Ụ Ụ M C L C

ả ế thi t nghiên c u

̃

̣

̀ ế

̣

̣ ̣

̣ ̣

̣ ̣ tắ ................................................................................................................2 Tóm t ệ ............................................................................................................3 ớ i thi u Gi ạ .......................................................................................................3 ệ 1. Hi n tr ng ế..........................................................................................3 ả i pháp thay th 2. Gi ứ ..................................................4  ứ ấ ề 3. V n đ  nghiên c u và gi ươ .......................................................................................................4 ng pháp Ph ́ ̀ ́ ư .....................................................................................4 ươ ng nghiên c u 1. Đôi t ́ư .........................................................................................4 ́ ́ 2. Thiêt kê nghiên c u ̀ ứ ......................................................................................5 3. Quy trinh nghiên c u ̀ ư ườ ̣ ư ̣ .........................................................................5 ng va th  thâp d  liêu 4. Đo l ̃ư ̣ ́ ..................................................................................................6 Phân tich d  liêu ́ ̉..................................................................................................7 Ban luân kêt qua ế ị....................................................................................7 ậ K t lu n và khuy n ngh ả ..............................................................................................7 ệ Tài li u tham kh o ̣ .................................................................................................................8 Phu luc ..........................................................................................................8 1. Phu luc 1 ..........................................................................................................13 2. Phu luc 2 ..........................................................................................................17 3. Phu luc 3

1

Ắ Ề TÓM T T Đ  TÀI

ủ ệ ờ ố ng không ít đ n đ i s ng c a con ng

ọ ệ ườ ệ ng đ ế ỉ ể c yêu c u đ i m i tr

ổ ớ ế ỉ ủ ế ả ể ủ ớ ướ ự ụ ướ i. T  nhi u năm qua, ngành giáo d c n

ộ ướ ẽ ổ ề ả

ọ ế ừ ộ

ớ ế

ệ ế ứ ồ ưỡ ữ ng đ

ộ ậ ứ ứ ượ ạ

ế ộ

ả ế ề ọ ố

ử ụ ươ ớ ớ ọ   Th  k  XXI là th  k  c a khoa h c công ngh , trong đó công ngh  sinh h c ưở ể ạ i. Đ  đáp   đã phát tri n m nh m  và  nh h ướ   ượ ầ ứ c c s  phát tri n c a khoa h c công ngh  các n ằ   ừ ế ớ c ta đã không ít đ i m i, nh m trên th  gi ủ ươ ệ   ớ ổ ạ ụ ạ ọ ề ng đ i m i toàn di n t o ra m t b c nh y v t v  giáo d c đào t o. Đó là ch  tr ừ  ạ ươ ệ ụ ủ ướ ề ng pháp d y h c; t  n i dung tài li u cho đ n ph n n giáo d c c a n c nhà, t ử …trong đó đ i m i ph ứ ươ ổ ể ọ ạ ổ    ch c d y h c đ n ki m tra, đánh giá, thi c   t ng pháp ọ ạ ở ớ   d y h c (PPDH) là có ý nghĩa vô cùng to l n. B i vì PPDH không nh ng có ý nghĩa ơ ậ ế ự   c kĩ năng tr c ti p, ti p thu ki n th c mà còn kh i d y, rèn luy n, b i d ạ   ế ụ ậ ự ọ t  ti p c n ki n th c và v n d ng ki n th c m t cách linh ho t, sáng t o  h c, t trong cu c s ng lao đ ng sau này. ệ ự ơ ự ng pháp m i, tích c c h n. Nh ng dù s  d ng ph

ả ọ

ư ệ ố ọ ề ượ ạ ứ ậ

ạ ộ ự ừ ỗ ị ộ ầ ậ ổ

ứ ố ấ ướ ứ ế ự ế ộ ố ử ụ   ớ ổ Đ i m i PPDH đó là vi c l a ch n, c i ti n các PPDH truy n th ng s  d ng ươ   ng pháp m i nào đi   i đa cho h c sinh ho t đ ng, trong đó   c g i chung là PPDH tích c c. Trong PPDH ề ứ    ch  b  đ ng nh n th c, ủ ộ ế   ể ậ i ch  đ ng, tích c c nh n th c đ  tìm ra ki n ẫ   ị ế ạ ng d n,  ch  ch  đ ng truy n đ t ki n th c sang v  trí c  v n, h

ườ ề ứ ế ứ ợ ế

ượ ậ

ườ ộ ở ườ ư

ụ ề ế ọ

ự ừ

ươ ấ   ệ c t p hu n ng THPT hi n nay cũng đ ệ ử ụ   ng c a B , S  giáo d c. Tuy nhiên, vi c s  d ng PPDH ơ ở ậ ụ   ấ ế ở ng vì nhi u lí do nh  là c  s  v t ch t ph c ế ượ ạ ư ậ   ng pháp tích c c còn h n ch , h c sinh ch a đ c ti p c n các ử ụ ỡ ọ ướ ấ ỡ   i cho nên còn r t b  ng  khi s  d ng các ạ   ự ằ ự ng pháp tích c c nh m tích c c ho t ng pháp tích c c t ng pháp này. cho nên vi c s  d ng ph

ủ  các tr ự ấ  các c p h c d ệ ử ụ ặ ề các ph ấ ữ ề n a đ u có b n ch t chung là t o đi u ki n t ạ ộ ủ ế ch  y u là ho t đ ng nh n th c đ ị ự tích c c vai trò, v  trí th y ­ trò có nhi u thay đ i. Trò t ứ ở ế  thành ng ti p thu ki n th c tr ủ ộ ỗ ầ ừ th c. Th y t ọ ế tr  giúp h c sinh tìm ki m ki n th c. ớ ệ ổ Vi c đ i m i PPDH trong các tr ủ ươ ề ợ ớ ấ r t nhi u đ t v i ch  tr ề ạ ự tích c c con nhi u h n ch   ụ ươ v  cho các ph ươ ph ươ ph ộ đ ng h c t p c a h c sinh còn g p nhi u khó khăn.

ớ ế ứ ọ ậ ủ ọ Nghiên c u  đ

ự ̣

ơ ư

ớ ́ ả ọ ậ ị ớ ự ế ệ ố ̣

̀ ứ ể ị

́ ứ ể ứ ả ể ̉ ̣

ể ̣

́ ấ ớ ủ ớ ự ề ệ ằ ố ̣ ớ ươ ượ ươ ớ   c ti n hành trên hai l p t ng  đ ng: L p 11A4 và l p ầ ự ố   ớ ệ ớ ườ 11A6 tr ng THPT Tr n Phú. L p 11A4 là l p th c nghi m và l p 11A6 là l p đ i ́ ệ ứ ớ ươ ượ ử ụ ng pháp   c s  d ng ph ch ng. L p th c nghi m đ   “Xây d ng hê thông hoa ̀ ̀ ́ ́ ệ ự ấ ớ ả ế    K t qu  cho th y l p th c nghi m có k t qu  h c t p cao kiên th c băng s  đô”. ể ự ủ ớ ể ơ ớ h n l p đ i ch ng. Đi m bài ki m tra hoc ky c a l p th c nghi m có giá tr  trung   ế   ố ủ ớ bình là 7.1; đi m bài ki m tra c a l p đ i ch ng có giá tr  trung bình là 6.3. K t ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự   ươ ơ ng biên không đêu sau th c qu  ki m ch ng t­test đôi v i gia thuyêt co đinh h ữ ệ ớ ự   nghiêm p = 0.00028 < 0.05 cho th y có nghĩa là có s  khác bi t l n gi a đi m trung ứ ứ   bình c a l p th c nghi m và l p đ i ch ng. Đi u đó ch ng minh r ng ap dung

2

́ ́ ́ ̀ ươ ư ơ ẽ ọ ̣ thì h c sinh s  có ̀ ́ “Xây d ng hê thông hoa kiên th c băng s  đô”

ng phap ́ ự ph ả ọ ậ ố ơ ế t h n. k t qu  h c t p t

Ớ Ệ GI I THI U

̣ ̣

ạ ự ươ 1. Hiên trang Trong các PPDH tích c c, thì ph

ợ ự ề ử ụ ệ ọ ậ

ọ ằ ạ ứ

ớ ươ ươ ướ ự Tr

́ ổ ng trình, đ i m i ph ́ ́ ự ng pháp: Đàm tho i phát hi n, tr c quan ấ ượ ử ụ ế c s  d ng nhi u nh t ngoài ra còn s  d ng phi u h c t p, h p tác tìm tòi đã đ nhóm nh  ỏ …V i nhi u cách th c t ứ ổ ề ớ  ch c d y h c khác nhau nh m phát huy tính ủ ọ ạ ộ tích c c ho t đ ng c a h c sinh. ớ ổ c tình hình đ i m i ch ươ ̣ ng THPT viêc s  dung ph

ườ ̀ ̣ ử ̣ ươ ự ọ ậ ủ ọ

ể ượ ệ

̉ ủ  ch

́ ệ ̣

ư ̉

̀ ổ

̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣

́ ̀ ́ ́ ế ụ ́ ư ứ ậ ́ ổ ữ ư

̣ ơ ầ ạ ng d y hoc.

̀ ́ Ơ ấ nh ng đi u trên nên tôi nghiên c u đ  tai “̀

ọ ở  ạ ng pháp d y h c  ́ ̀ ́ ơ  ư ng phap “Xây d ng hê thông hoa kiên th c băng s tr ơ ồ ọ ừ    các s  đ  h c sinh ng pháp tích c c h c t p c a h c sinh, t đô”. Đây cũng là ph ơ ế ế ả   c các khái ni m, nguyên nhân, c  ch , k t qu  … c a các quá trình có th  rút ra đ ́ ọ ơ ơ ̉ ở ươ trong sinh h c.ọ  Trong khuôn kh  b  môn sinh h c l p 11 c  ban  ổ ộ ng Sinh san   ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ệ   ặ ả ậ ậ ợ ấ ư ơ t i, đ c bi vi c hê thông hoa cac kiên th c thanh cac s  đô qu  th t là r t thu n l ượ   ưở ọ ữ ượ ố ớ là đ i v i nh ng h c sinh có trí t c  duy logic không đ ng, kha năng t ng t ươ   ệ Ở ườ ng ph  thông hi n nay, giáo viên cũng đã v n nhiêu ph  tr phong phú.  ng ́ ́ ư ơ   phap day hoc m i nh ng viêc s  đô hoa cac kiên th c chinh cua cac phân quan trong ̀ ề ơ ầ   thanh cac s  đô ch a nhi u, c n có nh ng nghiên c u ti p t c b  sung góp ph n ấ ượ ơ ữ nâng cao h n n a ch t l ữ Xu t phát t ́ ừ ́ ̀ ̀ ứ ề ́ Ơ ƯƠ ̣ ̉ ́ S  ĐÔ HOA KIÊN NG SINH SAN L P 11 NHĂM NÂNG CAO

Ư ́ ̉ ̣ ̣ ề TH C MÔT SÔ PHÂN CH KÊT QUA HOC TÂP”

́ ̀ ệ ớ ộ ̉ ̣ Qua th c tê giang day va vi c thăm l p, d  gi

́ ấ ̣ ̣ ̉

́ ự ự ắ ạ ạ ọ

ự ọ ụ ơ ằ ớ ọ

ậ ể ̀ ườ ự ờ ướ   c khi tác đ ng, chúng tôi  tr ̀ ̀ ̀ ấ nh n th y h c sinh r t lúng túng khi tiêp thu bai hoc va ôn tâp khi kiêm tra cuôi ky.   ữ ử ụ ươ    d ng ph ng pháp d y h c xây d ng Đ  kh c ph c nh ng th c tr ng trên, tôi s ̀ ́ ủ   ả ọ ậ ế ư thanh cac s  đô t  duy nh m nâng cao k t qu  h c t p cho h c sinh l p 11 c a ̀ tr ́       ng THPT Trân Phu.

ế ả i pháp thay th   ọ ừ ượ ư ọ 2. Gi Sinh h c là môn khoa h c th c nghi m nh ng không kém tính tr u t

ệ ề ậ ạ

ự ể ử ụ ệ ữ ấ ư ế ạ ọ ọ

ng, ạ ơ ồ ư  duy d ng kênh hình, khái quát cao. Do v y có th  s  d ng nhi u d ng s  đ  t   ả   ươ ệ ặ ng sinh s n t là ch kênh ch  r t có  u th  trong vi c d y h c sinh h c, đ t bi ớ l p 11.

ệ ử ụ ơ ồ ư ể ạ ọ duy trong d y h c có th  giúp giáo viên:

ắ ắ ệ ượ ể ề ạ ộ ạ ỉ Qua vi c s  d ng s  đ  t + N m b t nhanh thông tin liên h  ng c đ  đi u ch nh ho t đ ng d y.

3

ủ ọ  duy c a h c sinh.

ỉ ệ ư ố ư i  u quá trình t ấ ờ ể ổ ứ ớ ọ    ch c cho h c

ề + Đi u ch nh t ế + Ti ể t ki m th i gian cung c p thông tin trên l p và có th  t ạ ộ ứ

ử ơ ọ ọ ̣

́ ̀ S  dung s  đô hoa kiên th c ứ ́ ậ ự ể ọ

́ ự ầ ủ

ễ sinh chuy n hóa các hình th c di n đ t n i dung sách giáo khoa. ư  giúp h c sinh rèn luy n kĩ năng đ c sách giáo ệ ộ khoa, phát tri n năng l c nh n th c và năng l c hành đ ng cho h c sinh khi xây ự d ng s  đ  theo yêu c u c a giáo viên. ọ ươ ư ệ ả ơ ồ Rèn luy n h c sinh ph duy khái quát, có kh  năng chuy n t ng pháp t ể ả   i

thông tin cao.

ế ắ ọ ượ ươ Giúp h c sinh v a chi m lĩnh tri th c v a n m đ c ph ế   ng pháp chi m

ứ ự ự ọ ứ ể ừ ầ lĩnh tri th c đó, góp ph n phát tri n năng l c t ừ  h c.

́ ̀ ́ ư ư ̉

̀ ệ ự ́ ư ̣

́ ̀ ́ ́ 3. Vân đê nghiên c u, gia thuyêt nghiên c u ứ ề ấ 3.1. V n đ  nghiên c u ng pháp Vi c dùng ph ươ ươ ả ọ ậ ế ̀ ơ ́ ̣ ơ ươ ̉ ́ ́  “Xây d ng hê thông hoa kiên th c băng s  đô” có ng trinh sinh hoc l p 11 hay ng sinh san trong ch

nâng cao k t qu  h c t p ch không ?

thi

́ ́ ự ́ ư ̣

̀ ́ ̀ ế ả 3.2. Gi ệ Vi c dùng ph ế ơ ̣ ơ ̉ ̃ ̀ ́   “Xây d ng hê thông hoa kiên th c băng s  đô” se   ươ ươ   ng trinh sinh hoc l p 11 ng sinh san trong ch

ườ ứ t nghiên c u ươ ng pháp ả ọ ậ nâng cao k t qu  h c t p ch ầ ng THPT Tr n Phú. tr

ƯƠ PH NG PHAṔ

ư ượ

ầ ̉ ̉

ề ứ ứ

ệ ệ ̉ ́ ́ ng nghiên c u 1. Đôi t ́ ̀ ơ ọ ữ   ươ ơ ự Tôi l a ch n 2 l p 11 ban c  ban cua tr ng THPT Tr n Phú vì có nh ng ụ ệ ậ ợ ệ i cho vi c nghiên c u  ng d ng. đi u ki n thu n l * Giáo viên: ớ ầ Hai th y giáo d y hai l p 11 c  ban có lòng nhi t tình và trách nhi m cao

ơ ụ ọ ả ạ ạ trong công tác gi ng d y và giáo d c h c sinh.

̀ ự ̣

̀ ạ ớ ạ ớ ớ ớ ươ ứ ố

ươ ứ ề ể ọ ồ ớ ̀ ệ 1.  Thây Pham Thanh Binh – Giáo viên d y l p 11A4 (l p th c nghi m) ̃ ̀ 2.  Thây Vo Hung V ng – Giáo viên d y l p 11A6 (l p đ i ch ng) ọ * H c sinh: ượ ớ Hai l p đ c ch n tham gia nghiên c u có nhi u đi m t ng đ ng v i nhau.

ụ ể C  th :

́ ̃ ́ ̀ ́ ố ề ươ ươ ́ ơ ̣ ng đ ng nhau, l p 11A4 co 43 hoc sinh,

ọ ớ ọ ươ

ớ ấ ả ọ ậ ở ọ ơ ̉ ng trình c  ban. ự ́ ơ ­ V  sĩ s : Hai l p co si sô gân t ́ ́ ơ ọ l p 11A6 co 41 h c sinh. ề ươ ­ V  ch ng trình h c: Hai l p là hai l p cùng h c ch ớ ứ ề ­ V  ý th c h c t p: T t c  các h c sinh ề  hai l p này đ u tích c c, ch ủ

đ ng.ộ

4

ọ ủ ướ ớ ươ ươ c: Hai l p t ng nhau v ng đ ề

ể đi m s

ế ế ớ ự ệ ớ ớ

ọ t k  nghiên c ú ư ẹ ể ớ ướ ế ể ̣ t gi a hoc ky II làm bài ki m tra tr

ả ể ̀ ủ ế ấ

̀ ớ ể ể ự ứ ứ ự

ộ ố ể ủ ớ ề ọ ậ ­ V  thành tích h c t p c a năm h c tr ố ở  các môn h c. 2. Thi ớ ố   ọ Ch n hai l p nguyên v n: L p 11A4 là l p th c nghi m, l p 11A6 là l p đ i ̃ ư ứ c tác ch ng. Chúng tôi dùng bài ki m tra 1 ti   ể ộ   đ ng. K t qu  ki m tra cho th y đi m trung bình c a hai l p có s  khác nhau ể   không nhiêu, do đó chúng tôi dùng phép ki m ch ng t­test đ  ki m ch ng s  chênh ướ ệ l ch gi a đi m s  trung bình c a hai l p tr c khi tác đ ng.

ứ ể ể ị ươ ươ ữ ả ế K t qu : ả B ng 1 . Ki m ch ng đ  xác đ nh các nhóm t ng đ

ự ệ ng. ố

ể Th c nghi m 5.42 ứ Đ i ch ng 5.85

Đi m trung bình p 0.05411

ậ ự ế ệ ể

ừ  đó k t lu n s  chênh l ch đi m s  trung bình c a hai  ứ ố ớ ượ ươ ệ ố c coi là t ủ ng

P = 0.05411 > 0.05 t ự ng. ớ l p th c nghi m và đ i ch ng là không có ý nghĩa, hai l p đ ươ đ

́ ơ ươ ươ ượ ả ng đ ng đ c mô t trong

ủ ứ ướ B ng 2 ể Ki m tra tr b ng ả

ể ả Nhóm ộ c và sau tác đ ng c a hai l p t . Thi t k  nghiên c u: ướ   c ế ế ể Ki m tra tr Tác đ ngộ

́ ự ệ ạ ̣ ̣ Th c nghi m TĐ O1 Ki m tra sau TĐ O3

́

ứ ố ạ ̣ Đ i ch ng O2 O4

̀ D y băng viêc thiêt lâp ̀ ơ cac s  đô  ́ ́ D y không thiêt lâp cac s  đô ̀ ơ

ả ứ ể ể ị ươ ươ B ng 3 . Ki m ch ng đ  xác đ nh các nhóm t ng đ

ự ệ ng. ố ứ

ể Th c nghi m 7.1 Đ i ch ng 6.3

Đi m trung bình p Ở ế ế 0.00029 ứ ử ụ ể ̉

́ thi ́ ̀ ́ ộ ậ ừ ế ̣

́ ́ ơ t k  này tôi đã s  d ng phép ki m ch ng t­test đ c l p đôi v i gia  ậ ự  đó k t lu n s   ̀ ứ ́ ươ ng biên không đêu đ ố c P = 0.00029 < 0.05 t ệ ượ ớ ủ ự ố

́ ́ ̣ ̣ thuyêt co đinh h ể ệ chênh l ch đi m s  trung bình c a hai l p th c nghi m và đ i ch ng la có ý nghĩa,  ́ tac đông co gia tri.

ủ ẩ

̀ ư ầ ạ ớ ệ ắ ̣ 3. Quy trình nghiên c uứ ị * Chu n b  bài c a giáo viên: ự Th y Pham Thanh Binh d y l p th c nghi m: S u t m và s p x p t ế ừ ễ d

ơ ầ đ n khó các s  đô.̀ ế

5

̀ ̃ ố ầ ả ầ ứ ươ ế ế t k  bài gi ng thu n túy.

ế ự ạ ớ ệ

ờ ạ ạ ẫ ự ọ ủ Th y Vo Hung V ng d y l p đ i ch ng: Thi ạ * Ti n hành d y th c nghi m: ệ   Th i gian ti n hành th c nghi m v n tuân theo k  ho ch d y h c c a nhà

ả ườ tr ế ng và theo th i khóa bi u đ  đ m b o tính khách quan.

ế ể ờ ng va thu thâp d  liêu

ọ ọ

̃ ̀ ướ ưở ươ ố ̉ ể ả ̃ ̣ ư ̣ ộ c tác đ ng là bài ki m tra 1 ti ́ ng va Phat triên” t ch

̀ ộ ườ 4. Đo l ể Bài ki m tra tr ng III: “Sinh Tr ể Bài ki m tra sau tác đ ng là bài ki m tra sau khi h c xong ch

́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̀ ươ ng tô ch c hinh th c thi tâp trung lâp danh sach phong thi theo th

̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̀ ́ ơ ̀ ơ ̉ ̣

ế ể ế t sau khi h c sinh h c xong ̀ ổ ấ ộ  đa th ng nh t n i dung ra đê. ươ ọ ể   ng VI “Sinh ̀ san” tô đa thông nhât nôi dung ôn tâp đê tiên hanh kiêm tra hoc ky II chung cho toan   ́ ́ ư  khôi do nha tr ̀ ự  sô bao danh (A,B,C …) môi phong thi co 24 em hoc sinh va co 2 giam thi coi thi. t   ́ ̀ Bai thi co 30 câu hoi trăc nghiêm v i th i gian lam bai la 45 phut. ấ Sau đó ti n hành ch m bài theo đáp án.

Ữ Ệ PHÂN TÍCH D  LI U

ả ể B ng 4.

ự ứ

ẩ ể  So sánh đi m trung bình bài ki m tra sau tác đ ng ố ệ Th c nghi m 7.1 1.22 ộ Đ i ch ng 6.3 0.86

ể ộ ệ ị ủ

́ ̣ ̣ 0.00029 0.96

̀ ̉ Đi m trung bình Đ  l ch chu n Giá tr  p c a t­test Chênh lêch gia tri trung 8 binh chuân

́ ế ứ ướ ớ ̉ c r ng k t qu  hai l p tr

ộ Theo bang so sanh trên đã ch ng minh đ ứ ệ

ươ ng đ ế ữ ệ

ệ ự ứ ứ ế ấ ố

ươ ả ớ ự ệ ớ ơ ớ

5

ố ấ ề ế ộ

̀ ́ ̀ ̀ ươ ơ ̣ ̣

́ ̉ ượ ằ ả   c tác 7 ể ằ   ộ ể đ ng là t ng. Sau tác đ ng, ki m ch ng chênh l ch đi m trung bình b ng ớ   ấ ự ể t­test cho k t qu  p = 0,00029 cho th y s  chênh l ch gi a đi m trung bình l p 6 ả ể   ệ th c nghi m và l p đ i ch ng là r t có ý nghĩa, t c là chênh l ch k t qu  đi m ứ ẫ   ể trung bình l p th c nghi m cao h n đi m trung bình l p đ i ch ng là không ng u Lớp thực ứ ộ ả ữ ưở   ơ ả ủ ng nhiên mà do k t qu  c a tác đ ng. H n n a đi u này cho th y m c đ   nh h nghiệm ́ ́ ự   ự ủ ơ ớ ng   pháp   “Xây   d ng   băng   cac   s   đô”  đôi   v i   l p   th c c a  viêc   day   băng  ph nghi m là co xay ra. Lớp đối chứng

4 ệ 3

́ ́ ̣ ̣ ̉ ở   Chênh lêch gia tri trung binh chuân: SMD = 7.1 – 6.3 / 0,9 = 0,96 so sanh v i

̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̣

2

́ ả ự ̣

ưở ươ ả ọ ậ ươ ̉ ́ ́ ́ ư    “Xây d ng hê thông hoa kiên th c ̀   ng trinh sinh ng sinh san trong ch

ượ ́ ơ ng sau tac đông la l n. ng pháp ươ ể ứ ủ ế ủ ề ̃ ế ầ ườ ng THPT Tr n Phú đã đ c ki m ch ng.

bang tiêu chí c a Cohen thi m c anh h Gi  thuy t c a đ  tài dùng ph ̀ ̀ ơ băng s  đô” se nâng cao k t qu  h c t p ch 1 ́ ̣ ơ hoc l p 11 tr 0

6

trước tác động Sau tác động

̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ Biêu đô so sanh điêm trung binh tr ́ c ca sau tac đông

Ậ ̉

́ ệ ̣

ể ể BÀN LU N KÊT QUA ự ố ộ ứ ́ ộ

ể ớ

ế ế ố ủ ệ ớ ệ ớ ượ ủ ơ ớ ươ ề ộ ứ ố

ủ ộ

t rõ r t, l p đ ể ứ ị ớ ủ ự ệ ả ả

ẫ ộ ́ ̀ ủ ớ ả K t qu  bài ki m tra sau tác đ ng c a l p th c nghi m co gia tri trung binh   ệ   ứ ủ ớ ả ng  ng c a l p đ i ch ng là 6.3. Đ  chênh l ch là 7.1; k t qu  bài ki m tra t ự  ấ ể đi m s  c a hai l p là 0.8. Đi u đó cho th y đi m trung bình c a hai l p đã có s ể   khác bi c tác đ ng có đi m trung bình cao h n l p đ i ch ng. Phép ể   ki m ch ng t­test đi m trung bình sau tác đ ng c a hai l p là p = 0,00029 < 0,05. ể ẳ ế K t qu  này kh ng đ nh s  chênh l ch đi m trung bình c a hai nhóm không ph i là   do ng u nhiên mà là do tác đ ng.

Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH

́ ọ ệ ự ư ơ ̉

ế 1. K t lu n ̀ Vi c trang b  đê cho h c sinh xây d ng cac s  đô t ộ

ọ ̃ ́ ́ ị ả ọ ậ ủ ọ ộ ́ ư ̣

́ ươ ữ ứ ế ầ ́ ng quan, cac môi liên

ệ    duy đã nâng cao hi u ộ qu  h c t p c a h c sinh, giúp cho h c sinh có thêm m t cách nhìn, m t cách suy   nghĩ và m t cách logic hoa kiên th c đa hoc.  ị ế 2. Khuy n ngh : ̀ ố ớ ọ ắ ­ Đ i v i h c sinh: C n n m v ng các ki n th c va t ́ ơ ̣ hê logic v i nhau

7

ự ọ ố ớ ­ Đ i v i giáo viên: Không ng ng t

ế ứ h c, t ư ệ ng pháp s  ph m. Đ c bi t, bi

ạ ệ   ự ồ ưỡ ng chuyên môn nghi p  b i d ế ặ ạ   t khai thác ế ị ạ   t b  d y

̃ ề ầ ̣ ̣ ̣ ừ ươ ồ ụ v , luôn trau d i ki n th c và ph ạ thông tin trên m ng internet, có kĩ năng s  d ng thành th o các trang thi ọ h c hi n đ i và các ph n m m hô tro day va hoc.

ấ ầ ộ

ị ầ ủ ọ ả t b , gi m s  l

ấ ế ị ể ủ ế ủ ỗ ớ ừ ộ ử ụ ̀ ệ ạ ố ớ   ­ Đ i v i các c p lãnh đ o: C n quan tâm v  c  s  v t ch t và đ i ngũ giáo ố ượ   ụ ể ầ ng ế ọ ự  t h c t

ề ơ ở ậ ạ viên. C  th  c n trang b  đ y đ  phòng h c, đ  các trang thi ọ h c sinh trên m i l p. Biên ch  đ  giáo viên trên t ng b  môn đ  tăng ti ọ ở ổ ớ ch n m i l p.

Ệ Ả

ễ ơ ả ạ

ọ ọ ủ

́ ế ậ

ọ ậ ậ ự ự ể ể

ạ TÀI LI U THAM KH O ủ ấ 1. Sinh h c 11 (c  b n) ­ Nguy n T n Đ t (ch  biên) – NXB GD – 2007 2. Sinh h c 11 (Nâng cao) – Vũ Văn V  (ch  biên) – NXB GD – 2007 3. Lý thuy t và bài t p sinh h c 11 ­ Tr nh Nguyên Giao – NXB GD – 2007 ậ 4. Bài t p tuy n 10 – 11 – 12 t p 1 ­ Đ  M nh H ng – NXB GD – 2006 ậ 5. Bài t p tuy n 10 – 11 – 12 t p 2 ­ Đ  M nh H ng – NXB GD – 2006 6. M ng internet: ụ ị ỗ ạ ỗ ạ http://violet.vn ; http://thuvientailieu.bachkim.com

Ụ Ụ PH  L C

̣

Thu phâ ń

́ ̀ ̃ ̀ ụ ụ ̉ C

ƯỢ ̀ Ư ̀ ́ ̀ ̀ Ự ̣ ̣ ́ ́ Sinh s n ả ́ Ơ ữ h u tính Ư ́ Ư Ph  l c 1: T  CAC KIÊN TH C CHINH CUA CAC BAI ĐA Đ ́ XÂY D NG THANH CAC S  ĐÔ HOA TRONG QUA TRINH DAY VA HOC  NH  SAU:

́ ở ự ậ  th c v t

ụ Th  tinh

ứ ả ở ự ậ  th c v t ̀ ả Bai 41: Sinh s n vô tinh  ả ở   Sinh s n  ơ ồ S  đ  1:Các hình th c sinh s n  ự ậ th c v t

SS SD ự t  nhiên

ả Sinh s n sinh  ngưỡ

d

SS SD nhân t oạ

Sinh s n ả vô tính

ấ Nuôi c y mô

8

ả Sinh s n b ng  bào tử

ằ ả

ử ở ươ    d ử ơ ồ S  đ  2: Sinh s n b ng bào t  bào t ỉ ng x  (2n)

(2n)

ỉ ưở ươ ng x  tr

ổ                                                  ử                                                                                          túi bào t cây d ng thành (2n)                                                 gp                                                                                                bào t (n)ử

ợ ử ả h p t tt (n)                           np       giai đo n ạ                          nguyên t n (n)          ss vô tính

ả ưỡ ơ ồ S  đ  3: Sinh s n sinh d ng ứ  tr ng (n ở ự ậ  th c v t.

SS SD ự  nhiên t

ằ ằ ằ ụ B ng c : ví d : khoai lang ố ỏ ụ B ng lá: ví d : lá thu c b ng ụ B ng thân: ví d : khoai tây, hành,

ả Sinh s n sinh   ưỡ ng (SS SD) d

SS SD nhân t oạ

ế ắ Giâm: mía, s n, dâu t m ... Ghép: ghép áp, ghép m t, ... ồ t: xoài, h ng xiêm, ... Chi

ấ Nuôi c y mô

ơ ở

ấ ọ  C  s  khoa h c: tính toàn năng  Quy trình c y mô:

ấ ơ ồ S  đ  4: Quy trình nuôi c y mô

th c vât. ấ ườ ưỡ ở ự        tách mô                nuôi c y mô trong môi tr ng dinh d ng

ườ ồ ng

ọ ưỡ ạ ố ố Ch n cây gi ng t ạ                                                 t o ch i trong môi tr ấ ng nhân t o có ch t kích thích sinh t           dinh d

tr ngưở

ố ố (Cây gi ng t t)

ra ngôi cây con

̀ ả ữ ở ự ậ Bai 42: Sinh s n h u tính th c v t:

9

ể ừ ạ ế ự ậ ạ ủ ơ ồ S  đ  5: Chu trình phát tri n t h t đ n h t c a th c v t có hoa.

ạ ả ầ ạ h t                      h t n y m m                           cây con

ạ h t ph n

ợ ử ưở ̣ phôi         h p t ấ        thu tinh                        cây tr ng thành

noãn

̀ ̀ ̣

ự ự ạ ́ ̀ ơ S  đô 6: S  hinh thanh hat phân: ấ ơ ồ S  đ  6: S  hình thành h t ph n

n

Np

n

2 n

n

n

*  * *  * *  * *  *

Nhân sinh    ng̃ươ d

Nhân sinh san̉

ự ơ ồ S  đ  7: S  hình thành túi phôi

n

ế ử ẹ ạ T  bào m  (đ i bào t ) Thoái hóa

n

GP 2 n

n

NP 3 l nầ

n

* *

ụ ơ ồ S  đ  8: Quá trình th  tinh kép

ử ự ợ ử Giao t ầ  đ c 1 (n)  + Noãn c u (n)                H p t Phôi (2n)

ử ự ụ Giao t đ c 2 (n)  + Nhân ph  (2n)                                           Phôi nhũ (3n)

ả ữ ả ̉ Bang So sánh sinh s n vô tính và sinh s n h u tính

ả Tiêu chí so sánh Sinh s n vô tính ả ữ Sinh s n h u tính

ế ố ự ự STT 1 S  tham gia các y u t đ c, cái

ự ổ ợ ậ 2 S  t ề ấ  h p v t ch t di truy n

10

ệ ề Đi u ki n. 3

ế ệ ộ B  gen th  h  con 4

ố ộ ả T c đ  sinh s n 5

ự ạ 6 Đánh giá s  đa d ng thích nghi

ế và ti n hóa.

̀ ả

́ ́ ́ ̀ ở ộ ậ  đ ng v t ́ ư ở ̉ ̉ ̣ ̣ Bai 44: Sinh s n vô tính  Bang so sanh cac hinh th c sinh san vo tinh đông vât

ố gi ng nhau

ọ Phân đôi ồ M c ch i Phân m nhả Trinh s nả

Khác nhau

ả ữ

ấ ở ộ ậ  đ ng v t: ậ ậ ở ộ  đ ng v t b c th p

ự ụ ợ ử ể ơ ể th  tinh                   h p t c  th ơ ể bào thành c  th                               t

̀ Bai 45: Sinh s n h u tính  ơ ồ ả ữ S  đ  09: Sinh s n h u tính  ọ         1. B t bi n:          tinh trùng ế t m iớ

tr ngứ

ả ự 2. Giun d p:ẹ ơ c  quan sinh s n đ c                tinh trùng

ự ụ ợ ử t th  tinh      h p t c  th ơ ể

m iớ ả ơ c  quan sinh s n cái tr ng  ứ

3. Giun đ t:ấ

ả ự ơ c  quan sinh s n đ c                  tinh trùng

ụ th  tinh

ợ ử ứ ả ơ c  quan sinh s n cái                  tr ng             chéo          h p t ơ ể ớ                 c  th  m i

ứ ượ ụ ấ c th  tinh              u trùng               ong chúa ho c ặ ong

tr ng đ thợ

11

4. Ong

ứ ơ ồ ế ậ  đ ng v t

ư ơ ệ C  quan  sinh s nả ư ộ ơ ể ự ụ ả                                tr ng không th  tinh              trinh s n        ong đ c ả ở ộ ủ ơ ồ S  đ  10: S  đ  ti n hóa c a quá trình sinh s n  ả   ơ Có   c   quan   sinh   s n ằ   t   nh ng   n m riêng   bi trên m t c  th thơ ơ Ch a có c   quan sinh s nả   riêng bi tệ

ơ   Các   c   quan   sinh ằ   ự ả s n   đ c,   cái   n m ể  trên   hai   c riêng bi tệ t ụ hình th cứ   th  tinh ự ụ  th  tinh                  th  tinh chéo ụ                                     th  tinh ngoài             th  tinh trong

ụ ệ ụ ụ t th  tinh ngoài và th  tinh trong

ụ ụ th  tinh ngoài th  tinh trong

ụ ệ ớ ườ ng

ự ả

stt 1 2 3 4 5 6

ở ụ Phân bi tiêu chí so sánh ụ ị v  trí th  tinh ơ c  quan sinh d c ph ố m i quan h  v i môi tr ự s  tham gia con đ c, cái ệ đánh giá hi u qu ứ ộ ế m c đ  ti n hóa ơ ồ S  đ  11: S  sinh s n h u tính gà

ả ữ ứ ự gà mái          noãn bào          tr ng (n)

ợ ử th  tinh              h p t gà con (2n)

ố ụ gà tr ng          tinh bào           tinh trùng (n)

12

̀ ̀ ̉ ở ̉ ̉ ̣ ̣ Bai 46, 47: C  chê điêu hoa sinh san – Điêu Khiên sinh san ̀  đông vât va

́ ̉

̀ ́ ̀ ơ ̀ ́ ̣ ở ươ i  ng sinh đe co kê hoach  ơ ế ề ơ ồ S  đ  12: C  ch  đi u hòa sinh tinh

(­) i ướ

Vùng d đ iồ

GnRH

ế     Tuy n yên

Thùy tr c ướ (­) (­) ế tuy n yên

FSH LH

Inhibin      + + Testosteron Các  ng ố Các t ế

Tinh hoàn sinh tinh bào kẽ

Testosteron

ơ ế ề ứ ạ ơ ồ S  đ  13: C  ch  đi u hòa t o tr ng

Vùng d

ướ ồ i đ i                                        GnRH

ế Tuy n yên

ướ Thùy tr ế c tuy n yên

FSH LH

ứ ồ Bu ng tr ng        Noãn bào

ể Th  vàng

13

Ơ strôgen Prôgesteron

Ớ Ọ Ề ụ ụ Ph  l c 2 ng THPT Tr n Phú                   Đ  THI H C KÌ II L P 11 (2009­2010)

ầ ể ụ ườ ổ Tr ọ    T  Sinh ­ Th  D c                                                Môn: Sinh h c

ở ữ ị  cây trinh n  khi b  kích thích là do:

I. Ph n chung: (24 câu) ụ ơ ế ệ ượ ng c p lá  ủ ướ ng c a ánh sáng

ề ở

ế các phía c a lá ủ ộ

c các th  g i

ự ậ ấ ủ ưở ộ ng tác đ ng không đ u  ề ở  các phía c a lá ng tác đ ng không đ u  ể ố ở ố ố ướ ng n  g c các cu ng lá  ủ ở ự ậ ầ CÂU 1: C  ch  hi n t ộ A. Tác đ ng có h B. Hocmon kích thích sinh tr ưở ứ C. Hocmon  c ch  sinh tr ấ ươ ổ D. S  thay đ i áp su t tr ộ CÂU 2: V n đ ng qu n vòng ự  th c v t có s  tham gia c a:

A. Gibêrelin B. Auxin C. Xitôkinin D. Êtilen

ộ ậ ậ ợ ổ

ơ ơ

ở ộ CÂU 3: B  ph n phân tích và t ng h p thông tin   đ ng v t là: ươ ặ ng ắ ư ụ ơ ầ A. Thân n ron ho c mô th n kinh trung  ụ ả C. Th  quan (c  quan th  c m) nh  da, m t, râu,... ế ặ B. C  ho c tuy n D. Dây th n ầ

ố ớ ờ ố ậ ộ kinh ậ CÂU 4: Đ i v i đ i s ng đ ng v t, h  th n kinh có vai trò n i b t là: ườ ng

ệ ầ ạ ả ứ ớ ủ ộ ủ ơ ể ậ

ả ể

ủ ụ ộ ẳ

ổ ậ A. Giúp đ ng v t thích nghi linh ho t và ch  đ ng v i môi tr ứ B. Chuyên đ m nh n ch c năng c m  ng c a c  th ậ ạ ộ C. Đi u khi n m i ho t đ ng c a con v t D. H n h n th c v t có tính th  đ ng và không có c  quan chuyên trách ầ ọ ự ậ ạ ả ề ơ ỗ ủ ế ủ ầ ng đi c a xung th n

ơ ườ CÂU 5: M i cung ph n x  có các thành ph n ch  y u và đ kinh là: (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ ườ ả ườ ậ ộ ơ A. Trung ng đ ng c m giác đ ng v n đ ng c  quan tr  l ả ờ (cid:0) i

ụ th  quan (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ườ ả ươ ườ ậ ộ ơ đ ng c m giác trung ng đ ng v n đ ng c  quan

ả ờ tr  l (cid:0) (cid:0) (cid:0) ườ ả ươ ườ ậ ộ ơ ụ B. Th  quan  i   C. Đ ng c m giác trung ng đ ng v n đ ng c  quan tr  l ả ờ (cid:0) i

ụ th  quan (cid:0) (cid:0) (cid:0) ơ ụ ườ ả ươ ườ ả ờ (cid:0) i th  quan đ ng c m giác trung ng đ ng

ỗ ươ ạ ễ D. C  quan tr  l ộ ậ v n đ ng   ơ CÂU 6: B m Na­K là gì? ỏ ở A. Là các l ng qua l i d  dàng, duy trì

ằ ồ ự s  cân b ng n ng đ  Na bào

ừ ẩ ừ ư ế  bào giúp các ion d  màng t  nh   + & K+  ở ộ  hai bên màng t ế ỏ ở ự  trong màng t B. Là 1 bào quan c c nh ế ơ  bào, nh  máy b m v a đ y v a

14

ể ề hút đ  đi u hoà các ion Na + và K+ trong và ngoài màng t

ấ ấ ạ ủ ế ừ ệ ở bàoế ế C.  Là ph c ch t c u t o ch  y u t ụ  bào, làm nhi m v màng t

ể ể

ể ậ ấ ạ ồ ứ + và K+ đ  duy trì đi n th  ngh  có tiêu dùng ATP  ế ậ v n chuy n Na ấ  màng t protein,  ỉ ế  bào, g m 2 lo i khác nhau đ  v n

ầ ệ ở ả D. Là ch t có b n ch t protein  + & K+, không c n ATP ể chuy n Na

ạ ả ệ ề ụ ệ ượ CÂU 7: Hi n t

ọ ứ ườ ả ạ i

ạ ợ

ng nào sau đây không ph i là ví d  cho ph n x  có đi u ki n? i kêu "h " là đ ng l ủ ế ế t đ m b ng cách s a ườ ế i đ n đ  th c ăn vào máng là l n ch y ra ườ ế ằ ổ ứ ồ i toát m  hôi

ễ ỉ ơ ơ ỉ  bào hay mô s ng lúc ngh  ng i ị ệ  bào hay mô s ng lúc b  kích thích hay nhi m đi n ị  bào hay mô s ng lúc b  kích thích hay ngh  ng i

ơ ể ự ậ ườ A. Trâu đang đi nghe ti ng ng ạ B. D y chó bi ấ C. Th y ng D. Nóng làm ng ọ ệ CÂU 8: Đi n sinh h c là gì? ệ ủ ế ố A. Đi n c a t ệ ủ ế ố B. Đi n c a t ố ệ ủ ế C. Đi n c a t ầ ệ ủ ơ D. Đi n c a n ron hay mô th n kinh phát ra lúc b  kích thích CÂU 9: Trong c  th  th c v t, GA th ị ủ ế ở :

ạ ng t o ra ch  y u  B. Lá non, r  ễ

ụ ạ ễ D. Mô phân sinh đ nhỉ A. Lá đã già C. Mô phân sinnh r  hay l c l p

CÂU 10: Xuân hoá là gì?

ớ ể ủ ệ ữ ự

ộ ủ

ệ ộ ấ ả ở ỉ cây ch  sau khi tr i qua nhi t đ  th p

ự ệ ế ắ ỏ

A. Quan h  gi a s  phát tri n c a TV v i mùa xuân ụ B. S  ra hoa ph  thu c vào mùa xuân ẻ C. Quá trình tr  hoá c a cây đã già ộ ủ  thu c c a ra hoa  D. S  l ễ ủ CÂU 11: N u c t b  chóp r  c a m t cây thì: ờ ẫ ậ

ượ ặ

ộ ơ A. Cây đó v n cao lên nh  mô phân sinh lóng, nh ng ch m h n ầ ễ i không đâm sâu vào đ t đ B. Ph n r  còn l ọ C. Cây đó không m c ra đ ầ ễ ị ắ ủ D. Ph n r  b  c t c a cây đó không đâm ngang ra đ ư ấ ượ ữ c n a  ễ ể c cành ho c lá bên vì r  không phát tri n ượ ữ c n a

CÂU 12: Testosterol không có vai trò nào sau đây:

ạ ệ ứ

ấ ồ

ụ ơ ể ớ ụ ể

ươ A. Làm xu t hi n tính tr ng sinh d c th  sinh B. Tăng đ ng hoá protein làm c  th  l n nhanh ứ C. Kích thích nang tr ng phát tri n và r ng tr ng  D. Làm x ề ng chi u dài

ế t FSH và LH

ứ ể ế ứ ưở ng tăng tr ủ CÂU 13 : Vai trò c a RnGH: A. Kích thích tuy n yên ti ế B. Kích thích th  vàng ti C. Kích thích nang tr ng phát tri n và ti ế t Ostrogen và Progesteron t Ostrogen

15

ạ ử ể ẵ D. Làm niên m c t cung phát tri n dày lên s n sàng đón h p t làm t

ế ợ ử ớ ổ ầ CÂU 14: Trong th c ăn hàng ngày c a gia súc, n u thi u prôtein so v i yêu c u thì:

ủ ắ ế ế ứ ươ i nhìn không rõ, m t khô, v t th

ả ưở ng

ễ ắ ệ ồ ế ể ậ ố ng lâu lành A. Ch p t ậ ươ ọ ặ ớ ể ậ B. X ng ch m ho c không phát tri n nên ch m l n ho c còi c c ế ầ ở ỷ ươ ạ ả  tu  x ng, gây thi u máu, gi m sinh tr C. Gi m tái t o h ng c u  ơ ể ớ ậ ơ ể ầ D. C  th  g y y u, ch m l n, d  m c b nh, c  th  kém phát tri n

ồ ủ

Ứ ế ự ứ CÂU 15: Ostrogen c a bu ng tr ng không có vai trò nào sau đây? ủ ạ

ế cung, núm vú,  ng tuy n vú

ứ ế ẹ ố ứ ng dài ra ố ệ i m  khi mang thai mà nghi n thu c lá thí đ a con sinh ra

ườ A.  c ch  s  co bóp c a d  con ạ ử ể B. Phát tri n niêm m c t ụ ấ ặ C. Làm xu t hi n các đ c tính sinh d c th  sinh ể ươ ồ D. Tăng đ ng hoá protein, phát tri n x ườ CÂU 16: N u ng th ng:

ẻ ạ

ả ị ậ t ườ ườ ể ị ả ư A. Tăng cân nh ng hay  m đau ể ị ư B. Kho  m nh nh ng có th  b  d  t ơ C. Gi m cân (0,2­0,5) kg so v i ng i bình th ng, trí não có th  b   nh

ưở h ng

ị ậ ẩ

ắ D. Hay m c các d  t ộ ủ ẻ ầ

ứ ả ằ

ứ t b m sinh, s c kho  kém ́ ẽ ả CÂU 17: M t c  khoai tây trong đât s  n y m m và phát tri n thành cây khoai tây  m i. ớ Đây là hình th c sinh s n sinh d ưỡ B. Thân cu ̉ ể ơ ng b ng c  quan nào? C. C  ủ D. R  ễ A. Lá

ạ ạ ệ ủ

ả ả

ề ề ề

ử CÂU 19: Quá trình hình thành giao t là:

ạ ạ

ứ  túi phôi (cid:0)

ự ậ ọ CÂU 18: Theo quan ni m c a th c v t h c thì h t thóc và h t ngô là gì? ạ ắ A. Thóc là qu  còn ngô là h t trên b p ngô là qu ả ạ B. Đ u là h t không có qu  bao ngoài ạ ả C. Đ u là qu  không có h t bên trong ả ứ ộ D. Đ u là qu  ch a n i nhũ và phôi  ở  cái  ử (cid:0)   ử (cid:0)   ạ  đ i bào t ử (cid:0) ứ A. TB sinh đ i bào t B. TB sinh đ i bào t C. Noãn (cid:0) D. TB sinh đ i bào t ự ễ  cây có hoa di n ra theo trình t ự (cid:0) ứ  túi phôi  tr ng và nhân c c   túi phôi (cid:0) ự (cid:0)  noãn  tr ng và nhân c c  ử (cid:0) ự  tr ng và nhân c c     noãn đ i bào t  đ i bào t ử (cid:0)    đ i bào t ứ  túi phôi(cid:0)

Ở ứ CÂU 20:

ử (cid:0) ạ   ử (cid:0) ạ   ạ  TB sinh đ i bào t ự (cid:0) ử (cid:0) ạ  tr ng và nhân c c    ợ ủ ườ ả ủ  ong, k t qu  c a hình th c trinh sình là tr ng h p c a: ự B. Ong đ c mang n NST  ự D. Ong đ c mang 2n NST ạ ế A. Ong th  mang n NST C. Ong chúa mang 2n NST

ế ổ ả ủ CÂU 21. B  ph n nào c a hoa bi n đ i thành qu ?

ậ ủ ượ ộ ụ ộ ậ ầ ủ ỵ A. B u c a nhu ỵ ủ B. Nhu  c a hoa ́ ả ộ C. Tât c  các b  ph n c a hoa D. Phôi và n i nhũ đ c hình thành sau khi th  tinh

16

ễ ở

CÂU 22: S  th  tinh kép di n ra  ấ ự ụ ạ A. H t ph n đâu? B. TB sinh d ngưỡ C. TB sinh d cụ D. Túi

ổ ố phôi  CÂU 23: Thanh n  d i 19­20 tu i không nên dùng thu c tránh thai vì:

ổ ụ i tính

ẽ ẻ ẻ ế ễ ụ i (nghĩa là d  th  thai h n)

ư ượ ạ c l ế t FSH và LH sau khi dùng

ể ẫ

ở ộ ể ả ậ c coi nh   u đi m sinh s n vô tính đ ng v t là: CÂU 24: Thu c tính đ

ữ ướ ớ ố A. Tr  quá thu c có tác d ng nh  testosteron gây bi n đ i gi ụ ơ B. Tr  quá s  gây tác d ng ng ườ ố ng ti C. Các thu c này tăng c ế ề D. Dùng nhi u có th  d n đ n vô sinh  ư ư ề ặ ề

ộ ế ệ ộ ượ c nòi gi ng

ố ờ ấ ắ

ễ ễ ệ ệ ố ượ ư A. Th  h  sau nh  nhau v  m t di truy n. ộ ẫ ậ ơ B. Đ ng v t đ n đ c v n duy trì đ ể ấ ớ ố ượ ng cá th  r t l n trong th i gian r t ng n  C. Phát sinh s  l ư ấ ể D. D  phát tri n nòi gi ng r t nhanh nh ng cũng d  tuy t di t

ầ II. Ph n riêng: (6 câu) ơ ả 1.C  b n:

ơ ế ủ ướ ở ự ậ CÂU 25: C  ch  c a tính h

A. Auxin th c v t là do hocmon nào? C. Êtilen D. Xitôkinin

ắ CÂU 26: Cây không có kh  năng b t m i là:

ắ ng sáng  B. Gibêrelin  ả ồ B. Cây n p  mắ ấ ỏ A. C  ba lá C. Cây g ng vó

ồ D. Cây b t ru i c phân hoá ngày càng

ưở ự ề ượ ủ ự ậ ờ ỉ c n a nên s  sinh tr ng c a th c v t ch  nh  vào

ọ ự ậ CÂU 27: Khi phôi th c v t đã thành cây non, các TB đ ả ượ ữ nhi u và không sinh s n đ phân bào c a:ủ

ặ ạ ồ A. TB phôi B. Mô phân sinh C. TB phân sinh D. Các lo i ch i ho c

ồ m mầ CÂU 28: Quá trình sinh tr ng s  c p g m:

ỗ ứ ấ ấ

ự ề ưở ơ ấ ầ ệ ề ườ ể ng kính là chính, xu t hi n libe g  th  c p và b n A. Cây phát tri n v  đ ỗ ơ ề ể ủ ễ B. S  phát tri n c a r , thân v  chi u dài là chính, không có libe và g  s

c pấ

ể ủ ễ ự ể ề ỗ ơ ề C. S  phát tri n c a r , thân v  chi u dài là chính, có th  có libe và g  s

c p ấ

ể ề ả ệ ề ầ ấ

ỗ ứ ấ ạ ọ ế

ề ế ơ ơ

D. Cây phát tri n v  c  hai chi u xu t hi n libe, g  th  c p và b n ạ CÂU 29: Nói chung, lo i sâu b  bi n thái không hoàn toàn gây h i cho mùa màng  ạ nhi u h n hay ít h n lo i bi n thái hoàn toàn? ơ ề ạ

ế ế ỳ ơ

ạ ạ ỉ

ạ ặ ấ ạ ạ ạ ả ạ ề ế A. Lo i bi n thái nào gây h i nhi u h n là tu  loài. B. Lo i bi n thái không hoàn toàn gây h i ít h n. ư C. C  hai lo i gây h i nh  nhau ho c x p x  nhau. ơ D. Lo i bi n thái không hoàn toàn gây h i nhi u h n.

17

ổ ưở CÂU 30:

ế i, n u  u tăng tuy n yên vào tu i tr ổ ể ầ ươ ẽ ắ ệ ệ ệ ầ ng chi). ng thành s  m c b nh gì? B. B nh phù th ng. D. B nh th n kinh

phân li

ẩ ơ ớ

ủ ứ ể ử ệ ủ ọ ậ ắ ữ ể ờ ế t đi hay tha th n kh p n i trong nhà, ng i hít đ  th . Sau  ặ ạ ành vi này n a. Đây là bi u hi n c a ki u h c t p i h

Ở ườ ế ư  ng ồ ệ A. B nh kh ng l . ầ ệ C. B nh tri n đ u (to đ u x t.ệ 2. Nâng cao: CÂU 31: Chó con m i bi ộ m t th i gian nó không l p l nào?

B. In v tế

ơ ể ề ầ ọ A. H c ng m ệ ề C. Đi u ki n hoá Skinn ệ D. Đi u ki n hoá ki u

ư ằ ướ ấ

ể c ti u ị ủ ấ

ế ố ắ ng B c

i

ư ế ạ Paplôp ệ ượ ậ ể ng nào sau đây không th  coi nh  1 t p tính? CÂU 32: Hi n t ổ ủ ườ ọ A. C p th ng đánh d u lãnh th  c a mình b ng n ẩ ơ ố B. Cu i mùa thu, g u ăn no tìm n i hang h c chu n b  ng  đông ở ề ươ C. Mùa xuân đ n chim én tr  v  ph ạ ế D. Kim châm vào đùi 1 con  ch làm nó co chân l CÂU 33: Quá trình hình thành h t di n ra nh  th  nào?

ể ợ ử ạ ả  phát tri n thành qu , qu  phân chia thành các h t

ễ ả ứ ộ ử ể ạ ộ

và TB tam b i phát tri n thành h t  ầ ợ ử ể ạ

ạ ộ  phát tri n thành lá m m và n i nhũ bao quanh t o thành h t ả ụ ể ể ộ A. H p t ụ B. Noãn đã th  tinh ch a h  t C. H p t ạ D. Noãn đã th  tinh phát tri n thành qu , TB tam b i phát tri n thành h t

ề ở ự ệ ệ ấ

CÂU 34: Hoa đ c xu t hi n nhi u  ắ cây tr ng khi h i đ  các đi u ki n nào? ộ ẩ ồ ệ ộ ấ ượ A. Ngày ng n, ánh sáng xanh, nhi ộ ủ t đ  th p, hàm l ề ng CO cao, đ   m 2

ề ơ cao, nhi u Nit

ỏ ệ ộ ượ ấ ề B. Ngày dài, ánh sáng đ , nhi t đ  cao, hàm l ng CO

ỏ ệ ộ ượ C. Ngày dài, ánh sáng đ , nhi

ắ ỏ t đ  cao, hàm l ệ ộ ng CO ượ ề ấ ơ D. Ngày ng n, ánh sáng đ , nhi t đ  cao, hàm l ng CO

ơ 2 th p, nhi u Nit ấ ề 2 th p, nhi u Kali  2 th p, nhi u Nit ứ ườ ẹ ố ế ệ i m  khi mang thai mà nghi n thu c lá thí đ a con sinh ra

ườ CÂU 35: N u ng th ng:

ả ơ ườ ườ ể ị ả A. Gi m cân (0,2­0,5)kg so v i ng i bình th ng, trí não có th  b   nh

h ngưở

ẻ ạ ị ậ t

ể ị ư B. Kho  m nh nh ng có th  b  d  t ư C. Tăng cân nh ng hay  m đâu ắ D. Hay m c các d  t ợ ị ở ạ ượ ố ứ ị ậ ẩ t b m sinh, s c kho  kém ữ  giai đo n cai s a, n u tăng hàm l

ế ứ ệ ấ ầ ừ ng axitamin lizin trong  ọ  0,45­0,85% thì m c tăng tr ng tăng lên g p 3 l n. Hi n

CÂU 36: Nuôi l n th t  ẩ kh u ph n ăn hàng ngày t ượ t ầ ng này là do:

18

t đ  môi tr ng

ưở ưở ưở ưở ườ Ả A.  nh h Ả B.  nh h Ả C.  nh h Ả D.  nh h ủ ng c a th c ăn ủ ng c a ánh sáng ủ ệ ộ ng c a nhi ủ ộ ẩ ng c a đ   m môi tr ườ ng

́ ́ ĐAP AN:

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA A D B C A A 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D A A A B C D C B D B C A D A C B D C B A D D C A A B C D C 1 2 3 4 5 6

̣ ̣

ể ự ớ ệ ả Phu luc 3: B ng đi m ớ L p 11A4: L p th c nghi m

ọ Stt H  và tên

̣ ̣

̣

̣

̣

̣

̣

̀ ̣

̣ ̣

̣

̣ ̣

̣

̣

̣

́ ̣

̣

̃ ̣

̣

̀ 1 Trân Văn  ̀ 2 Trân Thi Ngoc  ̀ ư 3 Trân Thi Nh   ̃ 4 Nguyên Thi Khanh ̃ 5 Nguyên Thi Phi  6 Phan Trong  ́ ̃ 7 Nguyên Thai  ̃ 8 Nguyên Thi Thu  9 Huynh Thi Thanh ̃ 10 Nguyên Thi Ngoc  ̃ 11 Đô Thi Thu ̃ 12 Nguyên Thi Viêt  ̃ 13 Nguyên Thi  ̃ 14 Đô Thi  ̃ 15 Đô Thi  ̃ 16 Nguyên Thi Khanh  17 Pham Văn  ̃ 18 Nguyên Thi Diêm  ̃ ́ 19 Nguyên Thi Tu  ̀ ̃ư 20 Bui H u  ̀ 21 Trân Văn Baỏ Bich́ Bich́ Bông̀ Dân Dũ Duyên Điêm̉ Hăng̀ Hăng̀ Hoang̀ Kiêù Lam Lê Liên Linh Minh My Ngân Nghiã Nghiã ể Đi m kt ướ c TĐ tr 7 3 6.6 3.4 7.8 5 4.2 4.6 5 6.6 4.6 5.4 5.8 5 4.6 5 5 7.8 3.8 5.4 4.2 ể Đi m kt sau TĐ 7.7 6.3 7.7 7.7 8.7 8.3 7.3 7 6.3 8.3 7.7 7.7 7 6 5 7.3 7.7 9 5.7 4 5.3

19

̀

̣ 22 Lê Đinh  ̃ 23 Vo Thi Kim

7 4.2

7.3 7.3

nươ

̀ ̣ ̣ 24 Pham Thi Hoang

6.2

7.7

nượ

̃ ̣

̣

̣

̣

̀ ̣

̣

̣ ̣

̣ ̣

̣

̣

̣

̣ ̣

̀ ̣

̣ ̣

̃ 25 Vo Thi Vy ̃ 26 Nguyên Nhât ̃ 27 Nguyên Thi Thanh  ̃ 28 Nguyên Thi 29 Ngô Thi Hông  30 Lê Thi ̣ ̀ 31 Phung Thi  32 Đăng Thi Kim  33 Pham Thi ̀ 34 Đao Anh  35 Diêp Minh  ̃ 36 Nguyên Thi Thanh  ̀ 37 Trân Thi  ́ ̀ 38 Phung Quôc  ̀ 39 Đao Thi Viêt  40 Lê Thai ́ ̀ 41 Bui Thi Hông  ̀ 42 Trân Thi Ngoc  ̀ ư 43 Trân Nh Nhâṭ Oanh Ph g Ph g Quân Sâm Tâm Thi Thoa Thuâṇ Thuỳ Thuý Tiên Tin Trang Trang Trang̣ Trinh Tung̀ Vân Vân Ý

4.6 3.8 8.6 6.2 3.8 6.6 5.8 5.4 3.8 5.8 7.4 5 4.6 4.6 4.2 6.2 7 8.6 3.8

6.7 7 9 8.7 5 6.3 7.3 5.3 7 7.7 8.7 7.3 7.3 5.3 7.3 7.3 7.7 9.3 5.3

ớ ố ứ ớ L p 11A6: L p đ i ch ng

ọ Stt H  và tên

̣ ̣

̃

1 Lê thi Ngoc  ̀ 2 Hô Xuân  ́ 3 Nguyên Quôc  ̀ 4 Đao Trung ̀ 5 Trân Quang Anh Bach́ Baỏ Dung̃ Đaị ể Đi m kt ướ c TĐ tr 6.6 7 6 5.8 7.6 ể Đi m kt  sau TĐ 6 5.7 7.3 5.7 6.3

20

̣

̣

̀ ̣

̃

̃ ̣

̀

̣ ươ 6 D ng Thanh  7 D ng H ũ ư ươ 8 Tăng Thi ̣ ̀ 9 Mai Thanh  ̃ ̃ 10 Nguyên Thi My  ̃ 11 Nguyên Phi  ́ ̃ 12 Nguyên Thi Truc 13 Đao Thi Thanh  ̃ư 14 Nguyên H u  15 Phan Xuân  ̀ 16 Ha Minh  17 Nguyên Trong ̀ 18 Trân Đinh  ̃ ư 19 Nguyên Thi Nh

5 6.6 6.2 5 5 4.8 5.8 5.2 6 7 6 5 5.6 5

7.3 6.3 5 5.7 7.3 4.7 5.3 6.3 5.3 7.3 6 4.7 6.7 6.3

̣

̣ ̣

̣

̣ ̀ 20 Hô Kim  ươ 21 D ng Thanh Kim  ́ 22 Tông Duy  ̃ 23 Nguyên Thi Thu  ̀ươ ng Văn  24 Tr ̃ ́ 25 Nguyên Tuyêt  ̀ ̃ 26 Nguyên Hoang  27 Diêp Thi Thu  28 Lê Thi Thanh ̃ 29 Nguyên Thi Thu

7 5.4 6.6 6 5 5 6 6 8 7.4

6.7 6.7 6 6.3 5.7 8 7.7 7 5.3 6

nươ

̣

̣

̣

̣

̃

̣

̣

̃ ̃ ̀ ̀ 30 Trân Thi Kim ̃ 31 Đô Manh ̀ ̃ 32 Đô Thi Huyên  ̃ 33 Nguyên Thi Thu  34 Phan Anh ́ ̃ 35 Nguyên Tân  36 Lê Văn  ́ ̀ 37 Bui Quôc  ̃ư 38 Nguyên H u  39 Pham Ân 40 Nguyên Ngoc  41 Nguyên Phung Điêǹ Hông̀ H ngưở Lam Linh Long Ly Ngân Nghia ̃ Nha ̃ Nhât ̣ Nhi Phap ́ Phung̣ nươ Ph g Sâm Tân Thanh Thanh̀ Thi Thinḥ Thuỷ Thuỷ Thuỷ Th g Tin Trang Trang Trí Trung Viên Viêṭ Viêṭ Vũ V ngươ Vy

6 7 7 6 5 4 6 5 4 7 4 5.2

7.7 6.7 6 7 4.7 7.3 6.3 6.7 6 6.3 7 5

21

́      Tuy An, ngay 28 thang 02 năm 2013 ́ ̀ ươ i viêt ̀    Ng

̣ Pham Thanh Binh̀

22