Ộ Ụ Ạ Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ố B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
Ễ Ị NGUY N TH LAN ANH
Ộ
Ứ
Ặ
Ể
Ế
NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ T BI N GEN
EGFR
Ớ
Ố
Ậ
VÀ M I LIÊN QUAN V I LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG
Ở Ệ
Ư Ổ Ể
Ế
B NH NHÂN UNG TH PH I BI U MÔ TUY N
Ọ Ậ Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ Ụ Ạ Ố Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
Ễ Ị NGUY N TH LAN ANH
Ộ
Ứ
Ặ
Ể
Ế
NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ T BI N GEN
EGFR
Ớ
Ố
Ậ
VÀ M I LIÊN QUAN V I LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG
Ở Ệ
Ư Ổ Ể
Ế
B NH NHÂN UNG TH PH I BI U MÔ TUY N
Ộ
Ấ
Chuyên ngành : N I HÔ H P
Mã số
: 62 72 01 44
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
Ồ Ư Ắ 1. GS.TS. Đ NG KH C H NG
Ọ 2. GS.TS. MAI TR NG KHOA
Ờ L I CAM ĐOAN
ễ ệ ọ ị ứ Tôi Nguy n Th Lan Anh, nghiên c u sinh H c vi n Quân Y, chuyên
ộ ấ ngành N i hô h p, xin cam đoan:
ự ự ế ệ ậ 1. Đây lu n án do tôi tr c ti p th c hi n d ướ ự ướ i s h ủ ẫ ng d n c a
ư ắ ồ ọ GS.TS Đ ng Kh c H ng và GS.TS Mai Tr ng Khoa.
ớ ấ ứ ứ ặ 2. Công trình nghiên c u này không trùng l p v i b t nghiên c u nào
ượ ố ạ ệ khác đã đ c công b t i Vi t Nam.
ố ệ ượ ử ụ ậ 3. Tôi xin cam đoan các s li u đ c s d ng trong lu n án này là
ự ượ ậ ấ trung th c và khách quan, đã đ c xác nh n và ch p thu n c a c ậ ủ ơ
ứ ở ơ s n i nghiên c u.
ệ ướ ậ ề ữ ị Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr ế c pháp lu t v nh ng cam k t
này.
ộ Hà N i, ngày 28 tháng 3 năm 2017
ả ậ Tác gi lu n án
ễ ị Nguy n Th Lan Anh
Ờ Ả Ơ L I C M N
ạ ọ ả ơ ọ ố ọ Tôi xin trân tr ng c m n Ban Giám đ c, Phòng sau đ i h c – H c
ệ ệ ạ ạ ố ọ ệ vi n Quân y, Ban Giám đ c – B nh vi n B ch Mai đã cho phép và t o m i
ậ ợ ề ọ ậ ứ ố ệ đi u ki n thu n l i cho tôi trong su t quá trình h c t p, nghiên c u và
ậ hoàn thành lu n án.
ỏ ọ ế ơ ắ ớ Tôi xin t lòng kính tr ng và bi t n sâu s c t ắ ồ i GS.TS. Đ ng Kh c
ư ầ ậ ọ ướ ẫ ọ H ng, GS.TS. Mai Tr ng Khoa, th y đã t n tình h ề ạ ng d n, t o m i đi u
ệ ố ọ ậ ứ ấ ố ki n t ệ t nh t cho tôi trong su t quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thi n
ậ lu n án
.
ượ ỏ ờ ả ơ ớ Tôi cũng xin đ c bày t i c m n chân thành t l i:
ự ễ ạ ắ PGS.TS. Nguy n Huy L c, PGS.TS. T Bá Th ng, PGS.TS. Mai
ệ ẩ ầ ấ ộ ộ ọ Xuân Kh n cùng các th y cô B môn N i Hô h p H c vi n Quân
ỉ ả ậ ợ ể ề ệ ỡ ọ ạ Y đã giúp đ , ch b o và t o m i đi u ki n thu n l ọ i đ tôi h c
ậ ậ t p và hoàn thành lu n án.
ể ề ố ưỡ ọ ạ ng, Trung tâm Y h c H t ậ Ban Giám đ c, t p th bác sĩ, đi u d
ướ ị ệ ệ ệ ạ ơ ị nhân và ung b u – B nh vi n B ch Mai, Đ n v Gen tr li u –
ế ứ ạ ậ ợ ể ệ ề ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai đã h t s c t o đi u ki n thu n l i đ tôi
ự ệ ậ th c hi n lu n án.
ư ể ễ ậ ộ PGS.TS. Nguy n Văn H ng cùng t p th cán b nhân viên, Trung
ả ỡ ạ ệ ệ ệ ẫ tâm Gi ọ ạ i ph u b nh – B nh vi n B ch Mai, đã giúp đ t o m i
ự ề ệ ệ ậ đi u ki n cho tôi th c hi n lu n án.
ể ế ạ ậ ộ ạ Ban lãnh đ o cùng t p th cán b , nhân viên phòng K ho ch
ệ ệ ạ ợ ỡ ố ờ ổ t ng h p, b nh vi n B ch Mai đã giúp đ tôi trong su t th i gian
ứ ọ ậ h c t p, nghiên c u.
̀ ́ ̉ ơ ọ ̣ ̣ Tôi xin trân tr ng cam n các GS, PGS, TS trong hôi đông châm luân
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̉ ̣ án đa cho tôi nh ng đong gop quy bau đê hoan chinh luân án.
ả ơ ơ ở ầ ạ ọ Tôi xin trân tr ng c m n các th y, cô trong và ngoài c s đào t o đã
ữ ậ ế đóng góp nh ng ý ki n quý báu cho lu n án.
̀ ̉ ơ ạ ồ ệ Tôi xin chân thanh cam n gia đình, anh em, b n bè, các đ ng nghi p
ọ ậ ộ ỡ ố ủ c a tôi đã đ ng viên, giúp đ tôi trong su t quá trình h c t p, hoàn thành
ậ ố ệ lu n án t t nghi p.
ộ ồ ả ơ ầ ọ Tôi xin trân tr ng c m n và kính chúc các Th y Cô trong H i đ ng,
ủ ưở ị ạ ể ể ạ ồ các th tr ệ ứ ng, quý v đ i bi u, cùng toàn th các b n bè đ ng nghi p s c
ạ ạ ỏ kh e, h nh phúc và thành đ t !
ộ Hà N i, 4 tháng 8 năm 2017
ả ậ Tác gi lu n án
ễ ị Nguy n Th Lan Anh
Ụ Ụ M C L C
Trang
Trang ph bìaụ
ờ L i cam đoan
ờ ả ơ L i c m n
ụ ụ M c l c
ữ ế ắ ậ ụ Danh m c ch vi t t t trong lu n án
ụ ả Danh m c các b ng
ụ ể ồ Danh m c các bi u đ
ụ Danh m c các hình
Ặ Ề Ấ Đ T V N Đ 1
ƯƠ CH NG 1 4
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U 4
ể ặ ị ư ổ ơ ế ơ 1.1. Đ c đi m d ch t ễ ế ố , y u t nguy c và c ch gây ung th ph i 4
ể ặ ị ễ ư ổ 1.1.1. Đ c đi m d ch t ung th ph i nguyên phát 4
ỷ ệ ư ổ ể ế 1.1.2. T l ung th ph i bi u mô tuy n 4
ế ố ơ ế ệ ư ổ ơ 1.1.3. Y u t nguy c và c ch b nh sinh ung th ph i 5
ư ổ ủ ể ặ ậ 1.2. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng c a ung th ph i 7
ặ ể 1.2.1. Đ c đi m lâm sàng 7
ể ặ ậ 1.2.2. Đ c đi m c n lâm sàng 9
ư ổ ổ ề ể ế ế 1.3. Các bi n đ i v gen trong ung th ph i bi u mô tuy n 16
1.3.1. Gen EGFR 16
ộ ọ 1.3.2. Gen KRAS (thu c h v Ki ras 2 Kirsten rat sarcoma viral) 17
ứ ợ 1.3.3. Ph c h p gen ALK 17
1.3.4. Gen HER2 18
1.3.5. Gen BRAF (Vraf murine sarcoma viral oncogen homolog B1)
18
ữ ế ổ 1.3.6. Nh ng bi n đ i PIK3CA và PTEN 18
1.3.7. Gen ROS 19
1.3.8. Gen RET (Rearranged during transfection) 19
ế ộ 1.4. Đ t bi n gen EGFR 19
ủ ấ ự ạ 1.4.1. C u trúc và s ho t hóa c a EGFR 19
ư ổ ế ộ 1.4.2. Đ t bi n gen EGFR trong ung th ph i 22
ộ ố ươ ể ộ ệ ế ộ 1.4.3. M t s ph ng pháp phát hi n đ t bi n gen EGFR và bi u l
protein EGFR. 25
ư ổ ế ể ề ị 1.4.4. Đi u tr đích ung th ph i bi u mô tuy n 27
́ ́ ư ề ộ ế ố ̣ 1.4.5. Môt sô nghiên c u v đ t bi n gen EGFR và m i liên quan
ư ổ ể ậ ủ ệ ế đ n lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân ung th ph i bi u
ế mô tuy n 29
ƯƠ CH NG 2 36
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U 36
ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u 36
ệ ẩ ọ 2.1.1. Tiêu chu n ch n b nh nhân 36
ạ ừ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr 37
ứ ộ 2.2. N i dung nghiên c u 37
ộ ố ặ ậ ể 2.2.1. Đánh giá m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng 37
ể ế ặ ộ 2.2.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR 38
ữ ộ ứ ự ế ớ ộ ố 2.2.3. Nghiên c u s liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m t s
ể ặ ậ đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng 38
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u 38
ỡ ẫ 2.3.1. C m u 38
ươ ậ ố ệ 2.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u: 39
ố ệ ử ậ 2.4. Thu th p và x lý s li u 52
ề ạ ứ ứ ấ 2.5. V n đ đ o đ c trong nghiên c u 53
ơ ồ ứ 2.6. S đ nghiên c u 54
ƯƠ CH NG 3 55
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U 55
ộ ố ặ ể ế ộ ở ậ 3.1. M t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và đ t bi n gen EGFR
ể ế ư ổ ệ b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n 55
ặ ể 3.1.1. Đ c đi m lâm sàng 55
ể ặ ậ 3.1.2. Đ c đi m c n lâm sàng 60
ỷ ệ ộ ế ở ệ ư ổ ể 3.1.3. T l đ t bi n gen EGFR b nh nhân ung th ph i bi u mô
ế tuy n 66
ư ổ ữ ộ ế ể ố ớ 3.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i ung th ph i bi u mô
ế tuy n 72
ữ ộ ớ ặ ế ể ố 3.2.1. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c đi m lâm sàng
72
ữ ộ ứ ệ ố ớ ế 3.2.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i tri u ch ng lâm
sàng 76
ữ ộ ứ ệ ậ ố ớ ế 3.2.3. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i tri u ch ng c n
lâm sàng 80
ể ế ặ ậ ộ 4.1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và đ t bi n gen EGFR liên quan
ứ ề ố ị ở ệ ư ổ ế đ n tính đáp ng thu c đi u tr đích b nh nhân ung th ph i
ể ế bi u mô tuy n 89
ủ ệ ể ặ ậ 4.1.1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân 89
ể ế ặ ở ệ ư ổ ể ộ 4.1.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR b nh nhân ung th ph i bi u
ế mô tuy n 98
ữ ộ ế ậ ố ớ 4.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i lâm sàng và c n lâm
sàng 107
ộ ố ặ ữ ộ ế ể ố ớ 4.2.1. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m t s đ c đi m
ư ổ ủ ể ế lâm sàng c a BN ung th ph i bi u mô tuy n 108
ữ ộ ế ể ặ ậ ố 4.2.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR và các đ c đi m c n
ở ư ổ ể ế lâm sàng BN ung th ph i bi u mô tuy n 115
Ậ Ế K T LU N 122
Ế Ị KI N NGH 124
Ắ Ữ Ế CÁC CH VI T T T
ầ ế t ầ Ph n vi ế ầ ủ t đ y đ
Ph n vi t tắ AKT : Akt murine Thymoma Viral oncogene homolog
ộ ồ ự ỳ : American Thoracic Society (H i l ng ng c Hoa K ) ATS
Ủ ợ : American Joint Committee On Cancer ( y ban h p tác AJCC
ư ỳ ề ủ c a Hoa K v Ung th )
ệ BN : B nh nhân
ụ ắ ớ CLVT : Ch p c t l p vi tính
DNA : Deoxyribonucleic acid
ụ ể ế ố EGFR : Epidermal Growth Factor Receptor (Th th y u t phát
ể ể tri n bi u bì)
EML4 : Echinoderm MicrotubuleAssociated ProteinLike 4
ụ ể ế ố FGFR1 : Fibroblast Growth Factor1(Th th y u t ể phát tri n
nguyên bào s i 1)ợ
IASLC : International Association for the Study of Lung Cancer
ố ế ệ ứ ề ư ổ ộ (Hi p h i qu c t nghiên c u v ung th ph i)
ệ ề ị LPĐTĐ : Li u pháp đi u tr đích
MBH ọ ệ : Mô b nh h c
mRNA : Messenger Ribonucleic Acid (ARN thông tin)
ễ ắ ể NST : Nhi m s c th
ả ứ ế ạ ỗ PCR : Polymerase Chain Reaction (Ph n ng khu ch đ i chu i)
PI3K : Phosphatidylinositol3kinases
PTEN : Phosphatase and tensin homolog
ế ế ớ TCYTTG ổ ứ : T ch c Y t Th gi i
ấ ứ ế TKI : Tyrosine Kinase Inhibitor (Ch t c ch Tyrosine Kinase)
TMN : T: tumor; M: metastasis; N lymph node
ệ UICC ể : Union for International Cancer Control (Liên hi p ki m
ư ố ế soát ung th qu c t )
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
B ngả Tên b ngả Trang
ả ắ ề ầ ấ ấ ườ ở ư ổ ể B ng 1.1. Tóm t t v t n su t b t th ng các gen gây ung th ph i bi u
ế mô tuy n 16
ả ề ị ướ ầ ủ ệ ả B ng 1.2. Hi u qu đi u tr b ố c đ u c a các thu c EGFR TKI 30
ư ổ ớ ộ ữ ể ế ả ố ạ B ng 1.3. M i liên quan gi a các lo i ung th ph i bi u mô tuy n v i đ t
ế ổ bi n gen EGFR và CLVT ph i 34
ệ ấ ẫ ả ẩ ị B ng 2.1. V trí l y m u b nh ph m 36
ề ề ử ể ặ ả ố B ng 3.1. Đ c đi m v ti n s hút thu c 56
ứ ộ ả ố B ng 3.2. M c đ hút thu c theo baonăm 57
ứ ệ ả B ng 3.3. Các tri u ch ng lâm sàng 59
ả ổ ươ ổ B ng 3.4. Các hình thái t n th ụ ắ ớ ng trên phim ch p c t l p vi tính ph i 60
ả ạ ố ổ ứ ỉ ố B ng 3.5. Ch s maxSUV t i kh i u nguyên phát và t ch c di căn trên
ụ phim ch p PET/CT 61
ể ặ ả B ng 3.6. Đ c đi m di căn (n=119) 62
ố ượ ả ơ B ng 3.7. S l ng c quan di căn 63
ệ ạ ả ạ ạ B ng 3.8. Phân lo i giai đo n b nh theo phân lo i TNM 63
ỷ ệ ể ộ ả ế B ng 3.9. T l bi u l protein EGFR trên màng t bào 64
ề ấ ỉ ể ế ể ặ ả ố B ng 3.10. Đ c đi m v ch t ch đi m kh i u trong huy t thanh 66
ỷ ệ ệ ố ượ ả ế ộ B ng 3.11. T l b nh nhân theo s l ng đ t bi n 69
ỷ ệ ộ ứ ế ả ố B ng 3.12. T l đ t bi n theo tính đáp ng thu c 69
ỷ ệ ả ạ ộ ủ ế ế B ng 3.13. T l các lo i đ t bi n trên exon 18 đ n exon 21 c a gen EGFR
71
ế ả ộ ổ ớ B ng 3.14. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i nhóm tu i 72
ế ả ớ ớ ộ B ng 3.15. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i gi i tính 72
ớ ề ử ả ộ ố ế B ng 3.16. Liên quan đ t bi n gen v i ti n s hút thu c 73
ớ ố ế ả ộ B ng 3.17. Liên quan đ t bi n gen v i s bao năm 73
ớ ề ử ữ ế ả ố ạ ộ B ng 3.18. M i liên quan gi a lo i đ t bi n gen EGFR v i ti n s hút
thu c 75ố
ạ ộ ớ ố ữ ế ả ố B ng 3.19. M i liên quan gi a lo i đ t bi n gen EGFR v i s bao năm 75
ộ ố ế ố ả ớ B ng 3.20. Phân tích mô hình logistic m t s y u t ổ (tu i, gi ề ử i, ti n s hút
ưở ế ế ạ ố ả thu c) nh h ộ ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR 76
ế ệ ệ ả ộ ớ ờ B ng 3.21. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i th i gian phát hi n b nh 76
ả ả ưở ủ ứ ệ B ng 3.22. Phân tích mô hình logistic nh h ng c a tri u ch ng lâm sàng
ế ạ ộ ế đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR 77
ả ộ ớ ế B ng 3.23. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i di căn 77
ớ ố ơ ế ả ộ B ng 3.24. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i s c quan di căn 78
ế ả ạ ơ ộ B ng 3.25. Phân tích mô hình logistic các c quan di căn đ n tình tr ng đ t
ế bi n gen EGFR 79
ữ ộ ệ ả ạ ớ ế B ng 3.26. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i giai đo n b nh 80
ớ ị ụ ế ả ộ ố B ng 3.27. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i v trí kh i u trên phim ch p
CLVT ph i 80ổ
ữ ị ớ ị ế ả ố ộ ố B ng 3.28. M i liên quan gi a v trí đ t bi n gen EGFR v i v trí kh i u
ụ ổ trên phim ch p CLVT ph i 82
ủ ả ổ ươ ổ ế B ng 3.29. Phân tích mô hình logistic c a hình thái t n th ng ph i đ n
ạ ộ ế tình tr ng đ t bi n gen EGFR 82
ữ ồ ế ả ớ ố ộ B ng 3.30. M i liên quan gi a n ng đ CEA, Cyfra 211 huy t thanh v i
ế ạ ạ ộ tình tr ng tình tr ng đ t bi n gen EGFR 82
ữ ộ ả ạ ẫ ớ ế B ng 3.31. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i lo i m u mô 83
ứ ộ ệ ữ ộ ế ả ớ B ng 3.32. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m c đ bi t hóa theo
ệ ạ ọ phân lo i mô b nh h c 83
ứ ộ ể ộ ữ ộ ả ớ ế B ng 3.33. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m c đ bi u l protein
ế EGFR trên màng t bào 84
ứ ộ ể ữ ị ế ả ố ộ ớ B ng 3.34. M i liên quan gi a v trí đ t bi n gen EGFR v i m c đ bi u
ộ l protein EGFR 86
ộ ố ế ố ậ ủ ế ả B ng 3.35. Phân tích mô hình logistic c a m t s y u t c n lâm sàng đ n
ạ ộ ế tình tr ng đ t bi n gen EGFR 86
ỉ ố ụ ả ở ệ B ng 3.36. So sánh ch s maxSUV trên phim ch p PET/CT b nh nhân
87
ế ộ có và không có đ t bi n gen EGFR 87
ộ ố ố ộ ế ả B ng 4.1. Phân b đ t bi n gen EGFR trên exon 18 21 theo m t s nghiên
ứ c u 102
ỷ ệ ố ả ế ế ạ ộ B ng 4.2. T l s ng ch t theo tình tr ng đ t bi n gen EGFR 107
Ể Ồ Ụ DANH M C CÁC BI U Đ
Bi u ể Tên bi u để ồ Trang
đồ
ứ ể ồ ổ ủ ệ Bi u đ 3.1. Nhóm tu i c a b nh nhân nghiên c u 55
ề ớ ể ể ồ ặ Bi u đ 3.2. Đ c đi m v gi i 56
ể ạ ể ồ Bi u đ 3.3. Th tr ng tính theo BMI 57
ờ ừ ế ệ ứ khi có tri u ch ng đ n khi vào
ồ ể Bi u đ 3.4. Th i gian t ệ vi n 58
ệ ể ồ Bi u đ 3.5. Lý do vào vi n 58
ố ị
ồ ể Bi u đ 3.6. V trí kh i u nguyên phát trên phim CLVT ph i 60ổ
ồ ạ ộ ệ ệ ố t hóa kh i u theo mô b nh
ể Bi u đ 3.7. Phân lo i đ bi h c 64ọ
ỷ ệ ộ ế ể ồ Bi u đ 3.8. T l đ t bi n gen EGFR 66
Ụ DANH M C CÁC HÌNH
Hình Tên hình Trang
ụ ể ế ố ạ ộ ủ ấ
ưở ể Hình 1.1. Mô hình c u trúc và ho t đ ng c a th th y u t tăng tr ng bi u mô 20
ườ ề ệ ẫ Hình 1.2. Con đ ng d n truy n tín hi u qua EGFR 22
ế ế ạ ộ
ứ ớ ố Hình 1.3. Các d ng đ t bi n gen EGFR liên quan đ n tính đáp ng v i các thu c EGFR TKI 24
ả ố ạ ổ i ph i và di căn trên
Hình 2.1. Hình nh kh i u nguyên phát t PET/CT. 43
ể ộ ư ổ ở ệ ể EGFR 2+ b nh nhân ung th ph i bi u
Hình 2.2. Bi u l ế mô tuy n 46
ướ ệ ế ộ Hình 2.3. Các b c xét nghi m đ t bi n gen EGFR 50
ệ ể ế Hình 3.1. Bi u hi n protein EGFR trên màng t bào 65
ọ ế ế ả ộ Hình 3.2. Minh h a k t qu phân tích đ t bi n gen EGFR 67
ọ ế ế ộ
ả Hình 3.3. Minh h a k t qu phân tích đ t bi n kép gen EGFR 70
ườ ệ ợ
ể ộ ổ ng h p b nh nhân Lê Đình K. Nam protein
ươ Hình 3.4. Minh h a tr 55 tu i có đ t bi n gen EGFR (exon 21) và bi u l EGFR d ọ ế ộ ng tính 3+ 85
ọ ườ ệ ợ ễ ng h p b nh nhân Nguy n Đ c L.
ế ể ộ ứ protein EGFR d ươ ng
Hình 3.5. Minh h a tr ộ không có đ t bi n gen EGFR và bi u l tính 2+ 85
ệ ả ộ
Hình 3.6. K t qu xét nghi m đ t bi n gen EGFR và hình ủ ả ạ ố ế ạ i kh i u nguyên phát, h ch và mô di căn c a ế nh PET/CT t
ổ ệ b nh nhân Đào Văn T. 49 tu i 88
ạ ộ ế ố
Hình 4.1. Phân b các lo i đ t bi n gen EGFR trong nghiên ứ c u 101
1
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ọ ứ ư ạ ổ ố ở ỏ Ung th ph i (UTP) đang tr thành m i lo ng i đe d a s c kh e nhân
ứ ủ ệ ầ ạ ộ ố lo i trên toàn c u. Theo th ng kê c a Hi p h i nghiên c u ung th qu c t ư ố ế
ế ớ ệ ả ườ ắ ớ (IARC) năm 2012, trên th gi i có kho ng 1,8 tri u ng ớ i m i m c v i
ệ ạ ệ ố ườ ử 1,59 tri u ng ườ ử i t vong. T i Vi t Nam (2012) có s ng ắ i m c và t vong
ườ ườ là 21,87 nghìn ng i và 19,56 nghìn ng i .
ư ổ ượ ỷ ệ ố Ung th ph i có tiên l ấ ng x u, t ẩ s ng thêm 5 năm sau ch n l
ệ ớ ế ả ẫ ọ ỉ ỉ đoán ch kho ng 15%. Sàng l c và phát hi n s m cho đ n nay v n ch đem
ạ ả ấ ệ ấ ả ố ượ ệ ớ l i hi u qu r t th p ngay c khi kh i u đ c phát hi n s m .
ư ệ ượ ổ ế ư ạ ổ Ung th ph i, hi n nay đ c chia 2 lo i chính: Ung th ph i t bào
ề ệ ế ả ấ ạ ỏ ị nh (TBN) chi m 20 25%, là lo i ác tính nh t, đi u tr kém hi u qu , tuy
ứ ố ớ ạ ị ư ổ ế ỏ có đáp ng t t v i hóa – x tr . Ung th ph i không t bào nh (KTBN) là
ườ ế ặ ư ể ớ ạ lo i th ơ ng g p h n, chi m t ỷ ệ l 85%, v i 4 nhóm chính: ung th bi u mô
ế ả ế ế ớ ợ ế tuy n, t bào v y, t ư ỗ bào l n và ung th h n h p tuy n – v y ả . Ung thư
ể ạ ườ ặ ướ ế bi u mô tuy n là lo i th ng g p (55,4 76,6%), đang có xu h ng gia
ệ ở ữ ớ ườ ố ệ ẩ ặ tăng đ c bi n gi t i và ng i không hút thu c , , . ớ Vi c ch n đoán s m
ề ằ ọ ờ ị ệ b nh UTP và đi u tr đúng, đóng vai trò quan tr ng nh m kéo dài th i gian
ệ ư ổ ế ể ỏ ố s ng cho b nh nhân (BN). Ung th ph i không t ụ bào nh , có th áp d ng
ượ ấ ả ươ ệ ề ẫ ậ ị đ t c các ph c t ậ ng pháp đi u tr . Tuy v y vi c ph u thu t ch đ ỉ ượ c
ụ ấ ạ ớ ớ ớ áp d ng r t ít v i UTP giai đo n s m, có t i trên 80% UTP KTBN đ ượ c
ẩ ở ư ậ ể ạ ộ ỉ ch n đoán giai đo n mu n [12],[20], [21], nh v y ch còn có th dùng
ị ạ ị hóa tr và x tr .
ươ ờ ự ớ ệ ề ị Ph ng pháp đi u tr đích, hi n nay đang có tính th i s , v i vi c s ệ ử
ụ ể ằ ứ ộ ố ự ế ố ộ ụ d ng m t s thu c có tác đ ng tr c ti p lên các th th nh m c ch s ế ự
ủ ế ể ế ụ ố ưở ể phát tri n c a t bào ung th . ư Th th y u t tăng tr ể ng bi u bì
2
ượ ọ (epidermal growth factor receptor: EGFR) còn đ c g i là HER1 (erbB1) là
ụ ể ề ặ ế ồ ạ ư ộ ỗ ơ th th b m t t bào. EGFR t n t i nh m t chu i đ n (monomer) trên
ự ứ ạ ề ặ ế b m t t ạ bào có ch c năng ho t hóa tyrosin kinase (TK).Trong khi s ho t
ượ ẽ ở ể ặ ế ườ ủ hóa TK c a EGFR đ c ki m soát ch t ch các t bào bình th ng thì
ụ ể ị ế gen mã hóa các th th này đã b khóa trong t bào ác tính thông qua s ự
ự ộ ộ ế ứ ộ ạ khu ch đ i, s b c l ặ quá m c ho c do đ t bi n ế . Tuy nhiên, không ph iả
ấ ả ổ ề ứ ố ớ ề ị t ư t c các BN ung th ph i đ u đáp ng t ố t v i các thu c đi u tr đích,
ả ủ ụ ệ ạ ằ ố ộ hi u qu c a thu c ph thu c vào tình tr ng các gen n m trong con đ ườ ng
ủ ế ệ tín hi u EGFR c a t bào .
ứ ứ ề ặ ố ẽ ữ ộ Nhi u nghiên c u đã ch ng minh có m i liên quan ch t ch gi a đ t
ế ứ ộ ố ứ ứ ủ ế ớ bi n gen EGFR v i m c đ đáp ng c a các thu c c ch tyrosine kinase ở
ủ ế ố ộ ự ủ ố EGFR c a kh i u. Các đ t bi n gen ớ EGFR làm tăng ái l c c a thu c v i
ữ ủ ế ố ộ ườ EGFR c a kh i u, do đó nh ng BN có đ t bi n gen EGFR th ứ ng đáp ng
ư ả ố ổ ế ỏ ố ớ t t v i các thu c này. Kho ng 40% BN ung th ph i không t bào nh có
ứ ậ ề ầ ộ ế ộ đ t bi n gen ế EGFR. G n đây, các nghiên c u t p trung nhi u vào đ t bi n
ở ư ể ế ổ ộ gen EGFR ổ ế ế BN ung th ph i bi u mô tuy n, vì đây là đ t bi n ph bi n
ế ố ự ế ả ớ (kho ng 30 đ n 64%) và là y u t ố ứ ứ d đoán tính đáp ng v i các thu c c
ứ ề ề ế ằ ấ ỉ ch tyrosine kinase . Các nghiên c u đ u ch ra r ng có r t nhi u y u t ế ố
ế ế ộ ư ể ế liên quan đ n đ t bi n gen ư ổ EGFR trong ung th ph i bi u mô tuy n nh :
ớ ữ ộ ự ế ạ ố ổ tu i, gi i, tình tr ng hút thu c... Tuy nhiên, s liên quan gi a đ t bi n gen
ộ ố ặ ư ượ ể ậ ẫ ớ EGFR v i m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng v n còn ch a đ c xác
ị đ nh rõ.
ồ ề ể ọ ỹ ị ợ ự Đ giúp cho các bác s lâm sàng l a ch n phác đ đi u tr phù h p
ư ệ ả ầ ượ ệ và hi u qu , cũng nh góp ph n tiên l ng b nh nhân đ ượ ố ơ c t t h n, chúng
ứ ề ứ ặ ể ế ộ ố Nghiên c u đ c đi m đ t bi n gen EGFR và m i liên tôi nghiên c u đ tài “
ậ ớ ở ệ ể quan v i lâm sàng, c n lâm sàng ế ư ổ b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n”
3
ằ ụ nh m m c tiêu sau:
ộ ố ặ ộ ể ậ ị ế 1. Xác đ nh m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và đ t bi n
ề ị ứ ố ế gen EGFR liên quan đ n tính đáp ng thu c đi u tr đích ở ệ b nh
ế ư ổ ể nhân ung th ph i bi u mô tuy n.
ớ ặ ố ế ị ể ữ ộ 2. Xác đ nh m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c đi m
ủ ệ ư ổ ể ậ lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân ung th ph i bi u mô
tuy n.ế
4
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ệ T NG QUAN TÀI LI U
Ơ Ế Ơ Ặ Ế Ễ Ể Ị Ố 1.1. Đ C ĐI M D CH T , Y U T NGUY C VÀ C CH GÂY UNG
Ư Ổ TH PH I
ể ặ ị ễ ư ổ 1.1.1. Đ c đi m d ch t ung th ph i nguyên phát
ư ế ư ổ ạ ặ ả Ung th ph i nguyên phát ho c ung th ph qu n là lo i ung th ph ư ổ
ế ấ ử ệ ầ bi n nh t và là nguyên nhân gây t vong hàng đ u trong các b nh ung th ư ở
ườ ớ ế ớ ứ ng i l n trên toàn th gi ổ i. Theo T ch c Y t ế ế ớ th gi i (2012), ung th ư
ổ ấ ế ớ ệ ả ườ ắ ổ ế ph i r t ph bi n trên th gi i: có kho ng 1,8 tri u ng ế ớ i m c m i, chi m
ươ ấ ề ỷ ệ ớ ứ ứ ế ắ ố 12,9% t ng ng, x p hàng th nh t v t ệ m i m c trong s các b nh l
ư ạ ệ ố ệ ứ ế ung th . T i Vi t Nam, s li u này là trên 21000, chi m 17,5%, đ ng hàng
ư ứ ở ả ớ ỷ ệ ớ ổ ở ẩ ắ th 2 sau ung th gan c hai gi i. T l m i m c chu n theo tu i nam
ở ữ là 41,1/100 nghìn dân và n là 12,2/100 nghìn dân.
ư ổ ư ỷ ệ ử ố Ung th ph i cũng là ung th có t t l ủ vong cao. Theo th ng kê c a
ổ ứ ố ườ ợ ử ư ổ T ch c Y t ế ế ớ th gi i (2012) thì s tr ng h p t vong do ung th ph i là
ố ườ ệ ế ổ ợ ử ư ẫ 1,59 tri u, chi m 19,4% t ng s tr ng h p t ầ vong do ung th và d n đ u
ử ớ ứ ề v nguyên nhân t vong, trong đó nam gi i là 30,0/100 nghìn dân (đ ng th ứ
ữ ớ ư ứ 1), n gi ứ i là 11,1/100 nghìn dân (đ ng th 2 sau ung th vú). Ở ệ Vi t Nam
ỷ ệ ử ở ớ năm 2002, t t l vong nam gi i là 27,4/100 nghìn dân, ở ữ ớ n gi i là
ườ ợ ử 6,7/100 nghìn dân. Năm 2012, có trên 19 nghìn tr ng h p t vong do ung
ố ườ ư ế ổ ổ ợ ử ư ứ th ph i, chi m 20,6% t ng s tr ng h p t vong do ung th (đ ng hàng
ỷ ệ ử ứ ư ở ớ th 2 sau ung th gan). T l t vong nam gi i là 37,2/100 nghìn dân, ở
ữ ớ n gi i là 10,9/100 nghìn dân .
ỷ ệ ư ổ ể ế 1.1.2. T l ung th ph i bi u mô tuy n
ư ể ế ế ệ ầ ị Hi n nay, ung th bi u mô tuy n chi m v trí hàng đ u trong các typ
5
ứ ủ ư ung th ph i ổ . Nghiên c u c a Montezuma D. (2013) trên 325 BN ung thư
ư ế ể ổ ườ ph iổ nguyên phát cho t ỷ ệ l ung th ph i bi u mô tuy n là 44,7%. Ng i ta
ổ ề ầ ự ể ấ ậ ấ cũng nh n th y có s chuy n đ i v t n su t các typ mô h c c a ọ ủ ung thư
ế ỷ ữ ư ể ầ ph iổ . Nh ng năm đ u th k 20, typ ổ ung th ph i bi u mô v yả chi m >ế
ư ổ ể ả ạ 50%, ung th ph i bi u mô tuy n ế kho ng 30%, còn l ế i là các typ khác. Đ n
ư ể ư ổ ế ỷ ầ đ u th k 21, t ỷ ệ l typ ổ ung th ph i bi u mô ể v yả và ung th ph i bi u
ầ ươ ươ ể ế ả ờ mô tuy nế g n t ng đ ng nhau (kho ng 40%) và đ n th i đi m hi n t ệ ạ i,
ư ế ể ả ổ ố t ổ ỷ ệ ung th ph i bi u mô tuy n ế chi m kho ng 50% t ng s các tr l ườ ng
ư ổ h p ợ ung th ph i.
ạ ệ ư ể ổ ướ T i Vi t Nam, ung th ph i bi u mô tuy n ế đang có xu h ng gia
ủ ứ ữ ầ ấ tăng trong nh ng năm g n đây. Nghiên c u c a Lê Tu n Anh (2012) trên
ổ ế ể ỏ ổ ư 60 BN ung th ph i không t bào nh cho th y t ư ấ ỷ ệ ung th ph i bi u mô l
ứ ề ấ ạ tuy nế nhi u nh t là 55,4%. Theo Ph m Văn Thái (2015) , nghiên c u trên
ổ ế ể ỏ ổ ư 81 BN ung th ph i không t bào nh cho th y t ư ấ ỷ ệ ung th ph i bi u mô l
ứ ủ ễ ả tuy nế là 76,6%. Nghiên c u c a Lê Hoàn (2010) và Nguy n Minh H i
(2010) thì t ỷ ệ ầ ượ l n l l t là 65,2% và 53,0% , .
ế ố ơ ế ệ ư ổ ơ 1.1.3. Y u t nguy c và c ch b nh sinh ung th ph i
ế ố ơ 1.1.3.1. Các y u t nguy c
ư ư ế ể ạ ổ ừ ố Ung th ph i bi u mô tuy n gi ng nh các lo i UTP khác, đã t lâu
ượ ư ệ ậ ố ế ớ đ c xem nh b nh có m i liên quan m t thi t v i các tác nhân môi
ườ ứ ề ế ố ỉ ơ ư tr ng. Các nghiên c u v UTP đã ch ra các y u t nguy c nh sau:
ệ ố ố ứ ạ ơ ố Nghi n thu c lá, thu c lào: Khói thu c lá ch a h n 4.000 lo i hóa
ứ ư ạ ạ ấ ả ấ ỏ ch t, 200 lo i có h i cho s c kh e, kho ng 60 ch t gây ung th . Trong s ố
ư ấ ợ ơ ạ đó có h p ch t th m có vòng đóng nh : benzo A pyrine gây kích ho t
ộ ố ườ ấ ộ ề ệ ẫ ầ ộ m t s con đ ng d n truy n tín hi u n i bào làm tăng t n su t đ t bi n ế ở
ộ ố ứ ế ố ố gen TP53 và m t s gen c ch kh i u khác. Hút thu c lá làm tăng nguy c ơ
ư ủ ạ ế ữ ư ế ung th c a các lo i t bào theo nh ng t ỷ ệ l khác nhau, ung th t ả bào v y
6
ế ế ấ ạ ầ ỏ ế ấ ớ và t bào nh tăng g p 5 20 l n, d ng tuy n và t bào l n tăng g p 2 5
l nầ .
ế ố ế ạ ấ Các y u t khác: Ti p xúc v i ớ các ch t phóng x ion hóa, các kim
ạ ườ lo i (arsenic, chrom, nikel...), amiang, sillic, radon... trong môi tr ớ ng v i
ư ổ ể ờ ổ th i gian dài có th gây ung th ph i và màng ph i .
ơ ế ệ 1.1.3.2. C ch b nh sinh
ể ề ư Ung th ph i ổ phát tri n qua quá trình nhi u b ướ ừ ế c t t ể bào bi u mô
ế ườ ạ ả ư ể ồ ế ế ẫ ạ ả ph qu n bình th ng d n đ n lo n s n, r i đ n ung th bi u mô t ỗ i ch ,
ậ Ở ứ ộ ế ư ố ử cu i cùng thành ung th xâm nh p. m c đ t bào và phân t ấ cho th y
ế ổ ả ề ố ượ ư ấ các t ề ự bào ung th có nhi u s thay đ i c v s l ễ ng và c u trúc nhi m
ủ ự ấ ỉ ể ữ ụ ể ồ ọ ắ s c th không h i ph c là nh ng ch đi m quan tr ng c a s xu t hi n ệ ung
ổ ớ ấ ượ ữ ư ộ ị th ph i ổ . M t trong nh ng thay đ i s m nh t đ c xác đ nh trong UTP là
ấ ở ớ ấ ắ ườ m t alen ố nhánh ng n NST s 3. Cùng v i b t th ấ ng NST là các b t
ườ ề ấ ườ ề ườ th ng v gen. Trong ư ung th ph i ổ các b t th ng v gen th ặ ng g p là:
ư ế ế ạ ạ ạ khu ch đ i, ho t hóa gen ung th (khu ch đ i gen ạ MYC, ho t hóa gen RAS)
ế ế ẫ ấ ấ ấ ộ ườ ạ và các đ t bi n d n đ n b t ho t và m t gen kháng u. Các b t th ng này
ự ể ế ế ể ố gây kích thích ung th ph i ư ổ phát tri n và tr n thoát s ki m soát ch t t bào
ươ theo ch ng trình , , .
ờ ỹ ữ ầ ậ ọ ử ệ Trong nh ng năm g n đây, nh k thu t sinh h c phân t ạ hi n đ i
ổ ề ế ế ượ ự ể ệ ệ ầ h u h t các bi n đ i v gen đã đ ứ c phát hi n, đó là s bi u hi n quá m c
ạ ủ ứ ế ế ấ ố ộ ố các gen sinh kh i u và đ t bi n b t ho t c a các gen c ch kh i u trong c ơ
ế ệ ế ch b nh sinh ung th ph i ư ổ không t ỏ bào nh .
ườ ề ầ ọ ọ ượ ấ B t th ng di truy n h c trong UTP, quan tr ng đ u tiên đ c k ể
ọ ố ế đ n là h gen sinh kh i u RAS (H ras, K ras, N ras). Các gen này mã hóa
ằ ở ặ ủ ạ ạ ộ cho m t lo i protein n m m t trong c a màng TB, có ho t tính GTPase
ườ ữ ứ ề ệ ẫ ộ tham gia con đ ng d n truy n tín hi u n i bào. Nh ng nghiên c u cho
ể ủ ấ ự ẽ ế ạ ặ ố ổ ẩ th y s kích ho t gen RAS s thúc đ y ti n tri n c a kh i u ph i, đ c bi ệ t
7
ở ư ổ ể ố phân nhóm ung th ph i bi u mô tuy n ế trên BN hút thu c lá , .
ứ ế ộ ộ ố ở ườ ể ộ Đ t bi n ế TP53, m t gen c ch kh i u ng i, bi u l ứ quá m c
ươ ễ ị ả trong kho ng 50% ư ung th ph i ằ ổ b ng ph ng pháp hóa mô mi n d ch và
ườ ấ ế ế th ng th y trong ung th ph i ư ổ t ả bào v y và ung th ph i ư ổ t bào nh . ỏ Các
ổ ế ở ặ ữ ư ộ đ t bi n ế KRAS và TP53 g p ph bi n nh ng ng ườ ung th ph i ổ có hút i
ữ ề ớ ố ổ ườ ệ thu c cùng v i nh ng thay đ i v con đ ng tín hi u kích thích tăng
tr ngưở , .
ệ ề ế ổ ọ Bi n đ i di truy n quan tr ng khác trong b nh ư ung th ph i ổ là đ tộ
ế ạ ố ườ ề ệ ẫ bi n gen EGFR, gây r i lo n trong con đ ng d n truy n tín hi u thông
ụ ể ế ố ể ể ế ư qua th th y u t phát tri n bi u mô EGFR. Trong t ạ bào ung th , ho t
ở ộ ị ố ủ ế ạ tính tyrosine kinase c a EGFR b r i lo n b i đ t bi n gen EGFR, tăng số
ả ứ ể ệ ặ ượ l ng b n sao gen EGFR ho c bi u hi n quá m c protein EGFR. S ự
ạ ẩ phosphoryl hóa KRAS, BRAF ho t hóa các MEK thúc đ y phân bào và làm
ư ủ ả ố tăng kh năng s ng sót c a TB ung th , , .
Ư Ổ Ủ Ậ Ặ Ể 1.2. Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG C A UNG TH PH I
ặ ể 1.2.1. Đ c đi m lâm sàng
ủ ể ệ ể Các bi u hi n lâm sàng c a UTP nói chung trong đó có UTP bi u mô
ườ ể ể ấ ạ ẩ ặ ờ ế tuy n th ng r t khác nhau. T i th i đi m ch n đoán, đ c đi m lâm sàng
ứ ộ ụ ấ ộ ố ị ạ ph thu c vào: v trí kh i u nguyên phát, di căn, m c đ xâm l n vào h ch
ự Ở ấ ồ ế ể và các c u trúc trong l ng ng c... BN UTP bi u mô tuy n còn có m t s ộ ố
ặ ườ ề ở ữ ớ ặ ườ ẻ ổ ệ ể đ c đi m: th ng g p nhi u n gi i, ng ố i tr tu i, không nghi n thu c
ứ ứ ệ ệ ẹ ặ ộ ườ lá ho c nghi n nh . Các tri u ch ng và h i ch ng th ặ ng g p là:
ứ ệ ề ấ * Tri u ch ng v hô h p
ể ệ ệ ặ ờ + B nh nhân có bi u hi n ho khan, ho đ m kéo dài, ho c ho ra máu
ẫ ặ ạ ờ ơ ỏ ớ ố ượ v i s l ng ít, l n đ m thành d ng dây máu màu đ ho c h i đen đôi khi
ị ự ầ ạ ơ ị ỉ ễ ch kh c đ n thu n máu. Theo Nguy n Th L u (2013) và Vũ Văn Th nh
ứ ệ ệ ấ ậ ả (2014) nh n th y tri u ch ng ho g p ặ kho ng 45 75% b nh nhân UTP
8
ế ể bi u mô tuy n , , .
ở ườ ặ ớ ở ặ ạ ộ + Khó th th ng g p v i u trung tâm ho c giai đo n mu n khi
ắ ườ ố ể ấ ị kh i u to, chèn ép gây bít t c đ ổ ng hô h p, có th do tràn d ch màng ph i,
ổ ắ ẽ ệ ặ ị tràn d ch màng ngoài tim ho c BN có b nh ph i t c ngh n mãn tính kèm
ứ ệ ị theo...Theo Lê Hoàn (2010) và Vũ Văn Th nh (2014) tri u ch ng khó th ở
ả ứ ệ ấ ươ ụ ị ặ g p kho ng 13 40,4% , . Tri u ch ng hô h p th ̀ ộ ng ph thu c vào v trí
ở ễ ạ ệ ồ ố kh i u trung tâm hay ngo i vi. Theo Nguy n Vi ắ ồ t C và Đ ng Kh c
ế ặ ư ề ạ ờ H ng (2011) thì ho, kh c đ m và khái huy t g p nhi u trong u trung tâm,
ạ ự ặ ạ trái l ề i đau ng c g p nhi u trong u ngo i vi .
ứ ứ ự ộ ồ ệ ấ ố * Các h i ch ng, tri u ch ng do kh i u chèn ép xâm l n vào l ng ng c:
ứ ế ệ ả ấ ứ + Đau ng c:ự k t qu các nghiên c u cho th y đây là tri u ch ng
ườ ớ ỷ ệ ấ ố th ặ ng g p v i t l 53,1 64,2%. Đau ng c ổ ự do kh i u xâm l n màng ph i,
ấ ườ ở ử ồ ự ố trung th t... th ặ ng g p u ạ ngo i vi, đau n a l ng ng c có kh i u khu trú , .
ị ả ọ ố ở + Đau vai lan d c cánh tay cùng bên và d c m vùng da chi ph i b i
ứ ự ổ ộ ố ố đ t s ng c C7 và ng c L1 (h i ch ng Pancoast Tobias).
ặ ấ ế ấ + Chèn ép dây qu t ng ượ ở c ặ ế trung th t: khàn ti ng, m t ti ng ho c
ớ ỷ ệ ặ ọ gi ng đôi. G p v i t l 10 11,3% , .
ầ ấ ở ệ ơ + Chèn ép dây th n kinh hoành gây n c, khó th do li t c hoành (2
3%).
ổ ặ ủ ứ ạ ặ ộ + H i ch ng chèn ép tĩnh m ch ch trên: phù c m t ho c phù áo
ổ ổ ạ khoác, tĩnh m ch c n i.
ứ ả ộ ổ ị + H i ch ng 3 gi m do tràn d ch màng ph i.
ự ứ ệ ả ố ố + Tri u ch ng chèn ép th c qu n: Khó nu t, nu t đau.
ứ ứ ệ ấ ố ồ ự Nghiên c u cho th y tri u ch ng do kh i u chèn ép trong l ng ng c
ả ặ g p kho ng 2,9 11,3% , .
9
ệ ố ứ ệ * Nhóm tri u ch ng h th ng:
ứ ứ ệ ậ ồ ộ Bao g m các tri u ch ng toàn thân và h i ch ng c n u.
ứ ệ ệ ầ ế ố + Tri u ch ng toàn thân: b ể i u hi n g y sút cân, chán ăn, s t, thi u máu
ệ ườ ớ ỷ ệ ể đây là bi u hi n th ng th y c a ấ ủ ung th ph i ư ổ v i t l 38,3 69,1% , .
ậ ộ ữ ể ệ ứ + H i ch ng c n u: ồ g m nh ng bi u hi n toàn thân không do di căn,
ệ ở ấ ệ ộ ố ể ạ ươ ệ xu t hi n các b nh ác tính. M t s bi u hi n: phì đ i x ớ ớ ng kh p v i
ề ặ ạ ả ặ ộ ớ ố viêm m t ho c nhi u kh p ngo i vi, ngón tay dùi tr ng, g p kho ng 10%
ư ổ ể ế . ung th ph i bi u mô tuy n
ứ ệ * Nhóm tri u ch ng di căn
ư ể ổ ớ ườ ế Ung th ph i bi u mô tuy n là typ di căn và s m vì th ng u vùng
ề ằ ạ ạ ặ ừ ổ t ngo i vi, n m trên n n m ch ph i, ỷ ệ l di căn g p t 50 82%. Ung thư
ế ấ ả ể ơ ổ ứ ủ ơ ể ơ có th di căn đ n t t c các c quan t ch c c a c th . Có 5 c quan hay
ổ ố ệ ấ ươ ạ ạ ặ g p di căn nh t là não, gan, ph i đ i di n, x ế . ng và h ch b ch huy t
ạ ượ ạ ả ạ ạ + Di căn h ch: H ch th ấ ng đòn, h ch c nh th p, h ch nách, h ch ạ ổ
ặ ỷ ệ ụ b ng, g p t l 8,7 15,2% , .
ổ ố ươ ư ể ổ + Di căn ph i đ i bên, x ng (trong ung th ph i bi u mô tuy n ế là
ươ ế ượ tăng sinh x ng), gan, tuy n th ậ ng th n...
ự ộ ọ ộ ứ ứ ầ ộ + Di căn não: H i ch ng tăng áp l c n i s , h i ch ng th n kinh khu
trú.
ể ặ ậ 1.2.2. Đ c đi m c n lâm sàng
ụ ắ ớ ồ ự 1.2.2.1. Ch p c t l p vi tính l ng ng c
ổ ị ươ ặ ở ạ + V trí t n th ng: hay g p vùng ngo i vi (t ỷ ệ l ố 64,7%), kh i u
ề ả ặ ổ ổ ơ ph i ph i (51,9 60,8%) g p nhi u h n ph i trái (37,7 39,2%), thùy trên là
ườ ặ ướ ị v trí th ơ ng g p h n thùy d ớ i (51% so v i 27,7%) , .
ướ ặ ả ố ạ + Hình d ng, kích th ờ ạ c kh i u: hình nh hay g p là đám m d ng
ườ ườ ể ạ ộ ố tròn: th ng m t kh i u tròn, có th 23 u tròn c nh nhau. Đ ng kính
10
ờ ườ ế ả ờ ố kh i u > 3cm kh năng ác tính đ n 95%. B đám m th ng không rõ,
ứ ả ở nham nh , có múi, hình nh khe n t .
ả ổ ườ ể ị + Hình nh tràn d ch màng ph i: th ạ ệ ủ ng là bi u hi n c a tình tr ng
ỷ ệ ặ ấ ổ ố ổ ặ kh i u ph i xâm l n ho c di căn màng ph i. T l g p 11,6 34,2% , .
ổ ắ ẽ ả ổ ươ + Hình nh viêm ph i t c ngh n: t n th ầ ờ ng là đám m không thu n
ộ ộ ế ấ ặ ổ nh t chi m toàn b m t phân thùy ho c thùy ph i.
ự ả ấ ấ ổ ộ + Hình nh xâm l n vào màng ph i, thành ng c, trung th t, c t
ớ ỷ ệ ặ ố s ng ...g p v i t l (5,4 13,7%) , …
ế ổ ứ ẹ ả ở ư ể + Hình nh có th liên quan đ n t ch c s o cũ ph i: ổ ổ ung th ph i
ể ướ ạ ả ộ ớ bi u mô tuy n ế có xu h ạ ng lan r ng m nh v i kho ng 40% BN có h ch
ạ ấ ổ ố ố ố r n ph i, 27% có h ch trung th t, 28% s BN nói trên có kh i u trung tâm,
ệ ấ ả ơ t ỷ ệ l ờ vôi hóa cao h n các typ khác. Đôi khi xu t hi n hình nh kính m ;
ả ườ ư ạ ặ g p kho ng 60 80% tr ng h p ợ ung th ph i ổ ngo i vi và là typ ung thư
ể ổ ế . ph i bi u mô tuy n
ụ ộ ưở 1.2.2.2. Ch p c ng h ng t ừ (MRI Magnetic Resonance Imaging)
ụ ộ ưở ừ ươ ị Ch p c ng h ng t (MRI) là ph ề ng pháp có nhi u giá tr trong
ẩ ậ ỹ ị ượ ổ ươ ch n đoán ư ung th ph i ổ . K thu t này xác đ nh đ c các t n th ng ở
ổ ố ự ạ ố ộ ỉ ớ đ nh ph i, ng s ng, thành ng c… có đ nh y cao t i 94%. Ngoài ra
ử ụ ư ệ ả ẩ MRI còn s d ng trong ch n đoán hình nh b nh lý: ung th di căn não,
ủ ố ộ ố c t s ng, t y s ng ,.
ứ ạ ế ợ ụ ậ ỹ (Positron 1.2.2.3. K thu t ghi hình b c x positron k t h p ch p CLVT
Emission Tomography/Computed Tomography: PET/CT)
ụ ệ ả ậ ỹ Ch p PET/CT là k thu t hi n đ i, ự ế ợ ạ hình nh PET/CT là s k t h p
ủ ứ ữ ủ ả ấ ả ỹ gi a hình nh c u trúc c a CT và hình nh ch c năng c a PET ậ . K thu t
ượ ọ ủ ế ệ ự ự ả đ c th c hi n d a trên nguyên lý sinh h c c a t ư bào ung th có kh năng
11
ể ụ ấ h p thu chuy n hóa glucose cao h n ơ TB bình th nườ g. Ch p PET/CT toàn
ệ ử ụ ấ ớ ộ ố thân v i vi c s d ng 18 F 2 deoxy D glucose (FDG), m t ch t gi ng
ể ệ ạ ấ ồ ự ớ glucose có th phát hi n h ch trung th t và các di căn ngoài l ng ng c v i
t ỷ ệ l cao.
ị ấ ỉ ố ấ ộ ị ẩ M t trong các ch s có giá tr lâm sàng nh t là giá tr h p thu chu n
ị ấ ẩ ươ (SUV Standard uptake value). Giá tr h p thu chu n là ph ng pháp bán
ượ ậ ự ự ấ ị ữ ố ị đ nh l ng, xác đ nh s h p thu FDG th t d a trên t ỷ ệ ươ t l ng đ i gi a giá
ị ấ ở ổ ươ ơ ể ượ ẩ tr h p thu FDG t n th ng và toàn c th đ ặ c chu n hóa theo cân n ng
ườ ườ ử ụ ị ấ ẩ ố ơ ể ủ c a c th . Ng i ta th ng s d ng giá tr h p thu chu n t i đa (max
ạ ộ ấ ạ ể ể ớ ổ ố SUV) đ đánh giá ho t đ ng chuy n hóa l n nh t t i kh i u. T n th ươ ng
ự ị ưỡ ủ ượ ử ụ ấ ác tính có s tăng h p thu FDG, giá tr ng ng c a SUV đ c s d ng đ ể
ệ ươ ổ ố phân bi ổ t các t n th ng lành tính và ác tính cho các kh i u ph i là 2,5 , .
ư ụ ị ố ữ ậ ở Do v y, ngoài nh ng giá tr gi ng nh ch p CT ụ trên, ch p PET/CT
ể ư còn có các u đi m khác:
ố ị ị ướ Giúp xác đ nh v trí, kích th ố c kh i u, * Đánh giá kh i u nguyên phát:
ấ ủ ứ ộ ự ấ ố đánh giá m c đ xâm l n c a kh i u vào trung th t, thành ng c.
ể ướ ớ ươ ự ấ Có th h ng t ộ ổ i m t t n th ng ác tính khi có tăng cao s h p thu
ượ ộ ố ườ ấ ạ ể ươ ợ d c ch t phóng x FDG. Tuy nhiên, m t s tr ng h p có th d ng tính
ả ễ ấ ồ ổ ả gi : viêm, nhi m n m, lao, nh i máu ph i. Âm tính gi : U carcinoid, ung
ư ể ụ ế ế ả ậ ư ể th ti u ph qu n ph nang, ung th th nhày. Vì v y ch p PET/CT không
ế ế ệ ệ ọ thay th hoàn toàn sinh thi t làm xét nghi m mô b nh h c.
ạ ấ * Đánh giá di căn h ch trung th t:
ệ ổ ươ ạ PET/CT giúp phát hi n các t n th ấ ớ ng di căn h ch trung th t v i
ộ ặ ụ ệ ạ ạ ộ ơ ộ ớ đ nh y, đ đ c hi u cao h n so v i ch p CT. Đ nh y trung bình là
12
ố ớ ố ớ ộ ặ ệ 79% và đ đ c hi u là 91% đ i v i PET và 60% và 77% đ i v i CT .
* Đánh giá di căn:
ươ ấ ể ầ ợ PET/CT toàn thân là ph ng pháp thích h p nh t đ t m soát di
ể ổ ạ ạ ổ căn ngoài ph i. Trong UTP có th di căn t i ph i, di căn h ch và di căn.
ủ ứ ế ả ấ ọ K t qu nghiên c u c a Mai Tr ng Khoa (2013) cho th y PET/CT có th ể
ệ ượ ế ầ ổ ươ ạ giúp phát hi n đ c h u h t các t n th ng di căn. Di căn h ch trung
ấ ặ ạ ượ ươ ệ th t g p 60% b nh nhân, h ch th ng đòn, x ng, não, ph i v i t ổ ớ ỷ ệ l
ạ ấ ộ ầ ượ l n l t là: 46,7%; 26,7%; 18,7% và 13,3%. PET/CT có đ nh y r t cao
ệ ươ ứ ủ ộ trong phát hi n di căn x ạ ng, nghiên c u c a Song và cs (2009) đ nh y
ủ ạ ớ ươ ằ ủ c a PET/CT là 94,3% so v i 78,1% c a x hình x ng b ng máy SPECT
ớ v i Tc99mMDP .
ứ ộ ấ ố ổ ủ * Đánh giá m c đ h p thu FDG c a kh i u ph i nguyên phát và các
ươ ổ t n th ng di căn
ề ự ủ ứ ổ ọ ị Nghiên c u c a Mai Tr ng Khoa (2013) v s thay đ i giá tr SUV
ổ ươ ấ ạ ổ ươ ị theo các v trí t n th ng cho th y t i u nguyên phát và các t n th ng di
ủ ế ứ ộ ấ ỏ ề căn c a UTP không t bào nh đ u có m c đ h p thu FDG cao: u nguyên
ạ ấ phát: trung bình là 7,9; h ch di căn trung th t là 5,96; di căn não là 13,72; di
ươ ế ượ ậ căn x ng là 9,21; tuy n th ng th n là 11,08; di căn gan là 6,36 .
ứ ộ ấ ứ ộ ủ ế ể ệ M c đ h p thu FDG th hi n m c đ ác tính c a t bào, SUV càng
ế cao thì t ộ bào u càng ác tính và lan tràn nhanh. Theo Okereke I. C. và c ng
ủ ế ặ ạ ị ự s (2009) n u giá tr SUV c a u nguyên phát ho c h ch vùng di căn càng
ẽ ả ố ờ cao thì th i gian s ng thêm s càng gi m .
ế ả ố ộ ề 1.2.2.4. N i soi ph qu n ng m m
ư ế ổ ườ ạ ị ể Ung th ph i bi u mô tuy n th ng có v trí vùng ngo i vi (n m ằ ở
13
ả ừ ấ ế ể ế ế ế ặ ph qu n t ả ả c p 3 đ n 16, ho c ti u ph qu n ph nang). Do đó hình nh
ườ ừ ư ế ấ ủ ế ộ n i soi ch y u là bình th ng tr khi ung th đã di căn, xâm l n đ n trung
ấ ố ữ ổ ườ ể ẩ ợ ị th t, r n ph i. Trong nh ng tr ng h p này đ ch n đoán xác đ nh ung th ư
ể ế ế ả ổ ộ ườ ả ử ụ ỹ ph i bi u mô tuy n qua n i soi ph qu n th ậ ng ph i s d ng k thu t
ế ế ả ặ ế ằ sinh thi t xuyên thành ph qu n ho c sinh thi t b ng kim xuyên qua khí
ọ ủ ế ẫ ấ ả ph qu n ả và l y m u mô đ ệ ể tìm hình nh mô b nh h c c a ung th ư , .
ế ự ướ ướ ổ ẫ ủ 1.2.2.5. Sinh thi t ph i xuyên thành ng c d i h ng d n c a CLVT
ươ ẩ ư ể Là ph ị ng pháp có giá tr trong ch n đoán ổ ung th ph i bi u mô
ặ ệ ớ ở ữ ự ế ạ ả ị tuy nế , đ c bi t v i các u ph qu n ngo i vi, sát thành ng c nh ng v trí
ế ả ặ ấ ộ ộ mà n i soi ph qu n không quan sát th y ho c các BN không n i soi ph ế
ả ượ qu n đ c.
ế ấ ậ ế ể ệ ẩ ẩ Qua sinh thi t, l y b nh ph m đ làm ch n đoán vi sinh v t, t bào
ệ ọ ử ừ ệ ẩ ọ ọ h c, mô b nh h c, sinh h c phân t . T đó, giúp cho vi c ch n đoán xác
ồ ề ể ự ệ ọ ợ ọ ị ị ị đ nh b nh, đ nh typ mô h c đ l a ch n phác đ đi u tr thích h p và tiên
ượ l ệ ng b nh đ ượ ố ơ c t t h n .
ươ ạ 1.2.2.6. X hình x ng
ạ ươ ử ụ ằ ạ ồ ị X hình x ng b ng máy SPECT, s d ng các đ ng v phóng x có
ươ ể ắ ồ ớ ể chuy n hoá t ng đ ng v i canxi (Sr85, Tc99m g n MDP...) đ ghi hình.
ớ ồ ẽ ậ ấ ộ ở ươ Các ch t này s t p trung v i n ng đ cao các vùng x ị ổ ng b t n th ươ ng
ườ do di căn so v i t ớ ổ ứ ươ ch c x ng bình th ng .
ạ ươ ệ ổ ươ ươ X hình x ng giúp phát hi n các t n th ng di căn x ừ ng. T đó,
ệ ệ ẩ ạ ượ ọ giúp cho vi c ch n đoán giai đo n b nh đ ự c chính xác, l a ch n phác đ ồ
ề ợ ị đi u tr thích h p.
ộ ố ệ 1.2.2.7. M t s xét nghi m khác
14
ượ ỉ ể ư ọ ấ ị * Đ nh l ấ ấ ng các marker ung th (các d u n sinh h c, ch t ch đi m):
ấ ẩ ượ ị đây là các ch t có giá tr trong ch n đoán, tiên l ng và đánh giá tái phát .
ượ ượ ứ ị + Đ nh l ng CEA, Cyfra 211: giúp tiên l ng, đánh giá đáp ng,
ề ị theo dõi sau đi u tr .
ượ ị + Đ nh l ng CA 125, CA 15.3, CA 19.9... giúp phân bi ệ ớ ổ t v i t n
ươ ư ừ ơ ế ổ th ng ung th t n i khác di căn đ n ph i.
ạ ổ ụ ệ ổ ụ : Giúp phát hi n di căn gan, h ch b ng... * Siêu âm b ng
1.2.2.8. Đánh giá giai đo n c a ư ổ ạ ủ ung th ph i
ự ướ ạ ẫ ạ Đánh giá giai đo n UTP d a trên h ạ ng d n phân lo i giai đo n
ư ế ỏ ủ ư ệ ộ TNM cho ung th ph i ổ không t bào nh c a Hi p H i Ung th Hoa K ỳ
ấ ả ầ ạ ướ ứ (AJCC) xu t b n l n th 7 năm 2010 và M ng l ố i phòng ch ng ung th ư
ỳ ph l c 1 Hoa K (NCCN) năm 2016 ( ụ ụ ) .
ọ ạ ư ổ ệ 1.2.2.9. Phân lo i mô b nh h c ung th ph i
ạ ộ ị Năm 2011, m t phân lo i qu c t ố ế ượ ề đ c đ ngh cho ư ung th ph i ổ lo iạ
ớ ự ố ấ ủ ế ể ộ bi u mô tuy n v i s th ng nh t c a H i nghiên c u ứ ung th ph i ư ổ qu c tố ế
ộ ồ ự ấ ộ ỳ ự (IASLC), H i l ng ng c Hoa K (ATS) và H i hô h p Châu Âu (ERS) d a
ẫ ế ế ơ ở ủ ự ọ trên m u sinh thi ỏ t nh và t ờ bào h c. Đây chính là c s c a s ra đ i
ớ ủ ư ạ ọ phân lo i mô h c m i c a TCYTTG (2015) , theo đó ung th ph i đ ổ ượ c
ư ạ phân lo i nh sau :
15
ế
ỏ ặ ế
Sinh thi
t nh ho c t
bào
ạ
Phân lo i WHO 2004
IASLC/ATS/ERS (2011)
ẫ
ề
ế ớ
ế
ể UTBM tuy n v i các bi n th :
ồ
ặ
ẫ ươ
ng t
ỗ
ẫ
ơ
ế
ầ
ấ
ợ H n h p ế Tuy n nang Nhú Đ cặ
ạ ừ
ậ
ế
ế
ả
ạ ừ
ư
ể ế
ầ
ế UTBM ti u ph qu n ph nang (không ch nh y)
ầ
ậ
ế
ả
ế
ế M u UTBM tuy n rõ ràng v hình thái: ự ế G m UTBM tuy n ho c m u t ạ (m u vi nhú không có trong phân lo i ẫ WHO 2004). N u đ n thu n là m u lepidic (phát tri n ể d a theo c u trúc mô có ự ẵ s n) không lo i tr cũng có xâm nh p. ẫ ế ẫ UTBM tuy n có m u lepidic (n u m u ầ ơ lepidic đ n thu n, ch a lo i tr có thành ph n xâm nh p). ầ UTBM tuy n nh y
ể ầ
ẫ ẫ
ẫ
bào nh n
ề
ầ
ứ
ệ
ệ
ế
ẫ ặ ề
ỏ
ạ ế
ế UTBM tuy n m u thai (fetal) ế UTBM tuy n m u keo ế ể ặ ế UTBM tuy n có đ c đi m t ẫ ế ế UTBM tuy n có m u t bào sáng ế V hình thái, không có m u UTBM tuy n ộ ờ (phát hi n nh nhu m đ c bi t): UTBM ế ế t bào không nh thiên v typ tuy n.
ặ ư ể
ả
ề
bào v y rõ ràng v hình thái: ung
ả
ẫ ế M u t ư ể th bi u mô t
ả ế bào v y.
ứ
ươ
ng ng trong
ạ
ế ệ
ế UTBM ti u ph qu n ph nang ế (có ch nh y) Typ thai Typ keo ế ẫ T bào nh n ế T bào sáng ươ ng ng trong phân Không có ph n t ầ lo i WHO 2004 (H u h t là UTBM tuy n đ c) Ung th bi u mô v y Nhú ế T bào sáng ế ỏ T bào nh ạ D ng đáy ầ Không có thành ph n t phân lo i WHO 2004.
ư ể
ỏ
ư ả bào v y nh ng ả t hóa v y: Ung ề
ị ế bào không nh thiên v
ỏ
ế ế
ư ể Ung th bi u mô t ư ể Ung th bi u mô t
ỏ bào nh ớ bào l n
ị
ư ể
ầ
ộ
ỏ
bào không nh có bi
ế ế t t
Ung th bi u mô th n kinh n i ti bào l nớ
ộ ế ế
ệ t ặ t (có NSE (+), ho c bào
t t
ẫ Không có m u hình thái t ễ hóa mô mi n d ch có bi th bi u mô t ả ế ư ể bào v y. ung th bi u mô t ế ỏ ư ể bào nh Ung th bi u mô t ế ư ể bào không nh , không Ung th bi u mô t có đ nh danh khác. ư ể ế Ung th bi u mô t ộ ế ầ hóa th n kinh n i ti ầ ư ể ung th bi u mô th n kinh n i ti l nớ . * Ngu n: Theo Travis W. D. (2015) [100]
ồ
16
Ổ Ề Ế Ể Ế 1.3. CÁC BI N Đ I V GEN TRONG UNG TH PH I Ư Ổ BI U MÔ TUY N
ờ ế ậ ờ ộ ỹ ử Trong th i gian qua nh ti n b trong k thu t phân t ấ đã cung c p
ự ứ ữ ệ ế ớ ọ ọ ủ nh ng ki n th c m i trong lĩnh v c sinh h c liên quan sinh b nh h c c a
ữ ứ ấ ấ ư ể ổ ung th ph i bi u mô tuy n ế . Nghiên c u đã th y có nh ng b t th ườ ng
ử ư ế ổ phân t ể trong ung th ph i bi u mô tuy n bao g m ộ ồ đ t bi n ế các gen đi uề
ưở ọ K Ras, EGFR, BRAF, MEK 1, HER2, MET, hòa tăng tr ng quan tr ng:
ự ấ ế ự ứ ạ ưở EML 4 ALK, NKX2.1 và s b t ho t các gen c ch s tăng tr ng:
ả ướ ắ ề ầ TP53, PTEN, p16, LKB 1 , . B ng d i đây trình bày tóm t ấ t v t n su t
ườ ở ế ể ấ b t th ng ư ổ các gen gây ung th ph i bi u mô tuy n
ấ ấ ườ ở ắ ề ầ ả ư ổ ể B ng 1.1. Tóm t t v t n su t b t th ng các gen gây ung th ph i bi u mô
tuy nế
ế ổ ử Bi n đ i phân t UTP BMT (%) Gen
ộ EGFR
ạ
ộ HER2
ộ ộ
ộ ư ư
ạ EML4ALK KRAS BRAF FGRF1 DDR2 PIK3CA
ộ ế Đ t bi n ế Khu ch đ i/copy ế Đ t bi n ạ ế Khu ch đ i Chuy n vể ị ế Đ t bi n ế Đ t bi n ạ ế Khu ch đ i ế Đ t bi n ế Khu ch đ i/Copy ế Đ t bi n 1040 15 2 4 7 10 30 1 3 Ch a có báo cáo Ch a có báo cáo 2 6 2
ồ * Ngu n: Theo Wistuba Ignacio I. (2012) [107]
ế ườ ặ ể ế ộ Các gen đ t bi n th ng g p trong ư ung th ph i ổ bi u mô tuy n đ ượ c
ể ế k đ n là:
1.3.1. Gen EGFR
ụ ể ủ ế ố ưở ể Th th c a y u t tăng tr ng bi u bì (Epidermal growth factor
17
ụ ể ế ố ưở ộ receptor EGFR), thu c dòng th th y u t tăng tr ng ErbB. EGFR có
ư ư ự ế ự ề ứ ề ố liên quan đ n s đi u hòa nhi u ch c năng ung th nh : s tăng sinh, s ng
ệ ế ự ạ ự ấ ạ ớ sót và bi t hóa t bào, s t o m i m ch, s xâm l n và di căn.
ệ ượ ổ ế ở ộ ề ấ ạ Hi n t ng m t đi u hòa EGFR là ph bi n m t lo t phân nhóm ung
ư ồ ế ạ ườ ậ ấ th bao g m c ư ổ ả ung th ph i không t bào nh ỏ, t i đó ng ể i ta nh n th y bi u
ứ ệ ớ ể ộ hi n quá m c protein EGFR lên t i 62% . Ngoài bi u l ứ quá m c protein,
ườ ị ộ ế ế ể EGFR th ả ng b đ t bi n kho ng 10 40% c a ủ ung th ph i ư ổ bi u mô tuy n .
ộ ọ 1.3.2. Gen KRAS (thu c h v Ki ras 2 Kirsten rat sarcoma viral)
ủ ọ ư ộ ộ Là m t gen sinh ung th (oncogenes), m t thành viên c a h các gen
ữ ung th ư Ras (bao g mồ K Ras, N Ras, H Ras). Nh ng gen này có t ỷ ệ ộ đ t l
ư ở ế ệ ườ ư ế bi n cao trong các b nh ung th ng i. Trong ổ ung th ph i không t bào
ị ộ ế ế ộ ữ nhỏ, KRAS là m t trong nh ng gen b đ t bi n chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t là 22%
ế ộ ủ ế ạ ạ ớ v i ch y u là d ng thay th m t nucleotid t i codon 12, 13 và 61. T l ỷ ệ
ở ườ ề ặ ơ ớ ố ộ đ t bi n ế KRAS ng ữ i hút thu c lá g p nhi u h n (25%) so v i nh ng
ườ ư ừ ố ng i ch a t ng hút thu c (6%) ,.
ứ ợ ALK 1.3.3. Ph c h p gen
ụ ể ộ ườ Anaplastic lymphoma kinase (ALK) là m t th th TK th ng liên
ệ ề ế ậ ườ quan đ n quá trình hòa nh p gen trong các b nh v máu. Bình th ng ALK
ự ệ ậ ạ ự ệ ổ ứ không có s hi n di n trong ph i. Tuy nhiên khi có s hòa nh p t o ph c
ượ ườ ấ ừ ợ h p gen EML4ALK đã đ c ng i ta tìm th y t 3 14% trong ung thư
ể ợ ế ề ể ượ ị ph iổ bi u mô tuy n. ế Nhi u bi n th h p nh t ấ ELM4ALK đ c xác đ nh
ự ấ ố ủ ở do có s ạ gãy, m t đo n trên NST s 2 c a gen ELM4 ( exon
ủ ố ớ 2,6,13,14,15,18 và 20) n i v i exon 20 29 c a gen ALK .
ươ ự ư ộ ế ư ộ T ng t nh đ t bi n gen EGFR ở ung th ph i ế ổ , các đ t bi n
ườ ấ ở ế ể EML4 ALK th ng th y phân nhóm ư ung th ph i ổ bi u mô tuy n và các
ờ ố ệ b nh nhân không bao gi hút thu c .
18
1.3.4. Gen HER2
ế ố ưở ủ ườ Gen receptor y u t tăng tr ng bì 2 c a ng i (human epidermal
ấ ộ ườ growth factor receptor 2 HER2) là m t thành viên b t th ng c a h th ủ ọ ụ
ể ệ ứ ể ả ườ ợ th ERBB. Nó th hi n quá m c kho ng 20% các tr ộ ặ ng h p, m c dù đ t
ả ư ế ỏ ỉ bi n ế HER2 ch là kho ng 2% ở ung th ph i ổ không t ộ bào nh . Trong m t
ứ ố ữ ế ấ ặ ộ ị nghiên c u đ i ngh ch cho th y nh ng đ t bi n này hay g p h n ơ ở ữ ớ n gi i,
ặ ở ố ồ ố không hút thu c có ngu n g c Châu Á và hay g p phân nhóm ung thư
ư ể ế ơ ph iổ bi u mô tuy n, h n là các phân nhóm khác c a ủ ung th ph i ổ không tế
ệ ở ệ ỏ ộ ữ ố ộ bào nh . Các đ t bi n ế HER2 không hi n di n ế nh ng kh i u có đ t bi n
gen EGFR và KRAS .
1.3.5. Gen BRAF (Vraf murine sarcoma viral oncogen homolog B1)
ư ộ ở ườ ị RAF là m t gen gây ung th (oncogene) ng ệ i, ch u trách nhi m
ệ ạ ườ ệ cho vi c kích ho t đ ng tín hi u mitogen activated protein kinase
ữ ứ ầ ấ ố (MAPK). Nh ng nghiên c u g n đây cho th y 2770% các kh i u h c t ắ ố
ư ự ư ứ ế (melanoma); 3653% ung th tuy n giáp; 522% ung th tr c tràng ch a các
ế ộ đ t bi n gen BRAF .
ứ ầ ộ ể G n đây, m t nghiên c u trên 697 BN ư ung th ph i ế ổ bi u mô tuy n
ấ ả ừ ề th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen BRAF là 3,0%. T t c các BN này đ u đã t ng hút
ặ ố ố thu c ho c đang hút thu c .
ữ 1.3.6. Nh ng bi n đ i ế ổ PIK3CA và PTEN
ị ủ ơ Gen PIK3CA mã hóa cho bán đ n v c a phosphatidyl 3 kinase
ự ố ề ấ ộ ế ở ộ ậ (PI3K), m t ch t đi u hòa s s ng t bào ệ n i mô. AKT nh n tín hi u
ừ ứ ử ế xuôi dòng t PI3K. PTEN c ch AKT thông qua kh phosphoryl hóa.
ữ ế ế ổ ố ồ ộ ạ Nh ng bi n đ i sinh kh i u này bao g m các đ t bi n làm tăng ho t
ứ ứ ấ ộ PIK3CA, AKT và m t ch c năng c a ệ ủ PTEN. M t nghiên c u trên 176 b nh
ổ ế ỏ ư nhân ung th ph i không t bào nh cho th y t ấ ỷ ệ ộ l đ t bi n ế PTEN là 4,5%
19
ườ ệ ở ể ả và th ấ ng xu t hi n BN ư ung th ph i ổ bi u mô v y và có thói quen hút
ớ ố thu c lá (10,2% so v i 1,7%) , .
1.3.7. Gen ROS
ụ ể ư ậ ủ ề ộ ể ROS là m t th th tyrosine kinase c a ti n gen ung th v n chuy n
ự ắ ế ạ màng (RTK receptor tyrosine kinase). S s p x p l i NST liên quan t ớ i
ầ ượ ầ ố ầ gen ROS1 l n đ u tiên đ c mô t ả ở ệ các kh i u nguyên bào th n kinh đ m
Ở ế ợ ớ (glioblastomas). đó ROS1 (trên NST 6q22) k t h p v i gen FIG (đã đ cượ
ể ậ ắ ầ ễ hòa nh p glioblastomas) (nhi m s c th 6q22 sát ngay v i ớ ROS1). G n đây,
ượ ị ự ắ s s p x p l ế ạ ROS1 đ i c xác đ nh trong 1,7% (18/1073) BN ổ ư ung th ph i
ế ử ụ ỳ ạ ỗ không t bào nh ỏ khi s d ng hu nh quang lai t i ch , trong khi đó có 2,9%
ự ắ ữ ắ ườ có s p x p l ế ạ ALK. Nh ng BN có s s p x p l ế ạ ROS1, th i i ẻ ơ ng tr h n
ư ữ ể ầ ộ ườ ờ ố m t cách đáng k và h u nh là nh ng ng i không bao gi hút thu c và
ấ ả ữ ố ươ ề t t c nh ng kh i u d ng tính v i ớ ROS1 đ u là ư ung th ph i ể ổ bi u mô
ế ớ ướ ơ ộ ộ tuy n v i m t khuynh h ng có đ ác tính cao h n .
1.3.8. Gen RET (Rearranged during transfection)
ụ ộ ị ị Gen RET đ nh v trên NST 10q11.2 và mã hóa cho m t th th ể
ừ ườ ắ ằ ự ủ ạ ắ tyrosine kinase. T lâu ng i ta đã ch c ch n r ng s ho t hóa c a RET
ệ ắ ế ạ ượ thông qua vi c s p x p l i NST đã đ ị c xác đ nh v i t ớ ỷ ệ ấ l th p trong ung
ự ư ứ ầ ộ ị th ph i ậ ổ . M t nghiên c u g n đây đã xác đ nh s sao chép khung hòa nh p
ủ ọ ư c a ủ KIF5B (gen5B c a h kinase) và gen ung th (oncogene) ệ ệ RET hi n di n
ế ở ể ậ ả ỳ ớ v i 12 % trong ung th ph i ư ổ bi u mô tuy n Nh t B n và Hoa K .
Ộ Ế 1.4. Đ T BI N GEN EGFR
ự ạ ủ ấ 1.4.1. C u trúc và s ho t hóa c a EGFR
ụ ể ế ố ể ể Th th y u t phát tri n bi u mô (Epithelial growth factor receptor
́ ụ ể ộ ượ ̣ ứ EGFR) là m t nhóm protein ch c năng th th màng co trong l ng phân t ử
ở ế ố ồ 170 kDalton (kDa) các t ầ ể bào có ngu n g c bi u mô, trung mô và th n
ượ ự ứ ệ ộ kinh, đ c Carpenter và c ng s nghiên c u phát hi n vào năm 1978 .
20
ụ ể ế ố ể ể ố Trong gia đình th th y u t ồ phát tri n bi u mô g m có b n thành viên:
HER1 (EGFR, ErbB1), HER2(neu, ErbB2), HER3 (ErbB3) và HER4
ệ ề ọ (ErbB4). Các protein này đóng vai trò quan tr ng trong vi c đi u hòa các
ưở ủ ế ể ấ quá trình sinh tr ổ ng, phát tri n, trao đ i ch t và sinh lý c a t bào , .
ủ ấ ử ế ầ ầ ồ C u trúc c a phân t EGFR g m 03 ph n: ph n liên k t ngoài màng,
ệ ặ ầ ầ ươ ạ ph n xuyên màng đ c hi u và ph n trong bào t ng có ho t tính tyrosine
kinase .
ủ ầ ạ ọ + Ph n ngoài màng c a EGFR (vùng ngo i bào) có tr ng l ượ ng
ơ ể ắ ế ả ớ kho ng 100 kDa, v i hai vùng giàu cystein là n i đ g n k t các ph i t ố ử
ế ố ế ắ ứ ế ạ ủ c a EGFR. Vùng g n k t các y u t ho t hóa hay c ch các th th , đ ụ ể ể
ề ể ể ệ ẫ d n truy n tín hi u vào trong TB, làm TB có th phát tri n bình th ườ ng
ặ ở ho c tr nên ác tính.
ầ ế ọ ượ ậ ỏ + Ph n xuyên màng t bào: có tr ng l ng nh 3 kDa, t p trung t ạ i
ự vùng phân c c phospholipid màng.
ầ ế ọ ộ ượ ả + Ph n trong t bào (vùng n i bào): có tr ng l ng kho ng 60 kDa là
ả ứ ả ậ ớ ơ protein kinase v i đuôi t n cùng carboxyl n i x y ra ph n ng t ự
ủ phosphoryl hóa c a EGFR.
ụ ể ế ố ạ ộ ủ ấ ưở Hình 1.1. Mô hình c u trúc và ho t đ ng c a th th y u t tăng tr ể ng bi u
21
ồ
* Ngu n: Theo Zhang X. (2006)
mô
ụ ể ế ố ng bi u mô (EGFR)
tăng tr ớ ế ố ể ưở ế ề ươ ưở tăng tr ng tác v i y u t ng, vùng xuyên màng t
ạ ộ
ể ủ ử ng bi u mô liên k t vào th th , hai phân t
ự
ch a ứ mi nề tyrosine kinase. (B) Ho t đ ng c a EGFR: khi y u t ế ụ ể ưở ạ đó ho t hóa vùng tyrosine kinase t ượ ớ ệ ở ử ủ c v i các phân t tín hi u ứ ạ : Vùng ngo i bào ch a bào, và vùng ế ố ớ ế ợ EGFR k t h p v i phosphoryl hóa ạ giai đo n sau c a con
(A) Th th y u t mi n t ộ n i bào tăng tr ừ nhau (dimer hóa) t ế ợ giúp EGFR k t h p đ ệ ườ ng tín hi u. đ
ồ ủ ạ ở Protein EGFR mang ho t tính tyrosine kinase, là kh i ngu n c a con
ườ ệ ế ạ ộ đ ng tín hi u tyrosine kinase trong t ủ bào. Ho t tính tyrosine n i bào c a
ượ ế ớ ố ử ư ạ EGFR đ c ho t hóa khi EGFR liên k t v i các ph i t ặ ế nh EGF ho c y u
(cid:0) ể ạ ố t chuy n d ng (transforming growth factor : TGF(cid:0) ). Ngay sau khi đ cượ
ẽ ự ủ ạ ộ ở ầ ộ ho t hóa, vùng n i bào c a EGFR s t phosphoryl hóa, kh i đ u m t dòng
ắ ế ệ ỏ ạ ườ thác tín hi u lan t a kh p t bào gây kích ho t: con đ ng PI3K/AKT, s ự
ứ ế ế ạ ươ tăng sinh m ch máu, di căn và c ch quá trình ch t theo ch ng trình
ệ (apoptosis), tín hi u Ras/mitogen activated protein kinase, kích thích phân
ườ ề ệ ẫ ế bào và các con đ ng d n truy n tín hi u phiên mã , , . Trong các t bào
ỏ ườ ệ ượ ể ộ ạ kh e m nh, con đ ộ ng tín hi u n i bào trên đ ị c ki m soát m t cách nh p
ả ự ẽ ả ể ặ ườ ủ ế nhàng và ch t ch , đ m b o s phát tri n bình th ng c a t bào. Trong
ế ơ ế ị ố ủ ư ạ ạ ở các t bào ung th , ho t tính TK c a EGFR b r i lo n b i các c ch phát
ư ế ồ ộ ố ượ ả sinh ung th , bao g m đ t bi n gen EGFR, tăng s l ng b n sao gen
ứ ứ ể ệ ệ ặ ạ EGFR ho c bi u hi n quá m c protein EGFR . Vi c ho t hóa sai ch c năng
ủ ố ộ ể ả TK c a EGFR làm tăng t ỷ ệ l ấ phát sinh, t c đ phát tri n, kh năng xâm l n
ủ ư và di căn c a các TB ung th .
22
ồ
* Ngu n: Theo Berg M. (2012)
ườ ệ ề ẫ Hình 1.2. Con đ ng d n truy n tín hi u qua EGFR
ọ ủ ệ ộ ọ ộ Gen EGFR đóng m t vai trò quan tr ng trong sinh b nh h c c a m t
ư ể ế ả ố ệ s b nh ung th bi u mô ở ườ ng ư ể i: ung th bi u mô t bào v y đ u c , ầ ổ ung
ư ế ư ạ ự ư ụ ư ỏ th ph i ổ không t bào nh , ung th vú, ung th t y, ung th đ i tr c tràng
ề ắ ố ớ ị ư ế ệ và là đích nh m cho các th h thu c m i đi u tr ung th .
ộ ế 1.4.2. Đ t bi n gen ư ổ EGFR trong ung th ph i
ằ ắ ố Gen EGFR, n m trên cánh ng n NST s 7, dài 110 kb , chia thành 28
ượ ế ề exon và đ c x p vào nhóm gen ti n sinh ung (protooncogen) .
ộ ả ở ế Đ t bi n gen EGFR x y ra ạ ấ ớ giai đo n r t s m và có t ỷ ệ l khá cao
ổ ế ỷ ệ ộ ư trong ung th ph i không t bào nh ỏ. T l ế đ t bi n gen EGFR ở ệ b nh
ư ể ặ ổ ế nhân ung th ph i bi u mô tuy n châu Á là 51,4%, hay g p h n ơ ở ệ b nh
ố ấ ả ế ạ ộ nhân không hút thu c lá là 60,7% . T t c các đ t bi n gây ho t hóa EGFR
ụ ể ủ ộ ề đ u thu c vùng bám adenosine triphosphate (ATP) c a th th tyrosine
ờ ị ươ ố ứ ủ ế ạ ồ kinase, cũng đ ng th i là v trí t ng tác c a các lo i thu c c ch tyrosine
ủ ế ộ ộ ố kinase c a EGFR. Các đ t bi n gen EGFR thu c b n exon mã hóa vùng
23
ạ ế tyrosine kinase (exon 18 exon 21) khi n cho protein EGFR luôn trong tr ng
ạ ộ ố ử ụ ộ ụ ề thái ho t đ ng không ph thu c vào các ph i t , đi u đó có tác d ng tăng
ủ ả ạ ặ ạ ố ố ự s nh y c m c a kh i u ho c giúp kháng l i các thu c EGFR TKI , , .
ữ ế ộ ượ Nh ng đ t bi n này đ c chia làm ba nhóm:
ỏ ở ế ế ạ ạ ấ ộ ồ ộ + Đ t bi n lo i I: g m các đ t bi n m t đo n nh ế exon 19, chi m
ổ ế ể ế ấ ả ấ ị ộ kho ng 44%. Ph bi n nh t là ki u đ t bi n m t acid amin v trí 747leucin
ế ộ ị ớ t i acid amin v trí 749 glutamic (đ t bi n LREA).
ế ộ ế ạ ộ ồ ộ ế + Đ t bi n lo i II: g m các đ t bi n thay th m t nucleotid làm thay
ở ế ể ộ ườ ặ ộ ổ đ i axid amin exon 18 và 21. Đ t bi n đi m th ế ấ ng g p nh t là đ t bi n
ở ế ằ ở ế exon 21, thay th arginine b ng leucine ộ codon 858 (đ t bi n L858R).
ủ ấ ả ế ế ế ả ộ Đ t bi n này chi m kho ng 41% c a t ộ t c các đ t bi n gen EGFR. M tộ
ư ộ ế ế ế ộ ở ị ố ộ s đ t bi n khác thu c nhóm II nh đ t bi n thay th glycin v trí 719
ế ặ (G719) thành serin, alanin ho c cystein chi m 4% .
ế ặ ế ạ ặ ạ ạ ộ ộ ồ + Đ t bi n lo i III: g m các đ t bi n l p đo n ho c thêm đo n và
ế ể ạ ủ ấ ả ế ế ả ộ ộ đ t bi n đi m t i exon 20. Đ t bi n này chi m kho ng 5% c a t t c các
ứ ầ ế ế ế ộ ế ộ đ t bi n. Exon 20 ch a h u h t các đ t bi n, làm cho t bào ổ ư ung th ph i
ạ ớ ư ộ ể ế ề ố ị kháng l i v i thu c đi u tr đích, nh đ t bi n đi m T790M, V769L, S768I
ạ ộ ế và các đ t bi n chèn đo n.
24
ứ ế ế ạ ộ ớ Hình 1.3. Các d ng đ t bi n gen EGFR liên quan đ n tính đáp ng v i các
ồ
* Ngu n: Theo Sharma S.V. (2007)
ố thu c EGFR TKI
ứ ề ế ấ ằ ạ ằ Cho đ n nay, đã có nhi u b ng ch ng cho th y tr ng thái cân b ng
ắ ở ủ ị ả ạ ưở “t t m ” c a ho t tính tyrosine kinase EGFR b nh h ạ ng m nh m ẽ
ứ ữ ế ế ọ ộ ộ ở ộ b i đ t bi n gen. Nh ng phân tích đ ng h c đã ch ng minh đ t bi n làm
ệ ố ệ ố ủ ủ ả ớ ố tăng h s phân ly c a ATP v i EGFR và gi m h s phân ly c a các thu c
ụ ể ở ạ ườ ữ ế ớ EGFR TKI so v i khi th th tr ng thái bình th ộ ng. Nh ng đ t bi n này
ự ớ ế ả ạ ố khi n EGFR gi m m nh ái l c v i ATP, giúp các thu c EGFR TKI không
ả ạ ạ ị ươ ụ ể ở ụ ể ạ ớ ph i c nh tranh t i v trí t ả ng tác v i th th , th th tr nên nh y c m
ệ ớ ố ặ đ c bi t v i các thu c này .
ế ố ộ ế ạ ộ ạ Trong s các d ng đ t bi n gen EGFR, đ t bi n xóa đo n exon 19 và
ế ế ể ớ ầ ượ ế ạ ọ ộ ộ đ t bi n đi m L858R chi m t i g n 90%, đ c g i là đ t bi n ho t hóa
ế ộ ổ ể ườ ở ữ ổ ể c đi n. Các đ t bi n gen EGFR c đi n th ả ng x y ra nh ng phân
ư ể ư ệ ệ ặ ọ ế nhóm đ c hi u nh các BN có mô b nh h c là ung th bi u mô tuy n,
25
ữ ườ ủ ộ ườ ố không hút thu c, nh ng ng ộ i thu c ch ng t c Đông Á và th ng là n ữ
ớ ứ ủ ữ ấ gi i. Nghiên c u c a Shigematsu H. (2006) cho th y có 54% nh ng ng ườ i
ờ ế ố ộ ỉ không bao gi hút thu c có đ t bi n gen EGFR, trong khi đó ch có 16%
ữ ườ ế ố ộ ủ ộ ầ ố ế nh ng ng i hút thu c có đ t bi n gen EGFR. T n s cao c a đ t bi n gen
ặ ở ườ ờ ợ ở ố EGFR g p ng i không bao gi hút thu c cũng phù h p các nhóm dân
ị ư ứ ở ộ t c và đ a d khác nhau. Nghiên c u IPASS (2011) châu Á ghi nh n t ậ ỷ ệ l
ế ể ế ộ đ t bi n gen EGFR là 59,7% trên BN ung th ph i ư ổ bi u mô tuy n .
ố ệ ự ấ ố ệ ề ế Ngoài ra các s li u th ng kê cho th y có s khác bi t v k t qu ả
ứ ữ ế ạ ố ộ đáp ng thu c gi a các nhóm BN mang các d ng đ t bi n gen EGFR khác
ế ở ữ ộ ườ nhau. Nh ng BN có đ t bi n exon 19 và 21 th ứ ng đáp ng r t t ấ ố ớ t v i
ữ ế ạ ơ ố ộ các thu c EGFR TKI . H n n a BN mang đ t bi n xóa đo n exon 19 có t ỷ
ệ ứ ơ ố ờ ơ ố ượ ề l đáp ng thu c cao h n và có th i gian s ng dài h n khi đ ị ớ c đi u tr v i
ể ở ứ ế ế ộ ớ li u ệ pháp c ch EGFR tyrosine kinase so v i BN đ t bi n đi m exon 21.
ữ ườ ế ế ỏ ộ Tuy nhiên nh ng tr ng h p ợ ung th ph i ư ổ không t bào nh có đ t bi n gen
ượ ị ằ ể ẽ ề ả ặ EGFR đ c đi u tr b ng gefitinib ho c erlotinib s phát tri n kh năng
ư ổ ả ố ế kháng các thu c EGFR TKI. Kho ng trên 50% BN ung th ph i không t bào
ỏ ượ ố ị ớ ộ ế ố nh đ c xác đ nh kháng thu c liên quan t i đ t bi n kháng thu c T790M,
ự ế ằ ở ị ạ do s thay th threonine b ng methionin v trí acid amin 790 t . i exon 20 ,
ộ ố ươ ộ ế 1.4.3. M t s ph ệ ng pháp phát hi n đ t bi n gen EGFR và bi u lể ộ
protein EGFR.
ề ệ ươ ể ượ Hi n nay có nhi u ph ng pháp khác nhau có th đ ụ c áp d ng đ ể
ự ể ộ ị ế ệ xác đ nh s bi u l protein EGFR trên màng t ộ ư bào, cũng nh phát hi n đ t
ế ơ ở ỷ ệ ế ự ư bi n gen EGFR, d a trên c s t l t bào ung th trong mô phân tích.
ễ ị ậ ỹ ộ 1.4.3.1. K thu t nhu m hóa mô mi n d ch
ữ ễ ầ ị ượ Trong nh ng năm g n đây, hóa mô mi n d ch (HMMD) đ c s ử
ườ ệ ả ẫ ụ d ng th ng quy trong các phòng xét nghi m gi ệ i ph u b nh. Đây là
26
ươ ặ ộ ệ ẩ ệ ố ị ph ng pháp nhu m đ c bi t giúp ch n đoán phân bi t các kh i u, xác đ nh
ự ể ộ ư ệ ể ạ ki u hình các lo i ung th thông qua vi c đánh giá s bi u l ấ ấ các d u n
ử ệ ự ể ộ ệ phân t , trong đó có vi c phát hi n s bi u l protein EGFR.
ộ ươ ự ộ ộ ệ ế Nhu m HMMD là ph ng pháp phát hi n gián ti p s b c l quá
ứ ủ ở ế ộ m c c a protein EGFR mã hóa b i các gen EGFR đ t bi n trên màng TB.
ự ệ ủ ệ ậ ỹ ị ị K thu t xác đ nh s hi n di n và v trí c a kháng nguyên trong các thành
ư ầ ươ ả ứ ễ ằ ị ph n TB nh bào t ng, màng và nhân TB b ng các ph n ng mi n d ch
ự ệ ủ ứ ệ ệ ọ ợ ị và hóa h c thông qua vi c xác đ nh s hi n di n c a ph c h p kháng
nguyên kháng th . ể
Ư ể ủ ươ ộ u đi m c a ph ẻ ề ng pháp này là nhanh, r ti n, tuy nhiên đ chính
ứ ủ ệ ố ề ộ ả ộ ạ xác không ph i tuy t đ i. M t nghiên c u c a Brevet (2010) v đ nh y
ệ ế ộ ạ ủ c a HMMD phát hi n đ t bi n gen ộ EGFR exon 19 có đ nh y là 7695%.
ậ ả ự ự ế ỹ 1.4.3.2. K thu t gi i trình t gen tr c ti p
ươ ườ ượ ử ụ ể ộ ị Đây là ph ng pháp th ng đ ế c s d ng đ xác đ nh các đ t bi n
ộ ặ ể ả ư ệ ả ạ ộ gen trong ung th . Tuy nhiên, đ đ m b o cho đ nh y và đ đ c hi u cao
ậ ộ ủ ư thì m t đ TB ung th trong mô phân tích > 30%. DNA c a BN tách chi ế t
ư ượ ử ụ ả ứ ể ế ừ ẫ t m u mô ung th đ ớ ạ ằ c s d ng đ khu ch đ i b ng ph n ng PCR v i
ồ ặ ủ ệ ặ ả ẩ các c p m i đ c hi u cho các exon 18 21 c a gen EGFR. S n ph m DNA
ạ ượ ư ả ự ự ế ế ớ sau khi tinh s ch đ c đ a vào gi i trình t ố tr c ti p và đ i chi u v i trình
ể ệ ế ạ ộ ự ủ t c a gen EGFR hoang d i trên gen bank đ phát hi n đ t bi n .
ậ ỹ 1.4.2.3. K thu t EGFR Stripassay
ự ế ợ ạ ặ ế ậ ỹ ệ ủ EGFR Stripassay là s k t h p c a k thu t khu ch đ i đ c hi u
ế ệ ệ ể ệ ầ ặ ộ ộ ế alen đ t bi n và công ngh lai đ u dò đ c hi u, đ phát hi n các đ t bi n.
ủ ỹ ạ ặ ệ ế ậ ộ ự ế Trong đó, nguyên lý c a k thu t khu ch đ i đ c hi u alen đ t bi n là d a
ủ ặ ộ ử ượ vào đ c tính c a Taq DNA polymerase. M t phân t DNA đ ạ ế c khu ch đ i
ủ ầ ồ ổ ớ ỉ ợ hoàn ch nh khi đ u dò 3’c a m i và s i khuôn b sung hoàn toàn v i nhau.
27
ả ứ ủ ầ ồ ổ ẽ ị ứ ớ ợ Khi đ u 3’c a m i không b sung v i s i khuôn thì ph n ng PCR s b c
ự ế ế ậ ỹ ạ ặ ch hoàn toàn. D a trên nguyên lý này k thu t cho phép khu ch đ i đ c
ệ ự ộ ế ả ườ ế ợ ộ ộ hi u m t trình t đ t bi n ngay c trong tr ng h p alen đ t bi n đó
ố ợ ế ỏ chi m m t t ộ ỷ ệ ấ l ổ r t nh (1%) trong t ng s s i khuôn DNA .
ế ệ ậ ộ ỹ K thu t EGFR Stripassay cho phép phát hi n 16 đ t bi n có liên
ứ ộ ố ủ ứ ế quan đ n m c đ đáp ng thu c c a gen EGFR: G719A, G719C và G719S
ạ ạ ạ ộ ườ ặ ở ế (Exon 18); 10 d ng đ t bi n xóa đo n/thêm đo n th ng g p exon 19;
T790M (Exon 20); L858R và L861Q (Exon 21).
ỹ ậ 1.4.3.4. K thu t Scorpions Amplification Refractory Mutation System
(Scorpions ARMS)
ự ế ợ ủ ỹ ạ ặ ế ệ ậ Scopion ARMS là s k t h p c a k thu t khu ch đ i đ c hi u alen
ả ứ ệ ế ộ đ t bi n (ARMS) và công ngh Scorpion trong ph n ng Real time PCR, đ ể
ạ ặ ế ế ệ ệ ậ ộ ỹ ủ phát hi n các đ t bi n. Nguyên lý c a k thu t khu ch đ i đ c hi u alen
ủ ự ế ế ặ ạ ỉ ộ đ t bi n là d a vào đ c tính c a Taq DNA polymerase ch khu ch đ i hoàn
ỉ ử ộ ầ ủ ợ ổ ch nh 1 phân t ồ DNA, khi m t đ u 3’ c a m i và s i khuôn b sung hoàn
ớ ợ ủ ầ ớ ổ ồ ả ứ toàn v i nhau. Khi đ u 3’ c a m i không b sung v i s i khuôn, ph n ng
ẽ ị ứ ự ế ậ ỹ PCR s b c ch hoàn toàn. D a trên nguyên lý này, k thu t cho phép
ạ ặ ệ ế ộ ự ộ ế ả ườ khu ch đ i đ c hi u m t trình t đ t bi n, ngay c trong tr ợ ng h p alen
ố ợ ế ế ổ ỏ ộ đ t bi n đó, chi m m t t ộ ỷ ệ ấ l r t nh trong t ng s s i khuôn DNA. K ỹ
ệ ậ ượ ế ủ ạ ộ thu t Scorpion ARMS cho phép phát hi n đ c 29 d ng đ t bi n c a gen
EGFR .
ư ổ ể ế ề ị 1.4.4. Đi u tr đích ung th ph i bi u mô tuy n
ướ ư ổ ề ể ị Ngày nay, xu h ng đi u tr cá th trong ung th ph i ngày càng phát
ể ề ớ ở ị tri n v i các tác nhân đi u tr trúng đích (Targeted Therapy) đã m ra h ướ ng
ướ ư ứ ầ ấ ổ ề ớ đi m i trong đi u tr ị ung th ph i . B c đ u các nghiên c u cho th y có
ấ ượ ệ ả ờ ố ố hi u qu trong kéo dài th i gian s ng thêm và nâng cao ch t l ng s ng cho
28
ư ổ ệ ạ ồ ố ị các b nh nhân ung th ph i giai đo n mu n ề ộ . Các thu c đi u tr đích g m hai
nhóm:
ể ơ 1.4.4.1. Các kháng th đ n dòng
ả ự ắ ố ử ộ ữ ế ố ớ ầ n i sinh v i ph n Là nh ng thu c ngăn c n s g n k t các ph i t
ố ượ ử ụ ủ ề ạ ngo i bào c a EGFR. Các thu c đ c s d ng trong đi u tr ổ ị ung th ph i ư
ế ư ườ ớ không t bào nh ỏ nh cetuximab, pantuximab th ế ợ ng dùng k t h p v i các
ấ hóa ch t…, .
ể ơ ộ ổ ợ ộ Cetuximab là m t kháng th đ n dòng IgG1 tái t ự h p tác đ ng tr c
ế ố ứ ế ế ộ ti p lên EGFR ngoài TB, gây c ch các k t n i receptor, do đó tác đ ng t ớ i
ự ủ ừ ế ề ẫ quá trình t phosphorine hóa c a EGFR. Đi u này d n đ n ng ng chu k ỳ
ế ươ ủ TB, gia tăng các protein c a quá trình ch t TB theo ch ng trình. Nghiên
ế ợ ả ủ ư ệ ấ ớ ố ứ c u hi u qu c a cetuximab k t h p v i các hóa ch t ch ng ung th dòng
ư ứ ề ấ ặ ổ ế ứ th nh t, ho c th hai trong đi u tr ị ung th ph i không t bào nh ỏ giai
ấ ỷ ệ ạ ứ ờ ớ ơ đo n III/IV cho th y t l đáp ng cao h n (35% so v i 28%) và th i gian
ớ ớ ơ ố s ng thêm trung bình dài h n (8,3 tháng so v i 7 tháng) so v i nhóm BN ch ỉ
ấ ơ ị ằ ệ ề ầ ử đi u tr b ng hóa ch t đ n thu n. Th nghi m lâm sàng pha III FLEX đã
ị ướ ề ậ ề ấ ộ ố ế k t lu n đi u tr b c I b đôi Cetuximab và hóa ch t truy n th ng giúp
ể ộ ứ ữ ệ ố ờ ả c i thi n th i gian s ng cho nh ng BN có m c bi u l ẩ EGFR cao (ch n
ễ ằ ậ ặ ỹ ị ổ đoán b ng k thu t hóa mô mi n d ch), đ c bi ệ ở t ể ư BN ung th ph i bi u
mô tuy n.ế
ố 1.4.4.2. Các thu c phân t ử ỏ nh
ụ ể ố ứ ủ ế ượ Là thu c c ch tyrosine kinase c a th th EGFR, đ c dùng nh ư
ị ệ ở ộ ố ấ ộ ấ ứ ế ế m t ch t thay th cho hóa tr li u m t s BN. Các ch t c ch tyrosine
ỏ ạ ớ ở kinase phân t ử ượ l ng nh , c nh tranh v i ATP vùng Tyrosine kinase, làm
ứ ế ạ ộ ế ự ế ứ ủ ế c ch m nh s phosphoryl hóa n i t ẫ bào c a EGFR d n đ n c ch quá
29
ứ ề ế ệ ẫ ả ộ ế trình d n truy n tín hi u n i bào. K t qu là c ch các quá trình: bám
ấ ạ ế dính, xâm l n, di căn, tăng sinh m ch, tăng sinh t ế bào và tăng quá trình ch t
ế ươ ạ ả ớ ố ị t bào theo ch ng trình và tăng nh y c m v i hóa tr . Các thu c phân t ử
ỏ ượ ử ụ ồ nh đ c s d ng bao g m gefitinib (Iressa) và erlotinib (Tarceva) .
ủ ượ ứ ứ Vai trò c a erlotinib đã đ c ch ng minh trong các nghiên c u th ử
ề ề ị ướ ệ ấ ạ ớ ề ấ nghi m lâm sàng v đi u tr b c 2,3 (sau th t b i v i hóa ch t), đi u tr ị
ấ ổ ị ướ ề ề ị ị duy trì (sau khi đi u tr hóa ch t n đ nh) và đi u tr b c 1 trong ung th ư
ổ ế ể ế ạ ỏ ph i không t bào nh giai đo n ti n tri n.
ộ ố ử ư ử ệ ệ ẫ M t s th nghi m lâm sàng ng u nhiên pha III nh th nghi m
ạ ử ệ ạ ế OPTIMAL t i châu Á và th nghi m EURTAC t i châu Âu , đã ti n hành
ả ề ị ướ ệ ủ ề ớ so sánh hi u qu đi u tr b c 1 c a erlotinib li u 150mg/ngày v i hóa
ấ ư ổ ế ạ ch t có platinum, trên các BN ung th ph i không t bào nh ỏ giai đo n IIIB
ế ề ỷ ệ ế ả ả ộ IV, có đ t bi n gen EGFR, đã cho k t qu kh quan v t l ứ đáp ng
ể ờ ư ả ệ ệ ế ố ể (RR) cũng nh c i thi n đáng k th i gian s ng thêm b nh không ti n tri n
ứ ờ ố (PFS). Trong nghiên c u OPTIMAL, erlotinib giúp kéo dài th i gian s ng
ộ ớ thêm toàn b (OS = 20,7 tháng so v i 11,2 tháng p < 0,0001).
ữ ườ ư ổ ế Tuy nhiên, nh ng tr ng h p ợ ung th ph i không t bào nh ỏ có đ tộ
ế ượ ị ằ ề bi n gen EGFR đ ể ặ c đi u tr b ng gefitinib ho c erlotinib, luôn phát tri n
ế ề ế ả ố ơ ổ ấ kh năng đ kháng các thu c EGFR TKI này. C ch ph bi n nh t
ả ượ ấ ị ườ ệ ộ (kho ng 50%) và đ ớ c xác đ nh s m nh t là ng ế i b nh có mang đ t bi n
ở ố kháng thu c T790M exon 20 gen EGFR , .
́ ́ ư ề ộ ế ố ̣ 1.4.5. Môt sô nghiên c u v đ t bi n gen ế EGFR và m i liên quan đ n
ư ổ ể ủ ệ ế ậ lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n
ứ ề ỷ ệ ạ ộ ế 1.4.5.1. Nghiên c u v t l và các lo i đ t bi n gen EGFR
ỉ ỷ ệ ộ ứ Các nghiên c u đã ch ra t ế đ t bi n gen l ệ EGFR trên b nh nhân ung
ơ ở ư ể ế ổ ườ ổ th ph i bi u mô tuy n cao h n ng ừ i châu Á và thay đ i tùy theo t ng
30
́ ̀ ́ ́ ́ ố ư ̣ ̣ qu c gia. Nghiên c u PIONEER (2014) đanh gia tinh trang đôt biên gen
́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ EGFR trên cac bênh nhân ư ung th ph i ổ biêu mô tuyên châu A. Kêt qua nhân
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ thây ty lê đôt biên ́ EGFR (+) tai: Trung Quôc: 50,2%; Hong Kong: 47,2%; Ân
́ ̣ ̣ Đô: 22,2%; Thai Lan: 53,8%; Viêt Nam: 64,2% . Tuy nhiên các nhà nghiên
ỉ ớ ộ ế ừ ế ớ ứ c u ch quan tâm t i đ t bi n t exon 18 đ n exon 21 vì liên quan t i tính
ứ ớ ố ứ đáp ng v i thu c TKI. Shim H.S. (2011) nghiên c u phân tích trình t ự
ổ ế ế ế ể ấ ấ ộ ộ ấ ạ DNA cho th y các đ t bi n m t đo n và đ t bi n đi m, ph bi n nh t
ủ ứ trong các exon 19 và 21 c a vùng kinase v i t ớ ỷ ệ ươ l t ng ng 61,1% và
31,5% .
ớ ề ấ ố ướ Cho t i nay, có r t nhi u các công b trong n c v t ề ỷ ệ ộ l ế đ t bi n
ỷ ệ ủ ế ừ ộ ị gen EGFR và t c a các v trí đ t bi n t l ế exon 18 đ n exon 21. Nguy nễ
̀ ụ ậ ỹ ả ự Minh Hà (2014), áp d ng k thu t gi i trình t gen va Scorpion ARMS xác
ế ộ ẫ ư ế ị đ nh đ t bi n gen EGFR trên 120 m u mô ổ ung th ph i không t bào nh ỏ,
̀ ế ạ ộ ạ đ ượ ỷ ệ c t l là 50,8%, trong đó đ t bi n xóa đo n LREA t ̣ i exon 19 va đôt
́ ́ ế ̉ ̣ ̣ biên điêm L858R chi m t ỷ ệ l ́ ̀ cao nhât là 44,3% va 37,7%; 9 loai đôt biên
̃ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̀ khac chiêm ty lê thâp h n . Theo Hoang Anh Vu (2014) nghiên c u trên 332
́ ́ ư ế ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ bênh nhân ổ ung th ph i không t bào nh ỏ, phat hiên ty lê đôt biên gen
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ở ̣ ̉ ́ EGFR la 40,7%. Đôt biên xay ra nhiêu nhât exon 19 (19%) tiêp đên la exon
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ 21 (16,9%), môi exon 18 va 20 cung xuât hiên đôt biên v i ty lê 3,6%. Đôt
̃ ̀ ̣ ở ơ ư ̣ ́ biên th ̀ ươ ng găp bênh nhân n (48,9%) nhiêu h n nam (35%) .
ơ ả ề ộ ứ ủ ế Lý do c b n c a các nghiên c u v đ t bi n gen EGFR trên b nhệ
ư ế ổ ớ ị ớ ứ ộ nhân ung th ph i vì đ t bi n này liên quan t ề i đáp ng đi u tr v i các
ố ượ ủ ệ ứ ủ thu c TKI và tiên l ng c a b nh nhân. Nghiên c u c a Riely G. J. (2006)
ế ấ ậ ộ ố ơ ờ nh n th y BN đ t bi n exon 19 có th i gian s ng trung bình dài h n exon
ớ 21 (34 tháng so v i 8 tháng, p = 0,01) .
ả ề ệ ả ố B ng 1.2. Hi u qu đi u tr b ị ướ ầ ủ các thu c EGFR TKI c đ u c a
31
ờ
ố Th i gian s ng
ỷ ệ
Bênḥ
T l
ứ đáp ng so
Tác giả
Thuôć
n
thêm toàn bộ
ị
nhân
ớ v i hóa tr (%)
(tháng)
́ơ
Maemondo M.
Châu Á
gefitinib 228
73,7 so v i 30,7
10,8 so v i 5,4́ơ
Zhou C.
Châu Á
erlotinib 154
83 so v i 36́ơ
13,1 so v i 4,6́ơ
Rosell R.
Châu Âu
erlotinib 174
56% so v i 15%́ơ
9,7 so v i 5,2́ơ
ủ ễ ệ ệ ả Nguy n Minh Hà (2012) so sánh hi u qu sau 3 tháng c a li u pháp
ở ư ệ ổ ế EGFR TKI hai nhóm b nh nhân ung th ph i không t ỏ bào nh có và
ế ấ ỷ ệ ươ ứ ủ ộ không có đ t bi n gen EGFR cho th y t l ứ đáp ng t ng ng c a hai
ệ ế ộ ư ậ nhóm là 60% và 16,7% . Nh v y, xét nghi m đ t bi n gen EGFR trong ung
ồ ề ệ ự ư ể ế ổ ọ ị ị th ph i bi u mô tuy n có giá tr trong vi c l a ch n phác đ đi u tr phù
ượ ự ệ ờ ợ h p, tiên l ố ng và d báo th i gian s ng thêm cho b nh nhân.
ứ ề ố ữ ậ ộ 1.4.5.2. Nghiên c u v m i liên quan gi a lâm sàng, c n lâm sàng và đ t
ế bi n gen EGFR
ề ắ ộ ớ ố * Liên quan v s c t c, gi ề ử i tính và ti n s hút thu c:
ư ổ ứ ể ể ề ấ ầ ế Nhi u nghiên c u cho th y qu n th BN ung th ph i bi u mô tuy n
ở ườ ắ ộ ữ ớ ố ườ ướ i s c t c Đông Á, n gi ng i, không hút thu c th ng có xu h ng đáp
ứ ố ơ ề ế ng t t h n đ i v i ộ ố ớ các thu c ố EGFR TKI. H u h t các BN này đ u có đ t ầ
ế ỷ ệ ộ ế ượ ữ ậ ố bi n gen EGFR . T l đ t bi n đ c ghi nh n là 33% trong s nh ng BN
ế ặ ả ộ ỉ ắ ộ s c t c Đông Á, trong khi đó ch có kho ng 8% đ t bi n là g p trên BN
ứ ố ồ ộ ượ ế ngu n g c khác . Tuy nhiên trong m t nghiên c u khác đ c ti n hành t ạ i
ườ ở ư ể Ý ng ậ i ta nh n th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen EGFR BN ung th ti u ph ế
ế ầ ượ ế ể ả qu n ph nang và bi u mô tuy n l n l t là 26% và 6% .
ộ ườ ặ ở ữ ớ ề ớ Đ t bi n ế EGFR th ng g p n gi ơ i nhi u h n nam gi i (38% so
ữ ườ ề ặ ố ơ ườ ừ ớ v i 10%) và nh ng ng i không hút thu c g p nhi u h n ng i t ng hút
32
ố ế ạ ộ ớ thu c (54% so v i 16%) . Theo Sasaki H. (2005) tình tr ng đ t bi n gen
ươ ể ớ ớ ố EGFR t ng quan đáng k v i gi i tính, hút thu c lá và các phân nhóm
ứ ư ủ ệ b nh lý c a ung th ph i . ổ Nghiên c u IPASS (2011) cho th y t ấ ỷ ệ ộ l đ t
ế ở ư ể ổ ớ bi n gen EGFR BN ung th ph i bi u mô tuy n ữ ế ở n lên t i 76,7% và ở
ế ố ộ EGFR BN không hút thu c là 92,7% . Cai X (2014) phân tích đ t bi n gen
ư ệ ổ trên 76 b nh nhân ung th ph i cũng cho th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen EGFR ở
ơ ở ữ n cao h n nam v i t ớ ỷ ệ ươ ứ t ng ng là 61,1% và 25,0% . l
ứ Nghiên c u PIONEER (2014) trên BN châu Á cho th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n
ở ữ ơ ớ ớ gen EGFR n cao h n so v i nam (61,1% so v i 44%), BN không hút
ỷ ệ ộ ố ơ ố thu c có t ế đ t bi n gen l ừ EGFR cao h n BN đã t ng hút thu c (60,7% so
ế ạ ộ ươ ổ ế ặ ớ v i 43,2%). Tình tr ng đ t bi n gen EGFR d ng tính g p ph bi n h n ơ ở
ố ớ ố ề ử ữ ừ nh ng BN có ti n s hút thu c v i s gói năm: t 0 < 10 (57,9%); 10 <
ế ạ ộ 20 (45,9%); 20 < 30 (45,8%). Tình tr ng đ t bi n gen EGFR âm tính phổ
ơ ở ế ớ ố ử ữ ề bi n h n ố nh ng BN có ti n s hút thu c v i s gói năm: 30 < 40
ố ổ ư (73,6%); 20 < 30 (54,2%); 10 < 20 (54,1%). S gói/năm n i lên nh là
ộ ế ố ố m t y u t có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001) .
ệ ạ ớ * Liên quan v i giai đo n b nh
ủ ộ ứ ế ề ở Nghiên c u v lâm sàng c a đ t bi n gen EGFR BN ổ ư ung th ph i
ế ậ không t bào nh ỏ, Riely G.J. (2006) nh n th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen EGFR ở
ạ ạ ạ ạ giai đo n I: 23%, giai đo n II: 3%, giai đo n III: 17% và giai đo n IV:
ề ố ế ạ ộ ớ ữ 57% . V m i liên quan gi a tình tr ng đ t bi n gen ạ EGFR v i giai đo n
ế ứ ả ậ ệ b nh: k t qu nghiên c u PIONEER (2014) nh n th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen
ở ệ ạ ạ EGFR nhóm b nh nhân giai đo n IV là 53,5%; giai đo n IIIB là 43,2% và
33
ạ ạ giai đo n còn l i là 48,6% .
ệ ế ả ộ ọ ổ ớ ươ * Liên quan đ t bi n gen EGFR v i mô b nh h c, hình nh t n th ng trên
ụ ổ ỉ ố ch p CLVT ph i và ch s maxSUV trên PET/CT
ắ ả ố ổ Travis (2011) đã tóm t ữ t m i liên quan gi a hình nh t n th ươ ng
ớ ặ ệ ể ạ ổ ọ ử ủ ph i, phân lo i mô b nh h c và liên quan v i đ c đi m phân t c a ung
ư ổ ế ể th ph i bi u mô tuy n .
34
ư ổ ữ ể ả ố ế ớ ộ ạ B ng 1.3. M i liên quan gi a các lo i ung th ph i bi u mô tuy n v i đ t
ế ổ bi n gen EGFR và CLVT ph i
ư ể
ạ
Lo i ung th bi u mô
ọ
ể
ặ
ử
Đ c đi m sinh h c phân t
CLVT ph iổ
tuy nế
ạ
ộ
ở
ỗ T i ch
Đ t bi n
ế EGFR
ng
ườ i
ả Hình nh kính
ậ ố
ể i thi u
Xâm nh p t ế ả Ư
ở
ộ
ờ ố
ầ ầ
u th v y không ch
ế
ố không hút thu c: 1030% ế EGFR Đ t bi n
ng
ườ i
ặ m , có ph n đ c ặ N t có ph n đ c
ố
nhày
không hút thu c: 1030%
ả Hình nh kính
ạ EGFR: 2050%
ộ
Ư ế
ế Khu ch đ i Đ t bi n
ế EGFR (10 30%)
ờ ặ ố ặ m ho c n t đ c ố ặ N t đ c
u th nhú
Ư ế
ộ
u th nang
ế Khu ch đ i Đ t bi n
ạ EGFR (20 50%) ườ i không
ế EGFR ng
ố ặ N t đ c
ố hút thu c (<10%)
ế t
ế EGFR (20%) ở
ộ ộ
Ư ế vi nhú u th Ư ế đ cặ u th
Khu chế đ i ạ EGFR: 10% Đ t bi n ế Đ t bi n
EGFR
ng
ườ i
ư Ch a bi Đ cặ
không hút thu cố : 1030%
ế
ế
ư
ể
ắ
ạ EGFR: 2050% EGFR
Khu ch đ i ộ Không đ t bi n gen
ổ Ung th ph i bi u mô
ặ Ch c, đ c
ậ ế tuy nế tuy n xâm nh p * Ngu n: Theo Theo Travis W. D. (2011) [101]
ồ
ỉ ố ữ ằ ố ộ Đánh giá m i liên quan gi a ch s maxSUV đo b ng PET/CT và đ t
ế ở ư ể ạ ổ bi n gen EGFR BN ung th ph i bi u mô tuy n ế giai đo n IV, Lee S.Y.
ấ ậ ấ ơ ị ườ ợ (2015) nh n th y giá tr maxSUV th p h n trong các tr ng h p ung th ư
ế ế ể ạ ổ ộ ph i bi u mô tuy n giai đo n IV có đ t bi n gen EGFR.
ớ ứ ộ ể ộ * Liên quan v i m c đ bi u l protein EGFR
ộ ố ứ ở ướ ề ậ ớ M t s nghiên c u trong và ngoài n c cũng đ c p t ố i m i liên
ữ ế ộ ể ộ ứ ộ quan gi a đ t bi n gen ứ EGFR và m c đ bi u l protein EGFR. H a Th ị
ế ế ế ả ọ ố ộ ứ Ng c Hà (2014), ti n hành nghiên c u đ i chi u k t qu nhu m hóa mô
35
ễ ả ự ư ổ ế ị mi n d ch và gi i trình t gen EGFR trong ung th ph i không t bào nh ỏ,
ể ộ phát hi n t ệ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen EGFR là 54,2% và 36,1% có bi u l ứ quá m c
ườ ể ộ ợ ứ ẽ protein EGFR. Các tr ng h p bi u l ộ quá m c protein EGFR s có đ t
ế ữ ấ ầ ườ ệ ợ bi n gen EGFR cao g p 3,5 l n nh ng tr ể ng h p có bi u hi n protein
ế ấ ộ ư ể ệ EGFR th p. Có 21% không đ t bi n gen EGFR nh ng có bi u hi n protein
ứ ở EGFR cao . Italiano A. (2006) nghiên c u so sánh EGFR u nguyên phát và
ở ư ổ ế ễ ằ ị ị v trí di căn 30 BN ung th ph i không t bào nh ỏ b ng hóa mô mi n d ch
ể ộ ấ ở ố ở ị th y bi u l protein EGFR là 66,7% kh i u nguyên phát và 53,3% v trí
ề ữ ớ ữ ố ứ di căn. Đáp ng đi u tr t ị ố ơ ở t h n nh ng BN không hút thu c, n gi i, có
ọ ể ế ườ ệ typ mô b nh h c là ung th ph i ư ổ bi u mô tuy n và ng i Đông Á .
ạ ế ợ ư ứ ế ế ề ậ Tóm l ề i, các nghiên c u đ u đ a ra k t lu n là n u k t h p nhi u
ổ ộ ớ ạ ố ổ ươ ế ố ư ủ y u t nh ch ng t c, tu i, gi i, tình tr ng hút thu c, t n th ng trên phim
ể ộ ụ ễ ổ ị ch p CLVT ph i, SUVmax trên PET/CT, hóa mô mi n d ch bi u l protein
ế ẽ ả ạ ộ ự EGFR s làm tăng kh năng d báo tình tr ng đ t bi n gen EGFR trên lâm
ả ề ị ủ ư ệ ể ề ầ ổ sàng, đi u này góp ph n tăng hi u qu đi u tr c a ung th ph i bi u mô
ủ ế ậ ượ ế ớ ố ề tuy n. Do v y, đ tài c a chúng tôi đ c ti n hành v i mong mu n tìm ra
ỷ ệ ộ ư ệ ể ế ổ t đ t bi n ế EGFR trên b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n đ l ượ c
ị ạ ệ ệ ề ướ ể ầ đi u tr t ạ i b nh vi n B ch Mai và b ữ ố c đ u tìm hi u m i liên quan gi a
ế ể ạ ặ ậ ộ ớ ố tình tr ng đ t bi n gen v i các đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng. Cu i
ứ ẽ ế ệ ả ỹ cùng, k t qu nghiên c u s giúp cho các bác s có thêm kinh nghi m trong
ị ặ ề ệ ệ ự ẽ ượ ưở ệ ọ ồ đi u tr , đ c bi t là vi c l a ch n phác đ và b nh nhân s đ c h ng l ợ i
ả ủ ứ ừ ế t k t qu c a nghiên c u này.
36
ƯƠ CH NG 2
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T NG NGHIÊN C U
ố ượ ồ ế ệ Đ i t ứ ng nghiên c u g m 152 ề ể b nh nhân UTP bi u mô tuy n đi u
ị ộ ạ ệ ệ ạ tr n i trú t i B nh vi n B ch Mai t ừ /2014 đ n ế 10/2015. 1
ọ ệ ẩ 2.1.1. Tiêu chu n ch n b nh nhân
ệ ượ ư ể ẩ ổ ị + B nh nhân đã đ c ch n đoán xác đ nh ung th ph i bi u mô
ọ ế ệ ế ằ ọ ệ tuy n b ng xét nghi m mô b nh h c, t bào h c.
ệ ẩ ượ ằ ậ ươ + B nh ph m đ c thu th p b ng các ph ng pháp sau: sinh thi tế
ả ố ự ế ề ộ ế ạ ạ xuyên thành ng c, n i soi ph qu n ng m m, sinh thi t h ch ngo i vi,
ẫ ẫ ổ ố ả ậ B ng 2.1 ị d ch màng ph i, m u mô kh i u sau ph u thu t ( ).
ượ ế ệ ộ + Các BN đ c làm xét nghi m đ t bi n gen EGFR và nhu mộ
ể ộ ệ HMMD phát hi n bi u l protein EGFR.
ệ ổ + B nh nhân trên ≥ 18 tu i.
ệ ự ứ ệ + B nh nhân t nguy n tham gia nghiên c u.
ệ ả ẩ ẫ ị ấ B ng 2.1. V trí l y m u b nh ph m
ẩ ệ
ạ n 111
ấ ị U nguyên phát t ạ
U di căn 41
ẫ V trí l y m u b nh ph m ổ i ph i ạ H ch ngo i vi Màng ph iổ ổ * ị D ch màng ph i Khác* 19 4 5 13
ổ ố T ng s 152
* Di căn não (5BN), da/mô m m (2 BN), màng tim (1 BN), gan (3 BN),
ấ ề ộ ố c t s ng (1BN), u trung th t (1 BN).
ẫ ị ẫ ồ ổ ẫ ị * Có 6 m u cell block bao g m 5 m u d ch màng ph i, 1 m u d ch màng tim
37
ạ ừ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr
ể ế ệ ả + B nh nhân không ph i UTP bi u mô tuy n.
ề ệ ấ ặ ạ ị ị + B nh nhân đã đi u tr hóa ch t ho c x tr .
ư ệ ệ + B nh nhân có b nh ung th khác kèm theo.
Ứ Ộ 2.2. N I DUNG NGHIÊN C U
ộ ố ặ ể ậ 2.2.1. Đánh giá m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng
* Lâm sàng
ề ổ ể ặ ớ + Đ c đi m v tu i, gi i.
ề ử ố + Ti n s hút thu c.
ừ ứ ệ ế ệ ầ ờ + Th i gian t khi có tri u ch ng đ u tiên đ n khi vào vi n.
ỉ ố + Ch s kh i c th ( ố ơ ể Body Mass Index: BMI).
ứ ứ ệ ấ ộ + Các nhóm tri u ch ng, h i ch ng lâm sàng: hô h p, chèn ép, xâm
ứ ệ ấ l n, di căn, tri u ch ng toàn thân.
ệ ạ ạ + Phân lo i giai đo n b nh theo TNM.
ẩ ả * Ch n đoán hình nh
ụ ắ ớ ể ặ ố ổ ị + Ch p c t l p vi tính ph i: đánh giá v trí kh i u, đ c đi m và tính
ấ ủ ổ ươ ố ch t c a kh i u, các t n th ng liên quan.
ụ ổ ố ươ + Ch p PET/CT: đánh giá kh i u và t n th ng di căn, ch s ỉ ố
ạ maxSUV t i u nguyên phát và di căn.
ưở ừ ọ ụ ộ + Ch p c ng h ng t s não: đánh giá di căn não.
ạ ươ ươ + X hình x ng: đánh giá di căn x ng.
ổ ụ ổ ụ ạ + Siêu âm b ng: đánh giá di căn b ng, h ch…
ệ ượ ồ ộ ị ư: đ nh l ng n ng đ CEA, Cyfra 211 * Xét nghi m các maker ung th
ế trong huy t thanh.
ệ ả ẫ ệ ễ ị ệ * Xét nghi m gi i ph u b nh và xét nghi m hóa mô mi n d ch:
ệ ệ ọ ế ẩ ọ ị + Xét nghi m mô b nh h c, t ể bào h c ch n đoán xác đ nh UTP bi u
mô tuy n.ế
38
ự ể ộ ị ế ằ + Xác đ nh s bi u l protein EGFR trên màng t bào b ng hóa mô
ễ ị mi n d ch.
ộ ể ế ặ 2.2.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR
ị ỷ ệ ộ + Xác đ nh t ế đ t bi n gen l EGFR.
ị ế + Xác đ nh t ỷ ệ l ạ ộ các lo i đ t bi n.
ị ố ộ ủ ế + Xác đ nh t ỷ ệ l phân b đ t bi n các exon 18,19,20, 21 c a gen
EGFR.
ữ ộ ứ ự ế 2.2.3. Nghiên c u s liên quan gi a đ t bi n gen ớ ộ ố ặ EGFR v i m t s đ c
ể ậ đi m lâm sàng và c n lâm sàng
ớ ổ ớ + Liên quan v i tu i, gi i.
ớ ề ử ố + Liên quan v i ti n s hút thu c.
ớ + Liên quan v i di căn.
ệ ạ ớ + Liên quan v i giai đo n b nh theo TNM.
ớ ị ụ ổ ố + Liên quan v i v trí kh i u nguyên phát trên phim ch p CLVT ph i.
ả ớ ổ ươ ổ + Liên quan v i hình nh t n th ụ ng trên phim ch p CLVT ph i.
ỉ ố ụ ả ớ + Liên quan v i ch s maxSUV trên hình nh ch p PET/CT.
ứ ộ ể ộ ằ ộ ớ + Liên quan v i m c đ bi u l protein EGFR b ng nhu m HMMD.
ệ ệ ạ ẩ ẫ ớ ọ ế + Liên quan v i lo i m u b nh ph m xét nghi m (mô h c, t bào
h c).ọ
ƯƠ Ứ 2.3. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ứ ứ ả ắ Đây là lo i nạ ghiên c u ti n c u mô t , c t ngang.
ỡ ẫ 2.3.1. C m u
ỡ ẫ ượ ứ * C m u đ c tính theo công th c
(cid:0)
p
p
)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
Zn
2 1(
)2/
2
1( d
Trong đó:
39
ả ạ ượ ỡ ẫ ấ ư ể ỏ n là c m u nh nh t ph i đ t đ c cho BN ổ ung th ph i bi u mô
tuy n.ế
ệ ố ậ ở ứ ấ Z là h s tin c y, m c xác su t 95%, Z = 1,96.
ế ộ ở ư ể ổ p là t ỷ ệ đ t bi n gen l EGFR BN ế ung th ph i bi u mô tuy n,
ứ ự ế ả ủ p=0,642 d a theo k t qu c a nghiên c u PIONEER .
ộ ố d là đ chính xác mong mu n, d = 0,08.
ứ ụ ượ ỡ ẫ ế Áp d ng công th c trên, chúng tôi tính đ c c m u lý thuy t là 138 BN.
ậ ượ ứ Trong nghiên c u này, chúng tôi thu th p đ c 152 BN.
ọ ủ ứ ế ệ
ướ ị ỡ ẫ ệ ủ ố ẩ * Ch n b nh nhân có đ tiêu chu n nghiên c u cho đ n khi đ s c đ nh c m u. ng b nh nhân theo ượ l
ươ ậ ố ệ 2.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u:
ể ứ ặ 2.3.2.1. Nghiên c u đ c đi m lâm sàng
ấ ả ề ượ ỏ ệ ứ ự ế ệ T t c các b nh nhân đ u đ c nghiên c u sinh tr c ti p h i b nh,
ứ ệ ậ ẫ ồ khám lâm sàng và thu th p thông tin theo m u b nh án nghiên c u bao g m:
ổ ổ + Tu i:ổ phân nhóm tu i, tu i trung bình.
ỷ ệ ề ớ + Gi i:ớ t v gi l i.
ứ ệ ệ ế ả + Lý do vào vi n:ệ các tri u ch ng khi n b nh nhân ph i đi khám
b nh.ệ
ệ ệ ờ ượ ừ ứ ệ ầ + Th i gian phát hi n b nh: đ c tính t khi có tri u ch ng đ u tiên
ệ ờ ướ ế đ n khi vào vi n. Th i gian tính theo tháng chia làm 3 nhóm: d i 1 tháng,
1ừ 3 tháng và trên 4 tháng. t
ố ơ ể ỉ ố + Ch s kh i c th (Body Mass Index: BMI): Theo Fearon, Strasser,
ụ ứ ư ự ộ ộ Anker và c ng s (2011), s t cân trong h i ch ng suy mòn ung th khi cân
ả ọ ượ ặ n ng gi m trên 2% tr ng l ơ ể ng c th [37].
W 2H
Cách tính: BMI=
40
ơ ể ề ặ W là cân n ng c th tính theo kilogram (Kg); H là chi u cao c th ơ ể
tính theo mét (m).
ườ ớ ế ầ ổ ạ Phân lo i (cho ng i l n > 20 tu i): BMI < 18,5: G y (thi u cân);
ườ ừ BMI=18,522,9: Bình th ng; BMI ≥ 23: Béo (th a cân).
ề ử ố + Ti n s hút thu c lá:
ỷ ệ ệ ố ố T l b nh nhân hút thu c và không hút thu c.
ứ ố S bao năm: tính theo công th c:
ố ờ ố ổ S bao năm = (S bao hút/ngày) x T ng th i gian hút theo
năm.
ứ ứ ệ ộ + Các tri u ch ng, h i ch ng lâm sàng khám khi vào vi n: ệ toàn thân,
ứ ự ứ ể ệ ệ ệ ấ ấ ơ ố ứ tri u ch ng c năng hô h p, tri u ch ng th c th hô h p, tri u ch ng kh i
ấ ạ ỗ u xâm l n t i ch , di căn.
ạ ệ * Đánh giá giai đo n b nh theo TNM
ệ ạ ạ ể ờ + Đánh giá giai đo n b nh t ẩ i th i đi m ch n đoán ban đ u: ầ theo hệ
ủ ạ ố th ng phân lo i TNM c a AJCC (2010).
ạ ệ ạ + Phân lo i giai đo n b nh: I ( IA, IB); II (IIA, IIB); III (IIIA, IIIB) và IV.
* Đánh giá di căn
ồ ươ ế ạ ạ ượ Di căn bao g m: não, x ng, gan, h ch ngo i vi, tuy n th ậ ng th n,
ổ ố ổ ph i đ i bên, màng ph i, màng tim.
ự Đánh giá di căn d a trên:
ụ ổ + Ch p CLVT ph i.
ụ + Ch p PET/CT.
ụ ọ ổ ươ ự + Ch p MRI s não: đánh giá t n th ng di căn não, th c hi n t ệ ạ i
ệ ệ ả ẩ ạ khoa Ch n đoán hình nh b nh vi n B ch Mai.
ạ ươ ươ ệ ạ + X hình SPECT x ng: đánh giá di căn x ự ng, th c hi n t i Trung
41
ọ ạ ướ ệ ệ ạ tâm Y h c h t nhân và Ung b u b nh vi n B ch Mai.
ổ ụ ổ ươ ạ ổ ụ + Siêu âm b ng: đánh giá t n th ng di căn các t ng trong b ng,
ệ ạ ự ệ ệ ẩ ạ th c hi n t ả i khoa Ch n đoán hình nh, b nh vi n B ch Mai.
ụ ắ ớ ự ồ 2.3.2.2. Ch p c t l p vi tính l ng ng c (CLVT)
ề ượ ệ ạ ự ụ ổ ẩ 152 BN đ u đ c ch p CLVT ph i. Th c hi n t i khoa Ch n đoán
ệ ệ ạ ả hình nh, b nh vi n B ch Mai.
ả ẩ ả ọ ớ Đ c và phân tích hình nh cùng v i các bác sĩ ch n đoán hình nh và
ướ thày h ẫ ng d n.
ứ ề ả ị ỉ Nghiên c u xác đ nh các ch tiêu v hình nh sau đây:
ữ ổ ị ướ ổ ướ ả + V trí u: Ph i ph i (thùy trên, gi a, d i), ph i trái (thùy trên, d i)
ổ ươ ả + Hình nh t n th ng:
ờ ạ ụ ầ ặ ờ ớ ố Hình bóng m d ng tròn: kh i m tròn ho c b u d c, ranh gi i rõ,
ề ồ không đ u, l ờ i lõm, b tua gai…
ổ ị ẹ ệ ể ế ả ấ ổ ự Hình nh x p ph i: D u hi u tr c ti p th tích thùy ph i b co nh ỏ
ạ ẹ ạ ị ạ ầ ế ấ l i, m ch máu vùng x p b xít l ệ i g n nhau. D u hi u gián ti p: co kéo
ạ ị rãnh liên thùy, các t ng xung quanh, vòm hoành b kéo cao.
ể ặ ả ổ ổ ặ Hình nh ‘’viêm ph i’’: có th g p viêm ph i thùy, phân thùy ho c
ổ ẽ ữ ệ ể ả ạ ờ hình nh viêm ph i k . Bi u hi n trên Xquang là nh ng đám m nh t khu
ặ ổ ỏ trú phân thùy, thùy ph i ho c lan t a.
ả ấ ầ ấ ờ ổ ị Hình nh tràn d ch màng ph i: là hình m thu n nh t, m t góc s ườ n
ể ẩ ệ ậ ơ ố hoành, có th đ y các c quan lân c n sang bên đ i di n.
ươ ể ấ ự ấ ủ ấ ổ ổ T n th ng trung th t: có th th y s xâm l n c a kh i u vào trung
ệ ế ạ ấ ặ ấ ấ ả ạ ả th t ho c xu t hi n h ch c nh khí qu n, ph qu n, trung th t.
ụ 2.3.2.3. Ch p PET/CT
ượ ụ + Có 71/152 BN đ c ch p PET/CT .
ượ ệ ạ ự ơ ị ọ + PET/CT đ c th c hi n t i Đ n v PET/CT, T ạ rung tâm Y h c h t
42
ệ ạ nhân và Ung b ệ ướ B nh vi n B ch Mai. u,
ượ ấ ử ụ + S d ng d c ch t phóng x ạ 18FDG (2flouro2deoxyDglucose).
ẩ ố ị ấ + Đánh giá giá tr h p thu FDG chu n t i đa: maxSUV (standard
ổ ươ ượ uptake value). T n th ng ác tính đ ị c xác đ nh v i c ị ớ ác giá tr maxSUV >
2,5 .
ế ả ọ ọ ạ + Đ c và phân tích k t qu cùng các bác sĩ chuyên khoa Y h c h t
ướ nhân và thày h ẫ ng d n.
ứ ộ ấ ứ ề ỉ + Các ch tiêu nghiên c u v PET/CT: Đánh giá m c đ h p thu FDG
ố ổ ươ ủ c a kh i u nguyên phát và các t n th ng di căn thông qua giá tr ị maxSUV
ạ ị t i các v trí:
ạ ố MaxSUV t i kh i u nguyên phát.
ạ ạ MaxSUV t i h ch .
ạ ơ MaxSUV t i c quan di căn.
ạ MaxSUV t ế i não (n u có).
ả ả ạ ả ạ ố Kh i u t ổ hùy trên ph i ph i KT H ch c nh khí qu n ph i, KT
4,6x3,9x4,2cm, max SUV=9,57 2,5x2,2cm, max SUV=4,8
43
ươ ươ ạ ở ố ổ T n th ng x ng cánh ch ậu trái, H phân thùy VI gan có 2 n t KT
KT 4,0x4,2cm, max SUV=15,22 1,2 và 2,0cm, maxSUV=4,10 và 4,58
ồ
ọ
* Ngu n: theo Mai Tr ng Khoa (2013)
ả ố ạ ổ Hình 2.1. Hình nh kh i u nguyên phát t i ph i và di căn trên PET/CT.
ư ệ 2.3.2.4. Xét nghi m maker ung th :
ế ồ ộ ị + Xác đ nh n ng đ CEA và Cyfra211 trong huy t thanh. CEA đ ượ c
ượ đánh giá là cao khi > 5ng/mL, Cyfra211 đ c đánh giá là cao khi > 3,3ng/mL.
ệ ạ ự ậ ỹ ệ ạ + K thu t th c hi n t ệ i Khoa Hóa Sinh, B nh vi n B ch Mai.
ươ ọ ệ ệ 2.3.2.5. Ph ng pháp xét nghi m mô b nh h c và ứ ộ ể đánh giá m c đ bi u
lộ protein EGFR trên màng t bàoế
ệ ệ ọ * Xét nghi m mô b nh h c
ệ ệ ọ ế ọ ượ + Xét nghi m mô b nh h c và t bào h c (Cell block) đ ự c th c
ệ ạ ả ệ ệ ệ ạ ẫ hi n t i trung tâm Gi i ph u b nh B nh vi n B ch Mai.
ụ ể ế ệ ạ ọ + Áp d ng phân lo i mô b nh h c UTP bi u mô tuy n theo
ẫ ớ ế ế IASLC/ATS/ERS (2011) v i m u sinh thi ỏ t nh và t ọ bào h c , .
ư ể ủ ế ế ậ ị ổ ả + Nh n đ nh và đánh giá k t qu ung th bi u mô tuy n c a ph i
ượ đ c chia thành 2 nhóm:
ườ ệ ợ ọ Các tr ộ ng h p trên mô b nh h c nhu m Hematoxylin – Eosin (HE)
44
ườ ế ế ể ể ả ấ ủ th ng quy có k t qu là c u trúc bi u mô tuy n đi n hình ổ c a ph i
ế ế ể ồ (UTBMTcó hình thái rõ ràng) bao g m: UTP bi u mô tuy n nang, tuy n vi
ế ế ế ặ nhú, tuy n lepidic, tuy n đ c ch nhày.
ộ ố ườ ợ ộ ườ ị M t s tr ng h p nhu m HE th ng quy mà không xác đ nh đ ượ c
ả ử ụ ươ ể ộ UTBMT, khi đó ph i s d ng ph ng pháp nhu m HMMD đ giúp phân
ệ ố ế ả ấ ồ ẫ ươ bi t b n ch t, ngu n g c t bào, mô u. Các m u mô d ớ ng tính v i
ộ ượ ẩ marker : NapsinA, TTF1, CK7 qua nhu m HMMD, đ c ch n đoán là UTP
ế ướ ệ ế không t ỏ bào nh xu h ng bi t hóa tuy n.
* Đánh giá m c đ bi u l ứ ộ ể ộ protein EGFR trên màng t bàoế
ượ ệ ạ ự ả ệ ẫ ệ + Xét nghi m HMMD đ c th c hi n t i trung tâm Gi i ph u b nh
ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai.
ủ ớ ạ ử ữ ệ ả ọ ị + Ch n nh ng tiêu b n có mô b nh đ l n, không b ho i t quá
ề ượ ộ ị ượ ộ nhi u đ c xác đ nh trên nhu m HE đ c nhu m HMMD.
ử ụ ể ơ ệ ậ ỹ + Nguyên lý k thu t: S d ng các kháng th đ n dòng phát hi n các
ể ệ ặ ả ắ kháng nguyên đ c hi u có trong các m nh c t mô đã chuy n đúc trong
paraffin.
ế ị ụ ấ * Thi ụ t b , d ng c và hóa ch t:
ế ị ụ ụ ụ ụ + Các máy móc, thi ệ ử ấ t b , d ng c và hóa ch t ph c v cho vi c x lý
ệ ọ ả mô và làm tiêu b n mô b nh h c.
ễ ộ ị + Máy nhu m hóa mô mi n d ch t ự ộ Benchmark XT (Ventana). đ ng
ể ể ấ + Các kháng th và hoá ch t: kháng th kháng EGFR là các kháng thể
ượ ả ấ ở ơ đ n dòng EGFR SP84 đ c s n xu t b i hãng Cell Marquer (M )ỹ ; dung
ộ ộ ể ồ ộ ị d ch b c l kháng nguyên . N ng đ pha loãng kháng th và quy trình
ộ ướ ấ ố ớ ừ ẫ ủ ả ạ nhu m theo h ể ng d n c a nhà s n xu t đ i v i t ng lo i kháng th .
ươ ể ọ ệ ể ả + Ph ế ng ti n đ đ c và phân tích k t qu trên kính hi n vi quang
45
ạ ớ ộ ậ ọ h c Carl Zeissxioscope 40 v i các v t kính có đ phóng đ i 5x, 10x, 20x,
ế ố ớ ể 40x và 100x, kèm camera AxioCam, có k t n i v i máy tính đ phân tích
ư ữ ệ ụ ả ả ế k t qu , ch p nh và l u d li u.
ễ ị ộ * Quy trình nhu m hóa mô mi n d ch :
ệ ươ + Dùng lam có superfrost (mang đi n tích d ng) .
ử ị ằ + Kh parafin b ng dung d ch CC1 .
ử ằ ị + R a b ng dung d ch reaction buffer .
Ủ ớ ể + v i kháng th EGFR (Ventana, rabbit monoclonal) 30 phút ở
37oC.
ử ằ ị + R a b ng dung d ch reaction buffer .
ớ ộ ắ + G n màu v i b kit ultraview Universal DAB Detection Kit .
ử ằ ị + R a b ng dung d ch reaction buffer .
ề ộ ớ + Nhu m n n v i Hematoxyline .
ọ ế ễ ị ả * Đ c k t qu hóa mô mi n d ch:
ễ ế ậ ả ớ ị ị ướ + Nh n đ nh k t qu hóa mô mi n d ch v i EGFR (theo h ẫ ng d n
ả ấ ươ ượ ể ệ ằ ủ c a nhà s n xu t DAKO) ả ứ : ph n ng d ng tính đ c th hi n b ng màu
ỏ ở ế nâu đ màng t ứ ộ bào, chia thành các m c đ :
ả ứ (0): ph n ng âm tính .
ế ắ ạ ỏ (1+): màng t ụ . ỏ bào b t màu đ nâuđ nh t, không liên t c
ế ỏ ậ ệ ắ ỏ (2+): màng t ụ . bào b t màu đ nâuđ đ m, rõ r t liên t c
ế ấ ậ ể ắ ả ươ (3+): màng t bào b t màu r t đ m, có th lan c vào bào t ng t ế
bào.
ể ộ ế ượ ư ậ ị + Bi u l protein EGFR trên màng t bào đ c nh n đ nh nh sau:
ả Theo tác gi Wen Y.H. (2013) .
46
ứ ộ ồ Âm tính: g m m c đ 0 và 1+
ứ ộ ươ ồ D ng tính: g m m c đ 2+ và 3+
ế ễ ệ ả ị ượ ọ Các k t qu mô b nh h c và hóa mô mi n d ch đ ở c đánh giá b i
ả ủ ệ ệ ẫ ả ệ ẫ hai nhà gi i ph u b nh giàu kinh nghi m c a Trung tâm Gi i ph u b nh
ọ ủ ộ ố ệ ệ ế ạ ệ ề ượ T bào h c c a b nh vi n B ch Mai. M t s ca khác bi t đ u đ ố c th ng
ấ ạ nh t l i.
ồ * Ngu n: theo
Wen Y.H. (2013)
ể ộ ư ổ ở ệ ể ế Hình 2.2. Bi u l EGFR 2+ b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n
ộ ế ị 2.3.2.6. Xác đ nh đ t bi n gen EGFR:
ẫ ượ ượ ẩ ị * 152 m u mô đ c thu th p ậ ở BN đã đ c ch n đoán xác đ nh gi ả i
ệ ẫ ẫ ượ ử ụ ẫ ph u b nh UTBMT. M u mô đ ố ế c s d ng là m u mô đúc trong kh i n n.
ế ộ ượ ự ị * Quy trình xác đ nh đ t bi n gen EGFR đ ằ ệ c th c hi n b ng
ươ ế ợ ệ ặ ầ ph ng pháp PCR k t h p lai đ u dò đ c hi u theo kit EGFR Stripassay
ậ ỹ ượ ấ (ViennaLabÁo), đây là k thu t đã đ ẩ ử ụ c c p phép s d ng trong ch n
ẩ đoán lâm sàng theo tiêu chu n Châu Âu (CEIVD).
47
ậ ượ ỹ ệ ạ ự ơ ị K thu t đ c th c hi n t i Đ n v Gen tr li u, ọ ạ ị ệ trung tâm Y h c h t
ướ ệ ệ nhân và ung b u, B ạ nh vi n B ch Mai.
ế ợ ạ ặ ủ ế ỹ ỹ * Nguyên lý k thu t: ệ ậ K t h p c a k thu t khu ch đ i đ c hi u ậ
ả ứ ằ ệ ặ ầ ộ alen đ t bi n ế b ng ph n ng PCR và công ngh lai đ u dò đ c hi u ệ đã
ượ ộ ườ ặ ở đ c thi ể ế ế ẵ đ phát hi n t k s n ệ 16 lo i ạ đ t bi n ế th ng g p ế exon 18 đ n
exon 21 trên gen EGFR.
* D ng cụ ụ:
ủ ạ + T l nh âm sâu (30oC, 80oC).
+ Lò vi sóng.
ể + Máy ly tâm đ bàn, máy ly tâm l nh ạ (Eppendorf 5424R).
ủ ệ ắ + Máy nhi t kèm l c rung (Eppendorf Thermomixer comfort).
ị ượ ỳ + Máy đ nh l ắ ng DNA theo nguyên t c hu nh quang (Qubit® 2.0
Fluorometer).
ệ ố ệ ổ ượ ạ ế + H th ng đi n di, máng đ gel, l c t o gi ng.
ụ ả ự ộ ệ + Máy soi và ch p nh t đ ng gel agarose đã đi n di.
+ Máy đo quang ph .ổ
ể ủ ệ + B nhi t.
ồ + Bu ng hút.
+ Máy PCR.
+ Pipettor, pipette tip, polypropylene tube (10µL, 200µL, 1000µL).
ậ ư * Hóa ch tấ và v t t tiêu hao:
ế ừ ấ + Hóa ch t tách chi t DNA t mô UTP.
ị + Dung d ch xylene, ethanol 100%.
ừ + Kit tách DNA t . mô FFPE (QIAamp® DNA FFPE Tissue Kit, Qiagen)
ị ượ ắ + Kit đ nh l ỳ ng DNA theo nguyên t c hu nh quang (Qubit™ dsDNA
HS, Molecular Probes).
48
ế ộ ị + Kit xác đ nh đ t bi n gen EGFR (EGFR StripAssay®, ViennaLab).
ố + Ống PCR; ng ly tâm 1,7 ml.
ầ + Đ u tip 10, 20, 200, 1000 µl (Corning).
+ Ống Qubit assay (Invitrogen).
ướ ế * Các b c ti n hành:
ừ ẫ B c 1 ướ : Tách DNA t m u mô vùi paraffin:
ẫ ượ ố ủ ẽ ượ ệ ị + Các m u mô sau khi đ c ký hi u mã s c a BN s đ c xác đ nh
ệ ọ ượ ọ ự ư ạ ậ mô b nh h c và đ c ch n l a vùng t p trung TB ung th (t i khoa Gi ả i
ệ ệ ệ ạ ẫ ướ ph u b nh, b nh vi n B ch mai) theo các b c sau:
ư ượ ệ ớ Vùng mô ung th đ ấ c đánh d u trên lam ể kính đ phân bi t v i mô
ồ ượ ằ ạ ố ưỡ lành xung quanh, r i đ c c o vào ng Eppendorf 1,5 ml b ng l i dao
ẫ ệ ữ ệ ẩ ế ể ỏ ậ ph u thu t riêng bi t. Nh ng b nh ph m sinh thi t quá nh không th đánh
ệ ượ ộ ấ d u phân bi ư t vung mô ung th và mô lành nên đ ố c thu toàn b vào ng
Eppendorf 1,5 ml.
ử ụ ể ế ạ ộ S d ng vùng mô này đ tách chi t, tinh s ch DNA b gen.
ế ừ ẫ ằ + Tách chi t DNA t m u mô UTP b ng kit QIAamp DNA FFPE
ấ ượ ể ồ ộ Tissue Kit. Ki m tra n ng đ và ch t l ớ ng DNA m i tách chi ế ằ t b ng
Qubit® 2.0 Fluorometer.
ả ứ ế ạ ằ ạ B c 2 ướ : Khu ch đ i đo n gen quan tâm b ng ph n ng PCR theo kit
EGFR StripAssay (ViennaLab).
ướ ạ ớ ầ ệ ế ả ặ ẩ ượ B c 3 : Lai s n ph m khu ch đ i v i đ u dò đ c hi u đ c phân
ố b trên Test strip .
ướ ế ệ ể ượ ề ặ B c 4 : Phân tích k t qu : ả có th phát hi n đ ộ c 1 ho c nhi u đ t
ế ế ồ ổ ố ộ bi n gen trên t ng s 16 đ t bi n gen có ý nghĩa trên lâm sàng bao g m 3
ạ ế ộ ế ộ ế ộ đ t bi n gen t i exon 18; 10 đ t bi n gen t iạ exon 19; 1 đ t bi n gen t ạ i
ế ạ ộ exon 20; 2 đ t bi n gen t i exon 21.
49
ả ộ ế ế ậ ị * Nh n đ nh k t qu đ t bi n gen EGFR: Sau quá trình lai, các test
ượ ế ả ạ ẩ ớ ươ strip đ ể c so sánh v i thang chu n đ đánh giá k t qu . V ch t ứ ng ng
ế ẩ ẫ ộ ị trên thang chu n cho phép xác đ nh m u phân tích có đ t bi n hay không, ở
ả ượ ế ệ ị ị ự ộ ậ ị v trí nào. Vi c nh n đ nh k t qu đ c xác đ nh t ầ đ ng thông qua ph n
ề ượ ấ m m StripAssay Evaluator® đ ở c cung c p b i ViennaLab.
B A
C D
50
ướ ế ệ Hình 2.3. Các b ộ c xét nghi m đ t bi n gen EGFR
ừ ẫ A. Tách DNA t m u mô vùi paraffin.
ả ứ ế ạ ạ ằ B. Khu ch đ i đo n gen quan tâm b ng ph n ng PCR.
ạ ớ ầ ệ ượ ế ả ẩ ặ C. Lai s n ph m khu ch đ i v i đ u dò đ c hi u đ ố c phân b trên Test
strip.
ả ủ ế ế ẩ ạ ộ D. Thang chu n so k t qu c a test stripV ch 116: 16 đ t bi n trên 4
ượ ệ ạ ố ủ exon (1821) c a gen EGFR đ ứ c phát hi n. V ch 1720: đ i ch ng
ớ ừ ứ ạ ố ươ âm PCR v i t ng exon. V ch 21: đ i ch ng d ng PCR.
ể Danh sách các lo i ạ đ t bi n ộ ế gen EGFR có th phát hi n đ ệ ượ b ng kằ c ỹ
thu t ậ StripAssay (ViennaLab)
ế
ộ Đ t bi n L858R L861Q T790M Exon 21 21 20 ế ổ Bi n đ i nucleotid 2537T > G 2582T > A 2369C > T
ố
ộ ế (đ t bi n kháng thu c) Xóa đo nạ
19 19 19 19 19 c22352249del c22362250del c22372251del c22372255delinsT c22392248delinsC
51
19 19 19 19 19 18 18 18 c22392251delinsC c22402254del c22402257del c22392256del c22392247del C2155G > T C2155G > A C2156G > C G917C G719S G719A
ớ ặ ố ế ị ể ữ ộ 2.3.2.7. Xác đ nh m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c đi m
ậ lâm sàng, c n lâm sàng
ữ ế ố ộ ị ớ ặ ể Xác đ nh m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c đi m lâm
ậ ồ sàng, c n lâm sàng, bao g m:
ổ ổ ổ + Tu i: nhóm tu i < 60 tu i và > 60 tu i.ổ
ớ + Gi ữ i: nhóm nam và n .
ề ử ố ố ố ố + Ti n s hút thu c lá: nhóm có hút thu c và không hút thu c, s bao
năm: 0 30 bao/năm và > 30 bao/năm.
ệ ệ ờ + Th i gian phát hi n b nh.
ệ ứ + Các tri u ch ng lâm sàng.
+ Có di căn và không di căn.
ơ + Các c quan di căn.
ệ ạ + Giai đo n b nh.
ụ ố ổ ị + V trí kh i u trên phim ch p CLVT ph i.
ổ ươ ổ + Hình thái t n th ụ ng trên phim ch p CLVT ph i.
52
ổ ồ ộ + Thay đ i n ng đ CEA, Cyfra 21 1.
ứ ộ ệ ệ ọ + M c đ bi ạ t hóa theo phân lo i mô b nh h c.
ứ ộ ể ộ ế + M c đ bi u l protein EGFR trên màng t bào.
ỉ ố ụ + Ch s maxSUV trên phim ch p PET/CT.
ử ụ ể ế ế ậ ơ S d ng thu t toán phân tích đ n bi n, đa bi n logistic đ tìm ra các
ế ạ ớ ộ ế ố y u t có liên quan v i tình tr ng đ t bi n gen EGFR.
Ố Ệ Ử Ậ 2.4. THU TH P VÀ X LÝ S LI U
ượ ệ Các thông tin đ c thu th p ậ theo m uẫ b nh án nghiên c u ứ đã thi t kế ế
s n ẵ (Ph l cụ ụ 2).
ươ ậ Ph ng pháp thu th p thông tin:
ậ + Thăm khám lâm sàng, c n lâm sàng.
ế ệ ộ + Xét nghi m đ t bi n gen EGFR.
ố ệ ượ ử ề ằ ố ọ Các s li u đ ầ c mã hóa và x lý b ng ph n m m th ng kê y h c SPSS
16.0
ả ị ộ ệ ẩ ị + Mô t : Trung bình, trung v , đ l ch chu n, giá tr min, max
2, các so sánh có ý nghĩa th ng kê
ỷ ệ ử ụ ố + So sánh các t : S d ng test χ l
ườ ử ụ ỏ ơ ợ ợ ị khi p < 0,05. Trong tr ng h p giá tr mong đ i nh h n 5 thì s d ng test
ệ ớ ỉ χ2 v i hi u ch nh Fisher.
ị ử ụ + So sánh 2 giá tr trung bình: S d ng test Student, các so sánh có ý
ố nghĩa th ng kê khi p < 0,05.
ỷ ấ ơ ươ ố + Tính t su t chênh hay nguy c t ng đ i (OR Odds Ratio).
53
ỷ ấ ượ ử ụ ữ ể ế ố T su t chênh đ c s d ng đ đo m i liên quan gi a hai bi n nh ị
ữ ế ố ố ị ệ ơ phân và đ nh tính; đánh giá m i liên quan gi a y u t ễ ph i nhi m và b nh,
ứ ị theo công th c: OR = ad/bc. Trong đó: a, b, c và d là các giá tr hay t ỷ ệ l
ầ ượ ư ị ph n trăm đ c xác đ nh nh sau:
ơ ươ * Nguy c t ố ng đ i
ệ ạ Tình tr ng b nh ơ ễ Ph i nhi m Có Không
a b Có
c d Không
ủ ả ượ ị ậ Kho ng tin c y c a OR đ c xác đ nh là 95% CI (Confidence
ứ ủ ả ậ ặ ị ị Interval). Khi kho ng tin c y không ch a giá tr 1 ho c khi giá tr p c a test
ể ế ỏ ơ ứ ậ ố “χ2” nh h n m c ý nghĩa th ng kê (p < 0,05), ta có th k t lu n là giá tr ị
ượ ố OR thu đ c có ý nghĩa th ng kê.
ế ế ồ ố ớ ầ ơ + Phân tích h i quy đ n bi n và đa bi n đ ế i v i các bi n c n xác
ế ố ị đ nh các y u t liên quan.
Ề Ạ Ứ Ứ Ấ 2.5. V N Đ Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U
ứ ủ ợ ị ỷ ệ ộ + L i ích c a nghiên c u: xác đ nh t ế đ t bi n gen l EGFR và m iố
ỉ ố ề ổ ớ ớ ể ặ ạ liên quan v i các ch s v tu i, gi i, tình tr ng hút thu c, ố đ c đi m lâm
ậ ỉ ố ứ ộ ể sàng và c n lâm sàng nh ư ch s maxSUV ệ trên PET/CT, m c đ bi u hi n
ệ ả ễ ộ EGFR trên nhu m hóa mô mi n d ch ẩ ị … góp ph n ầ nâng cao hi u qu ch n
ượ ự ọ ươ ị đoán, tiên l ệ ng b nh và là c s đ ơ ở ể l a ch n các ph ề ng pháp đi u tr cho
BN.
54
ự ấ ả ứ ệ ề + Tính t nguy n: T t c BN trong nghiên c u đ u hoàn toàn t ự
ệ ỉ ượ ệ ế ộ ự ệ nguy n tham gia. Xét nghi m phân tích đ t bi n gen ch đ c th c hi n khi
ự ồ ủ ế ề có s đ ng ý c a BN và gia đình BN. Các thông tin chi ti ạ t v tình tr ng
ậ ủ ườ ệ ượ ả ậ ệ b nh t t, các thông tin cá nhân c a ng i b nh đ c b o m t thông qua
ệ ố ệ vi c mã hóa các s li u trên máy vi tính.
ứ ượ ự ồ ủ ệ ệ ạ ơ + Nghiên c u đã đ c s đ ng ý c a b nh vi n B ch Mai (n i thu
ị ệ ề ậ nh n và đi u tr b nh nhân).
ứ ượ ề ươ ấ + Nghiên c u đã đ ộ ồ c thông qua H i đ ng ch m đ c ng nghiên
ượ ế ị ệ ọ ứ c u sinh và đ ậ ủ c quy t đ nh công nh n c a H c vi n Quân Y.
Ơ Ồ Ứ 2.6. S Đ NGHIÊN C U
ị
ằ
ẩ
ư ổ ể ế 152 BN Ung th ph i bi u mô tuy n
ế ộ ế ệ Xét nghi m đ t bi n gen EGFR ậ K t lu n 1 ứ ố
ệ ậ ổ
LS: Tu i, gi
ặ
ể
ậ
ế
ộ
ạ
ế
ế
ọ Ch n đoán xác đ nh b ng mô b nh h c Thu th p thông tin nghiên c u: ậ ế K t lu n 2 ề ử ớ i, ti n s hút thu c, ộ ữ ố M i liên quan gi a đ t bi n gen ệ ạ giai đo n b nh, di căn…. ậ ể ớ ặ EGFR v i đ c đi m lâm sàng, c n
và đ t bi n gen ị
EGFR liên quan ế
Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng Tình tr ng đ t bi n gen ộ V trí đ t bi n
ề
ế đ n tính đáp ng thu c đi u tr
ị
ủ
ộ ố ứ (exon 18exon 21)
đích
ể
ế
ổ CLS: CLVT ph i, PET/CT, MRI, ư ệ lâm sàng c a b nh nhân ung th SPECT, HMMD, CEA, Cyfra 211… ph i bi u mô tuy n.
ế ị Ki n ngh ổ
55
ươ Ch ng 3
Ứ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U
ứ ệ ư ể ổ ượ Qua nghiên c u 152 b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n ế đ c làm
ế ệ ạ ộ xét nghi m đ t bi n gen EGFR, t ọ ạ i Trung tâm Y h c h t nhân và Ung b ướ u,
ệ ệ ạ ừ ế B nh vi n B ch Mai t tháng 01 năm 2014 đ n tháng 10 năm 2015, chúng tôi
ượ ế ả thu đ c các k t qu sau:
Ộ Ố Ặ Ộ Ậ Ể Ế 3.1. M T S Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG VÀ Đ T BI N
Ở Ệ Ư Ổ Ế Ể GEN EGFR B NH NHÂN UNG TH PH I BI U MÔ TUY N
ặ ể 3.1.1. Đ c đi m lâm sàng
ổ ể ặ ớ ề ử 3.1.1.1. Đ c đi m tu i, gi ố i và ti n s hút thu c
ứ ể ồ ổ ủ ệ Bi u đ 3.1. Nhóm tu i c a b nh nhân nghiên c u
ậ Nh n xét:
ổ ấ ổ ổ + Tu i trung bình là 59,6 ổ ớ ấ ± 9,9, tu i th p nh t là 32 tu i, tu i l n
ấ ổ nh t là 80 tu i.
ổ ặ ớ ỷ ệ ứ + BN > 50 tu i g p v i t l
ứ ủ 69,1%. Trong nghiên c u c a chúng tôi không có BN nào d ổ cao (85,6%), l a tu i 50 59 và 60 69 ướ i ế chi m t ỷ ệ l
56
ổ ổ 30 tu i và trên 80 tu i.
ề ớ ể ể ồ ặ Bi u đ 3.2. Đ c đi m v gi i
ậ Nh n xét:
ơ ữ ề ệ ặ + B nh nhân nam g p nhi u h n n và t ỷ ệ l ữ nam/n là 2,53.
ớ ữ ớ + Nam gi ế i chi m t ỷ ệ l 71,7%, n gi ế i chi m t ỷ ệ l 28,3%.
ề ề ử ể ả ặ ố B ng 3.1. Đ c đi m v ti n s hút thu c
Nữ Nam T ngổ ề ử ố Ti n s hút thu c n % n % n %
Không hút thu cố 41 95,3 44 40,4 85 55,9
Hút thu cố 2 4,7 65 59,6 67 44,1
43 100,0 109 100,0 152 100,0 T ngổ
ậ Nh n xét:
ệ ế ố B nh nhân không hút thu c lá chi m t ỷ ệ l 55,9% (85/152 BN), trong
ữ ớ ế ố đó n gi i không hút thu c chi m t ỷ ệ l 95,3% (41/43 BN).
57
ứ ộ ả ố B ng 3.2. M c đ hút thu c theo baonăm
ỷ ệ ố n T l (%) S baonăm
127 83,6 0 30
25 16,4 > 30
152 100,0 T ngổ
ậ Nh n xét:
ệ ặ ố ế + B nh nhân không hút thu c ho c hút < 30 bao/năm chi m t ỷ ệ l
ặ ệ ớ 83,6%. Đ c bi t có t i 16,4% BN hút > 30 bao/năm.
ứ ệ 3.1.1.2. Tri u ch ng lâm sàng
ể ồ ể ạ Bi u đ 3.3. Th tr ng tính theo BMI
ậ Nh n xét:
ầ ở ứ ộ ế Đa ph n BN có BMI m c đ trung bình chi m t ỷ ệ l 63,8%.
58
ể ờ ồ ừ ứ ệ ế ệ Bi u đ 3.4. Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi vào vi n
ậ Nh n xét:
ứ ệ ế ệ ố ế Đa s BN đ n vi n sau khi có tri u ch ng là < 3 tháng, chi m t ỷ ệ l
ể ừ ệ ế ứ 84,2% trong đó có 27,0% BN đ n vi n k t ệ khi có tri u ch ng d ướ i 1
tháng.
ệ ể ồ Bi u đ 3.5. Lý do vào vi n
ậ
Nh n xét: ệ ứ ệ ề ặ ấ ấ ớ
ứ ự ầ ở ệ B nh nhân vào vi n khám v i tri u ch ng hô h p g p nhi u nh t là đau t c ng c (28,9%), ho khan (17,1%), khó th và đau đ u (10,5%). Ngoài
59
ệ ớ ờ ố ổ
ế ra có 5,9% BN đ n khám v i lý do tình c phát hi n kh i u ph i qua khám ỳ ỏ ị ứ s c kh e đ nh k .
ứ ả ệ B ng 3.3. Các tri u ch ng lâm sàng
ứ
ệ
Tri u ch ng
ấ
ơ c năng hô h p
ệ
ứ , Tri u ch ng
ả
ộ ộ
ự
ấ ể th c th hô h p
ị ị
ệ
ứ Tri u ch ng
ung th lanư
ầ ự
ạ
ỗ
ộ r ng t
i ch
ủ
ạ
ứ
ệ
Tri u ch ng
ủ di căn c a ung
ạ
ạ
thư
ệ
ứ Tri u ch ng
oC
ệ ố ụ
toàn thân
ứ
ệ
ệ ỷ ệ Tri u ch ng (152 BN) T l (%)
38,2 19,7 11,8 28,3 52,6 23,0 0,7 23,7 75,7 23,0 0,7 4,6 0,7 0,7 72,4 12,5 10,5 2,0 30,3 50,6 11,8 8,6 26,3 39,5
ứ Ho khan Ho có đ mờ Ho ra máu Khó thở Đau ng cự Không có ứ ặ H i ch ng đông đ c ứ H i ch ng 3 gi m Không có ổ Tràn d ch màng ph i Tràn d ch màng tim Chèn ép th n kinh ả Chèn ép th c qu n Chèn ép tĩnh m ch ch trên Không có Đau đ uầ ươ ớ ng kh p Đau x ạ ườ ụ Đau b ng h s n H ch ngo i biên Không có ỏ M t m i chán ăn S t trên 38 S t cân Không có tri u ch ng n 58 30 18 43 80 35 1 36 115 35 1 7 1 1 110 19 16 3 46 77 18 13 40 60
ậ Nh n xét:
ứ ệ ấ ơ ườ ự ặ + Các tri u ch ng c năng hô h p th ng g p là đau ng c 52,6%, ho
ở ờ khan 38,2%, khó th 28,3%, ho có đ m 19,7%, ho ra máu 11,8% và không
ệ ứ có tri u ch ng là 23,0%.
ấ ầ ượ ứ ệ ể ứ ả ộ ự + Tri u ch ng th c th hô h p l n l t là h i ch ng 3 gi m 23,7%
60
ứ ặ ộ và h i ch ng đông đ c 0,7%.
ư ứ ệ ộ ạ ặ ỗ ồ ị + Tri u ch ng ung th lan r ng t i ch hay g p bao g m tràn d ch
ứ ổ ị ệ ư màng ph i 23,0%. Các tri u ch ng khác nh tràn d ch màng tim, chèn ép
ủ ự ế ầ ả ạ th n kinh, chèn ép th c qu n, chèn ép tĩnh m ch ch trên chi m t ỷ ệ ướ i d l
10%.
ứ ế ệ ạ ạ ặ + Tri u ch ng di căn hay g p là h ch ngo i biên chi m t ỷ ệ l
ế ầ ơ ươ ế ớ đau đ u, tê bì chân tay chi m t ỷ ệ l 12,5%, đau c x ng kh p chi m t 30,3%, ỷ ệ l
10,5%.
ứ ệ ệ ồ ỏ ố + Tri u ch ng toàn thân bao g m m t m i chán ăn 11,8%, s t trên
38oC là 8,6%, s t cân là 26,3%. ụ
ể ặ ậ 3.1.2. Đ c đi m c n lâm sàng
ể ồ ố ị ổ Bi u đ 3.6. V trí kh i u nguyên phát trên phim CLVT ph i
ậ Nh n xét:
ố ở ế ổ + Kh i u nguyên phát ả ph i ph i chi m t ỷ ệ l ổ 65,8% (100/152); ph i
trái 34,2% (52/152).
Ở ả ổ ố ị ườ ế ặ + c hai ph i kh i u thùy trên là v trí th ấ ng g p nh t chi m t ỷ
ệ ả ổ l ổ 48,0% (73/152), trong đó ph i ph i: 28,9%; ph i trái 19,1%.
ả ổ ươ B ng 3.4. Các hình thái t n th ổ ụ ắ ớ ng trên phim ch p c t l p vi tính ph i
61
ổ ặ ươ ỷ ệ ể Đ c đi m t n th ng (152 BN) T l (%) n
ờ ạ ả 142 93,4 Hình nh bóng m d ng tròn
ẹ ả 16 10,5 ổ Hình nh x p ph i
5 3,3 Hình viêm ph iổ
ị 32 21,1 ổ Tràn d ch màng ph i
7 4,6 Xâm l nấ
ậ Nh n xét:
ổ ươ ủ ế ờ ạ ớ ỷ ệ ặ T n th ng bóng m d ng tròn g p ch y u v i t l ế 93,4%, ti p
ế ổ ị ổ ươ ế đ n tràn d ch màng ph i chi m t ỷ ệ l 21,1%. Các t n th ư ẹ ng khác nh x p
ổ ổ ổ ươ ố ợ ế ỏ ướ ph i, viêm ph i và t n th ng ph i h p chi m t ỷ ệ l nh d i 10%.
ỉ ố ả ạ ố ổ ứ B ng 3.5. Ch s maxSUV t i kh i u nguyên phát và t ch c di căn trên
ụ phim ch p PET/CT
ỉ ố Ch s maxSUV X ± SD Trung vị Min Max
ạ T i u nguyên phát (n=71) 10,1 ± 5,4 9,62 1,07 35,09
ạ ạ T i h ch (n=48) 7,6 ± 5,3 6,78 2,6 35,05
ổ ứ T ch c di căn (n=52) 7,3 ± 5,8 6,26 2,6 42,78
ậ Nh n xét:
ỉ ố ị ạ ớ Ch s maxSUV trung v t i u nguyên phát là ơ 9,62 cao h n so v i ch ỉ
ạ ạ ổ ứ ầ ượ ố s này t i h ch và t ch c di căn l n l t là 6,78 và 6,26.
62
ả ặ ể B ng 3.6. Đ c đi m di căn (n=119)
ơ ố ượ ỷ ệ C quan di căn S l ng T l (%)
56 47,1 ổ ố Ph i đ i bên
45 37,8 Màng ph iổ
29 24,4 Não
46 38,7 X ngươ
12 10,1 Gan
ượ 10 8,4 ế Tuy n th ậ ng th n
6 5,0 Da/mô m mề
ạ ạ 40 33,6 H ch ngo i vi
9 7,6 Khác*
ậ ọ *: 4 di căn màng tim, 1 di căn thành h ng, 1 di căn lách, 1 di căn th n, 2 di
ế căn tuy n giáp.
ậ Nh n xét:
ơ ị ườ ấ ặ + Trong các c quan b di căn, th ổ ố ng g p nh t: ph i đ i bên (47,1%),
ổ ươ ạ ạ màng ph i (37,8%), x ng (38,7%), di căn não (24,4%) và h ch ngo i vi
(33,6%).
ế ượ ề ậ + Ngoài ra còn có di căn gan, tuy n th ớ ng th n, da và mô m m v i
ỷ ệ ấ ơ t th p h n. l
63
ố ượ ả ơ B ng 3.7. S l ng c quan di căn
ố ượ ơ ị ỷ ệ S l ng c quan b di căn T l (%)
n 33 21,7 0
44 28,9 1
34 22,4 2
28 18,4 3
8 5,3 4
5 3,3 5
T ngổ 152 100,0
ậ Nh n xét:
ố ơ ơ + Đa s BN di căn 1 c quan (28,9%), di căn 2 c quan (22,4%) và 3
ố ơ ị ơ c quan (18,4%). Trung bình s c quan b di căn là 1,66 ± 1,32.
ơ ơ + Có 8 BN di căn 4 c quan và 5 BN di căn 5 c quan.
ệ ả ạ ạ ạ B ng 3.8. Phân lo i giai đo n b nh theo phân lo i TNM
ệ
% 2,0 ạ Giai đo n b nh I n 3
6,6 II 10
10,5 IIIA 16
2,6 IIIB 4
78,3 IV 119
ổ ố 100,0 T ng s 152
ậ Nh n xét:
ạ ộ ư ể ổ Có 91,4% các BN ung th ph i bi u mô tuy n ế thu c giai đo n III và
ạ ạ ạ giai đo n IV trong đó các BN giai đo n IIIB là 2,6% và giai đo n IV là
78,3%.
64
ạ ộ ệ ể ồ ệ ố Bi u đ 3.7. Phân lo i đ bi ọ t hóa kh i u theo mô b nh h c
ậ Nh n xét:
ế ấ ả ư ể K t qu cho th y có 69,7% (106/152 BN) là ổ ung th ph i bi u mô
ớ ư ung th ph i ổ không tế
ướ ế ệ tuy nế v i hình thái rõ ràng và 30,3% (46/152 BN) là bào nhỏ xu h t hóa tuy n. ng bi
ỷ ệ ể ộ ả ế B ng 3.9. T l bi u l protein EGFR trên màng t bào
Protein Protein ứ ộ ể ộ T ngổ M c đ bi u l
EGFR (+) 0,0 0 0,0 0 77,6 45 22,4 13 38,2 58 EGFR () 35 59 0 0 94 37,2 62,8 0,0 0,0 61,8 35 59 45 13 152 23,0 38,8 29,6 8,6 8,6 0 1+ 2+ 3+ T ngổ
ậ Nh n xét:
ỷ ệ ể ộ ứ + T l BN không có bi u l quá m c protein EGFR (0 và 1+) trên
ế ễ ệ ằ ị màng t bào b ng xét nghi m hóa mô mi n d ch là 61,8% (94/152 BN).
ỷ ệ ể ộ ứ + T l BN có bi u l quá m c protein EGFR (2+ và 3+) trên màng
ế ệ ễ ằ ị t bào b ng xét nghi m hóa mô mi n d ch là 38,2% (58/152 BN).
A
B
C
D
65
ệ ể ế Hình 3.1. Bi u hi n protein EGFR trên màng t bào
ữ ệ ả ổ ị A. B nh nhân Lê Th C. N 59 tu i MS tiêu b n SH7457: âm tính
ệ ả ổ B. B nh nhân Vũ Văn N. Nam 60 tu i MS tiêu b n SH6127 : 1+
ệ ạ ả ổ C. B nh nhân Ph m Văn L. Nam 62 tu i MS tiêu b n SH7503: 2+
ễ ệ ả ơ ổ D. B nh nhân Nguy n S n H. Nam 55 tu i MS tiêu b n SI7540: 3+
66
ả ỉ ể ế ể ặ B ng 3. ề ấ 10. Đ c đi m v ch t ch đi m kh i u ố trong huy t thanh
ố ấ ỉ ể Ch t ch đi m kh i u
CEA (ng/ml)
Cyfra211 (ng/ml)
n 46 35 25 6 5 8 27 152 49 77 16 10 152 % 30,3 23,0 16,4 3,9 3,3 5,3 17,8 100,0 32,2 50,7 10,5 6,6 100,0 ≤ 5,00 5,01 20,00 20,01 40,00 40,01 60,00 60,0180,00 80,01100,00 > 100 T ngổ < 3,3 3,310 10,0120 > 20 T ngổ
ậ Nh n xét:
ồ ế ấ ị
ộ ấ ồ ấ ị
ấ ấ ấ
ớ ạ ế
i h n bình th ở ệ ỷ ệ ộ N ng đ CEA huy t thanh trung v là 18,45 ng/ml, th p nh t là 0,7 ộ ng/ml; cao nh t là 1000ng/ml. N ng đ Cyfra 211 trung v là 4,53ng/ml, th p nh t là 1,11; cao nh t là 82,42 ng/ml. 30,3% BN có CEA và 32,2% BN có Cyfra 211 huy t thanh trong gi 3.1.3. T l ng. ư ung th ph i ườ b nh nhân ế đ t bi n gen ể ổ bi u mô EGFR
tuy nế
ế ể đ t bi n gen EGFR
ư ế ế ệ ộ EGFR ậ Nh n xét ỷ ệ ộ ồ Bi u đ 3.8. T l ể ổ : B nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n có đ t bi n gen
67
ế chi m t ỷ ệ l 39,5%.
B A
D C
ọ ế ế ả ộ Hình 3.2. Minh h a k t qu phân tích đ t bi n gen EGFR
ứ ệ ộ ế ễ A: B nh nhân Nguy n Đ c L. Nam 58T: không có đ t bi n gen
EGFR
ệ ạ ộ ế B. B nh nhân Ph m Văn L. Nam 62T: có đ t bi n gen EGFR exon 19
ữ ệ ị ộ ế C. B nh nhân Lê Th D. N 59T : có đ t bi n gen EGFR exon 20
68
ệ ộ ế D: B nh nhân Lê Đình K. Nam 55T: có đ t bi n gen EGFR exon 21
69
ỷ ệ ệ ố ượ ả ế B ng 3.11. T l b nh nhân theo s l ộ ng đ t bi n
ộ ệ ỷ ệ T l (%)
ế ế ố ượ ộ ộ ộ ế ng đ t bi n phát hi n EGFR EGFR
n 57 3 60 95,0 5,0 100,0
ổ ậ S l M t đ t bi n gen Hai đ t bi n gen ố T ng s Nh n xét:
ế ộ ầ ớ + Trong 60 BN đ t bi n gen ạ ộ EGFR thì ph n l n BN mang 1 lo i đ t
ế ế bi n chi m t ỷ ệ l 95%.
ặ ở ộ ườ ợ ế + Đ t bi n kép g p 3 BN (5,0%), trong đó có 1 tr ng h p mang
ạ ả ờ ộ ế ế ộ ố ồ đ ng th i đ t bi n nh y c m và đ t bi n kháng thu c EGFR TKI.
ố ạ ộ ế ổ ố
+ Nh v y t ng s lo i đ t bi n gen là 63 trong t ng s 60 BN có ế ộ đ t bi n gen ư ậ ổ EGFR.
ỷ ệ ộ ứ ế ả B ng 3.12. T l ố đ t bi n theo tính đáp ng thu c
ế ộ ỷ ệ T l (%)
ế Đ t bi n đã bi ạ ả ế ế ế ộ ộ ộ ộ ộ n 56 1 1 95,0 1,7 1,7
ế ả ộ ộ t ố M t đ t bi n nh y c m thu c ố M t đ t bi n kháng thu c ạ ả ờ ồ Hai đ t bi n nh y c m đ ng th i ộ ộ ạ M t đ t bi n nh y c m và m t đ t 2 3,3
60 100,0
ế ổ ậ ố bi n kháng thu c ố T ng s Nh n xét:
ứ ế ế ả ấ ộ + K t qu nghiên c u cho th y có 95,0% BN có mang đ t bi n gen
ạ ả ớ ố EGFR nh y c m v i các thu c EGFR TKI.
ườ ủ ợ ộ ộ + Có 3 tr ế ng h p mang đ t bi n T790M c a gen
ừ ợ ố ườ ế EGFR là đ t bi n ạ ả ng h p v a mang gen nh y c m kháng thu c EGFR TKI, trong đó có 2 tr
ố ừ ố ớ v i thu c v a mang gen kháng thu c.
ườ ế ợ ộ ườ ợ + Có 3 tr ng h p mang đ t bi n kép thì có 1 tr ồ ng h p mang đ ng
ế ạ ả ờ ộ ớ ố ườ ộ ộ ợ th i 2 đ t bi n nh y c m v i thu c và 2 tr ế ng h p mang m t đ t bi n
ạ ả ộ ộ ế ố nh y c m và m t đ t bi n kháng thu c.
70
B A
ọ ế ế ả ộ Hình 3.3. Minh h a k t qu phân tích đ t bi n kép gen EGFR
ữ ễ ế ệ ổ ộ ị A: B nh nhân Nguy n Th Liên V. N 71 tu i có đ t bi n kép bao
ạ ả ở ộ ộ ế ế ộ ồ g m m t đ t bi n nh y c m ố exon 19 và đ t bi n kháng thu c
T790M.
ạ ả ở ế ệ ỗ ộ ị ữ B: B nh nhân Đ Th H. N có đ t bi n kép nh y c m exon 18 và
exon 21.
71
ỷ ệ ả ạ ộ ủ ế ế B ng 3.13. T l các lo i đ t bi n trên exon 18 đ n exon 21 c a gen EGFR
ỷ ệ ộ ạ n T l (%) ế Đ t bi n gen ộ EGFR (63 lo i đ t
bi n)ế
Exon 18 2 3,2
0 1 1
C2156G>C C2155G>A C2155G>T c22352249del 0,0 1,6 1,6 17,5 11
c22362250del 23,8 15
c22372251del 0,0 0
c22372255delinsT 1,6 1
c22392248delinsC 12,7 6 Exon 19 35 55,6 c22392251delinsC 0,0 0
c22402254del 0,0 0
c22402257del 3,2 2
c22392256del 0,0 0
c22392247del 0,0 0
3 4,8
Exon 21 23 36,4 Exon 20 T790M L858R L861Q 22 1 34,8 1,6
ậ Nh n xét:
ầ ớ ế ế ấ ả ả ộ ở + K t qu cho th y ph n l n đ t bi n x y ra exon 19 và exon 21
ế chi m t ỷ ệ ầ ượ l n l l t là 55,6% và 36,4%.
ủ ế ế ạ ộ + Đ t bi n xóa đo n exon 19 ch y u là c22352249del và c2236
2250del.
ủ ế ế ộ ặ + Đ t bi n exon 21 g p ch y u là L585R.
ặ ở ế ộ ế + Đ t bi n T790M g p 3 BN chi m t ỷ ệ l 4,8%.
72
Ữ Ộ Ố Ế 3.2. M I LIÊN QUAN GI A Đ T BI N GEN Ớ EGFR V I UNG TH Ư
Ổ Ể Ế PH I BI U MÔ TUY N
ữ ộ ố ế ớ ặ ể 3.2.1. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c đi m lâm sàng
ả ộ ớ ổ ế B ng 3.14. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i nhóm tu i
EGFR (+) EGFR () OR Nhóm p (60 BN) (92 BN) (95% CI) tu iổ % n % n
< 60 48,9 30 50,0 45 1,04 0,896 (75 BN) > 60 (0,542,00) 51,1 30 50,0 47
(77 BN) ậ Nh n xét:
ộ i 60 tu i có đ t bi n gen nhóm BN d EGFR là 50,0% t
ỷ ệ T l ớ ổ ộ ự ướ ng v i nhóm BN không có đ t bi n gen ế EGFR là 48,9%. S khác bi ngươ ệ t
ớ
ế ươ đ ố không có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,896. ế ả ớ ớ ộ B ng 3.15. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i gi i tính
EGFR (+) EGFR () OR ớ Gi i tính p (60 BN) (92 BN) (95% CI) % n % n
Nữ 41,9 25 58,1 18 0,003 2,94
(43 BN) Nam (1,416,07) 7 67,9 35 32,1 74
(109 BN) ậ Nh n xét:
ỷ ệ ữ ế ộ ơ + T l nhóm BN n có đ t bi n gen EGFR là 58,1% cao h n nhóm
BN nam là 32,1%.
ẽ ữ ặ ố ớ ế ộ + Có m i liên quan ch t ch gi a gi ạ i tính và tình tr ng đ t bi n gen
ế ả ớ ộ ở ữ EGFR v i p = 0,0037. Kh năng có đ t bi n gen EGFR ấ BN n cao g p
ầ ớ ớ 2,94 l n so v i BN nam v i 95% CI là (1,416,07).
73
ớ ề ử ả ộ ố ế B ng 3.16. Liên quan đ t bi n gen v i ti n s hút thu c
EGFR (+) EGFR () OR p Hút thu cố (60 BN) (92 BN) (95% CI) n % n %
44 51,8 41 48,2
0,0006 3,42 (1,696,92) 16 23,9 51 76,1 Không (85 BN) Có (67 BN)
ậ Nh n xét:
ố ẽ ữ ề ử ố
ớ ạ ế tr ng đ t bi n gen
ỷ ệ ộ ố EGFR là 51,8% ế đ t bi n gen l
ố cao h n nhóm BN hút thu c là 23,9%.
ế ả
ộ ố ớ ầ ớ ặ + Có m i liên quan ch t ch gi a ti n s không hút thu c lá và tình ộ EGFR v i p = 0,0006. + Nhóm BN không hút thu c có t ơ ố + Nhóm BN không hút thu c có kh năng đ t bi n gen ề ử ấ g p 3,42 l n so v i nhóm BN có ti n s hút thu c v i 95% CI là EGFR cao 1,647,15.
ớ ố ế ả ộ B ng 3.17. Liên quan đ t bi n gen v i s bao năm
EGFR (+) EGFR () S baoố OR p (60 BN) (92 BN) năm (95% CI) n % n %
55 43,3 72 56,7
0,0355 3,06 (1,088,65) 5 20,0 20 80,0 030 (127 BN) >30 (25 BN)
ậ Nh n xét:
ẽ ữ ố ặ ạ ố ộ ế + Có m i liên quan ch t ch gi a s bao năm và tình tr ng đ t bi n
ớ gen EGFR v i p = 0,0355.
ố ớ ố ỷ ệ ộ + Nhóm BN hút thu c v i s bao năm 030 có t l
ố ớ ố ơ
ố ớ ố ế ộ
ả ố ớ ố ấ ầ ớ ế đ t bi n gen EGFR là 43,3% cao h n nhóm BN hút thu c v i s bao năm > 30 là 20,0%. + Nhóm BN hút thu c v i s bao năm 030 có kh năng đ t bi n gen ớ EGFR cao g p 3,06 l n so v i nhóm BN hút thu c v i s bao năm > 30 v i
74
95% CI là 1,088,65.
75
ả ớ ề ử ạ ộ ữ ế ố B ng 3.18 . M i liên quan gi a lo i đ t bi n gen EGFR v i ti n s hút
thu cố
EGFR (+) exon 19 EGFR (+) exon 21
Hút thu cố p (n=35) (n=23)
n % n %
27 65,1 16 34,9 Không (n=43)
0,5203 8 53,8 7 46,2 Có hút (n=15)
ậ Nh n xét:
ữ ề ử ư ố ộ ố ị ế Ch a có m i liên quan gi a ti n s không hút thu c và v trí đ t bi n
gen EGFR (p = 0,5203).
ả ạ ộ ớ ố ữ ế ố B ng 3.19 . M i liên quan gi a lo i đ t bi n gen EGFR v i s bao năm
EGFR (+) exon 19 EGFR (+) exon 21
ố S bao năm p (n=35) (n=23)
n % n %
33 63,5 19 36,5 030 (n=52)
0,1724 2 33,3 4 66,7 > 30 (n=6)
ậ Nh n xét:
ữ ư ế ố ộ ị ố Ch a có m i liên quan gi a s bao năm và v trí đ t bi n gen
EGFR (p = 0,1724).
76
ộ ố ế ố ả ớ B ng 3.20. Phân tích mô hình logistic m t s y u t ổ (tu i, gi ề ử i, ti n s hút
ưở ế ế ạ ộ ố ả thu c) nh h ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR
Các y u tế ố ơ ế Phân tích đ n bi n* Đa bi n**ế
ố ả ưở ng nh h ổ ổ Tu i < 60 tu i ữ ớ i N gi Không hút thu cố S bao năm (030) 1,38 (0,892,34); 0,0896 1,04 (0,542,00); 1,43; 0,894 1,78 (0,774,1); 0,177 2,93 (1,396,23); 8,69; 0,0032 3,42 (1,647,15); 12,11; 0,0005 2,63 (1,066,51); 0,037 1,21 (0,364,11); 0,756 3,05 (1,068,83); 4,72; 0,0298
OR; p
χ ệ ỉ *OR; 95%CIOR; 2; p / **OR hi u ch nh; 95%CI
ậ Nh n xét:
ế ố ỉ ố ố ượ ưở Ch s hút thu c là y u t tiên l ộ ậ ả ng đ c l p nh h ế ng đ n tình
ế ạ ộ ớ tr ng đ t bi n gen EGFR khi phân tích mô hình logistic v i p = 0,037. Kh ả
ế ộ ơ ở ữ ườ ử ề năng đ t bi n gen EGFR cao h n nh ng ng i không có ti n s hút
thu c.ố
ữ ộ ố ế ứ ớ ệ 3.2.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i tri u ch ng lâm sàng
ế ệ ệ ả ộ ớ ờ B ng 3.21. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i th i gian phát hi n b nh
ờ Th i gian EGFR (+) EGFR () OR phát hi nệ (60 BN) (92 BN) p (95% CI) n % n %
b nhệ ≥ 1 tháng 46 42,2 63 57,8 0,370 1,41
(109 BN) < 1 tháng 5 (0,662,98) 14 34,1 27 65,9
(34 BN) ậ Nh n xét:
ỷ ệ ế ệ ệ ướ + T l ộ nhóm BN đ t bi n gen EGFR phát hi n b nh d i 1 tháng và
ầ ượ trên 1 tháng l n l t là 42,2% và 34,1%.
ữ ế ạ ố ộ + Không có m i liên quan gi a tình tr ng đ t bi n gen EGFR theo
ệ ệ ờ th i gian phát hi n b nh (p = 0,3705).
77
ả ả ưở ủ ứ ệ B ng 3.22. Phân tích mô hình logistic nh h ng c a tri u ch ng lâm sàng
ế ạ ộ ế đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR
Các y u tế ố ơ ế Phân tích đ n bi n* Đa bi n**ế ả ưở nh h ng
1,0 (0,51,9); 0,00; 0,97 0,72 (0,31,7); 0,59; 0,44 0,74 (0,32,1); 0,32; 0,57 0,75 (0,41,45); 0,73; 0,39 1,31 (0,62,7); 0,55; 0,457 1,12 (0,532,37); 0,76 0,94 (0,362,46); 0,89 0,78 (0,262,39); 0,67 0,66 (0,311,37); 0,26 1,5 (0,564,04); 0,42
ả ộ Ho khan Ho có đ mờ Ho ra máu Đau ng cự Khó th ở ứ H i ch ng 3 gi m và 1,06 (0,52,3); 0,02; 0,879 0,23 (0,041,22); 0,08
1,63 (0,83,5); 1,56; 0,21 5,78 (1,0631,23); 0,042
ị ầ đông đ cặ ổ Tràn d ch màng ph i Đau đ u, tê yêu 1/2 1,13 (0,43,0); 0,06; 0,8 1,05 (0,363,04); 0,94
ụ iườ ng ớ ươ ng kh p Đau x ạ ạ H ch ngo i biên ỏ ệ M t m i Chán ăn S t cân 1,62 (0,64,6); 0,82; 0,36 0,9 (0,41,8); 0,17; 0,68 1,63 (0,64,4); 0,94; 0,33 0,61 (0,21,6); 0,94; 0,33 0,57 (0,31,2); 2,03; 0,155 1,88 (0,65,9); 0,28 0,87 (0,391,92); 0,73 1,61 (0,554,7); 0,38 1 0,52 (0,221,21); 0,13
OR; p
χ ệ ỉ * OR; 95%CIOR; 2; p / **OR hi u ch nh; 95%CI
ậ Nh n xét:
ị ổ ượ ế ố + Tri u ch ng lâm sàng tràn d ch màng ph i là y u t tiên l
ộ ế ứ ế ng đ n tình tr ng đ t bi n gen
ế ộ ơ ở ộ ng đ c EGFR khi phân tích mô hình ữ nh ng EGFR cao h n
ườ ị ệ ưở ậ ả l p nh h ớ logistic v i p = 0,042. Kh năng đ t bi n gen ng
ệ ị
ượ ưở ế ộ ổ ứ tri u ch ng tràn d ch màng ph i) ế ạ ng đ n tình tr ng đ t bi n
ạ ả ổ i có tràn d ch màng ph i. ừ ệ ứ + Tri u ch ng lâm sàng khác (tr ộ ậ ả ế ố ả không ph i là y u t ng đ c l p nh h tiên l gen EGFR khi phân tích mô hình logistic.
ả ộ B ng 3.23 ế . Liên quan đ t bi n gen EGFR v i ớ di căn
EGFR (+) EGFR () OR
Di căn p
(60 BN) (92 BN) (95% CI)
78
n % n %
Di căn (M1) 71 77,2 48 80,0
1,18 0,68 (119 BN) Không (M0) (0,532,62) 21 22,8 12 20,0
(33 BN) ậ Nh n xét:
ỷ ệ ộ ở ệ T l ế đ t bi n gen EGFR nhóm b nh nhân có di căn là 80% và ở
ữ ế ộ ố nhóm không di căn là 20%. Không có m i liên quan gi a đ t bi n gen và
ạ tình tr ng di căn (p =0,68).
ả ớ ố ơ ế ộ B ng 3.24 . Liên quan đ t bi n gen EGFR v i s c quan di căn
EGFR (+) EGFR () Di căn OR
p (48 BN) (71 BN) (119 BN) (95% CI) n % n %
> 1 CQ 32 66,7 44 62,0
1,23 0,6 (76 BN) 1 CQ (0,562,66) 16 33,3 27 38,0
(43 BN) ậ Nh n xét:
ỷ ệ ộ ở + T l ế đ t bi n gen EGFR nhóm BN có di căn > 1 CQ là 66,7% và
1 CQ là 16%.
ữ ộ ế ố + Không có m i liên quan gi a đ t bi n gen ớ ố ơ EGFR v i s c quan di
căn (p = 0,6).
79
ế ả ạ ơ ộ B ng 3.25. Phân tích mô hình logistic các c quan di căn đ n tình tr ng đ t
ế bi n gen EGFR
Các y u tế ố ơ ế Phân tích đ n bi n* Đa bi n**ế ưở nh h
ả ng Di căn ph iổ 0,99 (0,51,9); 0,0; 0,97 0,86 (0,41,83); 0,69
ố đ i bên Di căn 1,03 (0,52,1); 0,01; 0,93 1,23 (0,572,7); 0,597
màng ph iổ Di căn 1.56 (0,693,55); 1,15; 0,28 1,36 (0,563,3); 0,492
não Di căn 2,12 (1,044,34); 4,42; 2,78 (1,256,18); 0,012 0,03
ngươ x Di căn 0,28 (0,061,37); 2,82; 0,09 0,21 (0,041,16); 0,073
gan Di căn tuy nế 0,64 (0,162,59); 0,4; 0,53 0,68 (0,123,72); 0,658 ượ ậ
th ng th n Di căn da/mô 0,29 (0,032,63); 1,35; 0,24 0,4 (0,044,36); 0,452
m mề Di căn h chạ 1,57 (0,753,27); 1,45; 1,66 (0,753,71); 0,214 0,228
ơ ạ ngo i biên Di căn c quan 0,18 (0,021,51); 3,2; 0,074 1,97 (0,22 1,75); 0,145 khác
ậ Nh n xét:
ỉ ố ươ ế ố ượ ưở Ch s di căn x ng là y u t tiên l ộ ậ ả ng đ c l p nh h ế ng đ n
ế ạ ớ ộ tình tr ng đ t bi n gen EGFR khi phân tích mô hình logistic v i p = 0,012.
ế ả ơ ở ữ ườ ươ ộ Kh năng đ t bi n gen EGFR cao h n nh ng ng i có di căn x ng.
80
ả ữ ộ ế ệ ạ ớ B ng 3.26 . Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i giai đo n b nh
EGFR (+) EGFR () OR p (60 BN) (92 BN) Giai đo nạ b nhệ (95% CI) n % % n
IIIIA 12 41,4 58,6 17 1,10 0,815
(29 BN) IIIBIV 5 (0,482,51) 48 39,0 61,0 75 (123 BN)
ậ Nh n xét:
ỷ ệ ộ ở ế đ t bi n gen EGFR
T l ươ ố ạ ớ ạ nhóm BN giai đo n IIIIA là 41,4% ữ Không có m i liên quan gi a ươ t
ng đ ạ ế ạ ng v i nhóm BN giai đo n IIIBIV. ệ ộ tình tr ng đ t bi n gen EGFR và giai đo n b nh (p = 0,8155).
ữ ộ ố ế ứ ớ ệ ậ 3.2.3. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i tri u ch ng c n lâm
sàng
ả ớ ị ế ộ ố B ng 3 ụ .27. Liên quan đ t bi n gen EGFR v i v trí kh i u trên phim ch p
CLVT ph iổ
EGFR (+) EGFR () ị V trí OR p kh i uố (95% CI) (60 BN) n % (92 BN) n %
Thùy trên 35 47,9 38 52,1 1,98 0,0411 ữ ướ (73 BN) Thùy gi a d i (1,023,85) 25 31,6 54 68,4 (79 BN)
ậ Nh n xét:
ỷ ệ ộ ở ố ở ế đ t bi n gen thùy trên là
+ T l ơ EGFR ở ố nhóm BN có kh i u ướ ữ 47,9% cao h n nhóm BN có kh i u i là 31,6%. thùy gi a, d
ự ữ ệ ớ ố
+ S khác bi ở ế ầ ấ ộ thùy trên kh năng có đ t bi n gen t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0411. Nh ng BN có ữ ả EGFR cao g p 1,98 l n nh ng ố kh i u
81
ố ở ữ ướ ớ BN có kh i u thùy gi a, d i v i 95% CI là 1,023,85.
82
ả ữ ị ớ ị ế ố ộ B ng 3.28 ố . M i liên quan gi a v trí đ t bi n gen EGFR v i v trí kh i u
ổ ụ trên phim ch p CLVT ph i
EGFR (+) EGFR (+)
ị V trí exon 19 exon 21 p kh i uố (35 BN) (23 BN)
n % n %
Thùy trên 22 64,7 12 35,3
(34 BN) Thùy gi aữ 0,4201
13 54,2 11 45,8 ướ d i và trung
th t (24 BN) ậ ấ Nh n xét:
ữ ố ố ổ ị ị ộ Không m i liên quan gi a v trí kh i u trên CLVT ph i và v trí đ t
ế bi n gen EGFR (p = 0,4201).
ủ ả ổ ươ B ng 3.29. Phân tích mô hình logistic c a hình thái t n th ổ ế ng ph i đ n
ế ạ ộ tình tr ng đ t bi n gen EGFR
Các y u tế ố
ơ ế Phân tích đ n bi n* Đa bi n**ế
ả ưở nh h ng
ờ ạ Đám m d ng tròn 0,98 (0,263,63); 0,0; 0,97 4,1 (0,5829,6); 0,16
ẹ ổ X p ph i 2,14 (0,746,17); 2,09; 0,15 3,3 (0,9411,62); 0,063
Hình viêm ph iổ 2,37 (0,3814,8); 0,91; 0,34 8,0 (0,6599,34); 0,105
ị Tràn d ch màng ph i ổ 1.25 (0,572,76); 0,31; 0,58 1,2 (0,52,8); 0,66
ậ Nh n xét:
ổ ươ ụ ả ổ ổ Hình thái t n th ng ph i trên phim ch p CLVT ph i không ph i là
ượ ưở ế ế ạ ộ EGFR ế ố y u t tiên l ộ ậ ả ng đ c l p nh h ng đ n tình tr ng đ t bi n gen
khi phân tích mô hình logistic.
ữ ồ ế ả ố ộ ớ B ng 3.30. M i liên quan gi a n ng đ CEA, Cyfra 211 huy t thanh v i
83
ế ạ ạ ộ tình tr ng tình tr ng đ t bi n gen EGFR
EGFR () EGFR (+)
ỉ ể ố Ch đi m kh i u p 60 BN 92 BN
n 42 % 39,6 n 64 % 60,4 > 5 ng/ml 0,9545 CEA 18 39,1 28 60,9 ≤ 5 ng/ml
42 40,8 61 59,2 ≥ 3,3 ng/ml 0,6339 Cyfra 211 18 36,7 31 63,3 < 3,3 ng/ml
ậ Nh n xét :
ữ ự ố ớ ộ ồ Không có m i liên quan gi a s thay n ng đ CEA, Cyfra 211 v i
ế ạ ầ ượ ộ tình tr ng đ t bi n gen ớ EGFR v i p l n l t là 0,9545 và 0,6339.
ả ữ ộ ế ẫ ạ ớ B ng 3.31 . Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i lo i m u mô
Hình thái t nổ EGFR (+) EGFR () OR p th ngươ (95% CI) (60 BN) n % (92 BN) n %
U nguyên phát 44 39,6 67 60,4 0,945 1,02
ổ ứ (111 BN) T ch c di căn 1 (0,492,13) 16 39,0 25 61,0
(41 BN)
ậ Nh n xét:
ỷ ệ ộ ệ ộ + T l ế đ t bi n gen ế EGFR trên nhóm BN làm xét nghi m đ t bi n
ở ẫ ươ ươ ớ gen m u mô nguyên phát là 39,6% t ng đ ng v i nhóm BN làm xét
ế ệ ẫ ộ nghi m đ t bi n gen trên m u mô di căn là 39,0.
ự ệ ớ + S khác bi ố t không có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,9451.
ả ớ ứ ộ ệ ữ ộ B ng 3 ế .32. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m c đ bi t hóa theo
ệ ạ ọ phân lo i mô b nh h c
84
EGFR (+) EGFR () OR M c đứ ộ p ệ (95% CI) bi t hóa (60 BN) n % (92 BN) n %
ệ Bi
47 44,3 59 55,7
Xu h ệ t 0,064 8 2,02 (0,954,27)
13 29,5 33 70,5
t hóa rõ ràng (106 BN) ướ ng bi hóa tuy nế (46 BN)
ậ
ở ỷ ệ ộ ạ Nh n xét: T l ế đ t bi n gen nhóm BN có phân lo i mô b nh h c bi
EGFR ơ ệ ọ ạ
ự ư ế ệ ố ệ t ướ ệ ng t ch a có ý nghĩa th ng kê v i p = t hóa tuy n là 29,5%. S khác bi
ớ ứ ộ ể ộ ữ ộ ế ọ hóa rõ ràng là 44,3% cao h n nhóm BN có phân lo i mô b nh h c xu h ớ ệ bi 0,0648. ả B ng 3 .33. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m c đ bi u l protein
ế EGFR trên màng t bào
EGFR (+) EGFR ()
M c đứ ộ bi u lể ộ OR (60 BN) (92 BN) p n % n % protein (95% CI)
29 50,0 29 50,0 0,038
2,03 (1,043,97) 2 31 33,0 63 67,0
EGFR ươ D ng tính (58 BN) Âm tính (94 BN) ậ Nh n xét:
ỷ ệ ộ ở ể ộ + T l ế đ t bi n gen EGFR nhóm BN có bi u l protein EGFR
ươ ể ộ ơ d ng tính là 50,0% cao h n nhóm BN không bi u l protein EGFR là
ệ ố ớ ự 33,0%. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0382.
ể ộ ữ ươ + Nh ng BN có bi u l protein EGFR d ộ ả ng tính thì kh năng có đ t
ế ể ộ ữ ấ ầ bi n gen EGFR cao g p 2,03 l n nh ng BN không có bi u l protein EGFR
ớ v i 95% CI là 1,043,97.
85
ế ộ ư ạ + Có 29/152 (19,1%) BN không có đ t bi n gen EGFR nh ng l i có
ể ộ ươ bi u l protein EGFR d ng tính.
ọ ườ ệ ổ ợ Hình 3.4. Minh h a tr ộ ng h p b nh nhân Lê Đình K. Nam 55 tu i có đ t
ể ộ ế ươ bi n gen EGFR (exon 21) và bi u l protein EGFR d ng tính 3+
ọ ườ ứ ệ ợ Hình 3.5. Minh h a tr ộ ễ ng h p b nh nhân Nguy n Đ c L. không có đ t
ể ộ ế ươ bi n gen EGFR và bi u l protein EGFR d ng tính 2+
86
ả ữ ị ế ố ộ B ng 3.34 ớ ứ ộ ể . M i liên quan gi a v trí đ t bi n gen EGFR v i m c đ bi u
ộ l protein EGFR
EGFR (+) EGFR (+) OR Nhu mộ p exon 19 (35 BN) exon 21(21 BN) (95% CI) HMMD n n % %
12 16 43,2 57,1
0,141 0 0,63 (0,211,88) 9 19 67,8 32,2
ậ ươ D ng tính (28 BN) Âm tính (28 BN) Nh n xét:
ố ứ ộ ể ộ ữ m c đ bi u l protein EGFR ị và v trí
EGFR v i p > 0,05.
ủ ộ ố ế ố ậ Không có m i liên quan gi a ớ ế ộ đ t bi n gen ả B ng 3.35. Phân tích mô hình logistic c a m t s y u t ế c n lâm sàng đ n
ế ạ ộ tình tr ng đ t bi n gen EGFR
ơ ế Phân tích đ n bi n* Đa bi n**ế Các y u tế ố ả
ị
0,86 (0,441,66); 0,2; 0,654 0,82 (0,421,61); 0,56
i)
1,02 (0,52,1); 0,0; 0,955 1,03 (0,482,22); 0,94
<3,3 1,18 (0,592,4); 0,23; 0,635 1,13 (0,532,4); 0,758
ộ
2,02 (0,954,32); 3,4; 0,063 2,15 (14,61); 0,05 ệ ng bi
2,03 (1,034,02); 4,32; 0,038 2,16 (1,14,3); 0,028 ộ ể EGFR ng tính; âm
ưở ng nh h ươ ổ V trí t n th ng trên phim ch pụ CLVT (thùy trên; ạ ầ ph n còn l CEA (>5; <5 ng/ml) Cyfra (>3,3; ng/ml) ứ ệ M c đ bi t hóa ệ (Bi t hóa rõ ràng; ướ xu h t hóa tuy n)ế ộ ứ M c đ bi u l protein ươ (d tính)
87
OR; p
χ ệ ỉ * OR; 95%CIOR; 2; p / **OR hi u ch nh; 95%CI
ậ Nh n xét:
ộ ệ ứ ộ ể ộ ế ố M c đ bi ứ t hóa và m c đ bi u l protein EGFR là y u t tiên
ưở ế ế ạ ộ ượ l ộ ậ ả ng đ c l p nh h ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR khi phân tích
ộ ệ ộ ể ộ ứ mô hình logistic. Đ bi t hóa rõ ràng và m c đ bi u l protein EGFR
ươ ế ộ ở ệ d ả ng tính làm tăng kh năng đ t bi n gen EGFR b nh nhân ung th ư
ể ế ổ ph i bi u mô tuy n.
ả ỉ ố ụ ở ệ B ng 3 .36. So sánh ch s maxSUV trên phim ch p PET/CT b nh nhân
ế ộ có và không có đ t bi n gen EGFR
ộ ế Không có đ t bi n ỉ ố ế EGFR Ch s maxSUV ộ Có đ t bi n
EGFR
U nguyên phát 8,86 10,24
(MinMax) (1,0735,09) (2,4021,27)
ạ ạ T i h ch 7,51 6,51
(MinMax) (2,6035,10) (3,1014,70)
Mô di căn 5,81 6,80
(MinMax) (2,8042,78) (2,6012,34)
ậ Nh n xét:
ỉ ố ấ ở ị ấ ả Ch s maxSUV trung v cao nh t ơ u nguyên phát và gi m th p h n
ở ạ ở ả ế ộ h ch và mô di căn c 2 nhóm có và không có đ t bi n gen.
88
B A
C
D E
ệ ế ả ả ộ ế Hình 3.6. K t qu xét nghi m đ t bi n gen EGFR và hình nh PET/CT t ạ i
ủ ệ ạ ố ổ kh i u nguyên phát, h ch và mô di căn c a b nh nhân Đào Văn T. 49 tu i
ế ạ ế ệ ế ả ộ ộ A. K t qu xét nghi m đ t bi n gen EGFR (đ t bi n t i exon 19)
ở ắ ả ả ổ B. Hình PET/CT ố lát c t axial: hình nh kh i u thùy trên ph i ph i tăng
ạ ấ h p thu FDG m nh maxSUV= 8,7.
ở ắ ả ạ C. Hình PET/CT ấ lát c t axial: hình nh h ch di căn cùng bên tăng h p
thu FDG, maxSUV= 4,8.
ở ấ ổ ắ ươ ấ D. Hình PET lát c t axial cho th y t n th ng di căn não tăng h p thu
ạ FDG m nh maxSUV=10,5.
ở ể ệ ổ ắ ươ ươ E. Hình PET/CT lát c t coronal th hi n t n th ng x ộ ố ng c t s ng đa
ổ ấ ạ L1, L5, S1 tăng h p thu FDG m nh, maxSUV=6,2.
89
ƯƠ CH NG 4
BÀN LU NẬ
Ặ Ế Ể 4.1. Đ C ĐI M LÂM S Ậ ÀNG, C N LÂM S Ộ ÀNG VÀ Đ T BI N GEN
Ứ Ố Ề Ế Ị EGFR LIÊN QUAN Đ N TÍNH ĐÁP NG THU C ĐI U TR ĐÍCH Ở
Ư Ổ Ể Ế Ệ B NH NHÂN UNG TH PH I BI U MÔ TUY N
ể ặ ủ ệ 4.1.1. Đ c đi m lâm s ậ àng, c n lâm s àng c a b nh nhân
4.1.1.1. Tu i vổ à gi iớ
ầ ớ ở Trong s ố 152 BN nghiên cứu, ph n l n BN ổ nhóm tu i trên 40
(96,1%), trong đó lứa tu i thổ ường gặp là 50 69, chiếm t ỷ ệ l ể 69,1% (bi u
ộ ổ ủ ộ ồ đ 3.1). Tu ổi trung bình c a BN là 59,6 ± 9,9. Đây là đ tu i lao đ ng, nguy
ế ố ớ ớ ứ ệ ơ ế c ti p xúc và tích lũy v i các y u t ổ ơ sinh b nh là cao h n so v i l a tu i
ộ ố ứ ế ả ớ ợ khác. K t qu này cũng phù h p v i m t s nghiên c u trong n ướ ề ung c v
ư ấ ổ th ph i ị ổ . Lê Hoàn (2010) và Vũ Văn Th nh (2014) cho th y tu i trung bình
ư ế ươ ứ ủ c a BN ổ ung th ph i không t bào nh ỏ t ng ng là 58,9 ± 10,5 và 61,6 ±
ứ ủ ư ổ ạ 11,1 , . Nghiên c u c a Ph m Văn Thái (2015) trên BN ung th ph i không
ế ứ ổ ườ ế ặ t bào nh ỏ di căn não, l a tu i th ng g p là 50 70, chi m t ỷ ệ l 71,7%.
ấ ứ ị ự ễ ấ ắ ổ Nguy n Th L u (2013) cho th y l a tu i m c cao nh t trong nhóm nghiên
ế ổ ứ c u 41 60 tu i chi m 62,7% , .
ể ổ ồ Nghiên cứu của chúng tôi (bi u đ 3.2) cho th y ể ấ ung th ph i bi u ư
ặ ơ ỷ ệ ế mô tuy n g p ề ở nam nhi u h n n ữ với t ỷ l ệ nam/n ữ = 2,53. T l này
ứ ủ ầ ị trong nghiên c u c a Vũ Văn Th nh (2014) là 2 . Các báo cáo g n đây cho
ư ướ ệ th y ấ ung th ph i ổ đang có xu h ng gia tăng ở ữ ớ n gi ọ i có typ mô b nh h c
ư ổ ế ể là ung th ph i bi u mô tuy n , , .
ờ ừ ứ ế ệ ầ 4.1.1.2. Th i gian t khi có tri u ch ng đ u tiên đ n khi v ào vi nệ
90
ả ể ế ớ K t qu bi u đ ồ 3.4 cho thấy, phần l n BN đ ến viện trong 3 tháng
ứ đầu k ể t ừ khi có triệu ch ng đ ầu tiên, chiếm t ỷ ệ l 84,2%. Trong đó ch cóỉ
27,0% tổng s trố ường hợp đến viện trong 1 tháng đầu. Kết qu ả này phù
ư hợp với nhận xét của một s ố tác gi ả nghiên cứu v ề ung th ph i ổ như
ạ ị ự ễ ế Ph m Văn Thái (2015) và Nguy n Th L u (2013) cũng cho k t qu ả th iờ
ệ ế ệ ấ gian phát hi n b nh trong vòng 3 tháng chi m t ỷ ệ l cao nh t là 71,6% và
ầ ớ ư ổ ườ ỉ ượ 60,2% , . Nh v y ư ậ , ph n l n các BN ung th ph i th ng ch đ c phát
ệ ệ ở ễ hi n b nh giai đoạn muộn. Theo Ngô Quý Châu (2008), Nguy n Bá Đ ức
ộ ạ ở ầ (2008), Tr n Văn Thu ổ ấn (2008), ph i là m t t ng sâu trong c th ơ ể, các
ườ ộ triệu chứng th ng mu n và không đ ặc hiệu, có th ể gặp ở nhiều loại bệnh
Ở ệ khác nhau của h ệ hô hấp ,,. giai đo ạn sớm, b nh th ường không có triệu
ở chứng, khi có biểu hiện bất thường thì đã giai đo ạn tiến triển. K t quế ả
ị ườ ề ữ ư ứ ệ ệ đi u tr th ng t ố ơ ở t h n nh ng b nh nhân ch a có tri u ch ng liên quan
ụ ệ ẩ ệ ế đ n b nh. Vì v ệ ậy, vi c áp d ng các bi n pháp ch n đoán phát hi ện sớm,
ế ố ị ế ề ị ượ xác đ nh các y u t liên quan đ n đi u tr và tiên l ng ư ung th ph i ổ là vô
cùng quan trọng.
4.1.1.3. Lý do vào vi nệ
ệ ể ế ế ệ ệ B nh nhân ư ung th ph i ổ bi u mô tuy n khi đ n b nh vi n thăm
ườ ứ ệ ấ ườ ủ ơ ấ ặ khám th ng có các tri u ch ng b t th ng c a c quan hô h p ho c các
ộ ố ứ ệ ệ ặ ờ ố tri u ch ng do u di căn ho c m t s ít phát hi n tình c kh i u khi khám
ỳ ỏ ị ứ s c kh e đ nh k .
ả ả ệ ế ấ ườ Theo k t qu b ng 3.5 cho th y lý do vào vi n th ặ ng g p: đau
ự ế ế ấ ng c chi m t ỷ ệ l cao nh t 28,9%, ti p theo là ho khan 17,1%, khó th ở
ế ầ ả ợ ớ 10,5%, đau đ u 10,5% và ho ra máu 7,2%. K t qu này phù h p v i m t s ộ ố
ả ế ệ ườ ặ ấ tác gi : Lê Hoàn (2010), lý do khi n BN đi khám b nh th ng g p nh t là
ự ị ự đau ng c (37,7%); ho khan (30,4%) và Vũ Văn Th nh (2014) là đau ng c
91
ạ ờ (45,7%) và ho kh c đ m (19,2%) .
ườ ứ ợ ờ ỏ ị Có 9 tr ệ ng h p (5,9%) tình c phát hi n khi đi khám s c kh e đ nh
ể ệ ỳ k mà hoàn toàn không có bi u hi n gì trên lâm sàng và 4/9 BN này đ ượ c
ẫ ậ ạ ỉ ị ượ ẫ ch đ nh ph u thu t sau khi đánh giá giai đo n TNM và đ ậ c ph u thu t
ầ ớ ư ậ ườ ắ ỏ c t b u. Nh v y, ph n l n các tr ng h p ợ ung th ph i ạ ớ ư ổ giai đo n s m
ườ ứ ế ệ ệ ệ ở ạ th ng không có tri u ch ng. N u phát hi n b nh ệ giai đo n này thì hi u
ả ề ơ ị ượ ố ơ ậ qu đi u tr cao h n và tiên l ng t ệ t h n. Vì v y, vi c thăm khám sàng
ố ượ ư ấ ầ ọ l c phát hi n s m ệ ớ ung th ph i ổ cho đ i t ơ ng có nguy c là r t c n thi ế t.
ứ ệ ạ ỏ ọ ỳ ị Bên c nh đó, vi c khám s c kh e đ nh k cũng có vai trò quan tr ng giúp
ở ạ ớ ư ổ phát hi n ệ ung th ph i giai đo n s m.
ể ặ 4.1.1.4. Đ c đi m lâm sàng
ở ủ Do đ i tố ượng nghiên cứu c a chúng tôi là BN UTBMT các giai
ệ ạ ứ ườ đo n b nh khác nhau nên tri ệu ch ng lâm sàng th ng đa d ạng. Chúng tôi
ơ chia các triệu chứng này thành các nhóm: Triệu chứng c năng hô h ấp;
ứ ự ể ệ ấ ạ ứ ệ ỗ triệu chứng th c th hô h p, tri u ch ng di căn t i ch , tri u ch ng di căn
ả và triệu chứng toàn thân (b ng 3.3)
ự ể ơ * Triệu chứng c năng, th c th hô h ấp
Kết qu ả phân tích cho thấy, nhóm triệu chứng hô hấp là những dấu
ứ ự hiệu thường gặp, có ở 65,0% BN nghiên c u. Trong đó đau ng c là tri ệu
chứng ph ổ biến nhất, gặp ế ở 52,6% BN, ti p theo là ho khan (38,2%), ho ra
ả ộ ứ máu (11,8%) và h i ch ng 3 gi m (23,7%). K ết quả này phù hợp với các
ề nhận xét của nhiều tác gi ả nghiên cứu v UTP nói chung: ho khan, đau
ứ ngực là các triệu chứng thường gặp nhất , , . Ho là triệu ch ng không đ ặc
ư ễ ả hiệu của nhiều bệnh lý v ề hô hấp không ph i ung th . Theo Nguy n Bá
ầ Đức, Tr n Văn Thu ấn, Nguyễn Tuyết Mai (2010), ho trong UTP liên quan
ố ị ườ đến nhiều yếu tố: v trí kh i u (th ng ở trung tâm), viêm phổi tắc ngh n,ẽ
92
ổ ố kh i u đ ã di căn nhu mô ph i và tràn d ịch màng phổi .
Trong nghiên cứu của chúng tôi, 18/152 (11,8%) BN xuất hiện triệu
ứ ề ộ chứng ho ra máu. Ho ra máu trong UTP nói chung có nhi u m c đ khác
ứ nhau, tuy nhiên trong nghiên c u này các BN đều ho ra máu với m c đ ứ ộ nhẹ
ườ th ng đ ờm lẫn vệt máu, không có trường hợp nào ho ra máu phải can
ả thiệp cấp cứu, truyền máu. Theo nhiều tác gi , ho ra máu th ường xảy ra ở
ả những khối u phổi th ể trung tâm , . Phân tích chúng tôi thấy c 18 BN ho ra
ụ máu đều có khối u phổi ở trung tâm ho c gặ ần rốn phổi trên phim ch p CT
lồng ngực.
ứ ả ộ ườ ủ ể ệ ị H i ch ng ba gi m th ổ ng là bi u hi n c a tràn d ch màng ph i,
ẹ ầ ặ ệ ằ ổ ọ ổ ho c x p ph i, c n phân bi ứ t b ng ch c dò màng ph i. Trong nghiên c u
ặ ở ứ ả ộ ứ ễ ố này h i ch ng ba gi m g p ầ 23,7% s BN. Theo Nguy n Bá Đ c, Tr n
ấ ả ẩ Văn Thu n (2008),có kho ng 15% BN UTP có TDMP lúc ch n đoán. Ngoài
ở ở ể ệ ặ ứ ộ ra còn g p 28,3% BN có bi u hi n khó th các m c đ khác nhau. Các
ổ ở ứ ộ ị ở BN này nguyên nhân khó th là do có tràn d ch màng ph i ề m c đ nhi u
ặ ặ ố ị ườ ở ho c tràn d ch màng tim ho c có kh i u chèn ép đ ng th (quan sát qua
ở ặ ở ế ả ộ n i soi ph qu n). Theo Lê Hoàn (2010), khó th g p 13% BN nghiên
ị ứ c u và Vũ Văn Th nh (2014), t ỷ ệ l này l ạ ặ ở i g p 40,4% , .
ỗ * Triệu chứng di căn t i chạ
ị Nghiên cứu của chúng tôi thấy tràn d ch màng ph i ổ là h i chộ ứng
ặ ườ ợ thường gặp, chiếm 23,7%, hay g p trong tr ạ ạ ng h p u ngo i vi. Giai đo n
ứ ệ ườ ệ ủ ơ ồ ể ổ ị ớ s m tri u ch ng th ố ng m h . Tràn d ch màng ph i là bi u hi n c a kh i
ể ổ u phát tri n, di căn vào màng ph i. K ết qu ả này cũng phù hợp với các kết
ả qu ả nghiên cứu v ề UTP của nhiều tác gi trong n ước , , , .
ậ Qua nghiên cứu, chúng tôi ghi nh n có 7 tr ường hợp có biểu hiện
93
ầ ớ khàn tiếng khi vào viện, chiếm 4,6%. Ph n l n c ác BN này lúc đ u đầ ược
ẩ ả khám tại chuyên khoa tai mũi họng với ch n đoán là viêm thanh qu n, đ ã
ượ ư ỡ đ c đi ố ều tr ị bằng thuốc kháng sinh, ch ng viêm nh ng không đ . Sau đó,
ệ ự BN có biểu hi n ho, đau t ức ng c, ho ra máu nên đ ã được chụp CT lồng
ở ngực, phát hiện u ổ thùy trên ph i trái ho c ặ vùng rốn phổi trái. Nh vư ậy,
ị ổ ươ triệu chứng khàn tiếng tu ỳ thuộc vào v trí, kích th ước của t n th ng liên
ặ ượ ế ệ quan đến dây thần kinh qu t ng ẫ c trái d n đ n li t dây thanh âm trái và
ệ ệ ở ả ẫ ạ ể đây cũng là bi u hi n b nh đã ậ giai đo n không còn kh năng ph u thu t.
ớ ườ Do v y ậ đối v i các tr ng h p ợ có triệu chứng khàn tiếng, ngoài khám
ồ chuyên khoa tai mũi họng, BN cần kiểm tra đánh giá l ng ng c ự đ ể loại trừ
UTP.
* Triệu chứng di căn
ủ ứ ế ể Trong nghiên c u c a chúng tôi có 19 BN (chi m 12,5%) có bi u
ế ử ệ ầ ườ ề ổ ươ ứ hi n đau đ u, tê y u n a ng i. Các BN này đ u có t n th ng th phát di
ộ ố ứ ụ ệ ầ ớ ọ căn não trên phim ch p MRI s não. V i m t s BN tri u ch ng đau đ u là
ế ệ ạ ầ lý do khám b nh và BN đ n khám t i các chuyên khoa Th n kinh, khoa
ứ ạ ượ ẩ ầ Ngo i. Trong nghiên c u này có 5 BN đ c ch n đoán ban đ u là u não,
ệ ậ ẫ ố ả ư ệ ệ ẫ ph u thu t kh i u làm xét nghi m gi i ph u b nh phát hi n ung th di căn
ố ừ ồ ư ữ ổ ổ não có ngu n g c t ộ ph i. Ung th ph i là m t trong nh ng nguyên nhân
ườ ấ ủ ể ệ ặ ầ ậ ớ th ng g p nh t c a di căn não, do v y v i BN có bi u hi n đau đ u, nôn,
ệ ầ ệ ể ậ ầ ọ kém t p trung… ngoài vi c ki m tra h th n kinh s não c n làm các xét
ể ạ ừ ệ ầ ư ừ ơ nghi m t m soát toàn thân đ lo i tr ung th t c quan khác di căn t ớ i
não.
ứ ệ ươ ể ặ ớ Ngoài ra tri u ch ng đau x ệ ng kh p g p 10,5% BN, là bi u hi n
ươ ươ ệ ườ ặ ủ c a UTP di căn x ng. Di căn x ể ng là bi u hi n th ng g p trong UTP
94
ế ể ượ ậ ạ ệ ằ ỹ ươ bi u mô tuy n, đ c phát hi n b ng k thu t x hình x ng toàn thân,
ứ ụ ế ả ấ ả ạ ạ ch p PET/CT…K t qu nghiên c u (b ng 3.3) cho th y di căn h ch ngo i
ứ ệ ườ ớ ỷ ệ ế ả biên cũng là tri u ch ng th ặ ng g p v i t l 30,3%. ơ K t qu này cao h n
ị ị ự ễ v i ớ Vũ Văn Th nh (2014) là 15,2% và Nguy n Th L u (2013) 21,5% .. Khi
ư ặ ệ ừ ạ thăm khám lâm sàng trong ung th , đ c bi ạ t khám h ch ngo i vi v a có giá
ộ ố ườ ệ ẩ ạ ị ợ ế tr trong ch n đoán giai đo n b nh, m t s tr ng h p còn sinh thi ẩ t ch n
ệ ọ ườ ể ợ đoán mô b nh h c trong tr ng h p u nguyên phát không th sinh thi ế t
ượ ệ ế ặ ả ả đ c ho c k t qu âm tính. B ng 2.1 cho th y ấ có 19/152 b nh nhân đ ượ c
ư ể ế ẩ ổ ế ạ ch n đoán ung th ph i bi u mô tuy n thông qua sinh thi ạ t h ch ngo i
biên.
* Triệu chứng toàn thân
ệ ệ ệ ể ể ỏ Các bi u hi n m t m i, gày sút cân, chán ăn… là bi u hi n th ườ ng
ấ ở ư ổ ở th y BN ung th ph i, đ ặc biệt là khi bệnh giai đo ạn mu n. ộ Trong
ỏ nghiên cứu của chúng tôi có tới 11,8% BN có biểu hiện mệt m i, chán ăn
ỷ ệ và 26,3% BN có biểu hiện sụt cân (cân nặng giảm trên 2%). T l ấ này th p
ạ ớ ặ ơ h n so v i Ph m Văn Thái (2015) g p 69,1% BN chán ăn và 38,3% BN có
ệ ụ ị ự ễ ể ị bi u hi n s t cân, Nguy n Th L u (2013) là 52,9% Vũ Văn Th nh (2014) là
ề ượ ả ứ ủ ự ệ 43% , ,. Đi u này đ c gi i thích là nghiên c u c a chúng tôi th c hi n trên
ệ ủ ứ ể ệ ạ BN UTBMT các giai đo n nên bi u hi n c a tri u ch ng toàn thân cũng có
ủ ứ ệ ề ả ộ ỏ ủ nhi u m c đ khác nhau. M t m i, chán ăn là c m giác ch quan c a
ườ ệ ư ạ ả ưở ế ạ ng i b nh nh ng l i nh h ng đ n tình tr ng toàn thân. Do ng ười b nhệ
ử ụ ứ ế ẫ ung th thư ường có chuyển hoá thích ng kém d n đ n kém s d ng các
ấ ưỡ ả ấ ượ ạ ch t dinh d ng và gi m l y năng l ng vào. Bên c nh đó ầ nhu c u năng
ủ ườ ơ ườ ượ l ng c a BN th ng cao h n ng ười bình th ng đ ể cung cấp cho t ế bào
ư ể ung th phát tri n. Ngoài ra, chán ăn c òn do yếu t ố tâm lý, người bệnh lo
ố ả lắng bệnh tật xuất hiện c m giác ăn không ngon mi ệng, không mu n ăn .
95
ặ ể M t khác khi s ử dụng ch ỉ s ố BMI (Body Mass Index) đ đánh giá t ình trạng
ả ể th ể chất c a ngủ ười bệnh và áp dụng phân loại của WHO, kết qu bi u đ ồ
ể ệ ướ 3.3 cho thấy có 17,1% có bi u hi n th ấp cân (gày) tr c khi đi ều trị. Số
ư ụ ủ BN còn lại mặc dù có s t cân nh ng do t ình trạng cân nặng c a BN tr ướ c
đó cao trong khi s ố cân b ị mất không nhiều nên ch ỉ s ố BMI vẫn trong giới
hạn bình thường.
ư ậ ủ ứ ệ ấ ạ Nh v y, các tri u ch ng lâm sàng c a UTP nói chung là r t đa d ng
ứ ạ ệ ể ệ ệ ộ ệ ế và bi u hi n ph c t p. B nh nhân đ n khám b nh càng mu n, các tri u
ứ ệ ề ạ ặ ượ ch ng càng nhi u, càng rõ thì giai đo n b nh càng n ng, tiên l ặ ng dè d t.
ủ ộ ố ượ ữ ầ ọ ơ Do đó c n ch đ ng khám sàng l c cho nh ng đ i t ng có nguy c , khám
ỏ ị ỳ ể ệ ệ ở ạ ớ ừ ứ s c kh e đ nh k đ giúp phát hi n b nh giai đo n s m, t đó có ph ươ ng
ả ơ ị ệ ề ượ ố ơ pháp đi u tr hi u qu h n, tiên l ng t t h n.
ạ ệ ể ặ 4.1.1.5. Đ c đi m giai đo n b nh
ư ọ Đánh giá giai đo n ạ ung th ph i ổ đóng vai trò quan tr ng trong ch ỉ
ươ ề ị ượ ệ ị đ nh ph ng pháp đi u tr và tiên l ặ ơ ở ng b nh. Trên c s đánh giá đ c
ủ ể ạ ạ ố ạ ủ đi m c a kh i u (T), h ch vùng (N) và di căn (M) phân lo i giai đo n c a
ư ể ả ả ế ầ ấ ổ ung th ph i bi u mô . K t qu b ng 3.8 cho th y đa ph n các BN ung thư
ể ổ ượ ẩ ở ạ ph i bi u mô tuy n ế đ c ch n đoán khi đã giai đo n IIIb và IV (80,9%),
ế ạ ả ỉ ươ ự ả ế giai đo n I IIIa ch chi m 19,1%. K t qu này t ng t tác gi Lê Hoàn
ư ứ ổ ế ấ ỏ (2010) nghiên c u trên 69 BN ung th ph i không t bào nh , cho th y ung
ư ề ạ ặ ạ ổ ấ th ph i giai đo n IV g p nhi u nh t (37,7%), giai đo n III (20,4%), giai
ạ ạ ị ứ đo n II (13%), giai đo n I (28,9%). Vũ Văn Th nh (2014) khi nghiên c u
ể ậ ổ ở ư trên 151 BN ung th ph i bi u mô tuy n ế ghi nh n 82,3% BN ạ giai đo n
ế ạ ỉ IV, giai đo n I ch chi m t ỷ ệ l 12,9% ,.
ề ậ ợ ị ườ ớ Đi u này phù h p v i nh n đ nh chung ư ung th ph i ổ th ng phát
ệ ở ơ ữ ạ ộ ư ổ ể hi n giai đo n mu n. H n n a, trong ung th ph i bi u mô tuy n ế , kh i uố
96
ườ ủ ạ ằ ổ ướ ể ậ th ng n m vùng ngo i vi c a ph i và có xu h ng phát tri n ch m, nên ít
ứ ệ ầ ả ộ ộ ạ gây ra các tri u ch ng r m r bu c BN ph i đi khám ngay trong giai đo n
ỉ ướ ớ ấ ặ ớ ố ầ đ u, ch khi kh i u có kích th c l n, xâm l n ho c di căn t ơ i các c quan
ứ ệ ệ ệ ớ ở ấ khác thì tri u ch ng m i xu t hi n rõ, khi đó b nh đã ộ ạ giai đo n mu n,
ượ tiên l ấ ng x u.
ổ ể ả ặ ươ ụ 4.1.1.6. Đ c đi m hình nh t n th ổ ng trên phim ch p CLVT ph i
ụ ổ ổ ươ Ch p CLVT ph i: cho phép đánh giá các t n th ố ạ ng u, h ch r n
ố ượ ệ ấ ổ ồ ị ướ ph i, trung th t. Vi c đánh giá bao g m v trí, s l ng, kích th ứ c, m c
ứ ủ ấ ấ ậ ộ đ xâm l n xung quanh. Nghiên c u c a chúng tôi nh n th y:
V ề v ị trí khối u, bi u để ồ 3.6 cho thấy, khối u gặp ở phổi phải và
ệ ươ ế ả ươ ự phổi trái với t ỷ l 65,8% và 34,2% t ng ứng. K t qu này t ng t nh ư
ị ự ứ ễ ả ặ ố ổ ề nghiên c u Nguy n Th L u (2013), kh i u ph i ph i (60,8%) g p nhi u
ả ổ ố ổ ị ơ h n ph i trái (39,2%), Vũ Văn Th nh (2014), kh i u ph i ph i (51,9%) và
ổ ph i trái (37,7%) ,. Khi phân tích dưới nhóm, chúng tôi nh n thậ ấy, thùy trên
ổ ả c 2 ph i là v ố ị trí kh i u th ường gặp nhất 57,2%, trong đó phổi phải là
ề ượ ả ả 34,2%, phổi trái là 23,0%. Đi u này đ c gi ả ế i thích do ph qu n ph i
ư ế ắ ẳ ả ơ ớ th ng và ng n h n so v i ph qu n trái nên các tác nhân gây ung th xâm
ậ ừ ườ ề ấ ả ơ nh p t ngoài theo đ ổ ng hô h p vào ph i ph i nhi u h n.
ề ổ ươ ấ ổ ả ươ ạ V hình thái t n th ng, b ng 3.4 cho th y t n th ng d ng hình
ổ ặ ờ ạ ề ơ ộ ị bóng m d ng tròn đ n đ c và tràn d ch màng ph i g p nhi u nh t v i t ấ ớ ỷ
ệ ạ ổ ươ ặ ạ l 93,4% và 21,1%. Các d ng t n th ổ ơ ng khác g p ít h n: d ng viêm ph i
ứ ủ ế ẹ ả ổ ợ ớ (3,3%), x p ph i (10,5%). K t qu này phù h p v i nghiên c u c a Lê
ổ ế ờ ạ ấ ặ ấ ị Tu n Anh (2012): bóng m d ng tròn g p ph bi n nh t (46,4%), tràn d ch
ổ ổ ươ ố ợ ẹ ổ màng ph i (41,1%), t n th ng ph i h p (8,1%), x p ph i (3,5%), hình
ả ố ổ nh gi ng “viêm ph i” (0,9%) [1].
ể ộ ọ ệ ể ặ ủ 4.1.1.7. Đ c đi m mô b nh h c và bi u l ệ protein EGFR c a b nh
97
ế ư ổ ể nhân ung th ph i bi u mô tuy n
ệ ệ ầ ọ ọ ắ Xét nghi m mô b nh h c có ý nghĩa quan tr ng hàng đ u và b t
ự ẩ ộ ọ ươ ư ề bu c trong ch n đoán, l a ch n ph ị ng pháp đi u tr cũng nh tiên l ượ ng
ệ ạ ể ế ư ể ổ b nh ệ ung th ph i bi u mô tuy n ờ ế . Cho đ n th i đi m hi n t ả i, kho ng
ể ượ ệ ở ạ ư ổ 70% BN ung th ph i bi u mô tuy n ế đ c phát hi n giai đo n không còn
ự ệ ề ẫ ậ ẩ ị ỉ ị ch đ nh ph u thu t nên vi c ch n đoán và đi u tr hoàn toàn d a vào các
ả ế ụ ậ ỏ m nh sinh thi ứ t nh . Vì v y, trong nghiên c u này chúng tôi áp d ng phân
ư ổ loại mô bệnh học của IASLC/ATS/ERS (2011) cho ung th ph i , đây là
ấ ậ ự ề ạ ộ ọ ớ ổ m t phân lo i mô h c m i mà s thay đ i có ý nghĩa nhi u nh t t p trung
ự ẫ ư ể ổ ế ế vào typ ung th ph i bi u mô tuy n ế d a trên m u sinh thi ỏ t nh và t bào
ệ ọ ườ ặ ấ ọ h c, đây cũng là typ mô b nh h c th ứ ng g p nh t trong các nghiên c u
ầ g n đây.
ế ể ồ ả K t qu nghiên c ứu của chúng tôi (bi u đ 3.7) th ấy nhóm ung thư
ư ổ ể ể ế ổ ớ ph i bi u mô tuy n v i hình thái rõ ràng (ung th ph i bi u mô tuy n ế nang,
ể ổ ư ể ổ ung th ph i bi u mô tuy n ư ế typ nhú, ung th ph i bi u mô tuy n ế typ
ặ ư ể ổ lepidic, ung th ph i bi u mô tuy n ế ế đ c ch nhày) là 106/152 BN (69,7%);
ổ ế ướ ệ ế ư nhóm ung th ph i không t ỏ bào nh xu h ng bi t hóa tuy n là 46/152
BN (30,3%).
ử ụ ủ ứ ễ ậ ỹ ị Nghiên c u c a chúng tôi s d ng k thu t hóa mô mi n d ch đ ể
ể ộ ế ế phát hi n sệ ự bi u l protein EGFR trên màng t ứ ả bào. K t qu nghiên c u
ể ộ ấ ả ế (b ng 3.9) cho th y có 117 BN có bi u l protein EGFR trên màng t bào,
ủ ế ở ứ ộ ứ ộ trong đó ch y u là m c đ 1 (+) là 59 BN (38,8%), m c đ 2 (+) là 45 BN
ứ ộ ế ấ ả ơ (29,6%) và m c đ 3 (+) là 13 BN (8,6%). K t qu này th p h n so Gaber R.
ớ ự ể ộ ươ ứ (2014) , v i s bi u l EGFR t ng ng: 1 (+) là 17,3%; 2 (+) là 22,6% và 3
ủ ứ ả ấ ễ (+) là 45,8%. Nghiên c u c a Nguy n Minh H i (2010) và Lê Tu n Anh
ể ộ ươ ứ ộ ầ ượ (2012) bi u l EGFR d ng tính (m c đ 2+ và 3+) l n l t là 69,4% và
98
65,17%.
ộ ể ế ặ ở ệ ư ổ ể 4.1.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR b nh nhân ung th ph i bi u mô
tuy nế
ỷ ệ ộ ế 4.1.2.1. T l đ t bi n gen EGFR
ế ớ ứ ề ầ ờ Th i gian g n đây, đã có nhi u nghiên c u trên th gi i cũng nh ư ở
ệ ả ề ứ ệ ị ư ể ổ Vi t Nam ch ng minh hi u qu đi u tr BN ế ung th ph i bi u mô tuy n
ả ề ứ ế ệ ậ ằ b ng các thu c ố EGFR TKI. Các nghiên c u cũng k t lu n hi u qu đi u tr ị
ế ở ụ ộ ộ ế ố c a ủ các thu c EGFR TKI ph thu c vào các đ t bi n exon 18 đ n exon
ự ế ạ ộ ủ 21 c a gen ạ EGFR, do đ t bi n này t o ra các protein EGFR có ái l c m nh
ế ế ề ả ậ ố ộ ị ị ố ớ đ i v i thu c đi u tr . Vì v y, k t qu xác đ nh đ t bi n gen EGFR là m tộ
ắ ử ụ ệ ọ thông tin quan tr ng giúp các bác sĩ lâm sàng cân nh c s d ng li u pháp
ề ị ư ổ ể đi u tr đích cho BN ế . ung th ph i bi u mô tuy n
ỷ ệ ộ ể ổ T l ế đ t bi n gen ế ư EGFR trên BN ung th ph i bi u mô tuy n
ế ả ở ườ ả ắ chi m kho ng 5 15% BN ng i da tr ng và kho ng 30 60% BN Châu
ơ ở ữ ớ ề ặ ệ ọ ố Á, g p nhi u h n n gi i, không hút thu c lá và có mô b nh h c là ung
ư ổ ế ể th ph i bi u mô tuy n , .
ứ ế ả ở ể ồ ị K t qu nghiên c u bi u đ 3.8 đã xác đ nh đ ượ 60/152 BN có c
ế ế ả ớ ợ ế ộ đ t bi n gen EGFR, chi m t ỷ ệ l 39,5%. K t qu này phù h p v i m t s ộ ố
ứ ướ ứ ỷ ệ ộ nghiên c u tr ủ c đây. Nghiên c u c a Kosaka (2009), t ế đ t bi n gen l
ứ ủ ậ ả EGFR trên BN Nh t B n là 49%, nghiên c u c a Wu J.Y. (2011), t ỷ ệ ộ đ t l
ế ủ ứ ệ bi n gen EGFR trên b nh nhân Đài Loan là 52,0%, nghiên c u c a Hoàng
ả ủ ế Anh Vũ (2014), t ỷ ệ l là 40,7% , , , . Tuy nhiên, k t qu c a chúng tôi l ạ i
ộ ố ướ ấ ơ ự ế ả ộ th p h n m t s n c trong khu v c Châu Á cùng kh o sát đ t bi n gen
ư ứ ể ổ ư EGFR trên BN ung th ph i bi u mô tuy n ế nh nghiên c u PIONEER
ở ệ ố (2014) : Vi t Nam (64,2%); Trung Qu c (50,2%); Philippines (52,3%); Đài
Ấ ộ ồ Loan (62,1%); Thái Lan (53,8%); H ng Kong (47,2%); n Đ (22,2%) .
99
ễ ỷ ệ ộ Theo Nguy n Minh Hà (2014), t ế đ t bi n gen l EGFR trên BN ung thư
ổ ế ự ỏ ệ ph i không t bào nh là 58,6% . Có s khác bi ứ t này là do nghiên c u
ỉ ế ự ọ ư ể ổ PIONEER ch ti n hành l a ch n các BN ung th ph i bi u mô tuy n ế giai
ệ ạ ừ ẫ ở ổ đo n III, IV và xét nghi m t m u mô nguyên phát ứ ph i; còn nghiên c u
ở ọ ạ ừ ề ẫ ế ủ c a chúng tôi ti n hành cho BN m i giai đo n và t ạ nhi u lo i m u mô
ả ẫ ẫ ứ ặ (c m u mô nguyên phát và m u mô t ừ ổ t ch c di căn). M t khác, hai
ề ử ụ ứ ễ nghiên c u PIONEER (2014) và Nguy n Minh Hà (2014) đ u s d ng k ỹ
ế ệ ậ ộ ể ể thu t Scorpion ARMS đ phát hi n đ t bi n gen EGFR, nên có th phát
ạ ộ ạ ộ ế ế ề ệ ả hi n nhi u lo i đ t bi n gen khác nhau (kho ng 40 lo i đ t bi n) , . Tuy
ả ấ ả ệ ộ ượ ệ ằ nhiên không ph i t ế t c 40 đ t bi n phát hi n đ c b ng xét nghi m này
ụ ể ự ề đ u có ý nghĩa c th trong th c hành lâm sàng.
ủ ậ ỹ ượ ử ụ K thu t Strip Assay c a Viennalab đ ứ c s d ng trong nghiên c u
ể ế ộ ệ ậ ỹ ệ này đ phát hi n đ t bi n gen ộ EGFR. K thu t cho phép phát hi n 16 đ t
ế ủ ế ề ẩ ộ bi n c a gen ề EGFR, đ u là các đ t bi n có ý nghĩa trong ch n đoán, đi u
ị ượ ư ể ổ tr và tiên l ng BN ung th ph i bi u mô tuy n ệ ế . Xét nghi m này đã đ ượ c
ứ ỉ ớ ượ ấ c p ch ng ch IVD ( InVitroDiagnostics) v i ý nghĩa là đ ử ụ c phép s d ng
ế ẩ ộ ở Ư ể trong ch n đoán đ t bi n gen EGFR BN trên lâm sàng . u đi m c a k ủ ỹ
ế ậ ộ ệ thu t Strip Assay là cho phép phát hi n chính xác đ t bi n gen trong các mô
ư ấ ế ế ộ phân tích có t ỷ ệ l TB ung th th p (<30%) và alen đ t bi n chi m t ỷ ệ ấ r t l
ố ợ ả ặ ậ ỏ ổ ỹ nh (kho ng 1%) trong t ng s s i khuôn DNA. Đ c tính k thu t Strip
ươ ự ư ỹ ậ ậ ỹ Assay cũng t ng t nh k thu t Scorpion ARMS nên 2 k thu t này
ượ ử ụ ủ ế ề ị đ ẩ c s d ng ch y u trong ch n đoán và đi u tr trên BN ổ ư ung th ph i
ể ậ ỹ ả ỉ ượ ử ụ bi u mô tuy n ế . Ng ượ ạ c l i, k thu t gi i trình gen ch đ c s d ng ch ủ
ứ ế ệ ộ ơ ị ớ ế y u trong vi c tìm ra các đ t bi n m i, có giá tr trong nghiên c u h n là
ị ệ ề ẩ trong ch n đoán và đi u tr b nh.
ậ ỹ ế ậ ạ ạ ỹ K thu t Strip Assay ằ là k thu t khu ch đ i đo n gen quan tâm b ng
100
ớ ầ ả ứ ệ ượ ẩ ả ặ ố ph n ng PCR sau đó lai s n ph m v i đ u dò đ c hi u đ c phân b trên
ậ ỗ ộ thanh test nhúng và m i thanh test nhúng dành cho m t BN. Do v y chi phí
ệ ẫ ươ ươ ệ ớ khi xét nghi m 1 m u cũng t ng đ ng v i chi phí xét nghi m trung bình
ố ượ ớ ỹ ể ệ ẫ ẳ ớ ơ khi s l ậ ư ng m u xét nghi m l n. Đây là u đi m h n h n so v i k thu t
ệ ẽ Scopion ARMS vì chi phí trung bình cho 1 xét nghi m s tăng lên khi s ố
ử ụ ệ ậ ẫ ỏ ỹ ượ l ậ ng m u nh . Vì v y, các phòng xét nghi m khi s d ng k thu t
ả ậ ố ượ ủ ớ ạ ẫ Scorpion ARMS ph i t p trung s l ớ ng m u đ l n m i ch y máy và tr ả
ả ả ế ủ ệ ờ ể ả ế k t qu cho BN đ đ m b o tính kinh t c a xét nghi m. Khi đó, th i gian
ệ ườ ườ ả ớ xét nghi m th ng kéo dài (thông th ầ ng kho ng 2 tu n). Còn v i xét
ủ ệ ệ ớ nghi m Strip Assay, do chi phí c a xét nghi m không tăng lên khi làm v i
ủ ẫ ỏ ơ ị ố ượ s l ệ ng m u nh nên phòng xét nghi m c a chúng tôi (Đ n v Gen tr ị
ể ả ế ệ ệ ệ ạ ả li u, Trung tâm YHHN và UB, B nh vi n B ch Mai) có th tr k t qu xét
ữ ệ ầ ườ ặ ợ ệ ế ả nghi m trong vòng 1 tu n. Trong nh ng tr ng h p đ c bi t, k t qu có
ể ả ờ th tr trong vòng 48 gi .
ộ ế ể ặ 4.1.2.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR
ế ớ ế ặ ả ạ ộ EGFR Theo y văn th gi i, m c dù có kho ng 40 d ng đ t bi n gen
ả ủ ứ ề ệ ệ ị đóng vai trò b nh sinh và đáp ng hi u qu c a đi u tr đích trong ung thư
ể ạ ổ ộ ở ph i bi u mô tuy n ế ế , trong đó đ t bi n xóa đo n (LREA) ộ exon 19 và đ t
ể ế ở ạ ườ ả ấ ặ bi n đi m (L858R) exon 21 là hai d ng th ng g p nh t (kho ng 85
ế ộ ổ ố ứ ế ớ 90%) t ng s các đ t bi n gen EGFR liên quan đ n tính đáp ng v i EGFR
ạ ộ ủ ữ ế ộ TKI. Nh ng đ t bi n này làm tăng ho t đ ng c a enzyme tyrosin kinase
ườ ệ ớ ủ c a EGFR, làm tăng c ộ ng các tín hi u n i bào liên quan t i tăng sinh,
ế ả ươ ủ ế gi m quá trình ch t theo ch ng trình c a t bào . Ngoài ra còn có m t sộ ố
ứ ế ế ặ ớ ố ồ ộ đ t bi n hi m g p đáp ng v i các thu c EGFR TKI bao g m: G719
(G719A, G719C, G719D, G719S) trên exon 18 và L861 (L861Q và L861R)
ể ặ ế ạ ộ trên exon 21. Tuy nhiên, bên c nh đó còn có th g p các đ t bi n kháng l ạ i
101
ộ ố ộ ư ộ ể ố ế ế ớ v i các thu c EGFR TKI nh đ t bi n đi m (T790M) và m t s đ t bi n
ạ ở chèn đo n exon 20 , , .
ứ ạ ế ả ể ế ấ ồ ộ EGFR K t qu nghiên c u t i bi u đ 3.8 cho th y đ t bi n gen
ố ấ ạ ừ ủ ế phân b r t đa d ng t exon 18 đ n exon 21 c a gen EGFR. Trên 60 BN có
ế ộ ộ ế ộ đ t bi n gen ế EGFR thì có 57 BN là có 1 đ t bi n và có 3 BN có 2 đ t bi n
ố ộ ế ệ ả ổ ượ ả (b ng 3.11) nên t ng s đ t bi n phát hi n đ c là 63 (b ng 3.13). V t ề ỷ
ệ ị ạ ộ ế ế ộ ỷ ệ ộ l v trí các lo i đ t bi n (xét trên 63 đ t bi n): exon 19 có t ế đ t bi n l
ủ ế ế ấ ạ ồ ộ cao nh t (55,6%) g m các đ t bi n xóa đo n (ch y u là c2235 2249del
ế ế ế ộ ồ ể và c2236 2250del), ti p đ n là exon 21 (36,4%) g m các đ t bi n đi m
ủ ế ế ậ ộ ơ (ch y u là L585R), exon 18 và exon 20 t p trung ít đ t bi n h n v i t ớ ỷ ệ l
ứ ế ạ ồ ộ ươ t ế ộ ng ng là 3,2% và 4,8% g m các đ t bi n xóa đo n (G719) và đ t bi n
ể đi m (T790M).
4,8%
3,2% 55,6% 36,4%
ạ ộ ứ ế ố Hình 4.1. Phân b các lo i đ t bi n gen EGFR trong nghiên c u
ứ ủ ế ả ớ ố ợ Nh v y, ư ậ k t qu nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i đa s các
ế ớ ư ạ ệ ớ ộ nghiên c u ứ trên th gi i cũng nh t i Vi t Nam (hình 4.1) v i đ t bi n ế m tấ
ể ế ộ đo n (ạ LREA) trên exon 19 và đ t bi n đi m ( L858R) trên exon 21 là hai
102
ạ ộ ế ấ ế ạ ộ ặ lo i đ t bi n hay g p nh t (92,0%) , , . Đây là hai d ng đ t bi n làm tăng
ạ ả ố ớ ủ ố ứ tính nh y c m c a kh i u đ i v i các EGFR TKI. Ngoài ra trong nghiên c u
ặ ườ ợ ộ này còn g p 3 tr ế ng h p (4,8%) mang đ t bi n T790M trên exon 20, trong
ườ ế ợ ờ ồ đó có 1 tr ộ ng h p mang đ ng th i 2 đ t bi n: LREA + T790M và 1
ườ ự ế ấ ợ ồ ờ ộ tr ệ ủ ng h p mang đ ng th i 2 đ t bi n T790M + L858R. S xu t hi n c a
ượ ế ệ ế ộ ố T790M đ c cho là đ t bi n kháng các thu c EGFR TKI th h 1.
ố ộ ế ộ ố ả B ng 4.1. Phân b đ t bi n gen EGFR trên exon 18 21 theo m t s nghiên
c uứ
Tác giả Exon 20 Exon 18 Exon 19 Exon 21
9%
ễ ễ Wu (2011) Mitsudomi (2010) Kosaka (2009) Arcila (2013) Oxnard (2013) Nguy n Minh Hà (2014) ị Nguy n Th Lan Anh T lỷ ệ đ tộ bi nế 52,0% 12,9% 45,3% 2,9% 38,8% 3,2% 48,2% 3,7% 42,7% 47,0% 42,0% 49,4% 27% 34,3% 43,5% 58,6% 2,8% 48,1% 4,6% 44,4% 39,5% 3,2% 55,6% 4,8% 36,4%
(2016) (Hình 4.1)
ả ề ị ằ ứ ứ ệ ề Nhi u nghiên c u đã ch ng minh hi u qu đi u tr b ng các EGFR
ở ư ể ế ổ ộ ớ ỷ ệ TKI BN ung th ph i bi u mô tuy n ế có đ t bi n gen EGFR v i t l đáp
ứ ừ ị ờ ệ ả ố ng t 60 80%, trung v th i gian s ng không b nh (PFS) kho ng 8 13
ả ờ ố ộ tháng và th i gian s ng toàn b (OS) kho ng 15 20 tháng .
ả ấ ả ộ ế ứ ề Tuy nhiên, không ph i t t c đ t bi n gen EGFR đ u có đáp ng nh ư
ế ệ ị ớ ề ồ ệ nhau khi đi u tr v i EGFR TKI. Hi n nay EGFR TKI bao g m 3 th h :
ế ệ ỉ ứ ế Th h 1: gefitinib (Iressa) và erlotinib (Tarceva) ch c ch EGFR.
ế ệ ứ ế Th h 2: afatinib (Gilotrif), dacomitinib, neratinib c ch EGFR và h ọ
ERBB.
103
ử ụ ế ệ Th h 3: brigatinib, HM61713, osimertinib, rociletinib s d ng cho
ế ộ ố ả c BN có đ t bi n kháng thu c T790M.
ế ạ ộ ấ ạ ạ ồ ỏ Đ t bi n xóa đo n exon 19 : là tình tr ng m t đo n nh bao g m 5
ừ ả ả amino acid t ế codon 746 750 (LREA). K t qu b ng 3.13 cho th y t ấ ỷ ệ l
ế ạ ườ ế ả ợ ộ đ t bi n xóa đo n exon 19 là 55,6% (35/63 tr ng h p). K t qu này cao
ộ ố ủ ứ ơ h n m t s nghiên c u: Mitsudomi T. (2010) là 48,2%, c a Kosaka T.
ứ ằ ỉ ở ườ (2009) là 42,0% . Các nghiên c u cũng ch ra r ng các tr ng h p ợ ung thư
ể ế ổ ộ ườ ự ả ph i bi u mô tuy n ế có di căn, đ t bi n gen EGFR th ng d báo kh năng
ế ệ ế ệ ế ấ ộ đáp ng ứ ạ EGFR TKI th h 1 và th h 2. BN mang đ t bi n m t đo n
ử ứ ệ exon 19 có t ỷ ệ l đáp ng > 70 85% trong các th nghi m lâm sàng pha III.
ế ớ ộ ế ấ So sánh v i các BN không có đ t bi n gen ạ ộ EGFR, BN có đ t bi n m t đo n
ệ ờ ố ơ ớ ấ exon 19 có th i gian s ng không b nh dài h n so v i nhóm dùng hóa ch t
ừ ư ể ổ (t ớ 9,5 10,5 tháng so v i 5,4 6,3 tháng). BN ế ung th ph i bi u mô tuy n
ế ộ ử ụ ố ế ệ có đ t bi n gen EGFR khi s d ng các thu c EGFR TKI th h 1 và 2 có
ế ả ờ ố ộ ị th i gian s ng trung v kho ng 2 năm. BN mang đ t bi n gen EGFR d ngươ
ượ ố ơ ế ộ ộ tính có tiên l ng t ế t h n nhóm không có đ t bi n gen. BN có đ t bi n gen
ề ố ướ ể ố ơ ế EGFR n u đi u tr ị các thu c EGFR TKI b c 1 thì có th s ng dài h n khi
ị ướ ề ặ ớ ộ đi u tr b ế c 2 (30,5 tháng so v i 23,6 tháng) . Ngoài ra còn g p đ t bi n
ạ ầ ạ ớ ầ chèn đo n exon 19 (thêm 6 acid amin vào ph n có ho t tính kinase) v i t n
ố ộ ế ả ấ ổ ượ ứ su t kho ng 1 2% trong t ng s đ t bi n gen EGFR và đ c ch ng minh
ạ ả ế ộ ố ớ là đ t bi n nh y c m v i các thu c EGFR TKI , .
ế ộ ả ủ ự ế ộ ể Đ t bi n đi m exon 21 ế : đ t bi n L858R là k t qu c a s thay th ế
ế ộ acid amin leucine (L) thành arginine (R) trên exon 21, đây là đ t bi n ph ổ
ứ ế ế ế ả ộ ộ bi n th hai sau đ t bi n LREA exon 19. Trong b ng 3.13, đ t bi n L858R
ườ ợ ặ g p 23/63 tr ng h p (36,4%). Theo Misudomi T. (2010) và Sequist L.V.
ấ ộ ầ ượ ế ầ (2013) t n su t đ t bi n L858R l n l t là 42,7% và 32,0% , . Trong các
104
ườ ư ế ế ế ể ạ ổ ộ tr ng h p ợ ung th ph i bi u mô tuy n ti n tri n ể , tình tr ng đ t bi n gen
ườ ả ề ị ằ ự ệ ố EGFR th ng d báo hi u qu đi u tr b ng các thu c EGFR TKI ế ệ th h 1
ứ ớ ươ ự ế ộ và 2 v i đáp ng t ng t các đ t bi n exon 19 . Theo Wu J.Y. (2011), BN
ư ế ế ế ộ ộ ổ ung th ph i không t bào nh ỏ đ t bi n L858R (exon 21) và đ t bi n exon
ề ế ặ ị ứ ơ 19 n u đi u tr gefitinib ho c erlotinib có t ỷ ệ l ộ đáp ng cao h n các đ t
ệ ủ ộ ấ ự ả ả ế ế ế ấ bi n khác . K t qu b ng 3.13 cho th y s xu t hi n c a đ t bi n L861Q
ặ ố ổ ườ ế ợ trên exon 21 g p 1/63 (1,6%) trong t ng s các tr ộ ng h p có đ t bi n gen
ự ế ế ộ ở ị EGFR. Đ t bi n L861Q là s thay th amino acid v trí 861 t ừ ộ m t
ủ ể ộ leucine (L) đ thành m t glutamine (Q) trên exon 21 c a gen EGFR. Đây là
ạ ộ ế ế ế ặ ạ ả ớ ố lo i đ t bi n hi m g p liên quan đ n tăng nh y c m v i các thu c EGFR
TKI.
ế ể ộ ặ ộ Đ t bi n đi m trên exon 20 ế : chúng tôi g p 4,8% BN có đ t bi n
ế ả ả ợ ớ ứ ủ T790M trên exon 20 (b ng 3.13). K t qu này phù h p v i nghiên c u c a
ế ế ế ặ ộ ộ ượ Inukai M. (2006), vì đ t bi n T790M là đ t bi n hi m g p và đ c tìm
ả ấ ế ố ổ ộ ườ ả th y kho ng < 5% các kh i u ph i. Đ t bi n T790M th ồ ng x y ra đ ng
ộ ộ ờ ớ ế ế ự ả th i v i m t đ t bi n khác trên gen ạ EGFR và liên quan đ n s gi m nh y
ớ ố ả c m v i các thu c EGFR TKI , .
ả ủ ự ế ế ế ộ ở ị Đ t bi n T790M là k t qu c a s thay th acid amin v trí 790 t ừ
ế ộ threonine (T) thành methionine (M) trên exon 20. Đ t bi n T790M có th ể
ệ ừ ấ ể ế ệ ề ầ ặ ấ ộ ị xu t hi n t ban đ u ho c có th là đ t bi n xu t hi n sau đi u tr các
ế ệ ế ặ ả ố thu c EGFR TKI th h 1 (erlotinib ho c gefitinib) chi m kho ng trên 50%
ườ ế ế ợ ố ộ các tr ng h p kháng thu c . Đ t bi n T790M không liên quan đ n gi ớ i
ệ ế ạ ố ộ ư ạ tính, tình tr ng hút thu c cũng nh lo i mô b nh, tuy nhiên đ t bi n này l ạ i
ơ ở ư ế ề ặ g p nhi u h n các BN ổ ung th ph i không t bào nh ộ ỏ giai đo n mu n. ạ
ị ự ế ệ ệ ạ ỏ ộ Vi c phát hi n các phân đo n nh alen đ t bi n T790M có giá tr d đoán
ủ ả ư ổ ể kh năng kháng gefitinib c a BN ung th ph i bi u mô tuy n ế . Theo Yelena
105
ử ụ ố ộ ế ế ệ Y.J. (2014), các thu c EGFR TKI th h 2 khi s d ng cho BN có đ t bi n
ả ứ ỉ ắ T790M m c ph i cho t ỷ ệ l đáp ng ch là 29% .
ế ạ ế ộ ố ộ Ngoài ra, trên exon 20 còn có m t s đ t bi n thêm đo n khác chi m
ế ả ố ộ ở ư ổ ể ổ kho ng 4 9,2% trong t ng s các đ t bi n gen BN ung th ph i bi u mô
ầ ớ ế ộ ả ừ tuy nế . Ph n l n đ t bi n gen EGFR trên exon 20 x y ra t amino axit 767
ế ố ớ ứ ệ ả ộ ế đ n 774. Đa s các đ t bi n này liên quan t i vi c gi m đáp ng v i ớ các
ố ộ ố ư thu c EGFR TKI nh erlotinib, gefitinib, afatinib… Tuy nhiên, m t s BN
ế ế ạ ộ có đ t bi n chèn đo n liên quan đ n amino axit A767, S768, D770 và H773
ư ộ ế ẫ ượ nh đ t bi n A763 _ Y764insFQEA v n đang đ ứ c nghiên c u vì có th ể
ạ ả nh y c m v i ớ EGFR TKI.
ế ộ ượ ẳ ị Đ t bi n trên exon 20 đ c kh ng đ nh là nguyên nhân gây ra kháng
ị ừ ề ờ ầ ậ các thu c ố EGFR TKI sau th i gian đi u tr t ả 1 2 năm . Vì v y, c n ph i
ế ế ệ ộ ườ ợ sinh thi t và xét nghi m đ t bi n gen trong các tr ề ng h p tái phát sau đi u
ị ướ ị ế ề tr ị EGFR TKI và giúp bác sĩ lâm sàng có đ nh h ng đi u tr ti p. Tuy
ự ế ệ ễ ệ nhiên, trên th c t vi c làm này không d dàng nên hi n nay đã có ph ươ ng
ớ ể ế ộ ừ ủ ế ư ự ị pháp m i đ xác đ nh đ t bi n gen EGFR t DNA c a t bào ung th t do
ế ươ ươ ươ trong huy t t ọ ng g i là ph ng pháp “liquid biopsy”. Đây là ph ng pháp
ể ệ ẩ ch n đoán không xâm l n ấ và không gây nguy hi m cho b nh nhân. Ph ngươ
ề ầ ể ứ pháp có th phân tích nhi u l n, giúp ích cho quá trình theo dõi đáp ng
ệ ề ố ờ ị ị ườ ặ ấ ộ đi u tr và phát hi n kháng thu c k p th i, th ế ng g p nh t là đ t bi n
T790M .
ế ộ ế ề ể Đ t bi n đi m exon 18 ẽ ế ạ ộ : Phân tích v các lo i đ t bi n riêng r , k t
ứ ả ả ấ ườ ợ qu nghiên c u (b ng 3.13) cho th y có 2/63 tr ộ ng h p (3,2%) mang đ t
ả ủ ự ể ế ế bi n đi m G719C và G719S trên exon 18. Đây là k t qu c a s thay th ế
ộ ở ị ừ ặ ế m t amin o acid v trí 719 t ộ Glycine (G) thành Cysteine (C) ho c đ n m t
106
ứ ủ ế ả ợ ớ ớ Serine (S). K t qu này phù h p v i nghiên c u c a Mitsudomi T. (2010) v i
ấ ộ ế ế ả ộ ầ t n su t đ t bi n exon 18 kho ng 3,2% . Nhìn chung các đ t bi n này có liên
ạ ả ế ớ ố quan đ n tăng nh y c m v i các thu c EGFR TKI. Theo Wu J.Y. (2011), BN
ư ế ế ộ ứ ổ ung th ph i không t bào nh ỏ có đ t bi n exon 18 có t ỷ ệ l ấ đáp ng th p
ế ở ị ằ ề ố ộ ơ h n đ t bi n exon 19 và exon 21 khi đi u tr b ng các thu c EGFR TKI .
ứ ủ ộ ế Trong nghiên c u c a chúng tôi, có 3 BN có mang cùng lúc 2 đ t bi n
ủ ế ộ ế ặ ả ệ (đ t bi n kép) c a gen EGFR chi m t ỷ ệ l 5,0% (b ng 3.11). Đ c bi t trong
ạ ộ ế ế ồ ộ ộ ờ ạ có 2 BN (2,0%) mang đ ng th i 2 đ t bi n gen: m t lo i đ t bi n gen nh y
ố ộ ộ ế ả c m v i ớ các thu c EGFR TKI và m t đ t bi n gen kháng thu c ố EGFR TKI.
ễ ế ả ợ ớ ỷ ệ ộ K t qu này phù h p v i Nguy n Minh Hà (2014) có t ế đ t bi n kép l
ế ả ộ ố (trong đó có mang đ t bi n kháng thu c) là 1,85% . Sau khi tham kh o y
ế ớ ỹ ề ẩ ộ ớ ị văn th gi ử ụ i, chúng tôi đã h i ch n v i bác s đi u tr và không s d ng
ế ệ ế ố ộ ộ thu c EGFR TKI th h 1 cho các BN mang đ t bi n kép trong đó có đ t
ế bi n gen T790M.
ạ ứ ể ậ ỹ ị Tóm l i, nghiên c u này đã dùng k thu t Strip Assay đ xác đ nh t ỷ
ệ ộ ở ớ ầ ư ể ấ ổ l ế đ t bi n gen EGFR BN ung th ph i bi u mô tuy n ế v i t n su t phát
ỷ ệ ệ ạ ộ ế ẽ ố hi n là 39,5%. T l các lo i đ t bi n gen riêng r phân b trên 4 exon
ạ ộ ừ ế ẽ ế ấ ộ (exon 18 đ n exon 21). Phân tích t ng lo i đ t bi n riêng r cho th y đ t
ữ ế ể ế ế ạ ộ ộ bi n xóa đo n exon 19 và đ t bi n đi m exon 21, là nh ng đ t bi n tăng
ế ả ạ ớ ấ ố nh y c m v i các thu c EGFR TKI chi m t ỷ ệ l ữ cao nh t. Đây là nh ng
ế ị ứ ề ể ố ị ằ b ng ch ng chính xác đ quy t đ nh đi u tr thu c EGFR TKI cho BN.
ệ ế ệ ệ ạ ạ ộ T i B nh vi n B ch Mai, xét nghi m đ t bi n gen EGFR đã đ cượ
ự ệ ườ ệ ế ỏ ặ ệ th c hi n th ng quy cho b nh nhân UTP không t bào nh , đ c bi t là
ế ệ ể ệ ọ ố ớ các b nh nhân UTP bi u mô tuy n. Đây là xét nghi m quan tr ng đ i v i
ả ề ự ế ệ ỉ ị ị ch đ nh và d báo k t qu đi u tr EGFR TKI cho các b nh nhân UTP
107
ứ ụ ể ế ặ bi u mô tuy n. M c dù không có trong m c tiêu nghiên c u, tuy nhiên
ế ầ ả ố ư chúng tôi cũng mong mu n đ a ra các k t qu ban đ u v t ề ỷ ệ ố l s ng sót
ữ ế ế ể ệ ộ gi a hai nhóm b nh nhân UTP bi u mô tuy n có và không có đ t bi n gen
ề ả ứ ầ ứ EGFR. Đây cũng là nghiên c u ban đ u, là n n t ng cho các nghiên c u
ả ề ị ằ ệ ể ệ đánh giá hi u qu đi u tr b ng EGFR TKI cho b nh nhân UTP bi u mô
ế ạ ệ ế ệ ạ ả ộ tuy n t i b nh vi n B ch Mai. B ng 4.2 cho th y ấ BN mang đ t bi n gen
ỷ ệ ố ế ể EGFR có t ờ s ng tính đ n th i đi m theo dõi l (tháng 3 năm 2016) là
ơ ươ ế ộ 71,7%; cao h n so v i ớ 47,8% t ng ứng ở BN không có đ t bi n gen
EGFR. S ự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,01).
ỷ ệ ố ế ế ả ộ B ng 4.2. T l ạ s ng ch t theo tình tr ng đ t bi n gen EGFR
ộ ế EGFR Đ t bi n n %
Có (60 BN) 43 71,7%
Không (92 BN) 44 47,8%
p < 0,01
ế ượ ả ộ ố ượ ộ ớ ả K t qu này đ c gi i thích là do m t s l ế ng l n BN có đ t bi n
ượ ử ụ ấ ố ớ ứ gen EGFR đ c s d ng và đáp ng r t t t v i EGFR TKI. Đây cũng là lý
ể ả ứ ề ấ do đ gi i thích vì sao có r t nhi u nghiên c u trong và ngoài n ướ ậ c t p
ỷ ệ ộ ế ộ ị ố trung vào t ế đ t bi n gen l EGFR, v trí đ t bi n gen EGFR và m i liên
ủ ộ ệ ế ậ ớ ủ ệ ứ quan c a đ t bi n này v i các tri u ch ng lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh
ế ể nhân UTP bi u mô tuy n.
Ữ Ộ Ố Ế Ớ 4.2. M I LIÊN QUAN GI A Đ T BI N GEN EGFR V I LÂM SÀNG
Ậ VÀ C N LÂM SÀNG
ứ ạ ộ ở ề Đây là nghiên c u v tình tr ng đ t bi n ế gen EGFR BN ung thư
108
ế ạ ệ ụ ệ ể ạ ph i ổ bi u mô tuy n t ủ ộ i b nh vi n B ch Mai. M t trong hai m c tiêu c a
ữ ế ạ ố ộ ề đ tài là tìm ra m i liên quan gi a tình tr ng đ t bi n gen EGFR và các đ cặ
ủ ể ể ế ậ đi m lâm sàng và c n lâm sàng c a BN ung th ph i ư ổ bi u mô tuy n.
ữ ộ ố ế ớ ộ ố ặ ể 4.2.1. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m t s đ c đi m lâm
ế ủ sàng c a BN ung th ph i ể ư ổ bi u mô tuy n
ữ ộ ố ớ ổ ế ớ 4.2.1.1. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i tu i, gi i và tình
ạ ố tr ng hút thu c
ế ớ ứ ề ệ ề ố Nhi u nghiên c u trên th gi i và Vi ỉ t Nam đ u ch ra m i liên
ẽ ữ ế ặ ạ ộ ớ ớ ủ quan ch t ch gi a tình tr ng đ t bi n gen EGFR v i gi ộ i tính, ch ng t c
ố ở ạ ể và tình tr ng hút thu c BN ư ung th ph i ổ bi u mô tuy ến , . Trong nghiên
ả ể ế ệ ấ ồ ổ ứ ủ c u c a chúng tôi, k t qu bi u đ 3.1 3.2 cho th y b nh nhân > 50 tu i
ớ ỷ ệ ả ớ ặ ề ơ ặ g p v i t l cao (kho ng trên 80%), nam gi i g p nhi u h n n gi ữ ớ ỷ i (t
ệ ữ ả ế ấ ộ l nam/n = 2,53). B ng 3. ạ 15 cho th y tình tr ng đ t bi n gen EGFR có
ẽ ớ ớ ế ả ộ i tính (p < 0,01) và kh năng có đ t bi n gen ặ liên quan ch t ch v i gi
ở ữ ấ ầ EGFR ớ BN n cao g p 2,9 l n so v i BN nam (95% CI là 1,46,1) .
ứ ư ố ặ M c dù trong nghiên c u này, chúng tôi ch a tìm ra m i liên quan
ữ ế ộ ả ứ gi a đ t bi n gen ổ EGFR và tu i (b ng 3. ủ 14), nh ngư trong nghiên c u c a
ư ế Sacher A.G. (2016) trên 2237 BN ung th ph i ổ không t ấ ỏ bào nh cho th y
ườ ượ ế ộ đ t bi n gen EGFR hay g p ặ h n ơ ở ườ ẻ và th i tr ng ng có tiên l ấ ng x u .
ứ ủ ả ổ ổ Tu i trung bình c a BN trong nghiên c u là kho ng 60 tu i và có 22/152
ượ ẩ ở ứ ổ ướ ả ấ (14,4%) đ c ch n đoán l a tu i d i 50. B ng 3.14 cho th y BN ở ứ l a
ổ ướ ế ế ộ ố tu i d ổ i 50 chi m 54,5% trong t ng s BN có đ t bi n gen EGFR nh ngư
ế ỉ ở ế ộ ch chi m 45,5% nhóm các BN không có đ t bi n gen EGFR. Theo tác giả
ư ể ổ ế Sacher A.G. (2016) thì nguyên nhân gây ung th ph i bi u mô tuy n BNở
ẻ ổ ề ớ ộ tr tu i liên quan nhi u t ế i các đ t bi n gen nh ư EGFR, ALK, ROS1… do
109
ế ẩ ộ ở ẻ ổ ệ ề ầ ậ v y khi ch n đoán đ t bi n gen ộ BN tr tu i thì c n xét nghi m nhi u đ t
ồ ề ế ể ộ ờ ị bi n cùng m t th i đi m và phác đ đi u tr cho các BN ư ung th ph i ổ bi uể
ế ở ườ ẻ ổ ầ ả ổ ớ ớ ổ mô tuy n ng ặ i tr tu i c n ph i thay đ i so v i các BN l n tu i . Đ c
ệ ả ạ ộ ề ế ấ ộ ở bi t tác gi còn đ xu t m t danh sách các lo i đ t bi n gen các BN ung
ữ ư ể ế ướ ổ ở th ph i ổ bi u mô tuy n cho nh ng BN d ẻ ổ i 40 tu i b i vì các BN tr tu i
ườ ượ ự ế ề ơ ớ th ng có tiên l ệ ổ ng kém h n các BN l n tu i. N u đi u này th c hi n
ượ ẽ ả ậ ả ả ộ ở ữ đ c s giúp gi m t ỷ ệ l tàn t t, gi m kh năng lao đ ng nh ng BN tr ẻ
ủ ổ ộ ợ ở tu i. M t trong các g i ý c a Sacher A.G. (2016) là các BN ổ ư ung th ph i
ể ế ẻ ổ ế ệ ề ầ ố ị bi u mô tuy n tr tu i thì c n đi u tr các thu c EGFR TKI th h 2 vì
ố ứ ề ế ế ộ ế ệ ị thu c c ch nhi u v trí đ t bi n gen trong t bào, giúp duy trì hi u qu ả
ể ố ố ơ ế ệ ỉ ứ ế ạ ki m soát kh i u t t h n các EGFR TKI th h 1 do ch c ch t ị i 1 v trí
ế ộ đ t bi n gen EGFR.
ủ ứ ớ Trong nghiên c u c a chúng tôi có t i 44,1% BN có ti ền s ử hút
ả thuốc lá, thuốc lào (b ng 3.1). Phân tích theo gi ới, t ỷ l ệ hút thuốc ở nam
ỉ ế giới là 59,6%, trong khi ở n ữ giới ch có 2 BN hút thu ốc chi m t ỷ ệ l 4,7%.
ấ ơ ớ ứ Kết qu ả này th p h n so v i nghiên c u Lê Hoàn (2010) là 63,8%; Vũ Văn
ị ự ễ ị Th nh (2014) là 64,2%, Nguy n Th L u (2013) là 56,9 % , , . B ảng 3.2 phân
ứ ế ả lo i mạ c đ ộ hút thuốc khác nhau (tính theo s ố baonăm) và k t qu là s ố
BN không hút thuốc và hút thu c mố c dứ ưới 30 bao năm là 83,6%; trên 30
ạ bao năm là 32,8%. Nghiên cứu của Ph m Văn Thái (2015) t ỷ ệ ươ t ng l
ng ứ là 71,6% và 28,4% . Nghiên cứu của Shi Y. (2014) trên 1482 BN ung
ế th biư ểu mô tuy n giai đo ạn tiến triển ở 7 quốc gia và vùng lãnh th ổ châu
ứ ủ ế ả Á cho thấy t ỷ l ố ệ hút thu c là 51,4% . K t qu nghiên c u c a chúng tôi ở
ế ấ ộ ặ ả b ng 3. ạ 16 cho th y tình tr ng đ t bi n gen ẽ ớ EGFR có liên quan ch t ch v i
ề ử ố ế ả ộ ở ti n s hút thu c (p < 0,01) và kh năng đ t bi n gen EGFR BN không
ừ ấ ầ ặ ố ớ ố hút thu c cao g p 3,4 l n so v i BN đã t ng ho c đang hút thu c (95% CI
110
ặ ệ ế ộ là 1,66,2). Đ c bi t, khi ạ phân tích tình tr ng đ t bi n gen ứ ớ EGFR v i m c
ậ ả ấ ố ố ộ đ hút thu c theo s bao năm (b ng 3.17 và 3.20), chúng tôi nh n th y BN
ớ ố ế ả ố ộ hút thu c v i s bao năm 030 có kh năng có đ t bi n gen EGFR cao g pấ
ớ ố ầ ớ ố 3,06 l n so v i BN hút thu c v i s bao năm >30 (95% CI là 1,088,65).
ư ậ ệ ế ả ố ộ ế ề Nh v y, n u BN càng hút thu c nhi u thì kh năng xét nghi m đ t bi n
gen EGFR âm tính càng l n.ớ
ả ề ẳ ị Các tác gi Shigematsu H. (2006), Wu J.Y. (2011) đ u kh ng đ nh
ơ ở ề ặ ế ế ộ đ t bi n gen EGFR g p nhi u h n BN ư ung th ph i ổ không t bào nh ỏ ở
ữ ớ ả châu Á, n gi i và không hút thu c ố , . Theo tác gi Wu J. Y. (2011) khi
ứ ế ỏ nghiên c u trên 327 BN ư ung th ph i ổ không t bào nh cho th y t ấ ỷ ệ ộ l đ t
ế ơ ở ữ ớ ề ặ bi n gen EGFR là 52,0%, g p nhi u h n n gi ữ i (p < 0,001) và nh ng
ườ ủ ứ ng ố i không hút thu c (p < 0,01) . ả Còn theo nghiên c u c a tác gi
ế ộ ặ EGFR g p ph bi n i h n l ổ ế ở ữ ớ ơ à n gi Shigematsu H. (2006) thì đ t bi n gen
ớ ớ ớ ở ườ ố nam gi i (38% so v i 10% v i p < 0,001), ng i không hút thu c (54%)
ề ớ ơ ườ ố ư nhi u h n so v i ng i hút thu c (16%; p < 0,001), và ở ung th ph i ổ bi uể
ế ệ ư ể ơ mô tuy n bi ề t hóa (57%) nhi u h n so v i ớ ung th ph i ế ổ bi u mô tuy n
ệ ứ ộ ề kém bi t hóa . Khi phân chia theo m c đ hút thì BN càng hút nhi u thì t ỷ
ệ ộ l ế đ t bi n gen ẽ ả EGFR s gi m đi. Ng ượ ạ ỷ ệ ộ i, t ế đ t bi n gen c l l KRAS và
ạ ở ữ ườ ố TP53 l i tăng lên nh ng ng i hút thu c lá.
ệ ư ể ủ ế ế ệ Hi n nay, ơ c ch gây b nh c a ung th bi u mô tuy n liên quan
ườ ư ệ EGFR, đ nế con đ ng tín hi u thông qua receptor EGFR nh các gen
ệ ế ậ ộ KRAS, HER2, BRAF, và PIK3CA. Vì v y, xét nghi m đ t bi n gen EGFR là
ế ệ ể ọ ờ ị ỉ ế ơ ở c s quan tr ng đ ch đ nh TKI th h 1. Tuy nhiên, trong th i gian ti p
ạ ộ ư ế ệ ầ ả ề theo c n ph i xét nghi m thêm nhi u lo i đ t bi n gen, nh ng ít nh t s ấ ẽ
ả ủ ứ ph i có KRAS, BRAF, PIK3CA và TP53. Nghiên c u c a Shigematsu H.
ặ ở ộ ư ệ ổ (2006) cho th y ấ đ t bi n ế KRAS g p ể 14% b nh nhân ung th ph i bi u
111
ế ả ợ ế ộ ế ố mô tuy n . Tác gi g i ý đ t bi n gen EGFR, KRAS là các y u t tiên
ứ ệ ạ ộ ượ l ế ng cho các b nh nhân này. Trong các nghiên c u thì tình tr ng đ t bi n
ố ả ưở ấ ớ ớ ả ố ề ử gen EGFR và ti n s hút thu c nh h ng r t l n t i kh năng s ng sót.
ệ ế ạ ộ Sugio K. (2009) phát hi n BN mang đ t bi n xóa đo n exon 19 có t ỷ ệ l đáp
ứ ị ằ ề ơ ớ ng cao h n so v i các BN L858R khi đi u tr b ng EGFR TKI . Tuy nhiên,
ứ ủ ạ ệ ề ệ nghiên c u c a Marks J.L. (2008) l ấ ự i không th y s khác bi t v hi u qu ả
ị ủ ề ề ẫ ấ ậ ớ ộ ế ế đi u tr c a EGFR TKI v i hai đ t bi n này . Vì v y, v n đ này v n ti p
ứ ả ụ t c ph i nghiên c u.
ệ ọ ậ Hi n nay, các nhà khoa h c còn t p trung vào nguyên nhân gây ung
ế ở ư ổ ả ố ố ể th ph i bi u mô tuy n BN không hút thu c, vì thu c lá không ph i là
ư ể ế ấ ổ ậ nguyên nhân duy nh t gây ung th ph i bi u mô tuy n. Chính vì v y,
ư ư ệ ở ườ ố TCYTTG đã đ a ra khái ni m v ổ ề ung th ph i ng i không hút thu c lá
ế ả ổ ố ệ (lung cancer in non smokers LCINS) chi m kho ng 10% t ng s b nh
ư ở ở ệ ườ ổ nhân ung th ph i châu Âu và 40% châu Á. B nh th ả ng x y ra ở ữ n
ư ể ủ ế ế ớ ế ậ ỷ và ch y u là ung th bi u mô tuy n. Trong th p k này, th gi ậ i ghi nh n
ỷ ệ ệ ả ỷ ệ ố ườ ự s gia tăng t b nh nhân LCINS thông qua gi m t l s ng l i hút
ố ỷ ệ ệ ể thu c và tăng t b nh nhân l ung th ph i ế ư ổ bi u mô tuy n. Toh C.K. (2006)
ư ể ế ở ệ ỉ đã ch ra t ỷ ệ ung th ph i ổ bi u mô tuy n là 69,9% l b nh nhân không hút
ố ở ệ ứ ề ố ỉ thu c lá, 39,9% b nh nhân hút thu c lá . Nhi u nghiên c u đã ch ra vai
ư ể ế ố ớ ể ấ trò cá th , m i liên quan v i các ch t gây ung th liên quan đ n chuy n
ủ ơ ể ả ứ ứ ử ữ ặ hóa, s a ch a DNA ho c đáp ng c a c th trong ph n ng viêm. Tuy
ả ế ụ ứ ữ ề ấ ẫ ặ ệ nhiên, nh ng v n đ này v n còn ph i ti p t c nghiên c u, đ c bi ế t là y u
ị ệ ề ề ở ố t di truy n trong quá trình kh i phát và đi u tr b nh LCINS .
ư ệ ế ể ề ộ ố ạ Trong cùng m t đi u ki n s ng, nh ng n u BN có ki u gen nh y
ơ ắ ư ẽ ệ ấ ơ ớ ổ ả c m h n v i các ch t gây ung th ph i thì s có nguy c m c b nh cao
ứ ủ ể ấ EPAS1 ơ h n. Nghiên c u c a Iwamoto S. (2014) cho th y ki u gen
112
ế ố ể ả ạ ở ớ (rs4953354) (2014) có th là y u t nh y c m v i quá trình kh i phát ung
ư ể ế ặ ổ ụ ữ ữ ố th ph i bi u mô tuy n, đ c bi ệ ở t nh ng ph n không hút thu c . Kang
ệ ể ằ ợ H.G. (2014) g i ý r ng b nh nhân có ki u gen CSF1R (rs10079250) có thể
ư ở ả ạ ấ ớ ơ nh y c m h n v i các ch t gây ung th các BN ư ung th ph i ổ không hút
thu c . ố
ủ ứ ỉ Các nghiên c u còn ch ra vai trò c a khí radon gây ư ung th ph i ổ ở
ứ ứ ứ ữ ệ ố ố nh ng BN không hút thu c. Nghiên c u b nh ch ng đã ch ng minh m i
ư ữ ế ớ ổ liên quan gi a ti p xúc v i khí radon trong không khí và ung th ph i. C ơ
ế ế ế ạ ọ ộ ớ ch sinh h c gây ra khi ti p xúc v i khí radon là t o ra các đ t bi n gen,
ể ễ ấ ắ ặ ả ạ gây sai sót trong c u trúc nhi m s c th , làm tăng ho c gi m ho t tính các
ỳ ủ ế ề cytokine và các protein tham gia đi u hòa chu k c a t bào. Theo Sinitsky
ẽ ế ợ ờ ớ M.Y. (2015) g i ý khi ti p xúc v i radon th i gian dài s làm tăng quá trình
ữ ả ế ằ ử s a ch a DNA . Tác gi ớ cho r ng khi ti p xúc v i khí radon làm phát sinh
ế ạ ạ ườ ệ ộ đ t bi n xóa đo n gen GSTM1 và GSTT1, ho t hóa con đ ng tín hi u gây
ư ở ặ ung th và là nguyên nhân kh i phát ư ung th ph i ạ ổ . M c dù v y, tính nh y ậ
ớ ứ ủ ể ạ ấ ầ ả ả c m c a gen v i b c x radon mang tính ch t cá th và c n ph i nghiên
ứ c u thêm.
ữ ộ ế ứ ố ớ ệ 4.2.1.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i các tri u ch ng lâm
sàng
ệ ạ ữ ộ ề Hi n t i, k ế ứ ề ố hông có nhi u nghiên c u v m i liên quan gi a đ t bi n
ể ở ư ể ặ gen EGFR và các đ c đi m lâm sàng BN ung th ph i ế . ổ bi u mô tuy n
ả ủ ữ ế ế ố ộ ấ K t qu c a chúng tôi không tìm th y m i liên quan gi a đ t bi n gen
ớ ặ ể ả EGFR v i đ c đi m lâm sàng khi phân tích theo mô hình logistic nh h ưở ng
ứ ế ệ ạ ộ ế ủ c a tri u ch ng lâm sàng đ n tình tr ng đ t bi n gen ả EGFR (b ng 3.22).
ệ ề ả ự ế ậ ệ ề ặ ặ Đ c bi t nhi u tác gi còn k t lu n không có s khác bi ể t v các đ c đi m
ể ộ ủ ữ ế ế ộ ở lâm sàng gi a 2 th đ t bi n chính c a gen EGFR là đ t bi n LREA exon
113
ở 19 và L858R exon 21 ,.
ữ ộ ế ạ ệ ớ 4.2.1.3. Liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i di căn và giai đo n b nh
ế ộ ớ * Liên quan đ t bi n gen EGFR v i di căn
ữ ộ ế ố ớ Phân tích m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i di căn và không
ạ ả ế ạ ấ ộ di căn t i b ng 3.23 cho th y tình tr ng đ t bi n gen EGFR không liên quan
ư ấ ả ố ế đ n di căn hay ch a có di căn. B ng 3.24 cũng cho th y không có m i liên
ữ ế ộ ớ ố ượ ơ ạ quan gi a tình tr ng đ t bi n gen EGFR v i s l ng các c quan di căn.
ữ ư ứ ấ ố Nghiên c u PIONEER (2014) cũng cho th y ch a có m i liên quan gi a di
ế ạ ộ ớ ớ căn v i tình tr ng đ t bi n gen EGFR v i p=0,139 .
ư ế ể ổ ơ ườ ị Trong ung th ph i bi u mô tuy n các c quan th ng b di căn theo
ườ ặ ươ ế ượ ậ ậ đ ng máu hay g p là x ng, não, gan, tuy n th ả ng th n và th n. B ng
ườ ợ ề 3.6 v các tr ng h p di căn cho th y ấ di căn ph i thổ ường gặp nhất
ươ ổ (47,1%), tiếp theo là di căn x ng (38,1%), màng ph i (37,8%), di căn não
ế ượ ề ậ (24,4%), gan (10,1%), tuy n th ng th n (8,4%), da/mô m m (5,0%) và c ơ
ố ượ ơ quan khác là 7,6%. S l ị ng c quan b di căn trung b ình là: 1,66 ± 1,32
ả ấ ơ (b ng 3.7); nhi ều nh t là có 5 c quan di căn.
ả ấ ươ B ng 3.25 phân tích mô hình logistic cho th y di căn x ng là y u t ế ố
ượ ưở ế ế ạ ộ ớ tiên l ộ ậ ả ng đ c l p nh h ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR v i p =
ả ợ ế ế ả ộ ơ ở ệ 0,012. K t qu g i ý kh năng đ t bi n gen EGFR cao h n b nh nhân
ư ế ể ổ ặ ung th ph i bi u mô tuy n có di căn x ươ M c dù, trong phân tích ng.
ữ ư ế ấ ạ ố ộ logistic ch a th y có m i liên quan gi a tình tr ng đ t bi n gen và di căn
ộ ố ứ ư ấ ố não nh ng m t s nghiên c u đã tìm th y m i liên quan này . Đây cũng là
ộ ư ả ầ ườ m t l u ý cho bác sĩ trên lâm sàng là ph i t m soát di căn th ơ ng xuyên h n
ở ệ ế ộ b nh nhân có đ t bi n gen EGFR.
ượ ố ườ ụ ạ ộ Tiên l ng s ng thêm th ủ ng ph thu c vào tình tr ng di căn c a
ế ể ế ộ ữ BN. Nh ng BN ư ung th ph i ổ bi u mô tuy n di căn mà có đ t bi n gen
114
ườ ượ ố ữ ế ộ ơ EGFR th ng có tiên l ng t t h n nh ng BN không có đ t bi n gen
ứ ủ ị ờ ấ ố EGFR . Nghiên c u c a Baek M.Y. (2016) cho th y trung v th i gian s ng
ủ ế ộ ớ ở thêm c a BN có đ t bi n gen EGFR là 25,7 tháng so v i 3,8 tháng BN
ế ộ không có đ t bi n gen EGFR .
ả ế ớ ế ủ ứ ợ Gi thi ả ủ t nghiên c u c a chúng tôi cũng phù h p v i k t qu c a
ế ớ ề ằ ạ ộ ứ nhi u nghiên c u trên th gi i khi cho r ng tình tr ng đ t bi n ế EGFR là
ộ ế ố ượ ả ươ ư ổ ủ m t y u t tiên l ng kh năng di căn não và x ể ng c a ung th ph i bi u
ế ệ ề ơ ư ể ế ế ổ mô tuy n . V c ch b nh sinh trong ung th ph i bi u mô tuy n thì con
ườ ệ ấ ừ ớ ạ đ ng tín hi u xu t phát t EGFR liên quan t i quá trình tăng sinh m ch,
ủ ế ề ạ ho t hóa và đi u hòa quá trình tăng sinh c a t ứ bào u. Các nhà nghiên c u
ể ể ằ ấ ạ th y r ng quá trình chuy n d ng bi u mô trung mô (epithelial
ọ ế mesenchymal transitions EMT) đóng vai trò quan tr ng khi t ố bào kh i u di
ườ ườ ế ế ạ ộ căn theo đ ng máu và đ ậ ng b ch huy t. Vì v y, khi có đ t bi n gen
ể ẽ ả ưở ớ ấ ừ EGFR có th s nh h ng t ệ i các tín hi u xu t phát t ả receptor EGF nh
ưở ớ ạ ố h ng t ể i quá trình tăng sinh m ch, tăng sinh kh i u và quá trình chuy n
ủ ể ẩ ế ố ạ d ng bi u mô trung mô, thúc đ y quá trình di căn c a các t bào kh i u ở
ph i . ổ
ố ớ ư ế ể ổ ươ ươ Đ i v i ung th ph i bi u mô tuy n di căn x ng, do t ng tác gi a t ữ ế
ươ ế ủ ẽ ấ ố ế bào x ng và t bào kh i u s làm tăng tính ch t ác tính c a các t bào ung
ư ậ ươ ươ ẽ ế th . Vì v y, trong quá trình di căn x ng, các bè x ng s ti t ra m t s ộ ố
ể ể ể ạ ẩ ố ế ố ư y u t nh TGFb làm thúc đ y kh i u phát tri n và chuy n d ng bi u mô
ữ ơ ế ươ ế trung mô (EMT). H n n a, các t bào di căn trong x ớ ớ ng ti p xúc v i v i
ườ ế ế ấ môi tr ng thi u oxy, và ti t ra ch t hypoxia inducible factor 1 α m t y u ộ ế
ượ ấ ở ệ ư ẩ ổ ố ố t tiên l ng x u b nh nhân ung th ph i, thúc đ y quá trình s ng sót và
ế ử ụ ể ơ ủ ậ ố di căn c a kh i u. Vì v y, n u s d ng kháng th đ n dòng kháng EGFR
ủ ớ ố ươ ả ở ệ ẽ ệ ố ế ợ k t h p v i thu c ch ng h y x ng s có hi u qu b nh nhân ung th ư
ể ế ổ ươ ứ ươ ph i bi u mô tuy n có di căn x ế ng vì c ch quá trình t ữ ng tác gi a
115
ố ươ kh i u và x ng .
ệ ế ạ ộ ớ * Liên quan đ t bi n gen EGFR v i giai đo n b nh
ư ọ Đánh giá giai đo n ạ ung th ph i ổ đóng vai trò quan tr ng trong ch ỉ
ươ ề ị ượ ệ ấ ả ị đ nh ph ng pháp đi u tr và tiên l ầ ng b nh. B ng 3.8 cho th y đa ph n
ể ượ ẩ ở ư ổ các BN ung th ph i bi u mô tuy n ế đ c ch n đoán khi đã ạ giai đo n IIIb
ế ế ạ ả ỉ ươ và IV (80,9%), giai đo n I IIIA ch chi m 19,1%. K t qu này t ng t ự
ề ấ ạ ặ ớ v i Lê Hoàn (2010): ư ung th ph i ổ giai đo n IV g p nhi u nh t (37,7%),
ạ ạ ạ giai đo n III (20,4%), giai đo n II (13%), giai đo n I (28,9%) . Vũ Văn
ứ ị ư ổ ể Th nh (2014), nghiên c u trên 151 BN ung th ph i bi u mô tuy n ế ghi nh nậ
ở ế ạ ạ ỉ 82,3% BN giai đo n IV, giai đo n I ch chi m t ỷ ệ l 12,9% . ặ Đ c bi ệ ở t
ấ ự ệ ề ỷ ệ ộ ả b ng 3. 26 thì không tìm th y s khác bi t v t ế đ t bi n gen l EGFR theo
ế ệ ả ạ ợ ớ ả ư giai đo n b nh. K t qu này cũng phù h p v i tác gi nh Wu J.Y. (2011)
ứ và nghiên c u PIONEER , .
ứ ế ả ậ ớ ị ợ K t qu nghiên c u phù h p v i nh n đ nh chung là ổ ư ung th ph i
ườ ệ ở ữ ạ ơ ộ th ng phát hi n giai đo n mu n. H n n a, trong ư ung th ph i ể ổ bi u mô
ế ố ườ ủ ằ ạ ổ ướ tuy n, kh i u th ng n m vùng ngo i vi c a ph i và có xu h ng phát
ứ ệ ể ậ ầ ộ ả ộ tri n ch m, nên ít gây ra các tri u ch ng r m r bu c BN ph i đi khám
ạ ầ ố ỉ ướ ớ ặ ngay trong giai đo n đ u. Ch khi kh i u có kích th ấ c l n, xâm l n ho c di
ớ ứ ệ ệ ệ ấ ơ ớ căn t i các c quan khác thì tri u ch ng m i xu t hi n rõ, khi đó b nh đã ở
ạ ộ ượ giai đo n mu n, tiên l ấ ng x u.
ữ ộ ố ế ể ậ 4.2.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen ặ EGFR và các đ c đi m c n lâm
ở ế sàng ư ổ ể BN ung th ph i bi u mô tuy n
ữ ớ ộ ố ế ả ổ 4.2.2.1. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i hình nh t n
ươ ụ ắ ớ ổ th ng trên ch p c t l p vi tính ph i
ế ố Ti n hành phân tích m i liên quan gi a ữ tình tr ng ạ ế ộ đ t bi n gen
ổ ủ ố ớ ị EGFR v i v trí và ả các hình nh t n th ụ ươ c a kh i u trên phim ch p ng
116
ả ả ế ộ ế CLVT ph i:ổ K t qu b ng 3. ấ 27 và 3.28 cho th y đ t bi n gen EGFR hay
ữ ổ ớ ướ ặ ở g p các BN u ph i thùy trên so v i thùy gi a và thùy d ớ i (47,9% so v i
ệ ề ố ớ ự 31,6%). S khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0411. Đi u này cũng phù
ấ ằ ế ớ ộ ợ h p v i Tseng C.H. (2016) khi th y r ng các đ t bi n gen EGFR L858R
ườ ề ở ấ ế ơ ộ ố th ệ ng xu t hi n nhi u ể kh i u thùy trên h n các đ t bi n khác . Đ lý
ả ề ả ụ ể ộ ố ế ằ gi i đi u này có gi ộ thuy t r ng: có m t s nguyên nhân c th gây ra đ t
ế ườ ạ ủ ạ bi n gen EGFR L858R, th ng khu trú t ổ i thùy trên c a ph i. T i vùng này
ự ả ổ ỷ ọ ệ ố ấ có s gi m hi u su t thông khí, thay đ i t tr ng và phân b dòng máu so
ạ ế ố ề ạ ườ ớ v i các thùy còn l ệ i nên t o đi u ki n cho các y u t ệ gây b nh th ậ ng t p
ở ị ấ ộ ẽ ổ ố ươ trung v trí này. Khi hút thu c thì các ch t đ c s gây t n th ng các t ế
ế ạ ườ ư ạ ẫ bào ph nang và niêm m c đ ồ ng d n khí; nh ng quá trình tái t o, h i
ươ ơ ở ẽ ướ ụ ổ ph c t n th ng s kém h n thùy trên do thông khí và t ơ i máu kém h n
ệ ẩ các vùng khác. Các nguyên nhân gây b nh (virus và vi khu n) cũng th ườ ng
ớ ệ ố ơ ạ ễ ạ ạ ơ ị ươ t ng tác m nh h n v i h th ng mi n d ch m nh h n t ộ i vùng này. M t
ế ấ ộ ằ ấ ả ặ ố ả s gi thi ư t còn cho r ng, khi hít ph i ch t đ c ho c ch t gây ung th vì
ồ ạ ấ ơ ở ở ổ các ch t này cũng t n t i lâu h n thùy trên ph i do quá trình thông khí
ể ả ậ ơ ạ kém h n. Vì v y, đây là nguyên nhân có th gi i thích t i sao các u mang
ườ ở ủ ổ ế ộ đ t bi n gen EGFR th ng thùy trên c a ph i .
ữ ộ ề ố ế ớ ổ V m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i hình thái t n th ươ ng
ứ ụ ế ả ả ấ ổ trên phim ch p CLVT ph i, k t qu nghiên c u b ng 3.29 cho th y không
ố ổ ươ ế ạ ộ ớ ữ có m i liên quan gi a hình thái t n th ng v i tình tr ng đ t bi n gen
ế ớ EGFR khi phân tích đa bi n logistic v i p > 0,05.
ữ ộ ế ỉ ố ớ ố 4.2.2.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i ch s maxSUV trên
PET/CT
ố ệ ư ứ ặ ổ ỉ M c dù t ng s b nh nhân nghiên c u là 152, nh ng ch có 71 BN
ượ ả ả ụ ế ấ ị đ c ch p PET/CT. K t qu b ng 3.5 cho th y trung v maxSUV ở ạ h ch
117
ặ ơ ấ ơ ở ố ở ổ ho c c quan di căn th p h n maxSUV kh i u nguyên phát ả ph i. B ng
ấ ị ạ ổ ở ế EGFR 3.36 cho th y trung v maxSUV t i ph i ộ nhóm có đ t bi n gen
ự ớ ế ộ ươ t ng t v i nhóm không có đ t bi n gen EGFR. Ngoài ra, trung vị
ạ ạ ơ ở ế EGFR maxSUV t i h ch và các c quan di căn ộ nhóm có đ t bi n gen
ế ấ ơ ộ th p h n nhóm không có đ t bi n gen EGFR.
ứ ế ề ạ ộ ỉ Nhi u nghiên c u đã ch ra tình tr ng đ t bi n gen ấ EGFR r t quan
ử ụ ọ ở ế ể tr ng khi s d ng EGFR TKI BN ư ung th ph i ổ bi u mô tuy n. Chính vì
ầ ẽ ượ ư ể ổ ệ ế ậ v y, h u h t các BN ung th ph i bi u mô tuy n ế s đ ộ c xét nghi m đ t
ế ướ ị ằ ề ế ị bi n gen EGFR tr c khi quy t đ nh đi u tr b ng EGFR TKI. Thông
ườ ọ ử ẽ ử ụ ệ ẩ th ệ ng, phòng xét nghi m sinh h c phân t ẫ s s d ng m u b nh ph m là
ẫ ẫ ổ ế ế ể ệ ặ ộ m u m , m u sinh thi t ho c cell block đ xét nghi m đ t bi n gen. Trong
ứ ẫ ế ạ ẫ ổ nghiên c u này, có 73% là m u sinh thi t, còn l i là m u m và cell block.
ộ ố ấ ượ ố ượ ế ứ M t s nghiên c u cho th y khi l ng DNA quá ít và s l ng các t bào
ư ề ể ả ung th không nhi u có th gây ra âm tính gi ậ . Chính vì v y, trong các
ườ ả ế ợ ế ố ự ư ổ ẽ ợ tr ng h p này s ph i k t h p các y u t d đoán khác nh tu i, gi ớ i,
ả ụ ể ự ế ạ ạ ố ứ tình tr ng hút thu c và k t qu ch p PET/CT đ d báo tình tr ng đáp ng
ớ v i EGFR TKI.
ỉ ố ổ ở ườ ể ổ ợ Ch s maxSUV thay đ i các tr ư ng h p ung th ph i bi u mô
ế ế ẩ ế ợ ủ ố ộ tuy n có đ t bi n gen EGFR g i ý vai trò thúc đ y t bào s ng sót c a gen
ả ế ằ ể ế ạ ổ ứ EGFR. Lee E.Y. (2015) gi thi t r ng chuy n hóa t bào t i các t ch c di
ự ệ ủ ế ẽ ạ ổ ượ ễ ộ căn s thay đ i sau m t lo t các s ki n c a t bào đ ạ c di n ra t o ra quá
ể ể ở ở ề trình di căn . Đi u này có th lý gi ả ượ i đ c b i quá trình chuy n hóa các
ế ộ ố ể ố kh i u nguyên phát có đ t bi n gen ớ EGFR có th khác v i các kh i u di căn.
ứ ế ả ấ ị ở ạ ặ ổ ứ K t qu nghiên c u cho th y trung v maxSUV h ch ho c t ch c di căn
ở ữ ư ế ế ổ ộ ể nh ng BN ung th ph i bi u mô tuy n có đ t bi n gen EGFR thì th pấ
ữ ế ớ ộ ở ơ h n so v i nh ng BN không có đ t bi n gen EGFR. Tuy nhiên ố kh i u
118
ạ ấ ự ổ ệ ữ nguyên phát t i ph i thì không th y s khác bi t gi a 2 nhóm này. Có l ẽ ự s
ể ổ ạ ữ ế ố ộ thay đ i chuy n hóa t i nh ng kh i u có đ t bi n gen EGFR liên quan đ nế
ệ ể ở ệ ế ộ ứ ủ bi u hi n quá m c c a gen GLUT1 b nh nhân có đ t bi n gen EGFR .
ả ở ả ề ế ể ấ ở K t qu ự b ng 3.36 cho th y có s khác nhau v chuy n hóa các
ế ế ộ ố ế ộ ố t bào kh i u di căn có đ t bi n gen EGFR và kh i u không có đ t bi n gen
ủ ế ả ị ươ ươ ớ EGFR. K t qu giá tr maxSUV c a chúng tôi t ng đ ng v i tác gi ả
ư ạ ấ ả ự Mak R.H. (2011) , nh ng l ơ i th p h n tác gi Chung J.K. (2004) . S khác
ể ả ự ả ưở ủ ọ nhau có th gi i thích là do s nh h ệ ng c a typ mô b nh h c lên quá
ế ườ ơ ế ấ trình tính toán maxSUV: t ả bào v y th ề ng l y nhi u FDG h n t ể bào bi u
ế ặ ệ ả ế ằ mô tuy n. Đ c bi t, tác gi Huang C.T. (2010) còn cho r ng n u maxSUV
ề ế ả ơ ố ộ ớ l n h n 9,5 thì nhi u kh năng kh i u có mang đ t bi n gen EGFR .
ế ệ ộ ả Trên lâm sàng, xét nghi m đ t bi n gen EGFR không ph i lúc nào
ệ ượ ệ ữ ườ ố ợ ở ự cũng th c hi n đ ặ c, đ c bi t trong nh ng tr ng h p kh i u ữ nh ng v ị
ế ừ ố ệ ế ả trí khó sinh thi ặ t, ho c BN t ch i sinh thi ế ạ t l ầ i khi k t qu xét nghi m l n
ư ị ượ ộ ố ỉ ố ậ ớ ầ đ u ch a xác đ nh đ c. Vì v y, ch s maxSUV, cùng v i m t s ch s ỉ ố
ư ổ ớ ầ ự ố ẽ ạ ả khác nh tu i, gi ộ i, tình tr ng hút thu c s góp ph n d đoán kh năng đ t
ế ư ổ ế ể bi n gen EGFR trên BN ung th ph i bi u mô tuy n.
ữ ộ ớ ố ế ạ ệ 4.2.2.3. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i phân lo i mô b nh
ư ể ể ộ ọ ế h c ung th bi u mô tuy n và bi u l protein EGFR
ụ ư ứ ạ ổ Trong nghiên c u này, chúng tôi đã áp d ng phân lo i ung th ph i
ể ể ế ạ ụ bi u mô tuy n theo IASLS/ATS/ERS (2011), là phân lo i có th áp d ng
ế ổ ế ẫ ạ ỏ ườ ẫ cho các m u sinh thi t nh , đây là lo i m u ph bi n, th ng đ ượ ử c s
ế ộ ố ổ ệ ụ d ng cho xét nghi m đ t bi n gen EGFR. Trong t ng s 152 BN làm xét
ế ệ ượ ừ ẫ ộ nghi m đ t bi n gen ỉ EGFR thì ch có 9 BN đ c làm t ổ m u m (5 BN
ậ ổ ẫ ẫ ổ ố ph u thu t ậ ắ ỏ di căn não, 4 BN ph u thu t c t b kh i u ph i) và 143 BN
119
ượ ừ ệ ẫ ẩ ế ặ ỏ đ c làm t các m u b nh ph m sinh thi t nh ho c cell block. Theo
ứ ư ể ế ổ Yoshizawa A. (2011), nghiên c u 514 BN ung th ph i bi u mô tuy n giai
ứ ạ ị ượ ủ ạ ớ ọ đo n I ch ng minh giá tr tiên l ng c a phân lo i mô h c này: v i th ể
ư ế ố ờ ệ lepidic, chùm nang và u th nhú có th i gian s ng thêm 5 năm không b nh
ươ ứ ể ặ ớ là 90%, 84% và 83% t ớ ng ng; v i th đ c và vi nhú có 70% và 67% v i 5
ệ ố ươ ứ năm s ng không b nh t ng ng .
ố ế ễ ế ả ố ị Đ i chi u k t qu hóa mô mi n d ch tìm hi u ữ ể m i liên quan gi a
ể ộ ế ả ế ộ đ t bi n gen EGFR và bi u l protein EGFR : k t qu có 58/152 BN
ả ươ (38,2%) (b ng 3. 9) d ng tính trên HMMD. Theo Liang Z. (2010) k t quế ả
ế ấ ư ổ ể ả ả này là 68,4% . K t qu b ng 3.33 cho th y BN ế ung th ph i bi u mô tuy n
ế ộ ẽ ể ệ có đ t bi n gen ấ EGFR s có bi u hi n protein EGFR trên HMMD cao g p
ế ầ ớ ộ 2,03 l n so v i BN không có đ t bi n gen EGFR (p = 0,0382). Nghiên c uứ
ả ươ ế ự Liang Z. (2010) cũng cho k t qu t ng t ứ ộ ể ữ : có liên quan gi a m c đ bi u
ớ ộ ế ệ hi n protein EGFR v i đ t bi n gen EGFR (p = 0,008) .
ế ộ ẽ ề ị ỉ Các BN không có đ t bi n gen EGFR thì s có không ch đ nh đi u tr ị
ả ự ọ ươ ề ị ằ b ng EGFR TKI và ph i l a ch n các ph ng pháp đi u tr khác. Tuy
ể ộ ố nhiên, trong s các BN này thì có 29/92 (31,5%) có bi u l protein EGFR
ươ ớ ệ ử ụ ể ơ ợ d
ườ ả ọ ộ ợ ng tính và phù h p v i li u pháp s d ng kháng th đ n dòng kháng ế ng h p BN không có đ t bi n EGFR (B ng 3.33). Hình 4.2 minh h a tr
ể ộ ươ ư gen EGFR nh ng có bi u l protein EGFR d ng tính.
ả ả ế Ngoài ra, phân tích k t qu b ng 3.3 ấ ằ 1 th y r ng t ỷ ệ l ộ ệ phát hi n đ t
ế ư ề ẫ ẫ bi n gen EGFR trên m u mô nguyên phát và m u mô di căn đ u nh nhau
ế ả ả ợ (kho ng 39%). Tuy nhiên, k t qu khi phân tích mô hình logistic g i ý là các
ạ ố ả ẫ ệ ế ả ộ kh i u có phân lo i gi ệ i ph u b nh là bi t hóa thì có kh năng đ t bi n gen
ề ả ơ ả EGFR nhi u h n (b ng 3.35). Tác gi Wu J.Y. (2011) tìm th y t ấ ỷ ệ ộ l đ t
ế ơ ở ề ư ể ế ổ bi n gen EGFR nhi u h n ung th ph i bi u mô tuy n . Các BN có mô
ọ ở ứ ộ ệ ườ ế ộ ệ b nh h c m c đ bi t hóa cao thì th ng có đ t bi n gen EGFR nên tiên
120
ứ ố ơ ề ượ l ớ ng đáp ng v i EGFR TKI t t h n các BN khác. Đi u này cũng t ươ ng
ả ế ủ ủ ề ạ ả ự ớ t v i gi thuy t c a Yoshida T. (2015) v vai trò c a phân lo i gi ẫ i ph u
ớ ố ượ ố ớ ư ổ ệ b nh và m i liên quan v i tiên l ng đ i v i BN ung th ph i không t ế
ỏ ề ị ằ ố ệ ườ bào nh đi u tr b ng EGFR TKI . Các kh i u kém bi t hóa thì th ng đáp
ứ ứ ề ậ ầ ơ ớ ơ ả ng kém h n v i TKI. Vì v y, c n ph i có các nghiên c u sâu h n v tiên
ứ ớ ở ế ượ l ng và đáp ng v i EGFR TKI ộ các BN có đ t bi n gen EGFR, nh ngư
ạ ọ ệ có phân lo i mô b nh h c khác nhau.
ữ ộ ố ớ ấ ỉ ể ế 4.2.2.4. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i các ch t ch đi m
kh i uố
ỉ ể ấ ượ ổ ợ ừ ế ấ ố Ch t ch đi m kh i u là các ch t đ c t ng h p t t bào ung th ư
ặ ừ ế ủ ơ ể ớ ứ ố ho c t các t bào tham gia vào quá trình đáp ng c a c th v i kh i u.
ỉ ể ề ế ấ ấ ố ớ Có r t nhi u ch t ch đi m kh i u trong huy t thanh liên quan v i ung th ư
ứ ế ể ổ ph i bi u mô tuy n. Trong nghiên c u này, chúng tôi đánh giá 2 lo ại chất
ư ạ ộ ớ ổ ch đi ỉ ểm khối u có đ nh y cao v i ung th ph i là CEA, Cyfra 211 trong
ế ư ổ ể huy t thanh BN ung th ph i bi u mô tuy n ớ ế v i giá tr ngị ưỡng là 5,0 ng/ml
ươ ứ ưỡ và 3,3 ng/ml t ng ng. Đây là các ng ng đ ược s ử dụng trong nhiều
ư ể ế ổ ả nghiên cứu v ề ung th ph i bi u mô tuy n. K ết qu nghiên c u ứ cho thấy
ệ ồ n ng đ ộ CEA trung v ị trong huyết thanh là 19,43 ng/ml. T ỷ l BN có CEA
ả > 5 ng/ml là 70,4% và Cyftra 211 > 3,3 ng/ml là 68,4% (b ng 3.10). K tế
ả ươ ự ớ ị ự ễ ệ ư ổ qu này t ng t v i Nguy n Th L u (2013), t ỷ l BN ể ung th ph i bi u
ủ ạ ơ mô tuy nế có CEA > 5 ng/ml là 72,6% và cao h n c a Ph m Văn Thái
ươ ứ (2015) là 69,1% và 50,6% t ng ng , .
ứ ế ả ả ố K t qu nghiên c u b ng 3. ữ 30 cho th yấ không có m i liên quan gi a
ổ ồ ế ạ ộ ộ ớ ự s thay đ i n ng đ CEA và Cyfra v i tình tr ng đ t bi n gen EGFR v iớ
ứ ấ ộ ố ượ p>0,05. M t nghiên c u đã cho th y s Cyfra 211 cao là tiên l ấ ng x u
ư ế ế ổ ộ ể cho các BN ung th ph i bi u mô tuy n có đ t bi n gen EGFR khi đi u trề ị
121
ứ ủ ằ b ng EGFR TKI. Còn nghiên c u c a RomeoVentosa (2015) và Qin H.F
ỉ ố ộ ượ ộ ậ (2013) thì CEA là m t ch s tiên l ng đ c l p cũng đóng vai trò tiên
ứ ủ ớ ượ l ố ng đáp ng c a kh i u v i EGFR TKI , .
ạ ủ ứ ị ể ặ Tóm l i, nghiên c u c a chúng tôi đã xác đ nh đ ộ ượ đ c đi m đ t c
ế ố ớ ệ ậ bi n gen EGFR và m i liên quan v i lâm sàng , c n lâm sàng c a ủ b nh nhân
ứ ư ế ể ả ổ ầ ế ung th ph i bi u mô tuy n. K t qu nghiên c u này s ẽ góp ph n cung
ỹ ấ c p thêm thông tin cho các bác s lâm sàn g, c nậ lâm sàng trong vi c ệ ch nẩ
ươ ượ ự đoán, l a ch n ọ ph ng pháp đi u trề ị thích h pợ , theo dõi và tiên l ng b nhệ
ư ổ ế ể nhân ung th ph i bi u mô tuy n.
122
Ậ Ế K T LU N
ư ứ ế ể ệ ổ ượ Qua nghiên c u 152 b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n đ c làm
ế ệ ộ ạ xét nghi m đ t bi n gen EGFR t ọ ạ i Trung tâm Y h c h t nhân và Ung b ướ u
ệ ệ ạ ừ ế ấ B nh vi n B ch Mai t tháng 01/2014 đ n tháng 10/2015 cho th y:
ộ ố ặ ộ ế ể ậ EGFR 1. M t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và đ t bi n gen
ể ậ ặ * Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng
ư ể ặ ở ế ớ ừ Ung th bi u mô tuy n g p nam gi i (71,7%), t ổ 5069 tu i (69,1%).
ệ ậ ầ ừ ệ Nh p vi n trong vòng 3 tháng đ u, tính t ứ khi có tri u ch ng là 57,2%. Có
ườ ữ ế ố 55,9% ng i không hút thu c, trong đó n chi m 95,3%.
ứ ự ứ ệ ệ ặ Tri u ch ng lâm sàng hay g p là: Đau ng c (52,6%). Các tri u ch ng ít
ụ ạ ạ ặ g p: ho khan (38,2%), h ch ngo i vi (30,3%), s t cân (26,3%).
ề ặ ả ổ ố ổ ơ Kh i u nguyên phát ph i ph i (65,8%) g p nhi u h n ph i trái (34,2%).
ị ườ ặ ở ả Thùy trên là v trí th ng g p ổ c hai ph i (48,0%).
ỉ ố ị ở ố Ch s maxSUV trung v kh i u nguyên phát (9,65) cao h n ơ ở ạ h ch
ổ ứ (6,78) và t ch c di căn (6,26%).
ế ở ư ể ố ạ ườ ổ Đa s ung th ph i bi u mô tuy n giai đo n IV (78,3%) và th ặ ng g p
ệ ế ớ ạ lo i bi t hóa tuy n v i hình thái rõ ràng (69,7%).
ỷ ệ ể ộ ứ ế T l bi u l quá m c protein EGFR trên màng t bào là 38,2%.
ể ặ ộ ế * Đ c đi m đ t bi n gen EGFR
ườ ế ượ ợ ế ị Có 60/152 tr ộ ng h p đ t bi n đ c xác đ nh, chi m t ỷ ệ l 39,5%.
ế ế ộ ạ ồ ộ Đ t bi n exon 19 chi m t ỷ ệ l ủ ế ế 58,3% g m các đ t bi n xóa đo n (ch y u
là c2235 2249del và c2236 2250del).
ế ế ộ ủ ế ồ Đ t bi n exon 21 chi m t ỷ ệ l 35,0% g m ch y u là L585R.
ế ộ ứ Đ t bi n exon 18 và exon 20 v i t ớ ỷ ệ ươ l t ồ ng ng là 3,3% và 3,4% g m
123
ể ế ế ạ ộ ộ các đ t bi n xóa đo n (G719) và đ t bi n đi m (T790M).
ỷ ệ ệ ế T l ộ b nh nhân có đ t bi n kép là 5,0%.
ỷ ệ ệ ế ộ ớ T l ạ ả b nh nhân có đ t bi n nh y c m v i EGFR TKI là 96,7%.
ữ ố ộ ế ớ ể 2. M i liên quan gi a đ t bi n gen ộ ố ặ EGFR v i m t s đ c đi m lâm
ư ổ ể ủ ệ ế ậ sàng và c n lâm sàng c a b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n
ộ ở ệ ữ ớ ầ ớ Đ t bi n ế gen EGFR b nh nhân n gi ấ i cao g p 2,9 4 l n so v i nam
ệ ế ộ ấ gi i. Bớ nh nhân không hút thu c ố có đ t bi n gen EGFR cao g p 3,4 2 l n soầ
ừ v i ớ ng ặ iườ đã t ng ho c đang hút thu c ố ố . Nhóm hút thu c < 30 bao năm, b ị
ế ấ ầ ố ớ ộ đ t bi n gen cao g p 3,06 l n so v i nhóm hút thu c > 30 bao năm (95% CI
là 1,088,65).
ỉ ệ ộ ơ ở ữ ươ T l ế đ t bi n gen EGFR cao h n nh ng BN có di căn x ng (p =
0,012).
ệ ố ở ế ộ B nh nhân có kh i u thùy trên , t lỉ ệ đ t bi n gen EGFR tăng lên 1,98
ớ ố ở ữ l nầ so v i BN có kh i u thùy gi a và thùy d ướ (95% CI là 1,023,85). i
ư ể ớ ứ Ung th ph i ế ổ bi u mô tuy n v i hình thái rõ ràng và m c đ bi u l ộ ể ộ
ươ ế ộ protein EGFR d ả ng tính làm tăng kh năng đ t bi n gen EGFR (p= 0,05 và
0,028).
ế ố ứ ệ ả ượ Tri u ch ng lâm sàng không ph i là y u t tiên l ộ ậ ả ng đ c l p nh h ưở ng
ế ạ ộ ế đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR .
ữ ự ố ồ ớ ộ Không có m i liên quan gi a s thay n ng đ CEA, Cyfra 211 v i tình
ế ạ ộ tr ng đ t bi n gen EGFR (p= 0,9545 và 0,6339).
ỉ ố ấ ở ị ấ ả Ch s maxSUV trung v cao nh t u nguyên phát và gi m th p h n ơ ở
ở ả ế ộ ạ h ch và mô di căn c 2 nhóm có và không có đ t bi n gen.
124
Ế Ị KI N NGH
ề ả ầ ơ ưở ạ ộ ủ ừ ế ứ 1. C n có nghiên c u sâu h n v nh h ng c a t ng lo i đ t bi n gen
ề ế ớ ố ị ứ EGFR liên quan đ n tính đáp ng thu c đi u tr đích v i tiên l ượ ng
ủ ệ ế ạ ể ệ ố s ng thêm c a b nh nhân UTP bi u mô tuy n t i Vi t Nam.
ầ ầ ườ ơ ở ế ể 2. C n t m soát di căn th ng xuyên h n BN UTP bi u mô tuy n có
ế ộ đ t bi n gen EGFR.
Ố Ế Ụ Ả DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU
Ứ Ủ Ậ Ề NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ọ ễ ị ễ 1. Nguy n Th Lan Anh, Nguy n Huy Bình, Mai Tr ng Khoa,
ư ồ (2016), “Study on rate and some risk factors of ắ Đ ng Kh c H ng
EGFR mutation in 152 patients with lung adenocarcinoma at Bach Mai
ạ ượ ọ c h c quân s . hospital”, T p chí y d ự 7, tr. 3034.
ọ ễ ị ễ 2. Nguy n Th Lan Anh, Nguy n Huy Bình, Mai Tr ng Khoa,
ứ ỷ ệ ể ộ ồ ư (2016), “Nghiên c u t bi u l l protein EGFR ắ Đ ng Kh c H ng
ư ệ ể ệ ệ ổ trên 152 b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n t ạ ế ạ B nh vi n B ch i
ượ c lâm sàng 108. ạ Mai”, T p chí Y d 11, tr. 239244.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C 1
ủ ệ ị Đ nh nghĩa ký hi u TNM c a AJCC (2010)
T (Tumor): U nguyên phát
ị ượ ỉ ế ọ ươ c u nguyên phát, ch có t bào h c d ng tính. + T0: không xác đ nh đ
ườ ấ ủ ớ ố ng kính l n nh t c a kh i u ≤ 3cm, xung quanh là t ổ ứ ch c + T1: đ
ư ệ ệ ế ế ả ả ấ ấ lành. Soi ph qu n ch a phát hi n d u hi u xâm l n ph qu n phân thùy.
ườ ấ ủ ớ ố ườ ng kính l n nh t c a kh i u ấ ủ ớ ng kính l n nh t c a T1a: đ ≤ 2cm. T1b: đ
ố kh i u >2cm, nh ng ư ≤ 3cm.
ườ ấ ủ ư ớ ố ng kính l n nh t c a kh i u >3cm nh ng ≤ 7cm, và có m tộ + T2: đ
ư ữ ế ể ặ ả ấ ố trong nh ng đ c đi m sau: xâm l n vào ph qu n g c nh ng cách carina
ổ ạ ẹ ấ ặ ổ ổ ắ >2cm, xâm l n vào màng ph i t ng. Có x p ph i ho c viêm ph i t c
ẽ ạ ộ ố ổ ổ ngh n trong ph m vi m t ph i, có các kh i u khác trong cùng thùy ph i.
ườ ấ ủ ư ớ ố ồ G m: ng kính l n nh t c a kh i u > 3cm nh ng T2a: đ ≤ 5cm. T2b:
ườ ấ ủ ớ ố đ ng kính l n nh t c a kh i u > 5cm nh ng ư ≤ 7 cm.
ườ ữ ặ ộ ặ ng kính > 7cm ho c có m t trong nh ng đ c ố + T3: kh i u có đ
ự ế ể ấ ầ ự ơ đi m sau: xâm l n tr c ti p vào thành ng c, c hoành, th n kinh hoành,
ấ ổ ố ế ả màng ph i trung th t, màng ngoài tim, ph qu n g c cách carina > 2cm
ư ư ẹ ấ ặ ặ ổ ổ ắ nh ng ch a xâm l n vào carina ho c gây ra x p ph i ho c viêm ph i t c
ẽ ạ ộ ố ổ ổ ngh n trong ph m vi m t ph i.Có kh i u khác trong cùng thùy ph i.
ườ ấ ỳ ấ ấ ạ ng kính b t k xâm l n vào trung th t, tim, m ch ố + T4: kh i u có đ
ả ầ ặ ớ ượ ố ố ự ả máu l n, khí qu n, th n kính qu t ng c, th c qu n, thân đ t s ng, carina
ặ ố ở ổ ổ ho c có kh i u ị thùy ph i khác, tràn d ch màng ph i ác tính.
ạ N (lymph node): h ch lympho
ự ạ + N0: không di căn h ch khu v c.
ế ạ ặ ố ổ ổ ả + N1: di căn h ch quanh ph qu n ho c trong ph i, r n ph i cùng
bên
ặ ạ ế ạ ấ ướ i carina. + N2: di căn đ n h ch trung th t cùng bên và/ho c h ch d
ấ ố ơ ậ ạ ạ ố ổ + N3: di căn h ch r n ph i, trung th t đ i bên, h ch c b c thang
ượ ố ặ ho c th ng đòn cùng bên, đ i bên.
M (metastatic): di căn
ệ ấ + M0: không có d u hi u di căn.
ệ ấ ồ ố ở ổ thùy ph i bên + M1: có d u hi u di căn. G m M1a: có kh i u khác
ổ ố ệ ặ ổ ổ ị ph i đ i di n, có u màng ph i ho c có tràn d ch màng ph i, màng ngoài tim
ác tính. M1b: di căn
ạ ạ Phân lo i giai đo n
ạ + Giai đo n IA: T1a,bN0M0
ạ + Giai đo n IB: T2aN0M0
ạ + Giai đo n IIA: T1a,bN1M0; T2aN1M0; T2bN0M0
ạ + Giai đo n IIB: T2bN1M0; T3N0M0
ạ + Giai đo n IIIA: T13N2M0; T3N1M0; T4N0,1M0
ạ + Giai đo n IIIB: T1 4N3M0; T4N2M0
ấ ỳ ấ ỳ ạ + Giai đo n IV: T b t k N b t k M1
ố ư
ữ
ố
S BA……………………… S l u tr …………………
Ứ Ệ Ụ Ụ PH L C 2 B NH ÁN NGHIÊN C U
ầ
I. Ph n hành chính:
ọ
ổ
ớ
ữ
1. H tên: ………………….…………………….2.Tu i……. 3.Gi
i: Nam/N
ỉ
ố
ỉ
ị
4.Đ a ch : T nh (Thànhph )……………………………………………….
ậ
ệ
Huy n (Qu n)……………………………………………………………..
ườ
Xã (Ph
ng)……………………………………………………………….
ệ
ệ
5. Ngày vào vi n ……/……/20…
6. Ngày ra vi n ……../……/20
ệ
ề 7. Ngh nghi p:
1. ND
2. CB 3.BĐ,CA
4. HS,SV 5.H uư
6.Khác
ầ
II. Ph n chuyên môn:
1. Lý do vào vi n:ệ
………………………………………………………………..
ừ
ứ
ệ
ệ
ầ
ờ 2. Th i gian t
ế khi có tri u ch ng đ u tiên đ n khi vào vi n………..tháng
ề ử
ố 3. Ti n s hút thu c
1 Có
2 Không
ố
* S bao/năm .................................................................................
Khámb nhệ : 1. Tri u ch ng toàn thân ứ ệ :
0 Không có
2
38oC S t > ố ụ S t cân (…….kg/
ệ
ỏ 1 M t m i, chán ăn
3
ề
…….tháng) ặ Chi u cao …….(cm).Cân n ng…….. (kg),BMI………….
ứ
ơ
ệ
ấ
2. Tri u ch ng c năng hô h p:
Không có
0
3 Ho ra máu
Ho khan
1
4 Khó thở
5 Đau ng cự
2 ứ
Ho có đ mờ ự
ể
ệ
ấ
3. Tri u ch ng th c th hô h p:
ả
ộ
Không có
0
ứ 3 H i ch ng ba gi m
ứ
ộ
ặ H i ch ng đông đ c
1
ứ
ư
ộ
ệ
ạ
4. Tri u ch ng ung th lan r ng t
ỗ i ch :
ủ
ạ
3 Chèn ép TK ả ự 4 Chèn ép th c qu n 5 Chèn ép tĩnh m ch ch trên
ệ
0 Không có ổ ị 1 Tràn d ch màng ph i ị 2 Tràn d ch màng tim 5. Tri u ch ng di căn: ứ
ươ
ớ ng, kh p
0 Không có
2 Đau x
ế ử
Đau đ u, tê y u n a
ạ ườ n
1
ụ 3 Đau b ng, h s
ầ iườ
ng
ạ
ạ
4 H ch ngo i biên
ẩ
ả
6. Ch n đoán hình nh:
ụ ắ ớ
Ch p c t l p vi tính
ả
ổ
ị
V trí: Ph i ph i:
Thùy trên 11 Thùy gi a ữ 12Thùy d
i ướ 13
ổ
Ph i trái:
Thùy trên 21 Thùy d
i ướ 22
ướ ớ
Kích th
c l n nh t (
ấ ghi c thụ ể) ……… …………… ….
ổ
ươ
Hình thái t n th
ng:
ờ ạ
ể ể
ị ấ
ổ Th tràn d ch màng ph i Th xâm l n
4 5
1 Đám m d ng tròn ể ẹ ổ 2 Th x p ph i ổ ể 3 Th viêm ph i
ụ
Ch p PET/CT
ạ
ố
MaxSUV t
i kh i u nguyên phát
: …………………………….
ạ ạ
MaxSUV t
i h ch:……………………………………………
ơ
MaxSUV c quan di căn:…………………………………….
ế
(n u có)
MaxSUV t
ạ ươ i x
ng
…………………………………
ạ
ế
(n u có)
MaxSUV t
i não
…………………………………….
ụ
ọ
7. Ch p MRI s não:
ổ
ươ
ổ
ươ
ng
ng
1 Có t n th
0 Không t n th ươ
ạ 8. X hình x
ng:
ổ
ươ
ổ
ươ
ng
ng
ủ
ứ
0 Không t n th ệ
1 Có t n th ậ
ư (Tri u ch ng lâm sàng + C n lâm sàng)
0 Không
5 Gan
9. Di căn c a ung th
ượ
ậ
Ph iổ
ế Tuy n th
ng th n
1
6
2 Màng ph iổ
7 Da/mô m mề
ạ
ạ
3 Não
8 H ch ngo i biên
4 X ngươ
9 Khác……………..
10. Marker ung thư
CEA:..........................Cyfra 211:................................
ẫ
ệ
ọ
ệ
ẩ
ẩ
11 . M u b nh ph m ch n đoán mô b nh h c:
Ph i (nguyên phát)
ỗ
1 2 H ch lympho xa ạ i ch 3 H ch lympho t ẩ ẫ
ổ ạ ạ ệ
ẩ
4 Màng ph iổ ị 5 6 ệ
ổ D ch màng ph i Khác……………………… ọ
ạ
12. Lo i m u b nh ph m ch n đoán mô b nh h c:
ế
ọ 2 T bào h c
1 Mô h cọ
ạ ộ ệ
13. Phân lo i đ bi
t hóa UTBMT:
ướ
ệ
ng bi
ế t hóa tuy n
1 UTBMT v iớ hình thái rõ ràng 2 UTKTBN xu h
ạ
14. Phân lo i TNM
ố
Kh i u nguyên phát
T2 T3 T4
0 9 1
2 3 4
ạ
To Tis T1 H ch lympho vùng
N0 N1
N2 N3
0 1
2 3
Di cănxa:
1 M1
ạ
0 M0 ạ 15. Phân lo i giai đo n
IB IIB IIIB
12 22 32
IA IIA IIIA IV
11 21 31 4 ả
ễ
ị
ộ
ế
16. K t qu nhu m hóa mô mi n d ch Protein EGFR
ươ
ng tính: 1(+) 2 (+) 3(+)
0. EGFR âm tính 1. EGFR d
ế
ộ 17. XN đ t bi n gen
EGFR:
Ngày……. tháng ……… năm 20.....
Ứ
NGHIÊN C U SINH