ng đ c c p phospho h u c ộ ộ ấ ữ ơ

ữ ạ ơ ừ ứ Thu c tr ộ ừ ố sâu thu c nhóm c ch cholinesterse đang đ ế ượ ử ụ ộ ử ụ ệ ư ậ ả ữ ng h p ng đ c c p ph i vào vi n: ố sâu phospho h u c (PPHC) là m t trong hai lo i thu c c s d ng r ng rãi tr ộ trong nông nghi p. Vì s d ng r ng rãi nh v y nên ng đ c c p ấ ộ ộ ộ ườ ng phospho h u c (NĐC PPHC) là m t b nh c nh c p c u r t th ơ g p, chi m kho ng 50- 80% tr ệ ườ ả ặ ấ ộ ộ ấ ứ ấ ả ộ ệ ợ ế

ệ : I. C ch sinh b nh ơ ế

ấ ợ là các h p ch t bao g m carbon và các g c Phospho h u c (PPHC) ố ư ơ ồ c a acid phosphoric trên c s m t công th c hoá h c chung: ơ ở ộ ủ ứ ọ

C2H5O ho c CH3O O ặ

P

C2H5O ho c CH3O O ặ

R

ầ ấ ả ự ộ i các synap th n kinh tr ả ạ ầ ả ậ ố ộ ầ ơ ầ ạ Acetyl CoA ộ ủ ủ ề ậ màng t ướ c đ ng (bao g m c giao c m và phó giao i các synapes h u h ch c a th n kinh phó giao c m ả ầ ủ các cúc t n ậ ế ồ ể các đi m ở ố ủ bào th n kinh trong não. Có hai lo i receptor muscarin và nicotin ở ạ d ch ngo i ừ ị ậ bào h u ế ệ ở ặ ộ Acetylcholin là ch t trung gian hoá h c t ọ ạ h ch c a h th n kinh t ồ ệ ầ ủ ạ c m), cũng nh t ư ạ ả và dây th n kinh giao c m chi ph i các tuy n m hôi, ở cùng c a các dây th n kinh v n đ ng chi ph i các c vân, ậ n i t ố ế ch u tác đ ng c a acetylcholin. Acetylcholin đ c t o t ượ ạ ừ ị các nhánh t n c a dây th n kinh (ti n synap) và cholin t ầ bào. Sau khi tác đ ng lên các receptor đ c hi u synapes, Acetylcholin s b thu phân b i acetylcholinesterse (AChE). ẽ ị ở ỷ

ơ ữ ả ấ ẫ ự ạ ụ ơ ạ i các synap th n kinh. S tích t ầ ự ứ ụ t synap ệ ở ả ệ ầ ươ ầ ạ i h i ch ng c ở ậ c h th n kinh trung ứ ng cholin c p và s ki ấ ẫ ớ ộ ự ệ ể ữ ế ổ ể ả ứ ệ ạ ả ở ạ ậ ể ậ ả ở ố ộ ứ ệ ộ ế d n đ n g n v i AChE Phospho h u c khi vào c th s ớ ể ẽ ắ ụ phosphoryl hoá và làm m t ho t tính c a ChE. H u qu là s tích t ậ ủ này gây lên s kích Acetylcholin t ự h u synap (lúc đ u), sau đó là giai thích liên t c quá m c các receptor ầ ng và th n kinh ngo i biên. đo n ki ạ t synapes S kích thích d n t ườ ự d n đ n nh ng thay đ i sinh lí và chuy n hóa khác nhau bi u hi n ra ệ ẫ ạ ngoài thành các tri u ch ng b nh c nh NĐC PPHC. Có hai lo i ệ ầ receptor: muscarin ( h u h ch phó giao c m) và nicotin ( h ch th n ở ậ các đi m n i th n kinh c vân-các b n v n đ ng) kinh th c v t và ơ ầ ự ấ ch u tác đ ng c a acetylcholin. Vì v y các tri u ch ng lâm sàng r t ủ ph c t p và t p trung thành các h i ch ng b nh lý khác nhau. ị ứ ạ ậ ứ ệ ậ ộ

ợ ộ : các h p ch t phospho h u c đ ấ ườ ạ ể ơ ượ ữ ng tiêu hóa và đ ử ụ ị ầ th ự ử ườ ệ ạ ộ c h p th r t Đ ng nhi m đ c ụ ấ ấ ễ ườ ấ ng hô h p. ng da và niêm m c, đ t qua đ t ườ ườ ố Nguyên nhân nhi m đ c có th là s d ng không đúng trong nông ộ ế ng d n đ n nghi p, tai n n, t ẫ nh ng nhi m đ c n ng nh t, sau đó là tai n n trong nông nghi p và ệ ộ ễ , và đôi khi là b đ u đ c. T t t ự ử ặ ữ ễ ấ ạ

ệ ễ ộ ạ ấ ễ ệ ễ ẻ ẩ ổ ễ ễ ộ ừ ễ ệ ng d ườ ướ ễ ế t r ng m t s hóa ch t m i nh ẫ ế ằ ẩ ấ ờ ư ớ ể ỡ ng cholinecgic sau vài ngày và tri u ch ng có th t n t ứ ệ ể ồ ạ ừ ố ệ ượ c gi ộ ộ i nhà. Có th g p ng đ c công nghi p, r i đ n tr em nhi m đ c t ồ ế ể ặ hàng lo t do th c ph m nhi m đ c. Các d u hi u và tri u ch ng ứ ệ ộ ự ạ ng nhi m và m c đ nhi m đ c, nhi m đ c r t thay đ i tùy theo đ ộ ườ ộ ấ ứ ứ lúc b nhi m đ n lúc x y ra tri u ch ng tuy nhiên kho ng th i gian t ẩ ế ị ờ ả . Nhi m đ c khí d n đ n tri u ch ng x y ra trong th i 12 gi ệ ộ ứ ư vòng vài giây. Nh ng cũng c n bi ộ ố ầ diclofenthion và fenthion hòa tan trong m nhi u h n nên có th gây ra ơ ề i vài tu n c ầ ườ đ n hàng tháng. Hi n t ầ sâu lúc đ u ế đ ượ ng này có th là do thu c tr ể c tái phân b vào máu. i trong các mô m và sau đó đ ố ượ ỡ l ữ ạ

II. B nh c nh lâm sàng: ệ ả

ng cholin c p ộ ứ ườ ự ứ

ả ầ c mô t ứ ộ ộ ứ ầ ng: A. H i ch ng c ấ : do s kích thích qua m c các receptor muscarin, receptor nicotin và các receptor t i h th n kinh trung ạ ệ ầ ồ ng gây ra và do đó d trong 3 h i ch ng thành ph n g m: ứ ươ ượ h i ch ng muscarin, h i ch ng nicotin và h i ch ng th n kinh trung ứ ộ ộ ươ

ộ 1..H i ch ng Muscarin: ứ

ậ ạ ả ả ồ ơ ơ và gi m ph n x đ ng t ả t n t: tăng ti ế ướ ồ ị - Do tác đ ng c a acetylcholin kích thích h u h ch phó giao c m, tác ả ủ ộ ơ ơ d ng ch y u lên các c tr n gây co th t ru t, ph qu n, và c tr n ế ủ ế ụ ộ ắ v i ánh sáng, kích bàng quang, co đ ng t ử ớ ạ ồ ử thích các tuy n ngo i ti ướ c c b t, d ch ru t, m hôi, n ộ ọ ạ ế ế m t, d ch ph qu n... ế ả ắ ị

ệ ự ụ ự ả ở - B nh nhân b t c ng c, c m giác ch n ng c, khó th , đau b ng, bu n ồ ị ứ ẹ ch . nôn, nôn, a ch y, a đái không t ả ỉ ự ủ ỉ

ạ ấ ự ấ ồ ộ ổ ề ả ế ể ấ ấ ố ề ậ ả ẫ ạ ị - Khám th y tình tr ng suy hô h p, l ng ng c kém di đ ng, ph i nghe rì rào ph nang gi m, có nhi u ran m, đôi khi có ran rít. Trên tim m ch ạ ẩ có th th ynh p ch m xoang, gi m d n truy n nhĩ th t, r i lo n nh p ị th t.ấ

ụ ủ ở c a acetylcholin ơ ạ ơ ệ ơ ấ ơ ả ạ ạ ạ ậ các b n v n do s tích t 2. .H i ch ng Nicotin: ả ứ ộ ự t c , máy đ ng d n đ n r i lo n s kh c c c a các c vân gây gi ậ ơ ử ự ủ ự ế ố ẫ ộ ệ ầ c , co c ng c , li t c bao g m c các c hô h p; kích thích h th n ả ồ ứ ơ kinh giao c m gây ra: da l nh, xanh tái (do co m ch), m ch nhanh, . huy t áp tăng, vã m hôi, dãn đ ng t ử ế ồ ồ

3. H i ch ng th n kinh trung ng : ứ ầ ộ ươ

c c toàn ắ ề ấ ồ ố ượ ơ - Lo l ng, b n ch n, r i lo n ý th c, nói khó, th t đi u, nh ạ ả ứ ồ thân, hôn mê m t các ph n x . ạ ấ

- Ng đ c n ng: c ch trung tâm hô h p và tu n hoàn d n đ n suy hô ế ầ ẫ ứ ấ t, hôn mê sâu. ộ ộ ặ ế h p ,tr y m ch, co gi ấ ụ ạ ậ

ớ ế t t c b nh nhân NĐC ph qu n là h i ch ng x y ra s m nh t và t H i ch ng Muscarin v i bi u hi n chính là co th t và tăng ti ộ ả ắ ở ấ ả ệ ứ ộ ể ớ ệ ấ ứ ế ả

2

ộ ộ ườ ng PPHC. Các h i ch ng Nicotin (v i li ứ ch g p trong các tr ớ ệ ơ ng h p nhi m đ c n ng. ễ t c ) và h i ch ng TKTW th ứ ộ ặ ỉ ặ ườ ợ

: là h i ch ng li ứ ứ ộ ệ ơ ặ t c type II v i các đ c ớ B. H i ch ng trung gian ộ đi m sau: ể

B t đ u t ứ ễ ệ ườ ng i quy t. cholin đã đ ắ ầ ừ c gi ượ 2à-96 h sau nhi m đ c, khi các tri u ch ng c ộ ả ế

ồ ệ ổ ơ ơ ấ ệ ấ ạ ả ả ố ị ứ ỏ ơ ố ọ ớ ấ ệ ạ t các c g c chi, c g p c , các c hô h p và t m m, gi m ph n x gân ề t không đáp ng v i đi u tr atropin và PAM, đòi h i thông ủ ủ ự ệ t" ậ ế ẫ H/c bao g m: li các c do các dây th n kinh s chi ph i, li ơ ầ ng. Li x ề ươ khí nhân t o khi có suy hô h p. Theo chúng tôi đây là h u q a c a s kích thích quá m c kéo dài các receptor nicotin d n đ n pha "ki ứ t h/c muscarin b ng atropin. trong khi đi u tr t ị ố ề ằ

C. H i ch ng th n kinh ngo i vi mu n ộ : ứ ộ ầ ạ

X y ra 8-1à ngày hay mu n h n sau NĐC PPHC. ộ ả ơ

ệ ế B nh c nh bao g m: y u c , li ớ ơ ệ ơ ể ồ ả ế ạ ỏ ng b t đ u ấ ể

t c , chóng m t m i, chu t rút, ả ộ ệ ắ ầ ở kèm v i các r i lo n c m giác ki u tê bì ki n bò, th ố ườ t toàn thân và các c hô h p gây suy hô đ u chi, có th ti n tri n đ n li ể ế ơ ệ ế ầ ơ vong. h p và t ế ể ử ấ nhi u, ph c h i ch m và không hoàn toàn. ụ ồ ề B nh thoái tri n sau vài tháng đ n vài năm, teo c ệ ậ

ợ ụ ế ệ ầ ứ H i ch ng ộ ơ này hi m x y ra. C ch sinh b nh là do ch t các s i tr c th n kinh. ế ế ả

IV. Xét nghi m :ệ

c ti u, trong d ch d dày, trong máu ấ ộ ướ ể ạ ị - Tìm đ c ch t trong n

ạ - XN enzym cholinesteraza( ChE): có hai lo i ChE:

ầ ổ ầ ch c th n kinh và trong h ng c u ồ ứ ng cholin trong ự ế ườ ế ậ + Acetyl cholinesterase có trong t (còn g i là enzym th t vì liên quan tr c ti p đ n h/c c ọ NĐC PPHC).

ả vì không liên quan tr c ti p đ n h/c c ế ả

ủ ng do gan s n xu t ra (còn + Butyro cholinesterase có trong huy t t ấ ế ươ ng cholin). g i là enzyme gi ự ườ ế ọ ễ ng đ i phù h p v i di n Tuy nhiên, vì butyro cholinesterase thay đ i t ố ổ ươ ớ ợ c dùng i d xác đ nh nên đ bi n lâm sàng c a ng đ c c p PPHC l ượ ị ạ ễ ế đ ch n đoán cung nh theo dõi ti n tri n c a ng đ c c p PPHC. ộ ộ ấ ể ẩ ộ ộ ấ ư ể ủ ế

V. ch n đoán ẩ

A. Ch n đoán xác đ nh ng đ c c p PPHC : ộ ộ ấ ẩ ị

- B nh s nhi m đ c c p rõ ràng: u ng thu c tr sâu. ộ ấ ừ ử ệ ễ ố ố

- H i ch ng c ng cholin c p (+) ứ ộ ườ ấ

ng t - Xét nghi m ChE: gi m <50% giá tr bình th ả ệ ị ườ ố i thi u ể

- Xét nghi m đ c ch t n c ti u ho c trong máu, d ch d dày (+) ấ ướ ệ ộ ể ặ ạ ị

3

B. Ch n đoán m c đ ng đ c: ứ ộ ộ ộ ẩ

ẩ ứ ộ ặ ứ ộ ệ 1. Ch n đoán m c đ n ng nh theo các h i ch ng b nh lý lâm ẹ sàng :

: ch có h/c Muscarin ( M ) - NĐC PPHC nh ẹ ỉ

- NĐC PPHC trung bình : h/c M+h/c Nicotin ( N )ho c M + h/c TKT ặ Ư

: Khi có h/c M+h/c N+h/c tkt - NĐC PPHC n ng ặ ư

- NĐC PPHC nguy k ch : Khi có 3 h /c trên c ng v i suy hô h p c p ấ ấ ộ ớ ị

(PaO2 < 60 mmHg PaCO2 > à0mmHg) ho c tru m ch. ỵ ạ ặ

2. Ch n đoán m c đ n ng nh theo giá tr n ng đ ChE : ứ ộ ặ ị ồ ộ ẹ ẩ

NĐC PPHC - n ng khi n ng đ ChE < 10% giá tr bình th ng. ặ ồ ộ ị ườ

- trung bình khi ChE = 10 - 20% giá tr bình th ng. ị ườ

- nh khi ChE = 20 -50% giá tr bình th ng . ẹ ị ườ

ị ng là giá tr ChE xét nghi m ệ ở ng đ chính b nh nhân ệ c thay b ng giá ằ ượ ườ đó khi ch a b nhi m PPHC. Trong th c t tr bình th ng t Giá tr bình th ị ư ị ễ i thi u l y t ườ th ự ế ườ h ng s sinh h c . ố ể ấ ừ ằ ố ọ ị

VI. Đi u tr : ề ị

ệ : A. Thu c đ c hi u ố ặ

1. Atropin:

ố ụ ụ ố ươ ạ ệ ầ t ph ng c a PPHC Nó làm gi m các tình tr ng: tăng ti ế ả ậ ấ ồ ị - Là thu c đ i kháng tác d ng Muscarin và tác d ng lên h th n kinh ế c b t, m hôi, làm m t đau b ng, bu n nôn, nh p ch m và ụ ụ . Atropin không có tác d ng ử ủ ướ ọ ẹ ồ trung qu n, n ồ ả c m giác ch n ng c, làm giãn đ ng t ự ả trên li b nh nhân ng đ c n ng. t c và suy hô h p ộ ộ ặ ấ ở ệ ệ ơ

ạ ộ ử ụ ế ấ ủ ế ứ - M c đích s d ng Atropin là t o ra m t tình tr ng th m Atropin ụ ạ nh m xoá h t các tri u ch ng c a h/c Muscarin song ch y u là làm ủ ằ h t tình tr ng tăng ti t và co th t ph qu n. ắ ạ ế ệ ế ế ả

ề ậ ấ ườ i da và li u cao có th đ th tiêm d - Đ ng dùng Atropin th ề ướ ng là tiêm tĩnh m ch ch m, li u th p có ạ c truy n tĩnh m ch liên t c. ề ể ượ ườ ể ụ ạ

- Li u l ề ượ ằ ắ ầ ế ạ ấ ạ ề i 2mg/2à gi sau 5, 10 phút m i l n đ n khi đ t đ ỗ ầ Gi m li u d n theo nguyên t c dùng li u th p nh t đ đ t đ ấ ắ ả d u th m. Ng ng atropin khi li u duy trì gi m t ớ ề ấ ắ ạ ng Atropin: b t đ u b ng tiêm 2-5 mg tĩng m ch nh c l i c tình tr ng th m Atropin. ạ ượ ấ ể ạ ượ c ề . ờ ầ ừ ấ ả

ụ ề - V tác d ng ph c a Atropin: Quá li u Atropin gây s t, da nóng, ấ giãn và m t ph n x , khô ch t ả ố ạ ử ẹ ấ ồ ụ ủ th rít, kích thích s ng nh ), đ ng t ả ti ề ở t gây t c đ m. ế ắ ờ

i đ c đăc hi u theo c ch trung hoà ố ộ ả ộ ế ệ ơ 2. Pralidoxime: là m t thu c gi đ c ch t. ộ ấ

4

Cách dùngPAM :

* Nguyên t c: ắ

- Dùng càng s m càng t đ u. ớ ố t, li u cao đ ng lo t ngay t ồ ề ạ ừ ầ

- Truy n TM liên t c. ụ ề

ề ử ụ ứ ề ờ ỉ ự ứ ệ ề ệ ủ c đi u ch nh theo đáp ng c a - Li u dùng, th i gian s d ng s đ ẽ ượ t ng b nh nhâncăn c vào tri u ch ng lâm sàng, li u atrropin, s thay ứ ừ đ i n ng đ ChE. ổ ồ ộ

- Gi m li u khi đã ki m soát đ c h/c c ng cholin ể ề ả ượ ườ

phác đ s d ng PAM ồ ử ụ

Ngay khi có ch n đoán xác đ nh và phân lo i lâm sàng : ẩ ạ ị

ặ ề ị

+ N ng (và nguy k ch ): ồ 1g/h cho đ n khi th m Atropin ho c có k t qu ChE ế Tiêm TM 1g trong 10 phút r i truy n TM 0.5- ả ế ấ ặ

ề ạ ồ + Trung bình: Tiêm TM 1g trong 10 phút r i truy n tĩnh m ch 0,5g/h cho đ n khi th m Atropin ho c có k t qu ChE ế ế ấ ả ặ

ề ặ ồ + Nh :ẹ Tiêm TM 0,5g trong 5 phút r i truy n TM ho c tiêm TM 0,5g/2h

Đi u ch nh PAM theo k t qu ChE ho c theo li u l ng Atropin ề ượ ề ế ặ ả ỉ

( sau khi đã đ t th m Atropin l y k t qu ChE làm căn c chính) ấ ứ ế ạ ấ ả

ế ụ ặ ề + N u Atropin > 5mg/h và/ho c ChE < 10% gtbt tt: ti p t c truy n ế 0,5g/h

ế ụ ặ + N u Atropin 2-5 mg/h và/ho c ChE 10-20% gtbt tt ti p t c truy n ề ế 0,5g/2h

+ N u Atropin 0,5-2mg/h và/ho c ChE = 20-50 ti p t c truy n 0,5g/àh ế ụ ề ế ặ

Ng ng PAM khi Atropin < à mg/ 2àh và ChE ‡ 50% ừ

B. Các bi n pháp h n ch h p thu: ế ấ ệ ạ

ấ ỏ ể ế ễ ơ ự ng hô h p: đ a ngay b nh nhân ra kh i khu v c Ng đ c đ ườ ộ ộ ệ ư nhi m đ c, đ t n m n i thoáng gió. N u c n và khi có th thì cho ầ ặ ằ ộ thông khí nhân t o.ạ

ng da: c i b qu n áo nhi m đ c ch t. r a vùng da ễ ấ ử ở ỏ ộ c s ch. Ng đ c đ ộ ộ ườ ti p xúc đ c ch t v i xà phòng và n ấ ớ ộ ế ầ ướ ạ

ườ ớ Ng đ c đ ộ ộ ỉ ế ổ ệ ệ ữ ng t ng tiêu hoá: Gây nôn n u phát hi n s m và b nh ệ ễ nhân còn t nh, không có nguy c s c vào ph i. Nh ng b nh nhân nhi m đ c n ng th c và sau ặ ộ nôn. R a d dày n u không gây nôn đ ế ơ ặ ạ ượ ườ ự ử

5

ẫ ng n ử ế ỉ ướ c r a ch nên h n ch d ế ướ ư ả ướ ử ạ ớ ề ạ ạ ạ ạ ạ ạ ướ ử ầ ơ ề c khi r a. 5 lít n ử ử ạ ặ ứ ầ ỗ ờ ẫ ạ c trong nh ng không khi gây nôn v n nên r a d dày. R a đ n khi n ư ử ạ ể i 10 lít nh ng đ r a quá nhi u. L ượ ử ướ b o đ m s ch ph i có than ho t. Than ho t 20 gr pha v i 20 ml n c ả ả c r a đ u tiên cũng pha m i lít b m vào d dày tr ỗ ướ ơ 20 gr than ho t. Sau khi r a d dày xong, b m vào d dày than ho t và ạ ờ sorbitol m i th 2gr/kg cân n ng , chia đ u 6 l n, cách nhau 2 gi 1 v n không đi ngoài ra than ho t cho thêm sorbitol l n. N u sau 2à gi ế ầ 1gr/kg.

C. Các bi n pháp h i s c: ồ ứ ệ

ả ả ọ ị ộ ặ ộ ữ ả ờ ầ ấ là m t trong nh ng đi u tr quan tr ng hàng đ u: 1. B o đ m hô h p: ề th oxy qua xông mũi, đ t n i khí qu n hút đ m dãi và thông khí nhân ở t o n u có suy hô h p . ạ ế ấ

truy n đ d ch. N u có t t huy t áp sau khi đã ề ủ ị ầ ế ụ ế m g/kg/phút... 2. B o đ m tu n hoàn: bù đ d ch cho thu c v n m ch: Dopamin 5-15 ố ậ ả ả ủ ị ạ

i: ằ ả b nh nhân d b m t n ệ

ặ ố ậ ử c th c do ượ c c do r a d dày không ạ ng kèm theo ườ i và ph i đ c, đi n gi 3. B o đ m cân b ng n ệ ả ả ễ ị ấ ướ ướ nôn, a ch y, không đ c ăn u ng đ , do ng đ c atropin ho c ng ủ ả ượ ỉ ộ ộ c th m chí ng đ c n i có th b th a n l ộ ộ ể ị ừ ướ ạ ướ đúng, ho c do truy n d ch quá nhi u. R i lo n n ố ề ị ướ ạ ề ặ c đi u ch nh k p th i. r i lo n đi n gi ờ ị ỉ ề ả ượ ố ệ ạ ả

ầ ả ằ ả ề ườ ệ ố ớ ệ ưỡ ườ ầ ố ng ngưỡ : c n b o đ m đ calo cho b nh nhân b ng c đ ả ườ ộ ng truy n tĩnh m ch. Đ i v i b nh nhân nhi m đ c ễ ằ ng u ng ngày đ u tiên th ng hoàn toàn b ng ng tĩnh m ch do dùng than ho t và thu c t y và ph i kiêng m và ỡ ủ ạ ng ph i nuôi d ả ố ẩ ạ ạ ả à. Nuôi d tiêu hoá và đ đ ườ đ ườ s a .ữ

Chăm sóc toàn di n, v sinh thân th và các h c t nhiên, giáo ố ự ể ệ ệ đ c. d c phòng tái nhi m, khám tâm th n cho các b nh nhân t ụ ễ ệ ầ ự ộ

NG Đ C PHOSPHO H U C

Ộ Ộ

Ữ Ơ

ơ ạ

ộ ơ ợ ử ụ

ộ ộ ữ ơ ộ ộ ặ ờ

ờ ễ ậ ộ ấ ờ ố

ừ ễ ả ố ờ

ữ ơ ắ ớ ỏ

ủ ể ờ

I. đ i c− ng ệ - Phospho h−u c đ− c s d ng m t cách r ng r$i trong nông nghi p ộ đ phòng ể tr sâu b nh. Vì v y ng đ c phospho h u c là ng đ c th− ng g p. ệ ừ - Đ− ng nhi m đ c thông th− ng nh t qua 3 đ− ng: tiêu hoá( u ng vì ờ m c đích ụ t t ), da( nông dân nhi m ph i khi đi phun thu c tr sâu) và đ− ng hô ự ử h p( th ủ ấ kho ho c ng− i nông dân). ờ ặ - Phospho h u c g n v i men acetylcholinesterase, phosph yl hoá và làm m tấ ho t tính c a men này. Do đó gây nên c− ng Acetylcholin bi u hi n ệ ạ trên lâm

6

ộ ộ ầ ằ ứ ứ

ồ ộ ờ ứ

ộ ộ

ả ế ế ứ ở ặ t ph qu n: gây t c ng c và khó th n ng suy hô ự

ả ỉ ch . ự ủ ế ử ồ

ồ ỉ ớ ọ

ị ố ạ ạ ể ế

ị ấ

ớ ắ

co, nhìn m , ch y n− c m t. ờ ả ch ). ự ủ

ồ ấ ẫ ế ứ ả ơ ớ ơ ế ơ

ị ố ạ ế

ầ ơ

ủ ẳ ấ ắ ộ ồ

ạ ố ợ ơ ấ ả

t, suy trung tâm hô h p và tu n hoàn v i khó th ậ ầ ấ ớ ở

t huy t áp là các tri u ch ng c a nhi m đ c phospho h u c ữ ơ ứ ủ ệ ế ễ ộ

i di ch ng sau này. ể ạ ứ ớ ị

ế

ấ ủ ộ ộ ứ ả

ắ . Ch n đoán ng đ c c p phospho h u c s là không ch c ch n ộ ộ ấ ữ ơ ẽ ẩ ắ

ộ nhi m đ c, tr các tr− ng h p nhi m đ c ừ ễ ễ ờ ợ ơ ộ

ể ấ ỡ ơ ờ

ệ ấ ặ ầ ờ

sàng b ng 3 h i ch ng: Muscarin, Nicotin, và h i ch ng th n kinh trung − ng.ơ II. Tri u ch ng ứ ệ A. Lâm s_ng 1. H i ch ng c− ng cholin: g m 3 h i ch ng ứ * H i ch ng Muscarin: ứ - Co th t và tăng ti ắ h p, phù ấ ph i c p d n đ n t vong. ổ ấ - Đau b ng, bu n nôn, nôn, a ch y, a không t ụ t d ch tiêu hoá, n− c b t, m hôi. - Tăng ti ế ị - M ch ch m, h huy t áp, đôi khi có r i lo n nh p tim ki u rung nhĩ, ậ ạ nh p nhanh th t (hi m). ế - Đ ng t ử ồ - Đái d m ( Không t ầ * H i ch ng Nicotin: ứ - Máy c , co c ng th c , y u c bao g m c c hô h p d n đ n suy ơ hô h p( do ấ li t c ). ệ ơ - Xanh tái, r i lo n nh p tim( tim nhanh), tăng huy t áp, tăng đ− ng ờ huy t.ế * H i ch−ng th n kinh trung − ng: ộ Chóng m t, căng th ng, lo l ng, b n ch n, m t ng , ác m ng, suy s p, ụ ặ ồ ng gà, l n ẫ ạ l n, nói l p, nh− c c toàn thân, hôn mê m t các ph n x . R i lo n ắ ộ nh p th ki u ở ể Cheyne-Stockes, co gi xanh tím và t ụ n ng. Các tri u ặ ệ ch ng đáp ng v i đi u tr Atropin và không đ l ề ứ ứ 2. Ti n tri n lâm sàng: ể a) Các tri u ch ng c− ng cholin c p c a ng đ c câpsex x y ra sau 5 ờ ệ phút đ n vài ế gi ờ n u các tri u ế ệ ch ng b t đ u sau 2à gi ắ ầ ứ v i các phospho ớ h u c tan trong m (penthion) có th gây ra c n c− ng c p sau 2-5 ữ ơ ngày. b) Các d u hi u lâm sàng th− ng n ng nh t trong 2 ngày đ u, có khi ấ keo dài đ n ngày ế th 5 ho c lâu h n. ơ ặ ứ

7

t các trung tâm v n m ch gây t ợ ờ ạ ậ ặ ệ ử

vong c a ng đ c phospho h u c ờ ủ ộ ộ ữ ơ ợ ử

ế ế ấ ấ ắ ể ấ t ph qu n. ả

ạ ệ t hô h p (trung − ng và ngo i vi). ơ

ộ ổ

ọ ặ ấ ổ ổ ổ ứ ễ ở t c hô h p Type II đ c tr−ng b i ệ ơ

t các c g p c và các c g i chi, t c hô h p, t dây th n kinh v n đ ng s , li ộ ậ ơ ố ọ ệ ơ ấ ổ

ầ ngày

t không ờ ấ ệ ứ ế ơ

ấ ề ỗ ợ ệ ủ t c a ị ủ ế

ầ ế ẽ ả ụ ồ

ạ ầ ế ộ ộ

ế

ế ệ ấ ờ

ễ ộ

ố ợ ả ố ắ ầ ở ệ ạ ậ ả ộ ờ

t là li ớ ả ỏ ồ ế ơ ề t m m, ủ ệ ệ ể ặ

t hoàn toàn gây suy hô h p và t ngo i vi ạ ể chi đ n li ế t t ệ ứ ể ặ ệ ấ

ữ ơ ệ ầ ơ

ầ ộ

ầ ch c th n ổ ứ ơ ế ồ

ợ ụ

ờ ụ ồ ph c h i ề

ỗ ợ ộ ồ ỉ

ế ớ ớ ị

ậ ả ỉ ố ế ộ ơ

Các tr− ng h p quá n ng làm tê li vong nhanh chóng. Song đa s các tr− ng h p t ố là do suy hô h p c p. Suy hô h p có th do: - Co th t và tăng ti - Li - Viêm ph i do s c, do nhi m trùng. ặ - Phù ph i t n th− ng (ARDS-ph i nhi m đ c). ơ c) H i ch ng trung gian: còn g i là li ộ ấ li ệ ơ li ệ x y ra t ừ ả th 2 đ n ngày th 5 sau khi đ$ h t c n c− ng cholin c p. Li ế ứ đáp ng v i ớ ứ đi u tr PAM và Atropin. Đi u tr ch y u là h tr hô h p. Li ị ề h i ch ng ứ ộ trung gián gi m d n và ph c h i hoàn toàn sau 5 ngày đ n vài tu n ầ (18 ngày). d) H i ch ng "b nh th n kinh ngo i vi mu n": là m t bi n ch ng ứ ệ ứ ộ hi m g p c a ng ộ ặ ủ độc phospho h u c . nó xu t hi n trong th i gian 6 đ n 21 ngày sau khi ữ ơ nhi m đ c. B nh lý ph i h pc r i lo n v n đ ng và c m giác, th− ng b t đ u chân v i c m giác rát b ng, kim châm, r i y u c . Đ c đi m c a li li ệ ti n tri n, có th g p li ế ch t.ế e) T n th− ng dây th n kinh do phospho h u c gây ra trong b nh lý ổ th n kinh mu n là không h i ph c. C ch là do phosphoryl hoá các men t ụ kinh ngo i viạ d n đ n thoái hoá s i tr c. ế ẫ t c ph c h i d n trong nhi u tháng và không bao gi f) Li ệ ơ ụ ồ ầ hoàn toàn. B. Xét nghi mệ 1. N ng đ men cholinesterase( ChE) ch có ý nghĩa h tr thêm cho ch n đoán khi ẩ k t h p v i lâm sàng. N u có đ− c các giái tr ChE tr− c khi nhiêm ợ ế ợ đ c đ so sánh ộ ể thì s giúp ích h n cho ch n đoán. ơ ẽ Men cholinesterase huy t t− ng đ− c coi là m t ch s nh y c m h n ơ ợ ChE h ngồ

8

ỉ ồ ộ ầ ễ ữ ơ

ả ứ

ộ ạ ơ ấ ơ ề ổ ồ

ơ ồ ầ ả ậ ế

ờ ơ ố ớ ố ệ ủ

ạ ệ

ợ ế ữ ộ ộ ữ ơ ở

ờ ứ ộ

trong kho ng bình ả ặ ự ẫ ở ổ ủ

ọ ổ ộ ồ ễ ế

ẩ ể ế ể

ể ẽ ắ ấ ả ẩ

sau nhi m đ c. Đây là ể ễ ộ ờ

ễ ẩ ộ ị

ẹ ủ ệ ả ữ ắ ẩ

ả ữ ơ ủ ợ ồ ể ơ ẽ ế ộ ị

ề ợ ơ ỉ

ị ằ ệ ợ ộ ộ ỵ ấ ệ

ơ

ể ạ ừ ổ ủ ổ ẫ ề ủ ầ

ệ ạ ố ị

ợ c u v i nhi m đ c phospho h u c , trong khi ChE h ng c u ch đ− c ớ ầ coi có thay đổi t− ng x ng v i b nh c nh lâm sàng h n. ớ ệ Có nhi u tình tr ng b nh cúng nh− hoá ch t làm thay đ i n ng đ bình ệ th− ng c a ủ men cholinesterase huy t t− ng và h ng c u. Vì v y kho ng thay đ i ổ c a n ng đ ủ ồ men bình th− ng là t− ng đ i l n. Theo s li u c a khoa sinh hoá b nh ệ vi n B ch ộ ộ ấ Mai, th− ng là 3700 - 13.200 iu/l/370C, coi là gi m trong ng đ c c p ờ khi nh h n ỏ ơ 1850iu/l/370C. Ng− i ta cũng nói đ n nh ng tr− ng h p ng đ c phospho h u c ơ m c đ trung bình và n ng mà s thay đ i c a men ChE v n th− ng.ờ Tuy nhiên vì n ng đ ChE huy t t− ng d thay đ i hay còn g i là nh y ậ ơ c m nên có ả th s d ng đ góp thêm vài ch n đoán và theo rõi ti n tri n lâm sàng ể ử ụ và c n đ− c ợ ầ xét nghi m hàng ngày. 2. Xét nghi m tìm đ c ch t ấ ộ ệ a) S c ký l p móng s tìm th y paranitrophenol( s n ph m chuy n hoá ớ c aủ parathion, mehtylparathion, chlorothion, dicapthion và EPN...). Paranitrophenol s đ− c bì xu t ra n− c ti u trong vòng à8 gi ẽ ớ ấ ợ m t xét ộ ữ nghi m đ nh tính cho phép ch n đoán (+) có nhi m đ c phospho h u ệ c , song ơ không đánh giá đ− c m c đ n ng nh c a b nh. ứ ộ ặ ể b) S c ký khí s phát hi n parathion, nh ng s n ph m chuy n ệ ẽ hoá( không ph iả paranitrophenol) c a malathion, diazenon trong c máu và n− c ti u. Vi c xác đ nh đ− c n ng đ các phospho h u c trong huy t t− ng s ệ giúp cho ch đ nh đi u tr b ng 2-PAM đ− c chính xác h n. ị c) M t s xét nghi m khác ộ ố * Amylase c n đ− c xét nghi m đ lo i tr viêm tu c p do ng đ c. ầ * Đi n n$o đ giúp đánh giá các thay đ i c a thân kinh trung − ng. ệ ồ * Đi n c đ giúp đánh giá các thay đ i d n truy n c a th n kinh ệ ơ ồ ngo i biên. ạ * Đi n tim giúp phat hi n, theo rõi các r i lo n nh p tim. ệ III. Ch n đoán ẩ

9

ớ ố ệ

ờ ứ ẩ ế ộ

ạ ệ ấ

ộ ộ ệ ể ứ ứ

ờ ơ ơ ế ằ ị

ộ ớ ờ ầ ứ

ị ờ ơ ế

ộ ờ ứ ớ ầ ủ

ị ờ ơ ế

ộ ầ ạ ế ễ

ử ạ ầ ố ẩ ế ễ ạ ố ờ

ử ạ

ầ ố

ệ ặ

ớ ấ ặ ầ ộ

tr nh , vì dùng s ở ẻ ớ ấ ố ỏ

ả ặ ộ ế ả ấ

ỗ ầ ử ờ ớ ạ ơ ơ

ố ớ ẻ ớ ạ ấ ụ ầ ơ

ạ ạ ớ

ế ầ ờ ơ

1. Ch n đoán xác đ nh: Có ti p xúc thu c tr sâu tr− c vào vi n. ừ Có h i ch ng c− ng Cholin. Xét nghi m: men ChE huy t t− ng < 50% giá tr bình th− ng. ị ơ ế Độc ch t trong n− c ti u, dich d dày, máu: (+). ớ ể 2. Ch n đoán m c đ ứ ộ ẩ Độ I: nhẹ H i ch ng c− ng Cholin bi u hi n b ng h i ch ng Muscarin. Men ChE huy t t− ng: 20-30% giá tr bình th− ng. Độ II: trung bình h i ch ng c− ng Cholin v i 2 trong 3 h i ch ng thành ph n: Muscarin, ứ ộ Nicotin, TKT .Ư Men ChE huy t t− ng = 10-20% giá tr bình th− ng. Độ III: n ngặ H i ch ng c− ng cholin v i đ y đ 3 h i ch ng: Muscarin, Nicotin, ứ ộ TKT .Ư Men ChE huy t t− ng < 10% giá tr bình th− ng. IV. Đi u trề ị 1. Các bi n pháp t y r a ẩ ử ệ - T m r a , g i đ u b ng xà phòng trung tính n u nhi m trùng qua d ằ ử ắ dày. - R a d d y, than ho t và thu c t y n u nhi m đ− ng u ng. * Cách r a d dày _ B nh nhân n m nghiên bên trái, đ u d c. ằ _ Đ t sonde d dày Faucher ạ _ N− c r a: s ch vo trùng( soi đ ng i) ho c n− c c t 1 l n, có pha ể ạ ớ ử mu i đ có ố ể đậm đ 0,9%, mùa đông pha n− c m 370C. ộ l− ng ít nên có th dùng dung d ch Natrichlorua 0,9%. ị ể ả _ R a sau khi đ$ đ m b o hô h p, n u hôn mê ph i đ t n i khí qu n ả ử có bóng chèn. _ M i l n r a, b m vào d dày 200-300ml cho ng− i l n, ít h n 100ml đ i v i tr ố ớ ẻ còn bú, và ít h n 200 đ i v i tr l n, lăc b ng vài l n, h th p đ u ầ sonde, tháo s ch n− c. ớ ạ _ S l− ng: ố ợ + L n đ u: 10-15 lít n− c, 5 lít đ u có pha than ho t 20g than ho t/ 1 ầ ầ ầ lít. + L n 2( sau 3 gi ): 5-10 lít( đ n khi n− c trong). - Than ho tạ

10

ị ớ ấ ụ ớ ậ ộ

ố ồ ạ ể ữ ắ ụ ớ trong vài phút kèm l c b ng đ thu c tan r i m i

ớ ử ạ

/1 l n b m vào sonde d ơ ờ ầ ầ ạ

ử ạ ẻ

ố ơ ạ ạ ặ ỗ ầ

ạ ề

ơ ổ ầ ặ ề ố ặ

ị ả ẩ ữ ơ ộ ộ ấ

t ph qu n: bi u hi n b ng ph i h t ran, áp ớ ế ổ ế ệ ể ả

ễ ự ẹ ả

t m hôi. ồ ế ấ

ồ ấ ủ ề ế ắ ị

t ph qu n. ế ế

ề ệ

ộ ầ ế ạ ấ ỗ

ề ệ ẩ ị

ầ ặ ụ ề ấ ằ ạ

ề ể ể ấ ạ ỉ

ể ả ộ ộ ờ ị

ử ụ ừ ờ

ừ ề ể

ử _ N u dùng than ho t b t m n, kh năng h p ph l n, tr− c khi r a, ả ế b m vào d ạ ơ dày 20g than ho t gi tháo. _ Pha vào n− c r a d dày nh− trên đ$ nói. _ Sau r a d dày: 120g chia 6 l n, 2 gi dày( tr em dùng theo cân n ng: 2g/kg cân n ng), hut s ch d dày m i l n b m thu c. ặ - Thu c t y ố ẩ ạ Có th dùng Magie Sulphat 30g b m vào d dày( sau li u than ho t ơ ể cu i cùng) ho c Sorbitol 2g/kg cân n ng, chia t ng li u thành 6 l n b m vào sau khi b m than ơ ho t (2 gi /1 l n). ầ ờ 2. S d ng atropin ử ụ * Nguyên t cắ - Ngay khi ch n đoán xác đ nh ng đ c c p phospho h u c , ph i duy trì độ ng m atropin v i các tiêu chu n sau: ấ ớ - Duy trì đ th m Atropin v i các tiêu chu n sau: ộ ấ + H t co th t và tăng ti ằ ế ắ ế l c đ− ng ờ ự th th p < 25 cm H2O, không có c m giác ch n ng c, bóp bóng d ở ấ dàng. + M ch: 70. ạ : 3-5 mm. + Đ ng t ồ + Da: h ng m, không tăng ti ồ + Không đau b ng, bu n nôn và nôn. ụ Trong đó quan tr ng nh t và là m c đích c a đi u tr là h t co th t và ọ ụ tăng ti ả * Cách dùng th c hi n test do li u: ự ạ - Tiêm tĩnh m ch 2-5mg m i 5-10 phút m t l n cho đ n khi ng m, t m d ng đ n ế ừ t. khi h t d u hi u ng m. Trên c s đó xác đ nh li u atropin c n thi ế ơ ở ế ấ - Duy trì li u th m atropin b ng truy n tĩnh m ch liên t c ho c tiêm ề d− i d dày ớ ạ n u li u th p. ề ấ ế - S d ng b ng đi m atropin đ theo dõi tình tr ng th m và đi u ch nh ả ử ụ li uề atropin k p th i, không đ x y ra ng đ c atropin cũng nh− thi u ế atropin. 3-7 ngày. * Th i gian s d ng: theo t ng b nh nhân, thông th− ng t ệ ừ * Gi m li u ngay sau khi có th và ng ng atropin khi li u nh h n ỏ ơ ề ho c b ng 2mg/2à ờ ả ặ ằ

11

.ờ

ử ụ

ộ ề ặ

ặ ạ ạ ề

ạ ặ ạ ề

ặ ạ ề

ấ ế ể

ấ ế ể ầ

ỏ ơ ừ ờ

ồ ứ ấ ầ ọ

ồ ứ ở ệ ạ ồ

t c ng v i li t c hô h pthì đ t n i khí qu n hút ặ ộ ớ ệ ơ ế ộ ả ấ

ế

ắ ờ ẹ ế ấ ả ợ

ở ồ ứ ự ầ ạ ạ

ấ t HA mà ALTMTT th p: ề ủ ị

t dùng thu c v n m ch: ố ậ ẫ ụ ế ạ

ệ ả ả ớ

i n u có. ề ả ạ

gi 3. S d ng P.A.M. t ngay khi có ch n đoán. - Dùng càng s m càng t ẩ ố - Li u l− ng tuỳ theo ch n đoán m c đ ng đ c ộ ộ ứ ộ ẩ + N ng( đ III): Tiêm tĩnh m ch 1g trong 10 phút r i truy n tĩnh m ch( ho c tiêm tĩnh ồ m ch nh c ắ ạ l i) 0,5g/h. ạ + Trung bình( đ II): Tiêm tĩnh m ch 0,5g trong 5 phút r i truy n tĩnh m ch( ho c tiêm tĩnh ồ m ch)ạ 0,5g/1-2h. + Nh ( đ I): ẹ ộ Tiêm tĩnh m ch 0,5g trong 5 phút r i truy n tĩnh m ch( ho c tiêm tĩnh ồ ạ m ch)ạ 0,5g/2-àh. - Gi m P.A.M. khi đ$ ng m Atropin, theo ti n tri n lâm sàng và n ng ồ ả đ ChE huy t ế ộ t− ng.ơ - Th i gian dung tuỳ theo ti n tri n, ít nh t dùng trong 3-à ngày đ u sau ờ nhi m đ c ộ ễ phospho h u c . N u c n có th kéo dài h n. ơ ữ ơ ế ầ - Ng ng khi h t d u hi u c− ng cholin v i li u atropin nh h n ho c ặ ớ ề ệ ế ấ b ng 2mg/2àh. ằ à. Các bi n pháp khác H i s c hô h p là quan tr ng hàng đ u. - H i s c hô h p: Th oxy qua sonde mũi đ ng lo t cho các b nh nhân (3-5 lít/phút) + hút đ m d$i. N u ế ờ có suy hô h p tăng ti ấ đ m d$i. ờ Khi: PCO2> à0mgHg, PaO2<60 mmHg thì cho th máy: Vt=10-12 ml/kg cân n ng,ặ f=12-1à l n/phút. Th PEEP n u có ARDS. ở ầ M khí qu n n u suy hô h p kéo dài + hi n t− ng t c đ m x p ph i. ổ ệ - H i s c tu n ho_n: theo dõi m ch, huy t áp, áp l c tĩnh m ch trung ế tâm(ALTMTT). Truy n đ d ch n u có t ụ ế truy n d ch ề nâng ALTMTT lên 5 cmH2O. N u HA v n t Dopamine- Noradrenaline. - B o đ m cân b ng n− c, đi n gi ằ ả XN đi n gi ệ - N u có co gi i: i máu hàng ngày, đi u ch nh các r i lo n đi n gi ệ ỉ t: diazepam 10mg tiêm tĩnh m ch, nh c l ả ế i n u c n. ắ ạ ế ầ ố ạ ế ậ

12

ỡ ầ ả

ạ ả ề ỡ ữ

ộ ố

ạ ệ ấ ộ ộ ặ ổ ế t r t ph bi n t chu t trung qu c ố ộ

ộ ố ệ ế ớ ố t chu t Trung qu c. i. Đó là ng đ c thu c di ộ ộ

ồ ớ ắ ớ ồ ị ủ ế ầ

ộ ợ ố ả ố ấ ứ ọ ủ

ả ố

ố ộ ố

t và ch t. LD50 = à-15 ộ ộ ậ ế

đ u tiên, có th ấ ệ ứ ệ ớ ờ ầ ể

ấ ứ ể ế ả

ấ ặ ự ữ ệ t ậ ợ ộ

ụ ấ ồ

ặ ộ ợ ờ

ụ ậ

t, b nh nhân còn có d u hi u co c ng ki u u n ván. ệ ứ ể ệ ậ ấ ố

ả ơ

t có th xu t hi n rung th t, h huy t áp. ế ể ệ ậ ấ ạ ấ

ấ ỏ ứ ế ặ

t, c ng c . C n chú ậ ứ ơ ầ ừ ấ ặ ổ ở

ơ

t. ứ ể ặ ậ ở

ế ể ế

- Nuôi d− ng: đ m Barbiturico 2000 KCalo/ngày. Ngày đ u ch−a ăn no do than ho t ph i chú ý truy n Glucose tĩnh m ch. Kiêng m s a. ạ X trí ng đ c thu c di ệ ộ ộ ử Nh ng năm g n đây xu t hiên m t lo i ng đ c đ c bi ấ ầ ữ t Nam Vi ở nh−ng hi m trên th gi ế Thu c này đ− c bán ợ ố các t nh phía B c. tràn lan ỉ Thu c đ− c s n xu t d− i 2 d ng: ấ ợ ả ố - D ng h t g o nhu m h ng (ch y u). ạ ộ ạ ạ - D ng ng ch a dung d ch n− c m u h ng. ạ B n ch t hoá h c c a thu c chu t Trung qu c đ$ đ− c Labo c nh sát ố qu gia Pháp xác đ nh là trifluoroacetamide và m t s mu i fluorures nh− ị fluoroacetate. Tác d ngụ - Trên chu t: sau khi ăn vài phút, chu t co gi mg/kg. - Trên ng− i: tri u ch ng xu t hi n s m trong gi ờ mu n sau à ộ . LD50=2-10 mg/kg. gi ờ - Đ c ch t c ch chu trình Krebs làm gi m chuy n hoá Glucose, gi m ả ộ hô h p tấ ế bào, là r ng d tr năng l− ng c a các mô. vì v y đ c ch t đ c bi ủ ỗ nguy hi mể đối v i tr em. ớ ẻ Tri u ch ng ứ ệ ệ ơ - B t đ u choáng váng, bu n nôn, nôn, đau b ng, sau đó xu t hi n c n ắ ầ co gi t toàn ậ thân (gi ng đ ng kinh) vài giây đ n vài phút, tr− ng h p n ng có co ế ố t liên t c. gi Ngoài c n co gi ơ ph n x gân ạ x− ng tăng. - Sau c n co gi ơ Bi n ch ng ứ ế - R i lo n ý th c: li bì, u ám ho c hôn mê, m t v n$o do thi u oxy ạ ố n$o. - Suy hô h p do s c vào ph i, ng ng th do co gi ý c ng c có th gây ng ng th , m c dò không có co gi ừ - Ng ng tim do thi u oxy kéo dài, nh−ng cũng có th do bi n ch ng ứ ừ viêm c tim. ơ

13

thi). ể ơ ổ ử

ộ ệ ấ

ể ạ ố ộ ố

ệ i đ . ả ồ

ệ ơ ổ ị

- Viêm ng th n c p do tiêu c vân (CPK tăng cao). ậ ấ - Thoái hoá và teo ti u n$o (m t Xét nghi m c n lâm sàng - Đ c ch t: + Ki m tra thu c, bao bì thu c. ố ể + Xét nghi m d ch d dày, n− c ti u (có thu c chu t Trung qu c). ơ ị - Đi n gi ệ - CTM, Hematocrit. - Đông máu. - Ure, creatinin, men CPK, đ− ng máu. - Đi n tâm đ (phát hi n lo n nh p và t n th− ng c tim). ạ - Đi n n$o đ (hình nh sóng đ ng kinh c 2 bán c u). ơ ầ ệ ệ ồ ồ ả ả ộ

14