M c l c ụ ụ

Tran g

I. Tông quan vê nha may nhiêt điên

1

1. Khai niêm phân loai

̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣

2. Vai tro nha may nhiêt điên

́ ̣ ̣

3.

u điêm nha may nhiêt điên so v i nha may khac

Ư

ớ

̀ ̀ ́ ̣ ̣

4. Môt sô thiêt bi chinh trong nha may

̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́

5. Cac thiêt bi phu tr cho nha may điên ̣ ợ

̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́

́ ́ ̣ ̀ ́ ̣

II. Lo h i s dung nhiên liêu than

5

̀ ơ ử

1. Câp nhiên liêu cho nha may điên dung than

̣ ̣

̀ 2. S đôt chay nhiên liêu va trao đôi nhiêt trong lo đôt cua nôi

́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀

ự h iơ

́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉

III. Nha may nhiêt điên s dung tuabin đôi ap

14

̣ ử

̀ ́ ̣ ̣ ́ ́

IV.

16

Thiêt bi kh khi va binh ng ng trong nha may nhiêt điên ư

̣ ử

1. Thiêt bi kh khi

̣ ử

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣

2. Binh ng ng

ư

́ ́

̀

V. Kêt luân

17

́ ̣

BÁO CÁO MÔN NGUYÊN LÝ THI T BẾ

Đ bài: Xây d ng s đ nguyên lí ho t đ ng c a nhà máy nhi t đi n ch y than dùng ề ạ ộ ơ ồ

ạ ệ ệ t b trong h th ng. ự i thích nguyên lí ho t đ ng c a t ng thi ả ủ ủ ừ turbine đ i áp. Gi ố ệ ố ạ ộ ế ị

I. TÔNG QUAN VÊ NHA MAY NHIÊT ĐIÊN ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣

1. Khái ni m và phân lo i: ệ ạ

t đi n: ệ ệ ệ ệ Nhà máy nhi ồ

ệ ể ơ

ế ủ ế ệ ạ ệ ụ

c d n t c đ a vào trong bu ng đ t. H i nóng đ ồ ơ

ượ i các thi c bão hòa. T đó h i bão hòa l c gia nhi ẫ ớ ơ ượ ừ ệ

c đ a t t đi n là nhà máy s d ng ngu n nguyên ử ụ ệ t năng sau đó thành c năng đ làm quay máy phát đi n. c nghi n nh , đ tiêu chu n ẩ ề ỏ ủ t b đ làm nóng và chuy n ể ế ị ể ữ t m t l n n a i đ ộ ầ ạ ượ i turbine làm quay turbine và nh v y đã làm ch y máy ạ t r i đ ệ ồ ượ ư ớ ư ậ

Khái ni m nhà máy nhi liêu hóa th ch, bi n đôi thành nhi Nguyên li u ch y u ph c v cho nhà máy là than. Than đ ụ đ ố ư ượ c c p vào thành h i n hóa n ơ ướ ướ ấ thành h i quá nhi ơ phát đi n.ệ

M t s nhà máy nhi t đi n l n: Nhà máy nhi t đi n Ph L i, Uông Bí,… ộ ố ệ ệ ớ ệ ả ạ ệ

Phân lo i nhà máy nhi t đi n: t đi n có s phân lo i khác nhau ph ệ ệ Các nhà máy nhi ệ ự ệ ạ ụ

thu c vào nhi u y u t . ế ố ộ ạ ề

Theo d ng năng l ng t o thành có th phân lo i thành nhà máy đi n turbine h i v i s ạ ượ ệ ạ

h i ra kh i turbine ch đ s n xu t đi n, đó là nhà máy nhi ỉ ể ả ư ệ ệ

ơ ớ ự ầ t đi n nh ng h i thu n ơ t đi n v a s n xu t đi n năng v a s n xu t đi n năng, đó là nhag máy ư ả ể ấ ệ ừ ả ệ ệ ệ ấ ấ

ạ ng ng t ỏ ụ ơ ư túy và nhà máy nhi ệ đi n đ ng phát. ồ ệ

t b đi n đ làm quay máy phát i ta phân thành: nhà máy nhi ng Theo d ng thi ạ ể ườ ệ

ệ ơ ệ t đi n t đi n turbine khí ho c khí k t h p c turbine h i và turbine khí ế ợ ả ặ ơ

ế ị ệ turbine h i và nhà máy nhi g i là nhà máy đi n turbine khí h n h p. ọ ệ ỗ ệ ợ

ạ ệ ơ ấ s phân lo i thành: nhà máy nhi ạ ệ ệ

ạ ầ ị

t đi n dùng nhiên li u hóa ệ t đi n s d ng nhiên li u h t nhân (đòng v Uran) đó là ạ có s n xu t nhi t. Theo d ng nhiên li u s c p ẽ th ch (than, d u, khí) và nhà máy nhi nhà máy đi n nguyên t ệ ệ và nhà máy đi n nguyên t ệ ệ ử ụ ử ệ ấ ử ệ ả

Ngoài ra ng ệ ệ ể

i ta còn phân lo i các nhà máy nhi ạ ấ ặ ệ

i (ph đáy, bán ph đáy, ph đ nh, bán ph đ nh,…). t đi n theo các đ c đi m khác: theo ặ thông s h i ban đ u, theo công su t đ t, theo công ngh , theo nhu c u s d ng các nhà máy ầ ử ụ ố ơ đ ph bi u đ ph t ể ủ ể ườ ầ ồ ụ ả ủ ỉ ủ ỉ ủ ủ

2. Vai trò c a nhà máy nhi t đi n: ủ ệ ệ

 Làm nhi m v cung c p đi n năng: ụ ệ ệ ấ

Đáp ng nhu c u đa d ng c a ph t i. ụ ả ứ ủ ầ ạ

Đ m b o vi c cung c p đi n năng m t cách đ y đ cho h th ng. ầ ủ ệ ố ệ ệ ả ả ấ ộ

 Gi s n đ nh trong h th ng cung c p: ữ ự ổ ệ ố ấ ị

Trong mùa khô, các nhà máy th y đi n thi u n ủ ệ ế ướ ẽ ấ

ả ạ ng đi n ệ c s không cung c p đ l ấ t đi n đóng vai trò đáng k trong vi c cung c p ủ ượ ệ ệ ể ệ

ng đi n chi h th ng. ph c v cho s n xu t và sinh ho t, khi đó nhi ụ ụ đ l ủ ượ ấ ệ ố ệ

t ddienj ch a s d ng h t công su t có th Vào nh ng gi ữ ờ cao đi m, m t s nhà máy nhi ộ ố ể ế ấ ế

ti n hành tăng công su t phát đ đáp ng nhu c u s d ng đi n. ể ứ ế ấ ệ ầ ử ụ ư ử ụ ệ

 Các l i ích khác: ợ

S nh h ng t i môi tr ng c a nh máy này ít h n so v i nhà máy th y đi n. ự ả ưở ớ ườ ừ ủ ủ ệ ơ ớ

Giá thành s n xuát 1 kWh đi n năng cũng h p lí, không quá cao. ệ ả ợ

3. u nh c đi m c a nhà máy nhi Ư ượ ủ ể ệ ệ t đi n so v i nh ng nhà máy khác: ữ ớ

Ta so sánh nhà máy nhi ệ t đi n v i các nhà máy th y đi n và đi n nguyên t ủ ệ ệ ệ ớ : ử

 u đi m: Ư ể

Th i gian xây d ng ng n, v n đ u t ầ ư ự ắ ố xây d ng không l n b ng nhà máy th y đi n và ằ ự ủ ệ ớ

ờ đi n nguyên t ệ . ử

Quá trình v n hành, s d ng không ph thu c vào th i ti t, l ậ ộ ờ ế ượ ấ ổ ệ ị

ể ạ

t, tùy vào mùa m a hay mùa khô mà s n l ệ ệ ự ủ ề ứ ờ ề ng đi n cung c p n đ nh. ụ c đ quay turbine nên nhà máy lo i này phu thu c ộ ủ ng c a ả ượ ướ ế ư

ử ụ Nhà máy th y đi n do s d ng s c n ử ụ nhiên, th i thi nhi u vào đi u ki n t điên s n xu t ra cũng khác nhau. ả ấ

i môi tr ng sinh thái không l n. Nhà máy th y đi n có th nh h ng t Tác đ ng t ộ ườ ủ ể ả ưở

ớ i c. Nhà máy đi n nguyên ườ ệ ướ

i môi t i ta ph i đ p đ p đ tích n ậ ng b i nó có th làm nhi m x môi tr ệ ng xung quanh. ớ ch đ dòng ch y c a con sông do ng ả ủ t ng r t l n t ử ế ộ có nh h ả ấ ớ ớ ưở ườ ể ễ ạ ở ườ ớ ả ắ ể

Kh năng v n hành linh ho t, có th s d ng đ ch y ph đáy ho c ch y ph đ nh. ể ử ụ ể ạ ủ ỉ ủ ả ậ ạ ặ ạ

 Nh ượ c đi m: ể

T n nhi u di n tích cho kho bãi đ ch a nguyên li u ph c v cho s n xu t đi n. ụ ụ ể ứ ề ệ ệ ệ ả ấ ố

Th i ra môi tr ng l ng khói khá l n. ả ườ ượ ớ

Ngu n nguyên li u không th tái sinh vì v y ph i có k ho ch khai thác h p lí. ệ ể ế ậ ả ạ ồ ợ

4. M t s thi

t b chính trong nhà máy: ộ ố ế ị

t b chính ệ t đi n có r t nhi u thi ấ ệ ề ế ị t b , nh ng ta ch xét đ n các thi ỉ ư ế ế ị

 Lò h i: Trong b t kì nhà máy nhi

Trong nhà máy nhi ph c v trong nhà máy: ụ ụ

ấ ơ ệ ầ ơ ơ

ẫ ơ t đi n nào cũng c n ph i có lò h i. Lò h i là n i ơ ả ế c khi d n chúng đ n

 Turbine h i: là đ ng c bi n đ i nhi ộ

t b gia nhi t cung c p, ph c v cho quá trình ch y máy phát đi n. di n ra quá trình hâm nóng và bi n chúng c b n thành h i bão hòa tr ế thi ế ị ế t thành h i qua nhi ơ ụ ụ ướ ạ ệ ệ ệ ệ ơ ả ấ

ơ ế ơ ổ ệ t năng c a h i thành c năng quay roto turbine. ơ ủ ơ

S bi n đ i năng lu ng di n ra trong các t ng c a turbine. ự ế ủ ễ ầ ổ ợ

 Máy phát đi n: Máy phát đi n có nhi m v bi n đ i c năng thành nhi ụ ế ổ ơ ệ ệ ệ ụ t năng ph c

ệ v cho các quá trình s n x t và sinh ho t. ụ ả ấ ạ

 Thi t b ng ng h i: Sau khi h i quá nhi t ra kh i turbine đ c thi t b này ng ng l ệ

c b m tr l ỏ i b ch a. Thi ế ị c và đ ế ị ượ t b này giúp thu h i l ư ng n ướ ướ ơ ế ị i l ồ ạ ượ i ạ ướ c

thành n đã s d ng đ ph c v cho quá trình t o h i ti p theo. ử ụ ơ ở ạ ể ứ ơ ế ạ ư ơ c b m n ượ ơ ể ụ ụ

 B ch a: là n i cung c p n c cho lò h i và cũng là n i ch a l ng n c đ ướ ứ ượ ơ ơ ướ ượ c

ứ ể i nh thi ờ ơ ế ị ư ấ t v ng ng h i. ơ ng ng l ư ạ

5. Các thi t b ph tr cho nhà máy nhi t đi n: ế ị ụ ợ ệ ệ

Đ th c hi n các quá trình chuy n hóa nhi ể ệ ệ ồ ơ

t b chính trong khu nhà máy chính, nhà máy đi n c n có các thi t b ph ế ị ệ ệ t năng thành c nang r i sau đó thành đi n ụ

ể ự năng, ngoài các thi tr : h th ng cung c p n ợ ệ ố ế ị c kĩ thu t, h th ng cung c p nhiên li u, h th ng th i tro, x . ỉ ầ ệ ố ấ ướ ệ ố ệ ậ ấ ả

H th ng cung c p n c kĩ thu t c cho: ng ng t ậ ph c v nhu c u n ụ ướ ụ ấ ướ ư

h i cu i trong ố c trong chu t b máy phát, bù t n th t n ầ ụ ơ ấ ướ ổ

ầ bình ng ng turbine, làm mát d u, làm mát các thi ế ị trình, th i tro x và cho các nhu c u khác trong nhà máy. ệ ố ư ả ầ ỉ

H th ng cung c p nhiên li u ệ ố ế ị ế ệ ậ ấ ấ ồ

ậ t b : ti p nh n và cung c p nhiên li u, v n chuy n bên trong nhà máy, kho ch a và h th ng nghi n than, ch bi n nhiên li u c p vào lò. ệ g m các thi ứ ệ ấ ế ế ệ ố ể ề

H th ng thu tro nhà máy nhi ệ ệ ở ơ ướ ạ ả ỏ

ng qua đ c khi t đi n là làm s ch tro, bay khói kh i th i lò h i tr ng ng khói. Theo tiêu chu n c a Liên Xô cũ thì tro bay cho phép ố

3 và nông đ trung bình ngày là 0,15 mg/m

3.

ệ ố ra kh i môi tr ỏ trong khí quy n có n ng đ t c th i: 0,5 mg/m ườ ộ ứ ườ ể ồ ơ ẩ ủ ộ

ữ ơ ủ ệ

ỉ c a nhà máy đi n ch y b ng nhiên li u h u c đòi h i các thi ằ i hóa và quá trình liên t c th i tro, x t o thành m t l t b ế ị ỏ ố ng l n do đ t ộ ượ ệ ỉ ạ ớ

H th ng th i tro x riêng đ m b o đ c gi ả nhiên li u. Thông d ng nh t là th a tro x b ng th y l c. ấ ả ộ ơ ớ ụ ạ ả ụ ủ ự ệ ố ả ệ ỉ ằ ỉ

Sau đây ta s đi nghiên c u, tìm hi u m t cách khái quát nh t v s đ nguyên lí và ấ ề ơ ồ ứ ộ

ẽ nguyên lí ho t đ ng c a nhà máy nhi ạ ộ ủ ể t đi n. ệ ệ

6. S đ nguyên lí và nguyên lí ho t đ ng nhà máy nhi t đi n: ạ ộ ơ ồ ệ ệ

Ta xet s đ nguyên lí c a nhà máy nhi t đi n đ n gi n nh t ́ ơ ồ ủ ệ ệ ấ ả ơ

 S d ng turbine đ i áp: ử ụ ố

Hình 1: Nhà máy nhi t đi n s d ng turbine đ i áp ệ ệ ử ụ ố

t đi n s d ng turbine đ i áp: N c đ Nguyên lí làm vi c chung c a nhà máy nhi ệ ệ ố

ơ ơ ủ ơ ệ ử ụ ơ ế ụ ượ ơ

ệ ẫ

ướ b ch a lên lò h i. H i ra kh i lò h i là h i bão hòa, và nó ti p t c đ ừ ề ứ t b gia nhi ế ị ạ ệ

ệ t. H i nu c sau khi dùng đ ch y ph t i nhi c thi ế ị ệ ơ

ố t cũng đ c c p l ượ c c gia t và d n vào turbine làm quay máy phát đi n. ệ ụ ể ạ ư t b ng ng h i ng ng ư ượ i b m lên lò h i, ti p t c quá ơ ỏ t thành h i quá nhi ệ ơ ử ụ ụ ả ạ ồ ừ ể ư ươ i nhi ệ i và b m tr l ơ ướ ấ ạ ơ ơ ế ụ ở ạ ể ứ

b m c p b m t ấ ơ nhi t b ng thi ệ ằ Ngoài vi c ch y máy phát đi n thì nhà máy s d ng turbine đ i áp còn dùng đ ch y các ph t ả ể ớ l b ch a b m n i b ch a. R i t ạ trình t o h i đ a vào turbine và ch y máy phát đi n. ơ ư ệ ạ ạ

Tom lai: viêc cung câp nhiên liêu cho lo h i va loai turbine đ ượ ử ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́

c s dung la hai yêu tô ́ ̀ ơ ử ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̃ ̀

̀ ơ quan trong giup ta phân loai cac loai nha may nhiêt điên. Chung ta se lam ro vê lo h i s dung nhiên liêu than va turbine đôi ap trong phân tiêp theo. ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́

II. LO H I S DUNG NHIÊN LIÊU THAN ̀ Ơ Ử ̣ ̣

1. C P NHIÊN LI U CHO NHÀ MÁY ĐI N DÙNG THAN Ấ Ệ Ệ

a) S đ công ngh . ệ ơ ồ

Nhiên li u r n đ t đi n b ng đ ấ ừ ơ ệ ệ ườ

c cung c p t ng th y, v i kho ng cách g n b ng băng t ằ ng cáp treo. Tr n i khai thác đ n nhà máy nhi ế i ho c đ ả ặ ườ

ủ ế ệ ế ằ ấ ơ ắ ng s t ng h p các ợ ắ ng s t, ườ

ườ ằ c cung c p đ n nhà máy ch y u b ng đ ượ i tr ng l n đ n 125 t n. ệ ắ ho c đ ầ ả ủ ặ ườ nhà máy n m nhi u n i , nhiên li u đ ằ ở g m các toa tàu t ồ ượ ớ ề ả ọ ế ấ ớ

Trong t h p h th ng tuy n nhiên li u nhà máy đi n g m có : ổ ợ ệ ố ế ệ ệ ồ

- Thi t b thu nh n và d nhiên li u; ế ị ệ ậ ỡ

ệ - Kho nhiên li u , đ m b o cho nhà máy đi n làm vi c liên t c c ngày khi nhiên li u ụ ả ệ ệ ả ả

cung c p b gián đo n; ị ấ ệ ạ

- Thi t b nghi n nhiên li u s b đ n kích th c 15 ÷25 mm; ế ị ệ ơ ộ ế ề ướ

- Các ph ng ti n v n t ệ ả i, đ m b o liên t c v n chuy n và cung c p nhiên li u trong ể ệ ấ

ụ ậ khuôn kh tuy n nhiên li u đ n ph u than c a lò h i; ơ ậ ả ế ươ ế ả ễ ủ ệ ổ

- Thi ế ị t b nghi n nhiên li u sau cùng và c p b t nhiên li u vào bu ng đ t c a n i h i. ộ ố ủ ồ ơ ệ ề ệ ấ ồ

Hình 2: S đ nguyên lí cung c p nhiên li u nhà máy nhi ơ ồ ệ ấ ệ t đi n đ t than b t ộ ố ệ

1-cung c p nhiên li u;2- thi t b nh n ;3-kho nhiên li u;4- máy nghi n nhiên li u; ệ ấ ế ị ệ ệ ề ậ

5- c c u v n chuy n nhiên li u ; 6- ph u than c a lò h i. ơ ấ ủ ể ệ ễ ậ ơ

b) Nghi n nhiên li u ệ ề

Quá trình nghi n than thành b t bao g m các giai đo n: Đ p s b ơ ộ  tách m t s t ra ạ ắ ề ạ ậ ồ ộ

kh i l p nhiên li u ỏ ớ ệ  đ p nh nhiên li u ỏ ệ  tách các m nh g rác ra kh i nhiên li u ỗ ệ  s yấ ả ậ ỏ

 chuy n than b t vào ph u trung gian ho c đ a tr c ti p vào bu ng l a. và nghi n than ề ự ế ặ ư ử ể ễ ộ ồ

T p h p các thi t b c n thi t đ nghi n, s y và c p nhiên li u d ng b t vào thi ậ ế ị ầ ệ ạ ấ ấ ộ ế ị t b

ề bu ng đ t g i là h th ng chu n b nhiên li u. ệ ế ể ị ợ ố ọ ệ ố ẩ ồ

Ng i ta phân bi ườ ẩ ị ộ

ệ ệ ố ộ t h th ng chu n b b t chung và h th ng b t riêng khác nhau. T i h ệ ố c chu n b trong thi ị ệ ị ộ ượ ẩ

ộ t b đ t t ế ị ặ ạ c s s d ng cho t ẩ t (khu nghi n trung tâm ), b t nhiên li u thu đ ượ ẽ ử ụ ạ ệ i khu nhà riêng ơ t c các lò h i ấ ả ệ ộ ề ệ

th ng chu n b b t chung , b t nhiên li u đ ố riêng bi nhà máy đi n.ệ

Đ i v i h th ng riêng, b t nhiên li u đ t b đ t tr c ti p g n lò ố ớ ệ ố ệ ộ ượ c chu n b trong thi ị ẩ ế ị ặ ự ế ầ

h i.ơ

Hình 3: S đ kín nghi n nhiên li u và phun tr c ti p vào bu ng đ t ố ệ ự ế ơ ồ ồ ề

1-ph u nhiên li u thô;2-c a ch n;3-thi ễ ử ắ ế ị ấ ẫ t b c p nhiên li u thô; 4- máy nghi n; 5- ng d n ề ệ ố

t b s y không khí; 9-qu t th i. ệ b t nhiên li u; 6-vòi đ t; 7-lò h i; 8- thi ộ ệ ơ ố ế ị ấ ạ ổ

c khi cho than vào máy nghi n đ ti n hành nghi n ng ể ế ề

ng đ i nh . Quá trình đ p than ti n hành đ ng th i v i vi c tách m t s t. S đ ế ỏ ồ ườ ờ ớ i ta đ p than c c thành than ụ ơ ồ ạ ắ ậ ệ

c trình bày ề ậ hình Tr ướ có c h t t ố ỡ ạ ươ t b đ p than đ thi ượ ế ị ậ ở

Hình 4: S đ x lý than tr ơ ồ ử ướ c khi đ a vào lò ư

T s đ này ta th y, than đ ữ ể

ấ c th i ra ngoài b ng 2 con đ ằ c đ a t ượ ư ớ ườ ạ ắ ớ ạ ắ

phía trên băng chuy n hút ra ngoài, còn nh ng m t s t n m ệ d ộ ờ ạ ắ ằ ở ướ ớ ề ỏ ằ ữ

ề , đ ng th i là tr c quay đ t d ệ ệ ừ ồ i băng chuy n. Nh ng m t s t chuy n đ ng theo ng: m t s t nh n m trên l p nhiên li u nh có nam i l p nhiên ả i băng chuy n hút và th i ề ặ ướ ụ ờ

ừ ơ ồ băng đ ả ượ châm treo đ t ặ ở li u nh có tr c nam châm đi n t ụ ờ ra ngoài.

Than sau khi tách các m t s t xong đ i sàng đ sàng, nh ng h t l n đ ạ ắ ể

c đ a t ượ ư ớ ồ ẽ ỏ ơ ậ ạ ậ ượ ư c đ a ạ ớ c đ p nh đi vào ỏ ạ ượ

ữ vào máy đ p còn nh ng h t nh r i qua sàng r i s nh p cùng than đã đ băng t ữ i chuy n đ n máy nghi n. ể ề ế ả

Theo kinh nghi m , h th ng nghi n than yêu c u than sau khi đ p có kích th ệ ố ệ ầ ậ ướ

i trên rây có kích th rây t 5mm là không quá 20% và khi kích th ố ừ ạ c nh sau: ư ướ ỗ c l

S than còn l rây là 10mm thì không quá 5%. C h t l n nh t không quá 15mm. ấ ề c l ướ ỗ ỡ ạ ớ

Hình 5: Máy nghi n than ề

Trong thi ủ ế ị ượ ệ ạ

ộ ệ ề ế ộ ớ

t b tách c a máy nghi n, các h t nhiên li u to đ ề i đ đ ạ ể ượ ố ệ ấ

ệ ấ ầ ộ

t đ không v khí và b t nhiên li u chính, quay l ệ (gió c p 1) đi qua thi ế ị th là 15 đ n 60% toàn b không khí c n thi ể s y nhiên li u trong máy nghi n, theo đi u ki n ch ng n c n ph i có nhi ấ c tách ra kh i dòng không ỏ c nghi n ti p. b t nhiên li u cùng v i không khí t b phân ph i vào vòi đ t . Tùy thu c vào lo i nhiên li u, gió c p 1 có ộ ệ ể t đ ượ t ố ấ ạ t cho vi c đ t và gió này sau khi c p nhi ế ệ ố ổ ầ ế ệ ệ ộ ề ề ả ố

quá 70 ÷ 130 .

Gió c p 2 (85 ÷ 40%) đ c đ t nóng trong thi t b s y không khí đ n nhi t đ 250 ÷420 ấ ượ ố ế ị ấ ế ệ ộ

, tr c ti p đi vào thi t b vòi đ t. ự ế ế ị ố

c gi T t c l c c n c a h th ng đ ấ ả ự ả ủ ệ ố ượ

ụ ả ề ả quy t b ng qu t, do đó h th ng b t có áp su t ấ ệ ố ủ ng đ n đi u ki n làm vi c v sinh c a ộ ệ ệ ạ ế ề ệ

d . Đ tránh b i nhiên li u trong máy nghi n nh h ệ ư ể công nhân, toàn b h th ng nghi n ph i đ m b o đ kín cao. ộ ệ ố ả ả ề ả ế ằ ưở ộ

Ủ 2. S Đ T CHÁY NHIÊN LI U VÀ TRAO Đ I NHI T TRONG LÒ Đ T C A Ự Ố Ố Ổ Ệ Ệ

N I H I. Ồ Ơ

a) Vòi đ t ố

c đ t cháy trong th tích c a bu ng đ t . Đ ệ ượ ủ ồ ố ể

thi tăng c Trong các n i h i l n , nhiên li u đ ồ ơ ớ ng s cháy c n chu n b t ẩ ầ ị ố ỗ ườ ự t h n h p cháy ợ ố ở ể t b vòi đ t. ố ế ị

B t than nhiên li u sau khi đ c nghi n và s y khô t đ 70÷ 130 nhi đ ộ ệ ộ ượ ượ ệ ấ ở

ố ằ ấ ố ố

ổ c th i ề qua vòi đ t vào bu ng đ t b ng lu ng không khí c p 1 , đi qua vòi đ t còn có không khí c p ấ 2. S hình thành h n h p cháy s k t thúc bên trong bu ng đ t ồ ẽ ế ồ ỗ ự ợ ồ ố ở

c trình bày trên M t s d ng s đ b trí các vòi đ t trên t ơ ồ ố ộ ố ạ ố ườ ng c a bu ng đ t đ ồ ố ượ ủ

hình d i đây: ướ

Hình 6: S đ b trí vòi đ t than b t ộ ơ ồ ố ố

a-b trí chính di n, b-b trí 2 bên c nh đ i nhau, c-b trí 2 m t tr c-sau, d-b trí góc, ặ ướ ệ ạ ố ố ố ố ở

ng pháp tuy n , f- b trí trên tr n. ố e- b trí theo h ướ ế ầ ố ố

b) N i h i. ồ ơ

Có 2 d ng n i h i hình ch ồ ơ ữ và n i h i hình ch ồ ơ ữ T. ạ Ở đây ta ch n ki u n i h i hình ể ồ ơ ọ

ch ữ . N i h i ki u ch ồ ơ ữ có nh ng u đi m: ữ ư ể ể

Đ c dùng r ng rãi trong các lò h i công su t trung bình và l n, do bu ng đ t , đ - ấ ớ ồ ố ườ ng

ượ khói n m ngang và đ ằ ộ ườ ng khói đi xu ng h p thành ố ơ ợ

- Đ cao lò h i và nhà lò th p . Các thi ế ị ặ t b n ng (qu t khí , qu t gió, kh b i) và các c ạ ử ụ ạ ơ

v trí th p, gi m ph t i c a khung lò . ộ ể ơ ố ấ ấ c u chuy n đ ng b trí ấ ộ ở ị ụ ả ủ ả

- ằ ể ố ề ố

ỡ ơ ng khói n m ngang có th b trí các b m t đ t có k t c u treo đ đ n ng khói đi xu ng b trí các b m t truy n nhi đ Ở ườ gi n,trong đ ườ ả ặ t đ i l u ng ệ ố ư ế ấ ượ c chi u . ề ề ặ ề ố ố

- Ki m tra và s a ch a d dàn. ử ữ ễ ể

Nguyên lý làm vi c c a lò h i. ệ ủ ơ

nhiên có s h tr Hình 7 trình bày lò h i đ t than b t hi n đ i theo ki u tu n hoàn t ộ ơ ố ệ ể ạ ầ ự ự ỗ ợ

c a b m tu n hoàn. ủ ơ ầ

c qu t gió đ a vào b s y không khí 17 đ ạ ư

Không khí đ ộ ấ c nghi n m n thông qua máy nghi n than 18 và h th ng chu n b than đ ị ề ề ượ ệ ố ượ ị

ượ ấ ẩ ồ ử ờ

ố ể ơ ồ

ướ c sinh ra đ ơ ượ ố ế ơ

bao h i 1. Bao h i dùng đ phân ly h i ra kh i h n h p h i n ơ

i các dàn qua h th ng ng xu ng 2 đ c đ a tr l ử ặ c đ t nóng đ n sôi và sinh h i. H n h p h i n ơ ướ ợ ố ơ ơ ượ ư

c đ t ngoài t i b quá nhi c đ a t ợ ỗ ỏ ỗ ệ ố ơ ườ ệ ệ ể ấ ỏ

các c p c a tuabin đ t đ cao. H i trích t ồ ố ượ ư c. Ph n n ầ ướ ơ ướ ố ượ ặ t). H i ra kh i bao h i là h i bão hòa đ ượ ư ớ ộ ơ t nhi ệ ộ ể ở ạ ơ t thành h i quá nhi ơ ừ ệ ệ

c s y nóng cùng v i b t than ớ ộ c phun vào đ ượ bu n l a qua vòi phun 15 đ tieens hành quá trình cháy trong bu ng l a đ ng th i truy n ề ồ ử ố t cho các dàn ng sinh h i 16 đ t xung quanh bu ng l a. N c trong các ng c a dàn ng nhi ủ ệ c đ a lên t p trung sinh h i đ ậ ư ố ơ c ch a b c h i ng lò t 3, 4, ượ c t có thông t qua các dàn quá nhi ơ t trung gian 5, 6 và 11 đ đ m bào cho h i tái nhi ể ả ấ ủ ơ ệ ệ

ở ơ có trong bao h i đ (đ không h p th nhi ụ 7, và 12 đ gia nhi ể tái quá nhi ệ s nhi t đ cao. ệ ộ ố

t đ i l u v n còn nhi t đ cao, vì v y ng ỏ ộ ặ ộ

Khói ra kh i b quá nhi c 13 và b s y không khí 17 t n d ng nhi i ta đ t thêm b hâm ườ t th a c a khói th i. Qu t đ hút khói th i ra ệ ố ư ẫ ụ ậ ệ ộ ừ ủ ậ ả ạ ể ộ ấ ệ ả ướ

n ngoài ng khói. ố

Hình 7: S đ lò h i đ t than ơ ố ơ ồ

c) H th ng x lý khói th i. ử ệ ố ả

 Đ c đi m khói th i lò h i đ t than: ơ ố ể ặ ả

ả ủ ơ ố ụ

thành ph n hoá ch t có trong than k t h p v i ôxy trong quá trình cháy t o nên. Hàm l Khí th i c a lò h i đ t than ch y u mang theo b i, CO2, CO, SO2 , SO3 và NOx do ượ ng ủ ế ế ợ ầ ạ ấ ớ

ớ ồ ả ả

ng khí th i ph thu c vào m i lo i than, v i than An-tra-xít Qu ng Ninh l ~ 0,5% nên trong khí th i có SO2 v i n ng đ kho ng 1.333 mg/m3. ả ng khí th i ộ ả ượ ạ ớ ả ộ ỗ

l u huỳnh trong than ư L ụ ượ khi đ t 1 kg than là V020 ≈7,5m3/kg. ố

B i trong khói th i lò h i là m t t p h p các h t r n có kích th c r t khác nhau, t vài ạ ắ ộ ậ ụ ợ ướ ấ ừ ơ

micrômét t ả i vài trăm micrômét. ớ

 Công ngh x lý khói th i: ệ ử ả

Hi n nay, công ngh x lý khói th i c a các nhà máy nhi ệ ệ

ủ ế ờ ộ ả ủ ệ ượ

ệ ệ ấ t đi n ch y u dùng b l c ộ ọ ệ ử c đi m c a công ngh này là chi phí cao và sau m t th i gian s d ng ử ụ ể ỗ ớ ư ả ủ ữ ệ ệ ố

tĩnh đi n. Nh ng nh hi u su t gi m xu ng. V i nh ng nhà máy nhi ủ ế tr s n xu t công nghi p nên có th s d ng công ngh x lý khói th i lò h i nh sau ư t đi n dùng tuabin đ i áp thì ch y u là h ố ả ệ ợ ả ể ử ụ ệ ử ệ ấ ơ

lò h i có nhi t đ r t cao đ ả ệ

Khí th i sinh ra t ừ c l nh đ gi m nhi ệ ộ ấ t đ . Dòng khí mang theo nhi ể ả ướ ể

ướ ạ ướ ơ ệ ộ ể ả ẫ

i đáy c a b làm mát, k t qu i cho h th ng đ ươ ượ ụ ệ ộ t đi theo ng d n đ ố ượ ư ng ng s c khí d ụ ứ t kín ch a c s c vào trong b t n nhi c trong b nóng t đ cao làm cho n c l u thông v i b làm mát. Máy th i ổ ả ệ ệ ố ướ ế ố

n ể ả lên. N c nóng trong b t n nhi khí cung c p khí t n ấ c trong b này đ ớ ể ể ủ t theo dòng đ i l u. c làm mát và tu n hoàn tr l i b t n nhi ướ ượ ể ố ư ở ạ ể ả ệ ườ ầ

Nhi t đ dòng khí th i t ệ ộ ả ạ ể ả ố

t đ i b t n nhi ệ ượ ng ng d n khí đi đ n tháp gi t. T i đây đ ả i nhi ố ế ệ ạ ả

ườ ớ c gi m xu ng đáng k , dòng khí này đi lên t ể ượ ị ẫ ậ ệ ọ ớ ớ

ố ấ ố ề ư ế ẫ ố ị

ừ c b trí h th ng giàn ệ ố ụ ượ ơ c b m b ch a dung d ch theo ng d n đ n giàn phun m a. Nh s phân b đ u dung d ch trên ị t di n ngang c a 2 l p v t li u l c đã làm cho kh năng ti p xúc gi a dòng khí và ờ ự ả ậ ệ ọ ủ ữ ệ ế ớ

đáy b s theo đ ể ẽ phun m a cùng v i hai l p v t li u l c v i các vách ngăn tràn. Dung d ch h p ph đ ư t ừ ể ứ toàn b ti ộ ế dung d ch tăng cao. ị

ng trình ph n ng sau: Khí SO2 s tác d ng v i dung d ch h p ph theo ph ụ ụ ẽ ấ ớ ị ươ ả ứ

SO2 + H2O  H2SO3

H2SO3 + Ca(OH)2 -> CaSO3.2H2O

SO3.2H2O + 1/2O2 -> CaSO4.2H2O

Các ch t r n CaSOx đ c l ng nh h th ng l ng ly tâm đ ờ ệ ố ượ ặ

ắ c b m vào b ch a bùn và đem đi x lý, dung d ch h p ph đ ặ ắ c đ t trong b ch a dung ơ c b m ượ ắ ể ể ứ ụ ượ ử ứ ấ ơ ị

ượ i tháp. ấ ắ d ch. C n l ng đ ị tu n hoàn tr l ầ ở ạ

ấ ỏ ể ộ ộ

ể ớ t ng trên cùng c a tháp có ch c năng gi ể ng. Màng tách n ớ ậ ố c đ c đ t theo các h t s Khí SO2 chuy n đ ng v i v n t c cao 5,5 – 6 m/s đ hòa tr n v i ch t l ng có th mang ữ ạ i l ướ ượ ặ ở ầ ạ ươ ủ ứ

ạ ươ ụ ấ ng b mang theo cùng dòng khí đi lên. Ngoài ra màng này cũng có nhi m v h p ệ

các h t s ph l i. ụ ượ ị ng khí th i còn sót l ả i ạ ở 2 l p v t li u l c bên d ậ ệ ọ ớ ướ

 M t s s c đáng l u ý trong lò h i.

Hình 8: S đ công ngh x lý khói th i lò h i đ t than ơ ố ệ ử ơ ồ ả

ộ ố ự ố ư ơ

ậ ế ố

ỉ ẫ ọ ư ỏ ữ ế ệ ậ ở

ồ ơ ầ ữ ạ ố ọ

Trong qúa trình v n hành n i h i, n u công nhân đ t lò thao tác không đúng ch d n trong các quy trình v n hành hay thi u tinh th n trách nhi m gây ra nh ng h h ng nghiêm tr ng b ph n c a n i h i hay gây ra nh ng tai n n cho công nhân đ t lò... thì g i là s c n i h i. ự ố ồ ơ ậ ủ ồ ơ ộ Các s c đó có th là: ể ự ố

- C n n ạ ướ ứ c quá m c

ứ - N c đ y quá m c ướ ầ

ế ị ỏ - Áp k b h ng

- ng thu b n t, v ỷ ị ứ Ố ỡ

ị ỏ - Van x b n b h ng ả ẩ

- C m van c p n ấ ướ ị ỏ c b h ng ụ

- S t t ng, cu n lò, h ng các ph n b o ôn trong lò ụ ườ ầ ả ố ỏ

ơ ị ỏ - Qu t, b m c a lò h i b h ng ủ ạ ơ

- S c ng h i n ự ố ố c ơ ướ

Trong th c t s n xu t có th g p nh ng s c đ c bi t h n, ph c t p h n nh ng s c ấ ệ ơ ứ ạ ể ặ ữ ữ ơ

ự ế ả ấ ậ ỏ

ự ố ự ố ặ đây, khi y đòi h i công nhân v n hành n i h i bình tĩnh nghe ngóng, xác minh nh ng ữ ồ ơ ờ ng, phán đoán nh ng nguyên nhân đ có nh ng thao tác x lý s c m t cách k p th i ữ ự ố ộ ử ữ ể ị

nêu ở hi n t ệ ượ và chính xác.

III. NHA MAY NHIÊT ĐIÊN S DUNG TURBIN ĐÔI AP ̣ Ử ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́

ừ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́

Turbin đôi ap la loai turbine v a san xuât nhiêt năng v a san xuât điên năng. Turbin đôi ap c dân đên phu tai nhiêt đê câp ừ ̃ ượ ư ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́

không co binh ng ng đi kem, sau khi ra khoi turbin h i se đ ơ i đây). nhiêt (S đô nguyên ly đ c biêu diên trong hinh d ́ ượ ướ ơ ̣ ̀ ̉ ̃ ̀

Hình 9: S đ nguyên lý c a tuabin đ i áp và tuabin ng ng h i ơ ơ ồ ủ ư ố

1- Tuabin đ i ápố 2- Tuabin ng ng h i ơ ư 3- Bình ng ngư

4- H tiêu th nhi 5- B gi m ôn gi m áp ụ ộ t ệ ộ ả ả

́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́

Ap suât h i ra khoi turbine p ng nho h n ap suât khi quyên. turbine đôi ap, h i đi vao turbine dan n t ap suât p ́ ơ ̉ ơ ́ ở ừ ơ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́

̉ Ở n , sinh công trong turbine đê keo may phat phat điên. L ̀ n băng ap suât tiêu thu cua phu tai nhiêt goi la ap suât đôi ap va o đêń ́ ng điên do may phat san xuât ượ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉

th ưở ap suât p ra la:̀

n

o va ì n la entanpi cua h i đi vao va ra turbine ng v i ap suât p

o va p̀

đây i Ở ̉ ơ ứ ớ ̀ ̀ ̀ ́ ́

n đên phu tai nhiêt câp cho phu tai nhiêt môt l

H i co ap suât p ng nhiêt la: ơ ̣ ượ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀

n la entanpi cua n

n

đây i’ c ra khoi phu tai nhiêt co ap suât p Ở ̉ ướ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́

ɳtđn: la hiêu suât thiêt bi trao đôi nhiêt ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣

H i m i t c d n vào tu c bin. Trong tu c bin

đi vào h tiêu th nhi t ở tới áp su tấ pn, h i thoát ố ệ 4. Đ s ượ ẫ ụ ơ ơ

ơ ớ ừ lò h i vơ ới các thông số p0 và t0 đ ộ ố ớ ố ể ưở m ng i ấ = 70 đ n ế 250 kPa, đ i v i m c đích công nghi p pn 1 i ta ườ = 0,4 đ nế ụ ệ

h i giãn n dùng h i vơ ới áp su t pnấ 0,7 MPa và trong nhi u tr ng h ề ườ ợp pn= 1,3 đ n ế 1,8 MPa.

Trong tu c bin đ i áp l ng h ố ượ ụ ụ ộ

t Cho nên công ố ơi tiêu th ph thu c vào h tiêu th nhi ộ ệ đối áp sinh ra không ph i là tùy ý mà ph thu c vào ộ ả ụ ụ

công su t ấ đi n c a tu c bin su t nhi ủ t c a h tiêu th ộ ụ nhi ấ t.ệ ố ệ ệ ủ

Công suất đi n ệ PE do tu c bin không có c ố aử trích h i sinh ra b ơ ằng :

PE =

đ i, nhi t giáng lý th Khi thông s h i không thay ố ơ ổ ệ uyết H0 không thay đ iổ

OE

h tích h i ượ

đ i áp ụ đ ơ qua tu c bin, do ố đi qua ể ơi l u l ố ố

ng th ộ ư c xác đ nh duy nh t h đ i ph t ư ượ i c a h tiêu th nhi ng h i Gn ơ t. chủ yếu ph thu c vào l u l nên hi u suât ệ đó công su t c a tu c bin ượ ấ ủ tu c bin và ch thay d i khi có s thay ỉ ị ụ ả ủ ấ ộ ụ ự ố ổ ổ ệ

t và i nhi Trên th c tự ụ ả ệ ồ

ng hi n i ta vi c ệ đ c lộ ập, tu c bin trong h thệ ế, đ th ph t ị ệ đối áp không th b o đ m ố ống năng l đi n năng không trùng nhau, nên khi làm ụ. Vì v yậ đối áp làm vi c song song ệ ả đi n năng cho h tiêu th ệ đ t tu c bin ố ặ ể ả ườ ệ đ i ng ạ ượ

ư ậ ố

ng ng v i l u l ươ ưng h iơ 2. Khi làm vi c nh v y tu c bin ệ ộ ơ ụ

ế ầ

ố ng h i cung c p cho h tiêu th nhi ấ ưng hơi đ m nhi m. Trong gi t v ượ ộ lò h

t đ i áp ch s n xu t công ấ ỉ ả t, ph n s n ả ầ ệ ụ ờ cao đi m c a ph ủ ệ ể ơi c aủ t quá kh năng cung c p h ấ ả 5. Bộ - gi m áp ơi qua b gi m ôn ả ộ 2 ng ng làm ừ ả ệ 4 khi tu c bin ơ ơ ấ ố

với tu c bin ng ố su t ấ đi n t ớ ư ứ ệ ượ lượng đi n còn l i do tu c bin ng ả ệ ố ạ t, n u nhu c u h i cho h dùng nhi i nhi t ệ ơ ệ ả ới t tu c bin đối áp, thì ph i l y thêm h i m ố ừ ả ấ gi m áp cũng cho phép cung c p h i cho h dùng nhi ộ ả vi c.ệ

ệ ấ đi n cho tu c bin

đó không cho phép s d ng hi u qu h ố ử ụ đ i áp sinh ra hoàn toàn ph thu c vào ể ị t b ụ ặ ủ

Nh v y là, công su t ư ậ i nhi ph t t, do ệ đi u ề đó cùng h n ch tu c bin và ụ ả ố ạ ố ệ ế ph m vi s d ng c a tu c bin ử ụ ộ ả ết công su t ấ đ t c a thi đ i áp. ố ủ ạ ố

́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉

ơ ừ ờ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀

ơ ượ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉

ượ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̣

ớ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́

ự ́ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̃

̣ Muôn đam bao đu yêu câu cua phu tai nhiêt va điên thi phai bô sung thêm môt tuabin ng ng h i đê đam bao cung câp nhiêt khi phu tai nhiêt tam th i ng ng dung ư ng h i qua tuabin đôi ap băng 0). Bên canh đo phai co thiêt bi giam ôn giam h i( l ơ ng nhiêt cho phu tai nhiêt khi tuabin đôi ap không lam viêc. Tuy ap đê đam bao l nhiên trong trung tâm nhiêt điên đôc lâp( không nôi v i mang điên quôc gia hay khu v c), tuabin đôi ap cung không thông dung vi trong môt nha may co hai tuabin se ph c ứ tap, kho vân hanh. ̣ ́ ̣ ̀

IV. THIÊT BI KH KHI VA BINH NG NG TRONG NHA MAY NHIÊT ĐIÊN Ư

Ử ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣

̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣

̀ ơ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́

̀ ớ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

Đây la 2 thiêt bi quan trong, không thê thiêu trong cac nha may nhiêt điên tuy nhiên muc đich cua ban bao cao la lam ro qua trinh câp nhiên liêu cho lo h i va viêc s dung tuabin đôi ap ̣ ử trong nha may nhiêt điên nên nhom chung em chi mô ta 2 thiêt bi nay va gi ́ i thiêu nguyên ly ch không đi sâu vao giai thich. ứ ̀ ̉ ́

1. THIÊT BI KH KHI Ử ́ ̣ ́

2 . Khi nay

Kh khi cho n ̉ ướ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀

ử co trong n ướ c se gây ra hiên t c câp la loai tr ra khoi n c cac chât khi hoa tan, chu yêu la O ̣ ừ ng ăn mon bên trong bê măt đôt cua lo va cac thiêt bi ̣ ượ ướ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣

ử ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀

ử ử ứ ̃ ơ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̃ ́ ́

i côt se chui qua cac dong n c, trong qua trinh chuyên đông ng ướ ơ ̣ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̀

c lam tăng nhiêt đô cua n c đên nhiêt đô bao hoa t ̉ ướ ướ ứ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̃ ́

ử ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉

c đi lên phia trên va đ ̀ ượ ́ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ́ ́ ̉

́ ướ ượ c c đ ử ́ phia ư ư ừ ơ ̃ c chiêu nhau h i se ượ ng ng v i ap suât ́ ớ ̀ ươ ́ 2O tăng lên, con ap suât riêng phân cua cac c thai ra thung ch a phia c kh khi se tâp trung ̉ ướ ử c. N c đa đ ướ ơ ướ ̣ ượ ̃ ượ ứ ở ̀ ̀ ́ ̃ ̣ ̀ ́

Nguyên ly: Binh kh khi gôm côt kh khi va thung ch a. Trong binh kh khi, n đ a vao phia trên côt kh khi đi qua cac đia phân phôi se r i xuông nh m a. H i đi t ư d ướ truyên nhiêt cho n trong binh kh khi. Khi đo ap suât riêng phân cua H chât khi se giam xuông va chung se dê dang thoat khoi n ngoai cung v i môt l ng h i n ớ i đay côt kh khi. d ướ ử ́ ̣ ́

2. BINH NG NG H I Ơ Ư ̀

• Nguyên ly va vai tro ́ ̀ ̀

ng h i thoát t ể ư ượ ơ ừ ướ ấ

ư ư ổ

t. Bình ng ng là m t thi pha h i thành pha l ng, h i đi bên ngoài ng, n ơ ộ ỏ tua bin h áp thành n ạ t b trao đ i nhi ệ ề ặ ướ ố ố

ủ ụ ư ố

ư ơ ể ộ

c làm mát vào bình ng ng, nh h ng n t đ và l u l ụ ơ ạ ệ ộ ộ c ng ng cung c p cho ư t b m t trong đó x y ra quá trình ế ị ả c làm mát đi bên trong ng. ơ h i là đ t o chân không sâu trong t ng cánh cu i cùng c a ủ ể ạ c là do gi m th tích riêng c a h i m t cách đ t ng t. ộ ộ ế ng đ n ưở ầ ủ ơ ư ượ ư ượ ả ướ ả

Bình ng ng dùng đ ng ng l chu trình nhi ệ chuy n pha t ừ ể M c đích c a vi c ng ng t ệ tuabin ng ng h i. Chân không t o đ Đi u này ph thu c vào nhi ụ hi u su t tuabin. ấ ề ệ

̣ ư ơ ơ ̀ ướ ơ c giup ta co thê chu đông b m ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̣

Ngoai ra, viêc đ a h i qua nhiêt sau khi ra khoi tuabin h i vê n n c tr lai chu trinh nhiêt. ướ ở ̣ ̀ ̣

V. KÊT LUÂN ́ ̣

Hi n nay c ta, các nhà máy nhi t đi n đ ng phát nói chung và nhà máy nhi ệ ệ

quy mô nh , th ồ ệ c s d ng ủ ế ượ ử ụ ng ch ph c v ỉ ụ

i đi n qu c gia. Tuy nhiên n u xét đ n đ kinh t ệ ệ n ở ướ ố ấ ệ ở ư ả ế ướ

ế ầ ố ể ả ố

ớ t, làm gi m đáng k l ệ ng nhi ể ượ ụ ệ

c có khí h u nhi c ta là m t n t đi n ng ng h i thu n túy. D u v y, do n ầ ả ậ ướ ệ ệ ậ

ế ư ệ ổ ộ ướ t trong các h gia đình là không cao, không th ệ ớ ệ ẫ ộ ườ

ệ t đi n ệ ụ s d ng tuabin đ i áp nói riêng ch y u đ ườ ỏ ử ụ ng, gi y,… mà không nhu c u s n xu t công nghi p c a riêng nhà máy nh s n xu t đ ấ ườ ấ ủ ả ầ ệ thì nhà máy đi n tham gia phát đi n lên l ộ ấ s d ng tuabin đ i áp tăng đáng k so v i nhà máy đi n ng ng h i thu n túy do s n xu t ử ụ ơ t t n hao so v i các nhà máy đi n trên c s tiêu th nhi ơ ở ớ ệ t đ i nên nhi ơ ư nhu c u s d ng nhi ng xuyên nên vi c nhân ệ ầ ử ụ r ng mô hình nhà máy này là r t khó khăn. ộ ấ