Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ạ Ọ Đ I H C THÁI NGUYÊN
Ễ NGUY N TÚ HUY
Ứ Ộ Ố Ặ Ọ Ể
Ồ Ỹ Ệ NGHIÊN C U M T S Đ C ĐI M NÔNG SINH H C VÀ Ậ BI N PHÁP K THU T TR NG HOA LILY
Ạ Ỉ T I T NH HÀ GIANG
ồ
ọ Ngành: Khoa h c cây tr ng Mã s :ố 9.62.01.10
Ọ Ồ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C CÂY TR NG
THÁI NGUYÊN 2018
ƯỢ
Ạ
CÔNG TRÌNH Đ
C HOÀN THÀNH T I:
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: 1. GS. TS. Đào Thanh Vân
ệ ả Ph n bi n 1:……………………………………………
…………………………………………….
ệ ả Ph n bi n 2:……………………………………………
…………………………………………….
ệ ả Ph n bi n 3:……………………………………………
…………………………………………….
ậ ượ ả ệ ướ ậ ấ ộ ồ ườ c b o v tr ấ c H i đ ng ch m lu n c p Tr ng
Ạ Ọ
Ạ Ọ
NƯỜ G Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI NGUYÊN
H p t Lu n án đ ọ ạ TR i:
ồ ờ Vào h i ..... gi , ngày ..... tháng ...... năm 2018
ậ ể ạ
ể Có th tìm hi u lu n án t i: ố ư ệ
Th vi n Qu c gia ọ ệ ạ ọ Trung tâm h c li u Đ i h c Thái Nguyên
ườ ạ ọ ư ệ Th vi n Tr ng Đ i h c Nông Lâm ĐH Thái Nguyên
Ọ
Ụ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C CÓ
Ậ
Ế
LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ố Đã công b 02 bài báo
ễ ể ặ
ộ ố ố ể ủ ạ ạ ưở Bài 1: Nguy n Tú Huy, Đào Thanh Vân, (2017), “Đ c đi m sinh ”, T p chí Nông i Hà Giang
ng, phát tri n c a m t s gi ng hoa lily t ệ ể ố tr nghi p và Phát tri n nông thôn , s tháng 10/2017, tr. 48 55.
ễ ị Bài 2: Nguy n Tú Huy, Đào Thanh Vân, Đào Th Thanh
ề Ả ưở ủ ể ế ờ ờ Huy n (2018), “ nh h
ưở ủ ể ạ
i Hà Giang – v ạ ọ ệ ạ
ố ng c a th i đi m đ n th i gian sinh ụ ố tr ng, phát tri n c a gi ng hoa lily Robina t ọ Đông năm 2014” T p chí Khoa h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên, s 04 /2018, tr 171176
1
Ở Ầ M Đ U
ấ 1. Tính c p thi ớ ế ủ ề ạ ộ ổ ế ệ ủ ả ế cao, đ ệ i Vi ế ừ ộ ố ỉ ơ ộ ắ ệ ớ ồ ầ ậ ả ả ướ ấ ờ ắ ấ ề ỹ ệ ạ ả ầ ế ố ộ ớ ữ ế ể ng là m t trong nh ng y u t ạ ế ộ ị ườ , th tr
t c a đ t tài Lilium spp) là m t trong Cùng v i các lo i hoa cây c nh, lily ( ượ ử ụ ị ắ ữ c s d ng ph bi n trong nh ng loài hoa c t có giá tr kinh t ờ ố ệ ườ t Nam hi n nay. Di n tích hoa lily không đ i s ng c a ng ừ năm 2000 đ n nay, m t s t nh, thành ng ng tăng lên qua các năm t ư ề mi n B c nh Hà N i, H i Phòng, S n La, B c Ninh, Vĩnh Phúc… đã ậ ả ng công ngh m i tr ng hoa cho thu nh p s n xu t hoa lily theo h ầ ườ ồ ộ i tr ng hoa c n có trình đ và cao. V k thu t s n xu t yêu c u ng ạ ả ể ậ ỹ kinh nghi m chăm sóc, tác đ ng k thu t vào th i đi m cây nh y c m ậ ợ ượ ế i nhu n. Ngoài ra, c k t qu và l trong giai đo n phát tri n m i thu đ ệ ế ị ị ườ góp ph n quy t đ nh đ n hi u th tr ả ờ ạ qu kinh t ng đ t giá cao khi hoa cho thu ho ch vào đúng th i ư ữ ể đi m trong năm nh nh ng ngày L , T t... ắ ộ ỉ ầ ữ ầ ử ụ ượ ủ ế ị ậ ộ ạ Hà N i và m t s t nh thành lân c n nên có giá thành cao. Đ ứ ự ệ ộ ố ỉ ỗ ủ i ch c a ng ồ ể ố ố ệ ủ ỉ ề ấ ươ ẩ
ư ề ứ ể ệ ọ “Nghiên c u m t s đ c đi m nông sinh h c và bi n pháp k ộ ố ặ ạ ỉ i t nh Hà Giang” . ậ ồ ụ
ễ ế ề Hà Giang là m t t nh mi n núi phía B c, trong nh ng năm g n đây ờ ố c tăng cao nên nhu c u s d ng hoa trong do đ i s ng nhân dân đ ượ ế ị c d p T t Nguyên đán cũng tăng. Các lo i hoa có giá tr ch y u đ ể ậ ừ nh p t ườ ầ ạ ọ ứ i dân vi c nghiên c u l a ch n đáp ng nhu c u t ử ụ ồ ộ ộ ừ ụ gi ng đ áp d ng r ng rãi, đ ng b t khâu tr ng, chăm sóc, s d ng ờ ể ể phân bón, đi u khi n ra hoa vào các th i đi m mong mu n và phát ề ề ấ ể ả ng ph m trong đi u ki n c a t nh là đi u r t tri n s n xu t hoa th ứ ề ố ế ầ t. Trong khi đó, các nghiên c u v gi ng hoa nói chung và lily c n thi ứ ậ ở Hà Giang ch a nhi u. Chính vì v y, chúng tôi nghiên c u nói riêng ỹ ề đ tài thu t tr ng hoa Lily t ủ ề 2. M c tiêu c a đ tài 2.1. M c tiêu chung
đó l a ch n đ ộ ố ố ưở ạ ụ ượ ặ Đánh giá đ ự ố ự ầ ấ ượ ậ ả ẩ ọ ủ ể c đ c đi m nông sinh h c c a m t s gi ng hoa lily ể ả ố ọ ượ ng, phát tri n, c gi ng có kh năng sinh tr ệ ấ ề ợ ớ ng hoa t t nh t phù h p v i đi u ki n sinh thái t i Hà Giang và ộ ố ệ ậ c m t s bi n pháp k thu t góp ph n xây d ng quy ị ấ ng trên đ a ỹ ươ ng ph m có ch t l
ể ể ả ậ ộ ừ nh p n i t ấ ượ ch t l ấ ượ ề đ xu t đ ỹ trình k thu t s n xu t hoa lily th ỉ bàn t nh. ụ ụ ể 2.2. M c tiêu c th ứ ặ Nghiên c u đ c đi m sinh tr ộ ố ố ứ ủ ưở ng, phát tri n và kh năng ị ỉ thích ng c a m t s gi ng hoa lily trên đ a bàn t nh Hà Giang.
2
ủ Nghiên c u nh h ứ ả ể ậ ng c a m t s bi n pháp k thu t (kích c ế ng) đ n kh ố ớ ộ ố ệ ề ấ ấ ấ ượ ưở ỡ ả ng cao đ i v i cây ng, phát tri n và cho năng su t ch t l ể i t nh Hà Giang. ự ễ ủ ề
ỹ ưở ưở ủ ờ ụ c , th i v , giá th , canxi nitrat, các ch t đi u hòa sinh tr năng sinh tr ạ ỉ hoa lily t ọ 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài 3.1. Ý nghĩa khoa h cọ ấ ề ưở ể Cung c p các thông tin v kh năng sinh tr ố ệ ủ ố ả ậ ộ ồ ạ ỉ ấ ượ ch t l ạ thái t ng, phát tri n và ng hoa c a 6 gi ng hoa lily nh p n i tr ng trong đi u ki n sinh ả ụ ậ ổ
ủ ố ưở ệ ầ ế ưở ề ệ ờ ụ ồ ng và canxi nitrat Ca(NO ề ệ i thành ph Hà Giang và huy n Qu n B , t nh Hà Giang. ỹ B sung thông tin v vi c áp d ng các bi n pháp k thu t nh ể 3)2 đ n sinh tr ệ ả ấ ượ ạ ư ẩ ế ử ụ s d ng chu vi c gi ng, th i v tr ng, thành ph n giá th , ch ph m ề đi u hòa sinh tr ng, phát ố ể tri n, ch t l ng hoa và kh năng phòng ch ng b nh cháy lá trên cây lily Robina t ố i thành ph Hà Giang. ả ứ ở ệ ắ vùng núi phía B c Vi ọ Các thông tin trên là tài li u tham kh o trong nghiên c u và h c ệ t Nam nói chung và Hà Giang nói
ố ứ ấ ị ố ả ợ ự ễ ả ượ c các gi ng hoa lily, nh t là ấ ồ c gi ng Robina và đ a đi m tr ng phù h p cho s n xu t ậ t p trên hoa lily riêng. 3.2. Ý nghĩa th c ti n ế K t qu nghiên c u đã đánh giá đ ể ọ ự l a ch n đ ạ hoa lily t ộ ố ệ ỹ Đã đ xu t đ ằ ưở
ố ỹ ậ ả ế ủ ạ ấ ị ấ ượ ng hoa và kh ầ ự ạ c a lo i hoa này t
ượ ồ ượ i Hà Giang. ậ ề ấ ượ c m t s bi n pháp k thu t trong quá trình chăm sóc ả ể ả nh m nâng cao kh năng sinh tr ng, phát tri n, ch t l ị ệ năng ch ng ch u b nh cháy lá trên cây lily Robina, góp ph n xây d ng quy trình k thu t s n xu t và làm tăng giá tr kinh t i Hà Giang. ữ 4. Nh ng đóng góp m i c a đ tài Đã xác đ nh đ ợ ớ ự ố ị ủ ể ố ạ ớ ủ ề ố c gi ng hoa và đ a đi m tr ng phù h p v i s sinh ấ ượ ng hoa c a gi ng Robina t i thành ph Hà ị ể ng, phát tri n và ch t l ưở tr Giang. ượ ộ ố ệ ả ỹ ưở ả ị ng hoa và gi m t l ồ ự ươ ệ ệ ế ạ ị i đ a ph ng. t ậ ị ậ c m t s bi n pháp k thu t làm tăng kh năng sinh Đã xác đ nh đ ố ỉ ệ ấ ượ ể ng, phát tri n, ch t l cây b cháy lá trên gi ng tr ạ ơ ở ố i thành ph Hà Giang, làm c s cho vi c xây d ng quy Robina tr ng t ả ậ ồ ỹ trình k thu t tr ng hoa lily nâng cao hi u qu kinh t 5. B c c c a lu n án ệ ả ố ệ dày 155 trang v i 45 b ng s li u, 5 hình và 87 tài li u tham ư ấ ố ụ ủ ậ ớ Lu n án ả ượ k tế c u nh sau: c kh o đ
3
ụ ệ ụ ờ ả ơ ả ụ ụ Cam đoan, L i c m n, M c l c, Danh m c các kí hi u và ch vi ụ t, Danh m c các b ng, Danh m c các hình. M đ u (4 trang). Ch ệ ươ ở ầ ươ ươ ị ề ầ ế ệ ệ ữ ế t ươ ắ ng t ộ ố ượ ứ ổ ng, n i ng 2: Đ i t 1: T ng quan tài li u nghiên c u (26 trang). Ch ả ế ứ ng pháp nghiên c u (13 trang). Ch dung và ph ng 3: K t qu nghiên ứ ậ ế ậ ả c u và th o lu n (60 trang). K t lu n và đ ngh (2 trang) và Ph n tài ả ế ệ ồ ệ li u tham kh o (9 trang g m có 33 tài li u ti ng Vi t, 48 tài li u ti ng ệ Anh, 06 tài li u trên website). ụ ụ ồ ố ệ Ngoài ra, lu nậ án còn có ph n ph l c g m các d ki n x lý s li u ộ ố ầ ế ệ ả ữ ệ ử ứ và m t s hình nh liên quan đ n thí nghi m nghiên c u.
ƯƠ
CH
Ổ
Ứ
NG 1 Ệ
T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
Lilium, h ọ Liliaceae đ ầ ượ ị ạ ố ủ ế ở ệ c phân b ch y u ở ủ ế ề Vi ộ ượ m t s t nh mi n núi phía B c lily có th tr ng đ ả ể ồ ộ ố ỗ ờ ể ề ề ọ ượ ừ
ợ ữ ưở Nh ng k t qu nghiên c u nh h ộ ố ố ưở ượ ọ ả ự ề ứ ệ ể ộ Hoa lily, thu c chi vùng ớ ớ ắ ôn đ i và hàn đ i B c bán c u. Lily cây ch u l nh khá, t Nam lily ậ ượ ồ c tr ng ch y u vào mùa Đông tháng 9 và tháng 10, có đ cao, khí h u đ ắ Ở ộ ố ỉ c quanh năm rét. ơ ư nh : Sa Pa (Lào Cai), Tam Đ o (Vĩnh Phúc), M c Châu (S n La). Tuy ẫ nhiên, trong m i th i đi m khác nhau, các gi ng khác nhau v n có các yêu ạ ả ầ ự ố ệ ầ c gi ng c u khác nhau v đi u ki n ngo i c nh do đó c n l a ch n đ ừ ờ ể thích h p cho t ng th i đi m và t ng vùng sinh thái . ủ ế ứ ả ng c a các vùng sinh thái ể ủ ế khác nhau đ n s sinh tr ng và phát tri n c a m t s gi ng hoa ứ c nhi u nhà khoa h c nghiên c u. Tuy nhiên, Hà Giang lily đã đ ư ọ ơ ở ư ch a có nghiên c u nào, đây cũng là c s khoa h c trong vi c đ a ứ cây hoa lily lên Hà Giang nghiên c u và phát tri n.
ể ố ớ ở ề ệ Vi ề ỷ ệ ữ Nh ng nghiên c u v t ượ i và ế ữ ế ố ươ ặ giá th đ i v i cây hoa lily trên th l ọ c nhi u nhà khoa h c khuy n cáo đ s ẫ ơ ừ ề ế ợ ế ệ ự ầ ấ ồ ớ ấ ể ư ữ ứ ữ ể ể giá th thích h p nh t cho cây lily phát tri n.
ợ ứ ườ ả ế ứ ể ử ớ gi t Nam đã đ ụ ấ ề ng đ i hi m nh ng ch t n n d ng. Tuy nhiên, Hà Giang v n còn t ữ ư nh : đá trân châu, than bùn, x d a ho c các bi n pháp k t h p gi a ả ự t ph i l a phân chu ng v i tr u hun đi u đó cho th y s c n thi ọ ầ ộ ch n và nghiên c u nh ng n i dung này đ đ a ra nh ng thành ph n, ỷ ệ l t Nh ng nghiên c u v tăng c ườ ở ấ ề ệ b nhệ cháy lá sinh lý th ng kh năng phòng tr ễ loài ng di n ra ệ ừ sâu b nh Lilium. Đ iố ữ ặ ạ h i, đ c bi t
4
ố ề ẫ ồ ng đ m giúp cho cây sinh tr ể ứ ủ ạ ư ươ ng và ph
ề ấ ưở đã cho r ng: s i khá phong phú. Các tác gi ả ớ ệ ố ớ v i gi ng hoa lily m n c m v i b nh cháy lá nên dùng canxi nitrate ợ ộ ấ ớ ề ượ t nh t, v i li u l ng và n ng đ thích h p phun đ u tán cây là t ưở ượ ổ ng ngoài ra canxi nitrate còn b sung l ề ả ơ Ở ạ và phát tri n m nh h n. Hà Giang ch a có nghiên c u nào v nh ồ ộ ề ượ ưở h ng pháp bón canxi nitrate ng c a n ng đ , li u l ể ủ ưở ế ự ng và phát tri n c a cây hoa lily. đ n s sinh tr ề ứ ả ế ữ Nh ng k t qu nghiên c u v ch t đi u hòa sinh tr ế ớ th gi c và trên ề ấ ụ ấ ẩ ạ ấ ụ ả ệ ậ ề ng trong ử ằ ả ấ ng có tác d ng làm tăng năng su t ề ưở ng ưở ủ ng khác nhau c a ế ủ ưở ứ ả ng c a ưở ệ ề ng đ n cây hoa lily trong đi u ki n ấ ầ ấ ủ ế ế t.
ướ n ưở ụ d ng các ch t đi u hòa sinh tr ừ ủ và ph m c p c a hoa, tùy vào t ng lo i ch t đi u hòa sinh tr ế ẽ s có tác d ng khác nhau đ n kh năng sinh tr ố gi ng hoa lily. Vì v y, vi c ti n hành nghiên c u nh h ộ ố m t s ch t đi u hòa sinh tr sinh thái c a Hà Giang là r t c n thi ƯƠ
CH
Ố ƯỢ
Ộ
Ứ
NG 2 ƯƠ
NG, N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Đ I T
ố ượ ứ ờ ể 2.1. Đ i t ị ng, th i gian và đ a đi m nghiên c u
ố ượ ộ ố ố ủ ứ ặ ể ng nghiên c u và đ c đi m c a m t s gi ng hoa 2.1.1. Đ i t lily
ồ ố ượ Đ i t ố ố ồ ố ủ ừ ầ 1 2 cm, có chu vi c t ạ ử ố ớ ủ ố ứ ng g m 6 gi ng lily: Robina, Manissa, Belladonna, Conca ậ ộ ừ Hà 18 20 cm. ủ ừ 16 18 ứ d’Or, Corso và Sorbonne (đ i ch ng) (đ/c). Có ngu n g c nh p n i t ừ Lan đã qua x lý l nh, m m dài t Riêng đ i v i c gi ng Robina có thêm các nghiên c u chu vi c t cm và 20 22 cm.
ể ứ ị 2.1.2. Th i gian, đ a đi m nghiên c u
ố ờ Th i ờ gian: t ế ừ tháng 10/2012 đ n tháng 01/2017 ườ ạ ị đi mể : t i xã Ng c Đ ng, thành ph Hà Giang (TP. Hà Đ a ế ệ ế ả ạ ả ọ ạ Giang) và xã Quy t Ti n, huy n Qu n B (H. Qu n B )
ậ ệ ứ 2.2. V t li u nghiên c u
ưở ưở : (Atonik, Gibberellin (GA3), Ch tấ , Canxi ng ố ng Kích phát t ồ ậ cho hoa trái Thiên Nông ể ạ , các lo i giá th iướ , ch u tr ng cây ề Các ch tấ đi u hòa sinh tr ề đi u hòa sinh tr Nitrat Ca(NO3)2) nhà l
ứ ộ 2.3. N i dung nghiên c u
5
ộ ộ ố ặ ể ọ ủ ộ ạ ậ
ặ ứ 2.3.1. N i dung 1: Nghiên c u m t s đ c đi m hình thái và đ c ộ ố ố ể đi m nông sinh h c c a m t s gi ng hoa lily nh p n i t i Hà Giang ộ ố ố ủ ậ nh p n i tr ng t ộ ố ố ọ ủ Nghiên c u đ c đi m hình thái c a m t s gi ng hoa lily ộ ồ Nghiên c u đ c đi m nông sinh h c c a m t s gi ng hoa lily ứ ể ặ ạ i Hà Giang. ể ứ ặ ạ . i Hà Giang ỹ ứ ộ ố ệ ạ ố i TP. Hà Giang ả ưở ng, phát ng c a chu vi c đ n kh năng sinh tr ể ủ ế ố ế ố ớ ể ờ ưở ế ả ng, ồ ố phát tri n đ i v i gi ng hoa lily Robina. ể ế ưở ủ ả ng c a giá th đ n kh năng sinh tr ể ng phát tri n
3)2 đ n sế ự ố ớ ng, phát tri n và phòng ch ng b nh cháy lá sinh lý đ i v i
ưở ả đ i v i gi ng hoa lily Robina ưở ng c a th i đi m tr ng đ n kh năng sinh tr ố ớ ưở ố ớ đ i v i gi ng hoa lily Robina. ưở ng bón Ca(NO ề ượ ộ ng c a n ng đ phun, li u l ệ ố
ủ ồ ể Robina. ưở ưở ế ả ng đ n kh năng ấ ố ớ ủ ể ố ề ố ệ ậ ộ ồ nh p n i tr ng t ậ ồ ộ 2.3.2. N i dung 2: Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t tr ng gi ng hoa lily Robina t ủ Ảnh h ệ tri n và hi u qu kinh t ủ Ả nh h ể Ả nh h ố Ả nh h ưở sinh tr ố gi ng hoa lily Ảnh h ưở ng sinh tr ươ 2.4.1. Ph ng c a các ch t đi u hòa sinh tr và phát tri n đ i v i gi ng hoa lily Robina. ng pháp b trí thí nghi m
ố ố ạ ệ ể ẫ ắ ạ ố ỉ ẫ Thí nghi mệ 2 hai nhân t : b trí theo kh i ng u nhiên hoàn ch nh ẫ ộ ố ố : b trí theo ki u ng u (RCBD); các thí nghi m còn l i m t nhân t ỉ ố ể nhiên hoàn toàn (CRD) và ki u kh i ng u nhiên hoàn ch nh (RCBD), nh c l
ươ ầ i 3 l n ỉ
ng pháp theo dõi ể ả ặ đ c đi m hình thái: Quan sát, mô t ả ặ ả ể đ c đi m đ c đi m hình thái thân; ể đ c đi m hình ể ị 2.4.2. Các ch tiêu và ph ả ặ * Quan sát mô t ủ ố hình thái thân v y (c gi ng); Quan sát, mô t ể Quan sát, mô tả đ c đi m hình thái ặ ả ặ thái hoa; Quan sát, mô t
đ c đi m hình thái nh và nh y hoa; ầ ờ ỳ ưở ỉ * Các ch tiêu th i k sinh tr ng: ể ả ặ lá; Quan sát, mô t ụ ọ Th i ờ gian m c m m c a c ộ ủ ủ ngườ đ (ngày): Đo chi uề cao cây (cm); Theo dõi đ ng thái ra lá; Đo ố kính g c (cm).
ỉ ờ ỳ ấ ấ ượ ng
ể ị ế ị ườ ươ * Các ch tiêu th i k phát tri n, năng su t, ch t l * Ph ng pháp đánh giá th hi u th tr ng
6
ệ ạ ng pháp theo dõi sâu, b nh h i
ế ệ ả ươ * Ph ạ * H ch toán hi u qu kinh t
ươ ố ệ 2.4.3. Ph
ề ượ ư ữ ầ ử ng pháp x lý s li u c ượ trong đi u tra đ Các thông tin thu đ ề c l u tr trong ph n m m Excel.
ử ố Các s ố li uệ thí nghi mệ đ cượ tính toán, phân tích, x lý th ng kê ề ầ ằ b ng ph n m m IRRSTAT 4.0 và SAS 9.1.
7
ƯƠ
CH
NG 3 Ứ
Ậ
Ả
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ể ặ ứ ộ ố ố ọ ặ 3.1. Nghiên c u đ c đi m hình thái và đ c đi m nông sinh h c ậ ộ ạ ủ c a m t s gi ng hoa lily nh p n i t ể i Hà Giang
ậ ể ộ ố ố ộ ụ ạ ủ i Hà Giang
ể ộ ố ố
ố ả ấ ứ ặ 3.1.1. Đ c đi m hình thái c a m t s gi ng hoa lily nh p n i v Đông năm 2012 t ả ặ 3.1.1.1. Đ c đi m hình thái thân v y (c ) c a m t s gi ng hoa lily ế ể ở ạ ả ủ ế ấ ạ ấ c c u t o nên b i các v y c ạ ả ư ủ ố ố ể ữ ệ i cho vi c phân bi ườ ng.
ể ủ ộ ố ố
ụ ủ ủ ả Qua k t qu nghiên c u thân v y cho th y các gi ng lily khác ạ ả ơ ả ặ nhau chúng cho đ c đi m thân v y c b n cũng khác nhau. Hình d ng ủ ượ ả thân v y ch y u d ng hình tròn, đ ỏ ắ ủ ả ủ ợ ạ i mà thành, màu s c c a v y c cũng r t đa d ng vàng, tím đ , h p l ớ ặ ắ ắ ớ ạ tím nh t, tr ng, tr ng ph t vàng. V i đ c đi m c a thân v y nh trên ươ ệ ậ ợ ng đ i thu n l t t gi a các gi ng qua quan sát ặ ằ ự ế tr c ti p b ng m t th ặ 3.1.1.2. Đ c đi m hình thái thân c a m t s gi ng hoa lily ề ố Các gi ng lily c b n đ u có thân tr tròn, tròn đ u t ắ ộ ứ ủ ở ậ ả ấ ố ố ế ớ ng b u n cong và d b đ . Ng ả ỏ ươ ễ ị ổ ủ t. ộ ứ ng đ i t ủ ạ ấ i r t giòn. ộ ứ ấ ứ ấ ề ừ ướ ố d i g c ố các gi ng lily có ộ ứ t nhau. Gi ng Belladonna thân có màu xanh đ m đ c ng t, trong quá trình s n xu t thân cây ượ ạ i gi ng Robina thân có màu c l ỡ ứ ố ố Riêng gi ngố Conca d’Or thân cây có màu ớ ế V i y u i nh t là trong quá trình chăm sóc, làm ễ ị ợ c, bón phân d làm các cành b gãy.
ộ ố ố
ể ủ ụ ề Đ c ng c a lá ph thu c r t nhi u vào đ dày, m ng ơ ả lên phía trên ng nọ . V màu s c, đ c ng c a thân ề ự ố ệ s khác bi ủ ề ngươ đ i m m và y u t c a thân ị ố ườ th xanh và có vân tím đ c ng c a thân c ng và kh e, kh năng nâng đ cành và hoa là t ạ xanh nh t, đ c ng c a thân cây c ng tuy nhiên l ố này thân cây r t không có l t ỏ ướ ướ c , t 3.1.1.3. Đ c đi m hình thái lá c a m t s gi ng hoa lily ỏ ủ ủ ộ ấ ế ộ ộ ứ ỏ ề ấ ộ ố ế i có đ dày phi n lá t ố ấ ễ ố ạ ề i n ặ c aủ phi nế ộ ứ ẽ ứ ố lá, gi ng Conca d’Or có phi n lá dày rõ ràng đ c ng c a lá s c ng ế ố ượ ạ i gi ng Belladonna có phi n lá m ng lá r t m m và y u. c l và ng ộ ứ ươ ế ạ ố ng đ i dày và có đ c ng Các gi ng còn l ư ủ ổ c a lá trung bình. Các gi ng có gân lá n i rõ r t d quan sát nh ố i đ u có gi ng Sorbonne (đ/c), Conca d’Or và Corso, các gi ng còn l
8
ể ủ ư ậ ố ạ ủ ặ ề ồ c tr ng t
ặ ố i Hà Giang đ u mang nét đ c tr ng c a gi ng. ể gân lá chìm. Nh v y, đ c đi m hình thái lá c a các gi ng hoa lily ượ đ 3.1.1.4. Đ c đi m hình thái hoa c a m t s gi ng hoa lily
ủ ặ ư ộ ố ố ệ ố ạ ể ự ư ộ ố ị ủ Các tính tr ngạ c a b ph n hoa bi u hi n trên các gi ng đ ư ộ ươ i Hà Giang cũng t ậ ng t ơ ứ ộ ộ ố ề ứ ơ ướ ể ệ ớ ồ ươ ố ơ ặ ố ắ
ủ
ắ
Màu s c chính c a hoa
Gi ngố
H nươ g th mơ
M c đứ ộ g nợ sóng ủ c a mép cánh hoa
Vùng đ uầ cánh hoa
Vùng biên cánh hoa
Vùng trung tâm cánh hoa
Vùng ti pế xúc v iớ ngố tràng
Tr ngạ thái c aủ bao hoa khi ở n theo tr cụ d cọ
Kiể u g nợ sóng c aủ mép cánh hoa
Robina
Xiên
M nị
Y uế
Đỏ đ mậ
M cứ độ u nố cong ra c aủ cánh hoa Nhiề u
Xanh vàng
Trung bình
Manissa
Vàng
Xiên
Ít
Y uế
M nị
Nhi uề
Tr nắ g
Đỏ đ mậ Tr nắ g ph tớ vàng
Đỏ đ mậ Tr nắ g ph tớ vàng
Belladonna
Vàng Vàng Vàng Vàng
Ngang
Y uế
M nị
Nhi uề
Trung bình
Conca d’Or
Vàng
Ngang
Y uế
M nị
Tr nắ g
Trung bình
Trung bình
Vàng ph tớ tr ngắ
Vàng ph tớ tr ngắ
Corso
H ngồ
H ngồ
Đ ngứ
Ít
M nhạ
Thô
Nhi uề
H nồ g
H nồ g vàng
Sorbonne
Đ ngứ
Nhi uề
H nồ g đỏ
Ph tớ h ngồ
Ph tớ h ngồ
Ph tớ h ngồ
Trung bình
Trung bình
M nị và thô
ộ ố ố ả ặ ụ ạ ượ c ể ồ tr ng t nh m t s đ a đi m khác nh : Gia Lâm (Hà N i), M c Châu (S n La) đã nghiên c u, gi ng Belladonna hoa màu vàng, mùi th m (nhi u), hoa quay ngang, cánh hoa dày. Gi ng Sorbonne hoa h ng lên trên (đ ng), màu hoa ph t h ng, mùi ề ủ th m (nhi u) đây th hi n đ c tính c a gi ng (Lê Thu H ng và cs., ị 2011), (Tr nh Kh c Quang và cs., 2011). ủ ể B ng 3.1. Đ c đi m hình thái hoa c a m t s gi ng hoa lily v Đông năm 2012 t i Hà Giang
ặ ộ ố ố ụ ủ
ị 3.1.1.5. Đ c đi m hình thái nh và nh y c a m t s gi ng hoa lily ưỡ ụ ạ ồ ể ộ Hoa lily thu c d ng hoa l ị ụ ấ ồ ộ ồ ị ị ng tính g m có nh và nh y trên cùng ỉ m t bao hoa. Nh bao g m có ch nh và bao ph n, nh y bao g m có
9
ầ ề ụ ụ ụ ứ ỗ ộ ụ ậ ủ ể ầ ặ đ u nh y, vòi nh y và b u nh y. M i b ph n c a chúng đ u có đ c ể đi m, hình thái và ch c năng riêng, m c đích là đ duy trì nòi gi ng.
ặ ộ ố ố
ặ ặ ư
oC, vào mùa Đông nhi ượ
ứ ư ừ Vùng núi th p ấ thành phố Hà Giang mùa m a (t ừ ế tháng 9 đ n tháng 3 năm sau), nhi ệ ộ ừ ộ t đ giao đ ng trong kho ng t ư ớ tháng 8) và mùa khô (t bình t 20 – 30 5 oC – 22 oC. L ộ đ cao trung bình 500 m so v i m t n
ớ
ủ ọ ằ ở ộ ạ n m đ cao ừ ắ ió mùa Đông B c kéo dài t ư t l nh, khô, ít m a, tuy nhiên ộ ẩ ừ ng mu i mù m t, đ m không khí cao (trung bình t 90 100%). ộ ố ố ỷ ệ m c m m c a m t s gi ng hoa lily v ụ ố ậ ộ ọ ủ ể 3.1.2. Đ c đi m nông sinh h c c a m t s gi ng hoa lily nh p n i ạ ụ i Hà Giang v Đông năm 2012 và 2013 t ệ ủ ể 3.1.2.1. Đ c đi m đ c tr ng c a hai vùng nghiên c u thí nghi m ế tháng 4 đ n ệ ộ t đ trung ừ ả ả ng m a trung bình khá, kho ng 1.750 mm/năm, có ể ặ ướ c bi n. ế ế ả ệ Vùng núi cao xã Quy t Ti n, huy n Qu n B ể ự ướ c bi n, g trung bình 900 m so v i m c n ờ ế ạ ế tháng 11 đ n tháng 3 năm sau, th i ti ố ị ươ s ờ l 3.1.2.2. Th i gian và t ạ Đông năm 2012 và 2013 t
ả ố ầ ầ i Hà Giang ỷ ệ ọ ờ B ng 3.2. Th i gian và t l m c m m c a các gi ng hoa lily ụ ủ ạ trong v Đông năm 2012 và 2013 t i Hà Giang
V Đông năm 2012
V Đông năm 2013
ơ ị (Đ n v tính: %)
ụ ồ m c m m sau tr ng
T l
ụ ồ m c m m sau tr ng
T l
Gi ngố
ỷ ệ ọ ầ (%)
ỷ ệ ọ ầ (%)
Đ aị điể m
10 ngày
g n a i G à H
.
4 ngày 97,78 78,7 83,2 89,8 79,4
6 ngày 100 93,8 92,1 98,5 85,6
8 ngày 100 100 100 94,8
100
4 ngày 95,67 70,00 85,00 87,00 77,50
6 ngày 100,0 81,67 94,00 96,00 88,67
8 ngày 96,50 100,0 100,0 97,50
10 ngày 100 100
P T
82,7
94,5
100
80,00
95,67
100,0
Robina Manissa Belladonna Conca d’Or Corso Sorbonne (đ/c 1) Robina Manissa
88,2 85,0
96,0 92,7
100 98,0
100
87,00 82,00
98,00 87,00
100,0 95,00
100
Belladonna
72,5
88,3
97,0
100
66,67
75,00
97,40
100
ạ B n ả u Q
.
H
Conca d’Or Corso
75,8 78,2
81,2 85,6
95,6 94,5
100 100
73,00 76,50
81,00 88,70
94,00 96,50
100 100
10
77,5
86,6
95,0
100
76,00
80,00
98,00
100
Sorbonne (đ/c 2)
ả ả ế ưở ọ ố Nhi t đ có nh h
i
ệ ộ ụ ụ ố ủ ậ
ầ ả ớ ị ớ ầ ọ ủ ng đ n kh năng m c m m c a các gi ng lily, ạ H. Qu n B th i gian m c ạ ờ ọ ồ ạ ể . i TP ấ ả ấ T t c các
ỷ ệ ọ ố ở ả c hai v (v Đông năm 2012 và 2013) t ơ ầ m m c a các gi ng lily ch m h n 1 – 3 ngày so v i đ a đi m tr ng t ờ ố Hà Giang. Gi ng Robina có th i gian m c m m s m nh t: ề gi ng đ u có t ầ m c m m 100%. l
ể ưở ộ ố ố ụ ủ ng c a m t s gi ng hoa lily v Đông
ạ ặ 3.1.2.3. Đ c đi m sinh tr năm 2012 và 2013 t i Hà Giang
ố ấ ể ố
ấ ả ử ớ ị ụ ề ỉ K t ế qu x lý th ng kê cho th y đ a đi m và gi ng có s i ch tiêu chi u cao cây (v Đông năm 2012) và s
ng tác r t rõ t ụ ể
ị ờ ụ
ng kính g c ậ ưở ng t ắ ở ộ ự ố ươ t ố lá/cây (v Đông năm 2013) (p<0,05), tuy nhiên đ a đi m và gi ng ả không nh h c 2 th i v (năm 2012 và ắ 2013) ch c ch n ố ở ả ớ ườ i đ đ tin c y 95% (p>0,05).
V Đông năm 2012
V Đông năm 2013
Đ
Đ
Gi ngố
Đ aị điể m
Số lá/cây (lá)
Số lá/cây (lá)
ngườ kính g cố (cm)
ngườ kính g cố (cm)
ụ Chi uề cao cây (cm)
ụ Chi uề cao cây (cm)
Robina
102,7
105,8
0,66
56,75
0,67
58,27
Manissa
105,8
112,4
0,64
66,33
0,63
68,89
g n a i G à H
.
Belladonna
97,4
93,6
0,52
51,5
0,54
49,20
P T
Conca d’Or
93,8
92,5
0,65
52,72
0,66
54,23
Corso
67,8
67,2
0,51
52,32
0,51
51,03
85,8
87,8
0,62
60,8
0,63
58,87
Sorbonne (đ/c 1)
Robina
98,6
99,5
0,67
55,6
0,67
56,63
Manissa
105,6
107,0
0,60
65,2
0,62
64,57
ạ B n ả u Q
.
Belladonna
89,1
89,3
0,52
48,7
0,55
47,20
H
Conca d’Or
85,4
84,2
0,60
52,2
0,59
53,40
ả ưở ủ B ng 3. ể sinh tr ng c a m t s gi ng hoa lily trong ặ 3. Đ c đi m ụ v Đông năm 2012 và 2013 ộ ố ố ạ t i Hà Giang
11
Corso
63,8
0,52
48,3
66,4
0,50
48,93
91,4
0,62
59,08
89,6
0,63
58,17
Sorbonne (đ/c 2)
LSD0.05 ĐĐ
2,28
0,02
0,73
2,80
0,02
0,42
LSD0.05 G
3,96
0,04
1,27
4,85
0,04
0,73
LSD0.05 ĐĐ*G
5,60
0,06
1,79
6,86
0,06
1,04
CV (%)
3,7
6,9
1,9
4,4
6,1
1,1
ể ộ ố ố ể ủ ác th i k phát tri n c a m t s gi ng hoa lily v ụ ờ ỳ ạ ặ 3.1.2.4. Đ c đi m c Đông năm 2012 và 2013 t i Hà Giang
ờ ụ
ờ ế ở t ưở ả ế ừ ồ
c hai th i v (2012 và 2013) th i ti t đ trung bình ngày th p đã nh h ờ ừ ố
ừ ờ 2 10 ngày (tr gi ng Corso); th i gian t ừ ồ 10 – 18 ngày và th i gian t
ừ ồ tr ng đ n n ờ ế ứ ờ ả ậ
ợ ố H. Qu nả vùng cao ỉ ế ng đ n các ch tiêu ụ ủ tr ng đ n hình thành n c a ụ ế ể tr ng đ n th i đi m ấ ầ Do v y trong s n xu t c n căn c vào tình hình ể
ờ ụ ồ t h ng năm mà xác đ nh th i v tr ng phù h p cho các gi ng đ ự ế ị ờ ể ạ Ở ả ệ ộ ấ Bạ, có nhi ể ề v phát tri n, làm kéo dài th i gian t ừ ố các gi ng t ể hoa chuy n màu t ở ừ hoa n t 12 – 19 ngày. ờ ế ằ th i ti ể có th thu ho ch hoa theo th i đi m d ki n.
ả ể ờ ỳ ể ủ ạ ụ
ụ
Gi ngố
ừ ồ T tr ng hoa đ uầ tiên nở
ừ ồ T tr ng hoa đ uầ tiên nở
Đ aị điể m
Từ tr ng ồ ra nụ
Từ tr ng ồ ra nụ
.
P T
g Robina n a i Manissa G à Belladonna H Conca d’Or Corso Sorbonne (đ/c 1) Robina Manissa Belladonna
V Đông năm 2012 ừ ồ T tr ng nụ chuy nể màu 76 88 66 85 85 91 92 100 84
83 94 70 88 90 96 98 108 89
24 35 23 29 30 28 34 37 33
ộ ố ố ặ B ng 3.4. Đ c đi m các th i k phát tri n c a m t s gi ng hoa lily v Đông năm 2012 và 2013 t i Hà Giang ơ ị
82 95 72 89 90 95 96 111 89
23 34 25 27 30 29 33 39 35
(Đ n v tính: ngày) ụ V Đông năm 2013 ừ ồ T tr ng nụ chuy nể màu 78 90 69 85 86 90 90 103 85
12
36 30
96 97
103 107
33 32
95 100
101 106
ạ Conca d’Or B Corso n ả u Q
.
Sorbonne (đ/c 2)
34
102
109
35
105
110
H
ể ụ ộ ố ố ề ụ ủ
ụ
ụ
Gi ngố
Đ aị đi mể
.
P T
V Đông năm 2012 Đ ngườ kính (cm) 5,25 4,88 3,95 3,30 3,46
Số ụ n /cây (n )ụ 5,43 4,63 3,57 4,17 3,87
Chi uề dài (cm) 13,87 13,20 11,67 11,21 10,38
V Đông năm 2013 Đ ngườ kính (cm) 5,30 4,67 3,90 3,19 3,30
Số ụ n /cây (n )ụ 5,66 4,33 2,56 3,63 3,35
Chi uề dài (cm) 13,82 12,56 11,87 10,83 10,17
5,20
4,52
11,35
5,20
4,33
11,27
5,17 4,10
5,10 4,27
13,88 11,31
4,67 3,39
5,17 4,18
13,66 11,85
g Robina n a Manissa i G Belladonna à H Conca d’Or Corso Sorbonne (đ/c 1) ạ Robina B Manissa n ả u Q
Belladonna
.
H
3,03
11,88
2,57
11,21
ụ
ụ
Gi ngố
Đ aị đi mể
3,42 V Đông năm 2012 Đ ngườ kính (cm) 3,34 3,18
Số ụ n /cây (n )ụ 3,30 3,37
Chi uề dài (cm) 11,00 11,38
3,56 V Đông năm 2013 Đ ngườ kính (cm) 3,15 3,16
Số ụ n /cây (n )ụ 3,73 3,01
Chi uề dài (cm) 10,57 10,15
4,17
4,52
11,26
4,10
4,13
10,72
Conca d’Or Corso Sorbonne (đ/c 2)
LSD0.05 ĐĐ LSD0.05 G LSD0.05 ĐĐ*G CV (%)
0,13 0,22 0,32 4,6
0,11 0,19 0,27 3,9
0,67 0,11 0,16 0,8
0,18 0,31 0,44 6,8
0,13 0,23 0,33 5,0
0,13 0,23 0,33 1,7
ỉ ạ i Hà Giang ở ả ặ 3.1.2.5. Đ c đi m ch tiêu v n c a m t s gi ng hoa lily v Đông năm 2012 và 2013 t ế ấ Ở ả ả K t qu theo dõi ứ ố ụ ấ ố ạ ắ ả ậ ố ở ộ ứ ị ờ ụ c hai th i v và 2 đ a b ng 3.5 cho th y: ể đi m nghiên c u, gi ng Robina có s n /cây cao nh t là 5,43 và 5,66 ắ ở ụ n /cây (TP. Hà Giang), 5,17 và 4,67 (H. Qu n B ), cao h n ch c ch n ớ ố ề ứ ộ đ tin c y 95% so v i gi ng đ i ch ng Sorbonne. Các gi ng khác đ u có ố ố ụ s n /cây th p h n gi ng đ i ch ng Sorbonne ể ả ấ ơ ặ ề ụ ủ ố ỉ Đ c đi m ch tiêu v n c a m t s gi ng hoa lily B ng 3.5. ơ ố ậ đ tin c y 95%. ộ ố ố ạ ụ trong v Đông năm 2012 và 2013 t i Hà Giang
13
ộ ố ố ụ ể ề ủ ặ 3.1.2.6. Đ c đi m ch tiêu v hoa c a m t s gi ng hoa lily v Đông năm 2012 và 2013 t
ộ ề ấ ỉ ạ i Hà Giang ố B ngả 3.6 cho th y: S hoa/cây và đ b n hoa ị ả c tắ ch u nh
ưở ạ ả ề ề ặ ở ệ ệ ộ h ệ ng nhi u b i đi u ki n ngo i c nh đ c bi t là nhi t đ . So sánh
ủ ố ố s hoa/cây c a các gi ng Robina, Manissa, Belladonna, Conca d’Or,
ồ ạ ụ Corso và Sorbonne tr ng t i TP. Hà Giang v Đông năm 2012 và 2013
ồ ố ơ ạ ạ ắ ắ ở ộ ả ề đ u cao h n các gi ng tr ng t i H. Qu n B ch c ch n ậ đ tin c y
ồ ố ạ ụ 95%. Riêng gi ng Conca d’Or tr ng t i v Đông năm 2013 có s ố
ươ ươ ở ả hoa/cây t ng đ ng nhau c hai vùng sinh thái.
ụ
ụ
ả ỉ ể ố ề B ng 3.6. ủ Đ c đi m ch tiêu v hoa c a các gi ng hoa lily trong ạ
V Đông năm 2013
ố
ố
Gi ngố
S hoa/cây (hoa)
S hoa/cây (hoa)
ộ ề Đ b n hoa ắ c t (ngày)
Đ aị điể m
.
P T
g Robina n a i Manissa G à Belladonna H Conca d’Or Corso Sorbonne (đ/c 1)
.
H
ạ Robina B Manissa n ả u Belladonna Q Conca d’Or Corso Sorbonne (đ/c 2)
ộ ề Đ b n hoa c tắ (ngày) 12 10 10 13 9 12 14 12 10 14 11 13
13 9 10 12 8 12 15 12 12 13 10 13
LSD0.05 ĐĐ LSD0.05 G LSD0.05 ĐĐ*G CV (%)
5,38 4,16 2,23 3,43 3,16 4,92 4,60 3,17 2,21 3,50 2,40 3,94 0,34 0,20 0,49 8,1 ộ ố ố
ặ ụ v Đông năm 2012 và 2013 t i Hà Giang V Đông năm 2012
5,22 4,13 2,87 3,77 3,27 4,55 4,85 3,93 2,57 2,90 3,10 4,07 0,16 0,28 0,40 6,3 ạ ạ
ệ
ố ố ệ ở ả ở ụ ể ạ 3.1.2.7. Tình hình sâu b nh h i chính trên m t s gi ng hoa lily trong ụ i Hà Giang v Đông năm 2012 và 2013 t ệ ạ i 2 đ a đi m cho Theo dõi v tình hình sâu b nh h i chính đ i v i các gi ng lily ị b ng 3.7: ề v Đông năm 2012 và 2013 t ố ớ s li u
14
ờ ụ ệ ấ ố c 2 th i v và ở ả ấ ả t c các gi ng ố ấ ệ ị ể ệ ệ B nh cháy lá sinh lý xu t hi n trên t ấ 2 đ a đi m và r p bông không th y xu t hi n trên gi ng Robina.
ụ
ụ
V Đông năm 2012
V Đông năm 2013
ệ
ệ
ệ
ệ
ả ộ ố ố ệ ụ ạ B ng 3.7. Tình hình sâu b nh h i chính trên m t s gi ng hoa lily trong v Đông năm 2012 và 2013
m ể i đ a ị Đ
B nh cháy lá sinh lý
B nh cháy lá sinh lý
R p Bông (Ceratovacuna lanigera)
R p Bông (Ceratovacuna lanigera)
Gi ngố
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
M t đậ ộ (qu nầ ụ /cây) t
Mứ c độ h iạ
C pấ b nệ h
M t đậ ộ (qu nầ ụ /cây) t
M cứ độ h iạ
C pấ b nệ h
4,82
Robina
5,33
5
3
3,56
Manissa
2,40
3
**
3
2,8
g n a i G à H
.
2,84
Belladonna
4,8
**
1,67
3
**
3
3,1
P T
2,18
Conca d’Or
2,8
**
3,40
3
3
68,8
Corso
78,40
9
9
18,60
Sorbonne (đ/c 1)
24,20
5
**
5
2,0
ụ
ụ
V Đông năm 2012
V Đông năm 2013
ệ
ệ
ệ
ệ
m ể i đ a ị Đ
B nh cháy lá sinh lý
B nh cháy lá sinh lý
R p Bông (Ceratovacuna lanigera)
R p Bông (Ceratovacuna lanigera)
Gi ngố
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
M t đậ ộ (qu nầ ụ t /cây)
Mứ c độ h iạ
C pấ b nệ h
M t đậ ộ (qu nầ ụ t /cây)
M cứ độ h iạ
C pấ b nệ h
3,84
Robina
4,89
3
3
1,58
Manissa
1,6
*
2,67
3
**
3
2,2
ạ B n ả u Q
.
3,70
Belladonna
3,7
**
2,01
3
**
3
5,1
H
3,85
Conca d’Or
2,50
3
3
77,8
Corso
82,20
9
9
25,7
**
17,56
5
*
5
1,3
Sorbonne (đ/c 2)
2,5
i Hà Giang ẩ ướ ể ị ế ử ụ 3.1.2.8. Giá bán và th hi u s d ng các gi ng hoa lily t ẽ i s d ng s là th ị ế Th hi u ng ạ ở ả ượ ấ c ph ng v n có câu tr l ồ ạ ủ ỏ ờ c hoa to, th i gian t n t ọ ủ ớ ụ ở ạ ợ ề ấ ở ố ạ ấ ườ ử ụ c đo đ đánh giá ph m c p ố ị ườ ủ ừ ng thông qua giá bán. Gi ng Robina có c a t ng lo i hoa trên th tr ờ ụ ồ ấ c 2 th i v 2012 và 2013, có giá bán cao nh t (50.000 đ ng/cành) ả ờ ố ườ i khi đ 83,7% s ng i là thích b i hoa có ướ ỏ màu đ , kích th i c a hoa b n và tr ng thái ủ c a bông hoa khi n so v i tr c d c c a thân xiên r t phù h p cho
15
ắ ị ễ ế ả ờ ố ỉ , T t, ch có 16,3% s ng ơ ườ i có câu tr l ỏ i s d ng. ườ ử ụ ộ ố ệ ớ ủ ứ ồ ố ậ ỹ i là hoa c t cành vào d p l ợ không thích v i lý do hoa có mùi th m và có màu đ không thích h p ớ ở v i s thích c a ng 3.2. Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t tr ng gi ng hoa lily
ạ Robina t i TP. Hà Giang
ưở ủ ế ủ ả ưở ể ng, phát tri n
ế ố ớ ố ạ Ả 3.2.1. nh h ả ệ và hi u qu kinh t ng c a chu vi c đ n kh năng sinh tr đ i v i gi ng hoa lily Robina t i TP. Hà Giang
ưở ủ ế ỷ ệ ọ ủ ủ ầ ố Ả ng c a chu vi c đ n t m c m m c a gi ng hoa lily l
3.2.1.1. nh h Robina
ế ị ả ở ọ
ầ tr ng đ n m c m m không b nh h ầ ủ
ưở ứ ể ủ ố ớ ng b i chu vi ọ 6 – 8 ngày m m c a các công th c đ u m c lên 100% sau 8 ngày đ i v i chu vi c 20 – 22 cm, 6 ỏ ặ ấ ố ớ ừ ồ ờ Th i gian t ừ ồ ủ ố c gi ng. Sau tr ng t ạ ỷ ệ kh i m t đ t và đ t t l ủ ngày đ i v i chu vi c 16 18 cm và 18 20 cm.
ưở ộ ố ế ỉ ng c a ủ chu vi củ đ n m t s ch tiêu sinh tr ưở ng
Ả 3.2.1.2. nh h ố ủ c a gi ng hoa lily Robina
ế ử ấ ố ở ả K t qu theo dõi ủ ở ả ỉ b ng 3.8 cho th y khi x lý th ng kê ơ ấ
ấ ở ủ chu vi c ườ ề ố ố ng kính g c và s lá trên cây t
chu ề vi c (16 18 cm) các ch tiêu đ u th p h n (98,6 cm, 0,59 cm và ủ 58,77 lá) các chu vi c 18 20 cm và 20 22 cm. Cao nh t ươ 20 22 cm có chi u cao cây, đ ng ươ đ ng 110,3 cm, 0,70 cm và 71,87 lá.
Ả ủ ố ạ ả B ng 3.8. nh h ủ ưở tr ng c a chu vi c đ n m t s ch tiêu sinh i TP Hà ộ ố ỉ ủ ế ụ v Đông năm 2014 t ưở ng c a gi ng hoa lily Robina Giang
ề
ố
Đ
ng kính
ủ ủ ủ
Chi u cao cây (cm) 98,6 105,9 110,3 <0,05 6,06 2,6
S lá/cây (lá) 58,77 64,10 71,87 <0,05 3,87 2,6
Chu vi củ (cm) C 16 18 C 18 20 C 20 22 P LSD0.05 CV% Ả
ườ ố g c (cm) 0,59 0,68 0,70 <0,05 0,04 3,1 ờ ỳ
ưở ủ ủ ế ể ủ ế ng c a chu vi c đ n các th i k phát tri n ch y u 3.2.1.3. nh h ố ủ c a gi ng hoa lily Robina
16
ờ ụ ở Th i gian t ờ ấ ủ ỉ ầ ưở ủ ưở ớ chu vi c 16 18 cm là s m ờ ưở ng ch có 82 ngày. Th i ủ ố ng kéo dài d n khi chu vi c gi ng tăng lên 18 20 ờ ng là
ỉ ủ ưở ủ ế ề ụ ộ ố ng c a chu vi c đ n m t s ch tiêu v n , hoa
ả ưở ề ụ ủ ế ủ ng c a chu vi c đ n ch tiêu v n , hoa c a ỉ ạ B ng 3.9. nh h ố gi ng lily Robina
ủ
Chu vi c (cm)
ủ ủ ủ
ộ ề Đ b n hoa (ngày) 14±1,5 15±1,0 17±1,0
Đ ngườ kính nụ (cm) 4,67 5,56 5,87 <0,05 0,47 3,9
Số hoa/cây (hoa) 3,77 5,36 6,07 <0,05 0,53 4,7
C 16 18 C 18 20 C 20 22 P LSD0.05 CV%
Số n /câyụ (n )ụ 4,07 5,88 6,33 <0,05 1,20 9,7 ả ả
i TP Hà Giang Đ ngườ kính hoa (cm) 18,33 19,76 21,36 <0,05 1,04 2,3 ế ấ ỡ ỏ
ơ ấ ở ủ ố ố ụ ỡ ụ ủ ụ ư ố ụ ề ườ ắ ở ộ ỉ nh s n /cây, các ch tiêu v đ ề ng kính hoa đ u có t ậ đ tin c y 95%.
ủ ế ữ ệ cây h u hi u, cành ỷ ệ l ế ủ ạ ố ế ừ ồ tr ng đ n ra n ổ nh t 24 ngày và t ng th i gian sinh tr gian sinh tr cm (89 ngày) và chu vi c 20 22 cm có th i gian sinh tr 94 ngày. Ả 3.2.1.4. nh h ố ủ c a gi ng hoa lily Robina ủ Ả ụ v Đông năm 2014 t Chi uề dài nụ (cm) 13,24 14,26 14,98 <0,05 0,72 2,3 ố ủ K t qu b ng 3.9 cho th y: C có kích c nh 16 18 cm có s ấ ỡ ớ ụ ấ n th p nh t 4,07 n , c có kích c l n h n 18 20 cm cho s n cao ụ ơ c gi ng có kích c 20 22 h n 5,88 n và 6,33 n /cây cao nh t ụ ề ườ ự ươ ng kính n , ng t cm. Cũng t ớ ậ ỷ ệ ụ ố chi u dài n , s hoa/cây và đ thu n v i l ủ ủ ố chu vi c a c gi ng chăc ch n ưở Ả ng c a chu vi c đ n t 3.2.1.5. nh h ệ lo i 1, 2, 3 và hi u qu kinh t c a gi ng Robina
ủ ố ủ ả ứ T t c các công th c chu vi c gi ng trên cây có ít nh t t
ạ ấ
ủ ấ ừ ộ m t ủ ấ ở chu vi c 16 18 ả ạ chu vi c 20 22 cm đ t 97,33% (b ng
ấ ả ạ ở hoa tr lên (cành lo i 3) đ t trên 91%. Th p nh t ấ ở ạ cm đ t 91,33% và cao nh t 3.10).
ả
ấ ổ ầ ệ ồ ấ ạ
ủ ủ ạ
ấ ơ ủ ố ủ ừ B ng 3.10 cho th y t ng thu cho toàn thí nghi m sau khi tr chi phí, chu ố ượ ủ vi c 18 20 có lãi thu n cao nh t đ t 1.298.333 đ ng. Do s l ng cho thu ơ ủ ừ ạ cành lo i 2, 3 c a c có chu vi 18 20 cm cao h n c có chu vi 20 ho ch t ồ ế ợ 22 cm, k t h p chi phí mua giá c gi ng th p h n 17.000 đ ng/c (18 20
17
ủ ố ệ ả ồ
ứ ấ ủ cm), trong khi đó giá c gi ng 20 22 cm là 21.000 đ ng/c nên hi u qu kinh ủ ố ế ủ t c a công th c có chu vi c gi ng 18 20 cm là cao nh t.
ả Ả ủ ế ưở ả B ng 3.10. nh h ng chu vi c đ n hi u qu kinh t ố c a gi ng ạ ệ ụ hoa lily Robina v Đông năm 2014 t ế ủ i TP Hà Giang
ơ ị ồ (Đ n v tính: đ ng)
ủ
Chu vi c (cm)
ỉ Ch tiêu
Cành lo iạ
ủ
ủ
ủ
C 16 18
C 18 20
C 20 22
1
2
3
ố S cành Giá bán ố S cành Giá bán ố S cành Giá bán
ổ ổ
2) 2)
T ng chi (6 m T ng thu (6 m Lãi (6 m2)
13 45000 78 35000 46 25000 3.791.667 4.465.000 673.333
56 45000 72 35000 14 25000 4.091.667 5.390.000 1.298.333
78 45000 61 35000 07 25000 4.691.667 5.820.000 1.128.333
ờ ể ờ ồ ng c a th i đi m tr ng đ n th i gian sinh tr ạ ế ụ ưở ng và i TP. Hà ủ ưở Ả 3.2.2. nh h ể ố ớ ố phát tri n đ i v i gi ng hoa lily Robina v Đông năm 2014 t Giang
Ả ưở ủ ầ ố 3.2.2.1. nh h ng c a tủ h i v đ n t ờ ụ ế ỷ ệ m cọ m m c a gi ng hoa l
lily Robina
ề Qua b ngả 3.11 cho th y t ệ ạ ố m c m m c a gi ng Robina đ u đ t ế ố ẩ ề ế ế ị ủ ộ ẽ ệ ộ t đ và m đ s là y u t ộ ớ ấ ỷ ệ ọ l ồ ọ ủ ả ầ ố
ầ 100% sau 5 – 7 ngày sau tr ng. Đi u ki n nhi quy t đ nh đ n kh năng m c m m c a gi ng s m hay mu n. ủ ưở ả ầ Ả ố ồ ể ng c a th i đi m tr ng đ n t ụ v Đông năm 2014 t ế ỷ ệ ọ m c l ạ i TP Hà ờ B ng 3.11. nh h ủ m m c a gi ng hoa lily Robina Giang
ơ ị (Đ n v tính: %)
ờ ể
ồ
Th i đi m tr ng
Ngày 20/10/2014 Ngày 20/11/2014 Ngày 20/12/2014
ồ Sau tr ng … (ngày) 6 ngày 100 100 97,5
8 ngày 100
4 ngày 95,0 94,5 89,0 ể
ộ ố ủ ế ồ ờ ỉ ng c a th i đi m tr ng đ n m t s ch tiêu sinh Ả ủ ưở ưở ố 3.2.2.2. nh h tr ng c a gi ng hoa lily Robina
18
ố ố ớ ấ ưở ệ ộ Nhi ế ng quá cao và y u. Đ i chi u v i nhi ề ế ạ ầ ố i có xu h
ươ ư ậ ố ể ả ờ đi m tr ng ể ng t t đ càng xu ng th p (cu i mùa Đông và đ u mùa Xuân), ánh ế ệ t ầ ướ ầ ng tăng d n ồ tháng 10) lên 106,2 cm (tháng 11) và 109,6 ờ đi mể ự nh v y, s lá/cây cũng tăng theo th i
ờ ỳ Ả ủ ể ờ ồ ể ế ng c a th i đi m tr ng đ n các th i k phát tri n
ủ ấ K t qu b ng 3.12 cho th y: Th i gian sinh tr ố ng c a gi ng ưở ố ả ả ờ ừ ể ở ộ ồ ờ các th i đi m tr ng dao đ ng t
ờ ể ờ ỳ ưở Ả ủ B ng 3.12. nh h ủ ế ủ ố ể sáng y u cây có th sinh tr ộ ủ đ c a các tháng gi m d n thì chi u cao cây l ừ t 102,9 cm (th i cm (tháng 12). T tr ngồ . 3.2.2.3. nh h ủ ế ủ ch y u c a gi ng hoa lily Robina ưở ế 86 – 97 ngày. Robina ả ế ồ tri n ch y u c a gi ng hoa lily Robina ng c a th i đi m tr ng đ n các th i k phát ạ i ụ v Đông năm 2014 t TP Hà Giang
ơ ị (Đ n v tính: ngày)
ờ
ừ ồ ụ
ừ ồ T tr ng ra nụ
ể Th i đi m thu ho chạ
Th iờ đi mể tr ngồ
T tr ng ể n chuy n màu
ừ ồ T tr ng ầ hoa đ u tiên nở
13/01/2015
ướ
20/10/2014
22 ± 1,5
(Tr
77 ± 1,0
86 ± 2,5
ị
20/11/2014
23 ± 2,0
80 ± 1,5
91 ± 3,0
97 ± 2,5
85 ± 2,0
20/12/2014
26 ± 2,0
ế c T t 28 ngày) 18/02/2015 ế (Đúng d p T t Nguyên đán) 27/3/2015 ế (Sau T t 26 ngày) ề ụ ng c a th i đi m tr ng đ n ch tiêu v n , hoa
ủ ế ể ồ ờ ỉ Ả ưở 3.2.2.4. nh h ố ủ c a gi ng hoa lily Robina
ả ưở ế ố ụ ườ ng đ n s n , đ ự ố ụ ườ ố ể ờ đi m tr ng ụ ỉ ụ ở ờ ể ồ ồ ng kính ắ ở ồ tháng 10 có các ch tiêu s n /cây cm) cao ụ t là (5,57 n ; 5,36 cm; ề ng kính n (5,68 cm) và chi u dài n (14,26 ầ ượ th i đi m tr ng tháng 11 l n l ụ
ưở Ả ủ ồ ả ỉ ủ ố ạ ồ khác nhau có nh h ể Th i ờ đi m tr ng ề dài n c a gi ng lily Robina có s sai khác khác ch n ụ ủ ụ n và chi u ậ ộ đ tin c y 95%. Th i ụ (5,83 n ), đ ơ h n khi tr ng 13,80 cm) và tháng 12 là (4,75 n ; 5,18 cm; 13,34 cm). ề ụ ờ ể ế ng c a th i đi m tr ng đ n ch tiêu v n , ụ v Đông năm 2014 t i TP Hà Giang B ng 3.13. nh h hoa c a gi ng hoa lily Robina
ố ụ
ố
ườ
ờ ể Th i đi m
S n /cây
ườ Đ ng kính
ề Chi u dài
S hoa/cây
Đ ng kính
19
tr ngồ 20/10/2014 20/11/2014 20/12/2014 P LSD0.05 CV%
ụ n (cm) 14,26 13,80 13,34 <0,05 0,58 1,9
(hoa) 5,48 5,34 4,28 >0,05 1,06 9,4
(n )ụ 5,83 5,57 4,75 <0,05 0,58 4,8 ưở
Ả
ụ n (cm) 5,68 5,36 5,18 <0,05 0,22 1,8 ờ
hoa (cm) 18,80 17,85 18,58 >0,05 0,80 1,9 ạ
ủ ệ ể ồ ế ng c a th i đi m tr ng đ n tình hình b nh h i trên ố 3.2.2.5. nh h gi ng hoa lily Robina
ấ ụ ấ ể ệ ổ ế ả ệ ở ấ ờ ụ cho th y chúng đ u xu t hi n trên các th i ệ B nh teo, r ng n ấ ệ ồ tháng 10, tháng 11 và tháng 12 c p b nh ph bi n là c p 5, ưở ng c p b nh 3. B nh cháy lá có nh h ố ệ ấ i gi ng Robina ch y u vào th i
ề ấ ệ ồ tháng 10 và tháng 11 ờ đi m tr ng ế ố ượ ủ ế ủ ể ồ ưở Ả ể ạ ờ ng c a th i đi m tr ng đ n s l ủ ng lo i cành c a ố
ể ưở ữ đi m tr ng riêng tháng 10 xu t hi n ớ t 3.2.2.6. nh h gi ng hoa lily Robina Đ cây sinh tr ng và cho s l ng hoa h u hi u đ t t ệ ụ ầ ể ướ ư ấ ờ ố ượ ạ oC), tr i âm u và có m a phùn.
2
ồ ệ ộ t đ xu ng th p (d ủ ế ố ượ ưở ồ B ng 3.14. ố Ảnh h ố ạ ng lo i i TP Hà ạ ỷ ệ l ờ cao, khi tr ng nên tính toán giai đo n hình thành n c n tránh th i i 10 đi m nhi ờ ể ả ng c a th i đi m tr ng đ n s l ạ ụ cành c a ủ gi ng hoa lily Robina v Đông năm 2014 t Giang
ơ ị Đ n v tính: Cành/6 m
ồ ờ ể Th i đi m tr ng 20/10/2014 20/11/2014 20/12/2014
Cành lo i 1ạ 65 47 47
Cành lo i 2ạ 72 81 79
Cành lo i 3ạ 8 12 10
ủ ệ ế ể ả ồ ờ Ả ưở ng c a th i đi m tr ng đ n hi u qu kinh t ế ố ớ đ i v i ố
ồ ể ể ầ ờ ợ th i đi m tr ng ngày 20/11/2014 cũng là th i đi m phù h p ạ ớ ở Hà Giang v i lãi thu n đ t 3.2.2.7. nh h gi ng hoa lily Robina Ở ờ ồ ệ ồ
ể ế ưở ưở ả ng c a giá th đ n kh năng sinh tr ụ ố cho vi c tr ng gi ng hoa lily Robina 2. 1.401.000 đ ng/6 m ủ ế ố ố đ i gi ng hoa lily Robina v Đông năm 2015 t ể ng, phát tri n ạ i
Ả ầ ố Ả 3.2.3. nh h ả ệ và hi u qu kinh t TP. Hà Giang 3.2.3.1. nh h ưở giá thể đ n t l ủ ế ỷ ệ m c ọ m m c a gi ng hoa lily Robina ng
20
ọ ầ ồ ấ M c m m mu n nh t khi gi ng Robina đ c tr ng trên giá th
ấ ộ ồ ượ ồ ơ
ấ ấ ạ
ồ ể ố ầ ộ ½ đ t + ½ phân chu ng (CT2) mu n h n khi tr ng trên 2 thành ph n ấ ể giá th còn l i CT1 và CT3 (½ đ t + ½ tr u hun và 1/3 đ t + 13/ phân ấ chu ng + 1/3 tr u hun) 1 ngày.
Ả ưở ộ ố ể ế ủ ỉ ưở ng c a giá th đ n m t s ch tiêu sinh tr ng 3.2.3.2. nh h ố ủ c a gi ng hoa lily Robina
Ả ủ ộ ố ỉ ả B ng 3.15. nh h ủ ưở ố ạ tr ng c a giá th đ n m t s ch tiêu sinh i TP Hà ể ế ụ v Đông năm 2015 t ưở ng c a gi ng hoa lily Robina Giang
ườ ố Đ ố ng kính g c Công th cứ ề Chi u cao cây (cm) S lá/cây (lá) (cm)
CT1 CT2 CT3 104,8 101,6 101,7 0,69 0,61 0,66 58,7 51,7 52,9
<0,05 0,02 1,9 <0,05 1,89 0,8
ấ
ả ở ả K t qu ộ ng đ n đ ng thái tăng tr
ưở ng chi u cao cây, đ ể ồ ậ ắ
ưỡ ấ <0,05 PCT 2,2 LSD0.05 1,8 CV% ả ể ế b ng 3.15 cho th y: Các thành ph n giá th có nh ố ế ưở ng kính g c và h ố ộ ượ ố c ph i tr n s lá/cây ch c ch n ấ ấ ấ 1/3 đ t + 1/3 phân chu ng + 1/3 tr u hun giúp cho cây h p thu các ậ ợ t và thu n l ch t dinh d ầ ườ ề ắ ở ộ đ tin c y 95%. Giá th tr ng đ ồ ượ ố c t ấ i nh t ng đ
Ả ưở ể ế ể ờ ỳ ủ ng c a giá th đ n các th i k phát tri n c a ố 3.2.3.3. nh h gi ng hoa lily Robina ủ
Ả ưở ế ố ụ nh h ủ ng c a các t ủ giá th khác nhau đ n s n /cây c a ố ỷ ệ l ắ gi ng Robina là khác nhau ch c ch n
ể ắ ở ộ ậ đ tin c y 95%. ệ ự Đ b n hoa không có s chênh l ch nhau nhi u ờ ề ở ủ ộ ề các thành ụ ầ ộ ề ơ
ộ ề ể ph n giá th , th i gian kéo dài 12 – 13 ngày và đ b n c a hoa ph thu c nhi u h n vào nhi ưở ặ Ả ố ể ạ ủ ệ ộ t đ . ủ ả B ng 3.16. nh h hoa c a gi ng lily Robina ụ ặ ng c a giá th đ n đ c đi m đ c tính n , i TP Hà Giang ể ế ụ v Đông năm 2015 t
21
Công th cứ
ộ ề Đ b n hoa (ngày) 12±1,5 13±1,5 13±1,5
Chi uề dài nụ (cm) 14,10 13,29 13,98 >0,05 1,20 3,9
CT1 CT2 CT3 P LSD0.05 CV%
Số n /câyụ (n )ụ 5,21 4,08 5,16 <0,05 0,57 5,3
ngườ Đ kính nụ (cm) 5,43 5,10 5,38 >0,05 0,29 2,5
Số hoa/cây (hoa) 5,07 4,02 4,68 <0,05 0,49 4,8
ngườ Đ kính hoa (cm) 20,30 19,65 20,00 <0,05 1,8 4,2
ố ề ủ Ả ng c a giá th đ n m i quan h gi a chi u cao cây, ố ể ế ớ ố
ưở 3.2.3.4. nh h ố ườ đ ả ươ ề ậ ng quan thu n và t ứ ệ ữ ng kính g c và s lá/cây v i s hoa/cây lily Robina ớ ế V i k t qu r = 0,58; r = 0,70; r = 0,61 đ u cho t ố ế ươ ầ ặ ồ ừ ấ thành ph n giá 1/3 đ t + ề ướ ưở ng ng theo chi u h ng và phát tri n c a cây hoa lily Robina. ưở ể ế ữ Ả ế ủ ủ ệ ố ỉ ng c a giá th đ n hi u qu kinh t c a gi ng hoa lily ấ ỷ ệ ng đ i ch t cho th y t l m c trung bình đ n t ự ả ấ 1/3 phân chu ng + 1/3 tr u hun (CT1) có s nh h ể ủ ố ế t t đ n gi a các ch tiêu sinh tr ả ưở 3.2.3.5. nh h Robina ợ ố ể ạ ấ ấ ớ ớ ể ạ ầ ỷ ệ ứ c 1 v i thành ph n t ệ ả
ể ế ưở ệ ả B ng 3.17. ế c aủ Ảnh h ụ ố ạ ể ộ Giá th phù h p đ cây lily phát tri n m nh, cho s cành lo i m t ấ ề 1/3 đ t + 1/3 phân l nhi u nh t là công th ế ạ 1.255.000 đ ngồ ồ chu ng + 1/3 tr u hun, v i hi u qu kinh t đ t cho 6 m2. ả gi ng hoa lily
ng giá th đ n hi u qu kinh t Robina v Đông năm 2015 t i TP Hà Giang ồ ơ ị (Đ n v tính: đ ng)
Công th cứ ổ T ng chi (6 m2) Lãi (6 m2) Cành lo iạ 1 Cành lo iạ 2 Cành lo iạ 3 T ngổ thu (6 m2)
CT1 58 77 10 5.555.00 0 4.299.00 0 1.255.00 0
CT2 45 85 15 5.375.00 0 4.323.00 0 1.051.00 0
CT3 50 85 10 5.475.00 0 4.316.00 0 1.158.00 0
ề ượ ộ ng c a n ng đ phun, li u l ưở ế ự ủ ồ ưở ố ể ng bón Canxi Nitrate ệ ng, phát tri n và phòng ch ng b nh cháy lá Ả 3.2.4. nh h Ca(NO3)2 đ n s sinh tr
22
ố ớ ố ụ ạ i TP. Hà sinh lý đ i v i gi ng hoa lily Robina v Đông năm 2016 t Giang
Ả
3.2.4.1. nh h
ủ ồ ế ự
ưở
ộ ng c a n ng đ phun, li u l sinh tr
ề ượ ng ố ủ ng c a gi ng
ưở bón Ca(NO3)2 đ n s hoa lily Robina ở ồ
ộ ề ượ Khi phun Ca(NO3)2 n ng đ 0,4 – 0,6% k t h p bón li u l ế ợ ạ ấ ị ộ ượ ng 10 – ng đ m nh t đ nh giúp cây tăng ơ
ồ
ả
ế
ố
ề ộ ủ ng c a n ng đ phun và li u ị 3)2 đ n kh năng ch ng ch u
C pấ b nhệ
Công th cứ CT1 (đ/c) CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7 CT8 CT9 CT10 CT11 CT12
ớ ỷ ệ ẽ Nh v y, khi bón và phun l Ca(NO3)2 v i t ứ ề ượ ồ ộ ị ộ ộ ồ ộ ổ 20g Ca(NO3)2 đã b sung cho cây m t l ạ ưở ng m nh h n. tr Ả ưở 3.2.4.2. nh h ượ l ng bón Ca(NO ệ b nh cháy lá sinh lý ư ậ khác nhau s làm ệ ả phòng b nh cháy lá sinh lý khác nhau. Công th c ngoài tăng kh năng 2, 20g/m2 và n ng đ phun 0,6% s giúp cho ng 10 g/m bón li u l ị ổ cây nhanh chóng n đ nh và không b cháy lá (công th c 4: phun ứ ồ ng 10 n ng đ 0,6%, công th c 9: phun n ng đ 0,6% + bón li u l 2). g/m2 và công th c 12: phun n ng đ 0,6% + bón li u l ồ ủ ồ ề ượ ứ Ả ưở ả ề ượ ộ ng c a n ng đ phun và li u l B ng 3.18. nh h ế ệ ả ẽ ứ ề ượ ng 20 g/m ng bón ố ớ ố Ca(NO3)2 đ n kh năng phòng ch ng b nh cháy lá sinh lý đ i v i ố ạ gi ng hoa lily Robina ụ v Đông năm 2016 t i TP Hà Giang
ỷ ệ ệ T l b nh sau tr ngồ 20 ngày (%) 2,67 2,35 1,28 1,05 2,58 2,47 2,01 1,59 0,92 1,82 1,09 0,86
3 3 3 3 3 3 3 3 1 3 3 1
ỷ ệ ệ b nh T l ồ sau tr ng 40 ngày (%) 6,87 5,65 3,53 3,19 6,56 5,21 4,68 4,17 2,76 4,34 3,51 2,63
C pấ b nệ h 5 5 3 3 5 5 3 3 3 3 3 3
ỷ ệ ệ b nh T l ồ sau tr ng 60 ngày (%) 8,65 6,67 3,76 3,19 7,8 6,39 5,39 4,75 2,76 4,97 3,68 2,63
C pấ b nệ h 5 5 3 3 5 5 5 3 3 3 3 3
23
Ả ưở ồ ề ượ ng c a n ng đ phun và và li u l ố ố ớ ủ ỉ ế ng bón ng đ i v i gi ng hoa lily ộ 3.2.4.3. nh h ấ ượ Ca(NO3)2 đ n các ch tiêu ch t l Robina
ố ụ ệ ộ ứ S n trên cây c a các công th c tham gia thí nghi m dao đ ng t ụ ừ ỉ ủ ố ứ ề ượ ộ ộ ố ụ ố ậ ơ ừ ớ 4,27 – 6,22 hoa. V i 2 4,56 – 6,43 n và s hoa trên cây dao đ ng t ồ ng 10 ch tiêu này công th c 9 (phun n ng đ 0,6% + bón li u l g/m2) có s n trên cây cao nh t v i 6,43 n và s hoa trên cây đ t ấ ớ ạ ứ 6,22 hoa và cao h n các công th c khác ủ ồ m c tin c y 99%. ề ượ ả B ng 3.19. nh h Ả ế ng bón Robina vụ ụ ở ứ ộ ng c a n ng đ phun và li u l ủ Ca(NO3)2 đ n m t s ch tiêu hoa c a gi ng hoa lily ạ ưở ộ ố ỉ Đông năm 2016 t ố i TP Hà Giang ườ
ụ
ố ụ
ố
Công th cứ
S n /cây
S hoa/cây
CT1 (đ/c) CT2 CT3 CT4 CT5 CT6
4,56 b 5,42 ab 5,37 ab 5,70 ab 5,31 ab 4,74 b
4,27 c 5,25 abc 5,15 abc 5,54 abc 5,15 abc 4,61 bc
ườ
ụ
ố ụ
ố
Công th cứ
S n /cây
S hoa/cây
ụ
Đ ng kính n (cm) 4,69 a 4,61 a 4,63 a 5,14 a 4,74 a 4,67 a Đ ng kính n (cm) 5,37 a 5,55 a 5,56 a 5,14 a 5,04 a 5,14 a <0,01 10,68
ủ ưở ưở ể ả
ề Chi u dài ụ n (cm) 12.65 de 12.37 e 12.93 cde 13.81 abcd 12.66 de 12.88 cde ề Chi u dài n (cm) 13.68 abcd 13.98 abc 14.64 a 13.77 abcd 13.33 bcde 14.29 ab <0,01 4,49 ưở ả ế ng đ n kh ố ế ố ớ đ i v i gi ng
ế ỉ ề ệ ạ i TP. Hà Giang ưở ấ ng đ n ch tiêu ng c a các ch t đi u hòa sinh tr ưở ủ ố ề Robina
4,58 bc 4,74 b CT7 5,67 ab 5,84 ab CT8 6,22 a 6,43 a CT9 4,73 bc 4,95 b CT10 4,77 bc 5,00 b CT11 5,65 ab 5,92 ab CT12 P <0,01 <0,01 CV% 13,36 13,06 Ả ấ 3.2.5. nh h ng c a các ch t đi u hòa sinh tr năng sinh tr ng, phát tri n và hi u qu kinh t ụ hoa lily Robina v Đông năm 2016 t Ả 3.2.5.1. nh h ưở sinh tr ộ
ườ ị ả ưở ng đ Đ ng thái tăng tr ng kính g c không ch u nh h ủ ng c a các gi ng hoa lily ưở ề ố ng GA ố ưở Kích phát t ơ ứ hoa trái ớ ắ ở ộ ắ ấ khi phun các ch t đi u hòa sinh tr ạ ề đ u đ t 0,68 cm, CT4 phun ấ ớ ạ ưở tăng tr ớ 0,04 cm so v i khi phun GA ở ng b i 3 và Atonik (CT2 và CT3) Thiên Nông có sự ng m nh nh t, l n h n 0,06 cm so v i công th c 1 (đ/c) và ậ đ tin c y 95%. 3 và Atonik ch c ch n
24
Ả ưở ưở ủ ủ ả B ng 3.20. nh h ố ỉ s ch tiêu sinh tr ộ ế ưở ng đ n m t ụ v Đông năm ạ ấ ề ng c a ch t đi u hòa sinh tr ố ng c a gi ng hoa lily Robina 2016 t i TP Hà Giang
ườ
ề
ố
Đ
ố ng kính g c
Công th cứ
c lã (đ/c)
ướ Phun n Phun GA3 Phun Atonik Phun Thiên nông
P CV% LSD0.05
Chi u cao cây (cm) 104,37 120,30 107,46 106,67 <0,05 2,1 4,68
(cm) 0,66 0,68 0,68 0,72 <0,05 1,2 0,16
S lá/cây (lá) 59,69 66,65 64,03 63,69 <0,05 2,4 3,09
ấ ả ế ề ưở ưở ng đ n kh năng ố ố
ị ủ 3.2.5.2. nh h ủ ch ng ch u sâu b nh c a gi ng hoa lily Robina ễ ở ấ Đ i v i b nh cháy lá sinh lý b nhi m ễ Ả ng c a các ch t đi u hòa sinh tr ệ ị ố ớ ệ ệ ồ 2 – 2,5 tháng lúc này chính th c b ố ờ ng đ ệ ấ ệ ướ ứ ễ ệ ố ị
ưở ề ấ ỉ ủ ố
ứ K t qu ỷ ệ l c p 5 trong đó, có t 3. Khi cây lily hình thành nụ ấ nhi m b nh cao nh t 7,56% khi phun GA ứ ướ ừ ạ c vào mùa giai đo n sau tr ng t ộ ườ ấ ệ ộ t đ ngoài tr i xu ng th p (tháng 12, tháng 1), c Đông nhi ế ủ ế ở ấ ụ ờ ụ ánh sáng y u, tr i âm u b nh teo, r ng n xu t hi n ch y u c p ạ ừ ở ấ ệ c lã (đ i ch ng) b nhi m b nh b nh 3, ngo i tr phun n c p 5. ế ưở Ả 3.2.5.3. nh h ng đ n các ch ấ ượ tiêu ch t l ế ố ụ ụ ừ ắ c lã t ụ ủ ưở ổ ị ả ụ ở ưở ộ ng c a các ch t đi u hòa sinh tr ủ ng c a gi ng hoa lily Robina ấ ả ở ả b ng 3.21 cho th y: Cng th c 4 (phun Thiên Nông) ơ ấ ứ có s n cao nh t 6,54 n /cây và cao h n các công th c khi phun ậ ụ ướ ắ ở ứ m c tin c y 0,87– 1,48 n ch c ch n GA3, Atonik và n ố ạ ố ườ ồ i thành ph 95%. Đ ng kính n c a gi ng lily Robina khi tr ng t ề ng khi thay đ i ch t đi u hòa sinh Hà Giang đ u không b nh h ừ tr ứ các công th c giao đ ng t ng. Đ ng kính n
ặ ụ ẽ ớ ườ ề ườ ề Chi u dài n có quan h ch t ch v i đ ẽ ượ ấ 5,87 6,34 cm. ủ ng kính c a hoa, n ố ề ề ượ ắ ụ ừ c phun Kích phát t ố ắ ở ộ ứ ự ắ ạ ệ ụ ấ ủ c nâng lên. Gi ng hoa lily ấ 12,76 cm – 14,76 cm. Chi u dài n dài nh t ố hoa trái Thiên Nông và ng n nh t là công đ tin ẩ ẽ dài thì hoa s to, ph m c p c a hoa s đ ụ Robina có chi u dài n t ấ khi đ ứ th c 1 (đ i ch ng) đ t 12,76 cm, s sai khác này ch c ch n ậ c y 95%.
25
ưở ưở Ả ấ
ề ng c a ch t đi u hòa sinh tr ạ ủ ủ ố ụ ả ộ ế ng đ n m t B ng 3.21. nh h ố ố ỉ s ch tiêu n hoa c a gi ng hoa lily Robina t i thành ph Hà ụ ạ Giang v Đông năm 2016 t i TP Hà Giang
ườ
ề
ụ
ụ
ố ụ
Công th cứ
S n /cây
c lã (đ/c)
ướ Phun n Phun GA3 Phun Atonik Phun Thiên nông
Đ ng kính n (cm) 5,87 6,05 5,91 6,34 >0,05 2,9 0,35
5,06 5,67 5,38 6,54 <0,05 1,8 0,20 ấ
Chi u dài n (cm) 12,76 14,37 13,82 14,76 <0,05 1,9 0,52 ệ ng đ n hi u qu
P CV% LSD0.05 3.2.5.5. Ảnh h kinh t
ế ưở ng c a ề ủ các ch t đi u hòa sinh tr ả ủ ưở ố ế c a gi ng Robina
ể ứ ả c Đ so sánh đ ề ế khi nghiên c u nh h ố ủ ấ ỹ
ấ ề ấ ư nh nhau. Tr ch t đi u hòa sinh tr ế ồ ượ hi uệ qu kinh t ưở ơ ở ậ ưở ề ừ 0 đ ng đ n 120.000 đ ng/6m ả ưở ng ề ng c a gi ng hoa lily Robina các đi u ượ c kinh ngươ ồ ủ c a các ch t đi u hòa sinh tr ố ậ ề ệ ki n v đ t đai, gi ng, c s v t ch t, công k thu t… đ u đ ừ ấ ứ ầ ư ầ ừ ng có m c đ u t đ u t 2 (t ộ ồ phí là khác nhau dao đ ng t 2). ươ ng 20.000 đ ng/1 m đ
ớ ứ ả ả ứ ượ c lã, các công th c đ ố ch tấ đi u hòa sinh tr ưở ề ạ ủ ừ ơ ớ
ế ứ ố ứ ứ ệ ấ ưở ả ấ ề ấ ứ ế K t qu b ng 3.22 cho th y, so v i công th c 1 (đ i ch ng) ướ c phun phun n ng cho ứ ế ả ệ cao h n. V i m c giá bán c a t ng lo i cành thì hi u qu kinh t ầ ố ứ hoa trái Thiên Nông cho lãi thu n công th c 4 khi phun Kích phát t 2. Ti p đ n là công th c 2 (phun GA ồ cao nh t ấ 1.503.900 đ ng/6m ế 3) và ế ấ ạ đ t hi u qu kinh t th p nh t là công th c 1 đ i ch ng, khi không ử ụ s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng.
ấ ưở ng c a các ch t đi u hòa sinh tr ả ệ Ảnh h ế ạ ủ ưở ả trong s n xu t ế ng đ n ố i thành ph ề ấ hoa lily Robina t ạ ụ
Công th cứ
Cành lo i 1ạ
Cành lo i 2ạ
Cành lo i 3ạ
B ng 3.22. ả hi u qu kinh t Hà Giang v Đông năm 2016 t i TP Hà Giang ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng
ổ T ng thu (6 m2)
ổ T ng chi (6 m2)
Lãi (6 m2)
26
4.630.000 3.976.100
653.900
ướ
48
Phun n
c lã (đ/c)
28
62
26
44
74
5.220.000 4.076.100
1.143.900
Phun GA3
30
Phun Atonik
34
82
5.150.000 4.076.100
1.073.900
Phun Thiên nông
5.600.000 4.096.100
1.503.900
14
56
78
ấ ố ế t ỉ ệ ng ể ả ả ả ưở ưở Thiên Nông có nh h ấ ng ố ng, phát tri n và hi u qu s n xu t gi ng hoa ạ ườ ng kính g c cao ỷ ệ l hoa lo i 1 ạ ố , t ạ ỉ ệ ế cao, đ t ạ 1.503.000 đ ng/ồ ử ụ ề ấ t đ n các lily (0,72 cm), cho s nố ụ/cây và ạ đ t 37,8%, cành ạ ạ ố i 6m2. Trong s n xu t hoa lily ấ ả ưở ng Thiên i Hà Giang nên s d ng ch t đi u hòa sinh tr ề Ch t đi u hòa sinh tr ưở ch tiêu sinh tr i Hà Giang. Đ Robina t đ t ạ 6,54 n và 6,15 hoa ụ ố s hoa/cây ạ cành hoa lo i 2 đ t 52,7%, ch có 9,5% s cành hoa lo i 3, mang l ả hi u qu kinh t ạ Robina t Nông.
Ậ Ế Ề Ị K T LU N VÀ Đ NGH ậ ặ ể
ế 1. K t lu n ọ ủ ứ ặ 1.1. Nghiên c u đ c đi m hình thái và đ c đi m nông sinh h c c a m t s gi ng hoa lily nh p n i t i Hà Giang ộ ố ố ặ Đ c đi m hình thái c a sáu gi ng hoa lily nh p n i tr ng t i Hà ể ề ủ ố ố ươ Giang, chúng đ u mang nét đ c tr ng t ậ ộ ồ ạ nh lí l ch c a gi ng. ng t ự ư ị ả c gi ng hoa lily Robina có kh năng sinh tr ượ ấ ị ợ ể ạ ị ồ c tr ng t ố ạ ớ ể ể ề ả ể ậ ộ ạ ủ ặ ư ố Đã xác đ nh đ ể ượ phát tri n phù h p nh t khi đ ả ạ ạ i TP Hà Giang gi ng hoa lily Robina có s H. Qu n B . Tuy nhiên, t ợ ơ ị ưở sinh tr ưở ng i hai đ a đi m TP. Hà Giang và ự ng, phát tri n phù h p h n đ a đi m H. Qu n B v i chi u cao
27
ạ ừ ừ ưở ng t ấ ố ừ 82 – 83 ngày, s ệ ở ứ ộ ấ m c đ th p ấ ờ 102,7 – 105,8 cm, có th i gian sinh tr ệ 5,22 5,38 hoa, b nh cháy lá sinh lý xu t hi n ấ ệ ố ạ cây đ t t hoa/cây t ệ và r p bông không th y xu t hi n. ỹ 1.2. Bi n pháp k thu t cho gi ng hoa lily Robina t ướ ề i TP. Hà Giang c khác nhau đ u có s ấ ượ các kích th ố ậ ệ ủ ố ử ụ S d ng c gi ng Robina ể ưở ng, phát tri n, ch t l ở ng hoa t ơ ủ ừ ừ ấ i th p h n c có chu vi t ế ủ ừ ấ ạ c có chu vi t ự ủ ố t. Giá thành c gi ng có chu vi 16 – 18 cm (15.000 ậ 20 – 22 cm (21.000) do v y 18 20 cm đ t cao nh t 1.298.333 sinh tr ồ ừ t 18 – 20 cm (17.000 đ ng) cao h n c có chu vi t ư ồ ơ ủ ạ đ ng) nh ng l ả ệ hi u qu kinh t 2. ồ đ ng /6 m ạ Th i ờ đi mể tr ng hoa lily Robina t ợ ờ ị ườ ị ở ơ ồ ồ i TP. Hà Giang tháng 10, tháng ể ề ấ ồ 11 và tháng 12 đ u r t thích h p. Tuy nhiên, th i đi m tr ng ngày 20/11 ế ụ hoa n đúng d p T t Nguyên đán, th tr ng tiêu th hoa tăng lên, giá bán ớ ờ ể cao h n so v i th i đi m tr ng tháng 10 và tháng 12. ể ử ụ
ớ ầ ồ ệ ượ ồ c tr ng t ố S d ng giá th 1/3 đ t + 1/3 phân chu ng + 1/3 tr u hun đ i ấ ơ ố cao h n i khi đ ồ i) cho hi u qu ồ ấ ấ ợ ả ế ớ v i gi ng hoa lily Robina là phù h p nh t, cho hi u qu kinh t ạ ể i TP. Hà Giang. so v i các thành ph n giá th còn l ớ ề ượ ầ ế ợ ng 3)2 v i li u l ả ệ phun n ng đ 0,6% và bón 20 g/m kinh t ử ụ ưở ng Thiên Nông cho đ ụ ạ ạ ạ ạ ỉ ạ ệ ấ ạ ồ i hi u qu kinh t ử ụ ấ ng Thiên Nông.
ữ ớ ọ ạ Tr ng hoa lily c n k t h p phun và bón Ca(NO 2 (hòa thành n ồ ướ ướ ộ c t 2. ấ 1.508.533 đ ng /6 m ế ạ đ t cao nh t ườ ấ ề Khi s d ng ch t đi u hòa sinh tr ng ố ố ụ ố ạ kính g c đ t (0,72 cm), s n /cây và s hoa/cây đ t 6,54 n và 6,15 hoa, ạ ỷ ệ l cành hoa lo i 1 đ t 37,3%, cành hoa lo i 2 đ t 52,0%, ch có 9,3% t ả ế ố cao nh t 1.503.900 đ ng/6 s cành hoa lo i 3, mang l m2. Trong s n xu t hoa lily Robina t ề ạ ấ ả i Hà Giang nên s d ng ch t đi u ưở hòa sinh tr ị 2. Đ nghề ế ụ ậ ứ ấ ả ồ ậ ướ ng t ấ ố ể ệ Ti p t c tuy n ch n nh ng gi ng m i, nghiên c u các bi n ộ ượ ư ỹ ng Ca trong đ t, m t đ , pháp k thu t nh : phân tích hàm l ớ ằ i kho ng cách tr ng nh m hoàn thi n quy trình canh tác h ấ ượ ả s n xu t hoa lily ch t l ng cao t ệ ạ ỉ i t nh Hà Giang .