B GIÁO DC ĐÀO TO B Y T
TRƯỜNG ĐẠI HC Y HÀ NI
'
NGUYN KIN D
NGHIÊN CU ĐẶC ĐIM LÂM SÀNG,
CN LÂM SÀNG ĐỘT BIN GEN
KRAS, BRAF BNH NHÂN UNG
THƯ ĐẠI TRC TRÀNG
LUN ÁN TIN SĨ Y HC
HÀ NI - 2017
B GIÁO DC ĐÀO TO B Y T
TRƯỜNG ĐẠI HC Y HÀ NI
NGUYN KIN D
NGHIÊN CU ĐẶC ĐIM LÂM SÀNG,
CN LÂM SÀNG ĐỘT BIN GEN
KRAS, BRAF BNH NHÂN UNG
THƯ ĐẠI TRC TRÀNG
Chuyên ngành: Ni tiêu hóa
Mã s: 62720143
LUN ÁN TIN SĨ Y HC
Người hướng dn khoa hc:
1. GS.TS T Thành Văn
2. PGS.TS Nguyn Th Vân Hng
HÀ NI - 2017
LI CAM ĐOAN
Tôi Nguyn Kiến D, nghiên cu sinh khóa 30 Trường Đại hc Y Ni,
chuyên ngành Ni tiêu hóa, xin cam đoan:
1. Đây lun án do bn thân tôi trc tiếp thc hin dưới s hướng dn
ca Thy (Cô): GS.TS T Thành Văn PGS.TS Nguyn Th Vân
Hng.
2. Công trình này không trùng lp vi bt k nghiên cu nào khác đã
được công b ti Vit Nam.
3. Các s liu thông tin trong nghiên cu hoàn toàn chính xác, trung
thc khách quan, đã được xác nhn chp thun ca cơ s nơi
nghiên cu.
Tôi xin hoàn toàn chu trách nhim trước pháp lut v nhng cam kết này.
Hà Ni, ngày 20 tháng 02 năm 2017
Người viết cam đoan
Nguyn Kiến D
DANH MC CH VIT TT
AJCC
American Joint Committee on Cancer (y ban ung thư Hoa K)
APC
Adenomatous polyposis coli (đa polyp tuyến)
BMI
Body mass index (ch s khi cơ th)
BMPR1A
Bone morphogenetic protein receptor type IA
bp
base pair
BRAF
B-Raf proto-oncogene
CA 19-9
Cancer antigen 19-9
CEA
Carcinoembryonic antigen
CT
Computed Tomography (chp ct lp vi tính)
DNA
Deoxyribonucleic acid
ECLIA
Electro-chemiluminescence immunoassay (Min dch đin hóa
phát quang)
EDTA
Ethylenediaminetetraacetic acid
EGF
Epidermal growth factor (yếu t tăng trưởng biu bì)
EGFR
Epidermal growth factor receptor (th th Yếu t tăng trưởng
biu bì)
ELISA
Enzyme Linked ImmunoSorbent Assay (Xét nghim min dch
Enzyme)
EPCAM
Epithelial cell adhesion molecule (phân t kết dính tế bào biu
mô)
EPIC
European Prospective Investigation into Cancer and Nutrition
(Điu tra v ung thư và dinh dưỡng Châu Âu)
ERK
Extracellular regulated kinases (tín hiu ngoi bào kinases)
FAP
Familial adenomatous polyposis (bnh đa polyp tuyến gia đình)
FOBT
Fecal occult blood test (xét nghim tìm máu trong phân)
GDP
Guanosine diphosphate
GEFs
Guanine nucleotide exchange factors (Yếu t trao đổi guanine
nucleotide
HNPCC
Hereditary nonpolyposis colorectal cancer (ung thư đại trc
tràng th không polyp di truyn)
KRAS
Kirsten rat sarcoma viral oncogene homolog
MAPK
Mitogen-activated protein kinases
MEK
Mitogen Extracellular signal regulated Kinase
MLH1
MutL Homolog 1
MRI
Magnetic Resonance Imaging (cng hưởng t)
MSH2
MutS Homolog 2
MSH6
MutS homolog 6
MYH
MutY homolog
PCR
Polymerase chain reaction
PET
Positron emission tomography (chp ct lp phát x positron)
PFS
Progression-free survival
PI3K
Phosphoinositide 3-kinase
PMS2
Postmeiotic Segregation Increased 2
POLD1
Polymerase Delta 1
POLE
Polymerase Epsilon
PTEN
Phosphatase and tensin homolog
RLFP
Restriction fragment length polymorphism
RNA
Ribonucleic acid
SDS
Sodium dodecyl sulfate
SMAD4
Mothers Against Decapentaplegic Homolog 4
STK11
Serine/threonine kinase 11