M t vài g i ý v h ợ Tham lu n trình bày t

c Tân - Tr

ng phòng QLKH - HT

ề ướ ạ ộ

ọ ủ ứ i H i ngh NCKH SV năm 2007 c a ThS. D Ph ư

ng nghiên c u khoa h c c a sinh viên ưở

ướ

Vi n Kinh t

TPHCM.

ế

I. T TH C TI N NGHIÊN C U KHOA H C C A VI N KINH T TP Ọ Ủ Ừ Ự Ứ Ễ Ệ Ế

Là c quan có ch c năng tham m u cho Thành y và UBND thành ph v các ố ề Ủ ư ứ ơ

xã h i, các đ tài nghiên c u khoa h c c a Vi n th v n đ kinh t ề ấ ế ọ ủ ứ ề ệ ộ ườ ự ng ph i g n v i th c ả ắ ớ

ti n và có th ng d ng nh m đáp ng t ụ ễ ể ứ ứ ằ ố ế t cho công tác tham m u. Đ có th khuy n ư ể ể

cáo m t s v n đ nghiên c u đ i v i sinh viên trong th i gian t i, tr ộ ố ấ ố ớ ứ ề ờ ớ ướ c tiên, c n tham ầ

kh o v các lãnh v c và n i dung nghiên c u khoa h c g n v i th c ti n c a Vi n Kinh ứ ự ủ ự ề ễ ệ ắ ả ộ ọ ớ

t ế trong th i gian qua. ờ

1. V lãnh v c nghiên c u, ự ứ Vi n Kinh T th ề ệ ế ườ ự ng t p trung vào 3 lãnh v c ậ

nghiên c u chính nh sau: ứ ư

1.1. Nghiên c u gi i quy t các t n t i hi n th i ứ ả ồ ạ ế ờ đang x y ra trên đ a bàn TP.HCM, ệ ả ị

ch ng h n nh v n đ gi i quy t ùn t c giao thông trên đ a bàn TP, phát tri n th tr ư ấ ề ả ẳ ạ ị ườ ng ế ể ắ ị

b t đ ng s n, gi trên đ a bàn, chính ấ ộ ả ả i pháp chuy n d ch c c u ể ơ ấ n i b các ngành kinh t ộ ộ ị ế ị

sách xã h i hóa d ch v công... ụ ộ ị

1.2. Nghiên c u các v n đ mang tính d báo đón đ u ề ầ , ch ng h n nh nghiên ạ ự ư ứ ẳ ấ

i bán l i TP.HCM khi Vi t nam gia nh p WTO, c u v h th ng phân ph i và m ng l ứ ề ệ ố ạ ố ướ t ẽ ạ ệ ậ

đánh giá năng l c c nh tranh c a các ngân hàng th ủ ự ạ ươ ng m i c ph n trên đ a bàn ầ ạ ổ ị

TP.HCM trong xu h ướ ng h i nh p kinh t ậ ộ ế qu c t … ố ế

1.3. Nghiên c u c s lý lu n ph c v công tác nghiên c u và ng d ng ơ ở ụ . Ví dụ ụ ụ ứ ứ ứ ậ

nh nghiên c u v xây d ng lu n c cho d báo tăng tr ng trên đ a bàn TP.HCM, xây ứ ự ư ứ ự ề ậ ưở ị

d ng h th ng ch tiêu đ nh l ng phân tích th tr ệ ố ự ỉ ị ượ ị ườ ng ph c v ho ch đ nh chi n l ạ ế ượ c ụ ụ ị

xu t kh u ngành th y s n qu c t s khoa ả trong ti n trình h i nh p kinh t ủ ế ậ ấ ẩ ộ ế ố ế , ho c là c ặ ơ ở

h c và th c ti n c a vi c xác đ nh tiêu chu n nghèo TP.HCM... ự ễ ủ ệ ẩ ọ ị ở

2. V các ch đ nghiên c u, ủ ề ứ d a theo 3 lãnh v c trên, Vi n Kinh t ề ự ự ệ th ế ườ ậ ng t p

trung vào 3 nhóm ch đ nghiên c u chính nh sau: ủ ề ư ứ

ng kinh t , gi m nghèo, chuy n c c u kinh 2.1. Nghiên c u các v n đ tăng tr ứ ề ấ ưở ế ơ ấ ể ả

theo h ng công nghi p hóa- hi n đ i hóa , v n đ quy ho ch phát tri n KT-XH, ch t ế ướ ệ ệ ạ ề ể ấ ạ ỉ

tiêu tăng tr ng, quy ho ch ngành và lãnh th … ưở ạ ỗ

2.2. Nghiên c u các v n đ c ch chính sách nh các v n đ chính sách vĩ mô, ề ơ ứ ế ấ ư ề ấ

chính sách đ i m i doanh nghi p, lu t DN, c ph n hoá v.v…. ệ ậ ầ ổ ớ ổ

2.3. Nghiên c u các v n đ v phát tri n đô th và h t ng ạ ầ nh giao thông, dân ề ề ư ứ ể ấ ị

s , c p thoát n ố ấ ướ c, d ch v công c ng, v n đ tái đ nh c . v.v… ấ ư ụ ề ộ ị ị

3. V các n i dung nghiên c u: ứ Trong 5 năm qua, Vi n Kinh t ộ ề ệ ế ụ đã ng d ng ứ

m t s đ tài, đáp ng yêu c u c a Thành y và UBND TP theo t ng m c tiêu phát ộ ố ề Ủ ủ ừ ụ ứ ầ

tri n, ch ng h n nh : ư ể ẳ ạ

. 3.1. Các v n đ thu c lãnh v c chuy n d ch c c u kinh t ự ơ ấ ộ ể ề ấ ị ế Đây là chủ

tr ng l n c a Thành y và UBNDTP hi n nay. Ch đ nghiên c u này th ươ ủ ề Ủ ứ ủ ệ ớ ườ ỏ ng đòi h i

ph i có chu i s li u c p nh t qua th i gian. Do v y, đ có th c p nh t và phân tích s ỗ ố ệ ể ậ ể ậ ậ ả ậ ậ ờ ự

bi n đ ng, các đ tài hàng năm đã liên t c nghiên c u ti p n i v ch đ này, qua đó ố ề ủ ề ụ ứ ế ề ế ộ

giúp cho Vi n kinh t ệ ế ự ạ th c hi n công tác đánh giá k t qu th c hi n, phân tích hi n tr ng ả ự ệ ế ệ ệ

i pháp s p t và đ xu t các gi ấ ề ả ắ ớ ơ ấ i cho thành ph . Báo cáo k t qu chuy n d ch c c u ế ể ả ố ị

kinh t TP.HCM nh m tham m u cho Thành y và UBNDTP ch y u d a vào m t s đ ế ộ ố ề ủ ế Ủ ự ư ằ

tài ng d ng nh Đ tài: ” ư ề ứ ụ Chuy n d ch c c u ị ơ ấ n i b các ngành kinh t ộ ộ ể ế trên đ a bàn ị

Vùng kinh t tr ng đi m phía Nam ” thu c k ho ch nghiên c u năm 2002; đ tài: ế ọ ể ứ ế ề ạ ộ

“Chuy n d ch c c u lao đ ng 5 huy n ngo i thành TP.HCM trong quá trình đô th hóa – ạ ơ ấ ể ệ ộ ị ị

i pháp ” năm 2005 và đ tài Đ nh h Th c tr ng và gi ạ ự ả ề ị ướ ể ng đ i tác FDI ph c v chuy n ụ ụ ố

đang đ c th c hi n vào năm 2006. .. d ch c c u kinh t ơ ấ ị ế ượ ự ệ

3.2. Các v n đ v h t ng và đô th hóa ề ề ạ ầ

Đây là v n đ r t l n c a thành ph . Trong công tác qu n lý đô th c a chính ề ấ ớ ị ủ ủ ả ấ ố

quy n thành ph , nhi u v n đ c a đô th đã n y sinh đòi h i c n gi i quy t trên bình ỏ ầ ề ủ ề ề ả ấ ố ị ả ế

di n toàn thành ph , thông qua ban hành chính sách đi u ti ệ ề ố ế ủ ằ t c a chính quy n và b ng ề

các gi ả ẽ i pháp căn c . M t s v n đ n i c m mang tính th i s nh v n đ t c ngh n ề ổ ộ ộ ố ấ ờ ự ư ấ ề ắ ơ

giao thông, v n đ thoát n ấ ề ướ c, d ch v đô th , phát tri n nhà ị ụ ể ị ở ề , di d i tái đ nh c ... đ u ị ư ờ

đ ch c nghiên c u t i Vi n Kinh t qua các đ tài hàng năm. M t s đ tài nghiên c t ượ ổ ứ ạ ứ ệ ế ộ ố ề ề

c u trong lãnh v c h t ng đã đ ự ứ ạ ầ ượ Ủ c đ t ra k p th i đ có c s tham m u cho Thành y ơ ở ờ ể ư ặ ị

: "K t c u h t ng- Hi n tr ng và gi i pháp trong và UBNDTP. Ch ng h n nh ñ tài ẳ ư ề ạ ế ấ ạ ầ ệ ạ ả

i TP.HCM" năm 2002, đ tài qu n lý k t c u h t ng t ế ấ ạ ầ ả ạ ề “Tác đ ng c a t ộ ủ ổ ch c lu ng giao ồ ứ

thông đ n phát tri n kinh t TP.HCM” thu c KH năm 2003, ho c là đ tài : ế ể ế ề ặ ộ ộ ố ấ "M t s v n

đ KT-XH đ t ra cho vùng ven trong quá trình đô th hóa" vào năm 2004, đã đánh giá tác ề ặ ị

i dân t i các Qu n m i. M t s đ đ ng c a ti n trình đô th hóa đ n đ i s ng c a ng ị ờ ố ủ ủ ế ế ộ ườ ạ ộ ố ề ậ ớ

tài đang th c hi n trong năm 2006 cũng đáp ng nhu c u gi i quy t c p bách hi n nay ứ ự ệ ầ ả ế ấ ệ

Xây d ng chính sách, gi ng trình phát tri n Nhà bao g m: ồ ự ả i pháp th c hi n ch ự ệ ươ ể ở ặ , đ c

bi t là nhà ng m i. "Đ c đi m KT-XH các h gia đình tr c và sau tái đ nh ệ th ở ươ ạ Đ tài ề ể ặ ộ ướ ị

i pháp" i pháp c : v n đ và gi ư ấ ề ả và đ tài ề "Xã h i hóa các d ch v đô th : th c tr ng và gi ụ ự ạ ộ ị ị ả

khuy n khích phát tri n“ ể . Nh ng đ tài này đã góp ph n đáng k trong công tác tham ữ ế ề ể ầ

m u cho lãnh đ o thành ph trong lãnh v c đô th , t . ị ừ ự ư ạ ố phía Vi n Kinh t ệ ế

qu c t và công nghi p hóa 3.3. Các v n đ h i nh p kinh t ề ộ ấ ậ ế ố ế ệ

V n đ công nghi p hóa là m t trong nh ng n i dung c t lõi trong ch tr ủ ươ ng ữ ề ệ ấ ộ ộ ố

c a Đ ng ta. Đ có c s đ xu t các gi i pháp thúc đ y ti n trình trên, phát tri n kinh t ể ế ủ ơ ở ề ể ấ ả ả ế ẩ

Vi n Kinh t đã th c hi n m t s đ tài nh : ệ ế ộ ố ề ệ ư “C ch qu n lý và h tr doanh nghi p ỗ ợ ự ệ ế ả ơ

sau đăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh nghi p ệ ”, đ tài: ề ậ ậ “Đ ng b hóa khung pháp lu t ồ ộ

đ i v i các lo i hình doanh nghi p” ố ớ ệ vào năm 2002. Đ tài: ề ạ “Đánh giá th c tr ng và đ nh ự ạ ị

h ướ ng phát tri n ngành công nghi p ch bi n th c ph m trên đ a bàn TP.HCM” ế ế ự ể ệ ẩ ị thu cộ

KH năm 2004. Đ tài: ề ấ “C ch qu n lý và ph i h p gi a Ban QL KCN-KCX v i các c p ữ ố ợ ế ả ơ ớ

“Nghiên c u xây d ng mô hình chính quy n và các s ngành c a TP.HCM” ở ủ ề và Đ tài: ề ự ứ

Khu công nghi p TP.HCM theo h i quy t c ệ ướ ng hi n đ i” ệ ạ vào năm 2004 đã góp ph n gi ầ ả ế ơ

ch ph i h p và hi n đ i hóa mô hình khu công nghi p, mang tính đón đ u đ tri n khai ể ể ố ợ ế ệ ệ ầ ạ

i. trong th i gian t ờ ớ

qu c t , có liên quan ch t ch đ n các Bên c nh đó, v n đ h i nh p kinh t ấ ề ộ ậ ạ ế ố ế ẽ ế ặ

c Vi n Kinh t Doanh nghi p, cũng đ ệ ượ ệ ế ấ ư r t quan tâm nghiên c u . M t s đ tài nh : ứ ộ ố ề

“Nghiên c u xây d ng h th ng d li u kinh t t Nam, m t s n ệ ố ữ ệ ứ ự Vi ế ệ ộ ố ướ ố c châu Á và kh i

ng trình h i nh p kinh t qu c t c a thành ph TP.HCM” vào ASEAN ph c v cho ch ụ ụ ươ ậ ộ ế ố ế ủ ố

2005 đã góp hp n xây d ng m t s d li u n n v kinh t qu c t ộ ố ữ ệ ự ề ề ầ ế ố ế cho Vi n Kinh t ệ ế ề , đ

tài “Đánh giá tác đ ng c a AFTA đ i v i doanh nghi p TP.HCM” vào năm 2005 cũng ố ớ ủ ệ ộ

đ c đ t ra tr ượ ặ ướ c khi VN gia nh p vào WTO. M t s đ tài đang th c hi n trong năm ộ ố ề ự ệ ậ

2006 cũng t p trung vào lãnh v c h i nh p nh i, khó khăn ư “Nh n di n các v n đ t n t ề ồ ạ ệ ậ ấ ự ậ ậ ộ

nhân trên đ a bàn thành ph ” c a doanh nghi p thu c khu v c t ệ ủ ự ư ộ ố . Nh ng đ tài này là ữ ề ị

h i nh p, qua đó tham m u cho ti n đ cho công tác đánh giá nh ng tác đ ng t ề ữ ề ộ ừ ộ ư ậ

UBNDTP có các chính sách gi ả i quy t k p th i. ờ ế ị

3.4. V n đ KT-XH ngo i thành ề ấ ạ

Ngo i thành thành ph H Chí Minh có nhi u bi n đ ng trong ti n trình đô th ố ồ ề ế ế ạ ộ ị

c s quan tâm đ c bi hóa. Khu v c này cũng đ ự ượ ự ặ ệ ủ ầ t c a Thành y và UBNDTP, do ph n ủ

i dân nghèo sinh s ng. Do v y, trong nh ng năm qua, Vi n Kinh t đã l n là nh ng ng ớ ữ ườ ữ ệ ậ ố ế

ch c nghiên c u m t s ch đ có liên quan nh : i pháp phát tri n kinh t t ổ ộ ố ủ ề ư “M t s gi ộ ố ả ứ ứ ể ế

nông nghi p nông thôn ngo i thành TP.HCM trên c s khoa h c công ngh cao và phù ơ ở ệ ệ ạ ọ

h p v i sinh thái” vào năm 2003, đ tài “Nghiên c u mô hình thu nh p 50 tri u đ ng/ha/ ợ ớ ề ứ ệ ậ ồ

năm trong s n xu t nông nghi p TP.HCM” ệ ả ấ ệ năm 2004 đã đúc k t các bài h c kinh nghi m ế ọ

trong ti n trình th c hi n ch tr “Chuy n d ch c c u lao đ ng 5 ủ ươ ự ế ệ ng trên, ho c là đ tài ặ ề ơ ấ ể ộ ị

huy n ngo i thành TP.HCM trong quá trình đô th hóa – Th c tr ng và gi i pháp ” đã hoàn ự ệ ạ ạ ị ả

thành vào năm 2005; đ tài ề “Th c tr ng và k t qu th c hi n ch ế ả ự ự ệ ạ ươ ng trình m c tiêu “2 ụ

cây – 2 con c a TP.HCM giai đo n 2002-2005” ủ ạ cũng hoàn thành vào năm 2005, ph c vụ ụ

khá t t cho vi c đánh giá ch tr ố ủ ươ ệ ọ ng c a Thành y v phát tri n nông nghi p có tr ng Ủ ề ủ ể ệ

ự đi m... Bên c nh đó, m t đ tài đã th c hi n vào năm 2006 cũng t p trung cho khu v c ệ ộ ề ự ể ậ ạ

ngo i thành, là đ tài: “Nghiên c u gi i pháp đ u ra cho nông s n ch l c”, ề ạ ứ ả ủ ự sẽ đ ầ ả cượ

nghi m thu trong năm 2007. ệ

3.5. Nghiên c u các v n đ v đ nh ch th tr ng ề ề ị ế ị ườ ứ ấ

ng ho c phát tri n theo V n đ nghiên c u phát tri n các đ nh ch c a th tr ể ế ủ ị ườ ứ ề ấ ị ể ặ

n n kinh t ng có đ nh h ng, là v n đ r t m i m , c n thi t đ t ra gi ề th tr ế ị ườ ị ướ ẻ ầ ề ấ ấ ớ ế ặ ả ế i quy t.

Ngh Quy t c a Đ ng trong nh ng năm g n đây cũng đã nh n m nh đ n v n đ này. ầ ế ủ ữ ế ề ấ ạ ấ ả ị

M t s đ tài nghiên c u c a Vi n Kinh t ộ ố ề ứ ủ ệ ế trong 5 năm qua đã t p trung làm rõ v n đ ậ ấ ề

này cách đây 3-4 năm, qua các ch đ nh : nh h ủ ề ư “Nghiên c u các y u t ứ ế ố ả ưở ng đ n phát ế

tri n giáo d c ph thông trong b i c nh n n kinh t th tr ng trên đ a bàn TP.HCM " ố ả ụ ể ề ổ ế ị ườ ị

đ c b t đ u th c hi n vào năm 2000. Đ tài ượ ắ ầ ự ệ ề ”Hi n tr ng cung - c u ngu n lao đ ng k ầ ệ ạ ồ ộ ỹ

thu t TP. HCM và đ nh h ng gi i 2010” đ ậ ị ướ ả i pháp đào t o, s d ng cho giai đo n t ử ụ ạ ớ ạ cượ

b t đ u vào năm 2001. K đ n m t s đ tài đã đi sâu vào nghiên c u phát tri n th ộ ố ề ế ế ứ ể ắ ầ ị

tr ng và các gi i pháp phát tri n th tr ng hàng hóa t p trung ườ ng nh đ tài: ư ề “Đ nh h ị ướ ả ị ườ ể ậ

i TP.HCM” “C ch qu n lý và v n hành đ phát tri n th tr t ạ và đ tài ề ị ườ ế ể ể ả ậ ơ ả ng b t đ ng s n ấ ộ

i TP.HCM” đ c th c hi n vào năm 2003. Cũng trong năm 2003, Vi n Kinh t đã đăng t ạ ượ ự ệ ệ ế

ký th c hi n và đã hoàn t t đ tài “ Đánh giá tác đ ng c a đ u t tr c ti p n c ngoài ự ệ ấ ề ầ ư ự ủ ế ộ ướ

đ n th tr ng lao đ ng TP.HCM ” và m i đây còn có đ tài ị ườ ế ộ ề ớ “Xây d ng h th ng ch tiêu ệ ố ự ỉ

đ nh l ng phân tích th tr ị ượ ị ườ ng ph c v ho ch đ nh chi n l ạ ế ượ ụ ụ ị ủ c xu t kh u ngành th y ấ ẩ

qu c t c th c hi n vào năm 2004. Nhìn chung, s n ả trong ti n trình h i nh p kinh t ế ậ ộ ế ố ế” đ ượ ự ệ

nh ng đ tài này đã góp ph n c ng c và phát tri n các gi i pháp th tr ng, qua đó ữ ủ ề ể ầ ố ả ị ườ

tham m u và đ xu t Thành y và UBNDTP t p trung gi i quy t v v n đ khá m i này, Ủ ư ề ậ ấ ả ế ề ấ ề ớ

trong đó các gi i pháp đ nh h ng nh m phát tri n th tr ng b t đ ng s n đã đ ả ị ướ ị ườ ể ằ ấ ả ộ ượ c

tham m u cho lãnh đ o khá nhi u trong th i gian qua . ư ề ạ ờ

3.6. Các v n đ liên quan Vùng Kinh t tr ng đi m Phía Nam: ề ấ ế ọ ể

Khi xét c c u chuy n d ch c c u kinh t ể ơ ấ ơ ấ ị ế TP.HCM không th xem xét TPHCM ể

nh m t đ a ph ư ộ ị ươ ệ ớ ng đ c l p mà ph i xem xét đ c đi m TPHCM trong m i quan h v i 7 ể ộ ậ ả ặ ố

tr ng đi m Phía Nam. Đ tài t nh xung quanh, trong vùng Kinh t ỉ ế ọ ể ề ”Vai trò trung tâm d chị

tr ng đi m phía Nam” v TP.HCM trong t ng th phát tri n c a vùng kinh t ể ụ ủ ể ổ ế ọ ể thu c kộ ế

ho ch năm 2001, đã đ c ng d ng trong công tác ạ ượ c tri n khai và k t qu đ tài đã đ ế ả ề ể ượ ứ ụ

chu n b Ngh Quy t Thành y v vi c phát tri n 6 Nhóm ngành hàng. Ủ ề ệ ế ể ẩ ị ị

Tóm l ng phân tích và đ xu t các ạ i, h u h t các đ tài đ u nghiên c u theo h ề ứ ế ề ầ ướ ề ấ

bi n pháp và gi i pháp chính sách mang tính th c ti n, không đi vào lý lu n chung chung. ệ ả ự ễ ậ

II. M T S Đ XU T H NG NGHIÊN C U M I Đ I V I SINH VIÊN Ộ Ố Ề Ấ ƯỚ Ớ Ố Ớ Ứ

Trong b i c nh ngu n l c sinh viên khi tri n khai đ tài nghiên c u khoa h c có ồ ự ố ả ứ ể ề ọ

h n, cùng v i quy mô và th i gian cũng có m t s gi i h n nh t đ nh, do v y, theo tôi, ộ ố ớ ạ ấ ị ậ ạ ớ ờ

các b n sinh viên nên ch n các ch đ m c đ v a ph i, theo d ng các chuyên đ ủ ề ở ứ ộ ừ ả ạ ạ ọ ề

ộ ậ l n. Bên c nh đó, trong quá trình nghiên c u khoa h c, sinh viên nên n l c đ c l p ứ ớ ỗ ự ạ ọ

nghiên c u nhi u h n, t tìm tòi, d i s g i ý c a th y h ứ ề ơ ự ướ ự ợ ủ ầ ướ ệ ng d n. Nh ng kinh nghi m ữ ẫ

đúc k t trong quá trình nghiên c u s là nh ng kinh nghi m quý báu có th áp d ng khi ữ ụ ứ ế ẽ ệ ể

ra tr ng công tác. ườ

Bên c nh m t s n i dung và ch đ nghiên c u đ c đ c p bên trên, có th ộ ố ộ ủ ề ứ ạ ượ ề ậ ể

giúp g i m cho các b n sinh viên nh ng đ nh h ng nghiên c u g n v i th c ti n thành ữ ạ ợ ở ị ướ ứ ự ễ ắ ớ

ph , m t s v n đ m i n i lên g n đây có th đ c chú tr ng thêm nh sau: ề ớ ổ ộ ố ấ ể ượ ầ ố ư ọ

1. Trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t ố ả ậ ộ ế ố ế ệ ặ hi n nay, có khá nhi u v n đ c n đ t ề ầ ề ấ

ra gi i quy t, g n v i yêu c u phát tri n kinh t xã h i c a thành ph theo h ng văn ả ế ể ắ ầ ớ ế ộ ủ ố ướ

minh- hi n đ i. Vì v y, v n đ theo dõi và đánh giá tác đ ng c a h i nh p trong phát ủ ệ ề ậ ạ ậ ấ ộ ộ

tri n kinh t xã h i c a thành ph r t c n thi ể ế ố ấ ẩ ộ ủ ế ả ắ t hi n nay. Công vi c này đòi h i ph i n m ệ ệ ỏ

c a thành ph tr c và sau khi gia nh p WTO, qua đó hàng năm b t th c tr ng kinh t ạ ự ắ ế ủ ố ướ ậ

ố có th c p nh t theo dõi và đánh giá các tác đ ng tích c c và tiêu c c đ n cu c s ng ể ậ ự ự ế ậ ộ ộ

ng i dân thành ph . ườ ố

2. Trong các t n t i l n nh t đ ồ ạ ớ ấ ượ ể c đ t ra hi n nay, v n đ nghiên c u phát tri n ề ứ ệ ặ ấ

ngu n nhân l c c a thành ph đang là v n đ n i c m. Trong ti n trình h i nh p, cùng ề ổ ộ ự ủ ế ấ ậ ồ ố ộ

n c ngòai vào thành ph ngày càng gia tăng, v n đ s l ng và ch t l v i đ u t ớ ầ ư ướ ề ố ượ ấ ố ấ ượ ng

ngu n nhân l c đáp ng cho nhu c u xã h i là v n đ đang r t b c xúc hi n nay. Nâng ộ ấ ứ ứ ự ề ệ ầ ấ ồ

cao ch t lu ng ngu n nhân l c ự ở ấ ợ ồ ơ ấ các c p cũng nh cung ng nhân l c theo c c u ứ ư ự ấ

ngành ngh (trong đó có tài chính ngân hàng ….) đang đ t ra c p bách. Ch đ này đòi ủ ề ề ặ ấ

t ng ngành, mà còn đòi h i có s h p tác chugn gi a các h i không nh ng nghiên c u ữ ứ ở ừ ự ợ ữ ỏ ỏ

ng binh xã h i (đào ngành nh ngành giáo d c (đào t o Đ i h c) và ngành lao đ ng th ạ ạ ọ ư ụ ộ ươ ộ

t o ngh )… ạ ề

3. Ti p t c nghiên c u hoàn thi n các đ nh ch th tr ng nh góp ph n hoàn ế ị ườ ế ụ ứ ệ ị ư ầ

thi n th tr ng b t đ ng s n, th tr ng tài chính, th tr ị ườ ệ ấ ộ ị ườ ả ị ườ ng lao đ ng v.v… ộ

4. Trong quá trình phát tri n, v n đ phân hóa giàu nghèo cũng là v n đ n i lên ề ổ ể ề ấ ấ

r t l n hi n nay. Đây là v n đ xã h i có tác đ ng đ n tăng tr ề ấ ớ ệ ế ấ ộ ộ ưở ầ ng và phát tri n, c n ể

quan tâm ngay t bây gi . ừ ờ

5. Ngoài ra, cũng c n quan tâm đ n v n đ phát tri n KT-XH c a TPHCM trong ủ ế ề ể ấ ầ

m i quan h v i các t nh xung quanh trong vùng KTTĐPN, trong đó, v n đ đ u t h ề ầ ư ạ ệ ớ ấ ố ỉ

i quy t ng p n c trên bình t ng, quy ho ch các khu công nghi p, v n đ h p tác gi ầ ề ợ ệ ấ ạ ả ế ậ ướ

di n c vùng… ả ệ

ứ Trên đây là m t s g i ý mang tính tham kh o, hy v ng qua th c ti n nghiên c u ộ ố ợ ự ễ ả ọ

cùng m t vài đ nh h ng s p t i, s góp ph n giúp các b n sinh viên c a Vi n Kinh t ệ ủ ế ộ ị ướ ắ ớ ẽ ạ ầ

có c s đ ra nh ng đ tài nghiên c u khoa h c mang tính th c ti n và h u ích cho xã ơ ở ề ứ ữ ự ữ ễ ề ọ

h i.ộ