Ạ Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ ƯỜ
Ố Ồ Ố Ồ
Ể Ể
Ộ Ộ Ạ Ọ Ư Ạ Ạ Ọ Ư Ạ
Ụ Ụ Ể Ụ Ể Ụ
TR TR
NG Đ I H C S PH M TH D C TH THAO THÀNH PH H CHÍ MINH NG Đ I H C S PH M TH D C TH THAO THÀNH PH H CHÍ MINH
Ữ Ữ
Ậ Ậ
Ố Ố
Ầ Ầ
L NAM THU N L NAM THU N TR N QU C TÚ TR N QU C TÚ
ề
ố ươ ố ươ
ể ự ớ ể ự ớ
ỉ ố ỉ ố
ữ ữ
ềĐ tài:“ Đ tài:“
ứ ứ Nghiên c u m i t Nghiên c u m i t
ng quan gi a các ch s hình thái – th l c v i thành tích ng quan gi a các ch s hình thái – th l c v i thành tích
ể ể
ả ả
ướ ướ
ủ ủ
ọ ọ
ớ ớ
ườ ườ
ệ ệ
ấ ấ
ị ị
nh y cao ki u b nh y cao ki u b
c qua c a h c sinh nam l p 9 tr c qua c a h c sinh nam l p 9 tr
ng THCS Th Tr n Tân Hi p, ng THCS Th Tr n Tân Hi p,
”.”.
ệ ệ
ệ ệ
ỉ ỉ
huy n Tân Hi p – t nh Kiên Giang huy n Tân Hi p – t nh Kiên Giang
ướ ướ
Giáo viên h Giáo viên h
ẫ ng d n ẫ ng d n
Ị
Th.s LÊ TH THANH
Ị
Th.s LÊ TH THANH
TH YỦTH YỦ
Ở Ầ Ở Ầ
Ầ Ầ
PH N M Đ U PH N M Đ U
ọ ộ ướ Nh y cao là m t môn h c chính khoá trong các tr ắ ọ ơ ở ề ổ ế ị ẳ ụ ư ệ ng trung h c c s , trung h c ph thông, cao đ ng, t b sân bãi, d ng ạ ở
các tr ằ ỉ ố ừ ữ ể ạ ả ể ề ạ ọ đ i h c và có nhi u ki u: b ả ế ụ c còn h n ch nên nh y cao ki u b ấ nh ng ý t Xu t phát t ế ườ ọ ằ c qua, n m nghiêng, úp b ng, c t kéo, l ng. Trong đi u ki n trang thi ể ướ ươ c qua ưở ng trên nh m nâng cao ch t l ể ơ ở ướ ọ ả ưở ụ ọ ơ ở ng trung h c c s là chính. ả ấ ượ ng trong gi ng d y, và tìm hi u các ch s hình ọ ủ c qua” c a h c sinh trung h c c s . Nên chúng tôi đã ng đ n thành tích nh y cao ki u “b
ỉ ố ể ả ướ c ữ ọ ơ ở ệ ỉ ị ấ ủ ọ ứ ớ ể ự ớ ng quan gi a các ch s hình thái th l c v i thành tích nh y cao ki u “B ệ ệ ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang”.
ể ự ả thái, th l c nh h ế ị ề ọ quy t đ nh ch n đ tài: “Nghiên c u m i t qua” c a h c sinh nam l p 9, tr ụ
ứ ẽ ế ố ươ ượ ữ ướ c m i t ơ ở ể ự ớ ế ả ứ ể ệ ọ ộ ố ươ ườ ứ M c đích nghiên c u: ả Thông qua k t qu nghiên c u s đánh giá đ ạ ủ ả ả ể ươ ế ọ ng quan gi a hình thái – th l c v i thành tích c qua” c a h c sinh nam. Qua đó t o c s khoa h c cho vi c nghiên c u c i ti n n i dung ạ ọ ướ ể nh y cao ki u “b ch ng trình gi ng d y và tuy n ch n năng khi u môn nh y cao ki u “B c qua”.
ể ự ướ ế ể ả ụ ụ ả ng đ n thành tích nh y cao ki u “B c 1: L a ch n các ch s hình thái và th l c có nh h ớ ưở ệ ị ấ ườ ệ ủ ọ ứ M c tiêu nghiên c u: ả ọ M c tiêu ệ ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang
ủ ọ ể ự ướ ả ụ ỉ ố ọ ơ ở ạ ỉ ể : Đánh giá th c tr ng hình thái, th l c và thành tích nh y cao ki u “B c qua” c a h c sinh ỉ ọ ơ ở ệ ự qua” c a h c sinh nam l p 9, tr M c tiêu 2 ườ ệ ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang. ớ nam l p 9 tr
ố ươ ữ ể ả ệ ỉ ố ự ị ấ Đánh giá m i t ng quan gi a các ch s hình thái và th l c v i thành tích nh y cao ki u ớ ọ ơ ở ỉ ể ự ớ ệ
ụ M c tiêu 3: ủ ọ ướ “B c qua” c a h c sinh nam l p 9 tr ụ ậ ệ ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang. ọ ơ ở ị ấ ể ự ườ ể ệ ườ ọ ớ L p thang đi m đánh giá hình thái th l c cho h c sinh nam l p 9 tr ị ng trung h c c s Th M c tiêu 4: ệ ệ ệ ấ ỉ Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang
ƯƠ
CH NG 1 Ổ T NG QUAN
ồ ề ồ ề
ể ấ ể ấ ủ ủ ụ ụ ể ể ả ả 1.1 Quan đi m c a Đ ng và Bác H v gíao d c th ch t. 1.1 Quan đi m c a Đ ng và Bác H v gíao d c th ch t.
ể ấ ở ệ ể ấ ở ệ ệ ố ệ ố ụ ụ 1.2 H th ng giáo d c th ch t 1.2 H th ng giáo d c th ch t Vi Vi t Nam. t Nam.
ể ấ ể ấ ủ ủ ụ ụ 1.3 Ý nghĩa c a giáo d c th ch t. 1.3 Ý nghĩa c a giáo d c th ch t.
ề ề ệ ệ 1.4 Vài nét đi n kinh Vi 1.4 Vài nét đi n kinh Vi t Nam. t Nam.
ử ử ể ể ả ả ị ị 1.5 L ch s phát tri n môn nh y cao. 1.5 L ch s phát tri n môn nh y cao.
ọ ậ ọ ậ ề ề ạ ạ ả ả ả ả ở ở ườ ườ 1.6 Vài nét v tình hình gi ng d y và h c t p môn nh y cao 1.6 Vài nét v tình hình gi ng d y và h c t p môn nh y cao nhà tr nhà tr ổ ổ ng ph thông. ng ph thông.
ế ố ấ ế ố ấ ả ả 1.7 Các y u t 1.7 Các y u t c u thành thành tích nh y cao. c u thành thành tích nh y cao.
ủ ọ ủ ọ ứ ứ ổ ổ ể ể ặ ặ 1.8 Đ c đi m tâm sinh lý c a h c sinh l a tu i THCS. 1.8 Đ c đi m tâm sinh lý c a h c sinh l a tu i THCS.
ủ ọ ủ ọ ể ể ặ ặ 1.9 Đ c đi m hình thái c a h c sinh THCS 1.9 Đ c đi m hình thái c a h c sinh THCS
ƯƠ ƯƠCH CH Ổ Ổ
ƯƠ ƯƠ
NG 2 NG 2 Ứ Ứ Ứ Ứ NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U
PH PH
ứ ứ ả ả
ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ươ ổ ứ ổ ứ ng pháp nghiên c u ng pháp nghiên c u ệ :: ệ ng pháp tham kh o tài li u ng pháp tham kh o tài li u ư ạ ể ể ư ạ ng pháp ki m tra s ph m: ng pháp ki m tra s ph m: ắ ọ ắ ọ ng pháp nhân tr c h c: ng pháp nhân tr c h c: ố ố ng pháp toán th ng kê: ng pháp toán th ng kê: ứ ứ
2.1. Ph 2.1. Ph 2.1.1 Ph 2.1.1 Ph 2.1.2 .Ph 2.1.2 .Ph 2.1.3 Ph 2.1.3 Ph 2.1.4 Ph 2.1.4 Ph 2. 2 T ch c nghiên c u: 2. 2 T ch c nghiên c u: ứ ể ứ ể 2.2.1 Khách th nghiên c u 2.2.1 Khách th nghiên c u ố ượ ứ ố ượ ứ ng nghiên c u : 2.2.2 Đ i t 2.2.2 Đ i t ng nghiên c u : ứ ể ị ị ứ ể 2.2.3 Đ a đi m nghiên c u 2.2.3 Đ a đi m nghiên c u ứ ế ộ ứ ế ộ 2.2.4 Ti n đ nghiên c u 2.2.4 Ti n đ nghiên c u
STT
ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
THỜI GIAN Bắt đầu Kết thúc
Đọc tài liệu có liên quan đến
1
07-08
08-08 Trường THCS Thị Trấn Tân Hiệp
đề tài nghiên cứu
2 Viết và bảo vệ đề cương
09-08
12-08 Trường CĐSP Kiên Giang
3 Chuẩn bị cơ sở vật chất
12-08
12-08
4 Kiểm tra và thu thập số liệu
01-09
02-09
Trường THCS Thị Trấn Tân Hiệp
5 Xử lí và phân tích số liệu
02-09
03-09
6 Viết báo cáo lần 1
03-10
04-10
7 Trình cô hướng dẫn góp ý và sửa chữa
04-10
05-10 Trường ĐHSP TDTT TP HCM
8 Hoàn chỉnh luận văn
06-10
07-10 Trường THCS Thị Trấn Tân Hiệp
24/11/2010
9 Bảo vệ luận văn
Trường CĐSP Kiên Giang
ự ự ế ị ụ ế ị ụ ụ 2.2.5 .D trù kinh phí , trang thi 2.2.5 .D trù kinh phí , trang thi t b ,d ng c t b ,d ng c ụ
NG 3 NG 3 Ứ Ứ
Ả Ả
Ế Ế
ƯƠ ƯƠCH CH Ậ K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N Ậ K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ể ự ể ự ỉ ố ỉ ố ự ự ọ ọ ả ả ưở ưở ế ế ể ể ả ả ướ ướ 3.1 L a ch n các ch s hình thái và th l c có nh h 3.1 L a ch n các ch s hình thái và th l c có nh h ng đ n thành tích nh y cao ki u “B ng đ n thành tích nh y cao ki u “B c qua” c qua”
ớ ớ ườ ườ ọ ơ ở ọ ơ ở ệ ệ ệ ệ ấ ấ ỉ ỉ ị ị ủ ọ ủ ọ c a h c sinh nam l p 9, tr c a h c sinh nam l p 9, tr ệ ệ ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang. ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh Kiên Giang.
ộ ố ậ ộ ố ậ ủ ủ ệ ệ ấ ấ ả ả ớ ớ ở ở Qua quá trình tham kh o các tài li u trong và ngoài nu c, nh t là m t s lu n văn c a các khoá Qua quá trình tham kh o các tài li u trong và ngoài nu c, nh t là m t s lu n văn c a các khoá ỉ các t nh ỉ các t nh
ự ế ử ụ ự ế ử ụ ợ ộ ồ ợ ộ ồ ủ ủ ờ ờ ộ ố ồ đã đu c h i đ ng NCKH c a tru ng ĐHSP TDTT TP. H Chí Minh thông qua, chúng tôi d ki n s d ng m t s ộ ố ồ đã đu c h i đ ng NCKH c a tru ng ĐHSP TDTT TP. H Chí Minh thông qua, chúng tôi d ki n s d ng m t s
ể ự ể ự ỉ ố ỉ ố ư ư ch s hình thái và th l c nh sau: ch s hình thái và th l c nh sau:
ề ềV hình thái: V hình thái:
ứ ứ ề ề Chi u cao đ ng (cm) Chi u cao đ ng (cm)
ặ Cân n ng (kg) ặ Cân n ng (kg)
BMI BMI
ề ể ự :: ề ể ự V th l c V th l c
ạ ạCh y 30m XPC (giây). Ch y 30m XPC (giây).
ậ ậ ạ ạ B t cao t B t cao t ỗ i ch (cm). ỗ i ch (cm).
ẻ ẻ ậ ậ D o g p thân (cm). D o g p thân (cm).
ạ ạCh y con thoi 4x10m (giây). Ch y con thoi 4x10m (giây).
ử ậ ụ ử ậ ụ ằ ằ ầ ầ N m ng a g p b ng (l n/30 giây). N m ng a g p b ng (l n/30 giây).
ự ướ ể ả ọ ớ ể ự ọ ơ ở ủ ỉ ệ ệ ệ ấ ị c qua” c a ng trung h c c s Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, t nh
ự ạ ủ ọ ọ ơ ở ườ ị ng trung h c c s Th ớ ộ ổ ờ ớ ệ ấ ệ v i hình thái c a ngu i Vi ớ ự ườ ệ ệ ạ ấ ng THCS Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân ỉ ệ ả ị ấ ườ ủ ự ệ ệ ớ ạ 3.2 Đánh giá th c tr ng hình thái, th l c và thành tích nh y cao ki u “B ườ h c sinh nam l p 9 tr Kiên Giang. 3.2.1 Đánh giá th c tr ng hình thái c a h c sinh nam l p 9 tr ủ t nam cùng đ tu i. Tr n Tân Hi p so ị ủ 3.2.1.1 Đánh giá th c tr ng HT c a HS nam l p 9 tr Hi p, t nh Kiên Giang. ạ B ng 3.1: Th c tr ng HT ng THCS Th tr n Tân Hi p, huy n Tân c a HS nam l p 9 Tr
ệ ỉ Hi p ,T nh Kiên Giang.
Ề
CHI U CAO
CÂN N NGẶ
BMI
HÌNH THÁI
X S Cv (cid:0)
19.16 1.00 5.21 0.01
1.61 0.06 3.76 0.01
49.55 3.58 7.22 0.01
ả ấ Nhìn vào b ng 3.1 ta th y:
(cid:0) (cid:0)
Giá trị trung bình của các chỉ số hình thái: chiều cao, cân nặng và BMI đều có hệ số biến thiên Giá trị trung bình của các chỉ số hình thái: chiều cao, cân nặng và BMI đều có hệ số biến thiên thấp ( Cv < 10%), do vậy mẫu có độ đồng nhất cao, sai số tương đối của giá trị trung bình ( < thấp ( Cv < 10%), do vậy mẫu có độ đồng nhất cao, sai số tương đối của giá trị trung bình ( < 0.05 ) nên mẫu có tính đại diện. Như vậy mẫu lựa chọn có đủ độ tin cậy cần thiết để tiến hành 0.05 ) nên mẫu có tính đại diện. Như vậy mẫu lựa chọn có đủ độ tin cậy cần thiết để tiến hành nghiên cứu. nghiên cứu.
ủ ủ ớ ớ ườ ườ ị ấ ị ấ ủ ủ ệ ệ ớ ớ ng THCS Th Tr n Tân Hi p, so v i hình thái c a ng THCS Th Tr n Tân Hi p, so v i hình thái c a ệ ệ ự ạ Đánh giá th c tr ng HT c a HS nam l p 9 tr 3.2.1.2 Đánh giá th c tr ng HT c a HS nam l p 9 tr ự ạ 3.2.1.2 ộ ổ ờ t nam cùng đ tu i ngu i Vi ộ ổ ờ t nam cùng đ tu i ngu i Vi
STT HÌNH THÁI
BMI
CHI U Ề CAO
CÂN N NGẶ
1.610
49.55
TH
19.16
1
1.607
46.66
VN
18.4
2
X
d
0.003
2.89
0.76
3
t
0.020
7.19
9.967
4
X
p
>0.05
<0.001
<0.001
5
ộ ố ỉ ố ộ ố ỉ ố ủ ủ ự ự ạ ạ ả ả ớ ớ ớ ớ ườ ườ ệ ệ B ng 3.2.Th c tr ng m t s ch s HT c a nam HS l p 9 so v i ng B ng 3.2.Th c tr ng m t s ch s HT c a nam HS l p 9 so v i ng i Vi i Vi ộ ổ t Nam cùng đ tu i ộ ổ t Nam cùng đ tu i
55
Tân hiệp
1.65
49.55 kg
Tân Hiệp Việt Nam
Việt Nam
50
1.63
46.66 kg
1.61 m
1.607m
45
1.61
40
1.59
35
1.57
1.55
30
Tân Hiệp
Việt Nam
Tân hiệp
Việt Nam
ề
Bi u đ 1
ể ồ : Chi u cao
Bi u đ 2:
ể ồ Cân n ngặ
đ ngứ
ả ở ả ả ở ả ư ư ể ể ậ ậ ồ ồ ế Qua k t qu ế Qua k t qu b ng 3.2 và bi u đ 1,2,3 chúng tôi có nh n xét nh sau: b ng 3.2 và bi u đ 1,2,3 chúng tôi có nh n xét nh sau:
ề ề ề ề
ớ ớ ủ ủ ườ ườ ị ấ ị ấ ườ ườ ủ ủ ệ ệ ng THCS Th tr n Tân Hi p là 1.61 cm c a ng ng THCS Th tr n Tân Hi p là 1.61 cm c a ng ị ị ở ở ấ ấ ưỡ ưỡ ề ề ớ ớ ng ng ệ ệ ộ ổ ộ ổ ớ ớ ể ấ ể ấ ườ ườ ằ ằ ớ ớ ậ ằ ậ ằ ơ ệ i Vi ơ ệ i Vi ệ ườ ng THCS Th tr n Tân Hi p ngang b ng so v i th ch t ng ườ ệ ng THCS Th tr n Tân Hi p ngang b ng so v i th ch t ng i Vi i Vi
ị ấ ị ấ ườ ườ ủ ủ ủ ủ ệ ệ ặ ặ ớ ớ ng THCS Th tr n Tân Hi p là 49.55 kg c a ng ng THCS Th tr n Tân Hi p là 49.55 kg c a ng ữ ữ ẫ ẫ ị ị ậ ằ ậ ằ ưỡ ưỡ ườ ườ ủ ủ ấ ấ ớ ớ ể ấ ể ấ ặ ặ ơ ơ ớ ớ * V chi u cao: * V chi u cao: ứ ề Trung bình chi u cao đ ng c a HS nam l p 9 Tr i VN Trung bình chi u cao đ ng c a HS nam l p 9 Tr ề ứ i VN ẫ ữ ự là 1.607 cm. Do t (=0,020) < t05 (= 1.960) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung bình m u không có ý nghĩa ẫ ữ ự là 1.607 cm. Do t (=0,020) < t05 (= 1.960) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung bình m u không có ý nghĩa ủ ọ ủ ơ ở ể ế ố ng xác su t P > 0.05. Không đ c s đ k t lu n r ng chi u cao c a h c sinh nam l p 9 th ng kê ố ủ ọ ủ ơ ở ể ế ng xác su t P > 0.05. Không đ c s đ k t lu n r ng chi u cao c a h c sinh nam l p 9 th ng kê ườ ể ấ ớ ị ấ ườ t Nam cùng đ tu i. Hay nói cách khác ng THCS Th tr n Tân Hi p cao h n so v i th ch t ng Tr ể ấ ườ ườ ớ ị ấ t Nam cùng đ tu i. Hay nói cách khác Tr ng THCS Th tr n Tân Hi p cao h n so v i th ch t ng ệ ị ấ ủ ọ ề t chi u cao c a h c sinh nam l p 9 Tr ủ ọ ệ ị ấ ề chi u cao c a h c sinh nam l p 9 Tr t ộ ổ Nam cùng đ tu i. ộ ổ Nam cùng đ tu i. ặ ề V cân n ng : * * V cân n ng : ặ ề ườ i VN là Trung bình cân n ng c a HS nam l p 9 Tr Trung bình cân n ng c a HS nam l p 9 Tr ườ i VN là ở ố ự 46.66 kg. Do t (=7.194 ) > t001 (= 3.291) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung bình m u có ý nghĩa th ng kê ố ở ự 46.66 kg. Do t (=7.194 ) > t001 (= 3.291) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung bình m u có ý nghĩa th ng kê ị ấ ủ ơ ở ể ế ng THCS Th tr n ng xác su t P < 0.001. Có đ c s đ k t lu n r ng cân n ng c a HS nam l p 9 Tr ng ủ ơ ở ể ế ị ấ ng xác su t P < 0.001. Có đ c s đ k t lu n r ng cân n ng c a HS nam l p 9 Tr ng THCS Th tr n ng ệ ườ ệ Tân Hi p n ng h n so v i th ch t ng ệ ườ ệ Tân Hi p n ng h n so v i th ch t ng ặ ặ ộ ổ t Nam cùng đ tu i ộ ổ t Nam cùng đ tu i i Vi i Vi
ề ỉ ố ề ỉ ố * V ch s BMI : * V ch s BMI :
ủ ủ ỉ ố ỉ ố
Tân Hiệp
ủ ủ ị ấ ị ấ ườ ng ườ ng i VN là i VN là
Việt Nam
19.16
18.4
ườ ườ ự ự ố ố ơ ở ể ế ơ ở ể ế ở ở ậ ằ ậ ằ ườ ườ ỉ ỉ ườ ườ
21 20.4 19.8 19.2 18.6 18 17.4 16.8 16.2 15.6 15
ớ Trung bình ch s BMI c a HS naml p 9 Tr ớ Trung bình ch s BMI c a HS naml p 9 Tr ệ THCS Th tr n Tân Hi p là 19.16, c a ng ệ THCS Th tr n Tân Hi p là 19.16, c a ng 18.04. Do t (=9.967) > t001 (= 3.291)nên s khác nhau 18.04. Do t (=9.967) > t001 (= 3.291)nên s khác nhau ị ẫ ữ gi a hai giá tr trung bìnhm u có ý nghĩa th ng kê ị ẫ ữ gi a hai giá tr trung bìnhm u có ý nghĩa th ng kê ấ ưỡ ng xácsu t P < 0.001. Có c s đ k t lu n r ng ng ấ ưỡ ng xácsu t P < 0.001. Có c s đ k t lu n r ng ng ủ ọ ị ớ ỉ ố ng THCS Th ch s BMI c a h c sinh naml p 9 Tr ớ ủ ọ ị ỉ ố ch s BMI c a h c sinh naml p 9 Tr ng THCS Th ệ ệ ệ ấ tr n Tân Hi p ,huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang cao ệ ấ ệ ệ tr n Tân Hi p ,huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang cao ệ ể ấ ớ ơ t i Vi h n so v i th ch t ng ệ ể ấ ớ ơ h n so v i th ch t ng t i Vi ộ ổ . . Nam cùng đ tu i ộ ổ Nam cùng đ tu i
Tân Hiệp
Việt Nam
ỉ ố ể ồ Bi u đ 3: Ch s BMI
ư ậ ớ ườ ị ấ ệ ệ ỉ ệ ng THCS Th tr n Tân Hi p,huy n Tân Hi p, T nh
ể ấ ườ ệ ề ộ ổ i Vi t Nam cùng đ tu i.
ể ấ ặ ơ ớ ườ ệ ề Nh v y, v hình thái HS nam l p 9 Tr ỉ ố Kiên Giang có ch s : • Chi u cao ngang v i th ch t ng ớ • Cân n ng, BMI cao h n so v i th ch t ng i Vi ộ ổ t nam cùng đ tu i.
ể ự ủ ớ ườ ị ấ ớ ệ ể ng THCS Th Tr n Tân Hi p so v i th ấ ủ ờ t nam cùng đ tu i. ự ạ ệ ự ộ ổ ủ ườ ạ ớ ệ 3.2.2 Đánh giá th c tr ng th l c c a HS nam l p 9 tr ch t c a ngu i Vi 3.2.2.1 Đánh giá th c tr ng TL c a HS nam l p 9 tr ị ấ ng THCS Th Tr n Tân Hi p.
(cid:0)
STT
S Cv (%)
X
4.83
5.08
12.10
0.04
1
Các ch sỉ ố ạ Ch y 30 m XPC (s)
38.87
6.83
17.57
0.04
2
ậ
ỗ
ạ B t cao t i ch (cm)
13.26
2.54
19.19
0.04
3
ẻ ậ
ầ
D o g p thân (l n)
12.62
1.54
12.22
0.02
ạ
4 Ch y con thoi 4x10m (s)
14.74
2.91
19.75
0.04
ử ậ ụ
ằ
ầ
5 N m ng a g p b ng (l n)
ự ủ ả ạ ớ ườ B ng 3.3 Th c tr ng TL c a HS nam l p 9 tr ệ ị ấ ng THCS Th Tr n Tân Hi p
ả ố ế ở ả ư ậ Qua k t qu th ng kê b ng 3.3, chúng tôi có nh n xét nh sau:
ị ỗ ẻ ạ ậ ạ ậ ủ ử ậ ụ ẫ ố ươ ố ủ ạ ẫ < 0.05) nên m u có tính đ i di n. ấ ẫ ự ứ ọ ạ ỉ ố ể ự i ch , d o g p thân, ch y con Giá tr trung bình c a các ch s th l c: Ch y 30m XPC, b t cao t ộ ậ ệ ố ế ề ằ thoi 4x10m, n m ng a g p b ng đ u có h s bi n thiên trung bình ( Cv < 20%) do v y m u có đ (cid:0) ồ ệ Nh ư ị ng đ i c a giá tr trung bình ( đ ng nh t trung bình, sai s t ế ể ế ậ ầ ủ ộ ậ v y m u l a ch n có đ đ tin c y c n thi t đ ti n hành nghiên c u
ự ủ ớ ườ ệ ể ấ ấ ớ ị ng THCS Th Tr n Tân Hi p, so v i th ch t ờ ườ ạ ớ ị ấ ệ ớ ườ ệ ạ 3.2.2.2 Đánh giá th c tr ng TL c a HS nam l p 9 tr ộ ổ ủ c a ngu i Vi t nam cùng đ tu i ủ ả B ng 3.4: Th c tr ng TL c a nam HS l p 9 Tr ng THCS Th tr n Tân Hi p so v i ng i Vi t Nam
ệ ự ộ ổ cùng đ tu i
ể ư ậ b ng 3.4 và bi u đ 4,5,6,7 chúng tôi có nh n xét nh sau: ả ở ả ồ ạ n i dung ch y 30m XPC: ị ấ ườ ủ ệ ạ ớ ườ ị ủ ơ ở ể ế ấ ố ng ị ấ ở ớ ườ ệ ấ ạ ơ ng THCS Th tr n Tân Hi p là 4.83 ữ ự i VN là 5.08 giây. Do t (=4.20) > t001 (=3.291) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung ậ ằ ng xác su t P < 0.001. Có đ c s đ k t lu n r ng thành tích ể ớ ườ i ng THCS Th tr n Tân Hi p cao h n so v i th ch t ng
STT
p
Các ch sỉ ố
d
t
X TH
X VN
1
4.83
ạ
Ch y 30 m XPC (s)
5.08
0.25
4.20 <0.001
2
13.26
10.00
10.08 <0.001
ẻ ậ
ầ
D o g p thân (l n)
3.26
3
12.62
10.90
11.05 <0.001
ạ
Ch y con thoi 4x10m (s)
1.72
4
14.74
19.00
ầ
ằ
ử ậ ụ N m ng a g p b ng (l n)
13.91 <0.001
4.26
ệ Vi ế Qua k t qu Ở ộ * Trung bình thành tích ch y 30m XPC c a HS nam l p 9 Tr ủ giây, c a ng ưỡ ẫ bình m u có ý nghĩa th ng kê ủ ch y 30m XPC c a HS nam l p 9 Tr ộ ổ t Nam cùng đ tu i.
15
Tân Hiệp
6
Tân Hiệp
13.26 cm
Việt Nam
13
Việt Nam
5.08 s
5.5
4.83 s
10 cm
11
5
9
4.5
7
4
5
3.5
3
1
3
Tân Hiệp
Việt Nam
Tân Hiệp
Việt Nam
ể ồ Bi u đ 5: D o g p ẻ ậ ể ồ Bi u đ 4: Ch y 30m XPC ạ
ẻ Ở ộ ị ấ ườ ườ ủ ệ ớ ữ ẫ ưỡ ấ ả ớ ở ng ơ ở ể ế ể ấ ậ ằ ệ ị ấ ườ ẻ ệ ớ ơ ậ n i dung d o g p : * ậ ủ ẻ Trung bình thành tích d o g p c a HS nam l p 9 Tr i ự VN là 10 cm. Do t (=10.08) >t001 (= 3.291) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung bình m u cóý nghĩa ố ng xác su t P < 0.001. Có c s đ k t lu n r ng kh năng d o g p c a h c sinh nam l p th ng kê ườ 9 Tr ng THCSTh tr n Tân Hi p là 13.26 cm c a ng ị ậ ủ ọ ẻ ộ ổ t Nam cùng đ tu i là d o h n. ng THCS Th tr n Tân Hi p so v i th ch t ng i Vi
*
ạ Ở ộ ạ ị ấ ữ ệ ị ạ ả ấ ẫ ở ố ưỡ ườ ố ơ ằ ệ ị ấ ủ ệ ỉ ườ ớ ng THCS Th tr n Tân Hi p là 12.62 ự i VN là 10.90 giây. Do t (=11.05) > t001(= 3.291) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung bình ủ ơ ở ể ng xác su t P < 0.001 . Có đ c s đ nói r ng kh năng ch y con thoi ệ t h n ng THCS Th tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang t
19 lần
ườ ệ i Vi ng n i dung ch y con thoi 4x10m : ủ Trung bình thành tích ch y con thoi 4x10m c a HS nam l p 9 Tr ườ ủ giây c a ng m u có ý nghĩa th ng kê ng ọ ớ 4x10m c a h c sinh l p 9 Tr ộ ổ . t Nam cùng đ tu i
20
Tân Hiệp
Tân Hiệp
19
Việt Nam
13.6
Việt Nam
18
17
13
12.623s
14 .74 lần
16
12.4
15
14
11.8
13
10.90 s
11.2
12
11
10.6
10
10
Tân Hiệp
Việt Nam
Tân Hiệp
Việt Nam
ể ồ
ằ
ử ậ ụ Bi u đ 7: N m ng a g p b ng
ạ Bi u để 6ồ : Ch y con thoi 4 x 10m
Ở ộ ử ậ ụ ằ * n i dung n m ng a g p b ng. ụ ằ ậ ủ ệ ườ ị ưỡ ấ ố ầ ở ng ớ ị ấ ườ ệ ệ ườ ị ấ ớ ng THCS Th tr n Tân Hi p là ự ữ i VN là 19 l n. Do t (=13.91) > t001 (= 3.291) nên s khác nhau gi a hai giá tr trung ậ ằ ơ ở ể ế ằ ng xác su t P < 0.001. Có c s đ k t lu n r ng kh năng n m ể ấ ớ t Nam ng THCS Th tr n Tân Hi p so v i th ch t ng ả ườ i Vi
ử Trung bình thành tích n m ng a g p b ng c a HS nam l p 9 Tr ầ ủ 14.740 l n c a ng ẫ bình m u có ý nghĩa th ng kê ủ ọ ụ ử ậ ng a g p b ng c a h c sinh nam l p 9 Tr là kém h n.ơ
ư ậ ớ ườ ị ấ ệ ệ ệ ng THCS Th tr n Tân Hi p ,huy n Tân Hi p,
Nh v y, v th l c HS nam l p 9 Tr ề ể ự ỉ ố T nh Kiên Giang có các ch s :
ỉ ậ ạ ố ơ • Ch y 30m XPC, d o g p, ch y con thoi t ẻ t h n.
ạ • N m ng a g p b ng kém h n . ử ậ ụ ằ ệ ể ấ ườ ớ i Vi
ơ ộ ổ . t nam cùng đ tu i ể ả so v i th ch t ng ự ạ ủ ọ ớ ớ ườ ng ị ấ ệ ọ ơ ở ự ườ ướ ủ ả ớ ị ấ ng THCS Th tr n Tân
S
Cv (%)
Các ch sỉ ố
3.2.3 Đánh giá th c tr ng thành tích nh y cao ki u “Bu c qua” c a h c sinh nam l p 9 tr trung h c c s Th Tr n Tân Hi p ể ạ ả B ng 3.5 Th c tr ng TT nh y cao ki u “B c qua” c a nam HS l p 9 Tr Hi p.ệ
X
(cid:0)
ả
Thành tích nh y cao
1.197
0.117
9.805
0.019
ướ
ể
ki u "B c qua" (m)
ể ự ớ ỉ ố ả ướ ườ ệ ệ ấ ể ệ ữ ớ ị c qua” c a h c sinh nam l p 9 tr ng quan gi a các ch s hình thái, th l c v i thành tích nh y cao ki u ng THCS Th Tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p,
ớ ể ả ướ ộ ố ng quan gi a m t s ch s HT v i TT nh y cao ki u “ B c ủ ớ ố ươ ườ ỉ ố ệ ố ươ 3.3 Đánh giá m i t ọ ủ “b ỉ t nh Kiên Giang 3.3.1 Đánh giá m i t qua”c a HS nam l p 9 tr ữ ị ấ ng THCS Th Tr n Tân Hi p.
ỉ ố Thành tích
ề Chi u cao
Cân n ngặ
Ch s BMI
ả nh y cao
r
Chi u ề cao Cân n ngặ Ch sỉ ố BMI Thành tích ả nh y cao
D r D r D r D
0.764 0.583 0.409 0.167 0.746 0.557
0.276 0.076 0.621 0.385
0.230 0.053
ươ ướ ữ ể ả ớ ả B ng 3.6. T ng quan gi a HT v i TT nh y cao ki u “ B c qua”:
ng quan. ị
ệ ố ươ ế ứ ớ Trong đó: ệ ố ươ r là h s t ệ ố D là h s xác đ nh: D = r2 ộ ớ ủ n là đ l n c a m u r001 là h s t ẫ ng quan lý thuy t ng v i p = 0.001 và n = 100
ả ậ r05 = 0.196, r01 = 0.258, r001 = 0.324. ư Qua b ng 3.6 chúng tôi có nh n xét nh sau:
ứ ả ề * Chi u cao đ ng: + H s t ướ ị ặ ng quan ch t, ( p < 0.001) và h s xác đ nh: D = 0.557. ứ ữ ệ ố ươ ng quan gi a chi u cao đ ng và thành tích nh y cao ki u “B c qua” là 0.764 > ỉ ố ỏ ứ hai ch s có m i t r001 = (0.324), ch ng t ị ệ ố ể ệ ố ưở ứ ề ấ ả ề ố ươ + H s xác đ nh : D = 0.557 cho ta th y chi u cao đ ng có nh h ế ng là 55.7% đ n thành tích ướ ể ả nh y cao ki u “B c qua”.
ặ ệ ố ươ ướ ể ả * Cân n ng:ặ + H s t ứ ữ ố ươ ị (0.324) ch ng t ng quan trung bình, (p < 0.001) và h s xác đ nh: D = 0.385. ng quan gi a cân n ng và thành tích nh y cao ki u “B c qua” là 0.621 > r001 = ỉ ố hai ch s có m i t ị ưở ế ả ấ ả ặ + H s xác đ nh: D = 0.385 cho ta th y cân n ng có nh h ệ ố ng là 38.5% đ n thành tích nh y
ể
23.0(cid:0)
ỏ ệ ố ướ qua”. cao ki u “ B c ỉ ố * Ch s BMI: + Hệ số tương quan giữa chỉ số BMI và thành tích nhảy cao kiểu “Bước qua” là > r05 = ứ ố ươ ế ớ ị 0.196 ch ng t ả ng quan y u v i thành tích nh y cao. H s xác đ nh D = 0.053. ả BMI có m i t ị ỉ ố ưở ế ả ấ + H s xác đ nh: D = 0.053 cho ta th y ch s BMI có nh h ệ ố ng là 5.3% đ n thành tích nh y ỏ ệ ố ướ ể cao ki u “ B c qua”
ư ậ ề ỉ ố ứ ộ ả ứ ưở ố ế ơ ể ư ậ ề ả ng t t đ n thành tích nh y cao. Nh v y, c th có chi u ố cao t ả ặ ưở Nh v y trong các ch s hình thái thì: Chi u cao đ ng có m c đ nh h ạ t thì có kh năng đ t thành tích cao. ứ ả Câng n ng có m c nh h ng trung bình.
ỉ ố ướ ể ế ả ơ ố ớ Ch s BMI có m i tu ng quan y u v i thành tích nh y cao ki u “B c qua”.
B TẬ
CH Y Ạ
THÀNH
CH YẠ
CAO
D OẺ G PẬ
CON
N M Ằ NG AỬ
TÍCH
30 M
ố ươ ướ ữ ớ ể ả ủ c qua” c a ộ ố ỉ ố ệ HS nam l p 9 tr ng quan gi a m t s ch s TL v i TT nh y cao ki u “B ị ấ ng THCS Th Tr n Tân Hi p. ữ ươ ể ự ớ ớ ả ướ ủ ể ả ớ 3.3.2. Đánh giá m i t ườ B ng 3.7. T ng quan gi a Th l c v i TT nh y cao ki u “B c qua” c a HS nam l p 9:
Ả
THÂN
THOI
Ậ Ụ G P B NG
NH Y CAO
XPC
Ạ
CH Y 30M
XPC
B T Ậ
CAO
D OẺ
Ậ
G P THÂN
CH Y Ạ
CON THOI
Ử
Ằ
N M NG A
Ậ Ụ G P B NG
THÀNH TÍCH
Ả
NH Y CAO
r D r D r D r D r D r D
0.636 0.405 0.361 0.13 0.346 0.120 0.128 0.016 0.713 0.508
0.564 0.318 0.089 0.008 0.083 0.007 0.766 0.587
0.021 0.0004 0.108 0.012 0.472 0.223
0.025 0.001 0.246 0.061
0.070 0.005
ng quan. ị
ệ ố ươ ẫ ớ ng quan lý thuy t ng v i p = 0.001 và n = 100.
Trong đó: ệ ố ươ r là h s t ệ ố D là h s xác đ nh: D = r2 ộ ớ ủ n là đ l n c a m u ế ứ r001 là h s t r05 = 0.196, r01 = 0.258, r001= 0.324
ạ * Ch y 30m XPC: + Hệ số tương quan giữa thành tích chạy 30m XPC và thành tích nhảy cao kiểu “Bước qua” là
.0(cid:0)
713 ng quan ch t, (p < 0.001) và h s xác đ nh: D = 0.508.
> r001 = 0.324, nên hai ch s này có m i t ị
ặ ị ỉ ố ố ươ ấ ệ ố ả ạ ệ ố ưở ế + H s xác đ nh: D = 0.508 cho ta th y thành tích ch y 30m có nh h ng là 50.8% đ n thành
ạ ỗ ướ ả
ể ướ ả tích nh y cao ki u “B c qua”. ậ ỗ i ch : * B t cao t ệ ố ươ + H s t
ậ ng quan gi a thành tích b t cao t ố ươ ữ ỉ ố ể ệ ố ặ ị ạ i ch và thành tích nh y cao ki u “B c qua” là ng quan ch t, (p < 0.001) và h s xác đ nh: D = 0.766 > r001 (=0.324), nên hai ch s này có m i t 0.587 . ệ ố ậ ấ ị ạ ả ỗ ưở ế + H s xác đ nh: D = 0.587 cho ta th y thành tích b t cao t i ch có nh h ng là 58.7% đ n ướ ả thành tích nh y cao ki u “B c qua” ể ẻ ậ
* D o g p: ệ ố ươ + H s t
ể tích nh y cao ki u “B c qua”.
ữ ẻ ả ậ ng quan gi a thành tích d o g p và thành tích nh y cao ki u “B c qua” là 0.472 > ố ươ ướ ị r05 ( = 0.196), nên hai ch s này có m i t ng quan trung bình ( p < 0.001) và h s xác đ nh : D = 0.223. ệ ố ẻ ả ậ ấ ế ỉ ố ị ể ệ ố ưở + H s xác đ nh: D = 0.223 cho ta th y thành tích d o g p có nh h ng là 22.3% đ n thành
246.0(cid:0)
ữ ướ ể ả ạ ả ướ ạ * Ch y con thoi 4 x 10m: + H s t ệ ố ươ ố ươ ệ ố ỉ ố ớ ế ị ng quan gi a thành tích ch y con thoi 4 x 10m v i thành tích nh y cao ki u “B c ng quan y u, (p < 0.05) và h s xác đ nh: D = qua” là > r05 ( = 0 .196), nên hai ch s này có m i t 0.061. ệ ố ẻ ậ ấ ả ị ưở + H s xác đ nh: D = 0.061 cho ta th y thành tích d o g p có nh h ế ng là 6.1% đ n thành tích
ả ướ
ằ ữ ậ ụ ướ ả 07.0(cid:0) ng quan gi a thành tích n m ng a g p b ng và thành tích nh y cao ki u “B c qua” là ữ ỉ ố ố ố ươ
ể nh y cao ki u “B c qua” ầ : ử ậ ụ ằ * N m ng a g p b ng (l n) ệ ố ươ + H s t < r05 ( = 0.196),nên hai ch s này không có m i t
ể ng quan, không có ý nghĩa th ng kê
ơ ư ậ ỉ ố ể ự ưở ế ộ ạ ạ ữ ố ươ ng quan ch t, t c đ ch y đà nhanh hay ch m nh h ậ ả ứ ưở ơ ậ ạ ạ ế ả ọ ơ ả ủ ả ứ ả ặ ố ạ ế ưở ậ ộ ng đ n thành tích ủ ả ng m nh. Thành tích b t cao ph n ánh s c m nh c a nhóm c chân. ỹ ả ự ng tr c ti p đ n kh năng gi m nh y, m t giai đo n quan tr ng trong k ậ
ế ả Nh v y tu ng quan gi a thành tích nh y cao và 5 ch s th l c thì : Ch y 30m XPC có m i t ứ ộ ả ậ nh y cao. B t cao có m c đ nh h ạ S c m nh c a nhóm c chân nh h ả thu t nh y cao. ẻ ứ ưở ậ D o g p có m c h ng trung bình . ỉ ố ạ Ch s ch y con thoi 4 x 10m nh h ng y u.
ử ậ ụ ả ằ N m ng a g p b ng không nh h ủ ớ ể ậ ườ ị ấ ng THCS Th tr n Tân
ệ ệ ỉ ưở ưở ng ộ ể ự 3.4 L p thang đi m đánh giá trình đ th l c và hình thái c a HS nam l p 9 Tr . ể ơ ở ệ ể ả ậ ọ ệ ệ ớ ỉ ộ ể ự ệ ọ ủ ọ ậ ướ ế ườ ể ớ ộ ể ự ệ Hi p, huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang ệ Đ có c s khoa h c và thu n ti n cho vi c theo dõi đánh giá trình đ th l c và thành tích nh y cao ki u ị ấ ườ ng THCS Th tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang, chúng “B c qua” c a h c sinh nam l p 9 Tr ị ng THCS Th tôi ti n hành l p thang đi m đánh giá trình đ th l c và hình thái c a h c sinh nam l p 9 Tr
C = 5 + 2Z
i X (cid:0)
x
ệ ệ ệ ằ ấ (cid:0) ủ ỉ tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang b ng công th c sau: X (cid:0) ứ Z Trong đó: ể ể ị C : Đi m.ể Xi: Thành tích ki m tra. ủ X: Giá tr trung bình c a thành tích ki m tra.
ộ ệ ẩ Sx: Đ l ch chu n
ướ ủ ể ả ớ ộ ườ ả B ng 3.8: Thang đi m đánh giá trình đ TL và TT nh y cao ki u “B c qua” c a HS nam l p 9 Tr ng THCS
ị ấ ể ệ Th tr n Tân Hi p.
CT 1
ĐI MỂ
CT 2
CT 3
CT 4
CT5
CT 6
CT 7
1.49
6.09
32.04
15.71
7.39
7.39
0.98
1
1.52
5.79
35.19
9.44
14.94
9.22
1.05
2
1.55
5.50
35.46
10.72
14.17
11.06
1.10
3
4
1.58
5.20
38.60
11.99
13.39
12.90
1.15
5
1.61
4.90
38.87
13.26
12.62
14.74
1.20
1.64
4.60
42.02
14.53
11.85
16.58
1.25
6
1.67
4.30
45.16
15.80
11.08
18.42
1.30
7
4.00
48.31
17.08
10.31
20.26
1.35
8
3.71
51.45
18.35
9.54
22.09
1.40
9
10
1.70 1.73 1.76
3.41
54.60
19.62
8.77
23.93
1.45
ứ
ậ
ử ậ ụ ằ Ghi chú : ề 1. CT1:Chi u cao đ ng (m). ạ 2. CT2: Ch y 30m XPC (s). ậ 3. CT3: B t cao (cm). ẻ 4. CT4: D o g p (cm). ạ 5. CT5: Ch y con thoi 4x10m (s). 6. CT6: N m ng a g p b ng (l n).ầ
ả 7.CT7: Thành tích nh y cao (m).
Ậ
Ế
Ế
Ị
K T LU N VÀ KHUY N NGH
ế
ậ * K t lu n: ừ ữ ả ế ứ ư ế ậ
ộ ố ướ ự ể T nh ng k t qu nghiên c u trên cho phép chúng tôi k t lu n nh sau: ả ỉ ỉ ố ị ấ ạ ườ ủ ườ ệ ệ ớ ể ự ượ c th c tr ng m t s ch s hình thái th l c, thành tích nh y cao ki u “B c qua” c a ệ ớ i ng THCS Th tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang so v i ng ệ 1.Đánh giá đ ọ nam h c sinh l p 9 Tr ộ ổ t Nam cùng đ tu i: Vi
ằ ỉ ố ặ
ẻ ạ ố ơ t h n. ạ ử ậ ụ ề * V hình thái: ề + Ch s chi u cao ngang b ng. ơ ề + Cân n ng và BMI đ u cao h n. ề ể ự * V th l c: ậ ỉ ố + Các ch s : Ch y 30m XPC, d o g p, ch y con thoi t ơ ỉ ố ằ + Ch s n m ng a g p b ng kém h n.
ể ấ ườ ệ ớ so v i th ch t ng i Vi
ượ ể ự ớ ướ 2. B c đ u đánh giá đ ủ ể ố ươ c m i t ọ ầ ướ ả ị ấ ệ ệ ệ ớ ộ ổ t nam cùng đ tu i ữ ườ nh y cao ki u “B c qua” c a Nam h c sinh l p 9 Tr ộ ố ỉ ố ng quan gi a m t s ch s hình thái và th l c v i thành tích ng THCS Th tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p,
ả
ỉ T nh Kiên Giang.
ế ỉ ố ứ ố ỉ ng t ể ự ậ ỉ ố ẽ ậ ỗ ế ả ưở ỉ ố ả t ưở ng trung bình, 1 i ch ), 2 ch s (cân n ng, d o g p thân) nh h ụ ưở ng (n m ng a g p b ng) đ n thành tích ặ ạ ng y u (ch y con thoi), và 1 ch s không nh h ả ử ậ ệ ỉ ố ớ ủ ọ ườ ấ Qua k t qu nghiên c u cho th y trong 7 ch s : hình thái và th l c ch có 3 ch s nh h ạ ề (chi u cao, ch y 30 m XPC và b t cao t ế ỉ ố ả ạ ưở ch s nh h ướ ể ả nh y cao ki u “B c qua” c a h c sinh nam l p 9 Tr ằ ị ấ ng THCS Th tr n Tân Hi p.
t là:
ưở ứ ưở ng trung bình là
ế ng y u:
ề * V hình thái : ỉ ố ả ố Ch s nh h ng t ề + Chi u cao đ ng: r = 0.746 ỉ ố ả Ch s nh h ặ + Cân n ng: r = 0.62 ỉ ố ả ưở Ch s nh h + BMI: r = 0.23
ố ng t t là:
ạ i ch : r = 0.766. ỗ ưở ng trung bình là:
ưở
ưở ả ng là: ề ể ự * V th l c: ưở ỉ ố ả Ch s nh h ạ + Ch y 30m XPC: r = 0.713. ậ + B t cao t ỉ ố ả Ch s nh h ẽ ậ + D o g p thân: r = 0.472. ỉ ố ả ế Ch s nh h ng y u là: ạ + Ch y con thoi: r = 0.246. ỉ ố Ch s không nh h
ữ ậ ụ ằ + N m ng a g p b ng: r = 0.07. ể ậ ượ ộ ể ự ủ ọ ườ 3. Đã l p đ c thang đi m đánh giá trình đ th l c và hình thái c a Nam h c sinh 9 Tr ị ng THCS Th
ể ệ ệ ệ ấ ỉ tr n Tân Hi p, huy n Tân Hi p, T nh Kiên Giang theo thang đi m C
ị ế * Khuy n ngh : ế ộ ố ấ ị ế ổ
ướ ữ ế ể ể ể ả ọ ộ ề Chúng tôi xin khuy n ngh đ n BGH và T TD m t s v n đ sau: 1. Khi tuy n ch n VĐV cho môn nh y cao ki u “B c qua” cho các đ i tuy n c n chú ý đ n nh ng
ể ự ặ ứ ệ ạ ạ ỗ ầ . ướ ạ ể ứ ấ ạ ệ ủ ườ ế ậ ậ ủ ọ ự ứ ể ả ấ ọ ọ ậ ề ế ố t là chi u cao đ ng, b t cao t i ch , ch y 30m XPC hình thái – th l c đ c bi y u t ủ ọ ả ể ả ể 2. Đ nâng cao thành tích nh y cao ki u “B c qua” c a h c sinh THCS trong gi ng d y và hu n luy n ệ ặ ổ ợ ể ự ầ ng các bài t p b tr th l c, trong đó đ c bi t chú ý đ n các bài t p phát tri n s c m nh c a c n tăng c ầ chân. Trong tuy n ch n h c sinh thi đ u môn nh y cao c n d a trên chi u cao đ ng c a h c sinh vì đây là
ướ ế ể ạ ả ả ng m nh đ n thành tích nh y nh y cao ki u “B c qua”. ề ể ở ộ ưở ề ế ụ ề ầ ứ ấ ớ ỉ ỉ ố ả ch s nh h 3. Trong đ tài này chúng tôi ch nghiên c u nam sinh l p 9. Do đó đ m r ng v n đ c n ti p t c
ứ ể ớ
ữ ộ ể ự ư ọ ể ủ ọ ể ố ườ nghiên c u trên các khách th khác nh : h c sinh l p 8, 7 và n sinh. 4. Cho phép áp d ng thang đi m đ đánh giá trình đ th l c và hình thái c a h c sinh nam các kh i 9 ủ c a Tr ụ ệ ng THCS Tân Hi p.