Ộ Ố Ộ Ụ 1 Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
Ế VŨ TI N THĂNG
(cid:0) Ộ Ộ Ố Ứ Ồ NGHIÊN C U N NG Đ TNF , M T S INTERLEUKIN
Ớ Ế Ố Ố Ế HUY T THANH VÀ M I LIÊN QUAN V I Y U T
Ơ Ổ ƯƠ Ộ Ạ NGUY C , T N TH NG Đ NG M CH VÀNH
Ơ Ồ Ấ Ở Ệ B NH NHÂN NH I MÁU C TIM C P
ạ ộ Chuyên ngành: N i tim m ch
ố Mã s : 62 72 01 41
Ọ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
2
ƯỢ Ạ Ọ Ệ CÔNG TRÌNH Đ C HOÀN THÀNH T I H C VI N QUÂN
Y
ẫ ọ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:
ễ 1. PGS.TS Nguy n Oanh Oanh
ị ặ 2. TS Đ ng L ch
ươ ệ ệ ả ạ ị Ph n bi n 1: PGS.TS. Đinh Th Thu H ng Vi n Tim m ch
ệ ả ỳ ườ Ph n bi n 2: GS.TS. Hu nh Văn Minh Tr ượ ng ĐH Y D c
Huế
ệ ệ ả ạ ơ ệ Ư Ph n bi n 3: PGS.TS. Ph m Nguyên S n B nh vi n T QĐ
108
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án
ườ ồ ấ c p tr ng vào h i: giờ ngày tháng năm
3
Ố Ế Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU Ả
Ứ Ủ Ậ Ề NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ế ặ ị (2016), ễ 1. Vũ Ti n Thăng, Nguy n Oanh Oanh, Đ ng L ch
ặ ổ ươ ạ ộ ồ ộ ể “ Đ c đi m t n th ng đ ng m ch vành và n ng đ IL8,
ở ệ ấ ồ ơ ạ T p chí Y h c ọ Vi tệ TNFα b nh nhân nh i máu c tim c p”,
Nam, 2, tr. 3134.
ế ặ ị (2016), ễ 2. Vũ Ti n Thăng, Nguy n Oanh Oanh, Đ ng L ch
ế ố ứ ơ ồ “Nghiên c u y u t ộ nguy c , n ng đ IL6 và IL10 ở ệ b nh
ấ ồ ơ ạ ọ ệ T p chí Y h c Vi t Nam nhân nh i máu c tim c p”, , 1, tr. 15
18.
4
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
Năm 1976, Russell Ross nh nậ th yấ chính tổn th
ạ ngươ s kự hởi đầu cho s ự thành
ơ ồ
ể
ế ự
ổ ả ứ tế bào nội mô và tình tr ng viêm là ữ ơ ả ậ l p các m ng v a x . ằ ậ ộ ấ M t nh n xét cho r ng, trong nh i máu c tim c p ổ ợ ể tính có th làm tăng t ng h p các cytokin viêm, có th làm ơ ộ ươ ặ n ng thêm các t n th ng c tim do tác đ ng tr c ti p trên ố . ẫ ặ ơ c tim ho c ph n ng viêm d n đ n huy t kh i
ư
ộ ề ệ ế ỏ ề ạ
ạ ự
ế ố ạ ự ự ủ ệ ơ ữ ộ
ả ệ ộ ơ
ạ ủ ề
ứ ể
ươ ế ố ố
2. M c tiêu c a đ tài ụ ơ ổ nguy c , t n th interleukin huy t thanh
ế ồ
ố
ặ ng đ ng m ch vành, TNF ơ ữ ồ ớ ộ ố ế ố
ể ạ ổ
ế Tuy nhiên, còn nhi u câu h i v cytokin nh vai trò ị ể th c s c a chúng trong b nh đ ng m ch vành tim, giá tr đ ế phát hi n các bi n c tim m ch. Cytokin có tr c ti p gây nên ?. N ngồ ự ệ b nh x v a đ ng m ch?. Có s gia tăng các cytokin ạ ươ ổ ộ ng đ ng m ch vành và tiên đ cytokin có ph n ánh t n th ồ ượ ng tình tr ng b nh nhân nh i máu c tim?. l ụ M c tiêu 1: Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, y u t α, m t sộ ạ ấ ộ ụ M c tiêu 2: Tìm hi u m i liên quan gi a n ng đ TNF ộ ố ơ nguy c tim ổ ế ặ ng đ ng m ch vành và bi n đ i các ấ ơ ạ ạ ồ ộ ở ệ b nh nhân nh i máu c tim c p. ể α, m t s interleukin huy t thanh v i m t s y u t ế ộ ươ m ch, đ c đi m t n th interleukin 6, 8, 10, TNFα sau giai đo n nh i máu c tim c p.
ự ễ ủ ề
ọ
3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài ứ
ộ ố ế ề ậ ư Đ tài nghiên c u đã đ a ra m t s k t lu n:
5
ặ
ặ Đ c đi m lâm sàng, các y u t ạ ươ ể ộ ở ệ ơ ng đ ng m ch vành ể ơ ế ố nguy c và đ c đi m ồ b nh nhân nh i máu c tim
ổ t n th c p.ấ
ượ
ộ ộ ố ấ ạ
ồ ơ ồ ạ ở
ồ ộ ẳ
ồ ớ ệ ộ
ế ệ ự ơ ồ ề ồ ị ng n ng đ m t s cytokin viêm g m IL6, IL Đ nh l α ở ấ ủ ế giai đo n c p và h t giai đo n c p c a 8, IL10 và TNF ạ ồ ệ b nh nhân nh i máu c tim. N ng đ các cytokin giai đo n ấ ủ ơ c p c a nh i máu c tim cao h n h n so v i b nh nhân nhóm ả ơ ứ ch ng không có nh i máu c tim. N ng đ các cytokin gi m sau can thi p và đi u tr n i khoa tích c c theo khuy n cáo.
ữ Nghiên c u không th y có m i liên quan gi a n ng đ
ố ơ
ề ổ ộ ậ ư ậ nguy c . Nh v y có th nh n ươ ấ ng
ộ
ủ ạ ồ N ng đ IL6, TNF ạ
ồ ổ cao h n
ố ươ ạ
ị ế
ả ộ
ộ
ứ ệ
ế ệ ơ
ộ
ư ậ ạ ộ ộ ế ố ự ệ ồ ộ ả ơ
ỉ ể ế ể ả
ủ ộ ươ ả ặ ạ
ể ơ ị ộ ấ ồ ứ ế ố ể ớ các cytokin v i các y u t ế ố ộ ậ ị đ c l p trong v n đ t n th đ nh các cytokin là y u t ơ ồ ộ đ ng m ch vành nói chung và nh i máu c tim nói riêng. α cao h n ơ ở ạ ộ nhóm có đ ng m ch ồ ộ ơ th ph m gây nh i máu c tim là RCA . N ng đ trung bình α ề ươ ơ ở IL6, IL10, TNF ng nhi u nhóm có t n th ộ ữ ế ậ nhánh đ ng m ch vành ng quan thu n y u gi a . Có m i t ồ ộ v i ớ th i gian đi u tr h t giai đo n c p ờ ạ ấ ề n ng đ IL6 và IL10 ơ ồ ứ ộ ồ nh i máu c tim . Nh v y n ng đ cytokin ph n ánh m c đ ươ ổ t n th ng đ ng m ch vành. ẳ ầ ậ Lu n án là m t nghiên c u góp ph n vào vi c kh ng ủ ị đ nh viêm là m t y u t tham gia vào c ch b nh sinh c a ể ơ ồ nh i máu c tim. S gia tăng n ng đ các cytokin có th là ồ m t ch đi m trong b nh c nh nh i máu c tim. ự ứ ấ K t qu nghiên c u cho th y có th xem s gia tăng các ổ cytokin ph n ánh đ c đi m t n th ng c a đ ng m ch vành ồ ở ệ b nh nhân nh i máu c tim.
6
ấ
ầ ứ ự ụ ồ ể ề ố ượ
ụ ệ
ố ị ệ ạ ộ
ồ ề ư ượ ư ộ ố ế ẫ
ậ
ị ề V n đ ch ng viêm trong đi u tr và d phòng nh i máu ằ ơ c nghiên c u thêm nh m m c tiêu ki m soát c tim c n đ ố ơ ệ ệ toàn di n b nh lý nh i máu c tim. Vi c áp d ng các thu c ế ch ng viêm trong đi u tr b nh lý đ ng m ch vành cho đ n c đ a vào khuy n cáo ngoài m t s nghiên nay v n ch a đ ỏ ứ c u nh . ấ 4. C u trúc lu n án: ượ ậ Lu n án đ
ả ượ 2 trang (không k tàiể c chia làm 7
c trình bày trong 12 ậ ụ ụ ầ ệ li u tham kh o và ph n ph l c). Lu n án đ ph n:ầ
ề
ặ ấ ươ ươ ổ ố ượ ươ ứ + Đ t v n đ : 2 trang + Ch + Ch ng 1: T ng quan tài li u 35 trang ng 2: Đ i t ệ ng và ph ng pháp nghiên c u 17
trang
ị ồ ả
ể ệ ậ ệ ệ
ế ầ ẫ ồ
ồ ế ế ấ ứ ệ ệ ơ
ươ ứ ả ế + Ch ng 3: K t qu nghiên c u 26 trang ươ ậ 39 trang + Ch ng 4: Bàn lu n ế ậ + K t lu n: 2 trang ế + Ki n ngh : 1 trang ử ụ Lu n án g m 44 b ng, 3 bi u đ và 8 hình. S d ng ệ ồ ả 138 tài li u tham kh o g m 22 tài li u ti ng Vi t, 117 tài li u ụ ụ ti ng Anh. Ph n ph l c g m m u phi u nghiên c u, danh ồ sách 71 b nh nhân nh i máu c tim c p và 32 b nh nhân nhóm ch ng. ứ
Ổ ƯƠ : T NG QUAN
ồ
ế ố NG 1 CH ấ ơ 1.1. Nh i máu c tim c p ạ ơ ệ ế ố 1.1.1. Các y u t nguy c b nh tim m ch ổ ượ ơ c nguy c không thay đ i đ * Các y u t
7
ề
ổ ượ di truy n ơ c * Các y u t nguy c thay đ i đ
ế
ố
ườ ng và kháng insulin
ơ
ạ ườ c b t đ ng t i gi ng
ầ ủ
ố ư ố ể Tu iổ iớ Gi ế ố Y u t ế ố Tăng huy t áp ạ R i lo n lipid máu ố Hút thu c lá Béo phì Đái tháo đ Fibrinogen ị ồ ề 1.1.2. Đi u tr nh i máu c tim ề ị ầ ệ * Các bi n pháp chung đi u tr ban đ u ả ượ ấ ộ ệ B nh nhân ph i đ ở Th ôxy ả Gi m đau đ y đ Nitroglycerin ế Thu c ch ng ng ng k t ầ ti u c u:
Aspirin,clopidogrel ố ẹ
ạ
̀ ̣ ́ * Điêu tri tai t
ầ ạ ạ Can thi p đ ng m ch vành thì đ u trong giai đo n
ấ ứ c p c u (nong, đ t stent):
ạ ộ ầ
ố Thu c ch ng đông ả ố Thu c ch n bê ta giao c m ể ế ố ứ Thu c c ch men chuy n ị ố ố Các thu c ch ng lo n nh p ́ ́ ươ i mau ệ ộ ặ ệ ệ ế ố ố + Can thi p đ ng m ch vành thì đ u ấ + Can thi p sau khi dùng thu c tiêu huy t kh i th t
b iạ
8
ệ ậ ộ
ạ ấ ứ ố ầ ạ + Can thi p đ ng m ch vành có t o thu n ủ M làm c u n i ch vành c p c u
ề ổ ị ộ * Đi u tr n i khoa
ố ố ố ố
ế
ế ố ề ơ nguy c
ế ể ầ ư Các thu c ch ng ng ng k t ti u c u Các thu c ch ng đông Các nitrate ả ẹ Các thu c ch n beta giao c m ể Các thu c c ch men chuy n ẹ Các thu c ch n kênh calci ự Đi u tr tích c c các y u t ộ ố ố ứ ố ị ệ ạ 1.2. Viêm và b nh đ ng m ch vành
Năm 1976, Russell Ross nh nậ th yấ chính tổn th
ạ ngươ s kự hởi đầu cho s ự thành
ạ ộ ạ
ứ ứ tế bào nội mô và tình tr ng viêm là ữ ơ ả ậ l p các m ng v a x . ố ạ ữ ơ ứ 1.2.1. R i lo n ch c năng n i m c m ch máu và v a x ộ ế ố
ứ ề ạ
ệ ữ ơ ộ ể ạ
ứ
ạ đ ng m ch, viêm ả ừ ạ K t qu t nhi u nghiên c u đã ch ng minh, r i lo n ạ ộ ọ ch c năng n i m c m ch máu có th đóng vai trò quan tr ng ạ ủ ữ ơ ộ trong b nh sinh c a v a x đ ng m ch. V a x đ ng m ch ứ là do các đáp ng viêm quá m c và tăng sinh fibrin. ứ ộ ố 1.2.2. Vai trò c a m t s cytokin trong đáp ng viêm và
ồ
ơ ưở ế ả
ả
ế ế ủ ủ ơ ế ệ c ch b nh sinh c a nh i máu c tim. Các cytokin khác nhau có nh h ạ i ch thông qua kh năng làm thúc đ y c hi n t bào viêm vào các t
ệ ượ ộ ạ ể ứ ng đ n đáp ng ẩ ả ệ ượ ng ạ bào n i mô m ch ng di chuy n xuyên qua thành m ch vào mô
ế ố ạ ử (TNF α ) ỗ viêm t ủ bám dính c a các t máu và hi n t k . ẽ * Y u t ho i t u alpha
9
ộ ấ ả ứ
ớ ư ươ
ạ ậ ầ ươ ể
ệ ứ
ọ ề ặ ễ ả ứ ạ ủ ự là ch t ch l c phát đ ng ph n ng viêm, ng” v i các cytokin khác nh IL1, ng tác “d ho t hóa ti u c u (PAF), do v y nó có vai trò t nó có vai trò quan ỗ i ch .
t
t là có ứ ế c bi ạ n i mô
ấ
ộ và th y có ư TNF(cid:0) ằ b ng cách t ế ố IL6, y u t ố then ch t trong đáp ng viêm. Đ c bi ị tr ng trong đi u hòa ph n ng mi n d ch viêm t * Interleukin 6 ( IL6) ượ IL6 và CRP đ ộ ố kháng insulin và r i lo n ch c năng liên quan đ nế các b nh sinh ệ ơ ữ ộ ạ , b nh ệ x v a đ ng m ch ngươ quan v i ớ h iộ . IL6 tăng m t ộ số ạ và béo
ch ng ứ ồ cao n ng đ b nhệ mãn tính nh tim m ch phì.
ệ
ẫ ắ ầ ế ự ự ệ IL6 đ ệ ặ
ế ư
ộ ả ế
ấ ủ ồ ươ ổ bào bao g m tái c u trúc thành m ch và t n th ng t
ượ ấ
ể
ạ ệ
ề ọ ỉ IL8 là m t y u t
ệ
ể ủ ơ ượ c phát hi n có quan đ n s phát tri n c a x ơ ữ ế ỗ ữ t là b t đ u chu i các s ki n d n đ n x v a v a, đ c bi ạ ự ạ ụ ể ủ ộ đ ng m ch. Vai trò c th c a IL6 trên m ch máu trong s ự ự ạ ể ể ủ ơ ữ ộ phát tri n và ti n tri n c a x v a đ ng m ch ch a th c s ộ ơ ả ệ ỏ ề . Tuy nhiên, trong đi u ki n c b n, IL6 trên m t sáng t ể ự ưở ạ ng đ n s phát tri n ph m vi r ng c a các mô có nh h ạ ạ ủ ế c a t i ch . ỗ * Interleukin8 (IL 8) ủ ữ ơ ộ ả c tìm th y trong m ng bám c a v a x đ ng IL8 đ ọ ộ ế ố ằ ợ quan tr ng trong m ch, nó g i ý r ng có th là m t y u t ả vi c hình thành m ng bám. ạ ộ ế ố quan tr ng đi u ch nh dòng b ch ộ ạ ầ c u trung tính và kích ho t quá trình viêm, nó còn tác đ ng ạ ệ ứ ữ ạ hi u ng và kích thích t o m ch có vai trò trong vi c ch a ữ ấ ử ươ ế lành v t th ng và s a ch a c u trúc. * Interleukin 10 (IL10)
10
ứ ầ
ồ ủ ấ ằ ệ
ị ộ ỉ ở ầ
ấ
ộ
ằ ậ ể ẫ
ộ ế Các nghiên c u g n đây cho th y r ng, n ng đ huy t ả ộ ấ ủ thanh c a IL10 không ch là m t d u hi u c a m ng bám ứ ộ ạ ủ ổ không n đ nh và kh i đ u c a h i ch ng đ ng m ch vành ể ấ ự ệ ượ ộ tiên l c p tính, mà có th tiên đoán m t ng x u sau s ki n ấ ạ m ch đ ng vành c p. ự ố 1.2.2.3. Viêm và s hình thành huy t kh i ề kích ho t c a h th ng đông máu. ạ (cid:0) ị ế ế Đã có nhi u nh n xét cho r ng, viêm có th d n đ n ạ ủ ệ ố Y u t ượ ế ả ế ố ố c nh n đ nh là IL6. TNF
ạ
ọ
gián ti p nh h ủ ạ ủ ế
ư
ế ượ ệ ạ ạ
ố
ề ấ ồ ơ
ề ộ
ầ ả ệ ề
ộ ố ượ ấ ạ ố V n đ n i mô, viêm và các r i lo n do nó gây ra ậ V y can thi p vào ậ ượ ề ậ ị ệ ng c a các bi n pháp đi u tr c m t s nghiên c công nh n. ưở ủ ề i các v n đ đó đang đ
ợ ả ứ then ch t kích ho t đông máu trong ph n ng ưở ậ viêm đ ng ộ ế đ n kích ho t đông máu do tác đ ng c a nó trên IL6, và nó là ố ố ự ấ trung gian quan tr ng trong s b t ho t c a các thu c ch ng ợ ế ế đông máu sinh lý và gây khi m khuy t trong tiêu s i huy t. ỉ ể ề ạ ẳ Cytokin kháng viêm, ch ng h n nh IL10, có th đi u ch nh ế ố kích ho t đông máu thông qua vi c h n ch đ c các y u t ạ làm r i lo n quá trình đông máu. ề ị 1.2.2.4. Đi u tr nh i máu c tim và v n đ kháng viêm trong ạ ệ b nh lý m ch vành ấ ượ c đ c p và d n đ đang đ ế ạ ố các r i lo n đó th nào, nh h ớ ạ ệ b nh m ch vành t ứ ổ c u t ng h p.
ứ Statin đã đ
ổ ậ ạ ả
ụ ộ ượ
ạ ồ c ch ng minh có tác d ng n i b t mang ệ i ích trong vi c làm gi m b nh lý đ ng m ch vành, và c cho là liên quan ộ
ượ ệ ạ ợ l i l ạ ụ ồ ủ ơ ữ ộ ph c h i c a x v a đ ng m ch vành đ ớ v i h LDLC cholesterol, CRP và nâng cao n ng đ cholesterol HDLC.
11
ƯƠ CH NG 2
ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U
Đ I T 2.1. Đ i t
NG VÀ PH ứ ng nghiên c u ệ ệ ồ Ố ƯỢ ố ượ ứ Nhóm b nh nhân nghiên c u g m 103 b nh nhân, đ ượ c
ơ
ồ
ẩ ế ế ớ ồ ượ ủ ổ ứ
ủ ẩ ủ ấ ẩ ơ c ch n đoán nh i máu c tim i (2000) Th gi ch c Y t ESC/ACC/AHA/WHF 2007,
ệ ổ ớ t tu i, gi i.
ệ
ờ ồ i th i đi m nghiên c u có:
ứ ồ ơ
ể ệ ồ ơ
ẩ
ứ chia làm 2 nhóm: ệ 2.1.1. Nhóm b nh nhân nh i máu c tim c p ồ ệ G m 71 b nh nhân đ theo tiêu chu n ch n đoán c a t ồ ượ ậ c a liên y ban đ c đ ng thu n ấ ự ờ l y theo trình t th i gian không phân bi ứ 2.1.2. Nhóm ch ng b nh ệ ạ G m 32 b nh nhân t ổ ươ ứ ớ Tu i t ng ng v i nhóm b nh nhân nh i máu c tim. ị ượ Đ c xác đ nh không có nh i máu c tim và các tiêu ạ ừ chu n lo i tr . ị ờ 2.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u
ờ
ừ ạ ệ ể ạ ị ể ứ Th i gian nghiên c u: T 03/20107/2012 ứ Đ a đi m nghiên c u: T i khoa Tim m ch Vi n Quân y
ươ 103 2.3. Ph
ế ứ ả ứ ng pháp nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u ti n c u, mô t ữ so sánh gi a Ph
ề ầ ằ
ươ ố ệ ố ệ ứ ượ ử ề ằ ươ các nhóm nghiên c u.ứ ử ng pháp x lý s li u 2.5. Ph ậ ượ S li u thu th p đ S li u nghiên c u đ ố ệ ả c qu n lý b ng ph n m m Excel. ầ c x lý b ng ph n m m STATA
12.0.
12
Ứ Ế ƯƠ Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
ớ ủ ả theo gi ồ ệ i c a nhóm b nh nhân nh i
CH ể ặ 3.1. Đ c đi m chung ố ỉ ệ 2. Phân b t l B ng 3. ứ ơ máu c tim và nhóm ch ng
Gi iớ
Nhóm ch ngứ % n 71,9 23 28,1 9 Nam Nữ
ệ Nhóm NMCT n % 74,6 53 25,4 18 ồ Nhóm b nh nhân nh i máu c tim có t l ỉ ệ nam 74,6%
ơ
ơ ớ ữ b nh nhân nam cao h n so v i n . ồ ổ ủ ệ ả ặ 3. Đ c đi m theo tu i c a nhóm b nh nhân nh i máu c ơ
ữ ỉ ệ ệ và n là 25,4%. T l ể B ng 3. tim và nhóm ch ngứ
Nhóm NMCT (n=71) Nhóm ch ngứ (n=32)
% 28,2 43,7 28,2
Tu iổ (năm) <60 6074 ≥75 Tu i TBổ Nam Nữ n 20 31 20 66,39 ± 13,28 63,79 ± 13,36 74,06 ± 9,88 n % 8 25,0 22 68,7 6,3 2 62,06 ± 10,18 60,65 ± 11,16 65,67 ± 6,24
ổ ệ ủ ứ
ổ ệ ổ
ớ ổ
ấ ữ ớ
Tu i trung bình c a nhóm b nh nhân nghiên c u là 66,39 ± 13,28 tu i. Trong đó, tu i trung bình nhóm b nh nhân ủ ơ nam là 63,79 ± 13,36 th p h n so v i tu i trung bình c a ổ ệ nhóm b nh nhân n v i tu i trung bình là 74,06 ± 9,88 (p<0,05).
13
ể ơ ổ ươ 3.2. Đ c đi m lâm sàng, y u t nguy c , t n th ạ ế ố ộ ồ α, IL6, IL8, IL10 ộ ng đ ng cácở
ặ m ch vành và n ng đ TNF giai đo nạ ể ế ố ơ ổ nguy c , t n th ươ ng
ủ ệ ồ ơ
Nam (n=53)
ặ 3.2.1. Đ c đi m lâm sàng, y u t ạ ộ đ ng m ch vành B ngả 3.5. Các bi u hi n lâm sàng nh i máu c tim c a nhóm ể ứ ệ b nh nhân nghiên c u
ứ ệ Tri u ch ng
ắ ẹ Th t ngh n ứ ặ T c n ng
ố
T ngổ (n=71) n 65 6 52 55 65 68 8 4
Nữ (n=18) n % n % 83,3 50 94,3 16,7 5,7 3 88,9 67,9 36 72,2 79,2 42 83,3 94,3 50 88,9 98,1 52 16,7 9,4 5 5,6 5,7 3 ự ớ ặ
Đau ng cự Khó thở ồ Vã m i hôi ự ồ ộ H i h p, tr ng ng c ỏ ệ M t m i ồ Bu n nôn RL tri giác 15 3 16 13 15 16 3 1 % 91,6 8,5 73,2 77,5 91,6 95,8 11,3 5,6
ệ ể ể
ẹ ồ ộ ở
91,6%, khó th (73,2%), h i h p (91,6%). ơ ủ ỉ ệ ế ố ệ nguy c c a nhóm b nh nhân nghiên các y u t
Nhóm
Nam
Nữ
T ngổ
YTNC
Nhóm ch ngứ (n=23)
Nhóm ch ngứ (n=9)
Nhóm ch ngứ (n=32)
Nhóm NMCT c pấ (n=53)
Nhóm NMCT c pấ (n=18)
Nhóm NMCT c pấ (n=71)
24 (45,3) 10 (43,5) 10 (55,6) 5 (55,6) 34 (47,9) 15 (46,9)
ườ
ng (n, %)
ế Tăng huy t áp (n, %) Đái tháo đ ố Hút thu c lá (n, %)
8 (15,1) 1 (4,3) 6 (33,3) 1 (11,1) 14 (19,7) 2 (6,3) 37 (69,8) 15 (65,2) 0 (0%) 0 (0%) 37 (52,1) 15 (46,9)
ắ Các bi u hi n lâm sàng: Đau ng c v i đ c đi m th t ặ ở ng n g p B ngả 3.7. T l c uứ
14
ơ
34 (64,2) 17 (73,9) 14 (77,8) 7 (77,8) 48 (69,6) 24 (75,0) ố ệ ế nguy c : tăng huy t áp 47,9% s b nh ỉ ệ ệ ố b nh ng 19,7%; hút thu c 52,1%. T l
ế ố ườ
ố
RLCH Lipid (n, %) Các y u t nhân, đái tháo đ ạ nhân có r i lo n chuy n hóa lipid là 69,6% (n=69). ỉ ệ B ng 3.10. T l máu c timơ
ể ị ủ ủ ả ạ ạ ộ ồ theo v trí đ ng m ch “th ph m” c a nh i
ệ ứ ụ
ộ
ộ ạ ấ ạ Nghiên c u có 63 b nh nhân đ ứ ạ ạ
ệ ượ c ch p, can thi p ị ạ ụ ộ đ ng m ch vành c p c u. Ch p đ ng m ch vành xác đ nh ộ ổ đ ng m ch th ph m và các nhánh đ ng m ch vành t n ươ th
%
52,4
36,5
9,5
n 17 16 5 14 4 4 2 1 % 27,0 25,4 7,9 22,2 6,4 6,4 3,2 1,6
ủ ạ ạ ạ ộ ộ
ỉ ệ
nguy c v i v trí
ế ố ơ nguy c Y u t ủ ố ợ ng ph i h p có ý nghĩa. Nhánh LAD1 LAD2 RCA1 RCA2 RCA3 LCx1 LCx2 1,6 LM ỉ ệ ị V trí đ ng m ch là đ ng m ch th ph m có t l cao là LAD1 (27,0%), LAD2 (25,4%) và RCA2 (22,2%). Đ ngộ ấ ớ ủ ạ ạ ế cao nh t v i 52,4%. m ch “th ph m” là LAD chi m t l ế ố ữ ố ơ ớ ị ả 16. M i liên quan gi a các y u t B ng 3. ơ ồ ủ ủ ạ ạ ộ đ ng m ch th ph m c a nh i máu c tim ạ ộ Đ ng m ch ủ ạ th ph m CI 95% OR
n=63 LAD Tăng huy t ápế ngườ Đái tháo đ Hút thu cố 1,06 1,88 0,62 0,392,88 0,546,53 0,220,71
15
ạ
ố R i lo n CH lipid Tăng huy t ápế ngườ Đái tháo đ RCA
ạ
Hút thu cố ố R i lo n CH lipid Tăng huy t ápế ngườ Đái tháo đ LCx
ạ
Hút thu cố ố R i lo n CH lipid Tăng huy t ápế ngườ Đái tháo đ LM
ạ 0,43 0,63 0,63 3,13 1,19 2,07 0,68 0,34 na na na na na 0,131,41 0,221,80 0,172,34 0,9810,06 0,373,82 0,3412,52 0,076,45 0,062,08 na na na na na Hút thu cố R i lo n CH lipid
ộ ạ ng có đ ng m ch th
ố *na: không phân tích ườ Nhóm b nh nhân có đái tháo đ ệ ệ ấ ầ ố
ạ ạ ủ ệ ấ
ầ ạ ủ ế ộ
ấ ạ ộ
ủ ở giai đo n c p c a ứ ứ ủ ạ ph m là LAD g p 1,88 l n. Nhóm b nh nhân có hút thu c có ộ đ ng m ch th ph m là RCA g p 3,13 l n. Nhóm b nh nhân ấ ạ có tăng huy t áp thì đ ng m ch th ph m là LCx cao g p 2,07 l n.ầ ồ ộ 3.2.2. N ng đ các cytokin ồ ả B ng 3.18. N ng đ cytokin ệ nhóm b nh nhân nghiên c u và nhóm ch ng
Cytokin p*
IL6 (pg/ml) IL8 (pg/ml) IL10 (pg/ml) α TNF (pg/ml) Nhóm NMCT (n=71) 38,39±7,30 337,93±67,50 2,15±0,26 75,20±35,69 Nhóm ch ngứ (n=32) 3,43±0,94 13,19±6,70 2,57±1,34 3,19±1,20 <0,001 <0,001 >0,05 <0,001
ồ ủ ệ ộ
ồ N ng đ các cytokin c a nhóm b nh nhân nh i máu α 75,20 ơ c tim là: IL6 38,39pg/ml; IL8 337,93 pg/ml; TNF
16
ơ ứ ươ
ồ ệ ứ
ơ ớ ứ
ớ ộ ờ
ừ ng quan n ng đ cytokin v i th i gian t ệ ồ ồ ế ệ ậ
ề
ờ
Ch sỉ ố tr
ớ ồ ủ ộ pg/ml; cao h n so v i n ng đ các cytokin t ng ng c a ủ ộ nhóm ch ng. N ng đ IL10 c a nhóm b nh nhân 2,15 pg/ml ố ấ th p h n so v i nhóm ch ng 2,57pg/ml không có ý nghĩa th ng kê. ươ ả lúc B ng 3.23. T ứ ấ ơ ệ xu t hi n tri u ch ng nh i máu c tim đ n khi nh p vi n và ạ ấ ị ế ờ th i gian đi u tr h t giai đo n c p ờ Th i gian ệ ướ ế c đ n vi n (n=71) ế Th i gian h t ạ ấ giai đo n c p (n=31) ờ Th i gian trung bình 13,86 ± 1,97 (gi )ờ 7,84 ± 0,76 (ngày) ươ T
p >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
r 0,12 0,06 0,13 0,02 ừ ng quan IL6 IL8 IL10 TNFα ờ Th i gian trung bình t
ự ế ừ ệ ờ
ệ ạ
ế ậ ộ
ế
ữ ồ ế ớ
r p 0,27 >0,05 0,13 >0,05 0,26 >0,05 0,26 >0,05 ở lúc kh i phát đau ng c đ n lúc ậ ờ. Th i gian trung bình t vào vi n là 13,86 ± 1,97 gi lúc nh p ấ ề ị ế vi n đi u tr đ n lúc h t giai đo n c p là 7,84 ± 0,76 ngày. ồ ữ ộ ế ứ ố ươ ng quan thu n m c đ y u gi a n ng đ IL6, Có m i t ờ ớ ạ ấ ươ ứ IL10 v i th i gian h t giai đo n c p t ng ng. ả ộ ố 29. M i liên quan gi a n ng đ các cytokin v i các y u B ng 3. ơ ố nguy c t ế ố ơ Cytokin Y u t nguy c r p n=71 Hút thu cố
ạ IL6 IL6 IL6 IL6 ngườ Đái tháo đ Tăng huy t ápế ố R i lo n CH lipid 0,15 0,08 0,05 0,15 0,21 0,49 0,69 0,21
17
Hút thu cố
ạ
ngườ Đái tháo đ Tăng huy t ápế ố R i lo n CH lipid Hút thu cố
ạ
ngườ Đái tháo đ Tăng huy t ápế ố R i lo n CH lipid Hút thu cố
0,67 0,49 0,27 0,19 0,69 0,60 0,14 0,69 0,07 1,00 0,26 0,30
ạ α ố IL8 IL8 IL8 IL8 IL10 IL10 IL10 IL10 TNFα TNFα TNFα TNFα ồ ngườ Đái tháo đ Tăng huy t ápế ố R i lo n CH lipid ế ố N ng đ TNF và y u t
0,05 0,08 0,13 0,16 0,05 0,06 0,18 0,05 0,21 0,001 0,14 0,13 ơ ố ươ ộ ế ng quan y u (r = 0,21), tuy nhiên m i t
ố ộ
ố
nguy c không có m i liên quan có ý nghĩa th ng kê. ớ ị ồ ố ữ ộ 3. M i liên quan gi a n ng đ các cytokin v i v trí
ơ ố ủ ạ
Cytokin ố nguy c hút thu c có m i ươ t ng quan này ồ không có ý nghĩa th ng kê. N ng đ các cytokin khác và các ế ố y u t ả B ng 3.3 ạ ộ đ ng m ch th ph m ạ ộ Đ ng m ch ủ ạ th ph m p r
n=63
LAD
RCA
LCx IL6 IL8 IL10 TNFα IL6 IL8 IL10 TNFα IL6 IL8 0,08 0,14 0,18 0,08 0,19 0,07 0,09 0,05 0,14 0,16 0,52 0,27 0,16 0,57 0,13 0,56 0,50 0,71 0,29 0,20
18
LM
IL10 TNFα IL6 IL8 IL10 TNFα 0,42 0,44 0,48 0,40 0,29 0,49
0,10 0,10 0,09 0,11 0,14 0,09 ố ạ ộ ố ớ ị ữ ồ ồ ủ ủ ộ ơ
ở
ộ ớ ố ể ấ ạ ổ ấ ạ giai đo n c p và ươ ng trung
Không có m i liên quan có ý nghĩa th ng kê gi a n ng đ ạ các cytokin v i v trí đ ng m ch th ph m c a nh i máu c tim. ả ồ B ng 3.38. Liên quan n ng đ cytokin ế ờ th i đi m h t giai đo n c p v i s nhánh t n th ỉ ố bình và ch s Gensini
S nhánh ấ Cytokin H t GĐ c p H t GĐ c p ố GĐ c pấ p r ấ p ế r Gensini ế r GĐ c pấ p r p
IL6 IL8 IL10 TNFα
ộ
ạ ạ
ữ ồ
ờ ậ ớ ố ươ ạ
ố ươ ế ộ ồ ng quan tuy n tính gi a n ng đ các
ồ ơ
r2 p
0,43 <0,05 0,28 >0,05 0,82 <0,05 0,31 >0,05 0,29 <0,05 0,03 >0,05 0,36 <0,05 0,07 >0,05 0,17 >0,05 0,10 >0,05 0,39 <0,05 0,05 >0,05 0,10 >0,05 0,22 >0,05 0,17 >0,05 0,18 >0,05 ữ ồ ậ ố ươ ng quan thu n gi a n ng đ IL6, IL8, IL Có m i t ươ ể ớ ấ ể ng i th i đi m giai đo n c p v i đi m gensini. Có t 10 t ạ ộ ộ ừ ứ quan thu n m c đ v a gi a n ng đ IL6, IL8 giai đo n ộ ổ ấ c p v i s nhánh t n th ng đ ng m ch vành (r = 0,43 và r = 0,29). ả ữ B ng 3.39. M i t ở cytokin giai đo n c p c a nh i máu c tim. ặ ươ C p t Y IL6 IL8 IL6
ạ ấ ủ ng quan X IL8 IL6 IL10 >0,05 >0,05 <0,01 0,02 0,009 0,33
19
0,32 0,025 0,025 0,009 0,009 0,03 0,03 0,05 0,05 <0,01 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 <0,05 <0,05
ố ươ ẽ ữ ặ ộ ồ ớ ng quan thu n ch t ch gi a n ng đ IL6 v i
IL6 IL10 TNF α IL6 TNF α IL6 IL10 IL8 IL8 IL10 TNF α IL8 TNF α IL8 TNF α IL10 TNF α IL10 ậ Có m i t ộ ồ n ng đ IL10 ( r = 0,57).
ặ ơ CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ứ ệ nguy c , tri u ch ng lâm sàng và đ c
ạ ươ
ộ ng đ ng m ch vành ế ố ơ ủ ệ nguy c c a nhóm b nh nhân
ấ ổ
ủ ồ ổ
ơ ớ ệ ầ
ấ ệ ơ ồ ế ố 4.1. Các y u t ổ ể đi m t n th ể ặ 4.1.1 Đ c đi m các y u t nghiên c uứ ủ ứ Nghiên c u c a chúng tôi th y tu i trung bình c a ỉ ệ ệ ệ nhóm b nh nhân nh i máu c tim là 66,39 tu i. T l b nh ữ nhân nam cao g p 2,9 l n so v i nhóm b nh nhân n . Nhóm b nh nhân nh i máu c tim có
ế
ố ệ ượ ạ ố ệ 47,9% s b nh ệ ; 69,6% b nh nhân có ẩ c ch n . Có 19,7% s b nh nhân đ
ườ ề ử ệ nhân có ti n s phát hi n tăng huy t áp ể ố r i lo n chuy n hóa lipid đoán đái tháo đ
ơ ố
ố ơ ồ
ữ ơ ố
ng. chúng tôi th yấ Nghiên c u yứ ế ố nguy c hút thu c lá u t ố ệ có hút thu c lá, nh i máu c tim có 52,1% s b nh nhân ệ ự ớ ữ i. Không có s nh ng b nh nhân này hoàn toàn là nam gi ồ ệ ề ỉ ệ khác bi t v t l nh i máu c tim gi a nhóm có hút thu c và nhóm không hút thu c. ố
20
ề ứ ủ
ồ ạ ế ố ơ Nghiên c u c a chúng tôi v các y u t ộ
ứ ả ươ
ữ ư ọ ng t ễ
ự (Nguy n Ng c Tú, ủ
ả ứ ủ
ồ ủ
ệ ự ng t ệ nh m t s nghiên c u đã th c hi n tr
ở ư ộ ố ể ơ ủ nguy c c a ệ b nh đ ng m ch vành nói chung và nh i máu c tim nói riêng ế ủ nh trong các nghiên c u c a cũng cho k t qu t ả khác nh ng tác gi Tavani A.). ứ ể 4.1.2. Đ c đi m lâm sàng c a nhóm nghiên c u ấ ơ ướ ồ
ặ ệ ế K t qu nghiên c u c a chúng tôi th y, các tri u ỉ ệ ứ ch ng lâm sàng c a nhóm b nh nhân nh i máu c tim có t l ự ứ ươ c đây. Đau t ự ắ th t ng c đi n hình 91,6%; khó th 73,2%; vã m hôi 77,5%; ồ ộ 91,6%; m t m i 95,8%. h i h p
ờ ể ừ
ơ ồ ấ
ị ừ ề
ứ ệ ở khi kh i phát tri u ch ng ứ ạ ượ i khoa c c p c u t ậ ờ . Th i gian đi u tr t lúc nh p ạ ấ ệ ờ
ế ng t nh
ệ ỏ Th i gian trung bình k t ệ ế nh i máu c tim đ n khi b nh nhân đ ờ ạ tim m ch là 13,86 ± 1,97 gi ế vi n đ n th i đi m h t giai đo n c p là 7,84 ± 0,76 ngày. ự Nghiên c u c a chúng tôi cho k t qu t ả ư ả ươ ả Abduelkarem A.R., Tavani
ươ ủ ộ ạ ng đ ng m ch vành c a nhóm
ụ ủ ạ ạ ị
ộ ơ ấ
ườ
ấ ướ ủ 36,5% tr ả ạ ạ
ả ươ ố ủ ạ Nghiên c u c a chúng tôi cũng cho k t qu t
ạ
ừ ộ ả ạ ế ể ứ ủ ứ ủ ế k t qu nghiên c u c a các tác gi A. ổ ể ặ 4.1.3. Đ c đi m t n th nghiên c uứ ạ ộ Ch p đ ng m ch vành xác đ nh đ ng m ch th ph m ỉ ệ ặ ề ấ ồ g p nhi u nh t là gây nh i máu c tim chúng tôi th y, t l ạ ộ c c a đ ng m ch vành nhánh xu ng hay nhánh liên th t tr ệ ộ ợ ặ ở 52,4% b nh nhân. Có trái g p ng h p có đ ng ộ m ch th ph m là đ ng m ch vành ph i. ủ ứ ủ ổ ấ t n th ứ ả ư nh trong nghiên c u c a tác gi ươ ư tác gi ự ế ng t ộ ố Ph m Văn Hùng và m t s ấ đ ng m ch liên th t đã cho th y ng u tiên t
21
ế ạ ả ố ộ ộ ạ c đ n đ ng m ch vành ph i và cu i cùng là đ ng m ch
ướ tr mũ.
ủ ứ ươ Nghiên c u c a chúng tôi v t n th
ấ
ế ạ ệ ả ồ 64,33 ± 4,86. ệ ồ ộ
ậ ề ế ủ ộ
ượ ạ ấ ở ề ổ ng có ý nghĩa ỉ ố ể ủ ộ c a đ ng m ch vành cho th y ch s đi m Gensini trung bình ơ ủ c a nhóm b nh nhân nh i máu c tim là ủ 4.2. K t qu n ng đ các cytokin c a nhóm b nh nhân nghiên c uứ ệ ả ồ 4.2.1. Bàn lu n v k t qu n ng đ IL6 c a nhóm b nh nhân nghiên c uứ ị Đ nh l giai đo n c p trung bình là ng n ng đ IL6
ồ ồ ộ ộ ơ
ồ ạ ượ ớ ể 38,39±7,30 pg/ml; n ng đ này cao h n so v i nhóm ch ng. ệ N ng đ i th i đi m đ ứ c đánh giá
ế
ứ ộ ố ấ
ự ơ ệ
ế ự ế ứ
ề ậ ồ ự
ở ệ ượ ộ ế ố ự ỉ ệ d báo t l
ị Ngoài ra, n ng đ cao h n
ồ ng quan
ơ là m t y u t ộ ồ ủ ệ . ọ v iớ m c đ nghiêm tr ng c a b nh ủ ộ ậ ề ế ộ IL6 xét nghi m t ờ ạ ấ là h t giai đo n c p là 3,93±0,53pg/ml. ồ ả nghiên c u cũng cho th y, s tăng n ng M t s tác gi ồ ể ở ộ nhóm b nh nhân nh i máu c tim. Tuy đ IL6 đáng k ồ ư nhiên, ch a có nghiên c u nào đ c p đ n s bi n thiên n ng ộ b nh nhân nh i máu c tim. S gia tăng đ các cytokin ậ ộ ồ đáng c nh n đ nh n ng đ IL6 đ ơ c aủ IL6 ơ ể ủ k c a nh i máu c tim. ứ ộ ươ có t ệ ả ồ 4.2.2. Bàn lu n v k t qu n ng đ IL8 c a nhóm b nh
ế ộ ấ nhân nghiên c uứ ồ ả K t qu n ng đ IL8
ủ ộ
ở ớ ồ ế ứ ạ ấ
ơ ở ờ ộ ớ
ộ ồ ẫ ứ ơ ạ giai đo n c p là 337,93±67,50pg/ml cao h n so v i n ng đ IL8 c a nhóm ể ồ ch ng. N ng đ IL8 th i đi m h t giai đo n c p là 94,38 ể ạ ả ± 27,16pg/ml; n ng đ này gi m đáng k so v i giai đo n ớ ấ c p, tuy nhiên v n cao h n có ý nghĩa so v i nhóm ch ng.
22
ế ứ ủ ả ươ Nghiên c u c a chúng tôi cho k t qu t ng t
ự
ớ ị
ể ồ ể ủ ậ có th kích thích
ậ ề ế ả ồ ủ ộ ự ộ m t ộ ả ố khác. Có s gia tăng đáng k c a IL8, là m t s tác gi ằ ố cytokin ch ng viêm cùng v i IL10. Có nh n đ nh cho r ng các can thi pệ trong nh i máu c tim ơ IL8 gia tăng. ệ 4.2.3. Bàn lu n v k t qu n ng đ IL10 c a nhóm b nh
ồ
ạ ấ ệ ớ ứ
ể ế ồ
ươ ứ nhân nghiên c u ứ ồ ủ ấ ở ộ giai đo n c p c a b nh nhân nh i N ng đ IL10 ơ 2,15 ± 0,26pg/ml th p h n so v i nhóm ch ng. ớ ạ ấ ở ờ th i đi m h t giai đo n c p là gi m so v i ự ủ ế ng t
ộ ố ứ ơ máu c tim là ả ộ N ng đ IL10 ả ấ ạ giai đo n c p. K t qu nghiên c u c a chúng tôi t m t s nghiên c u khác.
ậ ứ ằ
ộ ể
ơ ể ủ ồ ự ồ
ậ ề ế ả ề ồ ủ ộ ộ ả ị Chúng tôi có chung nh n đ nh cho r ng m c đ gi m ở ệ ủ ồ b nh nhân nh i máu c tim có th cho c a n ng đ IL10 ả ấ ự ấ ổ ủ th y s b t n c a m ng bám và s phát tri n c a nh i máu ơ c tim. 4.2.4. Bàn lu n v k t qu v n ng đ TNF α c a nhóm
ệ ứ ạ ậ (cid:0) ộ
ể
ậ ơ
ạ ạ ấ ủ ươ ể ớ ọ ủ
ơ ệ b nh nhân nghiên c u ờ ạ ệ ấ ể T i th i đi m giai đo n c p, lúc b nh nhân nh p vi n ộ ồ ồ ơ n ng đ TNF là 72,20±35,69pg/ml, n ng đ này cao h n so ứ ớ ấ Các ế ả ở ờ v i nhóm ch ng và gi m th i đi m h t giai đo n c p. α ộ ằ ả ồ ồ cho r ng tác gi n ng đ TNF trong giai đo n c p c a nh i ơ ộ ổ ứ ỷ ệ máu c tim t thu n v i m c đ t n th l ng c tim và TNF(cid:0) đóng vai trò quan tr ng trong phát tri n c a suy tim ồ sau nh i máu c tim.
23
ữ ồ ế ố ộ 4.3. Liên quan gi a n ng đ các cytokin, các y u t nguy
ươ
ạ ng đ ng m ch vành. ổ ộ ơ ộ nguy c và t n th
ơ ổ c , t n th ế ố 4.3.1. Các y u t ể ề ố ươ ữ
ộ ạ
ạ ủ ộ
ạ ng đ ng m ch vành ơ ế ố Tìm hi u v m i liên quan gi a các y u t nguy c ổ ơ ạ ớ ị v i v trí đ ng m ch “th ph m” gây nh i máu c tim và t n ủ ươ th phân tích liên quan qua t su t chênh (OR)
ơ ồ ủ chúng tôi th y: ấ ủ ồ ng có ý nghĩa c a đ ng m ch vành, ỉ ấ ộ
ộ ạ ạ ủ
ế
ầ ở ạ ầ ấ nhóm b nh nhân có đái tháo đ ng là LAD g p 1,88 l n. ố Nhóm b nh nhân có hút thu c có đ ng m ch th ph m là ệ RCA g p 3,13 l n. Nhóm b nh nhân có tăng huy t áp thì ộ đ ng m ch th ph m là LCx cao g p 2,07 l n.
ế ầ ủ ạ ả ạ Đ ng m ch vành “th ph m” c a nh i máu c tim ệ ườ ệ ấ ấ ạ ươ K t qu phân tích các t n th
ạ ổ ệ
ổ
ơ ặ ố ạ ổ
ể
ng LCx cao g p 1,58 và 11,11 l n.
ạ ầ ế
ươ ả ả ủ
ộ ố ể
ạ ươ ứ ộ ổ
ộ nguy c
ể ộ
ồ ự nguy c chúng tôi th y, s khác bi
ơ ữ ấ ế ố ữ ủ ộ ng có ý nghĩa c a đ ng ườ ấ ng có m ch vành cho th y, nhóm b nh nhân có đái tháo đ ố ươ ệ ng LAD. Nhóm b nh nhân có hút thu c nguy c cao t n th ủ ế ươ ể ng ch y u RCA. ho c r i lo n chuy n hóa lipid có t n th ệ ặ ố ế Nhóm b nh nhân có tăng huy t áp ho c r i lo n chuy n hóa ổ ấ lipid thì t n th ế ả ươ ứ ủ ng K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho k t qu t ế ố ư ế ự nguy nh k t qu c a m t s nghiên c u khác. Các y u t t ủ ạ ơ ủ ệ c c a b nh nhân có th tiên đoán đ ng m ch vành th ph m ủ ư ơ ồ ủ ng có ý nghĩa c a c a nh i máu c tim, cũng nh các t n th ạ ộ đ ng m ch vành. ế ố ồ 4.3.2. N ng đ cytokin và các y u t ố ứ Nghiên c u tìm hi u m i liên quan gi a n ng đ các ệ ơ ộ ố ế ố cytokin, m t s y u t t ơ ộ ề ồ nguy c không v n ng đ các cytokin gi a các nhóm y u t
24
ả ộ ế có ý nghĩa th ng kê. Nh v y các cytokin viêm có th là y u ố t ư ậ ể ệ nguy c đ c l p trong b nh c nh đ ng m ch vành.
ạ ươ ố ơ ộ ậ ế ả ự ớ
ứ ng t ủ ứ K t qu nghiên c u c a chúng tôi t ừ ấ
ị ở ế ố
ố
ạ ộ
ộ ươ ớ ng đ ng m ch vành ạ
ạ ữ ơ ổ ồ ồ N ng đ IL6, TNF ủ
ộ ạ ớ ồ ủ ộ ủ v i m t ộ ề ố s nghiên c u khác. T v n đ này chúng tôi ng h các ậ ủ ổ ể ằ kh i phát c a t n nh n đ nh cho r ng viêm có th là y u t ươ ế ạ ơ ộ th ng v a x đ ng m ch, cho dù có hay không có các y u ố ề t nguy c truy n th ng. ộ 4.3.3. N ng đ cytokin và t n th ộ ồ ươ
ố ơ ứ ng ng ư
ặ ạ ủ ạ ộ
ộ ơ ở ấ ớ ị ư ậ ự ồ ộ
ể ệ ế ơ ỉ
ơ ở ồ
ộ ươ ặ
ạ
ể
ơ ở ồ ộ
ươ ạ α v i đ ng m ch vành “th ủ ộ ơ ph m” c a nh i máu c tim là RCA cao h n so v i n ng đ ạ nhóm có đ ng m ch “th ph m” các cytokin t ẽ ữ khác. Chúng tôi ch a th y có m i liên quan ch t ch gi a ồ ủ ồ n ng đ các cytokin v i v trí đ ng m ch th ph m c a nh i máu c tim. Nh v y s gia tăng n ng đ các cytokin viêm ồ ố ủ ể trong nh i máu c tim có th ch là bi u hi n bi n c c a ạ ộ đ ng m ch vành. ữ ồ ế ộ ả ề ố K t qu v m i liên quan gi a n ng đ các cytokin và ạ ủ ồ ộ ộ ổ ươ ứ ng có ý nghĩa c a đ ng m ch vành: N ng m c đ t n th ổ ớ ố ứ ươ ộ ng ng v i s nhánh t n đ trung bình IL6, IL10 tăng t ộ ạ ươ ng đ ng m ch vành. N ng đ IL6, IL8 cao h n nhóm th ớ ươ ổ ổ ng 1 ng 2 ho c 3 nhánh so v i nhóm có t n th có t n th ữ ồ ậ ố ươ ộ ng quan thu n gi a n ng nhánh đ ng m ch vành. Có m i t ớ ộ đ IL6, IL8, IL10 v i đi m gensini (r = 0,43; r = 0,36; r = ổ 0,39). N ng đ IL8, IL10 cũng tăng cao h n nhóm có t n th ộ ng 23 nhánh đ ng m ch vành.
ộ ố ấ
ứ ổ ươ ủ ạ ộ
ủ ố M t s nghiên c u cũng cho th y m i liên quan c a ộ ồ n ng đ các cytokin và t n th ng đ ng m ch vành c a TNF α, IL6
25
ồ ứ ố ươ Có m i t
ị ươ ữ ế ộ ộ ế ng quan thu n m c đ y u gi a n ng đ ờ ữ ồ
ế ạ ấ ộ ậ ạ ớ IL6 (r = 0,27); IL10 (r = 0,26) v i th i gian h t giai đo n α (r ứ ộ ế ấ c p. T = 0,26) v i th i gian h t giai đo n c p.
ộ ấ ượ ị
ề ữ ớ ề ậ ả Có m i t
ậ
ố ươ ế ả ủ ố ệ ả
ờ ủ ự ơ ồ
ở ờ ể ng quan ngh ch m c đ y u gi a n ng đ TNF ờ ớ ả ứ ư ệ ạ c nghiên c u i chúng tôi ch a tham kh o đ Hi n t ể ầ ủ ơ ậ ề ế nào đ c p đ n v n đ này, đ có m t nh n đ nh đ y đ h n ề ấ ứ ầ c n ph i có nghiên c u thêm v v n đ này. ậ ng quan thu n gi a IL6 v i IL10 ( r= ị ể 0,57). Qua k t qu trên có th nh n đ nh IL6, IL10 là hai ồ ứ cytokin ch ch t tham gia đáp ng viêm trong b nh c nh nh i máu c tim, có s gia tăng đ ng th i c a cytokin gây viêm IL ố 6 và cytokin ch ng viêm IL10. 4.4. N ng đ cytokin ấ th i đi m h t giai đo n c p, v n
ề đ ch ng viêm trong đi u tr nh i máu c tim
ượ
ệ ủ ộ ị ề ề ế ạ ọ ạ ấ ơ ề c đi u tr theo ị t Nam 2008 v đi u tr
ồ ồ ộ ế ị ồ ề ố ứ Nhóm b nh nhân nghiên c u đ ệ khuy n cáo c a h i tim m ch h c Vi nh i máu c tim có và không có ST chênh lên.
ề ị ế ệ ể ậ th i đi m nh p vi n đ n khi
ừ ờ Th i gian đi u tr tính t ế h t giai đo n c p 7,84 ± 0,76 ngày.
ạ ệ ơ ờ ạ ấ ộ
ơ ế ờ i th i ớ ạ c đánh giá là h t giai đo n c p th p h n so v i
ấ ạ ấ ộ ồ
ế ạ ạ ộ ồ
ấ ạ
ấ ự ế ơ ộ ổ
ồ N ng đ trung bình các cytokin xét nghi m t ượ ể ấ đi m đ ở ộ ồ n ng đ trung bình các cytokin giai đo n c p. ặ Phân tích so sánh ghép c p n ng đ các cytokin ấ ạ ộ ề ề ồ ộ ị
ạ ư ủ ứ ả ở giai α ở ấ ấ đo n c p và h t giai đo n c p th y, n ng đ IL6, TNF ư ậ ớ ế giai đo n c p cao h n so v i h t giai đo n c p. Nh v y, ệ ồ n ng đ cytokin thu c nhóm “gây viêm” có s bi n đ i rõ r t ị ệ sau đi u tr bao g m can thi p đ ng m ch vành và đi u tr ự ế ộ n i khoa. Nghiên c u c a chúng tôi ch a kh o sát s bi n
26
ộ ộ ậ ề
ề ị ộ
ạ ư ệ ế ế viêm đã đ
ị ề ế ứ ch ng minh ổ ồ ớ ấ đ i n ng đ các cytokin này liên quan đ c l p v i v n đ ộ ị ề đi u tr can thi p đ ng m ch vành hay đi u tr n i khoa. Cho đ n nay, ch a có ệ để c i thi n k t qu
ậ ứ ị
ả ủ ư ề ề ị
ả ả Các tác gi ế ề ế
ả ổ ồ ự ế ươ ự ng t
ứ ậ
ứ
cượ ấ ứ ch t c ch ẩ ả cao h nơ v iớ đi u tr chu n. nghiên c u cũng đ a ra các nh n đ nh và ệ ấ ể ộ thuy t v tác đ ng c a v n đ đi u tr trong vi c ki m gi ồ ấ ủ ứ soát viêm. K t qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y n ng ư ộ ộ ộ ố ộ nh m t đ và s bi n đ i n ng đ m t s cytokin t ị ố s công trình nghiên c u khác. Chúng tôi có cùng nh n đ nh ớ v i các nghiên c u khác v v n đ này. ộ
kháng viêm, b o vả
ề ấ ề ậ ấ Có quan đi mể ch p nh n r ng rãi ượ c coi là ế ụ ộ ả ưở ộ có thể đ ấ ạ ch n th ng r ngằ statin có ệ c timơ ế tái ng đ n i
ươ thi u máu c c b , nh h ơ ấ ồ ữ nh ng tác đ ng ố ch ng l ấ c u trúc th t trái sau nh i máu c tim .
ị ệ ề
ớ ế ề ớ ị ơ ả
ả ẹ
ấ ể ứ ế ề ậ ế ệ ứ
ể ố
ứ Cùng v i đi u tr statin, các b nh nhân nghiên c u ố ượ c đi u tr c b n theo khuy n cáo v i các thu c: đ clopidogrel, aspirin, ch n bêta giao c m và c ch men ả chuy n. Có r t ít công trình nghiên c u đ c p đ n hi u qu ủ ki m soát viêm c a các thu c này. ứ ủ ư
ữ ấ Nghiên c u c a chúng tôi ch a phân tích nh ng v n đ ả ươ ng t ộ ư ộ ố ế ủ ứ ề
ầ ả khác đã đ a ra. C n có thêm nghiên c u đ
ẳ ề ự ứ ủ trên. Tuy nhiên, nghiên c u c a chúng tôi cho k t qu t ậ ề ậ nh m t s nghiên c u đã đ c p. Đi u này ng h các nh n ứ ể ư ị đ nh mà các tác gi ị kh ng đ nh.
27
Ậ K T LU N
ặ ể ươ ơ ổ nguy c , t n th
ồ ộ ng đ ng α ở
ạ ệ ấ
ệ
ổ
T l
ế ố ườ ồ ể ế ặ ơ ườ ng g p g m: tăng huy t nguy c th ạ ố ng 19,7; r i lo n chuy n hóa lipid là
Ế ế ố 1. Đ c đi m lâm sàng, y u t ộ m ch vành và n ng đ IL6, IL8, IL10, TNF ơ ồ b nh nhân nh i máu c tim c p. ỉ ệ ơ ồ nam là 74,6% và B nh nhân nh i máu c tim có t l ứ ệ ủ ữ n là 25,4%. Tu i trung bình c a nhóm b nh nhân nghiên c u là 66,39 ± 13,28 tu i.ổ ỉ ệ các y u t áp 47,9%; đái tháo đ 69,6%.
ộ ạ ế ủ Đ ng m ch vành th ph m là LAD chi m 52,4%;
ộ ủ Đ ng m ch th ph m là LAD g p 1,88 l n
ạ ộ ạ ạ
ệ
ố ạ ủ ấ ạ
ầ ở ế ớ ế ạ ế RCA chi m 36,5%. ầ ở ệ ấ ạ b nh ấ ủ ườ ng. Đ ng m ch th ph m là RCA g p nhân có đái tháo đ ệ 3,13 l n nhóm b nh nhân có hút thu c. Nhóm b nh nhân có ộ tăng huy t áp thì đ ng m ch th ph m là LCx cao g p 2,07 ầ l n so v i nhóm không có tăng huy t áp.
ồ ộ ấ ủ ơ N ng đ IL6
ạ ớ
ể ế ộ
ạ ồ ơ ớ
ồ ở giai đo n c p c a nh i máu c tim: ứ ơ 3,43±0,94pg/ml 38,39±7,30 pg/ml; cao h n so v i nhóm ch ng ạ ấ ở ờ ồ 3,93 (p<0,01). N ng đ IL6 th i đi m h t giai đo n c p là ấ ấ ộ ± 0,53pg/ml; n ng đ này th p h n so v i giai đo n c p (p<0,01).
ộ ở ồ ạ ủ ồ ơ N ng đ IL8
ồ
ể ấ
ạ ấ ứ ớ ấ giai đo n c p c a nh i máu c tim: ứ ớ ơ 13,19 ± 337,93 ± 67,50pg/; cao h n so v i nhóm ch ng ạ ế ở ờ ộ th i đi m h t giai đo n 6,70pg/ml (p<0,01). N ng đ IL8 ớ ơ ộ ồ ấ 94,38 ± 27,16pg/ml; n ng đ này th p h n so v i giai c p là ơ đo n c p (p<0,01), tuy nhiên cao h n so v i nhóm ch ng.
28
ồ ơ ạ ấ ủ
ế 2,15 2,57 ± 1,34pg/ml ạ ấ 1,43 ±
ớ ạ ấ ộ N ng đ IL10 ơ ấ ộ ộ ồ ở giai đo n c p c a nh i máu c tim: ứ ± 0,26pg/ml; th p h n so v i nhóm ch ng ồ (p>0,05). N ng đ IL10 th i đi m h t giai đo n c p là ồ 0,17pg/ml; n ng đ này th p so v i giai đo n c p (p<0,01). (cid:0) ơ ồ ồ ộ ạ ấ ủ N ng đ TNF
ồ
ố
ữ ồ ơ
nguy c và t n th ộ
ạ
ộ ổ
nhóm có t n th ố ớ
ứ ổ
ươ α cao h n nhóm không t n th
ớ ở ờ ể ấ ở giai đo n c p c a nh i máu c tim: ớ ơ ứ 3,19±1,20pg/ml 75,20±35,69pg/ml; cao h n so v i nhóm ch ng ộ TNF(cid:0) ạ ở ờ ấ ế ể th i đi m h t giai đo n c p là (p<0,01). N ng đ ạ ấ . ớ ộ ồ ấ ơ 3,30 ± 0,32pg/ml; n ng đ này th p h n so v i giai đo n c p ộ TNF(cid:0) ộ ố , m t s interleukin 2. M i liên quan gi a n ng đ ạ ộ ổ ớ ế ố ươ ng đ ng m ch vành. v i y u t α cao h n ộ ơ ở ồ nhóm có đ ng N ng đ IL6, TNF ồ ủ ạ ơ m ch th ph m gây nh i máu c tim là RCA. ồ ươ ở N ng đ IL6 ng LAD, LCx và ơ ổ LM cao h n có ý ngĩa th ng kê so v i nhóm không có t n ươ ươ ng LCx có ng ng (p<0,05). Nhóm có t n th ng t th ươ ổ ơ ộ ồ ng LCx n ng đ IL8, TNF (p<0,05).
α cao h n N ng đ trung bình IL6, IL10, TNF
ộ ạ ộ ươ
ng quan gi a n ng đ IL6, IL10
ơ ộ ỉ ố ể ề ữ ồ ớ
ấ ạ ơ ở ng nhi u nhánh đ ng m ch vành (p<0,05). ở ạ ấ giai đo n c p ạ ộ ươ ng đ ng m ch ữ ồ ng quan gi a n ng ớ ố
ủ ơ giai đo n c p c a nh i máu c tim v i s ủ ộ ng có ý nghĩa c a đ ng m ch vành. ậ ố ươ ộ
ồ ổ nhóm có t n th ố ươ Có m i t ổ ồ ủ c a nh i máu c tim v i ch s đi m t n th ố ươ vành gensini (r = 0,82 và 0,39). Có m i t ồ ạ ở ộ i đ IL6 t ổ ươ nhánh t n th Có m i t ờ ớ ồ ơ
ữ ồ ậ ạ ữ ồ ế ng quan thu n y u gi a n ng đ IL6 và ạ ấ ị ế ề IL10 v i th i gian đi u tr h t giai đo n c p nh i máu c tim ộ ố ươ (r = 0,27 và r= 0,26). Có m i t ng quan thu n gi a n ng đ
29
ở ấ ủ ạ ồ ơ ồ ộ giai đo n c p c a nh i máu c tim
IL6 và n ng đ IL10 (r=0,57).
ộ ể ạ
ạ ấ ở ờ ồ ế th i đi m h t giai đo n c p ộ ề nhóm b nh nhân có nhi u nhánh đ ng m ch vành
ơ ở cao h n ươ ổ t n th
N ng đ các cytokin ệ ng (p<0,05). ự
ệ Không có s khác bi ổ ớ ộ đ các cytokin theo nhóm tu i, gi ữ ồ ố t có ý nghĩa th ng kê gi a n ng ơ ế ố nguy c . i và các y u t
Ế
ộ ứ
ớ ế ố ươ Qua nghiên c u n ng đ IL6, IL8, IL10 và TNFα ạ ng đ ng m ch
ộ ấ
ạ ộ
ươ
ả ể ượ ề
ơ Ị KI N NGH ồ ố ơ ổ và m i liên quan v i y u t nguy c , t n th ở ệ ấ ơ ồ vành b nh nhân nh i máu c tim c p chúng tôi th y: ồ ồ ủ ấ ở N ng đ các cytokin tăng giai đo n c p c a nh i ặ ề ố ợ ổ ệ ở ơ ng ph i h p nhi u nhóm có t n th máu c tim đ c bi t ậ ạ ấ ế ạ ộ nhánh đ ng m ch vành và gi m khi h t giai đo n c p, vì v y ị ị ầ ng các cytokin đ có thêm thông tin trong đi u tr c n đ nh l ồ ệ b nh nhân nh i máu c tim.