2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

M Đ UỞ Ầ

1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

Th k XXI đã m ra cho các n c trên th gi i cũng nh Vi ế ỷ ở ướ ế ớ ư ệ t

Nam bi t bao c h i và t o ra nh ng b c ti n không ng ng trên t ế ơ ộ ữ ạ ướ ừ ế t cấ ả

các lĩnh v c t kinh t , chính tr đ n xã h i. Quá trình đô th hóa c a n ự ừ ế ủ ướ c ị ế ộ ị

ta g n li n v i công nghi p hóa và hi n đ i hóa. Đô th hóa là quá trình ề ệ ệ ắ ạ ớ ị

xã h i nông thôn truy n th ng sang xã h i hi n đ i, nó làm chuy n đ i t ể ổ ừ ề ệ ạ ộ ố ộ

thay đ i c nông thôn và thành th trên nhi u bình di n. ổ ả ề ệ ị

Đô th hóa nông thôn là m t quá trình phát tri n t ể ấ ế ộ t y u c a m t ủ ộ ị

qu c gia, đ c bi c ta là n ặ ố t đ i v i n ệ ố ớ ướ ướ ầ ủ c đang trong giai đo n đ u c a ạ

công cu c công nghi p hóa đ t n c. T c đ đô th hóa trong th i gian t ấ ướ ệ ộ ố ộ ờ ị ớ i

còn di n ra nhanh h n n a. Đô th hóa đã, đang và s mang l ữ ẽ ễ ơ ị ạ ặ i các m t

tích c c nh thúc đ y phát tri n kinh t ẩ ự ư ể ế xã h i rõ r t, đ ng th i nó cũng ồ ệ ộ ờ

ệ n y sinh nh ng m t tiêu c c nh thu h p đ t đai canh tác nông nghi p, ả ự ư ữ ẹ ặ ấ

gây nguy c ô nhi m môi tr ng, các v n đ xã h i n y sinh.. ễ ơ ườ ộ ả ề ấ

Hi n nay, quá trình đô th hoá đang di n ra vô cùng sôi đ ng trên ễ ệ ộ ị

kh p m i mi n c a đ t n c. Trên m nh đ t Nam Sách – H i D ng, đô ề ủ ấ ướ ắ ọ ả ươ ả ấ

th hoá vùng nông thôn đã và đang tác đ ng tích c c sâu s c đ n m i lĩnh ự ế ắ ộ ọ ị

i nông dân. Tuy nhiên quá trình đô th hoá cũng v c c a cu c s ng ng ự ủ ộ ố ườ ị

khi n cho huy n Nam Sách ph i đ i m t v i nhi u thách th c l n lao: ả ố ặ ớ ứ ớ ệ ề ế

v n đ dân s , ngh nghi p, vi c làm, tình hình rác th i công nghi p, ô ấ ề ệ ệ ề ệ ả ố

nhi m môi tr ng, s bi n đ i v văn hoá, đ o đ c l ễ ườ ự ế ổ ề ứ ố ố ữ i s ng… là nh ng ạ

v n đ làm bi n đ i cu c s ng c a ng ổ ấ ộ ố ủ ề ế ườ i dân n i đây tr ơ ướ ố c nh p s ng ị

h i h c a n n kinh t ố ả ủ ề th ế ị

1 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

tr ng. M t trong nh ng v n đ đáng quan tâm đó là s chuy n đ i c ườ ổ ơ ự ữ ề ể ấ ộ

i nông dân n i đây. c u ngh nghi p c a ng ấ ệ ủ ề ườ ơ

Nh ng tích c c và h n ch c a quá trình đô th hóa đòi h i chúng ta ế ủ ữ ự ạ ỏ ị

c n có s nhìn nh n đánh giá m t cách khách quan khoa h c. Trên c s ầ ơ ở ự ậ ộ ọ

đó đ a ra các khuy n ngh gi th c tr ng c a chuy n đ i ngh nghi p t ể ệ ừ ự ủ ề ạ ổ ị ả i ư ế

pháp có tính kh thi giúp các nhà lãnh đ o k p th i đi u ch nh b sung, ề ả ạ ờ ổ ị ỉ

ho ch đ nh, hoàn thi n chính sách cho phù h p góp ph n phát tri n nông ể ệ ạ ầ ợ ị

thôn Vi ệ t Nam m t cách hi u qu và b n v ng. ệ ề ữ ả ộ

2. T ng quan nghiên c u ứ ổ

Trong h n 20 năm ti n hành công cu c đ i m i, quá trình đô th hóa ộ ổ ế ơ ớ ị

di n ra h t s c nhanh chóng nh t là trong 10 năm tr l ế ứ ở ạ ễ ấ ố i đây. Theo th ng

kê cho th y năm 1990 c n c có 461 đô th , 3 thành ph tr c thu c trung ả ướ ấ ố ự ộ ị

ng dân s đô th kho ng 13 tri u ng i. Đ n năm, 2005 c n c có ươ ệ ả ố ị ườ ả ướ ế

đô th hóa là 27,2%. 679 đô th tăng g p 1,4 l n so v i năm 1990, t l ầ ỉ ệ ấ ớ ị ị

Trong 13 năm t 1990 đ n năm 2003, Nhà n ừ ế ướ ấ c đã thu h i 697.410 ha đ t ồ

ự ph c v cho vi c xây d ng các khu công nghi p, khu đô th và xây d ng ụ ụ ự ệ ệ ị

c có h n 700 đô k t c u h t ng kinh t - xã h i. Tính đ n nay c n ế ấ ạ ầ ả ướ ế ế ộ ơ thị

trong đó có 5 thành ph tr c thu c trung ng. ố ự ộ ươ

Đã có r t nhi u nghiên c u v v n đ này nh đ tài: “ Các nhân ư ề ề ấ ứ ề ề ấ

t nh h ố ả ưở ạ ng đ n quá trình chuy n d ch c c u ngành ngh và t o ơ ấ ể ề ế ị

vi c làm c a lao đ ng nông thôn” tác gi Tr n Th Tuy t và Lê Văn ủ ộ ệ ả ế ầ ị

Phùng. Đ tài giúp chúng ta hi u rõ h n v nh ng y u t nh h ế ố ả ữ ể ề ề ơ ưở ế ng đ n

s chuy n d ch c c u ngành ngh và vi c làm c a lao đ ng nông thôn ự ơ ấ ủ ể ề ệ ộ ị

nh ng đ tài ch a đi sâu nghiên c u th c tr ng c a v n đ này. ủ ấ ứ ự ư ư ề ề ạ

2 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Cu n sách “ Vi c làm i pháp” tác ố ệ ở nông thôn. Th c tr ng và gi ự ạ ả

gi Vũ Ti n Quang, Nhà xu t b n Nông nghi p. Đ tài t p trung nghiên ả ấ ả ế ệ ề ậ

nông thôn t đó đ a ra các gi i pháp gi c u v c c u vi c làm ứ ề ơ ấ ệ ở ừ ư ả ả ế i quy t

vi c làm cho ng i nông dân. ệ ườ

Nói t i v n đ lao đ ng vi c làm trong b i c nh đô th hóa không ớ ấ ố ả ề ệ ộ ị

th không k đ n công trình nghiên c u c a tác gi Lê H i Thanh ể ế ứ ủ ể ả ả “Sự

bi n đ i c c u lao đ ng – vi c làm nông thôn ngo i thành tp H ổ ơ ấ ộ ệ ế ở ạ ồ

Chí Minh hi n nay”. Trong công trình này tác gi ệ ả ề ự đã nghiên c u v th c ứ

tr ng bi n đ i lao đ ng - vi c làm c a nông dân ngo i thành Tp H Chí ủ ế ệ ạ ạ ổ ộ ồ

Minh tác gi cũng đ a ra m t s nguyên nhân nh h ng đ n quá trình ả ộ ố ư ả ưở ế

này nh đ ng l i, chính sách Nhà n ư ườ ố ướ ủ ờ c c a Tp H Chí Minh. Đ ng th i ồ ồ

cũng d báo v xu h ng bi n đ i trong th i gian t ự ề ướ ế ổ ờ ớ ư i. Nh ng đ tài ch a ề ư

i pháp gi i quy t nh ng tác đ ng tiêu t p trung đi sâu đ đ a ra các gi ậ ể ư ả ả ữ ế ộ

c c c a quá trình đô th hóa. ự ủ ị

Nh v y qua đây ta th y s bi n đ i c a lao đ ng - vi c làm nông ấ ự ế ổ ủ ư ậ ệ ộ

thôn trong quá trình đô th hóa có ý nghĩa quan tr ng h n bao gi h t. Vì ọ ơ ị ờ ế

v y đ làm rõ quá trình đô th hoá đang di n ra và có tác đ ng nh th nào ậ ư ế ể ễ ộ ị

i dân huy n Nam Sách nói riêng cũng nh c đ n cu c s ng c a ng ố ế ủ ộ ườ ư ả ệ

n ướ c nói chung, cũng nh ch ra nh ng bi n đ i ư ỉ ủ ị ổ trên “di n m o” c a đ a ữ ế ệ ạ

ph ng nhóm nghiên c u đã l a ch n đ tài “ ươ ự ứ ề ọ Chuy n đ i c c u ngh ể ổ ơ ấ ề

i tác đ ng c a quá trình đô th nghi p c a lao đ ng nông thôn d ộ ệ ủ ướ ủ ộ ị

hóa”. Trên c s k th a nh ng công trình, cu n sách, bài vi ữ ơ ở ế ừ ố ế ắ t và kh c

ph c nh ng h n ch đ tài t p trung vào làm rõ th c tr ng chuy n đ i c ế ề ổ ơ ự ụ ữ ể ạ ậ ạ

c u ngh nghi p c a lao đ ng nông thôn t ấ ệ ủ ề ộ ừ đó đ a ra nh ng khuy n ngh ữ ư ế ị

thi t th c giúp cho quá trình đô th hóa ế ự ị ở ấ nông thôn đ t hi u qu cao nh t. ệ ạ ả

3 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

3. Ý nghĩa khoa h c và ý nghĩa th c ti n ự ễ ọ

3.1. Ý nghĩa khoa h cọ

Nghiên c u s chuy n đ i ngh nghi p giúp chúng ta có cái nhìn ề ứ ự ể ệ ổ

t cho khách quan, khoa h c vọ ề c c u lao đ ng ngh nghi p và đ c bi ơ ấ ề ệ ặ ộ ệ

th y đây là quá trình t ấ ấ ế t y u khách c a đô th hóa. ủ ị

Đ tài s d ng m t s lý thuy t c a xã h i h c đ tìm hi u m t s ế ủ ộ ọ ể ộ ố ử ụ ộ ố ề ể

ữ khái ni m ph m trù nh th c tr ng c c u lao đ ng vi c làm và nh ng ư ự ơ ấ ệ ệ ạ ạ ộ

bi n đ i c a nó trong ph m vi đ a ph ng. ổ ủ ế ạ ị ươ

3.2. Ý nghĩa th c ti n ự ễ

c n m đ Qua đ tài nghiên c u giúp c quan Nhà n ứ ề ơ ướ ắ ượ ạ c th c tr ng ự

ngh nghi p và nh ng chuy n đ i c c u ngh nghi p c a lao đ ng. T ổ ơ ấ ệ ủ ữ ề ệ ề ể ộ ừ

đó đ a ra nh ng gi i pháp thích h p đ gi i quy t nh ng h n ch , t n t ư ữ ả ể ả ợ ế ồ ạ i ữ ế ạ

nông thôn trong quá trình đô th hóa. và phát huy nh ng m t m nh ữ ặ ạ ở ị

Qua đây nhóm nghiên c u cũng m nh d n đ a ra nh ng d báo cho ạ ư ứ ữ ự ạ

xu h ng bi n đ i ngh nghi p c a đ a ph ng trong t ng lai căn c ướ ủ ế ề ệ ổ ị ươ ươ ứ

vào s chuy n đ i c a ngh nghi p trong hi n t i. ổ ủ ệ ạ ự ể ệ ề

V i m t ý nghĩa quan tr ng c a đ tài ủ ề ớ ộ ọ trong quá trình nghiên c u làứ

ng h ng gi i quy t các v n đ c a nhà qu n lý t đ a ra m t s ph ư ộ ố ươ ướ ả ề ủ ế ấ ả ừ

đó tìm ra các h ng. ướ ng đi phù h p v i đ a ph ợ ớ ị ươ

4 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

4. M c đích nghiên c u ứ ụ

4.1. M c tiêu ụ

• Tìm hi u c c u ngh nghi p vùng nông thôn ể ơ ấ ệ ở ề

• Phát hi n các y u t nh h ế ố ả ệ ưở ổ ng đ n vi c chuy n đ i ể ệ ế

ngh nghi p ệ ề

Đ a ra các gi i pháp, khuy n ngh đ phát tri n nông ư ả ị ể ể ế

thôn.

4.2. M c đích nghiên c u ứ ụ

• Góp ph n làm sáng t th c tr ng chuy n đ i ngh ầ ỏ ự ể ạ ổ ề

nghi p c a lao đ ng nông thôn trong quá trình đô th hóa. ệ ủ ộ ị

• T o c s khoa h c cho vi c ho ch đ nh các chính ơ ở ệ ạ ạ ọ ị

sách phát tri n kinh t xã h i nông thôn. ể ế ộ ở

5. Đ i t ng, khách th và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ể ạ

5.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

i tác Chuy n đ i ể ổ c c u ngh nghi p c a lao đ ng nông thôn d ủ ơ ấ ệ ề ộ ướ

đ ng c a đô th hóa. ộ ủ ị

5.2. Khách th nghiên c u ể ứ

- Nông dân huy n Nam Sách – H i D ng ả ươ ệ

- Cán b chính quy n đ a ph ng ề ộ ị ươ

5 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

5.3. Ph m vi nghiên c u ứ ạ

- Không gian: Huy n Nam Sách - H i D ng ả ươ ệ

Th i gian: T tháng 1 năm 2010 ờ ừ

6. Ph ng pháp lu n, ph ng pháp nghiên c u ươ ậ ươ ứ

6.1. Phư ng pháp lu n ơ ậ

Đ tài d a trên c s ph ng pháp lu n c a tri t h c Mác –Lênin ơ ở ự ề ươ ậ ủ ế ọ

ử bao g m ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s . ậ ị ứ ủ ủ ệ ậ ồ

Trong đó nguyên lý khách quan l ch s c th đ c v n d ng m t cách c ử ụ ể ượ ậ ụ ộ ị ụ

th . Theo quan đi m n ể ể ả ặ ày thì khi xem xét m t v n đ nào đó thì ph i đ t ộ ấ ề

trong hoàn c nh c th và đ t trong m i liên h v i các s ki n x y ra. ụ ể ự ệ ệ ớ ả ả ặ ố

H n n a ph i nhìn các s ki n hi n t ng xã h i m t cách khách quan, ự ệ ệ ượ ữ ả ơ ộ ộ

luôn v n đ ng bi n đ i ch không ph i b t bi n. ả ấ ứ ế ế ậ ổ ộ

Nh v y khi v n d ng vào đ tài: “Chuy n đ i c c u ngh ư ậ ụ ề ậ ổ ơ ấ ể ề

i tác đ ng c a quá trình đô th nghi p c a lao đ ng nông thôn d ộ ệ ủ ướ ủ ộ ị

hóa”. Chúng ta c n xem xét v n đ này trong b i c nh c a quá trình đô th ố ả ủ ề ầ ấ ị

hóa đang di n ra. ễ

ng pháp lu n tri t h c đ i t ng c a đ tài đ V n d ng ph ụ ậ ươ ậ ế ọ ố ượ ủ ề ượ c

ể ủ ti p c n m t cách khách quan, v n đ ng, bi n đ i theo s phát tri n c a ộ ự ế ế ậ ậ ộ ổ

xã h i và ch u nh h ng c a nhi u y u t hình thành nên giá tr xã h i. ị ả ộ ưở ế ố ủ ề ộ ị

6.2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

6 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

6.2.1. Ph ng pháp phân tích tài li u ươ ệ

Phân tích tài li u th c ch t là c i bi n nh ng thông tin có ữ ự ệ ế ấ ả s n trong ẵ

t cho m t v n đ nh t đ nh. Đ tài li u đ rút ra nh ng thông tin c n thi ữ ể ệ ầ ế ộ ấ ấ ị ề ể

ế ph c v cho đ tài nghiên c u này nhóm chúng tôi đã ti n hành tìm ki m ụ ụ ứ ế ề

và phân tích m t s ngu n tài li u sau: ộ ố ệ ồ

B n báo cáo t ng h p kinh t ổ ả ợ ế ộ ủ chính tr xã h i c a ị

huy n Nam Sách - H i D ng và các báo cáo c a phòng th ng kê ươ ủ ệ ả ố

huy n.ệ

Các nghiên c u khoa h c, các đ tài khoa h c, khóa ứ ề ọ ọ

lu n t t nghi p chuyên ngành. ậ ố ệ

• Các sách, báo tham kh o nh : t p chí xã h i h c… ộ ọ ư ạ ả

6.2.2. Ph ươ ng pháp ph ng v n sâu ỏ ấ

Ph ng v n là ph ấ ỏ ươ ộ ng pháp thu th p thông tin c a nghiên c u xã h i ủ ứ ậ

- xã h i tr c ti p c a ng h c thông qua vi c tác đ ng tâm lý ệ ọ ộ ế ủ ộ ự ườ i đi h i và ỏ

ng c h i nh m thu th p thông tin phù h p v i m c đích nghiên i đ ườ ượ ụ ằ ậ ỏ ợ ớ

ng pháp này trong nghiên c u nh m tìm hi u sâu c u. Vi c s d ng ph ệ ử ụ ứ ươ ứ ể ằ

v các đ c tính, tính ch t c a đ i t ề ấ ủ ố ượ ặ ậ ng nghiên c u d a trên nh ng nh n ự ữ ứ

c ph ng v n. đ nh đánh giá c a ng ị ủ i đ ườ ượ ấ ỏ

ấ Đ phể ục v cho đ tài nghiên c u chúng tôi đã ti n hành ph ng v n ứ ụ ế ề ỏ

sâu các đ i t ng sau: nông dân, cán b đ a ph ng. ố ượ ộ ị ươ

6.2.3. Ph ươ ng pháp đi u tra b ng b ng h i ỏ ề ả ằ

cách là thu Trong xã h i h c vi c đi u tra b ng b ng h i v i t ề ỏ ớ ư ộ ọ ệ ả ằ

th p thông tin s c p nh ng chi m m t ơ ấ ứ ộ v trí ch đ o trong nghiên c u ủ ạ ư ế ậ ị

7 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ng pháp đ c đ tài b i tính u vi ở ư ệ ủ t c a nó. Đây là m t trong nh ng ph ộ ữ ươ ượ ề

v n d ng và tri n khai theo quy trình phù h p v i chuyên ngành. Đ có ậ ụ ể ể ợ ớ

k t qu và thông tin mang tính đ i di n, khách quan, khoa h c, chính xác ế ệ ả ạ ọ

nhóm nghiên c u đã ti n hành ch n ng u nhiên. ứ ế ẫ ọ

Nghiên c u đ tà ứ ỏ ớ ề i này nhóm nghiên c u s d ng 150 b ng h i v i ứ ử ụ ả

các đ i t ng h gia đình. ố ượ ộ

7. Gi thuy t nghiên c u ả ứ ế

C c u ngh nghi p ơ ấ ệ c a ng ủ ề ườ ể i lao đ ng đang chuy n ộ

t ngành ngh nông nghi p sang ngành ngh phi nông nghi p. ừ ệ ề ề ệ

• S chuy n đ i c c u ngh nghi p tác đ ng m nh m ề ổ ơ ấ ự ệ ể ạ ộ ẽ

ng cu c s ng c a ng i lao đ ng đ n vi c nâng cao ch t l ế ấ ượ ệ ộ ố ủ ườ ộ

8 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Ch

ng 1: C s lý lu n c a đ tài

ươ

ậ ủ ề

ơ ở

chuy nể

bi n c c u ngh nghi p c a lao đ ng nông

ế ơ ấ

ệ ủ

thôn d

i tác đ ng c a quá trình đô th hóa.

ướ

1.1. Lý thuy t liên quan ế

1.1.1. Lý thuy t bi n đ i xã h i ộ ế ổ ế

M i xã h i đ u không ng ng bi n đ i, s n đ nh ch là b ngoài ế ổ ự ổ ộ ề ừ ề ọ ị ỉ

mang tính t m th i. xã h i hi n đ i s bi n đ i càng rõ r t và nhanh ờ Ở ạ ạ ự ế ệ ệ ộ ổ

h n. n ơ Ở ướ ư c ta trong nh ng năm g n đây cùng v i s m r ng giao l u ớ ự ở ộ ữ ầ

c khác nhau trên th gi v i các qu c gia và vùng lãnh th c a các n ớ ổ ủ ố ướ ế ớ i

c kh i s c t ng ngày. Hi n nay Đ ng và Nhà n n kinh t ề ế có nh ng b ữ ướ ở ắ ừ ệ ả

n ướ c đang đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ ấ ướ ệ ạ ẩ ạ ụ c v i m c ớ

tiêu đ n năm 2020 n thành n ế ướ c ta v c b n tr ề ơ ả ở ướ ệ c công nghi p hi n ệ

c đ y m nh đ i cùng v i nh ng chính sách đó là quá trình đô th hóa đ ạ ữ ớ ị ượ ẩ ạ ở

t ng đ a ph ị ừ ươ ệ ng. S tác đ ng c a quá trình đô th hóa góp ph n vào vi c ủ ự ầ ộ ị

chuy n đ i ngh nghi p c a lao đ ng nông thôn. Có nhi u quan đi m ch ệ ủ ề ể ề ể ổ ộ ỉ

cho r ng bi n đ i xã h i ch là nh ng thay đ i c a đông đ o cá nhân trong ổ ủ ữ ế ằ ả ổ ộ ỉ

xã h i hay s bi n đ i, chuy n đ i c a các t ổ ự ế ổ ủ ể ộ ổ ch c, t ng l p xã h i thì ớ ứ ầ ộ

đây m i đ ớ ượ ế c coi là s bi n đ i xã h i. Theo T đi n xã h i h c “Bi n ừ ể ự ế ộ ọ ổ ộ

9 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ộ đ i xã h i là s thay đ i có ý nghĩa v m t c c u xã h i (đó là hành đ ng ổ ề ặ ơ ấ ự ộ ổ ộ

xã h i và t ộ ươ ơ ấ ng tác xã h i) k c h u qu và bi u th c a nh ng c c u ể ả ậ ị ủ ữ ể ả ộ

bi u hi n ệ ở ể ư các chu n m c giá tr c a các s n ph m và các bi u tr ng ị ủ ự ể ẩ ả ẩ

văn hóa. Hay có th nói bi n đ i xã h i là m t quá trình qua đó các khuôn ể ế ổ ộ ộ

m u c a hành vi xã h i, quan h xã h i, các thi ẫ ủ ệ ộ ộ ế ầ t ch xã h i và phân t ng ế ộ

xã h i cũng bi n đ i theo th i gian. ế ộ ổ ờ

Theo quan đi m c a xã h i h c thì bi n đ i xã h i là s thay đ i xã ộ ọ ự ủ ế ể ổ ộ ổ

h i t m t ng ng phát tri n này sang m t ng ộ ừ ộ ưỡ ể ộ ưỡ ng phát tri n khác có th ể ể

cao h n ho c th p h n v ch t, xét d i góc đ t ng th các thi ề ấ ặ ấ ơ ơ ướ ộ ổ ể ế ế t ch và

c u trúc xã h i. Ta có th phân bi ấ ể ộ ệ t ba lo i bi n xã h i sau: ế ạ ộ

Bi n đ i phát tri n ể : Đây là s bi n đ i theo h ự ế ể ổ ổ ướ ng tích c c và phù ự

h p v i mong mu n c a b t c xã h i nào b o toàn đ ố ủ ấ ứ ả ợ ớ ộ ượ ố c đ c tr ng v n ư ặ

có theo chi u h ng tích c c c a ch đ xã h i và đ t đ ề ướ ự ủ ế ộ ạ ượ ộ ụ c nh ng m c ữ

tiêu mong mu n c a ti n trình phát tri n mà các ch th qu n lý đ ra. ố ủ ế ủ ể ể ề ả

Bi n đ i suy thoái: là s bi n đ i hoàn toàn ng ự ế ế ổ ổ ổ ư c v i bi n đ i ế ợ ớ

phát tri n b i nó di n ra theo chi u h ễ ề ể ở ướ ng tiêu c c và b t l ự ấ ợ ớ ế i v i ti n

trình phát tri n. Nó là ki u bi n đ i c a xã h i b t c không tìm ra đ ộ ế ắ ổ ủ ế ể ể ượ c

l i thoát. ố

Bi n đ i hòa nh p là ki u bi n đ i đã b bi n đ i đ c tr ng và b ổ ặ ị ế ư ể ế ế ậ ổ ổ ị

l ệ thu c nô d ch b i m t xã h i m nh h n. ộ ạ ộ ở ộ ơ ị

ả ủ Theo Mác thì s bi n đ i xã h i là khách quan. Nó là k t qu c a ự ế ế ổ ộ

s bi n đ i và phát tri n không ng ng c a l c l ể ự ế ủ ự ượ ừ ổ ng s n xu t kéo theo s ấ ả ự

thay đ i c a quan h s n xu t. ổ ủ ệ ả ấ

10 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

V i đ tài này nhóm nghiên c ớ ề ứ ế u chúng tôi d a vào lý thuy t bi n ự ế

đ i xã h i đ xem xét chuy n đ i c c u ngh nghi p c a lao đ ng nông ổ ơ ấ ổ ệ ủ ộ ể ề ể ộ

thôn d ướ ể i tác đ ng c a quá trình đô th hóa. Đi u này cho th y s chuy n ấ ự ủ ề ộ ị

t y u phù h p v i tình hình c a th gi i và trong đ i là khách quan t ổ ấ ế ế ớ ủ ợ ớ

n c ta. D i tác ướ c đó là s toàn c u hóa h i nh p và s đô th hóa ộ ự ự ầ ậ ị n ở ướ ướ

đ ng c a quá trình đô th hóa đã làm c c u kinh t ị ộ ơ ấ ủ c a n ế ủ ướ ổ c ta thay đ i

kéo theo đó là s thay đ i c a c c u ngh nghi p c a lao đ ng nông ơ ấ ổ ủ ủ ự ề ệ ộ

c ta nói chung và huy n Nam Sách nói thôn. S bi n đ i đó đã làm cho n ổ ự ế ướ ệ

riêng phát tri n nh ng ti n năng v n có c a mình. Qua đây ta th y s ố ủ ữ ể ề ấ ự

chuy n đ i c c u ngh nghi p c a lao đ ng nông thôn t ổ ơ ấ ủ ề ệ ể ộ ươ ớ ng ng v i ứ

lo i bi n đ i xã h i phát tri n. Khi xã h i phát tri n thì đô th hóa là t ế ể ể ạ ổ ộ ộ ị ấ t

y u và cùng v i quá trình đó là ngh nghi p lao đ ng nông thôn cũng thay ề ệ ế ớ ộ

đ i.ổ

1.2. Các khái ni m công c . ụ ệ

1.2.1. Khái ni m lao đ ng ệ ộ

V khái ni m lao đ ng có r t nhi u khái ni m khác nhau v lao ề ệ ề ệ ề ấ ộ

đ ngộ .

Ănghen nh n đ nh “ ậ ị Lao đ ng là đi u ki n c b n đ u tiên c a toàn ệ ơ ả ủ ề ầ ộ

b đ i s ng loài ng ộ ờ ố ườ i và nh th đ n m t m c mà trên m t ý nghĩa nào ứ ư ế ế ộ ộ

đó chúng ta ph i nói đ n lao đ ng đã sáng t o ra b n thân con ng i”. ế ả ạ ả ộ ườ

Theo Mác: “ Lao đ ng tr ộ ướ ố ớ c h t là m t quá trình di n ra đ i v i ế ễ ộ

con ng i và t nhiên, m t quá trình trong đó b ng ho t đ ng c a mình ườ ự ạ ộ ủ ằ ộ

con ng i làm trung gian đi u ti t và ki m tra s trao đ i ch t gi a h ườ ề ế ự ữ ể ấ ổ ọ

nhiên”. v i t ớ ự

11 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

H Chí Minh coi lao đ ng là vinh quang. Ng i cho r ng ch c năng ồ ộ ườ ứ ằ

lao đ ng s n xu t là ch c năng đ m b o cho s t n t ự ồ ạ ứ ả ấ ả ả ộ ể ủ i và phát tri n c a

v trung tâm là m t c u trúc xã h i. Trong đó thì ng ộ ộ ấ ườ i lao đ ng đ t ộ ặ ở ị

ngu n l c quan tr ng quy t đ nh nh t cho yêu c u c a s n xu t. ầ ủ ả ồ ự ế ị ấ ấ ọ

Nhìn chung các quan đi m trên đ u có s đ ng nh t lao đ ng là ự ồ ể ề ấ ộ

ho t đ ng có m c đích nh m t o ra s n ph m v t ch t và tinh th n cho ạ ộ ụ ằ ầ ậ ấ ẩ ạ ả

xã h i và con ng i mu n t n t i thì ph i lao đ ng. Lao đ ng làm cho con ộ ườ ố ồ ạ ả ộ ộ

ng ườ i hoàn thi n h n. ệ ơ

Xã h i h c xem xét lao đ ng v i t cách là m t hi n t ộ ọ ớ ư ộ ệ ượ ộ ộ ng xã h i

n y sinh bi n đ i và phát tri n trong b i c nh xã h i. ả ố ả ế ể ổ ộ

c có Xã hội h c lao đ ng coi lao đ ng là nh hành đ ng xã h i đ ộ ộ ượ ư ộ ọ ộ

ng lao đ ng, c u trúc g m các thành ph n m c đích lao đ ng, đ i t ầ ấ ố ượ ụ ồ ộ ộ

ph ng ti n lao đ ng, đi u ki n lao đ ng, ch th lao đ ng và xu h ươ ủ ể ệ ệ ề ộ ộ ộ ướ ng

lao đ ng. Các y u t đó có m i quan h h u c v i nhau. ế ố ộ ệ ữ ơ ớ ố

Căn c vào các đ c đi m và tính ch t c a t ng y u t c u thành lao ấ ủ ừ ế ố ấ ứ ể ặ

đ ng có th phân lo i lao đ ng nh sau: ạ ộ ư ể ộ

* D a vào đ i t ng lao đ ng: ố ượ ự ộ

úc v i thiên nhiên đó là lao đ ng thu c lĩnh v c nông - - Lao đ ng ti p x ộ ế ự ớ ộ ộ

lâm – ng nghi p ệ ư

- Lao đ ng ti p xúc v i con ng i nh bác s , y tá, giáo viên… ế ớ ộ ườ ư ỹ

- Lao đ ng ti p xúc b ng công ngh , k thu t nh công nhân… ệ ỹ ư ế ằ ậ ộ

- Lao đ ng ti p xúc v i h ý nghĩa giá tr ngh thu t nh các ca s , nhà ớ ệ ư ệ ế ậ ộ ỹ ị

văn, nhà th , h a s … ơ ọ ỹ

12 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

* Ngoài ra ta có th phân thành t ng c p nh sau: ư ừ ể ặ

- Lao đ ng qu n lý – lao đ ng b qu n lý ả ả ộ ộ ị

- Lao đ ng trí óc – lao đ ng c b p ơ ắ ộ ộ

- Lao đ ng s n xu t - lao đ ng phi s n xu t ấ ả ấ ả ộ ộ

ng - lao đ ng c th - Lao đ ng tr u t ộ ừ ượ ụ ể ộ

1.2.2. Nông thôn

ố Nông thôn là đ a bàn r ng l n là n i t p trung đông dân c sinh s ng ơ ậ ư ớ ộ ị

ch y u b ng ngh s n xu t nông nghi p là chính. ủ ế ề ả ệ ằ ấ

t: nông Nông thôn là vùng đ a lý c trú. Theo T đi n Ti ng Vi ư ừ ể ế ị ệ

ị thôn là làng m c s ng b ng s n xu t nông nghi p, khác h n v i thành th . ạ ố ệ ằ ấ ẳ ả ớ

ẳ Nói đúng h n nông thôn là vùng đ a lý c trú g n v i thiên nhiên, khác h n ư ắ ơ ớ ị

thành th v i dân c ch y u là nông dân, ngành ngh ch y u là nông ủ ế ủ ế ị ớ ư ề

nghi p và có l i s ng riêng, văn hóa riêng. ệ ố ố

V. Staroverov – nhà xã h i h c ng i Nga đã đ a ra m t đ nh nghĩa ộ ọ ườ ộ ị ư

khá khái quát v nông thôn, khi ông cho r ng: “Nông thôn v i t cách là ề ằ ớ ư

khách th nghiên c u c a xã h i h c v m t phân h xã h i có lãnh th ộ ọ ề ộ ứ ủ ệ ể ộ ổ

xác đ nh đã hình thành t ị ừ ộ lâu trong l ch s . Đ c tr ng c a phân h xã h i ư ử ặ ủ ệ ị

này là s th ng nh t đ c bi t c a môi tr ự ố ấ ặ ệ ủ ườ ệ ng nhân t o v i các đi u ki n ạ ớ ề

ch c xã h i phân tán v m t không gian ” nông đ a lý u tr i, ki u lo i t ộ ị ạ ổ ứ ề ặ ư ể ộ

13 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

thôn phân bi t v i đô thi hóa b i trình đ phát tri n kinh t ệ ớ ể ở ộ ế ấ xã h i th p ộ

i xã h i, sinh ho t. Đi u này th hi n rõ kém h n v m c đ phúc l ề ứ ộ ơ ợ ể ệ ề ạ ộ

trong c c u xã h i và trong l i s ng c a c dân nông thôn. nông thôn ơ ấ ộ ố ố ủ ư Ở

ấ lo i hình ho t đ ng lao đ ng kém đa d ng ( so v i đô th ) tính thu n nh t ạ ộ ạ ạ ầ ộ ớ ị

v xã h i và ngh nghi p cao h n. Nông thôn là h th ng đ c l p t ề ộ ậ ươ ng ệ ố ề ệ ộ ơ

ầ ủ đ i n đ nh là m t ti u h th ng không gian - xã h i. Các thành ph n c a ố ổ ộ ể ệ ố ộ ị

nó đ ng nh t v i đô th song m t khác l i tách bi t. Nông thôn và đô th ấ ớ ặ ồ ị ạ ệ ị

h p l ợ ạ ợ i thành ch nh th xã h i và lãnh th c a c c u xã h i (Tô Duy H p ổ ủ ơ ấ ế ộ ộ ỉ

- xã h i h c nông thôn, tr.115) ộ ọ

c ta đã có nh ng thay đ i đáng k do Ngày nay xã h i nông thôn n ộ ướ ữ ể ổ

c và th gi i. Đáng chú ý h n c là s s thay đ i c a tình hình trong n ự ổ ủ ướ ế ớ ơ ả ự

tác đ ng c a quá trình đô th hóa. S hình thành đô th cũng là quá trình ự ủ ộ ị ị

c kh ng đ nh . Xã h i nông thôn Vi t Nam làm cho xã h i nông thôn đ ộ ượ ẳ ị ộ ệ

hi n nay mang m t s đ c tr ng sau: ộ ố ặ ư ệ

+ Môi tr ng g n gũi v i t nhiên, g n bó v i ru n ườ ớ ự ầ ộ g đ t và c nh quan ắ ả ấ ớ

n i mình sinh s ng. ơ ố

+ Kinh t nông thôn: nông nghi p là c s kinh t chính c a xã h i nông ế ơ ở ệ ế ủ ộ

thôn, s n xu t nh v i k thu t l c h u. Hi n nay, kinh t nông thôn ỏ ớ ỹ ậ ạ ệ ả ấ ậ ế

n c ta đang phát tri n v i xu h ướ ể ớ ướ ậ ng chuy n đ i c c u cây tr ng v t ổ ơ ấ ể ồ

ng s n xu t hàng nuôi, đa d ng hóa thu nh p, chuy n đ i d n sang h ậ ổ ầ ể ạ ướ ả ấ

hóa, các t h p công nghi p nh xu t hi n, gi i ti u ch , ti u th ng đã ổ ợ ệ ệ ấ ỏ ớ ể ủ ể ươ

hình thành. Tuy nhiên, ngoài kinh t ế ệ nông nghi p thì ti u th công nghi p ể ủ ệ

mà đ c tr ng là các làng ngh v n là ch y u. Kinh t nông thôn đang có ủ ế ề ẫ ư ặ ế

xu h ng phát tri n kinh t h gia đình. ướ ể ế ộ

14 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

+ Chính tr nông thôn: là h th ng t qu n, ch y u làng. ệ ố ị ự ủ ế là xóm làng, l ả ệ

Hi n nay vai trò c a chính quy n, t ủ ề ệ ổ ầ ch c Đ ng và các đoàn th qu n ứ ể ả

chúng đang là l c l ng quy n l c chính tr ch y u trong xã h i nông ự ượ ề ự ủ ế ộ ị

thôn.

ề + Văn hóa nông thôn: C s ch y u là văn hóa dân gian, có tính truy n ủ ế ơ ở

mi ng. Đ n v c a văn hóa nông thôn ị ủ ệ ơ ủ là văn hóa làng xã. Đ c tr ng c a ư ặ

văn hóa nông thôn là các phong t c t p quán và các l ụ ậ ễ ộ ỗ h i riêng c a m i ủ

làng, m i vùng. Trong th i kỳ đ i m i văn hóa nông thôn cũng có có ỗ ờ ổ ớ

nh ng chuy n đ i quan tr ng. Có r t nhi u v n đ đ t ra cho s giao thoa ề ặ ự ữ ề ể ấ ấ ổ ọ

và thay th văn hóa ế ở ị ữ đ a bàn này (nh s chuy n đ i c a h th ng nh ng ể ổ ủ ệ ố ư ự

chu n m c giá tr n y sinh nhi u v n đ ly hôn, ph c h i dòng h , t ị ả ọ ệ ụ ự ề ề ẩ ấ ồ

n n, b o l c gia đình…). ạ ạ ự

+ Con ng i nông thôn: ch t phác, th t thà, tình c m quan h hàng xóm ườ ệ ấ ậ ả

ứ sâu n ng trên c s huy t th ng, dòng h nh ng ít giao thi p, nh n th c ơ ở ư ế ệ ặ ậ ố ọ

h n ch . ế ạ

+ Gia đình nông thôn: ch y u là gia đình nhi u th h t l ế ệ ỷ ệ ủ ế ề ạ gia đình h t

nhân tuy đã tăng nh ng v n th p h n đô th , vai trò c a ng i đàn ông ủ ư ẫ ấ ơ ị ườ

c đ cao và s coi tr ng c a v giá tr c a ng i con trai. v n đ ẫ ượ ề ủ ề ị ủ ự ọ ườ

+ Tôn giáo: đang phát tri n, tín ng ng đi kèm ể ưỡ v i mê tín d đoan. ớ ị

1.2.3. Ngh nghi p ề ệ

Theo T đi n Ti ng Vi t “ ừ ể ế ệ Ngh là công vi c chuyên làm theo s ệ ề ự

phân công lao đ ng trong xã h i ộ ộ ”. Theo khái ni m này ngh là m t công ệ ề ộ

vi c th a mãn hai đi u ki n: ề ệ ệ ỏ

15 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Là công vi c chuyên làm, công vi c đó đ c xác đ nh b i công lao ệ ệ ượ ở ị

chuyên làm ng i hai đ ng trong xã h i, khi nói t ộ ộ i y u t ớ ế ố ườ i ta mu n nói t ố ớ

khía c nh là tính lâu dài v m t th i gian và tính chuyên trách. Còn khi nói ề ặ ạ ờ

i s v đi u ki n phân công lao đ ng trong xã h i ng ề ề ệ ộ ộ ườ i ta mu n nh c t ố ắ ớ ự

đánh giá xã h i v công vi c này. ộ ề ệ

Theo T đi n T t: “ ừ ể i ng Vi ế ệ Nghi p là ngh làm ăn sinh s ng hay đó ề ệ ố

là cách vi t c a s nghi p”. t t ế ắ ủ ự ệ

N u nh khái ni m ngh nh n i s phân công lao đ ng t ấ m nh t ạ ư ề ế ệ ớ ự ộ ừ

bên ngoài thì khái ni m nghi p nh n m nh t ệ ệ ạ ấ ớ i ý th c ch quan c a ch ủ ủ ứ ủ

th . Khi nói t th i gian hành ngh ể ớ i ngh ng ề ườ i ta chú ý đ n hai y u t ế ế ố ờ ề

và trình đ chuyên môn nh ng ch a chú ý t ư ư ộ ớ ề i m c tiêu c a s hành ngh . ủ ự ụ

Còn t ừ ụ nghi p thì bao hàm ý th c m c tiêu c a ch th , mà c th là m c ủ ể ụ ể ứ ủ ụ ệ

tiêu ki m s ng. Vì v y không ph i t ả ừ ế ậ ố ệ ngh nào cũng tr thành “nghi p”. ở ề

“Ngh ” ch tr ề ỉ ở thành nghi p khi nào ngh đó ch tr thành m t ph ề ỉ ở ệ ộ ươ ng

ti n làm ăn ki m s ng, s hành ngh đó là m c tiêu ki m s ng. ụ ự ề ế ệ ế ố ố

Vì th ngh nghi p luôn g n v i s phân công lao đ ng trong xã ớ ự ế ề ệ ắ ộ

h i. Nói đ n ngh nghi p là ng i ta th ng nói đ n m t trình đ chuyên ề ế ệ ộ ườ ườ ế ộ ộ

môn nh t đ nh (th p hay cao) đ ấ ị ấ ượ ụ c lĩnh h i thông qua h th ng giáo d c ệ ố ộ

đào t o ho c do h c h i qua kinh nghi m c c. Nó ệ ạ ặ ọ ỏ ủa các th h đi tr ế ệ ướ

chính là m t ph i nh m th a mãn ộ ươ ng th c ho t đ ng c a con ng ộ ủ ứ ạ ườ ằ ỏ

nh ng nhu c u v t ch t và tinh th n c a mình. ấ ầ ủ ữ ậ ầ

1.2.4. C c u ngh nghi p. ơ ấ ệ ề

C c u ngh nghi p: ơ ấ ề ấ ệ là t ng th các m i quan h ch y u v ch t ệ ủ ế ể ề ổ ố

l ng và s l ng t ng đ i n đ nh c a các ngh nghi p trong m t h ượ ố ượ ươ ố ổ ộ ệ ủ ề ệ ị

th ng kinh t ố ộ ế ấ ị ả ộ ờ

- xã h i và trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. 16 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

C c u ơ ấ ngh nghi p luôn g n v i s phân công lao đ ng xã h i, là ớ ự ề ệ ắ ộ ộ

s chuyên môn hóa theo ngành c a các t p đoàn xã h i, th c hi n các ự ự ủ ệ ậ ộ

ch c năng c a mình trong khuôn kh c a t ổ ủ ổ ứ ủ ch c s n xu t xã h i chung ấ ứ ả ộ

ch c s n xu t c a m t ngành ngh nào đó trong n n kinh t xã c a t ủ ổ ứ ả ấ ủ ề ề ộ ế

h i.ộ

ề Đ c đi m ch y u c a s phân công lao đ ng theo ngành ngh là ủ ự ủ ế ể ặ ộ

s phân công d a vào hai tiêu chí: trình đ tay ngh và đi u ki n lao đ ng. ự ự ề ề ệ ộ ộ

ả Nh v y căn c vào khái ni m trên cũng nh th c ti n đ a bàn kh o ư ự ễ ư ậ ứ ệ ị

sát c c u lao đ ng ngh nghi p ộ ơ ấ ệ ở ề ệ đây chúng ta xét c c u ngh nghi p ơ ấ ề

bao g m:ồ

 C c u ngh nghi p xét theo đ a bàn dân c (huy n) ơ ấ ư ệ ề ệ ị

Theo T đi n T t i t nh, ừ ể i ng Vi ế ệ “Huy n là đ n v hành chính d ơ ệ ị ướ ỉ

(tr. 585) g m nhi u xã” ề ồ

Qua đó c c u ngh nghi p theo huy n đ ề ơ ấ ệ ệ ượ c bi u hi n là quan h ệ ể ệ

t cũng nh xu h ng v n đ ng và phát tri n gi a l c l l ỷ ệ ư ướ ữ ự ượ ể ậ ộ ộ ng lao đ ng

trong xã đang ho t đ ng trong các ngành ngh khác nhau. Nghiên c u c ạ ộ ứ ơ ề

c u ngh nghi p trong xã cũng nh tìm và phân tích b c tranh thu nh c ư ấ ỏ ơ ứ ề ệ

c u ngh nghi p c a m t t nh. ấ ệ ủ ộ ỉ ề

17 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

 C c u ngh nghi p xét theo h gia đình: ệ ơ ấ ộ ề

Theo quan đi m c a Liên h p qu c, h là nh ng ng i s ng chung ữ ủ ể ộ ố ợ ườ ố

d i m t mái nhà, cùng ăn chung và có chung m t ngân qu . Theo quan ướ ộ ộ ỹ

Vi đi n c a C c dân s ụ ố ở ủ ể ệ t Nam năm 1989 đã đ a ra khái ni m h gia ư ệ ộ

: “H gia đình bao g m nh ng ng đình nh sauư ữ ộ ồ ườ i có quan h hôn nhân ệ

ng có qu thu chi chung. M i h gia đình có hay ru t th t ho c nuôi d ị ặ ộ ưỡ ỗ ộ ỹ

đăng ký h kh u ghi rõ s h kh u ng i ch h và quan h nh ng thành ố ộ ẩ ộ ẩ ườ ệ ữ ủ ộ

viên c a ch h ” ủ ộ ủ

Nh v y, c c u h gia đình đ c hi u là quan h t l cũng nh ư ậ ơ ấ ộ ượ ệ ỷ ệ ể ư

xu h ng v n đ ng và phát tri n gi a l c l ng lao đ ng trong các h gia ướ ữ ự ượ ể ậ ộ ộ ộ

đình đang làm vi c trong các ngành ngh khác nhau. Có th nói, nghiên ể ề ệ

c u c c u h gia đình hi n nay cho ta th y tính đa d ng và phong phú ứ ơ ấ ệ ấ ạ ộ

ngành ngh trong m t gia đình và trên c s đó th y đ ơ ở ề ấ ộ ượ ự ậ ộ c s v n đ ng

bi n đ i c a nó d ổ ủ ế ướ ơ ấ i tác đ ng c a đô th hóa. Trong đ tài này c c u ủ ề ộ ị

ngh nghi p c a h gia đình t p trung vào ba nhóm sau: ệ ủ ộ ề ậ

ọ - H thu n nông: bao g m các ho t đ ng tong các ngh tr ng tr t, ạ ộ ề ồ ầ ộ ồ

- H h n h p: bao g m nh ng h đang ho t đ ng trong các ngành ộ

chăn nuôi.

ạ ộ ộ ỗ ữ ợ ồ

ngh nh nông nghi p nh nông nghi p k t h p v i m t s ngh ế ợ ộ ố ư ư ệ ề ệ ớ ề

- H phi nông nghi p bao g m các h đang ho t đ ng trong các

nghi p khác. ệ

ệ ạ ộ ộ ộ ồ

ngành ngh ngoài ngh tr ng tr t và chăn nuôi. ề ồ ề ọ

 C c u ngh nghi p xét theo lao đ ng ệ ơ ấ ộ ề

+ Lao đ ng trong ngành nông nghi p. ệ ộ

18 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

+ Lao đ ng t ộ rong công nghi p.ệ

+ Lao đ ng t ộ i u th công. ủ ể

+ Lao đ ng trong b ộ uôn bán – D ch v . ụ ị

+ Lao đ ng làm trong c quan nhà n c nh công ch c… ộ ơ ướ ư ứ

1.2.5. Khái ni m đô th hóa ệ ị

Theo T đi n T t “ ừ ể i ng Vi ế ệ Đô th hóa là quá trình t p trung dân c ậ ị ư

ị ố ớ ngày càng cao vào các đô th và làm nâng cao vai trò c a thành th đ i v i ủ ị

s phát tri n c a xã h i” ể ủ ự ộ

Theo bách khoa toàn th “ ư Đô th hóa là s m r ng c a đô th tính ị ự ở ộ ủ ị

theo t l ỷ ệ ph n trăm gi a dân s đô th hay di n tích đô th trên t ng s ị ữ ệ ầ ố ổ ị ố

dân hay di n tích c a m t vùng hay m t khu v c ộ ự ”. Nó cũng có th tính ủ ể ệ ộ

theo t l ỷ ệ gia tăng c a hai y u t ủ ế ố đó theo th i gian. N u tính theo cách th ế ờ ứ

nh t thì nó còn đ c g i là m c đ đô th hóa còn theo cách th hai g i là ấ ượ ọ ứ ộ ứ ọ ị

t c đ đô th hóa. ố ộ ị

Theo cách ti p c n c a xã h i h c thì “Đô th hóa chính là s di c ế ậ ủ ộ ọ ự ị ư

t ừ ư ố nông thôn ra thành th là s t p trung ngày càng nhi u dân c s ng ự ậ ề ị

trong nh ng vùng lãnh th đ a lý h n ch đ c g i là các đô th ” ổ ị ế ượ ữ ạ ọ ị (Tr nhị

Duy Luân- xã h i h c đô th ) ị ộ ọ

c hi u theo hai chi u: Đô th hóa đ ị ượ ề ể

- Chi u h ề ướ ị ấ ng 1: là s chuy n đô th vào nông thôn n i th xã, th tr n ự ể ộ ị ị

tăng tr ng th dân c a m t thành ph tăng dân s c h c, m r ng các ưở ố ơ ọ ở ộ ủ ộ ố ị

quy ho ch đô th ra vùng ven, xây d ng và thi t l p các đô th m i. ự ạ ị ế ậ ị ớ

19 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

- Chi u h ề ướ ng 2: Nông thôn hóa đô th t c là đô th s khôi ph c l ị ứ ụ ạ ị ẽ ể i ki u

m u xã h i truy n th ng c a xã h i nông thôn. Do đ c đi m c a n n văn ủ ề ủ ể ề ẫ ặ ố ộ ộ

hóa chung, ngôn ng chung c a m t xã h i nh nhà , tôn giáo. (Tr nh ư ủ ữ ộ ộ ở ị

Duy Luân- ch biên, Xã h i h c đô th , Nxb Khoa h c xã h i, 2004, tr. 76). ị ộ ọ ủ ọ ộ

Thông qua hai chi u h ng đô th hó a ta th y quá trình đô th hóa ề ướ ị ấ ị

c a đ a bàn nghiên c u là chi u h ủ ứ ề ị ướ ự ng th 1, m r ng đô th xây d ng ở ộ ứ ị

khu dân c khu công nghi p. Qua nghiên c u cho ta th y đ c ti n trình ứ ư ệ ấ ượ ế

c ta di n ra nh th nào trên c s đó nhóm nghiên c u đi đô th hóa ị n ở ướ ư ế ơ ở ứ ễ

ệ phân tích nh ng tác đ ng c a đô th hóa đ n s chuy n đ i ngh nghi p ị ế ự ủ ữ ề ể ộ ổ

vùng nông thôn. c a lao đ ng ủ ộ ở

1.2.6. Khái ni m chuy n đ i c c u ngh nghi p ể ổ ơ ấ ệ ề ệ

Là s thay đ i t ng b ổ ừ ự c t ướ ừ ệ ngh nghi p này sang ngh nghi p ề ệ ề

khác mà không gây xáo tr n.ộ

Chuy n đ i ngh nghi p d ệ ề ể ổ ướ i tác đ ng c a quá trình ủ ộ đô th hóa là ị

lao đ ng ch y u t làm quá trình bi n đ i ngh nghi p c a lao đ ng t ề ệ ủ ế ổ ộ ừ ủ ế ừ ộ

nông nghi p sang chuy n sang các ngành công nghi p, th ệ ể ệ ươ ng m i, d ch ạ ị

v và gi m t ụ ả ỷ ọ tr ng c a ngành nông nghi p ệ ủ

Trong quá chuy n đ i ngh nghi p không ch đ n thu n chuy n t ệ ỉ ơ ể ừ ề ể ầ ổ

ngành ngh này sang ngành khác c a ng i dân ủ ề ườ mà còn làm thay đ i cổ ơ

ế ệ c u c a trong t ng ngành, giúp cho các ngành phù h p v i c ch hi n ấ ớ ơ ừ ủ ợ

20 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

nay. Vì nh hi n nay n ư ệ ướ ạ c ta đang ti n hành công nghi p hóa, hi n đ i ệ ệ ế

hóa và đi đ u là quá trình đô th hóa. Quá trình này đang di n ra m nh m ễ ầ ạ ị ẽ

ở vùng nông thôn làm cho b m t nông thôn đang có nh ng b ộ ặ ữ ướ ổ c thay đ i

đáng k . Đô th hóa nông thôn làm cho di n tích đ t nông nghi p ngày ể ị ở ệ ệ ấ

ệ càng gi m thay vào đó là các đô th , khu công nghi p, nhà máy, xí nghi p ệ ả ị

m c lên. Đòi h i ng i nông dân mu n t n t ọ ỏ ườ ố ồ ạ i thì ph i có s thay đ i sao ự ả ổ

ệ cho phù h p v i hoàn c nh th c ti n thì ph i chuy n đ i ngh nghi p ễ ự ể ề ả ả ớ ợ ổ

nh t s n xu t nông nghi p sang phi nông nghi p. ư ừ ả ệ ệ ấ

ơ ấ Qua đây ta th y đô th hóa đã tác đ ng tr c ti p làm cho c c u ự ế ấ ộ ị

nông thôn có s chuy n đ i theo h ng gi m d n t ệ ngh nghi p ề ở ự ể ổ ướ ầ ỷ ọ tr ng ả

lao đ ng trong ngành nông nghi p và tăng d n t tr ng trong ngành công ầ ỷ ọ ệ ộ

nghi p, th công nghi p, xây d ng và d ch v . ụ ệ ự ủ ệ ị

Ch

ươ

ổ ơ ấ ng 2: Th c tr ng chuy n đ i c c u

ngh nghi ề

ả ệp c a Huy n Nam Sách - H i

D ng. ươ

2.1. Đ c đi m kinh t - xã h i c a đ a bàn nghiên c u ể ặ ế ộ ủ ị ứ

2.1.1. T nh H i D ng ả ươ ỉ

H i D ng vùng đ ng b ng sông H ng. Trung ả ươ là m t t nh n m ộ ỉ ằ ở ằ ồ ồ

tâm hành chính c a t nh là Thành ph H i D ng n m cách th đô Hà ố ả ươ ủ ỉ ủ ằ

21 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

N i 57 km v phía đông, cách Thành ph H i Phòng 45 km v phía tây. ố ả ề ề ộ

Phía tây b c giáp t nh B c Ninh, phía b c giáp t nh B c Giang, phía đông ắ ắ ắ ắ ỉ ỉ

b c giáp t nh Qu ng Ninh, phía đông giáp thành ph H i Phòng, phía nam ắ ố ả ả ỉ

giáp t nh Thái Bình và phía tây giáp t nh H ng Yên. ư ỉ ỉ

Hi n nay, t nh H i D ng đ c Th t ả ươ ệ ỉ ượ ủ ướ ng chính ph cho phép ủ

thành l p đ n năm 2015 và đ nh h ng đ n năm 2020 là 18 KCN t p trung ế ậ ị ướ ế ậ

v i di n tích đ t quy ho ch 3.779 ha, trong đó 10 KCN đã đ ớ ệ ạ ấ ượ ệ c phê duy t

quy ho ch chi ti ạ ế t KCN v i đi n tích đ t quy ho ch 2.061 ha. ấ ệ ạ ớ

Trong 10 khu công nghi p đang đ u t xây d ng có 8 khu công ầ ư ệ ự

nghi p do nhà đ u t trong n c đ u t xây d ng h t ng, 2 khu công ầ ư ệ ướ ầ ư ạ ầ ự

nghi p do nhà đ u t n c ngoài xây d ng (khu công nghi p Vi t Hòa - ầ ư ướ ệ ự ệ ệ

KENMARK, KCN L ng Đi n – C m Đi n). T ng s v n đ u t xây ươ ố ố ầ ư ề ề ẩ ổ

đ ng, d ng h t ng các KCN trong th i gian qua đã th c hi n là 1.950 t ờ ự ạ ầ ự ệ ỷ ồ

xây d ng h t ng các khu công đ t 38% ngu n v n c n thi ồ ạ ầ ố t đ u t ế ầ ư ạ ầ ự

nghi p c n huy đ ng. Trong đó ch y u ngu n v n đ u t c a các nhà ủ ế ầ ư ủ ệ ầ ộ ố ồ

h t ng trong n c. đ u t ầ ư ạ ầ ướ

Đ n nay, đã có 6 khu công nghi p c b n đ u t xây d ng xong h ệ ơ ả ầ ư ế ự ạ

t ng k thu t v c b n l p đ y đi n tích đ t cho thuê, nh : KCN Nam ệ ầ ậ ả ơ ả ấ ư ầ ấ ỹ

Sách, KCN Đ i An (giai đo n 1), KCN Phúc Đi n, KCN Vi t Hoà - ề ạ ạ ệ

Kenmark, KCN Tàu thu - Lai vu, KCN Tân Tr ỷ ườ ng (giai đo n 1). Các ạ

khu công nghi p còn l i đang gi i phòng m t b ng và xây d ng h t ng là ệ ạ ả ặ ằ ạ ầ ự

KCN C ng Hoà, KCN Phú Thái, KCN Lai Cách, KCN C m Đi n – L ề ẩ ộ ươ ng

Đi n và ti p t c th c hi n xây d ng h t ng ph n m r ng c a các khu ế ụ ở ộ ạ ầ ự ủ ự ề ệ ầ

công nghi p theo quy ho ch đã đ c phê duy t. ệ ạ ượ ệ

22 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

i, m t đ là 1032 Dân s c a t nh H i D ng là 1723319 ng ả ươ ố ủ ỉ ườ ậ ộ

ng i/ km2 trong đó nông thôn chi m 86%, thành th 14% ( s li u năm ườ ố ệ ế ị

2008). Thành ph H i D ng là trung tâm công nghi p, th ố ả ươ ệ ươ ng m i và ạ

d ch v c a t nh. ị ụ ủ ỉ

Năm 2007, t c đ tăng tr ng kinh t ố ộ ưở ế ủ ỉ ơ ấ c a t nh đ t 14,5%. C c u ạ

kinh t ế ệ : Công nghi p - Xây d ng 53,07%, D ch v 45,68%, Nông nghi p - ụ ự ệ ị

Thu s n 1,25%. ỷ ả

Năm 2008, giá tr s n xu t công nghi p và xây d ng ự ướ ạ ơ c đ t h n ị ả ệ ấ

1.346 t đ ng, tăng 52% so v i năm 2007. Cũng năm này, t nh có 1.700 ỷ ồ ớ ỉ

doanh nghi p ho t đ ng trong các lĩnh v c, trong đó có h n 900 doanh ạ ộ ự ệ ơ

nghi p s n xu t công nghi p. T nh H i D ng là m t trong nh ng trung ả ươ ệ ả ữ ệ ấ ộ ỉ

tâm v công nghi p c a Vùng kinh t ệ ủ ề ế ọ tr ng đi m B c B . ộ ể ắ

V i v trí đ a lý c a t nh là có các đ ng qu c l 5, qu c l 191, ớ ị ủ ỉ ị ườ ố ộ ố ộ

qu c l 183, qu c l 17 t o đi u ki n thu n l ố ộ ố ộ ậ ợ ể i đ giao l u buông bán ư ề ệ ạ

v i các t nh lân c n nh : H ng Yên, Hà N i, H i Phòng, B c Giang, Thái ớ ư ư ậ ả ắ ộ ỉ

trong và ngoài n Bình, Qu ng Ninh…và t o đi u ki n thu hút đ u t ạ ầ ư ề ệ ả ướ c

đ n đây. ế

2.1.2. Huy n Nam Sách ệ

Huy n Nam Sách phía b c giáp huy n Chí Linh, phía đông giáp ệ ệ ắ

ố ả huy n Kinh Môn và huy n Kim Thành, phía nam giáp thành ph H i ệ ệ

ắ D ng, phía tây giáp huy n C m Giàng và huy n Gia Bình (t nh B c ươ ệ ệ ẩ ỉ

Ninh). Huy n Nam Sách có 18 xã (An Bình, Đ ng L c, Nam H ng…) và 1 ư ệ ạ ồ

th tr n (Nam Sách) ị ấ

23 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Huy n Nam Sách có m t v trí đ a lý r t quan tr ng n m trung tâm ộ ị ằ ở ệ ấ ọ ị

c a tâm giác kinh t ủ ế Hà N i – H i Phòng - Qu ng Ninh v i h th ng giao ả ớ ệ ố ả ộ

thông thu n l i cho vi c phát tri n các ngành ngh r t đa d ng đ c bi t là ậ ợ ề ấ ể ệ ặ ạ ệ

vi c xây d ng các khu công nghi p, các trang tr i. Đây chính là ti n đ đ ề ể ự ệ ề ệ ạ

bi n Nam Sách thành m t trung tâm khu v c, đi m liên k t v i các t nh, ế ớ ự ể ế ộ ỉ

ậ thành ph nh Hà N i, H i Phòng và Qu ng Ninh. Nh đi u ki n thu n ờ ề ư ệ ả ả ộ ố

l i v c s h t ng, giao thông mà Nam Sách đang d n tr ợ ề ơ ở ạ ầ ầ ở ộ thành m t

i th thu hút v n đ u t l n nh t so v i các huy n trong toàn huy n có l ệ ợ ầ ư ớ ệ ế ấ ố ớ

t nh. ỉ

- Đ c đi m kinh t ể ặ : ế

Ch y u là phát tri n nông nghi p trong nh ng năm g n đây nông ệ ủ ế ữ ể ầ

ố nghi p c a huy n Nam Sách đã đ a khoa h c công ngh , đ a các gi ng ệ ư ư ủ ệ ệ ọ

ớ cây tr ng v t nuôi m i vào s n xu t làm cho nông nghi p phát tri n v i ấ ệ ể ậ ả ớ ồ

t c đ tăng tr ộ ố ưở ng 7,6- 7,8%/ năm(2010). V công nghi p, v i khu công ề ệ ớ

nghi p Nam Sách phát tri n m nh góp ph n gi ệ ể ạ ầ ả i quy t lao đ ng vi c làm ộ ệ ế

và nâng cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân trong huy n. Chính vì ấ ượ ộ ố ủ ườ ệ

nh ng chính sách này mà di n tích đ t nông nghi p gi m d n. Kinh t ữ ệ ệ ả ầ ấ ế

ầ c a huy n v n còn nghèo nàn. Đây là m t trong nh ng thách th c c n ủ ữ ứ ệ ẫ ộ

gi i quy t hi n nay. Đ nhanh chóng thoát kh i tình tr ng nghèo đói và ả ệ ế ể ạ ở

so v i t nh, nhi n v đ t ra cho huy n là gi m d n kho ng cách kinh t ả ầ ả ế ụ ặ ớ ỉ ệ ệ

ph i đ y nhanh t c đ chuy n đ i kinh t ả ẩ ể ộ ố ổ ế ề nông thôn cùng v i nó là đi u ớ

ng gi m d n lao đ ng trong các ch nh l ỉ ạ ơ ấ i c c u ngh nghi p theo h ề ệ ướ ầ ả ộ

ngh nông nghi p tăng t ệ ề ỷ ọ ệ tr ng c a lao đ ng trong các ngh công nghi p, ủ ề ộ

d ch v . ụ ị

- Đ c đi m văn hóa -xã h i. ộ ể ặ

24 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Huy n Nam Sách - H i D ng v i di n tích 109,02 km2, dân s ệ ươ ệ ả ớ ố

118.040 ng i, ch y u là ng i Vi t sinh s ng trong đó nam gi i là ườ ủ ế ườ ệ ố ớ

60.520 ng i, n gi i là 57.520 ng i. (Theo th ng kê c a huy n vào ườ ữ ớ ườ ủ ệ ố

ộ tháng 3- 2008). Cùng v i nh ng bi n đ ng c a dân s thì ngu n lao đ ng ữ ủ ế ớ ộ ố ồ

Nam Sách cũng có bi n đ ng s ng i trong đ tu i lao đ ng là 61.238 ế ộ ố ườ ộ ổ ộ

ng ườ ế i chi m 51,86% dân s c a huy n, lao đ ng nông nghi p chi m ệ ố ủ ế ệ ộ

80,48%.

Hàng năm Nam Sách v n còn t i 1/4 lao đ ng thi u và không có ở ẫ ớ ế ộ

ề ể ư vi c làm m c dù huy n có nhi u chính sách nh đào t o d y ngh đ đ a ư ề ệ ệ ặ ạ ạ

vào làm vi c trong các khu công nghi p, khôi ph c phát tri n làng ngh ụ ệ ể ệ ề

gia đình gi i quy t cho lao đ ng t hay cho vay v n đ phát tri n kinh t ể ể ố ế ả ế ộ ạ i

ch . Chính vì v y mà trong th i gian g n đây c c u ngh nghi p c a lao ệ ủ ơ ấ ề ậ ầ ỗ ờ

đ ng c a huy n đang có s chuy n đ i rõ r t theo h ự ộ ủ ể ệ ệ ổ ướ ộ ng tăng lao đ ng

trong các ngành ngh công nghi p, d ch v , ti u th công nghi p. Trình ị ụ ể ủ ệ ệ ề

i dân ch a đ đ chuyên môn ngh nghi p c a ng ộ ệ ủ ề ườ ư ượ ủ ế c nâng cao ch y u

là s n xu t nông nghi p d a trên nh ng kinh nghi m. Nh ng ti n b khoa ữ ệ ự ữ ệ ế ấ ả ộ

h c k thu t ch a đ c s d ng. T t ng ti u nông làm ăn manh mún ư ậ ọ ỹ ượ ử ụ ư ưở ể

còn t n t i. ồ ạ

- Khái quát tình thu h i đ t nông nghi p huy n Nam Sách. ồ ấ ệ ở ệ

Hi n nay , huy n Nam Sách có 10.901,89 ha di n tích đ t đ t t ệ ấ ấ ự ệ ệ

nhiên trong đó di n tích đ t nông nghi p chi m 20,5% trong t ng di n tích ệ ệ ế ệ ấ ổ

đ t t ấ ự ầ nhiên c a huy n. Theo quy ho ch đô th hóa trong nh ng năm g n ữ ủ ệ ạ ị

đây thì ph n l n đ t nông nghi p đang chuy n sang đ xây d ng các khu ầ ớ ự ệ ể ể ấ

công nghi p, khu dân c , huy n Nam Sách cũng n m trong di n đ c quy ệ ượ ư ệ ệ ằ

ho ch. Theo đó, hàng ch c ha đ t nông nghi p c a huy n đã chuy n sang ệ ủ ụ ệ ể ạ ấ

25 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ư ự làm đ t đ xây d ng cho các khu công nghi p, khu đô th , khu dân c th c ấ ể ự ệ ị

hi n quá trình đô th hóa (chi m t i 35% đ t nông nghi p c a huy n). ế ệ ị ớ ệ ủ ệ ấ

- Chi n l ế ượ c phát tri n kinh t ể ế - xã h i huy n Nam Sách. ệ ộ

Quá trình đô th hóa di n ra đã góp ph n quan tr ng vào vi c phát ị ễ ệ ầ ọ

tri n kinh t trong su t th i gian qua. Làm cho b m t đ t n c nói chung ể ế ộ ặ ấ ướ ố ờ

cũng nh nông thôn nói riêng có nhi u thay đ i nh nh p đ tăng tr ư ư ề ổ ộ ị ưở ng

kinh t nhanh, n đ nh, khai thác, phát huy t i đa m i ngu n và các l i th ế ổ ị ố ồ ọ ợ ế

c đã và đang t ng b c a đ t n ủ ấ ướ c. Trong giai đo n hi n nay c n ạ ả ướ ệ ừ ướ c

cung t c p sang n n kinh t hàng hóa, t c ch chuy n n n kinh t ề ể t ế ự ự ấ ề ế ừ ơ ế

t p trung quan liêu bao c p sang n n kinh t ậ ề ấ th tr ế ị ườ ủ ng có s qu n lý c a ự ả

Nhà n c. Đây là s ti n b xã h i phù h p v i xu th t t y u l ch s ướ ự ế ế ấ ế ị ộ ộ ớ ợ ử

c tình hình chi m l c a m t qu c gia, dân t c. N m b t đ ủ ắ ượ ắ ộ ộ ố ế ượ ủ c chung c a

c n ả ướ c, Đ ng b và nhân dân huy n Nam Sách đã đ a ra chi m l ệ ư ế ả ộ ượ c

- xã h i. phát tri n kinh t ể ế ộ

Trong th i gian qua hàng ch c ha đ t nông ụ ấ ờ ệ nghi p n m trong di n ệ ằ

quy ho ch nh m ph c v cho quá trình đô th hóa. V n đ đ t ra lúc này ụ ụ ề ặ ạ ằ ấ ị

là gi i quy t đ n bù và l ả ế ề ượ ng lao đ ng đang thi u vi c làm. Tình hình ế ệ ộ

m i đ t ra cho huy n các ch tr ớ ặ ủ ươ ệ ổ ng chính sách m i sao đó là chuy n đ i ể ớ

sao cho phù h p v i quá trình đô th hóa: “ Chuy n d ch c c c u kinh t ơ ấ ế ớ ợ ị ể ị ơ

c u ngành ngh , c c u lao đ ng vi c làm thu hút nhi u lao đ ng nông ệ ấ ề ơ ấ ề ộ ộ

ổ thôn đ a khoa h c k thu t vào s n xu t tăng năng xu t lao đ ng, n ả ư ậ ấ ấ ọ ộ ỹ

ng cu c s ng c a ng i nông dân”. đ nh và nâng cao ch t l ị ấ ượ ộ ố ủ ườ ể ự Đ th c

hi n đi u đó thì tr c m t ph i chuy n đ i c c u ngh nghi p cho ề ệ ướ ổ ơ ấ ể ề ệ ắ ả

ng i dân. Quán tri ườ ệ ứ t tinh th n đó mà Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th X ạ ộ ố ầ ầ ả

ụ ơ ả đã đ ra trong báo cáo c a Đ ng b Nam Sách đ t ra nhi m v c b n ộ ủ ệ ề ả ặ

26 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Ti p t c th c hi n t t c c u kinh c a k ho ch 5 năm (2006 - 2010) là: “ ủ ế ạ ế ụ ệ ố ơ ấ ự

t nông nghi p- công nghi p- d ch v tăng t tr ng c a công nghi p, d ch ế ụ ệ ệ ị ỷ ọ ủ ệ ị

”. v gi m t ụ ả ỷ ọ tr ng c a ngành nông nghi p trong giai đo n ti p theo ệ ủ ế ạ

Chính vì v y mà trong năm 2009, huy n Nam Sách đã đ y m nh t c đ ệ ậ ẩ ạ ố ộ

chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ể ị ế ệ , đi u ch nh c c u lao đ ng, ngh nghi p ơ ấ ề ề ộ ỉ

theo h ướ ộ ng tăng lao đ ng trong công nghi p, d ch v và gi m lao đ ng ụ ệ ả ộ ị

trong nông nghi p.ệ

Đ th c hi n t ể ự ệ ố ị t m c tiêu trên trong th i gian qua chính quy n đ a ụ ề ờ

ph ng xã ươ ụ đã ch đ o các ngành, đoàn th phát huy tích c c, kh c ph c ể ỉ ạ ự ắ

nh ng khó khăn t ng b c chuy n d ch c c u ngh nghi p m t cách phù ữ ừ ướ ơ ấ ể ề ệ ộ ị

h p v i yêu c u phát tri n kinh t ng. ể ầ ợ ớ ế xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ

2.2. Quá trình chuy n đ i c c u ngh nghi p c a huy n Nam Sách. ể ổ ơ ấ ệ ủ ề ệ

2.2.1. C c u ngh nghi p huy n Nam Sách. ơ ấ ệ ở ề ệ

Trong quá trình đô th hóa đang di n ra r t m nh m hi n nay nó có ễ ẽ ệ ấ ạ ị

h ng r ng kh p trong ph m vi c n c và huy n Nam Sách cũng nh ả ưở ả ướ ắ ạ ộ ệ

không n m ngoài ph m vi đó. Đi u ki n kinh t - xã h i c a huy n Nam ề ệ ằ ạ ế ộ ủ ệ

Sách có nh ng đi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n kinh t - xã h i nh ậ ợ ữ ề ệ ệ ể ế ộ ư

có đ t xây d ng các khu công nghi p, phát tri n nhanh các ngành ngh ệ ự ể ấ ề

d ch v . Nh ng bên c nh đó huy n cũng ph i chú ý gi ị ụ ư ệ ạ ả ả ạ i quy t tình tr ng ế

ệ m t đ t s n xu t nông nghi p c a ph n l n các h gia đình trong huy n ấ ấ ả ệ ủ ầ ớ ấ ộ

ề ặ mà v i đ c tr ng m t huy n thu n nông là ch y u. Vì v y v n đ đ t ớ ặ ủ ế ư ệ ầ ậ ấ ộ

ra hi n nay là gi ệ ả ị ấ ả i quy t vi c làm cho ph n l n h gia đình b đ t s n ầ ớ ế ệ ộ

xu t nông nghi p. Cùng v i đó là t o nh ng đi u ki n t ệ ố ữ ệ ề ấ ạ ớ t nh t đ ng ấ ể ườ i

ớ nông dân thích nghi v i tình hình m i c a quá trình đô th hóa. Đi li n v i ớ ủ ề ớ ị

đi u này là thay đ i t ng làm ăn nh l t ổ ư ưở ề ỏ ẻ ỷ ậ , manh mún, thi u tính k lu t. ế

27 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Đào t o và nâng cao trình đ , ch t l ấ ượ ạ ộ ng ngu n lao đ ng đ có th đáp ộ ể ể ồ

ng đ ứ ượ ể c nhu c u lao đ ng c a quá trình đô th hóa. Vì v y vi c chuy n ủ ệ ầ ậ ộ ị

t y u đ i ngh nghi p lao đ ng trong huy n là m t xu th t ổ ế ấ ế ở ề ệ ệ ộ ộ ệ huy n

Nam Sách trong th i gian t ờ ớ ầ i. Đây là m t vi c không h đ n gi n và c n ề ơ ệ ả ộ

ấ có th i gian nghiên c u ho ch đ nh và đ a ra các chính sách phù h p nh t. ư ứ ạ ờ ợ ị

Vì có r t nhi u v n đ ph c t p đã n y sinh trong quá trình tri n khai nh ể ứ ạ ể ề ấ ấ ả ư

lao đ ng thi u trình đ , thi u v n. ế ế ộ ộ ố

Qua số li u th ng kê c a huy n Nam Sách và k t qu kh o sát xã ủ ệ ệ ế ả ả ố

h i h c t i các xã huy n Nam Sách cho th y m t b c tranh chung, khái ộ ọ ạ ở ộ ứ ệ ấ

quát v c c u ngh nghi p c a ng i dân huy n Nam Sách d i tác ề ơ ấ ủ ệ ề ườ ệ ướ

đ ng c a quá trình đô th hóa. ộ ủ ị

2.2.1.1. C c u ngh nghi p xét theo đ a bàn dân c (huy n) ơ ấ ư ệ ệ ề ị

Có ba lo i chuy n đ i c c u ngh nghi p các xã nh sau: ổ ơ ấ ệ ở ề ể ạ ư

- Lo i 1: Nhóm xã có s gi m m nh ho t đ ng thu n nông, tăng c ạ ự ả ạ ộ ạ ầ ườ ng

ho t đ ng phi nông nghi p. ạ ộ ệ

- Lo i 2: Nhóm xã l y nông nghi p là chính song đang chuy n m nh sang ệ ể ấ ạ ạ

s n xu t kinh doanh h n h p. ả ấ ợ ỗ

- Lo i 3: Nhóm xã l y nông nghi p là chính tuy có chuy n đ i ít nhi u lao ề ể ệ ấ ạ ổ

đ ng sang các d ng khác song nhóm h thu n nông v n còn khá ph bi n. ộ ổ ế ạ ầ ẫ ộ

Theo s li u th ng kê c a phòng th ng kê huy n Nam Sách năm ố ệ ủ ệ ố ố

2006 trong 18 xã ta có bi u đ sau s li u sau: ố ệ ể ồ

28 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Bi u đ : C c u ngh nghi p theo đ a bàn dân c (huy n) ệ ể ồ ơ ấ ư ệ ề ị

100

85.3

80

73.5

70.2

60

Nông nghi pệ

40

Phi nông nghi pệ

29.8

24.5

20

14.7

0

Lo i 1ạ

Lo i 2ạ

Lo i 2ạ

(Ngu n th ng kê huy n Nam Sách) ệ ồ ố

Nh v y qua bi u đ ư ậ ồ ta th y có 3 xã trong huy n có ho t đ ng phi ạ ộ ể ệ ấ

i 73,5 %. 15 xã còn l i thì lao đ ng trong nông nông nghi p chi m t ệ ế ớ ạ ộ

nghi p là ch y u chi m (70,2%) và (85,3%). ế ủ ế ệ

V i xã lo i 1: C ạ ớ ó s gi m m nh ho t đ ng thu n nông, tăng c ạ ộ ự ả ạ ầ ườ ng

ho t đ ng phi nông nghi p, đ c bi ạ ộ ệ ặ ệ ế ợ t là tăng m nh ho t đ ng k t h p ạ ộ ạ

ngh nghi p chính và m t ho c nhi u ngh nghi p khác. Đây là lo i xã ề ệ ệ ề ề ạ ặ ộ

có c c u ngh nghi p r t đa d ng vì ngoài s n xu t nông nghi p, ng ệ ấ ơ ấ ệ ề ả ấ ạ ườ i

lao đ ng còn làm các ngh khác. Chính đi u này đã t o ra s khác bi ự ề ề ạ ộ ệ t

gi a các xã v i nhau v c c u ngh nghi p cũng nh s phát tri n kinh ề ề ơ ấ ư ự ữ ệ ể ớ

t - xã h i. Đây là lo i xã phát tri n năng đ ng h n c ngoài phát tri n th ế ơ ả ể ể ạ ộ ộ ế

m nh truy n th ng thì còn phát huy các ngu n l c khác đ đ a kinh t ồ ự ể ư ề ạ ố ế đi

lên.

V i xã lo i 2: L y nông nghi p là chính song đang đ nh h ạ ớ ấ ệ ị ướ ng

ộ ạ ạ m nh ho t đ ng kinh doanh t ng h p. Đi u này có th lý gi ổ ề ể ả ằ i b ng

ợ 29 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

nh ng thu n l i cho ậ ợ ủ i c a các xã đó là có h th ng giao thông thu n l ệ ố ậ ợ ữ

ơ ấ vi c giao l u buôn bán trao đ i hàng hóa phát tri n m nh. Trong c c u ư ể ệ ạ ổ

ngh nghi p thì nông nghi p v n là ngh g c song các h có xu h ề ố ệ ề ệ ẫ ộ ướ ng

ế chuy n sang h n h p là chính m c dù ngành ngh nông nghi p chi m ề ệ ể ặ ợ ỗ

70,2%. Đây là xu th phù h p v i xu th chung c a toàn huy n. ớ ủ ế ệ ế ợ

V xã lo i 3: Lo i xã v n l y nông nghi p làm chính song có s ố ấ ề ệ ạ ạ ự

chuy n d ch ít nhi u lao đ ng sang các d ng khác, nhóm h thu n nông ề ể ầ ạ ộ ộ ị

v n còn r t l n. Trong khi đó các nhóm h phi nông nghi p ẫ ấ ớ ệ và nhóm k tế ộ

h p còn nh bé, năng l c y u kém và ch a hoàn thành nhóm phi nông ư ự ế ỏ ợ

nghi p. Đây là lo i xã có c c u ngh nghi p chuy n đ i ch m h n c ơ ấ ể ề ệ ệ ạ ậ ơ ổ ả

m t ph n do t ầ ộ t ư ưở ậ ng nông nghi p đã ăn sâu khó thay đ i và hòa nh p. ệ ổ

khá cao 85.3%. Nông nghi p chi m t ệ ế l ỷ ệ

S chuy n đ i c c u ngh nghi p ự ổ ơ ấ ệ ở ể ề ba lo i xã nh đã phân tích ư ạ ở

trên là đi u t ề ấ ế t y u. Khi mà xã h i có nh ng bi n đ i trên nhi u bình ữ ế ề ổ ộ

di n nh trong các ngành kinh t thì công nghi p, d ch v có xu h ư ệ ế ụ ệ ị ướ ng

tăng lên, chính sách nhà n c cũng khuy n khích các ngành phát tri n vì ướ ể ế

v y mà c c u ngh nghi p ph i có s thay đ i sao cho phù h p. ả ậ ơ ấ ợ Như ụ ệ ề ổ

v y có th nói s bi n đ i c a xã h i đã tác đ ng đ n s chuy n đ i v ộ ậ ế ự ự ế ổ ủ ổ ề ể ể ộ

c c u ngh nghi p trong đ a bàn dân c huy n Nam Sách. Tuy m i xã có ơ ấ ư ề ệ ệ ỗ ị

nh ng thay đ i khác nhau, đi u này ph thu c vào nhi u y u t trong đó ế ố ụ ữ ề ề ổ ộ

có nh ng chính sách phát tri n kinh t , s nh y bén c a các gia đình hay ữ ể ế ự ủ ạ

ng i lao đ ng.. ườ ộ

2.2.1.2. C c u ngh nghi p xét theo h gia đình ơ ấ ộ ệ ề

30 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Song song v i quá trình chuy n đ i c c u ngh nghi p và phân ổ ơ ấ ề ệ ể ớ

lo i xã theo ngh nghi p thì c c u ngh nghi p c a các h gia đình cũng ệ ủ ơ ấ ề ề ệ ạ ộ

ể có s thay đ i nh t đ nh đ phù h p v i đi u ki n và tình hình phát tri n ấ ị ự ề ệ ể ổ ợ ớ

kinh t xã h i càng đáp ng đ c s phân công lao đ ng trong xã h i. ế ứ ộ ượ ự ộ Cơ ộ

c hi u là quan h t l cũng nh xu c u ngh nghi p theo h gia đình đ ấ ề ệ ộ ượ ệ ỷ ệ ể ư

h ng v n đ ng và phát tri n gi a l c l ng lao đ ng trong các h gia ướ ữ ự ượ ể ậ ộ ộ ộ

ơ ấ đình đang làm vi c trong các ngành ngh khác nhau. Nghiên c u c c u ứ ệ ề

lao đ ng theo h gia đình hi n nay cho th y tính đa d ng và phong phú v ệ ấ ạ ộ ộ ề

các ngành ngh trong h gia đình. Trên c s đó th y đ ơ ở ề ấ ộ ượ ự ậ ộ c s v n đ ng

và bi n đ i c a nó trong quá trình đô th hóa nông thôn. ổ ủ ế ị ở

C c u ngh nghi p theo h gia đình trên đ a bàn nghiên c u trong ơ ấ ứ ề ệ ộ ị

nh ng năm qua đã có s chuy n đ i ổ . Đ th y đ ể ấ ư ự ể ượ ự c s chuy n đ i chúng ể ổ

ta cùng đi phân tích.

Tr ướ c năm 2006 c c u ngh nghi p c a các h gia đình trong xã ệ ơ ấ ủ ề ộ

ệ ch y u là các h nông nghi p. Theo s li u c a phòng th ng kê huy n ố ệ ủ ế ủ ệ ộ ố

Nam Sách cung c p cho th y. Năm 2006 s h nông nghi p (thu n nông) ố ộ ệ ấ ấ ầ

chi m 90,2%, s h h n h p chi m 7,4%, s h phi nông chi m 2,4%. ố ộ ỗ ố ộ ế ế ế ợ

Qua đây ta th y Nam sách là m t huy n nông nghi p c c u các h làm ơ ấ ệ ệ ấ ộ ộ

nông nghi p chi m đa s . ệ ế ố

T sau năm 2006, c c u ngh nghi p trong các h gia đình t ề ơ ấ ừ ệ ộ i đ a ạ ị

bàn có s chuy n đ i rõ r t ệ . S dĩ có s thay đ i đó là do tình hình kinh t ự ự ể ổ ở ổ ế

xã h i c a Huy n đang thay đ i không ng ng. Tr c quá trình đô th hóa ộ ủ ừ ệ ổ ướ ị

di n ra thì chính quy n đ a ph ng ban hành các ch tr ng, chính sách ề ễ ị ươ ủ ươ

phát tri n các ngành ngh phi nông nghi p trên đ a bàn toàn huy n. Chính ể ề ệ ệ ị

31 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

vì v y mà c c u ngh nghi p c a các h gia đình đã thay đ i theo ủ ơ ấ ệ ề ậ ộ ổ

h ướ ng tăng các h gia đình phi nông nghi p và gi m h làm nông nghi p ệ ệ ả ộ ộ

Bi u đ chuy n đ i c c u ngh nghi p theo h gia đình t (2007- ổ ơ ấ ộ ồ ệ ề ể ể ừ

2009)

Đ n v (%) ơ ị

80

70.2

70

60.5

60

50

40

40

32.8

30

27.2

H nông nghi p H h n h p ợ H phi nông nghi p

ộ ộ ỗ ộ

23.4

19.5

20

16.1

10.3

10

0

2007

2008

2009

( Ngu n: phòng th ng kê huy n Nam Sách) ệ ồ ố

Nhìn vào bi u đ trên chúng ta th y đ c th c tr ng chuy n đ i c ấ ượ ể ồ ổ ơ ự ể ạ

c u ngh nghi p c a các h gia đình trên đ a bàn huy n trong nh ng năm ấ ệ ủ ữ ề ệ ộ ị

qua đi theo chi u h ề ướ ủ ơ ấ ng phù h p v i quá trình chuy n d ch c a c c u ể ớ ợ ị

kinh t c và là m t t t y u c a quá trình đô th hóa. Năm 2007 s c n ế ả ướ ộ ấ ế ủ ị ố

32 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

h thu n nông là 70,2% đ n năm 2008 gi m xu ng (60,5%) đ n năm 2009 ế ế ầ ả ộ ố

ầ còn (40,0%). Ch trong vòng 2 năm (2007- 2009) mà s h thu n ố ộ ỉ

nông đã gi m 1,8 l n. Bên c nh đó s h h n h p có tăng lên đ u đ n qua ố ộ ỗ ề ả ầ ạ ặ ợ

các năm c th là năm 2007 chi m 19,5% và 23,4% (2008) và 27,2% ụ ế ế

( 2009). Cũng trong 2 năm s h h n h p tăng 1,4 l n. Còn h phi nông ố ộ ỗ ầ ộ ợ

nghi p tăng lên r t nhanh t năm 2007 ch có 10,3% đ n năm 2008 là ệ ấ ừ ế ỉ

16,1% tăng 1,5 l n, và đ n năm 2009 tăng là 32,8% tăng g p h n 3 l n so ế ầ ầ ấ ơ

v i năm 2007 và h n 2 l n so v i năm 2008. ớ ầ ơ ớ

ng này là phù h p v i s phát tri n kinh S chuy n đ i theo xu h ổ ự ể ướ ớ ự ể ợ

t c nói chung là c a huy n nói riêng. Nh ng năm g n đây do c a đ t n ế ủ ấ ướ ủ ữ ệ ầ

quá trình quy ho ch phát tri n và xây d ng m i nhi u công trình ph c v ụ ụ ụ ề ể ạ ớ

cho ng ườ ệ i dân xã trong quá trình đô th hóa trên di n tích đ t nông nghi p ệ ấ ị

ữ vì v y mà các h thu n nông đang gi nm m nh và thay vào đó là nh ng ầ ậ ả ạ ộ

h h n h p và phi nông nghi p ộ ỗ ệ . S h thu n nông tuy gi m m nh xong ố ộ ầ ả ạ ợ

cao trong c c u ngh nghi p c a h gia đình. T khi v n chi m t ẫ ế l ỷ ệ ơ ấ ủ ừ ề ệ ộ

c c a quá trình đô th hóa chính quy n đ a ph ề ị ươ ng th c hi n chi m l ệ ự ế ượ ủ ị

làm cho di n tích đ t nông nghi p b thu h p đã tác đ ng đ n các h gia ị ẹ ệ ệ ế ấ ộ ộ

đình trên đ a bàn. Bên c nh đó, s tác đ ng c a n n kinh t ng, các ủ ề ự ạ ộ ị th tr ế ị ườ

chính sách phát tri n kinh t ể ế - xã h i c a đ a ph ộ ủ ị ươ ng… các h gia đình đã ộ

ổ không ch tham gia s n xu t nông nghi p mà đã m nh d n chuy n đ i ệ ể ả ạ ạ ấ ỉ

ngh nghi p. Các h h n h p t c là ngoài s n xu t nông nghi p còn làm ợ ứ ộ ỗ ệ ệ ề ả ấ

ồ các ngh ph và các h phi nông nghi p t c là làm các ngh ngoài tr ng ệ ứ ụ ề ề ộ

tr t và chăn nuôi. ọ

2.2.1.3. C c u ngh nghi p xét theo lao đ ng ơ ấ ộ ệ ề

33 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Song song v i quá trình chuy n đ i c ch th ổ ơ ế ị tr ể ớ ườ ng c c u kinh ơ ấ

t ế ổ nói chung và c c u ngh nghi p nói riêng cũng có nh ng chuy n đ i ơ ấ ữ ề ệ ể

rõ r t đ thích ng v i quá trình đô th hóa. Trong xu th c a n n kinh t ế ủ ề ệ ể ứ ớ ị ế

hàng hóa nhi u thành ph n, s phát tri n c a khoa h c công ngh làm cho ể ủ ự ệ ề ầ ọ

năng su t lao đ ng tăng lên. Lao đ ng nông nghi p, công nghi p, d ch v ộ ệ ệ ấ ộ ị ụ

phát tri n nhanh t o ra s phân công lao đ ng gi a các các ngành ngh ữ ự ể ạ ộ ề

cũng có nh ng chuy n đ i tích c c. ự ữ ể ổ

B ng ả 1: C c u ngh nghi p theo lao đ ng qua các năm (2006- 2009) ơ ấ ộ ệ ề

Đ n v % ơ ị

Ngh nghi p ệ ề Công nhân Viên ch cứ Làm ru ngộ Buôn bán Th th 2006 16,0 10,0 42,5 11,5 8,5 2007 18,0 11,5 35,3 12,2 9,0 2008 20,0 14,2 30,0 14,1 9,3 2009 25,0 16.,3 23,5 15.4 9,5 ợ ủ

6,2 5,3 100 7,0 7,0 100 5,4 7,0 100 6,0 4,3 100 công Th t nghi p ệ ấ Ngh khác ề T ngổ

(Ngu nồ : phòng th ng kê huy n Nam Sách) ệ ố

l lao đ ng có s chuy n đ i theo xu Qua b ng s li u ta th y t ố ệ ấ ỷ ệ ả ự ể ộ ổ

h ng gi m lao đ ng trong các ngh nghi p tăng lao đ ng trong các ngh ướ ề ệ ả ộ ộ ề

phi nông nghi p. C th là gi m lao đ ng làm ru ng t 42,5 % ( 2006) ụ ể ệ ả ộ ộ ừ

xu ng 23,5% (2009) gi m 1,8 l n, tăng lao đ ng trong các ngành công ả ầ ố ộ

nhân t 16,0% (2006) lên 25,0% tăng 1,6 l n, còn lao đ ng trong các ngh ừ ầ ộ ề

nghi p khác cũng có bi n đ i tích c c. Lao đ ng th t nghi p là 6,2% ự ế ệ ệ ấ ổ ộ

ế ự ế

ổ ủ (2006) đ n năm 2008 còn 5,4%, đ n năm 2009 là 6,0%. S thay đ i c a 34 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ậ lao đ ng th t nghi p không n đ nh có s suy gi m song còn ch m. ị ự ệ ấ ả ộ ổ

ể Chuy n đ i c c u ngh nghi p theo lao đ ng là phù h p v i s chuy n ổ ơ ấ ớ ự ề ệ ể ợ ộ

đó là gi m t d ch c a c c u kinh t ị ơ ấ ủ ế ả ỷ ọ tr ng c a lao đ ng trong nông - ộ ủ

lâm – ng nghi p tăng t ư ệ ỷ ọ ộ tr ng công nghi p d ch v . Vì v y lao đ ng ị ụ ệ ậ

trong các ngành này có s thay đ i là đi u t ề ấ ế ậ t y u phù h p v i quy lu t ự ổ ớ ợ

phát tri n và phù h p v i s bi n đ i c a xã h i. ợ ớ ự ế ổ ủ ể ộ

2.2.2. Các nhân t ố tác đ ng đ n chuy n đ i ngh nghi p c a lao ổ ủ ộ ề ể ế ệ

đ ng nông thôn. ộ

Chuy n ể đ i c c u lao đ ng nói chung và chuy n đ i c c u ngh ổ ơ ấ ổ ơ ấ ể ộ ề

nghi p nói riêng là m t trong nh ng xu h ng khách quan trong tình hình ữ ệ ộ ướ

m i d i tác đ ng c a quá trình đô th hóa. Và xu h ng này ch u tác ớ ướ ủ ộ ị ướ ị

nhi u nhân t đ ng, chi ph i t ộ ố ừ ề ố ể khác nhau. Qua nghiên c u v s chuy n ề ự ứ

đ i c c u ngh nghi p c a huy n Nam Sách d ổ ơ ấ ủ ề ệ ệ ướ ự i s tác đ ng c a các ộ ủ

nhân t sau: 2.2.2.1. Chính sách phát tri n kinh t - xã h i. ố ể ế ộ

hi n đ i các chính sách kinh t Trong m t n n kinh t ộ ề ế ệ ạ ế xã h i có tác ộ

đ ng đi u ch nh các b ph n c u thành m t n n kinh t ậ ộ ộ ề ề ấ ộ ỉ ề ế. Tác đ ng đi u ộ

ch nh này ph i t o ra cân đ i gi a t ng cung và c u trong xã h i t đó ữ ổ ả ạ ộ ừ ầ ố ỉ

thúc đ y kinh t ẩ ế phát tri n. S tác đ ng c a đ i m i c ch và chính sách ủ ổ ớ ơ ế ự ể ộ

kinh t xã h i t m vĩ mô đ i v i toàn b n n kinh t c nói ế ộ ở ầ ố ớ ộ ề đ t n ế ấ ướ

chung và đ n c c u ngh nghi p nói riêng. Đây là m t trong nh ng nhân ế ơ ấ ữ ệ ề ộ

t ố hàng đ u t o nên nh ng chuy n bi n to l n sâu s c trong xã h i nông ế ầ ạ ữ ể ắ ớ ộ

ệ thôn nói chung cũng nh nh ng chuy n đ i trong c c u ngh nghi p. ơ ấ ữ ư ể ề ổ

Các chính sách đ ượ ệ c ban hành ph i d a theo tình hình và nh ng đi u ki n ả ự ữ ề

c nh ng đi u ki n và hoàn c nh m i c th . Tr ụ ể ướ ớ ở ữ ề ệ ả ủ đây là b i c nh c a ố ả

ớ quá trình đô th hóa cho nên chính sách cũng có đ i m i. Nh ng đ i m i ữ ổ ớ ổ ị

35 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

trong c ch , chính sách là nh nhau trong c n c v y mà l i có vùng, ả ướ ậ ư ế ơ ạ

nh ng h gia đình thì l i có s phát tri n và tính đ a ph ị ươ ng th m chí ậ ở ữ ộ ạ ự ể

năng đ ng khác nhau. Trong nh ng năm qua th c hi n quá trình đô th ữ ự ệ ộ ị

hóa các vùng nông thôn nhà n ở ướ c đã ban hành nhi u chính sách mang ề

Các chính sách nh : thu h i đ t nông nghi p, đ u t t m vĩ mô và vi mô. ầ ồ ấ ầ ư ư ệ

xây d ng k t c u h t ng ế ấ ạ ầ ự ở ể nông thôn, chính sách khuy n khích phát tri n ế

kinh t nông t ế ư nhân trong nh ng ngành ngh , lĩnh v c phi nông nghi p ề ệ ở ự ữ

ổ thôn… Đây là nh ng chính sách quan tr ng đã tác đ ng đ n s chuy n đ i ế ự ữ ể ọ ộ

i dân huy n Nam Sách nh gi m nhanh lao c c u ngh nghi p c a ng ơ ấ ệ ủ ề ườ ư ả ệ

ụ đ ng trong ngành nông nghi p tăng nhanh lao đ ng công nghi p d ch v . ộ ệ ệ ộ ị

Ngoài ra còn nhi u chính sách khác nh khuy n khích nâng cao trình đ ư ề ế ộ

i lao đ ng, giáo d c h ng nghi p, d y ngh đ ngh nghi p cho ng ệ ề ườ ụ ộ ướ ề ề ệ ạ

ng i lao đ ng có th t t o đ c vi c làm ho c có th đáp ng đ ườ ể ự ạ ộ ượ ứ ệ ể ặ ượ c

yêu c u c a công vi c đ t ra. Chính quy n đ a ph ặ ủ ệ ề ầ ị ươ ổ ng đã có nhi u đ i ề

ệ m i trong công tác lãnh đ o, ch đ o đi u hành bám sát m c tiêu nhi m ỉ ạ ụ ề ạ ớ

ố v lãnh đ o ch đ o các c p n l c ph n đ u, kh c ph c khó khăn ph i ụ ỗ ự ỉ ạ ụ ạ ấ ấ ấ ắ

h p v i các thành ph n kinh t t o nên s c m nh t ng h p. Các chính ầ ợ ớ ế ạ ứ ạ ổ ợ

sách có tác đ ng giám ti p nh ng đóng vai trò r t quan tr ng trong quá ư ế ấ ộ ọ

trình chuy n đ i c c u ngh nghi p. ổ ơ ấ ể ệ ề

Tóm l i, các chính sách kinh t - xã h i tuy là nhân t khách quan ạ ế ộ ố

song nó có tác đ ng chi ph i m nh m s chuy n đ i c c u kinh t , lao ổ ơ ấ ẽ ự ể ạ ộ ố ế

ng đ ng l đ ng, ngh nghi p. Nó là s th hi n ch tr ộ ự ể ệ ủ ươ ề ệ ườ ố ủ i c a Đ ng và ả

Nhà n c c th v t t c các v n đ , các lĩnh v c c a qu c gia. Nó đ ướ ụ ể ề ấ ả ự ủ ề ấ ố ề

ra ph ng h ng, m c tiêu, nhi n v chung trên c s đó các c p chính ươ ướ ơ ở ụ ụ ệ ấ

quy n đ a ph ng đ a ra chi m l ề ị ươ ư ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ị - xã h i c a đ a ộ ủ

36 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ph ng sao cho phù h p v i nh ng đi u ki n th m nh c a đ a ph ươ ế ạ ủ ị ữ ề ệ ợ ớ ươ ng

nh ng tránh s áp d ng m t cách máy móc d p khuôn. ộ ư ụ ự ậ

2.2.2.2 Trình đ h c v n c a ng i dân. ộ ọ ấ ủ ườ

Đây là m t trong nh ng nhân t quan tr ng làm cho c c u ngh ữ ộ ố ơ ấ ọ ề

n u nh nghi p c a lao đ ng chuy n đ i trong quá trình đô th hóa. B i l ổ ệ ủ ở ẽ ế ể ộ ị ư

trình đ h c v n c a ng ộ ọ ấ ủ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ậ c nâng cao s tác đ ng đ n nh n ẽ ế ộ

ữ th c c a h v m t xã h i, t o cho h ti p nh n nhanh chóng h n nh ng ứ ủ ọ ề ặ ộ ạ ọ ế ậ ơ

ti n b xã h i cũng nh nh ng c ác ki m th c khoa h c k thu t trên c ữ ư ế ộ ộ ứ ế ậ ọ ỹ ơ

s đó h s có ý th c cũng nh kh năng t o công ăn vi c làm. ở ư ả ọ ẽ ứ ệ ạ

Trình đ h c v n, dân trí tăng đã đ a đ n nh ng đ nh h ộ ọ ữ ư ế ấ ị ướ ự ng l a

ch n ngành ngh phù h p v i nhu c u th tr ng, kh năng c a b n thân. ị ườ ề ầ ợ ọ ớ ủ ả ả

S chuy n đ i c c u ngh nghi p c a lao đ ng theo trình đ h c v n ệ ủ ổ ơ ấ ộ ọ ấ ở ự ề ể ộ

huy n Nam Sách m c khá. Hi n nay huy n đã ph c p xong THPT, s ệ ở ứ ổ ậ ệ ệ ố

ng trình đ THCN, CĐ- ĐH ngày càng gia tăng. Đây là m t thu n l i ườ ở ậ ợ i ộ ộ

c b n đ chính quy n đ a ph ơ ả ể ề ị ươ ổ ng thúc đ y nhanh quá trình chuy n đ i ể ẩ

c đ m r t c n thi c c u ngh nghi p. Trình đ h c v n là b ơ ấ ộ ọ ề ệ ấ ướ ấ ầ ệ ế ể t đ

ng ườ ỏ ồ i lao đ ng có th h c cao h n hay có đi u ki n thoát ly kh i đ ng ể ọ ề ệ ộ ơ

i lao đ ng ti p c n v i th tr ng lao ru ng. Trình đ h c v n giúp ng ộ ọ ấ ộ ườ ị ườ ế ậ ớ ộ

đ ng đ tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v . Đi u này ộ ạ ộ ụ ề ể ả ấ ị

t o ra s đa d ng hóa trong các ngh nghi p. nh h ạ ệ Ả ự ề ạ ưở ộ ọ ng c a trình đ h c ủ

c đánh giá qua m i t v n có th đ ấ ể ượ ố ươ ậ ng quan gi a c p h c và thu nh p ữ ấ ọ

37 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

i lao đ ng. Khi trình đ h c v n càng cao thì thu nh p c a ng c a ng ủ ườ ộ ọ ấ ậ ủ ộ ườ i

lao đ ng càng cao. Qua b ng s li u sau th hi n c th h n v đi u này. ể ệ ụ ể ơ ề ề ố ệ ả ộ

ng quan gi a thu nh p và trình đ h c v n B ngả 2: T ươ ộ ọ ấ ữ ậ

Đ n v (%) ị ơ

TCC CĐ- Sau Thu nh pậ

2 N ĐH ĐH

T 100.000- d i 500.000 53,3 50.0 28,1 0 0 0 5,6 ừ ướ

T 500.000- d i 1.000.000 25,4 26,5 35,9 16,4 2,3 1,2 13,1 ừ ướ

T 1.000.000- d i 1.500.000 16,1 17,2 25,8 38,4 12,7 9,4 60,5 ừ ướ

Trên 2.000.000 5,2 6,3 10,2 55,2 85.0 89,4 20,8

100 100 100 100 100 100 100 T ngổ

Nam Sách) (Ngu n: kh o sát xã h i h c ồ ộ ọ ở ả

Qua b ng s li u trên ta th y đ c s nh h ố ệ ả ấ ượ ự ả ưở ộ ọ ng c a trình đ h c ủ

v nấ ( c p h c) t ấ ọ ớ i thu nh p c a ng ậ ủ ườ ấ i lao đ ng. Khi trình đ h c v n ộ ọ ộ

càng cao thì thu nh p s cao. C th là c trong 100 ng i có trình đ ụ ể ứ ẽ ậ ườ ộ

TCCN thì có 0 ng i nào thu nh p m c d i 500.0000 đ ng/ tháng. ườ ậ ở ứ ướ ồ

Trong khi đó trong 100 ng trình đ d i c p 1 thì có t i 53,3 ng i ườ ở ộ ướ ấ ớ ườ i

thu nh p d i 500.000đ/ tháng và ch có 5,2 ng i có thu nh p t ậ ướ ỉ ườ ậ ừ

2.000.000. Đây là m t ví d đ n c nh ng cũng đ cho th y m i t ụ ơ ố ươ ng ử ư ủ ấ ộ

quan này.

38 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Nh v y, nhân t v trình đ h c v n c a ng i lao đ ng ư ậ ố ề ộ ọ ủ ấ ườ ộ không

ộ ch có tác đ ng là s chuy n đ i nhanh hay ch m c a c c u lao đ ng ủ ơ ấ ự ể ậ ộ ổ ỉ

trên đ a bàn mà còn là nhân t quan tr ng đánh giá v thu nh p c a ng ị ố ậ ủ ề ọ ườ i

lao đ ng.ộ

2.2.2.3. Áp l c đ t đai, dân s ự ấ ố

Trong quá trình đô th hóa di n ra m nh m cùng v i t c đ gia tăng ớ ố ộ ẽ ễ ạ ị

ng to l n t i các vùng s m t cách chóng m t hi n nay đã có nh h ặ ố ộ ệ ả ưở ớ ớ

nông thôn n ở ướ ệ ủ c ta. Nh ng tác đ ng đó làm cho c c u ngh nghi p c a ơ ấ ữ ề ộ

lao đ ng nông thôn thay đ i. Trong quá trình chuy n đ i c c u ngh ổ ơ ấ ể ộ ổ ề

nghi p c a lao đ ng nông thôn đã t o đi u ki n cho nông thôn ngày càng ạ ệ ủ ề ệ ộ

phát tri n nhanh và hi u qu cao. Mu n v y c n ph i n m v ng xu ữ ệ ể ậ ầ ắ ả ả ố

h ng v n đ ng t t y u có tính quy lu t c a quá trình này. ướ ậ ộ ấ ế ậ ủ

Nh ng năm qua, di n tích đ t nông nghi p Nam Sách đã b thu ệ ở ữ ệ ấ ị

ể h p nhanh đ th c hi n các d án xây d ng k t c u h t ng, phát tri n ể ự ế ấ ạ ầ ự ự ệ ẹ

ủ khu công nghi p, khu dân c c a quá trình đô th hóa. Theo báo cáo c a ư ủ ệ ị

huy n thì có t ệ ớ ạ i 35% di n tích đ t nông nghi p thu c di n quy ho ch ệ ệ ệ ấ ộ

trrong t ng di n tích đ t t nhiên. Đi u này làm cho m t s ng i lao ấ ự ệ ổ ộ ố ề ườ

đ ng nông thôn không còn t ộ ư ệ ả ủ ế ủ li u s n xu t mà ngh nghi p ch y u c a ề ệ ấ

ng i dân huy n Nam Sách là thu n nông, công nghi p d ch v ch a phát ườ ụ ư ệ ệ ầ ị

tri n. Tình hình thay đ i làm cho ng ể ổ ườ ể ế ụ i dân nh n th y không th ti p t c ậ ấ

ệ duy trì s n xu t nông nghi p mà ph i chuy n sang làm m t ngh nghi p ả ề ể ệ ấ ả ộ

i quy t công ăn khác. Vì v y, v n đ chuy n d ch c c u lao đ ng, gi ể ơ ấ ề ấ ậ ộ ị ả ế

vi c làm cho ng i b thu h i đ t là m t đi u t t y u đang đ t ra. Tuy ệ ườ ị ồ ấ ề ấ ế ặ ộ

39 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ạ nhiên, đây không ph i là v n đ đ n gi n mà nó là v n đ h t s c nh y ề ế ứ ề ơ ả ấ ả ấ

c m, ph c t p, tác đ ng đ n m i m t đ i s ng kinh t ế ả ặ ờ ố ứ ạ ộ ọ ế ộ ủ ộ - xã h i c a c ng

đ ng dân c nông thôn. H n n a dân s c a huy n trong th i gian qua ồ ố ủ ữ ư ệ ơ ờ

cũng đang gia tăng nhanh. Dân s c a huy n là 118.040 ng i (tháng 3- ố ủ ệ ườ

i trong đ tu i lao 2008) t c đ tăng dân s là 1,2 %, trong đó s ng ố ố ộ ố ườ ộ ổ

đ ng là 51,86%. M t l c l ộ ộ ự ượ ộ ng lao đ ng d i dào và phong phú. Đó là m t ộ ồ

ti m l c to l n cho vi c phát tri n kinh t xã h i trong quá trình đô th hóa ự ệ ể ề ớ ế ộ ị

ầ song nó cũng n y sinh nhi u v n đ ph c t p đó là dân đông thì nhu c u ề ứ ạ ề ả ấ

cũng tăng lên mà đ t hi n nay thì đ u đ đ t ấ ở ấ ở ệ ề ượ c chuy n sang t ể ừ ấ đ t

s n xu t; tình tr ng th t nghi p, t ạ ả ệ ấ ấ ệ ạ ậ n n xã h i gia tăng nhi u. Vì v y, ề ộ

vi c b trí và s d ng ngu n lao đ ng h p lý thì s thúc đ y kinh t phát ệ ố ử ụ ẽ ẩ ồ ộ ợ ế

tri n t o di n m o, b m t m i cho nông thôn. ộ ặ ể ạ ệ ạ ớ

Do v y nhân t áp l c đ t đai, dân s là nhân t khách quan mà ậ ố ự ấ ố ố

chúng ta không th b qua khi đánh giá nh ng nhân t tác đ ng đ n s ể ỏ ữ ố ế ự ộ

chuy n đ i c c u ngh nghi p c a ng i lao đ ng t i đ a bàn nghiên ổ ơ ấ ủ ệ ể ề ườ ộ ạ ị

c u.ứ

i lao đ ng. 2.2.2.4. S năng đ ng c a các h gia đình và ng ủ ự ộ ộ ườ ộ

Đây là nhân t ố ấ r t quan tr ng chi ph i s chuy n đ i c c u ngh ố ự ổ ơ ấ ể ọ ề

i lao đ ng nông thôn. Nó là nhân t ch quan th hi n s nghi p c a ng ệ ủ ườ ộ ố ủ ể ệ ự

nh y bén, năng đ ng tr c tình hình mà đây là b i c nh c a quá trình đô ạ ộ ướ ở ố ả ủ

th hóa. Nhân t này chi ph i cách th c l a ch n ngh nghi p, làm ăn và ị ố ứ ự ề ệ ố ọ

hi u qu c a vi c th c hi n công vi c đó. Đi u này lý gi i vì sao mà ả ủ ự ệ ệ ề ệ ệ ả

cùng s ng trong m t môi tr ng, đi u ki n gi ng nhau mà m i h gia ố ộ ườ ỗ ộ ề ệ ố

đình hay m i ng i lao đ ng l i i có ỗ ườ ộ ạ có s l a ch n khác nhau. T i sao l ự ự ạ ọ ạ

h giàu lên nhanh chóng, l i có h v n không bi t làm công vi c gì? Hay ộ ạ ộ ẫ ế ệ

40 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

t i sao có ng i tìm đ c vi c phù h p l ạ ườ ượ ợ ươ ệ ng cao mà v n có nhi u ng ấ ề ườ i

th t nghi p. Ho t đ ng kinh t c m r ng, phát tri n đa ạ ộ ệ ấ ế trên đ a bàn đ ị ượ ở ộ ể

ệ d ng, sôi n i. Các h gia đình không ch tham gia ho t đ ng nông nghi p ạ ạ ộ ổ ộ ỉ

ệ mà tham gia vào các lĩnh v c khác: công nghi p, ti u th công nghi p, ủ ự ệ ể

d ch v xây d ng…N u nh tr ự ị ư ướ ụ ế ồ c đây ngh nông v i ho t đ ng tr ng ớ ạ ộ ề

tr t, chăn nuôi đ ọ ượ c coi nh là m t ngh ph . Hi n nay thì ngoài nông ụ ư ề ệ ộ

nghi p thì các gia đình còn làm các ngh ph : “ ụ Ngoài s n xu t nông ả ề ệ ấ

nghi p gia đình tôi còn buôn bán, kinh doanh các v t li u xây d ng” (biên ậ ệ ự ệ

b n ph ng v n sâu s 1). M c đích làm ngh ph nh m tăng thêm thu ả ụ ụ ề ấ ằ ố ỏ

nh p b i vì c” ậ ở “Trông vào m y sào ru ng thì làm sao đ s ng đ ộ ủ ố ấ ượ (biên

c s phát tri n c a kinh t b n ph ng v n s 2). Tr ả ấ ố ỏ ướ ự ể ủ th tr ế ị ườ ớ ng cùng v i

nh ng ch tr ng, chính sách c a Nhà n c các gia đình đã đi lên làm ủ ươ ữ ủ ướ

giàu b ng các ngh phi nông nghi p. Các h gia đình đã ch đ ng, sáng ủ ộ ề ệ ằ ộ

m c a hàng, xí t o, dám nghĩ dám làm h vay v n ngân hàng đ u t ọ ạ ầ ư ở ử ố

nghi p t o thu nh p cho gia đình đ ng th i gi ệ ạ ậ ồ ờ ả ộ i quy t vi c làm cho m t ệ ế

s b ph n lao đ ng trên đ a bàn. ộ ố ộ ậ ị

Theo s li u đi u tra xã h i h c ề ộ ọ ở ố ệ ệ xã Nam Sách v ngh nghi p ề ề

c a lao đ ng do đâu ta có b ng s li u sau: ủ ố ệ ả ộ

B ng 3ả

Đ n v (%) ơ ị

ng ươ

Do đâu Chính quy n đ a ph ị ề B n bè T tìm vi c ệ H hàng ạ ự ọ

T n su t ấ 32 25 80 13 150 T lỷ ệ 21,3 16,7 53,3 8,7 100 T ngổ

(Ngu n: đi u tra xã h i h c) ộ ọ ể ồ

41 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

i lao đ ng hay các h gia đình có S thay đ i ngh nghi p c a ng ề ệ ủ ự ổ ườ ộ ộ

c là do t nh ng ngu n g c khác nhau. Có t ố ữ ồ ớ i 53,3% ngh nghi p tìm đ ề ệ ượ ự

tìm, 16,7 % là do chính quy n đ a ph ng, còn l i là b n bè (16,7%), h ề ị ươ ạ ạ ọ

hàng (8,7%). Nh v y là ta có th th y r ng s năng đ ng c a các h gia ể ấ ằ ư ậ ủ ự ộ ộ

đình hay ng ườ ơ ấ i lao đ ng đã t o ra s chuy n đ i m nh m trong c c u ể ự ẽ ạ ạ ộ ổ

lao đ ng ngh nghi p. Tuy nhiên, m t th c t đang còn t n t i đó là bên ự ế ề ệ ộ ộ ồ ạ

c nh nh ng h năng đ ng làm ăn hi u qu ngày càng giàu lên thì v n còn ệ ạ ữ ả ẫ ộ ộ

m t s h gia đình nghèo. Mà nguyên nhân d n đ n cũng m t ph n là do ộ ố ộ ế ầ ẫ ộ

h ch m thích ng v i tình hình m i. H n n a, l i làm ăn trong ngành ữ ứ ậ ọ ớ ớ ơ l ề ố

nông nghi p truy n th ng và tình tr ng ru ng đ t manh mún, nh l nh ỏ ẻ ệ ề ấ ạ ố ộ ư

hi n nay đã h n ch tính ch đ ng sáng t o c a ng ạ ủ ủ ộ ệ ế ạ ườ ả i nông dân trong s n

xu t, kinh doanh cũng nh kh năng ti p c n th tr ư ế ậ ị ườ ấ ả ậ ng lao đ ng. Vì v y, ộ

ng là ph i có chính sách v n đ đ t ra cho các c p chính quy n đ a ph ấ ề ặ ề ấ ị ươ ả

ể c th xóa đói gi m nghèo đ các h trong xã hòa nh p vào s phát tri n ộ ụ ể ự ể ả ậ

chung c a đ a ph ng. Làm đ c nh v y thì m i đ ủ ị ươ ượ ư ậ ớ ượ ể c coi là phát tri n

nông thôn b n v ng. ề ữ

2.2.3. Nh ng nh h ữ ả ưở ờ ng c a vi c chuy n đ i ngh nghi p đ n đ i ổ ủ ệ ệ ể ế ề

i lao đ ng s ng c a ng ố ủ ườ ộ

2.2.3.1. nh h Ả ưở ờ ng c a s chuy n đ i c c u ngh nghi p đ n đ i ổ ơ ấ ủ ự ể ề ệ ế

s ng v t ch t ấ ậ ố

M i chính sách c a chính quy n đ a ph ủ ề ọ ị ươ ng đ u nh m t o ra ằ ề ạ

nh ng b ữ ướ ụ c bi n đ i trong c c u ngh nghi p không n m ngoài m c ề ơ ấ ế ệ ằ ổ

đích nâng cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân. S nh h ấ ượ ộ ố ủ ườ ự ả ưở ủ ng c a

ấ ủ chuy n đ i c c u ngh nghi p tác đ ng đ n đ i s ng v t ch t c a ổ ơ ấ ờ ố ệ ế ể ề ậ ộ

ng i dân trong huy n. Thu nh p c a ng i lao đ ng càng cao thì ng ườ ậ ủ ệ ườ ộ ườ i

lao đ ng càng có đi u ki n chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n c a mình. ầ ủ ờ ố ề ệ ậ ấ ộ

42 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Thu nh p c a ng ậ ủ ườ i lao đ ng th ộ ườ ng cao h n so v i tr ơ ớ ướ c chi m 85% ế

i tr l i, có 12,3 % thu nh p nh cũ và 2,7% thu nh p th p h n so s ng ố ườ ả ờ ư ấ ậ ậ ơ

c. S dĩ có ng i thu nh p cao là do h n m b t đ c tình hình v i tr ớ ướ ở ườ ọ ắ ắ ượ ậ

ng th c làm ăn m i lên n m c h i tìm đ ơ ộ ắ ượ c m t công vi c hay m t ph ệ ộ ộ ươ ứ ớ

thu nh p cao h n tr c, còn m t b ph n nh kém năng đ ng h n còn b ậ ơ ướ ộ ộ ậ ỏ ơ ộ ỡ

ng ch a b t nh p v i tình hình m i hay con s này r i vào các đ i t ớ ỡ ư ắ ố ượ ng ớ ơ ố ị

ch a tìm đ c vi c làm lên thu nh p th p, không n đ nh. Ngày nay, đ ư ượ ệ ậ ấ ổ ị ể

ph c v cho cu c s ng ng ụ ụ ộ ố ườ ọ i dân s d ng nhi u s n ph m c a khoa h c ề ả ử ụ ủ ẩ

công ngh đ th a mãn nhu c u c a b n thân và gia đình. Chúng ta cùng ầ ủ ả ệ ể ỏ

nhau đi phân tích b ng s li u v các đ dùng trong gia đình có sau quá ố ệ ề ả ồ

trình đô th hóa qua đó đánh giá v đ i s ng v t ch t c a ng i dân t ề ờ ố ấ ủ ậ ị ườ ạ i

đ a bàn nghiên c u. ị ứ

c năm 2006 và sau B ngả 4 : So sánh các v t d ng trong gia đình tr ậ ụ ướ

2006.

(Đ n v %) ơ ị

Đ dùng gia đình Tr c năm 2006 Sau 2006 ồ ướ

Ô tô 5,0 2,0

Xe máy 80,2 60,9

Ti vi 95,2 81,7

Máy gi 23,2 10,3 t ặ

25,2 12,7 T l nh ủ ạ

Máy tính 20,0 14,4

(Ngu n: kh o sát xã h i h c) ồ ộ ọ ả

43 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ủ Nhìn vào b ng s li u cho th y các đ dùng trong gia đình c a ố ệ ả ấ ồ

ng i dân đ a bàn nghiên c u ườ ở ị ứ tăng lên và đ ượ ử ụ ộ ố c s d ng trong cu c s ng

ể ệ đ th a mãn nhu c u c a b n thân và gia đình đ ng th i nó cũng th hi n ể ỏ ầ ủ ả ồ ờ

đi u ki n s ng c a ng i dân đang đ c nâng lên. S ng i s d ng ti vi ệ ố ủ ề ườ ượ ố ườ ử ụ

tr c năm 2006 chi m 81,7% tăng lên 95,2% sau năm 2006, xe máy tăng t ướ ế ừ

60,9 lên 80,2%, máy gi t tăng t 10,3% lên 23,2%, máy tính tăng t 14,4% ặ ừ ừ

ấ lên 20,0%...Nhìn chung là các đ dùng trong gia đình đ u tăng lên r t ề ồ

i dân đang m nh m . Đi u này ch ng t ề ứ ẽ ạ ỏ là đ i s ng v t ch t c a ng ậ ấ ủ ờ ố ườ

tăng cao. Tr c đây thì ch y u là các đ dùng c n thi ướ ủ ế ầ ồ ế ể t nh xe máy đ đi ư

l i hay ti vi đ bi t tình hình hay g i đó là các v t d ng thi t y u ạ ể ế ậ ụ ọ ế ế . Nh ngư

sau quá trình đô th hóa làm c c u ngh nghi p c a ng ệ ủ ơ ấ ề ị ườ i lao đ ng thay ộ

đ i, kéo theo thu nh p ng ổ ậ ườ i lao đ ng cao h n. T o đi u ki n đ h có ạ ể ọ ề ệ ơ ộ

đi u ki n chăm lo, nâng cao cu c s ng có nh ng đ dùng hi n đ i máy ộ ố ữ ệ ề ệ ạ ồ

gi l nh, máy tính và cao h n n a là m t s gia đình có ô tô. Đây là t, t ặ ủ ạ ộ ố ữ ơ

ớ m t d u hi u tích c c đáng khuy n khích. Đô th hóa- m t đi u ki n m i, ộ ấ ự ệ ế ề ệ ộ ị

hoàn c nh xã h i m i và đi cùng v i s bi n đ i đó là c c u ngh ớ ự ế ơ ấ ả ộ ớ ổ ề

nghi p cũng thay đ i. M t ngh nghi p v i ngu n thu nh p n đ nh. Đ ậ ổ ệ ề ệ ộ ổ ớ ồ ị ể

t đó ng ừ ườ ả i lao đ ng có đi u ki n chăm lo đ i s ng v t ch t cho b n ờ ố ệ ề ậ ấ ộ

thân và gia đình b ng vi c trang b các v t d ng hi n đ i trong gia đình. ậ ụ ệ ệ ằ ạ ị

2.2.3.2. nh h Ả ưở ờ ng c a s chuy n đ i c c u ngh nghi p đ n đ i ổ ơ ấ ủ ự ể ệ ế ề

s ng tinh th n ố ầ

Tr ướ ố c t c đ phát tri n chóng m t c a khoa h c công ngh con ặ ủ ể ệ ộ ọ

ng i luôn ph i đ i m t v i nh ng bi n đ ng và nh ng khó khăn trong ườ ặ ớ ả ố ữ ữ ế ộ

ị cu c s ng. Quá trình đô th hóa trong nh ng năm đ u do ch a b t nh p ộ ố ư ữ ầ ắ ị

đ c v i tình hình m i thì cu c s ng c a ng i dân g p r t nhi u khó ượ ộ ố ủ ớ ớ ườ ặ ấ ề

khăn. Nh ng chuy n đ i trong c c u ngh nghi p t o đi u ki n đ ơ ấ ệ ạ ữ ệ ề ề ể ổ ể

44 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ng i lao đ ng phát tri n kinh t . Kinh t là n n t ng đ con ng i xây ườ ể ộ ế ế ề ả ể ườ

ậ d ng m t đ i s ng tinh th n phong phú đa d ng mu n v y thì thu nh p ự ộ ờ ố ầ ạ ậ ố

i lao đ ng ph i đ chi tiêu cho cu c s ng. Nhu c u c a con c a ng ủ ườ ả ủ ủ ầ ộ ộ ố

ng i là vô h n s phát tri n c a kinh t ườ ạ ự ủ ể ế ủ gia đình làm cho đ i s ng c a ờ ố

ng c nâng cao t o đi u ki n n đ nh cu c s ng chăn lo ườ i lao đ ng đ ộ ượ ộ ố ệ ổ ề ạ ị

đ i s ng tinh th n. D i nh ng bi n đ i c a c c u ngh nghi p, c ch ờ ố ổ ủ ơ ấ ơ ế ướ ữ ế ề ệ ầ

th tr ng t o đi u ki n đ ng ị ườ ề ệ ể ạ ườ ầ i lao đ ng th a mãn nhu c u tinh th n ầ ộ ỏ

thông qua các ho t đ ng gi i trí: ạ ộ ả

5: M c đ tham gia các ho t đ ng gi i dân Nam B ng ả ứ ộ ạ ộ ả i trí c a ng ủ ườ

Sách

Đ n vơ ị (%)

Th Không Ho t đ ng ạ ộ ngườ Th nhỉ T ngổ

xuyên tho ngả bao giờ

Ch i các môn th thao 41,7 30,3 28,0 100 ể ơ

Tham gia các ho t đ ng văn ngh 39,8 35,9 24,3 100 ạ ộ ệ

G p g thăn h i b n bè 68,5 21,5 10,0 100 ỏ ạ ặ ỡ

56,4 39,6 4,0 100 Mua s mắ

Đ c sách báo 40,7 38,8 20,5 100 ọ

Xem ti vi 70,2 23,9 5,9 100

Nghe đài 52,4 26,7 20,9 100

( Ngu n: kh o sát xã h i h c) ộ ọ ả ồ

Các ho t đ ng tinh th n gi i trí hàng ngày là vô cùng phong phú và ạ ộ ầ ả

m i ng ỗ ườ i tùy theo đi u ki n c a mình mà l a ch ệ ủ ự ề ọn nh ng ho t đ ng và ạ ộ ữ

m c đ là khác nhau. V m c đ tham gia th ề ứ ứ ộ ộ ườ ạ ộ ng xuyên các ho t đ ng

45 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

gi i trí thì ho t đ ng xem tivi chi m 70,2%, g p g thăm h i b n bè ả ạ ộ ỏ ạ ế ặ ỡ

chi m 68,5%, mua s m chi m 56,4%, nghe đài chi m 52,4%. Nh v y, có ư ậ ế ế ế ắ

th nói ng i dân Nam Sách đã chú ý t i các ho t đ ng gi ể ườ ớ ạ ộ ả ứ i trí. S dĩ m c ở

ư ạ đ khác nhau là do m i ho t đ ng có nh ng đi u ki n khác nhau nh ho t ộ ạ ộ ữ ệ ề ỗ

đ ng xem ti vi ph i có ti vi mà tivi tr thành ph bi n trong các gia đình, ộ ổ ế ả ở

ho t đ ng gi ạ ộ ả ạ i trí b ng báo thì ph i có báo. Nh ng nhìn chung các ho t ư ằ ả

đ ng này đ u di n ra trong kho ng th i gian ngoài gi ộ ề ễ ả ờ ờ làm vi c đ làm ệ ể

ờ ố gi m nh ng căng th ng nh ng áp l c trong công vi c. Th hi n đ i s ng ự ể ệ ữ ữ ệ ẳ ả

i dân ngày càng cao h n n a đi u này cũng ch ng t tinh th n c a ng ầ ủ ườ ơ ữ ứ ề ỏ là

cu c s ng v t ch t đã đ ậ ộ ố ấ ượ c đ m b o. Vì khi ch a làm đ ăn thì làm sao ư ủ ả ả

có tâm chí mà tham gia các ho t đ ng gi i trí. Tuy nhiên bên c nh vi c có ạ ộ ả ệ ạ

ng xuyên thì cũng có m t b ph n l n ng ầ ớ ườ i tham gia v i m c đ th ớ ộ ườ ứ ộ ộ

ph n không bao gi tham gia các ho t đ ng gi i trí k trên. Đi u này cho ậ ờ ạ ộ ả ề ể

th y đ i s ng tinh th n m i t ng l p khác nhau và s chênh l ch trong ờ ố ầ ở ỗ ầ ự ệ ấ ớ

i 28,0% ng c h i không bao gi đ i s ng v t ch t. C th là có t ấ ờ ố ụ ể ậ ớ i đ ườ ượ ỏ ờ

ch i các môn th thao, v tham gia các ho t đông văn ngh thì có 24,3%, ệ ề ể ạ ơ

nghe đài là 20,9%, đ c sách báo là 20,5%. N u nh ng ư ế ọ ườ ữ i dân có nh ng

ho t đ ng tinh th n t ạ ộ ầ ố ộ t, lành m nh thì s khuy n khích quá trình lao đ ng ế ẽ ạ

i lao đ ng. s n xu t c a ng ả ấ ủ ườ ộ

Nói tóm l ạ i, đ i s ng tinh th n là lĩnh v c r t đ ầ ự ấ ượ ờ ố ủ c quan tâm c a

ng i dân huy n Nam Sách chính nh ng b ườ ữ ệ ướ c phát tri n m nh m c a c ạ ẽ ủ ơ ể

i đ ng i dân quan tâm nhi u h n t c u ngh n ấ ề ghi p là c h i thu n l ơ ộ ậ ợ ể ườ ệ ơ ớ i ề

i trí và v n d ng các ti n b c a n n kinh t ph c v cho các lo i hình gi ạ ả ộ ủ ề ậ ụ ế ế ụ ụ

i dân phát đ i s ng c a mình. Hi n nay, huy n đang khuy n khích ng ờ ố ủ ế ệ ệ ườ

tri n c c u ngh nghi p đa d ng trong đó u tiên phát tri n các ngành ơ ấ ư ệ ể ể ề ạ

i dân. Dù bi d ch v ph c v cu c s ng c a ng ị ộ ố ủ ụ ụ ụ ườ ế ằ t r ng th a mãn nhu ỏ

46 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

i là đi u không th vào m i th i đi m khác nhau c u vô h n c a con ng ạ ủ ầ ườ ể ề ể ỗ ờ

ệ có nh ng nhu c u khác nhau cũng nh s chuy n đ i c c u ngh nghi p ổ ơ ấ ư ự ữ ể ề ầ

i lao đ ng. g n v i nh ng nhu c u mong mu n c a ng ầ ắ ố ủ ữ ớ ườ ộ

2.2.3.3. nh h ng đ n vi c đ nh h Ả ưở ệ ị ế ướ ng ngh nghi p cho con trong ệ ề

t ng lai. ươ

i m t n n kinh t t c các khu H ngướ t ớ ộ ề ế tri th c là m t xu th c a t ộ ế ủ ấ ả ứ

ng lao đ ng ph i có trình đ đ ph n ng tr v c đòi h i l c l ự ỏ ự ượ ả ứ ộ ể ả ộ ướ ữ c nh ng

bi n đ i c a tình hình trong n c và th gi i đ c bi t là n c ta đang ổ ủ ế ướ ế ớ ặ ệ ướ

trong quá trình đô th hóa. Di n tích đ t nông nghi p các vùng nông thôn ị ệ ở ệ ấ

đang ngày càng thu h p thay vào đó là các khu công nghi p m c lên. Nhu ệ ẹ ọ

i lao đ ng ph i có trình đ chuyên c u lao đ ng là r t l n nh ng ng ầ ấ ớ ư ộ ườ ả ộ ộ

môn thì m i có th đáp ng đ c yêu c u c a công vi c. Ý th c đ ứ ể ớ ượ ứ ủ ệ ầ ượ c

đi u đó, ng i lao đ ng huy n Nam Sách r t quan tâm đ n vi c giáo ề ườ ộ ở ệ ế ệ ấ

ng ngh nghi p cho con sau này. Qua b ng s li u sau d c và đ nh h ụ ị ướ ệ ề ố ệ ả

đây th hi n rõ đi u này: ể ệ ề

ng ngh nghi p t ng lai cho con. Bi u để ồ : Đ nh h ị ướ ệ ươ ề

Đ n v (%) ơ ị

47 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

6.7

6.7

10

33.3

16.6

Làm nông nghi pệ Công nhân Viên ch c ứ Buôn bán-DV

Th th công

ợ ủ Ngh khác ề

26.7

(Ngu n : kh o sát xã h i h c) ộ ọ ả ồ

ủ Nh đã phân tích tri th c là chìa khóa v n năng đ m cánh c a ể ở ứ ư ạ

i dân thu c đ a bàn nghiên c u đã bi cu c đ i. Ng ờ ộ ườ ứ ộ ị ế ề t quan tâm đ n đi u ế

này h n. Đ nh h ng c a các b c ch a m v ngh nghi p c a con trong ơ ị ướ ủ ậ ệ ủ ẹ ề ề

t ng lai không tách kh i nh ng vòng quay c a ti n trình phát tri n. Do ươ ủ ữ ể ế ỏ

c tình hình, yêu c u c a th tr n m b t đ ắ ắ ượ ị ườ ủ ầ ệ ủ ng lao đ ng, đi u ki n c a ề ộ

ng ngh nghi p khác gia đình mà các b c ph huynh có nh ng đ nh h ụ ữ ậ ị ướ ề ệ

nhau. Đa s các b c ph huynh h ụ ậ ố ướ ả ng con vào các ngh nghi p ngoài s n ề ệ

xu t nông nghi p nh công nhân (33,3%), viên ch c (26,7%), buôn bán, ứ ư ệ ấ

d ch v là (16,6%), còn ngh làm nông nghi p ch có 6,7 %. Nh v y ta ị ư ậ ụ ệ ề ỉ

th y xu h ng ngh nghi p d n chuy n sang các ngành ngh phi nông ấ ướ ề ể ề ệ ầ

ng phù h p v i tình hình c a quá trình đô th hóa nghi pệ . Đây là xu h ướ ủ ớ ợ ị

khi mà di n tích đ t nông nghi p đang thu h p, h n n a s chuy n đ i c ơ ữ ự ổ ơ ệ ể ẹ ệ ấ

c u ngh nghi p là h p v i s chuy n d ch c a c c u kinh t ấ ợ ớ ự ủ ơ ấ ể ề ệ ị . ế

2.2.4. Xu h ng v n đ ng c a chuy n đ i ngh nghi p. ướ ể ổ ậ ộ ủ ề ệ

2.2.4.1. Xu h ngướ

48 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Phát tri n nông thôn b n v ng theo h ng công nghi p hóa ữ ề ể ướ ệ - hi nệ

ng l n c a nhà n c Vi đ i hóa là ch tr ạ ủ ươ ớ ủ ướ ệ ế t Nam, nh m nh n m nh đ n ằ ạ ấ

vi c s d ng các ngu n l c m t cách hi u qu đ thúc đ y kinh t nông ệ ử ụ ồ ự ả ể ệ ẩ ộ ế

thôn phát tri n. Do v y c n n m b t đ c xu h ng bi n đ i c a nó ắ ượ ể ậ ầ ắ ướ ổ ủ ế

trong tình hình m i. S chuy n d ch c c u ngh nghi p đ i v i s phát ố ớ ự ơ ấ ự ề ệ ể ớ ị

tri n kinh t xã h i trong c ch th tr ng xã h i ch nghĩa ể ế ế ị ườ ộ ơ ng đ nh h ị ướ ủ ộ

là m t t t y u khách quan. Xu h ộ ấ ế ướ ệ ủ ng chuy n đ i c c u ngh nghi p c a ổ ơ ấ ể ề

lao đ ng nông thôn đi theo xu h ng chung c a s phát tri n đ t n ộ ướ ủ ự ấ ướ c. ể

Cùng v i s v n đ ng c a quy lu t kinh t trong quá trình đô th hóa đã ớ ự ậ ủ ậ ộ ế ị

ứ t o ra nhi u s thay đ i trong c c u ngh nghi p. Qua vi c nghiên c u, ạ ề ự ơ ấ ệ ệ ề ổ

tìm hi u th c tr ng, nguyên nhân và nh h ng c a s chuy n đ i ngh ự ể ạ ả ưở ủ ự ể ổ ề

nghi p đ n cu c s ng c a ng i dân th y đ c xu h ộ ố ủ ệ ế ườ ấ ượ ướ ế ng v n đ ng bi n ộ ậ

đ i c a v n đ này. ổ ủ ấ ề

ệ Nông thôn ngày càng xu t hi n nhi u ngành ngh phi nông nghi p ề ệ ề ấ

h n và s n ph m s phong phú h n do nhu c u th tr ng ngày càng cao. ị ườ ẽ ẩ ả ầ ơ ơ

Theo đó th tr ng v n, th tr ị ườ ị ườ ố ơ ng lao đ ng nông thôn s sôi đ ng h n. ẽ ộ ộ

ặ S h thu n nông s gi m đi thay vào đó là các d ng ki m ngh ho c ẽ ả ố ộ ề ế ầ ạ

chuy n h n sang các ngành phi nông nghi p. Bên c nh đó s lao đ ng làm ệ ể ẳ ạ ộ ố

công ăn l ng tăng m nh. Tuy nhiên m c thu nh p, ti n l ng ươ ề ươ ứ ạ ậ ở ự khu v c

ng th p h n khu v c đô th . nông thôn v n có chi u h ẫ ề ướ ự ấ ơ ị

Tr c nh ng đòi h i c a tình hình m i, do n m b t đ ướ ỏ ủ ắ ượ ữ ắ ớ ầ c yêu c u

c a ngh nghi p ng ủ ệ ề ườ ứ i lao đ ng mu n có m t công vi c thì ph i đáp ng ệ ả ố ộ ộ

đ i lao đ ng là nâng ượ c đòi h i c a công vi c đ t ra. Vì v y nhu c u ng ệ ặ ỏ ủ ầ ậ ườ ộ

cao trình đ chuyên môn ngh nghi p ngày càng gia tăng. Các c p chính ệ ề ấ ộ

quy n đ a ph ng c n n m đ c xu th v n đ ng này đ có chính sách ề ị ươ ầ ắ ượ ế ậ ể ộ

gi i quy t. ả ế

49 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

2.2.4.2. Nh ng t n t i, h n ch c a quá trình đô th hóa ồ ạ ạ ế ủ ữ ị

Đô th hóa kéo theo đó có vô vàn nhũng v n đ ph c t p. Chúng ta ứ ạ ề ấ ị

không th ch nhìn th y nh ng m t tích c c c a nó mang l ữ ự ủ ể ấ ặ ỉ ạ ộ ặ i. B m t

nông thôn đang thay đ i các công trình m c lên, đ ng xá đ c bê thôn ổ ọ ườ ượ

hóa đ n t ng thôn xóm, cu c s ng c a ng i dân ngày càng năng cao, các ộ ố ế ừ ủ ườ

lo i hình d ch v phát tri n ể ủ ậ ạ ể . Nh ng không vì th mà có th ph nh n s ch ư ụ ế ạ ị

i c a quá trình này. tr n nh ng h n ch t n t ạ ế ồ ạ ủ ữ ơ

ỹ ấ - Quá trình đô th hóa ti p t c di n ra v i t c đ nhanh thì qu đ t ễ ế ụ ớ ố ộ ị

i, nhi u lao đ ng b m t đ t s chuy n h ng tìm canh tác b thu h p l ị ẹ ạ ị ấ ấ ẽ ể ề ộ ướ

ấ vi c làm m i ho c chuy n ngh . Khi đó v n đ th t nghi p và các v n ề ấ ể ề ệ ệ ặ ấ ớ

i pháp th c hi n ngay t đ u. đ xã h i tăng cao n u không có gi ề ế ộ ả ự ệ ừ ầ

ộ - Thu nh p c a lao đ ng nông nghi p th p do năng su t lao đ ng ủ ệ ậ ấ ấ ộ

ng s n ph n nông nghi p kém, nông nghi p mang tính th p nh t, ch t l ấ ấ ượ ấ ệ ệ ả ẩ

th i v và r i ro cao. Đây chính là lý do khi n t l ờ ụ ế ỷ ệ ủ nghèo t p trung ch ậ ủ

y u nông thôn và ngày càng tăng cao. ế ở

- Trình đ văn hóa chuyên môn k thu t c a lao đ ng nông thôn ậ ủ ộ ộ ỹ

th p vì v y mà kh năng chuy n ngh , tìm ki m m t công vi c t ệ ố ể ề ế ậ ả ấ ộ ấ t là r t

khó. Thêm vào đó là l i làm ăn nh l làm h n ch s năng đ ng sáng l ề ố ỏ ẻ ế ự ạ ộ

t v phát lu t c a ng i dân còn t o c a ng ạ ủ ườ i dân. H n n a, s hi u bi ữ ự ể ơ ế ề ậ ủ ườ

h n ch nh t là nh ng thanh niên vì v y khó khăn và gò bó khi tham gia ữ ế ấ ạ ậ

vào lao đ ng s n xu t c a các nhà máy, xí nghi p, công ty trong và ngoài ấ ủ ệ ả ộ

n c. ướ

50 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

i lao - Các c s , trung tâm d y ngh còn ít so v i nhu c u c a ng ề ầ ủ ơ ở ạ ớ ườ

ng trình đào t o còn đ n đi u “d y chay”, đ ng hi n nay. H n n a ộ ữ , ch ệ ơ ươ ệ ạ ạ ơ

“h c chay” ch a bám sát v i nhu c u th tr ị ườ ư ấ ọ ớ ớ ộ ng lao đ ng, cùng v i đ i ộ

ngũ giáo viên ch a th t s chuyên nghi p. Hi n nay không gì huy n Nam ậ ự ư ệ ệ ệ

Sách mà nó tr thành ph bi n trong c n ổ ế ả ướ ở ạ c đó là các trung tâm đào t o

t”, “tràn lan” m t s ngành d y ngh tuy n sinh, đào t o m t cách “ ạ ồ ạ ể ề ạ ộ ộ ố

ch không chuyên vào ngành mà nhu c u th tr ng d n đ n d th a lao ị ườ ứ ầ ư ừ ế ẫ

i thi u lao đ ng m t cách nghiêm đ ng, lãng phí xã h i mà trong đó l ộ ộ ạ ế ộ ộ

tr ng.ọ

K T LU N VÀ KHUY N NGH

1. K t lu n ế ậ

Chuy n đ i c c u ngh nghi p c a lao đ ng nông thôn là m t xu ệ ủ ổ ơ ấ ề ể ộ ộ

h ng r t quan tr ng đ xây d ng và phát tri n kinh t ướ ự ể ể ấ ọ ế ở huy n Nam ệ

Sách. Hi n nay , quá trình chuy n đ i này đang di n ra theo đúng h ng và ệ ễ ể ổ ướ

tác đ ng tích c c đ n kinh t c a t nh. Xu h ng chuy n đ i này làm ự ế ộ ế ủ ỉ ướ ể ổ

hoàn thi n c c u kinh t xã h i. Đ c bi t là nh ng chuy n đ i trong c ơ ấ ệ ế ặ ộ ệ ữ ể ổ ơ

51 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

i dân huy n Nam c u ngh nghi p cũng tác đ ng đ n đ i s ng c a ng ấ ờ ố ủ ệ ế ề ộ ườ ệ

Sách.

Qua phân tích nh ng n i dung trên, đ tài đã đi sâu nghiên c u và ữ ộ ở ứ ề

phân tích th c tr ng c c u ngh nghi p tr ơ ấ ự ệ ề ạ ướ ủ c nh ng bi n đ i chung c a ữ ế ổ

xã h i m t khác ch ra nh ng nguyên nhân và nh ng y u t ế ố ữ ữ ặ ộ ỉ ả tác đ ng, nh ộ

h ưở ng cũng nh vi c d báo xu h ư ệ ự ướ ổ ủ ơ ấ ng v n đ ng và bi n đ i c a c c u ế ậ ộ

ạ ngh nghi p trong giai đo n m i. Đây là c s cho vi c qu n lý và ho ch ơ ở ệ ệ ề ạ ả ớ

ng. các chính sách xã h i c a chính quy n đ a ph ộ ủ ề ị ươ

V c b n c c u ngh nghi p c a huy n Nam Sách trong quá ề ơ ả ơ ấ ủ ệ ề ệ

ng tích c c là gi m ngh nông trình đô th hóa chuy n đ i theo chi u h ể ề ổ ị ướ ự ề ả

tăng ngành ngh công nghi p d ch v . Tuy nhiên t c đ di n ra t ị ố ộ ễ ụ ệ ề ươ ố ng đ i

ch m. Song chúng ta c n kh ng đ nh r ng s chuy n đ i đó b t ngu n t ồ ừ ự ể ầ ậ ẳ ắ ằ ổ ị

các nguyên nhân khác nhau nh chính sách kinh t ư ế ộ xã h i, tính năng đ ng ộ

i lao đ ng hay áp l c dân s , đ t đai. Các nhân c a các h gia đình, ng ủ ộ ườ ố ấ ự ộ

t ố ệ này t o ra s đa d ng trong c c u ngh nghi p. Công nghi p hóa hi n ơ ấ ự ệ ề ệ ạ ạ

c ta đang di n ra m nh m đi đôi v i nó là quá trình đô th đ i hóa n ạ ướ ễ ẽ ạ ớ ị

hóa. Vi c thu h p di n tích đ t canh tác trong nông nghi p bu c ng i lao ẹ ệ ệ ệ ấ ộ ườ

ệ đ ng trong khu v c nông nghi p ph i chuy n sang khu v c công nghi p ả ộ ự ự ệ ể

c t m quan tr ng c a vi c nâng và các ngành ngh khác. Do ý th c đ ề ứ ượ ầ ủ ệ ọ

cao trình đ chuyên môn k thu t trong vi c gi ệ ậ ộ ỹ ả i quy t vi c làm cho ệ ế

ng i lao đ ng. H n n a, ng i lao đ ng có xu h ng ngh ườ ữ ộ ơ ườ ộ ướ ng đ nh h ị ướ ề

nghi p cho con vào các ngành phi nông nghi p. ệ ệ

H u h t các đ tài đ u đi sâu phân tích th c tr ng, nguyên nhân t ự ề ề ế ầ ạ ừ

đó đ a ra các gi i pháp phù h p v i đ a bàn nghiên c u. Trong quá trình ư ả ớ ị ứ ợ

kh o sát ả ở ủ huy n Nam Sách v chuy n đ i c c u ngh nghi p c a ổ ơ ấ ể ề ệ ề ệ

52 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ng i lao đ ng nông thôn, nhóm nghiêm c u th y r ng bên c nh nhũng ườ ấ ằ ứ ạ ộ

tích c c c a quá trình này thì còn r t nhi u v n đ nan gi ự ủ ề ề ấ ấ ả ế i, h n ch , ạ

nh ng t n t i. Đây là cái m t phát hi n quan tr ng vì thông qua nó chúng ồ ạ ữ ệ ộ ọ

ta có cái nhìn khách quan h n v tính hai m t c a m t v n đ . T đó s ề ừ ộ ấ ặ ủ ề ơ ẽ

i pháp khách quan c th đ gi i quy t nh ng b t c p đang đ a ra các gi ư ả ụ ể ể ả ấ ậ ữ ế

di n ra. ễ

ấ Đ tài nghiên c u cũng đ a m t s các khuy n ngh đ i v i các c p ị ố ớ ộ ố ư ứ ề ế

ng nh m kh c ph c nh ng m t h n ch và phát huy chính quy n đ a ph ề ị ươ ặ ạ ụ ữ ế ằ ắ

nh ng m t tích c c. Nh ng gi i pháp giúp cho ng i lao đ ng nông thôn ữ ự ữ ặ ả ườ ộ

hòa nh p v i th gi i lao ế ớ ậ ớ i vi c làm, v a đ m b o tăng thu nh p cho ng ả ừ ả ệ ậ ườ

đ ng, v a nâng cao ch t l ộ ấ ượ ừ ng cu c s ng ng ộ ố ườ ẩ i dân, góp ph n thúc đ y ầ

ề nông thôn ngày càng phát tri n và văn minh h n, phát tri n nông thôn b n ể ể ơ

v ng.ữ

Tóm l i, v i đ tà ạ ệ ớ ề i nghiên c u v chuy n đ i c c u ngh nghi p ổ ơ ấ ứ ề ể ề

i tác đ ng c a quá trình đô th hóa ta có th c a lao đ ng nông thôn d ủ ộ ướ ủ ộ ị ể

kh ng đ nh r ng ngh nghi p c a ng i lao đ ng đang chuy n t lao ủ ề ệ ằ ẳ ị ườ ể ừ ộ

ể đ ng nông nghi p sang ngh phi nông nghi p. H n n a v i s chuy n ộ ớ ự ữ ệ ề ệ ơ

đ i này góp ph n quan tr ng vào vi c nâng cao ch t l ọ ổ ấ ượ ệ ầ ủ ng cu c s ng c a ộ ố

ng i dân nông thôn. Và thay đ i b m t nông thôn trên nhi u bình di n. ườ ổ ộ ặ ề ệ

Qua đ tài nhóm nghiên c u đã đi ki m đ nh hai gi ứ ề ể ị ả ơ ấ thuy t: C c u ế

ngh nghi p c a ng i lao đ ng đang chuy n t ệ ủ ề ườ ể ừ ộ ệ ngành ngh nông nghi p ề

sang ngành ngh phi nông nghi p; S chuy n đ i c c u ngh nghi p tác ự ổ ơ ấ ề ệ ể ề ệ

ng cu c s ng c a ng i lao đ ng m nh m đ n vi c nâng cao ch t l ộ ẽ ế ấ ượ ệ ạ ộ ố ủ ườ

thuy t này đã đ đ ng. Hai gi ộ ả ế ượ ấ c ki m ch ng và nhóm nghiên c u th y ứ ứ ể

hai gi thuy t này là đúng v i th c t ả ự ế ủ ề c a đ a bàn nghiên c u. Do đi u ứ ế ớ ị

53 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

ề ki n th i gian có h n cùng v i đó là trình đ nh n th c v n đ còn nhi u ứ ấ ề ệ ạ ậ ờ ộ ớ

đi m h n ch nên đ tài còn r t nhi u đi m khi m khuy t, các v n đ ế ế ế ề ể ể ề ạ ấ ấ ề

c. Đ tài m ra h ng nghiên còn r t nhi u khía c nh có th khai thác đ ạ ể ề ấ ượ ề ở ướ

i nghiên c u mu n nghiên c u v v n đ c u ti p theo cho nh ng ng ứ ữ ế ườ ề ấ ứ ứ ố ề

ngh nghi p, góp ph n làm cho v n đ sáng t m t cách sâu s c h n. ề ề ệ ầ ấ ỏ ộ ắ ơ

2. Khuy n ngh ế ị

 Tr c h t, Nhà n c ph i có chính sách phát tri n nông thôn toàn ướ ế ướ ể ả

di n, không ph i ch t p trung vào nông nghi p. Vi c phát tri n nông thôn ỉ ậ ệ ể ệ ệ ả

là công vi c c a h u h t các b ch không ph i ch riêng c a B Nông ứ ệ ủ ủ ế ầ ả ộ ộ ỉ

.. Nhà n

nghi p và Phát tri n nông thôn. C n có chính sách đ u t đ c bi t v xây ầ ư ặ ệ ể ầ ệ ề

c ph i h d ng c s h t ng nh t là c s h t ng nông thôn ự ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ấ ướ ả ỗ

tr vi c tăng c ợ ệ ườ ng năng l c cho các c ng đ ng nông thôn đ nông dân có ồ ự ể ộ

th tham gia vào vi c phát tri n nông thôn, xây d ng các th ch nông ự ể ể ế ệ ể

ch c ngh nghi p c a nông thôn d a vào c ng đ ng: h p tác xã và các t ồ ự ợ ộ ổ ứ ệ ủ ề

dân.

Ng i lao đ ng ườ ộ

ủ Nâng cao trình đ chuyên môn k thu t đ đáp ng yêu c u c a ỹ ậ ể ứ ầ ộ

công vi c đ t ra. ệ ạ

Tích c c, ch đ ng, linh ho t ủ ộ ạ t o ra vi c làm. ự ệ ạ

3. Gi i pháp ả

 Kinh t ế

T o đi u ki n h tr cho các h gia đình đ h phát tri n kinh t ộ ỗ ợ ể ọ ể ề ệ ạ ế

gia đình, kinh t nhân. Đây là y u t có t ế ư ế ố ự c c kỳ quan tr ng b i th c t ọ ự ế ở

54 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

nhi u lao đ ng, h gia đình hi n nay đang r t thi u v n, kinh nghi m, c ệ ệ ế ề ấ ộ ộ ố ơ

ch chính sách m giúp h m r ng làm giàu nâng cao ch t l ọ ở ộ ấ ượ ế ở ộ ng cu c

i ch cho ng i lao s ng. C n đ y m nh phát tri n kinh t ạ ố ể ẩ ầ ế ạ t o vi c làm t ệ ạ ỗ ườ

đ ng, phát tri n công nghi p, ti u th công nghi p. Khuy n khích phát ộ ủ ể ể ệ ế ệ

t o môi tr ng thu n l i thu hút các nhà đ u t tri n các lo i hình kinh t ạ ể ế ạ ườ ậ ợ ầ ư

trong và ngoài n c đ n làm ăn. ướ ế

M r ng và phát tri n các doanh nghi p ể ở ộ ệ v a và nh t o vi c làm ỏ ạ ừ ệ

thu hút lao đ ng nh t là nh ng ngành công nghi p s d ng nhi u lao ử ụ ữ ề ệ ấ ộ

ể ừ đ ng. Có nh v y m i phù h p v i ngu n nhân l c hi n nay đ t ng ớ ộ ư ậ ự ệ ớ ồ ợ

b c rút d n lao đ ng nông thôn ra kh i khu v c nông nghi p. ướ ự ệ ầ ộ ỏ

Phát tri n các làng ngh truy n th ng, các ngành ngh th công ề ủ ề ề ể ố

nghi p. Đây là mô hình n u phát tri n đ c thì s gi i quy t vi c làm t ể ế ệ ượ ẽ ả ế ệ ạ i

ch cho ng ỗ ườ ộ i lao đ ng, h n n a các ngành ngh này có nhu c u lao đ ng ơ ữ ề ấ ộ

l n.ớ

ng hàng hóa, đ a ti n b Đ y m nh s n xu t nông nghi p theo h ấ ệ ạ ả ẩ ướ ư ế ộ

t nuôi có khoa h c k thu t vào s n xu t,chuy n đ i c c u cây tr ng v ấ ổ ơ ấ ể ả ậ ọ ồ ỹ ậ

cao. giá tr kinh t ị ế

 Đào t o ngh ạ ề

Lao đ ng nông thôn r t c n đ c đào t o, d y ngh , h c n có ấ ầ ộ ượ ề ọ ầ ạ ạ

ể trình đ chuyên môn và c p nh p ki n th c đ đáp ng nhu c u phát tri n ế ứ ể ứ ậ ầ ậ ộ

kinh t c a đ a ph ng trong quá trình đô th hóa. Vì v y c phát ế ủ ị ươ ậ , chi n l ế ượ ị

tri n ngu n nhân l c, đ u t giáo d c nông thôn. C n đ c th ầ ư ự ể ồ ụ ở ầ ượ ườ ng

xuyên b xung và c p nh p các ki n th c th c t v ngh nghi p và giáo ự ế ề ứ ế ề ệ ậ ậ ổ

ng. Đây là c s d c pháp lu t cho h c sinh khi còn ng i trên gh nhà tr ụ ế ậ ọ ồ ườ ơ ở

55 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

cho các em sau này b c vào cánh c a ng ướ ử ườ ầ i lao đ ng. Do v y đi u c n ề ậ ộ

làm ngay lúc này là:

- M r ng và phát tri n các lo i hình đào t o d y ngh cho ng ạ ở ộ ề ể ạ ạ ườ i

lao đ ng nh m gia tăng s l ng cũng nh nâng cao ch t l ố ượ ằ ộ ấ ượ ư ng ngu n lao ồ

đ ng v a thi u v a kém cùng v i t ộ ế ừ t ớ ư ưở ừ ng ti u nông. Đ y m nh công tác ẩ ể ạ

xã h i hóa ngh nghi p cùng v i đó là phát tri n h th ng d y ngh chính ệ ố ệ ể ề ề ạ ộ ớ

quy c n khuy n khích các cá nhân, t ch c xã h i, doanh nghi p cùng ế ầ ổ ứ ệ ộ

tham gia. Đào t o lao đ ng theo nhu c u c a th tr ị ườ ủ ạ ầ ộ ố ng lao đ ng mu n ộ

ng lao v y thì c n có nh ng tìm hi u v nh ng bi n đ ng c a th tr ậ ị ườ ữ ủ ữ ể ề ế ầ ộ

ng v n đ ng c a c c u lao đ ng trong quá trình đô đ ng d báo xu h ự ộ ướ ủ ơ ấ ậ ộ ộ

th hóa. ị

- Huy đ ng các ngu n v n đ u t cho đào t o ngh b ng cách tăng ầ ư ộ ồ ố ề ằ ạ

ng ngân sách Nhà n c đ u t ng d y ngh . Huy c ườ ướ ầ ư nâng c p các tr ấ ườ ề ạ

đ ng ngu n v n n ồ ộ ố ướ c ngoài thông qua các d án đào t o ngh . ề ự ạ

- Bên c nh vi c đào t o ki n th c chuyên môn thì cũng c n chú ý, ứ ệ ế ạ ạ ầ

quan tâm t ớ ả i các ki n th c xã h i, giao ti p c ng đ ng, phát tri n b n ế ứ ể ế ộ ộ ồ

thân còn nhi u khi m khuy t. Ng i lao đ ng nói chung đ c ế ề ế ườ ặ bi ộ ệ ầ t là t ng

l p thanh niên nói riêng d y ngh thôi ch a đ mà c n đ a c k năng ớ ư ả ỹ ư ủ ề ạ ầ

s ng vào ch ố ươ ng trình gi ng d y giúp h có đ ạ ả ọ ượ ệ c tác phong làm vi c

ệ nghiên túc, tuân th k lu t lao đ ng và có tinh th n t p th khi làm vi c ủ ỷ ậ ầ ậ ể ộ

dù b t c môi tr ng nào. Đã có nhi u đ tài nghiên c u và đ a ra gi ở ấ ứ ườ ứ ư ề ề ả i

pháp cho ngu n lao đ ng nh ng các đ tài ch đ a ra v n đ làm th nào ỉ ư ư ề ề ế ấ ồ ộ

đ nâng cao trình đ chuyên môn ngh nghi p mà ít chú ý quan tâm t ể ề ệ ộ ớ i

i lao đ ng. v n đ giáo d c ph m ch t cho ng ấ ụ ề ẩ ấ ườ ộ

Xã h i.ộ

56 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

Xu t pháp t s ph c t p trong ngu n g c dân c , các c p chính ấ ừ ự ứ ạ ư ấ ồ ố

quy n c n t o ra môi tr ề ầ ạ ườ ng xã h i an toàn, n đ nh lành m nh trong dân ị ạ ổ ộ

n xu t, đ u t c đ h yên tâm s ư ể ọ ả ầ ư ấ ệ làm ăn. Đ ng th i th c hi n có hi u ự ệ ồ ờ

qu chính sách xóa đói gi m nghèo, các ch ả ả ươ ợ ấ ng trình cho vay v n tr c p ố

i lao đ ng có hoàn c nh khó khăn. đ i v i ng ố ớ ườ ả ộ

Xây d ng và phát tri n các trung tâm gi ự ể ớ i thi u vi c làm, t ệ ệ ư ấ v n

vi c làm, là c u n i gi a các doanh nghi p v i ng i lao đ ng. Các t ữ ệ ệ ầ ố ớ ườ ộ ổ

ch c đoàn th đ a ph ể ở ị ứ ươ ng nh h i nông dân, h i ph n , h i thanh niên ộ ụ ữ ộ ư ộ

chung tay cùng chính quy n đ a ph ng ngh nghi p cho ề ị ươ ng đ nh h ị ướ ề ệ

ng i lao đ ng. T o vi c làm cho ng ườ ệ ạ ộ ườ ệ i lao đ ng tăng thu nh p c i thi n ậ ả ộ

cu c s ng. ộ ố

t xu t kh u lao đ ng hi n nay đang là xu th c a các - Nh v n bi ư ẫ ế ế ủ ệ ấ ẩ ộ

n c đang phát tri n nh Vi t Nam. Đó là gi i pháp cho phép ng i lao ướ ư ể ệ ả ườ

c vi c làm t t h n và c i thi n thu nh p. Đây là đ ng có c h i tìm đ ộ ơ ộ ượ ệ ố ơ ệ ậ ả

m t th tr ng ti m năng và đang khai thác có hi u qu . Nh ng v n đ ị ườ ộ ư ề ệ ấ ả ề

trình đ chuyên môn k thu t, ngo i ng , k lu t lao đ ng… c a lao ạ ữ ỷ ậ ủ ậ ộ ộ ỹ

ệ đ ng nói chung hay lao đ ng nông thôn nói riêng là m t tr ng i cho vi c ộ ộ ở ạ ộ

tuy n d ng lao đ ng. Vì v y, gi i pháp xu t kh u lao đ ng là m t gi ụ ể ậ ộ ả ấ ẩ ộ ộ ả i

ấ pháp kh thi song đ phát huy hi u qu th t s thì c n chú ý đ n các v n ả ậ ự ể ệ ế ả ầ

đ nêu trên… ề

Tài li u tham kh o

57 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ

2010 Khoa Xã H i H c Đ tài khoa h c ộ ọ

1. Báo cáo t ng k t phát tri n kinh t ế ể ổ ế chính tr xã h i c a huy n Nam ộ ủ ệ ị

sách 2009.

2. Lê Ng c Hùng, ọ Các lý thuy t xã h i h c ế ộ ọ , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà ạ ọ ố

N i, 2001. ộ

3. Niên giám th ng kê- phòng th ng kê huy n Nam Sách (2006 -2009). ệ ố ố

4. Ph m Văn Quy t và Nguy n Quý Thanh, Ph ng ễ ế ạ ươ pháp nghiên c u xãứ

ộ ọ Nxb Qu c gia Hà N i, 2001. h i h c, ố ộ

5. Văn ki n Đ i h i Đ ng toàn qu c l n IX ạ ộ ố ầ ệ ả , Nxb Chính tr qu c gia, 2001. ị ố

6. T đi n Xã h i h c i. ộ ọ , Nxb Th gi ừ ể ế ớ

7. T đi n Ti ng Vi t, ừ ể ế ệ Nxb Đà N ng, 2008. ẵ

8. T ng Văn Chung, Xã h i h c nông thôn ố ộ ọ ộ , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, ạ ọ ố

2001.

58 Phan Văn H iả T Th Khuyên L p XH10A ị

ớ ạ