1
PH N 1Ầ
Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
1.1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
t Nam chính th c đ H th ng khuy n nông Nhà n ế ệ ố ướ c c a Vi ủ ệ ứ ượ c
thành l p theo Ngh đ nh 13/CP ngày 02/03/1993 c a Chính ph . Qua 19 ủ ủ ậ ị ị
năm xây d ng và phát tri n, khuy n nông đã và đang kh ng đ nh v th ế ị ế ự ể ẳ ị
quan tr ng c a mình trong chi n l c phát tri n nông nghi p nông thôn ế ượ ủ ọ ể ệ ở
n c ta. N m trong c c u t c, TTKNKL t nh ướ ơ ấ ổ ứ ch c khuy n nông Nhà n ế ằ ướ ỉ
Cao B ng trong vài năm tr l i đây đã có nhi u ho t đ ng tiêu bi u góp ở ạ ằ ạ ộ ề ể
ph n tích c c vào công cu c phát tri n kinh t ự ể ầ ộ ế ả , xã h i c a t nh. K t qu là ộ ủ ỉ ế
nghèo đ n năm 2010 t ế l ỷ ệ ở ỉ ả t nh Cao B ng còn 23,29%, hàng năm gi m ằ
bình quân t 3 - 5%/năm. D i s h ng d n chuyên môn nghi p v ừ ướ ự ướ ệ ẫ ụ
TTKNKL t nh, Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh nh ng năm g n đây ữ ế ệ ạ ầ ỉ
cũng đã tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t , xã h i c a huy n nói ế ự ự ể ộ ế ộ ủ ệ
chung và xã Ng c Khê nói riêng. ọ
Xã Ng c Khê thu c huy n Trùng Khánh t nh Cao B ng v i h n 90% ớ ơ ệ ằ ọ ộ ỉ
i Vi t Trung, lao đ ng nông nghi p, là m t xã mi n núi giáp v i biên gi ộ ề ệ ộ ớ ớ ệ
trình đ dân trí còn th p, cu c s ng ng i dân còn g p r t nhi u khó khăn. ộ ố ấ ộ ườ ặ ấ ề
i dân toàn xã đ Vì v y, đ đ m b o cho cu c s ng ng ả ộ ố ể ả ậ ườ ượ ấ ầ c m no, thì c n
ph i tăng c ng các ho t đ ng khuy n nông đ n ng ả ườ ạ ộ ế ế ườ ể i dân. Nh chuy n ư
giao TBKT, t v n các d ch v khuy n nông, cung c p các thông tin, h tr ư ấ ỗ ợ ụ ế ấ ị
ng i dân trong s n xu t. Nh m nâng cao cu c s ng c a ng ườ ộ ố ủ ả ấ ằ ườ ề ậ i dân v v t
ch t l n tinh th n. ấ ẫ ầ
Tuy nhiên, công tác khuy n nông còn g p r t nhi u khó khăn c n s quan ầ ự ặ ấ ế ề
tâm nhi u h n các c p, các ngành và chính quy n đ a ph ng. Kinh phí dành cho ề ơ ề ị ấ ươ
khuy n nông còn ít nên nh h ng đ n k t qu c a ho t đ ng khuy n nông. ế ả ưở ạ ộ ả ủ ế ế ế
2
Trình đ c a ng i dân khác nhau nên khó l a ch n ph ộ ủ ườ ự ọ ươ ộ ng pháp phù h p. Đ i ợ
ngũ CBKN còn thi u và khuy n nông c s năng l c còn h n ch . ế ơ ở ự ế ế ạ
ế Do v y đ nghiên c u tác đ ng c a các ho t đ ng khuy n nông đ n ủ ạ ộ ứ ể ế ậ ộ
, xã h i t c và s phát tri n kinh t ự ể ế ộ ạ i xã đ ch ra nh ng m t đã làm đ ữ ể ặ ỉ ượ
nh ng m t còn t n t ặ ồ ạ ủ ặ i c a các ho t đ ng khuy n nông. Ch ra nh ng m t ế ạ ộ ữ ữ ỉ
đã làm đ i dân nhìn th y đ c các tác đ ng tích c c c a các c ượ đ ng ể ườ ấ ượ ự ủ ộ
ho t đ ng khuy n nông đ n s phát tri n kinh t , xã h i đ h tham gia ế ự ạ ộ ế ể ế ộ ể ọ
vào các ho t đ ng khuy n nông nhi u h n áp d ng các TBKT đ nâng ề ạ ộ ụ ể ế ơ
i đ kh c ph c và cao cu c s ng c a h . Ch ra nh ng m t còn t n t ỉ ồ ạ ể ữ ủ ụ ặ ắ ộ ố ọ
ế đ a ra các bi n pháp nh m góp ph n đ y m nh các ho t đ ng khuy n ầ ạ ộ ư ệ ằ ẩ ạ
nông đ t hi u qu h n. Xu t phát t ả ơ ể ạ ấ ừ ự ủ th c ti n đó và s đ ng ý c a ự ồ ễ
tr ng Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên, khoa Kinh T & PTNT ườ ế ạ ọ và sự
h : ướ ng d n nhi ẫ ệ t tình c a Th.S Nguy n H u Giang tôi th c hi n đ tài ữ ự ủ ễ ệ ề
“Nghiên c u tác đ ng c a các ho t đ ng khuy n nông đ i v i s phát ạ ộ ố ớ ự ứ ủ ộ ế
tri n kinh t - xã h i t i xã Ng c Khê, huy n Trùng Khánh, t nh Cao ể ế ộ ạ ọ ệ ỉ
B ng”. ằ
1.2. M c đích nghiên c u ụ ứ
Trên c s đánh giá k t qu và tác đ ng t ơ ở ế ả ộ ừ ế các ho t đ ng khuy n ạ ộ
nông c a Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đ n s phát tri n KTXH ế ự ủ ế ệ ể ạ
t ạ i xã Ng c Khê đ đ xu t m t s gi ể ề ộ ố ả ấ ọ ạ ộ i pháp nh m đ y m nh ho t đ ng ằ ẩ ạ
khuy n nông c a đ a ph ng trong th i gian t i. ủ ị ế ươ ờ ớ
1.3. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
- Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và th c ti n v khuy n nông, ệ ố ơ ở ự ễ ề ế ầ ậ
ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế
ạ ộ - Đánh giá k t qu ho t đ ng và nh ng tác đ ng c a các ho t đ ng ạ ộ ữ ủ ế ả ộ
ế khuy n nông mà Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đã th c hi n đ n ự ế ệ ệ ế ạ
i xã Ng c Khê trong nh ng năm g n đây. s phát tri n KTXH t ể ự ạ ữ ầ ọ
3
- Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ạ ộ i pháp đ nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng ả ủ ể ệ
khuy n nông trên đ a bàn nghiên c u. ị ứ ế
4
1.4. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề
* Ý nghĩa h c t p và nghiên c u khoa h c ọ ọ ậ ứ
Thông qua quá trình làm đ tài giúp cho sinh viên áp d ng ki n th c lý ụ ứ ề ế
thuy t vào trong th c ti n, b sung nh ng ki n th c còn thi u sót. ự ễ ữ ứ ế ế ế ổ
* Ý nghĩa th c ti n: ự ễ
c nh ng h n ch trong ho t đ ng khuy n nông t Th y đ ấ ượ ạ ộ ữ ế ế ạ ạ ạ i Tr m
khuy n nông. T k t qu nghiên c u làm c s đ tham kh o cho các nhà ơ ở ể ừ ế ứ ế ả ả
qu n lý, các CBKN đ a ra các gi ư ả ả ạ ộ i pháp nh m giúp cho các ho t đ ng ằ
khuy n nông có hi u qu . ả ế ệ
5
PH N 2Ầ
T NG QUAN TÀI LI U
Ổ
Ệ
2.1. C s lý lu n ơ ở ậ
2.1.1. Khái ni m v khuy n nông ế ệ ề
2.1.1.1. Đ nh nghĩa khuy n nông ế ị
Thu t ng “Extension” có ngu n g c Anh. Năm 1886 m t s tr ồ ố ở ữ ậ ở ộ ố ườ ng
ằ đ i h c nh Cambridge và Oxford đã s d ng thu t ng “Extension” nh m ạ ọ ử ụ ữ ư ậ
m c tiêu m r ng giáo d c đ n ng i dân, do v y “Extension” đ ụ ế ở ộ ụ ườ ậ ượ ề ớ c hi u v i
nghĩa là tri n khai, m r ng, ph bi n, phô c p, làm lan tuy n…N u đ ổ ế ở ộ ể ề ế ậ ượ c
ghép v i t “Agricultura” thành “Agricultura Extension” thì d ch là khuy n nông ớ ừ ế ị
và hi n nay đôi khi ch nói Extension ng i ta cũng hi u nó là khuy n nông. ệ ỉ ườ ể ế
Khuy n nông đ c t ế ượ ổ ụ ch c b ng nhi u cách khác nhau và ph c ứ ề ằ
ộ v nhi u m c đích có quy mô khác nhau. Vì v y khuy n nông là m t ụ ụ ề ế ậ
thu t ng khó đ nh nhĩa đ c m t cách chính xác, nó thay đ i tùy theo ữ ậ ị ượ ộ ổ
l i ích mà nó mang l i. ợ ạ
D i đây là m t s đ nh nghĩa khuy n nông khác nhau: ộ ố ị ướ ế
Khuy n nông đ ế ượ c đ nh nghĩa nh là m t ti n trình c a vi c lôi kéo ộ ế ư ủ ệ ị
qu n chúng tham gia vào vi c tr ng và qu n lý cây tr ng m t cách t ệ ầ ả ồ ồ ộ ự
nguy n (D.Mahony, 1987). ệ
Khuy n nông khuy n lâm đ c xem nh m t ti n trình c a vi c hòa ế ế ượ ư ộ ế ủ ệ
nh p các ki n th c khoa h c k thu n hi n đ i, các quan đi m k năng đ ậ ọ ỹ ứ ế ệ ể ậ ạ ỹ ể
gi ng s ả i quy t cái gì c n làm, cách th c trên c s c ng đ ng đ a ph ứ ơ ở ộ ế ầ ồ ị ươ ử
i ch v i s tr giúp t bên ngoài đ có kh d ng các ngu n tài nguyên t ồ ụ ạ ỗ ớ ự ợ ừ ể ẳ
năng v ch c FAO, 1987) ượ t qua các tr ng i g p ph i (Theo t ạ ặ ả ở ổ ứ
6
Khuy n nông khuy n lâm là s giao ti p thông tin t nh táo nh m giúp ự ế ế ế ằ ỉ
ắ nông dân hình thành các ý ki n h p lý và t o ra các quy t đ nh đúng đ n ế ị ế ạ ợ
[16].
ữ Khuy n nông khuy n lâm là làm vi c v i nông dân, l ng nghe nh ng ệ ế ế ắ ớ
khó khăn, các nhu c u và giúp h t ọ ự ầ quy t đ nh l y v n đ chính c a h ấ ế ị ủ ề ấ ọ
(Malla, 1988).
Khuy n nông là m t t t ng quát đ ch t t c các công vi c có liên ộ ừ ổ ỉ ấ ả ế ể ệ
quan đ n s nghi p phát tri n nông thôn, đó là m t h giáo d c ngoài nhà ế ự ộ ệ ụ ệ ể
tr ng, trong đó có c ng i già và tr em h c b ng cách th c hành ườ ả ườ ẻ ự ằ ọ
(Thomas).
Qua r t nhi u khái ni m trên chúng ta có th tóm l ệ ể ề ấ ạ ể ể i và có th hi u
khuy n nông theo hai nghĩa: ế
Khuy n nông hi u the nghĩa r ng: Khuy n nông là khái ni m chung ể ế ệ ế ộ
t c các ho t đ ng h tr s nghi p xây d ng và phát tri n nông đ ch t ẻ ỉ ấ ả ỗ ợ ự ạ ộ ự ệ ể
thôn.
ụ Khuy n nông theo nghĩa h p: Khuy n nông là m t ti n trình giáo d c ộ ế ẹ ế ế
không chính th c mà đ i t ố ượ ứ ế ng c a nó là nông dân. Ti n trình này đem đ n ủ ế
cho nông dân nh ng thông tin và nh ng l ữ ữ ờ i khuyên nh m giúp h gi ằ ọ ả i
quy t nh ng v n đ ho c nh ng khó khăn trong cu c s ng. Khuy n nông ộ ố ữ ữ ề ế ế ấ ặ
h tr ỗ ợ phát tri n các ho t đ ng s n xu t nâng cao hi u qu canh tác đ ấ ạ ộ ể ệ ả ả ể
ng cu c s ng c a nông dân và gia đình h không ng ng c i thi n ch t l ả ấ ượ ừ ệ ộ ố ủ ọ
[4].
2.1.1.2. Công tác khuy n nông là gì? ế
Nh đã bi ư ế t trình đ và ch t l ộ ấ ượ ộ ng s n xu t nông nghi p ph thu c ụ ệ ả ấ
và r t nhi u y u t . M t s các y u t đó ít nhi u do các đi u ki n t ế ố ề ấ ộ ố ế ố ệ ự ề ề
nhiên quy t đ nh nh khí h u, đ a hình và lo i đ t. Các y u t ạ ấ ế ị ế ố ả ấ s n xu t ư ậ ị
khác nhau v nguyên t c có th thay đ i đ c, song đòi h i v n đ u t dài ổ ượ ể ề ắ ỏ ố ầ ư
7
ng không đ t đ c. Các công trình th y l h n và l n lao th ớ ạ ườ ạ ượ ủ ợ ả ạ i và c i t o
đ t v i quy mô l n là nh ng ví d . Song kinh nghi m nhi u n i trên th ấ ớ ụ ữ ệ ề ớ ơ ế
gi i cho th y nhi u ti n b l n có th đ t đ ớ ể ạ ượ ộ ớ ế ề ấ ề c mà không c n nhi u ầ
ph ươ ằ ng ti n to l n. Mùa màng x u, chăn nuôi kém có th c i ti n b ng ể ả ế ệ ấ ớ
ph ng pháp gieo c y và bi n pháp chăn nuôi. Đ t b c màu có th làm giàu ươ ấ ạ ệ ể ấ
b ng phân bón, phân hóa h c và lao đ ng kh c c năng su t th p có th ằ ổ ự ấ ấ ọ ộ ể
ng ti n thích h p. c i thi n hi u qu h n b ng các d ng c , ph ả ả ơ ụ ụ ệ ệ ằ ươ ệ ợ
Các tr m th c hi n và các vi n nghiên c u b n r n trong su t bao ậ ộ ứ ự ệ ệ ạ ố
nhiêu năm đ thu th p các ki n th c c b n đ đ t đ ứ ơ ả ể ạ ượ ể ế ậ ả ế c nh ng c i ti n ữ
đó. Vâng, trên th gi i còn r t nhi u ng vùng nông thôn không đ ế ớ ề ấ i ườ ở ượ c
h ng th l i ng đó mà nguyên nhân chính là các thông ưở ụ ợ ích c a các ý t ủ ưở
tin v k thu t nông nghi p m i đã không đ n đ ề ỹ ệ ế ậ ớ ượ c v i h . Cán b ọ ớ ộ
nghiên c u có ít thì gi ứ ờ ho c c h i đ trao đ i tr c ti p v i nông dân. ổ ơ ộ ể ự ế ặ ớ
i nông dân trung bình khó Ngay c khi h có d p đi n a thì nh ng ng ị ữ ữ ả ọ ườ
lòng hi u đ ể ượ c ngôn ng chuyên nghành c a h . Vì th m c đích chính ủ ế ụ ữ ọ
c a công tác khuy n nông là b c nh p c u cho kho ng cách này: Đem ủ ế ắ ầ ả ị
ng pháp canh tác, v nh ng thông tin c p nh p và đáng tin c y v ph ậ ữ ề ậ ậ ươ ề
ữ kinh tế gia đình, phát tri n c ng đ ng và các ch đ liên quan cho nh ng ủ ề ể ộ ồ
ng ườ ầ i c n đ n nó b ng cách d hi u và có ích cho h [17]. ễ ể ế ằ ọ
2.1.2. N i dung ho t đ ng c a khuy n nông ạ ộ ủ ộ ế
Theo Ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông quy ề ế ị ị
đ nh n i dung ho t đ ng c a khuy n nông bao g m nh ng đi u sau: ế ị ạ ộ ủ ữ ề ộ ồ
* B i d ồ ưỡ ng, t p hu n và đào t o ạ ấ ậ
- Đ i t ng: ố ượ
+ Nông dân ngành ngh s n xu t, ch bi n, bao qu n, tiêu th trong ế ế ề ả ụ ấ ả
ệ nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, thu nông, c đi n nông nghi p, ệ ơ ệ ư ệ ệ ỷ
ngành ngh nông thôn, các d ch v nông nghi p nông thôn bao g m: gi ng, ụ ệ ề ồ ố ị
nông nghi p, thi b o v th c v t, thú y, v t t ậ ả ệ ự ậ ư ệ ế ị t b , máy c khí, công c ơ ụ
8
nông nghi p, thu nông, n c s ch, v sinh môi tr ệ ỷ ướ ạ ệ ườ ư ng nông thôn. Ch a
tham gia ch c h tr . ươ ng trình đào t o d y ngh do Nhà n ạ ề ạ ướ ỗ ợ
+ Ng i ho t đ ng khuy n nông là các cá nhân tham gia th c hi n các ườ ạ ộ ự ệ ế
ho t đ ng h tr nông dân đ phát ti n s n xu t, kinh doanh, trong các lĩnh ể ả ạ ộ ỗ ợ ể ấ
v c nông, lâm, ng nghi p. ự ư ệ
9
- N i dung: ộ
+ B i d ng, t p hu n, cho nông dân ki n th c v chính sách, pháp ồ ưỡ ứ ế ề ậ ấ
lu t.ậ
+ T p hu n, tuyên truy n cho nông dân, v k năng s n xu t, t ề ỹ ấ ổ ứ ch c, ề ậ ấ ả
qu n lý s n xu t kinh doanh trong các lĩnh v c nông nghi p. ự ệ ả ấ ả
i ho t đ ng khuy n nông nâng cao trình đ + T p hu n cho ng ấ ậ ườ ế ạ ộ ộ
chuyên môn nghi p v . ệ ụ
- Hình th c:ứ
+ Thông qua mô hình trình di n.ễ
+ T ch c các l p h c ng n h n g n lý thuy t v i th c hành. ạ ổ ứ ế ớ ự ắ ắ ọ ớ
+ Thông qua các ph ng ti n truy n thông: báo, đài, tài li u (sách, đĩa ươ ệ ệ ề
CD – DVD).
+ Qua ch ng trình đào t o t xa trên kênh truy n thanh, truy n hình, ươ ạ ừ ề ề
xây d ng kênh truy n thanh dành riêng cho nông nghi p, nông dân, nông ự ệ ề
thôn, u tiên là đào t o nông dân truy n hình. ư ề ạ
+ Thông qua thông tin đi n t khuy n nông trên internet. ệ ử ế
+ T ch c kh o sát h c t p trong và ngoài n c. ổ ứ ọ ậ ả ướ
- T ch c tri n khai: ổ ứ ể
+ Vi c đào t o nông dân và đào t o ng i ho t đ ng khuy n nông do ệ ạ ạ ườ ạ ộ ế
các t ch c khuy n nông trong và ngoài n c th c hi n các ho t đ ng h ổ ứ ế ướ ạ ộ ự ệ ỗ
tr nông dân đ phát tri n s n xu t, kinh doanh, trong các lĩnh v c nông ự ể ể ả ấ ợ
nghi p.ệ
+ Gi ng viên n ng c t là các chuyên gia, cán b khuy n nông có trình ế ả ồ ố ộ
lên, các nông dân gi i, các cá nhân đi n hình tiên ti n, có đ đ i h c tr ộ ạ ọ ở ỏ ể ế
nhi u kinh nghi m trong s n xu t kinh doanh, có đóng góp c ng hi n cho ế ề ệ ấ ả ố
xã h i, c ng đ ng, đã qua đào t o v k năng khuy n nông. ộ ộ ề ỹ ế ạ ồ
* Thông tin tuyên tuy nề
10
Ph bi n ch tr ng, đ ng l i c a đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà ổ ế ủ ươ ườ ố ủ ả ậ ủ
n ướ c thông qua h th ng truy n thông đ i chúng và các t ch c chính tr xã h i. ộ ạ ổ ứ ệ ố ề ị
Ph bi n ti n b khoa h c k thu t và công ngh , các đi n hình tiên ậ ổ ế ệ ể ế ộ ọ ỹ
ạ ti n trong s n xu t, kinh doanh thông qua h th ng thông tin đ i chúng, t p ệ ố ế ả ấ ạ
ợ chí khuy n nông, tài li u khuy n nông, h i ngh , h i th o, h i thi, h i ch , ị ộ ế ệ ế ả ộ ộ ộ
tri n lãm, di n đàn và các hình th c thông tin tuyên tuy n khác, xu t b n và ấ ả ứ ề ể ễ
phát hành n ph m khuy n nông. ẩ ế ấ
* Trình di n và nhân r ng mô hình ễ ộ
Xây d ng các mô hình trình di n v các ti n b khoa h c và công ự ề ế ễ ộ ọ
ngh phù h p v i t ng đ a ph ớ ừ ệ ợ ị ươ ng, nhu c u c a ng ầ ủ ườ ả i s n xu t và đ nh ấ ị
h ng các ngành các mô hình th c hành s n xu t t ướ ấ ố ắ ụ ả t g n v i tiêu th s n ự ả ớ
ph m.ẩ
Xây d ng các mô hình ng d ng khoa h c công ngh cao trong nông ứ ụ ự ệ ọ
nghi p.ệ
Xây d ng mô hình t ự ổ ứ ệ ch c, qu n lý s n xu t, kinh doanh nông nghi p ả ấ ả
hi u qu và b n v ng. ề ữ ệ ả
Chuy n giao k t qu khoa h c và công ngh t ệ ừ ể ế ả ọ ễ các mô hình trình di n,
đi n hình s n xu t tiên ti n ra di n r ng. ệ ộ ế ể ấ ả
* T v n và d ch v ư ấ ị ụ
Chính sách và pháp lu t liên quan đ n phát tri n nông nghi p, nông ể ế ệ ậ
thôn.
ng d ng ti n b khoa h c và công ngh , tô ch c, qu n lý đ nâng Ứ ứ ụ ệ ế ể ả ộ ọ
cao năng su t, ch t l ng, an toàn v sinh th c ph m, gi m giá thành, nâng ấ ượ ấ ự ệ ả ẩ
cao s c c nh tranh c a s n ph m. ứ ạ ủ ả ẩ
Kh i nghi p cho ch trang tr i, doanh nghi p v a và nh v l p d ỏ ề ậ ừ ủ ệ ệ ạ ở ự
án đ u t , tìm ki m m t b ng s n xu t, huy đ ng v n, tuy n d ng và đào ầ ư ặ ằ ụ ể ế ả ấ ố ộ
ng. t o, l a ch n công ngh , tìm ki m th t ạ ị ườ ự ế ệ ọ
11
H p đ ng tiêu th s n ph m, h p đ ng b o hi m s n xu t kinh ợ ủ ả ể ả ẩ ấ ả ợ ồ ồ
doanh.
nông nghi p. Cung ng v t t ứ ậ ư ệ
Ngoài ra còn t v n và d ch v khác liên quan đ n phát tri n nông ư ấ ụ ể ế ị
nghi p và nông thôn. ệ
* H p tác qu c t ố ế ề v khuy n nông ế ợ
Tham gia th c hi n ho t đ ng khuy n nông trong các ch ng trình ạ ộ ự ế ệ ươ
h p tác qu c t ợ . ố ế
Trao đ i kinh nghi m khuy n nông v i các t ch c, cá nhân n ệ ế ổ ớ ổ ứ ướ c
ngoài và t ch c qu c t theo quy đ nh cua pháp lu t Vi t Nam. ổ ứ ố ế ậ ị ệ
Nâng cao năng l c, trình đ ngo i ng cho ng ữ ự ạ ộ ườ ế i làm công tác khuy n
nông thông qua các ch và ch ươ ng trình h p tác qu c t ợ ố ế ươ ọ ậ ng trình h c t p
kh o sát trong và ngoài n c. ả ướ
2.1.3. Ch c năng và yêu c u c a khuy n nông ầ ủ ứ ế
2.1.3.1. Ch c năng c a khuy n nông ứ ủ ế
Đào t o, t p hu n nông dân: t ch c các khóa t p hu n, xây d ng mô ạ ậ ấ ổ ứ ự ấ ậ
hình, tham quan, h i th o đ u b cho nông dân. ả ầ ộ ờ
Trao đ i truy n bá thông tin: bao g m vi c s lý, l a ch n các thông ồ ệ ử ự ề ổ ọ
t, phù h p t tin c n thi ầ ế ợ ừ các ngu n khác nhau đ ph bi n cho nông dân ể ổ ế ồ
giúp h cùng nhau chia s và h c t p. ọ ậ ẻ ọ
Giúp nông dân gi i quy t các v n đ khó khăn t i đ a ph ng ả ế ề ấ ạ ị ươ
Giám sát và đánh giá ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế
Ph i h p nông dân t ố ợ ổ ớ ch c các th nghi m phát tri n k thu t m i, ứ ử ệ ể ậ ỹ
ệ ho c th nghi m ki m tra tính phù h p c a k t qu nghiên c u trên hi n ợ ủ ứ ử ệ ể ế ặ ả
tr ng, t đó làm c s cho vi c khuy n khích lan r ng. ườ ừ ơ ở ệ ế ộ
H tr nông dân v kinh nghi m qu n lý kinh t h gia đình, phát ỗ ợ ề ệ ả ế ộ
tri n s n xu t quy mô trang tr i. ể ả ấ ạ
12
Tr giúp ng i dân k thu t b o qu n nông s n theo quy mô h gia đình ợ ườ ậ ả ả ả ộ ỹ
Tìm ki m và cung c p cho nông dân các thông tin v giá c th tr ả ị ườ ng ề ế ấ
tiêu th s n ph m. ụ ả ẩ
2.1.3.2. Yêu c u c a khuy n nông ầ ủ ế
C th cho t ng cây và con do đ i t ụ ể ố ượ ừ ng c a s n xu t nông nghi p là ấ ủ ả ệ
sinh v tậ
ệ Phù h p v i đ c đi m KTXH c a t ng vùng do s n xu t nông nghi p ủ ừ ớ ặ ể ấ ả ợ
di n ra trong ph m vi không gian r ng ễ ạ ộ
K p th i do nông nghi p có tính th i v ờ ụ ệ ờ ị
Phù h p v i t ng đ i t ớ ừ ố ượ ợ ấ ng khuy n cáo, do nông dân không đ ng nh t ế ồ
ngu n l c và nhân l c. ồ ự ự
D th y, d nghe, d hi u và d làm theo ễ ể ễ ấ ễ ễ
c mong mu n c a dân Đáp ng đ ứ ượ ố ủ
Tăng kh năng đ nông dân t giúp đ cho mình ể ả ự ỡ
Hi u qu và ti ệ ả ế t ki m ệ
2.1.4. Các nguyên t c ho t đ ng c a khuy n nông ạ ộ ủ ế ắ
Theo Ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông thì ề ế ị ị
các nguyên t c khuy n nông bao g m các nguyên t c sau: ế ắ ắ ồ
Xu t phát t ấ ừ ệ nhu c u c a nông dân và yêu c u phát ti n nông nghi p ầ ủ ể ầ
c. c a Nhà n ủ ướ
Phát huy vai trò ch đ ng, tích c c và tham gia t nguy n c a nông ủ ộ ự ự ủ ệ
dân trong ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế
ệ Liên k t ch t ch gi a nhà qu n lý, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p ẽ ữ ế ặ ả ọ
v i nông dân và gi a nông dân v i nông dân. ớ ữ ớ
Xã h i hoá ho t đ ng khuy n nông, đa d ng hóa d ch v khuy n nông ạ ộ ụ ế ế ạ ộ ị
các t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài đ huy đ ng ngu n l c t ể ồ ự ừ ộ ổ ứ ướ ướ
tham gia ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế
13
Dân ch , công khai, có s giám sát c a c ng đ ng. ự ủ ộ ủ ồ
N i dung, ph ộ ươ ị ng pháp khuy n nông phù h p v i t ng vùng mi n, đ a ợ ớ ừ ề ế
bàn và nhóm đ i t ố ượ ng nông dân, c ng đ ng dân t c khác nhau. ồ ộ ộ
2.1.5. M c tiêu c a t ch c khuy n nông ủ ổ ứ ụ ế
Theo ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông thì ề ế ị ị
m c tiêu c a khuy n nông Vi t Nam đ c c th là: ụ ủ ế ệ ượ ụ ể
Nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a ng i s n xu t đ tăng ả ả ủ ệ ấ ườ ả ấ ể
thu nh p, thoát đói nghèo, làm giàu thông qua các ho t đ ng đào t o nông ạ ộ ậ ạ
dân v ki n th c, k năng và các ho t đ ng cung ng d ch v đ h tr ụ ể ỗ ợ ề ế ạ ộ ứ ứ ỹ ị
ệ nông dân s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao, thích ng các đi u ki n ệ ứ ề ả ấ ạ ả
sinh thái, khí h u và môi tr ng. ậ ườ
Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p theo h ng phát ơ ấ ể ầ ị ế ệ ướ
tri n s n xu t hàng hóa, nâng cao năng su t, ch t l ng, an toàn v sinh ể ả ấ ượ ấ ấ ệ
th c ph m đáp ng nhu c u trong n ự ứ ẩ ầ ướ ế c và xu t kh u. Thúc đ y ti n ấ ẩ ẩ
ự trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn, xây d ng ệ ệ ệ ạ
nông thôn m i, đóng góp cho đ m b o an ninh l ả ả ớ ươ ổ ng th c qu c gia, n ố ự
ng. đ nh kinh t ị ế , xã h i, b o v môi tr ả ệ ộ ườ
Huy đ ng ngu n l c t các t ch c, cá nhân trong n c và n ồ ự ừ ộ ổ ứ ướ ướ c
ngoài tham khuy n nông. ế
2.1.6. Vai trò và nhi m v c a cán b khuy n nông ụ ủ ộ ế ệ
2.1.6.1.Vai trò c a cán b khuy n nông ủ ế ộ
ể CBKN có trách nhi m cung c p thông tin, giúp đ nông dân hi u ệ ấ ỡ
đ ượ ả c và giám quy t đ nh m t v n đ c th . Khi nông dân quy t đ nh ph i ề ụ ể ộ ấ ế ị ế ị
chuy n giao ki n th c đ nông dân áp d ng thành công cách làm m i đó. ụ ứ ế ể ể ớ
Nh v y, CBKN có vai trò đem ki n th c đ n cho nông dân và giúp h s ứ ế ư ậ ọ ử ế
d ng ki n th c đó. ế ụ ứ
M t ặ khác khi làm công tác khuy n nông cán b ph i d a vào chính ế ả ự ộ
sách hi n hành c a nhà n c và ph ng pháp phát tri n nông lâm ủ ệ ướ ươ ể
nghi p và nông thôn. ệ
14
Theo quan đi m khuy n nông m i, ng i CBKN th ế ể ớ ườ ườ ng ít b ràng ị
bu c vào nh ng ch tiêu k ho ch c th c a t ng ch ế ụ ể ủ ừ ữ ạ ộ ỉ ươ ế ng trình khuy n
nông. Đi u quan tr ng h n là các m c tiêu, nhi m v c a ch ng trình ụ ủ ụ ệ ề ọ ơ ươ
khuy n nông thì ng i CBKN ph i ch đ ng, n l c c g ng đ ng viên, ế ườ ỗ ự ố ắ ủ ộ ả ộ
t ổ ch c ng ứ ườ ố i dân tham gia tích c c vào ho t đ ng khuy n nông. Mu n ạ ộ ự ế
i CBKN ph i th ng xuyên h tr và đ ng viên nông dân phát v y ng ậ ườ ả ườ ỗ ợ ộ
huy nh ng ti m năng và sáng ki n c a h đ chu đ ng gi ọ ể ủ ữ ế ề ộ ả ữ i quy t nh ng ế
v n đ trong cu c s ng. CBKN ph i phân tích tình hu ng c a nông dân ả ấ ủ ề ộ ố ố
tr ướ c khi quy t đ nh cách t ế ị ố t nh t đ giúp đ h . ỡ ọ ấ ể
Tóm l i đào t o, Ng ạ
i CBKN bao g m nh ng vai trò: Ng ạ i c v n, Ng ứ
i thông tin, Ng i qu n lý, Ng ườ ườ ả i t ườ ổ ườ i ườ i ườ i b n, Ng ườ ạ i hành đ ng, Ng ộ ệ
ữ ồ i cung c p, Ng ấ ườ i t o đi u ki n, Ng ườ ề i tr ng tài. ch c, Ng lãnh đ o, Ng ạ i, Ng môi gi ớ
ườ ố ấ ườ ạ ườ ọ ệ ế
ng và nông dân ụ ủ ầ ủ ị
2.1.6.2. Nhi m v c a cán b khuy n nông ộ Tìm hi u yêu c u c a đ a ph ươ Thu th p và phân tích tài li u ể ậ
i đ a ph ng ạ ị ươ ế
c m t và lâu dài ự ế ắ
ướ ng pháp th c hi n ệ ụ ạ ươ ự
ổ ứ ậ ch c đoàn th tham gia ch ể
ng trình ươ li u, tin bài cho ệ n đ nh m c tiêu cho ch ng trình khuy n nông t Ấ ị ươ L p k ho ch th c hiên tr ậ Đ ra ph ề Ph bi n, v n đ ng nông dân, t ộ ổ ế ể ế ễ ấ ư ệ
ạ
t báo cáo ch ng trình khuy n ươ ế ả
2.1.7. Các ph khuy n nông, các đi m trình di n, tham quan, cung c p t c quan thông tin đ i chúng. ơ Đánh giá k t qu và vi ế ế ng pháp khuy n nông ươ
ả ượ
i ta th ụ ủ ườ ể ự ợ c nhi m v c a mình CBKN c n ph i có ph ầ ng hay dùng 3 ph ươ
ế ệ ườ ế ệ ệ ạ ộ
ươ ế
ươ ươ ng pháp này không có ph ế ử ụ ươ ả
ươ ng pháp kia nên c n ph i ph i h p các ph ng pháp đ có th ươ ng ế ng pháp khuy n ng pháp khuy n nông cá ươ ng ng pháp s d ng ph ng pháp nào ể ố ợ ươ ươ ể ầ ả
Đ th c hi n đ pháp phù h p. Hi n nay, ng nông vào các ho t đ ng khuy n nông đó là: ph ng pháp khuy n nông theo nhóm, ph nhân, ph ti n thông tin đ i chúng. C 3 ph ệ ạ t h n ph t ố ơ h tr cho nhau. ỗ ợ
15
ng pháp khuy n nông cá nhân ế
* Ph ươ Là ph ng pháp mà ng i CBKN ti p xúc v i t ng các nhân, t ng h ớ ừ
ế i pháp và t v n cho h gi ườ ể ươ ể ư ấ ả
ng pháp này đ ọ ả ạ ộ ươ
ứ ề ế
ư ử ư ế ệ ạ ơ ọ
ộ ừ i quy t các nông dân đ trao đ i, tìm hi u, gi ế ổ ế c s d ng trong ho t đ ng khuy n v n đ n y sinh. Ph ượ ử ụ ấ i nhi u hình th c khác nhau nh : CBKN đ n thăm nông dân, nông nông d dân đ n thăm c quan khuy n nông, g i th riêng, g i đi n tho i, nh ng ữ cu c g p g b t ch t. ề ả ướ ế ộ ặ ỡ ấ
Ư ể ủ ả ợ ủ
ủ ể ư ố ả ờ
ạ + u đi m: c ng c lòng tin và tranh th tình c m c a nông dân, t o c b u không khí tho i mãi và m cúng, CBKN có th đ a ra l i khuyên ấ ơ đ ượ ầ sát v i yêu c u c a h nông dân h n. ầ ủ ộ ớ
+ Nh c đi m: t n th i gian, quá trình ph bi n thông tin ch m, d ượ ổ ế ậ ễ
ờ gây đ k trong c ng đ ng. ố ồ ể ộ ỗ ỵ
* Ph ng pháp khuy n nông theo nhóm ươ ế
ch c nhi u nông dân l ổ ợ ươ
Là ph ng pháp t p h p và t ứ ậ ch c các ho t đ ng khuy n nông. Ph ế ạ ộ ươ
ế
ệ ư ộ ọ ượ ữ
i thành nhóm ề ạ ng pháp ho t đ ng theo nhóm ạ ộ c s d ng r ng rãi trong các ho t đ ng khuy n nông hi n nay và nó ạ ộ i nh ng hình th c khác nhau nh : h i h p có s ự ứ ọ ậ ng pháp, h i th o đ u b , đi tham quan h c t p, ờ ả ướ ươ ầ ộ
đ t ể ổ ứ đ ộ ượ ử ụ cũng đ c th hi n d ể ệ tham gia, trình di n ph ễ t p hu n k thu t. ậ ậ ấ ỹ
ổ ậ ự ố
Ư ể ủ ả ế ế ỹ
+ u đi m: tính ph c p thông tin cao, t n ít nhân l c, kh i d y ơ ậ ấ s tham gia c a dân, c i ti n k thu t do dân góp ý ki n, phát hi n v n ệ ậ ự đ m i nhanh chóng. ề ớ
+ Nh c đi m: kinh phí l n, dân trí th p, đi u ki n kinh t khó khăn. ượ ể ề ệ ấ ớ ế
* Ph ng pháp s d ng ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ ử ụ ươ ệ ạ
Là ph ng pháp đ ươ ượ ươ
c th c hi n b ng ph ng ti n nghe (đài), ph ệ ng ti n nhìn (tranh nh, m u v t) ph ằ ệ ệ ả ươ ẫ ậ ọ ươ ng ươ ng
ự ti n đ c (sách, báo, t p chí) ph ạ ti n nghe nhìn (tivi, phim nh a, phim video) ệ ệ ự
+ u đi m: ph m vi tuyên truy n r ng, ph c v đ ụ ụ ượ ề ộ ạ c nhi u ng ề ườ i,
m i n i, truy n thông tin nhanh và chi phí th p. ề ấ Ư ể ạ ở ọ ơ
linh ho t + Nh c đi m: không có l i khuyên và s giúp đ c th cho t ng cá nhân ự ỡ ụ ể ừ ể ờ
ượ 2.2. C s th c ti n ơ ở ự ễ
16
2.2.1. Vài nét v t ch c ho t đ ng khuy n nông trên th gi ề ổ ứ ạ ộ ế
Trên th gi i khuy n nông đã ra đ i r t s m đ c bi c có ướ
ế ớ n n nông nghi p phát tri n và đ ệ ề ờ ấ ớ ừ ượ ế
ầ ộ ộ ế ể ệ i ế ớ t là các n ệ ặ ch c: các t ổ ứ ự
Scotlen (1723 – 1743), sau đó là h i c a Pháp (1761), c ti n hành t ế Các h i nông nghi p: H i nông nghi p đ u tiên th c hi n khuy n ỹ ệ Anh, M ở ệ ộ ủ
nông ở (1784). Tr ng Đ i h c và Trung h c chuyên nghi p: Đ i h c Cambridge ọ ườ ạ ọ ở
ạ ọ Anh (1866), các l p nông dân l n tu i ớ
ng đã tài tr ề ở ị
ự ế
ươ ủ ế ệ ố ế
ệ M (1880). ổ ở ỹ ớ ch c phi chính ph : nhi u chính quy n ợ đ a ph Các t ề ủ ổ ứ 1850, sau đó chính ph đã tr c ti p cho các t ế ch c làm khuy n nông t ứ ừ ổ ố qu n lý các ho t đ ng khuy n nông hình thành h th ng khuy n nông qu c ạ ộ ả gia.
Các n c phát tri n t là Anh) t ặ ở
châu Âu (đ c bi ng d n v các ch ề ẫ năm 1600 – 1700 ự ng trình gi ng d y, làm th c ừ ả ạ
ướ đã có nhi u tài li u h ề hành trong vi c tr ng c y, chăn nuôi, xe t ệ ươ , d t v i… ể ở ướ ấ ệ
Ti n thân t ơ ệ ả châu Âu và B c M là h i nông ệ ồ ch c khuy n nông ổ ứ ế ề ở ắ ộ ỹ
ch c Scotlen và m t s n c t nghi p đ ệ ượ ổ ứ ộ ố ướ c khác “H i nh ng ng ộ ữ ườ ả i c i
ti n ki n th c trong nông nghi p”. Nh ng h i này đ ữ ứ ế ệ ế ộ ượ ề c thành l p t o đi u ậ ạ
ki n cho các h i viên làm quen v i c i ti n nông nghi p, thi t l p các t ớ ả ế ệ ệ ộ ế ậ ổ
ch c nông nghi p đ a ph ng, ph bi n nh ng thông tin nông nghi p qua ứ ệ ị ươ ổ ế ữ ệ
các n ph m, bài báo ho c bài gi ng c a h . ủ ọ ấ ẩ ặ ả
Ho t đ ng khuy n nông c Châu âu có n n nông nghi p phát ạ ộ ế m t s n ở ộ ố ướ ệ ề
tri n.ể
ệ * T i Pháp, th k 15 – 16: M t s công trình khoa h c nông nghi p ộ ố ế ỷ ạ ọ
ra đ i nh : “Ngôi nhà nông thôn” c a Enstienne và Liebault nghiên c u v ủ ứ ư ờ ề
kinh t nông dân và khoa h c nông nghi p. Tác ph m di n tr ng nông ế ễ ệ ẩ ọ ườ
ệ nghi p c a Oliver de Serres đ c p đ n nhi u v n đè trong nông nghi p ề ậ ủ ế ề ệ ấ
nh c i ti n gi ng cây tr ng v t nuôi. Th k 18, c m t ph c p nông ư ả ế ế ỷ ụ ậ ồ ố ừ ổ ậ
nghi p, ho c chuy n giao k thu t đ n ng i nông dân đ c s d ng ph ậ ế ể ệ ặ ỹ ườ ượ ử ụ ổ
bi n. Giai đo n t sau chi n tranh th gi i th nh t đ n nay (1914 – 1918). ạ ừ ế ế ớ ế ứ ấ ế
17
ậ Trung tâm CETA (Centre Etuder Techniques Agricoles) nghiên c u k thu t ứ ỹ
nông nghi p đ u tiên đ ệ ầ c t ượ ổ ch c do sáng ki n c a nông dân vùng Pari ủ ứ ế
ho t đ ng v i nguyên t c: ng ạ ộ ắ ớ ườ ủ ộ i nông dân có trách nhi m và ch đ ng ệ
c s , ho t đ ng nhóm r t quan tr ng. trong công vi c, sáng ki n t ệ ế ừ ơ ở ạ ộ ấ ọ
* T i M : Năm 1845 t i Ohio.N. S. Townshned ch nhi m khoa Nông ạ ỹ ạ ủ ệ
ch c nh ng câu l c b nông dân t h c đ xu t vi c t ọ ệ ổ ề ấ ữ ứ ạ ộ ạ ệ i các qu n huy n ậ
và sinh ho t đ nh kỳ. Đây là ti n thân c a khuy n nông t ạ ị ủ ế ề ạ i M . ỹ
ạ Năm 1891 Bang New York dành 10.000 đô la cho khuy n nông đ i ế
h c.ọ
Năm 1892 Tr ng Đ i H c Chicago, Tr ng Wicosin b t đâug t ườ ạ ọ ườ ắ ổ
ng trình khuy n nông đ i h c. ch c ch ứ ươ ạ ọ ế
Năm 1907 có 42 tr ng Đ i h c trong đó 39 bang đã th c hi n công ườ ạ ọ ự ệ
tác khuy n nông. ế
Năm 1910 có 35 tr ườ ng Đ i h c đã có b môn khuy n nông ộ ạ ọ ế
Năm 1914 T ch c khuy n nông đ c hình thành chính th c M , có ổ ứ ế ượ ứ ở ỹ
1861 h i nông dân có v i 3050150 h i viên. ớ ộ ộ
T i châu Phi có mu n h n, vào nh ng năm 1960 – 1970 nhà n ữ ạ ộ ơ ướ ổ c t
ể ch c khuy n nông thu c B Nông nghi p. Các chính ph th c dân ki u ủ ự ứ ệ ế ộ ộ
c nông m i đ đ u nghiên c u vào ho t đ ng khuy n nông đ thu mua đ ạ ộ ớ ỡ ầ ứ ể ế ượ
s n thô nh : cà phê, ka cao, chè,…H ít chú đ n ho t đ ng khuy n nông ọ ả ạ ộ ư ế ế
ph c v các cây l ng th c. ụ ụ ươ ự
Ho t đ ng khuy n nông c a m t s n c châu Á ộ ố ướ ạ ộ ủ ế
* n đ : Th c hi n ch ng trình thi t l p 100 trung tâm khuy n nông và Ấ ộ ự ệ ươ ế ậ ế
m t văn phòng khuy n nông lâm trung ng, 10 trung tâm khuy n nông lâm ế ộ ươ ế
vùng nh m c i ti n s liên k t gi a các c s nghiên c u và chuy n giao công ả ế ự ế ữ ơ ở ứ ể ằ
ngh .ệ
* Nepal: Các ch ươ ng trình khuy n nông lâm đ ế c t ượ ổ ch c đ cung ể ứ
i dân s hi u bi c p cho ng ấ ườ ự ể ế t các chính sách m i v khuy n nông lâm, ớ ề ế
các lu t l , các l ậ ệ ợ ọ i ích có liên quan đ n qu n lý ngu n tài nguyên c a h . ủ ế ả ồ
18
Nhà n ướ ể c đào t o cán b khuy n nông lâm các c p c ng đ ng và phát tri n ấ ộ ế ạ ộ ồ
các khuy n nông lâm qua các ch ế ươ ạ ng trình truy n thanh đ i chúng, báo, t p ề ạ
chí và các tu n l cây tr ng qu c gia. ầ ễ ồ ố
* Thái lan: Có 3 t ch c ho t đ ng có liên quan đ n khuy n nông ổ ạ ọ ứ ế ế
khuy n lâm ế
C c lâm nghi p hoàng gia: Tri n khai các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ụ ể ệ ế
khuy n lâm trên các lĩnh v c nh b o v r ng, s d ng đ t tr ng cây. ư ả ử ụ ệ ừ ự ế ấ ồ
Ho t đ ng này đ c th c hi n và ch đ o b i các phòng Nông nghi p Lâm ạ ộ ượ ỉ ạ ự ệ ệ ở
nghi p Hoàng Gia, bao g m 21 c quan c p vùng và 72 c quan c p t nh. ấ ỉ ệ ấ ồ ơ ơ
ế H i nông dân: có ba phòng ch c năng là phòng khuy n nông khuy n ứ ế ộ
lâm, phòng t ổ ứ ch c ho t đ ng và phòng đ i ngo i. H i th c hi n ch c ố ạ ộ ự ứ ệ ạ ộ
năng khuy n nông lâm qua vi c c u n i gi a khu v c t ệ ầ ự ư ữ ế ố ủ nhân và chính ph .
H i phát tri n các tài li u tuyên truy n, đào t o và t o các hành lang pháp ề ể ệ ạ ạ ộ
lý thu n l i cho phát tri n nông lâm nghi p. ậ ợ ệ ể
- H i phát tri n c ng đ ng: T p chung chú tr ng đ n vi c tăng c ể ộ ệ ế ậ ộ ọ ồ ườ ng
b o v c p c ng đ ng. ả ệ ấ ộ ồ
* Philippin: H th ng khuy n nông đ c thành l p năm 1976. Nhà ệ ố ế ượ ậ
n ng trình ướ c xây d ng các chính sách, l p k ho ch, xây d ng các ch ậ ự ự ế ạ ươ
khuy n nông khuy n lâm và các d án phát tri n nông thôn. M ng l ự ế ể ế ạ ướ i
khuy n nông ch y u do các tr ủ ế ế ườ ng đ i h c, các vi n nghiên c u, các t ệ ạ ọ ứ ổ
ch c tình nguy n và các t ứ ệ ổ ch c phi chính ph th c hi n. N i dung đ ủ ự ứ ệ ộ ượ c
chú tr ng là nghiên c u, xây d ng và chuy n giao các mô hình canh tác trên ự ứ ể ọ
đ t d c nh SALT1, SALT2, SALT3 d a trên c s h p tác gi a các ấ ơ ở ợ ữ ự ư ố
tr ng đ i h c và c s nghiên c u. ườ ạ ọ ơ ở ứ
* Indonesia: H th ng khuy n nông đ c xây d ng t trung ệ ố ế ượ ự ừ ươ ế ng đ n
c hình thành c p c s . Các trung tâm khuy n nông đ ấ ơ ở ế ượ ở ộ các c p c ng ấ
4 đ n 8 cán b hi n tr đ ng, bao g m t ồ ồ ừ ộ ệ ế ườ ng v lâm nghi p, 7 đ n 12 cán ệ ế ề
2 đ n 3 xã. C n c có b nông nghi p. M i trung tâm ph trách t ộ ụ ệ ỗ ừ ả ướ ế
19
kho ng 7.000 cán b khuy n nông khuy n lâm, m i trung tâm có m t giám ế ế ả ộ ỗ ộ
sát.
2.2.2. Ho t đ ng khuy n nông t Nam ạ ộ ế Vi ở ệ
2.2.2.1. S hình thành và phát tri n khuy n nông t Nam ự ể ế Vi ở ệ
t Nam t th i vua Hùng cách đây 2000 năm đã tr c ti p d y dân Vi Ở ệ ừ ờ ự ế ạ
làm nông nghi p: gieo h t, c y lúa, m các cu c thi đ các hoàng t , công ể ệ ạ ấ ộ ở ử
chúa có c h i tr tài. Đ t ơ ộ ổ ể ỏ ạ rõ s quan tân đ n nông nghi p Vua Lê Đ i ự ế ệ
Hành là ông vua đ u tiên đích thân đi c y ru ng t ch đi n Đ i S n. ề ở ộ ơ ầ ầ ộ ị
ế Tri u vua Lê Thái Tông tri u đình đ t tên ch c Hà Dê s và khuy n ứ ứ ề ề ặ
nông s đ n c p ph huy n và t năm 1492 m i xã có m t xã tr ng ph ứ ế ủ ệ ấ ừ ộ ỗ ưở ụ
ế trách nông nghi p và đê đi u. Tri u đình ban b chi u khuy n nông, chi u ệ ề ề ế ế ố
l p đ n đi n và l n đ u tiên s d ng t ậ ử ụ ề ầ ầ ồ ừ ồ khuy n nông trong b lu t H ng ộ ậ ế
Đ c. Th i vua Quang Trung t ứ ờ ừ năm 1789 sau khi th ng gi c ngo i sâm ban ắ ạ ặ
ẩ b ngay “chi u khuy n nông” nh m ph c h i dân phiêu tán, khai kh n ố ụ ế ế ằ ồ
ru ng đ t b hoang. ấ ỏ ộ
ặ T sau cách m ng tháng 8/1945 thành công Ch t ch H Chí Minh đ c ủ ị ừ ạ ồ
bi t quan tâm t i nông nghi p, Ng ệ ớ ệ ườ ả i kêu g i qu c dân “tăng gia s n ố ọ
xu t”. Đ n năm 1964, B nông nghi p chính th c có ch tr ủ ươ ứ ệ ế ấ ộ ậ ng thành l p
các đoàn ch đ o, đ a sinh viên m i th c t p xu ng các c s (các HTX, ự ậ ơ ở ỉ ạ ư ố ớ
nông lâm tr ườ ng) xây d ng các mô hình và m các l p t p hu n cho các cán ở ớ ậ ự ấ
ng v công tác s n xu t, công tác th y l i. Năm b ch ch t c a đ a ph ộ ủ ố ủ ị ươ ủ ợ ề ả ấ
1981, bí th trung ng Đ ng đã ra Ch th 100 chính th c th c hi n ch ư ươ ứ ự ệ ả ị ỉ ủ
tr ươ ng “khoán s n ph m cu i cùng đ n nhóm và ng ố ế ẩ ả ườ ế i lao đ ng”. Đ n ộ
tháng 12/1986 Đ i h i VI c a đ ng c ng s n Vi ủ ả ạ ộ ả ộ ệ ự ậ t Nam đã nhìn vào s th t
ậ v i tinh th n “đ i m i”, rút ra bài h c hành đ ng phù h p v i quy lu t ọ ớ ầ ổ ớ ợ ớ ộ
khách quan đ th c hi n ch tr ể ự ủ ươ ệ ng đ i m i c ch qu n lý, đ a nông ế ớ ơ ư ả ổ
nghi p lên s n xu t hàng hóa. Ngày 5/4/1988 B chính tr ra Ngh quy t 10 ế ệ ấ ả ộ ị ị
20
v “Đ i m i qu n lý trong nông nghi p”. T đó nh vi c n m v ng và ề ờ ệ ữ ừ ệ ả ắ ổ ớ
th c hi n Ngh quy t 10 (khoán 10) đã đem l ự ệ ế ị ạ i nh ng tác d ng tích c c cho ụ ữ ự
ng lao đ ng không ng ng tăng lên, khoa h c công ngh s n xu t. L c l ấ ả ự ượ ừ ọ ộ ệ
đ c t o đi u ki n đi vào s n xu t, TBKT đ c chuy n giao r ng rãi, ượ ạ ề ệ ấ ả ượ ể ộ
công tác khuy n nông đi vào n n p. ề ế ế
Đ n ngày 2/3/1993 chính ph ra ngh đ nh 13/ CP v công tác ủ ề ế ị ị
khuy n nông. B t đ u hình thành h th ng khuy n nông t trung ắ ầ ệ ố ế ế ừ ươ ng
ng. Đ t đ c nhi u thành công đáng k sau khi có chính đ n đ a ph ị ế ươ ạ ượ ể ề
sách, đ ng l i rõ r t. ườ ố ệ
Năm 1993: C c khuy n nông khuy n lâm đ ế ụ ế ượ c thành l p v a qu n lý ậ ừ ả
nhà n c v a làm khuy n nông. ướ ừ ế
Năm 2001 Trung Tâm khuy n nông trung ế ươ ng ra đ i ờ
Ngày 18/7/2003 Chính ph ban hành Ngh đ nh 86/NĐ-CP cho phép ủ ị ị
tách c c Khuy n nông – Khuy n lâm thành hai đ n v đó là C c nông ụ ụ ế ế ơ ị
nghi p và Trung tâm khuy n nông qu c gia. ế ệ ố
Ngày 26/4/2005 chính ph ra gh đ nh s 56/CP-NĐ v khuy n nông ị ủ ế ề ố ị
khuy n ng quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ụ ư ệ ề ề ế ạ ị
ch c khuy n, khuy n ng . ư ứ ế ế
Ngày 08/01/2011 chính ph ra Ngh đ nh 02/CP-NĐ v công tác ủ ề ị ị
khuy n nông thay th cho ra Ngh đ nh s 56/CP-NĐ. ế ế ố ị ị
2.2.2.2. H th ng t ch c khuy n nông Nhà n Vi c t Nam ệ ố ổ ứ ế ướ ở ệ
Theo Ngh đ nh 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 v khuy n nông thì ế ề ị ị
ch c khuy n nông Vi t Nam nh sau: h th ng t ệ ố ổ ứ ế ở ệ ư
* T ch c khuy n nông trung ng ổ ứ ế ươ
ệ Trung tâm khuy n nông – khuy n ng qu c gia là đ n v s nghi p ị ự ư ế ế ố ơ
tr c thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ệ ự ể ộ ộ
21
Ch c năng nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a trung tâm ụ ứ ệ ề ạ ổ ứ ủ ộ
khuy n nông - khuy n ng qu c gia do B tr ng nông nghi p và Phát ộ ưở ư ế ế ố ệ
ế tri n nông thôn quy đ nh. Nhi m v c a Trung tâm khuy n nông – khuy n ụ ủ ệ ế ể ị
ng qu c gia đ c quy đ nh nh sau: ư ố ượ ư ị
+ Xây d ng, ch đ o các ch ng trình khuy n nông v tr ng tr t, chăn ỉ ạ ự ươ ề ồ ế ọ
nuôi, thý y, BVTV, b o qu n ch bi n nông s n. ế ế ả ả ả
+ Theo dõi, đôn đ c, đi u ph i ho t đ ng khuy n nông, giám sát đánh ạ ộ ế ề ố ố
giá vi c th c hi n các ch ng trình d án khuy n nông. ự ệ ệ ươ ự ế
ng trình, d án khuy n nông theo quy + Tham gia th m đ nh các ch ẩ ị ươ ự ế
đ nh c a B Nông nghi p & Phát tri n nông thôn. ị ủ ể ệ ộ
+ T ch c, ch đ o, th c hi n, ph bi n và chuy n giao ti n b k ổ ế ỉ ạ ộ ỹ ự ứ ế ệ ể ổ
thu t, nh ng kinh nghi m v tình hình s n xu t gi i. B i d ữ ệ ề ậ ấ ả ỏ ồ ưỡ ng k năng, ỹ
ki n th c và qu n lý kinh t , thông tin th tr ng cho nông dân. ứ ế ả ế ị ườ
+ Quan h v i các t ch c KTXH trong và ngoài n ệ ớ ổ ứ ướ ố c đ thu hút v n ể
ho c tham gia tr c ti p vào các ho t đ ng khuy n nông. ự ế ạ ộ ế ặ
+ Xây d ng và h ự ướ ậ ng d n th c hi n các quy trình, quy ph m k thu t ự ệ ẫ ạ ỹ
v tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, lâm nghi p… ề ồ ủ ả ệ ọ
* T ch c khuy n nông đ a ph ng ổ ứ ế ị ươ
- T ch c khuy n nông ng: ổ ứ ế ở ỉ t nh, thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ươ
M i t nh, thành l p m t Trung tâm khuy n nông tr c thu c S Nông ỗ ỉ ự ế ậ ở ộ ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn. Nhi m v nh sau: ụ ư ệ ể ệ
+ Xây d ng, ch đ o th c hi n các ch ỉ ạ ự ự ệ ươ ủ ng trình khuy n nông c a ế
trung ng và t nh. ươ ỉ
+ Ph bi n và chuy n giao TBKT v nông - lâm - ng nghi p và ổ ế ư ệ ề ể
nh ng kinh nghi m đi n hình trong s n xu t cho nông dân. ữ ể ệ ấ ả
22
+ B i d ng k thu t, qu n lý kinh t và rèn luy n tay ngh cho các ồ ưỡ ậ ả ỹ ế ề ệ
khuy n nông c s , cho nông dân, cung c p cho nông dân nh ng thông tin ơ ở ữ ế ấ
th tr ng giá c nông s n. ị ườ ả ả
+ Quan h v i các t ch c trong và ngoài n ệ ớ ổ ứ ướ ố c đ thu hút ngu n v n ể ồ
ho c tham gia tr c ti p vào các ho t đ ng khuy n nông đ a ph ng. ự ế ạ ộ ế ặ ở ị ươ
- T ch c khuy n nông qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh ổ ứ ế ở ộ ỉ ệ ậ ố ị
Đ c g i là Tr m khuy n nông. Nhi m v c a tr m: ượ ọ ụ ủ ế ệ ạ ạ
ng trình khuy n nông do Trung tâm khuy n nông + Ti p nh n các ch ậ ế ươ ế ế
ch c th c hi n giám sát và báo cáo k t qu lên trung t nh đ a xu ng, t ỉ ư ố ổ ự ứ ệ ế ả
tâm khuy n nông t nh. ế ỉ
+ T ch c các ho t đ ng khuy n nông nh : t p hu n k thu t, t ế ạ ộ ư ậ ậ ổ ứ ấ ổ ỹ
ậ ch c trình di n, đi tham quan, h i th o đ u b … đ chuy n gia k thu t ả ứ ể ể ễ ầ ộ ờ ỹ
cho dân.
+ H p tác v i các c quan nghiên c u đ kh o sát và th nghi m mô ử ứ ệ ể ả ơ ớ ợ
hình nông nghi p trên c s có ng i tham gia. ơ ở ệ ườ
+ Thông qua nh ng ph ng ti n khuy n nông, cung c p cho nông dân ữ ươ ế ệ ấ
nh ng thông tin c n thi t v s n xu t nông nghi p: phân bón, gi ng và ữ ầ ế ề ả ệ ấ ố
thu c tr sâu… ừ ố
ụ + T ch c và giúp đ nông dân ti p c n các ngu n tín d ng đ ph c ế ổ ứ ụ ể ậ ỡ ồ
v s n xu t nông nghi p. ụ ả ệ ấ
ng trình phát tri n khác + Ph i h p khuy n nông v i các ch ế ố ợ ớ ươ ể ở ị đ a
ph ng: chăm sóc s c kh e, k ho ch hóa gia đình…và các ch ng trình ươ ứ ế ạ ỏ ươ
khác c a các t ủ ổ ứ ch c phi chính ph . ủ
+ Ph i h p v i các c quan ch c năng khác nhau trong huy n nh ứ ố ợ ệ ớ ơ ư
tr m b o v th c v t, tr m thú y đ th c hi n các ch ng trình có liên ể ự ệ ự ệ ậ ả ạ ạ ươ
quan đ n khuy n nông cùng tr m b o v th c v t đi ki m tra tình hình ả ệ ự ể ế ế ậ ạ
d ch b nh, cùng tr m thú y tiêm phòng cho đàn gia súc… ị ệ ạ
+ Khuy n khích và giúp đ nông dân tham gia phát tri n kinh t ế ể ỡ . ế
23
Ch c năng, nhi m v , t ch c b máy c a t ụ ổ ứ ệ ủ ổ ứ ộ ị ch c khuy n nông đ a ế ứ
ph ng do ch t ch UBND t nh, thành ph tr c thu c trung ng quy đ nh. ươ ố ự ủ ị ộ ỉ ươ ị
- T ch c khuy n nông c s ổ ứ ơ ở ế
+ M i xã, ph ỗ ườ ế ng, th tr n có ít nh t 1 nhân viên làm công tác khuy n ị ấ ấ
nông
+ thôn b n có c ng tác viên khuy n nông Ở ế ả ộ
+ UBND t nh quy đ nh s l ng và ch đ thù lao cho nhân viên ố ượ ỉ ị ế ộ
khuy n nông c p xã, c ng tác viên khuy n nông c p thôn. M i t nh quy ỗ ỉ ế ế ấ ấ ộ
đ nh v s l ị ề ố ượ ng và ch đ thù lao cho khuy n nông viên và c ng tác viên ế ế ộ ộ
c p thôn b n là khác nhau. ấ ả
2.2.2.3. T ch c khuy n nông, khuy n lâm, khuy n ng ngoài Nhà ư ứ ế ế ế ổ
n cướ
T ch c khuy n nông khác bao g m các t ch c chính tr xã h i, t ứ ế ổ ồ ổ ộ ổ ứ ị
ch c kinh t ứ , t ế ổ ch c ngh nghi p, t ề ứ ệ ổ ạ ch c khoa h c, giáo d c đào t o, ụ ứ ọ
ch c, cá nhân trong và ngoài n c có hi p h i, h i ngh nghi p và các t ề ệ ệ ộ ộ ổ ứ ướ
t Nam. tham gia ho t đ ng khuy n nông trên lãnh th Vi ế ạ ộ ổ ệ
ế T ch c khuy n nông khác th c hi n các n i dung ho t đ ng khuy n ệ ổ ứ ạ ộ ự ế ộ
nông theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và các quy đ nh pháp lu t liên quan. ủ ậ ị ị ị ị
Ch c năng, nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a t ụ ứ ề ệ ạ ổ ủ ổ ứ ộ ứ ch c
khuy n nông khác thu c t ch c, cá nhân nào do t ch c, cá nhân đó quy ộ ổ ế ứ ổ ứ
đ nh. ị
2.2.2.4. Vai trò và ch c năng c a các t ch c khuy n nông ủ ứ ổ ứ ế
Vai trò và ch c năng c a các t ủ ứ ổ ể ch c khuy n nông có nhi u đi m ứ ế ề
khác nhau nh ng không mâu thu n v i nhau th hiên qua bi u so sánh sau ớ ư ể ể ẫ
đây:
Ch c năng
KN nhà n
T ch c ổ ứ cướ
ệ
ng trình chính ph
Vai trò - Th c hi n s qu n lý c a ủ ự ả ự cướ nhà n - Các ch ươ
ủ
ứ - Cung c pấ - Ki m tra ể - Hoàn thi nệ
ậ
ề
ệ ấ
24
nghiên c u,ứ ng chuyên nghi p
Vi n ệ tr ườ
ệ
ự
i ích c a các ủ
ộ
Các t
- T ch c ổ ứ - Tri n khai KHKT ể - Thu th p thông tin - Th c hi n d án phát tri n ể ệ ự - Nâng cao l ợ thành viên
ổ ứ
ch c xã h i ộ
ị
ụ
Các công ty
ủ
ụ
ị
T nhân
ư
- Bán s n ph m và d ch v ả ẩ - Vì s s ng còn c a công ty ự ố - Bán s n ph m và d ch v ẩ ả - Vì b n thân ả
ẫ
- Giúp đ dân nghèo, tài tr
ỡ
ợ
- Truy n bá ế - Phát hi n v n đ - Hoàn thi nệ - V n đ ng ậ - Th c hi n ệ ự - Rút kinh nghi mệ - Truy n bá ề - Thuy t ph c ụ ế - Bán - H ng d n ướ - D ch v ụ ị - Ph i h p ố ợ
T ch c qu c t
ổ ứ
ố ế
ng pháp khuy n nông, d án PTNT Cao B ng – B c C n, 2004) (Ngu n: Ph ồ ươ ự ế ạ ắ ằ
Nh v y ngoài h th ng khuy n nông Nhà n n ệ ố ư ậ ế ướ c thì hi n nay ệ ở ướ c
ta vi c xã h i hoá công tác khuy n nông đã t o đi u ki n cho các t ế ệ ệ ề ạ ộ ổ ứ ch c,
các doanh nghi p th c hi n các ho t đ ng khuy n nông c a mình t đó ạ ộ ủ ự ế ệ ệ ừ
đem l i ích cho chính cá nhân và t ch c đó và cho bà con nông dân. Nh ợ ổ ứ ờ
ơ th mà các ho t đ ng khuy n nông ngày m t phong phú và đa d ng h n. ạ ộ ế ế ạ ộ
Đây chính là s k t h p c a 4 nhà: nhà n ự ế ợ ủ ướ ệ c, nhà nông, nhà doanh nghi p
và nhà nghiên c u. Có s k t h p 4 nhà này mà cu c s ng c a ng i dân ự ế ợ ộ ố ủ ứ ườ
nông thôn ngày càng đ c nâng cao. ượ
2.2.3. K t qu ho t đ ng công tác khuy n nông t nam ả ạ ộ ế ế Vi ở ệ
Qua báo cáo t ng k t công tác khuy n nông toàn qu c năm 2011 cho ta ế ế ổ ố
th y k t qu nh sau: ả ư ế ấ
a) Công tác thông tin tuyên truy n khuy n nông: ế ề
Trung ng: Ở ươ
- Trang Web Khuy n nông VN: đã c p nh t và đăng t i 3.480 tin bài, ế ậ ậ ả
nh v các ch tr ả ủ ươ ề ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ạ ộ c, ho t đ ng
khuy n nông và các mô hình, đi n hình s n xu t nông nghi p gi ể ệ ế ả ấ i ỏ ở ị các đ a
ph ng trên kh p c n c. ươ ắ ả ướ
25
- Các tài li u, n ph m khuy n nông: đã biên t p và phát hành 8 s ệ ấ ế ậ ẩ ố
B n tin Khuy n nông Vi t Nam v i s l ng 40.000 b n; biên so n, in và ế ả ệ ớ ố ượ ạ ả
phát hành 22 n ph m khuy n nông các lo i khác (sách k thu t, t r i, t ậ ờ ơ ờ ế ấ ẩ ạ ỹ
ng 9.000 b n ph c v ho t đ ng chuy n giao TBKT cho g p,…) v i s l ấ ớ ố ượ ụ ụ ạ ộ ể ả
nông dân.
- Ph i h p v i các đ n v trung ng và đ a ph ng t ch c 06 H i thi ố ợ ớ ơ ị ươ ị ươ ổ ứ ộ
t đ i bi u và nông dân v nông nghi p và khuy n nông, thu hút 7.556 l ế ề ệ ượ ạ ể
c a 46 t nh, thành ph tham gia. ủ ố ỉ
- Ph i h p v i các đ n v trung ng và đ a ph ng, các doanh ố ợ ớ ơ ị ươ ị ươ
nghi p t ch c đ ệ ổ ứ ượ c 7 h i ch nông nghi p quy mô vùng, mi n. ệ ề ộ ợ
c, các vi n nghiên c u, các - Ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ơ ố ợ ả ớ ướ ứ ệ
ng và doanh nghi p t ch c đ c 20 di n đàn KN @ NN, thu hút đ a ph ị ươ ệ ổ ứ ượ ễ
223 l t t nh, thành ph tham gia v i t ng s 4.899 đ i bi u nông dân tham ượ ỉ ớ ổ ể ạ ố ố
d (bình quân 01 Di n đàn có 245 đ i bi u và nông dân tham d ). ự ự ễ ể ạ
đ a ph ng: Ở ị ươ
ạ H th ng khuy n nông các t nh, thành ph cũng đã tri n khai các ho t ệ ố ể ế ố ỉ
ngu n ngân sách đ a ph đ ng thông tin tuyên truy n khuy n nông t ộ ế ề ừ ồ ị ươ ng
khá m nh m và đa d ng. Nhi u t nh, thành ph có các ho t đ ng thông tin ạ ộ ề ỉ ẽ ạ ạ ố
tuyên truy n khuy n nông khá sáng t o nh t ư ổ ứ ế ch c các Câu l c b khuy n ạ ộ ề ế ạ
nông, các ch ng trình giao l u tr c tuy n gi a cán b khuy n nông và ươ ự ữ ư ế ế ộ
nông dân trên truy n hình, trên Internet r t h u ích đ i v i nông dân. ấ ữ ố ớ ề
Trong năm 2011, t ngu n kinh phí khuy n nông đ a ph ừ ế ồ ị ươ ệ ố ng, h th ng
khuy n nông các t nh, thành ph trong c n c đã t ả ướ ế ố ỉ ch c đ ổ ứ ượ c 12 h i thi, ộ
ạ h i ch nông nghi p và khuy n nông; 327 h i th o chuyên đ các lo i; ộ ế ề ệ ả ợ ộ
biên so n, in và phát hành 1.379.581 n ph m khuy n nông các lo i; xây ế ạ ấ ẩ ạ
d ng và ph bi n 17.239 chuyên m c khuy n nông trên đài phát thanh, ụ ự ổ ế ế
truy n hình, báo, t p chí trung ng và đ a ph ề ạ ươ ị ươ ư ng. Theo th ng kê ch a ố
26
c trang Web khuy n nông là: đ y đ , đ n nay có 5 t nh/TP đã xây d ng đ ỉ ầ ủ ế ự ượ ế
TP H Chí Minh, B c Giang, Thanh Hoá, Ngh An, Đăk Lăk. ệ ắ ồ
b) Công tác đào t o, hu n luy n khuy n nông có nhi u đ i m i: ệ ế ề ạ ấ ổ ớ
Trung ng: Ở ươ
ạ Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đã ph i h p v i các c s đào t o ố ợ ơ ở ế ố ớ
ch c 148 c a Ngành NN và PTNT và các Trung tâm KN t nh, thành ph t ủ ố ổ ứ ỉ
l p đào t ocho h n 4.700 cán b khuy n nông t nh và huy n v ph ớ ế ệ ề ạ ơ ộ ỉ ươ ng
ả pháp, nghi p v khuy n nông, v các ti n b KHCN m i, v các văn b n ụ ệ ế ề ế ề ộ ớ
c ch chính sách KN m i. ơ ế ớ
Trong năm 2011 đã t ổ ứ ệ ch c 09 đoàn tham quan, trao đ i kinh nghi m ổ
trong n c và 03 đoàn nghiên c u kh o sát khuy n nông ướ ứ ế ả n ở ướ ớ c ngoài, v i
g n 400 cán b khuy n nông các c p tham gia. Thông qua đó cán b ầ ế ấ ộ ộ
ệ khuy n nông có c h i tr c ti p tìm hi u, trao đ i n i dung, kinh nghi m, ơ ộ ự ổ ộ ể ế ế
c ch chính sách khuy n nông gi a các đ a ph ế ơ ữ ế ị ươ ậ ng, đ ng th i ti p c n ờ ế ồ
c và n v i các ti n b KHCN m i c a các c s nghiên c u trong n ớ ớ ủ ơ ở ứ ế ộ ướ ướ c
ngoài, các mô hình khuy n nông tiên ti n đ h c t p và nhân r ng. ể ọ ậ ế ế ộ
đ a ph ng: Ở ị ươ
Theo k t qu báo cáo c a các đ a ph ả ế ủ
ố ượ ươ ch c đ ứ
ắ ộ
ế ế ấ ế
ch c đ ổ ứ ượ ớ ộ ậ ả ấ ạ ắ
c.
ấ ng cho kho ng 1 tri u l ả c) Tri n khai các d án xây d ng mô hình trình di n, chuy n giao ể ể
ệ ố ng, trong năm 2011 h th ng ị ấ khuy n nông các t nh, thành ph đã t c 1.298 l p t p hu n ậ ổ ỉ ớ khuy n nông g n v i tham quan h c t p cho 41.875 cán b khuy n nông ế ọ ậ ớ c 22.400 l p t p hu n các c p, c ng tác viên khuy n nông; và t ấ ớ ậ k thu t s n xu t nông nghi p g n v i mùa v s n xu t t ị i các đ a ụ ả ệ ỹ t nông dân trên kh p c n ph ắ ả ướ ệ ượ ươ ễ ự TBKT cho nông dân, thúc đ y s n xu t phát tri n: ẩ ả ự ấ ể
Trung ng: Ở
ươ ộ ệ ự ệ
ươ ỷ ồ ạ
ự ủ
ế c tri n khai v i quy mô vùng, mi n, qu c gia, đ u t ớ
ế Năm 2011 B Nông nghi p và PTNT đã phê duy t 86 d án khuy n đ ng, ng giai đo n 2011- 2013 v i t ng kinh phí là 186,8 t ng ươ ọ tr ng tâm, tr ng c phát tri n c a ngành nh : ư nông trung trong đó TTKNQG ch trì 29 d án. Các d án khuy n nông trung đ ượ đi m đ th c hi n các ch tr ể ớ ổ ự ố ề ng, chi n l ế ượ ầ ư ọ ể ủ ể ể ự ủ ươ ệ
27
ỗ ợ ủ ự ủ
ả ể ồ
ả ề ả ả ố ượ
- H tr phát tri n các s n ph m ch l c c a ngành (lúa g o, cây ăn ẩ ạ ồ qu , ca cao, cà phê, h tiêu, đi u, cao su, chăn nuôi gia súc, thu c m, tr ng ỷ ầ r ng nguyên li u, khai thác h i s n, nuôi các đ i t ng cá truy n th ng, ố ề ừ thu s n m n l ,…). ỷ ả
ấ ả
ả ợ ẻ ầ ắ
ệ ặ ợ - Phát tri n s n xu t nông nghi p theo GAP (rau, cây ăn qu , chè, ể ệ chăn nuôi bò s a, l n, gia c m, nuôi tôm sú, tôm th chân tr ng, cá rô phi ữ đ n tính, cá tra). ơ
ụ Ứ ư ả ệ ả ấ ấ
ạ - ng d ng công ngh tiên ti n vào s n xu t nh : s n xu t h t ế i hoá trong s n xu t và thu ho ch (lúa, ấ ố
gi ng lúa lai, ngô lai; áp d ng c gi mía, chè); áp d ng k thu t 3 gi m 3 tăng; xây d ng cánh đ ng m u l n... ơ ớ ả ả ự ụ ồ
- Các mô hình s n xu t nông nghi p b n v ng, ng phó v i bi n đ i khí ệ ề ữ ứ ạ ẫ ớ ớ ế ổ ụ ậ ấ ỹ ả
h u ậ
ng: đ a ph
Ở ị Vi c t ự ệ ổ
ạ ả ệ ễ t nh đ n c s ế ừ ỉ
ộ ế ế ễ
ộ ấ ư ươ ươ ch c xây d ng và nhân r ng mô hình trình di n cũng đ ứ ạ ế ự ế ủ ừ
ớ ể ụ ừ ồ
ỹ ể ữ ậ ề ố ả ậ ả
ệ
ệ ồ ộ ng VietGAP, ti ướ ệ ệ ả ả ế ấ
ả ả ẩ ụ ả ấ
d) T v n và d ch v khuy n nông: ượ c ộ đ y m nh và đ t k t qu rõ r t. H th ng khuy n nông t ơ ở ệ ố ẩ ự ả đã ti n hành xây d ng hàng nghìn mô hình trình di n thu c các lĩnh v c s n ng. N i dung các mô hình t p xu t có u th c a t ng vùng, t ng đ a ph ậ ị ổ ơ ấ ả trung ng d ng các gi ng cây tr ng, v t nuôi m i, chuy n đ i c c u s n ứ xu t đ tăng hi u qu và phát tri n b n v ng, các k thu t s n xu t tiên ấ ể ấ ti n và đ ng b , công ngh cao trong nông ngi p, các quy trình s n xu t ấ ế ả t ki m chi phí, tăng hi u qu s n xu t, đ m b o theo h ệ VSATTP, các mô hình liên k t s n xu t và tiêu th s n ph m. ế ả ế ư ấ ị
ế
i đáp th c m c cho hàng nghìn l ụ Trong năm 2011 h th ng khuy n nông c n ệ ố ắ ệ ả
ả ướ ượ ầ ắ ế ự ả
ế ề ộ
ề ậ ọ ỹ
ư ấ ủ ề ễ ế
ể ự c g n 1.000 l ủ i đáp đ ượ ượ ế ắ ầ
c đã cung c p thông tin ấ ạ t nông dân qua đi n tho i trao đ i, gi ổ i đáp tr c ti p khi nông dân có nhu c u. Ngoài ra trong các chuyên ho c gi ặ ế m c trên đài phát thanh, truy n hình, cán b khuy n nông đã t v n ki n ụ th c và khoa h c k thu t cho nông dân theo các chuyên đ , ch đ riêng. ứ Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đã ch trì tri n khai d án Di n đàn KN ỏ ủ t câu h i c a @ NN, g n k t 4 nhà và t ả bà con nông dân tham gia Di n đàn,… ố v n, gi ư ấ ễ
28
ế ộ ố ố ư
ị ỉ ướ
ề ư ụ ế ạ
v n ho c c hàng trăm l ế
ng ho c qua đi n tho i đ giúp nông dân gi M t s Trung tâm khuy n nông t nh, thành ph nh Cà Mau, Trà Vinh, c, Thái Nguyên,… đã có nhi u hình v n, d ch v khuy n nông đa d ng và sáng t o nh thành t cán b khuy n nông, chuyên gia ế i quy t ị ặ ử ườ ạ ộ ạ ể ả ặ
Long An, Bà R a – Vũng Tàu, Bình Ph th c t ch c t ứ ổ ứ ư ấ l p nhóm t ậ ư ấ tr c ti p đ n hi n tr ệ ế ự các v ng m c, khó khăn trong s n xu t.
ế ướ ắ e) H p tác qu c t ượ ệ ả ấ v khuy n nông ế
ợ Trung ố ế ề ng ươ
Ở Trong năm 2011 Trung tâm Khuy n nông Qu c gia đã tích c c t ố
ợ ế
ạ ề
i Campuchia; Tham gia “Tu n l ị ườ ế
ạ i Inđônêxia; Ph i h p v i Tr ả ạ ớ
ầ ễ ườ ự ườ ệ
ề ạ ọ
t ứ
ị ụ ượ ệ ớ ả ộ
ứ ộ
ế ự ố ợ ch c thành công các H i ngh ca cao Qu c t ộ ổ t đ i; c hàng ch c l ị và t ị ộ các n ổ ướ ề
ự ổ ứ ch c ế và tham gia các ho t đ ng h p tác qu c t ộ v khuy n nông: Tham gia h i ạ ộ ố ế ề ngh th ng niên c a Nhóm công tác ASEAN v Đào t o nông nghi p và ủ ệ Khuy n nông (AWGATE 18) t Nông dân ASEAN – Nh t B n 2011” t ạ ọ ng Đ i h c ố ợ ậ ạ ng Nông nghi p Hà N i xây d ng k ho ch Humboldt (Đ c) và Tr ộ ứ h p tác trong lĩnh v c đào t o cao h c v khuy n nông; Ph i h p các ợ ế ố ế ạ i c quan liên quan t ơ t cán b tham B n Tre và H i ngh rau qu nhi ử ộ ế ọ ch c các đoàn tham quan h c gia các h i ngh , h i th o qu c t c, các lãnh th có n n nông t p kinh nghi m khuy n nông ổ ậ nghi p tiên ti n nh M , Hàn Qu c, Đài Loan, Thái Lan. ệ ế
ệ Tham gia các ch ề
ộ ố ự ả ế ư ỹ ươ ố
ế ố ế nh : D án tăng c ự ự ế ố ế ở ố ự ế ụ ườ
ư ọ ệ ệ ồ
ể ở ộ ự ợ ự ề ạ
ườ ự ự ạ
t (GAP) do Tây Ba Nha tài tr . ợ
ng trình, d án v khuy n nông: năm 2011 Trung ế tâm Khuy n nông Qu c gia ti p t c tham gia th c hi n m t s d án h p ợ ệ ự ợ ng năng l c khuy n nông do ADB tài tr ; tác qu c t D án Khoa h c công ngh Nông nghi p; D án phát tri n nuôi tr ng th y ủ ự ẩ s n b n v ng (SUDA) do Đan M ch tài tr ; D án M r ng và thúc đ y ữ ả ng vùng nông thôn d a trên quy ph m th c hành mô hình qu n lý môi tr ả NTTS s n t ả ố đ a ph ng ươ
Ở ị Theo báo cáo c a các đ a ph ủ ế
ngu n h p tác qu c t đ ng t ố ợ ỉ
ng, năm 2011 h th ng khuy n nông ệ ố ươ ị ố ế . c 18,8 t các t nh, thành ph đã thu hút đ ồ Các d án t p trung vào các n i dung nh : đào t o, nâng cao năng l c cho ự ỷ ồ ư ượ ộ ừ ạ ự ậ
29
ấ ả ế ỗ ợ ả
ỗ ợ ề ữ
ặ ứ ướ ể
nhiên
i Vi ộ
ớ ng t nh l ỉ ệ ộ
ả ừ ắ ơ ị
ậ ắ ộ ị
ặ ồ ọ ị
ữ ả ướ ề ả ả ấ ồ ồ
h th ng khuy n nông, h tr xóa đói gi m nghèo, h tr s n xu t nông ệ ố ng an toàn, b n v ng… s n theo h ả 2.3. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ị 2.3.1. Đi u ki n t ệ ự ề 2.3.1.1. V trí đ a lý ị ị Xã Ng c Khê là m t xã thu c huy n Trùng Khánh, t nh Cao B ng là ỉ ộ ọ ộ ệ ằ t Trung. Xã n m m t xã mi n núi giáp v i biên gi ủ phía b c c a ằ ở ớ ề ắ ệ huy n Trùng Khánh, có đ 213 đi qua gi a xã r i đi qua xã Ng c ọ ồ ườ ữ Côn. Trên đ a bàn có con sông Quay S n ch y t ệ biên g i phía b c huy n ớ Trung Qu c qua xã Phong N m qua đ a bàn và m t nháy sông b t ngu n t ố ồ ừ ồ đi qua xã Ng c Côn r i qua đ a bàn, hai nhánh sông g p nhau t i gi a xã r i ạ ch y v Thác B n Gi c là ngu n cung c p n ấ c d i dào cho s n xu t ố nông nghi p và sinh ho t cho nông dân. ạ
ư ệ ồ
ế 0 b cắ 030; Vĩ tuy n 23
ọ ộ ắ
ậ ớ
t, khí h u, thu văn ỷ
Xã g m 10 xóm, có to đ đ a lý ti p giáp nh sau: ạ ộ ị Kinh đ Đông: 106 ế Phía b c giáp v i xã Ng c Côn ớ Phía đông giáp v i Trung Qu c ố ớ Phía đông và đông nam giáp v i xã Đình Phong và Phong Châu ớ Phía tây nam giáp v i Khâm Thành và Phong N m 2.3.1.2. Đi u ki n th i ti ệ Xã có khí h u nhi ờ ế t đ i, á nhi t đ i gió mùa v i mh ng đ c tr ng ch ậ ệ ớ ề ậ ệ ớ ữ ặ ớ ư ủ
y u sau: ế
0c, mùa l nh th
+ Nhi t đ không khí bình quân trong năm là 19,8
ừ ế
ườ ng ạ ệ ộ tháng 10 đ n tháng 4 năm sau, trong đó có 3 tháng t tháng 12 ừ 0c. Trong đó tháng 1 ấ ơ
kéo dài t đ n tháng 2 năm sau có nhi ế có nhi t đ trung bình là 11,6 t đ trung bình th p h n 15 ệ ộ 0c.
tháng 5 đ n tháng 9, có nhi t đ trung bình là ừ ế ệ ộ
0c
ệ ộ + Mùa nóng t 24,20c,cao tuy t đ i là 36,3
+ L ấ
ệ ố ư ượ nh t là 1188mm, l ấ ng m a bình quân là 1665,5 mm, cao nh t là 2870,6 mm, th p ng t p chung vào các tháng 6, tháng 7 và ấ ng m a th ư ượ ườ ậ
30
ụ ạ t hai bên b sông Quây S n gây ng p úng và s t ậ ờ ơ
tháng 8 hàng năm, gây l .ở l
ng đ i bình quân năm 81% vào mùa khô t + Đ m: t ộ ẩ ươ ố ừ ế tháng 11 đ n
tháng 1, đ m th p có ngày ch đ t 9 – 14% làm nh h ỉ ạ ộ ẩ ấ ả ưở ồ ng đ n cây tr ng ế
v đông và vi c b o v r ng. ụ ệ ả ệ ừ
+ Gió: mùa hè gió Nam và Đông Nam, mùa đông gió mùa Đông B c,ắ
th ng b t đ u t tháng 9 đ n tháng 3 năm sau, th ườ ắ ầ ừ ế ườ ư ng kéo dài theo m a
nên có nhi u rét đ m và rét h i, còn s y ra băng giá, s ề ậ ạ ả ươ ư ng mu i, m a ố
tuy t và m a đá. ư ế
2.3.2. Đi u ki n kinh t ệ ề ế , xã h i ộ
2.3.2.1. Đ c đi m phân b và s d ng đ t đai ử ụ ể ặ ấ ố
Đ t đai là y u t ế ố ấ r t quan tr ng trong s n xu t nông nghi p. ả ệ Theo số ấ ấ ọ
nhiên c a toàn xã là li u c a đ a chính xã Ng c Khê tính t ng di n tích t ọ ệ ủ ệ ổ ị ự ủ
2918,1 ha không đ i qua 3 năm (2009 – 2011). Qua b ng 2.1 ta s th y tình hình ẽ ấ ả ổ
s d ng đ t đai trên đ a bàn xã. ử ụ ấ ị
34
B ng 2.1: Tình hình s d ng đ t đai trên đ a bàn Xã ng c khê qua 3 ử ụ ọ ả ấ ị
năm (2009 – 2011)
Năm
2009
2010
2011
So Sánh
DT
CC
DT
CC
DT
CC
2010/
2011/
(ha)
(%)
(ha)
(%)
(ha)
(%)
2009
2010
Ch tiêu ỉ
T ng di n tích t ệ
ổ
ự
2918.1
100
2918.1
100
2918.1
100
100
100
nhiên
631,2
21,63
627,27
21,5
623,45
21,36
99,38
99,39
I. Đ t nông nghi p ệ
ấ
1. Đ t tr ng cây hàng
ấ
ồ
607,24
20,81
602,82
20,66
598,15
20,5
99,27
99,23
năm
102,7
104,6
2. Đ t tr ng cây lâu ồ
ấ
17,76
0,61
18,25
0,62
19,1
0,65
năm
6
6
ồ 3. Di n tích nuôi tr ng
ệ
6,2
0,21
6,2
0,21
6,2
0,21
100
100
thu s n ỷ ả
1559
53,43
1559
53,43
1559
53,43
100
100
II. Đ t lâm nghi p ệ
ấ
III. Đ t phi nông
122,3
107,4
ấ
357,70
12,26
437,65
15
470,32
16,12
5
6
nghi pệ
IV. Đ t ch a s d ng
370,20
12,68
294,18
10,08
265,33
9,09
79,46
90,19
ư ử ụ
ấ
(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ồ ọ
Đ t nông nghi p năm 2009 là 631,2 ha chi m 21,63%, năm 2010 là ế ệ ấ
627,27 ha chi m 21,5%, năm 2011 là 623,45 ha chi m 21,36%. Qua đó ta ế ế
th y di n tích nông nghi p qua 3 năm gi m d n tuy nhiên không gi m đáng ệ ệ ấ ầ ả ả
k . Đ t nông nghi p gi m nh v y là do chuy n m c đích s d ng. T ể ử ụ ư ậ ụ ệ ể ấ ả ừ
đ t nông nghi p chuy n sang làm đ t th c , xây d ng các công trình công ấ ổ ư ự ể ệ ấ
c ng. Trong khi đó di n tích đât tr ng cây lâu năm tăng qua các năm, năm ộ ệ ồ
2010 tăng 2,76% so v i năm 2009, năm 2011 tăng 4,66% so v i năm 20010. ớ ớ
Nguyên nhân c a vi c tăng này là s n ph m cây hàng năm thu lai l i nhuân ủ ệ ẩ ả ợ
cao h n so v i cây tr ng hàng năm, tuy nhiên do đ u t l n h n và quay ầ ư ớ ơ ồ ớ ơ
vòng v n ch m h n nên di n tích cây tr ng lâu năm chi m di n tích nh ế ệ ệ ậ ơ ố ồ ỏ
h n r t nhi u so v i cây tr ng hàng năm. Còn đ t thu s n qua 3 năm ơ ỷ ả ề ấ ấ ớ ồ
(2009 – 2011) không thây đ i 6,2 ha ch chi m 0,21% so v i di n tích t ệ ế ổ ớ ỉ ự
35
nhiên. Di n tích nuôi tr ng thu s n không tăng là do ng i dân đây ch ỷ ả ệ ồ ườ ở ủ
sông, nên nuôi nhi u không có ch đ bán. y u ăn và đánh b t cá ế ắ ở ỗ ể ề
Là m t xã vùng sâu xa mi n núi nên t đ t lâm nghiêp chi m cao l ề ộ ỷ ệ ấ ế
nhât, chi m t nhiên. ế ớ i 53,43% chi m h n 1 n a so v i t ng di n tích t ử ớ ổ ế ệ ơ ự
Qua b ng 2.1 ta th y di n tích lâm nghi p qua 3 năm không thay đ i là ệ ệ ả ấ ổ
1559 ha. Đ t lâm nghi p đây ch y u là tr ng cây thông, b c đàn. Ngoài ệ ở ấ ủ ế ạ ồ
ra trong r ng sâu còn r t nhi u g qu to l n mang l cao ừ ề ấ ỗ ớ ỹ ạ i giá tr kinh t ị ế
nh cây lim,nghi n. Trong r ng còn có v ừ ư ế ượ n Cao Vít hi n nay đang đ ệ ượ c
b o t n. ả ồ
Đ t phi nông nghi p c a toàn xã tăng qua t ng năm năm 2009 là ủ ừ ệ ấ
357,70 ha năm 2010 là 437,65 ha năm 2010 là 470,32 ha. Nguyên nhân c aủ
vi c tăng này là do nhu c u nhà càng l n và xây d ng các công tình công ệ ầ ở ự ớ
c ng nông thôn. Có m t đi u đáng m ng là đ t ch a s d ng ngày càng ộ ư ư ụ ừ ề ấ ộ
c đ a vào s d ng. gi m d n do đ ầ ả ượ ư ử ụ
3.1.2.2. Đ c đi m dân s lao đ ng ể ặ ố ộ
Cùng v i đ t đai, lao đ ng là y u t có vai trò đ c bi ớ ấ ế ố ộ ặ ệ t quan tr ng trong ọ
m i quá trình s n xu t. Vai trò này càng đ ấ ả ọ ượ ấ c th hi n rõ h n trong s n xu t ơ ể ệ ả
nông nghi p, dân s và lao đ ng xã Ng c Khê đ c th hi n qua b ng 2.2 nh ệ ố ộ ọ ượ ể ệ ả ư
sau:
B ng 2.2: Dân s và lao đ ng t i xã Ng c Khê trong 3 năm( 2009 – 2011) ố ộ ả ạ ọ
Năm ĐVT 2009 2010 2011 Ch tiêu ỉ
ổ
Ng Ng iườ iườ
Hộ Hộ
ổ ộ ổ ộ
Ng Ng 2509 2479 609 600 2130 2012 2537 2495 632 618 2321 2235 2741 2681 653 636 2452 2327 1. T ng nhân kh u ẩ - Nhân kh u nông nghi p ẩ ệ 2. T ng s h ố ộ - H nông nghi p ệ 3. T ng lao đ ng - Lao đ ng nông nghi p ệ ộ iườ iườ
(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ồ ọ
36
ẩ ả
ẩ
ể ế ả
ạ ệ ế ỗ ỉ
ọ ộ ỉ
ủ ế ườ ố
ệ ộ
ữ ệ ạ
Qua b ng 2.2 năm 2009 là 2509 nhân kh u, năm 2010 là 2537 nhân kh uẩ , năm 2011 là 2741 nhân kh u. Qua đó, ta th y nhân kh u tăng qua ẩ ấ c k t qu này do th c t ng năm, tuy nhiên tăng không đáng k . Đ t đ ự ạ ượ ừ ừ ộ ế m t đ n hi n k ho ch hoá gia đình thành công, m i gia đình ch sinh t i ch có dân t c nùng và hai con. Xã Ng c Khê là m t xã vùng 3 biên gi ộ ớ ộ tày sinh s ng, nên ng i dân s ng ch y u nh vào nông nghi p. Các h ệ ờ ố ư không tăng m t cách đáng là phi nông nghi p qua các năm tăng lên nh ng k . Nh ng h làm phi nông nghi p này chu y u bán hàng t p hoá và làm ế ộ ể g ch xi măng và khai thác cát. ạ
ơ ấ ự ề
ng lao đ ng c a xã ch ừ ơ ấ ể ộ
ủ ậ ệ ổ ả ạ ộ
ớ ư i pháp nâng cao trình đ tay ngh cho lao đ ng c a xã. T c c u nhân kh u và c c u h cho th y ti m năng nhân l c cho ộ ấ ẩ ủ phát tri n nông nghi p là khá l n, tuy nhiên l c l ự ượ y u là lao đ ng ph thông ch a qua đào t o chuyên môn. Vì v y ph i có ế gi ả ủ ề ộ ộ
2.3.2.3. Tình hình xây d ng và phát tri n c s h t ng ể ơ ở ạ ầ ự
ng giao thông * H th ng đ ệ ố ườ
ự ớ ủ
ệ ướ
ườ ng liên huy n đ u là đ ệ
ề ự ậ ườ ư ệ ạ
ệ ậ ầ ụ
ả ộ
ả ượ ự i dân đ n nay đ ế ườ ầ
Thực hi n ch tr ng xây d ng nông thôn m i c a Đ ng và Nhà ả ủ ươ ệ c, hi n nay xã Ng c Khê đã và đang t p chung hoàn thi n h th ng ệ ố n ệ ọ ng ườ giao thông hoàn thi n. Đ ng liên xã và đ ề ườ i , văn hoá cho ng i và giao l a kinh t nh a, đi u đó thu n ti n đi l ế i cho nhân dân trong dân. C xã có 2 c u dân sinh ph c v cho vi c đi l ệ ạ ụ ủ c và s góp s c lao đ ng c a xã. Đ c s giúp đ c a Đ ng và Nhà n ứ ướ ự ng các xóm h u nh là bê tông hoá ư ở góp ph n c i thi n đi u ki n sinh ho t và phát tri n kinh t ng giao thông ạ ỡ ủ ườ ề . ế ể ệ ệ ả ầ
* H th ng đi n và thông tin liên l c ạ ệ ố ệ
ệ c s d ng đi n, trong t ng s ệ ượ ử ụ
Hi n nay, 100% s h trong toàn xã đ ầ ố ộ ề ệ
ổ ệ ệ ả ề ấ ậ ạ
ố ờ 10/10 xóm đã có đi n. Đi u đó góp ph n nâng cao dân trí, c i thi n đ i s ng v t ch t cũng nh tinh th n c a nhân dân toàn xã, t o đi u ki n đ ể ố ủ ư ti n hành CNH - HĐH nông nghi p nông thôn. ế ầ ệ
ề ệ ố ạ ộ
ề ậ ố
ị ệ ố ị
ế ng chính sách c a Đ ng và Chính ph , các ch V h th ng thông tin liên l c: toàn b các xóm trên đ a bàn xã đã có h th ng loa truy n thanh xu ng t n xóm. Thông qua h th ng loa truy n ề ệ ố ủ thanh các xóm đã cung c p các thông tin v kinh t ấ ộ ng trình khuy n nông, tr ả , chính tr xã h i, các ch ươ ề ủ ươ ủ ế
37
ớ
ư
ệ ủ ệ ộ ầ ộ ạ
ấ ế ệ ạ ố ị ạ ộ ớ ệ ố
ủ ể ầ
ạ ư ệ ệ ạ ộ ạ ế ươ ự ệ
i dân. Cùng v i t c đ phát tri n các kinh nghi m s n xu t đ n v i ng ể ớ ố ườ ả nhanh chóng c a công ngh thông tin, đ n nay trong toàn xã h u nh nhà ế ủ ầ nào cũng có đi n tho i c đ nh và đi n tho i di đ ng, sóng di đ ng c a h u ệ c. V i h th ng đi n và thông tin liên h t các m ng đi n tho i trong n ệ ướ ệ ế ề l c nh hi n nay đã góp ph n vào s phát tri n KTXH c a xã, t o đi u ạ ự ki n cho vi c th c hi n các ho t đ ng và các ch ng trình khuy n nông ệ trên đ a bàn xã. ị
* H th ng giáo d c – y t ệ ố ụ ế
Tính đ n th i đi m hi n nay, tram y t ờ ế ườ ế ọ
ể ỹ xã Ng c Khê có 5 ng ữ ộ ỹ
ả ạ ề ấ
t b d ng c y t ệ ọ ổ ng. C tr m làm vi c ệ ở ụ ế ả ả
i trong đó có 1 bác s , 1 y s y h c c truy n, 1 y s đa khoa, 1 n h sinh kiêm ề ỹ 1 ngôi nhà bê tông c p 4, có 1 c, 1 đi u d d ượ ưỡ ứ đ m b o cho chăm sóc s c v n thu c nam. Trang thi ế ị ụ ố ườ kho ban đ u cho nhân dân toàn xã. ẻ ầ
V giáo d c toàn xã có 1 tr ng ti u h c và 2 tr ọ
ườ ụ ườ ườ ấ ng đang ph n đ u là tr ấ
ụ ủ ứ
ọ ể ưở
ng r ng xã s có đ s l ẽ ự ươ ơ ở ậ ng, ch t l ể ủ ủ ố ượ ệ ộ
ườ ng ng THCS, 4 tr ể ườ ề ng chu n qu c gia. Qua đó có th ể m n non các tr ố ẩ ầ ng đ i t t cho nhu c u ầ th y h th ng giáo d c c a xã đã và đang đáp ng t ố ố ấ ệ ố ư h c t p cho h c sinh. V i đ i ngũ giáo viên và c s v t ch t giáo d c nh ụ ấ ớ ộ ọ ậ ộ ả hi n nay có th tin t ng cán b qu n ằ ấ ượ ệ lý và đ i ngũ lao đ ng ph c v cho s nghi p phát tri n c a mình trong th i kỳ ờ ụ ụ ộ m i.ớ
* Máy móc thi t bế ị
t b , h u nh ng ề ườ ế ị ầ
ộ ỏ ạ V máy móc thi ư ỏ ả
ả ụ ệ
ả c th c hi n 100% b ng máy. Đi u này không ch góp ph n gi ượ ụ ề ấ ầ ệ ằ ỉ
ệ ề ệ
ế ẫ
ị ụ ả ệ ộ ấ ộ
ố i dân toàn xã đ u dùng máy tu t ề ư cá nhân lo i nh , ch a dùng máy tu t liên hoàn do ru ng nh v cao th p ấ ố ệ khác nhau. C xã có kho ng 30 máy cày ph c ph cho vi c làm đ t, vi c ả xay xát đ i ự i mà còn giúp cho vi c làm các v trong năm tr nên nhanh phóng s c ng ụ ở ườ ứ còn khó khăn máy móc chóng và k p th i. Tuy nhiên, do đi u ki n kinh t ế ờ ph c v s n xu t nông nghi p v n còn thi u. Đ t nông nghi p may mún ấ ấ ụ ệ các h , gi a các ru ng không b ng ph ng, ru ng cao th p khác nh l ẳ ằ ộ ỏ ẻ ở nhau nên áp d ng k thu t tiên ti n còn g p r t nhi u khó khăn. ặ ấ ữ ỹ ụ ế ề ậ
* Công trình th y l i ủ ợ
38
Do l ồ ư ữ ượ
ven sông Quay S n th ố ở
ư t do n ị ờ ụ ướ
ườ c l ượ ạ ạ
i ồ ỷ ợ ở ạ ệ ố
ệ t. Vài năm tr l ở ạ
ế ả ồ
ệ ướ
ượ ủ ướ ồ Trung Qu c sang các xóm. Tuy nhiên
c t ướ ừ ạ
ệ ố ể ỏ ứ ố ướ ồ
ế ở
xóm. Do tác đ ng c a đi u ki n t ộ ỷ ợ ệ ỷ ợ ể ả
ng m a phân b không đ ng đ u gi a các tháng trong năm nên ề ng xuyên x y ra tình vào các mùa m a các xóm ả ơ i vào mùa khô h u ầ c không thoát k p th i. Ng tr ng úng l ạ ướ c h u h t các xóm trong xã đ u x y ra tình tr ng h n hán không có n ề ả ế ầ xã Ng c Khê i tiêu cho cây tr ng. Vì v y hoàn thi n h th ng thu l t ọ ậ ướ ướ i đây v i s h tr c a nhà n c, là đi u h t s c c n thi ớ ự ỗ ợ ủ ế ứ ầ ề n Cao Vít (FFI) h th ng kênh m ng dùng t là d án b o t n v đ c bi ươ ệ ố ự ặ cho t i tiêu cây tr ng cho c xã, Có m ng xây i tiêu c b n đã đ t ươ ơ ả ả b ng bê tông d n n trong xã ở ố ẫ ằ ươ v n còn xóm Đ ng Do , Pác Thay, Pác Phiao là h th ng kênh m ng ẫ ệ ch a đ n. Nên c m i năm ph i tu s a và làm gu ng đ có n c cho vi c ử ư ế ả nhiên và s d ng thi u khoa tr ng lúa ệ ự ử ụ ề ủ ồ i có d u hi u xu ng c p. Vì v y, UBND xã h c nên các công trình thu l ệ ấ ậ ấ ố ọ cùng ng ạ i đ nó đ t i dân ph i có bi n pháp b o v các công trình th l ả ệ hi u qu công su t nh ban đ u thi t k . ế ế ấ ườ ả ư ệ ầ
2.3.2.4. K t qu s n xu t kinh doanh c a xã trong 3 năm (2009 – ả ả ủ ế ấ
2011)
Cùng v i xu th đ i m i chung c a c n ớ ớ ế ổ ủ ả ướ ữ ầ
ọ
ượ ậ ự ể ế ả
c phát tri n v ề c, nh ng năm g n đây n n xã Ng c Khê nói riêng và huy n Trùng Khánh nói chung đã thu ở ệ t b c. Trong công cu c th c hi n CNH ộ ữ ớ t b c so v i ể ệ ượ ậ
c th hi n qua b ng 2.3: KTXH c nh ng k t qu phát tri n v đ ượ - HĐH nông nghi p và nông thôn xã đã có b ệ ướ c. C th đ các năm tr ả ụ ể ượ ể ệ ướ
B ng 2.3. Giá tr s n xu t các ngành kinh t ị ả ấ ả
năm (2009 – 2011) ĐVT: tri u đ ng c a xã Ng c Khê trong 3 ọ ế ủ ệ ồ
2009
2010
2011
Năm
C c u ơ ấ
C c u ơ ấ
C c u ơ ấ
T c đố ộ PTBQ
S l
ng
ố ượ
l
l
Số ngượ
Số ngượ
Ch Tiêu ỉ
(%)
(%)
(%)
14.311
100
16.358
100
17.909
1000
100
T ng giá tr s n xu t ấ
ị ả
ổ
12.624
88,21
14.427
88,19
15.586
87,03
111,6
I. Nông nghi pệ
8.235
57,54
9.025
55,17
9.552
53,34
107,72
- Tr ng tr t ọ
ồ
3.120
21,8
4.000
24,45
4.424
24,7
119,4
- Chăn nuôi – th y s n ủ ả
8,87
1402
8,57
1.610
8,99
112,66
1.269
- Lâm nghi pệ
39
II. CN - XDCB
6,9
1.231
7,57
1.423
7,94
128,71
987
III. TM - DV
4,89
800
4,92
900
5,03
113,4
700
M t s ch tiêu BQ
ộ ố ỉ
25,88
25,88
23,50
- GTSX/hộ
- GTSX/ LĐNN
7,32
7,7
7,15
(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ồ ọ
Qua b ng 2.3 ta th y h u nh các ngành đ u có GTSX tăng qua các ư ề ả ấ ầ
năm. Nh ng nhìn chung thu nh p ch yêú v n là ng ủ ư ậ ấ ườ i dân v n là nông ẫ
nghi p chi m t tr ng khá l n. Năm 2009 nông nghi p chi m 88,21%, năm ỉ ọ ệ ế ệ ế ớ
2010 chi m 88,19%, năm 2011 chi m 87,03% . Qua đó ta th y ng i dân ế ế ấ ườ ở
đây ch y u làm nông nghi p. C c u nghành nông nghi p gi m, tuy nhiên ủ ế ơ ấ ệ ệ ả
xã c c u nghành nông nghi p gi m m t cách không đáng k . H u h t ơ ấ ế ở ể ệ ả ầ ộ
ng i dân làm tr ng tr t là ch y u, chăn nuôi ch a đ ườ ủ ế ư ượ ồ ọ c chú tr ng đúng ọ
v i ti m năng s n có c a nó và th ẵ ớ ề ủ ườ ộ ng xuyên g p d ch và có mùa đ ng ặ ị
ng đ n chăn nuôi. M c dù t c đ PTBQ c a lâm l nh đi u đó nh h ạ ề ả ưở ủ ế ặ ố ộ
nghi p qua 3 năm tăng 112,66%, nh ng v i di n tích lâm nghi p là 1559 ha ư ệ ệ ệ ớ
chi m khá l n trong di n tích t i dân v n ch a bi ệ ế ớ ự nhiên c a xã, ng ủ ườ ư ẫ ế t
tr ng và khai thác h p lý. ồ ợ
Ngành CN – XDCB chi m t r t ít trong GTSX c a xã Ng c Khê. l ế ỷ ệ ấ ủ ọ
B i vì ngành này đòi h i đ u t cao, ng i dân l ỏ ầ ư ở ườ ạ ể i có ít v n nên phát tri n ố
ế ngành này r t khó. Qua 3 năm t c đ PTBQ là 128,71%, năm 2009 chi m ộ ấ ố
6,9%, năm 2010 chi m 7,57%, năm 2011 chi m 7,94%. Lý do là đây ế ế ở
ngành CN – XDCB ch y u là khai thác đá, cát, làm g ch xi măng,cát thì ủ ế ạ
ngày m t ít d n do đã khai thác t ầ ộ ừ ẫ lâu, còn g ch thì đ u ra r t khó và v n ầ ạ ấ
ch a có các khu công nghi p. ư ệ
Ngành DV- TM xã cũng chi m t r t ít trong các ngành, Qua 3 l ở ế ỷ ệ ấ
năm t c đ PTBQ c a ngành là 113,40%, năm 2009 chi m 4,89%, năm ủ ế ố ộ
2010 chi m 4,92%, năm 2011 chi m 5,03%.M c dù c c u ngành tăng ơ ấ ế ế ặ
40
nh ng tăng ch m và chi m m t t r t nh . DV – TM xã v n ch a phát l ộ ỷ ệ ấ ư ế ậ ỏ ở ư ẫ
tri n và đa d ng và ch y u là bán các lo i m t hàng. Còn nhà hàng, khách ủ ế ể ạ ặ ạ
s n và du l ch ch a có. ị ạ ư
GTSX/h và GTSX/LĐNN tăng qua 3 năm tăng, đây là m t b ộ ướ ộ ế c ti n
đáng m ng. M c dù c n chú tr ng phát tri n CN – XDCB, TM – DV, ừ ể ặ ầ ọ
nh ng nông nghi p v n gi vai trò quan tr ng và là m t nghành kinh t mũi ư ệ ẫ ữ ọ ộ ế
nh n c a xã. ọ ủ
41
PH N 3Ầ
Đ I T
NG, N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ
Ộ
ƯƠ
Ứ
3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài ố ượ ứ ủ ề ạ
3.1.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
- Các ho t đ ng khuy n nông t i Tr m khuy n nông huy n Trùng ạ ộ ế ạ ệ ế ạ
Khánh, t nh Cao B ng. ằ ỉ
i Tr m, m t s cán b ch ch t - Các CBKN hi n đang làm vi c t ệ ệ ạ ộ ủ ố ở ộ ố ạ
c l a ch n trên đ a bàn xã Ng c Khê. c p xã và m t s h dân đ ấ ộ ố ộ ượ ự ọ ọ ị
3.1.2 Ph m vi nghiên c u ứ ạ
Đ a đi m nghiên c u: Đ tài nghiên c u đ c ti n hành trong ph m vi ứ ượ ứ ể ề ị ế ạ
xã Ng c khê, huy n Trùng Khánh, t nh Cao B ng ệ ằ ọ ỉ
Th i gian nghiên c u: T ngày 06/02/2012 – 19/05/2012, s li u đ ố ệ ừ ứ ờ ượ c
s d ng trong 3 năm (2009 – 2011). ử ụ
3.2. N i dung nghiên c u ứ ộ
Th c tr ng ho t đ ng khuy n nông c a tr m ạ ộ ủ ự ế ạ ạ
Đánh giá k t qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng ủ ế ệ ế ả ạ ạ ộ
Khánh
Nghiên c u nh ng tác đ ng c a các ho t đ ng khuy n nông đ n s ạ ộ ế ự ủ ứ ữ ế ộ
phát tri n kinh t ể ế , xã h i trên đ a bàn nghiên c u ứ ộ ị
Đ xu t m t s gi ộ ố ả ề ấ ủ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ệ ả ằ
công tác khuy n nông trên đ a bàn ế ị
3.3 Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
3.3.1. Ph ng pháp ch n m u. ươ ọ ẫ
42
Ch n m u đi u tra cán b khuy n nông: chúng tôi ti n hành đi u tra ề ế ế ề ẫ ọ ộ
t i tr m khuy n nông huy n. ấ ả t c các cán b khuy n nông đang là vi c t ế ệ ạ ạ ế ệ ộ
Ch n xóm đi u tra: ch n t ề ọ ấ ả ồ t c các xóm trong xã Ng c Khê bao g m ọ ọ
10 xóm. T t c 10 xóm này s nói lên v v trí đ a lý, dân t c, dân trí và các ấ ả ề ị ẽ ộ ị
ho t đ ng s n xu t nông, lâm nghi p c a toàn xã. ệ ủ ạ ộ ả ấ
Ch n h nông dân đi u tra: m i xóm đi u tra ti n hành ph ng v n 15 ế ề ề ấ ộ ọ ỏ ỗ
h nông dân trong đó m i xóm đi u tra 12 h tham gia khuy n nông và 3 h ộ ế ề ỗ ộ ộ
không tham gia khuy n nông. Trong nhóm đi u tra ph ng v n chúng tôi s ề ế ấ ỏ ẽ
ti n hành đi u tra ph ng v n: tr ề ế ấ ỏ ưở ỏ ng xóm, khuy n nông viên xóm và ph ng ế
v n ng u nhiên 13 h nông dân khác. ẫ ẫ ộ
3.3.2. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
- Thu th p tài li u, s li u th c p ứ ấ ệ ố ệ ậ
Các s li u th ng kê đã đ c công b qua 3 năm 2009 – 2011 liên ố ệ ố ượ ố
quan đ n đi u ki n t nhiên, tình hình đ t đai, dân s lao đ ng, kinh t xã ệ ự ề ế ấ ộ ố ế
h i, c s v t ch t h t ng, k t qu s n xu t nông nghi p đ ế ộ ấ ạ ầ ơ ở ậ ả ả ệ ấ ượ ậ c thu th p
UBND xã Ng c Khê. t ừ ọ
Các thông tin s li u v t ch c Tr m khuy n nông, s CBKN và ố ệ ề ổ ứ ế ạ ố
ổ các s li u ph n ánh v k t qu ho t đ ng khuy n nông nh : S bu i ư ố ạ ộ ố ệ ề ế ế ả ả
t p hu n, s mô hình trình di n, s nông dân tham gia vào t p hu n k ố ậ ễ ấ ậ ấ ố ỹ
thu t, kinh phí cho ho t đ ng khuy n nông...Tôi thu th p t ế ạ ậ ậ ộ ừ ạ Tr m
khuy n nông huy n Trùng Khánh. ệ ế
- Thu th p tài li u, s li u s c p: ệ ố ệ ơ ấ ậ
+ Ti n hành quan sát, kh o sát khu v c đi u tra, s d ng ph ử ụ ự ề ế ả ươ ng
pháp ph ng v n tr c ti p các h gia đình, ph ng v n b ng câu h i đ ỏ ượ c ự ế ấ ấ ằ ỏ ộ ỏ
l p s n, h th ng phi u đi u tra. ậ ẵ ệ ố ề ế
+ N i dung phi u đi u tra: thông tin c b n v nông h , tình hình các ơ ả ế ề ề ộ ộ
ho t đ ng khuy n nông trên đ a bàn. ạ ộ ế ị
43
+ Ph ươ ề ể ả ng pháp đi u tra: Ph ng v n, đàm tho i nêu v n đ đ th o ề ạ ấ ấ ỏ
lu n, s d ng h th ng câu h i đóng và m phù h p v i th c t ệ ố ử ụ . ự ế ậ ỏ ở ợ ớ
ề + Công c dùng đ x lý s li u: sau khi thu th p đ y đ phi u đi u ố ệ ể ử ủ ụ ế ậ ầ
tra c a các h chúng tôi ti n hành ki m tra, x lý thông tin c b n trên h ể ơ ả ử ủ ế ộ ệ
th ng bi u. ể ố
3.3.3. Ph ng pháp phân tích ươ
a) Ph ng pháp so sánh. ươ
ng kinh t đã đ ng hóa có Đ i chi u các ch tiêu, các hi n t ỉ ệ ượ ế ố ế c l ượ ượ
ng, tính ch t t ng t ng, m c đ cùng m t dung l ộ ượ ấ ươ ự ể đ xác đ nh xu h ị ướ ứ ộ
bi n đ ng c a các ch tiêu. Trên c s đánh giá các m t phát tri n ho c kìm ơ ở ủ ể ế ặ ặ ộ ỉ
hãm phát tri n, hi u qu hay không hi u qu đ tìm ra các gi i pháp h p lý ả ể ệ ể ệ ả ả ợ
ng h p. trong t ng tr ừ ườ ợ
ệ - S tuy t đ i: Bi u hi n quan h so sánh gi a hai m c đ c a hi n ệ ứ ộ ủ ệ ố ữ ể ệ ố
t ượ ng trong đi u ki n th i gian và đ a đi m c th . ụ ể ể ề ệ ờ ị
- S t ố ươ ệ ng đ i: Bi u hi n quan h so sánh gi a hai m c đ c a hi n ứ ộ ủ ữ ệ ệ ể ố
ng nghiên c u cùng lo i nh ng khác nhau v th i gian và không gian. t ượ ề ờ ư ứ ạ
- S bình quân: Bi u hi n m c đ đ i bi u theo môt tiêu th c nào đó ứ ộ ạ ứ ể ể ệ ố ̣
ng bao g m nhi u đ n v cùng lo i. c a hi n t ủ ệ ượ ề ạ ồ ơ ị
b) Ph . ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả
Là ph ng pháp nghiên c u các ho t đ ng khuy n nông b ng vi c mô ươ ạ ộ ứ ệ ế ằ
t s li u thu th p đ c. Ph ả ố ệ ậ ượ ươ ộ ng pháp này dùng đ phân tích s tác đ ng ự ể
c a các ho t đ ng khuy n nông đ n s phát tri n c a kinh t ủ ể ủ ế ự ạ ộ ế ế - xã h i, trên ộ
c s s li u đi u tra, t ng h p phân tích theo th i gian và không gian, sau ơ ở ố ệ ề ổ ờ ợ
c xu h đó t ng h p k t qu đ th y đ ế ả ể ấ ổ ợ ượ ướ ệ ng phát tri n c a s v t, hi n ủ ự ậ ể
ng. t ượ
44
PH N Ầ 4
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
Ứ
Ả
Ậ
Ả
Ế
4.1. Th c tr ng ho t đ ng khuy n nông c a tr m ạ ộ ự ủ ế ạ ạ
4.1.1. Căn c thành l p và c s h t ng c a Tr m ơ ở ạ ầ ứ ủ ậ ạ
4.1.1.1. Căn c thành l p Tr m ứ ạ ậ
Căn c vào Ngh đ nh 13/CP c a Chính ph ban hành ngày 02/03/1993 ủ ủ ứ ị ị
02/LT – TT ra ngày 02/08/1993 quy v công tác khuy n nông, Thông t ế ề ư
Trung đ nh v xây d ng h th ng khuy n nông, khuy n lâm t ị ệ ố ự ế ề ế ừ ươ ế ng đ n
ng. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đ đ a ph ị ươ ệ ế ạ ượ c thành l p ngày ậ
12/05/2005 thu c phòng Nông nghi p huy n Trùng Khánh ch u s qu n lý ị ự ệ ệ ả ộ
tr c ti p c a UBND huy n, đ ng th i ch u h ế ủ ự ệ ờ ồ ị ướ ệ ng d n chuyên môn nghi p ẫ
ộ v TTKNKL t nh Cao B ng. Tr m khuy n nông Trùng Khánh tr c thu c ụ ự ế ằ ạ ỉ
ả UBND huy n Trùng Khánh, là đ n v s nghi p, có con d u và tài kho n ị ự ệ ệ ấ ơ
ự riêng. Nhi m v và quy n h n c a Tr m khuy n nông Trùng Khánh th c ạ ủ ụ ế ề ệ ạ
hi n theo thông t 02/LT – TT ra ngày 02/08/1993, c th là: ệ ư ụ ể
+ Đ a KTTB theo các ch ư ươ ng trình d án khuy n nông, khuy n lâm, ế ự ế
khuy n ng vào s n xu t đ i trà trên đ a bàn huy n. ấ ạ ư ệ ế ả ị
+ Xây d ng các mô hình trình di n v nông, lâm, ng nghi p ệ ư ự ề ễ
+ H ng d n k thu t v nông, lâm, ng nghi p cho bà con nông dân ậ ề ướ ư ệ ẫ ỹ
+ T ch c tham quan h c t p các đi n hình tiên ti n trong và ngoài ọ ậ ứ ế ể ổ
huy nệ
+ B i d , thông tin th ồ ưỡ ng nghi p v , t p hu n v qu n lý kinh t ấ ụ ậ ệ ề ả ế ị
tr ườ ng cho CBKN c s và các CLBKN. ơ ở
+ Xây d ng các CLB nông dân s n xu t gi i ho c nhóm nông, lâm, ự ả ấ ỏ ặ
ng dân cùng s thích. ư ở
4.1.1.2. C s h t ng c a Tr m ơ ở ạ ầ ủ ạ
45
Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh v n ẫ ở ớ ệ v i phòng nông nghi p ệ ế ạ
huy n. Đ c phân cho 3 phòng t ng 1, 1 phòng tr m tr ng, 1 phòng k ượ ệ ở ầ ạ ưở ế
toán và m t phòng chuyên môn đ làm vi c. Các thi ệ ể ộ ế ị ồ t b máy móc bao g m
1 máy láp t p, 3 máy bàn, 3 máy in và 2 máy chi u ph c v cho quá trình ụ ụ ế ố
làm vi c t i c quan và xu ng c s t p hu n. Nhìn chung h th ng máy ệ ạ ơ ơ ở ậ ệ ố ấ ố
móc thi t b đ u t ế ị ề ố ả t đ m b o yêu c u làm vi c và nghiên c u c a cán b ệ ứ ủ ầ ả ộ
ể ồ nhân viên tr m khuy n nông. Ngoài ra tr m còn có m t phòng riêng đ đ , ế ạ ạ ộ
t cho quá trình làm vi c. Tuy nhiên, hàng tháng giao các v n d ng c n thi ụ ầ ậ ế ệ
ban ch a có h i tr ng riêng, v n ph i nh h i tr ư ộ ườ ờ ộ ả ẫ ườ ng h p c a phòng ủ ọ
nông nghi p huy n. ệ ệ
4.1.2. C c u t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a Tr m ơ ấ ổ ứ ươ ạ ộ ứ ủ ạ
4.1.2.1. Ngu n nhân l c c a Tr m và đ i ngũ CBKN c s ự ủ ơ ở ạ ồ ộ
B ng 4.1: Ngu n nhân l c c a tr m và đ i ngũ CBKN c p xã ự ủ ạ ồ ộ ả ấ
ế ộ
Trình độ
S l ố ượ (ng
Cán b khuy n nông tr mạ ng i)ườ 4 - - C c uơ ấ (%) 100,00 - - Cán b ộ khuy n nông các xã ế C c uơ ấ S l ố ượ (%) (ng 15,00 - 85,00 ng i)ườ 3 - 17
Đ i h c ạ ọ Cao đ ngẳ Trung c pấ Ch a đào ư - - - -
4 100,00 20 100,00 t oạ T ngổ
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ
Qua b ng 4.1 tr m khuy n nông Trùng Khánh g m 4 cán b , ngoài ra ế ả ạ ồ ộ
còn có 1 nhân viên k toán chuyên làm công vi c tính toán các kho n thu chi ệ ế ả
i có 1 tr c a tr m. Cán b khuy n nông g m 4 ng ủ ế ạ ộ ồ ườ ưở ạ ng tr m, 1 phó tr m, ạ
và 2 cán b k thu t. Qua đi u tra các cán b khuy n nông c a tr m đ u là ộ ỹ ủ ề ế ề ậ ạ ộ
ọ trình đ đ i h c 100%, trong đó có 1 k s chăn nuôi, 3 k s tr ng tr t. ộ ạ ọ ỹ ư ồ ỹ ư
46
V i s l 6 đ n 7 xã, còn ớ ố ượ ng cán b nh v y, m i ng ộ ư ậ ỗ ườ i ph i ph trách t ụ ả ừ ế
tr ng tr m l i. V i công vi c nhi u,nh ng các cán b luôn nhi t tình, ưở ạ ở ạ ư ề ệ ớ ộ ệ
th ng xuyên xu ng xã đ ki m tra tình hình s n xu t mà xã mình ph ườ ể ể ả ấ ố ụ
trách.
xã có 20 ng i/20 xã ho t đ ng t Khuy n nông ế ở ườ ạ ộ ươ ư ng đ i đ u nh ng ố ề
năng l c không đ c đ ng đ u. Trong 20 ng ự ượ ề ồ ườ i, trình đ đ i h c ch có 3 ộ ạ ọ ỉ
ng i chi m 15%, còn l ườ ế ạ ế i là trung c p chi m đ n 85%. Nhìn chung khuy n ế ế ấ
nông ở ớ ố ề xã năng l c không đ ng đ u và h ch làm h p đ ng v i s ti n ự ề ồ ợ ồ ọ ỉ
nh n ph c p 720.000 đ ng/tháng. Trong huy n có 230/230 xóm đ u có ụ ấ ệ ề ậ ồ
ế khuy n nông viên xóm. V ki n th c k năng trong ho t đ ng khuy n ứ ề ế ạ ộ ế ỹ
nông còn nhi u m t y u, đ đáp ng đ ặ ế ứ ể ề ượ ể ả c yêu c u m c tiêu phát tri n s n ụ ầ
xu t c s đ i ngũ khuy n nông c t p hu n nâng cao năng ấ ở ơ ở ộ ế ở xã c n đ ầ ượ ậ ấ
ầ l c và trang b thêm ki n th c v thú y và b o v th c v t. Ngoài ra c n ự ệ ự ứ ề ế ậ ả ị
tăng c tr m và tăng ti n l ng cho ườ ng cán b khuy n nông làm vi c ế ệ ở ạ ề ươ ộ
cán b khuy n nông xã đ h có th yên tâm công tác. Làm đ ể ọ ế ể ộ ượ ư ậ c nh v y
công tác khuy n nông s đ t đ ế ẽ ạ ượ c hi u qu cao h n. ả ệ ơ
4.1.2.2. Ph ng th c ho t đ ng và t ch c m ng l ươ ạ ộ ứ ổ ứ ạ i ướ
H th ng khuy n nông nhà n Trùng Khánh ho t đ ng theo ph ng th c: ệ ố ế c ướ ở ạ ộ ươ ứ
Tr ng tr m tr c ban liên t c t i tr m, còn l i các CBKN ưở ụ ạ ự ạ ạ ạ ở ạ tr m
hàng tu n s xu ng ki m tra, n m tình hình xã mình qu n lý. Các CBKN ầ ẽ ể ắ ả ố ở
xã s ho t đ ng t i c s , u tiên cho nh ng ng i s ng t i đ a bàn đó. ạ ộ ẽ ạ ơ ở ư ữ ườ ố ạ ị
Các CBKN xã s vi ẽ ế ế t và trình bày báo cáo v tình hình ho t đ ng khuy n ạ ộ ề
nông di n ra trên đ a bàn xã sau 1 tháng và đ nh h ng gi i pháp cho tháng ễ ị ị ướ ả
ti p theo. Cán b c a tr m s t ng h p thành báo cáo tháng và báo cáo quý ợ ộ ủ ẽ ổ ế ạ
chung cho toàn huy n. Qua nghiên c u cho th y các CBKN xã đ u bi t vi ứ ề ệ ấ ế ế t
47
báo cáo t t, các ch ng trình khuy n nông đ ố ươ ế ượ ầ c theo dõi và th ng kê đ y ố
đ .ủ
T ch c m ng l i khuy n nông c a tr m đ ứ ạ ổ ướ ủ ế ạ ượ c th c hi n d a trên ệ ự ự
các m i quan h v i các c quan trong và ngoài ngành, các t ch c đoàn ệ ớ ố ơ ổ ứ
th , các HTX NN và h nông dân. Các m i quan h này đ ệ ể ộ ố ượ c th hi n qua ể ệ
s đ sau: ơ ồ
ạ ế
ụ ậ ư Tr m khuy n nông khuy n nông ế ạ ụ ị Các c quan ngoài ngành ơ ch c qu n chúng Các t ầ ổ ứ Ngân hành H p tác tín d ng ợ C quan thông tin đ i ơ chúng c quan trong nghành ơ Tr m thú y ạ Tram BVTV Công ty gi ng v t t ố HTX d ch v NN Các phòng ban NN
i ỏ
Nông dân s n xu t gi ấ ả Nông dân tiên ti nế Ban KN xã KN viên
Nông dân SX đ i tràạ
Hình 4.1: H th ng t ch c ho t đ ng khuy n nông c a tr m ệ ố ổ ứ ủ ạ ạ ộ ế
Xu t phát t yêu c u SXNN và s ch đ o c a trung tâm khuy n nông ấ ừ ự ỉ ạ ủ ế ầ
ỉ ạ t nh Cao B ng. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh ngoài s ch đ o ỉ ự ệ ế ạ ằ
ng trình khuy n nông v i s k t h p cùng các s n xu t còn th c hi n ch ả ự ệ ấ ươ ớ ự ế ợ ế
i dân, c quan. Có s trao đ i ki n th c s n xu t nông nghi p v i ng ơ ứ ả ự ế ệ ấ ổ ớ ườ
cùng ng i dân th c hi n đ năng su t cây tr ng đ t hi u qu cao nh t. ườ ự ệ ể ệ ả ạ ấ ấ ồ
ủ 4.1.3. H th ng chuy n giao và ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a ệ ố ạ ộ ồ ể
Tr mạ
48
4.1.3.1. H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p ệ ố ệ ở ể huy n ệ
ệ Huy n Trùng Khánh hi n nay vi c chuy n giao TBKT nông nghi p, ệ ể ệ ệ
ngoài kênh khuy n nông nhà n c còn có h th ng chuy n giao c a các ế ướ ệ ố ủ ể
thành ph n khác nh : D án b o t n v ư ả ồ ự ầ ượ ể n Cao Vít (FFI), D án phát tri n ự
kinh doanh v i ng i nghèo nông thôn t nh Cao B ng (IFAD), các doanh ớ ườ ằ ỉ
nghi p, cùng c ng đ ng ti n hành. H u nh 20/20 xã đ u coi khuy n nông ầ ư ề ế ệ ế ồ ộ
Nhà n c là h th ng chuy n giao ch y u. Trong đó có 3 xã ( Ng c Khê, ướ ệ ố ủ ế ể ọ
Côn) có hình th c chuy n giao thông Phong N m, Ng c ọ ậ ứ ể
là quan tr ng. Nh h tr ng qua các d án qu c t ự ố ế ư ỗ ợ ọ ườ ậ i dân gi ng v t ố
nuôi, xây d ng b p Bioga đ ng ự ể ế ườ i dân không phá r ng đ b o v v ừ ể ả ệ ượ n
Cao Vít l ở ạ ớ ố i v i vùng đ t này. Ngoài ra hi n nay các công ty cám, thu c ệ ấ
thú y, BVTV, đ c bi ặ ệ ả t là các công ty gi ng ngoài hình th c qu ng bá s n ứ ả ố
ph m còn t p hu n k thu t cho ng ấ ậ ẩ ậ ỹ ườ ạ ộ i dân. Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng ữ
này ch a th t s n i b t, vì m c đích c a h ch là bán đ ậ ự ổ ậ ủ ụ ư ọ ỉ ượ ả c nhi u s n ề
ph m. Vì v y, h th ng chuy n giao TBKT huy n Trùng khánh ch ệ ố ể ậ ẩ ở ệ ủ
c và đ c th hi n qua s đ sau: y u là khuy n nông nhà n ế ế ướ ượ ể ệ ơ ồ
TBKT
KN nhà n cướ
Các công ty, DN v t t ậ ư NN C ng Đ ng ( h i ộ ồ ộ ND, h i PN, ộ đoànTN, h i CCB ộ Các d ự án qu c ố tế (Tr m, ạ CBKN c ơ s )ở
Ph ng ti n thông ệ
ươ tin đ i chúng ạ T p hu n, tham ấ ậ quan,h i th o ả ộ Xây d ng mô ự hình trình di nễ
Nông dân
49
Trùng Khánh Hình 4.2 : H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p ể ệ ố ệ ở
50
4.1.3.2. H th ng chuy n giao c a Tr m khuy n nông huy n ệ ố ủ ể ệ ế ạ
H th ng chuy n giao TBKT c a Tr m khuy n nông Trùng Khánh ệ ố ủ ế ể ạ
huy n Trùng Khánh. Đây là b n m trong h th ng chuy n giao TBKT ằ ệ ố ể ở ệ ộ
ph n chính và đóng vai trò quan tr ng trong s n xu t nông nghi p ệ ở ậ ấ ả ọ ệ huy n.
H th ng chuy n giao TBKT c a Tr m khuy n nông Trùng Khánh đ ệ ố ủ ế ể ạ ượ c
th hi n qua s đ sau: ể ệ ơ ồ
Trung tâm khuy n ế nông qu c gia ố
Trung tâm khuy n ế nông t nh Cao B ng ằ ỉ
ạ ế
Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh ệ
Khuy n nông c s ơ ở ế
Nông dân
ế Hình 4.3: H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p c a Tr m khuy n ệ ủ ệ ố ể ạ
nông huy n Trùng Khánh ệ
4.1.3.3 Ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a tr m ạ ộ ủ ạ ồ
ạ ộ Ngu n kinh phí quy t đ nh vi c th c hi n và k t qu c a ho t đ ng ự ả ủ ế ị ệ ế ệ ồ
khuy n nông. Đây là y u t ế ố ế quan tr ng, không th thi u đ tri n khai các ể ể ể ế ọ
công vi c c a tr m cũng nh ho t đ ng khuy n nông ệ ủ ạ ộ ư ế ạ ở ơ ở ả c s . Các kho n
ề chi bao g m: T p hu n k thu t, xây d ng mô hình, thông tin tuyên truy n ự ậ ấ ậ ồ ỹ
ế và các ho t đ ng khuy n khác. Các kho n chi cho các ho t đ ng khuy n ạ ộ ạ ộ ế ả
51
nông do Trung tâm khuy n nông qu c gia, TTKNKN t nh và huy n c p và ố ế ệ ấ ỉ
đ c th hi n qua b ng sau: ượ ể ệ ả
B ng 4.2: Các kho n chi cho các ho t đ ng khuy n nông c a tr m t ủ ạ ừ ạ ộ ế ả ả
năm (2009 – 2011)
2009
2010
2011
Năm
Ch tiêu ỉ
CC (%)
CC (%)
CC (%)
Số ngượ l (trđ)
Số ngượ l (trđ)
Số ngượ l (trđ)
T ng s
479,97
100
521,66
100
539,5
100
ổ
ố
108
22,5
114,54
21,96
121,52
22,52
1. T p hu n k thu t ậ ấ
ậ
ỹ
2. Xây d ng mô hình
285,47
59,47
318
60,96
325,55
60,34
ự
9
1,73
10
1,85
8
1,67
3. Thông tin tuyên truy nề
ạ ộ
ế
80,12
15,35
82,43
15,28
78,5
4.Các ho t đ ng khuy n nông khác
16,3 6
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ệ ế ạ ồ
Qua b ng ta th y các kho n chi cho ho t đ ng khuy n nông t ng năm ạ ộ ừ ế ấ ả ả
ệ tăng, năm 2009 t ng s chi cho các ho t đ ng khuy n nông là 479,97 tri u ạ ộ ế ổ ố
ề đ ng, năm 2010 là 521,66 tri u đ ng, năm 2011 là 539,5 tri u đ ng. Đi u ồ ệ ệ ồ ồ
đó th y đ ấ ượ ự ạ c s quan tâm c a TTKNKN t nh và UBND huy n đ n tr m ỉ ủ ế ệ
khuy n nông. Trong các kho n chi cho ho t đ ng khuy n nông thì chi cho ạ ộ ế ế ả
ạ xây d ng mô hình là nhi u nh t, ti p đó là T p hu n k thu t, các ho t ế ự ề ấ ấ ậ ậ ỹ
đ ng khuy n nông khác và thông tin tuyên truy n. ộ ề ế
4.2. Đánh giá k t qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng ủ ạ ộ ệ ế ế ả ạ
Khánh
4.2.1. K t qu ho t đ ng khuy n nông c a Tr m ả ạ ộ ủ ế ế ạ
4.2.1.1. T p hu n k thu t ậ ấ ỹ ậ
52
T p hu n k thu t là m t ho t đ ng chính c a Tr m khuy n nông ạ ộ ủ ế ậ ấ ậ ạ ộ ỹ
huy n Trùng Khánh. Ho t đ ng này không th thi u đ ạ ộ ể ế ệ ượ ệ c khi th c hi n ự
vi c chuy n giao TBKT vào s n xu t. Xác đ nh đ ể ệ ả ấ ị ượ ạ c đi u đó Tr m ề
khuy n nông Trùng Khánh đã m r ng nhi u l p t p hu n và thu hút đông ề ớ ậ ở ộ ế ấ
c th hi n qua b ng 4.3: đ o bà con tham gia. K t qu t p hu n đ ả ấ ượ ả ậ ế ể ệ ả
B ng 4.3: S l ng các bu i t p hu n k thu t qua 3 năm (2009 – ố ượ ả ấ ỹ ổ ậ ậ
2011)
2009
2011
2010/2009
So sánh (%) 2011/2010
BQ
ĐVT
Năm 2010
Ch tiêu ỉ
ố ớ l p
63
115,38
105
110,19
60
52
L pớ
I.T ng s ổ t p hu n ậ
ấ
46
109,76
102,22
105,99
45
41
L pớ
ồ
17
136,36
113,33
124,85
15
11
L pớ
- Tr ng tr t ọ - Chăn nuôi - thu s n ỷ ả
II. T ng s ổ ng
ố iườ tham gia
Ng
2032
2410
118,6
107,67
113,14
iườ
iườ
2595 41,1 9
III. BQ ng tham gia
Ng
39,07
40,17
102,79
102,55
102,69
iườ
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ
Các đ t t p hu n đ ch c đ nh kỳ ho c theo mùa v s n xu t t ợ ậ c t ấ ượ ổ ứ ị ụ ả ấ ạ i ặ
đ a ph ị ươ ớ ng. M i khi chu n b đ a TBKT vào s n xu t, Tr m k t h p v i ế ợ ị ư ẩ ả ấ ạ ỗ
đ a ph ng, xây d ng k c quan trong và ngoài ngành kh o sát th c t ơ ự ế ị ả ươ ự ế
ho ch tri n khai trong đó có k ho ch t p hu n cho cán b ch đ o và nhân ộ ỉ ạ ế ể ạ ạ ậ ấ
dân tr c ti p s n xu t. Qua b ng 4.3 ta th y các l p t p hu n qua 3 năm ế ả ớ ậ ự ấ ả ấ ấ
Tăng (BQ 3 năm tăng 10,19%). Các l p t p hu n ch y u là tr ng tr t và ớ ậ ủ ế ấ ọ ồ
chăn nuôi, v n còn ch a các l p t p hu n v các lĩnh v c lâm nghi p và ớ ậ ự ư ề ệ ẫ ấ
ng, ch bi n, tiêu th nông s n, vì v y Tr m c n quan phát tri n th tr ể ị ườ ế ế ụ ả ậ ạ ầ
53
tâm h n v các lĩnh v c này. BQ ng i tham gia qua 3 năm tăng là 13,14% ự ề ơ ườ
đi u đó ch ng t ng i dân quan tâm h n đ n các bu i t p hu n. Do đó, ứ ề ỏ ườ ổ ậ ế ấ ơ
Tr m c n ph i h p v i các c quan trong và ngoài ngành tăng c ng s ố ợ ầ ạ ớ ơ ườ ố
l ượ ng các l p t p hu n nhi u h n, đ c bi ấ ớ ậ ề ặ ơ ệ t là t p hu n v phát tri n th ề ể ấ ậ ị
tr ng, ch bi n, tiêu th nông s n. ườ ế ế ụ ả
4.2.1.2. Thông tin tuyên truy nề
Có th nói, thông tin tuyên truy n là ho t đ ng r t c n thi t trong ạ ộ ấ ầ ể ề ế
phòng tr t khí h u, thông tin v giá c nông ừ d ch b nh, thông tin v th i ti ề ờ ế ệ ị ề ậ ả
s n…Thông tin tuyên truy n tác đ ng đ n quy t đ nh s n xu t và thành qu ả ế ị ế ề ả ấ ộ ả
c c a h . Đ ng th i ho t đ ng thông tin tuyên truy n luôn truy n t đ t đ ạ ượ ủ ộ ồ ạ ộ ề ả i ề ờ
thông tin m t cách nhanh nh t, r ti n nh t và đ c đông đ o bà con nông dân ấ ẻ ề ấ ộ ượ ả
tuyên truy n c a tr m đ ti p nh n. Ho t đ ng thông tin ạ ộ ế ậ ủ ề ạ ượ c th hi n qua ể ệ
b ng sau: ả
B ng 4.4: K t qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a tr m qua 3 ề ủ ạ ả ạ ộ ế ả
năm (2009 – 2011)
Năm
So sánh (%)
ĐVT
Ch tiêu ỉ
2009 2010 2011
BQ
2010/ 2009
2011/ 2010
1000 2000 2500
200
125
162,5
Tài li u k thu t ậ
ệ
ỹ
Quy nể
4000 4500 5000
112,5
111,11
111,80
T r iờ ơ
Tờ
2000 3000 4000
150
133,33
141,67
T g p ờ ấ
Tờ
T p chí khuy n nông
240
250
260
104,17
104
104,09
ế
ạ
Quy nể
220
240
250
109,09
104,17
106,63
Nông l chị
Quy nể
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ
Qua b ng 4.4 ta th y ho t đ ng thông tin c a tr m khá phong phú và ạ ộ ủ ả ấ ạ
đang d ng. Ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a Tr m nh phát cho ng ề ủ ạ ộ ư ạ ạ ườ i
54
dân c a tài li u t p hu n, t r i, t ệ ậ ủ ấ ờ ơ ờ ấ g p, t p chí khuy n nông và nông l ch. ế ạ ị
ng các ho t đ ng thông tin tuyên truy n bình quân tăng qua Qua b ng s l ả ố ượ ạ ộ ề
3 năm. Tài li u k thu t tăng 162,5%, t r i tăng 111,8%, t g p tăng ệ ậ ỹ ờ ơ ờ ấ
141,67%, t p chí khuy n nông tăng 109,54%. Còn t p chí khuy n nông và ế ế ạ ạ
nông l ch ít nên ch phát cho các xã l u t i văn phòng ho c t sách c a xã ư ạ ỉ ị ặ ủ ủ
ph c v cho s l ụ ố ượ ụ ọ ậ ng ít nông dân có đi u ki n đ n tham quan h c t p. ệ ề ế
Lo i tài li u này c p phát theo tháng, m i xã đ c nh n 1 cu n/tháng. ệ ấ ạ ỗ ượ ậ ố
Trong đó s l ng tài li u k thu t, t g p là nhi u nh t. Ngoài ra ố ượ r i, t ậ ờ ơ ờ ấ ề ệ ấ ỹ
tr m còn k t h p v i phát thanh truy n hình huy n s n xu t ch ng trình ệ ả ế ợ ề ạ ấ ớ ươ
phát thanh hàng tháng và tr c m i th i v . ướ ờ ụ ỗ
Tuy nhiên, ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a tr m còn ch a phát ạ ộ ủ ư ề ạ
huy đ c kh năng c a mình, ch a đáp ng đ ượ ư ứ ủ ả ượ ủ c nhu c u v thông tin c a ề ầ
nhân dân. S l n đài phát thanh huy n và h th ng loa truy n thanh c a các ệ ố ố ầ ủ ệ ề
xã đ a tin v khuy n nông còn ít. Tr m ch a có các văn b n so n th o v ạ ư ư ề ế ả ạ ả ề
d ch quy trình k thu t, c c u mùa v , quy trình chăm sóc và phòng tr ụ ơ ấ ậ ỹ ừ ị
b nh cho cây tr ng v t nuôi đ g i đ n đài truy n thanh huy n, t nh. Vì ệ ể ử ế ề ệ ậ ồ ỉ
ế v y, Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh c n quan tâm nhi u h n đ n ậ ệ ề ế ạ ầ ơ
ho t đ ng thông tin tuyên truy n này. ạ ộ ề
4.2.1.3. Tham quan h i th o ả ộ
Qua các cu c tham quan h i th o ng i nông dân đ c “m t th y tai ả ộ ộ ườ ượ ắ ấ
nghe” nh ng k thu t và k t qu c a k thu t m i. H n n a h đ ả ủ ỹ ữ ọ ượ ữ ế ậ ậ ớ ơ ỹ ự c tr c
ti p ti p xúc v i nông dân s n xu t gi ế ế ả ấ ớ i, t ỏ ừ đó h s nh n th c đ y đ ậ ọ ẽ ứ ầ ủ
c nghe th y, làm cho h tin t h n so v i nh ng thông tin h đ ơ ọ ượ ữ ớ ấ ọ ưở ơ ng h n
vào TBKT đ c chuy n giao. M t khác tham quan h i th o có th giúp cho ượ ể ể ặ ả ộ
nông dân n y sinh nh ng ý t ng m i khi so sánh cái nhìn th y và th c t ữ ả ưở ự ế ấ ớ
c a mình. T đó đ nh h ừ ủ ị ướ ng cho gia đình mình tr ng cây gì, nuôi con gì, ồ ở
đâu và nh th nào…? Do đó thông qua các đ t tham quan h i th o ng ư ế ả ợ ộ ườ i
55
nông dân có th ti p thu nh ng TBKT m t cách nhanh chóng, có th thay ể ế ữ ể ộ
th các CBKN chuy n giao TBKT t i bà con nông dân n i mình sinh s ng. ể ế ớ ơ ố
Nh v y, tham quan h i th o đem l i hi u qu cao trong ho t đ ng công ư ậ ả ộ ạ ạ ộ ệ ả
tác khuy n nông. ế
B ng 4.5 : S l ố ượ ả ng các cu c tham quan h i th o trong 3 năm (2009 – 2011) ộ ả ộ
Năm
So sánh (%)
ĐVT
Ch tiêu ỉ
2010/
2011/
2009
2010
2011
BQ
2009
2010
I. S cu c tham quan
ố
ộ
7
9
10
128,57
111,11
119,84
Cu cộ
h i th o ộ
ả
6
7
10
116,67
142,86
129,76
ồ
Cu cộ
- Tr ng tr t ọ - Chăn nuôi - thuỷ
1
2
-
200
-
-
Cu cộ
s nả II. T ng s ng
ổ
i ố ườ
Ng
267
354
412
132,58
116,38
124,48
iườ
tham gia III. BQ ng
i tham
ườ
Ng
38,14
39,33
41,2
103,12
104,75
103,93
iườ
gia
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ
Qua b ng 4.5 cho th y, s l ng ng i tham gia ố ượ ấ ả ng các bu i và s l ổ ố ượ ườ
h i th o khuy n nông liên t c tăng qua 3 năm, bình quân 3 năm tăng ộ ụ ế ả
ự 119,84%. N i dung các bu i h i th o v n ch y u t p trung vào lĩnh v c ủ ế ậ ổ ộ ẫ ả ộ
tr ng tr t. Trong 3 năm có 26 cu c h i th o thì tr ng tr t đã chi m 23 ế ả ọ ồ ọ ộ ộ ồ
cu c, 3 cu c còn l i là v chăn nuôi - thu s n. Trong khi đó lĩnh v c lâm ộ ộ ạ ỷ ả ự ề
nghi p và phát tri n th tr ị ườ ể ệ ậ ng, ch bi n, tiêu th nông s n ch a nh n ụ ế ế ư ả
đ ượ ự c s quan tâm c a Tr m. Đây là v n đ đòi h i Tr m c n nhanh chóng ấ ủ ề ạ ạ ầ ỏ
đ i m i và b sung. Các cu c tham quan h i th o qua 3 năm nên s l ổ ố ượ ng ả ớ ổ ộ ộ
ng i ng i tham gia qua và bình quân ng ườ ườ ườ ộ i tham gia trên m t cu c h i ộ ộ
th o cũng tăng, tăng l n l t là 124,48% và 103,93%. ầ ượ ả
56
Tuy nhiên, v n đ th i gian và kinh phí đ t ề ờ ể ổ ấ ộ ch c tham quan, h i ứ
th o cũng c n các nhà t ầ ả ổ ứ ch c ph i quan tâm, c n có s chu n b k l ầ ị ỹ ưỡ ng ự ả ẩ
i tham h n v đi u ki n v t ch t và s p x p th i gian phù h p cho c ng ơ ề ề ả ườ ế ệ ậ ấ ắ ờ ợ
ch c. gia và đ a đi m t ị ể ổ ứ
4.2.1.4. Trình di n và nhân r ng mô hình ễ ộ
Xây d ng mô hình trình di n là n i dung ho t đ ng quan tr ng trong ộ ạ ộ ự ễ ọ
công tác khuy n nông, giúp cho ng i dân th y đ ế ườ ấ ượ ạ c k t qu ngay, t o ả ế
đ c ni m tin trong nông dân. Đây là ho t đ ng đ c tr m khuy n nông ượ ạ ộ ề ượ ế ạ
phân b nhi u kinh phí nh t, vì mô hình trình di n mang tính th c t và ự ế ễ ề ấ ố
hi u qu cao. ệ ả
ộ Chính vì th mà ho t đ ng xây d ng mô hình trình di n và nhân r ng ự ạ ộ ễ ế
mô hình luôn đ ượ ủ ế c coi tr ng và là m t trong nh ng ho t đ ng ch y u ạ ộ ữ ộ ọ
tr m th c hi n trong 3 năm qua. Ho t đ ng mô hình trình di n đ ạ ộ ự ễ ệ ạ ượ ự c th c
hi n ệ ở ủ ế 2 lĩnh v c ch y u là tr ng tr t và chăn nuôi. Tr ng tr t ch y u ủ ế ự ồ ọ ọ ồ
ng. Còn các mô hình chăn t p trung vào cây lúa, ngô, đ u xanh và đ t ậ ỗ ươ ậ
nuôi - thu s n ch y u t p chung vào phát tri n l n, trâu, bò và gà. Trong ủ ế ậ ể ợ ỷ ả
khi đó mô hình ch bi n và tiêu th s n ph m là ch a có. Các mô hình đã ụ ả ế ế ư ẩ
đ ượ ả ồ c th c hi n nh s k t h p c a tr m khuy n nông v i d án b o t n ạ ờ ự ế ợ ủ ớ ự ự ế ệ
v n Cao Vít (FFI) và d án phát tri n kinh doanh v i ng i nghèo nông ượ ự ể ớ ườ
thôn t nh Cao B ng (IFAD) và s h tr kinh phí c a TTKNKN t nh Cao ự ỗ ợ ằ ỉ ủ ỉ
ủ B ng. K t qu là các mô hình trình di n đ u đ t yêu c u trình di n c a ề ễ ễ ế ả ằ ạ ầ
t ng ngành s n xu t. ừ ấ ả
* K t qu mô hình trình di n ngành tr ng tr t ọ ế ễ ả ồ
huy n Trùng Khánh nói chung và Ở ệ ở ọ xã ng c khê nói riêng tr ng tr t ọ ồ
v n là ngành quan tr ng. Nh ng năm g n đây, tr m khuy n nông Trùng ẫ ữ ế ầ ạ ọ
Khánh v i vai trò là n i ti p nh n và chuy n giao KTTB t i cho nông dân ơ ế ể ậ ớ ớ
đã đ a đ ư ượ ị c nhi u gi ng cây tr ng m i năng su t cao vào s n xu t trên đ a ề ả ấ ấ ố ớ ồ
57
bàn huy n. Tr m đã t p chung đàu t cho xây d ng trình di n và nhân ệ ạ ậ ư ự ễ
c ng r ng. K t qu cho th y các mô hình đ u đ t đ ộ ạ ượ ề ế ấ ả c yêu c u và đ ầ ượ ườ i
dân h ng ng nhi t tình. C th đ c th hi n qua b ng 4.6: ưở ứ ệ ụ ể ượ ể ệ ả
58
B ng 4.6: K t qu xây d ng mô hình tr ng tr t giai đo n 2009 – 2011 ự ọ ồ ế ả ả ạ
ị
ể
Năm
Tên mô hình
K t quế
ả
Đ a Đi m (xã)
DT (ha)
NSBQ /ha)ạ (t
Số hộ (h )ộ
ổ
ọ
13
65
104
Lúa lai Tiên u 95ư
Ng c Khê Trung phúc
Đình Minh
-
-
5
Mô hình máy làm đ tấ
2
C nh Tiên
2664,5
tr
16
Tr ng c VA06 ỏ
ồ
ả
2009
t
2
Tr ng rau c i m
300
20
ả
ồ
ỡ
Khâm Thành
C nh Tiên
0,05
20
3
ử ố
ả
ệ Th nghi m ỗ ươ ng gi ng đ t DT 2008
Tr ng ngô rau
Đ c H ng
0,05
40
2
ồ
ứ
ồ
T ng k t ế mô hình đ tạ năng su tấ t tố Đ t hi u ệ ạ qu caoả C sinh ỏ ng phát ưở tri n t ể ố Năng su tấ cao Cây đỗ ng sinh t ươ tr ng t t ố ưở T l cây 2 ỷ ệ b p 100% ắ Năng su tấ cao
25
74
150
S n xu t ngô lai ấ ả v hè thu ụ
2010
ố
ỗ ươ Gi ng đ t ng DT26 v xuân ụ
1,8
19
16
Năng su tấ cao
Phong N mậ Lăng Yên Ng cọ Chung Ng c Khê ọ Lăng Hi uế Ng c Côn ọ Đ c H ng ồ ứ Th Tr n ị ấ
ề
ễ
ố
4
72
40
ả
Trình di n các gi ng ngô lai: NK67, NK6326, B265, B21
Th Tr n ị ấ Đình Minh Lăng Hi uế C nh Tiên Ng c Khê
ọ
2011
Đ c H ng
0,2
58
1
ứ
ồ
C y lúa lai 3 dòng ấ CT 16
9
7
60
Tr ng đ u xanh ậ
ồ
Ti m năng năng su tấ cao phù h pợ ề v i đi u ớ ki n đ a ị ệ ngươ ph Ít sâu b nh,ệ ợ ớ phù h p v i đ a ph ng ươ ị Năng su tấ th pấ
Ng c Khê ọ Chí vi nễ Cao Thăng
59
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ
ự * Cây lúa: Trong 3 năm qua tr m khuy n nông Trùng Khánh đã th c ế ạ
c 2 mô hình v cây lúa, đó là mô hình lúa lai tiên u 95 và c y lúa hi n đ ệ ượ ư ề ấ
lai 3 dòng CT16. K t qu th c t cho th y các gi ng lúa trình di n đ u sinh ả ự ế ế ễ ề ấ ố
tr ng phát tri n t t, ngày càng đ t yêu c u và m c đích mà khuy n nông ưở ể ố ụ ế ạ ầ
ứ đ ra. Năng su t lúa c a các mô hình cao h n h n so v i gi ng đ i ch ng ề ủ ấ ẳ ố ớ ố ơ
(gi ng lúa đ a ph Trùng Khánh. M c dù ố ị ươ ng) hi n đang s n xu t đ i trà ả ấ ạ ệ ở ặ
có năng su t cao h n so v i các gi ng đ a ph i c n s c l ấ ớ ơ ố ị ươ ng nh ng ng ư ượ ạ ầ ự
đ u t ầ ư ề v phân bón và thu c BVTV nhi u h n r t nhi u so v i gi ng đia ề ơ ấ ề ố ố ớ
ph ng. Vì v y ng i dân đây v n dùng gi ng đ a ph ươ ậ ườ ơ ẫ ố ị ươ ơ ng nhi u h n ề
các gi ng lúa lai m i. Nên mô hình v n không đ c ng ẫ ớ ố ượ ườ ộ i dân nhân r ng
ra.
* Cây ngô: Ngô lai đ c ng i dân đây a chu ng h n r t nhi u so ượ ườ ở ơ ấ ư ề ộ
v i gi ng lúa lai nên mô hình v ngô đ ớ ề ố ượ ấ c th c hi n trong 3 năm qua r t ự ệ
nhi u, đây cũng là cây ch y u tr m th c hi n mô hình đ c ng i dân ủ ế ự ệ ề ạ ượ ườ
h ng ng nhi ưở ứ ệ t tình. Nh có s k t h p v i các công ty gi ng ngô nên ớ ự ế ợ ờ ố
Tr m đã t c mô hình v ngô h u h t các xã trong huy n. Các ạ ch c đ ổ ứ ượ ề ở ầ ệ ế
gi ng ngô lai đ c đ ố ượ ượ c th c hi n mô hình nh : NK67, NK6326, B265, ư ự ệ
B21. K t qu cho th y các gi ng ngô lai m i đ u có năng su t cao và đ ớ ề ế ấ ả ấ ố ượ c
ng i dân nhân r ng. Hi n nay ng ườ ệ ộ ườ ố i dân toàn huy n đ u dùng các gi ng ề ệ
ngô lai, dùng gi ng đ a ph ố ị ươ ng r t ít. ấ
* Cây đ t ng: Ng i dân trong huy n ngoài tr ng cây ngô và lúa ra ỗ ươ ườ ệ ồ
còn r t chú tr ng đ n cây đ t ỗ ươ ế ấ ọ ị ng nh ng ch y u là các gi ng đ a ủ ế ư ố
ph ươ ng. Nên tr m đã đ a các gi ng đ t ư ỗ ươ ạ ố ư ng m i vào làm mô hình nh : ớ
DT26, DT2008. K t qu cho th y các gi ng đ t ả ỗ ươ ế ấ ố ớ ng này r t thích h p v i ấ ợ
th i ti t khí h u đây và đ t đ c đ c năng su t cao. ờ ế ậ ở ạ ượ ượ ấ
60
* Ngoài ra tr m còn th c hi n mô hình: máy làm đ t, tr ng c VA06, ự ệ ạ ấ ồ ỏ
tr ng rau c i m , tr ng đ u xanh, tr ng ngô rau và các gi ng đ t ỗ ươ ng ậ ả ồ ỡ ồ ồ ố
khác nh : DT84, DT20, DVN 5, D8, DVN10. Tuy nhiên, mô hình đ xanh ư ỗ
đ t đ ạ ượ ả ặ c năng su t th p nguyên nhân là do giai đo n ra hoa k t qu g p ế ấ ấ ạ
th i ti t khô h n kéo dài d n đ n t đ u qu th p. ờ ế l ế ỷ ệ ậ ả ấ ạ ẫ
* K t qu mô hình trình di n ngành chăn nuôi ế ễ ả
Nh trên ta bi ư ế ồ t tr ng tr t là m t ngành r t quan tr ng đ i v i s phát ấ ố ớ ự ộ ọ ọ
tri n kinh t xã h i huy n Trùng Khánh. Bên c nh ngành tr ng tr t là ể ế ộ ở ệ ạ ồ ọ
ể ủ ngành chăn nuôi cũng đóng góp vai trò quan tr ng đ i v i s phát tri n c a ố ớ ự ọ
huy n. Hai ngành này h tr cho nhau và cùng nhau phát tri n. Nh ng năm ỗ ợ ữ ể ệ
tr c ng ướ ườ ữ i dân ch y u t p chung vào tr ng tr t là nhi u, nh ng nh ng ồ ủ ế ậ ư ề ọ
năm g n đây chăn nuôi c a huy n cũng đ c chú tr ng và đ t đ c m t s ủ ệ ầ ượ ạ ượ ọ ộ ố
hi u qu . K t qu xây d ng mô hình trình di n v chăn nuôi trong 3 năm ự ề ễ ế ệ ả ả
qua đ c th hi n qua b ng nh sau: ượ ể ệ ư ả
B ng 4.7: K t qu xây d ng mô hình chăn nuôi giai đo n 2009 – 2011 ự ế ả ả ạ
Năm Tên mô hình K t quế ả
Đ n v th c ơ ị ự hi nệ (xóm) Số hộ (h )ộ Số nượ l g (con)
ả ả ứ - 100 2009 K t quế tố t
Mô hình chế bi n th c ăn ế d tr cho trâu ự ữ bò
1554 15 2010 Phong Châu C nh Tiên Thân Giáp Lăng Hi uế Ng c Khê ọ Đ c h ng ứ ồ
Nuôi gà ng th t ị h ướ ng an theo h ướ toàn sinh h cọ
Qua ki mể tra nuôi c 68 đ ượ ngày đ tạ 2,5 kg/con
61
Ng c Khê 5280 1 ọ Nuôi cá thâm canh Cá phát t tri n t ể ố
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ệ ế ạ ồ
Qua b ng 4.7 ta th y các mô hình chăn nuôi đ ấ ả ượ ơ ấ c th c hi n ít h n r t ự ệ
ự nhi u so v i các mô hình v tr ng tr t. Lý do là các mô hình chăn nuôi th c ọ ề ồ ề ớ
hi n t n nhi u kinh phí h n và ng i dân ệ ố ề ơ ườ ở ọ đây v n chú tr ng tr ng tr t ẫ ồ ọ
i dân chăn nuôi đ ăn các s n ph m d th a t h n. Đa ph n ng ơ ầ ườ ư ừ ừ ồ tr ng ể ẩ ả
tr t. Trong 3 năm qua tr m đã th c hi n đ c 3 mô hình, năm 2009 đ c 1 ự ệ ạ ọ ượ ượ
ự mô hình đó là mô hình ch bi n th c ăn d tr cho trâu bò, năm 2010 th c ế ế ự ữ ứ
c mô hình nuôi gà h ng th t theo h ng an toàn sinh h c và mô hi n đ ệ ượ ướ ị ướ ọ
hình nuôi cá thâm canh. Đ c bi ặ ệ ế ế t, trong 3 mô hình đó có mô hình ch bi n
th c ăn d tr cho trâu bò đ c ng i dân h ng ng nhi t tình và trâu bò ự ữ ứ ượ ườ ưở ứ ệ
có đ th c ăn d tr v mùa đông, gi m đ l ự ữ ề ủ ứ ả c t ượ ỷ ệ ế trâu bò ch t rét. Đ n ế
năm 2011 tr m l ở ạ ạ ầ i không có mô hình nào v chăn nuôi. Vì v y tr m c n ề ậ ạ
chú tr ng nhi u h n đ n các mô hình chăn nuôi. ế ề ơ ọ
* Nhân r ng mô hình ộ
Nh th c hi n mô hình trình di n đ t đ i dân, ờ ự ạ ượ ễ ệ c yêu c u c a ng ầ ủ ườ
đ c ng i dân h ng ng nhi t tình nên các mô hình đ c nhân r ng. ượ ườ ưở ứ ệ ượ ộ
Năm 2009 nhân r ng đ ộ ượ ế c mô hình tr ng ngô đông, đ u năm Tr m khuy n ầ ạ ồ
nông Trùng Khánh đã tri n khai v n đ ng các xóm, xã th c hi n. K t qu ự ế ệ ể ậ ộ ả
là đã có 5 xã tr ng ngô đông và di n tích đ t đ c là 18,97ha. Ngoài ra còn ạ ượ ệ ồ
nhân r ng di n tích tr ng ngô lai VN 8960 đ ồ ệ ộ ượ ệ c 12,5ha và nhân r ng di n ộ
tích c y lúa lai Syn 6 đ ấ ượ ỉ ạ c 110 ha. Năm 2011 tr m khuy n nông ch đ o ạ ế
khuy n nông viên tuyên truy n nhân r ng mô hình đ c 677,2 ha. Trong đó ề ế ộ ượ
nhân r ng mô hình tr ng ngô lai 659,8 ha, mô hình tr ng đ u t ậ ươ ộ ồ ồ ớ ng m i
14,7 ha, tr ng c VA 2.73 ha. Đây là k t qu đáng kích l c a cán b ế ả ồ ỏ ệ ủ ộ
khuy n nông c a tr m. ủ ế ạ
62
4.2.2 Đánh giá c a ng i dân v các ho t đ ng khuy n nông c a tr m ủ ườ ủ ạ ạ ộ ề ế
4.2.2.1. Đánh giá c a ng ủ ườ i dân v ho t đ ng t p hu n ấ ạ ộ ề ậ
Ng i nông dân huy n Trùng Khánh nói chung và xã Ng c Khê nói ườ ệ ọ
riêng v i b n ch t c n cù ch u khó và ham h c h i, h luôn mu n làm th ớ ả ấ ầ ọ ỏ ọ ố ị ế
nào đ c i thi n s n xu t c a mình đ mang l i hi u qu cao, nâng cao ấ ủ ể ả ệ ể ả ạ ệ ả
ch t l ng cu c s ng. Vì th , khi có l p t p hu n h r t h ng ng tham ấ ượ ọ ấ ưở ộ ố ớ ậ ế ấ ứ
gia và cũng đ a ra đánh giá các bu i t p hu n khi đ c h i đ n. S đánh ổ ậ ư ấ ượ ỏ ế ự
i dân trong t p hu n k thu t đ c th hi n qua b ng sau: giá c a ng ủ ườ ậ ượ ậ ấ ỹ ể ệ ả
B ng 4.8: S đánh giá c a ng ự ủ ả ườ ạ ậ i dân vào các ho t đ ng đào t o, t p ạ ộ
hu nấ
STT Ch tiêu ỉ T lỷ ệ (%) Số ngượ l (h )ộ
150 100,00 T ng s h đi u tra ố ộ ề ổ
1 109 72,67 - H tham gia đào t o, t p hu n ấ ạ ậ ộ
41 27,33 - H không tham gia đào t o, t p hu n ấ ạ ậ ộ
Lý do tham gia đào t o, t p hu n ấ ạ ậ
- Nh n đ c s h tr v kinh phí 14 12,84 ậ ượ ự ỗ ợ ề
- Nâng cao s hi u bi t v KHKT 41 37,61 ự ể ế ề 2 - Đ c tuyên truy n v n đ ng 5 4,59 ượ ề ậ ộ
45 41,29 - N i dung phù h p v i nhu c u ầ ộ ợ ớ
- Lý do khác 4 3,67
ạ
Lý do không tham gia đào t o, t p ậ hu nấ
7 17,07 - N i dung không phù h p ợ ộ
- H c t i ng i thân, hàng xóm 21 51,22 ng ọ ừ ườ ườ 3
6 14,63 - Không có th i gian tham gia ờ
- Không đ c m i tham gia 5 12,20 ượ ờ
- Lý do khác 2 4,88
4 N i dung t p hu n/ s h tham gia ấ ố ộ ậ ộ
63
58 53,20 - R t c n thi ấ ầ t ế
35 32,10 - C n thi ầ t ế
- Bình th 12 11,00 ngườ
- Không c n thi 4 3,70 ầ t ế
Hi u qu áp d ng/ s h tham gia ố ộ ụ ệ ả
- Đã mang l 71 65,14 ạ i hi u qu ệ ả 5 - Ch a mang l 20 18,35 ư ạ i hi u qu ệ ả
- Ch a áp d ng 18 16,51 ư ụ
(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ
Qua k t qu đi u tra cho th y, h u nh ng i dân đ ả ề ư ườ ế ấ ầ ượ c h i đ u bi ỏ ề ế t
và đã t ng tham gia đào t o t p hu n đ a ph ng. Đi u tra 150 h thì có ạ ậ ấ ở ị ừ ươ ề ộ
i 109 h đã tham gia vào ch ng trình đào t o t p hu n đ t ớ ộ ươ ạ ậ ấ c t ượ ổ ứ ch c
i 72,67 % và 27,33 % s h đ c h i không trong 3 năm g n đây chi m t ầ ế ớ ố ộ ượ ỏ
tham gia vào các ch ươ ng trình đó. Nguyên nhân c a vi c các h không tham ủ ệ ộ
gia là h c t ng i thân, b n bè hàng xóm, không quan tâm ho c không có ọ ừ ườ ặ ạ
th i gian tham gia. Trong 109 h tham gia vào ch ờ ộ ươ ạ ậ ng trình đào t o t p
ấ hu n khuy n nông thì có 53,20 % s h đ nh giá n i dung t p hu n là r t ố ộ ấ ế ấ ấ ậ ộ
t, 32,10 % s h đánh giá là c n thi c n thi ầ ế ố ộ ầ ế t và 11% s h cho là bình ố ộ
th ng vì h có th h c t ng i thân b n bè và các ph ng ti n thông tin ườ ể ọ ừ ọ ườ ạ ươ ệ
đ i chúng khác. Đi u đó cho th y các n i dung t p hu n do tr m t ạ ề ấ ạ ậ ấ ộ ổ ứ ch c
c nhu c u c a ng i dân. đáp ng đ ứ ượ ầ ủ ườ
Qua l i nh n xét c a ng ờ ủ ậ ườ ạ i dân khi tham gia các l p t p hu n do tr m ớ ậ ấ
ch c cho r ng n i dung c a c a các bu i t p hu n v i nh n xét khác t ổ ủ ủ ổ ậ ứ ằ ấ ậ ộ ớ
nhau cho là r t c n thi t, bình th ng và không c n thi t. Có t ấ ầ ế t, c n thi ầ ế ườ ầ ế ớ i
53% các h cho r ng n i dung t p hu n là r t c n thi ấ ầ ằ ấ ậ ộ ộ ế ầ t, 32% cho là c n
thi t, 11% cho là bình th ng, 3.7% cho là c n thi ế ườ ầ ế ằ t. Nh ng h cho r ng ộ ữ
ng và không c n thi n i dung t p hu n cho là bình th ấ ộ ậ ườ ầ ế ộ t m t ph n là n i ầ ộ
dung không phù h p v i nhu c u c a h . ầ ủ ọ ợ ớ
64
Sau khi t p hu n xong h u nh ng ư ậ ấ ầ ườ ấ i dân đã áp d ng vào s n xu t ụ ả
i hi u qu . Có 65,14% đã mang c a gia đình mình và nhi u h đã mang l ủ ề ộ ạ ệ ả
l i hi u qu nh t đ nh, 18,35% ch a mang l i hi u qu , 16,51% là ch a áp ạ ấ ị ư ệ ả ạ ư ệ ả
i dân cho r ng ph ng pháp d ng vào s n xu t. Qua đi u tra h u nh ng ụ ư ườ ề ả ấ ầ ằ ươ
ệ t p hu n k thu t là phù h p v i đi u ki n ch có b ng và ch a có tài li u ề ậ ư ệ ậ ấ ả ớ ợ ỹ ỉ
phát tay.
4.2.2.2. Đánh giá c a ng ủ ườ i dân v ho t đ ng thông tin tuyên truy n ề ạ ộ ề
Hình th c thông tin qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng là kênh ứ ươ ệ ạ
ch y u c a Tr m chuy n t i nh ng thông tin nhanh nh t đ n ng i nông ủ ế ủ ể ả ạ ấ ế ữ ườ
dân. Ngoài ra, Tr m còn s d ng các mô hình trình di n đ ph bi n các ổ ế ử ụ ễ ể ạ
ki n th c t ứ ớ ế i nông dân. T k t qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n đ ạ ộ ừ ế ề ả ượ c
ng ườ i dân đánh giá th hi n qua b ng 4.9: ể ệ ả
B ng 4.9: Đánh giá c a ng i dân vào ho t đ ng thông tin tuyên truy n ủ ả ườ ạ ộ ề
STT Ch tiêu ỉ T lỷ ệ (%) Số ngượ l (h )ộ
1 150 100,00 T ng s h đi u tra ố ộ ề ổ
Ngu n ti p nh n thông tin SXNN ế ậ ồ
- T cán b khuy n nông 103 68,67 ừ ế ộ
2 - T ph ng ti n thông tin đ i chúng 16 10,67 ừ ươ ệ ạ
- T b n bè, hàng xóm 27 18,00 ừ ạ
4 2,66 - T ngu n khác ồ ừ
M c đ theo dõi thông tin khuy n nông ứ ộ ế
- Th ng xuyên 77 51,33 ườ 3 - Không th ng xuyên 52 34,67 ườ
- Không theo dõi 21 14,00
(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ồ ổ
ườ
ề thông tin nông nghi p t ậ i dân ti p nh n i 68,67% ng ế các cán b khuy n nông. Đi u đó cho th y các Qua đi u tra 150 h dân cho th y có t ộ ệ ừ ấ ộ ớ ế ề ấ
65
ệ ự ủ
c ng ậ ủ ượ ộ ộ ế ọ
ượ ệ i dân còn ti p nh n các thông tin khuy n nông t ỏ ế ề ế ườ
ạ ệ ế ề
i dân t ệ ế ườ ự ọ ỏ ẫ ươ ứ c th c hi n r ng rãi và ế i dân ti p nh n h c h i kinh nghi m c a các cán b khuy n ừ ậ ế ng ti n thông tin đ i chúng nh qua đài ,báo, ti vi nói v các ki n ế h c h i l n nhau chi m
ừ
i 51,33% th thông tin tuyên truy n khuy n nông c a xã đ đ ườ nông. Ngoài ra ng ph ư th c nông nghi p chi m 10,67% và ng các ngu n khác là 2,66%. 18,00%, t c h i thì có t ớ
ạ ộ ồ Trong các h đ ộ ượ ế
ế ế
ọ ặ ư
ợ ề
ố ườ ạ ộ ủ ể ế ề ậ ừ
ậ nhi u ngu n khác nh : t ồ ch c nông nghi p. ớ ạ
ệ c nh n tài li u k ng xuyên theo dõi các ườ ỏ ạ ho t đ ng khuy n nông, 34,67% không theo dõi th ng xuyên các ho t đ ng khuy n nông và 14,00% là không theo dõi các ho t đ ng khuy n nông ộ ậ ự là do h không có th i gian ho c th i gian phát sóng c a đài ch a th t s ờ ờ phù h p v i đi u ki n theo dõi c a h . Tuy nhiên, đ ti p c n TBKT, các ủ ọ ệ ớ gi ng cây con m i ng ư ừ i dân có th ti p nh n t ể ế ườ nông dân khác, b n bè hàng xóm ho c t c các t ặ ừ Qua đi u tra cho th y h u nh ng ư ượ ườ ệ ấ ậ ầ
ổ ứ i dân đ u đ ề ằ
ệ ả ỹ ấ ụ ể
ấ ằ ườ ệ
i ng ộ ọ ọ i khác ho c tr c ti p. V i l ự ắ ệ ặ ớ ạ ườ ườ ự ế
ỹ ề ậ r i, t thu t, t g p và có 65% h nông dân cho r ng các tài li u k thu t, ậ ờ ơ ờ ấ t g p đ c th y ng n g n và có th áp d ng vào s n xu t. Tuy r i, t ọ ờ ơ ờ ấ ớ i dân cho r ng vi c đ c tài li u khó khăn h n r t nhi u so v i nhiên, ng ề ơ ấ tr c ti p nghe ng i nông dân không có nhi u th i gian, công vi c đ ng áng b n r n nên không có th i gian đ c. ề ờ ọ ờ
i dân v mô hình trình di n ễ ườ
ự ệ ễ
ể ự ọ ở ộ ườ ự ể ắ ấ
ế ậ ộ ệ ồ 4.2.2.3. Đánh giá c a ng ề ủ Xây d ng mô hình trình di n là công vi c không th thi u và ngày ế h c h i. S đánh i nông dân m t th y tai nghe và t ỏ ả c th hi n qua b ng ể ệ ượ ễ ề ộ
c n m r ng đ ng ầ giá c a các h nông dân v mô hình trình di n đ ủ 4.10: B ng 4.10: Đánh giá c a ng i dân v các mô hình trình di n thông qua ườ ủ ề ễ ả
phi u đi u tra ề ế
STT
Ch tiêu ỉ
T lỷ ệ (%)
L (ng
1
T ng s h đi u tra ổ ố ộ ề - Bi t v các MHTD ế ề - Không bi ế ề - H tham gia/bi
t v các MHTD
Số ngượ i)ườ 150 110 40 78
100 73,33 26,67 70,91
t v các MHTD ế ề
ộ
t v các MHTD
32
29,09
ế ề
t
2
ngườ
30 31 15 2
38,46 39,74 19,23 2,57
20
25,64
c a đ i đa
66
- H không tham gia/ bi ộ Hi u qu mô hình ả ệ - R t t ấ ố - T tố - Bình th - Kém Đi u ki n áp d ng ệ ề - Phù h p v i đi u ki n c a thôn xóm ợ ớ - Phù h p v i đi u ki n kinh t ớ ợ
ệ ủ ệ
ụ ề ề
ế ủ ạ
30
38,46
3
i dân
ợ ớ
ộ ườ
20 8
25,64 10,26
s ố - Phù h p v i trình đ ng - Ch a phù h p ợ
ư
(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ
Qua b ng đi u tra ta th y, h u nh ng i dân đ u bi t v mô hình ư ề ả ấ ầ ườ ề ế ề
trình di n. Trong 150 h đi u tra thì có 110 h bi ộ ề ộ ế ề ễ t v mô hình trình di n ễ
và chi m 73,33 %, còn 40 h ch a bi ư ế ộ ế ế t v mô hình trình di n chi m ề ễ
26,67% là do ng i dân quá b n ho c không quan tâm đ n. Trong 3 năm ườ ế ặ ậ
c s quan tâm c a tr m khuy n nông huy n t g n đây, đ ầ ượ ự ệ ớ ủ ế ạ i xã Ng c Khê ọ
nên nhi u mô hình đã đ c th c hi n t i xã và ng i dân tham gia nhi ề ượ ệ ạ ự ườ ệ t
t v MHTD thì có 78 h đ tình. Trong s 110 h bi ố ộ ế ề ộ ượ ế c tham gia chi m
70,91%, 32 h không tham gia chi m 29,09 %. Qua đó ta th y ng ế ấ ộ ườ ấ i dân r t
i dân đ quan tâm đ n các MHTD b i vì nh ng mô hình này ng ở ữ ế ườ ượ ự c tr c
ti p tham gia cùng làm v i CBKN đ c ch ng ki n t n m t thành qu lao ế ớ ượ ế ậ ứ ả ắ
đ ng c a mình,không gi ng các ho t đ ng khác. Bên c nh nh ng m t đã ạ ộ ộ ữ ủ ặ ạ ố
c v ho t đ ng MHTD thì nó còn có nh đ t đ ạ ượ ạ ộ ề ượ ề c đi m là đòi h i nhi u ể ỏ
chi phí, ít ng c tham gia h n. Vì vây v n có 32 h chi m 29,09 % là i đ ườ ượ ế ẫ ơ ộ
ng i dân không tham gia, mà nguyên nhân chính c a nó là thi u v n, r i ro ườ ủ ủ ế ố
cao chi m. Ngoài ra ng ế ườ ộ ố i dân không tham gia ho t đ ng này còn m t s lý ạ ộ
do khác n a.ữ
ề Qua b ng 4.10 ta th y nh ng h tham gia v mô hình trình di n đ u ữ ề ễ ả ấ ộ
ả ấ đánh giá k t qu khác nhau. Có h cho r ng các mô hình đ t hi u qu r t ế ệ ả ằ ạ ộ
t, tôt, bình th t ố ườ ệ ng và kém. Nh ng nhìn chung các mô hình đ u đ t hi u ư ề ạ
67
qu cao, có 38,46% s h tham gia mô hình cho hi u qu r t t t, 39,91% ả ấ ố ố ộ ệ ả
t, 19,23% cho là bình th ng, 2,57% cho là kém. Lý do cho là hi u qu t ệ ả ố ườ
các h cho r ng mô hình trình di n ch a đ t hi u qu nh mong mu n là ư ạ ư ệ ễ ằ ả ộ ố
do còn thi u v n, hay ng i dân ch a áp d ng đúng k thu t, nh h ế ố ườ ậ ả ụ ư ỹ ưở ng
t. Còn v đi u ki n áp d ng các mô hình trình di n, qua đi u tra c a th i ti ủ ờ ế ề ề ụ ề ệ ễ
có 25,64% h nông dân cho r ng phù h p v i đi u ki n c a thôn xóm, ủ ệ ề ằ ộ ớ ợ
c a đ i đa s gia đình, 25,64% phù 38,46% phù h p v i đi u ki n kinh t ớ ệ ề ợ ế ủ ạ ố
i dân, 10,26% cho là ch a phù h p. Tuy nhiên, qua h p v i trình đ ng ợ ớ ộ ườ ư ợ
i dân hi m có mô hình nào phù h p v i t th o lu n v i ng ậ ả ớ ườ ớ ấ ả ề t c các đi u ế ợ
ki n c a ng ệ ủ ườ i dân. Vì v y các cán b khuy n nông th c hi n nh ng mô ế ữ ự ệ ậ ộ
c hi u qu cao hình phù h p v i nh ng đi u ki n trên đ mô hình đ t đ ề ạ ượ ữ ệ ể ợ ớ ệ ả
h n. ơ
4.2.2.4 Các ho t đ ng khuy n nông khác ạ ộ ế
Tham quan h i th o: t ả ộ ừ ế ộ k t qu trên cho th y qua 3 năm các cu c ấ ả
tham quan h i th o r t ít nên ng ả ấ ộ ườ i dân r t ít đ ấ ượ ộ c tham gia vào các cu c
tham quan h i th o đó. ộ ả
D ch v khuy n nông: ụ ế ị ở ệ đây v d ch v khuy n nông ch xét đ n vi c ế ề ị ụ ế ỉ
ng ườ ể ệ i dân tham gia vào vi c mua gi ng m i c a CBKN. Đ c th hi n ớ ủ ượ ệ ố
qua b ng 4.11: ả
B ng 4.11: Đánh giá c a ng ủ ả ườ i dân v ho t đ ng d ch v khuy n nông ị ề ạ ộ ụ ế
S l ng STT Ch tiêu ỉ
ổ
1 2 ế
ố ượ (h )ộ 150 124 26 T lỷ ệ (%) 100,00 82,67 17,33 ụ ị 3
ộ
4
64 60 51,61 48,39 T ng s h đi u tra ố ộ ề Tham gia d ch v khuy n nông ụ ị ế Không tham gia d ch v khuy n nông Đáp ng nhu c u/ H tham gia ầ ứ - Đáp ng ứ - Ch a đáp ng ư ứ
(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ
68
Qua đi u tra h u nh ng ư ườ ề ầ ớ i dân đ u tham gia vào vi c mua gi ng m i ệ ề ố
i 82,67% ng i dân tham gia c a các cán b khuy n nông. Trong đó có t ế ủ ộ ớ ườ
mua gi ng và 26 h không mua gi ng m i do là ng ộ ố ớ ố ườ ố i dân v n dùng gi ng ẫ
ng, ho c giá cao không đ ti n đ mua. Nh ng h tham gia mua đ a ph ị ươ ủ ề ữ ể ặ ộ
ứ gi ng m i c a các CBKN đ a xu ng thì qua đi u tra cho th y ch đáp ng ớ ủ ư ề ấ ố ố ỉ
nhu c u c a ng ủ ầ ườ ầ i dân v d ch v khuy n nông là 51,61%, v n còn g n ề ị ụ ế ẫ
m t n a s h v n ch a th y đáp ng nhu c u v d ch v khuy n nông ứ ộ ử ố ộ ẫ ề ị ụ ư ế ấ ầ
này chi m 48,39%. Ch y u là do d ch v khuy n nông còn quá ít, n i dung ủ ế ụ ế ế ộ ị
ho t đ ng ch a đa d ng, hình th c thanh toán các d ch v khuy n nông ạ ộ ứ ụ ư ế ạ ị
ch a đ i dân nghèo. ư ượ c linh ho t, m n d o và phù h p v i ng ẻ ề ạ ợ ớ ườ
Trên th c t d ch v khuy n nông ph c v cho ng ự ế ị ụ ụ ụ ế ườ ệ i dân c a huy n ủ
nói chung và xã Ng c khê nói riêng là r t ít, trong khi nhu c u c a ng ủ ầ ấ ọ ườ i
dân v các lĩnh v c này là r t l n. Qua đi u tra cho th y h n 70 % s h ấ ớ ố ộ ự ề ề ấ ơ
đ ượ c h i có mong mu n có thêm nhi u các d ch v h tr , cung c p các ề ụ ỗ ợ ấ ỏ ố ị
lo i gi ng ch t l ng cao, đ c bi t là t v n v các thông tin th tr ấ ượ ạ ố ặ ệ ư ấ ị ườ ng ề
nông s n. Vì v y trong nh ng năm t ữ ậ ả ớ ặ i Tr m khuy n nông c n k t h p ch t ế ợ ế ạ ầ
ch v i các đ n v trong và ngoài nghành nông nghi p đ phát tri n các ẽ ớ ệ ể ể ơ ị
i dân. d ch v t ị ụ ư ấ v n, h tr đáp ng nhu c u phát tri n s n xu t c a ng ầ ể ả ấ ủ ỗ ợ ứ ườ
, xã 4.3. Nh ng tác đ ng c a khuy n nông đ n s phát tri n kinh t ế ế ự ữ ủ ộ ể ế
h i t ộ ạ i xã Ng c Khê ọ
4.3.1. Trên đ a bàn xã ị
T k t qu và đánh giá c a ng ừ ế ủ ả ườ i dân v các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ề ế
ơ ấ ta th y khuy n nông đã có tác đ ng tích c c trong vi c chuy n d ch c c u ự ệ ể ế ấ ộ ị
GTSX, c c u mùa v , di n tích, năng suât cây tr ng và s l ơ ấ ố ượ ụ ệ ồ ấ ng, ch t
l ượ ng đàn v t nuôi. ậ
4.3.1.1. Tác đ ng v m t kinh t ề ặ ộ ế
* Bi n đ i c c u giá tr s n xu t nông nghi p ổ ơ ấ ị ả ệ ế ấ
Nh s c n cù và ham h c h i c a ng i dân trong xã Ng c Khê và ờ ự ầ ỏ ủ ọ ườ ọ
s chuy n giao TBKT c a khuy n nông, cu c s ng ng ự ộ ố ủ ế ể ườ ộ i dân thay đ i m t ổ
69
cách đáng k trong nh ng năm g n đây. C th đ ụ ể ượ ữ ể ầ ả c th hi n qua b ng ể ệ
4.12
B ng 4.12: Bi n đ i c c u GTSX nông nghi p t i Xã Ng c Khê trong ế ổ ơ ấ ệ ạ ả ọ
3 năm (2009 – 2011) Đ n v tính:tri u đ ng ệ ồ ơ ị
2009
2010
2011
Ch tiêu ỉ
GT (trđ)
CC (%)
GT (trđ)
CC (%)
GT (trđ)
CC (%)
12.624
100
14.427
100
15.586
100
T ng GTSX nông nghi p ệ
ổ
8.235
65,24
9.025
62,56
9.552
61,29
- Tr ng tr t ọ
ồ
3.120
24,71
4.000
27,72
4.324
28,38
- Chăn nuôi – Th y s n ủ ả
1.269
10,05
1.402
9,72
1.610
10,33
- Lâm nghi pệ
(Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ọ ồ
Tr m khuy n nông Trùng Khánh đ c thành l p t năm 2005, đ n nay ế ạ ượ ậ ừ ế
đã đ c 7 năm và đ t đ ượ ạ ượ ế c m t s k t qu đáng k , trong đó tác đ ng đ n ể ộ ố ế ả ộ
bi n đ i c c u giá tr s n xu t nông nghi p t ị ả ổ ơ ấ ệ ạ ế ấ ả i xã Ng c Khê. Qua b ng ọ
4.12 ta th y t ng giá tr s n xu t nông nghi p qua các năm tăng nên giá tr ấ ổ ị ả ệ ấ ị
s n xu t tr ng tr t, chăn nuôi - thu s n, lâm nghi p. Năm 2009 c xã có ỷ ả ả ấ ồ ệ ả ọ
t ng giá tr s n xu t nông nghi p là 14.624 tri u đ ng, năm 2010 là 14.427 ổ ị ả ệ ệ ấ ồ
ự ế tri u đ ng, năm 2011 là 15.586 tri u đ ng. C c u các nghành có s bi n ơ ấ ệ ệ ồ ồ
đ i năm 2009 tr ng tr t chi m 65,24%, năm 2010 chi m 62,56% còn 2011 ổ ế ế ồ ọ
chi m 61,29% trong t ng giá tr s n xu t nông nghi p. Qua đó ta th y c ị ả ệ ế ấ ấ ổ ơ
c u ngành tr ng tr t gi m xu ng, thì c c u ngành chăn nuôi tăng lên qua ấ ơ ấ ả ọ ồ ố
các năm đây là m t đi u đáng m ng vì ng ừ ề ộ ườ ệ i dân chú tr ng h n trong vi c ơ ọ
ế chăn nuôi và th y s n. C th năm 2009 chăn nuôi - thu s n chi m ụ ể ỷ ả ủ ả
24,71% năm 2010 chi m 27,72% , năm 2011 là 28,38%. Lâm nghi p cũng là ế ệ
m t ngành chú tr ng trong xã b i vì xã có di n tích lâm nghi p khá l n là ệ ệ ớ ộ ọ ở
1559 ha. Giá tr s n xu t lâm nghi p qua các năm tăng, năm 2009 là 1.269 ị ả ệ ấ
tri u đ ng, năm 2010 là 1.402 tri u đ ng, năm 2011 là 1.610 tri u đ ng. ệ ệ ệ ồ ồ ồ
70
Nh có s tuyên truy n ng i dân đã bi ự ề ờ ườ ế ộ t cách tr ng và khai thác r ng m t ừ ồ
cách h p lý, đây cũng là m t ngu n thu nh p đáng k cho ng ể ậ ợ ộ ồ ườ ồ i dân. Tr ng
tr t v n là ngu n thu nh p chính cho ng ọ ẫ ậ ồ ườ ầ i dân, tuy nhiên m y năm g n ấ
đây ng ườ i dân đã chú tr ng h n v chăn nuôi và lâm nghi p. ề ệ ọ ơ
* Bi n đ i c c u di n tích, năng su t cây tr ng v t nuôi ổ ơ ấ ế ệ ấ ậ ồ
Ng c Khê là m t xã mi n núi, nông nghi p là nghành ch y u đem ủ ế ề ệ ọ ộ
l i dân, b i vì CN – XDCB và th ng m i, d ch v ạ i thu nh p cho ng ậ ườ ở ươ ạ ị ụ
ch a phát tri n. Nông nghi p đem l i thu nh p ch y u cho ng i dân ư ể ệ ạ ủ ế ậ ườ
trong xã. Vì v y, s tác đ ng c a các CBKN có vai trò to l n đ i v i s ố ớ ự ủ ự ậ ộ ớ
, xã h i. Tuy nhiên, m y năm g n ng i dân đ phát tri n kinh t ể ế ấ ầ ộ ườ ượ ế c ti p
ng m t s cây đã tăng c n v i các ti n b khoa h c k thu t nên s n l ậ ả ượ ế ậ ớ ộ ọ ỹ ộ ố
lên đáp ng đ c nhu c u l ứ ượ ầ ươ ng th c ng ự ườ i dân. K t qu đ ế ả ượ ể ệ c th hi n
qua b ng 4.13. ả
ả ộ ố ả ọ ệ ẩ
B ng 4.13: KQSX m t s s n ph m nông nghi p xã Ng c Khê trong 3 năm (2009 – 2011)
ĐVT
2009
2010
2011
Ch tiêu ỉ
So sánh (%) 2011/ 2010
2010/ 2009
I.Tr ng tr t ọ
ồ
1.Cây lúa
Ha
226,18
252,4
253,49
111,59
100,43
+ Di n tích ệ
39
42
43
107,69
102,38
+ Năng su tấ
T /haạ
+S n l
ng
882,1
1060,08
1090
120,18
102,82
ả ươ
T nấ
2.Cây ngô
Ha
312,4
313,9
274,4
100,48
87,416
+ Di n tích ệ
32,18
33,25
34,1
103,33
102,56
+ Năng su tấ
T /haạ
+S n l
ng
1005,3
1043,7
936,475
103,82
89,73
ả ươ
T nấ
3. Thu c láố
Ha
1,1
12,51
13,7
1137,3
109,51
+ Di n tích ệ
15
16
16,5
106,67
103,13
+ Năng su tấ
T /haạ
+S n l
ng
1,7
20,01
22,605
1177,1
112,97
ả ươ
T nấ
II.Chăn nuôi
1.T ng s trâu
con
1329
1425
1527
107,22
107,16
ổ
ố
2. T ng s bò
con
687
721
814
104,94
112,90
ố
ổ
3. T ng s l n
con
2171
2370
2455
109,17
103,59
ố ợ
ổ
gia
ố
con
9728
9936
11873
119,13
119,49
4. T ng s ổ c mầ
71
( Ngu n: UBND xã Ng c Khê) ọ ồ
Qua b ng 4.13 ta th y năm 2010 có di n tích, năng su t và s n l ả ượ ng ệ ấ ả ấ
cây lúa cao h n năm 2009. C th là di n tích tăng 11,59% đó là ng i dân ụ ể ệ ơ ườ
khai thác các đ t ch a s d ng các năm tr c, di n tích tr ng lúa tăng ư ử ụ ấ ướ ệ ồ
đ c nh v y là do ng ượ ư ậ ườ ệ i dân đã dùng mày cày vào s n xu t nông nghi p, ả ấ
máy cày đã thay cho s c kéo c a trâu bò nên ng i dân đã m r ng đ ủ ứ ườ ở ộ ượ c
di n tích cây tr ng. Vì ng i dân c m t mùa do ệ ồ ườ ở đây lúa ch làm m t đ ỉ ộ ượ ộ
th i ti t l nh kéo dài. Làm m t mùa lúa nh v y nên ng ờ ế ạ ư ậ ộ ườ i dân r t chú ấ
tr ng, chăm sóc cây lúa. Năng su t năm 2010 tăng 7,69% so v i năm 2009, ấ ọ ớ
di n tích năng su t tăng d n đ n s n l ng cũng tăng so v i năm tr c là ế ả ượ ệ ấ ẫ ớ ướ
20,18%. Gi đây ng i dân không nh ng đ l ng th c cho gia đình mình ờ ườ ủ ượ ữ ự
mà còn d a th a đ chăn nuôi và bán l y ti n mua các v n d ng trong gia ừ ể ụ ư ề ậ ấ
đình, có th d u t cho nông nghi p ti n t i c khí hoá trong nông nghi p. ể ầ ư ế ớ ơ ệ ệ
Cây ngô năm 2009 có di n tích tăng 0,48% so v i năm 2010, đ c bi ệ ặ ớ ệ t
là năng su t tăng so v i năm tr c là 3,33% nên s n l ng cũng tăng ấ ớ ướ ả ượ
3,82%. Đó là nh ng năm g n đây ng i dân đ c CBKN đ a các g ng ngô ữ ầ ườ ượ ư ố
m i năng su t cao vào tr ng, thay b ng vi c dùng gi ng đ a ph ng nh ệ ấ ằ ớ ồ ố ị ươ ư
tr c kia. Đi u đáng chú ý ướ ề ở đây là có s xu t hi n c a cây tr ng m i cây ệ ủ ự ấ ồ ớ
thu c lá là cây đem l i thu nh p đáng k cho ng ố ạ ể ậ ườ i dân. Di n tích năm ệ
2010 tăng 137% so v i năm 2009, năg su t tăng 6,67%, s n l ng tăng ả ượ ấ ớ
117,1%.
Có đ ượ ế ố c k t qu nh v y, là nh CBKN đã k t h p v i công ty thu c ế ợ ư ậ ả ờ ớ
lá, đem xu ng cho ng ố ườ ả i dân tr ng đ bi n đ i c c u cây tr ng. S n ố ơ ấ ể ế ồ ồ
ng cây l l ượ ượ ơ ng th c tăng nên v t nuôi qua các năm cũng nuôi nhi u h n, ự ề ậ
72
đ i v i trâu tăng 7,22%, bò tăng 4,94%, l n tăng 9,17%, gia c m 19,13%. ố ớ ầ ợ
Chăn nuôi đ t đ ng các cây l ạ ượ c k t qu nh v y là do s n l ư ậ ả ượ ế ả ươ ự ng th c
tăng, ng i dân đã chú tr ng chăn nuôi h n b i vì đem l ườ ọ ơ ở ạ i thu nh p cao cho ậ
ng i dân và có nhi u bãi c r ng l n thu n l i cho vi c chăn th trâu bò. ườ ỏ ộ ậ ợ ề ớ ệ ả
ế Bên c nh các lý do đó còn có s tác đ ng r t l n c a CBKN, Tr m đã k t ộ ấ ớ ủ ự ạ ạ
i dân phòng h p v i phòng nông nghi p, Tr m thú y tuyên truy n ng ợ ề ệ ạ ớ ườ
m n long móng, l n tai xanh, cúm gia c m và giúp ng b nh nh d ch l ệ ư ị ở ồ ầ ợ ườ i
dân phòng ch ng rét cho trâu bò. CBKN đã k t h p v i d án b o t n v ả ồ ượ n ớ ự ế ợ ố
Cao Vít t p hu n cho ng i dân v ch bi n d tr th c ăn cho tr u bò. ậ ấ ườ ề ế ế ự ữ ứ ầ
Năm 2011, đ i v i cây lúa di n tích tăng 0,43%, năng su t tăng 2,38% ố ớ ệ ấ
ng tăng 2,82% so v i năm 2010. Cây ngô có di n tích gi m, năng s n l ả ượ ệ ả ớ
su t tăng 2,56 s n l ng gi m nh v y là do ả ượ ấ ng gi m. Di n tich,s n l ệ ả ượ ả ư ậ ả
m t s ng ộ ố ườ ơ i dân d chuy n sang tr ng cây thu c lá có thu nh p cao h n ể ẫ ậ ồ ố
ả so v i cây ngô. Thu c lá có di n tích tăng 9,51% năng su t tăng 3,11% s n ệ ấ ớ ố
l ượ ợ ng tăng 12,97%. Chăn nuôi đ u tăng, trâu tăng 7,16% bò tăng 12,9% l n ề
tăng 3,59% gia c m tăng 19,49% ầ
ạ Qua trên ta th y, c chăn nuôi l n tr ng tr t đ u tăng qua các năm, đ t ọ ề ấ ả ẫ ồ
đ ượ ế c k t qu nh v y có tác đ ng r t l n c a các CBKN. Khuy n nông đã ấ ớ ủ ư ậ ế ả ộ
i dân ti p c n v i các TBKT, tuyên truy n và h tr ng i dân đ a ng ư ườ ỗ ợ ề ế ậ ớ ườ
phòng ch ng các b nh và phòng ch ng rét cho trâu bò. ệ ố ố
Tuy nhiên, CBKN c n ti p c n ng ế ầ ậ ườ ể i dân nhi u h n đ phát tri n ơ ề ể
đ c kinh t đúng v i ti m năng s n có c a xã. Nh giúp ng i dân ượ ế ủ ư ề ẵ ớ ườ
chuy n t kinh t h sang kinh t trang tr i, b i vì ng i dân đây ể ừ ế ộ ế ạ ở ườ ở
chăn nuôi ch y u là nh l . ủ ế ỏ ẻ
ộ Đ làm rõ h n nh ng bi n đ i trong hi u qu SXNN nh tác đ ng ữ ể ế ệ ả ơ ổ ờ
ố c a khuy n nông chúng tôi ti n hành so sánh năng su t ngô và lúa gi ng ủ ế ế ấ
m i so v i các gi ng khác. ớ ớ ố
B ng 4.14 : So sánh tính hi u qu c a gi ng ngô B.21 v i các gi ng ngô ả ủ ố ớ ố ệ ả
khác (đ i ch ng) tính cho năm 2009 ứ ố
Gi ng ngô B.21
Đ i ch ng
TT H ng m c ụ ạ
ố
ứ
ố
73
Thành ti n (đ) ề
Thành ti n (đ) ề
Số ngượ l (kg) 2
Đ nơ giá (đ ng)ồ 71.000
142.000
Số ngượ l (kg) 2
Đ nơ giá (đ ng)ồ 72.000
144.000
1 2
50 20
4.450 9.800
222.500 196.000
4.450 9.800
225.500 196.000
50 20
ạ
3
lao
30
40.000
1.200.000
40.000
1.200.000
30
1.760.500
1.760.500
730
7000
5.110.000
600
7.000
4.200.000
3.349.500
2.437.500
Gi ngố Phân bón NPK 5.10.3 Đ m urê Công đ ng (C) ộ T ng c ng ộ ổ Năng su tấ TT Lãi
2 gi ng ngô lai B.21 đ
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ệ ế ạ ồ
Qua b ng 4.14 ta th y c s n xu t 1000m ấ ứ ả ả ấ ố ượ c
ng. C th lãi 912.000 đ ng so v i các gi ng khác đang dùng trong đ a ph ố ồ ớ ị ươ ụ ể
là gi ng ngô lai B.21 mua gi ng 2kg h t 142.000 đ ng, phân bón trong đó ế ố ồ ố
đ m là 20 kg h t 196.000 đ ng, NPK 50 kg h t 222.500 đ ng, công lao ạ ế ế ồ ồ
đ ng h t 1.200.000 đ ng, t ng c ng chi h t 1.760.500 đ ng, thì đ t đ ộ ạ ượ c ế ế ồ ổ ộ ồ
năng su t 730 kg bán đ c 5.110.000 đ ng tr đi chi phí thì ng i nông dân ấ ượ ừ ồ ườ
đ ượ c lãi 3.349.500 đ ng. Còn gi ng đ i ch ng v i ti n gi ng cũng là 2 kg ố ớ ề ứ ồ ố ố
ư thì h t 144.000 đ ng, còn phân bón và công lao đ ng gi ng nhau, nh ng ế ồ ố ộ
năng su t đ t đ đi chi phí ấ ạ ượ c 600 kg tính thành ti n là 4.200.000 đ ng tr ề ồ ừ
thì ng i nông dân đ c lãi 2.437.500 đ ng. Đây là hi u qu kinh t ườ ượ ệ ả ồ ế ủ c a
cây ngô. Còn cây lúa đ c th hi n qua b ng sau: ượ ể ệ ả
ố B ng 4.15 : So sánh tính hi u qu c a gi ng lúa lai Tiên u 95 và gi ng ả ủ ư ố ệ ả
ng (tính cho năm 2010) lúa đ a ph ị ươ
Gi ngố
Đ a ph ng Tiên u 95ư ị ươ
ộ
N i dung I. Chi phí - Gi ngố - Đ mạ - Lân 1.538.600 3 x 59.000 = 177.000 28 x 6.900 = 193.200 56 x 3.400 = 190.400 1.307.000 10 x 4.000 = 40.000 20 x 6.900 = 138.000 40 x 3.400 = 136.000
74
ng ả ượ
- Kaly - Thu c BVTV ố - Làm đ tấ - Chăm sóc - G tặ II. S n l III. Thu IV. Thu - Chi 20 x 14.00 = 288.000 40.000 5 x 50.000 = 250.000 2 x 50.000 = 100.000 6 x 50.000 = 300.000 637 kg 637 x 4.000 = 2.692.000 1.153.400 15 x 14.400 = 216.000 27.000 5 x 50.000 = 250.000 4 x 50.000 = 200.000 6 x 50.000 = 300.000 420 kg 420 x 4000 = 1.680.000 373.000
(Ngu n: Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh) ế ệ ạ ồ
2 gi ng lúa Tiên u 95
Qua b ng so sánh ta có th th y đ c t 1000 m ể ấ ượ ừ ả ư ố
cho hi u qu kinh t ệ ả ế cao g p 3 l n so v i gi ng lúa đ a ph ớ ấ ầ ố ị ươ ng, m c dù ặ
hai gi ng lúa đ u t phân bón khác nhau xong hi u qu kinh t gi ng lúa t ầ ư ố ệ ả ế ừ ố
lai mang l ạ i hi u qu là r t l n c th nh sau: v i gi ng lúa Tiên u 95 ư ụ ể ấ ớ ư ệ ả ớ ố
gi ng là 117.000 đ ng, đ m là 193.000 đ ng, lân là 190.400 đ ng, đ u t ầ ư ố ạ ồ ồ ồ
kali là 288.000 đ ng, thu c BVTV là 40,000 đ ng, làm đ t là 250.000 đ ng, ấ ồ ố ồ ồ
chăm sóc 100.000 đ ng, thuê g t h t 300.000 đ ng thì thu đ c 637 kg v i giá ặ ế ồ ồ ượ ớ
c 2.692.000 đ ng tr đi các kho n đã chi trên t ng c ng là 4.000 đ ng thu đ ồ ượ ừ ả ồ ổ ộ
1.538.600 đ ng thì đ c 1.153.400 đ ng. Còn gi ng đ a ph ng đ u t ồ ượ ồ ố ị ươ ầ ư ấ th p
c hi u qu th p h n. Gi ng đ a ph ng thì đ u t h n nh ng thu đ ư ơ ượ ả ấ ệ ơ ố ị ươ ầ ư ố gi ng
ố là 40.000 đ ng, đ m 138.000 đ ng, lân 136.000 đ ng, kali 216.00 đ ng, thu c ạ ồ ồ ồ ồ
BVTV 27.000 đ ng, công làm đ t và g t gi ng nhau, còn công chăm sóc ấ ặ ồ ố
c năng su t là 420 kg v i giá 4.000 đ ng/kg thì thu 200.000 đ ng thì đ t đ ồ ạ ượ ấ ớ ồ
c lãi đ ượ c 1.680.000 đ ng tr đi các kho n đã chi 1.307.000 đ ng thì thu đ ả ừ ồ ồ ượ
373.000 đ ng. ồ
ng 4.3.1.2. Tác đ ng v m t xã h i và môi tr ề ặ ộ ộ ườ
Khuy n nông đã chuy n giao TBKT đ n v i ng ể ế ế ớ ườ ộ i dân làm cho cu c
c nnang cao h n v c m t v t ch t l n tinh th n. Các s ng cua h đ ố ọ ượ ề ả ặ ậ ấ ẫ ầ ơ
ả CBKN đã liên k t 4 nhà v i nhau đ tác đ ng trong vi c xoá đói gi m ể ệ ế ớ ộ
khi ng nghèo c a xã. Qua th o lu n v i các cán b xã Ng c Khê thì t ớ ủ ả ậ ộ ọ ừ ườ i
dân đ c ti p c n v i TBKT thì trong xã đã có nhi u h thoát đ c nghèo. ượ ế ậ ề ớ ộ ượ
Trong năm 2009 ở ả xã có 195 h nghèo và c n nghèo thì đ n năm 2010 gi m ế ậ ộ
75
ả xu ng còn 180 h và năm 2011 là 168 h . H nghèo qua các năm tuy gi m ố ộ ộ ộ
nh ng không đáng k . Lý do là ng ư ể ườ i dân v n ch a ti p c n v i các k ế ư ẫ ậ ớ ỹ
thu t m i, trong khi đó đ t nông nghi p trên đ u ng ấ ệ ậ ầ ớ ườ ỏ i càng gi m, đòi h i ả
năng su t ph i cao m i đáp ng đ c nhu c u c a ng i dân. Đ có đ ứ ấ ả ớ ượ ầ ủ ườ ể ượ c
i dân c n ti p c n v i các TBKT. Vì v y, CBKN năng su t cao ng ấ ườ ế ầ ậ ậ ớ ở
tr m có vai trò r t quan tr ng trong vi c xoá đói gi m nghèo t i xã. ệ ấ ạ ả ọ ạ
i cho Bên c nh vi c th c hi n chuy n giao TBKT v nông nghi p t ể ệ ớ ự ệ ệ ề ạ
ng ườ ế i dân thì khuy n nông còn th c hi n vi c truy n bá thông tin ki n ự ế ệ ệ ề
i s ng sinh ho t lành m nh, đ cao ý th c b o v môi tr ng cho th c, l ứ ố ố ứ ả ề ệ ạ ạ ườ
ữ nông dân. Khuy n nông đ m nh n vi c khuy n khích s d ng phân h u ử ụ ệ ế ế ả ậ
c , phân xanh đ bón cho cây tr ng, tuyên truy n làm chu ng tr i xa nhà, ơ ể ề ạ ồ ồ
khuy n cáo khai thác và s d ng n c s ch trong sinh ho t. ử ụ ế ướ ạ ạ
Trong vài năm tr l i đây tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh thông ở ạ ế ệ ạ
qua các l p t p hu n, các ph ng ti n thông tin tuyên truy n, các mô hình ớ ậ ấ ươ ề ệ
ng d n bà con nông dân bi trình di n đã h ễ ướ ẫ ế ử ụ t cách pha ch và s d ng ế
ng và đúng cách. Đ c bi thu c BVTV, thu c thú y đúng li u l ố ề ượ ố ặ ệ ạ t Tr m
ệ khuy n nông đã ph i h p d án b o t n V n Cao vít (FFI) th c hi n vi c ố ợ ự ả ồ ượ ự ệ ế
chuy n giao k thu t xây d ng h m BIOGAS t i xã nên các h chăn nuôi ự ể ậ ầ ỹ ạ ộ
l n đ u đã có h m BIOGAS đ m b o v sinh môi tr ớ ề ệ ầ ả ả ườ ệ ng nông thôn. Hi n
nay xã 90% ng i dân đ c s d ng n c s ch, các đ ng giao thông ở ườ ượ ử ụ ướ ạ ườ
trong các xóm đ u đ c bê tông hoá. Đ đ t đ ề ượ ể ạ ượ c thành qu nh v y có ả ư ậ
s góp s c r t l n c a CBKN. ứ ấ ớ ủ ự
4.3.2 T i các h đi u tra ộ ề ạ
4.3.2.1. Tác đ ng v m t kinh t ề ặ ộ ế
Qua đi u tra 120 h tham gia khuy n nông và 30 h không tham gia ề ế ộ ộ
ậ khuy n nông ta th y s h tham gia khuy n nông h u nh là có thu nh p ấ ố ộ ư ế ế ầ
cao h n s h không tham gia khuy n nông. C th đ ụ ể ượ ố ộ ế ơ c th hi n qua ể ệ
b ng sau: ả
76
B ng 4.16: Thu nh p c a các h tham gia khuy n nông và không tham ậ ủ ộ ế ả
gia khuy n nông trên m t năm qua phi u đi u tra ộ ề ế ế
H không
ộ
H tham gia KN
ộ
Hộ
Thu nh p/năm ậ
L
L
tri uệ 5 đ n 15 ế 15 đ n 35 tri u ệ ế tri uệ
Số ngượ (h )ộ 5 83 32 120
Cơ C uấ (%) 4,17 69,16 26,67 100
tham gia KN Số ngượ (h )ộ 23 5 2 30
Cơ C uấ (%) 76,67 16,67 6,66 100
Thu nh p t ậ ừ Thu nh p t ậ ừ Thu nh p trên 35 ậ T ngổ
(Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ổ ồ
Qua b ng các h tham gia khuy n nông g m 120 h trong đó s h có ố ộ ế ả ộ ồ ộ
thu nh p m c trên 35 tri u là 32 h chi m 26,67%, m c 15 đ n 35 ậ ở ứ ệ ế ộ ở ứ ế
tri u là 83 h chi m 69,16%, m c 5 đ n 15 tri u là 5 h chi m 4,17% ế ệ ộ ở ứ ế ệ ế ộ
t là h . Còn 30 h không tham gia khuy n nông thì thu nh p ộ m c l n l ậ ở ứ ầ ượ ế ộ
2 h chi m 6,66%,5 h chi m 16,67%,23 h chi m 76,67%. Nhìn qua thu ế ế ế ộ ộ ộ
ế nh p gi a các h tham gia khuy n nông và các h không tham gia khuy n ữ ế ậ ộ ộ
nông ta th y thu nh p các h tham gia cao h n các h không tham gia vì ấ ậ ộ ơ ộ
khuy n nông đã chuy n giao khoa h c k thu t các lo i gi ng m i cho ọ ể ế ạ ậ ớ ố ỹ
ng ườ i dân đ có năng su t cao trong s n xu t nên d n đ n thu nh p cao. ả ể ế ấ ẫ ấ ậ
Các h tham gia khuy n nông v n thu nh p th p là do ch a áp d ng đũng ụ ư ế ẫ ậ ấ ộ
ấ k thu t và thi u v n trong s n xu t. V y nên khuy n nông có tác đ ng r t ỹ ế ế ậ ậ ả ấ ố ộ
l n đ i v i thu nh p c a các h nông dân. ậ ủ ớ ố ớ ộ
4.3.1.2. Tác đ ng v xã h i ộ ộ ề
Khi mà thu nh p ng i dân cao h n, cu c s ng đ ậ ườ ộ ố ơ ượ ả c c i thi n đáng ệ
k thì s không có tình tr ng tr m c p, di c đi n i khác s ng làm cho an ắ ể ư ẽ ạ ơ ố ộ
ninh xã đ c tr t t ở ượ ậ ự ế và đ m b o. Thu nh p gi a h tham gia khuy n ữ ả ả ậ ộ
nông cao h n h không tham gia khuy n nông đi u đó tác đ ng đ n xóa đói ế ề ế ơ ộ ộ
gi m nghèo c a các h . ộ ủ ả
77
Nh chúng ta đ u bi ư ề ế ộ ố t, m c dù xã h i ngày càng phát tri n, cu c s ng ể ặ ộ
i dân càng đ c a ng ủ ườ ượ c nâng cao. Tuy v y, v n đ v bình đ ng gi ấ ề ề ẳ ậ ớ i
i nam và gi v n còn có s phân bi ẫ ự ệ t gi a gi ữ ớ ớ ữ ạ i n . Tuy nhiên, trong các ho t
i. K t qu đ c th đ ng khuy n nông luôn coi tr ng v n đ bình đ ng gi ộ ề ế ấ ẳ ọ ớ ả ượ ế ể
hi n qua b ng sau: ệ ả
B ng 4.17: Gi i trong các ho t đ ng khuy n nông thu th p t ả ớ ạ ộ ậ ừ ế ề phi u đi u ế
tra
CC (%) Ch tiêu ỉ SL (h )ộ
I. T ng s h đi u tra tham gia KN 120 100,00 ố ộ ề ổ
Ch có ng i đàn ông ti p nh n tham gia ỉ ườ ế ậ 35 29,17 KN
Ch có ng i ph n ti p nh n tham gia ỉ ườ ụ ữ ế ậ 20 16,67 KN
65 54,16 C haiả
( Ngu n: T ng h p k t qu đi u tra) ợ ế ả ề ồ ổ
Khi t p hu n ho c th c hi n các mô hình đ u có s tham gia c a c ủ ả ự ự ệ ề ấ ặ ậ
hai gi i v i s l ớ ớ ố ượ ế ng g n b ng nhau. Qua đi u tra 120 h tham gia khuy n ề ầ ằ ộ
nông đ ượ ề c h i thì có 65h chi m 54,16% cho r ng c v và ch ng đ u ả ợ ế ằ ỏ ộ ồ
ồ tham gia các ho t đ ng khuy n nông, có 29,17% cho r ng ch có ch ng ạ ộ ế ằ ỉ
ạ ộ tham gia ho t đ ng khuy n nông, 16,67% ch có v là tham gia ho t đ ng ạ ộ ế ợ ỉ
khuy n nông. Đa ph n các h này l i có v ho c ch ng tham gia công tác ế ầ ộ ạ ặ ồ ợ
xã h i, công tác chính quy n nên công vi c đ ng áng ch do ng i còn l ệ ề ộ ồ ỉ ườ ạ i
th c hi n nên ch có v ho c ch ng tham gia khuy n nông. V n đ gi ề ớ i ự ệ ế ấ ặ ợ ồ ỉ
trong các ho t đ ng khuy n nông luôn luôn đ c các CBKN coi tr ng, c ạ ộ ế ượ ọ ả
ộ ố v và ch ng cùng nhau tham gia, cùng nhau s n xu t làm cho cu c s ng ợ ấ ả ồ
đ c nâng cao h n. ượ ơ
78
4.3.3. Đánh giá chung v th c tr ng công tác khuy n nông t i đ a bàn ề ự ế ạ ạ ị
nghiên c uứ
4.3.3.1. Đánh giá c a CBKN ủ
Đ th y rõ đ c th c tr ng công tác khuy n nông t i huy n nói chung ể ấ ượ ự ế ạ ạ ệ
và xã Ng c Khê nói riêng Tôi đã th o lu n v i cán b khuy n nông đang ở ế ậ ả ọ ộ ớ
làm vi c t ệ ạ ạ ớ i tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh. Qua th o lu n v i 4 ế ệ ậ ả
CBKN ở ạ ộ ạ tr m cho th y h đ u có trình đ chuyên môn khá v i trình đ đ i ộ ọ ề ấ ớ
c đào t o đúng chuyên ngành h c, tuy nhiên v n ch a có CBKN đ ọ ư ẫ ượ ạ
khuy n nông. Khi đ ế ượ ệ ấ c h i v công vi c thì đ u cho r ng công vi c r t ề ỏ ề ệ ằ
c tr c ti p ti p xúc v i nông dân và đ c nông dân h thú v vì đ ị ượ ự ế ế ớ ượ ưở ứ ng ng
t tình nên t r t nhi ấ ệ ấ ả t c các CBKN đ u có ý đ nh g n bó công vi c lâu dài. ị ề ệ ắ
Vì là trình đ dân trí ng ộ ườ ề i dân trong Xã đ u còn th p và ch a đ ng đ u ư ề ấ ồ
nhau nên t t c CBKN đ u ph i k t h p 3 ph ấ ả ả ế ợ ề ươ ớ ng pháp khuy n nông v i ế
nhau đ truy n đ t ki n th c t i dân. Tuy nhiên, trong ứ ố ề ế ể ạ t nh t đ n ng ấ ế ườ
tr m ch có 4 CBKN nên công vi c r t nhi u đi u đó cũng nh h ệ ấ ề ề ạ ả ỉ ưở ế ng đ n
k t qu ho t đ ng c a tr m. ạ ộ ế ủ ả ạ
4.3.3.2. Thu n l i, khó khăn trong công tác khuy n nông t ậ ợ ế ạ i xã Ng c Khê ọ
* Thu n l i ậ ợ
- Đ c s quan tâm ch đ o c a Huy n U , HĐND, UBND, phòng ượ ự ỉ ạ ủ ệ ỷ
Nông nghi p huy n Trùng Khánh và trung tâm KNKN t nh Cao B ng ch ệ ệ ằ ỉ ỉ
ng d n th c hi n các ho t đ ng khuy n nông, khuy n lâm. đ o h ạ ướ ạ ộ ự ế ế ệ ẫ
- Có s ch đ o th ng nh t c a lãnh đ o và s c g ng nhi ự ỉ ạ ự ố ắ ấ ủ ạ ố ệ ậ t tình t p
th cán b c a tr m khuy n nông huy n, UBND xã Ng c Khê và các ộ ủ ế ệ ể ạ ọ
khuy n nông viên c s . ơ ở ế
-S quan tâm c a các c p, các ngành, các toàn th c a UBND xã ể ủ ủ ự ấ
t c a c a các h nông dân trong xã. Ng c Khê và s tham gia nhi ự ọ ệ ủ ủ ộ
- Đ c s h tr c a các t ượ ự ỗ ợ ủ ổ ứ ể ch c phi chính ph nh : D án phát tri n ủ ư ự
kinh doanh v i ng i nghèo t nh Cao B ng, D án khu b o t n v n cao ớ ườ ả ồ ự ằ ỉ ượ
vít huy n Trùng Khánh. ệ
79
- Các CBKN đang làm vi c tr m có trình đ chuyên môn khá, đa ệ ở ạ ộ
c đào t o t i các tr ph n trong s h là k s đ ố ọ ỹ ư ượ ầ ạ ạ ườ ớ ng nông lâm nghi p v i ệ
m t chuyên ngành đào t o nh t đ nh là tr ng tr t, chăn nuôi - thú y ấ ị ạ ộ ồ ọ
- Cán b khuy n nông nhi ế ộ ệ ộ t tình, sáng t o, hăng xay công vi c là m t ệ ạ
i đi ng. ư u th l n cho ho t đ ng khuy n nông t ạ ộ ế ớ ế ạ ph ạ ươ
* Khó khăn
- tr m ch có 4 CBKN và 1 k toán, ch a có CBKN đào t o đúng Ở ạ ư ế ạ ỉ
chuyên ngành KN&PTNT và CBKN ph trách phát tri n th tr ng, ch ị ườ ụ ể ế
bi n, tiêu th nông s n. ụ ế ả
- CBKN xã và KNV ở ở ự các xóm năng l c còn h n ch nên vi c th c ự ế ệ ạ
hi n ch c năng, nhi m v đ c giao còn g p không ít khó khăn. ụ ượ ứ ệ ệ ặ
- CBKN ở xã ch nh n l ỉ ậ ươ ợ ng ph c p là 720.000đ ng/tháng, làm h p ụ ấ ồ
c vào cán b chính th c c a nhà n c. Khuy n nông viên đ ng ch a đ ồ ư ượ ứ ủ ộ ướ ế ở
xóm hàng tháng đ c h tr công tác r t ít, đi u đó cũng nh h ượ ỗ ợ ề ấ ả ưở ế ng đ n
ho t đ ng khuy n nông. ạ ộ ế
- Hi n nay ệ ở Xã v n ch a có câu l c b khuy n nông và nhóm nông ộ ư ế ẫ ạ
dân cùng s thích. ở
ạ ộ - Vì v n là m t huy n nghèo nên kinh phí ho t đ ng các ho t đ ng ạ ộ ệ ẫ ộ
khuy n nông ch y u là t Trung tâm khuy n nông qu c gia và trung tâm ủ ế ế ừ ế ố
ấ khuy n nông t nh. Kinh phí c a huy n cho ho t đ ng khuy n nông là r t ít ệ ạ ộ ủ ế ế ỉ
ch đ tr l ng cho CBKN. ỉ ủ ả ươ
- T tháng 11 đ n tháng 3 năm sau th i ti ờ ế ạ ả t l nh kéo dài, đi u đó nh ừ ề ế
h ng đ n năng su t cây tr ng, các mô hình th c hi n t i xã. ưở ệ ạ ự ế ấ ồ
- Vì đ t c a ng i dân đây là manh mún nh l , nên các mô hình ấ ủ ườ ở ỏ ẻ
không t p trung. Nên r t khó khăn trong vi c qu n lý các mô hình. ệ ấ ậ ả
- Là m t xã vùng 3 đi u ki n kinh t còn khó khăn, trình đ dân trí ề ệ ộ ế ộ
th p không đ ng d u nhau nên r t khó khăn trong vi c l a ch n ph ấ ệ ự ề ấ ồ ọ ươ ng
pháp chuy n giao k thu t cho ng i dân. ể ậ ỹ ườ
80
ng và m t s gi 4.4. Đ nh h ị ướ ộ ố ả ạ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ệ ả ằ
đ ng c a công tác khuy n nông ủ ộ ế
4.4.1. Đ nh h ng cho ho t đ ng khuy n nông ị ướ ạ ộ ế
Đ góp ph n thúc đ y s phát tri n c a ngành nông nghi p nói riêng và ể ủ ẩ ự ể ệ ầ
phát tri n n n KTXH c a xã nói chung thì công tác khuy n nông ủ ể ế ề ở ọ xã Ng c
Khê ph i đ c tri n khai d a trên nh ng đ nh h ng chung sau: ả ượ ự ữ ể ị ướ
- Phát huy nh ng th ng l ữ ắ ợ ệ i đã có trong s n xu t nông, lâm, ng nghi p ư ấ ả
th i gian qua, trong nh ng năm t i Tr m khuy n nông huy n c n bám sát ữ ờ ớ ế ệ ầ ạ
ng và m c tiêu phát tri n kinh t c a UBND huyên và h n n a vào ch tr ơ ữ ủ ươ ụ ể ế ủ
nhi m v mà TTKNKL t nh giao cho. ụ ệ ỉ
- N m b t nhanh chóng, đ y đ và có ch n l c các TBKT đ chuy n giao ọ ọ ủ ể ể ắ ắ ầ
i ớ t
nông dân, giúp nông dân tri n khai ra di n r ng. ệ ộ ể
- Ngoài ra còn đ y m nh các ho t đ ng khác nh xóa đói gi m nghèo, ạ ộ ư ẩ ạ ả
ng tr giúp nông dân g p khó khăn. Bên c nh đó c n tăng c t ươ ặ ạ ầ ợ ườ ệ ng vi c
cung c p thông tin th tr ị ườ ấ ầ ng, chuy n giao k thu t ch bi n, tìm ki m đ u ậ ế ế ể ế ỹ
ra cho nông s n hàng hoá. ả
4.2.2. M t s gi ộ ố ả i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ệ ạ ộ ủ ả ằ
tác khuy n nông ế
4.2.2.1. Phát tri n ngu n nhân l c ự ể ồ
- Đ i v i các CBKN tr m: c n th ng xuyên đào t o, b i d ng, ố ớ ở ạ ầ ườ ồ ưỡ ạ
nâng cao trình đ chuyên môn, nhi p v khuy n nông cho CBKN tr m. ệ ụ ế ạ ộ
ế - Đ i v i CBKN xã: vì năng l c còn h n ch , ch a có k năng khuy n ố ớ ự ư ế ạ ỹ
ậ nông nên cân cung c p cho h thông tin ki n th c và k năng v k thu t ề ỹ ứ ế ấ ọ ỹ
ng pháp chuy n giao, ph ng pháp đào m i, công ngh m i, trang b ph ệ ớ ớ ị ươ ể ươ
ng pháp ti p c n c ng đ ng. C n tăng l ng cho CBKN t o nhân dân, ph ạ ươ ế ậ ộ ầ ồ ươ
xã vì hi n nay ch nh n m c l ng là 720.000đ/tháng và cho vào biên ch ở ứ ươ ệ ậ ỉ ế
c đ có th yên tâm công tác. c a nhà n ủ ướ ể ể
- Đ i v i khuy n nông viên các xóm: c n t o đi u ki n đ các ố ớ ế ở ầ ạ ệ ề ể
khuy n nông viên các xóm có đi u ki n trao đ i h c h i l n nhau, cùng rút ệ ổ ọ ỏ ẫ ề ế
81
kinh nghi m trong quá trình công tác c a mình. C n có ch đ l ng ph ế ộ ươ ủ ệ ầ ụ
c p cao h n hi n nay, có ch đ đãi ng thích đáng nh ng khuy n nông ấ ế ộ ữ ế ệ ơ ộ
viên có thành tích t t. ố
4.4.2.2. Hoàn thi n h th ng t ch c khuy n nông ệ ố ệ ổ ứ ế
- Phát huy vai trò c a các t ch c xã h i nh : h i ph n , h i nông ủ ổ ụ ữ ộ ư ộ ứ ộ
dân, đoàn thanh niên, h i c u chi n binh... Đ t ch c t ộ ự ể ổ ứ ố ế ấ t các đ t t p hu n, ợ ậ
xây d ng các mô hình trình di n thành công. ự ễ
- Xây d ng các câu l c b khuy n nông, nhóm nông dân cùng s thích. ạ ộ ư ế ở
4.4.2.3. Gi ả i pháp cho các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế
* T p hu n k thu t ậ ấ ỹ ậ
- V n i dung t p hu n: c n chuy n giao nhi u h n cho ng i dân v ề ộ ề ể ậ ấ ầ ơ ườ ề
ng cao, KTTB m i, gi ng cây tr ng v t nuôi m i cho năng su t, ch t l ậ ấ ượ ấ ớ ồ ố ớ
đáp ng nhu c u c a ng i s n xu t. ầ ủ ứ ườ ả ấ
- V ph ề ươ ế ng pháp: c n tăng n i dung th c hành nhi u h n lý thuy t, ự ề ầ ơ ộ
đ ng th i l ng ghép n i dung t p hu n v i các mô hình, các cu c tham ồ ờ ồ ậ ấ ộ ớ ộ
quan và các ph i dân. ươ ng pháp gi ng d y phù h p v i ng ạ ả ớ ợ ườ
* Xây d ng mô hình trình di n ễ ự
- MHTD ph i là mô hình th c ti n phù h p v i đi u ki n c a đ i đa ệ ủ ạ ự ễ ề ả ợ ớ
s gia đình, đi u ki n c a các xóm và d làm và d ti p thu. ố ệ ủ ễ ế ễ ề
- Quy mô di n tích mô hình ph i đ m b o ph m vi nh t đ nh và ả ả ả ở ệ ấ ị ạ
mang tính đ i di n cao. ạ ệ
i dân tham gia mô hình ph i khăng - M i quan h gi a CBKN và ng ệ ữ ố ườ ả
khít, bình đ ng, t ẳ ự nguy n và không áp đ t. Đ ng th i áp d ng đ y đ các ồ ủ ụ ệ ặ ầ ờ
bi n pháp k thu t nghiêm ng t thông qua: t p hu n, h ng d n, tuyên ệ ậ ậ ấ ặ ỹ ướ ẫ
truy n đ lôi cu n ng i dân tham gia đ u t khinh phí th c hi n mô hình. ể ề ố ườ ầ ư ự ệ
* Ho t đ ng, tham quan h i th o ả ạ ộ ộ
- Nên tăng c ng các cu c tham quan h i th o và dành nhi u chi phí ườ ề ả ộ ộ
h n cho ho t đ ng này. ơ ạ ộ
- Các ho t đ ng tham quan nên thông báo r ng rãi trên các ph ạ ộ ộ ươ ệ ng ti n
thông tin đ i chúng đ m i ng i bi t và tham gia. ể ọ ạ ườ ế
82
* Công tác thông tin tuyên truy nề
- Th ng xuyên đ i m i n i dung và ph ng pháp tuyên truy n đ ườ ớ ộ ổ ươ ề ể
ng ti n thông tăng s c h p d n. Tăng th i l ẫ ứ ấ ờ ượ ng tuyên truy n trên các ph ề ươ ệ
tin đài phát thanh xã. ở ở huy n và ệ ở
- Tăng c ng thông tin th tr ng, t o đi u ki n và c h i đ nông ườ ị ườ ơ ộ ể ề ệ ạ
dân ti p c n th tr ị ườ ế ậ ả ng, ch đ ng b trí s n xu t và tìm đ u ra cho s n ủ ộ ả ấ ầ ố
ph m.ẩ
- Đ u t trang thi ầ ư ế ị ể ệ ề t b đ hi n đ i hóa công tác thông tin tuyên truy n ạ
nh : máy nh k thu t s , máy tính sách tay và nay chi u... ậ ố ư ế ả ỹ
4.4.2.4. Tài chính – kinh phí cho khuy n nông ế
- Đ u t ầ ư ả kinh phí vào xây d ng mô hình trình di n không nên dàn tr i, ự ễ
l a ch n mô hình th c s có hi u qu . ả ự ự ự ệ ọ
- Phân b nhi u h n cho các ho t đ ng tham quan, h i th o ả ạ ộ ề ơ ổ ộ
- C n tăng c ng liên k t v i các công ty, doanh nghi p cùng nhau xây ầ ườ ế ớ ệ
d ng các ho t đ ng khuy n nông t o thêm kinh phí cho khuy n nông. ạ ự ạ ộ ế ế
83
PH N 5Ầ
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị
5.1. K t lu n ế ậ
Trong nh ng năm qua, Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đã ữ ệ ế ạ
th c s đóng vai trò quan tr ng đ i v i s phát ti n kinh t ọ ố ớ ự ự ự ể ế ị , xã h i trên đ a ộ
ộ ỉ ồ bàn huy n nói chung và xã Ng c Khê nói riêng. V i đ i ngũ cán b ch g m ớ ộ ệ ọ
có 4 ng ườ i CBKN đ u có trình đ đ i h c và 1 k toán, m ng l ộ ạ ọ ề ế ạ ướ ế i khuy n
ạ nông ch a hoàn thi n và h u nh làm khuy n nông ch a lâu. Song Tr m ư ư ư ế ệ ầ
khuy n nông huy n Trùng Khánh đã hoàn thành t ệ ế ố t nhi m v c p trên giao ụ ấ ệ
ạ cho, tri n khai các công tác khuy n nông r ng kh p trên đ a bàn xã đ t ế ể ắ ộ ị
đ ượ ơ ả c nh ng k t qu đáng nghi nh n. Khuy n nông đã n m v ng c b n ữ ữ ế ế ả ắ ậ
đó c g ng th c hi n t tình hình s n xu t nông nghi p, t ấ ệ ả ừ ố ắ ệ ố ự ể t vi c chuy n ệ
ệ giao ti n b khoa h c k thu t và công ngh m i v nông, lâm, ng nghi p ệ ớ ề ọ ỹ ư ế ậ ộ
đ n nông dân, trên c s th c hi n các ho t đ ng chính là: T p hu n k ế ơ ở ự ạ ộ ệ ậ ấ ỹ
ộ thu t, xây d ng mô hình trình di n, thông tin tuyên tuy n và tham quan h i ự ề ễ ậ
th o. Đ th c hi n t ể ự ệ ố ả ố ợ t ch c năng nhi m v c a mình tr m đã ph i h p ụ ủ ứ ệ ạ
ch t ch v i c quan t ẽ ớ ơ ặ ổ ứ ế ch c trong và ngoài ngành nh : Trung tâm khuy n ư
nông t nh, phòng nông nghi p, tr m BVTV, tr m thú y... các c quan thông ệ ạ ạ ơ ỉ
tin đ i chúng, các h i đoàn th , chính quy n đ a ph ng. ể ề ạ ộ ị ươ
Các ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh đã thi ạ ộ ủ ế ệ ạ ế t
th c mang l i hi u qu trong các ph ng di n kinh t , xã h i và môi ự ạ ệ ả ươ ệ ế ộ
tr ng trong nông nghi p nông thôn. ườ ệ
V kinh t ề ế ệ , ho t đ ng khuy n nông đã tác đ ng tích c c vào vi c ạ ộ ự ế ộ
chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, ng d ng TBKT vào s n xu t góp ổ ơ ấ ứ ụ ể ậ ả ấ ồ
ph n làm tăng năng su t, s n l ng nông s n c a xã. C c u GTSXNN ả ượ ấ ầ ơ ấ ủ ả
ng tăng t tr ng các ngành chăn nuôi, c a xã có s chuy n d ch theo h ủ ự ể ị ướ ỷ ọ
thu s n, gi m t ỷ ả ả ỷ ọ tr ng ngành tr ng tr t. Nh ng h nông dân tham gia vào ữ ọ ồ ộ
các ch ng trình, các ho t đ ng c a khuy n nông, tích c c đ u t ươ ự ầ ư ạ ộ ủ ế ụ áp d ng
84
TBKT thì có k t qu s n xu t và cho thu nh p cao h n so v i các h không ả ả ế ậ ấ ơ ộ ớ
áp d ng các TBKT. ụ
ng, khuy n nông đã góp ph n trong xóa đói V xã h i và môi tr ộ ề ườ ế ầ
gi m nghèo, c i thi n đ i s ng ng ờ ố ệ ả ả ườ ấ ẫ i nông dân c v m t v t ch t l n ả ề ặ ậ
tinh th n. Trong s n xu t, khuy n nông đã chú tr ng đ n v n đ môi ế ế ề ầ ả ấ ấ ọ
tr ng, CBKN đã h ườ ướ ầ ng d n các h chăn nuôi x lý ch t th i b ng h m ả ằ ử ẫ ấ ộ
BIOGAS, làm cho môi tr ng đ ườ ượ ứ c trong lành, đ m b o v sinh và s c ệ ả ả
kho c ng đ ng. ẻ ộ ồ
Tuy nhiên, còn m t s công vi c k t qu ch a cao nh nhân r ng các ả ư ệ ế ộ ố ư ộ
ậ mô hình thành công còn h n ch . Nguyên nhân, công tác tuyên truy n, v n ế ề ạ
t, h n n a ng i dân còn trông ch vào s h tr c a Nhà đ ng ch a t ộ ư ố ữ ơ ườ ự ỗ ợ ủ ờ
n c yêu ướ c. M ng l ạ ướ i CBKN c a huy n còn r t m ng, ch a đáp ng đ ấ ư ứ ủ ệ ỏ ượ
c giao. Trình đ CBKN còn thi u đ ng b , t t c ch c u công vi c đ ầ ệ ượ ộ ấ ả ế ộ ồ ỉ
m i đ ớ ượ ể c đào t o 1 chuyên ngành, h u h t h còn thi u k năng phát tri n ế ọ ế ạ ầ ỹ
c ng đ ng, k năng s ph m nên còn g p nhi u khó khăn khi ho t đ ng. ộ ạ ộ ư ề ạ ặ ồ ỹ
N i dung và các thông tin đ ộ ượ ế c truy n đ t trong các ho t đ ng khuy n ạ ộ ề ạ
nông còn ch a đ y đ , m i ch thiên v các n i dung mang tính ch t k ấ ỹ ư ủ ề ầ ớ ộ ỉ
thu t. Ch a có khuy n nông th tr ị ườ ư ế ậ ả ng, khuy n nông ch bi n nông s n, ế ế ế
khuy n nông xúc ti n th ng m i, khuy n nông t ế ế ươ ế ạ ư ấ v n d ch v k thu t và ụ ỹ ậ ị
khuy n nông h p tác qu c t . ố ế ế ợ
5.2. Ki n ngh ế ị
ế Đ i v i TTKNKL t nh Cao B ng: s m tri n khai k ho ch khuy n ố ớ ể ế ằ ạ ớ ỉ
nông đ tr m có k ho ch phân b xu ng xã. Tăng c ể ạ ế ạ ổ ố ườ ng ph i h p, theo ố ợ
dõi giám sát các mô hình.
ấ Đ i v i UBND huy n Trùng Khánh: huy n c n s m duy t và c p ố ớ ệ ệ ệ ầ ớ
kinh phí k p th i đ tr m tri n khai các ch ng trình đúng k ho ch và ờ ể ạ ể ị ươ ế ạ
i khuy n nông c s đ công tác khuy n nông s m hoàn thi n m ng l ớ ệ ạ ướ ơ ở ể ế ế
ho t đ ng th ng xuyên và hi u qu h n. ạ ộ ườ ả ơ ệ
85
Đ i v i tr m c n l a ch n và xây d ng các ch ng trình khuy n nông ố ớ ạ ầ ự ự ọ ươ ế
phù h p v i đi u ki n c a m i xã, th tr n. Đ i m i ph ị ấ ủ ệ ề ớ ợ ớ ỗ ổ ươ ề ng th c truy n ứ
đ t c a CBKN cho phù h p v i trình đ c a ng ạ ủ ộ ủ ớ ợ ườ ự i nông dân. Xây d ng
m ng l ạ ướ i khuy n nông xu ng t n thôn, xóm. ố ế ậ
Đ i v i UBND xã Ng c Khê đ ngh các c p lãnh đ o ố ớ ạ ở ề ấ ọ ị xã ph i quan ả
i vi c đ a TBKT v cho bà con nông dân. Xã c n ph i h tâm h n n a t ơ ữ ớ ệ ư ả ỗ ề ầ
tr ch c h i h p, in n tài li u, tham ợ thêm kinh phí đ khuy n nông t ể ế ổ ộ ọ ứ ệ ấ
quan xây d ng mô hình trình di n ph c v cho ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ụ ụ ự ế ễ ở
xã, khuy n nông xã ph i t c ít nh t 1 mô hình c s mình. ơ ở Ở ả ổ ế ch c đ ứ ượ ấ
ệ khuy n nông tiêu bi u trong năm. Mu n v y xã ph i t o m i đi u ki n ả ạ ể ề ế ậ ọ ố
thu n l i nh t cho công tác khuy n nông, l ng nghe ý ki n c a ng i dân ậ ợ ế ủ ế ấ ắ ườ
và c a CBKN đ có đ nh h ng đúng cho công tác khuy n nông t ủ ể ị ướ ế ạ ị i đ a
ph ng mình. ươ
ạ ộ Đ i v i nông dân: Nông dân tham gia tích c c h n vào các ho t đ ng ự ơ ố ớ
ạ ộ khuy n nông, ch đ ng đ xu t, cùng theo dõi và giám sát các ho t đ ng ủ ộ ề ế ấ
khuy n nông trên đ a bàn. T nguy n tham gia và cùng chia s r i ro khi ệ ẻ ủ ự ế ị
tri n khai các mô hình trình di n, đóng góp ý ki n c a mình đ công tác ủ ế ể ễ ể
khuy n nông đ c th c hi n có hi u qu h n. ế ượ ả ơ ự ệ ệ
86
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
I, TI NG VI T Ệ Ế
1. B NN & PTNN (2012 ), Báo cáo t ng k t công tác khuy n nông toàn ộ ế ế ổ
qu c năm 2011 ố
2. D án phát tri n nông thôn Cao B ng – B c C n (2004), ự ể ằ ắ ạ Tài li uệ
h ng pháp khuy n nông ướ ng d n ph ẫ ươ ế
Nguyên lý và ph ng pháp khuy n nông . 3. Lành Ng c Tú (2010), ọ ươ ế
4. Đ Tu n Khiêm, Nguy n H u H ng (2005), Giáo trình khuy n nông , ữ ễ ấ ỗ ồ ế
Nxb Nông nghi p, Hà N i. ệ ộ
5. Ngh đ nh c a chính ph s 02/2010/NĐ – CP ngày 08 tháng 01 năm ủ ố ủ ị ị
2010 v khuy n nông. ề ế
6. Nguy n Th Hà (2008), ễ ị Đánh giá các ho t đ ng khuy n nông trên đ a ị ạ ộ ế
, lu n văn t bàn huy n Qu Võ – t nh B c Ninh năm 2007 ỉ ế ệ ắ ậ ố ệ t nghi p
Tr ng Đ i H c Nông Lâm Thái Nguyên. ườ ạ ọ
Tìm hi u th c tr ng và đ xu t m t s gi 7. Nguy n Th Ho t (2008), ị ễ ạ ộ ố ả i ự ể ề ấ ạ
pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông ạ ộ ủ ệ ế ằ ả ạ
huy n L c Nam – t nh B c Giang , lu n văn t ụ ệ ắ ỉ ậ ố t nghi p Tr ệ ườ ạ ng Đ i
H c Nông Lâm Thái Nguyên. ọ
8. UBND xã Ng c Khê (2009) ọ Báo cáo tình hình th c hi n m c tiêu kinh ự ụ ệ
t - xã h i năm 2009, ph ng h ế ộ ươ ướ ng nhi m v năm 2010. ụ ệ
9. UBND xã Ng c Khê (2009) ọ Báo cáo tình hình th c hi n m c tiêu kinh ự ụ ệ
t - xã h i năm 2009, ph ng h ế ộ ươ ướ ng nhi m v năm 2010. ụ ệ
10. UBND xã Ng c Khê (2011) ọ Báo cáo tình hình th c hi n m c tiêu kinh ự ụ ệ
t - xã h i năm 2010, ph ng h . ế ộ ươ ướ ng nhi m v năm 2012 ụ ệ
87
11. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2009), ệ ế ạ Báo cáo k t qu công ế ả
tác khuy n nông trong năm 2009, ph ng h ế ươ ướ ng nhi m v cho năm ụ ệ
2010.
12. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2010), ệ ế ạ Báo cáo k t qu công ế ả
tác khuy n nông trong năm 2010, ph ng h ế ươ ướ ng nhi m v cho năm ụ ệ
2011.
13. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2011), ệ ế ạ Báo cáo k t qu công ế ả
tác khuy n nông trong năm 2011, ph ng h ế ươ ướ ng nhi m v cho năm ụ ệ
2012.
14. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2009), ệ ế ạ ả ự Báo cáo k t qu th c ế
hi n mô hình s n xu t ngô B.21 ả ệ ấ
15. Tr m khuy n nông huy n Trùng Khánh (2010), ệ ế ạ ả ự Báo cáo k t qu th c ế
hi n mô hình lúa lai Tiên u 95 Ư ệ
II, TI NG ANH Ế
16. A.W.Van den Ban & H. S. Hawkins (1998), Khuy n nông , Nxb Nông ế
nghi p, Hà N i. ệ ộ
17. Chanoch Jacobsen (1996), Nguyên lý và ph ng pháp khuy n nông , Nxb ươ ế
Nông nghi p, Hà N i. ệ ộ
III. INTERNET SOURSE
18. http:// www. Khuyennongvn. gov.Vn
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ hoàn thành khóa lu n t ậ ố ể t nghi p này tr ệ ướ ọ c tiên tôi xin trân tr ng
ng, Ban ch nhi m khoa Kinh T & Phát c m n Ban giám hi u nhà tr ả ơ ệ ườ ủ ệ ế
ế tri n nông thôn, c m n các th y cô giáo đã truy n đ t cho tôi nh ng ki n ả ơ ữ ề ể ạ ầ
th c quý báu trong su t quá trình h c t p và rèn luy n t i Tr ọ ậ ệ ạ ứ ố ườ ạ ọ ng Đ i h c
Nông Lâm Thái Nguyên.
t xin trân tr ng c m n s h Tôi đ c bi ặ ệ ả ơ ự ướ ọ ng d n nhi ẫ ệ t tình c a Th.s ủ
Nguy n H u Giang – gi ng viên khoa Kinh T & Phát tri n nông thôn đã ữ ễ ể ế ả
giúp đ tôi trong su t th i gian th c t p đ hoàn thành t t Khóa lu n t ự ậ ể ố ờ ỡ ố ậ ố t
nghi p này. ệ
ạ Tôi cũng xin chân thành c m n các đ ng chí cán b , nhân viên Tr m ả ơ ồ ộ
khuy n nông Trùng Khánh, UBND xã Ng c Khê cùng các h nông dân xã ế ộ ọ
Ng c Khê đã t o đi u ki n thu n l i cho tôi hoàn thành công vi c trong ậ ợ ề ệ ạ ọ ệ
th i gian th c t p t i đ a ph ng. ự ậ ạ ị ờ ươ
Cu i cùng tôi bày t s bi t n t i thân đã ố ỏ ự ế ơ ớ i gia đình, b n bè và ng ạ ườ
giúp đ tôi trong su t quá trình th c t p. ố ự ậ ỡ
Trong quá trình nghiên c u vì nhi u lý do ch quan và khách quan cho ề ứ ủ
nên Khóa lu n không tránh kh i nh ng thi u sót và h n ch . Tôi r t mong ữ ế ế ậ ấ ạ ỏ
nh n đ ậ ượ ự c s đóng góp ý ki n c a các th y, cô giáo và các b n sinh viên. ầ ế ủ ạ
Xin chân thành c m n! ả ơ
Thái Nguyên, ngày 1 tháng 6 năm 2012
Sinh viên
Nông Th Vinh ị
DANH M C CÁC T VÀ C M T VI T T T Ừ Ế Ừ Ụ Ụ Ắ
KN : Khuy n nông ế
KNCS : Khuy n nông c s ơ ở ế
CBKN : Cán b khuy n nông ế ộ
NN&PTNT : Nông nghi p và phát tri n nông thôn ể ệ
TBKT : Ti n b k thu t ậ ộ ỹ ế
MHTD : Mô hình trình di nễ
PTBQ : Phát tri n bình quân ể
BVTV : B o v th c v t ệ ự ậ ả
KHKT : Khoa h c k thu t ậ ọ ỹ
CN – XDCB : Công nghi p – xây d ng c b n ơ ả ự ệ
TM – DV : Th ng m i – d ch v ươ ạ ị ụ
UBND : y ban nhân dân Ủ
TTKNKL : Trung tâm khuy n nông khuy n lâm ế ế
KTXH : Kinh t ế xã h i ộ
CLBKN : Câu l c b khuy n nông ạ ộ ế
SXNN : S n xu t nông nghi p ệ ả ấ
HTXNN : H p tác xã nông nghi p ệ ợ
ND : Nông dân
PN : Ph nụ ữ
TN : Thanh niên
PTBQ : Phát tri n bình quân ể
GTSX : Giá tr s n xu t ấ ị ả
NSBQ : Năng su t bình quân ấ
DT : Di n tích ệ
CC : C C u ơ ấ
DANH M C CÁC B NG
Ụ
Ả
ọ ấ ả
ọ ộ ố ạ ả
ọ ấ ả ị ả
ồ ệ
ồ ấ ạ ự ủ
ả ế ạ ộ
năm (2009 – 2011)
ố ượ
ạ ả ả ế ạ ộ ề ủ
ng các cu c tham quan h i th o trong 3 năm ộ ả ả
ọ ồ ả ự ạ
ế ự ả ạ
ạ ộ ườ ủ ự
ạ ộ ườ ủ
ễ i dân v các mô hình trình di n ườ ề
ề
ườ ụ ề ị
ộ ố ả ệ ọ
ả ủ ố ớ
ố
ả ủ ư ệ
ươ ị
ả ố ả ố ả ế
ế ề
ộ ạ ộ ế ả
B ng 2.1: Tình hình s d ng đ t đai trên đ a bàn Xã ng c khê qua ử ụ ị 34 ....................................................................... 3 năm (2009 – 2011) i xã Ng c Khê trong 3 năm( 2009 B ng 2.2: Dân s và lao đ ng t – 2011) 35 ............................................................................................. B ng 2.3. Giá tr s n xu t các ngành kinh t c a xã Ng c Khê ế ủ trong 3 năm (2009 – 2011) ĐVT: tri u đ ng 38 ................................. B ng 4.1: Ngu n nhân l c c a tr m và đ i ngũ CBKN c p xã ... 45 ả ộ ủ B ng 4.2: Các kho n chi cho các ho t đ ng khuy n nông c a ả 51 ............................................................. tr m t ừ ạ B ng 4.3: S l ng các bu i t p hu n k thu t qua 3 năm (2009 ậ ỹ ấ ổ ậ ả 52 ............................................................................................. – 2011) B ng 4.4: K t qu ho t đ ng thông tin tuyên truy n c a tr m qua ....................................................................... 3 năm (2009 – 2011) 53 B ng 4.5 : S l ộ ố ượ 55 .................................................................................. (2009 – 2011) B ng 4.6: K t qu xây d ng mô hình tr ng tr t giai đo n 2009 – ế ả 58 2011 ................................................................................................. B ng 4.7: K t qu xây d ng mô hình chăn nuôi giai đo n 2009 – ả 2011 60 ................................................................................................. ạ B ng 4.8: S đánh giá c a ng i dân vào các ho t đ ng đào t o, ả 62 t p hu n .......................................................................................... ấ ậ i dân vào ho t đ ng thông tin tuyên B ng 4.9: Đánh giá c a ng ả truy nề 64 .............................................................................................. B ng 4.10: Đánh giá c a ng ủ ả thông qua phi u đi u tra 65 ................................................................. ế i dân v ho t đ ng d ch v khuy n ế B ng 4.11: Đánh giá c a ng ủ ả ạ ộ 67 nông ................................................................................................. B ng 4.13: KQSX m t s s n ph m nông nghi p xã Ng c Khê ẩ ả .............................................................. trong 3 năm (2009 – 2011) 70 B ng 4.14 : So sánh tính hi u qu c a gi ng ngô B.21 v i các ệ 72 gi ng ngô khác (đ i ch ng) tính cho năm 2009 ............................. ứ B ng 4.15 : So sánh tính hi u qu c a gi ng lúa lai Tiên u 95 và ố 73 .................................... ng (tính cho năm 2010) gi ng lúa đ a ph B ng 4.16: Thu nh p c a các h tham gia khuy n nông và không ộ ậ ủ tham gia khuy n nông trên m t năm qua phi u đi u tra 76 ............... ậ ừ B ng 4.17: Gi phi u đi u tra ế i trong các ho t đ ng khuy n nông thu th p t ớ 77 .................................................................................. ế ề
DANH M C CÁC HÌNH Ụ
ạ ộ ệ ố ổ ứ ủ ế ạ
ệ ố ệ ở
ệ ủ ệ ố ể
Hình 4.1: H th ng t ch c ho t đ ng khuy n nông c a tr m 47 ..................................................................................................... Trùng Hình 4.2 : H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p ể Khánh 49 .......................................................................................... ạ Hình 4.3: H th ng chuy n giao TBKT nông nghi p c a Tr m 50 .............................................. khuy n nông huy n Trùng Khánh ệ ế
M C L C Ụ Ụ
ủ ề
Ệ
ế
ế ề ạ ộ
ế ộ ứ
ủ ầ ủ ạ ộ
ch c khuy n nông ụ ủ ế ủ ổ ứ
ế
Vi ạ ộ ở ệ
Vi ệ
ứ ặ
ƯƠ Ộ
NG, N I DUNG VÀ PH ạ ứ ủ ề
ươ ẫ
Ậ
Ế 4.1. Th c tr ng ho t đ ng khuy n nông c a tr m Ả ế ạ ạ
ứ
Ph n 1ầ 1 PH N 1Ầ ............................................................................................................. 1 ................................................................................................... Đ T V N Đ Ề Ấ Ặ 1 ...................................................................... 1.1. Tính c p thi t c a đ tài ế ủ ề ấ 2 ............................................................................. 1.2. M c đích nghiên c u ứ ụ 1.3. M c tiêu nghiên c u 2 .............................................................................. ứ ụ 4 ................................................................................. 1.4. Ý nghĩa c a đ tài 5 PH N 2Ầ ............................................................................................................. T NG QUAN TÀI LI U 5 ................................................................................. Ổ 2.1. C s lý lu n 5 ......................................................................................... ậ ơ ở 5 2.1.1. Khái ni m v khuy n nông ........................................................... ệ 2.1.2. N i dung ho t đ ng c a khuy n nông 7 ......................................... 2.1.3. Ch c năng và yêu c u c a khuy n nông 11 ..................................... 12 .............................. 2.1.4. Các nguyên t c ho t đ ng c a khuy n nông ắ ế 2.1.5. M c tiêu c a t 13 ............................................. 2.1.6. Vai trò và nhi m v c a cán b khuy n nông 13 ............................ ộ ụ ủ ệ 14 .................................................... ng pháp khuy n nông 2.1.7. Các ph ế ươ 15 .................................................................................... 2.2. C s th c ti n ơ ở ự ễ 2.2.1. Vài nét v t ch c ho t đ ng khuy n nông trên th gi 16 .......... i ề ổ ứ ế ớ ế 2.2.2. Ho t đ ng khuy n nông t Nam .......................................... 19 ế ạ ộ 24 .............. t nam 2.2.3. K t qu ho t đ ng công tác khuy n nông ở ế ạ ộ ả ế 29 2.3. Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ............................................................. ị ể 2.3.1. Đi u ki n t nhiên 29 ....................................................................... ệ ự ề 30 ............................................................. , xã h i 2.3.2. Đi u ki n kinh t ộ ế ệ ề PH N 3Ầ 41 ........................................................................................................... Đ I T 41 ............ NG PHÁP NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ 41 .................................... 3.1. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u c a đ tài ố ượ 3.1.1 Đ i t 41 ng nghiên c u ................................................................... ứ ố ượ 3.1.2 Ph m vi nghiên c u 41 ....................................................................... ứ ạ 41 ....................................................................... 3.2. N i dung nghiên c u ứ ộ 3.3 Ph 41 ng pháp nghiên c u ...................................................................... ứ ươ 3.3.1. Ph 41 ng pháp ch n m u. ............................................................. ọ 44 ........................................................................................................... PH N 4Ầ K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 44 ............................................... Ả Ứ 44 ................................... ạ ộ ủ ự 44 ............................ 4.1.1. Căn c thành l p và c s h t ng c a Tr m ạ ậ 45 .............. 4.1.2. C c u t ch c và ph ủ ơ ấ ổ ứ ủ ng th c ho t đ ng c a Tr m ạ ộ ơ ở ạ ầ ứ ươ ạ
ể ạ ộ ệ ố
4.1.3. H th ng chuy n giao và ngu n kinh phí cho ho t đ ng c a ủ Tr mạ
ả ế ế ệ ạ ộ
ả ế ạ ộ
ế ủ ủ ườ ế ề ủ ạ ộ
ế ể ủ ữ
4.3. Nh ng tác đ ng c a khuy n nông đ n s phát tri n kinh t ế t ạ
ạ
ạ ế ạ ị
ả ằ ệ
ế
ng cho ho t đ ng khuy n nông ị
ế ể ủ
ể ẩ ự ủ ệ ế
ọ ướ ữ
c tri n khai d a trên nh ng đ nh h ắ ả ợ
ấ ế ạ ờ
ng và m c tiêu phát tri n kinh t ơ ữ
ữ ủ ươ ụ ệ
ầ ủ ể ắ
ệ ộ ể
ẩ ạ
ả ng tr giúp nông dân g p khó khăn. Bên c nh đó c n tăng c ườ ợ
ầ ế ế ạ ỹ ể ấ
ạ ộ ủ
ồ ệ ố
ế ế ả
Ế
ồ 47 ........................................................................................................ 4.2. Đánh giá k t qu ho t đ ng c a tr m khuy n nông huy n Trùng ạ ủ Khánh 51 .......................................................................................................... 51 ............................... 4.2.1. K t qu ho t đ ng khuy n nông c a Tr m ạ i dân v các ho t đ ng khuy n nông c a tr m 4.2.2 Đánh giá c a ng ạ 62 ................................................................................................................. ộ , xã h i ế ự ộ i xã Ng c Khê 68 .......................................................................................... ọ 4.3.1. Trên đ a bàn xã 68 .............................................................................. ị 75 ........................................................................ 4.3.2 T i các h đi u tra ộ ề i đ a bàn 4.3.3. Đánh giá chung v th c tr ng công tác khuy n nông t ề ự nghiên c uứ 78 ............................................................................................... 4.4. Đ nh h ạ ộ i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng ng và m t s gi ướ ị ộ ố ả 80 ......................................................................... c a công tác khuy n nông ủ 80 4.4.1. Đ nh h ........................................ ướ ạ ộ Đ góp ph n thúc đ y s phát tri n c a ngành nông nghi p nói riêng ầ ể ở xã và phát tri n n n KTXH c a xã nói chung thì công tác khuy n nông ề 80 ng chung sau: Ng c Khê ph i đ ả ượ ị ự ể i đã có trong s n xu t nông, lâm, ng nghi p - Phát huy nh ng th ng l ệ ư ữ i Tr m khuy n nông huy n c n bám th i gian qua, trong nh ng năm t ệ ầ ớ sát h n n a vào ch tr c a UBND ể ụ ế ủ huyên và nhi m v mà TTKNKL t nh giao cho. 80 ...................................... ỉ ể - N m b t nhanh chóng, đ y đ và có ch n l c các TBKT đ chuy n ọ ọ ắ giao t 80 i ớ ....................................................................................................... 80 nông dân, giúp nông dân tri n khai ra di n r ng. ..................................... - Ngoài ra còn đ y m nh các ho t đ ng khác nh xóa đói gi m nghèo, ư ạ ộ ng vi c t ệ ặ ươ ng, chuy n giao k thu t ch bi n, tìm ki m cung c p thông tin th tr ế ậ ị ườ 80 đ u ra cho nông s n hàng hoá. .................................................................. ả ầ 4.2.2. M t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ả ệ ằ ộ ố ả tác khuy n nông 80 ...................................................................................... ế 80 ......................................................... 4.2.2.1. Phát tri n ngu n nhân l c ự ể ch c khuy n nông 4.4.2.2. Hoàn thi n h th ng t 81 .............................. ổ ứ ệ 81 .............................. i pháp cho các ho t đ ng khuy n nông 4.4.2.3. Gi ạ ộ 83 PH N 5Ầ ........................................................................................................... K T LU N VÀ KI N NGH 83 ......................................................................... Ế Ậ Ị ............................................................................................... 5.1. K t lu n 83 ậ ế 84 ............................................................................................. 5.2. Ki n ngh ị ế 86 ............................................................................... TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
Ph c l c 1 ụ ụ PHI U ĐI U TRA Ề Ế (Dành cho cán b khuy n nông) ộ ế
I.Thông tin chung
H và tên ọ ..................................................Nam/N ữ ..............................
Tu iổ ...........................................................Dân t cộ ................................
Đ n v công tác ị ơ ........................................Ch c vứ ụ...............................
1. Anh (ch ) đã đ c đào t o v chuyên ngành gì? ị ượ ề ạ
Chăn nuôi Tr ng tr t Lâm nghi p ồ ọ ệ Kinh tế
Khuy n nông Khác........ ế
2. Trình đ đào t o: ộ ạ
Đ i h c Trên đ i h c ạ ọ ạ ọ Cao đ ng ẳ
Trung c p chuyên nghi p ệ ấ
Tr m đ ạ ượ ệ ở
3. Anh (ch ) làm vi c c bao nhiêu năm? ị ........................................................................................................................
4. Thu nh p hi n t ..................................... ệ ạ ủ i c a Anh ( ch ) là bao nhêu? ị ậ
ị I. Thông tin liên quan đ n ho t đ ng khuy n nông c a Đ a ạ ủ ộ ế ế
ph ngươ
1. Anh (ch ) có th ng xuyên đ c đi t p hu n, b i d ng không? ị ườ ượ ồ ưỡ ậ ấ
Có Không
2. N i dung các bu i t p hu n là gì? ổ ậ ấ ộ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Anh ( ch ) có th i dân đ a bàn công tác ị ườ ng xuyên ti p xúc v i ng ế ớ ườ ở ị
không?
Có Không
không thì lý do t sao? N u ế i ạ
c ng i dân quan 4. Các ho t đ ng khuy n nông đã tri n khai có đ ế ạ ộ ể ượ ườ
tâm h ng ng không? ưở ứ
5. Anh (ch ) đã t
Nhi t tình Ít quan tâm Không quan tâm ệ
c bao nhiêu l p t p hu n trong 3 năm qua t ị ch c đ ổ ứ ượ ớ ậ ấ ừ
2009 – 2011 qua?
.......................................................................................................................
Các l p t p hu n có h tr kinh phí cho ng i dân không? ớ ậ ỗ ợ ấ ườ
Có Không
i tham g ế ườ ồ
N u có thì ngu n kinh phí là bao nhiêu/Ng ia .......................................................................................................................
Kinh phí l y t đâu ấ ừ
y ban nhân dân huy n ệ Ủ
Trung tâm khuy n nông t nh ế ỉ
Trung ngươ
.................................................. Ngu n khác: ồ
c nhu c u c a ng i dân không? Các l p t p hu n có đáp ng đ ấ ớ ậ ứ ượ ầ ủ ườ
Đáp ng t t Ch a đáp ng ứ ố Đáp ng m t ph n ộ ứ ầ ư ứ
6.Anh ( ch ) đã th c hi n bao nhiêu mô hình trong 3 năm qua t 2009 – ự ệ ị ừ
2011 .............................................................................................................................
7. Các mô hình có mang l i hi u qu cho nông dân không? ạ ệ ả
Có Không
8. Các mô hình sau khi đ c tri n khai có đ ượ ể ượ c nhân r ng không? ộ
Có Không
không thì t i ạ
N u sao? ế ........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
c nhân r ng? ế ượ ộ
N u có thì bao nhiêu ph n trăm đ ầ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
9. Anh ( ch ) có th ng xuyên cung c p thông tin và tài li u khuy n nông ị ườ ệ ế ấ
cho nông dân không?
Th ng xuyên Không th ng xuyên Không cung ườ ườ
c p ấ
không thì do lý t i ạ
N u sao? ế .......................................................................................................................
10.Anh (ch ) th ng cung c p nh ng tài li u gì cho nông dân ị ườ ữ ệ ấ
Tài li u k thu t ậ ệ ỹ
T r iờ ơ
T g p ờ ấ
n ph m Ấ ẩ
Khác:.....................................
11. Trong 3 năm qua Anh ( ch ) hay Tr m đã t ch c đ c nh ng d ch ạ ị ổ ứ ượ ữ ị
v gì?........................................................... ụ
Nh ng d ch v đó có đáp ng đ c nhu c u c a ng i dân không? ứ ụ ữ ị ượ ầ ủ ườ
Đáp ng t t Ch a đáp ng ứ ố Đáp ng m t ph n ộ ứ ầ ư ứ
12. Ph ng th c chuy n giao ti n b KHKT cho ng i dân đ ươ ứ ế ể ộ ườ ượ ự c th c
nào? nh th ư ế
hi n ệ .........................................................................................................................
13. Anh ( ch ) th ị ườ ng ti n hành công vi c theo hình th c nào? ệ ứ ế
S d ng ph ử ụ ươ ng pháp nhóm là ch y u ủ ế
ng pháp cá nhân là ch y u S d ng ph ử ụ ươ ủ ế
ng pháp truy n thông đ i chúng S d ng ph ử ụ ươ ề ạ
K t h p các ph ng pháp ế ợ ươ
14. Hi n t i xã đã có câu l c b khuy n nông, làng khuy n nông, nhóm ệ ạ ở ạ ộ ế ế
s thích nào không? ở
Có Không
thì đó có là
N u ế .......................................................................................................................
không sao thì t i ạ
N u ế .......................................................................................................................
15. Nh ng thu n l ậ ợ ữ i và khó khăn c a tr m hi n nay là gì ? ạ ủ ệ
i: Thu n ậ l ợ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Khó khăn:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
16. Anh ( ch ) có đ xu t gì đ c i thi n công tác khuy n nông hi n nay ể ả ệ ế ệ ề ấ ị
không? .......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
17. Anh ( ch ) th y công vi c mình đang làm nh th nào? ư ế ệ ấ ị
Hăng say, yêu nghề
Bình th ng ườ
Nhàm chán
18. Kh năng g n bó v i công vi c c a ệ ủ Anh ( ch ) nh th nào? ị ư ế ả ắ ớ
Lâu dài
Chuy n sang ngh khác ề ể
S p chuy n công tác ể ắ
Ph c l c 2 ụ ụ PHI U ĐI U TRA Ề Ế ( Dành cho nông dân)
Phi u đi u tra s : ố ......................................................................................... ế ề
Đ a bàn đi u tra: ........................................................................................... ề ị
Th i gian đi u tra: ........................................................................................ ề ờ
A.Thông tin chung c a hủ ộ
1. H và tên ọ ...............................................Nam/Nữ ..............................
2. Tu iổ .......................................................Dân t cộ ................................
Trình đ v n ấ h c ọ ộ
3. ........................................................................................................................
Phân theo thu h nh p ậ lo i ạ ộ
4. ........................................................................................................................
Giàu Khá Trung bình Nghèo
5. T ng thu nh p/năm ...............................T ng chi phí ........................ ậ ổ ổ
Tích lũy...........................................
B. Thông tin v các ho t đ ng khuy n nông ạ ộ ế ề
1 Gia đình bác có tham gia các ho t đ ng khuy n nông không? ạ ộ ế
Có Không
N u có thì ai tham gia: ế
Đàn ông tham gia
Ph n tham gia ụ ữ
c ả hai
2. Ngu n KTTB, ki n th c SXNN mà h a thích nh t là gì? ộ ư ứ ế ấ ồ
Tài li u khuy n nông ệ ế
T p hu n k thu t ấ ậ ậ ỹ
Trình di n, h i ngh - h i th o ả ộ ễ ộ ị
Thông tin t ng ti n truy n thông đ i chúng ph ừ ươ ệ ề ạ
I. Thông tin v ho t đ ng đào t o t p hu n ề ạ ộ ạ ậ ấ
1. Bác có bi t các l p t p hu n do CBKN t ch c t i đ a ph ng trong 3 ế ớ ậ ấ ổ ứ ạ ị ươ
năm (2009 – 2011) qua không?
Có Không
2. Gia đình bác có tham gia các l p t p hu n đó không? ớ ậ ấ
Có Không
N u không? T i sao? ế ạ
N i dung không phù h p. ộ ợ
H c t i ng i thân, hàng xóm. ng ọ ừ ườ ườ
Không có th i gian tham gia. ờ
Không đ c m i tham gia. ượ ờ
Lý do khác ........................
sao? có? T i ạ
N u ế ........................................................................................................................
Nh n đ c s h tr v kinh phí ậ ượ ự ỗ ợ ề
Nâng cao s hi u bi t v KHKT ự ể ế ề
Đ c tuyên truy n v n đ ng ượ ề ậ ộ
N i dung phù h p v i nhu c u ầ ợ ộ ớ
Lý do khác
t v i nhu c u c a gia đình bác 3, N i dung các bu i t p hu n có c n thi ổ ậ ầ ấ ộ ế ớ ầ ủ
không?
R t c n thi ấ ầ t ế
C n thi ầ t ế
Bình th ngườ
Không c n thi ầ t ế
4. Bác tham gia các l p t p hu n v ? ề ớ ậ ấ
Tr ng tr t ồ ọ Chăn nuôi
Bác áp d ng các ki n th c cán b khuy n nông truy n đ t nh th nào? ư ế ứ ụ ế ế ề ạ ộ
........................................................................................................................
nh th i l hi u ệ ư ế ạ ả
nào? qu Mang ........................................................................................................................
5. Trong th i gian t ờ ớ ớ ậ i gia đình bác có mu n tham gia vào các l p t p ố
hu n không? ấ
Có Không
II. Thông tin v ho t đ ng xây d ng mô hình trình di n ề ạ ộ ự ễ
1. Bác có bi t v các mô hình trình di n đã th c hi n t i đ a ph ế ề ệ ạ ị ự ễ ươ ng
trong 3 năm (2009 – 2011) qua không?
Có Không
2. Gia đình bác có tham gia các mô hình trình di n đó không? ễ
Có Không
N u không thì t i sao? ế ạ
Thi u v n ố ế
Thi u lao đ ng ế ộ
Mô hình khó áp d ngụ
Không phù h p v i nhu c u c a ng i dân ầ ủ ợ ớ ườ
R i do cao ủ
ng b i m t s mô hình khác nh h Ả ưở ộ ố ở
mô hình gì? thì đó có
N u là ế ........................................................................................................................
ạ ự ệ ạ
T i sao gia đình bác l i tham gia th c hi n mô hình đó ........................................................................................................................
3. Các mô hình gia đình bác tham gia th c hi n đã đ t đ c k t qu ạ ượ ế ự ệ ả
nh th nào? ư ế
R t t t Bình th ng Kém ấ ố T t ố ườ
4. Sau khi th c hi n xong các mô hình thì gia đình bác có ti p t c áp ế ụ ự ệ
d ng không? ụ
Có Không
.............................................................. Nếu có thì hi u qu nh th nào? ả ư ế ệ
ệ 5. Theo bác thì vi c áp d ng các mô hình có phù h p v i các đi u ki n ụ ề ệ ớ ợ
c a đ i đa s gia đình, trình đ c a ng c a xóm, đi u ki n kinh t ề ủ ệ ế ủ ạ ộ ủ ố ườ i
ề ớ
dân hay không phù h p v i đi u ki n nào? ệ ợ ........................................................................................................................
i bác có mu n đ c tham gia các mô hình không? 6. Th i gian t ờ ớ ố ượ
Có Không
không thì t sao? N u ế i ạ
III. Ho t đ ng thông tin tuyên truy n ạ ộ ề
1. Gia đình bác ti p nh n các thông tin v s n xu t nông nghi p t ề ả ệ ừ ế ậ ấ
nh ng ngu n nào? ữ ồ
T cán b khuy n nông ộ ừ ế
T ph ng ti n thông tin đ i chúng ( ti vi, đài, sách báo) ừ ươ ệ ạ
T b n bè, hàng xóm ừ ạ
T ngu n khác ................................................................. ừ ồ
2. Bác có th ng xuyên theo dõi thông tin khuy n nông không? ườ ế
Th ng xuyên ườ
Không th ng xuyên ườ
Không theo dõi
3. Cán b khuy n nông có th ế ộ ườ ng xuyên g p g nông dân không? ỡ ặ
Có Không
- N u có thì g p lúc nào? ế ặ
Tr c th i v ướ ờ ụ
Trong th i vờ ụ
Sau th i vờ ụ
4. N u cán b khuy n nông s d ng tài li u phát tay, gia đình bác có ử ụ ế ệ ế ộ
ng d n c a tài li u không? th c hi n theo h ệ ự ướ ẫ ủ ệ
Có Không
có? sao N u ế T i ạ
ế ạ
N u không? T i sao ........................................................................................................................
5. Cán b khuy n nông có th ng xuyên cung c p thông tin, tài li u v ế ộ ườ ệ ấ ề
ti n b k thu t m i cho gia đình bác không? ộ ỹ ế ậ ớ
Có Không
VI. Ho t đ ng t v n d ch v ạ ộ ư ấ ị ụ
1. Gia đình bác có hay mua gi ng m i không? ớ ố
Có Không
N u có? Bác có mua c a cán b khuy n nông không? ủ ế ế ộ
Có Không
ế ạ
N u không? T o sao ........................................................................................................................
2. Các gi ng mà cán b khuy n nông cung c p có đáp ng đ ế ứ ấ ộ ố ượ ầ c nhu c u
c a gia đình bác không? ủ
Có Không
3. Gia đình có mong mu n đ ố ượ ụ c khuy n nông cung c p thêm d ch v gì ế ấ ị
không? .........................................................................................................................
V. Đánh giá và ki n ngh c a ng ị ủ ế ườ ế i dân v các ho t đ ng khuy n ạ ộ ề
nông
1. Đánh giá c a ng i dân v công tác khuy n nông trong th i gian qua: ủ ườ ề ế ờ
T t ố Khá Trung bình Không có ý ki nế
2. Bác th y các ho t đ ng KN c a tr m ấ ạ ộ ạ nh th nào? ư ế ủ
Đ v n i dung và r t b ích ủ ề ộ ấ ổ
Đ v n i dung nh ng ch a b ích ủ ề ộ ư ổ ữ
KN ch có vai trò giúp chính quy n ch đ o s n xu t ỉ ạ ả ề ấ ỉ
Ch a đ v n i dung và không b ích ư ủ ề ộ ổ
3. Vi c áp d ng các ki n th c khuy n nông c a gia đình bác nh th ư ế ủ ứ ụ ế ế ệ
nào?
Đã mang l ạ i hi u qu ệ ả
Ch a mang l ư ạ i hi u qu ệ ả
Ch a áp d ng ư ụ
ế 3. Nh n xét c a bác v kinh nghi m và năng l c c a cán b khuy n ệ ự ủ ủ ề ậ ộ
nông?
Năng l c chuyên môn t t ự ố
Năng l c chuyên môn khá nh ng thi u kinh nghi m ư ự ế ệ
Có kinh nghi m nh ng thi u năng l c chuyên môn ự ư ế ệ
5. Ki n ngh c a h đ i v i các ho t đ ng khuy n nông ị ủ ộ ố ớ ạ ộ ế ế
Tăng ho t đ ng t p hu n ấ ạ ộ ậ
Tăng th i gian phát thanh v khuy n nông ề ế ờ
Tăng ho t đ ng tham quan h i th o ả ạ ộ ộ
Tăng c ườ ng xây d ng MHTD ự
Cung c p thêm nhi u tài li u phát tay ệ ề ấ
Tăng c ng d ch v khuy n nông ườ ụ ế ị
Ch kí c a ng i dân Ng i đi u tra ữ ủ ườ ườ ề