Ộ Ụ Ạ Ộ Ố B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG
Ọ
Ệ
H C VI N QUÂN Y
Ễ
NGUY N VĂN THANH
Ứ
Ạ
NGHIÊN C U V T NHÁNH XUYÊN
Ế Ợ
Ộ
Ạ
Đ NG M CH MÔNG TRÊN K T H P
Ự
Ề
Ị HÚT ÁP L C ÂM TRONG ĐI U TR
Ụ
Ạ
Ế
V T LOÉT M N TÍNH CÙNG C T
ạ ỏ
Chuyên ngành: Ngo i B ng
ố
Mã s : 62720128
Ọ
Ắ
Ậ
Ế
TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ Y H C
Ộ HÀ N I 2018
ƯỢ Ệ CÔNG TRÌNH Đ Ạ Ọ C HOÀN THÀNH T I H C VI N QUÂN Y
ẫ ọ ễ ệ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Nguy n Văn Hu
ầ 2. TS. Tr n Vân Anh
ệ ả ỗ Ph n bi n 1: PGS.TS. Đ Quang Hùng
ệ ả ạ Ph n bi n 2: ễ PGS.TS. Nguy n M nh Khánh
ệ ả ễ ườ Ph n bi n 3: PGS.TS. Nguy n Tr ng Giang
ẽ ượ ả ệ ướ ộ ồ ậ ấ ậ c b o v tr ấ c H i đ ng ch m lu n án c p tr ườ ng
Lu n án s đ ồ vào h i Ngày Tháng Năm 201
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
- - ư ệ ư ệ ệ ố Th vi n Qu c Gia ọ Th vi n H c vi n Quân y
Ộ Ộ Ộ Ộ Ụ Ụ Ụ Ụ Ạ Ạ Ạ Ạ Ộ Ộ Ộ Ộ Ố Ố Ố Ố B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B QU C PHÒNG B QU C PHÒNG B QU C PHÒNG B QU C PHÒNG
Ọ Ọ Ọ Ọ
Ệ Ệ Ệ Ệ
H C VI N QUÂN Y H C VI N QUÂN Y H C VI N QUÂN Y H C VI N QUÂN Y
Ễ Ễ Ễ Ễ
NGUY N VĂN THANH NGUY N VĂN THANH NGUY N VĂN THANH NGUY N VĂN THANH
Ứ Ứ Ứ Ứ
Ạ Ạ Ạ Ạ
NGHIÊN C U V T NHÁNH XUYÊN NGHIÊN C U V T NHÁNH XUYÊN NGHIÊN C U V T NHÁNH XUYÊN NGHIÊN C U V T NHÁNH XUYÊN
Ế Ợ Ế Ợ Ế Ợ Ế Ợ
Ộ Ộ Ộ Ộ
Ạ Ạ Ạ Ạ
Đ NG M CH MÔNG TRÊN K T H P Đ NG M CH MÔNG TRÊN K T H P Đ NG M CH MÔNG TRÊN K T H P Đ NG M CH MÔNG TRÊN K T H P
Ự Ự Ự Ự
Ề Ề Ề Ề
Ị Ị Ị Ị HÚT ÁP L C ÂM TRONG ĐI U TR HÚT ÁP L C ÂM TRONG ĐI U TR HÚT ÁP L C ÂM TRONG ĐI U TR HÚT ÁP L C ÂM TRONG ĐI U TR
Ụ Ụ Ụ Ụ
Ạ Ạ Ạ Ạ
Ế Ế Ế Ế
V T LOÉT M N TÍNH CÙNG C T V T LOÉT M N TÍNH CÙNG C T V T LOÉT M N TÍNH CÙNG C T V T LOÉT M N TÍNH CÙNG C T
ạ ỏ ạ ỏ ạ ỏ ạ ỏ Chuyên ngành: Ngo i B ng Chuyên ngành: Ngo i B ng Chuyên ngành: Ngo i B ng Chuyên ngành: Ngo i B ng
1
Ấ Ặ Ề
ụ ặ ế ườ Đ T V N Đ ệ ỳ đè là b nh lý th Loét cùng c t do t ng g p, chi m t
ạ ổ ươ ề cao trong các lo i t n th
ạ ụ ế ổ ỳ ỷ ệ l ủ ng do nhi u nguyên nhân khác nhau c a ố ế
ụ ượ đè chi m đ n 25% trên t ng s ề ư ấ ạ ị loét m n tính. Loét cùng c t do t ị v trí loét. Loét cùng c t đ ộ ồ c H i đ ng t
ỳ ố ứ ộ ừ ẹ ế ươ ổ K phân thành b n m c đ t
v n đi u tr loét t ặ nh đ n n ng. T n th ặ ể ề ạ ổ ươ
ươ ộ IV là t n th ị ả ạ m c, d ch ti gi
i Hoa ộ ng đ III, ề ng m n tính có đ c đi m: nhi u ngóc ngách, nhi u ụ ế ng cùng c t ế ử t hôi, lan r ng qua cân sâu gây viêm x ế ễ ể ẫ ơ ẩ có nguy c gây nhi m khu n huy t và có th d n đ n t
ụ ạ ượ ề ạ ị Loét m n tính cùng c t đ ề c đi u tr qua nhi u giai đo n đi u tr vong. ị ề
ư ắ ọ ổ ứ ạ ỏ ươ ạ ử ệ
ng viêm, li u pháp hút áp ậ ch c ho i t ề ổ ạ , lo i b x ạ ễ ế ươ ạ
ủ ế ợ ư ị nh : c t l c t ự ng s ch, d ti p nh n các v t da l c âm (VAC) t o n n t n th ể ề ớ ạ t o hình che ph k t h p v i đi u tr toàn thân nh nâng cao th
ạ ề ị ệ ề
tr ng và đi u tr b nh lý n n. ế ớ ướ ề Trên th gi i và trong n
ớ ể ể ử ụ ạ ơ ứ c u (NC) s d ng v t da c mông l n có th dùng đ che ph
ạ ồ ấ ụ ạ loét vùng cùng c t do ngu n c p máu cho v t phong phú, v t da c
ả ệ ố ụ ở ư ế t t cho vùng cùng c t
c đã có nhi u công trình nghiên ủ ổ ơ ọ ị th ch u tr ng ấ ể ư ế ẫ ả dày đ m b o mô đ m t ạ ự l c, tuy nhiên v n còn có vài h n ch nh có th gây m t máu
ỹ ả ẫ ậ ẩ ế ứ ưở
ủ trong ph u thu t hay nh h ữ ậ ạ ượ i đ
ậ ệ mông c a nh ng b nh nhân (BN) đi l ậ ng đ n ch c năng th m m vùng ơ c. Vì v y, trong h n ế ớ ậ ẫ
hai th p niên qua các nhà ph u thu t trên th gi ứ ươ ể ạ
ụ ng d ng ph ạ ể ề ụ ị
ế ủ ề ả ạ i t p trung NC ộ ng pháp chuy n v t da cân nhánh xuyên (NX) đ ng ằ m ch mông trên (ĐMMT) đ đi u tr cho loét vùng cùng c t nh m ị ướ Ở ệ ươ t gi m các h n ch c a các ph Vi c.
ề ề ụ ị ng pháp đi u tr tr ạ Nam, các NC v đi u tr loét m n trính vùng cùng c t còn ít và
ẻ ặ ệ ề ả ấ ẫ ủ t là có r t ít các NC v gi
riêng l ở , đ c bi ệ ườ ưở ng i Vi t Nam tr ng thành. Trong ph i ph u NX c a ĐMMT ị ẫ ề ươ ng pháp đi u tr v n
2
ạ ư ế ợ ủ
ẩ ị ề ự ầ ạ ớ ố
ườ ề ệ ấ ả ợ ị ch a có công trình NC v t da cân NX c a ĐMMT k t h p hút áp ự l c âm chu n b n n v t. V i mong mu n góp ph n xây d ng quy ệ t i Vi
trình đi u tr an toàn, hi u qu , phù h p nh t cho BN ng ộ ộ ặ ụ ứ ị ạ Nam b loét vùng cùng c t m n tính m c đ n ng (đ III,
ứ ạ ế ề chúng tôi ti n hành NC đ tài:
ị ế ạ ế ợ IV), ộ “Nghiên c u v t nhánh xuyên đ ng ạ ề ự l c âm trong đi u tr v t loét m n
m ch mông trên k t h p hút áp ớ ụ ụ tính cùng c t” v i các m c tiêu sau:
ả ặ ể ả ạ ạ ẫ ố 1. Mô t i ph u cu ng m ch v t NX ĐMMT.
đ c đi m gi ệ ế ợ ả ạ 2. Đánh giá hi u qu v t da cân NX ĐMMT k t h p hút áp
ụ ề ạ ị ự l c âm trong đi u tr loét m n tính cùng c t.
ế ủ ề ề ề ị t Nam, các NC v đi u tr loét
ỳ t c a đ tài: ụ ẻ ặ ệ ấ Tính c p thi do t , đ c bi t là
Ở ệ Vi ứ ộ ặ đè vùng cùng c t m c đ n ng còn ít và riêng l ẫ ề ả ườ ủ ệ ấ ở i ph u NX c a ĐMMT ng
có r t ít các NC v gi ạ i Vi ụ ưở ứ ư
ụ ớ ủ ể t Nam ế tr ng thành. Bên c nh đó, ch a có công trình NC ng d ng k t ể ề ạ ợ h p VAC liên t c v i chuy n v t da cân NX c a ĐMMT đ đi u
ị ỳ ứ ộ ặ tr loét do t ụ đè vùng cùng c t m c đ n ng.
ữ ớ ủ ậ ặ ầ
ủ ề ẫ ả
ụ ằ ươ ư ề ạ ị ể NC góp ph n tìm ra đ c đi m Nh ng đóng góp m i c a lu n án: ị ủ gi i ph u NX c a ĐMMT, vai trò c a VAC trong đi u tr loét cùng ụ c t cũng nh ph ng pháp đi u tr loét cùng c t b ng v t NX
ĐMMT. ố ụ ậ ậ ặ ấ ề B c c lu n án
: Lu n án có 135 trang, g m: ổ ồ Đ t v n đ và m c ụ ươ ố ượ tiêu NC 2 trang, t ng quan 28 trang, đ i t ng pháp NC
ế ậ ả ng và ph ế ậ 29 trang, k t qu 32 trang, bàn lu n 37 trang và k t lu n 2 trang. Có
ả ả ơ ồ ể ệ ồ 44 nh, 31 b ng, 14 bi u đ , 1 s đ , 11 hình. Có 112 tài li u tham
ả ế ệ ụ ụ ế t và 96 ti ng Anh. Ph l c: 11 trang, bao
ậ ố ệ ể
ồ kh o bao g m 6 ti ng Vi ẫ ồ g m: bi u m u thu th p s li u, danh sách BN. ươ Ổ ng 1: T NG QUAN Ch
ả ố ẫ Tình hình NC gi ạ i ph u cu ng v t da NX ĐMMT
1.1.
3
ế ữ ẫ ứ ề ả Cho đ n nay, nh ng NC v gi
ầ ả ủ ướ ư ượ trong n ủ c a các tác gi c đ y đ . Koshima I. là ng
ả ứ c ch a đ ẫ ụ tiên phong trong NC gi
ị ề ụ i ph u NX vùng mông và ng d ng đ ữ ề đi u tr loét cùng c t. Nh ng năm sau đó, nhi u nhà NC trên th
ướ ớ ế ẫ ả ả i ti p b trên trong NC gi c tác gi
ể ề ạ ị
ầ ớ ườ ự ng
ụ i ph u ng d ng NX ĐMMT ườ i ể ế ứ gi i ph u NX ĐMMT và ng ậ ụ ụ d ng cho v t da cân NX đ đi u tr loét vùng cùng c t và lân c n. ỹ G nầ ệ ở i châu Âu, châu M . ị ạ Ph n l n các NC trên th c hi n ủ ề ấ
ượ ụ ẫ ằ ẳ ị ị cùng c t kh ng đ nh v trí các NX c a ĐMMT đ
ế ươ ố ừ ườ ụ ậ ử ụ đây nh t là NC c a Chang J.W. s d ng 26 v t NX ĐMMT đi u tr loét ọ ủ c ph u tích n m d c ự ấ ng cùng c t và có s xu t
theo đ ệ ng n i t ạ ị hi n NX t
ễ ơ ả ẫ i ph u ĐMMT
ướ ườ Trong n ả gai ch u sau trên đ n x ụ ầ i v trí g n cùng c t. c:ướ Nguy n Thái S n (2002) đã NC gi ệ ưở t tr p formol ng i Vi 32 tiêu b n mông xác ở ấ ng thành cho th y
ơ ớ ĐMMT đi ra nông phía c mông l n thì chia 2 ngành cùng là ngành lên
ố ầ ề ườ ố và xu ng. ẩ ng chu n đích
ị ạ ủ ổ loét
Tr n Vân Anh đã công b NC v đ ấ ị trong xác đ nh v trí các NX c p máu cho v t da cân che ph vùng cùng c t. ụ ệ ả ủ ệ ề ạ ị
1.2. Hi u qu c a li u pháp VAC trong đi u tr loét m n tính ề ả ố ế ề ả ế ớ Nhi u tác gi Trên th gi i:
ủ ủ ạ ả ồ ờ
đã công b k t qu NC v tác ạ ụ d ng c a VAC trên loét m n tính, làm gi m đ ng th i ch ng lo i ủ ố ượ ẩ ng vi khu n. Các NC c a Weed. T., Deve A.K., Eginton
ả ả ế ẩ ạ và s l ề
ệ ả ằ ờ ổ ả ủ M.T. đ u cho k t qu gi m c ch ng lo i và vi khu n trên 1 gram ổ ứ Greer cho r ng di n tích ch c. t
ả loét gi m 42% trong th i gian ọ ệ ế ế t mô b nh h c VAC 20 ngày. Pham CT. phân tích k t qu sinh thi
ạ ự ấ ố ượ ế ả ng đ i th c bào, t
ằ bào lympho gi m và tăng sinh tân ướ ườ ị ế i máu đ n v trí ng t
cho th y s l m chạ . Thomas D.R. cho r ng VAC tăng c ầ ố ượ ầ ạ ồ ể ế
loét nên tăng s l ẩ ng h ng c u, b ch c u và th tích oxy đ n mô ỵ ạ ả làm gi m vi khu n k khí t ỗ i ch .
4
ầ ằ ạ Trong n
ế ử ụ c:ướ Tr n Đoàn Đ o cho r ng sau 10 ngày s d ng ươ ườ ễ ề ế ả ị VAC, v t th ng gi m phù n và d ch ti
ố ử ụ ế ươ t. Nguy n Tr ế ấ công b s d ng VAC cho v t th
ng Giang ế ả ng c p tính có k t qu là v t ọ ệ ấ ươ ầ ạ th ng s ch sau 512 ngày. Tr n Ng c Di p, Chu Anh Tu n trong
ị ề ụ ằ ằ ậ ớ ờ
NC đi u tr loét cùng c t b ng VAC nh n xét r ng v i th i gian ươ ự ệ ế ế ế ị ng không còn d ch ti t, h t viêm
ươ ạ ng s ch.
ứ ụ ạ ề ị Tình hình ng d ng v t NX ĐMMT trong đi u tr loét th c hi n hút là 7 ngày thì v t th ề ổ n , t n th 1.3.
ị ữ ể ề ườ ợ ụ ạ cùng c t m n tính ế ớ Trên th gi ng h p loét cùng c t đ
ộ ớ ổ ụ ộ ượ ử ụ c s d ng III, IV v i t n th
i: Đ đi u tr nh ng tr ạ ươ ng sâu, r ng thì v t da NX cũng đ ả ệ ộ m t cách hi u qu qua các NC: Hurbungs A., Ismail H.E.A.
ả ử ụ ố ế ạ Hurbungs A. đã công b k t qu s d ng 10 v t NX ĐMMT che
ủ ổ ụ ộ ả ố ế ạ ph loét cùng c t đ III, IV cho k t qu t
ạ ử ố ế
sau 14 tháng theo dõi. Ismail H.E.A. cũng công b k t qu ể ủ ạ ạ t, không có v t da ả ho i t ụ ử ụ s d ng 11 v t da NX d ng xoay đ che ph loét vùng cùng c t.
ữ ả ủ ứ ệ ạ ầ
Nh ng NC này góp ph n ch ng minh tính hi u qu c a v t NX ụ ị ề ĐMMT trong đi u tr loét cùng c t.
ợ ườ ụ ướ ớ ữ Nh ng tr
ể ủ ằ ng h p loét vùng cùng c t có kích th ả ượ ạ ể
ạ ư ượ ướ ớ ể c l n nhi u thùy đ khi xoay v t đ a đ
ể th che ph b ng các ki u v t k trên thì ph i đ ề ạ v t có kích th ấ ượ ế ế ọ ủ ế ệ t k d c theo đùi sau che ph h t di n tích nh t đ c thi
c l n không ủ ằ c che ph b ng ớ c thùy l n ế ổ khuy t. ể ệ ứ ự ạ ụ Hai H.L. và cs đã th c hi n ng d ng v t NX ĐMMT 4 thùy đ che
ế ổ ủ ụ ừ ph khuy t h ng vùng cùng c t cho 10 BN. Sau theo dõi t 6 38
ạ ố ế ố ạ ả tháng, k t qu 10 v t s ng t
ụ Ư ể ể ử ụ t. Yun Xie và cs s d ng v t da cân NX ử ủ
ướ ớ ứ ệ
đùi mông đ che loét vùng cùng c t. u đi m c a các NC trên là s ủ ạ ụ d ng di n tích c a v t NX có kích th ấ c l n, ch ng minh trên lâm ẫ ủ ậ ằ ớ sàng r ng vùng c p máu c a NX ĐMMT l n, giúp ph u thu t viên
5
ạ ỉ ầ ủ ể ủ ổ
ch c n 1 v t là đ đ che ph ứ ề ả ẫ loét. ụ ề ạ ị i ph u NX và ng d ng v t NX trong đi u tr loét
NC v gi ụ ượ ề ả ố ế ớ vùng cùng c t đã đ c nhi u tác gi trên th gi
ướ ề ả ư ẫ nhiên, trong n c ch a có NC nào v gi
ỉ ạ ộ ẻ ề ệ ứ
ụ ớ ố ượ ề ị i công b . Tuy ấ i ph u NX ĐMMT c p ụ v vi c ng d ng ướ c
máu cho v t và ch có m t vài báo cáo riêng l ạ v t NX trong đi u tr loét vùng cùng c t v i s l ố ợ ộ ầ ng BN ít. Tr ộ ừ ồ NC
tình hình đó, c n có m t công trình NC ph i h p đ ng b t ạ ạ ớ ệ ứ ẫ ả ấ i ph u NX ĐMMT c p máu cho v t t gi
ề ề ằ ị ị ụ i vi c ng d ng v t NX ệ ầ ụ trong đi u tr loét vùng cùng c t sau đi u tr ban đ u b ng li u
pháp VAC.
ướ ễ ệ ế c: Lê Văn Đoàn, Nguy n Vi t Ti n (2010), đã s ử
Trong n ạ ố
ạ ử ụ ề ổ ớ ị ơ NC s d ng các v t da c mông l n đi u tr cho
ụ d ng 4 v t da cân vùng mông có cu ng nuôi là NX ĐMMT trong ụ loét cùng c t ạ ượ ử ụ ả ố ầ ế cho k t qu t
t. Tr n Vân Anh (2011) đã s d ng 4 v t tr ủ ạ ạ ố
ả ử ụ ụ ế t VY ế và 11 v t cánh qu t có cu ng nuôi là NX ĐMMT che ph khuy t ạ ả ố ổ s d ng 19 v t h ng vùng cùng c t cho k t qu t
ủ t. Sau đó, tác gi ụ ạ da cân NX ĐMMT che ph cho loét cùng c t m n tính.
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ NG VÀ PH
ng 2: Đ I T ố ượ ả ẫ ạ
NC trên xác: NC gi ủ NG PHÁP NGHIÊN C U ố i ph u cu ng v t NX ươ ườ ệ ươ Ch 2.1. Đ i t ng NC: ả ĐMMT trên 30 tiêu b n mông c a 15 xác t i Vi
i ng ừ ưở ạ ượ ạ ọ tr ng thành t i Đ i h c Y D c Tp. HCM t
ượ ẩ t Nam ế 12/2014 đ n ụ ộ 05/2016. NC lâm sàng: Các BN đ
ệ ệ ạ ố ỏ c ch n đoán loét cùng c t đ ệ i Vi n B ng Qu c gia và B nh vi n Nhân dân 115 Tp.
III, IV t ừ ế 06/2013 đ n 08/2016.
ươ Ph ng pháp NC:
ủ ươ ườ i Vi i ng
ượ ưở ạ ạ ừ HCM t 2.2. ả Trên xác: NC 30 tiêu b ng mông c a 15 xác t ọ i Đ i h c Y D c Tp. HCM t tr ng thành t ệ t ế 12/2014 đ n
ẩ ự ữ ươ ọ 05/2016. Tiêu chu n l a ch n: Nh ng xác không có th ng tích
6
ặ ệ ạ ậ ộ ho c b nh lý đ ng m ch (ĐM) ch u trong, ĐMMT và vùng mông.
ứ ệ ộ
Trên lâm sàng: NC can thi p trên m t nhóm BN, không ch ng ứ ướ ượ ng m t t ố ớ c a dân s , v i c l
ủ ạ ụ ỡ ẫ áp d ng công th c C m u: ế ố bi n s quan tâm chính là t l s ng c a v t NX nh sau: ộ ỷ ệ ủ l ư
/2 α p (1 p)
ỷ ệ ố Z2 n = d2
α ớ /2 = 1,96. d= 0,1. p = 0,926 (theo Meltem C. t ạ ho i
V i: Z ử ủ ạ ề ỷ ệ l ự ế t , NC
ố ượ ượ ệ ậ ỡ ẫ c a v t NX là 7,4%). V y c m u cho đ tài là 27. Th c t ứ c u trên 37 BN. S l ọ c NC mô b nh h c là 25/37 BN.
ượ ố ượ ng BN đ ẩ S l c NC vi khu n là 15/37 BN.
ụ ộ ỳ đè cùng c t đ III, IV. Kích
ọ : BN loét t ấ ướ ổ ế ấ ớ
ệ ề ẫ ậ ậ ng BN đ ẩ ự Tiêu chu n l a ch n ỏ c t n khuy t: nh nh t là 6x5 cm,l n nh t là 14x15 cm. BN th ồ ủ ề đ đi u ki n v lâm sàng, c n lâm sàng cho ph u thu t. BN đ ng
ý tham gia NC.
ụ ộ ạ ừ: BN loét vùng cùng c t đ I, II. BN không có
ị ỉ ẫ
ẩ Tiêu chu n lo i tr ậ ch đ nh ph u thu t. ộ 2.3. Các n i dung NC ớ ụ ủ ề ị ổ Tu i, gi
i. M c đích: xác đ nh nguyên y, chi u dài, ằ ườ ủ ề NC v xác: ườ ng đ
kính, phân nhánh c a NX ĐMMT n m trong đ ố ừ ủ ườ ườ ể ng tròn ậ gai ch u đ
ng kính 5 cm có tâm là trung đi m c a đ ươ ng n i t ằ ướ ườ ụ ỉ ế c trên đ n đ nh x ng c t. Đ ng tròn này n m trong vùng
tr ủ ấ c p máu c a ĐMMT.
ổ ề ạ ờ ể ổ ạ i mép
ạ Phù n : t ướ loét thay đ i t ế ị i 2 th i đi m T ụ t: màu đ c, mùi hôi, s
ượ ỗ ề NC v VAC: T1. Mô h t: tr ượ l ị ng xác đ nh qua l h th ng VAC m i 24 gi , t
0, T1. Kích th
ể ờ c và sau VAC. D ch ti ở ệ ố ị ng d ch ướ ổ ươ th i đi m T
0, ố ờ ạ i 2 ọ ề ị ng (cm): Xác đ nh chi u d c, 2): chi u d c x ngang. Đo ọ ắ ọ ổ
ề ệ ổ c t n th ươ ề chi u ngang. Di n tích t n th ng (cm
0), tr
ướ ệ ổ ạ ể ờ loét (T c khi di n tích loét t i 2 th i đi m sau khi c t l c
7
1).
ạ ể
chuy n v t (T ề ẫ ể ạ
ậ NC v ph u thu t chuy n v t: ạ ạ ỏ ị Ổ ế ả ả loét sau VAC: mô h t s ch, đ , d ch ti t gi m, gi m phù
n . ề
ướ ẫ ậ ệ loét, di n tích
ướ ổ c ạ ướ Tr ệ ế ẫ ấ ạ c và trong ph u thu t: Đo: kích th ố loét, di n tích v t. Đ m s NX c p máu cho v t tr ổ ậ c ph u thu t
ế ủ ủ ạ
ế ậ ẫ ằ ạ ấ ố
ổ thông qua âm thanh c a ti ng th i m ch máu c a máu đo siêu âm ầ c m tay. Đ m s NX c p máu cho v t trong ph u thu t: b ng cách ạ ừ ế
ề ạ ố ổ ủ máy siêu âm nghe âm thanh ti ng th i c a m ch máu phát ra t ẫ ờ ạ ầ c m tay. Đo: chi u dài cu ng v t, góc xoay v t. Th i gian ph u
ừ ắ ầ ạ ế ế ơ ậ khi b t đ u r ch da đ n khi k t thúc đóng da n i cho
thu t: tính t ạ ậ và nh n v t.
ậ ẫ ạ ạ ơ
ờ ủ ề ế ế ề ạ ạ Ngay sau ph u thu t: Đánh giá tình tr ng v t, n i cho v t, ả ươ ng c a v t. Đánh giá k t qu
ẫ ậ ạ ạ
ị th i gian đi u tr và li n v t th ớ s m: theo dõi tình tr ng v t trong 3 tháng sau ph u thu t. ẫ ế ả ậ ả ớ 1. Đánh giá k t qu s m sau ph u thu t B ng 2.
ạ ố ạ ử
Trung bình ử ạ Ho i ầ t ạ ộ T tố V t s ng hoàn toàn, ổ ề ẹ ố ế t, v t m li n s o t ộ m t ỏ
ệ ạ
ứ ế th
ỹ ủ ẩ thay ươ ph n v t, nh ơ h n 1/3 di n tích. ễ ổ ị V t m b nhi m ỉ khu n, toác ch ng pháp đi u tr ph
m c a vùng m ố ị ặ ỉ ị t ho c rò r d ch
ả không viêm dò. ẩ Ch c năng và th m ổ ế t, không b bi n ạ d ng vùng mông. ph i khâu da thì X uấ ạ >1/3 V t ho i t ệ ế đ n toàn b di n ả ắ ỏ tích v t, ph i c t b , ằ ế b ng ị ề ậ ứ khác. Ch c năng v n ổ ộ đ ng vùng m
ệ hai. ả không c i thi n.
ế ả Đánh giá k t qu xa:
ấ ủ ẹ 36, 712, 1324, 2536, 3740 tháng. D aự ả ạ ỳ i vùng đè t
vào tính ch t c a s o, viêm loét tái phát, kh năng t m .ổ
8
ả ế ẫ B ng 2. ậ ả 2. Đánh giá k t qu xa sau ph u thu t
Trung bình ổ ị ế ế T tố Không loét tái V t m b loét tái phát X uấ ổ ị V t m b loét tái
ư ớ ổ
ỏ ự ề ướ phát v i ướ ộ th th
nh ng loét nông, kích ế li n v t ạ c nh , t ẹ ươ loét kích ầ c r ng, sâu c n ằ ệ t, che ph th
ổ ng. S o t ộ i vùng ơ ứ ổ ươ phát vùng cùng ề ạ ụ c t, v t li n ủ ẹ ố s o t ế kín t n khuy t m dày c m, x c ng. can thi p b ng các ẫ ng pháp ph u ph
ạ ị ậ ạ Tình tr ng viêm rò d ch. thu t t o hình khác.
ử ầ ằ ề ố ọ
ả ế ơ ố ị không viêm rò. 2.4. X lý s li u: Window. Mô t
ế ố ả ữ ự ồ ạ ẫ ố gi a các y u t gi ố ệ B ng ph n m m th ng kê y h c SPSS for ằ và phân tích đ n bi n nh m xác đ nh m i liên quan ụ ế ạ i ph u NX, cu ng v t, v t và s h i ph c v t
ứ ủ ủ
ộ ồ ứ loét. 2.5. Đ o đ c NC: ạ ạ đ o đ c trong NC lâm sàng và đã thông qua h i đ ng y đ c t ắ NC c a chúng tôi tuân th các nguyên t c ứ ạ i
ệ ệ ệ ệ ọ ố ỏ Vi n B ng Qu c gia H c vi n Quân Y và B nh vi n Nhân dân
115 Tp. HCM.
ươ Ế Ứ
Ch ả ề ả ố ẫ ế Ả ng 3: K T QU NGHIÊN C U ạ i ph u cu ng v t
ổ ữ ổ . Có 2 n (13,3%) và 3.1. K t qu v gi Tu i trung bình: 69,87 ± 9,05 (55 89) (tu i)
13 nam (86,7%).
9
ể ố ượ ả ỗ
Bi u đ 3. ả ồ 1. S l ổ ng NX trên m i tiêu b n (n= 30) ố ượ B ng 3. 1. T ng s l ng NX ĐMMT (n= 189)
ố ượ S l ố ả ố ổ S NX/1 tiêu b n T ng s NX
ả ng tiêu b n (n) 6 5 nhánh 30
17 6 nhánh 102
3 7 nhánh 21
0 8 nhánh 0
4 36
30 189
ả ỗ 9 nhánh T ngổ ố S NX trung bình trên m i tiêu b n 6,3 ± 1,2
ủ NX c a ĐMMT
3.1.1. Đ ng kính ườ ả
ườ ủ 2. Đ ng kính trung bình c a NX ĐMMT
B ng 3. ị ườ V trí NX Đ ng kính trung bình (mm)
ạ ủ T i nguyên y (n = 189) 1,15 ± 0,16 (0,76 1,59)
ơ
ố ố ượ ườ ng theo đ 1,02 ± 0,15 (0,70 1,46) ủ NX ĐMMT ng kính c a ớ Ngoài cân c mông l n (n = 189) 3.1.2. Phân b s l
ố ượ ể ườ ủ Bi u đ 3. ồ 2. S l ng theo đ ng kính c a NX ĐMMT
10
ơ ố ề
3.1.3. Phân b chi u dài NX ngoài cân c mông l n ớ
ể ố ơ ớ Bi u đ 3.
ồ 3. Phân b chi u dài NX ngoài cân c mông l n (n= 189) ự ề ủ 3.1.4. S phân nhánh c a các NX
ả ự B ng 3. ủ 3. S phân nhánh c a các NX ĐMMT
ố S nhánh (n) < 4 nhánh 4 5 nhánh > 5 nhánh
S l ố ượ (%) ng 40 (21,2) 132 (69,8) 17 (9,0)
ố ố ạ
3.1.5. Phân b chi u dài cu ng v t NX ề
ố ể ề ạ Bi u đ 3.
ủ ể
ổ i c a BN NC ồ 4. Phân b chi u dài cu ng v t NX ĐMMT (n= 189) ố 3.2. Đ c đi m lâm sàng c a BN NC ặ 3.2.1. Tu i và gi ớ ủ
11
ỏ ổ ấ ấ ổ ổ ớ
ừ ế BN nh tu i nh t là 17 và l n tu i nh t là 87. Tu i trung bình là ấ cao nh t ổ 57,5 ± 20,5 (tu i). Nhóm tu i 17 60 chi m t ỷ ệ l ổ t
(51,4%).
ữ ỷ ệ ữ nam/ n = 1,3.
ệ
ỷ ệ ứ ộ ổ ươ ả ệ ề Có 21 nam (56,8%) và 16 n (43,2%). T l 3.2.2. B nh lý n n c a BN NC ề ủ m c đ t n th B ng 3. 4. T l ng theo b nh n n (n= 37)
ứ ộ M c đ loét cùng c t ỷ ệ ề ệ B nh n n ụ T l (%) Đ IIIộ Đ IVộ
ủ ắ 2 10 32,4 ấ ộ Viêm t y c t ngang, lao c t ươ ố s ng, ch n th ộ ố ng c t s ng
ệ ộ TBMMN, parkinson, b nh n i 1 17 48,7 ặ khoa n ng, suy ki ệ t
ươ ấ Đa ch n th ng, ấ ch n 0 6 16,2 ươ th ọ ng s não
X trạ ị 0 1 2,7
ố ổ T ng s (%) 3 (8,1%) 34 (91,9%) 37 (100%)
ậ ộ ủ ạ
3.2.3. Tình tr ng v n đ ng c a BN NC
ả ỷ ệ ệ ề ạ ậ ộ B ng 3. 5. T l tình tr ng v n đ ng theo b nh n n (n= 37)
ố ượ ỷ ệ S l ng BN T l (%) ứ ộ ệ t
M c đ li ệ t hoàn toàn Li 16 43,2
ệ Li t không hoàn toàn 21 56,8
ướ ự 3.2.4. Kích th loét tr c hút áp l c âm
ướ ổ c ả B ng 3. 6. Kích th ướ ổ c loét (n= 37)
ố ể T i thi u T i đaố Trung bình
ề 16 9,2 ± 2,5 Chi u dài (cm) 6
ề ộ 14 8,6 ± 2,0 Chi u r ng (cm) 6
2)
ệ 224 82,5 ± 41,7 Di n tích (cm 36
12
ả ề ề ạ ổ ạ ị 3.3. K t qu đi u tr VAC t o n n cho loét m n tính cùng
ế c t ụ
ặ ủ ể
3.3.1. Đ c đi m lâm sàng c a BN ặ
ể ả sau hút áp l c âmự ủ ổ loét sau VAC (n= 37)
7. Các đ c đi m lâm sàng c a ạ ươ ỗ ổ ng t i ch Có, (%) Không, (%)
14 (37,8) 23 (62,2)
37 (100) 0 (0)
ế ụ ị t đ c, hôi 15 (40,5) 22 (59,5)
B ng 3. ể ặ Đ c đi m t n th Phù nề Mô h tạ D ch ti ể Bi u mô hóa 37 (100) 0 (0)
ả ượ ị B ng 3. 8. L ng d ch (n= 37)
ượ L ị ng d ch t ạ ổ i loét (ml)
0)
74,9 ± 20,5 (50 150) Tr
25,1 ± 6,9 (20 40)
< 0,001 ờ ể Th i đi m ướ c hút (T Sau hút (T1) p (Wilcoxon)
ả ổ B ng 3. ệ 9. Di n tích loét (n= 37)
ệ ổ Di n tích loét (cm
2) 82,5 ± 42,3 (36 224)
0)
ờ ể Th i đi m ướ c hút (D Tr
62,1 ± 30,9 (35 182) Sau hút (D1)
0,020 p (Wilcoxon)
ả ự ệ ờ B ng 3. 10. Th i gian th c hi n VAC (n= 37)
ờ Th i gian hút < 7 ngày 7 14 ngày > 14 26 T ngổ
ngày
ố ườ (ngày) ợ ng h p (n) S tr 6 16 15 37
ỷ ệ (%) 43,2 40,6 100
ế ổ ẩ ướ
ố ượ ả c và sau VAC ướ T l 16,2 3.3.2. Bi n đ i vi khu n tr ẩ B ng 3. 11. S l ng vi khu n trung bình tr ự c và sau hút áp l c
âm
13
* (cid:0)
p ờ ể Th i đi m T0 (n = 15) (5 x 103) T1 (n = 15) (5 x 103)
0,002 ố ượ S l ng VK 2SD 289,13 (cid:0) 313,92 71,27 (cid:0) 113,97
ế ổ ọ ạ ệ ươ
ả ổ ướ 3.3.3. Bi n đ i mô b nh h c t ế B ng 3. 12. Bi n đ i các thành ph n ỗ ế i ch v t th ầ ổ loét tr ng c và sau VAC (n=
25)
ờ ể ệ ỉ Ch tiêu theo dõi p Th i đi m xét nghi m ướ c VAC Sau VAC Tr
ố ượ ế S l ng t bào viêm 31,08 ± 3,161 19,68 ± 4,018 <0,05
ố ượ S l ợ ng nguyên bào s i 9,52 ± 1,982 17,36 ± 1,955 <0,05
ố ượ ạ S l ng tân m ch 2,44 ± 0,821 4,04 ± 0,676 <0,05
ả ề ế ị ổ ụ ằ ạ ạ 3.4. K t qu đi u tr loét m n tính cùng c t b ng v t NX
ĐMMT
ạ ạ ự ố ợ
3.4.1. Lo i v t và s ph i h p các v t ạ ử ụ
ạ ổ ế Chúng tôi s d ng 38 v t trên 37 BN do 1 BN có t n khuy t
ử ụ ủ ạ ộ r ng nên s d ng cùng lúc 2 v t 2 bên c a vùng mông.
ể ồ Bi u đ 3 ạ ạ .5. Lo i v t
ự ố ợ ạ và s ph i h p các v t (n= 38)
ượ ng NX
3.4.2. Số l
14
ả ố ượ ỗ ạ ướ ự ế B ng 3. 13. S l ng NX d ki n trên m i v t tr ể ạ c chuy n v t (n=
38) ố ượ S l ạ ng v t S l ố ượ S l ạ ng NX/ v t ố ượ ng (%) V t tr ạ ượ Cánh qu tạ t
1 0 1 (2,6) 1 nhánh
1 8 9 (23,7) 2 nhánh
5 17 22 (57,9) 3 nhánh
2 2 4 (10,5) 4 nhánh
0 2 2 (5,3) 5 nhánh
ổ 9 29 38 (100) ố ạ T ng s v t
ả ố ượ ỗ ạ ể B ng 3. 14. S l ạ ng NX trên m i v t trong chuy n v t
ố ượ ạ ng v t S l
ố ượ ng (%) ố ượ ng S l NX/ v tạ Cánh qu tạ
1 2 (5,3) S l V tạ tượ tr 1 1 nhánh
3 10 13 (34,2) 2 nhánh
4 16 20 (52,6) 3 nhánh
1 2 3 (7,9) 4 nhánh
0 0 0 (0) 5 nhánh
ổ 9 29 38 (100) ố ạ T ng s v t
ả ố ượ ỗ ố B ng 3. 15. S l ạ ng NX trung bình trên m i cu ng v t
Trung bình T (test)
ướ S NXố ạ ể c chuy n v t Tr 2,9 ± 0,8 p = 0,104 ể ạ Trong chuy n v t 2,6 ± 0,7
ố ề ạ 3.4.3. Chi u dài cu ng v t
ả ề ố B ng 3. ạ 16. Chi u dài cu ng v t
ố ượ ố ượ ề Chi u dài S l ể ạ ng ki u v t S l ng (%)
15
ố ạ cu ng v t V t tr ạ ượ t
ạ V t cánh qu tạ 1 1 (2,6) 2 cm 0
23 28 (73,7) 3 cm 5
5 8 (21,1) 4 cm 3
0 1 (2,6) 5 cm 1
ổ ố 29 38 (100) T ng s 9
3.4.4. Kích th
ướ ạ c v t ả B ng 3. 17. Kích th ướ ạ c v t
ị Giá tr trung bình
ệ 111,6 ± 27,0 (60 180) Y u tế ố ạ Di n tích v t (cm²)
ề ạ 13,6 ± 2,2 (10 18) Chi u dài v t (cm)
ạ 8,1 ± 1,2 (6 10)
ỉ ệ ạ ố ể ạ ề ộ Chi u r ng v t (cm) 3.4.5. T l ạ v t s ng sau chuy n v t (n= 38) ể ạ ả B ng 3. ạ 18. Tình tr ng v t sau chuy n v t
ố ượ S l ể ạ ng ki u v t S l ể ạ ạ Tình tr ng v t sau chuy n ố ượ ng (%) Tr tượ Cánh qu tạ
ố ộ S ng toàn b 8 26 34/38 (89,5)
ạ ử Ho i t ạ mép v t 1 3 4/38 (10,5)
ạ ử ộ Ho i t toàn b 0 0 0 (0)
T ngổ 9 29 38/38 (100)
ả ề ế ờ ươ B ng 3. 19. Th i gian li n v t th ng (ngày)
ờ ề ế ươ ổ ng 714 >1421 >2128 T ng (%)
Th i gian li n v t th ố ượ ng (%) S l 23 (62,2) 6 (16,2) 8 (21,6) 37 (100)
ả ờ ị B ng 3. ề 20. Th i gian đi u tr trung bình
ử ụ ờ ề ị n Th i gian đi u tr TB p
ạ Nhóm BN s d ng v t ạ ượ t V t tr 9 25,8 ± 10,5 (10 40) 0,916
16
ạ ạ V t cánh qu t 28 25,4 ± 9,3 (10 44)
ạ ạ
3.4.6. Góc xoay cu ngố v t trong v t cánh qu t ạ
ể ạ ồ 6. Góc xoay v t (n= 29)
Bi u đ 3. ờ ả 3.4.7. Các kho ng th i gian
ể ậ ẫ ờ Bi u đ 3. ồ 7. Th i gian ph u thu t (n= 37)
17
ả ề ờ ị B ng 3. 21. Th i gian đi u tr (n= 37)
ờ ị PFisher ≤ 30 > 30
ề Th i gian đi u tr (ngày) ố ử ụ S BN s d ng v t tr ạ ượ t 5 (55,6) 4 (44,4) 0,705 ử ụ ạ ố ạ S BN s d ng v t cánh qu t 18 (64,3) 10 (35,7)
ổ ố T ng s BN (%) 23 (62,2) 14 (37,8) //
ứ
ẫ ứ ẫ Trong ph u thu t: ậ ậ Chúng tôi theo dõi các bi nế ứ ử ứ ế ờ
ạ ử ạ ừ ườ ợ ầ v t t ng ph n hay toàn ng h p nào b ho i t
ưỡ ể ạ ng trên b ề Trong theo dõi xa:Tình tr ng thi u d
ế 3.4.8. Bi n ch ng 3.4.8.1. ch ng ngay trong ph u thu t và x lý các bi n ch ng t c th i. Do ị ậ v y, không có tr b .ộ 3.4.8.2. ặ ạ m t v t
ả ớ ế
ả ả ề ạ ừ ể 3.4.9. Đánh giá k t qu s m ế B ng 3. ị 22. K t qu đi u tr sau chuy n v t t 1 3 tháng (n= 37 )
ạ ạ Lo i v t S l ượ Tr t VY Tình tr ngạ ạ v t/ BN ố ượ ng (%) (n=9) Cánh qu tạ (n=29)
T tố 8 25 33/37 (89,2)
Trung bình 1 3 4/37 (10,8)
X uấ 0 0 0 (0)
ế ả
ả ừ
3.4.10. Đánh giá k t qu xa ả B ng 3.
ế 23. K t qu t 3 6 tháng (n= 23)
ố ượ ỷ ệ ả S l ng BN T l (%)
K t quế T tố 23 100,0
Trung bình 0 0
X uấ 0 0
T ngổ 23 100,0
18
19
ả ừ ả ế 24. K t qu t 7 12 tháng (n= 20)
ố ượ ỷ ệ ả S l ng BN T l (%)
20 100,0 B ng 3. K t quế T tố
0 Trung bình 0
0 X uấ 0
8 T ng ổ 100,0
ả ả ừ ế B ng 3. 25. và 3.26. K t qu t 25 40 tháng (n= 9)
ả ố ượ ỷ ệ S l ng BN T l (%)
9 K t quế T tố 100,0
0 Trung bình 0
0 X uấ 0
T ng ổ 100,0 ờ 9 19,7 ± 14 (tháng). Th i gian theo dõi trung bình:
ươ Ậ Ch ng 4: BÀN LU N
ể ặ ả ẫ ủ 4.1. Đ c đi m gi i ph u c a NX ĐMMT
ố ượ ng NX
4.1.1. S l
ủ ố ượ ừ ế 5 nhánh đ n 9 nhánh
Trong NC c a chúng tôi, s l ả ng NX t ả ườ (b ng 3.1). Trong đó, có 6 tiêu b n có 5 NX trong đ
ế ế ả ng tròn ả chi m 20,0%, có 17 tiêu b n 6 nhánh chi m 56,7%, có 3 tiêu b n 7
ế ả ả
ế ế ả ố chi m 13,3%. S tiêu b n có s l
ng NX là 6 nhánh chi m t ố ế ặ ệ ơ NX chi m 10,0%, không có tiêu b n 8 NX, có 4 tiêu b n 9 nhánh ỷ ệ ố ượ l t có đ n 13,3% s tiêu
ủ ố ế cao h n các nhóm khác (56,7%). Đ c bi ả b n có đ n 9 NX. Trung bình c a s NX là 6,3 ± 1,2 nhánh.
ủ ẳ ị ở ả vùng mông có kho ng 20 25
NC c a Koshima I. kh ng đ nh ấ ừ ả ướ
NX cho da cân xu t phát t ộ ử ụ c 2 ĐMMT và ĐM mông d ừ ể i. Vasile ằ ở ưở J.V. (2009) đã s d ng c ng h đ NC NX ĐM n m ng t da
ả ở ế vùng mông cho k t qu
ằ 32 mông: có 160 NX, trong đó có 92 NX ố ừ ế ĐMMT, có 6 nhánh n m sát vùng da mông, s NX bi n thiên t 1
20
5 nhánh (trung bình 2,9 nhánh).
ủ ườ
ủ ủ ườ
4.1.2. Đ ng kính c a NX ạ Đ ng kính trung bình t ớ
ợ
ơ ạ ủ ớ ớ ủ kính c a NX t
ở ị ố ớ ỉ ố
ở ị ườ ự ầ i nguyên y c a NX trong NC này là ườ 1,58 ±0,13mm phù h p v i NC Tanasit T. (2,40±0,52mm). Đ ng ả i nguyên y l n h n kho ng 0,2mm so v i chính ứ ế v trí ti p xúc da. Ch s này có ý nghĩa đ i v i NC ng v trí g n da mông do. Đ ng kính NX
ỏ ơ ủ ớ
ư ậ ủ ẳ ị
ệ ấ ớ ơ đ
NX này ạ ụ d ng v t da cân NX t ủ c a chúng tôi là 1,02± 0,15 mm, nh h n so v i NC c a Tanasit T. ằ (1,22±0,22mm). Nh v y, NC c a chúng tôi kh ng đ nh r ng ạ ẽ ườ ng kính NX l n h n 1 mm s giúp cho vi c c p máu cho v t ạ ể phong phú và an toàn khi chuy n v t.
ủ
4.1.3. Chi u dài c a NX ề
ủ ủ ế ề ề ả ừ ị K t qu NC c a chúng tôi v chi u dài c a NX tính t v trí
ị ế ủ ớ
ươ ể ế ồ ồ cm (102,18 ± 7,86 mm) (bi u đ 3.5) t
ớ ng đ ng v i các k t qu ủ ủ ề ả ơ nguyên y đ n v trí ngoài cân c mông l n trung bình là 10,2 ± 0,8 ả trên. Chi u dài c a NX trong NC c a chúng tôi
ượ ạ ẫ NC các tác gi ượ ả
ượ ườ ề đ (đ c kh o sát và đo đ c sau khi ph u tích ng ườ ệ c phát hi n trong đ ừ c theo t ng NX ủ ng kính 5 cm) v nguyên y
ủ ủ ng tròn đ ố là phân nhánh c a ngành xu ng c a nhánh nông ĐMMT.
ơ ố ề ạ
4.1.4. Chi u dài NX cu ng v t đo n ngoài cân c mông l n ớ ạ
ề ạ ố ị
Georgantopoulou A. (2014) xác đ nh chi u dài cu ng v t NX ằ ạ ự ề ạ ơ ộ ố đo n n m trong c là 5,3 cm, toàn b chi u dài cu ng v t t do
ơ ế ề ạ
ươ ự ề ạ bình là 4,5 cm t
ng t ủ ủ ề ạ trung bình là 9,8 cm, chi u dài đo n ngoài c đ n da mông trung ố chi u dài m ch xuyên ngoài cân cu ng m ch nuôi trong NC c a chúng. NC c a chúng tôi, chi u dài trên là
ủ ề ạ
ế ế ự ủ ệ
ề ạ ạ ố ồ 41,95± 7,15mm (4,2±0,7cm). Ý nghĩa c a chi u dài đo n ngoài cân ề ơ t k chi u c mông c a NX ĐMMT giúp chúng tôi th c hi n thi ạ ẩ ạ ủ dài cu ng v t, chi u dài c a v t, góc xoay v t, d n đ y v t che
21
ệ ủ ế ổ
ph h t di n tích ườ loét. ẩ 4.1.5. Đ ng chu n đích
ườ ầ ấ Koshima I. (1993) là ng
ứ ụ ạ ạ ố
ẫ ủ ư ả ả ố ố mông. Tác gi
đã đ a ra các m c gi ể ố ừ ườ ố trên da vùng mông là đi m n i 1/3 trên đ
ệ ề ị i đ u tiên NC v v trí xu t hi n ủ c a NX ĐMMT và ng d ng vào cu ng m ch nuôi v t da cân vùng ế i ph u c a ĐMMT đ i chi u ậ gai ch u sau ề ng n i t ủ ể ớ ươ ế ấ trên đ n m u chuy n l n x
ả ẫ ủ ươ ớ ồ gi
i ph u c a NX ĐMMT t ỹ ả ẫ ằ ở NC gi i ph u NX b ng k thu t c t l p vi tính
ở ị ấ ả ệ ế ng đùi. NC c a chúng tôi v vùng ả ủ ng đ ng v i NC c a Fade G. Tác gi ủ ậ ắ ớ vùng mông c a da
ế ườ ườ ỷ ệ ừ l 92,2 ng tròn đ
ậ ừ ướ ng kính 3 cm chi m t ỉ ấ 100 BN. K t qu NC cho th y v trí xu t hi n NX ĐMMT ằ n m trong đ ả gai ch u tr ế c trên đ n đ nh x
ề
ớ 99,8%. Kho ng cách t ề ụ c t có chi u dài trung bình là 192 mm, chi u dài đo đ ừ ỉ ươ c t ụ ế ậ ỉ đ
ả ng v i kho ng cách t ả ủ ươ ữ ề NC c a chúng tôi và kho ng cách 1/3 gi a có chi u dài t
ườ ự ả ớ ọ
ợ kho ng 64mm, phù h p v i cách l a ch n đ ườ ủ ự ả ả ẫ đ
i ph u NX. D a vào NC c a tác gi ụ ế ủ ng tròn trong NC gi ả ạ kho ng cách trung bình c a đo n n i t
ố ừ ươ x ủ ể ể ả ớ
t ươ ng cùng ượ ươ ng đ nh mào ch u đ n đ nh cùng c t trong ứ ng ng ủ ng kính 60mm c a này ấ ng cùng c t đ n m u chuy n l n là 152 mm, trung đi m c a kho ng cách này cách ươ ườ ườ ụ ả ng tròn có đ x
ng cùng c t kho ng 76 mm, đ ẫ ả ẽ i ph u này có các NX ĐMMT s giúp cho vi c thi ng kính 60 mm ế ệ t
ầ ổ ạ ươ ụ trong vùng gi ế k các v t NX g n t n th ng vùng cùng c t.
ạ ề ả ề ế ị ổ ạ loét m n tính cùng
4.2. K t qu đi u tr VAC t o n n cho
c tụ
ạ ử ề ụ ượ
4.2.1. Lâm sàng Ho i t
ng cùng c t đ
ố ườ mô m m và ho i t ượ ạ ử ươ x ế ị ắ ọ ề ợ ng h p đã đ
trong đa s tr ế ướ ạ ỗ tr ậ c ghi nh n ạ c ti n hành đi u tr c t l c s ch ả ề ạ i ch đã gi m c khi ti n hành hút VAC. Tình tr ng phù n t
22
ườ ợ ấ ệ ề ệ
ạ ổ ế ả t có mùi hôi t
ỉ ệ ứ ả ủ ng h p cho th y hi u qu c a VAC v tri u ch ng ế i t n khuy t gi m đ n 59,5%, tuy nhiên ườ ế ợ ị t còn mùi hôi. Chúng
ế đ n 62,2% tr ế ị này. D ch ti ẫ v n còn t l ậ khá cao các tr ượ ự ể ng h p d ch ti ổ ở tôi ghi nh n đ c s bi u mô hóa mép loét trên t ấ ả ổ t c loét
sau hút VAC.
ượ ế t
4.2.1.1. Đánh giá l ị ế ị ng d ch ti ệ ể ủ ạ ễ
ươ t là bi u hi n c a tình tr ng nhi m khu n ườ ề ậ D ch ti ạ ế ng m n tính. Do đó, các NC th
ắ ế ề ố ượ t v s l ng, màu s c, mùi. Chúng tôi ghi nh n s l
ị th ị d ch ti ị d ch ti ế ướ t tr c và sau VAC: d ch ti ế ướ t tr
ố ượ 20,5 (ml), sau hút trung bình là 25,1 ± 6,9 (ml). S l
ượ ả ả ố ị ng d ch ti ị ng d ch ti
ổ sau hút gi m có ý nghĩa th ng kê (b ng 3.11). L ớ ướ ở ố i đa là 150 ml/ngày c VAC t tr
1 l
loét l n, viêm phù n ủ ả ị 3 BN có ượ ề ở ờ ể
ẩ ở ế v t ấ ủ ng đ c p đ n tính ch t c a ậ ố ượ ng c hút trung bình là 74,9 ± ế t ế t ề ng d ch c a các BN gi m đáng ổ ề th i đi m N ỏ ệ ả loét gi m phù
ẩ ạ ễ nhi u. Sau VAC, ứ ể k . Đi u này ch ng t ề n , nhi m khu n t
li u pháp VAC giúp cho ỗ i ch . ệ ổ loét ẹ 4.2.1.2. Thu h p di n tích
ệ ả ủ
ạ ề ị ổ ườ ng trong đi u tr thay băng thông th
ắ ề ẹ ổ ươ ờ loét, rút ng n th i gian li n v t th ng.Tr
ớ ệ VAC giúp thu h p ự ụ ị
ộ ượ ự ơ ọ ả ồ
ươ ế ầ
0 t
ộ mô giúp kín m t ph n v t th ướ ở ờ ể ố ố ổ i đa là 224cm² và t tích
loét tr ạ ể ố i th i đi m N
th i đi m N ố ướ c VAC ể ờ ổ ệ ớ ệ Moues C.M. (2004) so sánh hi u qu c a li u pháp VAC v i ậ loét m n tính đã ghi nh n ị ế ẹ ằ li u VAC v i áp l c âm tính h ng đ nh tác d ng co kéo làm h p ở ủ ờ ế c s giãn n c a v t loét m t cách c h c, đ ng th i làm đ o ng ệ ủ ng. Trong NC c a chúng tôi, di n ể i thi u i đa là 182 cm², t i thi u là 30 cm². c VAC là 82,5±42,3cm², sau VAC là là 36cm², t Di n tích trung bình
1 t loét tr ậ 62,1±30,9cm². Chúng tôi nh n th y VAC giúp thu h p
ẹ ổ ấ loét có ý
ố nghĩa th ng kê.
ệ ệ ọ ả 4.2.1.3. Đánh giá hi u qu VAC trên mô b nh h c
23
ả ủ ướ l
ề ể ạ ử c VAC có t ễ Trong NC c a chúng tôi, tiêu b n tr ổ ổ đáy ươ ở ng loét phù n , ho i t
ứ ộ ổ ươ đi m t n th ầ c u đa nhân trung tín là 83,3%. Đánh giá m c đ t n th
ng t ạ ự ề ạ ợ ị
ể ổ ứ ề ặ ổ ạ ử ả loét gi m đáng k t ch c ho i t
ng BCĐNTT, b m t ệ ệ ấ ọ
ạ ỷ ệ ủ ặ c a đ c ề ạ , xâm nhi m nhi u b ch ạ ổ loét i ả sau đi u tr : có s tăng sinh nguyên bào s i và m ch máu tân t o, gi m ố ượ và s l ị d ch phù viêm. Trên xét nghi m mô b nh h c chúng tôi th y sau VAC, ữ ợ ố ượ ng tân m ch, nguyên bào s i tăng cao (p < 0,05), đây là nh ng s l
ầ ể ổ ứ ạ ch c h t.
thành ph n chính đ hình thành lên t ả ề ề ế ị ụ ằ ạ ủ 4.3. K t qu v đi u tr loét vùng cùng c t b ng v t NX c a
ĐMMT
ề ỹ ẫ ạ ậ 4.3.1. V k thu t ph u tích v t
ế ế ạ ấ ả ạ ề ủ Trong NC c a chúng tôi, t
ố ấ ủ ự ố ế ị t c v t đ u thi ạ
ẫ ạ ườ ở
ấ ạ ạ ng r ch da ạ ướ ồ ế ố
nên khi ph u tích v t chúng tôi th ể đ tìm th y m ch máu cho cu ng v t tr ạ ạ ể ự ườ ầ ợ ph n còn l
i đ d phòng tr ẫ ươ ạ 1 mm). Trong quá trình ph u tích, m ch máu d b t n th
ạ ị ướ ạ ị i v trí đã xác đ nh tr
ấ không tìm th y m ch máu t ườ ể ầ ợ
siêu âm c m tay. Trong tr ề ố ươ ủ ẫ ạ ạ ạ t k d ng v t ạ ủ ả đ o. Vai trò c p máu c a cu ng v t quy t đ nh s s ng c a v t, ủ ạ phía trên c a v t ạ c r i ti n hành r ch da ỏ ơ ỏ ng h p m ch máu quá nh (nh h n ặ ễ ị ổ ng ho c ằ c b ng máy ể ng h p này, chúng tôi có th chuy n ng pháp ph u tích c a chúng tôi
qua v t có cu ng m ch li n. Ph ươ ủ t ng t ng pháp c a Allen R.J. (2015).
ố ự ư ươ nh ph ạ ề ề 4.3.1.1. V chi u dài cu ng v t
ế ế ạ ấ Khi thi
ườ ườ ố ừ đ
ướ ng kính 5 cm trong 1/3 gi a đ ụ ỉ ươ ể tr ng tròn đ ế c trên đ n đ nh x ng c t cho ki u v t
ữ ườ ạ tr ố ề ả ạ
ế ổ ấ ủ ụ ề ị ớ t k v t NX ĐMMT v i các NX tìm th y trong ậ ng n i t gai ch u tượ VY hay cánh ủ ạ ể ạ c v trí xa nh t c a khuy t h ng vùng cùng c t. Chi u dài
ạ ừ ủ ề ạ ố qu t, chúng tôi ph i tính toán chi u dài cu ng v t đ v t che ph ế ượ h t đ ố ủ c a cu ng v t t 2 5 cm, chi u dài trung bình c a cu ng v t là
24
ị ọ ả 3,2 ± 0,5 cm (b ng 3.19). Khi thi ườ ừ ằ
ế ế ạ tr t k v t ườ ng tròn đ ị ầ ằ ấ ấ ị ừ ờ ổ b
ế ổ ể ạ ừ ể ả ị tượ VY, chúng tôi ừ ở ng kính 5 cm v a ch n v trí NX v a n m trong đ ạ ị v trí xa nh t tính t loét (v trí g n v trí NX nh t) nh m t o ề ủ đ kho ng cách đ v t chuy n v phía v trí khuy t h ng v a che
ủ ế ổ ươ ệ ph h t di n tích t n th ng.
ệ ạ Di n tích v t
4.3.1.2.
ỏ ạ ủ
ỏ ấ
ổ ớ ng đ ướ ướ ạ loét nh nh t và l n nh t t
ấ ấ ươ ạ ủ ổ ủ ơ ủ ạ
ượ ằ
ượ ườ
ng đ ạ ế ừ
ề ộ ể ấ
ủ ạ Góc xoay c a v t ấ Trong NC c a chúng tôi, kích th c v t nh nh t là 7x8 cm và ớ ấ ề l n nh t là 10x18cm. V t có kích th c nh nh t và l n nh t đ u ạ ấ ạ ỏ ề ươ ớ là v t cánh qu t cho ng v ệ ướ ệ ế ổ ề ộ ớ kích th c, di n tích khuy t h ng v i di n tích v t. Chi u r ng ế ế ườ ạ ủ ế ề ộ ộ t k th c a v t khi thi ng r ng h n chi u r ng c a t n khuy t ề ấ ừ 0,5 1 cm do tính ch t co giãn c a da. Chi u dài c a v t cánh t ả ị ừ ị ườ ạ c xác đ nh b ng kho ng cách t qu t th v trí NX ĐMMT ng đ ủ ạ ề ộ ấ ủ ổ ể ế c xác loét. Chi u r ng c a v t th đ n đi m xa nh t c a ầ ơ ủ ượ ổ ừ ị c đ nh v a che ph đ khuy t v a đóng da n i cho v t 1 thì đ u ố ủ ượ đ i đa có th l y là c, nên trong NC c a chúng tôi chi u r ng t 10 cm. 4.3.1.3.
ạ ủ
ợ ủ ng h p góc xoay 90°, 3/29 tr
ẫ ề ủ ậ ể
ộ ề ươ ề ộ
ạ ấ ị ủ ổ ạ ế ế ạ ớ
ề
ề ợ
ủ ủ ớ ề ộ ạ ượ ơ
ở ng nên khi v t đ vùng da bình th
ạ ạ ượ ế ườ ẽ ự ề ươ ạ ộ ạ Góc xoay c a v t cánh qu t: NC c a chúng tôi có 1/29 ườ ườ ng ng h p xoay 135° và các tr ọ ạ i (25/29) xoay 180°. Góc xoay c a v t r t quan tr ng ị c ph u thu t đ xác đ nh chi u dài ự ng là t k v t cho phù h p v i góc xoay c a v t. Chúng tôi ế ế ạ ấ ằ t k v t 2 thùy theo chi u ngang c a mông nh m l y ủ ổ ạ ng v t theo chi u ngang phù h p v i b r ng c a t n ế ế ể t k c thi c xoay 180° thì ố ơ t h n ng t ợ ườ tr ợ h p còn l ạ ướ trong xác đ nh chi u dài v t tr ề ủ ạ c a v t và d a vào đ sâu, chi u dài, chi u r ng c a t n th ợ ứ căn c thi ế ti n hành thi ố ượ ủ đ kh i l ế ừ khuy t v a có th đóng da 1 thì n i cho v t. V t đ hoàn toàn toàn b mép v t là mô lành s giúp cho s li n v t th
25
ế khi 2 mép v t th ng đ u
ề ở ạ ả ớ tr ng thái mô viêm. ổ ươ ế 4.3.2. Đánh giá k t qu s m sau m
ạ ạ ể ạ 4.3.2.1. Tình tr ng v t sau chuy n v t
ẫ ậ ế
ạ ế ả ớ ạ
ạ ở
ạ ả mép v t x y ra ậ ạ ử ả ườ ợ
t. K t qu NC không ghi nh n tr ỏ ng h p nào ho i t ố ượ ộ ề
ả ứ ố ứ ạ Khi đánh giá k t qu s m sau ph u thu t, chúng tôi có 8/9 ả ạ ố tượ VY và 26/29 v t cánh qu t có k t qu v t s ng hoàn ạ 3/29 v t cánh qu t và 1/9 ạ ử ủ ấ ạ kh năng c p máu c a cu ng v t NX ạ ố t cho v t da cân.
ể ạ ừ ả ề ế ị Đánh giá k t qu đi u tr sau chuy n v t t 13 v t ạ tr ạ toàn. Tình tr ng ho i t ế ạ v t tr toàn b . Đi u này ch ng t ĐMMT là phong phú t o nên s c s ng t 4.3.2.2.
tháng
ậ ạ Chúng tôi ghi nh n có 8/9 v t tr
ế ả ố ạ ượ t. Nghĩa là 33/37 BN có k t qu t
ợ ườ ế ả ố t chi m t ẩ ễ
ượ
ạ ử ươ ng li n t
ả ạ mép v t, đã đ ề ố t sau 10 ngày. Th i gian đ đánh giá k t qu ờ ờ ế ẫ
ợ
đ u đã đ
ả ầ ị ổ ươ
ạ ủ ả ơ ở t ph n x t y gây ch y máu
ằ
ạ t VY và 25/29 v t cánh qu t ỷ ệ ạ ế l đ t k t qu t ạ ụ ng h p trung bình do tình tr ng nhi m khu n b c 89,2%. Có 4 tr ỳ ắ ọ ỉ c chăm sóc c t l c và khâu da k 2, ch , ho i t ể ả ế ế v t th ỉ ạ ạ ươ ắ ậ ớ ng i v t t s m là kho ng th i gian h u ph u đ n khi c t ch t ứ ươ ườ ng h p ch y máu th phát ngay sau ng 13 20 ngày. Có 2 tr đ ờ ầ ấ ế ượ ổ c ti n hành c m máu c p và không gây m trong 6 gi ủ ố ạ ố ng t y s ng nên chèn ép cu ng v t, trong đó có 1 BN b t n th ậ ố ầ ả ữ trong nh ng c n co gi các n t c m ệ ở ữ máu b ng dao đi n nh ng NX. ả ế 4.3.3. Theo dõi k t qu xa
ầ ấ ả ể
ả ả
ả ế
ng loét đ c nh đ
ả ế ỏ ườ ng kính d ờ ằ ượ ạ ẹ ồ ế ượ ạ c theo dõi trong 12 tháng đ u tiên sau chuy n v t T t c BN đ ế ả ố ế ề đ u cho k t qu t t (b ng 3.26 và b ng 3.27). Tuy nhiên, đ n ờ kho ng th i gian theo dõi sau 12 tháng đ n 24 tháng thì chúng tôi ỳ ậ đè ghi nh n 1 BN có k t qu trung bình, b loét tái phát do n m t ướ ướ kích th c chăm ạ i; và i nhà, sau th i gian 2 tháng v t th sóc t ị ổ i 2 cm, t n th ươ ng t ươ ự ề li n, t o s o l
26
ị ế ả ấ ể ạ ạ ị ạ
ệ
ể ượ ả ố ề c 9 BN và đ t k t qu t
1 BN có k t qu x u: b loét tái phát t i v trí v t, th tr ng suy ạ ị mòn, không th can thi p đi u tr ngo i khoa. Sau 24 tháng chúng ả ạ ế tôi theo dõi đ t 100% (b ng 3.28 và ả b ng 3.29).
Ậ Ế
ườ Qua NC 30 tiêu b n mông ệ ưở t tr i Vi
ả ụ ứ
ậ K T LU N ở ng thành và 15 xác ng ộ ố ế ộ ặ ị 37 BN b loét cùng c t m c đ n ng chúng tôi rút ra m t s k t lu n sau:
ả ể ố ẫ ủ ộ ố ặ ạ 1. M t s đ c đi m gi
ế S l
ụ ỉ 5 đ n 9 nhánh, trung bình là 6,3 ± ể ng kính 5 cm có tâm là trung đi m ươ ế c trên đ n đ nh x ng c t.
ố ượ 1,2 nhánh trong đ ố ừ ủ ườ ng n i t c a đ ướ i ph u c a cu ng v t NX ĐMMT ừ ộ ng NX dao đ ng t ườ ườ ng tròn đ ướ ậ gai ch u tr ủ c trung bình c a NX và phân nhánh: Kích th
ủ ườ ạ ố i g c là: 1,15 ± 0,16 mm.
ườ ướ ủ i da: 1,02 ± 015 mm.
ố i đa: 102,18 ± 7,86 mm.
ế Đ ng kính trung bình c a NX t Đ ng kính trung bình c a NX d Chi u dài t ề Chi u dài lâm sàng: 41,95 ± 7,15 mm. ề Phân nhánh thành 4 5 nhánh chi m t l cao nh t là (69,8%),
ế ướ ti p theo là phân nhánh d ấ ỉ ệ i 4 nhánh là (21,2%).
ị ỗ ợ ủ ả ề ệ ạ loét m n tính cùng
2. Hi u qu đi u tr h tr c a VAC t i ạ ổ
ệ ự ị ỗ ợ ấ loét do t
ạ ạ ỏ ẹ
ả ụ ộ ễ ễ ẩ c tụ ỳ ề ả ổ ệ Li u pháp hút áp l c âm đi u tr h tr r t hi u qu ề ả ề ạ đè cùng c t đ III, IV t o n n s ch mô h t đ đ p, gi m phù n , ế gi m nhi m khu n d dàng ti p nh n v t da cân NX ĐMMT:
ả ạ ị ượ ng d ch ti ế ừ t t
ướ ạ ậ ả Lâm sàng: gi m phù n , gi m l t hút) còn l
ả ướ ế c v t th
ạ ml (tr ẩ khu n, tăng tái t o mô h t đ p, thu h p kích th ướ ừ t ề 74,9 ± 20,5 ễ i 25,1 ± 6,9 ml (sau hút), gi m nhi m ươ ng 2 (sau hút). ạ 82,5 ± 42,3 cm ạ ẹ t hút) còn l
2 (tr ả
ố ượ ậ ẹ i 62,1 ± 30,9 cm ẩ ừ 289,13 (cid:0) C n lâm sàng: gi m s l ng vi khu n t 313,92
27
(cid:0) i 71,27
ủ ướ 113,97 (5x103) con (sau ạ i 8 c hút) còn l ủ 18 ch ng (tr
ủ
(5x103) con (tr ạ ướ t hút) còn l ẩ ừ ạ hút) và ch ng lo i vi khu n t ch ng (sau hút). ả ệ ế ơ ọ Mô b nh h c: gi m x hóa, t bào viêm t ừ 31,08 ± 3,161 (tr
cướ ợ ừ 9,52 ± ố ượ ng tân
i ạ 19,68 ± 4,018 (sau hút), tăng nguyên bào s i t ướ 17,36 ± 1,955 (sau hút), tăng s l ướ c hút) thành ừ 2,44 ± 0,821 (tr c hút) thành 4,04 ± 0,676 (sau hút).
hút) còn l 1,982 (tr ạ m ch t ụ Ứ ề ị ủ ạ
3. ng d ng v t NX c a ĐMMT trong đi u tr loét vùng cùng c tụ
ạ ượ ạ ạ ạ NC s d ng: 38 v t (9 v t tr ộ t VY, 29 v t cánh qu t), có m t
ử ụ ể ư
ố ặ s đ c đi m nh sau: ố
ủ ạ : 13,6 ± 2,2 (10 18) cm. ủ ạ : 8,1 ± 1,2 (6 10) cm.
ề ề ộ ệ ủ ạ
ả ố ổ
ủ ỉ ệ ạ ỗ ạ S NX trung bình m i v t là: 2,6 ± 0,7 nhánh. Chi u dài trung bình c a v t là Chi u r ng trung bình c a v t là Di n tích trung bình c a v t là 111,6 ± 27,0 (60 180) cm². K tế qu sau m : Tình tr ng s ng hoàn toàn c a v t sau ạ ạ 89,5% và
ỉ ệ ạ ạ ạ ỉ ệ ạ mép v t ch có 4/38 v t, chi m t l ế cao là 34/38 v t, chi m t l ế 10,5%.
t: 89,2%; trung bình: 10,8%; không
ườ ế có tr ổ ố ở ứ ấ m c x u (0%).
ổ ừ ố ể chuy n v t đ t t l ỉ ạ ử ho i t K t qu s m sau m : t ả ớ ợ ng h p nào K t qu sau m t ả 36 tháng: t ấ t 23/23; trung bình 0/0; x u
ế 0/0.
ổ ừ ố K t qu sau m t ả 712 tháng: t ấ t 8/8; trung bình: 0/8, x u
ế 0/8.
ế ả ừ ố ấ 1324 tháng: t t 15/17; trung bình: 1/17; x u 1/17.
ả ừ ố ấ 2540 tháng: t t 9/9; trung bình: 0/9; x u: 0/9.
ế ờ K t qu t K t qu t Th i gian theo dõi trung bình 19,7 ± 14 (3 40 tháng).
Ố Ụ
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ậ Ứ Ủ Ả Ế Ề K T QU NGHIÊN C U C A Đ TÀI LU N ÁN
ễ ễ ầ
1. Nguy n Văn Thanh, Tr n Vân Anh, Nguy n Văn Hu ẫ ứ ạ ả ộ ệ i ph u nhánh xuyên đ ng m ch mông
ạ ạ ố (2016). Nghiên c u gi ụ Ứ trên. ng d ng trong t o v t da cân vùng mông có cu ng nuôi.
ạ ượ ọ T p chí y d c h c quân s ,
ễ ễ ự 41(9): 3035. ầ 2. Nguy n Văn Thanh, Tr n Vân Anh, Nguy n Văn Hu
ụ ộ ứ ứ ụ ị
ạ ạ ằ ố ệ ề (2017). Nghiên c u ng d ng đi u tr loét vùng cùng c t đ III, ộ IV b ng v t da cân có cu ng m ch nuôi là nhánh xuyên đ ng
ạ ạ ọ T p chí y h c Quân s m ch mông trên. ự, 1: 161167.