Tr
ườ
ẳ
ng cao Đ ng ngh văn Lang Hà N i ộ ề Báo cáo ki n t p
ế ậ
L ờ i m
ở đ ầ u
Hiểu biết thực tế, nắm bắt được nhiệm vụ và tự xử lý độc lập các
công việc được giao là yêu cầu hàng đầu đối với sinh viên sau khi tốt
nghiệp ra trường mà các Nhà tuyển dụng đặt ra. Đặc biệt là đối với các
sinh viên của các trường Cao đẳng nghề. Đợt kiến tập từ ngày…../
…./2011 đến ngày …../…./2011 tại Công ty TNHH MTV Điện tử Sao
Mai thuộc Tổng cục Công nghiêp Quốc phòng là một trong những dịp
tốt để mỗi sinh viên Lớp TC Điện Dân dụng K5 tìm hiểu và nắm bắt
thực tế tại một Nhà máy sản xuất công nghiệp. Quá trình kiến tập, sinh
viên đã được thực tế tìm hiểu các phần: Tìm hiểu cụ thể một dây
chuyền sản xuất mạch điện tử thủ công, đồng thời trực tiếp tiến hành
nhiệm vụ ở các vị trí khác nhau trong dây chuyền, tìm hiểu và nghiên
cứu tiếp cận phần mềm thiết kế mạch điện tử thông dụng và mạnh
nhất hiện nay là Altium Designer, tìm hiểu và nghiên cứu nguyên tắc
thiết kế của một số mạch điện tử đơn giản đang sản xuất thực tế tại
Công ty. Nội dung báo cáo gồm các phần chính như sau:
+ Giới thiệu sơ bộ về mô hình quản lý của Công ty TNHH MTV
Điện tử Sao mai
+ Mô tả khái quát dây chuyền lắp ráp mạch điện tử thủ công
trên cơ sở mô tả quy trình công nghệ, các điều kiện kỹ thuật, tiêu chuẩn
cơ sở đối với các bảng mạch điện tử đang áp dụng tại Công ty TNHH
MTV Điện tử Sao mai.
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
1
Tr
ườ
ẳ
ng cao Đ ng ngh văn Lang Hà N i ộ ề Báo cáo ki n t p
ế ậ
+ Giới thiệu chung về phần mềm thiết kế mạch điện tử Altium
Designer V6.6
+ Thiết kế 01 mạch điện tử đang áp dụng sản xuất thực tế tại
Công ty TNHH MTV Điện tử Sao mai và rút ra một số bài học kinh
nghiệm thực tế. Nội dung báo cáo chắc chắn còn rất nhiều vấn đề cần
bổ xung hoàn thiện. Em rất mong được sự đóng góp ý kiến cuả các
thầy cô trong bộ môn cùng toàn thể các bạn để báo cáo của em được
hoàn chỉnh. Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Ngọc Tuấn giáo
viên bộ môn khoa Điện – Điện Tử cùng chú Đặng Thế Hùng giám đốc
công ty TNHH một thành viên điện tử Sao Mai và anh Nguyễn Hoàng
Việt cán bộ hướng dẫn thực tập của công ty TNHH viên một thành viên
điện tử Sao Mai đã tận tình hướng dẫn để em hoàn thành báo cáo này
em xin chân thành cảm ơn
Là một trong những đơn vị hàng đầu về điện – điện tử của Quân đội
Công ty TNHH MTV Điện tử Sao mai – Nhà máy Z181 tiền thân là Cơ sở
nghiên cứu linh kiện tích cực thuộc viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc
Phòng có địa chỉ tại 27 Hoàng Sâm, Cầu giấy, Hà Nội. Mô hình tổ chức
của Công ty có thể khái quát thông qua một số nét chính như sau:
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
2
Tr
ườ
ẳ
ng cao Đ ng ngh văn Lang Hà N i ộ ề Báo cáo ki n t p
ế ậ
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN TỬ
SAO MAI
1. Một số thông tin chung về công ty:
Tên công ty: Công ty TNHH MTV Điện tử Sao Mai
Tên giao dịch quốc tế: Morning Star Electronic One member Limited
Liability Company
Tên viết tắt: MSC
Trụ sở chính: Phường Nghĩa Đô - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
Điện thoại: (04) 37564.183 / 37564.897 Fax: (04) 37564.263
Giờ làm việc: Sáng từ 8h đến 11h45’ , Chiều từ 1h đến 4h15’
2. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty Điện tử Sao Mai là một doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc
Tổng cục công nghiệp quốc phòng. Tiền thân của công ty là Cơ sở nghiên
cứu linh kiện tích cực thuộc viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc Phòng.
Ngày 15/9/1979, Nhà máy sản xuất bóng bán dẫn và các linh kiện, có
phiên hiệu là Z181 được thành lập theo quyết định số 920/QĐ-QP của Bộ
Quốc Phòng. Công ty ban đầu được thành lập với 305 cán bộ công nhân
viên và tổ chức công ty gồm 9 phòng ban và 7 phân xưởng. Hoạt động
trong ngành điện tử hoàn toàn mới trong nền kinh tế quốc dân trong thập
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
3
Tr
ườ
ẳ
ng cao Đ ng ngh văn Lang Hà N i ộ ề Báo cáo ki n t p
ế ậ
kỷ 80, công ty phải đương đầu với nhiều khó khăn song cũng có nhiều cơ
hội phát triển. Công ty vừa nghiên cứu tiếp cận công nghệ vừa tổ chức
lắp ráp linh kiện bán dẫn điện tử để xuất khẩu ra nước ngoài.
Trong những năm đầu của thập niên 90, tình hình thế giới và thị
trường có nhiều biến đổi. Hệ thống các nước XHCN suy yếu, Đông Âu
tan rã. Trước tình hình mới , theo quyết định 293/QĐ-QP ngày 16/10/1989
nhà máy Z181 được tổ chức sắp xếp lại thành “ Liên hiệp sản xuất bán
dẫn Sao Mai”.
Năm 1993 Bộ Quốc Phòng ra quyết định số 563/QĐ-QP ngày 19/8/1993
đổi tên “Liên hiệp sản xuất bán dẫn Sao Mai” thành công ty điện tử Sao
Mai, gồm 6 công ty con và 3 xí nghiệp là công ty điện tử Sao Mai , công ty
Bình Minh, công ty Hồng Hà, công ty thương mại Sơn Hải, công ty vận
tải và trang thiết bị công trình, công ty linh kiện điện tử, xí nghiệp thiết bị
điện tử, xí nghiệp Bắc Hà, xí nghiệp khí công nghiệp 81.
Năm 1996, theo thông báo số 1119/ĐMDN ngày 13/3/1996 của Văn Phòng
Chình phủ và quyết định số 504/QĐ-QP ngày 18/4/1996 của Bộ Quốc
Phòng, 6 công ty con và 3 xí nghiệp trên sáp nhập thành Công ty điện tử
Sao Mai thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng.
Từ khi chính thức được thành lập, công ty đã vài lần thay đổi tổ chức và
thay đổi cơ cấu sản phẩm để vừa đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ
được giao, vừa đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
4
Tr
ườ
ẳ
ng cao Đ ng ngh văn Lang Hà N i ộ ề Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hiện nay, tổ chức của công ty bao gồm các vị trí phòng ban quản lý
công ty (khối cơ quan) và các bộ phận sản xuất gồm 3 xí nghiệp 3 phân
xưởng và các tổ sản xuất .
Với công nghệ và năng lực sản xuất sẵn có, Công ty tập trung sắp
xếp cơ cấu lại lao động, tổ chức bộ máy quản lý khoa học, hợp lý hơn,
tiếp tục cải thiện, nghiên cức sản phẩm mới, phương thức hạch tóan mới
và đạt được chuyển biến tích cực đồng thời nhận được rất nhiều bằng
khen, huân chương về các thành tích đã đạt được.
3. Lĩnh vực kinh doanh:
Công ty điện tử Sao Mai là một đơn vị kinh doanh tổng hợp hoạt
động trong ngành điện tử với các mảng hoạt động là sản xuất kinh doanh
và cung cấp dịch vụ. Công ty vừa phải thực hiện các nhiệm vụ quốc
phòng của nhà nước giao, vừa tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh
thu lợi nhuận giống các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh khác.
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty là:
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu, linh kiện và thiết bị điện tử, điện
lạnh và máy dân dụng và chuyên dụng, khí công nghiệp.
- Dịch vụ kỹ thuật điện tử, tin học truyền thông.
- Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35KV.
- Lắp đặt máy móc và tự động hóa dây chuyền sản xuất.
- Tiếp nhận và chuyển giao công nghệ điện tử.
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
5
Tr
ườ
ẳ
ng cao Đ ng ngh văn Lang Hà N i ộ ề Báo cáo ki n t p
ế ậ
- Sản xuất và xuất khẩu xốp chèn.
- Sản xuất sửa chữa trang bị quân sự.
- Nhập khẩu vật tư, thiết bị phục vụ sản xuất các mặt hàng công ty
được phép sản xuất.
Các sản phẩm chính của công ty là :
- Tivi màu, đầu VCD, DVD.
- Máy rửa hoa quả.
- Các loại anten, khuếch đại anten, chấn lưu điện tử, các loại vỏ
hộp, chi tiết cơ khí.
- Khí công nghiệp ( khí O2, khí C2H2).
- Các loại thiết bị điện, điện tử phục vụ sản xuất như tủ hút,bể rửa
siêu âm, máy đo các loại.
Mô hình tổ chức của Công ty mô tả qua biểu đồ mô hình tổ chức
như sau:
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
6
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Ph n II: gi ầ
ệ
i thi u chung v tivi màu ộ Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a xã h i. Khoa h c k thu t đóng m t ọ
ớ ớ ự
ề ộ
ể ủ ậ ỹ
vai trò quan tr ng.V i b t kỳ lĩnh v c ho t đ ng nào c a con ng ớ ấ ạ ộ ự ủ ọ ườ ầ i cũng c n
đ n thông tin.Vì v y trong vài th p k g n đây đã có s bùng n v thông tin ỷ ầ ế ổ ề ự ậ ậ
đã và đang chuy n sang k nguyên công ngh thông tin. ể ệ ỷ
t Nam, trong nh ng năm g n đây, không ch thành th mà còn nông Vi Ở ệ ư ầ ỉ ở ị
thôn vùng sâu, vùng xa thông tin đ u đ n đ ế ượ ề c .Tivi đã tr thành m t ph ở ộ ươ ng
ti n gi i trí cũng nh la ph ng ti n c p nh p thông tin. Có th nói l ch s ệ ả ư ươ ệ ể ậ ậ ị ử
phát tri n c a tivi đi đôi v i s phát tri n trình đ c a con ng i. ể ủ ớ ự ộ ủ ể ườ
Nh m đáp ng các yêu c u v thông tin, r t nhi u hãng đã t p trung vào ứ ề ề ằ ầ ấ ậ
nghiên c u và phát tri n h th ng tivi ngày càng tân ti n,mang l i s hài lòng ệ ố ứ ể ế ạ ự
cho ng i s d ng.Trong đó, SONY, m t hãng đi n t l n Vi t Nam, đã ườ ử ụ ệ ử ớ ở ộ ệ
th c s làm hài lòng ng i dùng b ng chính công ngh tiên ti n c a mình. ự ự ườ ế ủ ệ ằ
Quá trình th c t p và tham kh o các tài li u nghiên c u v tivi màu SONY ự ậ ứ ề ệ ả
đã giúp em th y rõ đ c ph n nào nh ng l i ích mà ti ti màu SONY mang l ấ ượ ữ ầ ợ ạ i
cho ng i s d ng.sau đây là k t qu mà em đa tích lũy đ c trong th i gian ườ ử ụ ế ả ươ ờ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
th c t p ư ậ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
7
Báo cáo ki n t p
ế ậ
T NG QUAN V MÁY SONY KV 1485
Ổ
Ề
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
8
Báo cáo ki n t p
ế ậ
các đ
ng đi m ch c a tivi
ườ
ủ
ạ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
9
Báo cáo ki n t p
ế ậ
B NG CÁC T VI T T T
Ừ Ế Ắ
Ả
ừ ế T vi t tắ t Tên ti ng Vi ế t ệ
NTSC Tên Ti ng Anh ế Nationnal Television System Committee U ban h truy n hình qu c gia ề ệ ố ỷ
SECAM Sequentiel Couluer amemoire Tu n t màu có b nh ầ ự ộ ớ
ổ ứ ề
orgaiation Internition Radio and Television OIRT T ch c phát thanh và truy n hình qu c tố ế
Phase Alternative Line Thay đ i pha t ng dòng PAL ừ ổ
FFC Federal Communication Commission y ban thông tin bang Ủ
Video tape recorder VTR máy ghi băng từ
Video Cassette Recorder máy ghi băng video, máy ghi hình VCR
Ultra high frequency T n s cao UHF ầ ố
Intermediate frequency IF Trung t nầ
liquid crystal display màn hình tinh th l ng LCD ể ỏ
light emitting diode đi- t phát quang LED ố
cathode ray tube ng tia catôt CRT ố
high intensity discharge T n s cao HID ầ ố
Liquid-crystal display Màn hình tinh th l ng LCD ể ỏ
LED
điôt phát quang Màn hình phát x đi n t d n b ạ ệ ử ẫ ề
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
Light emitting Diode Surface-conduction electron-emitter display SED m tặ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
10
Báo cáo ki n t p
ế ậ
PH N III: NGUYÊN LÝ TRUY N HÌNH
Ầ
Ề
I. Nguyên lý truy n hình đen tr ng ề
ắ
1. Nguyên lý truy n hình
ề
A, Các tham s hình nh ả ố
• ể ấ Đ chói trung bình: M i đi m nh đ u có đ chói riêng đ c u ể ả ề ộ ỗ ộ
thành toàn b nh trong truy n hình đen tr ng ng ộ ả ề ắ ườ ệ i ta truy n đi tín hi u ề
đ c trung co đ chói c a m i đi m nh. ặ ể ả ủ ộ ỗ
• M u s c: Màu s c c a m i ph n t ắ ầ ử ả ỉ ầ nh, tham s này ch c n ố ủ ầ ắ ỗ
thi ế ố ớ t đ i v i truy n hình màu. ề
• Hình ph ng: Truy n hình là b c hình ph ng theo không gian 2 ứ ề ẳ ẳ
chi u, truy n t ng đi m nh l n l ề ừ ể ả ầ ượ ề ề t theo chi u ngang và chi u d c, chi u ề ề ọ
ngang g i là quét dòng chi u d c g i là quét mành. ọ ọ ọ ề
• Ả ể ắ nh đ ng: Truy n hình là truy n đi các b c nh đ ng, đ m t ề ứ ả ề ộ ộ
ng i c m nh n s chuy n đ ng là liên t c thì truy n đi s b c nh sao ườ ả ố ứ ả ậ ự ụ ề ể ộ
cho th y m t không th y s nh p nháy c a nh. ấ ự ấ ủ ả ấ ắ
2. Nguyên lý truy n hình nh
ề
ả
Ng t t ng dòng ườ i ta không truy n toàn b b c hình mà truy n đi l n l ộ ứ ầ ượ ừ ề ề
t ừ trên xu ng nh ta đ c m t quy n sách. ọ ư ể ố ộ
II. Nguyên lý truy n hình màu
ề
1. H truy n hình màu c b n
ơ ả
ệ
ề
ờ H th ng truy n hình màu c b n là h th ng truy n hình đ ng th i ệ ố ệ ố ơ ả ề ề ồ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
t c a tín hi u hình truy n ba tín hi u màu riêng bi ệ ề ệ ủ ệ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
11
Báo cáo ki n t p
ế ậ
+) H th ng phát truy n hình màu ệ ố ề
R
R
Khuy cế h đ i Kạ Đi u ề chế
FR Đèn quang R
G
31
Máy phát fow
G
Đi u ề chế Khuy cế h đ i Kạ Đèn quang G
Kinh l c màu ọ
FG
B
B
Đi u ề chế Đèn quang B Khuy cế h đ i Kạ
Hình 1. H th ng thi
FB t b phát tín hi u màu.
ệ ố
ế ị
ệ
fG
fR
fB
DR
DG
DB
Hình 2. Ph c a tín hi u truy n hình màu.
ổ ủ
ề
ệ
t b tín hi u màu, m t kênh truy n đi Hinh 1 là s đ kh i c a thi ơ ồ ố ủ ế ị ề ệ ộ
ậ ồ cho c ba tín hi u màu. M t th u ắ ấ kính thu nh n ánh sang đ ng màu s c ệ ả ộ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
i kính l c a c nh v t đ a t ủ ả ậ ư ớ ưỡ ng s c 1. ắ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
12
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Kính l (B) và truy n đi màu đ (R) và ưỡ ng s c 1, ph n chi u màu l ả ề ắ ơ ề ỏ
màu l c (G). Kính l ụ ưỡ ụ ng s c 3 ph n chi u màu đ (R) và truy n đi mà l c ế ề ắ ả ỏ
(G)
G ng ph n chi u 2 và 4: ph n chi u ánh sáng màu l (B) và màu ươ ế ế ả ả ơ
đ (R) ỏ
Do h th ng kính l ng ph n chi u đã phân tích ánh ệ ố ưỡ ng s c và g ắ ươ ế ả
sáng màu s c c a nh thành ba ph n màu c b n đ a t i 3 kính l c màu, ắ ủ ả ơ ả ư ớ ầ ọ
ụ kính l c màu (R) ch cho màu đ qua (còn các thành ph n khác thì h p th ). ấ ầ ọ ỏ ỉ
Kính l c màu (G) ch cho màu l c qua và kính l c màu (B) ch cho màu l ụ ọ ọ ỉ ỉ ơ
qua. Ánh sáng c a ba màu c b n R, G, B đ c truy n t ơ ả ủ ượ ề ớ ệ i đèn quang đi n.
Đèn quang đi n có nhi m v bi n đ i tín hi u quang (ánh sang màu R, G, ổ ụ ế ệ ệ ệ
B) thành tín hi u đi n t ệ ươ ệ ế ng ng v i 3 màu c b n Fr, Fg, Fb. Đ khuy ch ơ ả ứ ể ớ
đ i tín hi u màu lên đ l n, sau đó đ ạ ủ ớ ệ ượ ư c đ a vào đi u ch biên đ 3 t n s ế ầ ố ề ộ
i b c ng và đ c t c t n ph nh trên. sóng mang cao t n đã đi u biên đ ầ ề ượ ớ ộ ộ ượ ầ ổ ư
t b thu màu
2. H th ng thi ệ ố
ế ị
Là s đ kh i c a thi t b thu tín hi u, Ăngten m u thu nh n đ c tín ố ủ ơ ồ ế ị ậ ượ ệ ầ
ổ hi u c n thu có t n sóng mang Fov qua các t ng khuy ch đ i cao t n. Đ i ế ệ ầ ầ ầ ầ ạ
t n, khuy ch đ i trung t n và tách sóng. Ta l y ra đ ầ ầ ế ạ ấ ượ ả ầ ủ ế c d i t n c a khu ch
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
đ i truy n hình màu. ạ ề
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
13
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Ăng ten
Th u kính
ấ
Tách sóng R
KĐR L cọ fR R
Tách sóng G
KĐCD đ i t n ổ ầ KĐTT tách sóng
KĐG G L cọ fG
Tách sóng B
KĐB B L cọ fB
Hình 3. s đ kh i máy thu hình màu
ơ ồ ố
Tín hi u c a kênh truy n hình màu đ ệ ủ ề ượ ư ạ c đ a ra b l c, khuy ch đ i, ộ ọ ế
l c d i đ l y riêng ra ba t n s mang màu đã đi u ch Fr, Fg, Fb. T n s ọ ả ể ấ ấ ố ầ ố ề ế
mang màu đ t R, ượ ư ế c đ a đ n b tách sóng đ l y ra 3 tín hi u màu riêng bi ể ấ ệ ộ ệ
G, B. Tín hi u màu đ c khuy ch đ i và cung c p cho 3 đèn màu t ệ ượ ế ạ ấ ươ ng
ng, ánh sáng c a đèn màu trên màn nh và tái t o l ứ ạ ạ ả i c nh v t màu s c. ậ ủ ả ắ
3. K t Lu n:
ế
ậ
H th ng truy n hình màu trên không có đ ng truy n chói Y riêng ệ ố ế ở ườ ề
bi t. Do đó không đáp ng đ c khi thu ch ệ ứ ượ ươ ng trình truy n hình đen ề
tr ng . ắ
ợ D i thông tin c a tín hi u màu khá r ng (19MHz) do đó không phù h p ủ ệ ả ộ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
v i đ ớ ườ ng truy n đen tr ng (d i thông kho ng 6MHz). ả ề ắ ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
14
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ c tính k t h p gi a truy n hình màu và truy n hình ề ế ợ ữ ề
đen tr ng ta ph i t o ra m t đ ng truy n, đ chói Y riêng bi ả ạ ộ ườ ắ ề ộ ệ ả t và nét d i
thông c a tín hi u màu 6MHz đ phù h p v i d i thông c a tín hi u đen ớ ả ủ ủ ệ ể ệ ợ
tr ng.ắ
III. Tín hi u chói Y ệ
:
Đ c tính c a màu g m 2 y u t ế ố ắ : s c và đ chói c a m t đi m màu ủ ủ ể ặ ồ ộ ộ
thay đ i nh ng t gi a chúng không thay đ i. D a vào các đ l ư ổ ỷ ệ ữ ự ổ ườ ự ng th c
nghi m hình v đ nh y c a m t đ i v i ánh sáng màu, ta đ nh đ chói Y ắ ố ớ ạ ủ ẽ ộ ệ ộ ị
(tín hi u đ chói Y chính là tín hi u trong truy n hình đen tr ng) theo các ề ệ ệ ắ ộ
màu s c p đ c tính b ng bi u th c sau: ơ ấ ượ ứ ể ằ
Y = 0,30R + 0,59G + 0,11 B
Đ i v i màu tr ng thì R= G= B= 1 do đó Y= 1 ố ớ ắ
Đ i v i m u đen thì R= G= B= 0 do đó Y= 0 ố ớ ầ
T bi u th c trên ta có th t o đ c đ chói Y t ừ ể ể ạ ứ ượ ộ ừ ằ 3 màu c b n b ng ơ ả
m ch ma tr n nh hình. ậ ư ạ
1 R
R1
R2R2 G
R3
. B Hình 4. M ch ma tr n t o tín hi u đ chói ậ ạ
ộ
ệ
ạ
R
ủ Đ th c hi n bi u th c trên ta ph i ch n linh ki n theo yêu c u c a ả ể ự ứ ệ ệ ể ầ ọ
đi u ki n sau: ệ ề
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
(R/R1) = 0, 30
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
15
Báo cáo ki n t p
ế ậ
(R/R2) =0, 59
(R/R3) = 0, 11
ọ * Ghi chú: Trong ph n này đ n gi n các ký hi u trong công th c ta g i ả ứ ệ ầ ơ
Y là đ chói, Uy là đi n áp chói. ệ ộ
R: là tín hi u màu đ , đi n áp tín hi u màu đ (Ur) ệ ệ ệ ỏ ỏ
G: là tín hi u màu l c, đi n áp tín hi u màu l c (Ug) ệ ụ ụ ệ ệ
B: là tín hi u màu l , đi n áp màu l (Ub) ệ ơ ệ ơ
IV. Tín hi u hi u s màu
ệ ố
ệ
:
ệ ố Đ đ m b o tính k t h p gi a h th ng truy n hình màu và h th ng ữ ệ ố ế ợ ể ả ề ả
truy n hình đen tr ng, trong h th ng truy n hình màu. Đ đ n gi n ta ệ ố ể ơ ề ề ắ ả
ệ không truy n đi thông tin tín hi u màu c b n R, G, B mà truy n tín hi u ơ ả ề ệ ề
“Hi u s màu”: (R-Y); (G-Y); (B-Y) v i cách truy n này, khi thu ch ề ệ ố ớ ươ ng
ệ trình đen tr ng thì R, G, B và Y có biên đ nh nhau n u các tín hi u “hi u ư ế ệ ắ ộ
s màu b ng 0”, do đó ch còn thông tin v đ chói Y. ỉ ố ề ộ ằ
Trong th c t ta không c n truy n c 3 thông tin tín hi u “Hi u s ự ế ề ệ ệ ầ ả ố
ệ màu” v i đ chói Y mà ch c n truy n đi thông tin đ chói Y và tín hi u ề ớ ộ ỉ ầ ộ
“Hi u s màu” (R-Y) và (B – Y), v i cách truy n này nh m gi m nhi u do ệ ố ề ễ ằ ả ớ
ả tính hi u màu sinh ra trên nh truy n hình đên tr ng ho c trên các m ng ề ệ ả ắ ặ
tr ng c a nh màu. ủ ả ắ
f(R-Y)
+
Máy nh ả màu
f(B-Y)
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ầ
Máy phát Fow ả ứ
Đ o ả pha
+ +
16
ị +Y
ớ
ụ
L p: ĐT Dân D ng K5A fy
Ma tr nậ
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hình
V. H th ng máy phát tín hi u màu
ệ ố
ệ
Hình trên là s đ kh i phát tín hi u “Hi u s màu”, máy nh mà ơ ồ ệ ệ ả ố ố
“Camera” thu nh n ánh sáng màu s c c a nh v t đ a qua h th ng quang ắ ủ ả ậ ư ệ ố ậ
ng ph n chi u, kính l c màu…” Đ phân tích màu h c “kính l ọ ưỡ ng s c, g ắ ươ ể ế ả ọ
c nh v t thành 3 màu c b n R, G, B và sau đó bi n đ i t ả ơ ả ổ ừ ế ậ tín hi u quang ệ
thành tín hi u đi n , nh v y đ u ra c a máy nh màu ta l y đ ầ ờ ậ ủ ệ ệ ả ấ ượ c đi n áp ệ
R Ug, Ub ) ba tín hi u này qua m ch ma ệ
c a 3 màu s c p R, G, B hay ( U ủ ơ ấ ạ
tr n và đ u ra c a m ch ma tr n ta l y đ ạ ủ ầ ậ ậ ấ ượ ư c đi n áp tín hi u chói Y Đ a ệ ệ
b c ng và đ c tín tín hi u đ chói Y và ba t n s các t n đi u ch đ a t ầ ố ế ư ớ ộ ộ ề ệ ầ ộ ượ
hi u màu t ng h p ( T ). Đi n áp tín hi u màu t ng h p (T) đi u ch vào ệ ệ ề ế ệ ổ ợ ổ ợ
ợ t n s sóng mang do máy phát t o ra, k t qu ta có tín hi u màu t ng h p ầ ố ế ệ ạ ả ổ
đi u ch cao t n đ a t ư ớ ề ế ầ ổ i ăng ten phát t o ra, k t qu có tín hi u màu t ng ế ệ ạ ả
ệ h p đi u ch vào t n s sóng mang do máy phát t o ra, k t qu tín hi u ợ ề ế ế ầ ạ ả ố
màu t ng h p đi u ch cao t n đ a t i ăng ten phát và phát ra không gian. ầ ư ớ ề ế ổ ợ
VI. H truy n hình NTSC ề ệ NTSC là ch vi
t c a c m t Nationnal Television System t t ế ắ ữ ủ ụ ừ
ẩ Committee (U ban h truy n hình qu c gia), h NTSC tính theo tiêu chu n ố ệ ề ệ ỷ
1, EQ đ uề
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
Fcc. Đây là h truy n hình màu đ ng th i. Hai tín hi u màu E ề ệ ệ ồ ờ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
17
Báo cáo ki n t p
ế ậ
truy n cùng m t lúc tín hi u chói Ey theo ph ng th c đi u ch vuông góc ề ệ ộ ươ ứ ề ế
trên m t sóng mang ph có hai thành ph n vuông góc v i nhau. ụ ầ ộ ớ
H NTSC là n n t ng c a h PAL, SECAM… ủ ệ ề ả ệ
ờ H NTSC ch c n m t song mang ph mà có kh năng mang đ ng th i ỉ ầ ụ ệ ả ộ ồ
hai tín hi u màu này, thì phía phát dùng công th c đi u ch vuông góc và ứ ế ề ệ
phía thu dùng m ch tách sóng đ ng b . ộ ạ ồ
VII. H truy n hình SECAM
ề
ệ SECAM: Sequentiel Couluer amemoire - Tu n t
ầ ự màu có b nh . ớ ộ
H này theo tiêu chu n OIRT (orgaiation Internition Radio and ệ ẩ
Television-T ch c phát thanh và truy n hình qu c t ). ổ ứ ố ế ề
H SECAM đã tr i qua nhi u ph ệ ề ả ươ ấ ng pháp c i ti n nâng cao ch t ế ả
ng truy n màu do đó nó có các tên sau: SECAM I, SECAM II, SECAM l ượ ề
IIIA, SECAMIIIB, SECAMIV, SECAMIIIB-Optimal, Vì nó đã tr thành h ở ệ
truy n hình màu SECAM chính th c. ứ ề
Đ n nay h SECAM IIIB đ c s d ng ph bi n, h SECAM IIIB tín ế ệ ượ ử ụ ổ ế ệ
R, DB
hi u chói Ey truy n đ t c các dòng, còn hai tín hi u màu D c t ệ ề ượ ấ ả ệ
truy n l n l t theo dòng quét trên hai sóng mang ph có t n s trung t n là ề ầ ượ ầ ố ụ ầ
R và DB đ tránh nhi u giao thoa gi a chúng trên đ
for, fob t ng ng theo ph ươ ứ ươ ề ầ ng th c đi u t n. H SECAM IIB truy n l n ề ầ ứ ệ
l ượ t tín hi u màu D ệ ữ ể ề ườ ng
truy n và ph ng pháp đi u t n DR và DB vào hai song mang ph for và ề ươ ề ầ ụ
fob do đó méo pha nh , nh c đi m ch y u là không ph đ c t n s ỏ ượ ủ ế ủ ượ ầ ể ố
song mang màu ph nên có hi n t ng nhi u trên khi thu ch ng trình ệ ượ ụ ễ ươ
truy n hình đen tr ng, có hi n t các dòng k ti p nhau t ệ ượ ề ắ ng nh p nháy ấ ở ế ế ạ i
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
các vùng bão hoà.
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
18
Báo cáo ki n t p
ế ậ
VIII. H truy n hình màu PAL ệ ề
:
PAL: Là ch vi t c a c m t t t Phase Alternative Line- Thay đ i pha ữ ế ắ ủ ụ ừ ổ
Tây Đ c theo tiêu chu n FFC (Federal t ng dòng, h màu PAL ra đ i ừ ờ ở ệ ứ ẩ
Communication Commission) - y ban thông tin bang. Ủ
• u đi m : Ư ể
- H PAL có méo pha nh h n h n v i h NTSC. ớ ệ ỏ ơ ệ ẳ
- H PAL không có hi n t ng xuyên l n. ệ ượ ệ ẫ
- H PAL thu n ti n cho vi c thu băng hình (VTR, VCR) h n h ệ ệ ệ ậ ơ ệ
NTSC.
•Nh ượ c đi m : ể
Máy thu hình màu h PAL ph c t p h n vì ch c n có dây tr 64µs và ứ ạ ỉ ầ ễ ệ ơ
theo yêu c u dây tr này có ch t l ấ ượ ễ ầ ng cao và tính k t h p v i truy n hình ế ợ ề ớ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
đen tr ng kém h n so v i h NTSC. ớ ệ ắ ơ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
19
Báo cáo ki n t p
ế ậ
PHẦN IV: T NG QUAN V TIVI MÀU SONY KV-1485 Ề
Ổ
* Các ch tiêu k thu t c a tivi màu SONY KV-1485
ậ ủ
ỹ
ỉ
H truy ệ ền hình: M, B/G, I, D/K
H màu: PAL, PAL60, NTSC4.43, NTSC3.58, SECAM ệ
D i t n s : ả ầ ố
M B/G I D/K H tivi ệ
VHF-L E2 » E4 R1 » R5 A2 » A6
VHF-L A7 » A13 E5 » E12 R6 » R12
UHF
W Tr kháng đâu vào ăng ten: 75 ở
p-p, 75 W
Đ u vào AV : Video : 1V ầ
: Audio : 500mV
Model KV- 1485
Công su t ti ng ra 3W ấ ế
Đèn hình cm (inch) : 37(14)
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
Trong l ng (Kg) : 11kg ượ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
20
Báo cáo ki n t p
ế ậ
I: GI
I THI U CHUNG
Ớ
Ệ
:
Ngay t ừ nh ng giai đo n đ u c a truy n hình, hãng SONY đã đ a ra th ề ủ ữ ư ầ ạ ị
tr ng các tivi có đ c đi m khác h n v i các tivi c a hãng khác. Có hai s ườ ủ ể ặ ẳ ớ ự
khác bi t c b n gi a các tivi c a hãng SONY và các tivi c a các hãng khác đó ệ ơ ả ủ ủ ữ
là:
Đèn Hình
Tính l p l n ắ ẫ
Hãng SONY đã t o ra các thi t b thu hình riêng bi t c a mình và luôn ạ ế ị ệ ủ
hoàn thi n nâng cao ch t l ấ ượ ệ ng. M t trong nh ng u đi m khác v i đèn ư ữ ể ộ ớ
hình khác. Trong nh ng năm g n đây c a s phát tri n máy thu hình màu, ủ ự ữ ể ầ
hãng sony đã s d ng đèn hình lo i TRINITRON. ử ụ ạ
II.Gi
i thích ho t đ ng và nhi m v ch c năng c a các kh i trên s
ụ ứ
ạ ộ
ủ
ố
ệ
ơ
ả đồ
ố Kh i 1, 2, 3, 4, 5, 6 g m khuy ch đ i cao t n, đ i t n, tách sóng kh i ổ ầ ế ạ ầ ố ồ
ế 7, 8 khuy ch đ i trung t n ti ng, tách sóng khuy ch đ i âm t n và khuy ch ế ế ế ạ ầ ạ ầ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
công đ i ạ su t. ấ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
21
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Đ ng kính màu t 9 ườ ừ ế 16 g m có khuy ch đ i video, d i mã màu, khuy ch ế ạ ả ồ
đ i công su t hình màu. ấ ạ
ồ Kh i đ ng b , khuy ch xung đ ng b t o xung quét mành, dòng g m ố ồ ộ ạ ế ộ ồ
22. kh i 17ố
Dòng vi x lý g m kh i 23 24 đ đi u khi n t ử ồ ố ể ề ể ừ ặ xa, các phím trên m t
máy.
Ngu n kh i 25 26 ngu n vào t o t đ ng 90 ố ồ ạ ự ộ ồ ầ 260 qua ch nh l u c u ỉ ư
và r i qua b ngu n d i r ng r i h xu ng t 95 ồ ạ ả ộ ồ ồ ộ ố ừ ồ 105. Cung c p cho ngu n ấ
quét dòng.
* Khuy ch đ i cao t n, đ i t n trung t n, tách sóng. ổ ầ ế ạ ầ ầ
cao, Kh i 1: Là h p kênh c a b n UHF (băng UHF là t n s ả ủ ầ ộ ố ố
UHF>300µHz
III.M ch ngu n ạ ạ M ch ngu n trong máy SONY -1485 này s d ng IC chuy n m ch ạ
ồ ồ
ử ụ ể
ổ STR-S6307. M ch ngu n làm vi c t o ra 2 c p đi n áp là 115V và 15V n ệ ạ ệ ạ ấ ồ
110V i ta không s đ nh v i đi n áp t ị ệ ớ ừ 240V. Trong m ch ngu n này ng ạ ồ ườ ử
d ng xung dòng đ n đ nh đi n áp ra mà ng ụ ể ổ ệ ị ườ ữ i ta s d ng s so áp gi a ử ụ ự
đi n áp ra v i m t đi n áp chu n đ kh ng ch biên đ đi n áp dao đ ng. ộ ệ ế ể ệ ệ ẩ ớ ộ ố ộ
• Trong m ch này R617, R602 làm nhi m v đ nh thiên cho đèn công su t ấ ụ ị ệ ạ
Q1.
• R615 đ nh thiên cho đèn Q3 . ị
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
• R609 làm nhi m v h i ti p âm, n đ nh s làm vi c cho toàn m ch . ổ ụ ồ ế ự ệ ệ ạ ị
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
22
Báo cáo ki n t p
ế ậ
• Xung l y t c c 7 bi n áp T601 qua R603 và C607 đ a vào chân 3 ấ ừ ọ ư ế
IC601 dùng đ duy trì dao đ ng. ể ộ
• Xung l y t c c 7 bi n áp T601 đ a t i chân 5 và qua D602, R623, ấ ừ ọ ư ớ ế
C619 đ a vào chân 4 IC601 t o s ng t m cho đèn Q2. ạ ự ắ ư ở
• Đèn Q3 làm nhi m v n áp khi dòng qua đèn Q1 thay đ i. ổ ụ ổ ệ
• M ch IC602, IC603, Q603, Q601 làm nhi m v so sánh n đ nh đi n áp ụ ệ ệ ạ ổ ị
ra.
IC602 là m t lo i IC n áp. Khi đ u vào (chân1) thay đ i trên d ạ ầ ộ ổ ổ ướ i
115V thì đ u ra (chân 2) luôn n đ nh ầ ổ ị ở ộ m t m c nào đ y. B phân áp ấ ứ ộ
ẩ ủ R614, R616 trích m t ph n đi n áp 115V đ so sánh v i đi n áp chu n c a ệ ể ệ ầ ộ ớ
IC602. Khi đi n áp 115V thay đ i do t i thay đ i s làm đi n áp trên R616 ệ ổ ả ổ ẽ ệ
(chân 1 IC603) thay đ i. Trong khi đó chân 2 IC602 có m c điên áp c đ nh ố ị ứ ổ
làm cho dòng qua diode quang (chân 1 và 2) trong IC603 thay đ i ổ dòng qua
đèn quang (chân 5 và 4) thay đ iổ thiên áp dèn Q603 thay đ i ổ thiên áp dèn
601 thay đ i ổ đi n tr gi a chân 9 và 8 c a IC601 thay đ i ở ữ ổ IC601 đi uề ủ ệ
ch nh biên đ dao đ ng sao cho điên áp ra không thay đ i. ộ ộ ổ ỉ
ấ Đi n áp 115V qua c u chì PS801 c p ngu n nuôi cho t ng công su t ấ ệ ầ ầ ồ
quét dòng Q802 và t ng kích Q801. ầ
Đi n áp 115v qua R815 và R814 cung c p ngu n nuôi (chân 25 IC301) ệ ấ ồ
cho m ch dao đ ng mành. Đi n áp 115V còn qua R014 n áp thành 33V nh ệ ạ ộ ổ ờ
IC004 đ t o đi n áp dò b t tín hi u (varicap VC) cho kênh. ể ạ ệ ệ ắ
đ u ra 115V có l p m t diode AVALANCHE D608 dùng đ b o v Ở ầ ể ả ắ ộ ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
khi ngu n 115V b tăng cao. Khi ngu n 115V b tăng cao do m ch ngu n b ồ ạ ồ ồ ị ị ị
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
23
Báo cáo ki n t p
ế ậ
đ t c u chì h ng ch ng h n diode này s thông ch p ỏ ẽ ạ ẳ ậ ứ ầ c t ngu n vào ồ ắ
máy.
- Ngu n 15V đ a vào chân 1 IC251 cung c p ngu n nuôi cho IC ư ấ ồ ồ
ạ công su t ti ng và qua IC005 đ thành 5V cung c p ngu n nuôi cho m ch ấ ế ể ấ ồ
IC vi x lý.ử
- IC n áp IC005 có đ u vào (ch n 1, 15V) và 2 đ u ra (chân 5 và ậ ầ ầ ổ
chân 4 đ u có đi n áp x p x 5V). Đi n áp 5V ệ ệ ề ấ ỉ ở ấ chân 5 IC005 cung c p
ngu n nuôi chính cho m ch vi x lý. Đi n áp 5V ạ ử ệ ồ ở ấ chân 4 IC005 cung c p
ngu n cho riêng m ch RESET (chân 27IC vi x lý ử ạ ồ
* V s a ch a m ch ngu n này ta có nh ng nh n xét sau: ề ử ữ ữ ạ ậ ồ
G p tr ặ ườ ệ ng h p không có đi n áp ra, c u chì không đ t, đo đi n ứ ệ ầ ợ
tr c a D608 th y không ch p. Tr ấ ở ủ ậ ườ ạ ng h p này là do m t m ch ợ ộ
nào đ y trong m ch ngu n b h ng ho c h m ch so áp t ặ ở ạ ị ỏ ấ ạ ồ ừ ồ ngu n
115V đ n chân 8và 9 c a IC601 ho c do lâu ngày m i hàn b h ị ở ủ ế ặ ố
làm cho đi n áp ra 115V tăng cao. Khi g p tr ệ ặ ườ ả ng h p này ta ph i ợ
ki m tra l i các m i hàn và ki m tra s thông m ch t ể ạ ự ể ạ ố ừ ồ ngu n
115V v chân 8 và 9 IC601 (IC602, IC603, Q603, Q601). Dòng ề
qua diode qua chân 1 và 2 IC601 càng nh thì đi n áp ra càng tăng ệ ỏ
sau khi s a xong tr ử ướ c khi c m đi n ngu n ta ph i rút c u chì ồ ệ ắ ả ầ
PS801 ra đ chánh có s c x y ra. Ch khi đo đi n áp 115V cps ự ố ẩ ệ ể ỉ
t vào và hàn c u chì đ và không l n ta m i l p diode D608 t ỉ ớ ắ ớ ố ầ
PS801 vào đ c p ngu n cho m ch. ể ấ ạ ồ
Đi n áp 115V tăng cao cũng nh ngu n 15V tăng cao th ng làm ư ệ ồ ườ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
cho IC công su t ti ng IC251 b h ng ch p chân c p ngu n 15V ị ỏ ấ ế ậ ấ ồ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
24
Báo cáo ki n t p
ế ậ
ớ (chân 1) ch p chân ta c n ph i đo đi n tr c a chân 1 IC251 v i ở ủ ệ ậ ả ầ
masse, n u đo th y đi n tr x p x m t vài Ω thì IC251 đã b ệ ế ấ ở ấ ỉ ộ ị
h ng.ỏ
Trong m ch ngu n này ta có th đi đi n tr c a các IC đ xác đ nh các IC ở ủ ể ệ ể ạ ồ ị
có b h ng hay không b ng các cách sau: ị ỏ ằ
• V i IC601 (STR-S6307): ớ
Chân 1, 2, 3 đ c n i v i 3 chân c a đèn công su t Q1. N u IC601 ượ ố ớ ủ ế ấ
h ng thì ch c ch n đèn Q1 h ng, còn n u Q1 không h ng, thì h u nh ỏ ế ắ ắ ầ ỏ ỏ ư
ủ IC601 đ u không h ng, do đó ta có th đo đi n tr c a 3 chân 1, 2, 3 c a ở ủ ệ ể ề ỏ
1 2 1 1
2
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
3
IC601 đ xác đ nh IC601 có b h ng không: ị ỏ ể ị
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
25
Báo cáo ki n t p
ế ậ
. Hình 6: 1 s chân IC 601 ố
Vì có diode D nên đo đi n tr gi a chân 1 và chân 2 thì có m t chi u kim ệ ở ữ ề ộ
IC bình th ng. đ ng h lên và m t kim đ ng h không lên ồ ộ ồ ồ ồ ườ
ồ ề Khi Q1 b h ng thì đo đi n tr gi a chân 1 và chân 2 kim đ ng h đ u ở ữ ị ỏ ệ ồ
lên c hai chi u đo IC601 đã b h ng. ề ả ị ỏ
• V i IC603(PC111LS): ớ
M t IC lo i này t t là: ạ ộ ố
+ Đo đi n tr gi a chân 4 và chân 5 c hai đ ng h đ u không lên. ở ữ ồ ề ệ ả ồ
+ Đo đi n tr gi a chân 1 và chân 2 thì m t chi u kim đ ng h lên còn ở ữ ề ệ ộ ồ ồ
1 chi u thì không lên, chi u kim đ ng h lên là chi u thu n c a diode ồ ủ ề ề ề ậ ồ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
quang.
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
26
Báo cáo ki n t p
ế ậ
V n đ truy n quang h c ề ọ , n u đo đi n tr đ n gi n thì không xác đ nh ở ơ ế ề ệ ấ ả ị
đ c.ượ
• V i IC602: ớ
Trong các chi u đo có m t chi u que d ng pin đ ng h n i vào chân ề ề ộ ươ ồ ố ồ
3, que âm n i vào chân 2 làm kim đ ng h lên nhi u, còn các chi u khác thì ề ề ố ồ ồ
kim đ ng h không lên ho c lên r t it IC602 bình th ng. ấ ặ ồ ồ ườ
ổ Ta có th đo IC602 b ng cách đo nóng. Cho ngu n 110v có thay đ i ể ằ ồ
đ c trên d ượ ườ i 110v vào chân 1 (chân 3 n i v i âm ngu n) và đo đi n áp ố ớ ệ ồ
chân 2. N u thay đ i trên d i 10v mà đi n áp chân 2 IC602 luôn x p x 6V ế ổ ướ ệ ấ ỉ
IC t tố
IV. M ch vi x lý
ử Ch c năng các chân nh sau:
ạ ứ
ư
• Chân 1 Thay đ i đ sáng t i, tác đ ng vào chân 41IC301 (CXA1214BS). ổ ộ ố ộ
0 8,6V. Khi thay đ i BRIGHT đi n áp chân này bi n đ i t ệ ổ ừ ế ổ
• Chân 2: Thay đ i âm l ng, tác đ ng vào c c 7 kh i trung t n IF201. ổ ượ ầ ọ ộ ố
0V 6,5V. Khi đi u ch nh volume đi n áp chân này bi n đ i t ệ ổ ừ ế ề ỉ
Khi đang dò song và chuy n ch ng trình đi n áp chân này tr thành ể ươ ệ ở
0v.
ng ph n tác đ ng vào chân 44 IC301. Khi • Chân 3: Đi u khi n đ t ề ộ ươ ể ả ộ
0V 8V. đi u ch nh PICTURE đi n áp chân này bi n đ i t ệ ổ ừ ế ề ỉ
• Chân 4: Đi u ch nh vào đ bão hoà màu tác đ ng vào chân 43IC301. Khi ề ộ ộ ỉ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
0 7,5V. đi u ch nh COLOR đi n áp chân này bi n đ i t ệ ổ ừ ề ế ỉ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
27
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Ch khi có tín hi u không k có màu hay không có màu, đi u ch nh ệ ể ề ỉ ỉ
COLOR chân này m i thay đ i đi n áp. Khi không có tín hi u đi u ch nh ệ ệ ề ớ ổ ỉ
COLOR hi n th có báo nh ng đi n áp chân này luôn là 0V. ư ể ệ ị
• Chân 5: Nh n tín hi u đi u khi n t xa (ĐKTX). Bình th ể ừ ệ ề ậ ườ ng đi n áp ệ
chân này là 4, 2 V. Khi h m t nh n ĐKTX ra đi n áp chân này là 0V. ậ ở ắ ệ
• Chân 6: M ch t t ch (t t máy b ng ĐKTX). ạ ắ ờ ắ ằ
Khi máy đang ch y bình th ng đi n áp chân này là 0V làm cho đèn ạ ườ ệ
Q004 h m ch đèn Q801 làm vi c bình th ở ạ ệ ườ ng do có tín hi u dao đ ng t ệ ộ ừ
IC301 đ a vào baz đèn này. t ch , chân này có m c đi n áp ư ơ ch đ t Ở ế ộ ắ ứ ệ ờ
vài vôn làm cho:
+ Đèn Q004 thông bão hoà đi n áp 5V qua đèn Q005 đ t vào baz đèn ệ ặ ơ
Q801, Q801 thông bão hoà, lúc này c c C đèn Q801 có đi n áp x p x 0V ự ệ ấ ỉ
đèn Q801 không có kh năng khuy ch đ i tín hi u dao đ ng dòng ế ệ ả ạ ộ ph nầ
công su t dong không làm vi c ệ máy không làm vi c.ệ ấ
+ M t măt khác đèn Q251 thông, tín hi u AUDIO đi vào chân 5 IC công ệ ộ
su t ti ng (IC205) b n i masse ấ ế ị ố im ti ng (ph i có m ch này vì ngu n 15V ạ ế ả ồ
v n còn đ a vào IC công su t ti ng). ẫ ấ ế ư
• Chân 8: Chuy n m ch thay đ i m c đi n áp AGC khi dò b t tín hi u t ứ ệ ự ể ệ ạ ắ ổ
đ ngộ
• Chân 9: Đi u ch nh đi n áp dò b t tín hi u VC. ệ ề ệ ắ ỉ
Khi TUNING đi n áp chân này bi n đ i t 5 ổ ừ ế ệ ổ 0V. Đi n áp bi n đ i ệ ế
này đ c chuy n đ i qua đèn Q001 làm cho c c C đèn Q001 bi n đ i t 0 ượ ổ ừ ự ể ế ổ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
0V 26V. 30V c c VC c a kênh bi n đ i t ủ ổ ừ ế ọ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
28
Báo cáo ki n t p
ế ậ
• Chân 10: M ch làm t i hình và câm ti ng khi ch ng trình thu. Bình ạ ố ế ươ
th ng chân này có đi n áp là 0V. M i l n n chuy n ch ng trình ườ ỗ ầ ấ ệ ể ươ
chân này xu t hi n xung đi n áp kho ng 5V làm cho: ệ ệ ấ ả
• Chân 33IC301 đang t 0,8V tr thành 4,3V mà hình t i đi. ừ ở ố
• Đèn Q007 thông, đ ng th ì chân 2 IC vi x tr thành 0V ử ở ồ ờ đi n ápệ
VOLUME (chân 7 kh i trung t n) t c kh c thành 0V ầ ố ứ ắ im ti ng.ế
• ổ Chân 11 và chân 12: Thay đ i các h ti ng. Khi n phím thay đ i ệ ế ấ ổ
các h truy n hình 2 chân này xu t hi n các t h p đi n áp. Các t ệ ề ệ ấ ổ ợ ệ ổ ợ h p
đi n áp này s tác đ ng vào 2 c c 11 và 13 kh i trung t n ệ ẽ ầ ộ ọ ố ầ kh i trung t n ố
làm vi c các h khác nhau ệ ở ệ
Ta có b ng sau: ả
D/K I B/G M Hệ
0V 5V 0V 5V Chân 11 IC vi x lýử
5V 5V 0V 0V Chân 12 IC vi x lýử
C c 11 kh i IF 0V 4,9V 0V 4,9V ố ọ
C c 12 kh i IF 4,9V 4,9V 0V 0V ố ọ
• Chân 13: Thay đ i TV/AV khi TV là 0V. Khi AV là 5V. ổ
• Chân 15,16,17,18,19,20,30,31,32,33: M ch ma tr n nh n l nh s ệ ậ ậ ạ ử
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
d ng tác đ ng lên bàn phím ch c năng. ụ ứ ộ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
29
Báo cáo ki n t p
ế ậ
• Chân 24: Ph n ánh th c hi n các ch c năng. M i m t l n th c hi n ệ ộ ầ ứ ự ự ệ ả ỗ
m t ch c năng nào đ y nh đi u ch nh VOLUME, thay đ i kênh CH ư ề ứ ấ ộ ổ ỉ
thì chân này đi n áp đang t 3,8V t t xu ng thành 2V đèn Đ005nháy ệ ừ ụ ố
sang.
• Chân 27: M ch RESET. Ngu n 5V t o t ạ ừ ạ ồ ồ chân 4 IC005 c p ngu n ấ
vào chân này.
• Chân 28 và 29: M ch dao đ ng ch . M ch này làm vi c thì m i ch c ứ ủ ệ ạ ạ ọ ộ
năng khác m i th c hi n đ ớ ự ệ ượ ộ c. Đi n áp chân 2 nay không ph thu c ụ ệ
l p th ch anh hay không l p th ch anh CF001.Khi m ch CF001 ạ ắ ạ ạ ắ
không làm vi c chân 15 và 16 đêu là 0V, các chân 17, 18, 19, 20, 30, ệ
31, 32, 33 cũng đ u là 0V. ề
i. • Chân 34: Dich chuy n hi n th lên trên hay xu ng d ể ể ố ị ướ
Khi đi n áp chân này là 5V ng ng v i h s ệ hi n th d ch lên trên t ị ể ị ươ ứ ớ ệ ố
mành 60Hz.
Khi đi n áp chân này x p x 0V ệ ấ ỉ hi n th d ch xu ng d ị ể ố ị i t ướ ươ ứ ng ng
v i h s 50Hx. ớ ệ ố
• Chân 35: M ch AFT. Khi không có tín hi u đi n áp chân này là 6V. ệ ệ ạ
Khi đang dò b t tín hi u đi n áp chân này bi n đ i t 0 6V. Khi ổ ừ ệ ế ệ ắ
đang thu tín hi u đi n áp chân này kho ng 2 5V, trung bình trên ệ ệ ả
d i 3V. ướ
• Chân 36: M ch tác đ ng d dò. Khi không có tín hi u đi n áp chân ừ ệ ệ ạ ộ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
này là 1V. Khi đã b t đ c tín hi u chân 32IC301 xu t hi n xung ắ ượ ệ ở ệ ấ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
30
Báo cáo ki n t p
ế ậ
c đ n vào chân 36 đ làm dung dò. đ ng b dòng, xung dòn này đ ồ ộ ượ ể ẫ
Khi có tín hi u đi n áp chân này là 0.7V. ệ ệ
ắ Hai chân 35 và 36 là m ch tác đ ng đ ng dò. Đ d ng dò khi ta b t ể ừ ừ ạ ộ
đ c tín hi u c n tho mãn đ ng th i hai đi u ki n: ượ ệ ầ ệ ề ả ờ ồ
chân 35. + Có đ t bi n đi n áp ế ệ ộ ở
+ Xu t hi n xung đ ng b dòng chân 36. ệ ấ ộ ồ ở
Khi máy h ng không t ỏ ự ộ đ ng d ng dò đ ừ ượ c ta ph i ki m tra hai điêu ể ả
ki n này. Đo đi n áp chân 35 khi đã thu đ c hình xem có thay đ i vài ệ ệ ở ượ ổ
vôn hay không. Đo b ng oscillo xem có xung dòng chân 36 (khi đã thu ằ ở
đ c hình hay không. N u không có oscillo thì đo xác đinh t ượ ế ươ ố ằ ng đ i b ng
ấ đ ng h v n năng đi n áp chân 36. Khi có tín hi u đi n áp chân 36 th p ồ ồ ạ ệ ệ ệ
h n (0,7V) so v i khi không có tín hi u (1V). ơ ệ ớ
Đi n áp AFT chân 35 là t c c 6 c a kh i IF đ a đ n. Mach AFT ệ ở ừ ọ ư ủ ế ố
c a trung t n b h ng hay ch nh s a sai s làm cho đi n áp AFT c a chân 35 ủ ị ỏ ử ủ ẽ ệ ầ ỉ
không t này không chu n ẩ ự ộ đ ng d ng dò. ừ
• Chân 38 và chân 39: N i IC nh . ớ ố
• Chân 40: Đi u ch nh tr ng thái màu h NTSC, tác đ ng đ n chân 42 ệ ề ế ạ ộ ỉ
c a IC301. Khi đi u ch nh HUE (TINT) điên áp chân này bi n đ i t ủ ổ ừ ề ế ỉ
0 8,3V. Ch c năng hue này ch xu t hi n và thay đ i đ c khi chân ổ ượ ứ ệ ấ ỉ
14 là 5V t c là khi thu tín hi u h NTSC 60Hz. ứ ệ ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
• Các chân 41, 42, 43: Chuy n d i sóng thu I (VL), II (V), UHF. ể ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
31
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Thu d i sóng nào thì chân t c n i masse (trong IC). 2 ở ả ươ ng ng đ ứ ượ ố
chân kia h m ch và đ u đ t 8,5V do có dòng dò qua 2 trong 3 dèn Q151, ở ạ ề ạ
Q153, Q154.
• Chân 46: Đ ng ra c a tín hi u hi n th . Tín hi u hi n th màu xanh ườ ủ ệ ể ệ ể ị ị
lá c y l y ra ấ ấ ở ạ chân nay qua đèn đ m Q005 đ a vào đèn khuy ch đ i ư ệ ế
màu xanh lá cây Q704 trong m ng đuôi đèn hình t o hi n th màu ể ả ạ ị
xanh lá cây trên màn nh,ả
• Chân 48 và chân 49: M ch dao đ ng t o hi n th , m ch này không ể ạ ạ ạ ộ ị
làm vi c ệ không có hi n th trên màn nh. ị ể ả
• Chân 50: Nhân xung mành đ t o hi n th .Xung mành l y t chân ể ạ ấ ừ ể ị
7IC công su t mành IC551 đ c khuy ch đ i đ o pha đ a vào chân ấ ượ ạ ả ư ế
3 0
2 9
2 8
2 7
2 6 HP
2 5 VCC
GNĐ
H.IN
này. Đ ng này h m ch ườ không có hi n th trên màn nh. ị ể ả ở ạ 3 1
HĐ ể ạ
VCĐ ộ
AFC ồ
• Chân 51: Nh n xung đ ng b dòng đ t o hi n th . Xung dòng l y t ấ ừ ể ậ ị
C809, C815 và C810 đ a vào chân này. b phân áp b ng t ộ ằ ư
9 ụ IC301
VIN
VRAMP VNF
HV
• Chân 52: Ngu n cung c p. Ngu n nuôi 5V l y 5V IC005 đ a vào ồ ư ấ ấ ồ
2 2
1 4
ấ
1 6
2 4
1 7
ồ VĐ DD 1 8 ử REF 2 1 chân này c p ngu n nuôi cho IC xi s lý làm vi c ệ GNĐ VP.H VCC 1 2 1 9 3 5 ạ
V. M ch t o quét dòng mành S đ t ng th m ch t o quét dòng mành nh sau:
ạ ể ạ
ơ ồ ổ ư ạ
IC551 LA783 0
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
1 2 3 4 5 6 7
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
Q802
Q801
T801
FLYBACK ớ T851
32
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
Hình7: S đ t ng th m ch quét dòng mành . ơ ồ ổ ể ạ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
33
Báo cáo ki n t p
ế ậ
ấ Ngu n nuôi 115V qua R815 và R814 đ a vào chân 25 IC301 cung c p ư ồ
ngu n nuôi cho m ch dao đ ng dòng mành. ạ ồ ộ
Th ch anh X301 (500KHz) l p ắ ở ạ chân 29 IC301 t o ra tín hi u t n s ạ ệ ấ ố
500KHz. Trong IC có m ch chia t n chia thành t n s dòng và t n s mành. ầ ố ầ ố ạ ầ
Tín hi u dao đ ng dòng ng c đ c l y ra ệ ộ ượ ượ ấ ở ế chân 27 IC301 đ a đ n ư
ạ đèn kích dòng Q801 r i đ a đ n t n s công su t dòng Q802 cu i cùng t o ồ ư ế ầ ố ấ ố
ra dòng đi n lái tia dòng ệ
chân 18 IC301 đ c đ a đ n chân 4 Tín hi u dao đ ng mành l y ra ộ ệ ấ ở ượ ư ế
IC công su t mành IC551 (LA7830) đ cu i cùng t o ra dòng đi n mành ể ệ ấ ạ ố
trong cu i lái mành (V+, V-). ộ
M ch chân 16 là m ch t o dòng đi n răng c a quét mành. ư ệ ạ ạ ạ
M ch chân 17 là m ch h i ti p âm c i thi n hình d ng dòng đi n quét ồ ế ệ ệ ạ ả ạ ạ
mành, chân này đ c n i v i m ch đi u ch nh tuy n tính mành V. SIZE. ượ ố ớ ề ế ạ ỉ
Chân 19 c p ngu n nuôi cho m ch dao đ ng làm vi c. ệ ấ ạ ồ ộ
Trong m ch dao đ ng tao quét mành dòng c a IC301 có m ch b o v ủ ạ ả ạ ộ ệ
c th c hi n 2 chân 21 và c t dao đ ng dòng khi có s c . M ch này đ ắ ự ố ạ ộ ượ ệ ở ự
22 IC301. Nguyên lý c a m ch nh sau: ư ủ ạ
Dòng đi n đi vào m ch công su t là m ch đi n đi qua đi n tr R815 ệ ệ ệ ạ ấ ạ ở
(1,2V), dòng đi n này s t o ra 1 s s t áp trên đi n tr R858, s t áp này có ự ụ ẽ ạ ụ ệ ệ ở
th làm tín hi u dòng ng t chuy n m ch b o v c t dao đ ng dòng khi có ạ ệ ắ ệ ể ể ả ắ ộ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
s c . ự ố
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
34
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Khi máy có s c quá t i cho dong qua R858 l n đèn Q561 thông, ự ố ả ớ
xu t hi n đi n áp d ng c c C đèn này chân 22 có đi n áp d t ệ ệ ấ ươ ự ệ ươ ng l n ớ tắ
dao đ ng ộ máy không làm vi c.ệ
Chân 21 là chân c p ngu n nuôi cho m ch chân 22 làm vi c. N u khi ệ ế ấ ạ ồ
chân 21 không có đi n áp m c dù chân 22 có đi n áp d ng vài vôn tr lên ệ ệ ặ ươ ở
thì dao đ ng v n không b c t. ẫ ị ắ ộ
ệ Trong quá trình s a ch a ph n dao đ ng dòng ta ph i chú ý đ n đi n ữ ử ế ầ ả ộ
áp chân 22 này. N u chân 22 đi n áp là 0V có dao đ ng dòng bình th ng. ế ệ ộ ườ
N u đi n áp là vài vôn tr lên không có dao đ ng dòng. ế ệ ở ộ
IC801 và đèn Q821 làm nhi m v s a méo g i (PIN). ệ ụ ử ố
Khi h ng dao đ ng mành ta ch khi m tra các m ch trong hình trên. ể ạ ỏ ộ ỉ
VI:M ch tín hi u chói
ệ
ạ
Q3 01
M ch tín hi u chói đ ệ ạ ượ c th c hi n b i m t ph n c a IC301. Ta có s đ ầ ơ ồ ự ủ ệ ở ộ
4 8
4 8
4 8 BLK
BCLAMP
4 8 RCLAMP
4 8 GCLAMP
4 8 B
4 8 PIC
4 8 G
4 8 Y
4 8 SHAPRP
4 8 BRI
4 8 ĐPIC
4 8 H.P
4 8 R
4 8 GNĐ VCC
các chân m ch chói c a IC301 nh sau: ư ủ ạ
IC301
CXA1213BS
IC101 LA7016
5
1
2
4
5
6
7
8
3
4
3
2
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
1
IF201
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
35
Q201
R220
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hình 8: S đ ơ ồ các chân m ch chói ạ
Tín hi u video t ng h p t chân 4 IC101 đi vào chân 3 tr chói ệ ổ ợ ừ ễ
YCM301 ch còn l i tín hi u chói y đi ra ỉ ạ ệ ở ệ chân 5 YCM301 đi đ n đèn đ m ế
Q301 đ r i vào chân 46IC301. ể ồ
ộ Trong IC301 tín hi u chói sau khi đi qua nhi u khâu s đi đ n m t ề ẽ ệ ế
m ch ma tr n k t h p v i 2 tín hi u màu R-Y và B-Y đ t o ra 3 tín hi u R ế ợ ể ạ ệ ệ ậ ạ ớ
G B l y ra ấ ở 3 chân 37, 38, 39. N u là tín hi u đen tr ng thì 3 đ u ra 37, 38, ệ ế ầ ắ
39 s là tín hi u chói gi ng nhau. ẽ ệ ố
M ch s đ các chân c a IC301 h. cũng lá m ch t o ánh sáng bình ơ ồ ủ ạ ở ạ ạ
th ườ ng trên màn nh. Đi n áp ả ệ ở 3 chân 37, 38, 39 t o thiên áp cho 3 đèn ạ
ệ khuy ch đ i s c Q703, Q704, Q705 (trong b ng đuôi đèn hình) làm vi c ạ ắ ế ả
sáng bình th ng trên mà nh. ườ ả
Tùy theo biên đ đi n áp c a 3 chân này mà màn nh sáng hay t ộ ệ ủ ả ố ặ i ho c
thiên v m t màu nào đó. ề ộ
• Chân 47: Chân c p ngu n nuôi cho m ch chói làm vi c. Không có ệ ạ ấ ồ
ngu n đ a vào chân này 3 đ u ra 37, 38, 39 không có đi n áp màn ư ệ ầ ồ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
nh t i. ả ố
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
36
Báo cáo ki n t p
ế ậ
• Chân 45: M ch đi u ch nh SHARPNESS, ề ạ ỉ ở ế đây không dùng đ n.
Đi n áp chân này l n ệ ớ nh gai, đi n áp chân này th p ả ệ ấ nh m n. ả ị
• Chân 44: Đi u ch nh biên đ tín hi u chói (đ t ộ ươ ệ ề ộ ỉ ề ng ph n). Khi đi u ả
ch nh PICTURE đi n áp chân này bi n đ i t ổ ừ 3V. 0 ệ ế ỉ
i. Khi đi u ch nh BRIGHT đi n áp • Chân 41: Đi u ch nh đ sáng t ề ộ ỉ ố ệ ề ỉ
chân này bi n đ i t 3, 5 4,2V. ổ ừ ể
• Các chân 34, 35, 36: Các m ch ghim c a 3 đ ủ ạ ườ ộ ng màu B, R, G. M t
chân vào đó trong các chân này b h hay ch p màn nh s thiên v ị ở ẽ ậ ả ề
m t màu t ng ng v i chân màu đó. ộ ươ ứ ớ
• Chân 33: Làm t i mà nh khi chuy n ch ng trình .Bình th ố ể ả ươ ườ ng
chân này có đi n áp kho ng 0,9V. M i m t l n chuy n ch ng trình ộ ầ ệ ể ả ỗ ươ
IC vi x lý đ a đ n làm t i màn nh. chân này có đi n áp vài vôn t ệ ừ ư ế ử ố ả
• Chân 26: Đ ng xung dòng vào cho m ch ma tr n trong IC 301 làm ườ ạ ậ
vi c . Nêu không có xung dòng vào chân này thì đi n áp 3 đ u ra 37, ệ ệ ầ
38, 39 s l ch nhau nhi u ẽ ệ ề màn nh tr ả ở ấ thành màu xanh tím r t
sáng.
• Chân 37: 5,5V
• Chân 38: 0,5V.
• Chân 38: 3,5V
V s a ch a m ch chói và m ch t o sáng trên màn nh ta có ạ ề ử ữ ả ạ ạ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
nh ng cách khi m tra sau: ữ ể
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
37
Báo cáo ki n t p
ế ậ
- Khi g p tr ng h p ánh sáng không bình th ng nh b t i, quá sáng, ặ ườ ợ ườ ư ị ố
thiên v 1 màu nào đó thì ta vi c đâu tiên là đo đi n áp 3 đ u ra 37, 38, 39. ệ ệ ề ầ
N u đi n áp 3 đ u ra này đ u x p x trên d ế ề ệ ầ ấ ỉ ướ i 2V thì h ng h c là ỏ ọ ở ả m ng
đuôi đèn hình. N u 3 đi n áp 3 đ u ra sai khác nhau nhi u so v i 2V k c ể ả ế ệ ề ầ ớ
khi rút j c CN301 ra thì h ng hóc là ph n IC301. ắ ỏ ở ầ
- Khi đã bi t h ng hóc ph n IC301 ta có các h ng s a ch a sau: ế ỏ ở ầ ướ ử ữ
+ N u có đi n áp 3 đâu ra (chân 37, 38, 39) không có thì ki m tra ệ ể ế
ngu n nuôi chân 47IC301. ồ ở
+ N u đi n áp 3 đ u ra b l ch nhau thì ki m tra đ ng cung dòng ị ệ ể ế ệ ầ ườ
vào chân 26 và ki m tra s h m ch hay ch p m ch c a 3 chân m ch ghim ự ở ạ ủ ể ậ ạ ạ
(chân 34, 35, 36).
Khi m ch SECAM d n vào chân 34, 35 IC301 b h ng cũng làm cho ị ỏ ạ ẫ
đi n áp 3 đ u ra l ch nhau. Đ lo i tr vi c h ng do kh i SECAM đ a ta ể ạ ừ ệ ư ệ ệ ẩ ỏ ố
t đ ki m tra b ng cách sau: đ n ta có th đ u t ế ể ấ ắ ể ể ằ
Hút h thi c 2 chân 10 và 11 c a IC401 ra ủ ế ở
N i chân t C304 và C305 ( ph n n i v i chân 10 và chân 11 c a IC401 ố ụ ố ớ ủ ầ
xu ng masse). N u trong cách này mà đi n ap 3 đ u tr l i bình th ng mà ở ạ ế ệ ầ ố ườ
tr c đó đi n apc l ch nhau nhi u thì vi c h ng IC401.G p tr ướ ệ ề ệ ệ ỏ ở ặ ườ ợ ng h p
màn nh quá t i hay sáng thì ta ph i ki m tra đi n áp BRIGHT chân 41 và ả ố ể ệ ả
đi n áp chân 33. ệ
Có th loai tr m ch ABL h ng nh h ừ ạ ể ả ỏ ưở ằ ng đ n đi n áp BRIGHT b ng ế ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
cách hút thi c h c c C Q306 thì v n sang s bình th ng. ế ở ự ẫ ườ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
38
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Khi ánh sáng quá t i ho c ánh sáng có tia quét ng c thì có th là do ố ặ ượ ể
m ng đuôi đ n hình. Các điên tr n i vào chi t áp sreen cũng hay b h ng ổ ở ả ở ố ề ế ị
đ t.ứ
Khi ánh sáng quá t i ho c quá sáng có tia quét ng c thì có th là do ố ặ ượ ể
m t áp screen cũng hay b h ng ỏ ỏ ảng đuôi đèn hình. Các đi n tr n i v i chi ở ố ớ ệ ế ị
đ t.ứ
ng h p ánh sáng bình th ng mà không b t đ G p tr ặ ườ ợ ườ ắ ược hình (không
có nhi u) ho c hình m (kém nhi u) ta có th ki m tra m ch chói c a IC ể ể ủ ễ ễ ặ ạ ờ
301 nh sau: ư
Đo ki m tra đi n áp PICTURE và SAHARPNASS chân 44 và - ệ ể ở
chân 45 có đ không. ủ
- Đ thang đo đi n áp th p và đo đi ệ ể ấ ện áp chân 46, n u đ t que đo ế ặ
vào mà màn nh t i đi m ch chói c a IC301 t t. ả ố ủ ạ ố
Khi nghi ng h ng ờ ỏ ở ể ấ YCM301 làm cho tín hi u chói kém ta có th đ u ệ
t t ki m tra b ắ ể ằng cách sau:
Hút h thi c 2 chân 3 và 5 c a YCM301 ra. ủ ế ở
N i ph n hàn thi c c a chân 3 v i ph n hàn thi c c a chân 5 ủ ủ ế ế ầ ầ ố ớ
YCM301.
N u hình đ p thì ICM301 b h ng. ị ỏ ế ậ
Khi nghi ng IC chuy n m ch ( ể ạ ờ IC 101) b h ng d n đ n hình m hay ẫ ị ỏ ế ờ
không có hình ta có th đ u t ể ấ ắ t ki m tra b ng cách sau : ằ ể
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
Hút h thi c chân 4 và chân 7 IC101 ế ở
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
39
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hàn ph n hàn thi c c a 2 chân này v i nhau. ế ủ ầ ớ
N u hình không rõ nét thì IC101 b h ng ị ỏ ế
Khi xác đ nh đ c c 12 kh i IF đ n chân 46 ị c đ ượ ườ ng tín hi u video t ệ ừ ọ ế ố
IC301 thông su t bình th t mà v n không có hình ố ườ ng và m ch IC301 t ạ ố ẫ
ho c hình m thì vi c h ng là ệ ỏ ặ ờ ở kh trung t n ho c kênh. ầ ặ ố
VII. M ch tín hi u trung t n hình và trung t n ti ng ầ
ế
ệ
ầ
ạ
M ch tín hi u trung t n hình và trung t n ti ng đ ế ệ ạ ầ ầ ượ c th c hi n trong ệ ự
kh i trung t n IF201. ầ ố
T h p đi n áp ổ ợ ệ ở hai chân: 1 và 12 vi x lý tác đ ng vào hai c c 11 ử ộ ọ
(SYS -1) và c c 13 (SYS -2) c a kh i IF201 ủ ọ ố ạ làm kh i trung t n ho t ầ ố
các h khác nhau. đ ng ộ ở ệ
D i đây là các s ho t đ ng khác nhau c a m i h . ỗ ệ ự ạ ộ ướ ủ
C c IF201 Chân IC02LA7910 Chân IC vi x lýử ọ
M34302MB- IFĐ-380A 612SP
11 12 11 13 3 4 7 1, 2, 8
0V 5V 0V 4,9V 0V 1,5V 6,8V 0V Điệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
n áp
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
40
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Đi n áp 6,8V chân 7 IC02 làm cho đènQ13 và đèn Q21 thông bão hoà. ệ ở
- Đèn Q13 thông bão hoà c c E đèn Q14 đ c n i masse qua R32 ự ượ ố
và C12// L12 đèn Q14 làm nhi m v khuy ch đ i đ m tín hi u video ạ ệ ụ ệ ế ệ
t ng h p. Đ ng tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT08 ổ ườ ệ ế ẫ ậ ạ ợ
(6,5MHz), qua Q15, Q08, Q09 r i qua c c 12 kh i trung t n. ầ ố ọ ồ
Tín hi u trung t n ti ng ph qua th ch anh c ng h ng CF07 ụ ế ệ ầ ạ ộ ưở
(6,5MHz) đ a vào chân 17 IC01. ư
- Đèn Q21 thông bão hoà c n i masse đi n tr R46 đ ở ệ ượ ố cu nộ
T05 tách sóng t n s 6,5MHz. ầ ố
H I (6,0MHz) ệ
C c IF201 Chân IC02LA7910 Chân IC vi xử ọ
lý M34302MB- IFĐ-380A 612SP
11 12 11 13 3 4 7 1, 2, 7
5V 5V 4,9V 4,9V 1,5V 1,5V 6,8V 0V Đi nệ
áp
Đi n áp 6,8V chân 8 IC02 làm cho đènQ11 và đèn Q20 thông bão hoà. ệ ở
- ế Đèn Q11 thông bão hoà làm cho đèn Q10 làm nhi m v khuy ch ụ ệ
đ i đ m tín hi u video t ng h p. ạ ệ ệ ổ ợ
Tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT06 (6,0MHz)// L10, qua ậ ế ệ ạ ẫ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
Q12 r i qua c c 12 kh i trung t n IF. ầ ồ ọ ố
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
41
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Tín hi u trung t n ti ng ph qua b y c ng h ụ ệ ế ầ ẫ ộ ưở ư ng CF05 (6,0MHz) đ a
vào chân 17 IC01.
- Đèn Q20 thông bão hoà cu n L17 đ c n i masse cu n T05 ộ ượ ố ộ
làm vi c tách sóng t n s 6,0MHz. ầ ố ệ
H B/G (5,5MHz ) ệ
C c IF201 Chân IC02LA7910 Chân IC vi x lýử ọ
M34302MB- IFĐ-380A 612SP
11 12 11 13 3 4 7 2, 7, 8
0V 0V 0V 0 V 0 V 0 V 6,8 V 0V Đi nệ
áp
Đi n áp 6,8V chân 1 IC02 làm cho đènQ06 và đèn Q19 thông bão hoà. ệ ở
- ế Đèn Q06 thông bão hoà làm cho đèn Q05 làm nhi m v khuy ch ụ ệ
đ i đ m tín hi u video t ng h p. ạ ệ ệ ổ ợ
Tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT04 (5,5MHz)// L07, qua ậ ế ệ ạ ẫ
Q07, Q08, Q09 r i qua c c 12 kh i trung t n IF. ọ ầ ồ ố
Tín hi u trung t n ti ng ph qua b y c ng h ụ ệ ế ầ ẫ ộ ưở ư ng CF03 (5,5MHz) đ a
vào chân 17 IC01.
- Đèn Q19 thông bão hoà cu n L16 đ c n i masse cu n T05 ộ ượ ố ộ
làm vi c tách sóng t n s 5,5MHz. ầ ố ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
H M (4,5MHz) ệ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
42
Báo cáo ki n t p
ế ậ
C IF201 Chân IC02LA7910 Chân IC vi x lýử ọ
M34302MB- IFĐ-380A 612SP
11 12 11 13 3 4 2 1, 7, 8
5V 0V 4,9V 0V 1,5V 0V 6,8V 0V Điệ
n áp
Đi n áp 6,8V chân 2 IC02 làm cho đènQ03 và đèn Q16 thông bão hoà. ệ ở
- ế Đèn Q03 thông bão hoà làm cho đèn Q02 làm nhi m v khuy ch ụ ệ
đ i đ m tín hi u video t ng h p. ạ ệ ệ ổ ợ
Tín hi u hình qua b y th ch anh ch n ti ng CT02 (4,5MHz)// L04, qua ậ ế ệ ẫ ạ
Q04 r i qua c c 12 kh i trung t n IF. ầ ọ ồ ố
Tín hi u trung t n ti ng ph qua b y c ng h ụ ệ ế ầ ẫ ộ ưở ư ng CF01 (4,5MHz) đ a
vào chân 17 IC01.
- Đèn Q20 thông bão hoà cu n L17 đ c n i masse cu n T05 ộ ượ ố ộ
làm vi c tách sóng t n s 4,5MHz. ầ ố ệ
Đi n áp 6,8V chân 2 IC02 còn làm cho 2 đèn Q17 và Q18 thông bão ệ ở
hoà t C17 và C18 đ c n i masse ụ ượ ố ầ thay đ i d i thong đ u vào trung t n ổ ả ầ
đ phù h p v i h NTSC M. ể ớ ệ ợ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
Cách s a các h tivi: ử ệ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
43
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Khi m t h nào đ y trong 4 h D/K, I, B/G, M b h ng nh ng không có ộ ệ ị ỏ ư ệ ấ
hình, không có ti ng ho c hình x u ti ng kém thí ta ti n hánh s a ch a theo ế ử ữ ế ế ặ ấ
các b c sau: ướ
n phím h trên m t máy đ a v h đang h ng. - Ấ ệ ở ư ề ệ ặ ỏ
- ủ Đo đi n áp c a các chân IC vi x lý, c c IF201 và các chân c a ử ủ ệ ọ
IC02 r i so sánh v i các b ng 2, b ng 3, b ng 4, b ng 5 ả ả ả ả ớ ồ ỏ s xác đ nh h ng ị ẽ
vi x lý hay IC02 ở ử
S a ch a thay th các linh ki n h ng. - ử ữ ệ ế ỏ
d i UHF.
VIII. B kênh ộ Đèn Q1 làm nhi m v khuy ch đ i cao t n ụ
ế ệ ạ ầ ở ả
Đèn Q3 t o tín hi u ngoai sai d i UHF. ệ ạ ở ả
d i UHF. Đèn Q2 làm nhi m v tr n sóng ệ ụ ộ ở ả
d i VH và VL. Đèn Q4 làm nhi m v khu ch đ i cao t n ụ ầ ở ả ệ ế ạ
IC1 làm nhi m v tr n sóng và khu ch đ i chúng cho 3 d i VH, VL, ụ ộ ế ệ ạ ả
UHF.
Đèn Q5 làm nhi m v n áp, c p ngu n nuôi cho IC1 (chân 1 và chân ụ ổ ệ ấ ồ
3).
Đi n áp ghi trong s đ c a đèn Q4 và IC1 đo trong tr ơ ồ ủ ệ ườ ng h p máy ợ
đang s d ng d i VH, VL. ử ụ ả Ở ả ề d i UHF các chân c a Q4 (tr chân G2) đ u ừ ủ
không có đi n áp các chân c a IC1 s khác đi. ủ ẽ ệ
ư ề Đi n áp các chân c a đèn Q1, Q2, Q3 ghi trong s đ là khi đang đ u ơ ồ ủ ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
không có đi n áp (tr chân G2 c a đèn Q1) ừ ủ ệ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
44
Báo cáo ki n t p
ế ậ
0v
2
5v
1
0v
5v
4
3
0v
2.5v
6
5
0v
0v
8
7
5.1v
3.3V
9
1 0
4.1v
4.1V
1 1
1 2
0v
0v
1 3
1 4
0v
5.1v
1 5
1 6
d i UHF đi n áp các chân IC nh sau: Ở ả ư ệ
Hình 9: đi n áp các chân IC
ệ
Đi n áp c a c c K c a các diode bi n dung khi đ t đi n áp VC là 20V. ế ủ ự ủ ệ ệ ặ
ồ Khi b khênh b h ng ta có th hút thi c tháo b b kênh ra ngoài r i ỏ ộ ị ỏ ế ể ộ
hàn c u dây đ s a ch a. Vi c s a ch a c n ki m tra 2 ph n: ệ ử ữ ầ ể ử ữ ể ầ ầ
- ự Vi c cung c p ngu n và s làm vi c c a các linh ki n tích c c ệ ủ ự ệ ệ ấ ồ
(đèn tr ườ ng, đèn bán đ n, diode, IC) ẫ
Ki m tra s sai h ng c a các linh ki n th đ ng nh t - ụ ộ ư ụ ệ đi n , ủ ự ệ ể ỏ
ấ cuôn c m, đ n đ n làm sai l ch t n s thu tín hi u . Khâu này xác đ nh r t ấ ố ệ ệ ế ẫ ả ị
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
khâu nay ít h ng. khó nh ng may m n là các linh kiên ắ ư ở ỏ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
45
Báo cáo ki n t p
ế ậ
ự Đ ki m tra vi c c p ngu n và s làm vi c c a các linh ki n tích c ta ệ ủ ệ ấ ể ể ự ệ ồ
có th đo đi n áp các chân c a đèn, IC, diode r i so sánh đ i chi u v i các ể ệ ở ủ ề ồ ổ ớ
giá tr đi n áp ghi trong s đ đ tìm ch h ng. ơ ồ ể ỗ ỏ ị ệ
Đ có đ c đi n áp VC20V ta làm nh sau: ể ượ ư ệ
- Hàn m t t đi n 10 f t chân 51 vào chân 36IC vi x lý đ có ộ ụ ệ ừ ử ể
c. xung dòng thay cho xung đ ng b dòng có trong tín hi u hình thu đ ộ ệ ồ ượ
- Đ t đ ng h đo đi n áp c c VC c a kênh r i n các phím đ máy ặ ồ ồ ấ ủ ệ ể ồ ọ
đ ng dò b t tín hi u (không l p ăng ten). t ự ộ ệ ắ ắ
- Khi th y đi n áp VC đ ệ ấ ượ ố c 20V thì qu t chân 35 IC vi x lý xu ng ử ệ
masse máy s không dò hình n a và đi n áp VC nh 20V. ớ ở ữ ệ ẽ
Cách này cũng ki m tra s t đ ng d ng dò c a IC vi x lý. ự ự ộ ừ ủ ử ể
7
6
Trong cách này vi c dò ti n d th c hi n d ng h n, còn dò lùi thì khó ễ ự ừ ệ ế ệ ơ
4 3 COL
5 d ng.ừ 4
3 9 R
3 8 G
3 7 B
IC301
3
Đ ki m tra s t đ ng d ng dò c a IC vi x lý . ể ể ủ ử
2
C OUT
P/N
X4
V
AC C
Trong các cách này dò ti n d th c hi n d ng h n, còn dò lùi thì khó ệ ơ ừ ự ự ộ CXA-1213BS ế PHASE ễ ự U ừ APC 3/4
1 d ng.ừ
CI N 1
4
5
7
3
9
6
8
2 C
1 2
i mã tín hi u màu PAL đ
YCM302 IX. H màu PAL ệ Vi c gi ệ
ả ệ ươ ủ c th c hi n b i m t ph n c a ở ự ệ ầ ộ
IC301 .M ch gi i mã tín hi u màu PAL g m các chân c a IC301 nh sau: ạ ả ủ ư ệ ồ
T301
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
Đ L
46
Q302
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hình 10 M ch gi
ạ
ả
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
i mã tín hi u màu PAL ệ Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ả ệ
ự
ứ
ầ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
47
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Tín hi u sóng mang màu có trong tín hi u video t ng h p l y ra chân ợ ấ ệ ệ ổ ở
1 b l c tr chói YCM301 đ a vào chân 3 b l c YCM302. ư ộ ọ ộ ọ ễ
B l c YCM302 s chon l c các tín hi u có t n s xung quanh t n s ầ ố ấ ố ộ ọ ẽ ệ ọ
chân 6 4,43MHz và xung quanh t n s 3,58MHz. Tùy theo đi n áp ố ệ ầ ở
YCM302 mà b l c ch n t n s nào. h PAL và NTSC 4,43 đi n áp chân ọ ầ ố ộ ọ Ở ệ ệ
6 là 0V b l c ra t n s 4,43MHz. ầ ố ộ ọ Ở ệ h NTSC 3,58 đi n áp chân 6 là vài ệ
vôn b l c l c ra t n s 3,58MHz. ộ ọ ọ ầ ố
Tín hi u sóng mang màu l y ra chân 1 YCM302 đ a vào chân 1 ệ ấ ở ư
IC301 đ gi i mã. ể ả
Trong IC301 tín hi u sóng mang màu vào chân 1đ c đ a qua m t b ệ ở ượ ư ộ ộ
khu ch đ i r i ra chân 3 TC301. T i đây tín hi u sóng mang màu đi thành ạ ồ ế ở ệ ạ
2 đ ng: ườ
- M t đ ng qua Q302 đi vào dây tr ĐL301. ộ ườ ễ
- M t đ ng đi vào đi m gi a c a cuôn bi n áp T301. ộ ườ ữ ủ ể ế
Bi n áp T301 làm nhi m v là m ch c ng và tr ụ ệ ế ạ ộ ừ ể ệ đ tách ra 2 tín hi u
U(B-Y) và V(R-Y) đ a vào 2 chân 5 và 6 c a IC301. ủ ư
Vào trong IC hai tín hi u U và V s qua 2 b tách song B-Y và R-Y đ ẽ ệ ộ ể
tách ra 2 tín hi u B-Y và R-Y. Hai tín hi u B-Y và R-Y đ ệ ệ ượ ế ợ c tách ra k t h p
ế v i tín hi u chói đi vào m ch ma tr n trong IC301 đ cu i cùng tách ra k t ớ ệ ể ạ ậ ố
h p v i tín hi u chói đi vào m ch ma tr n trong IC301 đ cu i cùng t o ra 3 ợ ể ố ệ ạ ạ ậ ớ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
tín hi u đ n s c B, R, G l y ra 3 chân 37, 38, 39 IC301. ơ ắ ệ ấ ở
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
48
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Điên áp chân 12 IC301 quy đ nh IC gi i mã h nào. Khi đi n áp chân ị ả ở ệ ệ
12 là 0V máy gi ả ở ạ i mã h PAL. N u đi n áp chân 12 là vài vôn (h m ch ệ ế ệ
masse) máy gi ả i mã h NTSC. ệ
• Chân 2: M ch l c t đ ng đi u ch nh đ khu ch đ i màu. Đi n áp ạ ọ ự ộ ề ế ệ ạ ộ ỉ
chân này hay đ i tuỳ theo tín hi u. Khi không có tín hi u màu đi n áp ệ ệ ệ ổ
chân này th p kho ng 0,5V. Khi có tín hi u h u màu vào đi n áp ệ ệ ệ ấ ả
chân này là 7. Do đ c đi m này ta có th đo đi n áp chân này đ xác ệ ể ể ể ặ
đ nh xem có sóng mang màu vào IC301 hay không. ị
• Chân 4: M ch đi u ch nh pha. ề ạ ỉ
• Chân 7: M ch t C323, C317 mà b dò ạ ự ộ đ ng đi u ch nh pha. Các t ỉ ề ụ ị
m t màu. ấ
• Chân 8: M ch dao đ ng t n s 4,43MHz đ tách song đi u biên nén. ầ ố ể ề ạ ộ
• Chân 9: Chuy n m ch làm thay đ i b l c sóng mang màu. Khi thu ổ ộ ọ ể ạ
tín hi u màu h PALvà h NTSC4, 43 đi n áp chân này là 0V. Khi ệ ệ ệ ệ
thu tín hi u màu h NTSC4,58 đi n áp chân này là 4V. ệ ệ ệ
• Chân 13: Thay đ i h t n s 50/60Hz. Khi thu tín hi u có t n s ổ ệ ầ ệ ầ ố ố
mành là 50V đi n áp chân này là 0V. Khi thu tín hi u có t n s mành ầ ố ệ ệ
là 60Hz đi n áp chân này là 3,7V. ệ
• Chân 43: Đi u ch nh đ bão hoà. Khi đi u ch nh COLOR đi n áp ề ề ệ ộ ỉ ỉ
chân này thay đ i t 0v đ n vài vôn. Ch khi có tín hi u t c là có ổ ừ ệ ứ ế ỉ
xung đ ng b dòng vào chân 36 IC vi x lú thì đi u ch nh COLOR ử ề ồ ộ ỉ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
chân này m i thay đ đi n áp ổỉ ệ ớ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
49
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Cách s a h PAL ử ệ
Khi hình nh đen tr ng rõ nét bình th ắ ả ườ ặ ng mà h màu PAL m t ho c ệ ấ
x u ta ti n hành s a ch a nh sau: ử ấ ư ữ ế
Đo đi n áp các chân c a IC301, so sánh đ i chi u đi n áp đo - ủ ệ ế ệ ố
đ c v i đi n áp ghi trong s đ , phân tích tìm ra ch h ng. ượ ớ ỗ ỏ ơ ồ ệ
Ki m tra tín hi u sóng mang màu t - ệ ể ừ ế YCM301 qua YCM302 đ n
chân 1 IC301. Khi nghi ng vi c h ng YCM301 hay YCM302 ta có th ờ ệ ỏ ở ể
t đ ng tín hi đ u t ấ ắ ườ ệ sóng mang màu đ ki m tra lo i tr h ng. ể ể ạ ừ ỏ
Chú ý đ n điên áp chân 12. Khi thu h PAL c n thi - ệ ế ầ ế t ph i xoay ả
núm COLSYS v v trí n i masse đ đi n áp chân 12 là 0V. ể ệ ề ị ố
Ki m tra tín hi u màu vào chân 5 và chân 6 b ng vi c đo đi n tr - ệ ệ ệ ể ằ ở
c a các cu n day cu n T301. ủ ộ ộ
X.H màu NTSC 4.43
ệ
7
M ch gi i mã
6
ạ ả i mã h NTSC 4.43 có nhi u m ch trùng v i m ch gi ề ệ ạ ạ ớ ả
h PAL c a IC301. ủ ệ 5 Ở ệ
4 2 HUE
đây có đi u khác bi ề 4 3 COL t chính là: Chân 12 ph i h 3 9 R ả ở 3 7 B IC301
3 8 G ổ ắ
ớ ạ ứ ệ
chân 42. ở CXA-1213BS
4 m ch so v i masse. Trong h 4.43 còn có ch c năng thay đ i s c thái màu 3 (HEU) 2
5 0 \ 6 0
1
X4
ACC
PHASE
CIN
APC
3/4
1
C 2
4
7
8
9
P/ N 1 2
1 3
YCM302
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
ự
ứ
ầ
Q301
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ả ệ Q551 L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
50
Q003
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hình 11 M ch gi
i mã h NTSC 4.43
ạ
ả
ệ
Khi thu tín hi u hên NTSC t n s mành 60Hz chân 13 có đi n áp cao là ầ ố ệ ệ
3,7V làm cho:
- Đèn Q551 thông đ n Q553 và Q552 h m ch ở ạ ề ế thay đ i tuy n ổ
tính mành và tâm mành.
- Đèn Q301 thông ể chân 34 IC vi x lý có m c đi n áp cao làm hi n ứ ử ệ
th trên màn nh d ch lên trên. ả ị ị
ỉ ầ Khi h PAL mà có màu còn h NTSC4.43 không có màu thì ta ch c n ệ ệ
quan tâm đ n 2 chân c a IC301 là chân 12 (chuy n m ch) và chân 42 ủ ế ể ạ
(HUE). Có th ki m tra chân 4. ể ể
XI. H màu NTSC 3.58
ệ M ch gi
i mã màu h NTSC3.58 đ u gi ng nh m ch gi i mã h ạ ả ư ạ ệ ề ố ả ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
NTSC4.43 khác ch là ở ỗ ở ệ ề h NTSC3.58 m ch dao đ ng đ n tách song đi u ể ạ ộ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
51
Báo cáo ki n t p
ế ậ
biên nén là m ch dao đ ng t n s 3,58MHz do có l p th ch anh X358 ạ ắ ầ ạ ố ộ
(3,58MHz) chân 10 IC301. ở
7
6
5
4 2 HUE
4 3 COL
3 7 B
4
3 8 G
3 9 R
IC301
3
CXA-1213BS
2
5 0 \ 6 0
1
X3
ACC
PHASE
CIN
APC
3/4
1
C 2
4
7
9
1 0
P/ N 1 2
1 3
YCM302
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
ự
ứ
ầ
Q301
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ả ệ Q551 L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
52
Q003
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Hình 12: M ch gi ạ ả i mã màu h NTSC3.58 ệ
S thay đ i chân 13 d n đ n s thay đ i khác cũng gi ng nh ổ ở ự ế ự ư ở ệ h ẫ ổ ố
NTSC4,43.
Khi ở ệ ấ h NTSC4, 43 có màu mà h NTSC3, 38 không có màu thì ta c n ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
ph i ki m tra m ch nh sau: ư ể ạ ả
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
53
Báo cáo ki n t p
ế ậ
chân 10 YCM301, ki m tra thay th - M ch dao đ ng 3,58MHz ộ ạ ở ể ử
X358 n u nghi ng h ng. ờ ỏ ế
- Kiêm tra sóng mang màu c a b l c YCM302, đo đi n áo chân 9 ộ ọ ủ ệ
IC301. h NTSC3, 58 đi n áo chân 9 IC301 ph i là 4V. Ở ệ ệ ả
XII. H màu SECAM
ệ
Tín hi u video t ng h p qua đèn đ m Q401 đi vào cu n l c chuông ộ ọ ệ ệ ổ ợ
(BELL) T403. Tín hi u sóng mang đi u t n h SECAM đ ề ầ ệ ệ ượ ấ c tách ra l y
trên 2 đ u cu n T403 đi vào chân 1 và 2 c a IC401 đ gi i mã SECAM. ể ả ủ ầ ộ
ộ Trong IC401 tín hi u sóng mang màu sau khi qua m ch khuy ch đ i m t ệ ế ạ ạ
ph n tín hi u đ c l y ra ệ ầ ượ ấ ở chân 24 đi đ n đèn đ m Q304 đ vào dây tr ệ ể ế ễ
ĐL301. Tín hi u đ c l y ra ệ ượ ấ ở chân 24 đi đ n đèn đ m Q304 đ l y ra trên ệ ể ấ ế
ế 2 đ u đi n tr R315 đi vào 2 chân 21 và 22IC401. Hai tín hi u màu này k t ệ ệ ầ ở
h p v i tín hi u màu truy n hình th ng trong IC đ đi đ n 2 m ch tách song ợ ệ ề ể ế ẳ ạ ớ
R-Y và B-Y. Hai tín hi u (R-Y), (B-Y) sau khi đã đ c tách song l y ra ệ ượ ấ ở 2
chân 10 và 11 IC401 đi đ n chân 35 và chân 34 IC301. Trong IC301 hai tín ế
hi u R-Y và B-Y k t h p v i tín hi u Y trong m ch ma tr n đ cu i cùng ệ ế ợ ể ệ ạ ậ ố ớ
3 chân 39, 38, 37 TC301. t o ra ba tín hi u màu R, G, B l y ra ạ ệ ấ ở
Các cu n T401 và T402 là các m ộ ạch tách song.
Chân 15 là m ch nh n d ậ ạ ộ ạng. Trong cu n này không l p cu n dây c ng ắ ộ ộ
h ng . ưở
Xung dòng chân 20 IV301 do m ch dao đ ng dòng t o ra đ ở ạ ạ ộ ượ ư c đ a
vào chân 13 (BG) c a IC401 đ ph c v cho vi c gi i mã tín hi u màu ụ ụ ủ ể ệ ả ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
SECAM.
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
54
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Chân 14 (ACK) là chân chuy n mể ạch. Khi chân này h m ch v i masse ở ạ ớ
(0V) m ch gi ạ ả i mã SECAM không làm vi c. Khi chân này h masse ệ ở
m ch gi i mã SECAM làm vi c bình th ng. ạ ả ệ ườ
Ng i ta đi u ch nh biên đ tín hi u R-Y, B-Y l y ra chân 10 và chân ườ ệ ề ấ ộ ỉ ở
11 IC401 b ng vi c thay đ i đi n áp COLOR chân 8 IC401 ệ ệ ằ ổ ở
Biên đ các tín hi u R-Y và B-Y ra ệ ộ ở ổ chân 10 và 11 IC401 còn thay đ i
châ khi đi u ch nh đi n áp PICTURE ệ ề ỉ ở ệ n 9 IC401 đ cân đ i gi a tín hi u ữ ể ố
hình v i tín hi u s c. ệ ắ ớ
Khi hình nh đen tr ng rõ nét mà m t màu SECA M ta ph i ki m tra các ắ ả ấ ể ả
ph n sau: ầ
- Sóng mang màu vào chân 1, 2 và chân 21, 22 IC401.
- Xung dòng chân 13 và chân 12 IC401. ở
- Đi n áp COLOR chân 8 IC401. ệ ở
- Chuy n m ch chân 14 (ACK). ể ạ
- Các cu n tách song T401, T402. ộ
NG G P
Ộ Ố Ư Ỏ
ƯỜ
Ặ
I :H h ng v ngu n.
PH N VẦ ư ỏ
: M T S H H NG TH ề
ồ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ả
ầ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
55
Báo cáo ki n t p
ế ậ
1. Con tụ C606 ghi trên board là 0.0022/1kv tức là tụ 222/1kv (tìm ở máy hỏng
khu vực nguồn và cao áp thường có).
2. Khi bỏ con diot zenner 115V (Đ608 = R2M - con này hay chết) hay IC606 (SE115N - IC dò sai, con này hiếm khi chết) ra là không ổn đâu. Chết IC nguồn ngay lập tức đấy .Để sửa nguồn con này chỉ cần xả bỏ con PS801 (hình dạng như C945 ấy nhưng có 2 chân nối vào nhau - nhìn từ trên xuống không thấy được). Không cần gắn tải giả.
3. Kiểm tra cẩn thận các linh kiện sau trước khi gắn IC nguồn vào: - Thay ngay con zenner Đ608 (R2M) đang bị chập. (Con này thường chết dạng chập). Chú ý khi thay con này không nên cắt chân ngắn đi, để nguyên chân, cắm cao như chân sếu ấy, mối hàn phải khá to, mục đích để tỏa nhiệt cho zenner. - Tháo bỏ IC nguồn hoặc hút hở chân 1 IC này. - Cắm điện, đo áp trên tụ lọc nguồn C604 cỡ 300V DC là OK. Rút điện, xả điện trên tụ lọc. - Kiểm tra R609 (0,15 om/2W), chết IC nguồn (nổ IC, chạm chân 1,2,3) thì sẽ chết con R này. R609 phải thay đúng 100%. - K.tra 2 con Q601 = A1162 và Q603 = C2712 (ghi đầy đủ có 2S đứng trước). Chết IC nguồn và chập Đ608 thường liên quan đến 2 con này. Nếu chết có thể thay bằng cặp A1015 và C1815 rất sẵn.
4. Gắn IC nguồn vào. Cắm điện. Đo áp trên các chân STR-S6307 phải có như sau: C1 = 81v C3 = 76v C4,5,6,7 = 76v C8 = 76v C9 = 78v Nếu nguồn chưa chạy buộc kiểm tra hết các LK còn lại khu vực nguồn. Không được xả D604 ra nhé. Con D605 cấp nguồn cho MCU qua IC005 (5 chân) cũng không được xả ra.
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ả
ầ
Nếu khi ngờ chạm tải thì hút hở chân 1 IC tiếng ra (IC251). Nguồn cấp
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
56
Báo cáo ki n t p
ế ậ
cho IC tổng lấy từ FBT 15V qua ổn áp 9V (IC851). Nếu nguồn chạy thì bị quá tải đường 15V -> chết IC tiếng.
Nếu nguồn chạy mới tải giả vào để KT độ ổn định của nguồn thôi. Gắn bóng đèn 220V/100W vào đường B+. Nếu độ sáng bóng đèn ổn định (không sáng hẳn đâu - 115V mà) thì tháo tải giả ra, gắn con PS801 vào (nối tắt đi cũng được vì con này cũng hay toi lắm - nó là cầu chì mà, thường chấm tí thiếc hàn vào cho nhanh). Mình sửa nhiều lần loại KV-1485 và 1487 rồi, thường chỉ cần bằng này bước là phần nguồn OK.
Khi nguồn OK thì mới sửa các bệnh khác.
II: M t đ ng b dòng, hình nh b đ hình s c d a ọ ư ấ ồ ị ổ ả ộ
Hình nh b đ hình s c d a do m t đ ng b dòng ọ ư ấ ồ ị ổ ả ộ
Nguyên nhân : Hi n t ng trên là do sai t n s dòng có th do h ng ệ ượ ầ ố ể ỏ
H ng m ch so pha ạ ỏ
m ch tách xung đ ng b đ a sang m ch so pha M t xung đ ng b H.syn t ồ ấ ộ ừ ạ ộ ư ạ ồ
M t xung AFC t ấ ừ cao áp đ a v so pha ư ề
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
Ch nh sai núm H.Hold ỉ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
57
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Ki m tra : ể
i tri t áp H.Hold ( tri t áp ch nh dao đ ng dòng ) Ch nh l ỉ ạ ế ế ộ ỉ
Ki m tra các linh ki n trong m ch so pha R1, R2, D1, C1 ệ ể ạ
Ki m tra m ch cung c p xung đ ng b H.syn ấ ể ạ ồ ộ
Ki m tra t , tr d n xung dòng AFC v m ch so pha ể ụ ề ạ ở ẫ
M C L C
Ụ
Ụ
..........................................1 L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Ph n I:GI ầ ỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV ĐIỆN TỬ SAO
MAI.................3
Ph n II:gi i thiêu chung v tivi màu..............................................................7 ầ ớ ề
T NG QUAN V MÁY SONY KV 1485....................................................... 8 Ổ Ề
B NG CÁC T VI T T T 10 ................................................................................ Ừ Ế Ả Ắ
PH N III: NGUYÊN LÝ TRUY N HÌNH 11 ........................................................ Ầ Ề
11 ..................................................................... I. Nguyên lý truy n hình đen tr ng ề ắ
Error: Reference source not found 1. Nguyên lý truy n hình .................................. ề
2. Nguyên lý truy n hình nh Error: Reference source not found ........................... ề ả
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ứ
ự
ầ
ả
11 II. Nguyên lý truy n hình màu ............................................................................ ề
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
58
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Error: Reference source not found ......................... 1. H truy n hình màu c b n ơ ả ệ ề
t b thu màu Error: Reference source not found ............................ 2. H th ng thi ệ ố ế ị
Error: Reference source not found 3. K t Lu n: ...................................................... ế ậ
Error: Reference source not found III. Tín hi u chói Y ........................................... ệ
IV. Tín hi u hi u s màu Error: Reference source not found ................................. ệ ố ệ
18 .................................................................................... V. H truy n hình NTSC ề ệ
VI. H truy n hình SECAM 18 ............................................................................... ệ ề
VII. H truy n hình màu PAL 19 ............................................................................ ệ ề
Error: Reference ....... Ầ Ổ
PH N IV: T NG QUAN V TIVI MÀU SONY KV-1485 Ề source not found
I: GI I THI U CHUNG Error: Reference source not found .............................. Ớ Ệ
i thích ho t đ ng và nhi m v ch c năng c a các kh i trên s đ ả ạ ộ ủ ụ ệ ố
II.Gi ơ ồ ứ Error: Reference source not found ........................................................................
Error: Reference source not found III.M ch ngu n .............................................. ạ ồ
IV. M ch vi x lý 25 ............................................................................................. ử ạ
Error: Reference source not found V. M ch t o quét dòng mành ........................ ạ ạ
VI. M ch tín hi u chói Error: Reference source not found ................................. ệ ạ
38 ..................................... VII. M ch tín hi u trung t n hình và trung t n ti ng ầ ệ ế ạ ầ
Error: Reference source not found VIII. B kênh ................................................ ộ
44 IX. H màu PAL ............................................................................................... ệ
48 X.H màu NTSC 4.43 ...................................................................................... ệ
XI. H màu NTSC 3.58 49 .................................................................................... ệ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
XII. H màu SECAM .......................................................................................50 ệ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
59
Báo cáo ki n t p
ế ậ
Giáo Viên H ng D n:Đinh Th D u ị
ướ
ẫ
ị
Sinh viên th c hi n:Tr n Đ c C nh ệ
ự
ứ
ầ
ả
:Môt s h h ng ...................................................................51 Ph n Vầ ố ư ỏ
L p: ĐT Dân D ng K5A
ụ
ớ
60