ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
TR
NG ĐHSPKT H NG YÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
Ư
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
KHOA ĐI N - ĐI N T Đ c l p-T do- H nh phúc
Ệ Ử
ộ ậ
ự
Ệ
ạ
------------
------------
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
Đ ÁN : Ồ
TÍCH H P M C 2 Ợ Ứ
Khóa h c : 2011-2013 ọ
Ngành h c : Đi n – Đi n t ệ ử ệ ọ
L p : ĐTK9LC2 ớ
Ề Ố Ộ Ế Ạ Ộ Ứ Ế Ơ
Đ TÀI: NGHIÊN C U, THI T K M CH ĐO T C Đ VÒNG TUA Đ NG C XĂNG
Nhóm sinh viên th c hi n ng Duy Đ ng ự ệ : T ườ ườ
Đ Đ c H nh ỗ ứ ạ
Hoàng Văn Hi uế
H ng Yên ngày tháng 11 năm 2012
ư
Gi ng viên h ng d n: Nguy n Thành Long ả ướ ẫ ễ
Đ TÀI: NGHIÊN C U, THI T K Ế M CH ĐO T C Đ VÒNG TUA Đ NG C Ố Ộ Ộ Ạ Ứ Ề Ế Ơ
XĂNG
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
I-S li u cho tr c: ố ệ ướ
- Dùng c m bi n đi n tr ng BF245A, BF 245B, 2N3458, đ thu tín hi u ế ệ ả ườ ể ệ
- D i t n s t 50 HZ- 60 HZ ả ầ ố ừ
- Đo và t c đ vòng tua đ ng c xăng ng d ng trong s a ch a ô tô xe máy ố ộ ứ ụ ử ữ ộ ơ
II-N i dung c n hoàn thành: ầ ộ
• Báo cáo v ti n đ th c hi n các công vi c theo t ng tu n. ệ ộ ự ề ế ừ ệ ầ
• Thuy t minh đ tài: ( Phân tích yêu c u, trình bày các ph ế ầ ươ ng pháp th c hi n, c ự ệ ơ
ề s lý thuy t, quá trình th c hi n đ án,…) ở ự ế ệ ồ
• Các b n v thi t k cho t ng kh i, cho toàn b m ch đ y đ chính xác. ả ẽ ế ế ầ ủ ộ ạ ừ ố
• Ph i đ m b o tính kh thi, tính n đ nh khi làm vi c c a s n ph m. ổ ệ ủ ả ả ả ả ả ẩ ị
ả ẫ ả ả ậ ỹ ỹ
• S n ph m còn ph i đ m b o tính m quan mà v n đ m b o tính k thu t đáp ng ứ ả ả c yêu c u c a giáo viên h đ ả ng d n. ẫ ẩ ầ ủ ướ ượ
• Trình bày đ ng phát tr n c a đ tài. c h ượ ướ ể ủ ề
Ngày giao đ tài: ề
Ngày hoàn thành :
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NGD N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
..............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
M C L C Ụ Ụ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
CH
NG I : C S LÝ THUY T
ƯƠ
Ơ Ở
Ế
M Đ UỞ Ầ
ớ
ọ ề
ớ ự ̣ ử ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́
̀ ượ ự ữ ớ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ́ ̀ ̉
ự ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́
c thay thê băng cac hê thông điêu khiên t , ky thuât thi môt sô cac hê thông đông hoa. V i nh ng ky thuât tiên tiên nh vi điêu khiên, ư ơ c ng dung vao linh v c điêu khiên thi cac hê thông điêu khiên c khi thô s , ̉ ơ ̉ ự ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀
̃ ượ c thiêt lâp tr ng trinh đa đ c. i thi u v đ tài 1.1 Gi ệ ề ề 1.1.1 C s l a ch n đ tài. ơ ở ự Ngay nay cung v i s phat triên cua công nghiêp điên t điêu khiên đa dân dân đ c t PLC … đ ượ ứ v i tôc đô x ly châm chap, it chinh xac đa đ ̣ ử ớ đông v i cac lênh ch ươ ̃ ượ ướ ớ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣
́ ở ử ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣
cac nha may, xi nghiêp, các gara s a ch a hiên nay, viêc đo t c ố ư c nh ng h ữ ữ ượ ể ầ ộ
ữ ể ử c nh ng h hong co thê xay ra. Trong qua trinh san xuât đ vòng tua đ ng c xăng yêu c u ph i r t chính xác đ có th s a ch a đ ả ấ ọ h ng . Qua đo co nh ng x ly kip th i tranh đ ờ ỏ ơ ́ ữ ư ̉ ượ ử ữ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉
́ ớ ố ọ ́ ̀ ́ ̣ ̣
́ ở ̀ ờ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣
Đôi v i vân đê đo t c đ vòng tua trong cac hê th ng máy và ô tô trong công nghiêp hiên nay luôn yêu câu cân đô chinh xac va th i gian đap ng , x ly nhanh nhât b i vây trung tâm cua ch ng trinh điêu khiên th ử ng la nh ng vi đi u khi n . ể ̣ ố ́ ứ ề ̀ ữ ươ ườ ̉ ̀ ̀ ̉
c yêu câu đo t c đ vòng tua đ ng c xăng t ộ ượ ố ộ ầ ơ ̉ ̀ ̀ ́
ng phap đê th c hiên, qua qua trinh hoc va nghiên c u v IC 89051 và JFET ươ ̉ ự đ ng theo yêu c u thi co rât ́ ự ộ ứ ề ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀
ố ọ ̣ ́ ́ ̀ ̣
̣ ượ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́
t. Đ c s đông y cua khoa Điên - Điên t ầ ủ ề ộ ử Tr ̣ ử ườ ượ ự ̣ ư ư ả ̀ ́ ̉ ̣ ̣
Đê đap ng đ ́ ứ nhiêu ph BF245A, BF245B, 2N3458, 2N3459…… co ng dung rât tôt va viêc đo t c đ vòng tua , ́ ứ c hiêu qua nhanh nhât thi c n nh yêu c u c a đ tài va muôn hê thông chinh xac đat đ ̀ ầ ph i có b x lý tín hi u t ng Đai Hoc S ệ ố Pham Ky Thuât H ng Yên. ̣ ư ̣ ̃
ự ứ ế ế t k đo t c đ vòng tua ố ộ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀
Nhom chung em tiên hanh th c hiên đê tai: Nghiên c u và thi đ ng c xăng hi n th trên LCD. ể ộ ơ ị
ệ ố ầ ỏ ỉ ̃
t nh t theo m t nghĩa nào đó. Trong tr ể ấ t k đ u yêu c u th a man ch t l ế ế ề ộ ỉ
ng đ ề ể ấ ượ ợ ổ ườ c g i là tiêu chu n t ẩ ố ư ng đ t ra,các ch tiêu ặ ng h p t ng quát, các ch tiêu ẩ i u, các tiêu chu n ượ ọ ườ
Các h th ng đi u khi n khi thi ề ch t l ng ph i t ả ố ấ ượ i u c a m t h th ng đi u khi n th t ộ ệ ố ố ư ủ i u đó là: t ố ư
+ Th i gian hi u ch nh ng n nh t. ệ ắ ấ ờ ỉ
+ T c đ đi u ch nh nhanh nh t. ố ộ ề ấ ỉ
+ C u trúc nh nh t. ấ ấ ỏ
+ Năng l ng tiêu th trong h th ng ít nh t. ượ ệ ố ụ ấ
ng h th ng đi u khi n t đ ng luôn là ch tiêu quan tâm đ u tiên ệ ố ể ự ộ ề ầ ỉ
Vi c nâng cao ch t l ấ ượ ệ c a các nhà thi t k . ế ế ủ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ứ
v ứ ơ
ủ ộ
1.1.2 Đ i t ố ượ ng nghiên c u trong đ tài là đo t c đ vòng tua đ ng c xăng : Trong th c t Đ i t ự ế ề ố ượ cu c s ng và trong công nghi p , trong s a ch a c n đo t c đ vòng tua c a đ ng c xăng ơ ộ ố đ b o d ể ả ưỡ ộ ố ọ ng và s a ch a nh ng h h ng trong đ ng c ơ ng nghiên c u. ề ệ ữ ố ộ ử ư ỏ ữ ầ ộ ử ữ
ứ . 1.1.3 N i dung và ph m vi nghiên c u ộ ạ
N i dung chính c a đ án đ c p đ n nh ng v n đ chính sau: ủ ồ ề ậ ữ ế ề ấ ộ
ng JFET BF245A, BF245B - C m bi n đi n tr ế ệ ả ườ
- LCD
- AT89xx051
- T ng quan lý thuy t l p trình C ế ậ ổ
- Kh o sát và mô ph ng ả ỏ
ứ t k kh i c m bi n thu tín hi u đi n tr ng 1.1.4 Nhi m v nghiên c u. ụ + Thi ố ả ệ ế ế ế ệ ệ ườ
+ Nghiên c u v đ i t ng đi u khi n . ứ ề ố ượ ề ể
+ Vi t ch ế ươ ng trình đi u khi n. ề ể
+ Nghiên c u lý thuy t l p trình C ế ậ ứ
+ Xây d ng đ ng trình. ự ượ ơ ồ c s đ , thu t toán và ch ậ ươ
ứ
1.1.5 Ph - Nghiên c u lý thuy t đ xây d ng thu t toán đi u khi n. ng pháp nghiên c u. ự ế ể ươ ứ ề ể ậ
- Dùng mô ph ng đ ki m nghi m k t qu nghiên c u lý thuy t. ệ ể ể ứ ế ế ả ỏ
- Dùng th c nghi m đ kh ng đ nh k t qu nghiên c u. ẳ ự ứ ệ ể ế ả ị
- S đ và ch c năng c a các kh i ơ ồ ứ ủ ố
- Nhi m v t ng kh i: ụ ừ ệ ố
ố ố
- Kh i CPU: Đây là kh i trung tâm c a h th ng. Nó bao g m AT89C2051 . Kh i này làm ồ nhi m v trung tâm đi u hành m i ho t đ ng c a h th ng. ủ ệ ố ạ ộ ủ ệ ố ố ề ụ ệ ọ
bugi đánh l a đ thu tín hi u đ a vào IC555 ế ệ ệ ừ ệ ư ử ể
ng t - Kh i c m bi n: đo tín hi u đi n tr ố ả đ s a d ng xung đ a vào kh i Vi X Lý ư ể ử ạ ườ ử ố
ố ể ỏ ị
t. Hi n th mã ASCII . LCD t o ra s ti n l i, thu n ti n cho ể ố ầ ế ạ ị ự ự ệ ợ và 2 dòng). Cho phép hi n ể ậ ệ
- Kh i LCD (hi n th ): Màn hình tinh th l ng 16*2 (16 ký t th các thông s c n thi ể ị i s d ng. ng ườ ử ụ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
Ổ Ơ
1.2 T NG QUAN V Đ NG C XĂNG 1.2.1 C u t o đ ng c xăng: Ề Ộ ơ ấ ạ ộ
hình 1.1 c u t o đ ng c xăng ấ ạ ộ ơ
t,c m chi ti t, b trí các h th ng ph tr l n p máy dùng đ ế ụ ế ụ ợ ắ ệ ố ố ể
1.2.2 N p máy ắ - Là n i đ gá đ t các chi ti ơ ể ặ b o v đ ng c , ơ ệ ộ ả
1.2.3 Bugi
Hình 1.2 c u t o bugi ấ ạ
ự ể ấ ạ ỗ ơ ộ
- Bugi dùng đ cung c p tia l a đ t cháy h n h p khí t o nên s cháy trong đ ng c . Bugi c n ph i đánh l a đúng th i đi m đ hi u su t c a kỳ n đ t cao nh t. ầ ử ố ể ợ ấ ủ ể ệ ổ ạ ử ả ấ ờ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
1.2.4 Piston
hình 1.3 c u t o piston ấ ạ
c ch t o b ng kim lo i và chuy n đ ng lên xu ng trong xi- ụ ượ ế ạ ể ạ ằ ộ ố
- Piston có d ng hình tr đ ạ lanh
1.2.5 Thanh truy n (tay biên)và h p tr c khu u (các-te) ụ ộ ề ỷ
hình 1.4 c u t o thanh truy n và tr c khu u ỷ ấ ạ ụ ề
ề ỷ ủ ộ ể ố ể ơ ộ
ớ ụ ể ế ủ ể ể ế ổ ị
- Thanh truy n dùng đ n i piston v i tr c khu u c a đ ng c . Chúng chuy n đ ng v a ừ ộ quay v a t nh ti n đ chuy n đ i chuy n đ ng t nh ti n c a piston thành chuy n đ ng ộ ể ỷ quay c a tr c khu u ừ ị ủ ụ
ơ - H p tr c khu u bao quanh tr c khu u và dùng đ ch a d u bôi tr n. ể ứ ầ ụ ụ ộ ỷ ỷ
1.2.6 H th ng phân ph i khí (h th ng n p, th i) ệ ố ố ệ ố ạ ả
Hình 1.5 h th ng phân ph i khí ệ ố ố
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ố
ề
ể
ồ ệ ố
ộ ệ ơ ở ượ ọ
ụ
ụ
ệ ố ở ấ
ố
ạ ử ụ ụ ứ ộ ố
ờ ẩ ơ ệ ấ
ắ ự ế ặ ộ ụ
ơ ổ ể ử ụ ạ ụ ế
ặ ủ ấ ộ ậ ỷ ề ự ắ ố ộ ọ ụ ẽ
- H th ng phân ph i khí g m các xu-páp và m t h c khí đi u khi n chúng đóng m đúng th i đi m. H th ng đóng, m đ c g i là tr c cam. Tr c cam ể có các v u cam đ y các xu-páp lên và xu ng. c đ t ượ ặ - Đa s các đ ng c hi n đ i s d ng tr c cam đ t trên n p máy, t c là tr c cam đ ụ trên các xu-páp, Các v u cam trên tr c cam tác đ ng tr c ti p lên các xu-páp ho c thông ặ ướ ầ i g n qua m t v t liên k t ng n. Các đ ng c c đi n s d ng lo i tr c cam đ t phía d tr c khu u. Các thanh n i (còn g i là đũa đ y) s truy n l c nâng c a v u cam đ n các ế ẩ xu-páp qua các đòn b y (còn g i là “dàn cò”) ẩ
ọ
ệ ệ ố
ệ ố
ệ ừ
ớ
t nh t trong lòng xilanh. H th ng nhiên li u đ
ơ ố
ệ
ề
ấ
ộ ệ ố ế
ệ ạ
ệ
ế
1.2.7 H th ng nhiên li u thùng và tr n chúng v i không khí - H th ng nhiên li u b m nhiên li u t ệ ượ c đ t o đi u ki n cháy t ể ạ chia thành 3 lo i: Ch hòa khí, phun nhiên li u gián ti p và phun nhiên li u ệ tr c ti p ự ế
Hình 1.6 H th ng nhiên li u
ệ ố
ệ
ớ
ộ
ệ
ụ
ệ ố
c hút vào trong xilanh.
ộ
ệ
ấ ượ
ợ
ủ
ặ
ng ng n p chung (port fuel injection).
ạ
ệ ệ
ệ
ồ
ồ
ệ ố ẫ
ệ
ắ
ộ
ể ạ ộ ệ ố
ằ ủ ắ
ệ ệ
ấ
ẽ ộ ử
ệ ử
ệ ố
ử
ệ
- H th ng ch hòa khí có tác d ng hòa tr n không khí v i nhiên li u ngay ế khi không khí đ ượ ng nhiên li u phù h p nh t đ - Trong đ ng c phun xăng, m t l c phun ộ ượ ơ tr c ti p vào trong xilanh c a đ ng c (direct fuel injection) ho c phun vào ơ ộ ự ế đ ố ườ 1.2.8 H th ng đi n ệ ố - H th ng đi n g m có ngu n đi n ( c quy) và máy phát đi n. Máy phát ệ ắ đi n d n đ ng b ng dây đai và sinh ra đi n năng đ n p cho c quy. Ngu n ồ đi n 12 vôn c a c quy s cung c p cho toàn b h th ng đi n nh h th ng ư ệ ố ờ ệ đánh l a, radio, đèn pha, b r a kính đi n, h th ng đóng c a đi n,... nh h ệ th ng dây đi n c a xe.
ệ ủ
ố
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
1.2.9 H th ng đánh l a ử ệ ố
ử
ồ
ụ
ệ ố
ộ
ệ
ệ ệ
ử ử ố
ọ
ố
ộ ậ
ọ ơ
ệ
ộ
ố
ỗ
ộ ộ ầ
ủ ệ
ồ
ể ờ ạ ộ
ơ ẽ
ệ
ấ
ộ
Hình 1.7 S đ h th ng đánh l a ơ ồ ệ ố ế - H th ng đánh l a có tác d ng sinh ra ngu n đi n cao áp và đ a đ n n n ế ư đi n sinh ra tia l a đ t cháy nhiên li u. B chia đi n có m t đ ng dây cao ộ ườ ệ áp n i vào trung tâm (còn g i là dây cao áp chính) và có 4, 6 ho c 8 dây cao áp ặ ố ố n i v i các bugi (g i là dây cao áp con, s dây cao áp con ph thu c vào s ụ ố ớ c xilanh c a đ ng c ). B chia đi n s phân ph i cho m i xilanh nh n đ ượ ẽ ợ ngu n đi n cao áp m t l n trong m t chu trình vào đúng th i đi m thích h p ộ c a kỳ nén đ quá trình cháy hoàn h o nh t, đ ng c s ho t đ ng hi u qu ả ể ả ủ và êm d u nh t. ị ấ 1.2.10 H th ng n p và kh i đ ng ệ ố
ở ộ ạ
Hình 1.8 H th ng n p và kh i đ ng
ng (t c là hút khí t nhiên nh đ
ệ ố ạ
ở ộ ứ
ệ ố ự ố ộ ờ ộ
ạ - Đa s các đ ng c s d ng h th ng n p bình th chênh áp gi a áp su t c a không khí bên ngoài và đ chân không trong xilanh).
ơ ử ụ ấ ủ ườ ộ ữ
ồ ộ ở ộ ệ ố ừ ộ
ệ ộ ộ ơ ệ ụ
ở ộ ổ ộ ở ộ ơ ỷ c nh ng s c c n sau: ứ ả ượ ộ ữ ắ ầ
quá trình nén) ở
ượ ở
. Khi b n - H th ng kh i đ ng g m có m t đ ng c đi n và m t cu n dây kh i đ ng t ạ ơ ệ b t khoá đi n kh i đ ng, đ ng c đi n làm quay tr c khu u đ ng c vài vòng đ t o nên ể ạ ộ ậ quá trình nén, n . Đ ng c kh i đ ng c n ph i th ng đ ả ơ - Toàn b l c ma sát c a đ ng c ủ ộ ộ ự - L c nén c a xilanh đ ng c (đ i v i xilanh nào đó đang ộ ủ ự - Ph n năng l ể ụ ầ - T t c nh ng h th ng ph khác nh b m n ấ ả ữ ở ộ ơ ơ ố ớ ng đ tr c cam đóng và m xu-páp ệ ố c làm mát, b m d u, máy phát đi n,... ầ ư ơ ướ ụ ệ ơ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ấ ủ ộ ơ ệ ạ
ủ ữ
c quy c a xe ch là 12 V trong đó công su t c a đ ng c đi n l ượ ộ ề ệ ử ụ ả ầ
ệ ạ ở ộ ư ậ ừ ộ
i ph i ả ơ ệ c nh ng l c c n trên đây, nên dòng đi n s d ng cho đ ng c đi n ộ i cho khoá đi n b ng ằ ả đóng m dòng đi n vào đ ng c đi n. Nh v y khi b n b t ậ ở ở ộ ể ắ ể ử ụ ệ làm vi c đ đóng m ệ ể ở ộ ệ ệ ấ
Vì ngu n đi n t ỉ ệ ừ ắ ồ r t l n đ th ng đ ự ả ấ ớ khá cao. Đ tăng đ b n cho h th ng kh i đ ng c n ph i gi m t ả ệ ố cách s d ng kh i đ ng t ơ ệ ở khoá đi n kh i đ ng đ ng c , b n đã c p đi n cho kh i đ ng t ừ ơ ạ ở ộ ngu n đi n cho máy kh i đ ng. ộ ở ộ ệ ồ
ơ ệ ố
ụ ệ ố ề ặ ủ ế ơ
ủ ộ ơ ơ ể ụ ế ơ
ễ ụ ụ
ố ỷ ứ ầ
bi ho c b c tr c khu u và tr c cam c a đ ng c . Đ i v i đa s i áp c hút t i ch y v đáy ể t chuy n ế t chính c n bôi ầ ơ ố ớ c nén d ướ ề ả bình ch a d u sau đó qua b l c và đ ộ ọ ng d u này l ầ ượ ạ ượ
1.2.11 H th ng bôi tr n - H th ng bôi tr n có tác d ng đ a d u bôi tr n đ n các b m t c a các chi ti ư ầ đ ng c a đ ng c đ chúng di chuy n d dàng h n. Có hai c m chi ti ộ ể tr n, đó là piston và các ổ ặ ạ ủ ộ ơ đ ng c , d u bôi tr n đ ơ ượ ừ ơ ầ ộ su t cao đ n các b m t b c lót và thành xilanh. Sau đó l ề ặ ạ ế ấ ớ các-te đ ti p t c m t chu trình tu n hoàn m i. ể ế ụ ầ ộ
ệ ủ
1.3 Nguyên lý làm vi c c a đông c xăng - Nguyên t c ho t đ ng c a đ ng c 4 thì g m: kỳ hút, kỳ nén, kỳ cháy, kỳ x . ả ủ ộ ạ ộ ơ ơ ắ ồ
1.3.1 Kỳ hút (kì n p)ạ
Hình 1.9 kỳ hút nhiên li u ệ
ế ầ
ướ ể
ồ ấ đi m ch t trên đ n đi m ch t d ề ừ ể ế ể
ở ể ớ ườ ị ố ạ
ế ố ủ ơ ớ ự ở ỏ ầ ể ớ
ư ả ấ
ố ố ạ ấ ớ ố
ủ đi m ch t trên. Lúc này trong th tích bu ng cháy còn đ y khí sót c a - Pittông còn n m ể ằ ở ể ỷ c, áp su t khí sót bên trong xilanh cao h n áp su t khí quy n. Khi tr c khu u chu trình tr ụ ơ ấ i, xuppap quay, thanh truy n làm chuy n d ch pittông t ế ướ ng ng n p. Cùng v i s tăng t c c a pittông, áp su t môi n p m thông xilanh v i đ ấ ạ ch t trong »pk Th tích không gian trong xilanh tr nên nh d n h n so v i áp su t trên ấ ấ ng ng n p pk ( 0,01- 0,03Mpa). S gi m áp su t bên trong xilanh so v i áp su t c a đ ấ ủ ớ ườ ạ ng ng n p đ ng ng n p t o nên quá trình n p (hút) môi ch t m i (không khí) t đ ừ ườ ườ ể vào xilanh. Áp su t môi ch t đ i v i đ ng c b ng v i áp su t khí quy n. ạ ạ ạ ấ ấ ố ớ ộ ơ ằ ấ ớ
1.3.2 Kỳ nén
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
Hình 1.10 kỳ nén
đi m ch t d ị ể ế ừ ể ế ướ ế
i ta v n đ xupap ạ ể ấ ả ề i đ n đi m ch t trên, các xupap hút và x đ u ể ể ẫ
ở ằ ệ ữ
ườ i d ng s chênh áp gi a xilanh và ng ng n p đ ạ ủ ế ụ ố ể ố
ấ ự ư ộ ạ ể ớ
ẽ ấ
ủ
t c a thành ặ ứ ộ ả ờ ệ ủ ấ ị ợ ộ
t nhi ắ ầ ể ố
ng do nhiên liêu cháy sinh ra thì đi m b t đ u và lân c n đi m ch t trên. Do đó vi c phun nhiên li u vào ệ ệ ế ể
c th c hi n tr - Pittông chuy n d ch t đóng, môi ch t bên trong xilanh bi nén. đ hoàn thi n quá trình n p ng ệ n p ti p t c m . Vi c đóng xupap n p là nh m đ l ể ợ ụ ạ ạ đ ng ng n p cũng nh đ ng năng c a dòng khí đang l u đ ng trên đ ạ ư ộ ườ ườ n p thêm môi ch t m i vào xilanh. Sau khi đóng xupap n p, chuy n đ ng đi lên c a ủ ạ ộ ố pittông s làm áp su t và nhi t đ c a môi ch t ti p t c tăng lên. Giá tr c a áp su t cu i ấ ấ ế ụ ị ủ ệ ộ ủ quá trình nén, ph thu c vào t s , đ kín c a bu ng đ t, m c đ t n nhi ộ ố ụ ồ ộ ỷ ố b c cháy c a h n h p khí ph i c n m t th i gian nh t đ nh, m c dù vách xilanh . Vi c t ủ ỗ ả ầ ệ ự ố t l r t ng n. Mu n s d ng t ấ ệ ượ ố ử ụ đi m k t thúc quá trình cháy phía ở ể xilanh đ ng c đ u đ ệ ậ c khi pittông đ n đi m ch t trên ế ắ ế ộ ơ ề ượ ướ ự ể ế
1.3.3 Kỳ cháy và giãn nở
Hình 1.11 kỳ cháy và giãn n ở
c t o ra ở ố ở ỗ
c to ra, làm nhi ng l n đ ệ ượ ạ ả ớ ượ ợ ộ
cu i quá trình nén - Đ u kỳ cháy và giãn n , h n h p không khí-nhiên li u đ ầ t đ và áp su t môi c b c cháy nhanh. Do có m t nhi đ ượ ố ấ ệ ộ ch t tăng m nh, m t dù th tích làm vi c có tăng lên chút ít. D i tác d ng đ y c a l c do ẩ ủ ự ụ ặ ấ t l ệ ượ ệ ướ ể ạ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ấ ấ ạ ế ụ ẩ ở ủ ự ệ
ấ ở
áp su t môi ch t t o ra, pittông ti p t c đ y xu ng th c hi n quá trình giãn n c a môi ch t trong xilanh. Trong quá trình giãn n môi ch t đ y pittông sinh công, do đó kỳ cháy và giãn n đ c g i là hành trình công tác (sinh công). ố ấ ẩ ở ượ ọ
1.3.4 Kỳ xả
Hình 1.12 kỳ x ả
ỏ ả ả ơ ự
ị ả ể ể ả ạ ế
ả ộ đi m ch t d ừ ể ng xupap th i đang m vào đ ở
ườ ả ế ướ ể
ỷ ụ
ố ớ xilanh ra đ ủ ờ ự ờ ậ ớ ạ ự ả ố
ệ ả ế
ạ ẽ ặ ạ
chu trình công tác đ ng c nói trên. Đ ộ ạ ị ơ ể ế ẩ ả
i v trí đi m ch t trên mà ụ ế ộ ơ
ắ ầ ạ ộ
c m d n trong khi pittông đi xu ng trong kỳ m t, xupap n p cũng đ ử ạ ở ớ ể ả ố ở ầ ạ ộ
ượ ư ậ ụ ể ế ố ỷ
- Kỳ th i trong kỳ này, đ ng c th c hi n quá trình x s ch khí th i ra kh i xilanh. ệ i đ n đi m ch t trên đ y khí th i ra kh i xilanh Pittônng chuy n d ch t ế ướ ế ẩ ỏ ng ng th i, do áp su t bên trong xilanh qua đ cu i quá ố ườ ở ố ấ ả trình th i còn khá cao, nên xupap x b t đ u m khi pittông còn cách đi m ch t d i 430 ở ả ắ ầ góc quay c a tr c khu u. nh v y, gi m đ c l c c n đ i v i pittông trong quá trình th i ả ượ ự ả ả ệ khí và nh s chênh áp l n t o s thoát khí d dàng t ng ng th i, c i thi n ừ ả ườ ễ đ c vi c quét s ch khí th i ra kh i xilanh đ ng c . Kỳ th i k t thúc chu trình công tác, ơ ộ ỏ ả ượ ti p theo pittông s l p l ể i kỳ n p theo trình t ạ ế ự th i s ch s n ph m cháy ra kh i xilanh, xupap x không đóng t ả ạ ỏ ả ỷ ch m h n m t chút, sau khi pittông qua kh i đi m ch t trên 170 góc quay tr c khu u, ể ỏ ậ nghĩa là khi đã b t đ u kỳ m t. Đ gi m s c c n cho quá trình n p, nghĩa là c a n p ph i ả ứ ả c m s m m t đ ộ ượ c khi pittông đ n đi m ch t trên 170 góc quay tr c khu u. Nh v y vào cu i kỳ chút tr ướ th i và đ u kỳ n p c hai xupap n p và x đ u m . ở ầ ả ạ ả ế ạ ả ề
Quá trình l p l i nh kỳ n p. ặ ạ ư ạ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ng pháp đo t c đ vòng tua c a đ ng c (revolution per minute) ủ ộ ơ
1.4 Ph ố ộ 1.4.1 H th ng đánh l a ử ươ ệ ố
Hình 1.13 H th ng đánh l a ệ ố ử
ng là nó kích cho bugi ỗ ầ ấ ươ
phóng đi n 1 l n. s vòng tua b ng s l n kích chia cho 2 - Đo t c đ b ng cách l y tín hi u t ầ ố ộ ằ ệ cu n kích m i l n có áp d ệ ừ ộ ố ầ ằ ố
- Đo t c đ b ng cách thu tín hi u t ệ ừ ệ bugi c a xe: do s dây g n v i bugi c a xe có đi n ắ ủ ủ ợ
th i đi m bugi đánh l a nên ta dùng MOSFET đ thu tin hi u. tr ở ờ ử ể ệ ố ộ ằ ng r t cao ấ ươ ớ ể
ậ ế ượ ố ọ ả ơ
K t lu n : Sau khi tìm hi u và tham kh o đ đo đ ể xác đó là chúng ta đo tín hi u đi n tr ả ng t ườ ể ừ ệ ố c t c đ vòng tua đ n gi n và chính h th ng đánh l a c a đ ng c xăng , đó là ử ủ ộ ệ ệ ơ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ỗ ầ ệ ộ
ệ ng phát ra t ử ố ể ườ ừ ệ ng phát ra , lúc ử bugi đ a vào m ch x lý ạ ườ ư
khi m i l n bugi đánh l a đ t cháy nhiên li u s có m t tín hi u đi n tr ệ ẽ này chúng ta s dùng JFET đ thu tín hi u đi n tr ệ đ th c hi n s a d ng xung sau đó đ a vào vi x lý đ x lý tín hi u ử ể ự ẽ ệ ử ạ ể ử ư ệ
ể
ớ
c to l ạ ừ ắ ề i v a đ t ti n thì b n có th thay th b ng cách dùng con ể
ệ t ki m ti n b c mà v n đ y đ các tính năng ẫ
ấ ấ
ỏ ể ụ ụ ể ự ế ể
ề ể ủ ư
ườ
ườ
i 24M hz. 0 t ệ ầ ố ộ ớ
b ng kênh UART. ậ
ồ
ng trình. ớ ươ
ố ế
ế ề ể
1.5 Khái quát v vi đi u khi n ề ề 1.5.1 Gi i thi u chung ệ -Chíp 89C051- 40 kích th ế ằ ạ ướ chíp 89C2051-20 chân v a nh g n v a ti ầ ủ ề ạ ỏ ọ ừ ế ừ nh chíp 89C51. Chíp 89C2051 r t nh g n nên nó đ c s d ng r t nhi u trong các ng ứ ỏ ọ ề ượ ử ụ ư đ phát tri n 89C2051, 89C4051… d ng nh . các ng d ng c th , qua các d án th c t ự ứ ụ v i ngôn ng l p trình Assembly ữ ậ ớ 1.5.2 M t s đ c tính ộ ố ặ - Đây là m t vi đi u khi n c a hãng atmel, đ y đ các tính năng nh chip 89C51. ộ ầ ủ - Chip này ch có 20 chân.15 đ ng xu t nh p ỉ ấ ậ - Đi n áp làm vi c t ng là 5 v ) 2,7v → 6v ( th ệ ừ - T n s làm vi c: T n s dao đ ng th ch anh t ừ ạ ầ ố ệ - ROM : 2Kbyte Flash ROM - RAM : 128 bytes. - Hai b đ nh thì 16-bit. ộ ị - L p trình tu n t ầ ự ằ - Có 6 ngu n ng t. ắ - Có 2 m c khóa b nh ch ộ ứ - Có c ng n i ti p. ổ - Hai b so sánh Analog tích h p s n trên chip. ợ ẵ ộ - Tr cự ti p ti p đi u khi n ngõ ra ế 1.5.3 S đ chân ơ ồ
Hình 1.14 S đ chân IC 89c2051 ơ ồ
ấ ừ ể
c dùng đ kéo lên bên P1.2 → P 1.7 đ ng ng v i m c logic cao và th p cho 2 đ u vào AIN0 và AIN1 ấ ậ ữ ệ ứ ượ ầ ớ
ng ng c a b so sánh chính xác tên chíp .
Port 1: T chân 12 → 19 xu t nh p d li u , t ừ tron . P1.0 và P1.1 t ươ ứ t ủ ộ ươ ứ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
hi nể ộ ầ ể ể ạ ạ ệ ể ề
ữ ỉ ầ ử ụ ị ự ế
ể c s d ng nh nh ng đ u vào, chúng s là nh ng ngu n dòng I ư ữ ố ủ ầ ể ượ ử ụ ư ữ ữ ầ ồ ẽ
ượ
c mã d li u ch ữ ệ ươ ự
ệ
ng trình FLASH và th c hi n . ệ ở ể ậ ấ ậ ộ
ủ ở ự ứ ủ
t c a 89C2051 nh sau: Port 1 b khuyêch đ i đ m đ u ra có th h xu ng 20 mah và có th đi u khi n LED th tr c ti p. Ch c n 1s đ chuy n nh ng chân c a Port 1 s d ng nh nh ng đ u vào. Khi chân P1.2 → P1.7 đ c kéo lên bên trong vì đ Port1cũng nh n đ ậ ượ c n i ượ ố - PORT 3: Chân s 2, 3 , 6, 7, 8, 9, 11, nh ng chân này đã có đi n tr kéo lên. P3.6 đ ữ ố ng xu t nh p trên b so sánh c a chip và không th truy c p . Ch c n 1s c đ nh gi a đ ỉ ầ ữ ườ ố ị đ chuy n nh ng chân c a Port 3 lên m c cao b i s kéo lên bên trong và có th s d ng ể ử ụ ữ ể ể c kéo lên bên trong Port 3 cũng nh nh ng đ u vào, chúng s là nh ng ngu n dòng I vì đ ư ữ ồ ẽ ầ ph c v cho các ch c năng c a nhi u tính năng đ c bi ư ủ ụ ụ ượ ệ ủ ữ ề ứ ặ
ề ệ ể ừ
ả ườ Flash và th c hi n . ệ ự m c 5V) ng dùng ở ứ c tín hi u đi u khi n t ậ ượ ệ ố
ố
ng. ườ ạ ộ
i tr ng thái ban đ u . ầ
ạ ả ế ề ộ
b khu ch đ i đ o chi u. ạ ả
ể
ể
ọ
ả Giáo trình vi x lý 1 - Nguy n ử
ễ Đình
ề ọ
ử
ầ
ố
ể
ề
ể
Sau quá trình tìm hi u và nghiên c u v vi đi u khi n chúng t c nh ng x lý mà ấ
ứ ề c t ượ ấ ả ữ
ậ ậ
ứ
ể
ượ ớ ư
ể
ử ẻ c v i u đi m nh g n và giá thành r , ỏ ọ ng th c l p trình không khác gì v i nh ng IC khác mà kích th
c to
ể ớ
ướ
ươ
ữ
Port 3 cũng nh n đ - Vcc : Chân s 20: đi n áp vào kho ng → 6v ( th - GND : Chân s 10: chân n i mass. ố i tr ng thái ban đ u . RST=0: Chíp ho t đ ng bình th - RST : Xác l p l ậ ạ ạ ầ c thi - RST = 1 chíp đ t l p l ế ậ ạ ạ ượ - XTAL1: Ngõ vào m ch t o xung clock trong chip và ngõ vào b khu ch đ i đ o chi u. ạ ạ - XTAL2: Ngõ ra t ề ừ ộ ế - Đ tham kh o thêm v AT89xx chúng ta có th tham kh o và đ c thêm ề ả sách v h vi x lý c a Th y T ng Văn On , ủ Phú… - K t lu n : ế em đã nh n th y IC 89C2051 có th đáp ng đ các IC khác có th làm đ ph ứ ậ và giá thành đ t h n
ắ ơ
ề
t IC 555 có ch c năng là đ s a d ng xung đ u vào t b t d ng xung ổ ư ế ể ử ạ ứ ầ ừ ấ ạ
1.6 T ng quan v IC 555 - Nh chúng ta đã bi b t kỳ thành xung vuông ấ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ợ ọ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ng đ n tín hi u xung đ a vào vi x lý vì v y trong ễ ư ệ ế
ầ ạ ử ử ụ ả ằ ườ
ậ ể ử ng s d ng IC555 đ s a c n đ nh và giá thành khi mua cũng r và d tìm ễ ể ể ạ ầ ị
ng , cách thi - Xung đ u vào nhi u làm nh h ưở nh ng m ch đi u khi n b ng d ng xung vuông thì chúng ta th ạ ề ữ d ng xung đ u vào đ cho d ng xung đ ạ ki m ngoài th tr ế ẻ t k và s d ng r t đ n gi n vì đã tích h p IC s ố ượ ổ ử ụ ị ườ ế ế ấ ơ ả ợ
ủ ứ ế ộ ộ ầ ố ề
ầ ệ ầ ố ủ
ủ ầ
ệ m c H (1) trong m t chu kì : ở ứ ộ ờ
Công th c tính t n s đi u ch đ r ng xung c a 555: + T n s c a tín hi u đ u ra là : f = 1/(ln2.C.(R1 + 2R2)) + Chu kì c a tín hi u đ u ra : t = 1/f + Th i gian xung t1 = ln2 .(R1 + R2).C + Th i gian xung m c L (0) trong 1 chu kì : ở ứ ờ
c xung ể ạ ượ ấ
ụ ỏ ư ị ặ
t2 = ln2.R2.C NH v y trên là công th c t ng quát c a 555. Tôi l y 1 ví d nh là : đ t o đ ứ ổ ư ậ ủ dao đ ng là f = 1.5Hz . Đ u tiên tôi c ch n hai giá tr đ c tr ng là R1 và C2 sau đó ta tính ứ ọ ầ ộ đ c R1. Theo cách tính toán trên thì ta ch n : C = 10nF, R1 =33k --> R2 = 33k (Tính toán ọ ượ theo công th cứ
1.7 Datasheet m t s linh ki n ộ ố ệ
Hình 1.14 : JFET BF245b
ể ươ ng pháp hi n th ị
t LCD có tác d ng đ hi n th nh ng thông tin đ ng ể ệ ế
i đ c có th ng trình đi u khi n nào đó m t cách d dàng , và ễ ị ữ ề ộ
1.8 Các ph - Nh chúng ta đã bi ể ư nhìn th y đ ơ tr c quan nh t , có r t nhi u cách đ hi n th n i dung c a m ch đi u khi n nh : led đ n ụ c n i dung c a m t ch ươ ể ệ ể ườ ọ ộ ề ấ ượ ộ ấ ủ ề ể ủ ị ộ ự ư ể ấ ạ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ợ ọ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
i đ c và ng i l p trình có th có th ậ ư ườ ậ ệ ể ị
ỏ ọ
ng pháp l p trình đ n gi n . , led ma tr n , nh ng LCD là cách hi n th mà ng ng quan m t cách chính xác nh t , mà khi thi t ươ d dàng tìm ki m và thay th , ph ậ ễ ấ ươ ộ ế ể ườ ọ ẻ t k m ch cũng nh g n , giá thành r , ế ế ạ ơ ế ả
- Chúng ta có th d dàng tìm hi m tài li u tham kh o v LCD trên m ng internet ệ ể ễ ế ề ả ạ
CH
NG II : THI T K VÀ THI CÔNG M CH
ƯƠ
Ạ
Ế
Ế
2.1 S đ kh i chung ơ ồ ố 2.1.1 S đ ơ ồ
Hình 2.1 S đ kh i ố ơ ồ
g n bugi có ơ ồ ố ơ ỗ
ệ ệ ế
s đ kh i này m ch x lý tín hi u là đ ờ ả ệ ệ ở ơ ồ ử ệ
ể ử ạ ể ư ử ầ ộ
ệ ụ ể
2.1.2 Nguyên lý s đ kh i - Khi bugi c a đ ng c xăng đánh l a đ đ t cháy h n h p oxi và nhiên li u ợ ủ ộ ệ ở ầ ử ể ố m l n bugi đánh l a , sau đó ng cao nh c m bi n s thu tín hi u đó t m t đi n tr ừ ỗ ầ ử ẽ ườ ộ đ a vào b x lý tín hi u đ x lý tín hi u ể ạ ố ộ ử ư s a d ng xung đ u vào thành d ng xung vuông đ đ a vào b vi x lý tín hi u trung tâm ử ạ ể ề đ th c hi n x lý sau đó hi n th ra ngoài màn hình LCD , bán phím có tác d ng đ đi u ể ự khi n các tr ng thái c a m ch nh : start , stop , hold ạ ể ệ ử ạ ị ư ủ
ứ ủ ừ ố
2.1.3 Ch c năng c a t ng kh i a, C m bi n ế ả
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ậ
ữ ể ạ ỏ ộ
ề c ng d ng và s d ng r t nhi u ử ụ ấ c t c đ vòng tua ượ ố ộ ỗ ầ ệ ừ ử ấ ơ ố
bugi , vì JFET đ - Dùng JFET đ thu nh n tín ti u t ệ ừ trong nh ng m ch thu đòi h i đ nh y l n , trong m ch này đ đo đ ạ ớ đ ng c xăng thì JFET 2N3458 là đáp ng t ứ ộ s c m bi n , thu nh n tín hi u đ đ a vào b vi x lý trung tâm đ th c hi n ậ ẽ ả ụ ể bugi m i l n đánh l a JFET ệ ượ ứ ạ t nh t tín hi u t ử ộ ể ự ể ư ế ệ
ệ
ử
ể ể
ộ ử ệ ướ ấ
c , tín hi u thu đ ệ ế ư ư ử ử
c khi đ a vào vi x lý trung tâm
b, X lý tín hi u c khi đ a vào - Đ tín hi u đ a vào b x lý trung tâm đ làm vi c chính xác thì tr ư ướ ệ ệ ư ữ chúng ta ph i x lý tín hi u tr c ch a x lý r t nhi u và có nh ng ễ ượ ả ử thành ph n không mong mu n . Vì th đ a vào b vi x lý trung tâm s không th làm ẽ ộ ầ ể ố c . Vì v y ph i có m ch x lý tín hi u tr vi c đ ử ướ ạ ệ ượ
ANTENNA
+9V
+5V
R1 3.3k
R4 1k
IC1
8
C1
P3.5 (89C2051)
3
4
Q
R
C C V
7
DC
150pF
Q1 2N3819
R2
5
CV
R3 1K
1M
6
2
TH
TR
D N G
555
1
D1 LED
C2
2n7
C3 1u
ử ư ệ ậ ả
Hình 2.4 S đ m ch x lý tín hi u ệ ơ ồ ạ ử
IC NE555 N g m có 8 chân. - chân s 1(GND): cho n i mase đ l y dòng c p cho IC ể ấ ấ ồ ố ố
ủ ầ ạ
- chân s 2(TRIGGER): ngõ vào c a 1 t n so áp.m ch so áp dùng các transistor PNP. M c ứ áp chu n là 2*Vcc/3. ố ẩ
ố ứ ạ ầ ỉ ị
- Chân s 3(OUTPUT): Ngõ ra .tr ng thái ngõ ra ch xác đ nh theo m c volt cao(g n b ng ằ m c áp chân 8) và th p (g n b ng m c áp chân 1) ứ ứ ấ ầ ằ
ạ ố ố ị ở
ố ấ ậ ố ứ ứ ứ ứ ạ
Chân s 4(RESET): dùng l p đ nh m c tr ng thái ra. Khi chân s 4 n i masse thì ngõ ra m c th p. Còn khi chân 4 n i vào m c áp cao thì tr ng thái ngõ ra tùy theo m c áp trên chân 2 và 6.
ố ẩ ổ
ệ
ứ ố ầ có tác d ng l c b nhi u gi ,các t ứ ế ạ ứ ọ ỏ ụ ụ ụ ữ ễ ố ố
- Chân s 5(CONTROL VOLTAGE): dùng làm thay đ i m c áp chu n trong IC 555 theo các m c bi n áp ngoài hay dùng các đi n tr ngoài cho n i mase. Tuy nhiên trong h u h t ế ở cho các m ch ng d ng chân s 5 n i masse qua 1 t m c áp chu n n đ nh. ụ ẩ ổ ứ ị
ố ầ ạ
- Chân s 6(THRESHOLD) : là ngõ vào c a 1 t ng so áp khác .m ch so sánh dùng các ủ transistor NPN .m c chu n là Vcc/3 ứ ẩ
i.ng ể ỡ ầ ấ
i thì nó ề ở c l ượ ạ ộ ư
n p x đi n cho 1 m ch R-C lúc IC 555 dùng nh 1 t ng dao đ ng . - ả ệ ồ ệ ồ
đi u khi n b i t ng logic .khi chân 3 m c áp th p thì khóa này đóng l ạ ở ứ m ra. Chân 7 t ự ạ ầ ạ Chân s 8 (Vcc): c p ngu n nuôi Vcc đ c p đi n cho IC.Ngu n nuôi c p cho IC 555 ể ấ ấ ấ ố i đa là +18V +5v trong kho ng t ÷ +15v và m c t ứ ố ừ ả
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
tính toán th i gian có xung và không có xung. ờ
C4 = 1uF chon R3 = R2 Ch n t n s dao đ ng là 200Hz ch n t ộ ọ ầ ố ọ ụ
Ton = 2Toff
Mà T = Ton + Toff suy ra T = 3Toff => Toff = T/3
Ta có T = 1/f = 1/200 = 0,005 (s) = 5 (ms)
Toff = T/3 = 5/3 = 1,67ms
Ton = T - Toff = 5 – 1,67 = 3,33ms
Toff = 0,693*R3*C1 =>R3 = Toff/(0,693*10^-6) = 1,67*10^-3/(0,693*10^-6) =2409 Ω
Ch n R3 = R2 = 2,2k ọ
T
1.00
VG1
-1.00 10.00
Vd Vd 9V 9V
Vd
0.00 5.00
Vout1 Vout1 4,9V 4,9V
Vout1
0.00
0.00
10.00m
20.00m
30.00m
40.00m
50.00m
Time (s)
- K t qu mô ph ng ỏ ế ả
Hình 2.5 D ng sóng đ u ra c a m ch ủ ạ ầ ạ
c , Bàn phím
c s d ng nh các nút ệ ạ ượ ử ụ ư
- Bàn phím có nhi m v đ đi u khi n cho m ch , bàn phím đ b m đ thay đ i các tr ng thái c a m ch : Start , Stop , Reset, Hold ủ ấ ụ ể ề ạ ể ạ ể ổ
d, Hi n th ị ể
ấ ề ể ệ ố ủ ị ộ ạ ầ ị
ạ ư ể ậ ị ằ ể ẹ ệ
ể ọ ạ ủ ễ ị
- Có r t nhi u cách đ hi n th thông s c a m ch khi chúng ta c n hi n th n i dung c a ủ m ch nh : hi n th b ng led đ n , led 7 thanh ….. đ g n nh và thu n ti n cho vi c l p ệ ậ ể ọ ượ c trình thì chúng ta chon LCD đ hi n th thông tin c a m ch đo , d dàng có th đ c đ nôi dung ngay trên LCD 1 cách tr c quan nh t ơ ể ể ự ấ
e, Kh i ngu n ố ồ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
V 9 +
IC3 78L05
SW1
+5V
3
1
VI
VO
SW-SPST
D N G
2
R1 220
C1 10u
BAT1 9V
D1 LED-BIBY
GND
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
Hình 2.2 Kh i ngu n ồ ố
- Đ đ m b o cho m ch ho t đ ng n đ nh thì ta c n có 1 kh i ngu n n đ nh ạ ộ ồ ổ ể ả ạ ầ ả ố ổ ị ị
đi n áp cao xu ng đi n áp th p tùy thu c vào ể ế ổ ừ ệ ệ ấ ố ộ
78xx là lo i linh ki n dùng đ bi n đ i t ệ đ c đi m c a t ng lo i h 78xx. ặ ạ ủ ừ ạ ọ ể
- L7805T là lo i linh ki n dùng đ t o ra đi n áp +5V. ể ạ ệ ệ ạ
- D i đi n áp l i vào t +7 ÷ 35 (V) ệ ả ố ừ
- Đi n áp ra là : +5 (V) ệ
- Dòng ra từ : 0 ÷ 1 (A)
- Công su t l n nh t đ u ra là : ấ ớ ấ ở ầ
P = UI = 5*1 = 5 (w)
2.2.4 S đ mô ph ng ơ ồ ỏ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ợ ọ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
Hình 2.6 S đ mô ph ng ơ ồ ỏ
Ch c năng linh ki n: ứ ệ
Q1 khóa đi n t ệ ử
bugi. Ăngten dùng đ thu tín hi u t ể ệ ừ
i và h n dòng cho c c D c a Q1. R2 đi n tr t ệ ơ ả ự ủ ạ
m c n đ nh. C2 dùng đ l c nhi u gi ể ọ ễ ữ cho đi n áp ệ ở ứ ổ ị
C1 có tác d ng phóng n p. ụ ạ
IC555 dùng đ s a d ng xung. ể ử ạ
Y1 t o dao đ ng. ạ ộ
C3,C4 đùng đ l c nhi u. ể ọ ễ
AT89c2051 dùng đ x lí thông tin. ể ử
LCD đùng đ hi n th . ị ể ể
Nguyên lí ho t đ ng: ạ ộ
g n bugi có ơ ợ
- Khi bugi c a đ ng c xăng đánh l a đ đ t cháy h n h p oxi và nhiên li u ử ể ố m t đi n tr ng cao nh ăngten s thu tín hi u đó t ệ ở ầ m l n bugi đánh l a ử ỗ ừ ỗ ầ ủ ộ ườ ệ ệ ẽ ờ ộ
ệ ẽ ủ
ủ
ươ ệ ươ ấ ượ +9V qua R2 qua ti p giáp DS c a Q1 c tín hi u s làm cho Q1 d n t ế ẫ ừ c l y ra trên c c D c a Q1 x p x 0V. khi bugi không đánh l a không ấ ỉ ự c tín hi u làm Q1 khóa. Tín hi u l y ra trên c c D c a Q1 x p x ệ ấ ử ấ ự ủ ệ ỉ
- Khi ăng ten thu đ v mass, tín hi u đ ề ăngten không thu đ +9V
- Tín hi u l y ra trên c c D c a Q1 đ ủ hi n s a d ng sóng r i l y ra t ố i chân s 3 là xung vuông. ệ ấ ệ ử ạ ự ồ ấ c d a vào chân s 2 c a IC 555. Ic 555 s th c ẽ ự ủ ượ ư ố ạ
ẽ ự ủ ệ ế ố
- Xung vuông s đ a vào chân P3.5 c a AT89c2051, AT89c2051 s th c hi n đ m s xung đ a vào và hi n th ra LCD s vòng tua c a đ ng c xăng. ố ư ẽ ư ị ủ ộ ể ơ
ẽ ừ ị ố ư ế ể ẫ
i th i đi m n nút hold. - Khi n nút hold (P3.4) s d ng đ m xung đ a vào chân P3.5 nh ng v n hi n th s xung ư t ạ ể ấ ấ ờ
ư ồ ậ ươ ng trình đi u khi n ề ể
2.3 L u đ thu t toán và ch 2.3.1 L u đ thu t toán ư ồ ậ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ợ ọ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
Đ
S
Đ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
S
Đ
Đ
1
ươ ng trình đi u khi n ề ể
2.3.2 Ch
#include
#include
#define delay_LCD 400
sbit HOLD = P3_4;
sbit STOP = P3_7;
sbit START = P3_3;
sbit RS_LCD = P3_0;
sbit RW_LCD = P3_1;
sbit E_LCD = P3_2;
char x;
int l=0,dem,n=0,a=0;
float tocdo=0,xung;
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
unsigned char array[60];
void delay(long t)
{
int i;
for(i=0;i<=t;i++)
{
;
}
}
void busy_flag(void) //Kiem tra co ban LCD//
{
P1 = 0xff;
RS_LCD = 0;
RW_LCD = 1;
do
{
E_LCD= 1;
delay(10);
E_LCD= 0;
x = P1;
x = x&0x80;
}
while(x!=0x80);
}
void write_command(unsigned char LCD_command) //Ghi lenh cho LCD//
{
busy_flag();
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
P1 = LCD_command;
RS_LCD = 0;
RW_LCD = 0;
E_LCD = 1;
delay(50);
E_LCD = 0;
delay(50);
}
void write_data(unsigned char LCD_data) //Ghi lenh cho LCD//
{
busy_flag();
P1 = LCD_data;
RS_LCD = 1;
RW_LCD = 0;
E_LCD = 1;
delay(50);
E_LCD = 0;
delay(50);
}
void write_string(unsigned char *s) //Ghi ky tu//
{
while(*s)
{
write_data(*s);
s++;
}
}
Đ án : Môn h c tích h p 2 ng ĐHSPKT H ng Yên ợ ọ ườ ư
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
void inti(void) //Khoi tao LCD//
{
write_command(0x03); //Khai bao ma tran 2 dong//
write_command(0x38); //Dich con tro sang phai//
write_command(0x06); //Bat con tro, nhap nay hien thi//
write_command(0x0e);//
}
void convert(void)
{
tocdo = xung*60;
sprintf(&array[1],"V= %1.0f V/p. ",tocdo);
write_string(&array[1]);
}
void counter(void)
{
EA = 1;
ET1 = 1;
ET0 = 1;
TMOD = 0x51;
TH0 = 0x4b;
TL0 = 0xfd;
TH1 = TL1 = 0;
P3_5 =1;
dem = 0;
}
void main()
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ợ ọ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
{
delay(delay_LCD);
inti();
counter();
while(START == 1);
TR0 = TR1 = 1;
while(1)
{
write_command(0x01);
write_command(0x80);
write_string("DO AN MON HOC 2");
delay(delay_LCD);
write_command(0xc0);
if(HOLD==0)
TR1 = TR0 = 0;
if(START==0)
TR1 = TR0 = 1;
convert();
delay(1000);
}
}
void interruptT0(void) interrupt 1
{
dem++;
if(dem == 19)
{
TR1 = 0;
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
xung = TH1*256 + TL1;
dem = 0;
TH1 = 0;
TL1 = 0;
TR1 = 1;
}
TF0 = 0;
TH0 = 0x4b; //46083.19453
TL0 = 0xfd;
TR0 = 1;
}
Ch
ng 3
ươ
K T QU CH T O VÀ TH NGHI M Ế Ạ Ử Ả Ệ Ế
ạ
ữ ế ớ ỗ ố
3.1 K t qu ả ế - Đ chính xác : Sau quá trình nghiên c u và thi ộ ch y t t , k t qu đo t ươ ả ạ ố t c đ ga thì m ch cũng đã đo đ ạ ố ộ t k chúng em đã hoàn thành m ch và đã ế ế ứ ổ , qua nh ng l n đo m i khi thay đ i ng đ i chính xác v i th c t ự ế ầ c nh ng kho ng đo khác nhau ả ượ ữ
ệ ệ ủ ệ ệ ấ ạ
ầ ầ ệ ể ả ỏ ử ể ạ
- Đi n áp làm vi c : Đi n áp làm vi c c a m ch r t nh không c n yêu c u đi n áp cao ệ ch c n m ch ngu n 5v đ cung c p cho m ch và vi x lý làm vi c đ gi m kinh phí và ạ ỉ ầ c ng k nh cho m ch chúng em s d ng ngu n là pin 9v đ cung c p cho m ch ồ ồ ấ ử ụ ồ ạ ề ể ấ ạ
ờ ạ ứ ủ ấ ạ ờ
ạ ệ ạ ả
ủ ắ c tín hi u ngay vì JFET có kh năng b t ng r t nhanh và vi x lý cũng x lý r t nhanh nên m i khi có tín hi u thì ỗ ấ ườ ử ệ ấ
- Th i gian đáp ng c a m ch : Th i gian đáp ng c a m ch r t nhanh và nh y ch c n ỉ ầ ứ sau m i l n bugi đánh l a thì m ch có th b t đ ử ỗ ầ tín hi u đi n tr ệ ệ chúng ta có th đo và hi n th t c đ vòng tua c a đ ng c ngay trên LCD ể ể ắ ượ ử ủ ộ ị ố ộ ệ ơ
- Công su t c a m ch ấ ủ ạ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ợ ọ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ạ ậ ơ ố
ng đ ng c xăng t k và l p trình đ n gi n nên giá thành r , không t n kém c ng - Giá thành : M ch thi ồ ế ế k nh , r t có ích trong ng d ng s a ch a và b o d ứ ề ả ả ưỡ ẻ ơ ử ụ ữ ấ ộ
ệ ử
ử ệ ạ ơ
ộ ố ộ ỏ ể ố ơ ộ
t k xong m ch chúng em đã th nghi m trên các đ ng c xăng nh : ư t b s d ng đ ng c xăng dung tích nh đ đo t c đ vòng tua và t ấ t ng đ i chính xác , do th i gian và kinh nghi m và ch a hi u sâu ế ế ế ị ử ụ ố ả ươ ư ể ệ ờ
3.2 Th nghi m - Sau khi làm và thi xe máy , và 1 s thi c đ u cho k t qu t ả ề h t v đ ng c xăng nên k t qu ch a th t chính xác . ế ế ề ộ ế ơ ả ư ậ
K T LU N
Ậ
Ế
ổ ề ớ ồ ề ậ ỹ
ử ồ
ể ớ ự ướ ụ ề ọ
cùng s c g ng và tìm hi u chúng em đã thi c ng d ng cho vi đi u khi n h AT89XX. V i s h ễ ể
ự
ng d ng m t s Modul c a vi đi u khi n trong lĩnh v c đi u khi n c h c. c s góp ý , h ầ Nguy n Thành Long ề ư ề i u , r t mong đ ấ ể ượ ự ủ ộ ố ỗ
V i đ án Vi Đi u Khi n giúp cho sinh viên b sung thêm k năng v l p trình ể ế ề và x lý s c . Đ án c a chúng em đã làm v đi u cũng nh làm m ch trong th c t ủ ự ố ự ế ạ ư ng d n nhi khi n đ ng c b ệ t ẫ ể ơ ướ ứ ộ tình c a th y ế ế t k ự ố ắ ủ ơ ọ Trong quá ộ ố ể ụ ứ trình th c hi n còn m t s ch ch a th t t ẫ ng d n ướ ậ ố ư ệ c a th y cô và các b n . ạ ủ ự ầ
ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án : Môn h c tích h p 2 ườ ư ọ ợ
Tr ồ Khoa Đi n – Đi n T ệ ử ệ
ố ộ ể ề ề ộ
ử ơ ự ạ ế ề ờ ư
ậ
ữ ư ề ả ơ ệ ậ ả ờ ớ ơ
Đ tài v “ Đi u Khi n T c Đ Vòng Tua Đ ng C Xăng ” này chúng em có th ng ể ứ ề ư ế d ng trong s a ch a xe máy hay ô tô nh ng do có s h n ch v th i gian cũng nh ki n ụ th c chúng em ch a hoàn thành 1 cách chính xác hoàn toàn .Chính vì v y mà chúng em ứ mu n phát tri n đ tài này lên v i thu t toán đ n gi n , hi u qu h n và có th i gian s ử ể ố d ng lâu h n . ụ ơ
Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ
Nhóm SV th c hi n ệ ự
T ng Duy Đ ng ườ ườ
Đ Đ c H nh ỗ ứ ạ
Hoàng Văn Hi u ế