Ộ
Ụ
Ạ
Ộ
Ố
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
Ứ Ộ
Ễ
NGUY N Đ C L C
Ộ
Ứ Ồ NGHIÊN C U N NG Đ TNF
α
Ế ƯƠ
Ở Ệ
VÀ IL6 HUY T T
NG
B NH NHÂN
Ậ
Ạ
Ỳ
TH N NHÂN T O CHU K
Ộ
Chuyên ngành: N I KHOA
ố
Mã s : 9720107
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
ướ
ọ
ẫ
H ng d n khoa h c:
PGS.TS.
HÀ HOÀNG
KI M Ệ
PGS.TS. VŨ XUÂN NGHĨA
Ộ
HÀ N I – NĂM 2018
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ự ệ Tôi cam đoan đây là công trình nghiên c u mà tôi đã th c hi n, t ấ ả t c
ố ệ ữ ậ ả ậ ự ế nh ng s li u do chính tôi thu th p, k t qu trong lu n án này là trung th c
ấ ứ ộ ứ ư ố và ch a có ai công b trong b t c m t công trình nghiên c u nào khác.
ự ủ ố ệ ả ả ế Tôi xin đ m b o tính khách quan, trung th c c a các s li u và k t
ố ệ ả ử ứ qu x lý s li u trong nghiên c u này.
ả ậ Tác gi lu n án
Ứ Ộ Ễ NGUY N Đ C L C
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
Trang ph bìaụ
ờ L i cam đoan
ờ ả ơ L i c m n
ữ ế ắ ụ Danh m c ch vi t t t
ụ ả Danh m c các b ng
ụ ể ồ Danh m c các bi u đ
ụ Danh m c các hình
ơ ồ ụ Danh m c các s đ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CH VI T T T
ỉ ố ố ơ ể : Body Mass Index (Ch s kh i c th ) BMI
ệ : B nh nhân BN
ệ ạ ậ : B nh th n m n BTM
ệ ậ ạ ạ ố BTMTGĐC : B nh th n m n tính giai đo n cu i
CRRT : Continuous Renal Replacement Therapy
ế ậ ị ệ ụ (Tr li u thay th th n liên t c)
ĐTĐ : Đái tháo đ ngườ
ủ ươ ấ ạ ầ EPO : Erythropoietin (Ch t kích thích t y x ồ ng t o h ng c u)
ẩ HD : Haemodialysis (Th m tách máu)
HDFonline : Haemodiafiltration online
ự ế ẩ ọ ị (Th m tách siêu l c máu bù d ch tr c ti p)
HDLc : High density lipoprotein Cholesterol
ỷ ọ (Lipoprotein Cholesterol có t tr ng cao)
ọ HF : Haemofiltration (Siêu l c máu)
ệ ố ẩ ọ ọ ằ High – flux HD : Th m tách máu b ng màng l c có h s siêu l c cao
LDLc : Low density lipoprotein Cholesterol
ỷ ọ ấ (Lipoprotein Cholesterol t tr ng th p)
ọ ỳ LMCK : L c máu chu k
MIA : Malnutrution – Inflamation – Artherosclerosis
ưỡ ữ ơ ộ ạ (suy dinh d ng – viêm – v a x đ ng m ch)
ứ ọ ầ MLCT ậ : M c l c c u th n
KDOQI : Kidney Disease Outcomes Quality Initiative
ượ ề ệ ị ệ ậ ộ ồ (H i đ ng L ả ề ng giá v hi u qu đi u tr b nh th n)
ỷ ệ ả RR : Reduction Ratio (T l gi m)
ạ ố RLLM : R i lo n lipid máu
ưỡ : Suy dinh d ng SDD
ạ ậ : Suy th n m n STM
: Tăng huy t ápế THA
ậ ạ : Th n nhân t o TNT
ậ ạ TNTCK ỳ : Th n nhân t o chu k
ế ố ̣ ử TNF(cid:0) : Tumor necrosing factor alpha (Y u t hoai t u alpha)
ỷ ệ ả URR : Urea Reduction Ratio (T l gi m urê)
ơ ữ ̣ ̣ XVĐM : X v a đông mach
β2 – m : β2 – microglobulin
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
B nả Tên b ngả Trang
g
Ể Ồ
Ụ
DANH M C CÁC BI U Đ
Bi u ể Tên bi u để ồ Trang
đồ
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
Hình Tên hình Trang
Ụ
Ơ Ồ DANH M C CÁC S Đ
S đơ ồ Tên s đơ ồ Trang
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ỷ ệ ệ ế ớ ậ T l ạ b nh suy th n m n (STM) trên th gi i ngày càng gia tăng.
ị ả ồ ư ề ề ế ề ấ ặ ộ M c dù đã có r t nhi u ti n b trong đi u tr b o t n cũng nh đi u tr ị
ế ậ ươ ề ế ậ ị thay th th n suy. Trong các ph ạ ng pháp đi u tr thay th , th n nhân t o
ổ ế ư ấ ỳ ỷ ệ ử ở ệ chu k (TNTCK) là ph bi n nh t, nh ng t t l vong b nh nhân (BN)
ủ ế ỳ ẫ ệ ạ ậ ạ th n nhân t o chu k v n cao, nguyên nhân ch y u là do b nh tim m ch
ế ố ữ ề ạ ẫ ơ ố (4060%) [1]. Nh ng y u t nguy c tim m ch truy n th ng v n có ở ệ b nh
ủ ể ả ư ọ ỳ ử nhân l c máu chu k nh ng không đ đ gi i thích nguyên nhân t vong
ườ ế ố ậ ưỡ ầ cao. G n đây ng ấ i ta nh n th y ba y u t : suy dinh d ữ ng viêm v a
ộ ệ ố ợ ứ ế ạ ộ ơ ộ x đ ng m ch (h i ch ng MIA) n u cùng ph i h p trên m t b nh nhân thì
ậ ế ớ ế ố ố ầ ệ ậ có liên quan m t thi ạ t v i các bi n c tim m ch, s l n nh p vi n và t ỷ ệ l
ứ ứ ấ ộ ươ ử t vong [1]. Các nghiên c u cho th y h i ch ng MIA có t ặ ng quan ch t
ẽ ớ ế ạ ố ỷ ệ ử ở ệ ậ ch v i các bi n c tim m ch và t l t vong ạ b nh nhân suy th n m n
ế ố ứ ạ ố ộ giai đo n cu i [2], [3], [4]. Trong h i ch ng MIA y u t viêm đóng vai trò
ưỡ ả ị trung tâm. Viêm gây ra suy dinh d ng, gi m albumin máu, tăng d hóa c ả
ơ ổ ỉ ươ ế ạ ạ ộ ố khi ngh ng i. Viêm gây t n th ng t ể bào n i m c, gây r i lo n chuy n
ữ ơ ộ ứ ạ hóa lipid và làm tăng v a x đ ng m ch. Các nghiên c u cho th y ấ ở ệ b nh
ể ệ ậ ạ ạ ạ ỳ ằ nhân th n nhân t o chu k luôn có tình tr ng viêm m n tính bi u hi n b ng
ư ồ ộ ề tăng n ng đ các cytokine ti n viêm nh IL6, CRP, TNF α [5].
ượ ả ệ ủ ơ ể ả ứ ả Các cytokin viêm đ c s n sinh là ph n ng b o v c a c th , tuy
ề ả ứ nhiên khi các cytokin viêm tăng cao trong máu chúng gây nhi u ph n ng
ươ ế ạ ạ ấ ộ ấ ợ b t l ư ổ i nh t n th ng t bào n i m c m ch máu, tăng tính th m thành
ữ ơ ộ ạ ạ ị ưỡ m ch, tăng v a x đ ng m ch, làm tăng d hóa gây suy dinh d ả ng, gi m
ể ệ ả ơ ố co bóp c tim và có th gây ra s c ph n v . Các cytokin viêm tăng trong
ở ệ ự ơ ậ ạ máu b nh nhân suy th n m n mang ý nghĩa tiêu c c h n là tích c c ự , h uầ
ả ằ ả ượ ẽ ế h t các tác gi cho r ng làm gi m đ ả c các cytokin viêm s làm gi m
ượ ứ ế ề ậ đ c các bi n ch ng do tăng các cytokin này. Vì v y đã có nhi u nghiên
ướ ế ươ ả ở ệ ứ c u theo h ng làm gi m các cytokin trong huy t t ng ệ b nh nhân b nh
ứ ể ế ạ ậ ả ặ ệ ứ ế th n m n (BTM), đ làm gi m các bi n ch ng đ c bi t là bi n ch ng tim
ấ ượ ạ ộ ố ờ ố m ch, nâng cao ch t l ủ ng cu c s ng và kéo dài th i gian s ng thêm c a
ứ ậ ạ ằ ấ ậ ỳ ỹ ậ ệ b nh nhân th n nhân t o chu k . Các b ng ch ng cho th y k thu t th n
ấ ươ ạ ả nhân t o (TNT) kích thích s n sinh cytokin viêm do b t t ủ ợ ng h p c a
ọ ọ ọ ồ màng sinh h c và dây l c [6], [7], ộ nên sau l c n ng đ các cytokin có th ể
ớ ướ ọ ỉ ọ ượ ậ ạ ơ ỳ tăng h n so v i tr c l c [1]. Th n nhân t o chu k ch l c đ ấ c các ch t
ượ ử ỏ ướ ấ ọ ượ ọ có tr ng l ng phân t nh và n c, chính các ch t có tr ng l ng phân t ử
ớ ộ ế trung bình và l n là m t tác nhân kích thích các t ả bào CD14 và CD16 s n
ươ ứ ẩ ọ ị sinh ra TNFα và IL6. Ph ự ng th c th m tách siêu l c máu bù d ch tr c
ượ ứ ứ ả ti p ế (HDFonline) đã đ ấ c các nghiên c u ch ng minh làm gi m các ch t
ượ ử ả ế ọ có tr ng l ng phân t trung bình và làm gi m các t tào CD14, CD16, làm
ượ ấ ọ ộ ố ứ ả gi m đ c TNF α, IL6 [8], [9], [10]. M t s nghiên c u cho th y l c máu
ươ hoàn ằ toàn b ng ph ng pháp HDFonline sau
ả ượ ế ươ 3 6 tháng làm gi m đ c các cytokin TNF α và IL6 huy t t ả ng, gi m
ế ặ ố ấ ọ ạ các bi n c tim m ch. M c dù TNF α và IL6 là hai ch t có tr ng l ượ ng
ử ớ ươ ể ọ ứ ượ ấ phân t l n và ph ng th c HDFonline có th l c đ c hai ch t này
ư ủ ắ ặ ờ ệ nh ng do th i gian bán h y quá ng n đ c bi t là TNF α nên kh năng này ả
ẽ ộ ọ ề ặ ấ ớ ộ ớ ươ có l không l n. V n đ đ t ra trong m t cu c l c v i ph ứ ng th c HDF
ụ ể ư ế ế ổ online các cytokin mà c th là TNF α và IL6 bi n đ i nh th nào . V nấ
ấ ượ ứ ư ứ ấ ề đ này còn r t ít đ c nghiên c u và chúng tôi ch a th y nghiên c u nào
ạ ệ ự ụ ệ ề ậ ớ t i Vi t Nam. Vì v y chúng tôi th c hi n đ tài này v i 2 m c tiêu:
ả ộ ế ươ ở ệ ồ 1. Kh o sát n ng đ TNF α và IL6 huy t t ng ậ b nh nhân th n
ữ ạ ố ồ ộ ỳ nhân t o chu k . Tìm m i liên quan gi a n ng đ TNF α và IL6 huy tế
ộ ố ặ ể ệ ậ ạ ớ ươ t ỳ ng v i m t s đ c đi m b nh nhân th n nhân t o chu k .
ổ ồ ế ộ 2. Đánh giá bi n đ i n ng đ TNF α và IL6 sau 1 cu c l c s d ng ộ ọ ử ụ
ươ ự ứ ế ế ẩ ổ ọ ị ph ộ ố ế ng th c th m tách siêu l c bù d ch tr c ti p và bi n đ i m t s k t
ả ề ị ọ qu đi u tr l c máu sau 9 tháng.
ƯƠ
CH
NG 1
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
Ậ Ạ ƯƠ Ị Hình 2.1. SUY TH N M N VÀ PH Ề NG PHÁP ĐI U TR THAY
Ằ Ạ Ậ Ế Ỳ Ậ TH TH N B NG TH N NHÂN T O CHU K
ệ ạ ạ Hình 2.2. B nh th n m n giai đo n cu i ố ậ
1.1.1.1. Đ nh nghĩa ị
ố ươ ệ ạ ậ ạ ớ ệ ứ ạ ậ B nh th n m n giai đo n cu i t ng ng v i b nh th n m n giai
2) ho c b nh nhân đã đ
ạ ệ ặ ượ ề ị đo n 5 (MLCT < 15ml/phút/1,73m c đi u tr thay
ế ậ ườ ệ ạ ợ ọ ọ th th n. Trong tr ng h p b nh nhân l c máu g i là giai đo n 5D
ườ ậ ợ ọ (Dialyse), tr ng h p ghép th n g i là 5T (Transplantation) [10], [11].
1.1.1.2. Đi u trề ị
ị ả ồ ề * Đi u tr b o t n
ị ả ồ ủ ụ ề ả ả M c đích c a đi u tr b o t n là đ m b o cho BN gi ữ ượ đ ứ c ch c
ạ ớ ể ượ ấ ờ ờ ậ năng th n còn l i v i th i gian dài nh t có th đ c nh vào gi ữ ượ c đ
ứ ả ậ ộ ị ằ h ng đ nh n i môi dù có gi m ch c năng th n [12], [13], [14].
ị ả ồ ệ ề ồ ế ự ữ ệ ố Đi u tr b o t n g m bi n pháp ti t th c và thu c. Nh ng bi n pháp
ệ ở ự ầ ệ ạ ằ ớ này c n th c hi n ế giai đo n s m nh m giúp b nh nhân tránh các bi n
ứ ch ng [15], [16], [17].
ế ậ ề ị * Đi u tr thay th th n suy
ệ ươ ể ề ế ậ ậ ị Hi n nay ta có ba ph ng pháp đ đi u tr thay th th n: th n nhân
ổ ế ụ ậ ậ ạ ọ ấ ạ t o, l c màng b ng và ghép th n. Trong đó th n nhân t o là ph bi n nh t
ứ ọ ầ ậ ị ỉ [18], [19], [20], [21]. Ch đ nh TNTCK khi m c l c c u th n (MLCT) <15
ml/phút (NKFK/DOQI) [22].
ậ ạ ươ ươ ớ Th n nhân t o có 2 ph ng pháp: ph ng pháp TNTCK v i màng
ệ ố ấ ặ ọ ươ ọ l c có h s siêu l c th p ho c cao và ph ng pháp HDFonline [23].
ươ ậ ạ ỳ 1.1.2. Ph ng pháp th n nhân t o chu k và HDFonline
1.1.2.1 ươ ậ ạ ỳ Ph ng pháp th n nhân t o chu k
ươ ơ ể ệ ố ọ TNTCK là ph ậ ng pháp l c máu ngoài c th . Khi h th ng th n
ạ ộ ả ừ ơ ể ạ ườ ệ nhân t o ho t đ ng, máu ch y t c th ng i b nh vào khoang máu theo
ượ ạ ớ ủ ả ọ ị ị ề chi u ng c l i v i dòng ch y c a d ch l c trong khoang d ch. Quá trình
ớ ướ ể ấ ữ ọ ậ v n chuy n các ch t tan cùng v i n ị c gi a máu và d ch l c xuyên qua
ổ ề ồ ẽ ạ ự ấ ấ ộ ở màng bán th m s t o nên s thay đ i v n ng đ các ch t tan trong máu
ế ượ ọ ạ ở ạ ơ ể ườ ệ ả và k t qu là máu đ c “l c s ch” và quay tr l i c th ng i b nh [23],
[24], [25].
ệ ố ủ ọ ọ ườ Tùy vào h s siêu l c (Kuf) c a màng l c ng ạ i ta phân ra làm 2 lo i:
ệ ố ệ ố ấ ọ ọ ọ ọ màng l c có h s siêu l c th p (Lowflux) và màng l c có h s siêu l c
cao (Highflux) [24], [25].
TNTCK s d ng màng l c có h s siêu l c th p d a vào c ch
ử ụ ệ ố ự ấ ọ ọ ơ ế
ạ ỏ ế ử ự ỏ ồ ủ ế khu ch tán, ch y u lo i b phân t ộ ọ ệ nh do s chênh l ch n ng đ . L c
ể ọ ượ ệ ố ậ ấ ớ ọ ọ ấ ộ th n v i màng l c có h s siêu l c th p có th l c đ c các đ c ch t ure
ệ ả ề ằ ằ và creatinine, trung hòa đi n gi i và th ng b ng ki m toan.
TNTCK s d ng màng l c có h s siêu l c cao d a vào c ch
ử ụ ệ ố ự ọ ọ ơ ế
ớ ố ư ố ế ạ ỏ ể ử khu ch tán v i đ i l u t i thi u,cho phép lo i b phân t trung bình. Tuy
ố ượ ớ ạ ệ ố ậ ọ ớ ọ nhiên s l ng gi ọ i h n. L c th n v i màng l c h s siêu l c cao ngoài
ư ể ọ ượ ư ể ộ ố ọ ượ u đi m nh trên thì có th l c đ ấ c m t s ch t có tr ng l ng phân t ử
β ấ ượ ư ộ ố trung bình nh PTH, 2 – microglobulin… làm ch t l ệ ng cu c s ng b nh
ố ơ ờ ố ơ nhân t t h n và kéo dài đ i s ng h n.
ươ ử ụ ệ ố ọ ọ Ph ng pháp HDFonline s d ng màng l c có h s siêu l c cao và
ể ọ ượ ậ ấ ọ ượ ố ư ớ ỹ k thu t dòng đ i l u l n có th l c đ c các ch t có tr ng l ng phân t ử
trung bình và l n. ớ
1.1.2.2 ươ Ph ng pháp HDFonline
ế ợ ậ ọ ế ế ơ ỹ HDFonline là k thu t l c máu k t h p hai c ch khu ch tán và
ử ụ ớ ị ế ượ ọ ế ố ư đ i l u, s d ng màng l c highflux v i d ch thay th đ c pha ch bên
ử ụ ư ế ị ừ trong máy (không s d ng d ch thay th đóng túi nh CRRT), t ớ online v i
ự ế ừ ườ ị ọ ị ấ hàm ý d ch l y tr c ti p t đ ng d ch l c [27], [28].
ể ậ ạ ớ So v i máy th n nhân t o kinh đi n, máy HDFonline có thêm h ệ
ọ ướ ố ứ ấ ể ạ ế ị th ng l c n c th c p đ t o ra d ch thay th siêu tinh khi ế ớ ố ượ ng t v i s l
ể ể ơ ượ ệ ố ọ ướ ồ ấ ị ớ l n và b m đ ki m soát l ậ ng d ch xu t nh p. H th ng l c n c g m 3
ả ọ ắ ố ế ể ạ ặ ọ ị (ho c 4) qu l c l p n i ti p nhau đ t o ra d ch l c siêu tinh khi ế ư t đ a
ả ả ự ế ả ị ị ế tr c ti p vào máu làm d ch thay th . Do đó, d ch này ph i đ m b o tiêu
ặ ề ả ượ ẩ ạ ỏ ầ ư chu n nghiêm ng t v lý hóa, vi sinh và ph i đ c lo i b g n nh hoàn
ấ toàn các ch t gây viêm.
ạ ị ủ ẩ Hình 2.3. Tiêu chu n vi sinh c a các lo i d ch
ị ậ D ch đ m ướ ị ị ế N c RO ẩ D ch th m tách D ch thay th đ cặ
Vi sinh v tậ < 100 < 1000 < 1000 < 0,1
(CFU/ml) ộ ộ ố N i đ c t < 0,25 < 1 < 0,03 < 1
ồ
* Ngu n: Theo Võ Anh Khoa (2013) [27]
(UI/ml)
ế ộ ị ướ Máy HDFonline có 2 ch đ bù d ch tr c màng và sau màng. Căn
ệ ị ườ ươ ứ ứ c vào vi c bù d ch, ng ạ i ta phân lo i ra các ph ng th c HDFonline [7],
[8], [27]:
ả ọ ố ư ư ể ệ ấ ị Bù d ch sau màng: có u đi m cho hi u qu l c t i u nh t. S ự
ả ố ử ớ ừ ỏ ặ thanh th i t ả i đa c phân t nh và l n t máu không pha loãng, đ c bi ệ t
ổ ớ ể ượ ể ễ ắ ặ ọ ớ v i th tích trao đ i l n. Nh c đi m d gây t c màng l c do cô đ c máu.
ủ ề ế ả ươ ị Theo khuy n cáo c a nhi u tác gi ph ng pháp bù d ch sau màng nên áp
ộ ọ ể ể ị ượ ị ụ d ng cho cu c l c có th tích d ch bù > 15 lít (th tích d ch bù đ c xác
ở ờ ố ị đ nh b i máy sau khi cài các thông s hematocrit, protein máu và th i gian
ộ ọ ủ cu c l c máu c a BN)
ướ ị ướ ị Bù d ch tr c màng: d ch bù pha loãng máu tr c khi đi qua màng
ướ ướ ủ ế ươ ư ể ở ọ ọ l c và tr c khi rút n c c a huy t t ả ng b i siêu l c, có u đi m gi m
ơ ượ ử ụ ế ươ ứ ặ nguy c cô đ c máu và đ c khuy n cáo nên s d ng ph ng th c này cho
ơ ả ử ụ ượ các BN có nguy c ch y máu mà không s d ng đ ể ả c kháng đông đ gi m
ơ ọ ượ ệ ể nguy c đông màng l c. Nh ả ọ c đi m hi u qu l c không đ t đ ạ ượ ố ư c t i u
ủ ư ế ề ị ả ươ nh bù d ch sau màng. Theo khuy n cáo c a nhi u tác gi ph ng pháp bù
ướ ộ ọ ụ ể ị ị d ch tr c màng nên áp d ng cho cu c l c có th tích d ch bù < 15 lít (th ể
ượ ở ố ị ị tích d ch bù đ c xác đ nh b i máy sau khi cài các thông s hematocrit,
ộ ọ ủ ờ protein máu và th i gian cu c l c máu c a BN)
ỉ ị ươ ị * Ch đ nh HDFonline [29]: HDFonline là ph ề ng pháp đi u tr thay
ế ườ ượ ế ớ ụ ề ơ th HD thông th ng đ c áp d ng nhi u n i trên th gi i đã giúp làm
ỷ ệ ế ấ ượ ứ ộ ố ờ ả gi m t bi n ch ng nâng cao ch t l l ng cu c s ng và kéo dài th i gian
ớ ọ ủ ườ ố s ng thêm c a BN TNTCK so v i l c HD thông th ề ng. Tuy nhiên do đi u
ệ ộ ố ư ể ỉ ị ki n kinh t ế ở ộ ố ướ m t s n c đang phát tri n nên có m t s ch đ nh u tiên
sau:
ệ ạ ổ ị ẩ ế BN có b nh lý tim m ch và huy t áp không n đ nh trong lúc th m
tách máu.
ứ ộ ộ BN có h i ch ng thoái hóa tinh b t.
ầ ọ ấ ọ ượ ử ớ BN c n l c các ch t tr ng l ng phân t trung bình và l n nh ư
β PTH, 2M.
ể ả ọ ế Ở ướ n c ta do chi phí l c HDFonline quá cao, b o hi m y t thanh
ủ ề ệ ệ ầ ỉ ộ ố toán 2 l n/3 tháng nên ch có m t s ít b nh nhân đ đi u ki n kinh t ế ể đ
ẽ ọ l c xen k .
ấ ượ ọ ả ọ ệ ọ Các ch t trong máu BN đ c l c qua màng l c, hi u qu l c các
ụ ấ ướ ấ ọ ươ ộ ch t ph thu c vào kích th ạ c các ch t và lo i màng l c. Ph ng pháp này
ệ ử ụ ệ ố ọ ộ ọ ố ư có u vi ố t là s d ng màng l c có h s siêu l c cao và t c đ dòng đ i
ọ ượ ấ ộ ố ấ ư ớ l u l n nên l c đ c các ch t có phân t ử ượ l ng trung bình, m t s ch t có
ượ ử ớ ộ ố ọ tr ng l ng phân t l n và m t s cytokine [7], [28].
ấ ủ ả ạ ọ Hình 2.4. Kh năng l c các ch t c a các lo i màng l c ọ
Low High ạ ể ấ ấ Lo i ch t Ch t tiêu bi u HDF fux flux
ướ Tan trong n ắ c (không g n protein): + + + TLPT th p ấ
ắ urê (60 Da), Creatinine (113 Da) G n protein: PCresol (108 Da), < 500 Da _ +/ ++ homocysteine
TLPT trung β 2 – microglobulin (11,8 kDa) bình 500 _ +/ ++ ế ậ Hormon tuy n c n giáp (9223 Da)
* Ngu n: Theo Võ Anh Khoa (2013) [27]
ổ ể Leptin (16 kDa), b th (24 kDa), 12.000 Da TLPT l n >ớ + TNF, IL6 12. 000 Da ồ
Ủ Ở Ệ Ậ Hình 2.5. VAI TRÒ C A VIÊM Ạ Ệ B NH NHÂN B NH TH N M N
Ậ Ạ Ỳ VÀ TH N NHÂN T O CHU K
ứ ở ệ ậ 1.2.1.Vai trò c a h i ch ng MIA ủ ộ ạ ệ b nh nhân b nh th n m n
ậ ạ ỳ và th n nhân t o chu k
ế ệ ề ặ ậ ộ ỹ M c dù có nhi u ti n b trong k thu t TNT, b nh nhân BTM giai
ố ượ ạ ố ơ ề ươ ư ệ đo n cu i đ c chăm sóc t ề t h n v nhi u ph ng di n nh ng t ỷ ệ ử t l
ẫ ấ ượ ệ ậ ố vong v n còn cao, t ỷ ệ l nh p vi n tăng và ch t l ng s ng gi m ả ở ố đ i
ầ ủ ệ ệ ạ ẫ ậ ượ t ng này. B nh tim m ch v n là nguyên nhân hàng đ u c a b nh t t và t ử
ở ế ố ố ơ ủ ệ ậ ử vong BN TNT. Trong s các y u t nguy c c a b nh t t và t vong ở
ạ ưỡ ữ ẫ ố BN BTM giai đo n cu i, viêm và suy dinh d ế ng (SDD) v n là nh ng y u
ế ố ộ ậ ệ ầ ặ ớ ố t hàng đ u. M c dù viêm là y u t ế ợ đ c l p v i SDD hay các b nh k t h p
ư ẫ ả ủ ượ trong BTM nh ng v n không gi ầ i thích đ y đ đ c nguyên nhân t ỷ ệ l
ậ ử ở ườ ệ nh p vi n và t vong cao ở ố ượ đ i t ng này. Lý do là vì ng i bình
ườ ử th ng, t vong do viêm ỉ ch ế chi m
ộ ồ ự ả 23%/năm [30], [31], [32], [33]. S gi m n ng đ albumin máu, y u t ế ố ự d
ơ ử ả ủ ả ệ ạ ậ báo nguy c t vong do b nh tim m ch, rõ ràng là h u qu c a c viêm và
ứ ứ ề ỏ ữ ố SDD [34]. Nhi u nghiên c u đã ch ng t có m i liên quan gi a suy dinh
ưỡ ớ ơ ữ ộ ạ ở ạ ố d ng và viêm v i x v a đ ng m ch BN BTM giai đo n cu i [2], [4].
ữ ộ ậ ậ ứ Chính vì v y, thu t ng h i ch ng MIC (Malnutritioninflammation
ưỡ ượ ề ể ị ứ ợ complex: Ph c h p suy dinh d ng viêm) đ ố ẳ c đ ra đ kh ng đ nh m i
ệ ặ ẽ ữ ớ ưỡ ơ ồ liên h ch t ch gi a viêm v i suy dinh d ng trong BTM (S đ 1.1).
ơ ồ ứ ệ ậ ạ ộ H i ch ng MIC trong b nh th n m n S đ 1.1.
ồ *Ngu n: KalantarZadeh K. (2003) [32].
ứ ượ ế ộ ế Cho đ n năm 2008, m t nghiên c u đ ở c ti n hành b i Mulsert R. và
ự ươ ự ấ ữ ẫ ạ ộ c ng s cho th y có s t ệ ng tác l n nhau gi a b nh tim m ch, viêm và
ưỡ ở ệ ấ ừ ỉ ố các ch s dinh d ng b nh nhân TNTCK [3]. Xu t phát t ứ nghiên c u
ả ộ ộ ư ồ ưỡ này, các tác gi ứ đã đ a ra m t h i ch ng bao g m suy dinh d ng, viêm và
ạ ượ ứ ộ ọ ở ệ ộ ơ ữ x v a đ ng m ch đ c g i là h i ch ng MIA b nh nhân BTM. Các
ứ ứ ấ ầ ộ ấ nghiên c u cho th y BN BTMGĐC có h i ch ng MIA thì tăng t n su t
ậ ử ề ộ ứ ề ệ nh p vi n và t vong (Hình 1.1). Đã có nhi u nghiên v h i ch ng MIA và
ệ ượ ủ ộ ứ ặ đ c bi t là vai trò tiên l ng c a h i ch ng MIA ở ố ượ đ i t ng này [2], [4].
ứ ệ ậ ạ ộ Hình 2.6. H i ch ng MIA trong b nh th n m n.
ồ *Ngu n: Daisuke Sueta (2017) [4].
ố ứ ộ ữ Liên quan gi a các thành t trong h i ch ng MIA:
ưỡ ệ ậ + Liên quan viêm và suy dinh d ạ ng trong b nh th n m n
ưỡ ệ ậ • Viêm là nguyên nhân gây suy dinh d ạ ng trong b nh th n m n
ỷ ệ ệ ể ạ ố Viêm gây chán ăn: T l ệ b nh nhân BTM giai đo n cu i có bi u hi n
ế ố ế ạ ể chán ăn chi m 3550%. Chán ăn có th liên quan đ n r i lo n các hormone
α ệ ề ả ặ ệ đi u hòa c m giác ngon mi ng, các cytokin đ c bi β t TNF , IL6, IL1 .
ủ ệ ệ ạ ạ ố ộ Ngoài ra, vai trò c a tăng urê gây b nh lý răng mi ng, r i lo n d dày ru t
ừ ả ầ ẫ ố và tr m c m [35]. Tuy nhiên, trong s các nguyên nhân v a nêu, viêm v n
ủ ạ ế ệ ơ ưỡ đóng vai trò ch đ o trong c ch b nh sinh suy dinh d ng. Các cytokin
ư nh
α ệ ố ẽ ộ ế TNF , IL6, IL1 s tác đ ng đ n h th ng melanocortin vùng d ướ ồ i đ i,
ầ ủ ệ ố ầ ộ ươ ằ ạ ố m t ph n c a h th ng th n kinh trung ứ ng, b ng cách gây r i lo n ch c
ề ề ệ ẫ ầ ả ộ ố năng xung đ ng d n truy n th n kinh đi u hòa c m giác ngon mi ng và t c
Ở ệ ữ ạ ố ể ộ đ chuy n hóa. b nh nhân BTM giai đo n cu i, liên quan gi a chán ăn
ỉ ể ộ ồ ượ ề ẳ ị ớ v i tăng n ng đ các ch đi m viêm đã đ c kh ng đ nh qua nhi u nghiên
ữ ụ ể ậ ọ ệ ệ ứ c u [36], [37]. Chính vì v y, nh ng b nh nhân l c màng b ng có bi u hi n
α ữ ệ ồ ộ ớ ơ chán ăn và nôn có n ng đ TNF cao h n so v i nh ng b nh nhân không
ể ệ có các bi u hi n này [36].
ượ ỉ Viêm làm tăng tiêu hao năng l ng lúc ngh : Viêm làm tăng tiêu hao
ượ ề ạ ẫ ỉ ỉ ượ năng l ng lúc ngh và tình tr ng này v n không đi u ch nh đ c dù đã
ấ ượ tăng cung c p năng l ơ ể ng cho c th [38].
ứ ề ỉ ở Viêm làm tăng đ kháng insulin: Các nghiên c u ch ra BN có tăng
ề ấ ả ằ cytokin th y có đ kháng insulin, các tác gi ề cho r ng tăng đ kháng insulin
ở ế ơ ự ế ộ BN TNTCK liên quan đ n tăng thoái bi n c . Pupim và c ng s (2005) đã
ỏ ườ ề ị ứ ch ng t BN BTM do đái tháo đ ế ng đi u tr TNTCK có tăng thoái bi n
ơ ươ ơ ớ ườ protein c x ng cao h n so v i BN không do đái tháo đ ộ ng [39]. M t
ứ ủ ả ố ạ ấ ấ nghiên c u khác c a cùng tác gi ạ trên cho th y tình tr ng m t kh i n c lý
ơ ở ệ ế ể ạ ố ưở t ng ti n tri n nhanh h n b nh nhân BTM giai đo n cu i do đái tháo
ườ ớ ệ ườ ầ đ ng so v i b nh nhân không do đái tháo đ ề ng trong năm đ u tiên đi u
ị tr TNTCK [40], [41].
ườ ụ ộ ạ Viêm ho t hóa con đ ng ubiquitin proteasome ph thu c ATP:
α ự ở Các cytokin gây viêm (IL1, IL6, TNF ) kh i phát s thoái giáng c ơ
ươ ườ ứ x ạ ng qua ho t hóa con đ ự ng ATPubiquitinproteasome. Nghiên c u th c
ệ ở ơ ươ ộ α ấ nghi m cho th y tiêm TNF chu t làm tăng thoái giáng c x ng [38].
ưỡ ở ệ ậ • Suy dinh d ng là nguyên nhân gây viêm ạ BN b nh th n m n:
ặ ưỡ ượ ỏ ả ủ ậ M c dù suy dinh d ng trong BTM đã đ ứ c ch ng t là h u qu c a quá
ạ ưỡ ạ trình viêm m n. Tuy nhiên, suy dinh d ng l i làm tăng stress oxy hóa, gây
ơ ể ễ ị ạ ơ ế ễ ễ ẩ ị ố r i lo n c ch mi n d ch làm cho c th d b viêm, nhi m khu n.
ơ ữ ộ ệ ạ ậ ạ + Liên quan viêm và x v a đ ng m ch trong b nh th n m n
ệ ở ườ ứ ộ ỏ ố Các quan sát sinh lý b nh ng ậ i và đ ng v t đã ch ng t ạ r i lo n
ả ủ ứ ạ ậ ạ ộ ch c năng n i m c là h u qu c a quá trình viêm. Tình tr ng viêm m n s ạ ẽ
ươ ế ạ ạ ẩ ộ ổ gây t n th ơ ữ ng n i m c m ch máu và thúc đ y nhanh ti n trình x v a
ạ ở ệ ơ ồ ạ ố ộ đ ng m ch b nh nhân BTM giai đo n cu i (S đ 1.2) [2], [4].
ơ ồ
ữ ơ ữ ộ
ệ
ạ
ậ
ạ Liên quan gi a x v a đ ng m ch và viêm trong b nh th n m n.
S đ 1.2.
ồ *Ngu n: Daisuke Sueta (2017) [4].
ỉ ệ ữ ơ ộ ạ ứ ấ Các nghiên c u cho th y có tăng t l v a x đ ng m ch (VXĐM) ở
ơ ắ ệ ạ ử ố BN TNTCK làm tăng nguy c m c b nh tim m ch và t ạ vong. R i lo n
ổ ế ở ứ ộ ộ ch c năng n i môi là ph bi n ấ BN BTMGĐC do tích lũy các đ c ch t
ệ ở ề ạ ure, tình tr ng viêm, stress oxy hóa. Các cytokin ti n viêm tăng rõ r t BN
ổ ươ ế ộ TNTCK gây t n th ng t bào n i mô [4].
ệ ậ ạ + Liên quan SDD và VXĐM trong b nh th n m n.
ủ ế ể ạ ấ ạ ơ Tình tr ng SDD và ti n tri n ngày càng x u h n c a tình tr ng này
ớ ự ơ ử ờ ệ theo th i gian có liên quan v i s gia tăng nguy c t vong do b nh tim
ạ ở ệ ả ữ ề ạ ồ ố m ch ị ả b nh nhân BTM giai đo n cu i bao g m c nh ng BN đi u tr b o
ị ọ ủ ế ể ề ơ ồ t n và đi u tr l c máu. C ch chính xác c a SDD có th làm gia tăng
ơ ệ ứ ạ ấ ằ ẫ ư nguy c b nh tim m ch v n còn ch a rõ. Có b ng ch ng cho th y SDD
ố ợ ớ ự ủ ế ạ ph i h p v i s gia tăng stress oxy hóa làm suy y u màng trong c a m ch
ừ ả ợ ọ ủ ế ể ơ máu, t đó làm gi m l i ích sinh h c c a NO. Đây có th là c ch góp
ạ ở ầ ệ ph n gia tăng b nh tim m ch BN BTM [2].
ủ ậ ạ ậ 1.2.2.Vai trò c a viêm trong b nh th n m n và th n nhân t o ạ ệ
chu kỳ
ủ ệ ậ ạ 1.2.2.1. Nguyên nhân c a viêm trong b nh th n m n và th n ậ
ỳ ạ nhân t o chu k
ệ ể ườ ở Viêm mãn tính là bi u hi n th ng xuyên BN BTM và TNTCK.
ữ ứ ự ộ ố Barros Ade F. và c ng s (2013) đã nghiên c u m i liên quan gi a tình
ạ ạ ở ấ ả tr ng viêm m n tính và chán ăn ế 36 BN TNTCK, k t qu cho th y BN
α ạ ạ ậ ồ ố ộ ệ b nh th n m n giai đo n cu i (BTMGĐC) có n ng đ IL6, TNF , CRP
ệ ả ộ ồ ớ tăng và n ng đ acylghrelin gi m (hormone giúp ngon mi ng) so v i giá tr ị
ườ ứ bình th ng [38]. Daisuke Sueta (2017) nghiên c u 5813 BN TNTCK ở
ượ ượ ấ Kumamoto. Các BN đ ị c đ nh l ng albumin, CRP, VXĐM th y 4807 BN
có SDD và viêm [4].
ộ ố ề Nhi u đ c t urê gây ra viêm nh ư p resol sulfate và indoxyl sulfate, đã
ượ ế ố ứ ứ ề đ c ch ng minh qua các nghiên c u. Ngoài ra còn nhi u y u t khác có
ế ạ ở ữ liên quan đ n tình tr ng viêm mãn tính ơ BTMGĐC. H n n a, quá trình
ớ ề ặ ữ ế ế ạ TNTCK liên quan đ n ti p xúc gi a máu v i b m t 'ngo i lai' cũng có th ể
ề ồ là ngu n gây viêm ti m tàng [32], [33].
ế ố ở ệ ậ Hình 2.7. Các y u t ả ứ gây ra ph n ng viêm ạ ệ b nh nhân b nh th n m n
ọ và l c máu
ế ố Các y u t liên quan ế ố ở Các y u t gây viêm CKD ế ọ ổ đ n l c máu, b sung
ộ ố ầ Các đ c t urê (nh ư p sulfol sulfate và indoxyl Các thành ph n không
ươ sulfate) t ọ ng thích sinh h c
ạ ạ trong m ch ngo i bào ề ả ộ ả ủ Gi m đ thanh th i c a cytokine ti n viêm
ườ (màng, đ ng máu, ễ ấ Nhi m trùng c p tính và mãn tính
v.v…) ạ Tình tr ng quá t ị ả d ch i
Tăng hemocystein
ể ệ ườ B nh đi kèm (ti u đ ng, COPD, suy tim,
v.v…)
ồ
Ngu n: Theo Carrero J. J., Stenvinkel P. (2010) [33]
ủ ệ ố ả ứ ổ ể ế ẫ TNTCK d n đ n tăng c m ng c a h th ng b th và làm tăng kích
β ề ả ẳ ạ thích s n sinh các cytokine ti n viêm, ch ng h n nh ư TNFα, IL1 , IL6 và
ụ ể ế ẫ ơ ữ IL8 và các th th chemokine. Quá trình viêm mãn tính d n đ n x v a
ệ ạ ử ạ ộ đ ng m ch và các b nh tim m ch là nguyên nhân chính gây t vong ở ệ b nh
nhân TNTCK [33].
ộ ố ấ ỉ ể ệ ậ ạ 1.2.2.2. M t s ch t ch đi m viêm trong b nh th n m n:
ấ ằ ứ ả ố Các nghiên c u cho th y r ng viêm x y ra gi ng nhau cho dù nguyên
ể ầ ợ ộ ườ ệ nhân ban đ u khác nhau g i ý có th có m t con đ ng sinh lý b nh chung
ấ ấ ả ệ ề ằ nh t cho t ứ t c các quá trình b nh lý này. Ngày càng nhi u các b ng ch ng
ủ ả ự ả ế ấ ử ộ ng h cho gi thuy t này. Đó là s s n xu t các cytokine, các phân t bám
ố ự ấ ậ ạ ế dính, các ch t trung gian v n m ch và các g c t do ôxy hóa trong ti n trình
ứ ễ ị đáp ng mi n d ch viêm [30], [31].
ộ ố ế ệ ọ ơ M t s các cytokine đóng vai trò quan tr ng trong c ch b nh sinh
α ủ c a viêm là TNF , interleukin (IL1, IL8, IL6, IL10, IL4, IL13),
γ β ế ố ể ể ạ interferon và y u t phát tri n chuy n d ng (transforming growth factor
β ố ươ ữ ồ ộ ư ủ ư ). Có m i t ng quan gi a n ng đ l u hành c a các cytokine nh TNF
α β ấ ượ ớ ứ ộ ố , IL1 , IL6, IL8 và IL10 v i ch t l ộ ổ ng cu c s ng, m c đ t n
ươ ỷ ệ ử ở ắ ệ ạ th ơ ng các c quan và t t l vong ấ BN m c b nh c p tính và m n tính
[32], [33], [34].
ộ ố ấ ệ ậ ạ Hình 2.8. M t s ch t ch đi m viêm trong b nh th n m n ỉ ể
ả ứ ấ ươ ả ứ ấ Ph n ng pha c p d ng Ph n ng pha c p âm
ề ấ ưỡ 1. Các cytokin ti n viêm ỉ ể 1. Ch t ch đi m dinh d ng
a. IL6 a. Albumin
b. TNFα b. Transferrin
c. IL1β c. Prealbumin
ấ ấ ỉ ể 2. Các ch t ch đi m pha c p khác d. Cholesterol
a. CRP
b. Amyloid A
c. Ferritin
ồ
* Ngu n: Theo KalantarZadeh K. (2003)[32]
d. Fibrinogen, haptoglobin
ệ ở ệ ệ ạ ậ 1.2.2.3. Bi u hi n viêm ể ậ b nh nhân b nh th n m n và th n
ỳ ạ nhân t o chu k
ườ ể ệ BN BTM th ng có bi u hi n viêm do các nguyên nhân đã nêu trên:
ứ ọ ầ ễ ậ ả ấ ạ ặ ộ do gi m m c l c c u th n, do nhi m trùng c p tính ho c m n tính, do đ c
ấ ả ự ộ ch t ure,… Theo tác gi ứ ồ Daunousi E. và c ng s (2012) đã nghiên c u n ng
α ư ề ở ộ đ các cytokine ti n viêm nh TNF , và IL6, fibrinogen và CRP 152 BN
ứ ọ ầ ậ ừ ạ ậ ạ ệ b nh th n m n tính giai đo n 14 (m c l c c u th n t 2976 mml/phút).
ế ả ấ ấ ộ ồ ế K t qu cho th y n ng đ các ch t này tăng trong máu và liên quan đ n
ế ươ ở quá trình t ế bào ch t theo ch ng trình nhóm BN này [43].
ự ỷ ệ ắ ệ ở ầ Có s gia tăng t m c b nh XVĐM l BN TNTCK góp ph n tăng
ơ ắ ạ ử ư ể ệ nguy c m c b nh tim m ch và t vong, nguyên nhân có th do l u gi ữ
ố ự ạ ả ị Ở ộ đ c t ure, tình tr ng viêm, stress oxy hóa, s quá t i d ch,… BN
ề ồ ộ ổ TNTCK có tăng n ng đ các cytokin ti n viêm gây viêm vi mô gây t n
ươ ế ự ứ ộ th ng t ộ bào n i mô [9]. Theo Jia P. và c ng s (2016) nghiên c u 20 BN
ươ ế ậ TNTCK theo 2 ph ng pháp HDFonline và HD và k t lu n DHFonline có
ố ộ ở ạ ỏ ố ơ ợ l ạ i trên r i lo n n i mô BN STMGĐC, lo i b t ấ t h n các ch t có TLPT
ư ả ệ ạ ố ơ ộ ả trung bình cũng nh c i thi n tình tr ng viêm t t h n[9]. M t tác gi khác,
ứ ọ ươ Carracedo J. nghiên c u trên 31 BN l c máu theo ph ng pháp HDFonline
ể ố ượ ế ậ ả ế và k t lu n HDFonline làm gi m đáng k s l ng t bào CD14 và CD16,
α ạ ế ấ ả ứ hai lo i t bào này s n xu t TNF và IL6 [80]. Nghiên c u CONTRAST,
ự ấ ằ ộ ồ ộ ở ữ den Hoedt và c ng s th y r ng n ng đ CRP và IL6 tăng ệ nh ng b nh
ị ằ ư ề ớ ươ nhân TNTCK, nh ng v i các BN đi u tr b ng ph ng pháp HDFonline thì
ượ ữ ầ ơ ở ủ ư ổ ữ ị ả c CRP và IL6 đ c gi ữ ệ g n nh n đ nh. Trên c s c a nh ng d li u
ả ế ươ ụ này, các tác gi ậ ằ k t lu n r ng ph ng pháp HDFonline có tác d ng làm
ả gi m viêm [42].
ứ ế ậ ạ ạ ậ 1.2.2.4. Bi n ch ng suy th n m n và th n nhân t o chu k ỳ
ế liên quan đ n quá trình viêm
ế ớ ứ ề ấ ấ ằ ở R t nhi u nghiên c u trên th gi i đã cho th y r ng BN STM và
α TNTCK tăng các cytokin viêm: CRP, IL6, TNF . Tăng các cytokin viêm có
ứ ế ớ ở liên quan v i các bi n ch ng BN STM và TNTCK. Nguyên nhân hàng
ử ở ứ ế ạ ầ đ u gây t vong BN BTM là bi n ch ng tim m ch [44], [45], trong đó,
ế ệ ầ ạ ứ đ ng đ u là b nh lý m ch vành [46], [47], [48]. Ti p đó là vôi hóa van tim,
ả ỷ ệ ặ ở ệ ộ ố theo m t s tác gi , t l vôi hoá van tim g p 27,3% b nh nhân STMT và
ở ệ ườ ặ g p 38,9% b nh nhân TNTCK [49], vôi hóa van hai lá th ơ ặ ng g p h n
ủ ứ ế ạ ộ ớ vôi hóa van đ ng m ch ch [50]. Các bi n ch ng này có liên quan v i tăng
ứ ế ạ ồ ổ ị các cytokin viêm. Các bi n ch ng khác bao g m tăng áp ph i, lo n nh p
ế ạ ấ tim, phì đ i th t trái cũng có liên quan đ n cytokin viêm [51], [52], [53].
ế ở ề ườ ậ ạ ấ Thi u máu BN suy th n m n tính là v n đ th ng xuyên đ ượ c
ể ể ế ố ấ ơ quan tâm và r t khó đ ki m soát. Các y u t ế ệ tham gia vào c ch b nh
ụ ủ ế ế sinh c a thi u máu trong STMT đó là do thi u h t eyrythropoietin, tích t ụ
ấ ồ ế ả ứ ủ ể ấ ầ ure và các ch t chuy n hoá khác gây c ch s n xu t h ng c u c a tu ỷ
ươ ấ ả ạ ọ x ng, m t máu trong quá trình l c máu, do ch y máu (niêm m c, da,
ườ ỡ ồ ầ ọ ộ đ ơ ọ ng tiêu hóa...), v h ng c u trong quá trình l c máu (tác đ ng c h c,
ộ ố ả ứ ị ứ ễ ế ị ụ ph n ng d ng mi n d ch), thi u h t protein, axit folic và m t s vitamin
ế ộ ố ứ ạ ầ ầ ồ ầ c n thi t cho t o h ng c u. G n đây, m t s nghiên c u đã làm rõ vai trò
ả ộ ưở ế ể ồ ủ c a hepcidin (m t peptit g m 25 axit amin có nh h ng đ n chuy n hoá
ậ ậ ấ ọ ắ s t) [54], [55], [56]. Ngày nay, các nhà th n h c nh n th y tăng các
ở ế ủ ươ ể ứ ọ ộ cytokine gây viêm BN l c máu có th c ch t y x ề ng và tác đ ng đi u
ượ ầ ồ ừ ế ế ẫ hòa ng ạ c lên quá trình t o h ng c u, t đó d n đ n thi u máu [57].
ươ ệ ở ộ ấ ề ượ ổ T n th ng h tiêu hóa BN STM tính là m t v n đ đ ề c nhi u
ề ậ Ở ữ ứ ệ ậ ứ nghiên c u đ c p. ủ ề nh ng BN suy th n, nhi u khi các tri u ch ng c a
ứ ế ể ấ ệ ủ ệ ộ h i ch ng urê huy t cao ít có bi u hi n trên lâm sàng, mà các d u hi u c a
ươ ườ ể ệ ầ ộ ộ ổ t n th ng đ ng tiêu hoá l ạ ượ i đ c bi u hi n m t cách r m r , rõ ràng
ệ ế ạ ả ớ ơ h n. Viêm loét niêm m c mi ng gây đau đ n, ch y máu. Viêm tuy n n ướ c
ả ơ ệ ọ ườ ọ b t kéo dài gây x hoá, gi m ti ế ướ t n c b t làm khô mi ng th ng xuyên.
Viêm ự th c
ả ả ươ ố ướ ứ qu n gây c m giác nóng rát, đau sau x ng c, nu t v ẹ ng, ngh n và đau
ư ủ ạ khi ăn. Vai trò c a tăng các marker viêm nh CRP, IL6 trong tình tr ng
ạ ượ ộ ố ề ậ ủ ố viêm m n tính c a ng tiêu hóa đã đ ứ c đ c p trong m t s nghiên c u
ầ g n đây [32], [33].
ể ệ ạ ấ ố ươ R i lo n chuy n hóa khoáng ch t và b nh x ế ữ ng là nh ng bi n
ổ ế ở ứ ự ấ ớ ặ ư ệ ậ ạ ch ng ph bi n BN b nh th n m n tính, v i đ c tr ng là s m t cân
ự ế ề ồ ế ằ ộ b ng v n ng đ PTH, Ca, Phospho huy t thanh, và s bi n đ i v x ổ ề ươ ng
ươ ự ấ ề ể ấ ươ ổ ề ấ (thay đ i v c u trúc x ng, s m t ch t khoáng, v th tích x ề ng, chi u
ắ ủ ươ ư ộ ữ ứ ấ ồ ộ dài cũng nh đ v ng ch c c a x ng). Nghiên c u cho th y n ng đ PTH
ự ế ủ ậ ạ có liên quan đ n t ế ỷ ệ ố l ổ s ng còn c a BN th n nhân t o [58]. S bi n đ i
ủ ế ệ ộ ươ ế ồ n ng đ PTH liên quan đ n các b nh lý c a x ng và liên quan đ n tăng
ỉ ể ư ấ ộ ồ n ng đ các ch t ch đi m viêm nh IL1 và IL6 [59], [60].
Ở ữ ổ ủ ệ ộ ế ữ ệ ậ ạ nh ng BN b nh th n m n tính, nh ng thay đ i c a h n i ti t có
ể ừ ề ậ ở ơ ổ th phát sinh t ợ ấ nhi u nguyên nhân, b i vì th n là c quan t ng h p r t
ề ạ ạ ậ nhi u hormon [61]. Trên BN suy th n m n tính, tình tr ng tăng urea máu có
ả ưở ế ấ ườ ủ ổ ặ ạ ợ ọ nh h ng đ n b t th ủ ng c a t ng h p ho c ho t tính sinh h c c a
ế ụ ủ ế ề ạ ồ ế nhi u lo i hormon, bao g m các hormon c a tuy n yên, tuy n t y, tuy n
ụ ế ậ ạ ố ế giáp, tuy n c n giáp, tuy n sinh d c. R i lo n n i ti ộ ế ở ệ t b nh nhân suy
ế ề ạ ậ ạ th n m n tính có liên quan đ n tình tr ng viêm và tăng cytokine ti n viêm
α như TNF , IL6 [62].
ở ạ ậ ạ Nhìn chung, BN suy th n m n tính, quá trình viêm t ậ i nhu mô th n
ế ợ ả ớ ổ ươ ơ ẫ v n x y ra k t h p v i quá trình t n th ng các c quan khác làm cho
ở ề ơ ệ ậ ạ ạ ặ ệ b nh lý BN b nh th n m n tính đa d ng và n ng n h n thông qua các
cytokine [63], [64], [65], [66].
ưỡ ệ ậ ạ Viêm là nguyên nhân gây suy dinh d ng trong b nh th n m n.
ủ ưỡ ệ ậ ạ * Các nguyên nhân c a suy dinh d ng trong b nh th n m n:
ưỡ ệ ậ ạ Hình 2.9. Nguyên nhân suy dinh d ng trong b nh th n m n
ấ
ố ạ ử :
Ứ ệ tr cytokin, adipokin
ộ ố ậ urê máu ơ ạ
ệ ế ợ
ầ
ầ
ộ ấ
ế ợ
ạ
ệ ế ườ ng
ễ
ế ợ
ị ọ ề ị
ơ âm
ng âm
ượ t do tăng urê máu
ố ề ề ng
ớ
ườ
t khác
ố ễ
ế ầ ủ 1. Cung c p không đ y đ a. Chán ăn* ệ R i lo n các tín hi u phân t + Cholecystokinin, peptide YY, Ghrelin + + Các acid amin phân nhánh th p ấ Đ c t Ch m v i d dày Viêm kèm/không kèm các b nh lý k t h p* ả Tr m c m ế ộ b. Ch đ ăn kiêng khem ẩ ế ạ H n ch kali, phosphat trong kh u ph n ăn ố ậ ộ ế ố tâm lý xã h i Thu nh p th p S ng m t mình c. Y u t ể ự ạ ạ ộ ế d. H n ch ho t đ ng th l c ọ ưỡ ấ ng qua l c máu 2. M t dinh d ệ ị 3. Tăng d hóa do các b nh k t h p B nh tim m ch* ủ ệ ứ Bi n ch ng c a b nh đái tháo đ Nhi m trùng* ệ Các b nh k t h p khác* ế 4. Tăng d hóa liên quan đ n đi u tr l c máu ằ Cân b ng nit ằ Cân b ng năng l ộ ế ạ 5. R i lo n n i ti Đ kháng insulin ưở Đ kháng hormone tăng tr ạ ả Tăng nh y c m v i glucagon ế ậ C ng tuy n c n giáp ộ ế ạ Các r i lo n n i ti ể 6. Nhi m toan chuy n hóa Chú thích: * Các nguyên nhân có liên quan đ n viêm
ồ
* Ngu n: Theo KalantarZadeh K. (2003)[32]
ư ậ ở ệ Nh v y các cytokin viêm tăng trong máu ậ b nh nhân suy th n
ự ơ ạ m n mang ý nghĩa tiêu c c h n là tích c c ự và trong đó TNFα và IL6 là hai
ệ ạ ế ố y u t viêm đ i di n cho cytokin viêm.
α ề 1.2.3.Cytokine ti n viêm IL6 và TNF
1.2.3.1. TNF alpha
α ế ố ạ ử ố Y u t ho i t ộ kh i u (tumor necrosis factoralpha, TNF ) là m t
ọ ấ ể ả ạ ạ ớ cytokine v i các ho t tính sinh h c r t đa d ng mà có th gi i thích vai trò
ệ ượ ề ệ ọ ủ c a nó trong nhi u hi n t ng sinh lý h c và b nh lý [30], [31], [42].
Ngu n g c c a TNF : α ố ủ
ồ
α ề ế ả ợ ổ ộ Có nhi u t bào có kh năng t ng h p TNF sau m t kích thích
ự ầ ạ ạ ầ ơ ợ ớ ạ thích h p: b ch c u đ n nhân l n, đ i th c bào, b ch c u đa nhân trung
ế ế ạ ộ tính, lympho bào B và T, t bào di ệ ự t t nhiên, t bào n i mô m ch máu và
ế ồ ợ ạ ầ ơ t ố ổ bào gan. Ngu n g c t ng h p chính là t ừ ế t ớ bào b ch c u đ n nhân l n,
ự ạ ạ đ i th c bào ho t hóa.
α ấ ế ộ ố ộ + Các ch t kích thích ti t TNF : n i đ c t (lipopolysaccharide,
ấ ộ ấ LPS) là ch t kích thích chính, virus, n m, kháng nguyên ký sinh trùng, đ c
ế ố ộ ứ ố t ru t non, y u t ợ lõi mycobacterial, anaphylatoxin C5a, các ph c h p
α ứ ễ ị mi n d ch, các cytokine IL1, IL2, IFN ... và theo cách th c autocrin, chính
ẩ ự ổ ể ợ TNF có th thúc đ y s t ng h p TNF.
α ế ế ấ ứ + Các ch t c ch ti ấ t TNF : Các cytokine: IL1, IL10, Các ch t
ộ trung gian n i sinh: corticosteroid, prostanoid, adenosin, histamin, nitric
ố oxide, các acid béo không bão hòa... Thu c (pentoxifylline, rolipram,
cyclosporin A, chlopromazine, bicyclic imidazoles...).
α α ấ ứ ụ ủ ể ế + Các ch t c ch tác d ng c a TNF : kháng th kháng TNF , các
ố ớ ụ ả ể th c m th hòa tan đ i v i TNF . α
ể ặ ọ ử ủ Đ c đi m sinh h c phân t c a TNF : α
α α ở ườ ủ ồ TNF ng i bao g m 157 amino acid, các gen c a TNF là gen
ướ ủ ế ả ơ đ n, kích th ặ ị c kho ng 3 kilo base (kb). V trí c a các gen liên k t ch t
ợ ổ ữ ứ ẽ ằ ợ ứ ắ ch và n m gi a ph c h p phù h p t ủ ch c chính, trên cánh ng n c a
ể ễ ắ ọ ượ ử ủ nhi m s c th 6. Tr ng l ng phân t α c a TNF là 26kDa.
α ề ấ ượ ự ở ộ ể ủ Tinh th c a TNF và c u trúc 3 chi u đ c xây d ng đ phân
ả ả ử ạ gi i c 2,9 A° và 2,6 A°. Phân t ỗ có hình d ng chóp tam giác, trong đó m i
β β ể ầ ấ ồ ợ ể ố ti u ph n g m có hai lá g p khúc , năm s i ầ đ i song song. Ba ti u ph n
ế ặ ắ s p x p theo các m t.
ồ * Ngu n: theo
Charles A Janeway, et al. (2001)[31]
α ử ủ Hình 2.10. C u trúc phân t ấ c a TNF
ứ ủ ạ ọ Ho t tính sinh h c và ch c năng c a TNF : α
α ộ ế ư ề ạ ọ TNF có nhi u ho t tính sinh h c chính nh : tính đ c t bào, s ự
ệ ưở ề ễ ạ ố ị bi t hóa, kích thích sinh tr ng, ho t tính ch ng virus, đi u hòa mi n d ch
ư ề ạ ạ α và ho t tính ti n viêm. Ngoài ra TNF còn có các ho t tính khác nh : TNF
α ả ứ ạ ấ ổ ợ c m ng t ng h p collagenose, acid hyaluronic, ch t ho t hóa
ở ế ạ ị ụ plasminogen và PGEZ các t bào ho t d ch. Nó cũng gây tiêu s n kh p ớ ở
ườ ự ổ ấ ạ ợ ở ế ng i và kích thích s t ng h p ch t ho t hóa plasminogen các t bào
α ớ ế ự ủ ơ ụ s n kh p ng ườ ở i. các t bào c , TNF kích thích s phân h y glucose và
α ẹ ề ủ ả phân h y glycogen. TNF cũng gây gi m nh ti m năng xuyên màng. Các
ế ơ ơ ạ ạ ộ t bào n i m c m ch máu, c tr n phóng thích IL6 và IL1 sau kích thích
α α α ữ ơ ả ứ ợ ổ ằ b ng TNF . H n n a TNF c m ng t ng h p NO. TNF kích thích
ư ề ấ ưở ả s n xu t nhi u hormon khác nhau nh ACTH, hormon tăng tr ng, hormon
ế ở ế kích thích tuy n giáp các t ề bào ti n yên.
ử ờ ồ ủ N a đ i s ng c a TNFα
α ượ ả ấ ấ ạ ỉ ỉ TNF c s n xu t r t nhanh, đ t đ nh ch sau 2 gi đ ờ ượ đ c kích
α ộ ộ ố ằ ấ ơ thích b ng n i đ c t , TNF trong máu th m nhanh vào c quan đích đ ượ c
ủ ở ầ ượ ọ ầ ậ ở phân h y b i protease ộ gan và m t ph n đ ữ ờ c l c qua c u th n. N a đ i
ử ờ ố ấ ắ ấ ộ s ng r t ng n 3,6 phút. M t nghiên c u cho th y n a đ i s ng TNF phα ứ ố ụ
α ộ ế ề ộ ồ ồ ộ thu c vào n ng đ , n u n ng đ TNF truy n vào 10 microgam/kg/0,5 gi ờ
ử ờ ố ớ ề ế ấ ề thì n a đ i s ng là 30 phút, n u truy n vào v i li u th p 2 microgam/kg/0,5
ờ ử ờ ố gi thì n a đ i s ng là 58 phút [42].
1.2.3.2. Interleukin6
ố ồ Ngu n g c:
ạ ộ ố ư Interleukin 6 (IL6) ho t đ ng nh môt cytokin gây viêm và ch ng
ượ ở ượ ế viêm. Ở ườ ng i, nó đ c mã hóa b i các gen IL6. IL6 đ c ti ở t ra b i các
ế ụ ư ả ứ ự ể ễ ạ ị t bào T và đ i th c bào đ kích thích ph n ng mi n d ch, ví d nh trong
ễ ấ ươ ệ ỏ quá trình nhi m trùng và sau khi ch n th ặ ng, đ c bi ặ ổ t là b ng ho c t n
ươ ế ẫ ạ ộ th ng mô khác d n đ n tình tr ng viêm. IL6 cũng đóng m t vai trò quan
ọ ố ượ ễ tr ng trong ch ng nhi m trùng. IL6 cũng đ ộ c coi là m t myokine đ ượ c
ấ ừ ơ ượ ớ ự ứ ể ơ ượ ả s n xu t t c , và đ c tăng lên đ đáp ng v i s co c . Nó đ c tăng
ể ớ ậ ể ụ ướ ự ệ ủ ấ lên đáng k v i t p th d c, và tr c s xu t hi n c a các cytokine khác
ầ ọ ượ ử trong tu n hoàn. Tr ng l ng phân t IL6 là 24 KDa.
ồ *Ngu n: theo
Charles A Janeway, et al. (2001)[31]
ử ủ Hình 2.11. C u trúc phân t ấ c a interleukin 6
ứ ủ ạ ọ Ho t tính sinh h c và ch c năng c a IL6:
ộ ố ụ ứ ễ ọ ị IL6 có m t s tác d ng sinh h c tham gia vào đáp ng mi n d ch,
ế ố ề ư ụ ấ ặ ố ả s n xu t ra các y u t ủ ệ đ kháng không đ c hi u gi ng nh tác d ng c a
ở ế ươ ạ IL1 và TNF đã nói trên, kích thích t bào B và t ng bào tăng t o kháng
ố ợ ể ị ụ ể ả ấ ớ th d ch th , ph i h p v i IL1 và TNF tác d ng làm tăng s n xu t IL2.
ế ươ ế Tham gia cùng IL 1 và TNF kích thích tăng sinh t bào x ng, t bào da,
ụ ạ tham gia kích thích sinh máu. IL6 có hai lo i tác d ng chính: tham gia kích
ệ ễ ạ ị thích h mi n d ch và kích thích t o máu [30], [31]. Ngoài ra, nguyên bào
ươ ế ế ủ ươ x ng ti ể t ra IL6 đ kích thích t bào h y x ư ủ ng. Vai trò c a IL6 nh là
ứ ụ ế ộ ố m t cytokine ch ng viêm qua trung gian tác d ng c ch TNFalpha và IL
1, và kích ạ ho t ủ c a
IL1 và IL10.
ử ờ ố ủ N a đ i s ng c a IL6
ượ ả ơ ờ ữ ờ ố ơ IL6 đ c gi ậ i phóng ch m h n 6 gi , n a đ i s ng dài h n 103±27
phút [30], [43].
ụ 1.2.3.3. Tác d ng x u c a tăng IL6 và TNF ấ ủ α
ộ ố ạ Khi IL6 và TNFα tăng cao có th gây ra m t s tác h i sau [30], ể
[31]:
ạ ế ạ ộ TNFα tăng gây ho t hóa t ấ bào n i mô m ch máu, tăng tính th m
ổ ể ệ ứ ạ ế thành m ch. Hi u ng này làm tăng các IgG, b th và các t bào đi vào t ổ
ụ ứ ộ ư ụ ố ch c gây viêm c c b . TNF α còn có tác d ng toàn thân nh gây s t, huy
ấ ố ể ộ đ ng các ch t chuy n hóa và gây s c.
α ế ạ ả ấ ộ TNF kích thích t bào n i m c s n xu t ra prostaglandin (y u t ế ố
ế ố ề ế ạ ẫ gây viêm); IL6, y u t ti n đông máu, d n đ n đông máu trong lòng m ch
ộ ượ ớ ượ ả ấ ơ Khi m t l ng l n TNF α đ ả c s n xu t thì kh năng co c tim và
ị ứ ế ạ ụ ố ơ ơ c tr n thành m ch b c ch gây ra t t HA và đôi khi s c.
ạ ườ ể ể ạ ế TNFα có th gây ra r i lo n chuy n hóa (h đ ố ng huy t).
ữ ể ố ộ TNFα có th là nh ng pyrogen n i sinh gây s t, kích thích th ượ ng
ậ ế th n tăng ti t corticoid.
ề ạ ế ươ Ho t hoá phosphatase ki m trong t bào x ng non (Osteoblast) liên
ế ấ ớ quan đ n th p kh p.
ể ườ TNFα gây tăng kháng insulin ở ườ ng i béo phì và ti u đ ng
ế ế ứ ừ ậ ấ ả IL6 tăng cao gây c ch ti t EPO t th n, làm gi m h p thu s t t ắ ừ
ườ ộ ế ủ ươ ả ả đ ng ru t, kích thích gan tăng ti t hepcidine > t y x ấ ng gi m s n xu t
ế erythropoietin > thi u máu.
ự ễ IL6 kích thích quá trình viêm và quá trình t ệ mi n trong các b nh
ư ả ầ ườ nh : lupus, VXĐM, tr m c m, đái tháo đ ng, …
α ở Vì tăng cao cytokin (IL6 và TNF ) BN TNTCK mang ý nghĩa tiêu
ề ơ ả ứ ươ ự ự c c h n là tích c c nên nhi u tác gi đã nghiên c u các ph ng pháp đ ể
ả ở ứ làm gi m các cytokin này trong máu BN TNTCK. Các nghiên c u đã
ứ ả ở ch ng minh làm gi m các cytokin viêm trong máu BN TNTCK đã làm
ượ ế ố ấ ượ ộ ố ả gi m đ ạ c các bi n c tim m ch nâng cao ch t l ng cu c s ng và kéo dài
ờ ở ố th i gian s ng thêm BN TNTCK.
ề ế ươ ở ệ 1.2.4.Đi u tr tăng TNF ị α và IL6 huy t t ng ậ b nh th n
ỳ ạ nhân t o chu k
ệ 1.2.4.1. Li u pháp kháng Cytokine
ạ ủ ứ ữ Do tác h i c a các cytokin khi tăng quá m c trong máu, trong nh ng
ứ ề ậ ả ằ ỷ th p k qua, đã có nhi u nghiên c u nh m làm gi m các cytokin trong máu.
ứ ậ ướ Các nghiên c u này t p trung theo các h ng:
ấ ố ệ ớ Dùng các ch t đ i kháng v i các cytokine có vai trò gây b nh. C ụ
ử ụ ư ể ể ể th là s d ng các kháng th kháng cytokine nh kháng th kháng TNFα
ế ễ ạ ấ ớ trong nhi m trùng huy t hay viêm đa kh p d ng th p.
Ở ệ ử ụ ệ ấ ậ ạ ấ b nh nhân b nh th n m n tính s d ng các ch t có tính ch t
ể ả ụ ạ ặ ố ề kháng viêm đ gi m tình tr ng viêm ho c dùng các thu c có tác d ng đi u
ự ế ả ị tr đích gi m tr c ti p 1 cytokine viêm [74], [75], [76], [77], [78], [79].
α ủ ọ ộ ồ ả 1.2.4.2. Vai trò c a l c máu trong gi m n ng đ TNF , IL6
ộ ố ứ ề ẳ ị ươ ọ Nhi u nghiên c u đã kh ng đ nh m t s ph ng pháp l c máu ngoài
ể ả ượ ồ ộ ộ ố ế ươ ơ ể c th có th gi m đ c n ng đ m t s cytokine huy t t ng trong đó có
α ừ ỳ ươ ứ ộ ả ứ TNF và IL6 [80], [81]. Tu theo t ng ph ng th c mà m c đ gi m có
khác nhau.
ứ ướ ề ệ ẳ Các nghiên c u trong và ngoài n ọ ị c đ u kh ng đ nh li u pháp l c
ụ ả ượ ộ ố máu liên t c CRRT đã làm gi m đ c m t s cytokine trong đó có TNFα
ươ ứ ả ượ ở ỹ và IL6. Ph ng th c này làm gi m đ ậ ủ c các cytokine b i k thu t c a
ươ ự ế ợ ố ư ủ ứ ụ ấ ọ ph ng th c là s k t h p c a quá trình siêu l c, đ i l u, h p ph và
ề ế ấ ọ ứ ữ khuy ch tán qua các màng l c là nh ng màng bán th m. Nhi u nghiên c u
ệ ệ ễ ệ ạ ẩ ặ ố trên b nh nhân suy đa t ng, b nh nhân s c nhi m khu n ho c b nh nhân
ỵ ấ ệ ấ ả ả ồ ộ viêm tu c p cho th y hi u qu gi m n ng đ các cytokine trên qua
ươ ứ ph ng th c này [90].
ọ ươ ứ ọ ủ ế ắ L c máu ng t quãng: Ph ắ ng th c l c máu ng t quãng ch y u áp
ọ ủ ệ ể ậ ặ ươ ụ d ng cho b nh nhân suy th n. Đ c đi m màng l c c a ph ứ ng th c này
ươ ứ ọ ụ ụ ấ ậ khác ph ng th c l c máu liên t c là không có tính h p ph , do v y các
ộ ọ ả ộ ươ cytokine không gi m sau cu c l c. HDFonline là m t ph ứ ng th c s ử
ệ ố ả ọ ọ ị ế ụ d ng qu l c có h s siêu l c cao, dùng d ch bù siêu tinh khi ố t và t c đ ộ
ố ư ụ ả ọ dòng đ i l u cao có tác d ng làm gi m kích thích viêm trong lúc l c máu và
ượ ồ ộ ộ ố ộ ọ ể ả có th gi m đ c n ng đ m t s cytokine sau cu c l c [9].
Ữ Ứ Ế Ề Hình 2.12. NH NG NGHIÊN C U LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N Ậ
ÁN
ứ ướ Hình 2.13. Nghiên c u n c ngoài
ứ ề ở ệ ậ ạ Các nghiên c u v các marker viêm ư BN b nh th n m n tính ch a
ọ l c máu:
ế ớ ứ ề ề ấ ạ Trên th gi i có r t nhi u nghiên c u v tình tr ng viêm và các
ở ệ ộ ỳ marker viêm ứ b nh nhân TNT chu k . Năm 2012, m t nhóm nghiên c u
ự ữ ự ệ ộ ố ồ g m Gupta J. và c ng s , th c hi n đánh giá m i liên quan gi a m t s ộ ố
α β β ồ ả cytokine viêm g m IL1 , IL1, IL1RA, IL6, TNF , TGF , protein ph n
ứ ứ ọ ậ ở ầ ớ ố ượ ng C, fibrinogen v i m c l c c u th n 3939 đ i t ả ng có suy gi m
ứ ế ả ậ ấ ồ ộ ch c năng th n. K t qu cho th y tăng n ng đ các cytokine này liên quan
ả ậ ứ ọ ầ ế đ n gi m m c l c c u th n [82].
ự ứ ộ ộ ồ Daunousi E. và c ng s (2012) đã nghiên c u n ng đ các cytokine
α ư ề ở ệ ậ ti n viêm nh TNF , và IL6, fibrinogen và CRP ạ 152 BN b nh th n m n
ứ ọ ầ ậ ừ ạ ế ả tính giai đo n 14 (m c l c c u th n t ấ 2976 mml/phút). K t qu cho th y
ế ấ ộ ế ồ n ng đ các ch t này tăng trong máu và liên quan đ n quá trình t ế bào ch t
ươ ở theo ch ng trình nhóm BN này [43].
ứ ữ ự ộ ố Kerr J. D. và c ng s (2013) đã nghiên c u m i liên quan gi a kháng
ơ ữ ế ố ạ ưở ợ insulin, viêm, x v a m ch vành và y u t tăng tr ng nguyên bào s i 23 ở
ệ ế ệ ậ ạ ả ạ ấ ồ 94 b nh nhân b nh th n m n tính giai đo n 35. K t qu cho th y n ng đ ộ
ế ố ượ ộ ơ ữ ứ ạ ở ệ IL6 tăng là y u t tiên l ng m c đ x v a m ch vành b nh nhân
ế ạ ậ ạ ệ b nh th n m n tính giai đo n 3 đ n 5 [84].
ấ ở ứ Các nghiên c u trên trên cho th y ư ọ BN STMT ch a l c máu có tăng
ế ươ ư các cytokin viêm trong huy t t ng nh : CRP, TNF, IL6,… và tăng các
ế cytokin này có liên quan đ n MLCT.
ứ ề ở ọ ỳ Các nghiên c u v các marker viêm BN l c máu chu k :
ứ ự ộ ố ữ Barros Ade F. và c ng s (2013) đã nghiên c u m i liên quan gi a
ạ ở ế ệ ả ạ tình tr ng viêm m n tính và chán ăn 36 b nh nhân TNTCK, k t qu cho
ệ ệ ậ ấ ạ ạ ố ồ ộ th y b nh nhân b nh th n m n giai đo n cu i có n ng đ IL6, TNF ,α
ệ ồ ộ ớ ả CRP tăng và n ng đ acylghrelin gi m (hormone giúp ngon mi ng) so v i
ườ ị giá tr bình th ng [38].
ữ ứ ự ộ ố Pencak P. và c ng s (2013) đã nghiên c u m i liên quan gi a vôi hóa
ộ ố ề ạ ạ ộ ớ ủ ụ ộ đ ng m ch vành và đ ng m ch ch b ng v i m t s cytokine ti n viêm
α ở ườ ỏ trong đó có TNF , và IL6 104 BN TNTCK và 14 ng ế ạ i kh e m nh. K t
α ệ ấ ả ộ ồ ớ qu cho th y n ng đ TNF , và IL6 nhóm b nh nhân tăng so v i nhóm
ứ ố ớ ch ng, có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001 [86].
ứ ự ữ ộ ố Panuccio V. và c ng s (2012) nghiên c u m i liên quan gi a các
α ế ươ ồ cytokine viêm g m CRP, TNF , và IL6 huy t t ộ ố ng và m t s marker
ế ể ươ ở ố ượ liên quan đ n chu chuy n x ng 100 đ i t ng trong đó có 66 BN
ụ ế ả ấ ọ ồ ộ TNTCK và 34 BN l c màng b ng. K t qu cho th y tăng n ng đ CRP,
α α ế ươ ở ế TNF , và IL6 huy t t ng nhóm BN này và TNF liên quan đ n tăng
ể ươ các marker chu chuy n x ng [87].
ệ ộ ả ả ự NavarroGonzález J. F. và c ng s (2013), đã đánh giá hi u qu gi m
ế ộ ở α ồ n ng đ CRP, TNF , và IL6 huy t thanh ầ 25 BN TNTCK sau 12 tu n
ế ọ ọ ụ ả ấ ứ ị ằ ể ề ộ đi u tr b ng paricalcitol, m t ch t c ch ch n l c th c m th vitamin D.
ị ồ ề ế ấ ả ấ ầ ả ộ K t qu cho th y sau 12 tu n đi u tr n ng đ các ch t trên gi m 14,3%,
4,7% và 5% [88].
ử ụ ộ ự GonzálezEspinoza L. và c ng s (2012), đã s d ng pentoxifylline
ờ ể ề ỳ ớ ụ ạ ậ ị 400 mg/ 24 gi đ đi u tr cho 18 BN th n nhân t o chu k v i m c đích
α ệ ả ộ ế ồ đánh giá hi u qu kháng viêm qua n ng đ CRP, TNF , và IL6 huy t
ớ ế ế ả ả ươ t ng so sánh v i k t qu 18 BN khác dùng placebo. K t qu đánh giá sau
ấ ấ ả ồ ộ 0, 2, 4 tháng cho th y n ng đ các ch t trên gi m có ý nghĩa sau 4 tháng
ề ị đi u tr [89].
ứ ở Daisuke Sueta (2017) nghiên c u 5813 BN TNTCK Kumamoto. Các
ượ ượ ơ ộ ữ ấ ạ ệ b nh nhân đ ị c đ nh l ng albumin, CRP, v a x đ ng m ch th y 4807
ưỡ ỷ ệ ử ệ b nh nhân có suy dinh d ng và viêm, theo dõi t l t ọ vong do m i
ệ ử nguyên nhân sau 36 tháng có 12,4% b nh nhân t ệ vong, các b nh nhân này
ậ ế ớ ố ố ủ ộ có liên quan m t thi t v i s thành t ứ c a h i ch ng MIA [4].
ấ ở ứ Các nghiên c u trên cho th y BN LMCK có tăng các marker viêm
ưỡ ơ ườ ỷ ệ ử ỏ và suy dinh d ớ ng h n so v i nhóm ng ạ i kh e m nh. T l t vong ở
ậ ế ớ ố ố ủ ộ ứ nhóm BN LMCK có liên quan m t thi t v i s thành t c a h i ch ng MIA
α ứ ề ệ ả ọ ủ Các nghiên c u v hi u qu l c TNF , và IL6 c a HDFonline:
ừ ượ ư ử ụ Ngay t khi HDFonline đ c đ a vào s d ng cho BN TNTCK, các
ả ọ ạ ề ệ ấ ượ ứ ố ặ ệ nghiên c u v hi u qu l c s ch các ch t đ c công b , đ c bi ữ t là nh ng
ấ ự ắ ệ ấ ch t có phân t ử ượ l ọ ng trung bình và s l ng đ ng các ch t đó gây b nh lý
ả ưở ấ ượ ế ề ộ ố nh h ng nhi u đ n ch t l ủ ệ ng cu c s ng c a b nh nhân TNT.
ứ ự ệ ả ộ ươ Panichi V. và c ng s 2006 đã nghiên c u hi u qu ph ứ ng th c
ả ồ ộ ở HDFonline trong gi m n ng đ CRP và IL6 25 BN TNTCK. Sau 4 tháng
ả ấ ế ươ ộ ồ ừ ế k t qu th y n ng đ IL6 huy t t ả ng gi m t 12,1 ± 4,2 còn 9,6 ± 3,7
ứ ủ ự ệ ộ pg/ml [91]. Nghiên c u c a Carracedo J và c ng s trên 31 b nh nhân TNT
ả ọ ế ả ấ ẽ ớ ử ụ s d ng qu l c highflux xen k v i HDFonline. K t qu cho th y, s ố
ế ế ế ả ượ l ng t bào CD 14 và CD16 (các t bào ti ọ t TNF và IL6) gi m sau l c
HDFonline [80].
ả ọ ệ ộ ấ ự Năm 2011, Pedrini L. A. và c ng s đã so sánh hi u qu l c các ch t
ượ ử ử ụ ỏ ươ ọ có tr ng l ng phân t nh và trung bình khi s d ng ph ng pháp HDF
ệ ố ấ ở ớ ọ ệ ả ọ online và TNTCK v i qu l c có h s siêu l c th p ế 69 b nh nhân. K t
β ấ ả ả qu cho th y t ỷ ệ l gi m ure, 2 –microglobulin, homocystein, PTH,
ế ươ ộ ọ ủ ươ phosphate, CRP huy t t ng sau cu c l c c a ph ng pháp HDFonline là
ơ ệ ứ ả ố cao h n, khác bi ấ ế t có ý nghĩa th ng kê. K t qu nghiên c u cho th y
ươ ả ố ớ ệ ự ự ph ậ ệ ng pháp HDFonline th c s có hi u qu đ i v i b nh nhân suy th n
ạ ỳ m n tính TNT chu k [92].
ứ ấ ươ ả Các nghiên c u trên cho th y ph ng pháp HDFonline làm gi m các
ử ụ ờ ươ cytokin viêm sau 1 th i gian s d ng ph ng pháp này, HDFonline làm
ố ượ ả ế ế ế gi m s l ng t bào CD14 và CD16 (các t bào ti t TNF và IL6). Tuy
ươ ườ ộ ồ nhiên, ph ng pháp HD thông th ng thì n ng đ các cytokin viêm không
ơ ổ ặ thay đ i ho c tăng h n.
ứ ạ ệ Hình 2.14. Nghiên c u t i Vi t Nam
ệ ứ ề ộ ố ạ ở ệ ạ T i Vi t Nam, có m t s nghiên c u v tình tr ng viêm b nh nhân
ề ồ ư ứ ề ạ ậ ộ ệ b nh th n m n tính, tuy nhiên ch a có nhi u nghiên c u v n ng đ TNF
α ở ệ ư ệ ệ ậ ạ , và IL6 b nh nhân b nh th n m n, cũng nh b nh nhân STMT TNT
chu k . ỳ
ứ ễ ấ ồ ộ ế Nguy n Văn Tu n đã nghiên c u n ng đ CRP và TGFbeta huy t
ở ệ ắ ệ ệ ế ấ ả ạ ậ thanh b nh nhân m c b nh th n m n tính. K t qu cho th y, b nh nhân
ế ạ ậ ồ ộ ơ ệ b nh th n m n tính có n ng đ hsCRP và TGFbeta1 huy t thanh cao h n
ứ ườ ườ ệ nhóm ch ng ng i bình th ng, p< 0,001. B nh nhân có MLCT < 60
ml/phút
ộ ồ ơ ớ ệ có n ng đ hsCRP và TGFbeta1 cao h n có ý nghĩa so v i nhóm b nh
ừ ế ộ ở ồ nhân có MLCT t 60 ml/phút tr lên, p < 0,01. N ng đ hsCRP huy t thanh
ỉ ố ế ậ ớ ươ t ớ ng quan thu n v i ch s huy t áp tâm thu (r = 0,44; p < 0,001), v i
ế ươ ế ộ huy t áp tâm tr ồ ng (r = 0,28; p < 0,001), n ng đ ure huy t thanh (r =
ế ộ ồ 0,56; p < 0,001), n ng đ creatinin huy t thanh (r = 0,62; p < 0,001); t ươ ng
quan ị ngh ch
ứ ọ ầ ậ ộ ớ ớ ồ v i v i n ng đ hemoglobin máu (r = 0,49; p < 0,001), m c l c c u th n
ế ồ ộ (r = 0,60; p < 0,001), n ng đ albumin huy t thanh (r = 0,29; p < 0,05).
ế ồ ộ ươ ỉ ố ế ậ ớ N ng đ TGFbeta1 huy t thanh t ng quan thu n v i ch s huy t áp tâm
ế ồ thu (r = 0,50; p < 0,001), huy t áp trung bình (r = 0,39; p < 0,001), n ng đ ộ
ế ế ure huy t thanh (r = 0,49; p < 0,001), creatinin huy t thanh (r = 0,42;
ươ ớ ồ ộ ị p < 0,001); t ng quan ngh ch v i n ng đ hemoglobin máu (r = 0,39;
ứ ọ ầ ậ p < 0,001), m c l c c u th n (r = 0,59; p < 0,001) [93].
ứ ữ ự ễ ệ ộ Năm 2014, Nguy n H u Dũng và c ng s đã nghiên c u hi u qu ả
ọ l c
ế ươ ở ẽ ệ ọ Beta2Microglobulin huy t t ng nhóm b nh nhân l c xen k HDF
ườ ố ơ ọ ườ ớ ọ online v i l c máu th ng qui t t h n nhóm BN l c th ọ ng và l c máu
β ộ ọ ầ ả ọ ầ ồ ộ ằ b ng qu l c highflux. Sau cu c l c l n đ u, n ng đ 2 –Microglobulin
ế ươ ử ụ ươ ứ ả ừ huy t t ng nhóm s d ng ph ng th c HDFonline gi m t 69,2 ± 18,9
ử ụ ả ọ ố mg/l xu ng còn 21,8 ± 9,8 mg/l, p< 0,001, nhóm s d ng qu l c có h s ệ ố
ả ọ ừ siêu l c cao gi m t ử ụ 64,8 ± 18,8 mg/l còn 47,8 ± 13,5 mg/l, nhóm s d ng
ườ ả ả ọ qu l c th ng không gi m [94].
ả ủ ệ ươ ứ ọ ắ Hi u qu c a ph ng th c l c máu ng t quãng HDFonline cũng
ượ ể ệ ỉ ố ệ ế ấ ổ đ c th hi n trên bi n đ i các ch s lâm sàng, d u hi u lâm sàng, m t s ộ ố
ỉ ố ơ ở ệ ứ ệ ầ ch s đi n th n kinh c ủ b nh nhân TNTCK trong nghiên c u c a
ễ ả ị ở Nguy n Th Thu H i năm 2014. Sau 12 tháng, ẩ nhóm BN th m tách siêu
ộ ẫ ự ế ề ầ ố ị ọ l c bù d ch tr c ti p, t c đ d n truy n các dây th n kinh chày, tr ụ ả c m
giác, ữ gi a ả c m giác tăng
ữ ả ứ ầ ộ (p < 0,05), biên đ đáp ng các dây th n kinh chày và gi a c m giác tăng
ữ ậ ề ầ ờ ộ ọ ả (p < 0,05), th i gian ti m ng n chi các dây th n kinh gi a v n đ ng và c m
ắ ầ ứ ả ớ ờ ớ ể giác gi m (p < 0,05) so v i th i đi m b t đ u nghiên c u; so sánh v i
ử ụ ả ọ ứ ấ ọ ộ ọ ệ ố nhóm l c máu s d ng qu l c có h s siêu l c th p, biên đ đáp ng các
ầ ụ ả ữ ả ậ ộ dây th n kinh chày, tr c m giác, gi a v n đ ng và c m giác tăng (p <
ữ ậ ề ả ờ ọ ộ 0,05), th i gian ti m tàng ng n chi dây gi a v n đ ng gi m (p < 0,05) [95].
α ư ậ ề ồ ộ ủ ứ Nh v y, các nghiên c u v n ng đ c a TNF , và IL6 trên th ế
ớ ứ ạ ề ề ệ ơ gi ư i có nhi u, tuy nhiên ch a có nhi u nghiên c u t i Vi ữ t Nam. H n n a,
ứ ư ạ ệ ả ả ế ch a có nghiên c u nào t i Vi t Nam đánh giá k t qu gi m các cytokin
ế ươ ộ ọ ủ ở huy t t ng sau cu c l c c a HDFonline BN TNTCK.
ƯƠ
CH
NG 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ứ Hình 2.15. Đ I T NG NGHIÊN C U
ố ượ ồ ệ ề ị G m 138 đ i t ng, trong đó 107 b nh nhân đi u tr TNT chu k t ỳ ạ i
ệ ệ ậ ạ ừ Khoa Th n nhân t o, B nh vi n An sinh t ế tháng 2/2014 đ n tháng 2/2017
ườ ạ ỏ ươ ề ớ ồ ứ ổ ộ và 31 ng i kh e m nh t ng đ ng v gi i và tu i thu c nhóm ch ng.
ọ ố ượ ẩ ự Hình 2.16. Tiêu chu n l a ch n đ i t ng
ố ượ ọ ứ ộ ẩ Tiêu chu n ch n đ i t ng thu c nhóm ch ng:
ạ ổ ỏ + Ng ườ ưở i tr ng thành kh e m nh, tu i ≥ 18.
ậ ế ề ử ệ + Không có ti n s b nh th n – ti ệ t ni u.
ươ ồ ổ ớ ớ ệ + T ng đ ng tu i và gi i v i b nh nhân.
ứ ồ + Đ ng ý tham gia nghiên c u.
ẩ ự ệ ọ Tiêu chu n l a ch n b nh nhân:
ệ ạ ố + B nh nhân STM giai đo n cu i TNTCK.
ờ ỳ + Th i gian TNT chu k ≥ 3 tháng.
ạ ầ ậ ậ ồ ạ + Nguyên nhân gây suy th n m n g m: viêm c u th n m n, tăng
ế ườ ậ huy t áp và đái tháo đ ng, th n đa nang.
ổ ủ ệ + Tu i c a b nh nhân ≥ 18.
ề ượ ử ụ ệ ố ả ọ ấ ạ ộ ọ + BN đ u đ ọ c s d ng m t lo i qu l c có h s siêu l c th p, l c
ỗ ầ ầ ậ ờ ầ th n 3 l n/tu n, m i l n 4 gi .
ẩ ọ ộ ọ ữ ạ ỉ ố ư + Ch có nh ng cu c l c đ t tiêu chu n l c máu t i u (Kt/V > 1.2,
ớ ượ ư ứ URR > 65%) m i đ c đ a vào nghiên c u.
ư ệ ễ ắ ấ ổ + BN không m c các b nh nhi m trùng c p tính nh : lao, viêm ph i
…
ứ ệ ợ + B nh nhân h p tác, tham gia nghiên c u.
ạ ừ ố ượ ẩ Hình 2.17. Tiêu chu n lo i tr đ i t ng
ạ ừ ố ượ ẩ ứ Tiêu chu n lo i tr đ i t ng nhóm ch ng:
ư + D cân, béo phì.
ố ượ + Thói quen u ng r u bia.
ụ ữ ặ + Ph n có thai ho c cho con bú.
ạ ừ ệ ứ ẩ ộ Tiêu chu n lo i tr b nh nhân thu c nhóm nghiên c u:
ạ ủ ạ ặ ộ + Suy tim m n tính n ng (đ III theo phân lo i c a NYHA).
+ Suy gan n ng.ặ
ư ắ ạ ố + M c ung th giai đo n cu i kèm theo.
ễ ệ ắ ấ ẩ ơ ồ ư + Đang m c các b nh c p tính nh : nhi m khu n, nh i máu c tim,
ấ ộ ị suy tim c p, đ t qu não…
ự ệ ườ ả ạ + Khó khăn trong th c hi n đ ng vào m ch máu làm nh h ưở ng
ấ ượ ọ ế đ n ch t l ng l c máu.
ế ộ ọ ệ ệ ặ ạ ỏ ệ + B nh nhân có tình tr ng b nh lý đòi h i ch đ l c đ c bi t nh ư
ấ ứ ổ ấ ả ọ ồ ộ phù ph i c p, n ng đ K+ máu cao ph i l c máu c p c u.
ờ ắ ệ ệ ệ ặ ạ + B nh nhân nghi ng m c b nh ngo i khoa, ho c b nh nhân đã có
ệ ẫ ậ can thi p ph u thu t trong 1 tháng.
ể ệ ổ ươ ứ ọ ặ + B nh nhân chuy n đ i ph ng th c l c máu HDFonline ho c HD
ườ th ng qui.
ị ử ề ặ ợ ị ứ + Không h p tác nghiên c u ho c đang đi u tr b t ặ vong ho c
ể ơ ở ề ị chuy n c s khác đi u tr .
ố ượ ứ ừ ụ Hình 2.18. Đ i t ng cho t ng m c tiêu nghiên c u
ệ ỳ ươ ứ Trong 107 b nh nhân TNT chu k theo ph ử ụ ng th c HD s d ng
ệ ố ấ ọ ọ ả ư ủ ể màng l c có h s siêu l c th p, chúng tôi gi i thích u đi m c a ph ươ ng
ứ ệ ệ ượ th c HDFonline, trong đó có 47 b nh nhân tình nguy n đ ử ụ c s d ng
ươ ẽ ớ ứ ph ng th c HDFonline xen k v i HD.
ụ ụ ụ ể ệ ượ ấ Đ ph c v cho m c tiêu 1 : 107 b nh nhân đ c l y máu ngay
ướ ỳ ọ ử ụ ọ ầ ầ tr c k l c s d ng màng l c l n đ u tiên.
ụ ụ ụ ể ụ ấ Đ ph c v cho m c tiêu 2 : Ngay sau khi l y máu cho m c tiêu 1
ượ ử ụ ươ ứ ồ g m 47 BN đ c s d ng ph ng th c HDFonline (PN1) và 60 BN TNT
ườ ổ ứ ế ố ồ thông th ng (PN2) có tu i và gi ớ ươ i t ng đ ng làm đ i ch ng, k t thúc
ộ ọ ượ ấ ụ ụ ệ ượ cu c l c đ ụ c l y máu ph c v cho m c tiêu 2. Các b nh nhân đ ự c th c
ẽ ớ ọ ệ ọ ườ ệ hi n l c HDFonline xen k v i l c HD thông th ng, b nh nhân đ ượ c
quan sát sau 9 tháng.
ọ Hình 2.19. Ch n m u ẫ
ứ ứ ệ ẫ ậ ọ ờ ữ Ch n m u nghiên c u thu n ti n theo th i gian nghiên c u, nh ng
ứ ư ứ ủ ẩ ệ b nh nhân đ tiêu chu n nghiên c u đ a vào nghiên c u.
ƯƠ Ứ Hình 2.20. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ứ Hình 2.21. Thi t k nghiên c u
ả ắ ứ ọ ố ứ Nghiên c u mô t ệ c t ngang có đ i ch ng, theo dõi d c nhóm b nh
nhân nghiên c u.ứ
ướ ế ứ Hình 2.22. Các b c ti n hành nghiên c u
ứ ứ ẩ ọ Ch n BN nghiên c u và nhóm ch ng theo đúng tiêu chu n nghiên
c u.ứ
ử ụ ọ ươ ứ Ch n BN đăng kí s d ng ph ng th c HDFonline.
ượ ấ ướ ọ ớ ọ ượ ử ụ Các BN đ c l y máu tr c l c v i màng l c đ ầ c s d ng l n
ể ụ ụ ụ ầ đ u tiên đ ph c v cho m c tiêu 1.
ấ ướ ượ ọ ươ 47 BN sau l y máu tr ộ ọ c cu c l c đ c l c theo ph ứ ng th c
ạ ươ ứ ườ HDFonline, 60 BN còn l i theo ph ng th c TNT thông th ng.
ế ượ ấ ụ ụ ụ ộ ọ K t thúc cu c l c trên BN đ c l y máu ph c v cho m c tiêu 2
ộ ọ ộ ọ ể ấ ữ ế ạ ư Nh ng cu c l c đ l y máu nh ng k t thúc cu c l c không đ t
ượ ố ư ượ ượ đ ẩ ọ c tiêu chu n l c máu t i u thì đ ạ ỏ c lo i b và đ ậ ố ệ c thu th p s li u
ở ỳ ọ k l c sau.
ứ ệ ọ Theo dõi nhóm b nh nhân nghiên c u sau 9 tháng l c máu m t s ộ ố
ỉ ố ư ế ầ ạ ch s nh : BMI, huy t áp, b ch c u, hemoglobin, Albumin máu, t ỷ ệ l các
ế ề ả ọ ị ệ tai bi n x y ra trong quá trình l c máu…Trong 9 tháng đi u tr các b nh
ẫ ượ ế ế ề ị nhân v n đ ồ ố c đi u tr thi u máu và tăng huy t áp theo phác đ th ng
ủ ứ ấ ọ ờ nh t. Các BN l c máu trong nhóm nghiên c u tuân th đúng th i gian 3
ỗ ầ ầ ờ ẽ ầ ầ ọ ầ l n/tu n và m i l n 4 gi ặ . Nhóm l c xen k HDFonline 1 l n/4 tu n ho c
ứ ủ ầ ầ ờ ọ ị 2 l n/4 tu n tuân th đúng l ch l c máu trong th i gian 9 tháng nghiên c u.
ươ ứ ệ Hình 2.23. Ph ng ti n nghiên c u
ướ Th ề c đo chi u cao.
ệ ệ Cân bàn: hi u Lever Vi t Nam.
ả ọ ặ Qu l c Low flux: Polyflux 6L (Gambro) ho c FX8 (Fresenius), qu ả
ọ l c High flux HF80S (Fresenius).
ậ ạ ườ ậ ả ủ Máy ch y th n thông th ng Surdiall 55 c a Nipro (Nh t B n)
ứ ủ ạ ậ Máy ch y th n HDFonline 5008S c a Fresenius (Đ c).
ậ ả ồ ệ ế ồ Máy đo huy t áp: đ ng h hi u ALPK2 Nh t B n.
ệ ạ Máy xét nghi m sinh hóa máu: máy Cobas 6000 t i khoa Xét
ệ ệ ệ nghi m B nh vi n An Sinh.
ế ố ứ Hình 2.24. Các bi n s nghiên c u
2.2.4.1. Lâm sàng
ớ ề ặ Các thông tin chung: năm sinh, gi ớ i tính, cân n ng, chi u cao (v i
ệ ấ ọ ượ ố ượ ướ ặ nhóm b nh cân n ng l y theo tr ng l ng khô), s l ng n ể c ti u /24
ờ gi ế , huy t áp.
ự ạ ậ ậ ỳ Liên quan ch y th n chu k : Nguyên nhân gây suy th n (d a vào
ậ ố ử ạ ậ ờ ờ ỗ ệ b nh s ),th i gian ch y th n (tháng), v n t c máu (ml/phút), th i gian m i
ề ượ ố ọ ầ ọ l n l c (phút), s kí siêu l c (Kg), li u l ng Heparin (UI).
ậ 2.2.4.2. C n lâm sàng
ế ọ ỉ ố ầ ạ ầ ồ Ch s huy t h c: B ch c u, h ng c u, hemoglobin (Hb).
ỉ ố ỡ Các ch s sinh hóa: Acid uric, ure, creatinin, albumin, bilan m , men
β ệ ả ộ ồ gan (SGOT, SGPT), đi n gi i máu, n ng đ phospho, PTH, 2M máu và
α ế ươ TNF , IL6 huy t t ng.
ễ ị Mi n d ch: HBsAg, AntiHCV máu.
Hình 2.25. Cách th c thu th p s li u ậ ố ệ ứ
ố ớ ứ ỏ ạ 2.2.5.1. Đ i v i nhóm ch ng kh e m nh
ỏ ạ ệ ứ ấ ừ ườ ế ng i đ n khám s c kh e t ệ i B nh Vi n An Sinh L y t
ỏ ề ử ứ ệ ỏ ậ ề ử ệ ậ ế ệ H i ti n s s c kh e b nh t t: ti n s b nh th n ti t ni u, tăng
ế ệ ạ huy t áp, b nh lý d dày tá tràng…
ề ạ ạ Khám lâm sàng: toàn thân tình tr ng phù, da niêm m c, đo chi u cao
ơ ộ ế ặ cân n ng, đo huy t áp, khám s b các chuyên khoa.
ứ ệ ậ ị Các xét nghi m c n lâm sàng: Công th c máu, sinh hóa máu (đ nh
ễ ị ượ l ng glucose, creatinin, lipid máu, AST/ALT, acid uric máu), mi n d ch
ệ ướ (HBsAg, AntiHCV), TNFα, và IL6 huy t t ế ươ . xét nghi m n ng ể c ti u 10
ụ ụ ổ ổ ỉ ch tiêu, siêu âm b ng t ng quát, ch p Xquang tim ph i.
ố ớ ệ 2.2.5.2. Đ i v i b nh nhân
ệ Khai thác b nh s ử:
ệ ậ ờ ế ệ ườ ệ Th i gian phát hi n b nh th n ti t ni u, đái tháo đ ế ng, tăng huy t
ỏ ệ ố ệ ạ ậ ờ áp, lupus ban đ h th ng... Th i gian phát hi n suy th n m n tính, các
ề ệ ậ ạ ờ ọ ỳ ị ế bi n pháp đã đi u tr suy th n m n tính,th i gian l c máu chu k ,các bi n
ế ộ ọ ứ ề ả ị ướ ch ng đã x y ra trong quá trình đi u tr , ch đ l c máu tr c khi nghiên
ố ầ ọ ả ử ụ ộ ọ ố ượ ầ ạ ố ứ c u: s l n l c/tu n, lo i qu s d ng, t c đ l c, kh i l ọ ng siêu l c,
ả ồ ướ ầ ọ ữ ể còn b o t n n c ti u hay không, tăng cân gi a hai l n l c...
ề ạ ạ Khám lâm sàng: toàn thân tình tr ng phù, da niêm m c, đo chi u cao
ơ ộ ế ặ cân n ng, đo huy t áp, khám s b các chuyên khoa…
ạ ộ ậ ẫ Khám fistule (FAV): xác nh n và đánh giá fistule v n ho t đ ng bình
ườ th ng.
ệ ậ Các xét nghi m c n lâm sàng:
ệ ậ ướ ứ + Các xét nghi m c n lâm sàng làm tr c TNT: Công th c máu, hóa
sinh máu (glucose, ure, acid uric, creatinin, protein, albumin, cholesterol,
ệ ả ồ triglycerid, HDLC, LDLC, đi n gi i máu, SGOT, SGPT, n ng đ ộ
β ễ ệ ị phosphor, PTH và 2M máu), xét nghi m mi n d ch (HbsAg, antiHCV),
α ế ươ TNF , IL6 huy t t ng.
ệ ậ + Các xét nghi m c n lâm sàng làm sau TNT: hóa sinh máu (ure, acid
β ệ ả ộ ồ uric, creatinin,đi n gi α i máu, n ng đ phosphor, PTH và 2M máu) TNF ,
ế ươ IL6 huy t t ng.
ứ ượ Nhóm nghiên c u đ c làm:
ấ ị ườ + Siêu âm tim: xác đ nh các b t th ng trên siêu âm tim
ụ ẳ ổ + Ch p Xquang tim ph i th ng
ổ ụ ủ ổ ụ ạ + Siêu âm b ng đánh giá tình tr ng chung c a b ng và h ti ệ ế t
ni u. ệ
ư ệ ề ệ ạ ữ B nh nhân TNTCK đ u là nh ng b nh nhân ngo i trú nh ng đ ượ c
ồ ơ ạ ệ ậ ạ ượ ư l u h s t i khoa Th n Nhân t o. B nh nhân đ ỗ ợ c theo dõi qua m i đ t
ậ ượ ể ọ ọ l c máu. Qua đó, chúng tôi có th thu th p đ c các thông tin quan tr ng v ề
ộ ọ ể ả ế ễ ỗ ọ di n ti n trong m i cu c l c. Trong quá trình l c máu có th x y ra m t s ộ ố
ả ọ ứ ệ ế ả ụ ế ẻ ả ọ bi n ch ng làm gi m hi u qu l c máu (t ư t huy t áp, v p b ph i ng ng
ự ả ắ ọ ớ ầ ủ ệ siêu l c, tr máu s m theo yêu c u c a b nh nhân, đau th t ng c,…) chúng
ậ ố ầ ế ố ả tôi không thu th p s l n x y ra có bi n c đó.
ế ộ ề ị 2.2.5.3. Ch đ đi u tr
ề ị a. Đi u tr chung
ệ ế ộ ỹ ề ưỡ ằ ả B nh nhân đ ượ ư ấ c t v n k v ch đ dinh d ả ng nh m đ m b o
ầ ấ ượ ượ ầ ẩ ạ ủ cung c p đ y đ protein và năng l ng: L ng đ m trong kh u ph n ăn
ể ể ạ ưỡ ố t i thi u nên duy trì 0,60,8 g/kg/ngày đ tránh tình tr ng suy dinh d ng.
ị ằ ề ệ ươ ơ ể ầ ọ Khi b nh nhân đã đi u tr b ng ph ng pháp l c máu ngoài c th , c n có
ế ộ ạ ầ ẩ ớ ả ch đ ăn tăng đ m v i kh u ph n protein >1,2 g/kg/ngày, trong đó đ m
ế ẩ ầ ấ ọ ị ấ ả b o 50% protein có giá tr sinh h c cao. N u kh u ph n ăn quá th p ch t
ủ ấ ạ ể ổ ọ ị ạ đ m hay không đ ch t đ m có giá tr sinh h c cao, có th xem xét b sung
. ượ ả ạ Keto/Aminoacid. Năng l ng ph i đ t 3035 cal/kg/ngày [32]
ế ộ ủ ủ ự ệ ể ằ ặ + Ki m soát s tuân th ch đ ăn c a b nh nhân b ng cân n ng
ướ ạ ồ ở ự ế ậ ắ ặ tr c và sau th n nhân t o r i nh c nh tr c ti p BN ho c thông qua gia
đình.
ề ế ị + Đi u tr tăng huy t áp:
ế ề ể ặ ố ố ị ề Có th dùng 1 thu c ho c nhi u thu c đi u tr tăng huy t áp.
ố ợ ề ề ắ ố ớ ị ị Nguyên t c ph i h p thu c đi u tr THA v i quy trình đi u tr TNT
ượ ề ượ ủ ế ằ ố ể sao cho ki m soát đ c huy t áp c a BN b ng li u l ng thu c và nhóm
ị ớ ừ ố ợ ừ ề ệ ạ thu c h p lý cho t ng giai đo n đi u tr , v i t ng b nh nhân
ế ề ị ổ ợ + Đi u tr thi u máu dùng erythropoietin tái t h p: epokine, hemax...
ề ượ ấ Li u l ng t n công:
ế ướ ầ ầ ặ ầ N u tiêm d ầ i da: 20 UI/kg x 3 l n/tu n ho c 60 UI/kg x 1 l n/tu n
ế ạ ặ ặ ầ ầ ho c, n u tiêm tĩnh m ch: 40 UI/kg x 3 l n/tu n ho c 120 UI/kg x 1
ầ ầ l n/tu n.
ụ ạ ầ M c tiêu là đ t đích tăng hemoglobin 1020 ề g/l trong vòng 4 tu n đi u
ủ ố ị ế tr và đích cu i cùng c a BN là 100 g/lít đ n 110 g/l.
ề ế ầ ị ỉ N u hemoglobin ch tăng thêm < 10 g/l trong vòng 4 tu n đi u tr thì
ử ụ ề ề ổ tăng li u 25% t ng li u đang s d ng.
ặ ạ ứ ạ ả Khi đ t đích (t c là tăng thêm 1020 g/lít ho c đ t 100 g/lít) thì gi m
ề ề ế ầ ầ ị li u d n, n u hemoglobin tăng thêm > 20 g/l trong vòng 4 tu n đi u tr thì
ề ả ừ ử ụ ổ gi m li u erythropoietin t ề 2550% t ng li u đang s d ng.
ượ ạ ượ ề ả ề Li u l ng duy trì: Khi đ t đ c đích thì gi m li u, theo dõi
ế ầ ầ ạ ặ ỉ ố ủ hemoglobin 4 tu n/ l n n u đ t đích (tăng thêm 1020 g/l ho c ch s c a
ề ạ ả ỗ BN đ t 100 – 110 g/l) thì gi m li u 25% m i tháng [10].
ươ ọ ỳ b. Ph ng pháp l c máu chu k
ườ ủ ậ ả Máy TNT thông th ng Surdiall 55 c a Nipro (Nh t B n), máy
ứ ủ ậ th n HDFonline 5008S c a Fresenius (Đ c).
ả ọ ặ Qu l c Lowflux: Polyflux 6L (Gambro) ho c FX8 (Fresenius), qu ả
ọ l c Highflux HF80S (Fresenius).
ệ ố ử ướ ử ướ ấ ượ H th ng x lý n c: Máy x lý n ẩ c RO (th m th u ng ả c), s n
ấ ở xu t ỳ Hoa K .
ử ướ ề ọ ướ ộ ọ Quy trình x lý n c: l c, làm m m n ạ c, qua b l c than ho t,
ự ạ ứ ấ ẩ ộ ượ ọ ạ ầ l c l i l n th 2,qua c t áp l c t o th m th u ng c.
ệ ướ ượ ệ ỗ ố H th ng n c RO đ c xét nghi m hóa lý và vi sinh m i 3
ạ ẩ tháng,đ t chu n theo AAMI.
ọ ử ụ ấ ệ ọ ớ ị ị D ch l c v i ch t đ m là bicarbonate: d ch l c s d ng Kydheamo
ủ ượ ẩ ả ị 1B2A c a công ty d ấ c ph m Bình Đ nh s n xu t,đóng thành can vô trùng
10 lít.
ườ ạ ỗ ạ ộ Đ ng m ch máu TNTCK: qua l thông đ ng tĩnh m ch ở ẳ c ng
tay.
ỗ ầ ấ ọ ầ ầ ờ ầ T n su t l c: 3 l n/tu n, m i l n 4 gi
ố ộ ơ T c đ b m máu trung bình: 200300 ml/phút
ố ộ ị T c đ dòng d ch: 500 ml/phút
ậ ạ c. Qui trình th n nhân t o
ướ ậ ệ ệ ậ ẫ ỹ Theo h ấ ả ng d n quy trình k thu t b nh vi n t p II – Nhà xu t b n
ọ Y h c 2001:
ổ ọ ậ ồ ỹ ướ ộ Quy trình k thu t cho m t bu i l c máu g m 6 b c [24]
ở ộ ướ ẩ ị B c 1: Chu n b , kh i đ ng máy TNT
ướ ạ ộ ạ ộ ộ ở ệ ố + M h th ng n ệ ố c, quan sát ho t đ ng toàn b ho t đ ng h th ng
ướ ầ ướ ọ n ỏ c. Tháo b ph n n c đ ng.
ư ượ ể ệ ố ộ ẫ ướ Ki m tra: l u l ệ ng, đ d n đi n, h th ng n c.
ư ượ ể ậ ấ ị + Ki m tra máy th n: l u l ng d ch 500ml, không có ch t sát trùng,
ộ ẫ ệ ể ki m tra đ d n đi n.
ủ ể ậ ộ Ki m tra các báo đ ng an toàn c a máy th n.
ướ ế ậ ơ ể ầ B c 2: Thi t l p vòng tu n hoàn ngoài c th
ả ọ ề ệ ậ ắ + L p qu l c th n trong đi u ki n vô trùng.
ổ ơ + Đu i h i.
ạ ộ ủ ể + Ki m tra ho t đ ng an toàn c a máy.
ị ệ ế ẩ ạ ở ị ệ ộ ặ + Chu n b b nh nhân: huy t áp, m ch, nh p th , nhi t đ , cân n ng.
ủ ẩ ậ ị ọ ướ + Chu n b bàn th thu t: kim b m (Diacan có khóa dùng cho l c
th n). ậ
ẩ ị + Chu n b heparin.
ắ ừ ệ ớ ệ ố ầ ướ + L p kim b m (diacan) t b nh nhân v i h th ng tu n hoàn ngoài
c thơ ể
ố ỹ ố ị ậ + C đ nh các thông s k thu t.
ố ỹ ỉ ố ệ ậ + Ghi chép các thông s k thu t và ch s theo dõi b nh nhân vào h ồ
s . ơ
ướ ệ ổ B c 3: Theo dõi b nh nhân trong bu i TNT
ướ ế ổ B c 4: K t thúc bu i TNT
ả ạ ệ ằ ố ị + Tr l ổ i máu cho b nh nhân b ng dung d ch mu i 0. 9% không đu i
ơ ằ b ng h i.
ừ ơ ướ Ng ng b m heparin tr c 30 phút.
ọ ề ư Đ a siêu l c v 0.
ạ ộ ơ B m máu ho t đ ng 100 ml/phút.
ặ ạ ạ ộ Khóa ch t kim đ ng m ch và tĩnh m ch.
+ Rút kim
ẹ + Băng nh vô trùng.
ạ ế ặ ạ ệ ộ ể + Ki m tra l i: huy t áp, cân n ng, m ch, nhi t đ .
ồ ơ + Ghi chép vào h s .
ệ ế + V sinh máy khi k t thúc.
ử ặ ướ ơ ệ B c 5: Sát trùng máy – r a c n vô c và ti t trùng máy TNT.
ệ ậ ạ Hình 2.26. Quy trình ti t trùng máy th n nhân t o
ử ặ ơ R a c n vô c Th iờ ờ ờ ế Th i gian Th i gian ti p xúc ệ + ti
ệ t trùng ứ t trùng: th hai 15 phút gian r aử 26 phút ổ Bu i sáng, Ti
ướ ầ tr ọ c lúc l c ầ đ u tu n
ử ặ ầ ầ máu l n đ u R a c n: không
ệ ứ tiên ữ Gi a các k l c ỳ ọ Ti t trùng: th hai 15 phút 26 phút
ầ ầ đ u tu n
ử ặ ử ặ ắ Hàng tu nầ R a c n: không ộ R a c n: b t bu c 20 phút 40 phút
ắ ộ 40 phút
Hàng tháng Sát trùng: b t bu c ử ặ R a c n 20 phút ộ ệ ố Toàn b h th ng
Sát trùng n cướ
ộ ệ ố Toàn b h th ng
n cướ
0C)
ử ặ ế ợ ệ ộ R a c n: Acid citric 10% (k t h p nhi t đ 90
Sát trùng: Formol 3%.
ử ụ ướ ạ B c 6: Quy trình s d ng l ọ i màng l c
ỉ ượ ấ ọ ạ + Quan sát và đánh d u: màng l c ch đ c dùng l ệ i cho chính b nh
nhân đó.
ử ạ ử ượ ằ ướ ấ ẩ ượ + R a s ch, r a ng c b ng n c th m th u ng c.
+ Sát trùng: formol 2 – 4%.
ử ạ ấ ằ ướ ấ ẩ ượ + R a s ch ch t sát trùng b ng n c th m th u ng c.
ạ ệ ụ ệ ướ T i B nh Vi n An Sinh cũng áp d ng quy trình 06 b ư c nh trên
Tiêm chích fistula
ế ẩ ậ ạ ằ ị Sau chu n b xong máy ch y th n, ti n hành chích fistula b ng kim
ề ấ diacan 16 – 17, l y máu ra và v .
ằ ộ ồ Sát trùng r ng vùng tiêm chích b ng c n và povidin.
ổ ị Dùng dung d ch NaCl 0.9% có pha Heparin đu i khí kim diacan.
ế ắ Ti n hành tiêm kim diacan vào fistula theo nguyên t c:
ổ ố ộ ấ ạ ấ Kim l y máu ra cách ch n i đ ng tĩnh m ch ít nh t 3 cm và đ ườ ng
ả ề ườ ệ ườ ấ máu tr v trên ng i b nh nhân cách đ ng ra ít nh t 5 cm trên cùng
ườ ạ ỉ đ ng t nh m ch.
ố ị C đ nh kim diacan.
ắ ầ ọ ậ B t đ u l c th n:
ầ ắ ạ ộ ườ ở ơ G n đ u dây đ ng m ch vào kim đ ng máu ra, m b m máu t ừ ừ t
ậ ố ế đ n v n t c 100ml/phút.
ặ ố Cài đ t các thông s trên máy.
ớ ầ ơ ố ơ Khi máu t ự ấ i đ u dây n i heparine thì n nút b m heparin b m tr c
ặ ố ộ ề ề ế ỉ ị ti p theo li u ch đ nh và cài đ c t c đ truy n.
ố ườ ế ắ ườ ả Khi máu ch y đ n cu i đ ng dây máu thì g n vào kim đ ng máu
ở ơ ừ ừ ế ậ ố ừ ệ ề v , m b m máu lên t đ n v n t c > 200 ml/phút (tùy t ng b nh nhân), t
ậ ố ị ố đ i HDFonline cài d ch bù sau màng và tăng v n t c máu > 300 ml/phút.
ự ỉ ạ Đo áp l c t nh m ch.
ệ ố Quan sát h th ng dây máu an toàn.
ố ớ ướ ướ ệ ị Đ i v i máy HDFonline b ổ c 1 b sung b c ti t trùng máy và d ch
ấ ề ư ế ẩ ả ậ ọ theo tiêu chu n nhà s n xu t đ ra. Sau đó ti n hànhl c th n nh trên, và
ộ ọ ệ ạ ế ế ế ạ ậ ế k t thúc cu c l c máu ti t trùng máy l i n u ch y th n thêm ca k ti p.
ệ ấ d. Qui trình l y máu xét nghi m
ấ ẫ Quy trình l y m u máu xét nghi m ệ , theo NKF/DOQI 2002 [22]
ướ ư ắ ơ Tr c cu c l c: ơ ộ ọ Dùng b m tiêm g n kim diacan nh ng không b m
ấ ẫ NaCl 0.9% có pha Heparin, chích kim diacan vào fistula và l y m u máu xét
nghi m. ệ
ộ ọ Sau cu c l c:
ướ ể ộ ọ B c 1: Sau khi hoàn thành cu c l c máu, chuy n sang ch đ tr ế ộ ả
ư ư ả ấ ọ ọ ị máu, ng ng dòng ch y d ch l c ít nh t 3 phút và ng ng siêu l c.
ậ ố ướ ờ B c 2: lúc này duy trì v n t c máu 100 ml/phút trong 15 giây (th i
ế ượ ể ơ ệ ấ ơ gian có th lâu h n n u l ng máu l y xét nghi m h n 15ml).
ướ ấ ẫ ơ ườ ườ B c 3: dùng b m tiêm l y m u máu đ ng máu ra (đ ộ ng đ ng
ạ m ch).
ứ ế e. Theo dõi và đánh giá các bi n nghiên c u sau 9 tháng
ệ ố ọ ế ụ ọ Th ng kê các b nh nhân ti p t c l c HDFonline và l c HD th ườ ng
qui
ố ầ ọ ố Th ng kê s l n l c HDFonline trong 1 tháng
ứ ế ườ ặ ả ọ Theo dõi các bi n ch ng th ng g p x y ra trong quá trình l c máu:
ậ ầ ứ ệ ế ấ ấ Ghi nh n t n su t xu t hi n bi n ch ng
ạ ế ạ Sau 9 tháng: đánh giá l i tình tr ng THA, BMI, thi u máu, s l ố ượ ng
ồ ở ẽ ỉ ộ BC, n ng đ albumin 2 nhóm có dùng HDFonline xen k và ch dùng HD
ườ thông th ng.
ỉ ố ồ Đánh giá t ỷ ệ l SDD thông qua 2 ch s BMI < 18,5 và n ng đ ộ
albumin < 40 g/L.
ạ ẩ Hình 2.27. Các tiêu chu n ch n đoán, phân lo i, đánh giá s ẩ ử ụ d ng
trong nghiên c uứ
ẩ ẩ ạ 2.2.6.1. Các tiêu chu n ch n đoán, phân lo i
ố ế ộ ọ ẩ Tiêu chu nẩ ch n đoán VCTM: ậ Theo H i th n h c qu c t [94]
ệ ệ ầ ồ Protein ni u, h ng c u ni u, phù, THA, kéo dài trên 6 tháng, g p ặ ở
ng ườ ưở i tr ng thành, không rõ căn nguyên khác.
ẩ ự Ch n đoán đái tháo đ ng ườ : d a vào 1 trong 4 tiêu chí [95]:
ế ờ ị + Glucose huy t lúc đói (sau > 8 gi ấ nh n ăn) ≥ 7 mmol/lít, ít nh t 2
ệ ế ầ l n làm xét nghi m liên ti p,
ệ ế ẫ ấ ộ ỳ + Xét nghi m m t m u glucose huy t b t k trong ngày ≥ 11,1
ứ ủ ệ mmol/lít kèm theo tri u ch ng c a ĐTĐ,
ệ ế ờ ố + Xét nghi m glucose huy t 2 gi sau khi u ng 75g glucose ≥ 11,1
mmol/lít.
ế ầ ố ề ệ ệ ớ + HbA1C > 6,5% v i đi u ki n BN không có b nh lý huy t c u t .
ế ẩ ộ Ch n đoán và phân đ thi u máu:
ế ở Theo WHO: thi u máu khi Hb < 130 g/l nam và Hb < 120 g/l ở ữ n
[99].
ứ ộ ế Hình 2.28. Phân chia m c đ thi u máu
M c đứ ộ Hemoglobin (g/l)
Nam: 100 ≤ Hemoglobin < 130 Nhẹ N : ữ 100 ≤ Hemoglobin < 120
V aừ 80 ≤ Hemoglobin < 100
ồ
* Ngu n: Theo WHO (2011)[99]
N ngặ Hemoglobin < 80
ẩ ạ ộ ệ Ch n đoán THA : theo H i tim m ch Vi t Nam 2015 [101].
ặ ươ + HA tâm thu ≥ 140mmHg và/ho c HA tâm tr ng ≥ 90 mmHg: đo
ươ ấ ầ theo ph ng pháp Korottkof, sau hai l n đo cách nhau ít nh t 2 phút.
ệ ặ ườ ư ố ố + Ho c b nh nhân có HA bình th ng nh ng đang u ng thu c h ạ
ế huy t áp.
ẩ ạ ủ ế ộ ố Ch n đoán r i lo n lipid máu ạ : theo khuy n cáo c a H i tim m ch
ệ ỉ ố ở ứ ộ ọ h c Vi t Nam, có RLLP máu khi m t trong các ch s m c [102].
ạ ạ ộ ệ Hình 2.29. Phân lo i RLLP máu theo h i tim m ch Vi t Nam
ồ
ọ
ố
ộ
ệ
ố ạ R i lo n ≥ 5,2 ≥ 2,3 ≥ 3,2 ≤ 0,9
t Nam (2008)[102]
ỉ ố Ch s (mmol/l) Cholesterol Triglycerid LDLC HDLC ạ * Ngu n: Theo H i tim m ch h c qu c gia Vi
ẩ ể ở ườ ớ ừ h a cân, béo phì Ch n đoán t : đ đánh giá béo ng ự i l n d a vào
ỉ ố ố ượ ch s kh i l ơ ể ng c th BMI
ượ ọ Tr ng l BMI = ơ ể ng c th (kg) 2 ề [Chi u cao (m)]
ổ ứ ủ ự ế ạ Phân lo i BMI d a theo khuy n cáo c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i dành
2
ộ ồ ướ cho c ng đ ng các n c châ u Á nh sauư [103]:
2
ầ G y: BMI < 18,5 kg/m
ườ ừ ế Bình th ng: BMI t 18,5 đ n 22,9 kg/m
2.
ừ Th a cân và béo phì: BMI ≥ 23,0 kg/m
ơ ể ệ ượ ứ + Di n tích da c th (BSA) đ c tính theo công th c Dubois:
ọ ượ BSA (m2) = 0,007184 x W0,425 x H0,725 (W là tr ng l ơ ể ng c th tính
ề ằ ằ b ng kg, H là chi u cao tính b ng cm).
ượ ơ ể ượ ộ ọ ự ọ ọ + Tr ng l ng c th đ c cân sau cu c l c, d a vào tr ng l ượ ng
ủ ệ khô c a b nh nhân.
ậ ồ ẩ ả ứ Ch n đoán còn ch c năng th n t n d ư: Theo tác gi ễ Nguy n Văn
ố ượ ự ướ ể ờ ệ ứ ể Xang d a vào s l ng n c ti u 24 gi b nh nhân đ đánh giá ch c năng
ậ ồ ư th n t n d [23]:
ả ồ ư ứ ướ ậ ồ + Không còn ch c năng th n t n d (không còn b o t n n ể c ti u):
ướ ể ố ượ s l ng n c ti u 24 < 100 ml.
ả ổ ư ứ ướ ể ậ ồ + Còn ch c năng th n t n d (còn b o t n n c ti u): s l ố ượ ng
ướ ể ờ n c ti u ≥ 100 ml/24 gi .
ẩ ưỡ - Tiêu chu n ch n đoán suy dinh d ẩ ng
ươ ạ ưỡ Các ph ng pháp đánh giá tình tr ng dinh d ng trong BTM theo
ủ ế ậ ạ ộ ố ỳ khuy n cáo c a H i Th n Qu c gia Hoa K năm 2000, tình tr ng dinh
ưỡ ở ả ượ ữ ầ ể ộ ị d ng nh ng BN BTM c n ph i đ ỳ ề c ki m tra m t cách đ nh k đ u
ỉ ố ấ ớ ặ đ n v i ít nh t 1 trong các ch s đánh giá sau [41]:
ế + Albumin huy t thanh.
ượ ơ ể ặ ầ ọ ượ ọ + Tr ng l ng c th không phù ho c ph n trăm tr ng l ng c th ơ ể
ẩ ặ ươ ể ạ ổ ưỡ chu n ho c ph ng pháp đánh giá t ng th tình tr ng dinh d ng theo ch ủ
quan (Subjective global assessment SGA).
ỉ ố ằ ơ + Ch s cân b ng nit ặ (Normalized protein nitrogen appearance) ho c
ế ộ ậ nh t ký ch đ ăn.
ứ ẩ ẩ ọ Trong nghiên c u này, chúng tôi ch n tiêu chu n ch n đoán SDD khi
ế ọ ượ ơ ể BN có: albumin huy t thanh < 40g/l và tr ng l ng c th không phù đ ượ c
2.
ủ tính thành BMI c a BN <18,5 Kg/m
ế ổ ộ ố ỉ ố Bi n đ i m t s ch s sinh hoá máu :
ỉ ố ườ Hình 2.30. Các ch s sinh hoá bình th ng
ằ ố ườ ệ (Theo h ng s sinh lý ng i Vi t Nam) [104]
ườ ng Ch sỉ ố
Protein Albumin Ure Creatinin Na+ K+ Ca++ Phospho Đ n vơ ị g/l g/l mmol/l µmol/l mmol/l mmol/l mmol/l µmol/l
Acid uric
µmol/l µmol/l ả Nam Nữ ồ ị Giá tr bình th 60 80 40 – 48 2,5 – 7,5 50 110 135 – 145 3,5 – 5,5 2,0 – 2,5 0,81 1,45 < 420 < 360 * Ngu n: Theo Phan H i Nam (2007)[104]
ổ ồ ế ộ Bi n đ i n ng đ TNF α, và IL6 máu:
α ị ườ ự + Giá tr TNF , và IL6 máu bình th ế ng d a vào nhóm tham chi u
α ủ ộ ườ ứ ạ ỏ ồ n ng đ TNF , và IL6 máu c a 31 ng i ch ng kh e m nh trong gi ớ i
ị ượ ườ ạ ứ h n t phân v đ c coi là bình th ng.
ệ ồ ứ + B nh nhân có n ng đ ộ TNFα, và IL6 máu > t ị phân v trên đ ượ c
coi là tăng.
ẩ ẩ ụ ế t huy t áp trong cu c l c: Tiêu chu n ch n đoán t ộ ọ Theo Daugirdas
[105].
ủ ụ ệ ệ ể ư ệ ố ế B nh nhân có bi u hi n lâm sàng c a t ạ t huy t áp nh m t, r i lo n
ỉ ố ố ặ ố ể ấ ơ ơ c vòng và ch s HA t i đa và ho c HA t i thi u th p h n ≥ 20 mmHg so
ướ ỉ ố ớ v i ch s HA tr ộ ọ c cu c l c.
ế ẩ ả ộ ọ 2.2.6.2. Các tiêu chu n đánh giá k t qu cu c l c
ự ệ ế ả ướ ọ D a vào các k t qu xét nghi m tr c và sau l c máu, chúng tôi s ử
ươ ệ ố ụ d ng các ph ả ọ ng pháp đánh giá hi u qu l c qua các thông s ch s đ ỉ ố ộ
α ả gi m TNF , và IL6, URR và Kt/V:
ỷ ệ ổ ọ ầ ả + T l α ph n trăm gi m TNF , và IL6 sau bu i l c:
PR TNFα, và IL6 (Percentage Reduction TNFα, và IL6) T lỷ ệ
ả ầ ổ ọ ph n trăm gi m TNF α, và IL6 sau bu i l c:
ượ ứ Đ c tính theo công th c:
(cid:0)
Co
Ct
(cid:0)(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
100
PR
TNF
ILvà
x
Co
ồ ộ ướ ổ ọ ằ Co: n ng đ TNF α, và IL6 máu BN tr c bu i l c tính b ng pg/ml
ặ ho c ng/L
ồ ộ ổ ọ ằ Ct: n ng đ TNF α, và IL6 máu BN sau bu i l c tính b ng pg/ml
ặ ho c ng/L
ượ ễ ướ ạ ể Giá tr c a t ị ủ ỷ ệ ả l gi m TNF α, và IL6 đ c bi u di n d i d ng t ỷ ệ l
ầ ph n trăm.
ả ọ ả ộ ớ ượ + Đ thanh th i qu l c v i TNF α, và IL6 (Kd): đ c tính toán theo
Kd = Qf × [1 – ln (C (T)/C (0)) / ln (1 + QfT/V (T))]
công th c: ứ
ồ ộ ệ ướ ổ ọ C (0): n ng đ TNF α, và IL6 máu b nh nhân tr c bu i l c (pg/ml).
ồ ộ ổ ọ ệ C (T): n ng đ TNF α, và IL6 máu b nh nhân sau bu i l c (pg/l/ml).
ổ ọ ọ ớ ờ Qf: t ỷ ệ l ố siêu l c trung bình trong su t bu i l c v i th i gian T và
ượ ừ ể ọ ủ đ c tính t th tích siêu l c c a BN (Uf).
ằ ờ ờ ổ ọ T: Th i gian bu i l c tính b ng gi .
ể ố ơ ể V: là th tích phân b TNF α, và IL6 trong c th (lít)
ơ ể ượ ể ố ở ộ ị (= 1/3 th tích phân b ure trong c th đ ọ c xác đ nh b i đ ng h c
ure).
ộ ọ ả ầ ộ ừ + Đ thanh th i ure t ng ph n sau cu c l c:
ỉ ố Kt/V (K: Clearance; t: Time ; V: Volume): là ch s so sánh gi a l ữ ượ ng
ượ ọ ạ ơ ể ố ủ ể máu đ c l c s ch urê (Kt) và th tích phân b c a urê trong c th (V)–
ể ượ ể ằ ướ ộ ơ ể th tích này đ c tính b ng th tích n c toàn b c th .
ử ụ ứ ủ ứ ể Trong nghiên c u này s d ng công th c c a Daugirdas đ tính
ứ ượ ử ụ ế ớ Kt/V vì công th c này đ ổ ế c s d ng ph bi n trên th gi i [105].
Kt/V = Ln { (Co/Ct) 0. 008 t} + [4 3. 5 x (Co/Ct)] x UF/W
ể ả ơ Hay đ n gi n có th tính là: Kt/V = Ln (C0/Ct)
ệ ồ ộ ướ ổ ọ ằ Co: N ng đ urê trong máu b nh nhân tr c bu i l c tính b ng mmo/l
ổ ọ ệ ế ồ ộ Ct: N ng đ urê trong máu b nh nhân ngay khi k t thúc bu i l c tính
ằ b ng mmol/l
ủ ệ ổ ọ ả ằ ố UF: s cân gi m c a b nh nhân trong bu i l c tính b ng kg
ượ ủ ệ ổ ọ ằ ọ W: Tr ng l ng c a b nh nhân sau bu i l c tính b ng kg
ổ ọ ượ ờ ờ ủ T: th i gian c a bu i l c đ ằ c tính b ng gi .
ỷ ệ ả ộ ọ ượ ứ + T l gi m ure sau cu c l c: đ c tính theo công th c:
(cid:0) Co Ct (cid:0) URR x 100 (%) Co
ệ ồ ộ ướ Co: n ng đ urê máu b nh nhân tr ổ ọ c bu i l c.
ổ ọ ồ ộ ệ Ct: n ng đ urê máu b nh nhân sau bu i l c.
ị ủ ượ ễ ướ ạ ể ầ Giá tr c a URR đ c bi u di n d i d ng t ỷ ệ l ph n trăm.
ử ụ ứ ệ ằ Vi c tính toán Kt/V và URR b ng cách s d ng công th c toán ph ụ
ộ ấ ả ồ ủ ề ế ộ ộ ướ thu c r t nhi u vào đ chính xác c a k t qu n ng đ urê máu tr c và
ặ ọ ệ ồ ộ ọ ườ ấ ơ ồ ộ sau l c đ c bi t là n ng đ urê máu sau l c th ng th p h n n ng đ urê
ự ế ụ ả ố ạ ượ ể máu th c t . M c tiêu thanh th i ure t ầ i thi u c n đ t đ ỗ ầ c sau m i l n
ọ l c là Kt/V ≥ 1,2 và URR ≥ 65% [106].
ươ ế Hình 2.31. Các ph ng pháp đánh giá bi n lâm sàng
ổ ớ 2.2.7.1. Tu i, gi i tính
ổ ệ ượ ươ Tu i b nh nhân đ ằ c tính b ng năm d ị ng l ch.
ớ ượ ữ Gi i: đ c chia thành hai nhóm nam và n
ờ ậ ạ ỳ 2.2.7.2. Th i gian th n nhân t o chu k
ấ ả ệ ữ ề ề ạ T t c b nh nhân BTM TNTCK đ u là nh ng BN đi u tr ngo i trú ị
ể ậ ạ ậ ờ ư nh ng đ ượ ư ồ ơ ạ c l u h s t ắ i khoa Th n nhân t o. Chính vì v y, th i đi m b t
ượ ộ ư ạ ụ ể ủ ậ ầ đ u TNT đ c b ph n Hành Chính c a Khoa l u l i c th .
ứ ề ờ Th i gian TNTCK (tháng) = (tháng, năm đi u tra nghiên c u) (tháng,
ắ ầ năm b t đ u TNTCK).
2
ỉ ố ố ơ ể 2.2.7.3. Ch s kh i c th (BMI)
2) = cân n ng/ (chi u cao)
ố ơ ể ỉ ố ề ặ Ch s kh i c th (BMI) (kg/m
ướ ề ướ ẫ ượ ắ ề Đo chi u cao: th c đo chi u cao là th c đo m u đ c g n cùng
ặ ở ị ứ ệ ằ ẳ ổ ị ớ v i cân bàn, đ t v trí cân b ng và n đ nh. B nh nhân đ ng th ng, t ư ế th
ề ả ướ ụ ạ ữ tho i mái, nhìn v phía tr c, hai chân ch m l i hình ch V, hai ngón cái
cách nhau
ủ ế ặ ả ằ ố 10cm, hai gót chân sát m t sau c a cân. K t qu tính b ng mét và sai s
không quá 0,5cm.
ử ụ ệ ặ ệ ượ Đo cân n ng: s d ng bàn cân hi u Lever Vi t Nam đã đ ệ c hi u
ỉ ặ ộ ệ ầ ớ ỏ ỉ ch nh v i các cân khác. B nh nhân ch m c b qu n áo m ng, không đi dép
ố ấ ỳ ậ ầ ằ ộ ơ ị gu c và không đ i mũ, không c m b t k v t gì. Đ n v tính b ng kg và sai
ể ặ ọ ượ ố s không quá 100g. Cân n ng dùng đ tính BMI là tr ng l ủ ng khô c a
ừ ặ ọ ệ ệ b nh nhân (cân n ng sau khi b nh nhân l c máu v a xong).
ươ ế ố ậ Hình 2.32. Các ph ng pháp đánh giá các bi n s c n lâm sàng
ị ượ ế . 2.2.8.1. Đ nh l ng albumin huy t thanh
ượ ị ượ ệ Đ c đ nh l ệ ng trên máy Cobas 6000, khoa xét nghi m, B nh
ệ vi n An Sinh .
ụ ế ắ ớ Nguyên t c: Albumin huy t thanh tác d ng v i bromocresol green
ườ ứ ủ ệ ạ ợ ị trong môi tr ng c a dung d ch đ m succinate pH 4.2 t o ph c h p màu
ụ ộ ớ ồ ế ậ ộ ậ xanh l c. Đ m đ màu t ỷ ệ l thu n v i n ng đ albumin huy t thanh ở
ướ ể ằ ố b c song 620nm b ng phép đo đi m cu i.
ị ưỡ ế ộ ồ Xác đ nh suy dinh d ng khi n ng đ albumin huy t thanh < 40 g/l
ế ậ ọ ộ ỳ và BMI < 18.5 (Theo khuy n cáo c a H i Th n H c Hoa K năm 2000) ủ
[41].
ế ọ ỉ ố 2.2.8.2. Ch s huy t h c
ượ ự ệ ế ự ộ ứ Công th c máu đ ằ c th c hi n b ng máy đ m t đ ng Sysmex XS
ậ ạ ệ ệ ệ 800 iKobe, Nh t t i khoa xét nghi m B nh vi n Đa khoa An Sinh.
ươ ử ụ ươ ủ ở Ph ng pháp đo: Máy s d ng ph ng pháp đo tr kháng c a dòng
ớ ồ ố ị ể ệ ề ộ ộ ộ đi n m t chi u, đo trên m t th tích c đ nh v i n ng đ pha loãng cho
ướ tr c.
ự ế ẩ ồ ộ Ch n đoán thi u máu d a vào n ng đ Hemoglobin (Hb): Tiêu
ế ẩ ẩ ở chu n ch n đoán thi u máu BN BTM là ng ườ ớ khi Hb < 13 g/dl đ iố i l n
ố ớ ữ ớ v i nam và < 12 g/dl đ i v i n [99].
ị ượ ế ươ 2.2.8.3. Đ nh l ng Interleukin 6 và TNFα huy t t ng
ị ẫ ẩ + Chu n b m u:
ử ụ ạ ấ ơ ể S d ng b m tiêm vô trùng l y 3 5 ml máu tĩnh m ch, chuy n
ẹ ữ ứ ấ ố máu nh nhàng sang 2 týp gi ắ máu ch a ch t ch ng đông EDTA có g n
ỗ ườ nhãn mã hóa riêng cho m i ng i.
ế ươ ớ ố ẫ ộ Tách huy t t ng: M u đem ly tâm v i t c đ 3000 vòng/phút, sau
ế ươ ể ắ ẫ ố ượ đó tách huy t t ng chuy n vào 3 ng có n p khóa. Các m u đ c mã s ố
ấ ư ề ệ ố ệ ộ ở ữ ẫ hóa th ng nh t, l u tr m u trong đi u ki n nhi ộ t đ 80 đ C ( nhi ệ ộ t đ
ả ẫ ượ ả này b o qu n m u máu đ c 30 ngày).
ế ươ ể ậ ẫ ẫ ố + V n chuy n m u: cho các m u huy t t ng vào thùng x p có đá
ữ ạ ượ ể ấ ằ ậ ườ khô gi l nh và đ c qu n kín. V n chuy n b ng đ ế ng hàng không đ n
ủ ệ ể ễ ậ ọ ờ ờ ị Labo mi n d ch c a H c Vi n Quân Y (th i gian v n chuy n 34 gi ).
ệ ạ ọ ầ . + T i Labo H c Vi n Quân Y: rã đông 1 l n
ượ ế ươ ướ ủ ẫ ị Đ nh l ng TNF α, và IL6 huy t t ng theo h ng d n c a nhà
ả ể ị ượ ử ụ ả s n xu t. ấ Chúng tôi mô t đi n hình đ nh l ng TNF α. S d ng Human
ủ ế ầ ả ằ ọ TNFα ELISA kit c a Ph n lan. Đ c k t qu ELISA b ng máy
ỳ ế ố ệ ố ủ BECKMANCOULTERDTX 880 c a Hoa k , k t n i h th ng vi tính t ạ i
ượ ọ ứ D3 trung tâm nghiên c u sinh Y D c h c – HVQY.
ư ậ ỹ Nguyên lý k thu t nh sau:
ứ ấ ượ ố ị ể ơ ề ế Kháng th đ n dòng th nh t đ c c đ nh trên n n gi ng.
ệ ẫ ượ ế ủ M u xét nghi m đ c cho vào gi ng và .
ử ạ ể ơ ệ ầ ặ Sau đó r a s ch ph n không bám dích đ c hi u, kháng th đ n dòng
ứ ượ ể ượ ắ th hai đ c thêm vào, đây là kháng th đã đ ẵ c g n s n enzyme
ượ ủ ộ ấ ờ ị Horseradish Peroxidase (HRP) và đ m t th i gian nh t đ nh theo c
ướ h ẫ ng d n.
ử ạ ệ ầ ứ ệ ấ ặ R a s ch ch t bám dính không đ c hi u l n th 2. Tín hi u phát
ượ ạ ả ứ ứ ằ ợ ỗ quang đ ợ c t o ra b ng cách thêm vào ph c h p ph n ng h n h p:
3,3’,5,5’ Tetramethylbenzidine (TMB) và H2O2
ủ ủ ờ ả ứ ượ ừ ằ ị Sau khi đã đ th i gian, ph n ng đ c d ng b ng dung d ch Stop
solution (H2SO4).
ọ ế ả Đ c k t qu trên máy đo quang h c ọ ở ướ b c sóng 450 nm.
ướ ế Các b c ti n hành:
ị ẫ ể ở ử ẩ ẫ ệ ộ ố Chu n b m u: Thu c th và m u đ nhi t đ phòng (18 25°C)
ướ ử ụ ẫ ượ ướ ướ tr c khi s d ng. M u đ c rã đông trong n c đá tr c khi làm xét
nghi m.ệ
ơ ồ ướ ử ệ ẩ ẫ Pha loãng chu n th nghi m: Theo s đ h ả ủ ng d n c a nhà s n
xu t: ấ
ơ ồ ẩ ướ ẫ ủ ả ấ ng d n c a nhà s n xu t Hình 2.33. S đ pha loãng chu n theo h
ị ố ẩ ẩ ố Chu n b 8 ng tiêu chu n, mã hóa các ng.
α Ố ấ ẩ ng 1: Cho 300 μl ch t TNF chu n (Standart 1000 pg/ml) Thêm
ẫ ấ ố ị ừ ố 150 μl Sample Diluent (d ch pha m u) vào 7 ng khác. L y 150 μl t ng 1
ể ố ượ ố ế ư ị chuy n sang ng 2 đ c dung d ch 500 pg/ml. N i ti p pha loãng nh mô
ả ơ ồ ượ ộ ử ầ ượ ố ồ t trong s đ ta đ ộ ả c các ng có n ng đ gi m đi m t n a. L n l t các
ố ạ ồ ộ ng còn l i có n ng đ 250 pg/ml, 125 pg/ml, 62,5 pg/ml, 31,25 pg/ml,
ứ ị Ố ứ ứ ẫ ố 15,625 pg/ml. ng s 8 ch a 150 μl ch a d ch pha m u dùng làm ch ng âm
(0 pg).
ế ươ ẫ ứ ủ ệ ượ ư M u huy t t ng c a b nh nhân và nhóm ch ng đã đ c l u tr ữ
0C, khi l y ra s d ng rã đông trong n
ủ ử ụ ấ ướ ở trong t âm 80 c đá nhi ệ ộ t đ
phòng.
ế ươ ẩ ế ươ ị ẫ Chu n b m u huy t t ng và pha loãng huy t t ớ ị ng v i d ch pha
ế ươ ầ ẫ ẫ ẫ ớ m u, pha loãng m u 5 l n (10 μl huy t t ng v i 40μl dung môi m u cho
ế ỗ ủ đ 50 ěl cho m i gi ng).
ử ử ệ ẩ ị ị Pha dung d ch r a: Pha loãng 25 ml dung d ch đ m r a chu n 5x
ớ ướ ể ượ ấ ử (Wash buffer) v i 475 ml n ầ c c t 2 l n đ đ ệ c 500 ml đ m r a 1x
ượ ề ộ ướ ử ụ Biotinylated antibody và Avidin HRP đ c tr n đ u tr c khi s d ng.
ứ ươ ứ ứ ế Mã hóa các gi ng: Ch ng d ng, ch ng âm, nhóm ch ng, nhóm
ệ b nh nhân
ố ớ ươ ự Đ i v i IL6 cũng làm t ng t .
ồ ế ươ ượ ể ơ ộ N ng đ IL6 và ng đ ị ằ c bi u th b ng đ n v ị TNFα huy t t
ặ pg/ml ho c ng/L .
ƯƠ Ố Ệ Hình 2.34. PH Ử NG PHÁP X LÝ S LI U
ượ ử ươ ọ ố ố ệ Các s li u đ c x lý theo ph ằ ng pháp th ng kê y h c b ng
ươ ề ầ ả ạ ch ng trình ph n m m Epiinfo 3.5.1 (phiên b n ch y trên Win, 2008) và
SPSS 17.
ế ố ị ướ ạ ầ ố ầ + Bi n s đ nh tính: trình bày d i d ng t n s và t ỷ ệ l ph n trăm.
ố ị ế ượ ướ ạ + Bi n s đ nh l ng: trình bày d ộ ệ i d ng trung bình và đ l ch
ế ặ ằ ố ị ứ ẩ chu nẩ (n u phân ph i chu n) ho c b ng trung v và t ị ế phân v (n u phân
ph iố không chu n).ẩ
ố ớ ố ị ế ượ ử ụ ố + Đ i v i các bi n s đ nh l ẩ ng phân ph i chu n: s d ng phép
ể ki m "t" ể và phép ki m ANOVA
2 b ng test χ
+ So sánh nhi u t ề ỷ ệ ằ l
ậ ộ p > 0,05: đ tin c y < 95%.
ậ ộ p < 0,05: đ tin c y > 95%.
ệ ố ươ ủ ố + Tính h s t ng quan r c a các thông s :
ươ ặ │ │ r ≥ 0,7: t ấ ng quan r t ch t.
ươ ặ │ │ 0,5 ≤ r < 0,7: t ng quan khá ch t.
ươ ừ │ │ 0,3 ≤ r < 0,5: t ng quan v a.
ấ ươ r < 0,3: r t ít t ng quan.
ươ ậ r (+): t ng quan thu n.
ươ ị r (): t ng quan ngh ch
ẽ ơ ồ ươ ự ộ + V s đ t ng quan t đ ng trên Exel.
Ụ Ắ Ố Hình 2.35. CÁCH KH C PH C SAI S
ể ệ Ki m soát sai l ch:
ố ượ ứ ượ ọ ự ẽ ặ ỏ + Đ i t ng nghiên c u đ c ch n l a ch t ch , th a mãn tiêu
chu nẩ
ỏ ệ ử ệ ệ ầ ọ ch n b nh qua vi c h i b nh s , thăm khám lâm sàng và cho làm đ y đ ủ
ế ầ ế ệ các xét nghi m n u c n thi t.
ượ ự ự ệ ộ ố ồ + Máy móc đ ệ c th c hi n đ ng b trong su t quá trình th c hi n
ề đ tài.
ữ ự ệ ệ ườ + Nhóm th c hi n các xét nghi m là nh ng ng ề i có nhi u kinh
ệ ừ ầ ố ề ự ế ệ nghi m và tham gia th c hi n t đ u đ n cu i đ tài.
ứ ế ệ ể ố ượ + Ki m soát sai l ch thông tin: Các bi n s nghiên c u đ ị c đ nh
nghĩa
ụ ể rõ ràng và c th .
ư ụ ế ả ự ế + Trong quá trình TNT có x y ra tai bi n nh t t huy t áp, đau ng c,
ứ ẫ ạ ỏ … thì lo i kh i m u nghiên c u.
Ề Ạ Ứ Ấ Hình 2.36. V N Đ Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U Ứ
ề ậ ượ ế Đ tài lu n án đ c ti n hành sau khi:
ượ ự ồ ủ ệ ệ ệ ọ Đ c s đ ng ý c a H c vi n Quân y và B nh vi n đa khoa An
Sinh.
ố ượ ứ ượ ả ướ ầ ộ Đ i t ng nghiên c u đ c gi i thích tr c m t cách đ y đ v ủ ề
các
ươ ế ự ệ ph ng pháp ti n hành và hoàn toàn t ứ nguy n khi tham gia nghiên c u.
Các
ề ừ ề ặ ố ố ượ đ i t ng này đ u có quy n t ch i tham gia ho c rút lui t ạ ấ ỳ ờ i b t k th i
đi mể
ứ ủ nào c a quá trình nghiên c u.
ượ ượ ữ Các thông tin thu đ c trong nghiên c u đ u ứ ề đ c gi ậ bí m t và ch ỉ
ụ ụ ứ ụ ươ ế ph c v cho m c tiêu nghiên c u. Các ph ng pháp ti n hành trong nghiên
ạ ế ứ ổ ỏ ế ứ c u không làm t n h i đ n s c kh e, kinh t , nhân thân…. c a đ i t ủ ố ượ ng
nghiên c u. ứ
ủ ầ ữ ứ ủ ế ẩ ự Quá trình ti n hành nghiên c u tuân th đ y đ nh ng chu n m c
cơ
ấ ề ạ ứ ọ ở ứ ệ ả b n nh t v đ o đ c nghiên c u y sinh h c Vi t Nam.
ơ ồ ơ ồ
S đ nghiên c u ứ
S đ 2.1.
ƯƠ
CH
NG 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
Ố ƯỢ Ặ Ứ Hình 2.37. Đ C ĐI M CHUNG Đ I T Ể NG NGHIÊN C U
ổ ớ ữ Tu i và gi i gi a hai nhóm
Nam Chung Gi i ớ Nữ
n (%) n (%) n (%) Tu iổ
X ± SD
n, % 19 (61,3) 12 (38,7) 31 (100) Nhóm ch ngứ 54,0 ± 13,0 52,8 ± 12,4 53,5 ± 12,6*
n, % 65 (60,8) 42 (39,2) 107 (100) Nhóm b nhệ
X ± SD
nhân 54,7 ± 17,9 51,5 ± 16,2 53,4 ± 17,2**
0,96 p (gi i)ớ
0,98 p (tu i)ổ
ấ ỏ ổ ớ ấ * Tu i nh nh t 30, l n nh t 77
ấ ỏ ổ ớ ấ ** Tu i nh nh t 23, l n nh t 90
Tu i trung bình nhóm b nh nhân nam và n không có s khác bi
ữ ự ệ ổ ệ t
ủ ệ ổ ổ (p>0,05), tu i trung bình c a 107 b nh nhân là 53,4 tu i.
Không có s khác bi
ự ệ ề ổ ớ ở ứ t v tu i và gi i tính nhóm ch ng và nhóm
ứ ổ ổ ệ b nh (p > 0,05). Tu i trung bình nhóm ch ng là 53,5 tu i.
ố ố ượ ứ ớ Phân b đ i t ng nghiên c u theo gi i (n=107)
ệ ỷ ệ ệ ệ ế Nhóm b nh t b nh nhân nam chi m 60,8%, b nh nhân n l ữ
ế chi m 39,2%.
ự ệ ệ Không có s khác bi ề t v gi ớ ở i ứ nhóm b nh và nhóm ch ng
(p>0,05).
ố ệ ớ ổ Phân b b nh nhân theo gi i và nhóm tu i (n=107)
Nhóm tu iổ Nữ Nam Chung
n (%) n (%) n (%)
5 (7,7) 13 (20) 7 (10,8) 13 (20) 27 (41,5) 65 (100) ộ ổ 9 (8,4) 23 (21,5) 15 (14) 18 (16,8) 42 (39,3) 107 (100) ấ ở ả (năm) 4 (9,5) ≤ 30 10 (23,8) 3140 8 (19,1) 4150 5 (11,9) 5160 15 (35,7) >60 C ngộ 42 (100) ế ệ B nh nhân thu c nhóm tu i >60 chi m t ỷ ệ l cao nh t c 2 gi ớ i
ệ ổ ữ n (41,5%), nam (35,7%). Có 39,3% b nh nhân tu i > 60.
ỷ ệ ệ ở ứ ổ ừ ế ở ỷ ệ ấ ấ T l b nh nhân l a tu i t ố 30 tr xu ng chi m t th p nh t. l
ậ ạ Nguyên nhân gây suy th n m n tính (n=107)
ố ượ ỷ ệ Nguyên nhân S l ng (n) T l (%)
ầ ậ ạ Viêm c u th n m n 42,0 45
THA 34,6 37
ngườ 15,9 17
Đái tháo đ ậ Th n đa nang 7,5 8
ế ậ ạ ạ ầ ậ Suy th n m n tính do viêm c u th n m n chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t
(42%).
ỷ ệ ứ ứ ế T l tăng huy t áp đ ng th hai (34,6%), sau đó là đái tháo đ ườ ng
ậ (15,9%), th n đa nang (7,5%).
ố ệ ọ ờ Phân b b nh nhân theo th i gian l c máu (n=107)
ờ ọ Th i gian l c máu ố ượ ỷ ệ S l ng (n) T l (%) (năm)
5,6 6 <1
34,6 37 1 <5
48,6 52 5 <10
11,2 12 ≥10
69,7 ± 35,7* Trung bình ( X ± SD) (tháng)
ắ ấ ờ ọ ấ * Th i gian l c máu ng n nh t 5 tháng và lâu nh t 135 tháng
ỉ ệ ế ờ ọ Nhóm BN có th i gian l c máu 5<10 năm chi m t l ấ cao nh t
48,6%.
ỷ ệ ệ ế ọ ờ Th i gian l c máu 1<5 năm chi m 34,6%. T l ờ b nh nhân có th i
ọ gian l c máu ≥10 là 11,2%.
ệ ờ ọ ỉ Ch có 5,6% b nh nhân có th i gian l c máu <1 năm.
ứ ệ ế ể ặ Đ c đi m huy t áp nhóm b nh nhân nghiên c u
ặ ể ỷ ệ S l ng (n) T l (%)
ố
ế ố Đ c đi m ế Tăng huy t áp (có dùng thu c) Huy t áp bình th ng (không dùng thu c)
ố ườ ổ T ng s ố ượ 100 7 107 93,5 6,5 100
ế ệ ứ ế ầ H u h t b nh nhân trong nghiên c u có tăng huy t áp 93,5%.
ỷ ệ ỉ ố ế ườ ỉ T l BN có ch s huy t áp bình th ng ch 6,5% BN.
ỷ ệ ứ ế ệ T l thi u máu nhóm b nh nhân nghiên c u (n=107)
ỷ ệ ế ế ỉ T l ế BN thi u máu chi m 84,1%, ch có 15,9% BN không thi u
máu.
ứ ộ ứ ế ệ M c đ thi u máu nhóm b nh nhân nghiên c u (n=90)
ỷ ệ ng (n) T l (%) S l
M c đứ ộ Nhẹ V aừ T ngổ ố ượ 59 31 90 65,6 34,4 100
Hemoglobin trung bình (g/l) 10,1 ± 0,4
ỷ ệ ệ ủ ế ứ ế ế ẹ T l ộ b nh nhân thi u máu m c đ nh chi m ch y u 65,6%.
ứ ộ ừ ế ế ế Thi u máu m c đ v a chi m 34,4%. Không có BN nào thi u máu m c đ ứ ộ
ặ n ng.
ộ ồ N ng đ Hemoglobin trung bình là 10,1 ± 0,4 g/l.
ứ ể ệ ặ Đ c đi m BMI nhóm b nh nhân nghiên c u (n=107)
ố ượ ỷ ệ ứ ộ (kg/m2) M c đ S l ng (n) T l (%)
ế Thi u cân 26 24,3 (<18,5)
ườ Bình th ng 55 51,4 (18,522,9)
ừ Th a cân và béo phì 26 24,3 (≥ 23,0)
Trung bình 20,9 ± 3,2* ( X ± SD)
ấ ấ ấ * BMI th p nh t 13,6, cao nh t 38.
ỷ ệ ệ ế T l b nh nhân thi u cân 24,3%. BMI trung bình là 20,9.
ỷ ệ ệ ưỡ ể ồ ộ T l b nh nhân có suy dinh d ng theo đi m BMI và n ng đ albumin
(n=18)
ạ ưỡ ố ượ ỷ ệ Tình tr ng suy dinh d ng S l ng (n) T l (%)
Có (BMI ≤ 18,5 & Albumin ≤ 40 (g/l) 18 16,8
Không 89 83,2
ệ ị ưỡ ế Có 18 b nh nhân (chi m 16,8%) b suy dinh d ng.
ả ộ ố ệ ế ậ ứ K t qu m t s xét nghi m c n lâm sàng ở nhóm nghiên c u (n=107)
Bình th ngườ Tăng Gi mả Ch sỉ ố n (%) n (%) n (%)
Albumin (g/l) 80 (74,8) 3 (2,8) 24 (22,4)
Acid uric (µmol/l) 25 (23,4) 82 (76,6) 0 (0)
Phospho (mmol/l) 14 (13,1) 93 (86,9) 0 (0)
PTH (pg/ml) 6 (5,6) 99 (92,5) 2 (1,9)
Cholesterol (mmol/l) 94 (87,8) 13 (12,2) 0 (0)
Triglycerid (mmol/l) 55 (51,4) 52 (48,6) 0 (0)
HDLC (mmol/l) 77 (72) 0 (0) 30 (28)
LDLC (mmol/l) 98 (91,6) 9 (8,4) 0 (0)
ế ộ ồ ỷ ệ ấ ầ ượ N ng đ PTH và phospho tăng cũng chi m t r t cao l n l l t là
92,5% và 86,9%.
ộ ồ ở ố ệ ổ N ng đ acid uric máu tăng 76,6% t ng s b nh nhân.
ỷ ệ ệ ế ả ồ ộ T l b nh nhân có n ng đ albumin gi m chi m 22,4%.
ử ệ ệ ế ả ấ ầ ỡ K t qu xét nghi m m máu cho th y g n phân n a b nh nhân có
ỉ ố ộ ồ ch s triglyceride tăng (48,6%). N ng đ cholesterol và LDLC tăng ở
ệ ệ ồ ộ 12,2% và 8,4% b nh nhân. Không có b nh nhân nào có n ng đ LDLC
ư ệ ả ộ ồ tăng, nh ng có 28% b nh nhân có n ng đ HDLC gi m.
ỷ ệ ễ ệ T l nhi m HBV, HCV ứ ở nhóm b nh nhân nghiên c u
ố ượ ỷ ệ S l ng (n) T l (%) Tình tr ngạ
Không nhi mễ 79 73,8
HBV (+) 3 2,8
HCV (+) 22 20,6
HBV và HCV (+) 3 2,8
T ngổ 107 100
ỷ ệ ệ ễ ấ ớ T l b nh nhân nhi m viêm gan C r t cao v i 20,6%. T l ỷ ệ ệ b nh
ễ ễ ế ồ nhân nhi m viêm gan B và đ ng nhi m viêm gan B, C chi m t ỷ ệ ấ ở th p l
ứ m c 2,8%.
ễ ạ ồ ộ Tình tr ng nhi m HBV, HCV và n ng đ SGOT, SGPT (n=28)
SGOT SGPT
Bình Bình Tăng Tăng Tình tr ngạ th ngườ th ngườ
n (%) n (%) n (%) n (%)
3 (100) HBV (+) 3 (100)
22 (100) HCV (+) 20 (90,9) 2 (9,1)
HBV và HCV (+) 3 (100) 2 (66,7) 1 (33,3)
ễ ườ ợ ồ Trong 22 BN nhi m viêm gan C, có 2 tr ng h p (9,1%) có n ng đ ộ
ế Ở ễ ả SGPT huy t thanh tăng. 3 BN nhi m c viêm gan B và C có 1 tr ườ ng
ế ồ ộ ợ h p (33,3%) có n ng đ SGPT huy t thanh tăng.
ễ ế ồ ộ ề Nhóm BN nhi m viêm gan B đ u có n ng đ SGPT huy t thanh
ớ ạ ườ trong gi i h n bình th ng.
ậ ồ ư ở ứ ể ặ ứ Đ c đi m ch c năng th n t n d nhóm BN nghiên c u (n=107)
ậ ồ ư ứ ệ Có 24,3% b nh nhân còn ch c năng th n t n d .
α Ộ Ồ Ặ Hình 2.38. Đ C ĐI M N NG Đ TNF Ể Ố , IL6 VÀ M I LIÊN QUAN
Ớ Ộ Ố Ặ Ứ Ể Ệ V I M T S Đ C ĐI M B NH NHÂN NGHIÊN C U
α ộ ế ươ ở ệ Hình 2.39. N ng đ TNF ồ , IL6 huy t t ng nhóm b nh
α ộ ồ ế ươ ở ứ ệ N ng đ TNF , IL6 huy t t ng nhóm b nh và ch ng
Nhóm Nhóm b nhệ ể ặ Đ c đi m ch ngứ P (n=107) (n=31)
TNFα Trung vị 750,2 355,4 <0,001
ứ ị T phân v 590,4 – 920,3 254,9 – 405,1 (pg/ml)
IL6 Trung v ị 9,9 6,3 <0,001
ứ ị T phân v 8,5 12,4 5,7 7,7 (pg/ml)
α ộ ồ ở ứ ệ ơ N ng đ TNF nhóm b nh cao h n nhóm ch ng, có ý nghĩa
ố th ng kê, p< 0,001.
ươ ự ồ ộ ở ứ ệ ơ T ng t , n ng đ IL6 nhóm b nh cũng cao h n nhóm ch ng,
ố có ý nghĩa th ng kê (p<0,001).
ở ệ ượ ớ ị α ị Giá tr TNF nhóm b nh đ c đ nh nghĩa là tăng khi l n h n t ơ ứ
α ư ậ ứ ủ ị ượ phân v trên c a nhóm ch ng. Nh v y, TNF > 405,1 pg/ml đ c coi là
tăng.
ượ ơ ứ ớ ị ị Giá tr IL6 đ c đ nh nghĩa là tăng khi l n h n t ủ ị phân v trên c a
ư ậ ứ ượ nhóm ch ng. Nh v y, IL6 > 7,7 pg/ml đ c coi là tăng.
α ỷ ệ ệ ồ ộ T l b nh nhân có n ng đ TNF , IL6 huy t t ế ươ ng
ứ ơ tăng h n so nhóm ch ng (n=107)
ể ặ Đ c đi m T l %ỷ ệ
S BNố Tăng 70 65,4 TNFα Không tăng 37 34,6
Tăng 47 43,9 IL6 Không tăng 60 56,1
α ỷ ệ ế ươ T l BN có tăng TNF huy t t ng là 65,4%, tăng IL6 là 43,9%.
α ỷ ệ ệ ả ở ệ T l b nh nhân tăng c TNF , IL6 nhóm b nh
α ệ ả ỷ ệ ệ Có 33,6% b nh nhân tăng c TNF và IL6. T l b nh nhân ch ỉ
α ấ ỉ tăng TNF cao g p 3,1 l n t ầ ỷ ệ ệ l ớ b nh nhân ch tăng IL6, 31,8% so v i
10,3%.
ố ệ ế ạ ổ Phân b b nh nhân theo tình tr ng bi n đ i 2 ch s ỉ ố TNFα và
IL6
ặ ể T l
ỉ ố
ỉ ố Đ c đi m Tăng 1 ch sỉ ố ả Tăng c 2 ch s 2 ch s không tăng S BNố 45 36 26 %ỷ ệ 42,1 33,6 24,3
ệ ệ ổ ố Trong t ng s 107 b nh nhân, có 42,1% b nh nhân có tăng 1 ch s ỉ ố
α α ặ ặ ả ộ ồ ho c TNF ho c IL6, và 33,6% tăng c 2 n ng đ TNF và IL6.
α ươ ồ ộ T ớ ng quan n ng đ TNF v i IL6 nhóm BN (n=107)
ộ ồ ộ ồ ở ệ α N ng đ TNF và n ng đ IL6 nhóm b nh nhân có m i t ố ươ ng
ậ quan thu n có ý nghĩa (r=0,24; p=0,01).
α ồ ộ ế ươ Hình 2.40. Liên quan n ng đ TNF , IL6 huy t t ng ớ v i m t s ộ ố
ứ ệ ể ặ đ c đi m b nh nhân nghiên c u
α ế ộ ồ ớ ệ So sánh n ng đ TNF , IL6 huy t t ngươ theo ở gi i nhóm b nh
Trung vị
761,4
747,9
Nam Ch sỉ ố P Nữ
ứ
ị (T phân v )
(617,5 – 861,7)
(587,3 – 946,3)
TNFα 0,48
356,0
Min
300,0
1302,4
Max
2113,6
10,0
9,8
Trung vị
(pg/ml)
ứ
ị (T phân v )
(8,6 – 13,7)
(8,5 – 12,0)
IL6 0,67
6,3
Min
6,5
32,8
Max
35,3
(pg/ml)
α ế ươ ồ ộ ệ N ng đ TNF , IL6 huy t t ng theo gi ớ ở i nhóm b nh không có
ệ ố ệ ữ ự s khác bi t gi a các s li u khi so sánh (p > 0,05).
α ố ồ ộ Phân b n ng đ TNF , IL6 huy t t ế ươ theo nhóm tu iổ ng
ở nhóm b nhệ
α TNF (pg/ml) IL6 (pg/ml) Nhóm tu iổ Trung v (t ị phân v )
ị ị ứ Trung v (t phân v ) 805,2 (640,3 – 932,1) 750,2 (575,4 – 899,9) 832,7 (523,0 – 919,9) 837,6 (669,4 – 969,3) 703,7 (551,8 – 861,0) 0,48 ị ứ 12,1 (10,7 – 16,8) 9,4 (8,5 – 13,2) 11,7 (9,1 – 16,5) 9,9 (7,7 – 11,5) 9,5 (8,4 – 10,6) 0,08 ≤ 30 (n=9) 3140 (n=23) 4150 (n=15) 5160 (n=18) >60 (n=42) p**
ể **Phép ki m KruskalWallis
α ộ ủ ế ươ ồ ổ ở N ng đ c a TNF ,IL6 huy t t ng theo nhóm tu i nhóm
ự ệ ố ệ ữ ệ b nh không có s khác bi t gi a các s li u khi so sánh, p>0,05.
α ồ ờ ọ ộ So sánh n ng đ TNF , IL6 huy t t ế ươ theo th i gian l c máu (n=107) ng
TNFα (pg/ml) IL6 (pg/ml) ờ ọ Th i gian l c máu (năm) ị ị ứ Trung v (T phân v ) ị ị ứ Trung v (T phân v )
<1 (n=6) 670,4 (614,5 – 772,3) 8,5 (7,5 – 9,6)
1 < 5 (n=37) 712,7 (543,8 – 885,1) 9,1 (7,9 – 9,7)
5 <10 (n=52) 786,6 (611,5 – 951,0) 11,4 (9,2 – 15,4)
≥10 (n=12) 751,8 (614,0 – 897,8) 13,6 (11,1 – 17,1)
0,51 0,001
P** ể **Phép ki m KruskalWallis
ồ ở ệ α ộ N ng đ TNF ờ nhóm b nh nhân có th i gian TNTCK khác nhau
ự ệ ố ệ ữ là không có s khác bi t gi a các s li u khi so sánh (p=0,51).
ự ự ồ ộ ờ N ng đ IL6 có s gia tăng theo th i gian TNTCK. S gia tăng này
ệ ố ờ khác bi t có ý nghĩa th ng kê theo th i gian. (p=0,001).
α ươ ữ ồ ế ươ ớ ờ ọ T ộ ng quan gi a n ng đ TNF , IL6 huy t t ng v i th i gian l c máu
(n=107)
ỉ ố ờ Ch s đánh ọ Th i gian l c ươ ươ Ph ng trình t ng quan giá t ngươ máu
r p
quan TNFα 0,15 0,13 y = 691,3 + 1,16x
IL6 0,46 <0,001 y = 6,7 + 0,07x
ế ả ươ ự ươ ấ K t qu phân tích t ng quan pearson cho th y có s t ng quan có
ữ ố ờ ồ ộ ý nghĩa th ng kê gi a th i gian TNTCK và n ng đ IL6 (r = 0,46; p <
0,001).
α ố ươ ữ ớ ờ Không có m i t ng quan gi a TNF v i th i gian TNTCK
0 4
0 3
r=0,46; y=6,7+0,07x
6 - L
0 2
I
0 1
0
0
12
24
36
48
72
84
96
108 120 132 144
60 Thời gian lọc máu
IL6
Fitted values
(r = 0,15; p=0,13) .
ươ ữ ồ ộ ờ ọ T ớ ng quan gi a n ng đ IL6 v i th i gian l c máu (n=107)
ồ ộ ở ọ So sánh t ỷ ệ l α tăng n ng đ TNF nhóm l c máu < 5 năm và ≥ 5 năm
α ỷ ệ ồ ộ ở ọ T l tăng n ng đ TNF ọ nhóm l c máu ≥5 năm và nhóm l c
ệ ố máu <5 năm là 70,3%, 58,1%. Khác bi t không có ý nghĩa th ng kê
(p=0,194).
ữ ồ ộ ọ So sánh t ỷ ệ l tăng n ng đ IL6 gi a nhóm l c máu < 5 năm và ≥ 5 năm
ỷ ệ ồ ộ ở ấ ọ T l tăng n ng đ IL6 ầ nhóm l c máu ≥ 5 năm cao g p 6 l n
ọ ệ nhóm l c máu <5 năm, khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê (p<001).
α ộ ồ ở ệ Liên quan n ng đ TNF , IL6 ậ b nh nhân theo nguyên nhân gây suy th n
ạ m n tính
α TNF (pg/ml) IL6 (pg/ml) Nguyên nhân ị ị ứ Trung v (T phân v ) ị ị ứ Trung v (T phân v )
ậ ầ ạ Viêm c u th n m n 750,2 (587,3 – 922,7) 10,7 (9,1 – 14,2) (n=45)
THA (n=37) 761,4 (552,9 – 872,1) 9,2 (8,5 – 11,2)
ườ Đái tháo đ ng (n=17) 746,3 (667,8 – 891,2) 9,4 (8,4 – 11,5)
ậ Th n đa nang (n=8) 789,8 (621,3 – 963,1) 10,2 (8,2 – 13,3)
P** 0,92 0,17
ể **Phép ki m KruskalWallis
ồ ở ậ N ng đ α ộ TNF ; IL6 các nhóm nguyên nhân gây suy th n khác
ố nhau không có ý nghĩa th ng kê (p> 0,05).
α ệ ạ ồ ộ ễ Liên quan n ng đ TNF , IL6 theo nhóm b nh nhân có tình tr ng nhi m
IL6 (pg/ml)
TNFα
(pg/ml)
ặ ễ ho c không nhi m virus viêm gan
Trung vị
T lỷ ệ
Trung vị
ể ặ Đ c đi m
ỷ ệ
T l
tăng
ứ
ứ
ị (T phân v )
tăng
ị (T phân v )
n (%)
742,2
9,9
n (%) 51
35
(588,9 – 909,3) 806,7
(8,5 – 12,4) 9,7
Không nhi mễ
(64,6) 19
(44,3) 12
(67,9)
(42,9)
(n=79) Có nhi m ễ
(613,5 – 985,1) 0,26
(8,9 – 13,5) 0,55
0,75
0,90
(n=28)
P*
* Phép ki m ể Wilcoxon ranksum
ế ả ấ ố ố ữ K t qu phân tích không th y m i liên quan có ý nghĩa th ng kê gi a
α ễ ạ ớ TNF và IL6 v i tình tr ng nhi m virus viêm gan (p>0,05).
α ả ồ ướ ạ ồ ộ ớ ể Liên quan n ng đ TNF , IL6 v i tình tr ng b o t n n c ti u (n=107)
α TNF (pg/ml) IL6 (pg/ml) ể ặ Đ c đi m Trung v (t ị phân v ) Trung v (t ị phân v )
ả ồ Không b o t n ị ứ 783,1 ị ứ 10,6
(n=81) ả ồ B o t n (596,1 – 932,1) 689,7 (9,1 – 15,3) 8,4
(n=26) (515,3 – 846,5) (7,5 – 9,1)
P* 0,097 < 0,001
*Phép ki m ể Wilcoxon ranksum
ồ ở ả ồ ữ ệ α ộ N ng đ TNF ả ồ nh ng b nh nhân không b o t n và có b o t n
ướ ự ể ệ ố ệ ữ n c ti u là không có s khác bi t gi a các s li u khi so sánh (p>0,05).
ồ ộ ở ữ ả ồ ướ ệ ể N ng đ IL6 nh ng b nh nhân không b o t n n ơ c ti u cao h n
ả ồ ướ ể ớ ể đáng k so v i BN có b o t n n c ti u (p<0,001).
TNFα
IL6 (pg/ml)
(pg/ml)
T lỷ ệ
T lỷ ệ
ữ ồ ộ ớ α Liên quan gi a n ng đ TNF , IL6 v i albumin máu (n=107)
Trung vị
Trung vị
tăng (n,
tăng (n,
ể ặ Đ c đi m
ứ
ứ
ị (T phân v )
ị (T phân v )
%)
%)
738,0
10,9
15 (62,5)
15 (62,5)
ả Gi m albumin
(588,9 – 909,3) 759,1
(8,0 – 16,4) 9,7
55 (66,3)
32 (38,6)
< 35 g/l (n=24) Không gi mả
(588,9 – 909,3) 0,82
(8,6 – 12,1) 0,53
0,73
0,04
(n=83)
P*
α ồ ộ ở ả N ng đ TNF ả nhóm gi m albumin và nhóm không gi m
ự ệ albumin không có s khác bi t (p> 0,05).
ỷ ệ ồ ở ả ầ ơ T l ộ n ng đ IL6 ớ nhóm gi m albumin cao h n 1,6 l n so v i
ả ớ ệ nhóm không gi m albumin (62,5% so v i 38,6%), khác bi t có ý nghĩa
ể ố th ng kê qua phép ki m Chisquare (p=0,04).
α ủ ệ ế ạ ộ ồ Liên quan n ng đ TNF , IL6 theo tình tr ng thi u máu c a b nh nhân
(n=107)
α ứ ộ ế M c đ thi u máu TNF (pg/ml) IL6 (pg/ml)
ị ứ ị ứ Trung v (t ị phân v ) Trung v (t ị phân v )
Không 9,0 672,9
(n=17) (596,8 – 808,1) (8,3 – 10,4)
Nh ẹ 9,6 746,3
(n=59) (546,4 – 919,9) (8,5 – 10,7)
V a ừ 12,4 861,2
(n=31) (680,2 – 925,4) (10,9 – 17,6)
P* < 0,001 0,096
ể *Phép ki m KruskalWallis
α ồ ộ ở ừ ệ ế ị N ng đ TNF nhóm b nh nhân thi u máu v a có giá tr cao
ầ ở ấ ấ ở ế ẹ ấ ả nh t, gi m d n nhóm thi u máu nh và th p nh t ế nhóm không thi u
ự ệ ố ệ ữ máu, tuy nhiên không có s khác bi t gi a các s li u khi so sánh (p=0,096).
ứ ộ ặ ủ ế ầ ồ ộ N ng đ IL6 tăng d n theo m c đ n ng c a thi u máu, khác bi ệ t
có ý nghĩa (p<0,001).
α ạ ừ ớ ố ầ ồ ộ Liên quan n ng đ TNF v i r i lo n t ng thành ph n lipid máu nhóm
ứ ệ b nh nhân nghiên c u (n=107)
α TNF (pg/ml) ệ ể Bi u hi n p
ứ
ị Trung vị (T phân v )
Tăng cholesterol Không (n=94) 749,9 0,59
(590,5 – 892,2)
759,1 Có (n=13) (596,1 – 934,6)
0,73
790,1 Tăng triglyceride Không (n=55) (551,0 – 947,9)
736,0 Có (n= 52) (621,3 – 839,6)
0,90
749,5 ả Gi m HDLC Không (n=77) (590,7 – 892,6)
794,2 Có (n=30) (591,8 – 918,6)
0,76
754,7 Tăng LDLC Không (n=98) (588,1 – 902,0)
742,2 Có (n=9) (596,1 – 934,6)
ệ ả B nh nhân có tăng cholesterol, tăng triglyceride, gi m HDLC và
α ớ tăng LDLC không có liên quan v i tăng TNF (p>0,05).
ớ ố ầ ồ ộ ệ ạ ừ Liên quan n ng đ IL6 v i r i lo n t ng thành ph n lipid máu nhóm b nh
ứ nhân nghiên c u (n=107)
IL6 (pg/ml)
Trung vị (Tứ
phân v )ị
ệ ể Bi u hi n p
0,75
9,9 Không (n=94) (8,5 – 12,4)
Tăng cholesterol
9,7 Có (n=13) (8,7 – 12,3)
0,71
9,9 Không (n=55) (8,6 – 12,3)
Tăng triglyceride
9,6 Có (n= 52) (8,5 – 12,4)
0,62
9,9 Không (n=77) (8,6 – 12,4)
ả Gi m HDLC
9,0 Có (n=30) (8,5 – 12,4)
Tăng LDLC Không (n=98) 9,9 0,95
(8,5 – 12,4)
9,9 Có (n=9) (9,5 – 9,9)
ầ ạ ố ớ ạ IL6 không liên quan v i tình tr ng r i lo n các thành ph n lipid
máu, p> 0,05.
α ộ ồ ớ Liên quan n ng đ TNF , IL6 v i BMI ệ ở nhóm b nh nhân
ứ nghiên c u (n=107)
α TNF (pg/ml) IL6 (pg/ml) BMI ị ứ ị ứ Trung v (t ị phân v ) Trung v (t ị phân v )
ế Thi u cân (n=14) 707,5 (588,2 – 861,4) 10,5 (9,0 – 11,9)
ườ Bình th ng (n=67) 805,2 (608,5 – 940,4) 9,9 (8,8 – 13,8)
ừ Th a cân, béo (n=26) 709,5 (552,7 – 830,3) 8,7 (7,6 – 10,2)
P* 0,18 0,09
ể *Phép ki m KruskalWallis
ồ ế ươ ứ ộ ủ N ng đ c a TNF α, IL6 huy t t ng khác nhau theo các m c BMI
không có ý nghĩa (p>0,05).
α ươ ữ ồ ộ ớ ồ T ng quan gi a n ng đ TNF và IL6 huy t t ế ươ v i n ng đ ng ộ
albumin, phospho, PTH, ure, acid uric và creatinine máu (n=107)
ỉ ố ồ ộ Ch s đánh N ng đồ ộ N ng đ IL6
giá t ngươ TNF α
quan
r p
r p
Albumin 0,06 0,52 0,11 0,26
Phospho 0,03 0,78 0,02 0,83
PTH 0,04 0,66 0,05 0,59
Ure 0,03 0,80 0,02 0,82
Acid Uric 0,10 0,30 0,07 0,49
Creatinine 0,006 0,95 0,03 0,74
ươ ữ ồ ộ ộ T ng quan gi a n ng đ TNF α,IL6 máu v i n ng đ albumin, ớ ồ
ố phosphor, PTH, ure, acid uric và creatinine máu không có ý nghĩa th ng kê
ể qua phép ki m pearson (p>0,05).
ế ồ ớ Phân tích h i qui đa bi n Logistic v i tăng TNFα
ể ặ Đ c đi m OR 95% CI p
ổ Tu i >60 0,75 0,3 1,8 0,49
ớ Gi i tính 1,2 0,5 2,8 0,64
ờ ọ Th i gian l c máu 1,4 0,4 4,5 0,58
ạ Tình tr ng b o t n n ả ồ ướ c 0,9 0,3 3,1 0,83
ế ạ ti uể Tình tr ng thi u máu 1,6 0,5 5,0 0,39
ạ Tình tr ng viêm gan 1,04 0,4 2,7 0,94
ả Gi m albumin máu 0,7 0,3 1,9 0,47
ế ế ả ố ộ ậ ấ K t qu phân tích đa bi n cho th y không có m i liên quan đ c l p
ữ ổ ớ ả ồ ạ ờ ọ ướ ể gi a tu i, gi i tính, th i gian l c máu, tình tr ng b o t n n c ti u, tình
ế ạ ạ ả ớ ồ tr ng thi u máu, tình tr ng viêm gan và gi m albumin máu v i tăng n ng
ộ đ TNF α (p>0,05).
ồ ớ ế Phân tích h i qui đa bi n Logistic v i tăng IL6
ể ặ Đ c đi m OR 95% CI p
ổ Tu i >60 0,5 0,2 1,3 0,13
ớ Gi i tính 1,6 0,6 4,3 0,34
ờ ọ Th i gian l c máu 9,5 2,0 44,0 0,004
ạ Tình tr ng b o t n n ả ồ ướ c 0,3 0,1 2,6 0,30
ế ạ ti uể Tình tr ng thi u máu 0,4 0,1 1,7 0,21
ạ Tình tr ng viêm gan 0,5 0,2 1,6 0,28
ả Gi m albumin máu 2,5 0,8 7,8 0,11
ộ ậ ế ế ả ấ ố ữ K t qu phân tích đa bi n cho th y có m i liên quan đ c l p gi a
ạ ờ ọ ớ ộ ồ th i gian l c máu v i tình tr ng tăng n ng đ IL6 (OR=9,5; 95% CI: 2,0
44).
ỉ ố ỉ ố ữ ố ỉ ố M i liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s , tăng 2 ch s , 2 ch s không tăng
α ớ ế ạ (IL6, TNF ) v i tình tr ng thi u máu
ỉ ố 2 ch s không Tăng 1 chỉ Tăng c 2ả p
tăng số ch sỉ ố ể ặ Đ c đi m
n (%) n (%) n (%)
Không thi u ế 6 (35,3) 7 (41,2) 4 (23,5) máu (n = 17)
ế ẹ Thi u máu nh
19 (32,2) 27 (45,8) 13 (22,0) 0,001 (n = 59)
ừ ế Thi u máu v a
1 (3,2) 11 (35,5) 19 (61,3)
(n = 31)
ố ớ ệ ế ỷ ệ ệ Đ i v i b nh nhân không thi u máu, t b nh nhân không tăng l
α ỉ ố ệ ả ớ ơ TNF và IL6 (35,3%) l n h n nhóm tăng c 2 ch s (23,5%). B nh nhân
α ừ ế ỷ ệ ệ ỏ ơ thi u máu v a, t ớ b nh nhân không tăng TNF và IL6 nh h n so v i l
ỉ ố ự ả ớ ệ nhóm tăng c 2 ch s (3,2 so v i 61,3%), s khác bi t này có ý nghĩa
(p <0,001).
ỉ ố ỉ ố ữ ố M i liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s , ỉ ố tăng 2 ch s , 2 ch s không tăng
ả ồ ướ ạ (IL6, TNFα) và tình tr ng b o t n n ể c ti u
Tăng 1 chỉ Tăng c 2ả ỉ ố 2 ch s không tăng ể ặ số ch sỉ ố p Đ c đi m n (%) n (%) n (%)
ả ồ Không b o t n 16 (19,8) 30 (37,0) 35 (43,2)
<0,001 (n = 81) ả ồ B o t n 10 (38,5) 15 (57,7) 1 (3,8) (n = 16)
ả ồ ệ ướ ể Nhóm b nh nhân không b o t n n c ti u có t ỷ ệ l tăng hai ch s ỉ ố
α ỉ ố ơ ớ TNF , IL6 cao h n nhóm không tăng 2 ch s (43,2 so v i 19,8%), khác
ệ bi t có ý nghĩa (p<0,001).
ả ồ ệ ướ ỉ ố Nhóm b nh nhân có b o t n n c có t ỷ ệ l không tăng 2 ch s cao
α ỉ ố ớ ớ ệ ơ h n so v i nhóm tăng 2 ch s TNF , IL6 (38,5 so v i 3,8%). Khác bi t có
ý nghĩa (p<0,001).
ữ ố M i liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s , ỉ ố ỉ ố tăng 2 ch s , 2 ch s kh ỉ ố ông tăng
ạ ưỡ (IL6, TNFα) và tình tr ng suy dinh d ng
ỉ ố 2 ch s không Tăng 1 chỉ Tăng c 2ả
ể ặ tăng số ch sỉ ố p Đ c đi m
n (%) n (%) n (%)
Không suy dinh
d ngưỡ 22 (24,7) 36 (40,4) 31 (34,8)
0,747
(n = 89) Suy dinh d ngưỡ 4 (22,2) 9 (50,0) 5 (27,8) (n = 18)
ự ệ ữ ạ ố Không có s khác bi t có ý nghĩa th ng kê gi a tình tr ng tăng các
α ỉ ố ưỡ ch s TNF , IL6 và suy dinh d ng (p>0.05).
ỉ ố ỉ ố ữ ố M i liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s , ỉ ố tăng 2 ch s , 2 ch s không tăng
α ọ ờ ủ c a IL6, TNF và th i gian l c máu
ỉ ố 2 ch s không tăng Tăng 1 chỉ Tăng c 2ả p
số ch sỉ ố ể ặ n (%) Đ c đi m
n (%) n (%)
< 5 năm 17 (39,5) 22 (51,2) 4 (9,3) (n = 43) <0,001 ≥ 5 năm 9 (14,1) 23 (35,9) 32 (50,0) (n = 64)
ệ ờ ọ B nh nhân có th i gian l c máu trên 5 năm có t ỷ ệ l ả tăng c hai ch s ỉ ố
ỉ ố ự ả ơ ớ ớ (50%) l n h n so v i nhóm không tăng c hai ch s (14,1%), s khác bi ệ t
ớ này có ý nghĩa v i p <0,001.
ỉ ố ỉ ố ữ ố M i liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s , ỉ ố tăng 2 ch s , 2 ch s không tăng
α ạ ủ c a IL6, TNF và tình tr ng viêm gan B,C
2 ch sỉ ố Tăng 1 Tăng c 2ả p
không tăng ch sỉ ố ch sỉ ố ể ặ Đ c đi m
n (%) n (%) n (%)
Không nhi mễ 21 (26,6) 30 (38,0) 28 (35,4) (n = 79) 0,344 ễ ặ Nhi m VGB ho c/và VGC 5 (17,9) 15 (53,6) 8 (28,6) (n = 28)
α ự ệ ề ỷ ệ ớ Không có s khác bi t v t l ạ tăng TNF , IL6 v i tình tr ng
ủ ệ ễ nhi m virus viêm gan B và C c a b nh nhân, p = 0,344.
ỉ ố ỉ ố ữ ố ỉ ố M i liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s ,tăng 2 ch s , 2 ch s không tăng
(IL6, TNF )α và nguyên nhân gây suy th nậ
ỉ ố 2 ch s trong gi ớ i Tăng 1 Tăng c 2ả p*
ườ ạ h n bình th ng ch sỉ ố ch sỉ ố ể ặ Đ c đi m
n (%) n (%) n (%)
ầ ậ ạ Viêm c u th n m n
8 (17,8) 17 (37,8) 20 (44,4)
(n = 45)
THA
12 (32,4) 18 (48,6) 7 (18,9)
(n = 37) 0,378 Đái tháo đ ngườ
4 (23,5) 7 (41,2) 6 (35,3)
(n = 17)
ậ Th n đa nang
2 (25,0) 3 (37,5) 3 (37,5)
(n = 8)
ể * Phép ki m Fisher
α ự ệ ề ỷ ệ ớ Không có s khác bi t v t l tăng TNF , IL6 v i các nguyên
ậ ủ ệ nhân gây suy th n c a b nh nhân, p = 0,378.
α Ổ Ồ Ộ Ế Hình 2.41. BI N Đ I N NG Đ TNF , IL6 SAU CU C L C Ộ Ọ HDF
Ổ Ộ Ố Ỉ Ố Ế ONLINE VÀ BI N Đ I M T S CH S SAU 9 THÁNG
ặ ướ ọ Hình 2.42. Đ c đi m chung các nhóm tr ể c l c máu
ứ ể ặ ẫ ướ ọ Đ c đi m m u nghiên c u tr c l c máu
PN1 (HDFonline) PN2 (HD)
X ± SD
X ± SD
ể ặ Đ c đi m (n=47) (n=60) p
ờ ọ Th i gian l c máu (tháng) 74,2 ± 33,4 66,1 ± 37,3 0,25
ố ượ S l ng BC (G/l) 6,3 ± 2,1 6,8 ± 2,0 0,23
Hemoglobin (g/l) 10,4 ± 1,5 10,7 ± 1,6 0,34
38,2 ± 3,7 38,9 ± 4,1 Albumin (g/l) 0,36
26,8 (±9,4) 24,6 (±6,2) Ure (mmol/l) 0,17
Creatinin (µmol/l) 1040,6 (±291,7) 927,5 (±253,9) 0,51
2Mβ (mcg/l) 27931 ± 9151 29970 ± 10852 0,30
K+ (mmol/l) 5,4 ± 0,7 5,1 ± 0,6 0,10
Na+ (mmol/l) 137,6 ± 2,9 137,9 ± 3,2 0,55
Cl (mmol/l) 96,2 ± 3,4 95,9 ± 4,0 0,65
ữ ồ ộ ệ ỉ ố N ng đ trung bình các ch s sinh hoá gi a 2 nhóm khác bi t không
ớ ố có ý nghĩa th ng kê v i p> 0,05.
ộ ọ ộ ố ố ủ ữ ị So sánh giá tr trung bình m t s thông s c a cu c l c gi a các phân
nhóm
Phân nhóm PN1 (HDFonline) PN2 (HD)
X ± SD
X ± SD
(n=47) (n=60) p Thông s ố
ộ ọ cu c l c
ậ ố ọ V n t c l c máu 262,1 ± 13,7 246,2 ± 14,9 <0,001
(ml/phút)
ể ọ Th tích siêu l c 2,0 ± 0,6 1,8 ± 0,6 0,17
(kg)
Heparin 4752 ± 635 4937 ± 772 0,19
(UI)
ậ ố ọ ở ơ V n t c l c máu trung bình nhóm HDFonline cao h n nhóm HD,
ố có ý nghĩa th ng kê (p<0,001).
ự ệ ề ể ữ ọ Không có s khác bi t v th tích siêu l c và heparin gi a 2 nhóm,
p> 0,05.
α ổ ồ ộ ế ộ ọ ủ Hình 2.43. Bi n đ i n ng đ TNF , IL6 sau cu c l c c a 2 ph ươ ng
ọ pháp l c (HDFonline và HD)
α ộ ồ ộ ọ So sánh n ng đ TNF , IL6 sau cu c l c
PN1 (n=47) PN2 (n=60)
ỉ Ch tiêu Trung v ị Trung v ị p*
ị phân v ) ị phân v )
TNFα ứ (t ướ ọ c l c Tr ứ (t 745,2 772,3 >0,05
(pg/ml)
Sau l cọ (573,7 – 888,3) 321,2 (611,5 – 924,1) 754,6 <0,05
IL6 p** ướ ọ c l c Tr (250,6 – 446,8) <0,05 10,2 (575,8 – 914,5) >0,05 9,7 >0,05
(pg/ml)
Sau l cọ (8,4 – 14,3) 7,1 (8,3 – 12,9) 9,5 <0,05
p** (5,6 – 11,0) <0,05 (8,1 – 12,4) >0,05
* Phép ki m ể Wilcoxon ranksum
** Phép ki m ể Wilcoxon signedrank
α ồ ộ ướ ủ ộ ươ ứ N ng đ TNF và IL6 tr c cu c loc c a hai ph ng th c không
ự ệ có s khác bi t (p>0,05).
α ộ ọ ả ơ ồ ớ ộ Sau cu c l c HDFonline, n ng đ TNF và IL6 gi m h n so v i
ướ ộ ọ ớ tr c cu c l c có ý nghĩa v i p <0,05.
α ệ ọ ườ ồ ộ Nhóm b nh nhân l c HD thông th ng n ng đ TNF và IL6
ớ ướ ả ộ ọ ự ệ ẹ ơ gi m nh h n so v i tr ư c cu c l c nh ng s khác bi t không có ý nghĩa
ớ v i
p >0,05.
α ổ ồ ế ộ ươ ỉ ố ọ Bi n đ i n ng đ TNF , IL6 theo 2 ph ng th c ứ l c máu theo ch s PR
α TNF và IL6
PN1 PN2
Ch sỉ ố p*
(n=47) (n=60)
Trung vị 48,0 2,4
PRTNFα ứ (t ị phân v ) (33,0 – 64,5) (9,5 – 3,2) <0,001
(%) Cao nh tấ 86 36,1
ấ ấ Th p nh t 12 36,5
Trung vị 29,6 0,41
PRIL6 ứ (t ị phân v ) (11,6 – 40,3) (9,5 – 6,6) <0,001
67,2 16,5 (%) Cao nh tấ
ấ 2,3 30,0 ấ Th p nh t
* Phép ki m ể Wilcoxon ranksum
α ỷ ệ ả ộ ọ ơ T l gi m TNF và IL6 sau cu c l c HDFonline cao h n có ý
ớ ố ọ ườ ệ nghĩa th ng kê v i nhóm b nh nhân l c DH thông th ng, p< 0,001.
α ổ ồ ế ộ ươ ứ ọ Bi n đ i n ng đ TNF , IL6 theo 2 ph ng th c l c máu theo h s ệ ố
ả thanh th i (Kd)
PN1 PN2 ỉ Ch tiêu p* (n=47) (n=60)
Trung vị ứ ị phân v ) (t 5,2 (2,7 – 7,6) 1,8 (0,9 – 3,9) KdTNFα (ml/phút) <0,001 Cao nh tấ 15,3 12,9
ấ ấ Th p nh t 1,1 0,39
Trung vị ứ ị phân v ) (t 2,6 (1,1 – 4,2) 0,4 (0,02 – 0,7)
KdIL6 (ml/phút) <0,001 Cao nh tấ 9,8 2,1
ấ ấ Th p nh t 0,2 2,7
* Phép ki m ể Wilcoxon ranksum
α ộ ọ ệ ố ả ơ H s thanh th i TNF và IL6 sau cu c l c HDFonline cao h n có
ệ ớ ọ ườ ý nghĩa thông kê v i nhóm b nh nhân l c DH thông th ng, p< 0,001.
ế ổ ộ ố ỉ ố ế ả ọ 3.3.3. Bi n đ i m t s ch s k t qu l c máu sau 9 tháng
ỷ ệ ệ ề T l ị b nh nhân sau 9 tháng đi u tr
PN1 PN2
n % n %
ệ ể Đ c đi m ướ c can thi p ặ Tr
Sau 9 tháng can thi p ệ ỷ ệ ả gi m T l 47 43 4 43,9 46,7 8,5 60 49 11 56,1 53,3 18,3
ề ọ ị ượ ố Sau 9 tháng đi u tr trong s 47 BN l c máu HDFonline đ ọ c ch n
ế ụ ọ ứ ỉ ẫ vào nghiên c u thì ch còn 43 BN v n ti p t c l c máu HDFonline xen k ẽ
ầ ầ ầ ầ ặ 2 l n/4 tu n ho c 1 l n/4 tu n.
ượ ứ ọ ọ Nhóm HD 60 BN đ c ch n vào nghiên c u sau 9 tháng l c máu
ế ụ ọ ế ộ ệ ả ớ ố hi n còn 49 BN đang ti p t c l c máu v i ch đ HD. S BN gi m s ố
ề ị ể ươ ế ụ ọ ậ ượ l ng là do BN chuy n v đ a ph ng ti p t c l c th n.
ể ồ ấ ọ ố ệ ầ ẽ Phân b b nh nhân theo t n su t l c HDFonline xen k Bi u đ 3.42:
v i HDớ
ẽ ỷ ệ ổ ố ọ Trong t ng s 43BN l c máu HDFonline xen k , t l ọ BN l c máu
ầ ươ ầ ầ ầ ươ ầ ượ ầ HDFonline 1l n/4 tu n và 2 l n/4 tu n g n t ng đ ng nhau, l n l t là
51,2% và 48,8%.
ưỡ ở ế ộ ọ ử ụ ệ ỷ ệ l suy dinh d ng các b nh nhân s d ng ch đ l c khác So sánh t
ị nhau sau 9 tháng đi u trề
PN1 (n=43) PN2 (n=49) p ặ ể % n % Đ c đi m n
SDD tr cướ 19,2 9 15,0 0,57 9 can thi pệ
SDD sau 9
7,0 12 24,5 0,03 tháng can 3
thi pệ
p 0,04 0,06
ỷ ệ ở ẽ ả ọ ừ T l SDD nhóm l c xen k HDFonline gi m t ố 19,2% xu ng
ự ệ ớ ượ ạ ỷ ệ ệ 7,0% sau can thi p, có s khác bi t v i p< 0,05. Ng i, t c l l SDD ở
ọ ừ ư ự ệ nhóm l c HD tăng t 15,0% lên 24,5%, nh ng s khác bi t không có ý
nghĩa, p> 0,05.
ự ệ ữ ỷ ệ ướ Có s khác bi ố t có ý nghĩa th ng kê gi a t l SDD tr ệ c can thi p
ệ ở ọ và sau can thi p nhóm l c HDFonline, p<0,05.
ỷ ệ ế ở ế ộ ọ ử ụ ệ T l thi u máu các nhóm b nh nhân s d ng ch đ l c khác nhau sau
ị 9 tháng đi u trề
PN1, (n=43) PN2, (n=49) p
ặ Đ c đi m ể n % n %
ướ 39 Tr c can 83,0 51 85,0 0,78
thi p ệ
28 Sau 9 65,1 41 83,7 0,04
tháng can
thi p ệ
p 0,002 0,80
ẽ ệ ọ ế Nhóm b nh nhân l c xen k HDFonline có t ỷ ệ l ả thi u máu gi m
ườ ơ h n nhóm HD thông th ng có ý nghĩa, p< 0,01.
ệ ọ ườ ế Nhóm b nh nhân l c HD thông th ng t ỷ ệ l thi u máu sau 9 tháng có
ấ ự ấ ơ ệ th p h n tuy nhiên không th y s khác bi t, p> 0,05.
ỷ ệ ở ế ộ ọ ệ T l tăng huy t ế áp ử ụ các nhóm b nh nhân s d ng ch đ l c khác nhau
ị sau 9 tháng đi u trề
PN1 (n=43) PN2 (n=49) p
n % % n ể
ướ ặ Đ c đi m c can 24 Tr 51,1 53,3 0,82 32
thi p ệ
20 46,5 55,1 0,41 27 Sau 9
tháng can
thi p ệ
p 0,55 0,80
ự ệ ố ệ ữ Không có s khác bi t gi a các s li u khi so sánh gi a t ữ ỷ ệ ệ l b nh
ế ướ ệ ở ẽ ọ nhân tăng huy t áp tr c và sau can thi p nhóm l c xen k HDFonline
và HD (p>0,05).
ề ế ổ ị Bi n đ i BC, Hemoglobin, albumin và BMI sau 9 tháng đi u tr
p ỉ Ch tiêu PN1 (n=43) PN2 (n=49) ttest
ướ Tr ệ c can thi p 6,3±2,1 6,8±2,0 0,23
Sau 9 tháng 6,5±1,3 6,8±1,6 0,43 BC (G/l)
p 0,46 0,61
ướ Tr ệ c can thi p 10,4±1,5 10,7±1,6 0,34
Sau 9 tháng 11,4±1,2 10,3±1,5 <0,001 Hemoglobin
p <0,001 0,21 (g/l)
ướ Albumin Tr ệ c can thi p 38,2±3,7 38,9±4,2 0,36
Sau 9 tháng 38,3±3,1 37,2±4,4 0,30 (g/l)
p 0,77 0,001
ướ BMI Tr ệ c can thi p 20,9±3,7 20,9±2,9 0,99
Sau 9 tháng 21,6±3,7 20,8±3,1 0,25
p <0,001 0,27
ệ ẽ ệ ọ Sau can thi p 9 tháng, nhóm b nh nhân l c HDFonline xen k có
ệ ộ ơ ồ n ng đ hemoglobin, BMI trung bình cao h n có ý nghĩa nhóm b nh nhân
ườ ọ l c HD thông th ng, p< 0,001.
ỉ ố ạ ầ ở ẽ ọ Ch s b ch c u, albumin trung bình nhóm l c xen k HDFonline
ổ ố thay đ i không có ý nghĩa th ng kê, p> 0,05.
ệ ọ ườ ồ Nhóm b nh nhân l c HD thông th ng sau 9 tháng có n ng đ ộ
ả albumin gi m có ý nghĩa, p< 0,001.
ộ ố ỉ ở ấ ọ ệ ầ So sánh m t s ch tiêu nhóm b nh nhân có t n su t l c HDFonline khác
khau
ầ ấ ọ T n su t l c p
ttest ỉ Ch tiêu ầ ầ ầ HDFonline ầ 2 l n/4 tu n 1l n/4 tu n
(n=21) (n=22)
ướ ệ c can thi p
BC (G/l) 0,19 0,19
ướ Hemoglobin 0,67 0,42 (g/l)
ướ Albumin 0,31 0,21 (g/l)
ướ
BMI 0,007 0,009
ắ ặ Tr Sau 9 tháng ắ ặ P (ttest b t c p) ệ c can thi p Tr Sau 9 tháng ắ ặ p (ttest b t c p) ệ Tr c can thi p Sau 9 tháng ắ ặ p (ttest b t c p) ệ Tr c can thi p Sau 9 tháng p (ttest b t c p) 6,8±2,3 6,8±1,4 0,82 10,3±1,4 11,2±0,9 <0,001 38,8±3,2 38,7±2,4 0,88 22,6±4,5 23,1±4,4 <0,001 6,0±2,1 6,3±1,2 0,19 10,5±1,7 11,0±1,0 0,03 37,6±4,2 37,5±3,5 0,64 19,4±2,2 20,1±2,1 <0,001
ỉ ấ ự ệ ỉ ố ở Ch th y s khác bi ề t có ý nghĩa v ch s BMI ọ nhóm l c xen k ẽ
ớ ầ ấ ầ ầ ọ ơ HDFonline v i t n su t khác nhau. Nhóm l c 2 l n/4 tu n BMI cao h n
ề ầ ầ ọ ị nhóm l c 1 l n/4 tu n sau 9 tháng đi u tr , p< 0,01.
ộ ố ế ứ ở ệ ấ ầ ấ T n su t xu t hi n m t s bi n ch ng nhóm nghiên c uứ
PN1 (n=43) PN2 (n=49)
p Trung vị Trung vị ứ ế Bi n ch ng ả (kho ng t ứ ả (kho ng t ứ
phân v )ị phân v )ị
ố ầ ọ S l n l c 27 (1836) 108 (108108) <0,001
ố T tụ ầ S l n t ụ t 1 (11) 3 (25,5) 0,06 huy t ápế HA
2 (4,7) 16 (32,7) n (%) 0,001
ị ứ D ng ố ầ ọ S l n l c ị ứ ố ầ S l n d ng 0 0 qu l cả ọ n (%) 0 0
108 T cắ ố ầ ọ S l n l c ố ầ ắ S l n t c 0 1 màng l cọ n (%) 0 1 (2,0)
H iộ ố ầ ọ S l n l c
ố ầ S l n có 0 0 ch ngứ n (%) 0 0 ấ m t cân
b ngằ
ố ầ ọ S l n l c 108 (108108)
ố ầ Co rút cơ S l n có 1 (12)
n (%) 0 13 (26,5)
ỷ ệ ệ ụ ở ọ ườ T l b nh nhân t ế t huy t áp nhóm l c HD thông th ơ ng cao h n
ẽ ệ ọ nhóm b nh nhân l c xen k HDFonline, p< 0,001.
ƯƠ
CH
NG 4
BÀN LU NẬ
Ố ƯỢ Ặ Ứ Hình 2.44. Đ C ĐI M CHUNG Đ I T Ể NG NGHIÊN C U
ổ ể ặ ớ Hình 2.45. Đ c đi m tu i và gi i
ứ ủ ổ ổ Nhóm BN nghiên c u c a chúng tôi có tu i trung bình là 53,4 tu i
ư ữ ổ ệ trong đó BN n và nam tu i có khác nhau nh ng không khác bi t có ý nghĩa.
ỷ ệ ộ ố ữ ế ế ớ T l BN nam chi m 39,2% và n chi m 60,8%. Khi so sánh v i m t s tác
ả ứ ề ở ặ gi khác có nghiên c u v các marker viêm BN BTMT ho c STMT,
ấ ổ ậ chúng tôi nh n th y các t ỷ ệ l và tu i trung bình có khác nhau. Các nghiên
ướ ề ồ ứ ồ ộ ứ c u trong n ủ c v n ng đ các cytokine viêm bao g m nghiên c u c a
ố ượ ễ ấ ứ ủ Nguy n Văn Tu n trên đ i t ng BN BTMT [93], nghiên c u c a Phan Th ị
ứ ủ ươ ự ộ Thu H ng và c ng s trên BN TNTCK [107] và nghiên c u c a Ngô Th ị
ư ọ ọ ồ ả ệ Khánh Trang trên BN BTMT g m c b nh nhân l c máu và ch a l c máu
ớ ứ ủ ế ả ợ ề ổ [108]. V tu i và gi ớ i nghiên c u c a chúng tôi có k t qu phù h p v i
ươ ứ ủ ị nghiên c u c a Phan Th Thu H ng và Ngô Khánh Trang, tuy nhiên cao
ế ớ ủ ứ ễ ấ ơ h n nhóm BN nghiên c u c a Nguy n Văn Tu n. Trên th gi i cũng có
ộ ố ứ ề ề ề ứ nhi u nghiên c u v các cytokine viêm và ti n viêm, có m t s nghiên c u
α ế ươ ộ ở ề ồ v n ng đ TNF , IL6 huy t t ng ộ BN TNTCK. Panuccio V. và c ng
ứ ồ ọ ự s 2012 [87] nghiên c u trên 100 BN l c máu g m 66 BN TNTCK và 34 BN
ổ ỷ ệ ụ ổ ọ l c màng b ng, tu i trung bình là 61 tu i, t l ế BN nam chi m 63,0% và n ữ
ự ứ ủ ộ là 37,0%. Nghiên c u c a Jin K. và c ng s năm 2017 [109] trên 20 BN
ữ ổ ổ ứ ủ TNTCK, tu i trung bình 49,4 tu i, nam 50,0% và n 50,0%. Nghiên c u c a
ự ộ ổ Cao H. và c ng s năm 2014 [110] trên 60 BN TNT tu i trung bình là 57,7
ữ ự ế ổ ệ ữ ứ tu i, nam chi m 56,7% và n là 43,3%. S khác bi t gi a các nghiên c u là
ứ ủ ự ẫ ọ ổ do ch n m u, tuy nhiên các nghiên c u c a chúng tôi tu i không có s khác
ệ ậ ợ ề ề ế ả bi t nhi u, đi u này thu n l ứ i cho chúng tôi so sánh k t qu nghiên c u
ệ ổ ổ ế ấ ủ c a mình. Phân chia nhóm tu i cho th y, nhóm b nh nhân tu i > 60 chi m
ổ ươ ệ ế ả ổ ế ố ấ 39,3%, k t qu này cho th y b nh nhân TNT cao tu i t ng đ i ph bi n.
ậ ạ Hình 2.46. Nguyên nhân suy th n m n tính
ứ ủ ỉ ọ Nghiên c u c a chúng tôi ch ch n 4 nhóm nguyên nhân trong đó
ế ầ ạ ậ nguyên nhân gây STMT do viêm c u th n m n chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t (42%),
ấ ầ ế ế ế k đ n là nguyên nhân do tăng huy t áp (34,6%), cao g p 2,2 l n nguyên
ườ ậ nhân do đái tháo đ ng (15,9%). Nguyên nhân gây suy thân do th n đa nang
ế ớ ả ướ cũng chi m t ỷ ệ l 7,5%. Khi so sánh v i các tác gi trong n c chúng tôi
ậ ủ ế ươ nh n th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh nhân STMT do THA c a chúng tôi chi m t ố ng đ i
ấ ơ ả ướ cao, nguyên nhân do VCTM th p h n các tác gi trong n c, tuy nhiên khi
ự ươ ấ ồ ớ so sánh v i các tác gi ả ướ n c ngoài chúng tôi th y có s t ng đ ng. Phân
ậ ở ệ ệ ạ ạ ậ ố ệ b b nh t t b nh nhân b nh th n m n đa d ng, nguyên nhân ĐTĐ và
ườ ặ ở ế ớ ệ ớ THA là th ng g p trên th gi i. V i nhóm b nh nhân STMT TNTCK
ự ự ệ ặ ậ ị ệ ệ vi c xác đ nh nguyên nhân suy th n th c s khó, đ c bi t phân bi t THA là
ứ ệ ề ệ ượ tri u ch ng hay là nguyên nhân, nhi u b nh nhân VCTM đ ệ c phát hi n
ứ ệ ậ ị ỉ ế ở b i tri u ch ng THA và khi đã suy th n, không có ch đ nh sinh thi ậ t th n
ị ượ nên không xác đ nh đ ộ c nguyên nhân. ĐTĐ là m t nguyên nhân gây STMT
ổ ế ế ớ ổ ế ạ ầ ệ ỷ ệ ph bi n trên th gi i và d n ph bi n t i Vi t Nam. T l ủ BN STMT c a
ế ươ ươ ớ chúng tôi có nguyên nhân do ĐTĐ chi m 15,9% t ng đ ng v i nghiên
ủ ả ướ ủ ứ ộ ứ c u c a các tác gi trong n c [107]. Nghiên c u c a Cao H. và c ng s ự
ỷ ệ ệ ứ ủ [110] t b nh nhân ĐTĐ là 15,0%, nghiên c u c a chúng tôi cũng t l ươ ng
ữ ệ ườ ế ạ ự t . Nh ng b nh nhân ĐTĐ th ộ ơ ữ ng liên quan đ n x v a m ch máu, là m t
ỷ ệ ệ ế ồ ộ ế ố y u t liên quan đ n tăng n ng đ IL6 và CRP máu. T l b nh nhân ĐTĐ
ươ ươ ứ ệ ẽ ủ c a chúng tôi t ng đ ng các nghiên c u khác s làm cho vi c so sánh
ẽ ộ ơ ồ n ng đ các cytokine viêm s chính xác h n.
ọ Hình 2.47. Th i gian l c máu ờ
ứ ủ ờ Th i gian TNTCK trung bình trong nghiên c u c a chúng tôi là 69,7
ệ ầ ọ ừ ề ở tháng, trong đó có g n 60% b nh nhân l c máu t 5 năm tr lên. Đi u này
ự ố ả ọ ệ ế ả ạ ệ ph n ánh k t qu l c máu đã duy trì s s ng cho b nh nhân t i Vi t Nam
ố ố ố ớ ệ ạ ươ t ng đ i t t. B nh nhân STMT giai đo n cu i v i MLCT < 15 ml/phút, có
ế ậ ề ặ ậ ọ ị ỉ ị ệ ằ ch đ nh đi u tr thay th th n suy b ng l c máu ho c ghép th n. Các b nh
ằ ọ ườ ả ọ ạ ệ ấ nhân l c máu b ng TNT th ng có hi u qu l c s ch ch t và siêu l c t ọ ố t
ụ ệ ọ ườ ả ơ h n nhóm b nh nhân l c màng b ng, tuy nhiên do th ng xuyên ph i can
ứ ễ ế ệ ậ ả ạ ỹ thi p k thu t nên lây nhi m, ch y máu và các bi n ch ng tim m ch trong
ấ ượ ọ ọ ạ quá trình l c làm cho tình tr ng viêm tăng lên. Do ch t l ng l c máu t ố t
ủ ệ ậ ờ ố lên theo năm tháng, do v y th i gian s ng còn c a các b nh nhân tăng lên.
ứ ủ ả ướ ả ươ ề ế Các nghiên c u c a các tác gi trong n c đ u cho k t qu t ồ ng đ ng,
ậ ấ ươ ớ khi so sánh v i các tác gi ả ướ n c ngoài chúng tôi nh n th y cũng t ng t ự .
ứ ủ ờ Nghiên c u c a Panuccio V. có th i gian TNTCK trung bình là 43 tháng,
ủ ự ự ộ ộ ủ c a Jin K. và c ng s là 24,9 tháng, c a Babaei M. và c ng s là 68 tháng
[87], [109], [111].
ế ế ể ặ Hình 2.48. Đ c đi m huy t áp và thi u máu
ứ ệ Nhóm BN nghiên c u có 93,5% THA, 6,5% b nh nhân có HA bình
ườ ỷ ệ ở ủ ứ ệ th ng. T l THA nhóm b nh nhân nghiên c u c a chúng tôi cũng
ự ớ ấ ướ ư ậ ỷ ệ ươ t ng t ứ ủ v i nghiên c u c a Cao T n Ph c [112], nh v y t l THA ở
ở ệ ớ BN TNTCK Vi t Nam là cao. Khi so sánh v i các tác gi ả ướ n c ngoài,
ự ế ậ ấ ả ệ ứ ủ chúng tôi nh n th y k t qu có s khác bi t. Nghiên c u c a Del Vecchio
ự ệ ộ ọ ở L. và c ng s năm 2013 [114] trên 4022 b nh nhân l c máu 77 trung tâm
ạ ỷ ệ ệ ọ l c máu t i Italian, t b nh nhân THA là 70,3%. l
ể ế ệ ườ ặ ở ệ Thi u máu là bi u hi n th ng g p b nh nhân TNTCK, th ườ ng
ữ ệ ế ầ ả ọ ơ ở ệ nh ng b nh nhân này thi u máu tr m tr ng h n b i ngoài gi m EPO, b nh
ỷ ệ ấ ọ ế ở ệ nhân còn m t máu qua quá trình l c máu. T l thi u máu b nh nhân
ườ ừ ứ ủ ạ ỹ TNTCK th ng t 7090%. Nghiên c u c a Ph m Văn M cho th y t ấ ỷ ệ l
ế ở ừ ệ thi u máu BN BTMTGĐC là 87,4% [113]. Ngay t khi b nh nhân BTMT
ộ ỷ ệ ư ỏ ệ ậ ch a có suy th n đã có m t t l ộ ế nh b nh nhân thi u máu. Li Y. và c ng
ứ ỷ ệ ế ở ự s 2016 [115] đã nghiên c u t l thi u máu ư ọ 2420 BN BTMT ch a l c
ự ế ộ máu, t ỷ ệ l ứ thi u máu là 51,5%, Ryu S. R. và c ng s 2017 [116] nghiên c u
ạ ế ế trên 2198 BN BTMT giai đo n 15 t ỷ ệ l thi u máu chi m 45% và Salman M
ứ ự ộ và c ng s 2016 [117] nghiên c u trên 615 BN BTMT có MLCT trung bình
ế 27,8 ml/phút, t ỷ ệ l thi u máu là 75,8%.
ặ ưỡ Hình 2.49. Đ c đi m BMI và suy dinh d ể ng
ủ ứ ế ệ ả ấ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y có 24,3% b nh nhân
ứ ế thi u cân có BMI < 18,5, BMI trung bình trong nghiên c u là 20,9.
ả ị ở ệ Theo các tác gi Ngô Th Khánh Trang: BMI trung bình b nh nhân
ầ ượ TPPM và LMCK l n l t là 20,27 ± 2,81 và 18,99 ± 2,69 [108].
ở ệ ứ ủ Trung bình BMI b nh nhân LMCK c a nghiên c Tonbul H. Z. và
ự ổ ỳ ộ c ng s (Th Nhĩ K ) là 25,6 ± 5,8 [118].
ứ ớ ướ ế ả ộ ố Khi so sánh v i m t s nghiên c u trong n ợ c, k t qu này phù h p
ủ ệ ậ ố ộ ế trên b nh nhân TNTCK. Theo khuy n cáo c a H i Th n Qu c gia Hoa K ỳ
ạ ưỡ ở ữ ệ ệ ậ ạ năm 2000, tình tr ng dinh d ng ầ nh ng b nh nhân b nh th n m n c n
ả ượ ỳ ề ể ặ ấ ộ ớ ị ph i đ c ki m tra m t cách đ nh k đ u đ n v i ít nh t 1 trong các ch s ỉ ố
ế ọ ượ ể ơ đánh giá sau: Albumin huy t thanh,tr ng l ặ ng c th không phù ho c
ươ ể ạ ổ ưỡ ph ng pháp đánh giá t ng th tình tr ng dinh d ủ ng theo ch quan,ch s ỉ ố
ơ ỉ ố ứ ế ằ cân b ng nit [41]. Trong các ch s đánh giá này, căn c theo khuy n cáo
ậ ạ ố ộ ọ ỳ H i Th n Qu c gia Hoa K chúng tôi ch n đánh giá tình tr ng dinh d ưỡ ng
ở ứ ế ồ ố ồ ọ nhóm nghiên c u g m 2 th ng s : albumin huy t thanh <40 g/l và tr ng
2. D aự
ơ ể ượ ượ l ng c th không phù đ ủ c tính thành BMI c a BN <18,5 Kg/m
ạ ưỡ ư ậ ấ vào cách đánh giá tình tr ng dinh d ệ ng nh v y chúng tôi th y có 18 b nh
ứ ủ ị ưỡ nhân (16,8%) trong nhóm nghiên c u c a chúng tôi b suy dinh d ng.
ả ạ ị ưỡ Tác gi Ngô Th Khánh Trang đánh giá tình tr ng dinh d ự ng d a vào
ươ ệ ậ albumin máu và ph ng pháp SGA ghi nh n có 36,8% b nh nhân trong
ứ ưỡ ư ọ ệ ồ nhóm nghiên c u suy dinh d ng (g m b nh nhân ch a l c máu và LMCK)
[108].
ứ ủ ự ế ệ ả ộ K t qu nghiên c u c a Tonbul H. Z. và c ng s trên 30 b nh nhân
ụ ế ưỡ ồ ọ l c màng b ng có 5/30 (chi m t ỷ ệ l 16,7%) suy dinh d ng (có n ng đ ộ
ế albumin huy t thanh < 35 g/l) [118].
ỷ ệ ứ ủ ộ ố ấ ơ T l SDD trong nhóm nghiên c u c a chúng tôi th p h n m t s tác
ả ồ ớ ả ổ ỳ gi trong n ướ ươ c, t ng đ ng v i tác gi Tonbul H. Z. (Th Nhĩ K ).
ư ậ ị ươ ổ ế ở ố ạ Nh v y, tình tr ng BN b SDD t ng đ i ph bi n nhóm TNTCK.
ứ ộ ưỡ ơ ạ ộ ộ ữ H i ch ng viêm – suy dinh d ứ ng – v a x m ch máu là m t h i ch ng
ể ố ặ ở ệ g p b nh nhân TNTCK v i t ớ ỷ ệ ươ l t ệ ng đ i cao [108]. Đây là bi u hi n
ấ ượ ộ ố ả ờ ố ở ả làm gi m ch t l ng cu c s ng, gi m th i gian s ng còn BN TNTCK.
ượ ế ố ự ề ấ Đánh giá SDD đ ấ c d a trên r t nhi u y u t và r t khó đánh giá, tuy
ả ươ ỉ ố ố ố ể nhiên BMI và albumin máu là các ch s tham kh o t ng đ i t t đ đánh
ở ệ ả ườ ặ ở ệ ạ giá tình tr ng SDD b nh nhân. Gi m BMI th ng g p b nh nhân
ể ọ ệ ạ ả TNTCK có tình tr ng viêm tăng, TNT không hi u qu (có th l c máu
ấ ượ ủ ặ ộ ọ ố Ở ệ không đ ho c ch t l ng cu c l c không t ủ b nh nhân TNT c a t).
ớ ầ ệ ậ ọ chúng tôi có t ạ i g n 60% b nh nhân l c máu > 5 năm do v y tình tr ng
ữ ệ ề ả ặ ọ gi m BMI và SDD cũng là đi u hay g p. Nh ng b nh nhân l c máu dài
ưỡ ủ ổ ươ ườ ế ộ ngày, ch đ dinh d ng không đ , t n th ề ơ ng nhi u c quan th ấ ng xu t
ệ ạ ệ ụ ế ượ ầ ọ hi n tình tr ng suy mòn, suy ki t, BN thi u h t năng l ng tr m tr ng, lúc
ữ ệ ấ ầ ả ỏ ệ nào cũng th y m t m i. Nh ng b nh nhân này, c n ph i có chi n l ế ượ c
ự ề ị ườ ưỡ ể ả đi u tr tích c c, tăng c ng dinh d ng, gi m viêm đ nâng ch t l ấ ượ ng
ố ơ ỷ ệ ệ ể ạ ộ ố cu c s ng t t h n. T l ố BN BTM giai đo n cu i có bi u hi n chán ăn
ế ố ề ể ế ạ chi m 3550%. Chán ăn có th liên quan đ n r i lo n các hormone đi u hòa
ệ ả c m giác ngon mi ng (cholecystokinin, peptide YY, ghrelin, obestatin), tăng
α β ứ ủ ế các cytokin (TNF , IL6, IL1 ). Ngoài ra, vai trò các bi n ch ng c a urê
ầ ượ ư ệ ả máu cao trong chán ăn cũng c n đ c kh o sát thêm nh b nh lý răng
ệ ả ệ ệ ệ ả mi ng (gi m c m giác ngon mi ng, khô mi ng, loét mi ng, viêm nha
ạ ạ ả ầ ố ố ộ chu…), r i lo n d dày ru t và tr m c m [42]. Tuy nhiên, trong s các
ừ ẫ ơ nguyên nhân v a nêu, viêm v n đóng vai trò ch đ o ủ ạ trong c ch b nh ế ệ
sinh SDD.
ủ ả ậ ộ ị ề Ngoài ra, chính b n thân th thu t TNT là m t quá trình d hóa, đi u
ượ ể ệ ự ế ằ ơ ữ này đ c th hi n qua th c t là BN có cân b ng nit âm trong nh ng ngày
ể ẩ ầ ả ạ ọ TNT dù có kh u ph n ăn tăng protein. B n thân màng l c có th ho t hóa
ứ ầ ở ệ ệ ổ ể h b th và góp ph n tham gia vào đáp ng viêm b nh nhân TNT. S ử
ạ ọ ọ ượ ế ợ ụ d ng màng l c dung n p sinh h c đ c khuy n cáo vì các l ề i ích v dinh
ưỡ ư ồ ộ ơ ơ d ế ng nh n ng đ albumin, IGF1 huy t thanh cao h n và tăng cân h n so
ữ ấ ạ ạ ọ ố ọ ớ v i màng l c b t dung n p sinh h c. Tuy nhiên, nh ng r i lo n này cũng
ử ụ ấ ậ ạ ọ ị đ cượ nh n th y khi s d ng màng l c dung n p sinh h c và d ch th m ẩ ọ
ầ ố ế ủ ề ậ ả ợ phân t ngươ đ i thu n khi t. Đi u này g i ý chính b n thân th thu t TNT
ở ườ ể ả ổ ợ kh i phát m t ộ s con đ ố ng chuy n hóa làm gi m t ng h p và tăng giáng
ạ ượ hóa protein. Bên c nh đó, TNT còn làm tăng tiêu hao năng l ng lúc ngh ỉ ở
ử ụ ạ ọ ọ BN BTMGĐC dù s d ng màng l c dung n p sinh h c [67], [119].
ộ ố ỉ ố Hình 2.50. M t s ch s sinh hoá
ỷ ệ ứ ế ả T l BN gi m albumin trong nghiên c u chi m 22,4%, có 77,6% BN
ư ậ ế ộ ồ ộ ế ồ tăng n ng đ phospho, 92,5% tăng n ng đ PTH huy t thanh. Nh v y, k t
ấ ấ ả qu cho th y các ch t có phân t ử ượ l ng trung bình tăng cao trong máu.
ấ ỷ ệ ự ữ ứ ủ ễ ộ Nghiên c u c a Nguy n H u Dũng và c ng s cho th y t l tăng B2M
ở ệ ạ ệ ệ ạ 142 b nh nhân TNTCK t i b nh vi n B ch mai là (β2 – microglobulin)
ứ ể ậ ấ ố ọ 100% [94]. Th n có ch c năng l c các ch t chuy n hoá cu i cùng qua n ướ c
ể ấ ồ ỏ ư ti u bao g m các ch t có phân t ử ượ l ng nh nh ure, creatinine, acid uric và
ấ ư ứ các ch t có phân t ử ượ l ậ ng trung bình nh PTH, B2M. Khi ch c năng th n
ặ ả ệ ể ấ ượ ậ ọ gi m, đ c bi t STMGĐC các ch t chuy n hoá không đ ẫ c th n l c, d n
ủ ề ồ ộ ế đ n tăng n ng đ trong máu. Các BN c a chúng tôi đ u đ ượ ử ụ c s d ng
ọ ạ ệ ố ụ ậ ấ ọ ọ màng l c có h s siêu l c th p do v y không có tác d ng l c s ch đ ượ c
ể ấ ố ạ các ch t trên. BN TNTCK có r i lo n chuy n hoá canxi, phospho và PTH,
ế ạ ặ ố ượ ử ụ TNT càng lâu r i lo n càng n ng n u không đ c s d ng các ph ươ ng
ọ ử ụ ệ ố ọ ả ọ pháp l c s d ng các qu l c có h s siêu l c cao.
ạ Hình 2.51. Tình tr ng nhi m virus viêm gan B và C ễ
ế ễ ộ ứ Lây nhi m virus viêm gan trong quá trình TNT là m t bi n ch ng
ượ ậ ở ế ố ề ằ ọ luôn đ c ghi nh n BN l c máu b ng TNTCK. Có nhi u y u t liên quan
ả ể ế ễ ậ ọ ế đ n quá trình lây nhi m ph i k đ n: dùng chung máy l c th n, chung h ệ
ử ụ ế ố ữ ử ề ố ọ th ng r a màng, tái s d ng màng l c, truy n máu… Nh ng y u t này
ỷ ệ ệ ễ ườ làm cho t l b nh nhân có nhi m các virus viêm gan qua đ ng máu
ứ ủ ế ả ấ ố ế chi m t ỷ ệ ươ t l ng đ i cao. K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y có
ơ ẻ ễ ễ ồ ớ t i 26,2% BN có nhi m virus viêm gan bao g m nhi m đ n l ặ ạ 1 lo i ho c
ễ ế ả ạ ấ ả ỉ ồ đ ng nhi m c 2 lo i virus viêm gan B và C. K t qu cho th y ch có 2,8%
ễ ễ ồ BN nhi m virus viêm gan B và 2,8% BN đ ng nhi m virus viêm gan B và C
ớ ỷ ệ ễ ễ và có t i 20,6% BN nhi m virus viêm gan C. T l lây nhi m virus viêm
ủ ươ ự ứ ủ ư ị gan c a chúng tôi cũng t ng t ươ nh nghiên c u c a Phan Th Thu H ng
ự ề ề ằ ộ ỉ ứ và c ng s [107]. Nhi u nghiên c u đ u ch ra r ng, BN TNTCK có t ỷ ệ l
ề ễ ễ ơ nhi m virus viêm gan C cao h n nhi m virus viêm gan B. Đi u này đ ượ c
ả ở ầ ế ề ượ gi i thích b i h u h t các BN TNT đ u đ c tiêm phòng vacxin virus viêm
ậ ỷ ệ ư ễ ạ gan B, còn virus viêm gan C ch a có vacxin do v y t l nhi m lo i virus
này cao h n. ơ
ậ ồ ư ứ ể ặ Hình 2.52. Đ c đi m ch c năng th n t n d
ậ ồ ư ứ ấ ớ ọ V i BN TNT, ch c năng th n t n d có vai trò r t quan tr ng. BN
ư ẽ ả ậ ồ ứ ơ ả ể còn ch c năng th n t n d s gi m các nguy c quá t ả i th tích và gi m
ứ ủ ế ạ ố ọ các bi n c tim m ch trong qua trình l c máu. Nghiên c u c a chúng tôi
ậ ồ ư ứ ấ ấ ỉ ứ cho th y ch có 24,3% BN còn ch c năng th n t n d và 75,7% m t ch c
ậ ồ ậ ồ ư ượ ư ứ ị ứ năng th n t n d . Ch c năng th n t n d đ ậ c xác đ nh là ch c năng th n
ạ ủ ệ ậ ượ ướ ể ạ còn l i c a b nh nhân suy th n, thông qua l ng n c ti u còn l i trong 24
ờ ậ ồ ứ ư ề gi > 100 ml [23]. BN nào còn ch c năng th n t n d nhi u, quá trình quá
ả ị ậ ồ ư ặ ặ ệ t ứ i d ch càng ít g p. Vai trò ch c năng th n t n d đ c bi ố ọ t quan tr ng đ i
ọ ở ụ ọ ở ụ ọ ớ v i BN l c màng b ng, b i quá trình siêu l c BN l c màng b ng th ườ ng
ữ ạ ằ ơ ọ ớ khó khăn h n BN TNT. V i nh ng BN l c máu b ng TNT, tình tr ng suy
ứ ế ề ể ế ớ ị ở ữ tim, ki m soát huy t áp, đáp ng v i đi u tr thi u máu ệ nh ng b nh nhân
ậ ồ ư ứ ố ơ ứ còn ch c năng th n t n d là t ậ t h n nhóm BN không còn ch c năng th n
ồ ư t n d .
α Ộ Ồ Ặ Ế ƯƠ Hình 2.53. Đ C ĐI M N NG Đ TNF Ể , IL6 HUY T T NG VÀ
Ố Ặ Ớ Ố Ộ Ệ Ể M I LIÊN QUAN V I M T S Đ C ĐI M B NH NHÂN
NGHIÊN C UỨ
α ồ ộ ặ ế ươ ở Hình 2.54. Đ c đi m n ng đ TNF ể , IL6 huy t t ng nhóm
b nh ệ
ể ạ ượ ứ ụ ị ượ Đ đ t đ c m c tiêu nghiên c u này chúng tôi đã đ nh l ồ ng n ng
α ế ươ ủ ả ườ ộ đ TNF , IL6 huy t t ng c a c 107 BN và 31 ng ẻ ạ i kho m nh làm
ứ ả ệ ử ụ ứ ch ng. Lý gi ở ứ i cho vi c s d ng nhóm ch ng trong nghiên c u này b i
α ố ệ ề ằ ủ ư ộ ồ ố ế ọ ch a có s li u v h ng s sinh h c c a n ng đ TNF , IL6 huy t
ậ ượ ự ủ ặ ả ộ ồ ươ t ể ng, do v y đ đánh giá đ c s tăng ho c gi m c a n ng đ TNF ,α
ế ươ ả ự ự ứ ộ IL6 huy t t ọ ồ ng chúng tôi ph i d a vào n ng đ nhóm ch ng. L a ch n
ề ổ ồ ớ ớ ữ ườ 31 ng ườ ươ i t ng đ ng v tu i và gi ệ i v i nhóm b nh là nh ng ng i kho ẻ
ạ ượ ư ứ ế ả ộ ồ m nh, chúng tôi có đ c k t qu nhóm ch ng nh sau: N ng đ TNFα
ế ươ ứ ả ớ ứ ị huy t t ng nhóm ch ng là 355,4 pg/ml, v i kho ng t phân v là 254,9
ế ươ ộ ồ ứ 405,1 pg/ml. N ng đ IL6 huy t t ớ ng nhóm ch ng là 6,3 pg/ml v i
ứ ệ ị ả kho ng t ứ phân v là 5,7 7,7 pg/ml. Khi so sánh nhóm b nh và ch ng
α ế ươ ấ ậ ồ ộ ệ chúng tôi nh n th y n ng đ TNF , IL6 huy t t ng nhóm b nh nhân
ư ứ ơ ớ ố TNTCK cao h n nhóm ch ng có ý nghĩa th ng kê v i p< 0,001. Vì ch a có
α ế ươ ứ ề ở ướ nghiên c u v TNF , IL6 huy t t ng BN TNTCK trong n c nên
ố ệ ể ớ chúng tôi không có s li u đ so sánh, tuy nhiên khi so sánh v i các tác gi ả
ướ ự ươ ấ n c ngoài chúng tôi th y có s t ồ ng đ ng.
α ế ươ ồ ộ ứ Hình 2.55. So sánh n ng đ TNF , IL6 huy t t ớ ng nhóm ch ng v i
ộ ố ả m t s tác gi .
α Nghiên c uứ IL6 (pg/ml)
(pg/ml) ườ ứ Jin K. và CS TNF Ch ng: 20 ng i kho ẻ 1,4 ± 0,1 1,3 ± 0,2
năm 2017
m nh ạ ờ ệ B nh: 20 BN TNT, th i 4,6 ± 0,2 5,2 ± 0,4 [109]
ọ
ẻ ạ Cao H. và
ứ ệ gian l c máu 24,9 tháng P Ch ng: kho m nh ờ B nh: 60 BN TNT, th i < 0,01 37,0 ± 2,2 62,5 ± 36,7 < 0,01 43,8 ± 8,8 69,1 ± 53,4 CS năm
ọ 2014 [110]
ườ ứ Babaei M. gian l c máu 57,2 tháng P Ch ng: 80 ng i kho ẻ < 0,01 11,55 ± 0,33 < 0,05 2,3 ± 0,05
ồ ổ ớ và CS năm i
ươ t ng đ ng tu i và gi ờ ệ B nh: 80 BN TNT, th i 12,32 ± 0,48 3,79 ± 0,37 2014 [111]
ọ
ườ ứ ẻ Chúng tôi gian l c máu 68 tháng p Ch ng: 31 ng i kho 0,228 355,4 < 0,05 6,3
2017
ệ ờ B nh: 107 BN TNT, th i (254,9405,1) 750,2 (5,77,7) 9,9
ọ
gian l c máu 69,7 tháng p (590,4920,3) < 0,001 (8,512,4) < 0,001
α ấ ả ứ ề ẳ ộ ồ ị ư ậ Nh v y, t t c các nghiên c u đ u kh ng đ nh n ng đ TNF , IL6
ế ươ ở ứ ề ơ ườ huy t t ng BN TNT đ u tăng cao h n nhóm ch ng bình th ặ ng ho c
ườ ẻ ạ ồ ộ ng i kho m nh. Khi xem xét lý do BN TNTCK tăng n ng đ TNFα
α ế ươ ậ ấ ộ ượ ạ huy t t ng chúng tôi nh n th y: TNF là m t polypeptid, đ c t o ra t ừ
ư ộ ề ơ ể ạ ộ ự ạ đ i th c bào trong c th nh m t ti n hóc môn không ho t đ ng và đ ượ c
ợ ế ế ắ ố ổ t ng h p trong các t bào gi ế ự t t nhiên, các t bào u h c t ộ , và m t vài
α ế ư ượ ế dòng t bào ung th . TNF cũng đ c ti t ra t ừ ế t ỡ bào mô m , các vi t ế
ệ ừ ộ ạ ạ ộ bào đ m, các sao bào và t ề n i m c m ch máu. Vì là m t cytokine ti n
ế ố ặ ệ ọ viêm, hay y u t trung gian đóng vai trò đ c bi ả ứ t quan tr ng trong ph n ng
α ứ ứ ễ ậ ị viêm nên TNF có ch c năng mi n d ch và trung gian đáp ng v t ch ủ
α ạ ơ ộ ễ ạ ộ ố ch ng l i m t lo t các tác nhân gây nhi m trùng c h i. TNF còn có vai
ế ế ế ị ứ ự ể ậ trò ch t t bào theo l p trình, có ch c năng quy t đ nh s phát tri n bình
α ườ ủ ế ợ ế ượ th ng c a t ự ổ bào lympho. S t ng h p và bài ti t TNF đ c kích thích
α ộ ố ụ ể ẩ ạ ượ ế ở b i các đ c t vi khu n do ho t hóa các th th . Khi TNF đ c ti t ra
ứ ẽ ẩ ế ế ươ ủ ế quá m c s đ y nhanh ti n trình ch t theo ch ng trình c a t ầ bào th n
ế ế ệ ầ kinh, ch t t bào não gây ra các b nh lý thoái hóa th n kinh. Ngoài ra, TNF
α ư ệ ề ớ ộ ố còn đóng vai trò trong nhi u b nh lý khác nh viêm kh p, viêm c t s ng
ư ế ế ả ạ ớ ố ớ dính kh p, hen ph qu n, tai bi n m ch máu não và ung th ... Đ i v i
α ấ ầ ầ ồ ộ ỵ ượ ệ b nh lý nh i máu não, nh t là trong tu n đ u sau đ t qu , TNF đ c ti ế t
ậ ủ ứ ế ẩ ỡ ị ra quá m c khi n hàng rào máu não b phá v , thúc đ y xâm nh p c a các
ạ ử ế ầ ế ổ ồ ơ ươ ạ b ch c u viêm, gây ho i t t ờ bào não. Đ ng th i, c ch t n th ng này
ẽ ắ ầ ế ố ự làm t c ngh n vi tu n hoàn máu não, tăng ti t các g c t do và các enzym
ộ ế ế ổ ổ ươ ồ ộ gây đ c t bào, khi n cho t n th ng nh i máu não lan r ng và nghiêm
ố ớ ệ ư ư ấ ơ ọ ổ tr ng h n. Riêng đ i v i b nh lý ung th , nh t là ung th ph i vì th ườ ng
ượ ẩ ở ấ ạ ộ ố ế đ c ch n đoán giai đo n mu n, ngoài các ch t do kh i u ti t ra, tình
ễ ạ ướ ề ạ ắ tr ng viêm nhi m d i đo n bít t c, các cytokine ti n viêm, trong đó TNF
α ổ ế ề Ở ệ ạ ặ ở làm cho cho tình tr ng viêm tr nên ph bi n và n ng n . b nh nhân
ơ ế ề ồ ộ BTMT c ch tăng n ng đ các cytokine ti n viêm có liên quan đ n c ch ế ơ ế
ữ ư ầ ậ ổ ươ ơ ữ viêm c u th n, cũng nh nh ng t n th ạ ế ng liên quan đ n x v a m ch
ứ ủ ươ ủ ị ề máu. Nghiên c u c a Phan Th Thu H ng hay c a Ngô Khánh Trang đ u
ộ ủ ứ ấ ồ ơ ớ ở ệ cho th y n ng đ c a CRP máu tăng h n so v i nhóm ch ng b nh nhân
ế ố ề ế ơ ư ậ TNTCK. Nh v y, các y u t ề viêm và ti n viêm đ u liên quan đ n c ch ế
ị ệ ư ề ế ệ b nh sinh BTM cũng nh liên quan đ n quá trình đi u tr b nh nhân TNT
ở ự ự ủ ệ ấ ậ ữ CK b i s can thi p các th thu t xâm l n trong th c hành TNT và nh ng
ự ễ ạ lây nhi m các lo i virus viêm gan trong quá trình th c hành.
ế ươ ộ ồ ề ạ N ng đ IL6 huy t t ư ệ ng tăng trong nhi u b nh lý m n tính nh :
ư ạ ạ ọ THA, ĐTĐ… IL6 là cytokin có các ho t tính sinh h c đa d ng, nh ng ch ủ
ố ợ ứ ể ợ ổ ễ ế y u làm tăng t ng h p IL1 và TNF đ ph i h p kích thích đáp ng mi n
ủ ứ ấ ạ ầ ị d ch, nh t là đáp ng c a gan trong giai đo n đ u làm tăng sao chép, tăng
ệ ế ể ủ ế bi t hoá, tăng ti t kháng th c a t ố ợ bào B, tăng ph i h p kích thích sinh
ể ế ả ấ ế máu và s n xu t thrombopoietin, kích thích phát tri n t bào gan và t bào
ớ ầ ứ ấ ượ ọ myeloma ở ổ t ch c nuôi c y. M i đ u IL6 đ c g i là interferon p2
ả ứ ể ạ ố (IFNP2) vì chúng có ho t tính ch ng virus và có kháng th ph n ng chéo
ứ ư ề ườ ứ ằ ớ v i IFN, nh ng qua nhi u nghiên c u ng i ta đã ch ng minh r ng t ự ả b n
ủ ụ ụ ố ố thân IL6 không có tác d ng ch ng virus, tác d ng ch ng virus c a IL6 là
ư ụ ả ấ ọ ộ ố kích thích s n xu t IFN. IL6 có m t s tác d ng sinh h c nh tham gia vào
ứ ễ ị ở ầ ở ế ố ề ả đáp ng mi n d ch ạ giai đo n đ u ấ gan, s n xu t ra các y u t đ kháng
ư ụ ủ ệ ặ ố ở không đ c hi u gi ng nh tác d ng c a IL1 và TNF đã nói trên, phát
ể ế ươ ố ợ ể ị ể ể ạ tri n t bào B và t ớ ng bào đ tăng t o kháng th d ch th , ph i h p v i
ụ ấ ả ớ IL1 và TNF tác d ng làm tăng s n xu t IL2. Tham gia v i IL1 và TNF
ể ế ươ ế kích thích phát tri n t bào x ng, t bào da, tham gia kích thích sinh máu.
ụ ể ễ ạ ị IL6 có hai lo i tác d ng chính: tham gia kích thích phát tri n mi n d ch và
ệ ệ ạ ạ ậ ớ kích thích t o máu. V i b nh th n m n tính nói chung và b nh nhân
ế ề ệ ở ố TNTCK nói riêng, IL6 có m i liên quan đ n nhi u b nh lý BN STMT
ơ ữ ư ạ ở ệ cũng nh quá trình viêm, x v a m ch máu b nh nhân TNTCK. Oh D. J.
ủ ự ậ ộ ở ệ và c ng s 2013 [63] đã ghi nh n vai trò c a IL6 b nh nhân BTM tính.
ạ ộ ả ứ ư ủ ế ễ Ho t đ ng c a IL6 liên quan đ n quá trình ph n ng viêm cũng nh mi n
ắ ị ở ệ d ch b nh nhân m c BTM.
ủ ớ ế ầ ậ ế ể Vai trò c a IL6 v i các t bào c u th n: t bào bi u mô có chân
ế ế ặ ệ ổ ươ ạ ế (podocytes) là t bào ti t IL6 đ c bi t khi có t n th ng lo i t bào này.
Ở ề ậ ổ ầ BN BTMT nguyên nhân do viêm c u th n, THA và ĐTĐ đ u có t n
ươ ế ự ằ ế th ng t ể ắ ầ bào podocyte. Có th b t đ u b ng s thoái hoá t ế bào, ti p theo
ệ ố ế ạ ế ậ là quá trình tiêu h th ng chân và bi n d ng t ả ủ bào podocyte. H u qu c a
ổ ươ ế ế ạ quá trình t n th ng podocytes là tăng ti ầ t IL6. T bào gian m ch c u
ư ế ậ ạ ạ ầ ậ ạ ộ ộ th n, cũng nh t bào n i m ch m ch máu trong cu n m ch c u th n cũng
ươ ở ệ ề ầ ậ ổ t n th ng ể nhi u b nh lý c u th n. Quá trình viêm, tăng sinh, chuy n
ế ứ ợ ở ầ ể ọ ạ d ng các t ễ ở ự ắ bào này có th kh i đ u b i s l ng đ ng các ph c h p mi n
ạ ầ ả ứ ễ ế ế ậ ị d ch t ủ ầ i c u th n, ti p đ n là ph n ng viêm không nhi m trùng c a c u
ậ ế ộ ế ố ữ th n, gây tăng ti t các cytokine viêm trong đó có IL6. M t y u t n a liên
ế ổ ươ ế ể ố ế quan đ n tăng ti t IL6 là quá trình t n th ng t ậ bào bi u mô ng th n,
ạ ử ữ ậ ố tăng sinh và ho i t ỉ khe th n. Oh D. J. cũng ch ra m i liên quan gi a IL6
ư ệ ệ ệ ậ ậ ậ ớ v i các b nh lý th n nh b nh th n IgA, b nh th n do lupus, do ĐTĐ…
α ử ụ ế ươ ồ ộ ứ S d ng n ng đ TNF , IL6 huy t t ng nhóm ch ng làm phép so
α ế ươ ệ ấ sánh, chúng tôi th y nhóm b nh có 65,4% BN tăng TNF huy t t ng và
α ế ươ ả 43,9% tăng IL6 huy t t ng, trong đó có 33,6% tăng c TNF và IL6
α ế ươ ư ậ ế ươ ộ ồ huy t t ng. Nh v y, tăng n ng đ TNF , IL6 huy t t ng là t ươ ng
ổ ế ở ệ ự ộ ố đ i ph bi n b nh nhân STMT TNTCK. Panuccio V và c ng s 2012 [87]
α ế ươ ồ ở đã đánh giá t ỷ ệ l ộ BN có tăng n ng đ TNF , IL6 huy t t ng 100 BN
α ồ ọ l c máu g m 66 BN TNTCK và 34 BN LMB, t ỷ ệ l tăng TNF ế huy t
ế ươ ấ ị ươ t ng là 78,0% và tăng IL6 huy t t ế ng là 77,0% (l y giá tr tham chi u
α ế ơ ớ IL6 < 3,13 pg/ml và TNF ễ ữ < 4,1 pg/ml). V i nh ng c ch viêm, mi n
ở ệ ả ệ ị d ch ắ b nh nhân m c BTM đã gi i thích đ ượ ạ c t i sao b nh nhân TNTCK
ạ ộ ấ ề ượ ồ ộ ặ l ề i tăng n ng đ 2 cytokine ti n viêm này. M t v n đ đ c đ t ra là tăng
α ậ ớ ộ ồ n ng đ TNF ố có liên quan v i tăng IL6 không?. Chúng tôi đã l p m i
ạ ượ ố ươ ế ấ ả ươ t ữ ng quan gi a 2 đ i l ng này, k t qu cho th y có m i t ng quan
ữ ồ ế ươ ậ ộ ồ ộ α thu n gi a n ng đ TNF và n ng đ IL6 huy t t ng, v i h s t ớ ệ ố ươ ng
α ộ ế ả ợ ở ề quan r=0,24, p<0,01. Đây là m t k t qu h p lý b i TNF , và IL6 đ u
ệ ở ấ ữ ậ ấ ế ế xu t hi n nh ng pha viêm c p và có liên quan m t thi t đ n quá trình
ế ố ề ễ ễ ượ viêm nhi m trùng và không nhi m trùng. Các y u t ti n viêm đ ề c nhi u
ế ế ư ế ố ồ ờ ạ ế ế t bào ti t ra đ ng th i, cũng nh y u t này kích ho t t bào viêm, t bào
ươ ế ố ệ ắ ộ ổ t n th ng tăng ti ế t y u t kia, trong m t vòng xo n b nh lý mà các
ủ ả ư ư ứ ế ệ ệ ấ ế cytokine viêm xu t hi n nh minh ch ng c a b o v , nh ng n u ti t quá
ứ ạ ở ế ố ạ ế m c l i tr thành y u t kích ho t cho các quá trình t ế bào ch t theo
ươ ch ng trình.
α ụ ồ ộ ộ ớ N ng đ TNF , IL6 có ph thu c vào gi i hay không, chúng tôi đã
α ậ ấ ố ộ ồ ệ ơ th ng kê và nh n th y: N ng đ TNF ở ữ ớ n gi i nhóm b nh cao h n so
ớ ớ ớ v i nam gi i, 761,4 (587,3 – 946,3) so v i 747,9 (617,5 – 861,7), tuy nhiên
α ữ ố ớ m i liên quan gi a TNF và gi i tính không có ý nghĩa (p>0,05) qua phép
ươ ự ồ ộ ở ớ ơ ki m ể Wilcoxon ranksum. T ng t , n ng đ IL6 nam gi i cao h n n ữ
ớ ư ệ ự gi i nh ng không khác bi ớ t, 10,0 (8,6 13,7) so v i 9,8 (8,5 12). S liên
ữ ớ ư ậ quan gi a IL6 và gi i tính không có ý nghĩa, p=0,67. Nh v y không có liên
α ữ ớ ớ ươ ự ữ quan gi a TNF , IL6 v i gi i. T ng t α , không có liên quan gi a TNF ,
ổ ở ệ ớ Ở ệ ộ IL6 v i nhóm tu i b nh nhân TNTCK. nhóm b nh, n ng đ TNF α ồ ở
ổ ổ nhóm tu i 5160 là cao nh t v i ấ ớ 837,6 (669,4 – 969,3). Nhóm tu i ≤ 30, 31
α ồ ộ ầ ượ 40 và 4150 có n ng đ TNF l n l t là 805,2 (640,3 – 932,1), 750,2
α ộ ồ ở ổ (575,4 – 899,9) và 832,7 (523,0 – 919,9). N ng đ TNF nhóm tu i >60
α ấ ượ ạ ớ ồ th p nh t v i ấ ớ 703,7 (551,8 – 861,0). Ng ồ ộ i v i n ng đ TNF , n ng c l
ở ữ ấ ổ ổ ộ đ IL6 nhóm tu i ≤ 30 là cao nh t 12,1. Nh ng nhóm tu i còn l ạ ồ i n ng
ộ ừ ở ổ ở ộ đ IL6 dao đ ng t 11,7 ố nhóm tu i 4150 xu ng 9,4 11,79,99,5 nhóm
ổ ở ổ ố tu i 3140, 4150,5160 và nhóm tu i >60. Không có m i liên quan có ý
α ữ ồ ố ổ ộ ớ nghĩa th ng kê gi a n ng đ TNF , IL6 v i nhóm tu i (p>0,05). Theo c ơ
α ế ế ủ ế ế ch ti t TNF , IL6 liên quan ch y u đ n quá trình viêm, do v y ậ ở ệ b nh
ủ ế ể ế ặ ệ nhân TNTCK quá trình viêm ch y u liên quan đ n các đ c đi m b nh
ư ễ ọ ờ nhân nh viêm nhi m, th i gian l c máu mà thôi.
α ồ ộ ộ ố ặ Hình 2.56. Liên quan n ng đ TNF ớ , IL6 v i m t s ể đ c đi m
ứ ệ b nh nhân nghiên c u
α ế ố ị ữ ồ ớ Xác đ nh các y u t ộ liên quan gi a n ng đ TNF , IL6 v i m t s ộ ố
ộ ố ặ ự ể ệ ể ố ọ ặ đ c đi m b nh nhân, chúng tôi l a ch n m t s đ c đi m có m i liên quan
ơ ế ệ ể ớ theo c ch b nh sinh v i quá trình viêm đ xem xét.
α ọ ớ ờ ớ ậ V i TNF , chúng tôi nh n + Liên quan v i th i gian l c máu:
ứ ứ ộ ủ ư ấ ồ ổ ấ th y n ng đ c a các phân m c l a tu i là khác nhau, tuy nhiên ch a th y
α ệ ứ ữ ớ ổ ự s khác bi t gi a các l a tu i có ý nghĩa, p > 0,05. V i TNF , IL6 tăng
ệ ọ ờ ờ ọ ừ ầ d n theo th i gian l c máu, nhóm b nh nhân có th i gian l c máu t 10 năm
ấ ồ ở ộ ệ ố tr lên có n ng đ IL6 trung bình cao nh t, khác bi t có ý nghĩa th ng kê p
ặ ệ ồ ươ ể ế < 0,001. Đ c bi t khi phân tích trên bi u đ t ng quan tuy n tính chúng tôi
ấ ậ ộ ươ ậ ồ nh n th y n ng đ IL6 t ng quan thu n, có ý nghĩa v i h s t ớ ệ ố ươ ng
quan r = 0,46,
p < 0,001.
ộ ố ả ậ ị M t s tác gi ọ nh n đ nh, sau 5 năm l c máu, quá trình viêm h ệ
α ẽ ố ộ ồ ở th ng s tăng, chúng tôi đã so sánh t ỷ ệ l tăng n ng đ TNF nhóm có
ờ ọ ớ ừ ấ ả ở th i gian l c máu < 5 năm v i nhóm t ế 5 năm tr lên, k t qu cho th y: T ỷ
ệ ộ ồ ở ơ ọ ọ l α tăng n ng đ TNF nhóm l c máu ≥ 5 năm cao h n nhóm l c máu < 5
ữ ỷ ệ ớ ố ồ năm (70,3% so v i 58,1%). M i liên quan gi a t l tăng n ng đ TNF vàα ộ
ọ ờ ố th i gian l c máu không có ý nghĩa th ng kê (p=0,194). Ng ượ ạ ỷ ệ i, t c l l
ồ ộ ở ấ ầ ọ ọ tăng n ng đ IL6 nhóm l c máu ≥ 5 năm cao g p 6 l n nhóm l c máu <
ữ ỷ ệ ố ọ ờ 5 năm. M i liên quan gi a t l tăng IL6 và th i gian l c máu có ý nghĩa
ố th ng kê
ờ ớ ọ (p < 001). Rõ ràng th i gian l c máu có liên quan v i IL6 mà không liên
α ố ớ ệ ớ ờ ọ quan v i TNF . Đ i v i các b nh nhân có th i gian l c máu < 5 năm, t ỷ ệ l
α ỉ ố ả ả ấ ơ có tăng c hai ch s TNF , IL6 là 9,3%, th p h n nhóm có c hai ch s ỉ ố
ở ớ ạ ườ ố ớ ệ ờ i h n bình th gi ng (39,5%). Ng ượ ạ c l i, đ i v i b nh nhân có th i gian
ỉ ố ả ớ ơ ọ l c máu trên 5 năm, t ỷ ệ l ể có tăng c hai ch s (50%) l n h n đáng k so
ả ườ ự ệ ớ v i nhóm có c hai ch s ỉ ố ở ớ ạ gi i h n bình th ng (14,1%), s khác bi t này
ứ ủ ộ ố ớ ố ả có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001. M t s nghiên c u c a các tác gi trên
ế ớ ữ ơ ằ ầ ạ ộ th gi i cho r ng, quá trình v a x và canxi hoá đ ng m ch tăng d n theo
α ư ế ọ ờ ườ ế th i gian l c máu [87], [119]. N u nh TNF th ng liên quan đ n pha
ặ ế ừ ế ạ ế ấ viêm c p, đ c bi ệ ượ t đ c ti t ra t các t ự bào đ i th c bào, các t bào b ị
ạ ử ơ ữ ế ạ ho i t thì IL6 liên quan đ n quá trình viêm và x v a m n tính. Đây là
ạ ề đi u lý gi ả i t i sao
α ế ọ ạ TNF ờ không liên quan đ n th i gian l c máu mà IL6 l i liên quan. Tích
ủ ự ỹ ạ ư ầ ặ ổ ươ lu b ch c u là đ c tr ng c a s hình thành các t n th ữ ơ ớ ng v a x s m.
ư ậ ừ ướ ở ầ ế ố ồ Nh v y t b c kh i đ u, XVĐM đã bao g m các y u t ộ ế viêm, m t ti n
ế ượ ứ ủ ệ trình mà cho đ n nay đã đ c ch ng minh trong b nh sinh c a XVĐM. Các
ạ ế ụ ữ ự ể ấ ạ ồ lo i t bào viêm đi n hình tìm th y trong các c c v a g m đ i th c bào
ố ừ ạ ầ ơ ồ ế ộ ố ế ố ngu n g c t b ch c u đ n nhân và các t bào lympho. M t s y u t tăng
ưở ặ ượ ầ ạ ơ ở tr ng ho c các cytokin đ c phóng thích b i các b ch c u đ n nhân có
ự ể ế ơ ơ ở ướ th kích thích s tăng sinh và hình thành t bào c tr n l ạ i ngo i bào.
α ấ ở ả ữ ể ồ Các cytokin tìm th y m ng v a bao g m IL1, TNF có th thúc đ y s ẩ ự
ấ ạ ế ố ỗ ưở ủ ồ ả s n xu t t i ch các y u t tăng tr ạ ng bao g m các d ng c a PDGF, các
ưở ế ố ữ ế ố y u t tăng tr ơ ng nguyên bào x và nh ng y u t ự ế ị khác quy đ nh s ti n
ữ ơ ư ậ ứ ủ ể ế ả ờ ể tri n và bi n ch ng c a m ng v a x . Nh v y, trong th i gian phát tri n
ữ ơ ả ừ ứ ạ ộ ự ữ ả ậ ằ ủ c a m ng v a x , m t s cân b ng ph c t p gi a thu nh n và th i tr các
ầ ạ ế ế ế ự ả lipoprotein và b ch c u, tăng sinh t bào và ch t t ấ ủ bào, s s n xu t c a
ự ự ự ạ ấ ạ ị ướ l i ng i bào và s tái c u trúc, s calci hoá và s tăng sinh m ch quy đ nh
ủ ổ ạ ươ ự ắ ế ố ữ ế nên hình d ng c a t n th ng. Ngoài ra, s g n k t gi a các y u t nguy
ủ ự ổ ế ạ ơ ữ ơ c v a x , viêm, s thay đ i hành vi c a chính các t bào thành m ch máu
ơ ở ệ ứ ạ ủ ự ễ ạ ầ ổ và s thâm nhi m các b ch c u là c s b nh sinh ph c t p c a các t n
ươ th ng này.
ớ ậ ứ Trong nghiên c u này + Liên quan v i nguyên nhân suy th n:
ậ ặ ậ ạ ầ nguyên nhân suy th n chúng tôi g p là viêm c u th n m n, THA, đái tháo
ườ ữ ậ ố đ ng và th n đa nang. Khi xem xét m i liên quan gi a nguyên nhân suy
α ế ươ ậ ộ ồ ấ th n và n ng đ TNF , IL6 huy t t ậ ng chúng tôi nh n th y không có
ự ậ ố m i liên quan có ý nghĩa. Và chúng tôi cũng không ghi nh n có s liên quan
α ỉ ố ỉ ố ữ ớ gi a nhóm tăng 1 ch s , nhóm tăng 2 ch s IL6, TNF v i nguyên nhân
ậ ậ ấ gây suy th n. Nhìn vào các nguyên nhân trên, chúng tôi nh n th y các
ế ề ậ ữ ơ ạ nguyên nhân gây suy th n đ u liên quan đ n quá trình viêm và v a x m ch
ệ ế ậ ậ ườ máu. B nh nh n TNTCK khi xét đ n nguyên nhân suy th n th ấ ng th y ít
ở ệ ườ ẽ ậ ỏ có ý nghĩa, b i b nh nhân TNTCK th ng th n s teo nh . Các y u t ế ố
ạ ẽ ậ ầ ậ ậ ạ viêm t i th n do ĐTĐ, THA và viêm c u th n m n, th n đa nang s thay
ữ ậ ậ ố ớ ổ đ i. Chính vì v y không có m i liên quan gi a nguyên nhân suy th n v i
α ộ ở ệ ồ n ng đ TNF , IL6 nhóm b nh nhân TNTCK.
ớ ễ ạ ế ả K t qu nghiên + Liên quan v i tình tr ng nhi m virus viêm gan:
α ủ ấ ồ ế ươ ở ộ ứ c u cho th y n ng đ trung bình c a TNF huy t t ng ệ nhóm b nh
ệ ễ ơ ễ nhân có nhi m virus viêm gan cao h n nhóm b nh nhân không nhi m
ư ấ ố nh ng không có ý nghĩa, p > 0,05. Tuy nhiên, không th y m i liên quan v ề
α ỷ ệ ệ ư ồ ồ ộ ộ t b nh nhân tăng n ng đ TNF , cũng nh n ng đ trung bình và t l ỷ ệ l
ộ ồ ở ư ễ ệ tăng n ng đ IL6 ễ nhóm b nh nhân nhi m virus viêm gan và ch a nhi m.
Ở ệ ồ ạ ườ ễ b nh nhân TNTCK nhi m virus viêm gan t n t ạ i 2 d ng ng i mang
ứ ủ ạ ộ ấ trùng và viêm gan ho t đ ng. Nhóm nghiên c u c a chúng tôi cho th y, các
ạ ộ ể ệ ạ ở ệ b nh nhân không bi u hi n tình tr ng virus viêm gan đang ho t đ ng b i
ộ ở ự ễ ễ ồ n ng đ các enzyme gan nhóm nhi m và không nhi m không có s khác
ệ ạ ộ ư ậ ứ ạ bi t. Nh v y, vì tình tr ng viêm gan không ho t đ ng minh ch ng cho
ữ ễ ệ ạ ố vi c không có m i liên quan có ý nghĩa gi a tình tr ng nhi m virus viêm
α ế ươ ồ ộ ễ gan và n ng đ TNF và IL6 huy t t ng. Trong nhóm nhi m virus viêm
ự ấ ệ gan chúng tôi cũng không th y s khác bi ữ t có ý nghĩa gi a nhóm mang
ồ ộ ở ữ ệ α virus viêm gan khác nhau. N ng đ TNF nh ng b nh nhân HBV d ươ ng
ơ ị có giá tr trung v ị 832,7 (727,2 – 1473,1), cao h n nhóm HCV 797,8 (598,3 –
ễ ệ ả ồ ộ 995,0). Nhóm b nh nhân nhi m c virus viêm gan B, C có n ng ð TNFα
ộ ồ ở ữ ệ cao nh t ấ 886,3 (618,9 – 927,2). N ng đ IL6 nh ng b nh nhân HBV
ươ ư ệ ớ d ng cũng cao nh t ấ 11,5 (10,1 – 14,2) nh ng cách bi t so v i nhóm HCV
ươ d ng 9,7 (8,8 – 15,7). ồ N ng ộ đ
ở ươ ớ ả IL6 ệ nhóm b nh nhân d ng tính v i c virus viêm gan B và virus viêm
ấ ố gan C là th p nh t ố ấ 9,4 (9,2 – 10,6). Không có m i liên quan có ý nghĩa th ng
α ữ ễ ạ ộ ồ kê gi a n ng đ TNF , IL6 và tình tr ng nhi m viêm gan HBV, HCV
ữ ự ậ ạ (p > 0,05). Chúng tôi cũng không ghi nh n có s liên quan gi a tình tr ng
ễ ễ ặ ỉ ố ớ nhi m và không nhi m viêm gan v i các nhóm có tăng 1 ho c 2 ch s
α TNF , IL6 (p > 0,05).
ả ồ ớ ạ ướ ồ ộ ể N ng đ TNFα + Liên quan v i tình tr ng b o t n n c ti u:
ả ồ ấ ạ ớ ướ ể ồ không th y có liên quan v i tình tr ng b o t n n ư c ti u nh ng n ng đ ộ
ả ồ ạ ớ ướ ể IL6 có liên quan v i tình tr ng b o t n n ế c ti u không liên quan đ n
α α ư ộ ồ ở ữ ộ ồ n ng đ TNF nh ng có liên quan. N ng đ TNF ệ nh ng b nh nhân
ướ ả ồ ể ướ ự ể ả ồ có b o t n n c ti u và không b o t n n c ti u không có s khác bi ệ t,
ớ ộ ồ 783,1 (596,1 – 932,1) so v i 689,7 (515,3 846,5), (p > 0,05). N ng đ IL6 ở
ả ồ ữ ệ ướ ể ớ ơ nh ng b nh nhân không b o t n n ả ồ c ti u cao h n so v i BN có b o t n
ướ ể ớ ở n c ti u, 10,6 so v i 8,4, có ý nghĩa (p < 0,001). Và qua phân tích các
α ỉ ố ỉ ố ặ nhóm có tăng 1 ch s ho c tăng 2 ch s TNF , IL6 chúng tôi cũng ghi
ở ả ồ ướ ệ ỷ ệ ệ ả ậ ằ nh n r ng nhóm b nh nhân b o t n n ể c ti u, t b nh nhân có c hai l
α ỉ ố ớ ạ ườ ơ ớ ch s TNF và IL6 trong gi i h n bình th ng là cao h n so v i nhóm
ỉ ố ả ớ tăng c hai ch s (38,5% so v i 3,8%). Ng ượ ạ ở c l i, ả ồ nhóm không b o t n
ướ ỷ ệ ệ ả ơ ớ n ể c ti u, t ỉ ố b nh nhân tăng c hai ch s cao h n so v i nhóm có c l ả
ỉ ố ớ ạ ườ ớ hai ch s trong gi i h n bình th ng (43,2% so v i 19,8%), (p < 0,001). Ở
ư ể ệ ậ ồ ấ ở ứ ọ ệ b nh nhân l c máu, vai trò ch c năng th n t n d th hi n rõ nh t nhóm
ứ ụ ệ ọ ệ b nh nhân l c màng b ng, tuy nhiên nhóm b nh nhân TNTCK ch c năng
ế ố ậ ồ ư ế ể ệ ả th n t n d có vai trò trong vi c ki m soát huy t áp, gi m các bi n c tim
ạ Ở ệ ậ ồ ứ ư m ch. ọ b nh nhân TNTCK, ch c năng th n t n d có vai trò quan tr ng
ọ ạ ấ ộ ể ả ọ ượ trong tăng kh năng l c s ch các ch t đ c, ki m soát tr ng l ng khô, tăng
ấ ượ ộ ố ả ỷ ệ ử ả ạ ch t l ng cu c s ng, gi m t l t vong, bên c nh đó còn làm gi m quá
trình viêm [120]. Wang A. Y. M. (2006) và Rădulescu D. (2009) cho th yấ
ậ ồ ư ở ệ ứ ủ ọ ầ t m quan tr ng c a ch c năng th n t n d b nh nhân TNTCK [121],
ự ấ ộ ố [122]. Shafi T. và c ng s năm 2010 cũng cho th y m i liên quan có ý nghĩa
ậ ồ ư ở ệ ữ ứ ớ gi a IL6 v i ch c năng th n t n d b nh nhân TNTCK [123]. Viêm là
ộ ấ ề ườ ặ ở ệ ể ộ m t v n đ th ng g p ệ ứ b nh nhân TNTCK, m c đ viêm bi u hi n
ế ả ồ ộ ưở ự ế ằ b ng tăng n ng đ CRP và IL6 huy t thanh nh h ế ng tr c ti p đ n các
ủ ệ ế ố ạ ả ố ữ bi n c tim m ch và kh năng s ng còn c a b nh nhân TNT. Đã có nh ng
ề ố ậ ồ ữ ư ồ ộ ứ thông báo v m i liên quan gi a ch c năng th n t n d và n ng đ các
ề ở ệ ả ế ố cytokine ti n viêm b nh nhân TNT[124]. Gi ơ i thích cho c ch m i liên
ứ ự ệ ọ ỉ ứ quan này, các nhà khoa h c đã nghiên c u trên th c nghi m và ch ra: ch c
ậ ồ ư ả ổ ứ ặ năng th n t n d làm gi m quá trình stress oxy hoá t ch c, đ c bi ệ ớ t l p
ạ ộ ủ ạ ạ ế ơ ớ ộ n i m c m ch máu v i ho t đ ng c a các t bào đ n nhân và các cytokine.
ớ ả ồ ộ ạ ế + Liên quan v i gi m n ng đ albumin máu và tình tr ng thi u
α Ở ả ộ ồ nhóm gi m albumin máu n ng đ TNF và IL6 không khác bi ệ t máu:
ả ớ so v i nhóm nhóm không gi m albumin máu (p > 0,05). Tuy nhiên khi tính
ấ ở ầ ả t ỷ ệ l ph n tram thì chúng tôi th y nhóm gi m albumin thì có t ỷ ệ l 62,5%
ả ơ BN có tăng IL6 cao h n nhóm không gi m albumin máu (38,6%), p < 0,05.
ứ ủ ả ươ ế ự ủ Nghiên c u c a chúng tôi cũng cho k t qu t ng t ộ c a Kim Y. và c ng
ồ ộ ươ ị ự s năm 2013 [125] là n ng đ IL6 t ớ ồ ng quan ngh ch có ý nghĩa v i n ng
ở ệ ả ộ ồ ộ đ albumin máu b nh nhân TNTCK. N ng đ albumin gi m liên quan
ượ ả ộ ố ế ố ở ệ ế đ n tăng viêm đ c gi i thích b i m t s y u t trên b nh nhân TNTCK
ư ể ả ổ ợ ở ệ nh : gi m t ng h p, tăng chuy n hoá. Tuy nhiên nhóm b nh nhân này
ế ố ể ị ướ ả ưở ế ố ế khó có th xác đ nh y u t nào có tr c nh h ng đ n y u t nào. Khi
ỉ ố ỉ ố ự ữ phân tích s liên quan gi a nhóm tăng 1 ch s , nhóm tăng 2 ch s TNF ,α
ậ ằ ạ ớ ở ỉ ố IL6 v i tình tr ng SDD, chúng tôi ghi nh n r ng nhóm tăng 1 ch s và 2
ỉ ố ạ ơ ớ ở ch s có tình tr ng SDD cao h n 27,8 và 50% so v i 22,2% nhóm có 2 ch ỉ
α ườ ự ư ệ ữ ố s TNF ,IL6 bình th ng nh ng s khác bi t gi a các nhóm không có ý
nghĩa ố th ng kê
(p > 0,05).
ươ ự ư ế ế Cũng t ng t nh albumin, thi u máu có liên quan đ n các y u t ế ố
ế ả ộ ồ ở α ứ ủ viêm trong k t qu nghiên c u c a chúng tôi. N ng đ TNF nhóm BN
ộ ừ ứ ế ồ ị thi u máu m c đ v a có giá tr cao nh t ấ 861,2 (680,2 – 925,4). N ng đ ộ
ầ ở ấ ả này gi m d n ế nhóm thi u máu nh ẹ 746,3 (546,4 – 919,9) và th p nh t ấ ở
ế ố nhóm không thi u máu ữ 672,9 (596,8 – 808,1). Tuy nhiên m i liên quan gi a
α ứ ế ộ ộ ồ ồ n ng đ TNF và m c đ thi u máu không có ý nghĩa (p = 0,096). N ng
ở ừ ế ậ ượ ộ đ IL6 nhóm thi u máu v a ghi nh n đ c là 12,4 (10,9 – 17,6), cao g pấ
ế ế ầ 1,5 l n nhóm thi u máu nh ẹ 9,6 (8,5 – 10,7) và nhóm không thi u máu 9,0
ữ ố ố ồ ộ (8,3 – 10,4). Có m i liên quan có ý nghĩa th ng kê gi a n ng đ IL6 và
ứ ộ ự ữ ế m c đ thi u máu (p < 0,001).. Khi phân tích s liên quan gi a nhóm tăng 1
α ỉ ố ỉ ố ế ạ ớ ch s , nhóm tăng 2 ch s TNF ,IL6 v i tình tr ng thi u máu chúng tôi
ố ớ ệ ế ậ ỷ ệ ệ ả ghi nh n: đ i v i b nh nhân không thi u máu, t b nh nhân có c hai l
α ỉ ố ớ ạ ườ ơ ch s TNF và IL6 trong gi i h n bình th ớ ng (35,3%) l n h n trong
ả ở ệ ứ ỉ ố nhóm tăng c 2 ch s (23,5). Tuy nhiên, ế b nh nhân thi u máu m c đ ộ
α ỷ ệ ệ ỉ ố ế ớ ừ v a, t b nh nhân tăng hai ch s TNF l và IL6 chi m t i 61,3% trong
ớ ạ ườ ự ệ ỉ ố khi 2 ch s trong gi i h n bình th ng là 3,2% (p < 0,05), s khác bi t này
có ý nghĩa ố th ng kê ớ v i
p < 0,001.
ế ộ ự Theo Osterholm E. A. và c ng s 2015 [126], quá trình thi u máu ở
ệ ế ậ ạ ồ ả ệ b nh nhân b nh th n m n tính có liên quan đ n quá trình viêm bao g m c
IL6 (Hình 4.1).
ủ ế ậ Hình 2.57. Vai trò c a IL6 trong quá trình thi u máu th n
ồ
*Ngu n: Theo Osterholm E. A., et al. (2015)[126]
ế ề ạ ắ ế Viêm m n tính liên quan đ n quá trình đi u hoà s t trong t bào và
ấ ầ ộ ơ ệ ể ổ ộ ợ trong toàn b c th , m t nguyên li u r t c n cho quá trình t ng h p
ế ệ ế ắ ơ ồ ế hemoglobin. C ch sinh lý b nh thi u máu liên quan đ n viêm b t ngu n
ứ ộ ổ ợ ừ t hepcidin m t protein do gan t ng h p có vai trò trong quá trình c ch ế
ả ắ ừ ế ắ ả ả ổ ố ợ ấ h p thu s t, gi m t ng h p EPO, gi m th i s t t t ả bào, cu i cùng gi m
ế ạ ợ ổ ồ ở quá trình t ng h p hemoglobin. Quá trình viêm kh i ngu n cho h n ch quá
ủ ứ ế ạ ầ ẳ ả ồ ị trình t o h ng c u. K t qu nghiên c u c a chúng tôi kh ng đ nh l ạ ơ i c
ế ệ ch b nh sinh đó.
ệ ủ ữ ế ể ạ ả Tình tr ng gi m albumin, thi u máu là nh ng bi u hi n c a suy dinh
ưỡ ở ệ ả ệ ệ ậ ạ ồ d ng b nh nhân b nh th n m n tính bao g m c b nh nhân STMT
ưỡ TNTCK. Quá trình viêm, suy dinh d ộ ng là quá trình song hành, tác đ ng
ạ ớ ứ ầ ệ ạ ắ ộ qua l ấ ủ i v i nhau, t o m t vòng xo n b nh lý. Nghiên c u g n đây nh t c a
ự ệ ộ ỳ Chávez Valencia V. và c ng s 2017 [127] trên 128 b nh nhân TNT chu k ,
ứ ệ ả ộ ưỡ ế k t qu có 53,9% b nh nhân có h i ch ng viêmsuy dinh d ng. T l ỷ ệ
ứ ưỡ ề ộ ệ b nh nhân TNTCK có h i ch ng viêmsuy dinh d ng khá cao, đi u này
ế ả ế ẳ ố ơ ị kh ng đ nh m i liên quan trong c ch gi m albumin, thi u máu gây tăng
ộ ế ả ồ n ng đ các cytokine viêm trong đó có TNF α và IL6. K t qu nghiên c u ứ
ầ ả ẳ ố ị ủ c a chúng tôi góp ph n gi i thích và kh ng đ nh m i liên quan này.
ớ ố ạ ế ả ồ K t qu phân tích n ng + Liên quan v i r i lo n lipid máu và BMI:
ả ớ ộ đ TNF α v i tăng cholesterol, tăng triglyceride, gi m HDLC và tăng LDL
ố ấ C chúng tôi không th y có m i liên quan qua phép ki m ể Wilcoxon ranksum
ươ ự ậ ữ ể ệ ố ớ (p > 0,05). T ng t ả v y, m i liên quan gi a IL6 v i bi u hi n gi m
ố HDLC không có ý nghĩa th ng kê qua phép ki m ể Wilcoxon ranksum
ươ ự ữ ồ ố ớ (p=0,67). T ng t ộ , m i liên quan gi a n ng đ IL6 v i tăng cholesterol và
ố tăng triglyceride cũng không có ý nghĩa th ng kê qua phép ki m ể Wilcoxon
ể ố ranksum (p > 0,05). Qua phép ki m KruskalWallis ể đ thăm dò m i liên
ữ ồ ộ ở ứ ệ quan gi a n ng đ TNF α, IL6 v i BMI ớ nhóm b nh nhân nghiên c u cho
ấ ạ ố ố th y không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05). R i lo n lipid máu (RLLM) là
ể ệ ườ ế ặ ở bi u hi n th ng g p, chi m t ỷ ệ l khá cao BN TNTCK. RLLM th ườ ng
ữ ế ườ ơ ạ liên quan đ n quá trình v a x m ch máu, BN có RLLP máu th ấ ng xu t
ữ ơ ệ ố ễ ề ệ ả ẩ ườ hi n nhi u m ng v a x . Viêm h th ng không nhi m khu n th ng liên
ữ ơ ạ ế ể ệ ở ữ quan đ n quá trình v a x m ch máu, bi u hi n CRP tăng nh ng BN có
ứ ủ ấ ố ữ ơ v a x . Tuy nhiên, nghiên c u c a chúng tôi không th y m i liên quan này.
ề ậ ứ ế ấ ố Chúng tôi cũng không tìm th y các nghiên c u đ c p đ n m i liên quan
ữ ặ ớ gi a TNF α, IL6 v i RLLP ho c BMI.
ộ ố ỉ ố ớ Chúng tôi tìm hi uể + Liên quan v i m t s ch s sinh hoá máu:
ữ ồ ộ ộ ố ớ ỉ ươ t ng quan gi a n ng đ TNF α, IL6 v i m t s ch tiêu sinh hoá nh : ư
phospho, PTH, ure, creatinine, acid uric máu, tuy nhiên chúng tôi không th yấ
ố ươ ộ ố ứ ấ ố m i t ng quan có ý nghĩa. M t s nghiên c u đã cho th y có m i liên
ế ố ữ ớ ồ ộ quan gi a các y u t ứ viêm v i n ng đ PTH, tuy nhiên trong nghiên c u
ấ ố ư ủ c a chúng tôi, chúng tôi ch a th y m i liên quan này.
ề ế ộ TNFα là m t cytokine ti n viêm liên quan đ n quá trình viêm c p ấ
ạ ử ụ ố tính. TNFα không ch có tác d ng gây ho i t ỉ ộ kh i u mà nó còn đóng m t
ứ ữ ự ệ ọ ộ ể ủ vai trò quan tr ng trong s phát tri n c a m t đáp ng viêm h u hi u có tác
ậ ọ ơ ể ệ ụ d ng thanh l c các tác nhân gây b nh khác nhau xâm nh p vào c th .
ớ ạ ộ ạ ế ề ấ Cùng v i IL1, TNF α ho t đ ng trên r t nhi u lo i t bào khác nhau bao
ế ế ạ ầ ồ g m các t bào T, t bào B, b ch c u đa nhân trung tính, các nguyên bào
ộ ế ỷ ươ ế ợ ế s i, t bào n i mô, và các t bào tu x ng làm cho các t bào này ch ti ế ế t
ế ố ầ ế ự ủ ể ộ ề ấ r t nhi u y u t khác nhau c n thi ứ t cho s phát tri n c a m t đáp ng
ứ ữ ệ ạ ỏ ứ viêm h u hi u. Trong nghiên c u này, chúng tôi đã lo i ra kh i nghiên c u
ế ố ữ ệ ậ ấ nh ng b nh nhân TNT có kèm theo viêm c p tính, do v y các y u t liên
ế ả ứ ấ ế quan đ n tăng ti t TNF α trong ph n ng viêm c p là không có, do v y ậ
ủ ư ấ ố ớ ố ch a th y m i liên quan có ý nghĩa c a TNF α v i các thông s trên. V i ớ
ả ươ ế IL6, chúng tôi cũng có k t qu t ng t ự .
ử ụ ả ủ ệ ế ệ Đánh giá hi u qu c a b nh nhân TNT theo khuy n cáo s d ng ch ỉ
ộ ọ ể ệ ả ỗ ọ ố s Kt/V và URR sau m i cu c l c đ đánh giá hi u qu cuôc l c, tuy nhiên
ộ ọ ệ ả ả ộ ộ ồ n ng đ ure và creatinine máu sau cu c l c cũng ph n ánh hi u qu cu c
ố ươ ộ ọ l c. Chúng tôi cũng xem xét m i t ữ ồ ng quan gi a n ng đ TNF α, IL6 v iớ
ế ấ ấ ả ộ ố ồ n ng đ ure và creatinine máu. K t qu cho th y, cũng không tìm th y m i
ạ ượ ữ liên quan gi a các đ i l ng này.
ằ ị ồ ế ả ế Nh m xác đ nh y u t ế ố ộ ậ đ c l p + K t qu phân tích h i qui đa bi n:
ả ưở ớ ồ ộ ế ươ ở nh h ng t i tăng n ng đ TNF α, IL6 huy t t ng BN TNTCK chúng
ự ế ế ệ ả ồ tôi th c hi n phân tích đa bi n phép h i qui Logistic. K t qu phân tích đa
ộ ậ ế ấ ổ ớ ố bi n cho th y không có m i liên quan đ c l p tu i, gi ọ ờ i tính, th i gian l c
ả ồ ướ ế ể ạ ạ ạ máu, tình tr ng b o t n n c ti u, tình tr ng thi u máu, tình tr ng viêm
ả ạ ồ ớ ộ gan và gi m albumin máu v i tình tr ng tăng n ng đ TNF α (p > 0,05).
ế ả ấ ố ộ ậ ế Tuy nhiên, k t qu phân tích đa bi n cho th y có m i liên quan đ c l p
ữ ạ ờ ớ ọ ồ ộ gi a th i gian l c máu v i tình tr ng tăng n ng đ IL6 (OR=9,5; 95% CI:
ư ậ ế ố ế ấ ộ ồ 2,044). Nh v y, trong các y u t liên quan đ n tăng n ng đ 2 ch t này
ộ ậ ụ ế ờ ộ ọ ỉ trong máu, ch có th i gian l c máu là bi n đ c l p, không ph thu c vào
ự ế ưỡ ơ ứ ạ ấ ể ế ố b t k y u t nào. Th c t , suy dinh d ng viêm x c ng m ch không
ỉ ặ ở ặ ở ệ ệ ch g p các b nh nhân TNT mà còn g p ư ọ các b nh nhân STMT ch a l c
ứ ụ ậ ọ ộ máu, BN l c màng b ng và BN sau ghép th n. Trong m t nghiên c u năm
ủ ự ộ ố ớ 2016, Dukkipati và c ng s [58] đã đánh giá m i liên quan c a PTH v i
ượ ử ở ệ ả ấ viêm và tiên l ng t vong ế b nh nhân TNTCK. K t qu cho th y, PTH
ượ ấ ở ế ể ệ ị ộ ậ có giá tr đ c l p tiên l ng ti n tri n x u ứ BN nghiên c u. B nh nhân
ở ố ườ ệ ệ ằ ơ TNTCK ạ giai đo n cu i th ả ng n m trong b nh c nh b nh lý đa c quan
ề ặ ệ ệ ữ nhi u, đ c bi t SDD, suy mòn và suy ki t. Nh ng BN này có ch t l ấ ượ ng
ộ ố ừ ề ấ ấ ấ ọ ượ ặ cu c s ng r t th p, v n đ ng ng quá trình l c đ ầ c đ t ra và BN c n
ượ ộ ế ố ẹ ả ờ ọ đ c chăm sóc gi m nh . Th i gian l c máu dài là m t y u t liên quan
ấ ợ ề ể ồ ặ ế đ n nhi u đ c đi m b t l ạ ơ ữ i cho BN bao g m: x v a và canxi hóa m ch
ệ ề ề máu, suy tim và b nh lý van tim, SDD và viêm. Chính đi u này, trong nhi u
ứ ả ề ữ ẳ ố ờ ọ ị nghiên c u các tác gi đ u kh ng đ nh m i liên quan gi a th i gian l c máu
ế ớ ớ ồ ộ ớ ố dài v i SDD, v i tăng n ng đ các marker viêm và v i các bi n c tim
ứ ủ ạ ấ ờ ọ m ch khác. Nghiên c u c a chúng tôi th y, th i gian l c máu là m t y u t ộ ế ố
ộ ậ ằ ớ ệ liên quan đ c l p v i tăng IL6. Tuy nhiên chúng tôi cho r ng nhóm b nh
ỡ ẫ ủ ệ ề ẫ ỏ ị ế nhân c a chúng tôi c m u còn nh , chúng tôi v n can thi p đi u tr thi u
ế ố ấ ế ả ư máu, SDD nên ch a th y các y u t ế thi u máu, gi m albumin liên quan đ n
ế ố y u t viêm.
Ồ Ộ Ế Ọ Hình 2.58. BI N Đ I N NG Đ TNF Ổ α, IL6 SAU L C B NG Ằ
ƯƠ Ự Ẩ Ị PH Ế NG PHÁP SIÊU TH M TÁCH BÙ D CH TR C TI P
(HDFonline)
ồ ế ố ữ ộ N ng đ TNF α và IL6 tăng trong máu là nh ng y u t ộ gây m t
ả ứ ủ ấ ỗ ọ ộ chu i ph n ng viêm, do tính ch t sinh h c c a các cytokine. Vì là m t
ế ố ề ặ ệ cytokine ti n viêm, hay y u t trung gian đóng vai trò đ c bi ọ t quan tr ng
ả ứ ứ ễ ị trong ph n ng viêm nên TNF α có ch c năng mi n d ch và trung gian đáp
ứ ủ ố ậ ạ ơ ộ ễ ạ ộ ng v t ch ch ng l i m t lo t các tác nhân gây nhi m trùng c h i. TNF
ế ế ế ị ự ậ α còn có vai trò ch t t ứ bào theo l p trình, có ch c năng quy t đ nh s phát
ể ườ ủ ế ợ ế tri n bình th ng c a t ự ổ bào lympho. S t ng h p và bài ti t TNF α đ cượ
ộ ố ụ ể ẩ ạ ở kích thích b i các đ c t vi khu n do ho t hóa các th th . Khi TNF α
ượ ế ứ ẽ ẩ ế ế ươ đ c ti t ra quá m c s đ y nhanh ti n trình ch t theo ch ủ ng trình c a
ế ơ ể ế ệ ạ các t bào trong c th , liên quan đ n tăng viêm trong các b nh lý m n tính
ư ớ ườ ệ ậ ượ ế nh : viêm kh p, hen, đái tháo đ ng, và b nh lý th n. TNF α đ c ti t ra
ậ ủ ứ ẽ ạ ử ế ẩ ạ ầ quá m c s thúc đ y xâm nh p c a các b ch c u viêm, gây ho i t t bào.
ở ộ ẽ ặ ạ ộ ệ ố Quá trình viêm s kh i đ ng m t lo t quá trình khác, đ c bi ạ t r i lo n
ỷ ệ ử ấ ợ ủ ụ đông máu gây tăng t t l vong. Vì tác d ng b t l ứ i c a tăng quá m c
ứ ệ ề ả TNFα và IL6 nên đã có nhi u nghiên c u các bi n pháp làm gi m các
ư ử ụ ố ươ cytokin này nh s d ng thu c và các ph ng pháp khác. ạ Viêm m n tính là
ủ ứ ế ậ ạ ộ ườ ổ ạ m t bi n ch ng c a ch y th n nhân t o thông th ng gây ra t n th ươ ng
ế ể ạ ộ ươ ề ả ơ tim m ch ti n tri n. M t ph ạ ể ử ng pháp đ n gi n đ x lý đi u này là lo i
ộ ố ớ ố ư ứ ằ ỏ ộ ượ b m t l ng l n các đ c t ằ ure b ng cách đ i l u, đã ch ng minh r ng
ậ ố ư ệ ữ ư ố ỹ các m i quan h gi a viêm và các k thu t đ i l u nh hemodiafiltration
ứ ạ ộ ố ề ể ơ ệ ph c t p h n chúng ta hi n đang hi u. Nhi u đ c t urê gây ra, nh ư p
ượ ứ resol sulfate và indoxyl sulfate, đã đ ế c ch ng minh là có liên quan đ n
ấ ụ ể ụ ữ ượ ậ viêm. Ngoài nh ng ch t c th này có tác d ng viêm đã đ c ghi nh n rõ
ế ố ế ệ ạ ề ràng, nhi u y u t khác có liên quan đ n vi c gây ra tình tr ng viêm mãn
ở ệ ữ ạ ậ ố ơ tính ỗ b nh th n giai đo n cu i [6], [7]. H n n a, quá trình TNTCK m i
ớ ề ặ ế ế ạ ớ ể ầ l n liên quan đ n ti p xúc v i máu v i b m t 'ngo i lai' cũng có th là
ế ố ồ ở ệ ề ngu n gây viêm ti m tàng. Các y u t ả ứ gây ra ph n ng viêm b nh nhân
ạ ậ ầ ươ th n nhân t o: các thành ph n không t ạ ọ ng thích sinh h c trong m ch
ạ ạ ọ ọ ễ ngo i bào (màng l c, dây l c,…), nhi m trùng m ch máu, acetat,…[6], [80].
ộ ơ ữ ủ ệ ạ ạ ộ ộ M t tình tr ng viêm mãn tính ng h x v a đ ng m ch và các b nh tim
ạ ử ở ệ m ch sau đó là nguyên nhân chính gây t vong b nh nhân HD.
ứ ọ ữ Vì nh ng lý do này, trong vài năm qua, nghiên c u l c máu th ườ ng
ể ằ ỉ ươ ộ ố không ch nh m phát tri n các ph ể ạ ỏ ng pháp đ lo i b các đ c t viêm mà
ể ạ ỏ ế ố ươ ọ còn đ lo i b các y u t t ả ng tác sinh h c có kh năng gây viêm. Do đó,
ọ ươ ượ ớ ệ ớ các màng l c t ọ ng thích sinh h c ngày càng đ c gi i thi u cùng v i các
ươ ử ướ ấ ẩ ế ph ng pháp x lý n c cung c p các tiêu chu n tinh khi ặ t nghiêm ng t
ồ ế ả ẩ ơ h n và các b n th m tách siêu tinh khi ấ t không có các ch t có kh năng gây
ậ ằ ứ ư ộ ố viêm nh acetate [6], [7], [81]. M t s nghiên c u nghi nh n r ng HDF
ạ ế ả ế online làm gi m 2 lo i t bào ti ả t cytokin CD14 và CD16 do đó làm gi m
ớ ơ ế ượ ả ộ ố ả s n sinh ra TNFα và IL6 v i c ch đ c lý gi ố i là do t c đ dòng đ i
ả ượ ử ư l u cao [80]. HDFonline làm gi m đ c các phân t trung bình, các phân
ể ế ử t này có th là nguyên nhân kích thích các t ả bào s n sinh TNFα và IL6
ế ố ề ượ ả ả do dó làm gi m hai y u t ti n viêm này [6], [7]. TNF α đ c gi i phóng
ộ ố ằ ỉ ờ ạ ỉ ấ r t nhanh sau kích thích b ng đ c t , ch sau 2 gi ữ ờ ố đ t đ nh, n a đ i s ng
ắ ỉ ượ ả ậ ơ ờ ử ấ r t ng n ch 3,6 phút. IL6 đ c gi i phóng ch m h n sau 6 gi ờ n a đ i
ờ ố ủ ử ả ơ ố s ng dài h n kho ng 103 phút [30], [31], chính vì n a đ i s ng c a các
ể ắ ầ ớ ả ỉ cytokin này ng n nên HDFonline ch có th góp ph n không l n đào th i
ơ ế ọ ấ theo c ch l c các ch t cytokin này.
ế ớ ộ ố ứ ộ Trên th gi ả ề ồ i có m t s nghiên c u v n ng đ các cytokine gi m
ớ ậ ị ớ ề ậ ộ ờ ả sau m t th i gian đi u tr v i HDFonline. V i l p lu n và gi i thích trên
ố ồ ộ ọ ớ ươ ứ chúng tôi mu n đánh giá n ng đ 2 cytokin này sau l c v i ph ng th c
ả ơ ướ ọ ộ ọ HDFonline có gi m h n tr c l c trong 1 cu c l c không ?
ả ự ệ ệ ậ ộ Tác gi Liu L. và c ng s (2014) [90] khoa th n b nh vi n Renmin
ạ ọ ứ ả ố ưở ủ ủ c a đ i h c Vũ Hán, Trung qu c nghiên c u nh h ng c a các ph ươ ng
ế ươ ế ọ ượ ở pháp l c máu khác nhau đ n cytokin huy t t ng và tiên l ng các BN
ộ ộ ừ ố ả ự ươ ấ ọ ng đ c thu c tr sâu. Tác gi ệ th c hi n 3 ph ụ ng pháp l c máu h p ph ,
ư ụ ế ả ỷ ệ ố ở ọ l c máu liên t c và HDFonline cho k t qu nh sau: t s ng l ề BN đi u
ớ ọ ị ằ ụ ấ ọ ơ ụ tr b ng HDFonline và l c máu liên t c cao h n so v i l c máu h p ph .
ả ả ế ươ ệ ồ ờ Hi u qu gi m n ng đ ộ TNFα, IL1, IL6 huy t t ng sau 24 gi và 48
ờ ề ị ằ ụ ọ ơ ớ gi ọ đi u tr b ng l c máu liên t c và HDFonline cao h n so v i nhóm l c
ị ằ ụ ề ấ máu h p ph (p<0,05). Ngoài ra nhóm đi u tr b ng HDFonline là ph ươ ng
ế ậ ơ ề ệ ệ ả pháp kinh t ả và hi u qu , ít khó khăn v kĩ thu t h n trong vi c làm gi m
các cytokin viêm.
ự ấ ằ ứ ộ ồ Nghiên c u CONTRAST, den Hoedt và c ng s th y r ng n ng đ ộ
ở ư ữ ệ ề ớ CRP và IL6 tăng nh ng b nh nhân TNTCK, nh ng v i các BN đi u tr ị
ươ ả ượ ữ ầ ằ b ng ph ng pháp HDFonline thì c CRP và IL6 đ c gi ư ổ g n nh n
ơ ở ủ ữ ệ ả ế ữ ị đ nh. Trên c s c a nh ng d li u này, các tác gi ậ ằ k t lu n r ng ph ươ ng
ả ụ pháp HDFonline có tác d ng làm gi m viêm [42].
ứ ự ế ộ Tác gi ả Carracedo J. và c ng s (2006) đã ti n hành nghiên c u đ ể
ố ớ ố ư ủ ể ạ tìm hi u vai trò c a dòng đ i l u cao trong HDFonline đ i v i tình tr ng
ứ ụ ủ ạ ặ viêm m n tính c a BN TNTCK. Nghiên c u đã đ t ra m c đích đánh giá
ả ủ ệ ả ưở ế ế hi u qu c a HDFonline nh h ế ng đ n các t bào CD14, CD16 (t bào
ử ụ ế ấ ả ươ ả s n sinh ra TNF α, IL6). K t qu cho th y là s d ng ph ng pháp
ệ ố ớ ọ ọ ế TNTCK v i màng l c có h s siêu l c cao thì làm tăng các t bào CD14,
ươ ố ượ ả ế CD16 trong khi ph ng pháp HDFonline làm gi m s l ng t bào
ộ ọ ả ả ằ ả ế CD14,CD16 sau cu c l c. Tác gi lý gi ệ i r ng vi c gi m t bào CD14,
ố ư ủ ố ộ ươ CD16 là do t c đ dòng đ i l u cao c a ph ả ng pháp HDFonline vì c 2
ề ử ụ ệ ố ọ ọ nhóm đ u s d ng màng l c có h s siêu l c cao [80].
ứ ụ ủ ự ộ Jia P. và c ng s (2016) đã nghiên c u tác d ng c a HDFonline so
ườ ứ ả ớ v i TNT thông th ộ ng lên ch c năng n i mô và viêm. Tác gi đánh giá
ứ ự ộ ộ ả ở ộ ạ ch c năng n i mô d a vào siêu âm đ phân gi i cao đ ng m ch cánh tay
ố ộ ự ầ ấ ậ ồ ạ bên không có c u n i đ ng tĩnh m ch, nh n th y có s gia tăng n ng đ ộ
ườ ư ở ộ ọ hsCRP sau 1 cu c l c HD thông th ng nh ng ử ụ BN s d ng ph ươ ng
ả ộ ươ ố ổ ồ pháp HDFonline thì n ng đ hsCRP gi m và t ọ ị ng đ i n đ nh sau l c
ế ươ ầ ộ ồ ở ọ ươ máu 2 tu n. N ng đ IL6 huy t t ng nhóm BN l c theo ph ng pháp
ổ ở ả ọ ươ HDFonline gi m trong khi không thay đ i BN l c theo ph ng pháp HD
ườ ả ế ụ ậ ợ thông th ng. Tác gi k t lu n HDFonline có tác d ng có l ạ ắ i ng n h n
ệ ả ệ ạ trong vi c c i thi n tình tr ng viêm [9].
ể ặ ướ Hình 2.59. Đ c đi m chung các phân nhóm tr ộ ọ c cu c l c
ươ ọ ờ + Do ph ng pháp l c HDFonline có giá thành cao và trong th i gian
ư ứ ủ ể ặ ả ả ỉ ị nghiên c u c a chúng tôi b o hi m ch a chi tr , m c dù ch đ nh ph ươ ng
ươ ố ộ ở ợ ươ pháp t ng đ i r ng rãi b i các l ủ i ích c a ph ế ng pháp. Chúng tôi đã ti n
ươ ệ ồ ọ ử ụ hành s d ng ph ọ ng pháp này l c cho 47 b nh nhân đ ng ý tham gia l c
ẽ ử ụ ả ọ ế ườ ể HDFonline xen k , s d ng k t qu l c thông th ng đ so sánh v t ề ỷ ệ l
ổ ồ ế ả ộ ộ ọ gi m và bi n đ i n ng đ TNF α, IL6 sau 1 cu c l c.
ứ ể ặ ướ ậ ẫ + Đ c đi m m u nghiên c u tr c cu c l c: ấ ộ ọ Chúng tôi nh n th y,
ộ ố ự ẫ ặ ọ ỉ ố ơ ả ủ m c dù l a ch n ng u nhiên 2 nhóm, tuy nhiên m t s ch s c b n c a 2
ư ố ượ ế ạ ộ ồ phân nhóm nh : s l ồ ng BC, tình tr ng thi u máu, n ng đ albumin, n ng
β ặ ệ ồ ủ ộ đ ure, creatinine và đ c bi t n ng đ ộ 2 – microglobulin ề c a 2 nhóm đ u
ệ ữ ể ặ ố khác bi t không có ý nghĩa th ng kê, p> 0,05. Nh ng đ c đi m này cho
ệ ệ ả ơ ở ộ ọ phép chúng tôi đánh giá b nh nhân khách quan h n, b i hi u qu cu c l c
ế ố ằ ế ố ụ ề ấ ộ ể ph thu c vào r t nhi u y u t n m trong các y u t đã k trên [59]. Khi
ộ ố ấ ậ ố ậ ố ọ ộ ọ so sánh m t s thông s trong cu c l c chúng tôi nh n th y: V n t c l c
ở ơ máu trung bình ớ nhóm HDFonline cao h n nhóm HD, 262,1 ± 13,7 so v i
ữ ậ ố ọ ố 246,2 ± 14,9 ml/phút. M i liên quan gi a v n t c l c máu và các phân nhóm
ự ố ệ ề ậ ố ọ có ý nghĩa th ng kê (p<0,001). Không có s khác bi t v v n t c l c máu,
ữ ể ể ọ th tích siêu l c và heparin gi a 2 nhóm, p> 0,05. Đi m khác bi ệ ề ậ t v v n
ủ ầ ươ ậ ố ầ ố ọ t c l c là do yêu c u c a ph ng pháp HDFonline c n có v n t c dòng
ố ể ể ậ ệ ợ máu t i thi u là 250 ml/phút, do v y đi m khác bi t này là h p lý.
ổ ồ ộ ế ộ ọ Hình 2.60. Bi n đ i n ng đ TNF α, IL6 sau cu c l c theo 2 ph ươ ng
ọ pháp l c HDFonline và HD
ằ ọ ộ ươ ế ậ ề ị L c máu b ng TNT là m t ph ng pháp đi u tr thay th th n suy ph ổ
ế ạ ệ ế ớ ư ủ bi n t i Vi t Nam cũng nh trên th gi ụ i [24], [59]. M c đích c a ph ươ ng
ả ậ ủ ể ế ặ ỏ pháp này là thay th qu th n đã h ng, tuy nhiên do đ c đi m c a màng
ọ ọ ị ươ ỉ ả ế ượ ứ ọ l c, máy l c và d ch l c, nên ph ng pháp ch gi i quy t đ c ch c năng
ứ ọ ươ ọ l c và siêu l c, còn các ch c năng khác ph ể ự ng pháp này không th th c
ượ ể ọ ộ ọ ỳ ượ ấ ệ hi n đ c. Tu thu c vào màng l c, có th l c đ c các ch t có phân t ử
ư ấ ỏ ượ l ng nh nh ure, creatinine hay các ch t có phân t ử ượ l ng trung bình nh ư
β ộ ố ấ ư 2microglobulin hay m t s ch t có phân t ử ượ l ng cao nh các cytokine.
ế ọ ơ ươ ế ợ ữ ậ ạ ồ C ch l c trong ph ố ng pháp th n nhân t o bao g m k t h p gi a đ i
ạ ộ ụ ế ấ ậ ộ ọ ề ư l u và khuy ch tán, chính vì v y ho t đ ng l c các ch t ph thu c nhi u
ể ạ ế ố ử ụ ễ ế ả ế ố y u t ế . Đ h n ch các y u t ế gây nhi u k t qu , chúng tôi s d ng k t
ộ ọ ử ụ ả ọ ầ ể ả ầ qu sau cu c l c s d ng qu l c l n đ u đ đánh giá.
ị ả ọ ưở ế ố ề ở ạ ồ Quá trình l c máu b nh h ng b i nhi u y u t , bao g m lo i qu ả
ươ ự ố ọ ộ ọ l c, ph ng pháp l c, t c đ dòng máu... Trong th c hành lâm sàng, tu ỳ
ể ử ụ ụ ươ ể ọ theo m c đích có th s d ng các ph ứ ng pháp l c khác nhau đ đáp ng
ượ ỉ ư ụ ề ị đ ứ ứ c m c tiêu đi u tr . Trong nghiên c u chúng tôi ch đ a vào nghiên c u
ộ ọ ố ư ộ ọ ộ ọ ạ ạ ẩ ớ v i cu c l c đ t tiêu chu n cu c l c t ệ i u. Các cu c l c không đ t hi u
ứ ạ qu t ả ố ư ẽ ượ i u s đ ỏ c lo i ra kh i nghiên c u.
ứ ủ ộ ọ ế ả ấ K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y: Sau cu c l c HDFonline,
ớ ướ ả ơ ộ ọ ớ ộ ồ n ng đ TNF α và IL6 gi m h n so v i tr c cu c l c có ý nghĩa v i
ệ ọ ườ ồ ộ p < 0,001. Tuy nhiên, nhóm b nh nhân l c HD thông th ng n ng đ TNF
ự ế ậ ổ ộ α và IL6 không thay đ i. Morad A. A. và c ng s 2014 [81] đã k t lu n sau
ộ ọ ồ ộ ớ ướ cu c l c HDFonline n ng đ IL6 và TNF α cũng gi m so v i tr ả ộ c cu c
ủ ứ ố ộ ớ ọ l c có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05. Nghiên c u c a Rama I. và c ng s ự
ả ươ ế ự ư ậ ớ ọ ươ 2016 [8] cũng cho k t qu t ng t . Nh v y sau l c v i ph ng pháp
ồ ộ ả ớ ướ ọ HDFonline n ng đ IL6 và TNF α gi m h n so v i tr ơ ớ c l c còn v i
ươ ồ ọ ổ ph ộ ng pháp HD thì n ng đ sau l c IL6 và TNF α không thay đ i. Nhi u ề
ứ ấ ọ nghiên c u cho th y trong quá trình l c máu HD các cytokin có th đ ể ượ c
ớ ề ặ ế ế ả kích thích s n sinh ra do ạ ữ liên quan đ n ti p xúc gi a máu v i b m t 'ngo i
ể ươ ớ ồ lai' cũng có th là ngu n gây viêm [32],]33], ph ả ọ ng pháp HD v i qu l c
ệ ố ọ ượ ấ ọ ử ớ có h s siêu l c th p không l c đ c các phân t trung bình và l n, chính
ử ả ớ ồ các phân t ờ trung bình và l n này kích thích s n sinh ra cytokin, đ ng th i
ượ ử ọ tr ng l ng phân t ủ c a
ệ ố ể ọ IL6, TNFα là 24kDa và 26kDa không th qua màng l c có h s siêu l c ọ
ấ ả ớ ọ ươ ộ th p. Vì các lý gi i trên mà sau l c v i ph ồ ng pháp HD n ng đ IL6,
ế ươ ớ ướ ọ ướ TNFα huy t t ả ng không gi m so v i tr c l c mà có xu h ng tăng.
ủ ờ ề ả ấ ắ ấ Th i gian bán h y TNF α, IL6 r t ng n nên v n đ gi m sau l c c a y u ọ ủ ế
ơ ế ẻ ế ọ ợ ố t viêm này do qua màng l c là c ch có v không h p lý, mà n u có là ch ỉ
ầ ầ ộ ỏ ả ề ả ấ là m t ph n nh góp ph n gi i thích v n đ gi m TNF α, IL6 sau l c c a ọ ủ
ươ ươ ử ụ ọ ph ng pháp HDFonline. Ph ng pháp HDFonline s d ng màng l c có
ế ợ ố ư ọ ả ớ ơ ế ố ộ ệ ố h s siêu l c cao k t h p v i c ch t c đ dòng đ i l u cao đã làm gi m
ạ ế ế ế ế 2 lo i t bào ti t cytokin CD14 và CD16, hai t bào này ti t ra TNFα và IL
ả ồ ờ ượ ử 6 [80], đ ng th i HDFonline làm gi m đ c các phân t trung bình [6], [7],
ử ể ế các phân t này có th là nguyên nhân kích thích các t ả bào s n sinh TNFα
ế ố ề ả ớ và IL6 do đó làm gi m hai y u t ti n viêm này. V i phân tích trên, HDF
ươ ế ố ả ả ả online là ph ng pháp làm gi m s n sinh và làm gi m các y u t kích thích
ả ồ ộ ầ ả s n sinh ra cytokin viêm, góp ph n làm gi m n ng đ IL6 và TNF α huy tế
ộ ọ ươ t ng sau cu c l c HDFonline.
ơ ự ả ể ọ Đ làm rõ h n s gi m IL6 và TNF α sau l c chúng tôi tính m c đ ứ ộ
ộ ọ ỉ ố ấ ả gi m hai ch t này sau cu c l c qua ch s PRTNF α và PRIL6 và h sệ ố
ả ữ ế ả ấ thanh th i Kd TNF α và KdIL6 gi a 2 nhóm. K t qu cho th y: t ỷ ệ l
ả ộ ọ ệ ơ gi m TNF α và IL6 sau cu c l c HDFonline cao h n nhóm b nh nhân l c ọ
ườ ả ộ ọ HD thông th ệ ố ng, p< 0,001. H s thanh th i TNF α và IL6 sau cu c l c
ệ ơ ọ ườ HDFonline cao h n nhóm b nh nhân l c DH thông th ế ng, p<0,001. K t
ấ ả ươ ể ả qu này cho th y ph ng pháp HDFonline có th làm gi m TNF α và IL6
ươ ọ ườ ấ ộ ồ còn ph ng pháp l c HD thông th ng thì n ng đ hai ch t này không thay
ị ượ ạ ồ ộ ở ọ ổ đ i. Khi đ nh l ng l i n ng đ TNF α và IL6 nhóm l c HD thông
ườ ộ ọ ậ ấ ấ ộ ồ th ng, chúng tôi nh n th y sau cu c l c n ng đ hai ch t này không thay
ớ ướ ọ ả ề ằ ợ ổ đ i so v i tr c l c. Lý gi ớ i đi u này chúng tôi cho r ng là h p lý, v i
ươ ỗ ầ ế ớ ph ng pháp HD ớ ề ặ ế m i l n liên quan đ n ti p xúc v i máu v i b m t
ề ể ạ ồ ướ ủ 'ngo i lai' cũng có th là ngu n gây viêm ti m tàng và kích th c c a các
ấ ớ ể ọ ượ cytokin cũng r t l n nên không th l c đ c TNF α và IL6. Thông th ngườ
ỳ ườ ệ ầ ọ ữ ọ các b nh nhân TNT chu k th ệ ng tăng cân gi a 2 l n l c, sau l c b nh
ườ ượ ộ ượ ướ nhân th ư ề ọ ng đ a v tr ng l ng khô. M t l ng n c trong c th đ ơ ể ượ c
ể ậ ỏ ướ ơ ể ẽ ả ộ ọ máy rút b sau cu c l c, do v y th tích n c trong c th s gi m đi,
ấ ẽ ơ ươ ộ ớ ướ ọ ố ồ n ng đ các ch t s tăng h n t ng đ i cho v i tr ộ c l c, đây cũng là m t
ể ả ọ ủ ộ ồ trong các lý do đ gi i thích n ng đ sau l c c a TNF α và IL6 tăng cao
ướ ộ ọ ế ớ ứ ề ư ạ ệ ơ h n tr c cu c l c. Nhi u nghiên c u trên th gi i cũng nh t i Vi t Nam
ủ ệ ạ ấ ươ ệ ả cho th y hi u qu dài h n c a ph ng pháp HDFonline khi b nh nhân
ượ ử ụ ươ ẽ ớ ươ TNT đ c s d ng ph ng pháp này lâu dài, xen k v i ph ọ ng pháp l c
ườ ứ ủ ư ễ ễ ị th ả ữ ng nh nghiên c u c a Nguy n H u Dũng [94], Nguy n Th Thu H i
ươ ả [95], Locatelli F [128], Tr ộ ng Hoàng Kh i [129], Ghigolea A. B. và c ng
ự ộ ự s 2017 [130], Maduell F. và c ng s 2017 [131]…
ủ ệ ậ Nh n bi ế ượ t đ c vai trò c a TNF α và IL6 trong quá trình b nh lý, có
ộ ố ạ ử ụ ứ ề ả ố nhi u nghiên c u đã thành công khi s d ng m t s lo i thu c có kh năng
ế ệ ụ ấ ả ơ ồ ộ tác d ng theo c ch b nh sinh gi m n ng đ các ch t này, chúng là các
ố ứ ế ố ọ thu c sinh h c. Thu c c ch TNF α: do TNFα là m t protein do c th ộ ơ ể
ủ ơ ể ớ ả ứ ấ ạ ươ ả s n sinh ra trong ph n ng c a c th v i tình tr ng viêm, ch n th ng.
ệ ượ ẩ ư ư ỏ TNFα thúc đ y hi n t ả ứ ng viêm nh s ng, nóng, đ , đau và ph n ng
ư ố ấ ặ ệ ơ toàn thân nh s t. Ch t này đ c bi t có vai trò quan trong trong c ch ế
ộ ố ệ Ứ ế ủ ạ ấ ệ b nh sinh c a m t s b nh có viêm m n tính và c p tính... c ch TNF α
ế ạ ố ồ ộ ố giúp kh ng ch tình tr ng viêm này. Các thu c thu c nhóm này g m: kháng
ư ể ơ th đ n dòng nh infliximab (Remicade), Adalimumab (Humira),
ố ứ ế Golimumab (Simponi)…Thu c c ch Interleukin 6: Tocilizumab
ọ ộ ộ ộ ớ ứ (Actemra). IL6 là m t cytokine đa ch c năng có tác đ ng sinh h c r ng l n
ấ ạ ứ ề ề ồ đi u hòa nhi u quá trình bao g m các đáp ng viêm c p t ể i gan, chuy n
ắ ạ ể ươ ệ ạ hóa s t, t o máu, chuy n hóa x ả ng và các b nh lý tim m ch. IL6 nh
ưở ấ ế ố ả ớ ưở ạ ạ ộ h ng kh p thông qua s n xu t y u t tăng tr ng n i m c m ch máu
ữ ố (vascular endothelial growth factor VEGF). Nh ng thu c trên đã đ ượ ử c s
ệ ặ ộ ườ ụ d ng r ng rãi trên lâm sàng, tuy nhiên do đ c thù b nh lý ng ậ i suy th n
ỳ ườ ư ế ộ ồ cũng nh TNT chu k th ả ng tìm ki m gi m n ng đ TNF α, IL6 qua
ươ ế ừ ị ự ẩ ọ ọ ọ ị ph ng pháp l c máu. Th m tách siêu l c d ch bù tr c ti p t d ch l c là
ươ ế ậ ử ụ ấ ọ ph ế ợ ng pháp thay th th n s d ng màng l c có tính th m cao, k t h p
ố ư ể ữ ế ườ ạ ỏ gi a khu ch tán và đ i l u đ tăng c ọ ấ ng lo i b các ch t hòa tan có tr ng
ử ấ ượ ế ả ố ượ l ng phân t ứ cao, gi m các bi n ch ng và nâng cao ch t l ủ ng s ng c a
ệ ậ ạ ố ạ ệ b nh nhân b nh th n m n tính giai đo n cu i.
ế ổ ộ ố ả ọ ế Hình 2.61. Bi n đ i m t s đánh giá k t qu l c sau 9 tháng
ể ặ ố ị ề ứ Sau 9 tháng đi u tr trong s 47 BN ẫ + Đ c đi m m u nghiên c u:
ượ ứ ẫ ọ ỉ ọ l c máu HDFonline đ ế c ch n vào nghiên c u thì ch còn 43 BN v n ti p
ẽ ầ ầ ặ ầ ầ ụ ọ t c l c máu HDFonline xen k 1 l n/4 tu n ho c 2 l n/4 tu n. Nhóm HD
ượ ứ ệ ọ ọ 60 BN đ c ch n vào nghiên c u sau 9 tháng l c máu hi n còn 49 BN
ế ụ ọ ế ộ ố ượ ả ớ đang ti p t c l c máu v i ch đ HD. Nhóm HD gi m s l ng là do BN
ề ị ể ươ ế ụ ọ ả ậ chuy n v đ a ph ng ti p t c l c th n, nhóm HDFonline gi m là do BN
ủ ề ệ ọ ậ ớ ươ ể không đ đi u ki n l c th n v i ph ề ị ặ ng pháp HDF ho c chuy n v đ a
ươ ứ ề ậ ọ ị ạ ph ng l c th n. Sau 9 tháng đi u tr nhóm BN nghiên c u còn l i là 92
ẽ ớ ọ ườ BN: nhóm BN có HDFonline xen k v i l c máu th ng qui 43 BN
ọ ườ ( 46,7%), nhóm BN l c máu thông th ng 49 BN (53,3%). So sánh v i t ớ ỷ ệ l
ướ ệ ở ờ ệ ể BN tr c can thi p 9 tháng , t ỷ ệ l BN th i đi m sau can thi p không có
ệ ẽ ọ ự s khác bi t, p > 0,05. Trong 43 BN l c máu HDFonline xen k có 48,8%
ầ ầ ầ ầ ọ BN l c máu HDFonline 2 l n/4 tu n và 51,2% BN 1 l n/4 tu n.
ế ổ ộ ố ỉ ố ế ả ọ Chúng tôi đánh giá + Bi n đ i m t s ch s đánh giá k t qu l c:
ỉ ố ế ộ ố ả ọ ố ượ ồ ồ m t s ch s k t qu l c bao g m: s l ộ ng BC, n ng đ hemoglobin,
ế ạ ạ ộ ổ ế ồ n ng đ albumin máu, tình tr ng thi u máu, tình tr ng THA, bi n đ i BMI
ề ị ở ả ọ ườ sau 9 tháng đi u tr c 2 nhóm: nhóm l c HD thông th ọ ng và nhóm l c
ẽ ớ ả ủ ế ấ HD có xen k v i HDFonline. K t qu c a chúng tôi cho th y: không có
ổ ố ượ ở ế ẽ ả ọ ự ế s bi n đ i s l ng BC nhóm l c HDFonline xen k . K t qu này làm
ả ọ ưở ế ơ ở ể ấ ằ c s đ th y r ng, l c HDFonline không nh h ng đ n quá trình viêm.
ươ ướ ự ế ẩ ọ ị HDFonline là ph ng pháp l c siêu th m tách bù d ch tr c ti p. N c RO
ặ ề ạ ượ ế ả ẩ ạ ả đ m b o nghiêm ng t v tình tr ng vi khu n, n u không đ t, l ng vi
ộ ố ẩ ặ ẩ ẽ ơ ể ự ế ườ ệ khu n ho c đ c t vi khu n s vào tr c ti p c th ng i b nh qua n ướ c
ẽ ồ ộ ọ này. N ng đ albumin sau 9 tháng l c xen k HDFonline cũng không khác
ệ ớ ướ ọ ề ấ ấ bi t so v i tr c l c, đi u này cho th y HDFonline không làm m t đi
ầ ọ ệ ố ả ọ ả ọ ạ albumin qua các l n l c. Qu l c HDFonline là lo i qu l c có h s siêu
ả ấ ọ ượ ử ọ ọ l c cao, có kh năng l c các ch t có tr ng l ng phân t ự ổ trung bình. S n
ế ọ ấ ồ ộ ọ ơ ấ ị đ nh n ng đ albumin sau 9 tháng l c cho th y rõ ràng c ch l c các ch t
ư ế có phân t ử ượ l ng trung bình nh TNF α, IL6 chính là h n ch quá trình ạ
ấ ề ứ ể kích ng viêm đ sinh ra các ch t ti n viêm TNF α, IL6.
ứ ủ ị ế ấ ở ề ả ộ M t đi u thú v k t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y, nhóm
ẽ ộ ồ ơ ọ l c xen k HDFonline, n ng đ hemoglobin và BMI sau 9 tháng cao h n
ướ ọ ư ậ ẽ ả ọ tr c l c, t ỷ ệ l SDD gi m có ý nghĩa, p< 0,001. Nh v y, l c xen k HDF
ụ ố ư ế ệ ả ạ online có tác d ng t t trong c i thi n tình tr ng thi u máu cũng nh tăng
ả ở ệ ế ả ỳ BMI, gi m t ỷ ệ l SDD ứ ủ b nh nhân TNT chu k . K t qu nghiên c u c a
ứ ủ ớ ế ữ ễ ả ợ chúng tôi cũng phù h p v i k t qu nghiên c u c a Nguy n H u Dũng [94]
ữ ễ ả ị ả ả ọ ứ ệ và Nguy n Th Thu H i [95], nh ng tác gi đã nghiên c u hi u qu l c xen
ả ưở ả ọ ứ ế ế ầ ẽ k HDFonline nh h ạ ế ng đ n k t qu l c và bi n ch ng th n kinh ngo i
ẽ ằ ọ ọ vi sau 3 và 6 tháng l c. Chúng tôi cho r ng, l c xen k HDFonline không
ự ế ộ ợ ổ có tác đ ng tr c ti p lên quá trình t ng h p hemoglobin và tăng BMI, tuy
ớ ươ ứ ọ ệ ạ ả nhiên v i ph ng th c l c này làm gi m tình tr ng viêm, tăng hi u qu ả
ệ ề ế ả ị ưỡ ả đi u tr thi u máu và c i thi n suy dinh d ố ng thông qua gi m tiêu t n
ượ ở ệ ỳ năng l ng do viêm b nh nhân TNT chu k .
ộ ọ ủ ứ ế ả Chúng tôi cũng quan sát các bi n ch ng x y ra trong cu c l c c a các
ứ ệ ế ậ ầ ấ ấ ứ ấ nhóm nghiên c u. Theo ghi nh n th y, t n su t xu t hi n các bi n ch ng
ư ụ ơ ở ế ẽ ấ ơ ọ nh t t huy t áp và co rút c nhóm l c xen k HDFonline th p h n có ý
ớ ọ ườ ứ ủ ế ả nghĩa so v i nhóm l c HD thông th ng. K t qu nghiên c u c a chúng tôi
ớ ế ứ ả ợ cũng phù h p v i k t qu nghiên c u các tác gi ả ướ tr c đó [94],[95]. Nh ư
ế ộ ệ ổ ọ ị ỳ ậ v y, l c HDFonline làm n đ nh huy t đ ng cho b nh nhân TNT chu k .
ừ ầ ươ Tuy nhiên do ngay t đ u trong ph ứ ng pháp nghiên c u, chúng tôi không
ệ ế ươ ị ủ ư đ a vào xét nghi m TNF α, IL6 huy t t ề ng sau 9 tháng đi u tr c a nhóm
ứ ệ ệ ế ươ b nh nhân nghiên c u (Do chi phí xét nghi m TNF α, IL6 huy t t ng quá
ọ ủ ố ệ cao) nên không có s li u theo dõi d c c a TNF α, IL6 gi a hai ph ữ ươ ng
ư ữ ứ ọ ẽ ầ ọ th c l c máu cũng nh gi a hai phân nhóm l c xen k HDFonline (1 l n/4
ầ ầ ầ ậ ượ ạ ỏ ệ tu n và 2 l n/4 tu n). Do v y không đánh giá đ c vi c lo i b TNF α,
ế ươ ưở ự ư ế ố ớ IL6 huy t t ả ng nh h ng tích c c nh th nào đ i v i BN STM
ậ ượ ươ ứ ọ TNTCK và cũng không nh n xét đ c ph ng th c l c HDFonline xen k ẽ
ư ế ớ ướ ợ ế ủ ạ nh th nào là phù h p v i n ế ấ c ta. Đây là h n ch r t đáng ti c c a đ ề
ẽ ự ộ ố ứ ệ tài. Chúng tôi s th c hi n trong m t s nghiên c u sau này.
Ế Ủ Ạ Ề Hình 2.62. H N CH C A Đ TÀI
ố ắ ứ ự ệ ề ặ ẫ M c dù nhóm nghiên c u đã c g ng th c hi n, tuy nhiên đ tài v n
ộ ố ể ạ ế còn m t s đi m h n ch :
ư ề Đ tài ch a đi sâu vào phân tích liên quan tăng TNF α, IL6 huy tế
ớ ưỡ ớ ộ ưỡ ươ t ạ ng v i tình tr ng suy dinh d ứ ng, v i h i ch ng suy dinh d ng – viêm
ơ ứ ứ ạ ộ ở ệ ỳ – x c ng m ch máu (h i ch ng MIA) b nh nhân TNT chu k
ề ỉ ế Đ tài có theo dõi sau 9 tháng, tuy nhiên các ch tiêu đánh giá bi n
ư ắ ậ ờ ấ ổ đ i sau 9 tháng còn nghèo nàn, th i gian theo dõi ng n, do v y ch a th y
ượ ế ươ ế ạ ớ đ ủ c vai trò c a tăng TNF α, IL6 huy t t ầ ố ng v i bi n c tim m ch, t n
ậ ặ ấ ệ ượ ử ệ su t nh p vi n và đ c bi t trong tiên l ng t ệ vong nhóm b nh nhân TNT
chu k . ỳ
Ậ
Ế
K T LU N
ứ ộ ế ươ ở ệ ồ Nghiên c u n ng đ TNF α, IL6 huy t t ng 107 b nh nhân suy
ạ ậ ậ ớ ỳ ườ ạ th n m n tính th n nhân t o chu k , so sánh v i 31 ng ẻ ạ i kho m nh
ề ổ ồ ớ ố ế ậ ươ t ng đ ng v tu i và gi i, chúng tôi rút ra môt s k t lu n sau:
1. Đ c đi m n ng đ TNF
ồ ộ ể ặ ế ươ ở ệ α, IL6 huy t t ng ậ b nh nhân th n
ạ ỳ nhân t o chu k .
ộ ồ ế ươ ở ệ ạ N ng đ TNF α, IL6 huy t t ng ậ b nh nhân th n nhân t o chu
ệ ứ ạ ớ ỏ ỳ k tăng cao khác bi t so v i nhóm ch ng kh e m nh (TNF α: 750,2 (590,4
ỷ ệ 920,3) pg/ml; IL6: 9,9 (8,5 12,4) pg/ml), p<0,05. T l ồ BN có tăng n ng
ế ươ ệ ộ đ TNF α huy t t ng là 65,4%, tăng IL6 là 43,9%, có 33,6% b nh nhân
ế ươ ả tăng c TNF α và IL6 huy t t ng.
ộ ồ ế ươ ươ ớ Tăng n ng đ TNF α huy t t ng có t ậ ng quan thu n v i tăng
ộ ồ ộ ươ ồ n ng đ IL6 (r=0,24, p < 0,01). Tăng n ng đ IL6 có t ậ ng quan thu n
ạ ậ ờ ỳ ớ ớ v i th i gian th n nhân t o chu k (r=0,46, p < 0,001) và có liên quan v i
ậ ồ ậ ồ ứ ư ứ ấ ấ ệ m t ch c năng th n t n d (nhóm b nh nhân m t ch c năng th n t n d ư
thì ồ n ng ộ đ
ậ ồ ư ứ ơ ớ ứ ộ ặ IL6 cao h n nhóm còn ch c năng th n t n d , p < 0,05), v i m c đ n ng
ế ế ệ ộ ồ ơ ủ c a thi u máu (nhóm b nh nhân có thi u máu thì n ng đ IL6 cao h n
ộ ả ứ ế ớ nhóm không thi u máu, p < 0,05), v i m c đ gi m albumin máu (nhóm
ả ả ơ gi m albumin máu có t ỷ ệ l tăng IL6 cao h n nhóm không gi m albumin
máu,
p < 0,05).
ữ ư ấ ế ươ ớ Ch a th y liên quan gi a TNF α, IL6 huy t t ng v i nguyên nhân
ế ươ ạ ậ ố ộ ồ suy th n, r i lo n lipid máu, n ng đ PTH, acid uric huy t t ổ ng, tu i, gi ớ i
ễ ạ ở ệ ậ và tình tr ng nhi m virus viêm gan B, C ạ nhóm b nh nhân th n nhân t o
chu k . ỳ
α ộ ế ế ươ ộ ọ ổ ồ 2. Bi n đ i n ng đ TNF , IL6 huy t t ng sau cu c l c HDF
ổ ộ ố ỉ ố ả ọ ế online và thay đ i m t s ch s đánh giá k t qu l c sau 9 tháng
α ộ ọ ế ươ ộ ồ Sau cu c l c HDFonline n ng đ TNF , IL6 huy t t ả ng gi m có
α ớ ướ ọ ộ ồ ướ ộ ọ ý nghĩa so v i tr c l c (n ng đ TNF tr c cu c l c: 745,2 (573,7 –
ộ ọ ồ 888,3) pg/ml, sau cu c l c: 321,2 (250,6 – 446,8) pg/ml, p < 0,05; n ng đ ộ
ướ ộ ọ ộ ọ IL6 tr c cu c l c: 10,2 (8,4 – 14,3) pg/ml, sau cu c l c: 7,1 (5,6 11,0)
pg/ml,
α ộ ọ ườ ộ ồ p < 0,05) trong khi sau cu c l c HD thông th ng n ng đ TNF , IL6
không thay đ i. ổ
ộ ồ ế ươ ả ộ N ng đ TNF α huy t t ế ồ ng gi m 48% và n ng đ IL6 huy t
ộ ọ ả ươ t ng gi m 29,6% sau cu c l c HDFonline.
ệ ố ả ế ươ ộ ọ H s thanh th i TNF α huy t t ng sau cu c l c HDFonline là 5,2
ế ươ ủ ỉ ố ề ml/phút, c a IL6 huy t t ơ ng là 2,6 ml/phút. Các ch s này đ u cao h n
ệ ọ ườ nhóm b nh nhân l c HD thông th ng, p< 0,01.
ả ố ẽ ế ọ ỷ ệ ệ L c xen k HDFonline cho k t qu t t sau 9 tháng: t b nh nhân l
ưỡ ả ồ ộ suy dinh d ng gi m, n ng đ hemoglobin trung bình và BMI tăng có ý
ứ ệ ế ầ ấ ấ ố ụ ế nghĩa th ng kê, p< 0,01. T n su t xu t hi n bi n ch ng t t huy t áp, co rút
ệ ớ ơ ọ ườ ơ ấ c th p h n so v i nhóm b nh nhân l c HD thông th ng, p< 0,001.
Ế
Ị KI N NGH
ứ ế ị Qua nghiên c u chúng tôi rút ra các ki n ngh sau:
B nh nhân th n nhân t o chu k , không còn b o t n n
ả ồ ướ ệ ậ ạ ỳ ể c ti u, có
ế ả ầ ị ượ gi m albumin máu và thi u máu c n đ nh l ọ ấ ng các ch t có tr ng
α ử ượ l ng phân t ề trung bình, cytokin ti n viêm (TNF , IL6) đ ể
ử ụ ế ươ ọ khuy n cáo s d ng ph ng pháp l c máu HDFonline xen k ẽ
ấ ượ ầ ằ ủ ệ ộ ố nh m góp ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng c a b nh nhân.
ủ ầ ờ ơ ể C n theo dõi th i gian dài h n đ đánh giá vai trò c a các cytokine
ượ ệ ỳ này trong tiên l ng b nh nhân TNT chu k .
Ụ
Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B
Ứ
Ủ
Ả
Ậ
Ế
Ề
K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
a.i.1.
ứ ễ ộ Nguy n Đ c L c, Vũ Xuân Nghĩa, Hà Hoàng Kiêm (2018).
ế ươ ộ ồ ở ệ ậ Đánh giá n ng đ TNFalpha, IL6 huy t t ng b nh nhân th n nhân
ộ ọ ỳ ạ ọ ượ T p chí Y D c h c Quân s ạ t o chu k sau cu c l c HDFonline. ự,
a.i.2.
43(3): 5158.
ứ ễ ộ Nguy n Đ c L c, Vũ Xuân Nghĩa, Hà Hoàng Kiêm (2018).
Investigation of serum TNFalpha and IL6 concentration in patients with
ượ ọ ạ longterm hemodialysis. T p chí Y D c h c Quân s , ự 43(2): 105112.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Carlsson A. C., Carrero J. J., Stenvinkel P., et al. (2015). High levels of
soluble tumor necrosis factor receptors 1 and 2 and their association with
mortality in patients undergoing hemodialysis. Cardiorenal Med, 5 (2):
2. Akdag I., Yilmaz Y., Kahvecioglu S., et al. (2008). Clinical value of
8995.
malnutrition – Inflamation – Artheroscerosis syndrome for long term
prediction of cardiovascular mortality in patients with end stay renal
disease: a 5 year prospective study. Nephro clinical practice, 108: 99
3. Mulsert R., Grootendorst D. C., et al. (2008). Excess mortality to
105.
interaction between protein energy wasting, inflammation and cardio
disease in choronic dialysis patients. Nephrology dialysis
4. Daisuke Sueta (2017). Validation of the high mortality rate of
transplantation, 23: 295764.
malnutrition – inflammation – artheroslerosis syndrome: community –
5.
base observation study. Internation journal of cardiology, 330: 97102.
Simmons E. M., Langone A., Sezer M. T., et al. (2005). Effect of renal
transplantation on biomarkers of inflammation and oxidative stress in
6. Clark W. R., Hamburger R. J., Lysaght M. J. (1999). Effect of membrane
endstage renal disease patients. Transplantation, 79: 914–9.
composition and structure on solute removal and biocompatibility in
7. Davenport A. (2011). Role of dialysis technology in the removal of
hemodialysis. Kidney International, 56 (6): 200515.
uremic toxins. Hemodial Int, 15 (1): S4953.
8. Rama I., Llaudó I., Fontova P., et al. (2016). Online Haemodiafiltration
Improves Inflammatory State in Dialysis Patients: A Longitudinal Study,
9.
PLoS One.,11 (10).
Jia P., Jin W., Teng J., et al. (2016). Acute Effects of Hemodiafiltration
Versus Conventional Hemodialysis on Endothelial Function and
Inflammation: A Randomized Crossover Study. Medicine (Baltimore),
95 (16).
10. Hà Hoàng Ki m (2008). Suy th n m n tính, Trong:
ệ ạ ậ ệ ộ ọ B nh h c n i
11. Szczech L. A. (2009). World Kidney Day 2009: Problems and
ấ ả ậ ộ ộ khoa, T p 1, Nhà xu t b n Quân Đ i Nhân Dân, Hà N i, 179199.
Challenges in the Emerging Epidemic of Kidney Disease. J Am Soc
12. Coresh J. (2003). Prevalence of chronic kidney disease and decreased
Nephrol, 20: 453455.
kidney function in the adult US population: Third National Health and
13. Hoerger T. J., Simpson S. A., Yarnoff B. O., et al. (2015). The future
Nutrition Examination Survey. Am J Kidney Dis, 41 (1): 112.
burden of CKD in the United States: a simulation model for the CDC
14. Lysaght M. J. (2002). Maintenance dialysis population dynamics:
CKD Initiative. Am J Kidney Dis, 65: 403411.
current trends and longterm implications. J Am Soc Nephrol, 13 (1):
15. Barosum R. S. (2006). Chronic Kidney Disease in the developing world.
S37–S40.
16. Wen C. P., Cheng T. Y., Tsai M. K., et al. (2008). Allcause mortality
N Engl Med, 354: 9979.
attributable to chronic kidney disease: a prospective cohort study based
on 462 293 adults in Taiwan. Lancet, 371 (9631): 21732182.
17.
Imai E., Horio M., Iseki K., et al. (2007). Prevalence of chronic kidney
disease (CKD) in the Japanese general population predicted by the
MDRD equation modified by a Japanese coefficient. Clinical and
18. Modi G. K., Jha V. (2006). The incidence of endstage renal disease in
experimental nephrology, 11 (2): 15663.
19.
India: a populationbased study. Kidney Int.,70 (12): 2131–33.
Ito J., Dung D. T. (2008). Impact and perspective on chronic kidney
disease in an Asian developing country: a largescale survey in North
20. US Renal Data System USRDS 2009 Annual Data Report (2009). Atlas
Vietnam. Nephron Clin Pract, 109 (1): c2532.
of Chronic Kidney Disease and EndStage Renal Disease in the United
States. National Institutes of Health, National Institute of Diabetes and
21. Ayodele O. E. (2010). Burden of chronic kidney disease: an international
Digestive and Kidney Diseases, Bethesda, MD.
22. NKF/DOQI (2002). Clinical Practice Guidelines for Chronic Kidney
perspective. Adv Chronic Kidney Dis, 17 (3): 21524.
Disease: Evaluation, Classification and Stratification. Am J Kidney Dis,
39: S1S266.
23. Nguy n Văn Xang (2008). Đi u tr thay th th n suy b ng th n nhân
ế ậ ễ ề ằ ậ ị
ề ạ ọ ậ ộ ị ọ ộ Đi u tr h c n i khoa ạ t o, Trong: , t p 2. Đ i h c Y Hà N i, 274277.
24. Tr n Văn Ch t, Nguy n Nguyên Khôi (2008). Các ph
ễ ấ ầ ươ ọ ng pháp l c
ệ ạ ươ ấ ả ệ B nh th n ậ ngoài th n – hi n t i và t ng lai, Trong: ậ , Nhà xu t b n y
25. Ahmad S. (2009). Manual of clinical dialysis, Chapter 1: 16.
ọ h c, 21536.
26. T Ph
ạ ươ ậ ạ CRRT – L cọ ng Dung (2013). Khái quát th n nhân t o, Trong:
ấ ả ồ ọ máu liên t cụ , Nhà xu t b n Y h c TP H Chí Minh, 1336.
27. Võ Anh Khoa (2013). Online – HDF trong đi u tr thay th th n, Trong:
ế ậ ề ị
ấ ả ọ ồ CRRT – L c máu liên t c ọ ụ , Nhà xu t b n Y h c TP H Chí Minh, 147
28. Canaud B., Bosc J. Y., Leray H., et al. (1998).
150.
Online
haemodiafiltration: state of the art. Nephrol Dial Transplant, 13 (5): 3
29. Matthew K. L. Tong (2009). Hemofiltration and Hemodiafiltration. A
11.
Practical manual of Renal medicine: 22734.
30. Văn Đình Hoa (2006). Cytokine, Trong: Mi n d ch h c
31. Charles A Janeway, Jr, Paul Travers, Mark Walport, and Mark J
ễ ị ọ , 334343.
Shlomchik, (2001). The Immune System in Health and Disease.
32. KalantarZadeh K. (2003). Malnutritioninflammation complex
Immunobiology, 5th edition, ISBN10: 081533642X
syndrome in dialysis patients: Causes and consequences. American
33. Carrero J. J., Stenvinkel P. (2010). Inflammation in endstage renal
Journal of Kidney Diseases, 42 (5): 864881.
disease What have we learned in 10 years?. Seminars in Dialysis, 23
34. Toribio R. E., Kohn C. W., Capen C. C., et al. (2003). Parathyroid
(5): 498509.
hormone (PTH) secretion, PTH mRNA and calciumsensing receptor
mRNA expression in equine parathyroid cells, and effects of interleukin
(IL)1, IL6, and tumor necrosis factoralpha on equine parathyroid cell
35. Carrero J. J. (2013). Anorexia and appetite stimulants in chronic kidney
function. J. Mol. Endocrinol, 31: 609620.
disease. Management Nutrition in CKD, 3rd edition. Elsevier, 645659.
36. Aguilera A., Codoceo R., Selgas R., et al. (1998). Anorexigen
(TNFalpha, cholecystokinin) and orexigen (neuropeptide Y) plasma
levels in peritoneal dialysis (PD) patients: their relationship with
nutritional parameters. Nephrology Dialysis Transplantation, 13: 1476
37. KalantarZadeh K., Block G., McAllister C. J., et al. (2004). Appetite
83.
and inflammation, nutrition, anemia and clinical outcome in
hemodialysis patients. American Journal of Clinical Nutrition, 80: 299
38. Barros Ade F., Moraes C., Pinto M. B., et al. (2013). Is there association
307.
between acylghrelin and inflammation in hemodialysis patients?. J Bras
39. Pupim, Lara B., et al. (2005). Increased muscle protein breakdown in
Nefrol, 35 (2): 1206.
chronic hemodialysis patients with type 2 diabetes mellitus. Kidney
40. Pupim, Lara B., et al. (2005). Accelerated lean body mass loss in
International, 68 (4), 185765.
incident chronic dialysis patients with diabetes mellitus. Kidney
41. National Kidney Foundation Kidney Disease Outcomes Quality
International, 68 (5): 236874.
Initiative (NKF KDOQI) (2000). Clinical practice guidelines for
nutrition in chronic renal failure. American Journal of Kidney Diseases,
42. den Hoedt, CH, Bots, M. L., Grooteman, MPC et al. (2014). Online
35 (6): 1140.
Hemodiafiltration reduces systemic inflammation compared to lowflux
hemodialysis. Kidney Int,86: 423432.
43. Dounousi E., Koliousi E., Papagianni A., et al. (2012). Mononuclear
leukocyte apoptosis and inflammatory markers in patients with chronic
44. Qureshi A. R., Alvestrand A., DivinoFilho J. C., et al. (2002).
kidney disease. Am J Nephrol, 36 (6): 5316.
Inflammation, malnutrition, and cardiac disease as predictors of
mortality in hemodialysis patients. Journal of the American Society of
45. Chantrel F., de Cornelissen F., Deloumeaux J., et al. (2013). Survival and
Nephrology, 13 (1): S28–S36.
46. Cheung A. K., Sarnak M. J., Yan G., et al. (2004). Cardiac diseases in
mortality in ESRD patients. Nephrol Ther, 9 (1): S127–S137.
maintenance hemodialysis patients: results of the HEMO Study. Kidney
47. Ohtake T., Kobayashi S., Moriya H., et al. (2005). High prevalence of
Int, 65: 23809.
occult coronary artery stenosis in patients with chronic kidney disease at
the initiation of renal replacement therapy: an angiographic examination.
48. Charytan D., Kuntz R. E., Mauri L., et al. (2007). Distribution of
J Am Soc Nephrol, 16: 1141–8.
coronary artery disease and relation to mortality in asymptomatic
49. Volkov M. M., Smirnov A. V. (2009). Heart valve calcification in
hemodialysis patients. Am J Kidney Dis, 49: 409–16.
50. Wang A. Y., Wang M., Woo J., et al. (2003). Cardiac valve calcification
patients with chronic kidnet disease. Klin Med (Mosk), 87 (6): 315.
as an important predictor for allcause mortality and cardiovascular
mortality in longterm peritoneal dialysis patients: a prospective study. J
Am Soc Nephrol, 14: 159168.
51. Yoo H. H. B., Dos Reis R., Telini W. M., et al. (2017). Association of
Pulmonary Hypertension With Inflammation and Fluid Overload in
52.
Hemodialysis Patients. Iran J Kidney Dis, 11 (4): 303308.
Jin Ho Hwang, Jiwon Ryu, Jung Nam An, et al. (2015).
Pretransplantation, malnutrition,inflammation anh artheroslerosis affect
cardiovascular outcomes after kidneytransplantation. BMC Nephrology,
53.
16: 109.
Ioannou K., Stel V. S., Dounousi E., et al. (2015). Inflammation,
Endothelial Dysfunction and Increased Left Ventricular Mass in Chronic
Kidney Disease (CKD) Patients: A Longitudinal Study. PLoS One, 10
54. De Domenico I., Ward D. M., Kaplan J. (2011). Hepcidin and
(9).
Ferroportin: The New Players in Iron Metabolism. Seminars in liver
55. Nemeth E., Ganz T. (2006). Regulation of iron metabolism by hepcidin.
disease, 31 (3): 272279.
56. Tsuchiya K., Nitta K. (2013). Hepcidin is a potential regulator of iron
Annu Rev Nutr, 26: 323–342.
57. De Back D. Z., Kostova E. B., van Kraaij M., et al. (2014). Of
status in chronic kidney disease. Ther Apher Dial, 17: 1–8.
macrophages and red blood cells; a complex love story. Frontiers in
58. Dukkipati R., Kovesdy C. P., Kim Y., et al. (2010). Association of
Physiology, 5: 9.
Relatively Low Serum Parathyroid Hormone with Malnutrition
Inflammation Complex and Survival in Maintenance Hemodialysis
Patients. Journal of renal nutrition, 20 (4): 243254.
59. Toribio R. E., Kohn C. W., Capen C. C., et al. (2003). Parathyroid
hormone (PTH) secretion, PTH mRNA and calciumsensing receptor
mRNA expression in equine parathyroid cells, and effects of interleukin
(IL)1, IL6, and tumor necrosis factoralpha on equine parathyroid cell
60. Grey A., Mitnick M. A., Masiukiewicz U., et al. (1999). A role for
function. J. Mol. Endocrinol, 31: 609–620.
interleukin6 in parathyroid hormoneinduced bone resorption in vivo 1.
61. Kuczera P., Adamczak M., Wiecek A. (2015). Endocrine abnormalities
Endocrinology, 140: 4683–90.
62. Mohamed M., Srikanth R. M., Anix V., et al. (2014). Thyroid Disorders
in patients with chronic kidney disease. Prilozi, 36: 109–118.
63. Oh D. J., Kim H. R., Lee M. K., et al. (2013). Profile of human β
and Chronic Kidney Disease. International Journal of Nephrology: 16.
α defensins 1,2 and proinflammatory cytokines (TNF , IL6) in patients
64. Oh Y. J., An J. N., Kim C. T., et al. (2015). Circulating Tumor Necrosis
with chronic kidney disease. Kidney Blood Press Res, 37 (6): 60210.
α Factor Receptors Predict the Outcomes of Human IgA Nephropathy: A
65. Yilmaz M. I., Solak Y., Saglam M., et al. (2014). The relationship
Prospective Cohort Study. PLoS One, 10 (7).
between IL10 levels and cardiovascular events in patients with CKD.
66. Rivero A., Mora C., Muros M., et al. (2009). Pathogenic perspectives for
Clin J Am Soc Nephrol, 9 (7): 120716.
the role of inflammation in diabetic nephropathy. Clin Sci (Lond), 116:
479–92.
67. Takac B., Mihaljevic S., Stefanic M., et al. (2014). Importance of
interleukin 6 in pathogenesis of inflammatory bowel disease. Coll
68. Manuel V. (2013). Causes of proteinenergy wasting in chronic kidney
Antropol, 38 (2): 659–64.
disease. In: Nutritional management of renal disease, 3rd edition,
69. Rao P., Reddy G. C., Kanagasabapathy A. S. (2008). Malnutrition
Elsevier: 159167.
Inflammation Atherosclerosis syndrome in chronic kidney disease.
70. Zimmermann J., Herrlinger S., Pruy A., et al. (1999). Inflammation
Indian Journal of Clinical Biochemistry, 23 (3): 209217.
enhances cardiovascular risk and mortality in hemodialysis patients.
71. Stenvinkel P., Heimburger O., Paultre F., et al. (1999).
Kidney International, 55: 648658.
Strong
association between malnutrition, inflammation, and atherosclerosis in
72. Renée de Mutsert, Grootendorst D. C., Axelsson J., et al. (2008). Excess
chronic renal failure. Kidney International, 55: 18991911.
mortality due to interaction between proteinenergy wasting,
inflammation and cardiovascular disease in chronic dialysis patients.
73. Tonbul H. Z., Demir M., Altintepe L., et al. (2006). Malnutrition
Nephrology Dialysis Transplantation, 23: 295764.
InflammationAtherosclerosis (MIA) syndrome components in
hemodialysis and peritoneal dialysis patients. Renal Failure, 28: 287
74. Alvarez J. A., Zughaier S. M., Law J., et al. (2013). Effects of highdose
294.
cholecalciferol on serum markers of inflammation and immunity in
patients with early chronic kidney disease. Eur J Clin Nutr, 67 (3): 264
75. Goldstein S. L., Leung J. C., Silverstein D. M. (2006). Pro and anti
9.
inflammatory cytokines in chronic pediatric dialysis patients: effect of
76. Kones R. (2010). Rosuvastatin, inflammation, Creactive protein,
aspirin. Clin J Am Soc Nephrol, 1 (5): 97986.
JUPITER, and primary prevention of cardiovascular disease a
77. Lucisano S., Arena A., Stassi G., et al. (2015). Role of Paricalcitol in
perspective. Drug Design, Development and Therapy, 4: 383413.
Modulating the Immune Response in Patients with Renal Disease. Int J
78. Saddadi F., Alatab S., Pasha F., et al. (2014). The effect of treatment with
Endocrinol, 14 (1): 1624.
Nacetylcysteine on the serum levels of Creactive protein and
interleukin6 in patients on hemodialysis. Saudi J Kidney Dis Transpl,
79. Shahbazian H., Atrian A., Yazdanpanah L., et al. (2015). Anti
25 (1): 6672.
inflammatory effect of simvastatin in hemodialysis patients.
80. Carracedo J., Merino A., Nogueras S., et al. (2006).
Jundishapur J Nat Pharm Prod, 10 (1): e17962.
Online
hemodiafiltration reduces the proinflammatory CD14+ CD16+
monocytederived dendritic cells: A prospective, crossover study. J Am
81. Morad A. A., Bazaraa H. M., Abdel Aziz R. E., et al. (2014). Role of
Soc Nephrol, 17 (8): 231521.
online hemodiafiltration in improvement of inflammatory status in
pediatric patients with endstage renal disease. Iran J Kidney Dis, 8 (6):
4815.
82. Gupta J., Mitra N., Kanetsky P. A., et al. (2012). Association between
albuminuria, kidney function, and inflammatory biomarker profile in
83. Tanaka T., Kishimoto T. (2014). The biology and medical implications
CKD in CRIC. Clin J Am Soc Nephrol, 7 (12): 193846.
84. Kerr J. D., Holden R. M., Morton A. R., et al. (2013). Associations of
of interleukin6. Cancer Immunol. Res.,2: 288–294.
epicardial fat with coronary calcification, insulin resistance,
inflammation, and fibroblast growth factor23 in stage 35 chronic
85. Vermeire S., Van A. G., Rutgeerts P. (2006). Laboratory markers in
kidney disease. BMC Nephrol, 14 (26).
86. Pencak P., Czerwieńska B., Ficek R., et al. (2013). Calcification of
IBD: useful, magic, or unnecessary toys?. Gut, 55 (3): 426431.
coronary arteries and abdominal aorta in relation to traditional and novel
risk factors of atherosclerosis in hemodialysis patients. BMC Nephrol, 14
87. Panuccio V., Enia G., Tripepi R., et al. (2012). Proinflammatory
(10): 3543.
cytokines and bone fractures in CKD patients. An exploratory single
88. NavarroGonzález J. F., DonateCorrea J., Méndez M. L., et al. (2013).
centre study. BMC Nephrol, 13: 134.
Antiinflammatory profile of paricalcitol in hemodialysis patients: a
89. GonzálezEspinoza L., RojasCampos E., MedinaPérez M., et al.
prospective, openlabel, pilot study. J Clin Pharmacol, 53 (4): 4216.
(2012). Pentoxifylline decreases serum levels of tumor necrosis factor
alpha, interleukin 6 and Creactive protein in hemodialysis patients:
results of a randomized doubleblind, controlled clinical trial. Nephrol
Dial Transplant, 27 (5): 20238.
90. Liu L.,Ding G. (2015). Effects of different blood purification methods
on serum cytokine levels and prognosis in patients with acute severe
91. Panichi V., MancaRizza G., Paoletti S., et al. (2006). Effects on
organophosphorus pesticide poisoning. Ther Apher Dial, 19 (2): 18590.
inflammatory and nutritional markers of haemodiafiltration with online
regeneration of ultrafiltrate (HFR) vs online haemodiafiltration: a cross
over randomized multicentre trial. Nephrol Dial Transplant, 21 (3): 756
92. Pedrini L. A., De Cristofaro V., Comelli M., et al. (2011). Longterm
62.
effects of highefficiency online haemodiafiltration on uraemic toxicity.
A multicentre prospective randomized study. Nephrol Dial Transplant,
26 (8): 261724.
93. Nguy n Văn Tu n (2015),
ễ ấ ứ ồ ộ Nghiên c u n ng đ TGFbeta, hsCRP ở
ắ ạ ậ ế ậ ọ ệ ệ b nh nhân m c b nh th n m n tính ạ ọ . Lu n án Ti n sĩ Y h c, Đ i h c
ượ ế Y D c Hu .
94. Nguy n H u Dũng, Hoàng Trung Vinh, Lê Vi
ữ ễ ệ ắ t Th ng (2014). Đánh
ả ọ ủ ệ ươ ẩ giá hi u qu l c Beta 2Microglobulin c a ph ng pháp th m tách
ế ở ệ ự ậ ạ ọ ọ ị siêu l c bù d ch tr c ti p b nh nhân suy th n m n tính l c máu chu
ượ ọ ạ ố ụ ươ k . ỳ T p chí Y D c h c Quân s ự, 39 (s ph tr ng): 7885.
95. Nguy n Th Thu H i, Nguy n Thanh Bình, Nguy n Th Thanh Bình và
ễ ễ ễ ả ị ị
ả ủ ự ệ ươ ộ c ng s (2014). Đánh giá hi u qu c a ph ẩ ng pháp th m tách siêu
ỉ ố ệ ộ ố ự ệ ế ị ẫ ả ọ l c máu bù d ch tr c ti p trong c i thi n m t s ch s đi n d n
ề ở ệ ậ ọ ỳ T pạ ầ truy n th n kinh ạ b nh nhân suy th n m n tính l c máu chu k .
ượ ọ chí Y D c h c Quân s ự, 39 (6), 102109.
96. Moore L. W., Byham G. L. D., Scott Parrott J., et al. (2013). The mean
dietary protein intake at different stages of chronic kidney disease is
97. Stevens P. E., Levin A. (2012). Kidney disease: improving global
higher than current guidelines. Kidney Int, 83: 724–732.
outcomes chronic kidney disease guideline development work group
members. Evaluation and management of chronic kidney disease:
synopsis of the kidney disease: improving global outcomes 2012 clinical
98.
practice guideline. Ann Intern Med, 158 (11): 825–830.
Inzucchi S. E., Bergenstal R., Fonseces V., et al. (2010). Diagnosis and
99. WHO (2011). Haemoglobin concentrations for the diagnosis of anemia
Classcification of Diabetic Mellitus. Diabetes Care, 33 (1): s62s69.
and assessment of severity. Vitamin and mineral nutrition information
100. NKF/DOQI (2007). Clinical Practice Guideline and Clinical Practice
system: 16.
Recommendations for anemia in chronic kidney disease: 2007 update of
hemoglobin target. Am J Kidney Dis, 50: 471530.
101. H i Tim m ch Vi
ạ ộ ệ ế ậ ậ ẩ C p nh t khuy n cáo ch n đoán và t Nam (2015).
ề ế ị đi u tr tăng huy t áp 2015 , 117.
102. H i tim m ch h c qu c gia Vi
ạ ọ ộ ố ệ ề ế ẩ t Nam (2008), "Khuy n cáo v ch n
103. Annemans L., Shiwaku K., Nogi A., et al. (2003). The new BMI criteria
ị ố ề ạ đoán và đi u tr r i lo n lipid máu", tr. 372.
for asians by the regional office for the western pacific region of WHO
are suitable for screening of overweight to prevent metabolic syndrome
in elder Jamanese worker. J Occup Health, 45 (6): 33543.
ộ ố ệ M t s xét nghi m hóa sinh lâm sàng ả 104. Phan H i Nam (2007). , Nhà xu tấ
ộ ộ ả b n Quân Đ i Nhân Dân, Hà N i.
105. Daugirdas J. T. (1993). Second generation logarithmic estimates of
singlepool variable volume Kt/V: an analysis of error. J Am Soc
106. Culleton B. F., et al. (2006). Chapter 1: Hemodialysis adequacy in
Nephrol, 4: 1205–1213.
adults. Journal of the American Society of Nephrology, 17: S1–S27.
107. Phan Th Thu H ng, Nguy n Trung Kiên, Lê Vi
ươ ễ ị ệ ắ t Th ng (2017).
ứ ơ ưỡ ở ệ ậ ạ Nghiên c u nguy c suy dinh d ng b nh nhân suy th n m n tính
ỳ ằ ỉ ố ậ ạ ượ ạ ọ ự T p chí Y D c h c Quân s , th n nhân t o chu k b ng ch s NRI.
42 (6): 4148.
108. Ngô Th Khánh Trang (2017).
ị ứ ặ ị ể Nghiên c u đ c đi m và giá tr tiên
ượ ủ ộ ưỡ ơ ữ ở ệ l ứ ng c a h i ch ng suy dinh d ng viêm x v a b nh nhân
ạ ọ ế ậ ạ ậ ạ ọ ệ b nh th n m n giai đo n cu i ố . Lu n án Ti n sĩ Y h c, Đ i h c Y
109. Jin K., Vaziri N. D. (2017). Elevated Plasma Cyclophillin A in
ượ ế D c Hu .
Hemodialysis and Peritoneal Dialysis Patients: a Novel Link to Systemic
110. Cao H., Ye H., Sun Z., et al. (2014). Circulatory mitochondrial DNA is a
Inflammation. Iran J Kidney Dis, 11 (1): 4449.
proinflammatory agent in maintenance hemodialysis patients. PLoS
111. Babaei M., Dashti N., Lamei N., et al. (2014). Evaluation of plasma
One, 9 (12).
concentrations of homocysteine, IL6, TNFalpha, hsCRP, and total
antioxidant capacity in patients with endstage renal failure. Acta Med
Iran, 52 (12): 8938.
112. Cao T n Ph
ấ ướ ứ ặ ể c, Hoàng Trung Vinh (2016). Nghiên c u đ c đi m
ụ ạ ắ ộ ằ canxi hoá đ ng m ch vành b ng ch p vi tính đa lát c t tim ở ệ b nh
ượ ệ ạ ậ ạ ạ ố T p chi Y D c Quân s , nhân b nh th n m n tính giai đo n cu i. ự 41
(1): 122127.
ứ ế ạ ấ ỹ ổ 113. Ph m Văn M , Lê Công T n, Lê Thu Hà (2016). Nghiên c u bi n đ i
ộ ố ỉ ố ế ả ọ ạ ệ ủ ự ệ m t s ch s k t qu l c máu t i B nh vi n đa khoa khu v c C Chi.
114. Del Vecchio L., Lusenti T., Del Rosso G., et al. (2013). Prevalence of
ệ ọ Y h c Vi t Nam , (1): 7983.
hypertension in a large cohort of Italian hemodialysis patients: results of
115. Li Y., Shi H., Wang W. M., et al. (2016). Prevalence, awareness, and
a crosssectional study. J Nephrol, 26 (4): 4554.
treatment of anemia in Chinese patients with nondialysis chronic kidney
disease: First multicenter, crosssectional study. Medicine (Baltimore),
116. Ryu S. R., Park S. K., Jung J. Y., et al. (2017). The Prevalence and
95 (24).
Management of Anemia in Chronic Kidney Disease Patients: Result
from the KoreaN Cohort Study for Outcomes in Patients With Chronic
117. Salman M., Khan A. H., Adnan A. S., et al. (2016). Prevalence and
Kidney Disease (KNOWCKD). J Korean Med Sci, 32 (2): 249256.
management of anemia in predialysis Malaysian patients: A hospital
118. Tonbul
based study. Rev Assoc Med Bras, 62 (8): 742747.
H.Z., Demir M., Altintepe L. et al. (2006),
"MalnutritionInflammationAtherosclerosis (MIA) syndrome
components in hemodialysis and peritoneal dialysis patients". Renal
119. Lee C. T., Chua S., Hsu C. Y., et al. (2013). Biomarkers associated with
Failure,28,pp. 287294.
vascular and valvular calcification in chronic hemodialysis patients. Dis
Markers, 34 (4): 22935.
120. de Sequera P., Corchete E., Bohorquez L., et al. (2017). Residual Renal
Function in Hemodialysis and Inflammation. Ther Apher Dial, 21(6):
121. Rădulescu D., Ferechide D. (2009). The importance of residual renal
592598.
122. Wang A. Y., Lai K. N. (2006). The importance of residual renal function
function in chronic dialysed patients. J Med Life, 2 (2): 199206.
123. Shafi T., Jaar B. G., Plantinga L. C., et al. (2010). Association of residual
in dialysis patients. Kidney Int, 69: 1726–32.
urine output with mortality, quality of life, and inflammation in incident
hemodialysis patients: the Choices for Healthy Outcomes in Caring for
EndStage Renal Disease (CHOICE) Study. Am J Kidney Dis, 56 (2):
124. PecoitsFilho R., Heimbürger O., Bárány P., et al. (2003). Associations
34858.
between circulating inflammatory markers and residual renal function in
125. Kim Y., Molnar M. Z., Rattanasompattikul M., et al. (2013). Relative
CRF patients. Am J Kidney Dis, 41 (6): 12128.
contributions of inflammation and inadequate protein intake to
hypoalbuminemia in patients on maintenance hemodialysis. Int Urol
126. Osterholm E. A., Georgieff M. K. (2015). Chronic inflammation and iron
Nephrol, 45 (1): 21527.
127. Chávez Valencia V., Mejía Rodríguez O., Viveros Sandoval M. E., et al.
metabolism. J Pediatr, 166 (6): 13517.
(2017). Prevalence of malnutritioninflammation complex syndrome and
its correlation with thyroid hormones in chronic haemodialysis patients.
Nefrologia, 38 (1): 5763.
128. Locatelli F., et al. (2011). Hemodiafiltration state of the art. Contrib.
Nephrol, 168: 518.
129. Tr
ươ ễ ệ ả ấ ả ọ ng Hoàng Kh i, Nguy n Minh Tu n (2014). So sánh hi u qu l c
ấ ữ ươ ọ ch t có phân t ử ượ l ng trung bình gi a ph ng pháp l c máu HDF
ệ ậ ạ ọ ỳ online và HD trên b nh nhân suy th n m n tính l c máu chu k .
130. Ghigolea A. B., GhermanCaprioara M., Moldovan A. R. (2017). Arterial
ứ Nghiên c u Y h c, ọ 4: 178182.
stiffness: hemodialysis versus hemodiafiltration. Clujul Med, 90 (2):
131. Maduell F., Varas J., Ramos R., et al. (2017). Hemodiafiltration Reduces
166170.
AllCause and Cardiovascular Mortality in Incident Hemodialysis
Patients: A PropensityMatched Cohort Study. Am J Nephrol, 46 (4):
288297.
Ụ Ụ PH L C 1
Ộ Ố
Ọ
Ả M T S HÌNH NH MINH H A
ậ ạ ạ ọ Máy th n nhân t o Surdial 55 Nipro t ậ i Khoa L c Th n BV An Sinh
ử ố ệ ướ ạ ọ H Th ng x lý n c E4 Osmonic t ậ i Khoa L c Th n BV An Sinh
ạ ọ Máy HDFonline 5008S t ậ i khoa l c th n BV An Sinh
Ụ Ụ PH L C 2
Ứ
Ẫ
Ệ
M U B NH ÁN NGHIÊN C U
SBA: __________ MNC: __________
ệ ọ H và tên b nh nhân: ..................................Năm sinh: ..................Gi i: ớ ........
ị Đ a ch : ỉ ...............................................................................................................
ố ệ ế ạ ạ S đi n tho i liên l c (n u có): ........................................................................
ẩ Ch n đoán: .........................................................................................................
Nguyên nhân gây suy th n: ậ ................................................................................
ệ B nh s : ử .............................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ọ ờ Th i gian l c máu (phut): ́
ượ ề ọ Tr ng l ng khô (Kg): Chi u cao (m):
́ ́ ́ ̣ ̣ Sô Kg siêu loc: ́ Vân tôc mau (ml/phut):
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ Tông liêu Heparin dung trong 1 lân loc mau (UI):
BMI (Kg/m2):
́ ̀ ́ ượ ̣ Sô lân loc mau (l t):
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ư ̣ ̣ Th i gian loc mau tinh t ̀ luc băt đâu loc mau (thang):
́ ́ ́ ̣ Bênh nhân tăng huyêt ap: co hay không
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ Bênh nhân tăng huyêt ap co dung thuôc: co hay không
ọ
ọ
ế ộ L c máu ch đ
ế ộ L c máu ch đ
HD thông th
ngườ
HDFonline
Tr
ướ ọ c l c
Sau l cọ
Tr
ướ ọ c l c
Sau l cọ
BC (G/l) Hb (g/L) Hct (%) Urê (mg/dl)
ọ
ọ
ế ộ L c máu ch đ
ế ộ L c máu ch đ
HD thông th
ngườ
HDFonline
Tr
ướ ọ c l c
Sau l cọ
Tr
ướ ọ c l c
Sau l cọ
Creatinin / máu
(mg/dl) Photphat / máu β 2 – m /máu
(mcg/l) PTH / máu
(pg/ml) α TNF (pg/ml) Interleukin6
(pg/ml) Na+ (mmol/L) K+ (mmol/L) Cl (mmol/L) Albumin /mau ́
(g/l) Cholesterol
(mg/dl) LDLc (mg/dl) HDLc (mg/dl) Triglycerid
(mg/dl) SGOT (U/L) SGPT (U/L) HBsAg AntiHCV Acid Uric
(mg/dl) HA TThu
ươ
(mmHg) HA TTr
ng
ề ́ươ
(mmHg) Li u EPO/tu n (UI/tuân)̀ ầ N c tiêu > 400ml
̉
ườ Ng ậ ố ệ i thu th p s li u
Ứ
Ứ
Ẫ
Ệ
M U B NH ÁN NGHIÊN C U NHÓM CH NG
SBA: __________ SNC: __________
ệ ọ H và tên b nh nhân: Năm sinh: Gi i: ớ
ố ệ ế ạ ạ ỉ ị S đi n tho i liên l c (n u có): Đ a ch :
………
ế Nguyên nhân đ n khám: ………………………………………………………
ề ử Ti n s : ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ế Huy t áp: mmHg M ch: ạ
ố ậ Các thông s c n lâm sàng:
ồ ầ H ng c u (T/L): Hb (g/L):
Hct (%): Creatinin (mg/dl)
ươ HBsAg D ng tính Âm tính
ươ Anti HCV D ng tính Âm tính
Interleukin 6:
TNF alpha:
ậ Các c n lâm sàng khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ườ Ng ậ ố ệ i thu th p s li u