1
Ộ
Ộ
Ụ
Ế
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
LÊ QUANG TOÀN
NGHI£N CøU MèI LI£N QUAN gi÷a NåNG §é 25HYDROXYVITAMIN D HUYÕT T¦¥NG Víi kh¸ng insulin vµ HIÖU QU¶ Bæ SUNg VITAMIN D ®èi víi KH¸NG INSULIN TRONG §¸I TH¸O §¦êNG THAI kú
Chuyên ngành: N i ti
ộ ế t
ố
Mã s : 62720145
Ọ
Ắ
Ậ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
AA
Ộ HÀ N I – 2016
ƯỢ
Ạ Ọ
ƯỜ
Ạ
CÔNG TRÌNH Đ T I TR
C HOÀN THÀNH Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
ẫ
ọ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ỗ 1. PGS.TS. Đ Trung Quân
ế
ễ 2. TS. Nguy n Văn Ti n
ệ
ả
Ph n bi n 1:
PGS.TS. Hoàng Trung Vinh
ệ
ả
ả
Ph n bi n 2:
ủ ễ GS.TS. Nguy n H i Th y
ệ
ả
ệ
ễ
Ph n bi n 3:
PGS.TS. Nguy n Khoa Di u Vân
3
ể
ể
ậ
ạ
Có th tìm hi u lu n án t
i:
ư ệ
ố
Th vi n Qu c gia
ườ
ạ ọ
ư ệ Th vi n Tr
ộ ng Đ i h c Y Hà N i
ư ệ
ọ
ươ
Th vi n thông tin Y h c Trung
ng
Ụ
Ố
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B
ỗ
ễ
ệ
ườ
ạ
ọ
ế 1. Lê Quang Toàn, Đ Trung Quân, Nguy n Văn Ti n ả ổ ậ (2014). Nh n xét hi u qu b sung vitamin D lên kháng ự ỳ T p chí Y h c th c insulin trong đái tháo đ ng thai k . hành, 8 (928), 53 – 55.
ỗ
ễ
ớ
ở
ph
an gi a vitamin D v i kháng insulin ạ
ườ
ứ
ữ ng thai k .
ế 2. Lê Quang Toàn, Đ Trung Quân, Nguy n Văn Ti n ụ ố (2014). M i liên ọ ỳ T p chí Nghiên c u Y h c, ữ ắ n m c đái tháo đ 91 (6), 31 – 37.
4
5
ỳ
ườ
ng thai k
ộ
ồ
ạ
1,25(OH)2D 25(OH)D ĐTĐ/ĐTĐTK GHt HbA1c HOMA HOMA2IRCp HOMA2IRIn Ht KI MT Nđ NPDNG
Ắ
Ữ Ế CÁC CH VI T T T 1,25dihydroxyvitamin D 25hydroxyvitamin D ườ ng/Đái tháo đ Đái tháo đ ế ươ Glucose huy t t ng Hemoglobin glycosyl hóa A1c ằ Mô hình cân b ng n i môi HOMA2IR theo glucose và Cpeptid Htlúc đói HOMA2IR theo glucose và insulin Ht lúc đói ế ươ Huy t t ng Kháng insulin Mang thai ộ N ng đ ệ Nghi m pháp dung n p glucose
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ấ ế ế ớ ổ ế ị ế ế ổ ế ở ề ượ ườ ụ ữ i và ph n mang Thi u vitamin D r t ph bi n trên th gi Ở ệ ơ t Nam Vi thai là nhóm có nguy c cao b thi u vitamin D. ớ ỷ ệ ừ ấ ụ ữ l ph n cũng r t ph bi n v i t thi u vitamin D 52,0 – t ậ ỷ ầ ủ 60,0%.Trong vài th p k g n đây nhi u vai trò khác c a vitamin D, ố ể c phát hi n, trong đó có vai trò đ i ngoài các vai trò kinh đi n, đ ỳ ớ v i kháng insulin (KI) trong đái tháo đ
ệ ng thai k (ĐTĐTK). ầ ờ T l ẩ ế ệ ậ ị ớ ượ ả ị ị ờ ả ế ố ệ ủ ể ồ ệ ạ ạ ố ượ ế t insulin ch a đ ử ụ ệ ở ả ể ử ụ ở ự ễ ỷ ệ ĐTĐTK đang gia tăng nhanh trong th i gian g n đây ế ớ ẩ i và Vi trên th gi t Nam, lên đ n 20,3% theo tiêu chu n ch n ộ ớ ạ ệ ả ẹ ề i m t đô th l n. B nh gây nhi u h u qu cho c m đoán m i t ế ệ ề ẩ và thai nhi n u không đ c ch n đoán và đi u tr k p th i, hi u ả ơ ả ủ ứ qu . Hai y u t b nh sinh c b n c a ĐTĐTK là suy gi m ch c ủ ế ả ụ năng t bào beta c a ti u đ o t y và KI, bao g m KI sinh lý c a ừ ướ c mang thai. Hi n nay các thai nghén và KI m n tính có t tr ế ả ớ ơ ố thu c u ng h glucose máu v i c ch gi m kháng insulin hay ấ ư ậ c ch p thu n cho s d ng tăng bài ti thai ứ ụ ắ ế ố ậ có hi u qu làm ph m c ĐTĐTK. Vì v y nghiên c u các y u t ụ ữ ắ ả gi m KI và có th s d ng ph n m c ĐTĐTK có ý nghĩa khoa h c và th c ti n.
N ng đ 25hydroxyvitamin D huy t t ế ươ ị ươ ổ ọ ồ ạ ộ tình tr ng vitamin D có t ỉ ố ng – ch s đánh giá ớ ng quan ngh ch v i KI và b sung
6
ặ ề ấ ả ớ ệ ả ả ồ ứ ệ ứ ắ ế ố ế ở ụ ữ ắ ứ ả ổ ỉ ố ớ ỉ ế ầ ư ế
ề ậ ch a có nghiên c u đ c p đ n các v n đ này. ề ế Vì v y chúng tôi ti n hành đ tài “ ớ ổ vitamin D so v i placebo ho c b sung vitamin D li u cao so v i ộ ề li u th p có hi u qu gi m KI, c i thi n glucose máu trong m t ả ụ ữ ố s nghiên c u. Tuy nhiên, các nghiên c u này bao g m c ph n ắ m c và không m c ĐTĐTK, có thi u và không thi u vitamin D. Vì ậ ph n m c ĐTĐTK v y nghiên c u m i liên quan này ch riêng ệ ở và hi u qu b sung vitamin D đ i v i kháng insulin ch riêng ế ụ ữ ắ ặ t. M t khác ph n m c ĐTĐTK mà có thi u vitamin D là c n thi ề ấ ứ ở ệ t Nam Vi ậ ữ ồ ộ ệ ườ ụ ớ
ỳ v i các m c tiêu sau: ở ph n m c đái tháo đ ỷ ệ l thi u vitamin D ệ ụ ữ ắ ụ ả ươ ườ ng ệ ng và B nh ố ứ Nghiên c u m i liên ớ ế ươ quan gi a n ng đ 25hydroxyvitamin D huy t t ng v i ố ớ ả ổ kháng insulin và hi u qu b sung vitamin D đ i v i kháng ng thai k ” insulin trong đái tháo đ ế ị 1. Xác đ nh t ạ ệ ỳ ế i B nh vi n Ph s n Trung thai k đ n khám t ươ ộ ế vi n N i ti ng.
t Trung ố ộ ụ ữ ắ ớ ở ữ 2. Kh o sát m i liên quan gi a n ng đ 25hydroxyvitamin D ườ ng ồ ph n m c đái tháo đ ng v i kháng insulin
ệ ả ế ươ huy t t thai k .ỳ ướ ệ ụ ắ ườ ố ớ ả ủ 3. B c đ u nh n xét hi u qu c a b sung vitamin D đ i v i ế ỳ ng thai k có thi u ổ ph m c đái tháo đ ậ ầ ở kháng insulin vitamin D.
ế ề l ượ ỷ ệ c t ở ề ổ ế
ẳ ồ ở ả ủ ề ị ệ ề ự ủ ơ ở ể ư ố ả ỳ ụ ữ ắ ế ổ ư ơ ở ứ ế ế
Những điểm mới về mặt khoa học và giá trị thực tiễn của đề tài ụ ữ ắ ị ph n m c thi u vitamin D Đ tài xác đ nh đ ọ ế ự ơ ở ĐTĐTK, làm c s cho xây d ng khuy n cáo v sàng l c phát ố ượ ệ hi n thi u vitamin D và b sung vitamin D cho nhóm đ i t ng này. ế ươ ộ ị ế ng K t qu c a đ tài kh ng đ nh n ng đ 25(OH)D huy t t ớ ụ ữ ắ ph n m c ĐTĐTK và có liên quan ngh ch v i kháng insulin ả ượ ộ ủ ổ ượ ị xác đ nh đ t tr i c a b sung vitamin D li u cao c hi u qu v ơ ớ ề ấ ề ơ h n so v i li u th p h n v làm gi m s gia tăng c a kháng ỳ ế ừ ữ insulin t gi a thai k đ n cu i thai k . Đây là c s đ đ a ra khuy n cáo b sung vitamin D cho ph n m c ĐTĐTK và có ề thi u vitamin D, cũng nh c s cho các nghiên c u ti p theo v
7
ệ ả ủ ổ ự ề ị ỗ ợ hi u qu c a b sung vitamin D trong d phòng và đi u tr h tr ĐTĐTK.
Cấu trúc của luận án
ậ ệ ả ớ ể ể ả ồ ề ệ ả ổ ươ ứ ế ng và ph ả ế ế ậ ị ồ Lu n án này g m 117 trang (không k tài li u tham kh o và ươ ụ ụ ng, 27 b ng, 12 bi u đ , 6 hình và 143 tài ph l c), v i 4 ch ệ ặ ấ li u tham kh o. Đ t v n đ 3 trang, t ng quan tài li u 36 trang, ố ượ ng pháp nghiên c u 16 trang, k t qu nghiên đ i t ậ ứ c u 26 trang, bàn lu n 34 trang, k t lu n 2 trang và ki n ngh 1 trang.
ươ Ổ Ệ Ch ng 1. T NG QUAN TÀI LI U
ề ổ ấ ả ể ọ ủ ồ 1.1. T ng quan v vitamin D 1.1.1. B n ch t hóa h c và chuy n hóa c a vitamin D ạ
ầ ể ầ ở ể ấ ượ ộ c coi là m t hormon. Vitamin D g m 2 lo i là Cholecalciferol (Vitamin D3) và cượ Ergocalciferol (Vitamin D2). Khi đi vào máu vitamin D đ ể ạ ầ ở gan đ t o ra 25hydroxyvitamin D hydroxyl hóa l n đ u ể ậ ứ th n đ chuy n thành 1,25 (25(OH)D) và l n th 2 ụ dihydroxyvitamin D (1,25(OH)2D) – ch t chuy n hóa có tác d ng ọ sinh h c, nên đ 1.1.2. Đánh giá tình tr ng vitamin D ạ Nđ 25(OH)D Ht đ ượ ự ỉ ố ậ ộ ấ ủ ủ
ớ ệ ự ồ ề ạ ọ c ch n là ch s đánh giá tình tr ng ờ ế vitamin D vì liên quan tr c ti p v i thu nh p vitamin D, có th i ế ố ề gian bán h y dài nh t và không ch u tác đ ng c a các y u t đi u hòa so v i vitamin D và 1,25(OH) ư ế ạ ỹ ượ ả ̀ ằ ậ ế ậ ạ ở ươ x
ớ ị 2D. ẩ ậ ộ Hi n nay ch a có s đ ng thu n r ng rãi v tiêu chu n đánh ả ộ ủ ẩ giá tình tr ng thi u vitamin D (b ng 1.2). Tiêu chu n c a H i ế ớ ủ ố ộ ế i ng trên th gi t M năm 2011 đ N i ti c đa s các tác gi ố ự ứ ừ ộ ứ các nghiên c u vê m i liên h và d a trên các b ng ch ng t ớ ữ ụ ấ quan gi a Nđ 25(OH)D Ht v i hormon c n giáp tr ng, h p th ả ủ ở ộ calci ng. ru t và các h u qu c a thi u vitamin D Bảng 1.1.Các tiêu chuẩn phân loại tình trạng vitamin D
ạ
Tình tr ng vitamin D theo Nđ 25(OH)D huy t t
ế ươ ng
Tác giả
ế
ặ
Thi u n ng
(nmol/L) ẹ ế Thi u nh
Đủ
ộ ộ Ng đ c
8
80 225
< 80
> 225
ệ ộ
<50 < 30 < 50
50 <75 30 <50 50 <75
> 225 75 – 225 ≥ 50 75 – 250
> 250
Hollis 2005 Holick 2007 ọ ỹ Vi n Y h c M 2010 ỹ ộ ế t M 2011 H i N i ti
ế 1.1.3. Thi u vitamin D ế ệ ặ ấ t Nam thi u vitamin D t là ph ở ph ụ ụ ổ ế ấ ạ Thi u vitamin D là tình tr ng r t ph bi n, đ c bi ế ớ Ở ệ i. Vi ớ ỷ ệ ừ t l ổ ế ế 52,0 – 60,0%. ề ị ế ề ổ ế
ữ n mang thai trên th gi ữ n cũng r t ph bi n v i t 1.1.4. Khuy n cáo v b sung vitamin D và đi u tr thi u vitamin D ậ ế ề ệ ị ư ề ế ệ ườ ớ ầ ộ ế ỹ
ở ổ ế ổ ỹ ọ i l n là 600 ầ t M (2011) khuy n cáo nhu c u ụ tu i 14–18
tu i 1950. ề ườ ớ ớ ạ i l n (k c cho ng ụ ữ ệ ọ ỹ ộ ế ỹ ự ồ Hi n nay cũng ch a có s đ ng thu n v khuy n cáo b ế sung vitamin D và đi u tr thi u vitamin D. Vi n Y h c M khuy n cáo nhu c u vitamin D hàng ngày cho ng ộ ế IU/ngày (2010). H i N i ti ụ ữ ố ớ vitamin D đ i v i ph n mang thai là 600 IU/ngày, cho thai ph ơ ị có nguy c b thi u vitamin D là 600–1000 IU/ngày ở ổ và 1500–2000 IU/ngày ể ả ạ * Gi i h n dung n p trên v vitamin D ph n mang thai) theo Vi n Y h c M là 4.000 IU/ngày (2010) ộ và theo H i N i ti t M năm là 10.000 IU/ngày (2011).
ỳ ườ ng thai k và kháng insulin ẩ 1.2. Đái tháo đ ị 1.2.1. Đ nh nghĩa và tiêu chu n ch n đoán ĐTĐTK ạ ở ứ ộ ạ ệ ầ ị ế
ầ ở ể ượ ở i không mang thai, tiêu chu n đ ế ng ừ ừ ườ 2011 và WHO khuy n cáo t ẩ 2013:
ẩ ở ấ ỳ ạ ố b t k ĐTĐTK là tình tr ng r i lo n dung n p glucose ầ ặ ượ c phát hi n l n đ u tiên trong lúc m c đ nào, kh i phát ho c đ ộ ủ mang thai theo đ nh nghĩa c a WHO năm 1999. Đ n 2010, H i ứ ố ế các nhóm nghiên c u ĐTĐ trong thai nghén (IADPSG) Qu c t ệ ầ ụ ữ ệ ph n mang thai: 1) phân bi t 2 th ĐTĐ phát hi n l n đ u ạ ẩ c ch n đoán khi có glucose máu đ t ĐTĐTKvà 2) “ĐTĐ rõ” đ ượ ẩ ưỡ ng ch n đoán ng c ụ ỹ ộ H i ĐTĐ M áp d ng t Bảng 1.2. Phân loại và tiêu chuẩn chẩn đoán tăng glucose máu phát hiện lần đầu ở phụ nữ mang thai (ADA 2011, WHO 2013)
Tiêu chí GHt lúc đói b ĐTĐ thai kỳa 5,6 – 6,9 ĐTĐ rõ/ĐTĐmang thaia ≥ 7,0
9
ờ b GHt 1 gi ờ b GHt 2 gi ấ ỳ c GHt b t k ≥ 10,0 8,5 – 11,0 ≥ 11,1 ≥ 11,1
a: Ch n đoán khi có ≥ 1 c: + tri u ch ng lâm sàng. ứ
ẩ ơ ị ệ Chú thích: Đ n v glucose máu là mmol/L, tiêu chu n; ẩ b: K t qu NPDNG; ả ế
1.2.2. Kháng insulin trong ĐTĐTK ạ ồ ủ ọ ấ ứ ợ ế ạ ả ộ ạ ườ KI là tình tr ng khi n ng đ (Nđ) bình th ng c a insulin t o ườ ơ ề ra các đáp ng sinh h c th p h n bình th ng v kích thích các ổ ổ ế ậ bào, t ng h p glycogen, t ng quá trình thu nh n glucose vào t ả lipid và c ch các quá trình ly gi i glycogen, tân t o glucose, ly gi ủ ơ ớ c mang thai, cao h n so v i thai ph ừ ử ủ ỳ ầ ế ế ự ừ ướ tr ắ ầ ẻ ợ ố ượ ế ỡ ơ ể ủ ng m c th c a m và các y u t ứ i lipid. ụ ữ ắ ồ ở ph n m c ĐTĐTK bao g m KI sinh lý c a thai nghén KI ụ ạ và KI m n tính có t ắ không m c ĐTĐTK, b t đ u tăng t n a sau c a thai k và tăng ướ c khi đ . KI trong thai nghén và ĐTĐTK liên d n cho đ n tr ổ t các hormon nhau thai và các quan đ n s tăng t ng h p, bài ti ế ố ẹ cytokin viêm, tăng kh i l khác.
ộ ằ 1.2.3. Đánh giá KI b ng mô hình cân b ng n i môi (HOMA) ằ ằ ồ ộ ừ ố ươ ở ạ ữ tr ng thái n đ nh lúc đói, t ế ươ ổ ừ ự ị th c nghi m. ượ đ insulin huy t t ph ề ệ ử ụ Đánh giá KI b ng HOMA (Homeostasis Model Assessment) ự ự ng tác gi a n ng đ glucose và c xây d ng d a trên m i t ế ươ các ng (Ht) ng trình không tuy n tính rút ra t HOMA1 do Mathews đ xu t năm 1985, s d ng ph ươ ng ể ọ ơ ả trình toán h c đ n gi n đ tính ch s KI. ậ ậ ạ ọ ọ ớ ươ ằ ơ ể ử ụ ệ ệ ế ấ ỉ ố Mô hình HOMA c p nh t, còn g i là HOMA vi tính hóa hay ể ư HOMA2 (Đ i h c Oxford, Anh) so v i HOMA1 có các u đi m ng trình vi tính, chính sau: Đánh giá KI chính xác h n b ng ch ặ ặ ầ có th s d ng xét nghi m insulin toàn ph n ho c insulin đ c ể hi u, Cpeptid có th thay th cho insulin. ệ Ư ể ơ ư ế ẽ ớ ủ ặ ng quan ch t ch v i ph ệ ố ươ ả ng pháp tham chi u là k ừ ả ươ ậ ẹ ế ự u đi m chính c a HOMA: th c hi n đ n gi n nh ng k t ỹ ươ ng quan r t qu t thu t k p insulin (h s t 0,73 0,87).
10
1.2.4. Nghiên c u v vitamin D và KI trong ĐTĐTK ị ươ ứ ề Nđ 25(OH)D có t ượ ph ỉ ế ố ổ ớ ổ ặ ề ả ớ ề ự ặ ệ ố ắ ở ụ ữ ả ắ ph n mang thai m c và không m c ĐTĐTK. ủ ộ ớ ụ ở ng quan ngh ch v i kháng insulin ệ ả ắ ắ ữ c hi u ch nh n mang thai m c và không m c ĐTĐTK c khi đ ớ ở Maghbooli 2008, b i các y u t khác liên quan v i kháng insulin ( ủ Lacroix 2014). B sung vitamin D so v i placebo (2 NC c a ấ Asemi 2013) ho c b sung li u cao vitamin D so v i li u th p (Soheilykhah 2013) làm gi m tuy t đ i ho c gi m s gia tăng kháng insulin ơ ế 1.2.5. C ch tác đ ng c a vitamin D lên KI ơ ả ế ế ố ợ th th insulin; 2) Kích thích t ng h p PPAR δ y u t ể ợ ộ Ứ ị c ch ộ Ứ ợ ể Vitamin D làm gi m KI thông qua các c ch : 1) Tăng bi u ộ ụ ể ổ sao mã l ổ ề các gen t ng h p các protein tham gia chuy n hóa lipid; 3) Đi u ế ổ ằ hòa cân b ng n i môi calci và n đ nh calci n i bào; 4) ế ệ ổ t ng h p các cytokin viêm gây KI và 5) c ch h renin angiotensin.
ƯƠ Ứ NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ứ ụ ở ầ ạ ươ Ch 2.1. Đ i t Đ i t Ố ƯỢ ng nghiên c u ng NC là các thai ph tu n thai 24 – 28 t i BV Ph ụ ộ ế ồ ng 2.Đ I T ố ượ ố ượ ả s n TW và BV N i ti t TW, g m 2 nhóm : ắ Nhóm m c ĐTĐTK ứ ộ ỹ ị ĐTĐ TK đ ắ Nhóm ch ng [không m c ĐTĐTK –(KĐTĐTK)] ẩ ượ c xác đ nh theo tiêu chu n H i ĐTĐ M 2011:
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐTK bằng NPDNG uống 75g theo Hội ĐTĐ Mỹ 2011
ạ
ờ ể Th i đi m Lúc đói 1 giờ 2 giờ Nđ glucose Ht tĩnh m ch (mmol/L) 5,1 6,9 ≥10,0 8,5 11,0
ổ Tiêu chu n ch n nhóm ĐTĐTK b sung vitamin D ọ ụ ượ ẩ Thai ph đ ế c ch n đoán ĐTĐTK nh trên và có thi u ộ ế ả ộ ẩ ẩ ủ ư ỹ t M 2011 (b ng 2.2). vitamin D theo tiêu chu n c a H i N i ti Bảng 2.2. Tình trạng vitamin D theo Hội Nội tiết Mỹ 2011
11
ạ Tình tr ng vitamin D Nđ 25(OH)D huy t t ế ươ ng
ặ ế ế ẹ ủ Thi u n ng (deficiency) Thi u nh (insufficiency) Đ (sufficiency) (nmol/L) < 50 50 – <75 75 250
ẩ ặ ắ ế ể ưở ưở ố ắ ấ ệ ồ ứ ễ ộ ị
ạ ừ ố ớ ố ầ ạ ừ ố ớ Tiêu chu n lo i tr đ i v i nhóm ĐTĐTK ướ c khi có thai ho c ĐTĐ mang thai; 2)Đã/đang 1) ĐTĐ tr ả ệ ng đ n chuy n hoá glucose; 3) Đang dùng m c các b nh nh h ể ế ố ả các thu c nh h ng đ n chuy n hoá glucose; 4) Đang dùng các thu c có ch a vitamin D; 5) Đang m c các b nh c p tính; 6) Đang b nhi m đ c thai nghén và 6) Không đ ng ý tham gia nghiên c uứ ẩ ổ Tiêu chu n lo i tr đ i v i các nhóm b sung vitamin D ứ Đang dùng các thu c ch a vitamin D Có tăng calci máu: Calci toàn ph n Ht > 2,5 mmol/L ứ ạ ừ ố ớ Tiêu chu n lo i tr đ i v i nhóm ch ng ử ở ầ ử 1) Ti n s gia đình ĐTĐ; 2) Ti n s ĐTĐTK ề ạ ướ ề ố ẩ ề c; 3) Ti n s THA, r i lo n lipid máu; 4) BMI tr l n mang ướ c ề ử ả ấ ử thai tr mang thai ≥ 23kg/m2; 5) Ti n s s n khoa x u.
ị ứ ạ ế ứ ụ ả ể Nghiên c u đ ộ i BV Ph S n TW và BV N i ế t TW t ế ế t k NC mô t ệ ề ệ ả ố ớ
ỡ ẫ ớ ị ế ả ể ả đ gi ứ ố ụ ế i quy t m c tiêu 3 ấ ỷ ệ l ủ ề ươ ả
ự ế ủ c a nhóm ĐTĐTK là 104, nhóm ch ng là 55. ế ứ ờ 2.2. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ượ c ti n hành t ế ừ tháng 4/2012 đ n tháng 4/2014. ti ứ Thi ế ế ế i quy t các t k nghiên c u: 2.3.Thi ụ ế ế t k NC can thi p có đ i ch ng so sánh 2 m c tiêu 1 và 2, thi ể ả ề li u vitamin D v hi u qu đ i v i KI đ gi ỡ ẫ ứ Là c m u l n nh t trong các c m u ỡ ẫ 2.4. C m u nghiên c u: ỡ ẫ ụ thi u vitamin D, cho 3 m c tiêu c a đ tài: c m u xác đ nh t ớ ữ ế ỡ ẫ ng quan tuy n tính gi a Nđ 25(OH)D Ht v i c m u kh o sát t ổ ữ ỡ ẫ HOMA2IR, c m u so sánh HOMA2IR gi a 2 nhóm sau b sung ụ ắ ỡ ẫ ỡ ẫ vitamin D. C m u chung là 95 thai ph m c ĐTĐTK. C m u ứ th c t 2.5. Ti n hành nghiên c u
12
ẫ ẫ ổ ọ ẫ Ch n m u tích lũy và phân b ng u nhiên
ọ 2.5.1. Ch n m u: kh i.ố ệ ổ 2.5.2. Can thi p b sung vitamin D ụ ắ ế ồ ổ ủ ệ ế ủ ế ề ộ Các thai ph m c ĐTĐTK, có thi u vitamin D và đ ng ý tham ẫ ứ ượ c phân b ng u nhiên vào 2 nhóm dùng vitamin gia nghiên c u đ ọ ề D3: Nhóm dùng li u 500IU/ngày (khuy n cáo c a Vi n Y H c ộ M ) và nhóm dùng li u 1500 IU/ngày (khuy n cáo c a H i N i ti ẩ ỹ ỹ ế t M ). ế
ỏ ọ ắ ủ ượ ọ ị ậ t (có b ph n nh gi Ch ph m vitamin D3: Aquadetrim c a hãng Medana Pharma ng 15.000 UI/ml, 500 10 ml. ứ ộ ụ (Ba Lan): dung d ch vitamin D3 hàm l ọ ề t g n li n), l IU/gi ố Thai ph không dùng các thu c khác có ch a vitamin D trong ờ ệ th i gian can thi p. ầ ầ Các l n khám đánh giá sau l n khám (LK) 1: L n khám 2 vào ầ ầ ầ
ầ tu n thai 31 – 33 và l n khám 3 vào tu n thai 36 – 38. ậ ạ ầ i các l n khám
Thông số
LK 1 KĐTĐTK
LK 2 ĐTĐTK
LK 3 ĐTĐTK
ả
x
x
c MT
x
x
x x x x x x x
x x
x
x x x x
ầ
x
Tu iổ ề ử Ti n s ĐTĐ, thai s n ầ Tu n thai ướ ặ Cân n ng tr ạ ặ i LK Cân n ng t ề Chi u cao GHt lúc đói HbA1c Insulin Ht lúc đói Cpeptid Ht lúc đói Triglycerid Ht lúc đói HDLC Ht lúc đói Calci ion và toàn ph n Ht 25(OH)D Ht
x x x x x x x x x x x x x x
x x
x
ố ệ 2.5.3. Các s li u thu th p t Bảng 2.3. Các số liệu thu thập tại các lần khám (đánh dấu x)
ị 2.5.4. Đi u tr ĐTĐTK ề ấ ả ụ ượ ẩ ượ T t c các thai ph đ c ch n đoán ĐTĐTK đ c theo dõi
13
ướ ề ẫ i BV N i ti t TW b ng h ộ ế ố ư ng d n nh nhau v ch ế ộ ụ ị ụ ề ị ạ ế ề ằ đi u tr t ệ ậ ệ ầ ộ đ luy n t p, ăn u ng. Sau 2 tu n áp d ng ch đ ăn và luy n ượ ạ ế ậ t p, n u glucose máu không đ t m c tiêu đi u tr , insulin đ c ế ợ k t h p.
ng pháp thu th p s li u
ỏ ậ ố ệ 2.6. Ph ắ ấ 2.6.1. H i b nh/ph ng v n, đo các ch s nhân tr c ươ ỏ ệ ậ ố ọ Thu th p thông tin dân s h c, ti n s b n thân, gia đình và ỉ ố ề ử ả ầ ả s n khoa, cân n ng tr c khi mang thai, tu n thai. ướ ề ặ ặ Đo cân n ng, chi u cao
ờ ể ượ ươ ằ ố ng insulin, Cpeptid Ht b ng ph ủ ạ ễ ị ng pháp mi n d ch ộ ế t i BV N i ti
ươ ượ ễ ằ ị ng 25(OH)D Ht b ng ph ủ ưỡ ệ ạ ệ 2.6.2. Xét nghi m hóa sinh NPDNG u ng 75g 3 th i đi m ị Đ nh l hoá phát quang (kit c a Roche, máy Hitachi E170, t TW). ị ng pháp mi n d ch hóa phát Đ nh l quang (kit Architech 25(OH)D c a Abbott, trên máy Architech j2000 t i Vi n Dinh d ng).
ẩ ẩ ộ ẩ ượ ủ c ch n đoán theo tiêu chu n c a H i Đái tháo ỹ ố ằ ạ ộ ế
ộ ủ ố ế ỉ ố ẩ ủ ườ ỹ t M năm 2011. ụ ướ giành cho ng c mang thai i châu 2.7. Các tiêu chu n ch n đoán và đánh giá ẩ ĐTĐTK đ ườ đ ng M 2011 b ng NPDNG u ng 75g. Đánh giá tình tr ng vitamin D theo H i N i ti ố ơ ể Đánh giá ch s kh i c th (BMI) c a thai ph tr ộ ệ theo tiêu chu n c a Hi p h i ĐTĐ qu c t Á:
ưỡ ấ Tăng: BMI ≥ 23,0 kg/m2; Không tăng: BMI < 23,0 kg/m2 ng bình th ườ ng ủ
ươ ủ ố Đánh giá insulin và Cpeptid Ht lúc đói: l y ng ứ là ? ± 1SD c a nhóm ch ng (KĐTĐTK). Đánh giá kháng insulin b ngằ HOMA2 calculator phiên b nả 2.2.3.năm 2013 c a Đ i h c Oxford, V ng qu c Anh: ớ ạ ọ ằ Ch s ỉ ố HOMA2 KI b ng Nđ glucose v i insulin HT lúc đói
ắ ứ ủ ể ấ ị ị ủ phân v trên c a HOMAIR c a ứ (HOMA2IRIn) và Cpeptid Ht lúc đói (HOMA2IRCp). Xác đ nh KI: L y đi m c t t nhóm ch ng theo WHO 1999.
14
ầ ầ ằ ử ử ụ ụ ụ thi u vitamin D b ng ph n trăm. ữ ế ỉ ố ữ ớ ỉ ố ớ ị ữ ụ ề ổ ố ệ 2.8. X lý và phân tích s li u ố ề S d ng các ph n m m th ng kê SPSS 13.0. ế ỷ ệ M c tiêu 1: Tính t l ươ ả ng quan tuy n tính gi a Nđ M c tiêu 2: Kh o sát t ế 25(OH)D Ht v i các ch s HOMA2IR; liên quan gi a thi u vitamin D v i các ch s HOMA2IR (so sánh giá tr HOMA2IR). M c tiêu 3: So sánh gi a 2 nhóm b sung vitamin D v các ỉ ố ổ ch s HOMAIR sau b sung vitamin D.
Ứ Ả ng 3. K T QU NGHIÊN C U
ứ ng nghiên c u ặ ố ổ ắ T ng s 104 ph n m c ĐTĐTK và 55 thai ph không m c ở ầ ượ ư ị ứ Ế ươ Ch ủ ố ượ ể 3.1. Các đ c đi m c a đ i t ụ ữ ắ tu n thai 24 – 28 đ ụ c đ a vào nghiên c u. ĐTĐTK xác đ nh Bảng 3.1. Phân bố đối tượng theo nhóm tuổi và tuổi trung bình
p
n n Nhóm tu iổ
ĐTĐTK (n = 104) T lỷ ệ % 4,8 37,5 34,6 23,1 5 39 36 24 KĐTĐTK (n = 55) T lỷ ệ % 16,4 38,2 36,3 9,1 9 21 20 5 < 25 25 – 29 30 34 ≥ 35 ? ± SD 28,9 ± 4,3 30,8 ± 4,4 < 0,05 > 0,05 > 0,05 < 0,05 0,01
ữ ố ề ầ ầ ị ươ ủ ứ ầ ầ Gi a 2 nhóm ĐTĐTK và KĐTĐTK không có Tu n thai: ệ ề t v phân b theo tu n thai và v tu n thai trung bình ng ng c a 2 nhóm là 26,6 ± 1,3 và 26,9 ± 1,3 tu n, p >
ộ ố ế ố ạ khác bi (giá tr t 0,05). 3.2. Tình tr ng vitamin D và m t s y u t liên quan
ỷ ệ ế ở T l thi u vitamin D nhóm ĐTĐTK là 81,7%
15
Biểu đồ 3.2. Tình trạng vitamin D ở nhóm KĐTĐTK và ĐTĐTK Chú thích: Giá trị trình bày là ? (SD) ơ
ỷ ệ l Nhóm ĐTĐTK có Nđ 25(OH)D Ht th p h n và t ơ ơ ấ ắ ầ ể ồ
Y u tế ố
ế thi u ế vitamin D cao h n có YNTK, nguy c m c ĐTĐTK do thi u vitamin D tăng 2,18 l n (95%CI 1,03 – 4,61) (bi u đ 3.2) Bảng 3.2. Tương quan tuyến tính giữa nồng độ 25(OH)D huyết tương và một số yếu tố ở nhóm ĐTĐTK ệ ố H s r 0,130 0,019 0,006 0,201 Giá tr pị 0,189 0,486 0,951 0,041
0,230 0,019
0,219 Tu i mổ ẹ ầ Tu n thai ướ c MT BMI tr ừ khi MT – LK 1 Tăng cân t ừ Tăng BMI t khi MT – LK 1 BMI LK 1 0,122
Bảng 3.3. Tương quan giữa Nđ 25(OH)D với glucose Ht trong NPDNG uống
Chung (n = 159) KĐTĐ TK (n = 55) GHt (mmol/ L) ĐTĐT K (n = 104)
p 0,248 p 0,456 0 giờ r 0,158 r 0,074 r 0,186 p 0,019
16
Chung (n = 159) KĐTĐ TK (n = 55) GHt (mmol/ L) ĐTĐT K (n = 104)
p 0,132 0,500 p 0,740 0,282 1 giờ 2 giờ r 0,206 0,093 r 0,033 0,106 r 0,232 0,117 p 0,003 0,143
ồ ộ ộ Khi g p chung hai nhóm, n ng đ 25(OH)D Ht có t ộ ị ươ ng ờ ả (b ng ớ ồ quan ngh ch có YNTK v i n ng đ GHt lúc đói và 1 gi 3.3).
ộ ố ế ố liên quan
p
Ch sỉ ố
KĐTĐTK (n = 55)
ĐTĐTK (n = 104)
1,16 ± 0,44
1,44 ± 0,63
? ± SD
0,001
24,1%
HOMA2 IRIn
1,42
ộ ệ Đ l ch trung bình ớ ạ Gi i h n trên Tăng (n, %)
13 (23,6%)
45 (43,3%)
<0,05
3.3. Kháng insulin và m t s y u t Bảng 3.4. Chỉ số HOMA2-IR-In ở nhóm ĐTĐTK và KĐTĐTK
ơ ớ
c MT
BMI tr
n 86 18
Nhóm ĐTĐTK có HOMA2IRIn trung bình cao h n 24,1% ơ ỷ ệ tăng HOMA2IRIn cao h n so v i nhóm KĐTĐTK l và t ả (b ng 3.4). Bảng 3.5. Các chỉ số HOMA2-IR theo tình trạng BMI trước mang thai ở nhóm ĐTĐTK
ướ < 23 (kg/m2) ≥ 23 (kg/m2) Giá tr pị
HOMA2IRIn 1,39 ± 0,61 1,72 ± 0,67 < 0,05
HOMA2IRCp 1,45 ± 0,59 1,82 ± 0,59 < 0,05
2) có các ch sỉ ố HOMA2IR cao h n có YNTK so v i nhóm không tăng BMI tr
2) (b ng 3.5).
ướ Nhóm có tăng BMI tr c MT (≥ 23kg/m ớ ướ ả ơ c MT (< 23 kg/m
17
ỉ ố ươ ậ Các ch s HOMA2IR có t ướ ừ c MT, tăng cân và tăng BMI t ớ ng quan thu n có YNTK v i ế khi MT đ n LK 1, BMI ả BMI tr LK 1 và Nđ triglycerid Ht lúc đói (b ng 3.6).
Bảng 3.6. Tương quan tuyến tính giữa các chỉ số HOMA2-IR với một số yếu tố ở nhóm ĐTĐTK (n = 104)
HOMA2IRCp HOMA2 IRIn Y u tế ố
p 0,220
ổ ầ p 0,913 0,203 r 0,009 0,054 r 0,121 0,195 0,047
ẹ Tu i m Tu n thai ướ BMI tr 0,250 0,286 0,001 0,003
c MT ừ Tăng cân t khi MTLK 1 0,354 0,274 < 0,001 0,005
BMI LK 1 0,387 0,371 < 0,001 <0,00 1
ừ Tăng BMI t khi MTLK 1 0,356 0,277 < 0,001 0,004
0,001 0,952 0,045 0,166 Triglycerid Ht lúc đói HDLC Ht lúc đói 0,323 0,006 0,197 0,137
ố ữ ồ
ộ 3.4. M i liên quan gi a n ng đ 25(OH)D Ht và kháng insulin ữ ươ ớ ế ng quan tuy n tính gi a Nđ 25(OH)D Ht v i KI 3.4.1. T
18
Biểu đồ 3.3. Tương quan giữa Nđ 25(OH)D huyết tương các chỉ số HOMA2-IR ươ
ộ ị ớ ng quan ngh ch có YNTK v i N ng đ 25(OH)D Ht có t ồ ỉ ố các ch s HOMA2IR.
Bảng 3.7. Tương quan giữa 25(OH)D Htvới các chỉ số HOMA2- IR trong mô hình hồi quy tuyến tính đa biến ở nhóm ĐTĐTK
HOMA2IRCp HOMA2 IRIn Y u tế ố
p p H sệ ố Hệ s ố
ủ Chung c a mô hình 0,464 0,496
ố
khi MTLK1
<0,00 1 0,170 0,039 0,003 0,215 0,002 0,688 ằ H ng s ầ Tu n thai ướ c MT BMI tr ừ Tăng BMI t 25(OH)D Ht Triglycerid Ht lúc đói 0,218 0,040 0,158 0,158 0,225 0,199 1,809 0,190 0,278 0,121 0,283 0,038 <0,00 1 0,877 0,591 0,102 0,129 0,018 0,041
19
ẫ ươ ớ Nđ 25(OH)D Ht v n có t ng quan ngh ch có YNTK v i các ồ ị ế ế ỉ ố
ữ
ch s HOMAIR trong mô hình h i quy tuy n tính đa bi n. ạ 3.4.2. Liên quan gi a tình tr ng vitamin D và kháng insulin Bảng 3.8. Các chỉ số HOMA2-IR theo tình trạng vitamin D ở nhóm ĐTĐTK ế ủ p Ch sỉ ố
HOMA2IRIn HOMA2IRCp Thi u vitamin D (n = 85) 1,51 ± 0,64 1,58 ± 0,61 Đ vitamin D (n = 19) 1,15 ± 0,50 1,20 ± 0,45 <0,05 <0,05
ỉ ố ế ơ Nhóm thi u vitamin D có các ch s HOMA2IR cao h n có ớ ả
ủ YNTK so v i nhóm đ vitamin D (b ng 3.8). Bảng 3.9. Mô hình phân tích phương sai hiệp biến với các chỉ số HOMA2-IR ở nhóm ĐTĐTK
HOMA2IRCp HOMA2 IRIn Y u tế ố
ạ
Chú thích: PES (Partial Eta Squared): Hệ số ảnh hưởng riêng phần
ầ ừ khi MTLK1 Mô hình chung ệ ố ặ H s ch n Tình tr ng vitamin D ướ Tăng BMI tr c MT Tu n thai LK 1 Tăng BMI t Triglycerid Htlúc đói p <0,001 0,383 0,009 0,020 0,071 0,102 0,344 PES 0,211 0,001 0,048 0,030 0,001 0,034 0,057 PES 0,206 0,008 0,067 0,054 0,033 0,027 0,009 p <0,001 0,755 0,028 0,082 0,729 0,067 0,016
ươ ệ ế Trong các mô hình ph ẫ ế ớ ạ ng sai hi p bi n (đa bi n) tình tr ng p =
ệ vitamin D v n có liên quan có YNTK v i HOMA2IRIn ( 0,028) và HOMAIRCp (p = 0,009) (b ng 3.9). 3.5. Hi u qu b sung vitamin D đ i v i kháng insulin ả ố ớ ầ ắ ở 60 thai ph m c ĐTĐTK ẫ ổ ổ ượ ỗ ề ả ổ ế ụ tu n thai 24 – 28, có thi u vitamin D đ c phân b ng u nhiên vào 2 nhóm b sung vitamin D3 (n = 30 m i nhóm): nhóm dùng li u 500IU/ngày và nhóm dùng
20
ề ặ ủ ố ượ ứ ướ ng nghiên c u tr c và sau
li u 1500IU/ngày. ể 3.5.1. Các đ c đi m c a đ i t ổ b sung vitamin D ướ ự ệ Tr c b sung vitamin D, không có s phác bi ổ ổ ữ ề ổ ẹ ầ ừ ế ở khi MT đ n LK1, BMI ỉ ố ỉ ố t có YNTK ướ gi a 2 nhóm b sung vitamin D v tu i m , tu n thai, BMI tr c ề LK1, ti n MT, tăng cân và tăng BMI t ề ử ử ả s s n khoa và ti n s gia đình ĐTĐ, các ch s sinh hóa máu và các ch s HOMA2IR. ệ ề ầ ạ Không có s khác bi t gi a 2 nhóm v tu n thai t ổ
̀ ́ ừ ề ầ i các l n ầ ở ầ ở p > nhóm 1500 IU/ngày, ́ khi MT đên cac làn khám 1, 2, 3 ̀ ̀ ̣
Biểu đồ 3.4. Nđ 25(OH)D Httrước và sau bổ sung vitamin D Chú thích: Giá trị trình bày ? (SD); p: so sánh giữa 2 nhóm tại mỗi LK; so sánh trong mỗi nhóm giữa LK 1 với LK 3:† p < 0,01, ‡ p < 0,001.
ự ữ ề ờ khám 1, 2, 3, v th i gian b sung vitamin D (9,7 ± 1,5 tu n nhóm 500 IU/ngày và 9,9 ± 1,7 tu n 0,05), v tăng cân va tăng BMI t ́ ầ và vê BMI tai cac l n khám 1, 2 va 3. ổ ổ ề 3.5.2. Thay đ i v vitamin D sau b sung vitamin D
ổ ồ ớ ơ ứ ớ ơ ể ồ ộ Sau b sung vitamin D nhóm 1500 UI/ngày có n ng đ p 25(OH)D Ht cao h n (79,82 ± 10,11 so v i 67,41 ± 10,62 nmol/L, < 0,001) và m c tăng cao h n có YNTK (16,91 ± 9,64 so v i 6,00 ± 10,48 nmol/L, p < 0,001 (bi u đ 3.4).
Biểu đồ 3.5. Tình trạng vitamin D sau bổ sung vitamin D ỷ ệ ủ l Sau b sung vitamin D, t ớ
ổ ở đ vitamin D ơ nhóm 1500 ồ ể IU/ngày cao h n có YNTK so v i nhóm 500 IU/ngày (bi u đ 3.5).
ị 3.5.3. Đi u tr ĐTĐ thai k
ỳ ề ị ế ợ ả ớ T l ế ộ ở ụ thai ph ph i đi u tr k t h p insulin (v i ch đ ăn) ở nhóm nhóm 500 IU/ngày và 10,0% (n = 3) ệ ề ỷ ệ là 6,7% (n = 2) 1500 IU/ngày, khác bi t không có YNTK.
ổ ề ổ
3.5.4. Thay đ i v glucose máu và HbA1c sau b sung vitamin D
21
Biểu đồ 3.6. Glucose Ht lúc đói và HbA1c trong thời gian theo dõi Chú thích: Giá trị trình bày là ? (SD); p: so sánh giữa 2 nhóm tại cùng LK; so sánh trong cùng một nhóm giữa LK 1 với các LK 2 và 3: NS: không có YNTK, *: p < 0,05; †: p < 0,01; ‡: p < 0,001
ở ủ ấ ơ GHt lúc đói
Ở ấ ớ LK 3 c a nhóm 1500 IU/ngày th p h n nhóm nhóm 500 IU/ngày, GHt lúc đói vào LK 2 va 3̀ nhóm 1500 IU/ngày, ề ấ ớ ở ơ 500UI/ngày. không th p h n có YNTK so v i LK 1. GHt lúc đói Ở ơ LK 2 và 3 đ u th p h n có YNTK so v i LK 1.
ủ ề ở HbA1c c a nhóm 500 UI/ngày vào LK 2 và 3 đ u tăng có nhóm 1500 UI/ngày, HbA1c vào LK 2 ớ ớ YNTK so v i LK 1, còn và 3 không tăng có YNTK so v i LK 1.
ổ ề ỉ ố ổ
Biểu đồ 3.7. Các chỉ số HOMA2-IR từ LK 1 đến LK 3 Chú thích: Số liệu sau loại trừ thai phụ điều trị insulin; giá trị trình bày là ? (SD); p: so sánh giữa 2 nhóm trong cùng LK; so sánh LK 1 với LK 3 trong mỗi nhóm: NS: không có YNTK, *: p < 0,05, †: p < 0,01, ‡ : p < 0,001.
3.5.5. Thay đ i v các ch s HOMA2IR sau b sung vitamin D
ấ ơ Vào LK 3 nhóm 1500 IU/ngày có HOMA2IRIn th p h n p < 0,01) và HOMA2IRCp th pấ ớ ớ (1,64 ± 0,54 so v i 2,05 ± 0,54, ơ h n (1,62 ± 0,50 so v i 2,01 ± 0,50,
p < 0,01). ừ ỉ ố ầ Thay đ i các ch s HOMA2IR t ổ ầ ổ ỉ ố ư LK 1 (tu n thai 24 – 28) Ở ế đ n LK 3 (tu n thai 36 – 38) sau b sung vitamin D: nhóm 500 ở ề nhóm 1500 IU/ngày các ch s HOMA2IR đ u tăng có YNTK, IU/ngày HOMA2IRIn tăng có YNTK nh ng HOMA2IRCp không tăng có YNTK. ổ ứ ỉ ố ừ So sánh m c thay đ i các ch s HOMA2IR t ứ ứ ớ ơ ấ ớ ế LK 1 đ n ấ ỉ ố LK 3: nhóm 1500 IU/ngày m c tăng ch s HOMA2IRIn th p ơ p < 0,01)và m c tăng h n (0,18 ± 0,41 so v i 0,58 ± 0,57, p = HOMA2IRCp th p h n (0,10 ± 0,33 so v i 0,48 ± 0,47, 0,001).
22
Chú thích: Giá trị trình bày là ? (SD); giá trị p: so sánh giữa 2 nhóm
ỉ ố ơ ớ ầ ấ
ứ ấ ở ứ Nhóm 1500 IU/ngày có m c tăng các ch s HOMA2IR theo ph n trăm th p h n có YNTK so v i nhóm 500 IU/ngày: tăng ớ p < 0,01); tăng HOMA2IRIn 18,6 ± 31,1% so v i 64,6 ± 74,7% ( ớ HOMA2IRCp 9,4 ± 20,8% so v i 41,6 ± 38,6% ( Khi l y m c tăng ch s HOMAIR
ả p < 0,001). nhóm 500 IU/ngày là ệ nhóm 1500 IU/ngày (chênh l ch ề ng đ i) gi m 71,2% v HOMA2IRIn và gi m 77,4% v ỉ ố ứ ở 100%, m c tăng HOMAIR ề ả ố ươ t HOMA2IRCp.
ươ Ậ Ch ng 4. BÀN LU N
4.1. Đ i t
ố ượ ng nghiên c u ố ổ ứ ụ ắ ụ ượ ứ ư ứ T ng s 104 thai ph m c ĐTĐTK và 55 thai ph không ầ c yêu c u c đ a vào nghiên c u, đáp ng đ
ượ ắ m c ĐTĐTK đ ề ỡ ẫ ủ ề v c m u c a đ tài. ươ ố ượ ng t Đ i t ứ ế ố ơ ả ố ớ ố ồ ầ ấ ề ầ ng đ i đ ng nh t v tu n thai (24 – 28 tu n) ứ ụ ắ ạ ừ và m c glucose máu (lo i tr các thai ph m c “ĐTĐ rõ”, có m c ễ ả glucose máu cao h n) giúp làm làm gi m các y u t nhi u khi ữ kh o sát các m i liên quan gi a vitamin D v i kháng insulin.
ố ạ 4.2. Tình tr ng vitamin D và các m i liên quan
23
thi u vitamin D
4.2.1. T l Ở ỷ ệ l ặ ế ỷ ệ ế ỷ ệ l ơ
ở ụ ữ
ế t đ i, thi u vitamin D ệ ớ ụ ữ ở
vùng nhi ệ ở t ườ ầ ế ắ ỷ ệ ế ế ẹ nhóm ĐTĐTK t thi u vitamin D nh là 73,1% và thi u vitamin D n ng là 8,6% và t thi u vitamin D chung là 81,7% ề ồ ể ứ ở ớ này cao h n khá nhi u so v i nghiên c u (bi u đ 3.1). T l ụ ữ ướ ở ở các ph n không mang thai và mang thai: 58,6% trong n c ộ ẻ ở ộ ụ ữ ộ ổ n i thành Hà N i, 52% ph n đ tu i sinh đ n n cùng ộ ổ ở ề ươ ả đ tu i nông thôn H i D ng (V.T.T. Hi n và CS, 2007); 60% ở ụ ữ ở nông thôn Hà Nam (Hanieh và CS, 2014). ph n mang thai ệ ở ằ ở ặ Nh v y, m c dù n m t Vi ự ặ ổ ế khu v c Hà Nam r t ph bi n, đ c bi ph n mang thai ặ ụ ữ N i. B sung vitamin D th ng quy cho ph n mang thai, đ c ự bi ư ậ ấ ổ khu v c phía B c là c n thi ộ ệ ở t t.
ồ 4.2.2. N ng đ 25(OH)D Ht và m t s y u t
ươ ộ ố ế ố ị
ả ộ Nđ 25(OH)D Ht có t ế ầ khi mang thai đ n l n khám 1 (r = 0,201, ế ầ khi mang thai đ n l n khám 1 (r = 0,231, ừ ố ữ ế ữ ừ ạ ở ỡ liên quan ớ ng quan ngh ch có YNTK v i tăng cân p = 0,041), tăng BMI p = 0,019) (b ng 3.2). ớ ự mô m trong tình tr ng th a cân, béo vitamin D ừ t ừ t ớ M i liên quan gi a th a cân v i thi u vitamin D liên quan v i s tăng giam gi phì.
ộ ố ế ố 4.3. Kháng insulinvà m t s y u t
liên quan ủ ị ơ ả ắ ụ ụ ắ ủ ừ ướ tr c mang thai (Catalano 1997, Xiang 1999).
ươ ạ Các ch s HOMA2IR c a nhóm ĐTĐTK có t ướ ừ ế ậ ớ ủ c MT, tăng cân t ế ủ ứ ể ặ ả ộ ỷ Nhóm ĐTĐTK có giá tr trung bình c a HOMA2IRIn và t ệ tăng HOMA2IRIn cao h n nhóm KĐTĐTK (b ng 3.4).Thai l ớ ụ ắ ph m c ĐTĐTK có tăng KI so v i thai ph không m c ĐTĐTK do ngoài KI sinh lý c a thai nghén thai ph m c ĐTĐTK còn có KI m n tính có t ỉ ố ng quan khi MT đ n LK thu n có YNTK v i BMI tr ừ 1, BMI LK 1, tăng BMI t khi MT đ n LK 1, Nđ triglycerid Ht đói ể (b ng 3.6) các đ c đi m c a KI trong h i ch ng chuy n hóa, ĐTĐ týp 2 và ĐTĐTK, trong đó KI là trung tâm.
ữ ớ
4.4. Liên quan gi a vitamin D v i kháng insulin, glucose máu và ĐTĐTK
ữ ớ 4.4.1. Liên quan gi a vitamin D v i kháng insulin
24
ế ữ ươ *T
ở ế ươ ị ỉ ố ng quan tuy n tính gi a Nđ 25(OH)D Ht v i KI Nđ 25(OH)D Ht ớ ồ ồ ế ế ướ liên quan đ n KI (tu n thai, BMI tr
ế c MT và hi n t khi MT đ n LK 1, Nđ triglycerid Ht đói) ươ ớ ẩ ị ệ ố ươ ằ ế ứ ng ng b ng ư ậ ươ ph n m c ĐTĐTK.
ạ
ơ ớ ng quan tuy n tính nhóm ĐTĐTK có t ơ ngh ch có YNTK v i các ch s HOMA2IR trong phân tích đ n ể ớ ế bi n (bi u đ 3.3). Trong mô hình h i quy tuy n tính đa bi n v i ầ ệ ạ ế ố i các y u t ế ừ ở Nđ LK 1, tăng BMI t 25(OH)D Ht v n ẫ có t ớ ng quan ngh ch có YNTK v i HOMA2 ng quan chu n hóa β IRIn và HOMA2IRCp v i h s t 0,225 (p = 0,018) và 0,283 (p = 0,002) (b ngả ươ t ị 3.7). Nh v y, Nđ 25(OH)D Ht có t ng quan ngh ch tuy n tính ở ụ ữ ắ ộ ậ ớ đ c l p v i KI ữ *Liên quan gi a tình tr ng vitamin D v i KI ế Nhóm thi u vitamin D có
ớ ệ ế ế ớ ngươ sai hi p bi n ộ ớ ỉ ố ả ỉ ố ạ ế v i các ch s HOMA2IR là bi n ph ộ ậ là tình tr ng vitamin D và các y u t ướ ạ ớ ừ ế ẫ ớ ộ ậ các ch s HOMA2IR cao h n có ủ Trong phân tích YNTK so v i nhóm đ vitamin D (b ng 3.8). ụ ph ế ố thu c, còn các bi n đ c l p ồ liên quan v i KI bao g m tình tr ng BMI tr c mang thai (< 23 và ≥ 23 kg/m2), BMI ở LK 1, tăng BMI t khi mang thai đ n LK 1 ế và Nđ triglycerid Ht đói, thi u vitamin D v n có liên quan có ớ (b ngả YNTK v i tăng HOMA2IRIn và v i tăng HOMA2IRCp ớ ư ậ 3.9). Nh v y, thi u vitamin D có liên quan đ c l p v i tăng kháng insulin
ph n m c ĐTĐTK. ế ớ ế ế ở ụ ữ ắ ứ Nhi u nghiên c u trên th gi i cũng có k t qu t ủ ề ứ ị
ở ầ ỉ ẻ ở ứ ủ ươ ỉ ố ỉ ố ộ ớ ớ ươ ị ậ ở ầ ạ ố ươ tu n thai 2428, m i t
ượ ồ ớ ủ ữ ỉ ự : ng t ươ ng ụ phở ố tu n thai 24 – 28 và m i liên quan v n có YNTK ố ầ c hi u ch nh b i BMI và s l n đ trong phân tích đa ở ng quan ngh ch v i ch s HOMAIR (r = ng quan thu n v i ch s đ nh y insulin ng quan ệ c hi u ộ ẫ ụ ở ầ tu n thai 613 và n ng đ ậ ả ươ Nghiên c u c a Maghbooli và CS, 2008: Nđ 25(OH)D Ht t ớ p = 0,002) quan ngh ch có YNTK v i HOMAIR (r = 0,20; ẫ ữ n mang thai ệ ượ khi đ ế bi n. Nghiên c u c a Lacroix và CS (2014): Nđ 25(OH)D Ht ầ tu n thai 613 có t 0,08; p = 0,03) và t Mastuda (r = 0,13; p = 0,001) gi a Nđ 25(OH)D Ht v i HOMAIR v n có YNTK khi đ ụ ở ch nh b i vòng b ng c a thai ph hormon c n giáp.
25
ạ ả ủ ở Tóm l ị ộ ậ ố ể ế ể ầ ộ ữ ớ ố ấ ư ế ấ ề i, k t qu c a đ tài cho th y Nđ 25(OH)D Ht có liên ụ ữ ắ ớ ph n m c ĐTĐTK và m i liên quan ngh ch v i kháng insuin ể quan này có th là đ c l p, nghĩa là thi u vitamin D có th góp ả ph n gây tăng kháng insulin. Đây có th là m t trong lý do gi i thích m i liên quan gi a Nđ 25(OH)D Ht th p v i tăng Nđ ậ ở ơ ắ glucose máu và tăng nguy c m c ĐTĐTK nh đã bàn lu n trên.
ữ 4.4.3. Liên quan gi a vitamin D v i glucose máu
ươ ạ ớ ờ ả ươ ự ấ ớ ng t ớ ị
ớ ộ Khi g p chung 2 nhóm ĐTĐTK và KĐTĐTK, Nđ 25(OH)D ị ờ i th i ng quan ngh ch có YNTK v i Nđ glucose máu t ứ trong NPDNG (b ng 3.3). Các nghiên c u ị ng quan ngh ch v i Nđ (cid:0) 0,08) (Clifton ớ ng quan ngh ch v i Nđ glucose Ht lúc p = 0,05 trong c 2ả ớ trong NPDNG v i r = 0,16 và ng quan (Lau và CS, 2011). Ht có t ể đi m lúc đói và 1 gi ươ t cho th y Nđ 25(OH)D Ht có t glucose Ht lúc đói v i r = 0,20 (CI95% 0,31 ươ Bligh và CS, 2008) và t ờ đói và 2 gi ươ t
ữ 4.4.4. Liên quan gi a vitamin D v i ĐTĐTK
ấ ơ ơ ắ ế ầ ồ ộ ầ ấ ơ ầ ớ ớ ớ Nhóm ĐTĐTK có Nđ 25(OH)D Ht th p h n có YNTK so v i nhóm KĐTĐTK và nguy c m c ĐTĐTK do thi u vitamin D tăng ể 2,18 l n (95%CI 1,03 – 4,61) (bi u đ 3.2). Các phân tích g p cho ớ ế th y nguy c ĐTĐTK do thi u vitamin D tăng 1,609 l n v i CI95%: 1,19 – 2,17 (Poel và CS 2012) và tăng 1,49 l n v i CI95%: 1,18 – 1,89 (Aghajafari và CS 2013).
ố ớ ả ổ ệ 4.5. Hi u qu b sung vitamin D đ i v i kháng insulin
t k nghiên c u
ụ ữ 4.5.1. Thi ở ừ ử KI ắ ầ ế ế ế ứ ph n mang thai b t đ u tăng t ầ ế ế ẻ ớ ị ể ể ự ỉ ủ ơ ầ ả ế ế ữ ỳ ụ ứ ể ớ ỳ ủ n a sau c a thai k ứ ế t k nghiên c u so sánh và tăng d n cho đ n khi đ , vì th thi ả ệ ượ vitamin D v i placebo có th không xác đ nh đ c hi u qu ả vitamin D do vitamin D có th ch làm gi m s gia tăng c a KI ấ ỳ ở ố ứ cu i thai k (tu n thai 36 – 38) th p h n so ch không gi m KI ề ầ ớ t k so sánh 2 li u v i gi a thai k (tu n thai 24 – 28). Thi ả ợ vitamin D khác nhau là phù h p v i m c đích ki m ch ng gi
26
ế ề ừ ầ t tu n thai ứ ớ ề ế ấ ố ơ ơ ẽ t li u vitamin D3 cao h n s có m c gia tăng KI thi ơ 24 – 28 đ n cu i thai k ít h n so v i li u th p h n.
ỳ ề ọ ầ ề ề ọ ệ ủ ủ ộ ộ ưỡ ể ề c s khác bi t đ ề
ể ớ ể ố ớ KI. ả đ i v i ủ ố ượ ứ ờ ể ng nghiên c u trong th i gian ớ Đ tài đã ch n 2 li u vitamin D3, li u 500 IU/ngày, g n v i ỹ ề ế khuy n cáo c a Vi n Y h c M (600 IU/ngày) và li u 1500 IU/ngày, n mằ trong ng ỹ ế ế t M ng khuy n cáo c a H i N i ti ữ ệ ả ệ t gi a (1500 – 2000 IU/ngày) đ so sánh hi u qu lên KI. Khác bi ữ ệ ệ ượ ự 2 li u là khá l n đ có th phân bi t gi a 2 ề ệ li u v hi u qu ặ 4.5.2. Đ c đi m c a các đ i t ổ b sung vitamin D
ổ ự ệ ề Gi a 2 nhóm b sung vitamin D không có s khác bi ặ ậ ế c b sung vitamin D, cũng không có khác bi ạ ấ ả ả ề ầ ả ệ ủ ị ễ ầ ự ế ố
ờ
ờ ữ t v các các ch sỉ ố ể đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng liên quan đ n KI và ệ ề ướ ổ t v HOMA2IR tr ữ i các l n khám. T t c nh ng tăng cân, tăng BMI và tu n thai t ả ế đi u này đ m b o cho s so sánh k t qu can thi p c a hai nhóm ở này. không b nhi u b i các y u t ổ 4.5.3. Th i gian b sung vitamin D ổ ủ Th i gian b sung vitamin D trung bình c a 2 nhóm t ổ ng nhau (9,7 ± 1,5 và 9,9 ± 1,7, ư ậ ệ ệ ấ ph ủ ứ ủ ầ ệ ề ả ầ
ổ ươ ng ờ ươ p > 0,05). Th i gian b sung đ ả ủ ể vitamin D nh v y đ dài đ phát hi n hi u qu c a vitamin D ụ ở lên KI. Hai nghiên c u c a Asemi cho th y sung vitamin D ữ n mang thai trong 6 tu n và 9 tu n đ u làm gi m rõ r t KI. 4.5.4. Thay đ i v vitamin D sau b sung vitamin D
ệ ơ ớ ổ B sung ề ớ ề ứ ể p < 0,001) (bi u đ 3.4) và v t đ ớ ổ ề ả ệ 1500 UI/ngày có hi u qu cao h n rõ r t so v i 500 IU/ngày v Nđ 25(OH)D Ht (79,82 ± 10,11 so v i 67,41 ± 10,62 nmol/L, p < 0,001) và v m c tăng Nđ 25(OH)D Ht (16,91 ± 9,64 so ề ỷ ệ ủ ớ v i 6,00±10,48 nmol/L, l vitamin D (70,0% so v i 23,3%, ồ ể ồ p < 0,001, bi u đ 3.5).
ề ỳ ị 4.5.5. Đi u tr ĐTĐ thai k
ụ ụ ề ị ụ ề ớ ị ế Nhóm 500 IU/ngày có 2 (6,7%) thai ph và nhóm 1500 ệ t không có IU/ngày có 3 (10,0%) thai ph đi u tr insulin, khác bi ượ ỏ ạ YNTK v i p > 0,50. Các thai ph đi u tr insulin đ c lo i kh i ỉ ố phân tích liên quan đ n insulin, Cpeptid và các ch s HOMA2
27
ữ ị ủ ệ ề ỷ ệ ề l ố ượ ế ạ đi u tr insulin h n ệ ng đ n vi c so sánh t ệ gi a 2 nhóm v t IR. S ự không khác bi ạ ỏ ưở ế ả ch nh h ng c a vi c lo i b các đ i t ữ ả ổ ệ hi u qu b sung vitamin D gi a 2 nhóm.
ỉ ố ổ ề
ế ề ổ ễ
4.5.6. Thay đ i v glucose máu, HbA1c và các ch s HOMA2 IR sau b sung vitamin D 4.6.6.1. Di n bi n v tình tr ng glucose máu ễ ạ Nhóm 1500 IU/ngày có GHt lúc đói di n bi n t ơ ế ố ơ ớ ơ ấ
ơ ấ ồ
ế ố ơ ể ễ t h n nhóm ấ 500 IU/ngày: GHt lúc đói th p h n vào LK 3 so v i nhóm 500IU/ngày, GHt lúc đói vào LK 2 và 3 th p h n LK 1 có YNTK ủ trong khi GHt lúc đói c a nhóm 500IU/ngày vào LK 2 và 3 không ớ th p h n có YNTK so v i LK 1 có (bi u đ 3.6). Nhóm 1500IU/ngày có HbA1c di n bi n t nhóm 1500IU/ngày không tăng có YNTK t ở t h n nhóm 500 ừ nhóm 500IU/ngày vào LK ồ
c can thi p t ế ộ ư ẫ c ượ h đ ể ề ớ ề
ả ổ ề ỉ ố ở IU/ngày: HbA1c ế LK 1 đ n LK 2 và 3 trong khi HbA1c ể ớ 2 và 3 tăng có YNTK so v i LK 1 (bi u đ 3.6) ệ ươ ướ ạ ng Vì 2 nhóm có tình tr ng glucose máu tr ệ ậ ề ướ ươ ng d n nh nhau v ch đ luy n t p ng nhau và đ và ăn u ngố , b sung vitamin D li u 1500 IU/ngày ộ ổ có th là m t ệ nguyên nhân giúp c i thi n glucose máu so v i li u 500 IU/ngày. 4.5.6.2. Thay đ i v các ch s HOMA2IR
ạ ố ơ ớ ệ t h n rõ r t so v i Nhóm 1500IU/ngày có tình tr ng KI t ổ :
ỉ ỉ ố ả ể ồ
ỉ ố ấ ơ ở LK 3
ể ứ ế ầ ỉ ố l n khám 1 đ n l n khám 3 ể ấ ơ
ứ ấ ơ th p h n có ớ nhóm 500 IU/ngày sau b sung vitamin D Ch có HOMA2IR tăng có YNTN còn HOMA2IRCp không tăng có YNTK trong khi nhóm 500 IU/ngày có c 2 ch s này tăng có YNTK (bi u đ 3.7). Các ch s HOMA2IRIn th p h n nhóm 500 IU/ngày ồ (bi u đ 3.7). ừ ầ M c tăng các ch s HOMA2IR t ồ th p h n nhóm 500 IU/ngày (bi u đ 3.7). ầ ỉ ố M c tăng các ch s HOMAIR theo ph n trăm ồ 8). ể YNTK so v i nhóm 500IU/ngày (bi u đ 3.
28
ở ấ ứ ỉ ố ứ ủ nhóm 500 IU/này là ề ả c 71,2% v
ượ ồ ỳ ử ủ
ư ạ c rõ r t s ề ế ượ c tuy t đ i KI, nh ng h n ch đ ầ Khi l y m c tăng các ch s HOMAIR 100%, m c tăng c a nhóm 1500 IU/ngày gi m đ ề ể HOMA2IRIn và 77,4% v HOMA2IRCp (bi u đ 3.8). ầ ướ ừ ầ đ u n a sau c a thai k và tăng d n ng tăng t KI có xu h ẻ Nh v y, b sung vitamin D li u 1500 IU/ngày ổ ư ậ ế cho đ n khi đ . ệ ố ệ ự ượ ả không gi m đ ế ừ ầ gia tăng KI trong giai t tu n thai 24 – 28 đ n tu n thai 36 – 38 so v i b sung 500 IU/ngày.
ế ớ ấ ớ ổ ứ Các nghiên c u trên th gi ấ ặ ổ ớ ề ắ i cũng cho th y b sung vitamin ề ớ ơ D so v i placebo ho c li u cao vitamin D so v i li u th p h n ắ ụ ữ ở ả làm gi m kháng insulin ph n mang thai m c và không m c ĐTĐTK. ủ ứ ổ ầ ở ớ ph n ề ắ ầ ừ ầ ả ơ ở ớ Nghiên c u c a Asemi, Samimi và CS so sánh b sung ụ ữ vitamin D li u 400 IU/ngày v i placebo trong 9 tu n ầ tu n thai 25. Sau 9 tu n, nhóm vitamin D có mang thai b t đ u t ớ ề gi m Nđ glucose Ht lúc đói nhi u h n nhóm placebo (0,65 so v i ả 0,12 mg/dL, p = 0,01), gi m HOMAIR so v i tăng nhóm p= 0,06). placebo (0,34 so v i +0,60, ớ ủ ứ ở ầ ớ ầ ế ự ng t ầ ả
ứ ổ ụ ắ Nghiên c u c a Asemi, Hashemi và CS trên thai ph m c ề tu n thai 24 – 28 so sánh vitamin D li u 50.000 IU 2 ĐTĐTK ả ươ ầ . Sau l n cách nhau 2 tu n v i placebo cũng cho k t qu t ỉ ố 6 tu n, nhóm dùng vitamin D có gi m có YNTK các ch s glucose Ht lúc đói (17,12 ± 14,84mg/dl, p < 0,001), HOMAIR ( ỉ ố 1,21 ± 1,41, p = 0,001). Trong khi đó nhóm ch ng có các ch s này không thay đ i có YNTK sau b sung vitamin D. ứ ề ở ầ ụ ữ ế ổ
ổ ứ ơ ơ
ổ ủ Nghiên c u c a Soheilykhah và CS so sánh li u vitamin D tu n 12 cho đ n khi khác nhau b sung cho ph n mang thai ẻ ỗ ớ đ . Sau b sung, so v i nhóm 200 IU/ngày, nhóm 50.000 IU/m i 2 ớ ầ tu n có m c tăng Nđ insulin Ht lúc đói ít h n (3,58 ± 4,16 so v i 6,9 ± 7 IU/ml, p = 0,01), m c tăng HOMA1IR ít h n (0,7 ± 1,04 so v i 1,46 ± 1,69, ụ ữ ở ụ ữ ệ ặ ớ KI ừ ử ầ ề ố ề ớ ề ả ủ ả ế ấ ứ p = 0,02). ắ t là ph n mang thai m c ph n mang thai, đ c bi ế ỳ ủ ắ ầ ĐTĐTK b t đ u tăng t n a sau c a thai k và tăng d n cho đ n ệ ỳ cu i thai k . Đ tài so sánh hi u qu c a li u vitamin D 1500 IU/ngày so v i li u 500 IU/ngày. K t qu cho th y nhóm 1500
29
ệ ố ố ơ ượ c tuy t đ i m c KI, nh ng gi m đ ư ế ặ ứ ộ ợ ề ổ
ỳ ả ỳ m c dù ặ nh ng ư ế ố đ u thai k cho đ n cu i thai k , ệ ố ượ c tuy t đ i KI ề ứ ả ộ ơ ấ ả ạ IU/ngày có tình tr ng glucose máu t t h n và m c dù không gi m ả ứ ượ c m c đ gia tăng KI so đ ả ủ ớ ế ả ớ v i nhóm 500 IU/ngày. K t qu này phù h p v i k t qu c a ớ Soheilykhah b sung vitamin D v i các li u khác nhau (200, 2000 tấ ừ ầ và 4000 IU/ngày) t t li uề ề ề ả c các li u cũng đ u không gi m đ ớ ề ượ ơ cao h n gi m đ c m c đ gia tăng KI nhi u h n so v i li u ơ . th p h n
ứ ự ư ả ệ ộ ố ơ ậ ở ế ầ ữ th ể ổ ồ δ – y u t ế ố ộ ể ổ ộ (cid:0) ế ổ ợ ứ ượ c Vitamin D làm làm gi m KI theo m t s c ch đã đ ố ph n m i liên ch ng minh trong th c nghi m nh đã bàn lu n ể ộ ụ ỉ ố quan gi a các ch s KI và vitamin D, bao g m: Tăng bi u l ấ ợ th insulin; kích thích t ng h p PPAR sao mã các ch t ứ ồ ị tham gia chuy n hóa lipid; n đ nh n ng đ calci ion n i bào; c , Interleukin1β, ư ch t ng h p các cytokin viêm gây KI nh TNF ế ệ Interleukin6; c ch h renin angiotensin.
30
Ế Ậ
Qua nghiên c u 104 thai ph m c ĐTĐTK t ụ ả i BV Ph s n ượ ế ạ ả c k t qu sau: TW và BV N i ti
ở ầ K T LU N ụ ắ ứ ộ ế t TW chúng tôi thu đ ở ế ỷ ệ ụ ắ thai ph m c ĐTĐTK ụ ả ộ ế ạ i BV Ph s n TW và BV N i ti tu n thai t TW là
thi u vitamin D 1. T l ế 24 – 28 đ n khám t 81,7%. ồ ị ộ ế ươ ớ ngcó liên quan ngh ch v i ở ụ ữ ắ ph n m c ĐTĐTK vào tu n thai 24 – 28. ươ 2. N ng đ 25(OH)D huy t t kháng insulin ộ ồ ị N ng đ 25(OH)D Ht có t
ằ ố ị ầ c hi u ch nh b i tu n thai, BMI tr ừ ồ ầ ớ ế ng quan tuy n tính ngh ch v i ố ớ p = 0,002 đ i v i HOMA2 tính ằ ố ớ p = 0,001 đ i v i HOMA2 tính b ng ẫ ng quan ngh ch này v n có ý nghĩa th ng kê khi ướ ệ ở c mang thai, BMI hi n ế ươ ộ ng khi mang thai và n ng đ triglycerid huy t t ớ kháng insulin v i r = 0,298 và b ng insulin và r = 0,314 và ố ươ Cpeptid. M i t ượ ỉ ệ đ ạ t i, tăng BMI t lúc đói. ế ố ở ượ ố ừ ớ Thi u vitamin D có liên quan v i tăng kháng insulin. M i liên ỉ c hi u ch nh b i các khi mang thai ệ ứ c mang thai, m c tăng BMI t ệ ạ ẫ quan này v n có ý nghĩa th ng kê khi đ ướ ế ố tăng BMI tr y u t ầ ế đ n tu n thai 24 28, BMI hi n t
i và Nđ triglycerid Htlúc đói. ừ ầ ổ ầ ế ệ ụ ắ ự
ề tu n thai 24 – 28 3. B sung vitamin D li u 1500 IU/ngày t ế ỳ ở đ n tu n thai 36 – 38 thai ph m c ĐTĐ thai k và thi u ả ả vitamin D có hi u qu làm gi m s gia tăng kháng insulin so ớ ề v i li u 500 IU/ngày trong giai đo n này. ự ả ổ ằ ằ ớ ạ Sau b sung vitamin D, nhóm 1500 IU/ngày có gi m s gia tăng kháng insulin 71,2% theo HOMA2 tính b ng insulin và 77,4% theo HOMA2 tính b ng Cpeptid so v i nhóm 500 IU/ngày.
Ế Ị KI N NGH ấ ổ ế ở ầ ế ệ ườ ở ụ ắ thai ph m c ố nhóm đ i ế ng quy thi u vitamin D ế ổ
ứ ế ụ ị ỗ ợ ệ ụ ả ổ ụ ề ạ 1. Do tình tr ng thi u vitamin D r t ph bi n ĐTĐTK, c n phát hi n th ượ ng này và b sung vitamin D cho thai ph có thi u vitamin D. t ề ệ ầ 2. C n ti p t c nghiên c u v hi u qu b sung vitamin D trong ặ ế ở thai ph có thi u vitamin D, đ c đi u tr h tr b nh ĐTĐTK
31
ệ ặ ụ ạ ớ ả ự t là thi u vitamin D n ng, nghiên c u hi u qu d phòng thai ph có ế ệ ủ ừ giai đo n s m c a thai k , đ c bi ệ ở t ế ắ ơ ứ bi ỳ ặ ĐTĐTK t nguy c cao m c ĐTĐTK và thi u vitamin D .