.B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ộ ồ ố t
Ụ
Ạ
Ủ
Ệ C NG HÒA XÃ HÔI CH NGHĨA VI T Ộ NAM
TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ
ƯỜ
Ạ Ọ
ự
ạ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ---------------------------------
N IỘ --------------------------------------------------
Đ i h c Bách Khoa Hà N i Đ án t ạ ọ nghi pệ Ộ
NHI M V Đ ÁN T T NGHI P
Ụ Ồ
Ố
Ệ
Ệ
S
hi u sinh viên:
ọ
: Phan Anh Tu nấ
ố
ệ
- Vi n thông
Ngành: Đi n t
y sinh
Vi n ệ : Đi n t
ệ ử
ễ
ệ ử
H và tên sinh viên 20073209 Khoá: 52 1. Đ u đ đ án: ầ
ề ồ
Nghiên c u tìm hi u máy xét nghi m huy t h c CELL DYN 3700
ế ọ
ứ
ệ
ể
ầ
ố ệ
ữ ệ
ộ
ầ
ế
c b n v ):
ả ẽ ồ ị
ướ ả ẽ
ạ
ng d n:
ả
ọ
ệ
………………………………………………………………………..………..
2. Các s li u và d li u ban đ u: ……………………………………..……………………………………………..……..………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………..………………………………………………………………………………………………. 3. N i dung các ph n thuy t minh và tính toán: ………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………………………….. …. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …..….……………………………………………………………………………………………………………………… 4. Các b n v , đ th ( ghi rõ các lo i và kích th ………………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………………..………. ………………………………………………………………………………………………………………………………. 5. H tên gi ng viên h ướ ẫ ………………………………………………………..………………… 6. Ngày giao nhi m v đ án: ………………………………………………….………… ụ ồ 7. Ngày hoàn thành đ án: ồ
Ngày tháng năm
Ch nhi m B môn
Gi ng viên h
ng d n
ủ
ệ
ộ
ả
ướ
ẫ
Sinh viên đã hoàn thành và n p đ án t
tháng
năm
ộ
ồ
ố
t nghi p ngày ệ
Cán b ph n bi n ộ ả
ệ
Ộ
Ụ
Ạ
TR
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ
Ạ Ọ
ƯỜ ---------------------------------------------------
B N NH N XÉT Đ ÁN T T NGHI P Ồ
Ố
Ả
Ậ
Ệ
S hi u sinh viên :
ọ
Phan Anh Tu n ấ
ố ệ
Khoá: 52
ệ ử ướ
ả
ạ
H và tên sinh viên: 20073209 Ngành: Đi n t Gi ng viên h Cán b ph n bi n ộ
ả
y sinh ng d n: Th.S Ph m Phúc Ng c ọ ẫ ệ : ......................................................................................................................................................
t nghi p:
ệ
ộ
t k t ế ế ố
1. N i dung thi .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
ậ
ệ
ủ
ộ ả
2. Nh n xét c a cán b ph n bi n: .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
ệ
Ngày tháng năm Cán b ph n bi n ộ ả ( Ký, ghi rõ h và tên ) ọ
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ hoàn thành đ án t ể ồ ố ầ t nghi p này, em xin chân thành c m n đ n th y ả ơ ệ ế
Ph m Phúc Ng c ng d n ch b o trong su t quá trình th c hi n. ọ đã t n tình h ậ ạ ướ ỉ ả ự ệ ẫ ố
Em cũng xin g i l i c m n đ n các anh làm phòng v t t ử ờ ả ơ ế ở ậ ư ệ b nh vi n E đã ệ
cho em đ c th c t p, có c h i ti p xúc v i các lo i máy móc y t ượ ơ ộ ế ự ậ ạ ớ . ế
C m n các th y, các cô ả ơ ầ tr ở ườ ỉ ạ ng đ i h c bách khoa Hà N i đã ân c n ch d y ạ ọ ầ ộ
d n b ẫ ướ c cho em trong su t quá trình h c t p. ố ọ ậ
Sau cùng em xin đ i c m n t c g i l i gia đình ,b n bè, t p th l p đi n t ượ ử ờ ả ơ ớ ể ớ ệ ử ạ ậ
y sinh K52 đã giúp đ ,góp ý trong su t quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành đ ọ ậ ứ ỡ ố ồ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 2
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
án t t nghi p. ố ệ
Ắ Ồ ệ Công vi c ch n đoán là m t xích quan tr ng đ giúp đ và ch a tr cho b nh ọ
TÓM T T Đ ÁN ể
ữ ệ ắ ẩ ỡ ị
nhân. Trong đó xét nghi m là m t trong các b c c b n giúp cho vi c ch n đoán ệ ộ ướ ơ ả ệ ẩ
đ Vi c t t Nam hi n nay, v n đ quá t các b nh vi n l n là th t h n. ượ ố ơ Ở ệ ệ ề ấ i ả ở ệ ớ ệ ườ ng
xuyên x y ra. Chính đi u đó đã gây nh h ề ả ả ưở ị ủ ng nghiêm tr ng đ n vi c đi u tr c a ế ệ ề ọ
ng i b nh. V n đ c p thi t c n đ t ra đây là ph i ch n đoán nhanh g n, chính ườ ệ ề ấ ấ ế ầ ặ ở ả ẩ ọ
xác giúp đem l i hi u qu cao. ạ ệ ả
Đ tài này nh m gi ề ằ ớ ế i thi u v m t dòng máy xét nghi m huy t h c tân ti n ề ộ ế ọ ệ ệ
đang đ c s d ng t i nhi u b nh vi n l n Vi t Nam ,đó là máy huy t h c t ượ ử ụ ạ ệ ớ ở ệ ề ệ ế ọ ự
đ ng CELL DYN 3700 do hãng Abbott s n xu t. ộ ả ấ
ề CELL DYN 3700 là m t trong nh ng máy phân tích huy t h c ng d ng nhi u ế ọ ứ ữ ụ ộ
k thu t m i nh t hi n nay. V i k t qu chính xác cao , kh năng hi n th 25 thông ỹ ớ ế ệ ể ả ả ậ ấ ớ ị
CELL DYN 3700 đáp ng r t t s công th c máu v i năng su t x lý 90 m u/gi ố ấ ử ứ ẫ ớ ờ ấ ố t ứ
các nhu c u hi n nay. ầ ệ
V i m c đích nghiên c u tìm hi u sâu v m t dòng xét nghi m huy t h c c ế ọ ụ ề ộ ụ ứ ể ệ ớ
th , qua đó có đ c các ki n th c t ng h p và th c t giúp cho vi c phát tri n các kĩ ể ượ ứ ổ ự ế ế ợ ệ ể
năng công vi c trong t ng lai, đ án s g m các n i dung chính sau đây : ệ ươ ẽ ồ ồ ộ
Lý thuy t sinh hóa v máu ế ề
Nguyên lý đo trong máy CELL DYN 3700
C u t o c a thi ấ ạ ủ t b ế ị
Đi n T Y Sinh –K52
Page 3
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Quá trình cài đ t và v n hành thi ặ ậ t b ế ị
Đi n T Y Sinh –K52
Page 4
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
B o d ng và s a ch a CELL DYN 3700 ả ưở ử ữ
M C L C HÌNH NH Ụ Ụ Ả
M C L C B NG Ụ Ụ Ả
NG 1. LÝ THUY T SINH HÓA V MÁU :
Ế
Ề
CH Khái ni m máu ệ Máu là m t t
c t o thành t bào
ƯƠ : ch c di đ ng đ ộ ổ ứ
ộ ượ ạ ừ thành ph n h u hình là các t ữ ầ ế
(h ng c u, b ch c u, ti u c u) và huy t t ng. Ch c năng chính c a máu là cung ế ươ ể ầ ạ ầ ầ ồ ứ ủ
ch c cũng nh lo i b các ch t th i trong c p các ch t nuôi d ấ ấ ưỡ ng và c u t o các t ấ ạ ổ ứ ư ạ ỏ ấ ả
quá trình chuy n hóa c a c th nh khí carbonic hay axit lactic. Máu cũng là ph ủ ơ ể ư ể ươ ng
ti n v n chuy n c a các t bào và các ch t khác nhau gi a nh ng t ch c và c quan ể ủ ệ ậ ế ữ ữ ấ ổ ứ ơ
trong c th . Các r i lo n v thành ph n c u t o c a máu hay nh h ng đ n s ấ ạ ơ ể ủ ề ầ ả ạ ố ưở ế ự
tu n hoàn bình th ầ ườ ng c a nó có th d n đ n r i lo n ch c năng c a nhi u c quan ạ ề ơ ế ố ể ẫ ủ ứ ủ
khác nhau.
i trung bình có t 4 đ n 5 lít máu. Máu t p chung nhi u M t ng ộ ườ ừ ề ở ơ ỡ ả c c kho ng ế ậ
40 %, ph i kho ng 6.5 % và th n là kho ng 7.5%. ở ổ ả ở ậ ả
Thành ph n c u t o c a máu :
ầ ấ ạ ủ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 5
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Hình 1.1 Thành ph n c u t o c a máu Thành ph n c u t o c a máu g m có huy t t ấ ạ ủ ầ ồ ế ầ ng và huy t c u trong đó huy t c u ế ầ ầ ấ ạ ủ ế ươ
chi m kho ng 40-45% th tích máu. ế ể ả
1.1. Thành ph n hóa h c c a huy t c u
ế ầ :
ọ ủ
ầ
1.1.1. H ng c u ồ
ầ :
H ng c u tr ng thành, l u thông trong máu là t bào không có nhân. đi u ki n t ầ ồ ưở ư ế Ở ề ệ ự
nhiên nó có hình đĩa lõm 2 m t, đ ng kính kho ng 7,2mm, b dày ặ ườ ề ả ở ngo i vi là ạ
2mm, trung tâm là 1mm. ở
3 (83femtolit). Nh có tính đàn h i t ờ
Th tích m t h ng c u là 83mm ộ ồ ể ầ ồ ố ầ t mà h ng c u ồ
ầ ớ d dàng thay đ i hình d ng khi đi qua các mao m ch. Di n tích b m t h ng c u l n ễ ề ặ ồ ệ ạ ạ ổ
(do có hai m t lõm), vì v y khi h ng c u bi n d ng màng h ng c u không b căng và ế ầ ạ ầ ặ ậ ồ ồ ị
v ra. N u tính di n tích toàn b màng h ng c u trong c th c ng l ỡ ơ ể ộ ế ệ ầ ộ ồ ạ ế i, có th lên đ n ể
Đi n T Y Sinh –K52
Page 6
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
3000m2.
Hình 1.2 Hình d ng c a h ng c u ạ ầ 57 -68% là n c. Hemoglobin chi m kho ng 28 %. Còn l i là s H ng c u có t ầ ồ ừ ướ ả ạ ố ủ ồ ế
ít các ch t vô c ,enzym, protein, lipid ,ure. Th i gian s ng c a h ng c u là t 120 ủ ầ ấ ơ ồ ờ ố ừ
đ n 130 ngày ế
H ng c u có m t c u trúc đ c bi ộ ấ ặ ầ ồ ệ ớ ộ t v i nhi u thành ph n khác nhau. Nó g m m t ề ầ ồ
n n do protein và lipid t o nên. Đa s lipid đ u k t h p v i protein t o thành ề ề ế ạ ạ ố ợ ớ
lipoprotein. Trong n n còn có glucose, clorua, phosphat... N n và màng chi m 2 -5% ề ề ế
tr ng l ng h ng c u. Gi a các m t c a n n có hemoglobin. Hai thành ph n quan ọ ượ ắ ủ ữ ề ầ ầ ồ
c nghiên c u nhi u đó là màng h ng c u và hemoglobin. tr ng nh t c a h ng c u đ ấ ủ ồ ầ ượ ọ ứ ề ầ ồ
Màng h ng c u mang nhi u kháng nguyên nhóm máu. Hemoglobin là thành ph n quan ề ầ ầ ồ
tr ng trong s v n chuy n khí c a máu. ự ậ ủ ể ọ
Ng i tr ng thành, ườ ưở ở máu ngo i vi có 3,8 ạ . 1012 h ng c u/lít (đ i v i n ); ữ ầ ồ ố ớ
ngày đ u s l 4,2.1012 h ng c u/lít (đ i v i nam). Tr m i sinh, ố ớ ẻ ớ ầ ồ ở ầ ố ượ ầ ấ ng h ng c u r t ồ
ng tan máu, s l cao (5,0 x1012 h ng c u/lít). Sau đó, do hi n t ầ ệ ượ ồ ố ượ ả ng h ng c u gi m ầ ồ
ng h ng c u th p h n ng ng thành 0,1 - d n. Tr em d ẻ ầ ướ i 15 tu i có s l ổ ố ượ ầ ấ ơ ồ i tr ườ ưở
0,2.1012 h ng c u/lít. S l ng h ng c u n đ nh ng thành .S l ố ượ ầ ồ ầ ổ ồ ị tu i tr ở ổ ưở ố ượ ồ ng h ng
trên núi cao 700 - 1000m, khi ra c u tăng lên sau b a ăn, khi lao đ ng th l c, s ng ầ ể ự ữ ộ ố ở
nhi u m hôi, b ng m t huy t t ỏ ế ươ ề ấ ồ ng, trong b nh đa h ng c u, b nh tim b m sinh.... ầ ệ ệ ẩ ồ
S l ng h ng c u gi m lúc ng , khi u ng nhi u n ố ượ ủ ề ầ ả ồ ố ướ ẻ c, cu i kỳ hành kinh, sau đ , ố
đói lâu ngày, ở ơ ộ n i có phân áp oxy cao, các lo i b nh thi u máu, suy tu , nhi m đ c, ạ ệ ế ễ ỷ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 7
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ch y máu trong, ch y máu do v t th ng... ế ả ả ươ
Hemoglobin (Hb) là 1 protein màu, ph c t p thu c nhóm chromoproteid màu đ , có ứ ạ ộ ỏ
nhóm ngo i là hem. Hb là thành ph n ch y u c a h ng c u, chi m 28% và t ủ ế ủ ồ ế ầ ầ ạ ươ ng
ng v i 14,6g trong 100 ml máu. . Hb g m 2 ph n: hem và globin. M i phân t Hb có 4 ứ ớ ầ ỗ ồ ử
hem và 1 globin. Nó đ c t o thành t 4 d ượ ạ ừ ướ ơ i đ n v . M i d ị ỗ ướ ơ ế i đ n v là 1 hem k t ị
h p v i globin. ớ ợ
Globin có c u trúc là các chu i polypeptid. ng ấ ỗ Ở ườ ớ ố i l n, 4 chu i polypeptid gi ng ỗ
nhau t ng đôi m t: 2 chu i a và 2 chu i b. Các d ừ ộ ỗ ỗ ướ ơ ằ i đ n v liên k t v i nhau b ng ế ớ ị
liên k t y u: liên k t ion, liên k t hydro, t o nên c u trúc b c 4 c a phân t Hb (hình ế ế ủ ế ế ạ ấ ậ ử
3.2). chu i polypeptid c a m i d i đ n v có 1 h c ch a hem. Trung tâm c a phân Ở ỗ ỗ ướ ơ ủ ủ ứ ố ị
Hb có 1 h c r ng g i là h c trung tâm (hình 3.3). H c trung tâm ti p nh n phân t t ử ố ỗ ế ậ ọ ố ố ử
2,3 diphosphoglycerat (2,3 DPG) và s k t h p c a h c trung tâm v i 2,3 DPG có vai ự ế ợ ủ ố ớ
trò đi u hoà ái l c c a Hb v i 0xy. ự ủ ề ớ
Thành ph n th 2 c a Hb là hem. S c t ủ ắ ố ứ ầ ấ hem thu c lo i porphyrin là nh ng ch t ữ ạ ộ
có kh năng k t h p v i nguyên t ế ợ ả ớ ử kim lo i. Hem ạ ng ở ườ ế ợ i là porotophyrin IX k t h p
++. Hem có 4 nhân pyrol liên k t v i nhau b ng c u n i menten ế ớ
(-CH=). Vòng v i Feớ ằ ầ ố
3)
2)
porphyrin có g n các g c metyl (-CH v trí 1, 3, 5, 8; các g c vinyl (-CH=CH ắ ố ở ị ố vở ị
++ g n v i đ nh phía trong
2 - CH2 - C00H)
trí 2,4; các g c propionyl (-CH v trí 6,7. Fe ố ở ị ớ ỉ ắ
c a nhân pyrol b ng hai liên k t đ ng hoá tr và hai liên k t ph i trí và v i globin qua ủ ế ồ ế ằ ố ớ ị
. g c histidin ố
Hemogobin khác nhau ở ủ ph n c u t o globin. Hb c a thai nhi là HbF. Globin c a ủ ấ ạ ầ
HbF g m hai chu i a và hai chu i g. Hb c a ng ủ ồ ỗ ỗ ườ ớ ồ i l n là HbA. Globin c a HbA g m ủ
hai chu i a và hai chu i b (v trí th 3 c a chu i b là glutamin đ c thay b ng threonin ứ ủ ỗ ỗ ỗ ị ượ ằ
chu i i li m là ở ỗ g). Hb c a b nh nhân m c b nh thi u máu có h ng c u hình l ệ ủ ệ ế ắ ầ ồ ưỡ ề
HbS (HbB) v trí th 6 c a chu i b là valin đ ủ ứ ố ị ượ ầ c thay b ng glutamin. Lo i h ng c u ạ ồ ằ
này r t d v khi qua mao m ch nh . HbC và HbD là các Hb bình th ng g p ấ ễ ỡ ạ ỏ ườ ặ ở ộ m t
i Châu Phi. s ch ng t c ng ố ủ ộ ườ
Bình th ng ng i Vi t có Hb là 14,6g (đ i v i nam) và 13,3g (đ i v i n ) trong ườ ườ ệ ố ớ ữ ố ớ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 8
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
100ml máu. Đ m s l ng Hb là nh ng xét nghi m quan ố ượ ế ng h ng c u và đ nh l ầ ồ ị ượ ữ ệ
ế tr ng trong đánh giá s thi u máu, thi u máu đ ng s c (giá tr h ng c u =1), thi u ị ồ ự ế ế ẳ ắ ầ ọ
máu u s c (giá tr h ng c u >1) và thi u máu nh ư ắ ị ồ ế ầ ượ ắ c s c (giá tr h ng c u <1). ị ồ ầ
Hemoglobin k t h p v i oxy t o thành oxyhemoglobin (Hb0 ạ ế ợ ớ ế ợ 2). Kh năng k t h p ả
l ng l o và thu n ngh ch t o đi u ki n cho vi c Hb nh n oxy ề ỏ ẻ ệ ệ ậ ậ ạ ị ở ể ph i r i v n chuy n ổ ồ ậ
++ c a hem.
i phóng oxy cho t đ n mô gi ế ả ế bào. Oxy k t h p v i Hb ế ợ ớ ở ph n Fe ầ ủ
++ . Nh v y v m t lý thuy t m t phân t
M i Hb có 4 hem, m i hem có 1Fe Hb có ỗ ỗ ư ậ ề ặ ế ộ ử
th k t h p bão hoà v i 4 phân t oxy. Th c t trong c th đi u này r t khó x y ra ể ế ợ ớ ử ự ế ơ ể ề ấ ả
++ x y ra nh
2. S k t h p gi a oxy v i Fe
vì không bao gi có s bão hoà 100% Hb0 ờ ự ự ế ợ ữ ớ ả ư
++ (do oxy khuy ch tán t
sau: Khi m t phân t oxy g n t i Fe ph nang vào máu, t ộ ử ầ ớ ế ừ ế ừ
++-02- và Fe++-N+-
máu vào trong h ng c u) thì cùng m t lúc x y ra hai m i liên k t: Fe ế ả ầ ồ ộ ố
+
(nit c a nhóm imidazol). Lúc này oxy mang đi n tích âm vì nh n đi n t c a nit ơ ủ ệ ử ủ ệ ậ ơ .
+-N+-, lúc này oxy không liên k t v i Fe
++ mà l
Fe++ lúc này tr thành m t acid y u. Vì m t lý do nào đó mà không có m i liên k t Fe ộ ế ế ở ộ ố
++ , Hb chuy nể
i nh n đi n t c a Fe ế ớ ạ ệ ử ủ ậ
thành methemoglobin, làm cho Hb m t kh năng v n chuy n oxy. Imidazol đ nh ể ấ ả ậ ị
++-N+- .
ng trên b m t hem là nguyên nhân t o ra m i liên k t Fe h ướ ề ặ ế ạ ố
2, pC02, pH, nhi
2 ch u nh h ị ả
S k t h p và phân ly Hb0 t đ máu. ự ế ợ ưở ng c a p0 ủ ệ ộ
2). Đây cũng là
Hemoglobin k t h p v i carbonic t o thành carbohemoglobin (HbC0 ế ợ ạ ớ
mô, s phân ly x y ra m t ph n ng thu n ngh ch. S k t h p x y ra ị ự ế ợ ả ứ ả ậ ộ ở ự ả ở ổ ph i.
Carbonic k t h p v i Hb ế ợ ớ ở nhóm amin c a globin nên g i là ph n ng các carbamin. ọ ả ứ ủ
2 không nhi u, ch chi m 6,5% t ng s
Carbonic đ c v n chuy n d ng HbC0 ượ ể ở ạ ậ ề ế ổ ỉ ố
C02 v n chuy n trong máu. ể ậ
Hemoglobin k t h p v i carbonmonocid t o thành Carboxyhemoglobin (HbC0). ế ợ ạ ớ
HbC0 r t b n v ng và không còn kh năng v n chuy n oxy vì ái l c c a Hb v i C0 ự ủ ấ ề ữ ể ả ậ ớ
2.
c 0 r t cao, g p 210 l n ái l c c a Hb v i 0 ấ ự ủ ớ 2, th m trí C0 còn đ y đ ậ ẩ ấ ầ ượ 2 ra kh i Hb0 ỏ
Khi ng đ c C0, c n cho th 0 . i oxyhemoglobin ộ ộ ở 2 phân áp cao đ tái t o l ạ ạ ể ầ
Hemoglobin có tính ch t đ m. H đ m hemoglobin là m t trong các h đ m quan ấ ệ ệ ệ ệ ệ ộ
2/KHb02.
tr ng c a máu, đó là h đ m HHb/KHb và h đ m HHbC0 ủ ệ ệ ệ ệ ọ
Kh năng đ m c a Hb là đáng k vì hàm l ủ ệ ể ả ượ ế ng Hb trong máu khá cao và chi m
Đi n T Y Sinh –K52
Page 9
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
kho ng 35% dung tích đ m c a máu. ủ ệ ả
Trong quá trình chuy n hoá Hb, c th t o ra s c t m t. S c t m t không có ơ ể ạ ắ ố ậ ắ ố ậ ể
ch c năng sinh lý nh ng nó là ch t ch th màu đ i v i các nhà lâm sàng, nó cho ta bi ị ố ớ ứ ư ấ ỉ ế t
m t có m t đâu, qua đó đánh giá ch c năng gan m t. ặ ở ậ ứ ậ
ồ Nhi m v chính c a h ng c u là v n chuy n khí oxy và carbonic.Ngoài ra h ng ủ ồ ụ ể ệ ậ ầ
ớ c u còn đ m nh n ch c năng đi u hòa cân b ng axit-bazo c a máu và t o đ nh t ầ ứ ủ ề ạ ằ ậ ả ộ
c a máu. ủ
1.1.2. B ch c u : ạ
ầ
Chi m kho ng 3% thành ph n c a huy t c u và là m t thành ph n quan tr ng c a h ế ầ ầ ủ ủ ệ ế ầ ả ộ ọ
mi n d ch. Nó là các t bào có nhân hình dáng và kích th ễ ị ế ướ ừ c khác nhau tùy theo t ng
3 và ở
lo i . ng i tr ng thành ,s l ng b ch c u nam gi i là kho ng 7000/mm ạ Ở ườ ưở ố ượ ầ ở ạ ớ ả
3 .Riêng đ i v i tr s sinh s l ố ớ ẻ ơ
i là kho ng 6800/mm ng b ch c u r t cao : n gi ữ ớ ả ố ượ ầ ấ ạ
20000/mm3 .th i gian s ng c a b ch c u là kho ng t 7 -14 ngày. ủ ạ ả ầ ố ờ ừ
Thành ph n c a b ch c u r t ph c t p, g m nhi u ch t h u c và vô c . Bào t ầ ủ ạ ấ ữ ơ ầ ấ ứ ạ ề ơ ồ ươ ng
c a b ch c u ch a nhi u s t ,canxi, lipid ( cholesterol, triglycerid và axit béo). Các ủ ứ ề ạ ắ ầ
lipid này liên quan t i vai trò ch ng nhi m trùng c a b ch c u. ớ ủ ạ ễ ầ ố
B ch c u g m có các lo i là b ch c u h t ( b ch c u đa nhân) và b ch c u không ạ ạ ầ ầ ạ ạ ầ ạ ầ ạ ồ
h t (b ch c u đ n nhân). B ch c u đa nhân đ ạ ạ ầ ầ ạ ơ ượ ư c chia thành 3 lo i : trung tính , a ạ
axit và bazo. B ch c u đ n nhân đ c chia thành 2 lo i : monocyt và lymphocyt. ạ ầ ơ ượ ạ Ở
ng i bình th ng, t ườ ườ l ỷ ệ ả các thành ph n b ch c u trong máu ngo i vi chi m kho ng ế ạ ầ ạ ầ
nh sau : ư
B ch c u h t a axit (Eosinophin) : 2.3%. Kích th c kho ng 7-12 ạ ư ạ ầ ướ ả m m Là m tộ
lo i b ch c u trong t ạ ạ ầ ế ộ bào có nh ng h t thô nhu m máu đ cam v i thu c nhu m ữ ạ ớ ố ỏ ộ
Romanowsly. Chúng có kh năng nu t các h t l , có s l ng l n trong niêm m c và ạ ạ ả ố ố ượ ạ ớ
các b m t bao ph trong c th có liên quan đ n các đáp ng d ng.Th ng có t ơ ể ề ặ ị ứ ứ ủ ế ườ ớ i
0,04-0,4 .109 b ch c u a axit trong m t lít máu. ầ ư ạ ộ
B ch c u h t a bazo (Basophins) :0.4%. Kích th 10-14 m m. Là ạ ư ầ ạ ướ c kho ng t ả ừ
m t lo i b ch c u trong t bào ch t có kh năng gi ạ ạ ầ ộ ế ấ ả ế ứ t ch t các h t nh và có ch a ế ạ ỏ
9 b ch c u a bazo trong m t lít máu.
Đi n T Y Sinh –K52
Page 10
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Histamine và heparin. Th ườ ng có kho ng 0,2.10 ả ầ ư ạ ộ
ứ B ch c u monocyt : 5.3%. Là m t lo i b ch c u có nhân hình th n. Ch c ạ ạ ậ ầ ầ ạ ộ
năng c a chúng là nu t các h t l nh vi trùng và các m nh mô v n. Bình th ng có ạ ạ ư ụ ủ ả ố ườ
9 b ch c u monocyt trong m t lít máu.
kho ng 0,2-0.8 .10 ả ạ ầ ộ
B ch c u h t trung tính ( Neutrophils) : 62.0 %. Kích th c kho ng 10-15 m m. ầ ạ ạ ướ ả
Là m t lo i b ch c u h t có nhân hình thùy.B ch c u trung tính có kh năng nu t và ạ ạ ạ ầ ả ạ ầ ộ ố
gi ế t các vi trùng t o thành m t c ch b o v quan tr ng đ ch ng l ộ ơ ế ả ể ố ệ ạ ọ ạ i các b nh viêm ệ
9 b ch c u trung tính trong m t lít máu.
nhi m. Bình th ễ ườ ng có kho ng 2-7,5 .10 ả ạ ầ ộ
9
ạ ạ B ch c u Lymphocyt : 30 %. Là m t lo i b ch c u th y trong các h t b ch ạ ạ ấ ầ ầ ạ ộ
huy t , lách, tuy n c, thành ru t và t y x ng.Bình th ế ứ ủ ế ộ ươ ườ ng có kho ng 1,5-4 .10 ả
lympho bào trong m t lít máu. Lympho bào có tính liên quan đ n mi n d ch và có th ế ễ ộ ị ể
ế chia ra : Lympho bào B (s n sinh ra các kháng th ) và Lympho bào T (liên quan đ n ể ả
th i lo i mô ghép ) ả ạ
Hình 1.3 Các lo i b ch c u ạ ạ ầ
1.1.3. Ti u c u :
ể ầ
Chi m kho ng 1% thành ph n c a huy t c u. Ti u c u là t ầ ủ ể ầ ế ầ ế ả ế ứ bào không nhân, có ch c
μm . S l
năng chính là tham gia vào quá trình đông máu.ti u c u có d ng nh , tròn, đ ng kính ể ầ ạ ỏ ườ
trung bình c kho ng 2 ỡ ả ố ượ ế ng trung bình c a ti u c u trong máu là 250 đ n ầ ủ ể
750.106 /lit. Thành ph n ch y u g m có Protein (57%) ,lipid ( 19%) và m t l ủ ế ộ ượ ng ầ ồ
nh Glucid. ỏ
1.2. Thành ph n hóa h c c a huy t t
ng :
ọ ủ
ế ươ
ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 11
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
N c chi m kho ng 92% ướ ế ả
Protein chi m kho ng 6-8% trong đó bao g m 3 thành ph n chính : ế ầ ả ồ
Albumin : chi m kho ng 56.6% t ng l ng protein trong huy t t ng. Thành ế ả ổ ượ ế ươ
ph n ch a nhi u Cys ,Gly, Tyr. Albumin đóng vai trò quan tr ng trong vi c duy trì ứ ề ệ ầ ọ
áp su t th m th u máu và tham gia v n chuy các ch t không tan trong máu nh ể ấ ậ ấ ẩ ấ ư
Bilirubin t do,axit béo, m t s thu c và vitamin tan trong d u. ự ộ ố ầ ố
Globulin: chi m kho ng 35% t ng l ng protein trong huy t t ế ả ổ ượ ế ươ ồ ng. Bao g m
các α-β-γ –globulin. Trong đó các α-β-globulin giúp v n chuy n cholesterol, các ể ậ
hormon steroid, axit béo, kim lo i n ng ( Fe, Cu, Zn, Co…). γ-globulin c u t o nên ạ ặ ấ ạ
các kháng th . Globulin tăng trong các tr ể ườ ng h p nhi m khu n,các quá trình viêm ẩ ễ ợ
c p và mãn tính. ấ
ấ Glucoprotein : là protein t p ph n glucid ,có th là Monosaccarit ho c d n xu t ặ ẫ ể ạ ầ
Amino c a nó. Vi c tăng glucoprotein th ng g p trong các b nh lao, viêm ph ủ ệ ườ ệ ặ ế
qu n, viêm ph i th p kh p , viêm c u th n c p…. ớ ậ ấ ầ ấ ả ổ
Đ ng trong máu : là đ ng glucose chi m kho ng 0,12%.N ng đ bình th ườ ườ ế ả ộ ồ ườ ng
ng n đ nh nh c a glucose là t ủ ừ 80-120 mg% hay kho ng 5.55 mol/lit. Hàm l ả ượ ổ ị ờ
các hormon tuy n yên, tuy n t y và tuy n th ng th n. Glucose gi ế ụ ế ế ượ ậ ữ nhi m v ệ ụ
ng. cung c p năng l ấ ượ
Lipid : bao g m Triglicerde, Cholesterol, Phosphatide, Lipoprotein. ồ
Axit h u c . ữ ơ
Các enzym huy t thanh. ế
:
1.3. Ch c năng c a máu
ủ
ứ
l y oxi t ph i đem cung c p cho t Ch c năng hô h p : huy t s c t ấ ế ắ ố ấ ứ ừ ổ ấ ế ậ bào và v n
chuy n CO2 t ể t ừ ế bào ra ph i đ th i ra ngoài . ổ ể ả
Ch c năng dinh d ng :Axit amin,axit ứ ưỡ ng : máu v n chuy n các ch t dinh d ể ấ ậ ưỡ
béo, glucose t bào và các t ừ ữ nh ng mao ru t non đ n các t ộ ế ế ổ ứ ch c trong c th . ơ ể
Ch c năng bài ti t : máu đem c n bã c a quá trình chuy n hóa đ n các c quan bài ứ ế ủ ế ể ặ ơ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 12
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ti t.ế
Ch c năng đi u hòa nhi t đ : tr i nóng máu đ a thân nhi t ra ph n nông c a c ứ ề ệ ộ ư ờ ệ ủ ơ ầ
th (b ng cách giãn m ch ngo i biên) đ t a nhi ể ằ ể ỏ ạ ạ ệ ề t ra bên ngoài. Tr i l nh máu truy n ờ ạ
nhi ệ t vào các ph n sau c a c th nhi u h n (b ng cách co m ch ngo i biên đ gi ơ ủ ơ ể ể ữ ề ạ ằ ạ ầ
nhi t)ệ
Ch c năng b o v c th : b ch c u làm nhi m v th c bào, tiêu di ầ ệ ơ ể ụ ự ứ ệ ạ ả ệ ẩ t vi khu n.
c a huy t t các kháng th , kháng đ c t ể ộ ố ủ ế ươ ủ ơ ể ng t o ra kh năng mi n d ch c a c th . ễ ạ ả ị
Ngoài ra hi n t ng đông máu cũng là m t hình th c t b o v khi b ch y máu. ệ ượ ứ ự ả ệ ị ả ộ
Ch c năng đi u hòa ho t đ ng các c quan trong c th : máu ch a các hormon do ạ ộ ơ ể ứ ứ ề ơ
các tuy n n i ti t ti ế ộ ế ế t ra có tác d ng đi u hòa trao đ i ch t và các ho t đ ng khác. ổ ạ ộ ụ ề ấ
CH Các Ph
NG 2. CÁC NGUYÊN LÝ ĐO TRONG MÁY CELL DYN 3700 ng pháp đo đ
c s d ng trong máy CD 3700
ƯƠ ươ
ượ ử ụ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 13
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Có 4 h th ng đ c riêng r trên máy CD3700 đ cho ra các thông s huy t h c ế ọ ệ ố ể ẽ ọ ố
• WOC: đo t ng s t
ố ế ổ ầ bào b ch c u và 5 thành ph n b ch c u ầ ạ ầ ạ
• WIC: đo t ng s t
ng pháp đo quang. b ng ph ằ ươ
• RBC/PLT: đo t ng s t
ng pháp tr kháng. ố ế ổ bào b ch c u b ng ph ầ ằ ạ ươ ở
ố ế ổ bào h ng c u và t ng s t ầ ố ế ổ ồ ể bào ti u
• HGB đ
ng pháp tr kháng. c u b ng ph ằ ầ ươ ở
ượ c đo b ng ph ằ ươ ng pháp quang ph . ổ
2.1. Nguyên lý đ m các lo i t
ế
Nguyên lý cho vi c đ m các t bào trên đ ệ ơ ở ủ c th c hi n d a trên c s c a ự
ạ ế ế
bào RBC , WBC , PLT : ệ
ượ ự ế
vi c thay đ i tr kháng x y ra khi các t bào đi qua khe h p c a đi n c c có kích ổ ở ệ ả ế ự ủ ệ ẹ
th c xác đ nh. Đâu tiên cac mâu mau đ c pha loang trong môt chât long dân điên . ướ ị ượ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̣ ́ ̉ ̃ ̣
Cac tê bao nay sau đo đ c rut ra qua môt lô nho. Điên c c đ ́ ượ ̣ ự ượ ̉ c đăt trên hai măt cua ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ̉ ̣ ̣
lô nho va môt dong điên se đ c truyên qua hai c c . Khi môi tê bao đi qua lô nho , ̃ ượ ự ̃ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̉
ớ dong gi a hai điên c c se giam , xuât hiên môt xung điên , co biên đô ti lê thuân v i ̣ ự ữ ̀ ̃ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣
kich th c cua tê bao ướ ́ ̉ ́ ̀
Đôi v i tr khang đêm WBC (WIC) , cac cach th c pha loang đ c đê câp dung ́ ớ ở ứ ượ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣
giai tât ca tê bao mau , chi đê lai nhân tê bao con nguyên ven. Kê t khi cac tê bao WBC ̉ ử ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀
binh th ng đên khi chi con lai hat nhân. , đêm sô l ng hat nhân th ng la t ườ ́ ượ ườ ̀ ươ ng ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
đ ng bach câu. ươ ng v i sô l ớ ́ ượ ̣ ̀
Khi cac tê bao chay qua cac ́ khe h pẹ chung co xu h ướ ́ ng xoay xung quanh , va co ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀
thê nhâp lai cac khu v c cam biên va đ c tinh hai lân.điêu nay rât d gây sai sót trong ̀ ượ ự ́ ễ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀
viêc đêm sô l ng tiêu câu. Tâm von Brehens năm trong buông đêm RBC/PLT đ ́ ượ ượ c ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́
Đi n T Y Sinh –K52
Page 14
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
thiêt kê nhăm ngăn chăn s tuân hoan nay. ̣ ự ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
Hình 2.1 Công ngh tr kháng trong Cell Dyn 3700 ệ ở ng pháp đ m b ng tr kháng Ph trong CD 3700 s d ng b đ m th i gian ế ằ ở ươ ử ụ ộ ế ờ
bào đ b o đ m th tích d ch pha loãng t ả ể ả ị ế ượ c đ m trong m t th i gian nh t đ nh và ờ ấ ị ế ộ
ng h p t t ngh n hay có b t khí trong h th ng máy trong quá trình phát hi n các tr ệ ườ ợ ắ ệ ố ẽ ọ
đ m.ế CD 3700 s d ng đo l ử ụ ượ ả ự ấ ng sáng đ đi u ch nh s chu kì và đ m b o s l y ể ề ả ố ỉ
m u chính xác v s l ề ố ượ ẫ ả ng c n phân tích. V i 2 c m bi n dò quang h c có kho ng ế ả ầ ọ ớ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 15
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
cách chính xác gi ớ ạ i h n m t th tích là 200ml . ể ộ
Hình 2.2 Đo l ng th tích nh 2 c m bi n quang ượ ờ ế ể ả
2.2. Nguyên t c đ m và phân lo i t
ng pháp tán x ánh
ắ ế
ạ ế
bào b ng ph ằ
ươ
ạ
ng pháp này d a trên s tán x ánh sáng khi cho chùm tia sáng chi u qua
sáng Ph ươ
ự ự ế ạ
bào máu. Góc tán x s thay đ i và t l bào máu. t ế ạ ẽ ỉ ệ ổ ngh ch v i kích th ớ ị c c a t ướ ủ ế
M t c m nh n quan h c s đo góc tán x và đ a ra kích c xung phù h p. S l ọ ẽ ắ ả ố ượ ng ư ạ ậ ỡ ợ
xung t ng ng v i s t bào máu đi qua. ươ ứ ớ ố ế
Hình 2.3 Nguyên lý đ m t bào máu b ng ph ế ế ằ ạ CD 3700 d a vào nguyên lý MAPSS (tán x laser đa góc dùng ngu n laser H th ng ệ ố ự ng pháp tán x ánh sáng ươ ồ ạ
helium-neon) đ xác đ nh thông s t ng lo i b ch c u. Tín hi u đo đ ố ừ ạ ạ ể ệ ầ ị ượ ờ ự ế c nh s bi n
đ u ra c a máy dò do nh ng thay đ i trong ánh sáng tán x ,ánh sáng h p th đ i ổ ở ầ ủ ữ ạ ấ ổ ụ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 16
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ho c ánh sáng phát ra b i các t bào ho c thay đ i trong đi n tr kháng. Đo dòng t ặ ở ế ệ ặ ở ổ ế
bào cho phép sàng l c nhanh h n l ng l n t bào, v t xa ph ơ ượ ọ ớ ế ượ ươ ề ng pháp truy n
th ng và nó cung c p s phân tích đ nh l ng t bào c p đ đ n t bào. ấ ự ố ị ượ ế ở ấ ộ ơ ế
Trong m t dòng ch y t bào, m u đ khoang ch a m u thông qua ả ế ộ ẫ ượ c b m t ơ ừ ứ ẫ
t v i m t l nh đ u. Sau đó đ ố ng ch a m u vào m t dòng ch y đ c bi ộ ư ặ ả ẫ ệ ớ ộ ỗ ỏ ở ầ ượ ơ c b m
ể ớ ố vào m t dòng v di chuy n nhanh (dung d ch sheath ). Hai ch t l ng di chuy n v i t c ị ấ ỏ ể ỏ ộ
đ khác nhau, không tr n l n (g i là dòng ch y t ng ). ộ ộ ẫ ả ầ ọ
Khi dòng t bào di chuy n, t ng tác v i các chùm laser, các t bào phân tán ế ể ươ ớ ế
ánh sáng laser v i các góc đ khác nhau, ph thu c vào kích th c ,c u trúc bên ụ ớ ộ ộ ướ ấ
bào. Tín hi u các t bào đ trong ,bên ngoài c a các t ng lo i t ủ ạ ế ừ ệ ế ượ c c m ng và ả ứ
chuy n đ i thành xung đi n, đ c phân tích và l u tr b ng máy tính. Dòng ch y t ệ ể ổ ượ ữ ằ ả ế ư
bào th ng đ ườ ượ ộ c đo hai góc đ phân tán. Chuy n ti p góc đ tán x ánh sáng là m t ể ế ạ ộ ộ
ph bào. Tán x ánh sáng tr c giao là m t cách đ ươ ng pháp đ đo kích th ể c c a t ướ ủ ế ự ạ ộ ể
đo b m t và c u trúc bên trong c a t các phép đo ề ặ ủ ế ấ bào. K t h p v i các thông tin t ớ ế ợ ừ
tán x giúp cung c p chính xác s khác nhau gi a các lo i t bào h n là các phép đo ạ ế ữ ự ạ ấ ơ
đ n.ơ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 17
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ể ủ ạ ầ H th ng ệ ố CD 3700 đo Hình 2.4 Dòng di chuy n c a b ch c u ở 4 góc tán x :ạ
Góc tán x phân tán 0° (th c ch t là góc mà ánh sáng tán x t ) ạ ự ấ ạ ừ 1° đ n 3° ế
đ bào ượ ử ụ c s d ng đ đo kích th ể c t ướ ế
Thu h p góc ánh sáng phân tán 10° (tán x góc h p n m d i rác t ). ẹ ẹ ằ ả ạ ừ 7° đ n 11° ế
đ c dùng đ đo l ng các t bào ph c t p di đ ng. ượ ể ườ ế ứ ạ ộ
Góc tr c giao 90° ) b ng ánh sáng phân ự ( th c ch t n m d i rác t ấ ằ ự ả ừ 70° đ n 110° ế ằ
ng b m t t bào và n i b c c u c a t bào tán đ đo l ể ườ ề ặ ế ộ ộ ơ ấ ủ ế
Góc tr c giao ( 90°D ) b ng kh c c ánh sáng phân tán dùng m t b l c kh ự ộ ộ ọ ử ự ằ ử
c s d ng đ đo l ng m t s lo i t bào có nhân . c c đ ự ượ ử ụ ể ườ ộ ố ạ ế
Chính nh các thông tin t ờ ừ ủ ừ các góc đo tán x k t h p v i đ c đi m c a t ng ạ ế ợ ớ ặ ể
lo i t c các s li u v t ng lo i b ch c u c th ạ ế bào b ch c u s có th có đ ầ ẽ ể ạ ượ ố ệ ề ừ ầ ụ ể ạ ạ
ủ ạ ạ ầ V h th ng thu phát quang đ c dùng trong CD 3700 : ngu n ánh sáng ề ệ ố Hình 2.5 Tán x ánh sáng c a b ch c u ượ ồ
đ c sóng 632,8 ượ c phân c c theo chi u d c v i đèn laser heli-neon 5-mW ớ ự ề ọ b ở ướ
nm. Chùm laser thông qua m t ng kính hình tr thay đ i hình d ng t m t vòng ộ ố ụ ạ ổ ừ ộ
tròn đ n elip . chùm tia này sau đó đ ế ượ ố c d n thông qua m t khe 125µm ,các kh i ẫ ộ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 18
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
bên ngoài các c nh . Quá trình này mang l i m t chùm tia th ng nh t c ng đ ạ ạ ấ ườ ố ộ ộ
cao kho ng 80µm chi u r ng . do đó các bào dòng có th đi qua các dòng ch y t ề ộ ả ế ể ả
bào , nh ng v n ti p xúc v i cùng m t c ộ ườ ư ế ẫ ớ ả ng đ ánh sáng. M t ng kính hình nh ộ ố ộ
trung tâm t p trung chùm tia laser vào t ậ ế bào th ch anh. ạ
Các m u đ c t p trung vào dòng nh có đ ẫ ượ ậ ỏ ườ ng kính kho ng 30 µm . ả
Chúng đ bào cượ t p trung s p x p thành m t dòng t ế ậ ắ ộ ế ự duy nh t đi qua các khu v c ấ
c m bi n , cho phép chúng phân tích t ả ế ạ i m t th i đi m ờ ể . Khi b ch c u trung tính ạ ầ ộ
nh h n nhi u so v i chùm laser t p trung vào , các t bào không phân tán ánh sáng ỏ ơ ề ậ ớ ế
i ánh sáng đ c g i là tr c đã đ c cho phép đ t t i 0°, nó s laser. N u còn l ế ạ ượ ụ ọ ượ ạ ớ ẽ
bão hòa các thi . Vì v y nó b ch n t t b đi n t ế ị ệ ử ị ặ ừ ậ máy dò b i m t thanh che. Góc ộ ở
phân tán v phía tr ng. Góc phân tán 0°đi qua đ u dò ề c đ ướ ượ c d n đ n m t g ế ộ ươ ẫ ầ
photodiode silicon. Góc tán x 10°ch ch h ng ra kh i g ệ ạ ướ ỏ ươ ự ng 10°. Phân tán tr c
giao đ c đi qua m t khe 700µm, kh i phân tán t các b c t ượ ộ ố ừ ứ ườ ả ng c a dòng ch y ủ
bào. M t chùm tia ánh sáng tr c giao sau đó đ c tách ra , m t ph n đ t ế ự ộ ượ ầ ộ ượ ẫ c d n
( ng quang) .Ph n còn l đ n 90°PMT ế ầ ố i đ ạ ượ ằ c đi qua m t kính phân c c n m ự ộ
0 D.
ngang.Ch có ánh sáng đã thay đ i phân c c( kh c c ánh sáng) m i truy n qua ử ự ự ề ớ ổ ỉ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 19
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
b n phân c c 90 ả ự
ấ ạ ệ ố Các tín hi u ánh sáng đ c thu b i máy dò đ Hình 2.6 C u t o h th ng thu phát quang ể ở ệ ượ ượ ệ c chuy n đ i thành tín hi u ổ
ho c xung đi n . các xung này đ c s hóa d a trên c ng đ và 256 kênh cho ệ ặ ượ ố ự ườ ộ
m i góc đo c a ánh sáng. Các d ng s li u sau đó đ ố ệ ủ ạ ỗ ượ ử ụ c s d ng đ xác đ nh s ể ị ự
khác bi t. ệ
Các thông tin tán x ánh sáng đ c trình bày d ạ ượ ướ ạ ể i hình th c tán x đi m ứ
M i t ỗ ế ấ bào phân tích đ i di n b i m t d u ch m trên đi m tán x . Các d u ch m ộ ấ ệ ể ạ ấ ạ ấ ở
đ i m t đi m xác đ nh b i các giao đi m c a các kênh thông tin đ c ch c v t ượ ẽ ạ ủ ể ể ộ ở ị ượ ỉ
Ví d m t t bào r i vào kênh 50, kênh 50 trên tr c X và đ nh trên tr c X và Y. ụ ị ụ ộ ế ụ ơ
tr c Y , nó là s giao nhau gi a các đi m trên 2 kênh. Các thông tin phân tán có th ự ụ ữ ể ể
đ c v trong các k t h p khác nhau mang l ượ ẽ ế ợ ạ ệ ố i các thông tin khác nhau. H th ng
CD 3700 s d ng tán x đi m đ phân bi t các lo i b ch c u vào 5 mã hóa màu ạ ể ử ụ ể ệ ạ ạ ầ
•
đ i di n: ạ ệ
•
B ch c u h t trung tính ( màu vàng ) ạ ạ ầ
•
B ch c u lymphocyt ( màu xanh ) ạ ầ
•
B ch c u monocyt ( màu tím ) ạ ầ
•
B ch c u h t a axit ( màu xanh lá cây ) ạ ư ạ ầ
B ch c u h t a bazo (màu tr ng ) ạ ư ắ ạ ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 20
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Hình 2.7 Màu mã hóa c a t ng lo i b ch c u ủ ừ ạ ạ ầ Tách đ n nhân, đa nhân : ơ
Các thông tin tán x đ ạ ượ ẽ ớ c v v i góc tán x 90° trên tr c Y và tán x 10° trên tr c X ụ ụ ạ ạ
(tán x đi m 90°/10° đ c bi u di n nh hình d i đây ) ạ ể ượ ư ể ễ ướ
Hình 2.8 Bi u di n s tách đ n nhân- đa nhân ễ ự ơ ể
bào th y rõ trên hình . các t Hai lo iạ t ế ấ ế bào b ch c u ạ ầ đ n nhân r i vào c m ụ ở ơ ơ
góc phía d i bên trái , các t ở ướ ế bào b ch c u ạ ả ầ đa nhân thu c c m phía trên bên ph i. ộ ụ
D ng c s d ng m t ng ng đ ng đ xác đ nh s tách bi t gi a hai nhóm . M i t ụ ử ụ ụ ộ ưỡ ự ể ộ ị ệ ỗ ế ữ
bào sau đó đ c xác đ nh nh là m t MONO và m t POLY . Khi m i t bào đ c xác ượ ỗ ế ư ộ ộ ị ượ
ạ ể đ nh , s phân lo i này không có v n đ gì . Nó có th xu t hi n trên các tán x đi m ị ể ấ ự ề ệ ấ ạ
khác.
Tách đa nhân
Các thông tin tán x đ ạ ượ ẽ ớ ụ c v v i các góc phân tán 90° kh c c (90°D) trên tr c ử ự
Đi n T Y Sinh –K52
Page 21
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
c hi n th trong hình d i đây ) Y và tán x 90ạ trên tr c X ( đ ụ ượ ể ị ướ
Hình 2.9 Bi u di n s tách đa nhân ễ ự Ch có các t bào đa nhân đ bào đ n nhân đã ỉ ế ể c v trong bi u đ này. Các t ể ượ ẽ ồ ế ơ
đ c xác đ nh và do đó không bào đa nhân. Hai ượ ị liên quan vào ph n ầ phân lo i các t ạ ế
bào đa nhân đ c th y rõ trên màn hình hi n th . Các b ch c u trung tính có lo iạ t ế ượ ể ạ ầ ấ ị
phía trên. Thi t b s d ng m t ng v trí th p h n, các b ch c u a axit ị ầ ư ấ ạ ơ ở ế ị ử ụ ộ ưỡ ộ ng đ ng
t gi a hai lo i lo i t bào. M i t bào sau đó đ c tách là đ xác đ nh s tách bi ể ự ị ệ ạ ế ữ ạ ỗ ế ượ
NEUT ho c ESO. T t c các phân tán t bào đ u d a trên m t l ng ánh sáng 90°D . ấ ả ặ ế ề ự ộ ượ
các b ch c u a axit phân tán góc > 90°D, nó l n h n t t c các t bào khác vì tính ầ ư ạ ơ ấ ả ớ ế
t v i các ch t ấ riêng c a nó. Đây chính là đ c đi m n i b t c a t ổ ậ ủ ế ủ ể ặ bào này đ phân bi ể ệ ớ
bào khác hay chính v i t bào trung tính. t ế ớ ế
Tách đ n nhân ơ
Các thông tin tán x đ c v v i góc phân tán 0° trên tr c Y, và góc 10° trên ạ ượ ẽ ớ ụ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 22
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
tr c X ( đ i đây ) ụ ượ c hi n th nh hình d ị ư ể ướ
Hình 2.10 Bi u di n s tách đ n nhân ơ ể Thu t toán này s d ng s đ nh h ử ụ ự ị ễ ự ng c a các c m b ch c u trung tính đ h tr ủ ể ỗ ợ ướ ụ ầ ạ ậ
bào đ n. Các lo i t bào đ c bi u di n trên hình nó đ c phân s phân lo i các t ự ạ ế ạ ế ơ ượ ễ ể ượ
bi t rõ ràng. bào b ch c u trong đó g m 2 lo i t ệ Ở đây xu t hi n 3 c m t ệ ụ ấ ế ạ ế ầ ạ ồ ơ bào đ n
nhân ( mono và lympho) và t bào b ch c u basophils. Thông th ế ạ ầ ườ ạ ng basophils là h t
bào và do đó nó s ph c t p h n t bào đ n nhân. Tuy nhiên các h t bazo đ c hòa t ế ẽ ứ ạ ơ ế ạ ơ ượ
tan trong n c , do đó basophils b tách ra và nó r i vào c m đ n nhân. ướ ụ ơ ơ ị
bào lympho n m trong c m l n , th p nh t. Basophils r i phía trên và Các c m t ụ ế ụ ằ ấ ấ ơ ớ
bên ph i c a t bào h i ơ ở ả ủ ế bào lympho. Các b ch c u mono r i trên các c m t ầ ụ ạ ơ ế
2.3 . Nguyên lý đo huy t s c t
lympho và basophils
( HGB) :
ế ắ ố
CD 3700 s d ng quang ph h p th đ đo l ử ụ ụ ể ổ ấ ượ ng HGB. H p th quang ph đo ụ ấ ổ
n ng đ c a m t ch t b ng cách cho ánh sáng đ n s c đi qua : n u s h p th ánh ồ ế ự ấ ơ ắ ấ ằ ộ ủ ụ ộ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 23
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
sáng cao h n n ng đ c a ch t đó, nó h p th nhi u ánh sáng h n. ộ ủ ụ ề ấ ấ ơ ồ ơ
Hình 2.11 Nguyên lý đo HGB đây CD 3700 s d ng m t b Ở ử ụ ộ u ng đo huy t s c t ế ắ ố ồ ộ g m m t đèn LED, m t ộ ồ
bu ng ch a dung d ch m u c n đo Hemoglobin, b đo c ng đ ánh sáng v i kính ứ ầ ẫ ồ ộ ị ườ ộ ớ
l c là 540nm. D i tác d ng c a Lyse, h ng c u trong m u ph m b phá v và phóng ọ ướ ụ ủ ẩ ầ ẫ ồ ỡ ị
thích HGB. HGB tác d ng v i Lyse t o ra ch t t o màu. Máy CD 3700 đo màu b ấ ạ ụ ạ ớ ở ướ c
sóng 540nm và cho bi t n ng đ ế ồ ộ HGB.
5 giá tr riêng bi ị t đ ệ ượ ấ c th c hi n trên m u. Các giá tr cao nh t và th p nh t ự ệ ấ ấ ẫ ị
đ c lo i b và 3 giá tr còn l ượ ạ ỏ ị i đ ạ ượ ố c tính trung bình đ cho ra m t k t qu cu i ộ ế ể ả
Đi n T Y Sinh –K52
Page 24
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
cùng.
Đi n T Y Sinh –K52
Page 25
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Hình 2.12 Ch n k t qu khi đo HGB ọ ế ả
ạ
ị
CD 3700 dùng hóa ch t kín. Có 4 lo i dung d ch đ c s d ng trong máy. Các
2.4. Các dung d ch ch y máy CD 3700 : ạ
ấ ị ượ ử ụ
dung d ch này c n đ c b o qu n nhi t đ phòng, tránh ánh n ng tr c ti p, tránh ầ ị ượ ả ở ả ệ ộ ự ế ắ
t và không tr l nh. ngu n nhi ồ ệ ữ ạ
2.4.1. Dung d ch pha loãng (DILUENT) : Dùng đ pha loãng máu cho đ m s l ng b ch c u (đ m b ng tr kháng – ị ể ố ượ ế ế ằ ạ ầ ở
WIC), s l ố ượ ng h ng c u, ti u c u và Hemoglobin. ể ầ ầ ồ
Duy trì hình d ng n đ nh c a h ng c u và ti u c u trong su t quá trình đ c. ầ ủ ồ ể ầ ạ ổ ọ ố ị
Cung c p s đ m Background b ng ho c th p h n: ấ ố ế ặ ằ ơ
• RBC: 0.03 x 1012/L (106/m L)
• PLT: 10.0 x 109/L (103/m L)
• HGB: 0.20 g/dL
ấ • WIC: 0.30 x 109/L (103/m L)
2.4.2. Dung d ch ly gi : i h ng c u (Lyse) ầ ả ồ ị i nhanh chóng h ng c u, phóng thích Hemoglobin. Ly gi ầ ồ ả
Làm tan nguyên sinh ch t c a t bào b ch c u, gi và n đ nh màng nhân nh ấ ủ ế ạ ầ ữ ổ ị ờ
đó nhân t c đo. ế bào b ch c u có th đ ầ ể ượ ạ
Chuy n Hemoglobin thành d ng ph c h p hemiglobincyanide và đ c đo ứ ể ạ ợ ượ ở
c sóng 540nm. b ướ
: Là h n h p làm s ch đ u đ c quang h c giúp t o ch s tham chi u b ng 0 2.4.3. Ch t t y (DETERGENT) ầ ợ ấ ẩ ỗ ạ ỉ ố ế ạ ằ ọ ọ
cho quá trình đ c HGB. ọ
Giúp hình thành m t khum c a ch t l ng trong th c đo WIC và RBC/PLT. ấ ỏ ủ ặ ướ
Làm s ch bu ng đ c WIC, th c đo WIC, bu ng đ m RBC/PLT, th c đo ạ ọ ồ ướ ế ồ ướ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 26
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
RBC/PLT, h th ng đo HGB giúp gi m thi u s hình thành b t khí. ể ự ệ ố ả ọ
Ly gi 2.4.4. Dung d ch Sheath : ị i th m th u t ả ấ ế ẩ bào h ng c u. ồ ầ
Duy trì đ c tính tán x ánh sáng c a t bào b ch c u trong su t quá trình đo các ủ ế ạ ặ ầ ạ ố
thành ph n b ch c u. ầ ạ ầ
Giúp làm gi m s hình thành b t khí trong h th ng đo WOC. ọ ệ ố ự ả
9/L (103/m L).
Cung c p s đ m Background WOC nh h n ho c b ng 0.3 x 10 ấ ố ế ặ ằ ỏ ơ
- Hút
- Chia m uẫ
- Pha loãng + Đo, đ mế
- Chuy n d li u vào CPU ể ữ ệ
- Cho k t quế
Trong m i chu trình đ c, m u máu đ c tr i qua các giai đo n: 2.5. Chu trình phân tích m u :ẫ ẫ ỗ ọ ượ ạ ả
ả
2.5.1. Quá trình hút m uẫ : Có 3 h th ng hút m u trên CD3700: ệ ố ẫ
Open Sampled Mode: hút m u m , tube m u ph i đ ả ượ ẫ ẫ ở ằ c m n p và hút b ng ở ắ
Kim hút m u m . ở ẫ
Closed Sampler Mode: hút m u đóng, tube m u v n đ ẫ ượ ẫ ẫ ẫ c đóng n p và hút m u ắ
b ng Kim hút m u đóng. ằ ẫ
đ ng dành cho m u có Bar code. Sample Loader: hút m u đóng, hàng lo t, t ẫ ạ ự ộ ẫ
ể ẫ
Th tích hút m u cho các h th ng: l – ệ ố 130m Open Mode: 5%
Closed Mode: 240m l – 5%
Sample Loader: 355m l – 5%
2.5.2. Quá trình chia m uẫ : c hút b ng áp l c c a b m nhu đ ng, máu đ c cho đi Sau khi m u máu đ ẫ ượ ự ủ ơ ằ ộ ượ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 27
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ngang qua Shear Valve. Shear Valve quay và chia máu thành 3 ph n riêng r : ẽ ầ
32 m l cho WOC
20 m l cho WIC/HBG
0.74 m l cho RBC/PLT
• WOC: đo các thành ph n b ch c u ầ
2.5.3. Quá trình phân tích m uẫ :
ạ ầ
Xilanh WOC Sheath b m 1.6mL dung d ch Sheath đi qua Shear Valve và ơ ị
m l máu. pha loãng v i ph n 32 ớ ầ
WOC và h n h p đ c tr n đ u. ỗ ợ ượ ề ộ
B m nhu đ ng WOC chuy n h n d ch máu t bu ng tr n đ n WOC ể ộ ơ ỗ ị ừ ế ộ ồ
Flow Cell (h th ng đo các thành ph n b ch c u) ệ ố ầ ạ ầ
M t dòng dung d ch Sheath đ i Flow Cell. ộ ị c d n t ượ ẫ ớ
m Xilanh đo WOC b m 72 l h n d ch máu vào dòng Sheath. H n d ch máu ơ ỗ ỗ ị ị
đ c d n truy n thành m t dòng h p theo nguyên t c th y đ ng h c. ượ ẫ ủ ộ ẹ ề ắ ộ ọ
M t dòng laser đ c c đ nh trên Flow Cell. Khi dòng h n d ch máu ộ ượ ố ị ỗ ị
phân c t tia laser, tia sáng b tán x b i các t bào và đ c đo 4 góc khác ạ ở ắ ị ế ượ ở
• WIC: đo t ng s l
nhau.
ố ượ ổ ng b ch c u ầ ạ
Xilanh pha loãng WIC/HGB b m 5.25mL dung d ch Diluent đi qua Shear ơ ị
m Valve và pha loãng v i ph n 20 l máu. ầ ớ
H n h p đ c d n t i bu ng tr n WIC và h n h p đ ợ ỗ ượ ẫ ớ ộ ồ ợ ỗ ượ ề c tr n đ u. ộ
m i WIC/HGB chuy n 0.75 Cùng lúc Xilanh ch a dung d ch ly gi ứ ị ả ể l dung d chị
Lyse t i bu ng tr n. ớ ồ ộ
H n d ch pha loãng đ ỗ ị ượ c đ y qua phi n Aperture. Th ế ẩ ướ ả c đo WIC b o
m l h n d ch máu đ c dùng đ đo. đ m th tích 200 ể ả ỗ ị ượ ể
Tr kháng đ c s d ng đ đo s l ng b ch c u đi xuyên qua ở ượ ử ụ ố ượ ể ầ ạ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 28
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Aperture.
Khi quá trình đ m k t thúc, Aperture đ ế ế ượ ử ạ ử c r a s ch b ng chu trình r a ằ
• HGB: đo kh i l
đ ng. t ự ộ
ng Hemoglobin trong m t đ n v th tích ộ ơ ị ể
ố ượ Sau khi 200m c đo b ng WIC Aperture, ph n h n d ch l h n d ch máu đ ị ỗ ượ ằ ầ ỗ ị
còn l c chuy n t i đ ạ ượ ể ớ i bu ng đ m HGB. ế ồ
• RBC/PLT: đo t ng s l
N ng đ HGB đ ộ ồ ượ c đo b ng ph ằ ươ ng pháp quang ph . ổ
ố ượ ổ ng h ng c u, ti u c u ể ầ ầ ồ
Xilanh pha loãng RBC/PLT b m 7.2mL dung d ch Diluent đi qua Shear Valve và ơ ị
m l máu. pha loãng v i ph n 0.74 ớ ầ
H n h p đ c d n t ợ ượ ẫ ớ ỗ i bu ng tr n RBC/PLT. ộ ồ
H n d ch pha loãng đ ỗ ị ượ c đ y qua phi n Aperture. Th ế ẩ ướ ả c đo RBC/PLT b o
m l h n d ch máu đ c dùng đ đo. đ m th tích 100 ể ả ỗ ị ượ ể
Tr kháng đ c s d ng đ đo s l ở ượ ử ụ ố ượ ể ng h ng c u và ti u c u đi xuyên qua ể ầ ầ ồ
Aperture.
2.5.4. Chuy n d li u vào B nh ể ữ ệ T t c d li u đ ấ ả ữ ệ ộ ớ : c truy n v B ph n l u tr và x lý d li u đ phân ữ ề ậ ư ề ộ ữ ệ ượ ử ể
c tính toán, so sánh và bi u th trên màn hình RUN đ ng th i cũng tích. K t qu đ ế ả ượ ể ồ ờ ị
đ c l u gi ượ ư ữ trong b nh . ớ ộ
2.5.5. Quá trình r a t : ử ự ộ Các kim hút m u đ đ ng r a b ng Diluent. ử ằ đ ng c a máy ủ c t ẫ ượ ự ộ
Bu ng tr n WIC và bu ng tr n RBC/PLT đ c r a b ng Diluent. ộ ồ ộ ồ ượ ử ằ
c r a b ng dung d ch Sheath. Bu ng tr n WOC đ ộ ồ ượ ử ằ ị
Th c đo WIC và RBC/PLT đ c r a b ng Detergent. ướ ượ ử ằ
c r a b ng Detergent. H th ng đ m HGB đ ế ệ ố ượ ử ằ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 29
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
c : ố ị c 25 thông s công th c máu bao g m : 2.6. Các thông s máu mà máy xác đ nh đ CD 3700 xác đ nh đ ượ ố ị ồ ượ ứ
WBC — S l ố ượ ng b ch c u ầ ạ
NEU — S l ng Neutrophil %N — T l % Neutrophil ố ượ ỉ ệ
LYM — S l ng Lymphocyte %L — T l % Lymphocyte ố ượ ỉ ệ
MONO — S l ng Monocyte %M — T l % Monocyte ố ượ ỉ ệ
EOS — S l ng Eosinophil %E — T l % Eosinophil ố ượ ỉ ệ
BASO — S l ng Basophil %B — T l % Basophil ố ượ ỉ ệ
RBC — S l ng h ng c u ố ượ ầ ồ
HGB — l ng huy t s c t ượ ế ắ ố
HCT — Th tích kh i h ng c u ố ồ ể ầ
MCV — Th tích trung bình h ng c u ầ ể ồ
MCH — L ng huy t s c t ượ ế ắ ố trung bình h ng c u ầ ồ
MCHC — N ng đ huy t s c t trung bình h ng c u ế ắ ố ộ ồ ầ ồ
RDW — D i phân b kích th ả ố ướ ồ c h ng c u – đ l ch chu n ẩ ộ ệ ầ
PLT — S l ố ượ ng ti u c u ể ầ
MPV — Th tích trung bình ti u c u ể ầ ể
PDW*— D i phân b kích th ả ố c ti u c u ướ ể ầ
PCT* — Th tích kh i ti u c u ố ể ầ ể
RETIC % — T l ph n trăm h ng c u l i ỉ ệ ầ ầ ướ ồ
RETIC ABS — S l ng h ng c u l ố ượ i ầ ướ ồ
IRF — T l ỉ ệ ả m nh h ng c u ầ ồ
ị ố
ế –
–
Đi n T Y Sinh –K52
Page 30
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
– Thông số WIC WOC RBC B ng 2.1 Các thông s đo và giá tr sai s ả ố Sai s ch p nh n Đ ng tuy n tính ậ ố ấ ườ 0 – 99.9 x 109/L 0.4 hay 0.3% 0 – 250 x 109/L 0.4 hay 0.4% 0 – 8 x 1012/L 0.1 hay 2.5%
–
–
–
–
– HGB MCV PLT MPV RETIC% 0 – 24 g/dL 50 – 200 fL 0 – 2000 x 109/L 5 – 18 fL 0 – 30 % 0.3 hay 2.5% 3.0 hay 3.0% 10.0 hay 7.0% 1.0 hay 6.0% 1.1 hay 7.0%
CH
NG 3 C U T O MÁY XÉT NGHI M CELL DYN 3700
ƯƠ
Ạ
Ấ
Ệ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 31
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Hình 3.1 Máy xét nghi m huy t h c Cell Dyn 3700 ế ọ ệ
ữ ệ i m u và h th ng các bu ng đo. Hình 3.2 S đ h th ng trong máy xét nghi m huy t h c Cell Dyn 3700 ề ệ ố Cell Dyn 3700 g m có 2 kh i chính là kh i x lý m u và tr m d li u. V h th ng ố ử x lý m u chia làm 2 h th ng nh là h th ng t ồ ệ ố ử ơ ồ ệ ố ố ồ ệ ố ế ọ ạ ệ ố ệ ẫ ẫ ả ẫ ỏ
3.1. H th ng x lý m u : ẫ Trong ph n này s t p chung nói đ n các b ph n t
ệ ố ầ
ử ẽ ậ
ộ ậ ả ế i m u. ẫ
V c u t o h th ng các bu ng đo đã đ c đ c p c th ch ng 2. ề ấ ạ ệ ố ồ ượ ề ậ ụ ể ở ươ
3.1.1. Hình nh nhìn t ng quan : ả 3.1.1.1 Phía tr c b ph n x lý m u : ổ ướ ộ ậ ử ẫ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 32
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Hình 3.3 Hình nh b ph n x lý m u bên ngoài phía tr ả ẫ c ướ t b phân tích ộ ậ ử Đèn ch th : bi u th tình tr ng c a thi ủ ạ ị ế ị ể ị ỉ
• Ready (đèn xanh): thi
• Busy (đèn vàng): thi
ế ị t b đã s n sàng đ phân tích m u. ể ẵ ẫ
• Fault (đèn đ ): thi
t b đang trong quá trình phân tích m u. ế ị ẫ
t b đang có l i, không th phân tích m u. ỏ ế ị ỗ ể ẫ
Kim hút m u m : hút m u máu v i ng m u m . ở ẫ ớ ố ẫ ẫ ở
ệ Phím kh i đ ng: n m bên c nh c a kim hút m u m , dùng đ b t đ u vi c ể ắ ầ ở ộ ủ ạ ẫ ằ ở
hút m u và phân tích khi tube máu đã đ c đ t vào v trí hút. ẫ ượ ặ ị
H th ng hút m u đóng: hút m u máu v i ng m u đóng. ệ ố ớ ố ẫ ẫ ẫ
C a s : theo dõi quá trình hút m u và ho t đ ng c a Shear Valve. ẫ ử ổ ạ ộ ủ
3.1.1.2. Phía sau b ph n x lý m u ộ ậ ử ẫ
Hình 3.4 Phía sau b ph n x lý m u ộ ậ ử 9.Nhãn seri c a b phân tích 1.Công t c ngu n ắ ồ ẫ ủ ộ
2.Van selenoid 10. ng n Ố ướ c th i ả
3.B l c không khí bên trong i vào ộ ọ 11. ng n Ố ướ c cho ch t dung gi ấ ả
Đi n T Y Sinh –K52
Page 33
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
4.B ch a ch t pha loãng c t y ể ứ ấ 12.B l c ng n ộ ọ ố ướ ẩ
5.B ch a Sheath 13.B l c ng sheath ể ứ ộ ọ ố
6.B ch a ch t làm s ch 14.B l c ng pha loãng ể ứ ấ ạ ộ ọ ố
7.B l c không khí bên trong 15.C ng sensor n ộ ọ ổ ướ c th i ả
8.Van đóng lúc bình th ng ở ườ 16.B k t n i v i m u ộ ế ố ớ ẫ
3.1.1.3. Bên trong b ph n x lý m u: ộ ậ ử ẫ
Hình 3.5 C u t o bên trong b ph n x lý m u ộ ậ ử ấ ạ ẫ 1: B l c không khí ộ ọ
2: Bu ng Overflow: t p trung d ch d t ư ừ ậ ồ ị các bu ng tr n ộ ồ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 34
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
3: B ph n đo WIC: đ m s l ố ượ ế ậ ộ ng b ch c u trong m t th tích nh t đ nh, bao g m: ể ấ ị ạ ầ ộ ồ
-
Bu ng pha loãng và tr n m u cho WIC/HGB phía bên trái: máu đ ẫ ồ ộ ượ c
tr n đ u v i dung d ch pha loãng, dung d ch ly gi i h ng c u đ c cho vào đ ề ộ ớ ị ị ả ồ ầ ượ ể
i phóng Hemoglobin, chu n b cho quá trình đ m s l làm tan h ng c u, gi ồ ầ ả ố ượ ng ế ẩ ị
-
b ch c u và Hemoglobin. ạ ầ
bào đi ng Bu ng đ m phía bên ph i ch a phi n von Behrens ngăn t ứ ế ế ả ồ ế ượ c
-
i.ạ l
ộ ằ Hai đi n c c ch ng ăn mòn: m t n m bên bu ng pha loãng và m t n m ệ ự ộ ằ ồ ố
bên bu ng đ m. Hai đi n c c h ng dòng ch y c a dung d ch m u đi t ệ ự ướ ế ồ ả ủ ẫ ị ừ ồ bu ng
-
pha loãng qua bu ng đ m. ế ồ
Phi n Aperture WIC: n m ằ ở ữ gi a hai bu ng. Phi n Aperture WIC có ế ế ồ
m t l nh v a cho m i t bào b ch c u đi qua. ộ ỗ ỏ ừ ỗ ế ạ ầ
4: B m nhu đ ng cho WOC: chuy n d ch pha loãng b ch c u cho bu ng đ m WOC. ể ị ế ạ ầ ơ ộ ồ
ồ 5: Bu ng tr n m u cho WOC: chu n b dung d ch pha loãng b ch c u cho bu ng ị ầ ẩ ạ ẫ ồ ộ ị
đ mế WOC.
6: Bu ng đ m HGB: Hemoglobin sau khi đ c gi i phóng s đ c đ m s l ng t ế ồ ượ ả ẽ ượ ế ố ượ ạ i
đây.
7: Th c đo WIC: B o đ m quá trình đ m b ch c u đ c ti n hành trong m t th ướ ế ạ ầ ả ả ượ ế ộ ể
tích, th i gian thích h p. ợ ờ
8: B ph n đo RBC/PLT: đ m s l ố ượ ế ậ ộ ng h ng c u và ti u c u trong m t th tích ầ ể ể ầ ồ ộ
-
nh t đ nh, bao g m: ấ ị ồ
Bu ng pha loãng và tr n cho RBC/PLT phía bên trái: máu đ ồ ộ ượ ề c tr n đ u ộ
-
v i dung d ch pha loãng. ị ớ
Bu ng đ m phía bên ph i ch a phi n von Behrens ngăn ng a t bào đi ừ ế ứ ế ế ả ồ
-
ng i. c l ượ ạ
ộ ằ Hai đi n c c ch ng ăn mòn: m t n m bên bu ng pha loãng và m t n m ệ ự ộ ằ ố ồ
bên bu ng đ m. Hai đi n c c h ng dòng ch y c a dung d ch m u đi t ệ ự ướ ế ồ ả ủ ẫ ị ừ ồ bu ng
-
pha loãng qua bu ng đ m. ế ồ
Phi n Aperture RBC/PLT: n m gi a hai bu ng. Phi n Aperture ế ằ ở ữ ế ồ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 35
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
RBC/PLT có m t l nh v a cho m i t bào b ch c u đi qua. ộ ỗ ỏ ừ ỗ ế ầ ạ
c th i 1 và 2: ch a toàn b n c th i sau quá trình đ c 1 9 & 12: Bu ng ch a n ồ ứ ướ ộ ướ ứ ả ả ọ
m u.ẫ
10: C m bi n áp l c c a dung d ch pha loãng RBC/PLT. ự ủ ế ả ị
11: Th c đo RBC/PLT: B o đ m quá trình đ m h ng c u và ti u c u đ ướ ế ể ả ầ ầ ả ồ ượ ế c ti n
hành trong m t th tích, th i gian thích h p. ể ộ ờ ợ
13: Xi-lanh đo WOC: ch a dung d ch Sheath, b m m t th tích chính xác m u đã pha ứ ể ẫ ơ ộ ị
loãng vào bu ng đ m WOC. ồ ế
14: Xi-lanh ch a Sheath WOC: chuy n m t th tích chính xác dung d ch Sheath đ ứ ể ể ộ ị ể
v n chuy n máu t ể ậ ừ Shear Valve đ n bu ng tr n m u WOC. ồ ế ẫ ộ
15: Xi-lanh ch a dung d ch ly gi ứ ị ả i WIC/HGB: chuy n m t th tích chính xác dung ộ ể ể
i h ng c u vào bu ng tr n WIC/HGB cùng lúc v i m u đã pha loãng đ d ch ly gi ị ả ồ ẫ ầ ồ ộ ớ ượ c
cho vào bu ng tr n. ồ ộ
16: Xi-lanh ch a dung d ch pha loãng WIC/HGB: chuy n m t l ng chính xác dung ộ ượ ứ ể ị
d ch pha loãng đ v n chuy n máu t ể ậ ị ể ừ Shear Valve đ n bu ng tr n WIC/HGB. ồ ế ộ
17: Xi-lanh ch a dung d ch pha loãng RBC/PLT: chuy n m t l ng chính xác dung ộ ượ ứ ể ị
d ch pha loãng đ v n chuy n máu t ể ậ ị ể ừ Shear Valve đ n bu ng tr n RBC/HGB. ồ ế ộ
18: Phím kh i đ ng ở ộ
19: Kim hút m u mẫ ở
20: B ph n r a kim hút m u m ậ ử ẫ ộ ở
t: 1 đ pha loãng 21: Shear Valve: chia m u máu c n phân tích thành 3 ph n riêng bi ầ ầ ẫ ệ ể
và đo WOC, 1 đ pha loãng và đ m WIC/HGB, 1 đ pha loãng và đ m ở ế ở ể ế ở ể
RBC/PLT
22: H th ng đo các thành ph n b ch c u. ệ ố ạ ầ ầ
23: B m nhu đ ng hút m u: hút máu toàn ph n t ầ ừ ẫ ơ ộ ạ tube m u vào Shear Valve. Ho t ẫ
c kích ho t b ng phím kh i đ ng. đ ng c a b m đ ộ ủ ơ ượ ở ộ ạ ằ
ộ ậ ả ẫ T i m u trong h th ng 3.1.2. B ph n t i m u : ệ ố ả ẫ ẫ CD 3700 là m t b vi x lý d a trên h th ng x lý m u ộ ộ ệ ố ử ự ử
đ ng, đ c thi t k đ phù h p v i h c c a b phân tích . B phân t ự ộ ượ ế ế ể ớ ướ ợ ng đ ng tr ằ ướ ủ ộ ộ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 36
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
tích đ v i b n p m u và ng i . ượ c giao ti p đi n t ế ệ ử ớ ộ ạ ẫ c l ượ ạ
ể ệ ố T i m u cung c p m u máu ( và các thông tin nh n d ng c a chúng)đ h th ng ủ ậ ạ ẫ ẫ ả ấ
CD 3700 phân tích. Các ng m u đ c v n chuy n trong giá đ , gi ẫ ố ượ ể ậ ỡ ữ ố cho các ng
đ c th ng đ ng. t i m u có th x lý đ n 100 m u t ượ ứ ẳ ả ể ử ẫ ạ ế ẫ ặ i m t th i đi m có ho c ể ờ ộ
không có nhãn mã v ch. ạ
Hình 3.6 B ph n t i m u ộ ậ ả ẫ
3.1.2.1. B ph n tháp : ộ ậ Hai đ u tr n ầ ộ
Kim vent / kim hút và kim vent / kim hút r a đ u ng ử ầ ố
C ch đ nh v Vial ơ ế ị ị
Ố ng đ u dò ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 37
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
C a s đ c mã ử ổ ọ
Hình 3.7 B ph n tháp ộ ậ
3.1.2.2. Giá đ :ỡ V i nhi m v gi các ng m u và d ch chuy n chúng đ n b ph n kim hút. ụ ữ ệ ớ ế ộ ậ ể ẫ ố ị
Khi c m bi n t i m u phát hi n cu i giá đ , b n p m u phát ra ti ng bíp 3 giây ế ả ả ỡ ộ ạ ệ ế ẫ ẫ ố
Đi n T Y Sinh –K52
Page 38
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ng i v n đ c nh báo các ể ả ườ ậ hành.
Hình 3.8 C u t o giá đ ấ ạ ỡ Chuy n đ ng c a giá đ ỡ ể ộ ủ
Khi phím Start đ c nh n , các giá đ ng ti n đ di chuy n , m i ng thông ượ ỗ ố ỡ ố ế ể ể ấ
qua 3 tr m x lý n m trong giá đ . ỡ ử ạ ằ
Tr m 1: tr n tr c: khi các ng đ t và m u là h n h p luân phiên ạ ộ ướ ố ượ c nh n bi ậ ế ẫ ỗ ợ
đ c truy c p trong 30 giây. ượ ậ
: tr n : nhãn mã v ch đ c đ c ( n u có) và m u đ Tr m 2ạ ạ ộ ượ ế ẫ ọ ượ ộ c pha tr n m t ộ
l n n a trong kho ng 30 giây. ầ ữ ả
Tr m 3: van thông h i/s hút : v trí pitton , ng , nút ch n ng b đâm th ng , ơ ự ạ ặ ố ủ ố ị ị
ng thông h i, và các m u đ c hút. Các ng đ u tiên chu i các ng đ ố ẫ ơ ượ ầ ố ỗ ố ượ c b qua ỏ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 39
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
tr m 1 và ti n đ n tr m 2 cho tr n đ y đ trong kho ng 60 giây. ộ ầ ủ ế ế ả ạ ạ
Hình 3.9 Chuy n đ ng c a giá đ ể ộ ủ ỡ
phía bên ph i Giá đ ỡ ngố di chuy nể t ừ ả c aủ khay, qua các đài( tower), và qua
phía bên ph i phía bên trái c aủ khay. Do đó, các giá đ ỡ ở ả ở m t sau c a ặ ủ khay là đ cượ
x lý đ u tiên ầ ử . Khi ngố cu iố cùng trong các giá đ ỡ này ở tr m 2 ạ , giá ti pế theo đ cượ
đ x lý chuy nể vào v trí ị ể ử . Các giá đ ỡ đang ti p t c ế ụ di chuy nể đ đ m b o ể ả ả r ngằ ngố
luôn luôn hi n di n ệ trong ba tr mạ . ệ
3.1.2.3. K t n i ng dây : ế ố ố ng ng ( đ B n đ ng ng hút ố ườ ố ườ ố m uẫ , m t đ ộ ườ ng ng ố r aử , và hai đ ườ ố ng ng
Đi n T Y Sinh –K52
Page 40
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ch t th i ) đ tháp c a t i m u đ n b ng phân tích dòng ấ ả c k t n i t ượ ế ố ừ ủ ả ế ả ẫ
Hình 3.10 K t n i ng trong t i ế ố ố ả
con t i m u : ả ẫ ̣ ́ 3.1.3. Hê thông 3.1.3.1. Bô phân đâu do: ̣ ̣ ̀ ̀ Hê thông đâu do ̀ trong CD 3700 đ c ượ cô đinh va cac khôi r a di chuyên lên va ́ ử ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉
xuông đê lam sach cac đâu do. ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̀
3.1.3.2. Khôi r a ́ ử Khôi r a se r a phân bên ngoai cua đâu do v i dung môi . No lam khô đâu do , ́ ử ̀ ớ ̃ ử ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
hê thông ông bên ngoai va hê thông buông chât thai . ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉
3.1.3.3. B m nhu đông : ơ ̣ Thanh phân b m nhu đông bao gôm canh quat va ông b m . Hut toan bô mau vao ơ ơ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀
c điêu khiên b i cac tâm van Shear trong ca hai chê đô m va đong. Hoat đông b m đ ̣ ở ơ ượ ở ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́
Đi n T Y Sinh –K52
Page 41
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
cam ng va may do quang. ̉ ứ ̀ ́ ̀
Hình 3.11 B m nhu đ ng và c u t o bên trong b m nhu đ ng ấ ạ ơ ộ ơ ộ 3.1.3.4. Van Shear Van Shear bao gôm 3 miêng gôm đ c cach ly v i môt thê tich mau xac đinh băng ượ ớ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀
môt hanh đông căt măt tr c va phân phia sau xoay. Mau hut đ ̣ ướ ́ ượ c cô lâp v i ba giai ớ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣
đoan riêng biêt : môt cho đoan pha loang WOC, môt pha loang WIC/HGB va môt pha ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ̣ ̃ ̀ ̣
Đi n T Y Sinh –K52
Page 42
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
loang RBC/PLT ̃
Mi ng th nh t : c ứ ế ấ ́ o môt vong ông lăp bên ngoai , trên miêng gôm phia ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́
tr c, vong lăp nay đê pha loang WOC, v i thê tich la 32µL, Vong lăp nay đ ướ ớ ượ c ̀ ̣ ̀ ̉ ̃ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀
ch t o b ng Teflon. Đê bao vê vong , ng i ta đa trang bi môt cuôn dây thep ế ạ ằ ườ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ́
không gi bên ngoai. ̉ ̀
o môt vong ông lăp bên ngoai trên miêng gôm phia sau, Mi ng th hai : c ứ ế ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́
vong lăp nay đê pha loang WIC/HGB va thê tich cua no la 20µL, Vong lăp nay cung ̀ ̣ ̀ ̉ ̃ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃
đ i ta cung trang bi môt cuôn c ượ ch t o b ng ế ạ ằ Teflon. Đê bao vê cuôn dây ng ườ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣
dây thep không gi bên ngoai. ́ ̉ ̀
Mi ng th 3: ứ v i thê tich 0.74µL đê pha loang RBC/PLT ế ớ ̉ ́ ̉ ̃
Hình 3.12 C u t o Van Shear ấ ạ
Đi u khi n van shear ề ể
Cac ch c năng c ban cua trinh điêu khiên van Shear la đê xoay cac phân phia tr ơ ̉ ứ ướ ̀ c va ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ́
sau cua van Shear, đê cach ly chinh xac thê tich mau cân pha loang .Trinh điêu khiên ̉ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̉
gôm 3 van Shear, co s liên kêt chinh xac va cung câp cu thê l c đ ́ ự ̉ ự ̣ ớ ể ghep 3 van lai v i ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́
nhau.Trinh điêu khiên se xoay chinh xac cac manh đê hai vi tri khac nhau co thê lây mau ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ́
hoăc phân phôi toan bô.No cung phân phôi toan bô cac phân phia tr ướ ̉ c va phia sau cua ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́
Đi n T Y Sinh –K52
Page 43
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
cac miêng gôm đên vi tri trung tâm đê bao tri. ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀
Hình 3.13 H th ng đi u khi n van shear ệ ố ề ể
ế 3.1.3.5. C m bi n : ả Co hai bô cam biên trong bô phân tich : ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́
Cac cam biên lây mâu S1 đ c đăt bên phai cua van Shear .Cam biên nay se kiêm ượ ̣ ở ́ ̉ ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̃ ̉
• Th i gian : Cam biên lây mâu phai đat đ
tra mâu đê đam bao răng no đap ng cac tiêu chuân sau đây: ́ ứ ̃ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ̉
c trong vong 4 giây. Nêu không , ̣ ượ ờ lôĩ ̉ ́ ́ ̃ ̉ ̀ ́
̉ mâu se xuât hiên cung v i kêt qua cua bênh nhân, va lây mâu se không đây đu. ớ ̃ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̃ ̃ ̀
• S liên tuc: Cac mâu phai đ
Viêc lây mâu không hoan thanh se đ c bao cuôi man hinh. ̃ ượ ́ ở ̣ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ̀
c lây liên tuc va không đ c co bât ky bong bong ̉ ượ ự ượ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́
• Đô trong suôt mâu không cân phai trong suôt
nao trông ông. ̀ ́
̣ ́ ̃ ̀ ̉ ́
Cac cam biên lây mâu S2 năm bên trai cua van Shear. Cam biên nay đ c s dung ượ ử ́ ̉ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣
Đi n T Y Sinh –K52
Page 44
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
trong chê đô đong. ́ ̣ ́
Hình 3.14 C m bi n trong b phân tích ộ ế ả
3.1.4. Cu n dây và motor : ộ 3.1.4.1. Cu n dây : ộ CELL DYN 3700 th tr ng. các cu n dây này có ườ ng s d ng cu n dây đi n t ộ ử ụ ệ ừ ườ ộ
ng. đi u th đóng ho c m bình th ặ ể ở ườ ề này liên quan đ n v n đ các cu n dây khi ấ ế ề ộ
ế không có ngu n đi n cung c p.M i cu n dây này s d ng m t ho c hai mi ng ộ ử ụ ệ ặ ấ ồ ộ ỗ
silicon, ph thu c vào kích th c c a m ụ ộ ướ ủ ỗi cu n dây ( ng tygon không bao gi ố ộ ờ ử s
d ng mi ng silicon nh ng pinch) ụ ư ố ế
c ng silicon trong h th ng Có 3 lo i kích th ạ ướ ố ệ ố CD 3700 : nh (S1), trung bình ỏ
(S2) và l n (SY) ớ
Cu n dây có giá tr 3.9K th ng dùng cho ng silicon nh S2 ộ ị ườ ố ỏ
Cu n dây có giá tr 5K màu tr ng dùng cho ng silicon hai mi ng k p S2 ẹ ế ắ ộ ố ị
Cu n dây có giá tr 5K, màu đen dùng cho ng silicon hai mi ng k p SY ế ẹ ộ ố ị
Thông th ườ ng s d ng m t cu n dây đ ộ ử ụ ộ ượ ủ ố c b c kín màu đen bên ngoài c a ng ọ
silicon S2.
Đi n T Y Sinh –K52
Page 45
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
M t ph n c a ng silicon đ c b c đen có giá tr 3.9K ầ ủ ố ộ ượ ọ ị
Hình 3.15 Cu n dây trong CD 3700 ộ Ho t đ ng c a cu n dây(selonid operation) ạ ộ ủ ộ
D li u đi u khi n cu n dây n m trong ph n m m trong CPU có d ng l ng 68K ữ ệ ụ ề ể ề ằ ầ ộ ượ
.D li u này đ ữ ệ ượ ề c g i đ n Module đi u khi n (DCM) và ti p đ n là modul đi u ử ế ề ế ế ể
khi n lu ng (FCM). FCM sau đó đ t d li u lên cu n dây .Modul Driver(SDM) , d ặ ữ ệ ể ồ ộ ữ
li u Bus, và t c đ vào SDM phuc h p b i các tín hi u đ ng h . SDM sau đó cung ở ệ ệ ộ ố ợ ồ ồ
đi u khi n t. M i SDM có t i đa 8 c p các ấ ể đ m và đóng các cu n dây riêng bi ể ở ề ộ ệ ỗ ố
cu n dây. ộ
Modul chia cáp(CDM)chia các năng l ng t ngu n năng l ng chính và cũng là ượ ừ ồ ượ
tín hi u đ ng h đ ch p nh n các tín hi u. ồ ể ấ ệ ệ ậ ồ
Hình 3.16 s đ chia d n tín hi u ơ ồ ệ ẫ
tr ng trên CD 3700 k t n i v i nhau theo dây Có 8 modul đi u khi n đi n t ề ệ ừ ườ ể ế ố ớ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 46
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
chuy n:ề
SDM1 ( đĩa v i 7 cu n dây):1-1,1-2,1-3,1-4,1-5,1-6,1-7( 1-8 ph tùng ) ụ ổ ớ ộ
SDM 2( đĩa v i 7 cu n dây): 2-1,2-2,2-3,2-4,2-5,2-6,2-7 ( 2-8 ph tùng ) ổ ụ ộ ớ
SDM3 ( đĩa v i 8 cu n dây) : 3-1,3-2,3-3,3-4,3-5,3-6,3-7,3-8 ổ ớ ộ
SDM 4( đĩa v i 8 cu n dây) : 4-1,4-2,4-3,4-4,4-5,4-6,4-7,4-8 ớ ổ ộ
SDM5 ( đĩa v i 6 cu n dây): 5-1,5-2,5-3,5-4,5-5,5-6 (5-7,5-8 là ph tùng ) ổ ụ ộ ớ
SDM6( đĩa v i 3 cu n dây): 6-1,6-2,6-3( 6-4,6-5,6-6,6-7,6-8 là ph tùng ) ổ ụ ớ ộ
SDM 7 không có
SDM8 ( đĩa v i 8 cu n dây ) :8-1,8-2,8-3,8-4,8-5(8-6 là ph tùng ),8-7,8-8 ổ ụ ớ ộ
SDM9 ( đĩa v i 8 cu n dây) : 9-1,9-2,9-3,9-4,9-5,9-6,9-7,9-8 ổ ớ ộ
Có 8 SDMs trong h th ng .M i SDM đ c k t n i trên m t Bus dây chuy n, và ệ ố ỗ ượ ế ố ề ộ
t ng SDM nh n đ ừ ậ ượ ố c m t tín hi u đ ng h ( tín hi u clocking ). Ví d : Khi mu n ệ ụ ệ ộ ồ ồ
c a cu n dây 3-2, m t l nh đ c g i đ n t t c 8 SDMs theo dây kích ho t đi n t ạ ệ ừ ủ ộ ệ ộ ượ ử ế ấ ả
chuy n đ kích ho t đi n t c a cu n dây 2 ( t ệ ừ ủ ề ể ạ ộ ừ FCM ). Sau đó m t tín hi u clocking ộ ệ
c g i đ n SDM 3,cũng t s đ ẽ ượ ử ế ừ ệ FCM thông qua CDM do đó s ch p nh n các l nh ẽ ấ ậ
c a cu n 2.SDM3 sau đó s kích ho t đi n t 3-2. Các SDMs đ kích ho t đi n t ể ệ ừ ủ ệ ừ ẽ ạ ạ ộ
khác s không nh n đ ẽ ậ ượ ạ c m t tín hi u clocking và s b qua các l nh đ kích ho t ẽ ỏ ệ ệ ể ộ
cu n dây đi n t 2. ệ ừ ộ
Hình 3.17 M ch đi u khi n SDM ể ạ Có 2 ch đ đi n năng có s n cho m i cu n dây ế ộ ệ ẵ ộ :kích ho t (+24V) ạ và giữ ề ỗ
(+12V). Ch đ đi n năng thông th ng th p h n s làm gi m nhi ế ộ ệ ườ ơ ẽ ấ ả ệ ổ t và kéo dài tu i
Đi n T Y Sinh –K52
Page 47
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
th c a cu n dây. ọ ủ ộ
Đi n th +24V k ế ệ ích ho t (đ n 37V) và đi n th cách ly (đ n 17V) là đi n th ế ế ế ệ ệ ạ ế
không đ c đi u khi n t ngu n cung c p chính ượ ể ừ ề ấ ồ
Có 5 cu n dây mà không đ c đi u khi n b i các SDMs.chúng đ ộ ượ ể ề ở ượ ể c đi u khi n ề
các modul áp su t chân không (VPM) t ừ ấ
3.1.4.2. Motor: Có 7 đ ng c trên h th ng CD 3700.Chúng đ ệ ố ộ ơ ượ ử c đi u khi n m t modul x lý ộ ể ề
motor (MPM) trong đó có m t b vi x lý .Ch ng trình đi u hành vi x lý đ ộ ộ ử ươ ử ề ượ ư c l u
tr trong ch ng trình đi u khi n EPROM.MPM g i d li u ữ ươ ử ữ ệ ổ ể ề đĩa ( t c đ và h ố ộ ướ ng
) đ n m ch in. ạ ế
Các b c đi u khi n ng đ ướ ể thông th ề ườ ượ ọ c g i là m t trình đi u khi n Chopper vì ề ể ộ
nó phân chia các tín hi u. ệ
Trình đi u khi n ề ể Chopper g m hai con chip đ ng c . ộ ơ M i chip đi u khi n m t ể ề ồ ỗ ộ
c.MPM s đi u khi n các chopper .M i chopper đi u khi n đ ng c b ộ ơ ướ ẽ ề ể ỗ ẽ ề ể s đi u ề
ng khi n t c đ và h ể ố ộ ướ
Có 7 motor b ướ c và 7 trình đi u khi n, m i chopper cho m i đ ng c . ơ ỗ ỗ ộ ể ề
Đi n T Y Sinh –K52
Page 48
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Hình 3.18 S đ h th ng đi u khi n motor ơ ồ ệ ố ể ề
Đi u khi n chopper : ể ề
đi u khi n B ng m ch in c a ạ ủ b đi u khi n ộ ề ể chopper bao g m 2 chip ả ồ ể đ ng c ộ ề ơ
c . PBL 3717. M i chip đ ng c có m t đ ng c b ộ ộ ộ ơ ướ ơ ỗ
Bít I0 và I1 đ c s d ng đ ki m soát 4 c p đ đ ng c hi n t ượ ử ụ ơ ệ ạ : i ể ể ộ ộ ấ
1.P0 m c đ dòng cao ứ ộ
2.P1 m c đ dòng trung bình ứ ộ
3.P2 m c đ dòng th p ứ ộ ấ
4.P3.ng t dòng ắ
Bít PH0 và PH1 đi u khi n motor theo pha , h ề ể ướ ả ng và t c đ .Thông tin ph n ố ộ
c s d ng đ t o ra m t đ ng c t ki m tra. h i + và – đ ồ ượ ử ụ ộ ộ ể ạ ơ ự ể
Hình 3.19 M ch in b ng đi u khi n chopper ả ể ề ạ
ệ ố 3.1.5. H th ng chân không và áp su t : M c đích c a h th ng này là đ d ệ ố ấ ể i chuy n các ch t l ng trong su ấ ỏ ụ ủ ể ốt quá trình
phân tích
Theo dõi t t c các m c đ áp su t và chân không trong quá trình phân tích ấ ả ứ ộ ấ
t c các cu n dây k t h p v i h th ng chân không và Đi u khi n s đóng m t ể ự ở ấ ả ớ ệ ố ế ợ ề ộ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 49
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
áp su t. ấ
Giao di n b m t v i tr m d li u hi n th m c đ áp su t chân không và giá tr ề ặ ớ ạ ị ứ ộ ữ ệ ể ệ ấ ị
đi n áp tham chi u t tr m d li u đ ki m soát m c đ chân không và áp su t. ệ ế ừ ạ ứ ộ ể ể ữ ệ ấ
Có hai quy đ nh v chân không và ba m c đ v áp su t đ c quy đ nh khi làm ứ ộ ề ấ ượ ề ị ị
vi c trong các h th ng C D 3700 .Khi ch có m t b m chân không và m t h th ng áp ệ ố ệ ộ ệ ố ộ ơ ỉ
c thi t l p theo c c u th c p và s c p. l c thì c hai h th ng đ ự ệ ố ả ượ ế ậ ứ ấ ơ ấ ơ ấ
M c chân không và áp l c đ c thi ự ứ ượ ế ậ ổ t l p b i máy tính thông qua b bi n đ i ộ ế ở
ng t t ươ ự và s (D/A). M t đi n áp chu n đ ộ ệ ẩ ố ượ c ghép vào m t m ch đi n làm dùng ạ ệ ộ
làm m u (Sample và hold ) v i m t m c đ chân không và áp l c. Đi n áp này sau ứ ự ệ ẫ ộ ộ ớ
đ c s d ng đ thi t l p các ng ượ ử ụ ể ế ậ ưỡ ng th p h n ấ ơ
M c đ chân không và áp su t th c t đ c theo dõi b i các máy tính thông qua ứ ộ ự ế ượ ấ ở
b đ u ra và b chuy n đ i D/A ộ ộ ầ ể ổ
ự Module b m chuy n ti p : dùng đ đi u khi n các máy b m chân không và áp l c ể ề ế ể ể ơ ơ
t. ch đ b t /t ở ế ộ ậ ắ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 50
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
T i áp su t là 12psi( psi là đ n v đo áp su t trên 1 inch vuông) Hình 3.20 H th ng chân không và áp su t ấ ấ ệ ố ị ạ ấ ơ
Khoang x lý ch t th i tr ng ả ố ử ấ
Ph c h i l i 9 psi và 4 psi ụ ồ ạ
T i áp su t là 9psi: ấ ạ
H p thu c th có ch a đ y thu c th quang v i các flowcell( dòng ch y t ng ) ứ ầ ả ầ ử ử ố ộ ớ ố
Đi n đ y vào ng tiêm chích ố ề ầ
Đi n đ y vào ng tiêm chích pha loãng WBC ề ầ ố
T i áp su t là 4 psi: ấ ạ
Tr n h n h p b t khí ợ ọ ỗ ộ
Đ y dung môi và b t gi t vào khoang r a , sau đó đi u khi n đ r a và x ẩ ộ ặ ể ử ử ể ề ả
c.ướ n
Đi n đ y ch đ pha loãng RBC/PLT ,10ml ế ộ ề ầ
Đi n đ y ch đ ng tiêm pha loãng HGB/WIC, 2.5ml ế ộ ố ề ầ
Ở 12’’Hg
Đi n đ y t ầ ấ ả t c các khoang thu c th ử ề ố
cung c p vac vào khoang 2 ch a ch t th i ấ ứ ả ấ
khôi ph c l i chân không m c 2(8’’Hg) ụ ạ ở ứ
8’’Hg Ở
+Ph c v cho vi c đ m th i gian trong ng đo ụ ụ ệ ế ờ ố
+cung c p chân không vào khoang 1 ch a ch t th i ả ứ ấ ấ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 51
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Đ a ra các đ n vi khí nén và xác đ nh các v trí khác nhau ư ơ ị ị
3.2. H th ng l u tr x lý d li u :
ệ ố
ữ ệ
ữ ử
ư
Hình 3.21 H th ng l u tr x lý d li u ệ ố ữ ệ ữ ử ư
Bao g m ồ
Màn hình c m ng 15 inches ả ứ
Bàn phím
• B vi x lý 80486 ử
B ph n x lý trung tâm: ậ ử ộ
• RAM 8 MB
•
ộ
•
c ng 1.2 GB Ổ ứ
đĩa m m 3.5 inch Ổ ề
-
H th ng l u tr có th lên đ n ữ ệ ố ế 10 000 k t qu b nh nhân ả ệ ư ế ể
Đi n T Y Sinh –K52
Page 52
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
20 t p tin d li u QC, m i t p tin ch a 120 m u. ữ ệ ỗ ậ ứ ẫ ậ
Hình 3.22 C u t o phía sau h th ng l u tr d li u ệ ố ấ ạ ữ ữ ệ ư 10.C ng bàn phím 1.Cáp màn hình ổ
11.Ngu n màn hình ồ 2.Cáp giao di n phím m m ệ ề
12.L a ch n đi n áp CPU 3.Com 2 RS 232 ự ệ ọ
4.Com 1 k t n i máy tính ngoài ế ố 13.C ng k t n i tr m d li u ế ố ạ ữ ệ ổ
5.C ng phân tích 14.Qu tạ ổ
15.S seri máy 6.C ng cáp video màn hình ố ổ
16.C ng k t n i ngu n đ u ra 7.C ng máy in LPT1 ế ố ầ ồ ổ ổ
17.Seri màn hình 8.C ng máy in LPT2 ổ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 53
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
9.C ng giao di n phím m m ệ ề ổ
CH
NG 4. CÀI Đ T VÀ V N HÀNH
ƯƠ
Ặ
Ậ
4.1. Cài đ t :ặ
4.1.1. Cài đ t Ngày – Gi ặ - T màn hình ừ ờ : MAIN, ch n ọ SET UP
Ch n ọ DATE/TIME
2. nh p ngày ậ
3. nh p gi ậ
ặ Hình 4.1 Màn hình cài đ t Date/Time 1. ch n ki u đ nh d ng ngày ị ể ạ ọ
ờ
- T màn hình
- Ch n ọ PATIENT LIMITS
Đi n T Y Sinh –K52
Page 54
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
4.1.2. Cài đ t h ng s sinh h c : ố ọ ặ ằ ừ MAIN, ch n ọ SET UP
ố ặ ằ ố - Ch n ọ LIMIT SET 1 (2,3,4) và nh p các h ng s sinh h c mong mu n ậ Hình 4.2 Màn hình cài đ t h ng s sinh h c ọ ố ằ ọ
- Ch n ọ RETURN đ l u (và tr v màn hình SET UP)
(theo đ tu i, gi i tính) ộ ổ ớ
ở ề ể ư
ể 4.1.3. Cài đ t tr s đi u khi n : ặ ị ố ề - T màn hình ừ MAIN, ch n ọ SET UP
Ch n ọ QC SET UP MENU
Hình 4.3 màn hình cài đ t tr s đi u khi n ể ặ ị ố ề - Chuy n d u nháy đ n t p tin c n s a đ i ầ ử ổ ể ấ ế ậ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 55
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Ch n ọ QC LIMITS
Hình 4.4 Màn hình hi n th khi ch n QC LIMITS ọ ể ị
Ch n ọ RANGE ENTRY / MEANS & LIMITS đ nh p các giá tr vào b ng tay ể ậ ằ ị
đĩa m m. Ch n ọ LOAD FROM DISK đ nh p giá tr t ể ậ ị ừ ề
Ch n ọ RETURN đ l u và tr v màn hình SET UP ở ề ể ư
- T màn hình
- Ch n ọ QC SET UP MENU
4.1.4. Kích ho t ch ng trình Westgard : ươ MAIN, ch n ọ SET UP ạ ừ
- Chuy n d u nháy đ n t p tin c n cài lu t Westgard
Hình 4.5 Màn hình khi ch n ch đ QC SET UP MENU ế ộ ọ
- Ch n ọ SET UP QC FILE
Đi n T Y Sinh –K52
Page 56
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ể ấ ế ậ ầ ậ
- Nh p s Lot và ngày h t h n c a tube Control
- Chuy n d u nháy đ n Lu t Westgard mu n thay đ i ổ
ế ộ Hình 4.6 Màn hình khi ch n ch đ SET UP QC FILE ọ ế ạ ủ ậ ố
• Lu t 1: giá tr ra ngoài 3 đ l ch chu n (th
ể ấ ế ậ ố
ng do l i ng ộ ệ ẩ ậ ị ườ ỗ ườ i
• Lu t 2: 2 giá tr control liên ti p v ị
v n hành) ậ
ế ậ ượ ẩ t ra ngoài 2 đ l ch chu n ộ ệ
• Lu t 3: 2 giá tr control liên ti p v ị
c a cùng 1 bên ủ
ế ậ ượ ẩ t ra ngoài 2 đ l ch chu n ộ ệ
• Lu t 4: 2 trong 3 giá tr control liên ti p v
ng do l i ng i v n hành) c a 2 bên (th ủ ườ ỗ ườ ậ
ế ượ ậ ị ộ ệ t ra ngoài 2 đ l ch
• Lu t 5: 4 giá tr control liên ti p v ị
chu n c a cùng 1 bên ẩ ủ
ế ậ ượ ẩ t ra ngoài 1 đ l ch chu n ộ ệ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 57
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
c a cùng 1 bên ủ
• Lu t 6: 10 giá tr control liên ti p n m trên 1 bên c a giá tr
ủ ế ằ ậ ị ị
- Ch n ọ TOGGLE ON/OFF đ kích ho t Lu t ch n ọ
trung bình.
- Ch n ọ RETURN đ l u và tr v màn hình chính.
ể ạ ậ
ở ề ể ư
- Ch n ọ QC SET UP MENU
ả ặ 4.1.5. Cài đ t màn hình k t qu QC : - T màn hình ế MAIN, ch n ọ SET UP ừ
- SELECT PARAMETER: ch n th
Hình 4.7 Màn hình cài đ t k t qu QC ả c đo thông s và đ t vào v trí ọ ặ ố ị ặ ế ướ
- STANDARD GROUPS: ch n nhóm các thông s s đ
mong mu n.ố
c b trí trên ố ẽ ượ ọ ố
Đi n T Y Sinh –K52
Page 58
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
màn hình.
- TOGGLE ONE/ALL: đ
c s d ng đ cài m t ho c t t c các file ượ ử ụ ặ ấ ả ể ộ
cùng m t đ nh d ng ộ ị ạ
4.1.6. Cài đ t v n hành : - T màn hình ặ ậ ừ MAIN, ch n ọ SET UP
Ch n ọ QC SET UP MENU
- TURN ON VET PKG/TURN OFF VET PKG: M /t
Hình 4.8 Màn hình cài đ t v n hành ặ ậ ở ắ t ch đ xét ế ộ
- TURN ON RETIC PKG/TURN OFF RETIC PKG: m /t
nghi m trên thú v t. ệ ậ
t ch đ ở ắ ế ộ
- BAR CODE SET UP: cài đ t đ nh d ng lo i mã v ch mà máy đ c hi u.
i ch y h ng c u l ồ ầ ướ ạ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 59
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ặ ị ể ạ ạ ạ ọ
• Bar Code Check Digit: ON: Thi
Hình 4.9 Màn hình khi ch n BAR CODE SET UP ọ
ế ị ọ t b đ c mã v ch c a lo i mã ạ ủ ạ
• Bar Code Check Digit: OFF: Thi
c ch n bên d v ch đ ạ ượ ọ i ướ
t b đ c c 4 lo i mã v ch ế ị ọ ả ạ ạ
- T màn hình
- Ch n ọ UNITS SELECTION
Đi n T Y Sinh –K52
Page 60
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
4.1.7. Cài đ t đ n v cho các thông s xét nghi m : ệ ặ ơ ị ừ ố MAIN, ch n ọ SET UP
- Ch n ọ SELECT UNITS đ kích ho t l a ch n ọ
ố ệ Hình 4.10 Màn hình cài đ t đ n v cho thông s xét nghi m ặ ơ ị - Ch n nhóm đ n v ho c t ng đ n v riêng r cho t ng thông s . ố ị ặ ừ ừ ẽ ơ ọ ơ ị
- Ch n ọ RETURN đ l u và thoát ra màn hình SET UP
ạ ự ể
Đi n T Y Sinh –K52
Page 61
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ể ư
B ng 4.1 B ng các đ n v cho các thông s : ố ơ ị ả ả
* NEU, LYM, MONO, EOS, BASO đ c m c đ nh đ n v cùng v i đ n v c a WBC ượ ớ ơ ặ ị ị ủ ơ ị
- T màn hình
- Ch n ọ CUSTOMIZE REPORT
- Ch n ọ CUSTOMIZE DISPLAY REPORT
Đi n T Y Sinh –K52
Page 62
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
4.1.8. Cài đ t đ nh d ng màn hình k t qu : ạ ả ặ ị ừ ế MAIN, ch n ọ SET UP
- Ch n ọ PARAM SET 1 (2,3,4) đ cài đ t các thông s và bi u đ hi n th
Hình 4.11 Màn hình cài đ t đ nh d ng màn hình k t qu ặ ị ạ ộ ệ ể ặ ị ế ố ả ể
- Di chuy n d u nháy đ n v trí thông s mong mu n trong danh sách bên
khi có k t quế ả
ế ể ấ ố ố ị
trái màn hình
ố ớ - Ch n ọ TOGGLE PARAMETER đ ch n cách hi n th ON/OFF đ i v i ể ọ ể ị
- Di chuy n d u nháy đ n v trí bi u đ mong mu n trong danh sách bên ể
thông s đó. ố
ể ế ấ ồ ố ị
ph i màn hình ả
- Ch n ọ SELECT GRAPH đ hi n th bi u đ đã ch n / ể
CANCEL ệ ể ồ ọ ị
GRAPH đ h y l a ch n ể ủ ự ọ
- Ch n ọ SET UP đ l u và tr l
Đi n T Y Sinh –K52
Page 63
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
i màn hình SET UP ể ư ở ạ
- Ch n ọ CUSTOMIZE REPORT
- Ch n ọ CUSTOMIZE HEADER
ề 4.1.9. Cài đ t tiêu đ in : ặ - T màn hình ừ MAIN, ch n ọ SET UP
- Nh p s dòng cho tiêu đ
-
Hình 4.12 Màn hình khi cài đ t tiêu đ in ề ặ ậ ố ề
- BLANK HEADER: Xóa tiêu đ hi n t
In ngày gi i và phiên b n ph n m m: hi n t ờ ệ ạ ề ON/OFF ầ ả
- RESTORE HEADER: Khôi ph c l
i ề ệ ạ
- Nh n TAB di chuy n con tr vào khung tiêu đ đ nh p tiêu đ mong
i tiêu đ cũ ụ ạ ề
ề ể ể ề ậ ấ ỏ
- Ch n ọ SET UP đ l u và thoát ra ngoài màn hình SET UP
mu nố
Đi n T Y Sinh –K52
Page 64
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ể ư
- T màn hình
- Ch n ọ CUSTOMIZE REPORT
- Ch n ọ CUSTOMIZE PRINTOUT
- Ch n ọ TICKET PRINTER
- Ch n ọ GRAPHIC PRINTER
4.1.10. Cài đ t c u hình in : ặ ấ ừ MAIN, ch n ọ SET UP
- Ch n ọ TOGGLE ON/OFF đ kích ho t cài đ t ặ
Hình 4.13 Màn hình khi cài d t c u hình in - Di chuy n con tr đ n m c mong mu n đ cài đ t ặ ể ặ ấ ể ố ỏ ế ụ
1. T đ ng in k t qu c a nh ng m u có báo c ả ủ
ể ạ
2. T đ ng in k t qu c a nh ng m u không có báo c
ự ộ ữ ế ẫ ờ
3. Ch in bi u đ c a nh ng m u có báo c
ự ộ ả ủ ữ ế ẫ ờ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 65
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ể ồ ủ ữ ẫ ỉ ờ
4.
5.
In k t qu PCT, PDW ả ế
6.
In tr ng thái ch ng trình tính X-B RBC (công th c Bull) ạ ươ ứ
7.
In tr ng thái ch ạ ươ ng trình tính X-B WBC (góc ph n x ) ạ ả
8.
In các ch n đoán lâm sàng ẩ
In kho ng giá tr bình th ng ả ị ườ
11. Đ nh d ng s dòng cho m i trang ạ ố ỗ ị
12. Đ nh d ng máy in màu ạ ị
4.2. V n hành máy c b n :
ơ ả
ậ
- Ti n trình kh i đ ng m t kho ng 3.5 phút
c, c p đi n cho CPU sau 4.2.1. Kh i đ ng máy : ở ộ - C p đi n cho b ph n x lý m u tr ộ ậ ử ệ ẫ ấ ướ ệ ấ
- Sau khi kh i đ ng xong, tình tr ng c a máy là INITIALIZED
ở ộ ế ả ấ
- Khi máy đang
ở ộ ủ ạ
ch đ STANDBY, ho c INITIALIZED màn hình ở ế ộ ặ ở
- Thi
RUN, ch n ọ PRIME.
- Ki m tra các giá tr Background.
t b t đ ng ch y Background ế ị ự ộ ạ
ể ị
- Khi không làm vi c trong vòng 4 gi
4.2.2. Chuy n máy sang ch đ ch : ể , thi t b s t đ ng chuy n qua ế ộ ờ ệ ờ ế ị ẽ ự ộ ể
- Có th chuy n máy qua ch đ ch n u mu n b ng cách:
ch đ ch STANDBY. ế ộ ờ
• T màn hình
ế ộ ờ ế ể ể ằ ố
• Ch n ọ MORE
• Ch n ọ DAILY SHUTDOWN
Đi n T Y Sinh –K52
Page 66
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ừ MAIN, ch n ọ SPECIAL PROTOCOLS
- Ch n ọ SPECIMEN TYPE
- Ch nọ BACKGROUND
- B m Phím kh i đ ng, máy s ki m tra các thông s Background trong
4.2.3. Ch y Background : ạ - T màn hình ừ MAIN, ch n ọ RUN
ở ộ ẽ ể ấ ố
- Sau khi có k t qu Background, ki m tra l
vài phút
ể ế ả ạ i các thông s có n m trong ố ằ
kho ng ch p nh n hay không ậ ả ấ
- N u các ch s Background không đ t, ch y l
B ng 4.2 Background counts ả
ạ ạ ỉ ố ế ạ ầ ữ i Background vài l n n a,
n u v n không đ t thì c n ti n hành s a ch a. ế ữ ử ế ầ ạ ẫ
- Khi đ i lô hóa ch t m i ớ
ạ 4.2.4. Ch y Control : ạ 4.2.4.1. Nh ng tr ng h p c n ch y Control : ữ ợ ầ ườ - Sau khi kh i đ ng máy m i ngày, tr ở ộ ỗ ướ c khi ch y m u ạ ẫ
- Sau khi chu n máy
ấ ổ
- Sau khi thay th các b ph n c a máy
ẩ
- Theo quy trình ki m tra c a phòng xét nghi m
ậ ủ ế ộ
ủ ể ệ
- T màn hình
- Ch n ọ SPECIMEN TYPE
- Chuy n con nháy đ n t p tin QC mong mu n và ch n
ạ 4.2.4.2. Quy trình ch y Control : ừ MAIN, ch n ọ RUN
Đi n T Y Sinh –K52
Page 67
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ế ậ ọ QC SPECIMEN ể ố
- Đ a tube control đ n v trí hút m u và b m phím kh i đ ng
- Sau khi có k t qu , ki m tra l ế
ở ộ ế ị ư ẫ ấ
ể ả ạ ấ i các thông s có n m trong kho ng ch p ằ ả ố
• K t qu n m trong kho ng ch p nh n có màu tr ng ả
nh n hay không ậ
ả ằ ế ấ ậ ắ
• K t qu quá ng ả
• K t qu d
ng cho phép có màu đ ế ưỡ ỏ
- N u k t qu n m ngoài ng
i ng ng cho phép có màu vàng ả ướ ế ưỡ
ng thì ch y l i 1 l n n a. N u v n v ả ằ ế ế ưỡ ạ ạ ữ ế ầ ẫ ượ t
ng ng thì ch y l i v i m t tube control khác cùng level. N u v n v ưỡ ạ ạ ớ ẫ ượ t ế ộ
ng ng thì ch y l i control ưỡ ạ ạ ở ấ level khác. N u k t qu v n không ch p ả ẫ ế ế
nh n đ c thì c n ti n hành s a ch a. ậ ượ ử ữ ế ầ
ạ - N u k t qu n m trong kho ng ch p nh n thì có th ti n hành ch y ể ế ả ằ ế ế ả ấ ậ
m u b nh nhân. ẫ ệ
- T màn hình
- Chuy n con nháy đ n t p tin QC mong mu n và ch n
4.2.4.3. Xem l ả ạ i k t qu ch y Control : ạ ế ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
- Ki m tra các thông s . ố
ế ậ ọ VIEW QC LOG ể ố
ể
ử
- Ch n ọ VIEW QC LOG
- Ch n ọ PURGE QC LOG
4.2.5. X lý các t p tin Control : ậ 4.2.5.1. Xóa t t c t p tin Control : ấ ả ậ - T màn hình ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
ủ ệ - Ch n ọ CONFIRM PURGE/CANCEL PURGE đ kh ng đ nh/h y l nh ể ẳ ị
- T màn hình
xóa.
- Ch n ọ VIEW QC LOG
- Ch n ọ LEVEY-JENNINGS
Đi n T Y Sinh –K52
Page 68
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
4.2.5.2. Xem đ th Control : ồ ị ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
- Ch n ọ GROUP 1 (2,3,4) đ xem đ th c a các thông s (các Group đã
ồ ị ủ ể ố
- Ch n ọ PRINT đ inể
- Ch n ọ RETURN đ tr v màn hình VIEW QC LOG
cài đ t trong ph n CUSTOMIZE QC DISPLAY) ầ ặ
ể ở ề
- Ch n ọ VIEW QC LOG
- Chuy n d u nháy đ n dòng k t qu mu n lo i ạ
ồ ị 4.2.5.3. Lo i 1 k t qu Control ra kh i đ th : Hình 4.14 Màn hình xem đ th control ỏ ồ ị ả ế ạ - T màn hình ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
- Ch n ọ REJECT SPECIMEN
- K t qu b lo i kh i đ th s đ
ể ấ ế ế ả ố
c đánh d u b ng kí t R ỏ ồ ị ẽ ượ ả ị ạ ế ằ ấ ự
• Đ ch n l ể
i đi m đã b lo i tr l ọ ạ ị ạ ể ở ạ ồ ị i đ th , chuy n d u nháy ể ấ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 69
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
đ n k t qu có đánh d u R, ch n ế ế ọ ACCEPT SPECIMEN ấ ả
- T màn hình
- Ch n ọ VIEW QC LOG
- Chuy n d u nháy đ n dòng k t qu mu n xóa
ạ ộ ế ả ả Hình 4.15 Lo i m t k t qu control ra kh i đ th ỏ ồ ị 4.2.5.4. Xóa 1 k t qu Control : ế ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
- Ch n ọ DELETE SPECIMEN
ể ấ ế ế ả ố
ẳ - Ch n ọ CONFIRM DELETION/CANCEL DELETION đ kh ng ể
đ nh/h y l nh xóa. ủ ệ ị
- T màn hình
- Ch n ọ VIEW QC LOG
- Chuy n d u nháy đ n dòng k t qu mu n chuy n ể
4.2.5.5. Chuy n m t k t qu Control sang t p tin khác : ả ộ ế ể ậ ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
- Ch n ọ MOVE SPECIMEN, màn hình QC MENU xu t hi n ệ
ể ấ ế ế ả ố
- Chuy n d u nháy đ n t p tin mong mu n
ấ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 70
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ể ấ ế ậ ố
ủ ệ - Ch n ọ MOVE TO FILE/CANCEL MOVE đ kh ng đ nh/h y l nh ể ẳ ị
chuy nể
- T màn hình
- Chuy n d u nháy đ n t p tin mong mu n và ch n
4.2.5.6. Chép k t qu Control vào đĩa m m : ề ả ế ừ MAIN, ch n ọ QUALITY CONTROL
- Cho đĩa m m vào
ể ấ ế ậ ọ VIEW QC LOG ố
- Ch n ọ WRITE LOW đ chuy n t p tin Control Low vào đĩa
đĩa ề ổ
- Ch n ọ WRITE NORMAL đ chuy n t p tin Control Normal vào đĩa
ể ậ ể
- Ch n ọ WRITE HIGH đ chuy n t p tin Control High vào đĩa
ể ậ ể
- Ch n ọ RETURN đ tr v màn hình QC LOG ể ở ề
ể ậ ể
- Ch n ọ SPECIMEN TYPE
- Ch n ọ PATIENT
4.2.6. Ch y m u b nh nhân : ạ ẫ ệ - T màn hình ừ MAIN, ch n ọ RUN
- B o đ m tr ng thái c a thi ạ
- Đ a tube m u đ n v trí hút m u và b m phím kh i đ ng, tr ng thái
t b là READY ủ ả ả ế ị
ở ộ ư ế ấ ẫ ẫ ạ ị
- Sau khi quá trình phân tích k t thúc, k t qu đ
c a máy chuy n sang BUSY ể ủ
c trình bày trên màn ả ượ ế ế
Đi n T Y Sinh –K52
Page 71
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
hình RUN và tr ng thái c a máy tr l i READY. ở ạ ủ ạ
Hình 4.16 K t qu ch y m t m u b nh nhân ộ ẫ ệ ả ạ ế
- Khi thi
:
4.2.7. Thay các dung d chị ế ị ế t b báo Detergent Empty (h t Detergent), Diluent Empty (h t ế
- T màn hình
ng ng Diluent), Lyse Empty (h t Lyse), thay hóa ch t t ế ấ ươ ứ
- Ch n ọ CLEAR FAULTS
ừ MAIN, ch n ọ DIAGNOSTICS
Đi n T Y Sinh –K52
Page 72
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
.
báo
4.3. Các lo i c báo : Thông số C nh báo v d li u
ạ ờ ả
ề ữ ệ
ờ
C thông số
báo ể
Cách đ c thông ọ đi pệ
C ờ qu n th ầ bàoế t
WBC
WBC
ế
ả ể
Leukopenia Leukocytosis
NWBC FWBC NRBC RRBC
ị
ơ
ả
K t qu hi n th màu ị ỏ ớ ạ i h n vàng khi nh gi iướ d K t qu hi n th màu ả ể ế tím khi l n h n gi ớ i ớ h n trên ạ K t qu b g ch chân ả ị ạ ế b n in khi n m ằ ở i h n ngoài gi ớ ạ Gi ng v i WBC ớ ố
DFLT (NLMEB)
BAND IG BLAST VARLYM
Neutropenia Neutrophilia Lymphopenia Lymphocytosis Monocytocis Eosinophilia Basophilia
Gi ng v i WBC ớ
ố
RBC MORPH
Các thành ph n B ch ạ ầ C uầ NEU LYM MONO EOS BASO RBC MCV RDW MCH MCHC
Gi ng v i WBC ớ
ố
PLT MPV
Anemia Polycythemia Mycrocytic RBC Macrocytic RBC Hypochromic Hyperchromic Aniscocytosis Thrombocytopenia Thrombocytocis Micro PLT Macro PLT
LRI URI LURI PLTR
MPV Suppressed- MPV bị nhi uễ
CH
NG 5. B O D
ƯƠ
Ả
ƯỠ
NG VÀ S A CH A MÁY CD 3700 Ữ
Ử
5.1. Hi u chu n máy :
ệ
ẩ
- Đ nh kì khi bào d
5.1.1. Các tr ườ ng h p c n hi u chu n máy : ệ ẩ ợ ầ - Khi m i l p đ t máy ớ ắ ặ
- Khi k t qu Control ra kh i ng
ng ị ưỡ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 73
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ng ế ả ỏ ưỡ
- T màn hình
: ẩ : 5.1.2. Quy trình hi u chu n máy b ng CALIBRATOR ệ ằ 5.1.1.1. Kh i đ u hi u chu n máy ở ầ ệ ẩ
ừ MAIN, ch n ọ CALIBRATION
- Ch n ọ OPEN SAMPLER n u máy đang đ
c cài ch đ Closed Mode ế ượ ế ộ
- Ch n ọ AUTO-CALIBRATE
- Ch n ọ CALIBRATR
5.1.1.2. Nh p các giá tr chu n cho các thông s
Hình 5.1 Màn hình khi ch n ch đ CALIBRATION ọ ế ộ
- Ch n ọ CLEAR REF VALS, CONFIRM CLEAR đ xóa các giá tr đang
ẩ ậ ị ố :
ể ị
hi n di n ệ ệ
ấ - Nh p các kho ng giá tr cho các thông s theo b ng giá tr cung c p ả ậ ả ố ị ị
Đi n T Y Sinh –K52
Page 74
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
cùng tube calibrator.
- Nh p s l n ch y (hút Calibrator) ạ
ậ ố ầ
5.1.1.3. Chu n b hi u chu n :
Hình 5.2 Màn hình nh p các giá tr chu n ậ ẩ ị
- Ch n ọ START AUTO-CAL
- Thi
ẩ ị ệ ẩ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 75
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
t b t ế ị ự ộ đ ng ch y ba l n background ầ ạ
- Màn hình xu t hi n thông báo: ấ
ệ
- Khi có k t qu Backgrounds, ki m tra n u:
PREPARING ANALYZER FOR CALIBRATION, PLEASE WAIT...
• K t qu Background đ
ế ể ế ả
c ch p nh n, màn hình xu t hi n: ế ả ượ ệ ấ ấ ậ
READY TO CALIBRATE. PUSH CONTINUE AUTO-CAL KEY. START
SAMPLES.
K t qu Backround không đ t, màn hình xu t hi n: ế ệ ấ ạ ả
BACKGROUND COUNTS EXCEED LIMITS. PERFORM MAINTENANCE
TO CLEAR BACKGROUND and READY TO CALIBRATE. PUSH CONTINUE
5.1.1.4.
AUTO-CAL KEY. START SAMPLES.
Ti p t c hay thoát kh i quá trình hi u chu n ỏ ế ụ ẩ : ệ
ẩ - N u k t qu Background không đ t, thoát kh i quy trình hi u chu n ế ế ệ ạ ả ỏ
- Ch n ọ CONFIRM QUIT
- Ki m tra l ể
b ng cách ch n ằ ọ QUIT AUTO-CAL
5.1.1.5. Hi u chu n
ạ i Background và ti n hành s a ch a n u c n ữ ế ầ ử ế
- Khi k t qu Background đ t, ch n
ẩ : ệ
- L c đ u tube calibrator theo đúng h
ọ CONTINUE AUTO-CAL ế ạ ả
- Đ t tube vào kim hút m u và nh n phím kh i đ ng ẫ
ắ ề ướ ng d n ẫ
- Khi thi
ở ộ ấ ặ
t b cho k t qu c a l n ch y đ u, ti p t c th c hi n thao tác ế ị ả ủ ầ ế ụ ự ế ệ ầ ạ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 76
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
hút m u cho các l n ch y ti p theo. ầ ế ạ ẩ
5.1.1.6. Ki m tra k t qu hi u chu n
ặ ệ ẩ ể Hình 5.3 Màn hình cài đ t hi u chu n ế ả ệ ẩ :
- Sau m i l n ch y, thi ỗ ầ
t b s cho ra các Factor t ạ ế ị ẽ ươ ứ ạ ng ng v i l n ch y ớ ầ
- Sau 2 l n ch y tr lên thi
đó c t ở ộ SPEC N FACTOR
ạ ầ ở ế ị ẽ t b s cho ra giá tr Factor trung bình ị ở ộ c t
- C t ộ FACTOR %DIFF bi u di n s khác bi
MEAN FACTOR
ễ ự ể ệ t gi a giá tr Factor thi ị ữ ế ị t b
- Sau khi k t thúc s l n ch y, thi
đang s d ng v i Factor m i tính toán đ c. ử ụ ớ ớ ượ
- So sánh giá tr ị FACTOR %DIFF v i b ng giá tr sau:
t b s hi n ra dòng thông báo: ố ầ ế ạ ế ị ẽ ệ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 77
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ớ ả ị
B ng 5.1 B ng chi ti t hi u chu n ả ả ế ệ ẩ
M c gi ậ Kho ng ch p nh n ấ ả ệ Kho ng c n hi u ả ầ ố ớ ạ i h n
(không ệ (không c n hi u ầ chu nẩ hi uệ
chu n)ẩ chu n)ẩ
£ WOC 1.5% 1.5% < D £ 10% > 10%
£ WIC 1.5% 1.5% < D £ 10% > 10%
£ RBC 1.0% 1.0% < D £ 10% > 10%
£ HGB 1.0% 1.0% < D £ 10% > 10%
£ MCV 1.0% 1.0% < D £ 10% > 10%
£ PLT 3.0% 3.0% < D £ 15% > 15%
N u t t c các giá tr ế ấ ả ị FACTOR %DIFF đ u n m trong ề ằ Ấ KHO NG CH P Ả
ổ ằ NH NẬ , có nghĩa các giá tr Factor cũ c a máy v n n đ nh không c n thay đ i b ng ẫ ổ ủ ầ ị ị
Đi n T Y Sinh –K52
Page 78
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
các giá tr m i ị ớ
-
-
Ch n ọ QUIT AUTO-CAL
ệ CONFIRM QUIT đ thoát kh i quy trình hi u ể ỏ
-
chu nẩ
RETURN
N u t t c các giá tr ế ấ ả ị FACTOR %DIFF đ u n m trong ề ằ Ầ KHO NG C N Ả
HI U CHU N Ẩ , có nghĩa là c n ph i thay đ i các giá tr Factor cho máy b ng các giá Ệ ầ ả ằ ổ ị
-
tr m i đ ị ớ ượ c hi u chu n ẩ ệ
-
Ch n ọ ACCEPT MEANS
CONFIRM ACCEPT đ l u Factor m i và hoàn ể ư ớ
-
t ấ t quy trình hi u chu n ẩ ệ
RETURN
N u có vài giá tr KHO NG CH P NH N ế ị FACTOR %DIFF n m trong ằ Ậ và Ả Ấ
KHO NG C N HI U CHU N i các MEAN FACTOR vài giá tr n m trong ị ằ Ẩ thì ghi l Ả Ầ Ệ ạ
-
c a các thông s c n hi u chu n ẩ ố ầ ủ ệ
-
Ch n ọ QUIT AUTO-CAL
-
CONFIRM QUIT
-
RETURN
-
RETURN đ tr v màn hình Calibration ể ở ề
-
Ch n ọ ENTER FACTOR
Nh p các giá tr MEAN FACTOR cho các thông s ậ ị ố
-
c n hi u chu n ẩ ệ ầ
Ch n ọ RETURN đ l u và thoát quy trình. ể ư
i h n thì có N u có b t kì giá tr ấ ế ị FACTOR %DIFF nào v ượ t ra kh i m c gi ỏ ố ớ ạ
-
th thi ể ế ị ặ ự ố ầ t b g p s c , c n ph i ti n hành ki m tra và s a ch a ữ ả ế ữ ể
-
Ch n ọ QUIT AUTO-CAL
Đi n T Y Sinh –K52
Page 79
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
CONFIRM QUIT
i : ằ ẩ ươ ệ - Dùng 5 m u máu t i khác nhau
5.1.2. Quy trình hi u chu n máy b ng Máu t ẫ
ươ
- Th c hi n quy trình hi u chu n cho m i m u t ệ
ng t cho ự ệ ẩ ẫ ỗ ươ ự
5.2. B o d
CALIBRATOR
ả ưỡ
ng đ nh kì : ị
ả ưỡ
5.2.1. B o d Chu trình r a t •
ng h ng ngày : ằ ử ự ộ : đ ng Chu n b : ị ẩ
Dung d ch CD Enzymatic Cleaner (đ nhi t đ phòng) ể ở ị ệ ộ
Tube s chạ
Gi y th m ấ ấ
•
N c m ướ ấ
Quy trình
Ch n ch đ ch y Open Sampler ế ộ ạ ọ
c m và vài gi t dung d ch Enzymatic Cleaner và lau bên Dùng gi y th m n ấ ấ ướ ấ ọ ị
ngoài kim hút m uẫ
T màn hình ừ MAIN, ch n ọ SPECIAL PROTOCOLS
Ch n ọ MORE
Ch n ọ AUTO CLEAN
Nh 1.5 mL dung d ch Enzymatic Cleaner vào m t tube s ch và đ t d i kim ặ ướ ạ ỏ ộ ị
hút m uẫ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 80
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Ch n ọ START đ kh i đ u chu trình ể ở ầ
Sau khi hoàn t t chu trình r a t đ ng, dùng gi y th m n c m lau s ch bên ấ ử ự ộ ấ ấ ướ ấ ạ
ngoài kim
Tr l i màn hình chính ở ạ
Ki m tra l i Background ể ạ
ng h ng tu n : ằ ầ :
5.2.2. B o d ả ưỡ 5.2.2.1. R a Shear Valve ử • Chu n b : ẩ
ị
N c c t ướ ấ
C c th y tinh 50mL ủ ố
Gi y th m ấ ấ
•
Hình 5.4 Van Shear
Quy trình
M n p bên ph i phía tr ở ắ ả ướ c máy và xác đ nh v trí c a Shear Valve ị ủ ị
T màn hình chính, ch n ọ SPECIAL PROTOCOLS ừ
Ch n ọ CLEAN SHEAR VAL
V n tháo c gi Shear Valve theo chi u ng ặ ố ữ ề ượ c chi u kim đ ng h ồ ề ồ
Nh nhàng tháo 3 ph n Shear Valve ra kh i tr c ỏ ụ ẹ ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 81
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Đ t m nh gi a vào c c th y tinh ch a n ứ ướ ấ c c t, ngâm và làm s ch ph n gi a ữ ữ ủ ầ ạ ả ặ ố
c và m nh sau c a Shear Valve Dùng gi y th m n ấ ấ ướ ấ c c t làm s ch m nh tr ạ ả ướ ủ ả
sau đó lau khô
L p m nh sau c a Shear Valve vào ủ ả ắ
M nh gi a v n đ ữ ẫ ượ ể ẩ ả c đ m và l p vào. Chú ý ph n lõm hình bán nguy t ph i ầ ệ ắ ả
trùng v i g trên m nh sau. ớ ờ ả
Ti p t c l p m nh tr c c a Shear Valve vào ế ụ ắ ả ướ ủ
V n c gi ặ ố ữ Shear Valve theo chi u kim đ ng h cho đ n khi v a ch t tay. ồ ừ ề ế ặ ồ
t b s tr v tr ng thái Trên màn hình, ch n ọ RESTORE SHEAR VAL. Thi ế ị ẽ ở ề ạ
Ready
L p n p bên ph i phía tr c máy vào. ắ ả ắ ướ
Ch n ọ MAIN đ tr v màn hình chính ể ở ề
5.2.2.2.Thay đ
Ch y 5 l n Background đ ki m tra ể ể ạ ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 82
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ng ng b m nhu đ ng ườ ố ộ : ơ
•
Hình 5.5 C u t o b m nhu đ ng hút m u ấ ạ ơ ộ ẫ
Chu n bẩ ị :
•
Đ ng ng b m nhu đ ng m i ớ ườ ơ ố ộ
Quy trình :
T màn hình chính, ch n ọ SPECIAL PROTOCOL ừ
Ch n ọ DISABLE ANALYZER
M n p bên trái và bên ph i phía tr ở ắ ả ướ c máy và xác đ nh v trí b m nhu đ ng ị ộ ơ ị
(Pump Shoe) xu ng, kéo đ Kéo c n gi ầ ữ ố ườ ng ng ra kh i giá đ (Metal ỏ ỡ ố
Brackets)
Tháo đ ng ng n i đ u n i cao su ườ ơ ầ ố ố
L p đ ng ng m i vào ắ ườ ố ớ
L p đ ng ng tr l i giá đ và c đ nh b ng c n gi ắ ườ ở ạ ố ố ị ằ ầ ỡ ữ
i Đ y n p máy l ắ ậ ạ
Ch n ọ ENABLE ANALYZER
i màn hình chính. Ch n ọ MAIN đ tr l ể ở ạ
5.2.2.3.R a các phi n Aperture
Ch y Background 5 l n ạ ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 83
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
: ử ế
•
Hình 5.6 V trí tháo các phi n Aperture ế ị
Chu n bẩ ị
Dung d ch r a: 20 gi t Enzymatic Cleaner cho vào c c th y tinh ch a 20 mL ử ị ọ ứ ủ ố
c m ướ ấ ho cặ 5mL Javel hòa vào 15 mL n n c c t ướ ấ
Ch i Aperture trong h p ph ki n ụ ệ ổ ộ
Bình tia ch a n c c t ứ ướ ấ
•
Gi y th m ấ ấ
Quy trình :
M các n p tr c ra và xác đ nh v trí c a phi n Aperture ắ ở ướ ủ ế ị ị
Máy đang tr ng thái Ready, t màn hình SPECIAL ở ạ ừ MAIN, ch n ọ
PROTOCOLS
Ch n ọ EMPTY XDUCERS đ rút h t n ế ướ ể c kh i hai bu ng tr n ộ ồ ỏ
Đ t gi y th m phía d i bu ng tr n, m c n gi Aperture màu đ ặ ấ ấ ướ ở ầ ồ ộ ữ ỏ
Kéo phi n Aperture ra ngoài ế
Đi n T Y Sinh –K52
Page 84
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Dùng ch i làm s ch l h ng ng c ạ ổ ỗ ồ ọ ở ữ gi a phi n ế
Ngâm phi n Aperture vào c c đ ng dung d ch r a trong kho ng 5 phút, dùng ử ự ế ả ố ị
ch i làm s ch l ạ ổ ỗ ồ h ng ng c ọ
Sau khi phi n s ch, r a phi n b ng bình tia ch a n c c t ế ạ ứ ướ ấ ử ế ằ
Đ t phi n Aperture tr l i bu ng tr n, chú ý ph n lõm nh n m phía bên d ở ạ ế ặ ỏ ằ ầ ộ ồ i ướ
Hình 5.7 Tháo phi n aperture ế
màu đ l i Cài c n gi ầ ữ ỏ ạ
Trên màn hình, ch n ọ FILL XDUCERS
Đóng n p máy l ắ i ạ
i màn hình chính Ch n ọ MAIN đ tr l ể ở ạ
Ch y Background 5 l n ạ ầ
ả ưỡ ằ
5.2.3. B o d 5.2.3.1.
Đi n T Y Sinh –K52
Page 85
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ng h ng tháng : Thay Diluent/Sheath Filter :
•
Hình 5.8 thay diluent/ Sheath Filter
• Diluent/Sheath Filter
• Gi y th m ấ
Chu n bẩ ị
• K p Hemostat
ấ
•
ẹ
Quy trình
T t máy tr c khi ti n hành quy trình ắ ướ ế
M n p máy ở ắ
Xác đ nh v trí c a Diluent/Sheath Filter trên máy ủ ị ị
G Diluent/Sheath Filter ra kh i k p c đ nh c a nó ỏ ẹ ố ị ủ ỡ
K p đ ng ng vào b ng k p Hemostat ẹ ườ ẹ ằ ố
Tháo ng đ ố ườ ể ấ ng vào c a Diluent/Sheath Filter, s d ng gi y th m đ th m ử ụ ủ ấ ấ
Diluent/Sheath Filter. d ch r ra t ỉ ị ừ
N i đ ố ườ ng ng vào v i đ u c a Diluent/Sheath Filter m i ớ ớ ầ ủ ố
G n t đ u n i còn l i c a Diluent/Sheath Filter cũ. ỡ ố ầ ố ạ ủ
G n đ u silicon vào Diluent/Sheath Filter m i ớ ầ ắ
B k p hemostat ỏ ẹ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 86
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Gài Diluent/Sheath Filter m i vào giá k p ẹ ớ
B t máy ậ
5.2.3.2.R a các xi-lanh 0.5 mL và 2.5 mL
Ch y Background cho đ n khi s đ m background n m trong gi i h n. ố ế ế ằ ạ ớ ạ
: ử
•
Hình 5.9 V trí các xi-lanh ị
Chu n bẩ ị
M t c c th y tinh ch a 500 mL n ộ ố ủ ứ c c t ướ ấ
Bình tia ch a n c c t ứ ướ ấ
Gi y th m ấ ấ
C c th y tinh nh ủ ố ỏ
•
L ng hóa ch t nh t ng ng v i hóa ch t trong xilanh ượ ỏ ươ ứ ấ ấ ớ
Quy trình
Đi n T Y Sinh –K52
Page 87
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
T màn hình chính, ch n ọ SPECIAL PROTOCOLS ừ
Ch n ọ DISABLE ANALYZER
M n p tr ở ắ ướ c máy và xác đ nh v trí c a các xilanh ị ủ ị
Nâng và l y xilanh ra kh i giá đ , chú ý và đánh d u m c hóa ch t trong xilanh ự ấ ấ ấ ỏ ỡ
Gi ữ ặ ch t kh p n i ớ ố ở ỉ ồ đ nh xilanh, xoay xilanh nh nhàng theo chi u kim đ ng ẹ ề
h đ tháo xilanh ra ồ ể
Đ y piston đ đ y h t hóa ch t ra ngoài bình th i ả ể ẩ ế ấ ẩ
Đ t đ u xilanh vào c c n c c t, kéo piston đ b m đ y n ặ ầ ố ướ ấ ể ơ ầ ướ ấ ế ụ c c t và ti p t c
kéo piston kh i xilanh ỏ
Dùng bình tia phun n c c t đ làm s ch xilanh và piston ướ ấ ể ạ
L p piston tr l i xilanh ở ạ ắ
B m hóa ch t t ng ng vào xilanh đúng m c đã đánh d u ấ ươ ứ ự ấ ơ
ế Đ đ ng xilanh và, v nh bên hông xilanh đ đ y b t khí dính trên thành n u ể ứ ể ẩ ẹ ỗ ọ
có
Đ t đ nh xilanh vào kh p n i, nh nhàng xoay xilanh theo chi u ng ẹ ặ ỉ ề ớ ố ượ ề c chi u
kim đ ng h đ n khi v a ch t tay ồ ế ừ ặ ồ
Đ t xilanh tr l ở ạ ặ ả i giá đ , chú ý ph n g n i hình cung trên xilanh (flange) ph i ờ ổ ầ ỡ
phía sau và kh p v i rãnh c a giá đ n m ằ ở ủ ớ ớ ỡ
Trên màn hình ch n ọ ENABLE ANALYZER
i màn hình chính Ch n ọ MAIN đ tr l ể ở ạ
ể Ch y 5 l n Background và quan sát s ho t đ ng c a xilanh đ ng th i ki m ự ạ ộ ủ ạ ầ ờ ồ
tra giá tr Background ị
5.2.3.3.R a t m l c khí
Đóng n p máy l ắ i ạ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 88
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
: ử ấ ọ
•
Hình 5.10 v trí các t m l c khí ấ ọ ị
Chu n bẩ ị
N c máy ướ
Gi y th m ấ ấ
Quy trình :
M các n p tr hông trái ắ ở ướ c máy và xác đ nh v trí c a các t m l c khí n m ủ ằ ở ấ ọ ị ị
c a máy ủ
L y 02 t m l c khí ra và làm s ch chúng d i vòi n c máy ạ ấ ấ ọ ướ ướ
Dùng gi y th m làm khô 02 t m l c khí ấ ấ ấ ọ
i thi L p t m l c khí tr l ọ ắ ấ ở ạ t b ế ị
5.3. M t s l
L p các n p tr c máy l ắ ắ ướ iạ
i g p ph i khi v n hành máy CD 3700 – nguyên nhân và
ộ ố ỗ ặ
ả
ậ
cách kh c ph c : ắ
ụ
Đ x lý s c t t ta ph i gi i quy t m t cách logic, t ng b c m ự ố ố ể ử ả ả ừ ế ộ ướ ột gi iả
Đi n T Y Sinh –K52
Page 89
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
quy t các v n đ . c hi u m t cách thông ề B c đ u tiên trong quá trình x lý đ ướ ử ế ấ ầ ươ ể ộ
th ng là ho t đ ng c a thi t b và các bi n pháp b o trì. S hi u bi t v thi t t ườ ạ ộ ủ ế ị ự ể ệ ả ế ố ề ế ị t b
chính là chìa khóa xác đ nh và gi ị ả i quy t các v n đ . ề ế ấ
1. Xác đ nh v n đ . ề ị
Logic x lý s c đ c chia làm 3 b c: ự ố ượ ử ướ
2. Tách riêng các v n đấ
ấ
3. S a ch a chính xác ữ
ề
ử
B c 1, : xác đ nh v n đ , bao g m không ch xác đ nh v n đ b l i, mà còn xác ướ ề ị ỗ ề ấ ấ ồ ị ỉ ị
đ nh nh ng cái gì đúng. S nghiên c u này nên xác đ nh khu v c có v n đ và lo i tr ị ạ ừ ữ ự ứ ự ề ấ ị
vùng làm vi c chính xác. M i l n làm nh v y thì quá trình x lý s c s ti n hành ư ậ ự ố ẽ ế ỗ ầ ử ệ
nhanh h n và chuy n sang b c ti p theo. ể ơ ướ ế
B c 2 ề ủ ướ : tách riêng các v n đ , nghiên c u ti p vi c chia các v n đ . v n đ c a ứ ề ấ ề ế ệ ấ ấ
c chia làm ba m c : d ng c nói chung đ ụ ụ ượ ụ
S đo đ c: liên quan đ n s phân tích m u ẫ ế ự ự ạ
ng trình máy tính có liên quan Ph n m m: ch ề ầ ươ
Ph n c ng : các thành ph n có liên quan ầ ứ ầ
B c 3 ắ ướ : s a ch a các v n đ chính xác.bao g m các hành đ ng thích h p đ kh c ử ữ ề ể ấ ồ ộ ợ
ph c s c . ụ ự ố
Nguyên nhân L i ỗ Cách kh c ph c ụ ắ
Nhi u tín hi u đi n ễ ệ ệ S li u ra c a ti u ể ủ ố ệ c u b sai l ch ệ ị ầ ế ự ỉ ạ ự ế ố ạ ạ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 90
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ạ ố ạ ạ t b đi n g n h ế ị ệ ệ ầ ị ề N u s che ch n b phân tích b đi u ộ ắ ch nh, hãy xem l i s k t n i dây cáp, i và cho ch y l i s xung n n Xem l ề i cánh qu t c a b l c Xem l ạ ủ ộ ọ i bình đi n chân không Xem l ệ Ki m tra l i các thi ể ạ th ng Cell-dyn 3700 ố
ể ứ Đ tr ng khoang ch a RBC/PLT. Thay th khoang ch ễ Thu c th b nhi m ử ị ố b n ẩ ứa thu c th ử ố ố ế
R a s ch b ng này ử ạ ả Góc m c a b ng ả ở ủ RBC/PLT b b n ị ẩ
ng tiêm RBC/PLT b R a s ch ng tiêm ị ử ạ ố ố nhi m b n ẩ ễ
Th c hi n ch đ r a t đ ng ố ế ộ ử ự ộ ự ệ ấ ả Có mu i xu t hi n ệ xung quanh c m bi n ế RBC/PLT
Dòng WOC tr ngố ố ệ S li u ra c a ủ WOC b sai l ch ị ệ R a s ch ng tiêm WOC ử ạ ố
Th c hi n ch đ r a t đ ng ế ộ ử ự ộ ự ệ Bong bóng trong dòng WOC Bong bóng trong ngố tiêm WOC Nhi m b n ng tiêm ẩ ố ễ ị Dòng ch y WOC b ả b n ẩ
Nhi m b n thu c th ẩ ễ ố ử Đ tr ng khoang thu c th ử ể ố ố Thay th thu c th ử ế ố
Thay th ng b m nhu đ ng ế ố ơ ộ ộ Ống b m nhu đ ng ơ i WOC b l ị ỗ
Nhi u đi n ố ễ ệ S li u ra c a ủ ệ WIC b sai l ch ị ệ ạ ự ế ố ế ự ỉ ạ ạ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 91
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
ị ề N u s che ch n b phân tích b đi u ộ ắ ch nh, hãy xem l i s k t n i dây cáp, i và cho ch y l i s xung n n Xem l ề i cánh qu t c a Xem l ạ ủ ạ ố ạ
i bình đi n chân không t b đi n g n h ế ị ệ ầ ệ b l c ộ ọ Xem l ệ ạ Ki m tra l i các thi ể ạ th ng Cell-dyn 3700 ố
Làm s ch góc m c a b ng WIC ở ủ ả ạ ị ẩ ố ứ ấ Góc m c a b ng ả ở ủ WIC b b n Thu c th b nhi m ễ ử ị b nẩ ớ ứ Làm tr ng khoang ch a ch t pha ố loãng r i thay m i. ồ Làm tr ng khoang ch a ch t t y r i ấ ẩ ồ ố thay m i.ớ
Nhi u tín hi u đi n ố ễ ệ ệ S li u ra c a ủ ệ RBC b sai l ch ị ệ ế ự ỉ ạ ự ế ố ạ ạ
i bình đi n chân không t b đi n g n h ế ị ệ ệ ầ ị ề N u s che ch n b phân tích b đi u ộ ắ ch nh, hãy xem l i s k t n i dây cáp, i và cho ch y l i s xung n n Xem l ạ ố ề Xem l i cánh qu t c a ạ ủ ạ b l c ộ ọ Xem l ệ ạ Ki m tra l i các thi ể ạ th ng Cell-dyn 3700 ố
R a s ch b ng này ử ạ ả
ố ứ ấ Góc m c a b ng ả ở ủ RBC/PLT b b n ị ẩ Thu c th b nhi m ễ ử ị b nẩ Làm tr ng ngăn ch a ch t pha loãng ố và thay thu c thố ử
Làm s ch dòng ch y ễ ế ạ ả Nhi m b n dòng t ẩ bào Thông s ra HGB ố b sai l ch ị ệ
ặ ạ ệ ằ ố ụ bào ả Tr c tr c dòng ch y t ế ể ấ i h th ng b ng cách Ki m tra l nh n phím RAW DATA SUMMARY trong màn hình DIAGNOSTIC MENU
Đi n T Y Sinh –K52
Page 92
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
Nhi m b n thu c th ẩ ễ ố ứ và thay thế thu c th m i ử Đ tr ng khoang ch a ử ớ ể ố ố
Ngu n b h ng ị ỏ ồ ộ ạ Ki m tra l ế ộ ạ ể v i m t ngu n khác ớ i ch đ ngu n và k t n i ế ố ồ ồ ộ B phân tích hay tr m d ệ li u ữ không lên ngu n ồ
ả ượ ồ c k t n i Hãy đ m b o ngu n đ ố ế ả v i b phân tích hay m t ngu n khác. ồ ộ ớ ộ ả ả
ượ ồ Ngu n ghi không ồ ế c đ m b o k t đ ượ n i v i b phân tích ố ớ ộ c k t ho c không đ ế ặ n i v i ngu n bên ớ ố ngoài
ầ ị ổ ầ ầ ượ ặ ở C u chì b n ho c ặ không đúng c đ t ầ
ắ ồ C u chì c n đ trên ngu n ghi, ki m tra qua ph n troubleshooting ể procedure Goi cho trung tâm chăm sóc khách hàng c a abbott ủ H ng công t c đi n ệ ỏ ủ ho c ph n khác c a ầ ặ h th ng ệ ố
B t công t c ch đ ON ồ ở ắ ở ế ộ ậ ế ộ Màn hình không hi n th ị ể
Chuy n sang ch đ ON ế ộ ể ch
ở ộ ỉ ộ ế
ế ầ
ở ạ ạ i tr m d ạ ữ ỏ Công t c b t ngu n ắ ậ ch đ OFF Công t c ngu n c a ủ ồ ắ tr m d li u ế ữ ệ ở ạ đ OFF ộ Đi u ch nh đ sáng ề ỉ ch đ t i ế ộ ố ữ ệ H ng tr m d li u ạ ỏ hay thành ph n khác Có m t đĩa m m ề trong tr m d li u ữ ệ ộ ạ Đi u ch nh đ sáng đ n khi nào nhìn ề th y ấ ủ G i đ n trung tâm khách hàng c a ọ abbott đ thay m i ớ ể Hãy b đĩa ra, kh i t o l li uệ Màn hình menu chính không hi nể ở ạ th sau khi kh i t o ị
ộ ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 93
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
T ừ fault trên b ngả tr ng thái có màu ạ đ ỏ ượ B phân tích đ c i và phát hi n m t l ộ ỗ ệ ộ không ho t đ ng ạ cượ đ ự ạ ộ i tr ng thái . Đ u tiên t màn hình DIAGNOSTIC ừ MENU ,nh n FAULT REPORT . in ấ ỉ m t b n báo cáo và th c hi n theo ch ệ ộ ả d n . khi các ho t đ ng đ c hoàn ượ ẫ thành kh i t o l ở ạ ạ ạ
t b không i ph n ti p xúc và xóa b ế ị ầ ế ầ ỏ i vài l n Thi d ng chu trình ừ Ki m tra l ế ạ ể s k t này. Ki m tra l ạ ự ẹ ể ầ
Ph n ti p xúc b k t ị ẹ hay quay thêm vài vòng H ng m ch đi n ạ ỏ ệ
ẫ ả c k t n i, n u c n thi ả t có th ế ế i i m u đ n b ị G i cho d ch v chăm sóc khách hàng ụ ị ọ đ s a ch a c a abbott ể ử ữ ủ ả i t ng dây cáp , đ m b o Ki m tra l ạ ừ ể đ ể ầ ế ố ượ b dây cáp và k t n i l ế ố ạ ỏ ế T i m u có ti ng bíp và phím start không đ ế c chi u ượ sáng ượ ế ố c k t n i Dây cáp đ ộ v i t ế ẫ ớ ả phân tích b l ng ỏ ho c b m t ặ ị ấ
ấ Van shear b r ị ỏ V n đ đ i v i ớ ề ố van shear i ph n van shear b ạ ầ ị
i ph n van shear b h ng R a s ch van shear ử ạ Ki m tra l ể i,h ng l ỗ ỏ Ki m tra l ể ạ ị ỏ ầ Van shear không quay c ượ đ
c coi là m t nghành m i m . M t kĩ K thu t y sinh ậ ỹ Vi ở ệ ẻ ộ ớ ộ
Ế t Nam v n còn đ ẫ
K T LU N Ậ ượ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 94
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
t k , v n hành, khai thác, b o trì, bào s y sinh có th đ m nh n các công vi c thi ư ể ả ệ ậ ế ế ậ ả
ng, kinh doanh … các trang thi t b máy móc y t d ưỡ ế ị ế ả . Và vi c n m v ng m t m ng ệ ắ ữ ộ
y sinh này là đi u c n thi t đ i v i m i kĩ ki n th c trong kh i ki n th c kh ng l ố ứ ứ ế ế ổ ồ ề ầ ế ố ớ ỗ
s y sinh. Đ i v i b n thân em đã quy t đ nh l a ch n theo m ng ki n th c xét ế ị ư ố ớ ả ứ ự ế ả ọ
ằ nghi m- m t m ng ki n th c r t quan tr ng trong vi c ch n đoán hi n nay b ng ọ ứ ấ ệ ệ ế ệ ẩ ả ộ
vi c b t đ u t dòng máy xét nghi m huy t h c Cell Dyn 3700. ệ ắ ầ ừ ế ọ ệ
ệ Đây là m t dòng máy xét nghi m hi n đ i t p trung nhi u kĩ thu t m i .Vi c ạ ậ ề ệ ệ ậ ộ ớ
ki m tra theo dõi ,b o trì b o d c chính ả ưỡ ể ả ng m t cách h p lý s giúp cho k t qu đ ẽ ả ượ ế ộ ợ
xác , góp ph n vào công vi c ch a tr c a bác sĩ. ị ủ ữ ệ ầ
Đ án t t nghi p này giúp cho em – m t sinh viên năm cu i – m t kĩ s y sinh ồ ố ư ệ ộ ố ộ
ng lai – có đ t ươ ượ ế c các ki n th c ban đ u, căn b n nh t v máy xét nghi m huy t ả ấ ề ứ ệ ế ầ
h c đó là t m quan tr ng và nh h ọ ả ầ ọ ưở ủ ng c a các ch s máu, nguyên lý ho t đ ng c a ạ ộ ỉ ố ủ
máy huy t h c, các thao tác v n hành, b o trì b o d ng c b n và không b ng ế ọ ả ậ ả ưỡ ơ ả ỡ ỡ
tr c vi c đ i m t v i m t s l i c b n c a máy xét nghi m. ướ ộ ố ỗ ơ ả ủ ệ ố ặ ớ ệ
c đ u này, trong t V i các ki n th c b ế ứ ướ ầ ớ ươ ng lai em có th ti p xúc sâu h n v ể ế ơ ề
lĩnh v c máy xét nghi m huy t h c nói riêng cũng nh là có th m r ng hi u bi ể ở ộ ế ọ ự ư ệ ể ế t
c m công vi c tr v các dòng xét nghi m khác. Qua đó giúp cho em ti n g n đ n ề ế ướ ệ ế ầ ệ ơ ở
thành m t “ộ bác sĩ đa khoa” trong các dòng máy xét nghi m .ệ
Vi c tìm hi u đ tài này còn g p nhi u h n ch do nhi u nguyên nhân nh ề ệ ể ề ề ế ặ ạ ư
kinh nghi m, ki n th c th c t v n còn ít. Và vi c kh c ph c nh ng h n ch này s ự ế ẫ ứ ụ ữ ế ệ ế ệ ắ ạ ẽ
đ ng lai g n . Mong nh n s đóng góp c a các th y cô đ có ượ c th c hi n trong t ệ ự ươ ậ ự ủ ể ầ ầ
Đi n T Y Sinh –K52
Page 95
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
th giúp em hoàn thi n đ tài này. ể ệ ề
Ệ
TÀI LI U THAM KH O ứ [1] Nguy n Đ c Thu n, Nguy n Thái Hà, Vũ Duy H i, Đinh Th Nhung, Ph m Đ c
Ả ả
ứ ễ ễ ạ ậ ị
Hi n, Bùi Xuân Vinh , t b đi n t y t , ề Bài gi ng thi ả ế ị ệ ử ế Đ i h c Bách Khoa Hà N i ộ ạ ọ
Máu truy n máu các b nh máu th ng g p [2] Tr n Quý, ầ ề ệ ườ ặ , nhà xu t b n y h c ọ ấ ả
[3] Abbott company, Cell Dyn 3700 System operator’s manual , April 2007
[4] R. Aston, Principles of biomedical instrumentation and mesurement, merrill, 1990
[5] Abbott company, Cell Dyn 3700 strength in technology proven reliability, 2007
[6]http://international.abbottdiagnostics.com/Products/Instruments_by_Platform/default.
cfm?sys_id=42&path=1&lang=ENG ,truy c p cu i cùng ngày 20/5/2012 ậ ố
[7]www.thietbixetnghiem.com/1678/newsdetail-63-ý-nghĩa-các-t -bào-máu.htm ,truy ế
Đi n T Y Sinh –K52
Page 96
Phan Anh Tu n ấ
ử
ệ
c p cu i ngày 6/6/2012 ậ ố