Nh n bi ậ
ẫ
t ph n ng quá m n ả ứ ế v i Abacavir ớ
VCHAP
ề
Chương trình h p tác v AIDS ợ t Nam - CDC - tr ư ng ĐH Y Harvard ờ ệ gi a Vi ữ
Tr
ng h p b nh
ườ
ợ
ệ
ộ
ượ
ề
• M t nam thanh niên 24 tu i đã đ
ả
ổ ộ
c đi u tr v i ị ớ c đây khi anh ta b ị
ướ
AZT/3TC/NVP kho ng m t năm tr viêm ph i do PCP ổ
ề
ằ
ị ớ
ầ
ổ
ị
• Sau khi đi u tr PCP, bác s nói r ng anh đã th t b i ấ ạ ỹ đi u tr ARV v i phác đ b c I và c n đ i sang phác ồ ậ ề đ b c II ồ ậ
ỹ
ọ
ắ ầ
ề
ồ
• Bác s ch n Abacavir, DDI và Nelfinavir • 3 tu n sau khi đi u tr v i phác đ này anh ta b t đ u
có s t, đau b ng và th nhanh
ụ
ị ớ ở
ầ ố
Tăng c m ng v i ả ứ
ớ abacavir
ặ
ả ứ đ c hi u ệ
t rõ c
ơ chế
5% b nh nhân trong m i th nghi m lâm sàng ọ
ử
ệ
ấ
Ph n ng Chưa bi ế G p ặ ở ệ D u hi u lâm sàng tiêu bi u ể ệ Có th qu n lý ể
ả
đư c b ng cách ng
ợ ằ
ưng dùng abacavir
Các lo i ph n ng đ c hi u do thu c ố
ả ứ
ệ
ạ
ặ
Ph n ng ả ứ Ph n ng da Thu cố Nevirapine, efavirenz ả ứ ở
Ph n ng ph n v (IgE) Penicillin ả ệ ả ứ
Đ c tính trên gan Halothane, nevirapine ộ
ạ
Martin A, et al. AIDS 2005; 19:97–99. Bourezane Y, et al. Clinical Infectious Diseases 1998; 27:321–1322. Warren KJ, et al. The Lancet 1998; 351:567. Bossi P, et al. Clinical Infectious Diseases 2000; 30:227–228. Carr A, et al. AIDS 1996; 10:635–641. Barner A, Myers M. Lancet 1998; 351:1133. Hetherington SV, et al. Clinical Therapeutics 2001; 23:1603–1614.
Thi u máu không tái t o Ph n ng quá m n Chloramphenicol Abacavir, nhi u lo i thu c khác ế ả ứ ẫ ố ề ạ
Cơ ch v n ch ế ẫ
ưa bi t rõế
ằ đ n s tham gia c a các y u t ế ự ế ố ủ di truy n, mi n ề ễ
đ n ế đáp ng mi n d ch và có th góp ph n vào
ứ
ễ
ể
ầ
ị
ứ ể
ề ả ớ
ể ả ứ
ế
ầ ủ
ư i (human leukocyte antigen (HLA) B
ờ
ạ ả ứ
ố
ớ
đ ng quan tr ng
•– các bi n d vùng B kháng nguyên b ch c u c a ng ị ở region ) làm tăng tính c m ng thành ph n ng quá m n v i thu c ẫ ả ứ (ví d nhụ ư alen HLA-B57) Các y u o chuy n hóa cũng có tác ể
ế
ộ
ố
ọ
Mallal S. et al. The Lancet 2002; 359:727–732. Hetherington S. et al. Lancet 2002; 359:1121–1122. Hughes A. et al. Pharmacogenomics 2004; 5:203–211. Martin A. et al. PNAS 2004; 101:4180–4185. Haas D. et al. 11th CROI. 8–11 February 2004. Abstract 133.
Các b ng ch ng g i ý ợ d ch và chuy n hóa: ị Các y u t ư ng ở di truy n nh h ế ố vi c cệ ơ th c m ng v i thu c ố
Th i gian kh i phát ph n ng m n c m
ẫ ả
ả ứ
ờ
ở
140
120
100
Th i gian kh i phát trung bình là 11 ngày
ờ
ở
80
ng h p báo cáo x y ra trong 6 tu n đ u
ườ
ợ
ả
ầ
ầ
60
93% tr dùng abacavir
40
20
n ẫ m á u q p ợ h g n ờ ư r t
0
ố S
1 3 5
7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41
Th i gian kh i phát (ngày) ở
ờ
Hetherington SV, et al. Clinical Therapeutics 2001; 23:1603–1614.
c báo cáo v i t n xu t
ệ
ứ
ượ
ớ ầ
ấ ‡ 10%
Các tri u ch ng đ (n = 1.803)
96% trư ng h p co s t, phát ban ho c có c hai tri u ố
ờ
ợ
ệ
ặ
ả
ch ng này
ứ
p ợ h g n ờ ư r t
%
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
i ỏ
ng
ng
ụ
uầ
ỏ
pớ
tố
t m ệ
aứ
S
đ c
H o
ứ
N g
Đ au b
Tiêu l
K hó th ở
u/m ị
N h
ồ
B u
B an n nôn/nôn Đ au cơ, đau kh K hó ch
Hetherington SV, et al. Clinical Therapeutics 2001; 23:1603–1614.
ầ
ấ
ố ợ
ứ
ệ
T n xu t các tri u ch ng ph i h p trong các th ử nghi m lâm sàng (n = 206)
ệ
≥ 3 tri u ch ng ệ
ứ
4%
1%
Tiêu hóa và toàn thân
2%2%1%
3%
Ch
da
ỉ ở
3%
78%
6%
Da và toàn thân
Phát ban và s tố
Da và s tố
Toàn thân và hô h pấ
Da và tiêu hóa
Khác
Đa tri u ch ng th
ứ
ệ
ư ng ờ đi n hình ể
ở đa s trố ư ng h p m n c m v i thu c ố
ẫ ả
ợ
ớ
ờ
Hernandez J, et al. XV IAC 2004. Abstract TuPeB4521.
t: cúm và ph n ng m n
ệ
ệ
ả ứ
ẫ
Các tri u ch ng phân bi ứ c mả
Các s ki n th ự ệ
ư ng g p khi : ặ
ờ
Cúm
Quá m nẫ
Ho và không có các tri u ch ng
Các tri u ch ng tiêu hóa và phát tiêu hóa
ứ đư ng ờ
ệ
ứ
ệ
ban
Các tri u ch ng ệ
ứ đư ng hô h p và
ờ
ấ
tiêu hóa
Các xét nghi m không th giúp phân bi
ể
ệ
ệ
t nhi m b nh cúm ho c ph n ng m n c m ặ
ẫ ả
ả ứ
ễ
ệ
Keiser, et al. Int. J. STD AIDS 2003; 14:478–81.
Các tri u ch ng hô h p khi quá m n v i abacavir
ẫ ớ
ứ
ệ
ấ
20
15
10
5
g n ứ n ả h p c á c ả c t ấ t
%
0
n
i ổ
ả
ng
ọ
H o
rít ở
qu ế
T h
ứ
Viê m h
p tim nhanh
Viê m nhu m ô
ch m àng ph
ộ
ị
u ch
ị N h
ệ
Viê m m ũi xoang ng khác pấ Suy hô h D ãn r
Tru
ng ph Tràn d
Nhóm tri u ch ng hô h p
ứ
ệ
ấ
Hetherington SV, et al. 7th Conference on Retroviruses and Opportunistic Infections. 2000. Abstract 60.
ớ
ấ
ư ng v xét
ờ
ề
M n c m v i Abacavir – b t th ẫ ả nghi mệ
bào lympho: tác d ng tái phân b ố
ụ
Ph bi n ổ ế – Gi m t ế ả – Tăng các men gan
Ít g pặ
ể
ẹ ể ầ
ăng creatinine huy t thanh
ế
ệ
ổ
ư ng ho c bi u hi n thâm nhi m lan t a 2
ễ
ặ
ờ
ỏ
ể bên ph i ho c khu trú
thùy, phân thùy ph i
– Tăng creatine phosphokinase: có th rõ r t ệ – Gi m nh ti u c u: không có ý nghĩa trên lâm sàng ả – Th n: tậ – Ph i: film ph i có th bình th ổ ặ
ể ổ
ở
ư ng v xét nghi m s h t sau vài ngày ng
ẽ ế
ề
ệ
ờ
ưng dùng thu c ố
ổ Các b t thấ abacavir
Tóm t
t ph n ng quá m n khi dùng
ắ
ả ứ
ẫ
Abacavir
ặ
ệ
ầ đ u, nh ầ
ưng cũng có th x y ra
ể ả
G p kho ng 5% b nh nhân ả Xu t hi n trong 6 tu n ệ ơn
ấ mu n hộ
Có tri u ch ng c a nhi u c ứ
ủ
ệ
ề ơ quan tham gia
ị
ố
ứ đư ng tiêu hóa
ấ
– S t , phát ban, khó ch u, các tri u ch ng ặ ệ
ờ ấ
ứ
ờ
ưng
ệ và hô h p là các tri u ch ng th ư ng g p nh t , nh … Tri u ch ng
ứ đ c hi u không ph i lúc nào cũng có
ệ
ệ
ả
ặ
M n c m v i abacavir – Tránh g p ph n ng
ẫ ả
ả ứ
ớ n ng và tránh t
ặ vong
ặ
ử
Ti p t c dùng thu c dù đã có ph n ng quá m n
ả ứ ố ẫ các tri u ch ng ứ ệ
ế ụ n ng h n ơ ặ
H t nhanh các tri u ch ng ế ệ ư ứ
ị
ụ ạ ọ
i ử ấ ố
Ng ng dùng abacavir Dùng l i b t c phác đ đi u tr nào có abacavir sau khi đã b ph n ả ồ ề ạ ấ ứ ị ố tác d ng b t l ng thu c i n ng h n, có th đe d a tính m ng, ứ ể ơ ấ ợ ặ bao g m h huy t áp và t vong ạ ồ ử ế C m th dùng thu c tr l ở ạ Không có b ng ch ng v vi c dùng abacavir gián ả ứ
đo n s liên quan ạ ẽ ề ệ ằ
ứ đ n tế ăng nguy cơ ph n ng quá m n ẫ
tiên
đoán quan tr ng trong vi c báo cáo
ế ố
ọ
ệ (n = 7. 818)
Các y u t ph n ng m n c m v i abacavir ả ứ
ẫ ả
ớ
OR: 2.21
ầ
ử ụ
ả ứ ẫ ệ
ẫ
OR: 0.52
S d ng ph n ghi chép ph n ng quá m n Abacavir trong m u b nh án
Dân Châu Phi
OR: 0.70
n á o đ n ê i t
ố
Phái nam
t u ế Y
OR: 0.74
CDC lo i Cạ
0
1
2
3
T s chênh và
ỉ ố
đ tin c y 95% ậ
ộ
Cutrell AG, et al. Annals of Pharmacotherapy 2004; 38:2171–2172.
Qu n lý: T v n b nh nhân ư ấ
ệ
ả
Th o lu n các tri u ch ng
ứ
ệ
ậ
ả
– Dùng th c nh báo nh là công c đ b t đ u cu c
ụ ể ắ ầ
ộ
ư th o lu n v i b nh nhân
ẻ ả ậ
ớ ệ
ả
– T h
ờ ướ
ng d n trong h p thu c ố
ẫ
ộ
ậ
ạ
ế ọ
ả ứ
ả
ố
ườ
ặ
L p k h ach liên l c khi x y ra ph n ng thu c B nh nhân (ho c cha m ho c ng i chăm sóc tr ) c n ẻ ầ ặ t rõ các d u hi u và tri u ch ng c a ph n ng ứ ệ
ẹ ệ
ả ứ
ủ
ấ
ệ ph i bi ế ả quá m n v i abacavir ớ ẫ
Qu n lý ph n ng m n c m v i abacvir
ẫ ả
ả ứ
ớ
ả
B nh nhân và th y thu c nên bi ầ ế ph n ng quá m n v i abacavir ẫ
t các d u hi u và tri u ch ng c a ố ủ ứ ệ ệ ấ
Khuyên b nh nhân nên thông báo cho th y thu c bi
ệ ả ứ ớ
ệ ế ế t n u xu t hi n ấ ệ
ố ư ph n ng m n c m ầ ẫ ả ố ệ các tri u ch ng gi ng nh ứ
ờ ờ ưng dùng thu c abacavir ố
ả ứ Trong trư ng h p nghi ng , hãy ng ợ Ngưng dùng abacavir vĩnh vi n sau khi ch n ễ ẩ đoán có ph n ng quá ả ứ
i thu c abacavir ch ưa s d ng t ử ụ ừ ệ ố
ả ứ ớ Ư C thay th ế Ợ
m nẫ Thu l b nh nhân ạ N u có ph n ng quá m n v i abacavir, KHÔNG Đ ẫ ®, Ziagen® ho c Kivexa ® ế b ng Trizivir ằ ặ