ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LƯƠNG VIỆT CƯỜNG
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN
MÔI TRƯỜNG NƯỚC SAU CHẾ BIẾN TINH QUẶNG ILMENIT XÃ
ĐỘNG ĐẠT, HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khoa Học Môi Trường
Khoa : Môi Trường
Khóa học : 2015 2019
Thái Nguyên, năm 2019
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LƯƠNG VIỆT CƯỜNG
Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI THIỆN
MÔI TRƯỜNG NƯỚC SAU CHẾ BIẾN TINH QUẶNG ILMENIT XÃ
ĐỘNG ĐẠT, HUYỆN PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Khoa Học Môi Trường
Lớp : K47- KHMT - N02
Khoa : Môi Trường
Khóa học : 2015 2019
Giáo viên hướng dẫn : Th.S. Hoàng Quý Nhân
Thái Nguyên, năm 2019
i
LI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài này, trước hết em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc
tới Ban Giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Ban Chủ nhiệm
khoa Môi trường tập thể các thầy giáo, giáo trong trường đã truyền đạt
lại cho em những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập rèn luyện
tại nhà trường.
Em xin trân thành cảm ơn Ban lãnh đạo ng ty TNHH y dng và
Pt trin ng thôn min núi đã cho em hội được học hỏi, học tập thực
tập tốt nghiệp tại Nhà máy chế biến tinh quặng Ilmenit.
Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, chỉ đạo tận tình của
thầy giáo hướng dẫn, ThS.Hoàng Quý Nhân, đã giúp đem trong suốt q
trình thực hiện và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Cuối cùng, em xin được gửi tới gia đình và bạn đã luôn động viên,
giúp đỡ, tạo niềm tin chỗ dựa vững chắc cho em trong suốt khoảng thời
qua cũng như vượt qua những khó khăn trong khoảng thời gian thực hiện
khóa luận.
Xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày……tháng…..năm 2019
Sinh viên
Lương Việt Cường
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Ước tính sản lượng quặng theo ngàn tấn ........................................ 10
Bảng 2.2. Thành phần các khoáng trong quặng bậc cao ................................. 12
Bảng 2.3. Thành phần tinh quặng đã sản xuất và tiêu thụ .............................. 13
Bảng 4.1. Danh mục các thiết bị phục vụ chế biến tinh quặng ilmenit .......... 19
Bảng 4.2. Các loại nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất ............................. 22
của nhà máy chế biến tinh quặng ilmenit ........................................................ 22
Bảng 4.3. Thống kê nhu cầu sử dụng nước của nhà máy ............................... 22
Bảng 4.4. Kết quả phân tích mẫu nước thải sau khi xử lý, ............................. 25
trước khi thải vào nguồn tiếp nhận.................................................................. 25
Bảng 4.5. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu của nước suối Đạo .................... 27
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 4.1. Vị trí nhà máy .................................................................................. 16
Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất của nhà máy .......................................... 18
Hình 4.3. Công nghệ xử lý nước thải .............................................................. 23
Hình 4.4. Biểu đồ kết quả phân tích mẫu nước thải trước khi thải vào nguồn
tiếp nhận .......................................................................................................... 25
Hình 4.5. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu pH............................................................ 28
Hình 4.6. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu DO ........................................................... 29
Hình 4.7. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu BOD5 ....................................................... 29
Hình 4.8. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu COD ........................................................ 30
Hình 4.9. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu TSS.......................................................... 30
Hình 4.10. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu As .......................................................... 31
Hình 4.11. Biểu đồ thể hiện chỉ tiêu Fe .......................................................... 31
Hình 4.12. Mô hình bãi lọc ngầm trồng cây ................................................... 33
Hình 4.13. Sơ đồ công nghệ tuần hoàn/tái sử dụng nước thải ........................ 35