Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
Nghiên cu Y hc
146
ĐẶC ĐIỂM NHIM TRÙNG HUYẾT SAU ĐT CATHETER TRUNG M
TRÊN BNH NN NUÔI ĂN TĨNH MẠCH
TI KHOA TIÊUA BNH VIỆN NHI ĐNG 2
Nguyn Th Hng Loan1,i Quang Vinh2, Lê Hi Li3
TÓM TT
Đặt vn đề: Nhim tng huyết liên quan catheter (CLABSI, Central Line-Associated Bloodstream
Infection) biến chng nng thưng gp tr nuôi ăn qua đường tĩnh mạch catheter nh mạch trung m.
Mc tu nghiên cu nhm xác đnh t l nhim trùng huyết (NTH) liên quan đến catheter trung tâm, đặc đim
m sàng và các yếu t nguy cơ của nhim trùng huyết liên quan sau đặt catheter trung m trong nuôi ăn tĩnh
mch ti Khoa Tiêua - Bnh Viện Nhi Đồng 2.
Đối tượng Phương pháp nghiên cu: Nghn cu lot ca, hi cu tiến cu 44 ca ni ăn tĩnh mch
có đặt catheter trung m (CVC) t ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến ngày 30 tháng 04 năm 2023 ti khoa Tiêu
a Bnh Vin Nhi Đồng 2. Nhim trùng huyết sau đặt CVC được cy u cy CVC, phân loi CLABSI,
nghi ng CLABSI, và nhim trùng huyết cy máu âm tính.
Kết qu: Tng cng 44 bnh nhân tui trung v 1,9 tháng (0,2-13,6), nam 61%. Bnh nn ngoi
khoa 65,9%, thường gp Hirschsprung 18(40,9%) teo rut non 5(11,4%). Tng cng 110 ln đặt CVC có
tui trung v c đặt 6,5(3,1-15) tháng, trong đó 75(68,2%) dưới 6 tháng tui. Loi CVC hu hết không
đưng hm (109/110), v trí CVCi đòn 75,5%, cảnh trong 15,5%, đùi 9,0%. Thời đim t c đặt đến c st
trung v 8(5-15) ngày. Thời gian lưu CVC trung v 19(11-26) ny. Ghi nhn 76(69,1%) nhim trùng huyết
sau đặt CVC trên tng s 2245 ngày đặt CVC, t sut 14,7/1000 ngày-CVC. Ngun nhân CLABSI 33(30%),
nghi ng CLABSI 37(33,6%), nhim trùng huyết cy âm nh 6(5,5%). So nh 70 bnh nhân nhóm CLABSI-
nghi CLABSI vi 40 bnh nhân còn li, ghi nhn thi gian đặt CVC v trí đặt liên quan (p <0,05). Nhóm
CLABSI-nghi CLABSI có thi gian đặt kéo dài hơn (20,5 (12-29) ngày so vi 13(8-22,5) ngày). V trí nh mạch
đùi nhiễm tng cao n cảnh trong dưới đòn (90,0% đùi, 82,4% cảnh, 56,6%ới đòn).
Kết lun: T l nhim khun huyết liên quan đến catheter 14,7/1000 ngày-catheter. Thời đim triu
chng st trung v 8 ny. Thi gianu CVC trung v 19 ngày. CLABSInghi CLABSI có liên quan vi thi
gian đặt CVC o i vi p=0,033. CLABSI nghi CLABSI ít gp n v trí i đòn (56,6%) so với v trí
khác vi t l ơng ứng 90,0% nm được đt CVC TM đùi, 82,4% ở tĩnh mch cnh trong, vi p=0,025.
T khóa: catheter tĩnh mch trung m, nhim trùng huyết (NTH), CLABSI
ABSTRACT
CHARACTERISTICS OF CATHETER ASSOCIATED BLOODSTREAM INFECTION
IN CHILDREN REQUIRING PARENTERAL NUTRITION
AT THE GASTROINTESTINAL DEPARMENT, CHILDREN’S HOSPITAL 2
Nguyen Thi Hong Loan, Bui Quang Vinh, Le Hai Loi
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 27 - No. 1 - 2024: 146 - 153
Background: Catheter line associated bloodstream infections (CLABSI) are common in hospitalized patients
1Bnh vin Đa Khoa Phương Nam Tập Đoàn Y Tế Phương Châu
2B môn Nhi, Khoa Y, Đi học Y Dược Tp. H Chí Minh 3Khoa Cp Cu Bnh Viện Nhi Đng 2
Tác gi liên lc: BS. Nguyn Th Hng Loan ĐT: 0919776822 Email: loannd2@gmail.com
Tp chí Y hc Thành ph H Chí Minh, 27(1):146-153. DOI: 10.32895/hcjm.m.2024.01.21
Nghiên cu Y hc
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
147
receiving parenteral nutrition (PN). Objective: Determining the rate of CLABSI, clinical characteristics and
factors related to CLABSI and suspected CLABSI in children requiring parenteral nutrition at the
Gastrointestinal Deparment - Children's Hospital 2.
Methods: A retrospective and prospective case serie, study of 44 patients receiving PN from January 2022
to april 2023 at Children’s Hospital 2. Patients with sepsis after CVC placement had CVC and preripheral blood
cultures, classified as CLABSI, suspected CLABSI, and sepsis with negative blood culture
Results: Forty-four patients receiving long-term TPN were evaluated, with a mean age of 1.9 months.
Underlying surgical pathologies were present in 65.9% of patients, with the most common ones were
Hirschsprung (40.9%) and intestinal atresia (11.4%). A total of 110 CVC insertions were performed, with a
median age at the time of insertion of 6.5 months (3.1-15 months). Of these, 75(68.2%) were under 6 months old.
CVC types were mostly non-tunneled catheters (109/110), in the subclavian vein (75.5%), internal jugular vein
(15.5%), and femoral vein (9.0%). The median time from CVC placement to fever onset was 8(5 15 days) . The
median CVC retention time was 19(11-26 days). There were 76 insertions (69.1%) with sepsis following CVC
placement during a total of 2245 catheter-days, the rate of CLABSI was 14.7/1000 catheter-days. The sepsis was
classified as CLABSI in included 33 cases (30%), suspected CLABSI in 37(33.6%) cases, and culture-negative
sepsis in 6(5.5%) cases. The 70 insertions of CLABSI and suspected CLABSI compared with 40 remaining
insertions were associated with prolonged CVC placement time (20.5(12-29) days vs.13(8-22,5) days, with
p=0.033)). Furthermore, the proportion of CLABSI and suspected CLABSI were the less in the subclavian
position (56.6%) while 90.0% in the femoral position and 82.4% in the internal jugular position (with p=0.025).
Conclusions: The rate of bloodstream infections associated with catheters was 14.7/1000 catheter-days,
median fever onset time of 8 days and median CVC retention time of 19 days. CLABSI and suspected CLABSI are
associated with prolonged CVC placement time. Proportions of CLABSI and suspected CLABSI were lowest in
the subclavian vein, then higher in internal jugular vein, and highest femoral vein.
Keywords: central venous catheter, bloodstream infection, CLABSI
ĐẶT VN Đ
Nuôi ăn đường nh mạch mt phương
pháp điều tr dinh ng h tr ch yếu trong
nhiu trường hp. Để đạt đưc mc tiêu dinh
ỡng trong nuôi ăn nh mch, cn phi có
catheter tĩnh mch trung tâm (Central venous
catheter CVC). Nhim trùng huyết liên quan
catheter mt biến chng nng tng gp
tr ni ăn qua đườngnh mạch có catheter tĩnh
mch trung tâm(1,2,3). Nhim trùng huyết (NTH)
cn đặc bit quan tâm làm o i thi gian
điu tr, m chm quá trình ng trưng tr,
ng nguy cơ bệnh tt khác, ng chi phí điều tr
ng tỷ l t vong(1). Theo ng dn ca
Hip Hi c bnh truyn nhim ca Hoa K
(Infectious Diseases Society of America, IDSA)
v chẩn đoán xử trí nhim trùng huyết liên
quan catheter ni mch(4). Tiêu chun nhim
trùng huyết liên quan CVC (CLABSI: Central
Line-Associated Bloodstream Infection) đưc
định nghĩa vi yêu cu 2 mu cy máu dương
nh ti CVC u ngoi bn nhưng ít đưc
thc hin nghiêm c trên thc tế. Y n trong
c ít có o cáo v nh nh nhim trùng
huyết liên quan đưng truyn trung m trong
nuôi ăn tĩnh mạch.
Nhm ng cao chất lượng điều tr, gim
nguy cơ NTH, gim t l nhim khun bnh
vin ci thin t l CLASBI, chúngi đã thc
hin nghiên cu “Đc đim nhim trùng huyết
sau đặt catheter trung tâm nuôi ăn tĩnh mch ti
khoa Tiêua bnh vin Nhi Đồng 2 t 1/2022-
4/2023. Kết qu vi sinh ca nhim tng huyết
liên quan tĩnh mạch trung m đã được o cáo
trước đây(5). i báo này nhm o cáo t l NTH
liên quan đến catheter trung m, đặc đim lâm
ng và c yếu t nguy ca nhim tng
huyết liên quan CVC bao gm CLABSI và nghi
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
Nghiên cu Y hc
148
ng CLABSI.
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đi ng nghiên cu
Tt c nhng bnh nhân cn nuôi ăn nh
mch đạm hoc lipid o i >7 ngày, đặt
catether trung tâm ti khoa Tiêu a bnh vin
Nhi Đồng 2 t 01/01/2022 đến 30/04/2023.
Tiêu cchn
Chn nhng bnh nhân tha 2 tiêu chun
sau: Tr đưc nuôi ăn tĩnh mạch >7 ngày
đặt CVC trên 48 gi.
Tiêu chí chn ln đặt CVC: CVC được đặt
qua nh mạch cnh trong, nh mạch ới đòn,
nh mạch bẹn đưc theo i >48 giờ, đồng
thời trước đặt CVC kng có st.
Tiêu chun loi tr
Nhng ln đặt CVC không được theo dõi
m ng ti khoa Tu a, không cy u khi
st sau đặt CVC, và bnh nhân kết qu cy
máuơng tính trước đặt CVC.
Phương pháp nghiên cu
Thiết kế nghn cu
Nghiên cu t lot ca.
c bước tiến hành
Hình 1. Các bước tiến hành
Chn bnh nn tha tu chí chn vào. Nếu
trên mt bệnh nhân được đặt CVC nhiu ln,
mi lần đặt đều được ghi nhn, theo i và pn
ch. Chn ln đặt CVC tha c tiêu chun chn
kng tiêu chun loi tr.
Đầu tiên, s tiến nh thu thp các h sơ
ca bệnh nhân đặt CVC (theo bng th thut
ca bnh nhân ti khoa Tiêu a) sau đó tiến
nh theou đồ (Hình 1).
Kết qu vi sinh da vào quy tnh cy
máu cy catheter ti khoa Vi sinh bnh vin
Nhi Đồng 2.
Định nga biến s
Trong nghiên cuy, chúng tôi áp dng b
tiêu chun chn đoán NTH của hi ngh quc tế
v NTH tr em năm 2005 Nelson Textbook
of Pediatrics 2020 đ chn đoán nhiễm tng
huyết(6,7). CLABSI đưc c định khi: Tr biu
hin m ng cn lâm ng nghi NTH, thi
gian u catheter >48 gi, m 2 mu cy máu
dương nh (mt t mu u nh mạch ngoi
biên, mt t mu u ly qua catheter hoc mt
mu máu t nh mch ngoi biên mt mu
cy đầu catheter) phi cùng mt c nhân
kng nhim trùng quan khác(4,8). Nghi
CLABSI nếung có biu hinmng cnm
ng nghi NTH, nhưng chỉ 1 mu cấy dương
nh, kng nhim trùng t i khác(4,9).
X lý s liu
S liu đưc thu thp, a, nhp, x
phân tích tn y nh, s dng phn mm
STATA 14.
Y đc
Nghiên cu đã đưc thông qua Hi đng Đo
đc trong nghiên cu Y sinh hc bnh vin Nhi
Đng 2, s 816/GCN-BVNĐ2 ngày 20/10/2022.
KT QU
T ngày 01 tng 01 m 2022 đến ngày 30
tháng 04 m 2023, ghi nhn 44 bnh nn (15 ca
tiến cu, 29 ca hi cu) được đặt CVC để nuôi
ănnh mch. Trong đó, 9 bnh nhân t vong, 10
bnh nhân n tiếp tc điu tr, 25 bnh nhân
xut vin. Tng cng 110 ln đặt CVC đủ tiêu
chun chn o nghiên cu.
Nghiên cu Y hc
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
149
Đc đim chung ca đối tượng nghiên cu
Tng cng 44 bnh nhân có tui trung v 1,9
tháng (0,2-13,6). Nam t l gp 1,59 ln n
(61,4% so vi 38,6%). Bnh nn cn nuôi ăn
nh mch, ni khoa chiếm 34,1%, ngoi khoa
chiếm 65,9%, trong đó tng gp nht
Hirschsprung chiếm t l 40,9%, tiếp đến teo
rut non 11,4%, viêm rut hoi t 9,1%. nh
trng dinh ng ca bnh nhân ti ln đặt CVC
ln cui ghi nhận 36,4% suy dinh dưỡng cp,
bao gm mc độ trung nh 13,6% mức độ
nng 22,7%; Suy dinh ng mn 54,5%, bao
gm mc độ trung nh 18,2%, mức độ nng
36,3% (Bng 1).
Bng 1.c đặc đim dch t, dinh ng bnh
nn (N = 44)
T l (%)
27 (61,4)
17 (38,6)
1,9
(0,2-13,6)
29 (65,9)
18 (40,9)
5 (11,4)
4 (9,1)
2 (4,6)
15 (34,1)
3 (6,8)
3 (6,8)
2 (4,6)
2 (4,6)
2 (4,6)
2 (4,6)
1 (2,3)
16 (36,4)
6 (13,6)
10 (22,7)
24 (54,5)
8 (18,2)
16 (36,3)
(*)Trung v (25th -75th) SDD: suy dinh dưỡng
Đc đim catheter
Tui trung v lúc đặt CVC là 6,5 tháng,
khong t phân v là 3,1-15 tháng. CVC đt v t
ới đòn có t l cao nhất 75,5%, tĩnh mạch cnh
trong 15,5%, tại tĩnh mạch đùi có v trí thp
nht 9,0%. Loi CVC không đưng hm được s
dng đến 99,1%, ch 1 trường hp đặt bung
tiêm chiếm 0,9%.
Thi gian u trung vị cho mi ln đt CVC
19 (11 - 26) ngày. Riêng thi gian lưu CVC của
c lần đặt b NTH trung v là 21 (13,5 - 29) ngày.
Đi vi các ln đặt không nhim trùng huyết thì
thời gian u CVC trung vị 13 (8 - 22) ngày.
Thi gian t c đt CVC tic NTH trung bình
là 8 (5 15) ngày (Bng 2).
Bng 2. Đc đim catheter (N =110)
Đặc điểm catheter
Gtr (*)
Tuổi lúc đặt CVC (tháng)
6,5 (3,1 - 15)
12 tháng tuổi
75 (68,2)
12 đến 36 tháng tuổi
20 (18,2)
> 36 tng tui tr lên
15 (13,6)
V t đặt CVC
TM dưới đòn
83 (75,5)
TM cnh trong
17 (15,5)
TM đùi
10 (9,0)
Loi CVC
Không đường hm
(99,1)
Bung tm
1 (0,9)
Thi gian t lúc đặt CVC đếnc có
st (ngày)
8 (5 15)
Thi gian lưu CVC (ngày)
19 (11 26)
Nhim tng huyết (n=76)
21 (13,5 29)
Không nhim trùng huyết (n=34)
13 (8 22)
Tng s ngày đặt CVC (ngày)
2245
(*) Tn s (%), Trungnh ± SD, Trung v (25th -75th)
TM: nh mạch
T l nhim khun huyết liên quan đến
catheter trung tâm
Bng 3. Pn loi nhim trùng huyết liên quan CVC
(N = 110)
Loi NTH
n (%)
CLABSI
33(30,0)
Nghi ng CLABSI
37(33,6)
NTH cy âm tính
6(5,5)
NTH NN t các quan khác
0(0,0)
Có 76/110 ln đặt CVC ghi nhn nhim trùng
huyết sau đặt CVC 48 gi. T l nhim tng
huyết chung 69,1%. Tng s ngày đặt CVC
trong thi gian nghiên cu là 2245 ngày. T sut
CLABSI trên 1000 ngày đặt CVC 14,7/1000
Y hc Thành ph H Chí Minh * Tp 27 * S 1 * 2024
Nghiên cu Y hc
150
ngày CVC. Phân loi CLABSI 33 (30,0%), nghi
ng CLABSI 37 (33,6%) nhim trùng huyết
cy âmnh 6 (5,5%) trường hp (Bng 3).
Các đặc điểm m sàng và cn lâmng
Bng 4. Đặc điểm lâm ng cn m ng
Đặc điểm lâm ng
Gtr (*)
Nhit đ (0C)
(39,31 ± 0,54)
St > 38,50C
76 (100,0)
H thân nhit < 360C
0 (0,0)
Bch cu (K/uL)
7,24 (4,4 13,9)
Tăng
17 (22,4)
Gim
25 (32,9)
Hemoglobin (g/dl)
9,4 (8,4 10,4)
Thiếu máu
58 (76,3)
Tiu cu (K/uL)
172 (75,5 308,8)
Gim < 80K/uL
23 (30,3)
CRP (**) (mg/L)
43,9 (27,2 80,6)
CRP >10 mg/L
57 (89,1)
(*) Trung bình ± SD, Trung v (25th -75th)
(**) CPR đưc ghi nhn trong 64 lần đặt CVC nhim trùng
Trong c trường hp NTH, 100% các tng
hp đu st, vi nhiệt đ trung bình là 39,30C.
Nhit độ thp nht 38,50C cao nht là
40,50C. Không trường hp o h thân nhit.
Trong s c ca NTH 32,9% trường hp bch
cu giảm, 22,4% trường hp bch cầu tăng, số
ng bch cu trung nh là 7,2 (4,4 13,9 K/uL
theo tui), tiu cu giảm trong 30,3% c trường
hp NTH. CRP ng trong hầu hết c tng
hp, CRP trung v 43,9 (27,2 80,6) mg/L
CRP >10 mg/L chiếm 89,1% (Bng 4).
Các yếu t liên quan đến CLABSI nghi
CLABSI
110 lần đặt CVC, nhóm nhim tng huyết
cy dương tính ở 70 ln đặt CVC (33 CLABSI và
37 nghi CLABSI) đưc so nh vi nhóm n li
vi 40 ln đt CVC. Kết qu nghiên cu ghi
nhn nhóm CLABSI và nghi CLABSI có mi liên
quan vi c yếu t gm: thi gian đặt CVC
v trí đặt CVC. C th như sau: Thi gian đặt
CVC nhóm CLABSI nghi CLABSI trung
v 20,5 ngày (khong t v 12 đến 29 ngày)
dài hơn thời gian tương ng nhóm không
NTH NTH cy âm tính trung v 13 ngày
(khong t v t 8 đến 22,5 ngày) và s kc bit
y ý nghĩa thống vi p=0,033. T l
CLABSI và nghi CLABSI nm được đặt CVC
ti TM ới đòn 56,6% thấp n so vi t l
ơng ng 90,0% nhóm được đặt CVC TM
đùi, 82,4% cnh trong s khác bit này có ý
nga thống kê vi p=0,025 (Bng 5).
Bng 5. Các yếu t liên quan đến CLABSI (N=110)
Yếu t nguy
Nm 1
(CLABSI, nghi CLABSI)
(n=70), n (%)
Nm 2
(Kng NTH, NTH cy âm, NTH t i
khác) (n=40), n (%)
P value
Tui bt đầu đt CVC
0,188*
12 tháng tuổi
48 (68,5)
27 (67,5)
Trên 12 đến ≤ 36 tháng tui
10 (13,2)
10 (25,0)
Trên 36 tháng tui
12 (15,8)
3 (7,5)
Gii
0,537
Nam
41 (58,6)
21 (52,5)
N
29 (41,4)
19 (47,5)
Loi CVC
1,000*
CVC kng đưng hm
69 (98,6)
40 (100,0)
Bung tiêm
1 (1,4)
0 (0,0)
Thi gian đặt CVC(a)
20,5 (12-29)
13 (8-22,5)
0,033
V t đặt CVC(b)
0,025
TM dưới đòn
47 (56,6)
36 (43,4)
TM đùi
9 (90,0)
1 (10,0)
TM cnh trong
14 (82,4)
3 (17,6)
S nòng CVC (n=109)
0,099
1 ng
49 (70,0)
34 (85,0)
2 ng
20 (28,6)
6 (15,0)