Ộ
Ộ
Ố
Ụ
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
Ỷ
NGÔ Đ C KỨ
Ứ Ồ
Ộ
Ầ
Ậ
Ế Ộ NGHIÊN C U N NG Đ OSTEOCALCIN HUY T THANH, Ủ THÀNH PH N KH I C TH , M T Đ KHOÁNG C A ƯƠ
Ố Ơ Ể X
NG
Ở Ệ
ƯỜ
B NH NHÂN ĐÁI THÁO Đ
NG TÝP 2
ộ
Chuyên ngành : N i khoa
Mã số
: 9720107
Ọ
Ắ
Ậ
Ỹ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N S Y H C
Ộ HÀ N I – 2019
ƯỢ
CÔNG TRÌNH Đ
Ạ C HOÀN THÀNH T I
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
1. PGS.TS. Đoàn Văn Đệ
ồ
ặ 2. PGS.TS. Đ ng H ng Hoa
ệ
ả
Ph n bi n 1:
ạ PGS.TS. T Văn Bình
ệ
ả
ệ
ễ
Ph n bi n 2:
PGS.TS. Nguy n Khoa Di u Vân
ệ
ả
Ph n bi n 3:
PGS.TS. Hoàng Trung Vinh
ẽ ượ
ậ
ệ ạ
ả
ộ ồ
ấ
ậ
Lu n án s đ
c b o v t
i H i đ ng ch m lu n án
ườ
ọ ạ ọ
ấ c p tr
ng, h p t
ệ i H c vi n Quân Y
ờ
ồ Vào h i: gi
ngày tháng năm 2019
ể
ể
ậ
ạ
Có th tìm hi u lu n án t
i:
ư ệ
ố
1. Th vi n Qu c gia
ư ệ
ệ
ọ 2. Th vi n H c vi n Quân Y
Ố Ế
Ụ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU
Ả
Ứ
Ủ
Ậ
Ề
NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ệ ặ
ứ
ồ
ỷ
1. Ngô Đ c K , Đoàn Văn Đ , Đ ng H ng Hoa (2018).
ữ
ế
ể
Liên quan gi a osteocalcin huy t thanh và chuy n hóa
ở ệ
ườ
ạ
T p chí y
glucose
b nh nhân đái tháo đ
ng týp 2.
ệ
ọ h c Vi
t Nam,
465(1): 136 140.
ệ ặ
ứ
ồ
ỷ
2. Ngô Đ c K , Đoàn Văn Đ , Đ ng H ng Hoa (2019).
ố ơ ể ớ
ữ
ầ
M i lố iên quan gi a thành ph n kh i c th v i HbA1c
ở ệ
ườ
ạ
ọ
T p chí y h c Vi
ệ t
b nh nhân đái tháo đ
ng týp 2.
Nam, 474(1): 7477.
1
Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ
ế ư ắ ứ ơ ọ ủ ư ộ
ể ươ ươ ứ ế ơ ư ố bào x ng và nguy c gãy x ề ạ ế t ĐTĐ týp 2 ngoài các bi n ch ng v m ch Nh chúng ta đã bi ươ ậ ứ ế ứ ế ng máu, bi n ch ng th n, bi n ch ng m t,… thì tăng nguy c gãy x ượ ứ ế ầ c xem nh là m t bi n ch ng quan tr ng c a ĐTĐ g n đây cũng đ ỡ ủ ươ ế ố ng và tăng tích lũy các khác nh bão hòa m t y x týp 2. Các y u t ẩ ủ ể ả s n ph n chuy n hóa cu i cùng c a glucose (AGE) cũng có th liên ế quan đ n ch c năng t ng trong ĐTĐ týp 2. ổ ố ỡ ụ ẽ ế ỡ Kh i m b ng (hay m vùng thân) và t ng l ạ ể ượ ể ệ ượ
ế ộ ố ầ ườ ể ươ ả trình sinh x ạ l i gi a nhau thông qua ho t đ ng c a osteocalcin c tên in vivo và in vitro.. ữ ộ ố ủ ề ố
ầ ư ồ ộ ư ự ượ b nh bênh ĐTĐ týp 2 đã đ ế ữ ệ ậ
ng ớ ố ơ ể ng týp 2 ộ ỡ ng m có liên ạ quan m nh m đ n tình tr ng kháng insulin, phát tri n b nh ĐTĐ týp 2 ứ ở ệ c ch ng minh. và ki m soát glucose máu b nh nhân ĐTĐ týp 2 đã đ ể ươ ộ ấ ấ ng liên quan đ n quá Osteocalcin là m t d u n chu chuy n x ấ ươ i ta đã tìm th y có m i tác đ ng qua ng. G n đây, ng ữ chuy n hóa x ớ ể ng và chuy n hóa glucose có liên quan v i ạ ộ ứ M t s nghiên c u v m i liên quan gi a osteocalcin và các ế ố ạ ổ ở ệ y u t b nh nhân ĐTĐ týp 2 cũng nh s thay đ i viêm m n tính ề ậ ố ơ ể ở ệ thành ph n kh i c th c đ c p ế ỷ ệ ỡ ạ đ n. Nh ng t m , n c, n ng đ osteocalcin huy t thanh liên l ế ươ ể quan đ n chuy n hóa x ng và ĐTĐ týp 2 còn ít d li u nghiên ứ ứ ế ệ ạ c u lâm sàng t Do v y, chúng tôi ti n hành nghiên c u t Nam. i Vi ầ ế ứ ồ ề ộ đ tài: “ Nghiên c u n ng đ osteocalcin huy t thanh, thành ph n ậ ộ ở ệ ủ ươ kh i c th , m t đ khoáng c a x b nh nhân đái tháo ụ ườ ” v i 2 m c tiêu: đ 1. ườ ế ầ ủ ươ ở ệ b nh nhân đái tháo đ ố ơ ng týp
2. ữ ố ơ ể ậ ộ ế ủ ươ ố ầ ủ ệ ườ ể ồ Đánh giá n ng đ osteocalcin huy t thanh, thành ph n kh i c ể ậ ộ th , m t đ khoáng c a x ng 2 Phân tích m i liên quan gi a osteocalcin huy t thanh, thay ổ ớ đ i thành ph n kh i c th , m t đ khoáng c a x ng v i ặ đ c đi m c a b nh nhân đái tháo đ ng týp 2.
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ộ ố ế ố ơ ở ệ 1.1. M t s y u t nguy c và kháng insulin b nh nhân đái
2
ườ tháo đ ng týp 2
ế ố ơ 1.1.1. Các y u t nguy c :
ế ố ượ ệ nguy c gây b nh ĐTĐ týp 2 đ ủ ư ề
Các y u t ố ố ố ơ ơ ớ ơ ế ơ c phân vào trong b n nhóm nguy c l n nh nhóm di truy n, nhân ch ng, hành ể i s ng và nhóm nguy c chuy n ti p (nguy c trung gian). vi l
ế ố * Các y u t gen
ấ ệ
ọ ế ố
ề ố ượ ư ố ộ ẹ
ầ
ơ ị ắ ệ ế ố di truy n đóng vai trò r t quan tr ng trong b nh ĐTĐ Y u t ớ ườ ị ữ i b ng có m i liên quan huy t th ng v i ng týp 2 . Nh ng đ i t ị ệ ị ệ ặ ố b nh ĐTĐ nh có b , m ho c anh ch em ru t b b nh ĐTĐ ườ ườ ấ ơ ị ệ ng có nguy c b b nh ĐTĐ cao g p 4 – 6 l n ng th i bình ườ ng (trong gia đình không có nguy c b m c b nh ĐTĐ). th
ủ ọ ớ ổ ề * Các nguyên nhân v nhân ch ng h c (gi ủ i, tu i, ch ng
t c)ộ
ổ ắ ệ
ế ổ ầ ở 2 đ n 6 l n
ầ qu n th ườ i M ồ ườ ằ
i M g c Tây Ban Nha, ng ườ ệ ộ ổ ừ ố ườ ỏ i da đ so v i ng tu i (đ c bi t là đ tu i t ế ố ắ ệ m c b nh và tu i m c b nh ĐTĐ thay đ i theo s c ể ấ ừ m c b nh ĐTĐ týp 2 cao g p t ỹ ỹ ố ố i da tr ng không có ngu n g c ượ ở 50 tr lên) đ c ơ ủ ệ nguy c c a b nh ĐTĐ ơ ắ ệ ổ ỷ ệ ắ T l ỷ ệ ắ ệ ộ t c. T l ỹ ố ườ i M g c Phi, g c Á, ng ng ớ ị ả b n đ a và ng ặ ế ố ổ Tây ban Nha.Y u t ố ầ ị ế x p lên v trí đ u tiên trong s các y u t týp 2, tu i càng cao, nguy c m c b nh càng cao.
ế ố ơ ế ố ố * Các y u t nguy c liên quan đ n hành vi và l i s ng
+ Béo phì
ặ ụ
ệ ượ ươ ố
ỡ
ạ ớ ự ả ớ ế ấ
ở ổ ứ ơ ậ
ả ợ ở
ệ ệ ấ ớ ẽ ớ ng kháng insulin Béo b ng có liên quan ch t ch v i hi n t ả ụ ể ẫ ế ự ế ụ ế ng đ i do gi m do thi u h t sau th th d n đ n s thi u insulin t ơ ụ ể ở ố ượ ủ ế các mô ngo i vi (ch y u là mô c , mô m ). Do s l ng th th ộ ẫ ớ ự ả ế i d gi m tính tính kháng insulin c ng v i s gi m ti t insulin d n t ỡ ứ ế ủ th m c a màng t ch c c và m , c ch quá t bào v i glucose ể trình phosphorin hóa và oxy hóa glucose, làm ch m quá trình chuy n ổ ỡ hóa carbohydrat thành m , gi m t ng h p glycogen gan, tăng tân ạ ườ t o đ ng m i và b nh ĐTĐ xu t hi n.
3
ọ ứ ể ự ộ + Ít h at đ ng th l c Nhi u nghiên c u khác nhau trên th gi ệ ụ ườ ề ể ự ế ớ ng xuyên có tác d ng làm gi m nhanh n ng đ ế ươ ả ồ ở ệ ờ ng ệ ạ ổ ủ ả ạ ộ ệ ả ố ợ ể ế ộ ề ả ỉ
ệ ậ ấ i đã cho th y vi c t p ộ ồ luy n th l c th glucose huy t t b nh nhân ĐTĐ týp 2, đ ng th i giúp duy trì ự ế s bình n c a lipid máu, huy t áp, c i thi n tình tr ng kháng insulin ườ ể ự ự ng và giúp c i thi n tâm lý. S ph i h p ho t đ ng th l c th ỷ ệ ớ xuyên và đi u ch nh ch đ ăn có th giúp làm gi m 58% t m i l ĐTĐ týp 2.
4
b nh ĐTĐ tăng cao ấ ỷ ệ ệ l ữ ề ườ ậ ề ụ ế ế ộ + Ch đ ăn ứ Nhi u nghiên c u đã nh n th y t ế ộ ế ẩ ự ế ượ ườ ẻ ổ ể ở i có ch đ ăn nhi u nh t bão hòa, nhi u carbohydrat ng ho c vitamin góp ư i tr ề ặ tu i cũng nh vi l ở ng ầ ườ ấ nh ng ng ế ố tinh ch . Ngoài ra thi u h t các y u t ệ ph n làm thúc đ y s ti n tri n b nh ng ế ố ấ ổ i cao tu i. + Các y u t Các nghiên c u khác nhau trên th gi ở ệ ố ộ khác ứ ữ nh ng n ể ế ề
ng, l ế ớ i cho th y b nh ĐTĐ ể c đang phát tri n, đang có t c đ đô đang tăng nhanh ự ơ ị th hóa nhanh; đó cũng là nh ng n i đang có s chuy n ti p v dinh ưỡ d ướ ữ i s ng, các stress,… ế ố ể
ạ chuy n hóa và các lo i nguy c trung gian ả ạ ơ ạ ả ế ạ ỳ ụ ữ ườ ữ ủ ố ố * Các y u t Gi m dung n p glucose lúc đói, gi m dung n p glucose. Các liên quan đ n thai nghén (tình tr ng sinh, ĐTĐ thai k , ĐTĐ, ử ng trong t ế ố y u t con cháu c a nh ng ph n ĐTĐ khi mang thai, môi tr cung).
ộ ế ố ữ ế ố ứ ạ i s ng. Các y u t ậ ả ủ ự Nhìn chung, ĐTĐ týp 2 là h u qu c a s tác đ ng qua l ế ố ố ố l ế ố ạ i nguy ổ ượ c không thay đ i đ gen và các y u t ồ ổ ượ ể ườ c. ở ệ b nh nhân đái tháo đ ng týp 2 ph c t p gi a y u t ệ ơ ủ c c a b nh ĐTĐ týp 2 bao g m các y u t ế ố và các y u t có th thay đ i đ ỡ 1.1.2. Mô m và kháng insulin 1.1.2.1. Mô m và kháng insulin ượ ế ố ấ c xem là y u t ườ ệ ỡ Kháng insulin đ ề ủ ệ ớ ầ ớ ầ ớ ế ố ượ ệ ề ầ ở góp ph n c xem là y u t các b nh ạ c u thành không liên quan ố di truy n c a b nh trong ph n l n b nh nhân. Béo phì th ng ph i ợ h p v i kháng insulin, vì ph n l n ĐTĐ týp 2 đ u béo phì. Kháng và độ insulin do béo phì đ nh y insulin. ế ư ơ t, béo phì là m t y u t ộ ế ố ạ Nh chúng ta đã bi ủ ự ệ ệ ậ ằ ầ ơ ặ ị ử ế ổ
nguy c cho s phát ệ ể tri n c a b nh ĐTĐ týp 2 và b nh tim m ch. Tuy nhiên, hi n nay ả ỏ ộ ườ i ta nh n ra r ng m t ph n nh các cá nhân có gi m nguy c tim ng ứ ặ ế ề ạ m ch m c dù b béo phì. Các nghiên c u đã cho ta bi t v các đ c tính ỡ ắ ấ ủ phân t và trao đ i ch t c a mô m tr ng liên quan đ n MUNW (metabolically unhealthy normal weight) và MHO (metabolically
5
ứ ủ ườ ớ ạ ặ ộ ậ ự ể ủ
ỡ ắ ấ ằ healthy obese). Ng i ta cũng th y r ng ch c năng c a mô m tr ng ứ ơ ẽ ớ có liên quan ch t ch v i nguy c tim m ch đ c l p v i ch ng béo phì và do đó đóng góp vào s phát tri n c a MUNW và MHO. 1.1.2.2. Vai trò n i ti ệ ề ạ ộ ế ủ Hi n nay mô m đ ạ c bi ọ ư ỗ ấ ỡ ườ ề ộ ế ỡ ở ộ ạ n i t ng th ạ ố ề
ườ ề ỡ t c a mô m trong đ kháng insulin ơ ế ế ỡ ượ t là n i ti t ra nhi u lo i peptide ụ ữ khác nhau có ho t tính sinh h c đó là nh ng adipokine có tác d ng ề ạ i ch (autocrine/paracrine) cũng nh toàn thân (endocrine). V t ắ ặ ứ t, khi mô m gia tăng ho c béo phì nh t là l ng ch c năng n i ti ớ ề ọ ng đi li n v i đ kháng insulin, tăng đ ng m ề ắ ạ glucose máu, r i lo n lipid, tăng HA, tình tr ng ti n viêm, ti n t c m ch. ạ ủ 1.2. Vai trò c a osteocalcin ng týp 2 ế ở ệ b nh nhân đái tháo đ ể + Liên quan đ n chuy n hóa glucose
T yụ
ộ Ru t non
Cơ
X ngươ
ể Chuy n hóa Glucose
Mô mỡ
ể ộ ạ ể ạ ờ ế các c quan đích làm tăng ti ế ệ ở t GLP 1 ả ơ ạ ộ Undercarboxylate osteocalcin (ucOC) là m t d ng ho t đ ng ạ ề đi u hòa chuy n hóa glucose. Osteocalcin chuy n sang d ng ho t ộ đ ng nh quá trình carboxyl hóa thông qua gen ESP. Sau đó ucOC t insulin thông qua receptor GPRC6A ở ế ụ trong tuy n t y tăng ti mô c và tăng gi ơ ở ộ ru t non, tăng tín hi u insulin ỡ i phóng adiponectin trong mô m .
ơ ế ạ ộ ể
ủ Hình 1.6. C ch ho t đ ng c a osteocalcin lên chuy n hóa glucose
ế + Liên quan đ n insulin
6
ụ ưở ng t y có th nh h ượ ộ ể
ườ
ưở ử ủ ế ụ ế ể
ỡ ủ ữ ệ ư ộ ặ ế ạ ồ
ụ ể ế ế ụ ượ ng. Insulin t
ạ ộ
Ti ế t insulin ể ệ Bi u hi n insulin β ế T bào
ụ t y
ạ ộ
Insulin Osteocalcin ho t đ ng Osteocalcin không ho t đ ng
ế
T bào đích khác
X ngươ
ượ ấ Osteocalcin đ ướ ạ ạ ộ ổ ế ự ụ ươ ể ả ng đ n s trao đ i Tr c x ế ủ ộ bào năng l ng. Insulin tác đ ng lên receptor c a t ể ả ụ ể osteoblast thông qua m t th th insulin (IR) đ s n sinh ạ ạ osteocalcin. Osteocalcin sau đó chuy n thành d ng ho t hóa ộ ồ ẽ là osteocalcin undercarboxylated (ucOC), có l do n ng đ ụ ồ ủ ấ ươ ủ ng đang h i ph c, pH th p c a môi tr ng vi mô c a x β ế ụ ể ả ự ươ ủ ớ ế c a tuy n t y đ gi sau đó là s t i bào ng tác v i các t ơ ế ượ ả ể ự ng. C ch phóng insulin nh h ng s chuy n hoá năng l ữ ớ ự ươ ng tác gi a phân t c a undercarboxylated (ucOC) v i s t β ặ ư ủ ớ c a tuy n t y ch a rõ ràng. M t bào osteocalcin v i các t ạ ộ ồ ố ừ ế bào mô m có th ho t đ ng khác leptin có ngu n g c t t ạ ộ ế ệ ứ nh m t tín hi u c ch ho t đ ng c a osteocalcin trong ộ ề ấ ể vòng l p chuy n ti p ngu n c p d li u v ho t đ ng ể ả ươ ư ậ ngtuy n t y có th nh insulin. Nh v y, trên tr c x ngươ ưở ng đ n quá trình chuy n hóa năng l h ể ả ụ ể ớ ộ tác v i osteoblast thông qua m t th th insulin (IR) đ s n xu t osteocalcin. c carboxyl hóa thành undercarboxylated osteocalcin (ucOc) d i d ng ho t đ ng.
7
ữ ươ ế ụ Hình 1.7. Liên quan gi a x ng và tuy n t y
ỡ ể
ế ủ
ắ
Mô mỡ
X ngươ
ể ự ể ườ ế bào osteoblasts thông qua con đ ạ ộ ạ ớ + Liên quan v i chuy n hóa m bào osteoblast có receptor c a adiponectin và khi Trên t ệ ệ ặ adiponectin g n vào receptor đ c hi u đó kích thích bi u hi n ệ osteocalcin trong osteoblasts. Adiponectin kích thích s bi u hi n ủ c a osteocalcin và các t ng kích ho t protein kinase AMP ho t đ ng (AMPK).
ữ ươ ỡ Hình 1.8.Liên quan gi a x ế ụ ng – tuy n t y và mô m
ố ơ ể ậ ộ ổ ầ ủ 1.3. Thay đ i thành ph n kh i c th và m t đ khoáng c a
ườ x ươ ở ệ ng b nh nhân đái tháo đ ng týp 2
ố ơ ể ở ệ ổ ầ 1.3.1. Thay đ i thành ph n kh i c th b nh nhân ĐTĐ týp 2:
ố ạ ơ ể ầ ị ố Kh i n c: đây là thành ph n c th chính, xác đ nh nên t c
ể ầ ượ ưỡ ơ ả ộ đ chuy n hóa c b n, nhu c u năng l ng và nuôi d ơ ể ng c th .
ố ạ ố Ở ấ ỳ ố ổ ườ Kh i n c thay đ i trong su t quá trình s ng. b t k ng i nào,
ố ạ ế ề ầ ầ ượ kh i n c thu hút h u h t nhu c u v năng l ng.
ổ ấ ớ ừ ể ố ỡ Kh i m : thay đ i r t l n theo t ng cá th . Các khác bi ệ t
ố ượ ả này ph n ánh s l ng và kích th ướ ủ ế c c a t ỡ ấ ạ bào m c u t o nên t ổ
ỡ ượ ứ ệ ậ ổ ỡ ườ ch c m . L ổ ng m thay đ i theo tu i, luy n t p và môi tr ng.
ườ ỡ ơ ể ằ ộ ử ả ướ Bình th ng, kho ng m t n a m c th n m d i da, do đó đo
8
ớ ượ ề b dày l p da có th ể ướ ượ c l ng đ ỡ ố c kh i m .
ổ ậ ộ ươ 1.3.2. Thay đ i m t đ x ng và loãng x ươ ở ệ ng b nh nhân đái
ườ tháo đ ng týp 2
Ở ệ ế ơ ổ ấ ế b nh nhân ĐTĐ týp 2 c ch liên quan đ n thay đ i ch t
ứ ạ ế ố ề ấ ể ộ khoáng r t ph c t p do nhi u y u t tác đ ng có th tóm t ắ ằ t b ng
ơ ồ s đ sau:
ơ ồ ơ ồ ơ ế S đ 1.1. S đ c ch gây loãng x ng trong ĐTĐ týp 2
ươ ậ ộ ủ ươ ươ ằ ng b ng ph ấ ng pháp h p
ụ 1.3.3. Đo m t đ khoáng c a x ng kép (DEXA) ph tia X năng l ề ờ ượ ộ u đi m ấ ắ ữ ể ị ượ ở c ấ ắ ư ổ ươ ỉ ơ ị Ư ể : Đ chính xác cao, th i gian thăm dò ng n, li u tia nh ng v trí có ng đùi và các v trí ư ổ ươ ặ ạ th p ch 2 4 mrem, chi phí th p. Có th đo đ ư ộ ố nguy c cao nh c t s ng th t l ng, c x ngo i biên nh c tay, x ng gót ho c đo toàn thân.
9
ệ ể
Nh ớ ố ế ặ ộ ng, ho c canxi hoá đ ng m ch, khi đó k ươ
ằ
ượ ệ ơ
ượ
ệ ượ ươ ươ ộ ố ượ c đi m: có sai s n u b nh nhân có thoái hóa c t s ng ươ ỹ ề ạ ặ n ng v i nhi u gai x ậ ể ả ắ ọ ầ ử ả ậ ng đ đ m b o chính xác m t thu t viên c n s lý c t l c gai x ậ ộ ươ ươ ố ố ộ ươ ng b ng DXA chi ng đ t s ng. Ph ng pháp đo m t đ x đ x ị ẳ ậ ộ ươ ng trên bình di n ph ng (2D), do đó đ n v c m t đ x tính đ tính là g/cm2, không tính đ c chi u cao (3D) và cũng không phân bi ề ố ng x p. ỏ ng v và x c x t đ
ầ ố ơ ể ng pháp DEXA ố ầ ộ ấ ố ạ ể ở ừ Ư ể Có th tính chính xác t ng thành ph n kh i m , ỡ ậ ớ ở ố ượ t ng b ph n, li u tia th p. ỉ các trung tâm l n. + Nh ữ i đã đ c p đ n m t đ x ề ậ ế ỡ ở ệ ộ ượ ng, thành ph n kh i n c và m t n ng đ osteocalcin huy t thanh cũng đ ề ấ ả ỷ ệ l ế ứ ề ươ ư ủ ỡ ố ố ế ệ ồ ề ậ ư ứ ề ồ ữ ứ ệ ườ i bình th ứ ồ ậ ộ ươ ở ệ ươ 1.3.4. Đo thành ph n kh i c th qua ph ừ + u đi m: ề kh i n c, kh i khoáng ể giá thành cao, ch có c đi m: ồ ạ ấ ề 1.4.5. Nh ng v n đ còn t n t i ậ ộ ươ ứ ế ớ ng, loãng Các nghiên c u trên th gi ặ ươ ố ạ ầ b nh nhân ĐTĐ týp 2, đ c x ứ ệ ồ c nghiên c u và công bi ươ ố ế ậ ộ ươ ng loãng x ng, t b k t qu . V n đ nghiên c u m t đ x ề ậ ỷ ệ ứ ệ ạ l i Vi t nam cũng đã có nhi u nghiên c u đ c p, tuy nhiên t t ứ ố ạ ng ch a có nghiên c u kh i n c, kh i m và kh i khoáng c a x ộ nào đ c p đ n trên b nh nhân ĐTĐ týp 2. N ng đ osteocalcin ề ậ cũng ch a có nghiên c u nào đ c p trên b nh nhân ĐTĐ týp 2, ngay ư ườ ộ ở ả ng c nh ng nghiên c u v n ng đ ng cũng ch a ế ộ ậ có. Chính vì v y, nghiên c u n ng đ osteocalcin huy t thanh, thành ầ b nh nhân ĐTĐ týp 2 còn c n ng ph n kh i c th , và m t đ x t nam. thi ố ơ ể ệ i Vi ầ ế ạ t t
ƯƠ CH NG 2 Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. Đ i t ứ ng nghiên c u ự ượ ệ ứ ố ượ ố ượ ệ Nghiên c u th c hi n trên 218 đ i t Nhóm b nh: là 151 b nh nhân đ ạ ề ị ệ ị ỉ ệ ượ c đi u tr và theo dõi t c chia làm 2 nhóm: ng đ ẩ ượ c ch n đoán xác đ nh ệ i B nh vi n đa khoa t nh ĐTĐ týp 2, đ Ngh an.ệ ườ ươ ứ Nhóm ch ng: Là 67 ng ị i không b ĐTĐ t ồ ng đ ng v ề
10
ổ ứ tu i và gi c ch n làm nhóm ch ng. ớ ượ i đ ờ Th i gian t ẩ ̀ ọ năm 07/2015 – 12/2017. ọ ườ ứ ườ ươ ớ ổ ừ 2.1.1. Tiêu chu n ch n nhóm ch ng ng t i bình th ̀ ng đông vê gi i và tu i so ̣ ữ Là nh ng ng ́ ́ ơ v i nhom bênh ạ ị Không b ĐTĐ, glucose máu tĩnh m ch đói sáng < 5,6 mmol/l; HbA1c < 5,6%. ớ ươ ế ả ế ố ố ị ấ ề ử ệ Không có ti n s b nh kh p viêm c p và mãn tính. ưở ố ng đ n loãng x Không dùng thu c gây nh h ề ế ố ng: corticoid, hormone thay th , không đi u tr thu c ch ng loãng ươ ng, thu c có canxi, thu c liên quan đ n đông máu và vitamin k,... x ố ̀ ́ ́ư Đông y tham gia nghiên c u.
11
ọ ệ ẩ ữ ệ 2.1.2. Tiêu chu n ch n b nh nhân Là nh ng b nh nhân đ ữ ệ ị ẩ ượ ẩ ượ ị ạ ề c đi u tr t c ch n đoán ĐTĐ týp 2 theo tiêu ệ i B nh vi n H u Ngh Đa
ươ ạ ắ ệ ươ ượ ớ ẩ ượ ớ ng, kh p: c t đo n x c ch n đoán thoái hóa kh p, đã đ ị ậ ng, có d v t ẩ c ch n đoán ẹ ố ả ưở ộ ươ ế ậ ộ ố d ng các thu c nh h ng đ n m t đ x ng:
ắ ươ ng ứ ồ ẩ chu n ADA năm 2016 đ ệ Khoa Ngh An. ị Không b các b nh x ươ ng, đã đ x ươ ng, gù v o c t s ng,.… loãng x ử ụ Không s corticoid, hormone thay th ,…ế ư ệ Không m c các b nh ung th hay di căn x Bênh nhân đ ng ý tham gia nghiên c u 2.1.3. Tiêu chu n lo i tr ấ ệ ệ ộ ế ể ạ ố ạ ừ ắ B nh nhân đang m c các b nh c p tính ề B nh nhân ĐTĐ đi u tr b ng insulin ệ Các b nh n i ti ệ ị ằ ộ ố ệ ộ ứ ệ ậ ư ứ ậ t và m t s b nh gây r i lo n chuy n hóa ế glucose: b nh Basedow, suy giáp, h i ch ng cushing, suy tuy n yên, to đ u chi, h i ch ng th n h , suy th n m n. ứ ệ ồ ầ ệ ượ ạ ố c phát hi n có kh i u bu ng tr ng, u ữ ứ ồ ơ ử x t ượ ữ ệ ậ ắ ử ẫ ộ B nh nhân n đã đ cung, bu ng tr ng đa nang. B nh nhân n đã đ c ph u thu t c t t ồ cung, bu ng tr ng. ứ
ộ ươ ị ố ươ ế ữ ử ụ ệ B nh nhân n s d ng hormone thay th . ấ ộ B t đ ng kéo dài trên m t tháng. ư ng. Ung th di căn x ề B nh nhân đang đi u tr thu c loãng x ng, vitamin K, ố ứ ồ ứ ứ ứ ế ứ Nghiên c u ti n c u, mô t ị ả ắ c t Áp d ngụ ấ ấ ả ệ ề ứ T t c các b nh nhân đ u ế c ti n hành qua các b
ướ c sau: ấ ả ệ ề ử ỏ ệ ệ ố thu c ch ng đông. ệ B nh nhân không đ ng ý tham gia nghiên c u. ươ ng pháp nghiên c u 2.2. Ph ế ế t k nghiên c u: 2.2.1. Thi ứ ớ ngang, so sánh v i nhóm ch ng không b ĐTĐ týp 2. ậ ệ ỡ ẫ c m u thu n ti n không xác su t. ướ ế c ti n hành nghiên c u: 2.2.2. Các b ượ đ ứ ề 2.2.2.1. Khám lâm sàng: T t c b nh nhân tham gia nghiên c u đ u ẫ ượ c h i b nh, khai thác ti n s , thăm khám lâm sàng theo m u đ
12
2
ấ ố ệ b nh án th ng nh t. BMI (Body mass index): ch s kh i c th ề ặ ỉ ố ố ơ ể BMI = Cân n ng (kg)/{Chi u cao (m)}
13
ậ ệ ậ ệ 2.2.2.2. Làm các xét nghi m c n lâm sàng: Các xét nghi m c n lâm sàng đ c làm t ạ khoa Hóa Sinh – i ữ ệ ệ ệ ượ ị B nh vi n H u Ngh Đa Khoa Ngh An.
ạ ấ ổ ệ Xét nghi m máu: ế L y máu tĩnh m ch bu i sáng (lúc đói), ly tâm tách huy t ươ t ng. ầ
ạ ằ ữ ệ ị ng các thành ph n lipid TG, TC, LDL C, HDL C i khoa ng, glucose máu, ure, creatinin, GOT, GPT t ệ ố ươ ằ b ng ph ằ b ng ph ệ ượ ị Đ nh l ế ươ trong huy t t ệ ệ Hóa Sinh – B nh vi n H u Ngh Đa Khoa Ngh An, b ng h ủ ự ộ đ ng COBAS 6000 và COBAS e 601 c a hãng Roch th ng máy t ộ ụ ế ệ ng pháp đo huy t thanh đ đ c. Xét nghi m HbA1c: ễ ươ ệ Xét nghi m insulin và C peptid: ng pháp mi n quang (electrochemiluminescence ị d ch đi n hóa phát immunoassay). ệ ế ộ ị Xét nghi m n ng đ osteocalcin huy t thanh: đ nh l ộ ệ ộ ọ ồ ệ ộ ể ế ươ ượ ồ ng ồ ạ i B môn Sinh lý b nh H c Vi n Quân Y. n ng đ osteocalcin t ị ử ụ ộ B kít s d ng nguyên lý ELISA đ xác đ nh n ng đ ostecalcin trong huy t t ng. ủ ươ ầ ng, thành ph n kh i c th ố ơ ể . ậ ộ Đo m t đ khoáng c a x ng pháp DEXA ằ b ng ph ươ ự ứ ệ Th c hi n t ữ i Khoa Thăm dò ch c năng, B nh Vi n H u ị ủ ứ ẩ ẩ ủ ạ ệ ệ ạ ệ ỹ ạ Ngh Đa Khoa Ngh An. Lo i Máy: Hologic Explorer c a M . ẩ ử ụ 2.2.3. Các tiêu chu n s d ng trong nghiên c u Ch n đoán ĐTĐ theo ADA 2016 . ự ể ạ Phân lo i th tr ng theo BMI d a vào tiêu chu n c a WHO ườ ưở i tr ng thành Châu Á. ụ 2000 áp d ng cho ng ạ ẩ ộ ươ Phân lo i lipid máu theo theo NCEPATP III. ủ ươ Mât đ khoáng c a x ng và chu n đoán loãng x ng theo tiêu ẩ ủ chu n c a WHO 1994. β , HOMA2 –%S và HOMA2IR: đ HOMA2% ề ầ ượ ử ụ c s d ng ạ ườ ng Đ i ọ trong ph n m n máy tính HOMA2 Calculator v2.2.3 do Tr ấ H c OXFORD – Anh cung c p.
14
ỉ ố ả Hình 2.5. B ng tính ch s HOMA2
ố ề ể ử 2.2.4. Phân tích s li u ử ụ ố ệ ầ tích s li u theo các thu t toán th ng kê. ố ệ ậ ượ ố ị ể ẩ ằ S d ng ph n m m th ng kê SPSS 16.0 đ x lý và phân ố ệ Các s li u đ ế ế c tính toán và trình bày d ẽ ượ ế ẩ ố ị ậ ị đ nh Kolmogonov Smimov. N u bi n sinh theo quy lu t chu n s ộ ệ ướ ạ ượ đ ế N u bi n không tuân theo quy lu t phân b chu n thì s đ trình bày d i d ng trung v và t ướ ạ ể ữ ể ề ơ ị ể ố c ki m đ nh phân ph i chu n b ng ki m ẩ ẽ ẩ i d ng trung bình và đ l ch chu n. ậ c trình ứ ị phân v . ị T – test đ so sánh giá tr trung bình gi a 2 nhóm, phân tích ng sai đ so sánh các giá tr trung bình khi có nhi u h n 2 ươ ph nhóm. (cid:0) 2). ỷ ệ l (test ị So sánh các t ể So sánh 2 trung v b ng ki m đ nh phi tham s Mann ị ề ố ươ ể ế ữ ng. N u bi n s
ng trình tuy n tính v i h s t ế ị ẽ ể ậ ế ố
ươ ươ ế ng quan càng ch t. ệ ố ươ ạ ứ ị ằ ố ị ằ Whitney, nhi u s trung v b ng ki m đ nh KruskalWallis. ớ ệ ố ươ ử ụ ng quan r S d ng ph ố ượ ố ươ ế ế ể ng quan gi a hai bi n đ nh l tìm hi u m i t ố ươ ị ẩ ậ ố phân theo quy lu t phân b chu n s ki m đ nh m i t ng quan ế ể ẩ Pearson, n u bi n không tuân theo quy lu t phân b chu n thì ki m ế ệ ố ươ ị ừ ố ị đ nh phi tham s Spearman. H s t 1 đ n ng quan r có giá tr t ồ ị ế ươ ng quan ngh ch + 1. Khi r > 0: t ng quan đ ng bi n, r < 0: t ầ ặ bi n; h s t ng quan càng g n 1 thì t ứ 2.2.5. Đ o đ c trong nhiên c u ọ ủ ệ ượ ộ ồ ự ệ ệ Đ c h i đ ng khoa h c c a b nh vi n cho phép th c hi n ạ ệ t ́ ́ ̀ ư ượ ự ̉ ̉ ̣ ng nghiên c u đ ̀ c giai thich đây đu va t nguyên
́ ệ i B nh Vi n. ́ ượ Đôi t ́ư ̀ tham gia vao nghiên c u. ượ ư ượ ư ̣ c gi ng nghiên c u đ ự ́ ̃ bi mât. ạ ả ả ́ Thông tin đôi t Đ m b o trung th c, khách quan, không gây h i cho ng ườ i b nh.ệ
15
ệ ả ưở ề ứ Vi c nghiên c u không nh h ng đ n quá trình đi u tr ị ề ặ ế ệ ệ b nh không tăng gánh n ng v tài chính cho b nh nhân. ệ sinh t ́ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ứ Các xét nghi m osteocalcin, đo MĐX toàn thân nghiên c u ự túc tài chính. Quy trinh nghiên c u th c hiên nghiêm tuc quy đinh vê y ́ ̉ ̣ ế ủ ề ̀ ́ ư đ c cua Bô Y tê. ộ ố ạ 2.2.6. M t s h n ch c a đ tài nghiên c u ứ ế ủ ứ ứ ộ ố ạ ỡ ướ ể ươ ừ ố ơ ấ ượ
ằ ằ ặ c đo b ng DEXA có t ụ ắ ớ c đo b ng ch p c t l p vi tính ho c c ng h
ứ ủ ươ ứ ượ ề ị ố ưở ế ố ể
ố ể ả ỡ ẫ ạ ư ế ượ ệ ặ ậ ọ ủ ệ ấ Nghiên c u c a chúng tôi có m t s h n ch . Th nh t, ấ i da và ch t béo trong ng pháp DEXA không th tách m d ph ượ ượ ủ ơ ể ừ ng t ng kh i c trong t ng vùng c a c th . Không đo đ c l ỡ ơ ể ộ ố ứ ỡ ộ ạ m n i t ng m c dù m t s nghiên c u cho th y l ng m c th ỡ ộ ạ ượ ể ớ ươ ng quan đáng k v i m n i t ng khi đ ặ ộ ở ứ ừ ưở ượ ng t đ . Th hai, ậ ộ ố ơ ể ầ nhóm ch ng chúng tôi không đo thành ph n kh i c th và m t đ ể ỉ ề ậ ng. Th ba, chúng tôi đã không đi u ch nh t p th khoáng c a x ử ụ ụ ặ ưỡ ng ho c d c, quá trình s d ng thu c đi u tr , u ng r u, dinh d ơ ạ ộ ế ấ nguy c ho t đ ng th ch t, có th nh h ng đ n các y u t ế ạ ứ ố ể chuy n hóa. Cu i cùng, c m u trong nghiên c u còn h n ch , ẫ ể ệ ch n m u thu n ti n, ch a đ i di n h t đ c đ c đi m nhân ọ ủ t Nam. ch ng h c c a Vi
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
ặ ể ứ ứ ể ặ ị ườ ng 3.1. Đ c đi m chung nhóm nghiên c u ữ 3.1.1. Đ c đi m gi a nhóm ch ng và nhóm b đái tháo đ týp 2
ổ ứ ủ ệ Tu i trung bình c a b nh nhân ĐTĐ là ổ ổ ủ 62,12 ± 8,99 tu i, c a nhóm ch ng là 60,3 ± 6,65 tu i. BMI nhóm ĐTĐ là 22,96 ± 2,98 kg/ ? nhóm ch ng ứ 22,48 ± 1,92 kg/? (B ng 3.1.). ả ệ ề ổ ớ ệ ự ữ Không có s khác bi ố ự ứ t v tu i, gi ệ ữ i, BMI gi a nhóm b nh và ữ t có ý nghĩa th ng kê gi a HbA1c và ứ ặ ể ị ệ ổ ớ i, th i gian b b nh, BMI, HOMA2IR nhóm ch ng. Có s khác bi ệ glucose máu lúc đói gi a nhóm b nh và nhóm ch ng (p < 0,01). ờ 3.1.2. Đ c đi m tu i, gi ườ ủ và HbA1c c a nhóm đái tháo đ ệ ế ổ 50,3% và 75 n chi m t ữ ữ ấ ổ ổ ổ ị ệ ấ ổ ờ ng týp 2 ứ Có 151 b nh nhân ĐTĐ tham gia nghiên c u, trong đó 76 ỷ ệ ỷ ệ 49,7%. Tu i trung bình nam nam t l l ấ là 61,71 ± 9,59 tu i và n 62,53 ± 8,38 tu i, tu i th p nh t là 36 và cao nh t 81 tu i. Th i gian b b nh trung bình là 5,74 ± 4,13 năm
16
ả ế ệ ỷ ệ l ả ệ ệ ướ i 5 năm t ế ớ t v tu i, gi ả ả ả ặ ể ố ỡ ỷ ệ ỡ l ố ạ m , kh i n c
ỡ ơ ể ề ỷ ệ ớ ệ l (B ng 3.2). Có 39 b nh nhân m i phát hi n b nh ĐTĐ chi m t ệ ệ 40,4% và 51 25,8%, 61 b nh nhân phát hi n b nh d ừ ở ệ ệ 5 năm tr lên chi m 33,8% (B ng 3.3). b nh nhân phát hi n bênh t ở ệ ề ổ ự Không có s khác bi i, HOMA2IR, BMI, HbA1c ệ ệ ữ b nh nhân nam và b nh nhân n ĐTĐ týp 2 (B ng 3.2; B ng 3.4; ả B ng 3.5; B ng 3.7). ề 3.1.3. Đ c đi m v thành ph n kh i m và t ườ ủ c a nhóm đái tháo đ ỷ ệ ỡ ố l Kh i m và t ữ ủ ệ ố ớ ệ ả ớ ơ ị ố ạ ở ệ i, kh i n c ớ ệ ượ ạ c l ố ữ ớ
ủ ươ ậ ộ ở ệ b nh nhân đái ng ầ ng týp 2 ậ m toàn c th , vùng thân và vùng ch u ơ hông c a b nh nhân n ĐTĐ týp 2 đ u cao h n có ý nghĩa th ng kê ả so v i b nh nhâm nam b ĐTĐ týp 2 v i p < 0,01 (B ng 3.8; B ng b nh nhân nam ĐTĐ týp 2 cao h n có 3.9). Ng ả ý nghĩa th ng kê so v i b nh nhân n ĐTĐ týp 2 v i p < 0,01(B ng 3.10). 3.1.4. Đ c đi m m t đ khoáng c a x tháo đ ể ng týp 2 ươ ng chung
ặ ườ ủ ị ậ ộ Giá tri trung v m t đ khoáng c a x ậ ộ ơ ệ ả ớ ỷ ệ ươ ủ ệ ng c a nhóm b nh nhân đái tháo đ ữ loãng x ườ ng
ỷ ệ ươ ệ ở ệ b nh ủ ươ nhân ĐTĐ týp 2 là 1,02 g/cm², trong đó m t đ khoáng c a x ng ở ố nhóm b nh nhân nam ĐTĐ týp 2 cao h n có ý nghĩa th ng kê so ớ ệ v i b nh nhân n ĐTĐ týp 2 v i p < 0,001 (B ng 3.11). 3.1.5. T l týp 2 ả B ng 3.12. T l ng c a nhóm b nh nhân đái tháo đ loãng x ườ ng
ủ týp 2 Loãng x ngươ ể ặ p Đ c đi m
< 0,001 % 31,1 8,6 22,5 ấ ứ ấ ị ị ệ ầ
ở ệ ồ ộ ế ể ặ n Chung (n = 151) 47 Nam (n = 76) 13 ữ N (n = 75) 34 ả ừ ả ế K t qu t b ng 3.12 cho th y: ươ ỷ ệ ủ T l loãng x ng chung c a nhóm nghiên c u là 31,1%, trong đó ữ ơ ươ ỷ ệ ủ ng c a nam ĐTĐ týp 2 là 8,6% th p h n n ĐTĐ t loãng x l ươ ả ữ Ở ệ b nh nhân n thì kh năng b loãng x ng cao týp 2 là 22,5%. ớ ớ ấ g p 2,19 l n so v i nam b b nh v i CI95% (1,35 3,57) và p < 0,001. 3.2. Đ c đi m n ng đ osteocalcin huy t thanh b nh nhân
17
ườ ng týp 2 ộ ở đái tháo đ ồ 3.2.1. N ng đ osteocalcin huy t thanh ể ả ặ ồ ở ế B ng 3.13. Đ c đi m n ng đ osteocalcin huy t thanh ứ các nhóm nghiên c u các ế ộ nhóm nghiên c uứ
ể ặ Đ c đi m p
< 0,01 Osteocalcin ( X ± SD) ng/ml 2,52 ± 0,93 1,88 ± 1,21 ứ Nhóm ch ng (n = 67) Nhóm ĐTĐ (n = 151) ế i b ng 3.13 cho th y: ộ ả ạ ả ồ ứ ị ự ơ ệ ố ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,01. ể ế ẩ ị ệ t ấ K t qu t Trung bình n ng đ osteocalcin nhóm ch ng không b ĐTĐ là ị 2,52 ± 0,93 ng/l cao h n nhóm b ĐTĐ là 1,88 ± 1,21 ng/l. S khác bi 3.2.2.Giá tr osteocalcin huy t thanh đ ch n đoán phân bi nhóm ĐTĐ týp 2 và nhóm ch ng ứ
ị ườ ệ ng týp 2 và nhóm ch ng ạ ứ ộ ặ ạ ộ ng cong 0,69 và p < 0,0001. ướ ườ i đ ữ ồ ớ ầ ở ệ ng ườ ẩ ể Hình 3.2. Đ ng cong ROC bi u hi n giá tr osteocalcin ch n ệ ở đoán phân bi t nhóm đái tháo đ ể ệ ắ T i đi m c t 1,99 ng/l osteocalcin có đ nh y 82%, đ đ c hi u ệ 62%. Di n tích d ố ộ 3.2.3. Liên quan gi a n ng đ osteocalcin v i thành ph n kh i ủ ươ ậ ộ ơ ể c th và m t đ khoáng c a x nhóm b nh nhân đái tháo đ ng týp 2 ố ươ ng quan ngh ch có ý nghĩa th ng kê gi a t ườ Có m i t ỡ ị ộ ơ ể ớ ồ ả
ố ộ l
ữ ố ố ữ ỷ ệ ố kh i l ế ở ệ m toàn c th v i n ng đ osteocalcin huy t thanh b nh nhân Ở ữ ớ i ĐTĐ týp2 có ĐTĐ týp 2 (r = 0,18; p < 0,05) (B ng 3.15). n gi ố ầ ữ ố ị ố ươ ng quan ngh ch có ý nghĩa th ng gi a các thành ph n kh i m i t ế ỡ ớ ồ ư ỷ ệ ỡ các kh i m v i n ng đ osteocalcin huy t m cũng nh t ớ ả thanh v i p < 0,05 (B ng 3.16). ậ ố ươ Có m i t ế ộ ở ệ ố ạ ng quan thu n có ý nghĩa th ng kê gi a kh i n c ớ b nh nhân ĐTĐ týp 2 v i ớ ồ v i n ng đ osteocalcin huy t thanh
18
ữ ồ ớ ế ộ ườ b nh nhân đái tháo đ ng týp 2 ộ ữ ồ r = 0,2 và p < 0,05 (Hình 3.3). 3.2.4.Liên quan gi a n ng đ osteocalcin huy t thanh v i loãng ươ ở ệ ng x ớ ả B ng 3.18. Liên quan gi a n ng đ osteocalcin huy t thanh v i loãng x ươ ở ệ ng b nh nhân đái tháo đ ế ng týp 2
Loãng X ngươ p
ươ ng (n = 47) < 0,05 ươ Có loãng x Không loãng x ng (n = 104) ườ Osteocalcin ( X ± SD) ng/l 1,53 ± 1,25 2,04 ± 1,16
ả ạ ả ấ i b ng 3.18 cho th y: ươ ồ ế K t qu t Ở ệ b nh nhân ĐTĐ týp 2 loãng x ớ ườ ế ơ ấ ươ ớ ộ ng có n ng đ osteocalcin huy t thanh th p h n có ý nghĩa so v i nhóm đáit tháo đ ng týp 2 không loãng x ng v i p < 0,05.
ị ị ẩ ườ ươ ở ệ x ng ể ị ẩ ộ ặ ớ ộ ệ ườ ể Hình 3.4. Đ ng cong ROC bi u th giá tr chu n đoán loãng b nh nhân đái tháo đ ng týp 2 ắ ạ T i đi m c t 1,57 ng/l osteocalcin có giá tr ch n đoán loãng ở ệ b nh nhân ĐTĐ týp 2 v i đ nh y 61%, đ đ c hi u 66%. ướ ườ i đ ổ ố ớ ầ ể ệ ng týp 2 ớ ộ ố ặ ườ ộ ữ ồ ườ ạ ươ x ng ệ ng cong 0,65 và p < 0,05. Di n tích d ế ữ 3.3. M i liên quan gi a osteocalcin huy t thanh, thay đ i thành ộ ố ặ ủ ươ ậ ộ ố ơ ể ph n kh i c th , m t đ khoáng c a x ng v i m t s đ c đi m b nh nhân đái tháo đ ể 3.3.1. Liên quan gi a n ng đ osteocalcin v i m t s đ c đi m ệ b nh nhân đái tháo đ ng týp 2
19
ươ ộ ở ệ ớ ế ữ ồ Hình 3.5. và Hình 3.7. T ỉ ố huy t thanh v i ch s HbA1c, HOMA2 IR ng quan gi a n ng đ osteocalcin b nh nhân đái ườ ng týp 2 ố ữ Có m i t ộ ữ ồ tháo đ ớ ị ng quan ngh ch có ý nghĩa th ng kê gi a HbA1c v i ố ớ ế ươ ng v i p < 0,05, r = 0,191. Có m i ế ộ ố ng quan ngh ch có ý nghĩa th ng kê gi a n ng đ osteocalcin huy t ớ ị ỉ ố ề ồ ữ ồ ộ ớ ộ ố ặ ế ệ ng týp 2 ườ ộ ữ ồ ế ả ớ ộ ố ặ ệ ế
ố ươ ồ n ng đ osteocalcin huy t t ươ t thanh v i ch s đ kháng insulin HOMA2IR (r = 0,203; p < 0,05). ế 3.3.2. Mô hình h i quy đa bi n gi a n ng đ osteocalcin huy t ể thanh v i m t s đ c đi m b nh nhân đái tháo đ ồ B ng 3.22. Mô hình h i quy đa bi n gi a n ng đ osteocalcin ườ ể ng huy t thanh v i m t s đ c đi m b nh nhân đái tháo đ týp 2 Beta Osteoalcin H ng sằ p* ố T
HbA1c Glucose HOMA2IR BMI B 0,143 0,032 0,104 0,01 2,35 1,046 2,464 0,305 0,02 > 0,05 0,015 > 0,05
0,243 0,128 0,243 0,025 p* chung = 0,018 R² = 0,078 i b ng 3.22 cho th y: ế ế ế ẫ ớ β ộ ậ ớ ị ấ ả ạ ả K t qu t ả K t qu trong mô hình h i quy đa bi n này v n có ý nghĩa ế ố ng quan ngh ch đ c l p v i HbA1c ( = 0,243, p = 0,02) và β
ố ơ ể ớ ặ ữ ố ầ ồ ố th ng kê v i p < 0,05 và R² = 0,078. Ngoài ra osteocalcin là y u t ươ t HOMA2IR ( = 0,243, p = 0,015). ể 3.3.2. M i liên quan gi a thành ph n kh i c th v i đ c đi m
20
ườ
ng týp 2 ố ỡ ớ ặ ệ ể ệ b nh nhân đái tháo đ ữ 3.3.2.1. Liên quan gi a kh i m v i đ c đi m b nh nhân đái tháo ườ đ
ữ ỷ ệ ố ỡ ơ ể ớ ng týp 2 ả kh i m c th v i HbA1c
ặ ể Đ c đi m HbA1c (%) p*
T l 0,014
ỷ ệ ỡ ơ m c ể th (%) ỷ ệ ỡ T l m vùng 0,045 thân (%)
m vùng T l >0,05 B ng 3.24. Liên quan gi a t l ứ T phân v 25ị 25,75 22,87 28,00 24,05 30,05 27,97 Trung vị 31,20 28,50 32,80 31,15 36,30 34,65 ứ T phân v 75ị 37,15 32,50 39,00 35,32 42,10 41,10
ỷ ệ ỡ ụ b ng (%) ế
≥ 7,0 (n = 97) < 7,0 (n = 54) ≥ 7,0 (n = 97) < 7,0 (n = 54) ≥ 7,0 (n = 97) < 7,0 (n = 54) ấ m toàn c th và t l m vùng thân ơ ể ườ ỷ ệ ỡ ng týp 2 (p < 0,05). i b ng 3.24 cho th y: ữ ỷ ệ ỡ l b nh nhân đái tháo đ ỡ ớ ố ở ệ b nh nhân ố ườ ả ạ ả K t qu t ố Có m i liên quan gi a t ở ệ ỉ ố ớ v i ch s HbA1c ữ 3.3.2.2. M i liên quan gi a kh i m v i HOMA2IR đái tháo đ ng týp2
ả ươ ố ỡ ớ ề ữ B ng 3.25. T ng quan gi a kh i m v i đ kháng insulin
ở ệ ườ HOMA2IR b nh nhân đái tháo đ ng týp 2
p
HOMA2IR ụ ỡ ố Kh i m vùng b ng r 0,164
ố ố ố = 0,044* > 0,05* > 0,05* >0,05* 0,065 0,035 0,084 ỡ ỡ ỡ ế ả ạ ả
ữ ậ ố ố
Kh i m vùng thân ơ ể Kh i m toàn c th ậ Kh i m vùng ch u hông i b ng 3.25 cho tháy: ng quan thu n có ý nghĩa th ng kê gi a kh i m ở ệ ỉ ố ề K t qu t Có m i t ụ ố ươ ớ ỡ b nh nhân ĐTĐ týp 2 (p <
vùng b ng v i ch s đ kháng insulin 0,05). ố ạ ữ ố ơ ể ớ 3.3.2.3. M i liên quan gi a kh i n c và t ng kh i c th v i ở ệ ổ ườ ố HbA1c b nh nhân đái tháo đ ng týp 2
21
ố ạ ữ ổ ố ả ố ơ ể ớ B ng 3.31. M i liên quan gi a kh i n c và t ng kh i c th v i
ở ệ ườ HbA1c b nh nhân đái tháo đ ng týp 2
ể ặ Đ c đi m HbA1c (%) p* ứ T phân v 25ị Trung vị ứ T phân v 75ị
≥ 7,0 (n = 97) 29,78 34,00 39,18 0,001 ố ạ Kh i n c (kg) < 7,0 (n = 54) 33,33 39,04 43,43
≥ 7,0 (n = 97) 47,76 52,59 59,26 ổ ố ơ 0,024 T ng kh i c ể th (kg) < 7,0 (n = 54) 50,45 55,38 62,78
≥ 7,0 (n = 97) 31,34 35,83 41,28 0,001 ố ạ Kh i n c ươ ng (kg) x < 7,0 (n = 54) 35,05 41,16 45,44
ấ
ế ả ạ ả i b ng 3.31 cho th y: K t qu t Ở ố ể nhóm ki m soát t ố ạ ổ ố ơ ể ố ạ ươ ư ớ ớ ố ề ể t glucose máu HbA1c < 7,0% thì trung ng đ u cao h n có ượ c
ươ ữ ớ ng quan gi a m t đ khoáng x ng v i m t s ộ ố ng týp 2 ươ ủ ớ ng v i ch s ỉ ố ậ ộ ườ ậ ộ ườ ố ở ệ b nh nhân đái tháo đ ở ệ b nh nhân ơ bình kh i n c, t ng kh i c th và kh i n c x ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05 so v i nhóm ch a ki m soát đ glucose máu HbA1c ≥ 7%. 3.3.3. M i t ố ươ ệ ể ặ đ c đi m b nh nhân đái tháo đ ữ 3.3.3.1. M i liên quan gi a m t đ khoáng c a x HbA1c ữ ả B ng 3.34. Liên quan gi a BMD v i ch s HbA1c đái tháo đ ng týp 2 ớ ỉ ố ườ ng týp 2
ứ HbA1c (%) p* BMD (n = 151) g/cm² ị ứ ị Trung vị T phân v 75 T phân v 25
0,90 0,98 1,09 0,006 0,96 1,06 1,13 ≥ 7,0 % (n = 54) < 7,0 % (n = 97)
ế ả ạ ả ấ ậ ộ ủ ươ ớ ng v i ch s ỉ ố ố ở ệ i b ng 3.34 cho th y: K t qu t ữ Có m i liên quan gi a m t đ khoáng c a x b nh nhân ĐTĐ týp 2 (p < 0,01). HbA1c
22
ữ ươ ỡ ớ ng quan gi a m t đ khoáng x ố ng v i kh i m và t ỷ ậ ộ ườ ươ 3.3.3.2.T ệ ỡ ở ệ b nh nhân đái tháo đ m l ng týp 2
ố ươ l ng quan gi a kh i m và t
ố ỡ ữ ươ ở ệ b nh nhân đái tháo đ ng ữ ố ị ỷ ệ ỡ ơ ể m c th ườ ng týp 2 ố ng quan ngh ch có ý nghĩa th ng kê gi a kh i m c ậ ộ ỷ ệ ỡ ơ ể ớ ỡ ơ m c th (p < 0,001) v i m t đ khoáng l ở ệ b nh nhân ĐTĐ týp 2. ậ ộ ố ạ ớ ng v i kh i n c và ữ ố ơ ể ở ệ ủ ươ ườ Hình 3.11.M i t ớ ậ ộ v i m t đ khoáng x ố ươ Có m i t ể th (p < 0,01) và t ủ ươ ng c a x 3.3.3.3. Liên quan gi a m t đ khoáng c a x ổ t ng kh i c th b nh nhân đái tháo đ ng týp 2
ươ ố ạ ổ Hình 3.12.T m t đ khoáng x ữ ươ ở ệ ng ố ươ ố ơ ể ớ ng quan gi a kh i n c và t ng kh i c th v i ườ b nh nhân đái tháo đ ng týp 2 ậ ố ậ ộ Có m i t ữ ng quan thu n có ý nghĩa th ng kê (p < 0,001) gi a
23
ố ơ ể ớ ơ ể ậ ộ ạ ổ ng n c c th và t ng kh i c th v i m t đ khoáng ố ượ kh i l ươ ng. x
24
Ậ CH ặ ể NG 4: BÀN LU N ứ ƯƠ ủ ề ổ ớ ặ i, cân n ng, BMI, HbA1c và glucose 4.1. Đ c đi m chung c a nghiên c u ặ ể 4.1.1. Đ c đi m v tu i, gi ệ máu c a nhóm b nh và nhóm ch ng ứ ọ ị ặ ề ườ ứ i bình th ớ ế ự ở ặ i, cân n ng, BMI ị ệ ứ ớ ớ ặ ở i, cân n ng và BMI
ở ng týp 2 ườ nhóm đái tháo đ ệ ạ ượ ệ ủ ệ Nghiên c u này chúng tôi ch n 151 b nh nhân ĐTĐ týp 2 và ể ườ 67 ng ng không b ĐTĐ. Khi so sánh v các đ c đi m ủ ặ ư ổ i, cân n ng, BMI, HbA1c và glucose máu lúc đói c a hai nh tu i, gi ệ ề ổ ả ư hóm này này có k t qu nh sau: không có s khác bi t v tu i, ớ hai nhóm. Riêng HbA1c và glucose máu đói gi ứ ơ ề ủ c a nhóm ĐTĐ týp 2 đ u cao h n nhóm ch ng không b b nh có ý ự ươ ố ư ậ nghĩa th ng kê v i p < 0,01. Nh v y, nghiên c u này có s t ng ề ổ ồ đ ng v tu i, gi nhóm ĐTĐ týp 2 và nhóm ị ệ không b b nh. ể ặ 4.1.2. Đ c đi m HbA1c ỉ Trong 151 b nh nhân ch có 54 b nh nhân đ t đ ỉ ố ể ế ớ ể ứ ạ ệ i Vi ự ng t ự ệ nghiên c u t Vi ự c trong khu v c cũng nh trên toàn th gi i. ố ạ ở ố ỡ ườ ể ặ ế ớ nhóm đái tháo đ ng týp ụ c m c ỷ ệ tiêu ki m soát glucose máu v i ch s HbA1c < 7,0% chi m t l ả ề ế ủ 35,8%. K t qu v ki m soát glucose máu c a chúng tôi cũng ả ư ộ ố ươ t Nam. Đây cũng là t nh m t s tác gi ỉ ở ề ề ủ ấ ạ ộ m t th c tr ng không ch t Nam mà là v n đ c a nhi u ư ướ n 4.1.3. Đ c đi m kh i m , kh i n c 2 ố ỡ ở ỷ ệ l ố i t ng kh i m và t
ẽ ỡ phân b m ớ ị i b ĐTĐ. Có s khác bi ỷ ệ ỡ ữ ữ ớ ự i có l i và nam gi n gi ề ỡ ng m và t m gi a n gi ụ ặ ớ t là hormone estrogen c a n . Ng ơ ữ ự ố ơ ể i, t ng kh i c th , kh i n c ệ ố ạ ở ế ề nam cao h n n . S khác bi ụ ế ở nam gi i hormone testoteron ti ứ ớ ớ ế ộ ồ
ế ơ ẽ ả ố ượ ng c và tăng kh i l ệ ả ỷ ệ ậ ộ ng và m t đ khoáng c a x ủ ươ ở ệ b nh ng ạ ả ấ loãng x ườ Ở ữ ớ ổ các vùng ố ệ ề ơ t v kh i khác nhau đ u cao h n nam gi ế ượ liên quan đ n l l ượ ủ ữ c các hormone sinh d c đ c bi ệ ạ ổ l t ể này có th liên quan nhi u đ n hormone sinh d c là testoteron và Ở ơ t ra b i tinh hoàn h n estrogen. ề ầ ữ ấ t ra. Mà m t trong nh ng vai g p nhi u l n so v i bu ng tr ng ti ổ ủ ố ướ ợ c kh i trò chính c a testoteron là t ng h p protien, tăng kích th ổ ứ ầ ơ ả ơ c và tăng s c m nh c . C hai hormone này s gi m d n khi tu i ỡ ố ượ ả ng m do đó cao k t qu là gi m kh i l vi c gi m cân là r t khó khăn. 4.1.4. T l nhân đái tháo đ ươ ng týp 2
25
ơ ng ắ ứ ứ ườ ậ ộ ươ ế Tăng nguy c gãy x ế ớ ế ả ng cao và gi m m t đ x ứ ẩ ơ ộ ớ ứ ươ ơ ủ ế ươ ữ ả ươ ữ ộ ươ
ế ủ ươ ở ế t ộ ứ ươ ế ở ệ ệ ươ ự ế b nh nhân
ở ộ ủ ng, gãy x ổ ồ ườ ng týp 2 ể ứ ứ ộ nhóm nghiên c u ự ấ ằ ạ ạ ế ả ớ ế ị ệ β ế , ti bào ộ ế ế i, chu t thi u t β ế bào , không dung n p glucose và kháng insulin. ể ể ủ ế và ti ơ ể ể ả ữ ể ườ ồ ộ ở ng ươ ơ ng t nh ấ ề ả ả ế ố i đã công b . khác trên th gi ữ ớ ố ạ ơ ể ở bênh nhân đái tháo đ ươ ở ư ầ ế ng i ĐTĐ có bi n ch ng nh : bi n ch ng m t, bi n ch ng th n ứ ệ ạ Ở ữ kinh và bi n ch ng tim m ch. nh ng b nh nhân m i ch n đoán ượ ĐTĐ týp 2, đ c theo dõi trung bình 2,63 năm, tăng nguy c gãy x ng hông lên 20% (lugana thêm m i). M t nghiên c u khác, ộ ứ phân tích g p c a 30 nghiên c u liên quan gi a nguy c gãy ở ệ ơ b nh nhân ĐTĐ týp 2 năm 2017 k t qu là tăng nguy c x ng ở ệ ầ ề ng trung bình 1,05 l n CI 95%; 1,041,06) b nh gãy nhi u x ườ ầ nhân ĐTĐ týp 2 có ý nghĩa. Nh ng năm g n đây, ng i ta cho ế ộ ậ ộ ơ ằ ng cũng là m t c quan n i ti t đ c l p liên quan r ng mô x ế đ n các gen (FoxO1, ATF4), các receptor, hormone osteocalcin và bào osteoblast c a x ng ti các tín hi u c a insulin t ra. ủ ế Loãng x ng cũng là m t bi n ch ng c a ĐTĐ. ộ 4.2. S bi n đ i n ng đ osteocalcin huy t thanh đái tháo đ ề ồ ặ 4.2.1. Đ c đi m v n ng đ osteocalcin ộ ủ Nghiên c u c a Lee N.K. và c ng s th y r ng con chu t ế thi u protein tyrosine phosphatase OSTPTP là h glucose máu và ệ ả ượ đ c b o v không b b nh béo phì và không dung n p glucose vì ạ ự t insulin và tăng nh y c m v i insulin. s tăng sinh t ả ượ ạ Ng t ra osteocalcin gi m bào osteoblast ti c l Ở ạ in tăng sinh t ệ vivo, osteocalcin có th kích thích bi u hi n CyclinD1 và Insulin β ế t adiponectin c a các adipokin trong adipocytes trong t bào ệ ạ ả làm nh y c m insulin. Osteocalcin trong c th có th c i thi n ể ả ộ ượ ạ c tiêm insulin có th c i dung n p glucose. Nh ng con chu t đ ả ượ ế ự ệ thi n đ c chuy n hóa glucose và d phòng ĐTĐ týp 2. K t qu ứ ủ i ĐTĐ týp 2 nghiên c u c a chúng tôi, n ng đ osteocalcin ư ự ị th p h n nhóm không b ĐTĐ. K t qu này cũng t ế ớ nhi u tác gi ỡ ố 4.2.2. M i liên qua gi a osteocalcin huy t thanh v i mô m , kh i n c c th ồ ế ườ ng týp2 ị ộ ớ N ng đ osteocalcin có t ươ ợ ượ ề ng quan ngh ch v i mô m ng m ự ế ộ ươ ưở ả ấ ậ ế ộ ệ b nh nhân ĐTĐ týp 2. Đi u này g i ý cho chúng ta r ng, l ế ả ủ ệ c a b nh nhân ngoài tr c ti p nh h khác còn tác đ ng đ n quá trình gi m m t đ x ỡ ở ỡ ằ ặ ng x u đ n ĐTĐ týp 2 m t ng và loãng
26
ả ưở ố ơ ự ộ ồ ng tích c c lên n ng đ osteocalcin
ữ ớ ế ố ủ ươ b nh nhân đái tháo đ ng và loãng x ươ ở ệ ng ậ ộ ườ ng ươ ng. Kh i c có nh h x ế huy t thanh. 4.2.3. M i liên quan gi a osteocalcin huy t thanh v i m t đ khoáng c a x týp 2 ộ ạ ế ố Osteocalcin trong máu liên quan đ n t c đ t o x ộ ủ ể ươ ươ ng. N ng đ osteocalcin trong máu đ ộ ươ ấ ng. ệ ươ ơ ươ ủ ự ể ư ớ ng so v i khi nó đ ổ ươ ể ữ ớ ượ ầ ế ợ ữ ể ế ớ ủ ươ ộ ố ặ ườ ộ ồ ng týp 2 ữ ớ ộ ố ặ đ c ể
ữ ồ ượ ự ả ữ ố ượ ế ớ ề ế ớ ữ ữ ố ị ng quan ngh ch v i ch s ư ộ ng.
ụ ả ụ ố ượ ạ ả ủ ở ạ ộ ế ng t ừ ế ấ ằ ế ươ ụ bào beta t y và làm gi m đ mô ngo i vi. T k t qu c a chúng tôi cũng nh t ra t ượ ằ ườ ể i d ng ho t đ ng có tác d ng lên t y làm ề ư ừ c ti ng b ng cách tăng ề ự ng và s ượ ồ c xem khoáng hoá c a x ở ố ấ ả ư các ng nh là ch t đánh d u ph n ánh t c đ chu chuy n x ự ế ợ ủ ư ậ ươ ặ ươ ệ Nh v y, s k t h p c a t là loãng x ng, đ c bi b nh lý x ộ ế ể ể ấ ấ ng osteocalcin và BMD có th là m t y u d u n chu chuy n x ề ượ ố ơ ố ự t h n v nguy c gãy x d báo t c đánh t ệ ấ ẻ . Các d u hi u sinh hóa c a s thay đ i x giá riêng l ng không ế th thay th cho phép đo BMD, nh ng chúng có th h u ích khi c xem xét k t h p v i phép đo BMD. chúng đ ố ố 4.3. M i liên quan gi a osteocalcin huy t thanh, thành ph n kh i ệ ậ ộ ơ ể c th , m t đ khoáng c a x ng v i m t s đ c đi m b nh nhân đái tháo đ 4.3.1. Liên quan gi a n ng đ osteocalcin v i m t s ệ đi m b nh nhân ộ ớ 4.3.1.1. Liên quan gi a n ng đ osteocalcin v i HbA1c,HMOA2IR ứ c ch ng minh d phòng tăng glucose máu Osteocalcin đã đ ệ ở ư ở ơ và gi m nguy c ĐTĐ týp 2 in vivo cũng nh trong thí nghi m ự ế ở ệ ộ lâm sàng b nh nhân ĐTĐ týp 2 nh ng con chu t. Trong th c t ộ ủ ứ ở ề ấ ng hay các ch ng t c các đ i t cũng có r t nhi u nghiên c u ư ậ ứ i cũng đã ch ng minh đi u này. Nh v y, khác nhau trên th gi ỉ ố ộ ồ ươ n ng đ osteocalcin huy t thanh có t ệ ở HbA1c nh ng b nh nhân ĐTĐ týp 2 và cũng nh m t markers ằ ợ g i ý r ng có m i liên quan gi a ĐTĐ và loãng x ướ ạ Osteocalcin d ế tăng ti t insulin, tăng kh i l kháng insulin ứ các nghiên c u khác chúng ta th y r ng osteocalcin đ ụ ế t bào osteoblast có tác d ng lên chuy n hóa đ ả ế t insulin c a t y và gi m đ kháng insulin. ti ế ế ế ớ ủ ụ ồ ả ộ ế ố ộ ậ osteocalcin nó là m t y u t ấ K t qu phân tích h i quy tuy n tính đa bi n cho ta th y đ c l p liên quan v i ĐTĐ týp 2.
27
ố ộ ớ ng quan đ c l p có ý nghĩa th ng kê v i ề ầ ố ố ơ ể ớ ặ ng týp 2 ậ ươ Osteocalcin cũng t HbA1c và đ kháng insulin HOMA2IR. ể 4.3.2. M i liên quan gi a thành ph n kh i c th v i đ c đi m ệ b nh nhân đái tháo đ Liên quan gi a kh i m , kh i n c v i HbA1C và HOMA2IR ầ ấ ỷ ệ T l ơ ố ạ ớ ỡ ố ượ ể ượ ổ ệ ớ ệ
ề ẽ ằ ổ ả ỡ ề ụ ủ ế ch y u gi ở ị ả ữ nh ng ng ế ợ ư ư ng nh xác đ nh s ỡ ườ ố ứ ổ ỡ ủ ự ẽ ế ườ ặ ữ ạ ự ề ệ ụ ặ ở vùng b ng (vùng Android), đ c bi ố ướ ệ ớ ự t v i s tích t ượ ợ ụ ủ ạ ơ ể ạ ỉ ố ữ ớ ở ườ ữ ườ ữ ố ỡ ộ ể ệ ng m tác đ ng tiêu x u lên vi c ki m ph n trăm l ệ ỷ ệ ượ ỡ ặ l soát glucose máu h n là t ng kh i l ng m đ c bi ng l t t ấ ụ ể ạ ỡ m vùng thân th p thì vi c ki m soát glucose máu đ đ t m c tiêu ệ ồ ố ơ t h n. Vi c này cũng đ ng nghĩa v i vi c béo vùng thân cũng t ơ ể ể ụ (vùng b ng) thì ki m soát glucose máu s khó khăn h n có th do ố ượ ng mô tăng đ kháng insulin. Đi u này ng ý r ng t ng kh i l ể ơ ế ố m không ph i là y u t i thích nguy c chuy n hóa ườ ữ quá i béo phì. Thay vào đó, v trí l u tr tăng lên ự ị ớ ề nhi u calo k t h p v i ch c năng mô m d ấ bình th ng c a s trao đ i ch t. Tăng kh i m và béo phì liên quan ch t ch đ n s đ kháng insulin và nh ng r i lo n trong ố ể ng phân b chuy n hóa glucose. B nh nhân ĐTĐ týp 2 có xu h ụ ỡ ấ m ch t béo ầ ộ ạ ỡ ộ ạ n i t ng. Tăng mô m n i t ng trong b ng đã đ c g i ý góp ph n ự vào s phát tri n c a kháng insulin ngo i vi và tăng nguy c các ế ố bi n c tim m ch. ố 4.3.3.2. M i liên quan gi a BMD v i ch s HOMA2IR, BMI ệ b nh nhân đái tháo đ ặ ể ng týp 2 ụ ế Kháng insulin và thi u h t insulin là đi m đ c tr ng ạ ơ ườ ng. ng đùi cũng đã đ ượ ớ ộ ắ ủ ươ ớ ủ ề ổ ờ i, ch ng t c và th i gian mãn kinh. Lý gi ả ượ ủ ủ ng c a các mô m ườ ườ ừ ng d n đ n nh ng ng ồ ươ ng đ ữ ơ ị ườ ầ ươ ơ ng h n ng ớ i g y. ở ệ ư ở ườ ng i ộ ạ ệ týp 2. Kháng insulin là tình tr ng insulin t o ra m t đáp b nh ĐTĐ HOMAIR liên quan v i đớ ộ ứ ọ ng sinh h c kém h n bình th ỉ ố ề ắ ủ ổ ươ c báo cáo, tăng ch s đ kháng ch c c a c x ệ ị ng đùi sau khi đã hi u insulin liên quan ngh ch v i đ ch c c a x ả ấ ộ ỉ i v n ch nh v tu i, gi ề còn cho đ này ngoài nguyên nhân do tăng insulin thì các tác gi ỡ ở ệ ấ ưở ả ằ ng c a vi c h p thu năng l r ng do nh h ủ ừ ữ i th a cân/béo phì làm tăng quá trình đ ng hóa c a nh ng ng ượ ả ế ẫ ươ c b o i th a cân/béo phì thì x x ệ v tránh nguy c b loãng x 4.3.3.3. M i liên quan gi a BMD v i HbA1c ữ ể ưở Ả ủ ơ ố nh h ố ớ ế ươ ư ể ẫ b nh nhân ĐTĐ týp 2 ng c a ki m soát glucose máu đ i v i nguy c gãy ng, BMD, và té ngã v n còn ch a hi u h t và gây tranh cãi. x
28
ộ ẩ ụ ủ ả ệ ứ ả ể ạ ụ ưở ứ ượ ườ ng đã đ ẳ ể ự ả ố ơ ả ẻ ươ ng, tăng ch t l ươ t glucose máu là tăng m t đ x ượ ặ ể ẽ ng do đó s làm gi m đ ế ơ ạ ẫ ậ ế ẽ ả ạ ể ằ ế ứ ng đ n s c kho x ậ ộ ươ c nguy c loãng/gãy x ả ặ
ữ ố ỡ ộ ặ M t m t, gi m m c HbA1C là m t tiêu chu n m c tiêu c a chăm ế ứ c ch ng minh là làm gi m các bi n sóc b nh ti u đ ố ị t ch ng vi m ch. Có th kh ng đ nh r ng ki m soát glucose máu t ệ ể ng. Vi c có th có tác d ng tích c c nh h ấ ượ ể ki m soát t ng ệ ươ ng cho b nh x ệ ấ ự nhân m c dù n u ki m soát tích c c quá s có kh năng xu t hi n ươ các c n h glucose máu d n đ n h u qu r n ho c gãy x ng do ngã. ố ạ 4.3.3.4. M i liên quan gi a BMD v i kh i m , kh i n c ư ớ ộ ơ c xem nh là m t c quan n i ti ế ộ ế ư ưở t, mà ch t đ ữ ng. Leptin và adiponectin nh h ng và nó đ ạ ạ ượ ẻ ị ươ
ươ ng và kh i l ng x ặ ả ể ế ố ấ ượ ỡ ượ c Mô m đ ấ ế ừ bào adipokin là các cytokin nh là nh ng ch t trung các t t ra t ti ả ế ự ươ ể ủ ng đ n s gian c a chuy n hóa x ấ ư ượ ự ụ ồ ươ ươ c xem nh là ch t ng và s ph c h i x hình thành x ố ố ượ ươ ể ề Khi đánh giá kh i l ng n c và kh i ng. đi u hòa chuy n hóa x ượ ố ượ ỡ ng n c đ c xác đ nh là có vai trò quan , kh i l ng m riêng l l ị ố ượ ệ ấ ọ ng trong quá trình ng x tr ng nh t trong vi c xác đ nh kh i l ố ạ ế ố ộ ậ ể đ c l p liên quan làm tăng chu chuy n x ng. Kh i n c là y u t ươ Ở ệ ố ượ ậ ộ ươ b nh nhân ĐTĐ týp 2 thì m t đ x ng. ạ ộ ố ơ ẽ ả ố ả ơ kh i c s gi m và ho t đ ng c cũng gi m. M t khác gi m kh i ả ự ề ạ ượ ng n c làm tăng lên s đ kháng insulin, đi u này có th có nh l ươ ấ ượ ự ế ưở ng tr c ti p đ n ch t l h ề ng trong ĐTĐ týp 2. ng x
Ậ Ế K T LU N
ầ ặ ể ế ộ ồ
ậ ể ủ ươ ở ệ ng
ng týp2 ộ ở ệ ế ấ b nh nhân ĐTĐ týp 2 th p ứ ồ ở ạ ấ ổ ơ ề ớ
ở ệ ế ố 1. Đ c đi m n ng đ osteocalcin huy t thanh, thành ph n kh i ơ ộ c th , m t đ khoáng c a x b nh nhân đái tháo ườ đ ồ N ng đ osteocalcin huy t thanh ị ố ơ h n nhóm ch ng không b ĐTĐ có ý nghĩa th ng kê (p < 0,05). ộ các giai đo n tu i (36 – 55; 56 65 và 66 N ng đ osteocalcin ủ ệ 81) c a b nh nhân ĐTĐ týp 2 đ u th p h n có ý nghĩa so v i nhóm ứ ch ng (p < 0,05). ỷ ệ ả T l gi m osteocalcin huy t thanh b nh nhân ĐTĐ týp 2 là
29
ệ ủ t c a osteocalcin ớ ứ i đi m cutoff 1,99ng/l v i đ nh y 82%, đ ở ệ b nh nhân ĐTĐ týp ộ ạ ớ ộ ạ ị ủ ươ ở ệ ạ ệ ị ạ ng c a osteocalcin ớ ộ b nh nhân ĐTĐ ệ ộ ặ i đi m cutoff là 1,57 ng/l v i đ nh y 61%, đ đ c hi u
ộ ậ ế ữ ng quan thu n gi a n ng đ osteocalcin huy t thanh
ươ ng chung ầ ủ ữ ươ ở ệ b nh nhân ĐTĐ týp 2 là 31,1% trong ớ ấ ệ ng c a b nh nhân n cao g p 2,19 l n so v i
ị ữ ng quan ngh ch gi a BMD v i kh i m c th và t ố ượ ạ c l ỷ ố ươ ng ỡ ơ ể i, có m i t ớ ậ ố ớ m c th (r = 0,564; p < 0,001). Ng ố ạ ơ ể ế ủ ươ ậ ộ
ạ ủ ộ Ở ệ ạ ở giai đo n tu i 56 – 65 sau đó tăng lên ồ ữ ạ ị ớ ế ở ệ b nh nhân ĐTĐ týp 2 (r = 0,203; p < 0,05). ố ươ Ở ệ ữ ị b nh nhân n ĐTĐ týp 2 có m i t ữ ng quan ngh ch gi a ỉ ố ớ ụ ố ỷ ệ ỡ ụ ạ ỷ ỡ ổ m b ng theo các giai đo n tu i ỡ ố m thân, t l
ố ạ ượ ỡ ph n trăm l ở ệ ụ ậ ớ ỡ ng m c th , m vùng thân và kh i n c có b nh nhân ĐTĐ týp 2 (p < 0,05). ố ng quan thu n gi a kh i m vùng b ng v i ch s ỉ ố
ố ươ ị ổ ủ ệ ữ 11,9%. ị ẩ Giá tr ch n đoán phân bi ể 2 v i nhóm ch ng t ặ đ c hi u 62% (giá tr AUC = 0,69; p < 0,0001). ẩ Giá tr ch n đoán loãng x ể týp 2 t ị 66% (giá tr AUC = 0,65; p = 0,004). ồ ố ươ Có m i t ớ ố ạ ơ ể v i kh i n c c th (r = 0,2; p < 0,05). ỷ ệ T l loãng x ỷ ệ l đó t loãng x ớ nam gi i CI95%(1,353,57; p < 0,001). ố ươ Có m i t ệ ỡ ơ ể l ữ quan thu n gi a BMD v i kh i n c c th (r = 0,613; p < 0,001). ổ ữ 2. M i liên quan gi a osteocalcin huy t thanh, thay đ i thành ể ớ ặ ố ơ ể ầ ph n kh i c th , m t đ khoáng c a x ng v i đ c đi m ủ ệ c a b nh nhân ĐTĐ týp 2 ổ ế ồ N ng đ osteocalcin huy t thanh tăng theo các giai đo n c a tu i ữ ở ệ b nh nhân nam ĐTĐ týp 2. b nh nhân n ĐTĐ týp 2 ổ ả ở giai osteocalcin gi m ộ ố ươ ổ đo n tu i 66 81. Có m i t ng quan ngh ch gi a n ng đ ỉ ố osteocalcin huy t thanh v i HbA1c (r = 0,191; p < 0,05) và ch s HOMA2IR ế osteocalcin huy t thanh v i ch s BMI (r = 0,249; p < 0,05). ệ ề ự t v kh i m vùng thân, kh i m vùng b ng và t Có s khác bi ệ ỡ ơ ể ỷ ệ ỡ m c th , t l l ủ ệ c a b nh nhân ĐTĐ týp 2 (p < 0,05). ầ ỡ ơ ể ỷ ệ T l ớ liên quan v i HbA1c ữ ố ươ Có m i t HOMA2IR (r = 0,164; p < 0,05). ố ạ ớ ữ ng quan ngh ch gi a kh i n c v i tu i c a b nh nhân Có m i t ố ạ ố ĐTĐ týp 2 (r = 0,171; p < 0,05). Có m i liên quan gi a kh i n c
30
ữ ớ t có ý nghĩa gi a BMD v i HbA1c < 7% và HbA1c ớ v i HbA1c (p < 0,01). ệ ự Có s khác bi ≥ 7% (p < 0,01).
Ế Ị KI N NGH
ư ộ ố ế Chúng tôi đ a ra m t s ki n ngh nh sau: ệ ế ặ t đ c bi ệ t ủ ơ ở ệ ị ư ươ ầ ng là c n thi b nh nhân ĐTĐ. nên th c hi n s m h n ỡ ủ ơ ể ặ ả ầ ố t là gi m kh i m ỡ ậ ộ Vi c đo m t đ khoáng c a x ệ ớ ố ể ể ự ả ụ
ệ ứ ả ố ơ ươ ư ệ C n gi m kh i m c a c th đ c bi ố ơ vùng b ng đ ki m soát glucose t t h n. ỏ ụ ằ ố ơ ủ ơ ể Tăng kh i c c a c th nh m m c đích b o v s c kh e ể ng cũng nh giúp ki m soát glucose máu t cho x t h n.
ứ ể ượ ướ ầ c đ u tìm hi u đ
ể ử ụ ẩ