K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
542
NHIM NM XÂM LN VÀ MT S YU T LIÊN QUAN NGƯI BNH
LƠ XÊ MI CẤP TI VIN HUYT HC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
Nguyn Hồng Sơn1, Nguyn Th Thu Hng1, Nguyn Quc Nht1,
i Th Vân Nga1, Bch Quc Khánh1, Nguyn Hà Thanh1
TÓM TT65
Sau khi nghiên cứu trên 207 ngưi bnh
xê mi cp ti Vin Huyết hc Truyn u
Trung Ương, trong đó 109 ngưi bnh nhim
nm xâm lấn, 69 trường hp chẩn đoán chc
chn (63,3%) 40 trường hp chn đoán nhiều
kh năng (36,7%). Tỷ lệ người bệnh điều trị hóa
cht và chăm sóc giảm nhẹ lần lượt là 45,7% và
54,1%. Trong nhóm điều trị hóa chất, 94% BN
điều trị tấn công. Nguy cơ nhiễm nm m ln
giai đoạn điều tr tn công cao gp 5,39 ln. Thi
gian gim bch cu ht trung tính (BCHTT) <0,5
G/l đến khi chn đoán nhiễm nm xâm ln trung
bình 11 ngày. Nguy cơ nhiễm nm xâm ln ti
thời điểm BCHTT <0,5 G/l cao gp 1,8 ln so
với BCHTT ≥0,5 G/l và thi gian gim BCHTT
<0,5 G/l kéo dài >10 ngày có t l nhim nm
xâm ln cao gn 3 ln so vi thi gian giảm ≤10
ngày.
T khóa: lơ xê mi cp dòng ty, xê mi cp
dòng lympho, nhim nm xâm ln, Vin Huyết
hc-Truyn máu Trung ương.
SUMMARY
INVASIVE FUNGAL DISEASE IN
PATIENTS WITH ACUTE LEUKEMIA
AT NATIONAL INSTITUTE OF
1Vin Huyết hc Truyền u Trung ương
Chu trách nhim chính: Nguyn Hng Sơn
SĐT: 0981887871
Email: mysunshine2110@gmail.com
Ngày nhn bài: 30/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 01/8/2024
Ngày duyt bài: 27/9/2024
HEMATOLOGY AND BLOOD
TRANSFUSION
Research on 207 patients with acute
leukemia at the NIHBT, of which 109 patients
had invasive fungal disease (IFD), 69 (63.3%)
were proven and 40 (36.7%) were probable. The
proportion of patients receiving chemotherapy
and palliative care was 45.7% and 54.1%,
respectively. In the chemotherapy group, 94% of
patients received induction chemotherapy. The
risk of IFD in the intensive chemotherapy is 5.39
times higher. The average time of neutropenia
<0.5 G/L to diagnosis of IFD was 11 days. The
risk of IFD at the time of neutropenia <0.5 G/L is
1.8 times higher than that of neutropenia ≥0.5
G/L and the time of neutropenia reduction <0.5
G/L lasting >10 days has a high rate of fungal
infection nearly 3 times higher than the reduction
time ≤10 days.
Keywords: acute myeloid leukemia (AML),
acute lymphoblastic leukemia (ALL), invasive
fungal disease (IFD), NIHBT.
I. ĐẶT VN ĐỀ
mi (LXM) cp là mt bnh ác
tính ca h tạo máu đặc trưng bởi s tăng
sinh c tế bào non ác tính ca h to u
trong tủy ơng máu ngoại vi [1]. Ni
bnh mc LXM cấp là đối tưng nguy cơ
cao ca nhim nm xâm ln (invasive fungal
disease IFD), đây cũng nguyên nhân
chính gây t vong ngưi bnh mc LXM
cp. IFD đã dẫn đến s gia tăng đáng kể thi
gian nm viện chi phí chăm sóc sc khe.
Đ nhng thông tin v đặc điểm lâm sàng,
xét nghim, các yếu t liên quan đến IFD
độ nhy ca mt s chng nm vi thuc
T¹P CHÝ Yc viÖt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
543
kháng nm hiện nay, giúp các bác sĩ lâm
ng th định ng, chẩn đoán sớm
điu tr hiu quả, chúng tôi đã thc hiện đề
tài: Nhim nm xâm ln mt s yếu t
liên quan ngưi bệnh lơ mi cấp ti
vin Huyết hc Truyền máu Trung ương
giai đoạn 2019-2021”.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng và thi gian nghiên cu:
Tt c các người bnh (BN) chẩn đoán Lơ
mi cp theo tiêu chun của WHO đưc ch
định xét nghim cy máu tìm vi nm và/hoc
xét nghim Galactomannan t năm 2019 đến
năm 2021
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cu: Mô t ct ngang
Tiêu chun la chn: Ni bệnh đưc
chẩn đoán LXM cấp theo tu chun WHO
2016, biu hin lâm sàng nghi ng nhim
nm xâm lấn, được cy u tìm vi nm
và/hoc t nghim Galactomannan, chia
thành hai nhóm: nhóm nghiên cu nhóm I
là nhóm IFD (n=109) là nhng ngưi bnh
cy máu tìm vi nấm dương tính hoặc
Galactomannan ≥1 và nhóm chng nhóm II
không IFD (n=98) nhng ngưi bnh cy
máu tìm vi nm âm tính hoc Galactomannan
âm tính.
Trong đó ngưi bnh chẩn đoán IFD theo
tiêu chuẩn đồng thun ca EORTC/MSG
2021 vi mức độ chẩn đoán: chắc chn
(proven) và nhiu kh năng (probable). [2]
Chn đoán chắc chn (Proven): Tn
bnh phm trùng/bnh phm sinh thiết mô
thy nm. Trong nghiên cu, khi xét nghim
cấy máu dương tính vi nm, chẩn đoán chắc
chn IFD
Chn đoán nhiều kh năng (Probable): đủ
3 yếu t: yếu t vt ch, bng chng lâm
ng bng chng vi sinh (Galactomanan ≥
1).
đồ nghiên cu:
Hình 1: Sơ đ nghiên cu
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
544
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim chung của đối tưng
nghiên cu
Tng s BN ly vào nghiên cu 207
BN, trong đó nhóm nghiên cu 109 BN
IFD (nhóm I), nhóm chng 98 BN không
IFD (nhóm II). T l BN nam 51,4%,
n 48,6%. Tui trung bình 44 (18-83).
Nhóm tui 30-59 tui chiếm t l cao nht
vi 45,9%. Nhóm tui t 60 tui tr lên
chiếm t l thp nht vi 26,6%. Nhóm tui
18-29 tui chiếm t l 27,5%.
3.1.1. Mức độ chẩn đoán IFD theo
EORTC/MSG
Hình 2. Mức độ chẩn đoán IFD theo EORTC/MSG (n=109)
Nhn xét: T l chẩn đoán chắc chn bằng phương pháp cấy máu là 63,3% và t l chn
đoán nhiu kh năng IFD bằng xét nghim Galactomannan máu là 36,7%.
3.1.2. Đặc điểm ngưi bnh theo th bnh
Bảng 3.1. Đặc đim BN theo th bnh (n=109)
Th bnh
N
T l (%)
p
AML
69
63,3
p= 0.000
ALL
37
33,9
Lai ty lympho
3
2,8
Tng
109
100%
Nhn xét: Có 69 BN AML chiếm t l cao nht (63,3%), 37 BN ALL chiếm 33,9%
3.1.3. Đặc điểm ngưi bệnh theo phương pháp điều tr
Bảng 3.2. Đặc điểm ngưi bệnh theo phương pháp và giai đoạn điu tr (n=109)
Phương pháp điều trị
N
Tỷ lệ (%)
Điều trị hóa chất
50
45,9%
Điều trị triệu chứng
59
54,1%
Giai đoạn điều trị HC
N
Tỷ lệ (%)
Điều trị tấn công
47
94%
Điều trị củng cố
3
6%
Điều trị duy trì
0
0%
Tổng
50
100%
T¹P CHÝ Yc viÖt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
545
Nhn xét: Trong 109 BN IFD 50 ngưi bệnh điu tr hóa cht chiếm 45,9% và 59 BN
điu tr triu chng chiếm 54,1%. Trong 50 BN điều tr hóa chất, BN điều tr tn công chiếm
t l cao nht 94%.
3.1.4. Đặc đim mt s yếu t nguy cơ nhim nm t ngưi bnh theo EORTC/MSG
Bảng 3.3. Đặc đim yếu t vt ch theo EORTC/MSG ca nhóm nghiên cu (n=109)
Yếu t vt ch theo EORTC/MSG
n (%)
Bnh máu ác tính
109 (100%)
Dùng Corticoid kéo dài
67 (61,5%)
Suy gim min dch khác:
Xơ gan
Ung thư vú
U não
3 (2,5%)
1
1
1
Nhn xét: Ngưi bnh trong nghiên cu đều mắc lơ xê mi cấp, như vậy 100% người bnh
yếu t nguy vật ch theo tiêu chun ca t chc EORTC/MSG. T l ngưi bnh s
dng Corticoid kéo dài chiếm 61,5%.
3.1.5. Đặc đim bnh lý nn kèm theo
Bảng 3.4. Đặc đim bnh lý nền kèm theo tc khi chẩn đoán nhim nm xâm ln
Bnh lý kèm theo
n
T l %
Đái tháo đưng
17
15,6
Hen phế qun
1
0,9
Viêm gan mn tính
9
8,2
Tăng huyết áp
14
14,9
Lao
2
1,8
Gout
1
0,9
Nhn xét: Bnh lý kèm theo người bnh thuc nhóm nghiên cu chiếm t l cao nht là
đái tháo đưng (15,6%), tiếp theo là tăng huyết áp (14,9%).
3.2. Đặc đim lâm sàng, cn lâm sàng
3.2.1. Đặc đim lâm sàng nhim nm xâm ln
Bng 3.5. Triu chng lâm sàng ca nhim nm xâm ln
Nhiễm nấm Cancida xâm
lấn (n=69)
Triệu chứng cơ năng
n
Tỷ lệ (%)
Sốt không đáp ứng điều trị kháng sinh
58/69
84%
Đau mặt
2/69
2.9%
Chảy mủ xoang
2/69
2.9%
Triệu chứng thực thể
Ban nấm đỏ tn da
12/69
17.4%
Nhiễm nấm Aspergillus
xâm lấn (n=40)
Triệu chứng cơ năng
Sốt không đáp ứng điều trị kháng sinh
25/40
62,50%
Khó thở
16/40
40%
Ho ra máu
2/40
5%
Ho (đờm/khan)
29/40
72,50%
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
546
Đau tức ngực
5/40
12,50%
Triệu chứng thực thể
Giảm thông khí
15/40
37,50%
Rales phổi
31/40
77,50%
Nhn xét: Trong nhim candida xâm ln, triu chng sốt không đáp ứng điu tr kháng
sinh gp 84% BN nhim Candida xâm ln. Triu chng thc th ban đỏ tn da ghi nhn
12 BN, chiếm t l 17,4%. Vi nhim Aspergillus xâm ln, các triu chng năng hay gặp
là ho (72,5%), st (62,5%) khó th (40%). Triu chng thc th rals phi ghi nhn 77,5%.
Gim thông khí xut hin vi t l 37,5%.
3.2.2. Thi gian chẩn đoán nhiễm nm xâm ln k t khi vào vin
Bng 3.6. Thi gian chẩn đoán IFD k t khi vào vin (n=109)
X ±SD
Min
Max
Thi gian chn
đoán IFD
Chung
19,9± 10,8
1
62
Candida
22±11
2
62
Aspergillus
16±10
1
36
Nhn xét: Thi gian chẩn đoán IFD k t khi vào vin trung bình 19,9 ± 10,8 ngày.
Thi gian xut hin nhim Candida xâm ln trung bình là 22 ngày và nhim Aspergillus trung
nh là 16 ngày.
3.2.3. Đặc đim xét nghim vi sinh
Bng 3.7. T l các chng nm Candida nuôi cy (n=69)
Loi nm
n
%
Candida tropicalis
61
88,4
Candida albicans
3
4,3
Candida dubliniensis
1
1,5
Candida guilliermondii
2
2,9
Candida parapsilosis
2
2,9
Tng
69
100
Nhn xét: Trong 69 cấy máu dương tính với Candida, BN đưc chẩn đoán nhiễm
Candida xâm ln, Candida tropicalis chiếm t l cao nht (88,4%).
3.2.4. Mức độ nhy ca thuc kháng nm trên BN LXM cp nhim nm Candida
Hình 2. Mức độ nhy cm vi các thuc kháng nm (n=69)