quá n ng n , vì v y trong nhóm b nh nhân nghiên
ề ệ ổ ươ ệ ộ ể ứ c u cũng không có nhi u b nh nhân có t n th ể ng não di n r ng đ có th so
ữ ổ ộ ươ ổ ươ ớ sánh m t cách có ý nghĩa gi a t n th ỏ ng não nh và t n th ng não l n.
ị ổ ạ ươ ậ ố ữ 4.3.4.5. Liên quan gi a m ch não b t n th ứ ạ ng và r i lo n nh n th c
ế ặ ạ ổ ươ Trên lâm sàng cũng hay g p tai bi n m ch não do t n th ộ ng đ ng
ấ ạ ổ ươ ạ ộ ữ m ch não gi a nh t và t ỷ ệ l ệ sa sút trí tu do t n th ng đ ng m ch não
ứ ủ ữ ề ặ ả ấ ơ ổ gi a cũng g p nhi u h n c . Nghiên c u c a Desmond cho th y t n
142
ươ ữ ặ ả ở ả ệ ề ạ ộ ơ th ng đ ng m ch não gi a g p nhi u h n c , c hai nhóm b nh nhân
ệ ỷ ệ ệ ệ ở ệ có sa sút trí tu và không có sa sút trí tu , t l sa sút trí tu b nh nhân
ữ ạ ộ ồ ướ ầ ượ nh i máu não đ ng m ch não gi a, não tr c, não sau l n l t là: 52,9%,
ự ệ ố 6,7%, và 16,8%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê [73].
ứ ủ ở ươ Nghiên c u c a Tang ố Trung Qu c cho th y t ấ ỷ ệ ổ l t n th ộ ng đ ng
ữ ở ạ ế ệ ồ ớ m ch não gi a nhóm sa sút trí tu sau nh i máu não chi m t i 90,6%, còn
ở ệ ỷ ệ ổ ươ ữ ạ ộ nhóm không sa sút trí tu thì t t n th l ế ng đ ng m ch não gi a chi m
ế ả ẫ ổ ươ ộ 67%. Khi phân tích đa bi n tác gi ấ ằ v n th y r ng t n th ạ ng đ ng m ch
ữ ủ ệ ứ não gi a là nguyên nhân c a sa sút trí tu [78]. Pohjasvaara khi nghiên c u
ủ ổ ể ố ệ ồ ữ m i liên quan gi a th tích c a ấ nh i máu não và sa sút trí tu cũng th y
ủ ủ ể ạ ấ ồ ộ ộ th tích c a nhóm nh i máu não thu c vùng c p máu c a đ ng m ch não
ủ ữ ệ gi a là nguyên nhân c a sa sút trí tu [79].
ấ ằ ứ ổ ươ ạ ị Trong nghiên c u này, th y r ng t n th ộ ng 2 v trí đ ng m ch có t ỷ
ệ ố ứ ệ ạ ậ ị l ệ r i lo n nh n th c là 72,2%, trong đó 46,1% b nh nhân b sa sút trí tu ,
ươ ộ ướ ỷ ệ ố ứ ạ ậ ổ t n th ạ ng đ ng m ch não tr c có t r i lo n nh n th c là 63,3%, l
ệ ổ ị ươ ạ ộ trong đó 71,4% b sa sút trí tu . T n th ng đ ng m ch não sau có 61,5% có
ứ ứ ệ ậ ạ ị ệ ố r i lo n ch c năng nh n th c, trong đó 56,3% b nh nhân b sa sút trí tu .
ổ ươ ữ ệ ạ ạ ộ ố T n th ứ ng đ ng m ch não gi a có 58,3% b nh nhân có r i lo n ch c
ứ ệ ệ ậ ắ ế năng nh n th c, trong đó 62,9% b nh nhân m c sa sút trí tu , tuy nhiên k t
ả ố ớ qu không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05.
ế ố ữ ố ố ạ ơ ậ 4.3.5. M i liên quan gi a các y u t nguy c khác và r i lo n nh n
th cứ
ứ ữ ế ậ ạ ố ố 4.3.5.1. M i liên quan gi a tăng huy t áp và r i lo n nh n th c
ế ố ế ế ầ ạ ơ Tăng huy t áp là y u t ủ nguy c hàng đ u c a tai bi n m ch não.
ả ủ ứ ề ế ề ấ ứ K t qu c a nhi u nghiên c u đã ch ng minh v n đ này.
143
ổ ơ ươ ế THA làm tăng nguy c các t n th ả ng não do thi u máu não, ch y
ế ử ẫ ứ ặ ặ máu não và thoái hoá, d n đ n t ế vong ho c các bi n ch ng n ng n v ề ề
ể ấ ệ ở ứ ệ ế ở ệ th ch t và trí tu các b nh nhân. Các bi n ch ng não b nh nhân THA
ạ ừ ộ ế ế ấ ạ ặ ắ ỵ ấ r t đa d ng: t đ t qu (do t c m ch não ho c xu t huy t não), đ n x ơ
ệ ạ ạ ồ ỏ ổ ữ v a m ch não, b nh m ch máu não nh và nh i máu não ế ế khuy t ti n
ệ ừ ẹ ế ế ể ặ tri n đ n sa sút trí tu t nh đ n n ng ...
ớ ộ ử ố ệ ị ộ ỵ ố Theo các th ng kê, có t i m t n a s b nh nhân b đ t qu là do
ơ ộ ự ế ế ớ ỵ THA tr c ti p gây ra. Huy t áp càng cao thì nguy c đ t qu càng l n. Tuy
ấ ủ ấ ớ ọ ớ ệ nhiên, báo cáo m i nh t c a các nhà khoa h c Anh cho th y, so v i b nh
ự ế ầ ế ủ ế ố ộ ơ Tăng huy t áp đ n thu n, s bi ể n đ ng c a con s huy t áp còn nguy hi m
ấ ễ ậ ộ ọ ỵ ơ h n và r t d gây ra đ t qu . Vì v y, các nhà khoa h c khuy n ế cáo r ng trong ằ
ị ệ ề ế ệ ế ả ọ ỉ quá trình đi u tr b nh tăng huy t áp, không ch chú tr ng đ n vi c gi m con
ế ự ổ ị ơ ầ ủ ế ọ ả ố s huy t áp mà quan tr ng h n c n ph i quan tâm đ n s n đ nh c a các con
ế ố s huy t áp.
ứ ề ướ ế ấ Nhi u nghiên c u trong và ngoài n c cho th y tăng huy t áp (tâm
ươ ả ươ ế ố thu, tâm tr ng, hay c tâm thu và tâm tr ng) là y u t ơ nguy c chính và
ỵ ở ả ộ ể ả ồ ủ ộ ậ đ c l p c a đ t qu c hai th nh i máu não và ch y máu não [80,81].
ứ ể ị ễ ọ ế ạ ạ ộ ố ặ Nghiên c u m t s đ c đi m d ch t h c tai bi n m ch máu não t i thành
ố ầ ặ ơ ế ấ ố ph C n Th , Đ ng Quang Tâm cũng th y tăng huy t áp có m i liên quan
ẽ ớ ế ạ ặ ấ ậ ố ch t ch v i tai bi n m ch máu não [82]. Vi Qu c Hoàng nh n th y trong s ố
ơ ủ ế ế ộ ỳ ỵ ế ố y u t nguy c c a đ t qu tăng huy t áp chi m 78,5% [83]. Hu nh Văn
ỵ ở ườ ớ ế ổ ấ ồ ộ H ng th y trong các nguyên nhân gây đ t qu ng i l n tu i, tăng huy t áp
ớ chiêm t i 8090% [84].
ẽ ữ ộ ự ư ậ ế ặ ế Nh v y, có m t s liên quan ch t ch gi a tăng huy t áp và tai bi n
ế ố ế ạ ạ ầ ơ m ch não, và chính tai bi n m ch não là y u t nguy c hàng đ u gây sa
ệ ạ sút trí tu do m ch máu.
144
ố ợ ự ứ ấ ữ Nghiên c u Honolulu Asia aging study cho th y có s ph i h p gi a
ế ổ ơ ở tăng huy t áp ở u i trung niên và SSTT. Nguy c SSTT tăng nên t ữ nh ng
ườ ế ượ ổ ở ư ề ị ng i tăng huy t áp không đ c đi u tr , nh ng không thay đ i ữ nh ng
ườ ế ượ ữ ệ ề ị ng i tăng huy t áp đ c đi u tr . Tuy nhiên, phân tích d li u Cochrane
ứ ủ ệ ế ế ằ ấ ẫ ả ể không th y b ng ch ng c a vi c ki m soát huy t áp d n đ n gi m nguy c ơ
SSTT.
ứ ằ ị ế ở ổ Có b ng ch ng d ch t ễ õ ràng tăng huy t áp r tu i trung niên và cũng
ể ở ổ ộ ơ ơ ấ ả có th tu i mu n h n có liên quan làm tăng nguy c t ạ t c các lo i sa sút trí
ư ệ ạ ệ tu , cũng nh Alzheimer và sa sút trí tu do m ch máu. Theo Whitmen RA và
ệ ế ơ ắ cs tăng huy t áp làm tăng nguy c m c sa sút trí tu [85]. Còn theo tác gi ả
ứ ừ ế ố Lindsay J nghiên c u t ớ Canada thì tăng huy t áp không có m i liên quan v i
ế ố ư ơ ố ớ ệ ạ Alzheimer nh ng là y u t nguy c đ i v i sa sút trí tu do m ch máu [86].
ứ ế ề ằ ố ị ằ Ngoài ra, có b ng ch ng cho r ng các thu c đi u tr huy t áp có th ể
ừ ự ứ ủ ệ ể ặ ằ ừ ngăn ng a s phát tri n c a sa sút trí tu , m c dù b ng ch ng t các th ử
ứ ệ ẫ ắ ố ừ nghi m đ i ch ng ng u nhiên không rõ ràng l m. Forette F và cs t nghiên
ườ ế ề ổ ị ứ c u Syst Eur đã so sánh hai nhóm ng i cao tu i đi u tr tăng huy t áp
ấ ở ề ị ố ằ b ng thu c và gi ả ượ d c trong năm năm th y ố nhóm không đi u tr thu c
ỷ ệ ắ ệ ấ có t m c sa sút trí tu g p đôi nhóm kia [87]. l
ứ ế ề ồ Nghiên c u v SSTT sau nh i máu não, Raquel phân tích đa bi n các
ơ ủ ế ấ ạ ơ ế ố y u t nguy c cho th y tăng huy t áp là nguy c c a SSTT do m ch máu
ấ ỷ ệ ứ ế ở [88]. Nghiên c u Framingham cho th y t l tăng huy t áp nhóm SSTT
ứ ấ ớ ơ ớ ườ cao h n so v i nhóm ch ng (81% so v i 73%). Theo Lê Văn Tu n ng i có
ơ ắ ế ầ ấ ườ ị tăng huy t áp có nguy c m c SSTT cao g p 3,1 l n ng i không b tăng
ế huy t áp [89,90,91].
ố ượ ứ ứ ủ Trong nghiên c u này c a chúng tôi, nghiên c u trên đ i t ng có
ế ệ ạ ạ ấ ả ệ b nh lý tăng huy t áp và b nh tim m ch m n tính kèm theo, t ố t c các đ i
145
ứ ề ị ả ưở ủ ế ượ t ng tham gia nghiên c u đ u đã b nh h ộ ng c a tăng huy t áp tác đ ng
ạ ộ ứ ể ậ ượ ế ế đ n ho t đ ng nh n th c, vì th mà không th đánh giá, so sánh đ ộ c m t
ụ ể ế ả ưở ư ế ệ cách c th tăng huy t áp nh h ố ớ ng nh th nào đ i v i sa sút trí tu , tuy
ấ ỷ ệ ậ ệ ở nhiên chúng tôi cũng nh n th y t l sa sút trí tu ứ nhóm ch ng (nhóm
ị ả ưở ủ ơ ồ ớ không b nh h ứ ng c a nh i máu não) cũng cao h n so v i các nghiên c u
ệ ở ườ ổ ấ ố ượ ẫ ề ỷ ệ v t l sa sút trí tu ng i cao tu i l y ng u nhiên đ i t ng nghiên
ế ể ậ ộ ồ ứ ấ c u l y trong c ng đ ng. Vì v y nguyên nhân có th do tăng huy t áp làm
ứ ộ ệ tăng m c đ sa sút trí tu .
ữ ố ườ ứ ả ậ 4.3.5.2. M i liên quan gi a đái tháo đ ng và suy gi m nh n th c [92]
ườ ổ ế ệ ở Đái tháo đ ng (ĐTĐ) là b nh lý ngày càng tr nên ph bi n, trong
ố ượ ậ ỷ ườ ớ ượ ớ ệ ẩ ơ h n 2 th p k qua s l ng ng i l n đ c ch n đoán v i b nh đái tháo
ườ ở ướ ể ự ế ẽ ể ổ đ ng các n ố c phát tri n d ki n s tăng 20% trên t ng th và 38% đ i
ườ ệ ổ ơ ổ ữ ớ v i nh ng ng i trên 60 tu i, B nh nhân ĐTĐ ngoài tu i 65 có nguy c cao
ơ ề ứ ệ ế ể ế ơ ti n tri n ch ng sa sút trí tu 68% cao h n các nguy c v tăng huy t áp,
ơ ế ệ ữ ạ ố r i lo n lipid máu và béo phì. Các c ch b nh sinh liên quan gi a ĐTĐ typ
ệ ẫ ư ượ ứ ế ả ậ ế 2 đ n suy gi m nh n th c và sa sút trí tu v n ch a đ c bi t rõ, tuy nhiên
ả ủ ự ươ ế ề ả ế ố có nhi u kh năng đây là k t qu c a s t ng tác đa y u t ồ bao g m c ả
ươ ớ ở ạ ạ ể ổ t n th ỏ ng m ch máu nh và m ch máu l n não, ki m soát kém glucose
ả ẩ ườ ậ ấ máu, s n ph m đ ả ng hóa b c cao, các ch t trung gian gây viêm và nh
ưở ừ ụ ướ ồ ế ế ượ ậ h ng t tr c d i đ i tuy n yên tuy n th ứ ng th n. Các nghiên c u
ự ể ế ổ ế ề ộ ti p sau, ngày càng b sung s hi u bi ủ ệ t v tác đ ng c a b nh ĐTĐ type 2
ụ ố ứ ụ ạ ộ ố ạ trên não b . Các tác d ng ph r i lo n ch c năng m ch máu là m i quan
ề ệ ả tâm và còn gây nhi u tranh cãi. Tuy nhiên, hi n nay các tác gi ừ đã th a
ậ ằ ệ ạ ấ ố ổ ề nh n r ng các r i lo n trao đ i ch t khác nhau trong b nh ĐTĐ type 2 đ u
ộ ệ ệ ế ạ ườ có h i đ n não b b nh nhân. B nh não đái tháo đ ng (diabetic
ầ ượ ư ộ ứ ủ ế ậ encephalopathy) g n đây đ c công nh n nh m t bi n ch ng c a đái tháo
146
ườ ơ ế ệ ề ả ấ đ ữ ng. C ch b nh sinh khác nhau gi a type 1 và type 2 v b n ch t cũng
ả ưở ủ ứ ề ệ ế ậ ạ nh h ng đ n nh n th c c a b nh nhân ĐTĐ. Tình tr ng đ kháng
ạ insulin, tăng insulin máu, tăng glucose máu kéo theo tình tr ng tăng
ế ế cholesterol máu, tăng huy t áp và béo phì có liên quan đ n tăng t ỷ ệ l
ệ ề ệ ể ủ Alzheimer và sa sút trí tu . V sinh lý b nh nguyên nhân đi n hình c a
β ắ ọ ệ b nh Alzheimer là do l ng đ ng các peptid amyloid và protein tau đ ượ c
ữ ệ ự ự ệ ệ ể ị ki m đ nh d a trên các d li u th c nghi m. B nh não ĐTĐ typ 1 cũng gia
ế ớ ư ạ ượ tăng nh tình tr ng gia tăng ĐTĐ type 1 trên th gi i và ngày càng đ c tr ẻ
hóa.
ộ ố ủ ự ứ ở ệ ứ M t s nghiên c u đã ch ng minh s gia tăng c a AD b nh nhân
ớ ườ ứ ị ĐTĐ type 2 so v i ng i không b ĐTĐ. Nghiên c u Rotterdam trên 6000
ừ ả ằ ở ổ ờ ệ b nh nhân t 55 tu i tr nên trong kho ng th i gian 2 năm b ng cách s ử
ể ấ ụ d ng thang đi m MMSE và Geriatric Mental State Schedule cho th y ĐTĐ
ữ ứ ể ệ ấ ơ ệ type 2 tăng nguy c phát tri n ch ng sa sút trí tu lên g p đôi. Nh ng b nh
ượ ị ằ ơ ươ ề ế ố nhân đ c đi u tr b ng insulin có nguy c t ầ ơ ng đ i cao h n 3 đ n 4 l n.
ữ ụ ự ộ ơ ứ Arvanitakis và c ng s đã nghiên c u 800 n tu và linh m c h n 9 năm.
ố ườ ể ặ ấ 15% s ng i này có ho c phát tri n ĐTĐ type 2 và cho th y 65% tăng
ứ ề ể ơ nguy c phát tri n AD. Nghiên c u Honolulu Asia Aging đi u tra 2.574
ườ ỹ ố ể ả ậ ấ ầ ơ ng i M g c Nh t B n cho th y tăng 1,8 l n nguy c phát tri n AD và
ệ ạ ầ ơ 2,3 l n nguy c sa sút trí tu m ch máu.
ứ ứ ằ ạ ậ Nghiên c u tình tr ng nh n th c b ng test Mini Mental State
ữ ệ ể ấ Exemanition (MMSE) cho th y nh ng b nh nhân ĐTĐ type 2 có đi m s ố
ớ ệ ấ ơ ớ th p h n so v i b nh nhân không ĐTĐ trong cùng gi ộ ổ i tính, đ tu i và trình
ụ ộ đ giáo d c.
ề ồ ậ ứ Desmond D.W., khi nghiên c u v SSTT sau nh i máu não, nh n
ấ ườ ơ ủ ồ th y đái tháo đ ng là nguy c c a SSTT sau nh i máu não [93]. Fujishima
147
ậ ườ ế ố ơ ố ớ ấ M nh n th y đái tháo đ ng là y u t ệ ạ nguy c đ i v i sa sút trí tu m ch
ự ườ ộ máu [94]. Whitmen RA và c ng s thông báo đái tháo đ ng làm tăng nguy
ệ ả ớ ườ ườ ơ c sa sút trí tu kho ng 40% so v i ng i bình th ng [85], còn Reinberg S
ấ ườ ơ ắ ệ th y đái tháo đ ng làm tăng nguy c m c sa sút trí tu lên 45% [95].
ậ ằ ế ườ ườ ả ậ ơ Areosa k t lu n r ng ng i đái tháo đ ứ ng có nguy c suy gi m nh n th c
ấ ớ ườ ườ tăng g p đôi so v i ng ắ i không m c đái tháo đ ễ ng [96]. Theo Nguy n
ế ố ấ ậ ấ ằ Văn Tu n cũng nh n th y r ng THA, ĐTĐ là các y u t ơ ủ nguy c c a
ả ủ ề ệ ệ ặ ị ườ ả SSTT [97]. M c dù hi u qu c a vi c đi u tr đái tháo đ ng làm gi m t ỷ
ệ ư ệ ắ ả ề ệ ấ l ắ sa sút trí tu là không ch c ch n, nh ng các tác gi đ u th y vi c tăng
ườ ự ố ớ ứ ứ ụ ậ đ ng máu có tác d ng tích c c đ i v i ch c năng nh n th c. Trong nghiên
ấ ằ ệ ậ ắ ườ ứ c u này nh n th y r ng trong nhóm b nh nhân m c đái tháo đ ng t ỷ ệ l
ứ ứ ệ ạ ố ơ ố ậ ệ b nh nhân có r i lo n ch c năng nh n th c cao h n b nh nhân không r i
ứ ứ ứ ứ ậ ạ ạ ậ ố lo n ch c năng nh n th c. Trong nhóm có r i lo n ch c năng nh n th c thì
ỷ ệ ệ ế ệ ắ ả ấ t ứ b nh nhân m c sa sút trí tu là cao nh t, tuy nhiên k t qu nghiên c u l
ứ ố không có ý nghĩa th ng kê. Tuy nhiên, trong nghiên c u này, chúng tôi
ề ệ ứ ườ ưở không nghiên c u, phân tích riêng v b nh lý đái tháo đ ả ng nh h ng t ớ i
ữ ứ ệ ả ậ ằ ộ ỉ ệ suy gi m nh n th c mà nó ch là m t trong nh ng b nh lý n m trong b nh
ố ượ ệ ạ ồ ủ ả c nh chung c a nhóm đ i t ậ ng nh i máu não/ b nh lý tim m ch, do v y
ư ượ ộ ả ứ ưở ủ ườ ớ ch a đánh giá đ c m c đ nh h ng c a đái tháo đ ng t ả i suy gi m
ể ầ ứ ể ậ ộ ố ứ nh n th c. Đ đánh giá m i liên quan này có th c n có m t nghiên c u
ố ượ ệ ườ khác trên đ i t ng có b nh chính là đái tháo đ ớ ỡ ẫ ủ ớ ng v i c m u đ l n.
ạ ậ ạ ố ố ứ 4.3.5.3. R i lo n lipid máu và r i lo n nh n th c
ộ ố ứ ứ M t s nghiên c u khác đã ch ng minh tăng lipid máu có liên quan
ứ ữ ả ậ ơ ườ ớ v i nguy c gia tăng suy gi m nh n th c, trong khi nh ng ng i khác cho
ố ươ ấ ữ ệ ự ệ th y m i t ng quan ng ượ ạ c l ệ i. D li u th c nghi m và sinh lý b nh cho
148
ọ ủ ự ệ ấ ồ ộ th y vai trò sinh b nh h c c a s gia tăng n ng đ cholesterol trong suy
ứ ậ ả ệ gi m nh n th c và sa sút trí tu .
ế ứ ứ ắ ộ ờ ớ M t nghiên c u ti n c u v t ề ỷ ệ ớ l m i m c SSTT v i th i gian theo
ớ ố ợ ệ ề ấ dõi t ạ ỉ i 27 năm cho th y: sau khi đi u ch nh các b nh lý ph i h p, tình tr ng
ở ổ ố ơ ể ỉ ố ở ổ béo phì tu i trung niên (Ch s kh i c th BMI > 30, nhóm tu i 40
ộ ế ố ơ ở ườ ơ ươ 45) là m t y u t nguy c gây SSTT ng i già (nguy c t ố ng đ i =
ừ ơ ắ ừ 1,74), và th a cân (BMI t 25 30) cũng làm tăng nguy c m c SSTT (nguy
ớ ự ả ố ợ ế ộ ả ố ị ơ ươ c t ệ ng đ i = 1,35). Ch đ ăn Đ a Trung H i ph i h p v i s c i thi n
ơ ắ ạ ỏ ả ứ s c kh e tim m ch làm gi m nguy c m c SSTT [1].
ế ứ ứ ấ ộ ồ ấ Các nghiên c u ti n c u cho th y n ng đ HDL cholesterol th p và
ố ợ ớ ơ LDL cholesterol cao ph i h p v i tăng nguy c SSTT. Cholesterol toàn
ầ ở ổ ơ ắ ố ợ ph n cao ớ tu i trung niên cũng ph i h p v i tăng nguy c m c SSTT. Các
ế ứ ấ ự ơ ắ ứ ề ữ nghiên c u ti n c u không th y s khác nhau v nguy c m c SSTT gi a
ệ ườ nhóm dùng Statin và nhóm không dùng. B nh nhân SSTT th ng ít dùng
ể ả ề ả ủ ứ ế ệ statin, đi u này có th gi ứ i thích k t qu c a các nghiên c u b nh ch ng
ướ ỏ ệ ụ ệ ằ ầ tr ả c đây cho r ng statin có tác d ng b o v kh i b nh lý th n kinh. Theo
ứ ủ ứ ễ ạ ị nghiên c u c a Nguy n Th Thùy khi nghiên c u tình tr ng kháng insulin
ấ ằ ệ ậ ạ ố ố trên b nh nhân SSTT nh n th y r ng r i lo n lipid máu có m i liên quan
ấ ằ ứ ạ ậ ớ v i SSTT do m ch máu [98].Trong nghiên c u này, nh n th y r ng trong
ệ ạ ỷ ệ ệ ị ố ắ ố nhóm b nh nhân m c r i lo n lipid máu thì t ạ b nh nhân b r i lo n l
ứ ứ ứ ệ ậ ạ ơ ố ậ ch c năng nh n th c cao h n b nh nhân không r i lo n ch c năng nh n
ứ ế ả ớ ố th c, tuy nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê v i (p= 0,1). Trong nhóm
ứ ứ ạ ậ ố ạ ố r i lo n lipid máu có r i lo n ch c năng nh n th c thì t ỷ ệ l ệ sa sút trí tu là
ế ấ ả cao nh t (65,3%), sau đó đ n SGNTN (28,6%), suy gi m 1LVKTN là 6,1%,
ư ậ ố ả ạ ố ớ ế ế k t qu có ý nghĩa th ng kê v i p= 0,01. Nh v y r i lo n lipid máu là y u
ơ ố ớ ố t ệ nguy c đ i v i sa sút trí tu .
149
ế ằ ố ượ ừ ể ả 4.3.5.4. R ả u v a ph i có th làm gi m u:ượ Có ý ki n cho r ng u ng r
ệ ằ ấ ằ ứ ầ ậ ơ ố ượ nguy c sa sút trí tu . B ng ch ng đ u tiên nh n th y r ng u ng r u có
ế ố ể ừ ố ớ ự ể ủ ệ ừ th là y u t ngăn ng a đ i v i s phát tri n c a sa sút trí tu là t nghiên
ở ủ ứ c u PAQUID ụ Bordeaux c a Orgogozo và cs (NNH) [99]. Sau đó tác d ng
ừ ủ ố ượ ố ớ ẹ ế ừ ề ặ ặ ố ngăn ng a c a u ng r u nh đ n v a ho c u ng đ u đ n đ i v i sa sút
ượ ở ộ ứ ứ ế ồ ệ trí tu đã đ c xem xét ộ m t vài nghiên c u c ng đ ng ti n c u khác.
ằ ố ượ ừ ụ ừ ả Huang và cs cho r ng u ng r u ít và v a ph i có tác d ng ngăn ng a sa
ệ ấ ậ ố ượ ề ượ sút trí tu .[100]. Lindsay và cs nh n th y u ng r ặ u đ u đ n và r u vang
ư ừ ụ ệ ố ướ ả có tác d ng ngăn ng a sa sút trí tu , nh ng u ng bia và n c gi i khát thì
ứ ỏ ố ợ ặ ề không[101]. Đi u đó ch ng t m i liên quan có l i đ c bi ệ ủ ượ t c a r u vang
ứ ệ ứ ủ ữ ủ ơ ộ và ít h n n a là c a bia. M t phân tích c a 11 nghiên c u b nh – ch ng ch ỉ
ủ ố ự ằ ượ ệ ả ra r ng không có s liên quan c a u ng r u và b nh c nh sa sút trí tu ệ ở
ộ ượ ướ ứ ữ ế ắ ấ ỳ ồ b t k n ng đ r u nào [102] và tr ứ c m t nh ng nghiên c u ti n c u
ữ ượ ư ấ ố cũng ch a th y m i liên quan gi a r ệ u và sa sút trí tu .
ạ ả ụ ằ ạ ượ Trái l ộ ố i, m t s tác gi khác cho r ng l m d ng r u là m t y u t ộ ế ố
ể ố ớ ữ ệ ạ ặ ơ ể nguy c có th đ i v i các lo i sa sút trí tu khác nhau m c dù nh ng hi u
ế ề ố ử ố ứ ể ề bi t v m i liên q uan này khó có th ch ng minh. Ti n s u ng r ượ u
ệ ượ ặ ủ ể ệ ấ ặ n ng ho c nghi n r ớ ự u có th có liên quan v i s xu t hi n c a sa sút
ệ ầ ặ ộ ở ầ ấ ứ trí tu . M t nghiên c u ghép c p g n đây ố ậ Ph n Lan nh n th y u ng
ượ ộ ượ ớ ặ ớ ượ ở ổ r u v i m t l ng l n, ho c say r tu i trung niên làm tăng nguy u
ể ệ ơ c phát tri n sa sút trí tu sau này.
ư ậ ố ả ề ố ượ Nh v y, đa s các tác gi ằ đ u cho r ng u ng r ặ ẹ ề u nh , đ u đ n,
ặ ệ ượ ừ ụ ể ắ ả ừ v a ph i, đ c bi t là r u vang có th có tác d ng ngăn ng a m c sa sút trí
ữ ệ ệ ờ ượ ể ố tu . Còn nh ng ng ư i nghi n r ề u, u ng quá nhi u có th làm tăng
ơ ắ ứ ủ ế ệ ả nguy c m c sa sút trí tu . K t qu nghiên c a nghiên c u này cũng cho
ố ớ ệ ệ ấ ượ ỷ ệ ắ ả th y, đ i v i b nh nhân nghi n bia, r u có t ậ m c suy gi m nh n l
150
ơ ở ứ ứ ế ả ả th c cao h n ậ nhóm không suy gi m nh n th c và k t qu cũng cho
ệ ệ ấ ượ ệ ắ th y b nh nhân nghi n bia, r u có t ỷ ệ l cao m c sa sút trí tu , tuy
ứ ủ ế ả ố nhiên k t qu không có ý nghĩa th ng kê. Do nghiên c u c a chúng tôi
ố ượ ố ượ ể ỡ ẫ ề ố ượ s l ng đ i t ng u ng bia r u không nhi u, có th c m u không
ủ ớ ộ ả ứ ề ưở ứ ậ đ l n đ so sánh m c đ nh h ủ ng c a bia r ượ ớ u t ặ i nh n th c ho c
ị ả ứ ậ ạ ố ưở ề ổ ươ các r i lo n nh n th c đã b nh h ở ng nhi u b i các t n th ng não
ư ồ ượ ủ ượ do nh i máu não gây nên, nên ch a đánh giá đ c vai trò c a r ố u đ i
ứ ớ ậ v i nh n th c.
ố ụ ộ ủ ộ ề ố 4.3.5.5. Thu c lá: Hút thu c lá ch đ ng hay th đ ng đ u làm tăng nguy
ệ ơ c sa sút trí tu .
ả ố ưở ế ứ ề ấ ỏ ơ Hút thu c lá gây nh h ng l n đ n s c kh e. Đây là v n đ nóng
ổ ứ ế ớ ứ ủ ế ộ ậ ị ỏ b ng c a xã h i. Qua nghiên c u, T ch c Y T Th gi i đã nh n đ nh hút
ộ ế ố ố ữ ệ ạ ơ ườ thu c lá là m t y u t nguy c gây các b nh m ch máu. Nh ng ng i hút
ơ ắ ế ầ ấ ố ớ ạ thu c lá có nguy c m c tai bi n m ch máu não cao g p 1,5 l n so v i
ườ ậ ố ố ị ng ế i không hút thu c lá. Hút thu c lá làm cho nh p tim đ p nhanh, huy t
ạ ị ạ ả áp tăng, m ch máu b co l ố i, nicotin trong thu c lá kích thích gi i phóng
ề nhi u catecholamine, làm tăng cholesterol và fibrinogen trong máu, kích
ế ể ể ầ ầ ồ thích gây tăng k t dính ti u c u, tăng th tích h ng c u, do đó làm tăng đ ộ
ế ố ủ ữ ạ ơ quánh c a máu. Nh ng y u t ắ trên là nguy c gây t c m ch máu, trong đó
ạ ừ ể ệ ơ có m ch máu não, t đó có th làm tăng nguy c sa sút trí tu [103].
ụ ộ ố ố ượ ế ệ ơ Hút thu c lá th đ ng v n đ c bi t là nguy c gây ra các b nh tim
ư ệ ấ ạ ạ ồ ổ m ch và hô h p, bao g m b nh m ch vành và ung th ph i. Tuy nhiên cho
ụ ộ ư ệ ắ ắ ố ế đ n nay còn ch a ch c ch n li u hút thu c lá th đ ng có làm tăng nguy c ơ
ứ ế SSTT hay không do thi u các nghiên c u.
ấ ằ ố Theo Suh GH, Kim JK và cs th y r ng hút thu c lá kéo dài trên ba
ươ ệ ể ạ ơ ắ m i năm làm tăng đáng k nguy c m c sa sút trí tu do m ch máu [104].
151
ơ ắ ệ ớ ố Theo Reinberg S, hút thu c lá làm tăng nguy c m c sa sút trí tu t i 26%.
ổ ươ ạ ở ố [105]. T n th ng m ch máu gây nên b i hút thu c lá và m t s y u t ộ ố ế ố
ạ ế ế ế ả ể ẫ ổ ấ khác có th d n đ n s n xu t các protein làm t n h i đ n t ầ bào th n kinh
ể ệ ặ ạ ạ ơ ế ho c có th làm tăng nguy c tai bi n m ch máu não, b nh lý tim m ch t ừ
ơ ắ ả ủ ứ ế ệ đó làm tăng nguy c m c sa sút trí tu . K t qu c a nghiên c u này cũng
ố ớ ệ ấ ố ỷ ệ ắ ậ cho th y, đ i v i b nh nhân hút thu c lá, có t ứ ả m c suy gi m nh n th c l
ơ ở ế ấ ả ả ậ cao h n ệ ứ nhóm không suy gi m nh n th c và k t qu cũng cho th y b nh
ố ệ ế ắ ả nhân hút thu c lá có t ỷ ệ l cao m c sa sút trí tu , tuy nhiên k t qu không có
ố ý nghĩa th ng kê.
152
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ế ườ ệ ợ ồ ả Qua k t qu nghiên c u 115 tr ng h p nh i máu não và 115 b nh nhân
ứ ắ ấ ồ nhóm ch ng không m c nh i máu não đã cho th y:
ặ ể ứ ứ ồ ạ ậ 1. Đ c đi m tình tr ng các ch c năng nh n th c sau nh i máu não có
ư ế tăng huy t áp nh sau:
ệ ấ ầ ồ ơ ắ Nhóm nh i máu não có nguy c m c sa sút trí tu cao g p 3,1 l n so
ứ ớ v i nhóm ch ng.
ươ ứ ở ệ ứ ậ ồ ổ T n th ng các ch c năng nh n th c b nh nhân nh i máu não
ứ ệ ớ ơ cao h n rõ r t so v i nhóm ch ng (p<0,05).
ứ ứ ạ ậ ố ồ Trong nhóm có r i lo n các ch c năng nh n th c sau nh i máu não:
ớ ứ ạ ạ ố ớ ờ ố + R i lo n trí nh 87,3%, trong đó r i lo n trí nh t c th i: 93,5%,
ớ ị ạ ạ ớ ố ạ ố r i lo n trí nh dài h n: 35,5%, r i lo n trí nh th giác không gian: 40,6%.
ở ệ ạ ố ị ướ ố ệ + 21,1% s b nh nhân nhóm b nh có r i lo n đ nh h ng, đa s ố
ệ ạ ố ị ướ các b nh nhân r i lo n đ nh h ề ờ ng v th i gian.
ữ ệ ề ệ ạ ố ủ ế ố + 23,9% b nh nhân nhóm b nh có r i lo n v ngôn ng , ch y u r i
ữ ể ệ ạ lo n ngôn ng bi u hi n.
ệ ở ề ế ệ ầ ạ ố + 15,5% b nh nhân nhóm b nh có r i lo n v tri giác, h u h t các
ồ ậ ậ ộ ệ b nh nhân không nh n ra các đ v t quen thu c.
ứ ề ạ ạ ố ố + 63,4% r i lo n chú ý và 66,2% r i lo n ch c năng đi u hành.
ế ố ế ố ứ ồ ạ 2. Các y u t ậ liên quan đ n r i lo n nh n th c sau nh i máu não có
ế tăng huy t áp.
ổ ỷ ệ ố ứ ệ ạ ậ Tu i càng cao t l r i lo n nh n th c và sa sút trí tu càng tăng,
ữ ườ ơ ị ứ ậ ấ ả ổ Nh ng ng ầ i ≥ 70 tu i có nguy c b suy gi m nh n th c cao g p 2,5 l n
ữ ườ ổ nh ng ng i < 70 tu i.
153
ộ ọ ấ ứ ả ậ Trình đ h c v n càng cao thì t ỷ ệ l suy gi m nh n th c và sa sút trí
ữ ệ ườ ộ ọ ấ ấ ấ tu càng th p, nh ng ng ấ i có trình đ h c v n th p (c p I, II) có nguy c ơ
ữ ứ ậ ả ắ ầ ấ ườ m c suy gi m nh n th c cao g p 3,0 l n nh ng ng ộ ọ ấ i có trình đ h c v n
ấ cao (c p III, CĐ, ĐH).
ươ ề ị ỷ ệ ố ậ ạ ổ T n th ng nhi u v trí có t ứ ứ r i lo n các ch c năng nh n th c l
ươ ệ ổ ị ơ ổ cao h n t n th ng 1 v trí (77,3% và 58,1%), các b nh nhân có t n th ươ ng
ơ ị ố ứ ề ậ ấ ạ ầ ớ ị nhi u v trí có nguy c b r i lo n nh n th c cao g p 2,5 l n so v i các
ổ ươ ị ệ b nh nhân có t n th ng 1 v trí.
ữ ố ứ ư ấ ạ ậ ố ồ Ch a tìm th y m i liên quan gi a r i lo n nh n th c sau nh i máu
ổ ươ ồ ạ ầ ạ não và t n th ng nh i máu não t i các bán c u khác nhau, t ộ i các đ ng
ạ ạ ư m ch não khác nhau, t i các thùy não khác nhau cũng nh không th y s ấ ự
ệ ề ố ứ ớ ạ ồ khác bi ậ t v r i lo n nh n th c v i kích th ướ ổ c nh i máu.
154
155
Ế
Ị KI N NGH
ố ượ ơ ố ạ ầ ượ ng có nguy c r i lo n lipid máu c n đ ể c ki m tra, 1. Các đ i t
ỳ ế ệ ề ầ ạ ị ị ị ờ ố theo dõi đ nh k , n u phát hi n có r i lo n lipid máu c n đi u tr k p th i
ườ ổ ể ế ạ ơ ặ đ c bi ệ ớ ố ượ t v i đ i t ng ng i cao tu i đ tránh nguy c tai bi n m ch máu
ơ ắ ố ứ ạ ậ não và nguy c m c r i lo n nh n th c.
ệ ầ ồ ượ ớ 2. Các b nh nhân sau nh i máu não c n đ c chú ý đánh giá s m v ề
ứ ứ ứ ề ậ ặ ặ ệ m t nh n th c các ch c năng chú ý và ch c năng đi u hành, đ c bi t là
ề ơ ụ ứ ự ệ ệ ặ ạ ứ ạ ch c năng th c hi n nhi m v ph c t p, vì nó làm n ng n h n tình tr ng
ơ ẫ ứ ế ậ ạ ệ ố r i lo n nh n th c và làm tăng nguy c d n đ n sa sút trí tu .
ệ ầ ồ ượ ụ ề ồ ị ị 3. Các b nh nhân b nh i máu não c n đ c đi u tr ph c h i các
ứ ớ ứ ể ậ ấ ạ ứ ch c năng nh n th c s m, ngay trong giai đo n c p đ tránh các di ch ng
ề ề ố ứ ậ ạ ặ n ng n v r i lo n nh n th c.
156
Ố
Ụ
DANH M C CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN
Ậ
Ế
Đ N LU N ÁN
ọ ễ ệ ị ệ , ễ 1. Đào Th Bích Ng c, Nguy n Văn Li u, Nguy n Kim Vi t (2017)
ế ố ầ ơ ủ ứ ả ồ ậ nguy c c a suy gi m nh n th c sau nh i máu não ấ “T n su t và y u t ”.
ự ạ ọ ố T p chí y h c th c hành, s 10 (1060), trang 5658.
ọ ệ ễ ị ệ ễ 2. Đào Th Bích Ng c, Nguy n Văn Li u, Nguy n Kim Vi t (2017),
ứ ủ ể ặ ậ ồ ạ ả “Đ c đi m lâm sàng c a suy gi m nh n th c sau nh i máu não ”. T p chí y
ự ố ọ h c th c hành, s 12 (1065), trang 1912.
157
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ẩ ẩ ả ầ 1. Lê Văn Thính (2004), “ Tiêu chu n ch n đoán lâm sàng và hình nh th n
ủ ề ệ ả ộ ữ ạ kinh c a sa sút trí tu nguyên nhân m ch máu”, h i th o chuyên đ : Nh ng
ứ ề ế ẩ ậ ả ộ ị ệ ti n b trong ch n đoán và đi u tr suy gi m nh n th c và sa sút trí tu ,
ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai, ngày 02/12/2004, Tr. 41
ộ ố ặ ứ ễ ể ắ ị ễ ọ 2. Nguy n Văn Th ng (2011). “Nghiên c u m t s đ c đi m d ch t h c và
ệ ệ ả ộ ỵ ạ ỉ ậ ự hi u qu can thi p d phòng đ t qu não t ế i t nh Hà Tây cũ”. Lu n án ti n
ạ ọ ờ ọ ộ sĩ Y h c. Tru ng đ i h c Y Hà N i
ộ ố ặ ứ ể ặ ị ễ ọ 3. Đ ng Quang Tâm (2005), “Nghiên c u m t s đ c đi m d ch t h c tai
ế ạ ạ ố ầ ế ậ bi n m ch máu não t i thành ph C n Th ” ọ ơ , Lu n án Ti n sĩ Y h c,
ườ ạ ọ ộ Tr ng đ i h c Y Hà N i.
ộ ố ặ ứ ể ấ ầ ị ễ ọ 4. Tr n Văn Tu n (2007), “Nghiên c u m t s đ c đi m d ch t ế h c tai bi n
ệ ế ạ ọ ọ ỉ ậ m ch máu não t nh Thái Nguyên”, Lu n văn Ti n sĩ Y h c, H c vi n Quân Y.
ấ ả ệ ễ ế ọ 5. Nguy n Huy Dung (2005), B nh tăng huy t áp, Nhà xu t b n Y h c.
ộ ố ế ố ễ ặ 6. Nguy n Phú Khang, Đ ng Duy Quý (2003), “M t s y u t ơ ủ nguy c c a
ế ạ ọ ệ ị ạ tăng huy t áp kháng tr ”, t p chí tim m ch h c Vi t Nam (34), tr 449487.
ạ ọ ố ộ ệ ủ ộ 7. H i tim m ch h c qu c gia Vi ế t Nam (2008), Khuy n cáo c a h i tim
ạ ệ ị ự ề ế ề ẩ m ch Vi ấ t Nam v ch n đoán, đi u tr , d phòng tăng huy t áp, Nhà xu t
ọ ả b n Y h c, tr 1875.
8.Whelton PK, Carey RM, Aronow WS, et al. (2017). Guideline for the
Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood Pressure
in Adults: A Report of the American College of Cadiology/ American Heart
158
Association Task Force on Clinican Practice Guidelines. J Am Coll Cardiol
2017; Nov 13
9. Franklin SS, Gustin W, Wong ND, Lanrson MG, Weber MA, Kanned WB, et al
(1997), “Hemodynamic patterns of age related changes in blood pressure. The
Flamingham Heart Study”, Circulation, 96, pp.308 15.
ế ố ả ầ ấ ị 10. Bùi Th Lan Vi (2004), Kh o sát t n su t các y u t ế ơ nguy c tai bi n
ậ ạ ạ ọ ườ ượ m ch máu não. Lu n văn th c sĩ Y h c, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d c Thành
ố ồ ph H Chí Minh.
ạ ộ ọ ố ệ ề 11. H i Tim m ch h c Qu c gia Vi ế t Nam (2008), khuy n cáo 2008 v các
ấ ả ể ạ ọ ệ b nh lý tim m ch và chuy n hóa, Nhà xu t b n Y h c, tr 40 51.
ệ ậ ự ế ệ ệ ộ ấ 12. Vũ Đi n Biên và c ng s (2005), B nh tăng huy t áp, tài li u t p hu n
ượ ứ ệ ạ ệ b nh lý tim m ch, Vi n nghiên c u Y D c lâm sàng 108.
13. Buckner RL, Wheeler ME (2011), “The cognitive neuroscience of
remembering”. Nat Rev Neurosci, (2), 624 634.
14. Mattis S (1996), “Mental status examination for organic mental syndrome
in the elderly patient, In: Bellack L, karusu TB eds”. Geria tric Psychiatry: a
Handbook for Psychiatrist and Primary Care Physicians. New York: Grune
and Straton, pp 77 121
15. Petersen RC (2007), “Mind cognitive impairment”, continuum Life long
Lerning Neurol, 13 (2), 1538
ệ ầ ọ ố 16. Lê Minh (2004), “Sa sút trí tu ”, trong cu n th n kinh h c lâm sàng, ch ủ
ươ ấ ả ứ ễ biên Daniel. Tr ọ ng, Lê Đ c Hinh, Nguy n Thi Hùng, nhà xu t b n Y h c,
tr. 524543.
17. American Psychiatric Association (2013), “ Diagnostic and Statistical
Manual of mental Disorders,. DSM IVTR, 4th ed, Washington.
159
18. Folstein MF, McHugh PR, (2010), “Mini Mental State, apractical method
for grading the cognitive state of patients:a community based longitudinal
study” Lancet, (355), 1315 1319.
19. L Zhu, Laura F., Zhenchao G., et al (2013), “incidence of Dementia in Relation
to Stroke and the Apolipoprotein E 4 Allenle in the Very Old: Findings From a
Population Base Longitudinal Study”, Stroke, 31, pp. 5360.
ễ ị ễ ọ ế ạ 20. Nguy n Văn Đăng (2006), “D ch t h c tai bi n m ch máu não”, trong
ấ ả ế ạ ố ộ ọ cu n : Tai bi n m ch máu não, Nhà xu t b n Y h c Hà n i, tr. 9 37.
21. Gatz M, Svedberg P, Pedersen NL (2015), “Education and risk of
Alzheimer disease: findings from the stady of dementia in Swedish twins”, J
Gerontol B Psychol Sci Soc Si, (56): 592 300.
ứ ở ứ ế ễ ạ ậ 22. Nguy n Đ i Chi n (2006), “Đánh giá ch c năng nh n th c ng ườ i
ệ ừ ộ ố ắ ệ ầ ằ ở ổ Vi t nam t 60 tu i tr lên b ng m t s tr c nghi m th n kinh tâm lý”,
ậ ọ ườ ạ ọ ộ ạ lu n văn Th c Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ướ ứ ẹ ả ầ ậ 23. Ngô Văn Dũng (2008), “B c đ u đánh giá suy gi m nh n th c nh và
ộ ố ế ố ườ ổ ạ ệ ậ m t s y u t liên quan ng i cao tu i t i huy n Ba vì, Hà Tây”, Lu n văn
ạ ọ ườ ạ ọ ộ Th c sĩ Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ứ ễ ể ặ ủ ố 24. Nguy n Thanh Vân (2009), “Nghiên c u đ c đi m lâm sàng c a r i
ứ ậ ạ ồ ở ệ ừ ổ ở ậ lo n nh n th c sau nh i máu não b nh nhân t 60 tu i tr lên”, lu n án
ế ườ ạ ọ ộ Ti n sĩ Y hoc, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
160
ế ậ ử ứ ẩ ớ ệ 25. Lê Đ c Hinh (2004), “Ti p c n ch n đoán và x trí s m sa sút trí tu ”,
ữ ế ề ề ả ẩ ộ ộ ị ả H i th o chuyên đ : Nh ng ti n b trong ch n đoán và đi u tr suy gi m
ệ ệ ứ ậ ạ nh n th c và sa sút trí tu , B nh viên B ch Mai, tháng 12/ 2004, Tr. 17.
ễ ắ ọ 26. Nguy n Ng c Hoà (2006), “Nghiên c u t ứ ỷ ệ ệ l ộ ố ế hi n m c và m t s y u
ớ ổ ạ ệ ỉ ố t liên quan t i sa sút trí tu ệ ở ườ ng i cao tu i t i huy n Ba Vì, t nh Hà
ạ ọ ườ ạ ọ ộ ậ Tây 2005 2006”, Lu n án Th c sĩ Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
27. Lawes C.M.M., Vander H.S., Law M.R., et al (2014), “High blood
pressure”, in: Ezzati M, Lopez AD, Rodgers A, Murray CJL, editors,
Comparative quantification of health Ricks: global and regional burden of
disease attributable to selected major risk factors. Geneva: World Health
Organnization, pp. 281 389.
ệ ứ ệ ễ 28. Nguy n Kim Vi ẩ t (2005), “Nghiên c u ch n đoán b nh Alzheimer”,
ế ậ ọ ườ ạ ọ ộ lu n án Ti n sĩ Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ễ ắ ọ 29. Nguy n Ng c Hoà (2006), “nghiên c u t ứ ỷ ệ ệ l ộ ố ế hi n m c và m t s y u
ớ ệ ở ườ ổ ạ ệ ỉ ố t liên quan t i sa sút trí tu ng i cao tu i t i huy n Ba Vì, t nh Hà Tây
ậ ạ ọ ườ ạ ọ ộ 2005 2006”, lu n án Th c sĩ Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ộ ố ặ ứ ắ ể 30. Đinh Văn Th ng, Lê Văn Thính (2006), “Nghiên c u m t s đ c đi m
ệ ở ệ ồ ạ ệ ệ ủ c a sa sút trí tu b nh nhân nh i máu não t i b nh vi n Thanh Nhàn năm
ọ 2005”, Y h c lâm sàng 10, tr. 58 63.
ướ ứ ẹ ầ ậ ả 31. Ngô Văn Dũng (2005), “B c đ u đánh giá suy gi m nh n th c nh và
ộ ố ế ố ườ ổ ạ ệ ậ m t s y u t liên quan ng i cao tu i t i huy n Ba vì, Hà Tây”, Lu n văn
ạ ọ ườ ạ ọ ộ Th c sĩ Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ế ự ướ ạ ắ ầ ộ ầ 32.Tr n Vi ự t L c, Ph m Th ng và c ng s (2008), “ B c đ u đánh giá
ủ ứ ệ ọ ẩ vai trò c a marker sinh h c trong ch n đoán sa sút trí tu ”, Nghiên c u y
ọ h c, 56 (4), tr. 80 86.
161
33. Ballard C.G., Burton. E.J., et al (2014), “NINDS AIREN neuroimaging
criteria do not distinguish stroke patients with and without dementia”,
Neurology, 63,pp. 983988
34. Spreen O, Strauss E (2014). Token Test. A Compendium of
Neuropsychologycal Test. Adeministration, Norms, and commentary. Second
Edition, Oxford University press, 471 480.
35. Yeo D., Alexander P., Chen C., et al (2013), “Norms for a vascular
dementia battery in Singapore sample”, Neurol Aging, 23, pp. 485 508
ụ ề ễ ị ễ ọ 36. Ngô Đăng Th c, Nguy n Văn Đăng (1995), “Đi u tra d ch t h c tai
ế ạ ạ ệ ạ ộ ộ bi n m ch máu não t i huy n Thanh Trì ngo i thành Hà N i”, H i ngh ị
ứ ế ề ạ ầ ạ ọ ộ chuyên đ tai bi n m ch máu não l n th II, Đ i H c Y Hà N i.
ộ ố ặ ứ ể ễ ố ị ễ 37. Nguy n Qu c Khánh (2003), “Nghiên c u m t s đ c đi m d ch t tai
ế ạ ạ ệ ệ bi n m ch máu não t ậ i B nh vi n Cà Mau trong 2 năm 1999 2000, T p
ị ố ầ san Th n kinh h c s 12, tr 4045.
ế ố ạ ơ 38. Hoàng khánh (2007), các y u t ế nguy c gây tai bi n m ch máu não,
ế ạ ố ướ ử ẫ ẩ trong cu n tai bi n m ch máu não, h ng d n ch n đoán và x trí, ch ủ
ấ ả ứ ọ biên Lê Đ c Hinh, Nhà xu t b n Y h c, tr 203 208.
ế ố ườ ơ ủ ế ạ 39. Lê Quang C ng ( 2008), các y u t nguy c c a tai bi n m ch máu
ị ự ứ ủ ề ấ ố ộ ỵ ễ não trong cu n đ t qu não c p c u đi u tr d phòng, ch biên Nguy n
ọ ấ ả Văn Thông. Nhà xu t b n Y h c, tr 27 36.
ứ ệ ễ ễ ặ ọ 40. Nguy n Minh Hi n, Nguy n Tr ng Tuyên (2017), “Nghiên c u đ c
ộ ố ế ố ể ậ ế ồ đi m lâm sàng, c n lâm sàng và m t s y u t liên quan đ n nh i máu não
ở ệ ướ ổ ượ ọ ự ố b nh nhân d ạ i 50 tu i”, t p chí y d c h c quân s s 4 2017, Tr 101
105.
162
41. Ji.R.S. Schwamm L.H, Pervez.M.A, Singhal A.B,(2013) “ischemic stroke
and transient, ischemic attack in young adults: risk factors, diagnostic yield,
neuro imaging and thrombolysis”, JAMA Neurol. 2013. Jan, 70(1), pp. 5157.
42. Bennett D. A.,Wilson R.S., Schneider J.A et al (2013), “Natural history of
mid cognitive impairment in older persons”, Neurology, 59, pp. 198 205.
43. Unvetzagt FW, Gao S, Baiyewu O, et al (2010), “Prevalence of cognitive
impairment: data from the Indianapolis Study of Heath and Aging”,
Neurology, 57, pp.16551662.
44. Tatemichi T.K, Desmond D.W., Mayeux R., et al (1992), “Dementia after
stroke: baseline frequency, risks, and clinical features in a hospitalized
cohort”, Neurology, 42,pp,11851193.
45. Tatemichi T.K., Paik M., Bagiella E., et al (1994), “Risk of dementia after
stroke in a hospitalized cohort: results of a longitudinal study”, Neurology,
44, pp. 18851891.
46. Li Zhu, Laura F., Zhenchao G., et al (2014), “Association of Stroke With
Dementia, Cognitive Impairment, and Functional Disality in the Very Old A
Population based Study”, Stroke, 29, pp.2094 2099.
ứ ễ ạ 47. Nguy n Hoàng Ngoc, Lê Đình Toàn (2013), “Nghiên c u tình tr ng suy
ứ ở ệ ể ả ằ ộ ị ậ gi m nh n th c ấ b nh nhân sau đ t qu não c p b ng thang đi m đánh giá
ầ ố ể ạ ượ ọ tâm th n t i thi u MMSE”. T p chí y d ự ố c h c quân s s 1 2013, Tr
116 123.
48. Lopez O.L., Kuller L.H, becker J.T., et al (2011), Classification of
vascular dementia in the Cardiovascular Health Study Cognition Study”,
Neurology, 64, pp. 1539 1547.
49. Chui H.C., Nancy N.B. (2013), “Vascular cognitive impairment”.
Continuum Lifelong Learning Neuro, 13(2), pp. 109 143.
163
ễ ạ ố ọ ị ị ạ 50. 4. Nguy n Th Kim Liên, Hà Th Bích Ng c (2017), “Tình tr ng r i lo n
ứ ủ ệ ậ ạ ạ ượ ế nh n th c c a b nh nhân tai bi n m ch máu não’, t p chí Y d ọ c h c
ự ố quân s s 4 2017, Tr 114 119.
51. Stefan H, Pauli E (2008), “ Progressive cognition decline in epilepsies: an
indication of ongoing plasticity”, Progress in Braine rechearch”, Nervenarzt,
vol 135, 123 234.
ả ủ ệ ầ ầ ị ạ ướ 52. Tr n Th Lý Thanh, (2014), “B c đ u đánh giá hi u qu c a ho t
ị ệ ứ ế ệ ậ ạ ả ộ đ ng tr li u trên b nh nhân suy gi m nh n th c sau tai bi n m ch máu não
ạ ứ ụ ệ ẵ ạ ồ ọ t ự ệ i khoa ph c h i ch c năng, b nh vi n C Đà N ng”, t p chí y h c th c
ố hành s 4 2014, Tr 96 100
ướ ứ ễ ể ặ ố ạ 53. Nguy n Văn H ng (2013), “Nghiên c u đ c đi m lâm sàng r i lo n
ộ ố ế ố ứ ậ ệ ộ nh n th c và m t s y u t liên quan trên b nh nhân đ ng kinh là ng ườ i
ưở ế ỹ ậ ọ ườ ạ ọ ộ tr ng thành”. Lu n văn ti n s Y H c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
54. DeJong R, Osterlund OW, Roy GW (2009), “Mesurement of quality of
life changes in patiens with Alzheimers disease”, Clinical Therapy, 11, 545
554.
55. Marques CM, Ota vioL, Caboclo SF et al (2010), “Cognitive decline in
temporal lobe epilepsy due to unilateral hippocampal sclerosis” Epilepsy &
Behavior, vol 10, 477 485.
56. Shehata GA, Bateh AEM (2009), “Cognitive function, mood, behavioral
aspects and personality traits of adult males with idiopathic epilepsy”,
Epilepsy & Behavior, vol, 14, 121 124.
57. Panza, F., Introno, A. D., Colacicci, A. M., et al (2014), “vascular risk and
genetics of sporadic late onset Alzheimers disease”, Journal of neural
transmission, 111, pp.69 89.
164
58. Myron F.W., Anne M.L. (2003), The dementia: diagnosis, treatment and
research, 3rdEd., American Psychiatric publishing, Inc.
59. Naor M, Steingruber H.J., Westhoff K., et al (1997), “Cognitive function
in elderly non insulin – dependent diabetic patiens before and after inpatien
treatment for metabolic control”, J Diabetes Complications, 11(1), pp. 4046.
60. Desmond D.W., Joan T.M., Mary S.,et al (2002), “ Incidence of Dementia
After Ischemic Stroke: Results of a Longitudinal Study Editorial Comment”,
Stroke, 33, pp. 2254 2262.
61. Pohjasvaara T., Erkinjuntti T., Ylikoski R., et al (1998), “Clinical
determinants of post stroke dementia”, Stroke, 29, pp. 7581.
62. Inzitari D., Antonio D. C., Giovani P., et al (1998), “Incidence and
Determinants of Postroke Dementia as Defined by an Informant Interview
Methor in a Hospital based Stroke Registry”, Stroke, 29,pp. 2087 2093.
63. Lobo A., launer L.J. Fratiglioni L., et al (2000), “prevalence of dementia
and major subtypes in Europe: A collaborative study of population based
cohorts. Neurological diseases in the elderly research group”, Neurology, 54,
pp.49.
64. Mcmahon S., Rodgers A. (1993). “The effects of blood pressure
reduction in older patients: an overview of five randomized controlled trials
in elderly hypertensive” Clin Exp Hyper tén; 15,pp. 967 78.
ị ươ ỷ ệ ạ ị ễ 65. Nguy n Th Ph ỹ ng Nga, Ph m Th M Dung (2013), “T l và các
ơ ủ ệ ộ ọ ị ị ế ố y u t ộ nguy c c a sa sút trí tu sau đ t qu não”, h i ngh khoa h c toàn
ủ ố ố ồ ụ ả ạ ậ ố ọ qu c, t p chí y h c Thành ph H Chí Minh, t p 17, ph b n c a s 3
2013, Tr 141 145.
66. Suh GH, Kim JK, Cho MJ (2003), “Community study of Dementia in the
older Korea rural population”, Neurology, 10; 440441.
165
67. Wimo A, Winblad B, Aguero Torres H, von Strauss E (2003), “ The
magnitude of dementia occurrence in the world”, Alzheimer Dis Assoc
Disord, 17; 6367.
68. Fujishima M., Kiohara Y., (2012), “incidence and risk factors of dementia
in a defined elderly Japanese population”, Annals of the New York Academy
of Sciences, 977, pp.18.
69. Desmond D.W., Joan T. M., Mary S., et al (2002), incidence of Dementia
After Ischemic Stroke: Results of a Longgitudinal Study Editorial Comment”,
Stroke, 33, pp. 22542262.
70. Li Zhu, Laura F., Zhenchao G., et al (2000), “Association of Stroke With
Dementia, Cognitive Impairment, and Functional Disability in the Very Old
A Population Based Study”, Stroke, 29, pp. 2094 2099.
71. Raquel B., Susana M.E, Elena R.G., et al (2013), “Post stroke Dementia;
Clinical Feature and Risk Factors”, Stroke, 31, pp. 14991501.
72. Ivan C.S., et al (2004), “Stroke may double the risk of dementia” . Stroke,
4, pp. 1244 1245.
73. Desmond D.W., Joan T. M., mary S., et al (2002), incidence of Dementia
After Ischemic Stroke: Results of a Longgitudinal Study Editorial Comment”,
Stroke, 33, pp. 22542262.
ươ ổ ươ ị 74. Vũ Anh Nh , Phan Hoàng Ph ng Khanh, “Đánh giá t n th ng trên
ở ệ ệ ạ ố ồ ọ MRI ậ b nh nhân sa sút trí tu ”, t p chí y h c Thành ph H Chí Minh, t p
ụ ả ủ ố 18, ph b n c a s 1 2014, Tr 550 556
75. Pohjasvaara T., Erkinjuntti T., Ylikoski R., et al (1998), “Clinical
determinants of post stroke dementia”, Stroke, 29,pp. 7581.
76. Lin J.H., Lin R.T., Tai C.T., et al (1998), “Prevalence of post stroke
dementia”, Neurology, 61,pp. 343 348.
166
77. Raquel B., Susana M.E, Elena R.G., et al (2000), “Post stroke Dementia:
Clinical Feature and Risk Factors”, Stroke, 31,pp.1499 1501.
78. Tang W. K., Sandra S.M. Chan, Helen F.K. Chiu et al (2004). “Frequency
and Determinants of Poststroke Dementia in Chinese”, Stroke, 35,pp. 930
935.
79. Pohjasvaara T., Erkinjuntti T., Ylikoski R., et al (1998), “Clinical
determinants of post stroke dementia”, Stroke, 29,pp. 7581.
80.Kannel W. B., Wolf P.A., Verter J., et al (1990), “ Epidemiologic
assessment of the role of blood pressure stroke. The Framingham study”,
JAMA 1; 214 (2), pp. 301 10.
81. Lopez A.D., mathers C.D., Ezzati M., et al (2012), “Global and regional
burden of disease and risk factors, 2001: systematic analysis of population
health data”, lancet; 367 (9524), pp. 1745 57.
82. Otto A ., Stolk R.P., van Harkarmp F., Pols H.A., Hofman A., Breteler
M.M (1999), “Diabetes mellitus and the risk of dementia: the Rotterdam
Study”, Neurology, 53(9), pp. 1937 1942.
ộ ố ế ố ứ ố 83. Vi Qu c Hoàng (2001). Nghiên c u m t s y u t ệ ơ nguy c trê b nh
ế ạ ệ ươ ạ nhân tai bi n m ch máu não t i b nh viên đa khoa Trung ng Thái
ạ ậ ọ ườ ạ ọ ộ Nguyên, Lu n văn th c sĩ Y h c, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ế ạ ồ ỳ ở 84. Hu nh Văn H ng (2000), “Tình hình tai bi n m ch máu não ng ườ i
ổ ạ ớ l n tu i trong 2 năm 1998 1999 t i phòng khám đa khoa Trung tâm y t ế
ọ ầ ứ ầ ầ ộ ộ ọ ị ơ Châu Thành”, H i ngh khoa h c l n th III, H i Th n Kinh h c C n Th ,
tr. 20 26.
85. Whitmen R. A., Sidney S., Selby J. et al (2005), “Midlife cardiovascular
risk factor and risk of dementia in the late life”. Neurology, 64(2), pp. 277
281.
167
86. Linsay J, Laurin D, Verreault R, Hebert R, (2012), “risk factors for
Alzheimer disease; apospective analysis from Canadian study of Health and
Aging”, Am J Epidemiol, 156 (5); 445 453.
87. Forette F (2009). “Prevention of dementia in radomised double blind
placebo controlled Systolic Hypertension in Euro trial”, 21(5); 875886.
88. Raquel B., Susana M.E, Elena R.G., et al (2000), “Post stroke Dementia:
Clinical Features and Risk Factors” Stroke, 31, pp. 1499 1501.
ể ấ ặ ị ễ ọ ệ ở ườ 89. Lê Văn Tu n (2014), “Đ c đi m d ch t h c sa sút trí tu ng i cao
ổ ạ ế ệ ệ ệ ậ ậ ọ ộ ị tu i t i hai qu n huy n hà n i”, lu n án ti n sĩ y h c, vi n v sinh d ch t ễ
ươ trung ng, 2014.
ộ ố ế ố ứ ấ 90 . Lê Văn Tu n, Lê Đ c Hinh (2014), “M t s y u t ể ơ nguy c chuy n
ệ ở ớ ườ ổ ạ ộ ố ệ ậ ộ hóa v i sa sút trí tu ng i cao tu i t ạ i m t s qu n huy n hà n i”, t p
ọ ệ ố chí y h c Vi t Nam s 1(81), Tr 9 13.
ộ ố ặ ể ấ ị ễ ọ 91. Lê Văn Tu n (2014), “M t s đ c đi m d ch t h c sa sút trí tu ệ ở
ườ ổ ạ ứ ệ ậ ộ ọ ng i cao tu i t ạ i hai qu n huy n Hà n i”, t p chí nghiên c u y h c 87(2)
2014, Tr 144149.
92. Takahiko Kawamura, Toshitaka Umemura (2012), Cognitive impairment
in diabetic patients: Can diabetic control prevent cognitive decline, journal of
Diabetes Investigation, Volume 3, Issue 5, pp. 413424.
93. Desmond D. W., Emilia B.,Joan T.M., et al (1998), “The Effect of Patient
A ttrition on Estimates of the frequency of Dementia Following Stroke”,
ArchNeurol, 55, pp. 390 394.
94. Fujishima M., kiohara Y., (2002), “Incidence and risk factors of dementia
in a defined elderly Japanese population”, Annals of the Neu York Academy
of Sciences, 977, pp.18.
168
95. Reinsberg S. (2005), “Dementia risk factors determined”, Neurology,
(26), pp. 320 324.
96. Areosa S.A., grimly E.V (2002), “Effect of treatment of Type II diabetes
mellitus on the development of cognitive impairment and dementia”,
Cochrane Database Syst Rev, 4: CD 003804.
ứ ữ ễ ấ ố ộ ố ế 97. Nguy n Văn Tu n (2016), “Nghiên c u m i liên quan gi a m t s y u
ơ ặ ể ổ ươ ệ ớ ố t nguy c , đ c đi m t n th ồ ng nhu mô não v i sa sút trí tu sau nh i
ượ ọ ậ ự ề ộ ị ạ máu não”, t p chí y d c h c qu n s , chuyên đ đ t qu 2016, Tr 69 75.
ể ề ễ ị ị 98. Nguy n Th Thùy, Vũ Th Thanh Huy n, (2015), “Các y u t ố ả nh
ưở ế ạ ở ệ ệ ạ h ng đ n tình tr ng kháng insulin b nh nhân sa sút trí tu “, t p chí
ứ ọ nghiên c u y h c 94(2) 2015, Tr 64 70.
99. Orgogoro JM, Dartigues JF, Lafont S, Letenneur L, Commenges D,
Salamon R, et al (1997), “Wine consumption and Dementia in the early; a
prospective community study in the Bordeaux area”, Rev Neurol 3,; 185 192.
100. Huang W, Qui C, von trauss E, Winblad B, Fratiglioni L (2014), “APOE
genotype, family history of Dementia and Alzheimer disease risk; a 6 year
follow up study”, Arch Neuro, 61(12); 19301934.
101. Linsay J., Laurin D., Verreault R., et al (2002), “Risk factors for
Alzheimers disease: aprospective analysis from Canadian study of Health and
Aging”, Am J Epidenmiol, 165 (5), pp. 445 453.
102. Linsay J, Laurin D, Verreault R, Hebert R, (2002), “risk factors for
Alzheimer disease; apospective analysis from Canadian study of Health and
Aging”, Am J Epidemiol, 156 (5); 445 453.
103. Gurland B. J., Croos P.S. (1982), “Epidemiology of psychopathology in
old age”, Psychiatr Clin N Am, 5,pp. 1126.
169
104. Suh GH, Kim JK, Cho MJ (2003), “Community study of Dementia in
the older Korea rural population”, Neurology, 10; 440441.
105. Reinberg S (2005) “Dementia risk factors dementia”, Neurology, (26);
320 324.
Ụ Ụ PH L C 1
Ứ Ệ Ệ B NH ÁN NGHIÊN C U (NHÓM B NH)
I.Hành chính
ọ ổ ớ 1. H và tên: Tu i: Gi i: Mã HS:
ỉ ị 2. Đ a ch :
ề ệ ộ ộ 3. Ngh nghi p: lao đ ng trí óc: (cid:14) lao đ ng chân tay:(cid:14)
ộ ọ ấ ấ ấ ấ 4. Trình đ h c v n: c p I: (cid:14), c p II: (cid:14), c p III, C Đ, ĐH: (cid:14)
170
ờ ị 5. Th i gian b NMN:
ệ ầ ứ II. Tri u ch ng th n kinh
ệ ườ Li t ½ ng i (cid:14)
ọ Nói ng ng, nói khó (cid:14)
ố ạ ả R i lo n c m giác (cid:14)
ệ Li t VII (cid:14)
ộ Đ ng kinh (cid:14)
ứ ầ Nh c đ u (cid:14)
Chóng m t (cid:14)ặ
Không (cid:14)
ổ ị ươ III. V trí t n th ng trên phim
□ □ ảả ầ ể Bán c u: trái: (cid:14). ph i: (cid:14). C 2 b ên . Thân não ti? u não
ỏ ỏ V não: V não: (cid:14). d ướ ỏ i v : (cid:14)
□ □ ế ượ ị ươ ỉ V trí chi n l c: Thùy trán . Thùy thái d ng . Thùy đ nh □ .
□ □ □ □ ẩ ể Thùy ch m . Nhân xám bao trong . Thân não ti u não . ≥ 2 vùng
ướ Kích th c: < 1mm: (cid:14). 110mm: (cid:14). >10mm: (cid:14)
ạ ộ ộ ị Theo v trí đ ng m ch: ĐMNT (cid:14). ĐMNG (cid:14). ĐMNS (cid:14). ≥ 2 đ ng
m ch . □ạ
ế ố IV. Các y u t ơ nguy c khác:
171
ườ Đái tháo đ ng (cid:14)
ạ ố R i lo n lipid máu (cid:14)
ượ ệ Nghi n bia, r u (cid:14)
ố Hút thu c lá (cid:14)
ậ ạ ố ứ V. R i lo n nh n th c
ẹ Có RLNT: SSTT: (cid:14), SGNT nh : (cid:14), SGNT 1 LV KTN: (cid:14)
Không RLNT: (cid:14)
1.Trí nh :ớ
ố ạ Không RL: (cid:14), R i lo n: (cid:14)
ờ ớ ừ ớ ớ ứ RL trí nh t c th i: (cid:14) tr í nh t : (cid:14), tr í nh hình: (cid:14)
ắ ạ ớ RL trí nh ng n h n: (cid:14)
ạ ớ RL trí nh dài h n: (cid:14)
ớ ị RL trí nh th giác không gian: (cid:14)
ướ ị 2. Đ nh h ng:
Không RL: (cid:14), RL: (cid:14)
ị ướ + RL đ nh h ờ ng th i gian: (cid:14)
ị ướ + RL đ nh h ng không gian: (cid:14)
ị ướ ườ + RL đ nh h ng ng i xung quanh: (cid:14)
ị ướ ả + RL đ nh h ng b n thân: (cid:14)
172
3. Ngôn ng :ữ
ạ ố Không R i lo n: (cid:14), RL: (cid:14)
ữ ể ệ RL ngôn ng bi u hi n:
ặ ừ ừ + Nói l p t , khó tìm t khi nói: (cid:14)
ấ ư + M t l u loát phát âm không chính xác
ế + Nói vi ữ t sai ng pháp (cid:14)
ữ ế ậ RL ngôn ng ti p nh n
ắ ả ơ + Câu ng n đ n gi n (cid:14)
ứ ạ + Câu dài ph c t p (cid:14)
4. Tri giác
Không RL: (cid:14), RL: (cid:14)
ậ ườ ườ Không nh n ra ng i quen và ng i thân (cid:14)
ồ ậ ậ ộ Không nh n ra các đ v t quen thu c (cid:14)
ậ ố ế ả ạ R i lo n nh n bi t b n thân (cid:14)
5. Chú ý
Không RL: (cid:14), RL: (cid:14)
ứ ề 6. Ch c năng đi u hành
Không RL: (cid:14), RL: (cid:14)
ụ ơ ự ệ ả ả ả ệ Gi m kh năng th c hi n nhi m v đ n gi n (cid:14)
173
ụ ứ ạ ự ệ ả ả ệ Gi m kh năng th c hi n nhi m v ph c t p (cid:14)
Ụ Ụ PH L C 2
ứ ệ ắ ầ ộ B test tr c nghi m th n kinh tâm lí dung trong nghiên c u
Ầ Ố
Ạ
Ể
ĐÁNH GIÁ TR NG THÁI TÂM TH N T I THI U
ẽ ỏ
ầ
ả
ộ ố ấ
ề
ế
i quy t m t s v n đ . Ông(bà) c
ố
ộ ố ả ờ ở ứ ố
ỏ Tôi s h i m t s câu h i và yêu c u ông(bà) gi ấ ắ t nh t. g ng tr l
m c t
i
Đánh giá
Đi mể i đaố t
Đi mể c a BNủ
1 1 1 1 1
ứ ấ
MiniMental State Examination (MMSE)
ờ ướ ị ng th i gian 1. Đ nh h Năm nay là năm gì? Mùa này là mùa gì? Tháng này là tháng m y?ấ Hôm nay là ngày bao nhiêu? Hôm nay là th m y?
174
ng không gian
ệ
ệ
1 1 1 1 1
ầ
ầ
ắ ạ
ọ
ữ
ị ụ ọ
i. C ậ i. Đ c ch m rãi ba t
ụ ừ ,
ộ
ả
ả ữ
ngh kho ng m t giây:
1 1 1
ả
ế
ừ
1 1 1 1 1
ừ
ầ ụ ớ mà lúc nãy tôi đã yêu c u c nh ?
i ba t
1 1 1
ỏ Đây là cái gì?"
1 1
ỏ Đây là cái gì?"
1
ụ
ế
ặ
ư " Không n u, và, ho c nh ng
ờ ấ
ụ
ệ
ộ ờ ấ
ầ gi y này và làm theo yêu c u gi y trong đó có ghi
1
ụ
C hãy ằ i làm đôi b ng hai tay,
ướ c m t b nh nhân và nói " ả "
ằ
1 1 1 1
ụ
ệ
ồ
C hãy vi
ế ấ ỳ t b t k
ướ
ướ ị 2. Đ nh h ướ N c mình tên là gì? ỉ T nh này tên là gì? Huy n này tên là gì? ệ Xã này tên là gì?/ B nh vi n này tên là gì? ấ Thôn này tên là gì?/ T ng này là t ng m y? 3. Ghi nhớ ề ừ ẽ ọ , sau khi đ c xong đ ngh c nh c l Tôi s đ c ba t ẽ ỏ ạ ớ ậ ỹ ph i nh th t k vì lát n a tôi s h i l ỉ ỗ ừ gi a m i t Bóng bàn Ô tô ọ ườ ng h c Tr 4. Chú ý và tính toán ừ Làm phép tính 100 tr 7 cho đ n khi b o ng ng: 100 7 = 93 93 7 = 86 86 7 = 79 79 7 = 72 72 7 = 65 iớ ạ 5. Nh l ắ ạ Hãy nh c l Bóng bàn Ô tô ườ ọ Tr ng h c ồ ậ ọ 6. G i tên đ v t ỉ ồ ồ Ch vào đ ng h đeo tay, h i " ỉ Ch vào bút chì, h i " ắ ạ 7. Nh c l i câu ắ ạ i câu sau đây: " C hãy nh c l ệ ệ ế 8. Làm theo m nh l nh vi t ừ ữ ọ C hãy đ c nh ng t ghi trong t ư ghitrong đó. Đ a cho b nh nhân m t t ắ ạ " ắ "Hãy nh m m t l i ệ ệ ạ ệ ự 9. Th c hi n m nh l nh ba giai đo n ặ ệ ơ ộ ờ ấ ầ ra tr gi y, gi C m m t t ấ ạ ằ ờ ấ ầ c m t gi y này b ng tay ph i, g p l ồ ặ ờ ấ ố r i đ t t gi y xu ng sàn nhà ả ờ ấ ầ C m t gi y b ng tay ph i ấ G p làm đôi ố ặ Đ t xu ng sàn tế 10. Vi ộ ư Đ a cho b nh nhân m t cái bút chì r i nói " ộ i dòng này m t câu vào d "
175
i hình
ẩ
ộ
i hình này sang bên c nh
ẽ ụ ẽ ạ C v l
ẽ ạ 11. V l ệ Cho b nh nhân xem hình v sau đây, kèm m t cái bút chì, t y, ệ ồ ả r i b o b nh nhân "
ạ "
1
ổ
ể
30
12. T ng đi m
176
Ớ
Ừ
NH DANH SÁCH 10 T
Nh c l ắ ạ i
ắ ạ ngay Nh c l i sau
(Immedia (Delayed Recall)
ướ
ướ
N c chè
N c chè
ườ
ườ
Tr
ọ ng h c
Tr
ọ ng h c
Em bé
Em bé
ặ
ặ
M t trăng
M t trăng
Khu v
nườ
Khu v
nườ
Cái mũ
Cái mũ
Bàn tay
Bàn tay
Con gà
Con gà
Màu xanh
Màu xanh
Ngôi nhà
Ngôi nhà
Đi mể
Đi mể
/30
/10
te Recall)
ế ộ ậ Nh n bi t mu n (Delayed Recognition)
ướ
Gia đình
N c chè
ườ
Dòng sông
Tr
ọ ng h c
Ngôi nhà
Bàn tay
ặ
Hoa h ngồ
M t trăng
Cái mũ
Con gà
ầ
C a sử ổ
Th y giáo
ờ
Bông hoa
Tr i nóng
Cái cây
Em bé
Con chu tộ
Màu xanh
Viên ph nấ
Khu v
nườ
Ổ
Ể
T NG ĐI M
/10
TRÍ NHỚ HÌNH
TÊN HÌNH
NHẮC LẠI NGAY
NHẮC LẠI SAU
Cái ghế
Đôi giầy
Quả dứa
Cái búa
Đoàn tàu
Con ốc sên
Cái làn
Cái đàn
Cái ô
Xe máy
Tổng điểm
/10
/10
TÊN HÌNH
Cái ghế
Mỏ neo
Đôi giầy
Con chó
Quả dứa
Cái búa
Bông hoa
Cái kìm
Đoàn tàu
Cái tẩu
Con ốc sên
Cái làn
Bánh ga tô
Con tôm
Cái đàn
Cái ô
Vợt tennis
Xe máy
Củ hành
Cái bút chì
Tổng điểm /10
Ố
Ọ
Đ C XUÔI DÃY S DIGIT SPAN FORWARD
5 - 2 – 9 3 - 7 – 5 /2
5 - 4 - 1 - 7 8 - 3 – 9 - 6 /2
3 - 6 - 9 - 2 - 5 6 - 9 – 4 - 7 - 1 /2
9 - 1 - 8 - 4 - 2 – 7 6 - 3 – 5 - 4 - 8 - 2 /2
1 - 2 - 8 - 5 - 3 - 4 - 6 2 - 8 – 1 - 4 - 9 - 7 - 5 /2
TỔNG ĐIỂM
/2 3 - 8 - 2 - 9 - 5 - 1 - 7 - 4 5 - 9 – 1 - 8 - 2 - 6 - 4 - 7
/12
Ọ
ƯỢ
Ố
Đ C NG
C DÃY S DIGIT SPAN BACKWARD
5 – 1 3 – 8 /2
4 - 9 - 3 5 - 2 – 6 /2
3 - 8 -1 - 4 1 - 7 – 9 - 5 /2
6 - 3 - 9 - 7 – 2 4 - 8 – 5 - 2 - 7 /2
7 - 1 - 5 - 2 - 8 – 6 8 - 3 – 1 - 9 - 6 - 4 /2
TỔNG ĐIỂM
4 - 7 - 3 - 9 - 1 - 2 - 8 8 - 1 – 2 - 9 - 3 - 6 - 5 /2
/12
Ọ
Ắ
Ệ
Ử Ổ TR C NGHI M G I TÊN BOSTON CÓ S A Đ I
ệ
ộ ậ
ứ
ệ
ầ
ẵ
ồ
ọ
ẽ Cho b nh nhân xem m t t p g m 15 hình v in s n. Yêu c u b nh nhân g i tên t c thì ể
ữ
ẽ
ỗ
M i hình đúng cho 1 đi m.
nh ng hình v này.
(MODIFIED BOSTON NAMING TEST)
TÊN HÌNH ĐIỂM GHI CHÚ
Cái lược
Con ếch
Bắp ngô
Vô tuyến
Con cua
Cái kéo
Cái giường
Bông hoa
Xe đạp
Cái ấm
Bàn chải
Cái bàn
Ngôi nhà
Ô tô
Con cá
Ổ
Ể
T NG ĐI M
/15
Ư
Ừ (VERBAL FLUENCY)
NÓI L U LOÁT T
ề
ề
ậ
ố
ờ
Ông (bà) hãy nêu càng nhi u tên con v t càng nhi u càng t
ể ấ
ồ
ờ
ể
ệ
ề t trong th i gian 1 phút (đi u ế ỗ M i con b nh nhân k ra n u
ồ tra viên dùng đ ng h có kim giây đ b m th i gian). đúng cho 1 đi m.ể
15 giây
30 giây
45 giây
60 giây
ổ
ể
T ng đi m
Ẽ Ồ
Ắ
Ệ
Ồ
TR C NGHI M V Đ NG H
ướ
ệ
ẫ
H ng d n b nh nhân:
ặ ồ
ồ
ế ấ ả
Ông (bà) hãy hình dung hình tròn này là m t đ ng h , ông(bà) hãy vi
t c các
t t
ữ ố ch s lên đó. ờ
ồ ỉ
ẽ
ồ
ờ
ông (bà) hãy v kim đ ng h ch 11 gi
10 phút
ẽ ộ ườ
ủ ồ
ứ
ẳ
ồ
Bây gi Cách cho đi m:ể V m t đ
ố ng th ng đ ng đi qua s 12 và tâm c a đ ng h
ẽ ộ ườ
ớ ườ
ẳ
ứ
ng vuông góc v i đ
V m t đ ẽ
ườ
ề
ể
ng th ng đ ng đi qua tâm ầ ồ
ồ
V thêm hai đ
ng đi qua tâm đ chia đ ng h thành 8 ph n đ u nhau
ữ ố
ế
ể
ằ
ỗ
ị
Cho 1 đi m cho m i ch s 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11 n u n m đúng v trí
ể
ế
ắ
ố
ố
ỉ
ỉ
Cho 1 đi m n u kim ng n ch đúng s 11 và kim dài ch đúng s 2
ể
ổ
T ng đi m
/10
ờ
Th i gian hoàn thành
90 giây
lkkjjh
Ứ Ự Ắ Ệ Ệ TR C NGHI M ĐÁNH GIÁ CH C NĂNG TH C HI N
CÂU H IỎ
ĐÁNH GIÁ
ĐIỂ M
ế
ả ờ l
i là:
ữ
ừ
ả
ố
ồ
1. Similarities(conceptualisation) ể sau: Có đi m gì chung gi a các t ả Qu chu i và qu cam Bàn và ghế Hoa h ng, hoa lan, hoa cúc
ể Cho đi m n u câu tr ả ồ ỗ qu , đ g , hoa ặ ặ ặ ặ
3 c p đúng 2 c p đúng 1 c p đúng 0 c p đúng
3 2 1 0
ố
2. Lexical fluency (mental flexibility) ề ậ ể K tên các con v t (k càng nhi u con càng t
ể t trong vòng 1 phút)
>12 con 8 12 con 4 7 con < 4 con
3 2 1 0
ự ự
3 2
ự
ệ
ệ
ầ
ộ
1
ắ
3. Motor series (programming) ạ Yêu c u b nh nhân th c hi n m t lo t ả ở ộ đ ng tác “N m m úp” bàn tay ph i
ườ
i khám cũng
0
ầ làm 6 l n đúng BN t ượ ầ c 3 l n đúng làm đ BN t ư ượ ự c nh ng làm đ Không t ườ ầ i làm đúng 3 l n cùng ng khám Làm cùng ng cượ không đ
iỗ
3 2 1
ườ
ứ ự
ấ
i khám ít ế
4. Conflicting intructions (sensitivity to interference) ầ Yêu c u BN “gõ 2 khi tôi gõ 1” và “gõ 1 khi tôi gõ 2” Gõ theo th t
sau: 1121222112
Không l iỗ 1 – 2 l iỗ >2 l ố BN gõ gi ng ng ầ nh t là 4 l n liên ti p
0
iỗ
ầ
3 2 1
ườ
5. GoNoGo (Inhibitory control) ệ Yêu c u b nh nhân “gõ 1 khi tôi gõ 1” và “không gõ khi tôi gõ 2 ” ứ ự Gõ theo th t
sau: 1121222112
ấ
i khám ít ế
Không l iỗ 1 – 2 l iỗ > 2 l ố BN gõ gi ng ng ầ nh t là 4 l n liên ti p
0
(EXECUTIVE FUNCTION)
ắ
ườ i
3 2
ả
ự ự ộ
ườ i
1
ệ
ắ
6. Prehension behaviour (environmental control) ầ Yêu c u b nh nhân “không n m tay tôi”
ườ ầ
0
BN không n m tay ng khám ỏ BN do d và h i ph i làm gì ắ BN t đ ng n m tay ng khám ắ i khám BN n m tay ng ả ngay c khi đã yêu c u không ư ậ làm nh v y
ể
ổ
T ng đi m
/18
Ỏ Ố
Ắ
Ạ
Ệ
TR C NGHI M G CH B S
“4” và “9”
7 8 7 5 2 2 1 6 9 3 1 4 8 7 9 3 5 4 7 8 1 6 8 7 3 2 3 9 3 7
3 9 2 6 4 3 9 3 4 1 2 1 6 1 6 3 2 3 4 7 3 2 6 3 1 3 7 8 6 7
1 7 1 3 6 3 9 8 6 5 1 8 3 2 4 6 9 5 6 1 9 3 6 8 7 2 5 4 6 8
8 6 8 1 4 7 2 6 8 7 5 6 3 2 6 4 1 6 8 4 5 3 4 7 9 7 3 6 8 6
2 3 9 6 5 3 5 6 7 3 5 5 9 3 3 8 1 8 2 2 6 2 6 6 1 7 2 8 2 9
7 9 3 8 1 7 6 1 5 1 8 4 3 3 8 7 5 4 2 7 9 7 3 6 8 6 5 4 7 4
3 6 1 6 3 5 4 8 3 9 3 4 7 1 3 4 3 61 6 7 1 7 6 7 3 5 2 9 8
7 5 2 2 1 6 9 3 1 4 8 7 9 3 4 1 7 5 2 2 1 6 8 3 1 4 8 7 9 3
“6” và “1”
1 2 2 4 5 9 5 6 6 9 1 9 6 7 8 3 2 4 3 7 2 1 4 2 2 1 2 6 6 3
ụ
ỗ
ả ờ
ạ
ớ
i đúng v i tình tr ng
Trong m i m c sau đây, khoanh tròn vào câu tr l ặ
ể
ạ
ấ
ộ
ệ b nh nhân nh t. Cho đi m 1 ho c 0 vào c t bên c nh
ầ
ườ
1
i giúp ữ
ị ữ
ẩ
ặ
ả
ọ
ự ầ ặ ầ ầ
ườ
ạ
1. Ăn u ngố T ăn không c n ng C n giúp chút ít trong b a ăn và/ho c ph i chu n b b a ăn riêng ồ ho c giúp lau m m sau khi ăn ố ả ứ ộ ừ C n giúp m c đ v a ph i và ăn u ng không g n gàng ề ữ ấ ả t c các b a ăn C n giúp nhi u trong t ặ ưỡ ể ự ng l ăn chút nào ho c c Không th t
i khác cho ăn
i khi ng
0 0 0 0
ể
ạ
ự ủ ch ỉ
ắ
ệ i nh c, ho c giúp lau chùi, hi m khi a đùn, đái d m
ệ ườ ặ
ế ề
ộ ầ
ủ
ơ
Ỉ
ỉ
Ạ Ộ ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG HÀNG NGÀY (ADLs)
ệ 2. Đi v sinh ự T đi v sinh, không có đ i, ti u ti n không t ầ ặ ầ C n ng ầ a đùn ho c đái d m trong khi ng nhi u h n m t l n/tu n Đái a không t
ầ ự ủ ch
1 1 1 0
ầ
ầ
c a mình
ự ọ ch n qu n áo trong t ư
ầ
ặ ự ặ ự ặ ầ ầ
ủ ủ i giúp chút ít ầ ọ ớ ườ ườ
ặ ầ
ạ
3. M c qu n áo ầ ở T m c và c i qu n áo, t ở ầ T m c và c i qu n áo nh ng c n có ng ứ ộ C n giúp m c đ trung bình trong vi c m c và ch n qu n áo ề ầ C n giúp nhi u khi m c qu n áo, nh ng h p tác v i ng ể ự ặ m c qu n áo ho c c Không th t
ườ ặ ợ i khi ng
ệ ư ặ ưỡ ng l
i giúp i khác giúp
1n 0 0 0 0
ặ
ầ
ả ỉ
ề
ườ
, không c n ng ư
i giúp ỡ
ầ
ạ
ặ ầ ư
ườ
ợ
ườ
4. Chăm sóc b n thân (tóc, móng tay, tay, m t, qu n áo) ầ ọ G n gàng, ch nh t ự ả T chăm sóc b n thân nh ng c n giúp đ chút ít, VD: c o râu ỡ ứ ộ ầ C n giúp đ m c đ trung bình ho c c n giám sát ỡ ầ C n ng i khác giúp đ hoàn toàn, nh ng h p tác Không cho ng
i khác giúp
1 0 0 0 0
ố
ở
i trong thành ph i trong khu nhà mình
ể ự
ể di chuy n
ườ i giúp ặ ườ
ờ
iạ 5. Đi l ạ ự T đi l ạ ự T đi l ầ C n có ng ế ồ Ng i gh ho c xe lăn nh ng không th t ệ ằ t gi N m li
ư ử ng quá n a th i gian
1 0 0 0 0
ồ ắ
ư
ặ
i giúp đ a vào ho c ra b n t m
ỉ ự ử
ặ
ườ ặ
ử ắ 6. T m r a ự ắ ử T t m r a ế ự ắ T t m n u có ng Ch t
r a m t ho c tay
1 0 0
i giúp
ớ ườ
ưỡ
ạ
ử ượ ự ắ t m r a đ Không t ử ử ự ắ t m r a, c Không th t
ợ c, nh ng h p tác v i ng i khi ng
ư ng l
ườ i khác giúp
0 0
Ạ Ộ
Ằ
ĐÁNH GIÁ HO T Đ NG HÀNG NGÀY B NG
Ụ
Ụ ƯƠ
Ệ
D NG C PH ụ
NG TI N (IADLs) ạ
ả ờ
ớ
ệ
ấ
ỗ
i đúng v i tình tr ng b nh nhân nh t
Trong m i m c sau đây, khoanh tròn vào câu tr l ạ
ể
ặ
ộ
cho đi m 1 ho c 0 vào c t bên c nh
ệ
ễ
ộ
ệ
ố
ọ ượ
c
ử ụ
ệ
ử ụ ạ 1. S d ng đi n tho i ự ử ụ ạ ệ T s d ng đi n tho i m t cách d dàng ữ ạ ọ G i đi n tho i nh ng s đã bi ệ ả ờ ế Bi t cách tr l ượ Không s d ng đ
ế t ư ạ i đi n tho i nh ng không g i đ ạ c đi n tho i
1 1 1 0
ượ
c m i th c n thi
ữ
ế t ứ ặ ặ t v t
2. Mua bán ứ ầ ọ ự T mua, bán đ ể ự Có th t mua, bán nh ng th l ườ ầ C n ng i giúp khi mua bán ả Không có kh năng mua bán
. 1 0 0 0
ẩ
ự
ự
ế
ị ườ
1 0
ứ
ăn ị ẵ ẩ i chu n b s n ượ ả ượ
ẩ ế ộ
ặ ị ẵ c chu n b s n ho c ầ ủ c ch đ ăn đ y đ
ườ
ả ị i chu n b và cho ăn
0 0
ể
ầ
ặ
ng
ọ ườ ể ả
ả ạ
ữ ữ
ẽ
ượ ượ ườ
ấ ứ ệ
3. N u ănấ ế ạ T lên k ho ch, chu n b và t ể ấ Có th n u ăn n u có ng ể Có th hâm nóng và ăn các th c ăn đã đ ư ị ữ ẩ chu n b b a ăn, nh ng không đ m b o đ ẩ ầ C n có ng ử ọ ẹ 4. D n d p nhà c a ử ự ọ ẹ T d n d p nhà c a ho c đôi khi c n có th giúp đõ ệ ặ ữ nh ng công vi c n ng ẹ ư ử ệ c nh ng vi c nh nh r a bát, d n g Làm đ ẹ ư ệ c nh ng vi c nh nh ng không th đ m b o s ch s Làm đ ấ ả ệ ỡ ầ C n ng i giúp đ trong t t c vi c nhà Không tham gia vào b t c vi c nhà nào
1 1 1 1 0
t giũ qu n áo
ặ 5. Gi ự ặ T gi ặ Gi ầ C n ng
ầ ầ ồ i khác gi
ủ ả t giũ qu n áo c a b n thân ẹ ư ầ ữ t nh ng đ nh nh qu n áo lót ứ ọ ặ ườ t m i th
1 1 0
ươ
ệ
ng ti n giao thông
ệ
ỏ ư ng ti n giao thông nh taxi, xe buýt, tàu h a ườ
ệ
ầ
i đi cùng
ư ng ti n trên nh ng c n có ng ệ
ượ
ả
ử ụ 6. S d ng ph ự T đi các ph ự T đi đ Không t
ươ ượ ằ c b ng các ph ươ ự đi đ
ươ ng ti n nào c
c ph
1 1 0
ử ụ ự ố ự ố
ấ ị
ề
ố 7. S d ng thu c ố T u ng thu c đúng li u l ố ế T u ng thu c n u có ng ự ố ả Không có kh năng t
ờ ề ượ ng, đúng gi ị ẵ ẩ ườ i chu n b s n theo li u nh t đ nh ố u ng thu c
1 0 0
ả
ườ
1 1
ự
ả
ả 8. Kh năng qu n lý chi tiêu ự ả T qu n lý chi tiêu hoàn toàn ầ i giúp trong chi tiêu C n ng chi tiêu
Không có kh năng t