i

L I C M N Ờ Ả Ơ

Qua 2 tháng n l c ph n cu i cùng v i s giúp đ t n tình c a các ớ ự ỗ ự ỡ ậ ủ ấ ố

th y cô và b n bè em đã hoàn t t đ tài này. Qua đây em xin bày t lòng bi ầ ạ ấ ề ỏ ế t

n sâu s c đ n Ti n sĩ: Nguy n Duy Nh t và cô giáo: Phan Th Th ơ ứ ế ế ễ ắ ị ươ ng

ng ườ ự i đã t n tình truy n đ t nh ng ki n th c trong quá trình th t p và tr c ự ậ ữ ứ ề ế ậ ạ

ng d n, ch b o nh ng kinh nghi m quý báu đ em hoàn thành t ti p h ế ướ ỉ ả ữ ệ ể ẫ ố t

đ tài.ề

Em xin bày t lòng bi i các th y cô trong khoa ỏ ế ơ t n trân tr ng nh t t ọ ấ ớ ầ

công ngh hoá phân tích đã nhi ệ ệ ứ t tình truy n đ t cho em nh ng ki n th c ữ ề ế ạ

lòng bi t n đ n các th y, cô trong nh ng năm h c v a qua. Em xin bày t ọ ừ ữ ỏ ế ơ ế ầ

ph trách phòng thí nghi m hoá phân tích, cùng th y cô b môn công ngh ụ ệ ầ ộ ệ

hoá, b môn hoá phân tích và công ngh th c ph m, các anh ch và cô chú ự ệ ẩ ộ ị

Vi n nghiên c ở ệ ứư ệ và ng d ng công ngh Nha Trang đã t o đi u ki n ứ ụ ệ ề ạ

thu n l ậ ợ i trong su t th i gian th c t p. ờ ự ậ ố

Chân thành c m n các b n sinh viên l p CĐH 29, cùng các b n sinh ả ơ ạ ạ ớ

viên th c t p t i phòng thí nghi m Vi n đã nhi t tình giúp đ đ ng viên ự ậ ạ ệ ở ệ ệ ỡ ộ

em.

Cu i cùng con xin bày t lòng bi ố ỏ ế ơ ế t n sâu s c đ n b , m kính m n ắ ế ẹ ố

cùng anh ch em thân yêu. Nh ng ng i đã ng h nhi ữ ị ườ ủ ộ ệ ấ t tình c v t ch t ả ậ

l n tinh th n trong quá trình h c t p và th c hi n đ tài. ẫ ọ ậ ự ệ ề ầ

Sinh viên

Tr n Th M Châu ị ỹ ầ

ii

M C L C Ụ Ụ

DANH M C CÁC B NG

iii .........................................................................................

a.Kh l n 1: Dùng acid benzoic

39 ..............................................................................

ử ầ

iii

DANH M C CÁC B NG

ng c a chitosan t

v tôm sú theo ph

B ng 1. M t s ch tiêu ch t l ộ ố ỉ

ấ ượ

ừ ỏ

ươ ng

pháp x lý ki m m t giai đo n (Tr n Th Luy n, 2003)

..................23

ế

ng c a chitosan s n xu t theo quy trình

B ng 2. M t s ch tiêu ch t l ộ ố ỉ

ấ ượ

Papain (Tr n Th Luy n, 2003)

..............................................................27

ế

B ng 3.B trí thí nghi m ch y đ

ng chu n c a ph

ng pháp Microbiuret

ạ ườ

ẩ ủ

ươ

.......................................................................................................................34

B ng 4. B trí thí nghi m ch y đ

ng chu n c a ph

ng pháp Biuret

......34

ạ ườ

ẩ ủ

ươ

B ng 5. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a công ạ

ớ ế ả ủ

..............................................36

đo n kh protein b ng enzyme Alcalase. ằ

B ng 6. B trí thí nghi m

tâm ph

ng án c a công đo n kh protein

ệ ở

ươ

b ng enzyme Alcalase

................................................................................36

B ng 7. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a công ạ

ớ ế ả ủ

đo n kh protein b ng NaOH

................................................................38

B ng 8. B trí thí nghi m

tâm ph

ng án c a công đo n kh protein

ệ ở

ươ

b ng NaOH.

................................................................................................38

B ng 9. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a công ạ

ớ ế ả ủ

đo n kh khoáng b ng C6H5COOH

.....................................................39

B ng 10. B trí thí nghi m

tâm ph

ng án c a công đo n kh khoáng

ệ ở

ươ

b ng C6H5COOH

......................................................................................40

ớ ế ả ủ B ng 11. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a

công đo n kh khoáng b ng HCl.

..........................................................41

B ng 12. B trí thí nghi m

tâm ph

ng án c a công đo n kh khoáng

ệ ở

ươ

b ng HCl

......................................................................................................41

B ng 13. Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th chân tr ng (%)

...........46

ọ ủ

ế ệ

ng protein còn l

B ng 14. K t qu hàm l ế

ượ

i ạ ở

các ch đ kh protein ế ộ ử

b ng enzyme Alcalase

................................................................................47

B ng 15. Thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ

enzyme Alcalase..........................................................................................47

B ng 16. K t qu hàm l

ng protein các thí nghi m t

i u theo đ

ế

ượ

ố ư

ườ ng

d c nh t

ấ .......................................................................................................48

iv

ng protein

các ch đ kh protein b ng NaOH

B ng 17. K t qu hàm l ế

ượ

ế ộ ử

.......................................................................................................................49

B ng 18. Thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ

NaOH............................................................................................................50

ng protein các thí nghi m t

i u theo đ

B ng 19. K t qu hàm l ế

ượ

ố ư

ườ ng

d c nh t

ấ .......................................................................................................50

B ng 20. Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th Chân Tr ng sau khi

ọ ủ

ế ệ

kh lý kh protein b ng enzyme Alcalase và NaOH

đi u kiên t

ở ề

ố i

uư ..................................................................................................................53

ng khoáng còn l

i trong ph li u tôm

các ch

B ng 21. K t qu hàm l ế

ượ

ế ệ

ế

.........................................................53

đ kh khoáng b ng C6H5COOH ằ

ộ ử

B ng 22. Thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh khoáng b ng ạ

C6H5COOH................................................................................................53

B ng 23. Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th Chân Tr ng sau khi

ọ ủ

ế ệ

kh protein b ng enzyme Alcalase, NaOH và C6H5COOH

ở ề đi u

kiên t

i u.

ố ư ..................................................................................................55

ng khoáng còn l

i trong ph li u tôm

các ch

B ng 24. K t qu hàm l ế

ượ

ế ệ

ế

đ kh khoáng b ng HCl

.........................................................................55

ộ ử

B ng 25. Thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh khoáng b ng ạ

HCl................................................................................................................56

B ng 26. K t qu đo OD330nm

...............................................................................1

ế

B ng 27. K t qu đo OD570nm

...............................................................................1

ế

B ng 28. B ng b trí thí nghi m

ệ ............................................................................2

B ng 29.Các thí nghi m

tâm ph

ng án

............................................................3

ệ ở

ươ

B ng 30. Các thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ

enzyme Alcalase............................................................................................3

B ng 31.Các s li u dùng đ tính toán

...................................................................4

ố ệ

B ng 32. K t qu th c nghi m t

ả ự

ế

ố ư

i u hóa công đo n th y phân kh ạ

protein b ng enzyme .

..................................................................................6

B ng 33.Các thông s t

i u.

ố ố ư ....................................................................................6

B ng 34. B ng b trí thí nghi m ố

ệ .............................................................................7

B ng 35.Các thí nghi m

tâm ph

ng án

............................................................7

ệ ở

ươ

v

B ng 36.Các thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ

NaOH..............................................................................................................8

B ng 37. Các s li u dùng đ tính toán

..................................................................9

ố ệ

B ng 38.K t qu th c nghi m t

ả ự

ế

ố ư

ằ i u hóa công đo n kh protein b ng

NaOH............................................................................................................10

B ng 39.Các thông s t

i u

ố ố ư ...................................................................................10

B ng 40. B ng b trí thí nghi m ố

ệ ...........................................................................11

B ng 41. Các thí nghi m

tâm ph

ng án

.........................................................12

ệ ở

ươ

B ng 42. Các thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh khoáng b ng ạ

C6H5COOH................................................................................................12

B ng 43.Các s li u dùng đ tính toán

.................................................................13

ố ệ

B ng 44. K t qu th c nghi m t

ả ự

ế

ố ư

ằ i u hóa công đo n kh khoáng b ng

C6H5COOH ...............................................................................................14

B ng 45. Các thông s t

i u

ố ố ư ..................................................................................15

B ng 46. B ng b trí thí nghi m ố

ệ ...........................................................................15

B ng 47. Các thí nghi m

tâm ph

ng án

.........................................................16

ệ ở

ươ

B ng 48. Các thí nghi m

tâm ph

ệ ở

ươ

ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ

NaOH ...........................................................................................................16

B ng 49. Các s li u dùng đ tính toán

................................................................17

ố ệ

B ng 50. K t qu th c nghi m t

ả ự

ế

ố ư

ằ i u hóa công đo n kh khoáng b ng

HCl................................................................................................................18

B ng 51. Các thông s t

i u

ố ố ư ..................................................................................19

vi

DANH M C CÁC HÌNH Ụ

.......................................................................................4

Hình 1.C u t o c a Chitin. ấ ạ ủ

..................................................................................5

Hình 2. C u t o c a Chitosan. ấ ạ ủ

Hình 3.Quy trình c a Stevens (2002) H c Vi n Công Ngh Châu Á

..............15

v tôm hùm c a Hackman

.................17

Hình 4.Quy trình s n xu t chitosan t ả

ừ ỏ

Hình 5.Quy trình nhi

t c a Yamashaki và Nakamichi (Nh t B n)

ệ ủ

ậ ả .................17

.....................................................................18

Hình 6.Quy trình s n xu t c a Pháp ả

ấ ủ

Hình 7.Quy trình c a Đ Minh Ph ng, tr

ng Đ i h c Th y S n.

ườ

ủ ả ..............20

ạ ọ

Hình 8. Quy trình s n xu t Chitosan

Trung tâm cao phân t

ệ thu c Vi n

khoa h c Vi

t Nam

....................................................................................21

v tôm Sú b ng ph

ng pháp hóa

Hình 9. Quy trình s n xu t Chitosan t ả

ừ ỏ

ươ

h c v i m t công đo n x lý ki m (Tr n Th Luy n, 2003)

...........22

ọ ớ ộ

ạ ử

ế

Hình 10. Quy trình c a Trung tâm Ch bi n Đ i h c Th y s n

ủ ả ...................24

ạ ọ

ế ế

Hình 11. Quy trình s n xu t chitin c a Holanda và Netto (2006)

.....................25

Hình 12. Quy trình s d ng Enzyme papain đ s n xu t chitosan

.................26

ử ụ

ể ả

Hình 13.Quy trình d ki n s n xu t.

ự ế ả

ấ ....................................................................32

Hình 14.Quy trình s n xu t Chitin không dùng acid benzoic.(đ i ch ng)

ứ .....33

.....................................................................42

Hình 15.Công th c c a ph c Biuret. ứ ủ

Hình 16. Ph

ng trình đ

ng chu n c a ph

ng pháp Microbiuret

...........45

ươ

ườ

ẩ ủ

ươ

Hình 17. Ph

ng trình đ

ng chu n c a ph

ng pháp Biuret.

.....................46

ươ

ườ

ẩ ủ

ươ

Hình 18. K t qu nghiên c u t

i u hóa ch đ th y phân b ng enzyme

ứ ố ư

ế ộ ủ

ế

theo ph

ng pháp đ

.......................49

ươ

ườ

ng “lên d c” c a BoxWillson. ủ

Hình 19. K t qu nghiên c u t

i u hóa ch đ ngâm NaOH theo ph

ứ ố ư

ế ộ

ế

ươ ng

pháp đ

................................................52

ườ

ng “lên d c” c a BoxWillson ủ

Hình 20. K t qu nghiên c u t

i u hóa ch đ ngâm C6H5COOH theo

ứ ố ư

ế ộ

ế

ph

ng pháp đ

...............................55

ươ

ườ

ng “lên d c” c a BoxWillson. ủ

Hình 21. K t qu nghiên c u t

i u hóa ch đ ngâm HCl theo ph

ứ ố ư

ế ộ

ế

ươ ng

pháp đ

...............................................57

ườ

ng “lên d c” c a BoxWillson. ủ

Hình 22.Thi

t b n nhi

t Memmert.

....................................................................19

ế ị ổ

Hình 23. Thi

t b đo Uvmini-1240.

.........................................................................19

ế ị

Hình 24.Máy li tâm....................................................................................................20

vii

Hình 25.Thi

t b Vortex.

..........................................................................................20

ế ị

Hình 26.S b t màu c a dung d ch BSA sau khi cho thu c th Biuret.

.........20

ự ắ

.................................................21

Hình 27. Công th c c u t o c a Sodium citrate. ứ ấ ạ ủ

Hình 28. Mono Sodium Citrate Anhydrous...........................................................21

Hình 29. Dung d ch protein và thu c th Biuret

.................................................21

Hình 30. Th y phân đ u tôm

..................................................................................21

c vô ho t enzyme sau khi th y phân(dùng nhi

Hình 31. Đ u tôm đã đ ầ

ượ

ệ . 22 t)

Hình 32. Ph li u tôm sau khi th y phân

.............................................................22

ế ệ

ử Hình 33. Ph li u tôm sau khi th y phân b ng enzyme Alcalase và x lý

ế ệ

NaOH............................................................................................................22

ằ Hình 34. Ph li u tôm đã kh protein và kh khoáng l n 1 b ng

ế ệ

ư

C6H5COOH................................................................................................23

Hình 35. Ph li u tôm(PLT) đã kh protein b ng enzyme(trái), PLT đã kh

ế ệ

protein b ng enzyme và NaOH

................................................................23

Hình 36. PLT đã kh protein b ng enzyme và NaOH(trái), PLT đã kh

protein và kh khoáng b ng C6H5COOH

............................................23

1

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Tính c p thi ấ ế ủ ề : t c a đ tài

t Nam hi n nay ch y u s n xu t chitin-chitosan theo ph ng pháp Vi Ở ệ ủ ế ả ệ ấ ươ

ả hoá h c có s d ng các lo i hoá ch t v i n ng đ cao, th i gian x lý dài gây nh ấ ớ ồ ử ụ ử ạ ọ ộ ờ

ng t i ch t l ng chitin-chitosan và các ch ph m khác đ c s n xu t t ph h ưở ớ ấ ượ ế ẩ ượ ả ấ ừ ế

li u giáp xác. Vì v y, vi c nghiên c u m t quy trình k t h p ph ế ợ ứ ệ ệ ậ ộ ươ ọ ng pháp hoá h c

ng pháp sinh h c đ ng th i gi m t i đa l v i ph ớ ươ ả ọ ồ ờ ố ượ ấ ng hoá ch t s d ng là r t ấ ử ụ

t góp ph n gi m chi phí s n xu t, nâng cao ch t l ng s n ph m. c n thi ầ ế ấ ượ ả ấ ả ầ ả ẩ

Ngoài ra, còn có r t nhi u h ề ấ ướ ấ ng nghiên c u s d ng ph li u giáp xác s n xu t ứ ử ụ ế ệ ả

các

m t hàng có giá tr khác nh : Astaxanthin, th c ăn chăn nuôi, chi ư ứ ặ ị ế t rút ch t mùi… ấ

nh ng công ngh gây ô nhi m nên không cho phép t n d ng các ch t có ho t tính ư ụ ệ ễ ậ ấ ạ

khác.

Do đó vi c s d ng ngu n ph li u t v tôm đã đ c tri n khai t ệ ử ụ ế ệ ừ ỏ ồ ượ ể ạ ấ i r t

nhi u các khu v c trong n ự ề ướ ủ ế c. Vi c t n d ng ph li u v tôm t p trung ch y u ệ ậ ế ệ ụ ậ ỏ

vào s n xu t th c ăn cho gia súc, các s n ph m Chitin-Chitosan, glucosamine, ứ ẩ ả ả ấ

ấ oligosaccharide… Tuy nhiên theo đi u tra ban đ u thì trong công ngh s n xu t ệ ả ề ầ

Chitin-Chitosan trong n c hi n nay đ u th c hi n ch y u theo ph ng pháp hóa ướ ủ ế ự ệ ề ệ ươ

ng ch a cao, h u h t các c s s n xu t Chitin-Chitosan h c d n đ n ch t l ọ ấ ượ ế ẫ ơ ở ả ư ế ầ ấ

c th i đ t tiêu chu n. Nguyên nhân ch y u là do ch a có m t h th ng x lý n ộ ệ ố ư ử ướ ả ạ ủ ế ẩ

hàm l ng ch t l l ng, trong đó ch y u là các ch t có ngu n g c t protein. ượ ấ ơ ử ủ ế ố ừ ấ ồ

Chúng có tính ch t là r t khó l ng trong quá trình x lí. Nh v y, n u chúng ta có ư ậ ử ế ắ ấ ấ

ụ th thu h i protein sau quá trình th y phân b ng enzyme Alcalase thì s t n d ng ẽ ậ ủ ể ằ ồ

đ c ngu n ch t dinh d ượ ấ ồ ưỡ ng trong ph li u đ u v tôm đ làm b t dinh d ỏ ế ệ ể ầ ộ ưỡ ng

cho ng i, th c ăn cho gia súc, gia c m, t đó nâng cao nâng cao đ ườ ứ ầ ừ ượ ị ủ c giá tr c a

i cho quá trình x lí n nguyên li u, gi m t ệ ả ả ử ướ c th i, h n ch s ô nhi m môi ế ự ễ ả ạ

tr ườ ế ệ ử ụ ng. Đ ng th i vi c s d ng th y phân b ng enzyme s h n ch vi c s d ng ệ ử ụ ẽ ạ ủ ằ ồ ờ

hóa ch t, gây ô nhi m môi tr ng. Trong th c t hi n nay t ễ ấ ườ ự ế ệ ạ ấ i các c s s n xu t ơ ở ả

ph i thu nhân nguyên li u t các khu v c xa, không t p trung và kh i l ng không ệ ừ ả ố ượ ự ậ

2

l n gây khó khăn v chi phí v n chuy n. Do v y vi c nghiên c u ng d ng ch ể ớ ứ ứ ụ ệ ề ậ ậ ế

ả đ th y phân b ng enzyme góp ph n kéo dài th i gian b o qu n nguyên li u, gi m ộ ủ ệ ầ ả ả ằ ờ

chi phí do ph i ho c s y khô nguyên li u, gi m s ô nhi m môi tr ng do không ặ ấ ự ệ ễ ả ơ ườ

v n chuy n t m th i, đ ng th i lo i b m t ph n các ch t khoáng, protein. ậ ạ ỏ ộ ể ạ ầ ấ ờ ồ ờ

Xu t phát t trên, đ ấ th c t ừ ự ế ượ ự ồ c s đ ng ý c a B môn Công ngh Ch ộ ủ ệ ế

bi n-Khoa Ch bi n-Tr ng Đ i h c Nha Trang, d ng d n c a cô ế ế ế ườ ạ ọ i s h ướ ự ướ ủ ẫ

Th c sĩ Ngô Th Hoài D ng, em đã th c hi n đ tài: “ Nghiên c u t i u hóa quá ươ ự ệ ề ạ ị ứ ố ư

trình s n xu t Chitin theo ph ng pháp sinh h c k t h p hóa h c.” ả ấ ươ ọ ế ợ ọ

2.M c đích c a đ tài: ủ ề ụ

Xác đ nh các đi u ki n t i u đ kh protein t ph li u tôm th chân ệ ố ư ể ử ề ị ừ ế ệ ẻ

Penaeus vannamei) b ng enzyme Alcalase và NaOH, đ ng th i xác đ nh các tr ng ( ắ ằ ồ ờ ị

đi u ki n t ệ ố ư ể ử ể i u đ kh khoáng b ng acid benzoic k t h p HCl nh m gi m thi u ế ợ ề ằ ằ ả

hóa ch t s d ng, gi m ô nhi m môi tr ng, nâng cao ch t l ng Chitin. ấ ử ụ ễ ả ườ ấ ượ

3. Tính khoa h c và th c ti n c a đ tài: ự ễ ủ ề ọ

Thành công c a đ tài s đ ủ ề ẽ ượ c áp d ng t ụ ạ ớ i các c s s n xu t chitin v i ơ ở ả ấ

m cụ

đích t n d ng ngu n protein t đ u tôm, h n ch s d ng hóa ch t nh m gi m ô ậ ụ ồ ừ ầ ế ử ụ ạ ấ ằ ả

nhi m môi tr ng và s n xu t ra chitin-chitosan có ch t l ễ ườ ấ ượ ấ ả ụ ng cao và ng d ng ứ

vào các lĩnh v c đ c bi t nh ng d ng trong y h c, m ph m…. Đ tài cũng là ự ặ ệ ỹ ẩ ư ứ ụ ề ọ

ự ngu n tài li u h u ích ph c v cho công tác nghiên c u chuyên sâu v lĩnh v c ệ ữ ụ ụ ứ ề ồ

này.

ủ ề : 4. N i dung c a đ tài ộ

- T ng quan v công ngh s n xu t chitin-chitosan ệ ả ề ấ ổ

- Nghiên c u s n xu t Chitin b ng ph ứ ả ằ ấ ươ ng pháp sinh h c ọ

T i u hóa quá trình kh protein b ng enzyme k t h p v i NaOH ế ợ ớ ố ư ử ằ

T i u hóa quá trình kh khoáng có s d ng acid benzoic ử ụ ố ư ử

- Đ xu t quy trình . ề ấ

3

PH N 1.Ầ

Ủ T NG QUAN V CÔNG NGH S N XU T VÀ NG D NG C A Ệ Ả Ổ Ứ Ụ Ấ Ề

CHITIN-CHITOSAN.

1.1. T NG QUAN V CHITIN-CHITOSAN Ề Ổ

1.1.1. S t n t i c a Chitin-Chitosan trong t nhiên ự ồ ạ ủ ự

Chitin và d n xu t c a nó là Chitosan là nh ng polysaccharide m ch th ng, ấ ủ ữ ẳ ạ ẫ

nhiên ch sau cellulose, Chitin t n t c đ ng v t và i chúng ph bi n trong t ổ ế ự ồ ạ ở ả ộ ậ ỉ

th c v t. t là v tôm, cua, ự ậ Ở ộ đ ng v t th y s n, Chitin t n t ủ ả ồ ạ ấ i r t nhi u, đ c bi ề ặ ậ ệ ở ỏ

gh ,… Vì v y, chúng là ngu n nguyên li u d i dào đ s n xu t Chitin-Chitosan. ệ ồ ể ả ẹ ấ ậ ồ

ủ Trong đ ng v t: Chitin là thành ph n c u trúc quan tr ng c a v bao c a ủ ầ ấ ậ ộ ỏ ọ

m t s đ ng v t không x ng s ng nh côn trùng, nhuy n th , giáp xác, giun ộ ố ộ ậ ươ ư ễ ể ố

tròn, Chitin đ c coi là ch t t o x ượ ấ ạ ươ ng h u c chính ơ ữ ở ộ đ ng v t không x ậ ươ ng

s ng.ố

Trong th c v t: Chitin có trong vách t ự ậ ế ả bào c a n m và m t s loài t o ộ ố ủ ấ

chlorophyceae. Chitin t n t i trong t nhiên ồ ạ ự ở ạ ồ d ng tinh th . Nó có c u trúc g m ể ấ

nhi u phân t ề đ ử ượ ộ ệ ố c n i v i nhau b ng c u n i hydro và t o thành m t h th ng ố ớ ạ ầ ằ ố

ch c. Trong t i t d ng s i ít nhi u có t ạ ề ợ ổ ứ ự nhiên r t ít g p d ng t n t ặ ồ ạ ự ấ ạ ủ do c a

Chitin, nó liên k t d ế ướ ạ ấ ữ i d ng ph c h p Chitin-protein,Chitin v i các h p ch t h u ứ ợ ợ ớ

i nh th Chitin có s đ kháng đ i v i các ch t th y phân, hóa c ,… khi t n t ơ ồ ạ ư ế ố ớ ự ề ủ ấ

h c và enzyme. Do đó nó gây khó khăn cho vi c tách chi ọ ệ ế ộ t và tinh ch . Tùy thu c ế

ộ vào đ c tính c a c th và s thay đ i t ng giai đo n sinh lý mà trong cùng m t ổ ừ ủ ơ ể ự ạ ặ

loài, ng i ta có th th y s thay đ i v hàm l ng cũng nh ch t l ườ ể ấ ự ổ ề ượ ấ ượ ư ủ ng c a

Chitin.

Trong t nhiên, Chitosan r t hi m g p, ch có trong vách m t s l p vi ự ế ặ ấ ỉ ở ộ ố ớ

t: zygomycetes, mucor,…) và vài lo i côn trùng nh n m (đ c bi ấ ặ ệ ở ư ở ạ ụ thành b ng

c trong c a m i chúa. S deacetyl b ng ki m, Chitin t o thành Chitosan và tan đ ề ủ ự ạ ằ ố ượ

dung d ch acid acetic loãng. ị

4

1.1.2. C u trúc và tính ch t c a Chitin-Chitosan ấ ủ ấ

1.1.2.1 C u trúc c a Chitin-chitosan ủ ấ

Chitin-Chitosan là m t polysaccharide nên có c u trúc d ng chu i. ạ ấ ộ ỗ

Trong đó : Chitin : R : -NH-COCH3

Chitosan : R : -NH2

ế CHITIN: Chitin là m t polysaccharide m ch th ng, nó có c u trúc tuy n ẳ ấ ạ ộ

tính g m các đ n v N-acetyl-glucosamine n i v i nhau nh c u β-1,4glucoside. ố ớ ờ ầ ơ ồ ị

8H13O5N)n

: (C Công th c phân t ứ ử

n

Phân t ng : M = (203,19) l ử ượ

Trong đó n ph thu c vào ngu n g c nguyên li u: ụ ệ ộ ố ồ

Đ i v i tôm hùm : n = 700÷800 ố ớ

Đ i v i cua : n = 500÷600 ố ớ

Đ i v i tôm th : n = 400÷500 ẻ ố ớ

Công th c c u t o: ứ ấ ạ

Hình 1.C u t o c a Chitin. ấ ạ ủ

CHITOSAN: Chitosan là m t polysaccharide m ch th ng, g m các phân t D- ẳ ạ ộ ồ ử

1,4glucosamine. Khi x lý ki m đ c t Chitin ta thu đ c Chitosan. ặ ừ ử ề ượ

6H11O4N)n

: (C Công th c phân t ứ ử

n

Phân t ng: M= (161,07) l ử ượ

Công th c c u t o : ứ ấ ạ

5

Hình 2. C u t o c a Chitosan. ấ ạ ủ 1.1.2.2. Tính ch t c a Chitin-Chitosan ấ ủ

CHITIN:

Chitin có màu tr ng, không tan trong n c, trong ki m, trong acid loãng và ắ ướ ề

2)

u. Chitin hòa tan đ các dung môi h u c khác nh ete, r ữ ơ ư ượ ượ ậ c trong dung d ch đ m ị

đ c, nóng c a mu i thyoxyanat liti (LiSCN) và mu i thyoxyanat canxi (Ca(SCN) ặ ủ ố ố

t o thành dung d ch keo. ạ ị

4, n

c javen, NaClO, …ng Chitin n đ nh v i ch t oxy hóa nh KMnO ấ ư ổ ớ ị ướ ườ i

ta l i d ng tính ch t này đ kh màu cho Chitin. ợ ụ ể ử ấ

c sóng 884÷890 cm. Chitin có kh năng h p th tia h ng ngo i ấ b ạ ở ướ ụ ả ồ

Chitin là m t polysaccharide ngu n g c t nhiên, có ho t tính sinh h c cao, có tính ố ự ộ ồ ạ ọ

hòa h p sinh h c và t phân h y trên da. Chitin b men lysozyme, m t lo i men ch ợ ọ ự ủ ạ ộ ị ỉ

có i, phân gi i thành monome N-acetyl-D-glucosamine. c th ng ở ơ ể ườ ả

d ng vô đ nh hình, khó hòa tan trong dung d ch amoniac Chitin k t tinh ế ở ạ ị ị

(NH3), không hòa tan trong thu c th Schueizer-Sacrpamonia. Đi u này có th là do ử ề ể ố

2 b ng nhóm acetamic (NHCOCH

3) đã

i v trí C s thay đ i nhóm hydroxy (-OH) t ự ổ ạ ị ằ

ngăn c n s t o thành các ph c h p c n thi t. ứ ợ ầ ả ự ạ ế

ử ấ Khi nung nóng Chitin trong dung d ch NaOH đ c thì Chitin s b kh m t ẽ ị ặ ị

g c acetyl t o thành Chitosan. Khi đun nóng Chitin trong acid HCl đ c thì Chitin s ố ặ ạ ẽ

b th y phân t o thành Glucosamine 85,5%, acid acetic 14,5%. ị ủ ạ

6

CHITOSAN:

Đ c tính c b n c a Chitosan: Chitisan có ngu n g c thiên nhiên, không ơ ả ủ ặ ồ ố

i trong th c ăn, th c ph m, d c ph m, có tính hòa đ c, dùng an toàn cho ng ộ ườ ự ứ ẩ ượ ẩ

h p sinh h c cao v i c th , có kh năng t ợ ớ ơ ể ả ọ ự ụ phân h y sinh h c, có nhi u tác d ng ủ ề ọ

sinh h c đa d ng: có kh năng hút n c, gi ả ạ ọ ướ ữ ẩ ớ m, kháng n m, kháng khu n v i ẩ ấ

nhi u ch ng lo i khác nhau, kích thích tăng sinh t bào ng ủ ề ạ ế ở ườ ự i, đ ng v t, th c ậ ộ

ng t bào trong đi u ki n nghèo dinh d ng. v t, có kh năng nuôi d ả ậ ưỡ ế ệ ề ưỡ

Tính ch t hóa h c : Chitosan là ch t r n, x p, nh , màu tr ng ngà, không ấ ắ ẹ ắ ấ ọ ố

ố mùi, không v , hòa tan d dàng trong dung d ch acid loãng. Lo i Chitosan có kh i ễ ạ ị ị

ng trung bình th p t 100000÷400000 hay đ c dùng nhi u nh t trong y t và l ượ ấ ừ ượ ề ấ ế

trong th c ph m. ự ẩ

Tính ch t sinh h c: Chitosan có nhi u tác d ng sinh h c đa d ng nh : tính ư ụ ề ạ ấ ọ ọ

kháng n m, tính kháng khu n v i nhi u ch ng lo i khác nhau, kích thích s phát ự ủ ề ạ ấ ẩ ớ

tri n tăng sinh c a t ng t ủ ế ể bào, có kh năng nuôi d ả ưỡ ế bào trong đi u ki n nghèo ề ệ

dinh d ng, tác d ng c m máu, ch ng s ng u. ưỡ ụ ư ầ ố

Ngoài ra, Chitosan còn có tác d ng làm gi m cholesterol và lipid máu, làm to ụ ả

vi đ ng m ch và h huy t áp, đi u tr th n mãn tính, ch ng r i lo n n i ti t. ạ ộ ế ị ậ ế ề ạ ạ ộ ố ố

ệ V i kh năng thúc đ y ho t đ ng c a các peptid- insulin, kích thích vi c ủ ạ ộ ẩ ả ớ

ti t ra insulin tuy n t y nên Chitosan đ c dùng đ đi u tr b nh ti u đ ng. ế ở ế ụ ượ ể ề ị ệ ể ườ

Nhi u công trình đã công b kh năng kháng đ t bi n, kích thích làm tăng c ế ề ả ố ộ ườ ng

h th ng mi n d ch c th , khôi ph c b ch c u, h n ch s phát tri n c a các t ệ ố ể ủ ụ ạ ơ ể ế ự ễ ầ ạ ị ế

bào u, ung th , HIV/AISD, ch ng tia t ư ố ử ngo i, ch ng ng a,… c a Chitosan. ứ ủ ạ ố

1.1.3. ng d ng c a Chitin-Chitosan:[2][5][10] Ứ ủ ụ

1.1.3.1. Trong y h c và m ph m ỹ ẩ ọ

Dùng làm ph gia trong k ngh bào ch d ế ượ ụ ệ ỹ c ph m: ẩ

Tá d c đ n, tá d c chính, tá d c d n thu c, màng bao phim, viên nang ượ ộ ượ ượ ẫ ố

m m, nang c ng…làm ch t mang sinh h c đ g n thu c, t o ra thu c polymer tác ọ ể ắ ố ạ ứ ề ấ ố

ị ề d ng ch m kéo dài, làm ho t ch t chính đ ch a b nh nh : Thu c đi u tr li n ụ ể ữ ệ ư ề ấ ậ ạ ố

v tế

7

th ng c th : H lipid và ươ ng, v t ph ng, v t m vô trùng, thu c b d ổ ố ổ ưỡ ế ế ỏ ơ ể ạ

cholesterol

máu, thu c ch a b nh đau d dày, ti u đ ng, x ng kh p, viêm kh p, viêm ữ ệ ể ườ ạ ố ư ớ ớ

ng, x ươ

loãng x ng, ch ng đông t ươ ố ụ ả máu, kháng n m, kháng khu n, đi u tr suy gi m ề ấ ẩ ị

mi nễ

bào u, t d ch, có kh năng h n ch s phát tri n c a t ị ể ủ ế ế ự ạ ả ế ố bào ung th và ch ng ư

HIV.

ạ Dùng làm v t li u y sinh: Da nhân t o, màng sinh h c, ch t n n cho da nhân t o, ậ ệ ấ ề ạ ọ

chỉ

khâu ph u thu t, mô c y ghép… ẫ ậ ấ

Trong m ph m chitosan đ c b sung vào kem ch ng khô da, kem l t m t đ ỹ ẩ ượ ổ ố ộ ặ ể

tăng đ bám dính, tăng đ hòa h p sinh h c v i da, ch ng tia c c tím… ọ ớ ự ộ ộ ợ ố

1.1.3.2. Trong công nghi p th c ph m[3] ệ ự ẩ

Chitosan đ ượ c xem nh m t ph gia t o đ c ng, t o keo, phân l p và kh ộ ứ ư ộ ụ ạ ạ ớ ử

axit c a trái cây và đ u ng, tăng c ng mùi v t nhiên. T o màng đ bao gói ồ ố ủ ườ ị ự ể ạ

th c ph m, hoa qu , rau t i. Là m t polyme dùng an toàn cho ng ự ẩ ả ươ ộ i, l ườ ạ ạ i có ho t

tính sinh h c đa d ng, chitosan đ c coi là thành ph n b d ạ ọ ượ ổ ưỡ ầ ự ng đ a vào th c ư

ph m, bánh k o, n c gi ẹ ẩ ướ ả ử ụ i khát, th c ăn v t nuôi và th y s n. Chitosan s d ng ủ ả ứ ậ

ng m t n c trong quá trình làm l nh, làm đông th c ph m. đ ch ng hi n t ể ố ệ ượ ấ ướ ự ạ ẩ

1.1.3.3. ng d ng trong nông nghi p[2][5] Ứ ụ ệ

Dùng b o qu n h t gi ng, tăng c ả ả ạ ố ườ ng kh năng n y m m c a h t, tác nhân ầ ủ ạ ả ả

ch ng n m, ch ng vi khu n gây b nh cho môi tr ng xung quanh. ệ ấ ẩ ố ố ườ

Ngoài ra, chitosan còn dùng làm ch t kích thích sinh tr ng cây tr ng, thu c ch ng ấ ưở ồ ố ố

b nh đ o ôn, khô v n cho lúa. ệ ạ ằ

1.1.3.4. Ứ ng d ng trong sinh h c ọ ụ

Làm giá th ho t hóa cho công ngh c đ nh enzyme và các t bào vi sinh ệ ố ị ể ạ ế

ợ v t, làm ch t mang s d ng trong s c ký ch n l c, màng l c sinh h c, t ng h p ậ ọ ổ ọ ọ ử ụ ắ ấ ọ

polymer sinh h c.ọ

8

1.1.3.5. ng d ng trong các ngành công nghi p khác. Ứ ụ ệ

Trong công nghi p d t: ệ ệ

Chitosan đ c dùng đ h v i: c đ nh hình in hoa, u đi m có th thay th ượ ể ồ ả ố ị ư ể ể ế

đ c h tinh b t b ng chitosan làm cho v i hoa, ti, s i b n ch u đ c c xát, b ượ ộ ằ ợ ề ả ồ ị ượ ọ ề

m t đ p, b n trong ki m. ề ặ ẹ ề

c, không b t l a: Hòa tan chitosan trong dung d ch acid Làm v i ch u n ả ị ướ ắ ử ị

acetic loãng cùng v i axetat nhôm và axit stearic thu đ c h n h p. H n h p này ớ ượ ỗ ợ ỗ ợ

đem s n lên v i, khi khô t o thành màng m ng, ch c, b n, ch u n ị ướ ề ắ ả ạ ơ ỏ ắ c và không b t

c s d ng đ s n xu t đ b o h lao đ ng. l a. V i này đ ả ử ượ ử ụ ấ ồ ả ể ả ộ ộ

2SO4 bão hòa r i đem kéo

Làm s i Chitin: Ngâm chitosan trong dung d ch Na ợ ị ồ

nhi t đ cao thu đ s i, r a trong n ợ ử c ướ ở ệ ộ ượ ớ c gi ng s i gai. Đem s i này tr n v i ố ợ ợ ộ

30% thu đ s i cellulose t ợ l ỷ ệ ượ ợ ố c s i Chitin-cellulose. Kh năng b t màu thu c ả ắ

nhu m càng tăng khi ta tăng h s i chitin. ệ ợ ộ

Trong công nghi p gi y: ệ ấ

Chitosan có tác d ng làm tăng đ b n c a gi y, ch c n thêm tr ng l ộ ề ỉ ầ ụ ủ ấ ọ ượ ằ ng b ng

1% tr ng l ọ ượ ng c a gi y thì s làm tăng g p đôi đ b n c a gi y khi m ấ ộ ề ẩ ướ t, ủ ủ ẽ ấ ấ

tăng đ nét khi in. Các lo i gi y này dùng làm gi y v sinh, gi y in, túi gi y. ệ ấ ấ ấ ấ ạ ộ

Trong ngành phim nh:ả

c, acid. Đ c ng đ Phim chitosan có đ nh t r t cao, không tan trong n ớ ấ ộ ướ ộ ứ ượ ả c c i

thi n b ng cách t ng h p đúc chitosan, r i x lý phim b ng dung d ch acid. ệ ằ ồ ử ằ ổ ợ ị

ng d ng trong m ph m: Ứ ụ ỹ ẩ

Chitosan đ ượ ử ụ ấ c s d ng trong s n xu t kem ch ng khô da, do b n ch t ấ ả ả ố

+ th

chitosan c đ nh d dàng trên bi u bì da b i nh ng nhóm NH4 ng đ c các ố ị ữ ễ ể ở ườ ượ

nhà khoa h c g n v i nh ng ch t gi ữ ấ ắ ọ ớ n ữ ướ c ho c nh ng ch t l c tia c c tím. Vì ấ ọ ự ữ ặ

1.2. GI

v y chitosan là g ch n i gi a ho t ch t c a kem và da. ữ ậ ấ ủ ạ ạ ố

Ớ Ệ Ả I THI U V PH LI U TÔM VÀ CÔNG NGH S N Ề Ế Ệ Ệ

XU T CHITIN-CHITOSAN. Ấ

1.2.1. Gi ớ i thi u v ph li u tôm ệ ề ế ệ

c thu t Vi Ở ệ t Nam ngu n nguyên li u tôm là r t d i dào, đ ệ ấ ồ ồ ượ ừ 2 ngu n chính ồ

9

là đánh b t t nhiên và nuôi tr ng. Đ c bi t, nuôi tôm đã phát tri n m nh trong ắ ự ặ ồ ệ ể ạ

nh ng năm g n đây và tr thành ngành kinh t mũi nh n. Di n tích nuôi tôm đã ữ ầ ở ế ệ ọ

tăng t 250.000 ha năm 2000 lên đ n 478.000 ha năm 2001 và 540.000 ha năm 2003. ừ ế

Năm 2002, giá tr xu t kh u thu s n đ t h n 2 t USD, trong đó xu t kh u tôm ạ ơ ỷ ả ấ ẩ ị ỷ ấ ẩ

ẩ đông l nh chi m 47%, đ ng th 2 sau xu t kh u d u khí. Năm 2004, xu t kh u ứ ứ ế ấ ẩ ầ ấ ạ

USD, chi m 8,9% t ng giá tr xu t kh u c n c trong thu s n đ t giá tr 2,4 t ạ ỷ ả ị ỷ ẩ ả ướ ế ấ ổ ị

đó tôm đông l nh chi m 53% t ng giá tr xu t kh u thu s n. Năm 2006 kim ỷ ả ế ấ ẩ ạ ổ ị

ng ch xu t kh u th y s n đã qua m c 3 t đ t 3,31 t ủ ả ạ ấ ẩ ố ỷ ạ ỷ ệ USD, tăng g n 600 tri u ầ

ả USD so v i năm 2005, trong đó m t hàng tôm truy n th ng chi m v trí đ u b ng ề ế ặ ầ ớ ố ị

x p x 1,5 t ỉ ấ ỷ USD, chi m 44,3 % t ng kim ng ch xu t kh u. Năm 2007, t ng kim ạ ế ấ ẩ ổ ổ

ng ch xu t kh u th y s n đ t 3,75 t USD tăng 12% so v i năm 2006 ủ ả ạ ấ ẩ ạ ỷ ớ

M c tiêu xu t kh u thu s n đ n năm 2010, Vi t Nam ph n đ u đ t giá tr ỷ ả ụ ế ấ ẩ ệ ấ ấ ạ ị

4 - 4,5 t USD. Ð nh h ỷ ị ướ ế ụ ng đ n năm 2020, ch bi n xu t kh u th y s n ti p t c ủ ả ế ế ế ấ ẩ

là đ ng l c thúc đ y phát tri n nuôi tr ng thu s n, khai thác thu s n và mang l ỷ ả ỷ ả ự ể ẩ ộ ồ ạ i

nhi u l i ích kinh t ngành, nâng cao thu nh p và đ i s ng lao đ ng ngh cá. Tôm ề ợ ế ờ ố ề ậ ộ

đ ượ ự ế ẩ c d ki n đ t kho ng 483 nghìn t n nguyên li u đ ph c v cho xu t kh u ụ ụ ệ ể ấ ấ ạ ả

ế ế kho ng 390.000 t n năm 2010. Theo th ng kê c a Trung tâm Nghiên c u Ch bi n ủ ứ ả ấ ố

Th y s n, Đ i h c Thu s n thì l ng ph li u năm 2004 t i Vi t Nam c tính ủ ả ạ ọ ỷ ả ượ ế ệ ạ ệ ướ

kho ng 45.000 t n ph li u, năm 2005 c tính kho ng 70.000 t n/năm. Tr n Th ế ệ ả ấ ướ ả ấ ầ ị

Luy n (2004) cho bi t trong v tôm t i chitosan chi m kho ng 5% kh i l ng, ế ế ỏ ươ ố ượ ế ả

trong v tôm khô kho ng 20-40% kh i l ố ượ ả ỏ ấ ng. Nh v y hàng năm có th s n xu t ư ậ ể ả

c và xu t kh u, mang l g n 5000 t n chitosan ph c v s n xu t trong n ầ ụ ụ ả ấ ấ ướ ấ ẩ ạ ệ i hi u

qu kinh t cho ngành Thu s n . ả ế ỷ ả

Ph li u tôm (PLT) là nh ng thành ph n ph th i t ữ ế ả ừ ế ệ ầ ế ế các c s ch bi n ơ ở

tôm bao g m đ u, v và đuôi tôm. Ngoài ra, còn có tôm gãy thân, tôm l t v sai ầ ồ ỏ ộ ỏ

quy cách ho c tôm b bi n màu. Tuỳ thu c vào loài và ph ng pháp x lý mà ị ế ặ ộ ươ ử

ng ph li u có th v t quá 60% kh i l ng s n ph m. Có th l y tôm càng l ượ ế ệ ể ượ ố ượ ể ấ ả ẩ

xanh Macrobrachium rosenbergii làm ví d , đ u tôm chi m t i 60% tr ng l ụ ầ ế ớ ọ ượ ng

Penaeus monodon cũng chi m t i 40% tr ng l tôm. Đ u tôm sú ầ ế ớ ọ ượ ớ ả ng tôm. V i s n

10

ph m tôm l t v , rút ch l ng, l ng đuôi và v đuôi c a tôm chi m kho ng 25% ẩ ộ ỏ ỉ ư ượ ủ ế ả ỏ

tr ng l ng ph li u đ u tôm chi m 28% và v ọ ượ ng tôm. Đ i v i tôm th , l ố ớ ẻ ượ ế ệ ế ầ ỏ

chi m 9%, nh v y t ng l ng ph li u v đ u tôm th là 37%. L ư ậ ổ ế ượ ế ệ ỏ ầ ẻ ượ ế ệ ng ph li u

t b và này có th gi m ít nhi u b ng cách nâng cao hi u qu l ằ ể ả ả ộ ỏ t v nh các thi ờ ề ệ ế ị

công ngh ch bi n t t h n. Gi m l ng ph li u t khâu ch bi n ho c tìm gi ệ ế ế ố ơ ả ượ ế ệ ừ ế ế ặ ả i

pháp tái s d ng chúng đang tr nên ph bi n nh m t ph ng cách giúp làm tăng ư ộ ổ ế ử ụ ở ươ

i nhu n cho ngành thu s n. l ợ ỷ ả ậ

Nhi u công trình nghiên c u cho th y t 30-70% l ấ ỷ ệ ủ c a ph li u tôm t ế ệ ứ ề ừ

ớ (Watkin và c ng s , 1982 ; Evers và Carroll [19], trung bình kho ng 50% so v i ự ả ộ

kh i l ng tôm ch a ch bi n. Halanda và Netto (2006) cho r ng ph li u tôm có ố ượ ế ế ế ệ ư ằ

th chi m 50-70% so v i nguyên li u [20]. Ph n l n tôm đ ầ ớ ế ệ ể ớ ượ ư ế ế c đ a vào ch bi n

d ướ ạ i d ng bóc v , b đ u. Ph n đ u th ỏ ỏ ầ ầ ầ ườ ng chi m kh i l ế ố ượ ỏ ng 34-45%, ph n v , ầ

ng c a tôm nguyên li u. Tuy nhiên, t l này đuôi và chân chi m 10-15% tr ng l ế ọ ượ ỉ ệ ủ ệ

tuỳ thu c vào gi ng loài và giai đo n sinh tr ng c a chúng [5] [6]. ạ ộ ố ưở ủ

C u t o và thành ph n sinh hóa c a v tôm[5] ủ ỏ ấ ạ ầ

L p ngoài cùng c a v tôm có c u trúc chitin-protein bao ph , l p v này ủ ỏ ủ ớ ấ ớ ỏ

th ng b hóa c ng kh p b m t c th do s l ng đ ng c a mu i canxi và các ườ ề ặ ơ ể ự ắ ứ ủ ắ ọ ố ị

ng tác gi a protein và các ch t h u c khác n m d ơ ấ ữ ằ ướ ạ i d ng ph c t p do s t ứ ạ ự ươ ữ

ch t không hòa tan. ấ

V chia làm 4 l p chính: ớ ỏ

L p bi u bì ể ớ

L p màu. ớ

L p canxi. ớ

L p không b canxi hóa. ị ớ

ớ - L p bi u bì, l p màu, l p canxi hóa c ng do s l ng đ ng c a canxi. L p ự ắ ứ ủ ể ớ ớ ọ ớ

màu, l p canxi hóa, l p không b canxi hóa ch a chitin nh ng l p bi u bì thì không ư ứ ể ớ ớ ớ ị

ạ - L p màu: Tính ch t c a l p này do s hi n di n c a nh ng th hình h t ấ ủ ớ ệ ủ ự ệ ữ ể ớ

ữ c a v t ch t mang màu gi ng d ng melanin. Chúng g m nh ng túi khí ho c nh ng ủ ậ ữ ặ ạ ấ ố ồ

11

không bào. M t vài vùng xu t hi n nh ng h th ng rãnh th ng đ ng có phân ữ ệ ố ứ ệ ấ ẳ ộ

nhánh, là con đ ườ ng cho caxi th m th u vào. ẩ ấ

- L p bi u bì: nh ng nghiên c u cho th y l p màng nhanh chóng b bi n đ ấ ớ ị ế ữ ứ ể ớ ỏ

b i Fucxin, có đi m pH =5,1 không ch a chitin. Nó khác v i các l p v còn l ứ ở ể ớ ớ ỏ ạ i,

ủ b t màu xanh v i anilin xanh. L p bi u bì có lipid vì v y nó c n tr tác đ ng c a ắ ể ậ ả ớ ở ộ ớ

acid nhi ng h n các l p bên trong. Màu c a l p này th ở t đ th ệ ộ ườ ủ ớ ơ ớ ườ ấ ng vàng r t

nh t.ạ

- L p canxi hóa: L p này chi m ph n l n l p v , th ầ ớ ớ ế ớ ớ ỏ ườ ả ng có màu xanh tr i

đ u kh p. ề ắ

- L p không b canxi hóa: Vùng trong cùng c a l p v đ ủ ớ ỏ ượ ạ ộ c t o b i m t ở ớ ị

ph n t ầ ươ ề ng đ i nh so v i t ng chi u dày bao g m các ph c chitin – protein b n ớ ổ ứ ề ố ỏ ồ

v ng không có canxi và puinone. ữ

Thành ph n sinh hoá c a v tôm ủ ỏ ầ

Protein: Thành ph n protein trong ph li u tôm th ng t n t i hai d ng ế ệ ầ ườ ồ ạ ở ạ

do: D ng này là ph n th t tôm t m t s tôm b bi n đ i đ D ng t ạ ự ầ ạ ị ừ ộ ố ị ế ổ ượ ứ c v t

l n vào ph li u ho c ph n th t còn sót l ặ ẫ ế ệ ầ ị ạ i trong đ u và n i t ng c a đ u tôm. ộ ạ ủ ầ ầ

N u công nhân v t đ u không đúng k thu t thì ph n protein b t n th t vào ph ặ ầ ị ổ ế ậ ầ ấ ỹ ế

li u nhi u làm tăng đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u, m t khác ph li u khó x ậ ệ ế ệ ứ ệ ề ặ ị ử

lý h n.ơ

D ng ph c t p: d ng này protein không hòa tan và th ứ ạ Ở ạ ạ ườ ế ớ ng liên k t v i

chitin, Canxi Carbonate, v i lipid t o lipoprotein, v i s c t t o proteincarotenoit… ớ ắ ố ạ ạ ớ

nh m t ph n th ng nh t quy t đ nh tính b n v ng c a v tôm. ế ị ề ữ ủ ỏ ư ộ ầ ấ ố

Chitin: T n t i d ng liên k t b i nh ng liên k t đ ng hóa tr v i các i d ồ ạ ướ ạ ế ồ ế ở ị ớ ữ

protein d i d ng ph c h p chitin-protein; liên k t v i các h p ch t khoáng và các ướ ạ ứ ợ ế ớ ấ ợ

t chúng. h p ch t h u c khác gây khó khăn cho vi c tách và chi ợ ấ ữ ơ ệ ế

Canxi: Trong v , đ u tôm, v gh có ch a m t l ỏ ầ ộ ượ ứ ẹ ỏ ng l n mu i vô c , ch ố ớ ơ ủ

3, hàm l

3(PO4)2 m c dù không nhi u nh ng trong quá

ng Ca y u là mu i CaCO ế ố ượ ư ề ặ

4 không tan trong HCl gây khó

trình kh khoáng d hình thành h p ch t CaHPO ử ễ ấ ợ

khăn cho quá trình kh khoáng. ử

12

S c t ng có nhi u lo i s c t nh ng ch y u là ắ ố : Trong v tôm th ỏ ườ ạ ắ ố ề ủ ế ư

Astaxanthin.

ủ Enzyme: Theo t p chí Th y s n (s 5/1993) ho t đ enzyme protease c a ủ ả ạ ộ ạ ố

đ u tôm kho ng 6,5 đ n v ho t đ /g t ầ ạ ộ ả ơ ị ươ ủ i. Các enzyme ch y u là enzyme c a ủ ế

ng trú trên tôm nguyên li u. n i t ng trong đ u tôm và c a vi sinh v t th ộ ạ ủ ậ ầ ườ ệ

ầ Ngoài thành ph n ch y u k trên, trong v đ u tôm còn có các thành ph n ủ ế ỏ ầ ể ầ

khác nh : n c, lipid, phospho,… ư ướ

1.2.2. Công ngh s n xu t Chitin-Chitosan ấ ệ ả

M c dù chitin phân b r ng rãi trong t nhiên nh ng nó không đ c tìm ố ộ ặ ự ư ượ

th y d ng tinh khi t. Chitin tr ng thái t ấ ở ạ ế ở ạ ự nhiên thì liên k t v i protein, lipid, ế ớ

c làm s ch tr c khi s d ng cho b t kỳ s c t ắ ố và canxi . Vì v y, nó c n ph i đ ậ ả ượ ầ ạ ướ ử ụ ấ

m c đích th ng m i nào. Ph ụ ươ ạ ươ ả ng pháp dùng đ phân tách và tinh s ch chitin ph i ể ạ

c các h p ch t có giá tr khác. Do đó, đ m b o l y đi khoáng và t n d ng đ ả ả ấ ụ ậ ượ ấ ợ ị

ng pháp đã đ nhi u ph ề ươ ượ ữ c áp d ng cho vi c thu h i chitin. H n n a, tính h u ồ ữ ụ ệ ơ

ệ ích c a các ngu n chitin khác nhau ph thu c vào s s n có c a nguyên li u, ụ ự ẵ ủ ủ ồ ộ

ph ng pháp đ n gi n, hàm l ươ ả ơ ượ ẩ ng chitin, và s phù h p đ t n thu các s n ph m ể ậ ự ả ợ

có giá tr khác. ị

Hi n nay vi c làm s ch chitin bao g m hai b c chính: ệ ệ ạ ồ ướ

- Kh khoáng: Lo i b khoáng b ng acid ho c là m t tác nhân t o ph c. ạ ỏ ử ứ ạ ặ ằ ộ

- Kh protein: Tách protein b ng ki m ho c m t enzyme protease. ử ề ặ ằ ộ

Hai b c này có th đ i v trí cho nhau ph thu c vào ph ướ ể ổ ị ụ ộ ươ ồ ng pháp thu h i

ấ protein, carotenoid và h n n a là ng d ng chitin. Chitin s d ng nh m t ch t ụ ư ộ ử ụ ứ ữ ơ

h p th hay h tr enzyme nên kh khoáng tr ấ ỗ ợ ụ ử ướ c, b i vì b ở ướ ố c này l y đi mu i ấ

ử khoáng và b o v c u trúc chitin đ m b o s deacetyl polysaccharid khi x lý ệ ấ ự ả ả ả

ki m nh đ kh protein. Tăng c ng m c deacetyl gia tăng các nhóm amino t do ẹ ể ử ề ườ ứ ự

tham gia vào quá trình h p ph và g n k t protein. Tuy nhiên, đ thu h i protein thì ắ ế ụ ể ấ ồ

c kh protein tr c. Khi đó, s n l ng protein và ch t l ng là nên th c hi n b ự ệ ướ ử ướ ả ượ ấ ượ

l n nh t . Sau quá trình kh khoáng và kh protein, s n ph m đ ớ ử ử ả ẩ ấ ượ ẩ ằ c t y màu b ng

acetone ho c hydrogen peroxide. B c này là không c n thi t và ph thu c vào ướ ầ ặ ế ụ ộ

13

yêu c u c a s n ph m cu i cùng. Có hai ph ng pháp chính đ s n xu t chitin: ầ ủ ả ẩ ố ươ ể ả ấ

ph ng pháp hóa h c và ph ng pháp sinh h c. ươ ọ ươ ọ

-Ph ng pháp hóa h c: Quá trình kh khoáng đ c th c hi n b ng vi c s ươ ử ọ ượ ệ ử ự ệ ằ

nhi t đ phòng v i c d ng HCl ho c acid h u c khác ho c k t h p c hai ơ ụ ế ợ ữ ặ ả ặ ở ệ ộ ớ ơ

ch nh sau: ế ư

CaCO3 + 2HCl = CaCl2 + CO2 + H2O

Ca3(PO4)2 + 6HCl = 3CaCl2 + 2H3PO4

Các y u t nh h ng t i quá trình này là: ế ố ả ưở ớ

a. N ng đ acid: N ng đ acid quá th p s không kh đ ấ ẽ ử ượ ồ ộ ồ ộ ẫ c h t khoáng d n ế

ạ đ n s n ph m còn nhi u t p ch t. N ng đ quá cao s gây đ t m ch ế ề ạ ứ ẽ ấ ả ẩ ồ ộ

ng s n ph m. chitin, gi m ch t l ả ấ ượ ả ẩ

b. T l acid/nguyên li u: N u quá nh thì s không kh h t khoáng, n u quá ỉ ệ ử ế ệ ế ẽ ế ỏ

ng x u đ i v i m ch, t n chi phí. l n s nh h ớ ẽ ả ưở ố ớ ạ ấ ố

c. Nhi t đ , th i gian x lí: hai y u t này cũng r t quan tr ng, nh h ệ ộ ế ố ử ờ ấ ả ọ ưở ng

đ n ch t l ế ấ ượ ng s n ph m. N u th i gian x lí dài và nhi ờ ử ế ẩ ả ệ ộ ả t đ cao thì s n

ph m b nát s r t khó x lí sau này, đ ng th i s nh h ng t ờ ẽ ả ẽ ấ ử ẩ ồ ị ưở ớ ộ ớ i đ nh t

t đ th p và th i gian x lí ng n thì c a s n ph m sau này. N u nhi ủ ả ế ẩ ệ ộ ấ ử ắ ờ

khoáng s không b lo i tri ị ạ ẽ t đ . ệ ể

Thông th nhi t đ cao thì th i gian ph i ng n n u có ườ ng khi ti n hành ế ở ệ ộ ế ả ắ ờ

đi u ki n ta có th x lý nhi t đ th p th i gian dài thì ch t l ng s t ể ử ề ệ ở ệ ộ ấ ấ ượ ờ ẽ ố t

h n.ơ

-Ph ng pháp sinh h c: Trong ph ng pháp sinh h c ch khác t ươ ọ ươ ọ ỉ ạ ạ i công đo n

ẩ kh protein và deacetyl không s d ng hoá ch t mà có th s d ng h vi khu n, ể ử ụ ử ụ ử ệ ấ

n m men ho c các enzyme đ lo i b protein m t cách tri ấ ể ạ ỏ ặ ộ ệ ể t đ . Vi c deacetyl ệ

đ c th c hi n b i enzyme deacetylase. S n ph m chitosan thu đ ượ ự ệ ả ẩ ở ượ ấ c có ch t

ng cao do không b nh h ng nhi u b i hoá ch t [6] l ượ ị ả ưở ề ở ấ

Vi c s d ng ph ng pháp sinh h c cũng g p ph i r t nhi u khó khăn nh ệ ử ụ ươ ả ấ ề ặ ọ ư

giá thành s n ph m có th s cao tuỳ thu c vào lo i enzyme s d ng, vi c lo i b ộ ử ụ ể ẽ ạ ỏ ệ ạ ả ẩ

hoàn toàn protein có th đ t đ c b ng ph ng pháp hoá h c nh ng không th ể ạ ượ ằ ươ ư ọ ể

14

c b ng ph i ta có th k t h p hai đ t đ ạ ượ ằ ươ ng pháp sinh h c . Vì v y, ng ọ ậ ườ ể ế ợ

ph ng pháp này nh m kh c ph c nh ng nh c đi m c a t ng ph ng pháp. ươ ữ ụ ằ ắ ượ ủ ừ ể ươ

Hi n nay, m t trong nh ng khó khăn trong ph ữ ệ ộ ươ ấ ng pháp hoá h c đ s n xu t ọ ể ả

chitin là th tích ch t th i có ch a các ch t ăn mòn, các ch t l l ng khó x lý quá ấ ơ ử ử ứ ể ấ ả ấ

l n. Nh ng ch t này là do trong công đo n kh khoáng và kh protein sinh ra. ớ ử ữ ử ạ ấ

Chính vì v y, c n thi ậ ầ ế t ph i có các bi n pháp x lý tr ệ ử ả ướ c khi th i ra môi tr ả ườ ng

ằ và đi u này làm cho giá thành s n ph m tăng lên. Quá trình s n xu t chitin b ng ề ấ ẩ ả ả

ph ươ ự ng pháp hoá h c có th gây nên s thu phân polymer (Simpson và c ng s , ự ể ọ ộ ỷ

1994; Healy và c ng s , 1994), bi n đ i tính ch t v t lý (Gagne và Simpson, 1993) ấ ậ ự ế ộ ổ

và gây ô nhi m môi tr ng (Allan và c ng s , 1978) [20]. Đi u này là do không ễ ườ ự ề ộ

xác đ nh đ ị ượ c b n ch t ho t đ ng c a hoá ch t cũng nh s khác nhau v hàm ấ ạ ộ ư ự ủ ề ả ấ

ng chitin trong nguyên li u. Ng i, trong ph l ượ ệ c l ượ ạ ươ ng pháp sinh h c thì th tích ọ ể

ch t không l n, protein sau quá trình th y phân b ng enzyme có th đ ể ượ ủ ằ ấ ớ ồ c thu h i

làm b t dinh d ộ ưỡ ắ ng, th c ăn cho gia súc, gia c m, các ch t khác nh lipid, các s c ư ứ ầ ấ

cũng đ c thu h i. H n n a s h n ch đ c vi c x lý môi tr t ố ượ ữ ẽ ạ ế ượ ơ ồ ệ ử ườ ậ ng. Vì v y,

c s đ ng nh t h n v các đ c tính lý hoá thì chúng mu n s n ph m chitin có đ ẩ ố ả ượ ự ồ ấ ơ ề ặ

ng pháp x lý nh h n nh vi c s d ng enzyme. ta ph i áp d ng nh ng ph ụ ữ ả ươ ư ệ ử ụ ẹ ơ ử

Legarraeta và c ng s (1996) đã s d ng enzyme protease và vi khu n có ử ụ ự ẩ ộ

kh năng t o protease đ tách protein nh m thay th cho ph ể ế ằ ả ạ ươ ọ ng pháp hoá h c.

Quá trình này giúp t n d ng t ụ ậ ố ế ả i đa giá tr c a ngu n ph li u và h n ch nh ế ệ ị ủ ạ ồ

ng đ n môi tr ng. Hall & De Silva (1994) đã đ xu t m t ph ng pháp kh h ưở ế ườ ề ấ ộ ươ ử

khoáng đ n gi n b ng vi c s d ng lên men lactic nh là m t ph ệ ử ụ ư ả ằ ơ ộ ươ ả ng pháp b o

qu n ph li u. Ph ng pháp này là d ng chua ban đ u đ ế ệ ả ươ ạ ủ ầ ượ ả c phát tri n cho b o ể

qu n ph li u tôm pandan tr c quá trình ch bi n t đ i. ế ệ ả ướ ế ế ở khí h u nhi ậ ệ ớ

1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U S N XU T CHITIN-CHITOSAN TRÊN TH Ứ Ả Ấ Ế

GI I VÀ VI T NAM Ớ Ở Ệ

Vi c nghiên c u v d ng t n t ứ ề ạ ồ ạ ệ ủ i, c u trúc, tính ch t lý hóa ng d ng c a ứ ụ ấ ấ

Chitosan đã đ c công b t nh ng năm 30 c a th k XX. Nh ng n c đã thành ượ ố ừ ữ ế ỷ ủ ữ ướ

15

ố Ấ công trong lĩnh v c nghiên c u s n xu t chitosan đó là: Nh t, M , Trung Qu c, n ứ ả ự ấ ậ ỹ

Đ , Pháp. ộ

Cho đ n nay trên th gi ế ớ ế ớ i đã có nhi u quy trình s n xu t chitin-chitosan, v i ả ề ấ

nhi u ngu n nguyên li u khác nhau nh ng ch y u là v tôm, cua, gh nh :[5] ư ẹ ư ủ ế ệ ề ồ ỏ

1.3.1. S n xu t chitin, chitosan theo ph ả ấ ươ ng pháp hóa h c ọ

- Quy trình c a Stevens ủ

Ph li u tôm t i ế ệ ươ

Kh protein ử

(NaOH 4%, t = 24 gi , tờ o=30oC)

Cao h n 1%ơ

Ki m tra hàm l ng protein ể ượ

Kh khoáng ử

(HCl 4%, t=24 gi , tờ o=30oC)

Cao h n 1%ơ

Ki m tra hàm l ng khoáng ể ượ

Chitin

Hình 3.Quy trình c a Stevens (2002) H c Vi n Công Ngh Châu Á ủ ọ ệ ệ

16

- Quy trình s n xu t Chitosan t ấ ả ừ ỏ v tôm hùm c a Hackman: ủ

V tôm hùm ỏ

Ngâm HCl

HCl 2M to phòng t = 5h w/v= 1/10 R a trung tính,s y khô, nghi n m n ị ấ ử ề

Ngâm HCl

HCl 2M to phòng t = 48h w/v = 1/2.5 Li tâm

R a trung tính ử

Ngâm NaOH

NaOH 1M to = 100oC t= 42h w/v = 1/2,5

Li tâm

R a trung tính ử

Ngâm NaOH

NaOH 1M To = 100oC T= 12h w/v = 1/2,5 Li tâm

R a s ch

ử ạ b ngằ li tâm

R a trung tính ử

Làm khô

Chitin d ng b t màu kem ạ ộ

17

Hình 4.Quy trình s n xu t chitosan t ả ấ ủ : Quy trình này g m nhi u công đo n, th i gian s n xu t kéo dài Nh n xét ậ ấ ồ v tôm hùm c a Hackman ừ ỏ ả ề ạ ờ

65 gi ờ ả nên ch có ý nghĩa trong công tác nghiên c u thí nghi m vì khi đ a ra s n ứ ư ệ ỉ

xu t đ i trà thì thi ấ ạ ế ị ồ ả t b c ng k nh, t n kém, hóa ch t đ t ti n, d hao h t khi s n ấ ắ ề ụ ễ ề ố

xu t.ấ

- Quy trình th y nhi t c a Yamashaki và Nakamichi (Nh t B n): ủ ệ ủ ậ ả

V cua khô ỏ

Kh ch t vô c ử ấ ơ HCl 2M to=120oC t= 1h

R a trung tính ử

S y khô ấ

Kh protein và chitin ử

NaOH 15M to= 150oC t = 1h

R a trung tính ử

S y khô ấ

Chitosan

Hình 5.Quy trình nhi t c a Yamashaki và Nakamichi (Nh t B n) ệ ủ ậ ả

: Quy trình đã đ n gi n hóa công đo n, rút ng n đáng k th i gian Nh n xét ậ ể ờ ắ ạ ả ơ

s n xu t so v i các quy trình khác. Hóa ch t s d ng ít (HCl và NaOH), chitosan ả ấ ử ụ ấ ớ

thu đ t cao. Tuy nhiên s n ph m chitosan thu đ ượ c có đ tinh khi ộ ế ả ẩ ượ ớ c có đ nh t ộ

th p do nhi ấ t đ x lý ệ ộ ử ở các công đo n khá cao. ạ

1.3.2. S n xu t chitin, chitosan theo ph ng pháp hóa h c c i ti n: ấ ả ươ ọ ả ế

18

Quy trình s n xu t c a Pháp: ấ ủ ả

V tômỏ

H p chín, ph i khô ấ ơ

Xay nhỏ

Tách protein

NaOH 3,5% to = 65oC t = 2h w/v = 1/10

R a trung tính ử

Ngâm HCl

Ngâm aceton HCl 1N to phòng t = 2h w/v = 1/10 To phòng T = 30 phút w/v = 1/5

Ngâm NaOCl

NaOCl 0,135% to phòng t = 6 phút w/v = 1/10

R a trung tính ử

Deacetyl chitin

NaOH 40% to = 85oC t = 4h w/v = 1/4

R a trung tính ử

Chitosan

Hình 6.Quy trình s n xu t c a Pháp ả ấ ủ

19

u đi m Ư ể : Quy trình s n xu t này rút ng n đ ấ ắ ả ượ ấ ấ c th i gian s n xu t r t ả ờ

nhi u. S n ph m thu đ tri ề ẩ ả ượ ấ ạ c r t s ch có màu tr ng đ p do đã kh đ ắ ử ượ ắ ố ệ t c s c t ẹ

đ .ể

Nh c đi m ượ ể : Do NaOCl là m t ch t oxy hóa m nh nên nh h ấ ả ạ ộ ưở ế ng đ n

m ch polymer làm cho đ nh t c a s n ph m gi m m t cách rõ r t. M t khác, ớ ủ ả ệ ẩ ả ặ ạ ộ ộ

ế aceton r t đ t ti n, t n th t nhi u, giá thành s n ph m cao. Ch a k đ n các y u ấ ắ ề ư ể ế ề ẩ ả ấ ổ

an toàn s n xu t công ngh này khó áp d ng trong đi u ki n s n xu t c a n t ố ấ ủ ướ c ệ ả ụ ệ ề ấ ả

ta hi n nay. ệ

ấ Vi c nghiên c u s n xu t Chitosan và các ng d ng c a chúng trong s n xu t ứ ả ụ ứ ủ ệ ấ ả

ph c v đ i s ng là m t v n đ t ng đ i m i n c ta. Năm 1978 tr ụ ụ ờ ố ộ ấ ề ươ ố ớ ở ướ ườ ạ ọ ng Đ i h c

Th y s n b t đ u nghiên c u tách chi ủ ả ắ ầ ứ ế t Chitin-Chitosan do Đ Minh Ph ng th c hi n. ỗ ự ụ ệ

ng Đ i h c Th y s n: - Quy trình c a Đ Minh Ph ng, Tr ỗ ủ ụ ườ ủ ả ạ ọ

Nh n xét ậ ấ : S n xu t chitosan theo quy trình này s n ph m t o thành có ch t ả ẩ ạ ả ấ

ng khá t l ượ ố ấ t, chitin có màu s c đ p. Song th i gian còn dài, s d ng nhi u ch t ờ ử ụ ẹ ề ắ

oxy hóa do đó d làm nh h ng đ n đ nh t c a s n ph m. ễ ả ưở ớ ủ ả ế ẩ ộ

G n đây, khi chitosan tr thành nhu c u trong nhi u ngành công nghi p và ầ ề ệ ầ ở

ng Đ i h c Th y s n, Trung có giá tr thì r t nhi u c quan nghiên c u nh : tr ơ ư ườ ứ ề ấ ị ủ ả ạ ọ

tâm nghiên c u polymer – Vi n khoa h c Vi ứ ệ ọ ệ ộ t Nam, Xí nghi p Th y s n Hà N i, ủ ả ệ

Trung tâm Công ngh và sinh h c Th y s n – Vi n nghiên c u môi tr ủ ả ứ ệ ệ ọ ườ ủ ng Th y

s n 2, …đã t p trung vào nghiên c u và ng d ng công ngh này. Trong đó, các ả ứ ụ ứ ệ ậ

k t qu công b g n đây c a các nhà khoa h c thu c tr ủ ế ố ầ ả ộ ọ ườ ủ ả ng Đ i h c Th y s n ạ ọ

Nha Trang đã đi sâu nghiên c u hoàn thi n quy trình s n xu t b ấ ở ướ ứ ệ ả c cao h n theo ơ

ng gi m thi u s d ng hóa ch t trong x lý, ng d ng công ngh enzyme. h ướ ể ử ụ ụ ứ ử ệ ấ ả

Nh ng k t qu đó đã góp ph n đáp ng yêu c u c p bách x lý ph li u c a tôm ế ệ ủ ầ ấ ữ ử ứ ế ả ầ

ng c a chitin, đông l nh và tr ạ ướ c nh ng yêu c u kh c khe h n v ch t l ắ ấ ượ ữ ề ầ ơ ủ

chitosan trên th tr ng đ y ti m năng hi n nay. ị ườ ệ ề ầ

20

V tôm khô ỏ

Ngâm HCl

HCl 6N to phòng t = 48h w/v = 1/2,5

R a trung tính ử

Ngâm NaOH

NaOH 8% to = 100oC t = 2h w/v = 1/2,5

R a trung tính ử

T y màu ẩ

Chitin

N u trong NaOH ấ

NaOH 40% to = 80oC t = 24h w/v = 1/1

R a trung tính ử

Chitosan

Hình 7.Quy trình c a Đ Minh Ph ng, tr ng Đ i h c Th y S n. ụ ủ ỗ ườ ủ ả ạ ọ

: Chitin thu đ Nh n xét ậ ượ ạ ẩ c có đ tr ng cao m c dù không có công đo n t y ộ ắ ặ

màu. Tuy nhiên, l i có nh c đi m là th i gian s n xu t kéo dài, tiêu t n nhân ạ ượ ể ấ ả ờ ố

ạ công, n ng đ hóa ch t s d ng cao k t h p v i th i gian s lý dài (công đo n ấ ử ụ ế ợ ử ộ ồ ờ ớ

ng acid d n đ n đ nh t gi m. kh khoáng) làm c t m ch polymer trong môi tr ạ ử ắ ườ ế ẫ ả ớ ộ

21

Trung tâm cao phân t thu c Vi n khoa - Quy trình s n xu t chitosan ả ấ ở ử ộ ệ

h c Vi t Nam. ọ ệ

Nguyên li uệ

Ngâm HCl

HCl 4% to phòng t = 24h

R a trung tính ử

N u trong NaOH ấ

NaOH 3% to = 90÷95oC t = 3h

R a trung tính ử

Ngâm HCl

HCl 4% to phòng t = 24h

R a trung tính ử

N u trong NaOH ấ NaOH 3% to = 90÷95oC t = 3h

R a trung tính ử

N u trong NaOH đ c ặ ấ

NaOH 40% to = 90÷95oC t = 3h

Chitosan

Trung tâm cao phân t ấ ở ử ệ thu c Vi n ộ Hình 8. Quy trình s n xu t Chitosan khoa h c Vi ả t Nam ọ ệ

: S n ph m chitosan s n xu t theo quy trình này có màu s c không Nh n xét ậ ắ ả ấ ẩ ả

đ p b ng s n ph m theo quy trình c a Đ Minh Ph ng, th i gian th c hi n l ẹ ệ ạ i ự ủ ụ ằ ẩ ả ờ ỗ

kéo dài, nhi u công đo n. ề ạ

22

- Quy trình s n xu t Chitosan t v tôm Sú b ng ph ấ ả ừ ỏ ằ ươ ọ ng pháp hóa h c

v i m t công đo n x lý ki m (Tr n Th Luy n) ớ ộ ạ ử ề ế ầ ị

V tôm t i V tôm khô ỏ ươ ỏ

Ngâm HCl Ngâm HCl

HCl 10% to phòng t =5h w/v = 1/10 HCl 10% to phòng t= 5h w/v = 1/5

R a trung tính ử

Kh protein, lipid ử

NaOH 40% to = 80±2oC t = 5h w/v = 1/10

R a trung tính ử

Chitosan

ng pháp hóa ằ ươ v tôm Sú b ng ph Hình 9. Quy trình s n xu t Chitosan t ừ ỏ ả h c v i m t công đo n x lý ki m (Tr n Th Luy n, 2003) ầ ấ ạ ử ọ ớ ộ ề ế ị

: ph ng pháp x lý ki m m t giai đo n cho s n ph m chitosan Nh n xét ậ ươ ử ề ả ạ ẩ ộ

có ch t l ng không thua kém so v i quy trình thông th ng v i hai giai đo n x ấ ượ ớ ườ ạ ớ ử

lý ki m. t ng th i gian c n thi ề ầ ổ ờ ế t gi m r t nhi u và nh v y n u so v m t kinh ư ậ ề ặ ề ế ấ ả

th đây là ph ng pháp t t h n h n. Tuy nhiên ph ng pháp này v n còn nh t ế ị ươ ố ơ ẳ ươ ẫ ượ c

ệ đi m là dung d ch NaOH đ c sau khi deacetyl có màu s m gây khó khăn cho vi c ể ẫ ặ ị

tái s d ng. Theo quy trình công ngh này s n ph m chitosan d t đ c có các ch ử ụ ạ ượ ệ ẩ ả ỉ

tiêu ch t l ấ ượ ng nh b ng 1 ư ả

23

v tôm sú theo ph ủ ươ ng B ng ả 1. M t s ch tiêu ch t l ộ ố ỉ ừ ỏ ấ ượ pháp x lý ki m m t giai đo n (Tr n Th Luy n, 2003) ạ ộ ề ng c a chitosan t ị ử ế ầ

ờ ự

ng tro ượ

Ch tiêu ỉ Màu s cắ Tr ng thái ạ Đ mộ ẩ Hàm l Hàm l K t quế ả Tr ng đ p ẹ ắ M m m i ạ ề 10% 0,023% 1,6% K t quế ả 76,25% 9,5 giờ 8,07% 40,25 98,32% ượ Ch tiêu ỉ Đ Deacetyl ộ T ng th i gian th c hi n ệ ổ Nts Hi u su t ấ ệ Đ tanộ ấ ng các ch t

không tan

14,48oE Ph n ng biure Âm tính Đ nh t ớ ộ ả ứ

-Quy trình c a Trung tâm Ch bi n Đ i h c Th y s n. ủ ả ế ế ạ ọ ủ

ỏ Quy trình c a trung tâm ch bi n có u đi m là đ n gi n, không đòi h i ế ế ư ủ ể ả ơ

máy móc thi t b ph c t p. Do đó r t d dàng đ s n xu t l n. Tuy nhiên th i gian ế ị ứ ạ ấ ễ ấ ớ ể ả ờ

ng x s n xu t kéo dài và n ng đ hóa ch t s d ng còn khá cao, v n ch a có h ả ấ ử ụ ư ẫ ấ ộ ồ ướ ử

lý n c th i t quá trình s n xu t. ướ ả ừ ấ ả

24

Ph li u tôm ế ệ

R a s b ử ơ ộ

Kh khoáng ử

Ngâm r a trung tính ử

Kh protein ử HCL 7% v/w=5/1 To phòng T=24h NaOH 6% v/w=5/1 To phòng T=24h

R a trung tính ử

Deacetyl hóa

Ngâm r a trung tính ử

Ph i, s y ơ ấ

Chitosan NaOH 40% v/w10/1 To=80oC T=6,5h

Hình 10. Quy trình c a Trung tâm Ch bi n Đ i h c Th y s n ủ ả ế ế ạ ọ ủ

25

1.3.3. S n xu t chitin, chitosan theo ph ả ấ ươ ng pháp s d ng enzyme: ử ụ

-Quy trình s n xu t chitin c a Holanda và Netto[27] ủ ả ấ

Ph li u tôm ế ệ

ử ằ Kh protein b ng enzyme Alcalase E/NL 3%

pH = 8,5 to = 55oC tỷ l ệ w/v = 1/1

Ly tâm (4oC, 15 phút)

Ph n bã ầ Ph n d ch n i phía trên ổ ầ ị

S y l nh ấ ạ ế ằ t Astaxanthin b ng d u Chi ầ nành và h n h p dung môi ợ ỗ

o Kh khoáng HCl 2,5%, 2h, t phòng

B t protein ộ ử

R a trung tính ử

oC, 16h)

S y khô (60 ấ

Chitin

Hình 11. Quy trình s n xu t chitin c a Holanda và Netto (2006) ủ ấ ả

u đi m Ư ể : Quy trình này rút ng n đ ắ ượ ẩ c th i gian s n xu t r t nhi u. S n ph m ấ ấ ề ả ả ờ

Chitin thu đ c có ch t l c s c t trong công ượ ấ ượ ng khá t t, màu tr ng đ p do đã kh đ ắ ử ượ ắ ố ẹ ố

đo n chi t astaxanthin. Ngoài ra còn t n thu đ ế ậ ạ ượ ạ ệ c protein và astaxanthin mang l i hi u

qu kinh t cao, đ ng th i gi m thi u đáng k l ng hóa ch t s d ng. ờ ả ể ượ ế ể ả ồ ấ ử ụ

26

Nh Enzyme đ t ti n d n đ n chi phí giá thành s n ph m cao. ượ c đi m: ể ắ ề ẫ ế ẩ ả

- Quy trình s ử ụ d ng Enzyme papain đ s n xu t chitosan (Tr n Th ể ả ấ ầ ị

Luy n, 2003)[6] ế

V tôm khô V tôm t i ỏ ỏ ươ

Ngâm HCl Ngâm HCl

HCl 10% To phòng T = 5h w/v = 1/10 HCl 10% To phòng T = 5h w/v = 1/5

R a trung tính ử

Kh protein ử

R a s ch ử ạ

Làm khô

Chitin Deacetyl

R a trung tính ử

R a trung tính ử

Chitosan

Hình 12. Quy trình s d ng Enzyme papain đ s n xu t chitosan ử ụ ể ả ấ (Tr n Th Luy n, 2003) ế ầ ị

27

ng c a chitosan s n xu t theo quy trình ấ ượ ủ ả ấ ị ế

ng tro ng các Hàm l Hàm l K t quế ả 15,25oE 78,25% 8,25% 41,25% 98,37% B ng ả 2. M t s ch tiêu ch t l ộ ố ỉ Papain (Tr n Th Luy n, 2003) ầ K t quế Ch tiêu ỉ Tr ng, trong Màu s cắ ắ M m m i Tr ng thái ạ ề ạ 10,10% Đ mộ ẩ 0,68% ượ 0,92% ượ Ch tiêu ỉ Đ nh t ớ ộ Đ Deacetyl ộ Nts Hi u su t ấ ệ Đ tanộ

ch t không tan ấ

: Quy trình papain cho s n ph m có đ nh t cao h n các quy trình Nh n xét ậ ẩ ả ơ ộ ớ

khác. Đ c bi ặ ệ ộ ẳ t đ deacetyl, đ tan và hi u su t c a quy trình có u th h n h n. ấ ủ ế ơ ư ệ ộ

Nh ng đ nâng cao ch t l ấ ượ ư ể ng c a chitosan có th s d ng enzyme papain thay ể ử ụ ủ

th cho NaOH đ kh protein trong v tôm. Đ c bi t d ch th y phân thu đ ử ế ể ặ ỏ ệ ị ủ ượ ử c s

d ng cho các m c đích thu h i protein và t n d ng, đi u đó ch c ch n mang l ụ ụ ụ ề ậ ắ ắ ồ ạ i

hi u qu cao. Tuy nhiên, c n nghiên c u quy trình x lý t n d ng d ch th y phân ử ứ ụ ủ ệ ậ ả ầ ị

này. C n ti p t c nghiên c u và s n xu t enzyme deacetylase đ thay th hoàn ấ ế ụ ứ ế ể ả ầ

toàn cho NaOH đ c trong công đo n deacetyl. ạ ặ

G n đây Đ tài “ Nghiên c u tách chi t Chitin t đ u-v tôm b ng các ầ ứ ề ế ừ ầ ằ ỏ

ph ng pháp sinh h c (S d ng Bromelanin trong d ch ép v d a) do tác gi ươ ử ụ ỏ ứ ọ ị ả

Nguy n Văn Thi t và Đ Ng c Tú th c hi n nh m thu nh n chitin t ễ ế ự ệ ằ ậ ỗ ọ ừ ế ệ ph li u

đ u v tôm b ng ph ầ ằ ỏ ươ ng pháp công ngh enzyme.[12][13] ệ

Nguyên li u đ ph c v thí nghi m bao g m: ph ph m đ u và v tôm khô ể ụ ụ ụ ẩ ệ ệ ầ ỏ ồ

(Nam Đ nh), ph ph m sau khi mua v đ c s y l i cho khô giòn nhi t đ 40 ụ ẩ ề ượ ấ ạ ị ở ệ ộ oC r iồ

nghi n nh thành b t đ thu nh n chitin. V d a đ c thu mua ch . ỏ ứ ượ ộ ể ề ậ ỏ ở ợ Nghiên c u thứ ử

nghi m tách chi t chitin b ng ph ng pháp hóa h c. K t qu cho th y, l ệ ế ằ ươ ế ấ ả ọ ượ ng

chitin trung bình thu đ 100g nguyên li u b t đ u – v tôm khô là 7,4-7,5 g. c t ượ ừ ộ ầ ệ ỏ

K t qu này th p h n nhi u so v i các s li u công b trong các tài li u khác. ố ệ ệ ế ề ả ấ ơ ố ớ

ệ Nguyên nhân là do nhóm nghiên c u đã s d ng đ u v tôm ch a nhi u th t. Hi u ử ụ ứ ứ ề ầ ỏ ị

su t thu h i chitin ph thu c vào m u nguyên li u đó ch a nhi u hay ít protein. ứ ụ ề ệ ẫ ấ ộ ồ

Ti p t c tách chi t chitin nh s d ng enzyme bromelanin, tác gi cho r ng, ế ụ ế ờ ử ụ ả ằ

vi c x lý b t v tôm v i d ch ép bã d a không ch lo i đ c ph n l n l ỉ ạ ượ ộ ỏ ớ ị ử ứ ệ ầ ớ ượ ng

28

protein c a v tôm mà còn lo i đ c h t các ch t khoáng trong v tôm. D ch ép bã ủ ỏ ạ ượ ế ấ ỏ ị

d a có nhi u axit h u c có ph n ng v i các ch t khoáng trong v tôm. Ph ứ ữ ơ ả ứ ề ấ ỏ ớ ươ ng

pháp này t ra có nhi u u đi m nh : không c n axit đ lo i khoáng, tiêu t n ít ỏ ể ạ ề ư ư ể ầ ố

xút cho lo i protein, hi u qu thu h i chitin cao h n, ơ ch t l ấ ượ ệ ả ạ ồ ng ph ph m chitin ẩ ế

nh n t t h n và ít gây ô nhi m môi tr ậ ố ễ ơ ườ ng h n. Nh ơ ượ ấ ủ c đi m duy nh t c a ể

ph ươ ng pháp là m t nhi u th i gian th c hi n quy trình. ờ ự ệ ề ấ

29

PH N 2. NGUYÊN V T LI U VÀ PH

NG PHÁP

ƯƠ

NGHIÊN C UỨ

2.1. NGUYÊN V T LI U NGHIÊN C U Ứ Ậ Ệ

2.1.1. Nguyên li u đ u tôm ệ ầ

Penaeus vannamei) đ c ch n là đ i t ng nghiên Đ u tôm th chân tr ng ( ẻ ầ ắ ượ ố ượ ọ

i Công ty c u. Đ u tôm đ ầ ứ c l y t ượ ấ ừ nguyên li u tôm Th chân tr ng ch bi n t ẻ ế ế ạ ệ ắ

C ph n Nha Trang Seafoods (F17), Khánh Hòa. Nguyên li u sau khi l y đ ấ ượ ậ c v n ệ ầ ổ

oC v phòng thí nghi m. ệ

chuy n ngay b ng thùng x p cách nhi t có nhi t đ < 5 ể ằ ố ệ ệ ộ ề

Nguyên li u tr c r a s ch, đ ráo trong th i gian 5 phút. Trong ệ ướ c khi s d ng đ ử ụ ượ ử ạ ể ờ

tr ng h p ch a làm ngay thì r a s ch → bao gói → b o qu n đông ườ ử ạ ư ả ả ợ ở ề ệ đi u ki n

oC t

nhi t đ -20 i phòng thí nghi m Trung tâm Công ngh sinh h c và Môi tr ng. ệ ộ ạ ệ ệ ọ ườ

2.1.2. Enzyme Protease[15]

Đ tài s d ng enzyme Alcalase đ c mua t i công ty Novozyme, Tp. H ử ụ ề ượ ạ ồ

Chí Minh. Enzyme Alcalase 2.4 FG thu đ Bacillus licheniformis. Đây là c t ượ ừ

enzyme đ c phân tách và tinh s ch t ượ ạ ừ ngu n vi sinh v t. S d ng enzyme ậ ử ụ ồ

ng base yêu Alcalase cho phép đi u ch nh d dàng đ th y phân, tính toán đ ễ ộ ủ ề ỉ c l ượ ượ

c u đ duy trì pH không đ i trong su t quá trình th y phân. Ch n enzyme này cũng ầ ủ ể ổ ố ọ

c c a các amino acid vào d a trên đ c tr ng c a nó cho kh năng không hút n ự ư ủ ả ặ ướ ủ

giai đo n cu i, d n đ n s n ph m th y phân không có v đ ng (Adler-Nissen, ủ ị ắ ế ẩ ạ ẫ ả ố

1986), đ ng th i s n ph m có s cân b ng t t các amino acid thi ả ẩ ờ ồ ự ằ ố ế ế t y u

(Kristinsson và Rasco, 2000).

Ho t tính 2,4 AU-A/g. ạ

oC.

Nhi t đ b o qu n t t nh t là 0÷10 ệ ộ ả ả ố ấ

Đi u ki n ho t đ ng t i u cho enzyme Alcalase AF 2.4 L: pH = 8 ạ ộ ề ệ ố ư

oC (122 ÷ 1400F)

Nhi t đ : 50 ÷ 60 ệ ộ

DH (%) t i đa 15 ÷ 25. ố

ừ Đ ki m soát đ c tính ch c năng c a s n ph m th y phân thì nên d ng ủ ả ể ể ủ ứ ẩ ặ

ạ ằ ph n ng enzyme g n v i DH % xác đ nh. T t c protease có th b b t ho t b ng ể ị ấ ấ ả ả ứ ầ ớ ị

30

0C, th i gian 10 phút ho c protease Alcalase b b t ho t t

85 cách x lý nhi ử t ệ ở ị ấ ạ ạ i ặ ờ

ờ ằ pH = 4 hay th p h n trong kho ng 30 phút. Ph n ng có th d ng t c th i b ng ả ứ ể ừ ứ ả ấ ơ

cách thêm vào các acid thích h p nh : acid hydrochloric, phosphoric, malic, lactic, ư ợ

acetic . Tăng nhi c d i các đi u ki n công nghi p và nó ệ ộ ứ t đ t c th i khó đ t đ ờ ạ ượ ướ ề ệ ệ

ạ có th khó đ ki m soát DH % do s th y phân v n ti p t c trong su t giai đo n ự ủ ế ụ ể ể ể ẫ ố

2.1.3. Acid benzoic (C6H5COOH)

b t ho t. ấ ạ

Axit benzoic, C7H6O2 (or C6H5COOH), là m t ch t r n tinh th không màu ấ ắ ể ộ

c l y theo gum và là d ng ạ carboxylic acid aromatic đ n gi n nh t. Tên c a nó đ ơ ủ ả ấ ượ ấ

benzoin, là m t ngu n đ đi u ch axid benzoic. Acid y u này và các mu i c a nó ể ề ố ủ ế ế ộ ồ

đ c s d ng làm ượ ử ụ ch t b o qu n th c ph m ả ấ ả ọ ẩ . Đây là m t ch t ban đ u quan tr ng ấ ự ầ ộ

c phát hi n vào th k đ t ng h p nhi u ch t h u c khác. Acid benzoic đã đ ấ ữ ơ ể ổ ề ợ ượ ế ỷ ệ

gum benzoin đã đ c mô t l n đ u tiên b i 16. Vi c ệ ch ng c t khô ư ấ ượ ả ầ ở Nostradamus ầ

(1556), và sau đó là b i ở Alexius Pedemontanus (1560) và Blaise de Vigenère (1596).

Justus von Liebig và Friedrich Wöhler đã xác đ nh c u trúc c a acid benzoic vào ủ ấ ị

năm 1832. H cũng đã nghiên c u quan h gi a ệ ữ acid hippuric và acid benzoic. Năm ứ ọ

1875, Salkowski đã phát hi n ra kh năng ệ ả kháng n mấ c a acid benzoic, do đó nó đã ủ

đ c s d ng b o qu n m t s lo i trái cây ... ượ ử ụ ộ ố ạ ả ả

CTPT: C6H5COOH

Phân t gam : 122,12 g/mol ử

B ngoài : Ch t tinh th r n, không màu ể ắ ề ấ

2, solid

T tr ng : 1,32g/cm ỷ ọ

oC (395oK)

Đi m nóng ch y: 122,4 ể ả

oC (522oK)

Đ sôi : 249 ộ

oC)

Đ hòa tan trong n c: Tan đ c ( n c nóng )(3,4g/l 25 ộ ướ ượ ướ ở

Đ hòa tan trong methalnol, diethylether : tan đ ộ c ượ

a): 4,21

Đ acid (pK ộ

2.1.4. Nguyên li u khác ệ

NaOH tinh th d ng phân tích. ể ạ

31

HCl d ng phân tích ạ

2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ

2.2.1. Ph ng pháp thu nh n m u ươ ẫ ậ

Nguyên li u đ u tôm đ c thu t i phân x ệ ầ ượ ạ ưở ầ ng ch bi n, Công ty C ph n ế ế ổ

Nha Trang Seafoods (F17). Yêu c u NL ph i t i, không có mùi l ả ươ ầ ạ ị ế , không b bi n

đ , không l n t p ch t. NL sau khi l y cho ngay vào thùng x p cách nhi ấ ỏ ẫ ạ ấ ố ệ ứ t có ch a

c đá và v n chuy n ngay v phòng thí nghi m. NL đ c r a s ch và xay n ướ ề ệ ể ậ ượ ử ạ

nhuy n (trong đó có 100% là đ u tôm , t t c các m u thí nghi m đ u đ c xay ễ ầ ấ ả ệ ề ẫ ượ

t b và kích th c m u sau khi xay là 0,5 ÷ 0,8 cm) và ti n hành b i cùng m t thi ở ộ ế ị ướ ế ẫ

làm thí nghi m ngay. Trong tr ng h p ch a làm ngay thì r a s ch, cân cho vào túi ệ ườ ử ạ ư ợ

oC.

polyme ( m i túi 1 kg), b o qu n đông đi u ki n nhi t đ -20 ả ả ỗ ở ề ệ ệ ộ

2.2.2. B trí thí nghi m xác đ nh các thông s k thu t ậ ố ỹ ố ệ ị

Ph ng pháp b trí thí nghi m: dùng ph ươ ố ệ ươ ng pháp qui ho ch th c nghi m ạ ự ệ

S đ b trí thí nghi m t ng quát ơ ồ ố ổ ệ

Mô t quy trình ả

Nguyên li u v đ u tôm đ c xay nh và kh protein b ng enzyme protease ỏ ầ ệ ượ ử ằ ỏ

(Alcalase) trong môi tr ng có pH và t E/S theo t nghiên c u. Ti n hành ườ l ỷ ệ l ỷ ệ ứ ế

E/S, nhi thu phân protein đ ch n ra th i gian, t ể ọ ờ ỷ l ỷ ệ ệ ộ t đ thích h p. Sau khi tìm ợ

đ c ch đ t i u ta ti n hành thu phân r i l c tách riêng ph n d ch và ph n bã. ượ ế ộ ố ư ồ ọ ế ầ ầ ỷ ị

Ph n d ch t n d ng thu protein và asthaxanthin dùng đ s n xu t th c ăn chăn ể ả ứ ụ ấ ầ ậ ị

c r a s ch, ph i khô, ti p t c kh protein b ng NaOH, kh nuôi. Ph n bã đ ầ ượ ử ạ ế ụ ử ằ ơ ử

6H5COOH và HCl,

m i công đo n cũng ti n hành th c hi n đ khoáng b ng Cằ ở ỗ ự ế ệ ạ ể

c ch đ t ch n đ ọ ượ ế ộ ố ư i u (n ng đ , th i gian x lý) sau đó r a s ch và thu đ ử ử ạ ồ ờ ộ ượ c

Chitin.

Quy trình d ki n s n xu t chitin t ph li u tôm: ự ế ả ấ ừ ế ệ

32

Đ u tômầ

Xay nhỏ

oC]

ỉ ệ Tách protein b ng enzyme Alcalase ằ

E/NL:[0,1-0,5%] T l t đ : [40-60 Nhi ệ ộ Th i gian:[4-10h] ờ

D ch protein ị

Kh protein b ng NaOH ử ằ

t đ phòng = 1÷3% C M Th i gian: 8÷10h ờ Nhi ệ ộ

C = 0,012÷0,018M

10h t đ phòng

R aử

Kh khoáng b ng acid benzoic ằ ử

M Th i gian: 4÷ ờ Nhi ệ ộ CM=0,6÷0,8M Th i gian: 4÷10h ờ ệ ộ phòng t đ Nhi

R aử

Kh khoáng b ng HCl ử ằ

Chitin

R aử

Hình 13.Quy trình d ki n s n xu t. ự ế ả ấ

33

Sau khi tìm đ c các thông s t ượ ố ố ư ủ ả i u c a các công đo n, ta ti n hành s n ạ ế

xu t Chitin theo các thông s t ố ố ư i u c a công đo n kh protein b ng enzyme và ử ủ ạ ằ ấ

6H5COOH.

NaOH, còn công đo n kh khoáng ta ch dùng HCl, không dùng C ở ử ạ ỉ

Theo Nguy n Văn Toàn và c ng s đã nghiên c u [22], công đo n kh ự ứ ễ ạ ộ ử

oC đ

khoáng ch dùng HCl 1,1M; ngâm trong 12 gi 30 c áp d ng đ i v i ph ỉ ờ ở ượ ố ớ ụ ế

li u đ u v tôm, k t qu hàm l ng khoáng còn l i trong Chitin là 1,11±0,01%. ệ ế ầ ả ỏ ượ ạ Ở

đây đ i t ng nguyên li u đ c nghiên c u là ph li u đ u tôm, đ u tôm th ố ượ ệ ượ ế ệ ứ ầ ầ ườ ng

thì hàm l ượ ớ ng khoáng cao h n cho nên em đã d ki n quy trình đ i ch ng v i ự ế ứ ơ ố

nhi n ng đ HCl là 1,2M; và ngâm trong 16 gi ồ ộ ờ ở ệ ộ ự ế t đ phòng. Quy trình d ki n

s n xu t đ i ch ng nh sau: ả ứ ư ấ ố

Đ uầ tôm

Xay nhỏ

Tách protein b ng enzyme Alcalase

ỉ ệ

E/NL:0,42% T l oC Nhi t đ : 56 ệ ộ Th i gian:8,8 gi ờ ờ

Bã đã tách protein

D ch protein ị

Kh protein b ng NaOH

Kh khoáng b ng HCl

. ờ N ng đ :2,4% ồ ộ Th i gian:12,2 gi ờ t đ phòng Nhi ệ ộ

Chitin

N ng đ :1,2M ồ ộ Th i gian:16 gi ờ ờ t đ phòng Nhi ệ ộ

Hình 14.Quy trình s n xu t Chitin không dùng acid benzoic.(đ i ch ng) ứ ố ả ấ

34

2.2.2.1. B trí thí nghi m xây d ng đ ng chu n c a ph ng pháp ự ố ệ ườ ủ ẩ ươ

Microbiuret và ph ng pháp Biuret ươ

● Xây d ng đ ng pháp Microbiuret: ự ườ ng chu n cho ph ẩ ươ

ồ Hòa tan 0.1 gam huy t thanh bò (BSA) trong NaOH 3% t o thành các n ng ế ạ

0.05-0.5g/l. đ khác nhau sao cho n ng đ protein trong d ch thu c kho ng t ộ ả ồ ộ ộ ị ừ

t 1 đ n 7, sau đó cho các Chu n b 7 ng nghi m s ch, đánh s th t ệ ố ứ ự ừ ị ố ạ ẩ ế

dung d ch hóa ch t vào các ng nghi m v i th tích và th t nh sau: ứ ự ư ệ ể ấ ố ớ ị

ng pháp Microbiuret B ng ả 3.B trí thí nghi m ch y đ ạ ườ ố ệ ng chu n c a ph ẩ ủ ươ

ng nghi m N ng đ S ml d ch BSA(ml) S ml NaOH 3%(ml) Ố ệ ồ ộ ố ị ố

0 1 0 4

0,2 2 0,05 3,8

0,4 3 0,1 3,6

0,8 4 0,2 3,2

1,2 5 0,3 2,8

1,6 6 0,4 2,4

2 7 0,5 2

Sau đó l y m i m u 4ml, thêm vào đó 200μl thu c th Microbiuret,vortex ử ấ ẫ ỗ ố

sau 15 phút mang đi đo c sóng 330nm. (S d ng ng 0 làm cho đ u và ề ủ b ở ướ ử ụ ố

m u blank). ẫ

● Xây d ng đ ng pháp Biuret: ự ườ ng chu n cho ph ẩ ươ

Pha dung d ch chu n BSA : Hòa tan 0,5 gam BSA vào trong 50ml n ẩ ị ướ ấ c c t,

khu y d n d n khi BSA tan h t r i đ nh m c lên 100ml b ng n c c t (Hàm ế ồ ị ứ ằ ấ ầ ầ ướ ấ

ng BSA: 10mg/ml). l ượ

ng chu n: t 0-5 Xây d ng đ ự ườ ẩ Chu n b 6 ng nghi m s ch, đánh s th t ẩ ị ố ố ứ ự ừ ệ ạ

sau đó cho các dung d ch hóa ch t vào các ng nghi m v i th tích và th t nh sau: ớ ể ứ ự ư ệ ấ ố ị

ng pháp Biuret B ng ả 4. B trí thí nghi m ch y đ ạ ườ ố ệ ng chu n c a ph ẩ ủ ươ

35

ng nghi m Dung d ch hóa ch t ấ ị Ố ệ

0 1 2 3 4 5

BSA chu n (ml) 0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 ẩ

N c c t (ml) 1 0,8 0,6 0,4 0,2 0 ướ ấ

4 4 4 4 4 4 Thu c th Biuret (ml) ử ố

Hàm l ng BSA(mg/ml) 0 2 4 6 8 10 ượ

Sau khi đã cho đ y đ các hóa ch t, các ng nghi m trên nhi ấ ủ ủ ầ ệ ố ở ệ ộ t đ

phòng trong th i gian 30 phút. ờ

Sau khi , dung d ch trong các ng nghi m trên đ ủ ệ ố ị ượ ọ c đo m t đ quang h c ậ ộ

570 (S d ng ng 0 làm m u blank)

c sóng 570nm đ đ c giá tr OD b ở ướ ể ọ ị ử ụ ố ẫ

2.2.2.2. B trí thí nghi m xác đ nh thành ph n hóa h c c a ph li u đ u tôm ế ệ ầ ọ ủ ố ệ ầ ị

th chân tr ng ẻ ắ

ng protein theo ph ng pháp Biuret. –Xác đ nh hàm l ị ượ ươ

oC

ng khoáng b ng ph ng pháp nung 600 –Xác đ nh hàm l ị ượ ằ ươ ở

i u 2.2.2.3. Thí nghi m xác đ nh ch đ kh protein t ị ế ộ ử ệ ố ư

a. Kh l n 1: dùng enzyme alcalase ử ầ

Thí nghi m đ c b trí theo ph ng pháp quy ho ch th c nghi m [8][9] ệ ượ ố ươ ự ệ ạ

i u là ch n m t ch đ công ngh thích h p cho M c đích c a quá trình t ủ ụ ố ư ế ộ ệ ọ ộ ợ

đ u tôm b ng enzyme Alcalase sao cho hàm l quá trình lo i b protein t ạ ỏ ừ ầ ằ ượ ng

protein kh đ c là t ử ượ ố t nh t. ấ

Phân tích nh h ng c a các y u t ả ưở ế ố ế đ n quá trình th y phân, qua các thí ủ ủ

c đây, đ tài ch n các y u t nghi m thăm dò và k th a k t qu nghiên c u tr ế ừ ế ứ ệ ả ướ ế ố ề ọ

c đ nh nh sau: ố ị ư

- pH = 8

- T l nguyên li u / n c là 1:1 ỷ ệ ệ ướ

- Còn l i 3 thông s : t l ố ỷ ệ ạ ả enzyme b sung, nhi t đ và th i gian th y phân nh ệ ộ ủ ổ ờ

ng đ n hi u su t kh protein. Đ tài nghiên c u quy ho ch th c nghi m phân h ưở ử ứ ự ế ệ ề ệ ạ ấ tích h iồ

36

quy 3 y u t , sau đó t i u hóa quá trình b ng ph ng pháp đ ng d c nh t đ ế ố ố ư ằ ươ ườ ấ ể ố

tìm giá tr t i u. ị ố ư

Các thông s c n t i u là: ố ầ ố ư

- N ng đ enzyme trong kho ng: [0,1%-0,5%] ả ồ ộ

oC-60oC]

- Nhi t đ th y phân trong kho ng: [40 ệ ộ ủ ả

- Th i gian th y phân trong kho ng: [4h-10h] ủ ả ờ

Hàm m c tiêu là: Hàm l ng protein còn l i trong m u sau khi th y phân ụ ượ ạ ủ ẫ

(Y) (% theo v t ch t khô) → Min. ậ ấ

ớ ế ả ủ ự ố ệ ệ B ng ả 5. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a công ạ đo n kh protein b ng enzyme Alcalase. ằ ử ạ

Y(%) ộ tệ U1(n ng đồ %) U3(th iờ gian) X0 X1 X2 X3 N U2(nhi đ )ộ

4 1 0,1 40 -1 -1 -1 1

4 2 0,5 40 1 -1 -1 1

4 3 0,1 60 -1 1 -1 1

4 4 0,5 60 1 1 -1 1

10 5 0,1 40 -1 -1 1 1

10 6 0,5 40 1 -1 1 1

10 7 0,1 60 -1 1 1 1

10 8 0,5 60 1 1 1 1

tâm ph ệ ở ố ươ ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ ủ ử B ng ả 6. B trí thí nghi m enzyme Alcalase

STT U1 U2 Y(%) U3

9 0,3 50 7

10 0,3 50 7

11 50 7

0,3 U1: n ng đ enzyme (%) ộ ồ

oC)

U2: nhi t đ th y phân ( ệ ộ ủ

37

U3: th i gian th y phân (gi ) ờ ủ ờ

b. Kh l n 2 dùng NaOH: ử ầ

ng pháp quy Các thí nghi m c a m u kh protein b ng NaOH theo ph ử ủ ệ ẫ ằ ươ

ho ch th c nghi m: ự ệ ạ

Kh protein b ng xút loãng là ph ng pháp s d ng xút n ng đ th p đ ử ằ ươ ử ụ ở ồ ộ ấ ể

th y phân các liên k t peptit c a protein không hòa tan t o thành các d ng peptit, pepton, ủ ủ ế ạ ạ

acid amin hòa tan trong n c và d dàng lo i b ra kh i nguyên li u. Nh trên đã nói ướ ạ ỏ ư ễ ệ ỏ

protein trong ph li u tôm t n t i hai d ng là d ng t do th ng là ph n th t trong ế ệ i d ồ ạ ướ ạ ạ ự ườ ầ ị

ậ đ u, chân, đuôi tôm và ph n protein liên k t v i chitin và các thành ph n khác vì v y ầ ế ớ ầ ầ

mu n lo i b protein ra kh i nguyên li u ph i s d ng các tác nhân hóa h c ho c sinh ả ử ụ ạ ỏ ệ ặ ỏ ố ọ

ng pháp sinh h c không th lo i b protein h c đ th y phân protein. Tuy nhiên, ph ọ ể ủ ươ ể ạ ỏ ọ

m t cách tri c, do đó ta ph i k t h p c 2 ph ộ t đ đ ệ ể ượ ả ế ợ ả ươ ọ ng pháp sinh h c và hóa h c ọ

ng protein còn l i trong Chitin là < 1%. đ đ m b o hàm l ể ả ả ượ ạ

NaOH

Ph ng trình ph n ng bi u di n quá trình kh protein nh sau: ươ ả ứ ư ử ễ ể

to cao

H2N-CH-CO-NH-CH-CO- H2N-CH-CO-NH-CH- + H2N-CH-COOH

R1 R2 R1 R2 R3

Polypeptid Peptid Acid amin

Quá trình kh protein th ử ườ ả ứ ng kèm theo quá trình kh lipid do lipid có th ph n ng ử ể

ng trình ph n ng sau: v i ki m t o thành xà phòng theo ph ớ ề ạ ươ ả ứ

CH2OCOR1 CH2OH

CHOCOR2 + 3NaOH CHOH + R1COONa + R2COONa + R3COONa

CH2OCOR3 CH2OH

38

Triaxylglycerol Glycerol Xà phòng

Thông th ng hàm l ườ ượ ậ ng c a lipid trong nguyên li u không cao do v y ủ ệ

không c n nghiên c u lo i b lipid trong công ngh s n xu t chitin-chitosan vì ạ ỏ ệ ả ứ ấ ầ

ph n nh lipid đã b th y phân theo ph n ng trên. ả ứ ị ủ ầ ỏ

- Nhi

Các y u t c đ nh: ế ố ố ị

oC

t đ : 40 ệ ộ

- T l m u đem đi x lý NaOH/dung d ch NaOH là: 1/10(w/v) ỷ ệ ẫ ử ị

Các thông s c n t i u là: ố ầ ố ư

- N ng đ NaOH trong kho ng: [0,1%-0,3%] ả ồ ộ

- Th i gian x lí NaOH trong kho ng: [8h-10h] ử ả ờ

Hàm m c tiêu là: Hàm l ng protein còn l i trong m u sau khi th y phân ụ ượ ạ ủ ẫ

(Y) (% theo v t ch t khô) → Min. ậ ấ

ớ ế ả ủ ự ố ệ ệ B ng ả 7. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a công ạ đo n kh protein b ng NaOH ử ạ ằ

X0 X1 X2 Y(%) N ộ U1(N ng đ ồ NaOH(%)) U2 (Th iờ gian (h))

0,1 1 -1 -1 1 8

0,3 1 1 -1 2 8

0,1 1 -1 1 3 10

0,3 1 1 1 4 10

tâm ph ng án c a công đo n kh protein b ng NaOH. B ng ả 8. B trí thí nghi m ệ ở ố ươ ủ ử ằ ạ

STT U1 Y(%) U2

5 0,2 11

6 0,2 11

7 0,2 11

U1 : N ng đ NaOH(%) ộ ồ

U2: Th i gian x lí NaOH(gi ) ờ ử ờ

39

2.3.4.3. Thí nghi m xác đ nh ch đ kh khoáng ế ộ ử ệ ị

ử ầ

Các thí nghi m c a m u kh khoáng b ng acid benzoic theo ph a. Kh l n 1: Dùng acid benzoic ệ ủ ẫ ử ằ ươ ng

pháp quy ho ch th c nghi m ự ệ ạ

M c đích c a công đo n này là nghiên c u kh năng kh khoáng c a axít ụ ử ứ ủ ủ ạ ả

benzoic trên nguyên li u là đ u tôm đã đ c kh protein b ng enzym Alcalaza và ệ ầ ượ ử ằ

NaOH đi u ki n t i u. ở ề ệ ố ư

Công đo n kh khoáng đ c th c hi n b ng cách ngâm ph li u tôm trong ử ạ ượ ế ệ ự ệ ằ

dung d ch acid benzoic. Các thông s t i u đ c xác đ nh b ng ph ng pháp quy ố ố ư ị ượ ằ ị ươ

ho ch th c nghi m và các tính toán đ ự ệ ạ ượ c th c hi n trên ph n m m MS.Excel ầ ự ề ệ

2003.

Theo ph ng pháp quy ho ch th c nghi m (đ c trình bày ươ ự ệ ạ ượ ở ầ ụ ụ ph n ph l c)

đã xác đ nh đ c các thông s t i u cho công đo n kh khoáng nh sau: ị ượ ố ố ư ư ử ạ

Các y u t c đ nh: ế ố ố ị

- Nhi t đ : nhi t đ phòng ệ ộ ệ ộ

- T l m u đem đi kh khoáng/dung d ch acid benzoic =1/15(w/v) ỷ ệ ẫ ử ị

- N ng đ

Các thông s c n t i u là: ố ầ ố ư

- Th i gian x lí

ộ C6H5COOH trong kho ng: [0,012M- 0,018M] ả ồ

ử C6H5COOH trong kho ng: [4h-10h] ả ờ

Hàm m c tiêu là: Hàm l ng khoáng còn l i trong m u sau khi kh khoáng ụ ượ ạ ử ẫ

(Y) (% theo v t ch t khô) → Min. ậ ấ

ớ ế ả ủ ự ố ệ ệ B ng ả 9. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a công ạ đo n kh khoáng b ng C

6H5COOH

ử ạ ằ

ộ N U2 (th i gian (h)) X0 X1 X2 Y(%) ờ U1 (n ng đồ C6H5COOH (M))

1 0,012 4 1 -1 -1

2 0,018 4 1 1 -1

3 0,012 10 1 -1 1

40

4 0,018 10 1 1 1

tâm ph ng án c a công đo n kh ệ ở ươ ử khoáng b ngằ ủ ạ B ng ả 10. B trí thí nghi m ố C6H5COOH

STT U1 U2 Y(%)

5 0,015 7

6 0,015 7

7 0,015 7

U1 : N ng đ C ồ ộ 6H5COOH(M)

6H5COOH (gi )ờ

U2: Th i gian x lí ngâm C ử ờ

b. Kh l n 2: Dùng acid chlohydric ử ầ

ng pháp quy Các thí nghi m c a m u kh khoáng b ng HCl theo ph ử ủ ệ ằ ẫ ươ

ho ch th c nghi m: ự ệ ạ

Sau khi kh protein b ng enzyme và NaOH thì % hàm l ng khoáng còn l ử ằ ượ ạ ấ i r t

l n, dùng acid benzoic không th lo i b khoáng m t cách tri ớ ể ạ ỏ ộ t đ đ ệ ể ượ ả c, do đó ta ph i

ng khoáng còn k t h p s d ng c acid h c k t h p acid vô c đ đ m b o hàm l ế ợ ử ụ ữ ơ ế ợ ơ ể ả ả ả ượ

i trong Chitin là < 1%. l ạ

M c đích c a công đo n này là nghiên c u kh năng kh khoáng c a axít ụ ủ ứ ử ủ ạ ả

chlohydric trên nguyên li u là đ u tôm đã đ c kh protein b ng enzym Alcalaza ệ ầ ượ ử ằ

và NaOH và đã kh khoáng m t ph n b ng acid benzoic đi u ki n t i u. ử ầ ằ ộ ở ề ệ ố ư

Công đo n kh khoáng đ c th c hi n b ng cách ngâm ph li u tôm trong ử ạ ượ ệ ằ ế ệ ự

dung d ch HCl. Các thông s t c xác đ nh b ng ph i u đ ố ố ư ượ ị ằ ị ươ ạ ng pháp quy ho ch

th c nghi m và các tính toán đ c th c hi n trên ph n m m MS.Excel 2003. ự ệ ượ ự ệ ề ầ

Theo ph ng pháp quy ho ch th c nghi m (đ c trình bày ươ ự ệ ạ ượ ở ầ ph n ph l c) đã xác ụ ụ

c các thông s t i u cho công đo n kh khoáng nh sau: đ nh đ ị ượ ố ố ư ử ư ạ

Các y u t c đ nh: ế ố ố ị

- Nhi t đ : nhi t đ phòng ệ ộ ệ ộ

41

- T l m u đem đi kh khoáng/dung d ch HCl =1/10(w/v) ỷ ệ ẫ ử ị

- N ng đ

Các thông s c n t i u là: ố ầ ố ư

- Th i gian x lí

ộ HCl trong kho ng: [0,6M- 0,8M] ả ồ

Hàm m c tiêu là: Hàm l

ng khoáng còn l

i trong m u sau khi kh khoáng (Y)

ượ

(% theo v t ch t khô) → Min. ấ

ử HCl trong kho ng: [4h-10h] ả ờ

ự ố ệ ạ B ng ả 11. B trí thí nghi m theo qui ho ch th c nghi m v i bi n o c a ớ ế ả ủ công đo n kh khoáng b ng HCl. ệ ằ ử ạ

X0 X1 X2 Y(%) N ộ U1(N ng đ ồ HCl(M)) U2 (Th iờ gian (h))

1 0,6 4 1 -1 -1

2 0,8 4 1 1 -1

3 0,6 10 1 -1 1

4 0,8 10 1 1 1

tâm ph ng án c a công đo n kh ệ ở ố ươ ử khoáng b ngằ ủ ạ B ng ả 12. B trí thí nghi m HCl

STT U1 Y(%) U2

5 0,7 7

6 0,7 7

7 0,7 7

U1 : N ng đ HCl (M) ồ ộ

U2: Th i gian x lí ngâm HCl (gi ) ờ ử ờ

2.3.1.

2.3. CÁC PH NG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA H C:[1] ƯƠ Ọ

Xác đ nh hàm l ng m b ng ph ng pháp s y nhi t đ 105

oC

ị ượ ẩ ằ ươ ấ ở ệ ộ

2.3.2. Xác đ nh hàm l

theo TCVN 3700-1990.

ng khoáng b ng ph ng pháp nung 600

oC.

ị ượ ằ ươ ở

2.3.3. Xác đ nh hàm l ng protein theo ph ng pháp Microbiuret: ị ượ ươ

++ thành m tộ

Nguyên lý: Trong môi tr ng ki m, protein k t h p v i Cu ườ ế ợ ề ớ

ph c ch t màu tím (ph n ng biuret). Màu s c c a ph c ch t t l ắ ủ ả ứ ấ ỷ ệ ớ ố ệ v i s li u ứ ứ ấ

42

peptid (-CO-NH) c a protein và g n nh không ph thu c vào n ng đ t ộ ươ ủ ư ụ ầ ồ ộ ố ng đ i

gi a albumin và globulin. ữ

Hình 15.Công th c c a ph c Biuret. ứ ủ ứ

2.3.3.1. D ng cụ ụ

ứ -D ng c th y tinh( ng nghi m, c c th y tinh, ng đong, bình đ nh m c, ụ ủ ụ ủ ệ ố ố ố ị

bình tam giác, pipette), v t li u thông th ng c a phòng thí nghi m ậ ệ ườ ủ ệ

- Micropipet (100-1000μl)

-Thi t b đo UV-Vis mini1240 ế ị

2.3.3.2. Hóa ch tấ

- Na2CO3 (Sodium Cabonate)

- CuSO4.5H2O

- Na3C6H5O7.2H2O (Sodium citrate)

- NaOH

2.3.3.3. Ti n hành ế

● Pha dung d ch thu c th Microbiuret: ố ử ị

L y 173g Sodium citrate và 100g Sodium carbonate, đem hòa tan trong n ấ ướ c

nóng nh ng không đ n c sôi. ể ướ ư

4 hòa tan trong 100ml n

L y 17,3g CuSO c c t và thêm vào h n h p trên. ấ ướ ấ ỗ ợ

Sau đó thêm n c c t vào cho đ 1 lít. ướ ấ ủ

● Xây d ng đ c b trí nh đã nói ph n b trí thí nghi m ự ườ ẩ đ ng chu n: ượ ố ư ở ầ ệ ố

ẫ : ● X lý m u ử

43

oC,trong 6 gi

L y 1g m u + 20ml NaOH 3% → 80 ủ ở ấ ẫ ờ . Sau đó, h n h p này ỗ ợ

đ c làm l nh nhi t đ phòng, r i sau đó mang đi l c. Khi l c, dùng t 10-15ml ượ ạ ở ệ ộ ọ ọ ồ ừ

NaOH 3% đ r a bã. ể ử

Sau đó đem d ch đi li tâm ị ở 5000 vòng/15 phút → L y d ch → Pha loãng sao ấ ị

cho hàm l c sóng. ươ ng protein n m trong dãi b ằ ướ

L y 4ml + 200μl Microbiuret → đo c sóng 330nm. ấ b ở ướ

ng ng v i giá tr y (OD330nm), d a vào ph c t ng trình K t qu đo đ ả ế ượ ươ ứ ự ớ ị ươ

đ ng chu n tính ra đ c hàm l ng protein có trong 1 ml d ch. T đó tính ra ườ ẩ ượ ượ ừ ị

100

=

%

protein

đ c ph n trăm protein có trong m u theo công th c tính sau: ượ ứ ẫ ầ

CV . . 100 .(

m .

1000

Mc

/)

100

-

V: Th tích m u sau khi pha loãng(ml) ể ẫ

C: Hàm l ng protein trong 1 ml(mg/ml) ượ

m: Kh i l ng m u đem đi (gam) ố ượ ẫ ủ

Mc: Đ m c a m u đem đi phân tích (%) ộ ẩ ủ ẫ

2.3.4.1. D ng c :

2.3.4. Xác đ nh hàm l ng Protein theo ph ng pháp Biuret: ị ượ ươ

ng pháp Microbiuret. ụ gi ng nh ph ư ươ ụ ố

2.3.4.2. Hóa ch t:ấ

NaOH

CuSO4.5H2O

C4H4NaKO6.4H2O (Kali Natri tartrat)

BSA (Bovine serum albumin)

2.3.4.3. Ti n hành: ế

Pha thu c th Biuret : Hòa tan 2,35375 gam CuSO4.5H2O và 8,0571 gam ử ố

c c t, khu y đ u và cho thêm 300ml NaOH C4H4NaKO6.4H2O trong 500ml n ướ ề ấ ấ

10%. Dung d ch trên đ c khu y tr n đ u r i làm đ y đ n 1000ml b ng n ị ượ ề ồ ế ấ ầ ằ ộ ướ ấ c c t

.

ng chu n: c b trí nh đã nói ph n b trí thí nghi m. Xây d ng đ ự ườ ẩ đ ượ ố ư ở ệ ầ ố

X lí m u: ử ẫ

44

t trong Cách 1: Ngâm 3-5gam nguyên li u khô ho c 3-10 gam nguyên li u ệ ệ ướ ặ

oC trong 6 gi

NaOH 4% v i t l 1:10 t i 1:15w/v. Sau đó đem 95 ớ ỷ ệ ớ ủ ở .ờ

oC trong 6 gi

Cách 2: X lí m u gi ng nh trên nh ng không 95 mà ư ư ử ẫ ố ủ ở ờ ủ ở

oC trong 1 gi

nhi t đ phòng 12 gi , sau đó nâng nhi t lên 95 ệ ộ ờ ệ .ờ

Sau khi : Đ i v i d ch th y phân thu đ ủ ố ớ ị ủ ượ c, n u không đ 100ml thì thêm ủ ế

c c t vào cho đ 100ml. L y kho ng 10ml d ch th y phân đem đi l c chân n ướ ủ ủ ấ ả ấ ọ ị

không b ng gi y l c Whatman Filter paper. ấ ọ ằ

c đem đi phân tích hàm l ng protein b ng thi t b đo Ph n d ch l c đ ị ầ ọ ượ ượ ằ ế ị

2.3.5. Ph

UV-Vis mini1240.

ươ ng pháp x lý s li u: ử ố ệ Các s li u đ ố ệ ượ ử c x lý theo ph n m m Excel ầ ề

2003. M i thí nghi m b trí song song 3 thí nghi m, m i thí nghi m l p l ặ ạ i 3 ệ ệ ệ ỗ ố ỗ

l n, l y k t qu trung bình c ng 3 l n thí nghi m. ầ ấ ế ệ ầ ả ộ

45

PH N 3. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N

3.1. K t qu đ ng chu n xây d ng đ c theo ph ng pháp Microbiuret và ả ườ ế ự ẩ ượ ươ

ph ng pháp Biuret: ươ

ng pháp Microbiuret :

3.1.1. K t qu xây d ng đ ả

ự ế ườ ng chu n c a ph ẩ ủ ươ

c ( ph l c) K t qu đo đ ả ế ượ ở ụ ụ

Ph ng trình đ ng chu n. ươ ườ ẩ

Đ th đ

ồ ị ườ

ng chu n BSA ẩ

0.8

y = 1.4689x + 0.0027 R2 = 0.9998 0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

m n 0 3 3 D O

0.2

0.1

0

0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6

Hàm l ng protein(mg/ml) ượ

Hình 16. Ph ng trình đ ng pháp Microbiuret ươ ườ ng chu n c a ph ẩ ủ ươ

ng pháp Biuret: 3.1.2. K t qu xây d ng đ ả ự ế ườ ng chu n c a ph ẩ ủ ươ

K t qu đo m t đ quang h c c a các m u đ ng chu n ( ph l c) ọ ủ ậ ộ ẫ ườ ế ả ẩ ở ụ ụ

46

Đ th đ

ồ ị ườ

ng chu n BSA ẩ

0.6

0.5

y = 0.0509x - 0.001 R2 = 0.9999

0.4

0.3

m n 0 7 5 D O

0.2

0.1

0

0

2

4

6

8

10

12

Hàm l

ng protein(mg/ml)

ượ

Hình 17. Ph ng pháp Biuret. 3.2. ươ ườ Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th : ẻ ọ ủ ng chu n c a ph ẩ ủ ế ệ ng trình đ ươ ầ

ắ K t qu phân tích thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th chân tr ng ọ ủ ế ệ ế ẻ ầ ả

đ c trình bày t i b ng 3.1. ượ ạ ả

B ng ả 13. Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th chân tr ng (%) ọ ủ ế ệ ẻ ầ ắ

Protein Lipid Tro Chitin Ch tiêu ỉ

49 4,7 25,2 18,3 Thành ph nầ hóa h c (%) ọ

(Tính theo v t ch t khô) ậ ấ

Penaeus vannamei) có hàm K t qu phân tích cho th y tôm th chân tr ng ( ấ ế ẻ ắ ả

ng l ượ ử ụ protein trong ph li u tôm khá cao. K t qu này cho th y c n s d ng ế ệ ế ầ ấ ả

ph ng pháp sinh h c đ th y phân protein đ t n d ng l ươ ể ủ ể ậ ụ ọ ượ ấ ng protein có ch t

l ng vào vi c ch bi n th c ăn gia súc,… đ ng th i nghiên c u hoàn thi n quy ượ ế ế ứ ứ ệ ệ ồ ờ

, v a mang ý nghĩa môi tr ng.Hàm trình s n xu t chitin v a có hi u qu kinh t ừ ệ ả ả ấ ế ừ ườ

l ng khoáng trong đ u tôm cũng khá cao, hàm l ng lipid và hàm l ng Chitin ượ ầ ượ ượ

đ c tham kh o.[13] ượ ả

47

3.3.

K t qu nghiên c u công đo n kh protein b ng ằ enzyme Alcalase: ứ ử ế ả ạ

c th c hi n b ng cách b sung enzyme Công đo n kh protein này đ ử ạ ượ ự ệ ằ ổ

Alcalase đ th y phân ph li u tôm. Các thông s t i u đ ể ủ ế ệ ố ố ư ượ ằ c xác đ nh b ng ị

ph ng pháp quy ho ch th c nghi m và các tính toán đ ươ ự ệ ạ ượ ầ c th c hi n trên ph n ự ệ

m m MS.Excel 2003. ề

Theo ph ng pháp quy ho ch th c nghi m (đ c trình bày ươ ự ệ ạ ượ ở ầ ụ ụ ph n ph l c)

đã xác đ nh đ c các thông s t i u cho công đo n kh protein nh sau: ị ượ ố ố ư ử ư ạ

ng protein còn l ả ượ i ạ ở ằ các ch đ kh protein b ng ế ộ ử B ng ả 14. K t qu hàm l ế enzyme Alcalase

ộ tệ N X0 X1 X2 X3 U1(n ng đồ %) U3(th iờ gian) U2(nhi đ )ộ ngượ Y(%) l iạ protein còn l

4 1 0,1 40 1 -1 -1 -1 19,6183

4 2 0,5 40 1 1 -1 -1 11,8941

4 3 0,1 60 1 -1 1 -1 13,023

4 4 0,5 60 1 1 1 -1 14,233

10 5 0,1 40 1 -1 -1 1 11,5383

10 6 0,5 40 1 1 -1 1 10,5916

10 7 0,1 60 1 -1 1 1 9,9975

10 8 0,5 60 1 1 1 1 9,3423

tâm ph ệ ở ươ ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ ủ ử B ng ả 15. Thí nghi m enzyme Alcalase

U2 N0 U1 U3 Y(%)

50 9 0,3 7 12,67

50 10 0,3 7 12,7970

50 11 0,3 7 13,8167

Ph ng trình h i quy c a hàm l ng protein xác đ nh đ ươ ủ ồ ượ ị ượ c nh sau: ư

Y= 12,5298 – 1,0145*X1 – 0,8808*X2 – 2,1623*X3 (1)

48

Th o lu n ng trình (1) t ậ : Ph ả ươ ươ ủ ng thích v i th c nghi m :qúa trình th y ự ệ ớ

phân đ kh protein c a ph li u tôm b ng enzyme ph thu c vào nhi u y u t ằ ế ệ ế ố ủ ử ụ ể ề ộ

t đ , th i gian …Qua ph nh : n ng đ enzyme, nhi ộ ư ồ ệ ộ ờ ươ ậ ng trình trên ta th y quy lu t ấ

bi n đ i c a hàm l ổ ủ ế ượ ng protein là khi tăng n ng đ enzyme (X1), nhi ồ ộ ệ ộ ủ t đ th y

phân (X2) và th i gian kh protein (X3) thì hàm l ng protein còn l i trong ph ử ờ ượ ạ ế

ả li u tôm (Y) gi m xu ng, nh ng th i gian th y phân và n ng đ enzyme nh ư ủ ệ ả ố ờ ồ ộ

ng t i hàm l ng protein nhi u h n so v i nhi t đ th y phân. T ph h ưở ớ ượ ề ơ ớ ệ ộ ủ ừ ươ ng

t đ ta ph i tăng n ng đ enzyme, trình (1) n u mu n kh protein m t cách tri ử ế ố ộ ệ ể ả ồ ộ

t đ th y phân; song vi c tăng cao n ng đ enzyme, th i gian kh protein và nhi ử ờ ệ ộ ủ ệ ồ ộ

nhi ệ ộ ủ t đ th y phân và kéo dài th i gian kh protein nh th nào cho h p lí đ ti ử ư ế ể ế t ờ ợ

c th i gian và chi phí s n xu t mà v n đ m b o đ c l ng protein còn ki m đ ệ ượ ả ượ ượ ả ấ ẫ ả ờ

i trong ph li u tôm là ít nh t. Nh v y xu t phát t m c c s , ti n hành làm l ạ ế ệ ư ậ ấ ấ ừ ứ ơ ở ế

thí nghi m t i u theo đ ệ ố ư ườ ng d c nh t và thu đ ấ ố ượ ế c k t qu các thí nghi m ti p ế ệ ả

b ng 16 ở ả

ng protein các thí nghi m t i u theo đ ế ả ượ ệ ố ư ườ ố ng d c theo B ng ả 16. K t qu hàm l nh tấ

i u hóa B ng k t qu thí nghi m t ả ế ệ ả ố ư

Tên U1(n ng đ %) U2(nhi Y(%) ồ ộ t đ ) ệ ộ U3(th i gian) ờ

M c c s 0,3 50 7 ứ ơ ở

B c làm tròn 0,04 2 0,6 ướ

Thí nghi m 12 0,34 52 7,6 9,451 ệ

Thí nghi m 13 0,38 54 8,2 9,2528 ệ

Thí nghi m 14 0,42 56 8,8 8,0102 ệ

Thí nghi m 15 0,46 58 9,4 8,655 ệ

T b ng thí nghi m trên ta nh n th y thí nghi m th 14 hàm l ừ ả ấ ở ệ ậ ứ ệ ượ ng

protein còn l i trong ph li u tôm là th p nh t. ạ ế ệ ấ ấ

49

10

)

%

9.451

( i

9.5

9.2528

l

n ò c

9

8.655

i

8.5

n e t o r p

8.0102

8

g n ợ ư

l

7.5

m à H

7

12

13

14

15

Thí nghi mệ

i u hóa ch đ th y phân b ng enzyme theo ế ộ ủ ằ ả ườ ươ Hình 18. K t qu nghiên c u t ế ng pháp đ ph ố Nh n xét và th o lu n: ậ ứ ố ư ng “lên d c” c a BoxWillson. ủ ố ậ B trí thí nghi m theo ph ả ệ ươ ự ng pháp quy ho ch th c ạ

i u nh t. K t qu nghiên c u có ý nghĩa nghi m toán h c cho phép d n t ọ ầ ớ ệ i đi m t ể ố ư ứ ế ả ấ

toán h c cao v i đ tin c y là 95%. Đi m t i u đ t đ c ớ ộ ể ậ ọ ố ư ạ ượ ở ớ thí nghi m th 14 v i ứ ệ

nhi t đ 56 ng ng là 8,8 gi n ng đ enzyme là 0,42%, ồ ộ ở ệ ộ oC và ng v i th i gian t ứ ớ ờ ươ ứ . ờ

3.4. K t qu nghiên c u công đo n kh protein b ng NaOH: ạ ứ ử ế ả ằ

Công đo n kh protein đ c th c hi n b ng cách ngâm ph li u tôm trong ử ạ ượ ế ệ ự ệ ằ

dung d ch acid NaOH loãng. Các thông s t c xác đ nh b ng ph ng pháp quy i u đ ố ố ư ượ ị ằ ị ươ

ho ch th c nghi m và các tính toán đ c th c hi n trên ph n m m MS.Excel 2003. ự ệ ạ ượ ự ề ệ ầ

Theo ph ng pháp quy ho ch th c nghi m (đ c trình bày ươ ự ệ ạ ượ ở ầ ụ ụ ph n ph l c)

đã xác đ nh đ c các thông s t i u cho công đo n kh protein nh sau. ị ượ ố ố ư ư ử ạ

ng protein các ch đ kh protein b ng NaOH B ng ả 17. K t qu hàm l ế ả ượ ở ế ộ ử ằ

ộ N X0 X1 X2 U1 (n ng đồ %) U2 (th iờ gian) Y (%) l protein còn l ngượ iạ

1 1 8 1 -1 -1 1,78

2 3 8 1 1 -1 1,04

3 1 14 1 -1 1 1,34

4 3 14 1 1 1 0,82

50

tâm ph B ng ả 18. Thí nghi m ệ ở ươ ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ ử ủ NaOH

N0 U1 U2 Y(%)

9 2 11 1,1214

10 2 11 1,0764

11 2 11 1,1319

Ph ng trình h i quy c a hàm l ng protein xác đ nh đ ươ ủ ồ ượ ị ượ c nh sau : ư

Y= 1,245 – 0,315*X1 – 0,165*X2 (2)

Th o lu n: ng trình (2) t ng thích v i th c nghi m và qua ph ậ Ph ả ươ ươ ự ệ ớ ươ ng

trình trên ta th y quy lu t bi n đ i c a hàm l ng protein là khi tăng n ng đ dung ổ ủ ế ấ ậ ượ ộ ồ

d ch NaOH (X1) và th i gian kh protein (X2) thì hàm l ị ử ờ ượ ế ệ ng protein trong ph li u

ng t i hàm l ng protein tôm (Y) gi m xu ng, nh ng n ng đ NaOH nh h ư ả ả ố ồ ộ ưở ớ ượ

ng trình (2) n u mu n kh protein m t cách tri nhi u h n. T ph ơ ừ ề ươ ử ế ộ ố ệ ể ả t đ ta ph i

tăng n ng đ NaOH và th i gian kh protein; song vi c tăng cao n ng đ NaOH và ử ệ ờ ộ ồ ồ ộ

ng lên c u trúc c a chitin-chitosan làm kéo dài th i gian kh protein s gây nh h ử ẽ ả ờ ưở ủ ấ

c t m ch polymer t ắ ạ ừ đó làm gi m đ nh t dung d ch chitosan. Nh v y xu t phát ị ư ậ ả ấ ộ ớ

m c c s , ti n hành làm thí nghi m t i u theo đ t ừ ứ ơ ở ế ệ ố ư ườ ng d c nh t và thu đ ấ ố ượ c

b ng 19 k t qu các thí nghi m ti p theo ế ệ ế ả ở ả

ng protein các thí nghi m t i u theo đ B ng ả 19. K t qu hàm l ế ả ượ ệ ố ư ườ ng d c nh t ấ ố

U1 (n ng đ %) Y(%) Tên ộ ồ U2 (th i gian) ờ

M c c s 0,2 11 ứ ơ ở

B c chuy n đ ng 4 4 ể ộ ướ

B c làm tròn 0,2 0,6 ướ

2,2 11,6 1,08 Thí nghi m 9ệ

Thí nghi m 10 2,4 12,2 0,96 ệ

Thí nghi m 11 2,6 12,8 0,91 ệ

Thí nghi m 12 2,8 13,4 0,86 ệ

51

T b ng thí nghi m trên ta nh n th y thí nghi m th 10 hàm l ừ ả ấ ở ệ ậ ứ ệ ượ ng

protein trong chitin t ng đ i th p t ng ng v i n ng đ NaOH là 2,4%, 12,2 ươ ấ ươ ố ớ ồ ứ ộ ở

gi . N u nâng cao n ng đ protein và th i gian x lý kh protein thì hàm l ờ ử ử ế ồ ộ ờ ượ ng

gi m không đáng k . M t khác, tăng n ng đ NaOH làm tăng chi phí s n xu t và ể ấ ả ả ặ ồ ộ

gi m đ nh t chitosan. Hàm l ng protein trong chitin nh h ả ớ ộ ượ ả ưở ấ ng l n đ n ch t ế ớ

l ượ ả ng chitin vì protein làm gi m đ tan c a chitin trong acid HCl đ c và nh ủ ả ặ ộ

ng t i ch t l ng c a các ch ph m đ c s n xu t t h ưở ớ ấ ượ ủ ế ẩ ượ ấ ừ ả ư chitin nh :

Glucosamin, chitosan…

Khi hàm l ượ ả ng protein trong chitin cao thì trong công đo n deacetyl ta ph i ạ

tăng hàm l ng NaOH và kéo dài th i gian deacetyl đ kh h t protein và làm tăng ượ ể ử ế ờ

đ deacetyl. Nh ng n ng đ NaOH càng cao và th i gian x lý kh protein càng ộ ử ử ư ồ ộ ờ

dài thì d gây c t m ch glucoside t đó làm gi m đ nh t dung d ch chitosan. Vì ễ ắ ạ ừ ả ộ ớ ị

v y em quy t đ nh ch n các thông s t ậ ế ị ố ố ư i u cho công đo n x lý kh protein nh ạ ử ử ọ ư

trên.

T các thí nhi m ph n t ệ ở ừ ầ ố ư ạ i u hoá công đo n kh protein theo quy ho ch ử ạ

c đ th sau: th c nghi m ta v đ ệ ẽ ượ ồ ị ự

52

2

1.8

)

%

1.6

( i

1.0%

l

1.4

3.0%

1.2

n ò c n

2.0%

1

2.2%

2.4%

0.8

2.6%

0.6

i e t o r p g n ợ ư

l

2.8%

0.4

m à H

0.2

0

8

11

11.6

12.2

12.8

13.4

14

Th i gian ngâm NaOH(gi ) ờ

i u hóa ch đ ngâm NaOH theo ph ứ ố ư ả ế ộ ươ ng ế ng “lên d c” c a BoxWillson ủ ố Hình 19. K t qu nghiên c u t pháp đ ườ Nh n xét: ậ

Qua đ th trên ta th y khi n ng đ NaOH th p thì dù th i gian có kéo dài ồ ị ấ ấ ờ ồ ộ

thì hàm l ng protein trong chitin cũng r t cao (1,34%). Khi n ng đ NaOH tăng ượ ấ ộ ồ

ng protein gi m d n. n ng đ d n và th i gian kh protein tăng d n thì hàm l ầ ử ầ ờ ượ ầ Ở ồ ả ộ

NaOH 2,4% protein trong m u <1% là hàm l ng protein đ t tiêu chu n c a chitin- ẫ ượ ẩ ủ ạ

chitosan hi n nay. n ng đ NaOH 2,4% cho hàm l ng protein t ệ Ở ồ ộ ượ ươ ấ ng đ i th p ố

(0,96%), n ng đ NaOH 2,6% và 2,8% hàm l ng protein còn l ở ồ ộ ượ ạ ế ệ i trong ph li u

tôm th p h n 0,96% nh ng n ng đ NaOH cao có nh h ng đ n ch t l ư ả ấ ơ ồ ộ ưở ấ ượ ế ủ ng c a

ồ Chitin-Chitosan sau này, m c khác còn t n thêm chi phí. Vì v y có th ch n n ng ố ể ọ ậ ặ

làm thông s t i u cho công đo n kh đ NaOH=2,4% trong th i gian 12,2 gi ộ ờ ờ ố ố ư ạ ử

protein.

V y thông s t i u cho công đo n kh protein là: N ng đ NaOH=2,4%, ố ố ư ử ạ ậ ồ ộ

oC).

, t l w/v=1/10, nhi t đ (40±1 th i gian x lý 12,2 gi ử ờ ờ ỷ ệ ệ ộ

3.5. K t qu nghiên c u công đo n kh khoáng b ng acid benzoic: ứ ử ế ằ ạ ả

53

ọ Ph li u tôm đã qua khâu x lý enzyme và NaOH có thành ph n hoá h c ế ệ ử ầ

đ c trình bày b ng 20. ượ ở ả

ọ ủ ế ệ ầ B ng ả 20. Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th Chân Tr ng sau khi kh lý kh protein b ng enzyme Alcalase và NaOH ắ đi u kiên t i u ẻ ở ề ố ư ử ử ằ

Hàm l ng (%) trong ph li u tôm ượ ế ệ

STT 1 2 3 0,96 62,4 13,86

T b ng 20 ta th y sau khi x lý protein b ng enzyme Alcalase và NaOH Thành ph nầ Protein Khoáng Đ mộ ẩ ấ ừ ả ử ằ

hàm l ng protein gi m đáng k (hi u qu kh protein 98%). Nh ng hàm l ượ ả ử ư ể ệ ả ượ ng

khoáng còn r t nhi u vì môi tr ng kh protein b ng enzyme là môi tr ề ấ ườ ử ằ ườ ề ng ki m

(pH=7,2). M t ph n khoáng đ c tách ra do ph n protein liên k t v i khoáng đ ầ ộ ượ ế ớ ầ ượ c

ng c a hàm l ng khoáng tăng tách ra. Nh ng thành ph n ph n trăn theo khôi l ầ ư ầ ượ ủ ượ

do hàm l ng protein trong ph li u gi m ượ ế ệ ả

Công đo n kh khoáng đ c th c hi n b ng cách ngâm ph li u tôm trong ử ạ ượ ế ệ ự ệ ằ

dung d ch acid benzoic. Các thông s t i u đ c xác đ nh b ng ph ng pháp quy ố ố ư ị ượ ằ ị ươ

ho ch th c nghi m và các tính toán đ c th c hi n trên ph n m m MS.Excel 2003. ự ệ ạ ượ ự ệ ề ầ

Theo ph ng pháp quy ho ch th c nghi m (đ c trình bày ươ ự ệ ạ ượ ở ầ ụ ụ ph n ph l c)

đã xác đ nh đ c các thông s t i u cho công đo n kh khoáng nh sau. ị ượ ố ố ư ử ư ạ

ng khoáng còn l i trong ph li u tôm các ch ượ ạ ế ệ ở ế B ng ả 21. K t qu hàm l ế đ kh khoáng b ng C

6H5COOH

ộ ử ả ằ

ộ N X0 X1 X2 Y(%) U1 (n ng đồ C6H5COOH (M)) U2 (th i gian (h)) ờ

1 0,012 4 1 -1 -1 35,21

2 0,018 4 1 1 -1 34,38

3 0,012 10 1 -1 1 25,09

4 0,018 10 1 1 1 18,57

tâm ph ệ ở ươ ằ ng án c a công đo n kh khoáng b ng ạ ủ ử B ng ả 22. Thí nghi m C6H5COOH

54

U1 U2 Y(%) N0

0,015 7 26,05 9

0,015 7 25,14 10

0,015 7 26,23 11

Ph ng trình h i quy c a hàm l ng khoáng xác đ nh đ ươ ủ ồ ượ ị ượ c nh sau: ư

Y= 26.3125 - 1.8375*X1 - 6.4825*X2 (3)

Quy lu t bi n đ i c a hàm l ổ ủ ế ậ ượ ng khoáng là khi tăng n ng đ dung d ch acid ồ ộ ị

benzoic (X1), tăng th i gian kh khoáng (X2) thì hàm l ử ờ ượ ế ệ ng khoáng trong ph li u

ng t i hàm tôm (Y) gi m xu ng, nh ng th i gian ngâm acid benzoic nh h ờ ư ả ả ố ưở ớ

ng khoáng nhi u h n . T ph ng trình (3) n u mu n kh khoáng m t cách l ượ ề ơ ừ ươ ử ế ố ộ

tri t đ ta ph i tăng n ng đ acid benzoic, th i gian kh khoáng; song vi c tăng ệ ể ử ệ ả ồ ộ ờ

cao n ng đ acid benzoic, kéo dài th i gian kh khoáng s gây nh h ử ẽ ả ồ ộ ờ ưở ấ ng lên c u

trúc c a chitin-chitosan làm c t m ch polymer t ủ ắ ạ ừ đó làm gi m đ nh t dung d ch ộ ả ớ ị

m c c s em ti n hành các thí nghi m t i u theo chitosan. Nh v y xu t phát t ư ậ ấ ừ ứ ơ ở ế ệ ố ư

đ ng d c nh t. ườ ấ ố

ả ế ố ư

Tên Y(%) ộ

ộ ể

)

B ng k t qu thí nghi m t ả ệ U1(n ng đ M) ồ 0,015 -1,8375 3 0,0006 0,0156 0,0162 0,0168 0,0174 i u hóa U2(th i gian) ờ 7 -6,4825 3 0,6 7,60 8,20 8,80 9,4 M c c s ứ ơ ở H s bj ệ ố B c chuy n đ ng ướ B c làm tròn ướ Thí nghi m 9ệ Thí nghi m 10 Thí nghi m 11 Thí nghi m 12 % ệ ệ ệ

( i

25,01 22,29 20,83 19,02 0.012M

l

0.018M

40 35 30 25

0.015M

0.0156M

0.0162M

0.0168M

n ò c g n á o h k g n ợ ư

l

0.0174M

20 15 10 5 0

m à H

4

7

7.6

8.2

8.8

9.4

10

Th i gian ngâm acid benzoic (h)

55

i u hóa ch đ ngâm C

6H5COOH theo

Hình 20. K t qu nghiên c u t ph ố ươ ế ng pháp đ Nh n xét: T các thí nghi m và nhìn vào đ th , nh n th y khi tăng n ng đ ậ ứ ố ư ả ế ộ ng “lên d c” c a BoxWillson. ủ ườ ừ ồ ị ệ ậ ấ ồ ộ

acid benzoic, th i gian kh khoáng thì hàm l ng khoáng gi m d n, khi n ng đ ử ờ ượ ả ầ ồ ộ

thì hàm l ng khoáng còn l i là C6H5COOH 0,0168M, th i gian ngâm 8,8 gi ờ ờ ượ ạ

20,83%. Khi ti p t c tăng n ng đ benzoic và th i gian kh khoáng thì hàm l ế ụ ử ộ ồ ờ ượ ng

khoáng gi m không đáng k . Do v y n u chitin-chitosan yêu c u hàm l ậ ế ể ầ ả ượ ng

khoáng th p và đ nh t cao thì ta có th ch n các thông s t i u cho quá trình ố ố ư ể ấ ộ ớ ọ

6H5COOH sau

kh khoáng đ gi m đ c n ng đ C ể ả ử ượ ồ ộ 6H5COOH và th i gian x lý C ử ờ

này nh m đ m b o đ c ch t l ng c a Chitin-Chitosan m t cách t t nh t. Ta có ả ượ ằ ả ấ ượ ủ ộ ố ấ

th ch n các thông s t i u cho quá trình kh khoáng nh sau: n ng đ ố ố ư ử ư ể ọ ồ ộ

. C6H5COOH là 0,0168M, th i gian ngâm 8,8 gi ờ ờ

3.6. K t qu nghiên c u công đo n kh khoáng b ng HCl: ử ứ ế ằ ạ ả

Ph li u tôm đã qua khâu x lý acid benzoic có thành ph n hoá h c đ ế ệ ọ ượ c ử ầ

trình bày b ng 3.1. ở ả

ọ ủ ầ ắ ử B ng ả 23. Thành ph n hóa h c c a ph li u tôm th Chân Tr ng sau khi kh ế ệ protein b ng enzyme Alcalase, NaOH và C đi u kiên t i u. ẻ 6H5COOH ở ề ố ư ằ

Hàm l ng (%) trong ph li u tôm STT Thành ph nầ ượ ế ệ

1 2 3 0,96 20,83 12,23 Protein Khoáng Đ mộ ẩ

ng khoáng còn l i trong ph li u tôm các ch đ ả ượ ạ ế ệ ở ế ộ B ng ả 24. K t qu hàm l ế kh khoáng b ng HCl ử ằ

56

ộ N X0 X1 X2 Y(%) ờ

1 2 3 4 U1(N ng đồ HCl(M)) 0,6 0,8 0,6 0,8 U2 (Th i gian (h)) 4 4 10 10 1 1 1 1 -1 1 -1 1 -1 -1 1 1 4,98 2,24 2,86 0,73

tâm ph ng án c a công đo n kh khoáng b ng HCl B ng ả 25. Thí nghi m ệ ở ươ ủ ử ạ ằ

N0 U1 U2 Y(%)

9 0,7 7 1,94

10 0,7 7 1,81

11 0,7 7 1,79

Ph ng trình h i quy c a hàm l ng khoáng xác đ nh đ ươ ủ ồ ượ ị ượ c nh sau: ư

Y= 2.7025 - 1.2425 * X1 - 0.9325 * X2 (4)

Quy lu t bi n đ i c a hàm l ổ ủ ế ậ ượ ng khoáng là khi tăng n ng đ dung d ch acid ồ ộ ị

chlohydric (X1), tăng th i gian kh khoáng (X2) thì hàm l ng khoáng trong ph ử ờ ượ ế

li u tôm (Y) gi m xu ng, nh ng n ng đ HCl nh h ng t i hàm l ng khoáng ư ệ ả ả ố ồ ộ ưở ớ ượ

ng trình (4) n u mu n kh khoáng m t cách tri nhi u h n . T ph ơ ừ ề ươ ử ế ộ ố ệ ể ả t đ ta ph i

tăng n ng đ HCl, th i gian kh khoáng; song vi c tăng cao n ng đ HCl, kéo dài ử ệ ộ ồ ờ ồ ộ

th i gian kh khoáng s gây nh h ử ẽ ả ờ ưở ắ ng lên c u trúc c a chitin-chitosan làm c t ủ ấ

m ch polymer t đó làm gi m đ nh t dung d ch chitosan. Nh v y xu t phát t ạ ừ ư ậ ấ ả ộ ớ ị ừ

m c c s em ti n hành các thí nghi m t i u theo đ ng d c nh t. ứ ơ ở ế ệ ố ư ườ ấ ố

i u hóa B ng k t qu thí nghi m t ả ế ả ố ư

ệ ộ Tên Y

U1(n ng đồ %) 0.7 -1.2425 U2(th i gian) ờ 7 -0.9325 M c c s ứ ơ ở H s bj ệ ố

57

ả ế

ướ ướ

0.1 -0.12425 4 0.02 0.72 0.74 0.76 0.78 3 -2.7975 4 0.6 7.6 8.2 8.8 9.4 Kho ng bi n thiên ế bj*kho ng bi n thiên B c chuy n đ ng ể B c làm tròn Thí nghi m 9ệ Thí nghi m 10 Thí nghi m 11 Thí nghi m 12 1.53 0.98 0.83 0.77 ệ ệ ệ

6

)

%

( i

5

l

4

3

2

n ò c g n á o h k g n ợ ư

l

1

0.60% 0.80% 0.70% 0.72% 0.74% 0.76% 0.78%

m à H

0

4

7

7.6

8.2

8.8

9.4

10

Th i gian x lí HCl (gi ) ờ ử

i u hóa ch đ ngâm HCl theo ph ng pháp ế ộ ươ ế ả Hình 21. K t qu nghiên c u t đ ố ườ Nh n xét: T các thí nghi m và nhìn vào đ th , nh n th y khi tăng n ng đ ứ ố ư ng “lên d c” c a BoxWillson. ủ ừ ồ ị ệ ấ ậ ậ ồ ộ

acid chlohydric và th i gian kh khoáng thì hàm l ử ờ ượ ồ ng khoáng gi m d n, khi n ng ầ ả

thì hàm l ng khoáng còn l i là 0,98%. Khi đ HCl 0,74M, th i gian ngâm 8,2 gi ờ ộ ờ ượ ạ

ti p t c tăng n ng đ HCl và th i gian kh khoáng thì hàm l ế ụ ử ộ ồ ờ ượ ả ng khoáng gi m

không đáng k , m t khác, hàm l ng khoáng còn l ể ặ ượ ạ ế i cũng đã < 1%. Do v y n u ậ

chitin-chitosan yêu c u hàm l ầ ượ ọ ng khoáng th p và đ nh t cao thì ta có th ch n ớ ể ấ ộ

các thông s t ố ố ư i u cho quá trình kh khoáng đ gi m đ ử ể ả ượ ồ ờ c n ng đ HCl và th i ộ

gian x lý HCl sau này nh m đ m b o đ c ch t l ử ả ả ằ ượ ấ ượ ộ ng c a Chitin-Chitosan m t ủ

58

cách t t nh t. Ta có th ch n các thông s t i u cho quá trình kh khoáng nh ố ố ố ư ử ể ấ ọ ư

sau: n ng đ HCl là 0,74M, th i gian ngâm 8,2 gi . ồ ộ ờ ờ

Th o lu n: T qui trình đ i ch ng kh khoáng b ng HCl n ng đ 1,4M và ử ừ ứ ằ ậ ả ố ộ ồ

6H5COOH, ta thu đ

th i gian ngâm là 16 gi nhi t đ phòng, không dùng C ờ ờ ở ệ ộ cượ

Chitin, trong đó hàm l ng khoáng còn l ượ ạ ự ế ả i là 0.78%, còn quy trình d ki n s n

xu t thì hàm l ng khoáng còn l 2 qui trình ấ ượ ạ i 0,98%. Ta th y, Chitin thu đ ấ c t ượ ừ

trên đ u có hàm l ng khoáng còn l i là <1%, nh ng ề ượ ạ ư ở qui trình kh khoáng có s ử ử

ng Chitin s t d ng k t h p v i C ế ợ ụ ớ 6H5COOH thì ch t l ấ ượ ẽ ố ơ ử t h n vì th i gian x lí ờ

HCl ng n h n do đó gi m tác đ ng không có l ả ắ ơ ộ ợ ế ủ i đ n m ch polysaccharid c a ạ

Chitin, acid h u c có kh năng b o toàn m ch Chitin. M c khác, khi x lý acid ữ ơ ử ặ ả ạ ả

benzoic nó còn làm y u liên k t gi a protein-chitin-khoáng, do đó khi x lý HCl s ữ ử ế ế ẽ

n ng đ th p (0,74M) và th i gian d dàng tách khoáng ra kh i ph li u tôm ễ ế ệ ỏ ở ồ ộ ấ ờ

n ng đ cao h n (1,2M), ng n h n (8,2 gi ). Khi ch dùng HCl thôi thì ph i dùng ỉ ả ắ ơ ờ ở ồ ơ ộ

th i gian x lý dài h n (16 gi ), vì ử ơ ờ ờ ở ồ ả n ng đ và th i gian dài nh v y s làm nh ư ậ ẽ ộ ờ

ng xâu đ n m ch polysaccharid c a Chitin. Do đó, vi c k t h p kh khoáng h ưở ệ ế ợ ử ủ ế ạ

c nghiên c u thêm. b ng acid h u c và vô c là v n đ quan tr ng c n đ ằ ữ ơ ầ ượ ề ấ ơ ọ ứ

59

PH N 4. K T LU N VÀ Đ XU T Ý KI N

4.1. K t lu n: ế ậ

1. Đã nghiên c u đ c đi u ki n kh protein b ng enzyme và NaOH thích h p đ ứ ượ ử ệ ề ằ ợ ể

- Đi u ki n kh protein b ng enzyme Alcalase: N ng đ enzyme 0,42%,

s n xu t chitin nh sau: ả ư ấ

ử ệ ề ằ ộ ồ

oC,th i gian là 8.8 gi

- Đi u ki n kh protein b ng NaOH: N ng đ NaOH 0,24%, nhi

nhi t đ 56 l ,t nguyên li u/n c là 1:1. ệ ộ ờ ờ ỷ ệ ệ ướ

t đ ử ề ệ ằ ồ ộ ệ ộ

40oC,th i gian là 12,2 gi , t l 1w/5v. ờ ờ ỷ ệ

Kh protein t ph li u tôm th chân tr ng ( ử ừ ế ệ ẻ ắ Penaeus vannamei) b ngằ

enzyme Alcalase đã gi m thi u hóa ch t s d ng, gi m ô nhi m môi tr ấ ử ụ ể ễ ả ả ườ ồ ng, đ ng

th i đã t n d ng ngu n protein t đ u tôm làm thúc ăn chăn nuôi. ậ ụ ồ ờ ừ ầ

2. Đã nghiên c u đ ứ ượ ồ c đi u ki n kh khoáng b ng acic benzoic thích h p: n ng ử ề ệ ằ ợ

nhi t đ phòng. đ acid benzoic là 0,0168M, th i gian x lý là 8,8 gi ộ ử ờ , ờ ở ệ ộ

Ti p t c kh khoáng b ng acid chlohydric thích h p là: 0,74M,th i gian ế ụ ử ằ ờ ợ

ngâm là 8,2 gi nhi t đ phòng. , ờ ở ệ ộ

4.2. M t s đ xu t c n ti p t c nghiên c u: ộ ố ề ấ ầ ế ụ ứ

ả - C n ti p t c nghiên c u công đo n deacetyl đ hoàn thi n qui trình s n ạ ế ụ ứ ể ệ ầ

xu t Chitin-Chitosan theo ph ng pháp sinh h c ấ ươ ọ

- C n phân tích ch t l ng Chitosan t ấ ượ ầ ừ ấ chitin s n xu t theo qui trình đ xu t ề ấ ả

đ đánh giá m c đ nh h ể ứ ộ ả ưở ng c a các thông s công ngh . ệ ủ ố

60

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

A. Tài li u ti ng Vi ệ ế t ệ

ộ 1. Đ ng Văn H p, Đ Minh Ph ng, Nguy n Thu n Anh, Vũ Ng c B i – ụ ễ ầ ặ ợ ọ ỗ

Phân tích th c ph m ki m nghi m th y s n ủ ả – Nhà xu t b n Nông ấ ả ự ể ệ ẩ

nghi p, 2006. ệ

ệ 2. Nguy n H u Tào, Lê Văn Li n, Bùi Văn Chính,Vũ Chí C ng – Vi n ươ ữ ễ ễ

chăn nuôi – K thu t ch bi n, b o qu n, và s d ng ngu n ph ế ế ử ụ ả ậ ả ồ ỹ ụ

ph m nông nghi p và h i s n làm th c ăn chăn nuôi. ả ả ứ ệ ẩ

3. Nguy n Th Ng c Tú , 2003,76tr. ọ

Nghiên c u dùng v t li u Chitosan ễ ị ậ ệ ứ

ạ làm ph gia th c ph m đ m b o v sinh an toàn th c ph m. [Tên t p ả ệ ụ ự ự ả ẩ ẩ

4. Tr n Th Luy n, 2004,

chí]

ế ầ ị ệ Báo cáo t ng k t d án s n xu t th nghi m ế ự ử ả ấ ổ

c p b s n xu t chitin, Chitosan t ấ ộ ả ấ ừ ế ệ ph li u ch bi n th y s n ế ế ủ ả , Mã số

5. Tr n Th Luy n, Đ Minh Ph ng, Nguy n Anh Tu n, 03/2005, ụ

B2002-33-01-DA,8-15

ế ễ ấ ầ ỗ ị S nả

ph li u Th y s n- xu t các ch ph m k thu t và y d ẩ ế ậ ấ ỹ c t ượ ừ ủ ả NXB ế ệ

6. Tr n Th Luy n và c ng s (2003),

Nông nghi p.ệ

Nghiên c u s n xu t Chitosan t ự ế ầ ộ ị ứ ả ấ ừ

v tôm sú b ng ph ỏ ằ ươ ng pháp hóa h c v i m t công đo n x lý ki m ộ ạ ử ọ ớ ề ,

7. Tr n Th Luy n, (2006),

T p chí KHCN Th y s n, Đ i h c Th y S n, s 5, 18-20 ủ ả ạ ọ ủ ả ạ ố

ế ầ ị ự Các ph n ng c b n và bi n đ i c a th c ổ ủ ả ứ ơ ả ế

8. Nguy n C nh (1993),

ph m trong quá trình công ngh ẩ ệ - NXB Nông nghi p, 2-17 ệ

Quy ho ch th c nghi m ễ ả ệ , Tr ự ạ ườ ng Đ i h c Bách ạ ọ

9. Phan Hi u Hi n (2001),

Khoa Tp.H Chí Minh, 10-15 ồ

Ph ng pháp b trí thí nghi m và x lý s ế ề ươ ử ệ ố ố

10. M.T.DenSiKov, Nguy n Văn Đ t, Bùi Huy Thanh (1997),

li uệ – NXB Nông nghi p,22-24. ệ

ễ ạ ụ T n d ng ậ

ph li u c a công nghi p th c ph m ế ệ ủ ẩ , NXB Khoa hoc và K thu t, Hà ự ệ ậ ỹ

N i, 60-64 ộ

61

11. Roelof Schoemaker, Chuyên gia t

v n (2005), ư ấ ế ệ T n d ng ph li u ụ ậ

ng và xu t kh u Th y s n (Seaquip), tôm, D án c i thi n ch t l ả ấ ượ ự ệ ủ ả ấ ẩ

12. http://www.casep.com.vn/default.asp?ngng=&dk=22&id=2938

13. http://khcn.ntu.edu.vn/vn/tai_nguyen/danh_muc_tap_chi/20060403/2007

NXB Nông nghi p, 10-15. ệ

02260902082.pdf.

t nghi p trên th vi n. 14. M t s đ án t ộ ố ồ ố ư ệ ệ

15. Adler – Niesen. J.,(1986), Enzyme Hydrosis of Food Proteins, Elsevier

B. Tài li u ti ng Anh ệ ế

16. Asbjorn Gildberg, Even Stenberg., (2000), A new process for advanced

Applied Science Publishers, New York.

17. Birch. G.G., Blakerough. N., and Parker. K.J., (1981), Enzymes and

utilisention of shrimp waste, pp.2-7.

18. Bustos. R.O.,and Michael. H., (1994), Microbial deproteinisation of

Food Processing Applied, Science Publishers Ltd, London.

waste prawn shell, Institution of Chemical Engineers Symposium Series,

19. Dalev. P. G., Simeonova. L.S., (1992), An enzyme biotechnology for

Institution of Chemical Engineers, Rugby, England, pp. 13-15.

thetotal utilization of leather wastes, Biotechnol Lett Vol. 14, pp.531-

20. Gagne. N. and Simpson. B.K.,(1993), Use of proteolytic enzymes to

534.

21. Holanda, H. D. D, Netto, F. M., 2006. Recovery of components from

facilitate recovery from shrimp wastes, Food Biotechnol,pp. 253-263.

shirmp (Xiphopenaeus kroyeri) processing waste by enzymatic

22. Nguyen Van Toan, Chuen-How Ng, Kyaw Nyein Aye, Trung Si Trang

hydrolysis. Journal of Food Science, 71, 298-303.

and Willem F.Stevens, Production of high-quality chitin and chitosan

from preconditioned shrimp shells, F. Chem Technol Biotechnol

81:1113-1118(1006)

62

ngả

1

PH L C Ụ Ụ

B ng ả 26. K t qu đo OD330nm ế ả

ng nghi m 1 2 3 4 5 6 7 Ố ệ

0 0,05 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 Hàm l ngượ BSA(mg/ml)

0,075 0,148 0,296 0,448 0,594 0,732 OD330nm

B ng ả 27. K t qu đo OD570nm ế ả

ng nghi m Hàm l ng BSA(mg/ml) OD570 Ố ệ ượ

2 1 0,101

4 2 0,201

6 3 0,305

8 4 0,409

10 5 0,506

1) Ph ng pháp quy ho ch th c nghi m đ t i u hóa cho công đo n kh ươ ể ố ư ự ệ ạ ạ ử

protein t ph li u tôm b ng enzyme Alcalase ừ ế ệ ằ

Ph ươ ng pháp quy ho ch th c nghi m thì s thí nghi m c n ti n hành đ đánh ố ự ệ ể ế ệ ầ ạ

k là: N = n

giá vai trò c a t ng y u t ủ ừ ế ố

Trong đó:

N : S thí nghi m; ệ ố

n: S m c, đây n = 3 ố ứ ở

k: S y u t nh h ng; k = 3 ố ế ố ả ưở

3 = 8 thí nghi m.ệ

v y N = 2 ậ

Tính các h s c a ph ng trình h i quy: ệ ố ủ ươ ồ

2

N

ij YX .

i

== i 1

bj

8

(cid:229)

đây: j = 0, 1,2, …k v i k là s y u t đ c l p. Ở ố ế ố ộ ậ ớ

N là s thí nghi m trong ma tr n quy ho ch th c nghi m N=8 ậ ự ệ ệ ạ ố

B ng ả 28. B ng b trí thí nghi m ố ệ ả

Y(%)l ộ tệ N X0 X1 X2 X3 U1(n ng đồ %) U3(th iờ gian) U2(nhi đ )ộ ngượ protein còn l iạ

4 1 0,1 40 1 -1 -1 -1 19,6183

4 2 0,5 40 1 1 -1 -1 11,8941

4 3 0,1 60 1 -1 1 -1 13,023

4 4 0,5 60 1 1 1 -1 14,233

10 5 0,1 40 1 -1 -1 1 11,5383

10 6 0,5 40 1 1 -1 1 10,5916

10 7 0,1 60 1 -1 1 1 9,9975

10 8 0,5 60 1 1 1 1 9,3423

c các h s : b0 = 12,5298 ; b1 = -1,0145; Thay s ta tính đ ố ượ ệ ố

b2 = - 0,8808 ; b3= -2,1623

=Y 12,5298 – 1,0145 * X1 – 0,8808 * X2 – 2,1623 * X3(1)

Ph ng trình h i quy tuy n tính d ng rút g n là: ươ ế ạ ồ ọ

Ki m đ nh tính ý nghĩa c a các h s trong ph ng trình h i quy. ệ ố ủ ể ị ươ ồ

B trí 3 thí nghi m song song th y phân ph li u tôm b ng enzyme Alcalase theo ế ệ ủ ệ ằ ố

tâm ph ng án. Các thí nghi m đ c b trí nh sau: các đi u ki n ề ệ ở ươ ệ ượ ố ư

3

tâm ph ng án B ng ả 29.Các thí nghi m ệ ở ươ

U2 50 50 50 N 1 2 3 U1 03 0,3 0,3 U3 7 7 7 Y 12,67 12,797 13,8167

tâm ph B ng ả 30. Các thí nghi m ệ ở ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ ử ươ ủ enzyme Alcalase.

)20

0 1

Y

0 1Y

2

3

0 1uY 12,67 12,797

- - N0 A

0 Y u 1 - 0,3912 - 0,2642

( 0 Y u Y 1 1 0,1531 0,0698

3

)

(

=

0 1

,1

3081

0 Y u Y 1

0 uY 1

-u

1

-u

=

13,0618

1 3

1 2 - (cid:229) (cid:229) 3 13,8167 0,6555 0,4296

3

)

(

Ta s đ c ph ng sai tái hi n là: ẽ ượ ươ ệ

20 1

Y

Y 1

0 u

A

u

1

=

=

=

S

,0

3263

2 th

- (cid:229) -

N

1

N

1

0

0

=N

3

- -

0

: s thí nghi m tâm ph ng án ệ ở ố ươ

Ki m đ nh ý nghĩa các h s h i quy: ệ ố ồ ể ị

b

=

H

:

0

O

i

b

C u trúc: ấ

H

:

0

a

j

b

j

=

=

=

=

t

S

,0

2019

j

bj

S

2 S th N

bj

v i ớ

Trong đó bjs là đ l ch quân ph ng c a h s th j ộ ệ ươ ủ ệ ố ứ

Tính toán ta có:

to= 62,0449

t1= 5,0237

t2 = 4,3616

t3 = 10,7075

4

0N - 1 = 2

=

3,4

t

Tra b ng phân v phân b Student v i p= 0,05; f = ố ả ớ

t

;

t

;

t

Suy ra : ị ( ) 205.0

1

2

3

Nh v y các h s đ u có ý nghĩa. Khi đó ph ư ậ ệ ố ề ươ ng trình h i quy có ồ

1Y =12,5298 – 1,0145*X1 – 0,8808*X2 – 2,1623*X3 (1)

d ng:ạ

ng thích c a mô hình th c nghi m đ Ki m đ nh s t ị ự ươ ể ủ ự ệ ượ ệ c th c nghi m ự

theo tiêu chu n Fisher. ẩ

2 thS ) đ

Các s li u dùng đ tính toán ph ng sai d ( c cho b ng sau: ố ệ ể ươ ư ượ ở ả

B ng ả 31.Các s li u dùng đ tính toán ố ệ ể

STT

N

iY

2)ˆ

2

iYˆ

=

47,29

)ˆ i YY ( i

= 1

i

- - (cid:229)

1

ˆ i YY i 3,9117

Y - i Y i 15,3013

19,6183 15,7066

2

11,8941 13,6776 -1,7835 3,1808

3

13,023 15,7066 -2,6836 7,2018

4

14,233 13,6776 0,5554 0,3085

5

11,5383 11,3819 0,1564 0,0244

6

10,5916 9,3529 1,2387 1,5344

7

9,9975 11,3819 -1,3844 1,9167

8

N

2

)

9,3423 9,3529 0,0106 0,0001

( ˆ YY i i

= 1

i

=

=

=

S

,5

8936

2 d

- (cid:229) Ph ươ ng sai d ư

N

1

47,29 38

- -

Trong đó: N: S thí nghi m ệ ố

=

=

=

F

,18

064

1: S h s có nghĩa ố ệ ố

,12 ,0

5307 6540

2 S d 2 S th

a

Tiêu chu n Fisher: ẩ

ố (f1,f2) v i:ớ

Tra b ng phân v phân b Fisher F ị ả a =0,05

5

f1=N-L=3: B c t do c a t ậ ự . ủ ử

f2=N0-1=2 : B c t ậ ự do c a m u. ủ ẫ

0,05(3,2) = 19,3

Tra b ng ta có: F ả

Vì F = 18,0641 < F0,05(3,2) = 19,3; nên ph ng trình t ươ ươ ự ng thích v i th c ớ

nghi m.ệ

Nhìn vào ph ng trình h i quy (1), ta có nh n xét: ươ ậ ồ

C 3 y u t nhi ế ố ả ệ ộ ủ t đ th y phân, th i gian th y phân và t ờ ủ l ỷ ệ ả E/S đ u có nh ề

ng đ n m c đ th y phân nh ng th i gian có nh h h ưở ứ ộ ủ ư ế ả ờ ưở ng m nh nh t. ấ ạ

Các h s b1, b2, b3 đ u cùng d u âm, có nghĩa là Y(hàm l ng protein ệ ố ề ấ ượ

còn l i) đ ng bi n v i X1 (t E/S), X2 (nhi ạ ế ớ ồ l ỷ ệ ệ ộ ủ ủ t đ th y phân), X3 (th i gian th y ờ

phân)

T ph ng trình (1) ta ti n hành t i u hóa theo ph ng pháp đ ừ ươ ế ố ư ươ ườ ng d c ố

oC. Các b

nh t. Ch n b t đ th y phân X1 là 2 ấ ọ ướ c chuy n đ ng c a nhi ộ ủ ể ệ ộ ủ cướ

chuy n đ ng c a y u t X2, X3 đ c tính theo công th c d i đây: ủ ế ố ể ộ ượ ứ ướ

1

=

d

d

=

,0

036

1

2

D

2

D

1

=

d

d

=

58,0

3

1

D

b 1 b 2 b 1 b 3

3

D

Ch n b ọ ướ c nh y thích h p v i X1 là 0,04. ợ ớ ả

6

i u hóa công đo n th y phân kh protein ế ả ự ệ ố ư ử ủ ạ ằ

B ng ả 32. K t qu th c nghi m t b ng enzyme . Tên X1 X2 X3 Y

0.3 50 7 M c c s ứ ơ ở

-1.0145 -0.8808 -2.1623 H s bj ệ ố

0.2 10 3 Kho ng bi n thiên ế ả

j

d

D -0.2029 -8.808 -6.4869 bj

j

0.036 2 0.58 B c ướ

0.04 2 0.6 B c làm tròn ướ

0.34 52 7.6 9.451 Thí nghi m 9ệ

0.38 54 8.2 9.2528 Thí nghi m 10 ệ

0.42 56 8.8 8.0102 Thí nghi m 11 ệ

0.46 58 9.4 8.655 Thí nghi m 12 ệ

i u. B ng ả 33.Các thông s t ố ố ư

Các thông s t Hàm l ng protein (%) i u ố ố ư ượ

8,0102 ồ

ờ Nhi t đ : 56 N ng đ enzyme Alcalase:4,2 % ộ Th i gian: 8,8 gi oC ệ ộ

2) Ph ng pháp quy ho ch th c nghi m đ t i u hóa cho công đo n kh ươ ể ố ư ự ệ ạ ạ ử

protein t ph li u tôm b ng NaOH: ừ ế ệ ằ

Ph ươ ng pháp quy ho ch th c nghi m thì s thí nghi m c n ti n hành đ đánh ố ầ ế ự ệ ệ ể ạ

giá vai trò c a t ng y u t là: ủ ừ ế ố

N=nk

Trong đó: N : S thí nghi m; ệ ố

n: S m c, đây n=2 ố ứ ở

k: S y u t nh h ng; k=2 ố ế ố ả ưở

2 =4 thí nghi m.ệ

v y N= 2 ậ

Tính các h s c a ph ng trình h i quy: ệ ố ủ ươ ồ

7

N

ij YX .

i

== i 1

bj

4

(cid:229)

đây: j = 0, 1,2, …k v i k là s y u t đ c l p. Ở ố ế ố ộ ậ ớ

N là s thí nghi m trong ma tr n quy ho ch th c nghi m N=4 ậ ự ệ ệ ạ ố

B ng ả 34. B ng b trí thí nghi m ố ệ ả

N X0 X1 X2 Y(%)l ộ ượ U1(n ng đồ %) U2(th iờ gian) ng protein còn iạ l

1 0,1 8 1 -1 -1 1,78

2 0,3 8 1 1 -1 1,04

3 0,1 14 1 -1 1 1,34

4 0,3 14 1 1 1 0,82

c các h s : b0 = 1,245 ; b1= -0,315; Thay s ta tính đ ố ượ ệ ố

b2= -0,165

=Y 1.245 - 0.315*X1 - 0.165*X2

Ph ng trình h i quy tuy n tính d ng rút g n là: ươ ế ạ ồ ọ

Ki m đ nh tính ý nghĩa c a các h s trong ph ng trình h i quy. ệ ố ủ ể ị ươ ồ

B trí 3 thí nghi m song song kh protein trong ph li u tôm b ng NaOH ế ệ ử ệ ằ ố

theo các đi u ki n tâm ph ng án. Các thí nghi m đ c b trí nh sau: ệ ở ề ươ ệ ượ ố ư

tâm ph ng án B ng ả 35.Các thí nghi m ệ ở ươ

N0 U1 U2 Y(%)

9 0,2 11 1,1214

10 0,2 11 1,0764

11 0,2 11 1,1319

8

tâm ph ệ ở ươ ủ ử

0 1uY

0 1

0 1Y

Y

0 Y u 1

1

Y

( 0 Y u 1

3

3

B ng ả 36.Các thí nghi m NaOH N0 A - ng án c a công đo n kh protein b ng ằ ạ )20 -

2 =(cid:247)

0 uY 1

0 1

0 Y u Y 1

u

u

1

=

1 3

1 1,1214 0,0115 0,0001 (cid:246) (cid:230) - (cid:229) (cid:231) (cid:229) 0,0017 ł Ł - 1,1099 - 2 1,0764 - 0,0335 0,0011

3 1,1319 0,0220 0,0005

3

Ta s đ c ph ng sai tái hi n là: ẽ ượ ươ ệ

)

(

20 1

Y

0 Y u 1

A

u

1

=

=

=

S

,0

0009

2 th

- (cid:229) -

N

1

N

1

0

0

=N

3

- -

0

: s thí nghi m tâm ph ng án ệ ở ố ươ

Ki m đ nh ý nghĩa các h s h i quy: ệ ố ồ ể ị

b

=

H

:

0

O

i

b

C u trúc: ấ

H

:

0

a

j

b

j

=

=

=

=

t

S

,0

0147

j

bj

S

2 S th N

bj

v i ớ

Trong đó bjs là đ l ch quân ph ng c a h s th j ộ ệ ươ ủ ệ ố ứ

Tính toán ta có:

to= 84,4553

t1= 21,3682

0N - 1 = 2

t2 = 11,1929

=

t

3,4

Tra b ng phân v phân b Student v i p= 0,05; f = ố ả ớ

Suy ra : ị ( ) 205.0

Nh v y các h s t ệ ố 1,12 đ u có ý nghĩa. Khi đó ph ư ậ ề ươ ng trình h i quy có ồ

1Y = 1,245 – 0,315*X1 – 0,165*X2 (2)

d ng: ạ

9

ng thích c a mô hình th c nghi m đ Ki m đ nh s t ị ự ươ ể ủ ự ệ ượ ệ c th c nghi m ự

2 thS ) đ

theo tiêu chu n Fisher. Các s li u dùng đ tính toán ph ng sai d ( ẩ ố ệ ể ươ ư cượ

cho b ng sau: ở ả

B ng ả 37. Các s li u dùng đ tính toán ố ệ ể

N

2)ˆ

Y - i Y i

2

iY

iYˆ

=

,0

001

)ˆ Y ( i Y i

= 1

i

STT - - (cid:229)

ˆ i YY i 0,0550

1 1,78 1,7250 0,003

2 1,04 1,0950 -0,0550 0,003

3 1,34 1,3950 -0,0550 0,003

N

2

4 0,82 0,7650 0,0550 0,003

)

- (cid:229)

( ˆ YY i

i

= 1

i

=

=

S

,0

0061

2 d

Ph ươ ng sai d ư

N

1

-

Trong đó: N: S thí nghi m ệ ố

=

=

=

F

96,6

1: S h s có nghĩa ố ệ ố

.0 .0

0061 0009

2 S d 2 S th

a

Tiêu chu n Fisher: ẩ

(f1,f2) v i:ớ ả ố

Tra b ng phân v phân b Fisher F ị a =0,05

f1=N-L=2: B c t do c a t ậ ự . ủ ử

f2=N0-1=2 : B c t ậ ự do c a m u. ủ ẫ

0,05(2,2) =18,5

Tra b ng ta có: F ả

ng trình t ng thích v i th c nghi m. Vì F =6,96 < F0,05(2,2) =18,5; nên ph ươ ươ ự ệ ớ

Nhìn vào ph ng trình h i quy (2), ta có nh n xét: ươ ậ ồ

C 2 y u t n ng đ NaOH, th i gian ngâm đ u có nh h ế ố ồ ề ả ả ộ ờ ưở ứ ng đ n m c ế

ng m nh nh t. đ kh protein nh ng n ng đ có nh h ộ ử ư ả ồ ộ ưở ạ ấ

10

Các h s b1, b2 đ u cùng d u âm, có nghĩa là Y(hàm l ng protein còn l ệ ố ề ấ ượ ạ i)

đ ng bi n v i X1 (n ng đ NaOH), X2 (th i gian ngâm). ồ ế ớ ộ ồ ờ

ng trình (2) ta ti n hành t i u hóa theo ph ng pháp đ T ph ừ ươ ế ố ư ươ ườ ố ng d c

nh t. Ch n b c chuy n đ ng c a n ng đ NaOH là 0,2%. Các b ấ ọ ướ ủ ể ộ ồ ộ ướ ể c chuy n

X2, X3 đ c tính theo công th c sau hay đ c ch n theo kinh đ ng c a y u t ủ ộ ế ố ượ ứ ượ ọ

nghi m.ệ

1

d

=

=

607,0

2

1

D

bd 1 b 2

2

D

K t qu th c nghi m t ả ự ệ ế ố ư ằ i u hóa công đo n th y phân kh protein b ng ủ ử ạ

NaOH đ c ghi trong b ng : ượ ả

B ng ả 38.K t qu th c nghi m t ả ự ệ ế ố ư i u hóa công đo n kh protein b ng NaOH ử ạ ằ

Tên X2 Y X1

M c c s 11 0,2 ứ ơ ở

-2,3238 -2,6763 H s bj ệ ố

Kho ng bi n thiên 3 0,1 ế ả

j

d

D -0,3238 -8,0289 bj

j

0,607 0,2 B c ướ

B c làm tròn 0,6 0,2 ướ

11,6 1,08 2,2 Thí nghi m 9ệ

Thí nghi m 10 12,2 0,96 2,4 ệ

Thí nghi m 11 12,8 0,91 2,6 ệ

Thí nghi m 12 13,4 0,86 2,8 ệ

i u B ng ả 39.Các thông s t ố ố ư

Các thông s t Hàm l ng protein (%) i u ố ố ư ượ

0,96 ộ

N ng đ NaOH:2,4 % ồ Th i gian: 12,2 gi w/v: 1/15 ờ T l ỷ ệ

11

3) Ph

ng pháp quy ho ch th c nghi m đ t i u hóa cho công đo n kh ươ ể ố ư ự ệ ạ ạ ử

khoáng t ph li u tôm b ng C

6H5COOH:

ừ ế ệ ằ

Ph giá ươ ng pháp quy ho ch th c nghi m thì s thí nghi m c n ti n hành đ đánh ố ầ ế ự ệ ể ệ ạ

là: vai trò c a t ng y u t ủ ừ ế ố

N=nk

Trong đó: N : S thí nghi m; ệ ố

n: S m c, đây n=2 ố ứ ở

k: S y u t nh h ng; k=2 ố ế ố ả ưở

2 = 4 thí nghi m.ệ

v y N = 2 ậ

N

Tính các h s c a ph ng trình h i quy: ệ ố ủ ươ ồ

ij YX .

i

== i 1

bj

4

(cid:229)

đây: j = 0, 1,2, …k v i k là s y u t đ c l p. Ở ố ế ố ộ ậ ớ

N là s thí nghi m trong ma tr n quy ho ch th c nghi m N=4 ậ ự ệ ệ ạ ố

B ng ả 40. B ng b trí thí nghi m ố ệ ả

N X0 X1 X2 Y(%)l ộ ượ U1(n ng đồ M) U2(th iờ gian) ng khoáng còn iạ l

1 0,012 4 1 -1 -1 35,21

2 0,018 4 1 1 -1 34,38

3 0,012 10 1 -1 1 25,09

4 0,018 10 1 1 1 18,57

c các h s : b0 = 26,3125 ; b1= -1,8375; Thay s ta tính đ ố ượ ệ ố

b2= -6,4825

Ph ng trình h i quy tuy n tính d ng rút g n là: ươ ế ạ ồ ọ

=Y 26,3125 – 1,8375*X1 – 6,4825*X2 (3) Ki m đ nh tính ý nghĩa c a các h s trong ph ủ ể

ng trình h i quy. ệ ố ị ươ ồ

12

6H5COOH

B trí 3 thí nghi m song song kh khoáng trong ph li u tôm b ng C ế ệ ử ệ ằ ố

theo các đi u ki n tâm ph ng án. Các thí nghi m đ c b trí nh sau: ệ ở ề ươ ệ ượ ố ư

tâm ph ng án B ng ả 41. Các thí nghi m ệ ở ươ

N0 U1 U2 Y(%)

9 0,015 7 26,05

10 0,015 7 25,14

11 0,015 7 26,23

tâm ph ệ ở ươ ằ ng án c a công đo n kh khoáng b ng ạ ủ ử

0 1uY

0 1

0 1Y

Y

)20

0 Y u 1

1

Y

( 0 Y u 1

3

2

3

B ng ả 42. Các thí nghi m C6H5COOH N0 A - -

)

(

=

0 uY 1

0 1

,0

6829

0 Y u Y 1

-u

-u

1

=

,25

8067

1 3

1 26,05 0,2433 0,0592 - (cid:229) (cid:229) 2 25,14 - 0,6667 0,4444

3 26,23 0,4233 0,1792

3

)

(

Ta s đ c ph ng sai tái hi n là: ẽ ượ ươ ệ

20 1

Y

0 Y u 1

A

u

1

=

=

=

S

.0

3414

2 th

- (cid:229) -

N

1

N

1

0

0

=N

3

- -

0

: s thí nghi m tâm ph ng án ệ ở ố ươ

Ki m đ nh ý nghĩa các h s h i quy: ệ ố ồ ể ị

b

=

H

:

0

O

i

b

C u trúc: ấ

H

:

0

a

j

b

j

=

=

=

=

t

S

,0

2922

j

bj

S

2 S th N

bj

v i ớ

Trong đó bjs là đ l ch quân ph ng c a h s th j ộ ệ ươ ủ ệ ố ứ

Tính toán ta có:

to= 96,907

13

t1= 6,2893

0N - 1 = 2

t2 =22,1881

)

=

t

3,4

Tra b ng phân v phân b Student v i p= 0,05; f = ố ả ớ ị

( 205.0

Suy ra :

Nh v y các h s t ng trình h i quy có d ng: ệ ố 1,12 đ u có ý nghĩa. Khi đó ph ư ậ ề ươ ạ ồ

ng thích c a mô hình th c nghi m đ 1Y = 26,3125 – 1,8375*X1 – 6,4825*X2 (3) ủ ự ươ Ki m đ nh s t ị ự ể ệ ượ ệ c th c nghi m ự

2 thS ) đ

theo tiêu chu n Fisher. Các s li u dùng đ tính toán ph ng sai d ( ẩ ố ệ ể ươ ư cượ

cho b ng sau: ở ả

B ng ả 43.Các s li u dùng đ tính toán ố ệ ể

N

2)ˆ

iY

Y - i Y i

2

ˆ i YY i

iYˆ

=

09,8

)ˆ Y ( i Y i

= 1

i

STT - - (cid:229)

1 35,21 36,6325 -1,4225 2,0235

2 34,38 32,9575 1,4225 2,0235

3 25,09 23,6675 1,4225 2,0235

N

2

)

4 18,57 19,9925 -1,4225 2,0235

( ˆ YY i i

= 1

i

=

=

S

047,4

2 d

- (cid:229) Ph ươ ng sai d ư

N

1

-

Trong đó: N: S thí nghi m ệ ố

=

=

=

F

853,11

1: S h s có nghĩa ố ệ ố

,4 ,0

0470 3414

2 S d 2 S th

a

Tiêu chu n Fisher : ẩ

(f1,f2) v i:ớ ố

Tra b ng phân v phân b Fisher F ị ả a =0,05

f1=N-L=2: B c t do c a t ậ ự . ủ ử

f2=N0-1=2 : B c t ậ ự do c a m u. ủ ẫ

0,05(2,2) =18,5

Tra b ng ta có: F ả

14

ng trình t ng thích v i th c nghi m. Vì F =11,853 < F0,05(2,2)=18,5; nên ph ươ ươ ự ệ ớ

Nhìn vào ph ng trình h i quy (3), ta có nh n xét: ươ ậ ồ

C 2 y u t n ng đ C ế ố ồ ộ 6H5COOH, th i gian ngâm đ u có nh h ề ả ả ờ ưở ế ng đ n

m c đ kh khoáng nh ng th i gian kh khoáng có nh h ng m nh nh t. ứ ộ ử ư ử ả ờ ưở ấ ạ

Các h s b1, b2 đ u cùng d u âm, có nghĩa là Y(hàm l ng khoáng còn ệ ố ề ấ ượ

i) đ ng bi n v i X1 (n ng đ C l ạ ế ớ ộ 6H5COOH), X2 (th i gian ngâm). ồ ồ ờ

ng trình (3) ta ti n hành t i u hóa theo ph ng pháp đ T ph ừ ươ ế ố ư ươ ườ ố ng d c

nh t. Ch n b c chuy n đ ng c a n ng đ C ấ ọ ướ ộ 6H5COOH là 0.0006M. Các b ủ ể ộ ồ cướ

chuy n đ ng c a y u t X1, X2 đ c tính theo công th c sau hay đ ủ ế ố ể ộ ượ ứ ượ c ch n theo ọ

kinh nghi m.ệ

1

1

d

=

=

59,0

2

1

D

bd b 2

2

D

K t qu th c nghi m t ả ự ế ệ ố ư ằ i u hóa công đo n th y phân kh khoáng b ng ử ủ ạ

acid benzoic đ c ghi trong b ng : ượ ả

6H5COOH .

B ng ả 44. K t qu th c nghi m t i u hóa công đo n kh khoáng b ng C ệ ố ư ả ự ử ế ạ ằ

Tên X1 X2 Y

M c c s 0,015 7 ứ ơ ở

- 1,8375 -6,4825 H s bj ệ ố

Kho ng bi n thiên 0,003 3 ế ả

j

d

D -0,000945 -1,845 bj

j

0,0006 0,59 B c ướ

B c làm tròn 0,0006 0,6 ướ

0,0156 7,6 25,01 Thí nghi m 9ệ

Thí nghi m 10 0,0162 8,2 22,29 ệ

Thí nghi m 11 0,0168 8,8 20,83 ệ

Thí nghi m 12 0,0174 9,2 19,02 ệ

15

i u B ng ả 45. Các thông s t ố ố ư

Các thông s t Hàm l ng khoáng (%) i u ố ố ư ượ

20,83 ồ

N ng đ C ộ 6H5COOH : 0,0168M Th i gian: 8,8 gi ờ ờ w/v: 1/10 T l ỷ ệ

4) Ph ng pháp quy ho ch th c nghi m đ t i u hóa cho công đo n kh ươ ể ố ư ự ệ ạ ạ ử

khoáng t ph li u tôm b ng HCl: ừ ế ệ ằ

Ph giá ươ ng pháp quy ho ch th c nghi m thì s thí nghi m c n ti n hành đ đánh ố ầ ế ự ệ ệ ể ạ

là: vai trò c a t ng y u t ủ ừ ế ố

N=nk

Trong đó: N : S thí nghi m; ệ ố

n: S m c, đây n=2 ố ứ ở

k: S y u t nh h ng; k=2 ố ế ố ả ưở

2 = 4 thí nghi m.ệ

v y N = 2 ậ

N

Tính các h s c a ph ng trình h i quy: ệ ố ủ ươ ồ

ij YX .

i

== i 1

bj

4

(cid:229)

đây: j = 0, 1,2, …k v i k là s y u t đ c l p. Ở ố ế ố ộ ậ ớ

N là s thí nghi m trong ma tr n quy ho ch th c nghi m N=4 ậ ự ệ ệ ạ ố

B ng ả 46. B ng b trí thí nghi m ố ệ ả

N X0 X1 X2 Y(%)l ộ ượ U1(n ng đồ M) U2(th iờ gian) ng khoáng còn iạ l

1 0,6 4 1 -1 -1 4,98

2 0,8 4 1 1 -1 2,24

3 0,6 10 1 -1 1 2,86

4 0,8 10 1 1 1 0,63

16

c các h s : b0 = 2,7025 ; b1= -1,2425; b2= -0,9325 Thay s ta tính đ ố ượ ệ ố

=Y 2,7025 – 1,2425*X1 – 0,9325*X2 (4)

Ph ng trình h i quy tuy n tính d ng rút g n là: ươ ế ạ ồ ọ

Ki m đ nh tính ý nghĩa c a các h s trong ph ng trình h i quy. ệ ố ủ ể ị ươ ồ

6H5COOH

B trí 3 thí nghi m song song kh khoáng trong ph li u tôm b ng C ế ệ ử ệ ằ ố

theo các đi u ki n tâm ph ng án. Các thí nghi m đ c b trí nh sau: ệ ở ề ươ ệ ượ ố ư

ng án B ng ả 47. Các thí nghi m ệ ở ươ

N0 tâm ph U1 U2 Y(%)

9 0,7 7 1,94

10 0,7 7 1,81

11 0,7 7 1,79

tâm ph ệ ở ươ ằ ng án c a công đo n kh protein b ng ạ ử ủ

0 1uY

0 1Y

)20

1

Y

0 1

Y

( 0 Y u 1

0 Y u 1

3

2

3

B ng ả 48. Các thí nghi m NaOH N0 A - -

)

(

=

0 uY 1

0 1

.0

0133

0 Y u Y 1

-u

-u

1

=

,1

8467

1 3

1 1,94 0,0933 0,0087 - (cid:229) (cid:229) 2 1,81 -0,0367 0,0013

3 1,79 -0.0567 0,0032

3

Ta s đ c ph ng sai tái hi n là: ẽ ượ ươ ệ

)

(

20 1

Y

0 Y u 1

A

u

1

=

=

=

S

,0

0066

2 th

- (cid:229) -

N

1

N

1

0

0

=N

3

- -

0

: s thí nghi m tâm ph ng án ệ ở ố ươ

Ki m đ nh ý nghĩa các h s h i quy: ệ ố ồ ể ị

C u trúc: ấ

17

b

=

H

:

0

O

i

b

H

:

0

a

j

b

j

=

=

=

=

t

S

j

bj

S

2 S th N

bj

0,0407 v i ớ

Trong đó bjs là đ l ch quân ph ng c a h s th j ộ ệ ươ ủ ệ ố ứ

Tính toán ta có:

0N - 1 = 2

to= 65,7479 ; t1= 30,5113; t2 =22,89

)

=

t

3,4

Tra b ng phân v phân b Student v i p= 0,05; f = ố ả ớ ị

( 205.0

Suy ra :

Nh v y các h s t ng trình h i quy có d ng: ệ ố 1,12 đ u có ý nghĩa. Khi đó ph ư ậ ề ươ ạ ồ

ng thích c a mô hình th c nghi m đ 1Y = 2,7025 – 1,2425*X1 – 0,9325*X2 (4) ượ ự ự ươ Ki m đ nh s t ị ủ ự ể ệ ẩ c th c nghi m theo tiêu chu n ệ

2 thS ) đ

Fisher. Các s li u dùng đ tính toán ph ng sai d ( ố ệ ể ươ ư ượ c cho b ng sau: ở ả

B ng ả 49. Các s li u dùng đ tính toán ố ệ ể

N

2)ˆ

iY

Y - i Y i

2

ˆ i YY i

=

07,0

)ˆ Y ( i Y i

= 1

i

STT - - (cid:229)

iYˆ 4,8525

1 4,98 0,1275 0,0163

2 2,24 2,3675 -0,1275 0,0163

3 2,86 2,9875 -0,1275 0,0163

N

2

)

4 0,63 0,5025 0,1275 0,0163

( ˆ YY i

i

= 1

i

=

=

S

,0

0325

2 d

- (cid:229) Ph ươ ng sai d ư

N

1

-

Trong đó: N: S thí nghi m ệ ố

=

=

=

F

,4

9014

1: S h s có nghĩa ố ệ ố

.4 .0

0470 3414

2 S d 2 S th

a

Tiêu chu n Fisher : ẩ

Tra b ng phân v phân b Fisher F ị ả ố (f1,f2) v i:ớ

18

a =0,05

f1=N-L=2: B c t do c a t ậ ự . ủ ử

f2=N0-1=2 : B c t ậ ự do c a m u. ủ ẫ

0,05(2,2) =18,5

Tra b ng ta có: F ả

ng trình t Vì F =4,9014 < F0,05(2,2) =18,5; nên ph ươ ươ ự ng thích v i th c ớ

nghi m.ệ

Nhìn vào ph ng trình h i quy (4), ta có nh n xét: ươ ậ ồ

C 2 y u t n ng đ HCl, th i gian ngâm đ u có nh h ng đ n m c đ ế ố ồ ề ả ả ộ ờ ưở ứ ộ ế

kh khoáng nh ng n ng đ có nh h ng m nh nh t. ử ư ả ồ ộ ưở ấ ạ

Các h s b1, b2 đ u cùng d u âm, có nghĩa là Y(hàm l ng khoáng còn ệ ố ề ấ ượ

l ạ i) đ ng bi n v i X1 (n ng đ HCl), X2 (th i gian ngâm). ộ ế ớ ồ ồ ờ

ng trình (4) ta ti n hành t i u hóa theo ph ng pháp đ T ph ừ ươ ế ố ư ươ ườ ố ng d c

nh t. Ch n b c chuy n đ ng c a n ng đ HCl là 0,02M. Các b ọ ướ ấ ủ ồ ể ộ ộ ướ ộ c chuy n đ ng ể

X1, X2 đ c tính theo công th c sau hay đ c ch n theo kinh nghi m. c a y u t ủ ế ố ượ ứ ượ ệ ọ

1

1

2

1

2

D d = = 579,0 D bd b 2

K t qu th c nghi m t ả ự ế ệ ố ư ằ i u hóa công đo n th y phân kh khoáng b ng ủ ử ạ

acid chlohydric đ c ghi trong b ng : ượ ả

i u hóa công đo n kh khoáng b ng HCl. B ng ả 50. K t qu th c nghi m t ả ự ệ ế ố ư ử ằ ạ

Tên X2 Y X1

M c c s 7 0,7 ứ ơ ở

- 1,2425 -0,9325 H s bj ệ ố

Kho ng bi n thiên 3 0,1 ế ả

j

d

D -0,12425 -2,7975 bj

j

0,579 0,02 B c ướ

B c làm tròn 0,6 0,02 ướ

7,6 1,53 0,72 Thí nghi m 9ệ

Thí nghi m 10 8,2 0,98 0,74 ệ

Thí nghi m 11 8,8 0,83 0,76 ệ

19

Thí nghi m 12 0,78 9,2 0,77 ệ

i u B ng ả 51. Các thông s t ố ố ư

Các thông s t Hàm l ng khoáng (%) i u ố ố ư ượ

0,98 ộ

N ng đ HCl : 0,74M ồ Th i gian: 8,2 gi ờ ờ w/v: 1/10 T l ỷ ệ

t b s d ng trong đ tài: 5) M t s thi ộ ố ế ị ử ụ ề

Hình 22.Thi t b n nhi t Memmert. ế ị ổ ệ

Hình 23. Thi t b đo Uvmini-1240. ế ị

20

Hình 24.Máy li tâm.

Hình 25.Thi . t b Vortex ế ị

Hình 26.S b t màu c a dung d ch BSA sau khi cho thu c th Biuret. ự ắ ử ủ ố ị

21

Hình 27. Công th c c u t o c a Sodium citrate. ứ ấ ạ ủ

Hình 28. Mono Sodium Citrate Anhydrous.

Hình 29. Dung d ch protein và thu c th Biuret ử ố ị

Hình 30. Th y phân đ u tôm ủ ầ

22

c vô ho t enzyme sau khi th y phân(dùng nhi t) Hình 31. Đ u tôm đã đ ầ ượ ủ ạ ệ

Hình 32. Ph li u tôm sau khi th y phân ế ệ ủ

Hình 33. Ph li u tôm sau khi th y phân b ng enzyme Alcalase và x lý NaOH ế ệ ủ ử ằ

23

Hình 34. Ph li u tôm đã kh protein và kh khoáng l n 1 b ng C

6H5COOH

ế ệ ử ư ằ ầ

ế ệ ử ằ ử Hình 35. Ph li u tôm(PLT) đã kh protein b ng enzyme(trái), PLT đã kh protein b ng enzyme và NaOH ằ

ử ử Hình 36. PLT đã kh protein b ng enzyme và NaOH(trái), PLT đã kh protein và kh khoáng b ng C ằ 6H5COOH ử ằ