1

PH N 1Ầ

Đ T V N Đ

1.1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

t Nam chính th c đ H th ng khuy n nông Nhà n ế ệ ố ướ c c a Vi ủ ệ ứ ượ c

thành l p theo Ngh đ nh 13/CP ngày 02/03/1993 c a Chính ph . Qua 19 ủ ủ ậ ị ị

năm xây d ng và phát tri n, khuy n nông đã và đang kh ng đ nh v th ế ị ế ự ể ẳ ị

quan tr ng c a mình trong chi n l c phát tri n nông nghi p nông thôn ế ượ ủ ọ ể ệ ở

n c ta. N m trong c c u t c, TTKNKL t nh ướ ơ ấ ổ ứ ch c khuy n nông Nhà n ế ằ ướ ỉ

Cao B ng trong vài năm tr l i đây đã có nhi u ho t đ ng tiêu bi u góp ở ạ ằ ạ ộ ề ể

ph n tích c c vào công cu c phát tri n kinh t ự ể ầ ộ ế ả , xã h i c a t nh. K t qu là ộ ủ ỉ ế

nghèo đ n năm 2010 t ế l ỷ ệ ở ỉ ả t nh Cao B ng còn 23,29%, hàng năm gi m ằ

bình quân t 3 - 5%/năm. D i s h ng d n chuyên môn nghi p v ừ ướ ự ướ ệ ẫ ụ

TTKNKL t nh, Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh nh ng năm g n đây ữ ế ệ ạ ầ ỉ

cũng đã tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t , xã h i c a huy n nói ế ự ự ể ộ ế ộ ủ ệ

chung và xã Ng c Khê nói riêng. ọ

Xã Ng c Khê thu c huy n Trùng Khánh t nh Cao B ng v i h n 90% ớ ơ ệ ằ ọ ộ ỉ

i Vi t Trung, lao đ ng nông nghi p, là m t xã mi n núi giáp v i biên gi ộ ề ệ ộ ớ ớ ệ

trình đ dân trí còn th p, cu c s ng ng i dân còn g p r t nhi u khó khăn. ộ ố ấ ộ ườ ặ ấ ề

i dân toàn xã đ Vì v y, đ đ m b o cho cu c s ng ng ả ộ ố ể ả ậ ườ ượ ấ ầ c m no, thì c n

ph i tăng c ng các ho t đ ng khuy n nông đ n ng ả ườ ạ ộ ế ế ườ ể i dân. Nh chuy n ư

giao TBKT, t v n các d ch v khuy n nông, cung c p các thông tin, h tr ư ấ ỗ ợ ụ ế ấ ị

ng i dân trong s n xu t. Nh m nâng cao cu c s ng c a ng ườ ộ ố ủ ả ấ ằ ườ ề ậ i dân v v t

ch t l n tinh th n. ấ ẫ ầ

Tuy nhiên, công tác khuy n nông còn g p r t nhi u khó khăn c n s quan ầ ự ặ ấ ế ề

tâm nhi u h n các c p, các ngành và chính quy n đ a ph ng. Kinh phí dành cho ề ơ ề ị ấ ươ

khuy n nông còn ít nên nh h ng đ n k t qu c a ho t đ ng khuy n nông. ế ả ưở ạ ộ ả ủ ế ế ế

2

Trình đ c a ng i dân khác nhau nên khó l a ch n ph ộ ủ ườ ự ọ ươ ộ ng pháp phù h p. Đ i ợ

ngũ CBKN còn thi u và khuy n nông c s năng l c còn h n ch . ế ơ ở ự ế ế ạ

ế Do v y đ nghiên c u tác đ ng c a các ho t đ ng khuy n nông đ n ủ ạ ộ ứ ể ế ậ ộ

, xã h i t c và s phát tri n kinh t ự ể ế ộ ạ i xã đ ch ra nh ng m t đã làm đ ữ ể ặ ỉ ượ

nh ng m t còn t n t ặ ồ ạ ủ ặ i c a các ho t đ ng khuy n nông. Ch ra nh ng m t ế ạ ộ ữ ữ ỉ

đã làm đ i dân nhìn th y đ c các tác đ ng tích c c c a các c ượ đ ng ể ườ ấ ượ ự ủ ộ

ho t đ ng khuy n nông đ n s phát tri n kinh t , xã h i đ h tham gia ế ự ạ ộ ế ể ế ộ ể ọ

vào các ho t đ ng khuy n nông nhi u h n áp d ng các TBKT đ nâng ề ạ ộ ụ ể ế ơ

i đ kh c ph c và cao cu c s ng c a h . Ch ra nh ng m t còn t n t ỉ ồ ạ ể ữ ủ ụ ặ ắ ộ ố ọ

ế đ a ra các bi n pháp nh m góp ph n đ y m nh các ho t đ ng khuy n ầ ạ ộ ư ệ ằ ẩ ạ

nông đ t hi u qu h n. Xu t phát t ả ơ ể ạ ấ ừ ự ủ th c ti n đó và s đ ng ý c a ự ồ ễ

tr ng Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên, khoa Kinh T & PTNT ườ ế ạ ọ và sự

h : ướ ng d n nhi ẫ ệ t tình c a Th.S Nguy n H u Giang tôi th c hi n đ tài ữ ự ủ ễ ệ ề

“Nghiên c u tác đ ng c a các ho t đ ng khuy n nông đ i v i s phát ạ ộ ố ớ ự ứ ủ ộ ế

tri n kinh t - xã h i t i xã Ng c Khê, huy n Trùng Khánh, t nh Cao ể ế ộ ạ ọ ệ ỉ

B ng”. ằ

1.2. M c đích nghiên c u ụ ứ

Trên c s đánh giá k t qu và tác đ ng t ơ ở ế ả ộ ừ ế các ho t đ ng khuy n ạ ộ

nông c a Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đ n s phát tri n KTXH ế ự ủ ế ệ ể ạ

t ạ i xã Ng c Khê đ đ xu t m t s gi ể ề ộ ố ả ấ ọ ạ ộ i pháp nh m đ y m nh ho t đ ng ằ ẩ ạ

khuy n nông c a đ a ph ng trong th i gian t i. ủ ị ế ươ ờ ớ

1.3. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

- Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v khuy n nông, ệ ố ơ ở ự ễ ề ế ầ ậ

ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế

ạ ộ - Đánh giá k t qu ho t đ ng và nh ng tác đ ng c a các ho t đ ng ạ ộ ữ ủ ế ả ộ

ế khuy n nông mà Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đã th c hi n đ n ự ế ệ ệ ế ạ

i xã Ng c Khê trong nh ng năm g n đây. s phát tri n KTXH t ể ự ạ ữ ầ ọ

3

- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ạ ộ i pháp đ nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng ả ủ ể ệ

khuy n nông trên đ a bàn nghiên c u. ị ứ ế

4

1.4. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề

* Ý nghĩa h c t p và nghiên c u khoa h c ọ ọ ậ ứ

Thông qua quá trình làm đ tài giúp cho sinh viên áp d ng ki n th c lý ụ ứ ề ế

thuy t vào trong th c ti n, b sung nh ng ki n th c còn thi u sót. ự ễ ữ ứ ế ế ế ổ

* Ý nghĩa th c ti n: ự ễ

c nh ng h n ch trong ho t đ ng khuy n nông t Th y đ ấ ượ ạ ộ ữ ế ế ạ ạ ạ i Tr m

khuy n nông. T k t qu nghiên c u làm c s đ tham kh o cho các nhà ơ ở ể ừ ế ứ ế ả ả

qu n lý, các CBKN đ a ra các gi ư ả ả ạ ộ i pháp nh m giúp cho các ho t đ ng ằ

khuy n nông có hi u qu . ả ế ệ

5

PH N 2Ầ

T NG QUAN TÀI LI U

2.1. C s lý lu n ơ ở ậ

2.1.1. Khái ni m v khuy n nông ế ệ ề

2.1.1.1. Đ nh nghĩa khuy n nông ế ị

Thu t ng “Extension” có ngu n g c Anh. Năm 1886 m t s tr ồ ố ở ữ ậ ở ộ ố ườ ng

ằ đ i h c nh Cambridge và Oxford đã s d ng thu t ng “Extension” nh m ạ ọ ử ụ ữ ư ậ

m c tiêu m r ng giáo d c đ n ng i dân, do v y “Extension” đ ụ ế ở ộ ụ ườ ậ ượ ề ớ c hi u v i

nghĩa là tri n khai, m r ng, ph bi n, phô c p, làm lan tuy n…N u đ ổ ế ở ộ ể ề ế ậ ượ c

ghép v i t “Agricultura” thành “Agricultura Extension” thì d ch là khuy n nông ớ ừ ế ị

và hi n nay đôi khi ch nói Extension ng i ta cũng hi u nó là khuy n nông. ệ ỉ ườ ể ế

Khuy n nông đ c t ế ượ ổ ụ ch c b ng nhi u cách khác nhau và ph c ứ ề ằ

ộ v nhi u m c đích có quy mô khác nhau. Vì v y khuy n nông là m t ụ ụ ề ế ậ

thu t ng khó đ nh nhĩa đ c m t cách chính xác, nó thay đ i tùy theo ữ ậ ị ượ ộ ổ

l i ích mà nó mang l i. ợ ạ

D i đây là m t s đ nh nghĩa khuy n nông khác nhau: ộ ố ị ướ ế

Khuy n nông đ ế ượ c đ nh nghĩa nh là m t ti n trình c a vi c lôi kéo ộ ế ư ủ ệ ị

qu n chúng tham gia vào vi c tr ng và qu n lý cây tr ng m t cách t ệ ầ ả ồ ồ ộ ự

nguy n (D.Mahony, 1987). ệ

Khuy n nông khuy n lâm đ c xem nh m t ti n trình c a vi c hòa ế ế ượ ư ộ ế ủ ệ

nh p các ki n th c khoa h c k thu n hi n đ i, các quan đi m k năng đ ậ ọ ỹ ứ ế ệ ể ậ ạ ỹ ể

gi ng s ả i quy t cái gì c n làm, cách th c trên c s c ng đ ng đ a ph ứ ơ ở ộ ế ầ ồ ị ươ ử

i ch v i s tr giúp t bên ngoài đ có kh d ng các ngu n tài nguyên t ồ ụ ạ ỗ ớ ự ợ ừ ể ẳ

năng v ch c FAO, 1987) ượ t qua các tr ng i g p ph i (Theo t ạ ặ ả ở ổ ứ

6

Khuy n nông khuy n lâm là s giao ti p thông tin t nh táo nh m giúp ự ế ế ế ằ ỉ

ắ nông dân hình thành các ý ki n h p lý và t o ra các quy t đ nh đúng đ n ế ị ế ạ ợ

[16].

ữ Khuy n nông khuy n lâm là làm vi c v i nông dân, l ng nghe nh ng ệ ế ế ắ ớ

khó khăn, các nhu c u và giúp h t ọ ự ầ quy t đ nh l y v n đ chính c a h ấ ế ị ủ ề ấ ọ

(Malla, 1988).

Khuy n nông là m t t t ng quát đ ch t t c các công vi c có liên ộ ừ ổ ỉ ấ ả ế ể ệ

quan đ n s nghi p phát tri n nông thôn, đó là m t h giáo d c ngoài nhà ế ự ộ ệ ụ ệ ể

tr ng, trong đó có c ng i già và tr em h c b ng cách th c hành ườ ả ườ ẻ ự ằ ọ

(Thomas).

Qua r t nhi u khái ni m trên chúng ta có th tóm l ệ ể ề ấ ạ ể ể i và có th hi u

khuy n nông theo hai nghĩa: ế

Khuy n nông hi u the nghĩa r ng: Khuy n nông là khái ni m chung ể ế ệ ế ộ

t c các ho t đ ng h tr s nghi p xây d ng và phát tri n nông đ ch t ẻ ỉ ấ ả ỗ ợ ự ạ ộ ự ệ ể

thôn.

ụ Khuy n nông theo nghĩa h p: Khuy n nông là m t ti n trình giáo d c ộ ế ẹ ế ế

không chính th c mà đ i t ố ượ ứ ế ng c a nó là nông dân. Ti n trình này đem đ n ủ ế

cho nông dân nh ng thông tin và nh ng l ữ ữ ờ i khuyên nh m giúp h gi ằ ọ ả i

quy t nh ng v n đ ho c nh ng khó khăn trong cu c s ng. Khuy n nông ộ ố ữ ữ ề ế ế ấ ặ

h tr ỗ ợ phát tri n các ho t đ ng s n xu t nâng cao hi u qu canh tác đ ấ ạ ộ ể ệ ả ả ể

ng cu c s ng c a nông dân và gia đình h không ng ng c i thi n ch t l ả ấ ượ ừ ệ ộ ố ủ ọ

[4].

2.1.1.2. Công tác khuy n nông là gì? ế

Nh đã bi ư ế t trình đ và ch t l ộ ấ ượ ộ ng s n xu t nông nghi p ph thu c ụ ệ ả ấ

và r t nhi u y u t . M t s các y u t đó ít nhi u do các đi u ki n t ế ố ề ấ ộ ố ế ố ệ ự ề ề

nhiên quy t đ nh nh khí h u, đ a hình và lo i đ t. Các y u t ạ ấ ế ị ế ố ả ấ s n xu t ư ậ ị

khác nhau v nguyên t c có th thay đ i đ c, song đòi h i v n đ u t dài ổ ượ ể ề ắ ỏ ố ầ ư

7

ng không đ t đ c. Các công trình th y l h n và l n lao th ớ ạ ườ ạ ượ ủ ợ ả ạ i và c i t o

đ t v i quy mô l n là nh ng ví d . Song kinh nghi m nhi u n i trên th ấ ớ ụ ữ ệ ề ớ ơ ế

gi i cho th y nhi u ti n b l n có th đ t đ ớ ể ạ ượ ộ ớ ế ề ấ ề c mà không c n nhi u ầ

ph ươ ằ ng ti n to l n. Mùa màng x u, chăn nuôi kém có th c i ti n b ng ể ả ế ệ ấ ớ

ph ng pháp gieo c y và bi n pháp chăn nuôi. Đ t b c màu có th làm giàu ươ ấ ạ ệ ể ấ

b ng phân bón, phân hóa h c và lao đ ng kh c c năng su t th p có th ằ ổ ự ấ ấ ọ ộ ể

ng ti n thích h p. c i thi n hi u qu h n b ng các d ng c , ph ả ả ơ ụ ụ ệ ệ ằ ươ ệ ợ

Các tr m th c hi n và các vi n nghiên c u b n r n trong su t bao ậ ộ ứ ự ệ ệ ạ ố

nhiêu năm đ thu th p các ki n th c c b n đ đ t đ ứ ơ ả ể ạ ượ ể ế ậ ả ế c nh ng c i ti n ữ

đó. Vâng, trên th gi i còn r t nhi u ng vùng nông thôn không đ ế ớ ề ấ i ườ ở ượ c

h ng th l i ng đó mà nguyên nhân chính là các thông ưở ụ ợ ích c a các ý t ủ ưở

tin v k thu t nông nghi p m i đã không đ n đ ề ỹ ệ ế ậ ớ ượ c v i h . Cán b ọ ớ ộ

nghiên c u có ít thì gi ứ ờ ho c c h i đ trao đ i tr c ti p v i nông dân. ổ ơ ộ ể ự ế ặ ớ

i nông dân trung bình khó Ngay c khi h có d p đi n a thì nh ng ng ị ữ ữ ả ọ ườ

lòng hi u đ ể ượ c ngôn ng chuyên nghành c a h . Vì th m c đích chính ủ ế ụ ữ ọ

c a công tác khuy n nông là b c nh p c u cho kho ng cách này: Đem ủ ế ắ ầ ả ị

ng pháp canh tác, v nh ng thông tin c p nh p và đáng tin c y v ph ậ ữ ề ậ ậ ươ ề

ữ kinh tế gia đình, phát tri n c ng đ ng và các ch đ liên quan cho nh ng ủ ề ể ộ ồ

ng ườ ầ i c n đ n nó b ng cách d hi u và có ích cho h [17]. ễ ể ế ằ ọ

2.1.2. N i dung ho t đ ng c a khuy n nông ạ ộ ủ ộ ế

Theo Ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông quy ề ế ị ị

đ nh n i dung ho t đ ng c a khuy n nông bao g m nh ng đi u sau: ế ị ạ ộ ủ ữ ề ộ ồ

* B i d ồ ưỡ ng, t p hu n và đào t o ạ ấ ậ

- Đ i t ng: ố ượ

+ Nông dân ngành ngh s n xu t, ch bi n, bao qu n, tiêu th trong ế ế ề ả ụ ấ ả

ệ nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, thu nông, c đi n nông nghi p, ệ ơ ệ ư ệ ệ ỷ

ngành ngh nông thôn, các d ch v nông nghi p nông thôn bao g m: gi ng, ụ ệ ề ồ ố ị

nông nghi p, thi b o v th c v t, thú y, v t t ậ ả ệ ự ậ ư ệ ế ị t b , máy c khí, công c ơ ụ

8

nông nghi p, thu nông, n c s ch, v sinh môi tr ệ ỷ ướ ạ ệ ườ ư ng nông thôn. Ch a

tham gia ch c h tr . ươ ng trình đào t o d y ngh do Nhà n ạ ề ạ ướ ỗ ợ

+ Ng i ho t đ ng khuy n nông là các cá nhân tham gia th c hi n các ườ ạ ộ ự ệ ế

ho t đ ng h tr nông dân đ phát ti n s n xu t, kinh doanh, trong các lĩnh ể ả ạ ộ ỗ ợ ể ấ

v c nông, lâm, ng nghi p. ự ư ệ

9

- N i dung: ộ

+ B i d ng, t p hu n, cho nông dân ki n th c v chính sách, pháp ồ ưỡ ứ ế ề ậ ấ

lu t.ậ

+ T p hu n, tuyên truy n cho nông dân, v k năng s n xu t, t ề ỹ ấ ổ ứ ch c, ề ậ ấ ả

qu n lý s n xu t kinh doanh trong các lĩnh v c nông nghi p. ự ệ ả ấ ả

i ho t đ ng khuy n nông nâng cao trình đ + T p hu n cho ng ấ ậ ườ ế ạ ộ ộ

chuyên môn nghi p v . ệ ụ

- Hình th c:ứ

+ Thông qua mô hình trình di n.ễ

+ T ch c các l p h c ng n h n g n lý thuy t v i th c hành. ạ ổ ứ ế ớ ự ắ ắ ọ ớ

+ Thông qua các ph ng ti n truy n thông: báo, đài, tài li u (sách, đĩa ươ ệ ệ ề

CD – DVD).

+ Qua ch ng trình đào t o t xa trên kênh truy n thanh, truy n hình, ươ ạ ừ ề ề

xây d ng kênh truy n thanh dành riêng cho nông nghi p, nông dân, nông ự ệ ề

thôn, u tiên là đào t o nông dân truy n hình. ư ề ạ

+ Thông qua thông tin đi n t khuy n nông trên internet. ệ ử ế

+ T ch c kh o sát h c t p trong và ngoài n c. ổ ứ ọ ậ ả ướ

- T ch c tri n khai: ổ ứ ể

+ Vi c đào t o nông dân và đào t o ng i ho t đ ng khuy n nông do ệ ạ ạ ườ ạ ộ ế

các t ch c khuy n nông trong và ngoài n c th c hi n các ho t đ ng h ổ ứ ế ướ ạ ộ ự ệ ỗ

tr nông dân đ phát tri n s n xu t, kinh doanh, trong các lĩnh v c nông ự ể ể ả ấ ợ

nghi p.ệ

+ Gi ng viên n ng c t là các chuyên gia, cán b khuy n nông có trình ế ả ồ ố ộ

lên, các nông dân gi i, các cá nhân đi n hình tiên ti n, có đ đ i h c tr ộ ạ ọ ở ỏ ể ế

nhi u kinh nghi m trong s n xu t kinh doanh, có đóng góp c ng hi n cho ế ề ệ ấ ả ố

xã h i, c ng đ ng, đã qua đào t o v k năng khuy n nông. ộ ộ ề ỹ ế ạ ồ

* Thông tin tuyên tuy nề

10

Ph bi n ch tr ng, đ ng l i c a đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà ổ ế ủ ươ ườ ố ủ ả ậ ủ

n ướ c thông qua h th ng truy n thông đ i chúng và các t ch c chính tr xã h i. ộ ạ ổ ứ ệ ố ề ị

Ph bi n ti n b khoa h c k thu t và công ngh , các đi n hình tiên ậ ổ ế ệ ể ế ộ ọ ỹ

ạ ti n trong s n xu t, kinh doanh thông qua h th ng thông tin đ i chúng, t p ệ ố ế ả ấ ạ

ợ chí khuy n nông, tài li u khuy n nông, h i ngh , h i th o, h i thi, h i ch , ị ộ ế ệ ế ả ộ ộ ộ

tri n lãm, di n đàn và các hình th c thông tin tuyên tuy n khác, xu t b n và ấ ả ứ ề ể ễ

phát hành n ph m khuy n nông. ẩ ế ấ

* Trình di n và nhân r ng mô hình ễ ộ

Xây d ng các mô hình trình di n v các ti n b khoa h c và công ự ề ế ễ ộ ọ

ngh phù h p v i t ng đ a ph ớ ừ ệ ợ ị ươ ng, nhu c u c a ng ầ ủ ườ ả i s n xu t và đ nh ấ ị

h ng các ngành các mô hình th c hành s n xu t t ướ ấ ố ắ ụ ả t g n v i tiêu th s n ự ả ớ

ph m.ẩ

Xây d ng các mô hình ng d ng khoa h c công ngh cao trong nông ứ ụ ự ệ ọ

nghi p.ệ

Xây d ng mô hình t ự ổ ứ ệ ch c, qu n lý s n xu t, kinh doanh nông nghi p ả ấ ả

hi u qu và b n v ng. ề ữ ệ ả

Chuy n giao k t qu khoa h c và công ngh t ệ ừ ể ế ả ọ ễ các mô hình trình di n,

đi n hình s n xu t tiên ti n ra di n r ng. ệ ộ ế ể ấ ả

* T v n và d ch v ư ấ ị ụ

Chính sách và pháp lu t liên quan đ n phát tri n nông nghi p, nông ể ế ệ ậ

thôn.

ng d ng ti n b khoa h c và công ngh , tô ch c, qu n lý đ nâng Ứ ứ ụ ệ ế ể ả ộ ọ

cao năng su t, ch t l ng, an toàn v sinh th c ph m, gi m giá thành, nâng ấ ượ ấ ự ệ ả ẩ

cao s c c nh tranh c a s n ph m. ứ ạ ủ ả ẩ

Kh i nghi p cho ch trang tr i, doanh nghi p v a và nh v l p d ỏ ề ậ ừ ủ ệ ệ ạ ở ự

án đ u t , tìm ki m m t b ng s n xu t, huy đ ng v n, tuy n d ng và đào ầ ư ặ ằ ụ ể ế ả ấ ố ộ

ng. t o, l a ch n công ngh , tìm ki m th t ạ ị ườ ự ế ệ ọ

11

H p đ ng tiêu th s n ph m, h p đ ng b o hi m s n xu t kinh ợ ủ ả ể ả ẩ ấ ả ợ ồ ồ

doanh.

nông nghi p. Cung ng v t t ứ ậ ư ệ

Ngoài ra còn t v n và d ch v khác liên quan đ n phát tri n nông ư ấ ụ ể ế ị

nghi p và nông thôn. ệ

* H p tác qu c t ố ế ề v khuy n nông ế ợ

Tham gia th c hi n ho t đ ng khuy n nông trong các ch ng trình ạ ộ ự ế ệ ươ

h p tác qu c t ợ . ố ế

Trao đ i kinh nghi m khuy n nông v i các t ch c, cá nhân n ệ ế ổ ớ ổ ứ ướ c

ngoài và t ch c qu c t theo quy đ nh cua pháp lu t Vi t Nam. ổ ứ ố ế ậ ị ệ

Nâng cao năng l c, trình đ ngo i ng cho ng ữ ự ạ ộ ườ ế i làm công tác khuy n

nông thông qua các ch và ch ươ ng trình h p tác qu c t ợ ố ế ươ ọ ậ ng trình h c t p

kh o sát trong và ngoài n c. ả ướ

2.1.3. Ch c năng và yêu c u c a khuy n nông ầ ủ ứ ế

2.1.3.1. Ch c năng c a khuy n nông ứ ủ ế

Đào t o, t p hu n nông dân: t ch c các khóa t p hu n, xây d ng mô ạ ậ ấ ổ ứ ự ấ ậ

hình, tham quan, h i th o đ u b cho nông dân. ả ầ ộ ờ

Trao đ i truy n bá thông tin: bao g m vi c s lý, l a ch n các thông ồ ệ ử ự ề ổ ọ

t, phù h p t tin c n thi ầ ế ợ ừ các ngu n khác nhau đ ph bi n cho nông dân ể ổ ế ồ

giúp h cùng nhau chia s và h c t p. ọ ậ ẻ ọ

Giúp nông dân gi i quy t các v n đ khó khăn t i đ a ph ng ả ế ề ấ ạ ị ươ

Giám sát và đánh giá ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế

Ph i h p nông dân t ố ợ ổ ớ ch c các th nghi m phát tri n k thu t m i, ứ ử ệ ể ậ ỹ

ệ ho c th nghi m ki m tra tính phù h p c a k t qu nghiên c u trên hi n ợ ủ ứ ử ệ ể ế ặ ả

tr ng, t đó làm c s cho vi c khuy n khích lan r ng. ườ ừ ơ ở ệ ế ộ

H tr nông dân v kinh nghi m qu n lý kinh t h gia đình, phát ỗ ợ ề ệ ả ế ộ

tri n s n xu t quy mô trang tr i. ể ả ấ ạ

12

Tr giúp ng i dân k thu t b o qu n nông s n theo quy mô h gia đình ợ ườ ậ ả ả ả ộ ỹ

Tìm ki m và cung c p cho nông dân các thông tin v giá c th tr ả ị ườ ng ề ế ấ

tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ

2.1.3.2. Yêu c u c a khuy n nông ầ ủ ế

C th cho t ng cây và con do đ i t ụ ể ố ượ ừ ng c a s n xu t nông nghi p là ấ ủ ả ệ

sinh v tậ

ệ Phù h p v i đ c đi m KTXH c a t ng vùng do s n xu t nông nghi p ủ ừ ớ ặ ể ấ ả ợ

di n ra trong ph m vi không gian r ng ễ ạ ộ

K p th i do nông nghi p có tính th i v ờ ụ ệ ờ ị

Phù h p v i t ng đ i t ớ ừ ố ượ ợ ấ ng khuy n cáo, do nông dân không đ ng nh t ế ồ

ngu n l c và nhân l c. ồ ự ự

D th y, d nghe, d hi u và d làm theo ễ ể ễ ấ ễ ễ

c mong mu n c a dân Đáp ng đ ứ ượ ố ủ

Tăng kh năng đ nông dân t giúp đ cho mình ể ả ự ỡ

Hi u qu và ti ệ ả ế t ki m ệ

2.1.4. Các nguyên t c ho t đ ng c a khuy n nông ạ ộ ủ ế ắ

Theo Ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông thì ề ế ị ị

các nguyên t c khuy n nông bao g m các nguyên t c sau: ế ắ ắ ồ

Xu t phát t ấ ừ ệ nhu c u c a nông dân và yêu c u phát ti n nông nghi p ầ ủ ể ầ

c. c a Nhà n ủ ướ

Phát huy vai trò ch đ ng, tích c c và tham gia t nguy n c a nông ủ ộ ự ự ủ ệ

dân trong ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế

ệ Liên k t ch t ch gi a nhà qu n lý, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p ẽ ữ ế ặ ả ọ

v i nông dân và gi a nông dân v i nông dân. ớ ữ ớ

Xã h i hoá ho t đ ng khuy n nông, đa d ng hóa d ch v khuy n nông ạ ộ ụ ế ế ạ ộ ị

các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đ huy đ ng ngu n l c t ể ồ ự ừ ộ ổ ứ ướ ướ

tham gia ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế

13

Dân ch , công khai, có s giám sát c a c ng đ ng. ự ủ ộ ủ ồ

N i dung, ph ộ ươ ị ng pháp khuy n nông phù h p v i t ng vùng mi n, đ a ợ ớ ừ ề ế

bàn và nhóm đ i t ố ượ ng nông dân, c ng đ ng dân t c khác nhau. ồ ộ ộ

2.1.5. M c tiêu c a t ch c khuy n nông ủ ổ ứ ụ ế

Theo ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông thì ề ế ị ị

m c tiêu c a khuy n nông Vi t Nam đ c c th là: ụ ủ ế ệ ượ ụ ể

Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a ng i s n xu t đ tăng ả ả ủ ệ ấ ườ ả ấ ể

thu nh p, thoát đói nghèo, làm giàu thông qua các ho t đ ng đào t o nông ạ ộ ậ ạ

dân v ki n th c, k năng và các ho t đ ng cung ng d ch v đ h tr ụ ể ỗ ợ ề ế ạ ộ ứ ứ ỹ ị

ệ nông dân s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao, thích ng các đi u ki n ệ ứ ề ả ấ ạ ả

sinh thái, khí h u và môi tr ng. ậ ườ

Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p theo h ng phát ơ ấ ể ầ ị ế ệ ướ

tri n s n xu t hàng hóa, nâng cao năng su t, ch t l ng, an toàn v sinh ể ả ấ ượ ấ ấ ệ

th c ph m đáp ng nhu c u trong n ự ứ ẩ ầ ướ ế c và xu t kh u. Thúc đ y ti n ấ ẩ ẩ

ự trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn, xây d ng ệ ệ ệ ạ

nông thôn m i, đóng góp cho đ m b o an ninh l ả ả ớ ươ ổ ng th c qu c gia, n ố ự

ng. đ nh kinh t ị ế , xã h i, b o v môi tr ả ệ ộ ườ

Huy đ ng ngu n l c t các t ch c, cá nhân trong n c và n ồ ự ừ ộ ổ ứ ướ ướ c

ngoài tham khuy n nông. ế

2.1.6. Vai trò và nhi m v c a cán b khuy n nông ụ ủ ộ ế ệ

2.1.6.1.Vai trò c a cán b khuy n nông ủ ế ộ

ể CBKN có trách nhi m cung c p thông tin, giúp đ nông dân hi u ệ ấ ỡ

đ ượ ả c và giám quy t đ nh m t v n đ c th . Khi nông dân quy t đ nh ph i ề ụ ể ộ ấ ế ị ế ị

chuy n giao ki n th c đ nông dân áp d ng thành công cách làm m i đó. ụ ứ ế ể ể ớ

Nh v y, CBKN có vai trò đem ki n th c đ n cho nông dân và giúp h s ứ ế ư ậ ọ ử ế

d ng ki n th c đó. ế ụ ứ

M t ặ khác khi làm công tác khuy n nông cán b ph i d a vào chính ế ả ự ộ

sách hi n hành c a nhà n c và ph ng pháp phát tri n nông lâm ủ ệ ướ ươ ể

nghi p và nông thôn. ệ

14

Theo quan đi m khuy n nông m i, ng i CBKN th ế ể ớ ườ ườ ng ít b ràng ị

bu c vào nh ng ch tiêu k ho ch c th c a t ng ch ế ụ ể ủ ừ ữ ạ ộ ỉ ươ ế ng trình khuy n

nông. Đi u quan tr ng h n là các m c tiêu, nhi m v c a ch ng trình ụ ủ ụ ệ ề ọ ơ ươ

khuy n nông thì ng i CBKN ph i ch đ ng, n l c c g ng đ ng viên, ế ườ ỗ ự ố ắ ủ ộ ả ộ

t ổ ch c ng ứ ườ ố i dân tham gia tích c c vào ho t đ ng khuy n nông. Mu n ạ ộ ự ế

i CBKN ph i th ng xuyên h tr và đ ng viên nông dân phát v y ng ậ ườ ả ườ ỗ ợ ộ

huy nh ng ti m năng và sáng ki n c a h đ chu đ ng gi ọ ể ủ ữ ế ề ộ ả ữ i quy t nh ng ế

v n đ trong cu c s ng. CBKN ph i phân tích tình hu ng c a nông dân ả ấ ủ ề ộ ố ố

tr ướ c khi quy t đ nh cách t ế ị ố t nh t đ giúp đ h . ỡ ọ ấ ể

Tóm l i đào t o, Ng ạ

i CBKN bao g m nh ng vai trò: Ng ạ i c v n, Ng ứ

i thông tin, Ng i qu n lý, Ng ườ ườ ả i t ườ ổ ườ i ườ i ườ i b n, Ng ườ ạ i hành đ ng, Ng ộ ệ

ữ ồ i cung c p, Ng ấ ườ i t o đi u ki n, Ng ườ ề i tr ng tài. ch c, Ng lãnh đ o, Ng ạ i, Ng môi gi ớ

ườ ố ấ ườ ạ ườ ọ ệ ế

ng và nông dân ụ ủ ầ ủ ị

2.1.6.2. Nhi m v c a cán b khuy n nông ộ Tìm hi u yêu c u c a đ a ph ươ Thu th p và phân tích tài li u ể ậ

i đ a ph ng ạ ị ươ ế

c m t và lâu dài ự ế ắ

ướ ng pháp th c hi n ệ ụ ạ ươ ự

ổ ứ ậ ch c đoàn th tham gia ch ể

ng trình ươ li u, tin bài cho ệ n đ nh m c tiêu cho ch ng trình khuy n nông t Ấ ị ươ L p k ho ch th c hiên tr ậ Đ ra ph ề Ph bi n, v n đ ng nông dân, t ộ ổ ế ể ế ễ ấ ư ệ

t báo cáo ch ng trình khuy n ươ ế ả

2.1.7. Các ph khuy n nông, các đi m trình di n, tham quan, cung c p t c quan thông tin đ i chúng. ơ Đánh giá k t qu và vi ế ế ng pháp khuy n nông ươ

ả ượ

i ta th ụ ủ ườ ể ự ợ c nhi m v c a mình CBKN c n ph i có ph ầ ng hay dùng 3 ph ươ

ế ệ ườ ế ệ ệ ạ ộ

ươ ế

ươ ươ ng pháp này không có ph ế ử ụ ươ ả

ươ ng pháp kia nên c n ph i ph i h p các ph ng pháp đ có th ươ ng ế ng pháp khuy n ng pháp khuy n nông cá ươ ng ng pháp s d ng ph ng pháp nào ể ố ợ ươ ươ ể ầ ả

Đ th c hi n đ pháp phù h p. Hi n nay, ng nông vào các ho t đ ng khuy n nông đó là: ph ng pháp khuy n nông theo nhóm, ph nhân, ph ti n thông tin đ i chúng. C 3 ph ệ ạ t h n ph t ố ơ h tr cho nhau. ỗ ợ

15

ng pháp khuy n nông cá nhân ế

* Ph ươ Là ph ng pháp mà ng i CBKN ti p xúc v i t ng các nhân, t ng h ớ ừ

ế i pháp và t v n cho h gi ườ ể ươ ể ư ấ ả

ng pháp này đ ọ ả ạ ộ ươ

ứ ề ế

ư ử ư ế ệ ạ ơ ọ

ộ ừ i quy t các nông dân đ trao đ i, tìm hi u, gi ế ổ ế c s d ng trong ho t đ ng khuy n v n đ n y sinh. Ph ượ ử ụ ấ i nhi u hình th c khác nhau nh : CBKN đ n thăm nông dân, nông nông d dân đ n thăm c quan khuy n nông, g i th riêng, g i đi n tho i, nh ng ữ cu c g p g b t ch t. ề ả ướ ế ộ ặ ỡ ấ

Ư ể ủ ả ợ ủ

ủ ể ư ố ả ờ

ạ + u đi m: c ng c lòng tin và tranh th tình c m c a nông dân, t o c b u không khí tho i mãi và m cúng, CBKN có th đ a ra l i khuyên ấ ơ đ ượ ầ sát v i yêu c u c a h nông dân h n. ầ ủ ộ ớ

+ Nh c đi m: t n th i gian, quá trình ph bi n thông tin ch m, d ượ ổ ế ậ ễ

ờ gây đ k trong c ng đ ng. ố ồ ể ộ ỗ ỵ

* Ph ng pháp khuy n nông theo nhóm ươ ế

ch c nhi u nông dân l ổ ợ ươ

Là ph ng pháp t p h p và t ứ ậ ch c các ho t đ ng khuy n nông. Ph ế ạ ộ ươ

ế

ệ ư ộ ọ ượ ữ

i thành nhóm ề ạ ng pháp ho t đ ng theo nhóm ạ ộ c s d ng r ng rãi trong các ho t đ ng khuy n nông hi n nay và nó ạ ộ i nh ng hình th c khác nhau nh : h i h p có s ự ứ ọ ậ ng pháp, h i th o đ u b , đi tham quan h c t p, ờ ả ướ ươ ầ ộ

đ t ể ổ ứ đ ộ ượ ử ụ cũng đ c th hi n d ể ệ tham gia, trình di n ph ễ t p hu n k thu t. ậ ậ ấ ỹ

ổ ậ ự ố

Ư ể ủ ả ế ế ỹ

+ u đi m: tính ph c p thông tin cao, t n ít nhân l c, kh i d y ơ ậ ấ s tham gia c a dân, c i ti n k thu t do dân góp ý ki n, phát hi n v n ệ ậ ự đ m i nhanh chóng. ề ớ

+ Nh c đi m: kinh phí l n, dân trí th p, đi u ki n kinh t khó khăn. ượ ể ề ệ ấ ớ ế

* Ph ng pháp s d ng ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ ử ụ ươ ệ ạ

Là ph ng pháp đ ươ ượ ươ

c th c hi n b ng ph ng ti n nghe (đài), ph ệ ng ti n nhìn (tranh nh, m u v t) ph ằ ệ ệ ả ươ ẫ ậ ọ ươ ng ươ ng

ự ti n đ c (sách, báo, t p chí) ph ạ ti n nghe nhìn (tivi, phim nh a, phim video) ệ ệ ự

+ u đi m: ph m vi tuyên truy n r ng, ph c v đ ụ ụ ượ ề ộ ạ c nhi u ng ề ườ i,

m i n i, truy n thông tin nhanh và chi phí th p. ề ấ Ư ể ạ ở ọ ơ

linh ho t + Nh c đi m: không có l i khuyên và s giúp đ c th cho t ng cá nhân ự ỡ ụ ể ừ ể ờ

ượ 2.2. C s th c ti n ơ ở ự ễ

16

2.2.1. Vài nét v t ch c ho t đ ng khuy n nông trên th gi ề ổ ứ ạ ộ ế

Trên th gi i khuy n nông đã ra đ i r t s m đ c bi c có ướ

ế ớ n n nông nghi p phát tri n và đ ệ ề ờ ấ ớ ừ ượ ế

ầ ộ ộ ế ể ệ i ế ớ t là các n ệ ặ ch c: các t ổ ứ ự

Scotlen (1723 – 1743), sau đó là h i c a Pháp (1761), c ti n hành t ế Các h i nông nghi p: H i nông nghi p đ u tiên th c hi n khuy n ỹ ệ Anh, M ở ệ ộ ủ

nông ở (1784). Tr ng Đ i h c và Trung h c chuyên nghi p: Đ i h c Cambridge ọ ườ ạ ọ ở

ạ ọ Anh (1866), các l p nông dân l n tu i ớ

ng đã tài tr ề ở ị

ự ế

ươ ủ ế ệ ố ế

ệ M (1880). ổ ở ỹ ớ ch c phi chính ph : nhi u chính quy n ợ đ a ph Các t ề ủ ổ ứ 1850, sau đó chính ph đã tr c ti p cho các t ế ch c làm khuy n nông t ứ ừ ổ ố qu n lý các ho t đ ng khuy n nông hình thành h th ng khuy n nông qu c ạ ộ ả gia.

Các n c phát tri n t là Anh) t ặ ở

châu Âu (đ c bi ng d n v các ch ề ẫ năm 1600 – 1700 ự ng trình gi ng d y, làm th c ừ ả ạ

ướ đã có nhi u tài li u h ề hành trong vi c tr ng c y, chăn nuôi, xe t ệ ươ , d t v i… ể ở ướ ấ ệ

Ti n thân t ơ ệ ả châu Âu và B c M là h i nông ệ ồ ch c khuy n nông ổ ứ ế ề ở ắ ộ ỹ

ch c Scotlen và m t s n c t nghi p đ ệ ượ ổ ứ ộ ố ướ c khác “H i nh ng ng ộ ữ ườ ả i c i

ti n ki n th c trong nông nghi p”. Nh ng h i này đ ữ ứ ế ệ ế ộ ượ ề c thành l p t o đi u ậ ạ

ki n cho các h i viên làm quen v i c i ti n nông nghi p, thi t l p các t ớ ả ế ệ ệ ộ ế ậ ổ

ch c nông nghi p đ a ph ng, ph bi n nh ng thông tin nông nghi p qua ứ ệ ị ươ ổ ế ữ ệ

các n ph m, bài báo ho c bài gi ng c a h . ủ ọ ấ ẩ ặ ả

Ho t đ ng khuy n nông c Châu âu có n n nông nghi p phát ạ ộ ế m t s n ở ộ ố ướ ệ ề

tri n.ể

ệ * T i Pháp, th k 15 – 16: M t s công trình khoa h c nông nghi p ộ ố ế ỷ ạ ọ

ra đ i nh : “Ngôi nhà nông thôn” c a Enstienne và Liebault nghiên c u v ủ ứ ư ờ ề

kinh t nông dân và khoa h c nông nghi p. Tác ph m di n tr ng nông ế ễ ệ ẩ ọ ườ

ệ nghi p c a Oliver de Serres đ c p đ n nhi u v n đè trong nông nghi p ề ậ ủ ế ề ệ ấ

nh c i ti n gi ng cây tr ng v t nuôi. Th k 18, c m t ph c p nông ư ả ế ế ỷ ụ ậ ồ ố ừ ổ ậ

nghi p, ho c chuy n giao k thu t đ n ng i nông dân đ c s d ng ph ậ ế ể ệ ặ ỹ ườ ượ ử ụ ổ

bi n. Giai đo n t sau chi n tranh th gi i th nh t đ n nay (1914 – 1918). ạ ừ ế ế ớ ế ứ ấ ế

17

ậ Trung tâm CETA (Centre Etuder Techniques Agricoles) nghiên c u k thu t ứ ỹ

nông nghi p đ u tiên đ ệ ầ c t ượ ổ ch c do sáng ki n c a nông dân vùng Pari ủ ứ ế

ho t đ ng v i nguyên t c: ng ạ ộ ắ ớ ườ ủ ộ i nông dân có trách nhi m và ch đ ng ệ

c s , ho t đ ng nhóm r t quan tr ng. trong công vi c, sáng ki n t ệ ế ừ ơ ở ạ ộ ấ ọ

* T i M : Năm 1845 t i Ohio.N. S. Townshned ch nhi m khoa Nông ạ ỹ ạ ủ ệ

ch c nh ng câu l c b nông dân t h c đ xu t vi c t ọ ệ ổ ề ấ ữ ứ ạ ộ ạ ệ i các qu n huy n ậ

và sinh ho t đ nh kỳ. Đây là ti n thân c a khuy n nông t ạ ị ủ ế ề ạ i M . ỹ

ạ Năm 1891 Bang New York dành 10.000 đô la cho khuy n nông đ i ế

h c.ọ

Năm 1892 Tr ng Đ i H c Chicago, Tr ng Wicosin b t đâug t ườ ạ ọ ườ ắ ổ

ng trình khuy n nông đ i h c. ch c ch ứ ươ ạ ọ ế

Năm 1907 có 42 tr ng Đ i h c trong đó 39 bang đã th c hi n công ườ ạ ọ ự ệ

tác khuy n nông. ế

Năm 1910 có 35 tr ườ ng Đ i h c đã có b môn khuy n nông ộ ạ ọ ế

Năm 1914 T ch c khuy n nông đ c hình thành chính th c M , có ổ ứ ế ượ ứ ở ỹ

1861 h i nông dân có v i 3050150 h i viên. ớ ộ ộ

T i châu Phi có mu n h n, vào nh ng năm 1960 – 1970 nhà n ữ ạ ộ ơ ướ ổ c t

ể ch c khuy n nông thu c B Nông nghi p. Các chính ph th c dân ki u ủ ự ứ ệ ế ộ ộ

c nông m i đ đ u nghiên c u vào ho t đ ng khuy n nông đ thu mua đ ạ ộ ớ ỡ ầ ứ ể ế ượ

s n thô nh : cà phê, ka cao, chè,…H ít chú đ n ho t đ ng khuy n nông ọ ả ạ ộ ư ế ế

ph c v các cây l ng th c. ụ ụ ươ ự

Ho t đ ng khuy n nông c a m t s n c châu Á ộ ố ướ ạ ộ ủ ế

* n đ : Th c hi n ch ng trình thi t l p 100 trung tâm khuy n nông và Ấ ộ ự ệ ươ ế ậ ế

m t văn phòng khuy n nông lâm trung ng, 10 trung tâm khuy n nông lâm ế ộ ươ ế

vùng nh m c i ti n s liên k t gi a các c s nghiên c u và chuy n giao công ả ế ự ế ữ ơ ở ứ ể ằ

ngh .ệ

* Nepal: Các ch ươ ng trình khuy n nông lâm đ ế c t ượ ổ ch c đ cung ể ứ

i dân s hi u bi c p cho ng ấ ườ ự ể ế t các chính sách m i v khuy n nông lâm, ớ ề ế

các lu t l , các l ậ ệ ợ ọ i ích có liên quan đ n qu n lý ngu n tài nguyên c a h . ủ ế ả ồ

18

Nhà n ướ ể c đào t o cán b khuy n nông lâm các c p c ng đ ng và phát tri n ấ ộ ế ạ ộ ồ

các khuy n nông lâm qua các ch ế ươ ạ ng trình truy n thanh đ i chúng, báo, t p ề ạ

chí và các tu n l cây tr ng qu c gia. ầ ễ ồ ố

* Thái lan: Có 3 t ch c ho t đ ng có liên quan đ n khuy n nông ổ ạ ọ ứ ế ế

khuy n lâm ế

C c lâm nghi p hoàng gia: Tri n khai các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ụ ể ệ ế

khuy n lâm trên các lĩnh v c nh b o v r ng, s d ng đ t tr ng cây. ư ả ử ụ ệ ừ ự ế ấ ồ

Ho t đ ng này đ c th c hi n và ch đ o b i các phòng Nông nghi p Lâm ạ ộ ượ ỉ ạ ự ệ ệ ở

nghi p Hoàng Gia, bao g m 21 c quan c p vùng và 72 c quan c p t nh. ấ ỉ ệ ấ ồ ơ ơ

ế H i nông dân: có ba phòng ch c năng là phòng khuy n nông khuy n ứ ế ộ

lâm, phòng t ổ ứ ch c ho t đ ng và phòng đ i ngo i. H i th c hi n ch c ố ạ ộ ự ứ ệ ạ ộ

năng khuy n nông lâm qua vi c c u n i gi a khu v c t ệ ầ ự ư ữ ế ố ủ nhân và chính ph .

H i phát tri n các tài li u tuyên truy n, đào t o và t o các hành lang pháp ề ể ệ ạ ạ ộ

lý thu n l i cho phát tri n nông lâm nghi p. ậ ợ ệ ể

- H i phát tri n c ng đ ng: T p chung chú tr ng đ n vi c tăng c ể ộ ệ ế ậ ộ ọ ồ ườ ng

b o v c p c ng đ ng. ả ệ ấ ộ ồ

* Philippin: H th ng khuy n nông đ c thành l p năm 1976. Nhà ệ ố ế ượ ậ

n ng trình ướ c xây d ng các chính sách, l p k ho ch, xây d ng các ch ậ ự ự ế ạ ươ

khuy n nông khuy n lâm và các d án phát tri n nông thôn. M ng l ự ế ể ế ạ ướ i

khuy n nông ch y u do các tr ủ ế ế ườ ng đ i h c, các vi n nghiên c u, các t ệ ạ ọ ứ ổ

ch c tình nguy n và các t ứ ệ ổ ch c phi chính ph th c hi n. N i dung đ ủ ự ứ ệ ộ ượ c

chú tr ng là nghiên c u, xây d ng và chuy n giao các mô hình canh tác trên ự ứ ể ọ

đ t d c nh SALT1, SALT2, SALT3 d a trên c s h p tác gi a các ấ ơ ở ợ ữ ự ư ố

tr ng đ i h c và c s nghiên c u. ườ ạ ọ ơ ở ứ

* Indonesia: H th ng khuy n nông đ c xây d ng t trung ệ ố ế ượ ự ừ ươ ế ng đ n

c hình thành c p c s . Các trung tâm khuy n nông đ ấ ơ ở ế ượ ở ộ các c p c ng ấ

4 đ n 8 cán b hi n tr đ ng, bao g m t ồ ồ ừ ộ ệ ế ườ ng v lâm nghi p, 7 đ n 12 cán ệ ế ề

2 đ n 3 xã. C n c có b nông nghi p. M i trung tâm ph trách t ộ ụ ệ ỗ ừ ả ướ ế

19

kho ng 7.000 cán b khuy n nông khuy n lâm, m i trung tâm có m t giám ế ế ả ộ ỗ ộ

sát.

2.2.2. Ho t đ ng khuy n nông t Nam ạ ộ ế Vi ở ệ

2.2.2.1. S hình thành và phát tri n khuy n nông t Nam ự ể ế Vi ở ệ

t Nam t th i vua Hùng cách đây 2000 năm đã tr c ti p d y dân Vi Ở ệ ừ ờ ự ế ạ

làm nông nghi p: gieo h t, c y lúa, m các cu c thi đ các hoàng t , công ể ệ ạ ấ ộ ở ử

chúa có c h i tr tài. Đ t ơ ộ ổ ể ỏ ạ rõ s quan tân đ n nông nghi p Vua Lê Đ i ự ế ệ

Hành là ông vua đ u tiên đích thân đi c y ru ng t ch đi n Đ i S n. ề ở ộ ơ ầ ầ ộ ị

ế Tri u vua Lê Thái Tông tri u đình đ t tên ch c Hà Dê s và khuy n ứ ứ ề ề ặ

nông s đ n c p ph huy n và t năm 1492 m i xã có m t xã tr ng ph ứ ế ủ ệ ấ ừ ộ ỗ ưở ụ

ế trách nông nghi p và đê đi u. Tri u đình ban b chi u khuy n nông, chi u ệ ề ề ế ế ố

l p đ n đi n và l n đ u tiên s d ng t ậ ử ụ ề ầ ầ ồ ừ ồ khuy n nông trong b lu t H ng ộ ậ ế

Đ c. Th i vua Quang Trung t ứ ờ ừ năm 1789 sau khi th ng gi c ngo i sâm ban ắ ạ ặ

ẩ b ngay “chi u khuy n nông” nh m ph c h i dân phiêu tán, khai kh n ố ụ ế ế ằ ồ

ru ng đ t b hoang. ấ ỏ ộ

ặ T sau cách m ng tháng 8/1945 thành công Ch t ch H Chí Minh đ c ủ ị ừ ạ ồ

bi t quan tâm t i nông nghi p, Ng ệ ớ ệ ườ ả i kêu g i qu c dân “tăng gia s n ố ọ

xu t”. Đ n năm 1964, B nông nghi p chính th c có ch tr ủ ươ ứ ệ ế ấ ộ ậ ng thành l p

các đoàn ch đ o, đ a sinh viên m i th c t p xu ng các c s (các HTX, ự ậ ơ ở ỉ ạ ư ố ớ

nông lâm tr ườ ng) xây d ng các mô hình và m các l p t p hu n cho các cán ở ớ ậ ự ấ

ng v công tác s n xu t, công tác th y l i. Năm b ch ch t c a đ a ph ộ ủ ố ủ ị ươ ủ ợ ề ả ấ

1981, bí th trung ng Đ ng đã ra Ch th 100 chính th c th c hi n ch ư ươ ứ ự ệ ả ị ỉ ủ

tr ươ ng “khoán s n ph m cu i cùng đ n nhóm và ng ố ế ẩ ả ườ ế i lao đ ng”. Đ n ộ

tháng 12/1986 Đ i h i VI c a đ ng c ng s n Vi ủ ả ạ ộ ả ộ ệ ự ậ t Nam đã nhìn vào s th t

ậ v i tinh th n “đ i m i”, rút ra bài h c hành đ ng phù h p v i quy lu t ọ ớ ầ ổ ớ ợ ớ ộ

khách quan đ th c hi n ch tr ể ự ủ ươ ệ ng đ i m i c ch qu n lý, đ a nông ế ớ ơ ư ả ổ

nghi p lên s n xu t hàng hóa. Ngày 5/4/1988 B chính tr ra Ngh quy t 10 ế ệ ấ ả ộ ị ị

20

v “Đ i m i qu n lý trong nông nghi p”. T đó nh vi c n m v ng và ề ờ ệ ữ ừ ệ ả ắ ổ ớ

th c hi n Ngh quy t 10 (khoán 10) đã đem l ự ệ ế ị ạ i nh ng tác d ng tích c c cho ụ ữ ự

ng lao đ ng không ng ng tăng lên, khoa h c công ngh s n xu t. L c l ấ ả ự ượ ừ ọ ộ ệ

đ c t o đi u ki n đi vào s n xu t, TBKT đ c chuy n giao r ng rãi, ượ ạ ề ệ ấ ả ượ ể ộ

công tác khuy n nông đi vào n n p. ề ế ế

Đ n ngày 2/3/1993 chính ph ra ngh đ nh 13/ CP v công tác ủ ề ế ị ị

khuy n nông. B t đ u hình thành h th ng khuy n nông t trung ắ ầ ệ ố ế ế ừ ươ ng

ng. Đ t đ c nhi u thành công đáng k sau khi có chính đ n đ a ph ị ế ươ ạ ượ ể ề

sách, đ ng l i rõ r t. ườ ố ệ

Năm 1993: C c khuy n nông khuy n lâm đ ế ụ ế ượ c thành l p v a qu n lý ậ ừ ả

nhà n c v a làm khuy n nông. ướ ừ ế

Năm 2001 Trung Tâm khuy n nông trung ế ươ ng ra đ i ờ

Ngày 18/7/2003 Chính ph ban hành Ngh đ nh 86/NĐ-CP cho phép ủ ị ị

tách c c Khuy n nông – Khuy n lâm thành hai đ n v đó là C c nông ụ ụ ế ế ơ ị

nghi p và Trung tâm khuy n nông qu c gia. ế ệ ố

Ngày 26/4/2005 chính ph ra gh đ nh s 56/CP-NĐ v khuy n nông ị ủ ế ề ố ị

khuy n ng quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ụ ư ệ ề ề ế ạ ị

ch c khuy n, khuy n ng . ư ứ ế ế

Ngày 08/01/2011 chính ph ra Ngh đ nh 02/CP-NĐ v công tác ủ ề ị ị

khuy n nông thay th cho ra Ngh đ nh s 56/CP-NĐ. ế ế ố ị ị

2.2.2.2. H th ng t ch c khuy n nông Nhà n Vi c t Nam ệ ố ổ ứ ế ướ ở ệ

Theo Ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông thì ế ề ị ị

ch c khuy n nông Vi t Nam nh sau: h th ng t ệ ố ổ ứ ế ở ệ ư

* T ch c khuy n nông trung ng ổ ứ ế ươ

ệ Trung tâm khuy n nông – khuy n ng qu c gia là đ n v s nghi p ị ự ư ế ế ố ơ

tr c thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ệ ự ể ộ ộ

21

Ch c năng nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a trung tâm ụ ứ ệ ề ạ ổ ứ ủ ộ

khuy n nông - khuy n ng qu c gia do B tr ng nông nghi p và Phát ộ ưở ư ế ế ố ệ

ế tri n nông thôn quy đ nh. Nhi m v c a Trung tâm khuy n nông – khuy n ụ ủ ệ ế ể ị

ng qu c gia đ c quy đ nh nh sau: ư ố ượ ư ị

+ Xây d ng, ch đ o các ch ng trình khuy n nông v tr ng tr t, chăn ỉ ạ ự ươ ề ồ ế ọ

nuôi, thý y, BVTV, b o qu n ch bi n nông s n. ế ế ả ả ả

+ Theo dõi, đôn đ c, đi u ph i ho t đ ng khuy n nông, giám sát đánh ạ ộ ế ề ố ố

giá vi c th c hi n các ch ng trình d án khuy n nông. ự ệ ệ ươ ự ế

ng trình, d án khuy n nông theo quy + Tham gia th m đ nh các ch ẩ ị ươ ự ế

đ nh c a B Nông nghi p & Phát tri n nông thôn. ị ủ ể ệ ộ

+ T ch c, ch đ o, th c hi n, ph bi n và chuy n giao ti n b k ổ ế ỉ ạ ộ ỹ ự ứ ế ệ ể ổ

thu t, nh ng kinh nghi m v tình hình s n xu t gi i. B i d ữ ệ ề ậ ấ ả ỏ ồ ưỡ ng k năng, ỹ

ki n th c và qu n lý kinh t , thông tin th tr ng cho nông dân. ứ ế ả ế ị ườ

+ Quan h v i các t ch c KTXH trong và ngoài n ệ ớ ổ ứ ướ ố c đ thu hút v n ể

ho c tham gia tr c ti p vào các ho t đ ng khuy n nông. ự ế ạ ộ ế ặ

+ Xây d ng và h ự ướ ậ ng d n th c hi n các quy trình, quy ph m k thu t ự ệ ẫ ạ ỹ

v tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, lâm nghi p… ề ồ ủ ả ệ ọ

* T ch c khuy n nông đ a ph ng ổ ứ ế ị ươ

- T ch c khuy n nông ng: ổ ứ ế ở ỉ t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ươ

M i t nh, thành l p m t Trung tâm khuy n nông tr c thu c S Nông ỗ ỉ ự ế ậ ở ộ ộ

nghi p và Phát tri n nông thôn. Nhi m v nh sau: ụ ư ệ ể ệ

+ Xây d ng, ch đ o th c hi n các ch ỉ ạ ự ự ệ ươ ủ ng trình khuy n nông c a ế

trung ng và t nh. ươ ỉ

+ Ph bi n và chuy n giao TBKT v nông - lâm - ng nghi p và ổ ế ư ệ ề ể

nh ng kinh nghi m đi n hình trong s n xu t cho nông dân. ữ ể ệ ấ ả

22

+ B i d ng k thu t, qu n lý kinh t và rèn luy n tay ngh cho các ồ ưỡ ậ ả ỹ ế ề ệ

khuy n nông c s , cho nông dân, cung c p cho nông dân nh ng thông tin ơ ở ữ ế ấ

th tr ng giá c nông s n. ị ườ ả ả

+ Quan h v i các t ch c trong và ngoài n ệ ớ ổ ứ ướ ố c đ thu hút ngu n v n ể ồ

ho c tham gia tr c ti p vào các ho t đ ng khuy n nông đ a ph ng. ự ế ạ ộ ế ặ ở ị ươ

- T ch c khuy n nông qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh ổ ứ ế ở ộ ỉ ệ ậ ố ị

Đ c g i là Tr m khuy n nông. Nhi m v c a tr m: ượ ọ ụ ủ ế ệ ạ ạ

ng trình khuy n nông do Trung tâm khuy n nông + Ti p nh n các ch ậ ế ươ ế ế

ch c th c hi n giám sát và báo cáo k t qu lên trung t nh đ a xu ng, t ỉ ư ố ổ ự ứ ệ ế ả

tâm khuy n nông t nh. ế ỉ

+ T ch c các ho t đ ng khuy n nông nh : t p hu n k thu t, t ế ạ ộ ư ậ ậ ổ ứ ấ ổ ỹ

ậ ch c trình di n, đi tham quan, h i th o đ u b … đ chuy n gia k thu t ả ứ ể ể ễ ầ ộ ờ ỹ

cho dân.

+ H p tác v i các c quan nghiên c u đ kh o sát và th nghi m mô ử ứ ệ ể ả ơ ớ ợ

hình nông nghi p trên c s có ng i tham gia. ơ ở ệ ườ

+ Thông qua nh ng ph ng ti n khuy n nông, cung c p cho nông dân ữ ươ ế ệ ấ

nh ng thông tin c n thi t v s n xu t nông nghi p: phân bón, gi ng và ữ ầ ế ề ả ệ ấ ố

thu c tr sâu… ừ ố

ụ + T ch c và giúp đ nông dân ti p c n các ngu n tín d ng đ ph c ế ổ ứ ụ ể ậ ỡ ồ

v s n xu t nông nghi p. ụ ả ệ ấ

ng trình phát tri n khác + Ph i h p khuy n nông v i các ch ế ố ợ ớ ươ ể ở ị đ a

ph ng: chăm sóc s c kh e, k ho ch hóa gia đình…và các ch ng trình ươ ứ ế ạ ỏ ươ

khác c a các t ủ ổ ứ ch c phi chính ph . ủ

+ Ph i h p v i các c quan ch c năng khác nhau trong huy n nh ứ ố ợ ệ ớ ơ ư

tr m b o v th c v t, tr m thú y đ th c hi n các ch ng trình có liên ể ự ệ ự ệ ậ ả ạ ạ ươ

quan đ n khuy n nông cùng tr m b o v th c v t đi ki m tra tình hình ả ệ ự ể ế ế ậ ạ

d ch b nh, cùng tr m thú y tiêm phòng cho đàn gia súc… ị ệ ạ

+ Khuy n khích và giúp đ nông dân tham gia phát tri n kinh t ế ể ỡ . ế

23

Ch c năng, nhi m v , t ch c b máy c a t ụ ổ ứ ệ ủ ổ ứ ộ ị ch c khuy n nông đ a ế ứ

ph ng do ch t ch UBND t nh, thành ph tr c thu c trung ng quy đ nh. ươ ố ự ủ ị ộ ỉ ươ ị

- T ch c khuy n nông c s ổ ứ ơ ở ế

+ M i xã, ph ỗ ườ ế ng, th tr n có ít nh t 1 nhân viên làm công tác khuy n ị ấ ấ

nông

+ thôn b n có c ng tác viên khuy n nông Ở ế ả ộ

+ UBND t nh quy đ nh s l ng và ch đ thù lao cho nhân viên ố ượ ỉ ị ế ộ

khuy n nông c p xã, c ng tác viên khuy n nông c p thôn. M i t nh quy ỗ ỉ ế ế ấ ấ ộ

đ nh v s l ị ề ố ượ ng và ch đ thù lao cho khuy n nông viên và c ng tác viên ế ế ộ ộ

c p thôn b n là khác nhau. ấ ả

2.2.2.3. T ch c khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng ngoài Nhà ư ứ ế ế ế ổ

n cướ

T ch c khuy n nông khác bao g m các t ch c chính tr xã h i, t ứ ế ổ ồ ổ ộ ổ ứ ị

ch c kinh t ứ , t ế ổ ch c ngh nghi p, t ề ứ ệ ổ ạ ch c khoa h c, giáo d c đào t o, ụ ứ ọ

ch c, cá nhân trong và ngoài n c có hi p h i, h i ngh nghi p và các t ề ệ ệ ộ ộ ổ ứ ướ

t Nam. tham gia ho t đ ng khuy n nông trên lãnh th Vi ế ạ ộ ổ ệ

ế T ch c khuy n nông khác th c hi n các n i dung ho t đ ng khuy n ệ ổ ứ ạ ộ ự ế ộ

nông theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và các quy đ nh pháp lu t liên quan. ủ ậ ị ị ị ị

Ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a t ụ ứ ề ệ ạ ổ ủ ổ ứ ộ ứ ch c

khuy n nông khác thu c t ch c, cá nhân nào do t ch c, cá nhân đó quy ộ ổ ế ứ ổ ứ

đ nh. ị

2.2.2.4. Vai trò và ch c năng c a các t ch c khuy n nông ủ ứ ổ ứ ế

Vai trò và ch c năng c a các t ủ ứ ổ ể ch c khuy n nông có nhi u đi m ứ ế ề

khác nhau nh ng không mâu thu n v i nhau th hiên qua bi u so sánh sau ớ ư ể ể ẫ

đây:

Ch c năng

KN nhà n

T ch c ổ ứ cướ

ng trình chính ph

Vai trò - Th c hi n s qu n lý c a ủ ự ả ự cướ nhà n - Các ch ươ

ứ - Cung c pấ - Ki m tra ể - Hoàn thi nệ

ệ ấ

24

nghiên c u,ứ ng chuyên nghi p

Vi n ệ tr ườ

i ích c a các ủ

Các t

- T ch c ổ ứ - Tri n khai KHKT ể - Thu th p thông tin - Th c hi n d án phát tri n ể ệ ự - Nâng cao l ợ thành viên

ổ ứ

ch c xã h i ộ

Các công ty

T nhân

ư

- Bán s n ph m và d ch v ả ẩ - Vì s s ng còn c a công ty ự ố - Bán s n ph m và d ch v ẩ ả - Vì b n thân ả

- Giúp đ dân nghèo, tài tr

- Truy n bá ế - Phát hi n v n đ - Hoàn thi nệ - V n đ ng ậ - Th c hi n ệ ự - Rút kinh nghi mệ - Truy n bá ề - Thuy t ph c ụ ế - Bán - H ng d n ướ - D ch v ụ ị - Ph i h p ố ợ

T ch c qu c t

ổ ứ

ố ế

ng pháp khuy n nông, d án PTNT Cao B ng – B c C n, 2004) (Ngu n: Ph ồ ươ ự ế ạ ắ ằ

Nh v y ngoài h th ng khuy n nông Nhà n n ệ ố ư ậ ế ướ c thì hi n nay ệ ở ướ c

ta vi c xã h i hoá công tác khuy n nông đã t o đi u ki n cho các t ế ệ ệ ề ạ ộ ổ ứ ch c,

các doanh nghi p th c hi n các ho t đ ng khuy n nông c a mình t đó ạ ộ ủ ự ế ệ ệ ừ

đem l i ích cho chính cá nhân và t ch c đó và cho bà con nông dân. Nh ợ ổ ứ ờ

ơ th mà các ho t đ ng khuy n nông ngày m t phong phú và đa d ng h n. ạ ộ ế ế ạ ộ

Đây chính là s k t h p c a 4 nhà: nhà n ự ế ợ ủ ướ ệ c, nhà nông, nhà doanh nghi p

và nhà nghiên c u. Có s k t h p 4 nhà này mà cu c s ng c a ng i dân ự ế ợ ộ ố ủ ứ ườ

nông thôn ngày càng đ c nâng cao. ượ

2.2.3. K t qu ho t đ ng công tác khuy n nông t nam ả ạ ộ ế ế Vi ở ệ

Qua báo cáo t ng k t công tác khuy n nông toàn qu c năm 2011 cho ta ế ế ổ ố

th y k t qu nh sau: ả ư ế ấ

a) Công tác thông tin tuyên truy n khuy n nông: ế ề

Trung ng: Ở ươ

- Trang Web Khuy n nông VN: đã c p nh t và đăng t i 3.480 tin bài, ế ậ ậ ả

nh v các ch tr ả ủ ươ ề ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ạ ộ c, ho t đ ng

khuy n nông và các mô hình, đi n hình s n xu t nông nghi p gi ể ệ ế ả ấ i ỏ ở ị các đ a

ph ng trên kh p c n c. ươ ắ ả ướ

25

- Các tài li u, n ph m khuy n nông: đã biên t p và phát hành 8 s ệ ấ ế ậ ẩ ố

B n tin Khuy n nông Vi t Nam v i s l ng 40.000 b n; biên so n, in và ế ả ệ ớ ố ượ ạ ả

phát hành 22 n ph m khuy n nông các lo i khác (sách k thu t, t r i, t ậ ờ ơ ờ ế ấ ẩ ạ ỹ

ng 9.000 b n ph c v ho t đ ng chuy n giao TBKT cho g p,…) v i s l ấ ớ ố ượ ụ ụ ạ ộ ể ả

nông dân.

- Ph i h p v i các đ n v trung ng và đ a ph ng t ch c 06 H i thi ố ợ ớ ơ ị ươ ị ươ ổ ứ ộ

t đ i bi u và nông dân v nông nghi p và khuy n nông, thu hút 7.556 l ế ề ệ ượ ạ ể

c a 46 t nh, thành ph tham gia. ủ ố ỉ

- Ph i h p v i các đ n v trung ng và đ a ph ng, các doanh ố ợ ớ ơ ị ươ ị ươ

nghi p t ch c đ ệ ổ ứ ượ c 7 h i ch nông nghi p quy mô vùng, mi n. ệ ề ộ ợ

c, các vi n nghiên c u, các - Ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ơ ố ợ ả ớ ướ ứ ệ

ng và doanh nghi p t ch c đ c 20 di n đàn KN @ NN, thu hút đ a ph ị ươ ệ ổ ứ ượ ễ

223 l t t nh, thành ph tham gia v i t ng s 4.899 đ i bi u nông dân tham ượ ỉ ớ ổ ể ạ ố ố

d (bình quân 01 Di n đàn có 245 đ i bi u và nông dân tham d ). ự ự ễ ể ạ

đ a ph ng: Ở ị ươ

ạ H th ng khuy n nông các t nh, thành ph cũng đã tri n khai các ho t ệ ố ể ế ố ỉ

ngu n ngân sách đ a ph đ ng thông tin tuyên truy n khuy n nông t ộ ế ề ừ ồ ị ươ ng

khá m nh m và đa d ng. Nhi u t nh, thành ph có các ho t đ ng thông tin ạ ộ ề ỉ ẽ ạ ạ ố

tuyên truy n khuy n nông khá sáng t o nh t ư ổ ứ ế ch c các Câu l c b khuy n ạ ộ ề ế ạ

nông, các ch ng trình giao l u tr c tuy n gi a cán b khuy n nông và ươ ự ữ ư ế ế ộ

nông dân trên truy n hình, trên Internet r t h u ích đ i v i nông dân. ấ ữ ố ớ ề

Trong năm 2011, t ngu n kinh phí khuy n nông đ a ph ừ ế ồ ị ươ ệ ố ng, h th ng

khuy n nông các t nh, thành ph trong c n c đã t ả ướ ế ố ỉ ch c đ ổ ứ ượ c 12 h i thi, ộ

ạ h i ch nông nghi p và khuy n nông; 327 h i th o chuyên đ các lo i; ộ ế ề ệ ả ợ ộ

biên so n, in và phát hành 1.379.581 n ph m khuy n nông các lo i; xây ế ạ ấ ẩ ạ

d ng và ph bi n 17.239 chuyên m c khuy n nông trên đài phát thanh, ụ ự ổ ế ế

truy n hình, báo, t p chí trung ng và đ a ph ề ạ ươ ị ươ ư ng. Theo th ng kê ch a ố

26

c trang Web khuy n nông là: đ y đ , đ n nay có 5 t nh/TP đã xây d ng đ ỉ ầ ủ ế ự ượ ế

TP H Chí Minh, B c Giang, Thanh Hoá, Ngh An, Đăk Lăk. ệ ắ ồ

b) Công tác đào t o, hu n luy n khuy n nông có nhi u đ i m i: ệ ế ề ạ ấ ổ ớ

Trung ng: Ở ươ

ạ Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đã ph i h p v i các c s đào t o ố ợ ơ ở ế ố ớ

ch c 148 c a Ngành NN và PTNT và các Trung tâm KN t nh, thành ph t ủ ố ổ ứ ỉ

l p đào t ocho h n 4.700 cán b khuy n nông t nh và huy n v ph ớ ế ệ ề ạ ơ ộ ỉ ươ ng

ả pháp, nghi p v khuy n nông, v các ti n b KHCN m i, v các văn b n ụ ệ ế ề ế ề ộ ớ

c ch chính sách KN m i. ơ ế ớ

Trong năm 2011 đã t ổ ứ ệ ch c 09 đoàn tham quan, trao đ i kinh nghi m ổ

trong n c và 03 đoàn nghiên c u kh o sát khuy n nông ướ ứ ế ả n ở ướ ớ c ngoài, v i

g n 400 cán b khuy n nông các c p tham gia. Thông qua đó cán b ầ ế ấ ộ ộ

ệ khuy n nông có c h i tr c ti p tìm hi u, trao đ i n i dung, kinh nghi m, ơ ộ ự ổ ộ ể ế ế

c ch chính sách khuy n nông gi a các đ a ph ế ơ ữ ế ị ươ ậ ng, đ ng th i ti p c n ờ ế ồ

c và n v i các ti n b KHCN m i c a các c s nghiên c u trong n ớ ớ ủ ơ ở ứ ế ộ ướ ướ c

ngoài, các mô hình khuy n nông tiên ti n đ h c t p và nhân r ng. ể ọ ậ ế ế ộ

đ a ph ng: Ở ị ươ

Theo k t qu báo cáo c a các đ a ph ả ế ủ

ố ượ ươ ch c đ ứ

ắ ộ

ế ế ấ ế

ch c đ ổ ứ ượ ớ ộ ậ ả ấ ạ ắ

c.

ấ ng cho kho ng 1 tri u l ả c) Tri n khai các d án xây d ng mô hình trình di n, chuy n giao ể ể

ệ ố ng, trong năm 2011 h th ng ị ấ khuy n nông các t nh, thành ph đã t c 1.298 l p t p hu n ậ ổ ỉ ớ khuy n nông g n v i tham quan h c t p cho 41.875 cán b khuy n nông ế ọ ậ ớ c 22.400 l p t p hu n các c p, c ng tác viên khuy n nông; và t ấ ớ ậ k thu t s n xu t nông nghi p g n v i mùa v s n xu t t ị i các đ a ụ ả ệ ỹ t nông dân trên kh p c n ph ắ ả ướ ệ ượ ươ ễ ự TBKT cho nông dân, thúc đ y s n xu t phát tri n: ẩ ả ự ấ ể

Trung ng: Ở

ươ ộ ệ ự ệ

ươ ỷ ồ ạ

ự ủ

ế c tri n khai v i quy mô vùng, mi n, qu c gia, đ u t ớ

ế Năm 2011 B Nông nghi p và PTNT đã phê duy t 86 d án khuy n đ ng, ng giai đo n 2011- 2013 v i t ng kinh phí là 186,8 t ng ươ ọ tr ng tâm, tr ng c phát tri n c a ngành nh : ư nông trung trong đó TTKNQG ch trì 29 d án. Các d án khuy n nông trung đ ượ đi m đ th c hi n các ch tr ể ớ ổ ự ố ề ng, chi n l ế ượ ầ ư ọ ể ủ ể ể ự ủ ươ ệ

27

ỗ ợ ủ ự ủ

ả ể ồ

ả ề ả ả ố ượ

- H tr phát tri n các s n ph m ch l c c a ngành (lúa g o, cây ăn ẩ ạ ồ qu , ca cao, cà phê, h tiêu, đi u, cao su, chăn nuôi gia súc, thu c m, tr ng ỷ ầ r ng nguyên li u, khai thác h i s n, nuôi các đ i t ng cá truy n th ng, ố ề ừ thu s n m n l ,…). ỷ ả

ấ ả

ả ợ ẻ ầ ắ

ệ ặ ợ - Phát tri n s n xu t nông nghi p theo GAP (rau, cây ăn qu , chè, ể ệ chăn nuôi bò s a, l n, gia c m, nuôi tôm sú, tôm th chân tr ng, cá rô phi ữ đ n tính, cá tra). ơ

ụ Ứ ư ả ệ ả ấ ấ

ạ - ng d ng công ngh tiên ti n vào s n xu t nh : s n xu t h t ế i hoá trong s n xu t và thu ho ch (lúa, ấ ố

gi ng lúa lai, ngô lai; áp d ng c gi mía, chè); áp d ng k thu t 3 gi m 3 tăng; xây d ng cánh đ ng m u l n... ơ ớ ả ả ự ụ ồ

- Các mô hình s n xu t nông nghi p b n v ng, ng phó v i bi n đ i khí ệ ề ữ ứ ạ ẫ ớ ớ ế ổ ụ ậ ấ ỹ ả

h u ậ

ng: đ a ph

Ở ị Vi c t ự ệ ổ

ạ ả ệ ễ t nh đ n c s ế ừ ỉ

ộ ế ế ễ

ộ ấ ư ươ ươ ch c xây d ng và nhân r ng mô hình trình di n cũng đ ứ ạ ế ự ế ủ ừ

ớ ể ụ ừ ồ

ỹ ể ữ ậ ề ố ả ậ ả

ệ ồ ộ ng VietGAP, ti ướ ệ ệ ả ả ế ấ

ả ả ẩ ụ ả ấ

d) T v n và d ch v khuy n nông: ượ c ộ đ y m nh và đ t k t qu rõ r t. H th ng khuy n nông t ơ ở ệ ố ẩ ự ả đã ti n hành xây d ng hàng nghìn mô hình trình di n thu c các lĩnh v c s n ng. N i dung các mô hình t p xu t có u th c a t ng vùng, t ng đ a ph ậ ị ổ ơ ấ ả trung ng d ng các gi ng cây tr ng, v t nuôi m i, chuy n đ i c c u s n ứ xu t đ tăng hi u qu và phát tri n b n v ng, các k thu t s n xu t tiên ấ ể ấ ti n và đ ng b , công ngh cao trong nông ngi p, các quy trình s n xu t ấ ế ả t ki m chi phí, tăng hi u qu s n xu t, đ m b o theo h ệ VSATTP, các mô hình liên k t s n xu t và tiêu th s n ph m. ế ả ế ư ấ ị

ế

i đáp th c m c cho hàng nghìn l ụ Trong năm 2011 h th ng khuy n nông c n ệ ố ắ ệ ả

ả ướ ượ ầ ắ ế ự ả

ế ề ộ

ề ậ ọ ỹ

ư ấ ủ ề ễ ế

ể ự c g n 1.000 l ủ i đáp đ ượ ượ ế ắ ầ

c đã cung c p thông tin ấ ạ t nông dân qua đi n tho i trao đ i, gi ổ i đáp tr c ti p khi nông dân có nhu c u. Ngoài ra trong các chuyên ho c gi ặ ế m c trên đài phát thanh, truy n hình, cán b khuy n nông đã t v n ki n ụ th c và khoa h c k thu t cho nông dân theo các chuyên đ , ch đ riêng. ứ Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đã ch trì tri n khai d án Di n đàn KN ỏ ủ t câu h i c a @ NN, g n k t 4 nhà và t ả bà con nông dân tham gia Di n đàn,… ố v n, gi ư ấ ễ

28

ế ộ ố ố ư

ị ỉ ướ

ề ư ụ ế ạ

v n ho c c hàng trăm l ế

ng ho c qua đi n tho i đ giúp nông dân gi M t s Trung tâm khuy n nông t nh, thành ph nh Cà Mau, Trà Vinh, c, Thái Nguyên,… đã có nhi u hình v n, d ch v khuy n nông đa d ng và sáng t o nh thành t cán b khuy n nông, chuyên gia ế i quy t ị ặ ử ườ ạ ộ ạ ể ả ặ

Long An, Bà R a – Vũng Tàu, Bình Ph th c t ch c t ứ ổ ứ ư ấ l p nhóm t ậ ư ấ tr c ti p đ n hi n tr ệ ế ự các v ng m c, khó khăn trong s n xu t.

ế ướ ắ e) H p tác qu c t ượ ệ ả ấ v khuy n nông ế

ợ Trung ố ế ề ng ươ

Ở Trong năm 2011 Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đã tích c c t ố

ợ ế

ạ ề

i Campuchia; Tham gia “Tu n l ị ườ ế

ạ i Inđônêxia; Ph i h p v i Tr ả ạ ớ

ầ ễ ườ ự ườ ệ

ề ạ ọ

t ứ

ị ụ ượ ệ ớ ả ộ

ứ ộ

ế ự ố ợ ch c thành công các H i ngh ca cao Qu c t ộ ổ t đ i; c hàng ch c l ị và t ị ộ các n ổ ướ ề

ự ổ ứ ch c ế và tham gia các ho t đ ng h p tác qu c t ộ v khuy n nông: Tham gia h i ạ ộ ố ế ề ngh th ng niên c a Nhóm công tác ASEAN v Đào t o nông nghi p và ủ ệ Khuy n nông (AWGATE 18) t Nông dân ASEAN – Nh t B n 2011” t ạ ọ ng Đ i h c ố ợ ậ ạ ng Nông nghi p Hà N i xây d ng k ho ch Humboldt (Đ c) và Tr ộ ứ h p tác trong lĩnh v c đào t o cao h c v khuy n nông; Ph i h p các ợ ế ố ế ạ i c quan liên quan t ơ t cán b tham B n Tre và H i ngh rau qu nhi ử ộ ế ọ ch c các đoàn tham quan h c gia các h i ngh , h i th o qu c t c, các lãnh th có n n nông t p kinh nghi m khuy n nông ổ ậ nghi p tiên ti n nh M , Hàn Qu c, Đài Loan, Thái Lan. ệ ế

ệ Tham gia các ch ề

ộ ố ự ả ế ư ỹ ươ ố

ế ố ế nh : D án tăng c ự ự ế ố ế ở ố ự ế ụ ườ

ư ọ ệ ệ ồ

ể ở ộ ự ợ ự ề ạ

ườ ự ự ạ

t (GAP) do Tây Ba Nha tài tr . ợ

ng trình, d án v khuy n nông: năm 2011 Trung ế tâm Khuy n nông Qu c gia ti p t c tham gia th c hi n m t s d án h p ợ ệ ự ợ ng năng l c khuy n nông do ADB tài tr ; tác qu c t D án Khoa h c công ngh Nông nghi p; D án phát tri n nuôi tr ng th y ủ ự ẩ s n b n v ng (SUDA) do Đan M ch tài tr ; D án M r ng và thúc đ y ữ ả ng vùng nông thôn d a trên quy ph m th c hành mô hình qu n lý môi tr ả NTTS s n t ả ố đ a ph ng ươ

Ở ị Theo báo cáo c a các đ a ph ủ ế

ngu n h p tác qu c t đ ng t ố ợ ỉ

ng, năm 2011 h th ng khuy n nông ệ ố ươ ị ố ế . c 18,8 t các t nh, thành ph đã thu hút đ ồ Các d án t p trung vào các n i dung nh : đào t o, nâng cao năng l c cho ự ỷ ồ ư ượ ộ ừ ạ ự ậ

29

ấ ả ế ỗ ợ ả

ỗ ợ ề ữ

ặ ứ ướ ể

nhiên

i Vi ộ

ớ ng t nh l ỉ ệ ộ

ả ừ ắ ơ ị

ậ ắ ộ ị

ặ ồ ọ ị

ữ ả ướ ề ả ả ấ ồ ồ

h th ng khuy n nông, h tr xóa đói gi m nghèo, h tr s n xu t nông ệ ố ng an toàn, b n v ng… s n theo h ả 2.3. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ị 2.3.1. Đi u ki n t ệ ự ề 2.3.1.1. V trí đ a lý ị ị Xã Ng c Khê là m t xã thu c huy n Trùng Khánh, t nh Cao B ng là ỉ ộ ọ ộ ệ ằ t Trung. Xã n m m t xã mi n núi giáp v i biên gi ủ phía b c c a ằ ở ớ ề ắ ệ huy n Trùng Khánh, có đ 213 đi qua gi a xã r i đi qua xã Ng c ọ ồ ườ ữ Côn. Trên đ a bàn có con sông Quay S n ch y t ệ biên g i phía b c huy n ớ Trung Qu c qua xã Phong N m qua đ a bàn và m t nháy sông b t ngu n t ố ồ ừ ồ đi qua xã Ng c Côn r i qua đ a bàn, hai nhánh sông g p nhau t i gi a xã r i ạ ch y v Thác B n Gi c là ngu n cung c p n ấ c d i dào cho s n xu t ố nông nghi p và sinh ho t cho nông dân. ạ

ư ệ ồ

ế 0 b cắ 030; Vĩ tuy n 23

ọ ộ ắ

ậ ớ

t, khí h u, thu văn ỷ

Xã g m 10 xóm, có to đ đ a lý ti p giáp nh sau: ạ ộ ị Kinh đ Đông: 106 ế Phía b c giáp v i xã Ng c Côn ớ Phía đông giáp v i Trung Qu c ố ớ Phía đông và đông nam giáp v i xã Đình Phong và Phong Châu ớ Phía tây nam giáp v i Khâm Thành và Phong N m 2.3.1.2. Đi u ki n th i ti ệ Xã có khí h u nhi ờ ế t đ i, á nhi t đ i gió mùa v i mh ng đ c tr ng ch ậ ệ ớ ề ậ ệ ớ ữ ặ ớ ư ủ

y u sau: ế

0c, mùa l nh th

+ Nhi t đ không khí bình quân trong năm là 19,8

ừ ế

ườ ng ạ ệ ộ tháng 10 đ n tháng 4 năm sau, trong đó có 3 tháng t tháng 12 ừ 0c. Trong đó tháng 1 ấ ơ

kéo dài t đ n tháng 2 năm sau có nhi ế có nhi t đ trung bình là 11,6 t đ trung bình th p h n 15 ệ ộ 0c.

tháng 5 đ n tháng 9, có nhi t đ trung bình là ừ ế ệ ộ

0c

ệ ộ + Mùa nóng t 24,20c,cao tuy t đ i là 36,3

+ L ấ

ệ ố ư ượ nh t là 1188mm, l ấ ng m a bình quân là 1665,5 mm, cao nh t là 2870,6 mm, th p ng t p chung vào các tháng 6, tháng 7 và ấ ng m a th ư ượ ườ ậ

30

ụ ạ t hai bên b sông Quây S n gây ng p úng và s t ậ ờ ơ

tháng 8 hàng năm, gây l .ở l

ng đ i bình quân năm 81% vào mùa khô t + Đ m: t ộ ẩ ươ ố ừ ế tháng 11 đ n

tháng 1, đ m th p có ngày ch đ t 9 – 14% làm nh h ỉ ạ ộ ẩ ấ ả ưở ồ ng đ n cây tr ng ế

v đông và vi c b o v r ng. ụ ệ ả ệ ừ

+ Gió: mùa hè gió Nam và Đông Nam, mùa đông gió mùa Đông B c,ắ

th ng b t đ u t tháng 9 đ n tháng 3 năm sau, th ườ ắ ầ ừ ế ườ ư ng kéo dài theo m a

nên có nhi u rét đ m và rét h i, còn s y ra băng giá, s ề ậ ạ ả ươ ư ng mu i, m a ố

tuy t và m a đá. ư ế

2.3.2. Đi u ki n kinh t ệ ề ế , xã h i ộ

2.3.2.1. Đ c đi m phân b và s d ng đ t đai ử ụ ể ặ ấ ố

Đ t đai là y u t ế ố ấ r t quan tr ng trong s n xu t nông nghi p. ả ệ Theo số ấ ấ ọ

nhiên c a toàn xã là li u c a đ a chính xã Ng c Khê tính t ng di n tích t ọ ệ ủ ệ ổ ị ự ủ

2918,1 ha không đ i qua 3 năm (2009 – 2011). Qua b ng 2.1 ta s th y tình hình ẽ ấ ả ổ

s d ng đ t đai trên đ a bàn xã. ử ụ ấ ị

34

B ng 2.1: Tình hình s d ng đ t đai trên đ a bàn Xã ng c khê qua 3 ử ụ ọ ả ấ ị

năm (2009 – 2011)

Năm

2009

2010

2011

So Sánh

DT

CC

DT

CC

DT

CC

2010/

2011/

(ha)

(%)

(ha)

(%)

(ha)

(%)

2009

2010

Ch tiêu ỉ

T ng di n tích t ệ

2918.1

100

2918.1

100

2918.1

100

100

100

nhiên

631,2

21,63

627,27

21,5

623,45

21,36

99,38

99,39

I. Đ t nông nghi p ệ

1. Đ t tr ng cây hàng

607,24

20,81

602,82

20,66

598,15

20,5

99,27

99,23

năm

102,7

104,6

2. Đ t tr ng cây lâu ồ

17,76

0,61

18,25

0,62

19,1

0,65

năm

6

6

ồ 3. Di n tích nuôi tr ng

6,2

0,21

6,2

0,21

6,2

0,21

100

100

thu s n ỷ ả

1559

53,43

1559

53,43

1559

53,43

100

100

II. Đ t lâm nghi p ệ

III. Đ t phi nông

122,3

107,4

357,70

12,26

437,65

15

470,32

16,12

5

6

nghi pệ

IV. Đ t ch a s d ng

370,20

12,68

294,18

10,08

265,33

9,09

79,46

90,19

ư ử ụ

(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ồ ọ

Đ t nông nghi p năm 2009 là 631,2 ha chi m 21,63%, năm 2010 là ế ệ ấ

627,27 ha chi m 21,5%, năm 2011 là 623,45 ha chi m 21,36%. Qua đó ta ế ế

th y di n tích nông nghi p qua 3 năm gi m d n tuy nhiên không gi m đáng ệ ệ ấ ầ ả ả

k . Đ t nông nghi p gi m nh v y là do chuy n m c đích s d ng. T ể ử ụ ư ậ ụ ệ ể ấ ả ừ

đ t nông nghi p chuy n sang làm đ t th c , xây d ng các công trình công ấ ổ ư ự ể ệ ấ

c ng. Trong khi đó di n tích đât tr ng cây lâu năm tăng qua các năm, năm ộ ệ ồ

2010 tăng 2,76% so v i năm 2009, năm 2011 tăng 4,66% so v i năm 20010. ớ ớ

Nguyên nhân c a vi c tăng này là s n ph m cây hàng năm thu lai l i nhuân ủ ệ ẩ ả ợ

cao h n so v i cây tr ng hàng năm, tuy nhiên do đ u t l n h n và quay ầ ư ớ ơ ồ ớ ơ

vòng v n ch m h n nên di n tích cây tr ng lâu năm chi m di n tích nh ế ệ ệ ậ ơ ố ồ ỏ

h n r t nhi u so v i cây tr ng hàng năm. Còn đ t thu s n qua 3 năm ơ ỷ ả ề ấ ấ ớ ồ

(2009 – 2011) không thây đ i 6,2 ha ch chi m 0,21% so v i di n tích t ệ ế ổ ớ ỉ ự

35

nhiên. Di n tích nuôi tr ng thu s n không tăng là do ng i dân đây ch ỷ ả ệ ồ ườ ở ủ

sông, nên nuôi nhi u không có ch đ bán. y u ăn và đánh b t cá ế ắ ở ỗ ể ề

Là m t xã vùng sâu xa mi n núi nên t đ t lâm nghiêp chi m cao l ề ộ ỷ ệ ấ ế

nhât, chi m t nhiên. ế ớ i 53,43% chi m h n 1 n a so v i t ng di n tích t ử ớ ổ ế ệ ơ ự

Qua b ng 2.1 ta th y di n tích lâm nghi p qua 3 năm không thay đ i là ệ ệ ả ấ ổ

1559 ha. Đ t lâm nghi p đây ch y u là tr ng cây thông, b c đàn. Ngoài ệ ở ấ ủ ế ạ ồ

ra trong r ng sâu còn r t nhi u g qu to l n mang l cao ừ ề ấ ỗ ớ ỹ ạ i giá tr kinh t ị ế

nh cây lim,nghi n. Trong r ng còn có v ừ ư ế ượ n Cao Vít hi n nay đang đ ệ ượ c

b o t n. ả ồ

Đ t phi nông nghi p c a toàn xã tăng qua t ng năm năm 2009 là ủ ừ ệ ấ

357,70 ha năm 2010 là 437,65 ha năm 2010 là 470,32 ha. Nguyên nhân c aủ

vi c tăng này là do nhu c u nhà càng l n và xây d ng các công tình công ệ ầ ở ự ớ

c ng nông thôn. Có m t đi u đáng m ng là đ t ch a s d ng ngày càng ộ ư ư ụ ừ ề ấ ộ

c đ a vào s d ng. gi m d n do đ ầ ả ượ ư ử ụ

3.1.2.2. Đ c đi m dân s lao đ ng ể ặ ố ộ

Cùng v i đ t đai, lao đ ng là y u t có vai trò đ c bi ớ ấ ế ố ộ ặ ệ t quan tr ng trong ọ

m i quá trình s n xu t. Vai trò này càng đ ấ ả ọ ượ ấ c th hi n rõ h n trong s n xu t ơ ể ệ ả

nông nghi p, dân s và lao đ ng xã Ng c Khê đ c th hi n qua b ng 2.2 nh ệ ố ộ ọ ượ ể ệ ả ư

sau:

B ng 2.2: Dân s và lao đ ng t i xã Ng c Khê trong 3 năm( 2009 – 2011) ố ộ ả ạ ọ

Năm ĐVT 2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ

Ng Ng iườ iườ

Hộ Hộ

ổ ộ ổ ộ

Ng Ng 2509 2479 609 600 2130 2012 2537 2495 632 618 2321 2235 2741 2681 653 636 2452 2327 1. T ng nhân kh u ẩ - Nhân kh u nông nghi p ẩ ệ 2. T ng s h ố ộ - H nông nghi p ệ 3. T ng lao đ ng - Lao đ ng nông nghi p ệ ộ iườ iườ

(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ồ ọ

36

ẩ ả

ể ế ả

ạ ệ ế ỗ ỉ

ọ ộ ỉ

ủ ế ườ ố

ệ ộ

ữ ệ ạ

Qua b ng 2.2 năm 2009 là 2509 nhân kh u, năm 2010 là 2537 nhân kh uẩ , năm 2011 là 2741 nhân kh u. Qua đó, ta th y nhân kh u tăng qua ẩ ấ c k t qu này do th c t ng năm, tuy nhiên tăng không đáng k . Đ t đ ự ạ ượ ừ ừ ộ ế m t đ n hi n k ho ch hoá gia đình thành công, m i gia đình ch sinh t i ch có dân t c nùng và hai con. Xã Ng c Khê là m t xã vùng 3 biên gi ộ ớ ộ tày sinh s ng, nên ng i dân s ng ch y u nh vào nông nghi p. Các h ệ ờ ố ư không tăng m t cách đáng là phi nông nghi p qua các năm tăng lên nh ng k . Nh ng h làm phi nông nghi p này chu y u bán hàng t p hoá và làm ế ộ ể g ch xi măng và khai thác cát. ạ

ơ ấ ự ề

ng lao đ ng c a xã ch ừ ơ ấ ể ộ

ủ ậ ệ ổ ả ạ ộ

ớ ư i pháp nâng cao trình đ tay ngh cho lao đ ng c a xã. T c c u nhân kh u và c c u h cho th y ti m năng nhân l c cho ộ ấ ẩ ủ phát tri n nông nghi p là khá l n, tuy nhiên l c l ự ượ y u là lao đ ng ph thông ch a qua đào t o chuyên môn. Vì v y ph i có ế gi ả ủ ề ộ ộ

2.3.2.3. Tình hình xây d ng và phát tri n c s h t ng ể ơ ở ạ ầ ự

ng giao thông * H th ng đ ệ ố ườ

ự ớ ủ

ệ ướ

ườ ng liên huy n đ u là đ ệ

ề ự ậ ườ ư ệ ạ

ệ ậ ầ ụ

ả ộ

ả ượ ự i dân đ n nay đ ế ườ ầ

Thực hi n ch tr ng xây d ng nông thôn m i c a Đ ng và Nhà ả ủ ươ ệ c, hi n nay xã Ng c Khê đã và đang t p chung hoàn thi n h th ng ệ ố n ệ ọ ng ườ giao thông hoàn thi n. Đ ng liên xã và đ ề ườ i , văn hoá cho ng i và giao l a kinh t nh a, đi u đó thu n ti n đi l ế i cho nhân dân trong dân. C xã có 2 c u dân sinh ph c v cho vi c đi l ệ ạ ụ ủ c và s góp s c lao đ ng c a xã. Đ c s giúp đ c a Đ ng và Nhà n ứ ướ ự ng các xóm h u nh là bê tông hoá ư ở góp ph n c i thi n đi u ki n sinh ho t và phát tri n kinh t ng giao thông ạ ỡ ủ ườ ề . ế ể ệ ệ ả ầ

* H th ng đi n và thông tin liên l c ạ ệ ố ệ

ệ c s d ng đi n, trong t ng s ệ ượ ử ụ

Hi n nay, 100% s h trong toàn xã đ ầ ố ộ ề ệ

ổ ệ ệ ả ề ấ ậ ạ

ố ờ 10/10 xóm đã có đi n. Đi u đó góp ph n nâng cao dân trí, c i thi n đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n c a nhân dân toàn xã, t o đi u ki n đ ể ố ủ ư ti n hành CNH - HĐH nông nghi p nông thôn. ế ầ ệ

ề ệ ố ạ ộ

ề ậ ố

ị ệ ố ị

ế ng chính sách c a Đ ng và Chính ph , các ch V h th ng thông tin liên l c: toàn b các xóm trên đ a bàn xã đã có h th ng loa truy n thanh xu ng t n xóm. Thông qua h th ng loa truy n ề ệ ố ủ thanh các xóm đã cung c p các thông tin v kinh t ấ ộ ng trình khuy n nông, tr ả , chính tr xã h i, các ch ươ ề ủ ươ ủ ế

37

ư

ệ ủ ệ ộ ầ ộ ạ

ấ ế ệ ạ ố ị ạ ộ ớ ệ ố

ủ ể ầ

ạ ư ệ ệ ạ ộ ạ ế ươ ự ệ

i dân. Cùng v i t c đ phát tri n các kinh nghi m s n xu t đ n v i ng ể ớ ố ườ ả nhanh chóng c a công ngh thông tin, đ n nay trong toàn xã h u nh nhà ế ủ ầ nào cũng có đi n tho i c đ nh và đi n tho i di đ ng, sóng di đ ng c a h u ệ c. V i h th ng đi n và thông tin liên h t các m ng đi n tho i trong n ệ ướ ệ ế ề l c nh hi n nay đã góp ph n vào s phát tri n KTXH c a xã, t o đi u ạ ự ki n cho vi c th c hi n các ho t đ ng và các ch ng trình khuy n nông ệ trên đ a bàn xã. ị

* H th ng giáo d c – y t ệ ố ụ ế

Tính đ n th i đi m hi n nay, tram y t ờ ế ườ ế ọ

ể ỹ xã Ng c Khê có 5 ng ữ ộ ỹ

ả ạ ề ấ

t b d ng c y t ệ ọ ổ ng. C tr m làm vi c ệ ở ụ ế ả ả

i trong đó có 1 bác s , 1 y s y h c c truy n, 1 y s đa khoa, 1 n h sinh kiêm ề ỹ 1 ngôi nhà bê tông c p 4, có 1 c, 1 đi u d d ượ ưỡ ứ đ m b o cho chăm sóc s c v n thu c nam. Trang thi ế ị ụ ố ườ kho ban đ u cho nhân dân toàn xã. ẻ ầ

V giáo d c toàn xã có 1 tr ng ti u h c và 2 tr ọ

ườ ụ ườ ườ ấ ng đang ph n đ u là tr ấ

ụ ủ ứ

ọ ể ưở

ng r ng xã s có đ s l ẽ ự ươ ơ ở ậ ng, ch t l ể ủ ủ ố ượ ệ ộ

ườ ng ng THCS, 4 tr ể ườ ề ng chu n qu c gia. Qua đó có th ể m n non các tr ố ẩ ầ ng đ i t t cho nhu c u ầ th y h th ng giáo d c c a xã đã và đang đáp ng t ố ố ấ ệ ố ư h c t p cho h c sinh. V i đ i ngũ giáo viên và c s v t ch t giáo d c nh ụ ấ ớ ộ ọ ậ ộ ả hi n nay có th tin t ng cán b qu n ằ ấ ượ ệ lý và đ i ngũ lao đ ng ph c v cho s nghi p phát tri n c a mình trong th i kỳ ờ ụ ụ ộ m i.ớ

* Máy móc thi t bế ị

t b , h u nh ng ề ườ ế ị ầ

ộ ỏ ạ V máy móc thi ư ỏ ả

ả ụ ệ

ả c th c hi n 100% b ng máy. Đi u này không ch góp ph n gi ượ ụ ề ấ ầ ệ ằ ỉ

ệ ề ệ

ế ẫ

ị ụ ả ệ ộ ấ ộ

ố i dân toàn xã đ u dùng máy tu t ề ư cá nhân lo i nh , ch a dùng máy tu t liên hoàn do ru ng nh v cao th p ấ ố ệ khác nhau. C xã có kho ng 30 máy cày ph c ph cho vi c làm đ t, vi c ả xay xát đ i ự i mà còn giúp cho vi c làm các v trong năm tr nên nhanh phóng s c ng ụ ở ườ ứ còn khó khăn máy móc chóng và k p th i. Tuy nhiên, do đi u ki n kinh t ế ờ ph c v s n xu t nông nghi p v n còn thi u. Đ t nông nghi p may mún ấ ấ ụ ệ các h , gi a các ru ng không b ng ph ng, ru ng cao th p khác nh l ẳ ằ ộ ỏ ẻ ở nhau nên áp d ng k thu t tiên ti n còn g p r t nhi u khó khăn. ặ ấ ữ ỹ ụ ế ề ậ

* Công trình th y l i ủ ợ

38

Do l ồ ư ữ ượ

ven sông Quay S n th ố ở

ư t do n ị ờ ụ ướ

ườ c l ượ ạ ạ

i ồ ỷ ợ ở ạ ệ ố

ệ t. Vài năm tr l ở ạ

ế ả ồ

ệ ướ

ượ ủ ướ ồ Trung Qu c sang các xóm. Tuy nhiên

c t ướ ừ ạ

ệ ố ể ỏ ứ ố ướ ồ

ế ở

xóm. Do tác đ ng c a đi u ki n t ộ ỷ ợ ệ ỷ ợ ể ả

ng m a phân b không đ ng đ u gi a các tháng trong năm nên ề ng xuyên x y ra tình vào các mùa m a các xóm ả ơ i vào mùa khô h u ầ c không thoát k p th i. Ng tr ng úng l ạ ướ c h u h t các xóm trong xã đ u x y ra tình tr ng h n hán không có n ề ả ế ầ xã Ng c Khê i tiêu cho cây tr ng. Vì v y hoàn thi n h th ng thu l t ọ ậ ướ ướ i đây v i s h tr c a nhà n c, là đi u h t s c c n thi ớ ự ỗ ợ ủ ế ứ ầ ề n Cao Vít (FFI) h th ng kênh m ng dùng t là d án b o t n v đ c bi ươ ệ ố ự ặ cho t i tiêu cây tr ng cho c xã, Có m ng xây i tiêu c b n đã đ t ươ ơ ả ả b ng bê tông d n n trong xã ở ố ẫ ằ ươ v n còn xóm Đ ng Do , Pác Thay, Pác Phiao là h th ng kênh m ng ẫ ệ ch a đ n. Nên c m i năm ph i tu s a và làm gu ng đ có n c cho vi c ử ư ế ả nhiên và s d ng thi u khoa tr ng lúa ệ ự ử ụ ề ủ ồ i có d u hi u xu ng c p. Vì v y, UBND xã h c nên các công trình thu l ệ ấ ậ ấ ố ọ cùng ng ạ i đ nó đ t i dân ph i có bi n pháp b o v các công trình th l ả ệ hi u qu công su t nh ban đ u thi t k . ế ế ấ ườ ả ư ệ ầ

2.3.2.4. K t qu s n xu t kinh doanh c a xã trong 3 năm (2009 – ả ả ủ ế ấ

2011)

Cùng v i xu th đ i m i chung c a c n ớ ớ ế ổ ủ ả ướ ữ ầ

ượ ậ ự ể ế ả

c phát tri n v ề c, nh ng năm g n đây n n xã Ng c Khê nói riêng và huy n Trùng Khánh nói chung đã thu ở ệ t b c. Trong công cu c th c hi n CNH ộ ữ ớ t b c so v i ể ệ ượ ậ

c th hi n qua b ng 2.3: KTXH c nh ng k t qu phát tri n v đ ượ - HĐH nông nghi p và nông thôn xã đã có b ệ ướ c. C th đ các năm tr ả ụ ể ượ ể ệ ướ

B ng 2.3. Giá tr s n xu t các ngành kinh t ị ả ấ ả

năm (2009 – 2011) ĐVT: tri u đ ng c a xã Ng c Khê trong 3 ọ ế ủ ệ ồ

2009

2010

2011

Năm

C c u ơ ấ

C c u ơ ấ

C c u ơ ấ

T c đố ộ PTBQ

S l

ng

ố ượ

l

l

Số ngượ

Số ngượ

Ch Tiêu ỉ

(%)

(%)

(%)

14.311

100

16.358

100

17.909

1000

100

T ng giá tr s n xu t ấ

ị ả

12.624

88,21

14.427

88,19

15.586

87,03

111,6

I. Nông nghi pệ

8.235

57,54

9.025

55,17

9.552

53,34

107,72

- Tr ng tr t ọ

3.120

21,8

4.000

24,45

4.424

24,7

119,4

- Chăn nuôi – th y s n ủ ả

8,87

1402

8,57

1.610

8,99

112,66

1.269

- Lâm nghi pệ

39

II. CN - XDCB

6,9

1.231

7,57

1.423

7,94

128,71

987

III. TM - DV

4,89

800

4,92

900

5,03

113,4

700

M t s ch tiêu BQ

ộ ố ỉ

25,88

25,88

23,50

- GTSX/hộ

- GTSX/ LĐNN

7,32

7,7

7,15

(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ồ ọ

Qua b ng 2.3 ta th y h u nh các ngành đ u có GTSX tăng qua các ư ề ả ấ ầ

năm. Nh ng nhìn chung thu nh p ch yêú v n là ng ủ ư ậ ấ ườ i dân v n là nông ẫ

nghi p chi m t tr ng khá l n. Năm 2009 nông nghi p chi m 88,21%, năm ỉ ọ ệ ế ệ ế ớ

2010 chi m 88,19%, năm 2011 chi m 87,03% . Qua đó ta th y ng i dân ế ế ấ ườ ở

đây ch y u làm nông nghi p. C c u nghành nông nghi p gi m, tuy nhiên ủ ế ơ ấ ệ ệ ả

xã c c u nghành nông nghi p gi m m t cách không đáng k . H u h t ơ ấ ế ở ể ệ ả ầ ộ

ng i dân làm tr ng tr t là ch y u, chăn nuôi ch a đ ườ ủ ế ư ượ ồ ọ c chú tr ng đúng ọ

v i ti m năng s n có c a nó và th ẵ ớ ề ủ ườ ộ ng xuyên g p d ch và có mùa đ ng ặ ị

ng đ n chăn nuôi. M c dù t c đ PTBQ c a lâm l nh đi u đó nh h ạ ề ả ưở ủ ế ặ ố ộ

nghi p qua 3 năm tăng 112,66%, nh ng v i di n tích lâm nghi p là 1559 ha ư ệ ệ ệ ớ

chi m khá l n trong di n tích t i dân v n ch a bi ệ ế ớ ự nhiên c a xã, ng ủ ườ ư ẫ ế t

tr ng và khai thác h p lý. ồ ợ

Ngành CN – XDCB chi m t r t ít trong GTSX c a xã Ng c Khê. l ế ỷ ệ ấ ủ ọ

B i vì ngành này đòi h i đ u t cao, ng i dân l ỏ ầ ư ở ườ ạ ể i có ít v n nên phát tri n ố

ế ngành này r t khó. Qua 3 năm t c đ PTBQ là 128,71%, năm 2009 chi m ộ ấ ố

6,9%, năm 2010 chi m 7,57%, năm 2011 chi m 7,94%. Lý do là đây ế ế ở

ngành CN – XDCB ch y u là khai thác đá, cát, làm g ch xi măng,cát thì ủ ế ạ

ngày m t ít d n do đã khai thác t ầ ộ ừ ẫ lâu, còn g ch thì đ u ra r t khó và v n ầ ạ ấ

ch a có các khu công nghi p. ư ệ

Ngành DV- TM xã cũng chi m t r t ít trong các ngành, Qua 3 l ở ế ỷ ệ ấ

năm t c đ PTBQ c a ngành là 113,40%, năm 2009 chi m 4,89%, năm ủ ế ố ộ

2010 chi m 4,92%, năm 2011 chi m 5,03%.M c dù c c u ngành tăng ơ ấ ế ế ặ

40

nh ng tăng ch m và chi m m t t r t nh . DV – TM xã v n ch a phát l ộ ỷ ệ ấ ư ế ậ ỏ ở ư ẫ

tri n và đa d ng và ch y u là bán các lo i m t hàng. Còn nhà hàng, khách ủ ế ể ạ ặ ạ

s n và du l ch ch a có. ị ạ ư

GTSX/h và GTSX/LĐNN tăng qua 3 năm tăng, đây là m t b ộ ướ ộ ế c ti n

đáng m ng. M c dù c n chú tr ng phát tri n CN – XDCB, TM – DV, ừ ể ặ ầ ọ

nh ng nông nghi p v n gi vai trò quan tr ng và là m t nghành kinh t mũi ư ệ ẫ ữ ọ ộ ế

nh n c a xã. ọ ủ

41

PH N 3Ầ

Đ I T

NG, N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ

ƯƠ

3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài ố ượ ứ ủ ề ạ

3.1.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

- Các ho t đ ng khuy n nông t i Tr m khuy n nông huy n Trùng ạ ộ ế ạ ệ ế ạ

Khánh, t nh Cao B ng. ằ ỉ

i Tr m, m t s cán b ch ch t - Các CBKN hi n đang làm vi c t ệ ệ ạ ộ ủ ố ở ộ ố ạ

c l a ch n trên đ a bàn xã Ng c Khê. c p xã và m t s h dân đ ấ ộ ố ộ ượ ự ọ ọ ị

3.1.2 Ph m vi nghiên c u ứ ạ

Đ a đi m nghiên c u: Đ tài nghiên c u đ c ti n hành trong ph m vi ứ ượ ứ ể ề ị ế ạ

xã Ng c khê, huy n Trùng Khánh, t nh Cao B ng ệ ằ ọ ỉ

Th i gian nghiên c u: T ngày 06/02/2012 – 19/05/2012, s li u đ ố ệ ừ ứ ờ ượ c

s d ng trong 3 năm (2009 – 2011). ử ụ

3.2. N i dung nghiên c u ứ ộ

Th c tr ng ho t đ ng khuy n nông c a tr m ạ ộ ủ ự ế ạ ạ

Đánh giá k t qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng ủ ế ệ ế ả ạ ạ ộ

Khánh

Nghiên c u nh ng tác đ ng c a các ho t đ ng khuy n nông đ n s ạ ộ ế ự ủ ứ ữ ế ộ

phát tri n kinh t ể ế , xã h i trên đ a bàn nghiên c u ứ ộ ị

Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ủ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ệ ả ằ

công tác khuy n nông trên đ a bàn ế ị

3.3 Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

3.3.1. Ph ng pháp ch n m u. ươ ọ ẫ

42

Ch n m u đi u tra cán b khuy n nông: chúng tôi ti n hành đi u tra ề ế ế ề ẫ ọ ộ

t i tr m khuy n nông huy n. ấ ả t c các cán b khuy n nông đang là vi c t ế ệ ạ ạ ế ệ ộ

Ch n xóm đi u tra: ch n t ề ọ ấ ả ồ t c các xóm trong xã Ng c Khê bao g m ọ ọ

10 xóm. T t c 10 xóm này s nói lên v v trí đ a lý, dân t c, dân trí và các ấ ả ề ị ẽ ộ ị

ho t đ ng s n xu t nông, lâm nghi p c a toàn xã. ệ ủ ạ ộ ả ấ

Ch n h nông dân đi u tra: m i xóm đi u tra ti n hành ph ng v n 15 ế ề ề ấ ộ ọ ỏ ỗ

h nông dân trong đó m i xóm đi u tra 12 h tham gia khuy n nông và 3 h ộ ế ề ỗ ộ ộ

không tham gia khuy n nông. Trong nhóm đi u tra ph ng v n chúng tôi s ề ế ấ ỏ ẽ

ti n hành đi u tra ph ng v n: tr ề ế ấ ỏ ưở ỏ ng xóm, khuy n nông viên xóm và ph ng ế

v n ng u nhiên 13 h nông dân khác. ẫ ẫ ộ

3.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

- Thu th p tài li u, s li u th c p ứ ấ ệ ố ệ ậ

Các s li u th ng kê đã đ c công b qua 3 năm 2009 – 2011 liên ố ệ ố ượ ố

quan đ n đi u ki n t nhiên, tình hình đ t đai, dân s lao đ ng, kinh t xã ệ ự ề ế ấ ộ ố ế

h i, c s v t ch t h t ng, k t qu s n xu t nông nghi p đ ế ộ ấ ạ ầ ơ ở ậ ả ả ệ ấ ượ ậ c thu th p

UBND xã Ng c Khê. t ừ ọ

Các thông tin s li u v t ch c Tr m khuy n nông, s CBKN và ố ệ ề ổ ứ ế ạ ố

ổ các s li u ph n ánh v k t qu ho t đ ng khuy n nông nh : S bu i ư ố ạ ộ ố ệ ề ế ế ả ả

t p hu n, s mô hình trình di n, s nông dân tham gia vào t p hu n k ố ậ ễ ấ ậ ấ ố ỹ

thu t, kinh phí cho ho t đ ng khuy n nông...Tôi thu th p t ế ạ ậ ậ ộ ừ ạ Tr m

khuy n nông huy n Trùng Khánh. ệ ế

- Thu th p tài li u, s li u s c p: ệ ố ệ ơ ấ ậ

+ Ti n hành quan sát, kh o sát khu v c đi u tra, s d ng ph ử ụ ự ề ế ả ươ ng

pháp ph ng v n tr c ti p các h gia đình, ph ng v n b ng câu h i đ ỏ ượ c ự ế ấ ấ ằ ỏ ộ ỏ

l p s n, h th ng phi u đi u tra. ậ ẵ ệ ố ề ế

+ N i dung phi u đi u tra: thông tin c b n v nông h , tình hình các ơ ả ế ề ề ộ ộ

ho t đ ng khuy n nông trên đ a bàn. ạ ộ ế ị

43

+ Ph ươ ề ể ả ng pháp đi u tra: Ph ng v n, đàm tho i nêu v n đ đ th o ề ạ ấ ấ ỏ

lu n, s d ng h th ng câu h i đóng và m phù h p v i th c t ệ ố ử ụ . ự ế ậ ỏ ở ợ ớ

ề + Công c dùng đ x lý s li u: sau khi thu th p đ y đ phi u đi u ố ệ ể ử ủ ụ ế ậ ầ

tra c a các h chúng tôi ti n hành ki m tra, x lý thông tin c b n trên h ể ơ ả ử ủ ế ộ ệ

th ng bi u. ể ố

3.3.3. Ph ng pháp phân tích ươ

a) Ph ng pháp so sánh. ươ

ng kinh t đã đ ng hóa có Đ i chi u các ch tiêu, các hi n t ỉ ệ ượ ế ố ế c l ượ ượ

ng, tính ch t t ng t ng, m c đ cùng m t dung l ộ ượ ấ ươ ự ể đ xác đ nh xu h ị ướ ứ ộ

bi n đ ng c a các ch tiêu. Trên c s đánh giá các m t phát tri n ho c kìm ơ ở ủ ể ế ặ ặ ộ ỉ

hãm phát tri n, hi u qu hay không hi u qu đ tìm ra các gi i pháp h p lý ả ể ệ ể ệ ả ả ợ

ng h p. trong t ng tr ừ ườ ợ

ệ - S tuy t đ i: Bi u hi n quan h so sánh gi a hai m c đ c a hi n ệ ứ ộ ủ ệ ố ữ ể ệ ố

t ượ ng trong đi u ki n th i gian và đ a đi m c th . ụ ể ể ề ệ ờ ị

- S t ố ươ ệ ng đ i: Bi u hi n quan h so sánh gi a hai m c đ c a hi n ứ ộ ủ ữ ệ ệ ể ố

ng nghiên c u cùng lo i nh ng khác nhau v th i gian và không gian. t ượ ề ờ ư ứ ạ

- S bình quân: Bi u hi n m c đ đ i bi u theo môt tiêu th c nào đó ứ ộ ạ ứ ể ể ệ ố ̣

ng bao g m nhi u đ n v cùng lo i. c a hi n t ủ ệ ượ ề ạ ồ ơ ị

b) Ph . ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả

Là ph ng pháp nghiên c u các ho t đ ng khuy n nông b ng vi c mô ươ ạ ộ ứ ệ ế ằ

t s li u thu th p đ c. Ph ả ố ệ ậ ượ ươ ộ ng pháp này dùng đ phân tích s tác đ ng ự ể

c a các ho t đ ng khuy n nông đ n s phát tri n c a kinh t ủ ể ủ ế ự ạ ộ ế ế - xã h i, trên ộ

c s s li u đi u tra, t ng h p phân tích theo th i gian và không gian, sau ơ ở ố ệ ề ổ ờ ợ

c xu h đó t ng h p k t qu đ th y đ ế ả ể ấ ổ ợ ượ ướ ệ ng phát tri n c a s v t, hi n ủ ự ậ ể

ng. t ượ

44

PH N Ầ 4

K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N

4.1. Th c tr ng ho t đ ng khuy n nông c a tr m ạ ộ ự ủ ế ạ ạ

4.1.1. Căn c thành l p và c s h t ng c a Tr m ơ ở ạ ầ ứ ủ ậ ạ

4.1.1.1. Căn c thành l p Tr m ứ ạ ậ

Căn c vào Ngh đ nh 13/CP c a Chính ph ban hành ngày 02/03/1993 ủ ủ ứ ị ị

02/LT – TT ra ngày 02/08/1993 quy v công tác khuy n nông, Thông t ế ề ư

Trung đ nh v xây d ng h th ng khuy n nông, khuy n lâm t ị ệ ố ự ế ề ế ừ ươ ế ng đ n

ng. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đ đ a ph ị ươ ệ ế ạ ượ c thành l p ngày ậ

12/05/2005 thu c phòng Nông nghi p huy n Trùng Khánh ch u s qu n lý ị ự ệ ệ ả ộ

tr c ti p c a UBND huy n, đ ng th i ch u h ế ủ ự ệ ờ ồ ị ướ ệ ng d n chuyên môn nghi p ẫ

ộ v TTKNKL t nh Cao B ng. Tr m khuy n nông Trùng Khánh tr c thu c ụ ự ế ằ ạ ỉ

ả UBND huy n Trùng Khánh, là đ n v s nghi p, có con d u và tài kho n ị ự ệ ệ ấ ơ

ự riêng. Nhi m v và quy n h n c a Tr m khuy n nông Trùng Khánh th c ạ ủ ụ ế ề ệ ạ

hi n theo thông t 02/LT – TT ra ngày 02/08/1993, c th là: ệ ư ụ ể

+ Đ a KTTB theo các ch ư ươ ng trình d án khuy n nông, khuy n lâm, ế ự ế

khuy n ng vào s n xu t đ i trà trên đ a bàn huy n. ấ ạ ư ệ ế ả ị

+ Xây d ng các mô hình trình di n v nông, lâm, ng nghi p ệ ư ự ề ễ

+ H ng d n k thu t v nông, lâm, ng nghi p cho bà con nông dân ậ ề ướ ư ệ ẫ ỹ

+ T ch c tham quan h c t p các đi n hình tiên ti n trong và ngoài ọ ậ ứ ế ể ổ

huy nệ

+ B i d , thông tin th ồ ưỡ ng nghi p v , t p hu n v qu n lý kinh t ấ ụ ậ ệ ề ả ế ị

tr ườ ng cho CBKN c s và các CLBKN. ơ ở

+ Xây d ng các CLB nông dân s n xu t gi i ho c nhóm nông, lâm, ự ả ấ ỏ ặ

ng dân cùng s thích. ư ở

4.1.1.2. C s h t ng c a Tr m ơ ở ạ ầ ủ ạ

45

Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh v n ẫ ở ớ ệ v i phòng nông nghi p ệ ế ạ

huy n. Đ c phân cho 3 phòng t ng 1, 1 phòng tr m tr ng, 1 phòng k ượ ệ ở ầ ạ ưở ế

toán và m t phòng chuyên môn đ làm vi c. Các thi ệ ể ộ ế ị ồ t b máy móc bao g m

1 máy láp t p, 3 máy bàn, 3 máy in và 2 máy chi u ph c v cho quá trình ụ ụ ế ố

làm vi c t i c quan và xu ng c s t p hu n. Nhìn chung h th ng máy ệ ạ ơ ơ ở ậ ệ ố ấ ố

móc thi t b đ u t ế ị ề ố ả t đ m b o yêu c u làm vi c và nghiên c u c a cán b ệ ứ ủ ầ ả ộ

ể ồ nhân viên tr m khuy n nông. Ngoài ra tr m còn có m t phòng riêng đ đ , ế ạ ạ ộ

t cho quá trình làm vi c. Tuy nhiên, hàng tháng giao các v n d ng c n thi ụ ầ ậ ế ệ

ban ch a có h i tr ng riêng, v n ph i nh h i tr ư ộ ườ ờ ộ ả ẫ ườ ng h p c a phòng ủ ọ

nông nghi p huy n. ệ ệ

4.1.2. C c u t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a Tr m ơ ấ ổ ứ ươ ạ ộ ứ ủ ạ

4.1.2.1. Ngu n nhân l c c a Tr m và đ i ngũ CBKN c s ự ủ ơ ở ạ ồ ộ

B ng 4.1: Ngu n nhân l c c a tr m và đ i ngũ CBKN c p xã ự ủ ạ ồ ộ ả ấ

ế ộ

Trình độ

S l ố ượ (ng

Cán b khuy n nông tr mạ ng i)ườ 4 - - C c uơ ấ (%) 100,00 - - Cán b ộ khuy n nông các xã ế C c uơ ấ S l ố ượ (%) (ng 15,00 - 85,00 ng i)ườ 3 - 17

Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Ch a đào ư - - - -

4 100,00 20 100,00 t oạ T ngổ

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ

Qua b ng 4.1 tr m khuy n nông Trùng Khánh g m 4 cán b , ngoài ra ế ả ạ ồ ộ

còn có 1 nhân viên k toán chuyên làm công vi c tính toán các kho n thu chi ệ ế ả

i có 1 tr c a tr m. Cán b khuy n nông g m 4 ng ủ ế ạ ộ ồ ườ ưở ạ ng tr m, 1 phó tr m, ạ

và 2 cán b k thu t. Qua đi u tra các cán b khuy n nông c a tr m đ u là ộ ỹ ủ ề ế ề ậ ạ ộ

ọ trình đ đ i h c 100%, trong đó có 1 k s chăn nuôi, 3 k s tr ng tr t. ộ ạ ọ ỹ ư ồ ỹ ư

46

V i s l 6 đ n 7 xã, còn ớ ố ượ ng cán b nh v y, m i ng ộ ư ậ ỗ ườ i ph i ph trách t ụ ả ừ ế

tr ng tr m l i. V i công vi c nhi u,nh ng các cán b luôn nhi t tình, ưở ạ ở ạ ư ề ệ ớ ộ ệ

th ng xuyên xu ng xã đ ki m tra tình hình s n xu t mà xã mình ph ườ ể ể ả ấ ố ụ

trách.

xã có 20 ng i/20 xã ho t đ ng t Khuy n nông ế ở ườ ạ ộ ươ ư ng đ i đ u nh ng ố ề

năng l c không đ c đ ng đ u. Trong 20 ng ự ượ ề ồ ườ i, trình đ đ i h c ch có 3 ộ ạ ọ ỉ

ng i chi m 15%, còn l ườ ế ạ ế i là trung c p chi m đ n 85%. Nhìn chung khuy n ế ế ấ

nông ở ớ ố ề xã năng l c không đ ng đ u và h ch làm h p đ ng v i s ti n ự ề ồ ợ ồ ọ ỉ

nh n ph c p 720.000 đ ng/tháng. Trong huy n có 230/230 xóm đ u có ụ ấ ệ ề ậ ồ

ế khuy n nông viên xóm. V ki n th c k năng trong ho t đ ng khuy n ứ ề ế ạ ộ ế ỹ

nông còn nhi u m t y u, đ đáp ng đ ặ ế ứ ể ề ượ ể ả c yêu c u m c tiêu phát tri n s n ụ ầ

xu t c s đ i ngũ khuy n nông c t p hu n nâng cao năng ấ ở ơ ở ộ ế ở xã c n đ ầ ượ ậ ấ

ầ l c và trang b thêm ki n th c v thú y và b o v th c v t. Ngoài ra c n ự ệ ự ứ ề ế ậ ả ị

tăng c tr m và tăng ti n l ng cho ườ ng cán b khuy n nông làm vi c ế ệ ở ạ ề ươ ộ

cán b khuy n nông xã đ h có th yên tâm công tác. Làm đ ể ọ ế ể ộ ượ ư ậ c nh v y

công tác khuy n nông s đ t đ ế ẽ ạ ượ c hi u qu cao h n. ả ệ ơ

4.1.2.2. Ph ng th c ho t đ ng và t ch c m ng l ươ ạ ộ ứ ổ ứ ạ i ướ

H th ng khuy n nông nhà n Trùng Khánh ho t đ ng theo ph ng th c: ệ ố ế c ướ ở ạ ộ ươ ứ

Tr ng tr m tr c ban liên t c t i tr m, còn l i các CBKN ưở ụ ạ ự ạ ạ ạ ở ạ tr m

hàng tu n s xu ng ki m tra, n m tình hình xã mình qu n lý. Các CBKN ầ ẽ ể ắ ả ố ở

xã s ho t đ ng t i c s , u tiên cho nh ng ng i s ng t i đ a bàn đó. ạ ộ ẽ ạ ơ ở ư ữ ườ ố ạ ị

Các CBKN xã s vi ẽ ế ế t và trình bày báo cáo v tình hình ho t đ ng khuy n ạ ộ ề

nông di n ra trên đ a bàn xã sau 1 tháng và đ nh h ng gi i pháp cho tháng ễ ị ị ướ ả

ti p theo. Cán b c a tr m s t ng h p thành báo cáo tháng và báo cáo quý ợ ộ ủ ẽ ổ ế ạ

chung cho toàn huy n. Qua nghiên c u cho th y các CBKN xã đ u bi t vi ứ ề ệ ấ ế ế t

47

báo cáo t t, các ch ng trình khuy n nông đ ố ươ ế ượ ầ c theo dõi và th ng kê đ y ố

đ .ủ

T ch c m ng l i khuy n nông c a tr m đ ứ ạ ổ ướ ủ ế ạ ượ c th c hi n d a trên ệ ự ự

các m i quan h v i các c quan trong và ngoài ngành, các t ch c đoàn ệ ớ ố ơ ổ ứ

th , các HTX NN và h nông dân. Các m i quan h này đ ệ ể ộ ố ượ c th hi n qua ể ệ

s đ sau: ơ ồ

ạ ế

ụ ậ ư Tr m khuy n nông khuy n nông ế ạ ụ ị Các c quan ngoài ngành ơ ch c qu n chúng Các t ầ ổ ứ Ngân hành H p tác tín d ng ợ C quan thông tin đ i ơ chúng c quan trong nghành ơ Tr m thú y ạ Tram BVTV Công ty gi ng v t t ố HTX d ch v NN Các phòng ban NN

i ỏ

Nông dân s n xu t gi ấ ả Nông dân tiên ti nế Ban KN xã KN viên

Nông dân SX đ i tràạ

Hình 4.1: H th ng t ch c ho t đ ng khuy n nông c a tr m ệ ố ổ ứ ủ ạ ạ ộ ế

Xu t phát t yêu c u SXNN và s ch đ o c a trung tâm khuy n nông ấ ừ ự ỉ ạ ủ ế ầ

ỉ ạ t nh Cao B ng. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh ngoài s ch đ o ỉ ự ệ ế ạ ằ

ng trình khuy n nông v i s k t h p cùng các s n xu t còn th c hi n ch ả ự ệ ấ ươ ớ ự ế ợ ế

i dân, c quan. Có s trao đ i ki n th c s n xu t nông nghi p v i ng ơ ứ ả ự ế ệ ấ ổ ớ ườ

cùng ng i dân th c hi n đ năng su t cây tr ng đ t hi u qu cao nh t. ườ ự ệ ể ệ ả ạ ấ ấ ồ

ủ 4.1.3. H th ng chuy n giao và ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a ệ ố ạ ộ ồ ể

Tr mạ

48

4.1.3.1. H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p ệ ố ệ ở ể huy n ệ

ệ Huy n Trùng Khánh hi n nay vi c chuy n giao TBKT nông nghi p, ệ ể ệ ệ

ngoài kênh khuy n nông nhà n c còn có h th ng chuy n giao c a các ế ướ ệ ố ủ ể

thành ph n khác nh : D án b o t n v ư ả ồ ự ầ ượ ể n Cao Vít (FFI), D án phát tri n ự

kinh doanh v i ng i nghèo nông thôn t nh Cao B ng (IFAD), các doanh ớ ườ ằ ỉ

nghi p, cùng c ng đ ng ti n hành. H u nh 20/20 xã đ u coi khuy n nông ầ ư ề ế ệ ế ồ ộ

Nhà n c là h th ng chuy n giao ch y u. Trong đó có 3 xã ( Ng c Khê, ướ ệ ố ủ ế ể ọ

Côn) có hình th c chuy n giao thông Phong N m, Ng c ọ ậ ứ ể

là quan tr ng. Nh h tr ng qua các d án qu c t ự ố ế ư ỗ ợ ọ ườ ậ i dân gi ng v t ố

nuôi, xây d ng b p Bioga đ ng ự ể ế ườ i dân không phá r ng đ b o v v ừ ể ả ệ ượ n

Cao Vít l ở ạ ớ ố i v i vùng đ t này. Ngoài ra hi n nay các công ty cám, thu c ệ ấ

thú y, BVTV, đ c bi ặ ệ ả t là các công ty gi ng ngoài hình th c qu ng bá s n ứ ả ố

ph m còn t p hu n k thu t cho ng ấ ậ ẩ ậ ỹ ườ ạ ộ i dân. Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng ữ

này ch a th t s n i b t, vì m c đích c a h ch là bán đ ậ ự ổ ậ ủ ụ ư ọ ỉ ượ ả c nhi u s n ề

ph m. Vì v y, h th ng chuy n giao TBKT huy n Trùng khánh ch ệ ố ể ậ ẩ ở ệ ủ

c và đ c th hi n qua s đ sau: y u là khuy n nông nhà n ế ế ướ ượ ể ệ ơ ồ

TBKT

KN nhà n cướ

Các công ty, DN v t t ậ ư NN C ng Đ ng ( h i ộ ồ ộ ND, h i PN, ộ đoànTN, h i CCB ộ Các d ự án qu c ố tế (Tr m, ạ CBKN c ơ s )ở

Ph ng ti n thông ệ

ươ tin đ i chúng ạ T p hu n, tham ấ ậ quan,h i th o ả ộ Xây d ng mô ự hình trình di nễ

Nông dân

49

Trùng Khánh Hình 4.2 : H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p ể ệ ố ệ ở

50

4.1.3.2. H th ng chuy n giao c a Tr m khuy n nông huy n ệ ố ủ ể ệ ế ạ

H th ng chuy n giao TBKT c a Tr m khuy n nông Trùng Khánh ệ ố ủ ế ể ạ

huy n Trùng Khánh. Đây là b n m trong h th ng chuy n giao TBKT ằ ệ ố ể ở ệ ộ

ph n chính và đóng vai trò quan tr ng trong s n xu t nông nghi p ệ ở ậ ấ ả ọ ệ huy n.

H th ng chuy n giao TBKT c a Tr m khuy n nông Trùng Khánh đ ệ ố ủ ế ể ạ ượ c

th hi n qua s đ sau: ể ệ ơ ồ

Trung tâm khuy n ế nông qu c gia ố

Trung tâm khuy n ế nông t nh Cao B ng ằ ỉ

ạ ế

Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh ệ

Khuy n nông c s ơ ở ế

Nông dân

ế Hình 4.3: H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p c a Tr m khuy n ệ ủ ệ ố ể ạ

nông huy n Trùng Khánh ệ

4.1.3.3 Ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a tr m ạ ộ ủ ạ ồ

ạ ộ Ngu n kinh phí quy t đ nh vi c th c hi n và k t qu c a ho t đ ng ự ả ủ ế ị ệ ế ệ ồ

khuy n nông. Đây là y u t ế ố ế quan tr ng, không th thi u đ tri n khai các ể ể ể ế ọ

công vi c c a tr m cũng nh ho t đ ng khuy n nông ệ ủ ạ ộ ư ế ạ ở ơ ở ả c s . Các kho n

ề chi bao g m: T p hu n k thu t, xây d ng mô hình, thông tin tuyên truy n ự ậ ấ ậ ồ ỹ

ế và các ho t đ ng khuy n khác. Các kho n chi cho các ho t đ ng khuy n ạ ộ ạ ộ ế ả

51

nông do Trung tâm khuy n nông qu c gia, TTKNKN t nh và huy n c p và ố ế ệ ấ ỉ

đ c th hi n qua b ng sau: ượ ể ệ ả

B ng 4.2: Các kho n chi cho các ho t đ ng khuy n nông c a tr m t ủ ạ ừ ạ ộ ế ả ả

năm (2009 – 2011)

2009

2010

2011

Năm

Ch tiêu ỉ

CC (%)

CC (%)

CC (%)

Số ngượ l (trđ)

Số ngượ l (trđ)

Số ngượ l (trđ)

T ng s

479,97

100

521,66

100

539,5

100

108

22,5

114,54

21,96

121,52

22,52

1. T p hu n k thu t ậ ấ

2. Xây d ng mô hình

285,47

59,47

318

60,96

325,55

60,34

9

1,73

10

1,85

8

1,67

3. Thông tin tuyên truy nề

ạ ộ

ế

80,12

15,35

82,43

15,28

78,5

4.Các ho t đ ng khuy n nông khác

16,3 6

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ệ ế ạ ồ

Qua b ng ta th y các kho n chi cho ho t đ ng khuy n nông t ng năm ạ ộ ừ ế ấ ả ả

ệ tăng, năm 2009 t ng s chi cho các ho t đ ng khuy n nông là 479,97 tri u ạ ộ ế ổ ố

ề đ ng, năm 2010 là 521,66 tri u đ ng, năm 2011 là 539,5 tri u đ ng. Đi u ồ ệ ệ ồ ồ

đó th y đ ấ ượ ự ạ c s quan tâm c a TTKNKN t nh và UBND huy n đ n tr m ỉ ủ ế ệ

khuy n nông. Trong các kho n chi cho ho t đ ng khuy n nông thì chi cho ạ ộ ế ế ả

ạ xây d ng mô hình là nhi u nh t, ti p đó là T p hu n k thu t, các ho t ế ự ề ấ ấ ậ ậ ỹ

đ ng khuy n nông khác và thông tin tuyên truy n. ộ ề ế

4.2. Đánh giá k t qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng ủ ạ ộ ệ ế ế ả ạ

Khánh

4.2.1. K t qu ho t đ ng khuy n nông c a Tr m ả ạ ộ ủ ế ế ạ

4.2.1.1. T p hu n k thu t ậ ấ ỹ ậ

52

T p hu n k thu t là m t ho t đ ng chính c a Tr m khuy n nông ạ ộ ủ ế ậ ấ ậ ạ ộ ỹ

huy n Trùng Khánh. Ho t đ ng này không th thi u đ ạ ộ ể ế ệ ượ ệ c khi th c hi n ự

vi c chuy n giao TBKT vào s n xu t. Xác đ nh đ ể ệ ả ấ ị ượ ạ c đi u đó Tr m ề

khuy n nông Trùng Khánh đã m r ng nhi u l p t p hu n và thu hút đông ề ớ ậ ở ộ ế ấ

c th hi n qua b ng 4.3: đ o bà con tham gia. K t qu t p hu n đ ả ấ ượ ả ậ ế ể ệ ả

B ng 4.3: S l ng các bu i t p hu n k thu t qua 3 năm (2009 – ố ượ ả ấ ỹ ổ ậ ậ

2011)

2009

2011

2010/2009

So sánh (%) 2011/2010

BQ

ĐVT

Năm 2010

Ch tiêu ỉ

ố ớ l p

63

115,38

105

110,19

60

52

L pớ

I.T ng s ổ t p hu n ậ

46

109,76

102,22

105,99

45

41

L pớ

17

136,36

113,33

124,85

15

11

L pớ

- Tr ng tr t ọ - Chăn nuôi - thu s n ỷ ả

II. T ng s ổ ng

ố iườ tham gia

Ng

2032

2410

118,6

107,67

113,14

iườ

iườ

2595 41,1 9

III. BQ ng tham gia

Ng

39,07

40,17

102,79

102,55

102,69

iườ

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ

Các đ t t p hu n đ ch c đ nh kỳ ho c theo mùa v s n xu t t ợ ậ c t ấ ượ ổ ứ ị ụ ả ấ ạ i ặ

đ a ph ị ươ ớ ng. M i khi chu n b đ a TBKT vào s n xu t, Tr m k t h p v i ế ợ ị ư ẩ ả ấ ạ ỗ

đ a ph ng, xây d ng k c quan trong và ngoài ngành kh o sát th c t ơ ự ế ị ả ươ ự ế

ho ch tri n khai trong đó có k ho ch t p hu n cho cán b ch đ o và nhân ộ ỉ ạ ế ể ạ ạ ậ ấ

dân tr c ti p s n xu t. Qua b ng 4.3 ta th y các l p t p hu n qua 3 năm ế ả ớ ậ ự ấ ả ấ ấ

Tăng (BQ 3 năm tăng 10,19%). Các l p t p hu n ch y u là tr ng tr t và ớ ậ ủ ế ấ ọ ồ

chăn nuôi, v n còn ch a các l p t p hu n v các lĩnh v c lâm nghi p và ớ ậ ự ư ề ệ ẫ ấ

ng, ch bi n, tiêu th nông s n, vì v y Tr m c n quan phát tri n th tr ể ị ườ ế ế ụ ả ậ ạ ầ

53

tâm h n v các lĩnh v c này. BQ ng i tham gia qua 3 năm tăng là 13,14% ự ề ơ ườ

đi u đó ch ng t ng i dân quan tâm h n đ n các bu i t p hu n. Do đó, ứ ề ỏ ườ ổ ậ ế ấ ơ

Tr m c n ph i h p v i các c quan trong và ngoài ngành tăng c ng s ố ợ ầ ạ ớ ơ ườ ố

l ượ ng các l p t p hu n nhi u h n, đ c bi ấ ớ ậ ề ặ ơ ệ t là t p hu n v phát tri n th ề ể ấ ậ ị

tr ng, ch bi n, tiêu th nông s n. ườ ế ế ụ ả

4.2.1.2. Thông tin tuyên truy nề

Có th nói, thông tin tuyên truy n là ho t đ ng r t c n thi t trong ạ ộ ấ ầ ể ề ế

phòng tr t khí h u, thông tin v giá c nông ừ d ch b nh, thông tin v th i ti ề ờ ế ệ ị ề ậ ả

s n…Thông tin tuyên truy n tác đ ng đ n quy t đ nh s n xu t và thành qu ả ế ị ế ề ả ấ ộ ả

c c a h . Đ ng th i ho t đ ng thông tin tuyên truy n luôn truy n t đ t đ ạ ượ ủ ộ ồ ạ ộ ề ả i ề ờ

thông tin m t cách nhanh nh t, r ti n nh t và đ c đông đ o bà con nông dân ấ ẻ ề ấ ộ ượ ả

tuyên truy n c a tr m đ ti p nh n. Ho t đ ng thông tin ạ ộ ế ậ ủ ề ạ ượ c th hi n qua ể ệ

b ng sau: ả

B ng 4.4: K t qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a tr m qua 3 ề ủ ạ ả ạ ộ ế ả

năm (2009 – 2011)

Năm

So sánh (%)

ĐVT

Ch tiêu ỉ

2009 2010 2011

BQ

2010/ 2009

2011/ 2010

1000 2000 2500

200

125

162,5

Tài li u k thu t ậ

Quy nể

4000 4500 5000

112,5

111,11

111,80

T r iờ ơ

Tờ

2000 3000 4000

150

133,33

141,67

T g p ờ ấ

Tờ

T p chí khuy n nông

240

250

260

104,17

104

104,09

ế

Quy nể

220

240

250

109,09

104,17

106,63

Nông l chị

Quy nể

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ

Qua b ng 4.4 ta th y ho t đ ng thông tin c a tr m khá phong phú và ạ ộ ủ ả ấ ạ

đang d ng. Ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a Tr m nh phát cho ng ề ủ ạ ộ ư ạ ạ ườ i

54

dân c a tài li u t p hu n, t r i, t ệ ậ ủ ấ ờ ơ ờ ấ g p, t p chí khuy n nông và nông l ch. ế ạ ị

ng các ho t đ ng thông tin tuyên truy n bình quân tăng qua Qua b ng s l ả ố ượ ạ ộ ề

3 năm. Tài li u k thu t tăng 162,5%, t r i tăng 111,8%, t g p tăng ệ ậ ỹ ờ ơ ờ ấ

141,67%, t p chí khuy n nông tăng 109,54%. Còn t p chí khuy n nông và ế ế ạ ạ

nông l ch ít nên ch phát cho các xã l u t i văn phòng ho c t sách c a xã ư ạ ỉ ị ặ ủ ủ

ph c v cho s l ụ ố ượ ụ ọ ậ ng ít nông dân có đi u ki n đ n tham quan h c t p. ệ ề ế

Lo i tài li u này c p phát theo tháng, m i xã đ c nh n 1 cu n/tháng. ệ ấ ạ ỗ ượ ậ ố

Trong đó s l ng tài li u k thu t, t g p là nhi u nh t. Ngoài ra ố ượ r i, t ậ ờ ơ ờ ấ ề ệ ấ ỹ

tr m còn k t h p v i phát thanh truy n hình huy n s n xu t ch ng trình ệ ả ế ợ ề ạ ấ ớ ươ

phát thanh hàng tháng và tr c m i th i v . ướ ờ ụ ỗ

Tuy nhiên, ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a tr m còn ch a phát ạ ộ ủ ư ề ạ

huy đ c kh năng c a mình, ch a đáp ng đ ượ ư ứ ủ ả ượ ủ c nhu c u v thông tin c a ề ầ

nhân dân. S l n đài phát thanh huy n và h th ng loa truy n thanh c a các ệ ố ố ầ ủ ệ ề

xã đ a tin v khuy n nông còn ít. Tr m ch a có các văn b n so n th o v ạ ư ư ề ế ả ạ ả ề

d ch quy trình k thu t, c c u mùa v , quy trình chăm sóc và phòng tr ụ ơ ấ ậ ỹ ừ ị

b nh cho cây tr ng v t nuôi đ g i đ n đài truy n thanh huy n, t nh. Vì ệ ể ử ế ề ệ ậ ồ ỉ

ế v y, Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh c n quan tâm nhi u h n đ n ậ ệ ề ế ạ ầ ơ

ho t đ ng thông tin tuyên truy n này. ạ ộ ề

4.2.1.3. Tham quan h i th o ả ộ

Qua các cu c tham quan h i th o ng i nông dân đ c “m t th y tai ả ộ ộ ườ ượ ắ ấ

nghe” nh ng k thu t và k t qu c a k thu t m i. H n n a h đ ả ủ ỹ ữ ọ ượ ữ ế ậ ậ ớ ơ ỹ ự c tr c

ti p ti p xúc v i nông dân s n xu t gi ế ế ả ấ ớ i, t ỏ ừ đó h s nh n th c đ y đ ậ ọ ẽ ứ ầ ủ

c nghe th y, làm cho h tin t h n so v i nh ng thông tin h đ ơ ọ ượ ữ ớ ấ ọ ưở ơ ng h n

vào TBKT đ c chuy n giao. M t khác tham quan h i th o có th giúp cho ượ ể ể ặ ả ộ

nông dân n y sinh nh ng ý t ng m i khi so sánh cái nhìn th y và th c t ữ ả ưở ự ế ấ ớ

c a mình. T đó đ nh h ừ ủ ị ướ ng cho gia đình mình tr ng cây gì, nuôi con gì, ồ ở

đâu và nh th nào…? Do đó thông qua các đ t tham quan h i th o ng ư ế ả ợ ộ ườ i

55

nông dân có th ti p thu nh ng TBKT m t cách nhanh chóng, có th thay ể ế ữ ể ộ

th các CBKN chuy n giao TBKT t i bà con nông dân n i mình sinh s ng. ể ế ớ ơ ố

Nh v y, tham quan h i th o đem l i hi u qu cao trong ho t đ ng công ư ậ ả ộ ạ ạ ộ ệ ả

tác khuy n nông. ế

B ng 4.5 : S l ố ượ ả ng các cu c tham quan h i th o trong 3 năm (2009 – 2011) ộ ả ộ

Năm

So sánh (%)

ĐVT

Ch tiêu ỉ

2010/

2011/

2009

2010

2011

BQ

2009

2010

I. S cu c tham quan

7

9

10

128,57

111,11

119,84

Cu cộ

h i th o ộ

6

7

10

116,67

142,86

129,76

Cu cộ

- Tr ng tr t ọ - Chăn nuôi - thuỷ

1

2

-

200

-

-

Cu cộ

s nả II. T ng s ng

i ố ườ

Ng

267

354

412

132,58

116,38

124,48

iườ

tham gia III. BQ ng

i tham

ườ

Ng

38,14

39,33

41,2

103,12

104,75

103,93

iườ

gia

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ

Qua b ng 4.5 cho th y, s l ng ng i tham gia ố ượ ấ ả ng các bu i và s l ổ ố ượ ườ

h i th o khuy n nông liên t c tăng qua 3 năm, bình quân 3 năm tăng ộ ụ ế ả

ự 119,84%. N i dung các bu i h i th o v n ch y u t p trung vào lĩnh v c ủ ế ậ ổ ộ ẫ ả ộ

tr ng tr t. Trong 3 năm có 26 cu c h i th o thì tr ng tr t đã chi m 23 ế ả ọ ồ ọ ộ ộ ồ

cu c, 3 cu c còn l i là v chăn nuôi - thu s n. Trong khi đó lĩnh v c lâm ộ ộ ạ ỷ ả ự ề

nghi p và phát tri n th tr ị ườ ể ệ ậ ng, ch bi n, tiêu th nông s n ch a nh n ụ ế ế ư ả

đ ượ ự c s quan tâm c a Tr m. Đây là v n đ đòi h i Tr m c n nhanh chóng ấ ủ ề ạ ạ ầ ỏ

đ i m i và b sung. Các cu c tham quan h i th o qua 3 năm nên s l ổ ố ượ ng ả ớ ổ ộ ộ

ng i ng i tham gia qua và bình quân ng ườ ườ ườ ộ i tham gia trên m t cu c h i ộ ộ

th o cũng tăng, tăng l n l t là 124,48% và 103,93%. ầ ượ ả

56

Tuy nhiên, v n đ th i gian và kinh phí đ t ề ờ ể ổ ấ ộ ch c tham quan, h i ứ

th o cũng c n các nhà t ầ ả ổ ứ ch c ph i quan tâm, c n có s chu n b k l ầ ị ỹ ưỡ ng ự ả ẩ

i tham h n v đi u ki n v t ch t và s p x p th i gian phù h p cho c ng ơ ề ề ả ườ ế ệ ậ ấ ắ ờ ợ

ch c. gia và đ a đi m t ị ể ổ ứ

4.2.1.4. Trình di n và nhân r ng mô hình ễ ộ

Xây d ng mô hình trình di n là n i dung ho t đ ng quan tr ng trong ộ ạ ộ ự ễ ọ

công tác khuy n nông, giúp cho ng i dân th y đ ế ườ ấ ượ ạ c k t qu ngay, t o ả ế

đ c ni m tin trong nông dân. Đây là ho t đ ng đ c tr m khuy n nông ượ ạ ộ ề ượ ế ạ

phân b nhi u kinh phí nh t, vì mô hình trình di n mang tính th c t và ự ế ễ ề ấ ố

hi u qu cao. ệ ả

ộ Chính vì th mà ho t đ ng xây d ng mô hình trình di n và nhân r ng ự ạ ộ ễ ế

mô hình luôn đ ượ ủ ế c coi tr ng và là m t trong nh ng ho t đ ng ch y u ạ ộ ữ ộ ọ

tr m th c hi n trong 3 năm qua. Ho t đ ng mô hình trình di n đ ạ ộ ự ễ ệ ạ ượ ự c th c

hi n ệ ở ủ ế 2 lĩnh v c ch y u là tr ng tr t và chăn nuôi. Tr ng tr t ch y u ủ ế ự ồ ọ ọ ồ

ng. Còn các mô hình chăn t p trung vào cây lúa, ngô, đ u xanh và đ t ậ ỗ ươ ậ

nuôi - thu s n ch y u t p chung vào phát tri n l n, trâu, bò và gà. Trong ủ ế ậ ể ợ ỷ ả

khi đó mô hình ch bi n và tiêu th s n ph m là ch a có. Các mô hình đã ụ ả ế ế ư ẩ

đ ượ ả ồ c th c hi n nh s k t h p c a tr m khuy n nông v i d án b o t n ạ ờ ự ế ợ ủ ớ ự ự ế ệ

v n Cao Vít (FFI) và d án phát tri n kinh doanh v i ng i nghèo nông ượ ự ể ớ ườ

thôn t nh Cao B ng (IFAD) và s h tr kinh phí c a TTKNKN t nh Cao ự ỗ ợ ằ ỉ ủ ỉ

ủ B ng. K t qu là các mô hình trình di n đ u đ t yêu c u trình di n c a ề ễ ễ ế ả ằ ạ ầ

t ng ngành s n xu t. ừ ấ ả

* K t qu mô hình trình di n ngành tr ng tr t ọ ế ễ ả ồ

huy n Trùng Khánh nói chung và Ở ệ ở ọ xã ng c khê nói riêng tr ng tr t ọ ồ

v n là ngành quan tr ng. Nh ng năm g n đây, tr m khuy n nông Trùng ẫ ữ ế ầ ạ ọ

Khánh v i vai trò là n i ti p nh n và chuy n giao KTTB t i cho nông dân ơ ế ể ậ ớ ớ

đã đ a đ ư ượ ị c nhi u gi ng cây tr ng m i năng su t cao vào s n xu t trên đ a ề ả ấ ấ ố ớ ồ

57

bàn huy n. Tr m đã t p chung đàu t cho xây d ng trình di n và nhân ệ ạ ậ ư ự ễ

c ng r ng. K t qu cho th y các mô hình đ u đ t đ ộ ạ ượ ề ế ấ ả c yêu c u và đ ầ ượ ườ i

dân h ng ng nhi t tình. C th đ c th hi n qua b ng 4.6: ưở ứ ệ ụ ể ượ ể ệ ả

58

B ng 4.6: K t qu xây d ng mô hình tr ng tr t giai đo n 2009 – 2011 ự ọ ồ ế ả ả ạ

Năm

Tên mô hình

K t quế

Đ a Đi m (xã)

DT (ha)

NSBQ /ha)ạ (t

Số hộ (h )ộ

13

65

104

Lúa lai Tiên u 95ư

Ng c Khê Trung phúc

Đình Minh

-

-

5

Mô hình máy làm đ tấ

2

C nh Tiên

2664,5

tr

16

Tr ng c VA06 ỏ

2009

t

2

Tr ng rau c i m

300

20

Khâm Thành

C nh Tiên

0,05

20

3

ử ố

ệ Th nghi m ỗ ươ ng gi ng đ t DT 2008

Tr ng ngô rau

Đ c H ng

0,05

40

2

T ng k t ế mô hình đ tạ năng su tấ t tố Đ t hi u ệ ạ qu caoả C sinh ỏ ng phát ưở tri n t ể ố Năng su tấ cao Cây đỗ ng sinh t ươ tr ng t t ố ưở T l cây 2 ỷ ệ b p 100% ắ Năng su tấ cao

25

74

150

S n xu t ngô lai ấ ả v hè thu ụ

2010

ỗ ươ Gi ng đ t ng DT26 v xuân ụ

1,8

19

16

Năng su tấ cao

Phong N mậ Lăng Yên Ng cọ Chung Ng c Khê ọ Lăng Hi uế Ng c Côn ọ Đ c H ng ồ ứ Th Tr n ị ấ

4

72

40

Trình di n các gi ng ngô lai: NK67, NK6326, B265, B21

Th Tr n ị ấ Đình Minh Lăng Hi uế C nh Tiên Ng c Khê

2011

Đ c H ng

0,2

58

1

C y lúa lai 3 dòng ấ CT 16

9

7

60

Tr ng đ u xanh ậ

Ti m năng năng su tấ cao phù h pợ ề v i đi u ớ ki n đ a ị ệ ngươ ph Ít sâu b nh,ệ ợ ớ phù h p v i đ a ph ng ươ ị Năng su tấ th pấ

Ng c Khê ọ Chí vi nễ Cao Thăng

59

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ

ự * Cây lúa: Trong 3 năm qua tr m khuy n nông Trùng Khánh đã th c ế ạ

c 2 mô hình v cây lúa, đó là mô hình lúa lai tiên u 95 và c y lúa hi n đ ệ ượ ư ề ấ

lai 3 dòng CT16. K t qu th c t cho th y các gi ng lúa trình di n đ u sinh ả ự ế ế ễ ề ấ ố

tr ng phát tri n t t, ngày càng đ t yêu c u và m c đích mà khuy n nông ưở ể ố ụ ế ạ ầ

ứ đ ra. Năng su t lúa c a các mô hình cao h n h n so v i gi ng đ i ch ng ề ủ ấ ẳ ố ớ ố ơ

(gi ng lúa đ a ph Trùng Khánh. M c dù ố ị ươ ng) hi n đang s n xu t đ i trà ả ấ ạ ệ ở ặ

có năng su t cao h n so v i các gi ng đ a ph i c n s c l ấ ớ ơ ố ị ươ ng nh ng ng ư ượ ạ ầ ự

đ u t ầ ư ề v phân bón và thu c BVTV nhi u h n r t nhi u so v i gi ng đia ề ơ ấ ề ố ố ớ

ph ng. Vì v y ng i dân đây v n dùng gi ng đ a ph ươ ậ ườ ơ ẫ ố ị ươ ơ ng nhi u h n ề

các gi ng lúa lai m i. Nên mô hình v n không đ c ng ẫ ớ ố ượ ườ ộ i dân nhân r ng

ra.

* Cây ngô: Ngô lai đ c ng i dân đây a chu ng h n r t nhi u so ượ ườ ở ơ ấ ư ề ộ

v i gi ng lúa lai nên mô hình v ngô đ ớ ề ố ượ ấ c th c hi n trong 3 năm qua r t ự ệ

nhi u, đây cũng là cây ch y u tr m th c hi n mô hình đ c ng i dân ủ ế ự ệ ề ạ ượ ườ

h ng ng nhi ưở ứ ệ t tình. Nh có s k t h p v i các công ty gi ng ngô nên ớ ự ế ợ ờ ố

Tr m đã t c mô hình v ngô h u h t các xã trong huy n. Các ạ ch c đ ổ ứ ượ ề ở ầ ệ ế

gi ng ngô lai đ c đ ố ượ ượ c th c hi n mô hình nh : NK67, NK6326, B265, ư ự ệ

B21. K t qu cho th y các gi ng ngô lai m i đ u có năng su t cao và đ ớ ề ế ấ ả ấ ố ượ c

ng i dân nhân r ng. Hi n nay ng ườ ệ ộ ườ ố i dân toàn huy n đ u dùng các gi ng ề ệ

ngô lai, dùng gi ng đ a ph ố ị ươ ng r t ít. ấ

* Cây đ t ng: Ng i dân trong huy n ngoài tr ng cây ngô và lúa ra ỗ ươ ườ ệ ồ

còn r t chú tr ng đ n cây đ t ỗ ươ ế ấ ọ ị ng nh ng ch y u là các gi ng đ a ủ ế ư ố

ph ươ ng. Nên tr m đã đ a các gi ng đ t ư ỗ ươ ạ ố ư ng m i vào làm mô hình nh : ớ

DT26, DT2008. K t qu cho th y các gi ng đ t ả ỗ ươ ế ấ ố ớ ng này r t thích h p v i ấ ợ

th i ti t khí h u đây và đ t đ c đ c năng su t cao. ờ ế ậ ở ạ ượ ượ ấ

60

* Ngoài ra tr m còn th c hi n mô hình: máy làm đ t, tr ng c VA06, ự ệ ạ ấ ồ ỏ

tr ng rau c i m , tr ng đ u xanh, tr ng ngô rau và các gi ng đ t ỗ ươ ng ậ ả ồ ỡ ồ ồ ố

khác nh : DT84, DT20, DVN 5, D8, DVN10. Tuy nhiên, mô hình đ xanh ư ỗ

đ t đ ạ ượ ả ặ c năng su t th p nguyên nhân là do giai đo n ra hoa k t qu g p ế ấ ấ ạ

th i ti t khô h n kéo dài d n đ n t đ u qu th p. ờ ế l ế ỷ ệ ậ ả ấ ạ ẫ

* K t qu mô hình trình di n ngành chăn nuôi ế ễ ả

Nh trên ta bi ư ế ồ t tr ng tr t là m t ngành r t quan tr ng đ i v i s phát ấ ố ớ ự ộ ọ ọ

tri n kinh t xã h i huy n Trùng Khánh. Bên c nh ngành tr ng tr t là ể ế ộ ở ệ ạ ồ ọ

ể ủ ngành chăn nuôi cũng đóng góp vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a ố ớ ự ọ

huy n. Hai ngành này h tr cho nhau và cùng nhau phát tri n. Nh ng năm ỗ ợ ữ ể ệ

tr c ng ướ ườ ữ i dân ch y u t p chung vào tr ng tr t là nhi u, nh ng nh ng ồ ủ ế ậ ư ề ọ

năm g n đây chăn nuôi c a huy n cũng đ c chú tr ng và đ t đ c m t s ủ ệ ầ ượ ạ ượ ọ ộ ố

hi u qu . K t qu xây d ng mô hình trình di n v chăn nuôi trong 3 năm ự ề ễ ế ệ ả ả

qua đ c th hi n qua b ng nh sau: ượ ể ệ ư ả

B ng 4.7: K t qu xây d ng mô hình chăn nuôi giai đo n 2009 – 2011 ự ế ả ả ạ

Năm Tên mô hình K t quế ả

Đ n v th c ơ ị ự hi nệ (xóm) Số hộ (h )ộ Số nượ l g (con)

ả ả ứ - 100 2009 K t quế tố t

Mô hình chế bi n th c ăn ế d tr cho trâu ự ữ bò

1554 15 2010 Phong Châu C nh Tiên Thân Giáp Lăng Hi uế Ng c Khê ọ Đ c h ng ứ ồ

Nuôi gà ng th t ị h ướ ng an theo h ướ toàn sinh h cọ

Qua ki mể tra nuôi c 68 đ ượ ngày đ tạ 2,5 kg/con

61

Ng c Khê 5280 1 ọ Nuôi cá thâm canh Cá phát t tri n t ể ố

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ệ ế ạ ồ

Qua b ng 4.7 ta th y các mô hình chăn nuôi đ ấ ả ượ ơ ấ c th c hi n ít h n r t ự ệ

ự nhi u so v i các mô hình v tr ng tr t. Lý do là các mô hình chăn nuôi th c ọ ề ồ ề ớ

hi n t n nhi u kinh phí h n và ng i dân ệ ố ề ơ ườ ở ọ đây v n chú tr ng tr ng tr t ẫ ồ ọ

i dân chăn nuôi đ ăn các s n ph m d th a t h n. Đa ph n ng ơ ầ ườ ư ừ ừ ồ tr ng ể ẩ ả

tr t. Trong 3 năm qua tr m đã th c hi n đ c 3 mô hình, năm 2009 đ c 1 ự ệ ạ ọ ượ ượ

ự mô hình đó là mô hình ch bi n th c ăn d tr cho trâu bò, năm 2010 th c ế ế ự ữ ứ

c mô hình nuôi gà h ng th t theo h ng an toàn sinh h c và mô hi n đ ệ ượ ướ ị ướ ọ

hình nuôi cá thâm canh. Đ c bi ặ ệ ế ế t, trong 3 mô hình đó có mô hình ch bi n

th c ăn d tr cho trâu bò đ c ng i dân h ng ng nhi t tình và trâu bò ự ữ ứ ượ ườ ưở ứ ệ

có đ th c ăn d tr v mùa đông, gi m đ l ự ữ ề ủ ứ ả c t ượ ỷ ệ ế trâu bò ch t rét. Đ n ế

năm 2011 tr m l ở ạ ạ ầ i không có mô hình nào v chăn nuôi. Vì v y tr m c n ề ậ ạ

chú tr ng nhi u h n đ n các mô hình chăn nuôi. ế ề ơ ọ

* Nhân r ng mô hình ộ

Nh th c hi n mô hình trình di n đ t đ i dân, ờ ự ạ ượ ễ ệ c yêu c u c a ng ầ ủ ườ

đ c ng i dân h ng ng nhi t tình nên các mô hình đ c nhân r ng. ượ ườ ưở ứ ệ ượ ộ

Năm 2009 nhân r ng đ ộ ượ ế c mô hình tr ng ngô đông, đ u năm Tr m khuy n ầ ạ ồ

nông Trùng Khánh đã tri n khai v n đ ng các xóm, xã th c hi n. K t qu ự ế ệ ể ậ ộ ả

là đã có 5 xã tr ng ngô đông và di n tích đ t đ c là 18,97ha. Ngoài ra còn ạ ượ ệ ồ

nhân r ng di n tích tr ng ngô lai VN 8960 đ ồ ệ ộ ượ ệ c 12,5ha và nhân r ng di n ộ

tích c y lúa lai Syn 6 đ ấ ượ ỉ ạ c 110 ha. Năm 2011 tr m khuy n nông ch đ o ạ ế

khuy n nông viên tuyên truy n nhân r ng mô hình đ c 677,2 ha. Trong đó ề ế ộ ượ

nhân r ng mô hình tr ng ngô lai 659,8 ha, mô hình tr ng đ u t ậ ươ ộ ồ ồ ớ ng m i

14,7 ha, tr ng c VA 2.73 ha. Đây là k t qu đáng kích l c a cán b ế ả ồ ỏ ệ ủ ộ

khuy n nông c a tr m. ủ ế ạ

62

4.2.2 Đánh giá c a ng i dân v các ho t đ ng khuy n nông c a tr m ủ ườ ủ ạ ạ ộ ề ế

4.2.2.1. Đánh giá c a ng ủ ườ i dân v ho t đ ng t p hu n ấ ạ ộ ề ậ

Ng i nông dân huy n Trùng Khánh nói chung và xã Ng c Khê nói ườ ệ ọ

riêng v i b n ch t c n cù ch u khó và ham h c h i, h luôn mu n làm th ớ ả ấ ầ ọ ỏ ọ ố ị ế

nào đ c i thi n s n xu t c a mình đ mang l i hi u qu cao, nâng cao ấ ủ ể ả ệ ể ả ạ ệ ả

ch t l ng cu c s ng. Vì th , khi có l p t p hu n h r t h ng ng tham ấ ượ ọ ấ ưở ộ ố ớ ậ ế ấ ứ

gia và cũng đ a ra đánh giá các bu i t p hu n khi đ c h i đ n. S đánh ổ ậ ư ấ ượ ỏ ế ự

i dân trong t p hu n k thu t đ c th hi n qua b ng sau: giá c a ng ủ ườ ậ ượ ậ ấ ỹ ể ệ ả

B ng 4.8: S đánh giá c a ng ự ủ ả ườ ạ ậ i dân vào các ho t đ ng đào t o, t p ạ ộ

hu nấ

STT Ch tiêu ỉ T lỷ ệ (%) Số ngượ l (h )ộ

150 100,00 T ng s h đi u tra ố ộ ề ổ

1 109 72,67 - H tham gia đào t o, t p hu n ấ ạ ậ ộ

41 27,33 - H không tham gia đào t o, t p hu n ấ ạ ậ ộ

Lý do tham gia đào t o, t p hu n ấ ạ ậ

- Nh n đ c s h tr v kinh phí 14 12,84 ậ ượ ự ỗ ợ ề

- Nâng cao s hi u bi t v KHKT 41 37,61 ự ể ế ề 2 - Đ c tuyên truy n v n đ ng 5 4,59 ượ ề ậ ộ

45 41,29 - N i dung phù h p v i nhu c u ầ ộ ợ ớ

- Lý do khác 4 3,67

Lý do không tham gia đào t o, t p ậ hu nấ

7 17,07 - N i dung không phù h p ợ ộ

- H c t i ng i thân, hàng xóm 21 51,22 ng ọ ừ ườ ườ 3

6 14,63 - Không có th i gian tham gia ờ

- Không đ c m i tham gia 5 12,20 ượ ờ

- Lý do khác 2 4,88

4 N i dung t p hu n/ s h tham gia ấ ố ộ ậ ộ

63

58 53,20 - R t c n thi ấ ầ t ế

35 32,10 - C n thi ầ t ế

- Bình th 12 11,00 ngườ

- Không c n thi 4 3,70 ầ t ế

Hi u qu áp d ng/ s h tham gia ố ộ ụ ệ ả

- Đã mang l 71 65,14 ạ i hi u qu ệ ả 5 - Ch a mang l 20 18,35 ư ạ i hi u qu ệ ả

- Ch a áp d ng 18 16,51 ư ụ

(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ

Qua k t qu đi u tra cho th y, h u nh ng i dân đ ả ề ư ườ ế ấ ầ ượ c h i đ u bi ỏ ề ế t

và đã t ng tham gia đào t o t p hu n đ a ph ng. Đi u tra 150 h thì có ạ ậ ấ ở ị ừ ươ ề ộ

i 109 h đã tham gia vào ch ng trình đào t o t p hu n đ t ớ ộ ươ ạ ậ ấ c t ượ ổ ứ ch c

i 72,67 % và 27,33 % s h đ c h i không trong 3 năm g n đây chi m t ầ ế ớ ố ộ ượ ỏ

tham gia vào các ch ươ ng trình đó. Nguyên nhân c a vi c các h không tham ủ ệ ộ

gia là h c t ng i thân, b n bè hàng xóm, không quan tâm ho c không có ọ ừ ườ ặ ạ

th i gian tham gia. Trong 109 h tham gia vào ch ờ ộ ươ ạ ậ ng trình đào t o t p

ấ hu n khuy n nông thì có 53,20 % s h đ nh giá n i dung t p hu n là r t ố ộ ấ ế ấ ấ ậ ộ

t, 32,10 % s h đánh giá là c n thi c n thi ầ ế ố ộ ầ ế t và 11% s h cho là bình ố ộ

th ng vì h có th h c t ng i thân b n bè và các ph ng ti n thông tin ườ ể ọ ừ ọ ườ ạ ươ ệ

đ i chúng khác. Đi u đó cho th y các n i dung t p hu n do tr m t ạ ề ấ ạ ậ ấ ộ ổ ứ ch c

c nhu c u c a ng i dân. đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ườ

Qua l i nh n xét c a ng ờ ủ ậ ườ ạ i dân khi tham gia các l p t p hu n do tr m ớ ậ ấ

ch c cho r ng n i dung c a c a các bu i t p hu n v i nh n xét khác t ổ ủ ủ ổ ậ ứ ằ ấ ậ ộ ớ

nhau cho là r t c n thi t, bình th ng và không c n thi t. Có t ấ ầ ế t, c n thi ầ ế ườ ầ ế ớ i

53% các h cho r ng n i dung t p hu n là r t c n thi ấ ầ ằ ấ ậ ộ ộ ế ầ t, 32% cho là c n

thi t, 11% cho là bình th ng, 3.7% cho là c n thi ế ườ ầ ế ằ t. Nh ng h cho r ng ộ ữ

ng và không c n thi n i dung t p hu n cho là bình th ấ ộ ậ ườ ầ ế ộ t m t ph n là n i ầ ộ

dung không phù h p v i nhu c u c a h . ầ ủ ọ ợ ớ

64

Sau khi t p hu n xong h u nh ng ư ậ ấ ầ ườ ấ i dân đã áp d ng vào s n xu t ụ ả

i hi u qu . Có 65,14% đã mang c a gia đình mình và nhi u h đã mang l ủ ề ộ ạ ệ ả

l i hi u qu nh t đ nh, 18,35% ch a mang l i hi u qu , 16,51% là ch a áp ạ ấ ị ư ệ ả ạ ư ệ ả

i dân cho r ng ph ng pháp d ng vào s n xu t. Qua đi u tra h u nh ng ụ ư ườ ề ả ấ ầ ằ ươ

ệ t p hu n k thu t là phù h p v i đi u ki n ch có b ng và ch a có tài li u ề ậ ư ệ ậ ấ ả ớ ợ ỹ ỉ

phát tay.

4.2.2.2. Đánh giá c a ng ủ ườ i dân v ho t đ ng thông tin tuyên truy n ề ạ ộ ề

Hình th c thông tin qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng là kênh ứ ươ ệ ạ

ch y u c a Tr m chuy n t i nh ng thông tin nhanh nh t đ n ng i nông ủ ế ủ ể ả ạ ấ ế ữ ườ

dân. Ngoài ra, Tr m còn s d ng các mô hình trình di n đ ph bi n các ổ ế ử ụ ễ ể ạ

ki n th c t ứ ớ ế i nông dân. T k t qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n đ ạ ộ ừ ế ề ả ượ c

ng ườ i dân đánh giá th hi n qua b ng 4.9: ể ệ ả

B ng 4.9: Đánh giá c a ng i dân vào ho t đ ng thông tin tuyên truy n ủ ả ườ ạ ộ ề

STT Ch tiêu ỉ T lỷ ệ (%) Số ngượ l (h )ộ

1 150 100,00 T ng s h đi u tra ố ộ ề ổ

Ngu n ti p nh n thông tin SXNN ế ậ ồ

- T cán b khuy n nông 103 68,67 ừ ế ộ

2 - T ph ng ti n thông tin đ i chúng 16 10,67 ừ ươ ệ ạ

- T b n bè, hàng xóm 27 18,00 ừ ạ

4 2,66 - T ngu n khác ồ ừ

M c đ theo dõi thông tin khuy n nông ứ ộ ế

- Th ng xuyên 77 51,33 ườ 3 - Không th ng xuyên 52 34,67 ườ

- Không theo dõi 21 14,00

(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ồ ổ

ườ

ề thông tin nông nghi p t ậ i dân ti p nh n i 68,67% ng ế các cán b khuy n nông. Đi u đó cho th y các Qua đi u tra 150 h dân cho th y có t ộ ệ ừ ấ ộ ớ ế ề ấ

65

ệ ự ủ

c ng ậ ủ ượ ộ ộ ế ọ

ượ ệ i dân còn ti p nh n các thông tin khuy n nông t ỏ ế ề ế ườ

ạ ệ ế ề

i dân t ệ ế ườ ự ọ ỏ ẫ ươ ứ c th c hi n r ng rãi và ế i dân ti p nh n h c h i kinh nghi m c a các cán b khuy n ừ ậ ế ng ti n thông tin đ i chúng nh qua đài ,báo, ti vi nói v các ki n ế h c h i l n nhau chi m

i 51,33% th thông tin tuyên truy n khuy n nông c a xã đ đ ườ nông. Ngoài ra ng ph ư th c nông nghi p chi m 10,67% và ng các ngu n khác là 2,66%. 18,00%, t c h i thì có t ớ

ạ ộ ồ Trong các h đ ộ ượ ế

ế ế

ọ ặ ư

ợ ề

ố ườ ạ ộ ủ ể ế ề ậ ừ

ậ nhi u ngu n khác nh : t ồ ch c nông nghi p. ớ ạ

ệ c nh n tài li u k ng xuyên theo dõi các ườ ỏ ạ ho t đ ng khuy n nông, 34,67% không theo dõi th ng xuyên các ho t đ ng khuy n nông và 14,00% là không theo dõi các ho t đ ng khuy n nông ộ ậ ự là do h không có th i gian ho c th i gian phát sóng c a đài ch a th t s ờ ờ phù h p v i đi u ki n theo dõi c a h . Tuy nhiên, đ ti p c n TBKT, các ủ ọ ệ ớ gi ng cây con m i ng ư ừ i dân có th ti p nh n t ể ế ườ nông dân khác, b n bè hàng xóm ho c t c các t ặ ừ Qua đi u tra cho th y h u nh ng ư ượ ườ ệ ấ ậ ầ

ổ ứ i dân đ u đ ề ằ

ệ ả ỹ ấ ụ ể

ấ ằ ườ ệ

i ng ộ ọ ọ i khác ho c tr c ti p. V i l ự ắ ệ ặ ớ ạ ườ ườ ự ế

ỹ ề ậ r i, t thu t, t g p và có 65% h nông dân cho r ng các tài li u k thu t, ậ ờ ơ ờ ấ t g p đ c th y ng n g n và có th áp d ng vào s n xu t. Tuy r i, t ọ ờ ơ ờ ấ ớ i dân cho r ng vi c đ c tài li u khó khăn h n r t nhi u so v i nhiên, ng ề ơ ấ tr c ti p nghe ng i nông dân không có nhi u th i gian, công vi c đ ng áng b n r n nên không có th i gian đ c. ề ờ ọ ờ

i dân v mô hình trình di n ễ ườ

ự ệ ễ

ể ự ọ ở ộ ườ ự ể ắ ấ

ế ậ ộ ệ ồ 4.2.2.3. Đánh giá c a ng ề ủ Xây d ng mô hình trình di n là công vi c không th thi u và ngày ế h c h i. S đánh i nông dân m t th y tai nghe và t ỏ ả c th hi n qua b ng ể ệ ượ ễ ề ộ

c n m r ng đ ng ầ giá c a các h nông dân v mô hình trình di n đ ủ 4.10: B ng 4.10: Đánh giá c a ng i dân v các mô hình trình di n thông qua ườ ủ ề ễ ả

phi u đi u tra ề ế

STT

Ch tiêu ỉ

T lỷ ệ (%)

L (ng

1

T ng s h đi u tra ổ ố ộ ề - Bi t v các MHTD ế ề - Không bi ế ề - H tham gia/bi

t v các MHTD

Số ngượ i)ườ 150 110 40 78

100 73,33 26,67 70,91

t v các MHTD ế ề

t v các MHTD

32

29,09

ế ề

t

2

ngườ

30 31 15 2

38,46 39,74 19,23 2,57

20

25,64

c a đ i đa

66

- H không tham gia/ bi ộ Hi u qu mô hình ả ệ - R t t ấ ố - T tố - Bình th - Kém Đi u ki n áp d ng ệ ề - Phù h p v i đi u ki n c a thôn xóm ợ ớ - Phù h p v i đi u ki n kinh t ớ ợ

ệ ủ ệ

ụ ề ề

ế ủ ạ

30

38,46

3

i dân

ợ ớ

ộ ườ

20 8

25,64 10,26

s ố - Phù h p v i trình đ ng - Ch a phù h p ợ

ư

(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ

Qua b ng đi u tra ta th y, h u nh ng i dân đ u bi t v mô hình ư ề ả ấ ầ ườ ề ế ề

trình di n. Trong 150 h đi u tra thì có 110 h bi ộ ề ộ ế ề ễ t v mô hình trình di n ễ

và chi m 73,33 %, còn 40 h ch a bi ư ế ộ ế ế t v mô hình trình di n chi m ề ễ

26,67% là do ng i dân quá b n ho c không quan tâm đ n. Trong 3 năm ườ ế ặ ậ

c s quan tâm c a tr m khuy n nông huy n t g n đây, đ ầ ượ ự ệ ớ ủ ế ạ i xã Ng c Khê ọ

nên nhi u mô hình đã đ c th c hi n t i xã và ng i dân tham gia nhi ề ượ ệ ạ ự ườ ệ t

t v MHTD thì có 78 h đ tình. Trong s 110 h bi ố ộ ế ề ộ ượ ế c tham gia chi m

70,91%, 32 h không tham gia chi m 29,09 %. Qua đó ta th y ng ế ấ ộ ườ ấ i dân r t

i dân đ quan tâm đ n các MHTD b i vì nh ng mô hình này ng ở ữ ế ườ ượ ự c tr c

ti p tham gia cùng làm v i CBKN đ c ch ng ki n t n m t thành qu lao ế ớ ượ ế ậ ứ ả ắ

đ ng c a mình,không gi ng các ho t đ ng khác. Bên c nh nh ng m t đã ạ ộ ộ ữ ủ ặ ạ ố

c v ho t đ ng MHTD thì nó còn có nh đ t đ ạ ượ ạ ộ ề ượ ề c đi m là đòi h i nhi u ể ỏ

chi phí, ít ng c tham gia h n. Vì vây v n có 32 h chi m 29,09 % là i đ ườ ượ ế ẫ ơ ộ

ng i dân không tham gia, mà nguyên nhân chính c a nó là thi u v n, r i ro ườ ủ ủ ế ố

cao chi m. Ngoài ra ng ế ườ ộ ố i dân không tham gia ho t đ ng này còn m t s lý ạ ộ

do khác n a.ữ

ề Qua b ng 4.10 ta th y nh ng h tham gia v mô hình trình di n đ u ữ ề ễ ả ấ ộ

ả ấ đánh giá k t qu khác nhau. Có h cho r ng các mô hình đ t hi u qu r t ế ệ ả ằ ạ ộ

t, tôt, bình th t ố ườ ệ ng và kém. Nh ng nhìn chung các mô hình đ u đ t hi u ư ề ạ

67

qu cao, có 38,46% s h tham gia mô hình cho hi u qu r t t t, 39,91% ả ấ ố ố ộ ệ ả

t, 19,23% cho là bình th ng, 2,57% cho là kém. Lý do cho là hi u qu t ệ ả ố ườ

các h cho r ng mô hình trình di n ch a đ t hi u qu nh mong mu n là ư ạ ư ệ ễ ằ ả ộ ố

do còn thi u v n, hay ng i dân ch a áp d ng đúng k thu t, nh h ế ố ườ ậ ả ụ ư ỹ ưở ng

t. Còn v đi u ki n áp d ng các mô hình trình di n, qua đi u tra c a th i ti ủ ờ ế ề ề ụ ề ệ ễ

có 25,64% h nông dân cho r ng phù h p v i đi u ki n c a thôn xóm, ủ ệ ề ằ ộ ớ ợ

c a đ i đa s gia đình, 25,64% phù 38,46% phù h p v i đi u ki n kinh t ớ ệ ề ợ ế ủ ạ ố

i dân, 10,26% cho là ch a phù h p. Tuy nhiên, qua h p v i trình đ ng ợ ớ ộ ườ ư ợ

i dân hi m có mô hình nào phù h p v i t th o lu n v i ng ậ ả ớ ườ ớ ấ ả ề t c các đi u ế ợ

ki n c a ng ệ ủ ườ i dân. Vì v y các cán b khuy n nông th c hi n nh ng mô ế ữ ự ệ ậ ộ

c hi u qu cao hình phù h p v i nh ng đi u ki n trên đ mô hình đ t đ ề ạ ượ ữ ệ ể ợ ớ ệ ả

h n. ơ

4.2.2.4 Các ho t đ ng khuy n nông khác ạ ộ ế

Tham quan h i th o: t ả ộ ừ ế ộ k t qu trên cho th y qua 3 năm các cu c ấ ả

tham quan h i th o r t ít nên ng ả ấ ộ ườ i dân r t ít đ ấ ượ ộ c tham gia vào các cu c

tham quan h i th o đó. ộ ả

D ch v khuy n nông: ụ ế ị ở ệ đây v d ch v khuy n nông ch xét đ n vi c ế ề ị ụ ế ỉ

ng ườ ể ệ i dân tham gia vào vi c mua gi ng m i c a CBKN. Đ c th hi n ớ ủ ượ ệ ố

qua b ng 4.11: ả

B ng 4.11: Đánh giá c a ng ủ ả ườ i dân v ho t đ ng d ch v khuy n nông ị ề ạ ộ ụ ế

S l ng STT Ch tiêu ỉ

1 2 ế

ố ượ (h )ộ 150 124 26 T lỷ ệ (%) 100,00 82,67 17,33 ụ ị 3

4

64 60 51,61 48,39 T ng s h đi u tra ố ộ ề Tham gia d ch v khuy n nông ụ ị ế Không tham gia d ch v khuy n nông Đáp ng nhu c u/ H tham gia ầ ứ - Đáp ng ứ - Ch a đáp ng ư ứ

(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ

68

Qua đi u tra h u nh ng ư ườ ề ầ ớ i dân đ u tham gia vào vi c mua gi ng m i ệ ề ố

i 82,67% ng i dân tham gia c a các cán b khuy n nông. Trong đó có t ế ủ ộ ớ ườ

mua gi ng và 26 h không mua gi ng m i do là ng ộ ố ớ ố ườ ố i dân v n dùng gi ng ẫ

ng, ho c giá cao không đ ti n đ mua. Nh ng h tham gia mua đ a ph ị ươ ủ ề ữ ể ặ ộ

ứ gi ng m i c a các CBKN đ a xu ng thì qua đi u tra cho th y ch đáp ng ớ ủ ư ề ấ ố ố ỉ

nhu c u c a ng ủ ầ ườ ầ i dân v d ch v khuy n nông là 51,61%, v n còn g n ề ị ụ ế ẫ

m t n a s h v n ch a th y đáp ng nhu c u v d ch v khuy n nông ứ ộ ử ố ộ ẫ ề ị ụ ư ế ấ ầ

này chi m 48,39%. Ch y u là do d ch v khuy n nông còn quá ít, n i dung ủ ế ụ ế ế ộ ị

ho t đ ng ch a đa d ng, hình th c thanh toán các d ch v khuy n nông ạ ộ ứ ụ ư ế ạ ị

ch a đ i dân nghèo. ư ượ c linh ho t, m n d o và phù h p v i ng ẻ ề ạ ợ ớ ườ

Trên th c t d ch v khuy n nông ph c v cho ng ự ế ị ụ ụ ụ ế ườ ệ i dân c a huy n ủ

nói chung và xã Ng c khê nói riêng là r t ít, trong khi nhu c u c a ng ủ ầ ấ ọ ườ i

dân v các lĩnh v c này là r t l n. Qua đi u tra cho th y h n 70 % s h ấ ớ ố ộ ự ề ề ấ ơ

đ ượ c h i có mong mu n có thêm nhi u các d ch v h tr , cung c p các ề ụ ỗ ợ ấ ỏ ố ị

lo i gi ng ch t l ng cao, đ c bi t là t v n v các thông tin th tr ấ ượ ạ ố ặ ệ ư ấ ị ườ ng ề

nông s n. Vì v y trong nh ng năm t ữ ậ ả ớ ặ i Tr m khuy n nông c n k t h p ch t ế ợ ế ạ ầ

ch v i các đ n v trong và ngoài nghành nông nghi p đ phát tri n các ẽ ớ ệ ể ể ơ ị

i dân. d ch v t ị ụ ư ấ v n, h tr đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t c a ng ầ ể ả ấ ủ ỗ ợ ứ ườ

, xã 4.3. Nh ng tác đ ng c a khuy n nông đ n s phát tri n kinh t ế ế ự ữ ủ ộ ể ế

h i t ộ ạ i xã Ng c Khê ọ

4.3.1. Trên đ a bàn xã ị

T k t qu và đánh giá c a ng ừ ế ủ ả ườ i dân v các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ề ế

ơ ấ ta th y khuy n nông đã có tác đ ng tích c c trong vi c chuy n d ch c c u ự ệ ể ế ấ ộ ị

GTSX, c c u mùa v , di n tích, năng suât cây tr ng và s l ơ ấ ố ượ ụ ệ ồ ấ ng, ch t

l ượ ng đàn v t nuôi. ậ

4.3.1.1. Tác đ ng v m t kinh t ề ặ ộ ế

* Bi n đ i c c u giá tr s n xu t nông nghi p ổ ơ ấ ị ả ệ ế ấ

Nh s c n cù và ham h c h i c a ng i dân trong xã Ng c Khê và ờ ự ầ ỏ ủ ọ ườ ọ

s chuy n giao TBKT c a khuy n nông, cu c s ng ng ự ộ ố ủ ế ể ườ ộ i dân thay đ i m t ổ

69

cách đáng k trong nh ng năm g n đây. C th đ ụ ể ượ ữ ể ầ ả c th hi n qua b ng ể ệ

4.12

B ng 4.12: Bi n đ i c c u GTSX nông nghi p t i Xã Ng c Khê trong ế ổ ơ ấ ệ ạ ả ọ

3 năm (2009 – 2011) Đ n v tính:tri u đ ng ệ ồ ơ ị

2009

2010

2011

Ch tiêu ỉ

GT (trđ)

CC (%)

GT (trđ)

CC (%)

GT (trđ)

CC (%)

12.624

100

14.427

100

15.586

100

T ng GTSX nông nghi p ệ

8.235

65,24

9.025

62,56

9.552

61,29

- Tr ng tr t ọ

3.120

24,71

4.000

27,72

4.324

28,38

- Chăn nuôi – Th y s n ủ ả

1.269

10,05

1.402

9,72

1.610

10,33

- Lâm nghi pệ

(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ọ ồ

Tr m khuy n nông Trùng Khánh đ c thành l p t năm 2005, đ n nay ế ạ ượ ậ ừ ế

đã đ c 7 năm và đ t đ ượ ạ ượ ế c m t s k t qu đáng k , trong đó tác đ ng đ n ể ộ ố ế ả ộ

bi n đ i c c u giá tr s n xu t nông nghi p t ị ả ổ ơ ấ ệ ạ ế ấ ả i xã Ng c Khê. Qua b ng ọ

4.12 ta th y t ng giá tr s n xu t nông nghi p qua các năm tăng nên giá tr ấ ổ ị ả ệ ấ ị

s n xu t tr ng tr t, chăn nuôi - thu s n, lâm nghi p. Năm 2009 c xã có ỷ ả ả ấ ồ ệ ả ọ

t ng giá tr s n xu t nông nghi p là 14.624 tri u đ ng, năm 2010 là 14.427 ổ ị ả ệ ệ ấ ồ

ự ế tri u đ ng, năm 2011 là 15.586 tri u đ ng. C c u các nghành có s bi n ơ ấ ệ ệ ồ ồ

đ i năm 2009 tr ng tr t chi m 65,24%, năm 2010 chi m 62,56% còn 2011 ổ ế ế ồ ọ

chi m 61,29% trong t ng giá tr s n xu t nông nghi p. Qua đó ta th y c ị ả ệ ế ấ ấ ổ ơ

c u ngành tr ng tr t gi m xu ng, thì c c u ngành chăn nuôi tăng lên qua ấ ơ ấ ả ọ ồ ố

các năm đây là m t đi u đáng m ng vì ng ừ ề ộ ườ ệ i dân chú tr ng h n trong vi c ơ ọ

ế chăn nuôi và th y s n. C th năm 2009 chăn nuôi - thu s n chi m ụ ể ỷ ả ủ ả

24,71% năm 2010 chi m 27,72% , năm 2011 là 28,38%. Lâm nghi p cũng là ế ệ

m t ngành chú tr ng trong xã b i vì xã có di n tích lâm nghi p khá l n là ệ ệ ớ ộ ọ ở

1559 ha. Giá tr s n xu t lâm nghi p qua các năm tăng, năm 2009 là 1.269 ị ả ệ ấ

tri u đ ng, năm 2010 là 1.402 tri u đ ng, năm 2011 là 1.610 tri u đ ng. ệ ệ ệ ồ ồ ồ

70

Nh có s tuyên truy n ng i dân đã bi ự ề ờ ườ ế ộ t cách tr ng và khai thác r ng m t ừ ồ

cách h p lý, đây cũng là m t ngu n thu nh p đáng k cho ng ể ậ ợ ộ ồ ườ ồ i dân. Tr ng

tr t v n là ngu n thu nh p chính cho ng ọ ẫ ậ ồ ườ ầ i dân, tuy nhiên m y năm g n ấ

đây ng ườ i dân đã chú tr ng h n v chăn nuôi và lâm nghi p. ề ệ ọ ơ

* Bi n đ i c c u di n tích, năng su t cây tr ng v t nuôi ổ ơ ấ ế ệ ấ ậ ồ

Ng c Khê là m t xã mi n núi, nông nghi p là nghành ch y u đem ủ ế ề ệ ọ ộ

l i dân, b i vì CN – XDCB và th ng m i, d ch v ạ i thu nh p cho ng ậ ườ ở ươ ạ ị ụ

ch a phát tri n. Nông nghi p đem l i thu nh p ch y u cho ng i dân ư ể ệ ạ ủ ế ậ ườ

trong xã. Vì v y, s tác đ ng c a các CBKN có vai trò to l n đ i v i s ố ớ ự ủ ự ậ ộ ớ

, xã h i. Tuy nhiên, m y năm g n ng i dân đ phát tri n kinh t ể ế ấ ầ ộ ườ ượ ế c ti p

ng m t s cây đã tăng c n v i các ti n b khoa h c k thu t nên s n l ậ ả ượ ế ậ ớ ộ ọ ỹ ộ ố

lên đáp ng đ c nhu c u l ứ ượ ầ ươ ng th c ng ự ườ i dân. K t qu đ ế ả ượ ể ệ c th hi n

qua b ng 4.13. ả

ả ộ ố ả ọ ệ ẩ

B ng 4.13: KQSX m t s s n ph m nông nghi p xã Ng c Khê trong 3 năm (2009 – 2011)

ĐVT

2009

2010

2011

Ch tiêu ỉ

So sánh (%) 2011/ 2010

2010/ 2009

I.Tr ng tr t ọ

1.Cây lúa

Ha

226,18

252,4

253,49

111,59

100,43

+ Di n tích ệ

39

42

43

107,69

102,38

+ Năng su tấ

T /haạ

+S n l

ng

882,1

1060,08

1090

120,18

102,82

ả ươ

T nấ

2.Cây ngô

Ha

312,4

313,9

274,4

100,48

87,416

+ Di n tích ệ

32,18

33,25

34,1

103,33

102,56

+ Năng su tấ

T /haạ

+S n l

ng

1005,3

1043,7

936,475

103,82

89,73

ả ươ

T nấ

3. Thu c láố

Ha

1,1

12,51

13,7

1137,3

109,51

+ Di n tích ệ

15

16

16,5

106,67

103,13

+ Năng su tấ

T /haạ

+S n l

ng

1,7

20,01

22,605

1177,1

112,97

ả ươ

T nấ

II.Chăn nuôi

1.T ng s trâu

con

1329

1425

1527

107,22

107,16

2. T ng s bò

con

687

721

814

104,94

112,90

3. T ng s l n

con

2171

2370

2455

109,17

103,59

ố ợ

gia

con

9728

9936

11873

119,13

119,49

4. T ng s ổ c mầ

71

( Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ọ ồ

Qua b ng 4.13 ta th y năm 2010 có di n tích, năng su t và s n l ả ượ ng ệ ấ ả ấ

cây lúa cao h n năm 2009. C th là di n tích tăng 11,59% đó là ng i dân ụ ể ệ ơ ườ

khai thác các đ t ch a s d ng các năm tr c, di n tích tr ng lúa tăng ư ử ụ ấ ướ ệ ồ

đ c nh v y là do ng ượ ư ậ ườ ệ i dân đã dùng mày cày vào s n xu t nông nghi p, ả ấ

máy cày đã thay cho s c kéo c a trâu bò nên ng i dân đã m r ng đ ủ ứ ườ ở ộ ượ c

di n tích cây tr ng. Vì ng i dân c m t mùa do ệ ồ ườ ở đây lúa ch làm m t đ ỉ ộ ượ ộ

th i ti t l nh kéo dài. Làm m t mùa lúa nh v y nên ng ờ ế ạ ư ậ ộ ườ i dân r t chú ấ

tr ng, chăm sóc cây lúa. Năng su t năm 2010 tăng 7,69% so v i năm 2009, ấ ọ ớ

di n tích năng su t tăng d n đ n s n l ng cũng tăng so v i năm tr c là ế ả ượ ệ ấ ẫ ớ ướ

20,18%. Gi đây ng i dân không nh ng đ l ng th c cho gia đình mình ờ ườ ủ ượ ữ ự

mà còn d a th a đ chăn nuôi và bán l y ti n mua các v n d ng trong gia ừ ể ụ ư ề ậ ấ

đình, có th d u t cho nông nghi p ti n t i c khí hoá trong nông nghi p. ể ầ ư ế ớ ơ ệ ệ

Cây ngô năm 2009 có di n tích tăng 0,48% so v i năm 2010, đ c bi ệ ặ ớ ệ t

là năng su t tăng so v i năm tr c là 3,33% nên s n l ng cũng tăng ấ ớ ướ ả ượ

3,82%. Đó là nh ng năm g n đây ng i dân đ c CBKN đ a các g ng ngô ữ ầ ườ ượ ư ố

m i năng su t cao vào tr ng, thay b ng vi c dùng gi ng đ a ph ng nh ệ ấ ằ ớ ồ ố ị ươ ư

tr c kia. Đi u đáng chú ý ướ ề ở đây là có s xu t hi n c a cây tr ng m i cây ệ ủ ự ấ ồ ớ

thu c lá là cây đem l i thu nh p đáng k cho ng ố ạ ể ậ ườ i dân. Di n tích năm ệ

2010 tăng 137% so v i năm 2009, năg su t tăng 6,67%, s n l ng tăng ả ượ ấ ớ

117,1%.

Có đ ượ ế ố c k t qu nh v y, là nh CBKN đã k t h p v i công ty thu c ế ợ ư ậ ả ờ ớ

lá, đem xu ng cho ng ố ườ ả i dân tr ng đ bi n đ i c c u cây tr ng. S n ố ơ ấ ể ế ồ ồ

ng cây l l ượ ượ ơ ng th c tăng nên v t nuôi qua các năm cũng nuôi nhi u h n, ự ề ậ

72

đ i v i trâu tăng 7,22%, bò tăng 4,94%, l n tăng 9,17%, gia c m 19,13%. ố ớ ầ ợ

Chăn nuôi đ t đ ng các cây l ạ ượ c k t qu nh v y là do s n l ư ậ ả ượ ế ả ươ ự ng th c

tăng, ng i dân đã chú tr ng chăn nuôi h n b i vì đem l ườ ọ ơ ở ạ i thu nh p cao cho ậ

ng i dân và có nhi u bãi c r ng l n thu n l i cho vi c chăn th trâu bò. ườ ỏ ộ ậ ợ ề ớ ệ ả

ế Bên c nh các lý do đó còn có s tác đ ng r t l n c a CBKN, Tr m đã k t ộ ấ ớ ủ ự ạ ạ

i dân phòng h p v i phòng nông nghi p, Tr m thú y tuyên truy n ng ợ ề ệ ạ ớ ườ

m n long móng, l n tai xanh, cúm gia c m và giúp ng b nh nh d ch l ệ ư ị ở ồ ầ ợ ườ i

dân phòng ch ng rét cho trâu bò. CBKN đã k t h p v i d án b o t n v ả ồ ượ n ớ ự ế ợ ố

Cao Vít t p hu n cho ng i dân v ch bi n d tr th c ăn cho tr u bò. ậ ấ ườ ề ế ế ự ữ ứ ầ

Năm 2011, đ i v i cây lúa di n tích tăng 0,43%, năng su t tăng 2,38% ố ớ ệ ấ

ng tăng 2,82% so v i năm 2010. Cây ngô có di n tích gi m, năng s n l ả ượ ệ ả ớ

su t tăng 2,56 s n l ng gi m nh v y là do ả ượ ấ ng gi m. Di n tich,s n l ệ ả ượ ả ư ậ ả

m t s ng ộ ố ườ ơ i dân d chuy n sang tr ng cây thu c lá có thu nh p cao h n ể ẫ ậ ồ ố

ả so v i cây ngô. Thu c lá có di n tích tăng 9,51% năng su t tăng 3,11% s n ệ ấ ớ ố

l ượ ợ ng tăng 12,97%. Chăn nuôi đ u tăng, trâu tăng 7,16% bò tăng 12,9% l n ề

tăng 3,59% gia c m tăng 19,49% ầ

ạ Qua trên ta th y, c chăn nuôi l n tr ng tr t đ u tăng qua các năm, đ t ọ ề ấ ả ẫ ồ

đ ượ ế c k t qu nh v y có tác đ ng r t l n c a các CBKN. Khuy n nông đã ấ ớ ủ ư ậ ế ả ộ

i dân ti p c n v i các TBKT, tuyên truy n và h tr ng i dân đ a ng ư ườ ỗ ợ ề ế ậ ớ ườ

phòng ch ng các b nh và phòng ch ng rét cho trâu bò. ệ ố ố

Tuy nhiên, CBKN c n ti p c n ng ế ầ ậ ườ ể i dân nhi u h n đ phát tri n ơ ề ể

đ c kinh t đúng v i ti m năng s n có c a xã. Nh giúp ng i dân ượ ế ủ ư ề ẵ ớ ườ

chuy n t kinh t h sang kinh t trang tr i, b i vì ng i dân đây ể ừ ế ộ ế ạ ở ườ ở

chăn nuôi ch y u là nh l . ủ ế ỏ ẻ

ộ Đ làm rõ h n nh ng bi n đ i trong hi u qu SXNN nh tác đ ng ữ ể ế ệ ả ơ ổ ờ

ố c a khuy n nông chúng tôi ti n hành so sánh năng su t ngô và lúa gi ng ủ ế ế ấ

m i so v i các gi ng khác. ớ ớ ố

B ng 4.14 : So sánh tính hi u qu c a gi ng ngô B.21 v i các gi ng ngô ả ủ ố ớ ố ệ ả

khác (đ i ch ng) tính cho năm 2009 ứ ố

Gi ng ngô B.21

Đ i ch ng

TT H ng m c ụ ạ

73

Thành ti n (đ) ề

Thành ti n (đ) ề

Số ngượ l (kg) 2

Đ nơ giá (đ ng)ồ 71.000

142.000

Số ngượ l (kg) 2

Đ nơ giá (đ ng)ồ 72.000

144.000

1 2

50 20

4.450 9.800

222.500 196.000

4.450 9.800

225.500 196.000

50 20

3

lao

30

40.000

1.200.000

40.000

1.200.000

30

1.760.500

1.760.500

730

7000

5.110.000

600

7.000

4.200.000

3.349.500

2.437.500

Gi ngố Phân bón NPK 5.10.3 Đ m urê Công đ ng (C) ộ T ng c ng ộ ổ Năng su tấ TT Lãi

2 gi ng ngô lai B.21 đ

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ệ ế ạ ồ

Qua b ng 4.14 ta th y c s n xu t 1000m ấ ứ ả ả ấ ố ượ c

ng. C th lãi 912.000 đ ng so v i các gi ng khác đang dùng trong đ a ph ố ồ ớ ị ươ ụ ể

là gi ng ngô lai B.21 mua gi ng 2kg h t 142.000 đ ng, phân bón trong đó ế ố ồ ố

đ m là 20 kg h t 196.000 đ ng, NPK 50 kg h t 222.500 đ ng, công lao ạ ế ế ồ ồ

đ ng h t 1.200.000 đ ng, t ng c ng chi h t 1.760.500 đ ng, thì đ t đ ộ ạ ượ c ế ế ồ ổ ộ ồ

năng su t 730 kg bán đ c 5.110.000 đ ng tr đi chi phí thì ng i nông dân ấ ượ ừ ồ ườ

đ ượ c lãi 3.349.500 đ ng. Còn gi ng đ i ch ng v i ti n gi ng cũng là 2 kg ố ớ ề ứ ồ ố ố

ư thì h t 144.000 đ ng, còn phân bón và công lao đ ng gi ng nhau, nh ng ế ồ ố ộ

năng su t đ t đ đi chi phí ấ ạ ượ c 600 kg tính thành ti n là 4.200.000 đ ng tr ề ồ ừ

thì ng i nông dân đ c lãi 2.437.500 đ ng. Đây là hi u qu kinh t ườ ượ ệ ả ồ ế ủ c a

cây ngô. Còn cây lúa đ c th hi n qua b ng sau: ượ ể ệ ả

ố B ng 4.15 : So sánh tính hi u qu c a gi ng lúa lai Tiên u 95 và gi ng ả ủ ư ố ệ ả

ng (tính cho năm 2010) lúa đ a ph ị ươ

Gi ngố

Đ a ph ng Tiên u 95ư ị ươ

N i dung I. Chi phí - Gi ngố - Đ mạ - Lân 1.538.600 3 x 59.000 = 177.000 28 x 6.900 = 193.200 56 x 3.400 = 190.400 1.307.000 10 x 4.000 = 40.000 20 x 6.900 = 138.000 40 x 3.400 = 136.000

74

ng ả ượ

- Kaly - Thu c BVTV ố - Làm đ tấ - Chăm sóc - G tặ II. S n l III. Thu IV. Thu - Chi 20 x 14.00 = 288.000 40.000 5 x 50.000 = 250.000 2 x 50.000 = 100.000 6 x 50.000 = 300.000 637 kg 637 x 4.000 = 2.692.000 1.153.400 15 x 14.400 = 216.000 27.000 5 x 50.000 = 250.000 4 x 50.000 = 200.000 6 x 50.000 = 300.000 420 kg 420 x 4000 = 1.680.000 373.000

(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ

2 gi ng lúa Tiên u 95

Qua b ng so sánh ta có th th y đ c t 1000 m ể ấ ượ ừ ả ư ố

cho hi u qu kinh t ệ ả ế cao g p 3 l n so v i gi ng lúa đ a ph ớ ấ ầ ố ị ươ ng, m c dù ặ

hai gi ng lúa đ u t phân bón khác nhau xong hi u qu kinh t gi ng lúa t ầ ư ố ệ ả ế ừ ố

lai mang l ạ i hi u qu là r t l n c th nh sau: v i gi ng lúa Tiên u 95 ư ụ ể ấ ớ ư ệ ả ớ ố

gi ng là 117.000 đ ng, đ m là 193.000 đ ng, lân là 190.400 đ ng, đ u t ầ ư ố ạ ồ ồ ồ

kali là 288.000 đ ng, thu c BVTV là 40,000 đ ng, làm đ t là 250.000 đ ng, ấ ồ ố ồ ồ

chăm sóc 100.000 đ ng, thuê g t h t 300.000 đ ng thì thu đ c 637 kg v i giá ặ ế ồ ồ ượ ớ

c 2.692.000 đ ng tr đi các kho n đã chi trên t ng c ng là 4.000 đ ng thu đ ồ ượ ừ ả ồ ổ ộ

1.538.600 đ ng thì đ c 1.153.400 đ ng. Còn gi ng đ a ph ng đ u t ồ ượ ồ ố ị ươ ầ ư ấ th p

c hi u qu th p h n. Gi ng đ a ph ng thì đ u t h n nh ng thu đ ư ơ ượ ả ấ ệ ơ ố ị ươ ầ ư ố gi ng

ố là 40.000 đ ng, đ m 138.000 đ ng, lân 136.000 đ ng, kali 216.00 đ ng, thu c ạ ồ ồ ồ ồ

BVTV 27.000 đ ng, công làm đ t và g t gi ng nhau, còn công chăm sóc ấ ặ ồ ố

c năng su t là 420 kg v i giá 4.000 đ ng/kg thì thu 200.000 đ ng thì đ t đ ồ ạ ượ ấ ớ ồ

c lãi đ ượ c 1.680.000 đ ng tr đi các kho n đã chi 1.307.000 đ ng thì thu đ ả ừ ồ ồ ượ

373.000 đ ng. ồ

ng 4.3.1.2. Tác đ ng v m t xã h i và môi tr ề ặ ộ ộ ườ

Khuy n nông đã chuy n giao TBKT đ n v i ng ể ế ế ớ ườ ộ i dân làm cho cu c

c nnang cao h n v c m t v t ch t l n tinh th n. Các s ng cua h đ ố ọ ượ ề ả ặ ậ ấ ẫ ầ ơ

ả CBKN đã liên k t 4 nhà v i nhau đ tác đ ng trong vi c xoá đói gi m ể ệ ế ớ ộ

khi ng nghèo c a xã. Qua th o lu n v i các cán b xã Ng c Khê thì t ớ ủ ả ậ ộ ọ ừ ườ i

dân đ c ti p c n v i TBKT thì trong xã đã có nhi u h thoát đ c nghèo. ượ ế ậ ề ớ ộ ượ

Trong năm 2009 ở ả xã có 195 h nghèo và c n nghèo thì đ n năm 2010 gi m ế ậ ộ

75

ả xu ng còn 180 h và năm 2011 là 168 h . H nghèo qua các năm tuy gi m ố ộ ộ ộ

nh ng không đáng k . Lý do là ng ư ể ườ i dân v n ch a ti p c n v i các k ế ư ẫ ậ ớ ỹ

thu t m i, trong khi đó đ t nông nghi p trên đ u ng ấ ệ ậ ầ ớ ườ ỏ i càng gi m, đòi h i ả

năng su t ph i cao m i đáp ng đ c nhu c u c a ng i dân. Đ có đ ứ ấ ả ớ ượ ầ ủ ườ ể ượ c

i dân c n ti p c n v i các TBKT. Vì v y, CBKN năng su t cao ng ấ ườ ế ầ ậ ậ ớ ở

tr m có vai trò r t quan tr ng trong vi c xoá đói gi m nghèo t i xã. ệ ấ ạ ả ọ ạ

i cho Bên c nh vi c th c hi n chuy n giao TBKT v nông nghi p t ể ệ ớ ự ệ ệ ề ạ

ng ườ ế i dân thì khuy n nông còn th c hi n vi c truy n bá thông tin ki n ự ế ệ ệ ề

i s ng sinh ho t lành m nh, đ cao ý th c b o v môi tr ng cho th c, l ứ ố ố ứ ả ề ệ ạ ạ ườ

ữ nông dân. Khuy n nông đ m nh n vi c khuy n khích s d ng phân h u ử ụ ệ ế ế ả ậ

c , phân xanh đ bón cho cây tr ng, tuyên truy n làm chu ng tr i xa nhà, ơ ể ề ạ ồ ồ

khuy n cáo khai thác và s d ng n c s ch trong sinh ho t. ử ụ ế ướ ạ ạ

Trong vài năm tr l i đây tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh thông ở ạ ế ệ ạ

qua các l p t p hu n, các ph ng ti n thông tin tuyên truy n, các mô hình ớ ậ ấ ươ ề ệ

ng d n bà con nông dân bi trình di n đã h ễ ướ ẫ ế ử ụ t cách pha ch và s d ng ế

ng và đúng cách. Đ c bi thu c BVTV, thu c thú y đúng li u l ố ề ượ ố ặ ệ ạ t Tr m

ệ khuy n nông đã ph i h p d án b o t n V n Cao vít (FFI) th c hi n vi c ố ợ ự ả ồ ượ ự ệ ế

chuy n giao k thu t xây d ng h m BIOGAS t i xã nên các h chăn nuôi ự ể ậ ầ ỹ ạ ộ

l n đ u đã có h m BIOGAS đ m b o v sinh môi tr ớ ề ệ ầ ả ả ườ ệ ng nông thôn. Hi n

nay xã 90% ng i dân đ c s d ng n c s ch, các đ ng giao thông ở ườ ượ ử ụ ướ ạ ườ

trong các xóm đ u đ c bê tông hoá. Đ đ t đ ề ượ ể ạ ượ c thành qu nh v y có ả ư ậ

s góp s c r t l n c a CBKN. ứ ấ ớ ủ ự

4.3.2 T i các h đi u tra ộ ề ạ

4.3.2.1. Tác đ ng v m t kinh t ề ặ ộ ế

Qua đi u tra 120 h tham gia khuy n nông và 30 h không tham gia ề ế ộ ộ

ậ khuy n nông ta th y s h tham gia khuy n nông h u nh là có thu nh p ấ ố ộ ư ế ế ầ

cao h n s h không tham gia khuy n nông. C th đ ụ ể ượ ố ộ ế ơ c th hi n qua ể ệ

b ng sau: ả

76

B ng 4.16: Thu nh p c a các h tham gia khuy n nông và không tham ậ ủ ộ ế ả

gia khuy n nông trên m t năm qua phi u đi u tra ộ ề ế ế

H không

H tham gia KN

Hộ

Thu nh p/năm ậ

L

L

tri uệ 5 đ n 15 ế 15 đ n 35 tri u ệ ế tri uệ

Số ngượ (h )ộ 5 83 32 120

Cơ C uấ (%) 4,17 69,16 26,67 100

tham gia KN Số ngượ (h )ộ 23 5 2 30

Cơ C uấ (%) 76,67 16,67 6,66 100

Thu nh p t ậ ừ Thu nh p t ậ ừ Thu nh p trên 35 ậ T ngổ

(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ

Qua b ng các h tham gia khuy n nông g m 120 h trong đó s h có ố ộ ế ả ộ ồ ộ

thu nh p m c trên 35 tri u là 32 h chi m 26,67%, m c 15 đ n 35 ậ ở ứ ệ ế ộ ở ứ ế

tri u là 83 h chi m 69,16%, m c 5 đ n 15 tri u là 5 h chi m 4,17% ế ệ ộ ở ứ ế ệ ế ộ

t là h . Còn 30 h không tham gia khuy n nông thì thu nh p ộ m c l n l ậ ở ứ ầ ượ ế ộ

2 h chi m 6,66%,5 h chi m 16,67%,23 h chi m 76,67%. Nhìn qua thu ế ế ế ộ ộ ộ

ế nh p gi a các h tham gia khuy n nông và các h không tham gia khuy n ữ ế ậ ộ ộ

nông ta th y thu nh p các h tham gia cao h n các h không tham gia vì ấ ậ ộ ơ ộ

khuy n nông đã chuy n giao khoa h c k thu t các lo i gi ng m i cho ọ ể ế ạ ậ ớ ố ỹ

ng ườ i dân đ có năng su t cao trong s n xu t nên d n đ n thu nh p cao. ả ể ế ấ ẫ ấ ậ

Các h tham gia khuy n nông v n thu nh p th p là do ch a áp d ng đũng ụ ư ế ẫ ậ ấ ộ

ấ k thu t và thi u v n trong s n xu t. V y nên khuy n nông có tác đ ng r t ỹ ế ế ậ ậ ả ấ ố ộ

l n đ i v i thu nh p c a các h nông dân. ậ ủ ớ ố ớ ộ

4.3.1.2. Tác đ ng v xã h i ộ ộ ề

Khi mà thu nh p ng i dân cao h n, cu c s ng đ ậ ườ ộ ố ơ ượ ả c c i thi n đáng ệ

k thì s không có tình tr ng tr m c p, di c đi n i khác s ng làm cho an ắ ể ư ẽ ạ ơ ố ộ

ninh xã đ c tr t t ở ượ ậ ự ế và đ m b o. Thu nh p gi a h tham gia khuy n ữ ả ả ậ ộ

nông cao h n h không tham gia khuy n nông đi u đó tác đ ng đ n xóa đói ế ề ế ơ ộ ộ

gi m nghèo c a các h . ộ ủ ả

77

Nh chúng ta đ u bi ư ề ế ộ ố t, m c dù xã h i ngày càng phát tri n, cu c s ng ể ặ ộ

i dân càng đ c a ng ủ ườ ượ c nâng cao. Tuy v y, v n đ v bình đ ng gi ấ ề ề ẳ ậ ớ i

i nam và gi v n còn có s phân bi ẫ ự ệ t gi a gi ữ ớ ớ ữ ạ i n . Tuy nhiên, trong các ho t

i. K t qu đ c th đ ng khuy n nông luôn coi tr ng v n đ bình đ ng gi ộ ề ế ấ ẳ ọ ớ ả ượ ế ể

hi n qua b ng sau: ệ ả

B ng 4.17: Gi i trong các ho t đ ng khuy n nông thu th p t ả ớ ạ ộ ậ ừ ế ề phi u đi u ế

tra

CC (%) Ch tiêu ỉ SL (h )ộ

I. T ng s h đi u tra tham gia KN 120 100,00 ố ộ ề ổ

Ch có ng i đàn ông ti p nh n tham gia ỉ ườ ế ậ 35 29,17 KN

Ch có ng i ph n ti p nh n tham gia ỉ ườ ụ ữ ế ậ 20 16,67 KN

65 54,16 C haiả

( Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ồ ổ

Khi t p hu n ho c th c hi n các mô hình đ u có s tham gia c a c ủ ả ự ự ệ ề ấ ặ ậ

hai gi i v i s l ớ ớ ố ượ ế ng g n b ng nhau. Qua đi u tra 120 h tham gia khuy n ề ầ ằ ộ

nông đ ượ ề c h i thì có 65h chi m 54,16% cho r ng c v và ch ng đ u ả ợ ế ằ ỏ ộ ồ

ồ tham gia các ho t đ ng khuy n nông, có 29,17% cho r ng ch có ch ng ạ ộ ế ằ ỉ

ạ ộ tham gia ho t đ ng khuy n nông, 16,67% ch có v là tham gia ho t đ ng ạ ộ ế ợ ỉ

khuy n nông. Đa ph n các h này l i có v ho c ch ng tham gia công tác ế ầ ộ ạ ặ ồ ợ

xã h i, công tác chính quy n nên công vi c đ ng áng ch do ng i còn l ệ ề ộ ồ ỉ ườ ạ i

th c hi n nên ch có v ho c ch ng tham gia khuy n nông. V n đ gi ề ớ i ự ệ ế ấ ặ ợ ồ ỉ

trong các ho t đ ng khuy n nông luôn luôn đ c các CBKN coi tr ng, c ạ ộ ế ượ ọ ả

ộ ố v và ch ng cùng nhau tham gia, cùng nhau s n xu t làm cho cu c s ng ợ ấ ả ồ

đ c nâng cao h n. ượ ơ

78

4.3.3. Đánh giá chung v th c tr ng công tác khuy n nông t i đ a bàn ề ự ế ạ ạ ị

nghiên c uứ

4.3.3.1. Đánh giá c a CBKN ủ

Đ th y rõ đ c th c tr ng công tác khuy n nông t i huy n nói chung ể ấ ượ ự ế ạ ạ ệ

và xã Ng c Khê nói riêng Tôi đã th o lu n v i cán b khuy n nông đang ở ế ậ ả ọ ộ ớ

làm vi c t ệ ạ ạ ớ i tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh. Qua th o lu n v i 4 ế ệ ậ ả

CBKN ở ạ ộ ạ tr m cho th y h đ u có trình đ chuyên môn khá v i trình đ đ i ộ ọ ề ấ ớ

c đào t o đúng chuyên ngành h c, tuy nhiên v n ch a có CBKN đ ọ ư ẫ ượ ạ

khuy n nông. Khi đ ế ượ ệ ấ c h i v công vi c thì đ u cho r ng công vi c r t ề ỏ ề ệ ằ

c tr c ti p ti p xúc v i nông dân và đ c nông dân h thú v vì đ ị ượ ự ế ế ớ ượ ưở ứ ng ng

t tình nên t r t nhi ấ ệ ấ ả t c các CBKN đ u có ý đ nh g n bó công vi c lâu dài. ị ề ệ ắ

Vì là trình đ dân trí ng ộ ườ ề i dân trong Xã đ u còn th p và ch a đ ng đ u ư ề ấ ồ

nhau nên t t c CBKN đ u ph i k t h p 3 ph ấ ả ả ế ợ ề ươ ớ ng pháp khuy n nông v i ế

nhau đ truy n đ t ki n th c t i dân. Tuy nhiên, trong ứ ố ề ế ể ạ t nh t đ n ng ấ ế ườ

tr m ch có 4 CBKN nên công vi c r t nhi u đi u đó cũng nh h ệ ấ ề ề ạ ả ỉ ưở ế ng đ n

k t qu ho t đ ng c a tr m. ạ ộ ế ủ ả ạ

4.3.3.2. Thu n l i, khó khăn trong công tác khuy n nông t ậ ợ ế ạ i xã Ng c Khê ọ

* Thu n l i ậ ợ

- Đ c s quan tâm ch đ o c a Huy n U , HĐND, UBND, phòng ượ ự ỉ ạ ủ ệ ỷ

Nông nghi p huy n Trùng Khánh và trung tâm KNKN t nh Cao B ng ch ệ ệ ằ ỉ ỉ

ng d n th c hi n các ho t đ ng khuy n nông, khuy n lâm. đ o h ạ ướ ạ ộ ự ế ế ệ ẫ

- Có s ch đ o th ng nh t c a lãnh đ o và s c g ng nhi ự ỉ ạ ự ố ắ ấ ủ ạ ố ệ ậ t tình t p

th cán b c a tr m khuy n nông huy n, UBND xã Ng c Khê và các ộ ủ ế ệ ể ạ ọ

khuy n nông viên c s . ơ ở ế

-S quan tâm c a các c p, các ngành, các toàn th c a UBND xã ể ủ ủ ự ấ

t c a c a các h nông dân trong xã. Ng c Khê và s tham gia nhi ự ọ ệ ủ ủ ộ

- Đ c s h tr c a các t ượ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ể ch c phi chính ph nh : D án phát tri n ủ ư ự

kinh doanh v i ng i nghèo t nh Cao B ng, D án khu b o t n v n cao ớ ườ ả ồ ự ằ ỉ ượ

vít huy n Trùng Khánh. ệ

79

- Các CBKN đang làm vi c tr m có trình đ chuyên môn khá, đa ệ ở ạ ộ

c đào t o t i các tr ph n trong s h là k s đ ố ọ ỹ ư ượ ầ ạ ạ ườ ớ ng nông lâm nghi p v i ệ

m t chuyên ngành đào t o nh t đ nh là tr ng tr t, chăn nuôi - thú y ấ ị ạ ộ ồ ọ

- Cán b khuy n nông nhi ế ộ ệ ộ t tình, sáng t o, hăng xay công vi c là m t ệ ạ

i đi ng. ư u th l n cho ho t đ ng khuy n nông t ạ ộ ế ớ ế ạ ph ạ ươ

* Khó khăn

- tr m ch có 4 CBKN và 1 k toán, ch a có CBKN đào t o đúng Ở ạ ư ế ạ ỉ

chuyên ngành KN&PTNT và CBKN ph trách phát tri n th tr ng, ch ị ườ ụ ể ế

bi n, tiêu th nông s n. ụ ế ả

- CBKN xã và KNV ở ở ự các xóm năng l c còn h n ch nên vi c th c ự ế ệ ạ

hi n ch c năng, nhi m v đ c giao còn g p không ít khó khăn. ụ ượ ứ ệ ệ ặ

- CBKN ở xã ch nh n l ỉ ậ ươ ợ ng ph c p là 720.000đ ng/tháng, làm h p ụ ấ ồ

c vào cán b chính th c c a nhà n c. Khuy n nông viên đ ng ch a đ ồ ư ượ ứ ủ ộ ướ ế ở

xóm hàng tháng đ c h tr công tác r t ít, đi u đó cũng nh h ượ ỗ ợ ề ấ ả ưở ế ng đ n

ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế

- Hi n nay ệ ở Xã v n ch a có câu l c b khuy n nông và nhóm nông ộ ư ế ẫ ạ

dân cùng s thích. ở

ạ ộ - Vì v n là m t huy n nghèo nên kinh phí ho t đ ng các ho t đ ng ạ ộ ệ ẫ ộ

khuy n nông ch y u là t Trung tâm khuy n nông qu c gia và trung tâm ủ ế ế ừ ế ố

ấ khuy n nông t nh. Kinh phí c a huy n cho ho t đ ng khuy n nông là r t ít ệ ạ ộ ủ ế ế ỉ

ch đ tr l ng cho CBKN. ỉ ủ ả ươ

- T tháng 11 đ n tháng 3 năm sau th i ti ờ ế ạ ả t l nh kéo dài, đi u đó nh ừ ề ế

h ng đ n năng su t cây tr ng, các mô hình th c hi n t i xã. ưở ệ ạ ự ế ấ ồ

- Vì đ t c a ng i dân đây là manh mún nh l , nên các mô hình ấ ủ ườ ở ỏ ẻ

không t p trung. Nên r t khó khăn trong vi c qu n lý các mô hình. ệ ấ ậ ả

- Là m t xã vùng 3 đi u ki n kinh t còn khó khăn, trình đ dân trí ề ệ ộ ế ộ

th p không đ ng d u nhau nên r t khó khăn trong vi c l a ch n ph ấ ệ ự ề ấ ồ ọ ươ ng

pháp chuy n giao k thu t cho ng i dân. ể ậ ỹ ườ

80

ng và m t s gi 4.4. Đ nh h ị ướ ộ ố ả ạ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ệ ả ằ

đ ng c a công tác khuy n nông ủ ộ ế

4.4.1. Đ nh h ng cho ho t đ ng khuy n nông ị ướ ạ ộ ế

Đ góp ph n thúc đ y s phát tri n c a ngành nông nghi p nói riêng và ể ủ ẩ ự ể ệ ầ

phát tri n n n KTXH c a xã nói chung thì công tác khuy n nông ủ ể ế ề ở ọ xã Ng c

Khê ph i đ c tri n khai d a trên nh ng đ nh h ng chung sau: ả ượ ự ữ ể ị ướ

- Phát huy nh ng th ng l ữ ắ ợ ệ i đã có trong s n xu t nông, lâm, ng nghi p ư ấ ả

th i gian qua, trong nh ng năm t i Tr m khuy n nông huy n c n bám sát ữ ờ ớ ế ệ ầ ạ

ng và m c tiêu phát tri n kinh t c a UBND huyên và h n n a vào ch tr ơ ữ ủ ươ ụ ể ế ủ

nhi m v mà TTKNKL t nh giao cho. ụ ệ ỉ

- N m b t nhanh chóng, đ y đ và có ch n l c các TBKT đ chuy n giao ọ ọ ủ ể ể ắ ắ ầ

i ớ t

nông dân, giúp nông dân tri n khai ra di n r ng. ệ ộ ể

- Ngoài ra còn đ y m nh các ho t đ ng khác nh xóa đói gi m nghèo, ạ ộ ư ẩ ạ ả

ng tr giúp nông dân g p khó khăn. Bên c nh đó c n tăng c t ươ ặ ạ ầ ợ ườ ệ ng vi c

cung c p thông tin th tr ị ườ ấ ầ ng, chuy n giao k thu t ch bi n, tìm ki m đ u ậ ế ế ể ế ỹ

ra cho nông s n hàng hoá. ả

4.2.2. M t s gi ộ ố ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ệ ạ ộ ủ ả ằ

tác khuy n nông ế

4.2.2.1. Phát tri n ngu n nhân l c ự ể ồ

- Đ i v i các CBKN tr m: c n th ng xuyên đào t o, b i d ng, ố ớ ở ạ ầ ườ ồ ưỡ ạ

nâng cao trình đ chuyên môn, nhi p v khuy n nông cho CBKN tr m. ệ ụ ế ạ ộ

ế - Đ i v i CBKN xã: vì năng l c còn h n ch , ch a có k năng khuy n ố ớ ự ư ế ạ ỹ

ậ nông nên cân cung c p cho h thông tin ki n th c và k năng v k thu t ề ỹ ứ ế ấ ọ ỹ

ng pháp chuy n giao, ph ng pháp đào m i, công ngh m i, trang b ph ệ ớ ớ ị ươ ể ươ

ng pháp ti p c n c ng đ ng. C n tăng l ng cho CBKN t o nhân dân, ph ạ ươ ế ậ ộ ầ ồ ươ

xã vì hi n nay ch nh n m c l ng là 720.000đ/tháng và cho vào biên ch ở ứ ươ ệ ậ ỉ ế

c đ có th yên tâm công tác. c a nhà n ủ ướ ể ể

- Đ i v i khuy n nông viên các xóm: c n t o đi u ki n đ các ố ớ ế ở ầ ạ ệ ề ể

khuy n nông viên các xóm có đi u ki n trao đ i h c h i l n nhau, cùng rút ệ ổ ọ ỏ ẫ ề ế

81

kinh nghi m trong quá trình công tác c a mình. C n có ch đ l ng ph ế ộ ươ ủ ệ ầ ụ

c p cao h n hi n nay, có ch đ đãi ng thích đáng nh ng khuy n nông ấ ế ộ ữ ế ệ ơ ộ

viên có thành tích t t. ố

4.4.2.2. Hoàn thi n h th ng t ch c khuy n nông ệ ố ệ ổ ứ ế

- Phát huy vai trò c a các t ch c xã h i nh : h i ph n , h i nông ủ ổ ụ ữ ộ ư ộ ứ ộ

dân, đoàn thanh niên, h i c u chi n binh... Đ t ch c t ộ ự ể ổ ứ ố ế ấ t các đ t t p hu n, ợ ậ

xây d ng các mô hình trình di n thành công. ự ễ

- Xây d ng các câu l c b khuy n nông, nhóm nông dân cùng s thích. ạ ộ ư ế ở

4.4.2.3. Gi ả i pháp cho các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế

* T p hu n k thu t ậ ấ ỹ ậ

- V n i dung t p hu n: c n chuy n giao nhi u h n cho ng i dân v ề ộ ề ể ậ ấ ầ ơ ườ ề

ng cao, KTTB m i, gi ng cây tr ng v t nuôi m i cho năng su t, ch t l ậ ấ ượ ấ ớ ồ ố ớ

đáp ng nhu c u c a ng i s n xu t. ầ ủ ứ ườ ả ấ

- V ph ề ươ ế ng pháp: c n tăng n i dung th c hành nhi u h n lý thuy t, ự ề ầ ơ ộ

đ ng th i l ng ghép n i dung t p hu n v i các mô hình, các cu c tham ồ ờ ồ ậ ấ ộ ớ ộ

quan và các ph i dân. ươ ng pháp gi ng d y phù h p v i ng ạ ả ớ ợ ườ

* Xây d ng mô hình trình di n ễ ự

- MHTD ph i là mô hình th c ti n phù h p v i đi u ki n c a đ i đa ệ ủ ạ ự ễ ề ả ợ ớ

s gia đình, đi u ki n c a các xóm và d làm và d ti p thu. ố ệ ủ ễ ế ễ ề

- Quy mô di n tích mô hình ph i đ m b o ph m vi nh t đ nh và ả ả ả ở ệ ấ ị ạ

mang tính đ i di n cao. ạ ệ

i dân tham gia mô hình ph i khăng - M i quan h gi a CBKN và ng ệ ữ ố ườ ả

khít, bình đ ng, t ẳ ự nguy n và không áp đ t. Đ ng th i áp d ng đ y đ các ồ ủ ụ ệ ặ ầ ờ

bi n pháp k thu t nghiêm ng t thông qua: t p hu n, h ng d n, tuyên ệ ậ ậ ấ ặ ỹ ướ ẫ

truy n đ lôi cu n ng i dân tham gia đ u t khinh phí th c hi n mô hình. ể ề ố ườ ầ ư ự ệ

* Ho t đ ng, tham quan h i th o ả ạ ộ ộ

- Nên tăng c ng các cu c tham quan h i th o và dành nhi u chi phí ườ ề ả ộ ộ

h n cho ho t đ ng này. ơ ạ ộ

- Các ho t đ ng tham quan nên thông báo r ng rãi trên các ph ạ ộ ộ ươ ệ ng ti n

thông tin đ i chúng đ m i ng i bi t và tham gia. ể ọ ạ ườ ế

82

* Công tác thông tin tuyên truy nề

- Th ng xuyên đ i m i n i dung và ph ng pháp tuyên truy n đ ườ ớ ộ ổ ươ ề ể

ng ti n thông tăng s c h p d n. Tăng th i l ẫ ứ ấ ờ ượ ng tuyên truy n trên các ph ề ươ ệ

tin đài phát thanh xã. ở ở huy n và ệ ở

- Tăng c ng thông tin th tr ng, t o đi u ki n và c h i đ nông ườ ị ườ ơ ộ ể ề ệ ạ

dân ti p c n th tr ị ườ ế ậ ả ng, ch đ ng b trí s n xu t và tìm đ u ra cho s n ủ ộ ả ấ ầ ố

ph m.ẩ

- Đ u t trang thi ầ ư ế ị ể ệ ề t b đ hi n đ i hóa công tác thông tin tuyên truy n ạ

nh : máy nh k thu t s , máy tính sách tay và nay chi u... ậ ố ư ế ả ỹ

4.4.2.4. Tài chính – kinh phí cho khuy n nông ế

- Đ u t ầ ư ả kinh phí vào xây d ng mô hình trình di n không nên dàn tr i, ự ễ

l a ch n mô hình th c s có hi u qu . ả ự ự ự ệ ọ

- Phân b nhi u h n cho các ho t đ ng tham quan, h i th o ả ạ ộ ề ơ ổ ộ

- C n tăng c ng liên k t v i các công ty, doanh nghi p cùng nhau xây ầ ườ ế ớ ệ

d ng các ho t đ ng khuy n nông t o thêm kinh phí cho khuy n nông. ạ ự ạ ộ ế ế

83

PH N 5Ầ

K T LU N VÀ KI N NGH

5.1. K t lu n ế ậ

Trong nh ng năm qua, Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đã ữ ệ ế ạ

th c s đóng vai trò quan tr ng đ i v i s phát ti n kinh t ọ ố ớ ự ự ự ể ế ị , xã h i trên đ a ộ

ộ ỉ ồ bàn huy n nói chung và xã Ng c Khê nói riêng. V i đ i ngũ cán b ch g m ớ ộ ệ ọ

có 4 ng ườ i CBKN đ u có trình đ đ i h c và 1 k toán, m ng l ộ ạ ọ ề ế ạ ướ ế i khuy n

ạ nông ch a hoàn thi n và h u nh làm khuy n nông ch a lâu. Song Tr m ư ư ư ế ệ ầ

khuy n nông huy n Trùng Khánh đã hoàn thành t ệ ế ố t nhi m v c p trên giao ụ ấ ệ

ạ cho, tri n khai các công tác khuy n nông r ng kh p trên đ a bàn xã đ t ế ể ắ ộ ị

đ ượ ơ ả c nh ng k t qu đáng nghi nh n. Khuy n nông đã n m v ng c b n ữ ữ ế ế ả ắ ậ

đó c g ng th c hi n t tình hình s n xu t nông nghi p, t ấ ệ ả ừ ố ắ ệ ố ự ể t vi c chuy n ệ

ệ giao ti n b khoa h c k thu t và công ngh m i v nông, lâm, ng nghi p ệ ớ ề ọ ỹ ư ế ậ ộ

đ n nông dân, trên c s th c hi n các ho t đ ng chính là: T p hu n k ế ơ ở ự ạ ộ ệ ậ ấ ỹ

ộ thu t, xây d ng mô hình trình di n, thông tin tuyên tuy n và tham quan h i ự ề ễ ậ

th o. Đ th c hi n t ể ự ệ ố ả ố ợ t ch c năng nhi m v c a mình tr m đã ph i h p ụ ủ ứ ệ ạ

ch t ch v i c quan t ẽ ớ ơ ặ ổ ứ ế ch c trong và ngoài ngành nh : Trung tâm khuy n ư

nông t nh, phòng nông nghi p, tr m BVTV, tr m thú y... các c quan thông ệ ạ ạ ơ ỉ

tin đ i chúng, các h i đoàn th , chính quy n đ a ph ng. ể ề ạ ộ ị ươ

Các ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đã thi ạ ộ ủ ế ệ ạ ế t

th c mang l i hi u qu trong các ph ng di n kinh t , xã h i và môi ự ạ ệ ả ươ ệ ế ộ

tr ng trong nông nghi p nông thôn. ườ ệ

V kinh t ề ế ệ , ho t đ ng khuy n nông đã tác đ ng tích c c vào vi c ạ ộ ự ế ộ

chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, ng d ng TBKT vào s n xu t góp ổ ơ ấ ứ ụ ể ậ ả ấ ồ

ph n làm tăng năng su t, s n l ng nông s n c a xã. C c u GTSXNN ả ượ ấ ầ ơ ấ ủ ả

ng tăng t tr ng các ngành chăn nuôi, c a xã có s chuy n d ch theo h ủ ự ể ị ướ ỷ ọ

thu s n, gi m t ỷ ả ả ỷ ọ tr ng ngành tr ng tr t. Nh ng h nông dân tham gia vào ữ ọ ồ ộ

các ch ng trình, các ho t đ ng c a khuy n nông, tích c c đ u t ươ ự ầ ư ạ ộ ủ ế ụ áp d ng

84

TBKT thì có k t qu s n xu t và cho thu nh p cao h n so v i các h không ả ả ế ậ ấ ơ ộ ớ

áp d ng các TBKT. ụ

ng, khuy n nông đã góp ph n trong xóa đói V xã h i và môi tr ộ ề ườ ế ầ

gi m nghèo, c i thi n đ i s ng ng ờ ố ệ ả ả ườ ấ ẫ i nông dân c v m t v t ch t l n ả ề ặ ậ

tinh th n. Trong s n xu t, khuy n nông đã chú tr ng đ n v n đ môi ế ế ề ầ ả ấ ấ ọ

tr ng, CBKN đã h ườ ướ ầ ng d n các h chăn nuôi x lý ch t th i b ng h m ả ằ ử ẫ ấ ộ

BIOGAS, làm cho môi tr ng đ ườ ượ ứ c trong lành, đ m b o v sinh và s c ệ ả ả

kho c ng đ ng. ẻ ộ ồ

Tuy nhiên, còn m t s công vi c k t qu ch a cao nh nhân r ng các ả ư ệ ế ộ ố ư ộ

ậ mô hình thành công còn h n ch . Nguyên nhân, công tác tuyên truy n, v n ế ề ạ

t, h n n a ng i dân còn trông ch vào s h tr c a Nhà đ ng ch a t ộ ư ố ữ ơ ườ ự ỗ ợ ủ ờ

n c yêu ướ c. M ng l ạ ướ i CBKN c a huy n còn r t m ng, ch a đáp ng đ ấ ư ứ ủ ệ ỏ ượ

c giao. Trình đ CBKN còn thi u đ ng b , t t c ch c u công vi c đ ầ ệ ượ ộ ấ ả ế ộ ồ ỉ

m i đ ớ ượ ể c đào t o 1 chuyên ngành, h u h t h còn thi u k năng phát tri n ế ọ ế ạ ầ ỹ

c ng đ ng, k năng s ph m nên còn g p nhi u khó khăn khi ho t đ ng. ộ ạ ộ ư ề ạ ặ ồ ỹ

N i dung và các thông tin đ ộ ượ ế c truy n đ t trong các ho t đ ng khuy n ạ ộ ề ạ

nông còn ch a đ y đ , m i ch thiên v các n i dung mang tính ch t k ấ ỹ ư ủ ề ầ ớ ộ ỉ

thu t. Ch a có khuy n nông th tr ị ườ ư ế ậ ả ng, khuy n nông ch bi n nông s n, ế ế ế

khuy n nông xúc ti n th ng m i, khuy n nông t ế ế ươ ế ạ ư ấ v n d ch v k thu t và ụ ỹ ậ ị

khuy n nông h p tác qu c t . ố ế ế ợ

5.2. Ki n ngh ế ị

ế Đ i v i TTKNKL t nh Cao B ng: s m tri n khai k ho ch khuy n ố ớ ể ế ằ ạ ớ ỉ

nông đ tr m có k ho ch phân b xu ng xã. Tăng c ể ạ ế ạ ổ ố ườ ng ph i h p, theo ố ợ

dõi giám sát các mô hình.

ấ Đ i v i UBND huy n Trùng Khánh: huy n c n s m duy t và c p ố ớ ệ ệ ệ ầ ớ

kinh phí k p th i đ tr m tri n khai các ch ng trình đúng k ho ch và ờ ể ạ ể ị ươ ế ạ

i khuy n nông c s đ công tác khuy n nông s m hoàn thi n m ng l ớ ệ ạ ướ ơ ở ể ế ế

ho t đ ng th ng xuyên và hi u qu h n. ạ ộ ườ ả ơ ệ

85

Đ i v i tr m c n l a ch n và xây d ng các ch ng trình khuy n nông ố ớ ạ ầ ự ự ọ ươ ế

phù h p v i đi u ki n c a m i xã, th tr n. Đ i m i ph ị ấ ủ ệ ề ớ ợ ớ ỗ ổ ươ ề ng th c truy n ứ

đ t c a CBKN cho phù h p v i trình đ c a ng ạ ủ ộ ủ ớ ợ ườ ự i nông dân. Xây d ng

m ng l ạ ướ i khuy n nông xu ng t n thôn, xóm. ố ế ậ

Đ i v i UBND xã Ng c Khê đ ngh các c p lãnh đ o ố ớ ạ ở ề ấ ọ ị xã ph i quan ả

i vi c đ a TBKT v cho bà con nông dân. Xã c n ph i h tâm h n n a t ơ ữ ớ ệ ư ả ỗ ề ầ

tr ch c h i h p, in n tài li u, tham ợ thêm kinh phí đ khuy n nông t ể ế ổ ộ ọ ứ ệ ấ

quan xây d ng mô hình trình di n ph c v cho ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ụ ụ ự ế ễ ở

xã, khuy n nông xã ph i t c ít nh t 1 mô hình c s mình. ơ ở Ở ả ổ ế ch c đ ứ ượ ấ

ệ khuy n nông tiêu bi u trong năm. Mu n v y xã ph i t o m i đi u ki n ả ạ ể ề ế ậ ọ ố

thu n l i nh t cho công tác khuy n nông, l ng nghe ý ki n c a ng i dân ậ ợ ế ủ ế ấ ắ ườ

và c a CBKN đ có đ nh h ng đúng cho công tác khuy n nông t ủ ể ị ướ ế ạ ị i đ a

ph ng mình. ươ

ạ ộ Đ i v i nông dân: Nông dân tham gia tích c c h n vào các ho t đ ng ự ơ ố ớ

ạ ộ khuy n nông, ch đ ng đ xu t, cùng theo dõi và giám sát các ho t đ ng ủ ộ ề ế ấ

khuy n nông trên đ a bàn. T nguy n tham gia và cùng chia s r i ro khi ệ ẻ ủ ự ế ị

tri n khai các mô hình trình di n, đóng góp ý ki n c a mình đ công tác ủ ế ể ễ ể

khuy n nông đ c th c hi n có hi u qu h n. ế ượ ả ơ ự ệ ệ

86

TÀI LI U THAM KH O

I, TI NG VI T Ệ Ế

1. B NN & PTNN (2012 ), Báo cáo t ng k t công tác khuy n nông toàn ộ ế ế ổ

qu c năm 2011 ố

2. D án phát tri n nông thôn Cao B ng – B c C n (2004), ự ể ằ ắ ạ Tài li uệ

h ng pháp khuy n nông ướ ng d n ph ẫ ươ ế

Nguyên lý và ph ng pháp khuy n nông . 3. Lành Ng c Tú (2010), ọ ươ ế

4. Đ Tu n Khiêm, Nguy n H u H ng (2005), Giáo trình khuy n nông , ữ ễ ấ ỗ ồ ế

Nxb Nông nghi p, Hà N i. ệ ộ

5. Ngh đ nh c a chính ph s 02/2010/NĐ – CP ngày 08 tháng 01 năm ủ ố ủ ị ị

2010 v khuy n nông. ề ế

6. Nguy n Th Hà (2008), ễ ị Đánh giá các ho t đ ng khuy n nông trên đ a ị ạ ộ ế

, lu n văn t bàn huy n Qu Võ – t nh B c Ninh năm 2007 ỉ ế ệ ắ ậ ố ệ t nghi p

Tr ng Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên. ườ ạ ọ

Tìm hi u th c tr ng và đ xu t m t s gi 7. Nguy n Th Ho t (2008), ị ễ ạ ộ ố ả i ự ể ề ấ ạ

pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông ạ ộ ủ ệ ế ằ ả ạ

huy n L c Nam – t nh B c Giang , lu n văn t ụ ệ ắ ỉ ậ ố t nghi p Tr ệ ườ ạ ng Đ i

H c Nông Lâm Thái Nguyên. ọ

8. UBND xã Ng c Khê (2009) ọ Báo cáo tình hình th c hi n m c tiêu kinh ự ụ ệ

t - xã h i năm 2009, ph ng h ế ộ ươ ướ ng nhi m v năm 2010. ụ ệ

9. UBND xã Ng c Khê (2009) ọ Báo cáo tình hình th c hi n m c tiêu kinh ự ụ ệ

t - xã h i năm 2009, ph ng h ế ộ ươ ướ ng nhi m v năm 2010. ụ ệ

10. UBND xã Ng c Khê (2011) ọ Báo cáo tình hình th c hi n m c tiêu kinh ự ụ ệ

t - xã h i năm 2010, ph ng h . ế ộ ươ ướ ng nhi m v năm 2012 ụ ệ

87

11. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2009), ệ ế ạ Báo cáo k t qu công ế ả

tác khuy n nông trong năm 2009, ph ng h ế ươ ướ ng nhi m v cho năm ụ ệ

2010.

12. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2010), ệ ế ạ Báo cáo k t qu công ế ả

tác khuy n nông trong năm 2010, ph ng h ế ươ ướ ng nhi m v cho năm ụ ệ

2011.

13. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2011), ệ ế ạ Báo cáo k t qu công ế ả

tác khuy n nông trong năm 2011, ph ng h ế ươ ướ ng nhi m v cho năm ụ ệ

2012.

14. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2009), ệ ế ạ ả ự Báo cáo k t qu th c ế

hi n mô hình s n xu t ngô B.21 ả ệ ấ

15. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2010), ệ ế ạ ả ự Báo cáo k t qu th c ế

hi n mô hình lúa lai Tiên u 95 Ư ệ

II, TI NG ANH Ế

16. A.W.Van den Ban & H. S. Hawkins (1998), Khuy n nông , Nxb Nông ế

nghi p, Hà N i. ệ ộ

17. Chanoch Jacobsen (1996), Nguyên lý và ph ng pháp khuy n nông , Nxb ươ ế

Nông nghi p, Hà N i. ệ ộ

III. INTERNET SOURSE

18. http:// www. Khuyennongvn. gov.Vn

L I C M N Ờ Ả Ơ

Đ hoàn thành khóa lu n t ậ ố ể t nghi p này tr ệ ướ ọ c tiên tôi xin trân tr ng

ng, Ban ch nhi m khoa Kinh T & Phát c m n Ban giám hi u nhà tr ả ơ ệ ườ ủ ệ ế

ế tri n nông thôn, c m n các th y cô giáo đã truy n đ t cho tôi nh ng ki n ả ơ ữ ề ể ạ ầ

th c quý báu trong su t quá trình h c t p và rèn luy n t i Tr ọ ậ ệ ạ ứ ố ườ ạ ọ ng Đ i h c

Nông Lâm Thái Nguyên.

t xin trân tr ng c m n s h Tôi đ c bi ặ ệ ả ơ ự ướ ọ ng d n nhi ẫ ệ t tình c a Th.s ủ

Nguy n H u Giang – gi ng viên khoa Kinh T & Phát tri n nông thôn đã ữ ễ ể ế ả

giúp đ tôi trong su t th i gian th c t p đ hoàn thành t t Khóa lu n t ự ậ ể ố ờ ỡ ố ậ ố t

nghi p này. ệ

ạ Tôi cũng xin chân thành c m n các đ ng chí cán b , nhân viên Tr m ả ơ ồ ộ

khuy n nông Trùng Khánh, UBND xã Ng c Khê cùng các h nông dân xã ế ộ ọ

Ng c Khê đã t o đi u ki n thu n l i cho tôi hoàn thành công vi c trong ậ ợ ề ệ ạ ọ ệ

th i gian th c t p t i đ a ph ng. ự ậ ạ ị ờ ươ

Cu i cùng tôi bày t s bi t n t i thân đã ố ỏ ự ế ơ ớ i gia đình, b n bè và ng ạ ườ

giúp đ tôi trong su t quá trình th c t p. ố ự ậ ỡ

Trong quá trình nghiên c u vì nhi u lý do ch quan và khách quan cho ề ứ ủ

nên Khóa lu n không tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch . Tôi r t mong ữ ế ế ậ ấ ạ ỏ

nh n đ ậ ượ ự c s đóng góp ý ki n c a các th y, cô giáo và các b n sinh viên. ầ ế ủ ạ

Xin chân thành c m n! ả ơ

Thái Nguyên, ngày 1 tháng 6 năm 2012

Sinh viên

Nông Th Vinh ị

DANH M C CÁC T VÀ C M T VI T T T Ừ Ế Ừ Ụ Ụ Ắ

KN : Khuy n nông ế

KNCS : Khuy n nông c s ơ ở ế

CBKN : Cán b khuy n nông ế ộ

NN&PTNT : Nông nghi p và phát tri n nông thôn ể ệ

TBKT : Ti n b k thu t ậ ộ ỹ ế

MHTD : Mô hình trình di nễ

PTBQ : Phát tri n bình quân ể

BVTV : B o v th c v t ệ ự ậ ả

KHKT : Khoa h c k thu t ậ ọ ỹ

CN – XDCB : Công nghi p – xây d ng c b n ơ ả ự ệ

TM – DV : Th ng m i – d ch v ươ ạ ị ụ

UBND : y ban nhân dân Ủ

TTKNKL : Trung tâm khuy n nông khuy n lâm ế ế

KTXH : Kinh t ế xã h i ộ

CLBKN : Câu l c b khuy n nông ạ ộ ế

SXNN : S n xu t nông nghi p ệ ả ấ

HTXNN : H p tác xã nông nghi p ệ ợ

ND : Nông dân

PN : Ph nụ ữ

TN : Thanh niên

PTBQ : Phát tri n bình quân ể

GTSX : Giá tr s n xu t ấ ị ả

NSBQ : Năng su t bình quân ấ

DT : Di n tích ệ

CC : C C u ơ ấ

DANH M C CÁC B NG

ọ ấ ả

ọ ộ ố ạ ả

ọ ấ ả ị ả

ồ ệ

ồ ấ ạ ự ủ

ả ế ạ ộ

năm (2009 – 2011)

ố ượ

ạ ả ả ế ạ ộ ề ủ

ng các cu c tham quan h i th o trong 3 năm ộ ả ả

ọ ồ ả ự ạ

ế ự ả ạ

ạ ộ ườ ủ ự

ạ ộ ườ ủ

ễ i dân v các mô hình trình di n ườ ề

ườ ụ ề ị

ộ ố ả ệ ọ

ả ủ ố ớ

ả ủ ư ệ

ươ ị

ả ố ả ố ả ế

ế ề

ộ ạ ộ ế ả

B ng 2.1: Tình hình s d ng đ t đai trên đ a bàn Xã ng c khê qua ử ụ ị 34 ....................................................................... 3 năm (2009 – 2011) i xã Ng c Khê trong 3 năm( 2009 B ng 2.2: Dân s và lao đ ng t – 2011) 35 ............................................................................................. B ng 2.3. Giá tr s n xu t các ngành kinh t c a xã Ng c Khê ế ủ trong 3 năm (2009 – 2011) ĐVT: tri u đ ng 38 ................................. B ng 4.1: Ngu n nhân l c c a tr m và đ i ngũ CBKN c p xã ... 45 ả ộ ủ B ng 4.2: Các kho n chi cho các ho t đ ng khuy n nông c a ả 51 ............................................................. tr m t ừ ạ B ng 4.3: S l ng các bu i t p hu n k thu t qua 3 năm (2009 ậ ỹ ấ ổ ậ ả 52 ............................................................................................. – 2011) B ng 4.4: K t qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a tr m qua ....................................................................... 3 năm (2009 – 2011) 53 B ng 4.5 : S l ộ ố ượ 55 .................................................................................. (2009 – 2011) B ng 4.6: K t qu xây d ng mô hình tr ng tr t giai đo n 2009 – ế ả 58 2011 ................................................................................................. B ng 4.7: K t qu xây d ng mô hình chăn nuôi giai đo n 2009 – ả 2011 60 ................................................................................................. ạ B ng 4.8: S đánh giá c a ng i dân vào các ho t đ ng đào t o, ả 62 t p hu n .......................................................................................... ấ ậ i dân vào ho t đ ng thông tin tuyên B ng 4.9: Đánh giá c a ng ả truy nề 64 .............................................................................................. B ng 4.10: Đánh giá c a ng ủ ả thông qua phi u đi u tra 65 ................................................................. ế i dân v ho t đ ng d ch v khuy n ế B ng 4.11: Đánh giá c a ng ủ ả ạ ộ 67 nông ................................................................................................. B ng 4.13: KQSX m t s s n ph m nông nghi p xã Ng c Khê ẩ ả .............................................................. trong 3 năm (2009 – 2011) 70 B ng 4.14 : So sánh tính hi u qu c a gi ng ngô B.21 v i các ệ 72 gi ng ngô khác (đ i ch ng) tính cho năm 2009 ............................. ứ B ng 4.15 : So sánh tính hi u qu c a gi ng lúa lai Tiên u 95 và ố 73 .................................... ng (tính cho năm 2010) gi ng lúa đ a ph B ng 4.16: Thu nh p c a các h tham gia khuy n nông và không ộ ậ ủ tham gia khuy n nông trên m t năm qua phi u đi u tra 76 ............... ậ ừ B ng 4.17: Gi phi u đi u tra ế i trong các ho t đ ng khuy n nông thu th p t ớ 77 .................................................................................. ế ề

DANH M C CÁC HÌNH Ụ

ạ ộ ệ ố ổ ứ ủ ế ạ

ệ ố ệ ở

ệ ủ ệ ố ể

Hình 4.1: H th ng t ch c ho t đ ng khuy n nông c a tr m 47 ..................................................................................................... Trùng Hình 4.2 : H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p ể Khánh 49 .......................................................................................... ạ Hình 4.3: H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p c a Tr m 50 .............................................. khuy n nông huy n Trùng Khánh ệ ế

M C L C Ụ Ụ

ủ ề

ế

ế ề ạ ộ

ế ộ ứ

ủ ầ ủ ạ ộ

ch c khuy n nông ụ ủ ế ủ ổ ứ

ế

Vi ạ ộ ở ệ

Vi ệ

ứ ặ

ƯƠ Ộ

NG, N I DUNG VÀ PH ạ ứ ủ ề

ươ ẫ

Ế 4.1. Th c tr ng ho t đ ng khuy n nông c a tr m Ả ế ạ ạ

Ph n 1ầ 1 PH N 1Ầ ............................................................................................................. 1 ................................................................................................... Đ T V N Đ Ề Ấ Ặ 1 ...................................................................... 1.1. Tính c p thi t c a đ tài ế ủ ề ấ 2 ............................................................................. 1.2. M c đích nghiên c u ứ ụ 1.3. M c tiêu nghiên c u 2 .............................................................................. ứ ụ 4 ................................................................................. 1.4. Ý nghĩa c a đ tài 5 PH N 2Ầ ............................................................................................................. T NG QUAN TÀI LI U 5 ................................................................................. Ổ 2.1. C s lý lu n 5 ......................................................................................... ậ ơ ở 5 2.1.1. Khái ni m v khuy n nông ........................................................... ệ 2.1.2. N i dung ho t đ ng c a khuy n nông 7 ......................................... 2.1.3. Ch c năng và yêu c u c a khuy n nông 11 ..................................... 12 .............................. 2.1.4. Các nguyên t c ho t đ ng c a khuy n nông ắ ế 2.1.5. M c tiêu c a t 13 ............................................. 2.1.6. Vai trò và nhi m v c a cán b khuy n nông 13 ............................ ộ ụ ủ ệ 14 .................................................... ng pháp khuy n nông 2.1.7. Các ph ế ươ 15 .................................................................................... 2.2. C s th c ti n ơ ở ự ễ 2.2.1. Vài nét v t ch c ho t đ ng khuy n nông trên th gi 16 .......... i ề ổ ứ ế ớ ế 2.2.2. Ho t đ ng khuy n nông t Nam .......................................... 19 ế ạ ộ 24 .............. t nam 2.2.3. K t qu ho t đ ng công tác khuy n nông ở ế ạ ộ ả ế 29 2.3. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ............................................................. ị ể 2.3.1. Đi u ki n t nhiên 29 ....................................................................... ệ ự ề 30 ............................................................. , xã h i 2.3.2. Đi u ki n kinh t ộ ế ệ ề PH N 3Ầ 41 ........................................................................................................... Đ I T 41 ............ NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ 41 .................................... 3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài ố ượ 3.1.1 Đ i t 41 ng nghiên c u ................................................................... ứ ố ượ 3.1.2 Ph m vi nghiên c u 41 ....................................................................... ứ ạ 41 ....................................................................... 3.2. N i dung nghiên c u ứ ộ 3.3 Ph 41 ng pháp nghiên c u ...................................................................... ứ ươ 3.3.1. Ph 41 ng pháp ch n m u. ............................................................. ọ 44 ........................................................................................................... PH N 4Ầ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 44 ............................................... Ả Ứ 44 ................................... ạ ộ ủ ự 44 ............................ 4.1.1. Căn c thành l p và c s h t ng c a Tr m ạ ậ 45 .............. 4.1.2. C c u t ch c và ph ủ ơ ấ ổ ứ ủ ng th c ho t đ ng c a Tr m ạ ộ ơ ở ạ ầ ứ ươ ạ

ể ạ ộ ệ ố

4.1.3. H th ng chuy n giao và ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a ủ Tr mạ

ả ế ế ệ ạ ộ

ả ế ạ ộ

ế ủ ủ ườ ế ề ủ ạ ộ

ế ể ủ ữ

4.3. Nh ng tác đ ng c a khuy n nông đ n s phát tri n kinh t ế t ạ

ạ ế ạ ị

ả ằ ệ

ế

ng cho ho t đ ng khuy n nông ị

ế ể ủ

ể ẩ ự ủ ệ ế

ọ ướ ữ

c tri n khai d a trên nh ng đ nh h ắ ả ợ

ấ ế ạ ờ

ng và m c tiêu phát tri n kinh t ơ ữ

ữ ủ ươ ụ ệ

ầ ủ ể ắ

ệ ộ ể

ẩ ạ

ả ng tr giúp nông dân g p khó khăn. Bên c nh đó c n tăng c ườ ợ

ầ ế ế ạ ỹ ể ấ

ạ ộ ủ

ồ ệ ố

ế ế ả

ồ 47 ........................................................................................................ 4.2. Đánh giá k t qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng ạ ủ Khánh 51 .......................................................................................................... 51 ............................... 4.2.1. K t qu ho t đ ng khuy n nông c a Tr m ạ i dân v các ho t đ ng khuy n nông c a tr m 4.2.2 Đánh giá c a ng ạ 62 ................................................................................................................. ộ , xã h i ế ự ộ i xã Ng c Khê 68 .......................................................................................... ọ 4.3.1. Trên đ a bàn xã 68 .............................................................................. ị 75 ........................................................................ 4.3.2 T i các h đi u tra ộ ề i đ a bàn 4.3.3. Đánh giá chung v th c tr ng công tác khuy n nông t ề ự nghiên c uứ 78 ............................................................................................... 4.4. Đ nh h ạ ộ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng ng và m t s gi ướ ị ộ ố ả 80 ......................................................................... c a công tác khuy n nông ủ 80 4.4.1. Đ nh h ........................................ ướ ạ ộ Đ góp ph n thúc đ y s phát tri n c a ngành nông nghi p nói riêng ầ ể ở xã và phát tri n n n KTXH c a xã nói chung thì công tác khuy n nông ề 80 ng chung sau: Ng c Khê ph i đ ả ượ ị ự ể i đã có trong s n xu t nông, lâm, ng nghi p - Phát huy nh ng th ng l ệ ư ữ i Tr m khuy n nông huy n c n bám th i gian qua, trong nh ng năm t ệ ầ ớ sát h n n a vào ch tr c a UBND ể ụ ế ủ huyên và nhi m v mà TTKNKL t nh giao cho. 80 ...................................... ỉ ể - N m b t nhanh chóng, đ y đ và có ch n l c các TBKT đ chuy n ọ ọ ắ giao t 80 i ớ ....................................................................................................... 80 nông dân, giúp nông dân tri n khai ra di n r ng. ..................................... - Ngoài ra còn đ y m nh các ho t đ ng khác nh xóa đói gi m nghèo, ư ạ ộ ng vi c t ệ ặ ươ ng, chuy n giao k thu t ch bi n, tìm ki m cung c p thông tin th tr ế ậ ị ườ 80 đ u ra cho nông s n hàng hoá. .................................................................. ả ầ 4.2.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ả ệ ằ ộ ố ả tác khuy n nông 80 ...................................................................................... ế 80 ......................................................... 4.2.2.1. Phát tri n ngu n nhân l c ự ể ch c khuy n nông 4.4.2.2. Hoàn thi n h th ng t 81 .............................. ổ ứ ệ 81 .............................. i pháp cho các ho t đ ng khuy n nông 4.4.2.3. Gi ạ ộ 83 PH N 5Ầ ........................................................................................................... K T LU N VÀ KI N NGH 83 ......................................................................... Ế Ậ Ị ............................................................................................... 5.1. K t lu n 83 ậ ế 84 ............................................................................................. 5.2. Ki n ngh ị ế 86 ............................................................................... TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Ph c l c 1 ụ ụ PHI U ĐI U TRA Ề Ế (Dành cho cán b khuy n nông) ộ ế

I.Thông tin chung

H và tên ọ ..................................................Nam/N ữ ..............................

Tu iổ ...........................................................Dân t cộ ................................

Đ n v công tác ị ơ ........................................Ch c vứ ụ...............................

1. Anh (ch ) đã đ c đào t o v chuyên ngành gì? ị ượ ề ạ

 Chăn nuôi  Tr ng tr t  Lâm nghi p ồ ọ ệ  Kinh tế

 Khuy n nông  Khác........ ế

2. Trình đ đào t o: ộ ạ

  Đ i h c  Trên đ i h c ạ ọ ạ ọ  Cao đ ng ẳ

Trung c p chuyên nghi p ệ ấ

Tr m đ ạ ượ ệ ở

3. Anh (ch ) làm vi c c bao nhiêu năm? ị ........................................................................................................................

4. Thu nh p hi n t ..................................... ệ ạ ủ i c a Anh ( ch ) là bao nhêu? ị ậ

ị I. Thông tin liên quan đ n ho t đ ng khuy n nông c a Đ a ạ ủ ộ ế ế

ph ngươ

1. Anh (ch ) có th ng xuyên đ c đi t p hu n, b i d ng không? ị ườ ượ ồ ưỡ ậ ấ

 Có  Không

2. N i dung các bu i t p hu n là gì? ổ ậ ấ ộ

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

3. Anh ( ch ) có th i dân đ a bàn công tác ị ườ ng xuyên ti p xúc v i ng ế ớ ườ ở ị

không?

 Có  Không

không thì lý do t sao? N u ế i ạ

c ng i dân quan 4. Các ho t đ ng khuy n nông đã tri n khai có đ ế ạ ộ ể ượ ườ

tâm h ng ng không? ưở ứ

5. Anh (ch ) đã t

 Nhi t tình  Ít quan tâm  Không quan tâm ệ

c bao nhiêu l p t p hu n trong 3 năm qua t ị ch c đ ổ ứ ượ ớ ậ ấ ừ

2009 – 2011 qua?

.......................................................................................................................

Các l p t p hu n có h tr kinh phí cho ng i dân không? ớ ậ ỗ ợ ấ ườ

 Có  Không

i tham g ế ườ ồ

N u có thì ngu n kinh phí là bao nhiêu/Ng ia .......................................................................................................................

Kinh phí l y t đâu ấ ừ

 y ban nhân dân huy n ệ Ủ

 Trung tâm khuy n nông t nh ế ỉ

 Trung ngươ

.................................................. Ngu n khác: ồ

c nhu c u c a ng i dân không? Các l p t p hu n có đáp ng đ ấ ớ ậ ứ ượ ầ ủ ườ

 Đáp ng t t  Ch a đáp ng ứ ố  Đáp ng m t ph n ộ ứ ầ ư ứ

6.Anh ( ch ) đã th c hi n bao nhiêu mô hình trong 3 năm qua t 2009 – ự ệ ị ừ

2011 .............................................................................................................................

7. Các mô hình có mang l i hi u qu cho nông dân không? ạ ệ ả

 Có  Không

8. Các mô hình sau khi đ c tri n khai có đ ượ ể ượ c nhân r ng không? ộ

 Có  Không

không thì t i ạ

N u sao? ế ........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

c nhân r ng? ế ượ ộ

N u có thì bao nhiêu ph n trăm đ ầ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

9. Anh ( ch ) có th ng xuyên cung c p thông tin và tài li u khuy n nông ị ườ ệ ế ấ

cho nông dân không?

 Th ng xuyên  Không th ng xuyên  Không cung ườ ườ

c p ấ

không thì do lý t i ạ

N u sao? ế .......................................................................................................................

10.Anh (ch ) th ng cung c p nh ng tài li u gì cho nông dân ị ườ ữ ệ ấ

 Tài li u k thu t ậ ệ ỹ

 T r iờ ơ

 T g p ờ ấ

 n ph m Ấ ẩ

Khác:.....................................

11. Trong 3 năm qua Anh ( ch ) hay Tr m đã t ch c đ c nh ng d ch ạ ị ổ ứ ượ ữ ị

v gì?........................................................... ụ

Nh ng d ch v đó có đáp ng đ c nhu c u c a ng i dân không? ứ ụ ữ ị ượ ầ ủ ườ

 Đáp ng t t  Ch a đáp ng ứ ố  Đáp ng m t ph n ộ ứ ầ ư ứ

12. Ph ng th c chuy n giao ti n b KHKT cho ng i dân đ ươ ứ ế ể ộ ườ ượ ự c th c

nào? nh th ư ế

hi n ệ .........................................................................................................................

13. Anh ( ch ) th ị ườ ng ti n hành công vi c theo hình th c nào? ệ ứ ế

 S d ng ph ử ụ ươ ng pháp nhóm là ch y u ủ ế

ng pháp cá nhân là ch y u  S d ng ph ử ụ ươ ủ ế

ng pháp truy n thông đ i chúng  S d ng ph ử ụ ươ ề ạ

 K t h p các ph ng pháp ế ợ ươ

14. Hi n t i xã đã có câu l c b khuy n nông, làng khuy n nông, nhóm ệ ạ ở ạ ộ ế ế

s thích nào không? ở

 Có  Không

thì đó có là

N u ế .......................................................................................................................

không sao thì t i ạ

N u ế .......................................................................................................................

15. Nh ng thu n l ậ ợ ữ i và khó khăn c a tr m hi n nay là gì ? ạ ủ ệ

i: Thu n ậ l ợ

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

Khó khăn:

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

16. Anh ( ch ) có đ xu t gì đ c i thi n công tác khuy n nông hi n nay ể ả ệ ế ệ ề ấ ị

không? .......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

17. Anh ( ch ) th y công vi c mình đang làm nh th nào? ư ế ệ ấ ị

 Hăng say, yêu nghề

 Bình th ng ườ

 Nhàm chán

18. Kh năng g n bó v i công vi c c a ệ ủ Anh ( ch ) nh th nào? ị ư ế ả ắ ớ

 Lâu dài

 Chuy n sang ngh khác ề ể

 S p chuy n công tác ể ắ

Ph c l c 2 ụ ụ PHI U ĐI U TRA Ề Ế ( Dành cho nông dân)

Phi u đi u tra s : ố ......................................................................................... ế ề

Đ a bàn đi u tra: ........................................................................................... ề ị

Th i gian đi u tra: ........................................................................................ ề ờ

A.Thông tin chung c a hủ ộ

1. H và tên ọ ...............................................Nam/Nữ ..............................

2. Tu iổ .......................................................Dân t cộ ................................

Trình đ v n ấ h c ọ ộ

3. ........................................................................................................................

Phân theo thu h nh p ậ lo i ạ ộ

4. ........................................................................................................................

 Giàu  Khá  Trung bình  Nghèo

5. T ng thu nh p/năm ...............................T ng chi phí ........................ ậ ổ ổ

Tích lũy...........................................

B. Thông tin v các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế ề

1 Gia đình bác có tham gia các ho t đ ng khuy n nông không? ạ ộ ế

 Có  Không

N u có thì ai tham gia: ế

 Đàn ông tham gia

 Ph n tham gia ụ ữ

 c ả hai

2. Ngu n KTTB, ki n th c SXNN mà h a thích nh t là gì? ộ ư ứ ế ấ ồ

 Tài li u khuy n nông ệ ế

 T p hu n k thu t ấ ậ ậ ỹ

 Trình di n, h i ngh - h i th o ả ộ ễ ộ ị

 Thông tin t ng ti n truy n thông đ i chúng ph ừ ươ ệ ề ạ

I. Thông tin v ho t đ ng đào t o t p hu n ề ạ ộ ạ ậ ấ

1. Bác có bi t các l p t p hu n do CBKN t ch c t i đ a ph ng trong 3 ế ớ ậ ấ ổ ứ ạ ị ươ

năm (2009 – 2011) qua không?

 Có  Không

2. Gia đình bác có tham gia các l p t p hu n đó không? ớ ậ ấ

 Có  Không

N u không? T i sao? ế ạ

 N i dung không phù h p. ộ ợ

 H c t i ng i thân, hàng xóm. ng ọ ừ ườ ườ

 Không có th i gian tham gia. ờ

 Không đ c m i tham gia. ượ ờ

 Lý do khác ........................

sao? có? T i ạ

N u ế ........................................................................................................................

 Nh n đ c s h tr v kinh phí ậ ượ ự ỗ ợ ề

 Nâng cao s hi u bi t v KHKT ự ể ế ề

 Đ c tuyên truy n v n đ ng ượ ề ậ ộ

 N i dung phù h p v i nhu c u ầ ợ ộ ớ

 Lý do khác

t v i nhu c u c a gia đình bác 3, N i dung các bu i t p hu n có c n thi ổ ậ ầ ấ ộ ế ớ ầ ủ

không?

 R t c n thi ấ ầ t ế

 C n thi ầ t ế

 Bình th ngườ

 Không c n thi ầ t ế

4. Bác tham gia các l p t p hu n v ? ề ớ ậ ấ

 Tr ng tr t ồ ọ  Chăn nuôi

Bác áp d ng các ki n th c cán b khuy n nông truy n đ t nh th nào? ư ế ứ ụ ế ế ề ạ ộ

........................................................................................................................

nh th i l hi u ệ ư ế ạ ả

nào? qu Mang ........................................................................................................................

5. Trong th i gian t ờ ớ ớ ậ i gia đình bác có mu n tham gia vào các l p t p ố

hu n không? ấ

 Có  Không

II. Thông tin v ho t đ ng xây d ng mô hình trình di n ề ạ ộ ự ễ

1. Bác có bi t v các mô hình trình di n đã th c hi n t i đ a ph ế ề ệ ạ ị ự ễ ươ ng

trong 3 năm (2009 – 2011) qua không?

 Có  Không

2. Gia đình bác có tham gia các mô hình trình di n đó không? ễ

 Có  Không

N u không thì t i sao? ế ạ

 Thi u v n ố ế

 Thi u lao đ ng ế ộ

 Mô hình khó áp d ngụ

 Không phù h p v i nhu c u c a ng i dân ầ ủ ợ ớ ườ

 R i do cao ủ

ng b i m t s mô hình khác  nh h Ả ưở ộ ố ở

mô hình gì? thì đó có

N u là ế ........................................................................................................................

ạ ự ệ ạ

T i sao gia đình bác l i tham gia th c hi n mô hình đó ........................................................................................................................

3. Các mô hình gia đình bác tham gia th c hi n đã đ t đ c k t qu ạ ượ ế ự ệ ả

nh th nào? ư ế

 R t t t  Bình th ng  Kém ấ ố  T t ố ườ

4. Sau khi th c hi n xong các mô hình thì gia đình bác có ti p t c áp ế ụ ự ệ

d ng không? ụ

 Có  Không

.............................................................. Nếu có thì hi u qu nh th nào? ả ư ế ệ

ệ 5. Theo bác thì vi c áp d ng các mô hình có phù h p v i các đi u ki n ụ ề ệ ớ ợ

c a đ i đa s gia đình, trình đ c a ng c a xóm, đi u ki n kinh t ề ủ ệ ế ủ ạ ộ ủ ố ườ i

ề ớ

dân hay không phù h p v i đi u ki n nào? ệ ợ ........................................................................................................................

i bác có mu n đ c tham gia các mô hình không? 6. Th i gian t ờ ớ ố ượ

 Có  Không

không thì t sao? N u ế i ạ

III. Ho t đ ng thông tin tuyên truy n ạ ộ ề

1. Gia đình bác ti p nh n các thông tin v s n xu t nông nghi p t ề ả ệ ừ ế ậ ấ

nh ng ngu n nào? ữ ồ

 T cán b khuy n nông ộ ừ ế

 T ph ng ti n thông tin đ i chúng ( ti vi, đài, sách báo) ừ ươ ệ ạ

 T b n bè, hàng xóm ừ ạ

 T ngu n khác ................................................................. ừ ồ

2. Bác có th ng xuyên theo dõi thông tin khuy n nông không? ườ ế

 Th ng xuyên ườ

 Không th ng xuyên ườ

 Không theo dõi

3. Cán b khuy n nông có th ế ộ ườ ng xuyên g p g nông dân không? ỡ ặ

 Có  Không

- N u có thì g p lúc nào? ế ặ

 Tr c th i v ướ ờ ụ

 Trong th i vờ ụ

 Sau th i vờ ụ

4. N u cán b khuy n nông s d ng tài li u phát tay, gia đình bác có ử ụ ế ệ ế ộ

ng d n c a tài li u không? th c hi n theo h ệ ự ướ ẫ ủ ệ

 Có  Không

có? sao N u ế T i ạ

ế ạ

N u không? T i sao ........................................................................................................................

5. Cán b khuy n nông có th ng xuyên cung c p thông tin, tài li u v ế ộ ườ ệ ấ ề

ti n b k thu t m i cho gia đình bác không? ộ ỹ ế ậ ớ

 Có  Không

VI. Ho t đ ng t v n d ch v ạ ộ ư ấ ị ụ

1. Gia đình bác có hay mua gi ng m i không? ớ ố

 Có  Không

N u có? Bác có mua c a cán b khuy n nông không? ủ ế ế ộ

 Có  Không

ế ạ

N u không? T o sao ........................................................................................................................

2. Các gi ng mà cán b khuy n nông cung c p có đáp ng đ ế ứ ấ ộ ố ượ ầ c nhu c u

c a gia đình bác không? ủ

 Có  Không

3. Gia đình có mong mu n đ ố ượ ụ c khuy n nông cung c p thêm d ch v gì ế ấ ị

không? .........................................................................................................................

V. Đánh giá và ki n ngh c a ng ị ủ ế ườ ế i dân v các ho t đ ng khuy n ạ ộ ề

nông

1. Đánh giá c a ng i dân v công tác khuy n nông trong th i gian qua: ủ ườ ề ế ờ

 T t ố  Khá  Trung bình  Không có ý ki nế

2. Bác th y các ho t đ ng KN c a tr m ấ ạ ộ ạ nh th nào? ư ế ủ

 Đ v n i dung và r t b ích ủ ề ộ ấ ổ

 Đ v n i dung nh ng ch a b ích ủ ề ộ ư ổ ữ

 KN ch có vai trò giúp chính quy n ch đ o s n xu t ỉ ạ ả ề ấ ỉ

 Ch a đ v n i dung và không b ích ư ủ ề ộ ổ

3. Vi c áp d ng các ki n th c khuy n nông c a gia đình bác nh th ư ế ủ ứ ụ ế ế ệ

nào?

 Đã mang l ạ i hi u qu ệ ả

 Ch a mang l ư ạ i hi u qu ệ ả

 Ch a áp d ng ư ụ

ế 3. Nh n xét c a bác v kinh nghi m và năng l c c a cán b khuy n ệ ự ủ ủ ề ậ ộ

nông?

 Năng l c chuyên môn t t ự ố

 Năng l c chuyên môn khá nh ng thi u kinh nghi m ư ự ế ệ

 Có kinh nghi m nh ng thi u năng l c chuyên môn ự ư ế ệ

5. Ki n ngh c a h đ i v i các ho t đ ng khuy n nông ị ủ ộ ố ớ ạ ộ ế ế

 Tăng ho t đ ng t p hu n ấ ạ ộ ậ

 Tăng th i gian phát thanh v khuy n nông ề ế ờ

 Tăng ho t đ ng tham quan h i th o ả ạ ộ ộ

 Tăng c ườ ng xây d ng MHTD ự

 Cung c p thêm nhi u tài li u phát tay ệ ề ấ

 Tăng c ng d ch v khuy n nông ườ ụ ế ị

Ch kí c a ng i dân Ng i đi u tra ữ ủ ườ ườ ề