Ể Ẩ Ấ Ấ NHI M KHU N HÔ H P C P TÍNH (Acute Respiratory Infections: ARI)

M C TIÊU Ụ ng trình và 3 n i dung ho t đ ng. ượ ươ c 3 m c tiêu c a ch ủ ạ ệ ụ c phân lo i b nh theo m c đ n ng nh và h ượ ộ ứ ộ ặ ạ ộ ướ ẹ ng x trí. ử 1. Nêu đ 2. th c hành đ ự 3. Nêu đ c các bi n pháp phòng b nh. ượ ệ ệ

Ộ Ị ng trình nhi m khu n hô h p c p tính (NKHHCT) ễ ấ ươ ấ ổ ứ em là tr ở ẻ ằ i (TCYTTG) nh m i các b nh c p tính ẩ ng trình ch y u c a T ch c Y t ủ ế ủ ẻ ỏ ướ Th gi ế ớ ế i 5 tu i, ch ng l ạ ệ ấ ổ ố ả N I DUNG 1. Đ NH NGHĨA Ch m t trong các ch ộ m c đích b o v s c kh e cho tr nh d ụ ng th : mũi, h ng, ph qu n, ph i. đ ườ ở ổ ỏ ế ả ươ ụ ổ ở ẻ ng trình: ả c m t là gi m t l tr em. vong do b nh viêm ph i ươ ệ ứ ọ - M c tiêu c a ch ủ + Phòng ch ng và làm gi m t l ố + M c tiêu tr ướ ụ ả ắ m c b nh viêm ph i ỉ ệ ắ ệ t ỉ ệ ử ệ ổ ở ẻ ướ tr d i 5 tu i.ổ ộ ủ ế ủ N i dung ho t đ ng ch y u c a ch ươ ẻ ế + Giáo d c ki n th c cho các bà m giúp phát hi n b nh s m, đ a tr đ n ẹ ng trình là: ệ ạ ộ ế ứ ư ệ ớ c s y t ơ ở ụ ờ ế ị ấ k p th i. ệ ệ t y u đ đi u tr viêm ph i cho tuy n y t ộ ế ế c s ch n đoán b nh đúng và x lý đúng. ế ơ ở ẩ ể ề ử c s . ế ơ ở ế ổ ị

+ Hu n luy n cho cán b y t + Cung c p thu c thi ố ấ 2. NH C L I D C LÝ Ạ ƯỢ Ắ 2.1. Kháng sinh.

a. Sulfamide

ẫ ọ ộ ợ ấ ổ ụ ủ ẩ ề - Tên khoa h c là Sulfonamides, là m t d n xu t t ng h p c a p. aminobenzenesulfonamide (sulfanilamide). Sulfonamide có tác d ng ki m khu n, có tác d ng c vi khu n gram (-) và gram (+). ụ ả ẩ ệ ạ ộ ữ ệ ớ

c đ ố ủ ự ẩ ặ ẩ ườ ệ ủ ố ớ ộ ố ự ữ ế

ượ ấ t qua đ c h p thu t ẩ - Trong phòng thí nghi m, sulfonamide ho t đ ng h u hi u v i vi khu n gram (+)nh : ư staphylococci, streptococci, bacillus anthracis, clostridium tetani, ề clostridium perfringens. M c dù s kháng thu c c a vi khu n gram (-) đ ượ c p đ n, s h u hi u c a sulfonamides đ i v i m t s vi khu n đ ư ng ru t nh : ộ ậ Enterobater, E. coli, Klebsiella, proteus, salmonella, shigella... c h p thu t ượ ấ i đ ạ ượ c h p thu ườ d dày. Đ t n ng đ cao nh t trong ở ạ ng tiêu hóa 70 - 90 %, đ ạ ồ ố ấ ấ ộ t ố ở ộ máu sau 2 - 4 gi - Sulfonamide đ ru t non, s ít còn l ố .ờ - Thu c đào th i ch y u qua th n. ủ ế ậ ả ố

b. Beta - lactam. - Nhóm beta lactam bao g m: cephalosporin, cephamycines, oxa - betalactam, ồ penicilline. Penicilline bao g m 4 nhóm: ồ

150

ự ồ * Penicillie t ẩ ặ ệ ư ư ỉ ề nhiên bao g m: Penicilline G, Penicilline V. M c dù có nhi u s n ph m Penicilline nh Penicilline F, G, N, O, V, X ...nh ng hi n nay ch có ả Penicilline G và Penicilline V là h u d ng trên lâm sàng. ữ ụ * Penicillinase - Resistant Penicillins bao g m:ồ

+ Dicloxacilline. + Nafcilline.

+ Cloxacilline. + Methicilline. + Oxacilline. * Aminopenicilline

+ Ampicilline. + Cyclacilline. + Amoxicilline. + Bacampicilline. * Extended - spectrum penicilline

+ Carbenicilline. + Ticarcilline. ứ ẩ ệ ợ t khu n, nó c ch ho t đ ng t ng h p ế ạ ộ ổ mucopeptide c a vách t ủ ế - Trong phòng thí nghi m Penicilline h u hi u v i h u h t vi trùng gram + Azlocilline. + Mezlocilline. - Penicilline là kháng sinh di bào vi trùng. ệ ớ ầ ữ ệ ế (+), c u khu n gram (-) hi u khí (ngo i tr dòng s n xu t Penicillinase). ầ ấ ẩ - Qua đ ả c h p thu ch y u ườ ạ ừ ượ ấ ầ ượ ấ t qua đ ả ng tiêu hoá ườ ấ ặ tá tràng và ph n trên ủ ế ở c h p thu qua d dày và ru t già. Kho ng 60 - 73 % ộ ạ ở c h p thu t ượ ố i kh e m nh. N ng đ đ nh trong huy t thanh kho ng 30 - 60 phút sau khi ả ế ộ ỉ ạ ỏ ả c bài ti ế ng u ng Penicilline đ ố c a h ng tràng, m t s ít đ ộ ố ủ ỗ Penicilline V ho c Penicilline V potasium đ ng ồ ườ u ng, kho ng 15 - 30 phút sau khi tiêm b p. ố ượ ế ậ ắ t ch y u qua đ ủ ế ườ t ng th n), m t s ít còn l c bài ti ộ ọ ầ ng th n (10 % qua đ l c c u t qua i đ ế ạ ượ - Penicilline đ ạ ộ ộ ố ế ố ậ ậ th n và 90 % ho t đ ng qua bài ti phân và m t.ậ

2.2. Gi m ho ả

a. Dextromethorphane bromhydrate:

- Là thu c ho tác d ng trung tâm, d n xu t c a morphine. Li u đi u tr ẫ ụ ề ị ề không gây c ch trung tâm hô h p, không gây quen thu c, nghi n thu c. ấ ủ ố ố ế ứ ệ ấ ố

- Là thu c kháng histamin H b. Mepyramine ố ộ ụ ủ ố ế ả ố 1 có c u trúc ethylenediamine, có tác đ ng ch ng ấ ho trung bình, tuy nhiên khi dùng ph i h p s làm tăng tác d ng c a các thu c ho ố ợ ẽ tác đ ng trung tâm ho: morphine, cũng nh các thu c gây dãn ph qu n khác nh ư ộ các amin c ng đ ố ố ợ ượ ườ ả ị ư ỉ - Thu c đi qua hàng rào máu não do đó gây tác đ ng an th n lo i gây ti c ch đ nh ph i h p. ộ ầ ế ạ ể ả t ế ưở ng histamin và c ch adrenaline. Tính ch t c ch adrenaline cũng có th nh h ấ ứ đ n đ ng l c máu (có th gây h huy t áp t ế ế ạ ng giao c m th ườ ố ứ ự ể ế th ) ư ế ộ ặ ố ố ố ụ ủ ố ớ ộ - Các thu c kháng histamin có chung m t đ c tính là đ i kháng v i tác d ng ụ ớ c a histamin, do đ i kháng v i tác d ng c a histamin nên đ i kháng c nh tranh ít ạ ủ nhi u mang tính thu n ngh ch nh t là trên da, ph qu n, ru t, m ch máu. ế ả ề ấ ạ ậ ộ ị

151

- Dextromethorphane đ gan và đ ượ ở t ng tiêu hóa, m t ph n đ ố ở ố i d ng không b bi n đ i, ho c d ị ế c ượ ầ ặ ướ i ộ ổ ặ ướ ạ chuy n hóa ể d ng ch t chuy n hóa đã lo i g c methylen. ạ ễ c h p thu t ấ ượ t ho c d c bài ti ế ấ ạ ố - Dextromethorphane qua đ c nhau thai và bài ti ượ ế t qua s a m . ẹ ữ

3. D CH T H C Ể Ọ Ị ệ i có kho ng 4,3 tri u ả c ch m phát tri n. ẻ ế ổ ổ ể - Theo thông báo c a TCYTTG, h ng năm trên th gi ế ớ ướ i các n c ng đ ng t ủ tr em < 5 tu i ch t vì viêm ph i, ch y u x y ra ở ồ ằ ủ ế ả ổ ở ộ các n ạ ậ ướ ể c đang phát tri n tr < 5 tu i. - Tình hình m c b nh viêm ph i ắ ệ ở ẻ ế i các c s y t hàng chi m 7 - 18 %/năm - T i Vi ạ ế ấ ạ ơ ở ế ổ ố ẻ ắ ệ ế ố ẻ tr em < 5 tu i t - T l t t Nam, s tr m c b nh hô h p đ n khám t ệ ổ ỷ ệ ử ổ ạ ế i các t nh phía Nam chi m ỉ năm 30 - 40 %/t ng s tr em đ n khám. ổ ở ẻ ồ vong do viêm ph i 5,2%, các xã vùng đ ng b ng sông H ng là 2,7 %. ằ ồ

4. NGUYÊN NHÂN GÂY B NHỆ - Theo m t t ng k t c a TCYTTG, qua tìm hi u t i các n c ch m phát ế ủ ộ ổ ể ạ ướ ậ tri n, nh ng nguyên nhân gây NKHHCT th ữ ể ườ

ế ầ ợ , vi c phân l p đ - Trên th c t ng g p là: ặ + Vi trùng: Ph c u, T c u, H. Influenza. ụ ầ + Virus: virus h p bào hô h p, adenovirus, para influenza. ấ c các vi khu n gây b nh không d dàng. ệ ậ ượ ự ế ễ ệ ẩ

5. PHÂN LO I NKHH C P TÍNH Ấ Ạ 5.1. Thăm khám - đánh giá

ỏ ổ

2 tháng - 5 tu i: tr có u ng đ ổ ố ượ c không? (tr < 2 tháng: có ẻ a) H i b nh: ỏ ệ H i bà m 6 câu h i ỏ ẹ - Tr bao nhiêu tu i? ẻ - Tr có ho không? Ho bao lâu? ẻ - Tr t ẻ ừ ẻ bú kém không?).

ố ậ - Tr có s t không? s t bao lâu? ố - Tr có co gi t không? - Tr có c n ng ng th ho c tím tái không? ở ư ẻ ẻ ẻ ặ ơ

ẻ ả ằ ặ ế

ầ ầ ở ở b) Nhìn và nghe: Tr ph i n m yên tĩnh ho c đang ng . ủ - Đ m nh p th trong 1 phút ở Th nhanh khi: - Tr < 2 tháng tu i ị - Tr 2 - < 12 tháng ị - Tr 12 tháng - < 5 tu i: nh p th ≥ 40 l n/phút ổ ổ : nh p th ≥ 60 l n/phút : nh p th ≥ 50 l n/phút ở ị ở ẻ ẻ ẻ ầ ị

ự + L ng ng c phía d n ho c ph n d ng c rút lõm - Co rút l ng ng c: ồ ự ồ i b s ướ ờ ườ ặ ầ i x ướ ươ ứ xu ng trong thì hít vào. ố + Tr < 2 tháng tu i: rút lõm l ng ng c m nh (lõm sâu) ự ẻ ạ ổ ồ

152

ở ế ả ặ ể ệ ạ thì th ra (Wheeze): - Th khò khè ở ở thì th ra do h p ph qu n ho c ti u ph qu n c - Nghe đ ế ả ẹ ở ượ ở - C n đ sát tai c nh mi ng tr đ nghe ầ ẻ ể ể - Ti ng th rít (Stridor) ở ế ế ẻ ở ả ề ả ắ ị - Là ti ng th phát ra khi tr hít vào - Do thanh qu n, khí qu n ho c n p thanh qu n b phù n , co th t và ặ ắ ả h p l ẹ ạ ủ c ho c m m t nh ng nhìn l ả i làm c n tr không khí vào ph i. ổ ở - Ng li bì , khó đánh th c ứ có th không t nh d y đ ượ ở ắ ư ặ ơ ơ m , ậ ỉ ẻ Tr không chăm chú ho c ng l

0C

ể ặ ủ ạ - S t ho c h thân nhi ặ ạ - S t khi nhi ố - H thân nhi ạ - Tr có suy dinh d - Suy dinh d - Suy dinh d i ngay. t ệ 0C t đ > 38 ệ ộ t khi < 35.5 ệ ng không? ưỡ ng th phù ưỡ ể ng th teo ể ưỡ

5.2. Phân lo i và x trí ạ ử

2 tháng - 5 tu i: ổ

c 5.2.1 Tr t ẻ ừ * B nh r t n ng: ấ ặ - D u hi u: ệ ệ ấ ố ượ

ữ - X trí:ử ề ầ ế

+ Không u ng đ tậ + Co gi + Ng li bì khó đánh th c ủ ứ + Th rít khi n m yên ằ ở ng n ng + Suy dinh d ặ ưỡ + G i đi c p c u b nh vi n ệ ấ ứ ệ + Cho li u kháng sinh đ u + Đi u tr s t (n u có ) ị ố + Đi u tr khò khè (n u có ) ế ị + Đi u tr s t rét (n u nghi ng có s t rét ) ế ị ố ố ờ ổ ặ

ề ề ề * Viêm ph i n ng: - D u hi u: ệ ấ - X trí:ử ề ế

+ Rút lõm l ng ng c ự ồ + G i c p c u b nh vi n ệ ữ ấ ứ ệ + Cho li u kháng sinh đ u ầ + Đi u tr s t (n u có ) ị ố + Đi u tr khò khè (n u có ) ế ị + N u không có đi u ki n chuy n đi b nh vi n ph i đi u tr ề ề ế ể ệ ệ ề ệ ề ả ị b ng kháng sinh và theo dõi ch t ch ằ ặ ẽ

ệ * Viêm ph i:ổ - D u hi u: ấ - X trí:ử

+ Th nhanh ở + Cho kháng sinh + Đi u tr s t ị ố + Đi u tr khò khè ị ề ề

153

ẹ ẫ ạ + H ng d n bà m chăm sóc t + H n tái khám sau 2 ngày đi u tr ho c s m h n ơ ề i nhà ị ặ ớ ướ ẹ ổ ả ở ế * Không viêm ph i (ho, c m): - D u hi u: ấ ệ - X trí: ử ế ử ề i nhà ẻ ạ ẹ

ướ ề ề + Không th nhanh + N u ho > 30 ngày: chuy n đi b nh vi n ể ệ ệ i h ng (n u có ) + Đánh giá, x trí b nh t ạ ọ ệ + Khám và đi u tr các b nh khác ệ ị + H ng d n bà m chăm sóc tr t ẫ + Đi u tr s t (n u có ) ế ị ố + Đi u tr khò khè (n u có ) ế ị * Tái khám sau 2 ngày đi u tr kháng sinh t i nhà ề ạ ị

ặ ơ

ở D uấ hi uệ ư Đ h n ỡ ơ - Th ch m h n ở ậ ơ - Đ s t ở ố - Ăn t ự ồ t h n ố ơ ấ Không đỡ nhanh - V n th ẫ nh ng không có rút lõm l ng ng c và không có d u hi u ệ nguy k chị

X tríử ổ ề N ng h n - Không u ngố đ cượ - Rút lõm l ngồ ng cự - Các d u hi u ệ ấ nguy k ch khác ị - Chuy n ngay đi ể b nh vi n ệ ệ - Đ i kháng sinh ho c ặ chuy n đi b nh vi n ệ ệ ể ị ế ụ - Đi u tr ti p t c kháng sinh đ 5 ngày ủ

i 2 tháng tu i: ổ

5.2.2 Tr d ẻ ướ * B nh r t n ng: ấ ặ - D u hi u: ệ ệ ấ ặ ỏ tậ

t ệ ố ệ - X trí:ử ể ữ ấ ẻ + Bú kém ho c b bú + Co gi + Ng li bì, khó đánh th c ủ ứ + Th rít khi n m yên ở + Th khò khè ở + S t ho c h thân nhi ặ ạ + Chuy n ngay đi b nh vi n ệ + Gi + Cho 1 li u kháng sinh đ u m cho tr ề ầ ổ ặ * Viêm ph i n ng: - D u hi u: ệ ấ ồ ở - X trí:ử ự ặ ầ ệ ể ữ ấ ẻ m cho tr ề + Rút lõm l ng ng c n ng ho c ặ + Th nhanh > 60 l n/ phút + Chuy n ngay đi b nh vi n ệ + Gi + Cho 1 li u kháng sinh đ u + N u không có đi u ki n chuy n vi n, đi u tr b ng kháng ầ ệ ị ằ ế ề ể ệ ề sinh t ạ ạ ả ổ i tr m và theo dõi sát * Không viêm ph i (ho, c m) - D u hi u: + Không rút lõm l ng ng c n ng ệ ấ ự ặ ồ

154

ầ + Không th nhanh (< 60 l n/ phút ) + H ng d n bà m chăm sóc t i nhà: - X trí:ử ẹ ướ ạ

ng xuyên ẻ ẹ ườ

ở ẫ . Gi m cho tr ữ ấ . Cho bú m th . Làm s ch mũi ạ + Đ a tr đ n tr m y t ẻ ế ư ế ngay n u tr : ẻ ế

ạ . Khó th h n ở ơ . Th nhanh h n ơ . Bú kém h nơ . Tr m t h n ẻ ệ ơ

6. ĐI U TR Ị Ề - Nguyên nhân ch y u gây NKHHCT ủ ế ướ ể c đang phát tri n các n ở ng g p nh t là Ph c u trùng và Hemophilus ế ầ tr em ở ẻ ấ ặ ẩ ườ là virus và vi khu n Hai vi khu n th ẩ influenza - Các kháng sinh thông th ượ c khuy n cáo đ đi u tr NKHHCT ể ề ế ị ở ườ tuy n c s là: ế ơ ở ng đ - Procain penicillin - Amoxycillin - Ampicillin - Cotrimoxazole

- Cho li u kháng sinh đ u: N u tr ế ệ ặ ầ ề b viêm ph i n ng ho c b nh r t n ng, c n cho u ng ho c tiêm ẻ ị ấ ặ ừ ệ ầ ầ ổ ặ ướ ố ị ế ặ ả ể ế ề i b nh vi n trên 5 km ho c th i gian đi b trên 1 gi ). li u kháng sinh đ u tiên tr ề nhà t c khi chuy n đ n b nh vi n đi u tr (n u kho ng t ệ ặ ớ ệ ệ ờ ộ ờ

7. PHÒNG B NHỆ 7.1 Các y u t nguy c gây viêm đ ơ ườ nguy c gây ẹ ư ế ố ơ ế ố ơ viêm ph i, ch y máu ph i ả ng thành là y u t th i kì s sinh và tr nh . ỏ ạ ơ ễ i, sang ch n s n khoa khác d đ a đ n nhi m ễ ư ế khu n đ

ng hô h p c p tính: ấ ấ - S sinh nh cân, sinh non: ph i ch a tr ưở ổ ổ ẻ ổ ở ờ - S sinh b ng t, hít n ấ ả ị ấ ẻ ơ c ướ ố ấ ơ ể ị ạ ế ẽ - N u tr s sinh b l nh, c th non y u d gây gi m s c đ kháng s là ứ ề ả ễ ng hô h p ). ấ ườ ậ ẩ c h i t ơ ộ ố ng, không tiêm phòng d m c b nh ho ơ ng hô h p gây suy hô h p. ẩ ườ ế t cho vi khu n xâm nh p (viêm đ - Tr < 3 tu i, n u b suy dinh d ế ưỡ ị ễ ắ ệ ạ ẻ ổ gà, b ch h u, s i,... ầ ứ ạ ườ - L a tu i m u giáo, h c đ ẫ ở ổ ườ ọ ư d m c các ọ ng hô h p nh cúm, viêm ph qu n, các b nh v tai mũi h ng ng, ph m vi ti p xúc r ng tr ẻ ễ ắ ế ề ả ộ ệ ế

ế ễ ấ m c, đ ạ ng có nhi u khói b i b ô t, l nh giá ho c môi tr ụ ị ườ ề ặ ễ ễ ấ b nh lây qua đ ấ ệ (viêm ph qu n, viêm ph i ). ổ ế ả - Tr suy dinh d ng, thi u vitamine nh t là vitamine A d gây khô loét giác ẻ ưỡ ng hô h p d b viêm nhi m. ễ ấ ễ ị ườ t khí h u m - Th i ti ậ ẩ ướ ạ ờ ế nhi m d gây viêm nhi m đ ườ ễ 7.2 Các bi n pháp giúp phòng ng a ng hô h p. ừ ệ

155

ố ườ ở ẻ ầ ng hô h p c p tính ấ ấ ơ tr c n quan tâm h n ng và c khi ra đ i cũng nh đi u ki n dinh d ờ ệ ư ề ễ ẻ ướ Mu n đ phòng viêm nhi m đ ể ủ ưỡ

ể ẻ ế ẻ

ế ủ ấ ẹ ấ

ẻ ấ ệ ố ẹ ượ ồ c khám b nh và theo dõi k p th i. ờ ị ề v sinh lý phát tri n c a tr tr ề sinh ho t c a tr nh : ẻ ư ạ ủ t thai nghén đ tránh đ non, đ y u. - Qu n lý t ố ả - T ch c cu c đ an toàn, tránh tai bi n. ộ ẻ ổ ứ - Nuôi con b ng s a m và ăn d m đ ch t nh t là vitamine A. ữ ằ ặ - Tiêm ch ng đ li u. ủ ề ủ - V sinh nhà c a thông thoáng: m áp vào mùa đông, mát m vào mùa hè. ử c hút thu c lá trong bu ng có tr . - B m không đ ẻ - Khi tr b viêm đ ẻ ị - Cách ly tr v i ng ố ng hô h p c n đ ấ ầ ượ i đang m c b nh hô h p đ tránh lây lan. ắ ệ ườ ườ ệ ể ẻ ớ ấ

Khi tr b nhi m khu n hô h p c p tính, cán b y t ấ ấ ộ c n h ế ầ ướ ng d n bà m ẫ ẹ ễ chăm sóc t ạ ớ 8. CHĂM SÓC ẻ ị i nhà v i các bi n pháp sau: - Cung c p đ y đ ch t dinh d ẩ ệ ủ ấ ả ẻ ưỡ ẻ ể ả ị ụ ng cho tr đ đ m b o tr không b s t ầ ng. ng n c đ bù l ấ ở ố ượ ả ng, n ẻ ạ ụ c m t do s t, th nhanh. ố ộ ộ ố ạ ố t. ư ố ướ ằ ạ ẻ ậ ầ ấ ả ố ớ ẻ ạ ề ấ cân, suy dinh d ưỡ - Cho u ng nhi u n ề ướ ể ố ư ậ - Có th làm gi m đau h ng, gi m ho b ng các lo i thu c dân t c nh m t ạ ọ ả ể c s c cây r qu t, chanh, quýt,... M t s lo i thu c ong, hoa h ng h p đ ố ướ ắ ấ ườ ồ ho nh Eugica, pectol siro có th s d ng cho tr . Không l m d ng thu c ho, nh t ấ ể ử ụ là thu c ho Tây y. Ch s d ng thu c ho khi th t c n thi ố ổ ầ ị ắ ả ế m nh t là vào mùa l nh. ở ẻ ấ ạ ặ ặ ủ ệ ể ệ ấ chuy n đi b nh vi n k p th i. Các d u hi u n ng là: ể ệ ấ ờ ơ

ượ

t v n đ chăm sóc tr b NKHHCT t Tóm t i nhà: ắ ấ ẻ ị ạ

k p th i (tr ẻ ế ơ ở ế ị ẻ ệ ặ ờ ỉ ử ụ - Đ i v i tr < 2 tháng tu i, c n gi ữ ấ - Lau s ch mũi n u mũi b t c do s làm c n tr tr ăn ho c bú. ẽ ế -V n đ quan tr ng là ph i phát hi n s m các d u hi u n ng c a b nh đ ệ ớ ọ ệ ặ ệ ị + Tr th nhanh h n. ẻ ở + Th tr nên khó h n. ơ ở ở c hay bú kém. + Không u ng đ ố + Tr m t h n. ẻ ệ ơ ề * Tr t ẻ ừ ấ th nhanh h n, th khó h n, không u ng đ 2 tháng - 5 tu i: ổ - Phát hi n d u hi u n ng c a b nh đ đ a tr đ n c s y t ủ ệ ố ể ư c, tr m t h n) ẻ ệ ơ ệ ơ ượ ơ ở - Nuôi d t khi m. ố ỏ ệ ở ng: ưỡ + Cho tr ăn t ố ẻ ng thêm khi kh i b nh. + B i d ồ ưỡ + Làm thông mũi (n u c n tr tr bú ho c ăn). ở ẻ ế ả ặ - Tăng thêm d ch:

ị + U ng nhi u n c. ề ướ + Bú m nhi u l n. ề ầ ẹ ằ ọ - Gi m ho và đau h ng b ng các lo i thu c ho không đ c h i, ch y u là ạ ủ ế ạ ả ố ộ thu c ho dân t c. ộ ố

156

* Tr < 2 tháng tu i: ổ ệ ấ ữ ấ

ẻ - Phát hi n d u hi u n ng (4 d u hi u). ệ ấ ệ ặ m cho tr . - Gi ẻ - Cho bú m nhi u h n. ề ơ ẹ - Làm thông mũi.

9. CHĂM SÓC S C KHO BAN Đ U Ứ - Công tác phòng ch ng là nh m lo i tr các y u t nguy c nh nâng cao Ầ ằ ạ ừ ế ố ư ơ ng ệ đ i s ng, c i thi n môi tr ả ờ ố ầ Ẻ ố ườ ể ạ ế ố ạ ơ nguy c , ẻ ng trình khác nh tiêm ch ng m r ng, vitamine - C n nâng cao th tr ng tr em, h n ch ti p xúc v i các y u t l ng ghép t ồ A.. . Đ c bi ế ế ư ươ ở ộ ng giáo d c s c kh e cho c ng đ ng. ồ ỏ t v i các ch t là tăng c ườ ố ớ ệ ớ ủ ộ ụ ứ ặ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ ả tr em. B Y T . 1994. ậ ấ ấ ế ễ 1. Bài gi ng Nhi khoa t p I - B môn Nhi - ĐHYD TP HCM. ộ 2. Nhi m khu n hô h p c p tính ở ẻ 3. Tài li u hu n luy n dành cho cán b tuy n t nh, huy n. B Y T . 1996. ộ ộ ế ỉ ẩ ấ ệ ệ ệ ế ộ

Câu h i ng n ỏ ắ

ướ ươ ử ấ ấ ng trình nhi m khu n hô h p c p ễ ẩ tính

ươ ủ ộ ươ ng trình nhi m khu n hô ễ ẩ - Nêu phân lo i và h ng x trí theo ch ạ tr t 2 tháng đ n 5 tu i, ế ổ ở ẻ ừ - Nêu m c tiêu và ch ng trình hành đ ng c a ch ụ h p c p tính ấ ấ

Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ

ổ ượ ọ c g i là th nhanh khi nh p th ở ở ị ẻ

1. Tr 6 tháng tu i đ a. > 30 l n/ phút ầ b. ≥ 30 l n/ phút ầ c. > 50 l n/ phút ầ d. ≥ 50 l n/ phút ầ

ng trình ARI có bao nhiêu phân lo i ho khó th đ i v i tr < 2 tháng ạ ở ố ớ ẻ

2. Theo ch ươ a. 1 phân lo i ạ b. 2 phân lo i ạ c. 3 phân lo i ạ d. 4 phân lo i ạ

ng trình ARI ụ ủ ụ ươ

3. M c tiêu nào sau đâu KHÔNG n m trong m c tiêu c a ch a. Phòng ch ng b nh viêm ph i ố l b. Làm gi m t ằ tr em ổ ở ẻ ệ m c b nh viêm ph i tr em ỷ ệ ắ ệ ổ ở ẻ ả

157

vong do viêm ph i l t ỷ ệ ử ổ c. Gi m t ả d. xác đ nh nguyên nhân gây viêm ph i ị ổ

ổ ấ ệ ầ

ượ ả

ổ ặ 4. Tr 16 tháng tu i có các d u hi u sau: ẻ + Nh p th 40 l n / phút ở ị + Bú kém + li bì khó đánh th c ứ Đ c phân lo i là ạ a. Không viêm ph i: ho c m ổ b. Viêm ph i ổ c. Viêm ph i n ng d. B nh r t n ng ấ ặ ệ

ầ ư ẻ ế ơ

c hay bú kém. 5. D u hi u nào sau đây KHÔNG c n đ a tr đ n khám ngay ấ ệ a. Tr th nhanh h n. ẻ ở b. Th tr nên khó h n. ơ ở ở c. Ch y mũi nhi u h n ề ơ ả d. Không u ng đ ượ ố

ẻ ị

6. Các thu c có th s d ng cho tr b ho là ể ử ụ ố a. Dextromethophan b. Theralen c. Eugica d. Terpin

ng đ tuy n c ườ ượ c khuy n cáo đ đi u tr NKHHCT ể ề ế ị ở ế ơ

7. Các kháng sinh thông th s là: (ch n câu SAI) ọ ở a. Amoxicillin b. Cotrim c. Ampicillin d. Cefixim

158