TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
154
NGHIÊN CU MT S ĐẶC ĐIM NHIM BK VIRUS
BNH NHÂN SAU GHÉP THN
Trương Quý Kiên1*, Ngô Quân Vũ1, Tng Th Thu Hng1
Nguyn Xuân Anh1, Nguyn Văn Tun1, Trn Hng Xinh1
Phm Quc Ton2, Lê Vit Thng2
Tóm tt
Mc tiêu: Kho sát đặc đim nhim BK virus (BKV) và tìm mi liên quan vi
đặc đim lâm sàng và cn lâm sàng bnh nhân (BN) sau ghép thn. Phương pháp
nghiên cu: Nghiên cu mô t ct ngang kết hp hi cu, tiến cu trên 360 BN
sau ghép thn được đo ti lượng BKV trong máu, nước tiu bng k thut
Realtime-PCR và thc hin sinh thiết thn ghép theo ch định t tháng 10/2020 -
3/2024. Kết qu: T l BN có BKV dương tính (+) là 56,7%; 3,1% BN có bnh
thn do BKV (The BK virus nephropathy - BKVN). Ti lượng BKV trong máu
liên quan có ý nghĩa vi ti lượng BKV trong nước tiu, vi r = 0,524, p < 0,001.
nhóm BN nhim BKV có mc lc cu thn (MLCT) ước tính trung bình và
lượng hemoglobin thp hơn nhóm không nhim. BKVN gp nhiu hơn nhóm
s dng Tacrolimus, có MLCT trung bình, lượng hemoglobin thp hơn, thi gian
sau ghép thn dài hơn. Ti lượng BKV trong máu và nước tiu tương quan chưa
có ý nghĩa vi MLCT ln lượt là r = -0,263 và r = -0,147, p < 0,05. Kết lun: T
l nhim BKV BN sau ghép thn là tương đối cao. BKVN có xu hướng gp
nhiu hơn BN có thi gian sau ghép dài hơn và s dng Tacrolimus.
T khóa: Realtime-PCR; BK Virus; Ghép thn.
STUDY ON SOME CHARACTERISTICS OF BK VIRUS INFECTION
IN PATIENTS AFTER KIDNEY TRANSPLANTATION
Abstract
Objectives: To investigate some characteristics of BK virus (BKV) infection and analyze
the relationship between infection and some clinical and subclinical features in patients
1Bnh vin Trung ương Quân đội 108
2Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
*Tác gi liên h: Trương Quý Kiên (Drquykientruong@gmail.com)
Ngày nhn bài: 09/8/2024
Ngày được chp nhn đăng: 30/8/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v49si1.978
CHÀO MNG HI NGH KHOA HC GHÉP TNG TOÀN QUC LN TH IX
155
after kidney transplant. Methods: A retrospective, prospective, cross-sectional
descriptive study on 360 post-kidney transplant patients measured BK by PCR
for BKV load in blood and urine, and kidney allograft biopsies were performed
as indicated. Results: The proportion of patients with BKV infection positive was
56.7%. The BK virus nephropathy (BKVN) rate was 3.1%. BKV load in blood
had a moderate positive correlation with BKV load in urine, r = 0.524, p < 0.001.
The BKV-infected group had lower mean eGFR and hemoglobin than the BKV-
uninfected group. The BKVN group had statistically significantly lower mean
eGFR and hemoglobin, longer post-transplant time, and a higher rate of patients
receiving Tacrolimus than the BKV-positive group without BKVN. There was a
not significant negative correlation between BKV load in blood and urine with
eGFR, r = -0.263 and r = -0.147, respectively, p < 0.05. Conclusion: The rate of
BKV infection in patients after kidney transplant is relatively high. Long-time
post-transplant and use of Tacrolimus increase the rate of BKVN.
Keywords: Realtime-PCR; BKV infection; BKVN; Kidney transplant.
ĐẶT VN ĐỀ
Nhim trùng là mt trong nhng
biến chng thường gp BN sau ghép
thn, nh hưởng đến kh năng sng
còn và t l t vong sau ghép. Trong
đó, nhiu nghiên cu trên thế gii đã
ch ra nh hưởng ca BKV đến chc
năng thn ghép thông qua vic đánh
giá MLCT [1]. Biu hin lâm sàng
BN có BKVN không đặc hiu dn đến
vic chn đoán gp nhiu khó khăn.
Vi đặc đim tn thương ng, k thn
và du n min dch SV40 (+) trên tiêu
bn thn ghép đưc nhum hóa mô
min dch là tiêu chun vàng để chn
đoán BVKN. Tuy nhiên, đây là k
thut chuyên sâu đòi hi cn có kíp k
thut vi trang thiết b đồng độ. Trong
khi đó, các hướng dn thc hành lâm
sàng v ghép thn trên thế gii đã
khng định đo ti lượng BKV bng k
thut Realtime-PCR trong máu, nước
tiu ca BN ghép thn là công c rt có
giá tr để tiên đoán BKVN [1, 2]. Trên
thc tế, các nghiên cu v BKV Vit
Nam còn hn chế hu hết là nghiên
cu đơn trung tâm. Do vy, chúng tôi
thc hin kho sát đặc đim nhim
BKV và tìm hiu mi liên quan vi
mt s đặc đim lâm sàng, cn lâm
sàng người bnh sau ghép thn
nhm: Nghiên cu mt s đặc đim
nhim BKV BN sau ghép thn.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
360 BN sau ghép thn được điu tr,
theo dõi ti Bnh vin Quân y 103 (n =
319) và Bnh vin Trung ương Quân
đội 108 (n = 41), t tháng 10/2020 -
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
156
3/2024. Trong đó, có 82 BN hi cu và
278 BN là tiến cu.
* Tiêu chun chn la:
- Tiêu chun chn BN hi cu: Các
BN được ghép thn t tháng 10/2017
tr li tính đến thi đim bt đầu
nghiên cu để đảm bo thng nht v
phác đồ thuc chng thi ghép, đủ h
sơ nghiên cu trước và sau ghép, theo
dõi liên tc ti 2 trung tâm ghép, đồng
ý tham gia nghiên cu.
- Tiêu chun chn BN tiến cu: BN
được ghép thn trong khong thi gian
nghiên cu, đầy đủ h sơ trước và sau
ghép, theo dõi liên tc ti 2 trung tâm
ghép, đồng ý tham gia nghiên cu.
* Tiêu chun loi tr: BN đang có
biến chng nhim trùng nng sau ghép
phi điu chnh phác đồ c chế min
dch tương ng; BN đang có các bnh
cp tính nng cn can thip điu tr;
BN có thi thn ghép ti thi đim
nghiên cu hoc nghi ng suy gim
chc năng thn do mt s nguyên nhân
thường quy như ng độc thuc, do
thiếu th tích dch; BN mt chc năng
thn ghép phi quay tr li điu tr thay
thế thn suy.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t ct ngang kết hp hi cu, tiến cu.
* Tiêu chun chn c mu: Thun
tin, tt c các BN tha mãn tiêu chun
chn và loi tr.
* Phương tin và hóa cht chính
s dng: Kit tách chiết DNA mã s
GA-105-101 ca Hàn Quc Exgene™
Blood SV- Gene - All. Máy Real-time
PCR ca Malaysia: Rotor-Gene Q
MDX (QIAGEN).
* Thu thp d liu nghiên cu:
- Thu thp mu bnh phm: Các
mu máu và nước tiu t 360 BN ghép
thn s được thu nhn cùng thi đim
vi ngày thc hin các xét nghim
thường quy (sinh hóa máu, 10 ch tiêu
nước tiu, công thc máu và nng độ
thuc Tacrolimus).
- Tách chiết DNA: T 200μL mu
huyết tương hoc nước tiu, s được
tách chiết để thu các DNA ca virus
theo quy trình ca nhà sn xut bng
b kit Exgene™ Blood SV- Gene - All.
DNA cui cùng được ra, bo qun
trong th tích cui cùng là 54μL dung
dch đệm AE được bo qun
-80°C cho đến khi s dng.
- Đo ti lượng virus trong mu máu
và nước tiu: Tt c các mu bnh
phm t hai trung tâm ghép s được
thc hin đo ti lượng BKV ti Phòng
Vi sinh và các mm bnh sinh hc
thuc Vin Nghiên cu Y Dược hc
Quân s, Hc vin Quân y. S dng
phương pháp PCR-Reatime được thc
hin trên h thng Rotor-Gene Q MDX
(QIAGEN) - Malaysia. Ti lượng BKV
được biu th bng s copy/mL nước
tiu hoc huyết tương. Gii hn thp
nht ca vic phát hin ti lượng BKV
ti trung tâm là 250 copies/mL.
CHÀO MNG HI NGH KHOA HC GHÉP TNG TOÀN QUC LN TH IX
157
- Sinh thiết thn ghép: Được thc
hin theo mt quy trình thng nht do
B Y tế ban hành cho tt c các BN có
suy gim chc năng thn ghép cp tính
(creatinine máu > 25% so vi mc nn
ban đầu). Vic đọc hình nh và phân
tích kết qu mô bnh ca thn ghép
được thc hin ti Labo ca B môn -
Khoa Gii phu bnh, Bnh vin Quân
y 103, Hc vin Quân y. Chn đoán
BKVN khi có tn thương viêm ng,
k thn vi s xut hin ca du n
SV40 (+) trên tiêu bn nhum hóa mô
min dch.
* X lý s liu: Bng phn mm
SPSS 22.0 ca IBM.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu đã được thông qua Hi
đồng Đạo đức trong nghiên cu y hc
ca Bnh vin Quân y 103 trước khi
trin khai nghiên cu (Quyết định
201/CNChT-HĐĐĐ ngày 16/12/2022).
Nhóm tác gi cam kết không có xung
đột v li ích trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim nhim BKV
Bng 1. Đặc đim phân loi chn đoán BKV và BKVN (n = 360).
Tình trng nhim BKV
S lượng
(n)
T l
(%)
Không phát hin BKV
156
43,3
Có BKV
Trong nước tiu
59
16,4
Trong máu và nước tiu
145
40,3
Tng
204
56,7
BKV (+) không ý nghĩa ( 1.000 copies/mL trong máu và
<
107 copies/mL trong nước tiu)
55
15,3
BKV (+)
có ý
nghĩa
Ti lượng virus > 1.000 copies/mL trong máu
41
11,4
Ti lượng virus 107 copies/mL trong nước tiu
30
8,3
Ti lượng virus > 1.000 copies/mL trong máu kết
hp 10
7 copies/mL trong nước tiu
78
21,6
Tng
149
41,3
BKVN
Chn đoán da trên mô bnh hc
11
3,1
Có 43,3% BN không phát hin có BKV trong c máu và nước tiu; BKV (+)
là 56,7%. 41,3% mu bnh phm có ti lượng BKV ngưỡng cao, trong đó t l
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
158
có trong máu và nước tiu chiếm ch yếu (21,6%). 3,1% BN được xác định
có BKVN.
Biu đồ 1. Mi tương quan gia BKV máu và BKV nước tiu (n = 204).
Ti lượng BKV trong máu tương quan thun vi ti lượng BKV trong nước
tiu, vi h s r = 0,524, p < 0,001.
Bng 3. Mt s đặc đim nhóm BN có BKV (+) và (-).
Đặc đim
Nhóm chung
(n = 360)
BKV (+)
(n = 204)
p
Gii tính người nhn (n)
n (%)
103 (28,6)
60 (29,4)
> 0,05c
Tui người nhn (năm)
(
X
± SD)
38,42 ± 9,80
38,85 ± 10,18
> 0,05a
Thi gian lc máu (tháng)
median (IQR)
10 (2 - 36)
11,5 (2 - 36)
> 0,05b
Thi gian sau ghép thn
(tháng) med
ian (IQR)
4 (2 - 8,75)
4 (2 - 9)
> 0,05b