NH NG V N Đ C P NH T

V B NH TH

Ậ NG HÀN

Ữ Ề Ệ

Ề Ậ ƯƠ

Vi n Các b nh Truy n nhi m và Nhi

t đ i ệ ớ

ề Qu c gia ố

M đ u ở ầ

• S t th ố ươ ệ

ng hàn là b nh nhi m trùng toàn thân ễ do vi khu n ẩ Salmonella typhi

ướ c th i ả

ạ m c b nh gi m ệ c s ch và thoát n ả t ố

• Hi n nay ph n l n gánh n ng c a b nh là ủ ệ ặ ở

c đang phát tri n ướ

• ắ ớ

ể c tính hàng năm có 16 tri u ca m i m c vong trên th gi

đ ng b ng sông C u Long là ằ Delhi n Đ là Ấ ở ệ i ế ớ ử ộ

• Vi c cung c p n ướ ấ ệ t đã làm t l ỉ ệ ắ ầ ớ ệ các n Ướ v i 600.000 t ử ớ • T l m c ỉ ệ ắ ở ồ 198/100.000, còn 980/100.000

M đ u ở ầ

• Tình tr ng vi khu n th ng hàn kháng ạ ẩ

ươ chloramphenicol và các kháng sinh khác đang là v n đ n i b t.

• ăn th c ăn ngoài nhà nh kem, n

ấ • Nh ng y u t ữ ề ổ ậ ế ố ệ

ướ

ứ bán rong, ướ

ườ

i m i b ớ ị

ng ti n đ v sinh cá nhân

• u ng n c nhi m b n, ễ ố • ti p xúc g n ho c trong nhà có ng ặ ầ ế ng hàn th ươ • nhà thi u ph ươ ế ở • dùng thu c kháng sinh m i đây. ố

ể ệ ớ

nguy c c a b nh th ơ ủ ư ng hàn: ươ c ng t có đá ọ

Vi khu nẩ

ọ Enterobacteriaciae,

• S ng trong n ướ • trong phân h n 1 tháng ơ • trong n c đá 2-3 tháng

ướ

• Salmonella typhi thu c h ộ Gram âm, di đ ng, hi u khí ế • Có s c đ kháng ngo i c nh ạ ả c 10-15 ngày ứ ố

• lipopolysaccharide O9 và O12, • kháng nguyên lông Hd • và kháng nguyên v lipopolysaccharide Vi ỏ

• Kháng nguyên:

B nh sinh

ễ ẩ

• Li u nhi m: 1.000-1.000.000 vi khu n • Ch ng Vi âm tính có kh năng gây nhi m và ề ủ ễ ả

ng tính ươ

ủ t qua hàng rào acid d dày đ c l c y u h n ch ng Vi d ơ ộ ự ế • Vi khu n ph i v ả ượ ẩ ạ

nên: • gi m đ toan d dày do tu i già, ạ ộ ả • đã c t d dày, ắ ạ • đi u tr thu c kháng Histamine H2, ố ị • thu c c ch b m proton, ế ơ ố ứ • dùng nhi u thu c kháng acid ố ề làm gi m li u nhi m ễ ề ả

B nh sinh

bào niêm m c ru t non và ạ ộ ắ

ệ • Vi khu n g n vào t ế ẩ xâm nh p niêm m c ậ ạ ậ ẩ

ể ị ớ

ộ • Vi khu n xâm nh p chuy n v t ạ

bào th c ế

ự bào đ n nhân c a nang lympho, gan và lách

ẩ ộ

c ộ ự ờ ể ẩ

ứ gi ộ

ườ

i nang lympho ru t non và h ch m c treo tràng r i theo đó t i t ớ ế ồ ạ gan và lách bào h võng n i mô ở ộ ệ • Vi khu n t n t i và nhân lên trong t ẩ ồ ạ ủ ơ • Tuỳ thu c s l ng và đ c l c vi khu n và đáp ố ượ ng v t ch quy t đ nh th i đi m vi khu n đ ượ ế ị ủ ậ đ i s ng n i bào vào dòng máu i phóng t ừ ờ ố ả • Th i gian ng là 7-14 ngày b nh th ờ ủ ệ

B nh sinh

ơ ể

• ứ ấ

• Vi khu n vào máu và phát tán kh p c th ẩ nhi m th phát hay g p nh t là gan, lách, ặ Ổ ễ ng, túi m t, m ng Payer đo n h i tu x ồ ả ỷ ươ tràng t nậ

ậ ạ

• Trung bình 1 VK/ml máu, 66% trong t bào ế

t vong khi đi u tr giai đo n này < 1% th c bào ự • T l ỷ ệ ử ề ị ở ạ

B nh sinh

• Th

ễ ị

ể ế

bào ị i ch nh ng không đ đ b o v c ệ ơ

ủ ể ả

ư

ng hàn có tăng cytokine ti n viêm

toàn thân và t th ch ng tái phát và tái nhi m ố ươ

ể ệ

• B nh nhân n ng gi m kh năng sinh cytokine viêm • T

ng tác ch t trung gian mi n d ch v t ch v i các ậ ễ i mô nhi m gây ho i t

ủ ớ m ng

ạ ử ả

ệ ươ y u t ế ố Payer khi b nh n ng

• B nh nhân th và ch ng viêm ố ặ ấ ẩ ạ ặ

vi khu n t ệ

• Thay đ i mi n d ch ổ ng hàn gây đáp ng mi n d ch d ch th -t ươ

B nh sinh

• Liên quan HIV: ch a rõ ràng ư • MHC l p II và l p III

• HLA-DRB1*0301/6/8 • HLA-DBQ1*0201-3 • TNFA*2(-308)

• Liên quan tính m n c m th ng hàn ẫ ả ươ

• HLA-DRB1*04 • HLA-DBQ1*0401 • TNFA*1(-308)

• Liên quan tính đ kháng b nh ệ ề

Lâm sàng

• Ph n l n b nh nhân 5-25 tu i ổ ầ ớ • b nh 7-14 ngày (3-30 ngày) Ủ ệ • Kh i phát: s t, khó ch u ở

Lâm sàng

ng cu i tu n đ u v i ớ ầ

ườ

ứ ư ả

ệ ồ

• Đ n vi n th ệ ế • s t, gai rét, ố • tri u ch ng nh c m cúm, ệ • đau đ u ê m, ẩ ầ • m t m i, chán ăn, ỏ • bu n nôn, • đau b ng âm , ụ • ho khan, • đau c ơ

Lâm sàng ệ

• Ít có d u hi u th c th • Hay th y:ấ • L i khô, b n ẩ ưỡ • B ng n đau ấ ụ • Gan to • Lách to • M ch nhi ạ

t phân ly ệ

Lâm sàng

• S tố

0C)

ố ẹ

• Lúc đ u s t nh ầ • Tăng d nầ • Đ n tu n th hai s t cao liên t c (39-40 ố ứ ụ ế ầ

Lâm sàng

ướ

• R i lo n tiêu hoá ạ ố • Đau b ng âm ỉ ụ • B ng ch ng ụ • Táo bón r i a phân s t, th m chí a ch y ả ồ ỉ • Phân nh d a h u nghi n ư ư

ệ ậ ỉ

ề ấ

Lâm sàng

ng h ng ban dát s n ẩ ồ

• Gan lách to • Đào ban • T n th ổ ươ • Đ ng kính 2-4 mm ườ • G p 5-30% b nh nhân ặ • Th ở ụ ườ chân

ng b ng-ng c, hi m khi l ng, tay, ự ế ở ư

Lâm sàng

ẫ ừ

t

• Có th có lú l n t ng lúc • Nhi u b nh nhân có b m t vô c m ề • Có th co gi ể

ộ ặ tr nh < 5 tu i ổ ỏ

ậ ở ẻ

Lâm sàng

• Hemoglobin, b ch c u, ti u c u bình

th

ườ

ạ ả

• Xét nghi m có th có DIVC nh ng hi m

ng ho c gi m ặ ể

ư

ế

ng tăng 2-3 l n gi

i h n

ớ ạ

• Men gan th trên bình th

khi có ý nghĩa lâm sàng ườ ngườ

Bi n ch ng

ế

• G p 10-15% b nh nhân, nh t là ệ ngoài tu n th 2 ầ • Quan tr ng nh t: ấ ọ

ng hàn ấ ủ ệ ươ

• Xu t huy t tiêu hoá ế • Th ng ru t ộ • B nh lý não do th • Viêm c timơ

Các bi n ch ng quan tr ng c a th

ng hàn

ươ

ọ • Tim m chạ ổ

• Thay đ i ĐTĐ • Viêm c timơ • Shock • Hô h pấ

• Viêm ph qu n ế • Viêm ph iổ

• Áp-xe khu trú • Viêm h ngọ • S y thai, đ non ả • Tái phát • Mang khu n m n tính ẩ

ế • B ngụ • Th ng ng tiêu hoá ủ ố • Xu t huy t tiêu hoá ế ấ • Viêm gan • Viêm túi m tậ • Tâm th n kinh ầ • B nh lý não ệ • S ngả • Tr ng thái lo n th n ạ • Viêm màng não • M t đi u h p đ ng tác ộ ợ ề ấ • Huy t h c ế ọ • Thi u máu ế • DIVC

• Khác

ế

Bi n ch ng Xu t huy t tiêu hoá ế ấ

i 10% b nh nhân ệ

ấ ớ m ng Payer qua thành

ợ ạ • Đa s tr

ng h p nh , không c n ẹ

• 2% b vào m ch máu l n, có th t

• Hay g p nh t, t ặ • Tr t ho i t ạ ử ả m ch máu ru t ộ ố ườ truy n máu ề ị

ể ử

vong nhanh chóng

ế

Bi n ch ng Th ng ng tiêu hoá ủ

ặ ng ườ ế h i tràng ở ồ ứ

vong 10-32% i b nh vi n ệ ị ạ ệ ấ ử ề

ặ ể

ặ ạ ụ

ế

• Th • Là bi n ch ng n ng nh t, t • G p 1-3% b nh nhân đi u tr t ệ • Bi u hi n: ệ • Đau b ng c p ụ • ho c tăng tình tr ng đau b ng v n có ạ • M ch nhanh • T t huy t áp

Bi n ch ng ế B nh lý não ệ

• G p t

10-40% b nh nhân nh p vi n

ặ ừ

ệ ở t Nam

ườ

Indonesia nh ng ch có 2% ư ử

ậ Vi ở ệ • Th vong cao ng kèm theo shock, t • B nh nhân vô c m cho dù kích thích ả ệ • Có th kích đ ng, s ng ho c s ng s ờ ả nh ng không ng gà hay hôn mê hoàn ư toàn

Bi n ch ng ứ ế Mang thai

• Có th s y thai-đ non ẻ • Đi u tr kháng sinh làm bi n ch ng này

ế

ể ả ề ị gi m đi ả

• Lây truy n d c trong t

ọ ơ

ế

cung gây ử ng hàn s sinh, bi n ch ng hi m ứ ế vong

th nh ng n ng, d t ặ

ươ ư

ễ ử

Tái phát

• X y ra ả • Th ườ • B nh th ẹ ơ ệ • VK phân l p cùng tính nh y c m nh ư

5-10% b nh nhân ệ ng sau h t s t 2-3 tu n ầ ế ố ợ ầ ạ

ng nh h n đ t đ u ườ ả ậ VK đ t đ u ợ ầ

t v i tái nhi m b ng kĩ thu t

ệ ớ

• Phân bi sinh h c phân t ọ

Mang khu n m n tính ẩ

• 10% b nh nhân b b nh không đi u tr th i VK qua ề ệ

i s c, kéo dài đ n 3 tháng ị ệ phân trong giai đo n l ạ ạ ứ ị ả ế

• Có 1-4% trong s đó mang khu n kéo dài, th i VK ẩ ả ố

i mang khu n kéo dài không có ti n ẩ ề

ph n , ụ ữ ơ ở ặ

ng i già và b nh nhân s i m t ậ

ườ • Ph n l n ng ầ ớ • B nh nhân đ ệ ệ

i h n 1 năm t ớ ơ • T i 25% ng ườ ớ ng hàn s b th ử ị ươ • Mang khu n m n tính hay g p h n ạ ẩ ệ i mang khu n không có tri u ch ng ườ ng ti ế ườ ả ỏ ẩ t ni u b t th ướ ệ ng nh b ườ ư ị c ti u trong th i ờ ể

ấ nhi m sán máng th i VK qua n ễ gian dài

T l

t

vong

ỷ ệ ử

t Nam

ằ ệ

ườ

i già ậ ề

tr kháng sinh hi u qu • D i 1%ướ • Khác nhau gi a các khu v c ự ữ • b nh nhân n m vi n: Ở ệ • D i 2% Pakistan và Vi ệ ở ướ • 30-50% Papua New Guinea và Indonesia ở • Cao nh t i 1 tu i và ng tr d ổ ấ ở ẻ ướ • Y u t góp ph n vào k t c c x u: ch m đi u ế ụ ấ ầ ế ố ị ệ ả

Ch n đoán

ệ fi • Không có tri u ch ng đ c hi u

ch n ẩ

vùng b nh l u hành, nên coi s t trên

ư

ng hàn cho t

i khi

c là b nh khác

đoán khó khăn Ở 1 tu n mà không có b ng ch ng căn nguyên khác là th ươ ch ng minh đ ượ

Ch n đoán

i l n) t

• C y máu là ph ng pháp ch n đoán chu n

ườ ớ

ẩ ng ẩ l ỷ ệ

ng nh y h n v i t ng tính d ấ • L ượ d ươ • C y tu x ấ l ớ ỷ ệ ươ

ả ộ

ng tính 30% trong giai đo n b nh

ươ

ộ ượ ờ

ươ ng máu c y l n (15 ml ấ ớ ng tính 60% đ n 80% ế ơ ạ ỷ ươ 80% đ n 95% ế • Có th c y d ch ru t, m nh da đào ban, phân. ị ể ấ • Đ nh y c y phân ph thu c l ng phân c y ấ ạ ấ ụ ộ • T l ng tính tăng lên theo th i gian b nh d ệ ỷ ệ ươ • C y phân d ấ ệ c p. ấ

Ch n đoán

ả ứ

ủ ộ

• Vai trò c a ph n ng Widal còn tranh cãi vì đ nh y, đ đ c hi u và giá tr ị ộ ặ tiên đoán thay đ i nhi u gi a các vùng ổ • Phát hi n kháng th đ i v i kháng nguyên

ề ể ố ớ

O và H

• Có b nh nhân b th ng hàn có th không

c đáp ng kháng th ho c ể ể ượ ặ

ệ ệ ể

• S. typhi chung các kháng nguyên này v i ớ Enterobacteriaceae khác nh ng ữ ị ươ ệ phát hi n đ ứ tăng hi u giá kháng th

Ch n đoán

ả ứ

• Ph n ng ng ng k t Vi ế i mang VK

ư ườ

ớ ơ

ế

• Các xét nghi m huy t thanh m i h n • Dò DNA và PCR

• Sàng l c ng ọ • Đ nh y 70-80% ạ • Đ đ c hi u 80-95% ệ ộ ộ ặ

t các b nh s t c p-bán c p l u hành Phân bi

Ch n đoán phân bi ệ

t ệ ấ ư

ố ấ ệ Nên xem xét:

ộ ạ

• Viêm n i tâm m c ạ ộ • Nhi m Brucella ễ • S t typhus • Leishmania n i t ng • Nhi m Toxoplasma • B nh tăng sinh ệ

lympho

• B nh mô liên k t ế ệ ầ

• S t rét ố • Áp-xe sâu • Lao • Áp-xe gan amíp • Viêm não • Cúm • S t Dengue ố • Nhi m Leptospira ễ • Tăng b ch c u đ n ơ ạ nhân nhi m trùng ễ

Đi u trề ị

i nhà

vùng b nh l u hành, trên 60-90% c x trí t ử

ệ ệ

ư ượ

• V i b nh nhân nh p vi n

ng

ng ưỡ ề

Ở các ca b nh đ • Kháng sinh • Ngh t i gi ỉ ạ ườ ớ ệ • Kháng sinh • Chăm sóc đi u d • Dinh d • Thăng b ng d ch và đi n gi • Nh n bi ậ

ngưỡ ằ t và đi u tr bi n ch ng ế ệ ị ế i ả ứ ề

ng hàn

D li u các th nghi m ng u nhiên đ i ch ng đi u tr th ẫ

ữ ệ

ị ươ

Th t b i (%) ấ ạ

Thu cố

S ố BN

T l ỷ ệ tái phát (%)

LS

VS

Thg c t ắ s t TBố (ngày)

Mang khu n ẩ qua phân (%)

Chloramphenicol 1078 4,8

0,8

5,4

5,6

5,9

Cotrimoxazole

291

9,3

0

6,0

1,7

3,5

Ampicillin

279

7,9

1,2

6,4

2,2

4,1

Ceftriaxone

393

8,7

1,5

6,1

5,3

1,2

Cefixime

160

9,4

1,9

6,9

3,1

0,8

Fluoroquinolone 1049 2,1

0,4

3,9

1,2

1,5

Azithromycin

156

3,2

1,3

4,4

0

0

• Fluoroquinolone là thu c đi u tr th ng hàn hi u

Đi u tr kháng sinh ị ươ ố

ề ệ

i 4 ngày

t c các nhóm tu i ổ ướ

ệ ho c tái phát

• Hi u qu nhanh h n và t

ơ

ả (3-7 ngày) • An toàn v i t ớ ấ ả • Th i gian c t s t trung bình d ắ ố ờ • T l ch a kh i trên 96% ỏ ỷ ệ • D i 2% b nh nhân mang khu n kéo dài qua phân ướ ặ ệ ấ

mang khu n qua phân ẩ ể

l ỷ ệ ế

ơ

th p h n so các thu c tuy n m t kinh đi n: ộ chloramphenicol, cotrimoxazole

qu nh t ấ • Hi u qu nhanh chóng ngay c khi đi u tr ng n ngày ệ

Đi u tr kháng sinh

• Ba v n đ chính khi dùng fluoroquinolone

ề ấ đi u tr th ị ươ ề • Kh năng có hi u ng đ c ả

ng hàn: ệ ứ

fi tr em ộ ở ẻ ch a có ư

b ng ch ng lâm sàng ằ

thu c nguyên g c generic ố

fi ứ • Giá thành fi • Nguy c kháng kháng sinh ơ ố tr ng i l n nh t ạ ớ ấ ở

i đa cho phép trong ít nh t 10-14 ngày

ị ề ố

• đi u tr li u t • dùng azithromycin ho c cephalosporin III

Kháng kháng sinh • 1948: chloramphenicol là kháng sinh chu n đ ể

ng hàn đi u tr th ề

ng kháng thu c ố ệ ượ

• Bùng phát t Nam, Thái Lan, ị ươ • 2 năm sau đã có hi n t • 1972: th ng hàn kháng chloramphenicol tr ươ ở thành v n đ n i b t ề ổ ậ ấ Mexico, n Đ , Vi Ấ ở ệ ộ

Hàn Qu c, Peru ố

cao, có kh năng t ng phân t • Kháng chloramphenicol liên quan plasmid IncHI chuy n ể tr ng l ọ ượ ự ả

ử • Còn kháng thêm sulfonamide, tetracycline,

streptomycin

• Nh y v i amoxicillin và cotrimoxazole ạ ớ

Kháng kháng sinh

• 1980 đ n nh ng năm 1990 xu t hi n kháng

ữ t c các thu c tuy n m t: ố ế ờ ấ ả ệ ộ ấ ế ồ

đ ng th i t chloramphenicol, cotrimoxazole, ampicillin

• Bùng phát n Đ , Pakistan, Bangladesh, ở Ấ

ộ t Nam, Trung Đông, Châu Phi Vi ệ

• Vi khu n ch a plasmid IncHI 100.000-120.000 ứ ẩ

• Hi m khi xu t hi n kháng trong quá trình đi u ệ ề ấ kD ế

trị

• Ch ng kháng đa thu c này hi n v n g p ặ ở ệ ẫ ố

nhi u vùng châu Á ủ ề

Kháng kháng sinh

1990 đ n

ố ừ

ế

Phân b toàn c u S. typhi kháng thu c t 2002

Kháng kháng sinh

t ch ng kháng ệ ẻ ẻ ủ

• Đã có báo cáo xu t hi n l ceftriaxone m c đ cao ấ ộ ứ

• S. typhi gi m nh y v i fluoroquinolone là v n ớ ạ ả ấ

đ l n ề ớ ở • Bùng phát Tajikistan 1997 VK kháng acid châu Á ở

i 10 ạ i m c trong 6 tháng v i 150 ườ

nalidixic, kém nh y v i fluoroquinolone t ớ l n ầ fi ớ ắ ng 8000 ng i ch t ế ườ

• Kháng fluoroquinolone th ườ ế

ng do đ t bi n ộ gyrA làm thay đ i enzyme gen ổ ể

đi m đ n ơ ở DNA gyrase

Đi u tr th

ng hàn không bi n ch ng

Thu c u ng tuy n hai

ị ươ Thu c u ng tuy n m t ộ ố ố

ế

ế ố

ứ ế

Đ nh y ạ ộ c mả

Kháng sinh

Kháng sinh

S ố ngày

S ố ngày

Li u ề m i ỗ ngày (mg/kg)

Li u ề m i ỗ ngày (mg/kg)

15

5-7

Hoàn toàn nh y c m

Fluoroquinolone (nh ofloxacin)

ư

Chloramphenicol Amoxicillin Cotrimoxazole

50-75 75-100 8/40

14-21 14 14

Fluoroquinolone

15

5-7

8-10 20

7 7-14

Kháng đa thu cố

Azithromycin Cephalosporin III (nh cefixime)

ư

8-10

7

20

7-14

Cephalosporin III (nh cefixime)

ư

20

10-14

Kháng Quinolone

Azithromycin ho cặ Fluoroquinolone

Th

ng hàn n ng

ươ

i thi u 14 ngày ố ể

• Có ích trong s ng, s ng s , ng gà, hôn mê, ữ

t

vong t

trên 50% xu ng 10%

shock • Gi m t ả

ỷ ệ ử

l Indonesia

• Li u 3 mg/kg truy n TM ch m trong 30 phút, sau

ề đó 1 mg/kg m i 6 gi

ậ cho đ 8 li u ủ • Hydrocortisone li u th p h n không có hi u qu ơ ấ

• Fluoroquinolone cho t • Dexamethasone ả

Đi u tr th

ng hàn n ng

Thu c tiêm tuy n hai

ị ươ Thu c tiêm tuy n m t ộ ế

ề ố

ặ ố

ế

Đ nh y ạ ộ c mả

Kháng sinh

Kháng sinh

S ố ngày

S ố ngày

Li u ề m i ỗ ngày (mg/kg)

Li u ề m i ỗ ngày (mg/kg)

15

10-14

Hoàn toàn nh y c m

Fluoroquinolone (nh ofloxacin)

ư

Chloramphenicol Amoxicillin Cotrimoxazole

100 100 8/40

14-21 10-14 10-14

60

Fluoroquinolone

15

10-14

10-14

Kháng đa thu cố

Ceftriaxone ho cặ Cefotaxime

80

60

10-14 Fluoroquinolone

20

10-14

Ceftriaxone ho cặ Cefotaxime

80

Kháng Quinolone

Đi u tr ng

i mang khu n đ

ườ

ườ

ng ru t ộ

• Kháng sinh kéo dài

ỏ ỷ ệ

kh i 80% ặ

• T l • Amoxicillin ho c Ampicillin 100 mg/kg/ngày u ng cùng Probenecid 30 mg/kg/ngày trong 3 tháng

• 2 viên Cotrimoxazole x 2 l n m i ngày trong ầ ỗ

3 tháng

• Ciprofloxacin 750 mg x 2 l n/ngày trong 28 ầ

ngày

Ki m soát b nh th

ng hàn

ươ

• Cung c p n c s ch ạ ướ ấ • X lý n c th i hi u qu ệ ả ướ ử • V sinh th c ph m ẩ ệ ự • V c-xin phòng b nh ệ ắ

V c-xin th

ng hàn

ươ

ả ẻ

i l n

• V c-xin d ng tiêm d a trên Vi, thích

h p cho tr trên 2 tu i và ng

i l n

• 1896: v c-xin s ng d ng tiêm • V c-xin Ty21a: v c-xin s ng gi m đ c ắ ắ l c d ng u ng, thích h p cho tr trên 6 ố ạ ự tu i và ng ườ ớ ạ ẻ

ổ ắ ợ

ườ ớ

ự ổ

Trong t

ng lai

ươ

ng ti n ch n đoán đ n gi n, tin c y,

• Ph

ơ

ng u ng r ti n, hi u qu ẻ ề

ườ

ươ không đ tắ • Kháng sinh đ • V n đ kháng kháng sinh ề • Phòng b nh hi u qu ệ

XIN C M N S Ả Ơ Ự QUAN TÂM THEO DÕI C A QUÝ V Ị