Ầ Ở Ầ I THI U CHUNG 1. Tính c p thi GI t c a đ tài
ườ ố ả ấ ễ ườ ế ề ệ ơ ợ ạ ỏ ở ề
ọ ế ể ỏ ữ ị ấ ụ ự i quan tâm. Tuy nhiên, th c hi n xanh hóa n n kinh t ồ ự ng tái t o trong nhi u tr ườ ệ ờ ể ứ ặ ệ ườ
ớ ệ thân thi n v i môi tr ẩ ộ ỏ ộ ớ ầ ư ệ ệ ố t Nam đ ề ậ ổ ầ ư ể ạ ượ , đ đ t đ ẽ ệ ạ ưở t Nam s ph i c n t ng xanh, Vi ộ ộ ế c tăng tr ế ứ ế ớ ỷ ồ ự ướ ế
ạ ở ệ ứ ề ớ ấ vi c đ xu t NH xanh d ụ ệ ể ộ ộ ố ứ ướ ề ưở ố ả ế ộ ở ầ ư ưở ng các nghiên c u v
ộ ầ ư i góc đ đ u t ả ố nào nh h ố ượ t Nam, s l ấ ố ưở ể ừ ủ đó đ a ra g i ý v gi ợ ượ c đ t t Nam, ch a có nghiên c u đ nh l ưở ể ứ ư ậ ậ ẫ ị ượ ụ PH N M Đ U Ệ Ớ ế ủ ề ấ ạ ậ ổ ế ệ Bi n đ i khí h u, c n ki t tài nguyên thiên nhiên, môi ưở ớ ự ổ ố ị ườ ng t ng ô nhi m đang nh h ng s ng i s n đ nh môi tr tr ế ề ế ế ầ ủ i và là v n đ khi n h u h t các qu c gia trên th c a con ng ệ ớ gi đòi hòi ụ ngu n l c không nh b i vì áp d ng các công ngh xanh, năng ớ ượ ườ l ng h p có chi phí cao h n so v i ữ ng. “Tài chính xanh” và “Ngân hàng nh ng công ngh thông th xanh” và đã ra đ i đ đáp ng đòi h i trên do ngân hàng đóng vai ệ trò trung gian đ c bi t quan tr ng gi a vi c phát tri n kinh t và ệ ả ng thông qua cung c p các d ch v “tài chính b o v môi tr ả ườ ớ ả xanh” th a mãn các tiêu chí đ m b o trách nhi m v i môi tr ng ệ ườ ng và có trách và xã h i, thúc đ y đ u t ữ ượ ộ nhi m v i xã h i. Vi c đánh giá là m t trong nh ng ế ấ ủ ị qu c gia ch u tác đ ng nhi u nh t c a bi n đ i khí h u .Theo tính ụ ầ ủ c m c tiêu toán ban đ u c a B K ho ch và Đ u t ả ầ ớ ế ượ ủ ề đ ra c a chi n l i ỏ ọ t, 2015). Đây là thách th c không nh khi 30 t USD (Tr ng Tri ộ ạ ngu n l c ngân sách nhà n i đã có m t c h n ch . Trên th gi ế ề ậ ố s công trình cũng đ c p đ n ngân hàng xanh, tuy nhiên, các ỉ ừ ướ i nghiên c u này m i ch d ng l i ả ị ấ giác đ cung c p các d ch v tài chính ngân hàng xanh hay kh o ủ ứ c u m t s kinh nghi m c a các n c v phát tri n NH xanh, còn ể ữ ề ng đ n phát tri n ngân hàng nghiên c u v nh ng nhân t nh h ớ ở ư ấ xanh thì h u nh r t ít, còn chung chung, m i nghiên góc đ ị ế ậ ướ ứ c u đ nh tính và ti p c n d xanh, ch a có nghiên ế ự ượ ị ứ ng đ n s phát ng nào xem xét nhân t c u đ nh l ề ứ Ở ệ ể tri n ngân hàng xanh. Vi ứ ậ ẫ ngân hàng xanh cũng v n còn r t ít, đa s các nghiên c u t p trung ứ ặ ng xanh ho c nghiên c u kinh vào ngân hàng xanh, tăng tr ụ ề ả ư ướ ệ i pháp áp d ng nghi m c a các n ư ạ ứ ị ệ ng nào xem xét các nhân t i Vi ể ấ ế ố ả ng đ n phát tri n ngân hàng xanh. Nh v y có th th y nh h t ề ặ ầ ệ ứ t Nam c n có các nghiên c u v m t lý lu n l n nghiên c u Vi ể ự ề ứ ng d ng v “ngân hàng xanh”, xây d ng mô hình đ nh l ng đ
1
ố ể ế ự ủ ng các nhân t ệ t Nam hi n nay đ t ị ộ ủ ườ ệ ợ ủ ề ữ ướ đó tìm ra h ả ữ ể ị ế và t ệ ạ ề nêu trên t ng đ n phát tri n ngân hàng xanh ề ệ ệ t Nam trong vi c b o v môi tr ừ ự ế ấ th c t i Vi ố ả nh h ượ ế ọ c NCS l a ch n nghiên c u. ứ ưở ự ỏ
ổ ứ ụ ụ ộ ướ ượ tác đ ng đ n s phát tri n ngân hàng xanh c l ạ ể ừ ệ ở đó giúp cho Chính ph , các nhà ho ch Vi ả ế ị đ nh chính sách, các Ngân hàng, đ nh ch tài chính và ngay c ệ doanh nghi p, ng i dân hi u rõ vai trò, tác đ ng c a ngân hàng ế ự ể ổ xanh đ n s phát tri n n đ nh và b n v ng c a doanh nghi p, sau ừ ế ộ đó tác đ ng đ n n n kinh t ng đi phù h p do ườ ề ể ng và phát tri n b n v ng. Vi Nghiên c uứ ệ t Nam, đ tài “ Xu t phát t ể ở ệ các nhân t t Vi ứ Nam” đã đ ụ 2. M c tiêu và câu h i nghiên c u 1.2.1. M c tiêu nghiên c u ủ ủ ự nh h ố ả ứ ẽ ợ ả i Vi
ể ự ượ ệ ớ Lu n án đi t ệ c m c tiêu này, ệ ậ ề ự ộ ứ ế ưở ứ ế ể ố ả ệ ủ ế ớ ệ i và rút ra bài h c cho Vi ộ ố ự ạ ể ố ế ấ ệ ể ằ ở ị
ử ụ ứ M c tiêu t ng quát c a nghiên c u là xây d ng các thang đo, ế ố ả ộ ưở ng đ n phát mô hình và đánh giá tác đ ng c a các nhân t ự ệ ệ ề ể ở t Nam trong b i c nh và đi u ki n th c Vi tri n ngân hàng xanh ở ệ ả ế ế ạ t i pháp cho t Nam. K t qu nghiên c u s g i m các gi t ủ ể chính ph và các ngân hàng trong vi c phát tri n ngân hàng xanh ự ụ ủ i th c Đ th c hi n đ c a VN. ụ ể hi n ệ m c tiêu c th sau: (i) Làm rõ khái ni m v ngân hàng xanh ụ ể và m c đ phát tri n ngân hàng xanh; (ii) Xây d ng mô hình lý ng đ n phát tri n ngân hàng thuy t nghiên c u các nhân t nh h ộ ể xanh; (iii) Đánh giá kinh nghi m phát tri n ngân hàng xanh c a m t ọ ố s qu c gia trên th gi t Nam; (iv) Đánh ứ ạ giá th c tr ng ngân hàng xanh và m c đ phát tri n ngân hàng ứ ộ ủ ộ ệ i Vi đ n m c đ t Nam; đánh giá tác đ ng c a các nhân t xanh t ộ ố ề ạ ể phát tri n ngân hàng xanh t t Nam; (v) Đ xu t m t s i Vi ệ ẩ ế khuy n ngh nh m thúc đ y phát tri n ngân hàng xanh t Vi Nam. ứ ỏ 1.2.2. Câu h i nghiên c u ớ ả ờ i tr l Lu n án đi t ộ ứ ộ ậ ể ỏ ố ả nh h ể ủ ệ
ệ Vi ể ủ ố ư ế ưở ở ệ i các câu h i sau: (i) S d ng b thang ưở đo nào đ xem xét đánh giá các nhân t ng và m c đ phát ở ể ệ tri n c a ngân hàng xanh t Nam? (ii) Kinh nghi m phát tri n Vi ế ớ ể ọ ư ế ngân hàng xanh trên th gi i nh th nào? Bài h c nào có th rút ra ứ ộ ở ệ cho Vi t t Nam? (iii) M c đ phát tri n c a ngân hàng xanh ứ ở ứ ế ả ng đ n m c nào nh h Nam đang m c nh th nào? Nhân t ả ệ ệ ể ộ t Nam hi n nay? (iv) Gi đ phát tri n ngân hàng xanh Vi i pháp ạ ể t Nam? i Vi nào cho phát tri n ngân hàng xanh t
2
ạ ng và ph m vi nghiên c u ứ ủ ố ượ ứ ố ượ ứ Đ i t ố ả ậ ở Vi ng đ n phát tri n ngân hàng xanh ng nghiên c u: ế ưở nh h ng nghiên c u c a lu n án ệ ể t
ạ ạ ớ ạ ậ ứ Lu n án gi ứ i h n ph m vi nghiên c u
ậ ể ạ ạ ớ ạ ươ ủ ạ ạ ng m i là Vi ượ ạ c gi ớ ng m i (chi nhánh) có quy mô l n nh t c n ị ồ ộ
ị ộ ệ ượ
ậ ậ ệ ề ờ ạ ệ ế ậ ủ năm 2012 đ n 2019. Các d li u s c p đ ề ấ ớ ạ i h n vi c thu th p và phân tích các d ệ ự i th c tr ng c a các ngân hàng Vi ữ ệ ơ ấ ỏ ả ằ ề ứ ờ ố ệ ầ ằ ế ụ ế ấ ể ủ ng xanh đ n năm 2050. ưở ủ ậ ế ự ướ ủ ồ ủ ế ự ứ ả ự ấ ủ c xanh c a các t ứ ủ ề ạ ể ạ ể ứ ộ ữ ủ ớ ủ ậ ề ặ ữ ậ ậ Lu n án có nh ng đóng ư ậ ố ượ 3. Đ i t 1.3.1 Đ i t là các nhân t Nam. 1.3.2 Ph m vi nghiên c u: ư nh sau: ề i h n ph m vi không gian đ đánh giá V không gian: Lu n án gi ự ệ t Nam. Bênh c nh đó, th c tr ng các ngân hàng th ạ ớ ạ ậ ả i h n là các ngân hàng ph m vi kh o sát c a lu n án đ ạ ấ ả ướ ươ c đang ho t th ộ đ ng trên đ a bàn Hà N i, bao g m: Vietcombank, Vietinbank, Techcombank, Seabank, BIDV, Agribank, Ngân hàng TMCP Quân Đ i, Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng, LienVietPostBank, SeABank, Ngân hàng Xây d ng,…ự ữ V th i gian: Lu n án gi ớ ứ ấ t Nam li u th c p liên quan t ượ ạ ừ trong giai đo n t c ỏ thu th p qua ph ng v n chuyên gia và đi u tra b ng b ng h i trong ộ ố ế ừ th i gian cu i năm 2019. T đó, nghiên c u đ xu t m t s ki n ị ngh nh m góp ph n phát tri n ngân hàng xanh c a Vi t Nam, ưở ướ ng đ n m c tiêu tăng tr h ả ậ ề ộ ng c a các nhân V n i dung: Lu n án t p trung đánh giá nh h ố ể ủ ố bên ngoài và bên trong đ n s phát tri n c a NHX. Các nhân t t ế ố ị này bao g m: (i) chính sách, quy đ nh c a nhà n c; (ii) các y u t ế vĩ mô; (iii) năng l c tài chính c a ngân hàng; (iv) chi n kinh t ổ ượ ch c s n xu t kinh doanh; (v) năng l c cán l ậ ộ b , nhân viên; (vi) nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng v ngân hàng ề ế ừ ậ xanh. Bên c nh đó, lu n án k th a và phát tri n các thang đo v m c đ phát tri n NHX c a Kaeufer (2010). 4. Nh ng đóng góp m i c a lu n án 1.4.1. Nh ng đóng góp v m t lý lu n: góp v m t lý lu n nh sau: ấ ộ ế ề ư ổ ề ự ệ t Nam. C ủ ế ố ả ưở nh h ệ ự ế ạ t ứ ế ồ ố ả ưở ự ữ ề ặ ể ứ ậ Th nh t: lu n án làm rõ n i hàm c a phát tri n NHX, cũng ể ng s phát tri n nh b sung thêm lý thuy t v các y u t ụ ố ả ủ i Vi c a NHX trong b i c nh và đi u ki n th c t ư ậ ơ ở ế ừ ể th , trên c s k th a các nghiên c u liên quan, lu n án đã đ a ớ i nh h xây d ng mô hình lý thuy t g m 06 nhóm nhân t ng t
3
ị ủ ủ ể c; (ii) các y u t ổ ế ố ế ượ ộ ự ạ ứ ủ ề ứ ộ ề ủ ề ợ ỉ ở ồ ự s phát tri n NHX, bao g m: (i) chính sách, quy đ nh c a nhà ự ế ướ kinh t vĩ mô; (iii) năng l c tài chính c a ngân n ấ ứ ả ủ ch c s n xu t kinh doanh; hàng; (iv) chi n l c xanh c a các t ậ (v) năng l c cán b , nhân viên; (vi) nh n th c c a lãnh đ o ngân ể hàng v NHX. Thêm vào đó, các thang đo v m c đ phát tri n ớ c đi u ch nh cho phù h p v i NHX c a Kaeufer (2010) cũng đã đ ố ả b i c nh c a các NHTM ượ t Nam. ệ Vi ơ ở ổ ủ ứ ướ ủ i t ể ằ ụ ưở ế ọ ệ t nam, h ể trong phát tri n ngân hàng xanh c a các n th rút ra bài h c cho Vi ở Vi NH xanh ứ ệ ướ ự ứ ệ ọ Th hai, trên c s t ng quan các bài h c kinh nghi m ế ớ ừ c trên th gi đó có ể ẩ t Nam nh m thúc đ y phát tri n mô hình ng xanh. ng đ n m c tiêu tăng tr Th ba, xây d ng mô hình nghiên c u các nhân t ệ ế ế ể ở ớ ố ả nh t nam, v i các bi n và thang đo ng đ n phát tri n NHX Vi ưở h m i.ớ ậ ấ ể ề ứ ư ố , lu n án đã ki m đ nh mô hình đ xu t trong b i ạ ệ ủ Th t ả c nh c a các NHTM t ữ i Vi 1.4.2. Nh ng đóng góp v m t th c ti n ậ ễ ữ ự ậ ể ở Vi ệ ậ ự ố ế qu c t ậ ủ ể ủ ể ở ộ ố ậ ầ ẩ ự ể ở ở ị t Nam. ế ệ Vi ằ ế ấ ủ ầ ậ ị t Nam. ề ặ ự ễ ư ề ặ Lu n án có nh ng đóng góp v m t th c ti n nh sau: (i) ạ ệ ộ ứ Lu n án giúp làm rõ th c tr ng m c đ phát tri n NHX t ế ả ủ , (ii) K t qu c a lu n án giúp cho các Nam theo thông l ề ư ế ượ ả c các NHTM cũng nh các nhà qu n lý v ngân hàng nh n bi t đ ố ế ự ưở ư ứ ộ ả ố , cũng nh m c đ nh h đ n s phát ng c a các nhân t nhân t ừ ở ể ệ ủ t Nam. T đó có th giúp các NHTM có các tri n c a NHX Vi ẩ ự ệ ằ ợ ả t gi Vi i pháp phù h p nh m thúc đ y s phát tri n c a NHX ả ợ i Nam. (iii) Lu n án góp ph n g i m m t s khuy n ngh , gi pháp nh m góp ph n thúc đ y s phát tri n NHX 5. K t c u c a lu n án ụ ệ ở ầ ồ ươ ả ầ ế ế ấ kh o, lu n án k t c u g m 04 Ch ậ Ngoài ph n m đ u, k t lu n và danh m c tài li u tham ậ ng. 1
Ậ NG1 Ơ Ở ƯỞ CH Ứ Ố Ả Ổ Ễ Ề Ế ƯƠ Ự T NG QUAN NGHIÊN C U, C S LÝ LU N VÀ TH C Ể NG Đ N PHÁT TRI N TI N V CÁC NHÂN T NH H NGÂN HÀNG XANH
4
ổ ứ
ậ ng t p trung vào gi ấ ướ ư ủ ể ứ ề ề ủ ệ ệ ố ự ưở ữ ể ớ ự ế ể ủ ố ạ 1.1. T ng quan nghiên c u ổ ứ ề 1.1.1. T ng quan nghiên c u v ngân hàng xanh ấ ổ ứ ề T ng quan nghiên c u v ngân hàng xanh (NHX) cho th y ế ả ườ ề i quy t c đây v NHX th các nghiên c u tr ứ ặ các v n đ v : Đ a ra khái ni m, đ c đi m c a NHX; Ch c năng ệ và vai trò c a NHX trong h th ng tài chính và trong th c hi n các ố ả ề ụ m c tiêu tăng tr nh ng xanh, phát tri n b n v ng; Các nhân t ưở i s phát tri n c a NHX; Các chính sách khuy n khích ng t h ụ ể ư ể phát tri n NHX t ộ i các qu c gia. C th nh sau: ể ủ ệ ặ (i) V khái ni m, đ c đi m, n i hàm c a “Ngân hàng ề xanh” ệ ề ướ ậ ứ ữ Các nghiên c u tr ậ ồ ế ậ ư c đây đ a ra nhi u khái ni m khác nhau ế ố ớ đ i v i thu t ng “Ngân hàng xanh” do các cách ti p c n khác nhau, nh ng nhìn chung bao g m các cách ti p c n sau: ệ ứ ạ ộ ụ ớ
ậ ệ ạ ộ ộ ổ ứ ế ch c tài chính ư ư Nhóm 1: Các nghiên c u đ a ra khái ni m “ngân hàng ủ ắ xanh” g n v i m c tiêu ho t đ ng c a các ngân hàng (Imeson và Sim, 2010; Maja Drobnjakovic, 2013; SOGESID, 2012; Bihari, 2011; Lalon, 2015; Singh và Singh, 2012). Nhóm 2: Các nghiên c uứ ủ ự ư đ a ra khái ni m “ngân hàng xanh” d a trên cách ti p c n c a ủ mô hình ho t đ ng kinh doanh c a m t t (Kaeufer, 2010; Ritu, 2014). ứ ụ ủ ứ ự ề
ưở ệ ố ủ (ii) Ch c năng và vai trò c a NHX trong h th ng tài ưở ệ chính và trong th c hi n các m c tiêu tăng tr ng ữ ể có nghiên c u c a (Yang và xanh, phát tri n b n v ng Ahmed, 2009; Meena, 2013). (Yang và Ahmed, 2019); (Meena, 2013). ố ả i s phát tri n c a NHX ổ nh h ứ ể ủ ứ ư ớ ự ề ự
ố ể ủ ả ố vi mô và các nhân t ưở ng t ố ự ệ ấ ị ị ớ ự ạ ủ r i ro v chính tr và quy đ nh, quy n s ướ ưở ủ ấ ằ ng. Peter và các c ng s ề ế ề ứ ộ ế ậ ượ ợ (iii) Các nhân t ng t ấ T ng quan nghiên c u cho th y nhi u nghiên c u, nh Barner ộ và Han (2013), Romano và các c ng s (2017), (Barner và Han, ộ vĩ mô (Romano và các c ng 2013) các nhân t ộ ự i s phát tri n c a NHX. (Peter và các c ng s , 2017) nh h ụ ồ ự s , 2005) ngu n v n dài h n cho ngân hàng th c hi n c p tín d ng ự ở ề ề cho các d án xanh hay ệ ữ ụ c không h u trí tu không rõ ràng, các công c tài chính trong n ự ả ộ ầ Hoen (2014) cũng gây nh h đ y đ … ố ặ (2005) th y r ng thi u v n và/ho c các đi u ki n tài chính không ể ứ ng xanh cũng phù h p; m c đ nh n th c và hi u bi ệ t v năng l
5
ủ ả ưở ộ ậ ữ
ợ ố ng, t ề ệ các bên liên quan, l ể ậ ậ ự ố ữ ị ễ ễ ề ủ ưở ế ồ m c đ nh h
ế ợ ẩ ấ ầ ư ể m t cách c n th p và không đ thông tin đ phân tích đ t ự ế ậ th n; ..Sohail và Shanmugham (2003) kh năng ti p c n, s không ộ ự ạ ẵ ng vào m t ngân hàng, nh ng lo ng i s n sàng, chi phí, s tin t ự ễ ử ụ ệ ậ ộ ậ ự ề ả v b o m t, s thu n ti n và d s d ng. Ahmad và các c ng s ậ ự ừ ư ố i nhu n nh áp l c t (2013) có 05 nhân t ả ủ ườ ớ i thi u hóa r i ro và c i i môi tr ti m năng, quan tâm t ứ ủ ầ ả thi n hình nh. Ullah (2013) c n nâng cao nh n th c c a các lãnh ứ ứ ộ ộ ạ đ o ngân hàng . Sharma và các c ng s (2014) m c đ nh n th c ủ ộ tác đ ng. c a nhân viên ngân hàng và khách hàng la nh ng nhân t ệ ủ ứ ệ ạ t Nam có nghiên c u c a Nguy n Th Minh Hu và các T i Vi ế ố ấ ự ộ ị ệ c ng s (2017) th y và Nguy n Th L Huy n (2019) có 4 y u t ệ ế ả ụ ệ ưở ng đ n vi c áp d ng ngân hàng xanh c a các NHTM Vi t nh h ấ ừ ứ ự ứ ộ ả cao đ n th p, bao g m: Áp Nam theo th t ng t ế ố ề ự ự ừ v chính sách và pháp lý, s các bên có liên quan, các y u t l c t ườ ề i ích v kinh t quan tâm đ n môi tr ể ự Trong n ế ng, các l . ạ (iv) Đánh giá th c tr ng phát tri n NHX ộ ố ạ ư ễ ư ế ầ ị ầ ỉ ớ ư ễ ậ ủ ể ạ ạ ộ ị ạ ẩ ụ ụ ả ể ộ ộ ả ư ạ ộ ề ấ ệ ạ ậ ậ ọ ướ c, m t s bài báo khoa h c cũng đ a ra các nh n ể ự ị đ nh, đánh giá th c tr ng phát tri n NHX, nh Nguy n Minh Loan ị (2019), Tr n Th Thanh Tú và Tr n Th Hoàng Y n (2016). ề ự Nguy n Minh Loan (2019) ch m i đ a ra các nh n xét v th c ả tr ng ho t đ ng c a ngân hàng theo 3 khía c nh: Phát tri n các s n ph m, d ch v xanh; Phát tri n tín d ng xanh; Gi m th i khí cacbon trong ho t đ ng n i b ngân hàng. Bài báo ch a đ a ra ượ ế đ ư t Nam. i Vi ể ế ạ ể ủ ộ c k t lu n v c p đ phát tri n c a NHX t (v) Các chính sách khuy n khích phát tri n NHX t i các QG ầ ễ ể ị ự ị ỏ ế ệ ể ứ ổ t Nam, m t nghiên c u t ng th ầ ự ữ ệ ề ư ề ằ ả ặ ườ ấ ồ ự ượ ệ t ki m năng l ố ế ả ộ ạ Theo Tr n Th Thanh Tú và Nguy n Th Minh Hu (2016), ể đ phát tri n và lan t a ngân hàng xanh trong s phát tri n và tăng ể ệ ưở ộ ủ ề tr Vi ng xanh c a n n kinh t ơ ấ ế ượ ấ c trong tái c u trúc ngành ngân hàng, tái c c u và có t m chi n l ự ậ ế ầ ượ ề c n đ n n kinh t c th c hi n. Chính vì v y, d a vào nh ng kinh ố ệ ừ các qu c gia đã thành công v ngân hành xanh, các nghi m đã có t ộ ướ ộ ố ợ ả đã đ a ra m t s g i ý v các h ng hành đ ng nh m phát tác gi ả ỗ ợ ự ệ ủ ể t Nam: (i) H tr các d án đ m b o tri n ngân hàng xanh c a Vi ằ ộ ng ho c giúp ích c ng đ ng b ng cách ngân hàng xanh môi tr ế cung c p các kho n vay cho các d án ti ng, (ii) ợ trong phát T o ra các tác đ ng liên ngành, (iii) H p tác qu c t
6
ể ự ế ả ứ ố ả ể tri n ngân hàng xanh, (iv) Phát tri n ngân hàng tr c tuy n và các tài kho n thanh toán xanh. 1.1.2. Đánh giá chung và kho ng tr ng nghiên c u ấ ứ ứ c m t s k t qu : (i ả ự ộ ế ề ả ộ ố ế ượ ướ ứ T ng quan nghiên c u cho th y các nghiên c u tr ướ ả ) M t là, các nghiên c u tr ệ ề ặ ể ủ ậ ệ ế ư ặ ố ớ ỉ ặ ể ứ ứ ộ ớ ườ ữ ể ả ứ ứ ỉ ế ứ ề ướ c đây.(ii) ể ủ ự ủ ự ầ ố ế ả ạ ệ ườ ứ ỉ ề ằ ự ể ố ứ ố ề khác nhau và các nhân t ộ ộ ố ả ữ ụ ủ ừ ể ề ế ề ả ướ ứ ỉ ỗ ộ ố ệ ả t. (iv) ị ế ả ị ướ ườ ng và th ủ ệ ổ c đây ạ ượ c đây đã đ t đ c n n t ng lý thuy t căn b n v khái ni m ngân đã xây d ng đ ề ể hàng xanh, phát tri n NHX, đ c đi m c a NHX. M c dù có nhi u cách ti p c n khác nhau đ i v i khái ni m NHX nh ng cũng có nh ng đ c đi m chung. Các nghiên c u cũng đã ch ra m c đ phát ủ ng khác nhau. Do đó, tri n khác nhau c a NHX, v i các cách đo l ẽ ế ừ ệ ế nghiên c u này s k th a các k t qu nghiên c u v khái ni m ể Hai là, NHX và phát tri n NHX c a các nghiên c u tr ứ các nghiên c u đã ch ra s c n thi t và vai trò c a phát tri n ngân ệ ố ớ ụ hàng xanh đ i v i các qu c gia trong th c hi n các m c tiêu kinh ộ ơ ở ệ ế ọ ng. K t qu này t o c s khoa h c cho vi c , xã h i, môi tr t ạ ả ầ Ba là, t Nam. (iii), i Vi c n ph i nghiên c u v ngân hàng xanh t ộ ụ ủ các nghiên c u ch ra r ng s phát tri n c a NHX ph thu c vào ể ế ự tác đ ng đ n s phát tri n nhi u nhân t ủ ủ c a NHX theo nh ng cách khác nhau, ph thu c vào b i c nh c a ỗ ố ế ạ và m i qu c gia, trong t ng giai đo n phát tri n c a n n kinh t ộ ị ườ ng tài chính. Do đó, các k t qu nghiên c u v tác đ ng th tr ấ ể ố ớ ủ c đây ch mang tính ch t c a các nhân t t i phát tri n NHX tr ạ ụ ể ố ớ ố ầ i c th đ i v i m i qu c gia riêng tham kh o, c n đánh giá l ị ế ư ứ B n làố , m t s nghiên c u đã đ a ra các khuy n ngh bi ơ ả ể chính sách phát tri n NHX cho các nhà qu n tr ngân hàng, c quan ủ ế ố ủ ủ qu n lý, chính ph c a các qu c gia. Các khuy n ngh ch y u ơ ở ự ấ ị mang tính ch t đ nh h ng trên c s d a vào kinh nghi m c a các qu c gia khác. ấ ố ổ ộ ố ứ ể ề ế ế
ố ộ tác đ ng t
ủ ể ệ ổ ộ ộ ố ấ ứ Tuy nhiên, t ng quan nghiên c u cũng cho th y m t s v n ề ả đ và kho ng tr ng nghiên c u sau: (i) M t là , “ngân hàng xanh” là ộ ế ớ ạ m i, đang trong quá trình phát tri n, hoàn m t ph m trù kinh t ậ ớ ể ệ ở ệ ệ vi c có nhi u cách ti p c n v i ngân hàng xanh, thi n, th hi n ờ ủ ể ậ ế ổ , theo th i và các cách ti p c n cũng thay đ i theo ch th kinh t ế ớ (ii) Hai là, các nghiên ổ ứ i; ch c trên th gi gian, theo các qu c gia, t ể ỉ ườ ứ ớ ố ề ng có ch xem xét i phát tri n NHX th c u v nhân t ứ ấ ị ộ ố ộ ặ ộ tác đ ng nh t đ nh mà ít nghiên c u m t ho c m t nhóm nhân t i phát xem xét t ng th , toàn di n tác đ ng c a các nhóm nhân t ố ớ t
7
ề ứ ị ứ ườ tác đ ng cũng th ứ ng v m i quan h gi a các nhân t ươ ộ ằ ế ố ớ ự ng pháp đ nh l ộ ả ưở ỗ ệ ữ ứ ử ụ ủ ng c a m i nhóm nhân t ố ng áp ị ng pháp nghiên c u đ nh tính, thi u b ng ch ng đ nh ủ ể v i s phát tri n c a ượ ị ể ng đ đánh ể ố ế ự đ n s phát tri n
ố ả ưở ế ề ể ng đ n phát tri n nh h
ể ộ ố ấ ề ệ ể tri n NHX. Các nghiên c u v nhân t ươ ụ d ng ph ề ố ượ l ấ NHX. R t ít nghiên c u s d ng ph ứ giá m c đ nh h ủ c a NHX. ậ ơ ở 1.2. C s lý lu n v các nhân t ngân hàng xanh ậ ề 1.2.1. M t s v n đ lý lu n v phát tri n ngân hàng xanh 1.2.1.1. Khái ni m ngân hàng xanh ộ ữ ế ị c hi u là ngân hàng b n v ng, theo đó các quy t đ nh đ u t ộ ứ ề ớ ộ ế ườ ự ườ ạ ộ i tiêu dùng, kinh t ệ ế ườ ạ ộ ằ ả ả ố ủ ị ậ ế ề ệ ấ ử ụ ộ ự ả ề ớ ề ữ ể ệ ở ệ
ị ể ộ ệ ị i Vi ệ ạ i Vi ệ ệ ề ề ượ ườ ủ ự ệ ụ ụ ấ ườ ượ ư ộ ự ườ ầ ủ ể Theo nghĩa r ng, (Imeson và Sim, 2010) ngân hàng xanh ầ ư ể ượ đ ộ ợ ầ i cho c n nhìn vào b c tranh l n và hành đ ng m t cách có l ẹ ng. Theo nghĩa h p, , xã h i và môi tr ng ụ ủ ệ ệ ngân hàng xanh là vi c th c hi n các ho t đ ng nghi p v c a ng và ngân hàng nh m khuy n khích các ho t đ ng vì môi tr ư ộ ộ ệ gi m phát th i cacbon trong n i b ngân hàng cũng nh ngoài h ị ự ẹ ậ th ng ngân hàng. Cách ti p c n theo nghĩa h p này d a trên đ nh Trong khuôn kh đổ ề nghĩa c a UNEP (2016) v khái ni m “xanh”. đ xu t s d ng đ nh nghĩa ngân hàng xanh tài lu n án, tác gi ộ ượ c m t theo nghĩa r ng v i ý nghĩa là ngân hàng xây d ng đ ấ ế ượ vi c cung c p các c kinh doanh b n v ng, th hi n chi n l ớ ụ ệ ả ả ỏ ị th a mãn các tiêu chí đ m b o trách nhi m v i d ch v ngân hàng ệ ử ụ ộ Vi c s d ng đ nh nghĩa ngân hàng xanh ườ ng và xã h i. môi tr ớ ị ướ ợ ng phát tri n ngân hàng xanh theo nghĩa r ng phù h p v i đ nh h ề ế ạ t Nam. Theo Quy t đ nh 1604/QĐNHNN v vi c phê t ề ụ ể duy t đ án phát tri n ngân hàng xanh t t Nam, m c tiêu đ ế ự c quy án đ ra là đ n năm 2025, 100% ngân hàng xây d ng đ ộ ộ ề ạ ộ ả ị đ nh n i b v qu n lý r i ro môi tr ng và xã h i trong ho t ủ ụ ấ ộ đ ng c p tín d ng và 100% các ngân hàng th c hi n đánh giá r i ạ ộ ấ ộ ườ ng xã h i trong ho t đ ng c p tín d ng; Áp d ng các ro môi tr ố ề ẩ ng cho các d án đ tiêu chu n v môi tr c ngân hàng c p v n ủ ế ợ ng nh m t ph n trong đánh vay; K t h p đánh giá r i ro môi tr ủ giá r i ro tín d ng c a ngân hàng. 1.2.1.2. M c đ phát tri n ngân hàng xanh ư ụ ứ ộ ệ ể ấ ố ộ ị ườ ứ ộ Hi n nay ch a có m t quy đ nh th ng nh t nào đ đo ể ng hay đánh giá m c đ phát tri n ngân hàng xanh. Kaeufer l
8
ộ ấ ư ớ ượ ỉ ở ấ t m chi n l ẩ ể ủ ả ưở ế ố ả nh h
ữ c đây, có nh ng y u t ơ ả ệ i s phát tri n c a ngân hàng xanh, nh các can thi p h tr
ừ kinh t ủ ơ ướ , nhóm nhân t ự ứ ế ố ạ ể ố khác trong nhóm nhân t ơ ạ ộ ng vi mô t ứ ườ ơ ở ế ậ ủ ồ ố sau: Nhóm nhân t ướ ứ bên ngoài bao g m: (1) Chính sách h ể c v phát tri n ngân hàng xanh; (2) Nhóm nhân t ố ng. Nhóm nhân t ố ị ườ th tr ự ủ ể ề ậ
ố ể ộ c p đ 4 (2010) đã đ a ra mô hình ngân hàng xanh 5 c p đ , ch ể ệ ở ầ ế ượ c th hi n c và 5, mô hình ngân hàng xanh m i đ ả ứ ạ kinh doanh dài h n c a ngân hàng, đáp ng c các tiêu chu n xã ả ộ ữ ề ườ ộ ng, đ m b o phát tri n b n v ng và có tác đ ng h i và môi tr ế ỏ ế lan t a đ n các ngành kinh t khác trong mô hình tăng tr ng xanh . ể ưở ng đ n phát tri n ngân hàng xanh 1.2.2. Các nhân t ế ứ ủ ả ố ớ Đ i v i ngân hàng xanh, theo k t qu nghiên c u c a các ưở ế ố ứ ổ ế ướ ng ph bi n h n nh h nghiên c u tr ỗ ợ ư ể ớ ự t ả ố ớ c, c quan qu n lý đ i v i ngân hàng xanh, nhà n chính sách t ố ố ớ ố ị ườ ế ố th tr các nhân t ng. Đ i v i các nhân t ườ ậ ư nh nhân s , nh n th c và quan môi tr ng vi mô, các y u t ố ớ ủ ể đi m c a lãnh đ o ngân hàng đ i v i phát tri n ngân hàng xanh, ố ộ v.v… cũng có tác đ ng h n các nhân t ể ủ ớ i ho t đ ng và phát tri n c a ngân hàng xanh. môi tr ậ ướ ả ủ c đây, lu n án phân Trên c s k t qu c a các nghiên c u tr ưở ả ng c a các nhóm nhóm và t p trung nghiên c u, đánh giá nh h ỗ ố nhân t ố ợ ủ ề tr c a nhà n ế vĩ mô; (3) Nhóm nhân t kinh t bên ố ồ : (1) Năng l c tài chính c a ngân hàng; (2) trong g m các nhân t ạ ứ ủ Nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng v phát tri n ngân hàng xanh; ộ ự (3) Năng l c cán b , nhân viên. bên ngoài 1.2.2.1. Nhóm nhân t ỗ ợ ủ 1.2.2.1.1. Chính sách h tr c a nhà n ổ ế ố ộ ướ ế ồ ầ ư ự ệ ướ ề c v phát tri n NHX ph bi n thu c nhóm chính sách h tr Các nhân t ề ể c v phát tri n NHX g m: ư ấ ụ ượ ế t ki m năng l ể ụ ầ ư ự ể ả ủ ể ổ ườ ự ng năng l c cho các ngân hàng th ằ ổ ứ ầ ỗ ợ ưở ướ ụ ừ ị ỗ ợ ủ c a Chính sách khuy n khích các nhà n ệ vào ngân hàng c p tín d ng u đãi cho các doanh nghi p đ u t ừ ự NHNN, Xây d ng khung pháp lý các d án ti ng t ệ ỗ ợ ệ cho phát tri n NHX, Chính sách h tr vi c áp d ng công ngh ướ /d án xanh, H ng trong ngân hàng đ đánh giá các kho n đ u t ề ạ ứ ẫ d n v phát tri n ngân hàng xanh c a NHNN, T ch c đào t o, ươ ấ ậ ng t p hu n nh m tăng c ạ ộ ụ ạ ch c tài chính trong ho t đ ng tài chính tín d ng m i và các t ế ư ượ ể c đ a vào trong chi n xanh, Phát tri n ngân hàng xanh c n đ ể ề ố ượ l ng xanh, Chính sách h tr phát tri n c qu c gia v tăng tr các d ch v NHX t ngân hàng nhà n c.
9
ế vĩ mô kinh t ế ố ẩ ế ị 1.2.2.1.2. Nhóm nhân t Các nhân t
ố kinh t ể ế ố ề ượ ể ề ậ ứ ộ ả ớ i Vi kinh t ề kinh t ị vĩ mô này t ưở ấ ệ ủ ị ể ự ổ ổ ế ể ạ ể i phát tri n NHX t ứ ộ ổ ủ ự ệ ị ậ ề ứ ộ ộ ố ả ậ ườ iớ ầ vĩ mô có vai trò quy t đ nh thúc đ y đ u ử ủ ứ ự ư xanh và s phát tri n c a ngân hàng xanh. Nghiên c u này s t ụ c đ c p nhi u trong d ng 7 nhân t vĩ mô ph bi n, đ ưở ứ ng các nghiên c u v phát tri n NHX đ xem xét m c đ nh h ế ệ ố t Nam. các các nhân t ả Ổ ụ ể T c đ tăng tr ố ộ ng GDP, M c đ n đ nh c a giá c , n C th : ỷ ỷ ệ ấ ị giá, T l đ nh t th t nghi p th p, S phát tri n c a các công ủ ạ ệ ệ ngh hi n đ i trong b i c nh công nghi p 4.0, S n đ nh c a môi ế ế th ng chính tr , pháp lu t, M c đ h i nh p vào n n kinh t tr gi 1.2.2.1.3. Nhóm nhân t ế ố Nhóm nhân t ị ườ ng ồ ng bao g m các y u t ặ
ệ ạ ộ ố ố ứ ủ ạ ế M t s nghiên c u đã ch ra r ng nhu c u đ u t ỉ ệ ườ ả
ữ ệ ự ể ớ ự ỳ ọ ẩ ố ớ ả ấ ệ ệ ự ệ
ệ ng, v.v… có tác đ ng c ễ ộ ề ệ ệ ế ự ể ả ứ ệ ể ế ắ ậ ệ ạ ể ệ
ự ầ ố nhu c u th tr ư ố ị ườ nh Khách th tr ớ ư ệ cách là hàng (chính là các doanh nghi p ho c là Ngân hàng v i t ấ ườ ườ i cho vay), ng i đi vay) hay Nhà cung c p (là Ngân hang hay ng ề ẩ ố ả ủ ạ i, Đ i th c nh tranh ti m n và s n Đ i th c nh tranh hi n t ầ ư ầ ằ ẩ ph m thay th . ộ ạ ộ ng có tác đ ng vào các d án xanh, ho t đ ng b o v môi tr ủ ể i s phát tri n c a NHX (Hee, 2010; Adelphi, 2016). đáng k t ầ ụ ủ Nh ng k v ng và nhu c u c a khách hàng đ i v i vi c áp d ng ầ ư ủ ạ ộ tiêu chu n “xanh” vào ho t đ ng kinh doanh, s n xu t, đ u t c a ự ố ớ doanh nghi p gây áp l c đ i v i doanh nghi p và ngân hàng trong ạ ộ th c hi n xanh hóa ho t đ ng (Liu và Sheu, 2012; Ahuja, 2015; ự ầ ầ ộ Bowman, 2010). Theo Choudhury và c ng s (2013), nhu c u đ u ử ụ ế ị ườ ư ng, s d ng thi vào công ngh ít ô nhi m môi tr t b xanh, t ả ườ ộ ệ ự th c hi n trách nhi m xã h i v môi tr ự ạ ệ ế ớ i các i vi c th c hi n phát tri n NHX t tr c ti p và gián ti p t ấ ử ụ ạ ộ ự ố qu c gia. Nh n th c và th c hi n các ho t đ ng s n xu t, s d ng nguyên li u s ch khuy n khích các ngân hàng cân nh c tri n khai vi c phát tri n NHX (Bose et al., 2017; David & Shameem, 2017). ố 1.2.2.2. Nhóm nhân t 1.2.2.2.1. Năng l c tài chính c a ngân hàng ự ể bên trong ủ ả ạ ộ ệ ộ ủ ể ệ ủ Năng l c tài chính là kh năng tài chính đ ngân hàng có th ệ ờ ệ ướ ử ụ ả ồ ự ộ ở ữ ủ ữ ố ể ả ự th c hi n các ho t đ ng kinh doanh c a mình m t cách hi u qu , ồ đ ng th i đó chính là th c đo th hi n kh năng c a ngân hàng ộ trong vi c huy đ ng và s d ng các ngu n l c trong xã h i. Quy then mô ngân hàng và s h u c a ngân hàng chính là nh ng nhân t
10
ầ ế ừ ự ể ệ ự ứ ủ ử ụ ả ộ ố ả ủ ở ữ ả ả ả ứ ộ ổ ạ ộ ầ ự ủ ứ ủ ậ ủ ự ế ạ ố ch t giúp các ngân hàng có t m nhìn và t đó xây d ng k ho ch ể đ th c hi n phát tri n tài chính xanh (Barner và Han, 2013). ồ ỉ Nghiên c u này s d ng các ch tiêu tài chính c a ngân hàng, g m ả ố ờ ố i, m c đ an toàn v n, kh năng v n ch s h u, kh năng sinh l ổ ấ ượ ng t ng thanh kho n, quy mô và t c đ tăng t ng tài s n, ch t l ố ng qu n lý ho t đ ng tài chính là các nhân t tài s n, ch t l thành ph n, s d ng đ th hi n năng l c tài chính c a ngân hàng. 1.2.2.2.2. Nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng ạ ể ệ ụ ụ ạ ộ ự ệ ế ượ t ki m năng l ế ườ ể ế ệ ự ấ t ki m gi y, tăng c ế ự ấ ượ ể ể ệ ử ụ ạ ậ ố ớ ứ Trên th c t , nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng đ i v i ế ườ ể ng th hi n qua các sáng ki n ngân phát tri n ngân hàng xanh th ạ ộ ố ớ hàng xanh, áp d ng đ i v i các ho t đ ng nghi p v và ho t đ ng ư ộ ộ ủ c ngân hàng xanh, n i b c a ngân hàng, nh xây d ng chi n l ạ ậ ệ ượ ệ ầ ế ng và nguyên v t li u trong các ho t yêu c u ti ự ọ ộ ộ ủ ộ ng h p tr c đ ng n i b c a ngân hàng (ti tuy n, v.v…), phát tri n ngân hàng tr c tuy n, v.v… (Rimi, 2016). 1.2.2.2.3. Năng l c cán b , nhân viên ề
ộ ở r ng nhi u ngân hàng, các t ướ các n ủ ủ ề ẫ ườ ặ ệ ớ ộ ệ ượ ươ ng m i b i các ngân hàng th ớ ở ự ng đánh giá r i ro c a các d án này còn cao, do đó, gi m h ự ớ ế ả ườ ủ ợ ố v n so v i các d án thông th ế ủ ủ ể ị ị ặ ạ ệ ượ ế ị ạ ộ ườ ộ ớ ủ ng. ề ệ i ệ Kinh nghi m phát tri n ngân hàng xanh trên th gi
vĩ mô, nhân t c, các y u t ế ố ệ ộ ự ủ
ộ ả ứ ể ệ ứ ổ ộ ự ế ằ ch c tài Có m t th c t ế ự ể ể ầ ư ở t c đang phát tri n thì s hi u bi chính và các nhà đ u t ơ ồ chung v tác đ ng tài chính c a r i ro môi tr ng v n còn m h , ề ề thi u kinh nghi m v các công ngh m i, g p khó khăn v các ạ ụ ng m i kho n tín d ng cho năng l ỗ ả ủ th ườ ườ ng. Các ngân hàng th tr ng ộ ứ ế th c chuyên môn, ự thi u cán b , nhân viên có đ năng l c, ki n ụ ể ệ ụ ng r i ro tín d ng có th phát nghi p v đ xác đ nh và đ nh l ự ừ sinh t các d án xanh và ra quy t đ nh có cho v y ho c không cho ả ầ ư cho m t ho t đ ng công ngh xanh và đánh giá kho n vay đ u t ả ộ i môi tr tác đ ng c a kho n vay t ế ớ ể 1.3. Kinh nghi m v phát tri n ngân hàng xanh trên th gi ế ớ ượ ể i đ c ể ướ c phát tri n ngân hàng xanh thông qua chia thành các nhóm các n ồ chính sách, quy đ nhị ộ ố ệ vi c tác đ ng vào các nhân t bên ngoài (g m ố ị ườ ướ ủ và nhóm các th tr c a nhà n ng) ố ướ ử ụ bên trong c s d ng các bi n pháp tác đ ng vào các nhân t n ạ ứ ủ ậ (g mồ năng l c tài chính c a ngân hàng, nh n th c c a lãnh đ o ế ể ự đ khuy n khích phát ngân hàng và năng l c cán b nhân viên) ướ ệ ở c tri n ngân hàng xanh. Vi c kh o c u các kinh nghi m các n
11
ặ ẽ ủ ờ ẽ ị ơ ở ộ ọ ự ướ ề ồ ả ở ừ t ng ổ ệ t ị c, đ ng th i, trên c s khái quát hóa, s xác đ nh tính ph ợ ng đi phù h p cho Vi
ộ ể ệ ớ ể ứ ố ệ ạ ậ ậ ư i ngân hàng xanh: ví d nh nh
ệ ớ ơ ướ t v i c ch đ c bi ể ở ầ ư ứ ướ c nh Anh, Hàn Qu c,
ạ ể ợ ầ ư ẩ ụ ứ Ấ ụ ư n Đ , ầ ụ ụ ư . ệ ể ố ộ
ụ ứ ự ư ỹ ể ả ợ ướ ườ ế ạ ị i các đ nh ch tài chính xanh đ tăng c ấ ự ị ụ ụ ị ư M , (iii) ỹ ư ể ậ ể ề trong đ tài s giúp xác đ nh tính đ c thù c a mô hình này ướ n ế bi n, kh năng nhân r ng và l a ch n h Nam. bên ngoài đ phát 1.3.1. Các bi n pháp tác đ ng vào các nhân t ệ ọ ấ tri n NHX i vi c t o l p và hoàn thi n : (i)Th nh t, chú tr ng t ư ụ ớ ổ khuôn kh pháp lu t liên quan t ậ M , ỹ Anh, Trung Qu c; (ii) Th hai, Nhà n ứ ố c cho phép thành l p ế ặ ế ệ ể ỗ ợ ự ặ ị t đ h tr s phát đ nh ch tài chính đ c bi ể ạ ể ủ tri n c a ngân hàng xanh trong giai đo n kh i đ u phát tri n: đi n ườ ứ ố Đ c, (iii) hình các n ng Th ba, tăng c ự ợ ớ ầ ư xanh, tài tr cho các d án i đ u t minh b ch thông tin liên quan t ỗ ệ ụ ứ ư ư Anh , (iv)Th t xanh, đi n hình nh : , áp d ng các bi n pháp h ứ ể Anh, (v)Th năm, ban đi n hình là xanh: tr hành chính cho đ u t ố ớ ề hành tiêu chu n và đánh giá chung v tiêu chí xanh đ i v i ngân ệ ộ Nam Phi, (vi)Th sáu, áp d ng các bi n hàng: ví d nh ụ ị pháp kích c u và kích cung cho các d ch v tín d ng xanh, ngân hàng xanh: ví d nh Rumania, Nam Phi 1.3.2. Các bi n pháp tác đ ng vào các nhân t bên trong đ phát ồ ự ả ể tri n NHX : (i) đ m b o ngu n l c tài chính cho ngân hàng xanh ạ ộ ho t đ ng, tài tr cho các d án xanh. Ví d nh M , (ii)Th hai, ố ạ ậ ng ph i t o l p m ng l ủ ợ h p, c ng c năng l c trong cung c p d ch v tài chính xanh nói chung, d ch v ngân hàng xanh nói riêng, ví d nh nâng ạ cao nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng: đi n hình nh Nam Phi ệ 1.3.3. Bài h c kinh nghi m v phát tri n ngân hàng xanh cho Vi ệ t
ệ ễ ơ ở ạ ự c phát tri n và đang phát tri n trên th i các n ướ ộ ố ề ể ể ớ ư ả ấ ơ ả ỗ ợ ủ ế ủ ủ ả ệ ằ ụ ệ ườ ẩ ả ớ ệ ố ứ ệ ậ ầ ủ ụ ế ấ ị ạ ộ ị ơ ặ ụ ế ấ ị ố ụ ứ ủ ọ Nam ể Trên c s xem xét kinh nghi m th c ti n v phát tri n ế ể ngân hàng xanh t ể ọ ệ ậ i, lu n án đã rút ra m t s bài h c kinh nghi m đ phát tri n gi ầ ph i có s can ứ ự thành công ngân hàng xanh nh : th nh t: c n ướ thi p, h tr c a Chính ph , c a các các c quan qu n lý nhà n c ạ ộ nh m khuy n khích dòng ch y tín d ng vào các ho t đ ng kinh ng, khai thác doanh và tiêu dùng s n ph m thân thi n v i môi tr ề tài nguyên; th hai: c n hoàn thi n h th ng pháp lu n v quy trình, c ch ho t đ ng c p d ch v tài chính xanh c a các Ngân hàng ho c các đ nh ch tài chính cung c p d ch v tài chính xanh;
12
ể ự ỗ ự ầ ề ứ ế ổ ệ ch c, doanh nghi p trong n n kinh t nói chung và các t ủ ứ th ba, phát tri n ngân hàng xanh c n có s n l c chung tay c a ổ các t ứ ch c tài chính nói riêng.
ƯƠ CH NG 2 ƯƠ Ứ QUY TRÌNH VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. Quy trình nghiên c u ứ ự ể ệ ứ ự Khi th c hi n tri n khai nghiên c u, lu n án th c hi n hai ứ ướ ứ ơ ộ b ệ c nghiên c u: Nghiên c u s b và nghiên c u chính th c. ự ươ ậ ứ ằ ệ c th c hi n b ng ph ấ ượ ơ ộ ượ ệ ứ (1) Nghiên c u s b đ ự
ượ ớ ự ề i Vi ỉ ệ t Nam. Nghiên c u đ nh l
ơ ộ ệ ố ứ ế ị ứ ậ ủ ứ ợ ể ơ ộ ượ ng s b đ ử ụ ệ ự ả c th c hi n b ng c ph ượ ằ ượ ỏ ng. B ng h i sau khi đ ượ (2) Nghiên c u chính th c đ ả ị ị ứ ư ỉ ế ả ổ ề ả ố ố ượ ạ ứ ạ ươ ạ ạ ượ ữ ệ ị c thu th p t ự ứ
, phân tích nhân t ố ố ị ứ ng pháp ỏ ị c th c hi n thông qua ph ng v n chuyên sâu giúp đ nh tính.đ ữ ả đi u ch nh các thang đo và bi n quan sát đ phù h p v i ng c nh ể ệ ạ c th c hi n đ t đánh giá s b h s tin c y c a thang đo s d ng trong mô hình. ươ ng ử c ch nh s a ả ớ ỡ ẫ c đ a vào kh o sát chính th c v i c m u là 155 phi u b ng ỏ ả ng kh o sát ộ i các ngân hàng ng m i (NHTM), các chuyên gia, nhà ho ch đ nh chính sách ả kh o ươ ng ươ ng pháp th ng kê ậ ủ (ki m đ nh đ tin c y c a thang đo, phân ẳ kh ng đ nh và phân tích pháp đ nh tính và đ nh l ượ đ ỏ h i thu v trên t ng s 170 b ng h i phát ra. Đ i t trong nghiên c u là lãnh đ o, cán b công tác t th ậ ừ trong lĩnh v c ngân hàng. D li u sau khi đ ạ ượ c làm s ch và phân tích thông qua các ph sát chính th c đ ố ụ ể ế ượ ả ố ng, c th : ph l , kinh t pháp th ng kê mô t ộ ị ể ố ả mô t khám phá, phân tích nhân t tích nhân t ồ ẫ ườ đ ng d n) và phân tích h i quy.
ứ ả ế ả thuy t nghiên c u 2.2. Mô hình và gi 2.2.1. Khung nghiên c u và các gi ế ứ ậ ượ Mô hình và gi ủ ướ ề c v các nhóm nhân t ế ự ưở ự nh h c xây ố ứ ng đ n s phát tri n c a ngân hàng, ngân hàng xanh và các thuy t nghiên c u ế ứ ứ ả thuy t nghiên c u c a lu n án đ ơ ở ế ừ d ng trên c s k th a các nghiên c u tr ả tiêu chí đo l ự ố ả ế ự ủ ườ Các nhân t ể ố ể ủ ể ủ ng s phát tri n c a ngân hàng xanh. ưở đ n s phát tri n c a ngân hàng ể ng ố bên trong và nhân ỗ ợ ủ : Chính sách h tr c a nhà nh h xanh có th phân thành 02 nhóm: nhóm nhân t ố t bên ngoài. Nhóm nhân t bên ngoài
13
ớ ả ể ứ ng t vĩ mô nh h
ộ ầ ự ầ ư ộ ự ộ ủ xanh c a các t
ứ ứ ố ự Nhóm nhân t ự ộ ứ ủ ậ ề ể ầ ầ ị ế ộ ự ể ề ướ c v phát tri n ngân hàng xanh (Hoen, (2014), Fukuhara, n ủ ưở ế ố i m c đ phát tri n c a (2016)); Các y u t ngân hàng xanh ((UNEP (2009), Eyraud và các c ng s (2013), ổ Romano và các c ng s , (2017)); Nhu c u đ u t ể ệ ch c kinh doanh ((Hee (2010), Adelphi (2016), Vi n phát tri n ủ : (i) Năng l c tài chính c a Đ c, (2016)). bên trong ngân hàng (Fukuhara (2016), Peter và các c ng s (2015), Beck và ạ Levine (2004), Barner và Han (2013)); (ii) Nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng v phát tri n ngân hàng xanh (Ritu (2014), IFC (2015), ị Masukujjaman (2016), G20 (2016), Tr n Th Thanh Tú và Tr n Th ự Hoàng Y n (2016)); (iii) Năng l c cán b , nhân viên (Peter và các ộ c ng s , 2005; Adelphi, 2016). Hình 2.2. Mô hình nghiên c uứ
ồ Ngu n: Tác gi ằ ườ c đo l ợ ả ổ t ng h p ử ụ ng b ng s d ng ố ượ đ 2.2.2. Mô hình thang đo Các nhân t
2.3. Ph ươ ị ứ ị ị thang đo Likert 5 c p đấ ộ ứ ươ ng pháp nghiên c u ế ợ ử ụ ậ Lu n án s d ng k t h p ph ứ ng trong nghiên c u. Trong đó, ph ử ụ ằ ượ ng pháp đ nh tính và đ nh ươ ng pháp nghiên c u đ nh ệ c s d ng nh m giúp hoàn thi n thang đo và mô hình ượ l tính đ
14
ấ ả ử ụ s d ng ph ố ượ ươ ng mà tác gi ả ả ề ộ ệ ộ ự i Hà N i và TP. HCM. K t qu ứ ượ c: (1) mô hình nghiên c u đ ệ ậ ấ ộ ổ ộ ọ ủ ả ờ l
ổ i tr ả ủ ử ừ ợ ằ ị ng v i c m u là 155. Các b ỏ ứ ng pháp ph ng v n sâu trong nghiên c u. Tác gi ấ ỏ ị ứ ph ng v n là 20 nghiên c u đ nh tính. Đ i t ệ chuyên gia, cán b qu n lý, nhân viên có nhi u kinh nghi m làm ả ế ạ vi c trong lĩnh v c ngân hàng t ệ ượ ị ứ nghiên c u đ nh tính thu đ c hi u ỉ ụ ể ổ ch nh, c th b sung khái ni m ngân hàng xanh và làm rõ cách ề ế ti p c n ngân hàng xanh theo 05 c p đ ; (2) b sung thông tin v ầ ườ ấ ớ i tính, tu i và trình đ h c v n c a ng gi i trong ph n ổ ứ ộ ả “thông tin chung”; (3) b sung thang đo “Đ m b o m c đ an toàn ố ố ự “Năng l c tài chính c a ngân hàng”; (4) v n” trong nhóm nhân t ỉ ộ ố ữ ượ c ch nh s a t m t s thang đo cũng đ ng cho rõ nghĩa cũng ệ ạ ớ ố ả ư t Nam. i Vi nh phù h p v i b i c nh t ứ ệ ự ượ ứ c th c hi n b ng ph Nghiên c u chính th c đ ướ ớ ỡ ẫ ượ ộ ị ứ ồ ượ ố ươ ươ ng pháp ệ ự c th c hi n ủ ậ ng g m có: phân tích đ tin c y c a ng quan và phân khám phá, phân tích t ứ nghiên c u đ nh l trong nghiên c u đ nh l thang đo, phân tích nhân t ồ tích h i quy.
NG 3 Ả CH Ứ Ố Ả Ạ Ể ạ i Vi ƯƠ ƯỞ Ế K T QU NGHIÊN C U CÁC NHÂN T NH H NG Ệ Ế Đ N PHÁT TRI N NGÂN HÀNG XANH T I VI T NAM ổ ệ ể t 3.1. T ng quan tình hình phát tri n ngân hàng xanh t Nam (cid:0) ả ệ ề ườ ng – xã ộ ủ ủ ự ạ ộ ớ Tình hình th c hi n qu n lý r i ro v môi tr h i trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng ọ ụ Các TCTD ngày càng chú tr ng t ộ ườ ố ượ ụ ng xã h i trong quá trình cho vay và s l ấ ẩ ự ủ ể ạ ộ ố ắ ầ ự ự ế ố ổ ẩ ổ ứ ụ ớ ụ ỹ ả ế ượ ụ ườ ủ c qu n lý r i ro môi tr ả ộ ự ổ ứ ụ ụ ng xã h i vào quy trình ho t đ ng tín d ng xanh, 10 t ượ ả ự ứ ủ ả i công tác qu n lý r i ro môi ng các TCTD tham tr ậ gia c p tín d ng xanh ngày càng gia tăng. M t s NHTM đã v n ụ d ng chu n m c th c thi c a IFC và Nguyên t c xích đ o đ xây ơ ự d ng các chu n m c riêng phù h p v i nhu c u. Đ n quý I/2019, ụ tín d ng xanh (trên t ng s 178 đã có 20 t ch c tín d ng cho vay ổ ồ ổ ứ t ch c tín d ng, không bao g m các qu tín d ng nhân dân), 19 t ứ ụ ng xã ch c tín d ng xây d ng chi n l ủ ợ ộ ch c tín d ng tích h p n i dung qu n lý r i h i, trong đó có 13 t ổ ạ ộ ườ ộ ro môi tr ụ ẩ ụ c s n ph m tín d ng ngân hàng cho ch c tín d ng đã xây d ng đ
15
ổ ụ ủ ch c tín d ng đã s d ng s tay đánh giá r i ử ụ ế . (cid:0) ấ ụ xanh đ cung c p tín d ng ự ể ườ ng
ị ụ ấ ỹ Ủ ỗ ợ ẩ ụ ụ ế ỗ ợ ủ ậ ủ ệ ể ờ ồ ng dành cho c ng đ ng. (cid:0) i ích môi tr ệ mang l ệ ộ ạ ộ ộ ộ
ỉ ừ ớ ạ ở ướ b i ổ ứ ụ tín d ng xanh, 17 t ộ ườ ro môi tr ng xã h i cho 10 ngành kinh t ỹ ầ ư ố ợ ớ Ph i h p v i các qu đ u t ệ ớ cho các d án thân thi n v i môi tr ớ Ngân hàng Techcombank cùng v i ngân hàng ACB, VIB ạ i đóng vai trò h tr th m đ nh tài chính và cung c p tín d ng t ụ Liên bang Th y Sĩ Qu y thác tín d ng xanh do C c Kinh t ỹ ạ ộ ụ (SECO) thành l p. M c đích ho t đ ng c a qu là h tr tài chính ệ ạ ầ ư ự công ngh s ch c a doanh nghi p trong cho các d án đ u t ồ ả ế ướ c, đ ng th i, khuy n khích các khách hàng phát tri n các s n n ầ ư ườ ạ ợ ẩ ph m đ u t i l ự Th c hi n các bi n pháp “xanh hóa” ho t đ ng n i b ủ c a ngân hàng ạ ộ ế N u ho t đ ng tín d ng xanh m i ch d ng l ạ ộ ọ ộ ộ ầ c đ u c các ngân hàng chú tr ng phát ạ ượ i đ ể (cid:0) ụ thì ho t đ ng n i b xanh l tri n trong giai đo n v a qua. ụ ủ ụ ề ạ ừ ấ D n tín d ng xanh tăng tr ng đ u đ n qua các năm. Tình hình c p tín d ng xanh c a các ngân hàng ư ợ ụ ừ ơ ưở h n 71,02 nghìn t
ứ ưở ụ ứ ầ ấ Dư ặ ố ỷ ồ đ ng vào cu i năm ươ ố ỷ ồ ng đ ng vào cu i năm 2018, t ng m c tăng 234,57% trong ba năm qua, trung bình tăng ng tín d ng bình quân ạ ợ n tín d ng xanh đã tăng t ứ ơ 2015 lên m c h n 237,90 nghìn t ứ ầ 54,40%/năm, g p g n ba l n m c tăng tr trong giai đo n này. (cid:0) ề Nh n ậ th cứ v ngân hàng xanh. ở ậ ệ ề ư Vi Do t Nam, nh n th c v ngân hàng xanh ch a đ ủ ư ệ ẫ ả ố ớ ọ ứ ộ ườ ề ng t i ư ượ ng ch a đ ưở ị ầ ị ư ố ế ệ qu c t ớ ấ ả ứ ủ ả ề t Nam v Ngân hàng xanh so v i thông l ộ ủ ộ ơ ả ạ ủ ệ ư ự ự ượ ấ ộ ỉ ừ ạ ở ệ ị ượ ứ c ạ ộ ầ ủ đ y đ , cũng nh vai trò và tác đ ng c a ngân hàng xanh trong T i ầ ớ ệ t Nam, Ngân hàng xanh v n còn là m t khái ni m m i do t m Vi ệ ầ c đánh giá quan tr ng đ i v i yêu c u b o v môi tr tệ ạ Vi ụ ữ ớ đúng m c khi so v i nh ng m c tiêu v tăng tr ế ầ Nam. Theo kh o sát (Tr n th thanh Tú, Tr n Th Hoàng Y n, ậ 2016), nh n th c c a b n thân các ngân hàng cũng nh các doanh ệ ớ ệ , m i nghi p Vi ạ ỉ ở ứ m c đ c b n trong thang đo 5 c p đ c a Mô hình ho t ch ộ đ ng Ngân hàng xanh c a Kaeufer (2010). Bên c nh đó Vi t Nam c coi là Ngân hàng cũng ch a có m t ngân hàng nào th c s đ ủ ụ ớ xanh, mà m i ch d ng l vi c cung c p các d ch v xanh c a i
16
ớ ắ ạ ộ ế ề ườ ng. ạ ề ế ự ưở ố ả nh h ể ng đ n phát tri n ệ ố
ậ ả ị ỉ ộ ộ ể ế ớ ẩ ố ố ụ ế ề ầ ư
ố ồ ề ậ ậ ẫ
ủ ổ ướ c ẫ ủ ụ ấ ướ ủ ng –xã h i đ i v i 5 ngành kinh t ệ ấ ộ ẩ ả ệ ả ậ ể ộ ộ ả ủ ự ượ ấ ệ ả ụ ế
ị ế ả ấ ệ ể …. ườ 3.2.1.2. Môi tr ngân hàng hay các ho t đ ng cho vay g n v i các cam k t v môi tr 3.2. Th c tr ng v các nhân t ạ t Nam ngân hàng xanh t i Vi bên ngoài 3.2.1. Nhóm nhân t ồ (i) Khung pháp ể 3.2.1.1. Chính sách phát tri n ngân hàng xanh: g m ạ ệ ể t Nam: i Vi lý cho phát tri n ngân hàng xanh t Các qui ệ ệ ạ ủ ị t Nam liên i c a Vi đ nh, văn b n pháp lu t hi n t ướ ầ quan đ n ngân hàng xanh, b c đ u đã có. Các qui đ nh ế ấ này m i ch mang tính ch t khuy n khích, đ ng viên, thúc đ y phát tri n ngân hàng xanh trên giác đ thúc ẩ ộ đ y ngu n v n xanh và các công c huy đ ng v n xanh, ư xanh hay ch a đ c p đ n các chính sách v đ u t ể thành l p các trung gian tài chính xanh, phát tri n các ề ẫ ế ii) H ng d n v phát kênh d n v n xanh gián ti p; ( ướ : NHNN đã ph iố ể tri n Ngân hang xanh c a nhà n ướ ớ ợ h p v i IFC ban hành S tay h ng d n đánh giá r i ro ạ ộ ộ ườ ng –xã h i trong ho t đ ng c p tín d ng cho môi tr ế ẫ , H ng d n đánh giá r i ro môi 10 ngành kinh t ộ ố ớ ườ ả ồ ế ữ n a g m s n tr ệ ả ộ ấ ấ ả ấ xu t nhi t đi n, s n xu t gi y và b t gi y, nhu m v i, ắ ủ ế ế ch bi n th y s n, pin và c quy. Đây là “c m nang” ủ ủ ộ giúp các TCTD nh n di n và ch đ ng qu n lý các r i ấ ả ườ ro môi tr ng –xã h i có th gây tác đ ng x u, nh ưở ụ ế c c p tín d ng cũng ng đ n hi u qu c a d án đ h (ii) Chính sách uư ả ợ ủ ư nh kh năng tr n c a khách hàng. ấ đãi khuy n khích các ngân hàng c p tín d ng xanh, phát nh : ư chính sách tín ụ ể tri n các d ch v ngân hàng xanh ệ ụ ể d ng khuy n khích phát tri n vi c s n xu t nông ế ứ ệ ụ , nghi p theo mô hình liên k t, ng d ng công ngh cao ế ươ ng trình cho vay khuy n khích phát tri n nông ch ệ ệ ứ nghi p ng d ng công ngh cao, ố ộ ụ ồ , GDP Vi ụ ế ng kinh t vĩ mô: ( ế ầ d n ph c h i ng kinh t ụ ̣ ưở ạ ố ưở ừ ề ạ ưở i) T c đ tăng tr ng GDP tăng ệ t Nam trong giai ữ ộ , Viêt Nam là m t trong nh ng ự ấ ng cao nh t trong khu v c ế tr đo n này liên t c tăng ố ộ qu c gia có t c đ tăng tr ế, t (ii) L m phát ki m ch ế năm 2012 đ n nay, kinh t
17
ệ ươ c c i thi n và t ượ t Nam đã đ ầ ả ệ
ớ
ộ ừ ẹ ự ả ố ổ ệ ng đ i n ả ấ ỷ ệ ạ (iii) T l th t ẫ ấ ượ ng vi c làm v n còn ạ ệ ệ ế. (iv) S phát tri n c a các công ngh hi n đ i ủ ị ố ả ự ổ ; (v)S n đ nh c a môi ị ố ổ ng đ i n đ nh so v i các ề ự (vi)M c đ h i nh p vào n n ứ ậ ộ ộ ngày càng sâu r ng vào t Nam ậ ế theo các thang b c: T h p đ n ề ế ừ ấ ớ th p t i cao v vĩ mô Vi ắ ạ ị đ nh, l m phát b t đ u gi m m nh nghi p ệ gi m tuy nhiên ch t l ể ủ h n chạ ự ệ trong b i c nh công ngh 4.0 ườ ươ ậ t ị ng chính tr , pháp lu t tr ố qu c gia trong khu v c. ệ ủ ế ế ớ c a Vi i th gi kinh t ố ế ế ề n n kinh t qu c t ề ố ộ r ng v đ i tác và lĩnh v c cam k t, t ứ ộ m c đ cam ầ
ượ ố ị ườ ồ (i) Nhu c u đ u t ng g m : th tr ư ẫ ở ứ ể đã tăng đáng k nh ng v n ấ ả vào các d án s n xu t xanh, năng l ể ệ ầ
ề ủ Th c hi n trách nhi m xã h i v ư ệ ch a quan tâm nhi u đ n b o v ệ ư ệ ố ườ ườ ế ộ ề ả ng c a doanh nghi p ự ng, ch a th c hi n t ầ ư vào ấ Nhu m c th p. (ii) ạ ử ng s ch, s ầ ạ đã gia tăng đáng k trong giai đo n g n ụ ở ắ ầ ự xây d ng tr s xanh cũng b t đ u manh ộ ề ệ ệ ự i đây (iv) ệ ả ệ t trách nhi m xã h i v b o v môi
ố ự ổ ầ ố
ươ
ế ố ệ ố ỷ ồ ầ i ố ằ ệ ố ơ ả ứ ả ả ả ộ Đ m b o kh ả ả ả ượ ễ ộ ủ ả 3.2.1.3. Nhóm nhân t ệ công ngh xanh ự ầ ư ầ c u đ u t ạ ụ d ng nguyên li u s ch ầ ư đây, (iii) Nhu c u đ u t ở ạ nha trong vài năm tr l môi tr môi tr ngườ tr 3.2.2. Nhóm nhân t bên trong ổ ố ộ ồ Quy mô và t c đ tăng t ng tài 3.2.2.1. Năng l c tài chính : g m (i) ợ s n ả T ng tài s n c a 25 ngân hàng đ ượ ậ ủ ả c t p h p tính ỷ ồ ệ ế đ ng, tăng đ n cu i năm 2018 là g n 7,62 tri u t ủ ố c a các ơ ấ ố ớ C c u v n 10,35% so v i cu i năm 2017 (ii) ủ ư ạ ố ệ ố NHTM trên h th ng t ng đ i đa d ng, nh ng ch ẫ ừ ề ử ủ ế ti n g i c a khách hàng và vay các TCTD y u v n t ổ ủ ở ữ ố (iii) V n ch s h u: Tính đ n cu i năm 2018, t ng ớ ủ ở ữ ủ ố v n ch s h u c a 25 ngân hàng l n trong h th ng là ớ đ ng, tăng 18,24% so v i cu i năm 2017 (iv) 503.636 t ế ờ H u h t ngân hàng n m trong Top 10 ả Kh năng sinh l ấ ề có Lãi c b n/CP cao nh t đ u có h s ROE cao (v) ả ố Đ m b o m c đ an toàn v n tăng(vi) ề ơ ả năng thanh kho n ả v c b n đ ạ c đ m b o, tình tr ng ả ả kh ng ho ng thanh kho n di n r ng không x y ra
18
ạ ườ ụ ể ủ 3.2.2.2. Nh n th c c a lãnh đ o ngân hàn i tăng c g ngày càng quan tâm ng tín d ng xanh, phát tri n ngân hàng
ứ ậ ơ ớ h n t xanh ự ế ệ ả ủ ộ ứ ỹ ề ườ ưở ố ả .2.2.3. Năng l c cán b , nhân viên ế ộ ng – xã h i ượ nh h ế ng đ n phát : còn thi u kinh nghi m, k năng ệ ự và ki n th c trong th c hi n qu n lý r i ro v môi tr 3.3. Phân tích đ nh l ể t Nam ị ả ế ứ ộ ở ệ Vi ệ ng ng cho m c 3 ế ị K t qu phân tích đ nh l t Nam đang
ủ ơ ấ ổ ở ế ắ ế ế ể ỗ ợ c thi t k đ h tr tác đ ng “xanh” ể ứ ể ệ ớ ấ ồ ộ ề ạ ợ ắ ố ấ ư ệ i Vi ệ ố ự ế ị ng các nhân t ạ tri n ngân hàng xanh t i Vi ượ 3.3.1. K t qu phân tích đ nh l ể ấ ượ ả th y m c đ phát tri n ạ ộ ở ứ ngân hàng xanh Ho t đ ng kinh doanh ủ ẩ ệ ố ả ầ có h th ng, trong đó, h u h t các quy trình, s n ph m c a ngân ề ủ ứ ch c c a ngân hàng đ u tuân th nguyên t c “xanh”, c c u t ộ ộ ượ trên 4 giác đ : con hàng đ ố ư ụ ườ ng i, quy trình, nguyên t c và m c đích. Tuy nhiên, đi m s ch a ạ ể ệ đ t 4/5 m c đi m s th p, th hi n vi c các chuyên gia, các nhà ể ả qu n lý ngân hàng ch a hoàn toàn đ ng ý v i c p đ phát tri n ớ t Nam. Đi u này hoàn toàn phù h p v i ngân hàng xanh t th c t ễ ờ ố ả ồ ể ấ ộ ớ ộ ế ạ ệ nh h ố ấ ớ ự t nam, ti p đó đó nhóm nhân t i Vi ố ố chính sách h tr ể ố ủ ướ ề ố ổ ứ ầ ư ớ ự ể ạ ộ t Nam. ưở ế ng đ n phát ồ tác đ ng g m: ể i s phát tri n ự năng l c ỗ ợ c v phát tri n ngân hàng xanh (CSHT) và cu i cùng ủ ch c kinh doanh xanh c a các t ệ t i s phát tri n ngân hàng xanh t i Vi đang di n ra trong h th ng ngân hàng Vi Đ ng th i qua phân tích các nhân t tri n ngân hàng xanh cho th y có 04 nhóm nhân t ế ố vĩ mô (YTVM) có tác đ ng l n nh t t các y u t ệ ngân hàng xanh t tài chính c a ngân hàng (NLTC), nhóm nhân t ủ c a nhà n ầ là nhóm nhân t nhu c u đ u t (NCDTX) có tác đ ng t nam ố ế ố các y u t ể i s phát tri n ngân hàng xanh t ạ ả .479). K t qu này là t ứ ự ườ ứ ộ ổ ế ưở ị ể ủ ộ ỷ ủ ị ề ậ ố ớ vĩ mô (YTVM) có tác Đ i v i nhóm nhân t ệ ạ ộ ấ ớ ự ớ t Nam i Vi đ ng l n nh t t ớ ế ồ ươ ẩ ệ ố (h s beta chu n hóa đ t + 0 ng đ ng v i ự ộ ủ nghiên c u c a Eyraud và các c ng s (2013) và Romano và các ộ ng thang đo YTVM bao c ng s (2017). Các bi n quan sát đo l ủ ả ố ồ ng GDP, (ii) M c đ n đ nh c a giá c , g m: (i)T c đ tăng tr ự ạ ệ ệ Ổ ị giá, (iv) S phát tri n c a các công ngh hi n đ i (iii) n đ nh t ự ổ ố ả ườ ệ trong b i c nh công nghi p 4.0, (v), S n đ nh c a môi tr ng ậ ứ ộ ộ ị i. chính tr , pháp lu t, (vi) M c đ h i nh p vào n n kinh t ế ế ớ th gi
19
ố ự ủ ố ớ Đ i v i nhóm nhân t ớ ứ ớ ự ạ ả ế ệ i Vi t Nam ồ (h s beta chu n hóa đ t + 0 ớ ằ ữ ầ ự ừ ế ệ ố ể ự ể ồ ộ ờ ả ả ứ ủ ở ữ ớ ố ổ ả ả ả ả ố ộ Đ i v i nhóm nhân t
ỗ ợ ủ ầ ộ ạ ớ ệ ố ươ ệ i Vi ế t là + 0.133 và +0.118. K t qu này là t ủ ự ườ
ụ /d án xanh ề ứ ướ ệ ướ c, (iii) ườ ậ ấ ng m i và các t ươ ụ ượ ư ố c đ a vào trong chi n l ưở ế ượ ế ố ớ Các bi n quan sát đo l ệ công ngh ít ô nhi m môi tr ườ ộ ề ễ ệ ự ệ ử ụ ườ ấ ả ẩ ng, (iv) S n xu t các s n ph m xanh. ế ể ể ủ ề ư ủ ạ ớ ạ ộ ướ ệ ặ ộ ự ồ ạ ả ằ ạ ộ ạ ủ ườ ẽ ệ ạ năng l c tài chính c a ngân hàng ể ộ i s phát tri n ngân hàng xanh (NLTC) có tác đ ng l n th 2 t ẩ ạ ệ ố .202). K t qu này là t ả ứ ủ ươ t ng đ ng v i nghiên c u c a Barner và Han (2013). Các tác gi ố ở ữ ủ cho r ng quy mô và s h u c a ngân hàng chính là nh ng nhân t ế đó xây d ng k then ch t giúp các ngân hàng có t m nhìn và t ạ ho ch đ th c hi n phát tri n tài chính xanh. Các bi n quan sát đo ả ườ ố l ng thang đo NLTC bao g m: (i) V n ch s h u l n, (ii) Kh ả năng sinh l i, (iii) Đ m b o m c đ an toàn v n, (iv) Đ m b o kh năng thanh kho n, (v) Quy mô và t c đ tăng t ng tài s n ướ ố ớ ố c chính sách h tr c a nhà n ầ ư ể ề xanh v phát tri n ngân hàng xanh (CSHT) và nhu c u đ u t ớ ự ủ ổ ứ i s phát ch c kinh doanh (NCDTX) có tác đ ng t c a các t ầ ẩ ể v i h s beta chu n hóa l n t Nam tri n ngân hàng xanh t ả ớ ế ồ ả ượ ng đ ng v i k t qu l ộ ứ Các nghiên c u c a Hee (2010), Romano và các c ng s (2017). ồ (i) Chính sách hỗ ế bi n quan sát đo l ng thang đo CSHT bao g m: ả ể ợ ệ tr vi c áp d ng công ngh trong ngân hàng đ đánh giá các kho n ể ẫ ầ ư ự ; (ii) H ng d n v phát tri n ngân hàng xanh đ u t ằ ạ ổ ủ T ch c đào t o, t p hu n nh m c a ngân hàng nhà n ổ ứ ạ ự tăng c ch c ng năng l c cho các ngân hàng th ; (iv) Phát tri nể ạ ộ tài chính trong ho t đ ng tài chính tín d ng xanh ề ầ c qu c gia v ngân hàng xanh c n đ ườ ng thang đo ng xanh. Đ i v i tăng tr ầ ư NCDTX bao g mồ : (i) Đ u t ng, (ii) ế ị t b xanh, (iii) Th c hi n trách nhi m xã h i v môi S d ng thi ả tr ằ ứ ả K t qu nghiên c u hàm ý r ng đ phát tri n ngân hàng ế ố ạ vĩ mô thì Các chính sách c a Chính xanh thì bên c nh các y u t ế i khuy n khích và t o nhi u u đãi cho các ph nên h ng t ấ ầ ữ doanh nghi p/ho t đ ng “xanh”. M t khác, cũng r t c n có nh ng ẽ ữ ế ệ ố ặ ị h th ng văn b n, quy đ nh đ ng b , có s liên k t ch t ch gi a ậ ợ ơ i cho các ngân các c quan nh m t o hành lang pháp lý thu n l ồ ể ầ hàng xanh ho t đ ng. Bên c nh đó “ngu n c u” cho phát tri n ệ ứ ượ ầ ọ ọ xanh là vô cùng quan tr ng. Ý th c đ c t m quan tr ng c a vi c ồ ả ả ệ ng, b o v ngu n tài nguyên thiên nhiên s thôi b o v môi tr ấ ớ ả ứ i s n xu t xanh thay vì ch y theo th c các doanh nghi p h ệ ướ ng t
20
ả ạ ậ ườ ớ i nhu n, t o ra phát th i carbon l n, gây ô nhi m môi tr ả ễ ề ầ ứ ệ ạ ệ i Vi ộ ố ấ ợ ng. Do l ậ ệ đó nâng cao nh n th c cho doanh nghi p là đi u c n ph i làm hi n nay t t Nam 3.4. M t s v n đ đ t ra: ở ụ ượ ề ặ ị Phân tích đ nh tính và đ nh l ng
ứ ộ ộ ố ệ ị ệ ố ệ ậ ạ ơ ớ ở ư ớ ậ ế ụ ể ư ế ẩ ơ ả ớ ặ ư ụ ợ ầ ư ự ấ ị các m c trên cho th y ạ ể i m t s thách th c, khó khăn trong quá trình phát tri n NHX t ề t Nam (i) M t là h th ng quy đ nh, lu t pháp v ngân hàng Vi xanh còn ch a hoàn thi n, m i giai đo n s khai, (ii) Hai là, các chính sách dành cho tín d ng xanh m i t p trung khuy n khích, ụ (iii) Ba là, các s n ph m và ch a có c ch rõ ràng đ áp d ng. ể ệ ị d ch v ngân hàng xanh còn đ n đi u, ch a phù h p v i đ c đi m ủ c a các d án xanh, đ u t ơ xanh.
NG 4 CH Ộ Ố Ể ƯƠ Ị M T S KHUY N NGH PHÁT TRI N NGÂN HÀNG VI T NAM Ế XANH ướ ị ể Ở Ệ ạ ng phát tri n ngân hàng xanh t i 4.1. B i c nh và đ nh h t Nam
ố ề ố ả ệ Vi ố ả 4.1.1. B i c nh kinh t Trong giai đo n t ấ ụ ẫ ổ ế ượ ế ưở ế nhiên tr thành xu h ủ ạ ả ụ ả ả ỉ ắ ở ọ ể ị ng phát tri n ngân hàng xanh 4.1.2. Đ nh h
ề ệ ạ ị t Nam i Vi
ượ ủ ị ế c quy đ nh n i b v qu n lý r i ro môi tr ạ ộ ệ ụ ủ ườ ượ ự ườ ố ấ ườ ẩ ế ợ ủ ụ ấ ộ ế xã h i ặ ớ ấ ả ố ệ ạ ớ t Nam v n ph i đ i m t v i r t i, Vi ạ ậ ư ế ườ ề ề ề ng nh bi n đ i khí h u, thiên tai, h n nhi u v n đ v môi tr ườ ễ ng. Theo Chi n l c qu c gia v tăng t, ô nhi m môi tr hán, lũ l ầ ụ ờ ỳ ưở ng xanh th i k 20112020 và t m nhìn đ n năm 2050. M c tr ế ớ ề ấ cácbon th p, ng xanh, ti n t i n n kinh t tiêu chung là tăng tr ể ướ ở ố ự ng ch đ o trong phát tri n làm giàu v n t ấ ế ề ữ b n v ng; gi m phát th i và tăng kh năng h p th khí nhà kinh t ầ ể ộ kính d n tr thành ch tiêu b t bu c và quan tr ng trong phát tri n ở ướ ộ ế xã h i. , kinh t ế ệ t Nam đ n năm 2050 Vi ố ế ể (Quy t đ nh s Theo Đ án phát tri n NHX t ấ ấ 100% ngân hàng xây 1604/QĐNHNN), ph n đ u đ n năm 2025: ộ ộ ộ ề ườ ả ự ng và xã h i d ng đ ự ụ trong ho t đ ng c p tín d ng, 100% các ngân hàng th c hi n đánh ấ ạ ộ ộ ng xã h i trong ho t đ ng c p tín d ng, Áp giá r i ro môi tr ề ụ c ngân hàng ng cho các d án đ d ng các tiêu chu n v môi tr ầ ủ ư ộ ấ c p v n vay, K t h p đánh giá r i ro môi tr ng nh m t ph n ủ trong đánh giá r i ro tín d ng c a ngân hàng, Ít nh t 1012 ngân
21
ơ ậ ị ộ ả ộ ề ượ ủ ố ậ ồ ườ ng ể c ngu n v n xanh và tri n
ệ ể ở ị t Nam Vi hàng có đ n v /b ph n chuyên trách v qu n lý r i ro môi tr ế và xã h i, 60% ngân hàng ti p c n đ ụ ự khai cho vay các d án tín d ng xanh. ế 4.2. Ki n ngh chính sách phát tri n ngân hàng xanh ế đ n năm 2030 ớ ế ự ố ả i phát ể ề ấ nh h ả ưở ng t i pháp. đã đ xu t 05 nhóm gi
ố ấ ế ể ầ ư vĩ mô K t qu đánh giá cho th y nhóm y u t ộ ạ vĩ mô và đ y m nh phát tri n đ u t ờ ự i c p đ phát tri n ngân hàng xanh. Đ gi ể ủ ầ ế ị ỹ ủ ấ ươ
ớ ặ ữ ẽ ơ ả ả ơ ế ự ọ ế ị ng kinh t ấ ẩ ể ướ ự ả ế ướ ằ ổ
ng tăng tr ụ ử ườ ụ ị ữ ệ ữ ả ệ ườ ng, (vi) ế ự ả D a trên k t qu phân tích các nhân t ậ lu n án tri n ngân hàng xanh, ế ườ ng kinh t 4.2.1. Môi tr ả ả ế vĩ mô có nh ấ ớ ấ ể ữ ổ ạ ưở n ng m nh nh t t h ẩ ế ị xanh, ngân hàng đ nh kinh t ớ i, Chính Ph c n: (i) xây d ng các chính xanh, trong th i gian t ườ ổ ể ng phân c p tài khóa và năng sách và khuôn kh th ch tăng c ệ ề ự ng ngân sách hi u l c qu n lý qu công c a chính quy n đ a ph ổ ạ ể ệ qu h n thông qua vi c phát tri n khuôn kh thu và chi trung h n, ư ố liên k t ch t ch h n gi a chi tiêu v i các u tiên chính sách qu c ượ ư ể ữ gia (ii) xác đ nh nh ng ngành, lĩnh v c đ c u tiên phát tri n ề ự ự xanh, xây d ng tiêu chí l a ch n ngành ngh , theo h ề ể ứ lĩnh v c s n xu t, kinh doanh đáp ng tiêu chu n phát tri n n n ế ụ xanh đ hình thành chính sách tài chính xanh (iii) ti p t c kinh t ệ ể ị ợ hoàn thi n khuôn kh pháp lý phù h p nh m đ nh h ng phát tri n ệ ế ụ ưở ướ ế ng xanh (iv) ti p t c hoàn thi n các theo h kinh t ạ ố ế ề ị quy đ nh v tín d ng xanh.(v) áp d ng nh ng ch tài x ph t đ i ạ ớ v i nh ng hành vi vi ph m quy đ nh b o v môi tr ng và áp ả ế ạ ụ xem xét, nghiên d ng các lo i thu /phí b o v môi tr ứ c u ban hành thu Cacbon. 4.2.2. Nâng cao năng l c tài chính c a ngân hàng ả ấ ự ứ ố ộ ớ ự ả ậ ồ ự ế ỗ ợ ầ ư đ u t ứ ộ ậ ư ơ ế ể ơ ổ ướ ụ ế ể ế
ướ ề ể ủ ủ ế K t qu phân tích cho th y năng l c tài chính c a ngân ể ạ i s phát tri n có tác đ ng m nh th hai t hàng là nhóm nhân t ả ủ ầ ủ c a ngân hàng xanh. Vì v y, chính Ph c n (i) b o đ m ngu n tài ự chính h tr xanh, (ii) khuy n khích s tham gia tích c c ị ả ổ ủ ch c trung gian tài chính đ c l p nh đ n v b o lãnh c a các t ả ứ ụ ạ phát hành, c quan x p h ng tín d ng và ki m toán, t ch c b o ỗ ợ ầ ữ c nên có nh ng h tr c n lãnh tín d ng... (iii)Ngân hàng nhà n ố ự thi t đ khuy n khích các ngân hàng cho tăng năng l c cho vay đ i ự ớ v i các d án xanh ỗ ợ ủ 4.2.3. H tr c a nhà n c v phát tri n ngân hàng xanh
22
ầ ư ư ướ ầ : (i) u tiên đ u t c c n ự ế ự ư nhân vào kinh t xanh ị ộ c a khu v c t ướ ữ ể ủ ườ ấ ề ủ ậ ng ầ ụ ể
ả ớ ệ ệ ớ ệ ạ ể ạ ị ườ ợ có chính sách tr giá ng. (v) ơ ễ ấ ầ ủ ứ ệ ổ ế ệ ấ ế ệ
ị ườ ầ ư ế ủ ủ Nhà n và chi tiêu c a Chính ph ữ ế ầ trong nh ng lĩnh v c kích thích xanh hóa các thành ph n kinh t , ầ ư ủ , (ii) có thể thu hút đ u t ạ ộ ự ệ ầ ộ quy đ nh yêu c u các xây d ng m t m ng l i trách nhi m xã h i, ạ ộ ớ công ty thông báo nh ng ho t đ ng gây tác đ ng x u t i môi ạ ươ tr ng trình đào t o v tiêu dùng ng c a mình, tri n khai các ch ườ ậ ẽ ỗ ợ ệ ứ xanh v.v. s h tr gia tăng nh n th c và trách nhi m c a ng i ườ (iii), nâng cao nh n th c c a ứ ủ ả ứ ệ tiêu dùng ý th c b o v môi tr ư ầ ư ề ầ ư , (iv) c n c th hóa các chính sách u xanh v đ u t nhà đ u t ạ ệ ấ ệ ế ề cho doanh nghi p tham gia m ng phí, đ t đai đãi v thu , phí, l ả ệ ướ ấ ấ ể cung c p s n i doanh nghi p phát tri n xanh, s n xu t xanh, l ụ ế ườ ị ẩ khuy n khích ng, ph m hàng hóa d ch v thân thi n v i môi tr ệ ướ ầ ư ổ ng công ngh đ i m i công ngh theo h doanh nghi p đ u t ủ ạ ế ệ xanh, vi c làm xanh đ t o ra th m nh trong c nh tranh c a ố ớ ả ệ đ i v i s n doanh nghi p trên th tr ử ụ ạ ấ ộ ẩ ph m s d ng ít h n tài nguyên thiên nhiên và các ch t đ c h i, ố ả ả ờ ồ đ ng th i gi m phát th i và ch t gây ô nhi m trong chu trình s ng ạ ớ i vi c đáp ng nhu c u c a các th h mai và không làm t n h i t ề ầ sau, đi u này góp ph n khuy n khích doanh nghi p cung c p và ụ ấ ả s n xu t các d ch v và hàng hóa “xanh”. ng, khuy n khích đ u t 4.2.4. Tăng c ủ xanh c a các t ổ ứ ch c kinh doanh ự ầ : (i) c n tăng c ầ ư ự ự ể ạ ị ư ự ệ ượ ở ụ ả ử ụ ụ ẻ ị
ụ ệ ớ ế ố
ể môi tr ố ớ ầ ch c, doanh nghi p ạ ộ ể ườ ố ớ ườ 4.2.4.1. Đ i v i các ngân hàng ng năng l c xem đ cặ ộ ẩ ị xanh cho cán b , nhân viên, xét th m đ nh các d án đ u t ự ư ứ ộ ủ ệ ố ớ ữ t đ i v i nh ng d án có m c đ r i ro cao nh các d án công bi ạ thông qua các ự ệ ớ ngh m i, các d án phát tri n năng l ng tái t o, ố ế ươ ọ ng trình đào t o b i các chuyên gia qu c t khóa h c hay ch , (ii)đ a các d ch v ngân hàng xanh giúp thân trong lĩnh v c này ả ệ ồ ự ả ườ ớ thi n v i môi tr ng và đ m b o s d ng hi u qu các ngu n l c ụ ị ệ ử, Tài kho n ti n g i xanh nh : ư D ch v Ngân hàng đi n t ề ử ả ị , D ch v ụ ụ ử ụ , D ch v Ngân cho vay tiêu dùng xanh, S d ng th tín d ng xanh ợ ạ hàng di đ ngộ , (iii) nên xem xét các khía c nh d ướ i đây khi tài tr ế ữ ự ộ ự m t d án, ki m duy t các d án v i nh ng công c có tính đ n ạ ộ ườ ng trong ho t đ ng kinh doanh các y u t ổ ứ ổ ứ 4.2.4.2. Đ i v i các t là thành ph n chính trong ho t đ ng đ u t tr ệ : T ch c, doanh nghi p ệ ị ầ ư xanh, tham gia th ể ng tài chính xanh. Do đó, đ phát tri n ngân hàng xanh trong
23
ớ ờ ứ ầ ệ ệ ể ệ ủ ủ ng t ệ ề ượ ả ộ ầ ườ ả ợ ệ ườ ỏ ủ ệ ấ i cho s c kh e c a ng
ộ ấ ủ ể ớ ầ ư ổ ổ ệ đ i m i đ u t i, các t th i gian t ch c doanh nghi p c n: (i) ể ừ ạ ướ ệ vi c làm xanh đ v a t o ng công ngh xanh, công ngh theo h ị ườ ế ạ ạ ng, ra th m nh trong c nh tranh c a doanh nghi p trên th tr ề ữ ộ ụ ướ ớ ừ i m c tiêu chung c a xã h i là phát tri n b n v ng, v a h ầ ự ị ườ ệ ả nâng các nhà qu n tr doanh nghi p c n t ng, (ii) b o v môi tr ị ứ ấ ề ứ ậ c v ng, ý th c đ cao nh n th c v các v n đ xã h i, môi tr ọ ẩ ạ ủ trí, t m quan tr ng c a vi c cung c p các s n ph m s ch, thân ứ ườ ớ ng, có l thi n v i môi tr i tiêu dùng. ị ế 4.2.5. Khuy n ngh khác ả ế ạ
ự ể ạ ọ ả ự ệ ư ờ ệ ỗ ị ị ậ ườ ng, ứ ầ ư ị ẩ ng năng l c xem xét th m đ nh các d án đ u t ữ ự ể ươ ạ ườ ự ng xanh,
ề ự ườ ể ể ộ ng và xã h i, (iv) ể ụ ể ả ấ ụ ằ ụ ự ủ ể ơ ặ ố M c dù k t qu phân tích cho th y tác đ ng c a nhân t ứ ủ ề ậ “nh n th c c a lãnh đ o ngân hàng v phát tri n ngân hàng xanh” ố ộ ố “năng l c cán b , nhân viên” không có ý nghĩa th ng kê và nhân t ố ớ ự ữ i là nh ng đ i v i s phát tri n ngân hàng xanh. Tuy nhiên, đây l ạ ộ ả ầ ố quan tr ng góp ph n đ m b o vi c th c thi các ho t đ ng nhân t ớ ễ ớ ướ i ngân hàng xanh trên th c ti n. Do đó, trong th i gian t h i ng t ầ ự ả m i ngân hàng i pháp sau: (i) các ngân hàng c n th c hi n các gi ả ộ ộ ự ẩ ậ ầ các d án b o c n thành l p m t b ph n làm công tác th m đ nh ườ ứ ộ ủ ằ ệ ng khi đánh nh m xác đ nh m c đ r i ro môi tr v môi tr ầ ổ giá khách hàng vay, (ii) các ngân hàng, t ch c cho vay c n tăng ự ự ườ c xanh cho cán ộ ứ ộ ủ ự ặ ệ ố ớ t đ i v i nh ng d án có m c đ r i ro cao b , nhân viên, đ c bi ượ ự ệ ớ ư ng tái nh các d án công ngh m i, các d án phát tri n năng l t o,ạ thông qua các khóa h c hay ch ở ọ ng trình đào t o b i các ứ ậ ố ế ng nh n th c chuyên gia qu c t trong lĩnh v c này, (iii) tăng c tín d ngụ ưở ề ề ữ cho nhân viên v phát tri n b n v ng, tăng tr ả ủ ọ ượ ầ c t m quan tr ng v qu n lý r i ro xanh, ngân hàng xanh, hi u đ ế ượ ự ầ c, chi n l c n tích c c xây d ng cho môi tr ụ ị ẩ ữ m c tiêu phát tri n c th hay cung c p nh ng s n ph m, d ch v ứ ậ ể , nâng cao nh n th c nh m m c tiêu phát tri n ‘Green Banking, (v) ầ ư ệ , các doanh nghi p, các trung gian và năng l c c a các nhà đ u t ề ữ ề ả tài chính và các c quan qu n lý v phát tri n b n v ng
Ế K T LU N ể ọ
ứ ư ế ng đ n phát tri n ngân hàng xanh, qua đó đ a ra m t s ể ủ ằ Ậ ầ Phát tri n ngân hàng xanh có vai trò quan tr ng góp ph n ế ừ ổ ề ể “nâu” sang “xanh”. Nghiên c u các nhân t chuy n đ i n n kinh t ộ ố ể ưở ố ả nh h t ầ ị ế ki n ngh nh m góp ph n phát tri n ngân hàng xanh c a VN,
24
ế ế ụ ụ ưở ng đ n m c tiêu tăng tr ứ ứ ớ ề ư ưở ậ ể ứ ị ứ ơ ộ ộ c th c hi n thông qua 02 b ứ ệ ự ứ ấ ơ ộ ượ
ượ ớ ự ề i Vi ơ ộ ệ ố ằ ượ ế ứ ị ậ ủ ứ Nghiên c u chính th c cũng đ ị ứ ượ ứ ị ệ ậ ủ ứ ượ ồ c 04 nhân t i s phát tri n c a ngân hàng xanh g m: Chính sách h ề ớ ự ướ ổ ứ ầ ư vĩ mô (YTVM), nhu c u đ u t ủ xanh c a các t ự ấ ớ ấ ủ ạ ộ ế ế ậ ị ấ ở Vi ế ố ế kinh t ướ ủ ng, khuy n khích đ u t ỗ ợ ủ ế ế ườ ạ ứ ả ng nghiên c u m i mà các tác gi ả ớ ố ượ ớ ạ ậ ổ ứ ướ ở ộ trong mô hình. ạ Lu n án gi i h n đi u tra kh o sát ề i các ngân hàng th ả ổ ả ỉ ộ ị ướ ng xanh đ n năm 2050 là m c tiêu h ổ ự ủ c a nghiên c u này. D a trên t ng quan các nghiên c u liên quan, ậ ể ấ ậ i phát tri n ngân lu n án đã làm rõ các v n đ lý lu n liên quan t ố ả ấ ng và các c p đ phát nh h hàng xanh, cũng nh các nhân t ướ ệ ự ượ tri n ngân hàng xanh. Lu n án đ c chính: nghiên c u s b và nghiên c u chính th c. Nghiên c u đ nh ỏ c th c hi n thông qua ph ng v n chuyên sâu giúp tính (s b ) đ ữ ả ỉ ợ ể đi u ch nh các thang đo và bi n quan sát đ phù h p v i ng c nh ể ệ ơ ộ ượ ệ ạ ng s b đ t c th c hi n đ t Nam. Nghiên c u đ nh l ử ụ đánh giá s b h s tin c y c a thang đo s d ng trong mô hình. ươ ự ệ ng c th c hi n b ng ph ẳ ạ ộ ằ ụ i đ ng, m c đích là nh m kh ng đ nh l pháp nghiên c u đ nh l ư ể ị ị ộ ụ t, cũng nh ki m , giá tr phân bi tin c y c a thang đo, giá tr h i t ố ả ế ứ ị đ nh mô hình nghiên c u. K t qu nghiên c u thu đ ỗ ể ủ ộ tác đ ng t ể ợ ủ tr c a nhà n c v phát tri n ngân hàng xanh (CSHT), Nhóm các ầ ế ố y u t ch c kinh doanh (NCDTX) và năng l c tài chính c a ngân hàng (NLTC). ộ i c p đ phát Trong đó, YTVM và NLTC có tác đ ng m nh nh t t ơ ở ế ể tri n ngân hàng xanh, ti p đ n là CSHT và NCDTX. Trên c s ằ ộ ố ề ả ạ ượ ế c, lu n án đã đ xu t m t s khuy n ngh nh m k t qu đ t đ ế ệ ể ầ t nam đ n năm 2030 trên góp ph n phát tri n ngân hàng xanh ự ạ vĩ mô; (ii) nâng cao năng l c tài các khía c nh: (i) y u t ề c v phát chính c a ngân hàng; (iii) chính sách h tr c a nhà n ầ ư ể xanh tri n ngân hàng xanh; (iv) tăng c ứ ủ ả ch c kinh doanh. Bên c nh đó, k t qu nghiên c u còn c a các t ớ ể ướ ở ng t m ra các h i có th h ư ng kh o sát, cũng nh các thông qua m r ng ph m vi, đ i t ố ả các cán nhân t ộ ả ươ ệ ạ ng b qu n lý và nhân viên đang làm vi c t ộ K t qu đánh giá s có tính t ng quát hóa cao h n ơ ẽ ế ạ ạ i Hà N i. m i t ệ ủ ấ ả ạ ở ộ ế t c các t nh, thành c a Vi n u m r ng ph m vi kh o sát ra t t ướ ữ ng cho nghiên Nam. Đây cũng chính là m t trong nh ng đ nh h ế ứ c u ti p theo.
25