Ộ Ộ Ố Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
Ễ Ị NGUY N TH LAN ANH
Ộ Ứ Ặ Ể Ế NGHIÊN C U Đ C ĐI M Đ T BI N GEN EGFR
Ớ Ố Ậ VÀ M I LIÊN QUAN V I LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG
Ở Ệ Ư Ổ Ể Ế B NH NHÂN UNG TH PH I BI U MÔ TUY N
ộ
Chuyên nganh̀ Ma sỗ ấ : N i Hô h p ́ : 62 72 01 44
Ọ Ậ Ắ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I 2017
ƯỢ Ạ CÔNG TRÌNH Đ C HOÀN THÀNH T I:
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
Ồ Ư Ắ 1. GS. TS. Đ NG KH C H NG
Ọ 2. GS. TS. MAI TR NG KHOA
ệ ả Ph n bi n 1:
ệ ả Ph n bi n 2:
ệ ả Ph n bi n 3:
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ậ ấ Lu n án s đ c b o v tr ấ c H i đ ng ch m lu n án c p
ườ ạ ọ ệ tr ng t ồ i H c vi n Quân y, vào h i....... ngày..... tháng......
năm 2017
ạ ư ệ ể ậ Có th tìm lu n án t i th vi n:
ư ệ ố + Th vi n Qu c gia
ư ệ ệ ọ + Th vi n H c vi n Quân y
1
Ớ Ậ Ệ GI I THI U LU N ÁN
ề ặ ấ 1. Đ t v n đ ổ ư ệ ỷ ệ ắ l
Ung th ph i (UTP) là căn b nh ác tính có t ư ở ứ ệ ầ m c và t ườ ớ ỷ ệ ử l t ệ i l n. B nh có ng
vong đ ng hàng đ u trong các b nh ung th ườ ẻ ổ ở ụ ữ ướ i tr tu i. xu h
ng gia tăng ề ph n và ng ứ ứ ố ặ Nhi u nghiên c u đã ch ng minh có m i liên quan ch t ch
ộ ế ữ
gi a đ t bi n gen EGFR (Epithelial Growth Factor Receptor Th ớ ể ế ố ủ ể ể ứ ộ phát tri n bi u mô)
ở ệ ề th y u t ứ ế ẽ ụ v i m c đ đáp ng c a các thu c ố ứ ị ệ b nh nhân c ch tyrosine kinase trong li u pháp đi u tr đích
ể ế UTP bi u mô tuy n.
ữ ộ ự ế ớ ộ ố ặ Tuy nhiên, s liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i m t s đ c
ể ậ ở ệ ư ể ổ đi m lâm sàng, c n lâm sàng
ư ế ẫ ượ ượ ề ậ tuy n v n còn ch a đ b nh nhân ung th ph i bi u mô ế ị c ti n c xác đ nh rõ. Vì v y, đ tài đ
ụ ớ hành v i hai m c tiêu:
ị ộ ố ặ ể ậ
ứ ế ề ố ộ 1. Xác đ nh m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và đ t ị ế bi n gen EGFR liên quan đ n tính đáp ng thu c đi u tr
ở ệ ể ế đích ư ổ b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n.
ị ế ố ộ
ủ ể ệ ậ ớ ặ ữ 2. Xác đ nh m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c ư đi m lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân ung th
ể ế ổ ph i bi u mô tuy n.
ấ ế ủ ề 2. Tính c p thi
t c a đ tài ệ ứ ư ủ ố ố ộ Theo th ng kê c a Hi p h i nghiên c u ung th qu c t
ế ớ ệ ả ườ (IARC), năm 2012, trên th gi i có kho ng 1,8 tri u ng
ệ ắ ạ ệ ố m c, 1,59 tri u ng vong. T i Vi t Nam (2012), s ng ế ớ i m i ườ i
ắ ử ườ ườ ử i t ườ m c là 21,87 nghìn ng i và t i.
ứ ế vong là 19,56 nghìn ng ể ử ủ ơ ơ Nghiên c u c ch phân t
ươ ườ c a UTP đã giúp hi u rõ h n s ẫ ữ ề ộ t ng tác gen, các con đ ự ả ng d n truy n n i bào và nh ng nh
2
ưở ủ ệ ả h ế ng c a các dòng thác tín hi u đ n quá trình tái b n, sao chép và
ố ớ ự ộ ưở ệ t hóa, di
phiên mã, s tác đ ng đ i v i quá trình sinh tr ươ ủ ế ể ế ng, bi ơ ở chuy n và ch t theo ch ng trình c a t bào. Đây là c s giúp cho
ươ ề ph
ị ng pháp đi u tr đích trong UTP. ề ươ ị ạ ệ ữ ả ớ
ấ ậ Bên c nh nh ng ph ẫ ng pháp đi u tr có hi u qu v i UTP nh ươ ệ
ị ề ị ạ ị ph u thu t, hóa tr , x tr … đã xu t hi n ph ố ệ ử ụ ộ ố ớ ộ
ư ị ớ ề ng pháp đi u tr m i ự ế là đi u tr đích v i vi c s d ng m t s thu c có tác đ ng tr c ti p ư ể ủ ế ụ ể ằ ứ ế ự lên các th th nh m c ch s phát tri n c a t
ả ệ nhiên, không ph i b nh nhân UTP nào cũng đáp ng t
ả ủ ụ ề ệ ề ộ ị ị bào ung th . Tuy ố ố ớ ứ t v i thu c ạ đi u tr đích, hi u qu c a đi u tr đích ph thu c vào tình tr ng
ằ ườ ủ ế ệ ng tín hi u EGFR c a t
ố ữ ế ạ ộ
ể ẽ ậ ỹ
ồ ề ượ ư ầ ọ ị các gen n m trong con đ bào. Nghiên ặ ứ c u m i liên quan gi a tình tr ng đ t bi n gen EGFR và các đ c ự đi m lâm sàng, c n lâm sàng s giúp cho các bác s lâm sàng l a ệ ng b nh ợ ch n phác đ đi u tr phù h p, cũng nh góp ph n tiên l
ượ ố ơ t h n. c t
nhân đ ữ ớ ủ ề
3. Nh ng đóng góp m i c a đ tài ặ ị ể ế ộ Đã xác đ nh đ ượ ỷ ệ c t l
và đ c đi m đ t bi n gen EGFR ế ế ỷ ệ ộ ể ộ l
ế ế ấ ộ ệ b nh nhân UTP bi u mô tuy n: t ỷ ệ l exon 19 chi m t ở ế đ t bi n 39,5%; Đ t bi n ạ ồ cao nh t (58,3%) g m các đ t bi n xóa đo n
ủ ế ế ộ (ch y u là c22352249del và c22362250del). Đ t bi n exon 21
ủ ế ế ồ ộ ế chi m t 35,0% g m ch y u là L858R. Đ t bi n exon 18 và
ế ộ ỷ ệ ệ exon 20 v i t
ấ th p nh t. T l ế ộ b nh nhân có đ t bi n kép là ớ ả ỷ ệ l ớ ỷ ệ ấ l ỷ ệ ệ 5,0%. T l ạ b nh nhân có đ t bi n nh y c m v i EGFR TKI là
96,7%.
ế ố ẽ ớ ế ạ ặ ộ
ộ ể ộ ề ử ứ ớ ố Bi n s liên quan ch t ch v i tình tr ng đ t bi n gen EGFR ằ protein EGFR b ng i, ti n s hút thu c lá, m c đ bi u l là: gi
ễ ị hóa mô mi n d ch .
ế ộ ấ ầ ớ Đ t bi n gen EGFR ở ữ ớ n gi i cao g p 2,94 l n so v i nam
3
ớ ộ ế ở ệ gi
ố ấ b nh nhân không ừ i (95%CI là 1,416,07). Đ t bi n gen EGFR ầ ặ
ố ế ả ộ
ữ ệ ế ở ộ ng. Đ t bi n gen EGFR
ớ ệ ở ơ
ớ ệ hút thu c cao g p 3,42 l n so v i b nh nhân đã t ng ho c đang hút ơ thu c (95%CI là 1,696,92). Kh năng đ t bi n gen EGFR cao h n ữ ươ ở nh ng ố thùy trên cao h n so v i b nh nhân có kh i ướ nh ng b nh nhân có di căn x ố ệ b nh nhân có kh i u ữ ứ ộ ệ ở thùy gi a và thùy d t hóa u
i (95%CI là 1,023,85). M c đ bi ế ứ ộ ể ộ ế ộ protein EGFR liên quan đ n đ t bi n gen EGFR. và m c đ bi u l
ế ố ế ế ạ ộ Bi n s không liên quan đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR là:
ể ặ ổ ổ ươ ắ ớ ổ tu i, đ c đi m t n th ng trên phim c t l p vi tính ph i, marker
ư ế
ung th (CEA, Cyfra 211) trong huy t thanh. ậ ặ ấ ố ụ ậ ầ ồ Lu n án g m 113 trang. Ngoài ph n đ t v n đ ề
ươ ế ế ậ ậ ị 4. B c c lu n án (2 trang), k t lu n và ki n ngh (3 trang), lu n án có 4 ch
ươ ổ ươ ố ượ Ch ng. ươ ng
ng 1: T ng quan (29 trang); Ch ươ ng 2: Đ i t ả ế ng và ph ứ ứ pháp nghiên c u (18 trang); Ch
ươ ả ậ ậ ng 3: K t qu nghiên c u (31 ể ng 4: Bàn lu n (30 trang). Lu n án có 42 b ng, 8 bi u
ệ ả ậ ọ
trang); Ch ồ đ , 13 hình minh h a. Lu n án có 115 tài li u tham kh o, trong đó ệ ế ệ ế t, 90 tài li u ti ng Anh. ệ có 25 tài li u ti ng Vi
ươ ng 1
Ch Ổ T NG QUAN
Ơ Ơ Ố Ặ Ể Ễ Ị Ế 1.1. Đ C ĐI M D CH T , Y U T NGUY C VÀ C CH Ế
Ư Ổ GÂY UNG TH PH I
ể ặ ị ễ ư ổ 1.1.1. Đ c đi m d ch t ung th ph i
ỷ ệ ư ổ ể ế 1.1.2. T l ung th ph i bi u mô tuy n
ư ể ệ ế ầ ị ế Hi n nay, ung th bi u mô tuy n chi m v trí hàng đ u trong
ạ ệ ế ể các typ UTP. T i Vi t Nam, UTP bi u mô tuy n có t ỷ ệ l 5576%
4
ướ và đang có xu h ng gia tăng.
ế ố ơ ơ ế ệ ư ổ 1.1.3. Y u t ung th ph i
nguy c và c ch b nh sinh ế ố ơ 1.1.3.1. Các y u t nguy c
ơ ế ệ 1.1.3.2. C ch b nh sinh ậ ờ ỹ ệ ử ầ ế ế ọ
ượ ữ ế ặ ổ , h u h t các bi n đ i Hi n nay, nh k thu t sinh h c phân t ự ể ấ ổ ệ c phát hi n. Nh ng bi n đ i hay g p nh t là s bi u ề v gen đã đ
ệ ạ ủ ứ ế ấ ố ộ
hi n quá m c các gen sinh kh i u và đ t bi n b t ho t c a các gen ứ ế ố
Ậ c ch kh i u. Ể Ặ 1.2. Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG C A Ủ UNG THƯ
PH IỔ ặ
ể 1.2.1. Đ c đi m lâm sàng ứ ứ ệ ộ ề ấ ố * H i ch ng, tri u ch ng v hô h p, kh i u chèn ép, di căn.
ộ ứ ự ứ ệ ấ ồ ố * Các h i ch ng, tri u ch ng do kh i u chèn ép xâm l n vào l ng ng c.
ệ ố ứ ệ * Nhóm tri u ch ng h th ng.
ứ ệ * Nhóm tri u ch ng di căn.
ặ ể ậ
1.2.2. Đ c đi m c n lâm sàng ắ ớ ụ ự ồ ộ ưở ậ ỹ Ch p c t l p vi tính l ng ng c, c ng h ng t ừ, k thu t ghi
ứ ụ ế ạ ợ hình b c x positron k t h p ch p CLVT (Positron Emission
ạ ươ Tomography/ Computed Tomography: PET/CT), x hình x ng.
ả ố ề ế ộ ế ổ N i soi ph qu n ng m m, s inh thi ự t ph i xuyên thành ng c
ẫ ủ d ướ ướ i h ng d n c a CLVT.
ư ệ ạ ổ ọ Phân lo i mô b nh h c ung th ph i: theo phân lo iạ
ế ể
ể ộ ộ ị ị IASLC/ATS/ERS (2011) cho UTP bi u mô tuy n. ễ Nhu m hóa mô mi n d ch xác đ nh bi u l protein EGFR
Ổ Ề Ế UNG TH PH I Ư Ổ BI U Ể
1.3. CÁC BI N Đ I V GEN TRONG MÔ TUY N Ế
ồ Bao g m EGFR, KRAS, ALK, HER2, BRAF, PIK3CA, PTEN,
5
ROS, RET
Ộ Ế 1.4. Đ T BI N GEN EGFR
ự ạ ủ ấ 1.4.1. C u trúc và s ho t hóa c a EGFR
ế ấ ầ ồ C u trúc gen EGFR: g m 03 ph n: liên k t ngoài màng, xuyên
ươ màng và trong bào t ng.
ủ ư ạ ị
bào ung th ho t tính TK (Tyrosin Kinase) c a EGFR b ở ơ Ở ế t ạ ư ồ ế ế ộ ố r i lo n b i c ch phát sinh ung th g m: đ t bi n gen EGFR,
ả ặ ố ượ ứ ể ệ tăng s l
ệ ủ ứ ạ
EGFR. Vi c ho t hóa sai ch c năng TK c a EGFR làm tăng t ả ủ ể ấ ộ ố ng b n sao gen ho c bi u hi n quá m c protein gen ỷ ệ l ế
phát sinh, t c đ phát tri n, kh năng xâm l n và di căn c a các t bào ung th .ư
ộ ế
1.4.2. Đ t bi n gen EGFR trong ể ả ế ộ ở Đ t bi n gen EGFR có th x y ra
ế ư ổ ung th ph i ạ ớ giai đo n s m và có t ế ỷ ệ ộ đ t bi n gen EGFR ỏ. T l
bào nh ế ạ ể ặ i châu Á là 51,4%, hay g p h n ỷ ệ l ở ơ ở
ố khá cao trong UTP không t ệ b nh nhân UTP bi u mô tuy n t ệ b nh nhân không hút thu c lá (60,7%).
ộ ố ươ ộ ế ệ 1.4.3. M t s ph
ươ ể ộ ng pháp chính phát hi n đ t bi n gen ng pháp hóa mô
ễ ả ph protein EGFR: ế ự ự EGFR và bi u l ị mi n d ch, gi i trình t gen tr c ti p, EGFR Stripassay,
Scorpions ARMS. ề ị ư ổ
ể ơ 1.4.4. Đi u tr đích ung th ph i Các kháng th đ n dòng.
ử ỏ ố Các thu c phân t
́ nh . ́ ư ề ộ ố ế ̣ 1.4.5. Môt sô nghiên c u v đ t bi n gen EGFR và m i liên
ủ ệ ế ậ quan đ n lâm sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân ung
ư ổ th ph i
ứ ề ỷ ệ ạ ộ ế 1.4.5.1. Nghiên c u v t l và các lo i đ t bi n gen EGFR
6
́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Nghiên c u PIONEER (2014) nhân thây ty lê đôt biên EGFR (+)
́ ạ ̣ ̣ ́ tai Trung Quôc là 50,2%; t i Hong Kong: 47,2%; Ân Đô: 22,2%;
́ ̣ Thai Lan: 53,8%; Viêt Nam: 64,2%.
ế ặ ấ ộ ị ừ ế V trí đ t bi n hay g p nh t là t
ễ ỷ ệ ộ exon 18 đ n exon 21. Theo ế ủ Nguy n Minh Hà (2014), t l đ t bi n c a gen EGFR là 50,8%
̀ ế ộ ạ ̣ trong đó đ t bi n t ́ i exon 19 va đôt biên exon 21 là 44,3% va ̀
̀ ̃ ỷ ệ ộ ế 37,7%. Theo Hoang Anh Vu (2014), t đ t bi n gen EGFR là l
ở ̣
exon 19 là 19% và exon 21 là 16,9%. ậ ữ ộ ế ề ử ố ́ 40,5% trong đó đôt biên ứ ề ố 1.4.5.2. Nghiên c u v m i liên quan gi a lâm sàng, c n lâm sàng và đ t bi n gen EGFR Liên quan v i s c t c, gi ớ ắ ộ ậ c ghi nh n là 33% ặ ồ ả ế ườ ộ n gi ề ớ
i t ng hút thu c (54% so v i 16%). ỷ ệ ộ ớ đ t i tính và ti n s hút thu c: T l ự ở ệ ế ượ b nh nhân khu v c Đông Á, trong khi bi n đ ệ ố ế ộ ỉ đó ch có kho ng 8% đ t bi n là g p trên b nh nhân ngu n g c ớ ơ ề ặ ở ữ ớ i nhi u h n nam gi i ng g p khác. Đ t bi n EGFR th ườ ơ ặ ố ữ (38% so v i 10%) và nh ng ng i không hút thu c g p nhi u h n ớ ng ệ ứ
ế ệ ấ ỷ ệ ộ l Nghiên c u PIONEER (2014) ạ ở nhóm b nh nhân giai đo n ạ ườ ừ ố ạ ớ Liên quan v i giai đo n b nh: ậ đ t bi n gen EGFR nh n th y t IV là 53,5%; giai đo n IIIB là 43,2%. ọ ộ ả ệ ế ổ ơ ụ ấ ớ ỉ ố ườ ể ợ ổ Liên quan đ t bi n gen EGFR v i mô b nh h c, hình nh t n Giá ng trên ch p CLVT ph i và ch s maxSUV trên PET/CT: ế ng h p UTP bi u mô tuy n ạ
ườ ọ ị ng h p bi u l ể ộ ấ ườ ể ấ ợ ư ể ệ ươ th ị tr maxSUV th p h n trong các tr ế ộ giai đo n IV có đ t bi n gen EGFR. ứ ủ ứ ộ ể ộ ớ protein EGFR: Nghiên c u c a Liên quan v i m c đ bi u l ấ ợ ứ quá H a Th Ng c Hà (2014), cho th y các tr ầ ộ ứ ế ẽ m c protein EGFR s có đ t bi n gen EGFR cao g p 3,5 l n ệ ữ nh ng tr ng h p có bi u hi n protein EGFR th p. Có 21% không ế ộ đ t bi n gen EGFR nh ng có bi u hi n protein EGFR cao .
ươ ng 2
Ố ƯỢ Ứ Ch ƯƠ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
7
Ố ƯỢ Ứ
2.1. Đ I T ố ượ ồ ệ ể Đ i t NG NGHIÊN C U ứ ng nghiên c u g m 152
ề ạ ệ ệ ạ i B nh vi n B ch Mai t ế b nh nhân UTP bi u mô tuy n ừ /2014 đ n ế 10/2015. 1
ị ộ đi u tr n i trú t ẩ ọ ệ 2.1.1. Tiêu chu n ch n b nh nhân
ệ ượ ể ẩ ị B nh nhân đã đ ế c ch n đoán xác đ nh UTP bi u mô tuy n
ọ ế ệ ệ ọ
ằ b ng xét nghi m mô b nh h c, t ậ ượ ệ ẩ bào h c. ằ ươ ng pháp sau:
B nh ph m đ ế c thu th p b ng các ph ế ả ố ộ ự ề thi sinh ế ạ t h ch
t xuyên thành ng c, n i soi ph qu n ng m m, sinh thi ạ ậ ẫ ổ ố ị ẫ ngo i vi, d ch màng ph i, m u mô kh i u sau ph u thu t.
ệ ế ộ ị ượ
c làm xét nghi m xác đ nh đ t bi n gen EGFR và ễ ể ộ ệ ị Các BN đ ộ nhu m hóa mô mi n d ch phát hi n bi u l protein EGFR.
ự ứ ệ BN t nguy n tham gia nghiên c u.
ạ ừ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr
ệ ề ể ế ả B nh nhân UTP không ph i là typ bi u mô tuy n; đã đi u tr ị
ặ ạ ị ư ấ ệ hóa ch t ho c x tr ; có b nh ung th khác kèm theo.
Ộ Ứ
2.2. N I DUNG NGHIÊN C U ể ộ ố ặ ậ
ề ử ố ớ ổ
2.2.1. Đánh giá m t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng * Lâm sàng: tu i, gi ệ i, ti n s hút thu c. ộ ứ ấ ứ Các nhóm tri u ch ng, h i ch ng lâm sàng: hô h p, chèn ép,
ứ ấ ệ xâm l n, di căn, tri u ch ng toàn thân.
ệ ạ ạ Phân lo i giai đo n b nh theo TNM.
ẩ ả
* Ch n đoán hình nh ụ ắ ớ ố ổ ổ ị Ch p c t l p vi tính ph i (CLVT ph i): đánh giá v trí kh i u,
ể ươ ổ ố
ấ ủ ặ đ c đi m và tính ch t c a kh i u, các t n th ổ ụ ố ng liên quan. ươ Ch p PET/CT: đánh giá kh i u và t n th ng di căn, ch s ỉ ố
ạ maxSUV t i u nguyên phát và di căn.
ưở ừ ọ ụ ộ Ch p c ng h ng t s não: đánh giá di căn não.
8
ạ ươ ươ X hình x ng: đánh giá di căn x ng.
ổ ụ ổ ụ ạ b ng: đánh giá di căn
Siêu âm ệ b ng, h ch… ượ ồ ộ ị ư: đ nh l ng n ng đ CEA, * Xét nghi m các maker ung th
ế Cyfra 211 trong huy t thanh.
ệ ả ẫ ệ ễ ị ệ * Xét nghi m gi i ph u b nh và xét nghi m hóa mô mi n d ch:
ọ ẩ ị ệ ệ ọ ế Xét nghi m mô b nh h c, t
ự ể ộ ế ể ị bào h c ch n đoán xác đ nh UTP ế protein EGFR trên màng t bi u mô tuy n và xác đ nh s bi u l
ị ằ ễ
ặ bào b ng hóa mô mi n d ch. ể ế
ỷ ệ ộ ế ế ỷ ệ l T l
ộ 2.2.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR đ t bi n gen EGFR, t ứ ự ữ ế ạ ộ các lo i đ t bi n. ộ 2.2.3. Nghiên c u s
ộ ố ặ ớ liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i ể ậ m t s đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng
ớ ổ ớ ề ử ố Liên quan v i tu i, gi
i, ti n s hút thu c. ệ ạ ớ
Liên quan v i di căn, giai đo n b nh theo TNM. ố ớ ị ụ
ươ ụ ổ ổ Liên quan v i v trí kh i u nguyên phát trên phim ch p CLVT ỉ ố ổ ng trên phim ch p CLVT ph i, ch s ả ph i, hình nh t n th
ả ụ ế maxSUV trên k t qu ch p PET/CT.
ớ ứ ộ ể ộ ằ ộ Liên quan v i m c đ bi u l protein EGFR b ng nhu m HMMD
ươ ứ 2.3. Ph
ế ứ ứ ả ắ ng pháp nghiên c u Đây là lo i nạ ghiên c u ti n c u mô t , c t ngang.
ỡ ẫ
ứ (cid:0)
p
p
)
(cid:0)
)2/
2
(cid:0) (cid:0) 2.3.1. C m u ỡ ẫ ượ * C m u đ c tính theo công th c 2 Zn 1(
1( d
Trong đó:
ả ạ ượ ỡ ẫ ấ ỏ n là c m u nh nh t ph i đ t đ c cho ệ b nh nhân UTP bi uể
mô tuy n.ế
ệ ố ậ ở ứ Z là h s tin c y,
ấ m c xác su t 95%, Z=1,96 ệ ộ ể ở b nh nhân p là t ế ỷ ệ đ t bi n gen EGFR l ế UTP bi u mô tuy n,
9
ự ứ ế ả ủ p=0,642 d a theo k t qu c a nghiên c u PIONEER.
ố ộ d là đ chính xác mong mu n, d = 0,08
ụ ứ ượ ỡ ẫ ế Áp d ng công th c trên, chúng tôi tính đ c c m u lý thuy t là
ệ 138 b nh nhân .
ỡ ấ ứ Trong nghiên c u này, c m u là 152 ệ b nh nhân .
ươ ẫ ẫ ẫ ọ ọ
* Cách ch n m u: Ch n m u theo ph ậ ệ ệ ẩ ọ ng pháp ng u nhiên, ế ứ ủ thu n ti n (ch n b nh nhân có đ tiêu chu n nghiên c u cho đ n
ủ ố ượ ệ ướ ị ỡ ẫ khi đ s l ng b nh nhân theo c đ nh c m u).
ươ ậ ố ệ 2.3.2. Ph
ng pháp thu th p s li u: ứ ặ ể ỏ ệ h i b nh và khám Nghiên c u đ c đi m lâm sàng:
ứ ặ ể ậ Nghiên c u đ c đi m c n lâm sàng
ạ ệ ệ ố * Đánh giá giai đo n b nh theo TNM ạ : theo h th ng phân lo i
ủ TNM c a AJCC (2010)
ổ ươ ạ ỗ ụ ắ ớ * Đánh giá t n th ng t i ch và di căn
ụ ự Ch p PET/CT, siêu âm, x hình x : ch p c t l p vi tính ộ ươ ạ ng, C ng
ồ l ng ng c (CLVT), ưở ừ ng t h
(MRI) ị ứ ộ ệ ọ ệ * Xác đ nh m c đ bi
ủ mô b nh h c và t hóa c a ế ả m c đứ ộ ộ : tiêu b n nhu m HE, bào
ị bi u lể ộ protein EGFR trên màng t ễ PAS và hóa mô mi n d ch EGFR
ị
ộ ế * Xác đ nh đ t bi n gen EGFR ố : EGFR strip assay (Viennalab Áo) ữ ộ ị ế
ể ậ ậ ớ ặ * Xác đ nh m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i đ c ơ ử ụ s d ng thu t toán phân tích đ n đi m lâm sàng, c n lâm sàng:
ế ế
bi n và đa bi n logistic. ậ ố ệ ử 2.4. Thu th p và x lý s li u
ượ ử ề ầ ằ ố ố ệ Các s li u đ c mã hóa và x lý b ng ph n m m th ng kê y
ọ h c SPSS 16.0
ả ị ộ ệ ẩ + Mô t : Trung bình, trung v , đ l ch chu n, giá tr min, max.
ỷ ệ ử ụ ị 2, các so sánh có ý nghĩa + So sánh các t : S d ng test χ l
10
ố
th ng kê khi p<0,05. ị ử ụ + So sánh 2 giá tr trung bình: S d ng test Student, các so sánh
ố có ý nghĩa th ng kê khi p < 0,05.
ỷ ấ ố + Tính t su t chênh hay nguy c t ng đ i (OR Odds Ratio) ơ ươ ng 3 Ch Ả Ứ Ế ươ K T QU NGHIÊN C U
Ể Ậ 3.1. M T S Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG VÀ Ư Ổ Ở Ệ B NH NHÂN UNG TH PH I Ế GEN EGFR Ế Ộ Ố Ặ Ộ Đ T BI N Ể BI U MÔ TUY N
ặ ể 3.1.1. Đ c đi m lâm sàng
ổ ể ặ ớ ề ử 3.1.1.1. Đ c đi m tu i, gi ố i và ti n s hút thu c
ể ề ớ i ể ề ề ử ồ ặ ả ặ Bi u đ 3.2. Đ c đi m v gi ố B ng 3.1. Đ c đi m v ti n s hút thu c ể Nữ Nam T ngổ ề ử ố Ti n s hút thu c
n 41 2 n 44 65 n 85 67 % 55,9 44,1 Không hút thu cố Hút thu cố T ngổ 43 109 152 100,0 % 95,3 4,7 100, 0 % 40,4 59,6 100, 0
ệ ứ * Các tri u ch ng lâm sàng :
ứ ệ ấ ơ ườ ặ ấ Các tri u ch ng c năng hô h p th ự ng g p nh t là đau ng c
ứ ự ệ ể ở
ứ ứ ặ ả ộ ộ 52,6%, ho khan 38,2%, khó th 28,3%. Tri u ch ng th c th hô ặ ấ h p hay g p : h i ch ng 3 gi m 23,7% và h i ch ng đông đ c
0,7%.
ứ ư ệ ộ ạ ặ ỗ ị Tri u ch ng ung th lan r ng t i ch hay g p: tràn d ch màng
11
ổ ớ ị
ữ ệ ặ ạ
ư ế ầ ặ ph i cùng bên v i u nguyên phát (23,0%). V trí di căn xa hay g p: ứ ạ h ch ngo i biên (30,3%). Ngoài ra, còn g p nh ng tri u ch ng ơ ươ ng khác nh : đau đ u, tê bì chân tay chi m t 12,5%, đau c x ỷ ệ l
ế ớ kh p chi m t 10,5%.
ỷ ệ l ứ ệ ệ ồ ỏ ố Tri u ch ng toàn thân bao g m m t m i chán ăn (11,8%), s t
trên 38oC (8,6%), s t cân là (26,3%). ụ ậ ể ặ
3.1.2. Đ c đi m c n lâm sàng ổ ở ị ả ổ
V trí u nguyên phát ố ườ ị ph i ph i là 65,8% (100/152); ph i trái ấ ặ ng g p nh t
là 34,2% (52/152). Kh i u thùy trên là v trí th ổ ả (48,0% (73/152), trong đó ph i ph i: 28,9%; ph i trái là 19,1%. ế ả bào B ng 3.9. T l
ổ protein EGFR trên màng t Protein EGFR T ngổ M c đứ ộ bi u lể ộ
bình th 35 59 0 0 94 ngườ 37,2 62,8 0,0 0,0 61,8 35 59 45 13 152 23,0 38,8 29,6 8,6 8,6 ỷ ệ ể ộ bi u l Protein EGFR quá m cứ 0,0 0 0,0 0 77,6 45 22,4 13 38,2 58
ể ộ ứ T l
0 1+ 2+ 3+ T ngổ ỷ ệ b nh nhân ệ ế quá m c protein EGFR (2+ và 3+) ễ có bi u l ằ ệ ị trên màng t bào b ng xét nghi m hóa mô mi n d ch là 38,2%
(58/152).
ỷ ệ ộ ế ở ệ ể ế 3.1.3. T l đ t bi n gen EGFR b nh nhân UTP bi u mô tuy n
ỷ ệ ộ ế ệ ượ
T l ế BN có đ t bi n gen EGFR phát hi n đ ả ầ ớ ế ấ ả ộ c là ở
K t qu cho th y ph n l n đ t bi n x y ra ế ớ ỷ ệ ầ ượ ộ t là 55,6% và 36,4%. l 39,5% (60/152). exon 19 và exon ặ ở 3 Đ t bi n T790M g p 21 v i t
l n l ế chi m t ệ b nh nhân ỷ ệ l 4,8%.
12
ộ ế ố ể 3.2. M i liên quan gi a ữ đ t bi n gen ặ EGFR v i ớ đ c đi m lâm
ậ sàng và c n lâm sàng
ố 3.2.1. M i liên quan gi a
ữ đ t bi n ộ ộ ả ế gen EGFR v i ớ lâm sàng ố ớ ề ử ế B ng 3.16. Liên quan đ t bi n gen v i ti n s hút thu c
p Hút thu cố OR (95% CI) EGFR (+) (60 BN) % n EGFR () (92 BN) % n
44 51,8 41 48,2 0,0006 3,42 (1,696,92) 16 23,9 51 76,1 Không (85 BN) Có (67 BN)
ố ỷ ệ ộ ế Nhóm BN không hút thu c có t l
ơ ố đ t bi n gen EGFR (51,8%) ớ cao h n nhóm BN hút thu c (23,9%) v i p = 0,0006. BN không hút
ộ ố ả ế ầ ấ ớ
thu c có kh năng đ t bi n gen cao g p 3,42 l n so v i BN hút thu c.ố ả ộ ố ế ố ả B ng 3.20. Phân tích mô hình logistic m t s y u t ưở ng nh h
ề ử ế ế ạ ố ộ ớ i, ti n s hút thu c) đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR
ơ ế Phân tích đ n bi n* Đa bi n**ế ưở (gi Các y u tế ố ả ng nh h
ổ ổ Tu i < 60 tu i
N gi ữ ớ i
Không hút thu cố ố S bao năm (0 30) χ ệ ỉ 1,04 (0,542,00); 1,43; 0,894 2,93 (1,396,23); 8,69; 0,0032 3,42 (1,647,15); 12,11; 0,0005 3,05 (1,068,83); 4,72; 0,0298 *OR; 95%CIOR; 2; p / **OR hi u ch nh; 95%CI
1,38 (0,892,34); 0,0896 1,78 (0,774,1); 0,177 2,63 (1,066,51); 0,037 1,21 (0,364,11); 0,756 OR; p ưở ế ố ượ ố ỉ ố ộ ậ ả ng đ c l p nh h tiên l
Ch s hút thu c là y u t ế ạ ộ ế ng đ n ớ
ơ ở ữ ả ộ tình tr ng đ t bi n gen EGFR khi phân tích mô hình logistic v i p = ườ i ế 0,037. Kh năng đ t bi n gen EGFR cao h n nh ng ng
13
ố ề ử không có ti n s hút thu c.
ữ ộ ớ ố ệ ế ứ 3.2.2. M i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR v i tri u ch ng
lâm sàng
ế ữ ộ ế ố
ứ ệ ổ ị Phân tích đa bi n logistic m i liên quan gi a đ t bi n gen EGFR ế ố
ấ ớ v i tri u ch ng lâm sàng cho th y tràn d ch màng ph i là y u t ế ưở ượ ế ạ ộ ộ ậ ả ng đ c l p nh h tiên l
ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR ả ế ộ ớ khi phân tích mô hình logistic v i p = 0,042. Kh năng đ t bi n gen
ơ ở ữ ườ ổ ị EGFR cao h n nh ng ng i có tràn d ch màng ph i.
ố
ấ ứ Phân tích logistic m i liên quan gi a ệ ươ ữ đ t bi n ộ ế ố ng là y u t ế gen EGFR v iớ ộ ượ ng đ c tiên l
ưở ộ đ t bi n ệ ng đ n tình tr ng ộ ữ đ t bi n ế gen EGFR (p = 0,012). ứ ế gen EGFR v i ớ tri u ch ng
ả ộ ố tri u ch ng di căn cho th y di căn x ạ ế ậ ả l p nh h ố 3.2.3. M i liên quan gi a ậ c n lâm sàng .27. Liên quan đ t bi n B ng 3 ớ ị ế gen EGFR v i v trí kh i u trên ụ ổ phim ch p CLVT ph i
ị V trí kh i uố p OR (95% CI) EGFR (+) (60 BN) % n EGFR () (92 BN) % n
35 47,9 38 52,1
0,0411 1,98 (1,023,85) 25 31,6 54 68,4 Thùy trên (73 BN) Thùy gi aữ ướ d i (79 BN)
ở ố ở T l nhóm BN có kh i u
ỷ ệ đ t bi n ộ ơ ố ở thùy trên là ướ ữ ế gen EGFR ệ b nh nhân 47,9% cao h n nhóm có kh i u thùy gi a, d i là
31,6% (p=0,0411).
ả ộ B ng 3 .33. Liên quan gi a ữ đ t bi n ế gen EGFR v i m c đ bi u l ớ ứ ộ ể ộ
ế bào
p ứ M c ể bi u ộ đ ộ l protein EGFR trên màng t EGFR () EGFR (+) (92 BN) (60 BN) OR (95% CI)
14
n % n %
29 50,0 29 50,0 0,0382 2,03 (1,043,97) 31 33,0 63 67,0 protein EGFR ươ D ng tính (58 BN) Âm tính (94 BN)
ở ể ộ T l ộ ỷ ệ đ t bi n ế gen EGFR nhóm BN có bi u l protein EGFR
ươ ể ộ ơ d ng tính là 50,0% cao h n nhóm BN không bi u l protein EGFR
là 33,0% (p = 0,0382)
ả ủ ưở ể Phân tích mô hình logistic nh h
ạ ộ đ t bi n
ế gen EGFR cho th y mấ ượ ế ố ế lâm sàng đ n tình tr ng ứ ộ ể ộ ậ ộ ố ặ ng c a m t s đ c đi m c n ứ ộ ệ t c đ bi ộ ậ ng đ c l p tiên l
protein EGFR là y u t ế ạ ộ hóa và m c đ bi u l ả ưở ế ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR khi phân tích mô nh h
ứ ộ ể ộ ộ ệ t hóa rõ ràng và m c đ bi u l protein EGFR
ả ộ ở ệ hình logistic. Đ bi ươ ng tính làm tăng kh năng đ t bi n ế gen EGFR b nh nhân d
ể ế UTP bi u mô tuy n.
ả ỉ ố ụ ở B ng 3 .36. So sánh ch s maxSUV trên phim ch p PET/CT
ế ộ ệ b nh nhân có và không có đ t bi n gen EGFR
s ố EGFR (+) EGFR ()
ỉ Ch maxSUV U nguyên phát (MinMax) ạ ạ T i h ch (MinMax) Mô di căn (MinMax) 8,86 (1,0735,09) 7,51 (2,6035,10) 5,81 (2,8042,78) 10,24 (2,4021,27) 6,51 (3,1014,70) 6,80 (2,6012,34)
ỉ ố ấ ở ị ả Ch s maxSUV trung v cao nh t ấ u nguyên phát và gi m th p
ở ả ế ộ ơ ở ạ h n h ch và mô di căn c 2 nhóm có và không có đ t bi n gen
EGFR.
15
ươ Ch ng 4 BÀN LU NẬ
Ộ Ể 4.1. Đ C ĐI M LÂM S
Ề Ứ Ư Ổ Ở Ệ
Ặ Ế Ậ ÀNG VÀ Đ T BI N ÀNG, C N LÂM S Ố Ế GEN EGFR LIÊN QUAN Đ N TÍNH ĐÁP NG THU C Ể Ị ĐI U TR ĐÍCH B NH NHÂN UNG TH PH I BI U MÔ TUY NẾ ể ủ ệ ặ àng c a b nh nhân ung th ậ àng, c n lâm s ư 4.1.1. Đ c đi m lâm s
ổ ể ế
ph i bi u mô tuy n iớ 4.1.1.1. Tu i vổ à gi
ủ ệ ứ Tuổi trung bình c a b nh nhân nghiên c u là 59,6 ± 9,9. Đây là
ế ố ơ ế ộ ớ
ớ ứ ế ả ổ ơ ộ ổ sinh đ tu i lao đ ng, nguy c ti p xúc và tích lũy v i các y u t ớ ợ ệ b nh cao h n so v i l a tu i khác. K t qu này cũng phù h p v i
ị ự ễ ị Lê Hoàn (2010), Nguy n Th L u (2013), Vũ Văn Th nh (2014),
ạ ủ ấ ổ
ứ ữ Ph m Văn Thái (2015) cho th y tu i trung bình c a BN ệ nam/n trong nghiên c u là ế ỏ là 5962. T ỷ l bào nh UTP không ngươ 2,53, t t
ự ớ t v i nghiên c u ị ứ Vũ Văn Th nh (2014) là 2.
ứ ế ệ ầ ờ ừ khi có tri u ch ng đ u tiên đ n khi v ào
4.1.1.2. Th i gian t vi nệ 4.1.1.3. Lý do vào vi nệ ặ ể
ơ ể 4.1.1.4. Đ c đi m lâm sàng ự * Triệu chứng c năng, th c th hô h ấp
ự (65,0%). Đau ng c là tri
ứ ộ
ề Nhóm triệu chứng hô hấp là những dấu hiệu thường gặp ệu chứng ph ổ biến nhất (52,6%), ho khan ết quả ả ả nghiên cứu v UTP: ho
(38,2%), ho ra máu (11,8%) và h i ch ng 3 gi m (23,7%). K phù hợp với các nhận xét của nhiều tác gi khan, đau ngực là các triệu chứng thường gặp nhất. * Triệu chứng di căn ị ệ ứng thường gặp (23,7%), hay Tràn d ch màng ph i ổ là tri u ch
16
ườ ợ ạ ặ g p trong tr
ng h p u ngo i vi. ệ ể ử ế ầ ườ i. Các
ươ Có 19 BN (12,5%) có bi u hi n đau đ u, tê y u n a ng ứ ổ ụ
ệ ứ ươ ệ ể ớ ề BN này đ u có t n th ọ s não. Tri u ch ng đau x
ớ ỷ ệ ạ ạ ươ l UTP di căn x
30,3%. ễ ả ơ ng th phát di căn não trên phim ch p MRI ủ ng kh p (10,5%), là bi u hi n c a K tế ị ự Nguy n Th L u ng. Di căn h ch ngo i biên v i t ị ớ Vũ Văn Th nh (2014) và qu này cao h n v i
ừ 15,2% 21,5%.
(2013) là t * Triệu chứng toàn thân
ỏ
Có 11,8% BN có biểu hiện mệt m i, chán ăn và 26,3% BN có ạ ỷ ệ ấ ơ ớ này th p h n so v i Ph m Văn Thái
ị biểu hiện sụt cân. T l ị ự ễ (2015), Nguy n Th L u (2013), Vũ Văn Th nh (2014) là 38,3%
69,1%.
ạ ệ ể ặ 4.1.1.5. Đ c đi m giai đo n b nh
ầ ể ượ ẩ Đa ph n các BN UTP bi u mô tuy n ở
ạ ế đ ạ c ch n đoán khi đã ế ỉ giai đo n IIIb và IV (80,9%), giai đo n I IIIa ch chi m 19,1%.
ả ế ự ươ ạ ng t tác gi
ạ
ế ạ ả K t qu này t Lê Hoàn (2010) UTP giai đo n IV ạ ấ ề ặ g p nhi u nh t (37,7%), giai đo n III (20,4%), giai đo n II (13%), ậ ươ ị ng
giai đo n I (28,9%). Vũ Văn Th nh (2014) cũng có k t lu n t ự ớ ạ ạ ở giai đo n IV, giai đo n I là 12,9%. t
ổ ả ươ ụ v i 82,3% BN ể ặ 4.1.1.6. Đ c đi m hình nh t n th ng trên phim ch p CLVT
ệ ở phổi phải và phổi trái với t
ả ươ ự ư ỷ l ứ ễ ph iổ Khối u gặp ế ươ ứng. K t qu này t ng t ng t
65,8% và 34,2% ị ự nh nghiên c u Nguy n Th L u ị ổ ả ổ ố (2013), kh i u ph i ph i (60,8%), ph i trái (39,2%), Vũ Văn Th nh
ả ổ ố ổ (2014), kh i u ph i ph i (51,9%) và ph i trái (37,7%).
ặ ọ ể ệ ể ộ ủ protein EGFR c a
ư ổ ể ế 4.1.1.7. Đ c đi m mô b nh h c và bi u l ệ b nh nhân ung th ph i bi u mô tuy n
ế ể ể ớ Nhóm UTP bi u mô tuy n v i hình thái rõ ràng (UTP bi u mô
17
ể ể ế typ
tuy nế nang, UTP bi u mô tuy n ế typ nhú, UTP bi u mô tuy n ặ ể ệ 106/152 b nh nhân
lepidic, UTP bi u mô tuy n ế ệ ế (69,7%); nhóm UTP không t ế ế đ c ch nhày) là ướ ỏ bào nh xu h ng bi t hóa tuy n là
ệ
46/152 b nh nhân (30,3%). ệ ể ộ ế Có 117 b nh nhân có bi u l bào:
protein EGFR trên màng t ứ ộ ứ ộ
ứ ộ ả ấ ơ
ứ m c đ 1 (+) là 59 BN (38,8%), m c đ 2 (+) là 45 BN (29,6%) và ế m c đ 3 (+) là 13 BN (8,6%). K t qu th p h n Gaber R. (2014): ủ 1 (+) là 17,3%; 2 (+) là 22,6% và 3 (+) là 45,8%. Nghiên c u c a
ễ ả ấ ể ộ EGFR
Nguy n Minh H i (2010) và Lê Tu n Anh (2012) bi u l ươ d
t là 69,4% và 65,17%. ở ệ b nh nhân ư ổ ung th ph i ầ ượ ế gen EGFR
ứ ộ ng tính (m c đ 2+ và 3+) l n l ộ ể đ t bi n ế ặ 4.1.2. Đ c đi m ể bi u mô tuy n
4.1.2.1. T l ộ ế gen EGFR
ế ỷ ệ l ế 39,5%. K t
ỷ ệ đ t bi n ộ Có 60/152 BN có đ t bi n ả ộ ố ế gen EGFR, chi m t ứ ướ ớ ợ c đây. Kosaka (2009),
qu này phù h p v i m t s nghiên c u tr ỷ ệ ộ ứ ủ ế l t đ t bi n gen EGFR là 49%, nghiên c u c a Wu J.Y. (2011) là
ứ ủ ỷ ệ l
52,0%, nghiên c u c a Hoàng Anh Vũ (2014), t ả ạ ấ ơ ế ộ đ t bi n
i th p h n kh o sát ạ ể ả ủ nhiên, k t qu c a chúng tôi l ệ UTP bi u mô tuy n ế t là 40,7%. Tuy ế gen ứ i nghiên c u
EGFR trên b nh nhân ệ ở ễ PIONEER (2014) Vi
ế ế gen EGFR trên BN UTP không t (2014), t ộ ỷ ệ đ t bi n l
ệ ự 58,6%. Có s khác bi
ể ạ ự t Nam (64,2%). Theo Nguy n Minh Hà ỏ bào nh là ỉ ế ứ t này là do nghiên c u PIONEER ch ti n ế giai đo n III, IV và xét
ọ hành l a ch n các BN ừ ẫ UTP bi u mô tuy n ở ổ ứ ủ m u mô nguyên phát
ở ọ ệ nghi m t ế ừ ề ạ ẫ tôi ti n hành cho BN m i giai đo n và t ph i; còn nghiên c u c a chúng ả ạ nhi u lo i m u mô (c
ẫ ừ ổ ứ ặ ẫ m u mô nguyên phát và m u mô t t
ứ
ể ậ ỹ nghiên c u PIONEER (2014) và Nguy n Minh Hà (2014) đ u s ụ d ng k thu t Scorpion ARMS đ phát hi n ộ ệ đ t bi n ch c di căn). M t khác, hai ề ử ễ ế gen EGFR,
18
ệ ể ạ ộ ế ề ả
ả ấ ả ế ). Tuy nhiên không ph i t ộ đ t bi n t c 40
nên có th phát hi n nhi u lo i đ t bi n gen khác nhau (kho ng 40 ế phát hi nệ ộ lo i ạ đ t bi n ự ượ ụ ể ệ ề ằ c b ng xét nghi m này đ u có ý nghĩa c th trong th c hành đ
lâm sàng.
ộ ế ể ặ 4.1.2.2. Đ c đi m đ t bi n gen EGFR
ả ế ứ ộ ấ đ t bi n
ừ K t qu nghiên c u cho th y ủ ế exon 18 đ n exon 21 c a gen EGFR. Trên 60 BN có
ộ
ộ ổ ượ ệ ế phát hi n đ ố đ t bi n c là 63. V t
ộ ạ d ng t bi n ế gen EGFR thì có 57 BN có 1 đ t bi n bi n ế nên t ng s ộ lo i ạ đ t bi n ế (xét trên 63 đ t bi n
ế gen EGFR phân b đaố đ tộ ế và có 3 BN có 2 đ tộ ề ỷ ệ ị l ộ ỷ ệ đ t bi n l ủ ế ạ ấ ồ nh t (55,6%) g m các ộ đ t bi n
v trí các ế cao ế ): exon 19 có t ế xóa đo n (ch y u là c2235 ế ế ồ
ủ ế ể ậ
ứ ồ ng ng là 3,2% và 4,8% g m các ớ ỷ ệ ươ l
ể 2249del và c2236 2250del), ti p đ n là exon 21 (36,4%) g m các ế đi m (ch y u là L585R), exon 18 và exon 20 t p trung ít ộ đ t bi n đ tộ ơ ế h n v i t ộ t đ t bi n ạ bi n ế xóa đo n (G719) và ộ đ t bi n
ả ế ế đi m (T790M). ộ ợ v i ớ đ t bi n ứ ạ ế m t đo n ấ Nh v y,
ư ậ k t qu nghiên c u phù h p ộ ế ể L858R) trên exon 21 là hai
(LREA) trên exon 19 đ t bi n đi m ( ấ ạ ế ạ ộ ặ lo i ĐB hay g p nh t (92,0%). Đây là hai d ng đ t bi n làm tăng
ố ả ạ ủ ố ớ
ợ ặ ứ nghiên c u này còn g p 3 tr
ng h p (4,8%) mang ồ ợ ườ
ờ ng h p mang đ ng th i 2
ượ ủ ệ ấ tính nh y c m c a kh i u đ i v i các EGFR TKI. Ngoài ra trong ế ộ ườ đ t bi n ờ ng h p mang đ ng th i 2 đ tộ ồ ợ đ tộ c cho là
ế ệ ố
T790M trên exon 20, trong đó có 1 tr ườ ế : LREA + T790M và 1 tr ộ đ t bi n bi n ế T790M + L858R. S xu t hi n c a T790M đ ự bi n ế kháng các thu c EGFR TKI th h 1. ộ ả B ng 4.1. Phân b ế gen EGFR trên exon 18 21 theo m tộ
ứ ố đ t bi n ố s nghiên c u
T lỷ ệ
Exon
Exon
Exon
Exon
Tác giả
đ tộ
18
19
20
21
19
bi nế
Wu (2011) 52,0% 12,9% 45,3% 2,9% 38,8%
Mitsudomi 3,2% 48,2% 3,7% 42,7% (2010)
Kosaka (2009) 49,4% 42,0% 47,0%
Arcila (2013) 9%
Oxnard (2013) 27% 43,5% 34,3%
ễ Nguy n Minh 58,6% 2,8% 48,1% 4,6% 44,4% Hà (2014)
ễ Nguy n Th ị
Lan Anh (2016) 39,5% 3,2% 55,6% 4,8% 36,4%
(Hình 4.1)
ề ả ề ị ằ ứ ứ ệ
ể ở Nhi u nghiên c u đã ch ng minh hi u qu đi u tr b ng các ớ ỷ ệ ế có ĐB gen EGFR v i t UTP bi u mô tuy n BN l
ị ờ ệ ố 60 80%, trung v th i gian s ng không b nh (PFS)
ả ộ ờ EGFR TKI ừ ứ đáp ng t ả ố kho ng 8 13 tháng và th i gian s ng toàn b (OS) kho ng 15 20
tháng.
Ớ Ố 4.2. M I LIÊN QUAN GI A Ộ Ữ Đ T BI N Ế GEN EGFR V I LÂM
Ậ SÀNG VÀ C N LÂM SÀNG
ố ớ 4.2.1. M i liên quan gi a ộ ữ đ t bi n
ở ệ ế gen EGFR v i m t s đ c ộ ố ặ ể ổ bi u mô ư ung th ph i b nh nhân
ể đi m lâm sàng tuy nế
ổ ớ ố ớ 4.2.1.1. M i liên quan gi a ữ đ t bi n ộ ế gen EGFR v i tu i, gi i và
ạ ố tình tr ng hút thu c
20
ặ ẽ ớ Tình tr ng ạ
ữ ở tính (p < 0,01) và kh năng có ớ i ấ BN n cao g p ộ đ t bi n
ầ ớ ế gen EGFR có liên quan ch t ch v i gi ộ đ t bi n ế gen EGFR ả ặ . M c dù
ố ộ ữ đ t bi n
ứ ủ
ế ỏ trong nghiên 2,9 l n so v i BN nam (95% CI là 1,46,1) ế gen ư ứ c u này, chúng tôi ch a tìm ra m i liên quan gi a EGFR và tu iổ , nh ngư trong nghiên c u c a Sacher A.G. (2016) trên ế gen ộ ấ đ t bi n UTP không t
bào nh cho th y ượ ườ ấ ệ 2237 b nh nhân EGFR hay g p ặ h n ơ ở ườ ẻ và th i tr ng ng có tiên l
ả Sacher A.G. (2016) thì nguyên nhân gây
tác gi ở ẻ ổ ề ớ ư BN tr tu i liên quan nhi u t ộ đ t bi n
ứ i các ớ i 44,1% b nh nhân có ti
ALK, ROS1… Trong nghiên c u có t ộ hút thuốc lá, thuốc lào. Tình tr ng ạ đ t bi n
ẽ ớ ề ử ặ ố ch t ch v i ti n s hút thu c (p < 0,01) ộ đ t bi n
ầ ấ ệ ố ng x u. Theo ế ể UTP bi u mô tuy n ế gen nh EGFR, ền sử ệ ế gen EGFR có liên quan ế gen ả và kh năng ớ b nhệ EGFR ở b nh nhân không hút thu c cao g p 3,4 l n so v i
ừ ặ ố nhân đã t ng ho c đang hút thu c (95% CI là 1,66,2).
ả ề Các tác gi
ẳ Shigematsu H. (2006), Wu J.Y. (2011) đ u kh ng ơ ở ế ề ặ ộ đ t bi n UTP không t BN bào
ế gen EGFR g p nhi u h n ố ữ ớ ị đ nh ỏ ở ả i và không hút thu c. Theo tác gi nh
châu Á, n gi ứ ế UTP không t
ề ặ Wu J. Y. ấ ỏ bào nh cho th y ơ ở ữ ớ (2011) khi nghiên c u trên 327 BN ộ ỷ ệ đ t bi n l t n gi i (p <
ế gen EGFR là 52,0%, g p nhi u h n ữ ườ ố 0,001) và nh ng ng i không hút thu c (p < 0,01) .
21
ớ ố 4.2.1.2. M i liên quan gi a ộ ữ đ t bi n ệ ế gen EGFR v i các tri u
ứ
ch ng lâm sàng ả ủ ế ấ ố
ớ ặ ể
ưở ủ ế ệ ạ ả ữ đ tộ K t qu c a chúng tôi không tìm th y m i liên quan gi a bi nế gen EGFR v i đ c đi m lâm sàng khi phân tích theo mô hình ứ ng c a tri u ch ng lâm sàng đ n tình tr ng ĐB logistic nh h
ộ gen EGFR. 4.2.1.3. Liên quan gi a ữ đ t bi n ớ ế gen EGFR v i di căn và giai
ế ộ ớ
ố ớ ạ ệ đo n b nh * Liên quan đ t bi n gen EGFR v i di căn ộ ữ đ t bi n Phân tích m i liên quan gi a
ạ ấ di căn cho th y tình tr ng
ộ đ t bi n ứ ấ ạ
ữ ạ ớ ố ế gen EGFR v i tình tr ng ạ ế gen EGFR không liên quan đ nế ư tình tr ng di căn. Nghiên c u PIONEER (2014) cũng cho th y ch a ế gen EGFR v iớ có m i liên quan gi a di căn v i tình tr ng ộ đ t bi n
p=0,139.
ấ ươ ế ố Phân tích mô hình logistic cho th y di căn x ng là y u t
ưở ượ ế ạ l ng đ n tình tr ng
ả
ế tiên ế gen EGFR v i pớ ộ đ t bi n ế gen EGFR cao h n ơ ở ộ đ t bi n ươ ộ ậ ả ng đ c l p nh h ả ợ ế = 0,012. K t qu g i ý kh năng ể ệ b nh nhân UTP bi u mô tuy n có di căn x ng.
ữ ể ộ đ t bi n ế UTP bi u mô tuy n di căn mà có
ữ Nh ng BN ườ ượ ố ơ EGFR th t h n nh ng BN không có
ấ ng có tiên l ứ ng t ủ
ố ờ ủ ế gen ế ộ đ t bi n ị ế gen EGFR là 25,7 tháng so gen EGFR. Nghiên c u c a Baek M.Y. (2016) cho th y trung v ộ đ t bi n
ở
BN không có ế ế ớ ộ ố
th i gian s ng thêm c a BN có ế gen EGFR. ộ ớ đ t bi n v i 3,8 tháng ữ * Không có m i li n quan gi a đ t bi n gen EGFR v i giai ạ ứ ủ ế ệ ả ớ ợ đo n b nh. K t qu phù h p v i nghiên c u c a Wu.J.Y. (2011) và
ứ nghiên c u PIONEER (2014)
22
ố ớ 4.2.2. M i liên quan gi a
ậ ệ ư ổ ộ ữ đ t bi n ở b nh nhân ộ ố đ cặ ế gen EGFR v i m t s ể ung th ph i bi u mô
ớ ộ ữ đ t bi n ả ế gen EGFR v i hình nh ươ 4.2.2.1. M i liên quan gi a ụ ắ ớ ổ t n th ố ố
ổ ớ ệ
ấ ườ ề ở i (47,9% ề ộ đ t bi n ơ ế gen EGFR v iớ ụ CLVT ở các BN 31,6%). Sự t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0411. Đi u này cũng phù ế gen EGFR ấ ằ ế ộ ố đ t bi n kh i u thùy trên h n các
ớ ộ ữ đ t bi n ế gen EGFR v i ch s ỉ ố
ể đi m c n lâm sàng tuy n ế ố ổ ng trên ch p c t l p vi tính ph i (CLVT) ữ tình tr ng ạ ộ đ t bi n Phân tích m i liên quan gi a ủ ươ c a kh i u trên phim ch p ổ ả ị ng các hình nh t n th v trí và ế gen EGFR hay g p ặ h n ơ ộ ấ đ t bi n ả ph i:ổ k t qu cho th y ế ướ ữ ớ u ph i thùy trên so v i thùy gi a và thùy d ố khác bi ớ ợ h p v i Tseng C.H. (2016) khi th y r ng các ệ ng xu t hi n nhi u L858R th khác. ố 4.2.2.2. M i liên quan gi a maxSUV trên PET/CT ố ệ ứ ỉ ế ư ị ấ Trung v maxSUV ấ ở ố
ổ ụ c ch p PET/CT ặ ơ ề ế gen EGFR v i ch s ố ỉ ơ ị ấ nhóm có
ặ M c dù t ng s b nh nhân nghiên c u là 152, nh ng ch có 71 ở ả ượ k t qu cho th y: BN đ ơ ạ kh i u nguyên phát h ch ho c c quan di căn th p h n maxSUV ỉ ố ữ đ t bi n ở ớ ộ ổ . V m i liên quan gi a ph i ị ạ ạ i h ch và các c quan maxSUV đã ch ra giá tr trung v maxSUV t đ tộ ơ ế gen EGFR th p h n nhóm không có ộ ở di căn đ t bi n bi nế gen EGFR. ỉ ố ườ các tr ổ ở ợ ế gen EGFR g i ý vai trò thúc đ y t ả bào t ể ợ ố ẩ ế ế ằ t r ng chuy n hóa t ộ ẽ ạ ổ thi ch c di căn s thay đ i sau m t lo t các s ki n c a t ạ ổ ứ ễ c di n ra t o ra quá trình di căn. Đi u này có th lý gi ể ở ố ể ề các kh i u nguyên phát có ả ố ớ ặ ổ ế ứ ấ ở ch c di căn ấ ể ế ơ ế ng h p UTP bi u mô tuy n Ch s maxSUV thay đ i ủ ộ bào s ng sót c a có đ t bi n ạ ế ể i gen EGFR. Lee E.Y. (2015) gi ự ệ ủ ế bào các t ả ượ ượ i đ c đ ế gen ộ ở đ t bi n b i quá trình chuy n hóa ứ ể EGFR có th khác v i các kh i u di căn. K t qu nghiên c u cho ữ ị nh ng BN th y trung v maxSUV ớ ế gen EGFR thì th p h n so v i UTP bi u mô tuy n có ở ạ h ch ho c t ộ đ t bi n
23
ữ ộ đ t bi n ế gen EGFR. Tuy nhiên ạ ệ ổ i ph i thì không th y s khác bi ố ể ể ả ộ ế gen EGFR. Tác gi ơ ả ớ ố
ố ở kh i u nh ng BN không có ữ ấ ự ổ t gi a 2 nhóm này. nguyên phát t ế gen ữ ạ ộ ẽ ự i nh ng kh i u có đ t bi n s thay đ i chuy n hóa t Có l ở ệ ứ ủ ệ ế b nh EGFR liên quan đ n bi u hi n quá m c c a gen GLUT1 Huang C.T. (2010) còn cho nhân có đ t bi n ế ề ằ r ng n u maxSUV l n h n 9,5 thì nhi u kh năng kh i u có mang ế gen EGFR. ộ đ t bi n
ố ớ ạ ữ đ t bi n ộ ế gen EGFR v i phân lo i mô
ư ể ọ ế ể ộ 4.2.2.3. M i liên quan gi a ệ b nh h c ung th bi u mô tuy n và bi u l
protein EGFR ươ Trong nghiên c u, cứ (38,2%) d
ệ ó 58/152 b nh nhân ế ả HMMD. Theo Liang Z. (2010) k t qu này là 68,4%.
ể ẽ ấ cho th y BN UTP bi u mô tuy n ộ ế có đ t bi n
ng tính trên Nghiên c uứ ế gen EGFR s có bi u ể ớ ầ ệ ấ
ứ
ộ có đ t bi n ế ả ươ ộ ể ứ ữ ự hi n protein EGFR trên HMMD cao g p 2,0 l n so v i BN không ế gen EGFR (p = 0,0382). Nghiên c u Liang Z. (2010) ệ : có liên quan gi a m c đ bi u hi n
cũng cho k t qu t ng t ộ protein EGFR v i ớ đ t bi n
ố ớ ấ 4.2.2.4. M i liên quan gi a ộ ế gen EGFR v i các ch t ch ỉ ế gen EGFR (p = 0,008). ữ đ t bi n
ố ể đi m kh i u
ộ ơ ở ỉ ố Nhóm BN có đ t bi n
ỉ ố ộ ế gen EGFR có ch s CEA cao h n ế gen EGFR, còn ch s Cyfra 211 thì t nhóm ươ ng
BN không có đ t bi n ữ ự ứ nhau gi a hai nhóm nghiên c u. t
Ậ Ế K T LU N
ể ệ ứ ế ượ c làm xét
ộ Qua nghiên c u 152 b nh nhân UTP bi u mô tuy n đ ạ ạ ọ i Trung tâm Y h c h t nhân và Ung
ế ạ tháng 01/2014 đ n tháng 10/2015 cho
ộ ố ặ ể ậ ộ đ t bi n ế gen ế gen EGFR t nghi m ệ đ t bi n ừ ệ ệ ướ u B nh vi n B ch Mai t b th y:ấ 1. M t s đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và
EGFR
24
ể ặ ậ * Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng
ệ ủ ế ặ ở ớ ừ nam gi
B nh ch y u g p ế ệ i (71,7%) t ầ ệ ừ B nh nhân đ n vi n trong vòng 3 tháng đ u tính t
ổ 5069 tu i (69,1%). ệ khi có tri u ữ ứ ệ ố ch ng (57,2%). B nh nhân không hút thu c (55,9%), n không hút
ố
thu c (95,3%). ứ ệ ổ ế ự ấ Tri u ch ng lâm sàng ph bi n nh t: Đau ng c (52,6%), ho
ụ ạ ạ
khan (38,2%), h ch ngo i vi (30,3%), s t cân (26,3%). ổ ề ặ ả ổ ơ ố Kh i u nguyên phát ph i ph i (65,8%) g p nhi u h n ph i trái
ị ườ ặ ở ả (34,2%). Thùy trên là v trí th ổ c hai ph i (48,0%).
ỉ ố ị ở ng g p ố Ch s maxSUV trung v kh i u nguyên phát (9,65) cao h n ơ ở
ổ ứ ạ h ch (6,78) và t ch c di căn (6,26%).
ầ ớ ệ ệ ở ạ Ph n l n phát hi n b nh giai đo n IV (78,3%).
ế ể ệ ạ ọ ườ Phân lo i mô b nh h c UTP bi u mô tuy n: th ặ ng g p typ
ệ ế ớ UTP bi
t hóa tuy n v i hình thái rõ ràng (69,7%). ứ ỷ ệ ể ộ ế quá m c protein EGFR trên màng t bi u l T l bào là
38,2%. ộ * Đ t bi n ế gen EGFR
ườ ượ ế ỷ ệ ị Có 60/152 tr ng h p c xác đ nh, chi m t l
ộ ế ồ 58,3% g m các ộ đ t bi n 39,5% ế xóa ộ ế đ ợ đ t bi n ỷ ệ ế l
Đ t bi n exon 19 chi m t ạ ủ ế
đo n (ch y u là c2235 2249del và c2236 2250del). ủ ế ế ế ồ ộ Đ t bi n exon 21 chi m t ỷ ệ l 35,0% g m ch y u là L585R.
ế ộ ứ Đ t bi n exon 18 và exon 20 v i t ớ ỷ ệ ươ l t
ạ ồ 3,4% g m các ộ đ t bi n ế xóa đo n (G719) và ng ng là 3,3% và ế đi mể ộ đ t bi n
(T790M). ỷ ệ T l BN có ộ đ t bi n
ớ ỷ ệ ế kép là 5,0%. ế nh y c m v i EGFR TKI là 96,7%. BN có
T l ố ớ ạ ả ộ ữ đ t bi n
ộ đ t bi n 2. M i liên quan gi a ậ ể ế gen EGFR v i m t s ư ở ệ đi m lâm sàng và c n lâm sàng ộ ố ặ đ c ổ b nh nhân ung th ph i
25
ể ế
ộ ớ ớ ạ bi u mô tuy n Đ t bi n i tính và tình tr ng hút
ế gen EGFR liên quan v i gi ở ữ ớ ế gen EGFR ộ đ t bi n ấ i cao g p 2,9 4
ớ BN n gi ở i (95% CI là 1,4
thu cố . Kh năng có ả ớ ầ l n so v i BN nam gi ầ ấ ố 16,07) và ặ ừ ớ thu c cao g p 3,4 BN không hút ố 2 l n so v i BN đã t ng ho c đang hút thu c
ớ ố ố
ả ấ ầ ớ (95% CI là 1,696,92). Nhóm BN hút thu c v i s bao năm 030 có ố ế gen cao g p 3,06 l n so v i nhóm BN hút thu c ộ đ t bi n
(95% CI là 1,088,65). ế ố ưở ượ kh năng ớ ố v i s bao năm > 30 ươ ỉ ố ng là y u t ộ ậ ả ng đ c l p nh h tiên l Ch s di căn x
ế ng đ n ớ ế gen EGFR khi phân tích mô hình logistic v i p =
ơ ở ữ ế gen EGFR cao h n nh ng BN có di căn tình tr ng ạ ộ đ t bi n ộ ả đ t bi n
0,012. Kh năng ươ x
ng. ộ ế ố ị ả Đ t bi n gen EGFR liên quan v i ớ v trí kh i u:
ầ ở ố Kh năng có ở ộ đ t bi n ữ BN có kh i u nh ng
ế gen EGFR tăng lên 1,98 l n ố ữ ớ ở trên so v i BN có kh i u thùy gi a và thùy d thùy ướ (95% CI là 1,02 i
3,85).
ư ể ế ổ ớ
rõ ràng và m c đứ ộ Ung th ph i bi u mô tuy n v i hình thái ế gen ả ươ bi u lể ộ protein EGFR d ộ đ t bi n
ở ệ ng tính làm tăng kh năng ể ầ ượ ớ EGFR b nh nhân UTP bi u mô tuy n t là 0,05 và ế v i p l n l
0,028.
ệ ứ ế ố ượ ả ộ ậ ng đ c l p tiên l
Tri u ch ng lâm sàng không ph i là y u t ạ ưở ế ế ộ ả ng đ n tình tr ng đ t bi n gen EGFR khi phân tích mô nh h
hình logistic.
ữ ự ộ ố ồ
ầ ượ ạ ớ Không có m i liên quan gi a s thay n ng đ CEA, Cyfra 211 ế gen EGFR v i p l n l t là 0,9545 và ộ đ t bi n ớ v i tình tr ng
0,6339.
ỉ ố ấ ở ị Ch s maxSUV trung v cao nh t
ơ ở ạ ấ ở ả th p h n h ch và mô di căn c 2 nhóm có và không có ả u nguyên phát và gi m ế ộ đ t bi n
26
gen.
Ế Ị KI N NGH
ầ ủ ừ ề ả ưở ơ ứ 1. C n có nghiên c u sâu h n v nh h ng c a t ng lo i
ứ ế ề ố
ủ ệ ượ ể ố ạ đ tộ bi nế gen EGFR liên quan đ n tính đáp ng thu c đi u tr đích ị ế ạ ớ i v i tiên l ng s ng thêm c a b nh nhân UTP bi u mô tuy n t
ệ Vi t Nam.
ầ ầ ườ ơ ở ể ng xuyên h n BN UTP bi u mô
2. C n t m soát di căn xa th ộ đ t bi n ế tuy n có ế gen EGFR.
Ứ Ủ Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U C A
Ố Ả Ế Ề Ậ TÁC GI ĐÃ CÔNG B CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N
ÁN
ễ ễ ị 1. ọ Nguy n Th Lan Anh, Nguy n Huy Bình, Mai Tr ng
ồ ắ ư (2016), “Study on rate and some Khoa, Đ ng Kh c H ng
risk factors of EGFR mutation in 152 patients with lung
ạ ượ adenocarcinoma at Bach Mai hospital”, T p chí y d ọ c h c
ự quân s . 7, tr. 3034.
ễ ễ ễ ị 2. Nguy n Th Lan Anh, Nguy n Huy Bình, Nguy n Văn
ư ồ ọ ắ ư (2016), H ng, Mai Tr ng Khoa, Đ ng Kh c H ng
ứ ỷ ệ ể ộ ệ “Nghiên c u t bi u l l protein EGFR trên 152 b nh nhân
ế ạ ư ể ổ ệ ệ ung th ph i bi u mô tuy n t ạ ạ i B nh vi n B ch Mai”, T p
ượ chí Y d c lâm sàng 108. 11, tr. 239244.