ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC
NGUYỄN MINH TÂM
NGHIÊN CU
NNG Ð HOMOCYSTEIN MÁU VÀ
HIU QU ĐIU TR TĂNG HOMOCYSTEIN
NGƢỜI CAO TUI TĂNG HUYT ÁP
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Chuyên ngành: NỘI KHOA
Mã số: 9 72 01 07
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS. LÊ THỊ BÍCH THUẬN
NĂM 2020
Tôi xin trân trọng y tỏ lòng biết ơn đến: Ban Giám đốc, Ban Đào tạo Đại
học Huế; Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo sau đại học Trƣờng Đại học Y Dƣợc
Huế; Ban Chủ nhiệm cùng quý thầy cô, anh chị đồng nghiệp Bmôn Nội; Ban
Giám đốc, Phòng Tổ chức cán bộ Sở Y tế tỉnh Tiền Giang; Ban Giám đốc, lãnh
đạo, bác sĩ, y sĩ, điều dƣỡng, kỹ thuật viên tại các khoa lâm sàng, xét nghiệm,
chẩn đoán hình ảnh Phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện đa khoa trung tâm
Tiền Giang; Ban Giám đốc, Khoa Xét nghiệm Trung tâm chẩn đoán y khoa Hòa
Hảo TP. Hồ Chí Minh; Tập thể lãnh đạo nhân viên các trạm y tế đối
tƣợng tham gia nghiên cứu đã tận tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi
cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án này.
Tôi xin chân thành biết ơn sâu sắc đến: PGS.TS. Thị Bích Thuận, ngƣời
hƣớng dẫn trực tiếp của tôi, đã tận tình chỉ bảo, giúp đỡ động viên tôi hoàn
thành các học phần, chuyên đề tiến sĩ, thực hiện đề tài nghiên cứu, viết luận án
bảo vệ luận án; GS.TS.Hunh Văn Minh, GS.TS.Hoàng Khánh, GS.TS.Nguyễn
Hải Thủy, PGS.TS.Nguyễn Anh Vũ, PGS.TS.Trần Văn Huy, PGS.TS.Hoàng Thị
Thu Hƣơng, PGS.TS.Nguyễn Thị Thúy Hằng, PGS.TS.Hoàng Anh Tiến,
PSG.TS.Nguyễn Đông, PSG.TS.Phạm Nguyễn Vinh, TS.Nguyễn Cửu Long,
TS.Nguyễn Cửu Lợi, TS.Phù Thị Hoa,đã tham gia hội đồng đánh giá các học
phần, chuyên đề luận án tiến sĩ cấp sở, qua đó góp ý, chỉnh sửa, hƣớng dẫn
giúp đỡ tôi hoàn chỉnh luận án; Bác Nguyễn Bảo Toàn - Phó Trƣởng khoa
Xét nghiệm Trung tâm chẩn đoán y khoa Hòa Hảo thành phố Hồ Chí Minh đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi thực hiện các xét nghiệm phục vụ đtài
luận án; Tất cả bệnh nhân thân nhân bệnh nhân tham gia nghiên cứu đã nhiệt
tình cộng tác tuân thủ tốt các quy trình để tôi hoàn thành đề tài đạt mục tiêu và
đúng tiến độ.
Cuối cùng, tôi xin y tỏ lòng biết ơn hạn đến những ngƣời thân trong
gia đình, đồng nghiệp bạn thân hữu gần xa đã luôn sát cánh cùng tôi, gồng
gánh công việc, ủng hộ vật chất lẫn tinh thần, đây chính là nguồn động viên
cùng quý báo giúp tôi vƣợt qua mọi khó khăn hoàn thành luận án.
Huế, ngày 06 tháng 03 năm 2020
Nguyễn Minh Tâm
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, c số
liệu, kết quả nêu trong luận án trung thực chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất kỳ một công trình nào khác, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn
trách nhiệm.
Tác giả luận án
Nguyễn Minh Tâm
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT
ACC (American Collegeof
Cardiology)
: Trƣờng môn tim mch Hoa K
ADMA
: Asymmetric dimethyl arginine
AHA (American Heart
Association)
: Hi tim mch Hoa K
ASH (American Society of
Hypertension)
: Hội tăng huyết áp Hoa Kỳ
BHS (british hypertension
society)
: Hội tăng huyết áp Anh Quốc
CBS
: Cystathionin - beta synthase
CDC (Centers for
DiseaseControl and Prevention)
: Trung tâm kim soát và phòng nga
bnh tt Hoa K
CHEP (Canadian
HypertensionEducation Progra)
: Chƣơng trình Giáo dục Tăng huyết áp
ca Canada
CSE
: Cystathionine-γ lyase
ESC (European Society of
Cardiology)
: Hip hi Tim mch Châu Âu
ESH (European Societyof
Hypertension)
: Hip hội Tăng huyết áp Châu Âu
H2S
: Hydrogen sulfide
HA
: Huyết áp
HATT
: Huyết áp tâm thu
HATTr
: Huyết áp tâm trƣơng
HDL (high density lipoprotein)
: Lipoprotein t trng cao
HYVET
: The Hypertension in the Very Elderly
Trial
iNOS
: Inducible nitric oxide synthase
ISH (International Society on
Hypertension)
: Hip hội tăng huyết áp quc tế
JNC (Joint National Committee)
: Liên y ban quc gia
LDL (LDL - low density
lipoprotein)
: Lipoprotein t trng thp
MDRD (Modification of Diet in
Renal Disease)
: Độ lọc cầu thận ƣớc tính theo công thức
tính MDRD
MMP
: Matrix metalloproteinase
MTHFR
: Methylenetetrahydrofolate Reductase
NAD(P)H
: Nicotinamide adenine dinucleotide
phosphate
NHANES III (National Health
andNutrition Examination
Survey III)
: Cuộc điều tra quc gia v dinh dƣỡng và
sc khe ln th III
NICE
: Nation institute for health and care
excellence
NO (Nitric oxide)
: Oxid nitơ
NOS
: Nitric oxide synthase
PLP
: Pyridoxal-5′-phosphate
RAA
: Renin-Angiotensin-Aldosteron
SHEP
: Systolic Hypertension in the Elderly
Program
Syst-China
: Systolic Hypertension in China
Syst-Eur
: The Systolic Hypertension in Europe
THA
: Tăng huyết áp
VNHA
: Hội tim mạch Việt Nam
VSH
: Hội tăng huyết áp Việt Nam