Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ ƯỜ Ạ Ọ NG Đ I H C NÔNG LÂM TR
Ạ Ễ ƯỜ NGUY N M NH C NG
Ộ Ố Ặ Ọ Ứ Ể NGHIÊN C U M T S Đ C ĐI M SINH H C
Ủ Ệ C A VI KHU N Ẩ STREPTOCOCCUS SUIS GÂY B NH Ở Ợ L N
Ạ Ỉ Ế Ạ T I T NH THÁI NGUYÊN VÀ CH T O AUTOVACCINE
PHÒNG B NHỆ
ậ ọ ố Ngành: Ký sinh trùng và Vi sinh v t h c thú y Mã s : 9.64.01.04
Ậ Ế TÓM T T Ắ LU N ÁN TI N SĨ THÚ Y
THÁI NGUYÊN 2019
ậ ượ Lu n án đ c hoàn thành t ạ : i
ƯỜ Ạ Ọ Ạ Ọ TR NG Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI NGUYÊN
ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: ọ 1. PGS.TS. Tô Long Thành ễ 2. TS. Nguy n Văn Quang
ườ ườ ườ ệ ệ ệ ả ả ả ............................................... ............................................... ............................................... Ng Ng Ng i ph n bi n 1: i ph n bi n 2: i ph n bi n 3:
ượ ả ệ ướ ộ ồ ườ ấ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p Tr ậ Ạ Ọ
Ạ Ọ ờ
ậ c b o v tr Lu n án đ ọ ạ TR i: H p t ƯỜ ồ Vào h i ..... gi ng NG Đ I H C NÔNG LÂM Đ I H C THÁI NGUYÊN , ngày ..... tháng ...... năm 2019
ể ể ư ệ ậ Có th tìm hi u lu n án t i th vi n: ố ệ
ạ ọ ạ ọ ạ ư ệ t Nam ệ ng Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên Th vi n Qu c gia Vi ọ Trung tâm h c li u Đ i h c Thái Nguyên ườ ư ệ Th vi n Tr
Ớ Ố Ậ CÔNG TRÌNH CÔNG B LIÊN QUAN T I LU N ÁN
ạ ễ ườ ễ
1. Nguy n M nh C ng, Tô Long Thành, Nguy n Văn Quang, Đ
ế ả ị ộ ố ặ ệ ở ợ ạ ỉ Streptococcus suis gây b nh l n t ỗ ọ ồ H ng Anh (2018), "K t qu xác đ nh m t s đ c tính sinh h c ủ c a các ch ng i t nh Thái Nguyên", T p chí KHKT Thú y , 25(6), tr. 36 42. ủ ạ ạ ễ
2. Nguy n M nh C ng
ậ ễ ễ ỗ ồ ộ ự ủ ở ợ ạ ỉ ủ ạ T p chí KHKT Thú y l n t i t nh Thái Nguyên",
ườ ễ ạ ả ỗ ườ , Tô Long Thành, Nguy n Văn Quang, Nguy n Quang Tuyên, Đ H ng Anh (2019), "Phân l p, xác ị Streptococcus suis gây đ nh serotype và đ c l c c a các ch ng ệ , 26(2), b nh tr. 67 73. ễ ễ ệ ế ợ ớ ệ ể ạ ố
3. Nguy n M nh C ng, Tô Long Thành, Nguy n Văn Quang, ử ồ Nguy n Quang Tuyên, Đ H ng Anh (2018), "K t qu th ạ ổ i nghi m vaccine phòng viêm ph i, viêm kh p cho l n nuôi t ỉ T p chí Nông nghi p & Phát tri n Nông t nh Thái Nguyên", thôn, S tháng 11, tr. 130 135.
M Đ UỞ Ầ
ấ 1. Tính c p thi ế ủ ề t c a đ tài ợ ở ỉ ữ ể ượ ả ế ề ố ượ
ầ ả ị ế ượ ọ ọ ủ ế ỏ ợ ở ề ệ ặ ệ ễ ị ề ả m m long móng, d ch t ớ ở ợ l n do vi khu n ổ ệ cho ng
ưở t nh Thái Nguyên trong nh ng năm qua phát Chăn nuôi l n ấ ượ ề ề c c i ti n nhi u v ch t l ng, ng và đ tri n nhanh v s l ẩ ấ ớ ướ ộ ỉ ầ ớ ứ i xu t kh u, ng t đáp ng v i nhu c u tiêu dùng n i t nh và h ườ ậ ệ ế i chăn nuôi góp ph n gi i quy t vi c làm và tăng thu nh p cho ng ế ể ế ị trên đ a bàn nên chi m v th quan tr ng trong phát tri n kinh t ể ở ủ ỉ c a t nh và đã tr thành ngành mũi nh n đ c quan tâm phát tri n. ạ Thái Nguyên ch y u là các tr i quy mô nh nên Chăn nuôi l n ả ể ặ ấ g p r t nhi u khó t là khâu ki m soát d ch b nh nên nh khăn đ c bi ả ệ ệ ớ ưở ng l n hi u qu chăn nuôi. Ngoài các b nh truy n nhi m gây cho h ổ ị ư ở ồ ợ đàn l n nh l , tai xanh… thì viêm ph i, ẩ Streptococcus suis (S. suis) cũng x y raả viêm kh p ườ ấ ề ổ ế ế i chăn nuôi. B nh do khá ph bi n và gây t n th t v kinh t ế ư ạ ệ ể ệ ổ ớ ở ợ S. suis l n v i các bi u hi n b nh lý nh b i huy t, viêm ph i, ạ ợ ở ệ ặ ế ử ẫ ớ giai đo n l n t là vong, đ c bi viêm kh p, viêm não… d n đ n t ữ ố ấ ượ ọ ớ ả con sau cai s a, làm nh h ng con gi ng i tăng tr ng, ch t l ng t ỷ ệ ạ ả lo i th i. và tăng t l
ễ ứ ớ ở ợ ọ ườ ề ệ ọ ủ l n. Nghiên c u c a Nguy n Th N i v ẩ ễ ắ ở ả ỏ ợ ạ ạ ợ
ễ ủ ỗ i tr i, l n đ ặ ớ ượ ố ổ c vi khu n ấ ậ
Vi khu n ẩ S. suis đóng vai trò quan tr ng trong gây b nh hô ệ ả ị ộ ấ h p và viêm kh p ấ ủ ng hô h p c a 162 Nguy n Ng c Nhiên (1993) v h vi khu n đ ỷ ệ ế ấ Streptococcus chi m t ề ợ l l n m c ho th truy n nhi m cho th y ọ ừ ề ế 74,0%. K t qu đi u tra c a Đ Ng c Thúy và cs. (2009b) t ữ ệ ổ ợ ượ ư ớ i lò m , l n có tri u c đ a t nh ng l n kh e nuôi t ớ ề ứ ch ng viêm ph i, tai xanh ho c viêm kh p, viêm não đ u đã phân ỷ ệ ậ khác nhau.Trong s các l l p đ ệ ượ ủ c đã phát hi n th y các ch ng vi khu n ổ ế serotype gây b nh quan tr ng và ph bi n là 2, 7 và 9. ợ ậ Vi ề ụ ủ ử ắ ố ẩ S. suis v i các t ẩ S. suis phân l p đ ọ ệ ẩ S. suis còn gây ệ ạ ỉ t h i trên đàn l n, vi khu n Không ch gây thi ườ Ở ệ ể t Nam đã ghi nh n nhi u ca i. ẩ ầ vong do m c liên c u khu n. Theo th ng kê c a C c Y ệ b nh nguy hi m cho ng ắ m c và t
ế ả ướ d phòng (B Y t ) trong năm 2017 c n ườ ử ắ ệ i t ỉ ữ ẩ S. suis (Ph ươ ế ị ợ ẩ ế ấ ừ ự ng Nam, 2018). Nh ng ng ệ ầ ự ế ả tình hình th c t ề ệ t đ y đ h n v vi khu n ổ ọ ệ ể ớ ở ợ ộ ả ế ầ ườ ậ ậ ệ ứ ệ ọ ủ ẩ ể l n t
ủ ề ế ạ ụ ộ ố ặ ị ẩ S. suis gây ể ớ ở ợ l n nuôi t ọ ủ ạ ỉ ử ứ ợ ừ ủ ậ ớ i t nh Thái Nguyên. ệ S. suis phân l p đ ượ ớ ổ ầ ẩ ị ỉ ọ
ề ặ ể ộ ở ợ ạ ệ ố l n nuôi t i Thái Nguyên. ế ạ ứ ượ ể ạ ủ các ch ng ợ ồ ề ệ ề ả ị S. suis phân i Thái ổ c phác đ đi u tr viêm ph i, ệ ớ
ứ ả ạ ộ ậ ế ự c ghi nh n 171 ca t ệ ặ ầ ợ t, trong vong. Đ c bi m c b nh liên c u l n, trong đó 14 ng ệ ắ ị tháng 6/2018 trên đ a bàn t nh Thái Nguyên có 3 ca m c b nh liên ườ ị ắ ệ ầ i b m c b nh c u khu n ổ ế ớ ợ ậ ề đ u xác nh n là có ti p xúc v i l n b nh trong chăn nuôi, gi t m , ễ ặ t canh l n nhi m liên c u khu n. ăn th t ho c ti ẩ ấ s n xu t và an toàn th c ph m Xu t phát t ẩ S. suis gây ủ ơ ế ầ ằ hi n nay, nh m có hi u bi ơ ở viêm ph i và viêm kh p l n, làm c s khoa h c cho vi c nghiên ấ ệ ệ ứ ị ệ c u các bi n pháp phòng, tr b nh hi u qu là m t yêu c u c p ả ệ ầ i chăn t, góp ph n nâng cao hi u qu , tăng thu nh p cho ng thi ự ẻ ộ ả ợ ồ nuôi l n và b o v s c kho c ng đ ng, vì v y chúng tôi th c ộ ố ặ ứ ề hi n đ tài: “Nghiên c u m t s đ c đi m sinh h c c a vi ở ợ ạ ỉ ệ khu n Streptococcus suis gây b nh i t nh Thái Nguyên ệ và ch t o Autovaccine phòng b nh”. 2. M c tiêu c a đ tài Xác đ nh m t s đ c đi m sinh h c c a vi khu n ổ ệ b nh viêm ph i và viêm kh p ế ạ Nghiên c u ch t o Autovaccine th nghi m phòng viêm ổ c và các ch ng ph i và viêm kh p cho l n t ị ệ ồ ề ệ ử th nghi m các phác đ đi u tr b nh viêm ph i và viêm kh p cho ả ệ ợ S. suis gây ra có hi u qu cao, góp ph n thúc đ y chăn nuôi l n do ể ợ l n trên đ a bàn t nh Thái Nguyên phát tri n ự ễ ủ ề 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài 3.1. Ý nghĩa khoa h cọ ứ Là m t công trình nghiên c u có h th ng v đ c đi m sinh ẩ S. suis ủ ọ ủ h c c a các ch ng vi khu n ừ Nghiên c u ch t o Autovaccine t ổ ớ ậ c đ phòng viêm ph i, viêm kh p cho l n nuôi t l p đ ấ ượ Nguyên có hi u qu và đ xu t đ ả ợ S. suis cho hi u qu cao. viêm kh p cho l n do ử ụ ọ ữ ệ ổ B sung và làm phong phú thêm d li u khoa h c, s d ng ề vi khu nẩ ệ làm tài li u tham kh o trong gi ng d y và nghiên c u v S. suis gây b nh ệ ả ở ợ l n.
ự ễ ợ ệ ả ắ ỷ ệ ợ l i t nh Thái Nguyên đã góp ph n gi m t ớ ẩ S. suis gây ra. ị ệ ổ ớ ở ợ l n i chăn nuôi và ệ ể ứ ủ ề ọ ị ệ
ệ ố ủ ề ầ 3.2. Ý nghĩa th c ti n ử ử ụ S d ng Autovaccine th nghi m tiêm phòng cho l n nuôi ổ ầ ạ ỉ t l n m c viêm ph i, viêm kh p do vi khu n ụ ồ ề Áp d ng phác đ đi u tr b nh viêm ph i, viêm kh p ả ườ ậ ầ cho hi u qu cao, góp ph n tăng thu nh p cho ng ề ữ ợ ạ ỉ i t nh Thái Nguyên. phát tri n b n v ng ngành chăn nuôi l n t ơ ở ế ả ể K t qu nghiên c u c a đ tài là c s khoa h c đ xây ệ l nở ợ ẩ S. suis gây ra ự d ng các bi n pháp phòng, tr b nh do vi khu n ả ệ ạ đ t hi u qu . ữ 4. Nh ng đóng góp m i c a đ tài: Là công trình nghiên c u có h th ng và đ y đ v vi ệ ớ ủ ề ứ ở ợ ạ ỉ i t nh Thái Nguyên. l n t ừ ủ khu n ẩ S. suis gây b nh ế ạ Ch t o thành công Autovaccine t ệ các ch ng ớ ổ ợ ị ợ ổ ớ ả ồ ề ụ ạ ệ ợ ạ ượ ứ ắ ự ấ S. suis phân ậ l p có hi u qu trong phòng viêm ph i, viêm kh p cho l n và xác ả ị đ nh phác đ đi u tr l n m c viêm ph i, viêm kh p đ t hi u qu ễ ả c ng d ng vào th c ti n s n xu t chăn nuôi l n t i Thái cao đ Nguyên.
Ch ng 1 Ổ Ệ ươ T NG QUAN TÀI LI U
ươ Ch Ậ ng 2 Ệ Ộ ƯƠ N I DUNG, NGUYÊN V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỨ
ố ượ ứ
ể ng và đ a đi m nghiên c u ứ 2.1. Đ i t 2.1.1. Đ i t ị ng nghiên c u ổ ớ ở ợ ố ượ ệ Vi khu n ẩ S. suis gây b nh viêm ph i, viêm kh p l n phân ậ ượ l p đ c. ớ ợ ổ ệ Autovaccine S. suis phòng b nh viêm ph i, viêm kh p l n. ứ ị ể 2.1.2. Đ a đi m nghiên c u
ạ Các trang tr i, gia tr i chăn nuôi l n t ộ ỉ ầ ắ ợ ạ ệ ạ ợ ệ i các huy n, thành ẩ S. thu c t nh Thái Nguyên có l n nghi m c b nh liên c u khu n suis. ẩ ươ Phòng Vi trùng, Trung tâm Ch n đoán thú y trung ng, ụ ạ ọ Vi n Khoa h c S s ng, Đ i h c Thái Nguyên. ứ ọ ự ố 2.1.3. Th i gian nghiên c u C c Thú y. ệ ờ ừ T năm 2015 đ n năm 2018. ộ ế ứ ổ ứ ớ ở ợ ạ i l n nuôi t
ổ ỉ ạ ừ ắ ệ ỷ ệ ợ l ộ ố ớ l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p năm ế i m t s huy n, thành t nh Thái Nguyên t
ị ỷ ệ ắ l ớ ở ợ l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p ạ ứ i Thái Nguyên theo mùa v và l a tu i t ộ ố ặ ổ ổ ừ năm 20152017. ủ ọ ủ
ừ ợ ạ ỉ l n nuôi t i t nh Thái Nguyên ắ ọ ủ ủ ậ
ộ ố c. ẫ ủ ả ủ ớ c. ủ ủ ẩ S. suis phân l pậ
ộ ự ủ ủ ị ẩ S. suis phân l pậ
ế ạ ử ệ ạ ừ ế ạ ử ủ ệ ẩ S. suis dùng ch t o th nghi m
ế ạ ủ ứ ừ các ch ng S. suis l aự 2.2. N i dung nghiên c u 2.2.1. Nghiên c u tình hình viêm ph i, viêm kh p Thái Nguyên ị Xác đ nh t qua các năm t 20152017. ế Xác đ nh t ụ nuôi t ứ ể 2.2.2. Nghiên c u m t s đ c đi m sinh h c c a các ch ng S. suis ậ ượ c phân l p đ ẩ S. suis t ậ Phân l p vi khu n ớ ổ m c viêm ph i, viêm kh p. ộ ố ặ ị Xác đ nh m t s đ c tính sinh v t, hóa h c c a các ch ng vi khu n ẩ S. suis phân l p đ ậ ượ ả ị Xác đ nh kh năng m n c m v i m t s kháng sinh c a các ậ ượ ẩ S. suis phân l p đ ch ng vi khu n ị Xác đ nh serotype c a các ch ng vi khu n cượ đ Xác đ nh đ c l c c a các ch ng vi khu n cượ đ ứ 2.3.3. Nghiên c u ch t o th nghi m Autovaccine vô ho t keo ậ ủ phèn t các ch ng S. suis phân l p ọ Ch n ch ng vi khu n Autovaccine. Nghiên c u ch t o Autovaccine t ch nọ
ị ứ ở ợ ễ ớ ị l n v i Autovaccine th ử
ứ ớ ệ ị ổ ở Xác đ nh đáp ng mi n d ch nghi mệ 2.2.4. Nghiên c u bi n pháp phòng tr viêm kh p, viêm ph i ợ l n do S. suis ử ổ ớ Th nghi m Autovaccine phòng viêm ph i, viêm kh p cho ợ ượ l n đ các ch ng vi khu n ệ ế ạ ừ c ch t o t ệ ủ ồ ề ổ S. ẩ S. suis phân l p.ậ ị viêm ph i, viêm kh p ợ ớ l n do Th nghi m phác đ đi u tr
ị ị ớ ọ ẩ ặ ủ ứ ỏ ắ ử suis gây ra. ậ ệ ứ 2.3. Nguyên v t li u nghiên c u ổ ệ ẫ ủ ợ ố ế ặ ớ ị M u b nh ph m là ph i, d ch nhày h ng, d ch kh p, d ch ệ ệ não t y... c a l n m ho c ch t có các tri u ch ng, b nh tích nghi ư ố ẩ S. suis nh s t, b ăn, ệ m c viêm ph i ho c b nh nghi do vi khu n khó th , ho, s ng kh p, th n kinh... ổ ư ộ ạ ỏ ợ ổ ừ c tiêm ầ ở ẻ ạ Chu t b ch kho m nh (18 20 gam/con); ầ L n con t ổ ượ ẩ S. suis. ư 56 tu n tu i, kh e m nh ch a đ ớ vi khu n ấ ử ụ ạ Các lo i môi tr ộ ệ ẩ ụ ạ ế ừ Autovaccine phòng viêm ph i, viêm kh p ch t ườ ng, hóa ch t s d ng theo quy trình nghiên ứ ủ c u c a B môn Vi trùng Vi n Thú y và Trung tâm ch n đoán thú y trung ng, C c Thú y. ộ ể ị ươ ặ B Kit sinh hóa API 20 Strep dùng đ xác đ nh các đ c ẩ S. suis (BioMérieux, Marcy
ả ấ ấ ị tính sinh hoá và đ nh danh vi khu n l’Etoile, France). ử ạ ẩ ấ ọ ả ứ ư Gi y th kháng sinh do hãng Oxoid (Anh) s n xu t. ả ứ Các lo i hoá ch t và sinh ph m dùng cho các ph n ng ỹ ng ng k t, huy t thanh h c và k thu t PCR, ph n ng IHA... ế ạ ư ố
ố ả ố ẩ ẩ ươ ẩ ớ ủ ế ậ Các lo i thu c kháng sinh nh CefanewLA, Marflo45%, ợ ứ s c GlucoKCNamin do Công ty MarphamoxLA và thu c tr ấ thu c thú y Marphavet s n xu t. ẩ S. suis chu n và các huy t thanh ế ố ủ Ch ng gi ng vi khu n ụ ươ ng, C c ng ng do Trung tâm ch n đoán thú y trung ế ậ ẩ chi u v i các ch ng vi khu n phân l p ế ọ c trong ph n ng PCR và huy t thanh h c. ứ chu n t ấ Thú y cung c p, dùng tham ả ứ ượ đ ụ ụ ụ ệ ồ ấ ả ứ ắ ồ Các d ng c thí nghi m thông d ng, bu ng c y vô trùng, n i ấ h p, máy ly tâm, máy l c giàn, máy dùng cho ph n ng PCR... dùng
ứ ề ẩ ạ ọ ệ ụ ươ ứ ng pháp nghiên c u ứ ị ộ cho các nghiên c u v vi trùng thu c Trung tâm Ch n đoán thú y trung ọ ự ố ươ ng, C c Thú y và Vi n Khoa h c S s ng, Đ i h c Thái Nguyên. 2.4. Ph 2.4.1. Ph ễ ng pháp nghiên c u d ch t ứ ươ ị ả ị h c mô t và d ch S d ng ph ệ ư ễ ễ ọ h c th c nghi m c a Nguy n Nh Thanh (2001). ẫ ng pháp nghiên c u d ch t ủ ấ ng pháp l y m u ễ ọ t 2.4.2. Ph ươ ử ụ ự ươ ệ ọ ẩ ị ổ ị ổ ọ ự kh p: Dùng tăm bông ủ ớ kh p viêm c a ả ở 0C và 4
ẩ ứ ề ệ ệ ớ ị B nh ph m là d ch nhày h ng, d ch vô trùng ngoáy sâu vào trong h ng, ngáy vào d ch ả ố ợ ố l n m sau đó cho vào ng đ ng tăm bông, b o qu n ệ ờ ể . chuy n v phòng thí nghi m trong vòng 4 6 gi ổ ủ ắ ệ ặ ẩ S. suis đ 4 ệ ế ữ B nh ph m là ph i c a nh ng l n m ho c ch t có tri u ượ c cho riêng ở 0C và đ a ngay v ề ư ệ ả ạ ấ ậ ẩ
ươ ủ ộ ươ ươ Các ph ệ c th c hi n theo ph ố ự ệ ươ ụ ng, C c Thú y. ươ ủ ể ị ợ ố ch ng, b nh tích nghi m c b nh do vi khu n ả ẽ r vào các túi nylon vô trùng, b o qu n l nh ể ế phòng thí nghi m đ ti n hành nuôi c y và phân l p vi khu n. ứ ng pháp nghiên c u 2.4.3. Ph ẩ ị ậ ấ ng pháp nuôi c y, phân l p và giám đ nh vi khu n ườ ượ ng quy c a B môn Vi đ ng pháp th ẩ trùng, Vi n Thú y Qu c gia và Phòng Vi trùng, Trung tâm ch n đoán thú y trung Ph ệ ộ ố ế ố ộ ự ỗ ằ ị ng pháp PCR đ xác đ nh các serotype gây b nh c a vi khu n ẩ S. suis và các gen mã hoá m t s y u t đ c l c và theo ọ Wisselink H.J. và cs. (2002b), Silva L.M. và cs. (2006), Đ Ng c Thúy và Lê Th Minh H ng (2009a).
50 theo Reed L.J. & Muench H. (1938). ẩ S.
ủ ủ ậ ộ ớ ị Ph Ph suis phân l p đ Ph ượ ng pháp tính LD ộ ự ủ ị ng pháp xác đ nh đ c l c c a các ch ng vi khu n ệ c trên đ ng v t thí nghi m c a Sawade (1985). ả ng pháp xác đ nh kh năng m n c m v i kháng sinh ậ c theo Bauer A.W. ẫ ả ẩ S. suis phân l p đ ươ ươ ậ ượ ươ ủ ủ c a các ch ng vi khu n (1966). ắ ổ ủ ả ớ
ượ ớ ự ị ợ ồ ề Xây d ng phác đ đi u tr l n m c viêm ph i, viêm kh p ả ẫ ế ứ ị căn c vào k t qu xác đ nh tính m n c m v i kháng sinh c a các ạ ọ ể ự ẩ S. suis đ l a ch n lo i thu c kháng sinh m n ẫ ủ ch ng vi khu n ệ ạ ư ả i Vi c phép l u hành t c m cao, đang đ ố t Nam.
ử ươ ế ạ ậ ệ ủ ủ ừ ng pháp ch t o Autovaccine th nghi m t ộ ượ ẩ S. suis phân l p đ các c theo quy trình c a B môn
ệ ể ự ệ Ph ch ng vi khu n Vi trùng, Vi n Thú y. ệ ệ ử ủ Ki m nghi m vô trùng, an toàn và hi u l c c a Autovaccine th nghi m theo TCVN 8684:2011 và QCVN 01:187 2018. ươ Ph ằ ư ế ồ l n đã đ ế
ươ ượ ể ở ợ ệ ng pháp xác đ nh hi u giá kháng th c ầ tiêm Autovaccine b ng ph n ng ng ng k t h ng c u gián ti p (IHA) theo quy trình đánh giá vaccine c a OIE (2018). 2.4.4. Ph ượ ự ệ ề ị ả ứ ủ ố ệ c trong quá trình th c hi n đ tài đ ử ng pháp x lý s li u ố ệ Các s li u thu đ ươ ố ọ ề ượ c ủ ử ng pháp th ng kê sinh h c trong chăn nuôi c a x lý theo ph ầ ệ ễ Nguy n Văn Thi n (2002), ph n m m Minitab (Version 14.0), Excel 2013.
Ch ng 3 Ứ Ả Ả Ậ Ế ươ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ắ ổ ớ ừ
ỷ ệ ợ ớ ừ ổ l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p t năm
ổ ớ ế ả ắ ợ ế 3.1. Tình hình l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p t ạ ỉ i t nh Thái Nguyên năm 2015 2017 t ế ắ 3.1.1. T l 20152017 B ng 3.1: T l l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p ừ ỷ ệ ợ t năm 20152017
ổ
Viêm ph i và viêm kh pớ
Viê m ph iổ
Năm
ợ
ế L n ch t
L nợ m cắ
Viê m khớ p L nợ ch tế
L nợ m cắ
L nợ ch tế
L nợ m cắ
Số l nợ đi uề tra (con)
Số con
Số con
Số con
Số con
Số con
T lỷ ệ (%)
Số con
496 565 518
Tỷ lệ (%) 12,88 13,71 16,34
56 68 80
Tỷ lệ (%) 11,29 12,03 15,44
366 434 440
3.850 4.120 3.170
Tỷ Tỷ lệ lệ (%) (%) 5,73 153 3,97 6,45 207 5,02 8,18 218 6,87
4 6 8
Tỷ lệ (%) 2,61 2,89 3,66
9,50 10,53 13,88
21 28 36
85
11.140 1.579 14,17 204 12,91 1.240
11,13
6,85 578 5,18
18
3,11
2015 2016 2017 Tính chung
ổ ợ ắ ả ở ả ấ ỷ ệ l b ng 3.1 cho th y t ị ế ỷ ệ l ắ ợ ề ắ ắ ế ỷ ệ l ợ ươ ổ ứ khác nhau gi a ỷ ệ ắ l ế ế l
ấ ớ ắ ng ng là 16,34% và 15,44%), ti p đ n là năm 2016 (t ấ ỷ ệ ợ l ươ ứ ế ở ở ố ớ năm 2017 (t ấ ấ ố ợ ươ ư ươ ở ắ năm 2017 (t ấ ấ ở ở ng t ấ năm 2016 (5,02% và 2,89%) và th p nh t là ế đàn l n m c viêm ph i và K t qu ợ ỉ ớ viêm kh p trên đ a bàn t nh Thái Nguyên là khá cao. Trong đó, l n ợ ổ m c viêm ph i có t trung bình là 14,17% và ch t là 12,91%; l n ớ ế m c viêm kh p trung bình là 11,13% và ch t là 6,85%. L n m c và ữ các năm đi u tra. V i ớ ệ ch t do hai b nh trên có t ấ ế m c và ch t là cao nh t viêm ph i, năm 2017 đàn l n có t ỷ ệ (t là ỷ ệ là 12,88% và l 13,71% và 12,03%) và th p nh t là năm 2015 (t ấ ế l n m c và ch t cao nh t cũng 11,29%). Đ i v i viêm kh p, t ng ng là 13,88% và 8,18%), ti p sau năm 2016 là ở năm 2015 (9,50% và 5,73%). (10,53% và 6,45%) và th p nh t là ớ ổ ế ự nh trên, s l n m c và ch t do viêm ph i và viêm kh p T ế ứ ng ng là 6,87% và 3,66%), ti p cao nh t cũng là năm 2015 sau (3,97% và 2,61%). ớ ổ ơ ng m c và ch t cao h n các năm tr ấ Năm 2017, viêm ph i và viêm kh p trên đàn l n ế ấ ưở ắ ố ế ợ ợ ế ạ
Viêm kh pớ
ề ậ ợ ở Thái ờ c là do th i i đây nên ẩ ng ph m ỗ ặ n ng, ư i chăn nuôi h u nh không chú ý đ n công tác chăm sóc, nuôi ị ệ ng, v sinh, phòng tr b nh… nên b nh t ổ t phát sinh nhi u. ớ ỷ ệ ợ ế ắ ạ ế ệ l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p theo mùa ướ ố ượ Nguyên có s l ị ở ạ ợ ể đi m này giá l n th t xu ng th p nh t trong 10 năm tr l ấ ớ ươ ả ng r t l n đ n ngành chăn nuôi l n. L n th đã nh h ụ ượ ẫ c d n đ n các trang tr i và gia tr i thua l không tiêu th đ ầ ườ ng ệ ưỡ d 3.1.2. T l vụ ỷ ệ ợ ả ổ ớ ế B ng 3.2: T l l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p ắ theo mùa vụ
ợ
ế L n ch t
L nợ ch tế
Viêm ph iổ L nợ mố
Mùa vụ
Số con
Số con
Số con
Số con
Số l nợ đi uề tra (con)
Hè Thu Đông Xuân Tính chung
4.357 6.783 11.140
395 1.184 1.579
L nợ mố Tỷ lệ (%) 9,06 17,45 14,17
32 172 204
Tỷ lệ (%) 8,10 14,52 12,91
415 825 1.240
Tỷ lệ (%) 9,52 12,16 11,13
24 61 85
Tỷ lệ (%) 5,78 7,39 6,85
ợ ấ ả ả K t qu b ng 3.2 cho th y đàn l n nuôi t ế l ế ỷ ệ ắ m c và ch t do viêm ph i và viêm kh p ơ ổ ố ớ ổ ạ ỉ ớ ở ụ l ươ ứ ụ v Đông Xuân t ng ng là 17,45% và 14,52% cao h n v ớ ớ i t nh Thái Nguyên v Đông Xuân ắ ỷ ệ ợ l n m c và ơ ụ 9,06% và 8,10%; v i viêm kh p là 12,16% và 7,39% có t ề đ u cao h n v Hè Thu. Đ i v i viêm ph i có t ế ở ụ ch t ỷ ệ Hè Thu t l ớ so v i 9,52% và 5,78%. ổ ấ ế ứ ớ ở ợ ườ ả
ả ị ữ ậ ạ ư t gây b t l
Viêm kh pớ
ỉ l n trên đ a bàn t nh Thái Nguyên th ụ ư ẩ ướ t, khí h u l nh, m a phùn m ề ệ ơ ổ ớ ắ ứ l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p theo l a Qua k t qu nghiên c u trên cho th y viêm ph i và viêm ng x y ra quanh kh p ờ năm, nh ng vào nh ng tháng trong v ĐôngXuân là th i gian có ờ ế ấ ợ ố ớ ứ i đ i v i s c th i ti ồ ờ ỏ ủ ệ ậ kh e c a v t nuôi, đ ng th i là đi u ki n cho b nh phát sinh nên ớ ỷ ệ ả ệ cao h n. hai b nh trên x y ra v i t l ế ỷ ệ ợ 3.1.3. T l tu iổ ỷ ệ ợ ả ổ ớ ế B ng 3.3: T l l n m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p ắ ổ ứ theo l a tu i
ợ
ế L n ch t
Viêm ph iổ L nợ mố
L nợ ch tế
L nợ mố
L aứ tu iổ l nợ (thán g tu i)ổ
Số l nợ đi uề tra (con)
Số con
Số con
Số con
Số con
T lỷ ệ (%)
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ (%)
ợ
3.425
503
15,47
71
14,11
412
12,02
28
6,79
ợ
4.150
697
16,79
107
15,35
665
16,02
52
7,81
ợ
ị
2.416
285
11,79
21
7,36
128
5,29
4
3,12
1.149
94
8,18
5
5,31
35
3,04
1
2,85
L n con ( ≤ 1 tháng) L n sau cai s aữ (>1 3 tháng) L n th t (>3 6 tháng) ị ậ ợ L n h u b , ợ l n nái (> 6 tháng)
Tính chung
11.140
1.579
14,17
204
12,91
1.240
11,13
85
6,85
ế K t qu ắ ổ ạ ỉ ấ ả ở ả b ng 3.3 cho th y đàn l n nuôi t ế ỷ ệ l ổ ổ ữ ứ ổ ợ ớ Nguyên m c và ch t do viêm ph i, viêm kh p có t ợ ở ứ ớ gi a các các l a tu i. V i viêm ph i thì l n i t nh Thái khác nhau ữ l a tu i sau cai s a
ấ ấ ậ ướ ế ợ ế ổ i 1 tháng tu i) t ả ợ ấ ế ở ợ ng ng là 15,35; 14,11 và 5,31%). Đ i v i viêm kh p, t ấ ở ợ ấ ế ậ ở ợ ậ ấ ế ợ l n ch t do viêm kh p cao nh t là ị ợ ươ ứ ủ ố ợ ầ ẩ ị ắ ặ ổ ổ ả ợ ả ờ ự ư ế ấ ỷ ệ ễ ị nhi m vi khu n ụ l
ầ ế . K t qu kh o sát s l u hành c a ộ ỉ ề ỏ ế ọ ủ ể
ộ ố ặ c ừ ợ ổ ắ l n m c viêm ph i và viêm
ừ ợ khu n S. suis ợ ỷ ệ ắ m c cao nh t (16,79%); ti p sau là l n l (>1 3 tháng tu i) có t ị ợ ấ ổ ỷ ệ 15,47% và th p nh t là l n h u b , l n l con (d ổ ấ ỷ ệ ợ l n ch t do viêm ph i cũng cao nh t là nái sinh s n (8,18%). T l ấ ị ậ ữ ở ợ l n h u b , l n sau cai s a, ti p sau là l n con và th p nh t là ỷ ớ ố ớ ươ ứ ợ l n nái (t ợ ế ữ ắ ệ ợ l n sau cai s a (16,02%), ti p sau là l n con l n m c cao nh t l ị ợ ấ ổ ướ i 1 tháng tu i (12,02%) và th p nh t là l n h u b , l n nái d ớ ữ ấ ỷ ệ ợ l n sau cai s a, (3,04%). T l ươ ứ ở ợ ấ ợ ng ng l n h u b , l n nái (t ti p sau là l n con và th p nh t là ớ ồ ả ủ ế ng đ ng v i là 7,81; 6,79 và 2,85%). K t qu c a chúng tôi cũng t ợ ấ nghiên c u c a Dutkiewicz J và cs. (2017) cho th y trong đàn l n ạ ừ ị ắ ắ ệ m c b nh liên c u khu n thì đa s l n b m c trong giai đo n t 5 ầ ế đ n 10 tu n tu i, ít l n b m c trên 32 tu n tu i ho c sau khi sinh ộ ố ị ủ S. suis trên m t s đ a vài gi ủ ừ bàn thu c t nh Th a ThiênHu trong v xuân hè năm 2015 c a Bùi ẩ S. suis ở Th Hi n và cs. (2016) cũng cho th y t ợ l n kh e là 11,4%. ứ ả 3.2. K t qu nghiên c u m t s đ c đi m sinh h c c a các ch ng ủ S. suis phân l p đ ậ ượ ẩ ậ 3.2.1. Phân l p vi khu n S. suis t ớ ạ kh p t ả B ng 3.4: K t qu phân l p vi ắ l n m c viêm t ẩ ứ
ổ các l a tu i khác nhau ố ẫ S m u (+)
ố ẫ S m u ể ki m tra
Tính chung (%)
TT
T lỷ ệ (%)
M uẫ b nhệ ph mẩ
ọ
ị
D ch h ng
37
43,24
16
1
Ph iổ
35
51,42
18
ợ L n con ( ≤ 1 tháng)
ổ
35
42,85
15
45,79
ị D ch kh pớ ị
ọ
D ch h ng
44
56,81
25
58,91
2
Ph iổ
43
72,09
31
ợ L n sau cai s aữ (> 1 3 tháng)
i Thái Nguyên ậ ế ả ớ ở ổ ph i và viêm kh p ổ ứ L a tu i l nợ (tháng tu i)ổ
ổ
42
20
47,61
ị D ch kh pớ
ọ
ị
D ch h ng
37
18
48,64
3
Ph iổ
36
25
69,44
ị ợ L n th t (> 3 6 tháng)
ổ
35
14
40,00
52,77
ị D ch kh pớ
ợ
ọ
ị
D ch h ng
23
11
47,82
4
Ph iổ
20
13
65,00
50,84
ổ
ậ L n h u b ,ị ợ l n nái (≥ 7 tháng)
16
6
37,50
ị D ch kh pớ
Tính chung
403
212
52,60
ẩ ệ ế ẫ ổ ượ c vi khu n ấ ả ủ ệ ả ủ ậ S. suis t ươ ơ ư ả ễ ủ ươ ứ ậ ừ ổ ấ ỷ ệ ủ ợ ổ ở ợ ạ ỉ l n t phân l p đ ở ợ ế ọ ố l n nuôi t ấ i t nh Tuyên Quang là 13,0%. Qua k t qu ở ợ ạ l n t ư ổ ữ ị ế ị ẩ c ọ ủ ế ả ừ ấ ả ở ả K t qu b ng 3.4 cho th y trong 403 m u b nh ph m t ẫ ứ ắ ớ ở ổ ợ các l a tu i đã có 212 m u l n m c viêm ph i và viêm kh p ớ ỷ ệ ẩ S. suis v i t ậ l là 52,60%; trong đó cao phân l p đ ấ ổ ữ ở ợ ấ l n sau cai s a > 1 3 tháng tu i (58,91%) và th p nh t là nh t là ế ươ ở ợ ổ ướ ng K t qu c a chúng tôi t l n con d i 1 tháng tu i (45,79%). ắ ớ ế ủ ợ ẩ ừ ẫ ả ồ m u b nh ph m c a l n m c đ ng v i k t qu phân l p ạ ắ PRRS t ng Quang H i và cs. (2012) là 51,67%; i B c Giang c a Tr ớ ế ủ c a Lê Văn D ng và cs. (2013) là 55,10%, nh ng cao h n v i k t ị qu nghiên c u c a Nguy n Th Kim Lan và cs. (2016, 2017) khi ắ ẩ i t nh B c Ninh t phân l p vi khu n gây viêm ph i ph i và ậ ượ S. suis là 38,67% ạ c l h ch cu ng h ng c a l n th y t ả phân l pậ ạ ỉ và vi khu n ẩ S. suis ẩ i Thái Nguyên nh trên cho th y vi khu n ớ ở ợ ọ này đã có vai trò quan tr ng gây viêm ph i và viêm kh p l n nh ng năm qua trên đ a bàn. ậ ọ ủ ộ ố ặ ả 3.2.2. K t qu giám đ nh m t s đ c tính sinh v t, hóa h c c a ậ ượ các ch ng vi khu n Streptococcus suis phân l p đ ậ ợ ộ ố ặ ẫ ị ậ ừ ớ ạ ỉ ặ ọ ậ ệ ữ ư ủ K t qu giám đ nh m t s đ c tính sinh v t, hóa h c c a vi ổ ắ ẩ ệ các m u b nh ph m l n m c viêm ph i ấ ấ ả ề ủ t c các ch ng đ u có ủ ẩ S. suis c. khu n ẩ S. suis phân l p t i t nh Thái Nguyên th y t và viêm kh p t ư ặ nh ng đ c tính sinh v t, hóa h c đ c tr ng c a vi khu n ướ ả ủ c a các tài li u trong và ngoài n nh mô t
ả ế ậ ị ậ ượ ằ ộ
ọ ủ ộ ố ặ 3.2.3. K t qu giám đ nh m t s đ c tính sinh v t, hoá h c c a ẩ ủ các ch ng vi khu n S. suis phân l p đ c b ng b Kit sinh hóa API 20 Strep ậ ọ ủ ộ ằ ủ ả ị ẩ S. suis phân l p đ ự ộ ố ặ ượ ế ẵ
ả ứ ấ
ủ ả ề l n t ậ ậ ủ ế
Đánh giá m c đ m n c m
TT
M nhạ
Kháng thu cố
Kháng sinh
Trung bình
(+)
(%)
(+)
(+)
(%)
Số ch ngủ thử
1
Ceftiofur
168
142
15
8,92
11
6,54
2
Florfenicol
168
137
17
10,11
14
8,33
3 Amoxicillin
168
135
15
8,92
18
10,71
4 Ampicillin 5 Ofloxaxin
168 168
122 90
13 18
7,73 10,71
33 60
19,64 35,71
6
Tetracyclin
168
71
25
14,88
72
42,85
7 Gentamicin
168
43
49
29,16
76
45,23
8
Lincomycin
168
21
(%) 84,5 2 81,54 80,3 5 72,61 53,57 42,2 6 25,5 9 12,50
59
88
52,38
9
Penicillin G
168
17
10,11
52
98
58,33
10 Neomycin 11 12
Colistin Erythromycin
168 168 168
9 4 3
5,35 2,38 1,78
38 32 26
35,11 30,9 5 22,61 19,04 15,47
121 132 139
72,02 78,57 82,73
c ế K t qu giám đ nh m t s đ c tính sinh v t, hoá h c c a các ậ c b ng b Kit sinh hóa API 20 ch ng vi khu n ượ ồ c ch s n trong khay nh a do hãng Strep, g m 20 ph n ng đ (cid:0) GAL, ồ ả BioMérieux s n xu t, bao g m: VP, HIP. ESC, PYRA, (cid:0) GUR, (cid:0) GAL, PAL, LAP, ADH, RIB, ARA, MAN, SOR, LAC, ế ấ S. suis TRE, INU, RAF, AMD, GLYG. K t qu cho th y các ch ng ầ ặ ủ ượ ừ ợ ạ i Thái Nguyên đ u có đ y đ các đ c tính c t phân l p đ ẩ S. suis. ư ọ ặ ố sinh v t, hóa h c đ c tr ng c a gi ng vi khu n ả ị ủ ủ ẫ ả 3.2.4. K t qu xác đ nh tính m n c m kháng sinh c a các ch ng ậ ượ S. suis phân l p đ ế ả ả ị B ng 3.5: K t qu xác đ nh tính m n c m kháng sinh ủ c a các ch ng ẫ ả ủ S. suis phân l p đ c ậ ượ ứ ộ ẫ ả
ấ ả ế ủ ả ả K t qu b ng 3.5 cho th y các ch ng
ố ạ ộ i m t s kháng sinh nh
ị ứ ươ ể ớ ễ ộ ố ủ ẫ ả ắ ấ ớ
ơ ở ể ả ự ệ ọ ả ị ệ ề ạ ạ ợ ầ S. suis cho l n đ t hi u qu cao t
ủ ị ậ ượ ằ c b ng
ủ ả ẩ ả ị ẫ S. suis m n c m cao ớ v i ceftiofur (84,52%), florfenicol (81,54%), amoxicillin (80,35%), ư ampicillin (72,61%) và kháng l erythromycin (82,73%), colistin (78,57%), neomycin (72,02%) và ớ ồ ả ủ ế ng đ ng v i penicillin G (58,33%). K t qu c a chúng tôi t ứ ộ nghiên c u Nguy n Th Kim Lan và cs. (2017) khi ki m tra m c đ S. suis phân l p ậ ở ả ủ ẫ m n c m v i m t s kháng sinh c a các ch ng ạ ợ ạ ỉ l n t i t nh B c Ninh cho th y chúng m n c m m nh v i ceftiofur (81,82%), amoxicillin (79,55%), florfenicol (75,00%) và ampicillin ế (70,45%). K t qu trên là c s đ chúng tôi l a ch n kháng sinh đi u tr b nh liên c u i Thái Nguyên. 3.2.5. Xác đ nh serotype các ch ng S. suis phân l p đ ậ ỹ k thu t PCR ế B ng 3.6: K t qu xác đ nh serotype c a các ch ng vi khu n c ủ ậ ượ S. suis phân l p đ ị
ế
ả
K t qu xác đ nh serotype
Không xác đ nhị
Ser oty pe 2
Ser oty pe 7
Ser oty pe 9
Ser oty pe 21
Ser oty pe 29
Tổ ng số chủ ng VK
Số chủ ng (+)
Tỷ lệ (% )
Số chủ ng (+)
Tỷ lệ (% )
Số chủ ng (+)
Tỷ lệ (% )
Số chủ ng (+)
Số chủ ng (+)
Số chủ ng (+)
Tỷ lệ (% )
Tỷ lệ ( % )
Tỷ lệ ( % )
39
23
2
6
0
0
1
7
58, 97
5,1 3
15, 39
2,5 6
17, 94
50
32
3
7
1
1
6
64, 00
6,0 0
14, 00
2,0 0
2,0 0
12, 00
Lo iạ l nợ l yấ mẫ u (thá ng tuổ i) L nợ con ( ≤ 1 tháng) L nợ sau cai s aữ (>1 3
41
21
3
9
1
1
6
51,2 1
7,3 2
21, 96
2,4 4
2,4 4
14, 64
tháng) L nợ th t ị (>3 6 tháng) L nợ h uậ ị b , nái
23
13
2
3
1
1
2
8,6 9
13, 02
4,3 4
4,3 4
8,6 9
56, 52
( ≥ 6 tháng)
3
4
21
C ngộ
153
89
11
25
7,1 9
16, 34
1,9 6
2,6 1
13, 72
58, 17
b ng 3.6 cho th y s ch ng vi khu n ỷ ệ l ấ ứ ủ ị ế ấ ng ng là 1,96 và 2,61%); còn l ỷ ệ l 13,72%. Đ i v i serotype 2, cao nh t là ế ế ấ ợ ị ủ ế ẩ S. suis thu cộ ế ế cao nh t (58,17%), ti p đ n là serotype 9 ỷ ệ l ượ ạ c ở ợ ố ớ l n ổ ở ợ l n con < 1 tháng tu i (58,97%) và ẩ S. ủ S. suis phân l pậ ố ể ượ ứ ị ấ ố ủ ả ở ả ế K t qu ấ ế serotype 2 chi m t ấ (16,34%), serotype 7 (7,19%), th p nh t là serotype 21 và 29 (t ư ươ t i 21 ch ng ch a xác đ nh đ serotype , chi m t ữ sau cai s a (64,00%), ti p đ n là ấ th p nh t là l n th t (51,21%). Còn các serotype khác c a vi khu n suis thì đ u có k t qu âm tính trong s các ch ng ượ ở ợ ạ đ ả i Thái Nguyên đã đ c tri n khai nghiên c u xác đ nh. ề l n t c
ủ ế ả ươ ớ ế ồ ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ng v i k t qu ả
ộ ố ủ ả ư ữ ị nghiên c a m t s tác gi nh Cù H u Phú (2011) xác đ nh đ ượ c
ủ ở ợ ắ các ch ng vi khu n ộ ẩ S. suis thu c serotype 2 l n m c tai xanh
ớ ỷ ệ ươ ị v i t l là 58,33% và Lê Văn D ng và cs. (2013) khi xác đ nh
ậ ừ ủ ủ serotype c a các ch ng vi khu n ẩ S. suis phân l p t ẫ các m u
ệ ẩ ắ ạ ấ ắ ủ ợ b nh ph m c a l n m c PRRS t i B c Giang cho th y serotype
ế ế ấ ế 2 chi m t ỷ ệ l cao nh t (56,29%), ti p đ n là serotype 9 (17,03%)
ấ ấ và th p nh t là serotype 7 (5,18%).
ế ố ộ ự ủ ế ả ị 3.2.6. K t qu xác đ nh gen mã hóa y u t đ c l c c a các
ủ ẩ ậ ượ ch ng vi khu n S. suis phân l p đ c
ứ ế ả ấ ố K t qu nghiên c u cho th y trong s các gen mã hóa các
ủ ế ế ố ộ ự y u t đ c l c các ch ng S. suis mang gen arcA chi m t ỷ ệ l cao
ế ấ nh t (75,5%), ti p sau là gen mrp (71,1%), gen sly (62,2%) và gen
ể ổ ợ epf (57,7%). Có 5 ki u t h p gen mã hóa các y u t ế ố ộ ự ượ đ c l c đ c
ị xác đ nh là: arcA/sly, arcA/mrp, arcA/epf, arcA/mrp/sly và
ủ ố ứ ế arcA/mrp/sly/epf trong s 45 ch ng S. suis nghiên c u. K t qu ả
ứ ươ ủ ứ ồ ớ ủ nghiên c u c a chúng tôi t ng đ ng v i nghiên c u c a m t s ộ ố
ả ư ỗ ọ ừ ữ ợ ỏ tác gi nh Đ Ng c Thúy và cs. (2009) t ợ nh ng l n kh e và l n
ứ ệ ặ ổ ớ có tri u ch ng viêm ph i, tai xanh ho c viêm kh p, viêm não đã
ậ ượ ớ phân l p đ c vi khu n ẩ S. suis v i các t ỷ ệ l khác nhau. Trong 211
ượ ứ ị ượ ạ ch ng ủ S. suis đ c nghiên c u đã xác đ nh đ c 18 lo i serotype,
ổ ế ể ổ ợ ph bi n là serotype 2, 7, 9 và có 7 ki u t ộ ự h p gen đ c l c. Nghiên
ủ ữ ủ ấ ộ ứ c u c a Cù H u Phú và cs. (2013) cho th y các ch ng thu c
ể ổ ợ ề ấ ượ ố ả serotype 2 có nhi u ki u t h p gen nh t, đ c phân b r i rác
ể ổ ợ arcA, arcA/sly; arcA/mrp; arcA/mrp/sly; trong 5 ki u t h p gen là
ả ứ ế ả ị ộ arcA/mrp/sly/epf. K t qu ph n ng PCR xác đ nh gen mã hóa đ c
ậ ượ ượ ở ự ủ l c c a các ch ng ủ S. suis phân l p đ c đ c trình bày hình 3.2.
ế mrp ế arcA Gi ng 2: Gen epf Ghi chú: ế M: 100 bp maker Gi ng 1: Gen ế sly Gi ng 4: Gen Gi ng 3: Gen
ế ị ộ ự Hình 1: K t qu ph n ng PCR xác đ nh gen mã hóa đ c l c ả ả ứ ủ c ủ c a các ch ng S. suis phân l p đ ộ ố ặ ả ể ế ủ ờ ấ ự ố ượ
ạ ệ ự ệ S. suis đ i di n cho các serotype gây b nh ộ ị ợ ủ c 9 ch ng ủ ộ ượ c phân b
ọ ề ượ ờ ấ ậ ề ấ ổ ự ề ặ S. suis l a ch n, sau 5 đ i c y truy n đ ị ọ ệ ẩ ữ ặ ợ ộ ủ ấ ọ ố ữ ấ ả ố ộ ố ủ ờ ấ ậ ượ ậ ọ ủ 3.2.7. K t qu ki m tra m t s đ c tính sinh v t, hóa h c c a ề ọ các ch ng S. suis l a ch n sau các đ i c y truy n ợ ẹ ợ ư ợ ừ ng l n nh l n con theo m , l n con sau cai T các đ i t ọ ị ậ ữ ợ s a, l n th t, l n nái h u b và nái nuôi con chúng tôi đã l a ch n ra ở ợ ượ đ l n, ồ g m: 3 ch ng thu c serotype 2 (S.TN21, S.TN22, S.TN23); 3 ủ ủ ch ng thu c serotype 7 (S.TN74, S.TN75, S.TN76) và 3 ch ng ố ở ộ 8 thu c serotype 9 (S.TN97, S.TN98, S.TN99) đ ỉ ệ huy n/thành trong t nh Thái Nguyên. Các ch ng ủ ể c ki m ớ ợ tra đ u th y n đ nh v đ c tính sinh v t, hóa h c và phù h p v i ẩ S. các tiêu chí đánh giá theo Quy trình ch n đoán b nh do vi khu n suis gây ra trên l n (TCVN 84002:2010). Đây là nh ng đ c tính ấ ố quan tr ng c a m t gi ng c p I trong quá trình nhân gi ng c p III ượ ể ả ở ể ả c các nguyên đ đ s n xu t vaccine, b i có th đ m b o và gi ậ ọ ủ ặ đ c tính sinh v t h c c a chúng qua các lô gi ng khác nhau. ộ ự ủ ẩ ả ể 3.2.8. K t qu ki m tra đ c l c c a m t s ch ng vi khu n S. suis ề ự l a ch n sau các đ i c y truy n ờ ấ ề ả ấ ủ ộ ề ế ố ệ ủ ừ ờ ờ 1224 gi 1824 gi
ộ ủ ờ 1224 gi ộ ừ ủ ế ộ ộ ộ ế ọ Qua b ng 3.7 cho th y sau 5 đ i c y truy n các ch ng vi khu n ẩ S. suis thu c serotype 2 đ u gây ch t 100% s chu t thí ộ ủ ờ ờ , trong đó có 66,67% ch ng nghi m trong th i gian sau tiêm 24 gi ộ ừ ế gây ch t chu t t . Các và 33,33% ch ng t ch ng ủ ệ ố ế S. suis serotype 9 cũng gây ch t 100% s chu t thí nghi m ả ế ờ ừ , trong đó có 33,33% ch ng gây ch t trong kho ng th i t ỉ ờ ừ ờ 1824 gi và 66,67% ch ng t 1224 gi chu t t . Trong khi đó, ch ố ể ượ ủ c ki m tra gây ch t 100% s có 33,33% ch ng thu c serotype 7 đ ờ ế ủ ệ 2436 gi chu t thí nghi m sau tiêm t và 66,67% ch ng gây ch t ờ ướ sau khi tiêm. 50% chu t trong vòng tr ừ c 3648 gi
ộ ự ủ ả ể ế ả ộ ố ủ S. suis B ng 3.7: K t qu ki m tra đ c l c c a m t s ch ng
ộ ạ ờ ấ trên chu t b ch sau 5 đ i c y truy n
ả
K t quế
́
ề Phân l p ậ i VKạ l ̣
̣ Sô chuôt tiêm
́ Ky hiêu chung̉
Liêu tiêm̀ (ml/ con)
Thu cộ serotype
(con)
T lỷ ệ (%)
STN21 STN22 STN23 STN74 STN75 STN76 STN97 STN98 STN99
2 2 2 7 7 7 9 9 9
2 2 2 2 2 2 2 2 2
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
ộ ố S chu t ch tế (con) 2/2 2/2 2/2 1/2 2/2 1/2 2/2 2/2 2/2
ờ Th i gian ch tế )ờ (gi 18 24 12 24 12 24 < 48 24 36 < 36 12 24 18 24 18 24
100 100 100 50 100 50 100 100 100
+ + + + + + + + +
ề T t c các chu t thí nghi m ch t đ ố ệ ố ổ ỗ ́ ề ư
ế ậ ạ
ầ ế xoang bao tim. Khi ti n hành phân l p l ế ừ t t ư ậ máu tim. ủ ộ
ế ạ ố
ậ ượ ừ ợ c t ữ ể
ộ ặ ờ ấ ộ ấ ề
ủ ự ể ẩ ọ ọ
50 c a các ch ng
50 c a Reed L.J. & Muench H. S. suis phân l pậ ủ ả S. suis serotype 2 là LD50 = 4,5 x 107; serotype 7 là LD50 =
ế ượ ấ ả ộ c m khám đ u cho ư ươ ệ ấ ng đ i gi ng nhau nh ch tiêm đôi khi có th y có b nh tích t ổ ệ ượ ng ap xe, ph i viêm và sung huy t; tim x ng, m m, tích hi n t ề ẩ ướ ở c n i vi khu n thì đ u c ượ S. suis thu n khi thu đ ể ấ Nh v y, có th th y các ch ng thu c serotype 2, 7 và 9 là ba ẩ S. suis ủ ế ư lo i serotype chi m u th trong s các ch ng vi khu n ớ ạ ổ i Thái Nguyên là l n viêm ph i và viêm kh p t phân l p đ ờ ế ộ ự ủ nh ng ch ng có đ c l c cao và có th gây ch t chu t trong th i ắ ọ gian ng n sau 5 đ i c y truy n. Đây là m t đ c tính r t quan tr ng ế ạ ệ cho vi c sàng l c và l a ch n các ch ng vi khu n đ ch t o Autovaccine. ự ứ ủ D a vào công th c tính LD ị ề ủ
ử ệ ế ả ừ
(1938) chúng tôi xác đ nh li u LD ế cho k t qu 4,9 x 107 và serotype 9 là LD50 = 4,8 x 107. ứ ế ạ 3.3. K t qu nghiên c u ch t o th nghi m Autovaccine t ậ ượ các ch ng ủ S. suis phân l p đ c
ọ ể ế ạ ủ ẩ ử
3.3.1. Ch n ch ng vi khu n S. suis đ ch t o Autovaccine th nghi mệ ế ừ ộ ự ủ S. suis phân l p đ
ử ổ ợ ọ ề ỷ ệ l ầ ế ố ộ ự ả ế ủ epf), protein gi ế gây dung huy t suilysin (SLY ộ ố ạ ệ ọ ế ệ ờ ế ạ ệ ệ ở
ế ạ ế ể ả ấ ử ọ ậ ứ ề ặ ả T các k t qu nghiên c u v đ c tính sinh v t, hóa h c, xác ậ ượ ở ợ ủ ị l n đ nh serotype và đ c l c c a các ch ng c ể ọ ự ạ i Thái Nguyên, chúng tôi đã l a ch n 3 serotype là 2, 7 và 9 đ t ạ ệ ế ạ ch t o th nghi m Autovaccine vô ho t có b tr keo phèn. Các ự ố cao trong s các serotype serotype đã l a ch n đ u chi m t ượ ậ phân l p đ đ c l c là c và mang đ y đ gen mã hóa các y u t ạ ế ố i phóng muramidase (MRP ngo i bào (EF y u t ế ố sly) và enzym arginine mrp), y u t deiminase (ARCarcA) là các gen t o nên các đ c t đóng vai trò ề ở ợ l n. Ngoài ra, các serotype trên đ u có quan tr ng trong gây b nh ộ ộ ự đ c l c cao, gây ch t chu t thí nghi m trong vòng 1236 gi . ử 3.3.2. Ch t o Autovaccine th nghi m phòng b nh S. suis l nợ 3.3.2.1. K t qu nuôi c y canh trùng đ ch t o Autovaccine th nghi mệ ầ ượ Các serotype 2, 7 và 9 đ ẽ trong vòng 24 gi
ổ l l , đ t đ đ m t ượ ớ ỷ ệ 0,3% và b sung keo phèn v i t ủ ế ạ ử ệ ể ế ấ ắ c nuôi c y l c (300 500 l n/phút) 8 vi ể ố ờ ạ ộ ậ i thi u là 1,64 x 10 riêng r ạ ằ ẩ c vô ho t b ng formalin khu n trong 1 ml canh trùng. Sau đó đ ớ ỷ ệ 1/5 (20%) theo quy v i t ể ể ệ ạ Đ ki m trình ch t o vaccine vô ho t keo phèn c a Vi n Thú y. ắ ệ ử ụ ệ nghi m Autovaccine th nghi m, s d ng quy trình ki m nghi m v c ổ ợ xin ch t có b tr keo phèn theo TCVN 8684:2011và QCVN 01:187 2018. ả ế ố ượ ả ế ẩ ế ạ ệ B ng 3.8: K t qu đ m s l trùng S. suis dùng ch t o Autovaccine th nghi m ng vi khu n có trong canh ử Tính chung
ố ượ
S l
ng VKTB/1ml CT
Lô Autovaccine
S viố ẩ khu n/1 ml canh trùng CT2 ố ượ S l ng VKTB/1ml CT 1,65 x 108
Lô I (1,5 lít)
CT7 ố ượ S l ng VKTB/1ml CT 1,63 x 108
CT9 ố ượ S l ng VKTB/1ml CT 1,64 x 108
1,64 x 108
Lô II (1,5 lít) Lô III (1,5 lít)
1,71 x 108 1,72 x 108
1,68 x 108 1,70 x 108
1,69 x 108 1,71 x 108
1,69 x 108 1,71 x 108
ẩ
ấ
Ghi chú: CT: Canh trùng, CT2: Canh trùng S. suis serotype 2; CT7: Canh trùng S. suis serotype 7; CT9: Canh trùng S. suis serotype 9; VKTB: Vi khu n trung bình. ế K t qu
ờ ệ ấ ử ừ ề ủ ế
ấ ể ế ề ự
ẩ b ng 3.8 cho th y sau th i gian nuôi c y các lô ế ạ ử các ẩ ộ ậ ượ c đ u có đ đ m vi khu n 8 vi khu n/ml. Theo 8 đ n 1,71 x 10 ẩ ả ẩ ng vi khu n ph i có trong 1 ml canh 8 vi khu n/ml thì ấ ẩ ả ế ẩ D a vào k t qu nghiên chúng tôi tính li u tiêm Autovaccine ề ớ ộ ậ ươ ng v i đ đ m vi khu n trung
ươ ng đ 8 CFU/ml. ầ ế t canh trùng S. suis dùng ch ế
ả ở ả ủ canh trùng c a ba lô Autovaccine th nghi m ch t o th t ẩ S. suis phân l p đ ậ ch ng vi khu n ạ ừ 1,64 x 10 trung bình đ t t ố ượ QCVN01187:2018 s l ả ạ trùng đ ch vaccine ph i đ t th p nh t là 1,5 x 10 ủ các lô canh trùng trên đ u đ tiêu chu n. ứ ủ c u c a Torremorell M. (1997) ợ cho l n là 2,5 ml/con, t ả bình kho ng: 4,2 x 10 ả ể ế 3.3.2.2. K t qu ki m tra thu n khi ạ t o Autovaccine ể ờ ớ ầ ệ Vi c ki m tra thu n khi ủ ế ế ượ t đ ẽ ủ ừ ấ ấ ố ế ớ ầ ư ướ ề ị ế ạ ng nh n ng, n ớ ườ ạ ệ ề ử ẩ S. suis phát tri n.ể
ấ ế ế ử K t qu cho th y các lô Autovaccine th nghi m đ ở ấ ả ấ ề ồ c ti n hành đ ng th i v i các ướ ừ ố S. suis t gi ng c nuôi c y canh trùng riêng r c a t ng ch ng b ể ế ạ ả ỏ ế nh đ n gi ng l n. K t qu cho th y, canh trùng dùng đ ch t o ế ỉ ạ ề ba lô Autovaccine đ u đ t các ch tiêu v thu n khi t. Trên các môi ườ ướ ị c th t gan y m khí, th ch máu, tr c th t th ấ ủ S. suis khác nhau (STN2 th ch MacConkey nuôi c y v i 3 ch ng ở ả 2, STN75 và STN97) c ba lô Autovaccine th nghi m I, II và ấ III đ u th y có duy nh t vi khu n ệ ử ế ạ ả ể ủ 3.3.2.3. K t qu ki m tra vô trùng c a Autovaccine ch t o th nghi m ệ ế ạ ượ ả c ch t o ạ ạ t c các giai đo n sau khi vô ho t ổ ả ể ế ạ ủ ế ử ề ạ đ u đ t các tiêu chí v vô trùng t ằ b ng formalin 0,3%, sau khi b sung keo phèn 20% và sau khi ra chai. 3.3.2.4. K t qu ki m tra an toàn c a Autovaccine ch t o th nghi m ệ ở ề ấ ấ Autovaccine ề ố ầ ấ ứ ề ợ ệ ả ứ ứ ả K t qu cho th y ệ ấ ả ợ ngày t ộ ứ ụ ố m nh, ăn u ng bình th ư nh viêm, s ng, đ t ế li u tiêm g p 2 l n sau 21 ả t c l n thí nghi m đ u s ng và không gây ra b t c ph n ỏ ợ ng c c b hay toàn thân nào cho l n. L n thí nghi m đ u kh e ụ ộ ạ ư ư ườ ng, không có con nào có ph n ng c c b ệ ỏ ạ ị i v trí tiêm hay có tri u ch ng toàn thân nh
ạ ạ S. suis vô ho t keo phèn đ t ch ỉ ỏ ề ị ế ạ ủ ế ử ộ ả ể ậ ộ ớ ườ ư ậ ố s t, b ăn... Nh v y, Autovaccine tiêu v an toàn theo quy đ nh. ệ ự 3.3.2.5. K t qu ki m tra hi u l c c a Autovaccine ch t o th ệ ệ nghi m trên đ ng v t thí nghi m ẩ S. suis serotype 2: ng đ c v i vi khu n Công c ứ ử ộ ứ ng đ c vi khu n ấ ả ả ộ ề ộ ượ l ả 100% đ ng đ c t ộ ớ ế ấ Sau 21 ngày tiêm Autovaccine mũi th nh t thì ti n hành th ớ ề ẩ S. suis serotype 2 v i li u 10LD ườ thách công c 50 (LD50 = 4,5 x 107 CFU) cho t ố ế ệ t c chu t thí nghi m và đ i ch ng. K t ộ ố ấ qu cho th y c ba lô Autovaccine đ u có 10/10 chu t s ng sau 10 ứ ố ở ạ ỷ ệ lô đ i ch ng, ngày, đ t t ế ờ ộ chu t ch t 100% sau khi công c . ườ Công c ế Sau 21 ngày tiêm Autovaccine mũi th nh t, ti n hành th ng đ c v i li u 10LD ứ 50 c a vi khu n ủ ộ ấ ả ế ở b o h là 90%, ộ ề ố
ườ ộ ớ ề ườ thách công c 7 (LD50= 4,9 x 107 CFU) cho t ấ K t qu ộ ố ạ ỷ ệ ả 9/10 chu t s ng, đ t t l ộ ạ ỷ ệ ả ố b o h 100%. l s ng đ t t ờ 100% trong th i gian 18 24 gi Công c ả c b o h . Trong khi đó ườ ộ ừ 18 24 gi ẩ S. suis serotype 7: ng đ c v i vi khu n ấ ử ẩ S. suis serotype ứ ố ệ t c chu t thí nghi m và đ i ch ng. ả cho th y sau 10 ngày 2 lô Autovaccine là lô I và II đ u có ề ộ ộ lô III có 10/10 chu t ế ứ Ở các lô đ i ch ng, chu t đ u ch t ờ . ng đ c v i vi khu n ượ ộ ớ ệ ế ố Thí nghi m đ ử
ớ ề ng đ c v i li u 10LD ấ ả ủ ộ ế ố t c chu t thí nghi m và đ i ch ng. K t qu ệ ấ
ố ộ ố ế ẩ S. suis serotype 9: ư ớ c ti n hành gi ng nh v i serotype trên, sau ế ấ ứ 21 ngày tiêm Autovaccine mũi th nh t, ti n hành th thách công ẩ S. suis serotype 9 (LD50 = ộ ườ 50 c a vi khu n c 4,8 x 107 CFU) cho t ả ệ ứ ề ử cho th y sau 10 ngày 2 lô Autovaccine th nghi m là lô I và III đ u ộ ộ ố ạ ỷ ệ ả ở lô II có 9/10 b o h là 100%, còn l có 10/10 chu t s ng, đ t t Ở ộ ề ứ ộ ạ ỷ ệ ả b o h 90%. l chu t s ng đ t t các lô đ i ch ng, chu t đ u ờ ờ ch t 100% trong th i gian 18 24 gi . ả ư ậ ử ệ ề ả Autovaccine ch t o th nghi m đ u đ m Nh v y, c 3 lô ệ ả ế ệ ự ứ ị ế ạ ộ ễ ị ử ệ ệ ẩ ủ ở ợ l n ầ ệ ế ế ả ệ ả b o vô trùng, an toàn và có hi u l c trên chu t thí nghi m. 3.3.3. K t qu xác đ nh đáp ng mi n d ch c a Autovaccine th nghi m phòng b nh liên c u khu n S. suis ợ ể ị 3.3.3.1. K t qu xác đ nh hi u giá kháng th trong huy t thanh l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 30 ngày ả ể ủ ợ ế ệ ả ị
B ng 3.9: K t qu xác đ nh hi u giá kháng th c a l n thí nghi mệ
Hi u giá kháng th
sau tiêm Autovaccine 30 ngày ệ
ể 1/64
1/32
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
Số mẫ u (+)
Số mẫ u (+)
Số mẫ u (+)
Số l nợ kiể m tra (con )
Khá ng ngu yên dùn g kiể m tra
1/16 Số mẫ u HT kiể m tra
Số mẫ u HT kiể m tra
Số mẫ u HT kiể m tra
TN
35
35
100
35
77,1
35
27
8
22,8
S. suis serotype 2
ĐC
5
0
0
5
0
5
0
0
0
TN
35
35
100
35
74,2
35
26
6
17,1
S. suis serotype 7
ĐC
5
0
0
5
0
5
0
0
0
TN
35
35
100
45
77,1
35
27
7
20,0
S. suis serotype 9
ĐC
3 5 5 3 5 5 3 5 5
5
0
0
5
0
5
0
0
0
ố
ệ
ứ
ả
ế t c l n đ
ị ủ ấ ấ ả ợ ượ ố ớ ủ ư ư ẩ ố ẫ ẫ ớ ể ế ở ệ Ở ệ hi u giá 1/32 có 77,1% và
Ở ệ ư ệ ể ể ợ ệ ớ ể ợ ạ ở ệ ế ở ệ hi u giá 1/32 có 77,1% và
ế ể ế ệ ị
ả
ệ
Hi u giá kháng th
ể 1/64
Ghi chú: HT: Huy t thanh; TN: Thí nghi m; ĐC: Đ i ch ng c tiêm Autovaccine sau 30 B ng 3.9 cho th y t ễ ứ ề t v i các kháng nguyên c a 3 ngày đ u có đáp ng mi n d ch t ế ạ S. suis serotype 2, 7 và 9. Trong đó, ch ng vi khu n dùng ch t o là ế ở ệ ợ ế hi u giá 1/16 và có 100% s m u huy t thanh l n ng ng k t ế ở ệ ế ề ợ hi u giá 1/32 và 1/64. nhi u l n có m u huy t thanh ng ng k t ợ ụ ể V i kháng nguyên serotype 2: hi u giá 1/16 có 100% l n C th : ở ư ạ ệ đ t hi u giá kháng th ng ng k t; ớ ệ hi u giá hi u giá 1/64 có 22,8%. V i kháng nguyên serotype 7: ế ở ạ 1/16 có 100% l n ki m tra đ t hi u giá kháng th ng ng k t; ở ệ hi u giá 1/64 có 17,1%. V i kháng hi u giá 1/32 có 74,2% và ệ Ở ệ nguyên serotype 9: hi u giá 1/16 có 100% l n ki m tra đ t hi u ư ể giá kháng th ng ng k t; hi u giá 1/64 có 20,0%. ợ ả 3.3.3.2. K t qu xác đ nh hi u giá kháng th trong huy t thanh l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 60 ngày ể ủ ợ ệ ị ế B ng 3.10: K t qu xác đ nh hi u giá kháng th c a l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 60 ngày Khá ng ngu
1/32 Số T lỷ ệ
Số T lỷ ệ
1/16 Số
T lỷ ệ
Số
Số
Số
ệ ả ệ Số l nợ kiể
(%)
(%)
(%)
m tra (con )
mẫ u (+)
mẫ u (+)
mẫ u (+)
mẫ u HT kiể m tra
mẫ u HT kiể m tra
mẫ u HT kiể m tra
yên dùn g
TN
35
35
100
35
91,4
35
32
12
34,2
S. suis serotype 2
ĐC
5
0
0
5
5
0
0
0
TN
35
35
100
35
35
30
9
25,7
S. suis serotype 7
ĐC
5
0
0
5
5
0
0
0
TN
35
35
100
35
35
31
10
28,5
S. suis serotype 9
ĐC
3 5 5 3 5 5 3 5 5
5
0
0
5
0 85, 7 0 88, 5 0
5
0
0
0
ệ ế ố ạ ị ớ ợ ễ ấ ờ ẩ ợ ư ư ế
các ớ ệ ạ ơ ư ớ ệ Ở ệ ở ệ ơ V i kháng nguyên là serotype 7: hi u giá 1/32 có 85,7% tăng h n 11,2%; ớ ở ệ ơ ệ ệ ơ ế ế ệ ể ả ị ệ ứ Ghi chú: HT: Huy t thanh; TN: Thí nghi m; ĐC: Đ i ch ng ượ ả c Qua b ng 3.10 cho th y Autovaccine đã kích thích t o đ ể ố t cho l n vào th i đi m 60 ngày sau tiêm v i các kháng mi n d ch t ủ ủ S. suis serotype 2, 7 và 9. Trong đó, nguyên c a 3 ch ng vi khu n là ố ế ở ệ ế ẫ hi u giá 1/16 và đa s 100% m u huy t thanh l n có ng ng k t ệ ầ ở ế ẫ ợ hi u giá 1/32 và l n có m u huy t thanh ng ng k t tăng d n ụ ể V i kháng nguyên ể 1/64 so v iớ ki m tra l n 1 sau 30 ngày ầ . C th : ể ợ Ở ệ hi u giá 1/16 có 100% l n đ t hi u giá kháng th serotype 2: ế ở ệ /64 hi u giá 1/32 có 91,4% tăng h n 14,3%; hi u giá 1 ng ng k t; ơ hi u giá có 34,2% tăng h n 14,4%. ở ệ hi u giá 1/16 có 100%); Ở ơ 1/64 có 25,7% tăng h n 8,3%. V i kháng nguyên là serotype 9: ở hi u giá 1/32 có 88,5% tăng h n 11,4%; hi u giá 1/16 có 100%; hi u giá 1/64 có 28,57% tăng h n 8,0%. ợ 3.3.3.3. K t qu xác đ nh hi u giá kháng th trong huy t thanh l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 90 ngày ả ể ủ ợ ế ệ ả ị ệ B ng 3.11: K t qu xác đ nh hi u giá kháng th c a l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 90 ngày
ệ
ể
Hi u giá kháng th
1/64
1/16 T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
1/8 Số m uẫ (+)
1/32 Số m uẫ (+)
Số m uẫ (+)
Số m uẫ (+)
Khá ng nguy ên dùng kiể m
Số l nợ kiể m tra MH T
(con)
tra
S. suis serotype 2 S. suis serotype 7 S. suis serotype 9
TN ĐC TN ĐC TN ĐC
35 5 35 5 35 5
35 0 35 0 35 0
100 0 100 0 100 0
33 0 31 0 32 0
94,2 0 88,5 0 91,4 0
22 0 19 0 20 0
62,8 0 54,2 0 57,1 0
6 0 4 0 5 0
17,1 0 11,4 0 14,2 0
ố ế ứ ể ệ ờ ợ ề ể ừ ệ ợ ư ế ủ ấ ể hi u giá 1/8 và t ế
ầ ầ
ể ợ ả ở ệ ế ở ệ ả hi u giá 1/64 có 17,1% gi m 8,6%.
ớ ả hi u giá 1/16 có 91,4% gi m 8,6%; ở ệ
ế ệ ế ể ả ị ẫ Ghi chú: MHT: M u huy t thanh; TN: Thí nghi m; ĐC: Đ i ch ng ả ở ả ừ ế T k t qu b ng 3.11, cho th y vào th i đi m 90 ngày sau ợ khi tiêm Autovaccine cho l n, khi ki m tra có 100% l n đ u có ế ở ệ ỷ ế kháng th ng ng k t hi u giá 1/16 đ n 1/64 t ự ệ ể ệ ư ng ng k t c a kháng th trong huy t thanh l n thí nghi m có s l ụ ể V i kháng ớ ớ ợ ả ể gi m d n so v i đ t ki m tra l n 2 sau 60 ngày. C th : Ở ệ ệ ạ hi u giá 1/8 có 100% l n đ t hi u giá kháng nguyên serotype 2: ư th ng ng k t; hi u giá hi u giá 1/16 có 94,2% gi m 5,8%; ở ệ V iớ ả 1/32 có 62,8% gi m 28,6%; Ở ệ ở ệ hi u giá 1/8 có 100%; hi u giá 1/16 kháng nguyên serotype 7: ở ệ ở ả ả hi u giá 1/32 có 54,2% gi m 31,5%; có 88,5% gi m 11,5%; ả ệ hi u giá 1/64 có 11,4% gi m 14,3%. V i kháng nguyên serotype 9: Ở ệ ở ở ệ hi u giá 1/8 có 100%); ả ả ệ hi u giá 1/32 có 57,1% gi m 31,4%; hi u giá 1/64 có 14,2% gi m 14,3%. ợ 3.3.3.4. K t qu xác đ nh hi u giá kháng th trong huy t thanh l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 120 ngày ả ở ả ể ấ ể ở ợ ế ệ l n thí nghi m t ế ủ ợ
ợ ế ở ệ ư ể ả ệ ợ Ở ệ ế ở ệ hi u giá 1/16 có 62,8%, gi m 25,7%; ở ệ
ở ệ ả ợ ệ ờ ế K t qu b ng 3.12 cho th y vào th i đi m sau tiêm 120 ừ ệ ệ hi u giá 1/16 đ n 1/64 ngày hi u giá kháng th ệ ế ỷ ệ ể ư ng ng k t c a kháng th trong huy t thanh l n thí nghi m l có t ụ ể V iớ ể ầ ự ả ớ ầ ầ có s gi m d n so v i l n ki m tra l n 3 sau 90 ngày. C th : Ở ệ ệ ạ hi u giá 1/8 có 100% l n đ t hi u giá kháng nguyên serotype 2: ở hi u giá 1/16 có 68,5%, gi m 25,7%; kháng th ng ng k t; ở ệ hi u giá 1/32 có 28,5%, hi u giá 1/64 thì không có l n nào có ư ớ ể kháng th ng ng k t. V i kháng nguyên serotype 7: hi u giá 1/8 ả ở ệ hi u giá 1/32 có có 100%; ư ể ợ hi u giá 1/64 thì không có l n nào có kháng th ng ng 22,8%; ở ệ Ở ệ ớ ế hi u hi u giá 1/8 có 100%; k t. V i kháng nguyên serotype 9: ở ệ hi u giá 1/32 có 25,7%; giá 1/16 có 65,7%, gi m 25,72%; hi u ế ể ư giá 1/64 thì cũng không có l n nào có kháng th ng ng k t.
ả ể ủ ợ ệ ế ả ị ệ B ng 3.12: K t qu xác đ nh hi u giá kháng th c a l n thí nghi m sau tiêm Autovaccine 120 ngày
ệ
ể
Hi u giá kháng th
1/8
1/16
1/32
1/64
ỷ ệ
T l
(%)
T lỷ ệ (%)
T lỷ ệ (%)
Số m uẫ (+)
Số m uẫ (+)
Số m uẫ (+)
Tỷ lệ (%)
Số m uẫ (+)
Khá ng nguy ên dùng kiể m tra
Số l nợ kiể m tra MH T (con)
S. suis serotype 2 S. suis serotype 7 S. suis serotype 9
TN ĐC TN ĐC TN ĐC
35 5 35 5 35 5
35 0 35 0 35 0
100 0 100 0 100 0
24 0 22 0 23 0
68,5 0 62,8 0 65,7 0
10 0 8 0 9 0
28,5 0 22,8 0 25,7 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
ị ổ ứ ở ợ l n đ ạ ị ứ ờ ờ ế ể ể
ể ả ị ễ ượ ứ ạ ớ ượ ả ề ễ T ng h p các k t qu v đáp ng mi n d ch c ba lo i kháng nguyên serotype 2, 7 và ầ ở ễ l n có đáp ng mi n d ch tăng d n ế 30 đ n 60 ngày và duy trì đ n th i đi m sau ầ ả ượ ng kháng th trong máu gi m d n. ể ố ố t đ i ầ ủ c mi n d ch v i m c đ t yêu c u c a
ổ ế ị ả ợ ớ ệ ứ S. suis gây ra ị ớ ổ ả ệ ớ ạ ế và viêm kh p do i Thái Nguyên
ể
ị
ộ
N i dung
ỷ ệ
ỷ ệ
Đ a đi m (huy n/thệ ành)
S l nố ợ theo dõi (con)
(%)
T l
T l
(%)
ợ ế ế ạ ừ tiêm Autovaccine ch t o t ấ ỷ ệ ợ 9 c a ủ S. suis cho th y t l ừ th i đi m sau tiêm t tiêm 90, sau đó thì l ệ ử Autovaccine th nghi m đã kích thích s n sinh kháng th t ạ ệ ớ ợ v i l n thí nghi m, t o đ ộ m t Autovaccine. 3.4. K t qu nghiên c u bi n pháp phòng, tr viêm ph i, viêm kh p cho l n do ệ ự ủ ả ế 3.4.1. K t qu xác đ nh hi u l c c a Autovaccine phòng viêm ợ ph i và viêm kh p cho l n ổ ả ử B ng 3.13: K t qu th nghi m Autovaccine phòng viêm ph i ợ S. suis cho l n nuôi t Viêm ph iổ ố ắ S m c (con)
Viêm kh pớ ố ắ S m c (con)
Phú
760
45
5,92
31
4,07
Tiêm Autovacci ne
Phổ
750
41
5,46
27
3,60
H. Bình H. Yên Tp.
Thái
680
31
4,55
21
3,08
Nguyên C ngộ
2.190
117
5,34
79
3,60
Phú
810
156
19,25
105
12,96
Phổ
730
147
20,13
101
13,83
Không tiêm Autovacci ne
Thái
690
126
18,26
89
12,89
H. Bình H. Yên Tp. Nguyên C ngộ
2.230
429
19,23
295
13,22
ả ớ ợ ẳ ơ ớ ổ ợ ắ ổ ỷ ệ l ớ ợ ợ ợ ắ 5,34%; trong khi l n không tiêm m c viêm ph i có t ớ 3,60%, trong khi l n không tiêm có 295 con m c, t ỷ ệ l ấ ợ ượ Qua b ng 3.13 cho th y l n đ c tiêm phòng Autovaccine có ấ ớ ổ ỷ ệ ắ m c viêm ph i, viêm kh p th p h n h n so v i l n không t l ắ ượ c tiêm. V i viêm ph i, l n tiêm Autovaccine có 117 con m c, đ ế ỷ chi m t ắ ệ 19,23%. V i viêm kh p thì l n tiêm Autovaccine có 79 con m c, l ỷ ệ ế l chi m t 13,22%. ứ ủ l ụ c t
ư ậ ợ ạ S. suis gây ra. ắ ị ợ ế ấ ỷ ệ l ả ử ệ
ệ ợ ắ Áp d ng công th c c a Halloran M.E. và cs. (1997) chúng tôi ổ ệ ự ượ ỷ ệ ệ ự hi u l c phòng viêm ph i là 72,24% và hi u l c tính đ ệ ử ụ ớ Nh v y, vi c s d ng autovaccinne phòng viêm kh p là 72,76%. ố ợ ạ i Thái Nguyên là phù h p trong công tác phòng ch ng phòng cho l n t ổ ớ viêm ph i và viêm kh p do và h n ch th p t ồ ề ộ ố ế 3.4.2. K t qu th nghi m m t s phác đ đi u tr l n m c viêm ớ ạ ổ ph i và viêm kh p t i Thái Nguyên ổ ị ử ế ả B ng 3.14: K t qu đi u tr th nghi m l n m c viêm ph i
ị
Phác đồ
Ngày đi u trề
T lỷ ệ (%)
Lo iạ thu cố
S l nố ợ ị đi u trề (con)
ố ỏ S kh i b nhệ (con)
1
79
85
6 ± 0,15
CEFANE WLA (ceftiofur: 10g/100ml )
92,94
GlucoK C Namin
ả ề Li uề ngượ l và cách dùng 1ml/25kg TT/ngày (4mg ceftiofur / kgTT), tiêm 1 l n/3ầ ngày 1ml/10kg TT/ngày, tiêm 1 ầ l n/ngày
2
68
75
7 ± 0,13
MARFLO 45% (florfenico l:45g/100 ml)
GlucoK C Namin
90,66
3
71
80
8 ± 0,16
MARPHA MOX LA (amoxicill in:15g/100 ml)
87,50
GlucoK C Namin
1ml/30kg TT/ngày (15mg florfenicol /kg TT), tiêm 1 ầ l n/3ngày 1ml/10kg TT/ngày, tiêm 1 ầ l n/ngày 1ml/10kg TT/ngày (15mg amoxicilli n /kgTT), tiêm 1 l n/2ầ ngày 1ml/10kg TT/ngày; tiêm 1 ầ l n/ngày
Tính chung
240
217
90,41
ệ ợ ớ ế ả ắ ị ử B ng 3.15: K t qu đi u tr th nghi m l n m c viêm kh p
ạ
Phác đồ
ố Lo i thu c
Ngày đi uề trị
T lỷ ệ (%)
ố ỏ S kh i ệ b nh (con)
S l nố ợ đi u trề ị (con)
1
50
CEFANEW LA (ceftiofur:10 g/100ml)
55
7 ± 0,10
91,90
GlucoKC Namin
2
58
8 ± 0,17
52
89,65
MARFLO 45% (florfenicol: 45g/100ml)
ả ề Li uề ngượ l và cách dùng 1ml/25kg TT/ngày (4mg ceftiofur /kgTT), tiêm 1 l n/3ầ ngày 1ml/10kg TT/ngày, tiêm 1 ầ l n/ngày 1ml/30kg TT/ngày (15mg florfenicol/k
GlucoKC Namin
3
47
MARPHA MOX LA (amoxicillin :15g/100ml)
55
8 ± 0,13
85,45
GlucoKC Namin
g TT), tiêm 1 l n/3ầ ngày 1ml/10kg TT/ngày, tiêm 1 ầ l n/ngày 1ml/10kg TT/ngày (15mg amoxicillin /kgTT), tiêm 1 l n/2ầ ngày 1ml/10kg TT/ngày; tiêm 1 ầ l n/ngày
Tính chung
168
149
88,69
ả ế ự ạ ọ ộ ẫ ủ ậ ả ồ ề ị ợ ệ ả ắ ồ D a vào k t qu kháng sinh đ , chúng tôi ch n 3 lo i kháng ể S. suis phân l p đ xây ở ả ế b ng ớ sinh có đ m n c m cao v i các ch ng ự d ng 3 phác đ đi u tr l n m c b nh. K t qu trình bày 3.14 và 3.15. ấ ề ệ ế ị ử K t qu ắ ả ở ả ổ ử ụ ờ ồ ề ườ ể thêm GlucoKCNamin đ tăng c
ồ ề ấ ba phác đ đ u có k t qu t ề ắ ạ ỷ ệ ấ ồ l ớ ề ề ạ ỷ ệ ỏ ệ ổ l ợ b ng 3.14 cho th y đi u tr th nghi m cho l n ạ m c viêm ph i s d ng 3 lo i kháng sinh là: CEFANEWLA; ị Marflo45% và MarphamoxLA. Đ ng th i trong quá trình đi u tr ứ ề ổ ng s c đ kháng cho còn b sung ỏ ả ố ỷ ệ ợ ế ả ế ợ l n kh i l t, t l n. K t qu cho th y ệ ợ ị ổ ượ c đi u tr , có 217 con b nh cao, trong 240 l n m c viêm ph i đ ử ỏ ệ kh i b nh, đ t t 90,41%. Trong đó, cao nh t là phác đ 1: S ị ụ ợ d ng CEFANEWLA v i li u 1 ml/25 kg TT đi u tr cho 85 l n ề ờ ắ 92,94%, th i gian đi u m c viêm ph i, kh i b nh 79 con, đ t t ị tr trong 68 ngày. ề ể ử ớ ợ Đ th nghi m đi u tr viêm kh p cho l n, chúng tôi cũng s ị ư ề ả ợ ổ ị ử ỏ ệ ả ế ượ ắ ử ệ ợ ị ồ ố ụ d ng 3 phác đ gi ng nh đi u tr viêm ph i cho l n (B ng 3.15). ồ ề ắ ệ ấ ả ế th y c ba phác đ đi u tr th nghi m cho l n m c K t qu cho ợ ả ố ỷ ệ ợ ớ ề l n kh i b nh cao, trong 168 l n t, t viêm kh p đ u có k t qu t l ạ ỷ ệ ỏ ệ ị ề ớ l m c viêm kh p đ c đi u tr , có 149 con kh i b nh, đ t t
ấ ị ề ề ồ ợ ử ụ ắ ỏ ệ ờ ệ ồ ả ử ộ ườ ể ề ắ ỉ ị ầ ồ ớ ụ ử ụ ả ẽ ệ ơ ớ 88,69%. Trong đó cao nh t là phác đ 1: S d ng CEFANEWLA v i ớ li u 1 ml/25 kg TT đi u tr cho 55 l n m c viêm kh p, kh i b nh 50 ạ ỷ ệ ị ề con, đ t t l 91,90%, th i gian đi u tr trong 78 ngày. ế ừ ế T k t qu th nghi m các phác đ trên chúng tôi đã khuy n ị i chăn nuôi trên đ a cáo cho các cán b làm công tác thú y và ng ổ ợ bàn t nh Thái Nguyên áp d ng đ đi u tr cho l n m c viêm ph i, viêm kh p. Trong đó, nên s d ng phác đ 1 có thành ph n kháng sinh là ceftiofur s cho hi u qu cao h n.
Ậ Ế Ề Ị K T LU N VÀ Đ NGH
Ế Ậ
ả ề ế ủ ứ ộ T nh ng k t qu nghiên c u c a đ tài, chúng tôi có m t
ị ợ l ớ ổ ế ế ậ ề ơ ệ
ợ ữ ấ ậ ớ ắ ỷ ệ ợ ữ ị ợ ậ ấ ấ ợ
ừ ẩ ẫ ậ ẩ S. suis t ớ ạ ở ợ ấ ấ ợ ệ các m u b nh ph m l n ấ i Thái Nguyên là 52,60%; cao nh t ướ i 1 ổ l n sau cai s a ( ữ 58,91%) và th p nh t là l n con d
ậ ư ặ ệ ố ể ề c đ u mang đ c đi m ả ủ c a các tài li u trong ư c.
ướ ủ ả ẫ ậ ớ ẩ S. suis phân l p đ u m n c m cao v i ề 1. K T LU N ừ ữ ậ ố ế s k t lu n sau: ỷ ệ ắ ỉ m c và 1.1. Đàn l n nuôi trên đ a bàn t nh Thái Nguyên có t ổ ch t do viêm ph i, viêm kh p khá cao, trung bình do viêm ph i là ế ớ 14,17% và ch t là 12,91%; do viêm kh p là 11,13% và ch t là 6,85%, ữ ủ ế ở ạ nh ng n i có nhi u trang tr i chăn nuôi t p trung, trong ch y u ổ ấ ở huy n Phú Bình và Ph Yên. đó cao nh t là ổ ở ứ ổ ỷ ệ ế ắ cao nh t là l a tu i sau l L n m c và ch t do viêm ph i có t ị ợ ấ ở ợ ấ l n h u b , l n nái (8,18 cai s a (16,79 và 15,35%) và th p nh t ấ ở ế và 5,31%). T l l n m c và ch t do viêm kh p cũng cao nh t ợ l n sau cai s a (16,02 và 7,81%) và th p nh t là l n h u b , l n nái (3,04 và 2,85%). ỷ ệ 1.2. T l phân l p vi khu n ắ m c viêm ph i và viêm kh p t ở ợ là tháng tu i (ổ 45,79%). ẩ S. suis phân l p đ ủ ượ Các ch ng vi khu n ủ ọ ặ sinh h c đ c tr ng c a gi ng, loài nh mô t và ngoài n Các ch ng vi khu n ceftiofur (84,52%), florfenicol (81,54%), amoxicillin (80,35%).
ậ
ượ ố ở 5 ki u t c phân b đ c l c là ố ủ ư arcA, mrp, sly và epf, đ
ọ ủ ượ ề ọ ề ặ ờ ấ ộ ự ờ ạ ứ ế ạ ậ ệ ố ộ ạ ể ử ụ
ệ ử ủ ế ạ ừ c ch t o t ỉ các ch ng ề ạ ệ ự ầ ị ễ ượ ố ố ớ ợ ứ ạ ễ ị l n đ
ệ ự ệ
ợ ớ ng ng là 72,24% và 72,76%. ớ ạ ổ ừ ổ ỏ ề l l n kh i viêm ph i t 85,45% 91,90%. Trong đó, phác đ 1 s ồ ả ệ ổ ớ ng ng là 91,90 92,94%. l n kh i t
Ị
ứ ế ạ ợ ớ ổ
ồ ợ ắ ươ ạ ổ ề ệ ẩ S. suis gây ra t ị ị i các đ a ph Các ch ng ủ ộ S. suis phân l p thu c serotype 2 (58,16%), serotype 9 (16,33%), serotype 7 (7,18%), serotype 29 (2,64%), serotype 21 ế ị (1,96%) và s ch ng ch a xác đ nh là 13,72%; các gen mã hóa y u ể ổ ợ ố ộ ự t h p là arcA/sly, arcA/mrp, arcA/epf, arcA/mrp/sly và arcA/mrp/sly/epf . ộ ẩ S. suis thu c serotype 2, ể Đã tuy n ch n đ c 03 ch ng vi khu n ề ổ 7 và 9 là S.TN22, S.TN75, S.TN97. Sau 5 đ i c y truy n đ u n ế ị đ nh v đ c tính sinh v t, hóa h c và có đ c l c cao, gây ch t , đ t yêu 100% chu t b ch thí nghi m sau tiêm trong vòng 1236 gi ể ầ c u có th s d ng làm gi ng đ nghiên c u ch t o Autovaccine. ượ S. suis 1.3. Autovaccine th nghi m đ serotype 2, 7 và 9 (S.TN22, S.TN75, S.TN97) đ u đ t các ch tiêu ế ề ộ ậ t, vô trùng, an toàn và hi u l c; kích thích v đ đ m, thu n khi ả ệ s n sinh mi n d ch t t đ i v i l n thí nghi m, hình thành kháng ể ở ợ th c tiêm và t o đáp ng mi n d ch kéo dài trên 120 ngày. ổ 1.4. Hi u l c phòng viêm ph i và viêm kh p cho đàn l n tiêm ạ ươ ứ ử Autovaccine th nghi m đ t t ị ợ ắ ồ ề i Thái Các phác đ đi u tr l n m c viêm ph i và viêm kh p t ả ỷ ệ ợ ệ 87,50% Nguyên đ u có hi u qu cao, t ử ớ ừ 92,94% và viêm kh p t ề ụ ị d ng ceftiofur đi u tr viêm ph i và viêm kh p cho hi u qu cao ỏ ươ ứ ấ ỷ ệ ợ nh t, t l Ề 2. Đ NGH ử ụ ệ ế ụ Ti p t c nghiên c u hoàn thi n quy trình ch t o và s d ng ẩ Autovaccine phòng viêm ph i, viêm kh p cho l n do vi khu n S.suis gây ra. ử ụ Áp d ng các phác đ đã th nghi m đi u tr cho l n m c viêm ủ ớ ph i, viêm kh p do vi khu n ng c a ỉ t nh Thái Nguyên.