Ộ Ụ Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ Ố B QU C PHÒNG
Ọ Ệ H C VI N QUÂN Y
Ị TR NH VĂN THÔNG
Ứ Ạ ƯƠ NGHIÊN C U VAI TRÒ X HÌNH X NG VÀ
Ế Ị ƯƠ Ả Ề ĐÁNH GIÁ K T QU ĐI U TR SARCOM X NG
Chuyên ngành ạ : Ngo i khoa 9720104 Mã số :
Ọ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I 2019
Ứ ƯỢ CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U Đ C HOÀN THÀNH
Ạ Ọ Ệ T I H C VI N QUÂN Y
Ọ Ẫ NG ƯỜ ƯỚ I H NG D N KHOA H C:
ế ầ 1. PGS.TS. Tr n Đình Chi n
ễ ạ 2. PGS.TS. Nguy n Đ i Bình
ệ ả ầ Ph n bi n 1: PGS.TS. Tr n Trung Dũng
ả ệ ọ
Ph n bi n 2: PGS.TS. Lê Ng c Hà ạ ệ ễ ả Ph n bi n 3: PGS.TS. Nguy n M nh Khánh
ậ ẽ ượ ả ệ ướ ộ ồ ấ ậ c h i đ ng ch m lu n án
Lu n án s đ ạ ọ ườ c b o v tr ệ ồ ng t ấ c p tr i h c vi n Quân y vào h i ……….. ngày ….
tháng …. năm ……
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố Th vi n Qu c gia
ư ệ ệ ọ Th vi n H c vi n Quân y
Ặ Ấ Ề
ờ ự ọ ề
ậ Đ T V N Đ ự ễ ế ầ 1. V tính th i s , tính c n thi t, ý nghĩa khoa h c và th c ti n ủ ề c a đ tài lu n án
ươ ệ ư ươ
Sarcom x ấ ng là b nh ung th x ổ ế ả ng nguyên phát th ố
ặ g p nh t và chi m kho ng 35% t ng s các ung th x ướ ươ ữ c 1980, ph ườ ng ư ươ ng ị ề ng pháp đi u tr duy
nguyên phát. Nh ng năm tr ậ ắ ụ ấ ẫ ậ ớ ẫ
nh t là ph u thu t c t c t chi và cho dù có ph u thu t s m thì ỷ ệ ố ộ l t
s ng thêm toàn b sau 5 năm cũng không quá 20% và di ổ ử căn ph i là nguyên nhân chính gây t vong.
ữ ừ ở ạ ự ế ợ ữ
ệ ẫ ậ ị ớ i đây, s k t h p gi a hóa tr v i ệ ể ỷ ệ ố s ng thêm cho các b nh l
T nh ng năm 1980 tr l ả ph u thu t đã c i thi n đáng k t ể ề ặ ấ ượ ứ ộ c m c đ đáp
ủ ổ nhân. V n đ đ t ra là làm sao đ đánh giá đ ệ ứ ứ ệ ớ ố ng c a t
ạ ử ủ ề ể ế ạ ộ
ch c b nh lí v i thu c. Các bi n pháp đánh giá ứ thông qua m c đ ho i t ậ ệ ấ ẫ ẫ ả ộ c a mô có nhi u đi m h n ch do ệ ụ ph i can thi p ph u thu t và ph thu c vào cách l y m u b nh
ọ ế ệ ẩ ả ph m, đ c k t qu xét nghi m…
ạ ứ ươ ề ị
ậ ướ X hình x ẫ ỉ ố ạ ố ồ tr c ph u thu t thông qua ch s TBR t
ủ ổ ươ ệ ạ ạ ng t
cho phép phát hi n tình tr ng tái phát c a t n th ẩ ủ ơ ươ ầ
di căn xa đ y đ h n các ph ườ ờ ỉ ị ấ ng cho phép đánh giá đáp ng đi u tr hóa ch t ờ i kh i u, đ ng th i ỗ i ch và ả ng pháp ch n đoán hình nh ề ng, CT scans và MRI. Nh đó mà ch đ nh đi u khác là XQ th
ặ ị ệ ề ổ ợ ị ấ tr hóa ch t, đ c bi t là b sung các đ t đi u tr khi có tái phát,
ả ị ớ ờ ệ di căn s m và hi u qu k p th i.
ề ậ ứ ủ ạ Đ tài lu n án ”
ả ề ế ị ươ ớ ươ Nghiên c u vai trò c a x hình x ng ụ v i 2 m c tiêu và đánh giá k t qu đi u tr sarcom x ng”
là:
ủ ạ ứ ươ ẩ (1) Nghiên c u vai trò c a x hình x ng trong ch n đoán
ề ạ ị ươ giai đo n và theo dõi đi u tr sarcom x ng.
ả ề ế ị ươ (2) Đánh giá k t qu đi u tr sarcom x ng.
ớ ủ ậ 2.Đóng góp m i c a lu n án
ề ạ ứ ế ậ ả ươ ạ Lu n án là k t qu nghiên c u v x hình x ng t
ể ươ ủ ạ ờ i 4 th i ẩ đi m đã đánh giá vai trò c a x hình x
ệ ệ ạ ớ
ỉ ố ướ ữ ề ị ng trong ch n đoán ợ ự giai đo n thông qua vi c phát hi n các di căn s m. S phù h p ấ ở 57 BN ổ gi a thay đ i ch s AR tr c và sau đi u tr hóa ch t
ế ế ứ ộ ả và k t qu sinh thi t đánh giá m c đ ho i t ạ ử ủ ổ ứ c a t
ể ch c u đã ộ ứ ấ ươ ạ ng đ đánh giá m c đ đáp
ở ấ ủ ổ ề ớ
ứ ch c u ế ổ ứ các BN sarcom ư ướ ể cho th y có th dùng x hình x ị ứ ng v i đi u tr hóa ch t c a t ươ ươ x ch c u nh tr t t
ng thay vì ph ả ế ấ ạ c đây ươ ng
ệ ệ ớ ị ng pháp sinh thi ứ ẫ v n làm. K t qu nghiên c u cũng cho th y rõ x hình x ạ ấ r t có giá tr trong vi c theo dõi phát hi n s m tình tr ng tái
phát và di căn xa.
ậ ế ế ả ề ề ạ ị ươ Lu n án cho bi t k t qu v đi u tr sarcom t o x ng, t ỷ
ệ ố ỷ ệ ố ứ l l
ượ ả ồ ưở s ng thêm, t ợ ườ ng h p chi đ
tr ế c b o t n và m t s y u t ộ ư ệ ả ố ệ s ng thêm không b nh, ch c năng các ế ộ ố ế ố ả ng đ n ị ề nh h ả li u tham kh o có giá tr v k t qu s ng thêm. Đây là m t t
ị ề ng cho y văn.
đi u tr sarcom x ố ụ ủ ươ ậ 3. B c c c a lu n án
ặ ấ ề ậ ồ ồ Lu n án g m 129 trang, trong đó g m: đ t v n đ (2 trang),
ố ượ ươ ứ ng ph
ổ t ng quan (33 trang), đ i t ả ứ ế ậ ng pháp nghiên c u (18 ế trang), k t qu nghiên c u (29 trang), bàn lu n (47 trang), k t
ậ lu n (2 trang).
ả ệ ệ ệ ồ
ấ ả ừ ệ ệ ế ệ ố ế Tài li u tham kh o có 118 tài li u g m 14 tài li u ti ng ở ề 2009 tr v Vi
ế ệ t,104 tài li u ti ng Anh. S tài li u xu t b n t ế t và 43 ti ng Anh). ế đây có 47 /118 chi m 39,8% (4 ti ng Vi
ƯƠ Ổ CH NG 1: T NG QUAN
ươ ẩ ng trong ch n đoán và theo dõi
sarcom x
ươ ượ ấ ụ ạ 1.1. Ch p x hình x ngươ Ghi hình x ằ ng b ng d
ự ạ c ch t phóng x (DCPX) d a ươ ươ
trên nguyên lý là các vùng x ủ ươ ị ổ ng b t n th ươ ạ ườ ị ng b phá h y th x
ạ ộ ể ng hay vùng ả ệ ng mà h qu là ng đi kèm tái t o x ể ế tăng ho t đ ng chuy n hóa. N u dùng các DCPX có chuy n
ươ ớ ồ
ng đ ng v i calci thì chúng s t p trung t ế ừ ươ
ẽ ậ ạ i các vùng tái 99mTcphosphonates là s l aự ự ạ ươ ượ ử ụ ng. T năm 1970 đ n nay, ổ ế ầ hóa t ạ t o x ọ ng. c s d ng trong x hình x ch n ph bi n hàng đ u đ
ầ ữ ượ ề ờ ụ
ứ Đáp ng đ ả ư ề ượ ề c nh ng yêu c u v th i gian ch p hình, cho hình 99mTc k tế ng,
ố ề ươ t v x ớ ng, mô m m cũng nh li u l ượ ử ụ ộ
c s d ng r ng rãi trong ghi hình ầ ằ nh t ợ h p v i phosphonates đã đ ươ ố ệ h th ng x ng b ng gamma camera. Đ u tiên là nhóm
ế ầ ằ pyrophosphates, sau đó đã thay th d n b ng diphosphonates
ư ệ nh hi n nay:
ặ
ấ ượ ứ ả c nghiên c u và cho ch t l ng hình nh t
99mTchydroxymethylen diphosphonat (HMDP 99mTcmethylen diphosphonat (MDP) là nh ngữ ố ượ t ơ ng rõ h n
ho c HDP) và ấ ượ c ch t đã đ ả ươ ả ỏ d nh t, tấ hanh th i nhanh ra kh i máu, cho hình nh x
ề ấ ạ ả ạ ồ ộ vì n ng đ phóng x trong máu và mô th p. Li u x kho ng 20
ố ớ ườ ớ ố ớ ạ ẻ 30mCi đ i v i ng em,
ề i l n, tiêm tĩnh m ch. Đ i v i tr ố ể
ượ ầ ơ li u 250 300mCi/kg, t 99mTcMDP đ m t kit đ n thu n. Sau ẩ c chu n b t
ơ ượ ượ i thi u 1 2,5mCi. ị ừ ộ ể 99mTcMDP đ khi đ ố c phân b nhanh
ượ ấ ị ươ bào và đ
ụ c h p th vào x ứ ạ ộ ự ộ
c tiêm vào c th , ế chóng vào d ch ngoài màng t 99mTcMDP tích lũy ch y u d a vào m c đ ho t đ ng ủ ế ế ướ ươ ặ ộ ơ bào x
ạ ộ ẽ ắ ữ ng, m c dù c ch t ở ươ ấ ị vùng ho t đ ng s b t gi
ả ớ ươ ưở
ả ươ ạ ượ i đ
ng. ở ế t ầ i máu cũng đóng góp m t ph n ề ạ phóng x nhi u 99mTcMDP ng thành. Kho ng 50% ặ ậ c th i qua th n. M c dù ả ng đã tr ầ ng, ph n còn l ạ ấ ở ươ x nh t đ nh. X ng ơ h n so v i x ậ t p trung vào x ữ ứ ộ ắ m c đ b t gi
ố ờ
tiêm thu c kho ng 1 gi ừ phóng x lên cao nh t ỷ ệ ả l ả phông cao nh t l ằ ự ư , nh ng t ậ ầ ả ờ t
kho ng 6 12 gi ờ ủ ệ ậ ng x y ra sau khi ấ ạ ặ i g p ữ . Vì v y c n ph i duy trì s cân b ng gi a ờ ủ 99mTc và s thu n ti n cho ự ắ
ệ ượ ự ệ ả th i gian bán h y ng n (6 gi ) c a ệ b nh nhân. Do đó, vi c ghi hình đ c th c hi n kho ng 2 4
ờ ạ ố ợ gi sau khi tiêm thu c phóng x là h p lý.
ươ ượ ạ ấ ộ ằ ng b ng d ạ c ch t phóng x có đ nh y
Ghi hình x ả ộ ệ ố ổ ươ ấ r t cao, cho hình nh t ng quát toàn b h th ng x
ệ ữ ổ ươ
phát hi n nh ng t n th ươ ượ ử ụ ộ ị ọ ng có m t v trí quan tr ng và đ
ghi hình x ạ ữ ươ ả ẩ
rãi bên c nh nh ng ph ự ệ ng pháp ch n đoán hình nh khác nh ệ ủ ề ặ ộ ng, giúp ậ ng lành tính và ác tính. Chính vì v y, ộ c s d ng r ng ư ự CT, MRI, PET. S hi n di n c a m t ho c nhi u vùng tăng s
ạ ạ ỗ ượ ọ ấ ấ h p thu ch t phóng x t c g i là các “vùng nóng". Đó
i ch đ ươ ể ươ ổ ươ ng u lành tính
có th là viêm x ể ặ ng, gãy x ẩ ng kín, t n th ệ ổ ươ ho c ác tính. Đ ch n đoán phân bi
t t n th ờ ồ ế ng lành tính hay ẫ ả ả i ph u
ạ ươ ệ ổ ác tính, Otto Sneppen đã ti n hành đ ng th i kh o sát gi ươ ệ b nh và x hình x
ng trên các b nh nhân có t n th ươ ả ế ỉ ố ớ ạ nhau. V i x hình x ti n hành đo ch s xung t ng, tác gi
ớ
ỉ ố ệ ả ả ậ ấ ở ng khác ạ i ế u so v i mô lành (tumorbackground ratio: TBR). So sánh k t ổ các b nh nhân t n nh n th y ch s TBR cao qu , tác gi
ấ ở ươ ươ ng ác tính và th p
ưỡ ả ả ổ các t n th ệ ế ẫ th ượ c coi là ng ng phân bi t k t qu gi ng lành tính. TBR >1,5 ổ ệ i ph u b nh là t n đ
ươ th
ng ác tính. ự ệ ươ ứ ố ủ ổ ớ ng th phát (di căn) đ i v i
ệ S hi n di n c a t n th ổ ẽ ươ ố ạ ủ sarcom x
ạ ổ ả ế ượ đo n III (Enniking) và do đó làm thay đ i c chi n l
ị ươ ả tr . Trong sarcom x
ắ ầ ướ ệ ề ả ệ ở
kho ng 20% các b nh nhân tr ờ ỳ ướ ả di n ề
ng s làm thay đ i giai đo n c a kh i u lên giai ề c đi u ệ ng, di căn nh y cóc hay vi di căn hi n ị c khi b t đ u đi u tr . ấ ủ ể c th i k phát tri n c a hóa ch t, ộ i vì sao tr ắ ụ ườ ợ ỉ Đi u này lý gi ị ặ ng h p sarcom
m c dù ch đ nh c t c t chi r ng rãi cho các tr ươ ị ẫ ấ ớ ề tái phát s m sau đi u tr v n r t cao. ư ng nh ng t ỷ ệ l x
ạ ươ ố X hình x
ươ ể ạ ơ
ng, còn đ ề ố ượ ể ệ ố qua các giai đo n có nguy c phát tri n di căn x ả ử ụ ng kh i u kh thi sau đi u tr s d ng đ phát hi n kh i l ng ngoài vai trò theo dõi kh i u nguyên phát ượ c ị
ấ ự ỉ ố ạ ổ ố
hóa ch t. S thay đ i ch s xung t ị ể ệ ứ ộ ướ ề ớ ớ i kh i u so v i xung phông ề ứ c và sau đi u tr th hi n m c đ đáp ng v i đi u
ị ươ
– TBR tr ạ tr trên x hình x ẩ ng. ệ ọ 1.2. Ch n đoán mô b nh h c
ẫ ả ả ế ệ ế ẩ ị K t qu gi
ươ ế ẩ
ch n đoán sarcom x ẩ ng.Sinh thi ệ ằ ọ ộ i ph u b nh là tiêu chu n quy t đ nh trong ọ t đóng vai trò quan tr ng ố nh m ch n đoán chính xác mô b nh h c và đ ác tính kh i u
ướ ị tr ề c khi đi u tr .
ươ ả ế ộ Trong sarcom x
ủ ế ạ ị ng, k t qu nhu m Hematocylin Eosine ể ế ầ bào
ế ơ ế (HE) ch y u xác đ nh thành ph n u có th có ba d ng: t ạ ươ t o x ng, t
ạ ụ bào t o s n và t ợ ố ườ ể Trong đa s các tr
ọ ệ b nh h c đã giúp cho ch n đoán chính xác. Tuy nhiên, m t s
ư ợ ệ ườ c rõ. K tr ệ ượ t đ
ượ ể ậ ụ ễ ị ạ bào t o x . ự ỉ ầ ng h p, ch c n d a vào ki m tra mô ộ ố ẩ ỹ ệ t
ọ ng h p mô b nh h c cũng ch a phân bi ẩ c áp d ng đ ch n đoán phân bi ị thu t hoá mô mi n d ch đ ư ươ ễ
các ung th x ứ ươ ố ồ ng nguyên phát. Phân tích hoá mô mi n d ch ộ ng pháp có đ giúp cho ch ng minh ngu n g c mô và là ph
ậ
ệ ố . tin c y tuy t đ i ẩ ủ ươ 1.3. Ch n đoán giai đo n ng
ệ ố ạ ươ ạ c a sarcom x ớ H th ng giai đo n Ennekingv i sarcom x ng
ộ Đ ác tính U nguyên phát Di căn Giai đo nạ (G) (T) xa (M)
1) Trong khoang (T1)
ấ ộ IA Đ ác tính th p (G M0
1) Ngoài khoang (T2)
ấ ộ IB Đ ác tính th p (G M0
2)
ộ IIA Đ ác tính cao (G Trong khoang (T1) M0
2)
ộ IIB Đ ác tính cao (G Ngoài khoang (T2) M0
III Gx Tx M1
ƯƠ Ố ƯỢ ƯƠ CH NG 2: Đ I T NG PHÁP NGHIÊN
NG VÀ PH C UỨ
ố ượ ứ 2.1 Đ i t ng nghiên c u
ứ ự ệ ươ ừ Nghiên c u th c hi n trên 70 BN sarcom x ng t tháng
1/2008 – 6/2014. ẩ ọ ệ 2.1.1. Tiêu chu n ch n b nh nhân
ượ ẩ ọ ươ ng.
ệ c ch n đoán mô b nh h c là sarcom x ụ ạ ươ ướ BN đ ượ Đ c ch p x hình x
ấ ỳ ị ng theo quy trình: Tr ệ ề c, sau đi u ệ tr hóa ch t 3 chu k , ngay sau khi ra vi n và sau khi ra vi n 3 –
6 tháng. ị ố chi.
ủ V trí c a kh i u: ị ẫ ở ứ t ậ ề ề ấ ị ố ợ Đi u tr ph u thu t ph i h p đi u tr hóa ch t phác đ ồ
EOI.
ứ BN và gia đình đ ng ý tham gia nghiên c u.
ẩ ồ ạ ừ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr
ổ ướ
BN đã có di căn ph i tr ệ ị ề c đi u tr . ở ậ
BN có kèm theo các b nh lý ị ẫ th n, tim. ặ ấ ơ ỉ ề ầ ậ BN ch đi u tr ph u thu t ho c hóa ch t đ n thu n.
ị ề ố ợ ấ ớ ồ ừ ầ đ u.
Đi u tr ph i h p v i phác đ hóa ch t khác t ợ ề ị ủ Không theo đ các đ t đi u tr .
ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u
ứ ứ ố ả ắ Nghiên c u lâm sàng không đ i ch ng, mô t ế c t ngang k t
ọ ợ h p theo dõi d c.
ệ ẩ ọ 2.2.1. Ch n đoán mô b nh h c
ự ố ị ị Xác đ nh v trí kh i u d a vào lâm sàng, X quang, CT scans.
ạ ử ư ẫ các vùng u ch a có ho i t hay
M u sinh thi ướ ả ế ấ ở t l y ả ể ch y máu. Kích th ế ố t t
ệ i thi u 1cm. ộ ượ c m nh sinh thi ế ẽ ượ t s đ
ẩ B nh ph m sinh thi ẫ ệ ả c nhu m HE và đ ế ệ ọ ế ệ i ph u b nh t Khoa Gi c bác sĩ ả ướ i bào B nh vi n K đ c k t qu d
ể ả ẩ ế ạ ộ ị
ầ kính hi n vi, đ phóng đ i 400 l n, k t qu ch n đoán xác đ nh ọ ự ươ ề ệ ẩ ng v mô b nh h c d a vào các tiêu chu n: sarcom x
ầ ế ế ạ ạ
Thành ph n t ướ bào d ng sarcom: t ấ ả bào đa hình, đa d ng, ườ ắ c, hình nh phân bào b t th ng, nhân b t màu đa kích th
ề ậ ki m đ m.
ề ạ ấ ầ ấ ớ ươ Thành ph n ch t n n v i ch t d ng x ợ ụ ng, s n, s i,
ấ ạ ươ ồ ạ trong đó ch t d ng x
ng luôn t n t ươ i. ả ạ ạ ủ Phân lo i sarcom x ng theo b ng phân lo i c a WHO,
2002.
ướ ặ ắ ụ ậ ắ ỏ ế ẫ Tr c khi ph u thu t c t b u ho c c t c t chi, ti n hành
ế ấ ầ sinh thi
t ít nh t hai l n: ầ ầ ệ ể ẩ
+ L n đ u là ngay sau khi BN vào vi n đ ch n đoán xác ươ ề ệ ọ ị đ nh v mô b nh h c là sarcom x ng.
ệ ầ ượ ị ề ấ + L n 2: sau khi b nh nhân đ
c đi u tr hóa ch t 3 chu k ộ ạ ử ế ứ ướ ậ ẫ bào, m c đ ỳ ộ tr t
ể c khi ph u thu t, đ đánh giá đ ho i t ộ ủ ứ ề ớ ị ấ đáp ng v i đi u tr hóa ch t theo phân đ c a Huvos.
ạ ử ế ộ Đ IV: ho i t t ứ bào 100% (đáp ng hoàn toàn).
ạ ử ế ộ ứ ố Đ III: ho i t t t).
ạ ử ế ộ bào 90 100% (đáp ng t ộ ứ ầ Đ II: ho i t t
bào 5089% (đáp ng m t ph n). ứ ộ ạ ử < 50% (không đáp ng).
ươ Đ I: ho i t ụ ạ 2.2.2. Ch p x hình x ng
ượ ự ệ XHX toàn thân d c th c hi n trên máy ghi hình phóng
ạ x SPECT ( Single Photon Emission Computed Tomography).
ượ ề ấ ượ D c ch t phóng x ạ 99mTcMDP li u 740MBq đ
ạ ạ ờ ỗ sau tiêm. c tiêm tĩnh ươ ng
m ch. Ghi hình phóng x 3 gi ạ ượ ụ ự ệ ờ c th c hi n ch p XHX t đ M i BN sarcom x ư ể i các th i đi m nh sau:
ả ả ụ ế ầ ẫ L n 1: Ch p ngay sau khi có k t qu gi ệ i ph u b nh
ẩ ị ươ ch n đoán xác đ nh sarcom x
ng. ợ ấ ướ ế ề ầ ị L n 2: Sau khi k t thúc 3 đ t đi u tr hóa ch t tr c m ổ
ớ ồ ụ ớ ế ả ạ
ề ướ ươ ệ ằ ổ ị tr
c đi u tr , nh m phát hi n các t n th ề ộ ng di căn x ị ứ ấ ớ ớ
ợ ủ ươ ờ ộ theo phác đ EOI v i m c đích so sánh v i k t qu x hình ươ ng ồ ứ m i và đánh giá m c đ đáp ng v i đi u tr hóa ch t, đ ng ứ ng pháp đánh giá đáp ng
th i so sánh đ phù h p c a hai ph ấ ướ ề ậ ẫ ị đi u tr hóa ch t tr
ự ẫ c ph u thu t: ứ ạ ử ế ộ D a vào m c đ ho i t bào u qua m u mô sinh t
thi t.ế
ự ị ố ụ
D a vào tr s AR qua ch p XHX. ượ ổ ấ ự ấ Đánh giá s thay đ i h p thu d c ch t phóng x th ạ ể
ướ ệ ỷ ố hi n qua t s TBR (TumortoBackground Ratio) tr
ỷ ố ề ị ượ đi u tr trên XHX. T s TBR đ
ướ ề c và sau ứ ằ c tính toán b ng công th c ớ ị c đi u tr (TBR1) v i
TBR = (TBG)/BG. So sánh TBR tr ị ề ị ố TBR sau đi u tr (TBR2) qua tr s AR (Alteration Ratio):
ượ ứ ộ AR(%) = (TBR1TBR2)/TBR1và đ
ứ ứ c chia ra các m c đ sau: ầ ộ đáp ng AR ≥ 60%; đáp ng m t ph n AR 20 – 60% và không
ứ đáp ng AR < 20%.
ố ả ế ế ị ằ ứ ề
ứ ề ả ộ ớ Đ i chi u k t qu đánh giá đáp ng đi u tr b ng XHX v i ạ ử ị
ế k t qu đánh giá đáp ng đi u tr thông qua đánh giá đ ho i t ế ế ẫ bào qua m u mô sinh thi t theo Huvos. t
ế ả K t qu :
ả ạ ươ ườ + Hình nh x hình x ng bình th ng: Phân b m t đ ố ậ ộ
ượ ấ ạ ặ d ể c ch t phóng x theo đ c đi m sinh lý. Theo Otto Sneppen,
ổ ươ
TBR > 1,5 là t n th ả ạ ng ác tính. ươ ể ặ Hình nh trên x hình x ng có th g p:
ậ ạ + “Vùng nóng” là vùng tăng t p trung phóng x .
ậ ạ ặ ấ ả + “Vùng l nh” là vùng gi m ho c m t tính t p trung phóng
x . ạ
ế ạ ề ợ ỗ + H n h p: khuy t x vùng trung tâm, còn vi n xung quanh
ạ ộ ạ tăng ho t đ phóng x .
ả ổ ổ ươ ỏ t n th ậ ng nh tăng t p
+ Di căn nh y cóc (vi di căn) là ượ ạ ớ trung phóng x và v ỉ ố t kh p, có ch s TBR > 1,5.
ề ẫ ậ ị 2.2.3. Đi u tr ph u thu t
ậ ắ ụ ẫ Ph u thu t c t c t chi
ỉ ị Ch đ nh:
ỉ ố ứ ề ấ ớ ị + Không đáp ng v i đi u tr hóa ch t: Ch s AR< 20%, đ ộ
ạ ử ề ị ấ ho i t
ươ ấ ạ ủ ầ mô sau đi u tr hóa ch t < 50%. ổ + T n th ng xâm l n m ch máu th n kinh chính c a chi.
ế ị ổ ứ + Sinh thi t không đúng v trí , gieo r c ắ t ch c uvào t ổ ứ ch c
lành.
ẫ ậ ắ ụ ổ ị ỉ + Ph u thu t c t c t cũng ch đ nh cho
có các t n th ủ ơ ể ả ề ầ ộ ươ ng ả lan quá r ng vào ph n m m, không còn đ c đ đ m b o
ứ ủ ch c năng c a chi sau
này. ơ ệ ướ ướ ế ể ề ấ ị
+ B nh ti n tri n h n tr ộ c đi u tr hóa ch t: Kích th ạ ử ỉ ố ề ị tăng, ch s AR < 20%, đ ho i t c u ấ mô sau đi u tr hóa ch t <
50%.
ố ổ ị ươ ng đ i: BN < 12 tu i.
ỉ + Ch đ nh t ẫ ậ ắ Ph u thu t c t u:
ỉ ị Ch đ nh:
ứ ớ ị ấ ướ ẫ ậ c ph u thu t: ch s ỉ ố
ề + Đáp ng v i đi u tr hóa ch t tr ạ ử ế ộ ề ấ t ị bào sau đi u tr hóa ch t ≥ 50%.
AR ≥ 20%, đ ho i t ấ ủ ạ ầ
+ Không xâm l n bó m ch th n kinh chính c a chi. ể ả ứ ủ ề ả ầ ố + Còn đ ph n m m đ đ m b o ch c năng t ể ủ i thi u c a
chi.
ề ị ấ 2.2.4.Đi u tr hóa ch t
ề ướ ấ ị ồ ẫ ậ
ỳ ướ ẫ ỳ Đi u tr hóa ch t tr ỳ ộ c ng 6 chu k (3 chu k tr
ậ ỗ ổ c ph u thu t phác đ EOI. T ng ẫ c ph u và 3 chu k sau ph u ầ ỳ thu t), m i chu k cách nhau 3 tu n.
ỳ ướ ậ ẽ ế ẫ Sau 3 chu k tr c ph u thu t s ti n hành đánh giá l ạ i,
n u:ế
ạ ử ộ ế ề ị AR ≥ 20%, đ ho i t mô t bào ≥ 50%, đi u tr phác đ ồ
EOI.
ộ ạ ử ể ế bào < 50%, chuy n phác đ
AR < 20%, đ ho i t ề ị ế ồ
ừ ạ ỳ ngày 14, chu k 34 tu n
ẫ ứ ộ ượ ứ IE đi u tr ti p. Phác đ IE: 75mg/m2da truy n tĩnh m ch t ề ậ ị đ nh ph u thu t sau khi đã đánh giá đ
ồ mô t Ifosfamide 3000mg/m2da và Etoposide ầ . Chỉ ề c m c đ đáp ng đi u ủ ầ ứ ệ ậ ượ ẫ ị ự c th c hi n vào tu n th 9 c a quá trình tr . Ph u thu t đ
ề ị đi u tr .
ả ề ế ị 2.2.5. K t qu đi u tr
ả ầ ế ế ế ổ Đánh giá k t qu g n sau m : Di n bi n lâm sàng t ạ ế i v t
ầ ổ m sau 3 tu n.
ế ả Đánh giá k t qu xa:
ầ ầ ạ
+ Năm đ u tiên: khám l i 3 tháng/l n. ứ ứ ầ ạ + Năm th 2 và th 3: khám l i 6 tháng/l n.
ứ ư ở ừ ầ + T năm th t
tr đi: 1 năm/l n . ậ ươ ồ ợ Các thông tin đ c ghi nh n qua các đ t tái khám g m:
ạ ỗ ổ ạ ị + Toàn thân và t i ch n đ nh: tình tr ng toàn thân t
ụ ạ ỗ không tái phát u trên lâm sàng, ch p X quang t ố t, ổ i ch và ph i,
ươ ổ ể ụ ệ ụ ng, ch p CT Scans ph i đ phát hi n di căn
ạ ch p x hình x ph i.ổ
ệ ươ ổ ạ ỗ ượ ng t
+ B nh tái phát: có t n th ạ ụ i ch đ ươ X quang, CT, MRI, ch p x hình x ằ ị c xác đ nh b ng ả ệ i ng và xét nghi m gi
ệ ẫ ph u b nh.
ệ + Phát hi n có di căn: X quang, CT scans, MRI và XHX.
ạ
ươ + Tình tr ng tái phát, di căn: + Tử vong: nguyên nhân (di căn x ổ ng, ph i, não).
ế
ả ề ứ + K t qu v ch c năng chi ế ả ố + Đánh giá k t qu s ng thêm:
ặ ố ộ ố S ng thêm toàn b : các BN còn s ng có ho c không có tái
ả ố ể ờ ặ phát ho c di căn. ế Đánh giá k t qu s ng thêm các th i đi m: s au 12 tháng, 24
tháng, 36 tháng. ố ứ ộ ấ ị
ộ ớ Phân tích s ng thêm toàn b v i: m c đ xâm l n, v trí u, ề ươ ướ ệ ả ổ ị th iờ gian mang b nh tr ng X
c khi đi u tr , hình nh t n th ươ ướ ề ả ị ổ ươ c đi u tr , ph ng pháp quang, t n th ng di căn nh y cóc tr
ậ ẫ ph u thu t.
ế ố ả ưở ố ộ ậ Phân tích đa y u t
nh h ạ ướ ổ ớ ươ c u, d ng t n th
ổ tu i, gi ấ i, kích th ầ ướ ị ề ả ế ng đ c l p đ n s ng thêm: ứ ng trên X quang, m c ứ ề c đi u tr , m c
xâm l n ph n m m, di căn nh y cóc tr ướ ứ ộ ề ẫ ậ ạ ử phosphatase ki m tr c ph u thu t và m c đ ho i t mô sau
ề ị ậ đi u tr hóa ch t tr
ẫ ấ ướ c ph u thu t. ố ệ ử ậ 2.2.6. Thu th p và x lý s li u
ố ệ ử ụ ề ầ ậ S d ng ph n m m SPSS 16.0 nh p và phân tích s li u.
ả ố ế ươ Tính k t qu s ng thêm theo ph ng pháp ướ ượ c l ố ng s ng
ự ệ ủ
thêm theo s ki n c a KaplanMeier. ể ế ố ơ ị : dùng ki m đ nh Log Rank tính giá tr ị
Phân tích đ n y u t ế ố ả ưở ế ố p và phân tích y u t nh h ng đ n s ng thêm.
ế ố ươ ể ồ ng trình h i quy Cox đ tính
Phân tích đa y u t ị : dùng ph ế ố ả ưở ế ố giá tr p khi phân tích đa y u t nh h ng đ n s ng thêm.
ƯƠ Ứ CH Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
ặ ể ủ
Ế ệ ậ 3.1. Đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng c a nhóm b nh nhân nghiên c uứ ả ố ệ ổ ớ B ng 3.1. Phân b b nh nhân theo tu i và gi i (n=70)
ỷ ệ Tu iổ Nam Nữ S BNố T l (%)
≤ 10 2 3 5 7,1
1120 28 17 45 64,3
2130 9 5 14 20
> 30 2 4 6 8,6
T ngổ 41 29 70 100
ươ ề ở ộ ổ ừ ặ BN sarcom x ng g p nhi u
11 30 (84,3%), ổ ấ ở ộ ổ
ổ ỷ ệ ổ đ tu i t ấ ỏ ổ đ tu i 11 20. BN nh tu i nh t là 8 tu i và BN cao nh t ữ ấ ớ Nam/N là 1,42. l n tu i nh t là 39 tu i, t l
ả B ng 3. ị 3.V trí u (n = 70)
Trên x ngươ
ị T ngổ V trí u
Tỷ lệ (%)
Đ uầ ngươ x 21 Thân ngươ x 8 Hành ngươ x 5 34 48,6 ươ X ng đùi
11 0 5 16 22,9 ươ X ng chày
7 1 0 8 11,4 ươ X ng mác
5 3 0 8 11,4 ươ X ng cánh tay
1 3 0 4 5,7
khác ụ ng quay, tr ,
ươ X ng ươ (x sên)
45 15 10 70 100 T ng ổ
ươ ươ ị ườ ặ X ng đùi và x ng chày là v trí th ng g p sarcom x ươ ng
(48,6% và 22,9%).
ủ ạ ể ặ ả ươ 3.2. Đ c đi m hình nh và vai trò c a x hình x
ế ả ả ạ ươ ướ 3.2.1. K t qu kh o sát x hình x ng tr ng ị ề c đi u tr
ể ả ổ ươ ươ ặ B ng 3.10. Đ c đi m t n th ạ ng trên x hình x ngtr ướ c
ề ị đi u tr
(n=70)
ươ ươ ổ T n th ạ ng trên x hình x ng n =
ạ ổ ậ Tăng t p trung phóng x ( nóng) 69
ỗ ợ H n h p 1
ổ ươ ươ ạ 98,6% các BN t n th ng sarcom x ng trên x hình
ươ ề ậ ượ ấ ạ x ng đ u tăng t p trung d
c ch t phóng x .. ề ướ ị ế ươ
ả ạ K t qu x hình x ổ ươ ng tr ả ượ ươ ổ 16 BN có t n th ệ c đi u tr 70 BN đã phát hi n ớ t kh p, ng v ng nh y cóc – là t n th
ế chi m 22,5%.
ả ẩ ạ B ng 3. 11.Ch n đoán giai đo n theo Enneking (n = 70)
ẩ ẩ ạ Ch n đoán giai đo n ế ạ Ch n đoán giai đo n sau khi có k t
ư ả ạ ươ khi ch a có XHX qu x hình x ng
Giai đo nạ S BNố IIA IIB IB III
1 IB 1
16 IIA 6 3
IIB 63 50
ươ ạ ả ổ ổ T n th ng nh y cóc đã làm thay đ i giai đo n : 16/70 BN
ư ạ ươ ạ Khi ch a có x hình x
ạ ng, có 1 BN giai đo n 1B, 6BN ạ ươ giai đo n IIA và 63 BN là sarcom x ng giai đo n II B.
ướ ụ ị ề
Sau khi có ch p XHX tr ả ươ c đi u tr , 16/70 (22,5%) BN có ở ạ ng “nh y cóc”. 3 BN giai đo n IIA và 13 BN giai
ổ t n th ạ ạ
đo n IIB thành giai đo n III. ạ ả ế ả ươ ề 3.2.2. K t qu kh o sát x hình x ứ ng đánh giá v đáp ng
ấ ướ ề ị ẫ đi u tr hóa ch t tr ậ c ph u thu t
ả ợ ộ ả ế ứ ề B ng 3. 12.Đ phù h p gi a ị
ấ ộ ữ k t qu đánh giá đáp ng đi u tr ạ ử ỉ ố hóa ch t thông qua đ ho i t theo Huvos và ch s AR trên mô
ạ x hình x ng ươ (n = 57)
ạ ử ộ ị Đ ho i t mô sau hóa tr T ngổ
ỉ ố Ch s thay đ i ARổ ≥ 90% 50 – 90% < 50%
≥ 60% 24 2 0 26
2060% 3 15 3 21
< 20% 0 0 10 10
T ngổ 27 13 57
17 χ2 = 72.8, Kappa = 0.779
ệ ố ự ứ ợ ợ ặ H s phù h p là kappa = 0,779, t c là có s phù h p ch t
ẽ ữ ươ ch gi a hai ph ng pháp.
ả ứ ề ế ạ ả ị K t qu đáp ng đi u tr hóa ch t ấ theox hình
B ng 3.13. ngươ x
(n = 57)
T lỷ ệ ứ ộ ứ ề ị M c đ đáp ng đi u tr n = (%)
ố ứ Đáp ng t t (AR ≥ 60%) 26 45,6
ứ ứ ầ ộ Đáp ng m t ph n, không đáp ng (AR< 31 54,4
60%)
C ngộ 57 100,00
ỉ ố ươ ứ
26 BN có ch s AR ≥ 0,6 (60%), t ứ ề ị ạ ử ớ ộ ng ng v i đ ho i t ấ ớ ủ
ứ ứ ầ mô sau đi u tr ≥ 90%. Nghĩa là đáp ng c a mô u v i hóa ch t. ề ộ 31 BN (AR < 0,6) đáp ng m t ph n và không đáp ng đi u
ị ẫ ậ
ấ ướ tr hóa ch t tr ế c ph u thu t. ả ạ ươ 3.2.3. K t qu kháo sát x hình x ờ ng trong th i gian theo
ụ ầ ướ c XHX (l n 3), ch p X quang quy c, CT scans
ị dõi sau đi u trề ượ 40 BN đ ướ ệ ệ và MRI tr c khi ra vi n và sau ra vi n 36 tháng.
ả ế ạ ệ B ng 3.14 . K t qu ả x hình x ươ phát hi n tái phát, di căn ng
(n= 40)
ế ươ ỷ ệ ả ạ K t qu x hình x ng n = T l (%)
Không thay đ iổ 24 60
ệ ổ ươ Phát hi n t n th ng tái phát 12 30
ệ Phát hi n di căn 3 7,5
Tái phát + di căn 1 2,5
C ngộ 40 100%
ế ươ ạ ng có 12 BNcó tái phát t ố i kh i u,
ả ạ K t qu x hình x ệ ấ ừ ừ ớ
3BN xu t hi n di căn m i, 1 BN v a tái phát v a di căn. ớ ố ụ ằ Trong khi đó cũng v i s BN này, b ng lâm sàng, ch p X
ệ ỉ quang CT và MRI ch phát hi n 8 BN tái phát và 1 BN có di căn.
ả ề ế ị 3.4. K t qu đi u tr
ỷ ệ 3.4.2.T l tái phát và di căn
ả ạ B ng 3. 19.Tình tr ng tái phát và di căn (n = 70)
ế ề ả ị ỷ ệ K t qu sau đi u tr T l (%) n =
Tái phát 17 24,3
Di căn 12 17,1
Không có tái phát, di căn 41 58,6
ươ ớ ạ ỗ 17 BN sarcom x ng có tái phát s m t i ch trong vòng 6
ị ế ệ ấ ỷ ệ l
ế 24,3%. 12 BN xu t hi n di căn. ờ ể ế ạ i th i đi m k t thúc
ề tháng sau đi u tr chi m t ả ề ứ 3.4.3. K t qu v ch c năng chi (t nghiên c u)ứ
ượ ậ ả ồ ạ ẫ 15/46 BN đ c ph u thu t b o t n có tái phát t
ế ụ ượ ắ ụ ề ẫ ị ỗ i ch . 12 ậ ả c c t c t chi 3 BN ti p t c đi u tr ph u thu t b o
BN đã đ t n.ồ
ớ ạ ạ ầ ứ V i 34 BN còn l ố ủ i l n khám cu i c a nghiên c u ch i, t
ứ ế ả ố còn 24 BN còn s ng K t qu ch c năng chi đánh giá đ ỉ ượ c
ư nh sau:
ả ả ứ ế B ng 3. 20. K t qu ch c năng chi (n = 24 )
ả ứ ế K t qu ch c năng chi n = T l %ỷ ệ
T tố 6 25,0
Khá 9 37,5
6 25,0
Trung bình X uấ 3 12,5
ứ ạ ố 62,5% ch c năng chi đ t m c khá và t t.
ứ ả ố ế 3.4.4. K t qu s ng thêm
ắ ấ ờ ố ờ Th i gian s ng thêm ng n nh t là 8 tháng, th i gian theo
Ướ ố ươ ấ dõi dài nh t 72 tháng. c tính s ng thêm theo ph ng pháp
ỷ ệ ố ộ KaplanMeier, t s ng thêm toàn b 1 năm là 94,3%, 2 năm
ổ ừ ứ l ỷ ệ ố là 83,1%, t ộ s ng thêm toàn b không thay đ i t năm th 4. l
ộ ố ế ố ả ề ế ế 3.4.5.M t s y u t ị liên quan đ n k t qu đi u tr
ề ự ế ờ ữ liên quan gi a th i gian
ế ố 3.4.5.7. Phân tích đa bi n v s ớ ố s ng thêm v i các y u t liên quan
ả ế ố ố ượ B ng 3. 31. S ng thêm và các y u t tiên l ng
Sai số
Wald
Ý
T sỷ ố
ả
Các bi nế
H sệ ố
chu nẩ
test
B cậ
nghĩa
ậ Kho ng tin c y
nguy
β
c a hủ ệ
(X2
doự t
th ngố
95%
cơ
s βố
test)
kê (p)
Th pấ
Cao
ớ
Gi
i tính
1,034
0,672
2,368
0,124
0,356
0,095
1,327
1
ẻ
Tr em /
0,025
0,599
0,002
0,967
0,975
0,301
3,157
1
Ng
ườ ớ i l n
KT u
0,721
0,663
1,184
0,277
2,057
0,561
7,539
1
ươ
Tiêu x
ng /
ạ ươ t o x ng
0,125
,512
0,059
0,808
0,883
0,324
2,406
1
trên XQ
Xâm l nấ
0,310
0,648
0,229
0,632
1,363
0,383
4,856
1
ề
ầ
ph n m m
Di căn nh yả
1,805
0,573
9,902
0,002
6,077
1,975
18,699
1
cóc
Photphataza
0,200
0,423
0223
0,637
0,819
0,357
1,877
1
ki mề
ạ ử
Ho i t
mô
0,329
0,554
0,354
0,552
1,390
0,469
4,117
1
sau hóa trị
ế ố ượ ấ ế ờ tiên l
Y u t ủ ố ế ng x u liên quan đ n đ n th i gian s ng ướ ổ ươ ả ng nh y cóc tr ị ề c đi u tr . thêm c a BN là có t n th
ƯƠ
NG 4 CH BÀN LU NẬ
ủ ặ ệ ậ 4.1. Đ c đi m lâm sàng và c n lâm sàng c a nhóm b nh
ể nhân nghiên c uứ
ươ ấ ở ổ ệ ặ Sarcom x ng là b nh lý ác tính hay g p nh t tu i thanh
ế ộ ổ ậ ứ
thi u niên. ả ớ ặ ừ ề ổ ơ i g p nhi u h n n gi
ủ ầ
ế ợ Các BN trong nghiên c u này có đ tu i t p trung ữ ớ i. trong kho ng t 1120 tu i và nam gi Nghiên c uứ c a Chí Dũng (69,3%), Tr n Văn Công (60%) và ộ Võ Ti n Minh (59,1%) là t ằ ng h p n m trong đ ỷ ệ ố ườ s tr l
ổ tu i 10 – 20.
ườ ứ ặ ấ ng g p nh t trong nhóm nghiên c u này là t ừ
ộ ổ Đ tu i th ổ ế ế ả ợ ớ
1130 tu i (chi m 84,3%). K t qu này cũng phù h p v i các ướ ế ớ ứ ả nghiên c u các tác gi c và th gi trong n i.
ộ ổ ủ ệ ắ Đ tu i m c b nh c a BN còn có ý nghĩa trong tiên l
ự ữ ộ ớ ượ ng ổ
ỷ ệ ố ờ ệ b nh. Theo Emilios P. và c ng s , nh ng BN càng l n tu i thì ơ ỷ ệ ử l th i gian, t t
ả s ng thêm càng gi m (tăng nguy c t ệ l ố ớ ơ ổ vong 7% đ i v i nhóm BN chênh l ch h n 10 tu i).
ủ ạ ươ ấ 4.2.Vai trò c a x hình x ạ ng trong ch n đoán giai đo n,
ề ề ị ị ươ đi u tr và theo dõi đi u tr sarcom x ng
ươ ướ ạ 4.2.1. X hình x ệ ng phát hi n di căn tr ị ề c đi u tr
ượ ụ ướ ị ế ề Trong 70 BN đ c ch p XHX tr c khi đi u tr , k t qu ả
ệ ừ ươ đã phát hi n 16/70 BN (22,5%) đã có t 12 ổ ổ t n th
ả ượ ổ ươ nh y cóc v t kh p ớ . Các t n th
ạ ủ ừ ng di căn ẩ ổ ng này đã làm thay đ i ch n ạ ạ đoán giai đo n c a 16 BN t giai đo n IIthành giai đo n III.
ệ Năm 1990, Wuisman và Enneking phát hi n 23BN sarcom
ươ ả ả x
ườ ế ạ ắ ả ợ ng có di căn nh y cóc và 224BN không di căn nh y cóc. ả ng h p di căn nh y ệ cân nh c vi c x p lo i tr Các tác gi
ự ệ ớ cóc vào nhóm di căn xa có s khác bi t l n qua theo dõi sau
ề ả ẫ ậ ị ấ đi u tr ph u thu t và hóa ch t: 22/23 BN di căn nh y cóc tái
ạ ồ ử ỗ ỉ ạ ế phát t i ch và di căn xa r i t vong, ch còn l i 1 BN đ n 38
tháng không tái phát di căn.
ứ
ộ ươ ả ậ x
Năm 2006, Kager và CS nghiên c u 1.765 BN sarcom ấ ng có đ ác tính cao, nh n th y 24 BN có di căn nh y cóc, ạ ươ ươ ế ậ ả
chi m 1,4%. Tác gi ị ng là ph ả ệ ằ ghi nh n x hình x ng pháp ệ ớ có giá tr nh m phát hi n s m di căn nh y cóc, phát hi n
ươ ượ ớ ổ ữ ng kín đáo di căn v t kh p mà CT/MRI khó
nh ng t n th ượ ệ phát hi n đ c.
ủ ạ ươ ứ ng trong đánh giá đáp ng
ề 4.2.2. Vai trò c a x hình x ấ ị đi u tr hóa ch t
ị ồ ượ ươ ị ướ 57 BN sarcom x c tr theo phác đ hóa tr tr
ẫ ậ ng đ ị ợ ợ ợ đ t + ph u thu t + hóa tr sau 3 đ t. Sau 3 đ t, các BN đ
ự ủ ủ ụ
ệ ế ố 2 bi n pháp khách quan đó là sinh thi t kh i u đánh giá m c đ
ạ ử ươ ụ ạ c 3 ượ c ấ ằ ư đánh giá s thoái lui c a ung th do tác d ng c a hóa ch t b ng ứ ộ ỉ ố ng đánh giá ch s ho i t
u theo HUVOS và ch p x hình x ớ ạ ử ư ế ấ ả AR. B ng 3.8 cho th y v i 28 BN có t bào ung th ho i t
ị ỉ
ư ế ớ bào ung th ho i t ượ ạ c l
ỉ ố hóa tr ≥ 90% thì 24BN có ch s AR ≥ 60%; ch có 4 BN có ch ố s AR <60%. Ng ị i, v i 29 BN có t ỉ ố do ỉ ạ ử ỉ
ư ị ự ế ợ do hóa tr < 90% thì 2BN có ch s AR ≥ 60% và 27 BN có ch ố s AR <60%. Cós phù h p qua đánh giá t bào ung th b tiêu
ề ả ạ ị ẫ ệ t do hóa tr theo phân lo i HUVOS v gi ệ i ph u b nh và ch ỉ
ạ ươ di ố s AR trên x hình x ng.
mTcMDP đánh giá
ử ụ Năm 1990, Knop và CS s d ng XHX 99
ả ệ ứ ị ướ ậ ẫ c ph u thu t cho 30 BN sarcom
hi u qu đáp ng hóa tr tr ươ ự ấ ậ ợ ữ ứ ố ng, nh n th y có s phù h p 88% gi a đáp ng t x
ứ ộ ạ ử ế ớ ố XHX v i m c đ ho i t t
ạ ử ế ứ ộ ớ ữ ứ t trên ợ bào kh i u ≥ 90% và 96% phù h p ố bào kh i u t gi a đáp ng kém trên XHX v i m c đ ho i t
< 90%.
ạ ả
Năm 1998, Kobayashi phân tích hình nh x hình x ạ ử ươ ủ c a 34 BN sarcom x ng. Ho i t ươ ng ị ướ c
ư mô ung th sau hóa tr tr ộ ẫ ậ ượ ấ ớ ph u thu t đ
ứ ứ ố ố c chia làm 4 c p đ theo Huvos. V i các BN có ố t
t. Trong s 17 BN đáp ng t ươ ứ ể ệ ố ọ AR ≥ 60% là các BN đáp ng t ề v mô h c có 13 BN bi u hi n đáp ng t ng.
ỷ ệ ủ ủ ạ t trên x hình x ỷ ố T l trung bình AR c a 17 BN này là 68%. T s AR c a 17
ậ ố ươ ệ ứ ớ ọ BN này có m i t
ứ ả không đáp ng có t s AR trung bình = 9,9%. Tác gi
ẽ ớ ộ ấ ự ủ ặ ổ
ư ề ấ ị ng quan thu n v i hi u ng mô h c. 17 BN ậ ỷ ố nh n ạ th y s thay đ i AR c a XHX liên quan ch t ch v i đ ho i ử ế t bào ung th sau đi u tr hóa ch t. t
ộ ư ủ ể ệ ạ M t u đi m khác c a XHX, đó là bên c nh vi c đánh giá
ượ ị ạ ứ ề ỗ ủ ỉ ố ố đ c đáp ng đi u tr t
ả i ch c a kh i u qua ch s TBR, XHX ổ ệ ượ ớ ươ còn có kh năng phát hi n đ c s m các t n th ng di căn và
ế tái phát n u có.
ả ề ế ị 4.3. K t qu đi u tr
ả ố ế 4.3.1. K t qu s ng thêm
ả ế ị ủ ề ố
ứ ể ế ố ờ K t qu theo dõi s ng thêm sau đi u tr c a 70 BN vào th i ế đi m k t thúc nghiên c u, 53 BN còn s ng và 17 BN ch t.
ố ố ố Trong 53 BN s ng thì 17BN đã s ng ≥ 60 tháng, 10BN s ng ≥
ố ố
ế ố
ứ ứ ấ 48 tháng, 14BN s ng ≥ 36 tháng, 8BN s ng ≥ 24 tháng, còn 4 ế BN < 24 tháng. Trong s 17 BN có thông tin đã ch t: 4BN ch t ế ế trong năm th nh t, 8BN ch t trong năm th hai, 5BN ch t
ứ ế ủ ề ị
ế
ừ ừ ế ầ trong năm th ba sau đi u tr . Nguyên nhân ch t c a 17 BN: 11 ế BN ch t do tái phát, 4 BN ch t do di căn mà không tái phát, ấ ố 2BN ch t do v a tái phát v a di căn. Phân tích t n su t s ng
ồ ả ể s ng thêm toàn ấ ỷ ệ ố l
ủ
ư ệ ổ ố ị
ắ ầ ừ ứ ề ệ ở thêm theo b ng 3.21, bi u đ 3.6 cho th y t ứ ủ ộ b 1 năm c a nhóm nghiên c u c a chúng tôi là 94,3%; 2 năm ử là 82,8%. Sau 3 năm, BN s ng n đ nh ch a phát hi n BN t ị ể ừ lúc b t đ u can thi p đi u tr . tháng th 36 tr đi k t vong t
ế ề ậ ầ ơ ị ẫ Võ Ti n Minh, đi u tr ph u thu t đ n thu n sarcom
ươ ỉ ạ ượ ả ố ế ộ x ng cho k t qu s ng thêm toàn b ch đ t đ c sau 1 năm
ươ ề ầ ớ ị
ỷ ệ ố ẫ ấ là 32%, 2 năm là 29,9%, sau 3 năm và 5 năm là 19,9%. Nghiên ố ứ ủ ng, đi u tr ph i c u c a Tr n Văn Công v i 95 BN sarcom x ộ ậ ớ ợ h p ph u thu t v i hóa ch t có t s ng thêm toàn b 3 năm l
là 69,2%, 5 năm là 62,6%.
ộ ự ươ Bacci G. và c ng s theo dõi 46 BN sarcom x
ượ ậ ả ồ ắ ụ ẫ BN đ
ị ạ ế ả ố ề ớ ng, v i 34 ố ợ c ph u thu t b o t n và c t c t chi. 12 BN ph i h p ị
hóa tr đ t k t qu s ng thêm 5 năm là 59%. Cai Y. đã đi u tr ấ ướ ẫ ậ
ế ợ cho 170 BN: K t h p hóa ch t tr ầ ậ ơ ẫ c và sau ph u thu t cho 104 ỷ ệ ố BN, 66 BN ph u thu t đ n thu n. T l
s ng thêm 5 năm và 10 ị ế ợ ề ươ ứ ở nhóm đi u tr k t h p, trong năm t ng ng là 61% và 53%
ở ị ơ ề ậ ẫ ầ ỉ khi đó nhóm đi u tr đ n thu n ph u thu t ch là 28% và
26%.
ự ệ ấ ả ộ Goorin và c ng s (1996) so sánh hi u qu hóa ch t phác
ề ồ đ methotrexate li u cao, leucovorine, doxorubicin, cisplatin,
ề ị
ở ẻ ư ạ tr em giai đo n ch a di căn, nhóm 1 có 45 BN hoá tr ng x
ướ ướ ề ậ ẫ ị bleomycin, cyclophosphamide và dactinomycin đi u tr sarcom ị ươ ế c. K t c, nhóm 2 có 55 BN đi u tr ph u thu t tr
ệ ệ li u tr ả ố qu s ng thêm không b nh 5 năm nhóm 2 là 65%, nhóm 1 là
ớ 61% v i p = 0,8.
ị 4.3.2. Tái phát và di căn sau đi u trề
ạ ỗ ế ả 17 BN tái phát t
ạ ả i ch , chi m 24,9%. 20% tái phát x y ra ộ i kho ng 4% là tái phát mu n
ớ s m trong vòng 6 tháng còn l h n. ơ
ậ ả ồ ẫ Trong đó có 15 BN tái phát sau ph u thu t b o t n chi.
ạ ư ỗ 12 BN không có tái phát t ặ i ch nh ng đã có di căn xa. G p
ủ ế ươ ặ ệ ổ ch y u là di căn ph i (88,3%), di căn x ng có 2 BN, đ c bi t có
ừ ươ ừ ổ 2 BN v a có di căn x ng v a di căn ph i.
ừ ề ế ị năm 1978 đ n 1992 đã đi u tr và theo Năm 1996, Wirtz t
ươ ế ả ng, k t qu : 28 BN tái phát, trong đó 7 BN
ủ ế ỗ dõi BN sarcom x ạ tái phát t
i ch và 21 BN tái phát kèm theo di căn xa, ch y u là ổ ế ầ ầ ả di căn ph i. H u h t tái phát x y ra trong 4 năm đ u theo dõi.
ộ ự ớ ứ ụ ươ
Frassica và c ng s , v i ng d ng trám xi măng x ơ ọ ủ ế ươ ộ ề ậ ả ấ gi ng, tác ượ c
nh n th y đ b n c h c c a các khuy t x ệ ế ứ ụ ng đã đ ả ch ng minh khôi ph c đ n 98%. Ngoài ra, nhi
ệ ứ ứ ạ t th i ra trong ệ quá trình đông c ng xi măng t o ra hi u ng nhi t xung quanh
ươ ả ổ t n th ỷ ệ l ứ ủ tái phát u. Trong nghiên c u c a
ng và làm gi m t ự ỷ ệ ộ ủ ụ ạ l Kivioja và c ng s , t
tái phát c a 147 BN đ c n o u và trám ụ ươ ự xi măng là 22%, 47 BN đ c u và ghép x ỷ ệ l tái
ng t ự thân thì t ạ ụ ệ ự ộ phát là 52%. Kafchitas và c ng s đã th c hi n đ c n o u và
ấ ạ ỗ tái phát t ỷ ệ l
trám l p xi măng 21 BN, t ạ ệ ươ ụ khi 17 b nh nhân đ c n o u và ghép x i ch là 23,8%. Trong ạ i tái phát t ỷ ệ l ng, t
ậ ẫ ỗ ch sau ph u thu t là 52,9%.
ế ố ả ưở ả ề ế ế 4.4. Y u t nh h ị ng đ n k t qu đi u tr
ử ụ ươ ế ồ ng pháp phân tích h i qui COX, các bi n
S d ng ph ớ ố ướ ổ ẻ ườ ớ i l n, kích th i tính, tu i tr em hay ng
ạ ươ ươ ố s : gi ả ng hay t o x
nh tiêu x ề ế ề ả
ị ượ ạ ử ư ư mô ung th sau hóa tr đ
ho i t ả ế ấ ậ ả ỉ kho ng tin c y 95%. K t qu phân tích cho th y ch có y u t
ế ố ả ưở ấ ả c kh i u, hình ầ ấ ứ ộ ng trên XQ, m c đ xâm l n ph n ạ ệ m m, di căn nh y cóc, xét nghi m phosphataza ki m, x p lo i ớ c đ a vào phân tích v i ế ố ố ng rõ nh t (có ý nghĩa th ng di căn nh y cóc là y u t nh h
ớ kê v i p<0,05).
ứ Năm 2002, Bielack và CS, nghiên c u 1.702 BN sarcom
ẫ ề ượ ươ ị ằ ấ ấ x ng đ
ỷ ệ ố l di căn t l
s ng thêm là 26,7%, không có di căn t ế ố ả ậ
, tác gi ế ố ưở ượ ị ậ c đi u tr b ng ph u thu t và hóa ch t cho th y có ỷ ệ ố s ng ế ố ấ nh n th y y u t ố ng x u đ n s ng thêm là v trí kh i thêm là 64,4%. Phân tích đa y u t ấ ộ ậ ả ng đ c l p nh h tiên l
u và có di căn.
ứ ươ Năm 2006, Bacci và CS nghiên c u 789 BN sarcom x
ế ố ỉ ế ố ượ
phân tích đa y u t ấ ưở ế ờ đã ch ra y u t ố tiên l ổ h ng x u đ n th i gian s ng thêm là tu i < 14, kích th ng, ộ ậ ả ng đ c l p nh ướ c
ệ ọ ố ứ kh i u ≥ 200ml, đáp ng mô b nh h c kém.
ế ố ả ơ ưở ế Qua phân tích đ n y u t nh h ả ố ng k t qu s ng thêm
ế ố ượ ượ ố c 2 y u t tiên l
ng có ý nghĩa th ng kê ạ ệ cho phép rút ra đ ả ớ v i p<0,05 là di căn nh y cóc và giai đo n b nh.
ế ố ồ ậ Phân tích đa y u t
ế ố ượ ả di căn nh y có là y u t ấ theo h i qui COX chúng tôi nh n th y ưở ng ộ ậ ả ng đ c l p nh h
tiên l ố ớ ế ố y u t ế ố đ n s ng thêm 3 năm có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
Ế Ậ
K T LU N ẩ ạ ươ ả 1/ X hình x
ị ướ ẫ ứ đánh giá đáp ng hóa tr tr ngcó vai trò ch n đoán di căn nh y cóc, ậ c ph u thu t
ụ ướ ươ ề ị
Ch p XHX cho 70 BN sarcom x ượ ng tr ớ ệ ả
hi n 16 BN có di cănnh y cóc v ế c đi u tr phát ự ế t kh p, chi m 22,8%. S ạ ệ ệ ạ ả phát hi n di căn nh y cóc giúp x p lo i giai đo n b nh chính
ơ ạ ả ệ
ạ ạ ủ đ xác h n: 16 BN giai đo n II khi phát hi n có di căn nh y cóc ượ ế ạ c x p l
ụ ươ ượ ươ . ị i thành giai đo n III theo phân lo i c a Enneking ạ Ch p x hình x ng đ
ng 57 BN sarcom x ằ ướ ứ ấ ổ c m nh m đánh giá đáp ng ung th
ươ ủ ạ ấ ng ≥ 60% t
ợ đ t đa hóa ch t EOI tr ỉ ố ố ớ đ i v i hóa ch t. Ch s AR c a x hình x ứ ố ớ ứ ế ấ ng đáp ng t
t v i hóa ch t có 26 BN chi m 45,6%; Ch s ứ ươ ươ ủ ạ ứ ng ng đáp ng không t ng < 60% t
ế ấ ớ c hóa tr 3 ư ươ ng ỉ ố ố AR c a x hình x t ạ ớ v i hóa ch t có 31 BN chi m 54,4%. So sánh v i phân lo i
ứ ư ấ ộ ề ạ ử ung th do hóa ch t m c đ ≥ 90% và <
HUVOS v ho i t ạ ươ ợ ạ
ấ 90% cho th y x hình x ứ ể ệ ư ớ ế ng phù h p v i x p lo i HUVOS, ố ớ ộ ậ ấ th hi n ung th đáp ng t
ạ ả ứ ư ề i, ung th đáp ng không t ượ ạ c l
ạ ả ộ ậ ự ấ
t v i hóa ch t thì đ t p trung ố phóng x gi m nhi u, và ng t ợ ớ v i hóa ch t thì đ t p trung phóng x gi m ít. S phù h p ươ ủ ạ ạ ử ỉ ố ữ
ộ ng và đ ho i t ị ồ ư ẩ HUVOS trên ậ ợ t sau hóa tr 3 đ t là đ ng thu n,
gi a ch s AR c a x hình x ế ệ b nh ph m ung th sinh thi ố ớ có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
ị ố ợ ậ ớ ả ề ế ẫ 2/ Đánh giá k t qu đi u tr ph i h p ph u thu t v i hóa
ị ươ tr sarcom x ng
ươ ượ ề ẫ ị ng đ ậ ố ợ c đi u tr ph i h p ph u thu t
70 BN sarcom x ồ ấ ượ ậ ắ ẫ ớ v i hóa ch t phác đ EOI: 24 BN đ c ph u thu t c t chi và
ượ ậ ả ồ ả ư ế ẫ 46 BNđ c ph u thu t b o t n chi, k t qu nh sau:
ờ ộ ố Th i gian s ng thêm 3 năm toàn b tính theo KaplanMeier
là 75,7%. ờ ệ ố Th i gian s ng thêm 3 năm không b nh (không tái phát di
căn) tính theo KaplanMeier là 48,5%.
ỷ ệ T l
ườ ế ả 24,9%. Tái phát th tái phát trong vòng 3 năm tính theo KaplanMeier là ừ ng x y ra trong vòng 6 tháng đ n 1 năm, t
ế ơ 2 đ n 3 năm ít tái phát h n.
ỷ ệ T l
ề ả
ứ ứ ệ ề ấ
di căn xa trong vòng 3 năm tính theo KaplanMeier ư là 19,4%. Di căn x y ra không nhi u trong vòng 1 năm, nh ng ị ả r i rác xu t hi n trong năm th hai và th 3 sau đi u tr . ố ế ố ả ưở ế ơ ờ ng đ n th i gian s ng thêm Phân tích đ n y u t nh h
ế ố ấ
ạ ố 3 năm theo KaplanMeier cho th y y u t ệ ế ố y u t giai đo n b nh có ý nghĩa th ng kê. BN sarcom x ả di căn nh y cóc và ươ ng
ả ố có di căn nh y cóc s ng thêm 3 năm 50,8% trong khi BN không
ả ố ự ệ có di căn nh y cóc s ng thêm 3 năm 79,7%, s khác bi
ớ ố ươ t có ý ố ạ ng giai đo n III s ng nghĩa th ng kê v i p<0,05. BN sarcom x
ạ ố thêm 3 năm 50,8% trong khi BN giai đo n II s ng thêm 3 năm
ệ ớ ố ự 79,4%, s khác bi
t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. ế ố ả ưở ế ờ ố Phân tích đa y u t
ồ nh h ấ ả
năm theo h i qui COX cho th y y u t ế ố ượ ưở ng đ n th i gian s ng thêm 3 ế ế ố di căn nh y cóc là y u ố ờ ộ ậ ả ng đ c l p nh h tiên l t ng đ n th i gian s ng thêm 3
ớ ố năm có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05.
Ố Ế Ụ DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B K T QU Ả
Ứ Ủ Ậ Ề NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ễ ạ ị Tr nh Văn Thông, Nguy n Danh Thanh, Ph m Đăng
1.
ủ ạ ươ ẩ ng trong ch n đoán Ninh (2015), Vai trò c a x hình x
ư ươ ề ạ ọ T p chí Y h c ị và đi u tr ung th x ng nguyên phát.
ệ Vi t Nam , 431(2): 32 – 36.
ễ ạ ị Y u tế ố Tr nh Văn Thông, Nguy n Đ i Bình (2016),
2.
ượ ư ươ ế ị tiên l ả ề ng và k t qu đi u tr ung th x ng nguyên
ệ ượ ạ ọ T p chí Y D c h c phát qua phân tích 70 b nh nhân.
Quân sự, 41(3): 149 – 154.