Đ T V N Đ

Ch n th ng s não ( CTSN) là m t c p c u th ng g p. Ngày nay, khi ấ ươ ộ ấ ứ ọ ườ ặ

dân s tăng nhi u, hi n t ng đô th hoá ngày càng phát tri n, các ph ệ ượ ề ố ể ị ươ ệ ng ti n

giao thông ngày càng gia tăng d n đ n các v tai n n giao thông cũng tăng theo. ụ ế ẫ ạ

Trong các v tai n n giao thông thì CTSN thu c lo i ch n th ụ ạ ạ ấ ộ ươ ể ng nguy hi m.

Nó là m i quan tâm c a các nhà chuyên môn cũng nh các nhà làm công tác xã ư ủ ố

h i vì nó có t t l vong cao ho c đ l i nh ng di ch ng n ng n v tâm ộ ỷ ệ ử ể ạ ặ ề ề ữ ứ ặ

th n kinh, tr thành gánh n ng cho b n thân, gia đình và xã h i. ặ ầ ả ở ộ

Lâm sàng, v t th ng s não h ch n đoán th ế ươ ở ẩ ọ ườ ng d , nh t là khi có t ấ ễ ổ

ch c não lòi ra ngoài ho c có n ng. Trong khi đó ứ ặ ướ c não t y ch y qua v t th ả ủ ế ươ

các CTSN đa s là CTSN kín và ít nhi u có t n th ề ố ổ ươ ộ ng c a não ( ch n đ ng ủ ấ

não, phù não, d p não) và ph n l n không có ch đ nh m . Tr ầ ớ ậ ổ ỉ ị ướ ệ c đây, vi c

ch n đoán t n th ng trong CTSN kín r t khó khăn, ch y u d a vào lâm sàng ẩ ổ ươ ủ ế ự ấ

đ có quy t đ nh m hay không. ể ế ị ổ

K t khi máy ch p c t l p vi tính ( CLVT) ra đ i là b c ti n quan ể ừ ắ ớ ụ ờ ướ ế

ổ tr ng c a ngành Ch n đoán hình nh (CĐHA). CLVT giúp tìm ra các t n ủ ẩ ả ọ

th ng r t nh t vài milimét bên trong sâu h p s mà tr ươ ỏ ừ ấ ộ ọ ướ c đây là đi u không ề

t ng và tìm ra nh ng y u t nh m giúp tiên l ng b nh nhân đ tìm ra ưở ế ố ữ ằ ượ ệ ẻ

h ướ ng đi u tr thích h p. ị ề ợ

Th ng 4-2002, h th ng máy ch p CLVT đ u tiên đ c l p đ t t ệ ố ụ ắ ầ ượ ắ ặ ạ i

ng b nh nhân ch p ngày càng b nh vi n đa khoa t nh H i D ng v i l u l ệ ớ ư ượ ươ ệ ả ỉ ụ ệ

tăng. Trong năm 2008, chúng tôi đã khám 6215 tr ng h p, trong s đó có ườ ợ ố

.....cas có liên quan đ n CTSN, ch ng minh vai trò quan tr ng c a k thu t này. ủ ỹ ứ ế ậ ọ

Chính vì nh ng lý do trên, chúng tôi th c hi n đ tài : “ Nh n xét 150 ự ữ ệ ề ậ

ng s não ch n th ng trên nh ch p c t l p vi tính t b nh nhân t n th ệ ổ ươ ấ ọ ươ ắ ớ ụ ả ạ i

b nh vi n đa khoa t nh H i D ng” v i m c đích: ệ ả ươ ụ ệ ớ ỉ

1- ng trong CTSN trên Tìm hi u các đ c đi m hình nh t n th ể ể ặ ả ổ ươ

nh ch p CLVT. ả ụ

1

2- Rút ra các nh n xét đ đ xu t ph ể ề ấ ậ ươ ng pháp ch p phù h p. ụ ợ

Ch ng 1: ươ

T NG QUAN TÀI LI U

1- Gi i ph u x ả ẫ ươ ng h p s , não: ộ ọ

1.1. Gi i ph u x ả ẫ ươ ng h p s : ộ ọ

ng vòm s G m n n s và các x ề ọ ồ ươ ọ

* X ng n n s : ề ọ Đ c chia làm 3 t ng: ươ ượ ầ

phía tr ng b m, do x ng trán l n vào t o thành. - T ng tr ầ c: ướ ở c x ướ ươ ướ ươ ấ ạ

ng b m ( thân; cánh l n; cánh nh ) và ph n đá, chũm - T ng gi a: Do x ữ ầ ươ ướ ầ ớ ỏ

ng t o thành. c a x ủ ươ ạ

- T ng sau: Đ c gi i h n t b sau x ượ ầ ớ ạ ừ ờ ươ ố ng đá v phía sau: Chính là ph n d c ề ầ

và l ng ch m. x ỗ ươ ẩ

* X ng vòm s : ng : trán phía tr c; x ng thái ươ ọ Đ c c u t o b i các x ượ ấ ạ ở ươ ở ướ ươ

d ng 2 bên; x 2 bên phía trên; x phía sau). Các ươ ở ươ ng đ nh ỉ ở ở ươ ng ch m ẩ ở

Hình 1: H p s nhìn theo h

ng th ng và nghiêng.

ộ ọ

x ươ ng này kh p v i nhau v i các kh p hình răng c a. ớ ư ớ ớ ớ

ướ

* Gi ả i ph u não. ẫ

- Đ i não g m 2 bán c u . M i bán c u đ i não đ c các khe, rãnh chia thành ầ ạ ầ ạ ồ ỗ ượ

2

các thùy: Thùy trán phía tr c; thùy thái d ng phía bên ; thùy đ nh phía ở ướ ươ ở ỉ ở

trên; thùy ch m phía sau, và thuỳ đ o r t nh n m sâu ngay đo n đ u rãnh bên. ẩ ở ỏ ằ ở ả ấ ạ ầ

- Ti u não: G m 2 bán c u n m d ể ầ ằ ồ ướ ề i l u ti u não. ể

ằ - Thân não: G m hành não; c u não; trung não và cu ng đ i não Thân não n m ầ ạ ồ ố

phía tr c ti u não. ở ướ ể

- Các não th t: H th ng não th t ch a d ch. Các não th t này thông v i nhau- ứ ị ệ ố ấ ấ ấ ớ

t trên xu ng d i g m : Não th t bên ( thân, s ng trán, s ng thái d ừ ố ướ ồ ừ ừ ấ ươ ừ ng, s ng

ch m)- não th t III- c ng não ( c ng Sylvius)- Não th t IV ( phía sau thân ấ ẩ ấ ố ố ở

não).

m t ngoài và trong.

ừ ặ

Hình 2: Các thuỳ não nhìn t

1.3. H th ng m ch máu não: ệ ố ạ

1.3.1. H đ ng m ch: ệ ộ ạ

Máu cung c p cho vùng đ u m t đ c c p t ặ ượ ấ ừ ấ ầ ả 2 ngu n: H th ng m ch c nh ệ ố ạ ồ

và đ ng m ch s ng. ạ ộ ố

* Đ ng m ch s ng ạ ố : Có 2 đ ng m ch (ĐM) s ng. Các ĐM s ng n m trong l ố ộ ạ ằ ố ộ ỗ

ạ c a ngành ngang các đ t s ng c đi lên vào não. Hai ĐM này h p v i nhau t o ủ ố ố ổ ợ ớ

thành đ ng m ch n n . Trong não, t ề ạ ộ ươ ng ng phía sau h yên, ĐM n n tách ố ứ ề

làm 2 nhánh t n là ĐM não sau đ ti p n i v i các nhánh c a ĐM c nh trong. ố ớ ể ế ủ ậ ả

* H th ng m ch c nh: ĐM c nh chung đ c tách ra t quai ĐM ch ( bên ệ ố ả ạ ả ượ ừ ủ

ơ ứ ế ầ ả ọ

trái) và ĐM cánh tay đ u ( bên ph i) đi lên d c theo c c đòn chũm đ n ngang 3

ả m c đ t s ng c 4 thì chia thành 2 ngành t n là ĐM c nh ngoài và ĐM c nh ố ố ứ ậ ả ổ

trong.

- Đ ng m ch c nh ngoài: Phân chia thành 6 nhánh bên ( ĐM giáp trên, ĐM ạ ả ộ

h u lên; ĐM l i; ĐM m t; ĐM ch m và ĐM tai sau) và 2 ngành t n( ĐM thái ầ ưỡ ặ ẩ ậ

d ươ ầ ng nông và ĐM hàm trên). Nhìn chung ĐM c nh ngoài c p máu cho ph n ả ấ

ngoài vùng s m t. Nhánh t n ĐM hàm trên chia 14 nhánh bên; trong đó có các ọ ặ ậ

nhánh ĐM màng não gi a ép sát x ữ ươ ị ổ ng h p s và màng c ng, hay b t n ứ ộ ọ

th ng khi có v x ng. ươ ỡ ươ

- Đ ng m ch c nh trong: Ch y lên trên chui vào x ng đá, trong xoang tĩnh ạ ả ạ ộ ươ

m ch (TM) hang r i ch c qua màng não c ng đ vào não. Đo n trong não ĐM ứ ể ạ ạ ồ ọ

c nh trong tách ra các nhánh não ( ĐM não tr ả ướ ạ c; ĐM não gi a; ĐM m ch ữ

tr c; ĐM thông sau) và nhánh ĐM m t. ướ ắ

ả Các nhánh trong não c a ĐM c nh trong ti p n i v i các nhánh c a ĐM c nh ố ớ ủ ủ ế ả

trong bên kia và n i v i ĐM não sau t o thành đa giác m ch não ( đa giác ố ớ ạ ạ

Willis) n m trong b trên yên. ể ằ

Nhìn chung đ ng m ch c nh trong c p máu cho m t, các nhánh cho trán, mũi, ạ ả ấ ắ ộ

và c p máu ph n l n cho não. ầ ớ ấ

1.3.2. H th ng tĩnh m ch: Khác v i h th ng tĩnh m ch ( TM) khác c a c ệ ố ạ ớ ệ ố ủ ơ ạ

th . H th ng tĩnh m ch trong não đ c đ vào h th ng tĩnh m ch xoang ệ ố ể ạ ượ ệ ố ạ ổ

màng c ng. Các xoang này thành chính là màng c ng và bên trong đ ứ ứ ượ ở c lát b i

m t l p n i mô. các xoang màng c ng không có van, d n l u máu c a não và ẫ ư ộ ớ ứ ủ ộ

cu i cùng đ vào h tĩnh m ch c nh. Các xoang màng c ng g m 2 nhóm : ứ ạ ả ầ ố ổ ố

nhóm sau trên và nhóm tr i. c d ướ ướ

- Nhóm sau trên: G m xoang d c trên; xoang d c d ồ ọ ọ ướ i; xoang th ng; xoang ẳ

ch m; các xoang này h p h p v i nhau ẩ ợ ợ ớ ở ộ ư ủ h i l u xoang (chính là đ u sau c a ầ

ố xoang d c trên) và đ vào các xoang đi ( xoang ngang; xoang Sigma) và cu i ọ ổ

cùng đ vào tĩnh m ch c nh trong. ạ ả ổ

4

- Nhóm tr c d ướ ướ ắ i: Bao g m các xoang đ n( xoang hang; các tĩnh m ch m t; ế ạ ồ

xoang b m đ nh; các xoang gian hang ) và các xoang đi ( xoang đá trên; xoang ướ ỉ

đá d i); đám r i n n) đ d n máu t xoang b m t ướ ố ề ể ẫ ừ ướ ớ ố i h tĩnh m ch c nh. ạ ả

H th ng tĩnh m ch não có các nhánh đi t trong ra ngoài h p s b i các ệ ố ạ ừ ộ ọ ở

tĩnh m ch liên l c ( TM n i; TM xiên). Các tĩnh m ch hay b t n th ị ổ ố ạ ạ ạ ươ ng

Hình 3: Vòng m ch não( đa giác Willis) và s đ h th ng tĩnh m ch màng não c ng

ơ ồ ệ ố

gây t máu d i màng c ng (DMC). ụ ướ ứ

Hình 4: Các l p màng não và xoang tĩnh m ch d c trên ( c t ngang)

1.4. Màng não: G m 3 l p: ồ ớ

- Màng não c ng: ngoài cùng dính sát vào x ng bàn trong h p s . Vùng ứ ở ươ ộ ọ

đ nh s và phía trên th trai- 2 lá màng c ng tách nhau t o nên các xoang tĩnh ỉ ứ ể ạ ọ

5

m ch ( d c trên, d c d ọ ướ ạ ọ ộ ạ i). Gi a 2 bán c u 2 lá màng c ng ch p làm m t t o ữ ứ ầ ậ

nên li m đ i não. ề ạ

b trên x ng đá t ch m trong, ngăn cách ti u não i - Màng c ng căng t ứ ừ ờ ươ ớ ụ ẩ ể

và bán c u đ i não g i là l u ti u não. ể ề ầ ạ ọ

- Màng nh n: n m gi a màng c ng và màng m m. ứ ữ ệ ề ằ

ộ - Màng m m: Sát v i nhu mô não, màng này l n vào sâu theo các rãnh cu n ề ấ ớ

não.

Gi a các màng não t o thành các khoang: ạ ữ

- Khoang d i màng c ng: Gi a màng c ng và màng nh n, ướ ữ ứ ứ ệ

- Khoang d i nh n: Gi a màng nh n và màng m m. ướ ữ ệ ệ ề

2- Các ph ng pháp thăm khám CĐHA tr : ươ ướ c khi có ch p CLVT ụ

2.1- Ph ng quy. ươ ng pháp ch p X quang th ụ ườ

+ S th ng, nghiêng. ọ ẳ

+ Các t th ch p b sung đ c bi t :: Worm-Bretton; Hirtz ; Stenver .... ư ế ụ ổ ặ ệ

ng quy nh trên ch xác đ nh đ Các k thu t ch p X quang th ậ ụ ỹ ườ ư ỉ ị ượ ổ c t n

th ng x ng hay không mà không đánh giá đ ng các c u trúc ươ ươ ượ c có t n th ổ ươ ấ

bên trong h p s hay không? ộ ọ

2.2- Ch p X quang th ụ ườ ụ ng quy có can thi p: Ch p m ch não ( AG) ho c ch p ụ ệ ặ ạ

b m h i não th t: ơ ấ ơ

Ch xác đ nh có choán ch n i s b ng d u hi u gián ti p là s đè ỗ ộ ọ ằ ự ế ệ ấ ị ỉ

c v trí, kích th đ y( m ch não, não th t), ch không xác đ nh đ ấ ẩ ứ ạ ị ượ ị ướ ấ c, b n ch t ả

ng. c a t n th ủ ổ ươ

3- Ph ng pháp ch p c t l p vi tính : ươ ụ ắ ớ

3.1. L ch s : ử ị

Ch p c t l p ( Tomography) đ ụ ắ ớ ượ c áp d ng t ụ ừ nh ng năm c a th p k 30 ủ ữ ậ ỷ

th k XX trong ch p X quang th ng ( Conventional radiological technique). ế ỷ ụ ườ

V i k thu t này, ch p c t l p đ c c t theo l p d c c a c th , b nh nhân ụ ắ ớ ớ ỹ ậ ượ ắ ọ ủ ơ ể ệ ớ

6

n m yên và bóng X quang di chuy n v 2 phía đ u và chân b nh nhân trong khi ề ằ ể ệ ầ

ch p. K thu t này hay đ ậ ụ ỹ ượ c áp dung trong ch p ph i nh m đánh giá v trí và ổ ụ ằ ị

ng ( u, áp xe, hang lao....). Hình nh thu đ c nhòe cáu trúc s b các t n th ơ ộ ổ ươ ả ượ

do bóng chuy n đ ng. ể ộ

- Radon ( Đ c) năm 1917 đã đ t c s lý thuy t đ u tiên cho ph ng pháp ặ ơ ở ế ầ ứ ươ

ự toán h c nh m tái t o c u trúc c a m t v t th ba chi u trong không gian d a ộ ậ ạ ấ ủ ể ề ằ ọ

trên vô

t n các hình chi u c a v t th đó. ậ ế ủ ậ ể

ộ - Connack năm 1963 đã thành công trong vi c tái t o nh trên c u trúc c a m t ạ ả ủ ệ ấ

v t th hình h c đ n gi n, nh m t ngu n b c x c a Coban 60. ờ ộ ậ ồ ứ ạ ủ ọ ơ ể ả

- Hounsfield năm 1967 đã thi t b dùng tia X quang đ đo t k đ ế ế ượ c m t thi ộ ế ị ể

c ch nh ng v t th thí nghi m làm b ng các ch t nhân t o và l p đ ằ ữ ể ệ ậ ấ ạ ậ ượ ươ ng

trình cho máy tính d ghi nh và t ng h p k t qu . ả ể ế ớ ổ ợ

Năm 1971 Hounsfield cùng Ambrose ( Anh) cho ra đ i máy ch p CLVT s ụ ờ ọ

não đ u tiên . Th i gian ch p và tính toán cho m t quang nh c n 2 ngày. ụ ầ ả ầ ờ ộ

ầ - Năm 1974 Ledley ( M ) hoàn thành chi c máy ch p CLVT toàn thân đ u ụ ế ỹ

ấ tiên : Whole the body CT Scanner “. Th i gian ch p cho m t quang nh m t ụ ả ờ ộ

vài phút.

- Cho t i năm 1977 m i có lo i máy ch p CLVT m t quang nh m t 20 giây ớ ụ ạ ả ấ ớ ộ

trên th gi i. Lo i máy này còn có tên máy ch p CLVT th h 1. Nh ng năm ế ớ ế ệ ụ ữ ạ

g n đây đã có máy ch p CLVT th h 4 v i th i gian cho m t quang nh 1 ầ ế ệ ụ ả ớ ờ ộ

giây và đ dày l p c t 1mm. ớ ắ ộ

t nam: năm 1991 chi c máy ch p CLVT đ u tiên đã đ - T i Vi ạ ệ ụ ế ầ ượ ắ ặ c l p đ t

t i b nh vi n H u Ngh và t ạ ệ ữ ệ ị ừ ầ năm 2008 đã có nhi u h th ng v i 64 dãy đ u ệ ố ề ớ

thu; th i gian cho m t vòng quay là 0.5 giây. ộ ờ

3.2. Nguyên lý và k thu t: ậ ỹ

7

ơ ồ

Hình 5: S đ nguyên lý chung ch p CLVT

ề D a vào lý thuy t v tái t o nh c u trúc c a m t v t th 3 chi u. ế ề ộ ậ ạ ả ủ ự ể ấ

Hounsfield thi t k m t máy ch p CLVT g m m t h th ng phát x quang ế ế ộ ộ ệ ố ụ ạ ồ

tuy n X và nh ng b ph n c m nh n ( Detector) đ t đ i di n v i bóng X ặ ố ữ ệ ế ậ ả ậ ộ ớ

quang. H th ng này quay xung quanh m t v t th theo m t ph ng vuông góc ộ ậ ệ ố ể ẳ ặ

v i tr c c a v t th đó. Chùm tia đi qua m t c a s r t h p kho ng vài ớ ộ ử ổ ấ ụ ủ ể ẹ ậ ả

milimét, qua c th b h p thu m t ph n, ph n còn l ơ ể ị ấ ầ ầ ộ i s đ ạ ẽ ượ c các đ u thu ầ

Detector ghi l i. K t qu ghi đ r t nhi u v trí khác nhau c a bóng X ạ ế ả c ượ ở ấ ủ ề ị

quang.

Các tín hi u thu đ c chuy n v h th ng phân tích chuy n thành hình nh mà ệ ượ ề ệ ố ể ể ả

ta xem đ c trên máy. ượ

K thu t máy: ậ ỹ

Cho đ n nay đã hình thành 4 th h máy d a trên 4 nguyên t c k thu t khác ắ ỹ ế ệ ự ế ậ

nhau:

- Th h 1: S d ng ma tr n s 252 x 252. Máy ch p có m t b ph n c m ậ ả ậ ố ộ ộ ử ụ ế ệ ụ

nh n, ng d ng nguyên t c quay và t nh ti n. Chùm tia X chi u qua c th t ị ơ ể ớ i ậ ứ ụ ế ế ắ

i k t qu . Bóng phát tia ph i quay quanh tr c c b ph n c m nh n đ thu l ộ ể ả ậ ậ ạ ế ụ ơ ả ả

th 180 đ . Khi quay đ i quét ngang c th và phát tia đ đo. ể ộ ượ c 1 đ thì l ộ ạ ơ ể ể

M t quang nh m t vài phút. ấ ả ộ

8

ứ - Th h 2: S d ng ma tr n 340 x 340. Máy ch p có nhi u Detector , ng ử ụ ế ệ ụ ề ậ

ớ d ng nguyên lý quay và t nh ti n. Chùm tia X có góc m 10 đ đ i di n v i ụ ộ ố ế ệ ở ị

m t nhóm 5-50 detector. Do chùm tia m r ng h n nên gi m đ c s l n quét ở ộ ả ộ ơ ượ ố ầ

ngang. Th i gian ch p m t quang nh m t 6-20 s. ộ ụ ả ấ ờ

ứ - Th h 3: S d ng ma tr n 512 x 512. Máy ch p có nhi u Detector, ng ử ụ ế ệ ụ ề ậ

ế d ng nguyên t c quay đ n thu n. Chùm tia X có góc m r ng h n, chùm h t ụ ở ộ ắ ầ ơ ơ

ph n c th c n ch p. Có 200-600 detector ghép thành m t cung đ i di n bóng ầ ơ ể ầ ụ ệ ộ ố

ớ x quang. Bóng X quang v a quay v a phát tia, các Detector quay cùng chi u v i ừ ừ ề

bóng và ghi k t qu . Th i gian cho m t quang nh 1- 4 s. ế ả ả ờ ộ

ậ - Th h 4: S d ng ma trân 1024 x 1024. Máy ch p có h th ng c m nh n ệ ố ử ụ ế ệ ụ ả

tĩnh, g n c đ nh vào 360 đ c a đ ng tròn, s l ng detector lên đén 1000. ộ ủ ườ ố ị ắ ố ượ

Bóng X quang quay quanh tr c c th đ phát tia. Th i gian cho m t quang ụ ơ ể ể ờ ộ

ả nh r t ng n. Máy lo i này có ma tr n 1024 x 1024 nghĩa là m t l p c t đ ậ ộ ớ ắ ượ c ắ ạ ấ

chia ra 1.048.576 đ n v th tích. ị ể ơ

3.3. C a s và b c thang xám: ử ổ ậ

Đ phân tích đ ể ượ ố ế c s đo c a các c u trúc c th trên m t l p c t c n bi n ơ ể ộ ớ ắ ầ ủ ấ

chúng thành hình nh. Vì m t th ng ch phân bi c d ả ắ ườ ỉ t đ ệ ượ ướ i 20 b c thang ậ

xám t đen đ n tr ng, nên nh ch p CLVT có 14- 16 b c xám khác nhau. ừ ụ ế ắ ả ậ

Gi i s đo c a Hounsfield t – 1000 đ n + 2000 , máy cho phép m c a s ả ố ủ ừ ở ử ổ ở ế

b t kỳ khu v c nào c a Hounsfield đ chuy n các s đo ra nh. Mu n phân ể ấ ự ủ ể ả ố ố

tích th t chi ti ậ ế ệ t các c u trúc, c n thu h p c s đ d quan sát s chênh l ch ẹ ử ổ ể ễ ự ấ ầ

đ m đ bên trong. Mu n nhìn toàn b t ậ x ộ ừ ươ ộ ố ng đ n ph n m m c n ph i m ề ế ầ ầ ả ở

ng đ t vào s đo t tr ng trung bình r ng c a s . M c gi a c a c a s th ộ ữ ủ ử ổ ườ ử ổ ứ ặ ố ỷ ọ

c a c u trúc c n khám xét. M i nh ch p đ u có ghi các lo i c a s nh sau: ủ ấ ạ ử ổ ư ụ ề ỗ ả ầ

+ Đ r ng c a s : W ho c WW ộ ộ ử ổ ặ

+ M c gi a c a s : C ho c WL. ứ ữ ử ổ ặ

3.4. Cách xác đ nh các thành ph n trên nh CLVT: ầ ả ị

9

D a vào kh năng h p th tia c a t ng đ n v th tích c a c th , máy ủ ừ ủ ơ ể ị ể ụ ự ả ấ ơ

tính s tính ra t tr ng c a đ n v th tích đó và ghi nh l i. C u trúc h p th ẽ ỷ ọ ủ ơ ị ể ớ ạ ấ ấ ụ

càng nhi u tia X thì t tr ng càng cao và ng ề ỷ ọ c l ượ ạ i- cho nên ch p CLVT còn ụ

đ c g i là ch p c t l p t tr ng. D a vào s suy gi m tuy n tính c a chùm ượ ụ ắ ớ ỷ ọ ủ ự ự ế ả ọ

tia X ng i ta tính ra t ườ ỷ ọ tr ng c a c u trúc đó b ng đ n v Hounsfield theo ằ ủ ấ ơ ị

công th c :ứ

M ( x) – M ( H20)

N (h) = ____________________ x K

M ( H20).

N (h): Tr s t tr ng tính b ng đ n v Hounsfield c a c u trúc X. ị ố ỷ ọ ủ ấ ằ ơ ị

M (x): h s suy gi m tuy n tính c a tia X khi qua đ n v th tích X. ị ể ệ ố ủ ế ả ơ

M (H20): N c tinh khi t. ướ ế

K: H s 1000 theo Hounsfield đ a ra và đã đ c ch p nh n. ệ ố ư ượ ấ ậ

tr ng theo Hounsfield đ c công nh n: S đo t ố ỷ ọ ượ ậ

- X ng đ c: T tr ng > 250 HU ỷ ọ ươ ặ

- Gan: t tr ng: 65 ± 5 HU ỷ ọ

- N c tinh khi t: 0 HU ướ ế

- M thu n nh t : - 100 HU. ấ ầ ỡ

- Khí : - 1000 HU .

- Máu c c : 80 ± 10 HU. ụ

.......

ng trên nh ch p CLVT: 4- Hình nh s não bình th ọ ả ườ ụ ả

nh ch p c t l p vi tính là các l p c t ngang ( gi ng nh thi ụ ắ ớ ớ ắ Ả ư ố t đ gi ế ồ ả ẫ i ph u

c t ngang): ắ

- Nhu mô não: G m ch t tr ng và ch t xám. Ch t tr ng t ấ ắ ấ ắ ấ ồ ỷ ọ ấ tr ng th p h n ch t ấ ơ

xám ( ch t tr ng:25-30 HU; ch t xám 35-40 HU). ấ ắ ấ

10

- Các não th t ( NTB; NT III; IV) ch a d ch đ ng nh t. Trong não th t bên có ứ ị ấ ấ ấ ồ

tr ng). T ng ng phía sau não th t III có n t vôi hoá t m màng m ch ( cao t ấ ạ ỷ ọ ươ ứ ấ ố

c a tuy n tùng. ế ủ

Hình 6 : Gi

i ph u c t ngang qua bán c u đ i não và nh ch p c t l p t

ng ng.

ng g m 2 l p : x ng bàn trong và bàn ngoài - X ng h p s : Vòm s x ộ ọ ọ ươ ươ ồ ớ ươ

ụ ắ ớ ươ ứ

ẫ ắ

5- Hình nh các t n th ổ ả ươ ng trên ch p CLVT: ụ

ự ế : 5-1- Các hình nh chính tr c ti p ả

5.1.1. D p não: ậ

- Do nhu mô não b va đ p ho c ch t tr ng, ch t xám “ tr t” lên nhau. ấ ắ ậ ặ ấ ị ượ

i phía ngoài không đ u, t - Hình nh: Vùng tăng đ m đ không đ u, ranh gi ậ ề ả ộ ớ ề ỷ

tr ng máu l n d ch. ẫ ọ ị

5.1.2. T máu trong nhu mô não ( intraparenchymal hematoma): ụ

Kh i choán ch , t tr ng máu n m trong nhu mô não, có th sát x ỗ ỷ ọ ể ằ ố ươ ộ ọ ng h p s .

Th ườ ng có vi n phù n xung quanh. T tr ng kh i máu này tùy theo th i gian. ỷ ọ ề ề ố ờ

11

trong nhu mô não.

Hình 7: S đ và hình nh CLVT máu t ơ ồ

5.1.3. T máu ngoài màng c ng ( Epidural hematoma): ứ ụ

- Nguyên nhân: Do t n th ổ ươ ặ ng các nhánh c a đ ng m ch màng não gi a ho c ủ ộ ữ ạ

máu ch y t x ả ừ ươ ỏ ộ ng x p h p s . Máu ch y làm bóc tách màng c ng kh i h p ộ ọ ứ ả ố

s .ọ

- Hình nh: Kh i máu t hình th u kính ( 2 m t l v phía ả ố ụ ặ ồ ấ i), b kh i máu t ố ờ ụ ề

máu ngoài màng c ng

ơ ồ

nhu mô não nh n ( màng c ng). ẵ ứ

Hình 8: S đ và hình nh CLVT t

5.1.4. T máu d i màng c ng ụ ướ ứ ( Subdural hematoma):

- Nguyên nhân: Do va đ p làm đ t tĩnh m ch n i ( tĩnh m ch liên l c). Máu ứ ậ ạ ạ ạ ố

ch y vào khoang d i màng c ng. ả ướ ứ

12

- Hình nh: Kh i máu t hình li m; b v phía nhu mô não không đ u mà có ả ố ụ ờ ề ề ề

i màng c ng trên nh CLVT.

ơ ồ

ướ

hình răng c a ( do máu l n vào gi a các rãnh cu n não ữ ư ấ ộ

máu d ụ Hình 9 : S đ và hình nh t

5.1.5. T n th ng x ng h p s : Hình nh x ổ ươ ươ ả ọ ộ ươ ổ ng b gián đo n- T n ạ ị

th ng có th đ n thu n ho c ph c t p có lún x ng. ươ ứ ạ ể ơ ầ ặ ươ

5.1.6. T n th ng khác có th g p: Khí n i s ; ch y máu não th t; ch y máu ổ ươ ộ ọ ể ặ ả ả ấ

màng m m.ề

5.2. Hình nh gián ti p: ế ả

5.2.1. Hình nh phù não quanh t n th ng: Là vùng gi m t ả ổ ươ ả ỷ ọ tr ng c a d ch ủ ị

quanh máu t ổ . ụ

5.2.2. D u hi u choán ch : Là d u hi u đè đ y các c u trúc k c n. D a vào ệ ế ậ ự ệ ấ ấ ấ ẩ ỗ

c chia làm 3 đ : Đ I ( di l ch < 5mm); đ II ( di đ di l ch đ ộ ệ ườ ng gi a, đ ữ ượ ệ ộ ộ ộ

l ch 5-10 mm); đ 3 ( di l ch > 10 mm ). ệ ệ ộ

t k t não 5.2.3. Hình nh thoát v , t ả ị ụ ẹ

13

Hình 10: Các t n th

ươ

ng c b n. ơ ả

14

Ch ng 3 ươ

Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ

ƯƠ

1- Đ i t ố ượ ứ ng nghiên c u:

150 b nh nhân có t n th ng s não do ch n th ng đ c ch p t i khoa ệ ổ ươ ấ ọ ươ ượ ụ ạ

Ch n đoán hình nh – B nh vi n đa khoa t nh H i D ng t ngày 05- 01-2009 ả ươ ệ ệ ả ẩ ỉ ừ

đ n 16- 02- 2009. ế

1.1 Tiêu chu n ch n b nh: ẩ ệ ọ

- Đ c ch n đoán lâm sàng ch n th ượ ẩ ấ ươ ng s não. ọ

ng n i s ho c t n th ng x - Có hình nh t n th ả ổ ươ ặ ổ ộ ọ ươ ươ ả ng h p s trên nh ọ ộ

CLVT.

1.2. Tiêu chu n lo i tr : ạ ừ ẩ

- Các tr ng h p không có ti n s ch n th ườ ề ử ấ ợ ươ ả ng rõ ràng, k c có hình nh ể ả

ng. t n th ổ ươ

- Các b nh nhân đã đ c ph u thu t l y máu t ệ ượ ậ ấ ẫ . ụ

- Các b nh nhân đã đ c ch p CLVT ch n đoán, ch p l i đ theo dõi. ệ ượ ụ ạ ể ụ ẩ

2- Ph ng pháp nghiên c u ng pháp mô t c t ngang. ươ ứ : Ph ươ ả ắ

2.1. Ph ng ti n nghiên c u ươ ứ : H th ng máy ch p CLVT SOMATOM ụ ệ ệ ố

BALANCE c a hãng SIEMENS- CHLB Đ c v i 01 dãy đ u thu, t c đ 1 vòng ứ ớ ố ộ ủ ầ

i thi u 1mm. quay/ giây. Đ dày l p c t t ộ ớ ắ ố ể

2.2. K thu t khám : ậ ỹ

- T th b nh nhân: n m ng a trên bàn ch p, h ằ ư ế ệ ử ụ ướ ng đ u v phía tr ề ầ c ướ

- Đi m trung tâm: ngang m c g bình tai. ứ ờ ể

- K thu t ch p nh đ nh h ng ( Topogram) : ụ ả ậ ỹ ị ướ

+ H ng : Theo h ng nghiêng ( Lateral) ướ ướ

15

+ Đ dài tr ng c t :256 mm- ộ ườ ắ

+ KV ch p : 130 . ụ

+ mA ch p: 30 . ụ

- K thu t ch p các l p: ụ ậ ớ ỹ

+ S tr ng c t: 02 : tr ố ườ ắ ườ ng c t t ng d ắ ầ ướ ề ề i l u ti u não ( qua n n ể

s ) và t ng trên l u ( qua bán c u đ i não) ọ ề ầ ầ ạ

+ H ng s ch p: 130 KV x 200 mAs đ i v i ng i l n. ố ụ ố ớ ằ ườ ớ

130 KV x 180 mAs đ i v i tr em. ố ớ ẻ

i l u; 8 mm đ i v i t ng + Đ dày l p c t : 3mm đ i v i t ng d ớ ắ ố ớ ầ ộ ướ ề ố ớ ầ

trên l u.ề

+ S l ng l p c t: 15 ( D i l u: 5 l p; trên l u: 9 l p). ố ượ ướ ề ớ ắ ề ớ ớ

ng l tai- h c m t ( OM). Trong tr + H ng c t: Theo h ướ ắ ướ ỗ ắ ố ườ ng h p ợ

T n th ng vùng h sau còn nghi ng , c t l i theo ổ ươ ờ ắ ạ ố

h ng l tai- x ng ch m ( OT) đ tránh nhi u. ướ ỗ ươ ể ễ ẩ

2.3- Ph ươ ả : ng pháp đánh giá hình nh

- Đ t c a s b c thang xám đ th y rõ c u trúc s não: ặ ử ổ ậ ể ấ ấ ọ

+ C a s x ng: . Đ r ng (W): 3200 ử ổ ươ ộ ộ

. Trung tâm (C): 700

+ C a s nhu mô: . Đ r ng (W): 150 ( d i l u); 80 ( trên l u) ử ổ ộ ộ ướ ề ề

. Trung tâm (C): 30-40.

- Đánh giá qua s đo t tr ng ố ỷ ọ

- Đo kích th c t n th ng: ướ ổ ươ

- Đo kích th ướ c vùng phù não và m c đ choán ch (đè đ y đ ứ ộ ẩ ườ ỗ ng gi a): ữ

- M c a s x ng đánh giá t n th ng x ng; các xoang. ở ử ổ ươ ổ ươ ươ

- T ng h p các d li u thu đ ữ ệ ổ ợ ượ c và đánh giá k t qu . ả ế

3- X lý s li u ố ệ : Th ng kê y h c. ố ử ọ

4- Các ch tiêu nghiên c u: ứ ỉ

4.1. Đ c đi m b nh nhân: ể ệ ặ

16

4.1.1. Đ c đi m phân b b nh nhân theo tu i vàgi ố ệ ể ặ ổ ớ ộ ổ i: Chia theo các đ tu i :

<15; 15-24; 25-34; 35-44; 45-54; 55-64; > 65.

4.1.2. Đ c đi m phân b b nh nhân theo đ a d ố ệ ị ư ể ặ

Chia đ a d nông thôn hay thành th . ị ị ư

4.2. Đánh giá đ c đi m hình nh CLVT: ể ặ ả

4.2.1. Xác đ nh t n th ng x ổ ị ươ ươ ng s : V trí; d ng đ ị ạ ọ ườ ng v ( d ng n t, v ạ ứ ỡ ỡ

ph c t p; có lún x ng). ứ ạ ươ

4.2.2. Xác đ nh kh i máu t ị ố : ụ

- V trí kh i máu t : Vùng trán, thái d ng..... ố ị ụ ươ

- Lo i máu t : Trong não; ngoài màng c ng; d i màng c ng; d p não... ạ ụ ứ ướ ứ ậ

- Th tích kh i máu t ể ố ụ

máu t : tính đ ng nh t hay không đ ng nh t c a kh i máu - T tr ng ỷ ọ ổ ụ ấ ủ ấ ố ồ ồ

t .ụ

- Máu t đ n thu n hay ph i h p. ụ ơ ố ợ ầ

- Máu t m t bên hay hai bên đ i x ng. ụ ộ ố ứ

4.2.3- Đánh giá m c đ phù quanh máu t ứ ộ ổ ụ : Đo kho ng cách t ả ừ ờ ố b ngoài kh i

máu t đ n đi m xa nh t c a vùng gi m t tr ng xung quanh kh i máu t ụ ế ấ ủ ể ả ỷ ọ ố ụ ,

tính b ng mm. ằ

Chia m c đ phù não quanh t n th ứ ộ ổ ươ ng thành các m c đ : ứ ộ

- Đ I ( m c đ nh ) : Đ ng kính vùng phù ≤ 5 mm. ứ ộ ườ ẹ ộ

- Đ II ( m c đ v a) : Đ ng kính vùng phù 5 – 10 mm. ứ ộ ừ ườ ộ

- Đ III ( m c đ n ng) : Đ ng kính vùng phù > 10 mm. ứ ộ ặ ườ ộ

4.2.4. Đánh giá m c đ choán ch : b ng di l ch đ ng gi a: ứ ộ ỗ ằ ệ ườ ữ

Phân chia thành các m c đ : - Không di l ch. ứ ộ ệ

- Đ I : Di l ch < 5 mm. ệ ộ

- Đ II: Di l ch 5- 10 mm. ệ ộ

- Đ III: Di l ch > 10 mm. ệ ộ

4.2.5. Các t n th ng khác: ổ ươ

17

- Ch y máu d ả ướ i nh n. ệ

- Khí n i s . ộ ọ

- Tràn máu não th t.ấ

4.3- Các t n th ổ ươ ng c b n liên quan đ n nguyên nhân CTSN. ế ơ ả

Ch ng 4 ươ

D KI N K T QU Ả

Ự Ế

4-1. Đ c đi m b nh nhân: ể ệ ặ

4.1.1. Đ c đi m b nh nhân theo tu i và gi i: ổ ệ ể ặ ớ

B ng 4.1. Phân b b nh nhân theo tu i.

ố ệ

Tu i trung bình: ± ổ

Gi N ữ T ng sổ ố iớ

76,7

23,3

Nam n % n % n % Tu iổ

8,7 33,3 16,0 12,7 16,0 7,3 6,0 100

7 42 22 11 18 7 8 115 6 8 2 8 6 4 1 35 13 50 24 19 24 11 9 150 < 15 15-24 25-34 35-44 45-54 55-64 > 65 C ngộ

B ng 4.2. Phân b b nh nhân theo đ a d

ố ệ

ị ư

4.1.2. Đ c đi m b nh nhân theo đ a d ệ ị ư ể ặ

BN n T ng s ổ ố

( %)

18

Thành thị Nông thôn T ng s ổ ố

4.2. Các t n th ng trên nh CLVT: ổ ươ ả

4.2.1. T n th ng x ng: ổ ươ ươ

B ng 4.3. Các t n th

ng v x

ươ

ỡ ươ

ng h p s : ộ ọ

4.2.1.1. T n th ng x ng theo s l ng: ổ ươ ươ ố ượ

BN % n

TT 1 x 80,3 94 ngươ

Nhi u x ng 19,7 23 ề ươ

100 117 C ngộ

ng x

ng theo v trí gi

4.2.1.2 T n th ng x ng theo v trí gi ổ ươ ươ ị ả i ph u: ẫ

B ng 4.4. T n th ả

ươ

ươ

i ph u: ẫ

T n th

ng

ng n t

ng v

ươ

D ng đ ạ

ườ

ứ Nhi u đ

ề ườ

ỡ Có lún x

ngươ

T ngổ

X ngươ

n

%

n

% n

% n

%

TRÁN

7

12

4

23 15,3

THÁI D

NGƯƠ

19

11

6

36 24,0

Đ NH Ỉ

6

3

3

12 8,0

CH MẨ

14

3

3

20 13,3

N N SỀ Ọ

12

10

22 14,7

19

CUNG TI PẾ

8

37 24,7

29

C NGỘ

44,0 45,3 10,7 66 16 150 100 69

4.2.2. Các lo i máu t ạ n i s : ụ ộ ọ

B ng 4.5. Phân lo i máu t

đ n thu n hay ph i h p:

ụ ơ

ố ợ

4.2.2.1. Máu t ụ ộ ọ ơ n i s đ n thu n hay ph i h p: ầ ố ợ

BN n %

ng

D p não 7 T n th ươ ổ Đ n thu n ầ ơ ậ

MTTN 7

NMC 26

DMC 15

CMMM 8

63 58,3 C ngộ

45 108 41,7 100 Ph i h p ố ợ T ng s ố ổ

ng

máu t

ố ượ

. ụ

4.2.2.2. S l ng máu t ố ượ ổ : ụ

B ng 4.6. Phân lo i theo s l

% Ghi chú BN n

T/th

46,8 36,7 13,7 2,8 100 51 40 15 3 109 ngươ 1 ổ 2 ổ 3 ổ > 3 ổ C ngộ

20

B ng 4.7. Các th máu t

ph i h p :

ụ ố ợ

4.2.2.3. Các th máu t n i s ph i h p: ể ụ ộ ọ ố ợ

BN

n %

máu khác. ụ

5 6 8 8 3 14 1 45 11,1 13,3 17,8 17,8 6,7 31,1 2,2 100 TTPH NMC + DMC NMC + DN NMC + MTTN DMC + MTTN DMC + DN CMMM + t Ph i h p khác ố ợ C ngộ

/ BN:

/ BN: 4.2.2.4. Th tích máu t ể ụ

( s BN có máu t

B ng 4.8. Th tích máu t

n i s = 108). ố ụ ộ ọ

Th tích máu

( ml)

BN n %

c.ượ

35,2 13,8 4,7 3,7 4,7 11,1 3,7 23,1 100

c ).

t ụ 38 < 10 15 10-20 05 > 20-30 04 > 30- 40 05 > 40- 50 12 > 50- 100 04 > 100. 25 Không đo đ C ngộ 108 ( L n nh t: 149 ml, nh nh t 1,5 ml. TB= 26,5 ml /83 BN đo đ ớ

ấ ấ ỏ ượ

B ng 4.9. T n th

ng theo v trí gi

ươ

i ph u c a não. ẫ ủ

4.2.2.5 ng theo v trí gi .T n th ổ ươ ị ả i ph u : ẫ

BN n %

V trí GP ị

21

ngươ

Trán Thái d Đ nhỉ Ch mẩ H sauố

4.2.2.6. Các t n th ổ ươ ng n i s khác: ộ ọ

B ng 4.10. Các t n th

ng khác .

ươ

n= 150

T/th

ngươ

BN n %

24 16,0 Khí n i sộ ọ

23 15,3 Xoá b đáy não ể

37 24,7 Xoá rãnh cu nộ

i vướ ỏ

0,7 não d Tràn máu não th tấ 01

ng gi a

BN có máu t

ườ

ữ ở

n i s . ụ ộ ọ

4.2.2.7. M c đ choán ch c a máu t ứ ộ ỗ ủ n i s : ụ ộ ọ

B ng 4.11. Đ di l ch đ

n= 150

BN n %

Đ di l ch ệ ộ

105 70,0 Không di l chệ

22

6,7 13,3 10,0 100

Đ Iộ Đ IIộ Đ IIIộ C ngộ Đ di l ch đ ộ ệ 10 20 15 150 ữ ườ ng gi a trung bình : 8,8 mm v i n= 45 ( đ I + đ II + đ III). ớ ộ ộ ộ

4.2.3 . Các t n th ng liên quan đ n nguyên nhân CTSN: ổ ươ ế

B ng 4.1. So sánh các t n th

ng liên quan đ n nguyên nhân CTSN

ươ

ế

TT

NMC DMC MTTN DN TT khác TT x ngươ

TNGT TNLĐ TNSH N.N khác T ngổ

Ch ng 4 ươ

ĐÁNH GIÁ K T QU VÀ BÀN LU N

Qua các b ng t ng k t k t qu đã nêu trên, chúng tôi có m t s đánh giá bàn ế ế ả ả ổ ở ộ ố

lu n:ậ

b ng (4.1) thì CTSN hay g p nh t 4.1. Tu i: Theo k t qu nghiên c u ế ứ ở ả ấ ở ộ đ ả ặ ổ

tu i thanh niên 15-24 tu i chi m t i 33,3 % , đây là l a tu i h c đ ng. Ngày ế ổ ổ ớ ổ ọ ườ ứ

nay đang có xu h ng phát tri n m nh v công nghi p và giao thông, các ướ ể ệ ề ạ

23

ph ng ti n tham gia giao thông tăng nhanh chóng đ c bi t là xe máy đã làm ươ ệ ặ ệ

nam nhi u h n n : theo nghiên c u c a chúng gia tăng tai n n. CTSN g p ạ ặ ở ứ ủ ữ ề ơ

tôi t này là 4,3 nam/ 1 n . K t qu này cũng t ng đ l ỷ ệ ữ ế ả ươ ươ ứ ủ ng nghiên c u c a

m t s tác gi khác nh Ph m Ng c Hoa [...] t t [...] t ộ ố ả ư ạ ọ l ỷ ệ 4/1; Tr n Văn Vi ầ ệ ỷ

l 4/1ệ

4.2- Các hình nh CLVT bình th ng: ả ườ

G p trong ( ...cas= ....%) . Trên nh ch p CLVT không th y vùng thay đ i t ổ ỷ ụ ặ ả ấ

trong b t th ng gi a, các hình vôi ấ ườ ng. V trí các não th t và các c u trúc đ ấ ấ ị ườ ữ

hoá trong c u trúc bình th ng c a não không b đè đ y, m c dù m t s ấ ườ ộ ố ủ ẩ ặ ị

tr ng h p có bi u hi n lâm sàng khá r m r . Ng i ta [...] có khuynh h ườ ể ệ ầ ợ ộ ườ ướ ng

ể cho đây ch là nh ng r i lo n c năng c a não, có liên quan đ n s chuy n ế ự ủ ữ ạ ố ơ ỉ

đ ng c a n ộ ủ ướ ậ c não tu trong các não th t và liên quan đ n các r i lo n v n ế ấ ạ ố ỷ

m ch trong s - đó là d ng c a “ ch n đ ng não” trên lâm sàng. ủ ạ ạ ấ ọ ộ

4.3- Các k t qu khám CLVT ch n đoán ( +): ế ả ẩ

Có x/y cas đ c ch n đoán (+) trên nh CLVT: ượ ẩ ả

4.3.1- Các hình nh v x ng: ỡ ươ ả

Theo th ng kê c a chúng tôi h u h t các tr ng h p máu t ủ ế ầ ố ườ ợ ụ ộ ọ ề ổ n i s đ có t n

th ng. Nhi u tr ng h p còn th y đ ươ ng g y v x ẫ ỡ ươ ề ườ ấ ườ ợ ng giãn kh p s . ớ ọ

G y v x ng trên hình CLVT có th đ n thu n 1 x ỡ ươ ẫ ể ơ ầ ươ ề ng, 1 v trí ho c nhi u ặ ị

x ươ ng, nhi u v trí. ề ị

Hình CLVT còn cho th y m i liên quan ( v v trí) gi a máu t ề ị ữ ổ ấ ố ụ ộ ọ ớ n i s v i

đ ng v x ng. ườ ỡ ươ

ng ( qua b ng....) cho th y các tr ng h p có t n th ng s Các hình nh v x ả ỡ ươ ả ấ ườ ợ ổ ươ ọ

ng th do ch n th ấ ươ ườ ng là g y ph i h p, nhi u v trí, và v trí hay g p là........ ị ố ợ ề ẫ ặ ị

CLVT còn cho th y rõ các t n th ng x ng n n s , các xoang hay h m t..., ấ ổ ươ ươ ở ề ố ắ ọ

c khó th y. n i mà ch p s quy ơ ụ ọ ướ ấ

24

Nh n xét c a chúng tôi ( so sánh) v i các tác gi Royal Melbourne Hospital [...] ủ ậ ớ ả ở

theo dõi 100 cas máu t th y v x ng phía ngoài máu t chi m 95 % ng ụ ấ ỡ ươ ở ụ ế ở ườ i

tr em. l n và 75% ớ ở ẻ

( L y nh b nh nhân c th minh ho ) ạ ụ ể ấ ả ệ

4.3.2- Các t n th ổ ươ ng th phát: ứ

Hình 10: Các t n th

ươ

ng c b n. ơ ả

S đ d i đây cho th y m t cách t ng th các t n th ơ ồ ướ ể ấ ộ ổ ổ ươ ng s não. ọ

4.3.2.1-. T máu ngoài màng c ng ( Epidural hematoma): ứ ụ

Chúng ta đã bi đây ch y u là do ĐM màng ế t [....] : Ngu n máu ch y ồ ả ở ủ ế

não gi a b đ t. ĐM này có r t nhi u nhánh ch y ch y trên g n kh p màng ị ứ ữ ề ấ ạ ạ ầ ắ

c ng, có th b đ t b t kỳ n i nào. ĐM này dính sát vào m t trong x ứ ể ị ứ ấ ặ ơ ươ ọ ng s ,

làm x ng b v , r n ho c màng ươ ng s lõm thành nh ng rãnh. Vì v y khi x ữ ậ ọ ươ ị ỡ ạ ặ

c ng b bong ra kh i x ứ ỏ ươ ị ng h p s là ĐM có th b đ t, máu ch y càng làm ể ị ứ ộ ọ ả

bóc tách màng c ng kh i x máu ngoài màng c ng. ỏ ươ ứ ng h p s gây t ộ ọ ụ ứ

ng x p c a h p s ch y ra Máu ch y còn có th do máu trong l p x ể ả ớ ươ ộ ọ ủ ả ố

khi v x ng. ỡ ươ

Ch p X quang s quy c th ng ch cho ta hình nh v x ng thái ụ ọ ướ ườ ỡ ươ ả ỉ ở

d ươ ng- đ nh. ỉ

nhiên, t Trên hình nh CLVT th y rõ vùng tăng đ m đ t ấ ộ ự ả ậ ỷ ọ ủ tr ng c a

máu ( # 70 ± 10 HU) cao h n r t nhi u so v i nhu mô não th ơ ấ ề ớ ườ ấ ng hình th u

kính 2 m t l i, m t phía trong nh n. Máu t ặ ồ ặ ẵ ụ ệ NMC r ng có th gây di l ch ể ộ

25

đ ườ ng gi a và thay đ i v trí các khoang d ch bên trong và bên ngoài do b chèn ị ổ ị ữ ị

ép.

Tuy nhiên, hình nh này không ph i lúc nào cũng đi n hình và có th gây ể ể ả ả

ra ch n đoán nh m v i máu t DMC c p. Tuy nhiên, vi c này cũng không quá ầ ẩ ớ ụ ệ ấ

quan tr ng vì vi c có ph u thu t hay không ch y u d a vào th tích choán ủ ế ự ể ệ ẫ ậ ọ

ch và m c đ choán ch . ỗ ứ ộ ỗ

Theo A. Wackenheim và J.L Dieteman: Khi gi ớ ạ ủ ủ i h n lan r ng c a c a ộ

vùng tăng t ỷ ọ tr ng d ng th u kính 2 m t l ấ ặ ồ ạ i này là không nhi u, nh ng s kéo ề ư ự

dài vùng tăng t tr ng v phía n n s thì vi c ch n đoán s khó khăn h n- và ỷ ọ ề ọ ẽ ề ệ ẩ ơ

theo ông, vi c ch n doán phân bi t máu t NMC và DMC đôi khi không th ệ ẩ ệ ụ ể

đ c, tuy nhiên máu t NMC th t qua kh p. ượ ụ ườ ng khu trú h n và không v ơ ượ ớ

( L y 2 b nh nhân c th ). ụ ể ệ ấ

4.3.2.2- T máu d i màng c ng ụ ướ ứ ( Subdural hematoma):

4.3.2.3- Máu t trong não ( intraparenchymal hematoma): ụ

Máu t trong não ( MTTN) có th đ n thu n ho c ph i h p v i các th t ụ ổ ợ ể ơ ể ụ ầ ặ ớ

máu khác.

B ng.... cho th y m i quan h gi a các lo i máu t ệ ữ ấ ả ạ ố ụ ọ ạ s não. Riêng lo i

MTTN đ n thu n chi m.... % . ầ ế ơ

B ng...... cho th y MTTN có th g p ể ặ ở ọ ị ơ m i v trí nh ng t p trung nhi u h n ậ ư ề ả ấ

vùng trán và thái d ng. Nh n xét này c a chúng tôi cũng phù h p v i nh n xét ở ươ ủ ậ ậ ợ ớ

c ngoài [....]. c a các tác gi ủ n ả ướ

T khi có CLVT, các lo i máu t ừ ạ đ ụ ượ ấ c phát hi n chính xác và k p th i, nh t ệ ờ ị

là các tr ng h p t máu trong sâu. Trên nh ch p CLVT , hình nh MTTN là vùng ườ ợ ụ ụ ả ả

nhiên t tr ng máu kèm vùng gi m t tr ng xung quanh tăng đ m đ t ậ ộ ự ươ ng ng t ứ ỷ ọ ả ỷ ọ

do phù não. S ti n tri n c a MTTN theo th i gian: sau 2 tu n kh i máu t ự ế ủ ể ầ ờ ố ụ ể th

hi n đ ng t tr ng so v i nhu mô não. Sau 1-2 tháng, n u ch p s th y d ch gây ệ ồ ỷ ọ ụ ẽ ấ ổ ị ế ớ

26

ẽ ấ co kéo các thành ph n xung quanh. N u ch p có tiêm thu c c n quang s th y ụ ế ầ ả ố

thu c ng m bao quanh vùng này. ấ ố

Vi t nam tr c đây ( 1966-1975) cho r ng: Theo th ng kê c a m t s tác gi ủ ộ ố ố ả ệ ướ ằ

Lo i MTTN ít g p h n các lo i máu t khác ( ngoài màng c ng; d i màng c ng). ặ ạ ạ ơ ụ ứ ướ ứ

TRên 261 tr ng h p máu t ng h p MTTN (... %). Lo i máu t ườ ợ ụ thì ch có 31 tr ỉ ườ ạ ơ ụ

c đ c b ng lâm sàng. này n m sâu ch t tr ng c a não và khó ch n đoán tr ủ ắ ấ ằ ẩ ướ ượ ằ

Th ng tr c khi m vi c ch n đoán cũng ch là máu t ườ ướ ổ ệ ẩ ỉ ụ ệ trong s vì các d u hi u ấ ọ

lâm sàng cũng không khác nhau m y. Nh ng n u có ch p ĐM có thu c c n quang ư ố ả ụ ế ấ

thì có th phân bi ể t đ ệ ượ c nh ng còn h n ch . ế ư ạ

So sánh v i k t qu th ng kê qua các tr ớ ế ả ố ườ ng h p MTTN c a chúng tôi đã cho ủ ợ

th y vai trò quan tr ng rõ r t c a ch p CLVT trong ch n đoán máu t ệ ủ ụ ấ ẩ ọ ụ ọ ặ s não, đ c

bi t là các MTTN. ệ

Theo đánh giá c a các tác gi c ngoài, các tr ng h p MTTN 60-80 % ủ n ả ướ ườ ợ

vùng trán và thái d ng. Riêng các t n th ng 2 bên ho c lan to chi m t n m ằ ở ươ ổ ươ ế ả ặ ớ i

10-40 %.

( L y BN c th ) ụ ể ấ

K T LU N VÀ KI N NGH

27

u nghiên c u ả ứ

28