Ạ Ọ
Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ
Ạ Ọ
Ọ
Ộ
TR
NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
Ị ƯỢ
Ầ
TR N TH PH
NG
Ữ Ộ
Ớ
Ứ
Ạ
NGHIÊN C U NGÔN NG H I THO I TRÊN L P
Ữ
GI A GIÁO VIÊN VÀ GIÁO SINH
Ả ƯƠ
Ỉ
(T NH H I D
NG)
Ậ
Ữ
CHUYÊN NGÀNH LÝ LU N NGÔN NG
Ố
MÃ S : 62.22.01.01
Ữ Ọ
Ắ
Ậ
Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ NGÔN NG H C
ộ
Hà N i – 2015
ượ
ạ
Công trình đ
c hoàn thành t
ữ ọ i Khoa Ngôn ng h c
ườ
ạ ọ
ộ
Tr
ọ ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn
ạ ọ
ố
ộ Đ i h c Qu c gia Hà N i
ọ
ễ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c: PGS. TS Nguy n Chí Hòa
ệ
ả
Ph n bi n 1:
ệ
ả
Ph n bi n 2:
ệ
ả
Ph n bi n 3:
ẽ ượ ả
ệ ướ
ậ
ộ ồ
ậ
Lu n án s đ
c b o v tr
ấ c H i đ ng ch m lu n án c p c
ấ ơ
ữ ọ
ườ
ạ ọ
ọ
ộ
ở ọ ạ s h p t
i Khoa Ngôn ng h c, Tr
ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và
ạ
ộ
ồ
ọ
ố
ờ
Nhân văn, Đ i h c Qu c gia Hà N i vào h i gi
ngày
tháng năm 2015.
ể
ể
ậ
ạ
Có th tìm hi u lu n án t
i:
ư ệ
ố
ệ
Th vi n Qu c gia Vi
t Nam
ạ ọ
ố
ộ ư ệ Trung tâm Thông tin Th vi n, Đ i h c Qu c gia Hà N i
ườ
ạ ọ
ọ
ộ
ư ệ Th vi n Tr
ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn
Ở Ầ M Đ U
Ọ Ề 1. LÍ DO CH N Đ TÀI
ế ủ ứ 1.1. Ở ệ Vi t Nam, các công trình nghiên c u giao ti p c a giáo viên
ọ ớ ọ ướ ớ ướ và h c sinh trên l p h c tr ỉ ậ c đây m i ch t p trung vào b ạ c tho i và
ộ ừ ủ ư ư ế ướ ạ hành đ ng ngôn t c a giáo viên mà ch a l u ý đ n b c tho i và hành
ừ ủ ọ ộ đ ng ngôn t c a h c sinh.
ự ư ệ ạ ộ ừ 1.2. Sinh viên s ph m th c hi n các hành đ ng ngôn t và các
ướ ư ế ạ ớ ạ ộ ờ ọ b c tho i trong h i tho i v i giáo viên nh th nào trong gi h c, và qua
ướ ạ ộ ừ ự ề ấ các b c tho i và hành đ ng ngôn t đó chúng ta th y gì v năng l c giao
ế ủ ứ ướ ạ ộ ừ ủ ti p c a sinh viên. Nghiên c u b c tho i và hành đ ng ngôn t c a sinh
ư ạ ự ự ể ậ ạ ố ế viên s ph m, lu n án mu n qua đó tìm hi u th c tr ng năng l c giao ti p
ể ừ ư ạ ộ ố ả ề ủ c a sinh viên s ph m đ t đó đ ra m t s gi ằ i pháp nh m nâng cao
ự ế ọ năng l c giao ti p cho h .
Ố ƯỢ Ạ Ả 2. Đ I T NG VÀ PH M VI KH O SÁT
ố ượ 2.1. Đ i t ả ng kh o sát
ố ượ ủ ả ậ ướ ạ Đ i t ng kh o sát, phân tích c a lu n án là b c tho i và hành
ừ ủ ư ạ ướ ọ ắ ộ đ ng ngôn t c a sinh viên s ph m (d i đây chúng tôi g i t t là giáo
ạ ạ ậ ộ ọ ướ ạ sinh) trong h i tho i d y h c. Trong lu n án này, b c tho i và hành
ừ ủ ư ẽ ể ộ đ ng ngôn t c a giáo viên chúng tôi s không đ a ra đ phân tích, bình
ỉ ử ụ ệ ươ ế ậ ố ể ố lu n mà ch s d ng nó đ đ i chi u trong m i quan h t ớ ng tác v i
ướ ạ ộ ừ ủ b c tho i và hành đ ng ngôn t c a giáo sinh.
ả ạ 2.2. Ph m vi kh o sát
ướ ạ ộ ừ ạ ụ ể ị ộ ơ B c tho i và hành đ ng ngôn t ư là đ n v h i tho i c th nh ng
ạ ạ ứ ọ ị ạ ạ ộ ơ ộ h i tho i d y h c – đ n v bao ch a nó – l i có ph m vi r ng. Do đó,
ẽ ượ ậ ớ ạ ữ ạ ả lu n án s đ c gi i h n trong nh ng ph m vi kh o sát sau:
ả ị ể 2.2.1 Đ a đi m kh o sát
ứ ủ ữ ệ ệ ạ ả ậ Trong ph m vi nghiên c u c a lu n án, vi c kh o sát ng li u trong
ạ ậ ố ph m vi toàn qu c là vô cùng khó khăn. Vì v y, chúng tôi đã dùng ph ươ ng
ể ẫ ọ ạ ộ ố ế ọ ủ ư ẳ ớ pháp ch n m u đ ghi l i m t s ti ạ t h c c a các l p Cao đ ng s ph m
ả ươ ẳ t ạ ườ i tr ng Cao đ ng H i D ng.
ớ ạ ả 2.2.2. Gi ữ ệ i h n ng li u kh o sát
ụ ụ ữ ệ ự ệ ệ ậ ồ Ngu n ng li u ph c v cho vi c th c hi n lu n án là 85 ti ế ọ t h c
ươ ư ệ ạ ạ ọ (35 bài h c) trong ch ẳ ng trình đào t o sinh viên s ph m h Cao đ ng
ư ươ ế ạ ọ ệ ệ nh : Toán, Ph ng pháp d y h c Toán, Ti ng Vi ế t, Ti ng Vi ự t th c
ữ ụ ủ ụ ự ậ ọ ọ ộ hành, Ng d ng h c, T nhiên xã h i, Th công kĩ thu t, Giáo d c h c,
ọ ứ ẽ ẫ ọ ổ ế ọ Văn h c, Tâm lí h c l a tu i, V theo m u, Tri t h c Mac Lênin,…
ữ ệ ậ 2.2.3. Cách thu th p ng li u
ể ế ệ ế ẫ ả ả ờ Đ ti t ki m th i gian và v n đ m b o tính thuy t ph c c a c s ụ ủ ơ ở
ữ ệ ậ ư ệ ươ ự ọ d li u, chúng tôi đã thu th p t li u theo ph ẫ ng pháp l a ch n ng u
ị ướ ữ ứ ạ ế ọ ượ nhiên có đ nh h ng. T c là, bên c nh nh ng ti t h c đ ẫ c thu ng u
ề ế ờ ủ ị nhiên, giáo viên và giáo sinh không h bi t l i nói c a mình b ghi âm thì
ạ ủ ả l ữ i có nh ng ti ế ọ ượ t h c đ ề c ghi âm có ch ý, c giáo viên và giáo sinh đ u
ứ ề ệ ộ ý th c v vi c ghi l ạ ờ i l ử ỉ ủ i nói, hành đ ng, c ch c a mình. Đó là các ti ế t
ả ợ ọ h c trong các đ t thao gi ng t ạ ườ i tr ng.
ấ ả ế ọ ề ượ Sau khi ghi âm, ghi hình, t t c các ti t h c đ u đ ể c chuy n thành
ả ươ ủ ừ ậ văn b n Word. Trong các ch ng c a lu n án này, tùy theo t ng tr ườ ng
ụ ể ữ ệ ữ ự ấ ọ ợ ợ h p c th mà chúng tôi l a ch n ng li u phù h p cho nh ng v n đ ề
liên quan.
Ứ Ụ Ụ Ệ 3. M C ĐÍCH VÀ NHI M V NGHIÊN C U
ứ ụ 3.1. M c đích nghiên c u
ạ ạ ứ ệ ả ộ ộ ọ Thông qua vi c nghiên c u, kh o sát các cu c h i tho i d y h c,
ơ ả ủ ệ ướ ứ ụ ậ ộ m c đích c b n c a lu n án là nghiên c u m t cách toàn di n b ạ c tho i
ừ ủ ế ớ ộ và hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong giao ti p v i giáo viên; qua đó
ố ượ ủ ự ự ế ạ ẽ tìm ra th c tr ng năng l c giao ti p c a đ i t ng mà sau này s là các
ươ ể ừ ẽ ư ị ề ữ ế giáo viên t ng lai; đ t ấ đó chúng tôi s đ a ra nh ng ki n ngh , đ xu t
ư ữ ả ự ế ằ và đ a ra nh ng gi i pháp nh m nâng cao năng l c giao ti p cho sinh viên
ư ạ s ph m.
ứ ệ ụ 3.2. Nhi m v nghiên c u
ừ ụ ề ệ ậ ụ T m c đích trên, lu n án đ ra các nhi m v :
ệ ố ề ế ề ấ ữ ế H th ng hóa các v n đ lí thuy t có liên quan đ n đ tài, nh ng
ậ ượ ề ơ ở ề ọ ị ướ ấ v n đ lí lu n đ c ch n làm c s cho đ tài, đ nh h ng nghiên c u đ ứ ề
ừ ế tài t lí thuy t đó.
ả ướ ạ ộ ừ ủ Phân tích, miêu t các b c tho i, các hành đ ng ngôn t c a giáo
ế ả ớ ớ ọ sinh trong giao ti p v i gi ng viên trên l p h c.
ả ự ế ủ ự ạ Phân tích, miêu t th c tr ng năng l c giao ti p c a giáo sinh.
ả ự ế ằ ề Đ ra gi i pháp nh m nâng cao năng l c giao ti p cho giáo sinh.
ƯƠ Ứ 4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ử ụ ự ệ ậ ươ ủ Th c hi n lu n án, chúng tôi s d ng các ph ng pháp và th pháp
sau:
ươ ứ ế ọ Ph ự ị ng pháp nghiên c u th c đ a: là cách thu âm các ti t h c đ ể
ữ ệ ữ ệ ứ ế ả ẫ ồ ấ l y ng li u nghiên c u và k t qu là các ngu n ng li u đã d n.
ươ ể ạ ặ ố Ph ng pháp th ng kê, phân lo i: Các đ c đi m c b n c a b ơ ả ủ ướ c
ạ ủ ộ ồ ị tho i, c a hành đ ng ngôn t ừ ề ượ đ u đ c xác đ nh chính xác qua ngu n ng ữ
ữ ệ ệ ạ ố ươ ế ứ li u. Do đó, th ng kê phân lo i ng li u là ph ng pháp h t s c quan
ủ ậ ọ tr ng c a lu n án.
ươ ả Ph ng pháp phân tích – miêu t ạ ố : Sau khi đã th ng kê, phân lo i,
ơ ở ỉ ả ị ượ ừ ch trên c s phân tích, miêu t ớ , chúng ta m i xác đ nh đ ạ c t ng lo i
ộ ừ ừ ạ ướ ử ụ ạ hành đ ng ngôn t , t ng lo i b c tho i mà giáo sinh s d ng trong giao
ứ ủ ể ế ặ ị ti p, xác đ nh đ c đi m, vai trò, ch c năng c a chúng ra sao trong t ổ ứ ch c
ạ ộ cu c tho i.
ộ ố ủ ụ ư ẽ Ngoài ra, chúng tôi s áp d ng m t s th pháp nh so sánh, h ệ
ầ ố ế th ng hóa… khi c n thi t.
Ữ Ủ Ậ 5. NH NG ĐÓNG GÓP C A LU N ÁN
ề ặ ậ 5.1. V m t lí lu n
ứ ứ ủ ậ ộ Lu n án là m t minh ch ng, ch ng minh cho vai trò c a các lí
ơ ở ế ế ế ậ ậ ọ ế thuy t mà lu n án ch n làm c s lí lu n – lí thuy t giao ti p, lí thuy t
ạ ộ ừ ả ủ ế ậ ế ộ h i tho i, lí thuy t hành đ ng ngôn t . K t qu c a lu n án cũng góp
ầ ế ụ ể ộ ơ ị ộ ủ ể ặ ạ ph n chi ti t hóa, c th hóa các đ c đi m c a m t đ n v h i tho i là
ướ ế ụ ể ế ạ ạ ạ ộ ọ b c tho i trong m t lo t giao ti p c th giao ti p d y h c.
ề ướ ấ ộ ề ạ ộ Cung c p m t cái nhìn bao quát v b c tho i, v hành đ ng ngôn
ừ ề ế t ự , v năng l c giao ti p…
ự ễ ề ặ 5.2. V m t th c ti n
ộ ướ ế ậ ẳ ị Lu n án góp thêm ti ng nói kh ng đ nh cho m t h ớ ủ ng đi m i c a
ứ ứ ữ ạ ộ ộ m t chuyên ngành ngôn ng , đó là nghiên c u h i tho i, nghiên c u năng
ế ụ ể ừ ế ạ ộ ự l c giao ti p trong t ng ph m vi giao ti p c th trong xã h i.
ẩ ự ệ ầ ổ ươ ạ Góp ph n vào vi c thúc đ y s thay đ i ph ng pháp d y h c ọ ở
ẳ ả ươ ẳ ậ b c cao đ ng nói chung và t ạ ườ i tr ng Cao đ ng H i D ng nói riêng.
Ố Ụ Ậ Ủ 6. B C C C A LU N ÁN
ở ầ ụ ệ ế ầ ả ậ Ngoài các ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và
ồ ữ ệ ụ ụ ẫ ậ ồ ươ ngu n d li u trích d n, ph l c, lu n án g m có 3 ch ng:
ươ Ch ổ ng 1. T ng quan
ươ ủ ể ặ ướ ạ ộ Ch ng 2. Đ c đi m c a b c tho i và hành đ ng ngôn t ừ ủ c a
giáo sinh
ươ ế ủ ự Ch ng 3. Năng l c giao ti p c a giáo sinh
ươ Ch ổ ng 1: T ng quan
ế ế 1.1. Lí thuy t giao ti p
ậ ề ế ẫ 1.1.1. D n nh p v giao ti p
ể ể ế ộ ấ Có th hi u m t cách chung nh t, giao ti p là “quá trình thông tin
ữ ễ ấ ườ ổ ớ ế ắ ớ di n ra gi a ít nh t hai ng ộ i giao ti p trao đ i v i nhau, g n v i m t
ữ ả ấ ị ệ ố ng c nh và tình hu ng nh t đ nh” [Di p Quang Ban 2009, tr.18]
ạ ọ ế 1.1.2. Giao ti p d y h c
ế ạ ườ ữ ế ồ Giao ti p trong ph m vi nhà tr ng bao g m: giao ti p gi a giáo
ớ ớ ớ viên v i giáo viên, giáo viên v i giáo sinh, giáo sinh v i giáo sinh…Các
ể ồ ạ ứ ế ặ ớ ọ hình th c giao ti p nói trên có th t n t ớ i trong l p h c ho c ngoài l p
ế ượ ở ẹ ầ ằ ạ ơ ọ h c. Giao ti p đ c bàn ph n này n m trong ph m vi h p h n, giao
ố ượ ế ọ ứ ủ ữ ớ ti p trong l p h c. Đ i t ổ ậ ng nghiên c u c a lu n án là nh ng trao đ i
ữ ờ ọ ố gi a giáo viên và giáo sinh trong gi ấ ọ h c. Và chúng tôi th ng nh t g i
ữ ế ể ờ ọ ế ki u giao ti p gi a giáo viên và giáo sinh trong gi ạ h c là giao ti p d y
h c.ọ
ự ề ấ ế 1.1.3.V n đ năng l c giao ti p
ự ứ ệ ề ế ề ậ ầ V lí lu n, nghiên c u lí thuy t và th c nghi m g n đây v năng
ữ ủ ế ủ ế ự l c giao ti p ngôn ng ch y u có ba mô hình: (1) mô hình c a Canale và
ủ ả Swain, (2) mô hình c a Bachman và Palmer, (3) mô hình mô t các thành
ữ ự ế ầ ph n năng l c ngôn ng giao ti p trong Khung chung Châu Âu (CEF –
Common European Framework)
ẽ ế ừ ậ ậ ủ Trong lu n án, chúng tôi s k th a khung lí lu n trong mô hình c a
ử ể ợ ỉ ả ế ủ ự CEF có ch nh s a cho phù h p đ mô t năng l c giao ti p c a sinh viên
ạ ư ạ s ph m t ả ươ i H i D ng.
ế ộ ạ 1.2. Lí thuy t h i tho i
ề ơ ị ộ ộ ố ạ ể 1.2.1. M t s quan đi m v đ n v h i tho i
ệ ố ậ ấ ộ ạ ế ừ Trong lu n án này, chúng tôi k th a h th ng c u trúc h i tho i
ườ ộ ươ ễ ạ ộ ủ c a tr ng phái phân tích di n ngôn Anh: cu c tho i/ cu c t ng tác
ạ ạ ặ ị ạ (interaction), phiên giao d ch/đo n tho i (transaction), trao đáp/ c p tho i
ướ ạ ộ ừ (exchange), b c tho i (move), hành đ ng ngôn t (speech act).
ộ ố ấ ề ề ấ ộ ộ ạ ạ ạ ọ 1.2.2. M t s v n đ v c u trúc cu c tho i và cu c tho i d y h c
ộ ấ ạ 1.2.2.1. C u trúc cu c tho i
ộ ấ ạ ạ ọ 1.2.2.2. C u trúc cu c tho i d y h c
ướ ướ ạ ạ ọ ạ 1.2.3. B ạ c tho i và b ộ c tho i trong h i tho i d y h c
ử ụ ậ ậ ướ ữ b c tho i Trong lu n án, chúng tôi s d ng thu t ng ạ theo quan
ủ ể ườ ữ ướ ễ ậ đi m c a tr ng phái phân tích di n ngôn Anh, và thu t ng b ạ c tho i
ượ ướ ư ễ ể ạ ơ ộ ị đ c hi u nh sau: “B c tho i là đ n v liên hành đ ng trong di n ngôn.
ườ ườ ổ ủ ồ ườ Th ng th ớ ng nó đ ng nghĩa v i cái thay đ i c a ng ấ i nói. Nó là c p
ẩ ự ễ ủ ệ ế ấ ộ ể ộ ầ đ đ u thúc đ y s di n ti n c a cu c trò chuy n và nó đánh d u đi m
ế Ở ị ả ồ ứ ệ ể ố chuy n ti p. v trí đó, đ i tác th hai có trách nhi m ph i h i đáp” [dt
ơ ả ự ể ế ế ạ ặ ộ NTHN, tr.34]. H i tho i có đ c đi m c b n là giao ti p tr c ti p nên s ự
ở ể ượ ự ằ ờ ặ ộ ồ h i đáp đây có th đ ệ c th c hi n b ng l i (hành đ ng nói) ho c các
ươ ờ ạ ộ ự ư ậ ặ ph ệ ng ti n phi l i nh các ho t đ ng v t lí sinh lí… hay s im l ng.
ạ ướ ự ứ ướ D a trên ch c năng, ta có ba lo i b ạ c tho i: b ở ạ c tho i kh i
ướ ướ ướ ạ ả x ng ( initiatives – I), b c tho i tr l ạ ả ờ (Reply – R), b i ồ c tho i ph n h i
(Feedback – F).
ắ ộ ạ 1.2.4. Nguyên t c h i tho i.
ộ ộ ạ ậ ố ộ ộ Mu n cho m t cu c h i tho i thành công, các nhân v t tham gia h i
ấ ị ủ ữ ả ạ ắ ạ ộ tho i ph i tuân th theo nh ng nguyên t c nh t đ nh trong h i tho i. Đó
ắ ế ộ ắ ạ là nguyên t c luân phiên l ượ ờ t l i, nguyên t c liên k t h i tho i, nguyên
ể ệ ữ ạ ộ ộ ọ ắ ắ t c c ng tác h i tho i và nguyên t c tôn tr ng th di n. Nh ng nguyên
ẽ ớ ạ ạ ộ ạ ộ ố ắ ộ t c h i tho i này chi ph i và tác đ ng m nh m t i quá trình h i tho i.
ộ ế ừ 1.3. Lí thuy t hành đ ng ngôn t
ậ ề ộ ẫ ừ 1.3.1. D n nh p v hành đ ng ngôn t
ộ ừ ạ 1.3.2. Hành đ ng ngôn t ộ trong h i tho i
ộ ừ ộ 1.3.3. Hành đ ng ngôn t ạ ạ ọ trong h i tho i d y h c
ặ ư ộ ừ ạ ạ ọ ộ ủ 1.3.3.1. Đ c tr ng c a hành đ ng ngôn t trong h i tho i d y h c.
ộ ộ ạ ạ ạ ộ ọ ườ ư H i tho i d y h c cũng nh các cu c h i tho i thông th ng, hành
ằ ờ ạ ộ ượ ử ụ ề ấ ậ ộ đ ng b ng l i là lo i hành đ ng đ c s d ng nhi u nh t. Tuy v y, trong
ạ ạ ỉ ươ ộ ọ h i tho i d y h c, giáo viên và giáo sinh không ch t ớ ng tác v i nhau qua
ươ ề ấ ậ ớ ộ ữ ngôn ng mà còn t ng tác v i nhau qua r t nhi u các hành đ ng v t lí,
ư ơ ắ ầ ậ ầ ự ặ ặ sinh lí nh gi tay, g t đ u, l c đ u, nhăn m t và s im l ng…
ứ ủ ộ ừ ộ 1.3.3.2. Ch c năng c a các hành đ ng ngôn t ạ ạ ọ trong h i tho i d y h c
ộ ừ ư Sinclaire và Courthard đã đ a ra 22 hành đ ng ngôn t khi nghiên
ạ ạ ề ộ ự ứ ủ ọ ộ ạ ứ c u v h i tho i d y h c d a vào ch c năng c a chúng trong h i tho i,
ộ ề ể ấ ấ ở đánh d u, phát v n, kh i phát, đi u khi n, thông tin, đó là các hành đ ng:
ả ờ ụ ắ ậ ợ ợ ỉ ị ả ứ gi c, g i nh c, g i ý, xin phép, ch đ nh, tri nh n, tr l i, ph n ng, chú
ấ ặ ậ ấ ạ ầ ậ ấ ế thích, ch p nh n, đánh giá, d u l ng nh n m nh, siêu tr n thu t, k t
ậ ạ lu n, móc l i, ngoài l … ề [ĐHC 2001, tr209]
ứ ủ ề ứ ế ừ ủ K th a các nghiên c u c a Sinclaire và Couthard v ch c năng c a
ừ ố ượ ẽ ậ ị ộ các hành đ ng ngôn t , trong lu n án, chúng tôi s xác đ nh s l ng các
ộ ừ ủ ạ ạ ộ ọ ả hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong h i tho i d y h c và mô t các
ộ ừ hành đ ng ngôn t đó.
ươ ể ặ ướ ộ ạ ừ Ch ng 2: Đ c đi m các b c tho i và hành đ ng ngôn t
ủ ạ ớ ọ ộ c a giáo sinh trong h i tho i trên l p h c
ướ ạ ạ ọ ạ ủ ộ 2.1. B c tho i c a giáo sinh trong h i tho i d y h c.
ứ ủ ạ ủ ướ ờ B c tho i c a giáo sinh trong nghiên c u c a chúng tôi là l i nói
ớ ớ ọ ủ c a giáo sinh trong các trao đáp v i giáoviên trên l p h c.
ự ướ ự ệ ệ ạ ứ D a vào ch c năng mà b c tho i th c hi n trong quan h trao đáp,
ể ướ ạ ạ ướ ạ ta có th phân chia b c tho i thành ba lo i: b c tho i kh i x ở ướ ng
ướ ướ ạ ả (initiatives – I), b ạ c tho i tr ả ờ l i (Reply R) và b ồ c tho i ph n h i
(Feedback – F).
ướ ở ướ ạ ủ 2.1.1. B c tho i kh i x ng (I – initiatives) c a sinh viên.
ự ờ ướ ở ướ ạ S trao l ơ ở ể ạ i chính là c s đ t o thành b c tho i kh i x ng. Và
ồ ạ ướ ở ướ ạ ị ướ ồ ở s dĩ t n t i b c tho i kh i x ng là vì nó quy đ nh h ng h i đáp và
ộ ồ n i dung h i đáp ở ướ b ạ ế c tho i ti p theo.
ở ướ ướ ụ ắ ầ ộ ặ ệ ạ ạ B c tho i kh i x ng có nhi m v b t đ u m t c p tho i thông
ở ướ ứ ố ớ ườ ạ ộ qua ch c năng kh i x ầ ng các yêu c u đ i v i ng i tham gia h i tho i.
ủ ể ủ ạ ộ ề ạ ọ Giáo viên và giáo sinh đ u là ch th c a ho t đ ng d y h c nên
ề ờ ậ ượ ờ ư quy n trao l i và nh n l t l i là nh nhau; khi giáo viên trao thì giáo sinh
ự ế ữ ệ ầ đáp và ng ượ ạ c l i. Tuy nhiên, th c t ấ ng li u cho th y đa ph n các tình
ạ ố ọ ườ ở ướ ầ hu ng d y h c, giáo viên là ng i kh i x ng các yêu c u và giáo sinh là
ườ ự ế ự ệ ữ ệ ả ượ ng i th c hi n. Qua th c t ng li u kh o sát, chúng tôi thu đ c 1368
ướ ở ướ ạ ự ế b c tho i kh i x ệ ng do giáo sinh th c hi n, chi m 8,73% và 14538
ướ ở ướ ạ ự ệ ề ế b c tho i kh i x ng do giáo viên th c hi n, chi m 92,79%. Đi u đó
ọ ậ ủ ộ ế ấ ớ cho th y giáo sinh còn thi u ch đ ng trong quá trình h c t p trên l p
h c.ọ
ở ướ ộ ế 2.1.1.1. Kh i x ọ ng n i dung thông tin liên quan đ n bài h c
ở ướ ả ờ ộ ố ấ 2.1.1.2 Kh i x ng n i dung phát v n mong mu n giáo viên tr l i.
ở ướ ầ ề ộ 2.1.1.3. Kh i x ng yêu c u v hành đ ng.
ướ ở ướ ạ ể ả ế ủ ệ ạ 2.1.1.4. B c tho i kh i x ng đ ph n bi n ý ki n c a các b n.
70.00%
61.54%
60.00%
50.00%
40.00%
30.00%
21.05%
20.00%
14.40%
10.00%
3.01%
0.00%
ở ướ
ở ướ
ở ướ
Kh i x
ở ướ Kh i x ệ
ộ ng n i dung thông tin
ộ Kh i x ng n i dung phát v nấ
ầ Kh i x ng yêu c u hành đ ngộ
ể ả ng đ ph n ế bi n ý ki n
ồ ỷ ệ ể ướ ở ướ ạ ướ Hãy quan sát bi u đ t l các b c tho i kh i x ng d i đây:
ể ồ ể ồ ỷ ệ ạ ướ ở ướ ạ Bi u đ 2.1: Bi u đ t l các lo i b c tho i kh i x ng.
ế ạ ế ượ ổ ứ Trong 85 ti t d y thu ghi, có 45 ti t đ c t ch c theo h ướ ng
ế ỏ ữ thuy t trình (có h i – đáp gi a giáo viên và giáo sinh); 30 ti ế ượ ổ t đ c t
ứ ướ ế ự ch c theo h ng xemina; và 10 ti ể t th c hành. Chúng ta hãy quan sát bi u
70.00%
58.26%
60.00%
52.94%
50.00%
ố ượ
S l
ng gi
ờ ạ d y
35.29%
40.00%
ướ
ng b
ở ạ c tho i kh i
30.00%
22.15%
19.59%
ố ượ S l ngướ x
20.00%
11.77%
10.00%
0.00%
ờ
ờ
ờ ự
Gi
ế thuy t trình
Gi
xemina
Gi
th c hành
ồ ố đ th ng kê sau:
ể ướ ở ướ ạ ồ Bi u đ 2.2: Bi u đ t ể ồ ỷ ệ ờ ạ l d y và b gi c tho i kh i x ng.
ướ ạ ả ờ 2.1.2. B c tho i tr l i (R Reply)
ạ ả ờ ướ ướ ạ ượ ự ứ ệ B c tho i tr l i là b c tho i đ ằ c th c hi n nh m đáp ng các
ướ ở ướ ạ ư ể ướ ầ yêu c u mà b c tho i kh i x ng đ a ra. Đó có th là b c tho i đ ạ ượ c
ể ể ệ ự ả ờ ự ệ ệ ặ ồ th c hi n đ th hi n s vâng l nh, đ ng tình, ho c tr l ầ i cho yêu c u
ấ cung c p thông tin…
ướ ạ ướ ể ấ ạ B c tho i tr ả ờ l i là b c tho i đi n hình nh t và cũng là b ướ c
ự ệ ề ạ ấ ươ tho i mà giáo sinh th c hi n nhi u nh t trong quá trình t ớ ng tác v i giáo
ướ ạ ướ ự ệ ạ viên (89,75%). B c tho i tr ả ờ l i là b c tho i giáo sinh th c hi n đ ể
ạ ủ ể ầ ộ đáp l i các yêu c u c a giáo viên trong quá trình tri n khai n i dung bài
h c.ọ
ướ ả ồ ạ 2.1.3. B c tho i ph n h i (F – Feedback)
ườ ỉ ầ ộ ướ ể ạ Thông th ng, m t trao đáp ch c n hai b c tho i có th coi là
ư ỏ ả ờ ỉ ự ệ ầ ầ hoàn ch nh nh h i – tr l i, yêu c u – th c hi n yêu c u… Tuy nhiên, v ề
ộ ướ ạ ả ờ ẽ ề ẩ ở ướ ắ nguyên t c, m t b c tho i tr l ứ i s ti m n ch c năng kh i x ố ng đ i
ạ ế ư ậ ướ ở ướ ạ ớ ướ v i b c tho i ti p theo. Nh v y, ngoài hai b c tho i kh i x ng và
ả ờ ệ ướ ứ ự ạ ỉ tr l ấ i, còn xu t hi n b c tho i th ba có vai trò hoàn ch nh cho s trao
ướ ạ ả ồ đáp, đó là b c tho i ph n h i.
ướ ả ạ ồ ướ ạ ượ ể ậ B c tho i ph n h i là b c tho i đ c dùng đ xác nh n hay ph ủ
ậ ạ ạ ớ ữ ượ nh n, cãi l ả ứ i – ph n ng l i v i nh ng thông tin đ ư c đ a ra ở ướ c b
ạ ướ ướ ể ệ ự ồ ạ ả ồ tho i đi tr c. Ngoài ra b c tho i ph n h i còn th hi n s đ ng tình
ế ủ ả ớ ủ c a giáo sinh v i ý ki n c a gi ng viên.
ồ ố ể Chúng ta hãy quan sát bi u đ th ng kê sau:
100.00%
89.75%
90.00%
80.00%
70.00%
60.00%
50.00%
40.00%
30.00%
20.00%
8.73%
10.00%
1.52%
0.00%
ở ướ
Kh i x
ng
Tr l iả ờ
ả ồ Ph n h i
ể ể ồ ỷ ệ ướ ạ ồ Bi u đ 2.3: Bi u đ t l các b c tho i.
ừ ủ ạ ạ ọ ộ ộ 2.2. Hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong h i tho i d y h c.
ạ ạ ộ ộ ọ ể Trong h i tho i d y h c, hành đ ng ngôn t ừ ượ đ c hi u theo nghĩa
ể ượ ự ằ ờ ế ố ặ ờ ộ r ng. Nó có th đ ệ c th c hi n b ng l i ho c các y u t phi l i.
ộ ờ 2.2.1. Hành đ ng phi l i.
ờ ữ ậ ộ ộ Hành đ ng phi l i là nh ng hành đ ng v t lí, sinh lí… mà giáo sinh
ươ ứ ớ ộ ử ụ s d ng khi t ng tác v i giáo viên trong quá trình lĩnh h i tri th c. Trong
ữ ệ ả ộ ờ ượ ử ụ ng li u mà chúng tôi kh o sát, hành đ ng phi l c s d ng t i đ ươ ng
ề ậ ả ờ ủ ế ố đ i nhi u và t p trung ở ướ b ạ c tho i tr i c a giáo sinh (chi m 32%). l
ướ ở ướ ạ ướ ạ ồ ườ Các b c tho i kh i x ng và b ả c tho i ph n h i th ng không đ ượ c
ự ệ ằ ộ ờ ữ ệ ả th c hi n b ng các hành đ ng phi l i. Qua ng li u kh o sát, chúng tôi
ở ướ ể ấ ấ ộ ượ ự ệ ằ ộ th y duy nh t m t ki u kh i x ng đ c th c hi n b ng hành đ ng phi
ờ ở ướ ầ ượ l ể i, đó là ki u kh i x ng yêu c u đ ễ c tham gia vào di n ngôn qua hành
ơ ộ đ ng xin phép: gi tay.
ạ ộ ử ụ Các lo i hành đ ng phi l ờ ượ i đ c giáo sinh s d ng trong quá trình
ươ ặ ậ ồ ớ ộ ộ t ng tác v i giáo viên g m có: hành đ ng im l ng, hành đ ng v t lí, c ử
ỉ ệ ộ ch đi u b .
ộ ằ 2.2.2. Hành đ ng b ng l ờ i.
ứ ủ ề ứ ế ừ ủ K th a các nghiên c u c a Sinclaire và Couthard v ch c năng c a
ừ ữ ệ ả ị ượ ộ các hành đ ng ngôn t , qua ng li u kh o sát, chúng tôi xác đ nh đ c các
ộ ừ ủ ươ ớ hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong quá trình t ng tác v i giáo viên
ươ ạ ậ ố ở ư tr l ả ờ i, t ng đ i đa d ng và phong phú, t p trung ộ hành đ ng nh :
ả ứ ấ ấ ậ ầ ậ thông tin, phát v n, xin phép, ph n ng, đánh giá, ch p nh n, tr n thu t…
ổ ộ ư ử th a g i, rào đón, Và chúng tôi có b sung thêm các hành đ ng, đó là
ỏ ph ng đoán và yêu c u.ầ
ợ ướ ả ổ Chúng ta hãy quan sát b ng t ng h p d i đây:
ứ
STT
Ch c năng
ộ
ả ờ
ấ
ợ
ớ
ộ
ả ờ (Reply)
i phù h p v i hành đ ng phát v n
i
ấ ấ
Cung c p m t câu tr l Cung c p thông tin.
1 2
ỏ ự ả ờ ằ
Đòi h i s tr l
ữ i b ng ngôn ng .
3
Th hi n ý mu n tham gia vào di n ngôn.
ạ
ạ
ố ộ ự ố
ộ
ễ i, cãi l
i mà hành đ ng nói
ở ướ b
c
ộ Hành đ ng ngôn từ Tr l Thông tin (Informative) Phát v n ấ (elicitation) Xin phép (Bid) ả ứ Ph n ng
4 5
ặ
ằ
ờ
ậ
i đáp
ở ướ b
c
6
ư
ả ờ
ữ i, nh ng
7
ị ủ ữ ướ ư c đ a ra.
ạ c tho i đi tr
ế
ể ệ ộ ư (react) Đ a ra m t m t s ch ng l ạ ướ ư c đ a ra. tho i tr ứ ằ ỏ Ch c năng t ra r ng đã nghe ho c đã cho r ng l ướ ợ ạ c là thích h p. tho i đi tr ề ữ Đ a ra nh ng đánh giá v giá tr c a nh ng câu tr l thông tin mà b ố ạ ấ Ch t l
ướ ề i v n đ .
8
ạ
ạ
ướ
ễ Làm cho di n ngôn quay l
i cái giai đo n tr
c đó đã nói.
9
ộ
ề ộ
ư
ư
ắ
ắ
10
ư ẩ
ệ
ậ ượ ự
ạ
ằ
ờ
ư Đ a ra n i dung thông tin nh ng ch a ch c ch n v đ chính xác. ứ Ch c năng đ a đ y, t o m i quan h liên nhân. ố Mong mu n nh n đ i không b ng l
ạ ố c s đáp l
i
11 12
ữ
ề
ề
ấ
ả
ấ Ch p nh n (Accept) Đánh giá (Evalute) ậ K t lu n (Conclusion) ậ ẫ Tái d n nh p (Loop) ỏ Ph ng đoán (Conjecture) ư ử Th a g i Yêu c u ầ (Require) Rào đón Ngoài l
13 14
ề (Aside)
ả
ư ẩ Đ a đ y Nói ngoài v n đ bài gi ng hay nói nh ng đi u không liên quan ế đ n bài gi ng. : Các hành đ ng ngôn t
ả ừ ủ ộ ộ B ng 2.4 ạ ạ c a sinh viên trong h i tho i d y
h c ọ
ừ ủ ướ ở ướ ạ ộ * Hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong b c tho i kh i x ng.
ừ ủ ướ ạ ả ờ ộ * Hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong b c tho i tr l i.
ừ ủ ướ ạ ả ồ ộ * Hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong b c tho i ph n h i.
ấ ặ ướ ạ ủ ự ể 2.3. Đ c đi m c u trúc b c tho i c a sinh viên và s ế liên k t các
ộ ừ ướ ạ hành đ ng ngôn t trong b c tho i.
ạ ộ ớ ọ ườ ọ ườ Trong h i tho i trên l p h c, ng i h c là ng ộ ị ế i có v th xã h i
ấ ườ ạ ấ ướ ườ ọ ơ th p h n ng i d y, do đó c u trúc các b ạ ủ c tho i c a ng i h c ít
ị ấ ề ề ề ắ ấ ố ướ nhi u cũng b v n đ này chi ph i. V nguyên t c, c u trúc b ạ c tho i
ườ ọ ả ộ ừ ụ ợ ủ c a ng i h c luôn luôn ph i có các hành đ ng ngôn t ph tr đi kèm
ộ ừ ể ể ệ ế ớ v i các hành đ ng ngôn t ể ệ trung tâm đ th hi n vai giao ti p và th hi n
ủ ườ ọ ạ đ o lí c a ng i h c trò.
ự ế ộ ộ ạ ạ ả ọ Tuy nhiên, trong th c t kh o sát các cu c h i tho i d y h c, chúng
ấ ướ ạ ủ ể ượ ạ ừ ấ ta th y c u trúc b c tho i c a giáo sinh có th đ c t o thành t ề nhi u
ộ ừ ỉ ượ ạ ư ể ừ ộ hành đ ng ngôn t nh ng cũng có th ch đ c t o thành t m t hành
ừ ướ ạ ượ ự ằ ờ ủ ộ đ ng ngôn t . Trong 10655 b c tho i đ ệ c th c hi n b ng l i c a giáo
ớ ầ ướ ạ ượ ự ệ ộ sinh thì có t i g n 40% các b c tho i đ ằ c th c hi n b ng m t hành
ừ ướ ệ ử ụ ạ ộ ộ đ ng ngôn t (3962 b ộ c tho i = 37,18%). Vi c s d ng m t hành đ ng
ừ ướ ự ạ ầ ả ngôn t ấ trong c u trúc b c tho i ph n nào đó ph n ánh năng l c giao
ế ủ ụ ể ự ữ ộ ẽ ả ti p c a giáo sinh, c th là năng l c ngôn ng xã h i. (Chúng tôi s th o
ấ ậ ươ ề lu n v n đ này trong ch ng 3)
ươ ế ủ ự Ch ng 3: Năng l c giao ti p c a giáo sinh
ự ế ậ ượ ư ộ ự ổ ể Trong lu n án, năng l c giao ti p đ ợ c hi u nh m t s t ng h p
ộ ệ ố ơ ả ứ ế ầ ế ể ủ c a m t h th ng ki n th c và kĩ năng c b n, c n thi ế t đ giao ti p.
ạ ộ ự ế ả ả ộ Năng l c giao ti p là “kh năng ho t đ ng trong m t khung c nh giao
ự ự ế ộ ộ ổ ộ ự ti p th c s , nghĩa là trong m t cu c trao đ i năng đ ng trong đó năng l c
ữ ữ ứ ể ả ầ ớ ổ ngôn ng ph i thích ng v i nh ng thông tin t ng th , thông tin đ u vào,
ữ ủ ữ ề ặ ộ ườ ố ạ ả c ngôn ng và siêu ngôn ng c a m t ho c nhi u ng i đ i tho i”.
ự ự ụ ậ ộ ế ủ ể B công c mà lu n án d a vào đ đánh giá năng l c giao ti p c a
ặ ệ ự ữ ệ ộ giáo sinh, đ c bi t là trong vi c đánh giá năng l c ngôn ng xã h i và
ữ ụ ự ể ạ ạ ộ ộ ỉ năng l c ng d ng là các nguyên lý h i tho i. H i tho i ch có th thành
ủ ậ ạ ắ ộ công khi các nhân v t tham gia h i tho i tuân th theo các nguyên t c giao
ữ ụ ế ậ ạ ắ ố ti p và v n d ng linh ho t nh ng nguyên t c đó trong các tình hu ng giao
ế ụ ể ti p c th .
ữ ủ ự 3.1. Năng l c ngôn ng c a giáo sinh.
ữ ự 3.1.1. Năng l c ng âm.
ủ ữ ự ệ Đánh giá năng l c ng âm c a giáo sinh chính là vi c đánh giá các
ứ ề ế ế ề ọ ụ ệ ề ki n th c v âm ti t, v nguyên âm, ph âm, thanh đi u, v tr ng âm
ữ ệ ế ệ ề ệ ủ ứ ế ng đi u trong ti ng Vi t và ki n th c v vi c phát âm c a giáo sinh
ủ ọ ử ụ ữ ả ớ ơ ị cùng v i kh năng s d ng các đ n v ng âm đó c a h trong quá trình
giao ti p.ế
ứ ề ụ ế ế ệ 3.1.1.1. Ki n th c v ph âm, nguyên âm ti ng Vi ự t và năng l c phát âm.
ụ ả * Kh năng phát âm các ph âm
ả * Kh năng phát âm các nguyên âm
ứ ề ọ ữ ệ ế 3.1.1.2. Ki n th c v tr ng âm – ng đi u
ự ừ ự 3.1.2. Năng l c t v ng.
ự ừ ự ề ừ ự ứ ữ ế ả Năng l c t v ng là nh ng ki n th c v t v ng và kh năng s ử
ừ ự ữ ộ ợ ố ụ d ng t v ng m t cách h p lí và chính xác trong nh ng tình hu ng giao
ế ụ ể ti p c th .
ự ự ọ ừ ữ ợ ề ữ 3.1.2.1. Năng l c l a ch n t ng phù h p v ng nghĩa.
ớ ướ ự ệ V i 10655 b ạ ằ c tho i b ng l ờ ượ i đ c giáo sinh th c hi n, chúng tôi
ướ ử ụ ạ ừ ư ề ữ ợ ấ tìm th y 151 b c tho i có s d ng t ế ch a phù h p v ng nghĩa, chi m
ố ượ ặ ỏ ớ ổ ể 1,42%. M c dù 1,42% là s l ng ít ớ ố i so v i t ng th , tuy nhiên v i đ i
ượ ữ ạ ườ ử ụ ế ệ t ư ng là sinh viên s ph m, nh ng ng i s d ng ti ng Vi ả t bài b n và
ượ ể ở ữ ầ ươ đ ạ c đào t o đ tr thành nh ng th y cô giáo t ng lai, thì s l ố ượ ng
ể ệ ế ắ ố ở 1,42% cũng là con s đáng nh c nh . Nó th hi n ki n th c v t ứ ề ừ ự v ng
ử ụ ư ả ừ ự ế ủ cũng nh kh năng s d ng t ạ v ng vào giao ti p c a giáo sinh còn h n
ch . ế
ự ử ụ ủ ừ ứ ế 3.1.2.2. Năng l c s d ng hình th c nói c a t trong giao ti p.
ữ ự 3.1.3. Năng l c ng nghĩa
ủ ữ ữ ự ể ả ướ Năng l c ng nghĩa là kh năng hi u ý nghĩa c a nh ng b ạ c tho i
ườ ố ự ệ ạ ả ạ ờ ồ mà ng ữ i đ i tho i th c hi n, đ ng th i nó còn là kh năng t o ra nh ng
ễ ể ớ ườ ố ự ạ ề phát ngôn chính xác v nghĩa, d hi u v i ng i đ i tho i. Năng l c này
ụ ứ ể ế ầ ộ ế ủ ố ớ ph thu c vào ki n th c, vào t m hi u bi ự t c a giáo sinh đ i v i lĩnh v c
ề ậ ế ộ ộ ạ mà n i dung cu c tho i đang đ c p đ n.
ễ ể ữ ề ả ạ 3.1.3.1. Kh năng t o ra nh ng phát ngôn d hi u và chính xác v nghĩa.
ủ ể ả ộ ướ ạ 3.1.3.2. Kh năng hi u chính xác n i dung c a các b c tho i mà ng ườ i
ự ệ ạ ố đ i tho i th c hi n.
ữ ự 3.1.4. Năng l c ng pháp
Ở ỉ ề ậ ữ ủ ự ế đây, chúng tôi ch đ c p đ n năng l c ng pháp c a giáo sinh
ạ ậ ạ ậ ủ ư ả ầ ạ nh là kh năng t o l p các phát ngôn đúng, đ y đ và t o l p các đo n
ọ ự ệ ắ ọ ướ ạ ủ văn ng n g n, súc tích khi h th c hi n các b c tho i c a mình trong
ớ quá trình trao đáp v i giáo viên.
ữ ự ộ 3.2. Năng l c ngôn ng xã h i
ử ụ ữ ữ ự ộ ữ Năng l c ngôn ng xã h i là kĩ năng s d ng ngôn ng trong nh ng
ế ụ ể ự ữ ả ả ộ ộ hoàn c nh xã h i, hoàn c nh giao ti p c th . Năng l c ngôn ng xã h i
ữ ữ ự ố ỉ ườ không ch do năng l c ngôn ng chi ph i. Có nh ng ng ự i có năng l c
ữ ấ ố ạ ườ ự ế ặ ngôn ng r t t ư t nh ng l i th ng xuyên g p khó khăn trong th c t giao
ế ả ắ ọ ượ ủ ệ ố ư ặ ti p. Không ph i là h không n m đ c các đ c tr ng c a h th ng ngôn
ứ ề ặ ọ ư ự ự ư ủ ữ ế ộ ng mà là h ch a th c s có đ các tri th c v đ c tr ng giao ti p c ng
ế ị ự ể ộ ố ớ ữ ồ đ ng. Có th nói, năng l c ngôn ng xã h i có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i
ạ ộ ữ ự ế ế ặ ộ ho t đ ng giao ti p. N u đ t năng l c ngôn ng xã h i trong m i t ố ươ ng
ữ ượ ự ự ớ ề ữ quan v i năng l c ngôn ng thì năng l c ngôn ng đ ệ c coi là đi u ki n
ể ự ể ả ạ ầ c n đ có th d a vào đó mà t o ra các câu văn, các văn b n đúng ng ữ
ộ ủ ữ ề ắ ắ ớ ộ ợ pháp, đúng v i quy t c b t bu c c a m t ngôn ng và phù h p v ng ữ
ữ ự ể ề ệ ậ ộ nghĩa, còn năng l c ngôn ng xã h i có th nhìn nh n là đi u ki n đ đ ủ ể
ộ ượ ả ữ ể ộ m t câu văn/ m t phát ngôn đã đ c s n sinh đúng ng pháp có th có
ự ễ ệ ế ả ớ ườ ườ ọ hi u qu trong th c ti n ti p xúc v i ng i nghe, ng ư ậ i đ c. Nh v y,
ộ ố ẽ ự ữ ườ ế năng l c ngôn ng xã h i t t s giúp ng i nói thành công trong giao ti p.
ự ữ ẽ ề ậ ậ Trong lu n án này, chúng tôi s bàn lu n v năng l c ngôn ng xã
ụ ể ử ụ ữ ợ ớ ộ ủ h i c a giáo sinh c th là kĩ năng s d ng ngôn ng phù h p v i hoàn
ẽ ử ụ ế ớ ọ ộ ả c nh giao ti p l p h c. Chúng tôi s s d ng các nguyên lý h i tho i đ ạ ể
ộ ủ ự ữ đánh giá năng l c ngôn ng xã h i c a giáo sinh.
ữ ụ ự 3.3. Năng l c ng d ng
ả ự 3.3.1.Năng l c văn b n.
ự ả ượ ệ ắ ư ữ ể ắ Năng l c văn b n đ c hi u nh là vi c n m v ng các quy t c xác
ứ ứ ượ ế ợ ạ ớ ị đ nh cách th c mà các hình th c và ý nghĩa đ c k t h p l i v i nhau đ ể
ộ ự ố ấ ả ặ ả ạ ượ đ t đ c m t s th ng nh t ý nghĩa trong văn b n nói ho c văn b n vi ế t.
ự ố ấ ủ ả ộ ượ ạ ở ự ắ ữ ế S th ng nh t c a m t văn b n đ ứ c t o b i s g n k t gi a hình th c
ự ắ ạ ượ ằ ử ụ ế ừ và ý nghĩa. S g n k t này đ t đ c b ng cách s d ng các t ế liên k t (ví
ư ạ ừ ừ ấ ế ụ d nh đ i t , liên t , c u trúc song song…) giúp liên k t các câu riêng
ệ ể ổ ộ ườ ộ ộ bi ấ t và phát ngôn thành c u trúc t ng th . M t ng i có m t trình đ phát
ẽ ế ử ụ ự ề ể ả ố ươ tri n năng l c v văn b n cao s bi t s d ng t t các ph ệ ng ti n liên
ấ ề ư ưở ụ ế ể ạ ượ ự ố k t đ đ t đ c s th ng nh t v t t ề ng và tính liên t c (tính li n
ả ạ ộ m ch) trong m t văn b n.
ự 3.3.2. Năng l c chi n l ế ượ c
ế ớ ữ ặ ọ ố ớ ộ Giao ti p l p h c có nh ng đ c thù riêng không gi ng v i các cu c
ế ườ ế ượ ế ớ ế giao ti p thông th ng. Các chi n l ọ c giao ti p trong giao ti p l p h c
ế ớ ụ ữ ả ọ cũng mang nh ng nét riêng. Ví d , trong giao ti p l p h c, c giáo viên và
ể ử ụ ế ượ ả ề ọ giáo sinh đ u không th s d ng chi n l ỏ ở c l ng tránh b i m i câu h i,
ọ ấ ề ượ ư ờ ọ ả ượ ả m i v n đ đ c đ a ra trong gi ề h c đ u ph i đ c gi ế i quy t. Giáo
ể ậ ế ượ ụ ư ễ ế ệ ả sinh có th v n d ng các chi n l c giao ti p hi u qu nh di n gi ả i
ị ươ ặ ơ ươ ử ặ thông qua nói vòng ho c dùng đ n v t ng đ ỉ ằ ng, ho c b ng c ch ,
ầ ặ ườ ố ạ ặ ạ ậ ặ ơ ho c yêu c u ng i đ i tho i l p l i ho c nói ch m h n…
ố ớ ự ự ế ọ ỗ Năng l c giao ti p là năng l c quan tr ng đ i v i m i con ng ườ i
ồ ạ ố ộ ườ khi s ng và t n t i trong xã h i loài ng ự i. Có năng l c giao ti p t ế ố ẽ t s
ườ ể ế ộ giúp con ng i thành công trong các cu c giao ti p và nó có th là b ướ c
ườ ự ư ạ ớ ể ệ đ m đ con ng ệ i thành công trong s nghi p. V i sinh viên s ph m –
ữ ươ ự ế ể ộ ầ nh ng th y cô giáo t ng lai, năng l c giao ti p có th nói là m t trong
ữ ướ ự ề ệ ể ẩ nh ng th c đo đ đánh giá năng l c ngh nghi p, đánh giá chu n kĩ
ệ ủ ọ ự ự ề ạ ớ ế ủ năng ngh nghi p c a h . Tuy nhiên v i th c tr ng năng l c giao ti p c a
ề ẽ ệ ườ ấ giáo sinh hi n nay, s có r t nhi u giáo sinh khi ra tr ứ ng không đáp ng
ượ ề ặ ề ệ ẩ ấ đ ả c chu n kĩ năng ngh nghi p. Do đó, v n đ đ t ra là chúng ta ph i
ự ể ế ừ ồ phát tri n năng l c giao ti p cho giáo sinh ngay t khi còn ng i trên gh ế
ườ ả gi ng đ ng.
ự ế ể 3.4. Phát tri n năng l c giao ti p cho sinh viên
ự ể ả ố ể ế Mu n phát tri n năng l c giao ti p cho giáo sinh thì ph i phát tri n
ự ấ ặ ọ ờ ệ ự ồ đ ng th i cho h các năng l c c u thành, đ c bi ữ t là năng l c ngôn ng và
ự ữ ộ năng l c ngôn ng xã h i.
ự ể ữ 3.4.1. Phát tri n năng l c ngôn ng
ấ ừ ự ữ ủ ự ư ạ Xu t phát t ạ th c tr ng năng l c ngôn ng c a sinh viên s ph m
ạ ươ ụ ệ ề ả ắ ộ t ấ i H i D ng, chúng tôi xin đ xu t m t vài bi n pháp kh c ph c và
ữ ự ể ọ phát tri n năng l c ngôn ng cho h .
ữ ự ể ệ 3.4.1.1. Rèn luy n và phát tri n năng l c ng âm.
ự ừ ự ữ ệ ể 3.4.1.2. Rèn luy n và phát tri n năng l c t v ng, ng nghĩa.
ữ ự ể ộ 3.4.2. Phát tri n năng l c ngôn ng xã h i
Ậ Ế K T LU N
ủ ề ậ ọ ứ ữ ộ Nghiên c u ngôn ng h i (1) Lu n án c a chúng tôi ch n đ tài
ữ ạ ớ ớ ố ượ ứ tho i trên l p gi a giáo viên và giáo sinh v i đ i t ng nghiên c u là
ướ ạ ộ ừ ủ ươ b c tho i và hành đ ng ngôn t c a giáo sinh trong t ớ ng tác v i giáo
ọ ừ ự ủ ề ế ậ ả ớ viên trên l p h c, t đó lu n án kh o sát v năng l c giao ti p c a giáo
sinh.
ướ ự ủ ể ế ạ ạ ộ ớ Tr ạ c s đa d ng c a các ph m vi giao ti p, v i các ki u h i tho i
ạ ạ ự ể ậ ộ ọ ộ ộ ọ ạ khác nhau, lu n án đã l a ch n h i tho i d y h c – m t ki u h i tho i
ứ ể ườ ứ ể ấ quy th c đi n hình làm môi tr ng đ nghiên c u các v n đ v b ề ề ướ c
ạ ạ ữ ủ ọ ộ tho i d y h c và hành đ ng ngôn ng c a giáo sinh.
ộ ơ ạ ạ ị ộ ướ ể ạ ạ ộ ọ B c tho i là m t đ n v h i tho i trong ki u h i tho i d y h c.
ị ằ ở ị ạ ạ ị ộ ọ ơ Đó là đ n v n m ơ v trí trung gian trong các đ n v h i tho i d y h c, là
ế ạ ộ ộ ị ự ặ ấ ạ ơ ị ơ đ n v tr c ti p t o nên c p tho i và là đ n v có c u trúc n i b riêng, là
ệ ữ ể ệ ộ ừ ơ n i th hi n quan h gi a các hành đ ng ngôn t .
ướ ế ộ ể ề ạ ứ (2) Đ ng tr ớ c nhi u quan đi m lí thuy t h i tho i khác nhau v i
ế ậ ủ ế ậ ấ ườ các cách ti p c n khác nhau, chúng tôi th y cách ti p c n c a tr ng phái
ỏ ớ ố ượ ứ ễ phân tích di n ngôn Anh t ợ ra phù h p v i đ i t ộ ng nghiên c u là h i
ụ ể ị ộ ạ ạ ơ ướ tho i nói chung và các đ n v h i tho i nói riêng mà c th là b ạ c tho i
ừ ế ậ ằ ườ ự ộ và hành đ ng ngôn t . Đó là cách ti p c n b ng con đ ệ ng th c nghi m
ừ ự ế ể ữ ể ệ ạ ặ ộ ứ t c là t nh ng cu c tho i th c t ứ đ phát hi n ra các đ c đi m, ch c
ủ ấ ướ ạ ộ năng và c u trúc c a các b c tho i và các hành đ ng ngôn t ừ .
ị ộ ứ ệ ạ ơ ươ (3) Vi c nghiên c u đ n v h i tho i trên các ph ấ ệ ng di n c u
ả ượ ứ ầ ữ ệ ự ế ằ trúc, ch c năng c n ph i đ c xem xét b ng các ng li u th c t và các
ả ủ ả ượ ầ ố ố ỉ ế k t qu c a nó c n ph i đ c ch ra qua các con s th ng kê. V i h ớ ướ ng
ế ậ ươ ự ệ ậ ượ ti p c n và ph ư ậ ng pháp th c hi n nh v y, lu n án đã làm đ c m t s ộ ố
ệ vi c sau:
ứ ừ ể ạ ộ ủ ế ế ạ Th nh t ấ , t đi m nhìn c a lí thuy t giao ti p, ho t đ ng d y và
ế ể ể ộ ọ ớ ọ ủ h c c a giáo viên và giáo sinh trên l p h c là m t ki u giao ti p đi n hình
ừ ứ ứ ế ể ậ ỉ cho ki u giao ti p ch c năng tuân theo quy th c. T đó, lu n án ch ra
ữ ế ể ặ ạ ọ ươ ề nh ng đ c đi m khái quát v giao ti p d y h c trên các ph ệ ng di n nh ư
ự ế ế ậ ả ộ ế hoàn c nh giao ti p, nhân v t giao ti p, n i dung giao ti p, năng l c giao
ti p…ế
ọ ủ ừ ể ế ộ ạ ộ ủ ạ ạ T đi m nhìn c a lí thuy t h i tho i, ho t đ ng d y h c c a giáo
ể ạ ớ ộ ọ ộ ộ viên và giáo sinh trên l p h c là m t cu c tho i đi n hình. Đó là cu c
ở ậ ộ ủ ặ ạ ạ tho i mà ả đó các nhân v t h i tho i ph i tuân th nghiêm ng t theo các
ạ ắ ộ nguyên t c h i tho i.
ừ ể ủ ế ộ ừ ậ ị T đi m nhìn c a lí thuy t hành đ ng ngôn t ặ , lu n án xác đ nh đ c
ủ ể ộ ừ ạ ộ ộ đi m c a hành đ ng ngôn t ạ trong h i tho i nói chung, trong h i tho i
ộ ọ ừ ạ ạ ọ ượ ộ ạ d y h c nói riêng. Hành đ ng ngôn t trong h i tho i d y h c đ ế c ti p
ả ộ ồ ộ ượ ự ằ ờ ậ c n theo nghĩa r ng, bao g m c hành đ ng đ ệ c th c hi n b ng l i và
ờ ươ ệ ề ấ ọ ộ hành đ ng phi l i. Dù dùng ph ng ti n nào thì đi u quan tr ng nh t là
ệ ự ấ ị ừ ế ả ộ ộ ộ “hành đ ng ngôn t ” ph i có m t hi u l c nh t đ nh, tác đ ng đ n ng ườ i
ể ườ ự ự ệ ặ ộ ộ nghe đ ng ệ i nghe th c hi n n i dung hành đ ng đó, ho c th c hi n
ộ ộ ạ ừ ể ế ậ ả m t hành đ ng đáp l i. T cách hi u này, lu n án đã ti n hành kh o sát và
ể ể ặ ộ ừ ạ ạ ộ ọ ủ tìm hi u đ c đi m c a các hành đ ng ngôn t trong h i tho i d y h c, vai
ữ ứ ủ ế ươ trò và ch c năng c a chúng trong nh ng giao ti p, t ụ ể ng tác c th .
ệ ố ự ế ậ ị D a vào h th ng lí thuy t nêu trên, lu n án đã xác đ nh gi ớ ạ i h n
ệ ướ ủ ạ ướ ạ ướ ạ khái ni m b ị c tho i, v trí c a b c tho i, phân lo i b ạ ự c tho i d a
ị ấ ạ ứ ơ ỉ ướ ạ trên ch c năng và ch ra đ n v c u t o nên b ộ c tho i là các hành đ ng
ừ ồ ự ế ờ ộ ỉ ừ ngôn t đ ng th i ch ra s liên k t các hành đ ng ngôn t trong b ướ c
ữ ể ạ ướ ề ặ ầ ậ tho i. Có th coi đây là nh ng đóng góp b ủ c đ u v m t lí lu n c a
ế ộ ố ớ ớ ấ ậ ạ ộ ạ lu n án đ i v i lí thuy t h i tho i nói chung và v i c u trúc cu c tho i
nói riêng.
ậ ằ ỉ ự ạ ứ Th hai , lu n án ch ra r ng, trong t ổ ứ ướ ch c b c tho i, đó là s liên
ộ ừ ỗ ướ ủ ạ ế k t các hành đ ng ngôn t hay nói cách khác h t nhân c a m i b ạ c tho i
ộ ừ ữ ướ ạ ượ ạ chính là các hành đ ng ngôn t . Có nh ng b c tho i đ c t o thành t ừ
ộ ừ ữ ướ ạ ượ ạ ộ m t hành đ ng ngôn t cũng có nh ng b c tho i đ c t o thành t ừ
ề ộ ừ ướ ạ ẽ ộ nhi u hành đ ng ngôn t . Khi đó, trong b c tho i s có hành đ ng ngôn
ừ ộ ừ ụ ợ t trung tâm (HĐNTT) và các hành đ ng ngôn t ph tr (HĐNPT).
ổ ứ ướ ể ắ ạ ộ Trong t ch c các b c tho i, có th v ng các hành đ ng ngôn t ừ
ụ ợ ể ắ ư ộ ừ ở ph tr nh ng không th v ng hành đ ng ngôn t trung tâm. B i hành
ừ ứ ộ ị ướ ộ đ ng ngôn t trung tâm là hành đ ng có ch c năng đ nh h ế ng và quy t
ừ ạ ế ế ủ ộ ị đ nh hành đ ng ngôn t thích h p ợ ở ướ b c tho i k ti p c a ng ườ ố i đ i
ạ ướ ở ướ ạ ủ ự ế tho i (n u là b c tho i kh i x ứ ng) và làm trung tâm c a s đáp ng
ủ ầ ườ ướ ạ ả ờ ự yêu c u nào đó c a ng ế i nói (n u là b c tho i tr l i). D a vào hành
ừ ể ị ượ ướ ộ đ ng ngôn t trung tâm, chúng ta có th xác đ nh đ c b ạ c tho i đó
ể ướ ộ thu c ki u b ạ c tho i nào.
ậ ố ộ ừ Lu n án đã th ng kê và phân tích 14 hành đ ng ngôn t mà giáo sinh
ớ ọ ớ ử ụ s d ng trong quá trình trao đáp v i giáo viên trên l p h c.
ạ ộ ớ ọ ườ ọ ườ Trong h i tho i trên l p h c, ng i h c là ng ộ ị ế i có v th xã h i
ấ ườ ạ ấ ướ ườ ọ ơ th p h n ng i d y, do đó c u trúc các b ạ ủ c tho i c a ng i h c ít
ị ấ ề ề ề ắ ấ ố ướ nhi u cũng b v n đ này chi ph i. V nguyên t c, c u trúc b ạ c tho i
ườ ọ ả ộ ừ ụ ợ ủ c a ng i h c luôn luôn ph i có các hành đ ng ngôn t ph tr đi kèm
ộ ừ ể ể ệ ế ớ v i các hành đ ng ngôn t ể ệ trung tâm đ th hi n vai giao ti p và th hi n
ủ ườ ọ ự ế ả ộ ạ đ o lí c a ng i h c trò. Tuy nhiên, qua th c t ộ kh o sát các cu c h i
ạ ạ ậ ằ ấ ọ ỉ ướ ạ ủ tho i d y h c, lu n án ch ra r ng c u trúc b c tho i c a giáo sinh có
ể ượ ạ ừ ề ộ ừ ư ể th đ c t o thành t nhi u hành đ ng ngôn t nh ng cũng có th ch ỉ
ượ ạ ừ ộ ộ ừ ệ ử ụ ộ đ c t o thành t m t hành đ ng ngôn t ộ . Vi c s d ng m t hành đ ng
ừ ướ ự ạ ầ ả ngôn t ấ trong c u trúc b c tho i ph n nào đó ph n ánh năng l c giao
ế ủ ụ ể ự ữ ộ ti p c a giáo sinh, c th là năng l c ngôn ng xã h i.
ơ ở ứ ủ ộ ừ Th baứ , trên c s ch c năng c a các hành đ ng ngôn t trong b ướ c
ậ ạ ướ ạ ướ ở ướ ạ tho i, lu n án đã phân b c tho i thành 3 nhóm: b c tho i kh i x ng,
ướ ướ ặ ạ ả ồ b ạ c tho i tr ả ờ l i, b ể c tho i ph n h i và cũng đã phân tích đ c đi m
ể ướ ủ ấ c u trúc c a các ki u b ạ c tho i đó.
ướ ạ ả ự ậ ấ ứ Tùy vào ch c năng mà b ệ ủ c tho i đ m nh n mà s xu t hi n c a
ủ ế ươ ớ nó trong giao ti p c a giáo sinh khi t ế ng tác v i giáo viên cũng chi m
ả ậ ố ữ nh ng t ỷ ệ l khác nhau. Lu n án đã kh o sát và th ng kê t ỷ ệ l ể các ki u
ướ ử ụ ạ ớ b c tho i mà giáo sinh s d ng trong trao đáp v i giáo viên. Các b ướ c
ả ờ ử ụ ở ướ ề ạ ả ồ ề tho i tr l i s d ng nhi u, ph n h i, kh i x ấ ng ít. Đi u đó cho th y
ụ ộ ị ộ ụ ộ ọ giáo sinh còn b đ ng và th đ ng. H còn ph thu c và ch đ i ờ ợ ở ự s
ắ ợ ự ẫ ở ủ ữ ấ ơ ọ cung c p thông tin, s d n d t g i m c a giáo viên. H n n a h cũng
ư ạ ạ ự ứ ủ ể ệ ế ề ch a m nh d n và t tin khi th hi n ki n th c c a mình. Đi u này kéo
ử ụ ả ờ ề ệ ộ theo vi c giáo sinh s d ng nhi u các hành đ ng tr l ử ụ i và ít s d ng các
ấ ầ ộ ộ ộ ả ứ hành đ ng phát v n, hành đ ng ph n ng, hành đ ng yêu c u… Đây là
ữ ộ ừ ườ ử ụ ự ả nh ng hành đ ng ngôn t ỏ đòi h i ng ủ ộ i s d ng ph i tích c c, ch đ ng
ế ạ ạ và m nh d n trong giao ti p.
ệ ữ ủ ể ậ ặ ố ỉ ướ Lu n án đã ch ra m i liên h gi a đ c đi m c a b ạ c tho i và
ộ ừ ớ ủ ộ ự ủ hành đ ng ngôn t ế v i tính tích c c ch đ ng c a giáo sinh trong giao ti p
ọ ớ l p h c.
ệ ự ệ ậ ố ỉ ọ ử ụ Th tứ ư, lu n án đã ch ra m i liên h trong vi c l a ch n s d ng
ướ ạ ộ ừ ớ ủ ộ các b c tho i và các hành đ ng ngôn t ủ ự v i tính tích c c ch đ ng c a
ế ớ ủ ự ế ọ ớ giáo sinh trong giao ti p l p h c và v i năng l c giao ti p c a giáo sinh.
ụ ể ừ ặ ề ướ ạ ộ ừ ủ C th t ể đ c đi m v b c tho i và hành đ ng ngôn t c a giáo sinh
ự ậ ớ trong quá trình trao đáp v i giáo viên, lu n án đã phân tích năng l c ngôn
ữ ụ ự ự ữ ữ ự ộ ng , năng l c ngôn ng xã h i, năng l c ng d ng và năng l c chi n l ế ượ c
ủ c a giáo sinh.
ố ớ ự ự ế ọ ỗ Năng l c giao ti p là năng l c quan tr ng đ i v i m i con ng ườ i
ồ ạ ố ộ ườ khi s ng và t n t i trong xã h i loài ng ự i. Có năng l c giao ti p t ế ố ẽ t s
ườ ể ế ộ giúp con ng i thành công trong các cu c giao ti p và nó có th là b ướ c
ườ ự ư ạ ớ ể ệ đ m đ con ng ệ i thành công trong s nghi p. V i sinh viên s ph m –
ữ ươ ự ế ể ộ ầ nh ng th y cô giáo t ng lai, năng l c giao ti p có th nói là m t trong
ữ ướ ự ệ ề ể ẩ nh ng th c đo đ đánh giá năng l c ngh nghi p, đánh giá chu n kĩ
ệ ủ ọ ự ự ề ạ ớ ế ủ năng ngh nghi p c a h . Tuy nhiên v i th c tr ng năng l c giao ti p c a
ề ẽ ệ ườ ấ giáo sinh hi n nay, s có r t nhi u giáo sinh khi ra tr ứ ng không đáp ng
ượ ệ ề ể ẩ ả đ ự c chu n kĩ năng ngh nghi p. Do đó, chúng ta ph i phát tri n năng l c
ế ừ ế ả ồ ườ giao ti p cho giáo sinh ngay t khi còn ng i trên gh gi ng đ ừ ng. T đó,
ữ ậ ả ự ể ế ằ ề lu n án đã đ ra nh ng gi i pháp nh m phát tri n năng l c giao ti p cho
giáo sinh.
Ọ Ủ Ụ Ả DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI
Ậ Ế LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ị ượ ộ ố ễ ế ễ 1. Nguy n Th Ph ng, Nguy n Thành Trang (2011), “M t s ý ki n v ề
ế ể ể ạ ọ ỷ ế K y u phát tri n văn hóa giao ti p trong đào t o giáo sinh ti u h c”,
ấ ượ ả ộ ườ ọ H i th o khoa h c Văn hóa ch t l ng trong tr ng đ i h c ạ ọ , NXB Đ iạ
ộ ố ộ ọ h c Qu c gia Hà N i, Hà N i, tr. 234249.
ị ượ ề ướ ậ ộ ạ ễ 2. Nguy n Th Ph ng (2013), “M t vài nh n xét v b c tho i và hành
ủ ớ ọ ỷ ế ố ế ả ộ K y u H i th o qu c t Nghiên ộ đ ng nói c a giáo sinh trên l p h c”,
ữ ạ ả ệ ố ầ ứ c u và gi ng d y ngôn ng , văn hóa Vi t Nam – Trung Qu c l n th 4 ứ ,
ạ ọ ố ộ ộ NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i, tr. 384396.
ị ượ ộ ủ ự ữ ề ễ 3. Nguy n Th Ph ng (2015), “V năng l c ngôn ng xã h i c a sinh
ư ể ạ ọ ạ ừ ể ọ T p chí viên s ph m ti u h c”, T đi n h c và Bách khoa th ư (3), tr.
113116.
ị ượ ộ ỗ ệ ễ 4. Nguy n Th Ph ng (2015), “M t vài l i phát âm và cách rèn luy n cho
ọ ạ ư ể ạ ươ ả ữ ạ ờ T p chí Ngôn ng & Đ i sinh viên s ph m ti u h c t i H i D ng”,
s ng ố (7), tr. 3337.