Ộ Ộ Ố Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
========
Ễ Ệ Ọ NGUY N TR NG LUY N
Ứ
Ứ
Ụ
Ả
Ẫ
NGHIÊN C U GI I PH U VÀ NG D NG
Ố
Ộ
Ạ
Ẹ
Ạ V T DA CU NG H P NHÁNH XUYÊN Đ NG M CH
ƯỜ
Ị Ỏ
Ề
GIAN S
N TRONG ĐI U TR B NG SÂU
Ỏ
Ứ
VÀ DI CH NG B NG CHI TRÊN
ạ ỏ Chuyên nganh̀ : Ngo i b ng
́ Ma sỗ : 62 72 01 28
Ọ Ậ Ắ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I – 2018
ƯỢ Ạ CÔNG TRÌNH Đ C HOÀN THÀNH T I
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
1. GS.TS LÊ NĂM 2. PGS. TS VŨ QUANG VINH
ệ ả Ắ Ph n bi n 1: Ễ PGS.TS. NGUY N B C HÙNG
ệ ả Ạ Ễ Ph n bi n 2: PGS.TS. NGUY N M NH KHÁNH
ệ ả Ắ Ễ Ph n bi n 3: PGS.TS. NGUY N DUY B C
ẽ ượ ả ệ ướ ộ ồ ậ ấ ậ ấ Lu n án s đ c b o v tr c h i đ ng ch m lu n án c p tr ườ ng
ồ ờ vào h i: gi ngày tháng năm 2018
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố
1. Th vi n qu c gia
ư ệ ệ
2. Th vi n H c vi n Quân Y ọ
Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B
Ứ Ủ Ả Ậ Ế Ề K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ọ ễ ệ
1. Nguy n Tr ng Luy n, Vũ Quang Vinh, Lê Năm, Tr n ầ
ử ụ ướ ạ ố ẹ ầ Đăng Khoa (2016), “B c đ u s d ng v t da cu ng h p
ạ ườ ế ộ nhánh xuyên đ ng m ch gian s ủ ổ n bên che ph t n khuy t chi
ỏ ố ồ ạ ọ T p chí Y h c Thành ph H Chí Minh, trên do b ng”. ụ ả Ph b n
ậ T p 20, (2), tr. 351355.
ọ ệ ễ
2. Nguy n Tr ng Luy n, Vũ Quang Vinh, Lê Năm (2016),
ứ ả ạ ẫ ườ i ph u nhánh xuyên v t da gian s n bên”. “Nghiên c u gi
ượ ạ T p chí Y D c Lâm sàng 108 , 11(3), tr. 9499.
Ấ
Ặ
Ề
Đ T V N Đ
ỏ ề ị ỏ ộ ể ươ ấ ệ gân, x ớ ứ ề ẫ ế ườ ộ ượ ̀ ự ̉ ề ́ ̀ ̣ ợ ệ các v t đang dùng hi n nay thì g p m t s ế ạ ớ ạ ừ ạ ạ i vùng chi trên còn các v t t ẹ ắ ạ ́ ạ ủ ươ ấ ạ ́ ượ ạ ̉ ̣ ̉ ộ ử ụ ể ̃ ư c nh ng nh ủ ổ ẹ ế ủ Ở ệ Vi c đó. ệ ố ế ứ ộ ố ạ ạ ượ ệ Trong đi u tr b ng sâu chi trên và di ch ng b ng chi trên, vi c ế ủ ổ ng, tìm ch t li u đ che ph t n khuy t mô m m có l ổ ố ớ ậ ử kh p đôi khi là m t th thách đ i v i ph u thu t viên. Các t n ậ ả ng s m màu c ghép da có c m giác kém, th khuy t mô m m đ ́ ́ ươ ổ và có s co rut tai phat sau m , không phu h p đê che gân, x ng, ́ ộ ố ặ ạ Ở mach mau, thân kinh. ấ ể ạ ẹ ư ả ể i s o x u khuy t đi m nh ph i hy sinh các m ch máu l n và đ l ờ ư ở chi trên nh các v t t xa th i gian ố ị c đ nh tay lâu, v t dày c m lên không đ p m t. Năm 1994, Gao ộ ố J.H và Hyakusoku H s d ng v t da cu ng h p nhanh xuyên đ ng ̀ ̣ ổ m ch gian s n bên đ che ph các t n khuy t bàn tay và th y vat ́ ể ượ c điêm c a các v t kinh đi n co thê khăc phuc đ ư ướ t Nam ch a có dùng che ph t n khuy t bàn tay tr ề ả ẫ công trình nào nghiên c u m t cách có h th ng v gi i ph u và ộ ẹ ứ ng d ng lâm sàng v t da cu ng h p nhánh xuyên đ ng m ch gian ườ s c báo cáo. ầ ự ữ ế ễ nh ng yêu c u th c ti n nói trên, chúng tôi ti n ụ n bên đ ấ Xu t phát t
ạ ẫ ố ụ ề ị ỏ ỏ ứ ằ ụ
ạ ẫ ộ ườ i ph u nhánh xuyên đ ng m ch gian n 5, 6, 7, 8, 9, 10 trên xác ườ ệ i Vi
ố ạ ạ ườ ị ỏ ề ổ ừ ứ ề hành nghiên c u đ tài: ẹ ứ ả ứ i ph u và ng d ng v t da cu ng h p “Nghiên c u gi ườ ạ ộ nhánh xuyên đ ng m ch gian s n trong đi u tr b ng sâu và di ch ng b ng chi trên”. Nh m 2 m c tiêu: 1. Kh o sát đ c đi m gi ả ả ể ặ ủ ạ ộ ườ n bên c a đ ng m ch gian s s ưở ng thành. t Nam tr ng 2. Đánh giá k t qu s d ng v t da cu ng h p nhánh xuyên đ ng ộ ẹ ạ ả ử ụ ế ộ ườ ủ m ch gian s n 5, 6, 7, 8, 9, 10 n bên c a đ ng m ch gian s ế ủ dùng che ph các t n khuy t trong đi u tr b ng sâu chi trên và ỏ di ch ng b ng chi trên. ố ụ ậ ặ ấ ề ầ ứ B c c lu n án: ồ ậ ươ ố ượ ươ ươ ổ ầ Lu n án g m 124 trang. Ngoài ph n đ t v n đ (2 trang), ph n ị ế ậ ế ng bao k t lu n (2 trang) và ph n ki n ngh (1 trang); còn có 4 ch ươ ồ ng g m: ch ầ ng 1: T ng quan 27 trang, ch ng 2: Đ i t ng và ph
ươ ứ ả ươ ả ậ ế ồ ế ệ ế ệ ả ứ pháp nghiên c u 26 trang, ch ch 138 tài li u tham kh o (Ti ng Vi ng 3: K t qu nghiên c u 35 trang, ả ậ ng 4: Bàn lu n: 31 trang. Lu n án g m 37 b ng, 6 hình, 51 nh, t: 43, Ti ng Anh: 95).
Ch
ng 1
Ổ
Ệ
ươ T NG QUAN TÀI LI U
Ể
Ứ
ẫ
Ỏ
Ả Ẫ 1.1. Đ C Ặ ĐI M GI I PH U VÀ CH C NĂNG SINH LÝ BÀN TAY ả 1.1.1. Gi i ph u bàn tay ứ 1.1.2. Ch c năng sinh lý bàn tay 1.2. B NG BÀN TAY 1.2.1. B ng sâu bàn tay
ỉ ệ
ữ ế ặ ỏ ế Ở ệ bòng bàn tay chi m 42,2%, t Nam t l Vi ạ ử ậ ắ ọ ẫ ầ và ghép da. ầ ở bào phân cách gi a da mu và các ph n ể ộ ấ ị ể ắ ị ủ ớ ề c đi u tr theo nh ng nguyên t c nh t đ nh.
ụ ồ ươ ở ế v t th ng Ở ỏ mu bàn tay, b ng sâu c n ph u thu t c t l c ho i t ả ả ớ sâu b o đ m l p mô t ỏ ự cho s di đ ng c a l p da mu. Do các đ c đi m k trên nên b ng ữ ả ượ bàn tay ph i đ ắ ị ề Nguyên t c đi u tr : ụ ồ ệ ứ ố ớ ườ ị ỏ ượ ặ ạ
(cid:0) Ph c h i tác d ng là chính đi đôi v i ph c h i hình th . ể ụ (cid:0) Vi c c u s ng tính m ng ng c đ t lên hàng
i b b ng đ đ u.ầ ầ ề ẫ ạ ử ậ ớ ở ỏ ị ỏ tích c c x trí ph u thu t s m ho i t ả ồ ặ
(cid:0) Đi u tr b ng bàn tay c n ch ng phù n , viêm, nhi m khu n, ẩ ố ễ ề ự ạ ử ắ ọ , c t l c b ng sâu: r ch ho i t ạ ử (cid:0) C g ng b o t n ch c năng bàn tay, đ c bi ệ ứ
ộ ự ậ t là s v n đ ng
ổ ấ ị ộ ậ ộ ậ ừ ấ ị ồ ụ ộ ệ ộ ậ ủ ộ ợ ộ
Ị Ế
ậ NG B NG SÂU CHI TRÊN ỏ , ghép da. ố ắ ớ ủ c a các kh p bàn ngón. ụ ồ ị ệ ậ ậ ứ 1.2.2. T p v t lý tr li u và ph c h i ch c năng sau m ớ ắ ờ T p t ng kh p trong m t th i gian nh t đ nh Nguyên t c chung: ậ ươ ứ ự ộ nh t đ nh, ch và theo m t th t ng trình t p v n đ ng chi trên ươ ậ ự ượ c th c hi n bao g m 3 ph đ ng pháp: T p v n đ ng th đ ng, ậ ậ ộ ậ t p v n đ ng có tr giúp, t p v n đ ng ch đ ng. Ỏ ƯƠ Ề 1.3. ĐI U TR V T TH 1.3.1. B ng sâu chi trên ỏ ị ỏ ế ỉ ệ ỏ 50% các tr ả ề ộ ế ợ ộ ỏ ạ ả B ng chi trên nói chung hay b ng bàn tay nói riêng là tai n n x y ườ ng h p b b ng. V đ sâu ỏ ng b ng, có kho ng 29% b ng đ 2, 3 liên quan đ n chi
ề ổ ế ra khá ph bi n chi m t l ủ ế ươ c a v t th trên. ị ỏ 1.3.2. Đi u tr b ng sâu chi trên
ạ ạ ử ọ d c ớ ớ i l p cân. ớ ớ ắ ọ ế ỡ C t l c ti p tuy n hay sâu toàn l p, có th ể
ố ớ ế ộ ề : Đ i v i các t n khuy t có l ạ ả Dùng dao r ch đám ho i t R ch gi i áp do chèn ép khoang: ớ ớ ủ ề i l p m và t theo chi u dài c a chi qua l p da, t ế ạ ử ỏ ắ ọ C t l c ho i t b ng: ắ ọ ớ c t l c s m. ủ ổ ạ ổ ạ ế ể gân, ủ ng, m ch máu, th n kinh thì nên dùng các v t da đ che ph .
Ủ
Ả
Ẫ
Ệ
̣ ̉ ̣
ệ ẫ
ề ặ ằ ớ ẹ ặ ặ ậ ẹ ơ Là s o có b m t b ng v i m t da lành l n lân c n, Che ph t n khuy t mô m m ầ ươ x 1.4. ĐĂC ĐIÊM GI I PH U B NH C A SEO ủ ẹ ả 1.4.1. Lâm sàng & Gi i ph u b nh c a s o (cid:0) S o x : ề ạ ờ ắ ứ s ch c c ng không m m m i.
ẹ ồ ẹ
ẹ ự ả ạ ủ ỏ ầ
(cid:0) S o phì đ i: ề ẹ ể ươ
t quá gi ờ ượ ộ ể ổ ứ ượ ng collagen trong ườ ớ ng ớ ướ i ng v ng ban đ u. S o có th n đ nh sau m t th i gian.
ạ ề ơ ế ạ ố i: ạ Do s s n sinh quá m c l quá trình li n s o. S o phì đ i dày g to lên so v i da bình th ớ ậ lân c n, l p bi u mô ph m ng, không có xu h ị ạ ủ ế h n c a v t th (cid:0) S o l ạ ớ ủ ẹ ể ớ ạ t qua ranh gi i h n. ể Ỏ
ỏ ạ
ứ ỏ ẹ ẹ ồ V c b n, gi ng s o phì đ i v c ch t o thành ề ơ ả ư ượ và hình d ng, nh ng nó phát tri n v i c a s o ban ể ế ụ ầ đ u và có th ti p t c phát tri n không gi Ứ 1.5. LÂM SÀNG DI CH NG B NG BÀN TAY ứ 1.5.1. Phân lo i di ch ng b ng 1.5.2. Di ch ng b ng bàn tay ứ ồ ẫ ủ M c tiêu chính c a ph u thu t bàn tay là ph c h i ch c năng ụ ộ ư ẩ
́
ụ ỹ ỏ ậ v n đ ng nh ng không b qua m c tiêu th m m . ẫ 1.5.3. Nguyên tăc ph u thu t t o hình bàn tay ẫ ệ ậ ụ ậ ạ ả ậ ạ Nh m đem lo i hi u qu cao nh t cho ph u thu t t o hình bàn ấ ắ ằ ộ ố tay, m t s tác gi ạ ả ề đ ra các nguyên t c sau:
̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ơ ́ ệ ́ ́
Khi ban tay bi tôn th ươ ̀ ́ ư
̣ quyêt ch c năng phân nao mang lai l
́ ́ ̀ ầ ̣ ̀ ̉ ng năng, nhiêu n i, vi c tâp trung giai ̀ ̣ ợ i ich nhât cho bênh nhân. Ch c năng la rât quan trong nh ng cũng c n tính toán đên vân ́ ư ư ̀
́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ẩ đê th m my. Đanh gia tôn th ̀ ng môt cach toan diên (da, gân, c , thân ́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ̣ ươ kinh…) đê đ a ra kê hoach điêu tri.
̃ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ị ệ ậ ̣ ̣ ̉ ̣
Chon th i điêm phâu thuât đung se cho ra kêt qua kha quan. ́ ́ ̀ ̣ ơ i hiêu Ap dung v t lý tr li u va nep la điêu cân thiêt đê đat t
̉
qua mong muôn. ́ ứ ộ ề V phân đ di ch ng s o co rút các ngón, năm 1987 Stern P.J. ộ ự ự ạ ẹ và c ng s đã chia s co rút các ngón bàn tay làm 3 lo i:
(cid:0) ạ ầ ơ ớ ạ ậ ộ i h n v n đ ng các ngón, ụ ậ Lo i I: Co rút da đ n thu n làm gi ể ồ ẫ khi ph u thu t có th h i ph c hoàn toàn.
ơ ự ớ ạ ạ ế ậ ớ ộ ậ ộ
(cid:0) Lo i II: Co rút c a các bao x (capsular contracture) nh ả ủ i h n v n đ ng do ng đ n v n đ ng các kh p ngón và s gi
ưở h ự s co rút da lòng bàn tay.
ớ ạ ứ
Ậ
ƯƠ
Ủ Ổ
ứ Ế NG PHÁP PH U THU T CHE PH T N KHUY T
Ẹ
́
Ị Ỏ do
ế ươ ủ ổ ng pháp che ph t n khuy t ph ổ ế
(cid:0) Lo i III: Co rút làm c ng các kh p ngón và bàn ngón, khó có ề ị ể ụ ồ th ph c h i ch c năng sau đi u tr . Ẫ 1.6. CÁC PH Ề TRONG ĐI U TR B NG SÂU VÀ S O CO KÉO CHI TRÊN 1.6.1. Ghep da t ở Ghép da ư
́ ự bàn tay là ph ể ổ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ng bi lô ra ngoai. ̃ ̃ ̣ ̣ ̀ ỡ ượ ̣ ̣ ̣ (cid:0) ̀ ẫ ̉ ̣ ̣ 2:1. Các v t ng u nhiên th ́ c boc lên ̣ ng dùng là vat ́ ̣ ̣ ́ ở ậ ̣ vùng lân c n (Regional flap) ́ ạ ̉ ổ ợ bi n nh ng da có th đ i màu, co rút sau m và không thích h p ươ khi dùng che phu cac phân gân, x 1.6.2. Vat ngâu nhiên tai chô (Random flap) ̃ La loai vat da m đ Vat ngâu nhiên (Random flap): ườ ạ theo ti lê dai: rông xoay (Rotation flap) và vat hoan vi (Tranposition flap). 1.6.3. Vat co cuông Vat đ ng m ch quay căng tay (Radial forearm artety flap): ạ ầ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣ ộ ạ ̣ ̉ ̣ ̣ ộ ầ ử ụ Yang Guofan va Gao Yushi l n đ u tiên s d ng v t này vào ̀ ́ ươ ̣ i va vung đâu cô, nh ng phâu thuât năm 1978 dung đê tai tao chi d ̀ ́ ́ ớ ở nay gây tôn thât không nho đo la phai hy sinh môt đông mach l n ̀ căng tay va môt đoan tinh mach đâu. Vat da đ ng m ch căng tay tru (Ulnar forearm artery flap): ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ế ẳ ạ ớ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ Năm 1978 sau khi Yang Guofan va Gao Yushi boc thanh công vat căng tay quay tai Bênh Viên Quân Đôi Shenyang. Sau đó, nhiêù ́ ̀ ạ ơ tac gia trên thê gi i đa boc thanh công vat căng tay tru. V t có ộ ộ ả ể khuy t đi m là ph i hy sinh m t đ ng m ch l n vùng c ng tay. Vat ̣ đông mach quăt ng c căng tay quay (Reverse radial artey flap):
̀ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̉ ổ c căng tay quay. ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̉ Vat đ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ạ ể ́ ị ượ ̣ ̣
̣ ở ̣ ̣ ỏ ̣ ̣ ̀ c gian côt sau (Reverse posterior interoseous flap): ̀ ở c nghiên c u đâu tiên b i Masquelet, Penteado va ́ ́ c câp mau b i nhanh đông mach gian ́ V tạ nh không che
̣
́ ế ổ ủ ̣
ả ở ạ ̀ ạ ổ ứ ầ ạ ế ỷ (cid:0) ượ ấ ừ ẳ ộ ủ ỉ ệ ề ạ b i Gaspere c mô t ạ ể c ng tay đ tái t o ạ ẽ ượ ắ c c t 2:1, v t s đ
ố ạ ấ ạ ượ ề V t tr do Filatov đ xu t năm 1916, v t đ ơ ộ ạ ộ ầ ế c bóc lên ậ ể i thành tr , sau đó di chuy n m t đ u đ n n i nh n. ầ ạ ụ ụ ̀ ượ ̣ ng bi Colson: ạ ả ộ Năm 1965 Colson và Janvier trình bày ủ ỉ ệ ạ
́ ́ ̣ xa ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̃ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ả ạ ̣ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ưở ộ ̣ ̉ ́ ng đên th m my ban tay. ố ạ ẫ ̀ ươ ự Năm 1988 Chang va công s đa bao cao thanh công 10 tr ng ̃ ế ợ h p phâu thuât che phu t n khuy t ban tay băng vat nhanh xuyên ượ quăt ng ́ Vat nhanh l ng nông đông mach tru căng tay (Superficial dorsal ulnar artery flap): ̣ ượ ̣ ở c mô ta đâu tiên b i Becker va Gilbert năm 1988, vat ự ự ư d a trên s câp mau cua nhanh l ng đông mach tru. Vat nay nho, có ắ ố ẹ cu ng ng n, góc quay h p, d ch chuy n v t khó khăn. ́ Vat quăt ng ́ ư ượ Vat đ ̀ ́ ̣ ượ ư năm 1981, vat đ Chevrel t ́ ̀ ́ ư ố đông mach gian côt chung. c t sau xuât phat t ế ớ ủ ượ ổ ph đ c t n khuy t l n. ̀ ́ ̣ ư xa (Distal flap) 1.6.4. Cac vat t ̀ ̃ ơ ư xa 1.6.4.1. Vat da m t ̀ ̃ ơ ươ ng dung che ph khuy t h ng bàn tay: Cac vat da m th ể ch c đ u tiên đ V t t V t da ki u Italia: Tagliacozzi vào th k XVI là v t da l y t ả mũi. V t ph i tuân th t l chi u dài: r ng cu ng sau 3 tu n. V t Filatov: và cu n l Vat trung th ọ ạ ạ m t lo i v t và g i là ghép v t (flap grafts). V t ph i tuân th t l ̀ ố ỉ 1:1,5 và ch căt cu ng nuôi sau 3 tuân. ́ ừ 1.6.4.2. Vat co cuông t ́ Năm 1969 Mc Gregor va Jackson tim ra câu Vat ben (groin flap): ạ ạ ụ truc giai phâu cua vat nay. Năm 1972 đã áp d ng thành công lo i v t ̀ ̀ ơ này. Tuy nhiên v t ph i làm 2 thì, th i han căt cuông keo dai (3 ẩ tuân), vat day, c m lên anh h ạ 1.6.4.3. Các v t da có n i m ch vi ph u ồ ẳ ạ ạ ộ ơ ư ạ ộ ạ G m các v t: V t đ ng m ch quay c ng tay (Radial forearm artety flap), v t da c l ng r ng (Latissimus dorsimusculocutaneos
ự ư ạ ộ ạ ạ ướ c ngoài (Anterolateral thigh flap), v
ủ ả ẫ ươ ẩ ấ ố ể ế ị t b chuyên ngành vi ph u. flap), v t đ ng m ch nhánh xuyên ng c l ng (Thoracodosal artery tạ perforator flap), v t đùi tr cân thái d ng nông (Superficial temporal vascular pedicle flap). Các ầ ạ v t vi ph u r t t t đ che ph . Tuy nhiên, c n ph i có chuyên môn và trang thi Ạ
Ố T này đ
c Hyakusoku H và Gao J.H dùng t ộ ừ ạ ằ ề ề ố cu ng:chi u r ng:chi u dài v t b ng t l năm 1984. ỉ ệ
Ạ
ị
Ẹ 1.7. V T CU NG H P ượ ừ ỉ ệ ạ ấ Là v t l y theo t l 1:2:4. 1.8. V T DA NHÁNH XUYÊN 1.8.1. Đ nh nghĩa nhánh xuyên
ị ạ Nhánh xuyên đ c đ nh nghĩa: nhánh m ch máu b t ngu n t ạ ụ ượ ủ ơ ể ỡ ướ ắ ủ ơ ể i da. ộ ố ấ ế ớ c khi đ n l p m d ị ỡ ướ ạ ồ ừ ạ tr c m ch c a c th đi qua m t s c u trúc c a c th bên c nh ế ẽ mô liên k t k và m tr 1.8.2. Đ nh nghĩa v t nhánh xuyên ồ ỡ ướ ệ ạ V t nhánh xuyên là v t bao g m da và m d ữ ấ máu cho v t là nh ng m ch riêng bi ạ ặ ữ ữ ấ ặ
ữ ạ i da. Nh ng ạ ạ t (isolated perforator), m ch c p ạ ữ nh ng m ch này ho c là đi xuyên qua ho c đi gi a nh ng c u trúc sâu. ạ 1.8.3. Phân lo i nhánh xuyên ộ ạ ư ạ ấ ự Năm 1986 Nakajima và c ng s đã phân chia làm 6 lo i nhánh ố ừ ộ đ ng m ch g c nh hình sau: xuyên cân sâu khác nhau xu t phát t
ạ
Hình 1.2. 6 lo i nhánh xuyên cân sâu theo Nakajima
ặ ạ 1.8.4. Cách đ t tên cho v t nhánh xuyên
ị ề ộ H i ngh v nhánh xuyên ộ ố ở Gent 2001 đã th ng nh t đ t tên ơ ộ ướ ấ ặ i. nhánh xuyên tùy thu c vào tên đ ng m ch nuôi c bên d ư ư ự ộ Geddes và c ng s đã đ a ra cách đ t tên nhánh xuyên nh sau: ạ ơ ố ạ ặ ạ ạ ơ ộ V t nhánh xuyên + Tên đ ng m ch g c * + Tên c ** ộ (*: đ ng m ch cho ra nhánh xuyên, **: c mà nhánh xuyên đi qua)
Ạ
Ụ
Ứ
Ộ
N BÊN (Lateral intercostal perforator flap)
́ ư ươ ượ ̣ ̀ n đ
Ứ 1.9. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ NG D NG V T NHÁNH XUYÊN ƯỜ Ạ Đ NG M CH GIAN S ử ể 1.9.1. L ch s phát tri n ạ ng s dung v t nhanh xuyên gian s c
ạ ơ ử , va đ ườ ầ ườ ̣ ỉ ứ ượ ử ụ ̣ n bên đ
ả ườ ộ ẫ n bên ườ ạ i ph u nhánh xuyên đ ng m ch gian s n ộ
ị ́ ưở Y t c Esser đ a ra ̀ư ̀ ượ Dibbel mô t ế ả ừ t năm 1931 năm 1974. Đ n năm 1984, t ượ ả ệ Badran là ng i đ u tiên báo cáo mô t c v t nhánh vi c bóc đ xuyên gian s n mà không có c đi kèm. Vat nhánh xuyên gian ườ c nghiên c u hoàn ch nh và s d ng lai thành công s ở b i Gao J.H., Hyakusoku H. (1994), Yunchuan P., Jiaqin X. (2006), Oki K., Mashiro K., Murakami M. (2009). ạ 1.9.2. Gi ầ Bó m ch th n kinh gian s ạ Đ ng m ch gian s
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ Đông mach gian s ừ ả ở n 3 tr xu ng đi vào kho ng gian s ườ n: ́ ̀ ươ n xuât phat t ườ kho ng gian s ạ ̃ ̀ ́ ̣ ướ ạ ̣ n tr ạ ộ
ườ ướ ̀ ự ư hai bên đông mach chu ng c ườ ả ố n (Aotra) t ̀ ̀ ̀ ươ ươ ớ n sau và thân kinh gian s n đi trong cùng v i tĩnh m ch gian s ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ươ c va thông nôi v i đông n (Costal groove) ra phia tr ranh gian s ự ộ ủ ườ c là nhánh bên c a đ ng m ch ng c trong mach gian s ườ (Internal thoracic artery. Đ ng m ch gian s n có 3 nhánh xuyên: ườ Nhánh xuyên gian s n sau (Posterior intercostal perforator), nhánh xuyên gian s n bên (Lateral intercostal perforator) và nhánh xuyên ườ c (Inferior intercostal perforator). n tr gian s
ả
ạ
ườ
i ph u nhánh xuyên và các v t da gian s
n
Hình 1.3, 1.4, 1.5. Gi
ẫ ứ
ạ ử ụ
1.9.3. Tình hình nghiên c u và s d ng v t da nhánh xuyên gian ườ s
ườ ụ ệ ự ủ ổ n bên đ che ph t n khuy t mô t ể ạ ế i k t qu t ề ườ ệ ệ ị ị ỏ ả ạ ế ứ ả ườ n bên ạ Năm 1994 Gao J.H., Hyakusoku H., Inoue S. đã áp d ng 6 v t ở ế mu tay cho 5 b nh nhân gian s ộ ả ố . Năm 2006 Yunchuan P. và c ng s dùng đã mang l ổ ạ n bên đi u tr cho 7 b nh nhân b b ng đi n có t n v t gian s ả ề ế i k t qu kh quan. Năm khuy t mô m m chi trên cũng mang l ẫ 2009 Oki K., Murakami K., Tanuma M. đã nghiên c u gi i ph u các nhánh xuyên gian s
ư n bên. ế Ở ệ Vi ườ ứ ề ố ộ t Nam, cho đ n nay chúng tôi ch a ghi nh n có m t báo n bên trên ậ cáo nào công b nghiên c u v các nhánh xuyên gian s xác và trên lâm sàng. Ch Ố ƯỢ ươ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH ng 2 NG PHÁP NGHIÊN C U
Ơ Ồ
Ứ
Ế
Ế
S Đ THI T K NGHIÊN C U
Ứ
NG NGHIÊN C U ả
ứ ẫ i ph u
Ố ƯỢ 2.1. Đ I T 2.1.1. Nghiên c u gi
ẫ ủ ồ ng thành, bao g m 8 xác ằ Ti n hành ph u tích nghiên c u trên 18 xác c a ng p formol và 10 xác t ả ẫ ế ữ ạ ố ồ ứ ướ ạ ộ ừ ệ ườ t i Vi ươ ượ i đ c ọ ạ i B môn Gi i ph u Đ i H c Y ngày 10/09/2012 đ n 19/05/2014.
ạ n bên che ph Nghiên c u s d ng 40 v t nhánh xuyên gian s ệ ạ ậ ẫ ỏ ệ ế ờ y trong th i gian t ạ ớ ừ ử ụ ệ ủ ổ ủ ổ ạ ị ỏ ế ườ ề ị ứ
ớ ế ưở Nam tr 0C t ả ả b o qu n b ng tr l nh 30 ượ D c Thành ph H Chí Minh t 2.1.2.Nghiên c u lâm sàng ứ ườ ủ ứ ử ụ ệ ữ ồ ế ở ổ 40 chi trên cho 29 b nh nhân, g m 8 b nh nhân n và t n khuy t ệ ạ ệ i Khoa B ng & Ph u thu t T o hình B nh 21 b nh nhân nam t ẫ ợ vi n Ch R ngày 14/02/2012 đ n ngày ồ 06/06/2015. G m 2 nhóm: Nhóm 1: S d ng 7 v t nhánh xuyên gian ế ườ n bên che ph 7 t n khuy t trên các b nh nhân b b ng m i. Nhóm s ử ụ n bên che ph t n khuy t trong đi u tr di 2: S d ng 33 v t gian s ỏ ch ng b ng. 2.1.2.1.Tiêu chu n ch n b nh nhân ẩ ị ỏ B nh nhân b b ng m i chi trên có l ọ ệ ớ ữ gân, x ị ươ ứ ầ ỏ ạ ử ỏ ế ữ ệ ề ẩ ệ ộ ng, kh p sau khi ệ ắ ọ b ng và nh ng b nh nhân b di ch ng b ng c n che c t l c ho i t ủ ổ ắ ỏ ẹ ph t n khuy t sau khi c t b s o. Nh ng b nh nhân này không có ổ ệ ệ các b nh lý mãn tính và xét nghi m ti n ph u cho phép m .
ợ ẹ ư ng h p s o loét, ung th hóa, các
ẫ
Ấ ụ
Ệ ụ
ệ ử ơ ẩ Tiêu chu n lo i tr ệ b nh lý mãn tính, suy ki 2.2.CH T LI U NGHIÊN C U D ng c ph u tích, th ạ ừ: Các tr ườ ệ ặ t n ng. Ứ ướ ẹ c k p Palmer đi n t ố ả ụ
ƯƠ
Ứ
NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ẫ ả ự , b m tiêm nh a, ụ catheter, xanh Methylene, thu c c n quang, máy ch p X quang tăng sáng Nikon, máy ch p hình. 2.3. PH 2.3.1. Nghiên c u gi ế l nh 30 (cid:0) ườ Ti n hành nghiên c u trên 18 xác trong đó có 8 xác ả c b o qu n b ng tr ườ ằ ườ ườ ừ ể n bên ướ p formol 0C. Kh o sát các ả ữ ạ 0,7mm, ghi nh n sậ ố ng kính ng kính các nhánh xuyên gian ẹ ườ ng kính d t ứ ng kính tròn) theo công th c ướ ng kính m ch (đ ủ gian s ườ ạ ọ i ph u các nhánh xuyên gian s ứ ươ ượ ả và 10 xác t i đ nhánh xuyên gian s n bên có đ ượ ề l ng, nguyên y, chi u dài, đ ườ n 6 đ n 10. Sau đó chuy n đ n bên t s ườ trên xác sang đ ườ ủ c a Tr ế ạ ộ ng Đ i h c Y Hà N i ườ ẹ Đ ng kính d t x ườ ạ Đ ng kính m ch x 118% ướ Xác p formol
2 3,14 =
ỉ ệ ượ ố ị ằ ị c c đ nh b ng dung d ch Formalin ạ 18% là t l co m ch khi xác đã đ 10%
ườ ẹ Đ ng kính d t x ườ ạ Đ ng kính m ch ươ ữ ạ Xác t i tr l nh = 2 3,14
ứ ứ ụ
ứ ứ ố Nghiên c u ti n c u can thi p lâm sàng không đ i ch ng, đánh 2.3.2. Nghiên c u ng d ng lâm sàng ế ứ ẫ ệ ớ ươ giá 1 ph ậ ng pháp ph u thu t m i trên lâm sàng.
ươ ứ ể ệ ẫ 2.3.2.1. Ph ộ ụ ố ộ ậ ướ ạ ạ ộ ng ti n nghiên c u ậ ạ ụ dò cu ng m ch nuôi v t, th B d ng c ph u thu t t o hình, máy siêu âm Doppler đ thăm ớ c đo biên đ v n đ ng các kh p,
ủ ể ạ ộ ướ ẹ c k p Palmer đ đo đ dày c a v t, th ụ c dây và máy ch p
ướ ế ướ th hình. 2.3.2.2. Các b c ti n hành ử ỏ ệ ệ ủ ộ ậ ứ ạ ộ ậ ươ ớ ạ ả i h n v n đ ng các ngón, Lo i II: Co rút c a các bao x ế ưở ậ ớ ộ ạ ứ ẫ ướ ậ c ph u thu t ẫ ớ ộ H i b nh s , khám lâm sàng, đo biên đ v n đ ng ROM kh p ứ ạ ớ ổ Phân lo i m c c tay và kh p bàn ngón c a b nh nhân di ch ng, ầ ơ ộ ổ Lo i I: Co rút da đ n thu n ng theo Stern P.J. (1987): đ t n th ơ ủ ạ làm gi ng đ n v n đ ng các kh p ngón, (capsular contractuer) nh h ớ Lo i III: Co rút làm c ng các kh p ngón và bàn ngón. 2.3.2.3. Các b Ph ậ ng pháp ph u thu t ẫ ị ệ ạ ậ ồ ố ế ế ẩ ạ ể ạ ạ ế
ươ Ph u thu t bao g m b n công đo n: Chu n b b nh nhân, ạ ậ ị ề ổ ẩ chu n b n n t n khuy t ti p nh n v t da, t o v t da, chuy n v t ủ ổ lên che ph t n khuy t. Chăm sóc sau mổ: ờ ẫ ư ố ị ẳ ẫ Thay băng sau 24 gi , rút d n l u. V n c đ nh c ng tay vào
ạ : c .ổ ố ẹ K p cu ng v t ứ ể ạ ả ắ ờ ố Quá trình nghiên c u th i đi m c t cu ng v t tr i qua 2 giai
ạ đo n:ạ Giai đo n 1: ố ẹ ờ ạ ể ừ kho ng th i gian t ẫ ẹ ở K p cu ng v t theo kinh đi n: k p ấ ế ngày ả n n ghép v n b o ố ứ ạ ẽ ượ ắ ngày th 21. ồ ổ ế ở c c t cu ng
ậ ạ ờ ờ ố ố ả ừ ề 15 đ n ngày 18 sau m , n u ngu n c p máu t ả ả đ m b o, v t s đ ạ Giai đo n 2: ắ ắ ạ ể i máu t ẹ ướ ạ ằ ắ ạ ầ ầ ể ắ ố ố ị ạ ỉ ẹ ẹ c ch đ nh c t cu ng sau 24 gi ờ ờ ế 2 gi ố ở ầ ừ ầ ạ ẽ ượ ạ ở ạ ờ ố ỹ ạ ẹ ụ Rút ng n th i gian k p cu ng v t: Áp d ng k thu t v t Delay ủ ộ ế ạ ạ ự ắ ể đ rút ng n th i gian c t cu ng v t; t o s thi u máu ch đ ng ừ ề ạ n n trên v t đ kích thích tăng sinh m ch máu và tăng t ố ờ ậ ố nh n lên v t nh m rút ng n th i gian c t cu ng v t. K p cu ng ạ ạ v t 2 l n cách nhau 2 ngày, l n 1 k p cu ng v t 45’ (th i gian garô ạ (cid:0) n u tình an toàn theo kinh đi n). L n 2 k p cu ng v t ờ ắ tr ng v t cho phép, v t s đ . ẽ ượ ẹ Th i gian k p cu ng v t ngày ạ giai đo n 2 s đ c kh i đ u t
ờ ỗ ắ ầ ắ ể ể
ứ ố th 14 và rút ng n d n m i 2 ngày đ tìm ra th i đi m c t cu ng ấ ắ ạ v t ng n nh t. ạ : ố ắ C t cu ng v t ạ ẽ ượ V t s đ ừ ề c c t cu ng sau 24 gi ạ ẫ ờ ế ả ố ậ ắ ế ẹ ả ư ầ ố n u k p cu ng l n 2 l u ề ậ ở ư n n ti p nh n lên v t v n b o đ m nh đã đ c p
ầ
ụ ồ ị ệ ứ ổ thông máu t ph n trên. ậ 2.3.2.4. T p V t lý Tr li u sau và ph c h i ch c năng sau m
ố ẫ ậ ắ
ệ ẽ ướ ậ ậ ị ậ Sau khi c t cu ng, ph u thu t viên và chuyên viên V t lý Tr ấ ị trình nh t đ nh tùy ng d n b nh nhân t p theo m t l
ệ ự ế ủ ẫ ạ ộ ộ ổ c a chi trên sau m .
ế
li u s h ộ thu c vào tình tr ng th c t ả ậ 2.3.2.5. Đánh giá k t qu sau ph u thu t ổ ổ ắ ạ ố ẫ ể Đánh giá ngay sau m chuy n v t, sau m c t cu ng, d ướ i 6
ế ế 6 đ n 12 tháng và t 13 đ n 26 tháng.
ừ ơ ở ể ừ ả ẫ ậ tháng, t C s đ đánh giá k t qu ph u thu t:
ế ạ ủ ề ạ ạ
ươ ế ấ ủ Tình tr ng c a v t, tính ch t c a v t, tình tr ng li n v t ệ ng, bi n ch ng. Đánh giá ROM (Range of motion) nhóm b nh
ứ ỏ ứ ổ ạ ế ứ th nhân di ch ng b ng sau m theo công th c:
ROM(%) = (ROMsm – ROMtm) : (ROMbt – ROM tm) ướ ố ố i đa sau m ; ROMtm: ROM t i đa tr ổ c m ;
ổ ườ i đa bình th ng)
ố
ố ệ ươ
ươ ử ọ ố (ROMsm: ROM t ố ROMbt: ROM t T t: 75100%, Trung bình: 5075%, Kém: < 50% ử ng pháp x lý s li u 2.3.2.7. Ph ố ệ Qu n lý và x lý s li u theo ph ớ ng pháp th ng kê y h c v i
ả ề ầ ph n m m SPSS 22.0.
ng 3 Ch Ả Ứ Ế ươ K T QU NGHIÊN C U
Ả
Ẫ
Ế
Ả
3.1. K T QU NGHIÊN C U GI I PH U
ồ ừ ườ
ế ổ
Ứ ấ ừ ả ẫ 36 m u kh o sát l y t ườ ế n 5 đ n gian s gian s ả ộ c ng có có 216 kho ng gian s
ữ ả T kho ng 18 xác g m 8 n và 10 nam. ổ ủ ả n 10 c hai bên ph i và trái c a thân, t ng ổ ừ 50 đ n 85 tu i, trung ả ườ Tu i t n.
ọ ở ạ 9,88 tu i. Ch n và đo đ c nh ng nhánh xuyên có ữ ế ạ ừ ườ ng nách gi a đ n đo n t 0,7mm ữ đ bình 67,5 (cid:0) ổ ừ (cid:0) ườ ng kính trên xác t đ ụ ơ ẳ ờ b ngoài c th ng b ng.
ướ ự ỏ ấ Ả nh 3.1, 3.2: Da và mô d i da ng m màu m c đ , xanh
ứ methylene và Barium sulfat. MSX: 473 ả ồ ấ ừ ấ ổ n bên t ộ T ng c ng trên t (cid:0) ả ng kính ố
n 6: 38, Gian s ườ ườ ướ ế 3.1.1. K t qu nghiên c u ngu n c p máu các nhánh xuyên ế ườ 6 đ n 10 gian s ấ ả ổ t c các biên b n m xác, chúng tôi th y có ả ở ườ ấ ả 216 kho ng gian 0,7mm t c 232 nhánh xuyên có đ t ư ố ượ ả ượ ườ c phân b nh c kh o sát. Trong đó s nhánh xuyên đ n đ s ườ ườ ườ ườ n 5: 39, Gian s sau: Gian s n n 7: 48, Gian s ấ ả ườ n 10: 32. T t c các nhánh xuyên n 9: 37, Gian s 8: 38, Gian s ề ằ ạ ườ đ ng m ch gian s n bên đ u có nguyên y t gian s n n m ữ ạ ừ ườ ườ ở c. n trong rãnh gian s ủ ừ ộ đ ng nách gi a ra tr đo n t
Ả ườ nh 3.3, 3.5, 3,6: Các nhánh xuyên gian s n bên
ợ ữ ệ ủ ấ ả ổ ố ạ 3.1.6. T ng h p d li u c a t t c các cu ng m ch trên 18 xác
ủ
ả B ng 3.5. Các ch s trung bình c a v trí nguyên y, chi u dài, ừ ườ n 10 đ ỉ ố ng kính các nhánh xuyên t ủ ị gian s ủ ị ườ ế n 6 đ n gian s ề Chi u dài ề ườ Đ ngườ V trí nguyên y
(mm) (mm) kính (mm) ườ n 5: 35,5 (cid:0) 9,5 23,7 (cid:0) 7,1 0,80 (cid:0) 0,18
ườ n 6: 41,6 (cid:0) 10,9 27,6 (cid:0) 9,2 0,83 (cid:0) 0,14
ườ ườ n 7: n=48 n 8: 51,9 (cid:0) 44,0 (cid:0) 12,9 14,0 33,0 (cid:0) 26,7 (cid:0) 10,0 8,8 0,82 (cid:0) 0,82 (cid:0) 0,18 0,16
ườ n 9: 37,7 (cid:0) 13,5 25,5 (cid:0) 9,9 0,78 (cid:0) 0,15
35,6 (cid:0) 11,5 23,6 (cid:0) 6,9 0,81 (cid:0) 0,13 Gian s n=39 Gian s n=38 Gian s Gian s n=38 Gian s n=37 Gian ườ s n10:n=32
ẩ ứ ấ ả ở 0,7mm) (cid:0) ườ ấ t c 232 nhánh xuyên theo tiêu chu n nghiên c u (đ ả n (12 kho ng gian s ệ ở ỗ ầ ườ m i khoang gian s ấ ả n, có 6 kho ng gian s ẩ ườ ủ ố ừ ấ ữ ng nách gi a phân b t (cid:0) ấ ừ ế n bên t 9,3. Đ ng kính tròn nhánh xuyên gian s (cid:0) ổ ừ ế ườ ườ 0,5mm đ n 1,26mm, trung bình là 0,81 ườ ng Có t kính d t ẹ (cid:0) ườ ả n 216 kho ng gian s ở ỗ 0,41 m i xác x 18 xác), bình quân t n su t xu t hi n là 1 ạ ườ ủ ố n c a cu ng m ch ỉ ứ ườ n 10 không có nhánh xuyên theo tiêu chu n nghiên c u, t gian s ạ ố ở ệ gian s n 10 là 6/36 = 16,7%. Nguyên y các cu ng m ch này l ỏ ườ ả ớ kho ng cách nh nh t là so v i đ ề ớ 13,5. Chi u dài các 10,2mm, l n nh t 75,1mm, trung bình 41,6 ườ 10mm đ n 50,9mm, trung bình là nhánh xuyên gian s 26,9 (cid:0) n bên (sau khi ể chuy n đ i) t 0,15 mm. 3.1.7. Quan sát các nhánh xuyên trên film XQuang
ố ữ
ườ
nh 3.6, 3.7, 3.8: Thông n i gi a nhánh xuyên gian s
ớ
ướ
ườ
ượ
Ả và v i các nhánh xuyên gian s
c, nhánh xuyên th
ớ n bên v i nhau ị ng v sâu
n tr trên phim XQuang. MSX: 494, 587, 473
ỉ ơ Trong nghiên c u này chúng tôi ch b m thành công đ ự ứ ố ườ ớ ớ ườ c, các nhánh xuyên gian s ạ ượ c 4 tiêu ớ n bên v i nhau, n bên v i các nhánh xiên gian ườ n bên v i các nhánh xuyên ấ ố ướ ị ộ ướ ạ ữ ả b n. Có s thông n i gi a các nhánh xuyên gian s thông n i các nhánh xuyên gian s ườ s ượ th n tr ng v sâu t o thành m t l i m ch r t phong phú.
Ế
Ả
Ứ
ặ ể
ế Phân b v t dùng che ph t n khuy t chi trên theo ổ tu i và gi
3.2. K T QU NGHIÊN C U LÂM SÀNG 3.2.1. Đ c đi m b nh nhân nghiên c u ứ ệ 3.2.1.1. ố ạ ủ ổ ớ i ạ
ủ ượ ườ ệ ố ạ ủ ổ ệ ẹ ờ ệ ể ậ ủ ổ ế ỏ ớ ủ ổ ế ở ề ị c dùng che ph t n khuy t ạ ử ụ ứ ệ ườ ệ (cid:0) ổ ế ổ ợ 18 tu i đ n 54 tu i, tu i trung bình 29,6 ữ ề 9,7 tu i.ổ
ổ ử ụ ổ n bên che ph 40 t n S d ng 40 v t nhánh xuyên gian s ầ ổ ế c m 2 l n, khuy t chi trên cho 29 b nh nhân. Có 11 b nh nhân đ ế ở ử ụ 2 bên s d ng 2 v t cu ng h p nhánh xuyên che ph t n khuy t ồ ở 2 th i đi m nh p vi n khác nhau. Trong đó, Nhóm 1: g m 7 tay ạ ượ c dùng che ph t n khuy t chi trên do b ng m i. Nhóm 2: v t đ ạ ượ chi trên trong đi u tr di 33 v t d ạ ử ụ ỏ ch ng b ng; 12 v t s d ng trên b nh nhân n và 28 v t s d ng ấ ả ộ ổ ằ trên b nh nhân nam. T t c các tr ng h p đ u n m trong đ tu i ổ ừ t 3.2.1.2. Th i đi m m ỏ ể ổ ờ ể ệ ấ (cid:0) ổ ờ ỏ ủ ờ ớ Đ i v i các b nh nhân b ng m i th i đi m m trung bình c a ấ 7,9 ngày, s m nh t là 16 ngày và mu n nh t là 37 5,9 tháng, ấ ấ ộ
ạ ứ ộ ổ ươ ứ ỏ ng di ch ng b ng theo ố ớ nhóm này: 26 (cid:0) ớ ộ ứ ể ngày. Th i đi m m di ch ng b ng trung bình là 12,8 ớ s m nh t là 4 tháng, mu n nh t là 31 tháng. 3.2.1.3. Phân lo i m c đ t n th Stern P.J
ả ươ B ng 3.12. Phân lo i m c đ t n th ng bàn tay theo Stern ạ ứ ộ ổ P.J.
ạ ng S l (%) T l Phân lo i theo Stern Lo i Iạ ố ượ 1 ỉ ệ 3,0
Lo i IIạ Lo i IIIạ T ngổ 9 23 33 27,3 69,7 100
Ả
ươ
ẹ
ng dây ch ng bên,
ổ ớ
nh 3.12, 3.13, 3.14: S o co rút n ng làm t n th ớ
ế
ạ
ặ ằ ố bi n d ng các kh p liên đ t và kh p bàn ngón bàn tay
ườ ượ
3.2.1.4. V ị trí nhánh xuyên gian s
n bên trên da d ủ ớ
c xác ằ ị đ nh b ng Doppler so v i nguyên y các nhánh xuyên trên tiêu b nả
ủ ị B ng 3.14. So sánh v trí nguyên y các nhánh xuyên trên xác và ừ ủ ằ ả ị v trí trên da c a các nhánh xuyên dò b ng Doppler t gian ườ s ế n 7 đ n 10
ố ượ ng S l nhánh xuyên trên lâm sàng
ị V trí nguyên ủ y nhánh xuyên trên ả tiêu b n (mm)
ố ượ ng S l nhánh xuyên trên tiêu b nả
ườ ườ ườ ườ
ị V trí Doppler trung bình nhánh xuyên trên lâm sàng (mm) 53,7 + 9,82 45,4 + 8,07 31,3 + 8,25 32,2 + 10,78
12 26 18 4
Gian s Gian s Gian s Gian s
n 7 n 8 n 9 n 10
51,9 + 12,9 44,0 + 14,0 37,6 + 13,5 35,6 + 11,5
48 38 37 32
ẫ ặ
ươ ả ng pháp vô c m
3.2.2. Đ c đi m ph u thu t ậ ể 3.2.2.1. Ph ỉ ệ ệ
ượ ả ằ b nh nhân đ T l ộ c vô c m b ng mê n i khí qu n là 20%, t ỉ ả ả b nh nhân mê mask thanh qu n là 80%.
ệ ệ l 3.2.2.2. V trí t n khuy t ế ị ổ ị ế ả ượ ủ ổ B ng 3.16. V trí t n khuy t chi trên đ c che ph
ủ ạ S l T l (%)
ẳ
ẳ ị V trí che ph ẳ C ng tay Bàn tay Ngón tay C ngBàn tay BànNgón tay C ngBànNgón tay T ngổ ố ượ ng v t 3 2 1 2 26 6 40 ỉ ệ 7,5 5,0 2,5 5,0 65,0 15,0 100
Ả
ử ố
ố
ạ
ắ
ẹ nh 3.16, 3.17, 3.18: Bóc v t, k p th cu ng và c t cu ng.
ờ
3.2.2.3. Th i gian ph u thu t ậ
(cid:0) Th i gian m c a nhóm 1 trung bình: 164,2 47,4 phút. 34,9 phút.
Kích th
cướ
T i đaố
Trung bình
ầ c đóng da ngay thì đ u và ẫ ổ ủ ờ Nhóm 2 trung bình: 186,9 (cid:0) 3.2.2.4. X lí da n i cho v t ạ ử ạ ề ấ ả ờ i da t ượ , da lành t ơ ỗ ấ T t c 40 ch l y v t đ u đ ế 24 đ n 48 gi ướ ạ ộ ế ầ ố t. ủ c v t da và đ dày 1/2 đ n 2/3 đ u xa c a ừ ẫ ư ướ d n l u d 3.2.2.5. Kích th v tạ ả ướ ộ ầ B ng 3.19. Kích th ạ c và đ dày 1/2 2/3 đ u xa v t
ạ
ề ộ ề ề ộ ố
T iố thi uể 7 14 4 4
ạ ầ 13 27 8 11 9,4 (cid:0) 19,8 (cid:0) 5,5 (cid:0) 6,29 (cid:0) 1,2 2,6 0,8 1,7 Chi u r ng v t da (cm) ạ Chi u dài v t da (cm) ạ Chi u r ng cu ng v t (cm) ộ Đ dày 1/2 2/3 đ u v t (mm)
ổ
ợ ng h p đ ớ ế c ghép da thêm vì t n khuy t quá ắ ạ ố ị c xuyên đinh c đ nh sau khi n n l i ổ c d n l u v t m . ẹ ố ng h p đ ắ ợ ượ ẫ ư ế ổ ạ ổ ố ờ ắ (cid:0) ấ ậ Th i gian c t cu ng v t sau m ng n nh t là 7 ngày, ch m ạ ượ c ố ở ỉ ệ ấ 3,6. Trong đó có 15/40 v t đ 37,5%. ắ ố ể ẫ ạ ở ầ
3.2.2.6. Th thu t h tr ủ ậ ỗ ợ ế ượ ố ổ Có 20% s t n khuy t đ ượ ố ườ ộ r ng, 50% s tr ố ườ kh p ngón, bàn ngón. 100% s tr 3.2.2.7. Th i gian k p cu ng và c t cu ng v t sau m ờ ố ạ ắ nh t là 19 ngày, trung bình 10,2 ứ ắ c t cu ng 3.2.2.8. Tình tr ng v t sau chuy n v t và sau c t cu ng ạ
ắ ầ ố ế ngày h u ph u th 7 chi m t t ể ạ ạ đ u xa v t ngay sau khi chuy n v t che ị ạ ử ộ m t ph n sau c t cu ng vì b ủ ổ máu d ủ ổ ế ậ ạ ạ ử ạ rìa Có 3 v t ho i t ộ ạ ị ph t n khuy t, m t v t b ho i t ạ ố ỗ ắ ụ i v t ch c t cu ng v t t 3.2.3. K t qu sau khi chuy n v t lên che ph t n khuy t và ể ạ ế ướ ạ ế ắ
ng h p nào v t b ho i t ạ ợ ạ ị ể ầ ố ạ ỳ ạ ử ầ và ghép da.
ả ố khi c t cu ng v t ạ ử ặ ạ ị ạ ử ườ hoàn toàn ho c ho i t Không có tr ủ ạ ở ầ ở ầ ạ ử ộ ỉ ạ đ u xa c a v t m t ph n trên 1/3 v t, ch có 3 v t b ho i t ổ ố ắ ướ ế ủ ổ ạ c khi c t cu ng). thì m chuy n v t lên che ph t n khuy t (tr ạ ị ố ợ ắ ắ Khi c t cu ng các v t này, chúng tôi ph i h p c t ph n rìa v t b ộ ạ ạ ố ắ ạ ử ố và khâu da k 2, sau c t cu ng v t s ng hoàn toàn. M t v t ho i t ả ắ ọ ố ạ ử ộ ắ ho i t m t ph n sau c t cu ng ph i c t l c ho i t 3.2.4. Theo dõi b nh nhân sau khi ra vi n ệ 3.2.4.1. Tình tr ng v t ạ ạ ổ ắ ệ ạ ố ạ ị ạ ử ộ ầ ả ạ ố Sau m c t cu ng v t, 39 v t s ng hoàn toàn (97,5%), 1 v t b ổ ắ ọ m t ph n (2,5%) ph i m c t l c và ghép da sau đó. ho i t
ầ ạ ạ ổ Trung bình Kém
ướ ả B ng 3.26. Theo dõi tình tr ng v t sau m , theo dõi g n và xa T ngổ Giai đo n theo dõi Theo dõi g nầ (D i 6 tháng) 6 (15,0%) 0 (0%) 40 (100%)
ừ ế
ạ T tố 34 (85,0% ) 31 (86,1%) 30 5 (13,9%) 5 0 (0%) 0 36 (100%) 35 Theo dõi xa (T 6 đ n 12 tháng) Theo dõi xa
ừ ế (T 13 đ n 26 tháng) (14,3%) (0%) (100%) (85,7% )
ứ ớ ổ ớ ề
3.2.4.2. Theo dõi v ch c năng kh p c tay và kh p bàn ngón
ả ổ
ổ ố ượ ỉ ệ ả B ng 3.27. Đánh giá ROM c tay sau m < 6 tháng Đánh giá k t quế (%) S l T l ng
T tố 0 0%
Trung bình 19 27,3%
Kém 24 72,7%
T ngổ 33 100%
ổ ừ ổ ả B ng 3.29. Đánh giá ROM c tay sau m t 612 tháng (n = 31)
ả ố ượ ỉ ệ Đánh giá k t quế S l ng T l (%)
T tố 8 25,8
Trung bình 13 41,9
Kém 10 32,3
T ngổ 31 100
ổ ả ớ B ng 3.33. Đánh giá ROM kh p bàn ngón sau m < 6 tháng
ố ượ ả ỉ ệ S l ng T l
Đánh giá k t quế T tố 4 12,1%
Trung bình 17 51,5%
Kém 12 36,4%
T ngổ 33 100%
ả ổ ừ ế ớ
B ng 3.35. Đánh giá ROM kh p bàn ngón sau m t 6 đ n 12 tháng (n = 31)
ả ố ượ Đánh giá k t quế S l ng T lỉ ệ
T tố 21 67,7%
Trung bình 6 19,4%
Kém 4 12,9%
T ngổ 31 100%
ươ ng 4 Ch BÀN LU NẬ
Ả
Ẫ
Ạ
Ứ
ườ
N BÊN ị
n bên Ở ượ c, không có tác gi ị ủ ườ ấ ệ ệ ớ ị ẫ ố ẫ ự Ở ả i ph u trên thành ng c. ị ả ườ ủ ộ ế ữ ề n 5 đ n 10 đ u phân b t ụ ỉ n bên cũng t o thành đ ị ườ ng cong l ườ ớ ả ẫ ừ i ph u. V trí nguyên y các nhánh xuyên phân b ả v trí t (cid:0) ườ ng nách gi a ra tr ố ượ 13,5mm. ườ n ườ ứ
4.1. NGHIÊN C U GI I PH U V T DA NHÁNH XUYÊN GIAN ƯỜ S 4.1.1. V trí xu t phát c a các nhánh xuyên gian s ủ ả các tài li u trên y văn mà chúng tôi có đ ề ậ n bên nào đ c p vi c xác đ nh v trí c a các nhánh xuyên gian s ứ ủ nghiên c u c a chúng so v i các m c gi ủ ủ ấ ả ấ ừ 18 xác, v trí nguyên y c a t t c tôi trên 36 m u kh o sát l y t ườ ừ ạ gian n, t các nhánh xuyên gian s n bên c a đ ng m ch gian s ầ ế ướ ườ ố ừ ườ c đ n g n s ng nách gi a ra tr đ ấ ả ơ ẳ ủ ờ b ngoài c th ng b ng. T t c các v trí nguyên y các nhánh ơ ồ ạ ườ i mà đ nh là n i xuyên gian s ợ ủ ấ n 7 cũng phù h p v i các hình xu t phát c a nhánh xuyên gian s ố ủ ị ẽ ở sách Gi v ừ ẽ ở ị ế trong t ng kho ng gian s 10,2mm đ n 75,1mm ừ ườ tính t đ c, trung bình là 41,6 4.1.2.S l ở ỗ ả m i kho ng gian s ấ ả t c các gian s ườ
ườ ườ ả n 10 t l ườ ườ ề n 5, 6, 7, 8, 9 đ u ẩ n theo tiêu chu n nghiên ủ ấ s xu t hi n c a nhánh xuyên ỉ ệ n là: ệ ở kho ng gian s ả ở ỗ m i kho ng gian s
ề n s ướ ữ ng nhánh xuyên ẫ Qua các m u nghiên c u, t ả ở ỗ m i kho ng gian s có nhánh xuyên c u (ứ (cid:0) ứ ỏ ự ề 0,7mm), đi u này ch ng t ị ằ n bên là khá h ng đ nh. Riêng gian s n bên không có nhánh xuyên gian s 16,7%. 4.1.3.Chi u dài các nhánh xuyên
ệ ự ướ ấ ế ượ c, c ề ả ở ả ề v chi u dài nhánh xuyên gian s ấ ườ ấ (cid:0) ứ ặ ở ắ ườ n 7, nhánh xuyên ng n nh t là 10mm g p ườ ủ ứ ả Cho đ n nay, theo s tham kh o tài li u nghiên c u mà chúng ư c, chúng tôi ch a th y công trong và ngoài n ườ n bên. Theo ặ ở n 8, 9,3 gian s n là 26,9
tôi có đ trình nào mô t ủ nghiên c u c a chúng tôi, nhánh xuyên dài nh t là 50,9mm g p gian s ề chi u dài trung bình c a các nhánh xuyên gian s mm. 4.1.4.Đ ng kính ngoài các nhánh xuyên ệ ườ ế ư ủ ấ ng kính c a các nhánh xuyên gian s ỏ ổ ủ ể (cid:0) ng kính l n nh t là 1,26 mm, trung bình 0,81 0,15 mm. ạ ạ ườ n bên và s thông n i gi a các nhánh xuyên gian s ố ữ ậ ứ Cho đ n nay, chúng tôi ch a tìm th y tài li u nghiên c u nào ườ ả ụ ể ề ườ n bên. c th v đ mô t ấ ườ Đ ng kính nh nh t sau khi chuy n đ i c a chúng tôi là 0,50 mm, ấ ớ ườ đ 4.1.5.M ng l ướ ữ i m ch hình thành gi a các nhánh xuyên gian ự ườ n bên s ớ v i các nhánh xuyên lân c n ổ ạ ả ồ ụ Nghiên c u trên vi m ch đ ch p khi m trên xác, tác gi ấ ườ th y các nhánh xuyên gian s ộ ấ ứ ự ạ ố ớ ộ ướ ữ ứ ủ ố ớ n d ượ ạ ố ớ ướ ườ ng v trên và th ẹ ướ Ở c. ủ ộ ấ ề ườ ấ c c p máu r t phong phú.
Ứ Ứ
Ụ
Ạ
Ị Ỏ
Ỏ
Ứ
ặ ớ i, nguyên nhân và tác nhân gây b ng
Ề ể ổ Tu i, gi
Oki ạ K. và c ng s (2009) n bên t o thành ạ ạ m ng l i m ch r t phong phú và có thông n i v i các đ ng m ch ậ lân c n. Trong nghiên c u c a chúng tôi, gi a các nhánh xuyên gian ự ườ n bên có s thông n i v i nhau và thông n i v i các nhánh s ự ườ i có s thông các nhánh gian s xuyên gian s n tr ị ướ ượ ị ố ớ i ng v d n i v i các nhánh c a đ ng m ch th ạ ộ ố ạ sâu. Đi u này cho th y v t da cu ng h p nhánh xuyên đ ng m ch ộ ạ ượ ấ gian s n bên là m t v t đ 4.2. NGHIÊN C U NG D NG V T DA NHÁNH XUYÊN GIAN ƯỜ S N BÊN ĐI U TR B NG SÂU VÀ DI CH NG B NG CHI TRÊN 4.2.1. Đ c đi m lâm sàng chung 4.2.1.1. ế ạ ỏ ổ ầ ứ ạ ỉ ệ ủ ứ
ặ ở ườ ệ ế 82,5%, th ố ng g p
ộ ạ ỉ ệ ế t khô chi m t l ớ ỉ ệ ộ 72,5%. i lao đ ng chân tay v i t l ậ ẫ ờ ể Th i đi m ph u thu t ệ ấ ả ề ở ộ ổ T t c các b nh nhân đ u đ tu i 18 đ n 54 tu i, trung bình ố ớ ị ẫ ổ ộ 29 tu i. Tai n n lao đ ng v n là nguyên nhân hàng đ u đ i v i v ầ ể ạ ỉ ệ ỏ di ch ng cao, theo Ph m Tr n Xuân trí b ng chi trên và đ l i t l ạ này là 49,15%. Trong nghiên c u c a chúng tôi tai n n Anh t l ủ ế ả x y ra do nguyên nhân tai n n lao đ ng chi m đa s : 50%, ch y u ữ ớ v i tác nhân là nhi nh ng ườ ng 4.2.1.2.
ổ ờ ể ủ các b nh nhân nhóm 1: Th i đi m m trung bình c a nhóm
ở ổ ờ ể Ở này là 26 (cid:0) Ở các b nh nhân nhóm 2: Th i đi m m trung bình (cid:0)
ả ừ ị ỏ ứ ượ kho ng th i gian t ệ các b nh ệ ị ỏ 5,9 tháng sau khi b b ng. Các b nh ờ 612 tháng sau khi b b ng có ấ t nh t. ị ằ ị ị ẫ ượ ườ ấ c xác đ nh b ng Doppler, gian s ườ ằ n có v trí nhánh xuyên xa đ ị ả ế ứ ẩ ộ ạ ườ v trí gian s ổ ươ ị ố ở ị ấ 12,9 và v trí xa t (cid:0) ằ ừ ượ ế ầ ươ 7 đ n 10 đ ủ ủ
ả i phóng co kéo chi trên ng mà chúng tôi s ệ ạ ị ươ c đi u tr lâu dài cho b nh nhân tr ị Tùy thu c vào v trí và m c đ t n th ế ượ ị ạ ộ ổ ị ạ ứ ề ế ị ự ộ ổ ươ ố ớ ủ ủ ổ ạ ớ ả ắ ạ ướ ớ ế ố ớ ị ệ ề
ệ 7,5 ngày. ệ ỏ ị b di ch ng b ng là 12,8 ổ ở nhân đ c m ụ ố ự ồ s h i ph c t 4.2.1.3. V trí các nhánh xuyên trên da xác đ nh b ng Doppler ị ủ ả Qua kh o sát v trí nguyên y trong ph u tích xác và v trí trên ị ủ da c a các nhánh xuyên đ n 7 ữ ườ ẫ ng nách gi a nh t. Vì v n là gian s ố ậ ạ ế th , trên lâm sàng ph i h t s c c n th n khi bóc tách v t da cu ng ườ ẹ n 7 vì n bên h p nhánh xuyên đ ng m ch gian s ứ ị ễ ng nhánh xuyên này (v trí xa nh t trong nghiên c u d làm t n th trên xác là 75,1mm, trung bình là 51,9 (cid:0) i đa xác ị ị 9,8). V trí đ nh b ng Doppler trên da là 67mm, trung bình 53,7 ườ ằ ị c xác đ nh b ng nhánh xuyên gian s n bên t ị ự ư ị nh v trí nguyên y c a nhánh xuyên này (v ng t Doppler g n t ệ trí trung bình chênh l ch không quá 10mm). 4.2.1.4. Gi ẽ ộ ướ c, ho ch đ nh m t chi n l ạ ề trong và sau m . Ho ch đ nh k ho ch đi u tr d a theo phân lo i ự ộ ứ ộ ổ ng c a Stern J. và c ng s năm 1987. Đ i v i các m c đ t n th ỉ ầ ắ ẹ ế ẹ ươ ổ ng s o co kéo lo i I ch c n c t s o và che ph t n khuy t t n th ắ ỏ ạ ặ ổ ươ ư ủ ng n ng lo i II, III, sau khi c t b là đ . Nh ng v i các t n th ớ ầ ẹ i các kh p và xuyên đinh s o gi i phóng co kéo, c n n n l ậ ủ ổ ạ ố ị c khi dùng v t che ph t n khuy t. T p kirschner c đ nh kh p tr ộ ắ ứ ồ ụ ậ v t lý tr li u ph c h i ch c năng là đi u b t bu c đ i v i các ổ ệ b nh nhân sau m . 4.2.1.5. Kích th ể ấ ướ ớ V t có th l y đ c khá l n, ướ ạ c v t ượ c v i kích th ả ữ ướ ạ ớ ạ ổ ề ướ . Kích th
ườ ớ ạ (cid:0) ề ng v i chi u ngang v t ả ầ ể ộ ơ ớ kích th c này ấ ủ c v t l n nh t c a thay đ i không nhi u gi a các tác gi Yunchan P. và Cs là 16 x 17cm, Gao J.H. và Cs là 13 x 19cm, Oki K. 9cm các tác giả và Cs là 10 x 17cm. Th ơ ẻ có th đóng da ngay thì đ u, còn r ng h n ph i ghép da x đôi n i
ố ạ ề ộ ủ ạ i đa c a v t (cid:0) (cid:0) ề 1,2cm), chi u dài t ể ủ i đa là 27cm (TB: 19,8 ạ 0,8cm). ố i thi u c a cu ng v t 4cm (TB: 5,5 ầ
ả Theo 2 tác gi ố ỏ ạ ượ ể ố ủ c làm m ng: V i s phát tri n t ủ ự ố ứ ủ cho v t. Trong nghiên c u c a chúng tôi chi u r ng t 13cm (TB: 9,4 (cid:0) ố ề ộ ố 2,6cm), chi u r ng t ạ ề ượ ấ ả c đóng da ngay thì đ u. T t c các v t đ u đ 4.2.1.6. ỏ ạ Làm m ng v t ế ố ơ Hyakusoku H. và Gao J.H. (1994) c ch s ng ạ t c a đám r i m ch ả ạ ượ c b o ở ố ở ớ ự ủ c a v t đ ướ d i da (subdermal vascular network). S s ng c a v t đ ả đ m b i 2 c ch : S c p máu b i cu ng nuôi và ghép da. ạ ứ ủ (cid:0) ế ừ ỡ ướ i da kho ng t ộ ơ ế ự ấ ộ ủ 4 đ n 11mm, trung bình 5,9 ạ ự ộ ề ố Trong nghiên c u c a chúng tôi đ dày c a v t sau khi bóc ả 1,4 (mm) m d ủ ế ị chúng tôi quy t đ nh đ dày c a v t d a trên đ dày da và mô ạ ơ m m n i nh n v t. 4.2.1.7. ờ ể ậ ạ ẹ Th i đi m k p cu ng v t ệ ả ượ Tham kh o các tài li u trên y văn mà chúng tôi có đ c, tác gi ừ ố ạ ề ẹ ạ ẹ ỉ ẹ ề ậ ố ệ ả ố ệ ạ ẽ ắ ố ị ừ ả ố ự ế ể ả ằ ố khi c t cu ng và tác gi này c t cu ng t ả ặ ắ 714 ngày và không đ t Gao J.H, Hyakusoku H (1994) c t cu ng t ắ ả ố ấ Yunchan P, Jiaqin X (2006) c t v n đ k p cu ng v t. Tác gi ả ạ ố cu ng v t 1821 ngày và cũng không k p cu ng v t. Ch có tác gi ạ Oki K. và Cs (2009) đ c p đ n vi c th c hi n test k p cu ng v t ể ạ ướ v t tr c khi c t cu ng đ b o đ m r ng v t s không b thi u ưỡ ắ ngày d ổ 10 đ n ngày th 14 sau m . ắ ượ ặ ộ ắ ạ ử ng hay ho i t ế ứ Trong nghiên c u c a chúng tôi, m t nguyên t c đ ứ ủ ạ ạ ố c c t cu ng v t sau khi test k p cu ng v t cho k t qu t ố ờ ẹ ạ ứ ắ ố
ể ể ướ ắ ố K p cu ng đ ki m tra tr ố c khi c t cu ng theo qui c đ t ra là ỉ ượ ắ ả ố ế t. ch đ ủ ắ ể Đ rút ng n th i gian c t cu ng v t, quá trình nghiên c u c a chúng tôi chia làm 2 giai đo n:ạ ẹ Giai đo n 1: ướ ả ầ ố ử ố ạ ẹ ầ ẽ ắ t, chúng tôi s c t cu ng theo qui
ậ ạ ụ ể ắ ờ ỹ ắ Áp d ng k thu t v t Delay đ rút ng n th i gian c t ạ ố ạ ầ c (3 tu n). ườ ng kho ng g n 3 tu n chúng tôi k p th cu ng v t 45’, Th ủ ạ ố ế ư ướ n u l u thông máu c a v t t c ẫ ủ ạ ố ắ c t cu ng c a v t ng u nhiên Giai đo n 2:ạ cu ng v t. ạ ể ạ ự ẹ ụ ạ ượ ự ủ ộ ỗ ầ ố ể ằ ẹ ạ ế ắ ủ Chúng tôi áp d ng nguyên t c c a v t Delay đ t o s thi u ệ c th c hi n b ng cách cách k p cu ng 2 máu ch đ ng lên v t đ ố ầ ầ l n, m i l n cách nhau 2 ngày, l n 1 k p cu ng v t 45’ đ kích
ờ ạ ừ ề
ư ạ ố ể ạ ẫ ạ ạ ạ ạ ố ạ ử ả ố ố ờ ế ắ ố ờ ầ ạ ể ẹ
ố ố ữ n n ghép lên v t (đây là th i gian garô thích tăng sinh m ch máu t ẹ ờ ế ầ n u cho phép đ v t v n an toàn), l n 2 k p cu ng v t trên 2 gi ế ọ ờ ị tình tr ng v t cho phép (không b đe d a ho i t ). N u sau 2 gi ả ủ ạ ẫ ẹ k p cu ng v t mà l u thông máu c a v t v n b o đ m, chúng tôi ạ ạ ẫ ẽ ắ ạ , còn n u v t v n còn tình tr ng r i lo n s c t cu ng sau 24 gi ạ ữ ạ ố ầ i 2 ngày n a và test l i. tu n hoàn, chúng tôi trì hoãn c t cu ng l ắ ể ẹ Sau đó chúng tôi rút ng n d n th i đi m k p cu ng l i đ tìm ra ể ắ ố ở ạ ạ ố ấ ắ ố s ngày ng n nh t có th c t cu ng lo i v t da cu ng h p nhánh ườ ạ xuyên đ ng m ch gian s n bên này. ạ ắ Th i đi m c t cu ng v t ể các tác gi ả ạ ổ ắ ố ả ờ ạ ầ ổ ế ố
ắ ố ạ ủ ố ả ẫ ế ề ộ ờ ể ạ ở ờ ả ấ ắ r t khác nhau gi a các Th i đi m c t cu ng v t ệ ườ ử ụ n bên cho 6 b nh , Yunchan P. và Cs s d ng 6 v t gian s tác gi ừ ể ế ờ ố nhân, th i đi m c t cu ng t 18 đ n 21 ngày sau m , trong đó có 5 ạ ử ầ ạ ị ạ ố ủ ạ t và 1 v t b ho i t Oki K. và v t s ng t đ u xa c a v t. Tác gi ớ ố ể ấ ắ ạ ổ Cs m 21 v t, th i đi m c t cu ng s m nh t là 10 ngày (TB: 13,8 ị ạ ố ả ạ ngày) trong đó có 14 v t hoàn h o, 5 v t t t và 2 v t trung bình (b ả ạ ổ ạ . Tác gi ả ạ ử ộ i) ho i t Gao J.H. và Cs m 6 v t m t ph n ph i m l ạ ừ ắ ể ờ ệ trên 5 b nh nhân, th i đi m c t cu ng t 7 đ n 14 ngày (có 1 v t 7 ậ ủ ạ ế ư ẫ ả ế ề ậ ngày nh ng không đ c p đ n k t qu ph u thu t c a v t này) có ứ ủ ạ ử ầ ộ ạ ị ạ ố đ u xa 5 v t t . Trong nghiên c u c a chúng t và m t v t b ho i t ấ ộ ấ ạ ớ ố ể ờ tôi th i đi m c t cu ng v t s m nh t là 7 ngày và mu n nh t 19 ngày, trung bình: 10,2 (cid:0) ượ c 3,6 ngày (37,5% s v t c a chúng tôi đ ắ c t cu ng 7 ngày). 4.2.1.8. K t qu ph u thu t ậ ạ ạ V tình tr ng v t: ạ ư ắ ủ ổ ể ế ể ưỡ ạ ử ầ ạ ử ư ố ạ ắ ạ ố và 7,5% b ho i t ố ạ ố ạ ử ộ ố ướ ạ ạ ạ ầ ả
ạ ỉ ệ ố ườ s ng cao nh ưỡ n bên có t l ồ ấ ừ ề ạ ừ ố ư ộ n bên, cu ng da c a v t, th m th u t
ề ứ ố Khi chuy n v t lên che ph t n khuy t (ch a c t cu ng), có ạ ị ng nh ng không 90% v t s ng hoàn toàn, 2,5% v t b thi u d ắ ị ạ đ u xa v t. Sau khi c t cu ng v t có ho i t ỉ t ngay sau khi c t cu ng v t, ch có 1 v t (2,5%) 97,5% v t s ng t ắ ố ầ ị i ph n cu ng v t sau c t m t ph n do ch y máu d b ho i t ố ố ả ắ ọ cu ng, ph i c t l c ghép da sau đó. Theo chúng tôi, v t da cu ng ư ẹ ộ ạ h p nhánh xuyên đ ng m ch gian s ượ ậ ng theo 3 ngu n: Nhánh xuyên gian c nuôi d v y vì v t v a đ ẩ ủ ạ ườ s n n ghép nh m t ghép da dày toàn l p.ớ V ch c năng:
ổ ề ờ ả ư ỉ ệ ố t ả ừ ộ ộ ế ỉ ệ ố ế ụ t ậ c ghi nh n 25,8% t ả ơ ậ ừ ộ ổ ế t và t l Ở ớ ả ố 12,1% cho k t qu t ờ ừ ệ ơ ơ ạ ướ ố ủ ể ẹ ố ớ ọ ự ớ ỏ ạ ạ ẫ ạ ố ệ ạ ề ế ộ ể ắ ẫ ệ ậ ể ậ ậ ầ ẫ ể ạ ẹ ệ ộ ậ Ở ớ kh p c tay, biên đ v n đ ng c i thi n không nhi u ngay ậ ổ t sau m ), nh ng sau m t th i gian t p sau m (không có t l ị ệ ậ 6 đ n 12 tháng, m t k t qu đáng v t lý tr li u và theo dõi t ố ệ ượ t ti p t c tăng lên khi khích l đ ẫ ế kh p bàn ngón k t qu ph u theo dõi sau 1326 tháng là 50%. ế t khi theo dõi < 6 tháng, tăng thu t rõ h n, t ư ừ 612 tháng. Nh ng khi th i gian theo lên 67,7% sau khi theo dõi t ấ ả ỉ ệ 1326 tháng, t l dõi t này cũng không th y c i thi n thêm 64,3%. ể Không ph i hy sinh c , m ch máu l n n i cho v t, khu Ư ả u đi m: ạ ạ ộ ự c v t v c phân b c a v t r ng nên có nhi u ch n l a, kích th ổ ủ ữ ớ l n có th che ph nh ng t n khuy t r ng. v i cu ng h p nên cho ộ ớ ớ ợ phép v t quay v i biên đ l n, có th làm m ng v t cho phù h p ơ ờ ắ ớ ơ v i n i nh n, th i gian c t cu ng ng n h n các v t ng u nhiên. ậ ầ ơ ở ự ế C s th c hi n ph u thu t c n có Hand Doppler, Khuy t đi m: ạ ẫ ề ph u thu t viên c n có kinh nghi m v ph u thu t v t nhánh ạ xuyên, bóc tách nâng v t nhánh xuyên khó, đ l i s o trên da thành b ng.ụ
Ậ
Ế
K T LU N
ả ẫ ứ i ph u
ự ấ ườ S xu t hi n nhánh xuyên gian s
1. Nghiên c u gi ệ ứ ở ỗ
ị ở
ở n 5 đ n gian s ườ n khá h ng đ nh: 100% ế n 9,
ố ườ ấ
ạ ở ỗ ả ấ ườ ả m i kho ng gian s ườ ừ gian s n t ề ả m i kho ng gian s
ố gian s ườ
nghiên c u ả kho ng gian s ườ s ố cu ng m ch ủ trí nguyên y các cu ng m ch ữ ườ đ ng nách gi a ra tr (cid:0) ướ ừ c t ạ ế ướ ế
ố 13,5mm. Các cu ng m ch có xu h ướ ề c. Chi u dài các nhánh xuyên gian s (cid:0) ng ra tr ế 10 đ n 50,9mm, trung bình là 26,9
ườ ể (cid:0) ừ 0,50 đ n 1,26mm, trung bình là 0,81 ng kính tròn t
ế ộ ườ ằ ạ ạ ẩ n bên theo tiêu chu n ằ các ườ kho ng gian ộ ạ n 10 là 83,3%. Nhi u nh t có 2 cu ng m ch và ít nh t là m t ị ạ ừ ở ườ n ngo i tr n 10. V ừ ả ạ ở ỗ n bên tính t m i kho ng gian s 10,2mm đ n 75,1mm, trung bình 41,6 ộ ườ ng x p thành m t đ ng ườ n bên 9,3mm. Đ ngườ ổ n bên sau khi chuy n đ i thành 0,15mm. ị n bên n m theo v trí ồ ướ i h cong l ổ ừ thay đ i t kính các nhánh xuyên gian s ườ đ Các v t da nhánh xuyên đ ng m ch gian s
ọ ế ề
ạ
ụ ạ ơ ữ ườ ố
ướ ườ ườ i m ch gian s ữ ớ n bên v i nhau, gi a các nhánh gian s
ườ ướ ữ n tr
c, gi a các nhánh xuyên gian s ị ượ ớ
ườ ố ế n i ti p nhau, x p thành 2 hàng theo chi u d c hai bên hông s n. ố Trên phim ch p XQuang cu ng m ch có b m Barium sulfate, ự ạ n có s thông n i: gi a các nhánh xuyên m ng l ớ n bên v i các gian s ườ n bên nhánh xuyên gian s ấ ở ị v trí th p v i các nhánh xuyên th ng v nông và nhánh xuyên ị ướ ượ ng v d i sâu. th
ườ n bên
ế ị ứ ả ề ấ
ả ứ ớ ị
ằ
ị ậ ể ự ệ ượ
ố ạ ướ
ố
ể ỉ ệ ạ ố
ắ ư ố
ố ạ ị ắ
ỉ ạ ử ầ ứ ố ể hoàn toàn. T l
ế ắ ắ
ạ ủ ể ắ ắ ạ ờ
ế ể ổ
ầ
ả
ả ề ứ ườ ợ ế ứ ng h p di ch ng
2. Nghiên c u lâm sàng c a v t da nhánh xuyên gian s ủ ạ ạ ủ 2.1. K t qu v hình thái c a 40 v t ườ n bên khi xuyên qua các V trí xu t phát nhánh xuyên gian s ườ ầ ẫ ơ i ph u g n v i v trí nhánh xuyên n trong nghiên c u gi c gian s ượ c xác đ nh b ng Doppler, chênh l ch không quá 10mm. trên da đ ị ẫ c v trí nhánh xuyên Nên các ph u thu t viên có th d đoán đ ủ ề ộ ổ ấ i đa c a c m . Chi u r ng t c p máu cho v t khi có Doppler tr ỏ ỉ ể ạ ề ạ i đa 27cm, v t có th làm m ng ch còn v t là 13cm, chi u dài t ổ ủ ị 4mm. T l v t s ng hoàn toàn khi chuy n lên che ph v trí t n ắ ế ạ khuy t lúc ch a c t cu ng v t là 90% và sau khi c t cu ng là ạ ử 1 ph n sau c t cu ng, không có 97,5%. Ch có 1/40 v t b ho i t ủ ạ ỉ ệ ế bi n ch ng khi chuy n lên che ph v t nào ho i t ụ ố ổ t n khuy t là 10% và khi c t cu ng 2,5%. Áp d ng nguyên t c gây ố ế thi u máu v t c a v t Delay, có th rút ng n th i gian c t cu ng ả ố ạ ừ 21 ngày theo kinh đi n xu ng còn 7 ngày sau m . K t qu v t t ế ố ổ sau m (theo dõi g n < 6 tháng): T t: 85%, Trung bình: 15%. K t ố qu xa (theo dõi 13 26 tháng): T t: 85,7%, Trung bình: 14,3%. 2.2. K t qu v ch c năng bàn tay 33 tr b ngỏ
ế ả ổ ớ
ổ ớ ổ ổ ừ ế ả ố
(cid:0) K t qu kh p c tay < 6 tháng sau m : Trung bình: 27,3%, 6
t). K t qu xa kh p c tay sau m t
ố Kém: 72,7% (không có % t 12 tháng: T t: 25,8%, Trung bình: 41,9%, Kém: 32,3%.
ố ớ ả ế
ớ ổ ừ
(cid:0) K t qu kh p bàn ngón sau m < 6 tháng: T t: 12,1%, Trung ổ ả 612
ố
ạ ế bình: 51,5%, Kém: 36,4%. K t qu kh p bàn ngón sau m t tháng: T t: 67,7%, Trung bình: 19,4%, Kém: 12,9%. i, v t nhánh xuyên gian s Tóm l
ớ
ạ ấ ệ ậ ộ ẫ ả
ế ạ ả ệ ề ẩ ỹ ị ấ ầ ườ n bên góp ph n cung c p ệ ạ ủ ổ m t ch t li u m i trong vi c che ph t n khuy t chi trên, là lo i ượ ệ ố ớ ướ ả c ta hi n nay, l ph u thu t kh thi đ i v i n c i b o đ m đ ờ ắ tính th m m và giúp rút ng n th i gian đi u tr cho b nh nhân.
Ế
Ị KI N NGH
ậ ả ạ c và ra sau
1. Nghiên c u s d ng c 2 nhánh t n ch y ra tr
ủ c a nhánh xuyên gian s ứ ứ ử ụ ườ n bên đ tăng chi u dài c a v t. ơ ườ ườ n tr ướ ề ủ ạ ữ ệ ấ n bên và gian s ấ ườ ể ở ộ n: gian s ạ ườ ắ ủ ạ ể 2. Nghiên c u sâu h n v s liên h c p máu gi a các nhánh ề ự ướ c xuyên gian s n sau, gian s ủ theo nguyên t c c a v t Delay đ m r ng ph m vi c p máu c a v t. ạ